You are on page 1of 4

NEW WORDS AND PHRASES 2

To back up ủ ng hộ , sao lưu ( tin họ c)


To make a go of it thà nh cô ng ( trong cô ng việc gì)
It’s no go Việc ấ y khô ng xong đâ u ( khô ng thự c hiện đượ c)
To be on the go bậ n rộ n
To have a go to do smth thử là m việc là m gì
To make provision for chuẩ n bị cho cá i gì
To claim đò i quyền lợ i
To reimburse hoà n trả , bồ i hoà n
To entrust smth to sb giao phó cá i gì cho ai
To allot phâ n cô ng, chia phầ n, phâ n phố i
As of + time kể từ
As of next month, all the airline’s fares will be going up
To make do with dù ng tạ m
On/Upon + N/ V-ing, Main clause
= When + Clause, MC
On receipt of your instructions....
= When I received your instructions,....
Figment (n) điều tưở ng tượ ng
Novelty (n) tinh mớ i lạ
To wear off dầ n biến mấ t
To die out chết sạ ch
To die down chết dầ n chết mò n
To clutter là m bừ a bộ n
To muddle lú ng tú ng
Not the least of smth khô ng chi là điều gì
Speculation (n) sự suy đoá n, suy xét
Contemplatior (n) ngườ i ngắ m, ngườ i thưở ng ngoạ n
Adj/adv + as/though + S + V, MC
Beautiful as/though she is, he doesn’t love her.
Inflict (n) nện, giá ng, gâ y ra
Spring chicken gà giò , ngườ i trẻ thiếu kinh nghiệm, non nớ t
To shrink co lạ i, rú t lạ i, là m co lạ i
To dwindle ( intr v) nhỏ lạ i, teo, giả m bớ t, suy thoá i
Elaborate (V) nó i chi tiết, tỉ mỉ
To amblify khuếch đạ i, phó ng đạ i
Rest on one’s laurels ngủ quên trên chiến thắ ng
To be analogous to/with tương tự
As such đú ng nghĩa ( đượ c hiểu theo cá ch thô ng thườ ng)
To pick one’s brain mượ n/sử dụ ng chấ t xá m củ a ai
To set the wheels in motion khơi mà o, là m điều gì để dẫ n đến mộ t loạ t hà nh độ ng sau đó
Stray (adj) lạ c mấ t
To iron out giả i quyết, hò a giả i, dà n xếp
To keep an open house luô n tỏ lò ng hiếu khá ch
To look for a needle in a haystack ( câ y kim trong đố ng rơm) => mò kim đá y bể
To dominate chiểm ưu thế, á t
To gloat over/upon/on smth nhìn vậ t gì mô t cá ch thèm muố n, hả hê
Unsporting = unsportsmanlike (adj) phi thể thao
Sportsmanship (n) tinh thầ n thượ ng võ
To boast about khoe khoang về cá i gì
Onslaught (n) sự cô ng kich dữ dộ i
Dignity (n) phẩ m giá , chứ c vụ cao
To sustain chố ng đỡ , duy trì, kéo dà i
To give sb the cold shoulder lạ nh nhạ t vớ i ai
Soul-destroying (adj) chá n ngắ t, tẻ nhạ t
Power-sharing (adj) chia sẻ quền lự c
Thought-provoking (adj) gâ y suy nghĩ, gâ y chú ý
Heart-stopping (adj) sợ hã i
In the prime of one’s youth đang độ tuổ i thanh xuâ n
To skate over nó i/xem lướ t qua
To boil down to chung quy là
To string along with sb đi theo ai
To track down lầ n theo dấ u vết
To bear the brunt of smth chịu đự ng
To square the circle ( thử ) là m cá i gì khô ng thể là m đượ c / biến trò n thà nh vuô ng
1. Percent
(Percent: “phầ n tră m”, tương đương vớ i ký hiệu “%”)
Ví dụ :
12.3% = 12.3 percent
-‘Percent’ dù ng sau mộ t con số nhưng khô ng bao giờ thêm S dù nhiều hơn mộ t.
-‘1 con số + Percent’ đứ ng trướ c ‘of + Danh từ ’:
Ví dụ :
About 55 percent of the population in 1960 were from 15 to 64 years old. 
2. Percentage
-Percentage (n): an amount of something, often expressed as a number out of 100.
-‘Percentage’ khô ng bao giờ đứ ng sau mộ t con số , ‘percentage’ đứ ng trướ c of + Danh từ .
-‘Percentage’ có thể dù ng như danh từ đứ ng mộ t mình vẫ n đượ c.
There were downward trends in the percentages of people aged 0-14 and 15-64.
3. Proportion
-Proportion (n): a part or share of a whole (Oxford Learner’s Dictionaries).
-‘Proportion’ có thể dù ng để paraphrase cho ‘percentage’ trong Writing Task 1.
-Cũ ng như ‘percentage’, ‘proportion’ cũ ng là countable noun nên có thể dù ng ở dạ ng plural. 
Ví dụ :
The proportion of elderly people rose gradually from 1960 to 1990. 
4. Rate
-‘Rate’ là countable noun (danh từ đếm đượ c) nên có thể dù ng ở dạ ng plural (số nhiều).
(‘rate’ đượ c dù ng để đo tố c độ thay đổ i củ a sự vậ t, sự việc: crime rate, inflation rate, growth rate…)
Ví dụ :
All of the three economies showed various positive GDP growth rates, with the figure for Japan seeing
three consecutive rises over the given period. 
-> The most common crime in the first four years was clearly burglary, of which the rate reached a peak
before seeing a steep fall.
‘Rate’ cũng có thể được dùng để đo tần suất xảy ra của sự vật, sự việc trong một giai đoạn cụ thể
5. Ratio
-Ratio (n): the relationship between two groups of people or things that is represented by two numbers
showing how much larger one group is than the other (Oxford Learner’s Dictionaries).
-Khô ng thể dù ng ‘ratio’ thay thế cho ‘percentage’ hay ‘proportion’. 
- ‘ratio’ đượ c dù ng để chỉ mố i quan hệ giữ a hai nhó m ngườ i hoặ c vậ t đượ c biểu diễn dướ i hai con số thể
hiện tỷ lệ lớ n hơn củ a mộ t nhó m so vớ i nhó m cò n lạ i. 
Ví dụ : The number of girls per 100 boys enrolled in different levels of school education
-> The ratio of girls to boys studying at tertiary level in developing countries in 1990 was 66:100.
To have no time to lose khô ng có thờ i gian để lã ng phí
Wide awake (adj) tỉnh như sá o
Plagiarism (n) đạ o vă n
To commit phạ m phả i
To draw a distinction rú t ra sự khá c biệt
Brisk trade/prosperous trade (n) kinh doanh phá t đạ t
Almost all = Most 70%
To be at the peak of one’s career ở đỉnh cao củ a sự nghiệp
To launch phó ng ( tên lử a), phá t độ ng ( phong trà o), tung ( hà ng ra thi trườ ng)
To keep one’s belief giữ niềm tin, nhớ
Sentence (n) bả n á n
To sentence sb to + period of time in prison kết á n ai bao nhiêu nă m tù giam
Irrefutable (adj) khô ng thể chố i cã i
Spate (n) sự ù n lên, sự gia tă ng
To plead with/beg/implore sb cầ u xin ai
By and large (adv) nhìn chung
Eerie /’iǝri/ kỳ lạ , siêu nhiên
A clap of thunder tiếng sấ m
Rumble (n) tiếng ầ m ầ m
To make do with dù ng tạ m
To break a journey dừ ng cuộ c hà nh trình
Lest + S + should do smth vì sợ rằ ng
A 5 hours’ flight/ a 5-hour flight
Incidence of left-handedness (n) tỉ lệ ngườ i thuâ n tay trá i
Incidence tỉ lệ ( mắ c bệnh gì)
To sing one’s praises ca ngợ i ai
To burgle độ t nhậ p và o nhà ( qua việc đà o ngạ ch, phá khó a)
Burglar (n) kẻ trộ m
Burglary (n) vụ trộ m
To hold water ( vữ ng chắ c, có cơ sở = to be well-founded
Know-how (n) bí quyết
Low-down (a) ti tiện, đá ng khinh
Show-down (n) trậ n đấ u cuố i
Look-out (n)
Token (adj) biêu tượ ng
By the same token vì lẽ ấ y
More by token vả lạ i, hơn nữ a
Coupon (adj) /’kupon/ vé, phiếu
To preface  /’prefis/ lờ i giớ i thiệu đầ u
To cloud là m lu mờ , che phủ
To topple ngã , đổ , lung lay
to break the deadlock phá vỡ sự bế tắ c, mở nú t thắ t
to fly off the handle nổ i cơn tam bà nh
lucky charm (n) lá bù a
integral = essential = crucial = vital = necessary (adj)
inset eo biể n, kê nh mương
inward hướ ng và o trong
internal (adj) nộ i địa, nộ i bộ
Crumb (n) mả nh vụ n
Speck (n) hạ t ( bụ i), thịt mỡ
Flake (n) bô ng tuyế t, tà n lử a
Grain (n) hạ t ( gạ o, ngũ cố c)
infallible (adj) khô ng thể sai lầ m
unfailing (adj) liên tụ c, bền bỉ
fool-proof (adj) khô ng thể bị hỏ ng
to falsify là m giả mạ o
to impound tịch thu, sung cô ng
to impale đâ m qua, xuyên qua
to intern nhố t, giam giữ
to bear/stand comparison with sb sá nh ngang vớ i ai
to rest on dự a trên
In accordance with phù hợ p
there and then = immediately
To sigh with boredom thở dà i ngao ngá n
Provisonal = temporary (adj) tạ m thờ i
To have no bearing on = to bear no relation to khô ng liên quan
To be in a quandary (n)= be on the horn of dilemma ở trong mộ t tình huố ng khó sử
To be at a loss lú ng tú ng, bố i rố i
Lost in thought mả i mê suy nghĩ
A coat of paint mộ t lớ p, mộ t nướ c sơn
To have a silver tongue có tà i hù ng biện
To be born with a silver spoon in one’s mouth sướ ng từ trong trứ ng sướ ng ra
Stitch mũ i khâ u ( vết thương)
To play down nó i giả m
 Novel (adj) mớ i lạ = original (adj) độ c đá o
To be back to square one trở về vạ ch xuấ t phá t ( ý nó i mộ t cô ng việc khô ng tiến triển)
To pull rank on lạ m quyền bắ t ai là m gì
Consternation (n) sự thấ t kinh, hoả ng hố t
Bolster bênh vự c, giú p đỡ , ủ ng hộ
a cut and thrust cuộ c tranh luậ n sô i nổ i
overstepping the mark hà nh sử khô ng thể chấ p nhậ n đượ c
To pass the buck =( to blame sb or make sb responsible for a problem that you should deal with)
To make allowances for smth câ n nhắ c, chiếu cố đến
= take smth into account
= take account of sth
= take smth into consideration

You might also like