You are on page 1of 18

Động

규정하
từ quy
다 định
luật
국내법 trong
nước
tiền trợ
cấp,
연금 lương
hưu
Bảo
노인장 hiểm
기요양 chăm
보험 sóc dài
hạn
ứng/áp
적용 dụng
bệnh
mùa
xuân,
chứng
춘곤증 uể oải
(vào
mùa
xuân)
chẳng
예컨대 hạn như
수치 chỉ số
Tính
중대하
từ trọng
다 đại
중댇히 được
다 gia tăng
việc
음주 kiểm tra
운전 nồng độ
단속 cồn khi
lái xe
애플리
applicati
케이션 on

khả
파급
năng lan
효과 truyền

득이
có lợi
되다
실이 không
되다 có lợi
생체 nhịp
리듬 sinh học
Động
từ nổi
일다 lên, xảy
ra
Tính
유별하
từ khác
다 thường
Maybe
그래서
that's
인지 why
산림
S rừng
면적
Động
비롯하 từ bắt
다 nguồn,
bắt đầu
rừng
침엽수
cây lá
림 kim

tai hoạ,
재해 thiên tai
Tính
từ thấp
취약하 kém,
다 yếu kém
에...

mưa
집중호 tập
우 trung,
mưa to
sự lở
đất, sự
산사태 lở đá,
sự sạt
núi
논술 chủ đề
문제 bài luận
khả
사고력 năng
suy nghĩ
시사 vấn đề
문제 thời sự

tính phê
phán
비판적 비판적
인 사고

được
đăng tải,
được
실리다 công bố,
được in
ấn

Tính
특정하 từ riêng
다 biệt, cá
biệt
Động
từ bị
쫓겨나
đuổi ra,
다 bị sa
thải

đuổi đi,
내쫓다 xua đi,
tống ra

석유 dầu mỏ
nhiệt
태양열 năng mt


친척보
다 bán anh
가까운 em...
친구가
낫다
thu
소득 nhập
끌려가 kéo lôi
다 đi
작동하 vận
다 hành
động
동원하 viên,
다 huy
động

끈기 kiên trì,
있게 liên tục
(cá voi
đánh
nhau
고래 lưng
tôm bị
싸움에
vỡ) trâu
새우 등 bò húc
터진다 nhau
ruồi
muỗi
chết

khỉ
cũng bị
원숭이 rơi từ
도 trên cây
xuống,
나무에
thỉnh
서 thoảng
떨어진 cũng có
다 lúc
phạm
sai lầm.

ếch lại
quên
thời là
개구리 nòng
울챙이 nọc, lúc
적 생각 huy
못 한다 hoàng
vội quên
thuở
hàn vi

Động
từ thay
번갈다 phiên,
thay ca
형용
사 tiếc
서운하 rẻ, tiếc
다 nuối,
không
hài lòng

배보다 Một
đồng gà
배꼽이 ba đồng
크다 thóc

보기 nhà
좋은 sạch thì
mát, bát
떡이 sạch
먹이에 ngon
도 좋다 cơm

겉 miệng
nam mô
다르고
bụng
속 một bồ
다르다 dao găm

ếch
우물 안
ngồi đáy
개구리 giếng

không
모르는
biết gì là
게약 thuốc bổ
밑 빠진
독/가

마/
tràng se
항아리 cát
에물
붓기
(Bơi
땅 짚고 chạm
헤엄치 đất), dễ
기 như trở
bày tay.

놓친 con cá
mất là
고기거 con cá
더 크다 to

사촌이 anh em
땅을 họ mua
사면 đất thì
배가 đau
아프다 bụng

동사 cử
ra, đưa
내세우 ra, chỉ
다 định ra,
bổ
nhiệm ra

형용사
엉꿍하 lạ
다 lẫm, lố
lăng

Dù chỉ
là tờ
백지장 giấy
도 nhưng
맞들면 nếu
낫다 cùng
nâng lên
cũng tốt
소무난 chẳng
잔치에 có cái
để ăn ở
먹을 bữa tiệc
것이 tin đồn
없다 đâu

lắm
thầy
사공이 nhiều
많으면 ma,
배가 lắm lái
산으로 đò thì
간다 thuyền
đi lên
núi

하나만 chỉ biết


알고 một mà
둘은 không
모르다 biết hai

nhắc tới
호랑이 hổ là hổ
tới, nói
도제말
Tào
하면 Tháo,
온다 Tào
Tháo tới

Thói
세살적 quen lúc
버릇이 ba tuổi
여든까 theo đến
지 간다 tám
mươi
길고
짧은 Chưa
것은 biết mèo
대어 nào cắn
보아야 mỉu nào
안다

Động
từ được
phù
해당되
hợp,
다 được
tương
xứng

người
đẹp
trong
tranh,
thứ mà
cho dù
có vừa ý
그림의 lắm
떡 cũng
không
thể lấy
được
hay
không
sử dụng
được.

danh
tác, tác
명작 phẩm
nổi tiếng
đồ dùng
cho
thiếu
아동용 nhi, sự
sử dụng
cho trẻ
em

Tính
부적절 từ khôn
하다 g phù
hợp
Động
제외하 từ trừ
다 ra, loại
ra

tài năng
kỳ diệu,
묘기 kỹ năng
xuất
chúng

sự
각색 chuyển
thể
sự đáp
lại, sự
호응 hưởng
ứng
Động
từ đưa
vào
실천하
thực
다 tiễn,
thực
hiện
(góp cát
bụi
티끌 thành
núi Thái
모아 Sơn),
태산 góp gió
thành
bão

đường
천리 thiên lí
길도 한 cũng từ
걸음부 một
터 bước
chân

Nói như
nước đổ

소귀에
mȏn(kho
경 읽기 ai),
nước đổ
đầu

자식이
부모에

아무리
잘해도
부모가
부모만 자식을
한 자식 생각하
없다 는
것만큼

못함을
뜻하는
말입니
다.
필요는 cái khó
발명의 ló cái
어머니 khôn

thất bại
실패는 là mẹ
성공의 của
어머니 thành
công

자식이
원하는
일을
부모는
원하지
않아서
계속
반대를
자식 하다가
이기는 도
부모 결국에
없다 는
자식의
의지대

하도록
양보하
는 것을
뜻합니

một lúc
lâu, một
한동안 thời gian
lâu
에 대한
ám ảnh
공포가 về
있다
sự sợ
두려움 hãi, sự
lo sợ
thời
시간은
gian là
금 vàng
thời
시간이 gian là
약 thuốc
chữa
bắt đầu
시작이
là một
반 nửa
hiếm
hoi lắm,
khó
가까스 khăn
lắm

가까스

견디다

Không
발 디딜 có chỗ
chen
틈이 chân
없다 vào, rất
đông
Tính
từ lễ
공손하
phép và
다 khiêm
tốn
gạo vãi
còn nhặt
được
쌀은 chứ ai
쏟고 nhặt lời
주워도 đã nói
말은 ra), sảy
하고 못 miệng
khó gỡ,
줍는다
bát
nước
hắt đi

집안에
잔말이
말 많은
많으면
집은
살림이
장맛도
쓰다 잘
안된다
는 말.

lời nói
ngày
낮말은 cho
새가 chim
nghe, lời
듣고
nói đêm
밤말은 có chuột
쥐가 nghe, tai
듣는다 vách
mạch
rừng.
어리석

사람의
말을
곧이듣
아이 말 고 큰
듣고 배 실수를
딴다 하게
되는
경우를
비유적
으로
이르는

nhìn
quanh,
둘러보
quan sát
다 xung
quanh.

ghế dài,
벤치 băng
ghế

người
đa tài,
mĩ nhân
팔방미 toàn
인 vẹn,
tuyệt
sắc giai
nhân
khổ tận
cam lai,
고진감 khổ
래 trước
sướng
sau
Tính
từ vĩ đại
위대하 뛰어나
다 고
훌륭하

Động
từ sinh
ra, ra
탄생하 đời
다 사람이
태어나
다.
tài năng
음악적
về âm
재능 nhạc
không
빠짐없 sót,
이 không
thiếu gì
cái
nóng
무더위 ngột
ngạt
quê
hương
태어나
거나
살거나
활동하
거나
하여
특별한
관련이
연고지 있는
지역.
Vùng có
mối liên
quan
đặc biệt
do được
sinh ra
hay sinh
sống,
hoạt
động ở
đó.

Động
từ đánh
loạn xạ,
난타하 đập lung
tung

마구
치거나
때리다.

không
때문인
biết có
지 phải vì
Danh
từ độ
sâu, sự
수심 âu sầu,
sự buồn
rầu

Động
từ xuyê
n qua,
đâm
관통하
qua,
다 xuyên
thủng,
thông
suốt
hoàng
황제 đế

You might also like