Giàn: Dàn: 1. Sắp ra, bày ra có thứ tự, hàng lối. Dàn 1. Cái phên thưa, bắc lên để cho quân, dàn bài, dàn cỗ, v..v dây leo hay để che cây cảnh. Giàn 2. Thu xếp, trang trải: dàn nợ, dàn việc, dàn hoa, giàn mướp. hoà, dàn xếp. 2. Cái gác làm bằng tre ở trên 3. Tổ chức gồm nhiều thành phần, nhiều bếp để đồ vật: Giàn bếp… nhạc khí hoặc nhiều loại giọng khác nhau trong biểu diễn ca nhạc: Dàn hợp xướng. Dàn nhạc giao hưởng. 4. Tập hợp gồm những thiết bị, máy móc được dùng phối hợp bổ sung cho nhau tạo thành một hệ thống, một chính thể. Dàn máy vi tính….
Mầm móng Mầm mống
Sành sõi Sành sỏi Nói sỏi Nói sõi Lắc lẻo Lắt lẻo ở trạng thái đung đưa trên cao do không được cố định chắc vào điểm tựa. Cầu tre lắt lẻo. Ngồi lắt lẻo trên ngọn cây Bàng hoàn Bàn hoàn Bàn đi bàn lại Đường xá Đường sá Phố sá Phố xá
Xá trong tiếng Hán có một nét
nghĩa chỉ “quán trọ, nhà ở” Sá trong tiếng Hán chỉ “con đường đi hiểm trở”
Báng chác Bán chác
Chác: Mua, đổi Đồ khính Đồ khín Đồ cũ Ngoài ra, “khín” còn có một nghĩa khác là “hùn, ké theo”. “Nói khín” tức nói theo, “ăn khín” là ăn ké của người khác Xâm bổ lượng Sâm bổ lượng Sài Xài 1. “sơ sài” tức cẩu thả 2. “sài lang” tức chó sói Phép màu Phép mầu Vãn cảnh Vãng cảnh Dở ẹc Dở ẹt Bầu Đá Bàu Đá Con dòi Con giòi Sáng chưng Sáng trưng Chưng diện Trưng diện Hoạch toán Hạch toán Chéo ngoe Tréo ngoe Sửa chửa Sửa chữa Dàn dụa Giàn giụa Dậm chân Giậm chân Giẫm chân Dẫm chân Dây mực Giây mực Đen xì Đen sì Tựu chung Tựu trung Xổ lồng Sổ lồng Học máu Hộc máu Co dãn Co giãn Có xá gì Có sá gì Quá xá Quá sá Chòng chành Tròng trành Xô gai Sô gai