You are on page 1of 26

第九课:

多少钱一瓶
Bài 9:
BAO NHIÊU TIỀN
MỘT CHAI ?
老师: xxxxxxxx
01 生词
TỪ MỚI
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ

1 师傅 shīfu 名 sư phụ sư phụ, thầy...

2 买 mǎi 动 mãi mua

3 啤酒 píjiǔ 名 ti tửu bia


STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ

售货员
shòuhuò thu hóa
4
yuán 名 viên
người bán hàng

5 瓶 píng 名 bình lọ, chai, bình


STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ

6 钱 qián 名 tiền tiền


đồng (đơn vị
7 kuài khối
tiền TQ )
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ


hai (chỉ số
8 liǎng 数 lưỡng
lượng)
9 再 zài 副 tái lại

10 水 shuǐ 名 thủy nước


STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ

11 一共 yígòng 副 nhất cộng tổng cộng

12 毛 máo mao hào

13 给 gěi 动 cấp đưa, cho


STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ

14 小姐 xiǎojie 名 tiểu thư tiểu thư, cô gái

15 看 kàn 动 khán xem, nhìn, thăm


STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ

16 这些 zhèxiē 代 giá ta những cái này

17 要 yào 动 yêu cần, phải, muốn


STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ


quyển (lượng từ
18 běn bản
chỉ sách vở)

19 小 xiǎo 形 tiểu nhỏ, bé

20 零钱 língqián 名 linh tiền tiền lẻ


02 课文
BÀI ĐỌC
大卫: 师傅,我买啤酒。
售货员:你买几瓶?
大卫: 多少钱一瓶?
售货员:三块五。
大卫: 我买两瓶,再买两瓶水。
售货员:两瓶啤酒七块,两瓶水两块四,一共是九块四毛钱。

大卫: 给你钱。
Dà wèi: Shīfu, wǒ mǎi píjiǔ.
Shòuhuòyuán: Nǐ mǎi jǐ píng?
Dà wèi: Duōshǎo qián yī píng?
Shòuhuòyuán: Sān kuài wǔ.
Dà wèi: Wǒ mǎi liǎng píng, zài mǎi liǎng píng shuǐ.
Shòuhuòyuán: Liǎng píng píjiǔ qī kuài, liǎng píng shuǐ liǎng kuài sì,
yīgòng shì jiǔ kuài sì máo qián.
玛丽: 小姐,有英汉词典吗?
售货员:有。你看,这些都是,你要哪 本呢?
玛丽: 我要这本小词典。多少钱一本 ?
售货员:二十二块。
玛丽: 对不起 , 我没有零钱。
售货员:没关系。
Mǎlì: Xiǎojiě, yǒu yīnghàn cídiǎn ma?
Shòuhuòyuán: Yǒu. Nǐ kàn, zhèxiē dōu shì, nǐ yào nǎ běn ne?
Mǎlì: Wǒ yào zhè běn xiǎo cídiǎn. Duōshǎo qián yī běn?
Shòuhuòyuán: Èrshí'èr kuài.
Mǎlì: Duìbùqǐ, wǒ méiyǒu língqián.
Shòuhuòyuán: Méiguānxi.
03 语法
NGỮ PHÁP
几 và 多少

你买几瓶? / 多少钱一瓶 ?

几 thường dùng để hỏi số lượng nhỏ hơn 10,


多少 thường dùng để hỏi số lượng lớn hơn 10.
① 我要五本汉语书。 » 你要几本汉语书?
② 他要三瓶啤酒。 » 他要几瓶啤酒?
③ 玛丽有五十本书。 » 玛丽有多少本书 ?
④ 一本词典八十块钱。 » 一本词典多少钱 ?
二 và 两
我买两瓶,再买两瓶水。
• Số mục:
1. Dùng 二 trong trường hợp:
壹拾贰 二十 二十二 一百二十 第二 二号楼 二路公共汽车
2. 二 và 两 thay thế được cho nhau trong trường hợp:
两 / 二百 两 / 二千 (qiān: nghìn)
两 / 二万 (wàn: vạn) 两 / 二亿 (yì: một trăm triệu)
• Dùng 两 khi có lượng từ ( 两 đặt trước lượng từ):
两本 两块 两瓶 两毛 两个
量词 Lượng từ

再买两瓶水。 / 两瓶啤酒七
块。 Rất nhiều danh từ trong tiếng Hán đều có lượng từ
riêng biệt. Có một số danh từ có thể làm lượng từ ( 瓶 ....)

一瓶水 一本书 一个车棚 一块钱 21 路公共汽车

一辆自行车 一把钥匙 一位老师


Biểu đạt số tiền

一共是九块四毛钱。

Đơn vị tính của Nhân dân tệ là 元( đồng) ,毛( hào) ,


分( xu), nhưng trong khẩu ngữ thường dùng 块,毛,分 .
五元 》 五块
十二元五角 》 十二块五(毛)
六角二分 》 六毛二(分)
七十四元八角二分 》 七十四块八毛二
04 练习
LUYỆN TẬP
Luyện tập ngữ âm
ian iang uang ueng
yan yang wang weng

yǎnxì (演戏) wǎngshì (往事) ěrshùn (耳顺) yǎngwàng (仰望)


bǐsài (比赛) gǎnmào (感冒) zǎofàn (早饭) qǐng jià (请假)
kǎolǜ (考虑) zhǔnbèi (准备)
__an__e __ong__ang __ang__i __ao__eng __er__i
h__q__ x__d__ H__H__ ch__z__ y__z__
Luyện tập thay thế
A :请问,《英语词典》多少钱一本? A :我要三本。一共多少钱?
自行车 辆 两辆
啤酒 瓶 两瓶
汉语课本 本 五本
水 瓶 四块
B :五十块。你要几本? B :一共一百五十块。
二百八十块 辆 五百六十
六块 瓶 十二
六十五块 本 三百二十五
两块 瓶 八
Đọc các giá tiền dưới đây
Điền lượng từ thích hợp

一( )词典 一( )水 一( )啤酒 一( )钱

一( )自行车 一( )人 一( )老师
Dùng 二 hoặc 两 điền vào chỗ trống

1. 我有 .................... 本汉语书。

2. 玛丽的房间号是五一 .................... 。

3. 一本词典五十 ..................... 块钱。

4. 大卫要买 ........................ 瓶水。

5. 六一 ............ 路公共汽车到北京大学。
Dùng 几 hoặc 多少 để đặt câu hỏi

1. 玛丽有两本词典。

2. 中村有十二个中国朋友。

3. 我有一百二十本汉语书。

4. 李军要买五瓶啤酒。

5. 刘明有三十个学生。
2 0 2 0

谢谢

You might also like