You are on page 1of 43

第十一课

我要买橘子
Bài 10:
Tôi muốn mua
quýt
目录
07 06 05 04 03 02 01
练 语 替 注 课 句 生
习 法 换 释 文 子 词



01
生词
要 yào 售货员 shòu huò yuán

苹果 píng guǒ 种 zhǒng

钱 qián 便宜 pián yi

斤 jīn 分 fēn

块(元) kuài (yuán) 录音 lù yīn

毛(角) máo (jiǎo) 喝 hē

还 hái 汽水 qìshuǐ

别的 biéde 多 duō

桔子 jú zi 瓶 píng

尝 cháng
STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ
1 要 yào 动,能愿 Cần ,muốn, phải
STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ
2 苹果 píng guǒ 名 táo
STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ
3 钱 qián 名 Tiền
STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ
4 斤 jīn 量 Cân
5 块(元) kuài (yuán) 量 Đồng(tiền)
STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ
6 毛(角) máo (jiǎo) 量 Hào
7 分 fēn 量 xu
STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ
8 还 hái 副 Vẫn
STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ
Cái khác, người
9 别的 biéde 代
khác
STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ
10 桔子 jú zi 名 Quả quýt
STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ
11 尝 cháng 动 Nếm, thử
STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ
12 售货员 shòu huò yuán 名 Người bán hàng
STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ
13 种 zhǒng 量 Chủng loại
STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ
14 便宜 pián yi 形 Rẻ
STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ
15 录音 lù yīn 名 ghi âm, thu băng
STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ
16 喝 hē 名 Uống
STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ
17 汽水 qìshuǐ 名 nước ngọt (có gas)
STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ
18 多 duō 形 nhiều, hơn
STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ
19 瓶 píng 名 chai, bình
02
句子
https://www.ypppt.com/
1. 您要什么?
/Nín yào shénme?/ - Ông cần gì?

2. 苹果多少钱一斤?
/Píngguǒ duōshao qián yī jīn?/ - Táo bao nhiêu tiền một cân ?

3. 两块五(毛)一斤。
/Liǎng kuài wǔ (máo) yī jīn./ - 2 đồng 5 hào một cân.

4. 您要多少?
/Nín yào duōshao?/ - Ông cần bao nhiêu?
5. 您还要别的吗?
/Nín hái yào biéde ma?/ - Ông còn cần thứ khác nữa không?

6. 我要买桔子。
/Wǒ yāomǎi júzi./ - Tôi muốn mua quýt.

7. 桔子太贵了。
/Júzi tài guì le./ - Quýt đắt quá đi.

8. 您尝尝。
/Nín cháng cháng./ - Ông nếm thử xem.
03
课文
https://www.ypppt.com/
售货员:您要买什么?
Shòuhuòyuán: Nín yāomǎi shénme?
大卫:我要苹果。多少钱一斤?
Dàwèi: Wǒ yào píngguǒ. Duōshǎo qián yī jīn?
售货员:两块五(毛)。
Shòuhuòyuán: Liǎng kuài wǔ (máo).
大卫:那种呢? 大卫:要这种吧。
Dàwèi: Nà zhǒng ne? Dàwèi: Yào zhè zhǒng ba.
售货员:一块。 售货员:要多少?
Shòuhuòyuán: Yīkuài. Shòuhuòyuán: Yào duōshǎo?
大卫:两斤。
Dàwèi: Liǎng jīn.
售货员:还要别的吗?
Shòuhuòyuán: Hái yào biéde ma?
大卫:不要了。
Dàwèi: Bùyào le.
售货员:您要买什么?
Shòuhuòyuán: Nín yāomǎi shénme?
玛丽:我要买桔子。一斤多少钱?
Mǎlì: Wǒ yāomǎi júzi. Yī jīn duōshǎo qián?
售货员:两块八。
Shòuhuòyuán: Liǎng kuài bā.
玛丽:那种好不好?
玛丽:太贵了。 Mǎlì: Nà zhǒng hǎobù hǎo?
Mǎlì: Tài guìle.
售货员:那种便宜。 售货员:您尝尝。
Shòuhuòyuán: Nà zhǒng piányí. Shòuhuòyuán: Nín cháng cháng.
玛丽:好,我要四个。
Mǎlì: Hǎo, wǒ yào sì gè.
售货员:这是一斤半,三块七毛五分。
还要别的吗?
Shòuhuòyuán: Zhè shì yī jīn bàn, sān kuài qī máo wǔ fēn. Hái yào bié
de ma?
玛丽:不要了。
Mǎlì: Bùyàole.
04
https://www.ypppt.com/

注释
1.“ (苹果)多少钱一斤?” 与 “(句子)一斤多少钱?”
Hai câu trên đều dùng để hỏi giá tiền của một loại trái cây. Chỉ có điều
câu trước thì nhấn mạnh “ bao nhiêu tiền “ mới mua được một cân; còn câu
sau nhấn mạnh “ một cân “ bao nhiêu tiền.

2. “ 两块五毛。” “ Hai đồng rưỡi”


“ 元,角,分” là đơn vị của đồng “ Nhân dân tệ” Trung Quốc.
Khẩu ngữ thường dùng là ” 块 , 毛 , 分 ” , đều là số thập phân. Nếu
“ 毛” hoặc “ 分” là đơn vị cuối cùng có thể lược bỏ không nói. Ví dụ :
1.30 元 → 一块三 2.85 元 → 两块八八毛五
3. “ 两斤” “ Hai cân ”
“ 两” ,“二” đều chỉ 2. Trước một lượng từ (hoặc trước
một danh từ không dùng lượng từ) thường đều dùng “ 两” , không
dùng “ 二” . Ví dụ:
“ 两个朋友”,“梁金苹果” . Nhưng số 2 ở phía sau số từ 10
trở lên như 12, 32...bất kể là sau đó có hay không có lượng từ thì đều
dùng “ 二” không dùng “ 两” . Ví dụ:
十二点,二十二个学生。



05 扩 https://www.ypppt.com/


1. 您要什么? 看 看汉语书
我要苹果。 吃 吃桔子
听 听音乐
学习 学习汉语

2. 你尝尝。 吃 看 听 问

3. 我要买桔子。 看电视 吃苹果 喝汽水


1. 我常去百货大楼买东西。那儿的东西很多,
也很便宜。
2.A :你要喝什么?
B :有汽水吗?
A :有。
B :要两瓶吧。
06
https://www.ypppt.com/

语法
1. 语气助词“了” Trợ từ ngữ khí“ 了”
Trợ từ ngữ khí “le” có khi chỉ tình huống đã có sự
thay đổi. Ví dụ:
( 1 )这个月我不忙了。(以前很忙)
( 2 )现在他有工作了。(以前没有工作)
2. 动词重叠 Động từ trùng điệp (lặp lại)
Trong tiếng Hoa có những động từ có thể lặp lại, gọi là động
từ trùng điệp. Động từ trùng điệp chỉ động tác xảy ra trong thời
gian ngắn, hoặc rất nhẹ ngàng, tuỳ tiện, có khi có thêm nghĩa
là “thử”. Hình thức của động từ 1 âm tiết lặp lại là “ AA”. Ví
dụ “ 看看” , “ 听听”,“尝尝”, còn động từ 2 âm tiết
là “ABAB”. Ví dụ: “ 休息休息”,“介绍介绍”。
07
https://www.ypppt.com/

练习
1.用汉语读出下列钱数 Dùng tiếng Hoa đọc các số tiền sau:
6.54 元 10.05 元 2.30 元 8.20 元 42.52 元
1.32 元 9.06 元 57.04 元 100 元
142.92 元

2. 用动词的重叠式造句 Dùng hình thức trùng điệp của động từ


để đặt câu
介绍 看 听 学习
休息 玩儿
例:问
问问老师,明天上课吗?
3. 完成对话 Hoàn thành đối thoại
( 1 ) A : ..................... ?
B : ....... 瓶汽水八毛钱。
( 2 ) A :您买什么?
B : ..................... 。
A :您要多少?
B : ..................... 。一斤多少钱?
A : ......................, 还要买别的吗?
4. 听述 Nghe và kể lại

我要买汉语书,不知道去哪儿买。今天我问小王,他

说,新华书店有,那儿的汉语书很多。明天下午我去看看。
5. 语音练习 Bài tập ngữ âm
(1) 读下列词语 : 第 2 声 + 第 3 声
Đọc các từ sau : Thanh 2 + Thanh 3

píjiǔ 啤酒 píngguǒ 苹果
yóulǎn 游览 shíjiǔ 十九
méiyǒu 没有 jiéguǒ 结果
máobǐ 毛笔 tíngzhǐ 停止
Cídiǎn 词典 shípǐn 食品
(2) 常用音节练习 Luyện tập các âm tiết thường
dùng
yǒuhǎo 友好 zhīshì 知识

you yóuyǒng 游泳 zhi xìnzhǐ 信纸


zuǒyòu 左右 yīzhí 一直
péngyǒu 朋友 zhèngzhì 政治

You might also like