You are on page 1of 17

한국어

중급 어휘 300 (3)
음식(1): P17~19
•양념 •식품
•마늘 •간장
•참기름 •된장
•식용유 •나물
•해산물 •반찬
•음식물 •얼음
•외식
간장
Nước tương

국이 싱거우면 간장을 넣으세요.


Nếu canh nhạt thì hãy cho nước tương vào.

한국 사람들은 비가 오면 해물전을 간장에


찍어 먹어요.
Người Hàn Quốc, nếu trời mưa thì ăn bánh xèo hải
sản chấm với nước tương.
된장 [된ː장]
Tương đậu nành của
Hàn Quốc

된장은 한국의 전통 양념 중 하나예요.


Tương đậu nành là một trong những gia vị truyền
thống của Hàn Quốc.

한국 사람들은 된장을 좋아해서 고추를 찍어


먹기도 해요.
Người Hàn Quốc thích tương đậu nành nên cũng ăn ớt
chấm với tương đậu.
양념
Gia vị

간장, 된장은 한국의 양념이에요.


Nước tương, tương đậu nành là gia vị của Hàn Quốc.

김치에 고춧가루 양념이 많아서 너무 매워요.


Kim chi có nhiều gia vị bột ớt nên rất cay.
마늘
Tỏi

김치에는 마늘이 꼭 들어가요.


Trong kim chi nhất định có tỏi.

마늘 냄새가 싫은 사람들은 불에 익혀서 요리하세요.


Người nào ghét mùi của tỏi, hãy làm chín trên lửa rồi
nấu ăn.
참기름
Dầu mè

비빔밥에는 참기름을 넣어야 더 맛있어요.


Cơm trộn phải bỏ dầu mè thì ngon hơn.

고소한 참기름 냄새가 나자 사람들이 모두


식탁에 앉았다.
Mùi thơm bùi của dầu mè tỏa ra thì ngay lập tức
tất cả mọi người đã ngồi vào bàn.
식용유 [시굥뉴]
Dầu ăn

생선을 찌지 말고 식용유를 넣고 구워 보세요.


Xin đừng hấp cá mà bỏ dầu ăn vào và nướng thử xem.

튀김 요리나 부침 요리를 할 때는 꼭 식용유가


필요해요.
Khi làm các món chiên hay món rán bột nhất định cần
dầu ăn.
해산물
Đồ hải sản

한국은 바다가 많아서 해산물이 풍부해요.


Hàn Quốc có nhiều biển nên đồ hải sản phong phú.

나는 해산물 중에서도 생선, 새우, 오징어 등이


들어간 음식이 좋아한다.
Tôi thích hải sản, trong đó thích các món ăn mà có cá,
tôm, mực…
음식물
Đồ ăn thức uống

여기에 음식물을 버리지 마세요.


Xin đừng bỏ rác thức ăn ở đây.
음식물 쓰레기는 음식물 쓰레기 봉투에 버려야
합니다.
Rác thức ăn phải bỏ vào trong bao dùng cho rác thức
ăn.
외식
Ăn tiệm

나는 외식을 하면 많이 먹어서 후회를 한다.


Nếu đi ra ngoài ăn thì tôi ăn nhiều rồi thấy hối hận.

어제는 결혼기념일이어서 외식도 하고 백화점에


가서 선물도 샀어요.
Hôm qua là kỷ niệm ngày cưới nên cũng đã đi ăn ở
ngoài và cũng đã đi trung tâm thương mại mua quà.
식품
Thực phẩm

아이들은 여러 가지 식품을 잘 먹어야 해요.


Trẻ em phải ăn đầy đủ các loại thực phẩm.

여름철에는 음식이 쉽게 상하니까 식품 보관을


잘 해야 합니다.
Vào mùa hè, vì thức ăn dễ bị ôi thiu nên phải bảo
quản thực phẩm kỹ.
나물
Món rau
trộn gia vị

한국 반찬에는 나물이 많아요.


Các món ăn kèm theo của Hàn Quốc có nhiều món
rau trộn gia vị.
익히지 않고 그대로 무친 나물을 생채라고 해요.
Gọi món rau không nấu chín và để nguyên như vậy
trộn gia vị là sengjae.
반찬
Thức ăn phụ

한국의 대표적인 반찬은 김치예요.


Thức ăn phụ tiêu biểu của Hàn Quốc là Kim chi.

시장이 반찬이라는 말은 배가 고프면 반찬이 없어도


밥이 맛있다는 말이에요.
Câu nói “Đói ăn gì cũng ngon” là câu nói nếu đói bụng
thì dù không có thức ăn phụ kèm theo thì cơm cũng
ngon.
얼음
Đá cục

얼음이 들어간 국수가 시원해요.


Mì để đá cục vào thì mát lạnh.

날씨가 더워서 커피 안에 있는 얼음이 금방 녹았어요.


Thời tiết nóng nên đá trong cà phê đã tan ngay.
마늘 Gia vị
양념 Tỏi
식용유 Hải sản
참기름 Dầu ăn
음식물 Đồ ăn thức uống
해산물 Dầu mè
간장
Ăn tiệm
얼음
Thực phẩm
식품
Nước tương
외식
Tương đậu nành Hàn Quốc
나물
Rau trộn gia vị
된장
반찬 Món ăn phụ
Đá cục
고생하셨습니다!

You might also like