찍어 먹어요. Người Hàn Quốc, nếu trời mưa thì ăn bánh xèo hải sản chấm với nước tương. 된장 [된ː장] Tương đậu nành của Hàn Quốc
된장은 한국의 전통 양념 중 하나예요.
Tương đậu nành là một trong những gia vị truyền thống của Hàn Quốc.
한국 사람들은 된장을 좋아해서 고추를 찍어
먹기도 해요. Người Hàn Quốc thích tương đậu nành nên cũng ăn ớt chấm với tương đậu. 양념 Gia vị
간장, 된장은 한국의 양념이에요.
Nước tương, tương đậu nành là gia vị của Hàn Quốc.
김치에 고춧가루 양념이 많아서 너무 매워요.
Kim chi có nhiều gia vị bột ớt nên rất cay. 마늘 Tỏi
김치에는 마늘이 꼭 들어가요.
Trong kim chi nhất định có tỏi.
마늘 냄새가 싫은 사람들은 불에 익혀서 요리하세요.
Người nào ghét mùi của tỏi, hãy làm chín trên lửa rồi nấu ăn. 참기름 Dầu mè
비빔밥에는 참기름을 넣어야 더 맛있어요.
Cơm trộn phải bỏ dầu mè thì ngon hơn.
고소한 참기름 냄새가 나자 사람들이 모두
식탁에 앉았다. Mùi thơm bùi của dầu mè tỏa ra thì ngay lập tức tất cả mọi người đã ngồi vào bàn. 식용유 [시굥뉴] Dầu ăn
생선을 찌지 말고 식용유를 넣고 구워 보세요.
Xin đừng hấp cá mà bỏ dầu ăn vào và nướng thử xem.
튀김 요리나 부침 요리를 할 때는 꼭 식용유가
필요해요. Khi làm các món chiên hay món rán bột nhất định cần dầu ăn. 해산물 Đồ hải sản
한국은 바다가 많아서 해산물이 풍부해요.
Hàn Quốc có nhiều biển nên đồ hải sản phong phú.
나는 해산물 중에서도 생선, 새우, 오징어 등이
들어간 음식이 좋아한다. Tôi thích hải sản, trong đó thích các món ăn mà có cá, tôm, mực… 음식물 Đồ ăn thức uống
여기에 음식물을 버리지 마세요.
Xin đừng bỏ rác thức ăn ở đây. 음식물 쓰레기는 음식물 쓰레기 봉투에 버려야 합니다. Rác thức ăn phải bỏ vào trong bao dùng cho rác thức ăn. 외식 Ăn tiệm
나는 외식을 하면 많이 먹어서 후회를 한다.
Nếu đi ra ngoài ăn thì tôi ăn nhiều rồi thấy hối hận.
어제는 결혼기념일이어서 외식도 하고 백화점에
가서 선물도 샀어요. Hôm qua là kỷ niệm ngày cưới nên cũng đã đi ăn ở ngoài và cũng đã đi trung tâm thương mại mua quà. 식품 Thực phẩm
아이들은 여러 가지 식품을 잘 먹어야 해요.
Trẻ em phải ăn đầy đủ các loại thực phẩm.
여름철에는 음식이 쉽게 상하니까 식품 보관을
잘 해야 합니다. Vào mùa hè, vì thức ăn dễ bị ôi thiu nên phải bảo quản thực phẩm kỹ. 나물 Món rau trộn gia vị
한국 반찬에는 나물이 많아요.
Các món ăn kèm theo của Hàn Quốc có nhiều món rau trộn gia vị. 익히지 않고 그대로 무친 나물을 생채라고 해요. Gọi món rau không nấu chín và để nguyên như vậy trộn gia vị là sengjae. 반찬 Thức ăn phụ
한국의 대표적인 반찬은 김치예요.
Thức ăn phụ tiêu biểu của Hàn Quốc là Kim chi.
시장이 반찬이라는 말은 배가 고프면 반찬이 없어도
밥이 맛있다는 말이에요. Câu nói “Đói ăn gì cũng ngon” là câu nói nếu đói bụng thì dù không có thức ăn phụ kèm theo thì cơm cũng ngon. 얼음 Đá cục
얼음이 들어간 국수가 시원해요.
Mì để đá cục vào thì mát lạnh.
날씨가 더워서 커피 안에 있는 얼음이 금방 녹았어요.
Thời tiết nóng nên đá trong cà phê đã tan ngay. 마늘 Gia vị 양념 Tỏi 식용유 Hải sản 참기름 Dầu ăn 음식물 Đồ ăn thức uống 해산물 Dầu mè 간장 Ăn tiệm 얼음 Thực phẩm 식품 Nước tương 외식 Tương đậu nành Hàn Quốc 나물 Rau trộn gia vị 된장 반찬 Món ăn phụ Đá cục 고생하셨습니다!