You are on page 1of 18

BÀI 5

我不吃辣的
Tôi không ăn
cay
NỘI DUNG BÀI HỌC

01 02 03

TRONG NHÀ HÔM NAY


“ 的” DE
HÀNG TÔI MỜI
I. TRONG NHÀ HÀNG

1. TỪ VỰNG
家 jiā (lượng từ)

一家花店 /yījiā huādiàn /


一家超市 /yījiā chāoshì /
一家公司 /yījīa gōngsī /
I. TRONG NHÀ HÀNG

爱 ài
I. TRONG NHÀ HÀNG

辣 là 酸
suān

甜 tián 苦 kǔ
I. TRONG NHÀ HÀNG
I. TRONG NHÀ HÀNG

听说 川菜
tīngshuō Chuāncài.
I. TRONG NHÀ HÀNG

点 名菜
(菜) míngcài
diǎn cài
I. TRONG NHÀ HÀNG
I. TRONG NHÀ HÀNG
朋友 还是
péngyou hái shì
尝尝 这儿 = 这里
chángchang Zhèr/ zhèlǐ
刷卡 现金
Shuākǎ Xiànjīn
I.“ 的” DE

Từ (danh từ, đại từ,tính từ, động từ) hoặc cụm


từ thêm “ 的” đằng sau trở thành danh từ hóa.
Có thể dịch là “cái/đồ +….”
Ví dụ:

他买的 tā mǎi de


他的是我的。 tā de shì wǒ de
III . HÔM NAY TÔI MỜI

A: 听说 你 爱 吃 辣 的, 今天 请 你 吃 川菜
Tīngshuō nǐ ài chī là de, jīntiān qǐng nǐ chī Chuāncài
B: 你 爱 吃 甜 的 吗?
Nǐ ài chī tián de ma ?
A: 不, 爱 吃 咸 的。
Bù, ài chī xián de.
B: 我 点 了 几 个 名菜, 你 尝尝
Wǒ diǎn le jǐ gè míngcài, nǐ chángchang.
A: 很不错。
Hěn búcuò.
III . HÔM NAY TÔI MỜI

A: 今天我请客,小妹妹,买单!
Jīntiān wǒ qǐng kè, xiǎo mèimei, mǎidān
C: 您付现金还是刷卡?
Nín fù xiànjīn háishì shūakǎ
A: 刷卡吧
shūakǎ ba
C: 好的,稍等。
Hǎode, shāoděng
Introduction
Tôi tên là... Tôi họ.... Năm nay tôi ....tuổi. Sinh nhật tôi là
ngày...tháng... Nhà tôi có ...người, ....
Tôi thích ăn...(cay, ngọt,mặn,nhạt). Rất vui được làm
quen với các bạn

You might also like