You are on page 1of 42

第五课

Nǐ yào chī shénme ?


你要吃什么 ?
Bạn muốn ăn gì ?
一、 Khởi động: Hoàn thành hội thoại
A: 小姐 ,你想去哪儿
___________ ?
B: 我想去人民广场
________ ,远不远 ?
A: 不远, 很近
_____ 。
多少钱
B: 来人民广场 ___________ ?
A: 二十九块。
B: 那好,我来人民广场。
再见
A: 人民广场到了, __________ 。
谢谢 ,再见。
B: _____
三、 Từ mới

吃 chī 动 ăn
你吃什么 ? Nǐ chī shénme·?
我吃牛肉 chī niúròu 。
吃青菜 chī qīngcài
吃米饭 chī mǐfàn
你吃不吃? Nǐ chī bù chī?
要 yào 动 muốn, cần, phải
1. 要: động từ thường
S+ 要 +O : muốn/cần cái gì
2. 要: động từ năng nguyện
S+ 要 +V+(O)

你要什么? Nǐ yào shénme ?


我要去吃饭 Wǒ yào qù chīfàn
你要吃什么? Nǐ yào chī shéme .
我要吃牛肉。 Wǒ yào chī niúròu.
你要多少钱? Nǐ yào duōshǎo qián
(一)点儿 (yì) diǎnr 量 một chút
你要吃点儿什么?
Nǐ yào chī diǎnr shénme ?
你吃一点儿吧。
Nǐ chī yīdiǎn er ba

个 gè 量 cái
一个苹果 yí gè píngguǒ
一个人 yí gè rén
三、 Từ mới

牛肉 niúròu 名 thịt bò

一个牛肉 yí gè niúròu
要吃牛肉 yào chī niròu

青菜 qīngcài 名 rau
xanh
一个青菜 yí gè qīngcài
要吃青菜 yào chī qīngcài
 我要吃一个牛肉,一个青菜。
鸡肉 Jīròu 名
thịt gà

羊肉 Yángròu 名
thịt dê
还 hái 副 còn

你还要什么 ? nǐ yào chī shénme


还要吃肉 hái yào chī ròu
还吃青菜 hái chī qīngcài
你还有钱吗? Nǐ hái yǒu qián ma?
你吃牛肉了,还要青菜吗?
Nǐ chī niúròule, hái yào qīngcài ma?
两 liǎng 数hai
两 + lượng từ +N

两个牛肉 liǎng gè niúròu


两个人 liǎng gè rén
三、 Từ mới 两个青菜 liǎng gè qīng cài
快 kuài 形 nhanh

很快 hěnkuài
不快 bú kuài
快一点儿 kuài yì diǎnr
碗 wǎn 名/ 量 bát
我吃一碗饭
三、
米饭 mǐfàn 名 cơm
Từ
还吃米饭 hái chī mǐfàn
mới 要吃米饭 yào chī mǐfàn
饿 è 形 đói
很饿 hěn è
不饿 bú è

渴 Kě 形 khát
茶 chá 名
trà
奶茶 nǎi chá trà sữa
 茶很好喝。 chá hěn hǎo hē .
 你要喝奶茶吗? nǐ yào hē nǎi chá ma.

三、
喝 hē 动 uống
Từ  他要喝茶。 tā yào hē chá.
mới  他要喝点儿水。 tā yào hē diǎnr shuǐ.

杯 bēi 名 cốc,
 ly
我要一杯茶。 wǒ yào yì bēi
chá.
 我要喝一杯奶茶。 wǒ yào hē yì bēi
nǎi chá.
三、 Từ mới
还是 háishì 连 Hay là
 你要牛肉还是青菜? nǐ yào niúròu háishì qīngcài.
 你要喝茶还是奶茶? nǐ yào hē chá háishì hēi nǎi chá.
 你要去哪儿?去英国还是去中国 ?

A 还是 B ?

一共 yígòng 副 tổng cộng


tất cả
 一共多少钱? yígòng duōshao qián.
 一共有几杯? yīgòng yǒu jǐ bēi.
大 dà 形 to,
lớn
很大 hěn dà
不大 bú dà

三、 Từ mới 小 xiǎo 形
nhỏ, bé
很小 hěn xiǎo
不小 bù xiǎo

咖啡 kāfēi 名
cà phê
一杯咖啡 yì bēi kāfēi
喝咖啡 hē kāfēi
面条
Miàntiáo

麻婆豆腐 Má pó dòufu
鸡蛋炒饭 Jīdàn chǎofàn

糖醋鱼 Táng cù yú
可乐 Kělè

啤酒 Píjiǔ
三、 Từ mới
Chọn từ ở trên, điền vào chỗ trống:
Nǐhǎo, nǐ yào ( hē ) diǎnr shénme ? Xiǎo bēi hái shì ( dà bēi ).
( 1 ) 你好,你要( 喝 )点儿什么?小杯还是(大杯 )。
Nǐ yào chī (niú ròu ) hái shì (qīng cài ).

( 2 )你要吃(
牛肉 )还是 (青菜 )。
Qǐng kuài diǎnr, wǒ hěn ( è ).
( 3 ) 请快点儿,我很( 饿 )。
Nǐ yào jǐ ( bēi ) niúnǎi.
( 4 )你要几( 杯 )牛奶?
四、 Từ ngữ trọng điểm
Ví dụ
四、 Từ ngữ Cách sử dụng lượng từ
trọng điểm
Trong tiếng Trung, giữa số từ và danh từ thường cần có lượng từ, các danh từ
khác nhau thì sẽ có những lượng từ phối hợp khác nhau. Lượng từ hay được sử
dụng nhất là “ 个”

Chú ý: khi muốn chỉ số lượng là “2” thì trước lượng từ dùng “ 两” , không dùng
“ 二” .

liǎng wǎn mǐfàn


两 碗 米饭
四、 Từ
ngữ trọng Luyện tập
điểm Điền lượng từ thích hợp vào chỗ trống.

Wǎn

bēi

bēi kuài
杯 块
四、 Từ ngữ
Câu hỏi lựa chọn
trọng điểm
Câu hỏi lựa chọn dùng từ “ 还是” để nối hai từ, hai vế câu trước và
sau, cần phải trả lời lựa chọn một cái trong đó
二、 Bài khóa
一) Bài khóa 1
Xiānsheng , nín yào chī diǎnr shénme ? Bú yào le ,duōshao qián ?
A :先生,您要吃点儿什么? B :不要了,多少钱?
Wǒ yào yí gè niúròu , yí gè qīngcài Wǔshí kuài.
B :我要一个牛肉,一个青菜。 A :五十块。
Hái yào shénme ? Hǎo . Qǐng kuài diǎnr ,
A :还要什么? wǒ hěn è.
Liǎng wǎn mǐfàn. B :好。请快一点儿,我很饿。
B :两碗米饭。 Hǎo .
Hǎo, hái yào shénme ? A :好。
A :好,还要什么? Xièxie !
B :谢谢!
二、 Bài khóa
二) Bài khóa 2
Qǐngwèn, nín yào hē diǎnr shénme ? Dà bèi háishi xiǎo bēi?
A :请问,您要喝点儿什么? A :大杯还是小杯?
Wǒ yào yì bēi nǎichá. Dà bēi.
B :我要一杯奶茶。 B :大杯。
Dà bēi háishi xiǎo bēi ? Hǎo. Yígòng 二 shíbā kuài.
A :大杯还是小杯? A :好。一共二十八块。
Xiǎo bēi. Xièxie !
B :小杯。 B :谢谢!
Hǎo, hái yào shénme ? Bú kèqi !
A :好,还要什么? A :不客气!
Hái yào yì bēi kāfēi.
B :还要一杯咖啡。
1. Hai người một nhóm, thay phần gạch chân bằng
Hoạt động món mà mình muốn ăn trong thực đơn, hoàn thành
hội thoại theo mẫu

(nước) (cà phê) (coca) (trà)


Ngữ âm
(一) Vận mẫu trọng điểm
五、 Ngữ âm Lưu ý
( 1 ) Vận mẫu được bắt đầu bằng nguyên âm u, phía trước không có thanh mẫu
thì viết thành wu, wa, wo, wai, wei, wan, wen, wang, weng.

( 2 ) Trước uei có thêm thanh mẫu thì viết thành ui, ví dụ dui, tui, gui, hui, zui,
cui, sui, rui.
( 3 ) Trước uei có thêm thanh mẫu thì viết thành un, ví dụ lun, dun, gun, hun.

( 4 ) Khi vận mẫu được bắt đầu bằng ü và kết hợp với thanh mẫu j, q, x thì hai chấm
trên đầu của ü được lược bớt, viết là u. Bởi vậy nên trong những âm tiết có j, q, x, vận mẫu
chứa u thực chất là ü.
五、 Ngữ âm
(二) Biến điệu của “ 不”
1. “ 不” đứng một mình hoặc đứng trước các âm tiết có thanh điệu
1, 2 và 3 thì đọc thành thanh 4 – bù
五、 Ngữ âm
Luyện tập ngữ âm



Bù bú
tôi năm
五、 Ngữ âm
nữ xanh lục
Luyện tập ngữ âm
đi câu văn

đắt hội nghị

nhanh kì lạ

hôn mê quân đội

mây tháng

quên vạn
五、 Ngữ âm
Luyện tập ngữ âm
học tập quyết tâm
lựa chọn bầu cử
quân nhân thôn
quảng trường công việc
ngoại ngữ nước ngoài
bài tập bởi vậy
luận văn hỏi thăm
trang web ngộ nhỡ
Luân Đôn tập huấn quân sự
về hưu mất
五、 Ngữ âm
Luyện tập ngữ âm

Nghe ghi âm, điền vận mẫu và thanh điệu.


uā uó uān uǎn
ué uò ùn uán
ún uǐ uài uǎng
六、 Hoạt động mở rộng
Có thực mới vực được đạo.
Dân coi việc ăn uống là quan trọng nhất.

Cái khó ló cái khôn.

Có chí thì nên.


Từ vựng bổ sung

六、 thích
ngọt
Hoạt cay
động ngon
mở chua
rộng đắng
có chút
本课结束
谢谢同学们!

You might also like