You are on page 1of 4

đã

A
a,A Con chữ thứ nhất của bảng chữ cái chữ a pác thai x. apartheid.
quốc ngữ: 1) viết nguyên âm “a”; 2) viết nguyên a phiến d. cn. đ phiện. (cũ; id.). Thuốc phiện.
âm “a” ngắn trong au, ay; 3) viết nguyên ânt a posteriori p. (hoặc t.). cn. hậu nghiệm. Trên
“e” ngắn trong ach, anh; 4) viết yếu tố thử hai cơ sở của kinh nghiệm, từnhững dữ liệu của kinh
của một nguyên âm đôi trong ¿2z (và va, ở äya), nghiệm; trải với a priori. Suy luận a posteriori.
ta, wa, a priori p. (hoặc t.). cn. tiến nghiệm. Trước khi
a; d. Nông cụ gồm hai lưỡi cắt tra vào cán dài, có kinh nghiệm và không phụ thuộc vào kinh
để cắt cỏ, rạ hay gặt lúa. Rèn một lưỡi a bằng ba nghiệm; trái với a posteriori. Suy luận a priori.
lưỡi hải (tng,). “a-tlát” x. a/las,
a; d. Đơn vị đo diện tích ruộng đất, bằng 100 a tòng đg. Tham gia một cách thiếu suy nghĩ
mét vuông. vào một hành động phạm pháp do người khác
a; đg. Sấn vào, xông vảo. Á vảo giật cho được, điều khiển. Phán biệt kẻchủ mưa với bọn d lòng.
a, I tr. (dùng ở cuối câu). Tử biểu thị ý hỏi, hơi “a-trö-pin” x. aopin.
lấy làm lạ hoặc hơi mỉa mai, Cứ để mãi thể này a? “a-xen” x. arsenic.
II c. Tiếng thốt ra biểu lộ sự vui mừng, ngạc “a-xê-ti-len” x. acetylen.
nhiên hoặc sực nhớ điều gì. 4/ Me đã về!4!Còn “a-xê-ton” x. aceton.
việc nảy nữa. a xít x. acid,
 1 Ampere, viết tắt. 2 Kí hiệu phân loại trên “a-xít a-min” x. aminoacid.
đưới: thứ nhất. Hàng loại A. Khán đài A. Nhà sổ “a-xphan” x. asphai:.
334 (trước số 53B). “a-Xpl-rin” x. aspirin.
Á Di Đà Phật d. Tên một vị Phật, người theo ả; đg. (¡d.). Ua tới, sấn tới ạt cùng một lúc. L8
đạo Phật dùng để niệm Phật hoặc để chảo nhau. trẻ à vào vườn.
“a-dốt” x. azoi. ä; I tr. ng; dùng ở cuối câu). Từ biểu thị ý hỏi
a dua đg. Làm theo, bắt chước do đại đột, mù thân mật để rõ thêm vẻ điều gì đó. Mới đó mà
quáng hoặc do có dụng ÿ không tốt. Thới a dua, quên rồi à? Anh đi à?
nịnh hỏi. II c. @ng.). Tiếng thốt ra biểu lộ sự ngạc nhiên
“a-drê-na-lin” x. adrenalin. hoặc sực nhở ra điều gì, Ả, đẹp nhỉ! À quên!
a giao d. Keo chế từ da lửa, dùng làm thuốc à ơi Tiếng đệm trong lời m.
hoặc để dán gỗ. à uôm t. (hay đg.). (kng.). Lẫn lộn tốt xấu, không
a ha c. Tiếng thốt ra biểu lộ sự mừng rỡ, tán phân biệt rõ ràng. 1àm ả uôin cho xong chuyện.
thưởng. 4 &4, hay quả! ả d. 1 (cù). Người con gái. Â Chức, chàng Ngưu.
a hoàn d. Người ở gái trong nhả quyền quý thời Ä giang hồ. 2 (kng.). Từ dùng trong đối thoại để
phong kiến. chỉ người con gái nảo đó với ý coi thường. Nói
“a-lô” x. aiö. thế nào d cũng không nghe. 3 (ph.). Chị. Tại anh
“a-lu-min” x. alumim. tại đ, tại cả đôi bên (tng.).
“a-men” x. amen, ả đảo d. Người phụ nữ làm nghề hát ca trù trong
“a-mi-ăng"” x. amiant. các nhà hát riêng thời trước,
“a-mi-đan” x. amygdal. ả đầu d. (cù; ¡d.). Á đào.
“a-mi-nö a-xít" x. aminoacid. ä hoàn d. (¡d.). Như a hoàn.
“a-mÍp” x. amib. á c. Tiếng thốt ra biểu lộ sự sửng sốt hoặc cảm
“a-mô-ni-ác” x. amưnoniae. giác đau đớn đột ngột. Á đau!
“a-nồö-pheøn” x. anophel. á à c. Œmg.; thưởng dùng ở đầu câu). Tiếnz thốt
“a-nốt" x. anoả. ra biểu thị ý ngạc nhiên như mới vỡ lẽ ra điều gi.
a pa tÍt x. apafit. Ả à, thì ra là thể!
á hậu
á hậu d. Người con gái chiếm giải nhỉ trong một ác hại t. Có hại lớn, gây tai hại lớn. Trận bão
cuộc thí người đẹp, sau hoa hậu. ác hại.
á khối d, I Như á nguyén. 2 Người con gái ác hiểm t. (¡d.). Như hiểm ác.
chiếm giải nhì trong một cuộc thi người đẹp, ác khẩu t. Hay nói những lời độc địa.
sau hoa khôi. ác là d. Chỉm cỡ vừa, đuôi đài, lông đen, riêng
á Kim d. (cù). Tên gọi chung các đơn chất không bụng và vai có lông trắng, hay đi kiếm ăn trên
phải kim loại; nguyên tố không kim loại. ruộng.
á nguyên d. Người đỗ thứ hai trong một khoa ác liệt t. Dữ dội và gây nhiều thiệt hại. Cưộc
thí thời phong kiến (thường nói về thi hương), chiến đầu ác liệt.
á nhiệt đới d. (cũ). Cận nhiệt đới. ác miệng t. Như ác khẩu.
á phiện d. (cù). Thuốc phiện. ác mỏ d, Vẹt; thường dùng để ví người cay
á quân d. Đội (hoặc người) đứng thử hai trong nghiệt. Quầm quăm như con ác mỏ.
một giải thi đấu thể thao chính thức. Đội áđ ác mó ở. (kng,). Ác mỏ.
quân kém đội quản quân hai điểm. Chiểm giải ác mô nÏ ca x. harzmomica.
d quân. ác mộng d. Giấc mơ ghê sợ; thường dùng để ví
á sừng d. Bệnh ngoài da, thường ở lòng bản tai hoạ lớn đã trải qua, nghĩ đến còn thấy rùng
tay, lòng bản chân, có từng đám ngửa và đau Tợn. Con: ác mộng.
khiến da dày lên. ác (một) cái là (kng.). Rủi ro là, khó khăn là
ä thánh d. Danh hiệu người đời tạng cho bậc có (cho nên bị trở ngại, không làm được điều đã
vốn hiểu biết rộng, có phẩm chất đạo đức cao, nói đến). Định đến sớm, nhưng ác một cải là
đứng sau bậc thánh trong nho giáo, Ä#qnh Tử dọc đường hỏng xe.
được các nhà nho tôn là á thánh. ác nghiệt t. Độc ác và cay nghiệt. Sự đối xử ác
ạ tr. (dùng ở cuổi câu hoặc ở liền sau từ chỉ ngôi nghiệt.
thứ hai). Từ biểu thị ý kính trọng hoặc thân mật ác nhân d. (cũ). Kẻ làm điều ác.
khi nói chuyện với ai. Anh cũng đi chứạ? Chào ác ôn I đ. Kẻ tham gia nguy quyền có nhiều tội
bác ạ! Thôi, anh ạ, đừng nói nữa. ác với nhân dân.
ạ ơi x. ¿ ơi, H t. (ng). Có nhiều hành động tản ác, dã man.
ác; d. 1 (ph.). Quạ, Ác đắm zhi ráo, sáo tắm thì ác quÌ x. ác qwÿ,
mưa (tng.). Gửi trứng cho ác*. 2 Miếng gỗ đềo “ác-quy” X. aCqMy.
hỉnh con qua để mắc đây go trong khung cửi. ắc quỷ d. (¡d.). Quỷ đữ.
3 (cù; vch.). Từ dùng để chỉ mặt trời. T2 lặn, ác tăng d. Kẻ đội lốt nhà sư để làm điều ác.
ác tả. ắc tâm d. Lòng đạ độc ác.
ác; t. 1 (Người hoặc việc) gây hoặc thích gây ác tật d. (cũ). Chứng bệnh nguy hiểm, khó chữa.
đau khổ, tai hoạ cho người khác. Kẻ ác. Làm “ác-ten nông nghiệp” x. artel nông nghiệp.
điều ác. Đối xứ ác. 2 Có tác dụng gây nhiều tai ác thú d, Thú dữ lớn có thể làm hại người.
hại; dữ dội. Xăm nay rẻ! ác hơn mọi năm. Trận ác tính t. (Bệnh) có tính chất hiểm nghèo. Cơn
đánh ác. 3 (kng.; thường dùng phụ sau đg.). sốt ác tính. Khối u ác tính (ung thư).
(Làm việc gì) ở mức độ cao khác thường, gây ác vàngd. (cũ; vch.). Mặt trời.
ấn tượng mạnh. Đạo này cô ta điện ác lắm. ác ý d. ŸÝ định xấu, muốn gây điều không hay
ác bá d. Địa chủ hoặc cường hảo có nhiều tội ác cho người khác, Cáu nói đùa có ác ÿ.
với nông dân. acbit hối đoái x. arbit hối đoái.
“ác-bít hối đoái” x. arbi bối đoái. accordeon
cv. äccoocđôông. d. cn. phong cẩm,
ác cảm d. Cảm giác không ưa thích đổi với ai. đàn xếp. Đàn gồm một hộp chứa hơi có thể gấp
Có ác cảm. Gáy ác cảm. xếp làm co dân thể tích của hộp khiến cho hơi
ác chiến đg. (thường dùng phụ sau đ.). Chiến đi qua hệ thống lười gà phát ra tiếng nhạc.
đấu ác liệt, Trận ác chiến. aceton cv. axefon. d. Hợp chất lỏng không mảu,
ác độc t. (id.). Như độc ác. dễ bay hơi, đễ cháy, dễ tan trong nước, dùng làm
ác đức t. (cũ). Thường hay làm điều ác trong dung môi và để tổng hợp nhiều chất hữu cơ.
quan hệ đối xử với người khác. acetylen cv. axerizn, d. Hợp chất khí không
ác giả ắc báo Làm điều ác thi rồi sẽ gập mâu, đễ gây nổ, khi chảy có ngọn lửa sáng trắng,
điền ác. thường dùng để hàn xi, cắt kìm loại.
ải ân
ách; d. Đoạn gỗ cong mắc trên vai trâu bò để ai đ. Từ dùng chỉ người nào đó, không (Â
buộc dây kéo cày, kéo xe. 2 Tai hoạ nặng nể (thường dùng để hỏi). Không biết ai. Ai đấy? Nhà
phải gánh chịu. Ảch nó lệ. Ách giữa đảng, quảng cá những ai? 2 Từ dùng chỉ người nào đỏ, bất kì.
vào cổ (tng.). Ai cũng được. Tất cả, không trừ môi ái. 3 Từ
ách; I đg. 1 Ngừng, đồn ứ lại, không tiếp tục dùng chỉ người nào đó, cỏ khi là chính mình, mà
tiến hành được. Công việc bị ách lại, 2 (kng.). không muốn nêu rõ ra. 4i biết đâu đấy!
Ngăn, chặn, bắt phải dừng, Ách tại hỏi giấy tờ. ai al đ. (chỉ dùng làm chủ ngữ, và thường dùng
II t. (Bụng) đầy ứ, có cảm giác tức, khó chịu. Ấn trước căng). Tất cả mọi người. 4 ai cũng biết
no ách cả bụng, lÍ Lây: anh ách (ý mức độ điều đó.
nhiều). Vo anh ách. Tức anh ách. : ai bảo (kng.; dùng ở đầu câu hoặc đầu đoạn câu
ách tắc đg. Tắc, nghẽn, đỉnh trệ. zỏ gang bị có hinh thức câu hỏi), Tổ hợp dùng để giải thích
ách tắc. vả quy lỗi cho người nảo đỏ về điển không hay
ách vận d. (cũ). Vận xấu, vận không may. đã xảy ra cho bản thân người ấy. Thi hóng là
acid cv. axử. d. Hợp chất cỏ thể tác dụng với phải, ai bảo lười học?
một base làm sinh ra một chất muối. ai đời (kng.; dùng ở đầu cân). Tổ hợp biểu thị ý
acid acetie cv. axít axetic. d. Acid không mảu, nhấn mạnh về điều cho là trải với lẽ thưởng; lẽ
thành phần chính của giấm, dùng trong công nảo, đời nảo. 4¿¡ đòi chuyện vô lí thế mà cũng tìn.
nghiệp thực phẩm, trong sản xuất dược phẩm. ai lại (kng.). Tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là
acid amin x. aminoacid. hành vi, thái độ không bình thường đến mức vô
acld béo cv. axứ báo. d. Tên gọi chung các acid lí; chẳng có ai lại (như thể). Ä#ởi sốt dậy, ai lại
hữu cơ điều chế từ cáchydrocarbon, khi tác đụng ra hỏng gió thế, Ai lại, bằng äy tuổi đầu còn ăn
với glycerin tạo thành chất béo. bảm bổ mẹ.
acid carbonic cv. axit cacboric. d. Acid do khí ai mượn (kng., ¡đ.). Tổ hợp dùng để quy lỗi nhẹ
carbonic tan trong nước tạo thành. nhàng cho người nào đó, trách người ẩy đã làm
acid chlorhydric cv. axi ciohiđric. d. Acid do việc lẽ ra không nên tảm để xảy ra điều ït nhiều
khí hydrochlorur tan trong nước tạo thành, không hay. Ái mượn mày xen vào việc của nó để
acid nitrÌe cv. axữ nữờiïc, d, Acid không màu, cho nó cẩu?
mùi hắc, dễ bị phân huỷ, dùng để sản xuất phân ai nấy đ. Người nào cũng vậy; tất cả, không trừ
đạm, để tẩy gỉ và hoà tan kim loại. một ai. Cả nhà ai nấy đều mạnh khoẻ.
acid sulfuric cv. axit sunfizic. d. Acid không ai ngờ Nào ai có ngờ, chẳng ngờ, ngờ đâu. Tưởng
tmảu, lỏng, sánh, rất háo nước, làm cháy đa, khi là mưa, ai ngờ lại nẵng đẹp.
hoà tan vảo nước toả ra nhiều nhiệt, dùng làm ai oán t. Buồn thương và oán trách. Tiếng khóc
hoá chất cơ bản để chế các hoá chất khác. than ai oán.
acmonica x. šarmonica. ải, d. 1 Chỗ qua lại hẹp và hiểm trởởbiên giới
acquy d. Khi cụ tích trữ điện năng nhờ các phản hoặc trên đường tiến vào một nước. .4¡ Chỉ Lăng.
ứng hoá học xảy ra bên trong nó khi được nạp 2 (vch.). Bước thử thách lớn, khó vượt qua. 4:
điện, dùng làm nguồn điện một chiều. cuối cùng đã vượt qua.
acre [a-cr(ơ)] d, Đơn vị cũ đo diện tích ruộng ải; I1. 1 (Chất hữu cơ thực vật) đễ gẫy nát, không
đất, nay còn dùng ở các nước Anh - Mi, bằng còn bền chắc đo chịu tác dụng lâu ngày của mưa
0;4047 hecta. nắng, Lạt di. Cành cây khó đã bị di. 2 (Đất trồng
acten nông nghiệp x. arrel nông nghiệp. trọt sau khi đã được cảy cuốc và:phơi nắng) khô
ad học [át-hóc] p. Chỉ riêng cho một trường họp, và đễ tơi nát, Phơi cho đi đất.
một việc cụ thể đó mà thôi. Lập u ban ad học. II đg. (kết hợp hạn chế). Lâm ải (nỏi tắt, trong
Một giải pháp ad học. sự đối lập với lâm dâm). Chuyển di sung dâm.
adrenalin cv. ađrenalin d, Hormon của tuyến ải quan d. (cũ). Cửa ải.
thượng thận, dùng làm thuốc co mạch vả tăng ải thâm t. (Đất trồng trọt) khô đở dang, chưa
huyết áp. thật ải.
afghanl [ap-ga-ni] d. Đơn vị tiền tệ cơ bản của ãi c. Tiếng thốt lên khi bị đau đột ngột. Ái, đau
Afphanistan. quả!
Ag Kí hiệu hoá học của nguyên tố b¿c (tiếng ái ân 1 d. Tình thương yêu đầm thắm giữa trai
Latin argentum). Và gái.
ái chà
II đg. (vch.). Chung sống thành vợ chồng và ăn phẩm ra hằng năm dưới hình thức quyển lịch, có
ở đằm thắm với nhau. kèm dự báo khỉ tượng, thông báo thiên văn học,
ái chả -. (kng.). Tiếng thốt ra biểu lộ sự thích những lời khuyên về những công việc làm theo
thú hay ngạc nhiên. Ái chà, gió mát quả!Ảichà mùa, v.v. 4bnanac 199].
chà, đông quả nhỉ! alô c. Tiếng gọi dùng trong điện thoại hoặc khi
át dà c. (kng.). Như đi chả. gọi loa để gợi sự chú ý.
ái hữu d. (cũ; dùng trong tên gọi của một tổ alpha cv. anpha. d. Tên con chữ đầu tiên (Œ,
chức). Hội ái hữu (nỏi tắt). Á¡ hữu thợ dệt. viết hoa Á) của chữ cái Hi Lạp.
ái khanh đ. Từ vua chúa dùng để gọi người đản alphabet [an-pha-bê] d, x. bảng chữ cải.
bả minh yêu khi nói với người ấy. alumin d. Nhôm oxid.
ái lực d. Khuynh hướng hoá hợp với một nguyên am d. 1 Chùa nhỏ, miếu nhỏ. 2 Nhà ở nơi héo
tổ khác. Oxygen có ái lực lớn với sắt. lánh, tĩnh mịch của người ở ẩn thời xưa.
ái mộ đẹg. (cũ). Mến chuộng, kính mến. 7ở fòng am hiểu đg. Hiểu biết tường tận. Ám biểu tình
ái mộ. hình. Am hiểu về kĩ thuật.
ái nam ái nữt.Có bộ phận sình dục ngoài không “am-pe” x. ampere.
giống của nam, cũng không giống của nữ. “am-pli” x. ampli.
ái ngại đg. Không yên lòng, không đành lòng, am thanh cảnh vắng (vch.). Cảnh vắng vẻ, tĩnh
vì thương cảm (trước tình cảnh của người khác). mịch ở nơi chùa chiến.
Thấy lä trẻ bơ vơ, ai cũng ái ngại. am tường đg. Biết tường tận.
ái nữ d. (cũ; kc.). Người con gái yêu quý (của ảm đạm t. I Thiếu ánh sáng và tàu sắc, gợi lên
người nào đó). sự buồn tẻ. Nền rởi ám đạm. Chiều mùa đóng
ái phi d. Vợ lẽ yêu quỷ của vua chúa (thường ảm đạm. 2 Thiếu hẳn vẻ tươi vui, gợi cảm giác
dùng để xưng gọi). rất buồn. Né/ mặt ảm đạm.
ái quần đg. (cũ; thưởng chỉ dùng đi đôi với ái ám; d. Món ăn nấu nguyên cả con cả hoặc khúc
đuốc). `Yêu nhân dân, yêu đồng bào. cá to với gạo, nhiều nước và các thử rau thơm.
ái quốc đạ. (cũ; dùng phụ sau d.). Yêu nước. Nấu món ám, Cá ám (cả nấu ám).
Nhà ái quốc. Tỉnh thân ái quốc. ám; đg. Bám vào làm bẩn màu, làm cho có màu
ái tình d. (cũ). Tình yêu nam nữ. tối. Thân nhà dm khói.
AIDS [êt-x(ơ)] (tiếng Anh Acguired Tmimune ám; đg. (kng.). Quấy rầy bên cạnh, làm ảnh
Đgficiency Syndrome “hội chứng suy giảm miễn hưởng đến việc đang làm. Người ¡a đã bản, lại
dịch mắc phải”, viết tắt). cn. S724. d. Bệnh mất còn đến ám.
khả năng miễn dịch, gây tử vong. ám ảnh đg. Hiện ra luôn trong trí óc và làm cho
AI Ki hiệu hoá hợc của nguyên tố nhóm (tiếng lo lắng không yên. Nỗi lo âu ngày đêm dm ảnh.
Anh akøœninum). ám chỉ đa. Ngắm chỉ người nào, việc gì. Cảu
album cv. z#ðum. ở. 1 Anbom. Tập album ảnh nói có ý ám chỉ anh ta.
gia đình. Đưa ảnh vào album. 2 Tập hợn những ám hại đg. Hãm hại ngắm.
tác phẩm (thường là bản nhạc, bài hát) xuất bản ám hiệu d. Dấu hiệu quy ước bí mật để thông
ở dạng đĩa hoặc băng từ. 4/bưm nhạc bán chạy tin cho nhau. Xhận được đm hiệu liên lạc. Nhảy
nhất trong năm. Xuất bản một album riêng. mắt làm ám hiệu. :
albumin cv. anbumin. đ. Một loại protid, thành ám muội 1. Lén lút, không chính đáng. Ý định
phần chính của lòng trắng trửng. dm muội. Việc làm ám muội.
alcaloid cv. anczioi:. d. Chất hữu cơ gây phản ám quẻ đg. 1 (Ma quỷ) cản ttở, quấy rầy việc
ứng kiểm, có trong một số cây, vả là một chất gieo quẻ bói, theo mê tín, 2 (kng.). Quấy rầy,
độc dùng làm thuốc chữa bệnh. Ä#orphin trong cần trở công việc đang tiến hành. Đang định làm
nhựa thuốc phiện là chất alealoid. nốt việc thì nó đến ám quẻ.
aldehyd cv. azđehi:. d. 1 Hợp chất hữu cơ ám sát đg. Giết người một cách bí mật, có mưu
mùi nềng, có thể điểu chế tử rượu hoặc tính trước. ð¿ ám sát hụt.
acetylen. 2 Tên gọi chung loại chất hữu cơ có ám tả d. (cũ). Môn học chính tả bằng cách tập
tính chất của aldehyd. viết đúng từng chữ của bải đọc.
algorithm cv. argori. d. x. thuật toán. ám thị đg. I (¡d.). Tỏ cho biết một cách kín đáo,
almanac cv. almanach, awnanae. d. Xuất bản gián tiếp. 2 Dùng tác đông tâm lí làm cho người

You might also like