You are on page 1of 177

miệng cống/rãnh nước cống thoát nước

thân ,mình

一生懸命
Đấu trường ( hay nơi đấu vật của sumo )
võ đài sumo

gắn bó

date
Manh tràng
dạ dày
đường ruột
ĐƯỜNG TIÊU HOÁ

1 loại rong biển sấy


khô

tòa án tối cao

Bản phổ nhạc

Đưa vào địa điểm chỉ định


lông cừu

lệnh giới nghiêm


学校
高等学校
cốt lõi, cái quan trọng nhất
tac dung

Toát mồ hôi, đổ mồ hôi

せきひ
じどうとびら

あきびん
あきかん
せんじょうちゅう

食器洗浄機 máy rửa chén

空気洗浄機 máy lọc


không khí
速読
既読 きどく
Màu nâu đỏ
茶色 mau nau nhat
trưng bày
bay ban
đèo

phong tục
tập quán
たいぼう
こんじょう
thanh chắn nơi đường sắt cắt ngang đường
bộ

cây cứu hỏa


binh cuu hoa かきげんきん
しょうかせん
ẩn nấp sau
vỏ bọc

肌が焦げる:bị cháy nắng

lật ngược tình thế


言った言葉を覆す:rút lại lời nói
なめらか
ぬう
織物
tia chớp

bông lúa

Hương muỗi

đèn huỳnh quang

tuyết tùng tùng trúc mai

rễ cây
mầm, chồi

苗: cây giống của họ thân thảo


thân cứng 幹 みき
苗木: cây giống của họ thân gỗ
thân mềm 茎 くき
一瞬=

Âm điệu; giọng điệu đồng thanh


=寡黙
ít nói かもく

=命令

tương hợp
dong cam

buôn dưa lê

端数 phần dư
端数を切り捨てる làm tròn số
thái độ ngạo mạn, phách lối

vải ko có
họa tiết

Cơ quan nội chính Hoàng gia là cơ quan chính phủ


của Nhật Bản

なめ
di sản thiên nhiên

phong kiến
sửa soạn cho bản thân

=その度に mỗi lần


miệng thiên
hạ
uy tín/ danh
khởi đầu
tiếng

thợ mộc

hân hoan; lâng lâng; sung sướng ngập tràn; bay trên mây; hạnh phúc vô bờ
con tin
tiệm cầm đồ

Cánh phải Phe đối lập

trải nghiệm mô phỏng

Cánh hữu: phía bảo thủ, ủng hộ cái cũ,


ủng hộ chính phủ
Chữ cái đầu/
Viết tắt

Kho, đại lý số 1 của


nhà máy
= 多少

たきたて
Vừa nấu chín/ vừa chín tới
đậu đỏ

裸足 chân trần ( ko mang giày dép tất vớ )


素足 chân trần có mang dép ( người nhật
thường mặc yukata và đi dép gỗ người ta gọi đó là 素足)
tràng hạt

sỏi
Không
hẳn là …
Mũi đất

Đèo
1. đỉnh núi
2. sống(gươm,đao, dao)
eo biển

vùng đồi núi

Gò cát, đồi cát Đồi núi

You might also like