You are on page 1of 3

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THƯỢNG HẢI

Chuyên đào tạo tiếng Trung Quốc


Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên
Dịch

BÀI KIỂM TRA LỚP TRUNG


CẤP
Tên học viên: Số điểm:
练习 1. Viết phiên âm và ý nghĩa tiếng Việt ( 40 điểm)
1. 的时候 21. 觉得
2. 出租车 22. 买衣服
3. 购物中心 23. 出来
4. 自行车 24. 唱歌
5. 正在 25. 睡觉
6. 公共汽车 26. 骑车
7. 礼物 27. 还是
8. 商场 28. 房间
9. 刚才 29. 麻烦
10. 便宜 30. 坐飞机
11. 咱们 31. 看电影
12. 或者 32. 音乐
13. 什么时候 33. 一般
14. 一束花 34. 结婚
15. 长 35. 当然
16. 一点儿 36. 欢迎
17. 准备 37. 上网
18. 有空儿 38. 又
19. 就 39. 最
20. 别的 40. 有意思

1
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THƯỢNG HẢI
Chuyên đào tạo tiếng Trung Quốc
Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên
Dịch

练习 2. Hoàn thành hội thoại, viết chữ hán. ( 20 điểm)


1. A:现在你去商场买衣服还是跟我一起打羽毛球?
B: _。
2. A:我没有空儿。你找我有什么事?
B: 。
3. A: _?

B:明天星期一,我们要上班呢。
4. A:在中国朋友的生日, 你准备了什么礼物?
B:

5. A: ?

B:我想订一套双人间。
练习 3. Dịch sang tiếng Trung (Viết phiên âm) ( 20 điểm)
1. Lúc cô ấy đi trung tâm thương mại mua quần áo, tôi đang làm bài tập.
……………………………………………………………………………..
2. Vừa nãy bạn cùng người yêu đi nhà hàng ăn món Bắc Kinh phải không?
……………………………………………………………………………..
3. Phòng đôi 1 đêm 200 USD, phòng đơn 1 đêm 100 USD.
……………………………………………………………………………..
4. Chủ nhật, tôi thường đạp xe đi đến nhà bạn chơi hoặc ở nhà xem phim và
ngủ.
……………………………………………………………………………..
5. Con vừa ăn xong cơm trưa, bây giờ đang cùng bạn đi mua đồ.
…………………………………………………………………..

2
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THƯỢNG HẢI
Chuyên đào tạo tiếng Trung Quốc
Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên
Dịch

练习 4. Nghe và điền vào chỗ trống ( 20 điểm)

A: Nín hǎo! liángcài,


A:您好! 凉菜、
rè cài, píjiǔ,
热菜、 啤酒、
米饭, 一共 ,您 mǐfàn, yīgòng ,
刷卡还是付现金?
nín shuākǎ háishì fù xiànjīn?
B:刷 吧。
B: Shuā ba.

TỪ MỚI

凉菜 liángcài Salad

热菜 rè cài Thức ăn nóng

刷卡 shuākǎ Quẹt thẻ

付现金 fù xiànjīn Trả tiền mặt

You might also like