To make a go of it thà nh cô ng ( trong cô ng việc gì) It’s no go Việc ấ y khô ng xong đâ u ( khô ng thự c hiện đượ c) To be on the go bậ n rộ n To have a go to do smth thử là m việc là m gì To make provision for chuẩ n bị cho cá i gì To claim đò i quyền lợ i To reimburse hoà n trả , bồ i hoà n To entrust smth to sb giao phó cá i gì cho ai To allot phâ n cô ng, chia phầ n, phâ n phố i As of + time kể từ As of next month, all the airline’s fares will be going up To make do with dù ng tạ m On/Upon + N/ V-ing, Main clause = When + Clause, MC On receipt of your instructions.... = When I received your instructions,.... Figment (n) điều tưở ng tượ ng Novelty (n) tinh mớ i lạ To wear off dầ n biến mấ t To die out chết sạ ch To die down chết dầ n chết mò n To clutter là m bừ a bộ n To muddle lú ng tú ng Not the least of smth khô ng chi là điều gì Speculation (n) sự suy đoá n, suy xét Contemplatior (n) ngườ i ngắ m, ngườ i thưở ng ngoạ n Adj/adv + as/though + S + V, MC Beautiful as/though she is, he doesn’t love her. Inflict (n) nện, giá ng, gâ y ra Spring chicken gà giò , ngườ i trẻ thiếu kinh nghiệm, non nớ t To shrink co lạ i, rú t lạ i, là m co lạ i To dwindle ( intr v) nhỏ lạ i, teo, giả m bớ t, suy thoá i Elaborate (V) nó i chi tiết, tỉ mỉ To amblify khuếch đạ i, phó ng đạ i Rest on one’s laurels ngủ quên trên chiến thắ ng To be analogous to/with tương tự As such đú ng nghĩa ( đượ c hiểu theo cá ch thô ng thườ ng) To pick one’s brain mượ n/sử dụ ng chấ t xá m củ a ai To set the wheels in motion khơi mà o, là m điều gì để dẫ n đến mộ t loạ t hà nh độ ng sau đó Stray (adj) lạ c mấ t To iron out giả i quyết, hò a giả i, dà n xếp To keep an open house luô n tỏ lò ng hiếu khá ch To look for a needle in a haystack ( câ y kim trong đố ng rơm) => mò kim đá y bể To dominate chiểm ưu thế, á t To gloat over/upon/on smth nhìn vậ t gì mô t cá ch thèm muố n, hả hê Unsporting = unsportsmanlike (adj) phi thể thao Sportsmanship (n) tinh thầ n thượ ng võ To boast about khoe khoang về cá i gì Onslaught (n) sự cô ng kich dữ dộ i Dignity (n) phẩ m giá , chứ c vụ cao To sustain chố ng đỡ , duy trì, kéo dà i To give sb the cold shoulder lạ nh nhạ t vớ i ai Soul-destroying (adj) chá n ngắ t, tẻ nhạ t Power-sharing (adj) chia sẻ quền lự c Thought-provoking (adj) gâ y suy nghĩ, gâ y chú ý Heart-stopping (adj) sợ hã i In the prime of one’s youth đang độ tuổ i thanh xuâ n To skate over nó i/xem lướ t qua To boil down to chung quy là To string along with sb đi theo ai To track down lầ n theo dấ u vết To bear the brunt of smth chịu đự ng To square the circle ( thử ) là m cá i gì khô ng thể là m đượ c / biến trò n thà nh vuô ng 1. Percent (Percent: “phầ n tră m”, tương đương vớ i ký hiệu “%”) Ví dụ : 12.3% = 12.3 percent -‘Percent’ dù ng sau mộ t con số nhưng khô ng bao giờ thêm S dù nhiều hơn mộ t. -‘1 con số + Percent’ đứ ng trướ c ‘of + Danh từ ’: Ví dụ : About 55 percent of the population in 1960 were from 15 to 64 years old. 2. Percentage -Percentage (n): an amount of something, often expressed as a number out of 100. -‘Percentage’ khô ng bao giờ đứ ng sau mộ t con số , ‘percentage’ đứ ng trướ c of + Danh từ . -‘Percentage’ có thể dù ng như danh từ đứ ng mộ t mình vẫ n đượ c. There were downward trends in the percentages of people aged 0-14 and 15-64. 3. Proportion -Proportion (n): a part or share of a whole (Oxford Learner’s Dictionaries). -‘Proportion’ có thể dù ng để paraphrase cho ‘percentage’ trong Writing Task 1. -Cũ ng như ‘percentage’, ‘proportion’ cũ ng là countable noun nên có thể dù ng ở dạ ng plural. Ví dụ : The proportion of elderly people rose gradually from 1960 to 1990. 4. Rate -‘Rate’ là countable noun (danh từ đếm đượ c) nên có thể dù ng ở dạ ng plural (số nhiều). (‘rate’ đượ c dù ng để đo tố c độ thay đổ i củ a sự vậ t, sự việc: crime rate, inflation rate, growth rate…) Ví dụ : All of the three economies showed various positive GDP growth rates, with the figure for Japan seeing three consecutive rises over the given period. -> The most common crime in the first four years was clearly burglary, of which the rate reached a peak before seeing a steep fall. ‘Rate’ cũng có thể được dùng để đo tần suất xảy ra của sự vật, sự việc trong một giai đoạn cụ thể 5. Ratio -Ratio (n): the relationship between two groups of people or things that is represented by two numbers showing how much larger one group is than the other (Oxford Learner’s Dictionaries). -Khô ng thể dù ng ‘ratio’ thay thế cho ‘percentage’ hay ‘proportion’. - ‘ratio’ đượ c dù ng để chỉ mố i quan hệ giữ a hai nhó m ngườ i hoặ c vậ t đượ c biểu diễn dướ i hai con số thể hiện tỷ lệ lớ n hơn củ a mộ t nhó m so vớ i nhó m cò n lạ i. Ví dụ : The number of girls per 100 boys enrolled in different levels of school education -> The ratio of girls to boys studying at tertiary level in developing countries in 1990 was 66:100. To have no time to lose khô ng có thờ i gian để lã ng phí Wide awake (adj) tỉnh như sá o Plagiarism (n) đạ o vă n To commit phạ m phả i To draw a distinction rú t ra sự khá c biệt Brisk trade/prosperous trade (n) kinh doanh phá t đạ t Almost all = Most 70% To be at the peak of one’s career ở đỉnh cao củ a sự nghiệp To launch phó ng ( tên lử a), phá t độ ng ( phong trà o), tung ( hà ng ra thi trườ ng) To keep one’s belief giữ niềm tin, nhớ Sentence (n) bả n á n To sentence sb to + period of time in prison kết á n ai bao nhiêu nă m tù giam Irrefutable (adj) khô ng thể chố i cã i Spate (n) sự ù n lên, sự gia tă ng To plead with/beg/implore sb cầ u xin ai By and large (adv) nhìn chung Eerie /’iǝri/ kỳ lạ , siêu nhiên A clap of thunder tiếng sấ m Rumble (n) tiếng ầ m ầ m To make do with dù ng tạ m To break a journey dừ ng cuộ c hà nh trình Lest + S + should do smth vì sợ rằ ng A 5 hours’ flight/ a 5-hour flight Incidence of left-handedness (n) tỉ lệ ngườ i thuâ n tay trá i Incidence tỉ lệ ( mắ c bệnh gì) To sing one’s praises ca ngợ i ai To burgle độ t nhậ p và o nhà ( qua việc đà o ngạ ch, phá khó a) Burglar (n) kẻ trộ m Burglary (n) vụ trộ m To hold water ( vữ ng chắ c, có cơ sở = to be well-founded Know-how (n) bí quyết Low-down (a) ti tiện, đá ng khinh Show-down (n) trậ n đấ u cuố i Look-out (n) Token (adj) biêu tượ ng By the same token vì lẽ ấ y More by token vả lạ i, hơn nữ a Coupon (adj) /’kupon/ vé, phiếu To preface /’prefis/ lờ i giớ i thiệu đầ u To cloud là m lu mờ , che phủ To topple ngã , đổ , lung lay to break the deadlock phá vỡ sự bế tắ c, mở nú t thắ t to fly off the handle nổ i cơn tam bà nh lucky charm (n) lá bù a integral = essential = crucial = vital = necessary (adj) inset eo biể n, kê nh mương inward hướ ng và o trong internal (adj) nộ i địa, nộ i bộ Crumb (n) mả nh vụ n Speck (n) hạ t ( bụ i), thịt mỡ Flake (n) bô ng tuyế t, tà n lử a Grain (n) hạ t ( gạ o, ngũ cố c) infallible (adj) khô ng thể sai lầ m unfailing (adj) liên tụ c, bền bỉ fool-proof (adj) khô ng thể bị hỏ ng to falsify là m giả mạ o to impound tịch thu, sung cô ng to impale đâ m qua, xuyên qua to intern nhố t, giam giữ to bear/stand comparison with sb sá nh ngang vớ i ai to rest on dự a trên In accordance with phù hợ p there and then = immediately To sigh with boredom thở dà i ngao ngá n Provisonal = temporary (adj) tạ m thờ i To have no bearing on = to bear no relation to khô ng liên quan To be in a quandary (n)= be on the horn of dilemma ở trong mộ t tình huố ng khó sử To be at a loss lú ng tú ng, bố i rố i Lost in thought mả i mê suy nghĩ A coat of paint mộ t lớ p, mộ t nướ c sơn To have a silver tongue có tà i hù ng biện To be born with a silver spoon in one’s mouth sướ ng từ trong trứ ng sướ ng ra Stitch mũ i khâ u ( vết thương) To play down nó i giả m Novel (adj) mớ i lạ = original (adj) độ c đá o To be back to square one trở về vạ ch xuấ t phá t ( ý nó i mộ t cô ng việc khô ng tiến triển) To pull rank on lạ m quyền bắ t ai là m gì Consternation (n) sự thấ t kinh, hoả ng hố t Bolster bênh vự c, giú p đỡ , ủ ng hộ a cut and thrust cuộ c tranh luậ n sô i nổ i overstepping the mark hà nh sử khô ng thể chấ p nhậ n đượ c To pass the buck =( to blame sb or make sb responsible for a problem that you should deal with) To make allowances for smth câ n nhắ c, chiếu cố đến = take smth into account = take account of sth = take smth into consideration