You are on page 1of 1072

Table of Contents

Mục lục
Giới thiệu
A
B (1)
B (2)
B (3)
B (4)
C (1)
C (2)
C (3)
C (4)
C (5)
C (6)
D (1)
D (2)
D (3)
D (4)
D (5)
E
G (1)
G (2)
G (3)
H (1)
H (2)
H (3)
H (4)
I
K (1)
K (2)
K (3)
L (1)
L (2)
L (3)
L (4)
M (1)
M (2)
M (3)
N (1)
N (2)
N (3)
N (4)
O
P (1)
P (2)
Q
R (1)
R (2)
S (1)
S (2)
S (3)
T (1)
T (2)
T (3)
T (4)
T (5)
T (6)
T (7)
T (8)
T (9)
T (10)
T (11)
T (12)
U
V (1)
V (2)
X (1)
X (2)
Y
Từ điển tiếng Việt
Nhóm biên soạn
Chà o mừ ng cá c bạ n đó n đọ c đầ u sá ch từ dự á n sá ch cho thiết bị di độ ng
Nguồ n: http://vnthuquan.net
Phá t hà nh: Nguyễn Kim Vỹ.
Mục lục
A

B (1)

B (2)

B (3)

B (4)

C (1)

C (2)

C (3)

C (4)

C (5)

C (6)

D (1)

D (2)

D (3)

D (4)

D (5)

G (1)

G (2)

G (3)

H (1)
H (2)

H (3)

H (4)

K (1)

K (2)

K (3)

L (1)

L (2)

L (3)

L (4)

M (1)

M (2)

M (3)

N (1)

N (2)

N (3)

N (4)

P (1)

P (2)

R (1)
R (2)

S (1)

S (2)

S (3)

T (1)

T (2)

T (3)

T (4)

T (5)

T (6)

T (7)

T (8)

T (9)

T (10)

T (11)

T (12)

V (1)

V (2)

X (1)

X (2)

Y
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

a
- ,A Con chữ thứ nhấ t củ a bả ng chữ cá i chữ quố c ngữ : 1) viết nguyên â m "a"; 2) viết nguyên
â m "a" ngắ n trong au, ay; 3) viết nguyên â m "e" ngắ n trong ach, anh; 4) viết yếu tố thứ hai
củ a mộ t nguyên âm đô i trong ia (và ya, ở uya), ua, ưa.
- 1 d. Nô ng cụ gồ m hai lưỡ i cắ t tra và o cá n dà i, để cắ t cỏ , rạ hay gặ t lú a. Rèn mộ t lưỡ i a bằ ng
ba lưỡ i há i (tng.).
- 2 d. Đơn vị đo diện tích ruộ ng đấ t, bằ ng 100 mét vuô ng.
- 3 đg. Sấ n và o, xô ng và o. A và o giậ t cho đượ c.
- 4 I tr. (dù ng ở cuố i câ u). Từ biểu thị ý hỏ i, hơi lấ y là m lạ hoặ c hơi mỉa mai. Cứ để mã i thế
nà y a?
- II c. Tiếng thố t r biểu lộ sự vui mừ ng, ngạ c nhiên hoặ c sự c nhớ điều gì. A! Mẹ đã về! A! Cò n
việc nà y nữ a.
- 1 Ampere, viết tắ t. 2 Kí hiệu phâ n loạ i trên dướ i: thứ nhấ t. Hà ng loạ i A. Khá n đà i A. Nhà số
53A (trướ c số 53B).
a dua
- đgt. (H. a du: hù a theo) Hù a theo ngườ i khá c mộ t cá ch vô ý thứ c hoặ c để lấ y lò ng: A dua
theo thờ i thượ ng (ĐgThMai).
a hoà n
- d. Ngườ i ở gá i trong nhà quyền quý thờ i phong kiến.
a phiến
- Nh. Thuố c phiện.
a tò ng
- đgt. (H. a: dự a và o; tò ng: theo) Hù a theo là m bậ y: Nó chỉ a tò ng tên tướ ng cướ p.
à
- 1 đg. (id.). Ù a tớ i, sấ n tớ i ồ ạ t cù ng mộ t lú c. Lũ trẻ à và o vườ n.
- 2 I tr. (kng.; dù ng ở cuố i câ u). Từ biểu thị ý hỏ i thâ n mậ t để rõ thêm về điều gì đó . Mớ i đó
mà quên rồ i à? Anh đi à?
- II c. (kng.). Tiếng thố t ra biểu lộ sự ngạ c nhiên hoặ c sự c nhớ ra điều gì. À , đẹp nhỉ! À quên!

- dt. 1. cũ Ngườ i con gá i: Đầ u lò ng hai ả tố nga (Truyện Kiều) ả Chứ c chà ng Ngưu (x. Ngưu
Lang Chứ c Nữ ) nà ng Ban ả Tạ . 2. Khinh Ngườ i phụ nũ : ả đã lừ a đả o nhiều vụ ả giang hồ . 3.
Chị: Tạ i anh tạ i ả , tạ i cả đô i bên 4. đphg. chị gá i (tng.).
ả đà o
- dt. Ngườ i phụ nữ là m nghề ca xướ ng trong chế độ cũ : ả đà o đã phấ t lên theo hướ ng đà o
rượ u (HgĐThuý).
á
- c. Tiếng thố t ra biểu lộ sự sử ng số t hoặ c cả m giá c đau đớ n độ t ngộ t. Á đau!
á khẩ u
- đgt. Câ m: bị á khẩ u từ bé.
á khô i
- dt. (H. á : dướ i mộ t bậ c; khô i: đứ ng đầ u) Ngườ i đỗ thứ hai trong kì thi thờ i phong kiến: Đỗ
á khô i trong kì thi hương.
á kim
- d. (cũ ). Tên gọ i chung cá c đơn chấ t khô ng phả i kim loạ i; nguyên tố khô ng kim loạ i.

- trt. Tiếng tỏ ý kính trọ ng hoặ c thâ n mậ t khi xưng hô trò chuyện (thườ ng dù ng ở cuố i câ u
hoặ c sau từ chỉ ngườ i nó i chuyện vớ i mình): Vâ ng ạ Em chà o thầ y ạ Chị ạ , mai em bậ n mấ t
rồ i.
ác
- 1 dt. 1. Con quạ : á c tắ m thì rá o, sá o tắ m thì mưa (tng) 2. Miếng gỗ dù ng để dò ng dâ y go
trong khung cử i: Cá i á c ở khung cử i có hình con quạ 3. Mặ t trờ i: Trô ng ra á c đã ngậ m gương
non đoà i (K).
- 2 dt. Cá i thó p trên đầ u trẻ mớ i đẻ (id): Che cá i á c cho chá u.
- 3 dt. (thự c) Nhá nh câ y mớ i đâ m ra: Câ y mớ i trồ ng đã đâ m nhá nh á c.
- 4 tt. 1. Có tính hay là m khổ ngườ i khá c: Thằ ng Tâ y nó á c lắ m, đồ ng chí ạ (NgĐThi) 2. Dữ
dộ i, có tá c hạ i: Trậ n rét nà y á c quá ! 3. Có ý trêu chọ c, tinh nghịch: Câ u nó i á c; Cá ch chơi á c 4.
Từ mớ i dù ng mộ t cá ch thô ng tụ c chỉ sự đẹp, tố t: Cá i xe á c quá !.
ác cả m
- d. Cả m giá c khô ng ưa thích đố i vớ i ai. Có á c cả m. Gâ y á c cả m.
ác chiến
- đgt. Chiến đấ u ác liệt: trậ n ác chiến.
ác mộ ng
- dt. (H. á c: xấ u; mộ ng: giấ c mơ) 1. Giấ c mơ rù ng rợ n: Cơn á c mộ ng khiến nó rú lên giữ a ban
đêm 2. Điều đau đớ n, khổ sở đã trả i qua: Tỉnh lạ i, em ơi: Qua rồ i cơn á c mộ ng (Tố -hữ u).
ác nghiệt
- t. Độ c ác và cay nghiệt. Sự đố i xử ác nghiệt.
ác tà
- dt. Xế chiều, lú c mặ t trờ i sắ p lặ n: Trả i bao thỏ lặ n á c tà (Truyện Kiều).
ác tâ m
- dt. (H. á c: á c; tâ m: lò ng) Lò ng độ c á c: Kẻ có á c tâ m đã vu oan cho chị ấ y.
ác thú
- d. Thú dữ lớ n có thể là m hạ i ngườ i.
á ch
- 1 dt. 1. Đoạ n gỗ cong mắ c lên cổ trâ u bò để buộ c dâ y kéo xe, cà y, bừ a: bắ c á ch quà ng á ch
và o cổ trâ u thá o á ch. 2. Gô ng cù m, xiềng xích: á ch á p bứ c á ch đô hộ phá á ch kìm kẹp. 3. Tai
hoạ việc rắ c rố i phả i gá nh chịu: á ch giữ a đà ng quà ng và o cổ (tng.) á ch giặ c giã cướ p bó c.
- 2 (F. adjudant) dt., cũ Chứ c phó quả n thuộ c bậ c hạ sĩ quan thờ i Phá p thuộ c.
- 3 (F. halte) đgt. Ngă n, chặ n lạ i, là m cho phả i ngừ ng, dừ ng lạ i: á ch xe giữ a đườ ng để hỏ i
giấ y tờ á ch việc sả n xuấ t lạ i chờ lệnh mớ i Chuyến đi du lịch nướ c ngoà i bị á ch rồ i.
- 4 đgt. (Bụ ng) bị đầ y ứ gâ y khó chịu: á ch cả bụ ng vì ă n quá nhiều no á ch.
ạ ch
- Nh. Oạ ch.
ai
- đt. 1. Ngườ i nà o: Ai có sú ng dù ng sú ng, ai có gươm dù ng gươm (HCM) 2. Mọ i ngườ i: Đến
phong trầ n cũ ng phong trầ n như ai (K) 3. Ngườ i khá c: Nỗ i lò ng kín chẳ ng ai hay (K) 4. Đạ i
từ khô ng xá c định về cả ba ngô i: Ngoà i ra ai lạ i tiếc gì vớ i ai (K) 5. Khô ng có ngườ i nà o: Ai
già u ba họ , ai khó ba đờ i (tng).
ai ai
- đ. (chỉ dù ng là m chủ ngữ , và thườ ng dù ng trướ c cũ ng). Tấ t cả mọ i ngườ i. Ai ai cũ ng biết
điều đó .
ai điếu
- dt. Bà i vă n viếng ngườ i chết để bà y tỏ lò ng thương xó t; điếu vă n.
ai oá n
- đgt. (H. ai: thương xó t; oá n: hờ n giậ n, thù hằ n) Đau thương oá n trá ch: Hơn thiệt thô i đừ ng
ai oá n nữ a (Thơ Vương Tườ ng).
ải
- 1 d. 1 Chỗ qua lạ i hẹp và hiểm trở ở biên giớ i hoặ c trên đườ ng tiến và o mộ t nướ c. Ả i Chi
Lă ng. 2 (vch.). Bướ c thử thá ch lớ n, khó vượ t qua. Ả i cuố i cù ng đã vượ t qua.
- 2 I t. 1 (Chấ t hữ u cơ thự c vậ t) dễ gẫ y ná t, khô ng cò n bền chắ c do chịu tá c dụ ng lâ u ngà y
củ a mưa nắ ng. Lạ t ả i. Cà nh câ y khô đã bị ả i. 2 (Đấ t trồ ng trọ t sau khi đã đượ c cà y cuố c và
phơi nắ ng) khô và dễ tơi ná t. Phơi cho ải đấ t.
- II đg. (kết hợ p hạ n chế). Là m (nó i tắ t, trong sự đố i lậ p vớ i là m dầ m). Chuyển ả i sang dầ m.
ải quan
- dt. Cử a ả i, chỗ qua lạ i chậ t hẹp, hiểm trở giữ a hai nướ c, thườ ng có binh lính trấ n giữ : Tính
rồ i xong xả chướ c mầ u, Phú t nghe huyền đã đến đầ u ả i quan (Lụ c Vâ n Tiên).
ái
- 1 đgt. (H. á i: yêu) Yêu đương: Là m cho bể á i, khi đầ y khi vơi (K).
- 2 tht. Tiếng thố t ra khi bị đau độ t ngộ t: á i! đau quá !.
ái ân
- I d. Tình thương yêu đằ m thắ m giữ a trai và gá i.
- II đg. (vch.). Chung số ng thà nh vợ chồ ng và ă n ở đằ m thắ m vớ i nhau.
ái hữ u
- tt. (H. á i: yêu; hữ u: bạ n bè) Nó i tổ chứ c củ a nhữ ng ngườ i cù ng nghề nghiệp tậ p họ p nhau
để bênh vự c quyền lợ i củ a nhau: Hộ i á i hữ u củ a cô ng chứ c bưu điện.
ái khanh
- đ. Từ vua chú a dù ng để gọ i ngườ i đà n bà mình yêu khi nó i vớ i ngườ i ấ y.
ái lự c
- dt. Sứ c, khả nă ng kết hợ p vớ i chấ t khá c: á i lự c củ a ô -xi vớ i sắ t.
ái mộ
- đgt. (H. á i: yêu; mộ : mến chuộ ng) Yêu quí ai, muố n giữ ngườ i ấ y ở lạ i trong cương vị cũ :
Là m đơn ái mộ dâ ng liền mộ t chương (NĐM).
ái nam ái nữ
- t. Có bộ phậ n sinh dụ c ngoà i khô ng giố ng củ a nam, cũ ng khô ng giố ng củ a nữ .
ái ngạ i
- đgt. 1. Thương cả m, có phầ n lo lắ ng và khô ng đà nh lò ng trướ c tình cả nh củ a ngườ i khá c: á i
ngạ i cho lũ trẻ mồ cô i Trướ c cả nh thương tâ m ai mà khô ng á i ngạ i. 2. Cả m thấ y phiền hà
đến ngườ i khá c mà khô ng đà nh lò ng trướ c sự ưu á i củ a ngườ i đó đố i vớ i bả n thâ n: nhậ n
quà củ a bạ n, thậ t á i ngạ i Bá c rộ ng lượ ng thế khiến tô i á i ngạ i quá .
ái phi
- d. Vợ lẽ yêu quý củ a vua chú a (thườ ng dù ng để xưng gọ i).
ái quố c
- đgt. Yêu nướ c: già u lò ng ái quố c nhà ái quố c vĩ đạ i.
- 1 (xã ) h. Lộ c Bình, t. Lạ ng Sơn.
- 2 (xã ) h. Nam Sá ch, t. Hả i Dương.
ái tình
- dt. (H. á i: yêu; tình: tình cả m) Tình cả m yêu đương nam nữ : Sứ c mạ nh củ a á i tình.
am
- d. 1 Chù a nhỏ , miếu nhỏ . 2 Nhà ở nơi hẻo lá nh, tĩnh mịch củ a ngườ i ở ẩ n thờ i xưa.
am hiểu
- đgt. Hiểu biết rà nh rõ , tườ ng tậ n: am hiểu â m nhạ c am hiểu vấ n đề.
am pe
- am-pe dt. (lí) (Phá p: ampère) Đơn vị cườ ng độ dò ng điện: Dò ng điện 1 am-pe.
ảm đạ m
- t. 1 Thiếu á nh sá ng và mà u sắ c, gợ i lên sự buồ n tẻ. Nền trờ i ả m đạ m. Chiều mù a đô ng ả m
đạ m. 2 Thiếu hẳ n vẻ tươi vui, gợ i cả m giá c rấ t buồ n. Nét mặ t ả m đạ m.
ám
- 1 đgt. 1. Bá m và o là m cho tố i, bẩ n: Bồ hó ng á m vá ch bếp Trầ n nhà á m khó i hương bà n thờ .
2. Quấ y nhiễu là m u tố i đầ u ó c hoặ c gâ y cả n trở : bị quỷ á m ngồ i á m bên cạ nh khô ng họ c
đượ c.
- 2 dt. Mó n ă n bằ ng cá luộ c nguyên con, kèm mộ t số rau, gia vị chấ m nướ c mắ m: cá á m cá
nấ u á m.
ám ả nh
- đgt. (H. á m: tố i, ngầ m; ả nh: hình bó ng) 1. Lở n vở n luô n trong trí ó c, khiến cho phả i suy
nghĩ, khô ng yên tâ m: Chủ nghĩa cá nhâ n đang á m ả nh mộ t số đồ ng chí (HCM) 2. Như á m3:
Nó cứ đến á m ả nh tô i mã i. // dt. Điều là m cho mình cứ phả i nghĩ đến luô n: Cá i vườ n cao-su
giớ i tuyến đố i vớ i tô i đã trở thà nh mộ t ám ả nh (NgTuâ n).
ám chỉ
- đg. Ngầ m chỉ ngườ i nà o, việc gì. Câ u nó i có ý á m chỉ anh ta.
ám hạ i
- đgt. Giết ngườ i mộ t cá ch lén lú t, hã m hạ i ngầ m: á m hạ i ngườ i ngay á m hạ i bằ ng thuố c độ c
bị địch ám hạ i.
ám hiệu
- dt. (H. á m: ngầ m; hiệu: dấ u hiệu) Dấ u hiệu kín, khô ng cho ngườ i khá c biết: Thấ y lử a á m
hiệu đã lạ i quay sang (NgTuâ n).
ám muộ i
- t. Lén lú t, khô ng chính đá ng. Ý định á m muộ i. Việc là m á m muộ i.
ám sá t
- đgt. Giết ngườ i mộ t cá ch bí mậ t lén lú t, có trù tính trướ c: bị á m sá t.
ám tả
- dt. (H. á m: ngầ m; tả : viết) Bà i viết theo nghe đọ c, sao cho đú ng, khô ng có lỗ i: Ngà y nay
mô n ám tả đượ c gọ i là chính tả .
ám thị
- đg. 1 (id.). Tỏ cho biết mộ t cá ch kín đá o, giá n tiếp. 2 Dù ng tá c độ ng tâ m lí là m cho ngườ i
khá c tiếp nhậ n mộ t cá ch thụ độ ng nhữ ng ý nghĩ, ý định củ a mình. Á m thị bằ ng thô i miên.
an
- tt. Yên, yên ổ n: tình hình lú c an lú c nguy Bề nà o thì cũ ng chưa an bề nà o (Truyện Kiều).
an bà i
- đgt. (H. an: yên; bà i: bà y biện) Xếp đặ t yên ổ n: Nhữ ng ngườ i duy tâ m cho rằ ng mọ i việc
đều do tạ o hoá an bà i.
an cư
- đgt. 1. Số ng yên ổ n: Phả i an cư thì mớ i yên ổ n là m ă n đượ c. 2. Nh. Kết hạ .
- (phườ ng) tp. Cầ n Thơ, t. Cầ n Thơ.
- 1 (xã ) h. Tuy An, t. Phú Yên.
- 2 (xã ) h. Tịnh Biên, t. An Giang.
an dưỡ ng
- đgt. (H. an: yên; dưỡ ng: nuô i) Nghỉ ngơi và đượ c bồ i dưỡ ng để lấ y lạ i sứ c: Bị thương, đi
bệnh viện, đi an dưỡ ng (NgKhả i).
an nghỉ
- (cũ ). x. yên nghỉ.
an ninh
- tt. (H. an: yên; ninh: khô ng rố i loạ n) Đượ c yên ổ n, khô ng có rố i ren: Giữ cho xã hộ i an ninh
cơ quan an ninh Cơ quan có nhiệm vụ bả o vệ sự yên ổ n và trậ t tự củ a xã hộ i: Cá c cá n bộ củ a
cơ quan an ninh đã khá m phá đượ c mộ t vụ cướ p.
an phậ n
- đg. Bằ ng lò ng vớ i thâ n phậ n, vớ i hoà n cả nh, khô ng mong gì hơn. Số ng an phậ n. Tư tưở ng
an phậ n.
an tá ng
- đgt. (H. an: yên; tá ng: chô n cấ t) Chô n cấ t tử tế: Dự lễ an tá ng ngườ i bạ n.
an tâ m
- đg. Như yên tâ m.
an toà n
- tt. (H. an: yên; toà n: trọ n vẹn) Yên ổ n, khô ng cò n sợ tai họ a: Chú ý đến sự an toà n lao độ ng.
an ủi
- đg. Là m dịu nỗ i đau khổ , buồ n phiền (thườ ng là bằ ng lờ i khuyên giả i). Tìm lờ i an ủ i bạ n.
Tự an ủ i.
an vị
- đgt. (H. an: yên; vị: chỗ ngồ i) Ngồ i yên tạ i chỗ : Khi mọ i ngườ i đã an vị, cuộ c họ p bắ t đầ u.
án
- 1 d. Bà n cao và hẹp mặ t.
- 2 d. 1 Vụ phạ m phá p hoặ c tranh chấ p quyền lợ i cầ n đượ c xét xử trướ c toà á n. Vụ á n chưa
xử . Á n giết ngườ i. 2 Quyết định củ a toà xử mộ t vụ á n. Bả n á n tử hình. Chố ng á n.
- 3 d. Á n sá t (gọ i tắ t).
- 4 đg. 1 Chắ n ngang, là m ngă n lạ i. Nú i á n sau lưng. Xe chết nằ m á n giữ a đườ ng. 2 (kết hợ p
hạ n chế). Đó ng quâ n lạ i mộ t chỗ . Á n quâ n lạ i nằ m chờ .
án mạ ng
- dt. Vụ là m chết ngườ i: Tên hung thủ đã gâ y án mạ ng.
án ngữ
- đg. Chắ n lố i qua lạ i, lố i ra và o mộ t khu vự c. Dã y nú i á n ngữ trướ c mặ t. Đó ng quâ n á n ngữ
cá c ngả đườ ng.
án phí
- dt. (H. á n: vụ kiện; phí: tiền tiêu) Tiền phí tổ n về mộ t vụ kiện: Nộ p á n phí cho tò a á n.
án sá t
- d. Chứ c quan trô ng coi việc hình trong mộ t tỉnh, dướ i thờ i phong kiến.
án thư
- dt. (H. á n: bà n; thư: sá ch) Bà n dù ng để xếp sá ch: á n thư sơn son thếp và ng nguy nga (Tố -
hữ u).
ang
- 1 d. 1 Đồ đự ng nướ c bằ ng đấ t nung, thà nh hơi phình, miệng rộ ng. Ang sà nh. Ang đự ng
nướ c. 2 Đồ đự ng trầ u bằ ng đồ ng, thấ p, thà nh hơi phình, miệng rộ ng.
- 2 d. Dụ ng cụ đong lườ ng bằ ng gỗ hoặ c đan bằ ng tre, hình hộ p, dung tích khoả ng bả y tá m
lít, dù ng ở mộ t số địa phương để đong chấ t hạ t rờ i. Mộ t ang gạ o.
ang á ng
- trgt. Độ chừ ng: Giá tính ang á ng mộ t triệu đồ ng.
á ng
- 1 d. (ph.). Bã i phẳ ng chưa đượ c khai khẩ n. Á ng cỏ .
- 2 d. (vch.; kết hợ p hạ n chế). Từ dù ng chỉ từ ng đơn vị thuộ c loạ i sự vậ t đượ c coi là có vẻ
đẹp lộ ng lẫ y, rự c rỡ . Á ng mâ y hồ ng. Mộ t á ng vă n kiệt tá c.
- 3 đg. Nhìn trên đạ i thể mà ướ c lượ ng, mà đoá n định. Cụ già á ng ngoà i sá u mươi tuổ i. Á ng
theo đó mà là m. // Lá y: ang á ng (x. mụ c riêng).
anh
- 1 dt. Loà i chim giố ng chim yến: Điều đâ u lấ y yến là m anh (K).
- 2 dt. 1. Ngườ i con trai do mẹ mình đẻ trướ c mình: Anh tô i hơn tô i mườ i tuổ i 2. Ngườ i con
trai con vợ cả củ a cha mình: Anh ấ y kém tuổ i tô i, nhưng là con bà cả 3. Ngườ i đà n ô ng đang
tuổ i thanh niên: Anh bộ độ i. // đt. 1. ngô i thứ nhấ t khi ngườ i đà n ô ng tự xưng vớ i em mình,
vợ mình, ngườ i yêu củ a mình, hoặ c mộ t ngườ i ít tuổ i hơn mình: Em nó i vớ i mẹ là anh đi thi;
Em cho con đi vớ i anh; Anh thế là khô ng yêu ai ngoà i em; Em bé ơi, chỉ cho anh nhà ô ng chủ
tịch nhé 2. Ngô i thứ hai khi mình nó i vớ i anh ruộ t hay anh họ : Anh nhớ biên thư cho em
nhé; khi vợ nó i vớ i chồ ng: Anh về sớ m để đưa con đi họ c nhé; khi mộ t cô gá i nó i vớ i ngườ i
yêu: Em mong thư củ a anh; khi bố , mẹ hoặ c ngườ i có tuổ i trong họ nó i vớ i con trai, con rể
hoặ c mộ t ngườ i đà n ô ng cò n trẻ: Anh đã lớ n rồ i phả i là m gương cho cá c em; khi nó i vớ i mộ t
ngườ i đà n ô ng chưa đứ ng tuổ i hay mộ t ngườ i huynh trưở ng trong đoà n thể thanh niên:
Anh dạ y cho em mộ t bà i quyền nhé; Anh cô ng nhâ n ơi, anh sử a cho tô i cá i má y nà y nhé 3.
Ngô i thứ ba chỉ mộ t ngườ i đà n ô ng cò n trẻ: Tô i đến thă m mộ t ngườ i bạ n vì anh ố m; Anh
Trỗ i dũ ng cả m, mọ i ngườ i kính phụ c anh.
anh á nh
- t. x. á nh2 (lá y).
anh dũ ng
- tt. (H. anh: tà i hoa; dũ ng: can đả m) Can đả m khá c thườ ng: Quâ n ta anh dũ ng lạ i hà o hù ng
(X-thuỷ).
anh đà o
- d. Câ y to vù ng ô n đớ i cù ng họ vớ i hoa hồ ng, quả to bằ ng đầ u ngó n tay, vỏ nhẵ n bó ng, mà u
đỏ hoặ c và ng nhạ t, vị ngọ t, hơi chua.
anh em
- dt. 1. Anh và em: Anh em ta bá nh đa, bá nh đú c (tng) 2. Bè bạ n: Hồ Chủ tịch coi cá c dâ n tộ c
bị á p bứ c là anh em (PhVĐồ ng). // tt. Coi như anh em: Cá c nướ c anh em.
anh hù ng
- I d. 1 Ngườ i lậ p nên cô ng trạ ng đặ c biệt lớ n lao đố i vớ i nhâ n dâ n, đấ t nướ c. Nguyễn Huệ là
mộ t anh hù ng dâ n tộ c. 2 Nhâ n vậ t thầ n thoạ i có tà i nă ng và khí phá ch lớ n, là m nên nhữ ng
việc phi thườ ng. Cá c anh hù ng trong truyện thầ n thoạ i Hi Lạ p. 3 Danh hiệu vinh dự cao nhấ t
củ a nhà nướ c tặ ng thưở ng cho ngườ i hoặ c đơn vị có thà nh tích và cố ng hiến đặ c biệt xuấ t
sắ c trong lao độ ng hoặ c chiến đấ u. Anh hù ng lao độ ng. Anh hù ng cá c lự c lượ ng vũ trang. Đạ i
độ i khô ng quâ n anh hù ng.
- II t. Có tính chấ t củ a ngườ i . Hà nh độ ng anh hù ng.
anh linh
- dt. (H. anh: đẹp tố t; linh: thiêng liêng) Hồ n thiêng liêng: Anh linh cá c liệt sĩ. // tt. Thiêng
liêng: Ngườ i mê tín cho là vị thầ n thờ ở miếu đó anh linh.
anh tà i
- d. (cũ ). Ngườ i tà i giỏ i xuấ t sắ c. Đủ mặ t anh tà i.
anh thư
- dt. (H. anh: tà i giỏ i; thư: phụ nữ ) Ngườ i phụ nữ tà i giỏ i hơn ngườ i: Bà Triệu là anh thư
trong lịch sử nướ c nhà .
anh tuấ n
- t. (id.). (Ngườ i đà n ô ng) có tướ ng mạ o đẹp và tà i trí hơn ngườ i. Chà ng thanh niên anh
tuấ n.
ả nh
- 1 dt. 1. Hình củ a ngườ i, vậ t hay cả nh chụ p bằ ng má y ả nh: Giữ tấ m ả nh là m kỷ niệm 2. (lí)
Hình mộ t vậ t nhìn thấ y trong mộ t tấ m gương hay mộ t thấ u kính: ả nh chỉ nhìn thấ y mà
khô ng thu đượ c gọ i là ả nh ả o.
- 2 đt. (đph) Ngô i thứ ba chỉ mộ t ngườ i đà n ô ng mớ i nó i đến: Thì để cá c ả nh thở chú t đã chứ
(Phan Tứ ).
ả nh ảo
- d. Ả nh chỉ nhìn thấ y, khô ng thu đượ c trên mà n; phâ n biệt vớ i ả nh thậ t.
ả nh hưở ng
- dt. (H. ả nh: bó ng; hưở ng: tiếng dộ i lạ i) 1. Sự tá c độ ng củ a vậ t nọ đến vậ t kia, củ a ngườ i nà y
đến ngườ i khá c: ả nh hưở ng củ a nhữ ng chủ trương sai lầ m (HCM) 2. Uy tín và thế lự c: Đế
quố c đã mấ t hết ả nh hưở ng ở cá c nướ c mớ i đượ c giả i phó ng. // đgt. Tá c độ ng đến: Khô ng
tỉnh tá o thì chú ng ta cũ ng có thể bị ả nh hưở ng (PhVĐồ ng).
á nh
- 1 d. Nhá nh củ a mộ t số củ . Á nh tỏ i. Khoai sọ trồ ng bằ ng á nh.
- 2 I d. 1 Nhữ ng tia sá ng do mộ t vậ t phá t ra hoặ c phả n chiếu lạ i (nó i tổ ng quá t). Á nh đèn.
Á nh tră ng. Á nh kim loạ i. 2 (chm.). Mả ng á nh sá ng có mà u sắ c. Có á nh xanh củ a lá câ y. Pha
á nh hồ ng.
- II t. Có nhiều tia sá ng phả n chiếu ló ng l. Nướ c sơn rấ t á nh. Sá ng á nh. Mặ t nướ c á nh lên
dướ i bó ng tră ng. Đô i mắ t á nh lên niềm tin (b.). // Lá y: anh á nh (ý mứ c độ ít).
á nh sá ng
- dt. 1. Nguyên nhâ n là m cho mộ t vậ t có thể trô ng thấ y đượ c khi phá t xuấ t hay phả n chiếu
từ vậ t ấ y và o mắ t: á nh sá ng mặ t trờ i 2. Sự tỏ rõ , mọ i ngườ i đều có thể biết: Đưa vụ tham ô
ra á nh sá ng 3. Sự chỉ đạ o, sự hướ ng dẫ n sá ng suố t: á nh sá ng củ a chủ nghĩa Má c.
ao
- 1 d. Chỗ đà o sâ u xuố ng đấ t để giữ nướ c nuô i cá , thả bèo, trồ ng rau, v.v. Ao rau muố ng. Ao
sâ u tố t cá (tng.).
- 2 đg. Đong để ướ c lượ ng. Ao thú ng thó c. Ao lạ i dầ u xem cò n mấ y chai.
ao ướ c
- đgt. Mong mỏ i đượ c cá i mà mình muố n có : Thú Hương-sơn ao ướ c bấ y lâ u nay
(ChMTrinh). // dt. Điều mơ ướ c: Có nhữ ng ao ướ c phó ng khoá ng (Tố -hữ u).
ào
- I đg. Di chuyển đến vớ i số lượ ng nhiều mộ t cá ch rấ t nhanh và mạ nh, khô ng kể gì trở ngạ i.
Nướ c lụ t ào và o cá nh đồ ng. Cơn mưa ào tớ i.
- II p. (dù ng phụ sau đg.). Mộ t cá ch nhanh và mạ nh, khô ng kể gì hết. Lộ i xuố ng ruộ ng. Là m
ào cho chó ng xong.
ào ào
- trgt. đgt. 1. Nhanh và mạ nh: Gió bấ c à o à o thổ i (NgHTưở ng) 2. ồ n à o, sô i sụ c: Ngườ i ná ch
thướ c, kẻ tay đao, đầ u trâ u mặ t ngự a ào ào như sô i (K).
ào ạt
- t. Mạ nh, nhanh và dồ n dậ p trên phạ m vi lớ n. Gió thổ i à o ạ t. Tiến quâ n à o ạ t. À o ạ t như
nướ c vỡ bờ .
ảo
- tt. Khô ng thự c: Câ u chuyện ả o.
ảo ả nh
- d. 1 Hình ả nh giố ng như thậ t, nhưng khô ng có thậ t. Bó ng ngườ i trong sương lờ mờ như
mộ t ảo ả nh. 2 (chm.). x. ảo tượ ng.
ảo giá c
- dt. (H. ả o: khô ng thự c; giá c: thấ y đượ c) Cả m giá c sai lầ m khiến khô ng thấ y đượ c đú ng sự
thậ t: Ngườ i mắ c bệnh tâ m thầ n thườ ng có nhữ ng ảo giá c.
ảo mộ ng
- d. Điều ướ c muố n viển vô ng, khô ng thự c tế. Nuô i ả o mộ ng. Ả o mộ ng ngô ng cuồ ng.
ảo nã o
- tt. Như á o nã o: Mộ t giọ ng há t ả o nã o xen và o tiếng gió (NgCgHoan).
ảo thuậ t
- d. Thuậ t dự a và o độ ng tá c nhanh và khéo léo là m biến hoá cá c đồ vậ t, hiện tượ ng, khiến
ngườ i xem tưở ng như có phép lạ . Là m trò ảo thuậ t.
ảo tưở ng
- dt. (H. ả o: khô ng thự c; tưở ng: suy nghĩ) Điều suy nghĩ viển vô ng khô ng thể thự c hiện
đượ c: Gộ t rử a đượ c cá c loạ i ảo tưở ng (Trg-chinh).
ảo tượ ng
- d. Hiện tượ ng quang họ c xả y ra ở cá c xứ nó ng, khiến nhìn thấ y ả nh lộ n ngượ c củ a nhữ ng
vậ t ở xa mà tưở ng lầ m phía trướ c có mặ t nướ c.
áo
- 1 dt. Đồ mặ c che thâ n từ cổ trở xuố ng: Buô ng cầ m, xố c á o vộ i ra (K).
- 2 dt. Bộ t hay đườ ng bọ c ngoà i bá nh, kẹo, viên thuố c: Viên thuố c uố ng dễ vì có á o đườ ng.
- 3 dt. áo quan (nó i tắ t): Cỗ áo bằ ng gỗ và ng tâ m.
áo choà ng
- d. Á o rộ ng, dà i đến đầ u gố i, dù ng khoá c ngoà i để giữ vệ sinh trong khi là m việc hoặ c để
chố ng rét.
áo dà i
- dt. á o dà i đến quá đầ u gố i, có khuy cà i từ cổ xuố ng đến dướ i ná ch: Tô i mặ c chiếc á o dà i
thay vai (Sơn-tù ng).
áo giá p
- d. Bộ đồ mặ c là m bằ ng chấ t liệu có sứ c chố ng đỡ vớ i binh khí hoặ c nó i chung vớ i nhữ ng
vậ t gâ y tổ n hạ i, nguy hiểm cho cơ thể. Mặ c á o giá p ra trậ n.
áo gố i
- dt. Vỏ bọ c ngoà i chiếc gố i: Tặ ng cô dâ u chú rể mộ t đô i á o gố i thêu.
áo mưa
- d. Á o bằ ng loạ i vả i khô ng thấ m nướ c để đi mưa.
áo quan
- dt. (H. quan là cá i hò m ở trong cá i quá ch dù ng chô n ngườ i chết, theo tậ p quan Trung-quố c
ngà y xưa) Thứ hò m dà i đự ng xá c ngườ i chết để đem chô n: Chiếc á o quan ấ y nhẹ quá
(NgCgHoan).
áo quầ n
- d. Như quầ n á o.
áo sơ mi
- dt. á o kiểu â u, cổ đứ ng hoặ c bẻ, có tay, có khi xẻ sườ n.
áp
- 1 đgt. 1. Đặ t sá t và o: Bà bế, á p mặ t nó và o ngự c (Ng-hồ ng) 2. Ghé sá t và o: á p thuyền và o
bờ .
- 2 gt. 1. Gầ n đến: Mấ y ngà y á p Tết 2. Ngay trướ c: Ngườ i con á p ú t; Mộ t â m á p chó t.
áp bứ c
- đg. Đè nén và tướ c hết mọ i quyền tự do. Á ch á p bứ c.
áp dụ ng
- đgt. Đưa và o vậ n dụ ng trong thự c tế điều nhậ n thứ c, lĩnh hộ i đượ c: á p dụ ng khoa họ c kĩ
thuậ t và o sả n xuấ t áp dụ ng kinh nghiệm tiên tiến.
áp đả o
- đgt. (H. á p: ép; đả o: đá nh đổ ) Đè bẹp, khiến khô ng thể ngoi lên đượ c: Hoả lự c ta á p đả o hoả
lự c địch. // tt. Hơn hẳ n: Đa số áp đả o.
áp đặ t
- đg. Dù ng sứ c ép bắ t phả i chấ p nhậ n (mộ t chế độ chính trị, hình thứ c chính quyền, v.v.).
áp giả i
- đgt. Đi kèm phạ m nhâ n trên đườ ng để giả i: á p giả i tù binh về trạ i.
áp lự c
- dt. (H. á p: ép; lự c: sứ c) Sứ c ép: á p lự c khô ng khí, á p lự c củ a cuộ c đấ u tranh.
áp suấ t
- d. Đạ i lượ ng vậ t lí có trị số bằ ng á p lự c trên mộ t đơn vị diện tích. Á p suấ t khí quyển.
áp tả i
- đgt. Đi kèm (cá c phương tiện giao thô ng) để bả o vệ hà ng chuyên chở : á p tả i hà ng.
áp tớ i
- đgt. xô ng đến gầ n: áp tớ i chỗ tên kẻ cướ p định trố n.
át
- 1 d. Tên gọ i củ a con bà i chỉ mang có mộ t dấ u quy ướ c trong cỗ bà i tulơkhơ, thườ ng là con
bà i có giá trị cao nhấ t. Con át chủ .
- 2 đg. Là m cho che lấ p và đá nh bạ t đi bằ ng mộ t tá c độ ng mạ nh hơn. Nó i á t giọ ng ngườ i
khá c. Á t cả tiếng só ng. Mắ ng át đi.
au
- (aurum) dt. Kí hiệu hoá họ c củ a nguyên tố và ng.
- tt. Có mà u đỏ , và ng tươi, ử ng lên hoặ c sá ng ó ng: Hai má đỏ au Da đỏ au Trá i cam và ng au.
áy ná y
- đgt. Có ý lo ngạ i, khô ng đượ c yên tâ m: Mẹ khô ng á y ná y gì về con đâ u (Tô -hoà i).
ắc qui
- ắ c-qui dt. (Phá p: accumulateur) Dụ ng cụ tích trữ điện nă ng vớ i phả n ứ ng hoá họ c: Nơi
chưa có nhà má y điện, phả i dù ng ắ c-qui để chiếu bó ng.
ăm ắp
- t. x. ắp (lá y).
ẵm
- đgt. 1. Bế (trẻ nhỏ ): ẵ m em đi chơi. 2. ă n cắ p, lấ y trộ m: Kẻ trộ m vô nhà ẵ m hết đồ đạ c.
ăn
- đgt. 1. Cho và o cơ thể qua miệng: Ă n có nhai, nó i có nghĩ (tng) 2. Dự bữ a cơm, bữ a tiệc: Có
ngườ i mờ i ă n 3. Ă n uố ng nhâ n mộ t dịp gì: ă n tết 4. Dù ng phương tiện gì để ă n: Ngườ i â u-
châ u khô ng quen ă n đũ a 5. Hú t thuố c hay nhai trầ u: Ô ng cụ ă n thuố c bà cụ ă n trầ u 6. Tiếp
nhậ n, tiêu thụ : Xe nà y ă n tố n xă ng; lò nà y ă n nhiều than 7. Nhậ n lấ y để chở đi: Ô -tô ă n
khá ch; tà u ă n hà ng 8. Phả i nhậ n lấ y cá i khô ng hay: Ă n đò n; ă n đạ n 9. Nhậ n để hưở ng: Ă n
thừ a tự ; ă n lương; ă n hoa hồ ng 10. Thô ng vớ i, hợ p và o: Sô ng ă n ra biển 11. Đượ c thấ m và o,
dính và o: Giấ y ă n mự c; Sơn ă n từ ng mặ t (tng); Hồ dá n khô ng ă n 12. Phụ và o, thuộ c về:
Ruộ ng nà y ă n về xã tô i 13. Già nh lấ y về phầ n mình: Ă n giả i 14. Có tá c dụ ng: Phanh nà y
khô ng ă n 15. Tương đương vớ i: Mộ t câ n ta ă n 600 gam 16. Ngang giá vớ i: Hô m nay mộ t đô -
la Mĩ ăn mườ i ba nghìn đồ ng Việt-nam.
ăn bá m
- đg. Có sứ c lao độ ng mà khô ng là m việc, chỉ số ng nhờ và o lao độ ng củ a ngườ i khá c. Số ng ă n
bá m. Khô ng chịu đi là m, ăn bá m bố mẹ.
ăn bậ n
- đgt. ăn mặ c: ăn bậ n gọ n gà ng.
ăn bố c
- đgt. ă n bằ ng tay, khô ng dù ng đũ a hoặ c nĩa: Có nhữ ng dâ n tộ c quen ă n bố c, nhưng trướ c
khi ă n, ngườ i ta rử a tay thự c sạ ch sẽ.
ăn bớ t
- đg. Lấ y bớ t đi để hưở ng mộ t phầ n, lợ i dụ ng việc mình nhậ n là m cho ngườ i khá c. Nhậ n là m
gia cô ng, ăn bớ t nguyên vậ t liệu.
ăn cá nh
- đgt. Hợ p lạ i thà nh phe cá nh: Giá m đố c và kế toá n trưở ng rấ t ă n cá nh vớ i nhau.
ăn cắ p
- đgt. Lấ y vụ ng tiền bạ c đồ đạ c, củ a ngườ i ta, khi ngườ i ta vắ ng mặ t: Ă n cắ p quen tay, ngủ
ngà y quen mắ t (tng).
ăn chay
- đg. Ă n cơm chay để tu hà nh, theo đạ o Phậ t và mộ t số tô n giá o khá c. Ă n chay niệm Phậ t. Ă n
chay ngà y rằ m và mồ ng mộ t. Ă n mặ n nó i ngay cò n hơn ă n chay nó i dố i (tng.).
ăn chắ c
- đgt. Nắ m vữ ng phầ n lợ i hay phầ n thắ ng: Hồ Chủ tịch chỉ thị cho quâ n độ i lấ y sú ng địch
đá nh địch, đá nh ăn chắ c (Trg-chinh).
ăn chơi
- đg. Tiêu khiển bằ ng cá c thú vui vậ t chấ t (nó i khá i quá t).
ăn cỗ
- đgt. Dự mộ t bữ a ă n trọ ng thể nhâ n mộ t dịp gì: ă n cỗ đi trướ c, lộ i nướ c đi sau (tng).
ăn cướ i
- đgt. Dự đá m cướ i (thườ ng là có ă n mặ n): ă n cướ i chẳ ng tà y lạ i mặ t (tng.).
ăn cướ p
- đgt. Dù ng vũ lự c để đoạ t tiền củ a ngườ i khá c: Vừ a ă n cướ p vừ a la là ng (tng).
ăn giả i
- đgt. Đượ c phầ n thưở ng trong mộ t cuộ c đua: Nếu khô ng đượ c ă n giả i thì chí ít cũ ng hấ p
dẫ n cả m tình ngườ i xem (NgTuâ n).
ăn gian
- đg. (kng.). Cố ý tính sai, là m sai đi để thu lợ i về mình. Chơi bà i ă n gian. Nó đếm ă n gian mấ t
mấ y tră m.
ăn giỗ
- đgt. Dự lễ và ă n uố ng trong ngà y kị mộ t ngườ i đã qua đờ i: Ô ng tô i đi ă n giỗ ở xó m trên.
ăn hạ i
- đg. Chỉ ă n và gâ y tố n kém, thiệt hạ i cho ngườ i khá c, khô ng là m đượ c gì có ích. Số ng ă n hạ i
xã hộ i. Đồ ăn hạ i! (tiếng mắ ng).
ăn hiếp
- đgt. Buộ c trẻ con hoặ c ngườ i yếu thế hơn phả i là m theo ý mình bằ ng bắ t nạ t, doạ dẫ m:
Ngườ i lớ n mà lạ i ăn hiếp trẻ con.
ăn hỏ i
- đgt. Đến nhà ngườ i con gá i để xin cướ i: Mớ i ă n hỏ i đượ c mấ y hô m đã tổ chứ c lễ cướ i.
ăn hố i lộ
- đg. Nhậ n tiền củ a hố i lộ .
ăn khô ng
- đgt. 1. ă n tiêu mà khô ng là m ra tiền, củ a cả i: Cứ ngồ i nhà ă n khô ng thì củ a nú i cũ ng hết. 2.
Lấ y khô ng củ a ngườ i khá c bằ ng thủ đoạ n, má nh khoé: Kiểu kí kết như thế nà y thì quả là là m
để cho chủ ăn khô ng.
ăn khớ p
- đgt. 1. Rấ t khít và o vớ i nhau: Mộ ng ă n khớ p rồ i 2. Phù hợ p vớ i: Kế hoạ ch ấ y khô ng ă n
khớ p vớ i tình hình hiện tạ i.
ăn kiêng
- đgt. Trá nh ă n nhữ ng thứ mà ngườ i ta cho là độ c: Ô ng lang khuyên ngườ i ố m phả i ă n kiêng
thịt gà .
ăn lã i
- đgt. Hưở ng tiền lờ i khi bá n mộ t thứ gì: Ă n lã i nhiều thì khô ng đắ t khá ch.
ăn lương
- đgt. Hưở ng lương thá ng theo chế độ là m việc: là m cô ng ă n lương nghỉ khô ng ă n lương ă n
lương nhà nướ c.
ăn mà y
- đgt. 1. Đi xin để số ng: Đó i cơm, rá ch á o, hoá ra ă n mà y (cd) 2. Nó i khiêm tố n mộ t sự cầ u
xin: Ăn mà y cử a Phậ t.
ăn nằ m
- đg. 1 (id.). Ă n và nằ m (nó i khá i quá t). Chỗ ă n nằ m sạ ch sẽ. 2 (kng.). Chung đụ ng về xá c thịt.
ăn nă n
- đgt. Cả m thấ y day dứ t, già y vò trong lò ng về lỗ i lầ m đã mắ c phả i: tỏ ra ă n nă n hố i lỗ i biết
ăn nă n thì sự tình đã quá muộ n mà ng.
ăn nhịp
- đgt. Hò a hợ p vớ i: Lờ i ca ăn nhịp vớ i đà n.
ăn nó i
- đg. Nó i nă ng bà y tỏ ý kiến. Có quyền ă n nó i. Ă n nó i mặ n mà , có duyên.
ăn ở
- đgt. 1. Nó i vợ chồ ng số ng vớ i nhau: ă n ở vớ i nhau đã đượ c hai mụ n con 2. Đố i xử vớ i
ngườ i khá c: Cha mẹ thó i đờ i ă n ở bạ c (TrTXương); Lấ y điều ă n ở dạ y con (GHC).
ăn quịt
- x. ăn quỵ t.
ăn số ng
- đgt. ă n thứ c ă n số ng, khô ng nấ u lên: ă n số ng nuố t tươi (tng.).// ă n số ng nuố t tươi 1. ă n cá c
thứ c số ng, khô ng nấ u chín. 2. Có hà nh độ ng vộ i vã , thiếu suy nghĩ, câ n nhắ c. 3. Đè bẹp, tiêu
diệt ngay trong chớ p nhoá ng.
ăn sương
- đgt. 1. ă n trộ m: Nó là mộ t tên quen ă n sương, ngườ i ta đã quen mặ t 2. Là m đĩ: Đoá n có lẽ là
cá nh ăn sương chi đâ y (NgCgHoan).
ăn tạ p
- đg. Ă n đượ c nhiều loạ i thứ c ă n khá c nhau, cả thứ c ă n thự c vậ t lẫ n độ ng vậ t. Lợ n là mộ t loà i
ăn tạ p.
ăn tết
- đgt. ă n uố ng, vui chơi trong nhữ ng ngà y Tết Nguyên đá n: về quê ă n tết Nă m nà o Hà Nộ i ă n
tết cũ ng vui.
ăn tham
- tt. 1. Muố n ă n thậ t nhiều, quá sự cầ n thiết: Thằ ng bé ă n tham 2. Hưở ng mộ t mình, khô ng
chia sẻ cho ngườ i khá c: ăn tham vơ cả mó n lờ i.
ăn thề
- đg. Cù ng thề vớ i nhau mộ t cá ch trang nghiêm trong buổ i lễ. Uố ng má u ă n thề. Là m lễ ă n
thề.
ăn thua
- đgt. 1. Già nh giậ t cho bằ ng đượ c phầ n thắ ng: có tư tưở ng ă n thua trong thi đấ u thể thao
chơi vui khô ng cố t ă n thua. 2. Đạ t kết quả hoặ c có tá c dụ ng nhấ t định nhưng thườ ng chỉ
dù ng vớ i ý phủ định, nghi vấ n, hoặ c sẽ xẩ y ra trong điều kiện cho phép): cố gắ ng mã i mà
chẳ ng ă n thua gì mớ i thế đã ă n thua gì, cò n phả i cố gắ ng nhiều.
ăn thừ a
- đgt. ă n thứ c ă n ngườ i khá c bỏ lạ i: Thơm thả o bà lã o ă n thừ a (cd).
ăn tiệc
- đgt. Dự bữ a ă n đượ c tổ chứ c trọ ng thể, có nhiều ngườ i thườ ng là khá ch mờ i vớ i nhiều
mó n ă n ngon, sang, bà y biện lịch sự : mờ i đi ă n tiệc Ngà y thườ ng mà ă n sang như ă n tiệc.
ăn tiền
- đgt. 1. ă n hố i lộ : Kẻ ă n tiền củ a dâ n 2. Có kết quả tố t (thtụ c): Là m thế mớ i ă n tiền.
ăn tiêu
- đg. Chi tiêu cho đờ i số ng hằ ng ngà y. Ăn tiêu dè sẻn.
ăn trộ m
- đgt. Lấ y củ a ngườ i khá c mộ t cá ch lén lú t và o lú c đêm hô m hoặ c lú c vắ ng ngườ i: Đang đêm
có kẻ lẻn và o nhà ăn trộ m.
ăn uố ng
- đgt. 1. Ă n và uố ng nó i chung: Ă n uố ng đơn sơ nên ít bệnh (HgĐThuý) 2. Bà y vẽ cỗ bà n:
Cướ i xin khô ng ăn uố ng gì.
ăn vạ
- đg. Ở ỳ, nằ m ỳ ra để đò i cho kì đượ c hoặ c để bắ t đền. Khô ng vừ a ý, thằ ng bé nằ m lă n ra ă n
vạ .
ăn vụ ng
- đgt. ă n giấ u, khô ng để cho ngườ i khá c biết: ă n vụ ng khô ng biết chù i mép (tng.) Nhữ ng
ngườ i béo trụ c, béo trò n, ă n vụ ng như chớ p đá nh con suố t ngà y (cd.). // ă n vụ ng khô ng biết
chù i mép khô ng biết che đậ y, giấ u giếm nhữ ng hà nh vi xấ u hoặ c sai trá i củ a mình. ă n vụ ng
khéo chù i mép biết cá ch giấ u giếm, che đậ y nhữ ng hà nh vi xấ u hoặ c sai trá i củ a mình. ă n
vụ ng như chớ p chuyên ă n vụ ng và ă n vụ ng rấ t sà nh, khó lò ng bắ t quả tang.
ăn xổ i
- đgt. 1. Nó i cà , dưa mớ i muố i đã lấ y ă n: Cà nà y ă n xổ i đượ c 2. Sử dụ ng vộ i và ng, chưa đượ c
chín chắ n: Thự c hiện kế hoạ ch đó phả i có thờ i gian, khô ng nên ă n xổ i.
ăn ý
- đg. Hợ p ý vớ i nhau, tạ o ra sự nhấ t trí trong hà nh độ ng. Chuyền bó ng rấ t ă n ý. Có sự phố i
hợ p ăn ý.
ắp
- đgt. Đầ y hết mứ c, khô ng cò n chứ a thêm đượ c nữ a: Ruộ ng ắ p nướ c.
ắt
- trgt. chắ c hẳ n, nhấ t định phả i: Thâ n đã có , ắ t danh â u phả i có (NgCgTrứ ).
âm
- 1 I d. 1 Mộ t trong hai nguyên lí cơ bả n củ a trờ i đấ t (đố i lậ p vớ i dương), từ đó tạ o ra muô n
vậ t, theo mộ t quan niệm triết họ c cổ ở phương Đô ng. 2 (vch., hoặ c chm.). Từ dù ng để chỉ
mộ t trong hai mặ t đố i lậ p nhau (thườ ng coi là mặ t tiêu cự c; mặ t kia là dương), như đêm
(đố i lậ p vớ i ngà y), mặ t tră ng (đố i lậ p vớ i mặ t trờ i), nữ (đố i lậ p vớ i nam), chết (đố i lậ p vớ i
số ng), ngử a (đố i lậ p vớ i sấ p), v.v. Cõ i â m (thế giớ i củ a ngườ i chết). Chiều â m củ a mộ t trụ c.
- II t. (chm.). 1 (Sự kiện) mang tính chấ t tĩnh, lạ nh, hay (sự vậ t) thuộ c về nữ tính hoặ c về
huyết dịch, theo quan niệm củ a đô ng y. 2 Bé hơn số khô ng. -3 là mộ t số . Lạ nh đến â m 30 độ .
- 2 I d. 1 Cá i mà tai có thể nghe đượ c. Thu â m. Má y ghi â m*. 2 Đơn vị ngữ â m nhỏ nhấ t. Cá c
âm củ a tiếng Việt.
- II đg. (id.). Vọ ng, dộ i. Tiếng trố ng và o vá ch nú i.
- III t. ( thanh) khô ng to lắ m, nhưng vang và ngâ n. Lự u đạ n nổ nhữ ng tiếng â m.
âm ấm
- tt. x. ấm
âm ba
- dt. (lí) (H. â m: tiếng; ba: só ng) Só ng â m: Â m ba do dao độ ng trong khô ng khí hay trong mô i
trườ ng truyền âm khá c.
âm cung
- d. (cũ ). Cung điện dướ i âm phủ ; âm phủ .
âm cự c
- dt. (lí) (H. â m: trá i vớ i dương; cự c: đầ u mú t) Cự c củ a má y điện chứ a điện â m: Nố i dâ y từ
âm cự c sang dương cự c.
âm dương
- d. Â m và dương, hai mặ t đố i lậ p nhau, như đêm vớ i ngà y, chết vớ i số ng, v.v. Â m dương đô i
ngả (kẻ chết, ngườ i số ng). Âm dương cá ch biệt.
âm đạ o
- dt. ố ng cơ cấ u tạ o đơn giả n, có khả nă ng co giã n, nằ m giữ a bọ ng đá i và ruộ t thẳ ng, xuấ t
phá t từ tử cung và thô ng ra bên ngoà i, có ở đa số độ ng vậ t có vú giố ng cá i để tiếp nhậ n cơ
quan giao phố i củ a con đự c khi giao phố i.
âm điệu
- dt. (H. â m: tiếng; điệu: nhịp điệu) Nhịp điệu cao thấ p củ a â m thanh trong thơ ca, trong â m
nhạ c: Tiếng nó i hằ ng ngà y tự nhiên, có âm điệu (HgĐThuý).
âm hạ ch
- dt. (giả i) (H. â m: nữ , hạ ch: hộ t) Bộ phậ n nhậ n cả m thuộ c bộ má y sinh dụ c củ a phụ nữ , ở
phía trên và trướ c cử a mình: Viêm âm hạ ch.
âm hộ
- d. Bộ phậ n ngoà i củ a cơ quan sinh dụ c nữ và thú giố ng cá i.
âm hồ n
- dt. Hồ n ngườ i chết.
âm hưở ng
- dt. (H. â m: tiếng; hưở ng: tiếng dộ i lạ i) 1. Tiếng vang (nghĩa đen và nghĩa bó ng): â m hưở ng
củ a tiếng sú ng từ trong rừ ng vọ ng ra; Lờ i tuyên bố chẳ ng có â m hưở ng gì 2. Sự truyền â m
củ a mộ t că n phò ng: Âm hưở ng củ a rạ p chiếu bó ng.
âm ỉ
- t. Ngấ m ngầ m, khô ng dữ dộ i, nhưng kéo dà i. Lử a chá y â m ỉ. Đau â m ỉ.
âm lượ ng
- dt. Số đo cườ ng độ củ a cả m giá c mà â m thanh gâ y ra trên tai ngườ i.
âm mao
- dt. Lô ng mu củ a bộ phậ n sinh dụ c nữ .
âm mưu
- dt. (H. â m: ngầ m; mưu: mưu mẹo) Mưu kế ngầ m: Kiên quyết chố ng lạ i â m mưu củ a bọ n
thự c dâ n Phá p (HCM). // đgt. Có mưu kế ngầ m: Đế quố c Mĩ â m mưu xâ m lượ c (NgTuâ n).
âm nang
- d. Bìu dá i.
âm nhạ c
- dt. (H. â m: tiếng; nhạ c: nhạ c) Nghệ thuậ t dù ng â m thanh để diễn đạ t tình cả m: Â m nhạ c có
tá c dụ ng lớ n lắ m (PhVĐồ ng).
âm phủ
- d. Cõ i â m, thế giớ i củ a linh hồ n ngườ i chết. Chết xuố ng â m phủ .
âm sắ c
- dt. 1. Phẩ m chấ t củ a â m thanh phụ thuộ c và o mố i tương quan về cao độ và cườ ng độ củ a
thanh chính và thanh phụ . 2. Sắ c thá i â m thanh đặ c trưng cho từ ng giọ ng nó i hay từ ng nhạ c
khí.
âm thầ m
- tt. Lặ ng lẽ: Đêm thanh nhữ ng â m thầ m vớ i bó ng (BNT). // trgt. Ngấ m ngầ m, khô ng nó i ra:
Đau đớ n âm thầ m.
âm thoa
- d. Thanh kim loạ i dễ rung, hình chữ U, khi gõ phá t ra mộ t â m đơn có tầ n số nhấ t định,
thườ ng dù ng để lấ y âm chuẩ n.
âm tín
- dt. Tin tứ c: biệt vô âm tín (tng.).
âm u
- tt. (H. â m: kín; u: vắ ng vẻ) Tố i tă m, vắ ng vẻ, lặ ng lẽ: Mộ t vù ng trờ i đấ t â m u, đêm hiu hắ t
lạ nh, ngà y mù mịt sương (X-thuỷ).
âm vậ n
- dt. (H. â m: tiếng; vậ n: vầ n) Vầ n trong thơ ca: Thi sĩ khéo tìm â m vậ n.
ầm
- t. 1 Từ mô phỏ ng tiếng độ ng to và rền. Sú ng nổ ầ m. Câ y đổ đá nh ầ m mộ t cá i. Má y chạ y ầ m
ầ m. 2 To tiếng và ồ n à o. Cườ i nó i ầ m nhà . Đồ n ầ m cả lên.
ầm ĩ
- tt. (â m thanh) ồ n à o, hỗ n độ n, ná o loạ n gâ y cả m giá c khó chịu: quá t thá o ầ m ĩ khó c ầ m ĩ
khua chiêng gõ mõ ầm ĩ Lũ trẻ nô đù a ầm ĩ.
ẩm
- tt. Thấ m nướ c hoặ c chứ a nhiều nướ c: Thó c ẩ m; Quầ n á o ẩ m.
ẩm thấ p
- t. 1 Có chứ a nhiều hơi nướ c; ẩ m (nó i khá i quá t). Khí hậ u ẩ m thấ p. 2 Khô ng cao rá o. Nhà
cử a ẩm thấ p.
ẩm thự c
- Nh. ăn uố ng.
ấm
- 1 dt. 1. Đồ dù ng để đun nướ c, đự ng nướ c uố ng, pha chè, sắ c thuố c: Bếp đun mộ t ấ m đấ t
nấ u nướ c mưa (Ng-hồ ng) 2. Lượ ng nướ c chứ a đầ y mộ t ấ m: Uố ng hết cả ấ m chè 3. Lượ ng
chè đủ pha mộ t ấ m: Xin anh mộ t ấm chè.
- 2 dt. 1. â n trạ ch củ a ô ng cha truyền lạ i: Phú c nhà nhờ ấ m thô ng huyên (BCKN) 2. ấ m sinh
nó i tắ t: Ngườ i ta thườ ng gọ i thi sĩ Tả n-đà là ô ng ấ m Hiếu 3. Từ chỉ mộ t ngườ i con trai mộ t
cá ch bô ng đù a hay chế giễu: Ba cậ u ấ m nhà bà ta đều ghê gớ m cả .
- 3 tt. 1. Nó ng vừ a và gâ y cả m giá c dễ chịu: Hô m nay ấ m trờ i 2. Giữ nó ng thâ n thể: á o ấ m 3.
Nó i giọ ng há t trầ m và êm: Giọ ng hò khu Tư trầ m và ấ m (VNgGiá p) 4. Đã ổ n thoả : Sao cho
trong ấ m thì ngoà i mớ i êm (K) 5. Nó i câ y mọ c thà nh khó m dà y: Câ y khô nả y nhị, cà nh thêm
ấ m chồ i (cd); Như tre ấ m bụ i (tng) 6. Yên ổ n: Cao nấ m ấ m mồ (tng) 7. Cả m thấ y dễ chịu:
Mỗ i bướ c đi thấ y lò ng ấm lạ i (VNgGiá p).
ấm áp
- t. Ấ m và gâ y cả m giá c dễ chịu (nó i khá i quá t). Nắ ng xuâ n ấ m á p. Giọ ng nó i ấ m á p. Thấ y ấ m
áp trong lò ng.
ấm cú ng
- tt. Có cả m giá c thoả i má i, dịu êm và rấ t dễ chịu trong ý nghĩ, tình cả m trướ c mộ t hiện thự c
nà o đó : Gian phò ng ấm cú ng Gia đình ấm cú ng, hạ nh phú c.
ấm no
- tt. Đủ ă n, đủ mặ c: Liệu cả gia đình nà y có đượ c ấ m no khô ng (Ng-hồ ng).
ân
- d. (kết hợ p hạ n chế). Ơn (nó i khá i quá t). Â n sâ u nghĩa nặ ng.
ân ái
- đgt. Nh. ái â n.
ân cầ n
- trgt. (H. â n: chu đá o; cầ n: gắ n bó ) Niềm nở và chu đá o: Dướ i đèn ghé đến â n cầ n hỏ i han
(K).
ân hậ n
- đg. Bă n khoă n, day dứ t và tự trá ch mình trướ c việc khô ng hay đã để xả y ra. Â n hậ n vì đã
là m mẹ buồ n. Khô ng có điều gì phả i ân hậ n.
ân huệ
- dt. ơn to lớ n ở trên ban xuố ng: ban â n huệ đượ c hưở ng â n huệ.
ân nghĩa
- dt. (H. â n: ơn; nghĩa: nghĩa) tình nghĩa đằ m thắ m do mang ơn lẫ n nhau: Ă n ở có â n nghĩa
vớ i nhau.
ân nhâ n
- d. Ngườ i là m ơn, trong quan hệ vớ i ngườ i mang ơn.
ân oá n
- dt. â n nghĩa và thù oá n: Chú t cò n â n oá n đô i đườ ng chử a xong (Truyện Kiều).
ân tình
- dt. (H. â n: ơn; tình: tình nghĩa) tình cả m sâ u sắ c do có ơn đố i vớ i nhau: Như keo sơn gắ n
chặ t â n tình (X-thuỷ). // tt. Có tình nghĩa và ơn huệ củ a nhau: Nhớ ai tiếng há t â n tình, thuỷ
chung (Tố -hữ u).
ân xá
- đg. Tha miễn hình phạ t cho phạ m nhâ n đã bị kết á n, coi đó là mộ t đặ c â n củ a nhà nướ c. Ra
lệnh ân xá mộ t số phạ m nhâ n.
ẩn
- 1 đgt. Đẩ y mạ nh, nhanh mộ t cá i; ẩ y: ẩn cử a bướ c và o.
- 2 I. đgt. 1. Giấ u mình kín đá o và o nơi khó thấ y: Ngô i nhà ẩ n dướ i lù m câ y Bó ng ngườ i lú c
ẩ n lú c hiện. 2. Lá nh đờ i về ở nơi vắ ng vẻ, ít ngườ i biết đến: từ quan về ở ẩ n. II. dt. Cá i chưa
biết trong mộ t bà i toá n, mộ t phương trình.
ẩn dậ t
- tt. (H. ẩ n: kín; dậ t: yên vui) Yên vui ở mộ t nơi hẻo lá nh. Vâ n Tiên nghe nó i mớ i tườ ng: cũ ng
trang ẩn dậ t biết đườ ng thả o ngay (LVT).
ẩn ná u
- đg. Lá nh ở nơi kín đá o để chờ dịp hoạ t độ ng. Toá n cướ p ẩ n ná u trong rừ ng.
ẩn ý
- dt. ý kín đá o ở bên trong lờ i nó i, câ u viết đượ c hiểu ngầ m mà khô ng đượ c nó i rõ ra: Câ u
nó i đầ y ẩn ý.
ấn
- 1 dt. Con dấ u củ a vua hay củ a quan lạ i: Rắ p mong treo ấ n, từ quan (K).
- 2 đgt. 1. Dù ng bà n tay, ngó n tay đè xuố ng, gí xuố ng: ấ n nú t chai 2. Nhét mạ nh và o: ấ n quầ n
á o và o va-li 3. ép ngườ i khá c là m việc gì: ấ n việc giặ t cho vợ .
ấn định
- đg. Định ra mộ t cá ch chính thứ c để mọ i ngườ i theo đó mà thự c hiện. Ấ n định nhiệm vụ . Ấ n
định sá ch lượ c đấ u tranh.
ấn hà nh
- đgt. In ra và phá t hà nh: ấn hà nh bá o chí.
ấn loá t
- đgt. (H. ấ n: in; loá t: chả i) In tà i liệu: Phụ trá ch việc ấ n loá t.
ấn quá n
- dt. cũ Nhà in: Nha cả nh sá t thườ ng xuyên lụ c soá t cá c ấ n quá n..
ấn tín
- dt. (H. ấ n: con dấ u; tín: tin) Con dấ u củ a quan lạ i; Cá ch mạ ng nổ i lên, tên tuầ n phủ gian
tham bỏ cả ấn tín mà chạ y trố n.
ấn tượ ng
- d. Trạ ng thá i củ a ý thứ c ở giai đoạ n cả m tính xen lẫ n vớ i cả m xú c, do tá c độ ng củ a thế giớ i
bên ngoà i gâ y ra. Gâ y ấ n tượ ng tố t. Để lạ i nhiều ấ n tượ ng sâ u sắ c.
ấp
- 1 dt. 1. Đấ t vua ban cho chư hầ u, cô ng thầ n ngà y trướ c. 2. Là ng xó m nhỏ đượ c lậ p lên ở nơi
mớ i khai khẩ n.
- 2 đgt. 1. (Loà i chim) nằ m phủ lên trứ ng trong mộ t thờ i gian nhấ t định để trứ ng có đủ nhiệt
độ nở thà nh con: Ngan ấ p trứ ng Gà ấ p. 2. Là m cho trứ ng có đủ điều kiện và nhiệt độ để nở
thà nh con: má y ấ p trứ ng. 3. á p sá t và o trên toà n bề mặ t: Bé ấ p đầ u và o lò ng mẹ.
ấp ủ
- đgt. Giữ ở trong lò ng: ấp ủ mộ t hi vọ ng.
ập
- đg. 1 Đến mộ t cá ch nhanh, mạ nh, độ t ngộ t, vớ i số lượ ng nhiều. Cơn mưa dô ng ậ p xuố ng. 2
(dù ng phụ sau đg.; kết hợ p hạ n chế). Chuyển vị trí nhanh, mạ nh, độ t ngộ t. Đó ng ậ p cử a. Đổ
ập xuố ng.
âu
- 1 dt. Đồ đự ng giố ng cá i chậ u nhỏ , ang nhỏ : âu sà nh.
- 2 dt. 1. â u tà u, nó i tắ t. 2. ụ (để đưa tà u thuyền lên).
- 3 đgt. Lo, lo lắ ng phiền nã o: Thô i thô i chẳ ng dá m nó i lâ u, Chạ y đi cho khỏ i kẻo â u tớ i mình
(Lụ c Vâ n Tiên).
- 4 pht. Có lẽ, dễ thườ ng: â u cũ ng là số kiếp â u cũ ng là mộ t dịp hiếm có â u đà nh quả kiếp
nhâ n duyên (Truyện Kiều).
- 5 Tiếng nự ng trẻ con: â u! Ngủ đi con.
- 6 dt. Mộ t trong bố n châ u: â u châ u â u hoá châ u â u đô ng â u tâ y â u.
âu phụ c
- dt. (H. â u: châ u  u, phụ c: quầ n á o) Quầ n á o may theo kiểu châ u  u: Mặ c â u phụ c.
âu sầ u
- t. Có vẻ lo buồ n. Nét mặ t âu sầ u. Giọ ng nó i âu sầ u.
âu yếm
- đgt. Biểu lộ tình yêu thương dịu dà ng thắ m thiết bằ ng điệu bộ , cử chỉ, giọ ng nó i: Đô i mắ t
nhìn âu yếm Vợ chồ ng âu yếm nhau.
ẩu
- pht. Bừ a bã i, khô ng nghiêm chỉnh: Là m ẩ u.
ẩu đả
- đg. Đá nh lộ n. Xô ng và o ẩu đả nhau. Vụ ẩu đả .
ấu
- 1 dt. Câ y trồ ng lấ y củ ă n, số ng hà ng nă m, mọ c nổ i trên mặ t nướ c, thâ n mả nh, lá chìm bị
khía thà nh nhữ ng khú c hình sợ i tó c, mọ c đố i, lá nổ i hình quả trá m, mép khía ră ng mọ c
thà nh hoa thị, cuố ng dà i phồ ng thà nh phao, hoa trắ ng, củ hình nó n ngượ c mang hai gai, mà u
đen.
- 2 dt. Trẻ nhỏ , trẻ con: nam, phụ , lã o, ấ u.
ấu trĩ
- tt. (H. ấ u: trẻ em; trĩ: trẻ nhỏ ) Cò n non nớ t: Thờ i kì ấ u trĩ chú ng ta đã vượ t qua nhiều khó
khă n; Nhiều bệnh ấu trĩ (Trg-chinh).
ấu trù ng
- d. Dạ ng củ a loà i độ ng vậ t mớ i nở từ trứ ng ra và đã có đờ i số ng tự do.
ấy
- I. đt. Ngườ i, vậ t, hoặ c thờ i điểm đượ c nhắ c tớ i, biết tớ i: nhớ mang cuố n sá ch ấ y nhé anh ấ y
thờ i ấ y. II. trt. Từ biểu thị ý nhấ n mạ nh ngườ i, vậ t hoặ c thờ i điểm đã đượ c nhắ c tớ i: Điều ấ y
ư, thô i khỏ i phả i nhắ c lạ i là m gì. III. tht. Tiếng thố t ra, tỏ ý can ngă n hoặ c khẳ ng định: ấ y!
Đừ ng là m thế ấ y, đã bả o mà !
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

B (1)

ba
- 1 dt. (Phá p: papa) Bố : Ba chá u có nhà khô ng?. // đt. Bố ở cả ba ngô i Con trô ng nhà để ba đi
là m; Xin phép ba cho con đi đá bó ng; Chị ơi, ba đi vắ ng rồ i.
- 2 dt. (Phá p: bar) Quá n rượ u La cà ở ba rượ u.
- 3 st. 1. Hai cộ ng mộ t Nhà có ba tầ ng 2. Sau hai trướ c bố n ở tầ ng ba; Đứ a con thứ ba.
ba ba
- d. Rù a ở nướ c ngọ t, có mai dẹp phủ da, khô ng vả y.
ba bó mộ t giạ
- ng. (giạ là từ miền Nam chỉ mộ t thù ng thó c độ 40 lít) ý nó i Kết quả lao độ ng nhấ t định tố t
Vụ mù a nă m nay thì chắ c chắ n ba bó mộ t giạ .
ba châ n bố n cẳ ng
- (kng.). (Đi) hết sứ c nhanh, hết sứ c vộ i vã .
ba chìm bả y nổ i
- Số ng long đong, lậ n đậ n, gian truâ n, vấ t vả , bao phen khổ sở : Cuộ c đờ i ba chìm bả y nổ i.
ba đà o
- tt. (H. ba: só ng; đà o: dậ y só ng) Chìm nổ i gian truâ n Nă m nă m chìm nổ i ba đà o (Tố -hữ u).
ba gai
- t. (kng.). Bướ ng bỉnh, hay sinh chuyện gâ y gổ . Anh chà ng ba gai. Ă n nó i ba gai.
ba hoa
- (F. bavard) đgt., (tt.)Nó i nhiều, phó ng đạ i quá sự thậ t, có ý khoe khoang: Nó chỉ ba hoa thế
thô i chứ có biết gì đâ u ă n nó i ba hoa mộ t tấ c lên trờ i.
ba lá p
- tt, trgt. Khô ng đứ ng đắ n Nhữ ng kẻ ba lá p; Nó i ba lá p.
ba lă ng nhă ng
- t. (kng.). Vớ vẩ n, khô ng đâ u và o đâ u, khô ng có giá trị, ý nghĩa gì. Ă n nó i ba lă ng nhă ng. Họ c
nhữ ng thứ ba lă ng nhă ng.
ba lê
- ba-lê (F. ballet) dt. Nghệ thuậ t mú a cổ điển trên sâ n khấ u thể hiện mộ t chủ đề nhấ t định,
có nhạ c đệm: mú a ba-lê nhà há t ba-lê.
- (xã ) h. Ba Tơ, t. Quả ng Ngã i.
ba lô
- ba-lô dt. (Phá p: ballot) Tú i bằ ng vả i dà y hoặ c bằ ng da, đeo trên lưng để đự ng quầ n á o và
đồ lặ t vặ t Khang mở ba-lô tìm mộ t gó i giấ y (NgĐThi).
ba phả i
- t. Đằ ng nà o cũ ng cho là đú ng, là phả i, khô ng có ý kiến riêng củ a mình. Con ngườ i ba phả i.
Thá i độ ba phả i.
ba quâ n
- dt. 1. Ba cá nh quâ n bao gồ m hả i quâ n, lụ c quâ n, khô ng quâ n. 2. Tấ t cả binh sĩ, quâ n độ i nó i
chung: thề trướ c ba quâ n Ba quâ n chỉ ngọ n cờ đà o (Truyện Kiều).
ba que
- tt. x. Ba que xỏ lá Đồ ba que.
ba rọ i
- I d. (ph.). Ba chỉ.
- II t. (ph.). 1 Nử a đù a nử a thậ t, có ý xỏ xiên. Lố i nó i . Tính ba rọ i. 2 Pha tạ p mộ t cá ch lố lă ng.
Nó i tiếng Tâ y ba rọ i.
ba sinh
- dt. 1. Ba kiếp ngườ i: Kiếp trướ c, kiếp nà y và kiếp sau, theo thuyết luâ n hồ i củ a Phậ t giá o Ví
chă ng duyên nợ ba sinh (K) 2. Tình nghĩa vợ chồ ng Cá i nợ ba sinh đã trả rồ i (HXHương).
ba trợ n
- t. (ph.; kng.). Có nhiều biểu hiện về tư cá ch rấ t đá ng chê, như thiếu đứ ng đắ n, thiếu thậ t
thà , ba hoa, khô ng ai có thể tin cậ y đượ c. Thằ ng cha ba trợ n. Ă n nó i ba trợ n.

- dt. 1. Ngườ i đà n bà sinh ra cha mẹ mình; mẹ củ a cha, mẹ mình: Cha mẹ khô ng may mấ t
sớ m để lạ i đứ a chá u thơ dạ i cho bà . 2. Ngườ i đà n bà có quan hệ chị em hoặ c thuộ c cù ng thế
hệ vớ i ngườ i sinh ra cha, mẹ mình. 3. Ngườ i đà n bà đứ ng tuổ i hoặ c theo cá ch gọ i tô n trọ ng,
xã giao: bà Nguyễn thị X bà chủ tịch xã Thưa quý ô ng, quý bà . 4. Ngườ i đà n bà tự xưng mình
khi tứ c giậ n vớ i giọ ng trịch thượ ng, há ch dịch: Rồ i sẽ biết tay bà Phả i tay bà thì khô ng xong
đâ u!
bà chủ
- dt. Ngườ i đà n bà nắ m toà n bộ quyền hà nh trong mộ t tổ chứ c kinh doanh tư nhâ n hay mộ t
gia đình.
bà con
- dt. 1. Nhữ ng ngườ i cù ng họ Bà con vì tổ tiên, khô ng phả i vì tiền, vì gạ o (tng) 2. Nhữ ng
ngườ i quen thuộ c Bà con hà ng xó m 3. Nhữ ng đồ ng bà o ở nướ c ngoà i Nó i có nhiều bà con
Việt kiều là m ă n sinh số ng (Sơn-tù ng). // đt. Ngô i thứ hai, khi nó i vớ i mộ t đá m đô ng Xin bà
con lắ ng nghe lờ i tuyên bố củ a chủ tịch.
bà đỡ
- d. Ngườ i đà n bà là m nghề đỡ đẻ.
bà phướ c
- dt. Nữ tu sĩ đạ o Thiên chú a, thườ ng là m việc trong bệnh viện hoặ c trạ i nuô i trẻ mồ cô i, cơ
sở từ thiện.
bà vã i
- dt. 1. Ngườ i phụ nữ có tuổ i đi lễ chù a Bơ bả i bà vã i lên chù a (tng) 2. Bà ngoạ i (từ dù ng ở
mộ t số địa phương) Hô m nay cá c con tô i về thă m bà vã i cá c chá u.
bả
- 1 d. 1 Thứ c ă n có thuố c độ c dù ng là m mồ i để lừ a giết thú vậ t nhỏ . Bả chuộ t. Đá nh bả . 2 Cá i
có sứ c cá m dỗ hoặ c có thể đá nh lừ a, lô i kéo và o chỗ nguy hiểm hoặ c xấ u xa, hư hỏ ng. Ă n
phả i bả . Bả vinh hoa.
- 2 d. Sợ i xe bằ ng tơ, gai, dù ng để buộ c diều, đan lướ i.
- 3 đ. (ph.; kng.). Bà (đã nó i đến) ấ y.
bả vai
- dt. Phầ n thâ n thể trên lưng, sá t dướ i vai: vá c nặ ng, đau hết cả hai bả vai.

- 1 dt. Phầ n cò n lạ i củ a mộ t vậ t sau khi đã lấ y hết nướ c: Theo voi hít bã mía (tng).
- 2 Mệt quá , rã rờ i cả ngườ i: Trờ i nó ng quá , bã cả ngườ i.
- 3 tt. Khô ng mịn: Giò lụ a mà bã thế nà y thì chá n quá .

- 1 d. Tướ c liền sau tướ c hầ u trong bậ c thang chứ c tướ c phong kiến.
- 2 I d. Thủ lĩnh củ a mộ t liên minh cá c chư hầ u thờ i phong kiến Trung Quố c cổ đạ i. Xưng
hù ng xưng bá .
- II d. (kng.). Á c (nó i tắ t). Vạ ch bá .
- 3 d. Bá hộ (gọ i tắ t).
- 4 d. (ph.). Chị củ a mẹ (có thể dù ng để xưng gọ i).
- 5 d. (ph.). Bá ng (sú ng). Khẩ u sú ng trườ ng bá đỏ .
- 6 đg. Quà ng tay (lên vai, cổ ). Bá vai bá cổ . Tầ m gử i bá cà nh dâ u (bá m và o cà nh dâ u).
- 7 (id.). Như bá ch3 ("tră m"). (Thuố c trị) bá chứ ng (cũ ; bá ch bệnh). Bá quan*.
bá cá o
- đgt. Cô ng bố , truyền rộ ng ra cho mọ i ngườ i đều biết: bá cá o vớ i quố c dâ n đồ ng bà o.
bá chủ
- dt. (H. bá : dù ng sứ c mạ nh; chủ : đứ ng đầ u) Kẻ dù ng sứ c mạ nh để thố ng trị Hít-le muố n là m
bá chủ thế giớ i.
bá hộ
- d. 1 Phẩ m hà m cấ p cho hà o lí hoặ c kẻ già u có thờ i phong kiến. 2 Kẻ già u có ở nô ng thô n
ngà y trướ c.
bá lá p
- Nh. Ba lá p.
bá quan
- dt. (H. bá : mộ t tră m; quan: quan lạ i) Cá c quan trong triều Lạ i truyền vă n võ bá quan cứ
ngà y cũ ng đến tướ ng mô n lễ mừ ng (NĐM).
bá quyền
- d. Quyền mộ t mình chiếm địa vị thố ng trị.
bá tá nh
- đphg, Nh. Bá ch tính.
bá tướ c
- dt. (H. bá : tướ c bá ; tướ c: tướ c) Tướ c thứ ba trong thang tướ c vị phong kiến  u-châ u Ngà y
nay ở Â u-châ u vẫ n cò n nhữ ng bá tướ c.
bá vương
- d. Ngườ i là m nên nghiệp vương, nghiệp bá , chiếm cứ mộ t phương trong thờ i phong kiến
(nó i khá i quá t). Nghiệp bá vương. Mộ ng bá vương (mộ ng là m bá vương).
bạ
- 1 dt. 1. Sổ sá ch ghi chép về ruộ ng đấ t, sinh tử , giá thú : bạ ruộ ng đấ t bạ giá thú . 2. Thủ bạ ,
nó i tắ t: bo bo như ô ng bạ giữ ấn (tng.).
- 2 đgt. Đắ p thêm và o: bạ tườ ng bạ bờ giữ nướ c.
- 3 đgt. Tuỳ tiện, gặ p là nó i là là m, khô ng câ n nhắ c nên hay khô ng: bạ ai cũ ng bắ t chuyện bạ
đâ u ngồ i đấ y.
bá c
- 1 dt. 1. Anh hay chị củ a cha hay củ a mẹ mình: Con chú , con bá c chẳ ng khá c gì nhau (tng) 2.
Từ chỉ mộ t ngườ i đứ ng tuổ i quen hay khô ng quen: Mộ t bá c khá ch củ a mẹ; Bá c thợ nề. // đt.
1. Ngô i thứ nhấ t khi xưng vớ i chá u mình: Bố về, chá u nó i bá c đến chơi nhé 2. Ngô i thứ hai
khi chá u nó i vớ i bá c; Thưa bá c, anh cả có nhà khô ng ạ ? 3. Ngô i thứ ba, khi cá c chá u nó i vớ i
nhau về bá c chung: Em đưa thư nà y sang nhà bá c nhé 4. Từ dù ng để gọ i ngườ i đứ ng tuổ i:
Bá c cô ng nhâ n, mờ i bá c và o 5. Từ dù ng để gọ i ngườ i ngang hà ng vớ i mình trong giao thiệp
giữ a nhữ ng ngườ i đứ ng tuổ i: Bá c vớ i tô i là bạ n đồ ng nghiệp.
- 2 đgt. Khô ng chấ p nhậ n: Bá c đơn xin ân xá .
- 3 đgt. Đun khan và nhỏ lử a: Bá c trứ ng.
bá c ái
- t. Có lò ng thương yêu rộ ng rã i hết thả y mọ i ngườ i, mọ i loà i. Già u tình bá c á i.
bá c cổ
- tt. Có kiến thứ c hiểu biết sâ u rộ ng về vă n tịch, sá ch vở , di tích và cá c việc đờ i xưa: trườ ng
bá c cổ .
bá c họ c
- tt. (H. bá c: rộ ng; họ c: mô n họ c) 1. Có nhiều tri thứ c về mộ t hay nhiều ngà nh khoa họ c: Nhà
bá c họ c Pavlov 2. Đi sâ u và o cá c tri thứ c khoa họ c: Trướ c khi có vă n chương bá c họ c, đã có
mộ t nền vă n chương bình dâ n (DgQgHà m).
bá c sĩ
- d. Ngườ i thầ y thuố c tố t nghiệp đạ i họ c y khoa. Bá c sĩ khoa nộ i. Bá c sĩ thú y (tố t nghiệp đạ i
họ c kĩ thuậ t nô ng nghiệp, ngà nh thú y).
bá c vậ t
- dt. (H. bá c: rộ ng; vậ t: vậ t) Từ miền Nam gọ i kĩ sư: Mộ t bá c vậ t nô ng nghiệp.
bạ c
- 1 d. 1 Kim loạ i mà u trắ ng sá ng, mềm, khó gỉ, dẫ n điện tố t, thườ ng dù ng để mạ , là m đồ
trang sứ c. Nhẫ n bạ c. Thợ bạ c. Nén bạ c. 2 Tiền đú c bằ ng bạ c; tiền (nó i khá i quá t). Bạ c trắ ng
(tiền đú c bằ ng bạ c thậ t). 3 (kng.; dù ng sau từ chỉ số chẵ n từ hà ng chụ c trở lên). Đồ ng bạ c
(nó i tắ t). Và i chụ c bạ c. Ba tră m bạ c. 4 (dù ng hạ n chế trong mộ t số tổ hợ p). Trò chơi ă n tiền
(nó i khá i quá t). Đá nh bạ c*. Gá bạ c. Canh bạ c.
- 2 d. Bạ c ló t (nó i tắ t). Bạ c quạ t má y.
- 3 t. 1 Có mà u trắ ng đụ c. Vầ ng mâ y bạ c. Á nh tră ng bạ c. Da bạ c thếch. 2 (Râ u, tó c) đã chuyển
thà nh mà u trắ ng vì tuổ i già . Chò m râ u bạ c. Đầ u đố m bạ c. 3 Đã phai mà u, khô ng cò n giữ
nguyên mà u cũ . Chiếc á o nâ u bạ c phếch. Á o đã bạ c mà u. // Lá y: bà ng bạ c (ý mứ c độ ít).
- 4 t. (kết hợ p hạ n chế). 1 Mỏ ng manh, ít ỏ i, khô ng đượ c trọ n vẹn. Mệnh bạ c. Phậ n mỏ ng đứ c
bạ c. 2 Ít ỏ i, sơ sà i; trá i vớ i hậ u. Lễ bạ c. 3 Khô ng giữ đượ c tình nghĩa trọ n vẹn trướ c sau như
mộ t. Ăn ở bạ c. Chịu tiếng là bạ c.
bạ c ác
- tt. Khô ng có tình nghĩa, số ng bấ t nhâ n, hay hạ i ngườ i: con ngườ i bạ c á c.
bạ c hà
- dt. (thự c) (H. bạ c: tên câ y; hà : câ y sen) Thự c vậ t họ hú ng, lá có dầ u thơm cấ t là m thuố c: Lọ
dầ u bạ c hà ; Kẹo bạ c hà .
bạ c hạ nh
- dt. Tính nết xấ u: Ngườ i bạ c hạ nh.
bạ c nghĩa
- tt. (H. bạ c: mỏ ng; nghĩa: tình nghĩa) Phụ bạ c, khô ng trọ ng tình nghĩa: Chà ng đã bạ c nghĩa
thì thô i, dù chà ng lên ngượ c, xuố ng xuô i, mặ c lò ng (cd).
bạ c nhạ c
- d. (hoặ c t.). Thịt chỉ có mà ng dai khô ng có nạ c (thườ ng là thịt bò ). Miếng bạ c nhạ c.
bạ c nhượ c
- tt. Yếu đuố i về tinh thầ n, ý chí: tinh thầ n bạ c nhượ c mộ t ngườ i bạ c nhượ c.
bạ c phậ n
- tt. (H. bạ c: mỏ ng; phậ n: số phậ n) Có số phậ n mỏ ng manh: Tổ ng đố c ví thương ngườ i bạ c
phậ n, Tiền-đườ ng chưa chắ c mả hồ ng nhan (Tả n-đà ).
bạ c tình
- t. Khô ng có tình nghĩa thuỷ chung trong quan hệ yêu đương. Ă n ở bạ c tình. Trá ch ngườ i
quâ n tử bạ c tình... (cd.).
bá ch
- 1 dt. 1. Câ y cù ng họ vớ i thô ng, số ng lâ u, lá hình vả y, thườ ng dù ng là m cả nh. 2. Thuyền
đó ng bằ ng gỗ bá ch.
- 2 tt. Tiếng phá t ra do hai vậ t mềm chạ m mạ nh và o nhau: vỗ và o đù i đá nh bá ch mộ t cá i.
bá ch bộ
- trgt. (H. bá ch: mộ t tră m; bộ : bướ c) Lữ ng thữ ng đi từ ng bướ c: Đi bá ch bộ quanh bờ hồ .
bá ch hợ p
- d. Câ y nhỏ cù ng họ vớ i hà nh tỏ i, hoa to, hình loa kèn, mà u trắ ng, vả y củ a củ dù ng là m
thuố c.
bá ch khoa
- I. dt. 1. Cá c mô n khoa họ c kĩ thuậ t nó i chung: kiến thứ c bá ch khoa. 2. (viết khoa) Trườ ng
đạ i họ c Bá ch khoa, nó i tắ t: thi và o Bá ch khoa luyện thi ở Bá ch khoa. II. tt. Hiểu biết sâ u rộ ng
nhiều lĩnh vự c kiến thứ c: đầ u óc bá ch khoa.
- (phườ ng) q. Hai Bà Trưng, tp. Hà Nộ i.
bá ch nghệ
- tt. (H. bá ch: mộ t tră m; nghệ: nghề) Nó i cá c nghề lao độ ng chủ yếu bằ ng châ n tay và má y
mó c: Trườ ng bá ch nghệ cũ củ a Hà -nộ i.
bá ch niên giai lã o
- (cũ ). Cù ng số ng vớ i nhau đến tră m tuổ i, đến lú c già (thườ ng dù ng là m lờ i chú c vợ chồ ng
mớ i cướ i). Chú c cô dâ u chú rể bá ch niên giai lã o.
bá ch phâ n
- dt. 1. Thang tính trong dụ ng cụ đo nhiệt độ , chia là m mộ t tră m phầ n bằ ng nhau: nhiệt giai
bá ch phâ n. 2. Tính theo phầ n tră m: tỉ lệ bá ch phâ n.
bá ch thả o
- tt. (H. bá ch: mộ t tră m; thả o: câ y cỏ ) Nó i nơi tậ p hợ p nhiều loạ i câ y; Vườ n bá ch thả o ở Hà -
nộ i.
bá ch thú
- dt. Cá c loạ i thú vậ t khá c nhau: vườ n bá ch thú .
bá ch tính
- dt. (H. bá ch: mộ t tră m; tính: họ ) Quầ n chú ng nhâ n dâ n nó i chung trong thờ i phong kiến
(cũ ): Nhữ ng ngườ i mà phong kiến gọ i là bá ch tính nay đương là m chủ đấ t nướ c.
bạ ch
- 1 đg. 1 (cũ ). Bà y tỏ , nó i (vớ i ngườ i trên). Ă n chưa sạ ch, bạ ch chưa thô ng (tng.). 2 Thưa (chỉ
dù ng để nó i vớ i nhà sư). Bạ ch sư cụ .
- 2 t. (kết hợ p hạ n chế). Trắ ng toà n mộ t mà u. Trờ i đã sá ng bạ ch. Trắ ng bạ ch*. Chuộ t bạ ch*.
Hoa hồ ng bạ ch.
bạ ch cầ u
- dt. Tế bà o má u có nhâ n, mà u trắ ng nhạ t cù ng vớ i hồ ng cầ u và tiểu cầ u hợ p thà nh nhữ ng
thà nh phầ n hữ u hình trong má u, có vai trò rấ t quan trọ ng trong việc bả o vệ cơ thể chố ng
nhiễm khuẩ n và trong cá c quá trình miễn dịch; cò n gọ i là bạ ch huyết cầ u, huyết cầ u trắ ng.
bạ ch cú c
- dt. (thự c) (H. cú c: hoa cú c) Hoa cú c trắ ng: Gầ n tết mua đượ c chậ u bạ ch cú c hoa to.
bạ ch cung
- dt. (H. cung: nhà lớ n) Tên gọ i toà nhà củ a tổ ng thố ng Mĩ: Từ Bạ ch-cung, tổ ng thố ng Mĩ
theo dõ i cuộ c chiến đấ u ở miền Nam nướ c ta.
bạ ch dương
- d. Câ y to vù ng ô n đớ i, thâ n thẳ ng, vỏ mà u trắ ng thườ ng bong thà nh từ ng mả ng.
bạ ch đà n
- dt. Câ y trồ ng nhiều để phủ xanh đồ i, ven đườ ng, cao tớ i 10m hoặ c hơn, cà nh non có 4
cạ nh, có hai loạ i lá : non hình trứ ng, già hình lưỡ i liềm, soi thấ y rõ nhữ ng điểm trong trong
chứ a tinh dầ u, dù ng lá già và cà nh non cấ t tinh dầ u; cò n gọ i là câ y khuynh diệp.
bạ ch đinh
- dt. (H. đinh: trai trá ng) Đà n ô ng, khô ng có chứ c vị gì ở nô ng thô n thờ i phong kiến: Nhữ ng
bạ ch đinh là đố i tượ ng đà n áp củ a bọ n cườ ng hà o.
bạ ch huyết
- d. Chấ t dịch vậ n chuyển trong cơ thể, có cấ u tạ o giố ng như má u, mà u trong suố t, hơi dính.
bạ ch kim
- dt. Kim loạ i quý, mà u trắ ng xá m, khô ng gỉ, rấ t ít bị ă n mò n, chịu đượ c nhiệt độ cao hơn
bạ c; cò n gọ i là pla-tin.
bạ ch lạ p
- dt. (H. lạ p: sá p ong) Nến trắ ng: Thắ p hai ngọ n bạ ch lạ p trên bà n thờ .
bạ ch ngọ c
- (xã ) h. Vị Xuyên, t. Hà Giang.
bạ ch tuộ c
- dt. (độ ng) Loà i nhuyễn thể ở biển, cù ng họ vớ i mự c, thâ n trò n, có nhiều tay dà i: Bạ ch tuộ c
thườ ng số ng trong khe đá dướ i biển Ă n mặ c như bạ ch tuộ c có quầ n á o lô i thô i lếch thếch:
Bà mẹ mắ ng ngườ i con gá i: Khô ng có việc gì mà vẫ n ă n mặ c như bạ ch tuộ c.
bạ ch tuyết
- dt. (H. tuyết: tuyết) Tuyết trắ ng: Nướ c ta là m gì có tuyết mà là m thơ lạ i ca tụ ng bạ ch tuyết!.
bạ ch yến
- d. Chim nhỏ cù ng họ vớ i sẻ, lô ng mà u trắ ng, nuô i là m cả nh.
bà i
- 1 dt. 1. Cô ng trình sá ng tá c, biên soạ n có nộ i dung tương đố i hoà n chỉnh, trong khuô n khổ
vừ a phả i: bà i vă n bà i bá o đă ng bà i trên tạ p chí. 2. Phầ n nhỏ có nộ i dung tương đố i hoà n
chỉnh trong chương trình giả ng dạ y, huấ n luyện: bà i giả ng bà i võ tay khô ng. 3. Đề ra để cho
họ c sinh viết thà nh nộ i dung tương đố i hoà n chỉnh: ra bà i đọ c kĩ bà i trướ c khi là m. 4. Cá ch
chữ a bệnh vớ i việc sử dụ ng cá c vị thuố c theo tỉ lệ nà o đó : bà i thuố c gia truyền.
- 2 dt. 1. Nhữ ng tấ m giấ y bồ i, mỏ ng bằ ng nhau, có in hình chữ để là m quâ n trong trò chơi
theo nhữ ng quy cá ch nhấ t định: mua cỗ bà i tú lơ khơ. 2. Trò chơi dù ng cá c quâ n bà i vớ i
nhữ ng quy cá ch nhấ t định: chơi bà i tam cú c đá nh bà i.
- 3 dt. Lố i, cá ch xử trí: tính bà i chuồ n đá nh bà i lờ .
- 4 đgt., id. 1. Gạ t bỏ : bà i mê tín dị đoan. 2. Thả i ra ngoà i cơ thể: bà i phâ n và nướ c tiểu.
bà i bá c
- đgt. (H. bà i: chê bai; bá c: gạ t bỏ ) Chê bai nhằ m gạ t bỏ đi: Bà i bá c thá i độ tiêu cự c.
bà i họ c
- d. 1 Bà i họ c sinh phả i họ c. 2 Điều có tá c dụ ng giá o dụ c, kinh nghiệm bổ ích. Nhữ ng bà i họ c
củ a Cá ch mạ ng thá ng Tá m. Rú t ra bà i họ c.
bà i là m
- dt. Bà i viết, trả lờ i theo đề ra sẵ n: Bà i là m chưa đạ t yêu cầ u.
bà i thơ
- dt. Bà i vă n vầ n đượ c sá ng tá c: Tô i bắ t đầ u họ c thuộ c lò ng mộ t số bà i thơ củ a cụ Phan Bộ i
Châ u (Sơn-tù ng).
bà i tiết
- đg. 1 Thả i ra ngoà i cơ thể. Bà i tiết mồ hô i. Cơ quan bà i tiết. 2 (Bộ phậ n trong cơ thể) sả n
sinh chấ t dịch; tiết.
bà i vị
- dt. Thẻ để thờ bằ ng giấ y hoặ c bằ ng gỗ mỏ ng có ghi tên tuổ i, chứ c vụ ngườ i chết: Trạ ng
Nguyên cò n hã y sụ t sù i, Ngó lên bà i vị lạ i sui lò ng phiền (Lụ c Vâ n Tiên).
bà i xích
- đgt. (H. bà i: chê bai; xích: đuổ i đi) Chỉ trích kịch liệt: Bà i xích nhữ ng hiện tượ ng bấ t như ý
(ĐgThMai).
bã i
- 1 d. 1 Khoả ng đấ t bồ i ven sô ng, ven biển hoặ c nổ i lên ở giữ a dò ng nướ c lớ n. Bã i phù sa. Bã i
biển. Ở đấ t bã i. Bã i dâ u (bã i trồ ng dâ u). 2 Khoả ng đấ t rộ ng rã i và thườ ng là bằ ng phẳ ng,
quang đã ng, có mộ t đặ c điểm riêng nà o đó . Bã i sa mạ c. Bã i tha ma. Bã i mìn (bã i cà i mìn). Bã i
chiến trườ ng (nơi quâ n hai bên đá nh nhau).
- 2 d. Đố ng chấ t bẩ n nhỏ , thườ ng lỏ ng hoặ c sền sệt, do cơ thể thả i ra. Bã i phâ n. Bã i cố t trầ u.
- 3 đg. 1 (kết hợ p hạ n chế). Xong, hết mộ t buổ i là m việc gì; tan. Bã i chầ u. Trố ng bã i họ c. 2
(cũ ). Bỏ đi, thô i khô ng dù ng hoặ c khô ng thi hà nh nữ a. Bã i mộ t viên quan. Bã i sưu thuế.
- 4 d. (id.). Bã i thả i; dù ng (kng.) để chỉ đồ đạ c cũ , đã thả i loạ i. Xe bã i. Đồ bã i (đồ cũ ).
bã i bỏ
- đgt. Bỏ đi, khô ng thi hà nh nữ a: bã i bỏ quy định cũ bã i bỏ cá c thứ thuế khô ng hợ p lí.
bã i chứ c
- đgt. (H. chứ c: việc phả i là m) Cấ t chứ c mộ t ngườ i ở dướ i quyền: Vì tham ô , y đã bị bã i chứ c.
bã i cỏ
- dt. Khoả ng đấ t rộ ng có cỏ mọ c đầ y: Như con bò gầ y gặ p bã i cỏ non (tng).
bã i cô ng
- đg. Như đình cô ng.
bã i nạ i
- đgt. Thô i, huỷ bỏ , khô ng khiếu nạ i, kiện tụ ng nữ a.
bã i tha ma
- dt. Nơi có nhiều mồ mả ở giữ a cá nh đồ ng: Nơi nà o có nghĩa trang thì khô ng cò n bã i tha ma.
bã i trườ ng
- đgt. Cho nghỉ họ c mộ t thờ i gian nhấ t định: Ngà y bã i trườ ng, anh chị em họ c sinh chia tay
nhau rấ t cả m độ ng.
bá i
- 1 d. cn. bá i chổ i. (ph.). Ké hoa và ng.
- 2 đg. (id.). Lạ y hoặ c vá i.
bá i biệt
- đgt. Chà o tạ m biệt bằ ng cử chỉ lễ nghi cung kính.
bá i phụ c
- đgt. (H. phụ c: cú i chịu) Kính cẩ n cả m phụ c: Đứ c hi sinh đó , chú ng tô i xin bá i phụ c.
bá i tạ
- đg. (cũ ). Cả m ơn mộ t cá ch cung kính; lạ y tạ .
bá i yết
- đgt., trtr. Trình diện ngườ i trên bằ ng cử chỉ lễ nghi cung kính: Sứ thầ n bá i yết vua.
bạ i
- 1 tt. Thua: Bạ i cũ ng khô ng nả n, thắ ng cũ ng khô ng kiêu (HCM).
- 2 tt. Bị giả m khả nă ng cử độ ng: Châ n bạ i khô ng đi đượ c; Bạ i nử a mình.
bạ i hoạ i
- t. Đã suy đồ i đến mứ c mấ t hết phẩ m chấ t. Phong hoá bạ i hoạ i.
bạ i lộ
- đgt. Lộ hoà n toà n, khô ng cò n giấ u giếm đượ c nữ a: â m mưu bị bạ i lộ Nếu chẳ ng may bị bạ i
lộ thì khô ng cò n con đườ ng nà o thoá t.
bạ i sả n
- đgt. Mấ t, tan ná t hết cả cơ nghiệp: lao và o cờ bạ c có ngà y bạ i sả n.
bạ i trậ n
- tt. (H. trậ n: trậ n đá nh) Thua trậ n: Kết cụ c mỗ i lầ n bạ i trậ n là mộ t tờ hoà ướ c bấ t bình đẳ ng
(ĐgThMai).
bạ i vong
- đg. Ở tình trạ ng bị thua và bị tiêu diệt. Dồ n và o thế bạ i vong.
bá m
- đgt. 1. Giữ chặ t, khô ng rờ i ra: bá m và o vá ch đá trèo lên bá m và o cà nh câ y. 2. Theo sá t,
khô ng lìa ra: đi đâ u bá m gó t theo sau. 3. Dự a và o mộ t cá ch cứ ng nhắ c để là m că n cứ , cơ sở :
bá m và o ý kiến củ a cấ p trên Bá m và o cá i lí thuyết cũ ấ y thì là m sao thoá t khỏ i vò ng luẩ n
quẩ n. 4. Dự a và o đố i tượ ng khá c để tồ n tạ i: số ng bá m và o cha mẹ.
ban
- 1 dt. Khoả ng thờ i gian ngắ n: Ban chiều.
- 2 dt. 1. Tổ chứ c gồ m nhiều ngườ i cù ng phụ trá ch mộ t việc: Ban nhạ c; Ban thư kí; Ban quả n
trị 2. Uỷ ban nó i tắ t: Ban chấ p hà nh cô ng đoà n.
- 3 dt. (Phá p: balle) Quả bó ng bằ ng cao-su: Trẻ đá ban.
- 4 dt. Nố t đỏ nổ i trên da khi mắ c mộ t số bệnh: Số t phá t ban.
- 5 dt. (thự c) Loà i câ y thuộ c họ đậ u có hoa trắ ng, ở miền tâ y bắ c Việt-nam: Hoa ban nở trắ ng
bên sườ n nú i (Tố -hữ u).
- 6 dt. Bộ phậ n khá c nhau củ a mộ t tổ chứ c: Ban vă n; Ban võ ; Ban khoa họ c tự nhiên; Ban
khoa họ c xã hộ i.
- 7 đgt. Cấ p cho ngườ i dướ i: Hồ Chủ tịch ban phầ n thưở ng cho bộ độ i.
- 8 tt. (Phá p: panne) Nó i má y hỏ ng độ t nhiên: Xe bị ban ở dọ c đườ ng.
ban ân
- đg. (cũ ). Ban ơn.
ban bố
- đgt. Cô ng bố để mọ i ngườ i biết và thự c hiện: ban bố quyền tự do dâ n chủ ban bố lệnh giớ i
nghiêm.
ban cô ng
- ban-cô ng dt. (Phá p: balcon) Phầ n nhô ra ngoà i tầ ng gá c, có lan can và có cử a thô ng và o
phò ng: Đứ ng trên ban-cô ng nhìn xuố ng đườ ng.
ban đầ u
- d. Lú c mớ i bắ t đầ u, buổ i đầ u. Tố c độ ban đầ u. Ban đầ u gặ p nhiều khó khă n.
ban đêm
- dt. Khoả ng thờ i gian củ a mộ t đêm, đố i lậ p vớ i ban ngà y: Anh ấ ầ y hay số t về ban đêm Ban
đêm là ng xó m im lìm.
ban hà nh
- đgt. (H. hà nh: là m) Cô ng bố và cho thi hà nh: Ban hà nh nhữ ng luậ t đem lạ i quyền lợ i cấ p
bá ch nhấ t (PhVĐồ ng).
ban khen
- đg. (kc.). Khen ngợ i ngườ i dướ i.
ban ngà y
- dt. Khoả ng thờ i gian trong ngà y, trướ c lú c trờ i tố i; đố i lậ p vớ i ban đêm: ở đâ y ban ngà y thì
nó ng, ban đêm thì lạ i lạ nh.
ban phá t
- đgt. (H. phá t: cấ p cho) Cấ p cho ngườ i ở cấ p dướ i: Chính phủ ban phá t quầ n á o cho dâ n bị
thiên tai.
ban thưở ng
- đgt. Nó i ngườ i cấ p trên tặ ng phầ n thưở ng cho ngườ i cấ p dướ i: Chính phủ ban thưở ng
huâ n chương cho cá c bà mẹ anh hù ng.
bà n
- 1 d. Đồ dù ng thườ ng bằ ng gỗ có mặ t phẳ ng và châ n đứ ng, để bà y đồ đạ c, thứ c ă n, để là m
việc, v.v. Bà n viết. Bà n ă n. Khă n bà n.
- 2 d. 1 Lầ n tính đượ c, thua trong trậ n đấ u bó ng. Ghi mộ t bà n thắ ng. Thua hai bà n. Là m bà n
(tạ o ra bà n thắ ng). 2 (cũ , hoặ c ph.). Vá n (cờ ). Chơi hai bà n.
- 3 đg. Trao đổ i ý kiến về việc gì hoặ c vấ n đề gì. Bà n cô ng tá c. Bà n về cá ch là m. Bà n mã i mà
vẫ n chưa nhấ t trí.
bà n bạ c
- đgt. Trao đổ i ý kiến qua lạ i nó i chung: Vấ n đề nà y cầ n đượ c bà n bạ c kĩ bà n bạ c tậ p thể.
bà n cã i
- đgt. Tranh luậ n về mộ t vấ n đề chưa thố ng nhấ t: Anh nó i anh chẳ ng thích bà n cã i nhiều về
triết họ c (TrVGià u).
bà n chả i
- d. Đồ dù ng để chả i, cọ , là m sạ ch, gồ m có nhiều hà ng sợ i nhỏ , dai, cắ m trên mộ t mặ t phẳ ng.
Bà n chả i giặ t. Bà n chả i đá nh ră ng.
bà n cờ
- dt. 1. Hình vuô ng có kẻ ô để bà y quâ n cờ : Bà n cờ là m bằ ng gỗ vẽ bà n cờ trên đấ t. 2. Hình
kiểu bà n cờ , trong đó có nhiều đườ ng ngang dọ c cắ t thà nh ô : ruộ ng bà n cờ .
bà n giao
- đgt. Giao lạ i cho ngườ i thay mình nhiệm vụ cù ng đồ đạ c, sổ sá ch, tiền nong: Trướ c khi về
hưu, ô ng đã bà n giao từ ng chi tiết cho ngườ i đến thay.
bà n mổ
- dt. Bà n dà i dù ng để mổ xẻ ngườ i bệnh nằ m ở trên: Nằ m trên bà n mổ , ô ng đã đượ c bá c sĩ
gâ y mê.
bà n tá n
- đg. Bà n bạ c mộ t cá ch rộ ng rã i, khô ng có tổ chứ c và khô ng đi đến kết luậ n. Dư luậ n bà n tá n
nhiều. Tiếng xì xà o bà n tá n.
bà n tay
- dt. 1. Phầ n cuố i củ a tay, có nă m ngó n, dù ng để cầ m, nắ m, lao độ ng: nắ m chặ t bà n tay lạ i
trong lò ng bà n tay. 2. Cá i biểu tượ ng cho sứ c lao độ ng con ngườ i: bà n tay khố i ó c củ a ngườ i
thợ . 3. Cá i biểu tượ ng cho hà nh độ ng củ a con ngườ i, thườ ng là khô ng hay, khô ng tố t: bà n
tay tộ i lỗ i có bà n tay củ a kẻ xấ u nhú ng và o.
bà n thờ
- dt. Bà n bà y bá t hương, đèn nến... để thờ : Chiếu đã trả i trên cá i bụ c gạ ch trướ c bà n thờ
(NgĐThi).
bà n tính
- 1 d. Đồ dù ng để là m cá c phép tính số họ c, gồ m mộ t khung hình chữ nhậ t có nhiều then
ngang xâ u nhữ ng con chạ y.
- 2 đg. Bà n bạ c và tính toá n, câ n nhắ c cá c mặ t lợ i hạ i, nên hay khô ng nên. Kế hoạ ch đã đượ c
bà n tính kĩ.
bà n tọ a
- bà n toạ Nh. Mô ng đít.
bả n
- 1 dt. Giấ y có chữ viết, chữ in hoặ c hình vẽ: Bả n thả o; Bả n vẽ.
- 2 dt. Mỗ i đơn vị đượ c in ra: Sá ch in mộ t vạ n bả n.
- 3 dt. Bề ngang mộ t tấ m, mộ t phiến: Tấ m lụ a rộ ng bả n.
- 4 dt. Là ng ở miền nú i: Tâ y nó về, khô ng ở bả n đượ c nữ a (NgĐThi).
- 5 tt. Nó i thứ giấ y dó để viết chữ nho: Mua giấ y bả n cho con họ c chữ Há n.
bả n án
- d. Quyết định bằ ng vă n bả n củ a toà á n sau khi xét xử vụ á n.
bả n chấ t
- dt. Thuộ c tính că n bả n, ổ n định, vố n có bên trong củ a sự vậ t, hiện tượ ng: phâ n biệt bả n
chấ t vớ i hiện tượ ng Bả n chấ t củ a anh ta là nô ng dâ n.
bả n đồ
- dt. (H. đồ : bứ c vẽ) Bả n vẽ hình thể củ a mộ t khu vự c: Bả n đồ Việt-nam.
bả n lề
- d. 1 Vậ t gồ m hai miếng kim loạ i xoay quanh mộ t trụ c chung, dù ng để lắ p cá nh cử a, nắ p
hò m, v.v. Lắ p bả n lề và o cử a. 2 (dù ng phụ sau d.). Vị trí nố i tiếp, chuyển tiếp quan trọ ng.
Vù ng bả n lề giữ a đồ ng bằ ng và miền nú i. Nă m bả n lề.
bả n nă ng
- dt. Tính nă ng vố n có , bẩ m sinh, khô ng phả i do họ c hỏ i: bả n nă ng tự vệ hà nh độ ng theo bả n
nă ng.
bả n ngã
- dt. (H. bả n: củ a mình; ngã : ta) Cá i là m nên tính cá ch riêng biệt củ a mỗ i ngườ i: Họ hi sinh
bả n ngã để chuố c lấ y nhữ ng danh giá , lợ i lộ c nhấ t thì (ĐgThMai).
bả n quyền
- d. Quyền tá c giả hay nhà xuấ t bả n về mộ t tá c phẩ m, đượ c luậ t phá p quy định. Tô n trọ ng
bả n quyền củ a tá c giả .
bả n sao
- Bả n sao ra từ bả n gố c: bả n sao bằ ng tố t nghiệp chỉ nhậ n bả n chính, khô ng nhậ n bả n sao.
bả n sắ c
- dt. (H. bả n: củ a mình; sắ c: dung mạ o) Tính chấ t đặ c biệt vố n có , tạ o thà nh phẩ m cá ch
riêng: Giú p sứ c chu toà n bả n sắ c dâ n tộ c (TrVGià u).
bả n thả o
- d. Vă n bả n đượ c soạ n ra để đưa đá nh má y hoặ c đưa in. Bả n thả o cô ng vă n. Bả n thả o đã
chuyển sang nhà xuấ t bả n.
bả n tính
- dt. Tính chấ t hay cá tính vố n có : bả n tính thậ t thà chấ t phá c Bả n tính khó thay đổ i nhưng
khô ng có nghĩa là khô ng sử a đượ c.
bả n vị
- dt. (H. bả n: gố c; vị: ngô i) Kim loạ i quí dù ng là m tiêu chuẩ n tiền tệ: Dù ng và ng là m bả n
vị. // tt. Chỉ biết đến quyền lợ i củ a bộ phậ n mình: Anh là m thế là vì tư tưở ng bả n vị.
bả n xứ
- d. (dù ng phụ sau d.). Bả n thâ n đấ t nướ c (thuộ c địa) đượ c nó i đến (thườ ng hà m ý coi
khinh, theo quan điểm củ a chủ nghĩa thự c dâ n). Dâ n bả n xứ . Chính sá ch thự c dâ n đố i vớ i
ngườ i bả n xứ .
bá n
- đgt. 1. Đem đổ i hà ng hoá để lấ y tiền: bá n hà ng hà ng ế khô ng bá n đượ c mua rẻ bá n đắ t bá n
sứ c lao độ ng. 2. Trao cho kẻ khá c cá i quý giá để mưu lợ i riêng: bè lũ bá n nướ c bá n rẻ lương
tâ m cho quỷ dữ bá n trô n nuô i miệng (tng.).
bá n buô n
- đgt. Bá n số lượ ng lớ n hà ng hoá cho ngườ i ta đem về bá n lẻ: Cử a hà ng bà ấ y chỉ bá n buô n
chứ khô ng bá n lẻ.
bá n cầ u
- d. 1 Nử a hình cầ u. Hình bá n cầ u. 2 Nử a phầ n Trá i Đấ t do đườ ng xích đạ o chia ra (nam bá n
cầ u và bắ c bá n cầ u) hoặ c do đườ ng kinh tuyến gố c chia ra (tâ y bá n cầ u và đô ng bá n cầ u).
bá n chịu
- đgt. Bá n hà ng theo phương thứ c khá ch hà ng nhậ n trướ c, sau mộ t thờ i gian mớ i phả i trả
tiền: bá n chịu cho khá ch hà ng khô ng bá n chịu.
bá n dạ o
- Nh. Bá n rong.
bá n đả o
- dt. (địa) (H. bá n: nử a; đả o: khoả ng đấ t lớ n có nướ c bao quanh) Dả i đấ t có biển bao quanh,
trừ mộ t phía nố i liền vớ i lụ c địa: Bá n đả o Mã -lai.
bá n kết
- d. Vò ng đấ u để chọ n độ i hoặ c vậ n độ ng viên và o chung kết. Độ i bó ng đượ c và o bá n kết.
bá n khai
- tt. Chưa tớ i trình độ vă n minh nhưng đã qua trạ ng thá i dã man: dâ n tộ c bá n khai.
bá n kính
- dt. (toá n) (H. bá n: nử a; kính: đườ ng kính củ a hình trò n) Đoạ n thẳ ng từ tâ m đến mộ t điểm
trên đườ ng trò n hoặ c mặ t cầ u: Đườ ng bá n kính củ a trá i đấ t.
bá n lẻ
- đg. Bá n thẳ ng cho ngườ i tiêu dù ng, từ ng cá i, từ ng ít mộ t; phâ n biệt vớ i bá n buô n. Giá bá n
lẻ. Cử a hà ng bá n lẻ.
bá n nguyệt
- dt., (tt.) Nử a mặ t trò n: hình bá n nguyệt Anh về gá nh gạ ch Bá t Trà ng, Xâ y hồ bá n nguyệt
cho nà ng rử a châ n (cd.).
bá n nguyệt san
- dt. (H. san: in ra, tạ p chí) Tạ p chí nử a thá ng ra mộ t kì: Bá n nguyệt san nà y ra ngà y mồ ng
mộ t và ngà y rằ m hằ ng thá ng.
bá n niên
- tt. (H. bá n: nử a; niên: nă m) Nử a nă m: Sơ kết bá n niên.
bá n thâ n
- d. (dù ng phụ sau d., đg.). Nử a thâ n ngườ i. Tượ ng bá n thâ n. Ả́ nh chụ p bá n thâ n.
bá n tín bá n nghi
- Chưa tin hẳ n, vẫ n cò n hoà i nghi, nử a tin nử a ngờ : Anh ta lú c nà o cũ ng bá n tín bá n nghi Hã y
cò n bá n tín bá n nghi, Chưa đem và o dạ chưa ghi và o lò ng (cd.).
bá n tự độ ng
- tt. Khô ng hoà n toà n tự độ ng: Má y bá n tự độ ng.
bạ n
- I d. 1 Ngườ i quen biết và có quan hệ gầ n gũ i, coi nhau ngang hà ng, do hợ p tính, hợ p ý hoặ c
cù ng cả nh ngộ , cù ng chí hướ ng, cù ng hoạ t độ ng, v.v. Bạ n nghèo vớ i nhau. Bạ n chiến đấ u.
Ngườ i vớ i ngườ i là bạ n. 2 (ph.). Ngườ i đà n ô ng đi ở là m thuê theo mù a, theo việc trong xã
hộ i cũ . Ở bạ n. Bạ n ghe. 3 Ngườ i đồ ng tình, ủ ng hộ . Bạ n đồ ng minh. Thêm bạ n bớ t thù . 4
(dù ng phụ sau d.). Đơn vị tổ chứ c có quan hệ gầ n gũ i. Độ i bạ n. Nướ c bạ n.
- II đg. (kng.). Kết (nó i tắ t). Bạ n vớ i ngườ i tố t.
bạ n đọ c
- dt. Ngườ i đọ c sá ch, bá o, tạ p chí; cò n gọ i là độ c giả : ý kiến bạ n đọ c đượ c bạ n đọ c yêu thích.
bạ n đờ i
- dt. Vợ hay chồ ng đố i vớ i nhau: Đau khổ vì ngườ i bạ n đờ i mấ t sớ m.
bạ n họ c
- dt. Ngườ i cù ng họ c mộ t thầ y, mộ t lớ p hoặ c mộ t trườ ng vớ i mình: Hằ ng nă m, nhữ ng bạ n
họ c cù ng lớ p trướ c kia họ p mặ t nhau vui vẻ.
bạ n lò ng
- d. Bạ n tâ m tình; thườ ng dù ng để chỉ ngườ i yêu.
bạ n thâ n
- dt. Bạ n gầ n gũ i, gắ n bó có thể trao đổ i tâ m tình và giú p đỡ lẫ n nhau: Anh ấ y là bạ n thâ n củ a
tô i.
bang
- 1 dt. Mộ t nướ c nhỏ trong mộ t liên bang: Bang Kê-ra-la trong nướ c cộ ng hoà ấ n-độ .
- 2 dt. Bang tá , bang biện nó i tắ t: Ngà y trướ c, mộ t tờ bá o trà o phú ng gọ i bang tá là bang
bạ nh.
- 3 dt. Tậ p đoà n ngườ i Trung-quố c cù ng quê ở mộ t tỉnh, sang trú ngụ ở nướ c ta trong thờ i
thuộ c Phá p: Bang Phú c-kiến.
bang giao
- đg. Giao thiệp giữ a nướ c nà y vớ i nướ c khá c. Quan hệ bang giao.
bang trợ
- đgt. (H. bang: giú p đỡ ; trợ : giú p) Giú p đỡ châ n tình: Sự bang trợ củ a bà con trong phườ ng
đố i vớ i cá c cụ già cô đơn.
bang trưở ng
- dt. Ngườ i đứ ng đầ u mộ t bang ngườ i Hoa (ở Việt Nam).
bà ng
- dt. (thự c) Loà i câ y cà nh mọ c ngang, lá to, quả giẹp, trồ ng để lấ y bó ng má t về mù a hè: Mù a
hè thì tá n bà ng rủ xanh tươi (NgHTưở ng).
bà ng hoà ng
- t. Ở trong trạ ng thá i tinh thầ n như choá ng vá ng, sữ ng sờ , tâ m thầ n tạ m thờ i bấ t định. Bà ng
hoà ng trướ c tin sét đá nh. Định thầ n lạ i sau phú t bà ng hoà ng.
bà ng quan
- đgt. Là m ngơ, đứ ng ngoà i cuộ c, coi như khô ng dính líu gì đến mình: thá i độ bà ng quan
bà ng quan vớ i mọ i việc chung quanh.
bà ng thính
- tt. (H. bà ng: ở bên; thính: nghe) Ngồ i nghe mà khô ng đượ c coi là chính thứ c: Sinh viên
bà ng thính.
bả ng
- 1 d. 1 Bả ng nhã n (gọ i tắ t). 2 Phó bả ng (gọ i tắ t).
- 2 d. 1 Vậ t có mặ t phẳ ng, thườ ng bằ ng gỗ , dù ng để viết hoặ c dá n nhữ ng gì cầ n nêu cho mọ i
ngườ i xem. Bả ng yết thị. Yết lên bả ng. Bả ng tin. 2 Bả ng đen (nó i tắ t). Phấ n bả ng. Gọ i họ c
sinh lên bả ng. 3 Bả ng kê nêu rõ , gọ n, theo thứ tự nhấ t định, mộ t nộ i dung nà o đó . Bả ng
thố ng kê. Thi xong, xem bả ng (danh sá ch nhữ ng ngườ i thi đỗ ).
- 3 d. cn. pound. Đơn vị tiền tệ cơ bả n củ a Anh và nhiều nướ c hoặ c lã nh thổ khá c: Ireland, Ai
Cậ p, Syria, Sudan, v.v.
bả ng danh dự
- dt. Danh sá ch nhữ ng ngườ i đượ c biểu dương trong mộ t đơn vị: Anh ấ y rấ t mừ ng vì thấ y
tên mình trên bả ng danh dự .
bả ng đen
- d. Vậ t có mặ t phẳ ng nhẵ n bằ ng gỗ , đá , v.v., thườ ng mà u đen, dù ng để viết, vẽ bằ ng phấ n lên
trên.
bả ng hiệu
- d. Bả ng ghi tên và mộ t và i thô ng tin riêng, cầ n thiết nhấ t, dù ng trong quả ng cá o và giao
dịch. Trương bả ng hiệu.
bá ng
- 1 dt. Bộ phậ n cuố i khẩ u sú ng, thườ ng bằ ng gỗ , dù ng để tì khi giữ bắ n: tì vai và o bá ng sú ng
tiểu liên bá ng gậ p.
- 2 dt. Câ y mọ c ở châ n nú i ẩ m, trong thung lũ ng nú i đá vô i vù ng trung du hoặ c đượ c trồ ng
là m cả nh, thâ n trụ lù n, to, cao 5-7m, đườ ng kính 40-50cm, có nhiều bẹ, lá mọ c tậ p trung ở
đầ u thâ n, toả rộ ng, dà i, có khi sá t đấ t, mặ t trên mà u lụ c, mặ t dướ i mà u trắ ng, hoa cụ m lớ n,
quả hình cầ u, ruộ t thâ n chứ a nhiều bộ t ă n đượ c, cuố ng cụ m hoa có nướ c ngọ t để là m rượ u
và nấ u đườ ng; cò n gọ i là câ y đoá c.
- 3 dt. Bệnh là m cho bụ ng trướ ng, do ứ nướ c trong ổ bụ ng hoặ c sưng lá lá ch: Biết rằ ng bá ng
nướ c hay là bá ng con (cd.).
- 4 dt., đphg Khoai mì, sắ n (cá ch gọ i ở vù ng Sô ng Bé, Đồ ng Nai).
- 5 dt. ố ng mai, ố ng bương để đự ng nướ c.
- 6 đgt., đphg Hú c: Hai con trâ u bá ng lộ n.
- 7 đgt. Cố c: bá ng và o đầ u bá ng đầ u thằ ng trọ c chẳ ng nể lò ng ô ng sư (tng.).
bá ng bổ
- đgt. Chế giễu thầ n thá nh: Có thể khô ng tin, nhưng khô ng nên bá ng bổ .
banh
- 1 d. Nơi giam tù bị kết á n nặ ng trong mộ t số khu nhà tù lớ n dướ i chế độ tư bả n, thự c dâ n.
Cá c banh ở Cô n Đả o.
- 2 d. (ph.). Bó ng. Đá banh.
- 3 đg. Mở to hai bên ra. Banh mắ t nhìn. Banh ngự c (ph.; phanh á o ra).
- 4 t. (ph.; thườ ng dù ng phụ sau đg.). Tan tà nh, vụ n ná t. Phá banh ấ p chiến lượ c.
bà nh
- dt. Ghế có lưng tự a, tay vịn, đượ c mắ c chặ t trên lưng voi: ngồ i trên bà nh voi.
bà nh trướ ng
- đgt. (H. bà nh: nướ c chả y mạ nh; trướ ng: nướ c dâ ng lên) Lan rộ ng ra; Xâ m lấ n cá c đấ t đai ở
gầ n: Chính sá ch bà nh trướ ng đã lỗ i thờ i.
bả nh
- t. 1 (kng.). Sang và đẹp mộ t cá ch khá c thườ ng. Diện bả nh. 2 (ph.). Cừ , giỏ i. Tay lao độ ng
bả nh.
bả nh bao
- tt. Trau chuố t, tươm tấ t trong cá ch ă n mặ c, có ý trưng diện: Mà y râ u nhẵ n nhụ i á o quầ n
bả nh bao (Truyện Kiều).
bá nh
- 1 dt. Thứ ă n chín là m bằ ng bộ t hoặ c gạ o có chấ t ngọ t, hoặ c chấ t mặ n, hoặ c chấ t béo: Đồ ng
quà tấ m bá nh (tng).
- 2 dt. Khố i nhỏ nhữ ng thứ có thể ép lạ i hoặ c xếp lạ i thà nh mộ t hình nhấ t định: Bá nh thuố c
là o; Bá nh phá o.
- 3 dt. Bá nh xe nó i tắ t: Xe châ u dừ ng bá nh cử a ngoà i (K).
bá nh bao
- d. Bá nh là m bằ ng bộ t mì ủ men, hấ p chín, có nhâ n mặ n hoặ c ngọ t.
bá nh lá i
- dt. Bộ phậ n hình trò n xoay đượ c, dù ng để lá i xe hơi, má y cà y: Uố ng rượ u mà cầ m bá nh lá i
xe hơi thì nguy hiểm quá .
bá nh mì
- d. Bá nh là m bằ ng bộ t mì ủ men nướ ng chín trong lò , dù ng là m mó n ă n chính ở mộ t số
nướ c.
bá nh trá ng
- đphg, Nh. Bá nh đa.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

B (2)

bao
- 1 dt. 1. Đồ dù ng để đự ng vậ t rắ n: Bao xi-mă ng; Bao diêm 2. Lớ p bọ c ở ngoà i: Bá nh có bao
bộ t 3. Tú i vả i thắ t ngang lưng: Ngang lưng thì thắ t bao bà ng (cd).
- 2 đgt. 1. Bọ c kín, gó i kín: Lấ y tờ bá o bao quầ n á o 2. Che chung quanh: Luỹ tre xanh bao
quanh là ng.
- 3 đgt. 1. Trợ cấ p, nuô i dưỡ ng giấ u giếm: Bao gá i 2. Trả tiền thay cho ngườ i khá c: Bao bữ a
tiệc rượ u ở nhà hà ng.
- 4 tt. Nhiều: Bao phen gian khổ . // trgt. Như Bao nhiêu; Bao lâ u: Nhớ biết bao; Quả n bao
thá ng đợ i, nă m chờ (K).
- 5 trgt. Khô ng, chẳ ng: Bao quả n; Bao nà i.
bao bì
- d. 1 Đồ dù ng là m vỏ bọ c ở ngoà i để đự ng, để đó ng gó i hà ng hoá (nó i khá i quá t). Hà ng
khô ng đó ng gó i đượ c vì thiếu bao bì. Sả n xuấ t chai lọ là m bao bì cho ngà nh dượ c. 2 Việc bao
bọ c bằ ng vậ t liệu thích hợ p để chứ a đự ng, bả o quả n, chèn ló t và chuyên chở hà ng hoá .
bao biện
- 1 đgt. Là m thay cả việc vố n thuộ c phậ n sự củ a ngườ i khá c: tá c phong bao biện Ngườ i nà o
có việc nấ y khô ng thể bao biện cho nhau đượ c.
- 2 đgt., thgtụ c Chố ng chế lạ i vớ i đủ lí lẽ, nguyên cớ , là m cho khó có thể bá c bỏ hoặ c quy
trá ch nhiệm: đã sai lạ i cò n bao biện chỉ giỏ i bao biện khô ng bao biện nổ i.
bao bọ c
- đgt. 1. Che khắ p chung quanh: Lớ p khô ng khí bao bọ c Trá i đấ t 2. Che chở , bênh vự c: Cấ p
trên bao bọ c cấ p dướ i.
bao dung
- t. Có độ lượ ng, rộ ng lượ ng vớ i mọ i ngườ i. Tấ m lò ng bao dung.
bao giờ
- dt. 1. Khoả ng thờ i gian nà o đó chưa rõ hoặ c chưa muố n nó i ra: Bao giờ mớ i biết kết quả ?
Chuyện ầ ấ y xả y ra từ bao giờ ? Bao giờ anh ta đến hã y hay. 2. Bấ t kì khoả ng thờ i gian nà o,
khô ng trừ thờ i điểm nà o: Bao giờ anh ta cũ ng nó i như thế Bao giờ cũ ng vậ y.
bao gồ m
- đgt. Chứ a tấ t cả ở trong: Bao gồ m đủ cá c tầ ng lớ p trong xã hộ i (HCM).
bao hà m
- đg. Chứ a đự ng bên trong, mang bên trong (nó i về cá i nộ i dung trừ u tượ ng). Bao hà m nhiều
ý nghĩa.
bao la
- tt. Rộ ng lớ n vô cù ng tậ n, khô ng thể bao quá t đượ c trong tầ m mắ t: Biển rộ ng bao la Nhữ ng
cá nh đồ ng bao la bá t ngá t.
- (xã ) h. mai Châ u, t. Hoà Bình.
bao lơn
- dt. Chỗ nhô ra ngoà i tầ ng gá c, có cử a thô ng vớ i phò ng trong và có lan can quâ y chung
quanh: Đứ ng trên bao lơn nhìn xuố ng đườ ng phố .
bao nhiêu
- đ. 1 Số lượ ng nà o đó khô ng rõ nhiều hay ít (thườ ng dù ng để hỏ i). Hỏ i xem cầ n bao nhiêu?
Cao bao nhiêu? Trong bao nhiêu lâ u? Tră ng bao nhiêu tuổ i tră ng già ?... (cd.). Bao nhiêu cũ ng
đượ c. ...Bao nhiêu tấ c đấ t tấ c và ng bấ y nhiêu (cd.). 2 (thườ ng dù ng trong câ u cả m xú c hoặ c
câ u có ý phủ định). Số lượ ng hoặ c mứ c độ khô ng biết chính xá c, nhưng nghĩ là nhiều lắ m.
Bao nhiêu là cờ ! Vinh dự bao nhiêu, lớ p ngườ i mớ i! 3 (dù ng trong câ u có ý phủ định). Số
lượ ng khô ng nó i rõ , nhưng biết là khô ng nhiều gì. Khô ng đá ng bao nhiêu. Có bao nhiêu tiền
đâ u!
bao tay
- dt. 1. Tấ t tay (thườ ng củ a trẻ sơ sinh). 2. Tú i nhỏ , thon để bao tay ngườ i chết.
bao thơ
- dt. Từ miền Nam chỉ phong bì: Cho bứ c ả nh và o bao thơ.
bao tử
- 1 d. (thườ ng dù ng phụ sau d.). Độ ng vậ t cò n là thai trong bụ ng mẹ, hoặ c quả mớ i thà nh
hình, cò n rấ t non. Lợ n bao tử . Mướ p bao tử .
- 2 d. (ph.). Dạ dà y.
bao vâ y
- đgt. 1. Cô lậ p từ nhiều phía, giữ a bộ phậ n nà y vớ i bộ phậ n khá c để ngă n chặ n, là m cho bế
tắ c: bao vâ y că n cứ chỉ huy củ a địch. 2. Tìm mọ i cá ch để ngă n giữ khô ng cho tiếp cậ n nhằ m
già nh độ c quyền về mặ t quan hệ.
bà o
- 1 dt. Đồ dù ng củ a thợ mộ c có lưỡ i thép đặ t ngang để nạ o nhẵ n mặ t gỗ : Có nhiều thứ bà o có
lưỡ i to nhỏ khá c nhau. // đgt. 1. Dù ng bà o để cho mặ t gỗ đượ c nhẵ n: Mặ t bà n nà y chưa bà o
đượ c thự c nhẵ n 2. Là m cho đau xó t: Sinh cà ng thả m thiết khá t khao, như nung gan sắ t như
bà o lò ng son (K).
- 2 dt. á o dà i có tay rộ ng (cũ ): Giọ t châ u thá nh thó t thấ m bà o (K).
bà o chế
- đg. Chế biến thà nh thuố c chữ a bệnh.
bà o chữ a
- đgt. Dù ng nhiều lí lẽ, chứ ng cớ để bênh vự c cho hà nh vi củ a ai đó đang bị xem là phạ m
phá p hoặ c đang bị lên á n: Luậ t sư bà o chữ a cho bị cá o khô ng thể bà o chữ a cho hà nh độ ng
sai trá i củ a mình.
bà o thai
- dt. (H. bà o: bọ c; thai: con trong bụ ng) Thai cò n nằ m trong bụ ng mẹ: Bà o thai đã hẹn nhâ n
duyên: Quạ t ngà trâ m ngọ c kết nguyền họ Phan (PhTr).
bả o
- đg. 1 Nó i ra điều gì đó vớ i ngườ i ngang hà ng hay ngườ i dướ i. Bả o sao nghe vậ y. Ai bả o anh
thế? Trâ u ơi ta bả o trâ u nà y... (cd.). Ai khô ng đi thì bả o? (kng.; hà m ý hă m doạ ). 2 Nó i cho
biết để phả i theo đó mà là m. Bả o gì là m nấ y. Gọ i dạ , bả o vâ ng. Bả o nó ở lạ i.
bả o an
- I. đgt. Giữ gìn an ninh. II. Nh. Địa phương quâ n.
- (phườ ng) tx. Phan Rang Thá p Chà m, t. Ninh Thuậ n.
bả o chứ ng
- đgt. (H. bả o: chịu trá ch nhiệm; chứ ng: nhậ n thự c) Bả o đả m cho: Dù ng tiền kí quĩ để bả o
chứ ng sự vay vố n.
bả o đả m
- I đg. 1 Là m cho chắ c chắ n thự c hiện đượ c, giữ gìn đượ c, hoặ c có đầ y đủ nhữ ng gì cầ n thiết.
Bả o đả m hoà n thà nh kế hoạ ch. Bả o đả m quyền dâ n chủ . Đờ i số ng đượ c bả o đả m. 2 Nó i chắ c
chắ n và chịu trá ch nhiệm về lờ i nó i củ a mình để cho ngườ i khá c yên lò ng. Tô i bả o đả m là có
thậ t như vậ y. Xin bả o đả m giữ bí mậ t. 3 Nhậ n và chịu trá ch nhiệm là m tố t. Mỗ i lao độ ng bả o
đả m mộ t hecta diện tích gieo trồ ng. Bả o đả m nuô i dạ y cá c chá u.
- II t. (kng.). Chắ c chắ n, khô ng có gì đá ng ngạ i. Dâ y bả o hiểm rấ t .
- III d. Sự thự c hiện đượ c hoặ c giữ đượ c. Đườ ng lố i đú ng đắ n là bả o đả m chắ c chắ n cho
thắ ng lợ i.
bả o hiểm
- I. đgt. 1. Giữ , phò ng để khỏ i xả y ra tai nạ n nguy hiểm: mang dâ y bả o hiểm khi là m việc ở
trên cao mặ c á o bả o hiểm. 2. Trợ giú p hay đền bù về vậ t chấ t khi đau ố m tai nạ n, trong
trườ ng hợ p đương sự tham gia hoạ t độ ng bả o hiểm: bả o hiểm xã hộ i. II. dt. Mộ t hình thứ c
phâ n phố i lạ i thu nhậ p quố c dâ n nhằ m hình thà nh mộ t loạ i quỹ tiền tệ dù ng bù đắ p lạ i
nhữ ng tổ n thấ t do thiên tai, tai nạ n và nhữ ng rủ i ro khá c gâ y ra.
bả o hò a
- Bả o Hoà (xã ) h. Xuâ n Lộ c, t. Đồ ng Nai.
bả o hộ
- đgt. (H. bả o: giữ gìn; hộ : che chở ) Giú p đỡ che chở : Bả o hộ ngoạ i kiều Chế độ bả o hộ chế độ
thự c dâ n cai trị vớ i mộ t chính quyền bả n xứ bù nhìn: Thự c dâ n Phá p đặ t chế độ bả o hộ ở
nướ c ta trong gầ n mộ t thế kỉ Mà u bả o hộ Mà u sắ c củ a mộ t số độ ng vậ t giố ng mà u sắ c củ a
câ y cỏ hay đấ t cá t chỗ độ ng vậ t ở , khiến cá c giố ng khá c khô ng trô ng thấ y: Nhờ mà u bả o hộ ,
mộ t số loà i bò sá t có thể tự vệ Thuế quan bả o hộ Thuế đá nh khá cao và o hà ng hoá ngoạ i
quố c nhậ p khẩ u, nhằ m bả o vệ sả n phẩ m trong nướ c: Phả i có thuế quan bả o hộ đố i vớ i
nhữ ng sả n phẩ m mà cá c nhà má y ta sả n xuấ t.
bả o mậ t
- đg. Giữ bí mậ t củ a nhà nướ c, củ a tổ chứ c. Bả o mậ t phò ng gian. Nộ i quy bả o mậ t củ a cơ
quan.
bả o quả n
- đgt. Giữ gìn, trô ng nom để khỏ i hư hỏ ng, hao hụ t: bả o quả n má y mó c bả o quả n hồ sơ.
bả o tà ng
- tt. (H. bả o: quí: tà ng: cấ t giữ ) Nó i nơi giữ gìn trâ n trọ ng nhữ ng di tích lịch sử : Tấ m lò ng
bạ n như lò nung rự c nó ng, như bứ c tranh trong viện bả o tà ng (X-thuỷ).
bả o thủ
- đg. (hoặ c t.). Duy trì cá i cũ sẵ n có , khô ng chịu thay đổ i, khô ng chịu đổ i mớ i. Bả o thủ ý kiến.
Đầ u óc bả o thủ .
bả o trợ
- đgt. Trợ giú p, đỡ đầ u: bả o trợ họ c đườ ng cá c nhà bả o trợ .
bả o vệ
- đgt. (H. bả o: giữ ; vệ: che chở ) 1. Giữ gìn cho khỏ i hư hỏ ng: Ta phả i giá o dụ c cho họ c trò ý
thứ c bả o vệ thiên nhiên (PhVĐồ ng) 2. Giữ gìn an toà n cho mộ t cơ quan hay mộ t nhâ n vậ t:
Thà nh lậ p ban bả o vệ nhà má y 3. Bênh vự c bằ ng lí lẽ xá c đá ng: Bả o vệ ý kiến củ a mình trong
hộ i nghị 4. Trình bà y luậ n á n củ a mình trướ c mộ t hộ i đồ ng và giả i đá p nhữ ng lờ i phả n biện:
Bả o vệ luậ n á n tiến sĩ về sinh họ c. // dt. Ngườ i phụ trá ch giữ gìn an toà n cho mộ t cơ quan
hay mộ t nhâ n vậ t: Ngườ i bả o vệ đi theo thủ tướ ng.
bã o
- 1 d. Gió xoá y trong phạ m vi rộ ng trong mộ t vù ng có á p suấ t khô ng khí giả m xuố ng rấ t
thấ p, thườ ng phá t sinh từ biển khơi, có sứ c phá hoạ i dữ dộ i do gió lớ n, mưa to. Cơn bã o to.
- 2 d. Chứ ng đau bụ ng xuyên ra sau lưng quặ n từ ng cơn. Đau bã o.
bã o tuyết
- đgt. Bã o cuố n theo tuyết, tạ i cá c vù ng thả o nguyên hà n đớ i.
bá o
- 1 dt. (độ ng) Loà i thú cù ng họ vớ i hổ , lô ng có nhữ ng đố m nhỏ mà u sẫ m: Bá o chết để da,
ngườ i ta chết để tiếng (tng).
- 2 dt. Xuấ t bả n phẩ m có định kì đă ng tin tứ c, bà i viết, tranh ả nh để thô ng tin, tuyên truyền,
vậ n độ ng, nghiên cứ u, nghị luậ n, đấ u tranh tư tưở ng: Bá o hằ ng ngà y; Bá o hằ ng tuầ n; Bá o
khoa họ c.
- 3 đgt. 1. Nó i cho biết: Bá o tin mừ ng 2. Cho nhà chứ c trá ch biết mộ t việc đã xả y ra: Bá o
cô ng an về mộ t vụ trộ m.
- 4 đgt. Đá p lạ i; Đền lạ i; Bá o ơn.
- 5 đgt. Tỏ ra bằ ng dấ u hiệu gì: Bô ng đà o chợ t đã bá o chừ ng nử a xuâ n (NĐM).
- 6 đgt. Là m phiền, là m hạ i: Chẳ ng là m ă n gì, chỉ bá o cha mẹ. // trgt. Bá m và o ngườ i khá c:
Nó chỉ ăn bá o chú nó .
bá o cá o
- I đg. 1 Trình bà y cho biết tình hình, sự việc. Bá o cá o cô ng tá c lên cấ p trên. Bá o cá o tình
hình sả n xuấ t. Nghe bá o cá o về thờ i sự . 2 (kng.). Từ dù ng để mở đầ u khi nó i vớ i cấ p trên;
thưa (thườ ng dù ng trong quâ n độ i). Bá o cá o thủ trưở ng, liên lạ c đã về!
- II d. Bả n . Viết bá o cá o. Bá o cá o củ a Chính phủ trướ c Quố c hộ i. Đọ c bá o cá o khoa họ c.
bá o chí
- dt. Cá c loạ i bá o và tạ p chí nó i chung: cô ng tá c bá o chí vai trò củ a bá o chí trong cô ng cuộ c
đổ i mớ i xã hộ i.
bá o độ ng
- đgt. (H. bá o: cho biết; độ ng: khô ng yên) Bá o cho biết tình hình nguy ngậ p: Có nhữ ng tiếng
sú ng bá o độ ng tầ u bay (NgTuâ n). // tt. Đá ng lo ngạ i, đá ng quan tâ m: Suy thoá i về đạ o đứ c
đến mứ c bá o độ ng ở mộ t số ngườ i (VNgGiá p).
bá o hiếu
- đg. 1 (cũ ; id.). Đền đá p cô ng ơn cha mẹ. 2 (cũ ). Lo việc ma chay chu đá o khi cha mẹ chết.
bá o hiệu
- đgt. 1. Bá o cho biết bằ ng tín hiệu, dấ u hiệu riêng: bắ n mộ t phá t sú ng bá o hiệu vỗ tay bá o
hiệu. 2. Bá o cho biết điều gì xả y ra bằ ng dấ u hiệu tự nhiên: Rá ng mỡ gà bá o hiệu sắ p có bã o
Chim én bay về bá o hiệu mù a xuâ n đến.
bá o hỷ
- (id.). x. bá o hỉ.
bá o oá n
- đgt. Trả thù mộ t cá ch đích đá ng kẻ trướ c đâ y đã là m hạ i mình: bá o ơn bá o oá n phâ n minh.
bá o ơn
- đg. (id.). Đền ơn bằ ng việc là m tương xứ ng.
bá o thứ c
- đgt. Đá nh thứ c ngườ i đang ngủ dậ y, theo đú ng giờ đã định: đồ ng hồ bá o thứ c kẻng bá o
thứ c.
bá o ứ ng
- đgt. (H. bá o: cho biết; ứ ng: hợ p vớ i) Đá p lạ i việc thiện, việc á c, do mộ t sứ c thiêng liêng,
theo mê tín: Xem cơ bá o ứ ng biết tay trờ i già (LVT).
bạ o
- 1 (ph.). x. bậ u1 (bậ u cử a).
- 2 t. Có cử chỉ, hà nh độ ng tỏ ra là khô ng rụ t rè, khô ng e ngạ i. Ngườ i nhá t ná t ngườ i bạ o
(tng.). Cử chỉ rấ t bạ o. Bạ o miệng.
- 3 t. (cũ , hoặ c ph.). Khoẻ, mạ nh.
bạ o bệnh
- dt. Bệnh mớ i phá t dữ dộ i hoặ c độ t phá t nguy cấ p.
bạ o chú a
- dt. (H. bạ o: hung dữ ; chú a: vua chú a) Vua chú a hung á c: Lấ y nhâ n nghĩa thắ ng hung tà n,
bạ o chú a (Tố -hữ u).
bạ o độ ng
- đg. (hoặ c d.). Dù ng bạ o lự c nổ i dậ y nhằ m lậ t đổ chính quyền. Đà n á p cuộ c bạ o độ ng.
bạ o hà nh
- dt. Hà nh vi bạ o ngượ c.
bạ o lự c
- dt. (H. bạ o: dữ ; lự c: sứ c) Sứ c mạ nh dù ng để trấ n á p kẻ địch: Dù ng bạ o lự c để lậ t đổ chính
quyền phả n độ ng.
bạ o ngượ c
- t. Tà n á c mộ t cá ch hết sứ c ngang ngượ c, bấ t chấ p cô ng lí, đạ o lí. Nhữ ng hà nh độ ng bạ o
ngượ c củ a mộ t bạ o chú a.
bạ o phá t
- đgt. Xẩ y ra mộ t cá ch độ t ngộ t, dữ dộ i: cơn bệnh bạ o phá t.
bá t
- 1 dt. 1. Đồ dù ng để đự ng thứ c ă n, thứ c uố ng: Có bá t sứ tình phụ bá t đà n (tng) 2. Lượ ng
chứ a trong mộ t bá t: Cơm ba bá t, á o ba manh (tng) 3. Đồ dù ng trong bữ a ă n: Ă n xong rử a bá t
4. Lương thự c hằ ng ngà y, nó i chung: Có bá t ă n bá t để (tng).
- 2 dt. Bá t phẩ m nó i tắ t: Từ ngà y đượ c lĩnh bằ ng bá t phẩ m, ô ng ấ y đượ c gọ i là ô ng bá t.
- 3 dt. Quâ n bà i tổ tô m hay bấ t, trên đó có ghi chữ bá t (nghĩa là tá m): Bá t vă n, bá t vạ n, bá t
sá ch là mộ t phu.
- 4 đgt. Lá i cho thuyền đi về phía phả i (trá i vớ i cạ y): Mộ t con thuyền cạ y, bá t bến giang (cd).
bá t âm
- d. Tá m thứ â m sắ c do tá m loạ i nhạ c khí tạ o nên, dù ng trong â m nhạ c cổ truyền (nó i tổ ng
quá t).
bá t hương
- dt. Vậ t có hình trụ hoặ c như hình chiếc bá t dù ng để cắ m hương ở bà n thờ .
bá t ngá t
- tt, trgt. Rộ ng mênh mô ng: Đồ ng quê bá t ngá t, xô n xao (HCậ n).
bá t nhá o
- t. (kng.). Hết sứ c lộ n xộ n, lung tung. Đồ đạ c để bá t nhá o. Nó i bá t nhá o.
bạ t
- 1 (F. bâ che) dt. Vả i dà y, cứ ng, thô , thườ ng dù ng che mưa nắ ng: che bạ t là m rạ p vả i bạ t.
- 2 x. Nã o bạ t.
- 3 (baht) dt. Đơn vị tiền tệ củ a Thá i Lan.
- 4 đgt. 1. San bằ ng: bạ t mô đấ t bạ t nú i ngă n sô ng. 2. Dạ t đi, bậ t khỏ i: Mỗ i ngườ i bạ t đi mộ t
nơi.
- 5 đgt. (Dù ng tay) đá nh mạ nh và o tai hay gá y: bạ t mộ t cá i và o tai.
bạ t mạ ng
- tt, trgt. Liều lĩnh quá (thtụ c): Ăn chơi bạ t mạ ng.
bạ t ngà n
- t. Nhiều vô kể và trên mộ t diện tích rấ t rộ ng. Rừ ng nú i bạ t ngà n. Lú a tố t bạ t ngà n.
bà u
- dt. Chỗ sâ u trũ ng như ao vũ ng, thườ ng ở ngoà i đồ ng: bà u sen Cá bà u ngon hơn cá đồ ng
Thá ng nă m tá t cá dướ i bà u, Nắ ng ơi là nắ ng dã i dầ u vì ai (cd.).
bá u vậ t
- d. Vậ t quý.
bay
- 1 dt. 1. Dụ ng cụ có lưỡ i bằ ng sắ t, hoặ c thép mỏ ng, cá n trò n, dù ng để xâ y, trá t, miết cho
phẳ ng: dù ng bay trá t nhà bay thợ xâ y. 2. Dao mỏ ng hình lá trú c dù ng để cạ o sơn dầ u khi vẽ.
3. Dụ ng cụ có thâ n trò n, hai đầ u mỏ ng, vá t, dù ng để gọ t khoét khi nặ n tượ ng.
- 2 I. đgt. 1. Di chuyển trên khô ng trung: Chim bay Má y bay đang bay trên trờ i. 2. Phấ t phơ
chuyển độ ng theo là n gió : Cờ bay trên đỉnh thá p. 3. Di chuyển, chuyển độ ng hết sứ c nhanh:
Đạ n bay vèo vèo. 4. Đi bằ ng má y bay: Nghe tin ấ y anh vộ i bay về nhà . 5. Phai nhạ t, biến mấ t:
á o bay mà u Rượ u bay hết mù i. II. pht. Mộ t cá ch dễ dà ng, nhanh chó ng: chố i bay cã i bay Việc
nà y nó là m bay.
- 3 dt. Mà y: Tụ i bay uố ng dữ quá mẹ con nhà bay.
bay bướ m
- tt. 1. Nhẹ nhà ng và bó ng bả y: Lờ i vă n bay bướ m 2. Nhẹ và mỏ ng: Nhữ ng tà á o nâ u mềm
mạ i, bay bướ m (Ng-hồ ng).
bay hơi
- đg. (Chấ t lỏ ng) chuyển thà nh hơi ở lớ p bề mặ t. Nướ c bay hơi.
bay nhả y
- đgt. Đi đâ y đi đó , tham gia và o cá c việc khá c nhau theo ý thích riêng để thi thố vớ i đờ i,
khô ng yên mộ t chỗ : Tuổ i trẻ thích bay nhả y.
bà y
- 1 đgt. 1. Sắ p xếp theo mộ t thứ tự nà o đó : Bà y đồ hà ng để bá n, bà y tranh triển lã m 2. Đặ t ra
trên bà n, trên chiếu, trên mâ m: Thì trâ n thứ c thứ c sẵ n bà y (K) 3. Hiện rõ ra: Cả nh tranh
già nh bà y ra trướ c mặ t.
- 2 đgt. Chỉ vẽ cho: Bà y cho cá ch tiến hà nh.
- 3 đgt. Tìm cá ch thự c hiện mộ t mụ c đích: Thua cuộ c nà y, bà y cuộ c khá c (Trg-chinh).
- 4 đgt. Tỏ ý kiến: Sự mình nà ng mớ i gó t đầ u bà y ngay (K).
- 5 đgt. Tổ chứ c: Chưa xong tiệc rượ u lạ i bà y trò chơi (K).
- 6 đgt. Bà y vẽ nó i tắ t: Đương lú c khó khă n, bà y ra ă n uố ng là m gì.
bà y biện
- đg. 1 Sắ p đặ t đồ đạ c cho đẹp mắ t. Bà y biện đồ đạ c. Trong nhà bà y biện đơn giả n. 2 Bà y
thêm ra, đặ t thêm ra nhữ ng cá i khô ng cầ n thiết để phô trương. Đừ ng bà y biện ra lắ m thứ .
bà y đặ t
- đgt. 1. Đặ t ra chuyện khô ng có vớ i ý khô ng tố t: ngườ i hay bà y đặ t nó i xấ u ngườ i khá c. 2.
Đặ t ra nhiều thứ khô ng cầ n thiết: đừ ng bà y đặ t thêm nữ a, có gì ă n nấ y.
bà y tỏ
- đgt. Trình bà y tâ m sự mộ t cá ch thâ n tình: Bà y tỏ nhữ ng thắ c mắ c củ a mình.
bả y
- d. Số tiếp theo số sá u trong dã y số tự nhiên. Bả y chiếc. Hai tră m lẻ bả y. Bả y ba (kng.; bả y
mươi ba). Hai vạ n bả y (kng.; bả y tră m chẵ n). Mộ t mét bả y (kng.; bả y tấ c). Tầ ng bả y.
bắ c
- 1 dt. 1. Mộ t trong bố n hướ ng chính củ a địa bà n, ở về phía bên trá i củ a ngườ i đứ ng ngoả nh
mặ t về phía mặ t trờ i mọ c: bá n cầ u bắ c. 2. Miền Bắ c củ a nướ c Việt Nam: chá u cô ng tá c ở
ngoà i Bắ c và o Nam ra Bắ c.
- 2 (F. bac) dt., cũ Phà : qua bắ c bắ c Mĩ Thuậ n.
- 3 (F. bac, baccalauréat) dt., cũ , khng. Bằ ng tú tà i, bằ ng tố t nghiệp trung họ c thờ i Phá p
tjhuộ c: đỗ bắ c.
- 4 đgt. 1. Đặ t mộ t vậ t lên chỗ cao hơn: bắ c ghế lên bà n đứ ng quét trầ n. 2. Nhấ c ra khỏ i hoặ c
đặ t lên bếp: bắ c nồ i cơm xuố ng bắ c nồ i canh lên. 3. Đặ t, gá c mộ t vậ t lên hai điểm cá ch nhau:
bắ c thang leo lên nó c nhà Bắ c thang lên hỏ i ô ng trờ i (bấ t lự c, chẳ ng cò n hi vọ ng và o ai,
chẳ ng biết dự a và o ngườ i nà o để bà y tỏ , giả i quyết điều bấ t cô ng, vô lí: Biết là vô lí là bấ t
cô ng, nhưng chú ng tô i thâ n cô , thế cô , có bắ c thang lên hỏ i ô ng trờ i cũ ng thế).
- 5 đgt. Gieo (mạ ): bắ c mạ .
bắ c bá n cầ u
- dt. (H. bắ c: phương bắ c; bá n: mộ t nử a; cầ u: hình cầ u) Nử a trá i đấ t từ xích đạ o đến bắ c cự c:
Phầ n lớ n lụ c địa ở Bắ c bá n cầ u.
bắ c cự c
- d. Cự c phía bắ c củ a Trá i Đấ t. Khí hậ u miền Bắ c Cự c. Sao Bắ c Cự c*.
bă m
- 1 dt., thgtụ c Ba mươi: bă m mấ y rồ i mà vẫ n chưa chịu lậ p gia đình ở tuổ i bă m rồ i Hà Nộ i
bă m sá u phố phườ ng (cd.).
- 2 đgt. Chặ t liên tiếp, là m cho ná t vụ n ra: bă m bèo thá i khoai bă m thịt nướ ng chả .
bặ m
- đgt. Mím lạ i: Hoà i-vă n bặ m mô i vì tứ c giậ n (Ng-hồ ng).
bă n khoă n
- t. Khô ng yên lò ng vì đang có nhữ ng điều bắ t phả i nghĩ ngợ i. Bă n khoă n chưa biết nên là m
như thế nà o. Tâ m trạ ng bă n khoă n, day dứ t.
bắ n
- 1 đgt. 1. Dù ng lự c đẩ y để phó ng viên đạ n, mũ i tên đến mộ t đích nà o đó : bắ n sú ng bắ n cung
Hai bên bắ n nhau. 2. Dù ng lự c bẩ y mộ t vậ t nặ ng chuyển dờ i: bắ n hò n đá tả ng ra vệ đườ ng.
3. Tung toé, vă ng ra: Bù n bắ n và o quầ n á o. 4. Gạ t sang, chuyển sang, chuyển qua: bắ n nợ
bắ n khoả n tiền đó sang thá ng sau. 5. Đưa tin đến cho đố i tượ ng khá c biết qua ngườ i trung
gian: bắ n tin cho nhau. 6. Bậ t nẩ y ngườ i: điện giậ t bắ n ngườ i.
bắ n tin
- đgt. Nhắ n tin thô ng qua mộ t ngườ i khá c: Sau nhữ ng ngà y dò la và bắ n tin (NgTuâ n).
bă ng
- 1 d. Nướ c đô ng cứ ng trong thiên nhiên ở nơi có khí hậ u lạ nh. Đó ng bă ng. Tả ng bă ng. Tà u
phá bă ng.
- 2 d. Nhó m trộ m cướ p có ngườ i cầ m đầ u. Bă ng cướ p.
- 3 I d. 1 Đoạ n vả i hoặ c giấ y... dà i và hẹp, dù ng và o việc gì nhấ t định. Bă ng bá o. Bă ng khẩ u
hiệu. Bă ng tang. Cắ t bă ng khá nh thà nh nhà má y. 2 Bă ng vả i dù ng để là m kín vết thương;
hoặ c nó i chung tấ t cả nhữ ng thứ cầ n thiết để che giữ cho vết thương. Thay bă ng. Cuộ n bă ng
dính. 3 Bă ng vả i tẩ m mự c, quấ n thà nh cuộ n dù ng để đá nh má y chữ . Má y chữ đã thay bă ng. 4
Bă ng từ (nó i tắ t). Thu tiếng và o bă ng. Xoá bă ng. 5 (chm.). Khoả ng tầ n số hoặ c bướ c só ng
tương đố i xá c định. Bă ng só ng trung. Má y thu ba bă ng.
- II đg. Là m kín vết thương bằ ng . Bă ng cho thương binh. Bă ng vết thương.
- 4 d. Bă ng đạ n (nó i tắ t). Lắ p đạ n và o bă ng. Bắ n mộ t bă ng tiểu liên.
- 5 I đg. 1 Vượ t qua bằ ng con đườ ng ngắ n hơn, khô ng theo lố i đi sẵ n có . Bă ng qua vườ n. 2
Vượ t thẳ ng qua, bấ t chấ p trở ngạ i. Vượ t suố i bă ng rừ ng. Bă ng mình qua lử a đạ n.
- II t. (hay p.). 1 (dù ng phụ sau đg.). Thẳ ng mộ t mạ ch theo đà , bấ t chấ p trở ngạ i. Nướ c lũ
cuố n đi. Dò ng thá c chả y bă ng bă ng. 2 (dù ng phụ sau t., kết hợ p hạ n chế). Đạ t mứ c độ hoà n
toà n như thế trên khắ p phạ m vi đượ c nó i đến, như chẳ ng có gì ngă n cả n nữ a. Cá nh đồ ng
ngậ p trắ ng bă ng. Thẳ ng bă ng*.
- 6 đg. (id.). Chết (nó i về vua). Vua bă ng.
bă ng bó
- đgt. Bă ng cho kín vết thương: bă ng bó vết thương.
bă ng ca
- bă ng-ca dt. (Phá p: brancard) Cá n dù ng để khiêng ngườ i ố m hay ngườ i bị nạ n: Đặ t nạ n
nhâ n lên bă ng-ca.
bă ng điểm
- dt. Nhiệt độ đó ng bă ng củ a chấ t lỏ ng, tính theo nhiệt kế bá ch phâ n: Bă ng điểm củ a nướ c là
0oC.
bă ng hà
- 1 dt. (địa) (H. bă ng: nướ c đá ; hà : sô ng) Nướ c đó ng bă ng di chuyển từ nú i cao xuố ng như
mộ t dò ng sô ng: Bă ng hà đã bà o mò n sườ n nú i.
- 2 đgt. (H. bă ng: sụ p đổ ; hà : xa) Nơi vua chết: Tiếc thay vua Quang-trung sớ m bă ng hà .
bă ng huyết
- đg. (Hiện tượ ng) chả y má u nhiều mộ t cá ch bấ t thườ ng từ cơ quan sinh dụ c nữ . Sẩ y thai bị
bă ng huyết.
bă ng sơn
- Nh. Bă ng đả o.
bằ ng
- 1 dt. Loà i chim lớ n, có sứ c bay xa, theo truyền thuyết: Cá nh chim bằ ng chín vạ n vẫ n chờ
mong (Tả n-đà ).
- 2 dt. 1. Giấ y cấ p cho ngườ i thi đỗ : Bằ ng tố t nghiệp 2. Giấ y khen ngườ i có cô ng lao: Bằ ng
danh dự .
- 3 dt. Cá i dự a và o để là m tin: Có giấ y là m bằ ng. // đgt. Dự a và o, că n cứ và o: Anh bằ ng và o
đâ u mà phá n đoá n như thế?.
- 4 tt. Có thanh khô ng hoặ c thanh huyền: Ba và bà là vầ n bằ ng.
- 5 tt. Phẳ ng, khô ng lồ i lõ m: Đấ t bằ ng bỗ ng rắ c chô ng gai (cd).
- 6 đgt. Có cù ng lượ ng, cù ng kích thướ c hoặ c cù ng giá trị: Mộ t câ n ta bằ ng 600 gam; Chữ tâ m
kia mớ i bằ ng ba chữ tà i (K). // trgt. Như nhau: Hai chị em cao bằ ng nhau.
- 7 gt. 1. Vớ i vậ t liệu gì: Nồ i bằ ng nhô m 2. Vớ i phương tiện gì: Giết nhau bằ ng cá i â u sầ u, độ c
chưa (CgO) 3. Cho đến kết quả : Là m bằ ng đượ c.
- 8 tt. Nếu; Ví như: Bằ ng nay bố n bể khô ng nhà , theo cà ng thêm bậ n, biết là đi đâ u (K); Bằ ng
nay chịu tiếng vương thầ n, thênh thang đườ ng cá i thanh vâ n, hẹp gì (K).
bằ ng an
- (id.). x. bình yên.
bằ ng chứ ng
- dt. Cá i để chứ ng minh cho điều gì đó là đú ng, là có thậ t: tìm bằ ng chứ ng có bằ ng chứ ng cụ
thể.
bằ ng hữ u
- dt. (H. bằ ng: bè bạ n; hữ u: bạ n) Bè bạ n: Nghĩa bằ ng hữ u, bậ c trung trinh, thấ y hoa mai bỗ ng
độ ng tình xó t ai (NĐM).
bằ ng lò ng
- đg. Trong lò ng cho là ổ n, là đượ c. Bằ ng lò ng cho mượ n. Khô ng bằ ng lò ng vớ i nhữ ng thà nh
tích đã đạ t đượ c.
bẵ ng
- tt. 1. Vắ ng bặ t, im bặ t trong thờ i gian khá lâ u: bẵ ng tin. 2. Quên hẳ n, hoà n toà n khô ng nghĩ
tớ i trong mộ t thờ i gian dà i: quên bẵ ng bỏ bẵ ng.
bắ p
- 1 dt. 1. Vậ t có hình thuô n ở hai đầ u, phầ n giữ a phình ra: Bắ p thịt 2. Bắ p châ n nó i tắ t: Mua
thịt bắ p.
- 2 dt. (thự c) 1. Bộ phậ n ra quả củ a câ y ngô , gồ m mộ t lõ i có nhiều hà ng hạ t: Giố ng ngô nà y,
mỗ i câ y có đến nă m bắ p 2. Ngô : Ă n bắ p thay cơm; Xô i bắ p.
bắ p cả i
- d. x. cả i bắ p.
bắ p châ n
- dt. Bắ p thịt ở phía sau cẳ ng châ n.
bắ p đù i
- dt. Bắ p thịt ở đù i: Nhờ tậ p thể dụ c nên bắ p đù i nở nang.
bắ t
- đg. 1 Nắ m lấ y, giữ lạ i, khô ng để cho tự do hoạ t độ ng hoặ c cử độ ng. Bắ t kẻ gian. Mèo bắ t
chuộ t. Bị bắ t số ng. Thả con să n sắ t, bắ t con cá rô (tng.). 2 Tiếp, nhậ n vậ t từ nơi khá c đến và
thu lấ y và o trong phạ m vi tá c độ ng hoặ c sử dụ ng củ a mình. Bắ t quả bó ng. Bắ t đượ c thư nhà .
Bắ t đượ c củ a rơi. Radar bắ t mụ c tiêu. Bắ t só ng mộ t đà i phá t thanh. 3 Bá m chặ t hoặ c để cho
bá m chặ t lấ y, cá i nà y tá c độ ng trự c tiếp và o cá i kia. Vả i ít bắ t bụ i. Bộ t khô ng bắ t và o tay. Da
bắ t nắ ng. Bắ t mù i. Dầ u xă ng bắ t lử a. 4 Phá t hiện sự việc đá ng chê trá ch củ a ngườ i khá c và
là m cho phả i chịu trá ch nhiệm. Bắ t lỗ i chính tả . Kẻ trộ m bị bắ t quả tang. 5 Khiến phả i là m
việc gì, khô ng cho phép là m khá c đi. Chĩa sú ng bắ t giơ tay hà ng. Điều đó bắ t anh ta phả i suy
nghĩ. Bắ t đền*. Bắ t phạ t (bắ t phả i chịu phạ t). Bắ t phu (bắ t ngườ i đi phu). 6 Là m cho gắ n, cho
khớ p vớ i nhau, khiến cá i nà y giữ chặ t cá i kia lạ i. Cá c chi tiết má y đượ c bắ t chặ t vớ i nhau
bằ ng bulô ng. Bắ t đinh ố c. 7 Nố i thêm và o mộ t hệ thố ng đã có sẵ n. Bắ t điện và o nhà . Bắ t vò i
nướ c. Con đườ ng bắ t và o quố c lộ . Cho ngườ i đến để bắ t liên lạ c. Bắ t và o câ u chuyện mộ t
cá ch tự nhiên.
bắ t bẻ
- đgt. Vặ n vẹo, là m khó dễ, vạ ch tìm chỗ thiếu só t để vặ n hỏ i, buộ c phả i thừ a nhậ n: bắ t bẻ
từ ng câ u từ ng chữ khô ng thể nà o bắ t bẻ đượ c.
bắ t bí
- đgt. 1. Buộ c ngườ i đương gặ p khó khă n phả i nhậ n điều kiện nà y nọ : Vì cầ n tiền, nên bị bắ t
bí phả i trả lã i cao 2. Nó i nhà hà ng đò i giá cao vì thứ hà ng đương hiếm: Nó bắ t bí thế thì
khô ng mua nữ a.
bắ t bớ
- đg. Bắ t giữ ngườ i (nó i khá i quá t, và thườ ng hà m ý chê). Bắ t bớ ngườ i vô tộ i. Bị cả nh sá t bắ t
bớ nhiều lầ n.
bắ t buộ c
- đgt. Buộ c phả i là m theo, phả i chấ p nhậ n: bắ t buộ c phả i là m như vậ y chẳ ng bắ t buộ c ai cả
điều kiện bắ t buộ c.
bắ t chướ c
- đgt. Là m theo cá ch củ a ngườ i khá c: Cũ ng họ c đò i bắ t chướ c vẻ hoang vu (Thế-lữ ); Chớ bắ t
chướ c ngườ i đờ i xỏ châ n lỗ mũ i (LQĐô n).
bắ t có c
- đg. Bắ t ngườ i mộ t cá ch độ t ngộ t và đem giấ u đi. Bắ t có c để tố ng tiền.
bắ t đầ u
- I. dt. Chỗ khở i đầ u, chỗ xuấ t phá t trong khô ng gian, thờ i gian: Bắ t đầ u từ đâ y là địa phậ n
Hà Tâ y. II. pht. Mở đầ u, bướ c và o giai đoạ n đầ u tiên củ a mộ t cô ng việc, quá trình, trạ ng thá i:
bắ t đầ u họ c từ tuầ n sau Lú a bắ t đầ u chín. III. đgt. Đã xả y ra, đã có : Cuộ c họ p đã bắ t đầ u Bắ t
đầ u tuầ n sau là tô i chuyển cô ng tá c.
bắ t giam
- đgt. Bắ t ngườ i nhố t và o mộ t nơi: Tô i đã hai lầ n bị bắ t giam trong đó (NgĐThi).
bắ t nạ t
- đg. Cậ y thế, cậ y quyền doạ dẫ m để là m cho phả i sợ . Bắ t nạ t trẻ con. Ma cũ bắ t nạ t ma mớ i
(tng.).
bắ t phạ t
- Nh. Phạ t.
bắ t rễ
- đgt. 1. Nó i câ y mớ i trồ ng đã đâ m rễ: Câ y mớ i bắ t rễ, phả i tướ i hằ ng ngà y 2. Đi sâ u và o
quầ n chú ng: Bắ t rễ và o bầ n cố nô ng.
bắ t tay
- đg. 1 Nắ m bà n tay ngườ i khá c để chà o hay để biểu lộ tình cả m. Bắ t tay chà o tạ m biệt. 2 Đặ t
quan hệ hợ p tá c để cù ng là m việc gì. Bắ t tay vớ i nhau thà nh lậ p mộ t mặ t trậ n. 3 (thườ ng
dù ng trướ c và o). Bắ t đầ u bỏ sứ c lao độ ng ra để tiến hà nh cô ng việc gì. Bà n xong, bắ t tay
ngay và o việc.
bắ t vạ
- đgt. Bắ t phả i nộ p phạ t vì là m trá i vớ i lệ là ng, thờ i xưa: Ngà y xưa con gá i chưa chồ ng mà
chử a thì bị là ng bắ t vạ rấ t nặ ng.
bặ t
- đgt. im hẳ n: Đứ a bé bặ t ngay tiếng khó c (Ng-hồ ng). // trgt. Khô ng cò n tí tiếng nà o: Nó
đương khó c, bỗ ng im bặ t.
bặ t tă m
- đg. Như biệt tă m.
bặ t thiệp
- tt. Lịch sự , khéo léo, thô ng thạ o trong cá ch giao thiệp: ă n nó i bặ t thiệp.
bấ c
- dt. 1. Loạ i câ y thâ n cỏ , mọ c thà nh bụ i, thâ n có lõ i xố p: Câ y bấ c thườ ng mọ c ven bờ ao 2. Lõ i
câ y bấ c dù ng để thắ p đèn dầ u thả o mộ c: Đêm qua ró t đọ i dầ u đầ y, bấ c non chẳ ng chá y, oan
mà y, dầ u ơi (cd) 3. Sợ i vả i tết lạ i dù ng để thắ p đèn: Khêu bấ c đèn đầ u tâ y.
bậ c
- d. 1 Chỗ đặ t châ n để bướ c lên xuố ng. Bậ c thang. 2 Hạ ng, thứ xếp theo trình độ cao thấ p,
trên dướ i. Cô ng nhâ n bậ c bố n. Giỏ i và o bậ c thầ y. Tiến bộ vượ t bậ c. Tộ t bậ c*. 3 Từ dù ng để
chỉ ngườ i thuộ c hà ng đá ng tô n kính. Bậ c anh hù ng. Bậ c tiền bố i. Bậ c cha mẹ. 4 Toà n bộ nó i
chung cá c lớ p đạ i họ c hay cá c cấ p họ c phổ thô ng trong hệ thố ng giá o dụ c. Bậ c đạ i họ c. Cá c
cấ p củ a bậ c phổ thô ng. 5 (chm.). Vị trí củ a â m trong thang â m.
bầ m
- 1 dt., đphg Mẹ: Bầ m ra ruộ ng cấ y bầ m run, Châ n lộ i dướ i bù n tay cấ y mạ non (Tố Hữ u).
- 2 tt. 1. Thâ m tím, hơi sẫ m đen: á o nâ u bầ m. 2. Thâ m tím, hơi tấ y sưng: bầ m da.
bẩ m
- đgt. Trình thưa mộ t việc gì vớ i cấ p trên: Cậ u cứ mà bẩ m quan (NgCgHoan).
bẩ m sinh
- t. Vố n có từ lú c mớ i sinh ra. Tậ t bẩ m sinh.
bẩ m tính
- dt. (H. bẩ m: sinh ra đã có ; tính: tính nết) Tính nết vố n có từ khi mớ i sinh: Bẩ m tính đã
quen giữ nết ương (NgCgHoan).
bấ m
- đg. 1 Ấ n đầ u ngó n tay hoặ c mó ng tay, hay đầ u ngó n châ n xuố ng vậ t gì. Bấ m nú t điện. Bấ m
phím đà n. Bấ m châ n cho khỏ i trượ t. 2 Ấ n ngó n tay mộ t cá ch kín đá o và o ngườ i khá c để
ngầ m ra hiệu. Bấ m nhau cườ i khú c khích.
bấ m bụ ng
- đgt. Cố nén chịu, khô ng để lộ ra cho ngườ i khá c biết: bấ m bụ ng cho khỏ i bậ t cườ i bấ m
bụ ng cho khỏ i đau.
bầ n
- 1 dt. (thự c) Loà i câ y ở vù ng nướ c lợ , có rễ mọ c nhô lên khỏ i mặ t bù n: Rễ câ y bầ n dù ng là m
nú t chai.
- 2 tt. 1. Nghèo: Cờ bạ c là bá c thằ ng bầ n (tng) 2. Keo kiệt (thtụ c): Cho ít thế thì bầ n quá .
bầ n cù ng
- t. 1 Nghèo khổ đến cù ng cự c. Cả nh số ng bầ n cù ng. 2 (kng.). Ở và o thế cù ng, thế bí, khô ng có
cá ch nà o khá c. Bầ n cù ng lắ m mớ i phả i vay tiền anh ta.
bầ n thầ n
- tt. Kém sắ c khí tinh anh, có nét mặ t biểu hiện sự mệt mỏ i hoặ c đang bă n khoă n lo nghĩ:
ngồ i bầ n thầ n mặ t bầ n thầ n, khô ng nó i khô ng rằ ng.
bầ n tiện
- tt. (H. bầ n: nghèo; tiện: thấ p hèn) 1. Nghèo hèn (cũ ): Bầ n tiện song le tính vố n là nh
(NgCgTrứ ) 2. Keo kiệt, hèn hạ : Bầ n tiện, thờ ơ, dạ bạ c đen (TrTXương).
bẩ n
- t. 1 Có nhiều bụ i bặ m, rá c rưở i, cá u ghét hoặ c bị hoen ố ; trá i vớ i sạ ch. Tay bẩ n. Dâ y mự c
là m bẩ n vở . Ở bẩ n. Nhà cử a ngổ n ngang, trô ng bẩ n mắ t (b.; kng.). 2 (kết hợ p hạ n chế). Xấ u
đến mứ c đá ng khinh. Ngườ i già u tính bẩ n. Con ngườ i bẩ n bụ ng.
bấ n
- tt. 1. Khó khă n, vướ ng mắ c trong cô ng việc do thiếu nhâ n lự c hoặ c thì giờ , khô ng sao giả i
quyết đượ c: nhà bấ n ngườ i Dạ o nà y bấ n quá . 2. Rố i bờ i, khô ng biết giả i quyết ra sao trướ c
cô ng việc dồ n dậ p, tắ c ứ : lo bấ n lên Cả nhà cứ bấ n lên, cuố ng quýt chạ y ra chạ y và o. 3. Tú ng
thiếu, quá khó khă n trong kinh tế: Nhà ô ng ta cà ng ngà y cà ng bấ n.
bậ n
- 1 dt. Phen, lầ n, lượ t: Mộ t ngà y ba bậ n trèo cồ n, cò n gì mà đẹp, mà giò n, hỡ i anh (cd).
- 2 tt. Mắ c và o cô ng việc: Vì bậ n khô ng thể đi xem kịch đượ c.
- 3 đgt. Như Mặ c á o: Bậ n áo bà ba.
- 4 đgt. 1. Vướ ng víu: Theo cà ng thêm bậ n, biết là đi đâ u (K) 2. Có quan hệ đến: Việc ấ y có
bậ n gì đến anh.
bậ n lò ng
- t. Để tâ m lo lắ ng, suy nghĩ, khô ng thể yên lò ng. Nghĩ đến chỉ thêm bậ n lò ng. Đừ ng bậ n lò ng
vì nó .
bâ ng khuâ ng
- tt. Buồ n nhớ lâ ng lâ ng, khô ng rõ rà ng, xen lẫ n vớ i ý nghĩ luyến tiếc ngẩ n ngơ: bâ ng khuâ ng
kẻ ở ngườ i đi bâ ng khuâ ng trong dạ .
bâ ng quơ
- trgt. Khô ng nhằ m đố i tượ ng cụ thể nà o: Tính anh ấ y hay nó i bâ ng quơ.
bấ p bênh
- t. 1 Dễ mấ t thă ng bằ ng, dễ nghiêng lệch vì khô ng có chỗ tự a vữ ng chắ c. Tấ m vá n kê bấ p
bênh. 2 Dễ thay đổ i thấ t thườ ng vì khô ng có cơ sở vữ ng chắ c. Cuộ c số ng bấ p bênh. Địa vị
bấ p bênh. 3 Dễ nghiêng ngả , dễ dao độ ng. Lậ p trườ ng bấ p bênh. // Lá y: bấ p ba bấ p bênh (ý
mứ c độ nhiều).
bậ p bẹ
- tt. (Nó i nă ng) chưa rõ , chưa sõ i, chưa thà nh lờ i, thà nh câ u rạ ch rò i: Đứ a trẻ đang bậ p bẹ
nó i bậ p bẹ và i câ u tiếng nướ c ngoà i.
bậ p bềnh
- đgt, trgt. 1. Nó i vậ t trô i trên mặ t nướ c: Gỗ trô i bậ p bềnh trên mặ t sô ng 2. Trô i nổ i, khô ng
yên chỗ : Nử a mạ n phong ba, luố ng bậ p bềnh (HXHương).
bấ t
- 1 d. Bà i gồ m ba mươi sá u quâ n, chơi theo lố i rú t may rủ i để tính điểm đến mườ i (quá
mườ i thì bị loạ i, gọ i là bị bấ t). Đá nh bấ t. Rú t bấ t.
- 2 Yếu tố ghép trướ c để cấ u tạ o tính từ , độ ng từ , có nghĩa "khô ng". Bấ t bình đẳ ng. Bấ t hợ p
phá p. Bấ t lịch sự . Bấ t bạ o độ ng*. Bấ t cầ n*.
bấ t bạ o độ ng
- đgt. Khô ng dù ng bạ o lự c, mà dù ng biện phá p hoà bình để giả i quyết xung độ t, mâ u thuẫ n
giữ a cá c chính thể, phe phá i: chủ trương bấ t bạ o độ ng trong đấ u tranh chính trị.
bấ t biến
- tt. (H. bấ t: chẳ ng; biến: thay đổ i) Khô ng thay đổ i: Tình hình tạ m bấ t biến.
bấ t bình
- t. 1 (id.). Như bấ t bằ ng. 2 Khô ng bằ ng lò ng mà sinh ra bự c tứ c, giậ n dữ . Bấ t bình về thá i độ
cử a quyền.
bấ t chính
- tt. Khô ng chính đá ng, trá i vớ i đạ o đứ c, luậ t phá p: quan hệ bấ t chính là m ă n bấ t chính thu
nhậ p bấ t chính.
bấ t cô ng
- tt, trgt. (H. cô ng: cô ng bằ ng) Khô ng cô ng bằ ng: Khô ng cò n sự bấ t cô ng giữ a ngườ i vớ i
ngườ i (PhVĐồ ng); Đố i xử bấ t cô ng vớ i ngườ i dướ i quyền.
bấ t diệt
- t. (trtr.). Khô ng bao giờ mấ t đượ c, cò n mã i mã i. Niềm tin bấ t diệt.
bấ t đắ c chí
- tt. Khô ng đượ c thoả chí, khô ng đượ c toạ i nguyện, khô ng đượ c như ý (nên thườ ng có thá i
độ bấ t cầ n): nhà nho bấ t đắ c chí.
bấ t đắ c dĩ
- tt, trgt. (H. dĩ: thô i) Khô ng thể đừ ng đượ c: Mộ t đô i khi bấ t đắ c dĩ phả i đe nẹt chú ng (Ng-
hồ ng).
bấ t định
- t. Ở trạ ng thá i khô ng ổ n định, hay thay đổ i. Tâ m thầ n bấ t định.
bấ t đồ ng
- tt. Khô ng giố ng nhau; khá c nhau: bấ t đồ ng ý kiến bấ t đồ ng về quan điểm bấ t đồ ng ngô n
ngữ .
bấ t độ ng
- đgt. (H. bấ t: chẳ ng; độ ng: hoạ t độ ng) 1. Khô ng cử độ ng: Bá c sĩ yêu cầ u bệnh nhâ n nằ m bấ t
độ ng 2. Khô ng là m gì: Mà ta bấ t độ ng nữ a ngườ i sinh nghi (K).
bấ t hạ nh
- t. 1 (Sự việc) khô ng may gặ p phả i, là m đau khổ . Điều bấ t hạ nh. 2 (Ngườ i) đang gặ p phả i
điều bấ t hạ nh. Kẻ bấ t hạ nh ngồ i lặ ng đi vì đau khổ .
bấ t hả o
- tt. Khô ng tố t: kẻ bấ t hả o thà nh tích bấ t hả o.
bấ t hò a
- bấ t hoà tt. (H. bấ t: chẳ ng; hoà : hoà thuậ n) Khô ng hoà thuậ n vớ i nhau: Sự bấ t hoà hiện nay
giữ a cá c đả ng anh em (HCM).
bấ t hợ p phá p
- tt. Khô ng hợ p vớ i luậ t phá p; trá i vớ i luậ t phá p: là m ă n bấ t hợ p phá p.
bấ t hủ
- tt. (H. hủ : mụ c ná t) Khô ng bao giờ mấ t đi; Có giá trị mã i mã i: Bình Ngô đạ i cá o là khú c ca
hù ng trá ng bấ t hủ củ a dâ n tộ c ta (PhVĐồ ng).
bấ t khuấ t
- t. Khô ng chịu khuấ t phụ c. Ngườ i chiến sĩ bấ t khuấ t. Đấ u tranh bấ t khuấ t.
bấ t lợ i
- tt. Khô ng có lợ i, khô ng thuậ n lợ i: Tình hình ngà y mộ t bấ t lợ i gặ p nhữ ng điều kiện bấ t lợ i.
bấ t lự c
- tt. (H. lự c: sứ c) Khô ng đủ sứ c là m; Khô ng là m gì đượ c: Là m bố , chẳ ng lẽ chịu là bấ t lự c
trướ c nhữ ng tậ t xấ u củ a con.
bấ t lương
- t. Khô ng lương thiện. Kẻ bấ t lương. Nghề bấ t lương.
bấ t ngờ
- tt. Khô ng ngờ tớ i, khô ng dự tính trướ c: cuộ c gặ p gỡ bấ t ngờ tin vui bấ t ngờ bấ t ngờ nổ
sú ng bấ t ngờ như bó ng đá .
bấ t nhâ n
- tt. (H. nhâ n: lò ng thương ngườ i) Khô ng có lò ng thương ngườ i; Độ c á c: Chẳ ng may bỗ ng
gặ p muô ng cầ y bấ t nhâ n (Trinh thử ).
bấ t tiện
- t. Khô ng thuậ n tiện. Đườ ng sá bấ t tiện. Ở xa, đi lạ i bấ t tiện. Điều đó nó i giữ a chỗ đô ng
ngườ i e bấ t tiện.
bấ t tỉnh
- tt. ở trạ ng thá i mê man, hoà n toà n khô ng biết gì: ngã lă n ra bấ t tỉnh.
bấ t trắ c
- tt. (H. trắ c: đo) Khô ng liệu trướ c đượ c: Đố i phó vớ i mọ i việc bấ t trắ c (Ng-hồ ng).
bấ t tườ ng
- t. (cũ ). Khô ng là nh, gở . Điềm bấ t tườ ng.
bậ t
- 1 đgt. 1. Là m cho nẩ y mạ nh, vă ng mạ nh: bậ t đà n bậ t dâ y cao su. 2. Nẩ y, vă ng mạ nh ra: Dâ y
cao su buộ c bậ t ra, là m đổ hết hà ng hoá Đấ t cứ ng là m bậ t lưỡ i cuố c trở lạ i. 3. Nhô ra, vọ t ra
từ phía trong: Câ y bậ t chồ i ngã bậ t má u tươi. 4. Phá t sinh, nả y ra mộ t cá ch độ t ngộ t: bậ t
cườ i nghe nó i bậ t khó c bậ t ra mộ t ý tưở ng mớ i. 5. Là m cho nả y lử a, bừ ng sá ng cá c dụ ng cụ
lấ y lử a, lấ y á nh sá ng: bậ t điện bậ t đèn điện. 6. Là m rõ hẳ n ra, là m nổ i trộ i: nêu bậ t vấ n đề.
- 2 đgt. 1. Phá t ra, nó i ra, thố t ra: bậ t tiếng độ ng bậ t ra toà n nhữ ng lờ i thô lỗ . 2. thgtụ c Nó i
thẳ ng để chố ng đố i lạ i: nó i độ ng đến là tô i bậ t luô n.
bậ t lử a
- dt. Dụ ng cụ nhỏ gồ m mộ t bá nh xe khi xiết và o mộ t viên đá lử a thì có lử a: Mua mộ t cá i bậ t
lử a là m quà cho ô ng bạ n nghiện thuố c lá .
bâ u
- 1 d. 1 (cũ ). Cổ á o. 2 (ph.). Tú i á o.
- 2 đg. 1 Đậ u bá m xú m xít và o. Ong bâ u. Má u chả y đến đâ u, ruồ i bâ u đến đó (tng.). 2 (kng.).
Xú m lạ i và vâ y lấ y, khô ng chịu rờ i (thườ ng hà m ý coi khinh). Đá m ngườ i hiếu kì chen nhau
bâ u kín.
bầ u
- 1 dt. 1. Câ y trồ ng ở vườ n nhà , leo bằ ng tua cuố n, phâ n nhá nh, lá mềm rộ ng phủ lô ng mịn,
hoa to trắ ng, quả dù ng là m rau ă n, lú c non hạ t nhỏ vỏ mềm, ngọ t: già n bầ u. 2. Quả bầ u và
cá c sả n phẩ m từ loạ i quả nà y: canh bầ u Râ u tô m nấ u vớ i ruộ t bầ u (cd.). 3. Đồ đự ng là m
bằ ng vỏ già củ a bầ u nậ m hoặ c nó i chung vậ t giố ng hình quả bầ u: bầ u rượ u bầ u đèn. 4. Bộ
phậ n củ a nhuỵ hoa phình to ra và chứ a noã n: bầ u hoa. 5. đphg Bụ ng mang thai, bụ ng chử a,
to trò n, ví như quả bầ u, cá i bầ u: có bầ u mang bầ u. 6. Khố i đấ t bọ c quanh rễ khi bứ ng câ y đi
nơi khá c: bứ ng cả bầ u cẩ n thậ n kẻo vỡ bầ u, câ y chết mấ t. 7. Chỗ phình to ở phầ n chìm dướ i
nướ c củ a mũ i tà u (là m giả m mứ c cả n củ a nướ c) hoặ c đuô i tà u (nâ ng cao hiệu suấ t là m việc
củ a châ n vịt.) 8. Cả mộ t khố i nỗ i niềm, tình cả m đượ c chứ a đự ng trong lò ng, trong tim: dố c
bầ u tâ m sự .
- 2 dt. Giố ng lú a chiêm thườ ng đượ c cấ y ở ruộ ng sâ u và tương đố i nhiều mà u, có sứ c chịu
đự ng khá , cấ y đượ c ở ruộ ng chua phèn, cho gạ o đỏ , phẩ m chấ t gạ o kém; cò n gọ i là soi, hom.
- 3 đgt. Chọ n để giao cho đả m nhậ n chứ c vụ hoặ c hưở ng vinh dự bằ ng phương thứ c bỏ
phiếu hay biểu quyết: bầ u đạ i biểu quố c hộ i bầ u chiến sĩ thi đua bầ u ban chấ p hà nh đoà n
trườ ng.
- 4 tt. (kết hợ p hạ n chế) Trò n phình ra đầ y đặ n: má bầ u.
bầ u trờ i
- dt. 1. Khoả ng khô ng gian trên đầ u ta: Bầ u trờ i xanh thắ m 2. Lĩnh vự c rộ ng: Phả i sá ng tỏ
hơn nữ a trong bầ u trờ i vă n nghệ (PhVĐồ ng).
bấ u
- đg. 1 Bá m chặ t bằ ng cá c đầ u ngó n tay quặ p lạ i để cho khỏ i rơi, khỏ i ngã . Bấ u và o kẽ đá để
trèo lên. 2 Kẹp da thịt và o giữ a cá c đầ u ngó n tay quặ p lạ i, rồ i giậ t ra, là m cho đau. Bấ u và o
má . 3 (id.). Rứ t lấ y mộ t ít bằ ng cá c đầ u ngó n tay quặ p lạ i; cấ u. Bấ u mộ t miếng xô i.
bâ y
- 1 đt., đphg Mà y: Bâ y khô ng nó i tao cũ ng biết.
- 2 tt., thgtụ c (Là m việc gì) liều, cà n: biết sai rồ i cò n cã i bâ y giữ thó i bà i bâ y.
bâ y bẩ y
- 1 trgt. Rung chuyển cả ngườ i vì rét: Đứ ng trướ c gió , run bâ y bẩ y.
- 2 trgt. Nhấ t định khô ng chịu nhậ n: Nó là m hỏ ng cá i má y mà cứ chố i bâ y bẩ y.
bâ y giờ
- đ. Khoả ng thờ i gian hiện đang nó i; lú c nà y. Bâ y giờ là tá m giờ .
bầ y
- dt. 1. Đá m đô ng độ ng vậ t cù ng loà i quầ n tụ ở mộ t chỗ : bầ y gà bầ y gia sú c. 2. Đá m đô ng
ngườ i có chung đặ c điểm đá ng khinh nà o đó ; lũ : Mộ t mình chố ng trả cả bầ y du cô n bầ y kẻ
cướ p.
bầ y hầ y
- tt. Bẩ n thỉu và khô ng gọ n gà ng: Nhà cử a bầ y hầ y.
bẩ y
- 1 d. Rầ m nghiêng vươn ra khỏ i hà ng cộ t ngoà i để đỡ má i hiên trong vì kèo.
- 2 đg. Nâ ng vậ t nặ ng lên bằ ng cá ch đặ t mộ t đầ u đò n và o phía dướ i, tì đò n và o mộ t điểm
tự a, rồ i dù ng mộ t lự c tá c độ ng xuố ng đầ u kia củ a đò n. Bẩ y cộ t nhà . Bẩ y hò n đá .
- 3 (ph.). x. bả y.
bẫ y
- I. dt. 1. Dụ ng cụ thô sơ để bắ t giết thú vậ t hoặ c kẻ địch: gà i bẫ y bẫ y chô ng. 2. Cá i bố trí sẵ n,
khô n khéo để đá nh lừ a ngườ i ta mắ c: cẩ n thậ n kẻo sa bẫ y củ a chú ng nó . II đgt. 1. Bắ t hoặ c
giết bằ ng cá i bẫ y: bẫ y đượ c con thú . 2. Đá nh lừ a cho mắ c mưu để là m hạ i: già rồ i cò n bị
chú ng nó bẫ y bẫ y ngườ i ta và o trò ng.
bấ y lâ u
- trgt. Từ ngà y xa ấ y đến nay: Bấ y lâ u mớ i đượ c mộ t ngà y (K).
bậ y
- t. Sai trá i, khô ng kể gì lề lố i, khuô n phép. Nó i bậ y. Vẽ bậ y lên tườ ng.
be
- 1 dt. Đồ đự ng rượ u, có bầ u trò n, cổ dà i, thườ ng là m bằ ng sà nh sứ : be rượ u Rượ u ngon
chẳ ng quả n be sà nh (cd.).
- 2 dt. Gỗ trò n nguyên khú c: cạ y vỏ be.
- 3 dt. Mạ n (thuyền, tà u thuỷ): be xuồ ng.
- 4 đgt. 1. Dù ng tay lấ y đấ t ướ t để đắ p thà nh bờ nhỏ : đắ p đậ p be bờ be con chạ ch. 2. Dù ng
bà n tay để nâ ng cao miệng đấ u, miệng thù ng để đong cho đượ c nhiều hơn: Đong bình
thườ ng, khô ng đượ c be đâ u đấ y.
- 5 đgt. 1. Men theo, dọ c theo đườ ng biên: Thuyền be theo bờ sô ng. 2. Di chuyển sá t và o:
Xuồ ng be gầ n bến.
- 6 (F. beige) tt. Có mà u gầ n như mà u cà phê sữ a nhạ t: vả i mà u be.
- 7 đgt., Nh. Be be.
be be
- đgt. Là m ồ n lên: Suố t ngà y be be cá i mồ m. // tht. Tiếng dê kêu: Dê, chó cả ngà y đêm ă ng
ẳ ng, be be.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

B (3)


- 1 d. 1 Khố i hình tấ m gồ m nhiều thâ n câ y (tre, nứ a, gỗ , v.v.) đượ c kết lạ i, tạ o thà nh vậ t nổ i
ổ n định để chuyển đi hoặ c dù ng là m phương tiện vậ n chuyển trên sô ng nướ c. Thả bè trô i
sô ng. Chố ng bè. Bè thì bè lim, sà o thì sà o sậ y (tng.). 2 Đá m câ y cỏ kết lạ i, nổ i trên mặ t nướ c.
Bè rau muố ng. 3 Nhó m ngườ i kết vớ i nhau, thườ ng để là m việc khô ng chính đá ng. Kết bè
vớ i nhau. ...Chẳ ng thèm chơi vớ i nhữ ng bè tiểu nhâ n (cd.). 4 Phầ n nhạ c dù ng cho mộ t hoặ c
nhiều nhạ c khí cù ng loạ i trong dà n nhạ c, hay cho mộ t hoặ c nhiều giọ ng cù ng loạ i trong dà n
hợ p xướ ng. Biểu diễn mộ t bả n nhạ c ba bè.
- 2 t. Có bề ngang rộ ng quá mứ c bình thườ ng (thườ ng nó i về thâ n thể hoặ c bộ phậ n củ a
thâ n thể). Dá ng ngườ i hơi bè. Cằ m vuô ng bè. Ngang to bè bè.
bẻ
- đgt. 1. Gậ p lạ i là m cho đứ t, gã y: bẻ gã y chiếc thướ c kẻ.
bẽ
- tt. Ngượ ng ngù ng vì khô ng đượ c như ý và cả m thấ y bị chê cườ i: Đi vay bị từ chố i, bẽ quá .
bẽ bà ng
- t. Đá ng phả i lấ y là m hổ thẹn vì cả m thấ y bị ngườ i ta cườ i chê. Duyên số bẽ bà ng.

- I. tt. 1. Có kích thướ c, thể tích khô ng đá ng kể hoặ c kém hơn nhữ ng cá i cù ng loạ i: Quả nà o
cũ ng bé cá lớ n nuố t cá bé (tng.).
bé tí
- tt. Bé lắ m: Mẩ u bá nh bé tí, đứ a con cò n bé tí.
bẹ
- 1 d. Bộ phậ n xoà rộ ng ra ở gố c lá củ a mộ t số loạ i câ y như ngô , chuố i, cau, v.v., thườ ng ô m
lấ y thâ n câ y. Bẹ ngô . Bẹ cau.
- 2 d. (ph.). Ngô .
bẻm
- tt. Hay phá t biểu ý kiến: Anh chà ng ấy bẻm lắ m.
bèn
- p. (dù ng phụ trướ c đg.). (Là m việc gì) liền ngay sau mộ t việc nà o đó , nhằ m đá p ứ ng mộ t
yêu cầ u, chủ quan hay khá ch quan. Giậ n quá , bèn bỏ đi. Ưng ý, bèn mua ngay. Thấ y khô ng
khí nặ ng nề quá , anh ta bèn nó i đù a mộ t câ u.
bẽn lẽn
- tt. Rụ t rè, thẹn thù ng và có vẻ ngượ ng ngậ p: tính hay bẽn lẽn bẽn lẽn như con gá i bẽn lẽn
như gá i mớ i về nhà chồ ng (tng.).
bén
- 1 tt. Nó i dao sắ c Bén như dao cau.
- 2 đgt. 1. Bắ t lử a: Lử a gầ n rơm lâ u ngà y cũ ng bén (tng) 2. Có tá c dụ ng đến: Đà o tiên đã bén
tay Phà m (K) 3. Quen vớ i: Mù i thiền đã bén muố i dưa (K) 4. Bắ t đầ u biết: Quen hơi bén
tiếng 5. Dính và o: Quầ n bén bù n.
bén mả ng
- đg. (kng.). Lạ i gầ n nơi nà o đó khô ng phả i là nơi để cho mình đến (hà m ý khinh). Hắ n khô ng
dá m bén mả ng tớ i đâ y.
bén mù i
- đgt. 1. Quen mù i, ưa hợ p mù i. 2. Quen, thích cá i gì đó .
bẹn
- dt. Chỗ nếp gấ p giữ a đù i và bụ ng dướ i: Đườ ng lộ i, phả i xắ n quầ n đến tậ n bẹn.
beo
- 1 d. Thú dữ gầ n vớ i bá o nhưng nhỏ hơn, có bộ lô ng mà u đỏ như lử a.
- 2 (ph.). x. véo.
- 3 t. (kết hợ p hạ n chế). Gầ y tó p lạ i và nhă n nhú m. Bụ ng ỏ ng, đít beo.
bèo
- dt. Câ y số ng nổ i trên mặ t nướ c, rễ bung thà nh chù m, có nhiều loạ i khá c nhau, thườ ng dù ng
là m thứ c ă n cho lợ n hoặ c là m phâ n xanh: thả bèo bă m bèo nấ u cá m nướ c chả y bèo trô i ao
cạ n, bèo xuố ng đấ t rẻ như bèo.
bèo bọ t
- tt. Nhỏ mọ n và lênh đênh: Chú t thâ n bèo bọ t dá m phiền mai sau (K).
béo
- 1 (ph.). x. véo.
- 2 t. 1 (Cơ thể độ ng vậ t) có nhiều mỡ ; trá i vớ i gầ y. Béo như con cun cú t. Vỗ lợ n cho béo. 2
Có tính chấ t củ a mỡ , củ a dầ u thự c vậ t. Chấ t béo*. 3 (Thứ c ă n) có nhiều chấ t béo. Mó n xà o
béo quá . 4 (kng.). (Đấ t) có nhiều mà u mỡ . Đấ t béo. 5 (kng.; kết hợ p hạ n chế). Có tá c dụ ng
nuô i béo. Chỉ béo bọ n con buô n (b.). // Lá y: beo béo (ý mứ c độ ít).
béo bở
- tt. Dễ mang lạ i nhiều lợ i, dễ sinh lợ i: mó n hà ng béo bở chẳ ng béo bở gì.
bép xép
- đgt. Hay nó i nhữ ng điều cầ n giữ kín: Cá n bộ quâ n sự tuyệt đố i khô ng đượ c bép xép.
bẹp
- t. 1 (Vậ t có hình khố i) bị biến dạ ng và thể tích nhỏ hẳ n đi do tá c độ ng củ a lự c ép. Quả bó ng
bẹp hết hơi. Cá i nó n bẹp. Vê trò n, bó p bẹp (tng.). 2 (dù ng hạ n chế trong mộ t số tổ hợ p). Ở
tình trạ ng mấ t hết khả nă ng vậ n độ ng, tự a như bị ép chặ t và o mộ t nơi. Bị ố m, nằ m bẹp ở
nhà . Đè bẹp cuộ c nổ i loạ n (b.).
bét
- 1 tt., thgtụ c 1. Mạ t hạ ng, thấ p kém nhấ t trong sự phâ n loạ i, đá nh giá : đứ ng bét lớ p Bét ra
mỗ i thá ng cũ ng đượ c và i tră m ngà n đồ ng. 2. Tồ i tệ hết mứ c: Bà i là m sai bét Cô ng việc ná t
bét.
- 2 tt. (kết hợ p hạ n chế) Ná t đến mứ c cao nhấ t: ná t bét.
bét nhè
- tt. Nó i say đến mứ c nó i lung tung, lè nhè: Hơi đâ u mà tiếp chuyện anh bét nhè ấ y.

- 1 d. Bò con.
- 2 đg. 1 Mang (thườ ng là vậ t nặ ng) bằ ng hai tay đưa ra phía trướ c, khô ng nhấ c cao lên. Bê
tả ng đá . 2 (kng.). Đưa nguyên cá i có sẵ n và o trong nộ i dung củ a bà i viết hay củ a bấ t kì cô ng
việc gì mộ t cá ch số ng sượ ng, khô ng suy nghĩ. Bê khẩ u hiệu và o thơ.
bê tha
- I. đgt. Ham chơi bờ i bậ y bạ đến mứ c mấ t hết nhâ n cá ch: bê tha cờ bạ c bê tha rượ u chè, trai
gá i. II. tt. Bệ rạ c, khô ng đứ ng đắ n: ă n mặ c bê tha số ng bê tha.
bê trễ
- đgt. Để cô ng việc ứ đọ ng, kéo dà i: Việc xâ y dự ng bị bê trễ, vì nhữ ng ngườ i phụ trá ch thiếu
tinh thầ n trá ch nhiệm.
bề
- d. 1 Khoả ng cá ch giữ a hai cạ nh, hai mặ t hoặ c hai đầ u đố i nhau củ a mộ t hình, mộ t vậ t, định
khuô n khổ củ a hình hoặ c vậ t ấ y. Bề cao. Bề dà y. Mỗ i bề đo đượ c bả y mét. Phong trà o vừ a có
bề rộ ng vừ a có bề sâ u (b.). 2 Mộ t trong cá c phía xung quanh, giớ i hạ n phạ m vi củ a mộ t vậ t.
Ba bề là nướ c. Bố n bề lặ ng ngắ t. 3 (kết hợ p hạ n chế). Khía cạ nh, phương diện củ a sự việc.
Khổ cự c tră m bề. Đờ i số ng có bề dễ chịu hơn. Tiện bề là m ă n. Liệu bề khuyên bả o nó .
bề bộ n
- tt. Nhiều và lộ n xộ n: nhà cử a bề bộ n Trong đầ u bề bộ n nhữ ng dự tính bề bộ n, ngổ n ngang
bao tâ m sự lo toan.
bề thế
- dt. Thế lự c lớ n lao: Bề thế cá ch mạ ng bắ t đầ u xâ y trên nhữ ng châ n vạ c mớ i (TrBĐằ ng). //
tt. Quan trọ ng, có ả nh hưở ng lớ n: Mộ t cô ng trình điêu khắ c bề thế (NgTuâ n).
bề trên
- d. 1 Địa vị cấ p trên, về mặ t có uy quyền đố i vớ i cấ p dướ i. Lên giọ ng bề trên. Thá i độ củ a
ngườ i bề trên. 2 (thườ ng viết hoa). Chú a Trờ i, theo cá ch gọ i củ a ngườ i theo Kitô giá o, tỏ ý
tô n kính. Nhờ ơn Bề Trên.
bể
- 1 dt., cũ Biển: bể bạ c rừ ng và ng Rủ nhau xuố ng bể mò cua, Đem về nấ u quả mơ chua trên
rừ ng (cd.).
- 2 dt. Vậ t xâ y dự ng có thể tích lớ n để chứ a chấ t lỏ ng: xâ y bể nướ c bể xă ng.
- 3 đgt., đphg 1. Vỡ : bể chén Gương bể tan đậ p bể Bá t bể đá nh con sao đà nh (tng.) 2. Hư
hỏ ng, đổ vỡ : là m ăn kiểu nà y chắ c bể.
bể bơi
- dt. Nơi chứ a nướ c để bơi lộ i: Xâ y bể bơi ngay trong khá ch sạ n.
bể dâ u
- d. (cũ ; vch.). Bã i biển biến thà nh ruộ ng dâ u; dù ng để ví sự thay đổ i củ a cuộ c đờ i. Cuộ c bể
dâ u.
bễ
- dt. Dụ ng cụ có ố ng thụ t hơi và o lò cho lử a chá y: thụ t bễ kéo bễ thổ i lò .
bế
- đgt. Mang trên tay mộ t đứ a trẻ hay mộ t con vậ t nhỏ : Con bế, con bồ ng, con dắ t, con mang
(cd); Chá u bế con mèo đi đâ u rồ i?.
bế mạ c
- đg. (trtr.). Kết thú c hộ i nghị, khoá họ c, v.v. Lễ bế mạ c. Diễn vă n bế mạ c. Hộ i nghị đã bế mạ c.
bế tắ c
- tt. Bị ngừ ng trệ, bí, khô ng có lố i thoá t, khô ng có cá ch giả i quyết: Cô ng việc đang bế tắ c tư
tưở ng bế tắ c thoá t khỏ i tình trạ ng bế tắ c.
bệ
- 1 dt. Chỗ xâ y cao bằ ng đấ t, bằ ng gạ ch, bằ ng đá , để đặ t vậ t gì đá ng giá như pho tượ ng, như
cỗ má y: Chưa nặ n Bụ t, đã nặ n bệ (tng).
- 2 đgt. 1. Mang từ chỗ nà y sang chỗ khá c mộ t vậ t gì khá nặ ng: Bệ chậ u hoa đà o từ trong nhà
ra sâ n 2. Đem mộ t cá i có sẵ n á p dụ ng và o mộ t trườ ng hợ p khô ng thích đá ng: Bệ nguyên xi
mộ t họ c thuyết lỗ i thờ i và o trong giá o trình trườ ng đạ i họ c.
bệ hạ
- d. Từ dù ng để gọ i vua mộ t cá ch tô n kính khi nó i vớ i vua.
bệ rạ c
- tt. Lô i thô i, thiếu quy củ , nền nếp, lộ rõ sự thiếu nhâ n cá ch trong lố i số ng: số ng bệ rạ c Nhà
cử a quá bệ rạ c.
bệ vệ
- tt. Có bộ dạ ng oai nghiêm, quan cá ch: Cứ bệ vệ ra vẻ ta đâ y (Ng-hồ ng).
bệch
- t. (Mà u trắ ng) nhợ t nhạ t. Nướ c da bệch. Mặ t trắ ng bệch ra. // Lá y: bềnh bệch (ý mứ c độ
ít).
bên
- dt. 1. Mộ t trong hai nơi đố i vớ i nhau: bên phả i bên trá i mâ u thuẫ n bên trong. 2. Ngườ i hay
tậ p thể ở về mộ t phía, phâ n biệt vớ i ngườ i hay tậ p thể ở phía khá c: bên nộ i bên ngoạ i bên
nguyên Hai bên cù ng tồ n tạ i. 3. Mặ t, phương diện, phâ n biệt vớ i mặ t khá c, phương diện
khá c: bên nghĩa bên tình Bên tình bên hiếu bên nà o nặ ng hơn (Truyện Kiều). 4. Nơi kề cạ nh,
gầ n sá t: là ng bên ở bên sô ng. 5. (Cạ nh, mặ t) khô ng phả i cạ nh đá y, mặ t đá y củ a mộ t hình:
cạ nh bên củ a tam giá c mặ t bên củ a lă ng trụ .
bên bị
- dt. Ngườ i bị cá o trong cuộ c tố tụ ng: Tò a á n đã đò i bên bị đến để điều tra.
bên nguyên
- d. Phía, ngườ i đưa đơn kiện trướ c toà á n, trong quan hệ vớ i phía, ngườ i bị kiện (gọ i là bên
bị).
bền
- tt. 1. Chắ c chắ n, lâ u hỏ ng: vả i bền ă n chắ c mặ c bền (tng.) Củ a bền tạ i ngườ i (tng.). 2. Kiên
định, khó thay đổ i do hoà n cả nh, tá c độ ng từ bên ngoà i: chỉ sợ lò ng khô ng bền ă n ở vớ i
nhau khô ng bền bền gan quyết chí.
bền chí
- tt. Kiên nhẫ n, dù khó khă n cũ ng khô ng nả n, khô ng lù i, khô ng nao nú ng: Toà n dâ n bền chí
khá ng chiến đến thắ ng lợ i.
bền vữ ng
- t. Vữ ng chắ c và bền lâ u. Bền vữ ng như bứ c thà nh đồ ng. Tình hữ u nghị bền vữ ng.
bến đò
- dt. Nơi dò ngang đỗ để lấ y khá ch: Bướ c xuố ng bến đò , lò ng cà ng luyến tiếc.
bến tà u
- d. 1 Nơi trong cả ng có cá c cô ng trình và thiết bị cho tà u thuỷ đỗ , hà nh khá ch lên xuố ng, xếp
dỡ hà ng hoá hoặ c là m cá c việc phụ c vụ kĩ thuậ t cho tà u. 2 Cả ng nhỏ .
bến xe
- dt. Cô ng trình xâ y dự ng ở cá c đầ u mố i giao thô ng, dù ng cho xe khá ch đỗ để đó n trả khá ch,
có cá c dịch vụ phụ c vụ hà nh khá ch.
bện
- đgt. 1. Kết nhiều sợ i thà nh thứ cầ n dù ng: Bện thừ ng, Bện võ ng 2. Quấ n quít ở bên: Đứ a bé
bện mẹ nó .
bênh
- 1 đg. 1 Là m cho vậ t nặ ng đượ c nâ ng chếch lên. Dù ng đò n bênh hò n đá . 2 Chếch lên vì mấ t
câ n bằ ng. Mộ t đầ u phiến gỗ bênh lên.
- 2 đg. Đứ ng về cù ng phía để che chở hoặ c chố ng chế. Mẹ bênh con. Bênh nhau chầ m chậ p.
bênh vự c
- đgt. Đứ ng về cù ng phía vớ i ai để che chở , bả o vệ, chố ng lạ i sự cô ng kích, sự buộ c tộ i hay sự
xâ m phạ m từ phía khá c, kẻ khá c: bênh vự c cá n bộ cấ p dướ i củ a mình bênh vự c ngườ i bị nạ n
bênh vự c cho lẽ phả i.
bềnh bồ ng
- đgt. Trô i nổ i và nhấ p nhô : Bềnh bồ ng mậ t nướ c châ n mâ y (Tả n-đà ).
bếp
- 1 d. 1 Dụ ng cụ để đun nấ u. Bếp lò . Bếp điện. Nhó m bếp. 2 Gian nhà là m nơi đặ t bếp để nấ u
ă n. 3 Ngườ i đà n ô ng đi ở hoặ c là m thuê chuyên việc nấ u ă n thờ i trướ c. Là m bồ i, là m bếp.
Đầ u bếp*. 4 (cũ ). Đơn vị gia đình riêng lẻ, ă n cù ng mộ t bếp; hộ . Nhà nà y có hai bếp.
- 2 d. 1 (id.). Lính trong quâ n độ i thờ i phong kiến (hà m ý coi trọ ng). 2 Binh nhấ t trong quâ n
độ i thờ i thự c dâ n Phá p.
bếp nú c
- dt. 1. Nơi nấ u ă n nó i chung: bếp nú c sạ ch sẽ. 2. Cô ng việc nấ u ă n nó i chung: lo chuyện bếp
nú c việc bếp nú c. 3. Việc chuẩ n bị tạ o cơ sở vớ i thủ thuậ t, tiểu xả o nhấ t định cho mộ t nghề,
mộ t cô ng việc nà o đó : bếp nú c củ a nhà vă n trong bếp nú c củ a cô ng tá c dịch thuậ t.
bết
- tt. 1. Có thứ gì dính và o thà nh mộ t lớ p khá dà y: Già y bết bù n 2. Bậ n bịu nhiều cô ng việc:
Trong vụ mù a, chị ấy bết lắ m.
bệt
- 1 (ph.). x. bết1.
- 2 p. (Ngồ i hoặ c nằ m) sá t xuố ng đấ t, xuố ng sà n, khô ng kê ló t gì ở dướ i. Ngồ i bệt xuố ng bã i
cỏ .
bêu
- I. đgt. 1. Bà y ra trướ c đô ng đả o mọ i ngườ i để đe doạ hoặ c là m nhụ c: Giặ c giết ngườ i rồ i
bêu đầ u ở chợ . 2. Là m lộ ra điều đá ng xấ u hổ : Cà ng nó i nhiều, cà ng tự bêu mình. II. tt. Đá ng
xấ u hổ , đá ng nhụ c nhã : rõ bêu cá i mặ t Việc là m ấ y bêu quá .
bêu xấ u
- đgt. Là m cho ngườ i thâ n phả i xấ u hổ hay mang tiếng vì hà nh vi xấ u xa, tộ i lỗ i củ a mình:
Tên phả n quố c đã bêu xấ u cha mẹ nó .
bệu
- t. Nhã o thịt, khô ng chắ c thịt. Đứ a bé bệu, khô ng khoẻ. Béo bệu. // Lá y: bều bệu (ý mứ c độ
ít).
bi
- 1 dt. Viên hình cầ u bằ ng chấ t cứ ng, dù ng trong má y mó c, trong trụ c quay hoặ c là m đồ chơi
trẻ con: mua bi xe đạ p Trụ c quay bị trờ n bi mua cho thằ ng bé mấ y viên bi.
- 2 tt. 1. Thương cả m: Vở kịch vừ a bi vừ a hù ng. 2. Bi quan, nó i tắ t: Cậ u ấ y nhìn đờ i bi lắ m.
- Kí hiệu hoá họ c củ a nguyên tố bít-mú t (bismuth).
bi ai
- tt. (H. bi: thương xó t; ai: thả m thương) Buồ n thả m, gợ i lò ng thương xó t: Khô ng có nhữ ng
giọ ng bi ai, nhữ ng câ u rên rỉ (ĐgThMai).
bi ca
- d. (vch.). Thơ trữ tình thể hiện nỗ i buồ n thả m, xó t thương. Khú c bi ca.
bi đá t
- tt. ở tình trạ ng hết sứ c đá ng buồ n: Tình hình thậ t là bi đá t Hoà n cả nh củ a nó vô cù ng bi
đá t.
bi kịch
- dt. (H. bi: thương xó t; kịch: vở kịch) 1. Vở kịch tả nỗ i đau thương củ a nhâ n vậ t: Nhữ ng bi
kịch củ a Corneille 2. Cả nh đau thương: Nhữ ng bi kịch trong lịch sử hiện thờ i (ĐgThMai).
bi quan
- t. 1 Có cá ch nhìn nặ ng nề về mặ t tiêu cự c, khô ng tin ở tương lai. Thá i độ bi quan. Nhìn đờ i
bằ ng cặ p mắ t bi quan. 2 (kng.). (Tình hình) khó cứ u vã n, tuyệt vọ ng. Tình hình rấ t bi quan.
bi trá ng
- tt. Vừ a bi ai vừ a hà o hù ng: bà i ca bi trá ng khú c nhạ c bi trá ng.

- 1 dt. Bao để đự ng: Bì gạ o.
- 2 dt. 1. Mô bọ c ngoà i cơ thể độ ng vậ t 2. Da củ a mộ t số sú c vậ t như lợ n, bò có thể dù ng là m
thứ c ă n: Giò bì; Luộ c bì là m nem.
- 3 dt. (thự c) 1. Lớ p ngoà i củ a vỏ mộ t số quả : Bì quả phậ t thủ 2. Vỏ củ a mộ t và i thứ câ y: Bì
câ y xoan.
- 4 dt. 1. Đồ chứ a vậ t phả i câ n: Thù ng dầ u câ n đượ c 26 ki-lô , kể cả bì 2. (lí) Vậ t nặ ng đặ t trên
đĩa câ n để đượ c thă ng bằ ng: Bì thay thế quả câ n.
- 5 tt. Nó i da mặ t dà y ra: Mặ t cứ bì ra.
- 6 đgt. So sá nh: Tà i củ a anh ấy thì khô ng ai bì kịp.
bì bõ m
- đg. Từ mô phỏ ng tiếng lộ i nướ c, tiếng đậ p nướ c nhẹ và liên tiếp. Lộ i bì bõ m. Bì bõ m suố t
ngà y ngoà i đồ ng. // Lá y: bì bà bì bõ m (ý mứ c độ nhiều).
bỉ
- đgt. Khinh để: Giỏ i hơn ai mà dá m bỉ ngườ i ta.
bỉ mặ t
- đgt. Khinh, coi khô ng ra gì: là m bỉ mặ t bạ n bè.

- 1 dt. (thự c) Loà i câ y song tử diệp cù ng họ vớ i bầ u, quả dù ng nấ u canh và là m mứ t: Hoa bí
bò leo nở cá nh và ng (Huy Cậ n); Cắ t dâ y bầ u, dâ y bí, chẳ ng ai cắ t dâ y chị, dâ y em (cd).
- 2 tt. 1. Tắ c, khô ng thô ng: Bí tiểu tiện 2. Khó khă n, khô ng có lố i gỡ đượ c: Cờ tiên nướ c bí,
thơ tiên tú ng vầ n (BNT).
bí ẩn
- t. (hoặ c d.). (Bên trong) có chứ a đự ng điều gì kín đá o, khó hiểu. Nụ cườ i bí ẩ n. Khá m phá bí
ẩn củ a thiên nhiên (d.).
bí quyết
- dt. 1. Cá i có đượ c nhờ kinh nghiệm, có tá c dụ ng đặ c biệt, ít ngườ i biết đượ c: bí quyết nghề
nghiệp. 2. Cá i quan trọ ng hà ng đầ u, có tá c dụ ng quyết định: Bí mậ t, bấ t ngờ là bí quyết củ a
thắ ng lợ i.
bí thư
- dt. (H. bí: kín; thư: viết) 1. Thư kí riêng củ a mộ t cá n bộ cao cấ p: Là m bí thư cho bộ trưở ng
2. mộ t ngườ i trong ban bí thư củ a mộ t đả ng: Hiện nay ô ng ấ y là mộ t bí thư củ a đả ng cộ ng
sả n Việt-nam 3. Cá n bộ ngoạ i giao ở mộ t sứ quá n, dướ i tham tá n: Anh ấ y là bí thư thứ nhấ t
củ a sứ quá n ta ở Phá p Ban bí thư Tậ p thể nhữ ng ngườ i đứ ng đầ u ban chấ p hà nh mộ t đả ng
chính trị hoặ c mộ t tổ chứ c chính trị: Ban bí thư Đả ng cộ ng sả n Việt-nam.
bị
- 1 d. Đồ đự ng đan bằ ng có i hay lá c, có quai xá ch. Bị gạ o.
- 2 I đg. Từ biểu thị chủ thể chịu sự tá c độ ng củ a việc khô ng hay, hoặ c là đố i tượ ng củ a độ ng
tá c, hà nh vi khô ng lợ i đố i vớ i mình. Bị tai nạ n. Bị mấ t cắ p. Nhà bị dộ t. Bị ngườ i ta chê cườ i.
- II d. (kết hợ p hạ n chế). Bên (nó i tắ t). Nguyên nó i nguyên phả i, bị nó i bị hay (tng.). Xui
nguyên giụ c bị*.
bị chú
- đgt. Giả i thích thêm cho đầ y đủ và rõ hơn: phầ n bị chú đọ c cá c dò ng bị chú .
bị độ ng
- đgt, tt. Để cho tình thế lô i cuố n mà khô ng biết cá ch phả n ứ ng lạ i: Trá nh khỏ i bị độ ng, thiếu
só t và sai lầ m (HCM).
bị thịt
- d. (thgt.). Ví ngườ i to xá c mà đầ n độ n. Đồ bị thịt (tiếng mắ ng).
bị thương
- đgt. (Cơ thể) khô ng cò n là nh lặ n, nguyên vẹn, mang thương tích, do tá c độ ng từ ngoà i:
Bom nổ là m nhiều ngườ i chết và bị thương.
bia
- 1 dt. Đích dù ng để tậ p bắ n: Nữ dâ n quâ n tậ p bắ n bia.
- 2 dt. 1. Tấ m đá có khắ c cô ng đứ c củ a mộ t ngườ i hoặ c kể lạ i mộ t sự việc quan trọ ng trong
nướ c hay ở mộ t địa phương: Bia đá hay mò n, nghĩa chẳ ng mò n (Nguyễn Trã i) 2. Tấ m đá ghi
tên họ , chứ c vụ , ngà y sinh và ngà y chết củ a mộ t ngườ i: Đi thă m mộ , tô lạ i cá i bia củ a bố .
- 3 dt. (Phá p: bière) Thứ rượ u nhẹ chế bằ ng mộ ng lú a và hoa bia: Trong nướ c đã sả n xuấ t
nhiều bia, thế mà ngườ i ta cò n nhậ p bia ngoạ i.
bia miệng
- d. Tiếng xấ u để lạ i ở đờ i. Tră m nă m bia đá thì mò n, Nghìn nă m bia miệng hã y cò n trơ trơ
(cd.).
bìa
- dt. 1. Tờ giấ y dà y hoặ c vậ t nà o đó đó ng ngoà i quyển sá ch, vở : Sá ch đó ng bìa cứ ng bọ c bìa
cẩ n thậ n. 2. Giấ y dà y, khổ lớ n dù ng để là m bìa sá ch vở , vỏ hộ p, v.v.: mua mấ y tấ m bìa. 3.
Phầ n ngoà i câ y gỗ rọ c để loạ i đi: Gỗ bìa thì dù ng là m củ i đun. 4. Từ ng tấ m đậ u phụ : mua
mấ y bìa đậ u. 5. Phía ngoà i, mép ngoà i: bìa là ng bìa rừ ng.
bịa
- đgt. Đặ t ra mộ t chuyện khô ng có thự c: Bịa chuyện nó i xấ u ngườ i khá c.
bích ngọ c
- d. (cũ ; id.). Ngọ c bích.
bịch
- 1 dt. 1. Đồ đự ng đan bằ ng tre, nứ a, có hình trụ , to hơn bồ : bịch thó c Thó c đầ y bồ đầ y bịch.
2. đphg Tú i, bao, bọ c: bịch kẹo.
- 2 I. tt. Tiếng rơi, tiếng đậ p củ a vậ t nặ ng và o bề mặ t thườ ng là mềm: nhả y bịch mộ t cá i đấ m
bịch mộ t cá i. II. đgt. Đấ m mạ nh và o ngườ i: bịch và o ngự c bịch cho mộ t trậ n.
biếc
- tt. Xanh thẫ m: Rừ ng thu từ ng biếc chen hồ ng (K).; Mộ t dò ng nướ c biếc, cả nh leo teo
(HXHương).
biếm
- đgt. Giá ng chứ c (cũ ): Nguyễn Cô ng Trứ là mộ t ô ng quan đã từ ng bị biếm.
biếm họ a
- biếm hoạ d. Tranh châ m biếm gâ y cườ i. Bứ c biếm hoạ .
biên
- 1 dt. Phầ n sá t cạ nh mộ t số bề mặ t: Bó ng ra ngoà i biên trọ ng tà i biên biên vả i.
- 2 (F. bielle) dt. Bộ phậ n má y nố i pít-tô ng vớ i trụ c độ ng cơ nhiệt, dù ng để truyền mộ t
chuyển độ ng hoặ c biến đổ i mộ t chuyển độ ng thẳ ng tuầ n hoà n thà nh chuyển độ ng trò n.
- 3 đgt. Viết, ghi chép: biên địa chỉ.
biên bả n
- dt. (H. biên: ghi; bả n: bả n viết) 1. Giấ y ghi chép quá trình xả y ra hoặ c kết quả điều tra mộ t
sự việc: Cô ng an đã lậ p biên bả n 2. Tờ ghi chép quá trình diễn biến củ a mộ t buổ i họ p hoặ c
củ a mộ t hộ i nghị: Ban thư kí đã ghi biên bả n buổ i thả o luậ n.
biên giớ i
- d. Chỗ hết phầ n đấ t củ a mộ t nướ c và giá p vớ i nướ c khá c. Biên giớ i Việt - Là o.
biên lai
- dt. Giấ y mà ngườ i nhậ n ghi lạ i cho ngườ i giao nộ p để xá c nhậ n số tiền, vậ t nà o đó đã đượ c
giao: biên lai thu thuế biên lai nhậ n hà ng quyển biên lai viết biên lai.
biên tậ p
- đgt. (H. biên: ghi; tậ p: thu thậ p) 1. Thu thậ p tà i liệu để biên soạ n: Dà y cô ng biên tậ p trướ c
khi viết bộ sử 2. Sử a soạ n cá c bà i đă ng bá o: Bà i bá o đã đượ c biên tậ p cô ng phu Ban biên tậ p
Tậ p thể ngườ i phụ trá ch việc biên tậ p mộ t tờ bá o hay mộ t tạ p chí: Ban biên tậ p bá o Nhâ n
dâ n.
biền biệt
- t. Khô ng để lạ i, khô ng có tin tứ c gì cả . Đi biền biệt. Tin tứ c cứ biền biệt.
biển
- 1 dt. 1. Vù ng nướ c mặ n rộ ng lớ n trên bề mặ t Trá i Đấ t: rộ ng như biển cá biển biển bạ c rừ ng
và ng. 2. Phầ n đạ i dương ven lụ c địa đượ c ngă n cá ch bở i đả o hay đấ t liền: biển Đô ng biển
Đen. 3. Khố i lượ ng nhiều, đô ng đả o, ví như biển: chìm trong biển lử a Biển ngườ i dự mít tinh
chiến lượ c biển ngườ i.
- 2 dt. 1. Tấ m gỗ , sắ t hay bằ ng vậ t liệu nà o đó , trên có chữ hoặ c hình vẽ, đặ t ở chỗ mọ i ngườ i
dễ thấ y: biển quả ng cá o biển xe thuê kẻ biển. 2. Phiến gỗ mỏ ng hình chữ nhậ t, có khắ c chữ
do vua ban: cờ biển câ n đai.
biển lậ n
- tt. (H. biển: hẹp; lậ n: hà tiện) Keo kiệt và gian tham: Con ngườ i biển lậ n ấ y là m gì có bạ n.
biển thủ
- đg. Lấ y cắ p tà i sả n cô ng mà mình có trá ch nhiệm coi giữ . Tộ i biển thủ cô ng quỹ.
biến
- I. đgt. 1. Thay đổ i khá c đi, thay đổ i từ trạ ng thá i nà y sang trạ ng thá i khá c: biến sắ c mặ t
biến khô ng thà nh có Nướ c biến thà nh hơi. 2. Độ t nhiên khô ng thấ y nữ a, khô ng để lạ i dấ u
vết gì: ô ng bụ t biến mấ t Chiếc đồ ng hồ biến mấ t lú c nà o. II. pht. Vớ i mứ c độ rấ t nhanh,
khô ng thấ y, khô ng hay biết đượ c: chạ y biến đi giấ u biến mấ t chố i bay chố i biến. III. dt. 1.
Việc bấ t ngờ , thườ ng là khô ng hay: đề phò ng có biến lú c gặ p biến phả i bình tĩnh. 2. Đạ i
lượ ng có thể lấ y giá trị bấ t kì, dù ng để xá c định trạ ng thá i củ a mộ t hệ vậ t lí: biến thay đổ i
là m cho hà m thay đổ i theo.
biến chấ t
- tt. (H. biến: thay đổ i; chấ t: phẩ m chấ t) 1. Khô ng cò n giữ đượ c nguyên chấ t: Rượ u đã biến
chấ t 2. Khô ng cò n giữ đượ c phẩ m chấ t tố t: Tẩ y trừ nhữ ng phầ n tử xấ u, nhữ ng phầ n tử biến
chấ t (Trg-chinh).
biến chứ ng
- I d. Hiện tượ ng bệnh lí mớ i phá t sinh thêm trong quá trình mắ c bệnh, là m cho bệnh phứ c
tạ p và nặ ng hơn. Viêm phổ i thườ ng là biến chứ ng củ a cú m.
- II đg. Gâ y ra . Bệnh thấ p khớ p đã biến chứ ng và o tim.
biến cố
- dt. 1. Sự kiện xả y ra gâ y ả nh hưở ng lớ n và có tá c độ ng mạ nh đến đờ i số ng xã hộ i, cá nhâ n:
biến cố lịch sử gâ y nhữ ng biến cố lớ n. 2. Việc xả y ra có tính ngẫ u nhiên: đề phò ng cá c biến
cố trong quá trình vậ n hà nh.
biến độ ng
- đgt. (H. biến: thay đổ i; độ ng: hoạ t độ ng) Thay đổ i lớ n có ả nh hưở ng đến mô i trườ ng chung
quanh: Cuộ c số ng muô n mà u muô n vẻ luô n luô n biến độ ng (Trg-chinh). // dt. Sự thay đổ i
lớ n: Có thể có nhữ ng biến độ ng lớ n (VNgGiá p).
biến thể
- d. Thể đã biến đổ i ít nhiều so vớ i thể gố c. Biến thể củ a â m vị. Thơ lụ c bá t biến thể.
biến thiên
- 1 dt. Sự thay đổ i lớ n lao: nhữ ng biến thiên trong lịch sử .
- 2 đgt. (Cá c biến trong toá n họ c) thay đổ i giá trị.
biện bạ ch
- đgt. (H. biện: xét rõ ; bạ ch: rõ rà ng) Trình bà y rà nh mạ ch mọ i lẽ để thanh minh hoặ c bà o
chữ a: Anh ấ y đã biện bạ ch để ngườ i ta khỏ í hiểu lầ m; Quyết ngay biện bạ ch mộ t bề (K).
biện chứ ng
- t. 1 Hợ p vớ i quy luậ t khá ch quan củ a sự vậ t là luô n luô n vậ n độ ng và phá t triển. Sự phá t
triển biện chứ ng. 2 Hợ p vớ i phép biện chứ ng, dự a trên phép biện chứ ng. Hiểu mộ t cá ch
biện chứ ng. Cá ch lậ p luậ n rấ t biện chứ ng.
biện hộ
- đgt. 1. Bênh vự c, bà o chữ a cho đương sự ở trướ c toà á n. 2. Bênh vự c, bà o chữ a cho cá i
đang bị lên á n: biện hộ cho hà nh độ ng sai trá i củ a mình cà ng biện hộ , cà ng bộ c lộ bả n chấ t
xấ u xa củ a mình.
biện minh
- đgt. (H. biện: xét rõ ; minh: sá ng) Giả i thích cho rõ rà ng phả i, trá i: Có đủ lí lẽ để biện minh
cho hà nh độ ng củ a mình.
biện phá p
- d. Cá ch là m, cá ch giả i quyết mộ t vấ n đề cụ thể. Biện phá p hà nh chính. Biện phá p kĩ thuậ t.
Có biện phá p đú ng.
biếng
- tt. 1. Lườ i, trễ nả i, khô ng chịu là m: biếng họ c. 2. Khô ng thiết là m việc gì đó , do mệt mỏ i hay
chá n chườ ng: Thằ ng bé biếng ă n Nó mệt hay sao mà biếng chơi lắ m.
biếng nhá c
- tt. Lườ i: Là m việc thì lờ mờ , họ c hà nh thì biếng nhá c (HCM).
biết
- đg. 1 Có ý niệm về ngườ i, vậ t hoặ c điều gì đó , để có thể nhậ n ra đượ c hoặ c có thể khẳ ng
định đượ c sự tồ n tạ i củ a ngườ i, vậ t hoặ c điều ấ y. Biết mặ t, nhưng khô ng biết tên. Bá o cho
biết. Ă n chưa biết ngon. Thứ c lâ u mớ i biết đêm dà i... (cd.). 2 Có khả nă ng là m đượ c việc gì
đó , có khả nă ng vậ n dụ ng đượ c, do họ c tậ p, luyện tậ p, hoặ c có khi do bả n nă ng. Biết bơi. Biết
nhiều nghề. Biết tiếng Phá p. Biết cá ch ă n ở . Trẻ sinh ra đã biết bú . 3 Nhậ n rõ đượ c thự c chấ t
hoặ c giá trị để có đượ c sự đố i xử thích đá ng. Biết ngườ i biết củ a*. Đườ ng dà i mớ i biết ngự a
hay (tng.).
biết ơn
- đgt. Hiểu sâ u sắ c và ghi nhớ cô ng ơn củ a ngườ i khá c đố i vớ i mình: tỏ lò ng biết ơn biết ơn
ngườ i đã cứ u giú p mình qua cơn nguy biến.
biết ý
- đgt. Hiểu đượ c ý định là m gì củ a ai: Tô i biết ý anh ấ y muố n đến phỏ ng vấ n ô ng.
biệt
- I đg. (id.; thườ ng vch.). Rờ i, lìa ngườ i hoặ c nơi nà o đó có quan hệ gắ n bó thâ n thiết, để bắ t
đầ u số ng xa nhau. Ra đi, biệt xó m là ng. Tạ m biệt*.
- II t. Khô ng để lạ i dấ u vết hoặ c tin tứ c gì cả . Đi mộ t nă m khô ng có thư về. Từ dạ o ấ y biệt tin.
Giấ u biệt đi. ...Gử i thư thư biệt, gử i lờ i lờ i bay (cd.). // Lá y: biền biệt (x. mụ c riêng).
biệt danh
- dt. Tên riêng khá c vớ i tên vố n có : gọ i theo biệt danh có nhiều biệt danh khá c nhau.
biệt hiệu
- dt. (H. hiệu: tên gọ i) Tên riêng khô ng giố ng tên gọ i hằ ng ngà y: Cụ Phan Bộ i Châ u có biệt
hiệu là Sà o-nam.
biệt kích
- I d. Ngườ i thuộ c lự c lượ ng vũ trang đặ c biệt, đượ c biên chế và trang bị gọ n nhẹ, hoạ t độ ng
phâ n tá n, chuyên là m nhiệm vụ lọ t và o vù ng củ a đố i phương để hoạ t độ ng phá hoạ i, quấ y
rố i. Tung giá n điệp, biệt kích.
- II đg. Đá nh bấ t ngờ và o vù ng củ a đố i phương nhằ m phá hoạ i, quấ y rố i. Đề phò ng địch , tậ p
kích.
biệt tà i
- dt. Tà i nă ng đặ c biệt, hiếm thấ y: có biệt tà i biệt tà i về â m nhạ c.
biệt thự
- dt. (H. thự : nhà ở nô ng thô n) Nhà riêng ở bã i biển, ở trên nú i hoặ c ở nô ng thô n, dù ng là m
nơi nghỉ ngơi: Xâ y khu biệt thự nay là khu cá c sứ quá n (HgĐThuý).
biệt xứ
- t. Xa hẳ n xứ sở củ a mình. Đi đà y biệt xứ .
biểu
- 1 I. dt. Bả ng ghi hạ ng mụ c, số hiệu hay nhữ ng thô ng số khá c: lậ p biểu biểu thuế. II. dt. Bà i
vă n củ a thầ n dâ n dâ ng lên vua để chú c mừ ng, tạ ơn hoặ c bà y tỏ nguyện vọ ng, viết theo lố i
vă n tứ lụ c biền ngẫ u, mỗ i câ u ngắ t thà nh hai đoạ n 4-6 hoặ c 6-4 và có vế đố i ở từ ng cặ p câ u:
dâ ng biểu biểu trầ n tình sớ biểu.
- 2 đgt., đphg Bả o: Ba đã biểu rồ i mà con khô ng chịu nghe lờ i.
biểu diễn
- đgt. (H. biểu: bà y ra ngoà i; diễn: trình bà y) 1. Trình bà y vă n nghệ trướ c quầ n chú ng: Biểu
diễn mộ t điệu mú a 2. Ghi bằ ng hình vẽ hoặ c kí hiệu: Biểu diễn hà m số bằ ng đồ thị.
biểu hiện
- I đg. 1 Hiện rõ hoặ c là m hiện rõ ra bên ngoà i (nó i về cá i nộ i dung trừ u tượ ng bên trong).
Hà nh độ ng biểu hiện phẩ m chấ t con ngườ i. Mâ u thuẫ n biểu hiện dướ i nhiều hình thứ c. 2
Là m cho thấ y rõ bằ ng phương tiện nghệ thuậ t. Â m nhạ c dù ng â m thanh để biểu hiện cuộ c
số ng. Phương phá p biểu hiện củ a vă n họ c.
- II d. Cá i ra ở bên ngoà i. Coi thườ ng chi tiết là biểu hiện củ a bệnh sơ lượ c. Biểu hiện củ a chủ
nghĩa cá nhâ n.
biểu lộ
- đgt. Thể hiện ra ngoà i, để lộ ra ngoà i: biểu lộ tình cả m biểu lộ sự đồ ng tình, đồ ng ý.
biểu ngữ
- dt. (H. biểu: tỏ ra; ngữ : lờ i) Tấ m bă ng có viết khẩ u hiệu că ng ở nơi cô ng cộ ng hoặ c đem đi
biểu tình: Trướ c cổ ng trườ ng có că ng biểu ngữ : "Tiên họ c lễ, hậ u họ c vă n".
biểu quyết
- đg. Tỏ ý kiến để quyết định mộ t cô ng việc chung nà o đó , trong hộ i nghị, bằ ng cá ch bỏ
phiếu hoặ c giơ tay,... Đạ i hộ i biểu quyết tá n thà nh. Đạ i biểu dự thính khô ng có quyền biểu
quyết. Lấ y biểu quyết (lấ y ý kiến biểu quyết bằ ng tay).
biểu tình
- đgt. Tụ họ p vớ i nhau lạ i hoặ c diễu hà nh trên đườ ng phố để biểu thị ý chí, nguyện vọ ng
hoặ c biểu dương lự c lượ ng, thườ ng nhằ m mụ c đích gâ y sứ c ép gì đó : biểu tình đò i chấ m dứ t
chiến tranh biểu tình chố ng khủ ng bố .
biếu
- đgt. Tặ ng mộ t cá ch lịch sự hoặ c lễ phép: Tô i biếu chị quyển sổ chép bà i há t củ a tô i
(NgĐThi).
bìm bìm
- d. Câ y leo, hoa hình phễu mà u trắ ng hoặ c tím xanh, thườ ng mọ c leo ở cá c bờ rà o.
bịn rịn
- tt. Dù ng dằ ng, lưu luyến, khô ng dứ t ra đượ c vì nặ ng tình, nặ ng nghĩa giữ a kẻ ở ngườ i đi:
phú t chia tay bịn rịn Cũ ng đừ ng bịn rịn lô i thô i, Mẹ con sớ m liệu về nơi quê nhà (Nhị độ
mai).
binh
- 1 dt. Quâ n lính: Binh hù ng tượ ng mạ nh (tng) 2. Việc quâ n sự : Việc binh quí ở thầ n tố c.
- 2 đgt. (cn. bệnh) Che chở và đứ ng hẳ n về phía ngườ i nà o: Mẹ cứ binh con chằ m chặ p.
binh bị
- d. Cá c thứ vũ khí, trang bị và khí tà i dù ng và o mụ c đích chiến tranh (nó i tổ ng quá t). Tă ng
cườ ng binh bị. Tà i giả m binh bị.
binh biến
- dt. Cuộ c nổ i dậ y vũ trang củ a mộ t tậ p đoà n sĩ quan và binh sĩ hoặ c mộ t số đơn vị quâ n độ i
chố ng lạ i chính quyền hay ngườ i chỉ huy nhằ m thự c hiện mộ t mụ c đích chính trị nhấ t định,
có ý nghĩa tiến bộ hay phả n độ ng tuỳ thuộ c và o tính chấ t và mụ c đích củ a lự c lượ ng nổ i dậ y
đó : Lính giặ c là m binh biến Cuộ c binh biến bị thấ t bạ i.
binh chủ ng
- dt. (H. chủ ng: loạ i) Từ ng loạ i tổ chứ c bộ độ i, có nhiệm vụ đặ c biệt: Cá c quâ n chủ ng, binh
chủ ng củ a quâ n độ i nhâ n dâ n (VNgGiá p).
binh lự c
- d. Số quâ n trự c tiếp tham gia chiến đấ u. Tậ p trung binh lự c. Ưu thế binh lự c.
binh phá p
- dt. Hệ thố ng tri thứ c về nhữ ng vấ n đề lí luậ n quâ n sự nó i chung và phương phá p tá c chiến
nó i riêng.
binh sĩ
- dt. (H. sĩ: sĩ quan) Binh lính và sĩ quan; Quâ n độ i nó i chung: Trầ n Hưng-đạ o rấ t mự c
thương yêu binh sĩ.
binh xưở ng
- Nh. Binh cô ng xưở ng.
bình
- 1 dt. Đồ dù ng bằ ng sứ , bằ ng sà nh, bằ ng thuỷ tinh hay bằ ng kim loạ i để đự ng chấ t lỏ ng: Dẫ u
sao bình đã vỡ rồ i (K).
- 2 dt. Bình phong nó i tắ t: Vâ ng lờ i ra trướ c bình the vặ n đà n (K).
- 3 tt. Trung bình, dướ i dạ ng ưu, trên hạ ng thứ : Thi đỗ hạ ng bình.
- 4 tt. Thá i bình nó i tắ t: Thờ i bình.
- 5 đgt. Nó i mộ t tậ p thể bà n bạ c, câ n nhắ c để xét giá trị và lự a chọ n: Đưa ra bình, để bầ u
chiến sĩ thi đua.
- 6 đgt. Đọ c mộ t bà i vă n trướ c mộ t số đô ng để mọ i ngườ i thưở ng thứ c: Buổ i bình vă n trong
nhà trườ ng nho giá o.
bình an
- (cũ ). x. bình yên.
bình dâ n
- I. dt. 1. Ngườ i dâ n thườ ng: phâ n biệt giữ a kẻ quyền quý và bình dâ n. 2. Bình dâ n họ c vụ ,
nó i tắ t: lớ p bình dâ n. II. tt. 1. Củ a tầ ng lớ p bình dâ n, dà nh cho tầ ng lớ p bình dâ n: vă n
chương bình dâ n quá n cơm bình dâ n. 2. Giả n dị, khô ng sang trọ ng, kiểu cá ch: tá c phong
bình dâ n mộ t con ngườ i rấ t bình dâ n.
- (xã ) tên gọ i cá c xã thuộ c h. Kim Thà nh (Hả i Dương), h. Vâ n Đồ n (Quả ng Ninh).
bình đẳ ng
- tt. (H. bình: đều nhau; đẳ ng: thứ bậ c) Ngang hà ng nhau về địa vị, về quyền lợ i: Tấ t cả cá c
dâ n tộ c trên thế giớ i đều sinh ra bình đẳ ng (HCM).
bình định
- đg. Dẹp yên giặ c giã hoặ c nhữ ng cuộ c nổ i dậ y.
bình luậ n
- đgt. Bà n và nhậ n xét, đá nh giá về vấ n đề gì đó : bà i bình luậ n bình luậ n thờ i sự quố c tế bình
luậ n sâ u sắ c.
bình minh
- dt. (H. bình: yên ổ n; minh: sá ng) Lú c mặ t trờ i mớ i mọ c: Rộ n rịp bình minh mộ t chuyến phà
(Huy Cậ n).
bình nguyên
- d. (cũ ). Đồ ng bằ ng.
bình phụ c
- 1 đgt. (Cơ thể) trở lạ i bình thườ ng như cũ , sau trậ n ố m đau hoặ c thương tích: Sứ c khoẻ đã
bình phụ c chưa biết bao giờ bình phụ c.
- 2 (xã ) h. Thă ng Bình, t. Quả ng Nam.
bình thả n
- tt. (H. bình: yên ổ n; thả n: bằ ng phẳ ng) Tự nhiên như thườ ng, khô ng bố i rố i, khô ng nao
nú ng: ở trong chiến hà o hay ở trên mâ m phá o, ngườ i chiến sĩ hồ n nhiên, bình thả n, vui vẻ,
phấ n khở i (PhVĐồ ng).
bình thườ ng
- t. 1 Khô ng có gì khá c thườ ng, khô ng có gì đặ c biệt. Sứ c họ c bình thườ ng. Thờ i tiết bình
thườ ng. 2 (dù ng là m phầ n phụ trong câ u). Thườ ng ngà y. Bình thườ ng anh ta vẫ n dậ y sớ m.
bình tĩnh
- tt. Luô n giữ đượ c thá i độ bình thườ ng, là m chủ đượ c hà nh độ ng, khô ng hố t hoả ng, khô ng
luố ng cuố ng, khô ng nó ng vộ i: luô n luô n bình tĩnh trướ c nguy hiểm tỏ ra rấ t bình tĩnh thá i
độ bình tĩnh.
bỉnh bú t
- đgt. (H. bỉnh: cầ m; bú t: bú t) Cầ m bú t: Lỗ i đó khô ng phả i do ngườ i bỉnh bú t. // dt. Biên tậ p
viên củ a mộ t tờ bá o: Ô ng ấ y là mộ t nhà bỉnh bú t nổ i danh.
bịnh
- (ph.). x. bệnh.
bịp
- đgt. Dù ng nhữ ng má nh khoé gian xả o để đá nh lừ a ngườ i khá c: bị chú ng nó bịp mấ t hết tiền
cờ gian bạ c bịp (tng.) khô ng bịp đượ c ai.
bít
- 1 dt. (Anh: bit) Từ tin họ c chỉ đơn vị thô ng tin nhỏ nhấ t: Bít chỉ có thể có mộ t trong hai giá
trị 0 hoặ c 1.
- 2 đgt. 1. Nhét vậ t gì và o mộ t cá i khe: Bít khe cử a cho khỏ i có gió lọ t và o 2. Là m cho tắ c,
khô ng thô ng: Thương nhau sao bít đườ ng đi lố i về (cd).
bít tấ t
- d. Đồ dệt hoặ c đan bằ ng sợ i, len, nylon, v.v., dù ng mang ở châ n.
bịt
- đgt. 1. Là m cho chỗ hở trở nên kín lạ i: lấ y vả i bịt miệng hũ bịt lỗ rò . 2. Là m cho mấ t hết đầ u
mố i, khô ng cò n sơ hở để giấ u kín sự việc, khô ng cho lộ ra: bịt dư luậ n giết cá c nhâ n chứ ng
để bịt đầ u mố i. 3. Dù ng kim khí để bọ c, viền xung quanh: bịt ră ng và ng đầ u gậ y bịt bạ c. 4.
Chít, trù m phủ khă n cho kín: bịt khă n lên đầ u cho ấ m.
bịt bù ng
- tt. Kín mít: Hơi độ c bịt bù ng mâ y nú i Ngự (PhBChâ u).
bìu
- d. Phầ n lồ i mềm ở mặ t ngoà i cơ thể (thườ ng là ở phía trướ c cổ ngườ i bị bệnh bướ u cổ ).
bìu dá i
- dt. Bọ c chứ a tinh hoà n.
bĩu mô i
- đgt. Như Bĩu: Hễ nó i đến việc gả chồ ng là nó bĩu mô i; mộ t cá i bĩu mô i kín đá o in trên mép
dà y củ a ngườ i thiếu nữ (NgHTưở ng).
bíu
- đg. Bá m và o bằ ng cá ch nắ m chặ t lấ y. Bíu cà nh câ y để khỏ i ngã .

- 1 dt. Độ ng vậ t to, châ n cao có hai mó ng, sừ ng trò n và ngắ n, lô ng thườ ng mà u và ng, nuô i để
kéo cà y, kéo xe, lấ y sữ a, ă n thịt: nuô i bò chă n bò yếu trâ u cò n hơn khoẻ bò (tng.) Đồ ng
chiêm xin chớ nuô i bò , Ngà y đô ng thá ng giá bò dò là m sao (cd.).
- 2 dt. Đơn vị đong lườ ng trong dâ n gian, có lượ ng hạ t rờ i vừ a đầ y mộ t hộ p sữ a bò ; bơ: vay
và i bò gạ o.
- 3 đgt. 1. (Độ ng vậ t) di chuyển thâ n thể á p xuố ng bề mặ t, bằ ng cử độ ng toà n thâ n hoặ c châ n
rấ t nhỏ : rắ n bò lổ m ngổ m như cua bò . 2. (Ngườ i) di chuyển ở tư thế nằ m sấ p bằ ng cử độ ng
cả châ n lẫ n tay: Ba thá ng biết lẫ y, bẩ y thá ng biết bò Chưa tậ p bò đã lo tậ p chạ y (tng.). 3.
(Câ y) vươn dà i trên bề mặ t hoặ c vậ t gì: Mướ p bò lên già n Dâ y bìm bìm bò lên bờ giậ u. 4. Di
chuyển mộ t cá ch chậ m chạ p, ì ạ ch: Chiếc xe bò lên dố c.
bò cạ p
- dt. (độ ng) Loà i tri thù thâ n gồ m ba phầ n, phầ n cuố i dà i thà nh hình đuô i nă m đố t, có gai
nhọ n chứ a nọ c độ c: Bị bò cạ p đố t, rấ t đau.
bò sá t
- d. Lớ p độ ng vậ t có xương số ng, thâ n phủ vả y, thở bằ ng phổ i, chuyển dịch bằ ng cá ch bò sá t
đấ t, gồ m rù a, thằ n lằ n, rắ n, cá sấ u, v.v.
bỏ
- đgt. 1. Để và o đâ u vớ i mụ c đích nà o đó : bỏ mì chính và o canh bỏ tiền và o ố ng. 2. Đưa ra
dù ng vớ i mụ c đích nà o đó : bỏ vố n kinh doanh bỏ nhiều cô ng sứ c. 3. Để và o trạ ng thá i khô ng
hay: bỏ quên chiếc mũ ruộ ng bỏ hoang cô ng trình bỏ dở . 4. Để rờ i ra, khô ng mang trên
ngườ i: bỏ mũ ra bỏ già y dép mà lộ i. 5. Cho rơi xuố ng, buô ng xuố ng vớ i mụ c đích nà o đó :
Má y bay bỏ bom bỏ mà n đi ngủ . 6. Lìa ra, rờ i hẳ n ra: Bỏ quê ra đi bỏ củ a chạ y lấ y ngườ i
(tng.). 7. Khô ng thu nhậ n, loạ i ra, coi như khô ng có giá trị: bỏ hạ t lép ra vứ t bỏ . 8. Thô i hẳ n,
khô ng cò n tiếp tụ c nữ a: bỏ thuố c lá bỏ rượ u Do hoà n cả nh khó khă n, nhiều em phả i bỏ họ c.
9. Khô ng quan tâ m nữ a, cắ t đứ t quan hệ: bỏ vợ bỏ bạ n trong cơn hoạ n nạ n. 10. Chết, theo
cá ch nó i né trá nh sự đau thương: Sao anh nỡ bỏ em đi lú c cò n trẻ như thế!
bỏ bê
- đgt. Khô ng trô ng nom, gâ y kết quả xấ u: Bỏ bê cô ng việc.
bỏ dở
- đgt. Đương là m việc gì, bỗ ng khô ng là m nữ a: Ngườ i đà n bà bỏ dở câ u chuyện (Ng-hồ ng).
bỏ hoang
- đg. (Ruộ ng đấ t) bỏ khô ng trồ ng trọ t, khô ng sử dụ ng đến trong mộ t thờ i gian dà i. Ruộ ng
đấ t bị bỏ hoang.
bỏ lỡ
- đgt. Khô ng lợ i dụ ng đượ c mộ t dịp may: Ta bỏ lỡ cơ hộ i đá nh địch (VNgGiá p).
bỏ phiếu
- đg. Dù ng phiếu tỏ sự lự a chọ n hay thá i độ củ a mình trong cuộ c bầ u cử hoặ c biểu quyết. Bỏ
phiếu cho ngườ i xứ ng đá ng.
bỏ tù
- đgt. Tố ng và o tù ; tố ng giam: bị bắ t bỏ tù .

- 1 dt. 1. Ngườ i đầ y tớ già (cũ ): Ngườ i bõ già củ a Trầ n Quố c Toả n 2. Ngườ i coi só c nhà thờ
Thiên chú a giá o: Ô ng bõ luô n luô n quan tâ m đến đờ i số ng củ a linh mụ c.
- 2 đgt. Bù lạ i; Đá ng vớ i: Vinh hoa bõ lú c phong trầ n (K).
bõ cô ng
- đgt. Đền bù lạ i cô ng sứ c: Bõ cô ng rà y viếng lạ i mai thă m (PhBChâ u); Lấ y chồ ng cho đá ng
tấ m chồ ng, bõ cô ng trang điểm má hồ ng ră ng đen (cd).

- I đg. 1 Là m cho nhiều vậ t rờ i đượ c giữ chặ t lạ i vớ i nhau bằ ng dâ y buộ c. Lú a đã bó xong. 2
Bọ c chặ t. Chiếc á o bó sá t lấ y thâ n. 3 Buộ c và cố định chỗ xương bị gã y. Bó bộ t (thạ ch cao). 4
(kết hợ p hạ n chế). Bao thà nh mộ t và nh xung quanh. Hà ng gạ ch bó hè. Thềm nhà bó đá . 5
Giữ lạ i, kìm lạ i trong phạ m vi chậ t hẹp, khô ng cho tự do hoạ t độ ng. Cá i khó bó cá i khô n
(tng.). Bó cẳ ng*.
- II d. Toà n bộ nó i chung nhữ ng vậ t rờ i đượ c lạ i vớ i nhau. Mộ t bó hoa. Bó đuố c.
bó buộ c
- đgt. Kìm giữ trong phạ m vi hạ n hẹp, khô ng đượ c tự do hà nh độ ng: hoà n cả nh bó buộ c.
bó gố i
- trgt. Như bó giò : Ngồ i bó gố i, lưng tự a và o vá ch (Ng-hồ ng).
bó thâ n
- đgt. Chịu phả i phụ c tò ng: Bó thâ n về vớ i triều đình, hà ng thầ n lơ lá o, phậ n mình ra sao (K).
bọ
- 1 d. (ph.). Cha (chỉ dù ng để xưng gọ i).
- 2 d. 1 Sâ u bọ ở dạ ng trưở ng thà nh. Giết bọ cho chó . 2 Giò i. Mắ m có bọ .
bọ chét
- dt. Bọ thâ n dẹp, số ng kí sinh trên mình mộ t số loà i thú như chó , mèo, chuộ t.
bọ hung
- dt. (độ ng) Bọ có cá nh cứ ng, to bằ ng ngó n châ n cá i, mà u đen: Bọ hung thườ ng số ng trong
cá c đá m phâ n trâ u bò .
bọ ngự a
- d. Bọ mà u xanh, biết bay, bụ ng to và có hai cà ng giố ng như hai lưỡ i há i, số ng trên câ y, ă n
sâ u bọ .
bọ rầ y
- dt. Bọ hạ i lú a gâ y tá c hạ i nghiêm trọ ng, chích hú t trự c tiếp là m lú a chết khô và là mô i giớ i
truyền bệnh vi rú t hạ i lú a.
bó c
- đgt. 1. Bỏ vỏ ngoà i đi: Bó c quả cam 2. Xé phong bì: Bó c thư 3. Thá o đi: Bó c đườ ng ray tà u
điện. // tt. Khô ng cò n vỏ nữ a: Trắ ng như trứ ng gà bó c.
bó c lộ t
- đg. 1 Chiếm đoạ t thà nh quả lao độ ng củ a ngườ i khá c bằ ng cá ch dự a và o quyền tư hữ u về
tư liệu sả n xuấ t hoặ c và o quyền hà nh, địa vị. Giai cấ p bó c lộ t. Chế độ ngườ i bó c lộ t ngườ i. 2
(kng.). Ă n lã i quá đá ng; lợ i dụ ng quá đá ng. Bị bọ n con buô n bó c lộ t.
bọ c
- 1 I. đgt. 1. Gó i kín, bao kín để che giữ hoặ c tiện mang đi: bọ c quyển vở lấ y tờ giấ y bọ c lạ i. 2.
Bao quanh: xâ y tườ ng bọ c quanh nhà Luỹ tre bọ c quanh là ng. II. dt. 1. Gó i to mang theo
ngườ i: bọ c hà nh lí mang theo bọ c quầ n á o. 2. Vỏ bao ngoà i cá i chă n: mua vả i may cá i bọ c
chă n. 3. Tú i chứ a thai hoặ c trứ ng: Bà â u Cơ đẻ ra mộ t bọ c có tră m trứ ng.
- 2 đgt. Đi vò ng: bọ c phía sau nhà .
bó i
- 1 đgt. Đoá n về quá khứ và tương lai theo dị đoan: Bó i ra ma, quét nhà ra rá c (tng).
- 2 đgt. Tìm mộ t cá ch khó khă n (dù ng trong câ u phủ định): Bó i đâ u ra hoa sen trong mù a
rét.
- 3 đgt. Nó i câ y ra quả lầ n đầ u tiên: Câ y mít nhà tô i nă m nay mớ i bó i.
bó i cá
- d. Chim số ng ở gầ n nướ c, mỏ dà i, lô ng xanh, ngự c nâ u, hay nhà o xuố ng nướ c để bắ t cá .
bom
- 1 (F. bombe) dt. 1. Vũ khí có sứ c cô ng phá lớ n, thườ ng đượ c ném phó ng từ má y bay, vỏ
thườ ng bằ ng kim loạ i giò n, chứ a thuố c nổ , thuố c gâ y chá y hoặ c chấ t độ c hoá họ c, vi trù ng
gâ y dịch bệnh... 2. Vậ t có hình thù hoặ c có chứ a chấ t đượ c nén, giố ng như quả bom: mộ t
bom bia hơi mớ i lấ y từ nhà má y.
- 2 (F. pomme) dt., đphg Trá i tá o tâ y: gọ t trá i bom mờ i khá ch ă n.
bom đạ n
- dt. (Bom và đạ n là nhữ ng vũ khí giết ngườ i) Chiến tranh: Xô ng pha nơi bom đạ n.
bom hó a họ c
- bom hoá họ c d. Bom sá t thương và gâ y nhiễm độ c bằ ng chấ t độ c hoá họ c.
bom khinh khí
- dt. Bom dù ng nguyên lí phả n ứ ng tổ ng hợ p củ a nhữ ng hạ t nhâ n hi-đrô , kèm theo quá trình
giả i phó ng nhữ ng nă ng lượ ng rấ t lớ n, có sứ c tà n phá lớ n gấ p nhiều lầ n bom nguyên tử ; cò n
gọ i là bom H.
bom nguyên tử
- dt. Thứ bom dự a trên nguyên lí phả n ứ ng tan vỡ củ a hạ t nhâ n nguyên tử nặ ng, giả i phó ng
nhữ ng nă ng lượ ng rấ t lớ n: Bom nguyên tử có sứ c phá hoạ i và sá t thương ghê gớ m.
bỏ m bẻm
- t. (thườ ng dù ng phụ cho đg.). Từ gợ i tả kiểu nhai lâ u, thong thả , miệng khô ng mở to. Miệng
nhai trầ u bỏ m bẻm.
bõ m
- tht. Tiếng mộ t vậ t nhỏ mà nặ ng rơi xuố ng nướ c: Nhữ ng quả sung rơi bõ m xuố ng ao.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

B (4)

bon bon
- trgt. Đi nhanh, chạ y nhanh: Xe xuố ng dố c bon bon, Cả kêu bớ chú cõ ng con, việc chi nên
nỗ i bon bon chạ y dà i (LVT).
bò n
- đg. 1 Tìm kiếm, gó p nhặ t từ ng ít mộ t. Bò n từ ng đồ ng. Bò n từ ng gá o nướ c để tướ i ruộ ng
hạ n. 2 Lấ y dầ n từ ng ít mộ t củ a ngườ i khá c, bằ ng mọ i cá ch khô n khéo (hà m ý chê). Bò n củ a.
bò n mó t
- đgt. Bò n từ ng ti chú t, khô ng để só t lạ i: bò n mó t từ ng hạ t lú a, củ khoai.
bó n
- 1 tt. (cn. tá o) Nó i đi đạ i tiện khó : Vì bị bó n phả i uố ng thuố c tẩ y.
- 2 đgt. Trộ n và o đấ t nhữ ng chấ t cầ n thiết cho sự sinh trưở ng củ a câ y: Bó n câ y; Bó n ruộ ng.
- 3 đgt. 1. Cho trẻ ă n khi nó chưa tự cầ m đượ c thìa hoặ c đũ a: Bó n cơm cho em bé 2. Cho
ngườ i ốm nặ ng ă n: Bó n chá o cho bố .
bọ n
- d. Tậ p hợ p gồ m mộ t số ngườ i có chung mộ t tính chấ t nà o đó , như cù ng lứ a tuổ i, cù ng mộ t
tổ chứ c, cù ng tham gia mộ t hoạ t độ ng, v.v. Mộ t bọ n trẻ. Bọ n con buô n. Bọ n họ . Bọ n tô i sẽ
đến.
bong
- 1 đgt. Long ra, bó c ra từ ng mả ng ở lớ p ngoà i: Sơn bong từ ng mả ng.
- 2 đgt. Bú ng cho quay tít: Bọ n trẻ chơi bong vụ .
bong bó ng
- dt. 1. Mà ng nhỏ hình cầ u do khô ng khí là m phồ ng lên: Trờ i mưa bong bó ng phậ p phồ ng
(cd) 2. Tú i chứ a khô ng khí trong cơ thể cá : Tham bong bó ng bỏ bọ ng trâ u (tng) 3. Tú i chứ a
nướ c tiểu trong cơ thể mộ t số độ ng vậ t: Bong bó ng lợ n.
bong gâ n
- đg. Tổ n thương ở khớ p xương do dâ y chằ ng bị că ng quá mạ nh nên rạ n hoặ c bong ra.
bò ng
- 1 dt. 1. Câ y cù ng họ bưở i, quả to, cù i dà y, vị chua: Nhà có mấ y câ y bò ng. 2. Quả bò ng: mua
phả i bò ng, khô ng phả i bưở i đâ u.
- 2 dt. Tú i vả i dù ng để lọ c bộ t nướ c hoặ c đự ng quầ n á o: mượ n cá i bao bò ng bộ t mang bò ng
đi đườ ng.
bó ng
- 1 dt. Mó n ă n bằ ng bong bó ng cá hay bì lợ n rá n phồ ng: Bà hẹn gặ p tiếp, ép ă n nhữ ng bó ng,
nhữ ng mự c (Tả n-đà ).
- 2 dt. 1. Vù ng bị che khuấ t á nh sá ng: Câ y cao bó ng cả (tng) 2. Hình ngườ i hay vậ t trên nền
nhà hay trên tườ ng, do ngườ i hay vậ t che luồ ng á nh sá ng: Ngườ i xinh cá i bó ng cũ ng xinh,
ngườ i giò n cá i tính tình tinh cũ ng giò n (cd) 3. Cá i hình soi và o mặ t phẳ ng phả n chiếu lạ i: Dả i
là hương lộ n, bình gương bó ng lồ ng (K) 4. Hình ả nh chiếu xuố ng nướ c: Tuy dầ m hơi nướ c,
chưa lò a bó ng gương (K) 5. Hình ả nh thấ y thoá ng qua: Dướ i đà o dườ ng có bó ng ngườ i
thướ t tha (K) 6. ơn huệ củ a ngườ i trên hoặ c ngườ i có thế lự c: Nú p bó ng cha già ; Nương
bó ng từ bi 7. á nh; á nh sá ng: Tà tà bó ng ngả về tâ y (K); Mộ t mình lặ ng ngắ m bó ng nga (K);
Trờ i tâ y bả ng lả ng bó ng và ng (K) 8. ả nh: Chụ p bó ng, Chiếu bó ng 9. Hình ngườ i: Tìm mã i,
chẳ ng thấ y bó ng nó đâ u 10. Hồ n vía: Mấ y ngườ i mê tín cho rằ ng bó ng cô bó ng cậ u nhậ p và o
con đồ ng.
- 3 dt. 1. Dụ ng cụ thể thao hình cầ u hoặ c hình bồ dụ c gồ m mộ t cá i tú i cao-su có vỏ bằ ng da,
chứ a khô ng khí nén: Độ i bó ng; Đá bó ng; Sâ n bó ng 2. Quả cầ u nhỏ bằ ng cao-su hoặ c bằ ng
nhự a dù ng đá nh quầ n vợ t hay đá nh bó ng bà n: Anh ấ y đỡ bó ng bằ ng vợ t bên tay trá i.
- 4 dt. Bó ng đèn nó i tắ t: Đèn vỡ bó ng rồ i.
- 5 tt, trgt. Phả n chiếu đượ c á nh sá ng: Bà n đá nh xi bó ng lên; Đá nh bó ng sà n nhà ; Đá nh bó ng
đô i già y da đen.
- 6 tt, trgt. 1. Trá i vớ i nghĩa đen: Nghĩa bó ng củ a mộ t từ 2. Giá n tiếp: Nó i bó ng.
bó ng bả y
- (cũ , hoặ c ph.). x. bó ng bẩ y.
bó ng cá
- dt. Bong bó ng cá , là m sạ ch, chầ n chín phơi khô , nướ ng, dù ng chế biến thứ c ă n.
bó ng dá ng
- dt. Hình dá ng trô ng thấ p thoá ng: Bạ n đọ c sẽ tìm đượ c bó ng dá ng củ a mấ y thế hệ con
ngườ i cá ch mạ ng (ĐgThMai).
bó ng đèn
- dt. 1. Dụ ng cụ bằ ng thuỷ tinh để che gió cho đèn khỏ i tắ t: Bó ng đèn cũ ng đượ c gọ i là thong
phong 2. Bó ng điện: Do điện á p thấ t thườ ng bó ng đèn điện hay hỏ ng.
bó ng gió
- t. 1 (thườ ng dù ng phụ sau đg.). (Lố i nó i nă ng) bằ ng hình ả nh xa xô i để ngụ ý, chứ khô ng
chỉ thẳ ng ra. Nó i bó ng gió . Đả kích mộ t cá ch bó ng gió . 2 (thườ ng dù ng xen vớ i độ ng từ lặ p
trong mộ t số tổ hợ p). Vu vơ, thiếu că n cứ . Ghen bó ng ghen gió . Sợ bó ng sợ gió .
bó ng loá ng
- tt. Bó ng đến mứ c á nh lên, có thể phả n chiếu đượ c: nướ c sơn bó ng loá ng Tủ đá nh véc ni
bó ng loá ng.
bó ng tră ng
- dt. Mặ t tră ng: Bó ng tră ng đã xế, hoa lệ lạ i gầ n (K).
bọ ng đá i
- d. Bọ ng nướ c đá i.
boong
- 1 (pont) dt 1. Sà n lộ thiên trên tà u thuỷ: lên boong tà u hó ng má t. 2. Sà n ngă n cá ch tà u thuỷ
thà nh nhiều tầ ng.
- 2 tt. Tiếng ngâ n vang củ a chuô ng: Chuô ng kêu boong boong.
bó p
- 1 dt. (Phá p: poste) Cơ quan củ a cả nh sá t trong thờ i thuộ c Phá p (cũ ): Thằ ng bé trèo sấ u bị
bắ t và o bó p.
- 2 dt. (Phá p: porte-monnaie) Ví đự ng tiền (cũ ): Kẻ cắ p lấ y mấ t cá i bó p củ a khá ch du lịch.
- 3 đgt. 1. Nắ m chặ t vậ t gì là m cho dú m lạ i, bé đi, ná t đi hay vỡ đi: Trầ n Quố c Toả n bó p ná t
quả cam 2. Lấ y tay nắ n và o mộ t bộ phậ n củ a cơ thể: Con bó p đầ u cho bố , Bó p châ n cho đỡ
mỏ i 3. Lấ y tay nhà o mộ t số chấ t vớ i nhau: Thịt trâ u bó p riềng nướ ng (Tô -hoà i).
bó p cò i
- đgt. ấ n và o cá i cò i xe để bá o hiệu: Đi xe về đến cổ ng là bó p cò i inh ỏ i.
bó p nghẹt
- đg. Khô ng để cho phá t triển, nhằ m dầ n dầ n thủ tiêu. Bó p nghẹt cá c quyền dâ n chủ .
bó t
- 1 (poste) dt. đphg Đồ n bó t nhỏ , trạ m canh gá c củ a binh lính hoặ c cả nh sá t thờ i thự c dâ n:
bó t cả nh sá t bó t giặ c.
- 2 dt. ố ng nhỏ thườ ng bằ ng nhự a, xương hoặ c ngà để cắ m thuố c lá và o hú t: mộ t cá i bó t
bằ ng ngà .
- 3 dt. Bà n chả i: bó t đá nh ră ng bà n chả i đá nh ră ng lấ y bó t đá nh kĩ trướ c khi giặ t.
bọ t
- dt. Đá m bong bó ng nhỏ cụ m và o nhau nổ i lên trên mặ t mộ t chấ t lỏ ng: Bọ t xà -phò ng, Bọ t
bia.
bọ t biển
- d. 1 Độ ng vậ t khô ng xương số ng ở nướ c, trô ng giố ng đá m bọ t, cấ u tạ o cơ thể đơn giả n, có
nhiều gai xương hoặ c mạ ng sợ i mềm. 2 Bộ xương mềm lấ y từ bọ t biển, thườ ng dù ng là m
vậ t kì cọ .

- 1 dt. thgtụ c Cụ già .
- 2 dt. Đồ dù ng giố ng cá i thù ng nhỏ , có nắ p đậ y, thườ ng bằ ng sắ t trá ng men hoặ c bằ ng nhự a,
để đạ i tiện, tiểu tiện: bô đổ nướ c giả i.
- 3 (pot) dt. ố ng thoá t hơi: Độ ng cơ bị nghẹt bô .
- 4 (beau) tt. Tố t, đẹp, hay: Có mộ t bà i đă ng ở số bá o nà y thì bô lắ m.
bô lã o
- dt. Cụ già đá ng kính: Cá c bô lã o là nhữ ng ngườ i quê mù a chấ t phá c (NgHTưở ng).
bồ
- 1 d. (cũ ; vch.). Bồ liễu (nó i tắ t).
- 2 d. (kng.). Nhâ n tình, ngườ i yêu.
- 3 d. 1 Đồ đự ng đan bằ ng tre, nứ a, có thà nh cao, miệng trò n, rộ ng gầ n bằ ng đá y. Đổ thó c
và o bồ . Miệng na mô , bụ ng bồ dao gă m (tng.). 2 (ph.). Có t (đự ng thó c).
bồ câ u
- dt. 1. Chim nuô i là m cả nh và ă n thịt, cá nh dà i, bay giỏ i, mỏ yếu, mắ t trò n đẹp và sá ng: mắ t
bồ câ u. 2. Biểu tượ ng củ a hoà bình.
bồ hó ng
- dt. Mả ng bụ i đen đó ng lạ i trên vá ch bếp, nó c bếp: Mộ t gó c bếp chạ t bồ hó ng và mạ ng nhện
(Ng-hồ ng).
bồ liễu
- d. Loà i câ y rụ ng lá sớ m nhấ t về mù a đô ng; dù ng (cũ ; vch.) để ví ngườ i phụ nữ , quan niệm
là yếu đuố i.
bồ nhìn
- dt. Bù nhìn: bồ nhìn giữ dưa.
bổ
- 1 tt. Có tính chấ t là m tă ng sứ c khoẻ cho toà n thâ n hay mộ t bộ phậ n nà o trong cơ thể:
Thuố c bổ huyết, Thứ c ăn bổ .
- 2 đgt. Nó i chính quyền cử và o mộ t chứ c vụ gì: Bổ là m giá o viên; Bổ lên Hà -giang.
- 3 đgt. Phâ n phố i số tiền mỗ i ngườ i phả i đó ng trong mộ t cô ng việc chung: Phả i bổ thêm
mỗ i ngườ i hai nghìn.
- 4 đgt. 1. Cắ t theo chiều dọ c: Yêu nhau cau bả y bổ ba, ghét nhau cau bả y bổ ra là m mườ i
(cd) 2. Chặ t mạ nh cho vỡ toá c ra theo chiều dọ c: Bổ củ i 3. Bắ t buộ c phả i chịu trá ch nhiệm:
Bọ n họ là m hỏ ng, cấ p trên lạ i bổ và o mình 4. Lao mạ nh xuố ng: Cá i diều bổ xuố ng.
- 5 đgt. Chạ y vộ i đi: Đứ a bé lạ c, cả nhà bổ đi tìm.
- 6 trgt. Nó i ngã hay nhả y mạ nh xuố ng: Ngã bổ xuố ng đấ t; Nhả y bổ từ trên câ y xuố ng.
bổ dưỡ ng
- đg. Bồ i bổ , nuô i dưỡ ng cơ thể. Lo việc bổ dưỡ ng cho ngườ i ố m.
bổ ích
- tt. Có ích lợ i và rấ t cầ n thiết: bà i họ c bổ ích.
bổ nhiệm
- đgt. (H. bổ : điền và o; nhiệm: gá nh vá c, chứ c vụ ) Cử và o mộ t chứ c vụ quan trọ ng trong biên
chế Nhà nướ c: Đượ c bổ nhiệm là m thứ trưở ng.
bổ sung
- đg. Thêm và o cho đầ y đủ . Bổ sung ý kiến. Bá o cá o bổ sung.
bố
- 1 dt. 1. Cha: bố nó đến thă m. 2. Con đự c thuộ c thế hệ trướ c trự c tiếp sinh thế hệ sau: cá bố
cá mẹ. 3. Ngườ i lớ n tuổ i, đá ng bậ c cha theo cá ch gọ i kính trọ ng: Mờ i bố đến nhà con chơi. 4.
Ngườ i bằ ng lứ a hoặ c bậ c em, theo cá ch gọ i đù a: Cá c bố đừ ng nghịch nữ a. 5. Cỡ lớ n, to: chai
bố cầ u bố .
- 2 dt. 1. Đay: Em đi cạ o bố chắ p trâ n, Nghe ghe anh ghé rộ n châ n rố i mù (cd.). 2. Vả i dệt dà y
bằ ng sợ i đay thô : vả i bố .
- 3 dt. Bố chính, nó t tắ t.
- 4 đgt. 1. Ruồ ng bố , cà n quét: Giặ c bố suố t ngà y. 2. Khủ ng bố , là m cho sợ , hoả ng loạ n tinh
thầ n: Nó biết lỗ i rồ i, đừ ng bố nữ a.
bố cá o
- đgt. (H. bố : truyền rộ ng ra; cá o: bá o cho biết) Bá o cho mọ i ngườ i biết: Bố cá o tin thắ ng
trậ n.
bố cụ c
- I đg. Tổ chứ c, sắ p xếp cá c phầ n trong mộ t bà i viết hoặ c tá c phẩ m. Cá ch bố cụ c câ u chuyện.
- II d. Sự . Bố cụ c củ a bứ c tranh. Bà i vă n có bố cụ c chặ t chẽ.
bố mẹ
- dt. Nhữ ng ngườ i sinh ra mình: Biết ơn bố mẹ.
bố trí
- đg. Sắ p xếp theo mộ t trậ t tự và vớ i mộ t dụ ng ý nhấ t định. Nhà cử a bố trí ngă n nắ p. Bố trí
cô ng tá c thích hợ p.
bộ
- 1 I. dt. 1. Cá i biểu hiện ra bên ngoà i củ a mộ t con ngườ i qua hình dá ng, cử chỉ: là m bộ ra bộ
ta đâ y. 2. Nă ng lự c con ngườ i đượ c bộ c lộ ra vẻ bên ngoà i: Bộ nó thì là m ă n gì. II. dt. 1. Mặ t
đấ t, đấ t liền, phâ n biệt vớ i đườ ng thuỷ, hà ng khô ng: đườ ng bộ . 2. Tay châ n khô ng, chẳ ng có
vũ khí: bắ t bộ đá nh bộ vớ i lính.
- 2 I. dt. 1. Cơ quan trung ương củ a bộ má y nhà nướ c lã nh đạ o và quả n lí mộ t số ngà nh cô ng
tá c: bộ ngoạ i giao bộ vă n hoá . 2. Mộ t số cơ quan chỉ huy, lã nh đạ o cao cấ p: bộ chỉ huy bộ
chính trị bộ tham mưu bộ tướ ng đoà n bộ hiệu bộ . 3. Tậ p hợ p nhữ ng vậ t cù ng loạ i, là m
thà nh mộ t chỉnh thể: bộ quầ n á o bộ xương bộ sư tậ p bộ lạ c bộ má y bộ mô n bộ tộ c đồ ng bộ .
4. Mộ t số bộ phậ n củ a má y hay thiết bị có cù ng chứ c nă ng cô ng dụ ng nà o đó : bộ nhớ bộ
khuếch đạ i ă ng-ten. 5. Đơn vị phâ n loạ i thự c vậ t trên cấ p họ , dướ i cấ p lớ p: bộ hoa hồ ng. 6.
Nhó m phâ n loạ i chữ Há n dự a trên sự giố ng nhau về hình thể: tra từ điển theo bộ .
bộ chỉ huy
- dt. Cơ quan quâ n sự chỉ huy cấ p binh đoà n: Tiến lên theo lệnh củ a bộ chỉ huy.
bộ dạ ng
- d. Cử chỉ và dá ng ngườ i (nó i tổ ng quá t). Trô ng bộ dạ ng rấ t quen. Bộ dạ ng hớ t hơ hớ t hả i.
bộ điệu
- dt. Dá ng, vẻ đượ c bộ c lộ thô ng qua cử chỉ, cá ch đi đứ ng: bộ điệu rụ t rè.
bộ đồ
- dt. 1. Nhữ ng dụ ng cụ cầ n thiết củ a mộ t ngườ i là m nghề gì: Bộ đồ củ a thợ mộ c 2. Bộ quầ n
á o: Anh ấy mặ c bộ đồ bằ ng da.
bộ độ i
- d. 1 Ngườ i trong quâ n độ i. Anh bộ độ i. Đi bộ độ i (tò ng quâ n, và o quâ n độ i). 2 Từ gọ i chung
bộ phậ n, thà nh phầ n củ a quâ n độ i. Bộ độ i lụ c quâ n. Bộ độ i chủ lự c*.
bộ hạ
- dt. Tay châ n giú p việc: mộ t bộ hạ trung thà nh.
bộ hà nh
- đgt. (H. bộ : đi bộ ; hà nh: đi) Đi bộ : Chị em sắ m sử a bộ hà nh chơi xuâ n (K). // tt. Đi bộ :
Khá ch bộ hà nh.
bộ lạ c
- d. Hình thá i tộ c ngườ i ở thờ i đạ i nguyên thuỷ, bao gồ m mộ t số thị tộ c hay bà o tộ c thâ n
thuộ c có chung mộ t tên gọ i, có vù ng cư trú riêng. Đờ i số ng bộ lạ c.
bộ má y
- dt. 1. Toà n bộ cá c cơ quan thự c hiện nhiệm vụ chung củ a mộ t tổ chứ c: bộ má y hà nh chính.
2. Toà n bộ cá c cơ quan thự c hiện chứ c nă ng chung trong cơ thể: bộ má y tiêu hoá bộ má y hô
hấ p.
bộ mặ t
- dt. 1. Hình dung bề ngoà i: Bộ mặ t củ a thà nh phố ngà y nay 2. Vẻ mặ t biểu lộ tâ m tư, tình
cả m củ a mộ t ngườ i: Bộ mặ t lầ m lì; Bộ mặ t vui tươi.
bộ phậ n
- I d. Phầ n củ a mộ t chỉnh thể, trong quan hệ vớ i chỉnh thể. Thá o rờ i cá c bộ phậ n củ a má y. Bộ
phậ n củ a cơ thể. Chỉ thấ y bộ phậ n mà khô ng thấ y toà n cụ c.
- II t. Có tính chấ t . Tiến hà nh bã i cô ng bộ phậ n.
bố c
- 1 (bock) dt. 1. Cố c đự ng bia khoả ng 1/4 lít: uố ng mấ y bố c bia. 2. (Bia) đự ng bằ ng cá i bố c;
bia hơi: uố ng bia bố c. 3. Cá i bình có vò i ở đá y dù ng để thụ t rử a đườ ng ruộ t.
- 2 (boxe) dt. Võ gố c từ nướ c Anh, đượ c quy định cấ p độ , hạ ng câ n và cá ch đá nh đỡ , né
trá nh thể theo tinh thầ n thượ ng võ : đấ u bố c.
- 3 dt. Kiểu tó c nam giớ i hú i ngắ n, chỉ để dà i ở má i trướ c: đầ u hú i bố c.
- 4 đgt. 1. Nắ m gọ n vậ t rờ i, vậ t nhã o trong lò ng bà n tay và lấ y đi: bố c gạ o bố c bù n. 2. Lấ y cá c
vị thuố c thà nh thang thuố c: bố c mấ y thang thuố c bắ c. 3. Lấ y và chuyển đi nơi khá c: bố c hà i
cố t bố c hà ng bố c quâ n bà i. 4. Chuyển đi toà n khố i: Bã o bố c cả má i nhà .
- 5 đgt. 1. Vụ t lên cao thà nh luồ ng và toả rộ ng: Lử a đượ c gió bố c cà ng cao Bụ i bố c mù trờ i. 2.
Hă ng lên, dâ ng mạ nh mẽ mộ t cả m xú c nà o đó : Cơn giậ n bố c lên. 3. Hă ng lên mộ t cá ch quá
mứ c cầ n thiết: tính hay bố c nó i hơi bố c. 4. (Câ y trồ ng) vượ t lên: Mưa xuố ng câ y bố c nhanh
lắ m.
bố c chá y
- đgt. Chá y bù ng lên: Bắ n trú ng khoang xă ng, tà u bố c chá y (VNgGiá p).
bố c hơi
- đg. (Chấ t lỏ ng) chuyển thà nh hơi; chuyển sang trạ ng thá i khí.
bố c thuố c
- đgt. 1. Chọ n cá c vị thuố c Đô ng y là m thà nh mộ t thang thuố c đú ng như đơn củ a lương y: Mẹ
ố m, anh ấ y phả i đến hiệu Đô ng y để ngườ i ta bố c thuố c theo đơn củ a ô ng lang 2. Là m nghề
lương y: Ô ng cụ vẫ n bố c thuố c ở trong là ng.
bộ c lộ
- đg. 1 Để lộ rõ ra. Mâ u thuẫ n đã tự bộ c lộ . Bộ c lộ mộ t số nhượ c điểm. Bộ c lộ tình cả m. 2
(chm.). Là m cho lộ rõ , hiện rõ ra. Bộ c lộ vết thương. 3 Nó i ra cho biết rõ điều sâ u kín riêng.
Bộ c lộ tâ m sự .
bộ c phá t
- đgt. (H. bộ c: nổ ; phá t: bắ n ra) Nổ tung ra: Chiến tranh bộ c phá t ở Nam-tư.
bô i
- đg. 1 Là m cho mộ t chấ t nà o đó dính thà nh lớ p mỏ ng lên bề mặ t. Bô i dầ u. Bô i hồ lên giấ y. 2
(kng.). Là m khô ng đến nơi đến chố n, thiếu trá ch nhiệm. Cô ng việc bô i ra. 3 (kng.). Bà y vẽ cá i
khô ng cầ n thiết. Đừ ng bô i việc ra nữ a.
bô i trơn
- đgt. Đưa chấ t trơn nhờ n tớ i bề mặ t trượ t củ a nhữ ng chi tiết má y để giả m sự mà i mò n bề
mặ t và giả m ma sá t.
bồ i
- 1 dt. (Anh: boy) Ngườ i đà n ô ng hầ u hạ bọ n thự c dâ n trong thờ i thuộ c Phá p: Vợ lă m le ở vú ,
con tấ p tểnh đi bồ i (TrTXương).
- 2 đgt. Dá n nhiều tờ giấ y và o vớ i nhau để cho thêm dà y: Bồ i bứ c tranh để treo lên tườ ng.
- 3 đgt. Nó i đấ t cá t hoặ c phù sa đắ p thêm và o bờ sô ng: Con sô ng kia bên lở bên bồ i, bên lở
thì đụ c, bên bồ i thì trong (cd).
- 4 đgt. Tiếp thêm mộ t hà nh độ ng cho kết quả nặ ng hơn: Tô i bồ i thêm chiếc đá nữ a (Tô -
hoà i).
- 5 đgt. Đền bù : Nhà nướ c lấ y đấ t là m đườ ng, nhữ ng thiệt hạ i củ a dâ n tấ t nhiên sẽ đượ c bồ i.
bồ i dưỡ ng
- đg. 1 Là m cho tă ng thêm sứ c củ a cơ thể bằ ng chấ t bổ . Bồ i dưỡ ng sứ c khoẻ. Tiền bồ i dưỡ ng
(tiền cấ p cho để ă n uố ng bồ i dưỡ ng). 2 Là m cho tă ng thêm nă ng lự c hoặ c phẩ m chấ t. Bồ i
dưỡ ng cá n bộ trẻ. Bồ i dưỡ ng đạ o đứ c.
bồ i hồ i
- tt. Xao xuyến, xô n xao trong lò ng: Lò ng cứ bồ i hồ i thương nhớ bồ i hồ i trong dạ . // Lá y: bổ i
hổ i bồ i hồ i (mứ c độ nhấ n mạ nh): lò ng bổ i hổ i bồ i hồ i mộ t niềm thương nỗ i nhớ .
bồ i thườ ng
- đgt. (H. bồ i: đền; thườ ng: đền lạ i) Đền bù nhữ ng tổ n hạ i đã gâ y cho ngườ i ta: Chủ xe ô -tô
phả i bồ i thườ ng cho gia đình ngườ i bị nạ n.
bổ i
- d. 1 Mớ cà nh lá , cỏ rá c lẫ n lộ n, thườ ng dù ng để đun. Đố ng bổ i. Dù ng bổ i thay than đố t lò . 2
(ph.). Vụ n rơm, thó c lép. Dù ng đấ t lẫ n bổ i để trá t.
bố i rố i
- tt. Lú ng tú ng, mấ t bình tĩnh, cuố ng lên, khô ng biết là m thế nà o: vẻ mặ t bố i rố i Trong lò ng
cứ bố i rố i.
bộ i
- 1 dt. Từ miền Trung chỉ tuồ ng: Phườ ng há t bộ i.
- 2 dt. Thứ sọ t mắ t thưa: Mộ t bộ i trầ u khô ng.
- 3 dt. (toá n) Tích củ a mộ t đạ i lượ ng vớ i mộ t số nguyên: Bộ i chung nhỏ nhấ t.
- 4 đgt. 1. Khô ng giữ lờ i đã hứ a: Bộ i lờ i cam kết 2. Phả n lạ i: Bộ i ơn.
- 5 trgt. Nhiều lầ n: Tă ng gấ p bộ i; Đô ng gấ p bộ i.
bộ i bạ c
- t. Có nhữ ng hà nh vi xử tệ, phụ lạ i cô ng ơn, tình nghĩa củ a ngườ i thâ n đố i vớ i mình. Con
ngườ i bộ i bạ c. Ăn ở bộ i bạ c.
bộ i phả n
- tt. (H. bộ i: phả n lạ i; phả n: phả n) Chố ng lạ i: Mấ y tên bộ i phả n đi theo giặ c đều đã bị đền tộ i.
bộ i tín
- đg. Phả n lạ i sự tin cậ y, là m trá i vớ i điều đã cam kết. Hà nh độ ng bộ i tín.
bô m
- 1 (pomme) dt. đphg Tá o tâ y.
- 2 dt. Nhự a dầ u thự c vậ t đặ c biệt chứ a mộ t hà m lượ ng quan trọ ng cá c a-xít ben-zô -ích, xin-
na-rích và cá c et-xte củ a chú ng.
bô n ba
- đgt. (H. bô n: chạ y; ba: só ng, chạ y) Đi đâ y đi đó để hoạ t độ ng: Trong nhữ ng nă m bô n ba ấ y,
Ngườ i đã mở rộ ng tri thứ c củ a mình (VNgGiá p).
bồ n
- 1 d. 1 Đồ dù ng chứ a nướ c để tắ m hoặ c trồ ng câ y cả nh, v.v., thườ ng đặ t ở nhữ ng vị trí nhấ t
định. 2 Khoả ng đấ t đá nh thà nh vầ ng để trồ ng câ y, trồ ng hoa. Bồ n câ y mít. Bồ n hoa.
- 2 đg. (ph.). (Trâ u, bò , ngự a) lồ ng lên chạ y. Con trâ u cong đuô i bồ n ra giữ a đồ ng.
bồ n chồ n
- 1 Nh. Cỏ đuô i lươn.
- 2 tt. Nô n nao, thấ p thỏ m, khô ng yên lò ng: tâ m trạ ng bồ n chồ n bồ n chồ n lo lắ ng.
bổ n phậ n
- dt. (Bổ n là biến thể củ a bả n tứ c là gố c, là vố n) Phầ n mình phả i gá nh vá c, lo liệu, theo đạ o lí:
Luyện tậ p thể dụ c, bồ i bổ sứ c khoẻ là bổ n phậ n củ a mỗ i ngườ i dâ n yêu nướ c (HCM).
bố n
- d. Số tiếp theo số ba trong dã y số tự nhiên. Mộ t nă m có bố n mù a. Ba bề bố n bên*. Bố n tá m
(kng.; bố n mươi tá m). Đợ t bố n (đợ t thứ tư).
bố n phương
- dt. Tấ t cả cá c phương trờ i, tấ t cả mọ i nơi: đi khắ p bố n phương.
bộ n
- tt. 1. Nhiều lắ m: Câ u đượ c bộ n cá ; Ô ng ta đã bộ n tuổ i 2. Bậ n bịu: Cô ng việc bộ n, khô ng thể
đi thă m bạ n 3. Ngổ n ngang: Đồ đạ c bộ n trong phò ng.
bô ng
- 1 d. 1 Câ y thâ n cỏ hay câ y nhỡ , lá hình châ n vịt, hoa mà u và ng, quả già chứ a xơ trắ ng, dù ng
để kéo thà nh sợ i vả i. Ruộ ng bô ng. 2 Chấ t sợ i lấ y từ quả củ a bô ng hoặ c củ a mộ t số câ y khá c.
Cung bô ng. Bô ng gạ o. Chă n bô ng. Á o bô ng. 3 (dù ng trong tên gọ i mộ t số sả n phẩ m). Chấ t tơi
xố p như bô ng. Ruố c bô ng*.
- 2 d. 1 Cụ m hoa gồ m nhiều hoa khô ng cuố ng mọ c dọ c trên mộ t cá n hoa chung; tậ p hợ p gồ m
nhiều quả (mà thô ng thườ ng gọ i là hạ t) phá t triển từ mộ t cụ m hoa như thế. Bô ng kê. Lú a
trĩu bô ng. 2 (thườ ng dù ng phụ trướ c d.). Từ dù ng để chỉ từ ng cá i hoa; đoá . Nở mộ t bô ng
hoa. Ngắ t lấ y mấ y bô ng. 3 (ph.). Hoa. Bô ng cú c. Đố t phá o bô ng. 4 (ph.). Hoa tai. Đeo bô ng.
- 3 d. (cũ ). 1 Giấ y nợ ngắ n hạ n do cá c cơ quan tín dụ ng hoặ c cá nhâ n phá t ra. 2 Phiếu cấ p
phá t để mua hà ng. Bô ng mua vả i.
- 4 d. Bả n in thử để sử a. Sử a bô ng bà i.
- 5 đg. (kng.). Đù a vui bằ ng lờ i nó i. Nó i bô ng.
bô ng đù a
- đgt. Đù a bằ ng lờ i nó i: tính hay bô ng đù a.
bô ng lô ng
- tt, trgt. Khô ng có că n cứ khô ng có mụ c đích: ý nghĩ bô ng lô ng; Nó i bô ng lô ng.
bô ng lơn
- đg. Nó i đù a mộ t cá ch thiếu đứ ng đắ n. Tính hay bô ng lơn. Nó i chuyện bô ng lơn.
bồ ng
- 1 dt. Trố ng kiểu cổ , hai đầ u bịt da, ở giữ a eo lạ i.
- 2 dt. Tú i vả i có dâ y đeo và o lưng.
- 3 đgt. Bế ẵ m: tay bồ ng tay bế.
- 4 tt. Phồ ng, vồ ng lên: áo bồ ng vai tó c chả i bồ ng.
bồ ng bộ t
- tt, trgt. (H. bồ ng: cỏ bồ ng; bộ t: bỗ ng nhiên) Sô i nổ i, hă ng há i, nhưng khô ng bền: Thanh
niên bồ ng bộ t; Phong trà o đấ u tranh bồ ng bộ t trong mộ t thờ i kì.
bồ ng lai
- d. Cả nh đẹp và cuộ c số ng hạ nh phú c mà con ngườ i mơ ướ c. Bồ ng lai tiên cả nh.
bổ ng
- 1 dt. 1. Tiền lương củ a quan lạ i: bổ ng lộ c hưu bổ ng họ c bổ ng lương bổ ng. 2. Mó n lợ i kiếm
đượ c ngoà i lương: lương ít bổ ng nhiều bổ ng ngoạ i.
- 2 tt. 1. (Giọ ng, tiếng) cao và trong: Giọ ng nó i lên bổ ng xuố ng trầ m. 2. (Vọ t, nâ ng) cao lên
trong khô ng gian, gâ y cả m giá c rấ t nhẹ: nhấ c bổ ng lên ném bổ ng lên đá bổ ng quả bó ng.
bổ ng lộ c
- dt. (H. bổ ng: tiền lương; lộ c: lợ i lộ c) Như Bổ ng nghĩa l: Ngoà i đồ ng lương, chẳ ng có bổ ng
lộ c gì.
bỗ ng
- 1 d. Bã rượ u hoặ c rau cỏ ủ chua là m thứ c ă n cho lợ n. Bỗ ng bã rượ u. Ủ bỗ ng chua nuô i lợ n.
Giấ m bỗ ng (là m bằ ng bã củ a rượ u nếp).
- 2 t. (dù ng hạ n chế trong mộ t và i tổ hợ p). Có thể đưa lên đượ c rấ t cao trong khoả ng khô ng
mộ t cá ch nhẹ nhà ng. Nhẹ bỗ ng*.
- 3 p. (thườ ng dù ng phụ trướ c đg.). (Hà nh độ ng, quá trình xả y ra) mộ t cá ch tự nhiên và
khô ng ngờ , khô ng lườ ng trướ c đượ c. Trờ i bỗ ng trở lạ nh. Bỗ ng có tiếng kêu cứ u.
bố p
- 1 đgt. Nó i thẳ ng ra mặ t, khô ng nể nang gì: bố p mấ y câ u là m lã o ta ngượ ng chín mặ t.
- 2 tt. (Quầ n á o, cá ch ă n mặ c) đẹp mộ t cá ch chả i chuố t và sang trọ ng: ă n mặ c thậ t bố p và o.
bộ p chộ p
- tt, trgt. Khô ng sâ u sắ c, nghĩ thế nà o nó i ngay thế ấ y: Tính bộ p chộ p; Ă n nó i bộ p chộ p.
bộ t
- 1 d. (kết hợ p hạ n chế). Cá bộ t (nó i tắ t). Bơi thuyền vớ t bộ t trên sô ng. Cá mè bộ t.
- 2 d. 1 Chấ t chứ a nhiều trong hạ t ngũ cố c hoặ c cá c loạ i củ , dễ xay giã thà nh nhữ ng hạ t nhỏ
mịn. Khoai lắ m bộ t. Xay bộ t. Bộ t mì. Có bộ t mớ i gộ t nên hồ (tng.). 2 Dạ ng hạ t nhỏ mịn như
bộ t. Nghiền thà nh bộ t. Vô i bộ t. Bộ t mà u (dù ng để pha chế cá c loạ i sơn hoặ c mà u vẽ). 3
Calcium sulfat ngậ m nướ c, có dạ ng bộ t, dù ng để bó chỗ xương gã y. Bó bộ t.
bộ t phá t
- đgt. Nẩ y sinh, phá t sinh mộ t cá ch độ t ngộ t, mạ nh mẽ, chưa đượ c tính toá n câ n nhắ c chu
đá o: hà nh độ ng bộ t phá t phong trà o bộ t phá t.

- 1 dt. (Phá p: beurre) Chấ t béo lấ y từ sữ a ra: Phết bơ và o bá nh mì.
- 2 dt. Vỏ hộ p sữ a dù ng để đong gạ o: Chờ bơ gạ o chẩ n như mong mẹ về (Tú -mỡ ).
- 3 trgt. Khô ng xú c độ ng; Khô ng tha thiết: Mọ i ngườ i cườ i đù a, anh ấ y cứ tỉnh bơ.
bơ phờ
- t. Có vẻ ngoà i lộ rõ trạ ng thá i rấ t mệt mỏ i. Mặ t mũ i bơ phờ . Thứ c đêm nhiều, ngườ i bơ phờ
ra. Đầ u tó c bơ phờ (để rố i bù , khô ng buồ n chả i).
bơ vơ
- tt. Lẻ loi, trơ trọ i mộ t mình, khô ng có nơi nương tự a: số ng bơ vơ bơ vơ trong xứ ngườ i xa
lạ .
bờ
- dt. 1. Chỗ đấ t giá p vớ i mặ t nướ c: Ai mà nó i dố i cù ng chồ ng thì trờ i giá ng hạ câ y hồ ng bờ ao
(cd) 2. Con đườ ng đắ p lên để giữ nướ c: Cô ng anh đắ p đậ p be bờ , để cho ngườ i khá c mang lờ
đến đơm (cd) 3. Hà ng câ y hoặ c bứ c tườ ng quanh mộ t khoả ng đấ t: Bờ rà o, Bờ tườ ng 4. Gờ
thịt chung quanh mộ t cá i mụ n: Bờ vết loét.
bờ bến
- d. Bờ và bến; nơi giớ i hạ n, tiếp giá p giữ a sô ng, biển, hồ lớ n vớ i đấ t liền (nó i khá i quá t).
Thuyền đi mã i, vẫ n khô ng thấ y đâ u là bờ bến. Tình thương khô ng bờ bến (b.; khô ng có giớ i
hạ n).
bờ đê
- dt. Đê ở bờ sô ng: Lên bờ đê hó ng má t.
bở
- t. 1 Mềm và dễ rờ i ra từ ng mả nh khi chịu tá c độ ng củ a lự c cơ họ c; dễ tơi ra, vụ n ra, hoặ c dễ
đứ t, dễ rá ch. Đấ t bở như vô i. Khoai bở . Sợ i bở , khô ng bền. 2 (kng.). Dễ mang lạ i lợ i, mang lạ i
hiệu quả mà khô ng đò i hỏ i phả i phí nhiều sứ c. Đượ c mó n bở . Tưở ng bở , thế mà hoá ra gay.
3 (kng.). (Trạ ng thá i mệt) rã rờ i. Mệt bở cả ngườ i.
bỡ ngỡ
- tt. Ngỡ ngà ng, lú ng tú ng, vì cò n lạ , chưa quen, chưa có kinh nghiệm: bỡ ngỡ trướ c cuộ c
số ng mớ i lạ bỡ ngỡ như chim chích và o rừ ng (tng.).
bợ
- 1 dt. Thứ rau mọ c ở chỗ ẩ m: Rau bợ là vợ canh cua (tng).
- 2 đgt. 1. Nâ ng lên: Nặ ng quá khô ng đỡ đượ c 2. Nịnh hó t: Nó khéo bợ quan trên.
bơi
- I đg. 1 Di chuyển trong nướ c hoặ c di chuyển nổ i trên mặ t nướ c bằ ng cử độ ng củ a thâ n thể.
Đà n cá bơi. Tậ p bơi. Bể bơi*. 2 Gạ t nướ c bằ ng má i dầ m, má i chèo để là m cho thuyền di
chuyển. Bơi xuồ ng đi câ u. 3 (kng.). Là m việc rấ t vấ t vả , lú ng tú ng do việc quá nhiều hoặ c
vượ t quá khả nă ng. Bơi trong cô ng việc.
- II d. (ph.). Má i (chèo).
bơi ngử a
- Bơi nằ m ngử a, tay đậ p và châ n đạ p nướ c: Tắ m biển, bơi ngử a, nhìn trờ i, rấ t thú .
bở i
- k. 1 (thườ ng dù ng trướ c mộ t cấ u trú c chủ ngữ - vị ngữ ). Từ biểu thị điều sắ p nêu ra là lí do
hoặ c nguyên nhâ n củ a việc đượ c nó i đến; vì. Bở i anh chă m việc canh nô ng, Cho nên mớ i có
bồ trong bịch ngoà i (cd.). 2 Từ biểu thị điều sắ p nêu ra là ngườ i hoặ c vậ t gâ y ra trạ ng thá i
đã nó i đến. Bị tró i buộ c bở i tậ p quá n cũ . Tră ng lu vì bở i á ng mâ y... (cd.).
bở i thế
- Nh. Vì thế.
bớ i
- 1 đgt. 1. Gạ t nhữ ng vậ t ở trên để tìm nhữ ng gì lấ p ở dướ i: Trấ u trong nhà để gà ai bớ i (cd).
Bớ i đố ng rá c 2. Gợ i nhữ ng chuyện xấ u ngườ i ta đã muố n giấ u: Có hay gì mà cò n bớ i việc ấ y
ra 3. Réo tên cha mẹ ngườ i ta ra mà chử i (thtụ c): Hà ng xó m vớ i nhau mà bớ i nhau như thế
ư?.
- 2 đgt. 1. Xớ i cơm: Bớ i mộ t bá t đầ y 2. Đem cá i ă n đi xa nhà : Mẹ đã bớ i cho con mộ t nắ m
cơm vớ i muố i vừ ng.
- 3 đgt. Như bú i (trong bú i tó c): Con bớ i tó c cho mẹ.
bơm
- I d. Dụ ng cụ dù ng để đưa chấ t lỏ ng, chấ t khí từ mộ t nơi đến nơi khá c, hoặ c để nén khí, hú t
khí. Bơm chữ a chá y. Chiếc bơm xe đạ p (dù ng để bơm bá nh xe đạ p).
- II đg. 1 Đưa chấ t lỏ ng hoặ c chấ t khí từ mộ t nơi đến nơi khá c bằ ng . Má y bơm nướ c. Bơm
thuố c trừ sâ u. Quả bó ng bơm că ng. Bơm xe (bơm bá nh xe). 2 (thườ ng nó i bơm to, bơm
phồ ng). Nó i cho thà nh ra quá mứ c (hà m ý chê). Bơm phồ ng khó khă n.
bờ m
- dt. 1. Đá m lô ng dà i mọ c trên cổ , trên gá y mộ t số loà i thú : bờ m ngự a bờ m sư tử . 2. Mớ tó c
dà i, rậ m mọ c nhô lên cao: tó c để bờ m. 3. Vậ t dù ng để ngă n tó c lạ i cho khỏ i trà n xuố ng trá n
(thườ ng ở phụ nữ ).
bờ m xờ m
- tt. Như Bù xù : Tó c tai bờ m xờ m thế kia mà đi chơi à ?.
bợ m
- I d. 1 (kng.; dù ng hạ n chế trong mộ t số tổ hợ p). Kẻ sà nh sỏ i về ă n chơi. Bợ m rượ u (uố ng
đượ c nhiều, nghiện rượ u nặ ng). Bợ m bạ c (chuyên số ng bằ ng cờ bạ c). 2 Kẻ chuyên lừ a bịp,
trộ m cắ p, có nhiều má nh khoé. Thằ ng bợ m. Tin bợ m mấ t bò (tng.).
- II t. (kng.). Sà nh sỏ i và khô n khéo, có nhiều má nh khoé tá o tợ n. Xoay xở rấ t . Tay nà y bợ m
thậ t.
bỡ n cợ t
- đgt. Trêu ghẹo để đù a vui nó i chung: tính hay bỡ n cợ t ă n nó i bỡ n cợ t.
bớ t
- 1 dt. vết tím đỏ ở ngoà i da: Chá u bé mớ i sinh đã có mộ t cá i bớ t ở lưng.
- 2 đgt. 1. Giả m đi: Kiểm tra khéo, về sau khuyết điểm nhấ t định bớ t đi (HCM) Khoan ă n, bớ t
ngủ , liệu bà i lo toan (cd) 2. Nó i bệnh thuyên giả m ít nhiều: Cho chá u uố ng thuố c, nó đã bớ t
số t 3. Giữ lạ i mộ t phầ n: Anh ấ y bớ t lạ i mộ t ít, cò n thì cho tô i 4. Để lạ i mộ t thứ gì theo yêu
cầ u: Bà mớ i mua đượ c tam thấ t, bà là m ơn bớ t cho tô i mấ y lạ ng.
bu
- 1 d. (ph.). Mẹ (chỉ dù ng để xưng gọ i).
- 2 d. Lồ ng đan bằ ng tre nứ a, gầ n giố ng như cá i nơm, thườ ng dù ng để nhố t gà vịt. Mộ t bu gà .
- 3 (ph.). x. bâ u2.

- 1 dt. đphg 1. Bầ u (câ y, quả ): trồ ng bù quả bù canh bù . 2. Bầ u đự ng rượ u và cá c chấ t lỏ ng
khá c, thườ ng là m bằ ng vỏ quả bầ u già : bù rượ u.
- 2 đgt. 1. Thêm và o cho đủ , cho khô ng cò n thiếu hụ t: bù tiền dạ y bù ngà y nghỉ bù lỗ . 2. Cộ ng
thêm mộ t gó c hoặ c mộ t cung và o mộ t gó c hay mộ t cung khá c cho trò n 180o: gó c 80o bù vớ i
gó c 100o.
- 3 tt. (Đầ u tó c) rố i, quấ n xoắ n và o nhau mộ t cá ch lộ n xộ n: tó c bù đầ u bù tó c rố i.

- đgt. Ngậ m và o vú mà hú t sữ a: Con có khó c mẹ mớ i cho bú (tng).
bú dù
- d. (kng.). Khỉ (thườ ng dù ng là m tiếng mắ ng chử i). Trô ng như con bú dù . Đồ bú dù !
bụ
- tt. Mậ p trò n, trô ng khoẻ mạ nh, dồ i dà o sứ c số ng: Thằ ng bé bụ thậ t chọ n nhữ ng câ y bụ mà
trồ ng.
bù a
- dt. Mả nh giấ y hay vả i có viết chữ và đó ng dấ u đỏ mà ngườ i mê tín cho rằ ng có phép thiêng
trừ ma quỉ hoặ c trá nh tai nạ n, thườ ng đeo ở ngườ i, dá n ở vá ch hoặ c chô n dướ i đấ t: Cô thô n
nữ đeo bù a ở cổ yếm.
bù a yêu
- d. Bù a có thể là m cho ngườ i khá c phả i thương yêu, theo mê tín. ...Bù a yêu ă n phả i dạ cà ng
ngẩ n ngơ (cd.).
bú a
- 1 dt. 1. Dụ ng cụ để nện, đó ng thườ ng gồ m mộ t khố i sắ t tra thẳ ng cá n: dù ng bú a để đó ng
đinh trên đe dướ i bú a (tng.). 2. Dụ ng cụ để bổ củ i, gồ m lưỡ i sắ t tra vuô ng gó c vớ i cá n: dù ng
bú a bổ củ i.
- 2 đgt. ló ng Nó i dố i: Nó bú a mà anh cũ ng tin đừ ng bú a ngườ i ta mã i.
bụ c
- 1 dt. 1. Bệ bằ ng gỗ hoặ c xâ y bằ ng gạ ch để đứ ng hay ngồ i cao lên: Thầ y giá o đứ ng trên bụ c
viết bả ng; Chiếu đã trả i lên cá i bụ c gạ ch trướ c bà n thờ (NgĐThi) 2. Giườ ng bằ ng gỗ , hình
hộ p, có chỗ chứ a đồ đạ c ở dướ i chỗ nằ m: Bà cụ nằ m trên bụ c ho sù sụ .
- 2 tt. 1. Bị vỡ do tá c độ ng củ a mộ t sứ c ép: Nướ c lên to, đê đã bụ c mộ t đoạ n 2. Bị rá ch vì đã
dù ng lâ u: Vả i áo đã bụ c.
bù i
- 1 d. (ph.). Trá m.
- 2 t. Có vị ngon hơi beo béo như vị củ a lạ c, hạ t dẻ. Lạ c cà ng nhai cà ng thấ y bù i.
bù i ngù i
- tt. Nao nao buồ n, đến mứ c như chự c khó c vì thương cả m, nhớ tiếc: lò ng dạ bù i ngù i bù i
ngù i chia tay nhau.
bù i nhù i
- dt. 1. Mớ rơm bện chặ t dù ng để giữ lử a: Bá c thợ cà y vai vá c cà y, tay cầ m mộ t cá i bù i nhù i
2. Dâ y vả i tết nhét trong bậ t lử a: Lấ y điếu thuố c lá và bậ t bù i nhù i để hú t (NgCgHoan).
bụ i
- 1 d. 1 Đá m câ y cỏ mọ c sá t nhau, cà nh lá chằ ng chịt vớ i nhau. Bụ i cỏ tranh. Bụ i gai. Lạ y ô ng
tô i ở bụ i nà y (tng.). 2 (chm.). Bụ i gồ m nhữ ng câ y thâ n gỗ nhỏ . Bụ i sim. Câ y bụ i*.
- 2 I d. 1 Vụ n nhỏ li ti củ a chấ t rắ n có thể lơ lử ng trong khô ng khí hoặ c bá m trên bề mặ t cá c
vậ t. Quầ n á o đầ y bụ i. Bụ i than. 2 Dạ ng hạ t nhỏ như hạ t bụ i (nó i về nướ c). Bụ i nướ c. Mưa bụ i
lấ t phấ t. 3 (ph.; kết hợ p hạ n chế). Tang. Có bụ i. 4 (kng.). Bụ i đờ i (nó i tắ t). Bỏ nhà đi bụ i, lang
thang chá n lạ i về.
- II t. (kng.). Có dá ng vẻ buô ng thả , khô ng theo khuô n khổ thô ng thườ ng, trô ng giố ng như
củ a nhữ ng ngườ i đi . Tó c cắ t trô ng rấ t bụ i. Đeo chiếc ba lô bụ i.
bụ i bặ m
- dt. Bụ i bẩ n nó i chung: Bụ i bặ m bá m đầ y xe Bà n ghế, giườ ng tủ đầ y bụ i bặ m.
bù n
- dt. Đấ t trộ n vớ i nướ c thà nh mộ t chấ t sền sệt: Gầ n bù n mà chẳ ng hô i tanh mù i bù n (cd).
bủ n rủ n
- t. (hay đg.). Cử độ ng khô ng nổ i nữ a, do gâ n cố t như rã rờ i ra. Hai châ n bủ n rủ n khô ng
bướ c đượ c. Sợ bủ n rủ n cả ngườ i.
bủ n xỉn
- tt. Hà tiện, keo kiệt quá đá ng, đến mứ c khô ng dá m chi dù ng đến cả nhữ ng khoả n hết sứ c
nhỏ nhặ t: tính bủ n xỉn bủ n xỉn từ ng xu từ ng đồ ng Lã o ta là mộ t kẻ hết sứ c bủ n xỉn.
bú n
- dt. Sợ i bộ t tẻ đã luộ c chín dù ng là m thứ c ă n: Mềm như bú n (tng).
bung xung
- d. Vậ t để đỡ tên đạ n khi ra trậ n ngà y xưa; thườ ng dù ng để ví ngườ i chịu đỡ đò n thay cho
ngườ i khá c (hà m ý chê). Đứ ng ra là m bung xung.
bù ng nổ
- đgt. Phá t sinh ra, bù ng lên, nổ ra mộ t cá ch độ t ngộ t: bù ng nổ chiến tranh Chiến sự lạ i bù ng
nổ dữ dộ i.
bủ ng
- tt. Nó i mặ t xị, nhợ t nhạ t vì ố m lâ u, thiếu má u: Mặ t bủ ng da chì.
bú ng
- 1 đg. 1 Co mộ t đầ u ngó n tay ép chặ t và o đầ u ngó n tay khá c (thườ ng là ngó n cá i), rồ i bậ t
mạ nh. Bú ng tay. Bú ng và o má . 2 Bậ t bằ ng đầ u ngó n tay để là m cho vậ t nhỏ quay tít. Bú ng
đồ ng tiền. Bú ng con quay. 3 (chm.). Dù ng sứ c mườ i đầ u ngó n tay chuyền quả bó ng đi khi
bó ng cao hơn ngự c. Bú ng bó ng chuyền. 4 (Tô m) co và nẩ y mình lên để di chuyển. Con tô m
bú ng tanh tá ch.
- 2 I đg. Phồ ng má ngậ m đầ y trong miệng.
- II d. Lượ ng chứ a đầ y trong miệng phồ ng má . Ngậ m mộ t cơm.
bụ ng
- dt. 1. Phầ n cơ thể ngườ i, độ ng vậ t có chứ a cá c bộ phậ n như gan ruộ t, dạ dà y: Bụ ng no trò n
Bụ ng mang dạ chử a (tng.) mổ bụ ng moi gan. 2. Bụ ng con ngườ i vớ i biểu trưng về tình cả m,
tâ m tư, suy nghĩ sâ u kín: suy bụ ng ta, ra bụ ng ngườ i (tng.) đi guố c trong bụ ng (tng.) số ng để
bụ ng chết mang đi (tng.). 3. Phầ n phình to ở giữ a củ a mộ t số vậ t: bụ ng lò .
bụ ng nhụ ng
- tt. Ná t nhẽo và dai: Miếng thịt bò bụ ng nhụ ng.
buộ c
- I đg. 1 Là m cho bị giữ chặ t ở mộ t vị trí bằ ng sợ i dâ y. Dâ y buộ c tó c. Buộ c vết thương. Trâ u
buộ c ghét trâ u ă n (tng.). Mình vớ i ta khô ng dâ y mà buộ c... (cd.). 2 Là m cho hoặ c bị lâ m và o
thế nhấ t thiết phả i là m điều gì đó trá i ý muố n, vì khô ng có cá ch nà o khá c. Bị buộ c phả i thô i
việc. Buộ c phả i cầ m vũ khí để tự vệ. Buộ c lò ng*. 3 (kết hợ p hạ n chế). Bắ t phả i nhậ n, phả i
chịu. Đừ ng buộ c cho nó cá i tộ i ấ y. Chỉ buộ c mộ t điều kiện.
- II d. (id.). Bó nhỏ , tú m. Mộ t sợ i. Mộ t buộ c bá nh chưng.
buộ c tộ i
- đgt. Buộ c và o tộ i trạ ng nà o, bắ t phả i nhậ n, phả i chịu tộ i: buộ c tộ i oan uổ ng ngườ i ta khô ng
có chứ ng cớ để buộ c tộ i bị cá o.
buổ i
- dt. 1. Phầ n thờ i gian nhấ t định trong ngà y, như buổ i sá ng, buổ i trưa, buổ i chiều, buổ i tố i:
Đâ u nhữ ng buổ i chiều lênh lá ng má u sau rừ ng (Thế-lữ ) 2. Thờ i gian là m việc trong ngà y:
Tham bữ a giỗ , lỗ buổ i cà y (tng); Eo sèo mặ t nướ c buổ i đò đô ng (TrTXương), Và ng bạ c có
giá , tô m cá theo buổ i chợ (tng) 3. Lú c, thờ i kì: Cô ng việc buổ i đầ u củ a cá ch mạ ng cứ bờ i bờ i
(Tô -hoà i); Cá ch tườ ng phả i buổ i êm trờ i (K).
buồ m
- 1 d. Vậ t hình tấ m bằ ng vả i, có i, v.v. că ng ở cộ t thuyền để hứ ng gió , dù ng sứ c gió đẩ y thuyền
đi. Cá nh buồ m. Thuyền buồ m. Thuậ n buồ m xuô i gió *. Coi gió bỏ buồ m (tng.).
- 2 d. (id.). Vỉ buồ m (nó i tắ t).
buô n
- 1 dt. Là ng, bả n củ a mộ t số dâ n tộ c thiểu số ở miền nam Việt Nam: Trai gá i trong buô n đều
có mặ t đầ y đủ trở về buô n.
- 2 đgt. Mua để bá n vớ i giá cao hơn để lấ y lã i: buô n xe má y buô n vả i buô n có bạ n, bá n có
phườ ng (tng.) buô n gian bá n lậ n (tng.). // buô n chiều hô m bá n sớ m mai ít vố n liếng buô n
bá n, phả i mua ngay bá n ngay để quay vò ng: bướ c đầ u thì phả i buô n đầ u hô m bá n sớ m mai.
buô n lậ u
- đgt. Buô n nhữ ng hà ng cấ m hoặ c trố n thuế: Cô ng an đã bắ t đượ c mộ t bọ n buô n lậ u ở biên
giớ i.
buồ n
- 1 t. 1 (hay đg.). Có tâ m trạ ng tiêu cự c, khô ng thích thú củ a ngườ i đang gặ p việc đau thương
hoặ c đang có điều khô ng đượ c như ý. Mẹ buồ n vì con hư. Buồ n thiu*. Điện chia buồ n. 2 Có
tá c dụ ng là m cho buồ n. Tin buồ n*. Cả nh buồ n.
- 2 I t. 1 (dù ng trướ c d.). Có cả m giá c bứ t rứ t khó chịu trong cơ thể, muố n có cử chỉ, hà nh
độ ng nà o đó . Buồ n châ n buồ n tay. Buồ n miệng há t nghêu ngao. 2 Có cả m giá c khó nhịn
đượ c cườ i khi bị kích thích trên da thịt. Cù buồ n khô ng nhịn đượ c cườ i.
- II đg. (dù ng trướ c đg., kết hợ p hạ n chế). 1 Cả m thấ y cầ n phả i là m việc gì đó , do cơ thể đò i
hỏ i, khó nén nhịn đượ c. ngủ *. Buồ n nô n*. 2 (dù ng có kèm ý phủ định). Cả m thấ y muố n;
thiết. Mệt mỏ i, châ n tay khô ng buồ n nhú c nhích. Chá n chẳ ng buồ n là m. Khô ng ai buồ n nhắ c
đến nữ a!
buồ n bự c
- tt. Buồ n và bứ t rứ t, khó chịu trong lò ng: lắ m chuyện buồ n bự c buồ n bự c về chuyện con cá i
khô ng nó i ra cà ng buồ n bự c.
buồ n cườ i
- đgt. Khô ng thể nhịn cườ i đượ c: Nghe anh ấ y pha trò mà buồ n cườ i. // tt. 1. Đá ng là m cho
phả i cườ i: Câ u chuyện buồ n cườ i 2. Trá i vớ i lẽ phả i; Đá ng chê: Cử chỉ củ a nó thự c buồ n
cườ i.
buồ n rầ u
- t. Có vẻ bên ngoà i để lộ rõ tâ m trạ ng buồ n bã .
buồ n thả m
- tt. Buồ n đau và thả m đạ m: cả nh buồ n thả m cuộ c đờ i buồ n thả m.
buô ng
- đgt. 1. Từ trên bỏ xuố ng: Buô ng mà n; á o buô ng chù ng, quầ n đó ng gó t (tng) 2. Để rờ i tay,
khô ng giữ nữ a: Buô ng đũ a đứ ng dậ y; Mềm nắ n, rắ n buô ng (tng); Buô ng cầ m, xố c á o, vộ i ra
(K).
buô ng tha
- đg. Khô ng giữ nữ a mà để cho đượ c tự do. Con thú dữ khô ng buô ng tha mồ i.
buồ ng
- 1 dt. 1. Chù m quả đượ c trổ ra từ mộ t bắ p, bẹ (hoa) củ a mộ t số câ y: buồ ng chuố i Câ y cau có
hai buồ ng. 2. Chù m, thườ ng gồ m hai hay nhiều cá i đồ ng loạ i ở trong cơ thể ngườ i và độ ng
vậ t: buồ ng phổ i buồ ng gan buồ ng trứ ng.
- 2 dt. 1. Phầ n nhà đượ c ngă n vá ch, kín đá o, có cô ng dụ ng riêng: buồ ng ngủ buồ ng tắ m
buồ ng cô dâ u. 2. Khoả ng khô ng gian kín trong má y mó c, thiết bị, có tá c dụ ng nà o đó : buồ ng
đố t củ a má y nổ .
buồ ng the
- dt. Buồ ng củ a phụ nữ xưa: Có cử a sổ treo mà n the: Buồ ng the phả i buổ i thong dong (K).
buồ ng trứ ng
- d. Bộ phậ n sả n sinh ra trứ ng trong cơ thể phụ nữ hoặ c độ ng vậ t giố ng cá i.
buố t
- tt. Có cả m giá c tê tá i, như thấ m sâ u và o tậ n xương, do đau hoặ c rét gâ y nên: đau buố t như
kim châ m lạ nh buố t xương.
buộ t
- đgt. Tự nhiên rờ i ra: Dâ y đồ ng hồ buộ t mấ t rồ i.
buộ t miệng
- đgt. vô ý nó i ra mộ t điều khô ng nên nó i: Hắ n buộ t miệng nó i vớ i lã o chủ : "Khô ng thể
đượ c!".
bú p
- d. 1 Chồ i non củ a câ y. Bú p đa. Chè ra bú p. 2 (id.). Nụ hoa sắ p hé nở , hình bú p. Bú p sen. 3
Vậ t có hình thon, nhọ n đầ u, tự a như hình bú p. Bú p len. Bú p chỉ. Ngó n tay bú p mă ng (thon,
nhỏ và đẹp như hình bú p mă ng).
bú p bê
- (poupée) dt. Đồ chơi hình em bé, thườ ng bằ ng nhự a hoặ c vả i: mua cho chá u bé con bú p bê
Con bé nhà tô i rấ t thích chơi bú p bê.
bú t
- dt. Đồ dù ng để viết hay để vẽ: Tham vì cá i bú t, cá i nghiên anh đồ (cd).
bú t phá p
- d. 1 (cũ ). Phong cá ch viết chữ Há n. 2 Cá ch dù ng ngô n ngữ hoặ c đườ ng nét, mà u sắ c, hình
khố i, á nh sá ng để biểu hiện hiện thự c, thể hiện tư tưở ng trong tá c phẩ m nghệ thuậ t. Bú t
phá p già dặ n.
bụ t
- dt. Phậ t, theo cá ch gọ i dâ n gian: Bụ t hiện lên giú p đỡ cô Tấ m là nh như bụ t (tng.) Bụ t chù a
nhà khô ng thiêng (tng.).
bự
- 1 tt. Trá t dà y phấ n: Mặ t bự phấ n.
- 2 tt. Từ miền Nam có nghĩa to lớ n: Trá i thơm bự ; Quyền hà nh bự .
bừ a
- 1 I d. Nô ng cụ dù ng sứ c kéo để là m nhỏ , là m nhuyễn đấ t, san phẳ ng ruộ ng hoặ c là m sạ ch
cỏ , có nhiều kiểu loạ i khá c nhau. Kéo bừ a. Bừ a cả i tiến.
- II đg. Là m nhỏ , là m nhuyễn đấ t, san phẳ ng ruộ ng hoặ c là m sạ ch cỏ bằ ng cá i . Cà y sâ u bừ a
kĩ. ...Chồ ng cà y, vợ cấ y, con trâ u đi bừ a (cd.).
- 2 t. (thườ ng dù ng phụ sau đg.). 1 Khô ng kể gì trậ t tự . Giấ y má bỏ bừ a trong ngă n kéo. 2
Khô ng kể gì đú ng sai, hậ u quả , chỉ cố t là m cho xong. Khô ng hiểu, chớ trả lờ i bừ a. Tự ý là m
bừ a.
bừ a bã i
- tt. Khô ng có trậ t tự , thiếu nền nếp, bấ t chấ p đú ng sai: Đồ đạ c vứ t bừ a bã i cả nhà nó i nă ng
bừ a bã i.
bử a
- 1 đgt. Dù ng tay chia mộ t vậ t là m hai phầ n, từ trên xuố ng: Bử a quả na.
- 2 tt. trgt. 1. Ngang bướ ng: Tính nó bử a lắ m 2. Hò ng quịt: Ă n bử a; Vay bử a.
bữ a
- d. 1 Tổ ng thể nó i chung nhữ ng thứ c ă n uố ng cù ng mộ t lầ n và o mộ t lú c nhấ t định, theo lệ
thườ ng. Bữ a cơm khá ch. 2 Lầ n ă n uố ng và o mộ t lú c nhấ t định trong ngà y, theo lệ thườ ng.
Mỗ i ngà y ba bữ a. 3 (kng.). Lầ n, phen phả i chịu đự ng việc gì. Mộ t bữ a no đò n. Phả i mộ t bữ a
sợ . 4 (kng.). Ngà y, hô m. Ở chơi dă m bữ a nử a thá ng.
bự a
- dt. Vậ t cò n só t lạ i củ a cá i gì, trở thà nh lớ p chấ t bẩ n, kết dính và o nơi nà o nó : bự a ră ng.
bứ c
- 1 dt. 1. Vậ t hình vuô ng hay chữ thậ t mà mỏ ng: Ai về em gử i bứ c thư (cd); Gió đâ u sịch bứ c
mà nh mà nh (K); Ngậ m ngù i rủ bứ c rèm châ u (K) 2. Vậ t xâ y thẳ ng lên cao: Bứ c tườ ng; Bứ c
vá ch.
- 2 tt. Nó ng nự c gâ y khó chịu: Trờ i bứ c lắ m, có lẽ sắ p mưa.
- 3 đgt. 1. Bắ t ép: Thương con kén rể, ép duyên bứ c ngườ i (NĐM) 2. Buộ c phả i theo ý mình
bằ ng sứ c mạ nh: Bứ c địch phả i rú t lui.
bứ c bá ch
- đg. 1 Bứ c (nó i khá i quá t). Bị bứ c bá ch phả i là m. 2 (kng.; id.). (Việc) đò i hỏ i phả i đượ c là m
ngay, khô ng cho phép trì hoã n. Cô ng việc bứ c bá ch, mộ t phú t cũ ng khô ng chậ m trễ đượ c.
bự c bộ i
- đgt. Bự c, tứ c tố i, khó chịu, vì khô ng vừ a ý mà khô ng là m gì đượ c: Trong ngườ i bự c bộ i vô
cù ng giọ ng bự c bộ i.
bự c tứ c
- tt. Bự c mình vì tứ c giậ n: Khô ng hiểu bự c tứ c về chuyện gì mà sinh ra gắ t gỏ ng vớ i vợ con.
bưng
- 1 d. Vù ng đồ ng lầ y ngậ p nướ c, mọ c nhiều cỏ lá c. Lộ i qua bưng.
- 2 đg. Cầ m bằ ng tay đưa ngang tầ m ngự c hoặ c bụ ng (thườ ng là bằ ng cả hai tay). Bưng khay
chén. Bưng bá t cơm đầ y.
- 3 đg. Che, bịt kín bằ ng bà n tay hoặ c bằ ng mộ t lớ p mỏ ng và că ng. Bưng miệng cườ i. Bưng
trố ng. Trờ i tố i như bưng. Kín như bưng.
bưng bít
- đgt. 1. Che kín, bít kín, là m cho bị ngă n cá ch vớ i bên ngoà i: bị bưng bít trong bố n bứ c
tườ ng. 2. Che đậ y, giấ u giếm, giữ kín, khô ng để lộ ra: bưng bít sự thậ t bưng bít mọ i tin tứ c
cố tình bưng bít câ u chuyện.
bừ ng
- đgt. 1. Bỗ ng sá ng lên: Ngọ n lử a bừ ng lên 2. Bỗ ng mở ra: Bừ ng con mắ t dậ y thấ y mình tay
khô ng (CgO). // trgt. Tă ng hẳ n lên: Chá y bừ ng; Nó ng bừ ng; Đỏ bừ ng.
bứ ng
- đg. Đà o câ y vớ i cả bầ u đấ t xung quanh rễ để chuyển đi trồ ng ở nơi khá c.
bướ c
- I. đgt. 1. Đặ t châ n đến chỗ khá c để di chuyển thâ n thể theo: bướ c sang phả i bướ c lên phía
trướ c. 2. Chuyển sang giai đoạ n mớ i: bướ c sang nă m họ c mớ i bướ c và o chiến dịch sả n xuấ t.
II. dt. 1. Độ ng tá c bướ c đi: rả o bướ c cấ t bướ c. 2. Khoả ng cá ch giữ a hai bà n châ n khi bướ c:
tiến lên hai bướ c. 3. Giai đoạ n trong mộ t tiến trình: tiến hà nh từ ng bướ c. 4. Hoà n cả nh
khô ng hay gặ p phả i trong cuộ c đờ i: qua bướ c khó khă n. 5. Khoả ng cá ch giữ a cá c cá thể đồ ng
loạ i: bướ c đinh ố c.
bướ c đườ ng
- dt. Giai đoạ n trả i qua: Nhớ lạ i nhữ ng bướ c đườ ng gian khổ trong cuộ c khá ng chiến.
bướ c ngoặ t
- d. Sự thay đổ i quan trọ ng, că n bả n, đô i khi độ t ngộ t, đặ c biệt là trong đờ i số ng chính trị,
kinh tế, xã hộ i. Bướ c ngoặ t củ a lịch sử . Tạ o ra mộ t bướ c ngoặ t có lợ i. Bướ c ngoặ t củ a cuộ c
đờ i.
bướ c tiến
- dt. 1. Thế tiến cô ng, tiến lên phía trướ c: khô ng chặ n đượ c bướ c tiến củ a đố i phương. 2. Sự
tiến bộ , tiến triển tố t đẹp trong từ ng giai đoạ n: Phong trà o có nhữ ng bướ c tiến rõ rệt.
bươi
- đgt. Bớ i tung: Đố ng trấ u nhà đừ ng để gà ngườ i bươi (cd).
bưở i
- d. Câ y ă n quả , cuố ng lá có cá nh rộ ng, hoa mà u trắ ng thơm, quả trò n và to, gồ m nhiều mú i
có tép mọ ng nướ c, vị chua hoặ c ngọ t.
bươm bướ m
- dt. 1. Nh. Bướ m (ng. 1): đuổ i bắ t bươm bướ m. 2. Truyền đơn nhỏ : rả i bươm bướ m khắ p
nơi. 3. Câ y mọ c hoang, hoa nở trô ng như cá nh bướ m trắ ng, dù ng là m thuố c: há i nắ m bươm
bướ m.
bướ ng
- tt. Cứ ng đầ u, khó bả o, khô ng chịu nghe lờ i: Tính nó bướ ng nên cứ bị bố nó đá nh; Ta nên bỏ
cá i bướ ng xằ ng (HgĐThuý).
bươu
- đg. Sưng thà nh cụ c ở đầ u, ở trá n. Bươu đầ u sứ t trá n.
bướ u
- dt. 1. U nổ i to trên thâ n thể: nổ i bướ u bướ u lạ c đà . 2. Chỗ lồ i to trên thâ n gỗ : đẽo bướ u gỗ .
bướ u cổ
- dt. Cụ c nổ i lên ở cổ , do tuyến giá p trạ ng nở to, mà nguyên nhâ n là thiếu i-ố t: ở miền nú i
nướ c ta, nhiều đồ ng bà o mắ c bệnh bướ u cổ .
bứ t
- đg. 1 Là m cho đứ t lìa khỏ i bằ ng cá ch giậ t mạ nh. Bứ t tó c. Trâ u bứ t dà m chạ y rô ng. 2 (ph.).
Cắ t cỏ , rạ , v.v. Bứ t cỏ bằ ng liềm. 3 (kng.). Tá ch lìa hẳ n để đi nơi khá c, là m việc khá c. Bứ t ra
khỏ i hà ng. Bậ n quá khô ng bứ t ra đượ c.
bứ t rứ t
- tt. 1. Có cả m giá c khó chịu trong da thịt: châ n tay bứ t rứ t ngứ a ngá y bứ t rứ t sau lưng. 2.
Day dứ t, khô ng yên lò ng: Trong lò ng bứ t rứ t nghĩ đến chuyện đó là bứ t rứ t, â n hậ n.
bưu chính
- dt. (H. bưu: chuyển thư; chính: việc cô ng) Bộ phậ n ngà nh bưu điện phụ trá ch việc chuyển
thư từ , bá o chí, tiền bạ c, bưu kiện: Đến phò ng bưu chính lĩnh bưu kiện.
bưu cụ c
- d. Cơ sở hoạ t độ ng và giao dịch củ a bưu điện.
bưu điện
- dt. 1. Phương thứ c thô ng tin, liên lạ c bằ ng thư từ , điện bá o, do mộ t cơ quan chuyên mô n
đả m nhiệm: ngà nh bưu điện kĩ thuậ t bưu điện. 2. Cơ quan chuyên lo việc chuyển thư từ ,
điện, bá o chí, tiền, hà ng: gử i tiền qua bưu điện đến bưu điện gử i thư.
bưu kiện
- dt. (H. kiện: đồ vậ t) Gó i đồ , hò m đồ do bưu điện chuyển đi: Phả i đem chứ ng minh thư đi
lĩnh bưu kiện.
bưu phí
- d. Tiền phả i trả về việc gử i qua bưu điện.
bưu tá
- dt. Nhâ n viên bưu điện có nhiệm vụ đưa, phá t thư từ , bá o chí: Cá c bưu tá len lỏ i cá c ngõ
phố để đưa thư từ cho ngườ i nhậ n trang bị phương tiện đi lạ i cho cá c bưu tá .
bưu thiếp
- (H. thiếp: tấ m thiếp) Tấ m thiếp bưu cụ c bá n sẵ n để viết điền và o thay thư: Trong thờ i gian
miền Nam bị tạ m chiếm, đồ ng bà o miền Bắ c phả i gử i bưu thiếp và o trong đó .
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

C (1)

ca
- 1 d. 1 Đồ đự ng dù ng để uố ng nướ c, có quai, thà nh đứ ng như thà nh vạ i. Ró t nướ c và o ca.
Uố ng mộ t ca nướ c. 2 Dụ ng cụ đong lườ ng, có tay cầ m, dung tích từ mộ t phầ n tư lít đến mộ t,
hai lít.
- 2 d. 1 Phiên là m việc liên tụ c đượ c tính là mộ t ngà y cô ng ở xí nghiệp hoặ c cơ sở phụ c vụ .
Mộ t ngà y là m ba ca. Là m ca đêm. Giao ca*. 2 Toà n thể nhữ ng ngườ i cù ng là m trong mộ t ca,
nó i chung. Nă ng suấ t củ a toà n ca.
- 3 d. 1 (cũ ). Trườ ng hợ p. 2 (chm.). Trườ ng hợ p bệnh, trong quan hệ vớ i việc điều trị. Ca cấ p
cứ u. Mổ hai ca.
- 4 I đg. Há t (thườ ng nó i về nhữ ng điệu cổ truyền ở miền trung Trung Bộ và Nam Bộ ). Ca
mộ t bà i vọ ng cổ . Ca khú c khả i hoà n (há t mừ ng thắ ng trậ n trở về, khi chiến tranh kết thú c).
- II d. 1 Điệu há t dâ n tộ c cổ truyền ở mộ t số địa phương trung Trung Bộ , Nam Bộ . Huế*. Bà i
ca vọ ng cổ . 2 Bà i vă n vầ n ngắ n, thườ ng dù ng để há t hoặ c ngâ m.
- Kí hiệu hoá họ c củ a nguyên tố calcium (canxi).
- Cô ng an, viết tắ t.
ca cao
- ca-cao (F. cacao) dt. 1. Loạ i câ y cao to, quả có nhiều khía như quả khế, chứ a nhiều dầ u và
đạ m: trồ ng . 2. Tinh bộ t đượ c tá n từ quả ca cao để là m sô -cô -la hoặ c để pha nướ c uố ng: mua
mấ y lạ ng ca cao uố ng ca cao vớ i sữ a.
ca dao
- dt. (H. ca: há t; dao: bà i há t) Câ u há t truyền miệng trong dâ n gian, khô ng theo mộ t điều
nhấ t định: Nhữ ng bà i ca dao hay đủ sá nh đượ c vớ i cá c bà i thơ trong Kinh Thi (DgQgHà m).
ca khú c
- d. Bà i há t ngắ n có bố cụ c mạ ch lạ c. Ca khú c dâ n gian.
ca kịch
- dt. Kịch há t, phâ n biệt vớ i kịch nó i: vở ca kịch ca kịch dâ n tộ c.
ca kỹ
- x. ca kĩ.
ca lô
- ca-lô (F. calot) dt. Mũ bằ ng vả i hoặ c bằ ng dạ , khô ng có và nh, bó p lạ i ở trên giố ng như cá i
mà o củ a con chim chà o mà o: độ i ca lô độ i lệch.
ca ngợ i
- đgt. Tỏ lờ i khen và quí trọ ng: Nhữ ng trang bấ t hủ ca ngợ i cuộ c chiến đấ u oanh liệt củ a
nhâ n dâ n ta (PhVĐồ ng).
ca nhạ c
- d. Nghệ thuậ t biểu diễn bằ ng tiếng đà n và giọ ng há t. Buổ i phá t thanh ca nhạ c.
ca nô
- ca-nô (F. canot) dt. Thuyền má y cỡ nhỏ , mạ n cao, có buồ ng má y, buồ ng lá i, dù ng chạ y trên
quã ng đườ ng ngắ n: dù ng ca-nô để đẩ y phà ca-nô á p và o mạ n tà u lá i ca-nô .
ca ri
- ca-ri dt. (ấ n-độ : curry) Bộ t gia vị gồ m ớ t và nghệ: Thịt gà xố t bộ t ca-ri.
ca trù
- d. Ca khú c dù ng trong cá c buổ i tế lễ, hộ i hè thờ i trướ c (nó i khá i quá t). Há t nó i là mộ t loạ i
ca trù .
ca tụ ng
- đgt. Nêu lên để ca ngợ i, tỏ lò ng biết ơn, kính phụ c: ca tụ ng cô ng đứ c cá c vị anh hù ng dâ n
tộ c.
ca vũ
- dt. (H. vũ : mú a) Hình thứ c vă n nghệ có há t và mú a: Đi xem ca vũ ở nhà há t lớ n.

- 1 d. Câ y thâ n cỏ , có nhiều loà i, lá có lô ng, hoa mà u tím hay trắ ng, quả chứ a nhiều hạ t,
thườ ng dù ng là m thứ c ă n. Mà u tím hoa cà . Cà dầ m tương.
- 2 d. Tinh hoà n củ a mộ t số độ ng vậ t (như gà , v.v.).
- 3 đg. 1 Á p mộ t bộ phậ n thâ n thể và o vậ t khá c và đưa đi đưa lạ i sá t bề mặ t. Trâ u cà lưng
và o câ y. 2 (kết hợ p hạ n chế). Cọ xá t và o vậ t rắ n khá c nhằ m là m cho mò n bớ t đi. Tụ c cà ră ng.
3 (kng.). Gâ y sự cã i cọ . Cà nhau mộ t trậ n.
cà chua
- dt. 1. Câ y thâ n lá có lô ng, thấ p, xẻ châ n vịt, hoa và ng, quả to, chín đỏ hoặ c và ng mọ ng, vị
chua dù ng nấ u canh hoặ c xà o vớ i cá c loạ i rau cỏ khá c: trồ ng cà chua Sương muố i là m hỏ ng
cà chua hết. 2. Quả cà chua và cá c thứ c chế từ loạ i quả nà y: mua câ n cà chua Su hà o xà o vớ i
cà chua.
cà độ c dượ c
- dt. (thự c) Loà i câ y cù ng họ vớ i cà , hoa to mà u trắ ng, quả có gai mềm, nhự a có chấ t độ c:
Hoa và lá cà độ c dượ c có thể dù ng là m thuố c.
cà kheo
- d. Đồ dù ng là m bằ ng mộ t cặ p câ y dà i có chỗ đặ t châ n đứ ng lên cho cao, thườ ng dù ng để đi
trên chỗ lầ y lộ i, chô ng gai. Đi cà kheo. Châ n như đô i cà kheo (cao và gầ y).
cà khịa
- đgt. 1. Cố ý gâ y sự để cã i vã , đá nh đấ m nhau: Chỉ tạ i nó cà khịa mà nên chuyện tính hay cà
khịa. 2. Xen và o chuyện riêng ngườ i khá c: Chớ có cà khịa vô chuyện riêng củ a ngườ i ta.
cà lă m
- đgt, trgt. Nó i lắ p: Nó có tậ t cà lă m.
cà nhắ c
- đg. Từ gợ i tả dá ng đi bướ c cao bướ c thấ p, do có mộ t châ n khô ng cử độ ng đượ c bình
thườ ng. Châ n đau, cứ phả i cà nhắ c. Trâ u què đi cà nhắ c.
cà phê
- cà -phê (F. café) dt. 1. Câ y trồ ng ở nhiều vù ng Việt Nam, nhiều nhấ t là Tâ y Nguyên, thâ n
nhỡ , cà nh có cạ nh nâ u đen, trò n, mà u sá m, lá hình trá i xoan, mặ t trên mà u lụ c bó ng, mặ t
dướ i nhạ t, hoa trắ ng, quả nạ c, hạ t rang xay pha để uố ng có vị thơm ngon: trồ ng . 2. Hạ t quả
cà phê và cá c sả n phẩ m là m từ loạ i hạ t nà y: mua và i lạ ng cà phê pha cà phê uố ng kẹo cà phê.
cà rá
- dt. Từ miền Nam chỉ cá i nhẫ n: Hô m cướ i, bà cụ cho chá u gá i mộ t cá i cà rá và ng.
cà rem
- cà -rem (F. crème) đphg Nh. Kem.
cà sa
- dt. á o nhà sư mặ c khi là m lễ, may bằ ng nhiều mụ n vả i ghép lạ i: Đi lễ Phậ t mặ c á o cà sa, đi
vớ i ma mặ c áo giấ y (tng).
cà vạ t
- (cũ ; id.). x. cravat.
cả
- I. tt. 1. To, lớ n: đũ a cả con cả nghĩa cả . 2. Thườ ng xuyên vớ i mứ c độ mạ nh mẽ: cả ă n cả
ghen. 3. Tấ t cả , khô ng trừ mộ t cá thể nà o: Cả vù ng đều biết tin nà y Cả nướ c mộ t lò ng Mưa cả
ngà y cả đêm. II. trt. Bao trù m lên hết, khô ng só t, khô ng khuyết: Khô ng ai biết cả Chưa ai đến
cả .
cả gan
- tt, trgt. Tá o bạ o, khô ng sợ nguy hiểm: Khiến cho cá n bộ cả gan nó i (HCM).
cả nể
- t. Dễ nể nang, khô ng muố n là m phậ t ý ngườ i khá c. Tính cả nể. Vì cả nể nên khô ng đấ u
tranh.
cả quyết
- Nh. Quả quyết.
cả thả y
- trgt. Tấ t cả ; Tổ ng cộ ng: Chú ng tô i có cả thả y ba anh em (Tô -hoà i).

- 1 d. Độ ng vậ t có xương số ng ở nướ c, thở bằ ng mang, bơi bằ ng vâ y. Cá nướ c ngọ t. Câ u cá .
Ao sâ u tố t cá (tng.).
- 2 d. 1 Miếng gỗ để giữ chặ t mộ ng khi lắ p ghép. Cá á o quan. 2 Miếng cứ ng cà i và o cạ nh
đứ ng củ a ră ng trong bộ bá nh có c, là m cho bá nh ră ng chỉ quay đượ c mộ t chiều. Cá líp xe đạ p.
Xe bị sậ p cá .
- 3 d. Miếng sắ t đó ng và o đế già y da để chố ng mò n.
- 4 đg. (ph.). Cuộ c, đá nh cuộ c.
cá biệt
- tt. Riêng lẻ, khô ng phổ biến, khô ng điển hình: trườ ng hợ p cá biệt Cậ u ấ y là mộ t họ c sinh cá
biệt.
cá bố ng
- dt. Cá nướ c ngọ t nhỏ , mình trò n, xương mềm: Ta về ta sắ m cầ n câ u, câ u lấ y cá bố ng nấ u
rau tậ p tà ng (cd).
cá chép
- d. Cá nướ c ngọ t thâ n dà y, lưng cao và thườ ng có mà u sẫ m, lườ n và bụ ng trắ ng, vả y to, vâ y
và đuô i rộ ng.
cá đuố i
- dt. Cá biển, cù ng họ vớ i cá nhá m, thâ n dẹp hình đĩa, vâ y ngự c rộ ng, xoè hai bên, đuô i dà i.
cá gỗ
- dt. Dự a theo câ u chuyện hà i hướ c về anh hà tiện dù ng con cá gỗ để ă n cơm: Đừ ng hò ng
anh cá gỗ ấy bỏ tiền ra để giú p ngườ i khá c.
cá hộ p
- dt. Cá đó ng hộ p: Đi cắ m trạ i, đem theo bá nh mì và cá hộ p.
cá kho
- dt. Mó n ă n là cá nấ u khan vớ i mắ m muố i: Cơm hẩ m ă n vớ i cá kho, chồ ng xấ u, vợ xấ u,
nhữ ng lo mà gầ y (cd).
cá mậ p
- d. Cá nhá m cỡ lớ n, rấ t dữ ; thườ ng dù ng để ví tư bả n rấ t lớ n, thô n tính cá c tư bả n nhỏ . Tư
bả n cá mậ p.
cá mè
- dt. Cá nướ c ngọ t, cù ng họ vớ i cá chép, thâ n dẹp, đầ u to, vẩ y nhỏ , trắ ng: cá mè mộ t lứ a
(tng.) cá mè đè cá chép (tng.).
cá mò i
- dt. Cá biển thâ n giẹp, lắ m xương, thườ ng dù ng là m mắ m: Đem biếu mộ t lo mắ m cá mò i.
cá ngự a
- 1 d. cn. hả i mã . Cá biển đầ u giố ng đầ u ngự a, thâ n dà i có nhiều đố t, đuô i thon nhỏ và cong,
có thể dù ng là m thuố c.
- 2 I đg. Đá nh cuộ c ăn tiền trong cá c cuộ c đua ngự a.
- II d. Trò chơi gieo sú c sắ c tính điểm để chạ y thi quâ n ngự a gỗ . Chơi .
cá nhâ n
- I. dt. Con ngườ i cá thể, riêng lẻ: ý kiến cá nhâ n II. tt. ích kỉ, chỉ chú trọ ng tớ i lợ i ích cho
riêng mình: tính toá n cá nhâ n tư tưở ng cá nhâ n.
cá ô ng
- dt. (ở mộ t số địa phương, dâ n chà i thờ cá voi nên gọ i là ô ng) Cá voi: Đền thờ cá ô ng ở gầ n
bã i biển.
cá sấ u
- d. Bò sá t lớ n, tính dữ , hình dạ ng giố ng thằ n lằ n, mõ m dà i, đuô i khoẻ, thườ ng số ng ở cá c
sô ng lớ n vù ng nhiệt đớ i.
cá thể
- I. dt. Từ ng cơ thể số ng, từ ng vậ t riêng lẻ, phâ n biệt vớ i chủ ng loạ i, vớ i loà i hoặ c chi. II. tt.
Riêng lẻ, khô ng phả i tậ p thể: nô ng dâ n cá thể là m ă n cá thể.
cá thu
- dt. Loà i cá biển mình dà i, thịt nhiều nạ c: Cơm nắ m ă n vớ i cá thu.
cá tính
- d. Tính cá ch riêng biệt vố n có củ a từ ng ngườ i, phâ n biệt vớ i nhữ ng ngườ i khá c. Hai ngườ i
có nhữ ng cá tính trá i ngượ c nhau. Cô gá i rấ t có cá tính (có tính cá ch, bả n lĩnh riêng).
cá trê
- dt. Cá nướ c ngọ t, thườ ng số ng dướ i bù n, da trơn, đầ u bẹp, mép có râ u, vâ y ngự c có ngạ nh
cứ ng: Cá trê chui ố ng (tng.) (Quá rụ t rè, nhú t nhá t, khép nép đến mứ c sợ sệt).
cạ
- 1 dt. Phu bà i gồ m ba con bà i đá nh chắ n cù ng loạ i gồ m hà ng vă n, hà ng sá ch hà ng vạ n: Nă m
chắ n ba cạ .
- 2 đgt. Cọ và o: Con trâ u cạ lưng và o đố ng rơm.
cá c
- 1 d. 1 Thẻ ghi nhậ n mộ t giá trị, mộ t tư cá ch nà o đó . Cá c điện thoạ i (cá c dù ng để gọ i điện
thoạ i). Tấ m cá c nhà bá o (kng.). Mua cá c đi xe thá ng. 2 (kng.). Danh thiếp.
- 2 d. (dù ng phụ trướ c d.). Từ dù ng để chỉ số lượ ng nhiều đượ c xá c định, gồ m tấ t cả sự vậ t
muố n nó i đến. Cá c nướ c Đô ng Dương. Cá c thầ y giá o trong trườ ng.
- 3 đg. Bù trong việc đổ i chá c. Cá c thêm tiền. Cá c và ng cũ ng khô ng là m (kng.; bù thêm, cho
thêm và ng cũ ng khô ng là m; nhấ t định khô ng là m).
cá ch
- 1 I. dt. 1. Lố i, phương thứ c diễn ra mộ t hoạ t độ ng: phả i có cá ch tiến hà nh hợ p lí khô ng cò n
cá ch nà o nữ a cá ch điệu cung cá ch phong cá ch phương cá ch. 2. Phạ m trù ngữ phá p liên quan
đến hình thứ c biến dạ ng củ a cá c từ loạ i trong mộ t số ngô n ngữ : Tiếng Nga có 6 cá ch.
- 2 đgt. 1. Ngă n, tá ch ra hai bên bằ ng mộ t vậ t hoặ c khoả ng trố ng, là m cho khô ng tiếp liền
nhau: Hai là ng cá ch nhau mộ t con sô ng Hai nhà cá ch nhau mộ t bứ c trườ ng. 2. Khô ng để â m,
điện, nhiệt... truyền qua: cá ch â m cá ch điện cá ch nhiệt cá ch thuỷ.
- 3 Có â m thanh như tiếng hai vậ t đụ ng và o nhau: rơi đá nh cá ch mộ t cá i.
- 4 đgt. Cá ch chứ c, nó i tắ t: nhậ n chứ c chưa đượ c bao lâ u đã bị cá ch.
cá ch biệt
- tt. (H. cá ch: ngă n ra; biệt: chia rờ i) Xa cá ch hẳ n: Cấ p trên vớ i cấ p dướ i khô ng cá ch biệt
nhau.
cá ch chứ c
- đg. Khô ng cho giữ chứ c vụ đang là m nữ a.
cá ch ly
- x. cá ch li.
cá ch mạ ng
- dt. 1. Cuộ c biến đổ i lớ n trong xã hộ i, lậ t đổ chế độ cũ , xâ y dự ng chế độ mớ i tiến bộ hơn:
cá ch mạ ng tư sả n Phá p 1789. cá ch mạ ng xã hộ i chủ nghĩa. 2. Cuộ c đấ u tranh nhằ m là m biến
đổ i sâ u sắ c xã hộ i: tham gia cá ch mạ ng. 3. Cuộ c biến đổ i nhằ m là m thay đổ i lớ n, theo chiều
hướ ng tiến bộ , trong lĩnh vự c nà o đó : cá ch mạ ng khoa họ c -- kĩ thuậ t mộ t cuộ c cá ch mạ ng
trong sinh vậ t họ c. 4. Cá ch mạ ng thá ng Tá m, nó i tắ t: trướ c Cá ch mạ ng sau Cá ch mạ ng.
cá ch ngô n
- dt. (H. cá ch: phép tắ c; ngô n: lờ i) Lờ i nó i lưu truyền coi như phép tắ c nên theo: Nhiều câ u
nó i củ a Hồ Chủ tịch đã trở thà nh cá ch ngô n.
cá ch thứ c
- d. Hình thứ c diễn ra củ a mộ t hà nh độ ng; cá ch (nó i khá i quá t). Cá ch thứ c ă n mặ c. Cá ch thứ c
họ c tậ p.
cai
- 1 dt. 1. Ngườ i chỉ huy mộ t cơ lính trong quâ n độ i cũ (phong kiến, thự c dâ n): cai khố đỏ cai
cơ cai độ i. 2. Ngườ i trô ng coi trong cá c cô ng trườ ng, nhà tù thờ i phong kiến: cai tuầ n cai
ngụ c cai tù . 3. Cai tổ ng (chá nh tổ ng), nó i tắ t: ô ng cai tổ ng.
- 2 đgt. Từ bỏ , khô ng dù ng đến nhữ ng thứ quen dù ng: cai thuố c phiện cai thuố c lá cai sữ a.
cai quả n
- đgt. (H. cai: trô ng coi; quả n: trô ng nom) Trô ng coi và điều khiển về mọ i mặ t: Mộ t bọ n trẻ
con khô ng có ngườ i cai quả n.
cai trị
- đg. Sử dụ ng, điều khiển bộ má y hà nh chính nhằ m thố ng trị, á p bứ c. Chính sá ch cai trị củ a
thự c dâ n.
cà i
- đgt. 1. Giắ t và o, là m cho vậ t nhỏ mắ c và o vậ t khá c: cà i huy hiệu. 2. Sắ p đặ t, bố trí xen và o
mộ t cá ch bí mậ t: cà i bẫ y cà i ngườ i và o hà ng ngũ địch.
cả i
- 1 dt. Câ y rau có hoa bố n cá nh thà nh hình chữ thậ p, có nhiều loạ i: Gió đưa câ y cả i về trờ i
(cd).
- 2 đgt. Là m thà nh hoa hay chữ trong khi dệt hay đan: Tấ m lụ a cả i hoa.
- 3 đgt. Đổ i khá c đi: Đờ i Lê Thá nh-tô ng có hai lầ n cả i niên hiệu.
cả i biên
- đg. Sử a đổ i hoặ c biên soạ n lạ i (thườ ng nó i về vố n nghệ thuậ t cũ ) cho hợ p vớ i yêu cầ u mớ i.
Cả i biên tuồ ng cổ .
cả i cá ch
- đgt. Sử a đổ i cho hợ p lí, cho phù hợ p vớ i tình hình mớ i: cả i cá ch giá o dụ c cả i cá ch tiền tệ.
cả i chính
- đgt. (H. cả i: thay đổ i; chính: đú ng) Sử a lạ i cho đú ng: Cả i chính mộ t tin đưa sai trên bá o.
cả i dạ ng
- đg. Thay đổ i bộ dạ ng, cá ch ă n mặ c, v.v., để ngườ i khá c khó nhậ n ra. Cả i dạ ng là m ô ng già .
cả i danh
- I. đgt. Đổ i tên: Sau vụ ấ y, nó cả i danh và chuyển đi nơi khá c. II. dt. Phương thứ c tu từ , trong
đó ngườ i ta dù ng mộ t tên riêng thay cho mộ t tên chung, thườ ng gặ p là nhữ ng tên riêng
trong vă n họ c và lịch sử .
cả i hó a
- cả i hoá đgt. (H. cả i: thay đổ i; hoá : biến thà nh) Đổ i khá c hẳ n đi: Cả i hoá phong tụ c.
cả i hố i
- đg. (id.). Hố i cả i.
cả i tá ng
- đgt. Bố c hà i cố t đưa chô n ở nơi khá c: định ngà y cả i tá ng cho cụ .
cả i tạ o
- đgt. (H. cả i: thay đổ i; tạ o: dự ng lên) Sử a đổ i để tố t hẳ n lên: Chủ nghĩa Má c-Lênin khô ng chỉ
giả i thích thế giớ i mà cò n cả i tạ o thế giớ i (Trg-chinh).
cả i tiến
- đg. Sử a đổ i cho phầ n nà o tiến bộ hơn. Cả i tiến kĩ thuậ t. Cả i tiến quả n lí xí nghiệp. Cô ng cụ
cả i tiến.
cả i tổ
- đgt. 1. Tổ chứ c lạ i thay đổ i cho khá c trướ c, thườ ng nó i việc sắ p xếp tổ chứ c, cơ cấ u chính
quyền: cả i tổ chính phủ cả i tổ nộ i cá c. 2. Thay đổ i mọ i mặ t khá c mộ t cá ch că n bả n vớ i trướ c,
nhằ m khắ c phụ c sai lầ m, đưa xã hộ i tiến lên: cả i tổ nền kinh tế chính sá ch cả i tổ .
cả i tử hoà n sinh
- ng. (H. cả i: thay đổ i; tử : chết; hoà n: trả lạ i; sinh: số ng) Là m cho ngườ i đã chết số ng lạ i
(thườ ng dù ng vớ i nghĩa bó ng): Bà n tay cá ch mạ ng, ô i kì diệu! Cai tử hoà n sinh cả cuộ c đờ i
(X-thuỷ).
cã i
- đg. 1 Dù ng lờ i lẽ chố ng chế, bá c bỏ ý kiến ngườ i khá c nhằ m bả o vệ ý kiến hoặ c việc là m
củ a mình. Đã là m sai, cò n cã i. Cã i nhau suố t buổ i mà chưa ngã ngũ . 2 Bà o chữ a cho mộ t bên
đương sự nà o đó trướ c toà á n; biện hộ . Trạ ng sư cã i cho trắ ng á n.
cã i bướ ng
- đgt. Cã i bừ a, cã i liều, chẳ ng có lí lẽ, cơ sở gì: Đừ ng có cã i bướ ng.
cã i lộ n
- đgt. Như Cã i nhau: Sao anh em cứ hay cã i lộ n thế?.
cá i
- 1 I d. 1 (cũ ). Mẹ. Con dạ i cá i mang (tng.; con dạ i thì mẹ phả i chịu trá ch nhiệm). Nà ng về
nuô i cá i cù ng con... (cd.). 2 (kng.; dù ng trướ c tên ngườ i). Từ dù ng để gọ i ngườ i con gá i
ngang hà ng hoặ c hà ng dướ i mộ t cá ch thâ n mậ t. Chá u rủ cá i Hoa đi họ c. 3 Giố ng để gâ y ra
mộ t số chấ t chua. Cá i mẻ. Cá i giấ m. 4 Vai chủ mộ t vá n bà i, mộ t đá m bạ c hay mộ t bá t họ . Nhà
cá i*. Là m cá i. Bắ t cá i*. 5 Phầ n chấ t đặ c, thườ ng là phầ n chính trong mó n ă n có nướ c. Ă n cả
cá i lẫ n nướ c. Khô n ăn cá i, dạ i ăn nướ c (tng.).
- II t. 1 (Độ ng vậ t) thuộ c về giố ng có thể đẻ con hoặ c đẻ trứ ng. Chó . Cá cá i. 2 (Hoa) khô ng có
nhị đự c, chỉ có nhị cá i, hoặ c câ y chỉ có hoa như thế. Hoa mướ p cá i. Đu đủ cá i. 3 (dù ng phụ
sau d., trong mộ t số tổ hợ p). Thuộ c loạ i to, thườ ng là chính so vớ i nhữ ng cá i khá c, loạ i phụ
hoặ c nhỏ hơn. Cộ t cá i. Rễ cá i. Ngó n tay cá i. Sô ng cá i*. Đườ ng cá i*.
- 2 I d. 1 Từ dù ng để chỉ cá thể sự vậ t, sự việc vớ i nghĩa rấ t khá i quá t; vậ t, sự , điều. Đủ cả ,
khô ng thiếu cá i gì. Lo cá i ă n cá i mặ c. Phâ n biệt cá i hay cá i dở . Cá i bắ t tay. Cá i khô ng may. 2
(thườ ng dù ng phụ trướ c d.). Từ dù ng để chỉ từ ng đơn vị riêng lẻ thuộ c loạ i vậ t vô sinh. Cá i
bà n nà y cao. Hai cá i nhà mớ i. 3 (cũ ). (dù ng trướ c d.). Từ dù ng để chỉ từ ng cá thể độ ng vậ t
thuộ c mộ t số loạ i, thườ ng là nhỏ bé hoặ c đã đượ c nhâ n cá ch hoá . Con ong, cá i kiến. 4
(thườ ng dù ng phụ sau d. số lượ ng). Từ dù ng để chỉ từ ng đơn vị riêng lẻ độ ng tá c hoặ c quá
trình ngắ n. Ngã mộ t cá i rấ t đau. Nghỉ tay cá i đã (kng.). Loá ng mộ t cá i đã biến mấ t (kng.).
Đù ng mộ t cá i*.
- II tr. (dù ng trướ c d.). Từ biểu thị ý nhấ n mạ nh về sắ c thá i xá c định củ a sự vậ t mà ngườ i nó i
muố n nêu nổ i bậ t vớ i tính chấ t, tính cá ch nà o đó . câ y bưở i ấ y sai quả lắ m. Cá i đờ i tủ i nhụ c
ngà y xưa.
cá i ghẻ
- dt. Độ ng vậ t châ n đố t rấ t nhỏ , số ng kí sinh trên da ngườ i và độ ng vậ t, gâ y bệnh ghẻ.
cam
- 1 dt. (thự c) Loà i câ y cù ng họ vớ i bưở i, quả bé hơn quả bưở i, vỏ mỏ ng, khi chín thườ ng có
mà u hồ ng nhạ t, mú i có tô m thườ ng mọ ng nướ c, ngọ t hoặ c hơi chua: Có cam phụ quít, có
ngườ i phụ ta (cd).
- 2 dt. Từ chung chỉ nhiều bệnh củ a trẻ em, thườ ng do suy dinh dưỡ ng: Thuố c cam; Cam
ră ng.
- 3 đgt. 1. Đượ c bằ ng lò ng: Đà o tiên đã bén tay phà m, thì vin cà nh quít cho cam sự đờ i (K) 2.
Đà nh chịu: Phậ n hèn vâ ng đã cam bề tiểu tinh (K).
cam chịu
- đg. Bằ ng lò ng chịu vì cho là khô ng thể nà o khá c đượ c. Cam chịu số ng nghèo khổ . Khô ng
cam chịu thấ t bạ i.
cam đoan
- đgt. Khẳ ng định điều mình nó i là đú ng và hứ a chịu trá ch nhiệm nếu sai sự thậ t: giấ y cam
đoan xin cam đoan điều đã khai trong lí lịch nà y là đú ng sự thậ t.
cam kết
- đgt. (H. cam: đà nh chịu; kết: thắ t buộ c lạ i) Cam đoan là thế nà o cũ ng là m như đã hứ a: Cam
kết tô n trọ ng nhữ ng quyền dâ n tộ c bấ t khả xâ m phạ m (HCM).
cam lò ng
- đg. 1 (cũ ). Thoả lò ng, cả m thấ y tự bằ ng lò ng là m việc gì hoặ c trướ c việc gì. Đền đá p đượ c
ơn sâ u thì mớ i cam lò ng. 2 (id.). Cả m thấ y vẫ n tự bằ ng lò ng đượ c khi là m điều thừ a biết là
xấ u xa, nhụ c nhã ; cam tâ m. Cam lò ng bỏ rơi bạ n lú c hoạ n nạ n.
cam phậ n
- đgt. Cam chịu, chấ p nhậ n vớ i cuộ c số ng, số phậ n củ a mình do khô ng tin ở khả nă ng thay
đổ i, cả i thiện: cam phậ n nghèo hèn cam phậ n lẽ mọ n.
cam thả o
- dt. (H. cam: ngọ t; thả o; cỏ ) Loà i câ y thuộ c họ đậ u, rễ có vị ngọ t, dù ng là m thuố c: Ngọ t bù i,
thiếp nhớ mù i cam thả o (HXHương).
cam tuyền
- (xã ) h. Cam Lộ , t. Quả ng Trị.
cả m
- 1 đgt. Nó i cơ thể bị thờ i tiết tá c độ ng độ t ngộ t, sinh ra khó chịu: Bị cả m; Cả m nắ ng, Cả m
lạ nh.
- 2 đgt. 1. Có ý thứ c về nhữ ng gì xả y ra trong lò ng mình hay chung quanh mình: Nghĩ sự đờ i
thêm cả m nỗ i phù du (NgCgTrứ ); Đượ c nghỉ ngơi, cả m thấ y thoả i má i 2. Là m cho xú c độ ng:
Cử chỉ cao đẹp ấy cả m đượ c lò ng ngườ i.
cả m độ ng
- đg. (hoặ c t.). 1 Có sự rung độ ng trong lò ng, trong tình cả m trướ c sự kiện hoặ c cử chỉ tố t.
Cả m độ ng đến rơi nướ c mắ t. 2 Có tá c dụ ng là m cả m độ ng. Hình ả nh rấ t cả m độ ng.
cả m giá c
- dt. Hình thứ c nhậ n thứ c bằ ng cả m tính cho biết nhữ ng thuộ c tính riêng lẻ củ a sự vậ t, hiện
tượ ng tá c độ ng và o con ngườ i.
cả m hó a
- cả m hoá đgt. (H. hoá : biến thà nh) Là m cho ngườ i ta cả m phụ c cá i hay, cá i tố t củ a mình mà
bỏ cá i xấ u để theo gương mình: Lò ng Hồ Chủ tịch rộ ng như biển cả bao dung, cả m hoá tấ t cả
mọ i ngườ i (PhVĐồ ng).
cả m hoà i
- đg. (cũ ). Nhớ tiếc vớ i lò ng thương cả m. Nỗ i cả m hoà i. Bà i thơ cả m hoà i.
cả m hứ ng
- I. đgt. Dâ ng trà o nhữ ng cả m xú c, thú c đẩ y ó c tưở ng tượ ng, sá ng tạ o, hoạ t độ ng có hiệu quả :
đang cả m hứ ng thì tranh thủ là m việc. II. dt. Trạ ng thá i cả m hứ ng: có cả m hứ ng trà n đầ y
cả m hứ ng uố ng rượ u lấ y chú t cả m hứ ng là m thơ.
cả m mến
- đgt. Quí mến vì cả m phụ c: Cả m mến anh bộ độ i dũ ng cả m.
cả m phụ c
- đg. Có tình cả m kính trọ ng, yêu quý do thấ y đượ c phẩ m chấ t cao cả củ a ngườ i khá c. Cả m
phụ c tinh thầ n dũ ng cả m củ a bạ n.
cả m quan
- Nh. Giá c quan.
cả m tình
- dt. (H. tình: tình) Sự ưa thích đặ c biệt đố i vớ i ngườ i, vậ t hoặ c sự việc: Cả m tình củ a quầ n
chú ng trong trẻo, thà nh thậ t và nồ ng nhiệt vô cù ng (Trg-chinh).
cả m tử
- đg. (kết hợ p hạ n chế). Dá m nhậ n lấ y cá i chết, tình nguyện hi sinh mà chiến đấ u. Tinh thầ n
cả m tử . Đoà n quâ n cả m tử .
cả m tưở ng
- dt. ý nghĩ nả y sinh do cả m nhậ n, xú c độ ng trướ c sự việc gì: phá t biểu cả m tưở ng ghi cả m
tưở ng củ a mình sau khi xem triển lã m.
cả m ứ ng
- đgt. (H. cả m: nhiễm; ứ ng: đá p lạ i) Nó i khả nă ng có thể tiếp thụ cá c kích thích bên ngoà i và
đá p lạ i cá i kích thích đó : Nó ng và lạ nh là m cho da tay cả m ứ ng. // dt. Nó i dò ng điện phá t
sinh trong mộ t mạ ch kín do từ trườ ng thay đổ i: Cả m ứ ng điện từ .
cả m xú c
- đg. (hoặ c d.). Rung độ ng trong lò ng do tiếp xú c vớ i sự việc gì. Ngườ i dễ cả m xú c. Bà i thơ
gâ y cả m xú c mạ nh.
cá m
- dt. 1. Chấ t vụ n, mà u nâ u do lớ p vỏ mềm bao ngoà i hạ t gạ o ná t vụ n khi giã hay xay xá t mà
thà nh: lấ y cá m cho lợ n. 2. Thứ c ă n nấ u bằ ng cá m lẫ n rau cỏ cho lợ n ă n: đổ cá m cho lợ n ă n
đã nấ u cá m rồ i.
cá m cả nh
- đgt. Chá n ngá n vì cả nh ngộ buồ n thả m: Cá m cả nh khó i mâ y mờ mặ t biển (Tả n-đà ).
cá m dỗ
- đg. Khêu gợ i lò ng ham muố n đến mứ c là m cho sa ngã . Bị tiền tà i, danh vọ ng cá m dỗ .
Nhữ ng lờ i cá m dỗ nguy hiểm.
cá m ơn
- Nh. Cả m ơn
cạ m bẫ y
- dt. Như Cạ m: Đề phò ng cạ m bẫ y củ a địch.
can
- 1 d. Gậ y ngắ n, thườ ng bằ ng song, gỗ , dù ng để cầ m chố ng khi đi.
- 2 d. Đồ đự ng chấ t lỏ ng, bằ ng nhự a hoặ c kim loạ i, miệng nhỏ , có nắ p đậ y và tay cầ m. Can
dầ u. Can mườ i lít.
- 3 d. cn. thiên can. Kí hiệu chữ Há n (có cả thả y mườ i), xếp theo thứ tự là giá p, ấ t, bính, đinh,
mậ u, kỉ, canh, tâ n, nhâ m, quý, dù ng kết hợ p vớ i mườ i hai chi trong phép đếm thờ i gian cổ
truyền củ a Trung Quố c.
- 4 đg. Nố i vả i hay giấ y cho dà i ra, rộ ng ra. Can thêm mộ t gấ u á o. Vả i can để may tú i. Đườ ng
can.
- 5 đg. cn. canke. Sao lạ i theo từ ng nét củ a bả n vẽ mẫ u đặ t á p sá t ở dướ i hay ở trên mặ t giấ y.
Can bả n đồ .
- 6 đg. Là m cho thấ y khô ng nên mà thô i đi, khô ng là m; khuyên ngă n đừ ng là m. Hai bên
khô ng xô xá t vì có ngườ i can. Can đá m đá nh nhau.
- 7 đg. 1 (dù ng trướ c gì, chi trong câ u nghi vấ n hoặ c phủ định). Có quan hệ trự c tiếp là m ả nh
hưở ng đến, tá c độ ng đến, hoặ c là m chịu ả nh hưở ng, chịu tá c độ ng. Việc ấ y chẳ ng can gì đến
anh. Nhà chá y, nhưng ngườ i khô ng can gì. Việc phả i nó i thì nó i, can chi mà sợ ? 2 Phạ m và o,
mắ c và o vụ phạ m phá p và phả i chịu hậ u quả . Can tộ i lừ a đả o.
can án
- đgt. Phạ m và o tộ i trạ ng, bị kết á n: can á n nhiều lầ n Nă m xưa can á n đà y đi (Lụ c Vâ n Tiên).
can chi
- 1 dt. Mườ i hà ng can và mườ i hai hà ng chi: Â m lịch tính theo can chi.
- 2 trgt. Khô ng hề gì, khô ng việc gì: Có bầ u, có bạ n, can chi tủ i (Tả n-đà ).
can đả m
- t. Có sứ c mạ nh tinh thầ n để khô ng sợ nguy hiểm, đau khổ . Em bé can đả m, dá m đi đêm
mộ t mình. Can đả m chịu đự ng nỗ i đau thương.
can phạ m
- I. đgt. Phạ m tộ i trạ ng gì, theo luậ t định: can phạ m tộ i giết ngườ i cướ p củ a. II. dt. Nh. bị can.
can qua
- dt. (H. can: cá i mộ c để đỡ ; qua: giá o) Chiến tranh: Song ta vố n đã hà n vi, lạ i sinh ra phả i
gặ p thì can qua (GHC).
can thiệp
- đg. Dự và o việc củ a ngườ i khá c nhằ m tá c độ ng đến theo mụ c đích nà o đó . Thấ y chuyện bấ t
bình thì can thiệp. Can thiệp và o nộ i bộ củ a nướ c khá c. Can thiệp vũ trang (can thiệp bằ ng
hà nh độ ng vũ trang và o nướ c khá c).
can trườ ng
- I. dt. Nh. Can trà ng. II. tt. Gan dạ , khô ng sợ gian khổ , hiểm nguy: mộ t con ngườ i can trườ ng
cá c chiến sĩ can trườ ng.
cà n
- 1 dt. (cn. Kiền) Quẻ đầ u trong bá t quá i tượ ng trưng trờ i, cha, con trai, chồ ng...: Quẻ cà n và
quẻ khô n chỉ trờ i và đấ t, cha và mẹ, chồ ng và vợ .
- 2 trgt. 1. Tầ m bậ y: Chớ nó i cà n; Chớ viết cà n (HCM) 2. Bừ a bã i: Pha cà n bụ i cỏ , gố c câ y ẩ n
mình (K).
- 3 đgt. Hà nh quâ n ồ ạ t và o mộ t nơi để cướ p bó c, chém giết; Quâ n nguỵ đi cà n; Kinh nghiệm
phá tề và chố ng cà n (Huy Cậ n).
cà n quét
- đg. Hà nh quâ n để vâ y rá p, bắ t bớ , giết chó c hà ng loạ t. Cuộ c hà nh quâ n cà n quét.
cà n rỡ
- tt. Ngang ngượ c, xằ ng bậ y, bấ t chấ p phả i trá i: ă n nó i cà n rỡ mộ t hà nh độ ng cà n rỡ .
cả n
- đgt. Ngă n lạ i, chặ n lạ i, khô ng cho tiếp tụ c vậ n độ ng: Hà ng câ y cả n gió Nướ c cả n Qui tắ c
đá nh cờ tướ ng, khiến con mã và con tượ ng khô ng đi đượ c, vì có quâ n cờ khá c chẹn lố i đi
Sạ ch nướ c cả n 1. Nó i đã nắ m vữ ng qui tắ c đá nh cờ tướ ng: Anh có biết đá nh cờ khô ng? -
Cũ ng sạ ch nướ c cả n 2. Nó i ngườ i con gá i có nhan sắ c tạ m trô ng đượ c (thtụ c): Chị ta cũ ng
sạ ch nướ c cả n.
cả n trở
- đg. (hoặ c d.). Gâ y khó khă n trở ngạ i, là m cho khô ng tiến hà nh đượ c dễ dà ng, suô n sẻ. Cả n
trở giao thô ng. Cô ng việc bị cả n trở . Cả n trở sự tiến bộ .
cá n
- 1 dt. Bộ phậ n dù ng để cầ m mộ t số dụ ng cụ , thườ ng trò n, dà i: cá n dao cá n cờ nắ m đằ ng cá n
(tng.).
- 2 đgt. 1. Lă n cho đều, cho phẳ ng, cho mỏ ng hoặ c ná t vụ n: cá n đỗ xanh cá n mì sợ i. 2. Dù ng
á p lự c để gia cô ng kim loạ i bằ ng cá ch đặ t vậ t liệu giữ a nhữ ng trụ c quay củ a má y cá n để là m
giả m kích thướ c mặ t cắ t ngang củ a thỏ i cá n và tạ o cho nó mộ t hình dá ng nhấ t định. 3. (Tà u,
xe) đè lên ngườ i hoặ c độ ng vậ t: bị xe cá n khô ng may bị tà u cá n chết.
cá n bộ
- dt. (H. cá n: đả m đang cô ng việc; bộ : chỗ là m việc cô ng) Ngườ i phụ trá ch mộ t cô ng tá c củ a
chính quyền hay đoà n thể: Có cá n bộ tố t, việc gì cũ ng xong (HCM).
cá n câ n
- d. Đò n câ n, thườ ng dù ng để ví mố i tương quan giữ a hai lự c lượ ng, hai đạ i lượ ng đố i lậ p.
Cá n câ n lự c lượ ng. Cá n câ n thương mạ i. Cá n câ n cô ng lí (tượ ng trưng sự cô ng bằ ng về luậ t
phá p).
cá n sự
- dt. 1. Ngườ i chuyên trá ch việc gì ở mộ t cấ p: cá n sự tổ chứ c. 2. Cá n bộ có trình độ chuyên
mô n bậ c trung cấ p ở cơ quan quả n lí: ă n lương cá n sự bố n.
cạ n
- dt. Chỗ khô ng có nướ c: Cá khô ng thể số ng trên cạ n; Lên cạ n. // tt, trgt. 1. Hết nướ c hoặ c
gầ n hết nướ c: Giếng đã cạ n; Thuậ n vợ thuậ n chồ ng tá t bể Đô ng cũ ng cạ n (cd) 2. Đã hết hoặ c
gầ n hết: Lương ă n đã cạ n 3. Cò n ít nướ c quá : Sô ng đã cạ n 4. Khô ng sâ u sắ c: Cạ n nghĩ 5. Số ng
ở trên mặ t đấ t: Rau muố ng cạ n.
cà ng
- 1 d. 1 Châ n thứ nhấ t, thà nh mộ t đô i, củ a tô m, cua, có dạ ng hai cá i kẹp lớ n; hoặ c củ a bọ
ngự a, giố ng hình hai lưỡ i há i. 2 Châ n sau cù ng, lớ n và khoẻ, thà nh mộ t đô i củ a cà o cà o, châ u
chấ u, dế, dù ng để nhả y. 3 Bộ phậ n củ a mộ t số loạ i xe, mộ t số dụ ng cụ , thườ ng gồ m hai thanh
dà i chìa ra phía trướ c, dù ng để mắ c sú c vậ t, là m chỗ cầ m để kéo hoặ c đẩ y, hoặ c để kẹp chặ t.
Cà ng xe bò . Cà ng phá o. Tay cà ng củ a kìm cộ ng lự c.
- 2 p. (dù ng phụ trướ c đg., t.). 1 Từ biểu thị mứ c độ tă ng thêm do nguyên nhâ n nhấ t định
nà o đó . Có gió , lử a cà ng bố c to. 2 (dù ng trong kết cấ u cà ng... cà ng...). Từ biểu thị mứ c độ
cù ng tă ng thêm như nhau. Bả n nhạ c cà ng nghe cà ng thấ y hay. Khó khă n cà ng nhiều, quyết
tâ m cà ng cao.
cả ng
- dt. Bến tà u thuỷ, khu vự c bờ cù ng vớ i vù ng nướ c tiếp giá p và tổ hợ p nhữ ng cô ng trình,
thiết bị để xếp dỡ hà ng hoá , cung cấ p nhiên liệu, nướ c uố ng, sử a chữ a và thự c hiện nhữ ng
dịch vụ khá c: tà u và o cả ng bế quan toả cả ng hả i cả ng giang cả ng quâ n cả ng thương cả ng
xuấ t cả ng.
cá ng
- 1 dt. 1. Võ ng có mui khi xưa dù ng để chở ngườ i đi đườ ng: Gia đình anh ấ y cò n giữ cá i cá ng
vua ban cho cụ tổ là mộ t thá i y 2. Dụ ng cụ để khiêng ngườ i bị thương hay ngườ i ố m: Mộ t
đoà n dũ ng sĩ khiêng cá ng đứ ng chờ (NgHTưở ng). // đgt. Khiêng bằ ng mộ t cá i cá ng: Cá ng
thương binh về trạ m cứ u thương.
- 2 đgt. Nhậ n về phầ n mình để là m: Vâ ng, việc đó tô i xin cá ng.
cá ng đá ng
- đg. Nhậ n lấ y và là m, coi như nghĩa vụ củ a mình (nó i về cô ng việc khó khă n). Cá ng đá ng
cô ng việc củ a nhó m. Sứ c yếu khô ng cá ng đá ng nổ i.
canh
- 1 dt. Mó n ă n nấ u bằ ng rau, có nhiều nướ c, dù ng để chan cơm mà ă n: cơm nó ng canh số t
cơm dẻo, canh ngọ t.
- 2 dt. Sợ i ngang trên khung cử i, phâ n biệt vớ i sợ i dọ c là chỉ: canh tơ chỉ vả i.
- 3 dt. Khoả ng thờ i gian bằ ng mộ t phầ n nă m củ a đêm, thay đổ i theo mù a, đượ c coi là đơn vị
thờ i gian ban đêm ở Việt Nam ngà y xưa: đêm nă m canh cầ m canh. 2. Từ ng đơn vị riêng lẻ
trong nhữ ng buổ i đá nh bạ c: canh bạ c gặ p hồ i đen.
- 4 dt. Kí hiệu thứ bả y trong mườ i can, theo cá ch tính thờ i gian cổ truyền củ a Trung Quố c:
nă m Canh Thâ n.
- 5 đgt. Thườ ng trự c trô ng coi, xem xét để phò ng ngừ a sự bấ t trắ c: canh kho canh đê.
- 6 đgt. Chưng, nấ u cho đặ c, bằ ng cá ch cho nhỏ lử a: canh thuố c canh mậ t.
canh cá nh
- tt, trgt. Vương vấ n, khô ng quên đi đượ c: Nỗ i nà ng canh cá nh bên lò ng biếng khuâ y (K); Cứ
lo canh cá nh khô ng ngủ đượ c.
canh gá c
- đg. Trô ng coi để giữ , để bả o vệ, phò ng bấ t trắ c. Canh gá c kho tà ng.
canh giữ
- đgt. Canh gá c và giữ gìn: Canh giữ kho bá u.
canh khuya
- d. (cũ ; vch.). Canh đã về khuya; đêm khuya. Thao thứ c canh khuya.
canh nô ng
- I. đgt. Là m ruộ ng: Anh ơi quyết chí canh nô ng (cd.). II. dt. Việc là m ruộ ng: nhấ t thì họ c sĩ,
nhị thì canh nô ng (tng.).
canh tá c
- đgt. (H. canh: cà y; tá c: là m) Là m cô ng việc nô ng nghiệp: Khô ng đượ c xâ y nhà ở đấ t canh
tá c.
canh tâ n
- đg. (cũ ; id.). Đổ i mớ i (thườ ng nó i về chính trị, xã hộ i).
cà nh
- dt. 1. Nhá nh mọ c từ thâ n hoặ c từ nhá nh to ra: chiết mộ t cà nh cam Quả trĩu cà nh. 2. Vậ t có
độ dà i nhấ t định, có hình dá ng tự a cà nh câ y: cà nh thoa.
cả nh
- 1 dt. 1. Toà n bộ sự vậ t trướ c mắ t thu hú t sự chú ý hoặ c tá c độ ng đến tình cả m: Mộ t dò ng
nướ c biếc, cả nh leo teo (HXHương) 2. Sự việc diễn biến vớ i nhữ ng chi tiết có liên quan vớ i
nhau, gợ i nên nhữ ng phả n ứ ng trong tâ m tư, tình cả m: Chạ nh niềm nhớ cả nh giang hồ (K) 3.
Sự tồ n tạ i về mặ t vậ t chấ t hay tinh thầ n; tình trạ ng, thự c trạ ng, tình cả nh: Cả nh nướ c mấ t,
nhà tan (PhVĐồ ng) 4. Hình ả nh sự vậ t đượ c ghi lạ i bằ ng phim: Đã quay đượ c nhiều cả nh gợ i
cả m 5. Phầ n củ a vở kịch diễn ra trên sâ n khấ u vớ i sự bà i trí khô ng thay đổ i: Cả nh Thị Mầ u
lên chù a 6. Cá i để ngắ m, để giả i trí: Uố n câ y thế là m cả nh. // tt. Dù ng và o mụ c đích để ngắ m,
để giả i trí: Vườ n cả nh; Câ y cả nh.
- 2 dt. Thứ nhạ c cụ ngườ i thầ y cú ng thườ ng dù ng, gồ m mộ t thanh la nhỏ nố i và o giữ a mộ t
cá i vò ng kim loạ i, có cá n để cầ m: Ngà y ngà y tiu, cả nh chậ p cheng lên đồ ng (Tú -mỡ ).
- 3 tt. (H. cả nh: phía trướ c cổ ) ở cổ : Độ ng mạ ch cả nh.
cả nh bá o
- I đg. Bá o cho biết mộ t điều nguy ngậ p.
- II d. (chm.). Thô ng bá o củ a hệ thố ng khi thấ y khả nă ng có mộ t sai só t trong cô ng việc
thô ng thườ ng củ a má y tính.
cả nh binh
- dt. Cả nh sá t ở cá c nướ c tư bả n, thuộ c địa: lự c lượ ng cả nh binh cử cả nh binh đến đà n á p
biểu tình.
cả nh cá o
- đgt. (H. cả nh: phò ng giữ ; cá o: bá o cho biết) Bá o cho biết là nếu phạ m hoặ c tá i phạ m mộ t
lỗ i tương tự sẽ bị trừ ng phạ t: Mộ t bà i họ c cả nh cá o cho lũ Phá p thự c dâ n, gieo gió thì gặ t
bã o có ngà y chết bỏ bầ m (Tú -mỡ ).
cả nh giá c
- đg. (hoặ c d.). Có sự chú ý thườ ng xuyên để kịp thờ i phá t hiện â m mưu hoặ c hà nh độ ng củ a
kẻ thù hay củ a kẻ gian. Cả nh giá c vớ i địch. Cả nh giá c đề phò ng. Thiếu cả nh giá c.
cả nh huố ng
- dt. Tình trạ ng gặ p phả i (cầ n đượ c ứ ng xử như thế nà o trong cuộ c số ng): cả nh huố ng gian
truâ n gặ p nhiều cả nh huố ng phứ c tạ p.
cả nh ngộ
- dt. (H. cả nh: tình cả nh; ngộ : gặ p) Hoà n cả nh số ng khó khă n: Có ngườ i vì cả nh ngộ khô ng
đượ c may mắ n (HgĐThuý).
cả nh sá t
- d. Ngườ i thuộ c lự c lượ ng vũ trang và khô ng vũ trang chuyên giữ gìn an ninh chính trị và
trậ t tự xã hộ i. Cả nh sá t giao thô ng.
cả nh sắ c
- dt. Cả nh thiên nhiên vớ i nhiều sắ c mà u khá c nhau, tạ o nên hứ ng khở i khi nhìn ngắ m: cả nh
sắ c mù a xuâ n cả nh sắ c sô ng nướ c.
cả nh tỉnh
- đgt. (H. cả nh: đá nh thứ c; tỉnh: tỉnh lạ i) Là m cho thấ y sự sai lầ m mà sử a chữ a: Bá c Hồ đã
cả nh tỉnh chú ng ta về nguy cơ đó (HgTù ng).
cả nh tượ ng
- d. Cả nh bà y ra trướ c mắ t, gâ y nên nhữ ng ấ n tượ ng nhấ t định. Cả nh tượ ng nô ng thô n đang
đổ i mớ i.
cá nh
- dt. 1. Bộ phậ n trong thâ n thể chim và mộ t số cô n trù ng, dù ng để bay: Chim vỗ cá nh thẳ ng
cá nh cò bay. 2. Bộ phậ n hình như cá nh chim, ở mộ t số độ ng cơ bay trên trờ i: cá nh má y bay
cá nh tà u lượ n. 3. Bộ phậ n xoè ra từ mộ t trung tâ m ở mộ t số hoa lá , hoặ c mộ t số vậ t: cá nh
hoa sao và ng nă m cá nh cá nh quạ t. 4. Bộ phậ n hình tấ m mở ra khép và o: cá nh cử a cá nh tủ . 5.
Tay ngườ i, trừ phầ n bà n tay ra: cá nh tay kề vai sá t cá nh. 6. Khoả ng đấ t trả i dà i, rộ ng ra:
cá nh đồ ng cá nh rừ ng. 7. Cá c lự c lượ ng đố i lậ p trong mộ t tổ chứ c: cá nh tả cá nh hữ u ă n cá nh.
8. Phe, phá i cù ng mộ t số đặ c điểm chung: cá nh đà n ô ng.
cá nh bèo
- dt. Thâ n phậ n nhỏ mọ n và trô i nổ i: Nghĩ mình mặ t nướ c cá nh bèo, đã nhiều lưu lạ c lạ i
nhiều gian truâ n (K).
cá nh cử a
- dt. Tấ m mỏ ng lắ p và o trụ c (bả n lề) để đó ng mở cử a: Hai cá nh cử a đều hỏ ng.
cá nh đồ ng
- dt. Khoả ng ruộ ng rộ ng bao la: Xa xô i cá ch mấ y cá nh đồ ng (cd).
cá nh sinh
- đgt. (H. cá nh: thêm và o; sinh: số ng) Quyết số ng: Nắ m vữ ng phương châ m trườ ng kì khá ng
chiến, tự lự c cá nh sinh (Trg-chinh).
cá nh tay
- d. Bộ phậ n củ a tay từ bả vai đến cổ tay. Giơ cá nh tay lên đỡ .
cạ nh
- dt. 1. Cá i đườ ng giữ a hai mặ t phẳ ng gậ p thà nh gó c: khô ng tì ngự c và o cạ nh bà n. 2. Chỗ giá p
liền bên: Nhà ở cạ nh đườ ng ngồ i bên cạ nh. 3. Đoạ n thẳ ng hay nử a đườ ng thẳ ng giớ i hạ n
mộ t hình hình họ c: cạ nh mộ t tam giá c cạ nh củ a mộ t gó c.
cạ nh khó e
- cạ nh khoé tt, trgt. Nó i mộ t cá ch bó ng gió để châ m chọ c, xoi mó i: Mấ y điều cạ nh khoé nó i
thêm gay (NgCgTrứ ).
cạ nh tranh
- đg. Cố gắ ng già nh phầ n hơn, phầ n thắ ng về mình giữ a nhữ ng ngườ i, nhữ ng tổ chứ c hoạ t
độ ng nhằ m nhữ ng lợ i ích như nhau. Cá c cô ng ti cạ nh tranh vớ i nhau già nh thị trườ ng.
cao
- 1 dt. đphg. Đơn vị đo diện tích ở Nam Bộ trướ c đâ y bằ ng 1/10 héc ta; cò n gọ i là sà o.
- 2 dt. 1. Thuố c chế từ nướ c xương độ ng vậ t, cô đặ c thà nh bá nh: cao khỉ cao hổ cố t cao ban
long (Cao nấ u từ gạ c nai (miếng 100g), dù ng ngâ m và o chá o nó ng hoặ c nướ ng phồ ng để ă n,
hay có thể ngâ m rượ u vớ i mậ t ong để uố ng, dù ng an thai, giả m đau, hạ huyết, phụ nữ , ngườ i
già , gầ y yếu, suy nhượ c). 2. Thuố c đô ng y đượ c chế từ cá c dượ c liệu, pha vớ i rượ u ở độ đậ m
đặ c thích hợ p: cao bá ch bộ cao toà n tính.
- 3 tt. 1. Có khoả ng cá ch lớ n đố i vớ i mặ t đấ t theo hướ ng thẳ ng lên, hoặ c so vớ i cá i khá c: đấ t
thấ p trờ i cao Nhà nà y cao hơn nhà kia cao điểm cao nguyên cao xạ đề cao. 2. Có khoả ng
cá ch chừ ng nà o đó theo chiều thẳ ng đứ ng: Ngườ i cao mét bả y Nhà cao hơn chụ c mét. 3.
Hơn hẳ n mứ c bình thườ ng: Nă ng suấ t cao đạ t thà nh tích cao cao á p cao cấ p cao đẳ ng cao
quý cao thế cao thượ ng thanh cao. 4. (â m thanh) có tầ n số rung độ ng lớ n: Nố t nhạ c cao cao
tầ n.
- 4 tt. Kiêu, là m ra vẻ có giá : đã muố n lấ y lắ m rồ i cò n là m cao.
- 5 Mộ t tên gọ i khá c củ a dâ n tộ c Cơ-Tu.
cao áp
- dt. (H. cao: cao; á p: ép) á p suấ t cao: Cao á p củ a hơi trong nồ i hơi. // tt. Có á p suấ t cao: Đèn
cao á p.
cao bay xa chạ y
- (id.). x. cao chạ y xa bay.
cao bồ i
- (cowboy) 1. Ngườ i là m nghề chă n gia sú c ở Bắ c Mĩ. 2. Ngườ i ă n mặ c lố lă ng, luô n giở thó i
ngô ng nghênh, cà n rỡ : ă n mặ c theo lố i cao bồ i phim cao bồ i Khô ng nên chơi vớ i mấ y đứ a
cao bồ i đó .
cao cả
- tt. Lớ n lao về mặ t đạ o đứ c: Tinh thầ n cao cả ; Cử chỉ cao cả .
cao cấ p
- t. (thườ ng dù ng phụ sau d.). Thuộ c cấ p cao, trên trung cấ p. Cá n bộ cao cấ p. Lớ p kĩ thuậ t
cao cấ p. Hà ng cao cấ p.
cao cườ ng
- tt. Tà i giỏ i, mạ nh mẽ hơn ngườ i: võ nghệ cao cườ ng phép thuậ t cao cườ ng bả n lĩnh cao
cườ ng.
cao danh
- dt. (H. danh: danh tiếng) Danh tiếng lừ ng lẫ y: Nghe tiếng cao danh đã lâ u, nay mớ i đượ c
gặ p ngà i.
cao đẳ ng
- t. 1 Thuộ c bậ c họ c cao, trên trung họ c, nhưng thườ ng thấ p hơn đạ i họ c. Trườ ng cao đẳ ng
sư phạ m. 2 (Sinh vậ t) thuộ c bậ c cao, có tổ chứ c cơ thể phá t triển đầ y đủ , phứ c tạ p. Ngườ i
thuộ c loạ i độ ng vậ t cao đẳ ng.
cao độ
- I. dt. 1. Độ cao: cao độ củ a â m thanh. 2. Mứ c độ cao hơn bình thườ ng: lò ng că m thù đến cao
độ . II. tt. Mứ c độ cao: cố gắ ng cao độ phá t huy cao độ tính chủ độ ng, sá ng tạ o củ a tuổ i trẻ.
cao hứ ng
- tt. (H. hứ ng: hứ ng thú ) Có hứ ng thú ở mứ c cao: Thă m vịnh Hạ -long, cao hứ ng là m mộ t bà i
thơ bá t cú .
cao kiến
- I d. (id.). Ý kiến hay và sá ng suố t hơn hẳ n nhữ ng ý kiến thô ng thườ ng. Quả là mộ t cao kiến.
- II t. Có nhiều ý kiến hay và sá ng suố t, có khả nă ng nhìn xa thấ y trướ c hơn hẳ n ngườ i
thườ ng. Nhữ ng bậ c .
cao lâ u
- 1 dt. Hiệu ăn lớ n, bá n cá c mó n ăn Trung Quố c.
- 2 (xã ) h. Cao Lộ c, t. Lạ ng Sơn.
cao lương
- 1 dt. (H. lương: câ y lú a) Loà i câ y họ lú a, hạ t trò n và to: Ngườ i Trung-quố c trồ ng cao lương
để là m bá nh.
- 2 dt. (H. cao: béo; lương: gạ o ngon) Thứ c ă n quí và ngon: Miếng cao lương phong lưu
nhưng lợ m (CgO).
cao minh
- t. (cũ ). Tà i giỏ i và sá ng suố t. Cá c bậ c cao minh.
cao ngạ o
- t. Kiêu kì, ngạ o mạ n, tự coi là hơn hẳ n ngườ i khá c. Giọ ng cao ngạ o, khinh bạ c.
cao nguyên
- dt. Vù ng đấ t bằ ng phẳ ng, rộ ng lớ n, nổ i lên hẳ n, có sườ n dố c rõ rệt: cao nguyên Mộ c Châ u
phá t triển chă n nuô i trồ ng trọ t ở cá c cao nguyên.
cao quý
- t. Có giá trị lớ n về mặ t tinh thầ n rấ t đá ng quý trọ ng. Tình cả m cao quý. Phầ n thưở ng cao
quý.
cao siêu
- tt. Rấ t cao, vượ t xa hẳ n mứ c thườ ng, ít ai đạ t tớ i: tà i nghệ cao siêu tư tưở ng cao siêu ướ c
mơ cao siêu.
cao su
- cao-su dt. (Phá p: caoutchouc) 1. Câ y cù ng họ vớ i thầ u dầ u, mọ c ở vù ng nhiệt đớ i có chấ t
nhự a mủ rấ t cầ n cho cô ng nghiệp: Đồ n điền cao-su 2. Chấ t đà n hồ i và dai chế từ mủ câ y cao-
su: Bộ nâ u sồ ng và đô i dép cao-su (X-thuỷ); Giá cao-su trên thế giớ i. // tt. Có thể co giã n
(thtụ c): Kế hoạ ch cao-su.
cao tă ng
- d. Nhà sư tu hà nh lâ u nă m, có đứ c độ cao.
cao thế
- Nh. Điện cao thế.
cao thủ
- dt. (H. thủ : tay) Ngườ i giỏ i giang và o hạ ng nhấ t trong mộ t ngà nh: Đó là mộ t cao thủ về võ
nghệ.
cao thượ ng
- t. Cao cả , vượ t hẳ n lên trên nhữ ng cá i tầ m thườ ng, nhỏ nhen về phẩ m chấ t, tinh thầ n. Hà nh
độ ng cao thượ ng. Con ngườ i cao thượ ng. Số ng vì mộ t mụ c đích cao thượ ng.
cao ủy
- cao uỷ dt. 1. Viên chứ c ngoạ i giao củ a mộ t nướ c ở nướ c khá c tương đương vớ i đạ i sứ : cao
uỷ Phá p ở Đô ng Dương. 2. Viên chứ c cao cấ p củ a mộ t tổ chứ c quố c tế, phụ trá ch về mộ t vấ n
đề gì: cao uỷ Liên hợ p quố c về ngườ i tị nạ n.
cao vọ ng
- dt. (H. vọ ng: trô ng xa) Niềm mong ướ c cao xa: Nhữ ng cao vọ ng mà thờ i thế gâ y nên
(ĐgThMai).
cao xạ
- d. Cao xạ phá o (nó i tắ t); phá o cao xạ . Khẩ u cao xạ . Chiến sĩ cao xạ .
cà o
- 1 I. dt. Dụ ng cụ có ră ng bằ ng sắ t hoặ c tre gỗ , tra và o cá n dà i dù ng để san bằ ng, là m cỏ , vơ
rơm rá c: lấ y cà o mà san đấ t. II. đgt. 1. Dù ng cà o để san bằ ng, là m cỏ , vơ rơm rá c: cà o cỏ cà o
cho bằ ng. 2. (Cá c vậ t nhọ n) mó c và o và kéo trên bề mặ t, là m rá ch toạ c: Gai cà o á o rá ch Chơi
bờ i thế nà o mà để chú ng nó cà o và o mặ t.
- 2 dt. Tên mộ t kiểu đá nh bà i: đá nh bà i cà o.
cà o cà o
- dt. Loà i sâ u bọ cá nh thẳ ng, cù ng họ vớ i châ u chấ u, nhưng đầ u nhọ n: Cà o cà o giã gạ o bà
xem, bà may áo đỏ , áo đen cho cà o (cd).
cả o bả n
- dt. (H. bả n: bả n viết) Bả n thả o mộ t tá c phẩ m: Nhữ ng cả o bả n củ a mộ t đạ i vă n hà o.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

C (2)

cá o
- 1 I d. 1 Thú ă n thịt, số ng ở rừ ng, gầ n vớ i chó , nhưng châ n thấ p, tai to và mõ m nhọ n, rấ t
tinh khô n. Cá o bắ t gà . Mèo già hoá cá o*. 2 (ph.). Mèo rừ ng.
- II t. (kng.). Tinh ranh, gian giả o. Thằ ng cha ấy lắ m.
- 2 d. (cũ ). Bà i vă n thườ ng lấ y danh nghĩa nhà vua để cô ng bố cho dâ n chú ng biết nhữ ng
điều có tầ m quan trọ ng lớ n. Nguyễn Trã i viết bà i cá o "Bình Ngô ".
- 3 đg. 1 (cũ ). Trình, thưa. 2 Viện cớ để từ chố i, để xin khỏ i phả i là m. Cá o ố m, khô ng dự hộ i
nghị.
cá o biệt
- đgt. Nó i lờ i từ biệt: đứ ng dậ y cá o biệt mọ i ngườ i, rồ i lên ngự a ra đi.
cá o cấ p
- đgt. (H. cấ p: gấ p gá p) Bá o tin nguy cấ p: Nhậ n đượ c tin cá o cấ p, anh ấ y đi ngay.
cá o chung
- đg. (vch.). Có dấ u hiệu cho biết là đã kết liễu; suy tà n (thườ ng nó i về chế độ xã hộ i). Chủ
nghĩa thự c dâ n đã cá o chung.
cá o giá c
- đgt. Tố giá c, tố cá o tộ i trạ ng kẻ nà o trướ c cơ quan chứ c trá ch: đơn cá o giá c.
cá o lỗ i
- đg. (trtr.). Xin lỗ i, xin thứ lỗ i. Xin cá o lỗ i cù ng bạ n đọ c vì nhữ ng sai só t củ a bà i bá o.
cá o phó
- I. đgt. Bá o tin về việc tang: thư cá o phó . II. dt. Bả n viết đă ng tin tang lễ: đă ng cá o phó trên
bá o đọ c cá o phó .
cá o thị
- đgt. (H. thị: cho biết) Nó i chính quyền thô ng bá o cho mọ i ngườ i biết: Uỷ ban huyện đã cá o
thị cho nhâ n dâ n biết.
cá o trạ ng
- d. Bả n nêu tộ i trạ ng. Cô ng tố viên đọ c bả n cá o trạ ng.
cá o từ
- đgt. 1. Xin từ chố i: bả o việc gì nó cũ ng cá o từ . 2. Nó i lờ i xin phép ra về: đứ ng dậ y cá o từ chủ
nhà .
cạ o
- đgt. 1. Cắ t sá t da tó c hay lô ng: Cạ o đầ u; Cạ o râ u; Cạ o lô ng lợ n 2. Là m cho lớ p bá m và o bên
ngoà i bong ra: Cạ o gỉ; Cạ o vô i tườ ng; Cạ o lớ p sơn ở cử a 3. Mắ ng nghiêm khắ c (thtụ c): Đi
chơi đêm về bị bố cạ o cho mộ t mẻ.
cạ o giấ y
- đg. (kng.). Là m việc bà n giấ y trong cô ng sở (hà m ý khinh hoặ c mỉa mai). Nghề cạ o giấ y củ a
cô ng chứ c.
cá p
- (cable) dt. 1. Dâ y lớ n bện bằ ng nhiều lầ n dâ y kim loạ i hoặ c cá c loạ i dâ y khá c, có khả nă ng
chịu lự c lớ n. 2. Loạ i dâ y mềm chế tạ o từ thép, sợ i thự c vậ t, sợ i tổ ng hợ p hoặ c sợ i khoá ng vậ t
để dẫ n điện hay cá c tín hiệu: sợ i cá p quang.
cạ p
- 1 dt. 1. Đai bằ ng tre bao quanh mép mộ t số đồ đan lá t để cho khỏ i bung ra: Cạ p rổ ; Cạ p
thú ng 2. Vả i khâ u chung quanh chiếu để cho đẹp: Chiếu có cạ p điều 3. Nẹp vả i khâ u liền và o
chỗ thắ t lưng củ a quầ n hay vá y: Luồ n dâ y chun và o cạ p quầ n. // đgt. 1. Đặ t đai và o đồ đan
lá t: Cạ p lạ i cá i rổ 2. Khâ u vả i và o chung quanh, chiếc chiếu: Cạ p chiếu.
- 2 đgt. Đắ p thêm đấ t và o cho vữ ng thêm: Cạ p châ n dê. // tt. Mớ i đượ c đắ p thêm đấ t: Đườ ng
sụ t. đườ ng cạ p, thù ng xe, bá nh xe bị rê đi (NgTuâ n).
cá t
- d. 1 Đá vụ n thà nh hạ t nhỏ dướ i 2 millimet, có thà nh phầ n chủ yếu là thạ ch anh và cá c
khoá ng vậ t khá c. Bã i cá t. Đã i cá t lấ y và ng. Dã trà ng xe cá t. 2 Hình hạ t rấ t nhỏ và đều trên
mặ t hà ng dệt do sợ i să n co lạ i tạ o thà nh. Thứ nhiễu nhỏ cá t.
cá t cá nh
- dt. (Cá t và cá nh là tên câ y) Loà i thự c vậ t lá hình bồ dụ c, có ră ng cưa hoa hình chuô ng, rễ
dù ng là m thuố c: Trầ u nà y têm nhữ ng vô i tà u, giữ a đệm cá t cá nh, hai đầ u quế cay (cd).
cá t hung
- t. (cũ ). Là nh hoặ c dữ (nó i khá i quá t). Bó i việc cá t hung.
cá t tườ ng
- Nh. Cá t triệu.
- (xã ) h. Phù Cá t, t. Bình Định.
cau
- 1 dt. 1. Loà i câ y thuộ c họ dừ a, thâ n cộ t, chỉ có lá ở ngọ n, quả dù ng để ă n trầ u: Thiếu đấ t
trồ ng dừ a, thừ a đấ t trồ ng cau (tng) 2. Quả củ a câ y cau dù ng để ă n trầ u: Yêu nhau cau bả y bổ
ba, ghét nhau cau bả y bổ ra là m mườ i.
- 2 đgt. Nhíu lô ng mà y: Đô i mà y cau lạ i.
cau có
- đg. (hay t.). Nhă n nhó vì khó chịu, bự c dọ c. Cau có vớ i mọ i ngườ i. Nét mặ t cau có .
cau mà y
- đgt. Nhíu lô ng mà y tỏ ra rấ t bự c tứ c: Chợ t y cau mà y, rú t mộ t cuố n ra lẩ m bẩ m (Ng-hồ ng).
cà u nhà u
- đg. Nó i lẩ m bẩ m tỏ ý khô ng bằ ng lò ng. Cà u nhà u vớ i bạ n. Cà u nhà u trong miệng.
cá u
- 1 đgt. Tỏ ra bự c tứ c, chự c gâ y gổ , chử i mắ ng, đậ p phá mộ t cá ch thiếu suy nghĩ: phá t cá u
Nghe nó nó i, chú t nữ a mình nổ i cá u thì hỏ ng việc.
- 2 I. dt. Cặ n ghét, bụ i bặ m bá m và o ngườ i hay vậ t gì: Cá u bá m đầ y ngườ i Chén nhiều cá u. II.
tt. Có nhiều cá u bá m: ấ m chén cá u đen cả , chẳ ng ai dá m uố ng nướ c.
cá u kỉnh
- đgt. Tỏ vẻ bự c tứ c bằ ng lờ i nó i gay gắ t: Độ ng mộ t tí cũ ng cá u kỉnh (Tô -hoà i).
cá u tiết
- đg. (kng.). Cá u giậ n vì bị chọ c tứ c, có thể dẫ n đến nhữ ng phả n ứ ng hoặ c hà nh vi thô bạ o. Bị
chạ m nọ c, nó cá u tiết lên. Nó i thế dễ là m cho ngườ i ta cá u tiết.
cay
- tt. 1. Có vị nồ ng, là m cho tê đầ u lưỡ i: cay như ớ t rượ u cay gừ ng cay muố i mặ n (tng.). 2. Có
cả m giá c xó t, khó chịu ở mộ t số giá c quan: mắ t cay sè. 3. Xó t xa, tứ c tố i vì thấ t bạ i, thua thiệt
nặ ng nề: bị mộ t vố rấ t cay. 4. Tứ c tố i vì là m khô ng nên chuyện, nô n nó ng là m cho kì đượ c:
ô ng ta đang cay là m việc đó .
cay đắ ng
- tt. Xó t xa trong lò ng: Nỗ i lò ng cà ng nghĩ, cà ng cay đắ ng lò ng (K).
cay độ c
- t. Có á c ý, thâ m hiểm là m cho ngườ i khá c đau đớ n, xó t xa đến cự c độ . Lờ i châ m biếm cay
độ c.
cay nghiệt
- tt. Độ c á c, khắ t khe, nghiệt ngã trong đố i xử : Bà chủ cay nghiệt ă n ở cay nghiệt Cà ng cay
nghiệt lắ m cà ng oan trá i nhiều (Truyện Kiều).
cà y
- dt. Nô ng cụ dù ng sứ c kéo củ a trâ u, bò hay củ a má y cà y, để xú c và lậ t đấ t: Mộ t cà y, mộ t
cuố c, thú nhà quê (NgTrã i). // đgt. 1. Xú c và lậ t đấ t bằ ng cá i cà y: Cà y sâ u, bừ a kĩ, phâ n tro
cho đều (cd) 2. Là m cho mặ t đấ t tung lên: Bom đạ n địch cà y đi cà y lạ i mả nh đấ t ấ y 3. Ra sứ c
là m mộ t việc gì phả i vấ t vả và lâ u la (thtụ c): Anh ấ y cà y mô n toá n suố t đêm qua.
cà y bừ a
- đgt. Là m đấ t để cấ y trồ ng nó i chung: đã cà y bừ a xong xuô i.
cà y cấ y
- đgt. Là m nhữ ng việc chủ yếu trong nô ng nghiệp: Thá ng bả y cà y cấ y đã xong (cd).
cá y
- d. Cua số ng ở nướ c lợ , có mộ t cà ng rấ t lớ n, châ n có lô ng, thườ ng dù ng là m mắ m. Mắ m cá y.
Nhá t như cá y (hết sứ c nhú t nhá t).
cạ y
- 1 đgt. Là m cho long ra, bậ t ra bằ ng cá ch bẩ y và o khe hở : cạ y nắ p hò m cạ y cử a.
- 2 đgt. Lá i thuyền sang bên trá i: cạ y thuyền nhanh kẻo hú c và o mỏ m đá .
cắ c kè
- dt. (độ ng) x. Tắ c kè.
cặ c
- d. (thgt.). Dương vậ t.
că m
- 1 đgt. Tứ c giậ n ngầ m, nén dồ n trong lò ng: Nghe nó nó i tô i că m lắ m.
- 2 dt. đphg Nan hoa.
că m că m
- trgt. Nó i rét run lên: Rét că m că m mà chỉ có mộ t manh á o mỏ ng.
că m hờ n
- đg. Că m giậ n và oá n hờ n sâ u sắ c.
că m thù
- đgt. Că m giậ n sô i sụ c, thú c giụ c phả i trả thù : lò ng că m thù giặ c că m thù sâ u sắ c.
cằ m
- dt. Bộ phậ n củ a mặ t ngườ i do xương hà m dướ i tạ o nên: Râ u ô ng nọ cắ m cằ m bà kia (tng).
cắ m trạ i
- đgt. Nó i thanh niên, họ c sinh đó ng lều ở mộ t nơi, để sinh hoạ t vui chơi trong ngà y nghỉ:
Hồ i đó là mộ t hướ ng đạ o sinh, chủ nhậ t nà o tô i cũ ng đi cắ m trạ i trên nú i vớ i anh em.
cặ m
- đg. 1 (ph.). x. cắ m. 2 (Goò ng, xe) bị trậ t bá nh hoặ c bị lú n lầ y, khô ng đi đượ c. Xe cặ m trên
đườ ng lầ y.
cặ m cụ i
- đgt. Chă m chú , mả i miết là m việc gì: cặ m cụ i vớ i cô ng việc ở đờ i đượ c mấ y gang tay, Hơi
đâ u cặ m cụ i cả ngà y lẫ n đêm (cd.).
că n
- 1 dt. 1. Nhà nhỏ lắ m: Hộ i nghị diễn ra tạ i mộ t că n lá n nhỏ (VNgGiá p) 2. Gian nhà : Ngô i nhà
chỉ có hai că n.
- 2 dt. (toá n) Số mà lũ y thừ a bậ c n bằ ng số đã cho: 4 là că n bậ c 2 cử a 16, 2 là că n bậ c 3 củ a 8.
că n bả n
- I d. (id.; kết hợ p hạ n chế). Cá i là m nền gố c, cá i cố t yếu quy định bả n chấ t củ a sự vậ t. Về că n
bả n. Trên că n bả n.
- II t. Cố t yếu, có tá c dụ ng quy định bả n chấ t củ a sự vậ t. Sự khá c nhau . Vấ n đề că n bả n.
- III p. (dù ng phụ trướ c đg., t.). Về . Ý kiến că n bả n giố ng nhau.
că n cơ
- I. dt. Nền tả ng, cơ sở vữ ng chắ c: Nhà ấ y là m ă n có că n cơ. II. tt. Biết lo toan, chắ t chiu để
gâ y dự ng vố n, tạ o tiền đề là m ă n vữ ng chắ c: là m ă n că n cơ mộ t con ngườ i că n cơ tính nết
că n cơ.
că n cứ
- dt. (H. că n: rễ; cứ : dự a và o) 1. Điều có thể dự a và o chắ c chắ n: Chú ng ta có că n cứ để tin
rằ ng ta đượ c thiên nhiên ưu đã i (PhVĐồ ng) 2. Nơi tậ p trung nhữ ng phương tiện cầ n thiết
cho việc tiến hà nh chiến tranh: Că n cứ hả i quâ n; Că n cứ khô ng quâ n 3. Nơi tậ p trung mộ t
lự c lượ ng sẵ n sà ng chiến đấ u: Bộ độ i ta và o Tâ y-bắ c mở rộ ng că n cứ (NgTuâ n). // đgt. Dự a
và o; chiếu theo: Că n cứ và o luậ t hô n nhâ n và gia đình.
că n cướ c
- d. 1 Nhữ ng đặ c điểm để nhậ n rõ đượ c mộ t ngườ i gồ m họ và tên, ngà y và nơi sinh, cha mẹ
đẻ, đặ c điểm về nhâ n dạ ng, v.v. (nó i tổ ng quá t). 2 Giấ y chứ ng nhậ n có ghi rõ că n cướ c, có
dá n ả nh và lă n tay, do chính quyền cấ p.
că n dặ n
- đgt. Dặ n dò tỉ mỉ, cẩ n thậ n: că n dặ n con cá i Thầ y giá o că n dặ n họ c trò trướ c khi đi thi.
că n nguyên
- dt. (H. că n: gố c rễ; nguyên: nguồ n) Nguồ n gố c củ a sự việc: Giả hình nam tử , ai tườ ng că n
nguyên (QÂ TK).
că n tính
- dt. (H. că n: gố c rễ; tính: tính chấ t) Bả n tính củ a con ngườ i: Că n tính tiểu tư sả n là bấ p bênh,
thiếu kiên quyết (Trg-chinh).
că n vặ n
- đg. Hỏ i cặ n kẽ đến cù ng cố t cho lộ ra sự việc. Că n vặ n cho ra lẽ.
cằ n cỗ i
- tt. 1. (Đấ t đai) rấ t cằ n, khô ng chú t mà u mỡ : Đấ t cằ n cỗ i. 2. Trở nên già cỗ i, khô ng cò n khả
nă ng phá t triển: Câ y cố i cằ n cỗ i. 3. Mấ t hết cả m xú c, tình cả m, khô ng có khả nă ng sá ng tạ o:
Tâ m hồ n cằ n cỗ i Tính tình cằ n cỗ i theo nă m thá ng.
cằ n nhằ n
- đgt. Lẩ m bẩ m để phà n nà n, đay nghiến vì bự c bộ i vớ i ai: Chồ ng về muộ n, vợ cứ cằ n nhằ n.
cắ n
- 1 đg. 1 Giữ và siết chặ t bằ ng ră ng hoặ c giữ a hai hà m, thườ ng để là m đứ t, là m thủ ng. Cắ n
miếng bá nh. Cắ n chặ t mô i lạ i. Sâ u cắ n lú a. Cõ ng rắ n cắ n gà nhà (tng.). Cá cắ n câ u. 2 Là m đau
nhứ c, ngứ a ngá y như bị cắ n. Bị rô m cắ n. 3 (kết hợ p hạ n chế). Khớ p và o nhau rấ t chặ t. Bà n
đó ng cắ n mộ ng. Thú ng thó c đầ y cắ n cạ p. 4 (Chấ t mà u) thấ m và o và bá m chặ t. Mự c cắ n và o
giấ y, khó tẩ y. Chấ t cắ n mà u.
- 2 đg. (ph.). Sủ a. Tiếng chó cắ n.
cắ n câ u
- đgt. Đã mắ c và o mưu cá m dỗ củ a ngườ i ta, ví như cá tưở ng mồ i ngon cắ n bậ p phả i lưỡ i
câ u: Lã o ta đã cắ n câ u rồ i, bâ y giờ phụ thuộ c ở chú ng ta Cá cắ n câ u biết đâ u mà gỡ , Chim
và o lồ ng biết thuở nà o ra (cd.).
cắ n cỏ
- đgt. x. Cắ n rơm cắ n cỏ .
cắ n ră ng
- đg. Nghiến hai hà m ră ng lạ i để cố chịu đự ng nỗ i đau đớ n; cố gắ ng chịu đự ng nỗ i đau,
khô ng nó i ra. Cắ n ră ng chịu đau. Khổ đến mấ y cũ ng cắ n ră ng mà chịu.
cắ n rứ t
- đgt. Day dứ t trong lò ng, khô ng sao yên đượ c: lương tâ m bị cắ n rứ t.
cắ n xé
- đgt. Xung độ t, nó i xấ u nhau vì tranh già nh thứ gì: Anh em ruộ t vì tranh gia tà i mà cắ n xé
nhau.
cặ n
- d. Tạ p chấ t trong nướ c, lắ ng xuố ng đá y vậ t đự ng. Uố ng nướ c chừ a cặ n (tng.). Cơm thừ a
canh cặ n*.
cặ n bã
- dt. Cá i vô dụ ng, xấ u xa, thấ p hèn, đá ng bỏ đi, ví như phầ n cặ n và bã sau khi đã chắ t lọ c, lấ y
hết tinh chấ t: trừ bỏ cặ n bã vă n chương cặ n bã phầ n tử cặ n bã trong xã hộ i.
cặ n kẽ
- tt, trgt. Kĩ lưỡ ng, từ ng li từ ng tí: Dặ n dò cặ n kẽ; Lờ i dạ y bả o cặ n kẽ.
că ng
- 1 d. Trạ i tậ p trung (dướ i thờ i thự c dâ n Phá p) để giam giữ nhiều ngườ i.
- 2 I đg. 1 Kéo cho thậ t thẳ ng ra theo bề dà i hoặ c theo mọ i hướ ng trên mộ t bề mặ t. Că ng dâ y.
Că ng mặ t trố ng. Gió că ng buồ m. 2 Tậ p trung sứ c hoạ t độ ng đến cao độ và o mộ t hướ ng nhấ t
định. Că ng hết sứ c ra mà là m. Că ng mắ t nhìn trong bó ng tố i.
- II t. 1 Ở trạ ng thá i dã n thẳ ng ra đến mứ c cao nhấ t, do sứ c kéo hoặ c do lự c ép từ bên trong.
như dâ y đà n. Quả bó ng bơm rấ t că ng. Vú că ng sữ a. 2 (kng.). Như că ng thẳ ng. Đầ u ó c rấ t
că ng. Là m việc că ng. Tình hình că ng. 3 (Đườ ng đạ n, đườ ng bó ng) thẳ ng, vì đượ c phó ng
mạ nh. Phá t bó ng rấ t că ng.
că ng thẳ ng
- tt. 1. Tậ p trung sự chú ý ở mứ c độ cao trong suy nghĩ, trong cô ng việc: đầ u ó c că ng thẳ ng
là m việc quá că ng thẳ ng. 2. Có mâ u thuẫ n phá t triển cao, rấ t gay cấ n, đang có nguy cơ bù ng
nổ : Quan hệ hai nướ c rấ t că ng thẳ ng Tình hình ngà y mộ t că ng thẳ ng hơn.
cẳ ng
- 1 dt. 1. Phầ n củ a chi dướ i từ đầ u gố i xuố ng đến cổ châ n: Đi xa mỏ i cẳ ng 2. Châ n độ ng vậ t:
Cẳ ng bò .
- 2 dt. Gố c mộ t số câ y nhỏ : Phơi khô cẳ ng cà để là m củ i.
cẳ ng tay
- d. (kng.). Phầ n củ a chi trên từ khuỷu đến cổ tay. Bắ c thang lên đến tậ n trờ i, Bắ t ô ng Nguyệt
Lã o đá nh mườ i cẳ ng tay (cd.).
cắ p
- 1 đgt. 1. Kẹp cá nh tay và o ná ch hoặ c bên sườ n: cắ p sá ch đến trườ ng. 2. Kẹp chặ t bằ ng
mó ng vuố t, cà ng, mỏ : Diều cắ p gà bị cua cắ p.
- 2 đgt. Lấ y củ a ngườ i khá c mộ t cá ch lén lú t, vụ ng trộ m: ă n cắ p lấ y cắ p kẻ cắ p.
cặ p
- 1 dt. Hai ngườ i hoặ c hai vậ t có liên quan chặ t chẽ vớ i nhau: Cặ p vợ chồ ng; Cặ p gà ; Cặ p á o.
- 2 dt. Đồ dù ng có mộ t hay nhiều ngă n, có thể mở ra, gấ p và o, thườ ng là m bằ ng da, hoặ c giấ y
bồ i, hoặ c vả i giả da, để đự ng sá ch vở , giấ y tờ ...: Họ c sinh cắ p cặ p đi họ c; ô ng bộ trưở ng quên
cá i cặ p trên ô -tô .
- 3 dt. Đồ dù ng gồ m hai thanh cứ ng để kẹp, để gắ p: Cá i cặ p tó c; Cá i cặ p gắ p than.
- 4 dt. Quang gồ m nhữ ng thanh tre cứ ng dù ng để gá nh lú a, gá nh mạ : Em bé cũ ng gá nh đượ c
hai cặ p mạ .
- 5 dt. Thịt hay cá kẹp và o hai thanh tre, nướ ng trên than: Ă n bú n vớ i mộ t cặ p chả .
- 6 dt. Đồ dù ng để giữ quầ n á o khi phơi trên dâ y: Nhữ ng cặ p bằ ng nhự a khô ng bền bằ ng
nhữ ng cặ p bằ ng gỗ . // đgt. Kẹp lạ i để giữ : Trờ i gió , phơi quầ n á o thì phả i cặ p.
cặ p đô i
- tt. Gắ n hai cá i và o vớ i nhau: Tế bà o cặ p đô i. // đgt. Gá n ghép hai ngườ i khá c phá i: Họ cặ p
đô i anh ta vớ i cô ấ y.
cặ p kè
- 1 d. Nhạ c khí gõ gồ m hai thỏ i gỗ cứ ng hình thoi bổ đô i, ghép thà nh bộ , thườ ng dù ng để
đệm khi há t xẩ m, há t vè.
- 2 đg. Theo liền bên cạ nh, khô ng rờ i nhau. Cặ p kè nhau như hình vớ i bó ng. Đi cặ p kè bên
nhau.
cắ t
- 1 đgt. 1. Dù ng vậ t sắ c là m đứ t ra: cắ t cỏ cắ t thịt từ ng miếng cắ t tó c. 2. Thá i thuố c để bố c
theo đơn: cắ t mấ y thang thuố c. 3. Phâ n nhiều mả nh, là m đứ t đoạ n: cắ t độ i hình địch cắ t
đườ ng giao thô ng. 4. Tá ch ra khỏ i phầ n chung, phầ n chính yếu: cắ t và i xã để sá p nhậ p
huyện bên cắ t mộ t và i chi tiết phụ . 5. Phâ n đi là m theo phiên: cắ t phiên cắ t ngườ i trự c nhậ t.
6. Đỡ bó ng xoá y và thấ p sang bên đố i phương: cắ t bó ng rấ t đẹp.
- 2 dt. Chim ă n thịt, dữ , nhỏ hơn diều hâ u, cá nh dà i, bay rấ t nhanh: nhanh như cắ t.
cắ t bỏ
- đgt. Khô ng cho tiếp tụ c nữ a: Cắ t bỏ mộ t nguồ n lợ i; Cắ t bỏ sự hoạ t độ ng.
cắ t bớ t
- đgt. Bỏ đi mộ t đoạ n; Bỏ đi mộ t phầ n: Cắ t bớ t mộ t đoạ n vă n.
cắ t đặ t
- đg. Sắ p xếp cô ng việc và cắ t cử ngườ i là m. Cắ t đặ t cô ng việc. Cắ t đặ t ngườ i nà o và o việc ấ y.
cắ t ngang
- đgt. 1. Cả n trở ở giữ a: Đoà n ô -tô cắ t ngang đườ ng 2. Là m đứ t đoạ n: Cắ t ngang câ u chuyện.
cắ t nghĩa
- đg. Giả i thích cho rõ nghĩa, cho hiểu đượ c điều gì. Cắ t nghĩa từ khó . Cắ t nghĩa mộ t hiện
tượ ng.
cắ t thuố c
- đgt. Bố c thuố c nam hay thuố c bắ c cho ngườ i ố m: Ngườ i ta nó i cụ lang ấ y cắ t thuố c má t tay.
cắ t xén
- đg. Cắ t bỏ bớ t mộ t số phầ n, là m cho mấ t tính chấ t nguyên vẹn. Cắ t xén vở kịch. Cắ t xén
hoặ c thêm thắ t để xuyên tạ c sự thậ t.
câ m
- tt. 1. Có tậ t mấ t khả nă ng nó i: Ngườ i câ m; Vừ a câ m vừ a điếc 2. Khô ng phá t ra tiếng: Tín
hiệu câ m 3. Khô ng bậ t hơi: Chữ h câ m 4. Khô ng cầ n tiếng nó i: Kịch câ m 5. Khô ng có chữ chỉ
địa danh: Bả n đồ câ m.
câ m họ ng
- đgt. 1. Đà nh phả i khô ng nó i gì, khô ng cã i lạ i đượ c (thtụ c): Mình nó i phả i, nó phả i câ m
họ ng, khô ng dá m nó i lạ i 2. Từ dù ng để ra lệnh cho ngườ i dướ i khô ng đượ c nó i nữ a: Mà y
hỗ n vớ i ô ng bà , cò n cã i gì, câ m họ ng đi.
cầ m
- 1 d. Đà n cổ hình ố ng má ng ú p, có nă m hoặ c bả y dâ y tơ; thườ ng dù ng trong vă n họ c cổ để
chỉ đà n nó i chung. Cầ m, kì, thi, hoạ (đá nh đà n, chơi cờ , là m thơ và vẽ, coi là bố n thú vui củ a
ngườ i trí thứ c thờ i phong kiến).
- 2 đg. 1 Giữ trong bà n tay, giữ a cá c ngó n tay. Cầ m bú t viết. Cầ m tay nhau. 2 Đưa tay nhậ n
lấ y. Cầ m tiền mà tiêu. 3 Nắ m để điều khiển, chỉ huy. Cầ m lá i. Cầ m quâ n đi đá nh giặ c. Cầ m
quyền*. 4 Gử i củ a cả i cho ngườ i khá c giữ lạ i là m tin để vay tiền. Cầ m ruộ ng cho địa chủ .
Cầ m đồ *. 5 Coi như là chủ quan đã nắ m đượ c, biết đượ c. Vụ nà y cầ m chắ c sẽ thu hoạ ch khá .
6 Giữ lạ i mộ t chỗ , khô ng cho tự do hoạ t độ ng. Cầ m châ n giặ c. Cầ m tù *. 7 Giữ khá ch ở lạ i,
khô ng để ra về; lưu lạ i. Cầ m khá ch ở lạ i. 8 Là m cho ngừ ng chả y ra ngoà i cơ thể (nó i về chấ t
đang chả y ra nhiều và ngoà i ý muố n). Tiêm thuố c cầ m má u. Khô ng cầ m đượ c nướ c mắ t. 9
(thườ ng dù ng trong câ u có ý phủ định). Nén giữ lạ i bên trong, khô ng để biểu hiện ra (nó i về
tình cả m). Khô ng sao cầ m đượ c mố i thương tâ m. Cầ m lò ng*.
cầ m ca
- đgt. Đà n há t: Cầ m ca gió lọ t tiếng đà n (Truyện Hoa tiên).
cầ m cá i
- đgt. 1. Là m chủ mộ t canh bạ c: Cầ m cá i mộ t canh xó c đĩa 2. Là m chủ mộ t bá t họ : Bà ta cầ m
cá i bá t họ ấ y.
cầ m canh
- đg. 1 Bá o hiệu từ ng canh. Trố ng cầ m canh. 2 (Â m thanh) nghe đều đều, từ ng lú c lạ i vang
lên, nổ i lên (thườ ng trong đêm tố i). Tiếng đạ i bá c cầ m canh suố t đêm.
cầ m cậ p
- tt. Run rẩ y, ră ng va chạ m liên tiếp, do rét quá : run cầ m cậ p.
cầ m chắ c
- đgt. Nhấ t định đượ c: Cầ m chắ c thắ ng lợ i.
cầ m chừ ng
- đg. (thườ ng dù ng phụ sau đg., trong mộ t số tổ hợ p). Giữ ở mứ c vừ a phả i, cố t cho có , cho
lấ y lệ để chờ đợ i. Là m việc cầ m chừ ng.
cầ m cự
- đgt. 1. Giữ thế giằ ng co trong chiến trườ ng: cầ m cự vớ i địch chuyển giai đoạ n cầ m cự sang
tiến cô ng. 2. Chố ng đỡ để chặ n lạ i sự tấ n cô ng củ a lự c lượ ng mạ nh hơn: Quâ n địch chỉ cầ m
cự đượ c mộ t thờ i gian.
cầ m đầ u
- đgt. Đứ ng đầ u mộ t nhó m ngườ i là m mộ t việc thườ ng là khô ng chính đá ng: Cầ m đầ u mộ t
bă ng cướ p.
cầ m lá i
- đgt. Giữ tay lá i để điều khiển xe cộ , tà u bè: Cầ m lá i mặ c ai lă m đổ bến, giong lèo thâ y kẻ rắ p
xuô i ghềnh (HXHương).
cầ m lò ng
- đg. (thườ ng dù ng trong câ u có ý phủ định). Nén giữ tình cả m, xú c độ ng. Khô ng cầ m lò ng
đượ c trướ c cả nh thương tâ m. Cầ m lò ng khô ng đậ u (khô ng cầ m lò ng đượ c).
cầ m má u
- đgt. Khiến cho má u ngừ ng chả y: Bă ng ngay vết thương để cầ m má u.
cầ m quyền
- đg. Nắ m giữ chính quyền. Mộ t đả ng mớ i lên cầ m quyền. Nhà cầ m quyền.
cầ m sắ t
- dt. Quan hệ vợ chồ ng hoà hợ p, ví như quan hệ chung hợ p giữ a hai loạ i đà n (đà n cầ m và
đà n sắ t) trong mộ t thú vui; phâ n biệt vớ i quan hệ bạ n bè đượ c ví bằ ng quan hệ gầ n gũ i củ a
hai thú vui là cầ m kì (đà n và cờ ): Đem tình cầ m sắ t đổ i ra cầ m kì (Truyện Kiều) Chưa cầ m
sắ t cũ ng tao khang (Truyện Hoa tiên).
cầ m thú
- dt. (H. cầ m: chim; thú : loà i thú ) Chim muô ng, loà i độ ng vậ t nó i chung: So loà i cầ m thú , thẹn
mình lắ m sao (PhBChâ u).
cầ m tù
- đg. Giam giữ trong nhà tù . Bị bắ t cầ m tù .
cẩ m
- dt. 1. Viên cả nh sá t trưở ng thờ i thự c dâ n Phá p: ô ng cẩ m viên cẩ m. 2. Sở cả nh sá t thờ i thự c
dâ n Phá p: sở cẩ m.
cẩ m chướ ng
- dt. (H. cẩ m: gấ m; chướ ng: tấ m chướ ng) Loà i câ y nhỏ có hoa thơm và có cá nh nhiều mà u
sặ c sỡ : Bó hoa cẩ m chướ ng thơm ngá t.
cẩ m lai
- d. Câ y rừ ng cù ng họ vớ i trắ c, gỗ nặ ng, rắ n, lõ i đỏ hay đỏ và ng, có nhiều vâ n.
cẩ m nang
- dt. 1. Tú i gấ m, chứ a nhữ ng lờ i khuyên bí ẩ n, thườ ng dù ng trong truyện cổ : giở cẩ m nang
mong tìm thấ y mưu mẹo cao kì. 2. Sá ch ghi tó m lượ c nhữ ng điều quan trọ ng và thiết yếu về
vấ n đề nà o đó : cẩ m nang thuố c cẩ m nang củ a ngườ i cá ch mạ ng.
cẩ m nhung
- dt. (H. cẩ m: gấ m; nhung: nhung) Hà ng dệt hoa rấ t mịn: Bà ta mặ c á o cẩ m nhung.
cẩ m thạ ch
- d. x. đá hoa.
cẩ m tú
- dt. Cả nh thiên nhiên tươi đẹp hoặ c vă n chương rấ t hay, ví như có vẻ đẹp, hay giố ng như
gấ m thêu: non sô ng cẩ m tú câ u vă n cẩ m tú .
- (xã ) h. Cẩ m Thuỷ, t. Thanh Hoá .
cấ m
- đgt. 1. Khô ng cho phép: Chẳ ng ai cấ m ngườ i mang bị nó i khoá c (tng) 2. Khô ng đượ c có :
Cấ m lử a. // tt. Khô ng đượ c xâ m phạ m: Rừ ng cấ m.
cấ m chỉ
- đg. Cấ m hẳ n, khô ng cho phép đượ c tiếp tụ c. Cấ m chỉ việc buô n bá n thuố c phiện.
cấ m cố
- đgt. Bị phạ t giam trong ngụ c, khô ng cho ra ngoà i: bị cấ m cố suố t mấ y nă m.
cấ m cử a
- đgt. Khô ng cho phép đến nhà mình nữ a: Thằ ng chá u hay ă n cắ p, bà cô đã cấ m cử a.
cấ m địa
- d. Khu vự c cấ m ngặ t khô ng đượ c tự do qua lạ i.
cấ m khẩ u
- đgt. Mắ c chứ ng bệnh là m miệng cứ ng lạ i, khô ng nó i đượ c, thườ ng do biến chứ ng: cụ ấ y đã
cấ m khẩ u.
cấ m thà nh
- dt. (H. cấ m: chỗ vua ở ; thà nh: kinh thà nh) Nơi vua ở (cũ ): Cấ m thà nh bỗ ng chố c xô n xao
chiến trườ ng (QSDC).
cấ m vậ n
- đg. Cấ m chuyên chở hà ng hoá bá n cho mộ t nướ c nà o đó , nhằ m bao vâ y và phá hoạ i kinh
tế. Chính sá ch cấ m vậ n.
câ n
- 1 dt. Khă n dù ng là m mũ cho nhâ n vậ t trong sâ n khấ u truyền thố ng: câ n đai bố i tử .
- 2 I. dt. Đồ dù ng đo độ nặ ng nhẹ củ a vậ t: đặ t lên câ n ngoắ c và o câ n xem thử . 2. Độ nặ ng nhẹ
đượ c xá c định: nặ ng câ n nhẹ câ n. 3. Tên đơn vị đo cũ bằ ng 16 lạ ng ta, mỗ i lạ ng khoả ng
0,605 ki-lô -gram: mộ t câ n và ng Kẻ tá m lạ ng ngườ i nử a câ n (tng.) 4. Tên gọ i củ a mộ t ki-lô -
gram: mua mấ y câ n thịt. II. đgt. Dù ng câ n để biết độ nặ ng nhẹ củ a vậ t gì: câ n gạ o cho khá ch
hà ng câ n gian. 2. Câ n cá c vị thuố c theo đơn, hợ p thà nh thang thuố c: câ n mấ y thang thuố c
bổ . III. tt. 1. Ngang bằ ng, khô ng bị lệch: treo bứ c tranh khô ng câ n. 2. (Tam giá c) có hai cạ nh
bằ ng nhau: tam giá c câ n. 3. Tương đương, ngang xứ ng nhau: câ n sứ c câ n tà i câ n xứ ng. 4.
Cô ng bằ ng khô ng thiên lệch: ăn ở khô ng câ n.
câ n bà n
- dt. Câ n có mặ t bằ ng trên đó đặ t vậ t nặ ng để câ n: Câ n gạ o bằ ng câ n bà n.
câ n bằ ng
- I t. 1 Có tá c dụ ng bù trừ lẫ n nhau; ngang nhau, tương đương vớ i nhau. Thu và chi câ n bằ ng.
2 Ở trạ ng thá i trong đó tấ t cả cá c lự c và tấ t cả cá c xu hướ ng đều hoà n toà n loạ i trừ lẫ n nhau.
Con lắ c đang ở vị trí câ n bằ ng. Mấ t câ n bằ ng.
- II đg. Là m cho trở thà nh . Đố i trọ ng dù ng để câ n bằ ng mộ t trọ ng lượ ng khá c.
- III d. Trạ ng thá i . Câ n bằ ng bền. Câ n bằ ng độ ng.
câ n đố i
- I. tt. Hợ p lí, hà i hoà giữ a cá c phầ n khá c nhau: Thâ n hình câ n đố i Nền kinh tế câ n đố i giữ a
cá c ngà nh. II. đgt. Là m cho câ n đố i: phả i câ n đố i giữ a cá c ngà nh.
câ n nã o
- tt. (H. câ n: gâ n; nã o: ó c) Có tá c độ ng đến tinh thầ n: Cuộ c chiến tranh câ n nã o.
câ n nhắ c
- đg. So sá nh, suy xét để lự a chọ n. Câ n nhắ c từ ng câ u, từ ng chữ . Câ n nhắ c lợ i hạ i.
câ n xứ ng
- tt. Câ n đố i, phù hợ p giữ a cá c phầ n khá c nhau trong tổ ng thể: Bố cụ c câ n xứ ng Hai bên câ n
xứ ng nhau.
cầ n
- 1 dt. (thự c) Loà i rau thuộ c họ hoa tá n thườ ng cấ y ở chỗ lầ y, dù ng nấ u canh: Có con mà gả
chồ ng gầ n, có bá t canh cầ n nó cũ ng đem cho (cd).
- 2 dt. Bộ phậ n củ a mộ t số đồ dù ng, dà i và mả nh, bằ ng mâ y, tre, gỗ hoặ c sắ t, có thể nâ ng lên,
hạ xuố ng hoặ c lắ c đượ c: Cầ n bậ t bô ng; Cầ n đà n bầ u.
- 3 dt. ố ng nhỏ bằ ng tre cắ m trong hũ rượ u để hú t rượ u: Mỗ i ngườ i cầ m mộ t cầ n, cù ng nhau
hú t rượ u; Rượ u cầ n.
- 4 tt. Siêng nă ng, chă m chỉ: Em họ c sinh vừ a cầ n vừ a ngoan.
- 5 tt. Phả i có mớ i đượ c: Sá ch cầ n để họ c đi thi; Đó là mộ t việc cầ n. // trgt. Do nhu cầ u tứ c
khắ c: Mộ t việc cầ n giả i quyết. // đgt. 1. Phả i là m gấ p: Tô i cầ n đi ngay 2. Có nhu cầ u: Anh có
cầ n quyển sá ch nà y khô ng?; Quan có cầ n, nhưng dâ n chưa vộ i (cd).
cầ n cù
- t. Chă m chỉ, chịu khó mộ t cá ch thườ ng xuyên. Con ngườ i cầ n cù . Cầ n cù họ c tậ p. Lao độ ng
cầ n cù .
cầ n kiệm
- 1 tt. Siêng nă ng, chă m chỉ và tiết kiệm: số ng cầ n kiệm ă n tiêu cầ n kiệm.
- 2 (xã ) h. Thạ ch Thấ t, t. Hà Tâ y.
cầ n kíp
- tt. Phả i là m ngay; Phả i thự c hiện gấ p: Vấ n đề cá n bộ là mộ t việc rấ t trọ ng yếu, rấ t cầ n kíp
(HCM).
cầ n mẫ n
- t. Siêng nă ng và lanh lợ i. Ngườ i giú p việc cầ n mẫ n. Là m ă n cầ n mẫ n.
cầ n thiết
- tt. Rấ t cầ n, khô ng thể khô ng là m, khô ng có : việc cầ n thiết cầ n thiết phả i giả i quyết sớ m.
cầ n vụ
- dt. (H. cầ n: chịu khó ; vụ : việc) Nhâ n viên giú p nhữ ng việc vặ t trong sinh hoạ t củ a mộ t cá n
bộ trung cao cấ p: Tô i đượ c là m cầ n vụ cho đồ ng chí, tô i cũ ng thích (NgKhả i).
cầ n xé
- d. Đồ đự ng bằ ng mâ y tre, giố ng như cá i già nh to, miệng rộ ng, đá y sâ u, có quai, thườ ng
dù ng để đự ng hà ng hoá chuyên chở .
cẩ n
- đgt. Khả m: Đồ vậ t cẩ n xà cừ .
cẩ n bạ ch
- tt. Kính trọ ng mà bà y tỏ , mà nó i ra: mấ y lờ i cẩ n bạ ch.
cẩ n mậ t
- tt, trgt. (H. cẩ n: cẩ n thậ n; mậ t: kín đá o) Cẩ n thậ n và nghiêm ngặ t: Canh gá c cẩ n mậ t.
cấ n
- 1 d. (ph.). Cặ n. Cấ n nướ c chè.
- 2 đg. (ph.). 1 Vướ ng cá i gì có cạ nh. Vá n kê khô ng bằ ng, nằ m cấ n đau cả lưng. 2 Vướ ng, mắ c.
Cấ n giá sá ch nên khô ng kê đượ c tủ .
- 3 đg. (ph.). Bắ n, hoặ c gá n (nợ ).
cậ n
- I. tt. 1. Gầ n, trá i vớ i viễn (xa): Ngà y cậ n tết cậ n cả nh cậ n chiến cậ n dướ i cậ n đạ i cậ n kim
cậ n nhiệt đớ i cậ n thị cậ n trên cậ n vệ gầ n cậ n kề cậ n kế cậ n lâ n cậ n phụ cậ n, thiển cậ n tiệm
cậ n tiếp cậ n tương cậ n viễn cậ n. 2. Cậ n thị, nó i tắ t: đeo kính cậ n. II. Có quan hệ gầ n gũ i, thâ n
thiết: cậ n thầ n hầ u cậ n thâ n cậ n.
cậ n chiến
- đgt. (H. chiến: đá nh nhau) Đá nh nhau giá p lá cà : Dù ng lưỡ i lê trong cuộ c cậ n chiến.
cậ n đạ i
- d. (thườ ng dù ng phụ cho d.). Thờ i đạ i lịch sử trướ c thờ i hiện đạ i. Sử cậ n đạ i.
cậ n thị
- dt. Bệnh củ a mắ t, là m cho chỉ nhìn rõ nét đượ c nhữ ng vậ t ở gầ n, khô ng nhìn rõ đượ c
nhữ ng vậ t ở xa.
cậ n vệ
- dt. (H. vệ: giữ gìn) Lính hầ u ở bên cạ nh vua chú a: Bọ n cậ n vệ đã trở thà nh kiêu binh.
cấ p
- 1 d. 1 Mặ t phẳ ng hẹp là m bậ c để bướ c lên, bướ c xuố ng. Thềm ba cấ p. 2 Loạ i, hạ ng trong
mộ t hệ thố ng (xếp theo trình độ cao thấ p, trên dướ i, v.v.). Chính quyền cá c cấ p. Sĩ quan cấ p
tá . Vậ n độ ng viên cấ p 1. Gió cấ p 3. Cá c cấ p I, II, III củ a bậ c phổ thô ng (trong hệ thố ng giá o
dụ c trướ c đâ y).
- 2 d. Hà ng mỏ ng, dệt bằ ng tơ tằ m, có nhiều hoa, bó ng và mịn.
- 3 đg. Giao cho hưở ng, giao cho toà n quyền sử dụ ng. Cấ p họ c bổ ng cho họ c sinh. Cấ p giấ y
phép.
- 4 t. (id.). Gấ p, kíp. Việc cấ p lắ m.
cấ p bá o
- đgt. Bá o ngay cho biết, khô ng đượ c chậ m trễ: lệnh cấ p bá o tin cấ p bá o.
cấ p cứ u
- đgt. (H. cấ p: gấ p; cứ u: cứ u chữ a) Cầ n cứ u chữ a ngay để trá nh tử vong: Bị chả y má u nã o,
phả i đưa đi cấ p cứ u.
cấ p dưỡ ng
- I đg. (id.). Cung cấ p cho ngườ i già hoặ c yếu nhữ ng thứ cầ n thiết cho đờ i số ng. Cấ p dưỡ ng
nhữ ng ngườ i già yếu, tà n tậ t.
- II d. Ngườ i là m cô ng việc nấ u ă n trong cơ quan, quâ n độ i, v.v. Là m . Cô ng tá c cấ p dưỡ ng.
cấ p hiệu
- dt. Phù hiệu đeo ở hai ve cổ á o củ a quâ n nhâ n, chỉ cấ p bậ c quâ n hà m, hình bình hà nh, có
mà u sắ c phâ n biệt theo quâ n binh chủ ng.
cấ p thờ i
- p. (hoặ c t.). Ngay tứ c thờ i, ngay lậ p tứ c. Đố i phó cấ p thờ i. Cá c nạ n nhâ n cầ n đượ c trợ giú p
cấ p thờ i, khô ng thể chậ m trễ.
cấ p tiến
- 1 I. đgt. Tiến lên nhanh mạ nh: Lớ p trẻ bâ y giờ cấ p tiến hơn chú ng ta xưa. II. tt. Có tư tưở ng
tiến bộ ; phâ n biệt vớ i bả o thủ : đả ng cấ p tiến chủ nghĩa cấ p tiến.
- 2 (xã ) tên gọ i cá c xã thuộ c h. Sơn Dương (Tuyên Quang), h. Tiên Lã ng (tp. Hả i Phò ng).
cậ p kê
- tt. (H. cậ p: đạ t tớ i; kê; cá i trâ m cà i Theo Kinh Lễ, ngườ i con gá i Trung-hoa cũ khi đến tuổ i
15, thì cà i trâ m, tỏ là đã đến tuổ i lấ y chồ ng) Đến tuổ i lấ y chồ ng (cũ ): Xuâ n xanh xấ p xỉ tớ i
tuầ n cậ p kê (K).
cấ t
- 1 đg. 1 Nhấ c lên, đưa lên. Cấ t lướ i. Cấ t gá nh lên vai. Cấ t cao đầ u. 2 Nhấ c lên, đưa lên, là m
cho bắ t đầ u hoạ t độ ng để là m việc gì. Cấ t bướ c*. Ngự a cấ t vó . Cấ t cá nh*. 3 Dự ng lên (nó i về
nhà cử a). Cấ t nhà . Cấ t nó c. 4 Là m vang lên. Cấ t tiếng gọ i. Tiếng há t cấ t lên. 5 Nhấ c lên để bỏ
ra khỏ i ngườ i, khô ng mang nữ a. Cấ t mũ chà o. Lò ng như vừ a cấ t đượ c gá nh nặ ng (b.). Cấ t
đượ c nỗ i lo (b.). 6 (cũ ; kết hợ p hạ n chế). Tướ c bỏ , khô ng giao cho là m, khô ng cho nắ m giữ
nữ a. Cấ t quyền. Cấ t chứ c*. 7 Dứ t (nó i về cơn đau). Cấ t cơn số t. 8 Để và o mộ t chỗ nhấ t định,
thườ ng là kín đá o hoặ c chắ c chắ n, nhằ m giữ lạ i trong khi chưa dù ng đến. Cấ t tiền và o tủ .
Hà ng hoá cấ t trong kho. 9 Mang đi cả chuyến mộ t số lượ ng hà ng hoá để buô n. Cấ t hà ng.
Buô n cấ t. Bá n cấ t (bá n cho ngườ i buô n cấ t).
- 2 đg. Dù ng nhiệt là m cho chấ t lỏ ng trong mộ t hỗ n hợ p hoá hơi, rồ i cho hơi gặ p lạ nh ngưng
lạ i, để thu chấ t nguyên chấ t hoặ c tinh khiết hơn. Cấ t tinh dầ u. Cấ t rượ u. Nướ c cấ t*.
cấ t giấ u
- đgt. Để và o chỗ kín đá o, khô ng cho ai thấ y, ai biết: cấ t giấ u vũ khí cấ t giấ u tà i liệu cấ t giấ u
cá i gì cũ ng bị lộ .
cấ t nhắ c
- đgt. Nâ ng đỡ để đưa lên mộ t địa vị cao hơn: Ngườ i như thế cũ ng bị dìm xuố ng, khô ng đượ c
cấ t nhắ c (HCM).
cấ t tiếng
- đgt. 1. Lên giọ ng để nó i, để há t: cấ t tiếng há t. 2. Phá t biểu: Trong cuộ c họ p mọ i ngườ i đều
im thin thít, chỉ mình tô i cấ t tiếng chẳ ng ăn thua gì.
cậ t
- 1 dt. Phầ n thâ n ngườ i ở giữ a lưng: No cơm, ấ m cậ t, dậ m dậ t mọ i nơi (cd).
- 2 dt. Quả thậ n củ a độ ng vậ t; Bầ u dụ c: Cậ t lợ n.
- 3 dt. Phầ n cứ ng ở ngoà i củ a thâ n câ y tre, câ y hó p: Lấ y cậ t tre là m nẹp phên. // tt. Nó i tre
đã già , có cậ t rắ n: Tre cậ t.
cậ t lự c
- p. (Là m việc gì) mộ t cá ch hết sứ c lự c. Lao độ ng cậ t lự c. Gá nh mộ t gá nh nặ ng cậ t lự c.
cậ t vấ n
- đgt. Hỏ i vặ n, gặ ng hỏ i cặ n kẽ, nghiêm nhặ t: lính gá c cậ t vấ n ngườ i qua lạ i.
câ u chấ p
- đgt. (H. câ u: bắ t; chấ p: trá ch mó c) 1. Để ý đến nhữ ng điều lặ t vặ t và hay trá ch mó c: Đừ ng
nó i đù a vớ i ngườ i hay câ u chấ p 2. Bo bo giữ ý cũ , khô ng linh hoạ t theo tình hình: Ngườ i hay
câ u chấ p thì khô ng theo kịp phong trà o.
câ u chuyện
- d. Sự việc hoặ c chuyện đượ c nó i ra. Câ u chuyện thương tâ m. Cắ t ngang câ u chuyện.
câ u đố
- dt. Câ u vă n vầ n, mô tả đố i tượ ng nà o mộ t cá ch khéo léo, ú p mở , dù ng để đố nhau: đặ t câ u
đố mộ t câ u đố hó c bú a.
câ u đố i
- dt. 1. Câ u vă n gồ m hai vế có lờ i và ý đố i nhau: Thầ y đồ ra câ u đố i cho họ c trò 2. Đồ trang trí
bằ ng hai tấ m gỗ hoặ c hai tấ m lụ a, hoặ c hai tờ giấ y dà i mà u đỏ , trên đó có hai câ u vă n bằ ng
chữ Há n hay bằ ng tiếng Việt đố i nhau từ ng chữ , từ ng tiếng, để chú c nhau, để mừ ng nhau:
Trong nhà treo đô i câ u đố i sơn son thếp và ng; Ngà y tết cụ đồ viết câ u đố i bá n 3. Tấ m vả i
hay hà ng có viết hoặ c dá n lờ i chia buồ n trong đá m tang: Đến hà ng hai tră m câ u đố i
(NgCgHoan).
câ u hỏ i
- dt. Câ u đặ t để yêu cầ u ngườ i nghe trả lờ i: Câ u hỏ i củ a giá m khả o khó quá ; Câ u hỏ i đó là m
cho chú ng ta cà ng thêm chú ý (HCM).
câ u lạ c bộ
- d. Tổ chứ c lậ p ra cho nhiều ngườ i tham gia sinh hoạ t vă n hoá , giả i trí trong nhữ ng lĩnh vự c
nhấ t định; nhà dù ng là m nơi tổ chứ c cá c hoạ t độ ng vă n hoá giả i trí như thế. Câ u lạ c bộ thể
thao. Sinh hoạ t câ u lạ c bộ . Chơi bó ng bà n ở câ u lạ c bộ .
câ u thú c
- đgt. Bó buộ c, gò ép, khô ng đượ c tự do: bị câ u thú c thâ n thể Lễ giá o phong kiến câ u thú c
quá đỗ i.
cầ u
- 1 dt. Cô ng trình xâ y dự ng bắ c qua mặ t nướ c như sô ng, hồ hoặ c mộ t nơi đấ t trũ ng để tiện
việc qua lạ i: Cầ u bao nhiêu dịp em sầ u bấ y nhiêu (cd); Bắ c cầ u mà noi, ai bắ c cầ u mà lộ i
(tng).
- 2 dt. Cô ng trình xâ y dự ng ở cá c bến, nhô ra xa bờ để cho tà u, thuyền cậ p bến: Tà u bắ t đầ u
rờ i bến, ngườ i đứ ng trên cầ u vẫ y tay chà o.
- 3 dt. Quá n ở giữ a đồ ng: Trờ i nắ ng, thợ cấ y rủ nhau và o cầ u nghỉ.
- 4 dt. 1. Đồ chơi là m bằ ng đồ ng tiền có giấ y xỏ qua lỗ hoặ c bằ ng mộ t miếng da trò n trên
mặ t cắ m lô ng hay là mộ t tú m giấ y, dù ng để đá chuyền cho nhau, cũ ng để thi xem đá lên
đượ c bao nhiêu lầ n: Em bé mê đá cầ u quên cả bữ a ă n 2. Đồ chơi bằ ng vả i hình trò n, dù ng để
tung bắ t: Nhiều nơi ở miền nú i có trò chơi tung cầ u.
- 5 dt. Sự đò i hỏ i về hà ng hoá để tiêu dù ng: Mong có sự câ n đố i giữ a cung và cầ u.
- 6 tt. Trò n như quả bưở i: Hình cầ u.
- 7 đgt. 1. Mong đượ c: Cầ u đượ c ướ c thấ y (tng); ă n khô ng cầ u no, ở khô ng cầ u yên 2. Xin
đấ ng linh thiêng ban cho mình nhữ ng điều mong ướ c: Bà cụ lên chù a cầ u Phậ t phù hộ độ trì
cho con chá u.
cầ u an
- đg. Chỉ mong đượ c yên thâ n mà thô i. Số ng cầ u an.
cầ u cạ nh
- đgt. Xin xỏ , quỵ luỵ ngườ i quyền thế mong đượ c danh lợ i: thó i cầ u cạ nh số ng khô ng cầ u
cạ nh ai cả .
cầ u chì
- dt. Dâ y kim loạ i, thườ ng là chì, dễ nó ng chả y đặ t xen trong mộ t mạ ch điện, phò ng khi dò ng
điện tă ng quá mứ c thì tự độ ng cắ t mạ ch điện: Chá y cầ u chì trá nh đượ c hoả hoạ n.
cầ u cứ u
- đg. Xin đượ c cứ u giú p trong cả nh nguy nan.
cầ u hô n
- đgt. Xin đượ c lấ y là m vợ : lễ cầ u hô n.
cầ u nguyện
- đgt. (H. cầ u: xin; nguyện: mong mỏ i) Xin mộ t đấ ng thiêng liêng ban cho mộ t việc gì: Bà cụ
đọ c kinh cầ u nguyện cả buổ i tố i.
cầ u thủ
- d. Ngườ i tậ p luyện hoặ c thi đấ u mộ t mô n bó ng nà o đó . Cầ u thủ bó ng đá .
cầ u tiêu
- dt. Nhà hoặ c nơi có chỗ ngồ i đạ i tiện.
cầ u tự
- đgt. (H. cầ u: xin; tự : nố i dõ i) Đến cá c đền chù a cầ u xin có con trai để nố i dõ i tô ng đườ ng:
Chiều chuộ ng quá như con cầ u tự (NgTuâ n).
cầ u vồ ng
- d. Hiện tượ ng quang họ c khí quyển, là hình vò ng cung gồ m nhiều dả i sá ng, phâ n biệt đủ
bả y mà u chính, xuấ t hiện trên bầ u trờ i phía đố i diện vớ i mặ t trờ i (hay mặ t tră ng), do hiện
tượ ng cá c tia sá ng mặ t trờ i bị khú c xạ và phả n xạ qua nhữ ng giọ t nướ c trong mà n mưa hoặ c
mâ y mù tạ o thà nh. Bắ n cầ u vồ ng (bắ n theo hình cầ u vồ ng; câ u).
cầ u xin
- đgt. Xin nà i khẩ n khoả n, nhẫ n nhụ c nó i chung: cầ u xin ngườ i có quyền thế khô ng cầ n cầ u
xin ai điều gì.
cẩ u
- 1 dt. Con chó (thườ ng dù ng khi nó i đù a): Anh em chia nhau thịt cẩ u.
- 2 dt. Phương tiện cơ giớ i dù ng để nâ ng chuyển hà ng nặ ng: Dù ng cẩ u nâ ng má y lên tà u. //
đgt. Chuyển hà ng nặ ng bằ ng câ y cẩ u: Cẩ u tên lử a lên bệ phó ng.
cẩ u thả
- t. Khô ng cẩ n thậ n, chỉ cố t cho xong. Chữ viết cẩ u thả . Là m ă n cẩ u thả .
cấ u
- đgt 1. Bấ m hai đầ u mó ng tay và o và lô i ra: cấ u và o tay cấ u lấ y mộ t miếng xô i. 2. Xâ u xé ra
từ ng ít mộ t: Tiền củ a tậ p thể mỗ i ngườ i cấ u mộ t ít như thế thì cò n là m ă n gì nữ a.
cấ u tạ o
- đgt. (H. cấ u: kết lạ i; tạ o: là m thà nh) Kết hợ p nhiều bộ phậ n để là m thà nh mộ t đố i tượ ng:
Chi bộ là nhữ ng tế bà o cấ u tạ o thà nh đả ng (VNgGiá p).
cấ u thà nh
- I đg. Là m thà nh, tạ o nên. Cá c bộ phậ n cấ u thà nh củ a mộ t hệ thố ng.
- II d. Thà nh phầ n và tỉ lệ giữ a cá c thà nh phầ n. Số lượ ng và dâ n số .
cậ u
- dt. 1. Em trai củ a vợ hoặ c củ a mẹ: Cá c cậ u cá c dì đến chơi. 2. Ngườ i ít tuổ i hơn, theo cá ch
gọ i củ a ngườ i lớ n tuổ i: Cậ u họ c trò đến đâ y có việc gì? 3. Con trai ít tuổ i củ a nhữ ng nhà
quyền quý: cậ u cả cậ u ấ m cô chiêu. 4. Cha, theo cá ch xưng vớ i con hoặ c chồ ng, theo cá ch gọ i
củ a vợ : Cậ u nó đi đâ u đấ y? Cá c con đến đâ y cậ u bả o.
câ y
- dt. 1. Thự c vậ t có thâ n, lá rõ rệt: Câ y bưở i; Câ y xoan; Ă n quả nhớ kẻ trồ ng câ y (tng) 2. Vậ t
có thâ n hình dà i như thâ n câ y: Câ y sà o 3. Vậ t dự ng đứ ng lên: Câ y hương 4. Kết quả củ a sự
vun đắ p: Câ y đứ c chồ i nhâ n 5. Câ y số nó i tắ t: Đườ ng Hà -nộ i đi Hả i-phò ng dà i hơn mộ t tră m
câ y 6. Ngườ i trộ i về mộ t mặ t nà o: Câ y sá ng kiến; Câ y vă n nghệ 7. Lạ ng và ng: Ngô i nhà đá ng
giá sá u tră m câ y 8. Mườ i gó i thuố c lá : Mua hai câ y ba số nă m 9. Mộ t sú c vả i: Bá n sỉ mộ t lú c
nă m câ y vả i.
câ y cỏ
- d. Như cỏ câ y.
câ y nến
- dt. 1. Từ ng thỏ i nến dù ng để thắ p: Tắ t điện, phả i thắ p câ y nến để là m việc 2. Đồ dù ng để
cắ m nến trên bà n thờ : Hai câ y nến đặ t hai bên bá t hương.
câ y số
- d. 1 Trụ xâ y hoặ c cộ t chô n cạ nh đườ ng để là m mố c cho khoả ng cá ch từ ng kilomet mộ t,
trên đó có ghi số kilomet tính từ mộ t nơi nà o đó hoặ c cá ch xa mộ t nơi nà o đó . Đườ ng rẽ ở
chỗ câ y số 5. 2 Tên gọ i thô ng thườ ng củ a kilomet. Cá ch nhau ba câ y số .
câ y viết
- dt. đphg 1. Bú t: đưa câ y viết đâ y. 2. Ngườ i chuyên viết vă n, viết bá o, nổ i trộ i mặ t nà o: mộ t
câ y viết nhiều triển vọ ng.
câ y xă ng
- Trạ m bá n xă ng: Đỗ xe trướ c câ y xă ng để mua xă ng.
cấ y
- đg. 1 Cắ m câ y non xuố ng đấ t ở chỗ khá c cho tiếp tụ c sinh trưở ng. Cấ y lú a. Cấ y rau. Có cấ y
có trô ng, có trồ ng có ă n (tng.). 2 Trồ ng lú a, là m ruộ ng. Cấ y rẽ ruộ ng địa chủ . Ruộ ng cấ y hai
vụ . 3 (chm.). Nuô i vi sinh vậ t trong mô i trườ ng thích hợ p để nghiên cứ u. Cấ y vi trù ng lao. 4
(chm.). Ghép tế bà o mô và o cơ thể để phò ng hoặ c chữ a bệnh. Cấ y ră ng. 5 (chm.). Nuô i mô
thự c vậ t trong ố ng nghiệm để tạ o ra mộ t câ y mớ i. Phương phá p cấ y mô .
cậ y
- 1 đgt. Cạ y, là m bậ t ra: cậ y cử a.
- 2 đgt. 1. Nhờ vả việc gì: việc nà y phả i cậ y ngườ i quen mớ i đượ c chẳ ng cậ y đượ c ai. 2. ỷ và o
thế mạ nh, dự a và o ưu thế riêng củ a mình: cậ y tà i cậ y lắ m tiền nhiều củ a.
cậ y thế
- đgt. ỷ và o thế mạ nh mà ứ c hiếp ngườ i khá c hoặ c là m liều: Canh rau cũ ng thể canh rau, để
ai cậ y thế, ỷ già u mặ c ai (cd).
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

C (3)

cha
- d. 1 Ngườ i đà n ô ng có con, trong quan hệ vớ i con (có thể dù ng để xưng gọ i). Cha nà o con
nấ y. Con có cha như nhà có nó c (tng.). Cha bả o gì con ạ ? 2 Từ dù ng để gọ i linh mụ c hoặ c linh
mụ c tự xưng khi nó i vớ i ngườ i theo Cô ng giá o. 3 (thgt.). Từ dù ng trong mộ t số tiếng chử i
rủ a, chử i mắ ng. Mồ cha*. Cha đờ i*. Chém cha*.
cha đỡ đầ u
- dt. Ngườ i đà n ô ng nhậ n đỡ đầ u cho mộ t đứ a trẻ em trai khi là m lễ rử a tộ i và o đạ o Thiên
Chú a.
cha ghẻ
- dt. Bố dượ ng: Có thương nó đến mấ y thì vẫ n bị mang tiếng là cha ghẻ thô i.
cha mẹ
- dt. Cha và mẹ: Cha mẹ nuô i con bằ ng trờ i bằ ng bề, con nuô i cha mẹ con kể từ ng ngà y
(cd). // tht. Lờ i nguyền rủ a: Cha mẹ thó i đờ i ă n ở bạ c (TrTXương).
chà
- 1 d. Cà nh câ y có nhiều nhá nh nhỏ , thườ ng dù ng để rà o hoặ c thả dướ i nướ c cho cá đến ở .
Cắ m chà . Thả chà .
- 2 đg. Á p mạ nh bà n tay, bà n châ n hoặ c vậ t gì có mặ t phẳ ng xuố ng và đưa đi đưa lạ i nhiều
lầ n trên bề mặ t để là m cho tró c, vỡ hoặ c ná t ra. Chà đậ u. Chà ná t.
- 3 c. Tiếng thố t ra, biểu lộ ý than phiền hoặ c ngạ c nhiên, tá n thưở ng. Chà ! Buồ n ngủ quá !
Chà ! Trô ng đẹp lắ m.
chà là
- 1 dt. 1. Câ y ă n quả , thuộ c loạ i cau, quả như quả nhó t, có vị ngọ t. 2. Quả chà là và cá c sả n
phẩ m là m từ loạ i quả nà y: mứ t chà là .
- 2 Đả o thuộ c tỉnh Khá nh Hoà , cá ch Nha Trang 22km về phía đô ng bắ c và cá ch bá n đả o Tiên
Du 2,5km về phía đô ng, dà i 2km, rộ ng 300m, độ cao nhấ t 157m, cấ u tạ o bằ ng granit. Nhiều
tổ yến, nổ i tiếng vớ i tên "Đả o yến".
- 3 (xã ) h. Dương Minh Châ u, t. Tâ y Ninh.
chà xá t
- đgt. Cọ xá t nhiều lầ n: Thứ đỗ nà y phả i chà xá t kĩ mớ i đượ c.
chả
- 1 d. 1 Mó n ă n là m bằ ng thịt, cá hoặ c tô m thá i miếng, bă m hoặ c giã nhỏ , ướ p gia vị, rồ i rá n
hoặ c nướ ng. Chả cá . Bú n chả . Chả rá n. 2 (ph.). Giò . Gó i chả .
- 2 p. (kng.). Như chẳ ng. Chả sợ . Nó chả bả o thế là gì.
chả giò
- đphg Nh. Nem rá n.
chá c
- đgt. Chuố c lấ y: Bỗ ng khô ng mua nã o, chá c sầ u, nghĩ nao (K).
chạ ch
- d. Cá nướ c ngọ t trô ng giố ng như lươn, nhưng cỡ nhỏ , thâ n ngắ n và có râ u, thườ ng rú c
trong bù n. Đấ t sỏ i có chạ ch và ng (tng.). Lươn ngắ n lạ i chê chạ ch dà i... (cd.).
chai
- 1 dt. Đồ đự ng bằ ng thuỷ tinh, cổ nhỏ và dà i: ró t đầ y chai thu mua vỏ chai.
- 2 I. dt. Chỗ da dà y và sầ n cứ ng, do cọ xá t nhiều: cuố c mớ i mộ t chú t mà tay đã nổ i chai. II. tt.
1. (Da) dà y, sầ n cứ ng, do cọ xá t nhiều: chai tay da chai. 2. (Đấ t đai) cứ ng, khô ng tơi xố p, khó
cà y bừ a: Đấ t ở đâ y chai hết cả . 3. Đô ng cứ ng lạ i: dầ u chai. 4. Trơ lì, khô ng cò n lạ lẫ m nữ a:
chai mặ t rồ i, cò n biết nhụ c là gì nữ a.
- 3 dt. Cá dẹt mình, miệng lệch về mộ t bên: Thờ n bơn méo miệng chê chai lệch mồ m (tng.).
chà i
- dt. Thứ lướ i mép có nhữ ng cụ c chì để quă ng xuố ng ú p lấ y cá : Mấ t cả chì lẫ n chà i (tng). //
đgt. Dù ng chà i bắ t cá : Chồ ng chà i, vợ lướ i, con câ u (cd). // tt. 1. Số ng bằ ng nghề đá nh cá
bằ ng chà i: Dâ n chà i 2. Dù ng để đi quă ng chà i: Thuyền chà i.
- 2 đgt. 1. Dù ng tà thuậ t là m cho ngườ i ta đau ố m, theo mê tín: Anh ấ y ố m, ngườ i ta cứ cho
là do thầ y mo chà i 2. Là m cho ngườ i ta say đắ m: Cô bị ai chà i mà thẫ n thờ như thế?.
chả i
- đg. Là m cho sạ ch, mượ t, bằ ng lượ c hoặ c bà n chả i. Chả i tó c. Chả i sợ i. Chả i á o dạ . Chả i sâ u
(chả i cho hết sâ u bá m và o thâ n hoặ c lá câ y).
chả i chuố t
- I. đgt. Sử a sang, trang điểm là m cho hình thứ c đẹp hơn: suố t ngà y cứ chả i chuố t ngắ m
vuố t. II. tt. Có hình thứ c đượ c sử a sang, trang điểm mộ t cá ch cô ng phu, thậ m chí đến mứ c
cầ u kì: Hình dạ ng chả i chuố t ă n mặ c chả i chuố t Câ u vă n chả i chuố t.
chà m
- dt. 1. Loà i câ y thuộ c họ đậ u, lá hình trò n thườ ng dù ng để nhuộ m mà u lam sẫ m: Câ y chà m
số ng ở miền thượ ng du 2. Nướ c nhuộ m chế bằ ng lá chà m: Mặ t như chà m đổ (tng). // tt. Có
mà u lam sẫ m: áo chà m; Vết chà m ở mặ t.
- 2 dt. Thứ bệnh lở mặ t trẻ con: Mặ t chá u lên chà m, nên mẩ n đỏ .
- 3 đgt. Xă m mình (cũ ): Họ chà m ở ngự c mộ t cá i mặ t hổ .
chạ m
- 1 đg. 1 Đụ ng nhẹ. Chạ m và o ngườ i bên cạ nh. Tay cầ u thủ chạ m phả i quả bó ng. Châ n chạ m
đấ t. 2 (kng.). Gặ p mộ t cá ch độ t nhiên, bấ t ngờ . Chạ m địch. Chạ m mộ t ngườ i lạ mặ t. 3 Độ ng
đến cá i mà ngườ i khá c thấ y phả i giữ gìn, phả i coi trọ ng. Chạ m đến danh dự . Bị chạ m tự á i.
- 2 đg. Tạ o nên nhữ ng đườ ng nét hoặ c hình khố i nghệ thuậ t trên mặ t vậ t rắ n bằ ng cá ch đụ c,
khắ c. Chạ m tủ chè. Chạ m nổ i*. Thợ chạ m.
chạ m trá n
- đgt. Gặ p nhau bấ t ngờ , đặ t và o tình trạ ng khó xử hoặ c buộ c phả i đố i phó , đương đầ u vớ i
nhau: Hai đố i thủ lầ n đầ u chạ m trá n nhau Thự c ra cả hai bên đều khô ng muố n chạ m trá n
nhau.
chan chứ a
- tt, trgt. Đầ y; lai lá ng: Chan chứ a nhữ ng tính cá ch điển hình củ a xã hộ i (ĐgThMai).
chá n
- I đg. 1 Ở trạ ng thá i khô ng cò n thèm muố n, thích thú nữ a, vì đã quá thoả mã n. Chá n thịt
mỡ . Ngủ lắ m cũ ng chá n mắ t. Cả nh đẹp nhìn khô ng chá n. 2 Ở trạ ng thá i khô ng nhữ ng khô ng
thấ y thích thú mà cò n muố n trá nh, vì đã phả i tiếp xú c kéo dà i vớ i cá i mình khô ng ưa. Chá n
cuộ c số ng tầ m thườ ng.
- II t. 1 Có tá c dụ ng là m cho ngườ i ta . Vở kịch ấ y chá n quá . 2 (kng.). Đạ t đến mứ c độ , số
lượ ng mà ngườ i nó i cho là nhiều. Cò n chá n ngườ i giỏ i. Cò n sớ m chá n.
chá n ghét
- đgt. Chá n và ghét đến mứ c khô ng muố n chịu đự ng nữ a mà muố n quay lưng hoặ c phả n ứ ng
lạ i: chá n ghét cuộ c chiến tranh phi nghĩa chá n ghét thó i đờ i đua tranh danh lợ i.
chá n nả n
- đgt. Ngã lò ng, khô ng thiết là m gì: Dù thấ t bạ i cũ ng khô ng chá n nả n.
chá n vạ n
- t. (kng.). (dù ng phụ trướ c d.). Nhiều lắ m, đến mứ c khô ng kể hết đượ c. Cò n chá n vạ n việc
phả i là m. Có chá n vạ n nghề trên đờ i.
chạ n
- dt. 1. Cá i giá chia từ ng ngă n, dá t thưa hoặ c bọ c lướ i ở cá c mặ t, dù ng để đự ng bá t đĩa, thứ c
ă n: Chó chui gầ m chạ n (tng.) chạ n gỗ . 2. Lồ ng, bu: chạ n nhố t gà . 2. Bồ , có t: chạ n lú a.
chang chang
- trgt. Nó i trờ i nắ ng gắ t: Mâ y kéo xuố ng bể thì nắ ng chang chang (cd).
chà ng
- 1 d. 1 (id.). Ngườ i đà n ô ng trẻ tuổ i có vẻ đá ng mến, đá ng yêu. Mấ y chà ng trai trẻ. 2 (cũ ;
vch.). Từ phụ nữ dù ng để gọ i chồ ng hoặ c ngườ i yêu cò n trẻ, có ý thâ n thiết.
- 2 d. Dụ ng cụ củ a thợ mộ c gồ m mộ t lưỡ i thép dẹp hình tam giá c tra và o cá n, dù ng để vạ t gỗ .
chà ng hả ng
- đgt. Giạ ng há ng: đứ ng chà ng hả ng vẻ ta đâ y.
chà ng hiu
- dt. Mộ t loạ i nhá i: Ngườ i ta cũ ng gọ i con chà ng hiu là con chẫ u chà ng.
chạ ng vạ ng
- t. Nhá nhem tố i, khi mặ t trờ i vừ a mớ i lặ n. Trờ i đã chạ ng vạ ng. Chạ ng vạ ng tố i.
chanh
- dt. 1. Câ y trồ ng lấ y quả ở nhiều nơi, thâ n nhỏ , thườ ng có gai nhiều, lá hình trá i xoan hay
trá i xoan dà i, mép khía ră ng ở phía ngọ n, hoa trắ ng hay phớ t tím, mọ c thà nh chù m 2-3 cá i,
quả trò n, vỏ mỏ ng, chua thơm dù ng là m nướ c giả i khá t và là m gia vị. 2. Quả chanh và nhữ ng
sả n phẩ m là m từ loạ i quả nà y: quả chanh to nướ c chanh có khế ế chanh (tng.).
chanh chua
- tt, trgt. Nó i ngườ i phụ nữ đanh đá , lắ m điều nó i nhữ ng lờ i châ m chọ c, ngoa ngoắ t: Con
ngườ i chanh chua; ăn nó i chanh chua.
chá nh
- 1 d. 1 (kng.). Ngườ i đứ ng đầ u mộ t đơn vị tổ chứ c, phâ n biệt vớ i ngườ i phó . Mộ t chá nh hai
phó . 2 Chá nh tổ ng (gọ i tắ t).
- 2 d. (ph.; id.). Nhá nh. Chá nh câ y.
- 3 (ph.; cũ ). Biến thể củ a chính trong mộ t số từ gố c Há n. Chá nh nghĩa. Chá nh trị. Bưu chá nh.
chá nh án
- dt. Ngườ i đứ ng đầ u củ a mộ t toà á n: chá nh á n toà á n nhâ n dâ n.
chạ nh lò ng
- tt. 1. Độ ng lò ng vì cả m xú c: Đêm khuya ngồ i dự a khoang bồ ng, sương sa, gió lạ nh, chạ nh
lò ng nhớ anh (cd) 2. Tưở ng như ngườ i ta nó i xấ u mình: Câ u nó i sơ ý là m cho anh ấ y chạ nh
lò ng.
chao
- 1 d. cn. đậ u phụ nhự . Mó n ă n là m bằ ng đậ u phụ để lên men trong dung dịch rượ u và muố i.
- 2 d. cn. chao đèn. Bộ phậ n thườ ng có hình nó n cụ t, ú p trên bó ng đèn để hắ t á nh sá ng
xuố ng.
- 3 đg. 1 Đưa qua đưa lạ i dướ i nướ c, khi nghiêng bên nà y khi nghiêng bên kia, thườ ng để
rử a, để xú c. Chao châ n ở cầ u ao. Chao rổ rau. Chao tô m tép. 2 Nghiêng nhanh từ bên nà y
sang bên kia, và ngượ c lạ i. Con cò chao đô i cá nh. Thuyền chao qua chao lạ i.
- 4 c. Tiếng thố t ra khi xú c độ ng độ t ngộ t. Chao! Tră ng đẹp quá .
chà o
- đgt. 1. Nó i hoặ c ra hiệu bằ ng cá c cử chỉ, tỏ lò ng kính trọ ng, thâ n thiết: chà o ô ng già bà lã o
chà o thầ y cô giá o. 2. Tỏ sự kính cẩ n trướ c cá i cao quý, thiêng liêng: chà o cờ . 3. Mờ i khá ch
và o ăn uố ng, mua bá n: Nhà hà ng chà o khá ch.
chà o mờ i
- đgt. ân cầ n mờ i mọ c: Nhà hà ng chà o mờ i khá ch lạ .
chả o
- d. Đồ dù ng thườ ng đú c bằ ng gang, lò ng dố c thoai thoả i, miệng loe rộ ng, có hai quai, để
rang, xà o thứ c ă n. Luố ng cuố ng như kiến bò chả o nó ng (tng.). Chả o chố ng dính. Thung lũ ng
lò ng chả o (hình lò ng chả o).
chã o
- dt. Dâ y thừ ng to, dà i: dai như chã o (tng.) bện chã o chã o sợ i đay.
chá o
- dt. Thứ c ă n lỏ ng nấ u bằ ng gạ o hay bằ ng bộ t: Ă n mộ t bá t chá o chạ y ba quã ng đồ ng (tng);
Ăn chá o để gạ o cho vay (tng); Tiền trao, chá o mú c (tng).
chạ o
- d. Mó n ă n là m bằ ng bì, thịt hay tô m cá chín tá i trộ n vớ i thính và ướ p lá ổ i.
chạ p
- dt. 1. Thá ng cuố i nă m â m lịch: thá ng chạ p. 2. Lễ cú ng tổ tiên và o cuố i nă m: ngà y giỗ ngà y
chạ p.
chá t
- 1 tt. Có vị như vị củ a chuố i xanh: Ă n muố i cò n hơn ă n chuố i chá t (tng).
- 2 tht. 1. Tiếng hai vậ t cứ ng đậ p và o nhau: Bỗ ng nghe thấ y tiếng "chá t" ở tầ ng dướ i 2. Tiếng
dù i trố ng chầ u đá nh và o tang trố ng: Tom tom, chá t chá t.
chá u
- d. 1 Ngườ i thuộ c mộ t thế hệ sau nhưng khô ng phả i là con, trong quan hệ vớ i ngườ i thuộ c
thế hệ trướ c (có thể dù ng để xưng gọ i). Hai ô ng chá u. Chá u ngoạ i. Chá u gọ i bằ ng chú . Chá u
dâ u. Chá u lạ i đâ y vớ i bà . Chá u nă m đờ i. 2 Từ dù ng trong đố i thoạ i để gọ i thâ n mậ t ngườ i coi
như hà ng chá u củ a mình, hoặ c để tự xưng vớ i ngườ i mình kính trọ ng, coi như bậ c ô ng bà ,
chú bá c củ a mình. Chá u xin ô ng tha lỗ i. 3 Từ dù ng trong đố i thoạ i để chỉ con mình hoặ c con
ngườ i khá c, cò n nhỏ hoặ c cò n trẻ, coi như hà ng chá u củ a mình hoặ c củ a ngườ i cù ng đố i
thoạ i vớ i mình. Ô ng đượ c mấ y chá u?
chá u chắ t
- dt. Thế hệ kế tiếp sau đờ i con trở đi nó i chung: chá u chắ t cũ ng về mừ ng thọ cụ đô ng đủ .
chay
- 1 dt. Loà i câ y cù ng họ vớ i mít, quả có mú i, ă n đượ c: Rễ chay dù ng để ă n trầ u.
- 2 dt. Lễ cú ng Phậ t để cầ u cho linh hồ n ngườ i chết đượ c siêu độ : Là m chay bả y bữ a tạ lò ng
Vâ n Tiên (LVT). // tt, trgt. 1. Nó i ă n khô ng dù ng thịt, cá và cá c chế phẩ m từ thịt, cá : Ă n mặ n
nó i ngay hơn ă n chay nó i dố i 2. Nó i cấ y khô ng có phâ n: Cấ y chay 3. Nó i dạ y họ c khô ng có thí
nghiệm: Dạ y chay 4. Suô ng, khô ng có ă n uố ng (thtụ c): Chầ u há t chay.
chà y
- d. 1 Dụ ng cụ dù ng để giã , thườ ng là m bằ ng mộ t đoạ n gỗ hoặ c mộ t thỏ i chấ t rắ n và nặ ng.
Chà y giã gạ o. Chà y tá n thuố c. (Hà tiện) vắ t cổ chà y ra nướ c*. 2 (id.). Dù i để đá nh chuô ng.
chả y
- đgt. 1. (Chấ t lỏ ng) di chuyển thà nh luồ ng, dò ng: dò ng nướ c chả y xiết nướ c chả y bèo trô i
(tng.). 2. ứ a ra, thoá t ra thà nh giọ t, thà nh dò ng: chả y nướ c mắ t má u chả y ruộ t mềm (tng.). 3.
Bị rò , thủ ng nên rỉ, chả y nướ c ra ngoà i: thù ng chả y nồ i chả y. 4. Tan, nhã o ra: đá chả y hết
nướ c kem chả y ra sá p chả y. 5. Dã n dà i ra, trễ xuố ng: Chiếc á o chả y Hai má chả y xuố ng.
chá y
- 1 dt. x. cá Chá y.
- 2 dt. Lớ p cơm đó ng thà nh mả ng ở đá y nồ i khi đun quá lử a: Cơm ă n cò n có từ ng lưng, chá y
ă n, vợ chồ ng chẳ ng biết đó i no (cd).
- 3 đgt. 1. Do tá c độ ng củ a lử a, toả nhiệt, biến dầ n thà nh than, tro: Giặ c phá khô ng bằ ng nhà
chá y (tng); Củ i chá y to; Trấ u chá y â m ỉ 2. Bố c lên và toả sá ng: Lử a chá y 3. Bị đứ t mạ ch điện
do dò ng điện quá mạ nh: Bó ng đèn bị chá y rồ i 4. Có cả m giá c như nó ng lên: Khá t nướ c đến
chá y họ ng, Lử a hoà ng hô n như chá y tấ m son (CgO).
chá y tú i
- đg. (thgt.). Hết sạ ch tiền, cạ n tú i tiền. Canh bạ c chá y tú i.
chạ y
- I. đgt 1. Di chuyển nhanh, bằ ng bướ c châ n: chạ y thi Ngự a chạ y đườ ng dà i. 2. (Ngườ i) di
chuyển nhanh đến nơi khá c: thua chạ y dà i chạ y giặ c. 3. (Phương tiện giao thô ng) di chuyển
trên đườ ng: Tà u chạ y trên đườ ng sắ t Bắ c-Nam Ca nô chạ y trên sô ng. 4. Hoạ t độ ng, vậ n hà nh
(má y mó c): Đồ ng hồ chạ y chính xá c Má y mó c chạ y bình thườ ng. 5. Điều khiển má y mó c:
chạ y ca nô trên sô ng. 6. Mang chuyển thư từ , giấ y tờ mộ t cá ch nhanh chó ng: chạ y thư chạ y
cô ng vă n giấ y tờ . 7. Khẩ n trương, nhanh chó ng quả quyết để trá nh sự khó khă n, tai hoạ :
chạ y nạ n chạ y ă n từ ng bữ a. 8. Chịu, bỏ , khô ng tiếp tụ c nữ a: ai đến rồ i cũ ng chạ y chạ y là ng.
9. Trả i dà i theo đườ ng hẹp: con đườ ng chạ y qua là ng chạ y mộ t đườ ng viền. 10. Tính ra, đổ
đồ ng giá : chạ y mườ i đồ ng mộ t chụ c. II. tt. Thuậ n lợ i, suô n sẻ, khô ng bị mắ c mớ , ù n tắ c: Cô ng
việc rấ t chạ y bá n chạ y hà ng.
chạ y chọ t
- đgt. Cậ y cụ c và cầ u cạ nh nơi nà y nơi khá c để xin mộ t điều gì: Anh ta đã chạ y chọ t khắ p nơi,
nhưng khô ng ai nâ ng đỡ .
chạ y chữ a
- đg. Tìm thầ y tìm thuố c để chữ a cho ngườ i bệnh. Gia đình đã hết lò ng chạ y chữ a.
chạ y đua
- đgt. Cố gắ ng vượ t lên để già nh ưu thế, già nh phầ n thắ ng: chạ y đua vớ i cá c cô ng ti khá c
chạ y đua vớ i thờ i gian.
chạ y thoá t
- đgt. Chạ y đi để trá nh mộ t tai nạ n đương đe doạ : Khô ng cho mộ t thằ ng giặ c nà o chạ y thoá t
(NgHTưở ng).
chắ c
- 1 t. Có khả nă ng chịu đự ng tá c dụ ng củ a lự c cơ họ c mà vẫ n giữ nguyên trạ ng thá i toà n khố i
hoặ c giữ nguyên vị trí gắ n chặ t và o vậ t khá c, khô ng bị tá ch rờ i. Lú a chắ c hạ t, cứ ng câ y. Bắ p
thịt chắ c. Đinh đó ng chắ c. Thang dự a chắ c và o tườ ng.
- 2 I t. 1 Có tính chấ t khẳ ng định, có thể tin đượ c là sẽ đú ng như thế. Hứ a chắ c sẽ đến. Có
chắ c khô ng? Chưa lấ y gì là m chắ c. 2 (dù ng là m phầ n phụ trong câ u). Có nhiều khả nă ng, rấ t
có thể. Anh ta chắ c khô ng đến. Chắ c khô ng ai biết.
- II đg. Nghĩ là sẽ đú ng như thế. Cứ là đượ c, ai ngờ lạ i thua.
- III tr. (kng.; dù ng ở cuố i câ u). Từ biểu thị ý muố n hỏ i, tỏ ra nử a tin nử a ngờ , có phầ n ngạ c
nhiên. Anh quen ngườ i ấy ?
chắ c mẩ m
- đgt. Tin chắ c và yên chí đú ng như dự kiến: chắ c mẩ m thắ ng, ai ngờ lạ i thua.
chắ c nịch
- tt. 1. Rắ n và cứ ng cá p: Bà có vó c ngườ i nhỏ nhắ n, chắ c nịch (Sơn-tù ng) 2. Chặ t chẽ, vữ ng
và ng: Lờ i vă n chắ c nịch.
chă m
- I t. (hay đg.). Có sự chú ý thườ ng xuyên để là m cô ng việc gì có ích mộ t cá ch đều đặ n. Chă m
họ c, chă m là m. Chă m việc đồ ng á ng.
- II đg. Trô ng nom, să n só c thườ ng xuyên. con. Chă m đà n gia sú c.
chă m chú
- tt. Chú ý, tậ p trung tâ m trí cao độ và o cô ng việc: chă m chú nghe giả ng bà i chă m chú đọ c
sá ch.
chă m nom
- đgt. Lo lắ ng să n só c: Phả i tự mình chă m nom tấ t cả (NgKhả i).
chă m só c
- đg. Thườ ng xuyên să n só c. Chă m só c ngườ i bệnh.
chằ m
- 1 dt. Đầ m: Triệu Quang Phụ c đó ng quâ n ở chằ m Dạ Trạ ch.
- 2 đgt. cũ May, khâ u nhiều lớ p: Đô ng hiềm quá lạ nh chằ m mền kép, Hạ lệ mồ hô i kết á o đơn
(Quố c âm thi tậ p) chằ m nó n chằ m áo tơi.
chằ m chằ m
- trgt. Khô ng rờ i mắ t nhìn: Nhìn chằ m chằ m và o cá i đồ n nhỏ xíu trên sa bà n (NgĐThi).
chặ m
- đg. (ph.). Thấ m từ ng ít mộ t cho khô . Chặ m nướ c mắ t. Kéo vạ t á o chặ m mồ hô i.
chă n
- 1 dt. Tấ m để đắ p cho ấ m, đượ c may dệt bằ ng vả i, bô ng hoặ c len, dạ ...: đắ p chă n cho con
chă n đơn gố i chiếc (tng.).
- 2 đgt. 1. Đưa gia sú c, gia cầ m đi kiếm ă n: chă n trâ u chă n vịt. 2. Nuô i nấ ng, chă m só c: là m
nghề chă n tằ m.
chă n gố i
- đgt. Nó i vợ chồ ng ă n ở vớ i nhau: Lọ là chă n gố i mớ i ra sắ t cầ m (K).
chă n nuô i
- đg. (hoặ c d.). Nuô i gia sú c, gia cầ m (nó i khá i quá t). Chă n nuô i lợ n. Trạ i chă n nuô i. Phá t
triển chă n nuô i.
chẵ n
- tt. 1. Trọ n, khô ng lẻ: chẵ n chụ c chẵ n tră m Cơi trầ u để đĩa bưng ra. Trầ u chẵ n cau lẻ thậ t là
trầ u cau (cd.). 2. Số chia hết cho 2: số chẵ n chọ n ngà y chẵ n mà đi chợ họ p ngà y chẵ n.
chắ n
- 1 dt. Lố i chơi bà i dù ng cỗ tổ tô m, cứ hai hoặ c ba con cù ng loạ i thì gọ i là mộ t chắ n, nếu bà i
đủ chắ n cả thì ù: Mê đá nh chắ n, bỏ cả cô ng việc.
- 2 đgt. 1. Ngă n lạ i: Chắ n lố i đi 2. Chia cá ch ra: Chắ n cá i phò ng là m hai; Lau già chắ n vá ch,
trú c thưa ru rèm (BCKN). // dt. Cá i dù ng để ngă n lạ i: Nhấ c cá i chắ n lên cho xe qua.
chắ n bù n
- d. Tấ m mỏ ng che trên bá nh xe để bù n khỏ i bắ n lên. Chắ n bù n xe đạ p.
chắ n xích
- dt. Bộ phậ n che chắ n ở xích củ a xe đạ p, xe má y để bả o vệ xích và trá nh gâ y tai nạ n.
chă ng
- 1 đgt. (cn. dă ng) Kéo dà i ra: Đền vũ tạ nhện chă ng cử a mố c (CgO).
- 2 trgt. Có hay khô ng: Hỡ i ai, ai có đau lò ng chă ng ai? (PhBChà u).
chă ng lướ i
- đgt. 1. Kéo tấ m lướ i ra để phơi: Chă ng lướ i ngay ở bã i biển 2. Bố trí bao vâ y để bắ t kẻ gian:
Chă ng lướ i bắ t kẻ trộ m.
chằ ng
- 1 đg. Buộ c từ bên nọ sang bên kia nhiều lầ n, khô ng theo hà ng lố i nhấ t định, chỉ cố t giữ cho
thậ t chặ t. Chằ ng gó i hà ng sau xe đạ p.
- 2 đg. (kng.; thườ ng dù ng phụ sau đg.). Lấ y hoặ c dù ng củ a ngườ i khá c mộ t cá ch tuỳ tiện.
Tiêu chằ ng. Nhậ n chằ ng. Ăn chằ ng vay bử a.
chằ ng chịt
- tt. Đan chéo và o nhau dà y đặ c mà khô ng theo hà ng lố i, trậ t tự nà o: Dâ y thép gai chằ ng chịt
Mặ t rỗ chằ ng chịt Mố i quan hệ chằ ng chịt.
chẳ ng
- trgt. 1. Từ biểu thị ý phủ định như từ "khô ng", nhưng vớ i ý quả quyết hơn: ớ t nà o là ớ t
chẳ ng cay (cd) 2. Dẫ u rằ ng khô ng: Chẳ ng chua cũ ng thể là chanh; chẳ ng ngọ t cũ ng thể cam
sà nh chín câ y (cd) 3. Nếu khô ng: Chẳ ng đượ c ă n cũ ng lă n lấ y vố n (cd); Chẳ ng chê cũ ng mấ t
lề con gá i (tng) 4. Khô ng có : Chẳ ng ai già u ba họ , chẳ ng ai khó ba đờ i (tng).
chẳ ng bõ
- Khô ng đá ng, khô ng xứ ng, khô ng bù lạ i đượ c: ă n ít như thế chẳ ng bõ dính ră ng Phụ ngườ i
chẳ ng bõ khi ngườ i phụ ta (Truyện Kiều).
chẳ ng hạ n
- trgt. Thí dụ như: Anh đi tắ m biển, chẳ ng hạ n ở Đồ -sơn hay Sầ m-sơn.
chẳ ng may
- trgt. 1. Rủ i thay: Chẳ ng may nhà tô i mấ t sớ m 2. Khô ng dè: Anh đến chơi, chẳ ng may nhà tô i
lạ i đi vắ ng.
chẳ ng nhữ ng
- x. khô ng nhữ ng.
chẳ ng thà
- trgt. Đà nh thế cò n hơn: Chồ ng con là cá i nợ nầ n, chẳ ng thà ở vậ y nuô i thâ n béo mầ m (cd).
chặ ng
- d. Đoạ n đượ c chia ra trên con đườ ng dà i để tiện bố trí chỗ nghỉ ngơi. Đi mộ t chặ ng đườ ng.
Bố trí nhiều chặ ng nghỉ. Cuộ c đua xe đượ c chia thà nh nhiều chặ ng.
chắ p
- 1 dt. Mụ n nhỏ hình hạ t đậ u có đầ u nhọ n và ngứ a, mọ c ở mi mắ t: mọ c chắ p.
- 2 đgt. 1. Nố i cho liền nhau: chắ p cá c mố i dâ y chắ p cá nh liền cà nh. 2. ú p hoặ c nắ m hai lò ng
bà n tay và o nhau: chắ p tay lạ y.
chắ p nhặ t
- đgt. Lấ y mỗ i thứ mộ t nơi rồ i nố i lạ i: Câ u thơ chắ p nhặ t lọ c lừ a nô m na (Hoà ng Trừ u), lờ i
quê chắ p nhặ t dô ng dà i (K).
chặ p
- (kng.). x. chậ p1.
chắ t
- 1 dt. Ngườ i thuộ c thế hệ sau chá u củ a mình; ngườ i gọ i mình bằ ng cụ : thằ ng chắ t Cụ có chắ t
rồ i đấ y!
- 2 dt. Trò chơi củ a trẻ con, mộ t tay vừ a tung vậ t nà y vừ a hứ ng vậ t kia: đá nh chắ t.
- 3 đgt. 1. Lấ y bớ t mộ t ít nướ c ở vậ t có lẫ n chấ t lỏ ng: chắ t nướ c cơm. 2. Ró t, đổ nướ c: chắ t
nướ c và o ấ m.
chắ t bó p
- đgt. Dà nh dụ m, tằ n tiện từ ng ít mộ t: Thêm và o mó n tiền chắ t bó p đượ c (Ng-hồ ng).
chặ t
- 1 đg. Là m đứ t ngang ra bằ ng cá ch dù ng dao, hoặ c nó i chung vậ t có lưỡ i sắ c, giá ng mạ nh
xuố ng. Chặ t cà nh câ y. Chặ t tre chẻ lạ t. Chặ t xiềng (b.).
- 2 t. (thườ ng dù ng phụ sau đg.). 1 Ở trạ ng thá i đã đượ c là m cho bá m sá t và o nhau khô ng
rờ i, khó tá ch nhau ra, khó gỡ ra. Khoá chặ t cử a. Lạ t mềm buộ c chặ t (tng.). Thắ t chặ t tình
bạ n (b.). Siết chặ t hà ng ngũ (b.). 2 Rấ t khít, khô ng cò n kẽ hở nà o. Đầ m đấ t cho chặ t. É p chặ t.
Nă ng nhặ t chặ t bị (tng.). Bố cụ c rấ t chặ t (b.). 3 Khô ng để rờ i khỏ i sự theo dõ i, khô ng buô ng
lỏ ng; chặ t chẽ. Kiểm soá t chặ t. Chỉ đạ o rấ t chặ t. 4 (kng.). Sít sao, chi li trong sự tính toá n,
khô ng rộ ng rã i. Chi tiêu chặ t.
chặ t chẽ
- tt. 1. Có quan hệ khă ng khít, gắ n kết vớ i nhau: phố i hợ p chặ t chẽ đoà n kết chặ t chẽ vớ i
nhau. 2. Sá t sao, nghiêm ngặ t, khô ng rờ i sự kiểm tra, theo dõ i: bố trí canh gá c chặ t chẽ chỉ
đạ o chặ t chẽ.
châ m
- 1 dt. Mộ t thể vă n cũ dù ng để khuyên ră n: Cụ để lạ i mộ t bà i châ m tự ră n mình.
- 2 đgt. Dù ng vậ t nhọ n mà đâ m và o: Ong non ngứ a nọ c châ m hoa rữ a (HXHương).
- 3 đgt. Đặ t ngọ n lử a và o cho chá y lên: Châ m đèn; Châ m hương; Châ m điếu thuố c lá .
châ m biếm
- đg. Chế giễu mộ t cá ch hó m hỉnh nhằ m phê phá n. Giọ ng châ m biếm chua cay. Tranh châ m
biếm.
châ m ngô n
- dt. Câ u nó i lưu truyền có tá c dụ ng hướ ng dẫ n về đạ o đứ c, lố i số ng: nhiều câ u châ m ngô n
có giá trị.
chấ m
- 1 dt. 1. Điểm trò n trên và i chữ cá i: i, tờ giố ng mó c cả hai, i ngắ n có chấ m, tờ dà i có ngang
(Bà i ca truyền bá chữ quố c ngữ ) 2. Điểm nhỏ ở cuố i mộ t câ u đã lọ n nghĩa: Anh ta viết mộ t
trang mà khô ng có mộ t cá i chấ m nà o 3. Cá i có hình trò n và nhỏ : Con bồ câ u bay xa, chỉ cò n
là mộ t cá i chấ m. // đgt. 1. Đặ t mộ t điểm trò n nhỏ ở cuố i câ u: Hết câ u thì phả i chấ m chứ 2.
Đọ c và đá nh giá mộ t bà i tậ p hoặ c mộ t bà i thi: Thầ y giá o chấ m rấ t kĩ 3. ưng ý sau khi kén
chọ n: Cô Lê, cô Lự u, cô Đà o, chấ m ai thì chấ m thế nà o cho câ n (cd).
- 2 đgt. 1. Nhú ng thứ c ă n và o: Chấ m tương; Chấ m muố i vừ ng; Sá ng ngà y bồ dụ c chấ m chanh
(cd) 2. Nhú ng ngò i bú t và o: Chấ m mự c.
- 3 đgt. Vừ a chạ m đến: Tó c thề đã chấ m ngang vai (K); Nướ c lụ t đã chấ m má i nhà .
- 4 đgt. Thấ m cho khô : Vừ a chấ m nướ c mắ t, vừ a ho sặ c sụ a (Ng-hồ ng).
chấ m dứ t
- đg. Là m cho ngừ ng hẳ n lạ i; kết thú c. Chấ m dứ t cuộ c cã i cọ .
chấ m phá
- đgt. Vẽ phó ng mấ y nét đơn sơ, khô ng gò bó và o quy củ : bứ c tranh chấ m phá .
chậ m
- tt, trgt. 1. Khô ng nhanh nhẹn: Trâ u chậ m uố ng nướ c đụ c (tng) 2. Sau thờ i gian đã ấ n định:
Tà u đến chậ m mườ i phú t; Đồ ng hồ củ a tô i chậ m nă m phú t 3. Thiếu linh hoạ t: Anh ta chậ m
hiểu.
chậ m chạ p
- t. 1 Có tố c độ , nhịp độ dướ i mứ c bình thườ ng nhiều; rấ t chậ m. Xe bò đi chậ m chạ p. Bướ c
tiến chậ m chạ p. 2 Khô ng đượ c nhanh nhẹn, thiếu linh hoạ t. Dá ng điệu chậ m chạ p. // Lá y:
chậ m chà chậ m chạ p (ng. 1; ý mứ c độ nhiều).
chậ m tiến
- tt. Kém hơn trình độ giá c ngộ chung, hoặ c đà phá t triển chung: thanh niên chậ m tiến nướ c
chậ m tiến.
châ n
- 1 dt. Cá i đú ng vớ i hiện thự c: Suố t đờ i chỉ đi tìm cá i châ n, cá i thiện, cá i mĩ; Nghĩ đờ i lắ m lú c
châ n như giả (Tả n-đà ).
- 2 dt. 1. Bộ phậ n củ a thâ n thể ngườ i và độ ng vậ t dù ng để đi và đứ ng: Mỏ i châ n; Bò què
châ n; Họ xem châ n gà ; Trong chén nướ c có châ n ruồ i 2. Phầ n dướ i cù ng; Phầ n gố c củ a mộ t
vậ t: Châ n bà n; Châ n đèn; Châ n nú i; Châ n lô ng; Châ n ră ng 3. Cương vị, chứ c vị củ a mộ t
ngườ i: Thiếu châ n phó chủ tịch; Xin là m mộ t châ n thư kí; Có châ n trong hộ i đồ ng quả n trị 4.
Thà nh phầ n mộ t tổ chứ c: Tổ tô m cò n thiếu mộ t châ n 5. Khí chấ t con ngườ i theo Đô ng y:
Châ n â m; Châ n hoả 6. Loạ i ruộ ng, loạ i đấ t: Châ n ruộ ng trồ ng mà u; Châ n ruộ ng mạ ; Châ n đấ t
trồ ng khoai; Châ n ruộ ng chiêm trũ ng.
châ n dung
- d. Tá c phẩ m (hộ i hoạ , điêu khắ c, nhiếp ả nh) thể hiện đú ng diện mạ o, thầ n sắ c, hình dá ng
mộ t ngườ i nà o đó . Vẽ châ n dung. Tranh châ n dung.
châ n lý
- ,... x. châ n lí,...
châ n tà i
- dt. Tà i nă ng thự c sự : thể hiện châ n tà i củ a mình.
châ n tình
- dt. (H. châ n: thậ t; tình: tình cả m) Tấ m lò ng thà nh thậ t: Lấ y châ n tình mà đố i xử .
châ n trờ i
- d. 1 Đườ ng giớ i hạ n củ a tầ m mắ t ở nơi xa tít, trô ng tưở ng như bầ u trờ i tiếp xú c vớ i mặ t
đấ t hay mặ t biển. Mặ t trờ i nhô lên ở châ n trờ i. Đườ ng châ n trờ i. 2 Phạ m vi rộ ng lớ n mở ra
cho hoạ t độ ng. Phá t hiện đó mở ra mộ t châ n trờ i mớ i cho sự phá t triển củ a khoa họ c.
châ n tướ ng
- dt. Bộ mặ t thậ t, bả n chấ t vố n đượ c che giấ u: vạ ch lộ châ n tướ ng lộ rõ châ n tướ ng.
chầ n
- 1 đgt. Nhú ng và o nướ c sô i cho tá i: Chầ n bồ dụ c.
- 2 đgt. 1. Khâ u lượ c qua để ghép vả i vớ i nhau trướ c khi may: Chầ n cổ á o 2. Khâ u nhiều lầ n
để ghép bô ng và o giữ a hai lớ p vả i: Chầ n áo bô ng.
- 3 đgt. Đá nh cho mộ t trậ n: Đi chơi khô ng xin phép, về bị bố chầ n mộ t trậ n.
chầ n chừ
- đg. Đắ n đo, do dự , chưa có quyết tâ m để là m ngay việc gì. Mộ t phú t chầ n chừ . Thá i độ chầ n
chừ .
chẩ n
- 1 đgt. Cứ u giú p ngườ i nghèo đó i hoặ c bị nạ n bằ ng cá ch cấ p phá t tiền gạ o, thứ c ă n: phá t
chẩ n lĩnh chẩ n.
- 2 đgt. Xem xét, phá t hiện bệnh để lên phương á n chữ a trị: chẩ n bệnh hộ i chẩ n cá c bá c sĩ.
chẩ n mạ ch
- đgt. (H. chẩ n: thă m dò ; mạ ch: mạ ch má u) Bắ t mạ ch ngườ i ố m để đoá n bệnh: Ô ng lang đã
chẩ n mạ ch và kê đơn.
chấ n chỉnh
- đg. Sử a lạ i cho ngay ngắ n, cho hết lộ n xộ n, hết chuệch choạ c. Chấ n chỉnh hà ng ngũ . Chấ n
chỉnh tổ chứ c.
chấ n độ ng
- đgt. 1. Rung độ ng mạ nh, là m lay độ ng nghiêng ngả cá c vậ t xung quanh: Bom nổ chấ n độ ng
mộ t vù ng. 2. Vang dộ i, là m kinh ngạ c và ná o độ ng lên: Chiến thắ ng chấ n độ ng địa cầ u.
chấ n hưng
- đgt. (H. chấ n: rung độ ng; hưng: nổ i lên) Là m cho nổ i lên hơn trướ c; Là m cho thịnh vượ ng
hơn trướ c: Chấ n hưng cô ng nghiệp.
chậ n
- (ph.). x. chặ n.
chấ p
- đgt. 1. Đố i chọ i, đương đầ u mà khô ng cầ n có điều kiện cầ n thiết, thậ m chí cò n cho đố i
phương đưa hướ ng điều kiện nà o đó lợ i hơn: đá nh cờ chấ p xe chấ p tấ t cả mộ t mình chấ p ba
ngườ i. 2. Để bụ ng: Nó cò n dạ i, chấ p là m gì.
chấ p chính
- đgt. (H. chấ p: thi hà nh; chính: chính quyền) Nắ m giữ chính quyền trong nướ c: Trong thờ i
gian Lí Thá nh-tô ng đi đá nh giặ c, bà nguyên phi ỷ Lan chấ p chính rấ t giỏ i.
chấ p hà nh
- đg. Là m theo điều do tổ chứ c định ra. Chấ p hà nh chính sá ch.
chấ p nhậ n
- đgt. Đồ ng ý tiếp nhậ n điều yêu cầ u củ a ngườ i khá c: chấ p nhậ n cá c điều kiện củ a bên đặ t
hà ng chấ p nhậ n cá c yêu sá ch.
chấ p thuậ n
- đgt. (H. chấ p: thi hà nh: thuậ n: bằ ng lò ng) Bằ ng lò ng nhậ n mộ t điều yêu cầ u: Lờ i đề nghị đã
đượ c cấ p trên chấ p thuậ n.
chậ p choạ ng
- 1 t. Mờ mờ tố i, dở tố i dở sá ng (thườ ng nó i về lú c chiều tố i). Trờ i vừ a chậ p choạ ng tố i. Á nh
sá ng chậ p choạ ng củ a hoà ng hô n.
- 2 t. Có nhữ ng độ ng tá c khô ng vữ ng, khô ng đều, khô ng định hướ ng đượ c khi di chuyển. Đi
chậ p choạ ng trong đêm tố i. Cá nh dơi bay chậ p choạ ng.
chậ p chờ n
- tt. 1. Lú c ẩ n lú c hiện, khi mờ khi tỏ : Bờ ao đom đó m chậ p chờ n Ngọ n lử a chậ p chờ n ở phía
xa. 2. Nử a thứ c nử a ngủ , nử a tỉnh nử a mê: giấ c ngủ chậ p chờ n Chậ p chờ n cơn tỉnh cơn mê
(Truyện Kiều).
chậ p chữ ng
- tt, trgt. Nó i trẻ con mớ i tậ p đi, chưa vũ ng: Lú c tô i mớ i chậ p chữ ng nhữ ng bướ c đầ u tiên
(ĐgThMai).
chấ t
- 1 d. 1 Vậ t chấ t tồ n tạ i ở mộ t thể nhấ t định; cá i cấ u tạ o nên cá c vậ t thể. Chấ t đặ c. Chấ t mỡ .
Cả i tạ o chấ t đấ t. 2 Tính chấ t, yếu tố cấ u tạ o củ a sự vậ t. Vở kịch có nhiều chấ t thơ. 3 (chm.).
Tổ ng thể nó i chung nhữ ng tính chấ t, thuộ c tính cơ bả n củ a sự vậ t; cá i là m cho sự vậ t nà y
phâ n biệt vớ i sự vậ t khá c; phâ n biệt vớ i lượ ng. Sự biến đổ i về chấ t.
- 2 đg. Xếp và o mộ t chỗ , chồ ng lên nhau cho thà nh khố i lớ n. Chấ t hà ng lên xe. Củ i chấ t thà nh
đố ng.
chấ t chứ a
- Nh. Chứ a chấ t.
chấ t độ c
- dt. Chấ t có thể là m hạ i cơ thể: Thạ ch tín là mộ t chấ t độ c nguy hiểm.
chấ t khí
- d. Chấ t ở trạ ng thá i có thể lan ra chứ a đầ y vậ t chứ a, có thể tích và hình dạ ng hoà n toà n tuỳ
thuộ c và o vậ t chứ a.
chấ t phá c
- tt. Thậ t thà và mộ c mạ c: ngườ i nô ng dâ n chấ t phá c số ng chấ t phá c, hồ n hậ u.
chấ t vấ n
- đgt. (H. chấ t: gặ n hỏ i; vấ n: hỏ i) Đặ t vấ n đề hỏ i mộ t cơ quan chính quyền về mộ t điều thắ c
mắ c và yêu cầ u trả lờ i: Đạ i biểu Quố c hộ i chấ t vấ n Chính phủ về mấ y vụ tham nhũ ng.
chậ t
- t. 1 Có kích thướ c nhỏ so vớ i vậ t cầ n bọ c hoặ c cầ n chứ a bên trong. Á o may chậ t. Ngườ i
đô ng, nhà chậ t. 2 Nhiều, đô ng quá mứ c trong mộ t phạ m vi nhấ t định nà o đó . Quầ n á o nhét
chậ t vali. Ngườ i xem đứ ng chậ t hai bên đườ ng. Ở chậ t quá .
chậ t vậ t
- tt. 1. Mấ t nhiều cô ng sứ c, do có nhiều khó khă n, phứ c tạ p: chậ t vậ t lắ m mớ i giả i quyết xong
việc. 2. Khó khă n nhiều trong đờ i số ng vậ t chấ t: Đờ i số ng chậ t vậ t.
châ u
- 1 dt. 1. Ngọ c trai: Gạ o châ u củ i quế (tng) 2. Giọ t nướ c mắ t: Thoắ t nghe Kiều đã đầ m đầ m
châ u sa (K).
- 2 dt. 1. Khu vự c hà nh chính trong thờ i phong kiến: Châ u Hoan; Châ u á i 2. Đơn vị hà nh
chính ở Việt-bắ c, tương đương vớ i mộ t huyện, trong thờ i cũ : Châ u Sơn-dương.
- 3 dt. Mộ t trong nă m phầ n đấ t đai lớ n củ a Quả đấ t phâ n chia theo qui ướ c: Nă m châ u thă m
thẳ m trờ i im tiếng (Tố -hữ u).
- 4 đgt. Chụ m và o vớ i nhau: Họ châ u đầ u và o để xem an-bom ả nh.
châ u bá u
- d. Củ a quý giá như và ng, ngọ c, v.v. (nó i khá i quá t).
châ u chấ u
- dt. Bọ cá nh thẳ ng, đầ u trò n, thâ n mậ p, nhả y giỏ i, ă n hạ i câ y xanh: nạ n châ u chấ u hạ i lú a
châ u chấ u đá xe (tng.).
châ u thổ
- dt. (H. châ u: bã i sô ng, thổ : đấ t) Đấ t do phù sa củ a mộ t con sô ng bồ i đắ p: Miền châ u thổ
sô ng Cử u-long rấ t phì nhiêu.
chầ u
- 1 d. 1 (thườ ng dù ng phụ trướ c d.). Buổ i há t ả đà o. Mộ t chầ u há t. 2 (id.). Trố ng chầ u (nó i
tắ t). Cầ m chầ u. 3 (kng.; thườ ng dù ng phụ trướ c d.). Bữ a ă n uố ng hoặ c buổ i vui chơi giả i trí.
Đã i mộ t chầ u phở . Xem mộ t chầ u xinê. 4 (kng.). Khoả ng thờ i gian; hồ i, lú c. Chầ u nà y trờ i hay
mưa. Mắ ng cho mộ t chầ u.
- 2 đg. 1 Hầ u (vua) trong cung đình để chờ nghe lệnh. Chầ u vua. Sâ n chầ u (sâ n cá c quan
chầ u vua). Á o chầ u (á o mặ c để đi chầ u). 2 Hướ ng và o, quay và o mộ t cá i khá c đượ c coi là
trung tâ m. Chạ m hình rồ ng chầ u mặ t nguyệt.
- 3 đg. (id.). Thêm cho ngườ i mua mộ t số đơn vị hà ng bá n lẻ, thườ ng là nô ng phẩ m, theo
mộ t tỉ lệ nà o đó . Bá n mộ t chụ c cam, chầ u hai quả .
chầ u chự c
- đgt. 1. ở bên cạ nh để hầ u hạ : chầ u chự c bên quan lớ n. 2. Chờ đợ i mã i để mong gặ p gỡ hoặ c
đề bạ t yêu cầ u gì: chầ u chự c từ sá ng đến tố i mà khô ng đượ c.
chầ u trờ i
- đgt. Chết, theo cá ch nó i hà i hướ c: Bao giờ ô ng lã o chầ u trờ i thì tô i sẽ lấ y mộ t ngườ i trai tơ
(cd).
chậ u
- d. Đồ dù ng thườ ng là m bằ ng sà nh, sứ hoặ c kim loạ i, miệng rộ ng, lò ng nô ng, dù ng để đự ng
nướ c rử a rá y, tắ m giặ t, hoặ c để trồ ng câ y, v.v. Chậ u giặ t. Mộ t chậ u nướ c. Chậ u hoa.
chầ y
- tt. Muộ n, chậ m: khô ng chó ng thì chầ y Sao sao chẳ ng kíp thì chầ y, Cha nguyền trả đặ ng ơn
nà y thì thô i (Nguyễn Đình Chiểu).
chấ y
- dt. Loà i bọ kí sinh, hú t má u, số ng trên đầ u ngườ i ta: Đầ u chấ y mấ y rậ n (tng), Bắ t chấ y cho
mẹ.
- 2 dt. Thó c hấ p hơi, khô ng đượ c nắ ng: Thó c chấ y, gạ o chẳ ng ngon.
- 3 đgt. Rang cho khô rồ i giã nhỏ : Chấ y tô m.
che
- 1 d. Dụ ng cụ ép mía thô sơ, dù ng sứ c kéo là m cho hai trụ c lớ n quay trò n, cá n mía và o giữ a.
- 2 đg. 1 Là m cho ngườ i ta khô ng cò n nhìn thấ y đượ c bằ ng cá ch dù ng mộ t vậ t ngă n hoặ c
phủ lên. Che miệng cườ i. Mâ y che khuấ t mặ t tră ng. Vả i thưa che mắ t thá nh (tng.). 2 Ngă n
cho khỏ i bị mộ t tá c độ ng nà o đó từ bên ngoà i. Phủ vả i bạ t che mưa. Che bụ i. Gió chiều nà o
che chiều ấy (tng.).
che chở
- đgt. 1. Ngă n để bả o vệ: có hầ m hà o che chở , trá nh bom đạ n. 2. Bênh vự c, cứ u giú p: có quan
trên che chở che chở lẫ n nhau.
che đậ y
- đgt. 1. Phủ lên trên để trá nh tá c hạ i: Lấ y ni-lô ng che đậ y bao gạ o 2. Giấ u giếm cho: Giả vờ
nhâ n nghĩa che đậ y tham tà n (Tú -mỡ ).
che phủ
- đgt. Là m cho khô ng nhìn thấ y gì ở dướ i: Tuyết che phủ mặ t đấ t.
chè
- 1 d. Câ y nhỡ lá ră ng cưa, hoa mà u trắ ng, quả có ba mú i, trồ ng để lấ y lá , bú p, nụ pha nướ c
uố ng. Há i chè. Pha chè.
- 2 d. Mó n ă n ngọ t nấ u bằ ng đườ ng hay mậ t vớ i chấ t có bộ t như gạ o, đậ u, v.v.
chè chén
- 1 dt. Nướ c uố ng pha bằ ng chè bú p: uố ng chè chén cho tỉnh ngủ .
- 2 đgt. ă n uố ng xa hoa, lã ng phí: chè chén linh đình chè chén no say.
chẻ
- đgt. Tá ch theo thớ chiều dọ c bằ ng dao sắ c, thà nh từ ng mả nh, từ ng thanh, từ ng sợ i: Cô ng
anh chẻ nứ a đan bồ (cd); Chẻ cú i, Chẻ lạ t.
chẻ hoe
- t. (thgt.). Rấ t rõ rà ng, khô ng có gì mậ p mờ , che đậ y. Sự thậ t chẻ hoe. Nó i chẻ hoe.
ché
- dt. Đồ đự ng bằ ng sà nh, sứ , thâ n trò n, phình to ở giữ a, miệng loe, thườ ng dù ng đự ng rượ u:
ché rượ u.
chém
- đgt. 1. Dù ng gươm hay dao là m cho đứ t: Anh em chém nhau đằ ng dọ ng, ai chém đằ ng lưỡ i
(cd) 2. Bá n đắ t quá : Cô hà ng ấy chém đau quá .
chém giết
- đg. Giết nhau bằ ng gươm dao (nó i khá i quá t). Anh em chém giết lẫ n nhau, gâ y cả nh nồ i da
nấ u thịt.
chen
- đgt. 1. Len và o để chiếm chỗ , chiếm lố i đi: chen châ n chen và o đá m đô ng chen vai thích
cá nh. 2. Xen lẫ n, thêm và o giữ a: nó i chen và i câ u cho vui.
chen chú c
- đgt. 1. Sá t và o nhau vì nhiều quá : Ngà n thô ng chen chú c khó m lau, cá ch ghềnh nà o thấ y
ngườ i đâ u đi về (Chp) 2. Len lỏ i và o đá m đô ng: Chen chú c lợ i danh đà chá n ngắ t (NgCgTrứ ).
chèn
- I đg. 1 Giữ chặ t lạ i ở mộ t vị trí cố định bằ ng cá ch lèn mộ t vậ t nà o đó và o khe hở . Chô n cọ c,
chèn đấ t và o. Chèn bá nh xe cho xe khỏ i lă n. 2 (chm.; kết hợ p hạ n chế). Lấ p (lò , sau khi đã
khai thá c khoá ng sả n) bằ ng đấ t đá mang từ nơi khá c đến. Chèn lò . Chèn lấ p lò . 3 Cả n lạ i,
ngá ng lạ i, khô ng cho vượ t lên. Chèn chiếc xe sau mộ t cá ch trá i phép. Cầ u thủ bó ng đá chèn
nhau. 4 (chm.). Đưa thêm kí tự xen và o mộ t vị trí trong đoạ n vă n bả n đã soạ n thả o trên má y
tính.
- II d. 1 Vậ t dù ng để bá nh xe vậ n tả i, thườ ng là m bằ ng gỗ , hình trụ , đá y tam giá c. Chuẩ n bị
sẵ n chèn khi xe lên dố c. 2 (chm.). Thanh hoặ c tấ m thườ ng bằ ng gỗ hoặ c bêtô ng cố t thép,
dù ng để chêm và o khoả ng trố ng giữ a vì chố ng và chu vi đà o ban đầ u củ a hầ m lò .
chèn ép
- đgt. Lấ n á t, kìm hã m khô ng cho phá t triển: bị nhiều thế lự c chèn ép khô ng thể chèn ép
nhau mã i đượ c.
chẽn
- 1 tt. Nó i quầ n áo ngắ n và hẹp: áo nà y chẽn quá .
- 2 tt. Ngượ ng ngù ng; Xấ u hổ : Cô dâ u mớ i về nhà chồ ng, cò n chẽn.
chén
- I d. 1 Đồ dù ng để uố ng nướ c, uố ng rượ u, thườ ng bằ ng sà nh, sứ , nhỏ và sâ u lò ng. Bộ ấ m
chén. Mờ i cạ n chén. 2 (ph.). Bá t nhỏ . Cơm ă n ba chén lưng lưng... (cd.). 3 (kng.). Lượ ng
nhữ ng vị thuố c đô ng y dù ng để sắ c chung vớ i nhau trong mộ t lầ n thà nh thuố c uố ng; thang.
Câ n mộ t chén thuố c bổ . Thuố c chén*.
- II đg. (thgt.). Ă n, về mặ t coi như mộ t thú vui. mộ t bữ a no say. Đá nh chén*.
cheo
- dt. Khoả n tiền mà ngườ i con gá i phả i nộ p cho là ng, khi đi lấ y chồ ng nơi khá c, theo lệ cũ :
nộ p cheo tiền cheo, tiền cướ i.
cheo cướ i
- dt. Mọ i thủ tụ c về cướ i xin ở nô ng thô n ngà y trướ c: Họ lấ y nhau có cheo cướ i hẳ n hoi.
cheo leo
- t. Cao và khô ng có chỗ bấ u víu, gâ y cả m giá c nguy hiểm, dễ bị rơi, ngã . Vá ch đá cheo leo.
Con đườ ng cheo leo trên bờ vự c thẳ m.
chèo
- 1 I. dt. Dụ ng cụ để bơi thuyền, là m bằ ng thanh gỗ dà i, đầ u trên trò n, đầ u dướ i rộ ng bả n
dầ n: má i chèo xuô i chèo má t má i. II. đgt. Dù ng chèo gạ t nướ c cho thuyền đi: chèo thuyền
chèo đò vụ ng chèo khéo chố ng (tng.).
- 2 dt. Lố i há t cổ truyền, bắ t nguồ n từ dâ n ca vù ng đồ ng bằ ng Bắ c Bộ : há t chèo diễn chèo ă n
no rồ i lạ i nằ m khoèo, Nghe thấ y trố ng chèo bế bụ ng đi xem (cd.).
chèo chố ng
- đgt. 1. Tìm mọ i cá ch giả i quyết nhữ ng khó khă n: Tìm mọ i cá ch chèo chố ng trong cơn bã o
tá p (Trg-chinh) 2. Chố ng chế khi đã mắ c sai lầ m: Anh ta mắ c khuyết điểm, nhưng có tà i chèo
chố ng.
chéo
- I t. 1 (thườ ng dù ng phụ sau đg.). Thà nh hình mộ t đườ ng xiên. Cắ t chéo tờ giấ y. Đậ p chéo
bó ng. Chéo gó c. 2 (hay đg.). Thà nh hình nhữ ng đườ ng xiên cắ t nhau. Đườ ng đi lố i lạ i chéo
nhau như mắ c cử i. Đan chéo. Bắ n chéo cá nh sẻ. // Lá y: cheo chéo (ng. 1; ý mứ c độ ít).
- II d. Hà ng dệt trên mặ t có nhữ ng đườ ng xiên từ biên bên nà y sang biên bên kia. Vả i . Lụ a
chéo.
- III d. (dù ng hạ n chế trong mộ t số tổ hợ p). Phầ n hoặ c mả nh nhỏ giớ i hạ n bở i hai cạ nh củ a
mộ t gó c và mộ t đườ ng . Chéo á o*. Mả nh ruộ ng chéo.
chéo áo
- dt. Mả nh vả i hình tam giá c, là m thà nh gó c dướ i củ a vạ t á o kiểu cũ .
chép
- dt. Thứ cá nướ c ngọ t thườ ng cò n gọ i là cá gá y: Chẳ ng đượ c con trắ m, con chép, cũ ng đượ c
cá i tép, cá i tô m (cd).
- 2 dt. Đồ dù ng bằ ng sắ t, lưỡ i mỏ ng, dù ng để xớ i đấ t: Dù ng cá i chép để giẫ y cỏ .
- 3 1. Viết lạ i đú ng theo mộ t bả n đã viết đã in hoặ c nhữ ng lờ i ngườ i khá c nó i: Đô i lờ i thầ y
giả ng chép loă ng quă ng (Tế Hanh) 2. Ghi lạ i sự việc: Chép sử 3. Là m bà i mộ t cá ch gian lậ n
theo đú ng bà i củ a ngườ i khá c: Bị thầ y giá o phạ t vì đã chép bà i củ a bạ n.
chẹt
- I đg. 1 Là m cho nghẹt, cho tắ c lạ i bằ ng cá ch bó p chặ t hoặ c ép chặ t từ mộ t phía nà o đó . Chẹt
lấ y cổ . Chẹt lố i đi. Bó p chẹt*. 2 (kng.). (Xe cộ ) cá n, đè lên. Ô tô chẹt ngườ i.
- II t. (id.). (Kiểu quầ n á o) chậ t sá t ngườ i. Quầ n ố ng.
chê
- đgt. Đá nh giá thấ p, khô ng cho là phả i, là tố t: Ai cũ ng chê nó xấ u Cao chê ngỏ ng, thấ p chê
lù n, Béo chê béo trụ c béo trò n, Gầ y chê xương số ng xương sườ n phơi ra (tng.).
chê bai
- đgt. Cho là khô ng tố t, khô ng hay, khô ng đẹp, khô ng ngon...: Canh cả i mà nấ u vớ i gừ ng,
chẳ ng ăn thì chớ , xin đừ ng chê bai (cd).
chê cườ i
- đg. Chê và tỏ ý chế nhạ o (nó i khá i quá t). Chê cườ i kẻ nhá t gan. Bị là ng xó m chê cườ i.
chế
- 1 dt. Tang: để chế khă n chế.
- 2 dt. Lờ i củ a vua phong thưở ng cho cô ng thầ n, viết theo lố i vă n tứ lụ c biền ngẫ u, mỗ i câ u
ngắ t thà nh hai đoạ n 4-6 hoặ c 6-4 và có vế đố i ở từ ng cặ p câ u.
- 3 đgt. Nhạ o để là m cho xấ u hổ , e thẹn: bị bạ n chế chế hai đứ a lấ y nhau.
- 4 đgt. Ró t thêm và o để phá t huy tá c dụ ng: chế thêm dầ u.
- 5 Là m ra, tạ o ra: chế ra mộ t sả n phẩ m mớ i.
chế biến
- đgt. (H. chế: tạ o ra; biến: đổ i) Biến đổ i mộ t chấ t gì thà nh mộ t thứ dù ng đượ c: Cô ng nghiệp
chế biến thự c phẩ m.
chế độ
- d. 1 Hệ thố ng tổ chứ c chính trị, kinh tế, v.v. củ a xã hộ i. Chế độ phong kiến*. Chế độ ngườ i
bó c lộ t ngườ i. 2 Toà n bộ nó i chung nhữ ng điều quy định cầ n tuâ n theo trong mộ t việc nà o
đó . Chế độ ă n uố ng củ a ngườ i bệnh. Chế độ khen thưở ng. Chế độ quả n lí xí nghiệp.
chế giễu
- đgt. Đem ra là m trò cườ i nhằ m chỉ trích, phê phá n: chế giễu bạ n mộ t cá ch lố bịch.
chế ngự
- đgt. (H. chế: ngă n cả n; ngự : ngă n lạ i) Ngă n chặ n cá c lự c lượ ng thiên nhiên tá c hạ i đến con
ngườ i: Loà i ngườ i đã chế ngự đượ c sấ m sét.
chế nhạ o
- đg. Nêu thà nh trò cườ i để tỏ ý mỉa mai, coi thườ ng.
chế tá c
- Nh. Chế tạ o.
chế tạ o
- đgt. (H. chế: là m ra; tạ o: là m thà nh vậ t phẩ m) Biến nguyên liệu thà nh đồ dù ng: Phấ n đấ u
là m chủ kĩ thuậ t chế tạ o cơ khí (VNgGiá p).
chếch
- t. Hơi xiên, hơi lệch so vớ i hướ ng thẳ ng. Nhìn chếch về bên trá i. // Lá y: chênh chếch (ý
mứ c độ ít).
chêm
- I. đgt. Lèn thêm và o chỗ hở mộ t vậ t cứ ng, là m cho chặ t, cho khỏ i lung lay, xộ c xệch: chêm
cá n bú a 2. Nó i xen và o: thỉnh thoả ng lạ i chêm và o mộ t câ u. II. dt. Vậ t cứ ng, nhỏ dù ng để xen
và o kẽ hở cho chặ t: bỏ cá i chêm và o.
chễm chệ
- đgt, trgt. Như Chềm chễm: Mộ t mình quan phụ mẫ u uy nghi chễm chệ ngồ i (Phạ m Duy
Tố n), Chễm chệ như rể bà goá (tng).
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

C (4)

chênh
- t. 1 Có mộ t bên cao, mộ t bên thấ p, nằ m nghiêng so vớ i vị trí bình thườ ng trên mộ t mặ t
bằ ng. Bà n kê chênh. Bó ng tră ng chênh. 2 Cao thấ p khá c nhau, khô ng bằ ng nhau, khô ng
ngang nhau. Chênh nhau và i tuổ i. Giá hà ng chênh nhau nhiều.
chênh lệch
- tt. 1. Khô ng bằ ng, khô ng ngang nhau: Giá cả chênh lệch chênh lệch về tuổ i tá c. 2. Khô ng
ngay thẳ ng, cô ng bằ ng, chính trự c: ă n nó i chênh lệch Quả n bao miệng thế lờ i chênh lệch (Hồ
Xuâ n Hương).
chênh vênh
- tt. 1. Trơ trọ i ở trên cao: Khi bó ng thỏ chênh vênh trướ c nó c (CgO) 2. Khô ng vữ ng và ng;
bấ p bênh: Địa vị chênh vênh 3. Khô ng ngay ngắ n: Quă n queo đuô i chuộ t, chênh vênh tai
mèo (NĐM).
chểnh mả ng
- đg. (hoặ c t.). Lơ là vớ i cô ng việc thuộ c phậ n sự củ a mình. Chểnh mả ng việc họ c hà nh. Canh
gá c chểnh mả ng.
chệnh choạ ng
- tt. ở trạ ng thá i mấ t thă ng bằ ng, nghiêng ngả , chao đả o bên nà y, bên kia: chệnh choạ ng
bướ c đi như ngườ i say rượ u Bị trú ng đạ n chiếc má y bay chệnh choạ ng lao xuố ng biển.
chết
- đgt. 1. Khô ng số ng nữ a, khi cá c chứ c nă ng sinh lí ngừ ng hẳ n: Khó c như cha chết (tng); Con
tằ m đến chết hã y cò n vương tơ (K). Chó chết hết chuyện (tng) 2. Gâ y khổ cự c cho ngườ i
khá c: Tham nhũ ng thế thì chết dâ n 3. Nó i má y mó c dừ ng lạ i: Đồ ng hồ chết 4. Đã biến chấ t,
khô ng dù ng đượ c nữ a: Mự c chết; Mà u chết 5. ở trong thế nguy khố n: Là m dở thế thì chết. //
trgt. Đến mứ c độ cao: Chá n chết. // tt. Khô ng dù ng đến trong cô ng việc thườ ng ngà y: Tranh
thủ thờ i giờ chết mà họ c thêm vă n hoá (NgTuâ n). // tht. Nó i lên sự lo sợ , sự dè chừ ng mộ t
mố i nguy: Chết sao lạ i rờ và o dâ y điện.
chết đuố i
- đg. Chết ngạ t do chìm dướ i nướ c.
chết giấ c
- đgt. Ngấ t đi mộ t lú c, do bị đau đớ n hoặ c xú c độ ng mạ nh: chết giấ c vì sợ hã i.
chết tươi
- đgt. Chết ngay lậ p tứ c: Tên cướ p đã bị bắ n chết tươi.
chi
- 1 d. 1 Châ n hoặ c tay củ a độ ng vậ t có xương số ng. Hai chi trướ c củ a ngự a. 2 Ngà nh trong
mộ t họ . Ngườ i cù ng họ , nhưng khá c chi. 3 (chm.). cn. giố ng. Đơn vị phâ n loạ i sinh họ c, dướ i
họ , trên loà i. Cá c loà i trong cù ng mộ t chi.
- 2 d. cn. địa chi. Kí hiệu chữ Há n (có cả thả y mườ i hai) xếp theo thứ tự là tí, sử u, dầ n, mã o,
thìn, tị, ngọ , mù i, thâ n, dậ u, tuấ t, hợ i, dù ng kết hợ p vớ i mườ i can trong phép đếm thờ i gian
cổ truyền củ a Trung Quố c.
- 3 đg. Bỏ tiền ra dù ng và o việc gì. Tiền chi cho sả n xuấ t. Tă ng thu, giả m chi. Khoả n ấ y để tô i
chi (kng.).
- 4 đ. (ph., hoặ c kng.). Như gì. Có cầ n chi.
chi bằ ng
- Khô ng có gì bằ ng, hơn hết cả : Gọ i mã i chỉ mệt xá c, chi bằ ng tự mình là m cò n hơn.
chi đoà n
- dt. (H. chi: chia ra, đoà n: hộ i họ p lạ i) Đơn vị tổ chứ c cơ sở củ a mộ t đoà n thể: Chi đoà n
thanh niên cộ ng sả n tạ i mộ t xí nghiệp.
chi phí
- I đg. Dù ng tiền củ a và o cô ng việc gì (nó i khá i quá t). Chi phí cho sả n xuấ t.
- II d. Khoả n . Giả m chi phí vậ n chuyển.
chi phiếu
- dt. (H. chi: tiêu; phiếu: giấ y chứ ng nhậ n) Giấ y mà ngườ i hoặ c cơ quan có ngâ n khoả n đặ t ở
ngâ n hà ng, dù ng để trả thay tiền: Ngà y nay ngườ i ta dù ng từ "séc" để thay chi phiếu.
chi phố i
- đg. Có tá c dụ ng điều khiển, quyết định đố i vớ i cá i gì. Tư tưở ng chi phố i hà nh độ ng. Chịu sự
chi phố i củ a quy luậ t kinh tế.
chi tiết
- I. dt 1. Điểm nhỏ , phầ n rấ t nhỏ trong nộ i dung: kể đầ y đủ cá c chi tiết có nhiều chi tiết
khô ng đú ng vớ i thự c tế. 2. Bộ phậ n riêng lẻ, có thể thá o lắ p đượ c, trang thiết bị má y mó c:
thá o lắ p từ ng chi tiết má y. II. tt. Tỉ mỉ, đầ y đủ cá c điểm nhỏ trong nộ i dung: trình bà y chi tiết
đề cương chi tiết.
chì
- dt. 1. Kim loạ i mềm, nặ ng, dễ nó ng chả y, dễ kéo thà nh sợ i: Nhẹ như bấ c, nặ ng như chì (tng)
2. Vậ t nhỏ bằ ng chì buộ c và o lướ i đá nh cá : Mấ t cả chì lẫ n chà i (tng). // tt. Có mà u xá m xanh
như mà u chì: Mặ t bủ ng da chì (tng).
chỉ
- 1 d. 1 Dâ y bằ ng sợ i xe, dà i và mả nh, dù ng để khâ u, thêu, may vá . Mả nh như sợ i chỉ. Vết
thương đã cắ t chỉ. Xe chỉ luồ n kim. 2 Sợ i ngang trên khung cử i hoặ c má y dệt; phâ n biệt vớ i
sợ i dọ c, gọ i là canh. Canh tơ chỉ vả i.
- 2 d. Lệnh bằ ng vă n bả n củ a vua, chú a.
- 3 d. (kng.). Đồ ng câ n (và ng). Mộ t chỉ và ng. Giá ba chỉ.
- 4 đ. (ph.; kng.). Chị (đã nó i đến) ấ y.
- 5 đg. 1 Là m cho ngườ i ta nhìn thấ y, nhậ n ra cá i gì, bằ ng cá ch hướ ng tay hoặ c vậ t dù ng là m
hiệu về phía cá i ấ y. Cô ng an chỉ đườ ng. Mũ i tên chỉ hướ ng. Kim đồ ng hồ chỉ nă m giờ . 2 Là m
cho biết, cho thấ y đượ c điều cầ n biết để là m việc gì. Chỉ rõ khuyết điểm trong cô ng tá c. Chỉ
cho cá ch là m ă n. 3 Nêu cho biết, biểu thị. Câ u nó i đó khô ng ngầ m chỉ mộ t ai cả .
- 6 p. Từ biểu thị phạ m vi đượ c hạ n định, khô ng có gì thêm hoặ c khô ng có gì, khô ng có ai
khá c nữ a. Chỉ lo là m trò n nhiệm vụ . Khô ng chỉ vì hô m nay, mà cò n vì ngà y mai. Chỉ mộ t
mình anh ấy ở lạ i.
chỉ đạ o
- đgt. Hướ ng dẫ n theo đườ ng hướ ng, chủ trương nhấ t định: chỉ đạ o phong trà o chỉ đạ o sá t
sao ban chỉ đạ o.
chỉ định
- đgt. (H. chỉ: trỏ ; định: quyết định) Quyết định giao cho mộ t nhiệm vụ gì: Tô i đượ c chỉ định
đả m nhậ n cô ng tá c nà y (VNgGiá p). // tt. Nêu rõ ý nghĩa củ a mộ t từ : Đạ i từ chỉ định.
chỉ huy
- I đg. Điều khiển sự hoạ t độ ng củ a mộ t lự c lượ ng, mộ t tậ p thể có tổ chứ c. Chỉ huy cuộ c hà nh
quâ n. Chỉ huy mộ t đạ i độ i. Chỉ huy dà n nhạ c giao hưở ng.
- II d. Ngườ i . Đượ c cử là m chỉ huy.
chỉ tay
- đgt. Chỉ trỏ , ra lệnh, sai khiến ngườ i khá c là m: quen thó i chỉ tay.
chỉ thị
- đgt. (H. chỉ: trỏ ; thị: bả o cho biết) Nó i cấ p lã nh đạ o ra lệnh: Ngườ i thườ ng phá t biểu ý kiến
trự c tiếp chỉ thị cho quâ n đợ i (Trg-chinh). // dt. Lệnh cấ p trên truyền đạ t cho cấ p dướ i: Chủ
tịch Hồ Chí Minh đã ra chỉ thị thà nh lậ p độ i Việt-nam tuyên truyền giả i phó ng quâ n (Đỗ
Mườ i).
chỉ trích
- đg. Vạ ch cá i sai, cá i xấ u, nhằ m chê trá ch, phê phá n. Chỉ trích mộ t chủ trương sai lầ m. Bị chỉ
trích kịch liệt.
chí
- 1 dt. ý muố n kiên trì theo đuổ i mộ t sự nghiệp, mộ t việc gì tố t đẹp: nuô i chí lớ n chí lớ n
khô ng thà nh chí hướ ng chí khí chí nguyện chí sĩ chí thú đắ c chí đồ ng chí thậ m chí ý chí.
- 2 dt. đphg Chấ y: bắ t chí con chí cắ n đô i.
- 3 đgt. Gí mạ nh và o bằ ng đầ u ngó n tay: chí ngó n tay và o trá n.
- 4 I. đgt. Đến (từ ... đến): từ đầ u chí cuố i chí cố t đô ng chí hạ chí tự cổ chí kim. II. pht. Rấ t, hết
sứ c: nó i chí phả i chí ít chí lí thậ m cấ p chí nguy.
chí ác
- tt. ác quá : Con mụ chí á c.
chí chết
- p. (kng.). (Là m việc gì vấ t vả ) đến mứ c như đã kiệt sứ c, khô ng thể là m gì hơn đượ c nữ a.
Chạ y chí chết mà khô ng kịp. Lo chí chết.
chí cô ng
- 1 tt. Rấ t cô ng bằ ng, khô ng mộ t chú t thiên vị: giả i quyết mộ t cá ch chí cô ng đấ ng chí cô ng
(chỉ Thượ ng đế, Trờ i).
- 2 (xã ) h. Tuy Phong, t. Bình Thuậ n.
chí hiếu
- tt. (H. chí: rấ t; hiếu: hiếu thả o) Rấ t hiếu thả o: Mộ t ngườ i con chí hiếu.
chí hướ ng
- d. Ý muố n bền bỉ quyết đạ t tớ i mộ t mụ c tiêu cao đẹp trong cuộ c số ng. Cù ng theo đuổ i mộ t
chí hướ ng. Mộ t thanh niên có chí hướ ng.
chí khí
- dt. Chí lớ n và sự khả ng khá i, khô ng chịu khuấ t phụ c trướ c sứ c mạ nh hoặ c trở ngạ i: ngườ i
có chí khí chí khí hơn ngườ i.
chí tuyến
- dt(H. chí: đến, tuyến: đườ ng dâ y) Vĩ tuyến cá ch đườ ng xích đạ o 23027Ò 6" về phía bắ c và
về phía nam: Hai chí tuyến dù ng là m giớ i hạ n cho nhiệt đớ i.
chị
- d. 1 Ngườ i phụ nữ cù ng mộ t thế hệ trong gia đình, trong họ , nhưng thuộ c hà ng trên (sinh
trướ c, là con nhà bá c, v.v.), trong quan hệ vớ i em củ a mình (có thể dù ng để xưng gọ i). Chị
ruộ t. Chị dâ u. Chị họ . Chị ngã em nâ ng (tng.). 2 Từ dù ng để chỉ hoặ c gọ i ngườ i phụ nữ cò n
trẻ, hay là dù ng để gọ i ngườ i phụ nữ cù ng tuổ i hoặ c vai chị mình; hoặ c ngườ i phụ nữ
thườ ng là cò n trẻ dù ng để tự xưng mộ t cá ch thâ n mậ t khi nó i vớ i ngườ i vai em mình. 3 Từ
dù ng để gọ i ngườ i phụ nữ thuộ c thế hệ sau mình (như cha mẹ gọ i con dâ u hoặ c con gá i đã
trưở ng thà nh, v.v.), vớ i ý coi trọ ng (gọ i theo cá ch gọ i củ a nhữ ng con cò n nhỏ tuổ i củ a mình).
chia
- đgt. 1. Phâ n ra, san ra từ ng phầ n từ mộ t chỉnh thể, mộ t tổ ng thể: chia thà nh hai phầ n Đoà n
đạ i biểu chia thà nh cá c nhó m xuố ng cá c địa phương. 2. Tìm mộ t trong hai thừ a số khi đã
biết thừ a số kia: 10 chia 2 đượ c 5. 3. Phâ n ra cho đượ c hưở ng quyền lợ i gì: chia quà chia lợ i
tứ c. 4. Cù ng chung chịu, chung hưở ng đắ ng cay hay vui sướ ng: điện chia buồ n chia vui vớ i
bạ n chia ngọ t sẻ bù i (tng.). 5. Biến đổ i độ ng từ theo ngô i, số , giố ng, thờ i thể: cá ch chia độ ng
từ trong tiếng Nga.
chia lìa
- đgt. Như chia li, nhưng nghĩa mạ nh hơn: Sự chia lìa đau xó t củ a hai mẹ con (Ng-hồ ng).
chia ly
- x. chia li.
chìa
- 1 dt. Chìa khoá , nó i tắ t: tra chìa và o ổ khoá rơi mấ t chìa.
- 2 đgt. 1. Đưa ra phía trướ c: chìa tấ m thẻ ra. 2. Nhô ra phía trướ c, phía ngoà i, so vớ i nhữ ng
cá i đồ ng loạ i: Hò n đá chìa ra khỏ i tườ ng.
chìa khó a
- chìa khoá dt. 1. Đồ bằ ng kim loạ i dù ng để đó ng và mở khoá : Tay hò m chìa khoá (tng) 2. Cơ
sở để giả i quyết mộ t vấ n đề: Sự tô n trọ ng họ c vấ n, chìa khoá củ a kho tà ng thô ng minh và trí
tuệ (PhVĐồ ng). // tt. Rấ t quan trọ ng, có khả nă ng mở mang: Cô ng nghiệp chìa khoá .
chĩa
- I d. Đồ dù ng cá n dà i, đầ u có mộ t hoặ c và i ba ră ng nhọ n, sắ c, thườ ng dù ng để đâ m bắ t cá .
Mũ i chĩa. Câ y chĩa.
- II đg. 1 Đâ m bằ ng . Đi chĩa cá . 2 Hướ ng thẳ ng mũ i nhọ n, hoặ c đầ u mũ i nó i chung và o mộ t
mụ c tiêu nà o đó . Nò ng sú ng chĩa lên cao. Chĩa mũ i nhọ n đấ u tranh.
chích
- 1 dt. Chích choè, nó i tắ t: Chim chích mà ghẹo bồ nô ng, Đến khi nó mổ lạ y ô ng tô i chừ a
(cd.).
- 2 đgt. 1. Đâ m nhẹ bằ ng mũ i nhọ n: chích nhọ t. 2. đphg Tiêm: chích thuố c. 3. Đố t: muỗ i
chích.
chiếc
- mt. 1. Từ đặ t trướ c mộ t danh từ để chỉ vậ t thườ ng có đô i mà lẻ loi: Chiếc đũ a; Chiếc già y 2.
Từ dù ng như mạ o từ "cá i": Chiếc thuyền nho nhỏ , ngọ n gió hiu hiu (cd). // tt. Lẻ loi: Chă n
đơn gố i chiếc lạ nh lù ng (cd).
chiếc bó ng
- dt. Nó i cả nh ngồ i mộ t mình vớ i bó ng củ a mình: Ngườ i về chiếc bó ng nă m canh (K); Trong
cung quế âm thầ m chiếc bó ng (CgO).
chiêm
- I t. 1 (Lú a hay hoa mà u) gieo cấ y ở miền Bắ c Việt Nam và o đầ u mù a lạ nh, khô (thá ng mườ i,
thá ng mườ i mộ t) và thu hoạ ch và o đầ u mù a nó ng, mưa nhiều (thá ng nă m, thá ng sá u). Thó c
chiêm. Vụ chiêm. Lú a chiêm. 2 (Hoa quả ) sinh khô ng đú ng mù a; trá i mù a. Na chiêm. Ổ i
chiêm.
- II d. (kết hợ p hạ n chế). Lú a (nó i tắ t). Cấ y chiêm. Cá nh đồ ng chiêm.
chiêm bá i
- đgt. (H. chiêm: ngẩ ng lên; bá i: lạ y) Dâ ng lễ ở mộ t nơi tô n nghiêm: Chiêm bá i ở đền Kiếp-
bạ c.
chiêm bao
- đg. (và d.). Thấ y hình ả nh hiện ra trong khi ngủ ; thấ y trong mộ ng. Chiêm bao gặ p bạ n cũ .
Giấ c chiêm bao.
chiêm ngưỡ ng
- đgt. Trô ng lên và ngắ m mộ t cá ch kính cẩ n: chiêm ngưỡ ng vẻ đẹp củ a bứ c tranh.
chiếm
- đgt. 1. Giữ lấ y là m củ a mình: Địa chủ chiếm ruộ ng củ a nô ng dâ n 2. Giữ chỗ ; Giữ phầ n: Cô ng
nhâ n và nô ng dâ n chiếm tuyệt đạ i đa số trong nhâ n dâ n (Trg-chinh) 3. Đượ c vì đỗ , vì thắ ng:
Chiếm bả ng và ng; Chiếm giả i thi đua.
chiếm đoạ t
- đg. Chiếm củ a ngườ i là m củ a mình, bằ ng cá ch dự a và o vũ lự c, quyền thế. Chiếm đoạ t ruộ ng
đấ t củ a nô ng dâ n.
chiếm giữ
- đgt. Chiếm lấ y củ a ngườ i khá c là m củ a mình: Bọ n cườ ng hà o chiếm giữ nhiều tà i sả n củ a
nhâ n dâ n.
chiên
- 1 dt. Con cừ u: Ngườ i chă n chiên Con chiên Tín đồ đạ o Kitô : Phủ dụ con chiên.
- 2 dt. x. Cá chiên: Thô ng Chiên giậ t lễ, để Tô m cướ p tiền (Trê Có c).
- 3 đgt. Rá n: Chiên cá Cơm chiên Cơm rang: Sá ng dậ y ă n bá t cơm chiên.
chiến
- I d. (kết hợ p hạ n chế). Chiến tranh (nó i tắ t). Nhả y và o vò ng chiến. Â m mưu gâ y chiến. Từ
thờ i chiến chuyển sang thờ i bình.
- II đg. (thườ ng dù ng phụ sau d., trong mộ t số tổ hợ p). đấ u, nó i về mặ t chứ c nă ng, cô ng
dụ ng. Ngự a chiến. Tà u chiến*.
chiến bạ i
- đgt. Thua trậ n, thấ t bạ i trong cuộ c chiến tranh: kẻ chiến bạ i lự c lượ ng chiến bạ i.
chiến bà o
- dt. (H. bà o: á o dà i) á o mặ c ra trậ n thờ i xưa: Giã nhà đeo chiếc chiến bà o (Chp).
chiến binh
- d. Lính chiến đấ u.
chiến dịch
- dt. 1. Tổ ng thể nhữ ng trậ n chiến đấ u, nhữ ng đợ t tá c chiến... trong đó có trậ n then chố t, do
cá c đơn vị thuộ c nhiều quâ n chủ ng tiến hà nh cù ng vớ i sự tham gia củ a lự c lượ ng vũ trang
địa phương theo mộ t ý định và kế hoạ ch thố ng nhấ t. 2. Toà n bộ cá c việc tậ p trung lự c lượ ng
để giả i quyết nhiệm vụ nà o đó trong mộ t thờ i gian nhấ t định: chiến dịch thuỷ lợ i chiến dịch
phò ng chố ng bệnh số t rét.
chiến đấ u
- đgt. (H. đấ u: già nh nhau hơn thua) 1. Đá nh nhau trong cuộ c chiến tranh: Kiên quyết chiến
đấ u đến thắ ng lợ i hoà n toà n (HCM) 2. Cố gắ ng khắ c phụ c khó khă n, trở ngạ i: Chiến đấ u
chố ng tham nhũ ng. // tt. Có tính chấ t đấ u tranh: Vă n hoá dâ n chủ mớ i thế giớ i là mộ t thứ
vă n hoá chiến đấ u (HCM).
chiến hà o
- d. Hà o để ẩ n nấ p và đá nh địch. Đà o chiến hà o. Cù ng chung mộ t chiến hà o (b.).
chiến hữ u
- dt. Bạ n chiến đấ u; cũ ng dù ng để chỉ nhữ ng ngườ i cộ ng sự thâ n thiết vớ i nhau: Hai ngườ i là
chiến hữ u củ a nhau.
chiến khu
- dt. (H. khu: khu vự c) 1. Khu vự c có chiến tranh: Đêm nay gió rét tră ng lu, rô n nghe tiếng
cuố c chiến khu phá đườ ng (Tố -hữ u) 2. Đơn vị hà nh chính khá ng chiến củ a ta trong chiến
tranh chố ng Phá p: Tỉnh Phú -thọ hồ i đó thuộ c chiến khu 10.
chiến lượ c
- I d. 1 cn. chiến lượ c quâ n sự . Phương châ m và biện phá p quâ n sự có tính chấ t toà n cụ c,
đượ c vậ n dụ ng trong suố t cuộ c chiến tranh nhằ m thự c hiện mụ c đích quâ n sự , chính trị,
kinh tế nhấ t định. Chiến lượ c củ a chiến tranh nhâ n dâ n. Chiến lượ c đá nh lâ u dà i. 2 cn. chiến
lượ c quâ n sự . Bộ phậ n chủ đạ o củ a nghệ thuậ t quâ n sự , nghiên cứ u quy luậ t, phương phá p
chuẩ n bị và tiến hà nh cá c hoạ t độ ng quâ n sự có tính chấ t toà n cụ c trong chiến tranh và
trong khở i nghĩa. Mộ t thiên tà i về chiến lượ c quâ n sự . 3 Phương châ m và kế hoạ ch có tính
chấ t toà n cụ c, xá c định mụ c tiêu chủ yếu và sự sắ p xếp lự c lượ ng trong suố t cả mộ t thờ i kì
củ a cuộ c đấ u tranh xã hộ i - chính trị. Chiến lượ c cá ch mạ ng.
- II t. Thuộ c về , phụ c vụ cho chiến lượ c hoặ c dù ng riêng cho chiến tranh. Cuộ c phả n cô ng
chiến lượ c. Vị trí chiến lượ c. Hà ng chiến lượ c*. Mộ t vấ n đề có tầ m quan trọ ng chiến lượ c.
chiến sĩ
- dt. 1. Ngườ i thuộ c lự c lượ ng vũ trang: chiến sĩ quâ n độ i nhâ n dâ n cá c chiến sĩ cô ng an
nhâ n dâ n. 2. Ngườ i đấ u tranh cho lí tưở ng cao đẹp: chiến sĩ cá ch mạ ng chiến sĩ Hoà Bình.
chiến thắ ng
- đgt. (H. thắ ng: đượ c trậ n) Đấ u tranh thắ ng lợ i: Chú ng ta đã chiến thắ ng trên mặ t trậ n
chính trị và quâ n sự (PhVĐồ ng).
chiến thuậ t
- I d. 1 Cá ch đá nh trong từ ng trậ n. Chiến thuậ t phụ c kích. Chiến thuậ t lấ y ít đá nh nhiều. 2 Bộ
phậ n củ a nghệ thuậ t quâ n sự , nghiên cứ u quy luậ t, phương phá p chuẩ n bị và tiến hà nh
chiến đấ u. Nắ m vữ ng chiến thuậ t. 3 Cá ch xử lí cá c tình huố ng trong thi đấ u thể thao, để đạ t
thà nh tích cao nhấ t. Nâ ng cao trình độ chiến thuậ t. 4 (cũ ). Sá ch lượ c. Chiến lượ c và chiến
thuậ t cá ch mạ ng.
- II t. Thuộ c về , phụ c vụ chiến thuậ t. Khô ng quâ n chiến thuậ t.
chiến tranh
- dt. 1. Hiện tượ ng chính trị - xã hộ i có tính lịch sử , biểu hiện bằ ng xung độ t bạ o lự c giữ a cá c
lự c lượ ng đố i khá ng trong mộ t nướ c hoặ c giữ a cá c nướ c: chiến tranh và Hoà Bình chố ng
chiến tranh. 2. Việc tiến hà nh chố ng nướ c khá c mộ t cá ch toà n diện hoặ c trên mộ t lĩnh vự c
nà o đó : chiến tranh phá hoạ i kinh tế chiến tranh tâ m lí.
chiến trậ n
- dt. (H. trậ n: đá nh nhau) Cuộ c giao chiến giữ a hai quâ n độ i đố i địch: Buổ i chiến trậ n mạ ng
ngườ i như rá c (NgDu).
chiến trườ ng
- d. 1 Nơi diễn ra cá c cuộ c chiến đấ u. Chết ở chiến trườ ng. 2 Nơi diễn ra chiến tranh, nằ m
trong mộ t khu vự c hoặ c nhiều khu vự c có liên quan vớ i nhau về địa lí và ý nghĩa chiến lượ c.
Chiến trườ ng châ u Âu trong Đạ i chiến thế giớ i thứ hai.
chiêng
- dt Nhạ c khí bằ ng đồ ng, có nú m hình trò n ở giữ a, đá nh bằ ng dù i mềm, â m thanh vang vọ ng:
đá nh chiêng Tiếng chiêng vang vọ ng bả n là ng.
chiết
- 1 đgt. Ró c mộ t khoanh vỏ ở cà nh câ y, bọ c đấ t lạ i, để rễ phụ mọ c ra, rồ i cắ t lấ y đem trồ ng:
Chiết cam.
- 2 đgt. 1. Sẻ mộ t chấ t lỏ ng từ đồ đự ng nà y sang đồ đự ng khá c: Chiết rượ u từ chai sang nậ m
2. Tá ch mộ t chấ t ra khỏ i dung dịch: Chiết mộ t hoạ t chấ t.
- 3 đgt. 1. Bớ t đi; Khấ u đi: Chiết tiền cô ng củ a cô ng nhâ n 2. Là m hẹp lạ i: Chiết ố ng tay á o.
- 4 đgt. Giữ cho ră ng nhuộ m đen đượ c bền mà u: Hồ i đó cá c phụ nữ đều chiết ră ng.
chiết khấ u
- đg. Khấ u trừ mộ t số tiền theo quy định để dù ng và o mộ t mụ c đích nhấ t định. Tỉ suấ t lã i
chiết khấ u (lã i đượ c khấ u trừ khi cho vay).
chiết quang
- tt. Có hiện tượ ng là m gã y khú c á nh sá ng: mô i trườ ng chiết quang.
chiết trung
- tt. (chiết: gẫ y; trung: giữ a) Có tính chấ t trung hoà mộ t cá ch má y mó c nhữ ng quan điểm
khá c hẳ n nhau: Chủ nghĩa chiết trung cố dung hoà duy tâ m và duy vậ t.
chiết tự
- đg. 1 Phâ n tích chữ (nó i về chữ Há n) ra từ ng yếu tố , că n cứ và o nghĩa củ a cá c yếu tố mà
đoá n việc là nh dữ , theo mộ t thuậ t bó i toá n ngà y xưa. 2 Dự a theo nghĩa củ a cá c yếu tố cấ u
thà nh mà xá c định nghĩa củ a cả chữ hoặ c củ a cả từ . Giả i thích nghĩa từ theo lố i chiết tự thì
khó trá nh khỏ i sai lầ m.
chiêu
- 1 dt. Bên trá i hoặ c thuộ c bên trá i; phâ n biệt vớ i đă m: Châ n đă m đá châ n chiêu (tng.) Tay
chiêu đậ p niêu khô ng vỡ (tng.).
- 2 đgt. Uố ng chú t ít để dễ nuố t trô i cá c thứ khá c: chiêu mộ t ngụ m nướ c.
- 3 đgt. Vờ i, tậ p hợ p ngườ i tà i giỏ i để cù ng lo việc lớ n: chiêu ngườ i hiền tà i chiêu binh mộ sĩ
(tng.).
- 4 đgt. Khai ra, xưng ra, thú nhậ n tộ i lỗ i: Lư Hoà ng biết thế khô n kiêng, Xin khoan roi để
việc liền chiêu ra (Nhị độ mai).
chiêu bà i
- dt. (H. chiêu: vẫ y lạ i; bà i: cá i thẻ, cá i bả ng) 1. Biển củ a mộ t cử a hiệu: Cử a hà ng mớ i mở đã
treo chiêu bà i 2. Danh nghĩa bề ngoà i giả dố i dù ng để che giấ u mộ t ý đồ xấ u xa: Bó c lộ t
ngườ i vớ i chiêu bà i nhâ n đạ o.
chiêu đã i
- đg. (trtr.). Tiếp đó n và thết đã i. Chiêu đã i khá ch. Mở tiệc chiêu đã i.
chiêu mộ
- đgt. Mộ ngườ i, tậ p hợ p ngườ i là m việc gì: chiêu mộ binh lính.
chiều
- 1 dt. 1. Khoả ng cá ch từ điểm nà y đến điểm khá c: Mỗ i chiều 5 mét 2. Hướ ng: Gió chiều nà o
che chiều ấy 3. Phía; Bề: Đau khổ tră m chiều.
- 2 dt. Khoả ng thờ i gian từ quá trưa đến tố i: Bó ng chiều đã ngả , dặ m về cò n xa (K).
- 3 dt. Dá ng, Vẻ: Chiều ủ dộ t giấ c mai trưa sớ m (CgO); Có chiều phong vậ n, có chiều thanh
tâ n (K).
- 4 đgt. Là m theo ý muố n củ a ngườ i nà o: Chồ ng chung chưa dễ ai chiều cho ai (K); Ngườ i
già u thì khó chiều (NgKhả i).
chiều chuộ ng
- đg. Hết sứ c chiều vì yêu, vì coi trọ ng (nó i khá i quá t). Vợ chồ ng biết chiều chuộ ng nhau.
chiều ý
- Nh. Chiều lò ng.
chiếu
- 1 dt. Vă n bả n do vua cô ng bố : Vương viết mộ t tờ chiếu dà i, lờ i lẽ thắ m thiết (HgXHã n).
- 2 dt. 1. Đồ dù ng thườ ng dệt bằ ng có i trả i ra để ngồ i hay nằ m: Đổ i hoa ló t xương chiếu nằ m
(K) 2. Ngô i thứ trong là ng ở chố n đình trung (cũ ): Chiếu trên, chiếu dướ i.
- 3 đgt. 1. Soi và o; Rọ i và o: Chiếu đèn pin; Chiếu X-quang 2. Là m hiện hình lên mà n ả nh:
Chiếu phim 3. Dự a và o; Că n cứ và o: Chiếu luậ t 4. Nhìn thẳ ng đến: Chiếu ố ng nhò m 5. Bắ t
con tướ ng trong vá n cờ phả i chuyển chỗ : Chiếu tướ ng ă n quâ n 6. (toá n) Biểu diễn trên mộ t
mặ t phẳ ng mộ t hình bằ ng cá ch vạ ch nhữ ng đườ ng thẳ ng gó c vớ i mặ t phẳ ng ấ y: Chiếu vuô ng
gó c mộ t hình lên mộ t mặ t phẳ ng.
chiếu chỉ
- d. Chiếu và chỉ; nhữ ng điều vua cô ng bố và ra lệnh bằ ng vă n bả n (nó i khá i quá t).
chiếu cố
- đgt. 1. Quan tâ m đặ c biệt hoặ c châ m chướ c, do chú ý tớ i hoà n cả nh, tình hình riêng: chiếu
cố hoà n cả nh gia đình chiếu cố tuổ i già sứ c yếu. 2. Là m điều gì cho ngườ i bề dướ i, do
thương cả m, quý mến: Cả m ơn cá c ô ng đã chiếu cố thă m anh em chú ng tô i.
chiếu khá n
- dt. (H. chiếu: y theo; khá n: xem) Giấ y cấ p để nhậ p cả nh: Chờ chiếu khá n củ a sứ quá n mớ i
đi đượ c.
chiếu lệ
- đg. (thườ ng dù ng phụ sau đg.). Chỉ theo lệ, cố t cho có mà thô i. Là m chiếu lệ. Hỏ i thă m và i
câ u chiếu lệ.
chim
- dt. 1. Độ ng vậ t lô ng vũ , thườ ng bay lượ n, chuyền cà nh và hó t líu lo: Chim bay chim hó t
Chim có cá nh, cá có vâ y (tng.) tổ chim. 2. thgtụ c. Dương vậ t củ a trẻ con.
chim chuộ t
- đgt. Nó i trai gá i ve vã n nhau: Chỉ lo chim chuộ t, cò n là m ă n gì đượ c.
chim muô ng
- d. Chim và thú (nó i khá i quá t).
chim xanh
- dt. (theo thuyết Đô ng Phương Só c giả i thích cho Há n Vũ -đế rằ ng chim xanh là sứ giả củ a
Tâ y Vương-mẫ u) Ngườ i đưa tin; Ngườ i là m mố i: Thâ m nghiêm kín cổ ng cao tườ ng, cạ n
dò ng lá thắ m, dứ t đườ ng chim xanh (K).
chìm
- đg. 1 Chuyển từ trên mặ t nướ c hoặ c mặ t chấ t lỏ ng xuố ng phía đá y, do tá c dụ ng củ a trọ ng
lượ ng. Chiếc đò đang chìm dầ n. 2 Ở sâ u dướ i mặ t nướ c, khô ng nổ i trên mặ t nướ c. Cá rô phi
ă n chìm. 3 Ở sâ u dướ i bề mặ t, khô ng nhô lên. Lô cô t chìm. Khắ c chữ chìm. Củ a chìm*. 4 Bị
bao phủ bở i mộ t khố i gì đó , là m bị che lấ p, bị lấ n á t. Là ng xó m chìm trong đêm tố i. Câ u
chuyện đã chìm sâ u và o dĩ vã ng (b.). 5 Biểu hiện kém sô i nổ i, kém hoạ t độ ng; lắ ng xuố ng.
Phong trà o có phầ n chìm xuố ng.
chín
- 1 dt. Số tự nhiên tiếp theo số tá m: chín thá ng mườ i ngà y Chín bỏ là m mườ i (tng.).
- 2 tt. (đgt.) 1. (Quả ) già , thườ ng đỏ hoặ c và ng ngoà i vỏ , ruộ t mềm, thơm ngon: chuố i chín
cam chín và ng. Chín câ y [(quả ) chín ngay khi đang ở trên câ y, khô ng phả i do rấ m]. 2. (Sâ u,
tằ m) già , chuẩ n bị là m kén, hoá nhộ ng: Tằ m đã chín. 3. (Thứ c ă n) đã nấ u nướ ng, có thể ă n
đượ c: Thịt chín rồ i Khoai luộ c chưa chín. 4. (Sự suy nghĩ) kĩ lưỡ ng, đầ y đủ mọ i khía cạ nh:
nghĩ cho chín rồ i hã y là m. 5. (Sắ c mặ t) đỏ ử ng lên: ngượ ng chín cả mặ t.
chín chắ n
- tt. 1. Thậ n trọ ng, biết suy nghĩ cẩ n thậ n, khô ng bộ p chộ p: Mộ t cá n bộ lâ u nă m, từ ng trả i,
lịch lã m và chín chắ n 2. Đứ ng đắ n: Mộ t ngườ i phụ nữ chín chắ n.
chín nhừ
- tt. Như Chín dừ : Cá i châ n giò luộ c đã chín nhừ .
chỉnh
- I t. Có trậ t tự hợ p lí, đú ng quy tắ c giữ a cá c thà nh phầ n cấ u tạ o. Câ u vă n chỉnh. Câ u đố i rấ t
chỉnh.
- II đg. 1 Sử a lạ i vị trí cho ngay ngắ n, cho đú ng. lạ i đườ ng ngắ m. Chỉnh hướ ng. 2 (kng.). Phê
bình gay gắ t (ngườ i cấ p dướ i) để uố n nắ n lạ i cho đú ng. Bị cấ p trên chỉnh.
chỉnh lý
- x. chỉnh lí.
chĩnh
- dt. Đồ đự ng bằ ng sà nh, miệng nhỏ , đá y thon lạ i, nhỏ hơn chum: đự ng mắ m trong chĩnh.
chíp
- 1 dt. (Anh: chip) Danh từ tin họ c chỉ mạ ch tổ hợ p, tứ c mộ t phầ n nhỏ tinh thể đơn củ a chấ t
bá n dẫ n: Chíp thườ ng là si-lic là m nền cho mạ ch tổ hợ p.
- 2 đgt. Lấ y cắ p (thtụ c): Kẻ nà o chíp mấ t cá c đồ ng hồ củ a tô i rồ i.
chít
- 1 d. Chá u sá u đờ i, con củ a chú t.
- 2 đg. 1 Quấ n khă n chặ t trên đầ u. Chít khă n. 2 (Đồ mặ c) bó sá t thâ n hình. Thắ t lưng da chít
bụ ng. 3 Khâ u cho hẹp lạ i. Chít á o. Quầ n chít ố ng. 4 Bịt kín chỗ rò , chỗ hở bằ ng mộ t chấ t gì
đó . Chít vá ch. Chít khe hở .
chịt
- I. đgt. Chặ n hoặ c giữ chặ t, bó p chặ t cho tắ c, nghẹt: chịt cử a chẹt cổ . II. pht. Khô ng rờ i ra,
giữ rịt, khư khư: Có cá i gì cứ giữ chịt, khô ng cho ai vay mượ n gì.
chịu
- đgt. 1. Bằ ng lò ng, ưng thuậ n: Chú ng ta thà hi sinh tấ t cả , chứ khô ng chịu mấ t nướ c (HCM)
2. Đà nh nhậ n, khô ng thể khá c đượ c: Mình là m mình chịu, kêu mà ai thườ ng (K) 3. Nhậ n là
khô ng thể là m đượ c: Bà i toá n khó thế thì xin chịu 4. Chưa trả đượ c nợ : Tú ng quá chưa trả
đượ c nợ , xin chịu 5. Tiếp nhậ n mộ t tá c độ ng bên ngoà i: Ô ng cụ tà i chịu rét 6. Thừ a nhậ n là
kém ngườ i khá c: Chịu anh là ngườ i biết nhiều chuyện 7. Cố gắ ng là m mộ t việc đò i hỏ i tố n
cô ng: Chá u nó cũ ng chịu đọ c sá ch. // trgt. Chưa trả ngay đượ c: Đó n bà hà ng gạ o mà đong
chịu (Ng-hồ ng).
chịu khó
- t. Cố gắ ng, khô ng quả n ngạ i khó khă n, vấ t vả . Chịu khó họ c tậ p. Con ngườ i rấ t chịu khó .
chịu tang
- đgt. Là m lễ để tang ngườ i bậ c trên: về quê chịu tang mẹ.
chịu thua
- đgt. Đà nh nhậ n là bị thua: Đến keo thứ hai, đô vậ t ấ y chịu thua.
chịu tộ i
- đgt. Phả i nhậ n tộ i củ a mình: Nếu tô i nó i sai, tô i xin chịu tộ i.
cho
- I đg. 1 Chuyển cá i sở hữ u củ a mình sang ngườ i khá c mà khô ng đổ i lấ y gì cả . Anh cho em
chiếc đồ ng hồ . Cho quà . Cho khô ng, chứ khô ng bá n. 2 Là m ngườ i khá c có đượ c, nhậ n đượ c.
Cho điểm. Cho thờ i gian để chuẩ n bị. Lịch sử cho ta nhiều bà i họ c quý. Cho mấ y roi (kng.). 3
Là m ngườ i khá c có đượ c điều kiện là m việc gì. Mẹ cho con bú . Chủ toạ cho nó i. Cho tự do đi
lạ i. Cho nghỉ phép. Cho vay. 4 Là m tạ o ra ở khá ch thể mộ t hoạ t độ ng nà o đó . Cô ng nhâ n cho
má y chạ y. Cho bò đi ă n. Cho ngườ i đi tìm. 5 Là m khá ch thể chuyển đến mộ t chỗ nà o đó . Cho
than và o lò . Hà ng đã cho lên tà u. Cho thêm muố i và o canh. 6 (thườ ng dù ng trướ c là , rằ ng).
Coi là , nghĩ rằ ng, mộ t cá ch chủ quan. Đừ ng vộ i cho rằ ng việc ấ y khô ng ai biết. Ai cũ ng cho
thế là phả i. Tự cho mình có đủ khả nă ng. Cho là nó có tà i, thì mộ t mình cũ ng chẳ ng là m gì
đượ c (kng.). 7 (kng.; dù ng trong lờ i yêu cầ u mộ t cá ch lịch sự ). Chuyển, đưa, bá n cho (nó i
tắ t). Anh cho tô i chiếc mũ để ở kia. Chị cho tô i mộ t chụ c phong bì.
- II k. 1 Từ biểu thị điều sắ p nêu ra là đố i tượ ng nhằ m đến hoặ c đố i tượ ng phụ c vụ củ a hoạ t
độ ng, củ a cá i vừ a đượ c nó i đến. Gử i quà bạ n. Mừ ng cho anh chị. Thư cho ngườ i yêu. Sá ch
cho thiếu nhi. 2 Từ biểu thị điều sắ p nêu ra là đố i tượ ng chịu tá c độ ng, chịu ả nh hưở ng củ a
tính chấ t, trạ ng thá i vừ a đượ c nó i đến. Bổ ích cho nhiều ngườ i. Có hạ i cho cô ng việc. Khô ng
may cho anh ta. 3 Từ biểu thị điều sắ p nêu ra là yêu cầ u, mụ c đích, mứ c độ nhằ m đạ t tớ i củ a
việc vừ a đượ c nó i đến. Họ c cho giỏ i. Là m cố cho xong. Chờ cho mọ i ngườ i đến đủ . Nó i cho
cù ng. 4 Từ biểu thị điều sắ p nêu ra là kết quả tự nhiên củ a việc vừ a đượ c nó i đến. Vì mâ y
cho nú i lên trờ i... (cd.). Khô ng biết, cho nên đã là m sai. 5 Từ biểu thị điều sắ p nêu ra là hệ
quả mà điều vừ a nó i đến có thể mang lạ i cho chủ thể. Ă n ở thế cho ngườ i ta ghét. Thà chẳ ng
biết cho xong. Có khó khă n gì cho cam. Thà rằ ng thế cho nó đá ng.
- III tr. 1 Từ biểu thị ý nhấ n mạ nh về mứ c độ là có thể như thế. Mặ c cho mưa gió , vẫ n cứ đi.
Vở kịch khô ng hay gì cho lắ m. Biết bao giờ cho xong? 2 Từ biểu thị ý nhấ n mạ nh về mộ t tá c
độ ng khô ng hay phả i chịu đự ng. Ngườ i ta cườ i cho đấ y. Bị đá nh cho mộ t trậ n. 3 Từ biểu thị
mộ t đề nghị, mộ t yêu cầ u, vớ i mong muố n có đượ c sự đồ ng ý, sự thô ng cả m. Để tô i đi cho.
Ô ng thô ng cả m cho.
cho biết
- đgt. (toá n) Nó i mộ t số hay mộ t lượ ng đã cho trong đầ u bà i: Cho biết hình ABC là mộ t tam
giá c vuô ng có hai cạ nh bằ ng nhau.
cho mượ n
- đgt. Đưa cho dù ng tạ m mộ t thờ i gian, sau đó trả lạ i.
cho phép
- đgt. 1. Thoả mã n mộ t yêu cầ u: Cho phép khai thá c mỏ 2. Tạ o điều kiện để là m việc gì: Sứ c
khoẻ cho phép là m việc bền bỉ.
chõ
- 1 d. cn. nồ i chõ . Nồ i hai tầ ng, tầ ng trên có lỗ ở đá y, dù ng để đồ xô i.
- 2 đg. 1 (kng.). Hướ ng thẳ ng (miệng) về phía nà o đó . Nó i chõ sang buồ ng bên. Loa chõ và o
đầ u xó m. 2 cn. chõ mồ m, chõ miệng. (thgt.; dù ng trướ c và o). Nó i xen và o việc khô ng dính líu
đến mình. Chuyện nhà ngườ i ta, chõ và o là m gì.
chó
- dt. Sú c vậ t thườ ng đượ c nuô i để giữ nhà hay đi să n hoặ c lấ y thịt ă n: chó mự c chó vện tiếng
chó sủ a chó cắ n á o rá ch (tng.) Nhà bà có con chó đen, Ngườ i lạ nó cắ n ngườ i quen nó mừ ng
(cd).
chó chết
- dt. 1. Kẻ đá ng khinh: Nó i đến đồ chó chết ấ y là m gì 2. Tin tầ m thườ ng, khô ng đá ng kể:
Nhắ c đến cá i tin chó chết ấy là m gì.
chó só i
- d. Chó rừ ng mõ m nhọ n, đuô i rậ m, chuyên bắ t thú khá c để ă n thịt.
choạ c
- 1 đgt. Giạ ng ra: Choạ c châ n.
- 2 đgt. Mắ ng mỏ : Đi chơi về bị bố choạ c cho mộ t mẻ.
choá n
- đg. 1 Chiếm hết cả mộ t khoả ng khô ng gian, thờ i gian nà o đó , khô ng để chỗ cho nhữ ng cá i
khá c. Chiếc tủ choá n mộ t gó c phò ng. Họ p hà nh choá n cả thì giờ . 2 Lấ n sang phạ m vi củ a
ngườ i khá c. Ngồ i choá n chỗ . Choá n quyền.
choà ng
- 1 đgt. 1. Dang rộ ng tay ô m và o: choà ng vai bạ n. 2. Khoá c và o: choà ng khă n lên đầ u choà ng
áo mưa áo choà ng.
- 2 đgt. Cử độ ng nhanh, độ t ngộ t, do phả n ứ ng bị độ ng: giậ t mình choà ng dậ y mở choà ng
mắ t.
choả ng
- đgt. Đá nh mạ nh (thtụ c): Cá c nướ c hung tà n choả ng lộ n nhau (Tú -mỡ ).
choá ng
- 1 I t. Ở trạ ng thá i như mấ t cả m giá c, do bị kích thích độ t ngộ t và quá mạ nh. Tiếng nổ nghe
choá ng tai. Choá ng mắ t. Choá ng ngườ i khi biết tin dữ .
- II d. (chm.). x. số c (ng. 1).
- 2 t. (kng.). Hà o nhoá ng. Xe mớ i sơn trô ng thậ t choá ng.
choá ng vá ng
- tt. ở trạ ng thá i mấ t cả m giá c, như bị hẫ ng, cả m thấ y mọ i vậ t xung quanh quay cuồ ng, đả o
lộ n: đầ u óc choá ng vá ng choá ng vá ng trướ c tin dữ .
chọ c
- đgt. 1. Đâ m mạ nh bằ ng mộ t cá i gậ y: Chọ c và o hang chuộ t 2. Đẩ y mạ nh để là m rụ ng xuố ng:
Chọ c bưở i 3. Trêu tứ c: Đừ ng chọ c nó nữ a 4. Trêu ghẹo: Nó chọ c gá i bị ngườ i ta mắ ng.
chọ c ghẹo
- đg. Dù ng lờ i nó i cử chỉ, có khi đù a cợ t, là m cho xấ u hổ hoặ c bự c tứ c; trêu ghẹo.
chó e
- choé1 Nh. Ché.
- choé2 đgt. Phá t sá ng ra độ t ngộ t, chỉ loé lên trong chố c lá t: á nh lử a hà n choé lên.
- choé3 tt. Tươi và á nh lên mộ t mà u và ng hoặ c đỏ : và ng choé đỏ choé.
- choé4 tt. Có â m thanh vang to, độ t nhiên, nghe chó i tai: khó c choé lên.
chò i
- 1 dt. Lều đặ t ở nơi cao để canh phò ng: Đứ ng trên chò i canh nhìn xuố ng.
- 2 đgt. 1. Chọ c cho rơi xuố ng: Ba cô vá c gậ y chò i đà o, có mộ t quả chín biết và o tay ai (cd) 2.
Nhô lên: Con giun chò i lên mặ t đấ t 3. Muố n ngoi lên địa vị cao: Đũ a mố c chò i mầ m cao (tng).
// trgt. Tham gia và o việc củ a ngườ i trên: Bố đương nó i chuyện vớ i khá ch, con nó i chò i và o
mộ t câ u.
chò i canh
- dt. Chò i dự ng lên để canh gá c: dự ng chò i canh.
chó i
- tt. 1. Loá mắ t vì sá ng quá : Thấ y em như chó i mặ t trờ i, chó i chang khó chịu, nhưng lờ i khó
trao (cd) 2. Đau như bị đâ m: Khô ng là m thì đó i, là m thì chó i xương hô ng (tng).
chó i mắ t
- tt. Nó i vậ t sá ng quá chiếu và o mắ t, nên nhìn khô ng rõ : á nh sá ng chó i mắ t; Bị chó i mắ t.
chọ i
- đg. 1 Là m cho vậ t rắ n nà y đậ p mạ nh và o mộ t vậ t rắ n khá c. Chọ i con quay. Cầ m hai hò n đá
chọ i và o nhau. Đá nh đá o chọ i. 2 Chố ng lạ i bằ ng cù ng mộ t loạ i sứ c mạ nh. Mộ t chọ i mườ i. 3
(Loà i vậ t cù ng loạ i) đấ u sứ c vớ i nhau để phâ n hơn thua. Gà chọ i nhau. Trẻ con chơi chọ i dế.
Nuô i cá chọ i. 4 (kng.). (Vă n chương) đố i nhau chặ t chẽ. Hai câ u chọ i nhau từ ng chữ mộ t.
chò m
- 1 dt. Tậ p hợ p gồ m nhiều câ y, nhiều sợ i chụ m và o nhau: chò m câ y chò m râ u bạ c phơ.
- 2 dt. Xó m nhỏ : ngườ i cù ng chò m chò m trên xó m dướ i (tng.) bà con chò m xó m.
chỏ m
- dt. 1. Phầ n cao nhấ t: Chỏ m đầ u; Chỏ m nú i; Chỏ m mũ 2. Mớ tó c để dà i ở đỉnh đầ u, chung
quanh cạ o trọ c (cũ ): Quen nhau từ thuở cò n để chỏ m.
chọ n
- đg. Xem xét, so sá nh để lấ y cá i hợ p yêu cầ u trong nhiều cá i cù ng loạ i. Chọ n nghề. Chọ n
giố ng. Chọ n bạ n mà chơi.
chọ n lọ c
- đgt. Lự a chọ n tìm để lấ y cá i tố t, cá i tinh chấ t trên cơ sở gạ t bỏ nhiều cá i cù ng loạ i xấ u kém,
pha tạ p: chọ n lọ c hạ t giố ng chọ n lọ c kĩ lưỡ ng chọ n lọ c nhâ n tạ o.
chong
- đgt. Thắ p đèn lâ u trong đêm: Chong đèn, thêm rượ u, cò n dà nh tiệc vui (TBH).
chong chó ng
- 1 d. 1 Đồ chơi có nhiều cá nh, quay bằ ng sứ c gió . 2 Bộ phậ n má y có cá nh quạ t quay trong
khô ng khí. Chong chó ng má y bay. Chong chó ng đo gió .
- 2 t. x. chó ng (lá y).
chò ng chà nh
- Nh. Trò ng trà nh.
chò ng chọ c
- trgt. Nó i nhìn thẳ ng khô ng chớ p mắ t mộ t hồ i lâ u: Hai con mắ t ngườ i ă n xin chò ng chọ c
nhìn (Ng-hồ ng).
chò ng ghẹo
- đg. (id.). Dù ng lờ i nó i hoặ c hà nh độ ng, thườ ng là khô ng đứ ng đắ n, để đù a nghịch; như trêu
ghẹo. Buô ng nhữ ng lờ i cợ t nhả chò ng ghẹo phụ nữ .
chõ ng
- dt. Đồ dù ng để nằ m, ngồ i, là m bằ ng tre nứ a, giố ng như chiếc giườ ng nhưng nhỏ , hẹp hơn:
chõ ng che đó ng chõ ng đưa chõ ng ra vườ n nằ m hó ng má t.
chó ng
- trgt. Xong trong mộ t thờ i gian rấ t ngắ n: Là m chó ng xong để đi chơi; Chà ng về cho chó ng
mà ra, kẻo em chờ đợ i sương sa lạ nh lù ng (cd).
chó ng vá nh
- t. Nhanh gọ n, mấ t ít thì giờ hơn ngườ i ta nghĩ. Giả i quyết cô ng việc chó ng vá nh.
chó t
- 1 I. dt. Phầ n giớ i hạ n cuố i cù ng: trên chó t đỉnh cộ t cờ . 2. Đỉnh, đầ u: chó t lưỡ i. II. tt. Cuố i
cù ng, tậ n rố t: tin giờ chó t thi đỗ chó t.
- 2 đgt. Vó t, chuố t, là m cho nhọ n hoặ c cho mỏ ng: chó t chô ng chó t nan.
chó t vó t
- trgt. Nó i vậ t gì rấ t cao: Chỉ thấ y tượ ng dong cao chó t vó t (Tú -mỡ ).
chỗ
- d. 1 Khoả ng khô ng gian xá c định có thể nhìn thấ y đượ c toà n bộ ở đó ngườ i hay vậ t tồ n tạ i
hoặ c sự việc gì đó xả y ra. Nhườ ng chỗ ngồ i cho cụ già . Hà ng hoá chiếm nhiều chỗ . Cò n có
chỗ bỏ trố ng. 2 Phạ m vi đượ c xá c định vớ i đặ c điểm nà o đó . Gã i đú ng chỗ ngứ a. Chỗ yếu,
chỗ mạ nh củ a phong trà o. Có đô i chỗ khó hiểu. Theo chỗ chú ng tô i biết. 3 Trạ ng thá i, tình
hình đượ c xá c định có mặ t nà o đó khô ng giố ng như cá c trạ ng thá i, tình hình khá c. Từ chỗ
khô ng biết đến biết. Bị đẩ y đến chỗ tuyệt vọ ng. 4 (kng.). Từ dù ng để chỉ ngườ i có mố i quan
hệ mậ t thiết nà o đó . Anh ta vớ i tô i là chỗ bà con. Cũ ng là chỗ quen biết cả . Chỗ bạ n bè vớ i
nhau.
chố c
- 1 dt. Bệnh mụ n mủ , lở loét trên đầ u trẻ em: chố c đầ u.
- 2 dt. Khoả ng thờ i gian tương đố i ngắ n, khô ng bao lâ u: nghỉ mộ t chố c chẳ ng mấ y chố c.
chố c nữ a
- trgt. Mộ t lú c về sau: Khô n bâ y giờ , dạ i chố c nữ a (tng).
chồ i
- d. Bộ phậ n ở đầ u ngọ n thâ n, cà nh, ở ná ch lá hoặ c mọ c ra từ rễ, về sau phá t triển thà nh
cà nh hoặ c thà nh câ y. Đâ m chồ i nả y lộ c. Rừ ng chồ i.
chổ i
- 1 dt. 1. Đồ dù ng để quét, thườ ng là m bằ ng cọ ng câ y, rơm, lô ng thú ...: chổ i quét nhà chổ i
quét sơn chổ i lô ng bện chổ i rơm. 2. Chi tiết bằ ng than dẫ n điện có tá c dụ ng truyền dẫ n điện
trong má y phá t điện ra hay đưa điện và o độ ng cơ.
- 2 dt. Câ y nhỏ cù ng họ vớ i ổ i, sim, cà nh rấ t nhiều, thườ ng dù ng để lấ y dầ u xoa bó p hoặ c là m
chổ i: dầ u chổ i.
chố i
- 1 đgt. Khô ng nhậ n đã là m việc gì tuy chính mình đã là m việc đó : Sự việc đã rà nh rà nh mà
cò n cứ chố i.
- 2 đgt. Khô ng thể tiếp tụ c vì chá n rồ i: Ă n bá t chè ngọ t quá , chố i rồ i.
chố i từ
- đg. Như từ chố i.
chồ m
- đgt. 1. Lao cao và mạ nh toà n thâ n về phía trướ c: Xe chồ m qua ổ gà . 2. Bậ t mạ nh ngườ i lên:
chồ m dậ y chạ y mộ t mạ ch.
chô n
- đgt. 1. Cho xá c ngườ i, xá c con vậ t xuố ng hố rồ i lắ p đấ t cho kín: Thế gian cò n dạ i chưa khô n,
số ng mặ c á o rá ch, chết chô n á o là nh (cd) 2. Giấ u kín dướ i đấ t: Anh hà tiện chô n củ a 3. Cắ m
sâ u dướ i đấ t rồ i lèn cho chặ t: Chô n cộ t cờ .
chồ n
- 1 d. 1 Thú ă n thịt số ng ở rừ ng, cỡ trung bình hoặ c nhỏ , hình dạ ng giố ng cầ y nhưng mõ m
ngắ n hơn, thườ ng có tuyến hô i ở gầ n lỗ đít. 2 (ph.). Cầ y.
- 2 t. Mỏ i đến mứ c khô ng cò n muố n cử độ ng gì nữ a. Mỏ i gố i chồ n châ n. Đậ p bú a mã i chồ n cả
tay.
chố n
- dt. Nơi: có nơi có chố n đi đến nơi về đến chố n (tng) chố n cũ mộ t chố n bố n quê (tng.).
chô ng
- dt. Vậ t nhọ n bằ ng sắ t hay bằ ng tre dù ng để đá nh bẫ y quâ n địch: Miệng ngườ i lạ i sắ c như
chô ng (NgBKhiêm) Bà n chô ng Vũ khí củ a du kích gồ m mộ t mả nh gỗ cắ m nhiều đinh sắ c
hoặ c đinh tre nhọ n để đá nh bẫ y quâ n giặ c: Nhiều tên giặ c bị sậ p hầ m, què châ n vì bà n
chô ng.
chô ng gai
- d. Chô ng và gai; dù ng để ví nhữ ng trở ngạ i, nguy hiểm gặ p phả i trong quá trình thự c hiện
mộ t việc gì (nó i khá i quá t). Đạ p bằ ng mọ i chô ng gai.
chồ ng
- 1 dt. Ngườ i đà n ô ng có vợ : Đấ t xấ u nặ n chả nên nồ i, Anh đi lấ y vợ cho tô i lấ y chồ ng (cd.)
chuyện chồ ng con đứ c ô ng chồ ng mộ t vợ mộ t chồ ng.
- 2 I. đgt. Xếp cá c thứ , thườ ng cù ng loạ i, lên nhau: chồ ng hà ng lên cho rộ ng cò n thiếu ngồ i
chồ ng lên nhau. II. dt. Khố i cá c vậ t đượ c chồ ng lên nhau: Chồ ng bá t cò n có khi xô (tng.)
chồ ng gạ ch chồ ng tiền.
chồ ng ngồ ng
- tt, trgt. Nó i ngườ i đã lớ n rồ i (vớ i ý chê trá ch): Con trai con đứ a chồ ng ngồ ng thế kia mà
chẳ ng chịu là m ăn gì.
chổ ng
- đg. Giơ ngượ c lên trên cá i bộ phậ n vố n ở vị trí bên dướ i. Ngã chổ ng cả bố n vó . Cà ng xe bò
nằ m chổ ng lên.
chổ ng gọ ng
- trgt. Nó i ngã giơ châ n lên trờ i: Bị đấ m ngã chổ ng gọ ng.
chố ng
- đg. 1 Đặ t mộ t vậ t hình thanh dà i cho đứ ng vữ ng ở mộ t điểm rồ i tự a và o mộ t vậ t khá c để
giữ cho vậ t nà y khỏ i đổ , khỏ i ngã . Chố ng má i nhà . Chố ng gậ y. Chố ng tay và o cằ m. 2 Tì mạ nh
và o mộ t đầ u củ a chiếc sà o đã đượ c cắ m xuố ng nướ c, để đẩ y cho thuyền bè đi theo hướ ng
ngượ c lạ i. Chố ng bè. Chố ng đò ngang. 3 Hoạ t độ ng ngượ c lạ i, gâ y trở lự c cho hà nh độ ng củ a
ai hoặ c cho tá c độ ng củ a cá i gì. Chố ng á p bứ c. Đê chố ng lụ t. Thuố c chố ng ẩ m.
chố ng chế
- đgt. Dù ng lờ i nó i, lí lẽ để tự bà o chữ a cho việc là m sai hoặ c để lả ng trá nh điều khô ng muố n
là m hoặ c khô ng là m đượ c: đã sai cò n chố ng chế chố ng chế cho qua chuyện kiểu là m chố ng
chế.
chố ng chỏ i
- đgt. Như Chố ng chọ i: Chố ng chỏ i âm mưu củ a địch.
chố ng trả
- đgt. Phả n cô ng lạ i mộ t cá ch mã nh liệt: Địch đến ném bom, bộ độ i phò ng khô ng chố ng trả
kịch liệt.
chố p
- đg. (kng.; id.). Như chộ p.
chộ p
- đgt. 1. Đưa tay rấ t nhanh để nắ m lấ y: Cậ u bé chộ p mộ t củ trong mẹt khoai củ a bà lã o. 2.
Bắ t rấ t nhanh gọ n: chộ p gọ n toá n cướ p.
chố t
- dt. 1. Thỏ i sắ t hay miếng gỗ cà i và o để giữ chặ t then cử a: Phả i nhấ c cá i chố t lên mớ i mở
đượ c cử a 2. Thỏ i sắ t giữ cho lự u đạ n khô ng nổ : Mở chố t lự u đạ n 3. Trụ c giữ a: Chố t cố i xay
4. Cá i quan trọ ng nhấ t: Cá i chố t củ a vấ n đề 5. Vị trí quâ n sự rấ t quan trọ ng: Đặ t chố t ở trên
đồ i. // đgt. 1. Cà i bằ ng cá i chố t: Chố t chặ t then củ a 2. Đó ng quâ n ở mộ t điểm quan trọ ng:
Chấ t ở điểm nó ng.
chộ t dạ
- t. Giậ t mình lo sợ vì cả m thấ y điều mình đang giấ u giếm có nguy cơ bị phá t hiện. Thấ y có
ngườ i nhìn mình, tên gian chộ t dạ .
chờ
- 1 đgt. Mong ngó ng ai hoặ c cá i gì sẽ đến, sẽ xả y ra hoặ c sẽ cù ng mình là m cá i gì đó : chờ tà u
chờ khá ch nhà chờ chờ lâ u quá ngà y nà o cũ ng chờ cơm.
- 2 (thị trấ n) h. Yên Phong, t Bắ c Ninh.
chở
- 1 đgt. 1. Chuyển vậ n bằ ng xe, tà u, thuyền: Mộ t tră ng đượ c mấ y cuộ i ngồ i, mộ t thuyền chở
đượ c mấ y ngườ i tình chung (cd) 2. Là m chuyển dờ i trên mặ t nướ c: Trai chở đò ngang, gá i
bá n hà ng trầ u miếng (cd) 3. ă n hết (thtụ c): Rá bú n thế nà y, ai chở đượ c hết.
- 2 đgt. ủ ng hộ ; Bênh vự c (ít dù ng): Trờ i che, đấ t chở (tng).
chớ
- 1 p. 1 (dù ng phụ trướ c đg. hoặ c dù ng là m phầ n phụ trong câ u). Từ biểu thị ý khuyên ngă n
dứ t khoá t. Chớ (có ) dạ i mà nghe theo nó . Chớ vì thấ t bạ i mà nả n lò ng. 2 (kng.; dù ng phụ
trướ c đg.). Từ biểu thị ý phủ định dứ t khoá t điều chưa hề xả y ra bao giờ ; chẳ ng. Chớ thấ y nó
đến bao giờ . Chớ hề.
- 2 (ph.). x. chứ .
chợ
- dt Nơi cô ng cộ ng để nhiều ngườ i đến mua bá n và o nhữ ng buổ i hoặ c nhữ ng ngà y nhấ t
định: họ p chợ phiên chợ chợ đô ng đồ ng vắ ng (tng.) chợ chù a chợ trâ u lều chợ đi chợ thì hay
ăn quà , Chồ ng yêu chồ ng bả o về nhà đỡ cơm (cd.).
chợ trờ i
- dt. x. Chợ giờ i.
chơi
- đg. 1 Hoạ t độ ng giả i trí hoặ c nghỉ ngơi. Trẻ con chơi ngoà i sâ n. Dạ o chơi. Ă n tuỳ nơi, chơi
tuỳ lú c (tng.). Dễ như chơi. 2 Dù ng là m thú vui, thú tiêu khiển. Chơi tem. Chơi cá và ng. 3 Có
quan hệ quen biết, gầ n gũ i nhau trên cơ sở cù ng chung thú vui, thú tiêu khiển. Chơi thâ n vớ i
nhau từ nhỏ . Chọ n bạ n mà chơi. 4 (thườ ng dù ng phụ sau đg.). Hoạ t độ ng chỉ nhằ m cho vui
mà thô i, khô ng có mụ c đích gì khá c. Đù a chơi. Nó i chơi mà tưở ng thậ t. Mờ i đến nhà chơi. 5
(kng.). (Trẻ con) tỏ ra khoẻ mạ nh, khô ng đau ố m. Chá u chơi, khô ng ố m như dạ o trướ c. 6
(kng.). Hà nh độ ng gâ y hạ i cho ngườ i khá c, nhưng xem như trò vui. Chơi cho mộ t vố . Chơi
khă m*.
chơi ác
- đgt. Đù a mà là m cho ngườ i ta đau đớ n hay thiệt hạ i: Nó chơi á c bằ ng cá ch bỏ mộ t cụ c nướ c
đá và o cổ bạ n.
chơi bờ i
- đg. 1 (id.). Chơi vớ i nhau (nó i khá i quá t). Chơi bờ i vớ i nhau. 2 Ham chơi nhữ ng trò tiêu
khiển có hạ i (nó i khá i quá t). Chơi bờ i lêu lổ ng. Hạ ng ngườ i chơi bờ i. 3 (kng.; dù ng phụ sau
đg.). Là m việc gì mà khô ng quan tâ m đến mụ c đích cũ ng như đến kết quả cụ thể. Là m chơi
bờ i như vậ y thì bao giờ cho xong.
chơi chữ
- dt. Mộ t phương thứ c tu từ , trong đó ngườ i ta lợ i dụ ng nhữ ng hiện tượ ng đồ ng â m, đa
nghĩa... trong ngô n ngữ để gâ y mộ t tá c dụ ng nhấ t định trong lờ i nó i (hà i hướ c, châ m biếm,
bó ng gió , vui đù a...): tà i chơi chữ .
chớ i vớ i
- đgt. Nó i ngườ i sắ p chết đuố i giơ tay lên mặ t nướ c: Từ ng chù m ngườ i nổ i bậ p bềnh, tay giơ
lên chớ i vớ i (NgHTưở ng).
chơm chở m
- t. Từ gợ i tả hình dá ng có nhiều đầ u nhọ n nhô lên. Đườ ng nú i chơm chở m nhữ ng đá . Nhữ ng
mũ i chô ng chơm chở m.
chớ m
- đgt. Mớ i bắ t đầ u củ a mộ t quá trình phá t triển: Hoa chớ m nở mớ i chớ m thu.
chớ m nở
- đgt. 1. Nó i hoa mớ i bắ t đầ u nở : Hoa thuỷ tiên chớ m nở đêm ba mươi tết 2. Bắ t đầ u nả y nở :
Phong trà o đấ u tranh chớ m nở . // tt. Bắ t đầ u có triển vọ ng: Đó là mộ t thiên tà i chớ m nở .
chờ n vờ n
- đg. Lượ n quanh quẩ n khô ng rờ i. Đà n cá chờ n vờ n. Chờ n vờ n quanh miếng mồ i.
chớ p
- 1 I. dt. 1. á nh sá ng xuấ t hiện và biến đi rấ t nhanh khi có hiện tượ ng phó ng điện trong khí
quyển: Chớ p đô ng nhay nhá y gà gá y thì mưa (tng.) tia chớ p Nhanh như chớ p (tng). 2. á nh
sá ng loé lên rồ i vụ t tắ t ngay: chớ p lử a hà n. II. đgt. 1. Loé sá ng hoặ c là m cho loé sá ng: á nh
sá ng chớ p liên tiếp chớ p đèn pin. 2. (Mắ t) nhắ m rồ i mở ngay: chớ p mắ t.
- 2 I. pht. Sắ p (gã y), gầ n sắ p (gã y): Câ y chớ p gã y. II. dt. (Câ y có ) vết nứ t sắ p gã y: Nhá nh câ y
có chớ p đừ ng có trèo ra.
chớ p mắ t
- dt. Thờ i gian rấ t ngắ n: Chỉ trong chớ p mắ t gâ y thà nh hoả tai (Tú -mỡ ).
chớ p nhoá ng
- t. Hết sứ c nhanh chó ng, chỉ trong khoả ng thờ i gian rấ t ngắ n. Cuộ c hộ i ý chớ p nhoá ng.
Chiến thuậ t đá nh chớ p nhoá ng. Trong chớ p nhoá ng (trong khoả ng thờ i gian hết sứ c ngắ n).
chớ t nhả
- đgt. (tt). ă n nó i khô ng đứ ng đắ n, thiếu lễ độ : Lã o hay chớ t nhả mấ y bà cù ng cơ quan cò n
trẻ mà ăn nó i chớ t nhả .
chợ t
- trgt. Bỗ ng nhiên, thình lình: Chợ t nhìn khá ch lạ như ngườ i quen (Tú -mỡ ) Anh ấ y chợ t đến;
Đèn chợ t tắ t.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

C (5)

chu cấ p
- đg. Cấ p cho nhữ ng thứ cầ n thiết để bả o đả m đờ i số ng. Chu cấ p cho đứ a chá u mồ cô i. Số
tiền chu cấ p hằ ng thá ng.
chu đá o
- tt, trgt. (H. chu: đến nơi đến chố n; đá o: đến) Cẩ n thậ n lắ m, khô ng bỏ só t gì: Trẻ em ngà y
cà ng đượ c să n só c chu đá o hơn (HCM).
chu kỳ
- x. chu kì.
chu vi
- dt. 1. Độ dà i củ a đườ ng khép kín bao quanh mộ t hình phẳ ng: chu vi hình chữ nhậ t chu vi
mả nh vườ n tính chu vi. 2. Ngoạ i vi, khu vự c bao quanh, vù ng xung quanh: khu chu vi thà nh
phố .
chủ
- dt. 1. Ngườ i có quyền sở hữ u về mộ t tà i sả n: Chủ tiệm ă n 2. Ngườ i mờ i khá ch ă n uố ng:
Tiền chủ hậ u khá ch (tng) 3. Ngườ i có quyền quả n lí cá c cô ng việc: Thanh niên là chủ tương
lai củ a đấ t nướ c 4. Ngườ i bỏ tiền thuê ngườ i là m: Chủ và thợ đoà n kết trên cơ sở lợ i ích
chung 5. Ngườ i giữ trá ch nhiệm chính trong mộ t buổ i sinh hoạ t: Ai là m chủ buổ i lễ nà y. //
tt. Chính; Quan trọ ng nhấ t: Độ ng mạ ch chủ ; Trong đơn thuố c nà y, sâ m là chủ .
chủ bú t
- d. Ngườ i chịu trá ch nhiệm chính trong cô ng tá c biên tậ p củ a mộ t tờ bá o hoặ c tạ p chí.
chủ đề
- 1 dt. Vấ n đề chính đượ c đặ t ra trong mộ t tá c phẩ m nghệ thuậ t: chủ đề củ a tá c phẩ m. 2. Đề
tà i đượ c chọ n là m nộ i dung chủ yếu trong họ c tậ p, sá ng tá c: chủ đề nô ng thô n viết bá o
tườ ng theo chủ đề tự chọ n.
- 2 dt. Ngườ i cầ m cá i trong mộ t đá m đá nh đề.
chủ lự c
- dt. (H. chủ : cố t yếu; lự c: sứ c) Thuộ c lự c lượ ng chính củ a mình: Bộ độ i chủ lự c là lự c lượ ng
vũ trang cơ độ ng (VNgGiá p).
chủ mưu
- I đg. Bà y đặ t mưu kế. Kẻ chủ mưu.
- II d. 1 Kẻ bà y đặ t ra mưu kế cho hà nh độ ng phạ m phá p. bị trừ ng trị nặ ng hơn hung thủ . 2
Mưu kế đã đượ c xếp đặ t từ trướ c. Phá hoạ i có chủ mưu.
chủ nghĩa
- I. dt. Hệ thố ng nhữ ng quan điểm, ý thứ c, tư tưở ng là m thà nh cơ sở lí thuyết chi phố i,
hướ ng dẫ n hoạ t độ ng củ a con ngườ i theo định hướ ng nà o đó : chủ nghĩa duy vậ t biện chứ ng
chủ nghĩa nhâ n đạ o. II 1. Yếu tố ghép trướ c cấ u tạ o mộ t số danh từ : chủ nghĩa tư bả n. 2. Yếu
tố ghép sau cấ u tạ o mộ t số tính từ : tư bả n chủ nghĩa.
chủ nhiệm
- dt. (H. chủ : đứ ng đầ u; nhiệm: gá nh vá c) Ngườ i chịu trá ch nhiệm trong mộ t tổ chứ c, mộ t cơ
quan: Chủ nhiệm khoa Tâ m lí giá o dụ c họ c. // tt. Là m ngườ i phụ trá ch: Giá o viên chủ nhiệm
lớ p.
chủ quan
- I d. Cá i thuộ c về ý thứ c, ý chí củ a con ngườ i, trong quan hệ đố i lậ p vớ i khá ch quan. Là m
theo chủ quan.
- II t. 1 Thuộ c về tự bả n thâ n mình, về cá i vố n có và có thể có củ a bả n thâ n. Sự nỗ lự c . Nă ng
lự c chủ quan. 2 Chỉ xuấ t phá t từ ý thứ c, ý chí củ a mình, khô ng coi trọ ng đầ y đủ khá ch quan.
Phương phá p tư tưở ng chủ quan. Chủ quan khinh địch.
chủ quyền
- dt. Quyền là m chủ mộ t nướ c về tấ t cả cá c mặ t: tô n trọ ng chủ quyền giữ vữ ng chủ quyền
chủ quyền bị vi phạ m.
chủ tịch
- dt. (H. chủ : đứ ng đầ u; tịch: chiếu chỗ ngồ i) Ngườ i đứ ng đầ u: Chủ tịch nướ c 2. Ngườ i điều
khiển mộ t buổ i họ p: Chủ tịch buổ i họ p tổ ng kết hộ i nghị.
chủ trì
- đg. Chịu trá ch nhiệm chính, điều khiển. Ngườ i chủ trì tờ bá o. Cuộ c họ p do giá m đố c nhà
má y chủ trì.
chủ trương
- I. đgt. Quyết định về phương hướ ng hoạ t độ ng: chủ trương đưa họ c sinh đi thự c tế chủ
trương khô ng đú ng. II. dt. Nhữ ng điều quyết định về phương hướ ng hoạ t độ ng: đưa ra
nhữ ng chủ trương kịp thờ i nắ m vữ ng chủ trương.
chủ yếu
- tt, trgt. (H. chủ : cố t yếu; yếu: quan trọ ng) Quan trọ ng nhấ t: Tá c dụ ng chủ yếu củ a thầ y giá o
là gương mẫ u trong mọ i trườ ng họ p; Đồ ng bà o vù ng nà y chủ yếu là ngườ i Tà y (VNgGiá p).
chú
- 1 d. 1 Em trai củ a cha (có thể dù ng để xưng gọ i). Chú ruộ t. Ô ng chú họ . Sẩ y cha cò n chú
(tng.). Chú bả o gì chá u? 2 Từ thiếu nhi dù ng để chỉ hoặ c gọ i ngườ i đà n ô ng đá ng bậ c chú
mình, vớ i ý yêu mến, kính trọ ng. Chá u yêu chú bộ độ i. 3 Từ dù ng để chỉ thiếu nhi vớ i ý yêu
mến, thâ n mậ t. Chú bé. 4 (dù ng hạ n chế trong mộ t số tổ hợ p). Từ dù ng để chỉ ngườ i con trai
hoặ c ngườ i đà n ô ng trẻ tuổ i. Chú tiểu. Chú rể. 5 Từ dù ng để chỉ con vậ t theo lố i nhâ n cá ch
hoá , vớ i ý hà i hướ c. Chú dế mèn. Chú chuộ t đi chợ đà ng xa... (cd.). 6 Từ dù ng trong đố i thoạ i
để gọ i ngườ i đà n ô ng coi như bậ c chú củ a mình vớ i ý yêu mến, kính trọ ng, hoặ c để ngườ i
đà n ô ng tự xưng mộ t cá ch thâ n mậ t vớ i ngườ i coi như hà ng chá u củ a mình. 7 Từ ngườ i đà n
ô ng dù ng trong đố i thoạ i để gọ i em trai (hay là ngườ i phụ nữ dù ng để gọ i em trai chồ ng) đã
lớ n tuổ i vớ i ý coi trọ ng, hoặ c ngườ i đà n ô ng dù ng để gọ i mộ t cá ch thâ n mậ t ngườ i đà n ô ng
khá c coi như vai em củ a mình (gọ i theo cá ch gọ i củ a con mình).
- 2 I d. Thầ n chú (nó i tắ t). Phù thuỷ đọ c chú .
- II đg. (kết hợ p hạ n chế). Niệm thầ n . Tay ấ n, miệng chú .
- 3 đg. Ghi phụ thêm để là m cho rõ . Chú cá ch đọ c mộ t từ nướ c ngoà i. Chú nghĩa ở ngoà i lề.
chú giả i
- đgt. Viết lờ i giả i thích cá c chỗ khó trong sá ch để cho hiểu rõ : chú giả i điển tích trong
Truyện Kiều.
chú ý
- đgt. (H. chú : ró t và o; ý: ý thứ c) Để cả tâ m trí và o việc gì: Chú ý nghe giả ng, Hồ Chủ tịch rấ t
chú ý đến vấ n đề giá o dụ c quâ n độ i (Trg-chinh). // tht. Coi chừ ng! Nên cẩ n thậ n: Chú ý! Nhà
có chó dữ !.
chua
- 1 đg. (kng.). Chú cho rõ . Chua nghĩa trong ngoặ c. Có chua thêm ở dướ i.
- 2 t. 1 Có vị như vị củ a chanh, giấ m. Chanh chua thì khế cũ ng chua... (cd.). Dưa muố i chua.
Thích ă n chua. 2 (Đấ t trồ ng) có chứ a nhiều chấ t acid. Đồ ng chua nướ c mặ n. Bó n vô i để khử
chua. 3 Có mù i củ a chấ t lên men như mù i củ a giấ m. Mù i chua bỗ ng rượ u. 4 (Giọ ng nó i) cao
the thé, nghe khó chịu. Giọ ng chua như mẻ. Nó i chua (nó i chanh chua, nhằ m là m cho ngườ i
ta khó chịu).
chua cay
- tt. Đau đớ n, xó t xa, cay đắ ng: thấ t bạ i chua cay lờ i chì chiết chua cay.
chua xó t
- tt. Buồ n rầ u, đau khổ : Trèo lên câ y khế nử a ngà y. ai là m chua xó t lò ng nà y khế ơi (cd), Bà
cự c nhụ c và chua xó t vì thế (Ng-hồ ng).
chù a
- I d. Cô ng trình đượ c xâ y cấ t lên, là m nơi thờ Phậ t. Cả nh chù a. Tiếng chuô ng chù a.
- II t. (kng.). Thuộ c về nhà , củ a chung, khô ng phả i củ a mình, cho mình (nên khô ng biết tiếc,
khô ng có trá ch nhiệm). Tiền chù a. Củ a chù a. Ă n cơm nhà , là m việc chù a.
chú a
- I. dt. 1. Chủ : Vắ ng chú a nhà , gà bớ i bếp (tng.) chú a sơn lâ m ô ng chú a. 2. Ngườ i có quyền
lự c cao nhấ t trong mộ t miền hay trong mộ t nướ c có vua: vua Lê chú a Trịnh chú a cô ng chú a
tể chú a thượ ng cô ng chú a ô ng hoà ng bà chú a. 3. Đấ ng tố i cao: kính chú a yêu nướ c chú a
nhậ t thiên chú a. II. tt. Tà i giỏ i: Hắ n đá nh bó ng bà n chú a lắ m. III. pht. Rấ t, hết sứ c: ô ng ta
chú a ghét thó i nịnh bợ .
chuẩ n
- 1 dt. Cá i đượ c coi là că n cứ để đố i chiếu: Lấ y kích thướ c đó là m chuẩ n. // tt. Đú ng vớ i điều
đã qui định: Sự phá t âm chuẩ n.
- 2 đgt. 1. Đồ ng ý cho: Thủ tướ ng đã chuẩ n cho mộ t số tiền lớ n để xâ y dự ng trườ ng trung
họ c kiểu mẫ u 2. Cho phép: Bộ đã chuẩ n việc mở rộ ng phò ng thí nghiệm ở trườ ng đạ i họ c.
chuẩ n bị
- đg. Là m cho có sẵ n cá i cầ n thiết để là m việc gì. Chuẩ n bị lên đườ ng. Chuẩ n bị hà nh lí. Bà i
phá t biểu đượ c chuẩ n bị tố t.
chuẩ n đích
- dt. (H. chuẩ n: đú ng; đích: chỗ nhằ m mà bắ n) Mẫ u mự c phả i là m theo? Việc gì cũ ng lấ y cô ng
nghĩa là m chuẩ n đích (HgĐThuý).
chuẩ n xá c
- t. Đú ng hoà n toà n, khô ng sai chú t nà o so vớ i nhữ ng điều đã tính toá n hoặ c đã quy định.
Phá o binh bắ n rấ t chuẩ n xá c. Độ ng tá c chuẩ n xá c.
chuẩ n y
- đgt. (Ngườ i hoặ c cấ p có thẩ m quyền) đồ ng ý vớ i đề nghị hoặ c dự thả o mà cấ p dướ i đệ
trình.
chú c
- 1 đgt. Ngả đầ u xuố ng; nghiêng mộ t đầ u xuố ng: Ngọ n tre chú c xuố ng ao; Má y bay chú c
xuố ng sâ n bay.
- 2 đgt. Cầ u mong điều hay, điều tố t đẹp cho ngườ i khá c: Chú c hộ i nghị củ a cá c bạ n thà nh
cô ng (Đỗ Mườ i).
chú c mừ ng
- đg. Chú c nhâ n dịp vui mừ ng. Chú c mừ ng cô dâ u chú rể. Chú c mừ ng nă m mớ i.
chú c thư
- dt. Bả n viết củ a mộ t ngườ i trướ c khi chết nó i rõ ý muố n củ a mình về việc phâ n chia tà i sả n
củ a mình để lạ i, về việc ứ ng xử trong gia đình, họ hà ng...: chú c thư củ a ô ng nộ i là m đú ng
như chú c thư viết chú c thư.
chú c từ
- dt. (H. chú c: chú c mừ ng; từ : lờ i) Lờ i chú c mừ ng; Bà i chú c mừ ng nhâ n mộ t dịp vui củ a
ngườ i nà o: Họ c sinh đọ c chú c từ trướ c mặ t cô giá o nhâ n dịp tết nguyên đá n.
chụ c
- d. 1 Số gộ p chung mườ i đơn vị là m mộ t. Ba chụ c cam. Hà ng chụ c vạ n ngườ i. 2 (ph.). Số gộ p
chung mườ i đơn vị là m mộ t, nhưng lạ i có chầ u thêm mộ t số đơn vị (hai, bố n, sá u hoặ c tá m),
dù ng trong việc mua bá n lẻ mộ t số nô ng phẩ m. Bá n mộ t chụ c xoà i mườ i bố n trá i.
chui
- đgt. 1. Thò đầ u và o hoặ c luồ n toà n thâ n qua chỗ hẹp, kín hoặ c thấ p: chui xuố ng hầ m chui
qua hà ng rà o Chó chui gầ m chạ n (tng.). 2. Và o tổ chứ c, hà ng ngũ ... lén lú t vớ i mụ c đích xấ u:
chui và o tổ chứ c 3. Là m lén lú t vì khô ng theo quy định: rượ u bá n chui cướ i chui.
chù i
- đgt. Lau cho sạ ch vết bẩ n hoặ c bụ i bậ m: Chù i tay và o khă n mặ t; Chù i bụ i trên mặ t bà n.
chú i
- đg. 1 Ngả đầ u về phía trướ c. Đi hơi chú i về phía trướ c. Thuyền chú i mũ i. Ngã chú i và o
nhau. 2 (kng.; id.). Để hết tâ m trí và o việc gì; chú i đầ u.
chum
- dt. Đồ đự ng bằ ng gố m, sà nh, cỡ lớ n, cao, miệng trò n, giữ a phình, thó t dầ n về đá y: chum
nướ c mưa Cò n ao rau muố ng cò n đầ y chum tương (cd.) đự ng thó c trong chum.
chù m
- dt. Tậ p hợ p nhiều vậ t cù ng mộ t loạ i tụ m và o mộ t cá i cuố ng hoặ c mộ t sợ i dâ y: Chù m hoa;
Chù m nho; Chù m thìa khoá ; Thà rằ ng ă n nử a quả hồ ng, cò n hơn ă n cả chù m sung chá t lè
(cd).
chụ m
- đg. 1 Đưa gầ n lạ i vớ i nhau để quâ y quanh mộ t điểm. Chụ m châ n nhả y. Mấ y cá i đầ u chụ m
và o nhau. Đạ n bắ n rấ t chụ m (tậ p trung và o mộ t điểm). 2 (ph.). Cho củ i và o bếp để đun.
Chụ m thêm mộ t thanh củ i. Chụ m lử a (nhó m bếp).
chù n
- đgt. Rụ t lạ i, khô ng dá m tiến tiếp, là m tiếp: chù n tay lạ i quyết khô ng chù n bướ c.
chù n chụ t
- trgt. Chụ m hai mô i lạ i thà nh tiếng: Hô n chù n chụ t; Bú chù n chụ t.
chung
- 1 d. (cũ ). Chén uố ng rượ u.
- 2 I t. 1 Thuộ c về mọ i ngườ i, mọ i vậ t, có liên quan đến tấ t cả ; phâ n biệt vớ i riêng. Củ a
chung. Quyền lợ i chung. Quy luậ t chung. 2 Có tính chấ t bao quá t, gồ m nhữ ng cá i chính, cá i
cơ bả n. Họ c thuyết chung. Đườ ng lố i chung. Nó i chung*. Chung chung*. 3 (thườ ng dù ng phụ
cho đg.). Cù ng vớ i nhau, chứ khô ng phả i ngườ i nà o ngườ i ấ y tá ch riêng ra. Ở chung mộ t
nhà . Cù ng há t chung mộ t bà i. Chung số ng vớ i nhau.
- II đg. 1 Cù ng có vớ i nhau. Hai nhà sâ n. 2 Gó p lạ i vớ i nhau. Chung vố n. Chung sứ c.
chung cuộ c
- dt. Cuộ c đua cuố i cù ng: Chung cuộ c củ a cuộ c đua xe đạ p về cộ i nguồ n.
chung kết
- d. Vò ng thi đấ u cuố i cù ng để chọ n độ i hoặ c vậ n độ ng viên vô địch. Trậ n bó ng đá chung kết.
Và o chung kết.
chung thủ y
- chung thuỷ tt. (Tình cả m) trướ c sau như mộ t, khô ng thay đổ i: ngườ i yêu chung thuỷ số ng
có thuỷ chung chung thuỷ vớ i mả nh đấ t yêu thương.
chung tình
- tt. (H. chung: tụ lạ i, đú c lạ i; tình: tình cả m) Có mố i tình đú c kết lạ i mộ t nơi: Duyên kia có
phụ chi tình, mà toan chia gá nh chung tình là m hai (K).
chù ng
- 1 t. 1 Ở trạ ng thá i khô ng đượ c kéo cho thẳ ng ra theo bề dà i; trá i vớ i că ng. Dâ y đà n chù ng.
2 (Quầ n á o) dà i và rộ ng, khi mặ c và o có nhữ ng chỗ dồ n lạ i, khô ng thẳ ng. Quầ n chù ng á o dà i.
Thích mặ c hơi chù ng.
- 2 t. (ph.). Vụ ng lén. Ăn chù ng, nó i vụ ng.
chủ ng
- I. dt. Loà i, giố ng. II. Trồ ng cấ y vá c xin hay độ c tố vi khuẩ n và o da thịt để phò ng bệnh hoặ c
để chẩ n đoá n, nghiên cứ u: chủ ng đậ u sơ chủ ng tiêm chủ ng.
chủ ng đậ u
- đgt. Chích ngưu đậ u và o da để phò ng ngừ a bệnh đậ u mù a: Ai cũ ng đượ c chủ ng đậ u thì là m
gì có ngườ i rỗ mặ t.
chủ ng loạ i
- d. Giố ng loà i. Cá c chủ ng loạ i thự c vậ t.
chủ ng viện
- dt. Trườ ng củ a đạ o Thiên Chú a, nơi đà o tạ o linh mụ c, tu sĩ.
chú ng
- 1 dt. Như Chú ng bạ n: Đà n ô ng vượ t bể có chú ng, có bạ n (tng).
- 2 đt. Chú ng nó nó i tắ t: Bọ n đế quố c tham lam vô hạ n, chú ng muố n biến nhiều nướ c thà nh
thuộ c địa củ a chú ng.
chú ng nó
- đt. Ngô i thứ ba về số nhiều chỉ nhữ ng ngườ i ở bự c dướ i hoặ c nhữ ng ngườ i mà mình khinh
miệt: Con cá i cò n dạ i thì phả i dạ y bả o chú ng nó ; Nhữ ng thằ ng á c ô n ấ y đều bị bắ t, thự c đá ng
kiếp chú ng nó .
chú ng sinh
- d. Tấ t cả nhữ ng gì có sự số ng, nó i chung; có khi chuyên dù ng để chỉ ngườ i và độ ng vậ t (nó i
tổ ng quá t), theo cá ch nó i trong đạ o Phậ t. Phổ độ chú ng sinh.
chuố c
- 1 đgt. Ró t rượ u để mờ i: chuố c rượ u cho say.
- 2 đgt. 1. Cố mua sắ m cầ u cạ nh vớ i giá đắ t cá i tưở ng là quý nhưng lạ i thự c sự khô ng giá trị:
bá n gà nhà chuố c cò nộ i (tng.) chuố c củ a ấ y là m gì chuố c hư danh. 2. Phả i chịu cá i khô ng
hay ngoà i ý muố n: mua thù chuố c oá n (tng.) chuố c vạ và o thâ n (tng.).
chuộ c
- đgt. 1. Lấ y lạ i bằ ng tiền cá i đã cầ m cho ngườ i ta: Chuộ c cá i xe má y 2. Lấ y lạ i cá i đã mấ t:
Nghìn và ng khô n chuộ c dấ u bô i vô i (HXHương).
chuộ c tộ i
- đgt. Lấ y cô ng lao đền bù lạ i tộ i đã mắ c: Lậ p cô ng chuộ c tộ i (tng).
chuô i
- d. Bộ phậ n ngắ n để cầ m nắ m trong mộ t số dụ ng cụ có lưỡ i sắ c, nhọ n. Chuô i dao. Chuô i
gươm. Nắ m đằ ng chuô i*.
chuỗ i
- dt. 1. Nhiều vậ t nhỏ đượ c xâ u lạ i bằ ng dâ y: chuỗ i tiền xu chuỗ i hạ t cườ m chuỗ i ngọ c. 2. Cá c
sự vậ t, sự việc đồ ng loạ i kế tiếp nhau nó i chung: số ng nhữ ng chuỗ i ngà y cô đơn. 3. Nh. Dã y
số .
chuố i
- dt. (thự c) Loà i câ y đơn tử diệp, thâ n mềm, lá có bẹ, quả xếp thà nh nả i và thà nh buồ ng: Mẹ
già như chuố i chín câ y (cd), ă n muố i cò n hơn ă n chuố i chá t (tng).
chuô m
- d. 1 Chỗ trũ ng có đọ ng nướ c ở ngoà i đồ ng, thườ ng thả cà nh câ y cho cá ở . Tá t chuô m. Đà o
chuô m. 2 Cà nh câ y thả xuố ng nướ c cho cá ở ; chà . Thả chuô m.
chuồ n
- 1 dt. Chuồ n chuồ n, nó i tắ t: bắ t con chuồ n.
- 2 đgt. Lặ ng lẽ, lén lú t bỏ đi chỗ khá c: Hắ n chuồ n mấ t từ lú c nà o rồ i Ba mươi sá u chướ c
chướ c chuồ n là hơn (tng.).
chuồ n chuồ n
- dt. Loà i sâ u bọ cá nh rấ t mỏ ng, thâ n chia là m ba phầ n, có đuô i dà i: Thá ng bả y heo may,
chuồ n chuồ n bay thì bã o (tng).
chuô ng
- d. 1 Nhạ c khí đú c bằ ng hợ p kim đồ ng, lò ng rỗ ng, miệng loa trò n, thà nh cao, thườ ng có quai
để treo, tiếng trong và ngâ n dà i, thườ ng dù ng trong cá c buổ i lễ tô n giá o. Đú c chuô ng. Dù i
chuô ng. Kéo chuô ng nhà thờ . 2 Vậ t hoặ c khí cụ bằ ng kim loạ i, có nhiều hình dá ng khá c nhau,
phá t ra tiếng kêu trong và vang để bá o hiệu. Bấ m chuô ng. Chuô ng điện thoạ i réo. Đồ ng hồ
chuô ng (đồ ng hồ có chuô ng).
chuồ ng
- dt. 1. Chỗ nhố t giữ hoặ c nuô i sú c vậ t: chuồ ng lợ n chuồ ng trâ u chuồ ng chim mấ t bò mớ i lo
là m chuồ ng (tng.) chuồ ng cọ p sổ ng chuồ ng. 2. Chỗ chứ a, giữ mộ t số vậ t ở nô ng thô n:
chuồ ng phâ n chuồ ng bèo.
chuồ ng trạ i
- dt. Chỗ nhố t cá c giố ng vậ t: Chuồ ng trạ i trong vườ n bá ch thú .
chuồ ng xí
- d. Chỗ đượ c ngă n che là m nơi đi đạ i tiện.
chuộ ng
- đgt. Thích dù ng hơn thứ khá c: chuộ ng hà ng ngoạ i chuộ ng hình thứ c chuộ ng lạ ham thanh
(tng.) chuộ ng nghĩa khinh tà i (tng.).
chuố t
- đgt. 1. Là m cho thậ t nhẵ n: Nhớ ngườ i đan nó n chuố t từ ng sợ i dang (Tố -hữ u) 2. Sử a chữ a
cho thậ t hay: Lờ i vă n chuố t đẹp như sao bă ng (Tả n-đà ).
chuộ t
- d. 1 Thú gặ m nhấ m, mõ m nhọ n, tai bầ u dụ c, đuô i thon dà i, thườ ng phá hạ i mù a mà ng và có
thể truyền bệnh dịch hạ ch. Hang chuộ t. Mèo bắ t chuộ t. 2 (chm.). Mộ t bộ phậ n đượ c nố i vớ i
má y tính, khi cho chuyển độ ng trên mộ t mặ t phẳ ng thì sẽ gâ y ra việc chuyển độ ng con chạ y
trên mà n hình và có tá c dụ ng để kích hoạ t hay chọ n lự a cá c thà nh phầ n phầ n mềm trên mà n
hình.
chuộ t rú t
- dt. Hiện tượ ng co rú t cơ, khô ng theo ý muố n, xuấ t hiện độ t ngộ t dữ dộ i lú c đang sinh hoạ t
hoặ c đang ngủ khiến đau kiểu co cơ, rấ t khó chịu.
chụ p
- 1 dt. Chụ p đèn nó i tắ t: Đèn nà y khô ng có chụ p.
- 2 đgt. 1. ú p lên: Chụ p nom để bắ t cá ; Chụ p cá i nó n lên đầ u 2. Nắ m ngay lấ y: Chụ p lấ y thờ i
cơ 3. Tá c độ ng từ trên xuố ng: Coi chừ ng phá o bắ n, trự c thă ng chụ p (Phan Tứ ).
- 3 đgt. 1. Ghi hình ả nh bằ ng má y ả nh: Chụ p cho tô i mộ t tấ m ả nh nử a ngườ i 2. Ghi tình trạ ng
nộ i tạ ng bằ ng tia X: Chụ p X-quang dạ dà y.
chụ p ả nh
- đgt. Ghi hình ả nh ngườ i hoặ c cả nh vậ t bằ ng má y ả nh: Đi chụ p ả nh ở đền Hù ng.
chú t
- 1 d. Chá u đờ i thứ nă m, con củ a chắ t.
- 2 d. Lượ ng rấ t nhỏ , rấ t ít, gầ n như khô ng đá ng kể; cá i ít ỏ i. Bớ t chú t thì giờ . Khô ng chú t
ngầ n ngạ i. Sinh đượ c chú t con trai.
chú t đỉnh
- dt. Mộ t ít thô i, coi như khô ng đá ng kể: biếu nhau chú t đỉnh gọ i là ướ c hẹn vớ i nhau chú t
đỉnh.
chù y
- chuỳ dt. Thứ võ khí bằ ng kim loạ i đầ u trò n, có cá n: Mộ t tay mang mộ t chuỳ sắ t
(NgHTưở ng).
chuyên
- 1 đg. 1 Ró t nướ c trà từ chén tố ng sang cá c chén quâ n, theo lố i uố ng trà cổ truyền. Chuyên
trà . Ấ m chuyên*. 2 Mang, chuyển từ tay ngườ i nà y sang tay ngườ i kia. Chuyên tay nhau xem
mấ y tấ m ả nh.
- 2 t. 1 Chỉ là m hoặ c chủ yếu chỉ là m mộ t việc gì. Chuyên nghề viết vă n. Ai chuyên việc nấ y.
Ruộ ng chuyên trồ ng lú a. 2 Có kiến thứ c chuyên mô n sâ u. Chuyên sâ u, nhưng hiểu biết rộ ng.
3 (dù ng phụ sau đg.). (Là m cô ng việc gì) có sự tậ p trung tâ m trí mộ t cá ch thườ ng xuyên;
chă m. Họ c rấ t chuyên.
chuyên cầ n
- tt. Chă m chỉ, miệt mà i đều đặ n vớ i cô ng việc: Cậ u họ c trò chuyên cầ n chuyên cầ n là m ă n
bạ n đọ c chuyên cầ n.
chuyên chính
- dt. (H. chính: việc quố c gia) Chính quyền do mộ t giai cấ p lậ p ra và dù ng bạ o lự c trấ n á p
mọ i sự chố ng đố i: Nền chuyên chính vô sả n. // tt. Dù ng bạ o lự c mà trấ n á p: Phả i dâ n chủ
vớ i nhâ n dâ n, phả i chuyên chính vớ i kẻ thù (HCM).
chuyên gia
- d. 1 Ngườ i tinh thô ng mộ t ngà nh chuyên mô n khoa họ c, kĩ thuậ t. Chuyên gia y tế. Đà o tạ o
chuyên gia. 2 (kng.). Chuyên gia ngườ i nướ c ngoà i. Khá ch sạ n chuyên gia.
chuyên trá ch
- đgt. Chuyên chỉ là m và chỉ chịu trá ch nhiệm mộ t việc nà o đó : cá n bộ chuyên trá ch.
chuyền
- đgt. 1. Đưa mộ t vậ t từ ngườ i nà y sang ngườ i khá c: Họ chuyền nhau tờ bá o 2. Nó i độ ng vậ t
chuyển mình từ chỗ nà y sang chỗ khá c: Con khỉ chuyền từ cà nh nà y sang cà nh khá c.
chuyển
- đg. 1 Đưa mộ t vậ t từ nơi nà y đến nơi khá c. Chuyển đồ đạ c sang nhà mớ i. Chuyển thư.
Chuyển tiền qua đườ ng bưu điện. Chuyển lờ i cá m ơn. 2 Thay đổ i vị trí, phương hướ ng,
trạ ng thá i... sang mộ t vị trí, phương hướ ng, trạ ng thá i khá c. Chuyển cô ng tá c. Chuyển hướ ng
kinh doanh. Chuyển bạ i thà nh thắ ng. Trờ i chuyển lạ nh. 3 Có sự vậ n độ ng, đổ i khá c, khô ng
cò n đứ ng yên hoặ c giữ nguyên trạ ng thá i cũ nữ a. Lay mã i mà khô ng chuyển. Xe lử a từ từ
chuyển bá nh (bắ t đầ u chạ y). Tư tưở ng khô ng chuyển kịp vớ i tình hình. Bệnh bắ t đầ u
chuyển.
chuyển dịch
- đgt. 1. Chuyển từ ng quã ng ngắ n: chuyển dịch ít mộ t. 2. Chuyển quyền sở hữ u hoặ c là m
thay đổ i dầ n dầ n cơ cấ u thà nh phầ n...: chuyển dịch ruộ ng đấ t chuyển dịch cơ cấ u câ y trồ ng.
chuyển độ ng
- đgt. (H. độ ng: hoạ t độ ng) 1. Rung chuyển: Độ ng cơ bắ t đầ u chuyển độ ng 2. Thay đổ i vị trí:
Khô ng khí chuyển độ ng 3. Thay đổ i trạ ng thá i: Cá i gì cũ ng chuyển độ ng, cá i gì cũ ng biến đổ i
khô ng ngừ ng (Trg-chinh).
chuyển hướ ng
- đgt. (H. hướ ng: phương hướ ng) 1. Xoay sang hướ ng khá c: Cả hai đạ i đoà n củ a ta đượ c lệnh
chuyển hướ ng nhanh chó ng (VNgGiá p) 2. Thay đổ i quan niệm, tư tưở ng, hà nh độ ng: Cá c
đồ ng chí phả i chuyển hướ ng rõ rệt, là m cho nộ i dung giả ng dạ y gắ n vớ i sả n xuấ t nô ng
nghiệp (PhVĐồ ng). // dt. Sự chuyển hướ ng: Đá nh dấ u mộ t chuyển hướ ng lớ n củ a phong
trà o cá ch mạ ng (Trg-chinh).
chuyển tiếp
- đg. Nố i đoạ n trướ c vớ i đoạ n tiếp theo. Câ u chuyển tiếp trong bà i vă n. Giai đoạ n chuyển
tiếp.
chuyến
- dt. 1. Mộ t lầ n, mộ t đợ t vậ n chuyển: nhỡ chuyến đò đi chuyến tà u chiều chở mấ y chuyến
hà ng lên mạ n ngượ c hà ng buô n chuyến. 2. Mộ t lầ n đi xa: chuyến đi nghỉ má t chuyến tham
quan 3. Lầ n xả y ra mộ t sự việc gì quan trọ ng hoặ c khô ng bình thườ ng: Con bà vừ a ở nướ c
ngoà i về, chuyến nà y bà tiêu mệt nghỉ.
chuyện
- dt. 1. Sự việc đượ c nó i ra, kể lạ i, thuậ t lạ i hoặ c xả y ra: Trong sử sá ch thiếu gì nhữ ng chuyện
hay, tích lạ (DgQgHà m) 2. Cớ để là m rầ y rà ngườ i khá c hoặ c để là m cho thêm phứ c tạ p:
Kiếm chuyện để nó i xấ u ngườ i ta; Vẽ chuyện như thế chỉ thêm phiền phứ c. // tht. Từ dù ng
để tỏ mộ t sự tấ t nhiên: Chuyện! Mẹ nà o mà chẳ ng thương con!. // đgt. Như nó i chuyện: Hai
anh chà ng ngồ i chuyện gẫ u hà ng giờ .
chư hầ u
- d. 1 Chú a phong kiến bị phụ thuộ c, phả i phụ c tù ng mộ t chú a phong kiến lớ n, mạ nh hơn,
trong quan hệ vớ i chú a phong kiến ấ y. 2 Nướ c phụ thuộ c chịu sự chi phố i củ a mộ t nướ c lớ n,
trong quan hệ vớ i nướ c lớ n ấ y. Đế quố c Mĩ và chư hầ u. Nướ c chư hầ u.
chư tướ ng
- đt. Từ đượ c vua chú a, tướ ng soá i dù ng xưng gọ i chung cá c tướ ng lĩnh lú c đang có mặ t ở
đâ u đó .
chừ
- trgt. Từ miền Nam có nghĩa là Bâ y giờ : Xưa con ta, chừ ra vợ bậ u (cd).
chữ
- I d. 1 Hệ thố ng kí hiệu bằ ng đườ ng nét đặ t ra để ghi tiếng nó i. Chữ quố c ngữ . Chữ Há n. 2
Đơn vị kí hiệu trong mộ t hệ thố ng chữ . Chữ A. Viết chữ hoa. Hình chữ thậ p. 3 Lố i viết chữ ,
nét chữ riêng củ a mỗ i ngườ i. Chữ viết rấ t đẹp. Chữ như gà bớ i (xấ u lắ m). 4 Tên gọ i thô ng
thườ ng củ a â m tiết; tậ p hợ p chữ viết mộ t â m tiết. Câ u thơ bả y chữ . Bứ c điện 20 chữ . 5 Tên
gọ i thô ng thườ ng củ a từ . Dù ng chữ chính xá c. 6 Tên gọ i thô ng thườ ng củ a từ ngữ gố c Há n.
Sính dù ng chữ . Xấ u hay là m tố t, dố t hay nó i chữ (tng.). 7 (kết hợ p hạ n chế). Kiến thứ c vă n
hoá , chữ nghĩa họ c đượ c (nó i khá i quá t). Chữ thầ y trả cho thầ y (hoà n toà n quên hết nhữ ng
gì đã họ c đượ c). 8 (cũ , hoặ c dù ng phụ trướ c d. hoặ c đg., trong mộ t số tổ hợ p). Từ dù ng để
chỉ nộ i dung khá i niệm đạ o đứ c, tinh thầ n, tâ m lí đã đượ c xá c định. Chữ hiếu. Khô ng ai họ c
đến chữ ngờ . 9 (cũ ; vch.). Lờ i từ xưa ghi truyền lạ i (dù ng khi dẫ n nhữ ng câ u sá ch tiếng
Há n). Sá ch có chữ rằ ng...
- II d. Đồ ng tiền đú c có in ngà y xưa. Mộ t đồ ng mộ t chữ cũ ng khô ng có (rấ t nghèo).
chữ cá i
- dt. Kí hiệu dù ng để ghi â m vị và nhữ ng biến thể củ a nó trong chữ viết ghi â m: xếp theo thứ
tự chữ cá i.
chữ há n
- dt. Chữ củ a Trung-quố c: Họ c chữ Há n mà khô ng nó i đượ c tiếng Trung-hoa; Cá c cụ ta cò n
để lạ i nhiều sá ch chữ Há n.
chứ
- I k. Từ biểu thị điều sắ p nêu ra phủ định khả nă ng ngượ c lạ i điều vừ a nó i đến, để bổ sung
khẳ ng định thêm điều muố n nó i. Tô i vẫ n cò n nhớ , chứ quên thế nà o đượ c. Anh ta chứ ai!
Thế chứ cò n gì nữ a. Thà chết, chứ khô ng khai.
- II tr. (dù ng trong đố i thoạ i, thườ ng ở cuố i câ u hoặ c cuố i đoạ n câ u). 1 Từ biểu thị ý ít nhiều
đã khẳ ng định về điều nêu ra để hỏ i, tự a như chỉ là để xá c định thêm. Anh vẫ n khoẻ đấ y ?
Anh quen ô ng ấ y chứ ? 2 Từ biểu thị ý nhấ n mạ nh thêm điều vừ a khẳ ng định hoặ c yêu cầ u,
cho là khô ng có khả nă ng ngượ c lạ i. Có thế chứ ! Đẹp đấ y chứ nhỉ! Khẽ chứ ! Phả i là m thế nà o
chứ , cứ để như thế à?
chưa
- pht. 1. Từ phủ định điều gì ở mộ t lú c nà o đó là khô ng có hoặ c khô ng xả y ra nhưng có thể sẽ
xả y ra; trá i vớ i đã : chưa ă n cơm chưa họ c bà i chưa đó i chưa biết trở đầ u đũ a (tng.) chưa
nhà nà o lên đèn chưa ai đụ ng đến Chưa xong điều nghĩ đã dà o mạ ch Tương (Truyện Kiều)
Kiến bò miệng chén chưa lâ u (Truyện Kiều) chưa bao giờ Trờ i chưa sá ng. 2. Từ dù ng để hỏ i
về điều mà đến lú c nà o đó khô ng biết có xả y ra hay khô ng: Chá u ă n cơm chưa? Có ngườ i
yêu chưa? Hồ i đó đã sinh chá u chưa? Hoa kia đã chắ p cà nh nà y cho chưa? (Truyện Kiều). 3.
Từ thườ ng dù ng cuố i câ u để than: đẹp mặ t chưa rõ khổ tô i chưa.
chừ a
- 1 đgt. 1. Dà nh riêng ra mộ t phầ n: Xâ y nhà phả i chừ a lố i đi 2. Khô ng đụ ng chạ m đến: Nó
trêu mọ i ngườ i, khô ng chừ a mộ t ai; Biết tay ă n mặ n thì chừ a, đừ ng trêu mẹ mướ p mà xơ có
ngà y (cd).
- 2 đgt. 1. Bỏ mộ t thó i xấ u: Chừ a thuố c lá ; Đá nh cho chết, nết khô ng chừ a 2. Khô ng tiếp tụ c
phạ m lầ n nữ a: Lầ n trướ c bị đau, lầ n sau thì chừ a (tng).
chử a
- 1 đg. (Phụ nữ hoặ c mộ t số độ ng vậ t giố ng cá i) có thai hoặ c bọ c trứ ng ở trong bụ ng. Chử a
con so. Bụ ng mang dạ chử a. Trâ u chử a.
- 2 p. (kng.). Như chưa. Việc chử a ra là m sao cả . Chết chử a! (Tà u chạ y mấ t rồ i).
chử a hoang
- đgt. Mang thai do ă n nằ m vớ i ngườ i khô ng phả i chồ ng mình.
chữ a
- đgt. 1. Là m cho khỏ i bệnh: Đã thấ y rõ nhữ ng bệnh ấ y thì ta tìm đượ c cá ch chữ a (HCM);
Phò ng bệnh hơn chữ a bệnh (tng) 2. Sử a lạ i vậ t đã hỏ ng để lạ i dù ng đượ c: Chữ a xe đạ p;
Chữ a má y nổ 3. Nó i thầ y giá o sử a nhữ ng lỗ i lầ m trong bà i là m củ a họ c sinh: Thầ y giá o thứ c
đêm để chữ a bà i cho họ c sinh 4. Sử a đổ i để dù ng đượ c theo ý muố n: Chữ a cá i quầ n dà i
thà nh quầ n cụ t.
chứ a
- đg. 1 Giữ , tích ở bên trong. Hồ chứ a nướ c. Quặ ng chứ a kim loạ i quý. Sự việc chứ a đầ y mâ u
thuẫ n. Sứ c chứ a. 2 Cấ t giấ u hoặ c để cho ở trong nhà mộ t cá ch bấ t hợ p phá p. Chứ a hà ng lậ u.
Chứ a bạ c.
chứ a chan
- tt. 1. Quá đầ y do chứ a nhiều đến mứ c trà n ra: Chị Dậ u lạ i chứ a chan nướ c mắ t (Tắ t đèn)
Mưa nhiều ao hồ chứ a chan nướ c. 2. (Tình cả m) đậ m đà , thắ m thiết và sâ u nặ ng: chứ a chan
tình thương hi vọ ng chứ a chan nhữ ng thá ng ngà y chứ a chan hạ nh phú c.
- Nú i đá granit, cao 837m ở phía bắ c quố c lộ 1A, cá ch thà nh phố Hồ Chí Minh 81km về phía
đô ng thị trấ n Xuâ n Lộ c, tỉnh Đồ ng Nai. Diện tích khoả ng 20km2. Rừ ng mưa nhiệt đớ i thứ
sinh.
chứ a đự ng
- đgt. Giữ ở trong: Chứ a đự ng nhữ ng tiềm lự c rộ ng lớ n (PhVĐồ ng).
chứ c
- d. 1 Danh vị thể hiện cấ p bậ c, quyền hạ n và trá ch nhiệm củ a mộ t ngườ i trong hệ thố ng tổ
chứ c củ a nhà nướ c hay đoà n thể. Có chứ c thì có quyền. Kiêm nhiều chứ c. 2 (chm.). Đặ c tính
hoá họ c củ a mộ t chấ t do mộ t nhó m nguyên tố trong chấ t đó gâ y nên. Chứ c rượ u.
chứ c nghiệp
- dt. Chứ c vụ và nghề nghiệp.
chứ c quyền
- dt. (H. quyền: quyền lự c) Quyền lự c theo chứ c vụ củ a mình: Có chứ c quyền phả i có trá ch
nhiệm về chứ c quyền đó .
chứ c vụ
- d. Nhiệm vụ tương ứ ng vớ i chứ c. Thừ a hà nh chứ c vụ . Giữ chứ c vụ quan trọ ng.
chự c
- đgt. 1. Chờ sẵ n để là m việc nà o đó : ngồ i chự c ở thềm chờ bà chủ Ngườ i là m khô ng bự c
bằ ng ngườ i chự c mâ m cơm (tng.) ă n chự c nằ m chờ (tng.). 2. Đã ở và o tình thế khó cưỡ ng
chỉ cầ n thêm điều kiện khá ch quan nhỏ là xả y ra: mớ i ố m dậ y đi chỉ chự c ngã Só ng to chỉ
chự c nhấ n chìm con thuyền. 3. Nhờ và o phầ n ă n uố ng củ a ngườ i khá c: ă n chự c đò i bá nh
chưng (tng.) bú chự c cô hà ng xó m.
chử i
- đgt. 1. Dù ng lờ i thô tụ c mà mắ ng ngườ i nà o: Bà cụ lắ m điều, suố t buổ i chử i con gá i 2. Nó i
hai thứ mâ u thuẫ n nhau; khô ng hợ p vớ i nhau: Hai mà u nà y chử i nhau.
chử i thề
- đgt. đphg Vă ng tụ c: Hễ mở miệng ra là nó chử i thề.
chưng
- 1 đgt. 1. Đun nhỏ lử a cho chín: Chưng trứ ng, Chưng mắ m 2. Cấ t mộ t chấ t bằ ng nhiệt, khiến
chấ t ấy hoá thà nh hơi: Chưng dầ u mỏ .
- 2 đgt. Khoe khoang bằ ng cá ch phô bà y: Ô ng chưng mấ y bộ cá nh mớ i (Tú -mỡ ) Câ u châ m
ngô n củ a ô ng cha ngà y trướ c, họ khuếch khoá c chưng ra.
- 3 gt. (dịch chữ Há n chi) Tạ i, ở : Thẹn chưng mũ á o, hổ cù ng đai câ n (NĐM); Bở i chưng; Vì
chưng.
chưng bà y
- x. trưng bà y.
chưng hử ng
- đgt. Ngẩ n ra, có cả m giá c hẫ ng hụ t vì bị mấ t hứ ng thú , mấ t hi vọ ng mộ t cá ch độ t ngộ t do
việc diễn biến ngượ c vớ i điều đã tin chắ c: Cuộ c tham quan bị hoã n là m mọ i ngườ i chưng
hử ng.
chừ ng
- dt. Mứ c độ : Chi tiêu có chừ ng, Nghĩ nhan sắ c đương chừ ng hoa nở (Chp). // trgt. Phỏ ng độ ,
và o khoả ng: Buổ i họ p chừ ng nă m chụ c ngườ i 2. Hầ u như: Non quanh chừ ng đã lạ nh rồ i (Tố -
hữ u).
chừ ng mự c
- d. Mứ c độ vừ a phả i. Ă n tiêu có chừ ng mự c. Đú ng trong mộ t chừ ng mự c nà o đó .
chữ ng chạ c
- tt. Đườ ng hoà ng oai vệ: dá ng điệu chữ ng chạ c ă n mặ c chữ ng chạ c nó i nă ng chữ ng chạ c.
chứ ng
- 1 dt. 1. Tậ t xấ u: Gá i chồ ng rẫ y, phi chứ ng nọ thì tậ t kia (tng) 2. (y) Dấ u hiệu biểu lộ mộ t
trạ ng thá i bấ t thườ ng trong cơ thể: Chứ ng đau bụ ng kinh niên.
- 2 dt. Cá i có thể dự a và o để tỏ là có thự c: Nó i có sá ch, má ch có chứ ng (tng). // đgt. Có bằ ng
cớ rõ rà ng: Việc ấ y đủ chứ ng là nó đã là m liều 2. Soi xét cho: Trờ i nà o chứ ng mã i cho ngườ i
rô ng cà n (Tú -mỡ ).
chứ ng chỉ
- d. 1 Giấ y nhậ n thự c do cơ quan có thẩ m quyền cấ p. Chứ ng chỉ họ c lự c. 2 Giấ y chứ ng nhậ n
đã hoà n thà nh mộ t lớ p họ c hay lớ p đà o tạ o ngắ n hạ n. Chứ ng chỉ tin họ c ngắ n hạ n.
chứ ng kiến
- đgt. 1. Nhìn thấ y tậ n mắ t sự kiện xả y ra: chứ ng kiến trậ n xô xá t ở ngã tư Lú c đó có tô i
chứ ng kiến. 2. Dự và cô ng nhậ n bằ ng sự có mặ t: chứ ng kiến lễ kí.
chứ ng minh
- đgt. (H. minh: sá ng) 1. Dù ng lí luậ n để chứ ng tỏ rằ ng kết luậ n suy ra từ giả thiết là đú ng:
Chứ ng minh mộ t định lí toá n họ c 2. Bằ ng sự việc cụ thể tỏ ra rằ ng ý kiến củ a mình là đú ng:
Đờ i số ng củ a nướ c ta chứ ng minh nhâ n dâ n ta rấ t có ý thứ c đố i vớ i việc họ c (PhVĐồ ng).
chứ ng nhâ n
- d. (id.). Như nhâ n chứ ng.
chứ ng nhậ n
- đgt. Xá c nhậ n điều gì đó là có thậ t: chứ ng nhậ n củ a cơ quan chứ ng nhậ n đú ng như sự thậ t
Ai chứ ng nhậ n cho điều đó .
chứ ng thư
- dt. (H. thư: giấ y tờ ) Giấ y tờ nhậ n thự c dù ng để là m bằ ng: Có đưa chứ ng thư, họ mớ i phá t
tiền.
chướ c
- 1 d. Cá ch khô n khéo để thoá t khỏ i thế bí. Dù ng đủ mọ i chướ c.
- 2 đg. (id.). Miễn, giả m điều đá ng lẽ phả i là m theo xã giao, tụ c lệ, v.v. Tô i bậ n khô ng đến
đượ c, xin chướ c cho. Chướ c lễ.
chương
- 1 I. dt. Phầ n củ a sá ch có nộ i dung tương đố i trọ n vẹn: sá ch có nă m chương chương hồ i
chương trình cử u chương điển chương hiến chương. II. Cá i ấ n.
- 2 Nh. Trương2.
chương trình
- dt. (H. chương: từ ng phầ n; trình: đườ ng đi) 1. Bả n kê dự kiến cô ng tá c sẽ phả i là m trong
mộ t thờ i gian, theo mộ t trình tự nhấ t định: Chương trình hoạ t độ ng củ a ban thanh tra 2.
Bả n kê nộ i dung giả ng dạ y củ a từ ng mô n họ c, trong từ ng lớ p, từ ng cấ p: Dạ y họ c bá m sá t
chương trình 3. Dã y lệnh đã đượ c mã hoá đưa và o cho má y tính điện tử : Lậ p chương trình
đưa và o má y tính.
chườ ng
- đg. (ph.; thườ ng dù ng trướ c mặ t). Cố ý để lộ ra trướ c mọ i ngườ i cho ai cũ ng thấ y, tuy đá ng
lẽ nên ẩ n đi, giấ u đi (hà m ý coi khinh). Khô ng biết xấ u cò n chườ ng mặ t ra đấ y.
chưở ng ấn
- dt. (H. chưở ng: giữ : ấ n: dấ u đó ng củ a vua, quan) Viên quan giữ ấ n củ a nhà vua (cũ ):
Chưở ng ấn thườ ng là ngườ i đượ c cá c vua tín nhiệm.
chưở ng khế
- d. (cũ ). Ngườ i có chứ c vụ chứ ng thự c và quả n lí giấ y tờ khế ướ c; cô ng chứ ng viên.
chướ ng
- tt. 1. Trá i vớ i lẽ phả i, khô ng hợ p vớ i hoà n cả nh chung khiến ngườ i khá c khó chịu: nghe
chướ ng tai trô ng chướ ng mắ t chướ ng tai gai mắ t (tng.) Chiếc bà n kê thế chướ ng lắ m. 2.
(Gió ) trá i vớ i quy luậ t bình thườ ng: gió chướ ng.
chướ ng ngạ i
- dt. (H. chướ ng: che lấ p; ngạ i: ngă n trở ) Vậ t ngă n; Điều trở ngạ i: Kiên quyết vượ t qua
nhữ ng chướ ng ngạ i để hoà n thà nh nhiệm vụ .
chướ ng tai
- tt. Nghe thấ y khó chịu lắ m: Câ u nó i chướ ng tai quá .
co
- 1 d. Thâ n hình, nó i về mặ t đườ ng nét, sự câ n đố i. Mộ t thiếu nữ có co đẹp.
- 2 d. Cỡ chữ in. Sá ch in co 10.
- 3 đg. 1 Gậ p tay hoặ c châ n và o, tự thu gọ n thâ n hình lạ i. Ngồ i co châ n lên ghế. Tay duỗ i tay
co. Khéo ă n thì no, khéo co thì ấ m (tng.). 2 Tự thu nhỏ bớ t thể tích, phạ m vi. Vả i co lạ i sau
khi giặ t. Co về phò ng thủ .
- Kí hiệu hoá họ c củ a nguyên tố cobalt (coban).
co bó p
- đgt. Co và dã n liên tiếp, đều đặ n để duy trì sự hoạ t độ ng củ a cơ thể số ng: Tim co bó p bình
thườ ng.
co giã n
- đgt. 1. Có thể ngắ n đi hoặ c dà i ra: Thờ i gian họ p co giã n tuỳ theo nộ i dung 2. Lú c mở rộ ng,
lú c thu hẹp: Kế hoạ ch chi tiêu đượ c co giã n ít nhiều.
co rú t
- tt. Là m nhỏ hẹp lạ i: Lự c co rú t; Tính co rú t củ a mó ng châ n mèo.

- 1 d. Chim có châ n cao, cổ dà i, mỏ nhọ n, thườ ng số ng gầ n nướ c và ă n cá c độ ng vậ t ở nướ c.
Lò dò như cò bắ t tép.
- 2 d. (kng.). Như cẩ m. Cò mậ t thá m.
- 3 d. Bộ phậ n củ a sú ng, nhậ n độ ng tá c bắ n cuố i cù ng để phó ng viên đạ n đi. Bó p cò . Đạ p cò
phá o. Cướ p cò *.
- 4 d. (ph.). Tem thư.
- 5 d. (ph.). (Đà n) nhị.
cò mồ i
- dt. Kẻ chuyên dẫ n dắ t ngườ i khá c và o nhữ ng trò bịp bợ m, ví như con cò là m chim mồ i để
đá nh lừ a đồ ng loạ i bay đến mà mắ c bẫ y đã sắ p sẵ n: là m cò mồ i cho chủ bạ c.
cỏ
- 1 dt. Loà i câ y thuộ c họ thả o, thâ n bé, thườ ng mọ c tự nhiên trên mặ t đấ t: Đi cắ t cỏ cho trâ u
ă n; Co non xanh tậ n châ n trờ i (K).
- 2 tt. Nhỏ mọ n: Giặ c cỏ .

- I đg. 1 Từ biểu thị trạ ng thá i tồ n tạ i, nó i chung. Có đá m mâ y che mặ t tră ng. Có ai đến đâ y.
Cơ hộ i nghìn nă m có mộ t. Khi có khi khô ng. 2 Từ biểu thị trạ ng thá i tồ n tạ i củ a quan hệ giữ a
ngườ i hoặ c sự vậ t vớ i cá i thuộ c quyền sở hữ u, quyền chi phố i. Ngườ i cà y có ruộ ng. Cô ng
dâ n có quyền bầ u cử , ứ ng cử . Khô ng có thì giờ rỗ i. 3 Từ biểu thị trạ ng thá i tồ n tạ i trong mố i
quan hệ giữ a chỉnh thể vớ i bộ phậ n. Nhà có nă m gian. Sá ch có ba chương. Chuyện kể có đầ u
có đuô i. 4 Từ biểu thị trạ ng thá i tồ n tạ i trong mố i quan hệ giữ a ngườ i hoặ c sự vậ t vớ i thuộ c
tính hoặ c hoạ t độ ng. Anh ta có lò ng tố t. Có gan nó i sự thậ t. Có cô ng vớ i đấ t nướ c. Thịt đã có
mù i. Quả ngon có tiếng. 5 Từ biểu thị trạ ng thá i tồ n tạ i trong mố i quan hệ nguồ n gố c, thâ n
thuộ c, tá c độ ng qua lạ i vớ i nhau, v.v. nó i chung. Nền nghệ thuậ t có truyền thố ng lâ u đờ i. Chị
ấ y có hai con. Việc ấ y có nguyên nhâ n sâ u xa. Nó i có sá ch, má ch có chứ ng (tng.). Hai bên
cù ng có lợ i.
- II d. Phía bên trá i củ a bả n tổ ng kết tà i sả n, ghi số vố n hiện (vố n cố định, vố n lưu độ ng,
v.v.); đố i lậ p vớ i nợ .
- III t. (kng.; kết hợ p hạ n chế). Tương đố i già u; củ a (nó i tắ t). Nhà có . Lú c có phả i nghĩ khi
tú ng thiếu.
- IV p. (thườ ng dù ng phụ trướ c đg. hoặ c t.). 1 Từ biểu thị ý khẳ ng định trạ ng thá i tồ n tạ i, sự
xả y ra củ a điều gì. Tình hình khá c. Tô i có gặ p anh ta. Có cứ ng mớ i đứ ng đầ u gió (tng.). Có
chă ng (nếu mà có thì) chỉ anh ta biết. 2 (dù ng trong kiểu cấ u tạ o có ... khô ng). Từ biểu thị ý
muố n hỏ i về điều muố n đượ c khẳ ng định là như thế (hay là trá i lạ i). Từ đâ y đến đó có xa
khô ng? Có đú ng thế khô ng? Anh có đi khô ng?
- V tr. 1 Từ biểu thị ý nhấ n mạ nh thêm về sắ c thá i khẳ ng định về số lượ ng, mứ c độ nhấ t
định, khô ng hơn hoặ c khô ng kém. Nó chỉ ă n mộ t bá t cơm. Là m có mộ t lú c là xong. Đô ng có
đến và i tră m ngườ i. 2 Từ biểu thị ý nhấ n mạ nh thêm về sắ c thá i khẳ ng định về điều giả thiết
hoặ c phỏ ng đoá n. Anh có đi thì tô i chờ . Có dễ đú ng đấ y! 3 Từ biểu thị ý nhấ n mạ nh thêm về
sắ c thá i khẳ ng định trong lờ i khuyên ngă n hoặ c lờ i phủ nhậ n. Chớ có nó i dố i. Anh đừ ng có
nghĩ như thế. Tô i có biết đâ u. Có mà chạ y đằ ng trờ i! (kng.).
có ăn
- tt. Đủ ă n, khô ng tú ng thiếu: Nhà có ă n dạ o nà y nhà nó cũ ng có ă n.
có chồ ng
- tt. Nó i ngườ i phụ nữ đã có kết duyên: Đã có chồ ng chưa, đượ c mấ y con? (NgTrã i).
có chử a
- đg. (kng.). Như chử a1.
có hiếu
- tt. Rấ t mự c trọ n vẹn bổ n phậ n là m con đố i vớ i cha mẹ: đứ a con có hiếu.
có ích
- tt. Rấ t có tá c dụ ng: Bà i họ c có ích.
có lẽ
- p. Tổ hợ p biểu thị ý phỏ ng đoá n hoặ c khẳ ng định mộ t cá ch dè dặ t về điều nghĩ rằ ng có lí
do để có thể như thế. Có lẽ anh ta khô ng đến. Nó nó i có lẽ đú ng.
có lý
- x. có lí.
có nghĩa
- tt. Có tình cả m gắ n bó , chung thuỷ, trướ c sau như mộ t: ă n ở có nghĩa con ngườ i có nghĩa.
có thể
- tt, trgt. Có khả nă ng là m đượ c hoặ c xả y ra: Tự mình tham gia sả n xuấ t trong phạ m vi có thể
(Trg-chinh); Anh có thể đi trướ c; Trờ i có thể sắ p mưa.
có vẻ
- trgt. 1. Chữ ng chạ c, đà ng hoà ng: Đi đứ ng có vẻ lắ m 2. Biểu lộ ở bề ngoà i: Luậ n á n có vẻ
khoa họ c.
cọ
- 1 d. Câ y cao thuộ c họ dừ a, lá hình quạ t, mọ c thà nh chù m ở ngọ n, dù ng để lợ p nhà , là m nó n,
v.v. Đồ i cọ . Nhà lợ p lá cọ .
- 2 d. Chổ i dù ng để quét sơn.
- 3 đg. 1 Á p và o và chuyển độ ng sá t bề mặ t mộ t vậ t rắ n khá c. Trâ u cọ sừ ng và o thâ n câ y. 2
Là m cho sạ ch lớ p bẩ n bá m ở mặ t ngoà i bằ ng cá ch dù ng vậ t rá p chà xá t nhiều lầ n. Cọ nồ i. Cọ
rêu trong bể nướ c.
cọ xá t
- đgt. 1. Cọ đi cọ lạ i, xá t và o nhau: cọ xá t gì mà tiếng kêu nghe ghê tai. 2. Tiếp xú c, thử thá ch
trong nhữ ng hoà n cả nh, mô i trườ ng khó khă n và đa dạ ng: phả i cọ xá t nhiều vớ i thự c tiễn
mớ i trưở ng thà nh đượ c.
có c
- 1 dt. Độ ng vậ t thuộ c loà i ếch nhá i có da xù xì, số ng trên cạ n, thườ ng ở chỗ tố i: Ă n cơm lừ a
thó c, ă n có c bỏ gan (tng); Con có c nầ m nép bờ ao lă m le lạ i muố n đớ p sao trên trờ i (cd).
- 2 trgt. 1. Khô ng chú t nà o (thtụ c): Há non chi mà sợ có c chi ai (Phan Vâ n á i); Cấ y thưa thừ a
thó c, cấ y dà y có c đượ c ă n (tng) 2. Chẳ ng có : Cò ng lưng, gụ c cổ , có c ai thương (Tú -mỡ ).
cọ c
- 1 d. 1 Đoạ n tre, gỗ ..., thườ ng có đầ u nhọ n, dù ng để cắ m và o đấ t hoặ c và o vậ t khá c. Cọ c rà o.
Cắ m cọ c chă ng dâ y. 2 Tậ p hợ p gồ m nhiều đồ ng tiền xếp thà nh hình trụ . Mộ t cọ c tiền xu.
- 2 t. (id.). Cò i, khô ng lớ n lên đượ c như bình thườ ng (nó i về ngườ i hoặ c câ y cố i).
cọ c chèo
- dt. Đoạ n gỗ hay sắ t đó ng ở mép thuyền để giữ má i chèo: Buộ c má i chèo và o cọ c chèo: Bố
vợ là vớ cọ c chèo (tng). // tt. Nó i hai ngườ i đà n ô ng đã lấ y hai chị em ruộ t: Tô i vớ i ô ng ấ y là
anh em cọ c chèo.
coi
- đg. 1 (ph.). Xem. Đi coi há t. Coi mặ t đặ t tên (tng.). Thử là m coi. Coi tướ ng. Coi bó i. 2 (dù ng
khô ng có chủ ngữ , như mộ t phầ n phụ hoặ c phầ n chêm trong câ u). Thấ y có dá ng vẻ; nom,
trô ng. Ô ng ta coi cò n khoẻ. Mặ t mũ i dễ coi. Là m thế coi khô ng tiện. 3 (thườ ng có sắ c thá i
ph.). Để mắ t đến, để ý đến nhằ m giữ cho khỏ i bị hư hạ i; trô ng. Đi vắ ng, nhờ ngườ i coi nhà .
Trâ u bò thả rô ng, khô ng có ai coi. 4 (thườ ng dù ng trướ c là , như). Có ý kiến đá nh giá và thá i
độ đố i vớ i cá i gì đó . Coi đó là việc quan trọ ng. Coi nhau như anh em.
coi chừ ng
- đgt. Chú ý giữ gìn, trô ng nom, đề phò ng cẩ n thậ n kẻo gặ p phả i điều bấ t trắ c: coi chừ ng nhà
có chó dữ coi chừ ng bọ n bắ n lén.
coi rẻ
- đgt. Khô ng quan trọ ng: Coi rẻ tình hữ u nghị.
cò i
- 1 d. Dụ ng cụ để bá o hiệu, dù ng luồ ng hơi chuyển độ ng qua lỗ hẹp phá t ra tiếng cao và
vang. Thổ i cò i. Bó p cò i ô tô . Kéo cò i bá o độ ng. Tiếng cò i tà u.
- 2 t. Nhỏ , yếu, khô ng lớ n lên đượ c như bình thườ ng do bệnh hoặ c do suy dinh dưỡ ng. Đứ a
bé cò i. Lợ n cò i. Bụ i tre cò i.
cò i xương
- tt. (Cơ thể) có xương phá t triển kém hoặ c biến dạ ng, do thiếu mộ t và i tố chấ t: Đứ a bé bị
cò i xương bệnh cò i xương.
cõ i
- dt. 1. Miền đấ t có biên giớ i nhấ t định: Nghênh ngang mộ t cõ i biên thuỳ (K) 2. Khoả ng rộ ng
khô ng gian: Nà ng từ cõ i khá ch xa xă m (K) 3. Thờ i gian dà i: Tră m nă m cho đến cõ i già (Tả n-
đà ).
cõ i đờ i
- dt. Thế giớ i hiện tạ i (củ a nhữ ng ngườ i đang số ng).
có i
- dt. (thự c) Loà i câ y thâ n có ba cạ nh, mọ c ở vù ng nướ c lợ , dù ng để dệt chiếu, đan buồ m:
Giườ ng mâ y, chiếu có i, đơn chă n gố i (Tố -hữ u).
cò m
- 1 t. (kng.). 1 Gầ y và có vẻ cò i cọ c. Đứ a bé cò m. Ngự a cò m. 2 Ít ỏ i, nhỏ bé mộ t cá ch thả m hạ i.
Mấ y đồ ng tiền cò m. Canh bạ c cò m.
- 2 t. (id.). Như cò ng3. Cò m lưng.
con
- 1 I. dt. 1. Ngườ i hoặ c độ ng vậ t thuộ c thế hệ sau, xét trong quan hệ vớ i bố mẹ củ a chú ng:
sinh con có ba con Con hư tạ i mẹ (tng.) Con hơn cha là nhà có phú c (tng.) Gà con theo mẹ. 2.
Câ y giố ng, câ y mớ i mọ c: mua và i tră m con rau để trồ ng. II. tt. 1. Thuộ c loạ i phụ , trong quan
hệ vớ i cá i chính: rễ con cộ t con. 2. Thuộ c loạ i nhỏ : chiếc mâ m con chiếc xe con.
- 2 dt. 1. Từ ng đơn vị độ ng vậ t hoặ c mộ t số vậ t thể khá c: hai con gà con mắ t con dao. 2.
Từ ng ngườ i đà n bà , phụ nữ (hà m ý coi khinh hoặ c thâ n mậ t): con mụ già Con chị nó đi con
dì nó lớ n (tng.). 3. Vó c dá ng thâ n hình: ngườ i to con ngườ i nhỏ con.
con bạ c
- dt. Kẻ dự cuộ c đỏ đen: Cô ng an đã bắ t cả bọ n con bạ c.
con cờ
- dt. Từ ng đơn vị trong mộ t bộ quâ n cờ : Mộ t phụ nữ đượ c chọ n là con cờ tướ ng trong đá m
cờ ngườ i ở sâ n đình.
con điếm
- dt. Ngườ i đà n bà là m nghề mạ i dâ m: Xã hộ i cầ n cả i tạ o nhữ ng con điếm để họ trở thà nh
nhữ ng ngườ i lương thiện.
con đỡ đầ u
- dt. Ngườ i đượ c ngườ i hơn tuổ i và có điều kiện nâ ng đỡ và che chở cho: Ô ng cụ có mộ t
ngườ i con đỡ đầ u rấ t trung thà nh.
con hoang
- dt. Tên gọ i thà nh kiến củ a xã hộ i đố i vớ i con đẻ ngoà i giá thú .
con ma
- dt. Cá i vô hình mà ngườ i mê tín tưở ng tượ ng là hồ n ngườ i chết: Khô ng nên doạ em bé là
có con ma ở ngoà i sâ n Có con ma nà o đâ u Khô ng có mộ t ngườ i nà o cả : Tô i đến họ p nhưng
có con ma nà o đâ u.
con ngươi
- d. Lỗ nhỏ trò n giữ a trò ng đen con mắ t. Giữ gìn sự đoà n kết như giữ gìn con ngươi củ a mắ t.
con ở
- dt. Như Con nhà i: Rõ rà ng thậ t lứ a đô i ta, là m ra con ở chủ nhà đô i nơi (K).
con số
- d. 1 Chữ số . Con số 7. Có ba con số lẻ. 2 Số cụ thể. Con số chỉ tiêu.
con tin
- dt. Ngườ i bị đố i phương bắ t giữ dù ng là m bả o đả m để đò i thự c hiện nhữ ng yêu cầ u nà o
đó : trao trả con tin bị bắ t là m con tin.
con vụ
- dt. Như Con quay: Trẻ con đá nh con vụ ở trướ c sâ n.
cò n
- 1 d. Quả cầ u bằ ng vả i có nhiều dả i mà u, dù ng để tung, ném là m trò chơi trong ngà y hộ i ở
mộ t số dâ n tộ c miền nú i. Ném cò n. Tung cò n.
- 2 I đg. 1 Tiếp tụ c tồ n tạ i. Kẻ cò n, ngườ i mấ t. Cò n mộ t tuầ n lễ nữ a là đến Tết. Bệnh mườ i
phầ n cò n ba. 2 Tiếp tụ c có , khô ng phả i đã hết cả hoặ c đã mấ t đi. Nó cò n tiền. Anh ta cò n mẹ
già .
- II p. 1 Từ biểu thị sự tiếp tụ c, tiếp diễn củ a hà nh độ ng, trạ ng thá i cho đến mộ t lú c nà o đó .
Khuya rồ i mà vẫ n thứ c. Anh ta cò n rấ t trẻ. Đang cò n thiếu mộ t ít. 2 Từ biểu thị ý khẳ ng định
về mộ t hà nh độ ng, tính chấ t nà o đó , cả trong trườ ng hợ p đượ c nêu thêm ra để đố i chiếu, so
sá nh. Hô m qua cò n nắ ng to hơn hô m nay nhiều. Thà như thế cò n hơn. Đã khô ng giú p đỡ , lạ i
cò n quấ y rầ y.
- III k. Từ biểu thị điều sắ p nêu ra là mộ t trườ ng hợ p khá c hoặ c trá i lạ i, đố i chiếu vớ i điều
vừ a nó i đến. Nó ở nhà , anh? Nắ ng thì đi, cò n mưa thì nghỉ.
cò n nữ a
- trgt. Chưa hết đâ u: Anh đã kể hết chưa? - Cò n nữ a.
cỏ n con
- t. Quá bé nhỏ , khô ng đá ng kể. Chú t lợ i cỏ n con. Giậ n nhau vì mộ t chuyện cỏ n con.
cong
- 1 dt. Đồ đự ng bằ ng sà nh, hô ng phình, miệng rộ ng: cong nướ c mưa.
- 2 tt. Có hình vò ng cung nhưng khô ng bị gấ p khú c: uố n cong Nò i tre đâ u chịu mọ c cong
(Nguyễn Duy) quã ng đườ ng cong khô cong.
cong queo
- t. (kng.). Cong ở nhiều đoạ n, theo cá c hướ ng khá c nhau. Cà nh câ y cong queo.
cò ng
- 1 dt. Độ ng vậ t nhỏ trô ng giố ng cua, cuố ng mắ t rấ t dà i, hai cà ng đỏ , số ng ở bã i biển: Đó i thì
bắ t cá y bắ t cò ng, Thờ chồ ng vẹn đạ o tam tò ng là hơn (cd.) Cua vớ i cò ng cũ ng dò ng nhà nó
(tng.).
- 2 I. dt. Vò ng sắ t để khoá tay hoặ c châ n ngườ i bị bắ t, bị tù : cò ng số tá m cho tay và o cò ng II.
đgt. Khoá tay hoặ c châ n bằ ng chiếc cò ng: Hắ n bị cò ng tay lạ i.
- 3 tt. (Lưng) cong xuố ng, khô ng đứ ng thẳ ng đượ c: Bà cụ lưng cò ng là m cò ng lưng vẫ n
khô ng đủ ăn Thằ ng cò ng là m cho thằ ng ngay ăn (tng.).
cò ng cọ c
- 1 tt. Cò ng lắ m như gã y gậ p xuố ng: Lã o gầ y như mộ t xá c chết lưng cò ng cọ c (Chu Vă n).
- 2 tt. 1. Có â m thanh nhỏ , trầ m đụ c, và liên tiếp do vậ t cứ ng bị nả y lên đậ p xuố ng khi
chuyển độ ng phá t ra: Tiếng bá nh xe bò trên đườ ng đá kêu cò ng cọ c Đườ ng thì xó c cò ng cọ c
mà đằ ng sau lạ i đèo hai sọ t rau. 2. Tồ i tà n, cũ kĩ đến mứ c cá c bộ phậ n long rờ i ra: đi chiếc xe
đạ p cò ng cọ c.
cõ ng
- đgt. 1. Mang trên lưng: Cá i Tí nhớ n cõ ng cá i Tí con (Ng-hồ ng) 2. Đả m nhậ n: Mó n nợ ấ y, ai
cõ ng cho? 3. Bắ t đi: Con cọ p đêm về cõ ng mấ t con lợ n.
có ng
- 1 d. Đồ đự ng bằ ng sà nh hình trụ , miệng rộ ng, có nắ p đậ y, thâ n hơi phình, đá y lồ i.
- 2 t. Tê cứ ng vì rét. Rét quá , có ng cả tay, khô ng viết đượ c.
cọ ng
- 1 dt. 1. Thâ n cà nh củ a loạ i câ y thâ n mềm (như rau cỏ , lú a, đậ u): cọ ng rơm cọ ng cỏ Hạ t gạ o
cắ n đô i, cọ ng rau bẻ nử a. 2. Nh. Gọ ng: cọ ng vó cọ ng kính.
- 2 đphg Nh. Cộ ng.
có p
- 1 đgt. Thu nhặ t từ ng tí gom gó p lạ i: Cỏ hoa có p lạ i mộ t bầ u xinh sao (BCKN).
- 2 đgt. (Phá p: copier) Chép bà i củ a ngườ i khá c nhậ n là bà i củ a mình: Họ c sinh có p bà i củ a
bạ n; Có p vă n củ a ngườ i khá c.
cọ p
- d. x. hổ 1.
có t két
- tt. Có â m thanh khô , giò n và liên tiếp do vậ t cứ ng khô ng phả i bằ ng kim loạ i xiết mạ nh và o
nhau phá t ra, nghe chó i tai: Cá nh cử a mở ra kêu có t két Nhữ ng câ y tre cọ và o nhau có t két
Tiếng võ ng có t két.
cọ t kẹt
- tht. Như Có t két: Tiếng mở cử a cọ t kẹt.

- 1 d. 1 Em gá i hoặ c chị củ a cha (có thể dù ng để xưng gọ i). Cô ruộ t. Bà cô họ . Cô đợ i chá u
vớ i. 2 Từ dù ng để chỉ hoặ c gọ i ngườ i con gá i hoặ c ngườ i phụ nữ trẻ tuổ i, thườ ng là chưa có
chồ ng. Cô bé. Cô thợ trẻ. 3 Từ dù ng để gọ i cô giá o hoặ c cô giá o dù ng để tự xưng khi nó i vớ i
họ c sinh. Cô cho phép em nghỉ họ c mộ t buổ i. 4 Từ dù ng trong đố i thoạ i để gọ i ngườ i phụ nữ
coi như bậ c cô củ a mình vớ i ý yêu mến, kính trọ ng, hoặ c để ngườ i phụ nữ tự xưng mộ t cá ch
thâ n mậ t vớ i ngườ i coi như hà ng chá u củ a mình. 5 Từ dù ng trong đố i thoạ i để gọ i em gá i đã
lớ n tuổ i vớ i ý coi trọ ng, hoặ c để gọ i mộ t cá ch thâ n mậ t ngườ i phụ nữ coi như vai em củ a
mình (gọ i theo cá ch gọ i củ a con mình).
- 2 đg. Đun mộ t dung dịch để là m bố c hơi nướ c cho đặ c lạ i. Cô nướ c đườ ng. Hai chén thuố c
bắ c cô lạ i cò n mộ t chén.
- 3 t. (kết hợ p hạ n chế). Chỉ có mộ t mình, khô ng dự a đượ c và o ai. Thâ n cô , thế cô .
cô dâ u
- dt. Cô gá i lấ y chồ ng trong ngà y là m lễ cướ i: cô dâ u chú rể.
cô đơn
- tt. (H. cô : đơn chiếc; đơn: lẻ loi) Chỉ có mộ t mình, khô ng có nơi nương tự a: Tình cô đơn ai
kẻ biết đâ u (Ngọ c-hâ n cô ng chú a).
cô hồ n
- d. Hồ n ngườ i chết khô ng có họ hà ng thâ n thích thờ cú ng. Miếu cô hồ n.
cô lậ p
- đgt. Tá ch riêng ra, là m mấ t mố i liên hệ vớ i nhữ ng cá i khá c: bị cô lậ p khô ng xem xét cá c vấ n
đề mộ t cá ch cô lậ p, riêng rẽ.
cô nhi
- dt. (H. cô : mồ cô i; nhi: trẻ nhỏ ) Trẻ mồ cô i: Chú ý đến sự nuô i và dạ y cá c cô nhi.
cô quả
- t. (cũ ; id.). Ở và o tình cả nh mồ cô i (cô nhi), goá bụ a (quả phụ ).
cô quạ nh
- tt. Lẻ loi, trố ng vắ ng và hiu quạ nh: mộ t mình cô quạ nh nơi xó m vắ ng cuộ c đờ i cô quạ nh.
cô thô n
- dt. (H. cô : trơ trọ i; thô n: thô n xó m) Thô n xó m hẻo lá nh: Gõ sừ ng, mụ c tử lạ i cô thô n (Bà
huyện TQ).
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

C (6)

cổ
- 1 d. 1 Bộ phậ n củ a cơ thể, nố i đầ u vớ i thâ n. Khă n quà ng cổ . Hươu cao cổ *. Á ch giữ a đà ng
quà ng và o cổ (tng.). 2 (kng., hoặ c thgt.; dù ng phụ sau t., hoặ c đg., trong mộ t số tổ hợ p). Cổ
củ a con ngườ i, coi là biểu tượ ng củ a sự cứ ng cỏ i, khô ng chịu khuấ t phụ c. Cứ ng cổ *. Cưỡ i
cổ *. 3 Bộ phậ n củ a á o, yếm hoặ c già y, bao quanh cổ hoặ c cổ châ n. Cổ á o sơmi. Á o cổ vuô ng.
Cổ yếm. Già y cao cổ . 4 Chỗ eo lạ i ở gầ n phầ n đầ u củ a mộ t số đồ vậ t, giố ng hình cá i cổ ,
thườ ng là bộ phậ n nố i liền thâ n vớ i miệng ở mộ t số đồ đự ng. Cổ chai. Hũ rượ u đầ y đến cổ .
- 2 t. 1 Thuộ c về thờ i xa xưa trong lịch sử . Ngô i thá p cổ . Chơi đồ cổ . Nền vă n họ c cổ . 2 (kng.).
Lỗ i thờ i, khô ng hợ p thờ i nữ a. Cá ch nhìn hơi cổ .
- 3 đ. (ph.; kng.). Cô (đã nó i đến) ấ y.
cổ điển
- tt. 1. (Nhữ ng tá c phẩ m vă n họ c nghệ thuậ t) có tính chấ t tiêu biểu, đượ c coi là mẫ u mự c củ a
thờ i cổ hoặ c thờ i kì trướ c đó : nghệ thuậ t cổ điển trườ ng phả i cổ điển tá c phẩ m cổ điển nhạ c
cổ điển. 2. Xưa, cũ , đã trở thà nh lạ c hậ u so vớ i hiện đạ i: cá ch là m cổ điển tư duy cổ điển.
cổ độ ng
- đgt. (H. cổ : đá nh trố ng; độ ng: hoạ t độ ng) Dù ng nhữ ng hình thứ c như nó i chuyện, bá o cá o,
sá ch bá o, tranh ả nh, truyền đơn, phá t thanh, chiếu bó ng, để phổ biến trong quầ n chú ng
nhữ ng kiến thứ c, nhữ ng tư tưở ng nhằ m giá o dụ c chính trị và thú c đẩ y tham gia cá c hoạ t
độ ng chính trị, xã hộ i: Tuyên truyền, cổ độ ng, tổ chứ c quầ n chú ng (Trg-chinh).
cổ họ c
- dt. 1. Mô n họ c nghiên cứ u, khả o cứ u về vă n hoá xưa. 2. Họ c thuậ t xưa: cổ họ c Việt Nam.
cổ hủ
- tt. (H. cổ : xưa; hủ : mụ c ná t) Cũ kĩ và lạ c hậ u: Đá nh đổ nhữ ng hình thứ c cổ hủ (ĐgThMai).
cổ mộ
- dt. Ngô i mộ cổ .
cổ nhâ n
- dt. (H. cổ : xưa; nhâ n: ngườ i) Ngườ i đờ i xưa: Khô ng quên lờ i dạ y củ a cổ nhâ n. // tt. Chấ t
phá c; theo kiểu cổ : Bà cụ nhà tô i cò n cổ nhâ n lắ m.
cổ phầ n
- d. Phầ n vố n gó p và o mộ t tổ chứ c kinh doanh. Gó p cổ phầ n. Lã i cổ phầ n.
cổ phiếu
- dt. Phiếu chứ ng nhậ n về đầ u tư mộ t phầ n tư bả n nhấ t định và o cô ng ti cổ phầ n và về
quyền đượ c nhậ n mộ t phầ n lợ i nhuậ n củ a cô ng ti đó dướ i hình thứ c lợ i tứ c cổ phầ n: thị
trườ ng cổ phiếu.
cổ tích
- dt. (H. cổ : xưa; tích: dấ u cũ ) 1. Chuyện xưa: Xét xem cổ tích đã có minh trưng (BNĐC) 2. Di
tích cũ : Đi thă m nhữ ng cổ tích trong vù ng. // tt. Thuộ c về nhữ ng chuyện xưa: Như mộ t bà
tiên trong truyện cổ tích (Sơn-tù ng).
cổ truyền
- t. Từ xưa truyền lạ i, vố n có từ xưa. Kinh nghiệm cổ truyền. Nền â m nhạ c cổ truyền củ a dâ n
tộ c.
cổ trướ ng
- dt. Bệnh trướ ng bụ ng to că ng như cá i trố ng, da và ng ả i, cá c đườ ng mạ ch lộ rõ , là mộ t bệnh
trong tứ chứ ng nan y.
cổ võ
- (id.). x. cổ vũ .
cỗ
- 1 dt. Nhữ ng mó n ă n bà y thà nh mâ m để cú ng lễ ă n uố ng theo phong tụ c cổ truyền hoặ c để
thết khá ch sang trọ ng: mâ m cỗ to như cỗ giỗ (tng.) cỗ cướ i ă n cỗ bà y cỗ trung thu là m cỗ đã i
khá ch.
- 2 dt. Tậ p hợ p từ ng bộ phậ n là m thà nh mộ t bộ , mộ t đơn vị: cỗ lò ng lợ n cỗ bà i cỗ phá o.
cố
- 1 dt. Ngườ i sinh ra ô ng nộ i hoặ c ô ng ngoạ i, bà nộ i hoặ c bà ngoạ i: Cố tô i nă m nay trò n mộ t
tră m tuổ i; Con ngườ i có cố , có ô ng, như câ y có cộ i, như sô ng có nguồ n (cd).
- 2 dt. Linh mụ c Thiên chú a giá o: Cố Alexandre de Rhodes.
- 3 đt. Từ tô n xưng ngườ i già : Em họ c sinh đưa mộ t cụ cố qua đườ ng.
- 4 tt. Tù đặ t trướ c tên mộ t chứ c vụ cao để chỉ ngườ i giữ chứ c vụ đó đã qua đờ i: Cố bộ
trưở ng Nguyễn Vă n Huyên.
- 5 đgt, trgt. Như Cố gắ ng: Cố họ c cho giỏ i; Là m có cho xong.
cố chấ p
- đg. (hoặ c t.). 1 Cứ mộ t mự c giữ nguyên ý kiến theo nhữ ng quan niệm cứ ng nhắ c sẵ n có . Vì
thiên kiến đi đến cố chấ p. Con ngườ i cố chấ p. 2 Để ý lâ u đến nhữ ng sơ suấ t củ a ngườ i khá c
đố i vớ i mình đến mứ c có định kiến. Vì cố chấ p nên thiếu độ lượ ng.
cố định
- I. tt. ở nguyên trạ ng thá i khô ng di độ ng, khô ng biến đổ i: chỗ cố định tà i sả n cố định II. đgt.
Là m cho ở và o trạ ng thá i cố định: cố định chỗ xương gã y cố định chỗ ngồ i cố định quâ n số .
cố đô
- dt. (H. cố : cũ ; đô : kinh dô ) Kinh đô cũ : Tiến cô ng và nổ i dậ y giả i phó ng cố đô Huế
(VNgGiá p).
cố gắ ng
- đg. (hoặ c d.). Đưa sứ c ra nhiều hơn bình thườ ng để là m việc gì (nó i khá i quá t). Cố gắ ng
luyện tậ p. Có nhiều cố gắ ng trong cô ng tá c.
cố hương
- dt. Là ng quê cũ , nơi đã xa cá ch từ lâ u: Dầ n dà rồ i sẽ liệu về cố hương (Truyện Kiều) nhớ cố
hương.
cố hữ u
- 1 dt. (H. cố : cũ ; hữ u: bạ n) Bạ n cũ : Lả lơi bên nó i bên cườ i, bên mừ ng cố hữ u, bên mờ i tâ n
lang (BCKN).
- 2 tt. (H. cố : cũ ; hữ u: có ) 1. Sẵ n có từ lâ u: Đứ c tính cố hữ u củ a dâ n tộ c ta 2. Thuộ c mộ t cá ch
tự nhiên, khô ng thể tá ch khỏ i: Chuyển độ ng là tính chấ t cố hữ u củ a vậ t chấ t.
cố nhâ n
- d. (vch.). Bạ n cũ , hay ngườ i yêu cũ . Gặ p lạ i cố nhâ n.
cố quố c
- dt. Tổ quố c quê hương nơi đã xa cá ch từ lâ u: Tấ c lò ng cố quố c tha hương (Truyện Kiều)
trô ng về cố quố c.
cố sá t
- đgt. (H. cố : định tâ m; sá t: giết) Định tâ m giết ngườ i: Hắ n bị kết á n tử hình vì tộ i cố sá t.
cố tri
- I t. Cũ , quen biết nhau từ lâ u. Đô i bạ n cố tri.
- II d. (id.). Bạ n cũ . Gặ p lạ i .
cố vấ n
- d. Ngườ i thườ ng xuyên đượ c hỏ i ý kiến để tham khả o khi giả i quyết cô ng việc. Cố vấ n kĩ
thuậ t.
cố c
- 1 dt. Đồ đự ng dù ng để uố ng, là m bằ ng thuỷ tinh, nhự a..., thườ ng khô ng có quai: cố c nướ c
chanh ró t nướ c và o cố c cố c nhự a nâ ng cố c chú c mừ ng.
- 2 I. tt. Từ mô phỏ ng tiếng mõ kêu: Tiếng mõ trâ u cố c cố c vang rừ ng. II. đgt. (Dù ng ngó n tay
gậ p lạ i) gõ và o đầ u: Sao anh lạ i cố c và o đầ u thằ ng bé như vậ y?
- 3 (F. coke) dt. Than đá xố p và rắ n dù ng trong luyện kim.
- 4 dt. Chim bắ t cá , bơi lặ n giỏ i, cổ dà i, lô ng đen, châ n có mà ng: Cố c mò cò xơi (tng.).
- 5 Tên gọ i chung cá c hạ t để ă n (như thó c, ngô , kê, đỗ ): cố c vũ hà cố c ngũ cố c.
cộ c
- 1 tt. Ngắ n; cụ t: á o cộ c; Chó cộ c đuô i Con cộ c Con chó cụ t đuô i: Con cộ c nhà nà y khô ng dữ .
- 2 đgt. Đụ ng đầ u và o mộ t vậ t gì: Cộ c đầ u và o bà n.
- 3 tht. Tiếng gõ mõ : Sư cụ gõ cộ c mộ t tiếng trên mõ .
cộ c cằ n
- t. Như cụ c cằ n.
cộ c lố c
- tt. (Cá ch nó i nă ng) ngắ n, cụ t và trố ng khô ng, gâ y cả m giá c thiếu lễ độ : trả lờ i cộ c lố c nó i
cộ c lố c.
cô i cú t
- tt. Như Cô i1, nhưng có nghĩa nặ ng về tình cả m hơn: Nỗ i con cô i cú t, nỗ i mình bơ vơ (Ngọ c-
hâ n cô ng chú a).
cỗ i
- 1 d. (cũ ; chỉ dù ng trong thơ ca). Như cộ i. Rung câ y, rung cỗ i, rung cà nh... (cd.).
- 2 t. (Câ y cố i) già , khô ng cò n sứ c phá t triển. Ươm giố ng tố t, câ y sẽ lâ u cỗ i.
cố i
- 1 dt. 1. Đồ dù ng để đự ng cá c thứ c khi xay, giã , nghiền: cố i giã gạ o. 2. Lượ ng cá c thứ c đự ng
trong cố i trong mộ t lầ n xay, giã , nghiền: xay mộ t cố i thó c. 3. Lượ ng vô i vữ a, đấ t trong mộ t
lầ n nhà o, trộ n khi xâ y, trá t: đá nh mộ t cố i hồ . 4. Số lượ ng thuố c lá , phá o đó ng lạ i thà nh khố i:
mộ t cố i phá o.
- 2 dt. Phá o nò ng ngắ n, đá y nò ng tì trên mộ t bà n đế, bắ n đạ n đi hình cầ u vồ ng diệt mụ c tiêu
ngay cả khi bị che khuấ t sau khố i chắ n cao.
cố i xay
- 1 dt. Cố i xay thó c là m bằ ng nan tre bọ c ngoà i, trong nêm chặ t bằ ng đấ t và giă m tre hoặ c
giă m gỗ : Gà gá y chị đã dậ y đổ thó c và o cố i xay và đứ ng xay mộ t mình.
- 2 dt. (thự c) Loà i câ y nhỏ , có quả trò n hình cố i xay, lá có lô ng: Câ y cố i xay đượ c dù ng là m
thuố c Đô ng y.
cộ i
- d. Gố c câ y to, lâ u nă m. Cộ i thô ng già . Chim lạ c bầ y thương câ y nhớ cộ i... (cd.).
cồ m cộ m
- tt. 1. Că ng phồ ng to, do đự ng quá đầ y, gâ y cả m giá c vướ ng víu: ba lô nhét cồ m cộ m đủ thứ
ví dà y cồ m cộ m. 2. Có cả m giá c khó chịu (thườ ng ở mắ t) do có gì gợ n vướ ng ở bên trong:
mắ t cồ m cộ m vì bụ i cá t.
cố m
- 1 dt. 1. Mó n ă n là m bằ ng thó c nếp non, rang chín rồ i giã cho giẹp và sạ ch vỏ : Để ta mua
cố m, mua hồ ng sang sêu (cd) 2. Thứ đượ c phẩ m hình hạ t như hạ t cố m: Cố m can-xi 3. Từ
miền Nam chỉ thứ c ă n là m bằ ng gạ o nếp hay ngô rang và ngà o vớ i đườ ng: Thứ cố m ở miền
Nam thì ngườ i miền Bắ c gọ i là bỏ ng.
- 2 tt. 1. Nó i chanh cò n non: Chanh cố m 2. Nó i và ng ở trạ ng thá i vụ n: Và ng cố m.
cộ m
- t. 1 Că ng to hoặ c nổ i cao lên mộ t cá ch vướ ng víu do đự ng quá đầ y, quá chặ t. Tú i cộ m, nhét
đầ y giấ y tờ . Quầ n á o đự ng cộ m vali. Chiếc ví dà y cộ m. 2 Có cả m giá c khó chịu ở da thịt, đặ c
biệt ở mắ t, do có gì vướ ng ở phía trong. Bụ i than và o, là m cộ m mắ t. // Lá y: cồ m cộ m (ý mứ c
độ ít).
cô n
- 1 dt. Gậ y để đá nh võ , mú a võ : đá nh kiếm mú a cô n.
- 2 (F. cô ne) dt. 1. Khố i nó n cụ t. 2. Bộ phậ n có hình như khố i nó n cụ t: cô n xe tiện cô n.
- 3 dt. Mộ t loạ i cá to ở biển theo truyền thuyết có thể hoá thà nh chim bằ ng: Cô n vù ng phỉ
sứ c rồ ng bay phả i thờ i (Phan Trầ n).
- 4 (F. colt) dt. Sú ng lụ c tự độ ng có cỡ nò ng 11,4mm: sú ng cô n.
cô n đồ
- dt. (H. cô n: đồ vô lạ i; đồ : bọ n ngườ i) Kẻ lưu manh hay gâ y sự đá nh nhau: Quyết khô ng sợ
cô n đồ hiếp tró c, quyết khô ng là m dâ n tộ c vô danh (X-thuỷ).
cô n trù ng
- d. x. sâ u bọ .
cồ n
- 1 (F. alcool) dt. Rượ u có nồ ng độ cao, dù ng để đố t, sá t trù ng: cồ n 90o đèn cồ n xoa cồ n và o
chỗ sưng.
- 2 (F. colle) dt. Chấ t keo dù ng để dá n: dá n bằ ng cồ n.
- 3 dt. Dả i cá t nổ i lên tạ o thà nh gò , đồ i ở sô ng, biển do tá c độ ng củ a gió : cồ n cá t trắ ng ven
biển.
- 4 đgt. 1. (Só ng) xô và nổ i lên thà nh từ ng lớ p: só ng cồ n. 2. Nh. Cồ n cà o.
- 5 (thị trấ n) h. Hả i Hậ u, t. Nam Định.
cô ng
- 1 dt. Loà i chim cù ng loạ i vớ i gà , lô ng đuô i dà i, có mặ t nguyệt, có thể xò e ra: Con cô ng ă n
lẫ n vớ i gà , rồ ng kia, rắ n nọ , coi đà sao nên (cd).
- 2 dt. Cô ng nhâ n nó i tắ t: Cô ng, nô ng liên minh.
- 3 dt. Tướ c cao nhấ t trong nă m tướ c củ a chế độ phong kiến: Nă m tướ c củ a phong kiến là
cô ng, hầ u, bá , tử , nam.
- 4 dt. Thế cô ng nó i tắ t: Giỏ i cả cô ng lẫ n thủ .
- 5 dt. 1. Sứ c lao độ ng tiêu hao trong mộ t việc là m: Củ a mộ t đồ ng, cô ng mộ t nén (tng); Kẻ
gó p củ a, ngườ i gó p cô ng (tng); Mộ t cô ng đô i ba việc (tng) 2. Sứ c lao độ ng tiêu hao trong
mộ t ngà y củ a mộ t ngườ i: Đà o cá i mương nà y mấ t hơn mộ t tră m cô ng 3. Tiền nhậ n đượ c do
bỏ sứ c lao độ ng để là m việc: Rủ nhau đi cấ y lấ y cô ng (cd) 4. Cô ng lao nó i tắ t: Có cô ng vớ i
nướ c; Cô ng ai nấ y nhớ , tộ i ai nấ y chịu (tng) 5. (lí) Đạ i lượ ng vậ t lí đặ c trưng định lượ ng cho
sự biến đổ i nă ng lượ ng từ dạ ng nà y sang dạ ng khá c: Trong hệ đơn vị quố c tế, cô ng đượ c do
bằ ng Jun (J).
- 6 dt. Đơn vị đo diện tích ruộ ng ở Nam-bộ bằ ng mộ t phầ n mườ i héc-ta: Thử a ruộ ng 2400
cô ng, tứ c là có 240 héc-ta.
- 7 tt, trgt. Cô ng bằ ng nó i tắ t: Trờ i sao trờ i ở chẳ ng cô ng (cd).
- 8 tt. Chung cho mọ i ngườ i: Củ a cô ng.
- 9 đgt. Nó i thuố c dù ng khô ng hợ p, ả nh hưở ng đến sứ c khoẻ củ a bệnh nhâ n: Bệnh tă ng lên
vì cô ng thuố c.
- an dt. (H. cô ng: việc chung; an: yên ổ n) 1. Tổ chứ c củ a Nhà nướ c phụ trá ch việc giữ gìn trậ t
tự an ninh chung: Ngà nh cô ng an 2. Nhâ n viên phụ trá ch việc gi?
cô ng an
- d. 1 Cơ quan nhà nướ c chuyên giữ gìn trậ t tự , an ninh chung. Đồ n cô ng an. 2 (kng.). Nhâ n
viên cô ng an. Nhờ cô ng an chỉ đườ ng.
cô ng bố
- đgt. Thô ng bá o cho mọ i ngườ i đều biết: cô ng bố mộ t đạ o luậ t tà i liệu chưa cô ng bố .
cô ng chính
- 1 dt. (H. cô ng: thợ ; chính: việc quố c gia) Ngà nh phụ trá ch việc xâ y dự ng và quả n lí cầ u
cố ng, đườ ng sá : Tố t nghiệp trườ ng Cao đẳ ng cô ng chính cũ .
- 2 tt. (H. cô ng: khô ng thiên vị; chính: ngay thẳ ng) Cô ng bằ ng và ngay thẳ ng: Mọ i ngườ i kính
mến con ngườ i cô ng chính ấ y.
cô ng chú a
- d. Con gá i vua.
cô ng chú ng
- dt. Đô ng đả o mọ i ngườ i xem, hoặ c chứ ng kiến việc gì, trong quan hệ vớ i ngườ i diễn thuyết,
tá c giả , diễn viên...: ra mắ t cô ng chú ng Vở kịch đượ c cô ng chú ng ưa thích phả i cho cô ng
chú ng biết.
cô ng danh
- dt. (H. cô ng: sự nghiệp; danh: tiếng tă m) Địa vị xã hộ i và tiếng tă m: Là m trai quyết chí tu
thâ n, cô ng danh chớ vộ i, nợ nầ n chớ lo (cd).
cô ng dâ n
- d. Ngườ i dâ n, trong quan hệ về mặ t quyền lợ i và nghĩa vụ vớ i nhà nướ c. Cô ng dâ n có
quyền bầ u cử . Nghĩa vụ củ a cô ng dâ n. Mấ t quyền cô ng dâ n.
cô ng đoà n
- dt. Tổ chứ c quầ n chú ng củ a cô ng nhâ n viên chứ c nhà nướ c.
cô ng giá o
- dt. (H. cô ng: chung; giá o: tô n giá o) Đạ o Ki-tô : Nhữ ng đồ ng bà o theo cô ng giá o. // tt. Theo
Ki-tô giá o: Đồ ng bà o cô ng giá o.
cô ng hà m
- d. Cô ng vă n ngoạ i giao củ a nướ c nà y gử i cho nướ c khá c. Trao đổ i cô ng hà m giữ a hai nướ c.
cô ng ích
- dt. 1. Lợ i ích chung củ a tậ p thể, củ a xã hộ i: lo toan cô ng ích. 2. Số ngà y cô ng phả i đó ng gó p
hoặ c bằ ng tiền thay thế cho địa phương, dướ i chế độ cũ . 3. Nghĩa vụ phả i đó ng gó p cô ng sứ c
và o cá c cô ng trình phú c lợ i dướ i chế độ mớ i: lao độ ng cô ng ích.
cô ng khai
- đgt, trgt. (H. cô ng: mọ i ngườ i; khai: mở ) Cho mọ i ngườ i biết, khô ng giấ u giếm: Từ 1950, Mĩ
đã cô ng khai can thiệp và o nướ c ta (HCM); Tư tưở ng tiên tiến có thể cô ng khai mà tuyên
chiến cù ng tư tưở ng lạ c hậ u (ĐgThMai).
cô ng luậ n
- d. Dư luậ n chung củ a xã hộ i. Hà nh độ ng bị cô ng luậ n lên á n.
cô ng lý
- (xã ) h. Lý Nhâ n, t. Hà Nam.
cô ng nghệ
- dt. (cô ng: khéo léo; nghệ: nghề) Kĩ thuậ t sử dụ ng cô ng cụ , má y mó c, trang bị để sả n xuấ t
nhữ ng sả n phẩ m cô ng nghiệp: Muố n đẩ y mạ nh sả n xuấ t, phả i cả i tiến cô ng nghệ.
cô ng nghiệp
- 1 d. Ngà nh chủ đạ o củ a nền kinh tế quố c dâ n hiện đạ i, có nhiệm vụ khai thá c tà i nguyên
thiên nhiên, chế biến tà i nguyên và cá c sả n phẩ m nô ng nghiệp thà nh tư liệu sả n xuấ t và tư
liệu tiêu dù ng. Phá t triển cô ng nghiệp. Nướ c cô ng nghiệp.
- 2 d. (cũ ). Cô ng lao và sự nghiệp đố i vớ i xã hộ i.
cô ng nhâ n
- dt. Ngườ i lao độ ng (thườ ng là châ n tay) là m việc dự a và o sự thu nạ p nhâ n cô ng củ a chủ tư
liệu sả n xuấ t cô ng nghiệp hoặ c củ a nhà nướ c, cò n bả n thâ n họ khô ng chiếm hữ u tư liệu sả n
xuấ t.
cô ng nhậ n
- đgt. (H. cô ng: chung; nhậ n: bằ ng lò ng) 1. Cho là phả i, là đú ng, là hợ p lí: Nhâ n dâ n thế giớ i
cô ng nhậ n cuộ c đấ u tranh củ a dâ n tộ c ta là chính nghĩa 2. Tuyên bố là chính đá ng: Hiệp nghị
Giơ-ne-vơ lậ p lạ i hoà bình, cô ng nhậ n độ c lậ p, chủ quyền, thố ng nhấ t và toà n vẹn lã nh thổ
củ a Việt-nam ta (HCM).
cô ng phá p
- d. (id.). Cô ng phá p quố c tế (nó i tắ t).
cô ng quĩ
- dt. (H. cô ng: chung; quĩ: tủ cấ t tiền) Tiền cô ng; Tiền củ a Nhà nướ c: Lã ng phí là là m thiệt
cho cô ng quĩ.
cô ng tá c
- I d. Cô ng việc củ a nhà nướ c hoặ c củ a đoà n thể. Cô ng tá c chính quyền. Là m trò n cô ng tá c
đượ c giao.
- II đg. 1 Là m . Tích cự c cô ng tá c. Đang cô ng tá c ở nơi xa. 2 (chm.). Hoạ t độ ng, là m việc (nó i
về má y mó c). Má y đang ở trạ ng thá i cô ng tá c.
cô ng thứ c
- dt. 1. Nhó m kí hiệu dù ng để biểu thị mộ t định luậ t, mộ t quy tắ c khá i niệm nguyên lí. 2.
Cá ch thứ c đượ c dù ng theo thó i quen hoặ c theo quy định trong nhữ ng dịp nhấ t định: cô ng
thứ c xã giao.
cô ng thương
- dt. (H. cô ng: ngườ i thợ ; thương: buô n bá n) Cô ng nghiệp và thương nghiệp: Thờ i kì cả i tạ o
cô ng thương.
cô ng trá i
- d. 1 Hình thứ c nhà nướ c vay vố n củ a cá c tầ ng lớ p nhâ n dâ n, ngườ i cho vay đượ c quyền thu
lạ i vố n và hưở ng lã i theo quy định. Phiếu cô ng trá i. 2 Phiếu cô ng trá i (nó i tắ t). Phá t hà nh
cô ng trá i. Mua cô ng trá i.
cô ng ty
- ,... x. cô ng ti,...
cô ng vă n
- dt. Giấ y tờ trao đổ i, liên hệ cô ng việc củ a cơ quan nhà nướ c: gử i cô ng vă n xuố ng cá c cơ sở
củ a Bộ .
cô ng xã
- dt. (H. cô ng: chung; xã : hợ p nhiều ngườ i) 1. Hình thứ c tổ chứ c nguyên thuỷ củ a xã hộ i loà i
ngườ i: Chế độ cô ng xã nguyên thuỷ là chế độ sở hữ u cô ng cộ ng về tư liệu sả n xuấ t 2. Chính
quyền vô sả n thiết lậ p đầ u tiên ở mộ t số nơi: Thá ng chạ p nă m 1927, cô ng xã Quả ng-châ u
thà nh lậ p trong ba hô m (Trg-chinh).
cô ng xưở ng
- d. Hình thứ c tổ chứ c sả n xuấ t cơ bả n trong thờ i đạ i cô ng nghiệp, hoạ t độ ng dự a và o mộ t hệ
thố ng má y mó c nhấ t định.
cồ ng
- dt. Nhạ c khí gõ có hình dá ng giố ng cá i chiêng nhỏ nhưng khô ng có nú m, bằ ng đồ ng, dù ng
để phá t hiệu lệnh.
cồ ng kềnh
- tt, trgt. Ngổ n ngang và chiếm nhiều chỗ : Đồ đạ c đề cồ ng kềnh trên xe tả i.
cổ ng
- d. 1 Khoả ng trố ng chừ a là m lố i ra và o củ a mộ t khu vự c đã đượ c rà o ngă n, thườ ng có cử a
để đó ng, mở . Cổ ng tre. Cổ ng là ng. Kín cổ ng cao tườ ng. 2 (chm.). Thiết bị dù ng là m lố i và o và
ra, để hướ ng dẫ n việc chuyển dữ liệu giữ a đơn vị xử lí trung tâ m củ a má y tính và cá c thiết
bị ngoà i (như má y in, chuộ t, modem,...). 3 (chm.). Lố i và o hoặ c ra củ a mạ ng dữ liệu trong
má y tính.
cố ng
- 1 dt. Đườ ng thô ng đượ c là m xâ y dự ng để chủ độ ng cho nướ c chả y qua: xâ y cố ng chả y như
thá o cố ng đó ng cố ng.
- 2 dt. Cố ng sinh, nó i tắ t: Nà o có ra gì cá i chữ nho, ô ng nghè, ô ng cố ng cũ ng nằ m co (Trầ n Tế
Xương).
- 3 dt. Cung thứ nă m củ a gam nă m cung giọ ng hồ (hồ , xự , xang, xê, cố ng).
- 4 đgt. 1. Dâ ng nộ p lễ vậ t cho vua chú a hay nướ c mà mình chịu thầ n phụ c: cố ng ngà voi
châ u bá u. 2. (Ngườ i thua bà i) nộ p quâ n bà i tố t nhấ t cho ngườ i thắ ng: cố ng á t chủ .
- 5 (dâ n tộ c) Tên gọ i củ a mộ t trong số 54 dâ n tộ c anh em số ng trên lã nh thổ Việt Nam (x.
Phụ lụ c).
- 6 (tiếng) Ngô n ngữ củ a dâ n tộ c Cố ng.
cố ng hiến
- đgt. (H. cố ng: dâ ng; hiến: dâ ng phẩ m vậ t) Đó ng gó p nhữ ng phầ n cao quí củ a mình cho sự
nghiệp chung: Đờ i hoạ t độ ng cũ ng như đờ i số ng củ a Hồ Chủ tịch hoà n toà n cố ng hiến cho
cá ch mạ ng (PhVĐồ ng). // dt. Sự đó ng gó p to lớ n: Phụ nữ ta có nhữ ng cố ng hiến rấ t lớ n cho
sự nghiệp cá ch mạ ng (PhVĐồ ng).
cộ ng
- 1 (ph.). x. cọ ng1.
- 2 d. (kết hợ p hạ n chế). Cộ ng sả n (nó i tắ t). Luậ n điệu chố ng cộ ng.
- 3 đg. Gộ p và o, thêm và o. 2 cộ ng vớ i 3 là 5. Cộ ng sổ (cộ ng cá c khoả n ghi trong sổ ).
cộ ng hò a
- cộ ng hoà 1 I. tt. (Chính thể củ a mộ t nướ c) có cá c cơ quan quyền lự c tố i cao do dâ n cử : chế
độ cộ ng hoà nướ c cộ ng hoà . II. dt. Nướ c cộ ng hoà , nướ c theo chế độ cộ ng hoà : Cộ ng hoà dâ n
chủ nhâ n dâ n Là o.
- Cộ ng Hoà 2 (xã ) tên gọ i cá c xã thuộ c h. Hưng Hà (Thá i Bình), h. Vụ Bả n (Nam Định), tx. Cẩ m
Phả , h. Yên Hưng (Quả ng Ninh), h. Quố c Oai (Hà Tâ y), h. Chí Linh, h. Kim Sá ch, Nam Sá ch
(Hả i Dương).
cộ ng sả n
- tt. (H. sả n: củ a cả i sinh ra) Theo chủ trương đem cá c tư liệu sả n xuấ t là m củ a chung củ a xã
hộ i để mọ i ngườ i cù ng là m, cù ng hưở ng: Chủ nghĩa cộ ng sả n là tương lai tươi sá ng củ a loà i
ngườ i (PhVĐồ ng).
cộ ng tá c
- đg. Cù ng gó p sứ c là m chung mộ t cô ng việc, nhưng có thể khô ng cù ng chung mộ t trá ch
nhiệm. Cộ ng tá c vớ i nhiều tờ bá o. Hai ngườ i cộ ng tá c vớ i nhau.
cố t
- 1 I. dt. Xương ngườ i, độ ng vậ t, thứ c ă n cua, cá có lợ i cho việc tạ o cố t cố t nhụ c cố t nhụ c
tương tà n cố t tuỷ. 2. Xương củ a ngườ i chết hoặ c củ a độ ng vậ t cò n giữ lạ i đượ c: bố c cố t và o
tiểu. 3. Phầ n bên trong cù ng là m chỗ dự a chắ c chắ n cho toà n khố i: bê tô ng cố t thép. 4. Nộ i
dung chính và tạ o nên sườ n củ a mộ t vấ n đề hay tá c phẩ m vă n họ c: cố t truyện phả i tìm cho
ra cố t củ a vấ n đề là ở đâ u. 5. Nướ c pha đậ m đặ c lầ n đầ u, phầ n nướ c tinh tuý nhấ t có đượ c
do nấ u, cô đặ c hoặ c ép: nướ c mắ m cố t. II. đgt. Coi là mụ c đích chính cầ n đạ t đượ c: Cố t đượ c
việc là tố t, dù có tố n kém chú t đỉnh cố t để giú p nhau thô i.
- 2 dt. Bà cố t: mộ t đồ ng mộ t cố t (tng.).
- 3 Nh. Cao trình.
- 4 (F. cote) dt. Chỉ số kích thướ c củ a xi lanh má y.
- 5 (F. code) dt. Mã số : phả i nhớ cố t là bao nhiêu mớ i mở đượ c.
cố t nhụ c
- dt. (H. cố t: xương; nhụ c: thịt) Ngườ i ruộ t thịt: Sao cho cố t nhụ c vẹn tuyền (K). // tt. Thâ n
thiết, ruộ t thịt: Đồ ng bà o cố t nhụ c, nghĩa cà ng bền (NgTrã i).
cố t truyện
- d. Hệ thố ng sự kiện là m nò ng cố t cho sự diễn biến cá c mố i quan hệ và sự phá t triển củ a
tính cá ch nhâ n vậ t trong tá c phẩ m vă n họ c loạ i tự sự . Quyển tiểu thuyết có cố t truyện đơn
giả n. Cố t truyện củ a vở kịch.
cộ t
- 1 dt. 1. Vậ t là m trụ thẳ ng đứ ng cố định để chố ng, đỡ ...: cộ t nhà cộ t buồ m chô n cộ t điện. 2.
Khố i chấ t lỏ ng, chấ t khí đượ c để hay đượ c tạ o nên theo phương thẳ ng đứ ng: cộ t thuỷ ngâ n
cộ t khó i. 3. Phầ n đượ c chia thà nh từ ng ô , từ ng khoả ng trên trang giấ y: cộ t bá o viết con số
và o đú ng cộ t.
- 2 đgt. Buộ c, tró i: cộ t dâ y thép cộ t gà khô ng chặ t (tng.).
cộ t cờ
- dt. Cô ng trình xâ y dự ng để treo cờ củ a Tổ quố c: Nhà ở gầ n cộ t cờ củ a Thủ đô .
cộ t trụ
- d. 1 Cộ t lớ n, vữ ng chắ c, để chố ng đỡ vậ t nặ ng. Cộ t trụ bằ ng đá . 2 (id.). Như trụ cộ t.

- 1 dt. 1. Điều kiện triệu chứ ng bá o hiệu để cho sự vậ t, sự việc có khả nă ng thay đổ i, phá t
sinh: có cơ bị bạ i lộ Trờ i có cơ bã o. 2. Sự thay đổ i, phá t sinh mầ u nhiệm: cơ trờ i. 3. Khả nă ng
ứ ng phó : Thấ t cơ thua chí đà n bà (Truyện Kiều).
- 2 dt. 1. Đơn vị quâ n độ i thờ i phong kiến, số quâ n có thể là 10 hoặ c có thể là từ 200-500:
Muô n cơ nghìn độ i trậ p trù ng khả i ca (Lụ c Vâ n Tiên). 2. Lự c lượ ng quâ n độ i chuyên là m
nhiệm vụ canh gá c và phụ c vụ trong cá c dinh thự quan lạ i ở triều Nguyễn thờ i thự c dâ n
Phá p.
- 3 dt. Cơ họ c hoặ c cơ khí, nó i tắ t: ngà nh cơ khoa cơ.
- 4 dt. Đườ ng nhỏ chạ y dọ c theo má i đậ p, má i đê.
- 5 dt. Bộ phậ n củ a cơ thể ngườ i, độ ng vậ t gồ m cá c sợ i hợ p thà nh, có thể co dã n là m cho cá c
cơ quan khá c cử độ ng: sự co bó p củ a cơ tim cơ hoà nh bắ p cơ.
- 6 tt. Đó i: Lử a cơ đố t ruộ t dao hà n cắ t da (Cung oá n ngâ m khú c) cơ cẩ m cơ cự c cơ hà n cơ
khổ tích cố c phò ng cơ.
- 7 tht. Kia (biểu thị ý thâ n mậ t): Thế nà y cơ!
cơ bả n
- tt. (H. cơ: nền nhà ; bả n: gố c câ y) 1. Coi như là nền gố c: Sả n xuấ t ra củ a cả i vậ t chấ t ngà y
cà ng nhiều là mộ t vấ n đề cơ bả n (Trg-chinh) 2. Trọ ng yếu nhấ t: Chú ng ta có nhữ ng thuậ n
lợ i rấ t cơ bả n (VNgGiá p).
cơ cự c
- t. Đó i khổ , vấ t vả đến cù ng cự c. Cuộ c đờ i cơ cự c. Nếm đủ mù i cơ cự c.
cơ giớ i
- I. dt. Cá c loạ i trang bị bằ ng má y mó c trong sả n xuấ t: thi cô ng cơ giớ i phương tiện cơ giớ i. 2.
Cá c loạ i trang bị cơ độ ng và tá c chiến bằ ng xe tă ng, xe bọ c thép...: Tiểu đoà n bộ binh có cơ
giớ i yểm hộ . II. tt. Có tính chấ t rậ p khuô n cứ ng nhắ c, khô ng linh hoạ t, sá ng tạ o; má y mó c:
giả i quyết vấ n đề mộ t cá ch cơ giớ i.
cơ hộ i
- dt. (H. cơ: dịp; hộ i: gặ p) Dịp thích đá ng để thà nh cô ng: Chú ng ta có cơ hộ i để xâ y dự ng lạ i
nướ c nhà (HCM).
cơ mưu
- d. (id.). Như mưu cơ.
cơ nghiệp
- dt. 1. Tà i sả n có đượ c trong quá trình gâ y dự ng, để là m cơ sở trụ lậ p cuộ c số ng: Con trâ u là
đầ u cơ nghiệp (tng.). 2. Cơ đồ , sự nghiệp lớ n lao: Trờ i Nam mộ t dả i non sô ng, Nghìn nă m cơ
nghiệp cha ô ng hã y cò n (Vă n thơ Đô ng Kinh Nghĩa Thụ c).
cơ quan
- dt. (H. cơ: trọ ng yếu; quan: then cử a) 1. Bộ phậ n củ a cơ thể thự c hiện mộ t chứ c nă ng cầ n
thiết: Tai là cơ quan thính giá c 2. Đơn vị tổ chứ c cô ng tá c củ a Nhà nướ c hoặ c củ a đoà n thể:
Cá c cơ quan củ a Chính phủ , từ toà n quố c cho đến cá c là ng đều là đầ y tớ củ a dâ n (HCM) 3.
Trụ sở là m việc thườ ng xuyên củ a chính quyền hay đoà n thể: Khô ng dá m vắ ng mặ t ở cơ
quan.
cơ sở
- d. 1 Cá i là m nền tả ng, trong quan hệ vớ i nhữ ng cá i xâ y dự ng trên đó hoặ c dự a trên đó mà
tồ n tạ i, phá t triển. Thự c tiễn là cơ sở củ a nhậ n thứ c. Mộ t nhậ n định có cơ sở . 2 cn. cơ sở hạ
tầ ng. Nền tả ng kinh tế, bao gồ m toà n bộ quan hệ sả n xuấ t củ a xã hộ i phù hợ p vớ i mộ t trình
độ phá t triển nhấ t định củ a lự c lượ ng sả n xuấ t, trong quan hệ vớ i kiến trú c thượ ng tầ ng
chính trị, tư tưở ng, v.v. xâ y dự ng trên đó . 3 Đơn vị ở cấ p dướ i cù ng, nơi trự c tiếp thự c hiện
cá c hoạ t độ ng như sả n xuấ t, cô ng tá c, v.v. củ a mộ t hệ thố ng tổ chứ c, trong quan hệ vớ i cá c
bộ phậ n lã nh đạ o cấ p trên. Chi bộ là tổ chứ c cơ sở củ a đả ng cộ ng sả n. Cơ sở y tế ở nô ng
thô n. Cá n bộ cơ sở . 4 Ngườ i hoặ c nhó m ngườ i là m chỗ dự a, trong quan hệ vớ i tổ chứ c dự a
và o nhữ ng ngườ i đó để hoạ t độ ng, thườ ng là hoạ t độ ng bí mậ t. Chị ấ y là mộ t cơ sở củ a cá ch
mạ ng trong vù ng địch tạ m chiếm. Bá m lấ y cơ sở để hoạ t độ ng.
cơ thể
- dt. 1. Tậ p hợ p thố ng nhấ t mọ i bộ phậ n củ a mộ t sinh vậ t: cơ thể đơn bà o cơ thể số ng. 2. Nh.
Thâ n thể: rèn luyện cơ thể khoẻ mạ nh.
cờ
- 1 dt. Miếng vả i hay giấ y có mà u sắ c nhấ t định, có khi có mộ t hình ả nh tượ ng trưng, dù ng
là m biểu hiệu cho mộ t nướ c hoặ c mộ t đả ng; cũ ng có khi dù ng trong đá m rướ c hoặ c dù ng để
ra hiệu lệnh: Lễ chà o cờ ; Phấ t cờ cho tà u chuyển bá nh.
- 2 dt. cụ m hoa ở ngọ n mộ t số câ y loạ i thả o: Lú a đă ng và o mẩ y, ngô đang phơi cờ (NgBính).
- 3 dt. Trò chơi dù ng nhữ ng quâ n dà n ra trên mộ t mặ t phẳ ng kẻ ô , phâ n thà nh hai bên đố i
địch, phả i tìm cá ch phâ n thắ ng bạ i: Mê đá nh cờ ; Dự kì thi cờ quố c tế; Mộ t ô ng cụ cao cờ .
cờ bạ c
- d. Cá c trò chơi ă n thua bằ ng tiền (nó i khá i quá t). Nạ n cờ bạ c. Cờ gian bạ c lậ n.
cờ tướ ng
- dt. Cờ có ba mươi hai quâ n phâ n ra tướ ng, sĩ, tượ ng, xe, phá o, mã , tố t, và cá ch đi riêng củ a
mỗ i quâ n, bên nà o ă n đượ c tướ ng củ a đố i phương là thắ ng.
cỡ
- dt. 1. Độ lớ n nhỏ : ở đâ y có bá n già y đủ cá c cỡ 2. Khoả ng: Hắ n thuộ c cỡ tuổ i anh 3. Trình
độ : Mộ t họ a sĩ cỡ lớ n 4. Độ cao thấ p trung bình: Khô ng đò i hỏ i tà i nă ng quá cỡ . // tt. ở bậ c
khá cao: Đó là cá n bộ cỡ đấ y. // trgt. Khoả ng độ : Tô i đi vã ng cỡ mườ i ngà y.
cớ
- d. Lí do trự c tiếp củ a việc là m. Lấ y cớ bậ n để về trướ c. Viện hết cớ nà y đến cớ khá c.
cơi
- dt. Đồ đự ng trầ u cau, có hình như chiếc khay nhỏ , đá y nô ng và có nắ p: Đà n ô ng nô ng nổ i
giếng khơi, Đà n bà sâ u sắ c như cơi đự ng trầ u (cd.).
- 2 dt. Câ y có lá nhỏ dà i, dù ng để nhuộ m vả i thà nh mà u và ng lụ c sẫ m hoặ c để đá nh bả cá .
- 3 đgt. Nâ ng cao bằ ng cá ch xâ y, đắ p thêm lên: cơi nhà lên mộ t tầ ng nữ a cơi bờ đê.
cở i
- đgt. (cn. cổ i) 1. Gỡ ra: Cở i tró i; Cở i nú t 2. Bỏ quầ n á o đang mặ c ra: Yêu nhau cở i á o cho
nhau 3. Mở ra: Đượ c lờ i như cở i tấ m lò ng (K).
cở i mở
- đg. 1 Bà y tỏ tâ m tình mộ t cá ch dễ dà ng và hồ n nhiên. Cở i mở nỗ i lò ng cho nhau. Tâ m tình
đã đượ c cở i mở . 2 (hoặ c t.). Dễ dà ng để cho ngườ i khá c hiểu biết tâ m tình củ a mình. Tính
tình cở i mở . Trò chuyện rấ t cở i mở . Số ng cở i mở vớ i mọ i ngườ i.
cơm
- 1 dt. 1. Mó n lương thự c chính củ a ngườ i Việt Nam (và mộ t số nướ c khá c) trong bữ a chính,
có mà u trắ ng, hạ t nở đều, dẻo, khô ă n kèm thứ c ă n, đượ c nấ u bằ ng gạ o tẻ vo sạ ch, đun sô i
ghế cho cạ n nướ c, hạ t nở và để lử a nhỏ cho đến khi chín. 2. Nhữ ng thứ là m thà nh bữ a ă n
chính nó i chung: là m cơm đã i khá ch dọ n cơm.
- 2 I. dt. Cù i củ a mộ t số quả câ y: Quả vả i cơm dà y. II. tt. (Thứ quả ) có vị hơi ngọ t, khô ng
chua: cam cơm khế cơm.
cơm đen
- dt. Thuố c phiện: Cơm trắ ng khô ng đủ ă n mà hắ n vẫ n phả i mua cơm đen.
cơm nướ c
- d. Cá i ă n, cá i uố ng thườ ng ngà y (nó i khá i quá t). Lo cơm nướ c. Cơm nướ c xong (ă n uố ng
xong).
cợ t
- đgt. Đù a bỡ n: Cá i phong ba khéo cợ t phườ ng lợ i danh (Cung oá n ngâ m khú c).
cu
- 1 dt. 1. Bộ phậ n sinh dụ c củ a đà n ô ng (tụ c): Cu thằ ng bé bị sưng 2. Đứ a con trai cò n bé:
Thằ ng cu nhà anh lên mấ y rồ i? 3. Từ ở nô ng thô n chỉ bố đứ a con trai đầ u lò ng: Anh cu đi
là m rấ t sớ m.
- 2 dt. Chim gá y: Vì ai xui giụ c con cu, cho con cu gá y gậ t gù trên câ y (cd).
cu li
- 1 x. culi.
- 2 d. Độ ng vậ t bậ c cao khô ng có đuô i hoặ c có đuô i rấ t ngắ n, tai nhỏ , mắ t to rấ t gầ n nhau, tứ
chi thích nghi vớ i lố i số ng leo trèo trên câ y, hoạ t độ ng kiếm ă n ban đêm, ban ngà y cuộ n trò n
mình lạ i để ngủ .
- 3 d. Câ y dương xỉ lá rấ t to, phâ n nhá nh rấ t nhiều, thâ n rễ phủ đầ y lô ng tơ mà u hung, dù ng
là m thuố c.

- 1 I. tt. (Vậ t) trò n khi tá c độ ng và o thì quay trò n: Trẻ con đá nh quả cù đèn cù . II. dt. đphg
Nh. Con quay.
- 2 đgt. 1. Là m cho buồ n cuờ i và cườ i bằ ng cá ch chọ c và ngoá y nhẹ ngó n tay và o chỗ da dễ
bị kích thích như ná ch, cạ nh sườ n..: cù và o ná ch Bị cù , nó cườ i nắ c nẻ. 2. Là m cho cườ i vui
bằ ng lờ i nó i cử chỉ: Đem chuyện tiếu lâ m cù mọ i ngườ i cù khá n giả . 3. Là m cho cù ng tham
gia và o bằ ng việc kích thích sự ham thích: cù cô bé cù ng đi xem cù cho nó phả i đi ra đườ ng.
4. Quấ y nhiễu, là m phiền phứ c, rầ y rà : Suố t ngà y nó gọ i điện thoạ i cù ngườ i ta.
cù lao
- 1 dt. Khoả ng đấ t nổ i lên ở giữ a nướ c biển hoặ c nướ c sô ng: Bộ độ i đó ng ở Cù lao Chà m.
- 2 dt. (H. cù : vấ t vả ; lao: khó nhọ c) Cô ng nuô i nấ ng vấ t vả củ a cha mẹ: Than rằ ng độ i đứ c cù
lao, bể sâ u mấ y trượ ng, trờ i cao mấ y trù ng (PhTr).
- 3 dt. (Biến â m củ a bồ lao) Quai chuô ng to ở chù a: Bâ y giờ tính nghĩ là m sao, cho chuô ng
ấm tiếng, cù lao vữ ng bền (cd).
củ
- d. Phầ n thâ n, rễ hay quả củ a câ y phá t triển lớ n ra và chứ a chấ t dự trữ , nằ m ở dướ i đấ t
hoặ c sá t đấ t. Củ su hà o. Củ khoai sọ . Củ lạ c.
củ soá t
- đgt. cũ Kiểm tra, xem xét cẩ n thậ n để xem có sai só t, có điều gì bấ t thườ ng hay khô ng.
củ vấ n
- đgt. (H. củ : sử a lạ i; vấ n: hỏ i) Tra hỏ i lạ i kĩ cà ng: Về tộ i ấ y, cấ p trên cò n phả i củ vấ n.

- t. 1 Đượ c dù ng đã lâ u và khô ng cò n nguyên như trướ c nữ a. Bộ quầ n á o cũ . Cử a hà ng sá ch
cũ . Má y cũ , nhưng cò n tố t. 2 Thuộ c về quá khứ , nay khô ng cò n nữ a hoặ c khô ng thích hợ p
nữ a. Ă n cơm mớ i, nó i chuyện cũ (tng.). Nhà xâ y theo kiểu cũ . Cá ch là m ă n cũ từ nghìn nă m
nay. 3 Vố n có từ lâ u hoặ c vố n quen biết từ trướ c. Về thă m quê cũ . Ngự a quen đườ ng cũ
(tng.). Tình xưa nghĩa cũ . Ma cũ bắ t nạ t ma mớ i (tng.).

- 1 dt. Chim ă n thịt, có mắ t lớ n ở phía trướ c đầ u, kiếm mồ i và o ban đêm, thườ ng bị dâ n xua
đuổ i vì họ cho là bá o điềm khô ng là nh: hô i như cú .
- 2 (F. coup) dt. 1. Đò n đá nh nhanh, mạ nh: cho cú đấ m đá nh nhữ ng cú hiểm đá cú phạ t. 2.
Lầ n xẩ y ra nhanh chó ng, bấ t ngờ , gâ y tá c độ ng mạ nh: bị lừ a mộ t cú đau.
- 3 vt. thgtụ c Cay cú : cú vì thua họ c giỏ i mà thi trượ t nên rấ t cú .
- 4 dt. Câ u: Viết chưa thà nh câ u thà nh cú câ u cú .
cú phá p
- dt. (H. cú : câ u; phá p: phép) Phép đặ t câ u: Bà i vă n khô ng coi trọ ng cú phá p.
cú vọ
- d. 1 Cú khô ng có tú m lô ng trên đầ u. 2 Con cú vọ , dù ng để ví kẻ hiểm á c, chuyên rình là m
hạ i ngườ i. Bọ n cú vọ . Mắ t cú vọ (mắ t nhìn xoi mó i, rình mò để tìm cá ch hạ i ngườ i).
cụ
- dt. 1. Ngườ i sinh ra ô ng bà . 2. Từ dù ng để gọ i ngườ i già cả vớ i ý tô n kính: kính cụ cụ ô ng bà
cụ già .
cụ thể
- tt. (H. cụ : đầ y đủ ; thể: cá ch thứ c) 1. Tồ n tạ i thự c tế, hiển nhiên, xá c thự c: Nhữ ng sự vậ t cụ
thể trướ c mắ t 2. Có thể nhậ n biết đượ c bằ ng giá c quan hay hình dung đượ c dễ dà ng: Nghệ
thuậ t chú ý đến cá tính vì có tính cá ch cụ thể (ĐgThMai).
cua
- 1 d. Giá p xá c có phầ n đầ u và ngự c ẩ n trong mai cứ ng, phầ n bụ ng gậ p dướ i mai gọ i là yếm,
có tá m châ n, hai cà ng và thườ ng bò ngang. Nó i ngang như cua (kng.; rấ t ngang).
- 2 d. (cũ ; kng.). Khú c ngoặ t trên đườ ng đi củ a xe cộ , tà u bè. Xe chạ y qua cua.
- 3 d. (kng.). Thờ i gian ấ n định để hoà n thà nh mộ t chương trình họ c tậ p, thườ ng là tương
đố i ngắ n. Theo họ c mộ t cua ngoạ i ngữ . Họ c mỗ i cua ba thá ng.
- 4 t. (kng.). (Kiểu tó c củ a nam giớ i) cắ t ngắ n. Đầ u hú i cua.
củ a
- 1 dt. 1. Mọ i thứ do con ngườ i là m ra như tiền bạ c, tà i sả n, đồ đạ c...: Ngườ i là m ra củ a, củ a
khô ng là m ra ngườ i (tng.) phả i biết tiếc củ a. 2. Cá i ă n vớ i đặ c tính riêng: thích củ a ngọ t củ a
chua. 3. Ngườ i hoặ c vậ t thuộ c hạ ng đá ng xem thườ ng: Rướ c cá i củ a ấ y về chỉ tổ phá nhà !
- 2 lt. 1. Từ biểu thị quan hệ sở thuộ c giữ a chính thể vớ i bộ phậ n củ a chính thể: đô i mắ t củ a
em cá c linh kiện củ a má y. 2. Ngườ i hay vậ t có quyền sở hữ u vớ i cá i thuộ c về, chịu sự chi
phố i củ a ngườ i hay vậ t có quyền sở hữ u đó : sá ch củ a tô i Xe má y củ a anh bá n rồ i à ? 3.
Ngườ i, sự vậ t vớ i thuộ c tính có đượ c: hương thơm củ a hoa tình yêu củ a chú ng ta niềm hâ n
hoan củ a độ i thắ ng cuộ c. 4. Ngườ i, vậ t có quan hệ vớ i ngườ i hay sự vậ t đượ c nó i đến: Anh
ấy là bạ n củ a tô i nhữ ng nhâ n tố củ a sự thà nh bạ i.
củ a cả i
- dt. Tà i sả n nó i chung: Tă ng nhanh hơn nữ a khố i lượ ng củ a cả i vậ t chấ t (PhVĐồ ng).
cú c
- 1 d. Câ y gồ m nhiều loà i khá c nhau, có cá c hoa mọ c trên mộ t đế chung trô ng như mộ t hoa.
- 2 d. x. khuy.
cú c dụ c
- đgt. Nuô i nấ ng, chă m só c từ bé: ơn cha ba nă m cú c dụ c, nghĩa mẹ chín thá ng cú c mang
(cd.).
cụ c
- 1 dt. Khố i nhỏ và đặ c: Số ng, cụ c đấ t; mấ t, cụ c và ng (tng).
- 2 dt. cơ quan trung ương dướ i bộ hoặ c tổ ng cụ c, phụ trá ch mộ t ngà nh cô ng tá c: Cụ c quâ n
y; Cụ c thố ng kê.
- 3 tt. Dễ phá t bẳ n và thườ ng có cử chỉ và ngô n ngữ thô lỗ : Tính nó cụ c, đừ ng trêu nó .
cụ c diện
- d. Tình hình chung củ a cuộ c đấ u tranh, cuộ c tranh chấ p, biểu hiện ra trong mộ t thờ i gian
nhấ t định. Cụ c diện chiến tranh. Cụ c diện thế giớ i.
cụ c mịch
- tt. Chấ t phá c đến mứ c thô kệch vụ ng về: Nó cụ c mịch thế thô i, nhưng hết lò ng vớ i bạ n đấ y.
cù i
- 1 dt. 1. Bộ phậ n củ a vỏ quả dà y lên: Cù i bưở i 2. Bộ phậ n củ a quả ở dướ i vỏ : Cù i dừ a 3. Bộ
phậ n mọ ng nướ c củ a quả ở giữ a vỏ và hạ t: Cù i nhã n; Cù i vả i 4. Lõ i mộ t số quả : Cù i bắ p.
- 2 dt. Bệnh hủ i: Bệnh cù i ngà y nay đượ c chữ a khỏ i.
cù i chỏ
- d. (ph.). Cù i tay.
củ i
- dt. Nhữ ng thứ dù ng là m chấ t đố t lấ y từ câ y cỏ nó i chung: bổ củ i nhặ t lá khô là m củ i đun đi
củ i (đi kiếm củ i).
cũ i
- dt. 1. Chuồ ng bằ ng tre, bằ ng gỗ hay bằ ng sắ t, có song chắ n để nhố t giố ng thú : Cũ i chó ; Cũ i
hổ ; Thá o cũ i sổ lồ ng (tng) 2. Khung sắ t nhố t ngườ i có tộ i trong thờ i phong kiến: Thờ i đó ,
chố ng lạ i vua quan thì phả i nhố t và o cũ i trướ c khi bị chém. // đgt. Nhố t con vậ t và o cũ i: Cũ i
con chó lạ i.
cú i
- 1 d. Con cú i (nó i tắ t). Cá n bô ng đá nh cú i.
- 2 đg. Hạ thấ p đầ u hoặ c thâ n mình xuố ng về phía trướ c. Cú i chà o. Cú i rạ p ngườ i xuố ng để
đạ p xe. Cú i mặ t là m thinh.
cù m
- I. dt. Dụ ng cụ dù ng để giữ chặ t châ n ngườ i tù , gồ m hai tấ m gỗ khi ghép lạ i thì chỉ cò n hai lỗ
đủ để cho châ n ngườ i tù ở trong đó . II. đgt. 1. Cho châ n và o cù m để giam giữ : bị cù m trong
xà lim Cờ bạ c là bá c thằ ng bầ n, Cử a nhà bá n hết cho châ n và o cù m (cd.). 2. Khô ng đượ c tự
do đi lạ i: ố m mấ y ngà y bị cù m ở trên giườ ng Mưa cù m châ n ở nhà .
cú m
- dt. Bệnh do mộ t thứ vi-rú t gâ y số t, sổ mũ i, viêm họ ng, viêm phế quả n, viêm phổ i: Mộ t dịch
cú m lan ra khắ p là ng.
cú m nú m
- d. Chim số ng ở nướ c cù ng họ vớ i cuố c, lô ng mà u xá m.
cụ m
- dt. 1. Khố i gồ m nhữ ng câ y nhỏ cù ng mộ t gố c, nhữ ng chiếc lá cù ng mộ t cà nh và nhữ ng bô ng
hoa liền cuố ng, chụ m lạ i vớ i nhau: cụ m hoa cụ m rau thơm cụ m lá . 2. Khố i gồ m nhữ ng nhà
hoặ c nhữ ng vậ t liền sá t nhau: cụ m phá o hoa cụ m dâ n cư.
cun cú t
- 1 dt. Mó n tó c củ a trẻ em gá i thờ i xưa để chừ a ở chỗ thó p, chung quanh cạ o trắ ng: Hồ i đó ,
lên mườ i tuổ i chị ấy vẫ n cò n cá i cun cú t.
- 2 dt. Loà i chim lô ng mà u nâ u xá m, châ n ngắ n, hay lủ i ở bờ ruộ ng hoặ c ở bụ i câ y: Béo như
con cun cú t (tng).
cù n
- t. 1 (Lưỡ i cắ t) trơ mò n, khô ng sắ c. Dao cù n. Kéo cù n. 2 Đã mò n cụ t đi. Chổ i cù n rế rá ch*.
Ngò i bú t cù n. Kiến thứ c cù n dầ n. 3 (kng.). Tỏ ra trơ, lì, khô ng cầ n biết đến phả i trá i, hay dở ,
và phả n ứ ng củ a ngườ i xung quanh. Lí sự cù n*. Giở thó i cù n. Cù n đến mứ c đuổ i cũ ng khô ng
chịu về.
cung
- 1 I. dt. 1. Vũ khí cổ , thô sơ, gồ m mộ t cá nh đà n hồ i là m bằ ng tre hoặ c gỗ hay kim khí, hai
đầ u cá nh đượ c gò lạ i bằ ng dâ y bền chắ c, dù ng phó ng tên đi: tà i cưỡ i ngự a bắ n cung. 2. Dụ ng
cụ để bậ t bô ng cho tơi, gồ m mộ t dâ y că ng trên mộ t cầ n gỗ dà i. 3. Phầ n củ a đườ ng cong giớ i
hạ n bở i hai điểm. 4. Mũ i tên giữ a cá c nú t trong sơ đồ khố i. II. đgt. Bậ t cho bô ng tơi ra bằ ng
cung hoặ c bằ ng má y: má y cung bô ng.
- 2 dt. 1. Nhà , nơi ở củ a vua. 2. Nơi thờ tô n nghiêm nhấ t trong đền miếu. 3. Phạ m vi đượ c
phép đi lạ i trong bố n ô vuô ng củ a tướ ng sĩ trên bà n cờ . 4. Toà nhà lớ n, đồ sộ dù ng là m nơi
tổ chứ c cá c hoạ t độ ng vă n hoá , thể thao: cung thiếu nhi cung vă n hoá lao độ ng.
- 3 dt. 1. Quã ng đườ ng đi bộ mấ t chừ ng nử a ngà y: Mộ t ngà y giỏ i lắ m đi đượ c hai cung
đườ ng.2. Đoạ n đườ ng phâ n ra, theo cá ch quả n lí củ a cơ quan giao thô ng: mở thêm cung
đườ ng.
- 4 dt. Lờ i khai củ a bị can trướ c cơ quan điều tra xét hỏ i: lấ y cung hỏ i cung.
- 5 dt. 1. Mộ t trong ngũ â m theo cá ch phâ n chia củ a â m nhạ c trướ c đâ y. 2. Đơn vị dù ng để đo
khoả ng cá ch giữ a hai nố t nhạ c. 3. Tính chấ t về giọ ng điệu củ a bà i ca, bả n nhạ c cổ truyền:
cung Bắ c cung Nam.
- 6 dt. Từ ng mụ c trong số tử vi: cung tình duyên cung bả n mệnh.
- 7 dt. thgtụ c Cung cá ch, nó i tắ t: Cung nà y thì đến hỏ ng thô i Cung nà y thì đi sao nổ i.
- 8 đgt. Cấ p hà ng hoá , trá i vớ i cầ u: cung khô ng kịp cầ u cung cấ p cung cầ u cung ứ ng tự cung
tự cấ p.
cung cầ u
- đgt. (H. cung: cấ p cho; cầ u: hỏ i xin) Cung cấ p và yêu cầ u nó i tắ t: Bọ n gian thương vậ n dụ ng
qui luậ t cung cầ u để lũ ng đoạ n thị trườ ng.
cung khai
- đg. Khai điều đã là m, đã biết, khi bị hỏ i cung. Khô ng chịu cung khai nử a lờ i. Lờ i cung khai.
cung nữ
- dt. Ngườ i con gá i hầ u hạ ở cung vua, phủ chú a: Cho đò i cung nữ cá c nà ng chạ y ra (Hoà ng
Trừ u).
cung phi
- dt. (H. cung: nơi vua ở ; phi: vợ vua) Vợ thứ củ a vua, dướ i hoà ng hậ u: Bỗ ng tơ tình vướ ng
gó t cung phi (CgO).
cù ng
- 1 I d. (kết hợ p hạ n chế). Chỗ hoặ c lú c đến đấ y là hết giớ i hạ n củ a cá i gì. Chuộ t chạ y cù ng
sà o (tng.). Cã i đến cù ng. Đi cù ng trờ i cuố i đấ t.
- II t. 1 (Chỗ hoặ c lú c) đến đấ y là hết giớ i hạ n củ a cá i gì. Phía trong . Nơi hang cù ng ngõ hẻm.
Nă m cù ng thá ng tậ n*. Và i ba nă m là cù ng. Xét cho cù ng, lỗ i khô ng phả i ở anh ta. 2 Ở tình
trạ ng lâ m và o thế khô ng cò n có lố i thoá t, khô ng cò n biết là m sao đượ c nữ a. Cù ng quá hoá
liều (tng.). Đến bướ c đườ ng cù ng. Thế cù ng. 3 (cũ , hoặ c ph.). Khắ p cả trong giớ i hạ n củ a cá i
gì. Tìm khắ p chợ , cù ng quê. Đi thă m cù ng là ng.
- 2 I t. (Nhữ ng gì khá c nhau) có sự đồ ng nhấ t hoặ c sự giố ng nhau hoà n toà n về cá i gì hoặ c về
hoạ t độ ng nà o đó . Anh em cù ng cha khá c mẹ. Tiến hà nh cù ng mộ t lú c. Hai việc cù ng quan
trọ ng như nhau. Cù ng là m cù ng hưở ng. Khô ng có ai đi cù ng.
- II k. Từ biểu thị quan hệ liên hợ p. 1 Biểu thị ngườ i hay sự vậ t sắ p nêu ra có mố i quan hệ
đồ ng nhấ t về hoạ t độ ng, tính chấ t hoặ c chứ c nă ng vớ i ngườ i hay sự vậ t vừ a đượ c nó i đến.
Nó đến vớ i bạ n. Nà ng về nuô i cá i cù ng con... (cd.). 2 Biểu thị ngườ i sắ p nêu ra là đố i tượ ng
mà chủ thể củ a hoạ t độ ng vừ a nó i nhằ m tớ i, coi là có quan hệ tá c độ ng qua lạ i mậ t thiết vớ i
mình. Biết nó i cù ng ai. Mấ y lờ i xin lỗ i cù ng bạ n đọ c.
- III tr. (cũ ; dù ng ở cuố i câ u, trong thơ ca). Từ biểu thị ý nhấ n mạ nh về sắ c thá i tha thiết
mong muố n có sự đá p ứ ng, sự cả m thô ng ở ngườ i khá c. Nhiễu điều phủ lấ y giá gương,
Ngườ i trong mộ t nướ c thì thương nhau (cd.).
cù ng khổ
- tt. Nghèo khổ đến cù ng cự c: cuộ c số ng cù ng khổ .
cù ng tậ n
- tt, trgt. (H. cù ng: cuố i; tậ n: hết) Đến mứ c cuố i: Đuổ i con thỏ đến cù ng tậ n.
củ ng
- đg. Đá nh mạ nh và o đầ u, và o trá n, thườ ng bằ ng khớ p ngó n tay gậ p lạ i. Củ ng đầ u béo tai.
Củ ng cho mấ y cá i.
củ ng cố
- đgt. 1. Là m cho trở nên bền vữ ng, chắ c chắ n hơn lên: củ ng cố trậ n địa củ ng cố tổ chứ c. 2.
Nhớ lạ i để nắ m vữ ng và nhớ cho kĩ hơn: củ ng cố kiến thứ c củ ng cố bà i họ c.
cũ ng
- trgt. 1. Khô ng khá c: Kíp, chầ y thô i cũ ng mộ t lầ n mà thô i (K) 2. Như nhau: Vố n nhà cũ ng
tiếc, củ a trờ i cũ ng tham (K) 3. Dù sao vẫ n là : Nên chă ng thì cũ ng tạ i lò ng mẹ cha (K) 4. Vớ i
điều kiện gì thì đượ c: Thuậ n vợ thuậ n chồ ng, tá t biển Đô ng cũ ng cạ n (tng) 5. Có thể cho là
đượ c: Phả i lờ i, ô ng cũ ng êm tai (K) 6. Tuy vậ y vẫ n cứ : Nó về, tô i mừ ng, nhưng cũ ng cò n lo.
cú ng
- đg. 1 Dâ ng lễ vậ t lên thầ n thá nh hoặ c linh hồ n ngườ i chết, theo tín ngưỡ ng hoặ c theo
phong tụ c cổ truyền. Cú ng ô ng bà , tổ tiên. Mâ m cơm cú ng. 2 Đó ng gó p tiền củ a cho mộ t tổ
chứ c, thườ ng là tô n giá o, để là m việc nghĩa, việc phú c đứ c. Cú ng ruộ ng cho nhà chù a. 3
(kng.). Là m mấ t tiền củ a và o tay ngườ i khá c mộ t cá ch vô ích. Có bao nhiêu tiền cú ng hết và o
sò ng bạ c.
cuộ c
- 1 dt. Sự việc có trình tự nhấ t định vớ i sự tham gia củ a nhiều ngườ i: cuộ c thi đấ u thể thao
Bó ng đang trong cuộ c ngườ i ngoà i cuộ c.
- 2 I. đgt. Giao hẹn về sự thá ch đố nà o: đá nh cuộ c khô ng ai dá m cuộ c cả . II. dt. Điều cuộ c vớ i
nhau: thắ ng cuộ c chịu thua cuộ c.
cuộ c đờ i
- dt. Quá trình số ng và sinh hoạ t củ a ngườ i ta: Số ng mộ t cuộ c đờ i gương mẫ u về mọ i mặ t.
cuố i
- d. (hoặ c t.). Phầ n ở gầ n điểm giớ i hạ n, chỗ hoặ c lú c sắ p hết, sắ p kết thú c. Nhà ở cuố i là ng.
Đêm cuố i thu. Đầ u nă m sương muố i, cuố i nă m gió nồ m (tng.). Từ đầ u đến cuố i.
cuố i cù ng
- tt. Thuộ c phầ n sau hết, chấ m dứ t: nhữ ng ngà y cuố i cù ng củ a đờ i sinh viên bứ c thư cuố i
cù ng củ a anh ấ y.
cuộ i
- 1 dt. Thứ sỏ i lớ n: Rả i cuộ i trên lố i.
- 2 dt. 1. Ngườ i ngồ i gố c đa trên mặ t tră ng theo truyền thuyết: Bự c mình theo Cuộ i tớ i cung
mâ y (HXHương) 2. Kẻ hay nó i dố i trong chuyện cổ tích: Nó i dố i như Cuộ i. // trgt. Nhả m nhí;
Dố i trá ; Khô ng đú ng sự thậ t: Nó hay nó i cuộ i, tin sao đượ c.
cuỗ m
- đg. (thgt.). Chiếm lấ y và mang đi mấ t mộ t cá ch nhanh chó ng. Trộ m cuỗ m hết đồ đạ c. Con
mèo cuỗ m miếng thịt.
cuồ n cuộ n
- đgt. Nổ i lên thà nh từ ng cuộ n, từ ng lớ p tiếp theo nhau: Só ng cuồ n cuộ n Khó i bố c lên cuồ n
cuộ n Cá nh tay cuồ n cuộ n nhữ ng bắ p thịt Dò ng ngườ i cuồ n cuộ n đổ về trung tâ m thà nh phố .
cuố n
- 1 dt. 1. Quyển sá ch; Quyển sổ : Cuố n tiểu thuyết 2. Từ ng đơn vị tá c phẩ m in ra: Từ điển in
mộ t vạ n cuố n 3. Câ y hà ng quấ n quanh mộ t cá i trụ c: Gấ m trâ m cuố n, bạ c nghìn câ n, tạ lò ng
dễ xứ ng, bá o ân gọ i là (K).
- 2 dt. Mó n ă n gồ m bú n, thịt lợ n, tô m, bỗ ng rượ u cuộ n lạ i trong mộ t lá rau diếp: Chủ nhậ t
mờ i bạ n đến ăn cuố n.
- 3 đgt. Là m gọ n lạ i bằ ng cá ch cuộ n trò n: Cuố n chiếu; Cuố n mà nh mà nh; Cuố n buồ m lên.
- 4 đgt. Lô i kéo đi nhanh và mạ nh: Gió lạ nh cuố n nhanh nhữ ng đá m mâ y xá m (NgĐThi).
- 5 đgt. Thu hú t và o: Bà i nó i chuyện đã cuố n đượ c tâ m trí ngườ i nghe.
- 6 tt, trgt. Có hình cung vò ng trò n ở phía trên: Cử a cuố n; Xâ y cuố n cử a tò vò .
cuố n gó i
- đg. (kng.). Thu nhặ t mọ i thứ để rờ i bỏ hẳ n ra đi (hà m ý khinh). Khô ng lừ a ai đượ c, phả i
lặ ng lẽ cuố n gó i chuồ n thẳ ng.
cuộ n
- I. đgt. 1. Thu thậ t nhỏ vậ t có hình tấ m hoặ c hình sợ i bằ ng cá ch lă n hoặ c quấ n trên vậ t ấ y:
cuộ n mà nh lên cuộ n sợ i cuộ n dâ y thép. 2. Thu mình lạ i theo vò ng trò n: nằ m cuộ n trò n Con
rắ n cuộ n mình trong bụ i câ y. 3. Chuyển độ ng dồ n dậ p, từ ng lớ p tiếp theo nhau: Khó i cuộ n
lên mù mịt bắ p thịt cuộ n lên. II. dt. 1. Từ ng đơn vị vậ t hình tấ m, hình sợ i đã đượ c cuộ n lạ i:
cuộ n vả i cuộ n chỉ Mỗ i cuộ n len chừ ng 1 lạ ng.2. Từ ng lớ p củ a vậ t đang bố c lên dồ n dậ p: Khó i
bố c lên từ ng cuộ n.
cuồ ng
- tt. 1. Như điên dạ i: Dạ o nà y, ô ng ta đã phá t cuồ ng 2. Khô ng bình tĩnh: Là m gì mà cuồ ng lên
thế?.
cuồ ng nhiệt
- t. Sô i nổ i mã nh liệt đến mứ c khô ng cò n chế ngự đượ c tình cả m. Sự hă ng say cuồ ng nhiệt.
Yêu mộ t cá ch cuồ ng nhiệt.
cuồ ng tín
- đgt. Tin theo mộ t cá ch mù quá ng: nhữ ng kẻ cuồ ng tín tin tưở ng nhưng khô ng cuồ ng tín.
cuố ng
- 1 dt. 1. Bộ phậ n củ a lá , hoa, quả dính và o vớ i cà nh câ y: Chặ t quả mít, chặ t cả cuố ng 2. Bộ
phậ n củ a mộ t cơ quan nố i vớ i cơ thể: Cuố ng phổ i; Cuố ng rố n 3. Phầ n gố c củ a phiếu, vé, biên
lai giữ lạ i để đố i chiếu, sau khi đã xé phiếu, vé, biên lai đi: Cò n cuố ng vé để là m bằ ng.
cuố ng cuồ ng
- t. Cuố ng đến mứ c có nhữ ng cử chỉ vộ i và ng, rố i rít, thườ ng do quá lo. Lo cuố ng cuồ ng. Chạ y
cuố ng chạ y cuồ ng.
cú p
- 1 (F. coupe) dt. 1. Đồ mĩ nghệ, thườ ng có dá ng hình chiếc cố c có châ n, tượ ng trưng cho
chứ c vô địch trong thi đấ u thể thao: Cú p và ng luâ n lưu giao cho độ i vô địch giữ . 2. Giả i
thưở ng tặ ng cho độ i vô địch trong thi đấ u thể thao: tranh cú p bó ng đá thế giớ i. 3. Cá i cố c có
châ n: cú p sâ m banh. 4. Cá ch cắ t may: bộ quầ n á o nà y trô ng cú p thậ t tinh khéo.
- 2 (A. cub) dt. Xe má y Nhậ t: mớ i mua chiếc cú p đờ i mớ i.
- 3 đgt. kết hợ p hạ n chế (vớ i đuô i) Gậ p xuố ng và quặ p và o: Chó cú p đuô i chạ y.
- 4 (couper) đgt. 1. Cắ t (tó c): cú p tó c cú p đầ u. 2. Cắ t điện: cú p điện. 3. Cắ t lương, khô ng trả
cô ng: cú p lương cú p cô ng thợ .
cụ p
- đgt. Gậ p lạ i: Cụ p ô; Cụ p dù .
cú t
- 1 d. (id.). Như cun cú t1.
- 2 d. (id.). Như cun cú t2.
- 3 d. 1 Đồ đự ng giố ng hình cá i chai nhỏ , thườ ng dù ng để đự ng rượ u hoặ c dù ng để đong
lườ ng. 2 Đơn vị đong lườ ng dâ n gian, bằ ng khoả ng 1/4 hoặ c 1/8 lít. Mua hai cú t rượ u.
- 4 đg. Rờ i khỏ i nơi nà o đó vì bắ t buộ c, vì bị xua đuổ i (hà m ý khinh). Cú t đi nơi khá c.
cụ t
- tt. 1. Thiếu hẳ n mộ t phía đầ u mú t: câ y tre cụ t ngọ n.2. Bị tắ c, khô ng thô ng ra đượ c: phố cụ t
đườ ng cụ t và o ngõ cụ t. 3. Bị mấ t phầ n lớ n, khô ng cò n nguyên như ban đầ u: bị cụ t vố n.
cụ t hứ ng
- tt. Mấ t vui mộ t cá ch độ t ngộ t khi đang vui thích hoặ c đang có nhiều hi vọ ng: Anh em
đương vui đù a, bỗ ng có ngườ i đến bá o mộ t tin buồ n, mọ i ngườ i đều cụ t hứ ng.

- đgt. ở: Có an cư mớ i lậ p đượ c nghiệp.
cư dâ n
- d. Ngườ i dâ n thườ ng trú trong mộ t vù ng, mộ t địa bà n cụ thể. Đả o có và i nghìn cư dâ n.
Nhữ ng cư dâ n là m nghề cá .
cư xử
- đgt. Đố i xử vớ i nhau trong đờ i số ng hà ng ngà y: cư xử vớ i mọ i ngườ i rấ t đú ng mự c.
cử
- 1 dt. Cử nhâ n nó i tắ t: Thờ i xưa, ô ng tú , ô ng cử đượ c coi trọ ng.
- 2 đgt. 1. Chỉ định là m mộ t việc gì: Chính quyền từ xã đến Chính phủ trung ương do dâ n cử
ra (HCM) 2. Nêu lên là m dẫ n chứ ng: Cử ra mộ t số thí dụ 3. Cấ t lên tiếng nhạ c mộ t cá ch trang
nghiêm: Cử quố c thiều 4. Nhấ c lên cao: Cử tạ .
cử hà nh
- đg. Tiến hà nh mộ t cá ch trang nghiêm. Tang lễ đượ c cử hà nh trọ ng thể.
cử nhâ n
- dt. Họ c vị đượ c cô ng nhậ n khi thi đỗ kì thi hương thờ i phong kiến, trên tú tà i: đỗ cử nhâ n.
2. Họ c vị đượ c cô ng nhậ n khi tố t nghiệp đạ i họ c ở mộ t số nướ c: cử nhâ n luậ t. 3. Ngườ i đạ t
họ c vị cử nhâ n: Có mặ t trong buổ i sinh hoạ t khoa họ c gồ m nhiều cử nhâ n, thạ c sĩ, tiến sĩ.
cử tri
- dt. Ngườ i cô ng dâ n đi bỏ phiếu bầ u đạ i biểu củ a mình: Đô ng đả o cử tri củ a phườ ng đi bầ u
đạ i biểu Quố c hộ i.
cữ
- I d. 1 Khoả ng dù ng là m chuẩ n. Că ng dâ y là m cữ . Cấ y đú ng cữ . 2 (chm.). Thướ c mẫ u. 3
(kng.). Khoả ng thờ i gian xả y ra mộ t hiện tượ ng thờ i tiết trong mỗ i đợ t. Sau cữ mưa, tiếp
luô n cữ nắ ng. Cữ rét cuố i nă m. 4 (kng.). Khoả ng thờ i gian ướ c chừ ng; dạ o. Cữ trờ i sang thu,
mưa nắ ng thấ t thườ ng. Cữ nà y nă m ngoá i. 5 Thờ i kì kiêng khem củ a ngườ i đẻ và củ a trẻ
mớ i sinh, theo y họ c dâ n gian cổ truyền. Đẻ đã đầ y cữ . Cò n trong cữ .
- II đg. (ph.). Kiêng. ăn mỡ .
cứ
- 1 I. đgt. Dự a và o để hà nh độ ng hoặ c giả i quyết việc gì: Cứ đú ng giờ quy định là hà nh độ ng
cứ phép nướ c mà trị. II. dt. Că n cứ cá ch mạ ng, că n cứ để tiến hà nh cuộ c chiến đấ u: rú t quâ n
về cứ . III. pht. Dứ t khoá t, bấ t chấ p điều kiện gì: Dù thế nà o thì chú ng tô i cứ là m cứ nó i trắ ng
ra. IV. trt. Ngỡ là , tưở ng như: Nó nó i cứ như thậ t Nó là m cứ như khô ng.
cứ điểm
- dt. (cứ : dự a và o; điểm: nơi) Vị trí quâ n sự có cô ng sự vữ ng chắ c, dù ng là m chỗ dự a cho cá c
vị trí khá c: Tiêu diệt toà n bộ tậ p đoà n cứ điểm bằ ng nhữ ng trậ n cô ng kiên kế tiếp
(VNgGiá p).
cự
- đg. 1 (id.). Chố ng lạ i bằ ng sứ c lự c. Sứ c yếu, cự khô ng nổ i. 2 (kng.). Bả o thẳ ng cho biết là
khô ng hà i lò ng, bằ ng nhữ ng lờ i gay gắ t. Cự cho mộ t mẻ.
cự tuyệt
- đgt. Từ chố i dứ t khoá t: cự tuyệt mọ i yêu cầ u khô ng thể cự tuyệt đượ c mã i.
cưa
- dt. Dụ ng cụ bằ ng thép có ră ng nhọ n và sắ c, dù ng để xẻ gỗ , xẻ kim loạ i: Sớ m rử a cưa, trưa
mà i đụ c (tng). // đgt. 1. Cắ t, xẻ bằ ng cưa: Cưa đứ t, đụ c suố t (tng) 2. Tá n gá i (thtụ c): Nó định
cưa cô ta, nhưng bị cô ấy chế giễu.
cử a
- d. 1 Khoả ng trố ng đượ c chừ a là m lố i ra và o củ a mộ t nơi đã đượ c ngă n kín, thườ ng lắ p bộ
phậ n đó ng, mở . Gõ cử a. Cử a đó ng then cà i. Cử a chuồ ng gà . 2 Chỗ ra và o, chỗ thô ng tự nhiên
vớ i bên ngoà i. Lấ p cử a hang. Cử a sô ng*. Ra khỏ i cử a rừ ng. 3 Nơi có quan hệ tiếp xú c vớ i bên
ngoà i, trong quan hệ vớ i ngườ i có việc cầ n phả i đến. Chạ y chọ t hết cử a nọ đến cử a kia. Cử a
cô ng*.
cử a ải
- dt. Nơi giá p giớ i giữ a hai nướ c, có xâ y cử a, trạ m gá c và có quâ n độ i trấ n giữ : đem binh qua
cử a ả i.
cử a hà ng
- dt. Nơi bá n hà ng: Cử a hà ng buô n bá n cho may (K); Cử a hà ng mậ u dịch.
cử a mình
- d. Phầ n ngoà i củ a bộ phậ n sinh dụ c nữ .
cử a sổ
- dt. Cử a ở trên lưng chừ ng tườ ng vá ch để cho thoá ng khí và có á nh sá ng: Bà n họ c kê sá t
cử a sổ .
cứ a
- đgt. Cắ t bằ ng cá ch đưa đi đưa lạ i nhiều lầ n mộ t con dao khô ng đượ c sắ c: Cứ a mã i mà
khô ng đứ t đượ c cá i chã o.
cự a
- 1 d. Mấ u sừ ng mọ c ở phía sau cẳ ng gà trố ng hay cẳ ng mộ t và i loà i chim khá c, dù ng để tự
vệ và tiến cô ng.
- 2 đg. 1 Cử độ ng mộ t ít, từ trạ ng thá i khô ng độ ng đậ y. Em bé cự a mình thứ c giấ c. Ngồ i yên,
khô ng đượ c cự a! 2 (kng.; thườ ng dù ng trong câ u có ý phủ định). Xoay xở để thoá t khỏ i mộ t
trạ ng thá i khô ng hay. Chứ ng cớ rà nh rà nh, hết đườ ng cự a.
cự c
- 1 I. dt. 1. Đầ u mú t, điểm ở đầ u cù ng: hai cự c đố i lậ p Cà Mau, cự c nam củ a Tổ quố c. 2. Đầ u
nố i, qua đó dò ng điện đượ c dẫ n và o mộ t má y thu điện mộ t chiều (á c-quy, bình điện phâ n...),
mộ t đèn điện tử , bá n dẫ n (đèn hai cự c, ba cự c...) hoặ c đầ u nố i từ đó dò ng điện đượ c lấ y ra
từ mộ t má y phá t điện mộ t chiều: cự c dương. 3. Điểm mà ở đó trụ c tưở ng tượ ng củ a Trá i
Đấ t xuyên qua mặ t đấ t: khí hậ u vù ng cự c. II. pht. ở mứ c độ tộ t cù ng, khô ng thể hơn đượ c
nữ a: đẹp cự c há t hay cự c.
- 2 tt. Phả i chịu đự ng rấ t vấ t vả và khổ tâ m đến mứ c tưở ng như khô ng thể hơn đượ c nữ a:
Cuộ c số ng đỡ cự c chú t ít Con hư cự c lò ng cha mẹ.
cự c điểm
- d. (thườ ng dù ng sau đến). Điểm cao nhấ t, mứ c cao nhấ t củ a mộ t trạ ng thá i; như cự c độ
(ng. I). Că m phẫ n đến cự c điểm.
cự c hình
- dt. 1. Hình phạ t nặ ng nhấ t, là m cho phả i chịu mọ i sự đau đớ n và nhụ c nhã . 2. Cá ch, thủ
đoạ n là m cho đau đớ n hoặ c că ng thẳ ng kéo dà i: Bắ t là m như vậ y là mộ t cự c hình.
cưng
- đgt. Nuô ng chiều: Mẹ cưng con. // dt. Trẻ đượ c yêu chuộ ng (thtụ c): Cưng củ a mẹ đâ y.
cứ ng
- t. 1 Có khả nă ng chịu đự ng tá c dụ ng củ a lự c cơ họ c mà khô ng bị biến dạ ng. Cứ ng như thép.
Thanh tre cứ ng quá , khô ng uố n cong đượ c. 2 Có khả nă ng chịu tá c độ ng bấ t lợ i từ bên ngoà i
mà vẫ n giữ nguyên trạ ng thá i, tính chấ t, khô ng yếu đi. Lú a đã cứ ng câ y. Có cứ ng mớ i đứ ng
đầ u gió (tng.). Lí lẽ rấ t cứ ng. 3 (kng.). Có đượ c trình độ , mứ c độ khá so vớ i yêu cầ u. Họ c lự c
và o loạ i cứ ng. Mộ t câ n hai lạ ng cứ ng. 4 (kng.). Có số lượ ng, mứ c độ coi là hơi cao so vớ i mứ c
thườ ng. Tuổ i đã cứ ng mà chưa lấ y chồ ng. Giá ấ y cứ ng quá , khô ng mua đượ c. 5 (thườ ng
dù ng phụ sau t., đg.). Ở và o tình trạ ng mấ t khả nă ng biến dạ ng, cử độ ng, vậ n độ ng. Quai hà m
cứ ng lạ i, khô ng nó i đượ c. Châ n tay tê cứ ng. Buộ c chặ t cứ ng. Chịu cứ ng, khô ng cã i và o đâ u
đượ c. 6 Thiếu sự mềm mạ i trong cử độ ng, độ ng tá c. Độ ng tá c cò n cứ ng. Châ n tay cứ ng như
que củ i (kng.). 7 Thiếu sự linh hoạ t trong cá ch đố i xử , ứ ng phó , chỉ biết mộ t mự c theo
nguyên tắ c, khô ng thay đổ i cho phù hợ p vớ i yêu cầ u khá ch quan. Cá ch giả i quyết hơi cứ ng.
Thá i độ cứ ng quá . 8 (Thứ c ă n) có vị mặ n quá yêu cầ u củ a khẩ u vị, khô ng dịu. Nướ c mắ m
cứ ng. 9 (chm.). (Nướ c) có chứ a tương đố i nhiều muố i calcium và magnesium, giặ t vớ i xà
phò ng ra ít bọ t, đun sô i sinh nhiều cặ n trong đá y ấ m. 10 (ph.). Rắ n. Cứ ng như đá .
cứ ng cỏ i
- tt. Có sứ c mạ nh và ý chí vữ ng và ng để khô ng sợ khi bị đe doạ , khuấ t phụ c, cho dù có thể
yếu hơn hoặ c bấ t lợ i hơn: thá i độ cứ ng cỏ i cứ ng cỏ i trướ c thử thá ch gian nan Câ u trả lờ i
cứ ng cỏ i.
cướ c
- 1 dt. 1. Loà i sâ u nhả ra mộ t thứ tơ: Con cướ c số ng trên câ y 2. Tơ do con cướ c nhả ra: Dù ng
cướ c là m dâ y cầ n câ u.
- 2 dt. Hiện tượ ng ngó n tay ngó n châ n sưng đỏ và ngứ a: Mù a rét, tay phá t cướ c.
- 3 dt. Tiền chi phí cho việc vậ n tả i hà ng hoá : Hà ng đã trừ cướ c rồ i.
cướ c phí
- d. Chi phí phả i trả cho cô ng chuyên chở hà ng hoá , hà nh lí. Cướ c phí hà ng hoá . Đượ c miễn
cướ c phí.
cườ i
- đgt. 1. Tỏ rõ sự vui vẻ, thích thú bằ ng việc cử độ ng mô i hoặ c miệng và có thể phá t ra thà nh
tiếng: cườ i thích thú vô duyên chưa nó i đã cườ i (tng.). 2. Tỏ sự chê bai bằ ng lờ i có kèm theo
tiếng cườ i hoặ c gâ y cườ i: sợ ngườ i ta cườ i cho Cườ i ngườ i chớ vộ i cườ i lâ u, Cườ i ngườ i
hô m trướ c hô m sau ngườ i cườ i (cd.). 3. Đầ y quá mứ c, là m kênh nắ p đậ y lên: cơm cườ i
ngườ i no (tng.).
cườ i chê
- đgt. Chê nhữ ng điều xấ u xa: Đừ ng để thiên hạ cườ i chê.
cườ i gượ ng
- đgt. Cườ i gắ ng gượ ng để che giấ u điều khô ng vui, khô ng vừ a ý hoặ c vì ngượ ng ngù ng.
cườ i tình
- đgt. Cườ i mộ t cá ch duyên dá ng để tỏ cả m tình vớ i ai: Nhìn thấ y cô ta là anh ấ y cườ i tình.
cướ i
- đg. Là m lễ chính thứ c lấ y nhau thà nh vợ chồ ng. Mừ ng bạ n cướ i vợ . Cướ i vợ cho con. Chồ ng
chưa cướ i*. Dự đá m cướ i. Ăn cướ i.
cườ m
- 1 dt. 1. Hạ t nhỏ và trò n bằ ng thuỷ tinh, đá , bộ t... có mà u sắ c đẹp, xâ u thà nh chuỗ i để là m đồ
trang sứ c hoặ c trang trí: cổ tay đeo cườ m. 2. Vò ng lô ng lố m đố m trô ng giố ng như vò ng
chuỗ i cườ m quanh cổ chim: cu gá y có cườ m.
- 2 đgt. Là m bó ng đồ sơn mà i, đồ trang sứ c bằ ng và ng, bạ c.
cương
- 2 tt. Tỏ ra bố i rố i vì quá sợ , quá lo hoặ c quá mừ ng: Đá nh vỡ cá i cố c, thấ y bố về nó cuố ng
lên. // trgt. Rố i rít: Giụ c cuố ng lên.
- cuố ng cà kê tt. Vộ i và ng, rố i rít và lú ng tú ng (thtụ c): Chưa đến giờ , việc gì mà cuố ng cà kê
lên thế?.
- cuố ng cuồ ng tt, trgt. Rố i rít, vộ i và ng vì sợ , vì lo: Đã đến giờ đâ u mà cuố ng cuồ ng lên thế?
Chạ y cuố ng cuồ ng.
- cuố ng họ ng dt. Phầ n đầ u củ a khí quả n ở phía trong cổ : Viêm cuố ng họ ng.
- cuố ng lưu dt. Phầ n giữ lạ i sau khi đã xé tờ séc: Kế toá n viên phả i giữ cẩ n thậ n cá c cuố ng
lưu.
- cuố ng phổ í dt. Phầ n nố i khí quả n vớ i phổ i: Ho vì viêm cuố ng phổ i.
cương lĩnh
- d. Tổ ng thể nhữ ng điểm chủ yếu về mụ c đích, đườ ng lố i, nhiệm vụ cơ bả n củ a mộ t tổ chứ c
chính trị, mộ t chính đả ng trong mộ t giai đoạ n lịch sử .
cương quyết
- tt. Có ý chí vữ ng và ng, khô ng bị lung lay thay đổ i trướ c mọ i tá c độ ng bên ngoà i: hà nh độ ng
cương quyết, dứ t khoá t.
cương trự c
- tt. (H. cương: cứ ng rắ n; trự c: thẳ ng) Cứ ng cỏ i và ngay thẳ ng: Nhữ ng lờ i nó i cương trự c.
cườ ng
- t. 1 (cũ ; dù ng hạ n chế trong mộ t số tổ hợ p). Mạ nh. Dâ n cườ ng nướ c thịnh. 2 (Thuỷ triều)
đang dâ ng cao. Con nướ c cườ ng.
cườ ng đạ o
- dt. Kẻ cướ p hung á c.
cườ ng độ
- dt. (H. độ : mứ c độ ) Độ mạ nh: Cườ ng độ dò ng điện.
cườ ng quố c
- d. Nướ c lớ n mạ nh có vai trò và ả nh hưở ng quan trọ ng trong quan hệ quố c tế.
cườ ng trá ng
- tt. Khoẻ mạ nh, sung sứ c, dồ i dà o sứ c lự c: thâ n thể cườ ng trá ng.
cưỡ ng
- 1 dt. Chim sá o sậ u: Mộ t con cưỡ ng mắ c và o lướ i củ a anh ta.
- 2 đgt. Chố ng lạ i: Con cưỡ ng cha mẹ tră m đườ ng con hư (cd); Buồ n ngủ tưở ng khô ng cò n
cưỡ ng nổ i (NgVBổ ng).
cưỡ ng bứ c
- đg. Bắ t buộ c phả i là m, dù khô ng muố n cũ ng khô ng đượ c. Bị cưỡ ng bứ c đi lính. Dù ng lao
độ ng cưỡ ng bứ c để cả i tạ o nhữ ng phầ n tử lưu manh.
cưỡ ng dâ m
- đgt. Cưỡ ng ép ngườ i phụ nữ phả i cho thoả mã n tình dụ c: tộ i cưỡ ng dâ m.
cưỡ ng đoạ t
- đgt. (H. đoạ t: cướ p lấ y) Chiếm lấ y bằ ng sứ c mạ nh: Cưỡ ng đoạ t củ a cả i củ a nhâ n dâ n.
cướ p
- I đg. 1 Lấ y củ a ngườ i khá c bằ ng vũ lự c (nó i về củ a cả i hoặ c nó i chung cá i quý giá ). Giết
ngườ i, cướ p củ a. Cướ p cô ng. Kẻ cướ p*. Khở i nghĩa cướ p chính quyền. 2 Tranh lấ y mộ t cá ch
trắ ng trợ n, dự a và o mộ t thế hơn nà o đó . Chiếc xe cướ p đườ ng. Cướ p lờ i (nó i tranh khi
ngườ i khá c cò n chưa nó i hết). 3 Tá c độ ng tai hạ i là m cho ngườ i ta bỗ ng nhiên mấ t đi cá i rấ t
quý giá . Trậ n lụ t cướ p hết mù a mà ng. Bệnh hiểm nghèo đã cướ p đi mộ t đứ a con. 4 (kng.).
Nắ m ngay lấ y (thờ i cơ), khô ng để mấ t đi; già nh lấ y. Cướ p thờ i cơ.
- II d. (kng.). Kẻ . Bọ n cướ p biển.
cứ t
- dt. Phâ n củ a ngườ i hay độ ng vậ t.
cứ t đá i
- dt. Cứ t và nướ c đá i (thtụ c): Ngườ i mẹ khô ng sợ cứ t đá i củ a con.
cứ t rá y
- dt. Chấ t bẩ n đó ng thà nh vả y trong tai (thtụ c): Lấ y cứ t rá y.
cưu
- đgt. cổ Mang, đèo bò ng: Cưu lò ng nhũ tử là m thơ dạ i, Ca khú c Thương-lang biết trọ c thanh
(Quố c âm thi tậ p).
cưu mang
- đgt. 1. Giú p đỡ trong lú c gặ p khó khă n: Tô i đã từ ng đượ c đồ ng bà o cưu mang trong nhữ ng
ngà y đen tố i (VNgGiá p) 2. Mang thai trong bụ ng: Nặ ng nề chín thá ng cưu mang (tng).
cừ u
- 1 d. 1 Thú có guố c cù ng họ vớ i dê, nuô i để ă n thịt và lấ y lô ng là m len. Á o lô ng cừ u. Hiền
như con cừ u non. 2 Dụ ng cụ thể thao là m bằ ng gỗ , trô ng tự a như hình con cừ u, thườ ng
dù ng để tậ p nhả y. Nhả y giạ ng châ n qua cừ u. Nhả y cừ u.
- 2 d. (cũ ; id.). Mố i thù hằ n. Gâ y oá n, gâ y cừ u.
cừ u địch
- dt. Thù địch: nặ ng lò ng cừ u địch phá bỏ sự cừ u địch.
cừ u hậ n
- đgt. Că m thù và oá n giậ n: Từ lâ u hai dâ n tộ c ấ y vẫ n cừ u hậ n nhau.
cử u
- d. Cử u phẩ m (gọ i tắ t).
cử u chương
- Nh. Bả n cử u chương.
cử u tuyền
- (H. cử u: chín; tuyền: suố i) Như Cử u nguyên: Trên tam bả o, dướ i cử u tuyền, tìm đâ u thì
cũ ng biết tin rõ rà ng (K).
cứ u
- 1 đg. Là m cho thoá t khỏ i mố i đe doạ sự an toà n, sự số ng cò n. Đá nh giặ c cứ u nướ c. Trị bệnh
cứ u ngườ i. Cứ u nguy. Cứ u số ng. Cứ u đó i.
- 2 đg. Chữ a bệnh bằ ng cá ch đố t nó ng cá c huyệt trên da, theo đô ng y.
cứ u cá nh
- dt. Mụ c đích cuố i cù ng: nghệ thuậ t là phương tiện khô ng phả i là cứ u cá nh.
cứ u tinh
- dt. (H. cứ u: là m thoá t khỏ i; tinh: sao) Ngườ i cứ u ngườ i khá c ra khỏ i cả nh nguy nan: Hồ
Chủ tịch là vị cứ u tinh củ a dâ n tộ c ta.
cứ u trợ
- đg. Cứ u giú p.
cứ u xét
- đgt. Nghiên cứ u, xem xét để giả i quyết cho đú ng, cho thoả đá ng: cứ u xét từ ng trườ ng hợ p.
cự u
- tt. 1. Cũ ; Lâ u nă m: Lí cự u 2. Nó i ngườ i đã từ ng là m mộ t chứ c vụ : Cự u bộ trưở ng.
cự u chiến binh
- d. Ngườ i đã từ ng tham gia quâ n độ i, lự c lượ ng vũ trang trong mộ t cuộ c chiến tranh. Hộ i
cự u chiến binh.
cự u thờ i
- dt. (H. thờ i: lú c) Thờ i trướ c: Nhữ ng truyền thố ng đẹp từ cự u thờ i để lạ i. // tt. Cũ rồ i:
Nhữ ng tư tưở ng cự u thờ i.
cự u trà o
- d. (dù ng phụ sau d., trong mộ t số tổ hợ p). 1 Triều đạ i trướ c. Quan cự u trà o. 2 (kng.). Lớ p
cũ , lâ u nă m. Cá n bộ cỡ cự u trà o.
cự u truyền
- tt. (H. truyền: để lạ i về sau) Do thờ i trướ c để lạ i: Phong tụ c cự u truyền.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

D (1)

da
- 1 d. 1 Lớ p mô bọ c ngoà i cơ thể ngườ i và mộ t số độ ng vậ t. Mà u da. Da mịn mà ng. Da bủ ng.
2 Da mộ t số độ ng vậ t đã thuộ c. Cặ p da. Thắ t lưng da. 3 (kết hợ p hạ n chế). Mặ t ngoà i củ a mộ t
số vậ t, như quả , câ y, v.v. Da cam sà nh sầ n sù i.
- 2 d. (ph.). (Câ y) đa.
- deca-, viết tắ t.
da cam
- dt. Mà u và ng tự a như mà u vỏ quả cam lú c chín: á o mà u da cam.
da dẻ
- dt. Da ngườ i nó i về mặ t bề ngoà i nhìn thấ y: Dạ o nà y ô ng cụ da dẻ hồ ng hà o.
da diết
- t. (Tình cả m) thấ m thía và day dứ t khô ng nguô i. Nỗ i buồ n da diết. Nhớ da diết.
da lá ng
- dt. Da thuộ c, đượ c mà i và phết mộ t hợ p chấ t hữ u cơ là m cho bó ng lá ng ở mặ t ngoà ị
da liễu
- dt. Ngà nh y họ c chữ a bệnh ngoà i da và bệnh hoa liễu: Chủ nhiệm khoa Da liễu.
da mồ i
- d. Da ngườ i già lố m đố m nhữ ng chấ m mà u nâ u nhạ t như mai con đồ i mồ i. Tó c bạ c da mồ i
(tả ngườ i già nua).
da thuộ c
- dt. Da sú c vậ t đã ngâ m tẩ m hó a chấ t, đã chế biến thà nh tấ m nguyên liệu để là m cá c đồ
dù ng: thu mua da trâ u bò để là m da thuộ c.

- đgt. Là m cho mấ t hiệu quả , hết tá c dụ ng: Dã rượ u; Dã độ c.
dã cầ m
- dt. (dã : đồ ng nộ i; cầ m: chim) Chim ở đồ ng nộ i; Chim rừ ng: Vịt trờ i là mộ t loà i đã cầ m.
dã chiến
- I đg. (dù ng phụ sau mộ t số d.). Đá nh nhau khô ng có chiến tuyến nhấ t định, chủ yếu là đá nh
vậ n độ ng trên địa bà n ngoà i thà nh phố . Bộ độ i dã chiến.
- II t. (dù ng phụ sau mộ t số d.). Chuyên phụ c vụ cho quâ n độ i , khô ng ở cố định mộ t chỗ .
Bệnh viện dã chiến. Cô ng sự dã chiến.
dã dượ i
- tt. Rã rượ i: Toà n thâ n mỏ i mệt dã dượ ị
dã man
- tt. (H. dã : khô ng vă n minh; man: chưa khai hoá ) 1. ở trạ ng thá i chưa đượ c khai hoá : Cò n
chưa hết thó i dã man, ngườ i cò n là giố ng sà i lang vớ i ngườ i (Tú -mỡ ) 2. Độ c á c: Bọ n quâ n
xâ m lượ c dã man.
dã tâ m
- d. Lò ng dạ hiểm độ c mưu việc lợ i mình hạ i ngườ i. Dã tâ m xâ m lượ c.
dã thú
- dt. Thú số ng ở rừ ng: Họ số ng chẳ ng khá c gì dã thú .
dã trà ng
- dt. Loà i cá y nhỏ hay vê cá t thà nh nhữ ng viên trò n ở bã i biển: Dã trà ng xe cá t bể Đô ng,
nhọ c nhằ n mà chẳ ng nên cô ng cá n gì (cd).
dạ
- 1 d. 1 (dù ng hạ n chế trong mộ t số tổ hợ p). Bụ ng con ngườ i, về mặ t chứ c nă ng là m nơi
chứ a và là m tiêu hoá thứ c ă n, hoặ c chứ a thai. No dạ . Ngườ i yếu dạ . Bụ ng mang dạ chử a. 2
Bụ ng con ngườ i, coi là biểu tượ ng củ a khả nă ng nhậ n thứ c và ghi nhớ . Sá ng dạ *. Ghi và o
trong dạ . 3 Bụ ng con ngườ i, coi là biểu tượ ng củ a tình cả m, thá i độ chủ đạ o và kín đá o đố i
vớ i ngườ i, vớ i việc. Mặ t ngườ i dạ thú . Thay lò ng đổ i dạ . Thuyền ơi, có nhớ bến chă ng? Bến
thì mộ t dạ khă ng khă ng đợ i thuyền (cd.).
- 2 d. Hà ng dệt dà y bằ ng lô ng cừ u, có thể pha thêm loạ i sợ i khá c, trên mặ t có tuyết. Quầ n á o
dạ . Chă n dạ .
- 3 I c. 1 Tiếng dù ng để đá p lạ i lờ i gọ i hoặ c để mở đầ u câ u nó i mộ t cá ch lễ phép. (- Nam ơi!) -
Dạ ! Dạ , thưa bá c, mẹ chá u đi vắ ng. 2 (ph.). Vâ ng. (- Con ở nhà nhé!) - Dạ .
- II đg. Đá p lạ i lờ i gọ i bằ ng tiếng "". Dạ mộ t tiếng thậ t dà i. Gọ i dạ , bả o vâ ng.
dạ dà y
- dt. Bộ phậ n củ a ố ng tiêu hó a ở độ ng vậ t có xương số ng, hình tú i, dà y, nằ m giữ a thự c quả n
và tá trà ng, nhậ n và chứ a thứ c ă n trong thờ i gian nhấ t định, co bó p xá o trộ n thứ c ă n.
dạ hộ i
- dt. (H. dạ : đêm; hộ i: họ p) Cuộ c liên hoan tổ chứ c và o ban đêm: Cô ng đoà n tổ chứ c mộ t
cuộ c dạ hộ i.
dạ quang
- t. (kết hợ p hạ n chế). Sá ng xanh lên trong bó ng tố i. Đồ ng hồ dạ quang (có dá t chấ t dạ quang
và o kim và chữ số , để có thể xem giờ trong bó ng tố i).
dạ vũ
- dt. (H. dạ : đêm; vũ : mưa) Mưa đêm: Lầ u đã i nguyệt, đứ ng ngồ i, dạ vũ , gá c thừ a lương, thứ c
ngủ , thu phong (CgO).
dạ yến
- d. (cũ ; id.). Tiệc tổ chứ c và o ban đêm.
dai
- tt. 1. Bền và dẻo, khó là m cho đứ t, cho rờ i ra từ ng mả nh: thịt trâ u già dai quá . 2. Bền, lâ u,
mã i khô ng thô i, khô ng đứ t ra đượ c: dai sứ c nó i daị
dai dẳ ng
- tt. Kéo dà i mã i: Trậ n số t dai dẳ ng mấ t gầ n mộ t tuầ n lễ (NgĐThi). // trgt. Khô ng dứ t: Ô m
dai dẳ ng mã i.
dà i
- t. 1 Có khoả ng cá ch bao nhiêu đó từ đầ u nà y đến đầ u kia, theo chiều có kích thướ c lớ n nhấ t
(gọ i là chiều dà i) củ a vậ t. Tấ m vả i dà i 25 mét. Đo chiều dà i. 2 Có chiều dà i lớ n hơn mứ c bình
thườ ng hoặ c lớ n hơn so vớ i nhữ ng vậ t khá c. Đô i đũ a dà i. Á o may dà i quá . Đườ ng dà i. Nă m
ngó n tay có ngó n dà i ngó n ngắ n (tng.). 3 (id.). (Hiện tượ ng) chiếm khoả ng thờ i gian bao
nhiêu đó từ lú c bắ t đầ u cho đến lú c kết thú c. Mộ t ngà y đêm dà i 24 tiếng đồ ng hồ . 4 (Hiện
tượ ng, sự việc) chiếm nhiều thờ i gian hơn mứ c bình thườ ng hoặ c hơn nhữ ng hiện tượ ng,
sự việc khá c. Đêm dà i. Đợ t rét kéo dà i. Nó i dà i lờ i. Kế hoạ ch dà i hạ n. 5 (kng.; dù ng sau đg.,
hạ n chế trong mộ t số tổ hợ p). Mộ t mự c như thế, mã i khô ng thô i. Nghỉ dà i. Chơi dà i.
dà i dò ng
- tt. (Nó i, viết) lắ m lờ i mộ t cá ch rườ m rà , vô ích: kể dà i dò ng Vă n viết dà i dò ng.
dả i
- 1 dt. Dâ y dà i và dẹt thườ ng bằ ng vả i hay lụ a: Hà ng bó ng cờ tang thắ t dả i đen (Tố -hữ u).
- 2 dt. Từ đặ t trướ c nhữ ng danh từ chỉ mộ t vậ t dà i: Dả i nú i; Mộ t dả i sô ng Ngâ n lệ mấ y hà ng
(Tả n-đà ).
- 3 dt. Loà i bò sá t lớ n, họ rù a, thườ ng số ng ở nhữ ng đầ m sâ u: ở nướ c ta, khô ng thấ y nó i nơi
nà o cò n có con dả i.
dã i
- 1 d. Nướ c dã i (nó i tắ t). Mồ m miệng đầ y dã i. Thèm nhỏ dã i (thèm quá ).
- 2 đg. (kết hợ p hạ n chế). Phơi cả bề mặ t ra ngoà i trờ i để cho á nh nắ ng tá c độ ng và o. Dã i vả i.
Dã i nắ ng.
dá i
- 1 dt. 1. Nh. Bìu dá i. 2. Củ con mọ c cạ nh củ cá i ở mộ t số câ y: dá i khoa sọ . 3. (Gia sú c đự c đã
lớ n, chưa thiến: chó dá i bò dá ị
- 2 đgt. Kiêng sợ , kính nể: khô n cho ngườ i ta dá i, dạ i cho ngườ i ta thương (tng.).
dạ i
- 1 dt. Thứ phên đan bằ ng thanh tre thườ ng dự ng ở ngoà i hiên để che nắ ng: Dạ i che nắ ng
nhưng cũ ng là m cho trong nhà thêm tố i.
- 2 dt. Bệnh củ a mộ t và i độ ng vậ t nhấ t là củ a chó , do vi khuẩ n là m tổ n thương hệ thầ n kinh
và gâ y nên chết: Chó đã bị bệnh dạ i thì có thể truyền bệnh sang ngườ i, nếu ngườ i bị cắ n. //
tt. Mắ c bệnh dạ i: Chó dạ i.
- 3 tt. 1. Chưa đủ trí khô n; Chưa biết suy xét phá n đoá n: Trẻ dạ i; Chá u cò n dạ i lắ m 2. Thiếu
suy nghĩ chín chắ n, là m nhữ ng việc khô ng khô n ngoan: Anh nghe nó là dạ i; Ngườ i khô n đó n
trướ c rà o sau, để cho ngườ i dạ i biết đâ u mà dò (cd), Lớ n đầ u mà dạ i (tng) 3. Tê, khó cử
độ ng: Ngồ i lâ u, châ n dạ i đi 4. Vụ ng về: Nét vẽ cò n dạ i 5. Khô ng đượ c linh hoạ t: Mắ t dạ i đi 6.
Nó i câ y mọ c hoang: Câ y dạ i thì lấ y về là m gì.
dạ i dộ t
- t. Tỏ ra dạ i, thiếu khô n ngoan. Việc là m dạ i dộ t. Ă n nó i dạ i dộ t.
dá m
- đgt. Khô ng ngạ i, khô ng sợ , tự tin để là m nhữ ng việc khó khă n, nguy hiểm: dá m nghĩ dá m
là m (Tự tin, có đủ bả n lịnh trong suy nghĩ, hà nh độ ng) chưa dá m hứ a trướ c.
dạ m
- 1 đgt. 1. Viết đè lên nhữ ng nét chữ đã viết sẵ n: Thầ y đồ bắ t dạ m nhữ ng chữ son thầ y đã
viết cho 2. Sử a nét chữ cho nhẵ n nhụ i: Anh ấ y có tà i dạ m nhữ ng chữ kẻ trên tấ m bả ng thà nh
nhữ ng chữ in rấ t đẹp 3. Vẽ phá c: Giang sơn dạ m đượ c đồ hai bứ c (NgTrã i).
- 2 đgt. 1. Ướ m hỏ i: Lang thang anh dạ m bá n thuyền (NgBính) 2. Tỏ ý muố n lấ y mộ t ngườ i
là m vợ : Cô ấ y đã có ngườ i dạ m, nhưng bố mẹ cô ấ y chưa bằ ng lò ng.
dan díu
- đg. Có quan hệ yêu đương vớ i nhau, thườ ng là khô ng chính đá ng. Có vợ rồ i, cò n dan díu
vớ i ngườ i khá c.
dà n
- 1 dt. Kết cấ u chịu lự c cấ u tạ o từ nhữ ng thanh thẳ ng bằ ng gỗ , thép, bê tô ng cố t thép..., dù ng
là m hệ thố ng chịu lự c chính trong xâ y dự ng (má i nhà , nhịp cầ ụ ..) và trong kết cấ u má ỵ
- 2 dt. Mộ t nhó m nhạ c cụ hay giọ ng há t đượ c tậ p hợ p theo cơ cấ u và biên chế nhấ t định: dà n
nhạ c dà n hợ p xướ ng.
- 3 đgt. Bà y rộ ng ra trên mộ t phạ m vi nhấ t định: dà n quâ n dà n hà ng ngang.
- 4 đgt. Thu xếp, trang trả i, là m cho ổ n thỏ a: dà n nợ dà n việc.
dà n cả nh
- đgt. 1. Điều khiển việc trình bà y mộ t vở kịch: Nhà đạ o diễn đã dà n cả nh rấ t chu đá o 2. Tìm
cá ch trình bà y mộ t trò lừ a bịp: Hắ n dà n canh rấ t khéo, nên nhiều ngườ i mắ c lừ a.
dà n hò a
- dà n hoà đg. Dà n xếp cho đượ c hoà thuậ n trở lạ i. Đứ ng ra dà n hoà . Nó i dà n hoà .
dà n xếp
- đgt. Sắ p xếp, bà n bạ c, là m cho ổ n thỏ a: dà n xếp việc gia đình dà n xếp việc tranh chấ p đấ t
đai giữ a hai là ng.
dá n
- đgt. 1. Là m cho hai vậ t dính vớ i nhau bằ ng mộ t chấ t dính như hồ , keo, sơn: Dá n tem và o
phong bì 2. Để sá t và o: Dá n mũ i và o cử a kính.
dạ n
- t. 1 (cũ , hoặ c ph.). Bạ o, khô ng rụ t rè, khô ng e ngạ i. Nó i nă ng rấ t dạ n. Dạ n gan. 2 Có khả
nă ng tiếp xú c vớ i hiện tượ ng nguy hiểm, đá ng sợ hoặ c chịu đự ng hiện tượ ng nguy hạ i mà
khô ng dễ bị tá c độ ng, do đã quen đi. Dạ n vớ i mưa gió . Chim dạ n ngườ i.
dạ n mặ t
- tt. Đã khô ng cò n biết xấ u hổ vì đã quen là m bậ y nhiều lầ n: Nó đã dạ n mặ t như thế cò n dạ y
dỗ gì đượ c.
dang
- 1 x. giang1.
- 2 x. giang2.
- 3 đg. 1 Mở rộ ng ra về cả hai phía (thườ ng nó i về cá nh chim, cá nh tay). Chim dang cá nh
bay. Dang rộ ng hai tay. 2 (ph.). Trá nh xa ra mộ t bên. Đứ ng dang ra.
- 4 đg. (kết hợ p hạ n chế). Phơi trầ n ngoà i nắ ng. Suố t ngà y dang nắ ng.
dang dở
- Nh. Dở dang.
dá ng
- 1 dt. Vẻ; Bề ngoà i: Ban nã y bá c đã thấ y cá i dá ng nó oai vệ là ngầ n nà o (NgCgHoan).
- 2 trgt. 1. Hình như: Nghiêng nghiêng và nh nó n dá ng chờ ai (Tố hữ u) 2. Có lẽ: Kẻ trướ c như
ta dá ng cũ ng nghèo (NgCgTrứ ).
dá ng điệu
- d. Nhữ ng nét đặ c trưng củ a mộ t ngườ i nhìn qua dá ng đi, điệu bộ , cử chỉ (nó i khá i quá t).
Dá ng điệu khoan thai. Dá ng điệu ngượ ng ngậ p.
dạ ng
- 1. Hình thể, kích cỡ bên ngoà i, dự a và o đó để phâ n biệt sự khá c nhau giữ a cá c sự vậ t, hiện
tượ ng: cù ng mộ t loạ i thuố c có cá c dạ ng khá c nhau dạ ng thứ c biến dạ ng bộ dạ ng cả i dạ ng dị
dạ ng đa dạ ng đồ ng dạ ng hình dạ ng nguyên dạ ng thể dạ ng tự dạ ng. 2. Phạ m trù ngữ phá p
củ a độ ng từ biểu thị nhữ ng mố i quan hệ khá c nhau giữ a chủ thể và khá ch thể củ a hà nh
độ ng: dạ ng bị độ ng.
danh
- dt. 1. Từ dù ng để chỉ mộ t ngườ i nà o khi gọ i tên (cũ ): Danh Chép, danh Mè, danh Mă ng,
danh Trắ m (Trê Có c) 2. Tiếng tă m: Phả i có danh gì vớ i nú i sô ng (NgCgTrứ ).
danh dự
- d. 1 Sự coi trọ ng củ a dư luậ n xã hộ i, dự a trên giá trị tinh thầ n, đạ o đứ c tố t đẹp. Danh dự
con ngườ i. Bả o vệ danh dự . Lờ i thề danh dự (đượ c bả o đả m bằ ng danh dự ). 2 (dù ng phụ
sau d., trong mộ t số tổ hợ p). Cá i nhằ m mang lạ i danh dự , nhằ m tỏ rõ sự kính trọ ng củ a xã
hộ i, củ a tậ p thể. Đượ c tặ ng cờ danh dự . Ghế danh dự . Chủ tịch danh dự (trên danh nghĩa,
khô ng đả m nhiệm cô ng việc thự c tế).
danh hiệu
- dt. 1. Tên và hiệu nó i chung: giớ i thiệu danh hiệu vớ i nhau. 2. Tên gọ i nêu lên phẩ m chấ t
cao quý, dà nh riêng cho cá nhâ n, tậ p thể có thà nh tích xuấ t sắ c: đượ c tặ ng danh hiệu nhà
giá o ưu tú .
danh lam
- dt. (H. lam: chù a) Ngô i chù a nổ i tiếng: Chù a Hương là mộ t danh lam.
danh lợ i
- d. Danh vị và lợ i ích cá nhâ n (nó i khá i quá t). Chạ y theo danh lợ i.
danh mụ c
- dt. Bả ng ghi tên theo sự phâ n loạ i nà o đó : danh mụ c sá ch tham khả o danh mụ c cá c loạ i bá o
chí.
danh nghĩa
- dt. (H. nghĩa: ý nghĩa) 1. Tư cá ch, cương vị: Tô i lấ y danh nghĩa là ngườ i yêu chuộ ng vă n
nghệ, xin chú c mừ ng Đạ i hộ i vă n nghệ thà nh cô ng (HCM) 2. Tên gọ i mà khô ng có thự c
quyền: Danh nghĩa là chủ tịch, nhưng thự c ra khô ng đả m đương cô ng việc gì.
danh ngô n
- d. Lờ i nó i hay đượ c ngườ i đờ i truyền tụ ng.
danh phậ n
- dt. Danh hiệu và chứ c phậ n:? là m nên danh phậ n.
danh sá ch
- dt. (H. sá ch: bả n kê) 1. Bả n kê tên ngườ i: Danh sá ch thí sinh 2. Bả n ghi cá c thứ theo mộ t
thứ tự nhấ t định: Lên danh sá ch nhữ ng thứ cầ n mua.
danh thiếp
- d. Thiếp nhỏ ghi họ tên, thườ ng có kèm theo nghề nghiệp, chứ c vụ , địa chỉ, dù ng để giao
dịch.
danh từ
- dt. 1. Từ biểu thị ý nghĩa sự vậ t, đố i tượ ng, thườ ng là m chủ ngữ trong câ ụ 2. Từ dù ng trong
khẩ u ngữ thay cho thuậ t ngữ : danh từ khoa họ c.
danh vọ ng
- dt. (H. vọ ng: trô ng ngó ng) Địa vị cao đượ c ngườ i ta tô n trọ ng: Câ y cao thì gió cà ng lay,
cà ng cao danh vọ ng, cà ng dà y gian truâ n (cd).
dà nh
- 1 d. x. dà nh dà nh.
- 2 x. già nh1.
- 3 đg. 1 Giữ lạ i để dù ng về sau. Dà nh tiền mua xe. Dà nh thó c gạ o phò ng lú c giá p hạ t. 2 Để
riêng cho ai hoặ c cho việc gì. Chỗ dà nh riêng. Dà nh nhiều thì giờ đọ c sá ch.
dà nh dà nh
- dt. Câ y mọ c hoang ven bờ nướ c, rừ ng thưa, hoặ c đượ c trồ ng là m cả nh, thâ n nhỏ , cà nh
mềm khía dọ c, lá mọ c đố i hoặ c mọ c vò ng, hình thuô n trá i xoan, mặ t trên nâ u đen bó ng, mặ t
dướ i nhạ t, hoa mọ c đơn ở đầ u cà nh, trắ ng, rấ t thơm, quả thuô n bầ u dụ c, thịt mà u và ng,
dù ng nhuộ m bá nh, mứ t, kẹo hoặ c là m thuố c chữ a bệnh và ng da, số t.
dao
- 1 dt. Đồ dù ng bằ ng thép có lưỡ i sắ c, dù ng để cắ t, chém, chặ t, bă m, xén...: Dao nă ng liếc thì
sắ c, ngườ i nă ng chà o thì quen (tng), Chơi dao có ngà y đứ t tay (tng).
- 2 dt. Mộ t thứ ngọ c quí: Mộ t vù ng như thể câ y quỳnh, cà nh dao (K).
dao cạ o
- d. Dao dù ng để cạ o râ u, lưỡ i rấ t sắ c.
dao độ ng
- đgt. 1. Chuyển độ ng có giớ i hạ n trong khô ng gian lặ p đi lặ p lạ i quanh mộ t vị trí câ n bằ ng:
Con lắ c đồ ng hồ dao độ ng đều đặ n. 2. Xê dịch trong mộ t phạ m vi nhấ t định: sai số dao độ ng
từ 0,1% đến 0,2%. 3. Dễ bị nao nú ng, thiếu tự chủ , dễ nghiêng ngả , là m theo ý ngườ i khá c:
dao độ ng trướ c khó khă n.
dao gă m
- dt. Dao sắ c có mũ i nhọ n, để trong mộ t cá i vỏ : Lỗ miệng thì nó i nam mô , trong lò ng thì
đự ng ba bồ dao gă m (cd).
dao mổ
- d. Dao dù ng là m dụ ng cụ mổ xẻ.
dao xếp
- dt. Dao có lưỡ i có thể gậ p gọ n và o chuô ị
dạ o
- 1 dt. Khoả ng thờ i gian nà o đó : Dạ o phả i mổ dạ dà y, ngử i hơi thuố c đâ m sợ (NgKhả i).
- 2 đgt. Đá nh trố ng hoặ c gả y đà n trướ c khi và o bả n đà n hay bà i há t chính thứ c: Vặ n đà n mấ y
tiếng dạ o qua (TBH). // trgt. ý nó i điều gì trướ c khi đi thẳ ng và o vấ n đề: Ô ng ấ y mớ i nó i dạ o
là sẽ về hưu.
- 3 đgt. Đi chơi rong: Dạ o phố , Thiếp dạ o hà i lầ u cũ rêu in (Chp).
dá t
- 1 đg. Là m mỏ ng kim loạ i bằ ng sứ c dậ p. Đồ ng là kim loạ i dễ dá t mỏ ng.
- 2 đg. Gắ n thêm từ ng mả nh trên bề mặ t, thườ ng để trang trí. Mũ dá t và ng. Nền trờ i đầ y sao,
tự a như dá t bạ c.
- 3 t. (ph.). Nhá t. Vă n dố t vũ dá t.
dạ t
- 1 đgt. Bị xô đẩ y về mộ t phía, mộ t nơi nà o: Bè dạ t và o bờ bèo dạ t mâ y trô ị
- 2 tt. Dã n thưa ra: tấ m áo mặ c lâ u ngà y, vả i dạ t hết.
day
- 1 đgt. Quay đi hướ ng khá c: Day lưng lạ i; Day mặ t và o phía trong.
- 2 đgt. Dù ng ngó n tay hay ngó n châ n ấ n mạ nh và đưa đi đưa lạ i: Day thá i đương; Day con
giun.
dà y
- 1 x. già y2.
- 2 t. 1 (Vậ t hình khố i) có khoả ng cá ch bao nhiêu đó giữ a hai mặ t đố i nhau, theo chiều có
kích thướ c nhỏ nhấ t (gọ i là bề dà y) củ a vậ t. Tấ m vá n dà i 2 mét, rộ ng 1 mét, dà y 5 centimet.
2 Có bề dà y lớ n hơn mứ c bình thườ ng hoặ c lớ n hơn so vớ i nhữ ng vậ t khá c. Vỏ quýt dà y có
mó ng tay nhọ n (tng.). Chiếc á o bô ng dà y cộ m. Tườ ng xâ y rấ t dà y. 3 Có tương đố i nhiều đơn
vị hoặ c nhiều thà nh tố sá t và o nhau. Má i tó c dà y. Cấ y dà y. Sương mù dà y. 4 Nhiều, do đượ c
tích luỹ liên tụ c trong quá trình lâ u dà i (nó i về yếu tố tinh thầ n). Dà y kinh nghiệm. Dà y cô ng
luyện tậ p. Ơn sâ u, nghĩa dà y.
dà y đặ c
- tt. Rấ t dà y, sít và o nhau, như chồ ng chéo nhiều lớ p lên nhau: Sương mù dà y đặ c Bầ u trờ i
dà y đặ c mâ y đen.
dã y
- dt. Tậ p hợ p nhiều vậ t cù ng loạ i nố i tiếp nhau thà nh hà ng: Dã y nhà ; Dã y câ y; Dã y nú i.
dạ y
- đg. 1 Truyền lạ i tri thứ c hoặ c kĩ nă ng mộ t cá ch ít nhiều có hệ thố ng, có phương phá p. Dạ y
họ c sinh. Dạ y toá n. Dạ y nghề cho ngườ i họ c việc. Dạ y há t. 2 Là m cho biết điều phả i trá i, biết
cá ch tu dưỡ ng và đố i xử vớ i ngườ i, vớ i việc. Nuô i con khoẻ, dạ y con ngoan. 3 Tậ p cho độ ng
vậ t có thó i quen biết là m việc gì đó mộ t cá ch thà nh thạ o, tự a như ngườ i. Dạ y khỉ là m xiếc. 4
(cũ ; trtr.). Bả o ngườ i dướ i. Cụ dạ y gì ạ?
dạ y bả o
- đgt. Bả o ban cho ngườ i khá c biết điều hay lẽ phả i: dạ y bả o con chá u.
dạ y tư
- đgt. Dạ y họ c khô ng phả i trong mộ t nhà trườ ng: Để có thể tiếp tụ c họ c tậ p ở đạ i họ c, anh ấ y
phả i dạ y tư mấ y em bé.
dă m
- 1 d. 1 Mả nh vậ t liệu thườ ng là tre, gỗ , nhỏ và mỏ ng. Dă m tre. Dă m cố i*. 2 (dù ng phụ sau d.,
trong mộ t số tổ hợ p). Mả nh nhỏ vụ n. Đá dă m*. Xương dă m. 3 Dă m kèn (nó i tắ t). Clarinet là
loạ i kèn có dă m đơn.
- 2 d. Từ chỉ số ướ c lượ ng trên dướ i nă m. Cầ n dă m bữ a là xong. Dă m ba*. Dă m bả y*.
dằ m
- dt. Mả nh nhỏ bằ ng tre nứ a, gỗ lạ t đâ m và gã y lạ i trong da thịt: nhổ dằ m.
dặ m
- dt. 1. Đơn vị cũ đo đườ ng dà i và o khoả ng gầ n 500 mét: Sai mộ t li đi mộ t dặ m (tng); Muô n
dặ m đườ ng xa, biết đến đâ u (Tố -hữ u); Ngà n dặ m chơi vơi (Ca nam bình) 2. Đườ ng đi: Bó ng
chiều đã ngả , dặ m về cò n xa (K).
dặ m trườ ng
- d. (vch.). Đườ ng đi dà i và xa.
dằ n
- đgt. 1. Đè, nén xuố ng, khô ng cho trỗ i dậ y, nổ i lên: dằ n hò n đá trên nắ p thù ng dằ n cà . 2. Nén
chịu, kìm giữ , khô ng cho bộ c lộ tình cả m: dằ n lò ng dằ n cơn giậ n. 3. Đặ t mạ nh xuố ng để tỏ
thá i độ tứ c giậ n, khô ng bằ ng lò ng: dằ n bá t xuố ng mâ m dằ n cố c xuố ng bà n. 4. Nhấ n mạ nh ở
từ nà o, tiếng nà o khi nó i: nó i dằ n từ ng tiếng mộ t.
dằ n lò ng
- đgt. Nén sự bự c mình: Nó bó p chẹt đượ c mình thì mình phả i dằ n lò ng chịu (Ng-hồ ng).
dặ n
- đg. Bả o cho biết điều cầ n nhớ để là m. Dặ n con trướ c khi ra đi. Dặ n miệng. Viết thư dặ n đi
dặ n lạ i.
dặ n bả o
- đgt. Nó i để ngườ i ta là m theo: Mấ y lờ i dặ n bả o cơn lâ m biệt (Phan Thanh Giả n).
dằ ng dặ c
- t. (thườ ng dù ng sau dà i). Kéo dà i mã i như khô ng dứ t, khô ng cù ng. Con đườ ng dà i dằ ng
dặ c. Nhữ ng giâ y phú t đợ i chờ dà i dằ ng dặ c. Nỗ i buồ n dằ ng dặ c.
dắ t
- đgt. Nắ m dẫ n đi, đưa đi cù ng vớ i mình: dắ t em đi chơi dắ t xe đạ p dắ t trâ u ra đồ ng.
dắ t díu
- đgt. 1. Kéo nhau đi: Dắ t díu đưa nhau đến cử a chiền (HXHương) 2. Rủ rê, lô i kéo: Chú ng
dắ t díu nhau đi nhậ u nhẹt.
dâ m
- 1 x. giâ m.
- 2 t. (hoặ c d.). Có tính ham muố n thú nhụ c dụ c quá độ hoặ c khô ng chính đá ng.
- 3 t. (id.). Râ m. Bó ng dâ m.
dâ m bụ t
- dt. Câ y trồ ng là m hà ng rà o và là m cả nh, lá hình bầ u dụ c nhọ n đầ u, mép có ră ng to, nhẵ n,
hoa đỏ , tọ
dâ m dậ t
- tt. (H. dậ t: phó ng đã ng) Say mê sắ c dụ c mộ t cá ch quá đá ng: Lê Long Đĩnh chết non vì thó i
dâ m dậ t.
dâ m đã ng
- t. Có tính bừ a bã i trong nhữ ng ham muố n thoả mã n nhụ c dụ c.
dâ m loạ n
- tt. Có quan hệ nam nữ bấ t chính bừ a bã i, bậ y bạ : mộ t gã đà n ô ng dâ m loạ n.
dâ m ô
- tt. (H. ô : dụ c, bẩ n) Thuộ c về thó i dâ m dụ c bẩ n thỉu: Bạ n nhi nữ xó t đờ i trinh tiết, quâ n bạ o
tà n giở hết dâ m ô (X-thuỷ).
dâ m phụ
- d. (cũ ). Đà n bà ngoạ i tình.
dâ m thư
- dt., cũ Sá ch nó i chuyện dâ m dụ c, sá ch khiêu dâ m: cấ m đọ c dâ m thư.
dầ m
- 1 tt. Nó i đấ t ruộ ng có nướ c thấ m và o: ả i thâ m khô ng bằ ng dầ m ngấ u (tng).
- 2 tt. 1. ở lâ u ngoà i mưa: Cứ dầ m mưa rồ i lạ i bị cả m thô i 2. Ngâ m lâ u trong nướ c: Củ cả i
dầ m nướ c mắ m; Cà dầ m tương.
- 3 tt. Nó i đồ sà nh, đồ sứ đã bị rạ n: Cá i lọ độ c bình nà y đã bị dầ m.
dầ m dề
- t. 1 Thấ m nướ c nhiều và ướ t khắ p cả . Quầ n á o dầ m dề nướ c. Nướ c mắ t dầ m dề. 2 (Mưa)
kéo dà i liên miên. Mưa dầ m dề suố t cả tuầ n lễ.
dâ n
- dt. 1. Ngườ i số ng trong mộ t khu vự c địa lí: thà nh phố đô ng dâ n dâ n biểu dâ n ca dâ n chủ
dâ n cô ng dâ n cư dâ n dụ ng dâ n quâ n dâ n tộ c dâ n trí cô ng dâ n dâ n cư di dâ n ngư dâ n nhâ n
dâ n thi dâ n thổ dâ n thự c dâ n thườ ng dâ n. 2. Ngườ i thườ ng, thuộ c tầ ng lớ p đô ng đả o nhấ t:
quâ n vớ i dâ n mộ t lò ng. 3. Ngườ i cù ng hoà n cả nh, nghề nghiệp: dâ n buô n dâ n nghèo.
dâ n biểu
- dt. (H. biểu: bà y ra ngoà i) Ngườ i do dâ n bầ u ra để thay mặ t dâ n trong mộ t hộ i đồ ng: Thự c
dâ n Phá p đặ t ra hộ i đồ ng dâ n biểu để là m ra vẻ trọ ng dâ n chủ .
dâ n ca
- d. Bà i há t lưu truyền trong dâ n gian, thườ ng khô ng rõ tá c giả . Dâ n ca quan họ . Dâ n ca Nam
Bộ . Sưu tầ m dâ n ca.
dâ n chủ
- I. tt. Có quyền tham gia, bà n bạ c và o cô ng việc chung, đượ c tô n trọ ng quyền lợ i củ a từ ng
thà nh viên trong xã hộ i: quyền tự do, dâ n chủ chế độ là m việc vừ a tậ p trung, vừ a dâ n chủ . II
dt. Chế độ chính trị theo đó quyền là m chủ thuộ c về nhâ n dâ n: mở rộ ng dâ n chủ .
dâ n chú ng
- dt. (H. chú ng: đô ng ngườ i) Đô ng đả o nhâ n dâ n: Khô ng liên hệ chặ t chẽ vớ i dâ n chú ng cũ ng
như đứ ng lơ lử ng giữ a trờ i (HCM).
dâ n cô ng
- d. Ngườ i cô ng dâ n là m nghĩa vụ lao độ ng châ n tay trong thờ i gian quy định. Đoà n dâ n cô ng
đắ p đê. Đi dâ n cô ng phụ c vụ tiền tuyến.
dâ n cư
- dt. Toà n bộ nhữ ng ngườ i đang cư trú trên mộ t địa bà n lã nh thổ nhấ t định mộ t cá ch tự
nhiên qua lịch sử và phá t triển khô ng ngừ ng.
dâ n luậ t
- dt. (H. luậ t: luậ t phá p) Phá p luậ t qui định nhữ ng mố i quan hệ giữ a nhâ n dâ n vớ i nhau:
Quố c hộ i thô ng qua bộ Dâ n luậ t.
dâ n quâ n
- d. Lự c lượ ng vũ trang địa phương khô ng thoá t li sả n xuấ t, đượ c tổ chứ c ở nô ng thô n để
bả o vệ xó m là ng.
dâ n quê
- dt. Nhữ ng ngườ i lao độ ng trong nô ng thô n: Ngà y nay nhữ ng ngườ i dâ n quê cũ đã trở
thà nh nhữ ng cá n bộ nò ng cố t.
dâ n quyền
- d. Cá c quyền cô ng dâ n (nó i tổ ng quá t).
dâ n sinh
- dt. Đờ i số ng vậ t chấ t và tinh thầ n củ a nhâ n dâ n nó i chung: cả i thiện dâ n sinh.
dâ n sự
- dt. (H. sự : việc) Việc củ a cô ng dâ n nó i chung, khá c vớ i quâ n sự và tô n giá o: Trong thờ i
bình, chính quyền phả i lo đến dâ n sự . // tt. Liên quan đến tư nhâ n: Toà á n dâ n sự .
dâ n tộ c
- d. 1 Cộ ng đồ ng ngườ i hình thà nh trong lịch sử có chung mộ t lã nh thổ , cá c quan hệ kinh tế,
mộ t ngô n ngữ vă n họ c và mộ t số đặ c trưng vă n hoá và tính cá ch. Dâ n tộ c Việt. Dâ n tộ c Nga.
2 Tên gọ i chung nhữ ng cộ ng đồ ng ngườ i cù ng chung mộ t ngô n ngữ , lã nh thổ , đờ i số ng kinh
tế và vă n hoá , hình thà nh trong lịch sử từ sau bộ lạ c. Việt Nam là mộ t nướ c có nhiều dâ n tộ c.
Đoà n kết cá c dâ n tộ c để cứ u nướ c. 3 (kng.). Dâ n tộ c thiểu số (nó i tắ t). Cá n bộ ngườ i dâ n tộ c.
4 Cộ ng đồ ng ngườ i ổ n định là m thà nh nhâ n dâ n mộ t nướ c, có ý thứ c về sự thố ng nhấ t củ a
mình, gắ n bó vớ i nhau bở i quyền lợ i chính trị, kinh tế, truyền thố ng vă n hoá và truyền
thố ng đấ u tranh chung. Dâ n tộ c Việt Nam.
dâ n vậ n
- đgt. Tuyên truyền vậ n độ ng nhâ n dâ n: Cộ ng tá c dâ n vậ n cá c tổ chứ c dâ n vậ n.
dầ n
- 1 dt. Kí hiệu thứ ba trong mườ i hai chi: Tí sử u dầ n mã o Giờ dầ n: Thờ i gian từ ba giờ đến
sớ m mai (cd) Tuổ i dầ n Tuổ i mộ t ngườ i sinh và o nă m dầ n: Tuổ i dầ n là tuổ i cầ m tinh con hổ .
- 2 đgt. 1. Đậ p nhiều lầ n để cho mềm ra: Dầ n miếng thịt bò 2. Đá nh thậ t đau (thtụ c): Dầ n cho
nó mộ t trậ n; Nă m canh khú c ruộ t như dầ n cả nă m (cd) đau như dầ n 1. Tiếc quá : Mấ t cá i
đồ ng hồ , đau như dầ n 2. Đau khổ về tinh thầ n: Cà ng nghe mụ nó i, cà ng đau như dầ n (K).
- 3 trgt. Từ ng ít mộ t; Từ ng bướ c mộ t: Cô ng nợ trả dầ n, chá o nó ng hú p quanh (tng).
dầ n dầ n
- trgt. 1. Từ từ , từ ng ít mộ t: Họ a dầ n dầ n bớ t chú t nà o đượ c khô ng (K) 2. Từ bướ c nà y sang
bướ c khá c: Cuộ c thả o luậ n dầ n dầ n cũ ng ná o nhiệt.
dẫ n
- đg. 1 Cù ng đi để đưa đến nơi nà o đó . Dẫ n con đến trườ ng. Dẫ n đườ ng. 2 Là m cho đi theo
mộ t đườ ng, mộ t hướ ng nà o đó . Cầ u thủ dẫ n bó ng. Ố ng dẫ n dầ u. Nhậ n thứ c đú ng dẫ n đến
hà nh độ ng đú ng. 3 (kết hợ p hạ n chế). Đưa lễ vậ t đi đến nơi nà o đó theo nghi thứ c nhấ t định,
trong cá c cuộ c tế lễ, cướ i xin. Nhà trai đang dẫ n đồ cướ i đến. 4 Đưa ra lờ i nà o đó kèm theo
sau lờ i củ a bả n thâ n mình để là m bằ ng, để chứ ng minh. Dẫ n mộ t câ u là m thí dụ . Dẫ n mộ t tá c
giả . Dẫ n sá ch. 5 (kng.). Dẫ n điểm (nó i tắ t). Độ i A đang dẫ n vớ i tỉ số 2 - 1.
dẫ n chứ ng
- I. đgt. Dẫ n thí dụ , bằ ng cớ để chứ ng minh cho điều nó i ra, viết ra là đú ng, là có cơ sở : dẫ n
chứ ng ra nhiều cứ liệu xá c thự c. II. dt. Cá i đượ c đưa ra để chứ ng minh là m cơ sở cho điều
nó i ra, viết ra: tìm đượ c nhiều dẫ n chứ ng sinh độ ng, cụ thể.
dẫ n điện
- đgt. Để cho dò ng điện đi qua: Đồ ng là chấ t dẫ n điện tố t.
dẫ n nhiệt
- đg. Để cho nhiệt truyền qua.
dẫ n thủ y nhậ p điền
- Là m cô ng trình thủ y lợ i để đưa nướ c và o ruộ ng.
dấ n
- 1 đgt. 1. Dìm xuố ng nướ c cho ngậ p: Dấ n á o trong chậ u nướ c 2. Đè mạ nh xuố ng: Ai lạ i dấ n
đầ u thằ ng bé xuố ng mà đá nh.
- 2 đgt, trgt. Cố lên: Phả i dấ n lên nữ a; Là m dấ n mộ t lú c nữ a.
dâ ng
- đg. 1 (Mự c nướ c) tă ng lên cao. Nướ c sô ng dâ ng to. Că m thù dâ ng lên trong lò ng (b.). 2 Đưa
lên mộ t cá ch cung kính để trao cho. Dâ ng hoa. Dâ ng lễ vậ t.
dấ p
- 1 đgt. Là m cho thấ m vừ a đủ ướ t: dấ p chiếc khă n đắ p lên cho đỡ nó ng.
- 2 Dá ng, vẻ: dá ng dấ p là m dá ng là m dấ p.
dậ p
- đgt. 1. Là m cho tắ t: Đá m chá y đã đượ c dậ p tắ t (Sơn-tù ng) 2. Khô ng nhắ c đến nữ a: Dậ p
chuyện ấ y đi 3. Là m cho hết, cho khô ng cò n nữ a: Dậ p bệnh truyền nhiễm 4. Xoá đi: Dậ p tên
trong danh sá ch 5. Đè lên trên: Só ng dậ p cá t vù i (tng) 6. Vù i đi: Đang tay vù i liễu dậ p hoa tơi
bờ i (K).
dậ p dềnh
- đg. Chuyển độ ng lên xuố ng nhịp nhà ng (thườ ng nó i về mặ t nướ c hoặ c vậ t nổ i trên mặ t
nướ c gợ n só ng). Só ng nướ c dậ p dềnh. Chiếc thuyền dậ p dềnh trên sô ng.
dậ p dìu
- tt. 1. (Ngườ i) qua lạ i, nố i đuô i nhau nhộ n nhịp và đô ng vui: Ngườ i dậ p dìu đi lạ i khắ p cá c
ngả phố Dậ p dìu tà i tử giai nhâ n (Truyện Kiều). 2. (â m thanh) trầ m bổ ng, quyện và o nhau:
Tiếng đà n, tiếng sá o dậ p dìu ngâ n nga.
dậ t sĩ
- dt. (H. sĩ: ngườ i có họ c) Nhà nho đi ở ẩ n ở mộ t nơi: La-sơn phu tử là mộ t dậ t sĩ đượ c vua
Quang-trung vờ i ra giú p nướ c.
dậ t sử
- d. Sá ch ghi chép nhữ ng sự việc trong chính sử bỏ só t hoặ c vì lí do nà o đó mà khô ng nó i
đến.
dâ u
- 1 dt. 1. Câ y có lá hình tim, chia là m nhiều thù y dù ng để nuô i tằ m: trồ ng dâ u nuô i tằ m. 2.
Quả dâ u và cá c sả n phẩ m là m từ loạ i quả nà y: mua và i câ n dâ u ngâ m đườ ng.
- 2 dt. Ngườ i phụ nữ lấ y chồ ng là ngườ i củ a gia đình, họ hà ng quê mình: rướ c dâ u rể thả o
dâ u hiền mẹ chồ ng nà ng dâ u Nó là con dâ u củ a là ng nà y.
dâ u gia
- dt. Nó i hai gia đình có con lấ y nhau là m vợ chồ ng: Hai bên dâ u gia rấ t quí mến nhau.
dầ u
- 1 d. Câ y gỗ to ở rừ ng, gỗ cho chấ t dầ u dù ng để pha sơn hay xả m thuyền.
- 2 d. Chấ t lỏ ng nhờ n, khô ng hoà tan trong nướ c, nhẹ hơn nướ c, lấ y từ cá c nguồ n thự c vậ t,
độ ng vậ t hay khoá ng vậ t, dù ng để ă n, chữ a bệnh, thắ p đèn, chạ y má y, v.v. Dầ u lạ c. Dầ u
khuynh diệp. Dầ u cá *. Mỏ dầ u.
- 3 x. dà u.
- 4 x. dù 2.
dầ u cá
- dt. Dầ u đượ c chiết từ gan cá hay từ cơ thể mộ t số loà i cá , thú biển và cá c dữ liệu trong sả n
xuấ t cá hộ p, dù ng trong chă n nuô i, cô ng nghiệp mĩ phẩ m và chữ a cá c bệnh cò i xương, quá ng
gà , suy nhượ c cơ thể...
dầ u hắ c
- d. (ph.). Hắ c ín.
dầ u hỏ a
- dt. Chấ t lỏ ng cấ t từ dầ u mỏ , dù ng để thắ p sá ng, chạ y má y: mua mấ y lít dầ u hỏ a.
dầ u mỏ
- dt. Dầ u lấ y ở dướ i mỏ lên, chưng cấ t để có dầ u xă ng: Phả i xâ y dự ng nhà má y lọ c dầ u mỏ .
dầ u thơm
- dt., đphg, cũ Nướ c hoa: Quầ n áo xứ c dầ u thơm.
dấ u
- 1 dt. 1. Cá i vết, cá i hình cò n lạ i: Dấ u xe ngự a đã rêu lờ mờ xanh (K) 2. Hình hay vậ t để là m
hiệu, để ghi nhớ : Đá nh dấ u mộ t đoạ n vă n hay; Đặ t mộ t cá i mố c là m dấ u 3. Vậ t nhỏ bằ ng gỗ ,
bằ ng đồ ng, bằ ng ngà có khắ c chữ để in ra là m tin: Con dấ u; Đó ng dấ u; Dấ u củ a chủ tịch; Dấ u
củ a cơ quan; Xin dấ u; Dấ u bưu điện 4. Kí hiệu đặ t trên mộ t số nguyên â m để chỉ biến â m củ a
nhữ ng â m đó : Dấ u mũ 5. Kí hiệu củ a chữ quố c ngữ để chỉ cá c thanh khá c nhau: Dấ u huyền
6. Kí hiệu để chấ m câ u: Dấ u nặ ng 7. Kí hiệu để chỉ cá c phép tính: Dấ u cộ ng 8. Kí hiệu đặ t
trướ c mộ t con số để phâ n biệt dương hay â m: -8 là tá m â m.
- 2 đgt. Yêu: Con vua, vua dấ u, con chú a, chú a yêu (tng). Chú a dấ u, vua yêu mộ t cá i nà y
(HXHương).
dấ u chấ m
- Nh. Chấ m.
dấ u chấ m phẩ y
- dt. Mộ t thứ dấ u chấ m câ u gồ m mộ t chấ m và mộ t phẩ y: Ngườ i ta đặ t dấ u chấ m phẩ y sau
mộ t đoạ n câ u chưa hoà n toà n lọ n nghĩa.
dấ u chấ m than
- Nh. Dấ u cả m.
dấ u cộ ng
- dt. Dấ u đặ t giữ a cá c con số cầ n cộ ng lạ i: Dấ u cộ ng là mộ t chữ thậ p có hai gạ ch bằ ng nhau,
thí dụ : 8+3 = 11.
dấ u hiệu
- d. 1 Dấ u dù ng để là m hiệu cho biết điều gì. Dấ u hiệu liên lạ c. Giơ tay là m dấ u hiệu. 2 Hiện
tượ ng tỏ rõ điều gì. Dấ u hiệu khả nghi. Có dấ u hiệu tiến bộ .
dấ u nặ ng
- dt. Dấ u (.) dù ng trong chữ viết để ghi thanh nặ ng củ a tiếng Việt.
dấ u ngã
- dt. Mộ t trong bố n dấ u chỉ thanh sắ c củ a â m tiếng Việt: Dấ u ngã nằ m ngang, ấ y thế mà
nhiều ngườ i viết như dấ u hỏ i.
dấ u phẩ y
- dt. 1. Dấ u câ u (,) chỉ mộ t quã ng ngắ t tương đố i ngắ n, phâ n ranh giớ i giữ a mộ t số thà nh
phầ n trong nộ i bộ câ u; cò n gọ i là phẩ y. 2. Dấ u đặ t trướ c số lẻ trong số thậ p phâ n hoặ c đặ t ở
trên và bên phả i mộ t chữ dù ng là m kí hiệu toá n họ c để phâ n biệt nó vớ i kí hiệu khô ng có
dấ u: 4,25 B phâ n biệt vớ i B.
dấ u sắ c
- dt. Mộ t trong nă m dấ u giọ ng chỉ cá c thanh củ a â m trong tiếng Việt: Cù ng vớ i ba dấ u hỏ i,
ngã , nặ ng dấ u sắ c chỉ thanh trắ c.
dấ u thá nh giá
- dt. Dấ u ngườ i theo đạ o Ki-tô đặ t bà n tay lên trá n và hai vai: Tay là m dấ u thá nh giá , miệng
lẩ m bẩ m: Nhâ n danh cha và con, và thá nh thầ n, a-men!.
dấ u vết
- d. Cá i cò n để lạ i do kết quả tá c độ ng củ a hiện tượ ng đã qua, dự a và o có thể nhậ n biết đượ c
về hiện tượ ng ấ y. Dấ u vết tà n phá củ a trậ n bã o.
dâ y
- 1 1. Vậ t hình sợ i, dù ng để buộ c, nố i, truyền dẫ n: dâ y rú t dâ y đà n dâ y điện. 2. Thâ n câ y hình
sợ i, bò leo trên mặ t đấ t hay cá c vậ t tự a: dâ y bầ u dâ y khoai rú t dâ y độ ng rừ ng (tng.). 3. Tậ p
hợ p cá c vậ t đồ ng loạ i thà nh hà ng, thà nh hình dà i: xếp hà ng thà nh dâ y phá o dâ y. 4. Từ ng
đơn vị bá t đĩa, ứ ng vớ i mườ i chiếc mộ t: mua mấ y dâ y bá t. 5. Mố i liên hệ gắ n bó về mặ t tinh
thầ n: dâ y thâ n á i.
- 2 đgt. 1. Dính bẩ n: quầ n á o dâ y mự c. 2. Dính líu, liên lụ y và o việc rắ c rố i: dâ y và o chuyện
gia đình ngườ i ta là m gì:
- 3 đgt. (Gà ) lâ y bệnh: gà dâ y.
dâ y cá p
- dt. (Phá p: câ ble) Dâ y gồ m nhiều sợ i kim loạ i xoắ n và o nhau, chịu đượ c sứ c kéo rấ t lớ n:
Dẫ n điện cao thế bằ ng dâ y cá p có chấ t cá ch điện bọ c.
dâ y chuyền
- d. 1 Dâ y gồ m nhiều vò ng nhỏ bằ ng kim loạ i mó c nố i và o nhau, thườ ng dù ng là m đồ trang
sứ c. Cổ đeo dâ y chuyền và ng. 2 Hình thứ c tổ chứ c sả n xuấ t gồ m nhữ ng bộ phậ n chuyên mô n
hoá thự c hiện cá c khâ u kế tiếp nhau theo mộ t trình tự nhấ t định. Tổ chứ c lạ i dâ y chuyền
sả n xuấ t.
dâ y cương
- dt. Dâ y thườ ng bằ ng da buộ c và o hà m thiếc ngự a để điều khiển ngự a: Đườ ng về vó ngự a
thẳ ng dâ y cương (Tố -Hữ u).
dâ y dưa
- đg. 1 Kéo dà i lằ ng nhằ ng hết ngà y nà y sang ngà y khá c. Dâ y dưa mã i khô ng chịu trả nợ .
Khô ng để cô ng việc dâ y dưa về sau. 2 Dính líu và o việc gâ y rắ c rố i, phiền phứ c. Khô ng muố n
dâ y dưa và o việc ấ y.
dâ y già y
- dt. Dâ y để buộ c già y: Đương chạ y bị đứ t dâ y già y.
dâ y kẽm gai
- d. (ph.). Dâ y thép gai.
dâ y leo
- Nh. Câ y leo.
dâ y lưng
- dt. Từ mộ t số địa phương dù ng thay thắ t lưng: Dâ y lưng bằ ng da cá sấ u.
dâ y xích
- d. x. xích1 (ng. I).
dấ y
- đgt. Nổ i dậ y, là m cho nổ i dậ y: dấ y binh khở i nghĩa Là n só ng đấ u tranh dấ y lên khắ p nơi.
dấ y binh
- đgt. Tổ chứ c lự c lượ ng vũ trang đứ ng lên chố ng lạ i á ch thố ng trị: Nhữ ng ngườ i hà o kiệt á o
vả i đã dấ y binh ở đấ t Tâ y-sơn (NgHTưở ng).
dấ y loạ n
- đgt. Nổ i lên chố ng kẻ thố ng trị tà n á c: Trong thờ i thuộ c Phá p, nhiều lầ n nhâ n dâ n đã dấ y
loạ n.
dậ y
- đg. 1 Chuyển từ trạ ng thá i khô ng hoạ t độ ng (thườ ng là khi ngủ ) sang trạ ng thá i hoạ t độ ng
(thườ ng là sau khi thứ c giấ c). Thứ c khuya, dậ y sớ m. Canh mộ t chưa nằ m, canh nă m đã dậ y.
Ngủ dậ y. Đá nh thứ c dậ y. 2 Chuyển từ tư thế nằ m sang tư thế ngồ i, hay từ tư thế nằ m hoặ c
ngồ i sang tư thế đứ ng. Ngồ i dậ y. Ló p ngó p bò dậ y. Cò n ố m nhưng cố gượ ng dậ y đi là m. 3
Chuyển từ trạ ng thá i khô ng có nhữ ng biểu hiện rõ rệt củ a sự tồ n tạ i sang trạ ng thá i có
nhữ ng biểu hiện rõ rệt (nó i về cá i gì nổ i lên, rự c lên, bố c lên, v.v.). Khú c sô ng dậ y só ng.
Tiếng reo hò như sấ m dậ y. Tô cho dậ y mà u. Trong lò ng dậ y lên nhữ ng tình cả m đẹp đẽ (b.).
dậ y thì
- tt. ở độ tuổ i có thể phá t triển mạ nh bắ t đầ u có khả nă ng sinh dụ c: tuổ i dậ y thì.

- 1 đgt, trgt. Dù ng ít mộ t: Dè tiền để đi nghỉ má t; Ă n dè; Tiêu dè.
- 2 đgt. Kiêng nể, Khô ng chạ m đến: Dè ngườ i có tuổ i; Chém tre chẳ ng dè đầ u mặ t (tng).
- 3 đgt. Ngờ đâ u: Nự c cườ i châ u chấ u đá xe, tưở ng rằ ng chấ u ngã , ai dè xe nghiêng (cd).
- 4 đgt. Đề phò ng: Lú c no phả i dè lú c đó i.
dè dặ t
- t. (hay đg.). Tỏ ra tự hạ n chế ở mứ c độ thấ p trong hà nh độ ng, do có nhiều sự câ n nhắ c. Nó i
nă ng dè dặ t. Thá i độ dè dặ t.
dẻ
- 1 dt. Vả i, mụ n vả i rá ch, khô ng dù ng may vá đượ c, thườ ng dù ng và o việc lau chù i: tìm dẻ để
lau bả ng lấ y dẻ lau xe đạ p.
- 2 dt. Câ y thâ n gỗ , gồ m nhiều loạ i, mọ c ở rừ ng, lá có khía ră ng, mộ t và i loạ i có quả (thườ ng
gọ i là hạ t) ăn đượ c.
dẻo
- 1 dt. Dả i đấ t nhỏ : Ngồ i câ u cá ở dẻo đấ t bên sô ng.
- 2 tt. 1 Mềm và dễ biến dạ ng: Tay cầ m mộ t cụ c đấ t dẻo nặ n thà nh hình ngườ i 2. Khô ng
cứ ng: Ă n bá t cơm dẻo, nhớ nẻo đườ ng đi (cd) 3. Có châ n tay cử độ ng dễ dà ng: Tuổ i già vừ a
dẻo vừ a dai. // trgt. Uyển chuyển, mềm mạ i: Mú a dẻo.
dẻo dai
- t. Có khả nă ng hoạ t độ ng vớ i mứ c độ khô ng giả m trong thờ i gian dà i. Nhữ ng cá nh tay dẻo
dai. Sứ c là m việc dẻo dai.
dép
- dt. Đồ dù ng để mang ở bà n châ n, thườ ng bằ ng cao su, nhự a, gồ m đế mỏ ng và quai: đi dép
già y thừ a dép thiếu (tng.).
dẹp
- đgt. 1. Xếp gọ n lạ i, xếp dồ n và o mộ t bên, mộ t gó c: Dẹp bà n ghế trong phò ng để rộ ng lố i đi
2. Bỏ đi; khô ng thự c hiện nữ a: Thô i thì dẹp nỗ i bấ t bình là xong (K).
dẹp loạ n
- đgt. Là m tan nhữ ng cuộ c nổ i dậ y chố ng chính quyền: Dướ i triều Nguyễn, Nguyễn Cô ng Trứ
có cô ng nhiều phen dẹp loạ n.

- 1 I d. Độ ng vậ t nhai lạ i, sừ ng rỗ ng, cong quặ p về phía sau, cằ m có tú m lô ng là m thà nh râ u,
nuô i để lấ y sữ a, ăn thịt. Chă n dê. Sữ a dê.
- II t. (thgt.). (Đà n ô ng) đa dâ m. Anh chà ng rấ t . Có má u dê.
- 2 đg. (ph.). Rê. Dê thó c.
dê cụ
- dt. Ngườ i già mà có tính ham mê sắ c dụ c: Lã o địa chủ ấ y là mộ t dê cụ .
dể ngươi
- đg. (cũ , hoặ c ph.). Coi thườ ng, khô ng nể, khô ng sợ . Phả i dè chừ ng, đừ ng có dể ngươi.
dễ
- tt. 1. Nhẹ nhà ng, đơn giả n, khô ng phả i vấ t vả , khó khă n khi là m, khi giả i quyết: Bà i toá n dễ
bà i thi quá dễ dễ là m khó bỏ . 2. Có tính tình thoả i má i, khô ng đò i hỏ i cao, khô ng nghiêm
khắ c: dễ tính dễ ă n dễ ở . 3. Có khả nă ng như thế nà o đó : Nă m nay lú a rấ t tố t, mộ t sà o dễ đến
ba tạ thó c dễ gì ngườ i ta đồ ng ý.
dễ bả o
- tt. Ngoan ngoã n: Em bé dễ bả o.
dễ chịu
- t. Có cả m giá c hoặ c là m cho có cả m giá c về mộ t tá c độ ng tương đố i êm dịu hoặ c có thể chịu
đự ng đượ c tương đố i dễ dà ng. Ngủ dậ y, trong ngườ i thấ y dễ chịu. Mù i thơm dễ chịu. Đờ i
số ng ngà y cà ng dễ chịu hơn.
dễ coi
- tt. Có vẻ dá ng khá , ưa nhìn, gâ y đượ c thiện cả m: Gương mặ t dễ coi.
dễ dã i
- tt. 1. Khô ng đò i hỏ i điều kiện khó khă n: Việc xin chữ kí cũ ng dễ dã i 2. Khô ng khó tính: Tính
tình dễ dã i.
dễ dà ng
- t. Tỏ ra dễ, có vẻ dễ, khô ng đò i hỏ i nhiều điều kiện, nhiều cô ng phu để xả y ra, để đạ t kết
quả . Hiểu đượ c mộ t cá ch dễ dà ng. Là m dễ dà ng cho cô ng việc.
dễ ghét
- tt. Có ngô n ngữ , cử chỉ, thá i độ khiến ngườ i ta khinh: Nó hay lên mặ t, có dá ng điệu thự c dễ
ghét.
dễ thương
- t. Dễ gâ y đượ c tình cả m mến thương ở ngườ i khá c. Giọ ng nó i dễ thương. Đứ a bé trô ng rấ t
dễ thương.
dế
- dt. Bọ cá nh thẳ ng, có râ u dà i, cặ p châ n sau to, khỏ e, đà o hang số ng dướ i đấ t, chuyên ă n hạ i
rễ câ ỵ
dệt
- đgt. Bằ ng thủ cô ng hay bằ ng má y kết cá c sợ i và o vớ i nhau để là m thà nh tấ m: Dệt vả i; Dệt
chiếu; Thêu hoa dệt gấ m (tng).
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

D (2)

di
- 1 đg. 1 Dù ng bà n châ n, bà n tay hay cá c ngó n đè mạ nh lên mộ t vậ t và xá t đi xá t lạ i trên vậ t
đó . Lấ y châ n di tà n thuố c lá . 2 (chm.). Dù ng đầ u ngó n tay đưa qua đưa lạ i trên nét than hoặ c
chì để tạ o nhữ ng mả ng đậ m nhạ t trên tranh vẽ.
- 2 đg. (trtr.; id.). Dờ i đi nơi khá c. Phầ n mộ đã di và o nghĩa trang.

di bú t
- dt. (H. di: để lạ i về sau; bú t: bú t; viết) 1. Chữ viết củ a ngườ i đã qua đờ i để lạ i: Di bú t củ a
Nguyễn Huệ 2. Bà i vă n, lờ i vă n củ a ngườ i đã qua đờ i để lạ i: Tậ p di bú t củ a cụ Phan Bộ i Châ u.

di chú c
- I đg. (trtr.). Dặ n lạ i trướ c khi chết nhữ ng việc ngườ i sau cầ n là m và nên là m.
- II d. (trtr.). Lờ i hoặ c bả n . Tuâ n theo di chú c.

di chuyển
- đgt. Dờ i đi nơi khá c: di chuyển đến chỗ ở mớ i.

di cư
- đgt. (H. di: dờ i đi; cư: ở ) Đi ở nơi khá c: Cả gia đình đã di cư và o Nam.

di dâ n
- I đg. Đưa dâ n dờ i đến nơi khá c để sinh số ng. Di dâ n từ đồ ng bằ ng lên miền nú i.
- II d. Dâ n di cư. lậ p thà nh là ng mớ i.

di độ ng
- đgt. Chuyển dờ i, khô ng đứ ng yên mộ t chỗ : mụ c tiêu di độ ng bắ n bia di độ ng.

di hà i
- dt. (H. di: cò n lạ i; hà i: xương) Thâ y ngườ i chết: Di hà i nhặ t sắ p về nhà , nà o là khâ m liệm,
nà o là tang trai (K).
di họ a
- di hoạ I d. Tai hoạ cò n để lạ i. Di hoạ củ a chiến tranh.
- II đg. Để lạ i di hoạ . Việc ấy sẽ di hoạ về sau.

di sả n
- dt. 1. Tà i sả n thuộ c sở hữ u củ a ngườ i đã chết để lạ i: kế thừ a di sả n củ a bố mẹ. 2. Giá trị
tinh thầ n và vậ t chấ t củ a vă n hó a thế giớ i hay mộ t quố c gia mộ t dâ n tộ c để lạ i: di sả n vă n
hó ạ

di tích
- dt. (H. di: cò n lạ i; tích: dấ u vết) Dấ u vết từ trướ c để lạ i: Mộ t nướ c khô ng có di tích lịch sử
thì mấ t ý nghĩa đi (PhVĐồ ng).

di trú
- đg. 1 (id.). Dờ i đến ở nơi khá c. 2 (Hiện tượ ng mộ t số loà i chim, thú ) hằ ng nă m chuyển đến
số ng ở nơi ấ m á p, để trá nh rét. Mù a đô ng, én di trú đến miền nhiệt đớ i.

di truyền
- đgt. (Hiện tượ ng) truyền nhữ ng đặ c tính củ a bố mẹ, tổ tiên cho cá c thế hệ con chá u: bệnh
di truyền đặ c điểm di truyền.

di vậ t
- dt. (H. di: cò n lạ i; vậ t: đồ vậ t) Đồ vậ t ngườ i chết để lạ i: Coi nhữ ng tá c phẩ m củ a ngườ i cha
như nhữ ng di vậ t quí bá u.


- d. 1 Em gá i hoặ c chị củ a mẹ (có thể dù ng để xưng gọ i). Sẩ y cha cò n chú , sẩ y mẹ bú dì (tng.).
2 Từ chị hoặ c anh rể dù ng để gọ i em gá i hoặ c em gá i vợ đã lớ n, theo cá ch gọ i củ a con mình
(hà m ý coi trọ ng). 3 Vợ lẽ củ a cha (chỉ dù ng để xưng gọ i).

dì ghẻ
- dt. Vợ kế củ a cha, xét trong quan hệ vớ i con củ a vợ trướ c: dì ghẻ con chồ ng.

dỉ
- đgt. Rỉ: dỉ tai.
dĩ nhiên
- trgt. (H. dĩ: thô i; nhiên: như thườ ng) Tấ t phả i thế thô i: Lườ i họ c thì dĩ nhiên sẽ trượ t.

dĩ vã ng
- d. Thờ i đã qua. Câ u chuyện lù i dầ n và o dĩ vã ng.

dị
- tt. Kì cụ c: Mặ c cá i áo nà y trô ng dị quá .

dị chủ ng
- d. Chủ ng tộ c khá c vớ i chủ ng tộ c củ a mình (và bị coi khinh, theo quan điểm củ a chủ nghĩa
sô vanh).

dị dạ ng
- I. dt. Hình dạ ng khá c thườ ng: hiện tượ ng dị dạ ng bẩ m sinh. II. tt. Có cơ thể, dá ng vẻ khá c
lạ , thườ ng là xấ u hơn so vớ i nhữ ng cá i bình thườ ng: hiện tượ ng dị dạ ng Hễ ngườ i dị dạ ng ắ t
là tà i cao (Lụ c Vâ n Tiên).

dị đoan
- dt. (H. đoan: đầ u mố i) Điều mê tín lạ lù ng khiến cho ngườ i ta mê muộ i tin theo: Phả i mở
mộ t chiến dịch bà i trừ dị đoan.

dị nghị
- đg. Bà n tá n vớ i ý chê trá ch, phả n đố i. Dâ n là ng dị nghị về việc ấ y. Lờ i dị nghị.

dị nhâ n
- dt. Ngườ i khá c thườ ng: Tương truyền ô ng ta là mộ t dị nhâ n.

dị thườ ng
- tt. (H. thườ ng: thườ ng) Khá c thườ ng: Đi xa về kể nhữ ng chuyện dị thườ ng.

dị vậ t
- d. Vậ t khá c lạ ở ngoà i xâ m nhậ p và o cơ thể, gâ y thương tích, đau đớ n. Dị vậ t bắ n và o mắ t.

dĩa
- 1 dt. Dụ ng cụ hình giố ng chiếc thìa nhưng có ră ng, cò n gọ i là nỉa, dù ng để lấ y thứ c ă n trong
bữ a ăn cơm tâ y, thườ ng là m bằ ng thép khô ng gỉ hay bằ ng bạ c.
- 2 dt., đphg Đĩa: đơm đầ y dĩa xô i.

dịch
- 1 dt. Chấ t lỏ ng trong cơ thể: Dịch nã o tuỷ.
- 2 dt. 1. Bệnh truyền nhiễm lan ra trong mộ t vù ng, là m cho nhiều ngườ i mắ c phả i: Dịch
hạ ch; Dịch tả 2. Sự lan truyền khô ng là nh mạ nh: Dịch khiêu vũ .
- 3 dt. Tên mộ t bộ sá ch trong Ngũ kinh củ a đạ o Nho: Dà y cô ng nghiên cứ u kinh Dịch.
- 4 đgt. Nhích lạ i: Xa xô i dịch lạ i cho gầ n (tng).
- 5 đgt. Diễn đạ t nộ i dung mộ t bả n từ ngô n ngữ nà y sang ngô n ngữ khá c: Dịch bả n "Tuyên
ngô n độ c lậ p" sang tiếng Phá p; Dịch lờ i tuyên bố củ a đạ i sứ nướ c Trung-hoa sang tiếng Việt.

dịch giả
- d. (cũ ). Ngườ i dịch (vă n viết).

dịch hạ ch
- dt. Bệnh dịch do mộ t loạ i vi khuẩ n từ bọ chét củ a chuộ t đã nhiễm bệnh truyền sang ngườ i,
gâ y số t, nổ i hạ ch hoặ c viêm phổ i: diệt chuộ t để phò ng bệnh dịch hạ ch.

dịch tả
- dt. Bệnh thổ tả lan truyền: Nhờ phổ biến vệ sinh, ít lâ u nay khô ng cò n dịch tả ở nướ c ta.

dịch tễ
- d. Bệnh dịch (nó i khá i quá t). Phò ng trừ dịch tễ.

diệc
- dt. Chim châ n cao, cổ và mỏ dà i, lô ng xá m hay hung nâ u, thườ ng kiếm ă n ở đồ ng lầ y, ruộ ng
nướ c.

diêm
- dt. Que nhỏ bằ ng gỗ nhẹ, đầ u có chấ t dễ bố c chá y, dù ng để đá nh lấ y lử a: Hộ đá nh diêm
châ m thuố c lá (Ng-hồ ng).

diêm vương
- d. Vua âm phủ , theo đạ o Phậ t. Về chầ u Diêm Vương (kng.; chết).
diễm lệ
- tt. Xinh đẹp, có vẻ đẹp lộ ng lẫ y: nhan sắ c diễm lệ.

diễm phú c
- dt. (H. diễm: tố t đẹp; phú c: tố t là nh) Hạ nh phú c tố t đẹp: Diễm phú c củ a gia đình hoà thuậ n.

diễm tình
- d. (cũ ; dù ng phụ sau d.; kết hợ p hạ n chế). Mố i tình đẹp đẽ. Thiên tiểu thuyết diễm tình.

diễn
- 1 dt. Câ y thuộ c họ tre nứ a, mọ c thà nh bụ i, thà nh khó m, thâ n thẳ ng, mình dà y, thườ ng dù ng
là m vậ t liệu xâ y dự ng.
- 2 đgt. 1. Xả y ra và tiến triển: trậ n bó ng đá diễn ra sô i nổ i, hà o hứ ng. 2. Trình bà y, bà y tỏ
đượ c nộ i dung: diễn kịch diễn lạ i cá c sự việc đã xả y rạ

diễn dịch
- dt. (H. dịch: kéo sợ i, suy rộ ng ra) Phép suy luậ n đi từ nguyên lí chung, qui luậ t chung đến
nhữ ng trườ ng hợ p riêng (trá i vớ i qui nạ p): Qui nạ p và diễn dịch là nhữ ng phương phá p suy
luậ n khá c nhau, nhưng liên hệ vớ i nhau và bổ sung cho nhau.

diễn đà n
- d. 1 Nơi đứ ng cao để diễn thuyết, phá t biểu trướ c đô ng ngườ i. Diễn đà n củ a cuộ c mittinh.
Lên diễn đà n phá t biểu. 2 Nơi để cho nhiều ngườ i có thể phá t biểu ý kiến mộ t cá ch cô ng
khai và rộ ng rã i. Lấ y tờ bá o là m diễn đà n.

diễn đạ t
- đgt. Là m rõ ý nghĩ, tình cả m bằ ng hình thứ c nà o đó : Bà i vă n diễn đạ t khá sinh độ ng Vă n
phong diễn đạ t lủ ng củ ng.

diễn giả
- dt. (H. giả : ngườ i) Ngườ i nó i trướ c cô ng chú ng về mộ t vấ n đề: Đồ ng chí ấ y là mộ t diễn giả
hù ng biện.

diễn giả i
- đg. Diễn đạ t và giả i thích. Diễn giả i vấ n đề mộ t cá ch minh bạ ch.
diễn tả
- đgt. Là m bộ c lộ tâ m lí, tình cả m qua ngô n ngữ , cử chỉ: diễn tả nộ i tâ m củ a nhâ n vậ t khô ng
thể diễn tả nổ i tâ m trạ ng mình khi lên bụ c danh dự nhậ n huy chương và ng.

diễn thuyết
- đgt. (H. thuyết: nó i) Trình bà y bằ ng lờ i, có mạ ch lạ c, mộ t vấ n đề trướ c cô ng chú ng: Phả i
tù y hoà n cả nh mà tổ chứ c giú p đỡ nhâ n dâ n thự c sự , khô ng phả i chỉ dâ n vậ n bằ ng diễn
thuyết (HCM).

diễn vă n
- d. Bà i phá t biểu tương đố i dà i đọ c trong dịp long trọ ng. Diễn vă n khai mạ c đạ i hộ i.

diễn viên
- dt. Ngườ i chuyên biểu diễn trên sâ n khấ u hoặ c đó ng cá c vai trên phim ả nh: diễn viên điện
ả nh đạ o diễn và cá c diễn viên.

diện
- 1 dt. Phạ m vi biểu hiện; Phạ m vi hoạ t độ ng: Diện tiếp xú c; Diện đấ u tranh; Diện thă ng
thưở ng.
- 2 đgt, tt. Nó i ă n mặ c đẹp đẽ để là m dá ng: Anh đi đâ u mà diện thế?.

diện mạ o
- d. 1 Bộ mặ t, vẻ mặ t con ngườ i. Diện mạ o khô i ngô . 2 (id.). Vẻ ngoà i nhìn chung. Diện mạ o
củ a thủ đô mộ t nướ c.

diện tích
- dt. 1. Bề mặ t củ a ruộ ng, đấ t: cấ y xong toà n bộ diện tích mở rộ ng diện tích trồ ng hoa mà u.
2. Độ rộ ng hẹp củ a bề mặ t nà o đó : diện tích hình thang.

diện tiền
- trgt. (H. tiền: trướ c) Trướ c mặ t: Diện tiền trình vớ i tiểu thư, thoắ t xem dườ ng có ngẩ n ngơ
chú t tình (K).

diệt
- 1 đg. Là m cho khô ng cò n tiếp tụ c tồ n tạ i để có thể tá c độ ng đượ c nữ a. Diệt giặ c. Thuố c diệt
trù ng. Cuộ c vậ n độ ng diệt dố t (diệt nạ n dố t).
- 2 Tiếng hô cho trâ u, bò đi ngoặ t sang phả i; trá i vớ i vắ t.

diệt chủ ng
- đgt. Giết hà ng loạ t, là m cho mấ t giố ng nò i: chính sá ch diệt chủ ng củ a bọ n phá t xít.

diệt vong
- tt. (H. vong: mấ t) Bị mấ t hẳ n; Bị tiêu diệt: Chủ nghĩa đế quố c và cá c thế lự c phả n độ ng khá c
đang ở và o thế phò ng ngự , ngà y cà ng suy yếu, thấ t bạ i và sẽ đi đến diệt vong (HCM).

diều
- 1 d. Diều hâ u (nó i tắ t). Diều tha, quạ mổ .
- 2 d. Đồ chơi là m bằ ng mộ t khung tre dá n kín giấ y có buộ c dâ y dà i, khi cầ m dâ y kéo ngượ c
chiều gió thì bay lên cao. Thả diều. Lên như diều (kng.; lên nhanh và có đà lên cao nữ a,
thườ ng nó i về sự thă ng chứ c).
- 3 d. Chỗ phình củ a thự c quả n ở mộ t số loà i chim, sâ u bọ , v.v. để chứ a thứ c ă n.

diều hâ u
- dt. Chim lớ n, ă n thịt, mỏ quặ p, mó ng châ n dà i, cong và nhọ n, thườ ng lượ n lâ u trên cao để
tìm mồ i dướ i đấ t.

diễu binh
- đgt. Nó i quâ n độ i, hà ng ngũ chỉnh tề, đi đều trướ c lễ đà i và trên đườ ng phố nhâ n mộ t ngà y
lễ lớ n: Bộ độ i diễu binh trong ngà y quố c khá nh.

diệu
- t. (id.; kết hợ p hạ n chế). Có khả nă ng mang lạ i hiệu quả tố t; rấ t hay. Mưu kế rấ t diệu.

diệu vợ i
- tt. 1. Xa xô i, cá ch trở : đườ ng sá diệu vợ i. 2. Khó khă n, phứ c tạ p: Cô ng việc diệu vợ i quá .

dìm
- đgt. 1. ấ n xuố ng dướ i nướ c: Dìm tre xuố ng nướ c để ngâ m 2. Là m cho ngậ p: Nhữ ng cuộ c
đấ u tranh yêu nướ c ấ y đều bị dìm trong má u (PhVĐồ ng) 3. Chèn ép, khô ng cho ngoi lên:
Bao nhiêu lâ u dâ n đen bị dìm trong bó ng tố i 4. Hạ thấ p xuố ng: Dìm giá hà ng; Dìm giá trị
ngườ i có tà i 5. Khô ng cho nổ i lên: Dìm tà i nă ng.
dinh
- 1 d. 1 Khu nhà dù ng là m nơi đó ng quâ n trong thờ i phong kiến. 2 Toà nhà ở và là m việc củ a
quan lạ i cao cấ p hoặ c củ a mộ t số ngườ i đứ ng đầ u cá c cơ quan nhà nướ c (thườ ng là dướ i
chế độ cũ ). Dinh tổ ng đố c. Dinh tổ ng thố ng.
- 2 đg. (thgt.). Dinh tê (nó i tắ t).

dinh dưỡ ng
- I. tt. (Chấ t) cầ n thiết trong việc nuô i dưỡ ng cơ thể độ ng vậ t: chấ t dinh dưỡ ng thà nh phầ n
dinh dưỡ ng củ a thứ c ă n. II. dt. Chấ t dinh dưỡ ng nó i tắ t: thiếu dinh dưỡ ng cung cấ p dinh
dưỡ ng cho cơ thể.

dinh điền
- đgt. (H. điền: ruộ ng) Chiêu tậ p dâ n đến khai khẩ n đấ t hoang: Nhờ có sự dinh điền mà lấ n
biển.

dính
- I đg. 1 Bá m chặ t lấ y như đượ c dá n và o, gắ n và o, khó gỡ , khó tá ch ra. Kẹo ướ t dính và o
nhau. Dầ u mỡ dính đầ y tay. Châ n dính bù n. Khô ng cò n mộ t xu dính tú i (kng.). 2 (kng.). Có
mố i quan hệ, liên quan khô ng hay nà o đó . Có dính và o mộ t vụ bê bố i.
- II t. Có tính chấ t dễ và o vậ t khá c. Hồ rấ t dính. Dính như keo. // Lá y: dinh dính (ý mứ c độ
ít).

dính dá ng
- đgt. Có mố i quan hệ, liên quan nà o đó , thườ ng là khô ng hay: dính dá ng tớ i vụ á n khô ng
dính dá ng vớ i bọ n bấ t lương Việc đó có dính dá ng đến anh.

dịp
- 1 dt. 1. Lú c thuậ n lợ i cho việc gì: Nó i khoá c gặ p dịp (tng); Thừ a dịp, dử và o trò ng, và o xiếc
(Tú -mỡ ) 2. Thờ i gian gắ n vớ i sự việc: Nhâ n dịp trung thu, tặ ng quà cho cá c chá u; Và o dịp
nguyên đá n, sẽ về quê.
- 2 dt. (cn. nhịp) 1. Nó i cá c â m thanh mạ nh và nố i tiếp nhau đều đặ n: Dịp đà n; Đá nh dịp 2.
Nó i cá c hoạ t độ ng nố i tiếp nhau đều đặ n: Dịp mú a.
- dt. x. Dịp cầ u: Cầ u bao nhiêu dịp, em sầ u bấ y nhiều (cd).

dìu
- đg. 1 Giú p cho vậ n độ ng di chuyển đượ c bằ ng cá ch để cho dự a và o mình và đưa đi. Dìu
ngườ i ố m về phò ng. Dìu bạ n bơi và o bờ . Canô dìu thuyền ngượ c dò ng sô ng. 2 (id.). Giú p cho
tiến lên đượ c theo cù ng mộ t hướ ng vớ i mình. Thợ cũ dìu thợ mớ i.

dìu dắ t
- đgt. Giú p cho tiến bộ lên dầ n: Thợ cũ dìu dắ t thợ mớ ị

dìu dặ t
- tt, trgt. Liên tiếp, hết phầ n nọ đến phầ n kia: Phím đà n dìu dặ t tay tiên, khó i trầ m cao thấ p
tiếng huyền gầ n xa (K); Độ ng phò ng dìu dặ t chén mồ i, bâ ng khuâ ng duyên mớ i, ngậ m ngù i
tình xưa (K).

dịu
- t. 1 Có tính chấ t gâ y cả m giá c dễ chịu, tá c độ ng êm nhẹ đến cá c giá c quan hoặ c đến tinh
thầ n. Mù a xuâ n nắ ng dịu. Á nh tră ng má t dịu. Mà u xanh nhạ t rấ t dịu. 2 (hay đg.). Khô ng cò n
gay gắ t nữ a, mà đã là m cho có mộ t cả m giá c dễ chịu. Cơn đau đã dịu. Dịu giọ ng. Là m dịu tình
hình. // Lá y: dìu dịu (ý mứ c độ ít).

dịu dà ng
- tt. m á i, nhẹ nhà ng, gâ y cả m giá c dễ chịu: Tính tình dịu dà ng Giọ ng nó i dịu dà ng Cử chỉ dịu
dà ng.

do
- gt. 1. Từ điều gì; Từ đâ u: Phả i luô n luô n do nơi quầ n chú ng mà kiểm soá t nhữ ng khẩ u hiệu
(HCM) 2. Vì điều gì: Hỏ ng việc do hấ p tấ p.

do dự
- đg. Chưa quyết định đượ c vì cò n nghi ngạ i. Sợ thấ t bạ i nên do dự . Thá i độ do dự . Khô ng
mộ t chú t do dự .

do thá m
- đgt. Dò xét để nắ m đượ c tình hình: má y bay do thá m cử ngườ i do thá m tình hình củ a đố i
phương.


- 1 dt. Thứ bẫ y chim: Chim khô n đã mắ c phả i dò (cd).
- 2 đgt. 1. Hỏ i han, mò mẫ m để biết tình hình: Quyết phả i dò cho rõ că n nguyên (Tú -mỡ ) 2.
Lẻn đi: Cô ng anh bắ t tép nuô i cò , đến khi cò lớ n, cò dò lên câ y (cd) 3. Soá t lạ i xem có lỗ i gì
khô ng: Dò lạ i bà i viết xem có cò n lỗ i chính tả hay khô ng.

dò hỏ i
- đg. Hỏ i dầ n để biết mộ t cá ch kín đá o. Dò hỏ i để tìm manh mố i. Á nh mắ t dò hỏ i.

dò xét
- đgt. Quan sá t kín đá o để biết tình hình, sự việc: dò xét tình hình, lự c lượ ng củ a địch dò xét
sự phả n ứ ng biểu lộ trên nét mặ t.

dọ a
- doạ đgt. Là m cho ngườ i ta sợ mình bằ ng lờ i nó i hoặ c bằ ng hà nh độ ng: Vữ ng dạ bền gan,
cá i chết khô ng doạ nổ i (HgĐThuý), Doạ nhau, chú ng nó lạ i hoà nhau (Tú -mỡ ).

dọ a nạ t
- doạ nạ t đg. Doạ cho ngườ i khá c phả i sợ mình, bằ ng uy quyền hoặ c bằ ng vẻ dữ tợ n, v.v.
Quen thó i doạ nạ t trẻ con.

doanh
- d. (cũ ). Dinh (nơi đó ng quâ n).

doanh lợ i
- dt. Kết quả hoạ t độ ng sả n xuấ t kinh doanh, là chỉ tiêu phả n á nh hiệu quả sả n xuấ t kinh
doanh.

doanh nghiệp
- đgt. (H. doanh: lo toan là m việc; nghiệp: nghề) Là m nghề sả n suấ t để kiếm lờ i: Trả thuế
doanh nghiệp. // dt. Cơ sở hoạ t độ ng sả n xuấ t để kiếm lờ i: Nhữ ng mặ t hoạ t độ ng củ a cá c
doanh nghiệp (TrBĐằ ng).

doanh trạ i
- d. Khu nhà riêng củ a đơn vị quâ n độ i để ở và là m việc.

dó c
- tt., thgtụ c, đphg Khoá c lá c, phịa ra cho vui câ u chuyện: nó i dó c hoà ị
dọ c
- 1 dt. (thự c) Loà i câ y lớ n cù ng họ vớ i mă ng-cụ t, trồ ng lấ y hạ t để ép dầ u, quả có vị chua
dù ng để đá nh giấ m: Dầ u dọ c; Mua quả dọ c về nấ u canh.
- 2 dt. 1. Cuố ng lá mộ t số câ y: Dọ c khoai sọ 2. Số ng dao: Lấ y dọ c dao mà dầ n xương 3. x. Dọ c
tẩ u.
- 3 dt. Dã y dà i: Xe hơi đỗ thà nh mộ t dọ c ở bên đườ ng. // tt. Theo chiều dà i, trá i vớ i ngang:
Sợ i dọ c củ a tấ m vả i; Họ c sinh xếp hà ng dọ c; Đi đò dọ c lên Phú -thọ . // trgt. Theo chiều dà i:
Đi dọ c bờ sô ng.

dọ c đườ ng
- trgt. Trong quá trình đi trên đườ ng: Ngườ i bị thương sẽ chết dọ c đườ ng (NgKhả i), Dọ c
đườ ng gặ p giặ c (NgHTưở ng).

doi
- d. 1 Dả i phù sa ở dọ c sô ng hay cử a sô ng. 2 Dả i đấ t lồ i ra phía biển do cá t tạ o thà nh. 3 Phầ n
biển có mự c nướ c nô ng hơn so vớ i cá c vù ng xung quanh.

dõ i
- 1 dt. I. Dò ng dõ i, nó i tắ t: nố i dõ i tô ng đườ ng. II. đgt. 1. Tiếp nố i thế hệ trướ c: dõ i gó t dõ i
bướ c cha anh. 2. Chú ý, theo dõ i từ ng hoạ t độ ng, diễn biến: dõ i theo ngườ i lạ mặ t.
- 2 dt. Thanh dà i để cà i ngang cử a suố t từ bên nà y sang bên kia: đó ng dõ i chuồ ng trâ ụ

dom
- dt. Phầ n cuố i cù ng củ a ruộ t già ở hậ u mô n: Mắ c bệnh lò i dom.

dò m
- đg. 1 Nhìn qua khe hở , chỗ hổ ng. Hé cử a dò m và o. Từ trong hang dò m ra. 2 Nhìn để dò xét,
để tìm cá i gì. Dò m khắ p cá c xó xỉnh. Dò m trướ c dò m sau. 3 (ph.). Trô ng mộ t cá ch chú ý;
nhìn.

dò m ngó
- đgt. Để tâ m theo dõ i để thự c hiện ý đồ khô ng tố t: dò m ngó nhà già u để trộ m cắ p củ a cả i.

dọ n
- 1 tt. Nó i hạ t đậ u nấ u mã i mà vẫ n rắ n: Hạ t đậ u dọ n.
- 2 đgt. 1. Sắ p xếp cho gọ n: Dọ n nhà ; Dọ n giườ ng 2. Xếp đặ t cá c thứ và o mộ t nơi: Dọ n bá t đĩa
3. Là m cho sạ ch: Dọ n cỏ vườ n hoa 4. Thu xếp để chuyển đi nơi khá c: Dọ n nhà 5. Bà y hà ng ra
bá n: Sá ng sớ m đã dọ n hà ng 6. Thu hà ng lạ i để đem về: Trờ i tố i rồ i, phả i dọ n hà ng về.

dọ n đườ ng
- đgt. 1. Sử a sang đườ ng cho sạ ch sẽ: Dọ n đườ ng đó n phá i đoà n 2. Chuẩ n bị điều kiện để
tiện việc cho ngườ i khá c: Dọ n đườ ng cho cuộ c thương lượ ng.

dọ n sạ ch
- đgt. 1. Là m cho sạ ch sẽ: Dọ n sạ ch lố i đi 2. Đá nh đuổ i nhữ ng kẻ xấ u: Dọ n sạ ch bọ n á c ô n.

dong dỏ ng
- t. (thườ ng kết hợ p vớ i cao). Hơi gầ y và thon. Cao dong dỏ ng. Ngườ i dong dỏ ng cao.

dò ng
- 1 dt. 1. Khố i chấ t lỏ ng chạ y dọ c, dà i ra: dò ng nướ c Nướ c mắ t chả y thà nh dò ng. 2. Chuỗ i dà i,
kế tiếp khô ng đứ t đoạ n: dò ng ngườ i dò ng â m thanh dò ng suy nghĩ. 3. Hà ng ngang trên giấ y,
trên mặ t phẳ ng: giấ y kẻ dò ng viết mấ y dò ng. 4. Tậ p hợ p nhữ ng ngườ i cù ng huyết thố ng, kế
tụ c từ đờ i nà y sang đờ i khá c: có đứ a con trai nố i dò ng. 5. Trà o lưu vă n hó a, tư tưở ng đượ c
kế thừ a, phá t triển liên tụ c: dò ng vă n họ c yêu nướ c.
- 2 đgt. 1. Buô ng sợ i dâ y từ đầ u nà y đến đầ u kia để kéo vậ t ở xa đến gầ n: dò ng dâ y xuố ng
hang. 2. Kéo, dắ t đi theo bằ ng sợ i dâ y dà i: dò ng trâ u về nhà .

dò ng họ
- dt. Cá c thế hệ con chá u cù ng mộ t tổ tiên: Cô ng việc cô ng chứ khô ng phả i việc củ a riêng gì
dò ng họ củ a ai (HCM).

dõ ng dạ c
- t. Mạ nh mẽ, rõ rà ng và chữ ng chạ c. Tiếng hô dõ ng dạ c. Dõ ng dạ c tuyên bố . Bướ c đi dõ ng
dạ c.

dỗ
- đgt. Dù ng nhữ ng lờ i nó i ngon ngọ t, dịu dà ng, khéo léo để là m ngườ i khá c bằ ng lò ng, nghe
theo, tin theo, là m theo ý mình: Bà dỗ chá u dỗ con dỗ ngon dỗ ngọ t.
- 2 đgt. Giơ thẳ ng lên rồ i dậ p mộ t đầ u xuố ng mặ t bằ ng: dỗ đũ a cho bằ ng.

dố c
- 1 dt. Đoạ n đườ ng lên rấ t cao: Đèo cao dố c đứ ng (tng); Xe xuố ng dố c phả i có phanh tố t. //
tt. Nghiêng hẳ n xuố ng: Má i nhà dố c.
- 2 đgt. 1. Đổ hết chấ t lỏ ng trong mộ t vậ t đự ng ra: Dố c rượ u ra cá i chén 2. Đổ hết và o: Độ ng
viên lự c lượ ng to lớ n đó dố c và o khá ng chiến (HCM).

dố c chí
- đgt. Quyết tâ m là m việc gì: Có khi dố c chí tu hà nh (QÂ TK).

dồ i
- 1 d. Mó n ă n thườ ng là m bằ ng ruộ t lợ n trong có nhồ i tiết, mỡ lá và gia vị.
- 2 đg. Tung lên liên tiếp nhiều lầ n. Hai tay dồ i quả bó ng. Só ng dồ i.
- 3 x. giồ i.

dồ i dà o
- tt. Rấ t nhiều, dư thừ a so vớ i nhu cầ u: Hà ng hó a dồ i dà o Sứ c khỏ e dồ i dà o.

dố i
- đgt. Đá nh lừ a: Dẫ u rằ ng dố i đượ c đà n con trẻ (TrTXương). // tt. Khô ng thự c: Khô n chẳ ng
tưở ng mưu lừ a chướ c dố i (GHC). // trgt. Trá i vớ i sự thự c: Nó i dố i 2. Khô ng cẩ n thậ n, khô ng
kĩ cà ng: Là m dố i.

dố i trá
- t. Giả dố i, có ý lừ a lọ c. Con ngườ i dố i trá .

dộ i
- 1 dt., cũ Mộ t khoả ng thờ i gian nhấ t định: đi chơi mộ t dộ i quanh là ng đấ u nhau mấ y dộ ị
- 2 đgt. 1. (â m thanh) vọ ng lạ i vớ i nhiều tiếng vang: Tiếng phá o dộ i và o vá ch nú i. 2. Vang và
truyền đi mạ nh mẽ: Tin vui dộ i về là m nứ c lò ng mọ i ngườ i. 3. Cuộ n lên mạ nh mẽ: Cơn đau
dộ i lên Niềm thương nỗ i nhớ dộ i lên trong lò ng.

dồ n
- đgt. 1. Thu nhiều đơn vị và o mộ t chỗ : Cò i tà u dồ n toa ở phía ga đã rú c lên (Ng-hồ ng) 2. Tậ p
trung và o: Nhiều tà i hoa như vậ y dồ n lạ i ở mộ t ngườ i (PHVĐồ ng) 3. Liên tiếp xả y ra: Canh
khuya vă ng vẳ ng trố ng canh dồ n (HXHương) 4. ép và o: Dồ n và o thế bí. // trgt. Liên tiếp và
vộ i vã : Hỏ i dồ n; Bướ c dồ n.
dồ n dậ p
- t. Liên tiếp rấ t nhiều lầ n trong thờ i gian tương đố i ngắ n. Hơi thở dồ n dậ p. Cô ng việc dồ n
dậ p.

dô ng
- 1 dt. Hiện tượ ng khí quyển phứ c tạ p, xả y ra và o khoả ng thá ng 4 đến thá ng 10 (đặ c biệt là
cá c thá ng 6-7-8), có mưa rà o, gió giậ t mạ nh, chớ p và kèm theo sấ m, sét.
- 2 đgt., thgtụ c Rờ i khỏ i nơi nà o mộ t cá ch nhanh chó ng, mau lẹ: Nó lên xe dô ng từ lú c nà o.

dô ng dà i
- trgt. 1. Kéo dà i cuộ c số ng bê tha: Cả nh ă n chơi dô ng dà i, anh khô ng chịu đượ c (Tô -hoà i 2.
Lan man và dà i dò ng: Nó i dô ng dà i như thế thì thuyết phụ c là m sao đượ c ngườ i ta 3. Khô ng
đứ ng đắ n: Chớ nghe miệng chú ng dô ng dà i (HgXHã n).

dộ ng
- đg. 1 Đưa thẳ ng lên cao rồ i dậ p mạ nh mộ t đầ u xuố ng mặ t bằ ng; dỗ mạ nh. Dộ ng đũ a xuố ng
mâ m. Ngã dộ ng đầ u xuố ng đấ t. 2 (ph.). Đậ p thẳ ng và mạ nh. Dộ ng cử a ầ m ầ m.

dố t
- 1 đgt., đphg Nhố t: dố t gà dố t vịt trong chuồ ng.
- 2 tt. Kém trí lự c, hiểu biết ít; trá i vớ i giỏ i: họ c dố t dố t hay nó i chữ (tng.).

dố t đặ c
- tt. Dố t đến mứ c khô ng hiểu gì: Dố t đặ c hơn hay chữ lỏ ng (tng).

dộ t
- t. (Má i nhà ) có chỗ hở khiến nướ c mưa có thể nhỏ xuố ng. Má i tranh bị dộ t. Mía sâ u có đố t,
nhà dộ t có nơi (tng.).


- tt. 1. đphg Bẩ n: ă n dơ ở bẩ n. 2. Xấ u xa, đá ng hổ thẹn: Ngườ i đâ u mà dơ đến thế. 3. Trơ,
khô ng biết hổ thẹn là gì: dơ dá ng dạ i hình.

dơ dá ng
- tt. Trơ trẽn, khô ng biết xấ u hổ : Cô kia mặ t trẽn, mà y trơ, và ng đeo, bạ c quấ n cũ ng dơ dá ng
đờ i (cd).
dở
- 1 (cũ ; id.). x. giở 1.
- 2 t. Khô ng đạ t yêu cầ u, do đó khô ng gâ y thích thú , khô ng mang lạ i kết quả tố t. Vở kịch dở .
Thợ dở . Dạ y dở . Là m như thế thì dở quá .
- 3 t. (kết hợ p hạ n chế). Có tính khí, tâ m thầ n khô ng đượ c bình thườ ng, biểu hiện bằ ng
nhữ ng hà nh vi ngớ ngẩ n. Anh ta hơi dở ngườ i. Dở hơi*.
- 4 t. Ở tình trạ ng chưa xong, chưa kết thú c. Đan dở chiếc á o. Bỏ dở cuộ c vui. Đang dở câ u
chuyện thì có khá ch.

dở hơi
- tt. Hơi gà n, lẩ n thẩ n và khờ dạ i: ăn nó i dở hơi.

dỡ
- đgt. 1. Tở ra nhữ ng thứ dính và o nhau: Gá nh rơm trô ng rõ nhỏ mà dỡ ra thì đầ y lù m (Ng-
hồ ng) 2. Lấ y cơm, lấ y xô i từ nồ i ra: Dỡ xô i ra lá chuố i đem về trạ i (Ng-hồ ng) 3. Lấ y đi lầ n lầ n
từ ng lớ p, từ ng mả nh: Nó bắ t dâ n dỡ nhà , bỏ ruộ ng (NgĐThi) 4. Bỏ dầ n xuố ng nhữ ng hà ng
xếp trên xe, trên tà u: Thuê ngườ i dỡ nhữ ng bao hà ng xuố ng.

dớ dẩ n
- t. (kng.). Ngớ ngẩ n, ngờ nghệch. Câ u hỏ i dớ dẩ n. Là m ra bộ dớ dẩ n. // Lá y: dớ da dớ dẩ n (ý
mứ c độ nhiều).

dơi
- dt. Thú vậ t nhỏ , hình dạ ng gầ n giố ng chuộ t, có cá nh, bay kiếm ă n lú c chậ p tố i: Dơi có ích,
chuộ t là m hạ i nử a dơi nử a chuộ t.

dờ i
- đgt. 1. Chuyển đi nơi khá c: Thuyền dờ i nhưng bến chẳ ng dờ i, bá n buô n là nghĩa muô n đờ i
cù ng nhau (cd) 2. Thay đổ i vị trí; Thay đổ i ý kiến: Đêm qua vậ t đổ i sao dờ i (cd); Ai lay chẳ ng
chuyển, ai rung chẳ ng dờ i (K) 3. Khô ng đứ ng lạ i ở chỗ nà o nữ a: Chà ng về viên sá ch, nà ng
dờ i lầ u trang (K).

dợ n
- I đg. (Mặ t nướ c) chuyển độ ng uố n lên uố n xuố ng rấ t nhẹ khi bị xao độ ng; gợ n. Mặ t hồ dợ n
só ng. Só ng dợ n.
- II d. Là n só ng hoặ c, nó i chung, đườ ng nét trô ng như só ng dợ n trên mộ t mặ t phẳ ng
(thườ ng nó i về vâ n gỗ ). Mặ t nướ c phẳ ng, khô ng mộ t dợ n só ng. Mặ t gỗ có nhiều dợ n.

dớ p
- dt. 1. Vậ n khô ng may, vậ n rủ i: Dớ p nhà nên phả i bá n mình chuộ c cha (Truyện Kiều). 2.
Việc khô ng may lặ p lạ i nhiều lầ n: Nhà có dớ p hay bị chá y.

du
- 1 dt. (thự c) Loà i câ y thụ bộ gai, lá hình mũ i giá o, quả có cá nh: Câ y du thườ ng mọ c ở nơi
cao.
- 2 đgt. Đẩ y mạ nh: Sao lạ i du em ngã như thế?.

du cô n
- I d. Kẻ chuyên gâ y sự , hà nh hung, chỉ chơi bờ i lêu lổ ng.
- II t. Có tính chấ t củ a . Hà nh độ ng du cô n. Tính rấ t du cô n.

du dương
- tt. Ngâ n nga trầ m bổ ng và êm á i: Tiếng đà n du dương Khú c nhạ c du dương.

du đã ng
- dt. (H. du: đi chơi; đã ng: phó ng tú ng) Kẻ lêu lổ ng chơi bờ i, khô ng chịu lao độ ng: Bắ t nhữ ng
kẻ du đã ng đi cả i tạ o.

du hà nh
- đg. (cũ ; id.). Đi chơi xa.

du khá ch
- dt. Khá ch đi chơi xa, khá ch du lịch: mở rộ ng, nâ ng cấ p cá c khá ch sạ n để đó n du khá ch ở
cá c nơi đến.

du kích
- dt. (H. du: đi nơi nà y nơi khá c; kích: đá nh) Ngườ i đá nh khi chỗ nà y, khi chỗ khá c: Cò i thu
bỗ ng rú c vang rừ ng nú i, du kích về thô n, rượ u chưa vơi (HCM). // tt. Nó i cá ch đá nh lú c ẩ n,
lú c hiện, khi chỗ nà y, khi chỗ khá c: Chiến tranh du kích là cơ sở củ a chiến tranh chính qui
(VNgGiá p).
du lịch
- đg. Đi xa cho biết xứ lạ khá c vớ i nơi mình ở . Đi du lịch ở nướ c ngoà i. Cô ng ti du lịch (phụ c
vụ cho việc du lịch).

du mụ c
- đgt. Chă n nuô i khô ng cố định, thườ ng đưa bầ y gia sú c đến nơi có điều kiện thích hợ p, sau
mộ t thờ i gian lạ i đi: dâ n du mụ c.

du ngoạ n
- đgt. (H. du: đi chơi; ngoạ n: ngắ m xem) Đi chơi để ngắ m xem cả nh vậ t: Cụ ít đi du ngoạ n
như lú c thiếu thờ i (HgXHã n).

du thuyền
- d. Thuyền, tà u nhỏ , chuyên dù ng để đi du lịch. Độ i du thuyền chở khá ch du lịch trên sô ng.

du xuâ n
- dt. (H. du: đi chơi; xuâ n: mù a xuâ n) Đi chơi để ngắ m cả nh mù a xuâ n: Họ rủ nhau đi du
xuâ n ở Chù a Trầ m.


- 1 1 d. Đồ dù ng cầ m tay để che mưa nắ ng, thườ ng dù ng cho phụ nữ , giố ng như cá i ô nhưng
có mà u sắ c và nô ng lò ng hơn. Che dù . 2 (ph.). Ô (để che mưa nắ ng). 3 Phương tiện khi xoè
ra trô ng giố ng như cá i ô lớ n, lợ i dụ ng sứ c cả n củ a khô ng khí để là m chậ m tố c độ rơi củ a
ngườ i hay vậ t từ trên cao xuố ng. Tậ p nhả y dù . Thả dù phá o sá ng. 4 (kng.). Binh chủ ng bộ
độ i nhả y dù . Sư đoà n dù . Lính dù *.
- 2 k. (dù ng phố i hợ p vớ i vẫ n, cũ ng). Từ dù ng để nêu điều kiện khô ng thuậ n, bấ t thườ ng
nhằ m khẳ ng định nhấ n mạ nh rằ ng điều nó i đến vẫ n xả y ra, vẫ n đú ng ngay cả trong trườ ng
hợ p đó . Dù mưa to, vẫ n đi. Dù ít dù nhiều cũ ng đều quý.

dụ
- I. dt. Lờ i truyền củ a vua chú a cho bầ y tô i và dâ n chú ng: Vua xuố ng dụ chỉ dụ thá nh dụ
thượ ng dụ . II. đgt. (Vua chú a) truyền bả o bầ y tô i và dâ n chú ng: dụ tướ ng sĩ.
- 2 đgt. Là m cho ngườ i khá c tin là có lợ i mà nghe theo, là m theo ý mình: dụ địch ra hà ng dụ
dỗ dẫ n dụ .

dụ dỗ
- đgt. Khiến ngườ i ta nghe theo mình bằ ng cá ch hứ a hẹn: Con bé ấ y đã bị mẹ mìn dụ dỗ .

dua nịnh
- đgt. Nịnh nọ t và là m theo ý muố n củ a ngườ i: Khinh bỉ nhữ ng kẻ hay dua nịnh ngườ i có
quyền thế.

dụ c
- đgt. Ham muố n nhữ ng điều tầ m thườ ng: Vă n minh vậ t chấ t chỉ mạ nh nuô i cho lò ng dụ c
(HgĐThuý).

dụ c tình
- d. (id.). Như tình dụ c.

dụ c vọ ng
- đgt. Lò ng ham muố n, thườ ng khô ng chính đá ng: dụ c vọ ng tầ m thườ ng thỏ a mã n dụ c vọ ng
cá nhâ n.

dù i
- 1 dt. Đồ dù ng để đá nh trố ng, đá nh chiêng, hay để đậ p, để gõ : Đá nh trố ng bỏ dù i (tng).
- 2 dt. Đồ dù ng để chọ c lỗ thủ ng: Dù i đó ng sá ch. // đgt. Chọ c lỗ bằ ng dù i: Đừ ng dù i lỗ to quá .

dù i cui
- d. Thanh trò n, ngắ n, hơi phình to ở mộ t đầ u, thườ ng bằ ng gỗ hoặ c caosu, cả nh sá t dù ng
cầ m tay để chỉ đườ ng, v.v.

dung dị
- Nh. Bình dị.

dung dịch
- dt. (H. dung: chấ t tan và o nướ c; dịch: chấ t lỏ ng) Chấ t lỏ ng chứ a mộ t chấ t hoà tan: Cho kẽm
tan và o mộ t dung dịch a-xít.

dung hò a
- dung hoà đg. Là m cho có sự nhâ n nhượ ng lẫ n nhau để đạ t đượ c nhữ ng điểm chung, trở
thà nh khô ng cò n đố i lậ p nhau nữ a. Dung hoà ý kiến hai bên.
dung nhan
- dt. Vẻ đẹp củ a khuô n mặ t.

dung thâ n
- đgt. (H. dung: tiếp nhậ n; thâ n: thâ n mình) Nương mình ở mộ t nơi trong lú c khó khă n: Nên,
hư chưa biết là m sao, bâ y giờ biết kiếm chỗ nà o dung thâ n (LVT).

dung thứ
- đg. Rộ ng lượ ng tha thứ . Cầ u xin dung thứ .

dung tú ng
- đgt. Bao che, khô ng ngă n cấ m kẻ là m bậ y: dung tú ng bọ n con buô n.

dù ng
- đgt. 1. Đem là m việc gì: Dù ng tiền và o việc thiện 2. Giao cho cô ng việc gì: Phả i dù ng ngườ i
đú ng chỗ , đú ng việc (HCM) Nướ c dù ng Nướ c nấ u bằ ng thịt, xương hoặ c tô m để chan và o
mó n ă n; Phở cầ n phả i có nướ c dù ng thự c ngọ t.

dù ng dằ ng
- đg. Lưỡ ng lự khô ng quyết định, thườ ng là trong việc đi hay ở , vì cò n muố n kéo dà i thêm
thờ i gian. Dù ng dằ ng chưa muố n chia tay. Dù ng dằ ng nử a ở nử a đi.

dũ ng
- 1 (ph.; id.). x. dõ ng1.
- 2 d. (kết hợ p hạ n chế). Sứ c mạ nh thể chấ t và tinh thầ n trên hẳ n mứ c bình thườ ng, tạ o khả
nă ng đương đầ u vớ i sứ c chố ng đố i, vớ i nguy hiểm để là m nhữ ng việc nên là m. Trí và dũ ng
đi đô i.

dũ ng cả m
- tt. Gan dạ , khô ng sợ gian khổ nguy hiểm: Chà ng trai dũ ng cả m lò ng dũ ng cả m Tinh thầ n
chiến đấ u dũ ng cả m.

dũ ng mã nh
- tt. (H. dũ ng: mạ nh mẽ; mã nh: mạ nh) Can đả m và mạ nh mê: Cuộ c chiến dấ u dũ ng mã nh củ a
bộ độ i.
dũ ng sĩ
- d. 1 Ngườ i có sứ c mạ nh thể chấ t và tinh thầ n trên hẳ n mứ c bình thườ ng, dá m đương đầ u
vớ i nhữ ng sứ c chố ng đố i, vớ i nguy hiểm để là m nhữ ng việc nên là m. 2 Danh hiệu vinh dự
củ a lự c lượ ng vũ trang giả i phó ng miền Nam Việt Nam trong thờ i kì khá ng chiến chố ng Mĩ,
tặ ng cho ngườ i lậ p đượ c thà nh tích xuấ t sắ c trong chiến đấ u. Dũ ng sĩ diệt xe tă ng.

dụ ng
- đgt., id. Dù ng: phép dụ ng binh củ a Trầ n Hưng Đạ ọ

dụ ng cụ
- dt. (H. cụ : đồ đạ c) Đồ dù ng để là m việc: Sú ng đạ n, thuố c men, dụ ng cụ , lương thự c là má u
mủ củ a đồ ng bà o (HCM).

dụ ng ý
- I đg. (id.; dù ng trướ c đg.). Có ý thứ c hướ ng hà nh độ ng nhằ m và o mụ c đích riêng nà o đó .
- II d. Ý thứ c nhằ m và o mụ c đích riêng nà o đó trong hà nh độ ng. Nó i đù a, khô ng có gì xấ u.
Việc là m có dụ ng ý đề cao cá nhâ n.

duỗ i
- 1 dt. Xà nhà bằ ng tre: Duỗ i nhà bị mọ t sắ p gã ỵ
- 2 đgt. Tự là m thẳ ng thâ n mình hay bộ phậ n nà o củ a cơ thể; trá i vớ i co: nằ m duỗ i thẳ ng
châ n co châ n duỗ ị

duy
- trgt. Chỉ có : Duy có anh là chịu đự ng nổ i.

duy tâ n
- đg. (kết hợ p hạ n chế). Cả i cá ch theo cá i mớ i (thườ ng dù ng để nó i về nhữ ng cuộ c vậ n độ ng
cả i cá ch tư sả n cuố i thờ i phong kiến ở mộ t số nướ c Á Đô ng). Phong trà o duy tâ n đầ u thế kỉ
XX ở Việt Nam.

duy trì
- đgt. Giữ cho tồ n tạ i, khô ng thay đổ i trạ ng thá i bình thườ ng: duy trì trậ t tự trị an duy trì
mọ i hoạ t độ ng củ a cơ quan.

duy vậ t
- tt. (H. duy: chỉ có ; vậ t: vậ t chấ t) Theo thuyết cho rằ ng bả n chấ t củ a vũ trụ là vậ t chấ t, có vậ t
chấ t rồ i mớ i có ý thứ c, vậ t chấ t là mộ t sự thậ t khá ch quan ở ngoà i ý thứ c ngườ i ta, vậ t chấ t
quyết định ý thứ c: Duy tâ m vớ i duy vậ t khá c nhau như trắ ng vớ i đen (TrVGià u).

duyên
- 1 d. Phầ n cho là trờ i định dà nh cho mỗ i ngườ i, về khả nă ng có quan hệ tình cả m (thườ ng là
quan hệ nam nữ , vợ chồ ng) hoà hợ p, gắ n bó nà o đó trong cuộ c đờ i. Duyên ưa phậ n đẹp (cũ ).
É p dầ u, ép mỡ , ai nỡ ép duyên (tng.).
- 2 d. Sự hà i hoà củ a mộ t số nét tế nhị đá ng yêu ở con ngườ i, tạ o nên vẻ hấ p dẫ n tự nhiên.
Khô ng đẹp, nhưng có duyên. Ă n nó i có duyên. Duyên thầ m. Nụ cườ i duyên.

duyên cớ
- dt. Nguyên nhâ n trự c tiếp, thườ ng là đố i vớ i sự việc khô ng hay: khô ng hiểu duyên cớ gì
tìm cho ra duyên cớ .

duyên hả i
- dt. (H. duyên: bờ biển, bờ sô ng; hả i: biển) Bờ biển: Dâ n chà i ở miền duyên hả i.

duyên kiếp
- d. Nhâ n duyên có từ kiếp trướ c, theo đạ o Phậ t.

duyệt
- I. đgt. 1. (Cấ p trên) xem xét để cho phép thự c hiện việc gì: duyệt đơn từ xin cấ p đấ t duyệt
chi duyệt y kiểm duyệt phê duyệt thẩ m duyệt xét duyệt. 2. Kiểm tra diễu hà nh độ i ngũ củ a
lự c lượ ng vũ trang: duyệt độ i danh dự duyệt binh. II. Kinh qua, từ ng trả i: lịch duyệt.

duyệt binh
- đgt. (H. duyệt: xem xét; binh: quâ n lính) Cho cá c binh chủ ng ă n mặ c chỉnh tề đi qua lễ dà i
trong mộ t buổ i lễ long trọ ng: Nhâ n ngà y quố c khá nh có duyệt binh ở quả ng trườ ng Ba-đình.

duyệt y
- đg. Duyệt và chuẩ n y. Đượ c cấ p trên duyệt y.


- đgt. Thừ a: dư sứ c là m việc đó nhà dư củ a dư thừ a.
dư âm
- dt. (H. dư: thừ a; â m: tiếng) 1. Tiếng vang rớ t lạ i: Tiếng chuô ng đã dứ t, mà cò n nghe thấ y
dư â m 2. ả nh hưở ng cò n lạ i củ a sự việc đã qua: Tô i cả m thấ y phố Lai-châ u vẫ n cò n nhiều dư
âm củ a nú i rừ ng (NgTuâ n).

dư luậ n
- d. Ý kiến củ a số đô ng nhậ n xét, khen chê đố i vớ i việc gì. Dư luậ n đồ ng tình vớ i việc ấ y.
Phả n á nh dư luậ n quầ n chú ng. Tố cá o trướ c dư luậ n.

dữ
- tt. 1. Đá ng sợ , dễ gâ y tai họ a cho ngườ i hoặ c vậ t khá c: chó dữ dữ như hù m Điều dữ thì
nhiều, điều là nh thì ít. 2. Có mứ c độ cao khá c thườ ng và đá ng sợ : só ng đá nh dữ rét dữ .

dữ kiện
- dt. (H. dữ : cho; kiện: sự vậ t) 1. Điều cho biết để dự a và o đó mà giả i bà i toá n: Bà i toá n thiếu
dữ kiện thì là m sao đượ c 2. Điều dự a và o để lậ p luậ n, để nghiên cứ u: Nhữ ng dữ kiện khoa
họ c.

dữ tợ n
- t. Rấ t dữ vớ i vẻ đe doạ , trô ng đá ng sợ . Bộ mặ t dữ tợ n. Nhìn mộ t cá ch dữ tợ n. Dò ng sô ng
trở nên dữ tợ n và o mù a lũ .

dứ
- 1 đgt. Đưa ra cho thấ y cá i ham chuộ ng, thèm khá t để dử : dứ nắ m cỏ non trướ c miệng bê
con dứ mồ i câ u trướ c miệng cá .
- 2 đgt. Đưa cá c vậ t dù ng đá nh đậ p, đâ m chém ra trướ c mắ t kẻ khá c để hă m dọ a: dứ con dao
trướ c ngự c.

dự
- 1 dt. Thứ gạ o tẻ nhỏ hộ t và nấ u cơm thì dẻo: Dạ o nà y khô ng thấ y bá n gạ o dự .
- 2 đgt. Có mặ t trong mộ t buổ i có nhiều ngườ i: Dự tiệc; Dự mít-tinh; Dự mộ t lớ p huấ n luyện.
- 3 đgt. 1. Tham gia: Biết nà ng cũ ng dự quâ n trung luậ n bà n (K) 2. Phò ng trướ c: Việc ấ y đã
dự trướ c rồ i.

dự án
- d. Dự thả o vă n kiện luậ t phá p hoặ c kế hoạ ch. Trình dự á n luậ t trướ c quố c hộ i. Thô ng qua
dự án kế hoạ ch.

dự định
- I. đgt. Định trướ c về việc sẽ là m, nếu khô ng có gì thay đổ i: dự định sẽ là m nhà mớ i trong
nă m tớ i. II. Điều dự định: nó i rõ dự định củ a mình có nhiều dự định mớ ị

dự đoá n
- đgt. (H. dự : từ trướ c; đoá n: nhậ n định trướ c) Đoá n trướ c mộ t việc sẽ xả y ra: Nhữ ng điều
phá i đoà n Đà -lạ t đã dự đoá n đều đú ng (HgXHã n). // dt. Điều đoá n trướ c: Đú ng như dự
đoá n thiên tà i củ a Bá c Hồ (Đỗ Mườ i).

dự thi
- đgt. Tham gia mộ t cuộ c thi: Anh ấ y đã định dự thi cuộ c đua xe đạ p đó .

dự toá n
- I đg. Tính toá n trướ c nhữ ng khoả n thu chi về tà i chính. Dự toá n ngâ n sá ch.
- II d. Bả n . Duyệt dự toá n. Lậ p dự toá n.

dự trù
- đgt. Trù tính, ấ n định tạ m thờ i nhữ ng khoả n sẽ chi dù ng: dự trù ngâ n sá ch dự trù thờ i gian
thự c hiện.

dưa
- 1 dt. Mó n ă n là m bằ ng rau hay củ muố i chua: Cò n đầ y vạ i dưa mớ i muố i (Ng-hồ ng); Khô ng
ưa thì dưa có giò i (tng).
- 2 dt. Loà i câ y leo thuộ c họ bầ u bí, quả có thịt chứ a nhiều nướ c, dù ng để ă n: Trờ i nắ ng tố t
dưa, trờ i mưa tố t lú a (tng).

dưa hấ u
- d. Dưa quả to, vỏ quả mà u xanh và bó ng, thịt quả mà u đỏ hay và ng, vị ngọ t má t.

dưa leo
- dt., đphg Dưa chuộ t.
dừ a
- 1 dt. (thự c) Loà i câ y cù ng họ vớ i cau, quả to có vỏ dà y, cù i trắ ng, bên trong chứ a nướ c
ngọ t: Thiếu đấ t trồ ng dừ a, thừ a đấ t trồ ng cau (tng); Chồ ng đá nh chẳ ng chừ a, đi chợ thì giữ
cù i dừ a bá nh da (cd).
- 2 dt. (thự c) Loà i câ y mọ c thà nh bè trên mặ t nướ c, lá nhỏ , ngườ i ta thườ ng vớ t cho lợ n ă n:
Bè ngổ đi trướ c, bè dừ a đi sau (tng).
- 3 đgt. Đù n cô ng việc cho ngườ i khá c: Nó thấ y anh ấ y hiền là nh, nên việc củ a nó , nó lạ i dừ a
cho anh ấ y.

dứ a
- d. Câ y ă n quả , thâ n ngắ n, lá dà i, cứ ng, có gai ở mép và mọ c thà nh cụ m ở ngọ n thâ n, quả tậ p
hợ p trên mộ t khố i nạ c, có nhiều mắ t, phía trên có mộ t cụ m lá .

dự a
- 1 dt., đphg Nhự a: dự a mít Chim mắ c dự a.
- 2 I. đgt. 1. Đặ t sá t và o vậ t gì để cho vữ ng: dự a thang và o câ y dự a lưng và o tườ ng. 2. Nhờ
cậ y ai để thêm vữ ng và ng, mạ nh mẽ: dự a và o quầ n chú ng dự a và o gia đình, bạ n bè. 3. Theo
định hướ ng, khuô n mẫ u, khả nă ng có sẵ n: dự a và o sá ch dự a và o sơ đồ dự a và o khả nă ng
từ ng ngườ i. II. tt. Kề, sá t cạ nh: Nhà dự a đườ ng.

dưng
- 1 tt. 1. Khô ng có họ vớ i mình: Ngườ i dưng nướ c lã (tng) 2. Khô ng bậ n rộ n: Ngà y dưng
khô ng bậ n như ngà y mù a. // trgt. Rỗ i rã i: Ă n dưng ngồ i rồ i (tng); Dạ o nà y ở dưng cũ ng
buồ n.
- 2 đgt. (biến â m củ a dâ ng) 1. Đưa lên cấ p trên mộ t cá ch cung kính: Dưng lễ vậ t 2. Nó i nướ c
lên cao: Mưa nhiều, nướ c sô ng đã dưng lên.

dừ ng
- 1 đg. 1 Thô i hoặ c là m cho thô i vậ n độ ng, chuyển sang trạ ng thá i ở yên tạ i mộ t chỗ . Con tà u
từ từ dừ ng lạ i. Dừ ng chèo. Dừ ng châ n. Câ u chuyện tạ m dừ ng ở đâ y. 2 (chm.). (Trạ ng thá i)
khô ng thay đổ i theo thờ i gian. Trạ ng thá i dừ ng. Mậ t độ dừ ng. Dò ng dừ ng (trong đó vậ n tố c
ở mỗ i điểm khô ng thay đổ i theo thờ i gian).
- 2 đg. (ph.). Quâ y, che bằ ng phên, có t, v.v. Dừ ng lạ i că n buồ ng.

dử ng dưng
- 1 tt. Thờ ơ, khô ng có cả m xú c gì trướ c sự việc, tình cả nh nà o đó : dử ng dưng trướ c cả nh
khổ cự c củ a ngườ i khá c.
- 2 pht. Tự nhiên mà có : Số già u mang đến dử ng dưng, Lọ là con mắ t trá o trưng mớ i già u
(cd.).

dử ng mỡ
- tt. Bị kích độ ng về sinh lí: Ă n no dử ng mỡ .

dự ng
- đg. 1 Đặ t cho đứ ng thẳ ng. Dự ng cộ t nhà . Dự ng mọ i ngườ i dậ y (là m cho thứ c dậ y). 2 Tạ o
nên vậ t gì đứ ng thẳ ng trên mặ t nền (thườ ng là trên mặ t đấ t) bằ ng nhữ ng vậ t liệu kết lạ i
theo mộ t cấ u trú c nhấ t định. Dự ng nhà . Dự ng cổ ng chà o. 3 Tạ o nên bằ ng cá ch tổ hợ p cá c
yếu tố theo mộ t cấ u trú c nhấ t định (thườ ng nó i về cô ng trình nghệ thuậ t). Dự ng kịch. Dự ng
tranh. Câ u chuyện dự ng đứ ng (bịa đặ t hoà n toà n). 4 Tạ o nên và là m cho có đượ c sự tồ n tạ i
vữ ng và ng. Dự ng cơ đồ . Từ buổ i đầ u dự ng nướ c. 5 (chm.). Vẽ hoặ c nó i rõ cá ch vẽ mộ t hình
phẳ ng nà o đó thoả mã n mộ t số điều kiện cho trướ c (thườ ng chỉ dù ng thướ c và compa).
Dự ng mộ t tam giá c đều có mộ t cạ nh là đoạ n thẳ ng AB. Bà i toá n dự ng hình.

dự ng đứ ng
- đgt. Đặ t điều như thậ t, thườ ng để nó i xấ u, vu cá o ngườ i khá c: dự ng đứ ng câ u chuyện.

dượ c
- 1 dt. 1. Dượ c họ c nó i tắ t: Trườ ng Dượ c 2. Thuố c chữ a bệnh: Cử a hà ng dượ c.
- 2 dt. x. Dượ c mạ : Và ng rạ thì mạ xuố ng dượ c (tng).

dượ c họ c
- d. Khoa họ c nghiên cứ u về thuố c phò ng chữ a bệnh.

dượ c liệu
- dt. Nguyên liệu tự nhiên có nguồ n gố c thự c vậ t, độ ng vậ t, khoá ng vậ t và vi sinh vậ t dù ng để
điều chế thà nh thuố c chín và cá c dạ ng bà o chế.
dượ c sĩ
- dt. (H. sĩ: ngườ i có họ c) Ngườ i đã tố t nghiệp trườ ng Dượ c: Nă m nay có nă m chụ c dượ c sĩ
mớ i ra trườ ng.

dướ i
- I d. Từ trá i vớ i trên. 1 Phía nhữ ng vị trí thấ p hơn trong khô ng gian so vớ i mộ t vị trí xá c
định nà o đó hay so vớ i cá c vị trí khá c nó i chung. Để dướ i bà n. Ghi tên họ dướ i chữ kí. Đứ ng
dướ i nhìn lên. Anh ấ y ở dướ i tầ ng hai. Tầ ng dướ i củ a toà nhà . Ngồ i dướ i đấ t. 2 Vù ng địa lí
thấ p hơn so vớ i mộ t vù ng xá c định nà o đó hay so vớ i cá c vù ng khá c nó i chung. Dướ i miền
xuô i. Từ dướ i Thá i Bình lên Hà Nộ i. Mạ n dướ i. 3 Phía nhữ ng vị trí ở sau mộ t vị trí xá c định
nà o đó hay so vớ i cá c vị trí khá c nó i chung, trong mộ t trậ t tự sắ p xếp nhấ t định. Hà ng ghế
dướ i. Đứ ng dướ i trong danh sá ch. Dướ i đâ y nêu và i thí dụ . Xó m dướ i. 4 Phía nhữ ng vị trí
thấ p hơn so vớ i mộ t vị trí xá c định nà o đó hay so vớ i cá c vị trí khá c nó i chung trong mộ t hệ
thố ng cấ p bậ c, thứ bậ c. Dạ y cá c lớ p dướ i. Cấ p dướ i. Về cô ng tá c dướ i xã . Trên dướ i mộ t lò ng
(nhữ ng ngườ i trên, ngườ i dướ i đều mộ t lò ng). 5 Mứ c thấ p hơn hay số lượ ng ít hơn mộ t
mứ c, mộ t số lượ ng xá c định nà o đó . Sứ c họ c dướ i trung bình. Em bé dướ i hai tuổ i. Giá dướ i
mộ t nghìn đồ ng.
- II k. 1 (dù ng sau xuố ng). Từ biểu thị điều sắ p nêu ra là đích nhằ m tớ i củ a mộ t hoạ t độ ng
theo hướ ng từ cao đến thấ p; trá i vớ i trên. Lặ n xuố ng nướ c. Rơi xuố ng dướ i đấ t. 2 Từ biểu
thị điều sắ p nêu ra là phạ m vi tá c độ ng, bao trù m, chi phố i củ a hoạ t độ ng hay sự việc đượ c
nó i đến. Đi dướ i mưa. Sự việc dướ i con mắ t củ a anh ta. Số ng dướ i chế độ cũ . Dướ i sự lã nh
đạ o củ a giá m đố c.

dương
- 1 dt. 1. Mộ t trong hai nguyên lí cơ bả n củ a trờ i đấ t, đố i lậ p vớ i â m, từ đó tạ o ra muô n vậ t,
theo quan niệm triết họ c Đô ng phương cổ đạ ị 2. Từ chỉ mộ t trong hai mặ t đố i lậ p nhau
(thườ ng đượ c coi là mặ t tích cự c, mặ t chính) như mặ t trờ i, chiều thuậ n (chiều nghịch,
ngượ c): chiều dương củ a mộ t trụ c. 3. Số lớ n hơn số khô ng.
- 2 dt. Phẩ m mà u xanh nhạ t pha và o nướ c để hồ vả i, lợ
- 3 dt. Dương liễu, nó i tắ t: Hà ng dương reo trướ c gió .
dương bả n
- dt. (H. dương: trá i vớ i â m; bả n: bả n) ả nh chụ p mộ t vậ t trên đó nhữ ng phầ n trắ ng, đen
phả n á nh đú ng nhữ ng chỗ sá ng, tố i trên vậ t: Dương bả n củ a tấ m ả nh.

dương cầ m
- d. (cũ ). Piano.

dương lịch
- dt. Hệ lịch lấ y cơ sở là nă m Xuâ n phâ n, có cá ch tính thuậ n tiện đơn giả n, đượ c dù ng rộ ng
rã i trên thế giớ i, và đượ c dù ng ở Việt Nam từ cuố i thế kỉ 19, nay trở thà nh lịch chính thứ c.

dương liễu
- dt. (thự c) (H. dương: tên câ y; liễu: câ y liễu) Câ y phi-lao: Nhữ ng hà ng dương liễu nhỏ đã
lên xanh như tó c tuổ i mườ i lă m (Tố -hữ u).

dương tính
- t. (kết hợ p hạ n chế). Có thậ t, có xả y ra hiện tượ ng nó i đến nà o đó ; đố i lậ p vớ i â m tính.
Tiêm thử phả n ứ ng, kết quả dương tính.

dương vậ t
- dt. Cơ quan giao cấ u đự c củ a nhiều loà i độ ng vậ t thụ tinh trong, có chứ c nă ng đưa tinh
trù ng và o cơ quan sinh sả n cá i củ a độ ng vậ t cá ị

dườ ng
- trgt. (cn. nhườ ng) Hầ u như: Lưng khoang tình nghĩa dườ ng lai lá ng (HXHương); Trong
rèm, dương đã có đèn biết chă ng (Chp).

dườ ng nà o
- trgt. 1. Đến thế nà o: Khô ng biết là nh dở dườ ng nà o (Trương Vĩnh Kí) 2. Biết bao: Non sô ng
vĩ đạ i biết dườ ng nà o!.

dưỡ ng
- 1 d. Tấ m mỏ ng trên đó có biên dạ ng mẫ u (thườ ng là nhữ ng đườ ng cong phứ c tạ p), dù ng
để vẽ đườ ng viền cá c chi tiết, ướ m khít vớ i sả n phẩ m chế tạ o để kiểm tra kích thướ c, v.v.
Dưỡ ng đo ren. Dưỡ ng chép hình.
- 2 đg. (kết hợ p hạ n chế). Tạ o điều kiện, thườ ng bằ ng cá ch cung cấ p nhữ ng thứ cầ n thiết,
giú p cho (cơ thể yếu ớ t) có thể phá t triển hoặ c duy trì sự số ng tố t hơn (nó i khá i quá t). Cha
sinh mẹ dưỡ ng. Dưỡ ng thai. Dưỡ ng (tuổ i) già .

dưỡ ng đườ ng
- dt. Nhà an dưỡ ng..

dưỡ ng sinh
- đgt. (H. dưỡ ng: nuô i; sinh: số ng) 1. Có cô ng nuô i số ng: Thưa rằ ng: Chú t phậ n ngâ y thơ,
dưỡ ng sinh đô i nợ , tó c tơ chưa đền (K) 2. Rèn luyện để bả o vệ sứ c khoẻ: Phương phá p
dưỡ ng sinh thầ n diệu.

dượ ng
- d. 1 Bố dượ ng (nó i tắ t; có thể dù ng để xưng gọ i). 2 Chồ ng củ a cô hay chồ ng củ a dì (có thể
dù ng để xưng gọ i).

dượ t
- đgt. Tậ p lạ i cho thà nh thạ o, thà nh thụ c: dượ t lạ i cá c tiết mụ c vă n nghệ.

dứ t
- đgt. 1. Dừ ng hẳ n lạ i; Kết thú c: Mưa đã dứ t; Bệnh chưa dứ t 2. Khô ng đoá i hoà i nữ a: Quâ n tử
dù ng dằ ng đi chẳ ng dứ t (HXHương).
dứ t khoá t
- t. Hoà n toà n khô ng có sự nhậ p nhằ ng hoặ c lưỡ ng lự , nử a nọ nử a kia. Phâ n ranh giớ i dứ t
khoá t giữ a đú ng và sai. Thá i độ dứ t khoá t. Dứ t khoá t từ chố i. Việc nà y dứ t khoá t ngà y mai là
xong.

dứ t tình
- đgt. Khô ng cò n giữ anh nghĩa gì nữ a: Vì ngườ i vợ quá i á c, anh ấ y phả i dứ t tình ra đi.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

D (3)

đa
- 1 d. Câ y to có rễ phụ mọ c từ cà nh thõ ng xuố ng, trồ ng để lấ y bó ng má t. Câ y đa câ y đề (ví
ngườ i có trình độ thâ m niên cao, có uy tín trong nghề).
- 2 tr. (ph.; kng.; dù ng ở cuố i câ u). Từ biểu thị ý nhấ n mạ nh về điều vừ a khẳ ng định, như
muố n thuyết phụ c ngườ i nghe mộ t cá ch thâ n mậ t. Việc đó coi bộ khó dữ đa!
- 3 Yếu tố ghép trướ c để cấ u tạ o danh từ , tính từ , độ ng từ , có nghĩa "nhiều, có nhiều". Đa
diện*. Đa sầ u*. Đa canh*.
đa âm
- Nh. Đa tiết.
đa bà o
- tt. (H. bà o: tế bà o) Nó i nhữ ng sinh vậ t mà cơ thể gồ m nhiều tế bà o: Cơ thể đa bà o; Độ ng
vậ t đa bà o.
đa cả m
- t. Dễ cả m xú c, dễ rung độ ng. Mộ t tâ m hồ n đa cả m.
đa dâ m
- tt. Có nhiều ham muố n mạ nh mẽ về tình dụ c thườ ng đượ c biểu hiện ra bằ ng lờ i nó i, cử chỉ,
hoặ c dá ng vẻ bên ngoà ị
đa diện
- dt. (toá n) (H. diện: mặ t) Khố i giớ i hạ n bở i cá c đa giá c phẳ ng: Đa diện đều. // tt. Về nhiều
mặ t: Sự phá t triển đa diện củ a nền kinh tế.
đa giá c
- d. Hình do mộ t đườ ng gấ p khú c khép kín tạ o thà nh. Đa giá c đều. Đa giá c lõ m.
đa mang
- đgt. 1. ô m đồ m nhiều thứ , nhiều việc kể cả nhữ ng việc khô ng có liên quan đến mình để rồ i
phả i bậ n tâ m, lo lắ ng: đã yếu cò n đa mang đủ thứ việc. 2. Tự vương vấ n và o nhiều thứ thuộ c
tình cả m để rồ i phả i đeo đuổ i, vấ n vương, dằ n vặ t khô ng dứ t ra đượ c: đa mang tình cả m.
đa mưu
- tt. (H. mưu: mưu kế) Lắ m mưu mẹo: Con ngườ i đa mưu ấ y khô ng trung thự c.
đa nghi
- t. Hay nghi ngờ . Đa nghi như Tà o Thá o.
đa nguyên
- tt. 1. Thuộ c về đa nguyên luậ n. 2. Thuộ c về đa nguyên chính trị.
đa sầ u
- tt. (H. sầ u: buồ n rầ u) Hay buồ n rầ u: Mộ t phụ nữ đa sầ u.
đa số
- d. 1 Phầ n lớ n, số đô ng trong mộ t tậ p hợ p, thườ ng là tậ p hợ p ngườ i. Đa số cá c em là nữ . Đa
số trườ ng hợ p. 2 Số lượ ng phiếu bầ u cử hoặ c biểu quyết về mộ t phía nà o đó đạ t quá mộ t
nử a tổ ng số phiếu; tổ ng thể nó i chung nhữ ng ngườ i đã bỏ nhữ ng phiếu ấ y, trong quan hệ
vớ i thiểu số . Đa số tá n thà nh. Biểu quyết theo đa số .
đa thầ n giá o
- dt. 1. Tô n giá o thờ nhiều thầ n, phâ n biệt vớ i nhấ t thầ n giá o. 2. Nhữ ng hình thứ c tín
ngưỡ ng khá c nhau như tô tem giá o, bá i vậ t giá o, vậ t linh giá o, sa man giá ọ .. tín ngưỡ ng và o
cá c thầ n linh, ma quỷ riêng lẻ, chưa hình thà nh hệ thố ng trong đó có vị thầ n tố i caọ
đa thê
- tt. (H. thê: vợ ) Nó i chế độ xã hộ i trong đó ngườ i đà n ô ng có thể có nhiều vợ cù ng mộ t lú c:
Hiến phá p củ a ta hiện nay cấ m chế độ đa thê.
đa thứ c
- d. Biểu thứ c đạ i số gồ m nhiều đơn thứ c nố i vớ i nhau bằ ng cá c dấ u cộ ng hoặ c trừ . Đa thứ c
bậ c ba.
đa tình
- tt. Có nhiều tình cả m và dễ nả y sinh tình cả m yêu đương: đô i mắ t đa tình.
đà
- 1 dt. 1. Đoạ n gỗ trò n đặ t dướ i mộ t vậ t nặ ng để chuyển vậ t ấ y đi đượ c dễ: Phả i đặ t đà mớ i
đưa bộ má y nà y đi đượ c 2. Sứ c mạ nh đầ u tiên nhằ m đẩ y mạ nh hoạ t độ ng: Nền kinh tế xã
hộ i đang trên đà phá t triển (TrVGià u) 3. Sứ c tiến lên: Mấ t đà , đâ m loạ ng choạ ng (Tô -hoà i).
- 2 dt. Nơi đặ t tà u thuỷ khi đang đó ng hay đang sử a chữ a: Cho tà u thuỷ từ đà ra sô ng.
- 3 tt. Từ địa phương chỉ mà u nâ u: Sư bà mặ c quầ n á o đà .
- 4 trgt. Biến â m củ a đã : Khá ch đà xuố ng ngự a tớ i nơi tự tình (K); Phong trầ n lắ m lú c kể đà
gian nguy (QSDC); Phậ n liễu sao đà nả y nét ngang (HXHương).
đà điểu
- d. Chim rấ t to số ng ở mộ t số vù ng nhiệt đớ i, cổ dà i, châ n cao, chạ y nhanh.
đả
- đgt. 1. Đá nh: Tấ t tả như bà đả ô ng (tng) 2. Chỉ trích: Viết bá o đả thó i hư tậ t xấ u.
đả đả o
- đg. 1 Đá nh đổ (chỉ dù ng trong khẩ u hiệu đấ u tranh). Đả đả o chế độ độ c tà i! 2 (Lự c lượ ng
quầ n chú ng) biểu thị sự chố ng đố i kịch liệt vớ i tinh thầ n muố n đá nh đổ . Đi đến đâ u cũ ng bị
đả đả o.
đả kích
- đgt. Phê phá n, chỉ trích gay gắ t đố i vớ i ngườ i, phía đố i lậ p hoặ c coi là đố i lậ p: đả kích thó i
hư tậ t xấ u tranh đả kích.
đả thương
- đgt. (H. thương: đau xó t) Đá nh là m cho bị thương: Bă ng bó cho quâ n địch đã bị đả thương.
đã
- 1 t. (hay đg.). 1 (cũ ). Khỏ i hẳ n bệnh. Đau chó ng đã chầ y (tng.). Thuố c đắ ng đã tậ t (tng.). 2
Hết cả m giá c khó chịu, do nhu cầ u sinh lí hoặ c tâ m lí nà o đó đã đượ c thoả mã n đến mứ c đầ y
đủ . Gã i đã ngứ a. Đã khá t. Ă n chưa đã thèm. Ngủ thêm cho đã mắ t. Đã giậ n.
- 2 I p. 1 (thườ ng dù ng trướ c đg., t.). Từ biểu thị sự việc, hiện tượ ng nó i đến xả y ra trướ c
hiện tạ i hoặ c trướ c mộ t thờ i điểm nà o đó đượ c xem là mố c, trong quá khứ hoặ c tương lai.
Bệnh đã khỏ i từ hô m qua. Mai nó về thì tô i đã đi rồ i. Đã nó i là là m. 2 (dù ng ở cuố i vế câ u,
thườ ng trong câ u cầ u khiến). Từ biểu thị việc vừ a nó i đến cầ n đượ c hoà n thà nh trướ c khi
là m việc nà o khá c. Đi đâ u mà vộ i, chờ cho tạ nh mưa đã . Nghỉ cá i đã , rồ i hã y là m tiếp.
- II tr. 1 Từ biểu thị ý nhấ n mạ nh thêm về sắ c thá i khẳ ng định củ a mộ t nhậ n xét. Nhà ấ y lắ m
củ a. Đã đẹp chưa kìa? Đã đà nh như thế. 2 (dù ng trong câ u có hình thứ c nghi vấ n). Từ biểu
thị ý nhấ n mạ nh thêm về sắ c thá i nghi vấ n. Phê bình chưa chắ c nó đã nghe. Đã dễ gì bả o
đượ c anh ta.
- đà nh Tổ hợ p biểu thị mộ t điều đượ c coi là dĩ nhiên, nhằ m bổ sung mộ t
đã đà nh
- Dĩ nhiên, hẳ n là (để nhằ m bổ sung cho điều quan trọ ng hơn sẽ nó i đến): Đã đà nh là tin
nhau, nhưng là m kinh tế vẫ n phả i có hợ p đồ ng hẳ n hoi Đã đà nh là chá u cò n bé, nhưng đã
đến trườ ng thì phả i chấ p hà nh nộ i quy.
đá
- 1 dt. 1. Thứ khoá ng vậ t rắ n thườ ng đó ng thà nh hò n, thà nh tả ng, dù ng để xâ y nhà , xâ y
tườ ng, lá t đườ ng, là m đồ mĩ nghệ: Đền ấ y nền cao lắ m, có chín bậ c xâ y đá (Trương Vĩnh Kí);
Dâ n ta đã trở thà nh mộ t khố i cứ ng như đá (PhVĐồ ng) 2. Nướ c đá nó i tắ t: Cố c cà -phê chưa
có đá . // tt. 1. Cứ ng, rắ n: Ngô đá 2. Riết ró ng; keo kiệt: Lã o ấ y đá lắ m, đừ ng hò ng hắ n ủ ng
hộ .
- 2 đgt. 1. Giơ châ n lên hấ t mạ nh và o ngườ i hay vậ t: Châ n nam đá châ n chiêu (tng); Gà cù ng
chuồ ng đá lẫ n nhau (tng); Tay đấ m châ n đá (tng); Ngự a non há u đá 2. Là m hạ i ngầ m: Hai đế
quố c đá nhau 3. Dính líu đến: Khô ng nên đá và o việc ngườ i khá c 4. Khô ng yêu đương nữ a
(thtụ c): Anh ta bị cô ấ y đá rồ i 5. Thêm lờ i trong khi ngườ i khá c đương nó i: Hắ n có tính hay
đá và o mộ t câ u 6. Xen lẫ n: Ô ng ấ y có thó i nó i tiếng Việt lạ i đá và o và i từ tiếng Phá p. // trgt.
1. Nử a nọ nử a kia: Chị ta ă n mặ c đá tỉnh, đá quê 2. Hơi ngả sang; Khô ng châ n phương: Chữ
ô ng viết đá thả o.
đá bó ng
- đgt. Nó i cuộ c thể thao hai bên đá quả bó ng và o gô n củ a nhau: Vừ a đá bó ng vừ a thổ i cò i
(tng).
đá hoa
- d. Đá vô i bị biến chấ t, kết tinh cao độ , thườ ng có vâ n đẹp.
đá hoa cương
- dt. Đá hoa quý, rấ t cứ ng, có chứ a nhiều loạ i khoá ng vậ t khá c nhau, thườ ng dù ng là m vậ t
liệu để xâ y dự ng cá c cô ng trình sang trọ ng.
đá lử a
- dt. 1. Đá rấ t rắ n dù ng để đá nh lấ y lử a: Ngườ i tiền sử dù ng đá lử a để lấ y lử a và để chế tạ o
vũ khí 2. Hợ p chấ t rấ t rắ n củ a sắ t, chế thà nh nhữ ng viên nhỏ cho và o bậ t lử a để đá nh lấ y
lử a: Mớ i mua bậ t lử a nhưng chưa có đá lử a, nên đà nh phả i dù ng diêm.
đá mà i
- d. 1 Đá dù ng để mà i dao, kéo, v.v. 2 Dụ ng cụ để mà i cá c chi tiết bằ ng kim loạ i, bằ ng kính,
v.v.
đá và ng
- dt. Sự gắ n bó bền vữ ng trong quan hệ tình cả m (thườ ng là tình cả m vợ chồ ng): Tình nghĩa
đá và ng.
đá vô i
- dt. Thứ đá thà nh phầ n chủ yếu là cá c bon-ná t can-xi: Nung đá vô i để có vô i.
đạ c
- I đg. (id.). Đo (ruộ ng đấ t).
- II d. 1 Đơn vị đo chiều dà i thờ i xưa, bằ ng khoả ng 60 mét. 2 (id.). Đoạ n đườ ng tương đố i
ngắ n. Khô ng xa lắ m, chỉ cá ch nhau và i đườ ng.
đạ c điền
- đgt. Đo ruộ ng đấ t.
đai
- 1 dt. 1. Vò ng thườ ng bằ ng kim loạ i bao quanh mộ t vậ t để cho chặ t: Đai thù ng gỗ 2. Vò ng
đeo ngang lưng trong bộ phẩ m phụ c thờ i phong kiến: á o biếc đai và ng bá c đấ y a?
(NgKhuyến) 3. Dả i dà i và rộ ng trên mặ t đấ t: Đai khí hậ u miền ô n đớ i.
- 2 đgt. Nó i đi nó i lạ i về mộ t việc đã xả y ra mà mình khô ng đồ ng ý: Vì ghét con dâ u, bà mẹ
chồ ng hay đai chuyện.
đà i
- 1 d. 1 Bộ phậ n ở phía ngoà i cù ng củ a hoa, gồ m nhữ ng bả n thườ ng mà u lụ c. 2 Đồ dù ng bằ ng
gỗ tiện, sơn son để bà y vậ t thờ cú ng, có hình giố ng cá i đà i hoa. Đà i rượ u. Đà i trầ u. 3 Lầ n
cú ng bá i hoặ c cầ u xin. Cú ng ba đà i hương. Xin mộ t đà i â m dương. 4 Giá thờ i xưa dù ng để đặ t
gương soi hoặ c cắ m nến, thườ ng có hình giố ng cá i đà i hoa. Đà i gương*.
- 2 d. 1 Cô ng trình xâ y dự ng trên nền cao, thườ ng khô ng có má i, dù ng và o nhữ ng mụ c đích
nhấ t định. Đà i liệt sĩ. Xâ y đà i kỉ niệm. 2 (dù ng trong mộ t số tổ hợ p). Vị trí thườ ng đặ t ở trên
cao hoặ c cơ sở có trang bị nhữ ng khí cụ chuyên mô n thườ ng đặ t ở vị trí cao, để là m nhữ ng
nhiệm vụ quan sá t, nghiên cứ u... nhấ t định. Đà i quan sá t. Đà i thiên vă n*. 3 Đà i phá t thanh
(nó i tắ t). Há t trên đà i. Nghe đà i. 4 (kng.). Má y thu thanh. Mở đà i nghe tin. Đà i bá n dẫ n xá ch
tay.
- 3 d. (ph.). Bồ đà i; gà u. Chằ m đà i mú c nướ c.
- 4 t. (kng.). Đà i cá c rở m. Đã nghèo rớ t mồ ng tơi lạ i cò n đà i!
- 5 t. (Cá ch viết chữ Há n thờ i trướ c) cao hẳ n lên so vớ i dò ng chữ bình thườ ng để tỏ ý tô n
kính (có tá c dụ ng như lố i viết hoa ngà y nay). Viết đà i mấ y chữ .
đà i thọ
- đgt. Chịu trá ch nhiệm chi trả cá c khoả n chi phí: Cá n bộ đi cô ng tá c cơ quan đà i thọ toà n bộ
tiền ăn ở.
đã i
- 1 đgt. Đặ t xuố ng nướ c, gạ n lấ y chấ t nặ ng, cò n chấ t nhẹ cho trô i đi: Ngườ i ta đang thuê
ngườ i đã i và ng (Ng-hồ ng); Đã i đỗ xanh để nấ u xô i. // tt. Đã sạ ch vỏ : Chè đỗ đã i.
- 2 đgt. 1. Đố i xử tố t: Ngườ i dưng có ngã i thì đã i ngườ i dưng (cd) 2. Thết ă n uố ng: Đã i
khá ch; Đã i tiệc 3. Tặ ng: Đã i bạ n mộ t bộ quầ n á o.
đã i ngộ
- đg. Cho hưở ng cá c quyền lợ i theo chế độ , tương xứ ng vớ i sự đó ng gó p. Chính sá ch đã i ngộ
đố i vớ i thương binh. Đã i ngộ thích đá ng.
đá i
- 1 I. đgt. Thả i ra ngoà i cơ thể chấ t bã bằ ng nướ c do thậ n lọ c từ má u qua niệu đạ o: đi đá i đá i
bậ y. II. dt. Nướ c đá i: mù i cứ t đá i nồ ng nặ c.
đá i dầ m
- đgt. Đá i ra quầ n trong khi ngủ (thtụ c): Em bé có tậ t đá i dầ m.
đạ i
- 1 d. Câ y có nhự a mủ , lá dà i, khi rụ ng để lạ i trên thâ n nhữ ng vết sẹo lớ n, hoa thơm, thườ ng
mà u trắ ng, thườ ng trồ ng là m cả nh ở đền chù a.
- 2 d. Nguyên đạ i (nó i tắ t). Đạ i nguyên sinh. Đạ i thá i cổ .
- 3 I t. (dù ng phụ sau d.; kết hợ p hạ n chế). Thuộ c loạ i to, lớ n hơn mứ c bình thườ ng. Lá cờ
đạ i. Nặ ng như cố i đá đạ i.
- II p. (kng.). Đến mứ c như khô ng thể hơn đượ c nữ a; rấ t, cự c. Cá i cườ i vô duyên. Hô m nay
vui đạ i. Trờ i rét đạ i.
- III Yếu tố ghép trướ c để cấ u tạ o danh từ , độ ng từ , có nghĩa "lớ n, thuộ c loạ i lớ n, hoặ c mứ c
độ lớ n hơn bình thườ ng". phú *. Đạ i gia đình*. Đạ i thắ ng*. Đạ i thà nh cô ng.
- 4 p. (kng.). (Là m việc gì) ngay, khô ng kể nên hay khô ng nên, chỉ cố t cho qua việc, vì nghĩ
khô ng cò n có cá ch nà o khá c. Nhả y đạ i. Cứ là m đạ i đi. Nhậ n đạ i cho xong việc.
đạ i chiến
- dt. Chiến tranh có quy mô lớ n giữ a cá c nướ c mạ nh, có ả nh hưở ng tớ i nhiều nướ c: trá nh
xẩ y ra đạ i chiến.
đạ i chú ng
- dt. (H. đạ i: lớ n; chú ng: số đô ng ngườ i) Số đô ng nhâ n dâ n: Mộ t tá c phẩ m vă n nghệ muố n
hoà n bị phả i từ phong trà o, từ đạ i chú ng mà ra và trở về nơi phong trà o, nơi đạ i chú ng (Trg-
chinh). // tt. Có tính chấ t phù hợ p vớ i đô ng đả o quầ n chú ng và nhằ m phụ c vụ quyền lợ i củ a
số đô ng nhâ n dâ n: Vă n hoá mớ i Việt-nam phả i có ba tính chấ t: dâ n tộ c, khoa họ c và đạ i
chú ng (Trg-chinh).
đạ i cương
- I d. Nhữ ng điều chủ yếu (nó i tổ ng quá t). Hiểu đạ i cương về kĩ thuậ t điện tử .
- II t. Có tính chấ t tổ ng quá t. Kiến thứ c . Ngô n ngữ họ c đạ i cương.
đạ i diện
- I. đgt. Thay mặ t (cho cá nhâ n, tậ p thể): đạ i diện cho nhà trai phá t biểu đạ i diện cho anh em
bè bạ n đến chú c mừ ng. II. dt. Ngườ i, tổ chứ c thay mặ t: đạ i diện cơ quan cử đạ i diện ở nướ c
ngoà i.
đạ i hạ n
- dt. (H. đạ i: lớ n; hạ n: nắ ng lâ u khô ng có mưa) Thiên tai gâ y ra do lâ u ngà y khô ng mưa, nên
đồ ng ruộ ng khô nẻ: Nhờ có cô ng trình thuỷ lợ i, nên nô ng dâ n bớ t lo nạ n đạ i hạ n.
đạ i họ c
- d. Bậ c họ c trên trung họ c, dướ i cao họ c.
đạ i lụ c
- dt. Đấ t liền lớ n, xung quanh có biển và đạ i dương bao bọ c: đạ i lụ c châ u Á .
đạ i ý
- dt. (H. đạ i: lớ n; ý: ý) ý nghĩa bao trù m mộ t cá ch khá i quá t: Tó m tắ t đạ i ý và lượ c thuậ t cá c
tình tiết (DgQgHà m).
đam mê
- đg. Ham thích thá i quá , thườ ng là cá i khô ng là nh mạ nh, đến mứ c như khô ng cò n biết việc
gì khá c nữ a. Đam mê cờ bạ c, rượ u chè.
đà m đạ o
- đgt. Nó i chuyện trao đổ i thâ n mậ t vớ i nhau (về mộ t chuyện gì đó ): đà m đạ o vă n chương.
đà m luậ n
- đgt. (H. đà m: nó i chuyện vớ i nhau; luậ n: bà n bạ c) Bà n bạ c về mộ t vấ n đề: Mấ y anh em đà m
luậ n về tình thầ y trò ngà y nay.
đà m phá n
- đg. Bà n bạ c giữ a hai hay nhiều chính phủ để cù ng nhau giả i quyết nhữ ng vấ n đề có liên
quan đến cá c bên. Đà m phá n về vấ n đề biên giớ i giữ a hai nướ c.
đà m thoạ i
- đgt. Nó i chuyện trao đổ i ý kiến vớ i nhau: cuộ c đà m thoạ i kéo dà i hà ng tiếng đồ ng hồ .
đả m
- tt. Nó i ngườ i phụ nữ thá o vá t, chă m lo đầ y đủ và có kết quả tố t mọ i cô ng việc trong gia
đình: Nhờ có ngườ i vợ đả m, nên ô ng ta yên tâ m đi cô ng tá c xa.
đả m bả o
- đg. (và d.). Như bả o đả m.
đả m đương
- đgt. Nhậ n gá nh vá c cô ng việc nặ ng nề quan trọ ng và là m hết sứ c mình: đả m đương việc
nướ c đả m đương cô ng việc xã hộ i.
đả m nhậ n
- đgt. (H. đả m: gá nh vá c; nhậ n: bằ ng lò ng) Bằ ng lò ng chịu trá ch nhiệm: Tô i xin đả m nhậ n
việc liên hệ vớ i cơ quan ấ y.
đá m
- d. 1 Tậ p hợ p gồ m nhiều vậ t cù ng loạ i, khô ng theo mộ t trậ t tự nhấ t định nhưng cù ng ở và o
mộ t chỗ thà nh khố i liền nhau. Đá m câ y. Hà nh khá ch ngồ i giữ a đá m hà nh lí ngổ n ngang.
Đá m mâ y. Dậ p tắ t đá m chá y. 2 Từ dù ng để chỉ từ ng đơn vị ruộ ng đấ t khô ng thà nh hình ngay
ngắ n. Đá m ruộ ng khoai bên bờ suố i. Đá m đấ t hoang. 3 Tậ p hợ p gồ m mộ t số đô ng tụ họ p lạ i
mộ t chỗ để cù ng tiến hà nh việc gì. Đá m giỗ . Đá m rướ c. Đá m cướ i. Đá m bạ c. 4 Đá m hộ i, đá m
ma (nó i tắ t). Là ng và o đá m. Cấ t đá m*. Đưa đá m*. 5 Tậ p hợ p gồ m mộ t số ngườ i có cù ng mộ t
nét chung nà o đó . Đá m bạ n bè củ a anh ta. 6 (kng.). Từ dù ng để chỉ ngườ i nà o đó về mặ t
muố n tìm hiểu để xâ y dự ng quan hệ hô n nhâ n vớ i nhau. Có đá m đến hỏ i, nhưng chưa nhậ n
lờ i. Là m mố i cho mộ t đá m.
đá m chá y
- dt. Tai hoạ xả y ra khi lử a tiêu huỷ: Đá m chá y nhà ; Đá m chá y rừ ng.
đá m cướ i
- dt. Lễ hô n nhâ n giữ a mộ t nam và mộ t nữ : Ai chê đá m cướ i, ai cườ i đá m ma (tng).
đá m ma
- d. (kng.). Đá m tang.
đạ m
- dt. 1. Tên thườ ng dù ng để chỉ ni-tơ (N). 2. Tên gọ i thô ng thườ ng củ a prô -tit: Thứ c ă n nhiều
đạ m tiếp đạ m.
đạ m bạ c
- tt. trgt. (H. đạ m: nhạ t, lợ t; bạ c: mỏ ng) Sơ sà i; đơn giả n: Bữ a cơm đạ m bạ c; Nếp số ng đạ m
bạ c; Số ng rấ t đơn giả n, đạ m bạ c (ĐgThMai).
đan
- đg. Là m cho vậ t hình thanh mỏ ng hoặ c sợ i luồ n qua lạ i vớ i nhau, kết lạ i thà nh tấ m. Đan
phên. Đan lướ i. Á o len đan. Nhữ ng đườ ng đạ n đan và o nhau là m thà nh tấ m lướ i lử a (b.).
đà n
- 1 I. dt. Nhạ c cụ có dâ y hoặ c cá c nố t phím dù ng để tạ o ra cá c loạ i â m thanh trong nhạ c: gả y
đà n. II. đgt. Chơi đà n, là m phá t ra tiếng nhạ c bằ ng đà n: vừ a đà n vừ a há t.
- 2 dt. 1. Nền đấ t, đá đắ p cao hoặ c đà i dự ng cao để tế lễ: lậ p đà n cầ u siêu đà n trà ng đà n
trườ ng phá p đà n tao đà n trai đà n. 2. Nơi để diễn thuyết (nhữ ng vấ n đề chính trị, vă n
chương): bướ c lên đà n diễn thuyết trên đà n ngô n luậ n.
- 3 dt. 1. Tậ p hợ p củ a nhiều độ ng vậ t, nhấ t là sú c vậ t cù ng bên nhau: đà n trâ u đà n ong đà n
gà . 2. Tậ p hợ p củ a nhiều đứ a trẻ cù ng mộ t nơi, mộ t khu vự c: đà n trẻ tung tă ng ở sâ n
trườ ng.
- 4 dt. Đấ t nung thô có trá ng men: bá t đà n.
- 5 đgt. 1. San cho đều, cho phẳ ng: đà n đấ t đà n thó c ra phơi. 2. Dà n mỏ ng để nghiền, giã đấ t
(trong nghề gố m).
đà n áp
- đgt. (H. đà n: á p bứ c; á p: đè ép) Dù ng bạ o lự c hoặ c quyền uy chèn ép hoạ t độ ng củ a ngườ i
khá c: Bọ n phong kiến nhà Nguyễn lên cầ m quyền đà n á p phong trà o Tâ y-sơn (Trg-chinh).
đà n bà
- d. Ngườ i lớ n thuộ c nữ giớ i (nó i khá i quá t). Giặ c đến nhà , đà n bà cũ ng đá nh (tng.).
đà n bầ u
- dt. Đà n đượ c là m bằ ng hộ p gỗ dà i, có cầ n cắ m xuyên qua mộ t quả bầ u có tá c dụ ng cộ ng
minh, và mộ t sợ i dâ y kim khí tạ o â m thanh êm ả , sâ u lắ ng và quyến rũ , là nhạ c cụ độ c đá o
củ a Việt Nam.
đà n hồ i
- tt. (H. đà n: co giã n; hồ i: trở lạ i) Có tính trở lạ i hình dá ng cũ sau khi lự c kéo ngừ ng tá c
dụ ng: Cao-su là mộ t chấ t đà n hồ i.
đà n ô ng
- d. Ngườ i lớ n thuộ c nam giớ i (nó i khá i quá t).
đả n
- dt. Ngà y sinh củ a Phậ t: Bà cụ lên chù a lễ ngà y đả n Phậ t.
đạ n
- d. Khố i trò n hay nhọ n, thườ ng bằ ng kim loạ i, đượ c phó ng đi bằ ng sú ng để sá t thương, phá
hoạ i mụ c tiêu. Viên đạ n. Trú ng đạ n bị thương.
đạ n dượ c
- dt. (H. đạ n: viên đạ n; dượ c: thuố c) Đạ n dù ng trong chiến tranh nó i chung: Vấ n đề cung cấ p
lương thự c, đạ n dượ c (VNgGiá p).
đạ n đạ o
- dt. (H. đạ n: viên đạ n; đạ o: đườ ng đi) Kĩ thuậ t nghiên cứ u đườ ng bắ n đạ n: Phá o binh
nghiên cứ u đạ n đạ o.
đang
- 1 đg. (vch.; dù ng có kèm ý phủ định). Bằ ng lò ng là m mộ t việc mà ngườ i có tình cả m khô ng
thể là m. Nỡ là m việc đó sao đang? ...Về sao cho dứ t cho đang mà về? (cd.).
- 2 p. Từ biểu thị sự việc, hiện tượ ng diễn ra chưa kết thú c trong thờ i điểm đượ c xem là thờ i
điểm mố c (thườ ng là trong hiện tạ i, ngay khi nó i). Ô ng ấ y đang bậ n, khô ng tiếp khá ch. Nă m
ngoá i, đang mù a gặ t thì bị bã o.
đả ng
- dt. 1. Nhó m ngườ i kết vớ i nhau trong mộ t tổ chứ c chính trị có mụ c tiêu, có điều lệ chặ t
chẽ: Đả ng cộ ng sả n; Đả ng xã hộ i; Đả ng dâ n chủ 2. Đả ng cộ ng sả n Việt-nam nó i tắ t (thườ ng
viết hoa): Chịu sự lã nh đạ o củ a Đả ng; Khô ng ai bắ t buộ c ai và o Đả ng (HCM).
đả ng bộ
- d. Tổ chứ c đả ng ở cá c cấ p, trên chi bộ hoặ c liên chi. Đả ng bộ nhà má y. Đả ng bộ tỉnh.
đá ng
- 1 đgt. trgt. 1. Xứ ng vớ i: Là m trai cho đá ng nên trai (cd) 2. Nên chă ng: Đờ i đá ng chá n hay
khô ng đá ng chá n (Tả n-đà ) 3. Đú ng giá trị: Nó đỗ là đá ng lắ m; Thứ ấ y ngườ i ta bá n nă m
nghìn cũ ng là đá ng.
- 2 tt. (đph) Lầ y lộ i: Mưa nhiều, ruộ ng đá ng quá .
đá ng kể
- t. Có số lượ ng hoặ c giá trị đến mứ c đá ng đượ c nó i đến. Lự c lượ ng đá ng kể. Thiệt hạ i khô ng
đá ng kể.
đá ng sợ
- tt. Dễ gâ y sự sợ hã i: Mộ t că n bệnh đá ng sợ .
đà nh lò ng
- đg. 1 Nén lò ng chịu đự ng là m việc gì bấ t đắ c dĩ. Đà nh lò ng ở lạ i. Đà nh lò ng chờ đợ i ít lâ u
nữ a. 2 Đang tâ m. Khô ng đà nh lò ng từ chố i bạ n. Bỏ đi thì khô ng đà nh lò ng.
đá nh
- đgt. 1. Là m cho đau để trừ ng phạ t: Đá nh mấ y roi 2. Diệt kẻ địch: Đá nh giặ c 3. Là m tổ n
thương: Đá nh gã y cà nh câ y 4. Là m phá t ra tiếng: Đá nh trố ng 5. Khuấ y mạ nh: Đá nh trứ ng 6.
Xoa hay xá t nhiều lầ n: Đá nh phấ n 7. Xá t mạ nh và o: Đá nh diêm 8. Đà o lên: Đá nh gố c câ y 9.
Dự mộ t trò chơi: Đá nh ten-nít 0. Dự mộ t cuộ c thử sứ c: Đá nh vậ t 1. Dự mộ t đá m bạ c: Đá nh
xó c đĩa 2. Bắ t mộ t con vậ t: Đi đá nh cá 3. Là m cho sạ ch: Đá nh ră ng 4. Xếp gọ n lạ i: Đá nh đố ng
rơm 5. Cử độ ng tay: Đá nh nhịp 6. Là m cho thà nh vậ t có hình dạ ng: Đá nh tranh; Đá nh thù ng
7. Sử a, tỉa bớ t đi: Đá nh lô ng mà y 8. Chuẩ n bị đưa đi: Đá nh xe; Đá nh trâ u ra đồ ng 9. Truyền
tin: Đá nh điện; Đá nh dâ y thép 0. Là m cho hạ i: Đá nh thuố c độ c 1. Bắ t phả i nộ p: Đá nh thuế 2.
Gâ y mộ t tá c dụ ng: Đá nh và o tình cả m 3. Là m xả y ra: Đá nh rơi; Đá nh mấ t 4. Sinh hoạ t
(thtụ c): Đá nh ba bá t đầ y; Đá nh mộ t giấ c 5. Đá nh má y nó i tắ t: Đá nh ba bả n 6. Cho là lẫ n vớ i:
Chữ "tá c" đá nh chữ "tộ ". // trgt. 1. Độ t ngộ t: Giậ t mình đá nh thó t 2. â m: Cử a đó ng đá nh sầ m.
đá nh bạ i
- đg. Đá nh cho thua, là m cho thấ t bạ i hoà n toà n. Đá nh bạ i cuộ c chiến tranh xâ m lượ c. Đá nh
bạ i đố i thủ .
đá nh bạ n
- đgt. 1. Thâ n mậ t vớ i nhau: Họ đá nh bạ n vớ i nhau từ khi cù ng họ c mộ t lớ p 2. Lấ y nhau: Ô ng
cụ đá nh bạ n vớ i bà cụ từ sá u mươi nă m trướ c 3. Sá t bên nhau: Nhữ ng că n nhà đấ t mớ i đá nh
bạ n vớ i nhữ ng ngô i nhà sà n cũ (NgTuâ n) 4. Tấ n cô ng bạ n: Ơ hay? Sao chá u lạ i đá nh bạ n.
đá nh bó ng
- đg. 1 Tạ o nên cá c hình nổ i trên mặ t phẳ ng khi vẽ, bằ ng cá ch dù ng cá c độ đậ m nhạ t khá c
nhau. Đá nh bó ng mộ t khố i cầ u. Đá nh bó ng bằ ng bú t chì. 2 Là m cho bó ng bằ ng cá ch chà xá t
trên bề mặ t. Đá nh bó ng bà n ghế. Đá nh bó ng đồ đồ ng. Đá nh bó ng kim loạ i.
đá nh đổ i
- đgt. Trao cá i nà y để lấ y cá i khá c: Đá nh đổ i miếng đấ t lấ y cá i ao.
đá nh đu
- đg. 1 Như đu (ng. I). Khỉ đá nh đu trên cà nh câ y. 2 Đứ ng và nhú n trên đu cho đưa đi đưa lạ i.
đá nh đuổ i
- đgt. Dù ng vũ lự c đuổ i kẻ địch ra khỏ i mộ t nơi: Đá nh đuổ i giặ c ngoạ i xâ m.
đá nh giá
- đg. 1 Ướ c tính giá tiền. Đá nh giá chiếc đồ ng hồ mớ i. 2 Nhậ n định giá trị. Tá c phẩ m đượ c dư
luậ n đá nh giá cao.
đá nh lừ a
- đgt. Là m cho ngườ i ta mắ c mưu củ a mình: Tuồ ng chi hoa thả i hương thừ a, mượ n mà u son
phấ n đá nh lừ a con đen (K).
đá nh thuế
- đgt. Bắ t đó ng thuế: Đá nh thuế nhữ ng hà ng chở lậ u ở biên phò ng.
đá nh thứ c
- đg. Là m cho thứ c dậ y. Tiếng kẻng đá nh thứ c mọ i ngườ i. Đá nh thứ c lò ng tự trọ ng (b.).
đá nh vầ n
- đgt. Ghép nguyên â m vớ i nhau hoặ c vớ i phụ â m mà đọ c thà nh tiếng: Cậ u lệ đá nh vầ n để
đọ c lá đơn (NgCgHoan).
đao
- 1 d. (ph.). (Củ đao, nó i tắ t). Dong riềng. Bộ t đao.
- 2 d. 1 Dao to dù ng là m binh khí thờ i xưa. Thanh đao. 2 Phầ n xâ y cong lên như hình lưỡ i
đao ở gó c má i đình, má i chù a. Đao đình.
đà o
- 1 dt. (thự c) Loà i câ y cù ng họ vớ i mậ n, hoa đỏ hay hồ ng, quả hình tim, có lô ng mượ t, có
mộ t hộ t vỏ cú ng, ă n đượ c: Ă n câ y tá o, rà o câ y đà o (tng); Gầ n tết đi mua cà nh đà o. // tt. Có
mà u hồ ng: Má đà o; Cờ đà o; Thâ n em như tấ m lụ a đà o (cd).
- 2 dt. (thự c) (đph) Từ miền Nam chỉ câ y có quả giố ng như quả gioi: Quả đà o chín có mà u
và ng.
- 3 dt. 1. Từ cũ chỉ nữ diễn viên chèo, tuồ ng, điện ả nh: Đó ng vai đà o trong vở chèo; Cô đà o
điện ả nh 2. Từ thô ng tụ c chỉ mộ t cô gá i: Đi vớ i cô đà o nà o đấ y?.
- 4 đgt. 1. Xú c đấ t lên bằ ng cuố c hay thuổ ng, hay má y xú c: Đà o giếng; Đà o ao 2. Bớ i ở dướ i
đấ t lên: Đà o khoai; Đà o sắ n 3. Bò n rú t: Thấ y bở cứ đà o (tng) 4. Kiếm, tìm: Đà o đâ u ra
tiền. // tt. Đã đượ c đà o mà thà nh: Sô ng đà o.
đà o binh
- dt. (H. đà o: trố n trá nh; binh: lính) Kẻ đương là bộ độ i lạ i trố n đi: Là mộ t kẻ đà o binh, hắ n
xấ u hổ vô cù ng.
đà o hoa
- t. Có duyên, đượ c nhiều phụ nữ yêu mến. Số đà o hoa.
đà o ngũ
- đgt. (H. đà o: trố n trá nh; ngũ : hà ng ngũ bộ độ i) Nó i quâ n nhâ n bỏ đơn vị củ a mình mà trố n
đi: Mộ t lính ngụ y đà o ngũ vì đượ c giá c ngộ .
đà o tạ o
- đg. Là m cho trở thà nh ngườ i có nă ng lự c theo nhữ ng tiêu chuẩ n nhấ t định. Đà o tạ o chuyên
gia.
đả o
- 1 dt. Khoả ng đấ t nổ i lên ở giữ a sô ng giữ a biển: Đả o Phú -quố c.
- 2 đgt. 1. Lậ t từ trên xuố ng dướ i và từ dướ i lên trên: Đả o rau xà o trong chả o 2. Lắ c lư,
nghiêng ngả : Cá i diều đả o 3. Lộ n từ trướ c ra sau: Đả o câ u vă n 4. Lượ n qua: Má y bay địch
đả o mộ t vò ng.
- 3 đgt. Đến mộ t lú c rồ i đi ngay: Bậ n quá chỉ thỉnh thoả ng mớ i đả o đượ c về nhà ; Cữ nà y tô i
hay đả o và o trạ m 62 (NgTuâ n).
đả o chá nh
- (ph.). x. đả o chính.
đả o điên
- đgt. (H. đả o: lậ t đổ , điên: nhà o lộ n) Trá o trở thay đổ i: Chẳ ng qua con tạ o đả o điên, sinh
sinh hoá hoá hiện truyền chi đâ y (Trê Có c). // tt. Khô ng trung thự c: Có nhữ ng kẻ đả o điên
hay độ c ác lạ i là m ra vẻ nó i ngọ t ngà o (HgĐThuý).
đả o ngượ c
- đg. Thay đổ i ngượ c lạ i hoà n toà n. Là m đả o ngượ c tình thế. Xu thế khô ng thể đả o ngượ c.
đá o
- dt. Trò chơi quă ng đồ ng tiền hay mộ t viên ngó i, viên sà nh và o mộ t cá i đích: Quay thua đá o
gỡ (tng).
đạ o
- 1 d. Đơn vị hà nh chính thờ i xưa, tương đương vớ i tỉnh ngà y nay.
- 2 d. Từ dù ng để chỉ từ ng đơn vị cá nh quâ n lớ n hà nh độ ng độ c lậ p. Đạ o quâ n.
- 3 d. (cũ ; trtr.). 1 Từ dù ng để chỉ từ ng đơn vị vă n kiện quan trọ ng củ a nhà nướ c. Đạ o dụ .
Đạ o nghị định. 2 Từ dù ng để chỉ từ ng đơn vị vậ t mà ngườ i theo tô n giá o tin là có phép lạ củ a
thầ n linh. Đạ o bù a.
- 4 d. Ngườ i cai quả n mộ t xó m ở vù ng dâ n tộ c Mườ ng trướ c Cá ch mạ ng thá ng Tá m.
- 5 d. 1 Đườ ng lố i, nguyên tắ c mà con ngườ i có bổ n phậ n giữ gìn và tuâ n theo trong cuộ c
số ng xã hộ i (thườ ng theo quan niệm cũ ). Đạ o là m ngườ i. Đạ o vợ chồ ng. Ă n ở cho phả i đạ o.
Có thự c mớ i vự c đượ c đạ o (tng.). 2 Nộ i dung họ c thuậ t củ a mộ t họ c thuyết đượ c tô n sù ng
ngà y xưa. Tìm thầ y họ c đạ o. Mến đạ o thá nh hiền. 3 Tổ chứ c tô n giá o. Đạ o Phậ t*. Đạ o Thiên
Chú a*. 4 (kng.). Cô ng giá o (nó i tắ t). Đi đạ o (theo Cô ng giá o). Nhà thờ đạ o. Khô ng phâ n biệt
bên đạ o hay bên đờ i.
đạ o đứ c
- dt. (H. đạ o: lẽ phả i, đứ c: điều tố t là nh) Nguyên lí phả i theo trong quan hệ giữ a ngườ i vớ i
ngườ i, giữ a cá nhâ n vớ i xã hộ i, tù y theo yêu cầ u củ a chế độ chính trị và kinh tế nhấ t định:
Mỗ i đả ng viên và cá n bộ phả i thậ t sự thấ m nhuầ n đạ o đứ c cá ch mạ ng (HCM).
đạ o luậ t
- d. Vă n bả n phá p luậ t củ a nhà nướ c. Hiến phá p là mộ t đạ o luậ t cơ bả n củ a nhà nướ c. Cá c
đạ o luậ t về bả o vệ quyền cô ng dâ n.
đạ o nghĩa
- dt. (H. đạ o: lẽ phả i; nghĩa: việc phả i là m) Tình nghĩa theo đú ng đạ o đứ c: Vợ chồ ng đạ o
nghĩa cho bền (cd).
đá p
- 1 đg. Hạ xuố ng và dừ ng lạ i trên mộ t chỗ nà o đó , khô ng bay nữ a. Thuỷ phi cơ đá p xuố ng
mặ t biển. Cò trắ ng đá p xuố ng đồ ng.
- 2 đg. Ném mạ nh nhằ m mộ t cá i đích nà o đó . Đá p lự u đạ n và o lỗ châ u mai.
- 3 đg. Đính thêm miếng vậ t liệu á p sá t và o (thườ ng nó i về quầ n á o). Quầ n vá đũ ng, đá p hai
đầ u gố i.
- 4 đg. Lên mộ t phương tiện vậ n tả i hà nh khá ch để đi tớ i nơi nà o đó . Đá p xe lử a đi Vinh. Đá p
má y bay ở Hà Nộ i đi Paris.
- 5 đg. 1 Trả lờ i. Kẻ hỏ i ngườ i đá p. Viết thư đá p. 2 Biểu thị bằ ng hà nh độ ng, thá i độ , thườ ng
là đồ ng tình, trướ c yêu cầ u củ a ngườ i khá c. Đá p lờ i kêu gọ i cứ u giú p vù ng bị lụ t, nhiều nơi
quyên gó p tiền củ a, thuố c men. 3 Biểu thị bằ ng hà nh độ ng, thá i độ tương xứ ng vớ i việc là m,
vớ i thá i độ tố t củ a ngườ i khá c đố i vớ i mình. Cố gắ ng họ c tậ p, đá p lạ i cô ng ơn dạ y dỗ củ a cô
giá o. Cú i chà o đá p lễ.
đá p lễ
- đgt. (H. đá p: trả lạ i; lễ: lễ) 1. Chà o lạ i mộ t cá ch lịch sự : Dù ai chà o mình, cũ ng phả i đá p lễ 2.
Đến thă m lạ i ngườ i đã đến thă m mình: Nhâ n viên trong sở đến chú c tết, ô ng giá m đố c đã
đá p lễ từ ng nhà .
đạ p
- đg. 1 (hoặ c d.). Đưa châ n thẳ ng tớ i, cho gan bà n châ n chạ m mạ nh và o. Đạ p cử a xô ng và o
nhà . Đạ p bằ ng*. 2 Đặ t mạ nh châ n lên, là m cho chịu tá c độ ng củ a sứ c nặ ng toà n thâ n. Đạ p
phả i gai. Dù ng trâ u đạ p lú a (cho thó c rờ i ra khỏ i bô ng). 3 Là m cho vậ n độ ng bằ ng sứ c ấ n
củ a bà n châ n. Đạ p má y khâ u. Đạ p xe đạ p. 4 (kng.). Đạ p xe đạ p (nó i tắ t). Chủ nhậ t nà o cũ ng
đạ p ra ngoạ i ô.
đạ p đổ
- đgt. Phá cho sụ p: Đạ p đổ chế độ cũ và dự ng lên chế độ mớ i (PhVĐồ ng); Khô ng đượ c ă n thì
đạ p đổ (tng).
đạ t
- I đg. 1 Đến đượ c đích, thự c hiện đượ c điều nhằ m tớ i. Đạ t mụ c đích. Nguyện vọ ng chưa đạ t.
Nă ng suấ t đạ t 10 tấ n mộ t hecta. Thi kiểm tra đạ t loạ i giỏ i. 2 (cũ ). Đưa cá i mang nộ i dung
thô ng bá o chuyển đến đố i tượ ng thô ng bá o. Đạ t giấ y mờ i đi cá c nơi.
- II t. 1 yêu cầ u, mứ c tương đố i (thườ ng nó i về sự đá nh giá nghệ thuậ t). Dù ng chữ đạ t. Bà i
thơ đạ t. 2 (id.; kết hợ p hạ n chế). (Vậ n hộ i) may mắ n, là m việc gì cũ ng dễ đạ t kết quả mong
muố n. Vậ n đạ t.
đau
- tt. 1. Cả m thấ y khó chịu ở mộ t bộ phậ n củ a cơ thể bị tổ n thương: Đau tay; Đau dạ dà y; Đau
khớ p 2. Mắ c bệnh: Đó i ă n rau, đau uố ng thuố c (tng) 3. Cả m thấ y xó t xa: Nhìn thấ y vợ con
đó i rá ch mà đau 4. Là m cho buồ n khổ : Miếng ngon nhớ lâ u, lờ i đau nhớ đờ i (tng). // trgt. Bị
thua thiệt nặ ng: Mộ t trậ n thua đau.
đau buồ n
- tt. Cả m thấ y buồ n bự c, xó t xa: Thấ y đứ a con hư, ngườ i mẹ đau buồ n.
đau đớ n
- t. 1 Đau mứ c độ cao (nó i khá i quá t). Bệnh gâ y đau đớ n kéo dà i. Nỗ i đau đớ n trong lò ng. 2
Có tá c dụ ng là m cho đau đớ n. Nhữ ng thấ t bạ i đau đớ n.
đau khổ
- tt. Xó t xa, khổ sở , nhấ t là về mặ t tinh thầ n: Nỗ i đau khổ , nhụ c nhã củ a cá c dâ n tộ c bị á p bứ c
(Trg-chinh).
đau lò ng
- t. Đau đớ n, xó t xa trong lò ng; thương tâ m. Đau lò ng trướ c cả nh tà n phá củ a chiến tranh.
Câ u chuyện đau lò ng.
đay
- 1 dt. (thự c) Loà i câ y thâ n cỏ , lá khá to vỏ thâ n có sợ i dù ng để dệt bao tả i, bện võ ng, là m
dâ y: Dệt thả m đay để xuấ t cả ng.
- 2 dt. (thự c) Thứ rau lá giố ng lá câ y đay có sợ i, nhưng nhỏ hơn dù ng để nấ u canh: Canh cua
nấ u vớ i rau đay.
- 3 đgt. Nó i đi nó i lạ i mộ t điều, nhằ m mụ c đích nhiếc mó c: Ngườ i con dâ u nó i lỡ mộ t câ u mà
ngườ i mẹ chồ ng cứ đay đi đay lạ i.
đay nghiến
- đg. Đay mộ t cá ch rấ t khó chịu, nhằ m là m cho ngườ i khá c phả i khổ tâ m. Giọ ng đay nghiến.
đà y
- đgt. 1. Đưa tộ i nhâ n đi giam ở mộ t nơi xa: Thự c dâ n đà y cá c chiến sĩ cá ch mạ ng ra Cô n-đả o
2. Hà nh hạ á c nghiệt: Đã đà y và o kiếp phong trầ n, sao cho sỉ nhụ c mộ t lầ n mớ i thô i (K).
đà y đọ a
- đà y đoạ đg. cn. đầ y đoạ . Bắ t phả i chịu cả nh số ng đau khổ , cự c nhụ c. Kiếp tô i đò i bị đà y đoạ .
đá y
- 1 dt. 1. Chỗ thấ p nhấ t trong lò ng mộ t vậ t đự ng: Đá y thù ng; Đá y hò m 2. Chỗ sâ u nhấ t: ếch
ngồ i đá y giếng (tng) 3. (toá n) Cạ nh hay mặ t thẳ ng gó c vớ i đườ ng cao trong mộ t hình hay
mộ t khố i: Đá y củ a tam giá c; Đá y hình nó n.
- 2 dt. Lướ i đá nh cá hình ố ng dà i, đó ng bằ ng cọ c ở chỗ nướ c chả y: Đem đá y ra đó ng ở cử a
sô ng.
đắ c chí
- t. 1 (cũ ). Đượ c thoả mã n điều hằ ng mong muố n. 2 Tỏ ra thích thú vì đạ t đượ c điều mong
muố n. Rung đù i, cườ i đắ c chí. Tiểu nhâ n đắ c chí.
đắ c thắ ng
- tt. (H. thắ ng: đượ c) Đượ c thắ ng lợ i; Đượ c phầ n hơn: Ô ng cườ i mộ t cá ch đắ c thắ ng
(NgHTưở ng).
đắ c tộ i
- đg. (cũ ). Có tộ i lớ n vớ i ai. Đắ c tộ i vớ i tổ tiên.
đặ c
- tt. trgt. 1. Nó i cá c phâ n tử hỗ n hợ p vớ i nhau tớ i độ rấ t cao; trá i vớ i lỏ ng: Đá , sắ t, đồ ng là
nhữ ng chấ t đặ c 2. Nó i mộ t chấ t lỏ ng có nhữ ng phâ n tử kết vớ i nhau đến mứ c khó chả y, khó
rớ t, khó đổ : Sữ a đặ c; Chá o đặ c; Ă n lấ y đặ c mặ c lấ y đà y (tng) 3. Đô ng và chậ t: Gian phò ng
đặ c nhữ ng ngườ i; Lợ n khô ng nuô i, đặ c ao bèo (NgBính) 4. Đầ y, khô ng cò n chỗ hở : Trang
giấ y đặ c nhữ ng chữ ; Mâ y kéo đặ c bầ u trờ i 5. Khô ng rỗ ng ruộ t: Quả bí đặ c; Lớ p xe đặ c 6. Rấ t;
Hết sứ c: Dố t đặ c; Giọ ng khả n đặ c; Hai tai ô ng cụ điếc đặ c 7. Thuầ n tuý; Hoà n toà n: Ô ng ta
nó i tiếng Phá p cò n đặ c giọ ng xứ Prô -vă ng-xơ.
đặ c biệt
- t. Khá c hẳ n nhữ ng trườ ng hợ p thô ng thườ ng về tính chấ t, chứ c nă ng hoặ c mứ c độ . Mộ t
vinh dự đặ c biệt. Ra số bá o đặ c biệt. Trồ ng thêm mà u, đặ c biệt là sắ n.
đặ c phá i viên
- dt. (H. viên: ngườ i là m việc) Ngườ i đượ c cử đi là m mộ t việc đặ c biệt: Ô ng ấ y là đặ c phá i
viên củ a Chính phủ sang nướ c đó để thương lượ ng.
đặ c tính
- d. Tính chấ t riêng, khô ng giố ng vớ i tính chấ t cá c sự vậ t khá c. Thích cá i mớ i, cá i lạ là đặ c
tính củ a tuổ i trẻ.
đắ m
- đgt. 1. Chìm xuố ng nướ c: Thuyền đắ m ở cử a sô ng 2. Say mê, như bị chìm ngậ p và o: Nghe
cà ng đắ m, ngắ m cà ng say, lạ cho mặ t sắ t cũ ng ngâ y vì tình (K).
đắ m đuố i
- đg. 1 (cũ ). Chìm đắ m trong cả nh khổ cự c, khô ng có lố i thoá t. Cứ u dâ n khỏ i nơi đắ m đuố i. 2
Say mê tớ i mứ c tình cả m hoà n toà n bị thu hú t, khô ng cò n biết gì khá c nữ a. Đắ m đuố i trong
tình yêu. Cá i nhìn đắ m đuố i.
đẵ n
- đgt. Chặ t câ y: Ô ng tiều vừ a đẵ n câ y rừ ng, vừ a nó i chuyện cổ tích (NgTuâ n). // dt. Đoạ n
ngắ n chặ t ra: Mộ t đẵ n mía.
đắ n đo
- đg. Câ n nhắ c giữ a nên và khô ng nên, chưa quyết định đượ c. Có điều muố n nó i, nhưng đắ n
đo mã i.
đă ng
- 1 dt. Đồ đan bằ ng tre cắ m ngang dò ng nướ c để bắ t cá : Tham đó bỏ đă ng (tng); Mấ y đờ i sứ a
vượ t qua đă ng (tng).
- 2 đgt. In lên bá o: Bà i ấy đă ng ở bá o Nhâ n dâ n.
- 3 đgt. Ghi tên đi lính: Cá c thanh niên trong lò ng đều đă ng lính cả .
đă ng cai
- đg. 1 Chịu trá ch nhiệm, theo sự phâ n cô ng lầ n lượ t, tổ chứ c vậ t chấ t mộ t đá m hộ i trong
là ng xó m ngà y trướ c. Đă ng cai việc là ng. 2 Đứ ng ra tổ chứ c mộ t cuộ c gì đó có nhiều ngườ i
hoặ c nhiều tổ chứ c tham gia. Đă ng cai đêm liên hoan vă n nghệ. Nướ c đă ng cai tổ chứ c hộ i
nghị (có nhiều nướ c tham gia).
đă ng ký
- x. đă ng kí.
đă ng quang
- đgt. (H. đă ng: lên; quang: á nh sá ng, sự vẻ vang) Lên ngô i vua: Dự lễ đă ng quang củ a vua
nướ c Thụ y điển.
đă ng ten
- "đă ng-ten" x. đă ngten.
đằ ng
- 1 dt. (biến â m củ a đườ ng) Phía; Hướ ng: Cơn đằ ng đô ng vừ a trô ng vừ a chạ y, cơn đằ ng nam
vừ a là m vừ a chơi (cd).
- 2 đgt. Că ng ra: Thằ ng ă n trộ m bị ngườ i ta đằ ng ra, đá nh cho mộ t trậ n.
đẳ ng
- 1 d. Bà n gỗ nhỏ , kiểu cổ , dà i và cao, thườ ng dù ng là m bà n thờ . Trứ ng để đầ u đẳ ng*.
- 2 d. (ph.; kng.). Đằ ng ấ y, phía ấ y. Để ở đẳ ng.
- 3 d. Thứ bậ c về trình độ võ thuậ t. Thi lên đẳ ng. Mang đai nhấ t đẳ ng. Hộ i đồ ng gồ m cá c võ
sư 6 đẳ ng và 7 đẳ ng.
đẳ ng áp
- tt. (lí) (H. đẳ ng: bằ ng nhau; á p: ép) Có á p suấ t bằ ng nhau: Quá trình đẳ ng á p.
đẳ ng cấ p
- d. 1 Tậ p đoà n ngườ i có địa vị xã hộ i như nhau, đượ c phá p luậ t thừ a nhậ n, hợ p thà nh thứ
bậ c tá ch biệt vớ i cá c tậ p đoà n khá c trong chế độ nô lệ và phong kiến ở mộ t số nướ c. Trong
nướ c Phá p thờ i phong kiến có ba đẳ ng cấ p là tă ng lữ , quý tộ c và đẳ ng cấ p thứ ba (gồ m
nhữ ng tầ ng lớ p khá c). Chế độ đẳ ng cấ p. 2 Tậ p đoà n ngườ i có nhữ ng đặ c quyền riêng, khá c
cá c tậ p đoà n khá c về thứ bậ c trong xã hộ i, nó i chung. 3 Trình độ , thứ bậ c cao thấ p (trong
mộ t số mô n thể thao). Tiêu chuẩ n đẳ ng cấ p vậ n độ ng viên. Vậ n độ ng viên có đẳ ng cấ p cao.
đẳ ng thứ c
- dt. (toá n) (H. đẳ ng: bằ ng nhau; thứ c: phép) Hệ thố ng hai số hoặ c hai biểu thứ c đạ i số liên
kết vớ i nhau bằ ng dấ u =: a + b = x + y là mộ t đẳ ng thứ c.
đẳ ng trương
- tt. (lí) (H. đẳ ng: bằ ng nhau; trương: mở ra) Có á p suấ t như nhau: Sự thẩ m thấ u đẳ ng
trương.
đắ ng
- t. 1 Có vị là m khó chịu như vị củ a bồ hò n, mậ t cá . Đắ ng quá , khô ng nuố t đượ c. Ngườ i ố m
đắ ng miệng. Đắ ng như bồ hò n (tng.). 2 (id.; kết hợ p hạ n chế). Có cả m giá c đau đớ n thấ m
thía về tinh thầ n. Chết đắ ng cả ngườ i. Đắ ng lò ng. // Lá y: đă ng đắ ng (ng. 1; ý mứ c độ ít).
đắ p
- đgt. 1. Phủ lên trên: Đắ p chă n 2. Bồ i thêm và o; Vun lên: Non kia ai đắ p mà cao (cd) 3. Nặ n
thà nh hình: Đắ p tượ ng.
đắ t
- t. 1 Có giá cao hơn bình thườ ng; trá i vớ i rẻ. Chiếc đồ ng hồ đắ t quá . Giá đắ t. Mua đắ t. Hà ng
đắ t tiền. 2 Đượ c nhiều ngườ i chuộ ng, nhiều ngườ i mua. Đắ t hà ng. Cử a hà ng đắ t khá ch. Đắ t
chồ ng (kng.; đượ c nhiều ngườ i muố n hỏ i là m vợ ). 3 (Từ ngữ hoặ c hình tượ ng vă n họ c nghệ
thuậ t) có giá trị diễn đạ t cao hơn mứ c bình thườ ng. Chữ dù ng rấ t đắ t. Ví dụ chưa đắ t lắ m. 4
(kng.). Đượ c chấ p nhậ n, đượ c hoan nghênh vì đạ t yêu cầ u. Có đủ sứ c khoẻ, đi bộ độ i chắ c
đắ t. Củ a ấy cho khô ng cũ ng chẳ ng đắ t.
đặ t
- đgt. 1. Để mộ t ngườ i, mộ t vậ t và o mộ t chỗ : Đặ t em bé và o nô i, ô ng đặ t cá i bị có i cạ nh ngườ i
(NgĐThi) 2. Đưa và o mộ t cương vị: Anh ấ y đượ c đặ t và o chứ c hộ i trưở ng hộ i từ thiện 3. Để
và o mộ t vị trí thích hợ p: Đặ t mìn; Đặ t lợ i ích chung lên trên hết; Đặ t hi vọ ng và o thế hệ mớ i
4. Lậ p nên: Đặ t nền mó ng cho sự bang giao, Đặ t kế hoạ ch để thi hà nh 5. Nêu ra mộ t yêu cầ u:
Đặ t câ u hỏ i; Đặ t vấ n đề 6. Bịa ra: Bướ m ong lạ i đặ t nhữ ng lờ i nọ kia (K) 7. Tổ chứ c: Đặ t giả i
thưở ng vă n họ c 8. Đưa tiền trướ c để đượ c phụ c vụ : Đặ t tiệc; Đặ t bá o; Đặ t hà ng.
đặ t tên
- đgt. Định cá i tên để gọ i: Trô ng mặ t đặ t tên (tng).
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

D (4)

đâ m
- đg. 1 Đưa nhanh cho mũ i nhọ n chạ m mạ nh và o nhằ m là m thủ ng, là m tổ n thương. Dù ng
giá o đâ m. Bị kim đâ m và o tay. Đâ m lê (đâ m bằ ng lưỡ i lê). Nén bạ c đâ m toạ c tờ giấ y (tng.). 2
(ph.). Giã . Thá i rau đâ m bèo. Ă n quả nhớ kẻ trồ ng câ y, Ă n gạ o nhớ kẻ đâ m xay giầ n sà ng
(cd.). 3 Di chuyển thẳ ng đến là m cho chạ m mạ nh và o. Ô tô đâ m và o gố c câ y. Má y bay bố c
chá y, đâ m xuố ng biển. 4 (thườ ng đi đô i vớ i ngang). Nó i xen và o, cắ t ngang lờ i ngườ i khá c.
Thỉnh thoả ng lạ i đâ m và o mộ t câ u. Nó i đâ m ngang. 5 Nằ m nhô ra trên bề mặ t. Châ n nú i
nhiều chỗ đâ m ra biển. 6 Nả y ra từ trong cơ thể thự c vậ t. Đâ m chồ i. Đâ m rễ. 7 (kng.). Sinh
ra, chuyển sang trạ ng thá i khá c, thườ ng là xấ u đi. Đâ m cá u. Đâ m hư. Thấ y ấ p ú ng đâ m nghi.
Khô ng biết gì lạ i đâ m hay.
đâ m liều
- đgt. Đà nh là m việc gì tuy biết rằ ng khô ng có lợ i: Lã o chủ mắ ng, anh ấ y đâ m liều cự lạ i.
đầ m
- 1 I d. (cũ ). Đà n bà , con gá i phương Tâ y.
- II t. (cũ ). (dù ng phụ sau d.). (Đồ dù ng) dà nh cho phụ nữ ; nữ . Xe đạ p . Ví đầ m.
- 2 d. Khoả ng trũ ng to và sâ u ở giữ a đồ ng để giữ nướ c. Trong đầ m gì đẹp bằ ng sen... (cd.).
- 3 I d. Dụ ng cụ gồ m mộ t vậ t nặ ng có cá n, dù ng để nện đấ t cho chặ t.
- II đg. Là m chặ t đấ t hoặ c vậ t liệu bằ ng á p lự c bề mặ t ( đấ t) hoặ c bằ ng chấ n độ ng (đầ m
bêtô ng).
- 4 đg. 1 Ngâ m mình lâ u trong nướ c. Đầ m mình dướ i nướ c. Lấ m như trâ u đầ m. 2 (hay t.).
Thấ m ướ t nhiều. Má i tó c đầ m sương. Mồ hô i đầ m vai á o. Nướ c mắ t đầ m đầ m như mưa.
đầ m ấm
- tt. Có khô ng khí êm á i như trong mộ t gia đình hoà thuậ n: Trong mộ t khô ng khí đầ m ấ m và
cả m độ ng (VNgGiá p).
đầ m lầ y
- dt. Vù ng rộ ng và sâ u ở ngoà i đồ ng, lõ ng bõ ng nướ c và đầ y bù n: Đầ m Dạ -trạ ch vố n là mộ t
đầ m lầ y.
đẫ m
- t. (hay đg.). Ướ t sũ ng. Trá n đẫ m mồ hô i. Tướ i đẫ m nướ c. Bà n tay đẫ m má u (b.).
đấ m
- đgt. 1. Nắ m tay lạ i mà đá nh: Đấ m và o ngự c; Câ u nó i khô ng hợ p đườ ng, ngườ i ta bả o là
đấ m và o tai (HgĐThuý) 2. Đá nh chuô ng: Đem chuô ng đi đấ m nướ c ngườ i, chẳ ng kêu cũ ng
đấ m mộ t hồ i cho kêu (cd).
đấ m bó p
- đg. Dù ng độ ng tá c củ a bà n tay, nắ m tay tá c độ ng lên da thịt, gâ n khớ p để là m cho đỡ nhứ c
mỏ i.
đậ m
- tt. 1. Hơi mặ n: Canh đậ m 2. Hơi to; Hơi béo: Dạ o nà y anh ta đậ m ra 3. To hơn mứ c thườ ng:
Nét vẽ đậ m 4. Nó i mà u sắ c quá mứ c thườ ng: Và ng đậ m; Xanh đậ m 5. Có vẻ nồ ng nà n: Đậ m
tình. // trgt. Rấ t nặ ng; lắ m: Thua đậ m; Rét đậ m.
đậ m đà
- t. 1 Có vị đậ m và ngon. Mó n ă n đậ m đà . Ấ m nướ c chè xanh đậ m đà . 2 Có tình cả m nồ ng
nà n, sâ u sắ c mà bền lâ u, chứ khô ng mờ nhạ t, thoả ng qua. Lò ng yêu nướ c đậ m đà . Nhữ ng kỉ
niệm đậ m đà tình cá nướ c. 3 Có nhiều tính chấ t, đặ c điểm nà o đó , gâ y cả m giá c thích thú .
Câ u thơ đậ m đà mà u sắ c dâ n tộ c. 4 (Vó c ngườ i) hơi to và có vẻ chắ c; như đậ m (ng. 5). Vó c
ngườ i đậ m đà .
đầ n
- tt. Kém thô ng minh: Anh khô n nhưng vợ anh đầ n, lấ y ai lo liệu xa gầ n cho anh (cd) 2. Thờ
thẫ n, khô ng linh hoạ t: Hỏ i, nó chẳ ng nó i, mặ t nó cứ đầ n ra.
đậ p
- 1 d. Cô ng trình bằ ng đấ t đá hoặ c bêtô ng để ngă n dò ng nướ c và tạ o ra sự dâ ng nướ c lên.
Đắ p đậ p be bờ . Xâ y đậ p ngă n sô ng.
- 2 đg. 1 Đưa nhanh, thườ ng là từ trên xuố ng, bà n tay hoặ c vậ t có bề mặ t khô ng nhọ n sắ c
cho tá c độ ng mạ nh và o mộ t vậ t khá c. Đậ p tay xuố ng bà n. Đậ p vỡ cá i cố c. Đậ p muỗ i. Gà đậ p
cá nh phà nh phạ ch. Đậ p bó ng (giá ng mạ nh và o bó ng ở trên lướ i, trong bó ng chuyền). 2 Là m
cho phả i chịu mộ t sứ c mạ nh là m tổ n thương. Đậ p tan cuộ c tiến cô ng. Dù ng lí lẽ đậ p lạ i luậ n
điệu xuyên tạ c. 3 Tá c độ ng mạ nh và o giá c quan, và o ý thứ c. Dò ng chữ đỏ đậ p và o mắ t. Đậ p
mạ nh và o đầ u ó c, gâ y xú c độ ng sâ u sắ c. 4 (Tim, mạ ch) vậ n độ ng co bó p. Tim ngừ ng đậ p.
Nhịp đậ p củ a mạ ch. 5 (kng.). (Khoả n tiền) gộ p chung và o là m mộ t vớ i mộ t khoả n khá c. Lã i
đậ p và o vố n. Cò n thiếu thì lấ y khoả n khá c đậ p và o.
đấ t
- 1 dt. 1. Phầ n rắ n nổ i lên ở mặ t địa cầ u, trá ì vớ i biển: Gầ n đấ t xa trờ i (tng) 2. Chấ t rắ n gồ m
nhữ ng hạ t khoá ng vậ t ở trên mặ t địa cầ u, có thể trồ ng trọ t đượ c: Hò n đấ t; Cuố c đấ t; Pho
tượ ng bằ ng đấ t 3. Vù ng mặ t đấ t có thể trồ ng trọ t đượ c: Khô ng mộ t tấ c đấ t cắ m giù i (tng);
Đấ t rắ n trồ ng câ y khẳ ng khiu (tng) 4. Địa phương; Miền: Đấ t cam thả o, dâ n lã o thầ n (tng);
Chị ấ y quê ở đấ t quan họ 5. Mô i trườ ng hoạ t độ ng: Khô ng có đấ t dụ ng võ ; Sinh ra và lớ n lên
ở mộ t đấ t cá ch mạ ng 6. Nơi có long mạ ch, theo mê tín: Gia đình ấ y đượ c đấ t.
- 2 dt. (đph) Ghét: Tắ m kì ra đấ t.
- 3 dt. Đấ t đèn nó i tắ t: Đèn hết đấ t rồ i, thắ p sao đượ c.
đấ t bồ i
- dt. Đấ t do phù sa củ a sô ng đắ p nên ở hai bên bờ : Nô ng dâ n trồ ng sắ n ở đấ t bồ i.
đấ t liền
- d. Phầ n mặ t đấ t nố i liền vớ i nhau thà nh mộ t vù ng tương đố i rộ ng. Rờ i đả o trở về đấ t liền.
đâ u
- trgt. 1. ở chỗ nà o: Sa đâ u ấ m đấ y (tng); Thiên lô i chỉ đâ u đá nh đấ y (tng) 2. Khắ p nơi: Đâ u
cũ ng có ngườ i tố t 3. Hình như Nghe đâ u anh ấ y sẽ về 4. Như thế nà o: Lò ng đâ u sẵ n mố i
thương tâ m (K) 5. ở nơi nà o đó : Nhạ c và ng đâ u đã tiếng nghe gầ n gầ n (K) 6. Bỗ ng chố c:
Phú t đâ u trậ n gió cuố n cờ đến ngay (K) 7. Khô ng thể: Ngườ i buồ n cả nh có vui đâ u bao giờ
(K) 8. Khô ng phả i: Nó có đá nh vỡ bá t đâ u 9. Khô ng cò n: Nà o đâ u nhữ ng đêm và ng bên bờ
suố i (Thế-lữ ). // trt. Từ đặ t ở cuố i câ u để chỉ mộ t ý phủ định: Tô i khô ng ă n đâ u; Nó chẳ ng
biết đâ u; Thậ t và ng, chẳ ng phả i thau đâ u (cd).
đầ u
- 1 d. 1 Phầ n trên cù ng củ a thâ n thể con ngườ i hay phầ n trướ c nhấ t củ a thâ n thể độ ng vậ t,
nơi có bộ ó c và nhiều giá c quan khá c. 2 (dù ng hạ n chế trong mộ t số tổ hợ p). Đầ u củ a con
ngườ i, coi là biểu tượ ng củ a suy nghĩ, nhậ n thứ c. Vấ n đề đau đầ u. Cứ ng đầ u*. 3 Phầ n có tó c
mọ c ở trên đầ u con ngườ i; tó c (nó i tổ ng quá t). Gã i đầ u gã i tai. Chả i đầ u. Má i đầ u xanh. Đầ u
bạ c. 4 Phầ n trướ c nhấ t hoặ c phầ n trên cù ng củ a mộ t số vậ t. Đầ u má y bay. Trên đầ u tủ . Só ng
bạ c đầ u. 5 Phầ n có điểm xuấ t phá t củ a mộ t khoả ng khô ng gian hoặ c thờ i gian; đố i lậ p vớ i
cuố i. Đi từ đầ u tỉnh đến cuố i tỉnh. Nhà ở đầ u là ng. Đầ u mù a thu. Nhữ ng ngà y đầ u thá ng. 6
Phầ n ở tậ n cù ng, giố ng nhau ở hai phía đố i lậ p trên chiều dà i củ a mộ t vậ t. Hai bên đầ u cầ u.
Nắ m mộ t đầ u dâ y. Trở đầ u đũ a. 7 Vị trí hoặ c thờ i điểm thứ nhấ t, trên hoặ c trướ c tấ t cả
nhữ ng vị trí, thờ i điểm khá c. Hà ng ghế đầ u. Lầ n đầ u. Tậ p đầ u củ a bộ sá ch. Đếm lạ i từ đầ u.
Dẫ n đầ u*. 8 Từ dù ng để chỉ từ ng đơn vị để tính đổ đồ ng về ngườ i, gia sú c, đơn vị diện tích.
Sả n lượ ng tính theo đầ u ngườ i. Mỗ i lao độ ng hai đầ u lợ n. Tă ng số phâ n bó n trên mỗ i đầ u
mẫ u. 9 (kết hợ p hạ n chế). Từ dù ng để chỉ từ ng đơn vị má y mó c, nó i chung. Đầ u má y khâ u.
Đầ u video*. Đầ u đọ c*. Đầ u câ m*.
- 2 d. (kng.). Đầ u video (nó i tắ t). Đầ u đa hệ.
- 3 đg. 1 (kết hợ p hạ n chế). Theo. Đầ u Phậ t (đi tu). 2 (kng.). Đầ u hà ng (nó i tắ t). Thà chết
khô ng đầ u giặ c.
đầ u bếp
- dt. Ngườ i nấ u bếp chính: Tên đầ u bếp đem tiền ra chợ gặ p chú ng bạ n rủ , đá nh bạ c thua
hết (Huỳnh Tịnh Củ a).
đầ u cơ
- đg. 1 Lợ i dụ ng cơ chế tự phá t củ a thị trườ ng để hoạ t độ ng mua bá n thu lã i mau chó ng và
dễ dà ng. Đầ u cơ tích trữ . Bá n giá đầ u cơ. Đầ u cơ gạ o. 2 Lợ i dụ ng cơ hộ i để mưu lợ i riêng.
Đầ u cơ chính trị.
đầ u đả ng
- dt. (H. đầ u: đứ ng đầ u; đả ng: đả ng phá i) Kẻ đứ ng đầ u mộ t nhó m ngườ i là m việc bấ t chính
hoặ c phi phá p: Bắ t đượ c tên đầ u đả ng bọ n cướ p.
đầ u đề
- d. 1 Như đầ u bà i. 2 Tên củ a mộ t bà i vă n, thơ. Đầ u đề bà i bá o. 3 (id.). Đề tà i. Đầ u đề củ a
cuộ c tranh luậ n.
đầ u độ c
- đgt. (H. đầ u: đưa và o; độ c: chấ t nguy hiểm) 1. Bỏ thuố c độ c định là m cho ngườ i ta chết: Vụ
vợ lẽ đầ u độ c vợ cả 2. Là m cho tinh thầ n bạ i hoạ i: Nhữ ng tranh, phim đồ i trụ y đầ u độ c tâ m
hồ n củ a tuổ i trẻ (TrVGià u).
đầ u phiếu
- đg. (thườ ng chỉ dù ng trong mộ t số tổ hợ p). Bỏ phiếu bầ u cử hoặ c biểu quyết. Chế độ phổ
thô ng đầ u phiếu. Kết quả cuộ c đầ u phiếu.
đấ u
- 1 dt. 1. Miếng gỗ kê châ n chố ng rườ ng, ở má i nhà cổ truyền. 2. Trụ con xâ y hai bên đầ u nó c
nhà gạ ch.
- 2 dt. Đơn vị đo thể tích khố i đấ t là m đượ c (khoả ng nử a mét khố i).
- 3 dt. Dụ ng cụ đong lườ ng hạ t rờ i, như ngô , gạ o, là m bằ ng gỗ .
- 4 đgt. 1. Nố i giá p, là m cho tiếp nố i và o nhau: đấ u dâ y điện đấ u hai đầ u kèo đấ u má y nhá nh
và o tổ ng đà i. 2. Á p sá t, là m cho tiếp giá p: ngồ i đấ u lưng và o nhau chung lưng đấ u cậ t (tng.).
3. Gộ p, hợ p lạ i, là m cho tă ng thêm sứ c mạ nh: khó khă n thì đấ u sứ c lạ i cù ng là m. 4. Pha trộ n
hai hay nhiều thứ vớ i nhau để có đượ c mộ t thứ mớ i: pha đấ u nướ c mắ m.
- 5 đgt. 1. Đọ sứ c, thi thố tà i nă ng: đấ u võ đấ u bó ng bà n. 2. Phê bình chỉ trích nhằ m vạ ch rõ
tộ i lỗ i: đấ u địa chu? đấ u mấ y tên tham nhũ ng.
đấ u giá
- đgt. (H. đấ u: già nh hơn thua; giá : giá cả ) Nó i cá ch bá n trướ c đá m đô ng, ai trả giá cao nhấ t
thì đượ c mua: Bá n đấ u giá ngô i nhà tịch thu.
đấ u khẩ u
- đg. (kng.). Cã i nhau kịch liệt. Cuộ c đấ u khẩ u giữ a hai ngườ i.
đấ u lý
- x. đấ u lí.
đấ u tranh
- đgt., (dt.) Chố ng lạ i để bả o vệ hoặ c già nh lấ y: đấ u tranh bả o vệ Tổ quố c đấ u tranh tư tưở ng
đấ u tranh giai cấ p.
đấ u trườ ng
- dt. (H. đấ u: tranh già nh, trườ ng: nơi xả y ra) Nơi diễn ra cuộ c thi đấ u: Trong cuộ c chọ i trâ u
ở Đồ -sơn đấ u trườ ng đô ng nghịt ngườ i.
đậ u
- 1 d. Câ y nhỏ , có nhiều loà i, trà ng hoa gồ m nă m cá nh hình bướ m, quả dà i, chứ a mộ t dã y
hạ t, quả hay hạ t dù ng là m thứ c ă n. Cố i xay đậ u.
- 2 d. Đậ u phụ (nó i tắ t). Đậ u rá n. Mộ t bìa đậ u.
- 3 d. Đậ u mù a (nó i tắ t). Lên đậ u. Chủ ng đậ u*.
- 4 đg. Ở và o trạ ng thá i yên mộ t chỗ , tạ m thờ i khô ng di chuyển (thườ ng nó i về chim và tà u
thuyền). Chim đậ u trên cà nh. Thuyền đậ u lạ i mộ t ngà y ở bến. Đậ u xe lạ i nghỉ (ph.; đỗ ).
- 5 đg. 1 Đạ t đượ c, giữ lạ i đượ c kết quả tố t, như hoa kết thà nh quả , phô i thà nh hình cá i thai,
v.v. do có quá trình sinh trưở ng tự nhiên thuậ n lợ i. Giố ng tố t, hạ t nà o cũ ng đậ u. E cá i thai
khô ng đậ u. Lứ a tằ m đậ u. 2 (kết hợ p hạ n chế). Như đặ ng. Cầ m lò ng khô ng đậ u. 3 (ph.). Đỗ .
Thi đậ u.
- 6 đg. 1 Chắ p hai hay nhiều sợ i vớ i nhau. Đậ u tơ. Sợ i đậ u ba. Lụ a đậ u*. 2 (ph.). Gó p chung
tiền bạ c lạ i. Đậ u tiền giú p bạ n.
đậ u cô ve
- dt. Đậ u có quả dẹp, dà i, dù ng là m thứ c ă n.
đậ u đũ a
- dt. (cn. đậ u dả i á o) Thứ đậ u quả dà i, mọ c từ ng cụ m đô i như đô i đũ a: Cho câ y đậ u đũ a leo ở
hà ng rà o.
đậ u khấ u
- d. Câ y họ gừ ng, thâ n rễ to bằ ng ngó n tay, gố c bẹt, lá dà i, quả hình trứ ng, dù ng là m thuố c và
gia vị.
đậ u mù a
- dt. Bệnh truyền nhiễm lâ y lan nhanh biểu hiện qua cá c mụ n phỏ ng nướ c trên mặ t da khi
khỏ i để lạ i sẹo nhỏ , sâ u và dà y (rỗ hoa).
đậ u nà nh
- dt. (cn. đậ u tương) Loà i đậ u có hạ t trắ ng ngà , dù ng là m đậ u phụ và là m tương: Đậ u nà nh là
anh nướ c lã (cd).
đậ u phụ
- d. Mó n ă n là m bằ ng bộ t đậ u nà nh nấ u và ép thà nh bá nh.
đâ y
- I. đt. 1. Ngườ i, sự vậ t, địa điểm ở ngay vị trí ngườ i nó i, hoặ c thờ i điểm lú c đang nó i; trá i vớ i
kia, đấ y, đó : ở đâ y nơi đâ y đâ y là bạ n củ a tô i hai nă m trướ c đâ y chấ m dứ t từ đâ y. 2. Từ tự
xưng: Ai sợ chứ đâ y đâ u có sợ . II. trt. 1. Từ nhấ n mạ nh thêm về tính cụ thể củ a ngườ i, điều
đượ c nó i đến: chính hắ n đâ y chỗ nà y đâ y. 2. Từ nhấ n mạ nh sự bă n khoă n, dù ng để tự hỏ i:
biết là m gì đâ y biết nó i vớ i ai đâ ỷ.
đầ y
- tt. 1. Lên đến tậ n miệng, tậ n bờ : Như bá t nướ c đầ y (tng), Gió tră ng chứ a mộ t thuyên đầ y
(NgCgTrứ ) 2. Nhiều lắ m: Khá ch đầ y nhà ; Tương lai đầ y hứ a hẹn 3. Đầ y bụ ng nó i tắ t: Ă n
nhiều ngô bị đầ y.
đầ y ắp
- t. Đầ y đến mứ c khô ng thể dồ n chứ a hoặ c chấ t thêm đượ c nữ a. Bể đầ y ắ p nướ c. Kho đầ y ắ p
nhữ ng hà ng.
đầ y dẫ y
- (cũ ). x. đầ y rẫ y.
đầ y đủ
- tt. Có đủ tấ t cả , khô ng thiếu gì so vớ i yêu cầ u: ă n uố ng đầ y đủ Trong nhà đầ y đủ cá c tiện
nghi.
đẩ y
- đgt. 1. Đun mạ nh đi: Đẩ y song đã thấ y Sở Khanh lén và o (K) 2. Gạ t bỏ ra ngoà i: Ngườ i có
tà i, có đứ c, nhưng khô ng vừ a lò ng thì đẩ y ra ngoà i (HCM).
đẫ y
- t. 1 Có lượ ng đạ t mứ c tố i đa, thoả mã n đủ yêu cầ u. Ă n no đẫ y bụ ng. Ngủ đẫ y mắ t. Lao độ ng
đẫ y ngà y, đẫ y buổ i. Bô ng lú a đẫ y hạ t. 2 (Cơ thể) đầ y đặ n, hơi béo. Vó c ngườ i đẫ y. Dạ o nà y
trô ng đẫ y ra.
đấ y
- I. đt. 1. Ngườ i, sự vậ t, địa điểm ở xa vị trí ngườ i nó hoặ c thờ i điểm lú c đang nó i: đâ y là nhà
tô i cò n đấ y là nhà bố tô i sau đấ y ít lâ u từ đấ y trở đi. 2. Ngườ i, sự vậ t, địa điểm, thờ i điểm tuy
biết là có nhưng khô ng đượ c xá c định: tìm cá i gì đấ y ở đâ u đấ y mộ t ngà y nà o đấ y sẽ tìm
đượ c mộ t ngườ i nà o đấ y. 3. Ngườ i đố i thoạ i (dù ng để gọ i): đấ y muố n đi đâ u thì đi, đâ y
khô ng biết. II. trt. Từ nhấ n mạ nh tính xá c thự c, đích xá c: cẩ n thậ n đấ y.
đậ y
- 1 đgt. 1. Lấ y vậ t gì đặ t lên trên cho kín: Thứ c ă n phả i đậ y, kẻo ruồ i 2. Giữ kín, khô ng cho
ngườ i khá c biết: Tố t phô ra, xấ u xa đậ y lạ i (tng).
- 2 trgt. Phả i trả thay cho ngườ i khá c: Ngườ i em bỏ ra đi, ngườ i anh phả i trả nợ đậ y.
đe
- 1 d. Khố i sắ t hoặ c thép dù ng là m bệ rèn cố định để đặ t kim loạ i lên trên mà đậ p bằ ng bú a.
Đe thợ rèn. Trên đe dướ i bú a*.
- 2 đg. Cho biết trướ c sẽ là m điều khô ng hay nếu dá m trá i ý, nhằ m là m cho sợ . Đe đá nh.
Chưa đỗ ô ng nghè đã đe hà ng tổ ng (tng.).
đe dọ a
- đgt. 1. Dọ a là m cho sợ : lờ i đe dọ a. 2. Tạ o nên mố i lo về mộ t tai họ a nà o đó : lũ lụ t đe dọ a
mù a mà ng.
đè
- 1 đgt. 1. Nén mạ nh xuố ng bằ ng mộ t vậ t nặ ng đặ t ở trên: Ngó i đỏ lợ p nghè, hò n trên đè hò n
dướ i, đá xanh xâ y cổ ng, hò n dướ i nố ng hò n trên (Câ u đố i cổ ).
- 2 Nhắ m theo: Xă m xă m đè nẻo Lam-kiều lầ n sang (K).
đè nén
- đg. Dù ng quyền thế, sứ c mạ nh ứ c hiếp, kìm hã m, khô ng cho tự do.
đẻ
- đgt. 1. Tự là m cho con hoặ c trứ ng thoá t khỏ i tử cung ra ngoà i: mẹ đẻ con ra, nuô i lớ n lên
gà đẻ trứ ng. 2. Đượ c sinh ra: chá u nó đẻ ở quê ngà y sinh thá ng đẻ 3. (Câ y cố i) nả y sinh
nhá nh hoặ c câ y con: lú a đẻ nhá nh bèo đẻ đầ y ruộ ng.
đem
- đgt. 1. Mang theo mình: Đem tiền đi mua hà ng 2. Dẫ n theo mình: Đem con đến nhà trẻ 3.
Đưa ra: Là m chi đem thó i khuynh thà nh trêu ngươi (K).
đen
- t. 1 Có mà u như mà u củ a than, củ a mự c tà u. Trờ i tố i đen như mự c. Chiếu phim đen trắ ng
hay phim mà u? 2 Có mà u tố i, khô ng sá ng; trá i vớ i trắ ng. Nướ c da đen. Mâ y đen. Giấ y loạ i
xấ u, hơi đen. 3 (dù ng phụ sau d., hạ n chế trong mộ t số tổ hợ p). Đượ c giữ kín, khô ng cô ng
khai cho mọ i ngườ i biết, thườ ng vì có tính chấ t phi phá p. Quỹ đen*. Chợ đen*. Sổ đen*. 4
Khô ng đượ c may mắ n do mộ t sự ngẫ u nhiên nà o đó ; trá i vớ i đỏ . Số đen. Canh bạ c gặ p hồ i
đen. 5 (kng.). Đô ng đến mứ c như khô ng có chỗ hở và tạ o nên mộ t mà u tố i. Ngườ i đứ ng xem
đen đặ c. Đen nghịt*. Xú m đen xú m đỏ (xú m lạ i đô ng lắ m). 6 (chm.). (Nố t nhạ c) có độ dà i
bằ ng nử a nố t trắ ng hay bằ ng mộ t phầ n tư nố t trò n.
đen tố i
- tt. 1. Khó khă n, cự c nhụ c, tưở ng chừ ng như khô ng có lố i thoá t: thờ i kì đen tố i đã qua
nhữ ng ngà y đen tố i. 2. Mờ á m và xấ u xa: â m mưu đen tố ị
đèn
- dt. 1. Đồ dù ng để lấ y á nh sá ng: Cả o thơm lầ n giở trướ c đèn (K) 2. Đồ dù ng để có ngọ n lử a
toả nhiệt: Đèn hà n 3. Đồ dù ng trong mộ t số má y để dẫ n dò ng điện tử : Má y thu thanh nă m
đèn.
đèn điện
- d. Dụ ng cụ chiếu sá ng gồ m mộ t bó ng thuỷ tinh đã hú t hết khô ng khí, bên trong chứ a mộ t
sợ i tó c bằ ng wolfram, nó ng sá ng lên khi có dò ng điện chạ y qua.
đèn ố ng
- dt. 1. Nh. Đèn huỳnh quang. 2. Nh. Đèn nê-ô ng.
đèn pin
- dt. (Phá p: pile) Đèn điện nhỏ cầ m tay, sá ng nhờ nguồ n điện củ a pin: Chố c chố c lạ i bấ m đèn
pin lên giá sú ng tiểu liên (Ng-hồ ng).
đèn vá ch
- dt. Đèn dầ u hoả treo trên vá ch nhà : Cả nhà chỉ có mộ t ngọ n đèn vá ch tù mù .
đèn xếp
- d. Đèn bằ ng giấ y xếp thà nh nếp, hình trò n hoặ c hình trụ , thườ ng thắ p nến, dù ng là m đồ
chơi cho trẻ em hoặ c để trang trí.
đèn xì
- dt. Dụ ng cụ dù ng để hà n hoặ c cắ t kim loạ i, có chứ a hỗ n hợ p khí chá y, đố t thà nh ngọ n lử a
có độ nó ng rấ t caọ
đeo
- đgt. 1. Mang trên mình: Đeo khă n gó i; Đeo ba-lô 2. Gắ n và o á o: Đeo huâ n chương; Đeo lon
3. Đặ t sá t và o mộ t bộ phậ n củ a thâ n mình: Đeo nhẫ n; Đeo hoa tai; Đồ ng hồ đeo tay; Đeo
kính; Đeo mặ t nạ 4. Bá m sá t: Đứ a bé cứ đeo mẹ; Tên mậ t thá m đeo theo 5. Chịu đự ng: Đeo
nợ ; Đeo tậ t; Đeo tiếng xấ u.
đeo đuổ i
- đg. Kiên trì trong hà nh độ ng nhằ m mộ t mụ c đích nà o đó , khô ng rờ i bỏ , bấ t kể khó khă n,
thấ t bạ i. Nhà nghèo, vẫ n đeo đuổ i họ c tậ p.
đèo
- 1 dt. Chỗ dố c, cao thấ p trên đườ ng đi qua cá c đỉnh nú i: vượ t đèo trèo đèo lộ i suố ị
- 2 đgt. 1. Mang bằ ng cá ch đeo trên lưng: đèo gù i lưng đèo con. 2. Mang kèm trên xe đạ p, xe
má y: đèo hà ng đèo con đến trườ ng. 3. Mang thêm ngoà i nhữ ng thứ đã mang: gá nh lú a đã
nặ ng lạ i đèo thêm ít cỏ bò .
đèo bồ ng
- đgt. Như Đèo bò ng: Lâ m-tri chú t nghĩa đèo bồ ng, nướ c non để chữ tương phù ng kiếp sau
(K).
đẽo
- đg. 1 Đưa nhanh dụ ng cụ có lưỡ i sắ c và o khố i rắ n (gỗ , đá ) để là m đứ t rờ i từ ng phầ n nhỏ ,
nhằ m tạ o ra mộ t vậ t có hình thù nhấ t định. Đẽo gỗ là m cộ t. Đẽo cố i đá . Guố c đẽo. 2 (kng.).
Bò n lấ y dầ n. Quan lạ i đẽo tiền củ a dâ n.
đẹp
- tt. 1. Có hình thứ c, phẩ m chấ t là m cho ngườ i ta thích nhìn ngắ m, ưa chuộ ng, kính nể:
phong cả nh đẹp trô ng rấ t đẹp đẹp ngườ i đẹp nết. 2. Có sự hà i hò a câ n xứ ng: đẹp duyên đẹp
đô ị
đẹp lò ng
- tt. Đượ c vừ a ý, vui vẻ: Cố t là m cho cha mẹ đượ c đẹp lò ng.
đẹp mắ t
- t. Nhìn thấ y đẹp và gâ y cả m giá c thích thú . Cả nh tượ ng thậ t đẹp mắ t. Ghi nhiều bà n thắ ng
đẹp mắ t.
đét
- 1 tt. Quắ t lạ i vì quá gầ y, khô , khô ng có sứ c số ng: Cà nh câ y khô đét Ngườ i gầ y đét như que
củ i.
- 2 I. tt. Có â m thanh đanh, gọ n như tiếng bà n tay đậ p và o da thịt: vỗ đá nh đét và o đù i cầ m
roi vụ t đá nh đét mộ t cá i. II. đgt. Đá nh, phá t nhẹ là m phá t ra tiếng kêu "đét": đét cho mấ y cá ị
đê hèn
- tt. Thấ p kém về mặ t tư cá ch: Con ngườ i đê hèn đến thế là cù ng.
đề
- 1 d. Câ y to thuộ c loạ i đa, lá có mũ i nhọ n dà i, thườ ng trồ ng là m cả nh ở đình chù a.
- 2 d. Đề đố c (gọ i tắ t).
- 3 d. Đề lạ i (gọ i tắ t).
- 4 d. Lố i chơi cờ bạ c, ai đoá n trú ng cá i sẽ xả y ra (thí dụ , đoá n trú ng hai con số cuố i cù ng củ a
số độ c đắ c trong mộ t cuộ c xổ số ) thì đượ c. Chơi đề. Đá nh đề. Chủ đề*.
- 5 I đg. (kết hợ p hạ n chế). 1 Viết thêm và o để cung cấ p mộ t số điều cầ n biết về mộ t vă n bả n.
Bà i bá o khô ng đề tên tá c giả . Bá o cá o có đề rõ ngà y thá ng. Đề địa chỉ. 2 Viết thêm và o để giớ i
thiệu nộ i dung củ a tá c phẩ m hoặ c để nêu ý nghĩ, tình cả m củ a mình. Bứ c tranh có đề thơ. Đề
lờ i tặ ng. Đề tự a.
- II d. 1 Đầ u (nó i tắ t). Đề bà i luậ n. Ra đề thi. 2 Nộ i dung chính cầ n trình bà y. Nó i xa đề. Bà i
viết lạ c đề.
- 6 đg. 1 (thườ ng dù ng trướ c ra). Nêu ra như là cá i cầ n đượ c giả i quyết, cầ n đượ c thự c hiện.
Đề ra mấ y câ u hỏ i. Đề ra sá ng kiến. 2 (thườ ng dù ng trướ c lên). Nêu thà nh cá i có ý nghĩa
quan trọ ng. Nhiệm vụ đó đượ c đề lên hà ng đầ u. Đú c kết kinh nghiệm, đề lên thà nh lí luậ n.
- 7 I đg. Khở i độ ng độ ng cơ xe má y, ô tô . Đề má y. Đề ga. Má y hỏ ng khô ng đề đượ c.
- II d. Bộ phậ n dù ng để khở i độ ng độ ng cơ củ a xe má y, xe ô tô . Xe bị hỏ ng .
đề cử
- đgt. Giớ i thiệu ra để bỏ phiếu chọ n bầ u: đề cử và o ban chấ p hà nh cô ng đoà n danh sá ch
nhữ ng ngườ i đề cử và ứ ng cử .
đề nghị
- đgt. (H. đề: nêu lên; nghị: bà n bạ c) 1. Nêu lên để thả o luậ n hay nhậ n xét: Đề nghị bà n đến
mộ t vấ n đề 2. Đưa ra mộ t ý và yêu cầ u ngườ i khá c là m theo: Tô i đề nghị cá c đồ ng chí đặ c
biệt chú ý mộ t số việc (PhVĐồ ng).
đề phò ng
- đg. Chuẩ n bị trướ c để sẵ n sà ng đố i phó , ngă n ngừ a hoặ c hạ n chế nhữ ng thiệt hạ i có thể xả y
ra. Đề phò ng thiên tai. Đề phò ng kẻ gian. Đề phò ng mọ i sự bấ t trắ c.
để
- I. đgt. 1. Đặ t và o vị trí nà o: để quyển sá ch trên bà n để tiền trong tủ . 2. Giữ nguyên đượ c
trạ ng thá i do khô ng có tá c độ ng và o: để đầ u trầ n để ngỏ cổ ng để cho nó nó i xong đã . 3.
Khô ng gâ y cả n trở hoặ c ngă n cả n: để cho nó họ c bà i để mai hẵ ng hay nó thích để cho nó đi
Việc ấ y cứ để tô i lo. II. trt. 1. Từ biểu thị về chứ c nă ng, tá c dụ ng, mụ c đích nà o đó (củ a điều
nó i tớ i): mua nhà để ở nó i để biết đi là m để có tiền. 2. Từ biểu thị kết quả (thườ ng là khô ng
hay) củ a điều nêu ra: nó i là m gì để thêm buồ n.
để dà nh
- đgt. 1. Giữ lạ i, khô ng dù ng ngay: Là m khi là nh, để dà nh khi đau (tng) 2. Giữ phầ n cho
ngườ i khá c: Số tiền đó , bà cụ để đà nh cho ngườ i con là bộ độ i hiện ở Trườ ng-sa.
để ý
- đg. 1 Có sự xem xét, theo dõ i, để tâ m trí đến trong mộ t lú c nà o đó . Để ý đến ngườ i lạ mặ t.
Chỉ cầ n để ý mộ t chú t là thấ y ngay. 2 (id.). Để tâ m trí đến mộ t cá ch ít nhiều thườ ng xuyên;
như chú ý (nhưng nghĩa nhẹ hơn). Để ý đến việc nhà .
đế quố c
- I. dt. 1. Nướ c quâ n chủ do hoà ng đế đứ ng đầ ụ 2. Nướ c đi xâ m lượ c nướ c khá c, biến nướ c
nà y thà nh thuộ c địa hay phụ thuộ c: bọ n đế quố c chủ nghĩa đế quố c. 3. Nướ c theo chủ nghĩa
đế quố c. II. tt. Đế quố c chủ nghĩa, nó i tắ t: nướ c đế quố c.
đế vương
- dt. (H. vương: vua) Vua chú a: Miễn là phò đặ ng đế vương, trung thầ n, nghĩa sĩ thế thườ ng
lưu danh (Vè thấ t thủ kinh đô ). // tt. 1. Sang trọ ng mộ t cá ch xa xỉ: Khô ng là m ă n gì mà vẫ n
muố n số ng mộ t cuộ c số ng đế vương 2. Đà ng hoà ng: Má c đã nó i: Khô ng có con đườ ng thênh
thang, con đườ ng đế vương trong khoa họ c (PhVĐồ ng).
đệ trình
- đg. (trtr.). Đưa lên, gử i lên; trình. Đệ trình bá o cá o lên chính phủ . Đệ trình sổ sá ch.
đệ tử
- dt. Ngườ i thờ thầ n hoặ c theo mộ t giá o phá i nà o: có mặ t đô ng đả o cá c đệ tử .
đêm
- dt. 1. Khoả ng thờ i gian từ khi mặ t trờ i lặ n hẳ n đến khi mặ t trờ i mọ c: Thứ c lâ u mớ i biết
đêm dà i (cd) 2. Khoả ng thờ i gian đã khuya: Tố i đi chơi, mã i đêm mớ i về.
đêm ngà y
- d. (kng.). Ngà y cũ ng như đêm; liên tụ c, khô ng ngừ ng. Lo lắ ng đêm ngà y. Đêm ngà y luyện
tậ p.
đếm
- đgt. 1. Kể ra từ ng số theo thứ tự dã y số tự nhiên: đếm từ 1 đến 10 Trẻ họ c đếm. 2. Tính để
biết số lượ ng theo thứ tự từ đầ u đến hết: đếm tiền đếm số ngườ i có mặ t.
đệm
- dt. (cn. nệm) 1. Đồ dù ng có nhồ i bô ng, hoặ c lô ng, hoặ c cỏ , hoặ c rơm, để nằ m hoặ c ngồ i cho
êm: Già yếu, hay đau lưng, cầ n nằ m đệm 2. Thứ gì đặ t và o giữ a để giả m sự cọ xá t: Dù ng
miếng cao-su là m đệm. // đgt. 1. Chêm thêm và o giữ a cho bớ t cọ xá t: Đệm rơm và o thù ng
cố c thuỷ tinh 2. Cho thêm mộ t chấ t khá c và o: Chă n bô ng, đệm quế, dố c lò ng chờ đợ i ai (cd)
3. Đặ t chen và o giữ a: Họ Nguyễn đệm tiếng Vă n; Họ bố là Đặ ng lấ y họ mẹ là Trầ n đệm và o
giữ a 4. Chơi mộ t nhạ c cụ phụ thêm cho mộ t lờ i há t hoặ c mộ t nhạ c cụ khá c: Đệm dương cầ m
cho mộ t tố p đồ ng ca.
đền
- 1 d. 1 cn. đền rồ ng. Nơi vua ngự ngà y xưa. Quỳ tâ u trướ c sâ n đền. 2 Nơi thờ thầ n thá nh
hoặ c nhữ ng nhâ n vậ t lịch sử đượ c tô n sù ng như thầ n thá nh. Đền Hù ng. Đền Kiếp Bạ c.
- 2 đg. 1 Trả lạ i cho ngườ i khá c tương xứ ng vớ i sự tổ n thấ t, thiệt hạ i mà mình gâ y ra. Đền
tiền. Bắ t đền*. 2 Trả lạ i cho ngườ i khá c tương xứ ng vớ i cô ng củ a ngườ i đó đố i vớ i mình.
Đền ơn. Đền cô ng khó nhọ c.
đền tộ i
- đgt. Bị chết hoặ c bị trừ ng phạ t cho đá ng vớ i tộ i á c đã gâ y ra: Kẻ gâ y ra tộ i á c đã phả i đền
tộ ị
đến
- đgt. 1. Tớ i nơi: Đến nhà vừ a thấ y tin nhà (K); Thuyền tình vừ a ghé đến nơi (K) 2. Đạ t đượ c:
Mừ ng thầ m cờ đã đến tay (K) 3. Đi tớ i: Biết thâ n đến bướ c lạ c loà i (K) 4. Xả y ra, xuấ t hiện:
Thờ i cơ đã đến; Sự việc đã đến mộ t cá ch bấ t ngờ . // trgt. 1. Rấ t: Anh ấ y đến tà i; Cá i hoa đến
thơm 2. Vớ i kết quả : Mà i đến sắ c; Họ c đến giỏ i. // gt. 1. Chỉ giớ i hạ n: Nghỉ đến tết 2. Chỉ mố c
thờ i gian khô ng gian: Đến ba giờ chiều, tô i sẽ đi; Đến câ y số 8 thì và o trườ ng 3. Chỉ mộ t đố i
tượ ng: Nghĩ đến việc ấ y.
đến tuổ i
- tt. Đủ tuổ i để là m mộ t việc gì: Đến tuổ i là m nghĩa vụ quâ n sự ; Đến tuổ i lấ y chồ ng.
đều
- I t. 1 Có kích thướ c, số lượ ng, thà nh phầ n, v.v. bằ ng nhau, như nhau. Bô ng lú a to, hạ t đều
và chắ c. Chia thà nh hai phầ n đều nhau. Kế hoạ ch dà n đều, thiếu trọ ng tâ m. Hai độ i đá hoà 1
đều (mỗ i bên mộ t bà n thắ ng như nhau). 2 Có tố c độ , nhịp độ , cườ ng độ như nhau hoặ c
trướ c sau khô ng thay đổ i, hoặ c lặ p đi lặ p lạ i sau từ ng thờ i gian nhấ t định y như nhau. Má y
chạ y đều. Cá c diễn viên mú a rấ t đều. Quay cho đều tay, đừ ng khi nhanh khi chậ m. Tậ p thể
dụ c đều cá c buổ i sá ng. Giọ ng kể đều đều. 3 (chm.). (Hình tam giá c, đa giá c) có tấ t cả cá c
cạ nh bằ ng nhau và tấ t cả cá c gó c bằ ng nhau. Tam giá c đều. Lụ c giá c đều.
- II p. 1 Từ biểu thị tính đồ ng nhấ t về hoạ t độ ng, trạ ng thá i hoặ c tính chấ t củ a nhiều đố i
tượ ng khá c nhau; thả y như nhau, cù ng giố ng như nhau. Mọ i ngườ i cườ i. Hai cá i bú t đều tố t
cả . 2 Từ biểu thị tính đồ ng nhấ t về hoạ t độ ng, trạ ng thá i hoặ c tính chấ t củ a cù ng mộ t đố i
tượ ng, trong nhữ ng hoà n cả nh khá c nhau; lầ n nà o cũ ng như lầ n nà o. Đến nhà mấ y lầ n, anh
ta đều đi vắ ng. Tìm ở đâ u cũ ng đều khô ng thấ y.
đều nhau
- tt. Khô ng khá c nhau về số lượ ng, về kích thướ c: Hai lượ ng đều nhau; Đô i đũ a đều nhau.
đểu
- t. (thgt.). Xỏ xiên, lừ a đả o đến mứ c bấ t kể đạ o đứ c (thườ ng dù ng là m tiếng mắ ng). Đểu vớ i
cả bạ n bè. Quâ n đểu hết chỗ nó i! Đồ đểu!
đi
- I. đgt. 1. Di chuyển từ chỗ nà y đến chỗ khá c bằ ng nhữ ng bướ c châ n: Trẻ tậ p đi đi từ ng
bướ c mộ t đi bá ch bộ . 2. Di chuyển đến chỗ khá c bằ ng cá c phương tiện: đi tà u hỏ a đi má y
bay đi ô tô . 3. Di chuyển đến chỗ khá c, nơi khá c để là m việc gì đó : đi ngủ đi họ c đi biển đi
chợ . 4. (Phương tiện vậ n tả i) di chuyển trên bề mặ t: ô tô đi nhanh hơn tà u hỏ a xe đi chậ m
quá . 5. Dù ng biểu thị hướ ng, quá trình hoạ t độ ng để dẫ n đến sự thay đổ i xa vị trí cũ hoặ c
xó a bỏ dấ u vết, là m giả m trạ ng thá i cũ : chạ y đi nhìn đi chỗ khá c xó a đi dấ u vết cũ cắ t đi chỗ
thừ a Ngườ i gầ y đi ngà y mộ t kém đi Nỗ i buồ n dịu đi. 6. Hoạ t độ ng theo mộ t hướ ng nà o: vấ n
đề cầ n đi sâ u Cô ng việc đi và o nề nếp đi và o con đườ ng trộ m cắ p Hộ i nghị đi đến nhấ t trí. 7.
Chuyển vị trí quâ n cờ , quâ n bà i (khi đá nh cờ , đá nh bà i): đi con tố t. 8. Biểu diễn độ ng tá c võ
thuậ t: đi bà i quyền. 9. Đem đến tặ ng, biếu: đi tết. 10. Phù hợ p vớ i nhau: Ghế khô ng đi vớ i
bà n mà u quầ n khô ng đi vớ i mà u á o. 11. Nh. ỉa: đau bụ ng đi lỏ ng đi ra má u. II. pht. Từ biểu
thị mệnh lệnh, thú c giụ c khuyên ră n: im đi nó i đi. III. trt. Từ biểu thị ý nhấ n mạ nh vớ i mụ c
đích khẳ ng định điều nó i ra: Ai lạ i đi là m như vậ y rõ quá đi rồ i cò n cã i là m gì cứ cho là thế đi
thì đã sao vị chi là đi nă m ngườ i.
đi bộ
- đgt. Đi bằ ng châ n mình, khô ng dù ng xe: Đi bộ thì khiếp ả i-vâ n, đi thuyền thì khiếp só ng
thầ n Hang Dơi (cd).
đi chơi
- đgt. Ra khỏ i nhà để thă m viếng hoặ c dạ o má t, hoặ c để chơi đù a: Ngà y nghỉ đi chơi cô ng
viên. // tht. Lờ i bả o trẻ con đi khỏ i chỗ ngườ i lớ n là m việc: Bố đương nó i chuyện vớ i bạ n,
đứ a con đến gầ n, bố nó i "Đi chơi!".
đi dạ o
- đgt. Đi lữ ng thữ ng để giả i trí hoặ c để ngắ m cả nh, hoặ c để tìm tò i, mua bá n: Bả o rằ ng đi dạ o
lấ y ngườ i, đem về rướ c khá ch kiếm lờ i mà ăn (K).
đi là m
- đgt. 1. Đến nơi mà hằ ng ngà y mình thự c hiện cô ng việc trong nghề nghiệp củ a mình: Hô m
nay chủ nhậ t khô ng phả i đi là m 2. Có cô ng ă n việc là m: Mấ y ngườ i con củ a bà cụ đều đã đi
là m.
đi vắ ng
- đgt. Khô ng có ở nhà : Cha mẹ đi vắ ng, em ấ y phả i coi nhà .
đì
- 1 d. (thgt.). Bìu dá i. Bệnh sa đì.
- 2 đg. (thgt.). Mắ ng nặ ng lờ i. Bị đì mộ t trậ n.
đĩ
- I. dt. 1. Ngườ i đà n bà là m nghề mạ i dâ m: là m đĩ đồ đĩ. 2. Đứ a con gá i bé (trong gia đình
nô ng dâ n): thằ ng cu, cá i đĩ. 3. Từ dù ng để gọ i ngườ i bố , ngườ i mẹ có con gá i đầ u lò ng (ở
nô ng thô n): mẹ đĩ bá c đĩ. II. tt. Lẳ ng lơ: Đô i mắ t rấ t đĩ.
đìa
- 1 dt. Chỗ trũ ng ở ngoà i đồ ng có đắ p bờ để giữ nướ c và nuô i cá : Nay tá t đầ m, mai tá t đìa,
ngà y kia giỗ hậ u (tng).
- 2 trgt. Nó i nợ nhiều quá : Vì thua bạ c nên nợ đìa.
địa
- 1 I d. (kng.). 1 Địa lí (ng. 3, nó i tắ t). Thầ y địa. 2 Địa lí họ c (nó i tắ t). Thi mô n địa.
- II d. (kng.). Thổ (nó i tắ t). Miếu ô ng địa.
- 2 t. (thgt.; thườ ng dù ng phụ sau đg., hạ n chế trong mộ t số tổ hợ p). Lớ n tiếng mộ t cá ch giậ n
dữ . Chử i địa. Gắ t địa lên.
địa cầ u
- dt. Trá i Đấ t.
địa chỉ
- dt. (H. chỉ: quê quá n) Nơi ở ghi trên giấ y tờ : Anh ghi cho tô i địa chỉ củ a anh ở Hà -nộ i.
địa đạ o
- d. Đườ ng hầ m bí mậ t, đà o ngầ m sâ u dướ i đấ t; hà o ngầ m. Hệ thố ng địa đạ o. Địa đạ o Củ Chi.
địa điểm
- dt. Nơi chố n cụ thể xả y ra mộ t sự việc nà o đó : có mặ t tạ i địa điểm quy định tìm mộ t địa
điểm thích hợ p mộ t địa điểm chiến lượ c quan trọ ng.
địa ngụ c
- dt. (H. ngụ c: nhà tù ) 1. Nơi đầ y ả i linh hồ n nhữ ng ngườ i phạ m tộ i á c trên trầ n trướ c khi
chết, theo mê tín: Trong là địa ngụ c, ngoà i bá o thiên đà ng (Tú -mỡ ) 2. Nơi số ng khổ cự c:
Lĩnh lờ i nà ng mớ i theo sang, biết đâ u địa ngụ c thiên đà ng là đâ u (K).
địa tầ ng
- d. Tầ ng lớ p đấ t đá đượ c tạ o thà nh qua cá c thờ i đạ i.
địa vị
- I. dt. 1 Vị trí, chỗ đứ ng xứ ng đá ng vớ i vai trò , tá c dụ ng có đượ c: địa vị củ a Việt Nam trên
trườ ng quố c tế. 2. Vị trí, chỗ đứ ng củ a cá nhâ n trong xã hộ i: ngườ i có địa vị tranh già nh địa
vị. 3. Chỗ đứ ng trong cá ch nhìn nhậ n giả i quyết vấ n đề: ở địa vị chị ta thì chẳ ng có cá ch nà o
khá c. II. tt. Có tư tưở ng, đầ u ó c ham muố n vị trí, quyền lự c trong xã hộ i: ó c địa vị.
đích
- 1 dt. 1. Chỗ nhằ m và o mà bắ n: Bắ n ba phá t đều trú ng đích 2. Chỗ nhằ m đạ t tớ i: Quyết tâ m
đạ t đích cuố i cù ng.
- 2 trgt. Đú ng là , chính là : Có mộ t cô thậ t đích cô chưa có chồ ng (cd).
đích danh
- t. Đú ng ngay tên, đú ng ngay ngườ i hay việc cụ thể nà o đó đượ c chỉ rõ , chứ khô ng phả i nó i
chung chung. Gọ i đích danh anh ta. Phê bình, nêu đích danh khuyết điểm.
đinh
- 1 dt., cu~ Trai trá ng thuộ c lứ a tuổ i phả i đó ng thuế thâ n và đi lính thờ i phong kiến.
- 2 dt. Câ y to, gỗ rắ n, khô ng mọ t, thuộ c loạ i tứ thiết (đinh, lim, sến, tá u), dù ng trong xâ y
dự ng: tủ gỗ đinh.
- 3 dt. Vậ t là m bằ ng kim loạ i hoặ c tre gỗ đầ u nhọ n, thườ ng có mũ i dù ng để đó ng và o vậ t gì:
đó ng đinh.
- 4 dt. Mụ n nhiễm trù ng, có mủ : đầ u đinh lên đinh.
- 5 dt. Can thứ tư trong mườ i thiên can, theo cá ch tính thờ i gian cổ truyền Trung Quố c: tuổ i
Đinh Mù i.
- 6 dt. Nẹp vả i dà i cặ p dọ c phía trong chỗ cú c và khuy á o: Thương trò may á o cho trò , Thiếu
đinh, thiếu vạ t, thiếu hò , thiếu bâ u (cd.).
- 7 đgt. Mặ c, mang: đinh quở n (mặ c quầ n).
đinh ốc
- dt. Đinh kim loạ i, mộ t đầ u có mũ , trên mũ có khe, đầ u ba có ren để vặ n đai ố c: Gắ n bả n lề
cử a bằ ng đinh ố c.
đình
- 1 d. Nhà cô ng cộ ng củ a là ng thờ i trướ c, dù ng là m nơi thờ thà nh hoà ng và họ p việc là ng
(thườ ng là nhà to, rộ ng nhấ t là ng). To như cộ t đình. (Tộ i) tà y đình* (tộ i rấ t lớ n).
- 2 d. Phầ n ở phía trên trầ n củ a mà n. Đình mà n. Mà n tuyn, đình bằ ng vả i.
- 3 đg. Ngừ ng lạ i hoặ c là m cho phả i ngừ ng lạ i. Tạ m đình việc thi hà nh quyết định.
đình chiến
- đgt. Ngừ ng cá c hoạ t độ ng quâ n sự theo thỏ a thuậ n giữ a cá c bên tham chiến: hiệp định
đình chiến.
đình cô ng
- đgt. (H. đình: thô i; cô ng: việc là m) Nó i cô ng nhâ n ngừ ng việc là m để đò i hỏ i hay phả n
khá ng điều gì: Cô ng nhâ n Má y tơ đã nổ đình cô ng (Ng-hồ ng).
đỉnh
- 1 d. 1 Phầ n tậ n cù ng trên cao củ a mộ t vậ t đứ ng thẳ ng. Đỉnh nú i. Lên đến đỉnh dố c. Mặ t trờ i
đã đứ ng giữ a đỉnh đầ u. Đỉnh cao củ a nghệ thuậ t (b.). 2 (chm.). Điểm chung củ a hai hay
nhiều cạ nh trong mộ t hình. Đỉnh củ a mộ t gó c. Đỉnh củ a mộ t đa diện. 3 (chm.). Điểm chung
củ a cá c đườ ng sinh trong hình nó n. 4 (chm.). Điểm chung củ a mộ t đườ ng parabol (hoặ c
hyperbol, ellips) đố i vớ i mộ t trụ c đố i xứ ng củ a nó . Đỉnh củ a parabol.
- 2 d. Đồ bằ ng đồ ng, thà nh hơi phình, miệng rộ ng, có ba châ n, dù ng để đố t hương trầ m.
đĩnh
- 1 dt. Thoi (và ng, bạ c): mộ t đĩnh bạ c.
đính
- đgt. 1. Gà i và o; Khâ u và o: Đính cá i khuy 2. Kèm theo: Đính theo mộ t bả n sao vă n bằ ng.
đính hô n
- đg. Giao ướ c sẽ lấ y nhau là m vợ chồ ng. Hai ngườ i đã đính hô n vớ i nhau. Lễ đính hô n.
định
- đgt. 1. Dự kiến việc sẽ là m: định đi nhưng trờ i mưa định mai sẽ đến thă m. 2. Nêu ra, vạ ch
ra sau khi đã câ n nhắ c, suy nghĩ: định ngà y lên đườ ng định giá hà ng đú ng ngà y giờ đã định.
định bụ ng
- đgt. Đã có ý là m việc gì: Tô i vẫ n định bụ ng đi thă m vịnh Hạ -long.
định cư
- đg. Số ng cố định ở mộ t địa phương; phâ n biệt vớ i du cư. Định canh, định cư.
định hướ ng
- đgt. Xá c định phương hướ ng: dù ng la bà n để định hướ ng định hướ ng cô ng tá c.
định luậ t
- dt. (H. định: giữ nguyên; luậ t: khuô n phép định ra) Qui tắ c về quan hệ và sự phụ thuộ c lẫ n
nhau giữ a cá c hiện tượ ng tự nhiên và xã hộ i: Vậ t chấ t, vũ trụ biến chuyển theo nhữ ng định
luậ t củ a nó (TrVGià u).
định lý
- ,... x. định lí,...
định nghĩa
- I. đgt. Là m rõ nghĩa củ a từ hay khá i niệm: Định nghĩa cá c từ có trong bà i. II. dt. Lờ i định
nghĩa: Định nghĩa nà y hoà n toà n chính xá c.
định tính
- tt. (H. định: cố định; tính: tính chấ t) Xét về mặ t biến hoá tính chấ t mà khô ng xét về mặ t số
lượ ng: Sự phâ n tích định tính.
định vị
- đg. Xá c định vị trí tạ i thự c địa củ a mộ t vậ t thể nà o đó theo nhữ ng dấ u hiệu xuấ t phá t hay
phả n xạ từ bả n thâ n nó . Má y định vị. Định vị vô tuyến (bằ ng kĩ thuậ t vô tuyến điện).
đít
- dt 1. Phầ n dướ i thâ n ngườ i hoặ c độ ng vậ t, nơi thả i phâ n: nhổ m đít đứ ng dậ ỵ 2. Phầ n dướ i
cù ng củ a mộ t số vậ t: đít nồ i đít xoong.
địt
- 1 đgt. Giao cấ u (tụ c).
- 2 đgt. (đph) Đá nh rắ m (tụ c).
đìu hiu
- t. Vắ ng vẻ và buồ n bã . Phong cả nh đìu hiu.
đo
- đgt. Xá c định độ lớ n củ a mộ t đạ i lượ ng, mộ t vậ t bằ ng nhữ ng dụ ng cụ chuẩ n xá c: đo chiều
dà i đo diện tích đo nhiệt độ .
đo vá n
- đg. Bị đá nh ngã trên bụ c khi đấ u quyền Anh.
đò
- dt. Thuyền nhỏ chở khá ch trên sô ng nướ c: chèo đò qua sô ng.
đỏ
- tt. 1. Có mà u như má u, như son: Cờ đỏ sao và ng; Khă n quà ng đỏ 2. Hồ ng hồ ng: Mặ t đỏ 3.
Đã chá y: Than cò n đỏ ; Đèn đỏ rồ i 4. Theo biểu tượ ng củ a cá ch mạ ng vô sả n: Cô ng hộ i đỏ 5.
May mắ n: Vậ n đỏ 8. Nó i khi đá nh bà i khô ng thua: Hắ n đượ c nhiều là vì đỏ , chứ có tà i nă ng
gì.
đó
- 1 d. Đồ đan thườ ng bằ ng tre, nứ a, hình ố ng, có hom, dù ng để đó n bắ t cá , tô m, tép. Đơm đó .
Tham đó bỏ đă ng*.
- 2 I đ. (như đấ y, nhưng thườ ng có sắ c thá i ph.). 1 Từ dù ng để chỉ ngườ i, sự vậ t, địa điểm,
thờ i điểm hoặ c sự việc đã đượ c xá c định, đượ c nó i đến, nhưng khô ng ở và o vị trí ngườ i nó i
hoặ c khô ng ở và o lú c đang nó i. Mấ y ngườ i đó hô m qua khô ng đến. Ai đó ? Từ đâ y đến đó
khô ng xa mấ y. Nay đâ y mai đó . Vừ a mớ i đó mà đã ba nă m. Cứ theo đó mà là m. 2 (dù ng sau
đ. nghi vấ n). Từ dù ng để chỉ ngườ i, sự vậ t, địa điểm, thờ i điểm hoặ c sự việc đượ c xá c định là
có , tuy khô ng biết cụ thể. Có ngườ i nà o đó bỏ quên cá i mũ . Nó i mộ t câ u gì đó , nghe khô ng
rõ . Để quên ở đâ u đó . Đến mộ t lú c nà o đó . 3 Từ ngườ i nó i dù ng để gọ i ngườ i đố i thoạ i mộ t
cá ch thâ n mậ t hoặ c trịch thượ ng, sỗ sà ng; đố i lậ p vớ i đâ y (là từ ngườ i nó i dù ng để tự xưng).
Tră ng kia là m bạ n vớ i mâ y, Đó mà là m bạ n vớ i đâ y thiệt gì? (cd.).
- II tr. (thườ ng dù ng ở cuố i câ u hoặ c cuố i phâ n câ u). Từ biểu thị ý nhấ n mạ nh về tính chấ t
xá c định, đích xá c củ a điều đượ c nó i đến. Đú ng . Tình hình là như vậ y đó . Đó , anh xem, họ
nó i có sai đâ u?
- đâ y đ. Nơi nà y đến nơi khá c; mọ i nơi. Đi khắ p đó đâ y. Rả i rá c đó đâ y.
- ... ...đó Biểu thị tình trạ ng hay trạ ng thá i, hà nh độ n
đọ
- đgt. Đấ u để xá c định hơn kém, đượ c thua: đọ tà i khô ng đọ đượ c vớ i nó đâ u đọ sứ c.
đọ a đà y
- đoạ đà y đgt. Bắ t phả i số ng trong cả nh khổ cự c: ắ t là có bữ a kiến, ong đoạ đà y (Phạ m Cô ng-
Cú c Hoa).
đoá i tưở ng
- đgt. Nhớ đến: Từ ngà y ô ng ấ y về hưu, vẫ n đoá i tưở ng đến cơ quan.
đoan
- 1 d. (kng.). Ngà nh hả i quan củ a chính quyền thự c dâ n Phá p trướ c Cá ch mạ ng thá ng Tá m.
Thuế đoan. Lính đoan.
- 2 đg. (cũ ; id.). Như cam đoan. Tô i đoan rằ ng đó là sự thậ t.
đoan chính
- tt. (Phụ nữ ) đứ ng đắ n: ngườ i đà n bà đoan chính Thấ y lờ i đoan chính dễ nghe (Truyện
Kiều).
đoà n
- dt. 1. Số đô ng ngườ i, vậ t đi liền nhau: Mộ t đoà n mừ ng thọ ngoạ i hương mớ i về (K); Song
song ngự a trướ c, ngự a sau mộ t đoà n (K); Đoà n ô -tô vậ n tả i 2. Tậ p hợ p ngườ i là m mộ t
nhiệm vụ chung: Đoà n chủ tịch; Đoà n thư kí hộ i nghị 3. Tổ chứ c gồ m nhữ ng ngườ i hoạ t
độ ng vì mộ t mụ c đích chung: Đoà n thanh niên cộ ng sả n Hồ Chí Minh; Đoà n vă n cô ng 4. Tổ
chứ c củ a quâ n độ i trên đơn vị độ i: Cả đoà n đượ c Bá c Hồ khen.
đoà n kết
- đg. Kết thà nh mộ t khố i thố ng nhấ t, cù ng hoạ t độ ng vì mộ t mụ c đích chung. Đoà n kết vớ i
nhau. Toà n dâ n đoà n kết. Đoà n kết quố c tế. Mấ t đoà n kết.
đoà n thể
- dt. Tổ chứ c quầ n chú ng như đoà n thanh niên, cô ng đoà n, mặ t trậ n: Cuộ c họ p có đầ y đủ cá c
tổ chứ c đoà n thể chính quyền và cá c đoà n thể.
đoà n tụ
- đgt. (H. đoà n: tậ p hợ p lạ i; tụ : họ p lạ i) Sum họ p đầ y đủ sau mộ t thờ i gian xa cá ch: Hoà bình
lậ p lạ i, gia đình đượ c đoà n tụ .
đoà n viên
- 1 d. 1 Thà nh viên củ a mộ t đoà n. Đoà n viên củ a phá i đoà n chính phủ . Đoà n viên cô ng đoà n.
2 Đoà n viên Đoà n thanh niên cộ ng sả n Hồ Chí Minh (nó i tắ t). Họ p đoà n viên.
- 2 đg. (vch.). Như đoà n tụ . Mở tiệc đoà n viên.
đoả n kiếm
- dt. Gươm ngắ n: thanh đoả n kiếm.
đoá n
- Suy ra điều chưa xả y ra: Phả i rồ i! Cụ đoá n tà i lắ m (NgĐThi); Anh hù ng, đoá n giữ a trầ n ai,
mớ i già (K).
đoạ n
- 1 d. Hà ng dệt bằ ng tơ, mặ t bó ng, mịn, cá c sợ i dọ c phủ kín sợ i ngang. Á o đoạ n.
- 2 d. 1 Phầ n ngắ n tá ch riêng ra củ a mộ t vậ t có chiều dà i. Cưa câ y tre là m mấ y đoạ n. Đoạ n
đườ ng. Chép mộ t đoạ n củ a bà i thơ. Đoạ n phim. 2 (chm.). Đơn vị quả n lí củ a ngà nh giao
thô ng đườ ng bộ gồ m nhiều hạ t, chịu trá ch nhiệm trô ng coi sử a chữ a mộ t chặ ng đườ ng nhấ t
định.
- 3 đg. (cũ ; id.). 1 Xong hẳ n, kết thú c. Gặ t há i vừ a đoạ n. Tính thá ng rồ i lạ i tính nă m, Tính
thá ng, thá ng đoạ n, tính nă m, nă m rồ i (cd.). Đoạ n tang*. 2 (kết hợ p hạ n chế). Cắ t đứ t hẳ n
quan hệ tình cả m. Đoạ n tình, đoạ n nghĩa. 3 (dù ng phụ sau mộ t đg. khá c hoặ c ở đầ u câ u, đầ u
phâ n câ u). Từ biểu thị mộ t hà nh độ ng hoặ c trạ ng thá i vừ a chấ m dứ t để chuyển sang mộ t
hà nh độ ng hoặ c trạ ng thá i khá c; xong, rồ i. Nó i đoạ n, anh vộ i và ng bỏ đi. Ồ n lên mộ t lú c,
đoạ n im hẳ n.
đoạ n trườ ng
- tt. Đau đớ n như đứ t từ ng khú c ruộ t: Chữ tình nghĩa trờ i cao đấ t rộ ng, Nỗ i đoạ n trườ ng cò n
số ng cò n đau (Ai Tư Vã n).
đoạ n tuyệt
- đgt. (H. tuyệt: cắ t đứ t ) Cắ t đứ t mọ i quan hệ: Đoạ n tuyệt vớ i ma tuý.
đoạ t
- đg. Lấ y hẳ n đượ c về cho mình, qua đấ u tranh vớ i ngườ i khá c. Đoạ t chứ c vô địch. Đoạ t lấ y
chính quyền. Vũ khí đoạ t đượ c củ a địch.
đọ c
- đgt. 1. Phá t ra thà nh tiếng, thà nh lờ i theo bả n viết có sẵ n: đọ c to lên đọ c lờ i thề danh dự . 2.
Nhìn và o bả n viết, bả n vẽ để tiếp thu nộ i dung: đọ c bá o đọ c bả n vẽ. 3. bó ng Thấ u hiểu điều
khô ng lộ ra bằ ng mắ t nhìn, quan sá t: đọ c đượ c ý nghĩ củ a bạ n.
đò i
- 1 dt. Đầ y tơ gá i cò n nhỏ : Gia đình sa sú t, phả i là m thâ n con đò i.
- 2 tt. Nhiều: Đò i chố n sơn lâ m, mặ t đã quen (NgBKhiêm); Đò i phen nét vẽ câ u thơ, cung
cầ m trong nguyệt, nướ c cờ dướ i hoa (K).
- 3 đgt. 1. Nó i lên yêu cầ u củ a mình: Trẻ đò i ă n 2. Yêu cầ u ngườ i khá c phả i trả mình: Đò i bồ i
thườ ng thiệt hạ i; Đò i nợ ; Đò i sá ch đã cho mượ n 3. Gọ i đến mộ t cá ch bắ t buộ c: Đò i ra toà ;
Sả nh đườ ng mả ng tiếng đò i ngay lên hầ u (K) 4. Tỏ ý muố n là m gì: Cũ ng đò i họ c nó i, nó i
khô ng nên (HXHương). // trgt. Để bắ t chướ c: Họ c đò i nhữ ng thó i xấ u; Theo đò i bú t nghiên.
đó i
- đg. (hay t.). 1 Có cả m giá c khó chịu khi đang thấ y cầ n ă n mà chưa đượ c ă n hoặ c chưa đượ c
ă n đủ ; trá i vớ i no. Bụ ng đó i. Ă n tạ m củ khoai cho đỡ đó i. Mấ t mù a nhiều nhà bị đó i. Đó i cho
sạ ch, rá ch cho thơm (tng.). 2 Lâ m và o tình trạ ng thiếu lương thự c, nhiều ngườ i bị đó i. Nă m
đó i. Nạ n đó i. Cứ u đó i. 3 (kết hợ p hạ n chế). Thiếu nhiều, do mộ t đò i hỏ i tự nhiên, và đang rấ t
cầ n. Nhữ ng cặ p mắ t đó i ngủ . Lú a đang đó i nướ c.
đọ i
- dt. Bá t nhỏ (dù ng để ă n cơm hoặ c uố ng nướ c): bể đọ i (vỡ bá t) ă n khô ng nên đọ i, nó i khô ng
nên lờ ị
đom đó m
- dt. Bọ có cá nh, bụ ng phá t á nh sá ng lậ p loè ban đêm: Bao giờ đom đó m bay ra, hoa gạ o rụ ng
xuố ng thì tra hạ t vừ ng (cd).
đò n
- 1 d. 1 Đoạ n tre, gỗ dù ng để kê, tự a hoặ c để khiêng, chuyển vậ t nặ ng. Đò n kê. Cá i đò n câ n.
Khiêng bằ ng đò n. Cỗ đò n đá m ma (khung gồ m nhiều đò n, dù ng để khiêng quan tà i). 2 (ph.).
Từ dù ng để chỉ từ ng cá i bá nh tét. Gó i mấ y đò n bá nh tét.
- 2 d. 1 Hình thứ c đá nh và o thâ n thể nó i chung, coi như mộ t hình phạ t. Thằ ng bé bị đò n đau.
Dữ đò n*. Đỡ đò n. 2 Hình thứ c tá c độ ng mạ nh và trự c tiếp và o đố i phương để gâ y tổ n
thương, gâ y thiệt hạ i, có tính chấ t mộ t sự trừ ng phạ t. Đá nh mộ t đò n về kinh tế. Giá ng trả
nhữ ng đò n ác liệt.
đò n câ n
- dt. Thanh gỗ hình trò n, đầ u có mó c, phầ n trên có chia phâ n, dù ng để câ n: Dù ng đò n câ n để
câ n gạ o.
đò n dô ng
- dt. Thanh gỗ bắ c ngang trên đầ u hà ng cộ t chính giữ a nhà tạ o thà nh đỉnh cao củ a nó c nhà :
Nhịn cho nên cử a nên nhà , Nên kèo nên cộ t nên xà đò n dô ng (cd.).
đò n tay
- dt. Đoạ n tre hay gỗ dù ng để đỡ rui củ a má i nhà : Có cộ t, có kèo mớ i có đò n tay (tng).
đó n
- đg. 1 Ở tư thế hoặ c có thá i độ sẵ n sà ng tiếp nhậ n ngườ i hoặ c cá i đang đượ c đưa đến cho
mình, đang đến phía mình. Giơ hai tay đó n đứ a bé. Đó n bắ t quả bó ng. Đó n tin vui. 2 Chờ sẵ n
để gặ p ngay khi vừ a mớ i đến, nhằ m biểu thị tình cả m tố t củ a mình. Ra ga đó n bạ n. Thứ c đó n
giao thừ a. 3 Đến gặ p để đưa về cù ng vớ i mình. Đó n con ở nhà trẻ. Đó n bạ n về nhà ă n Tết.
Đó n dâ u*. 4 Chờ sẵ n để gặ p ngườ i hoặ c cá i sắ p đi qua. Đó n đườ ng. Đó n xe đi nhờ . Bắ n đó n.
đó n tiếp
- đgt. Gặ p và tiếp đã i: đó n tiếp cá c đạ i biểu đó n tiếp khá ch quý.
đong
- đgt. 1. Đo thể tích mộ t chấ t lỏ ng hay mộ t chấ t rờ i: Khô n ngoan chẳ ng lạ i thậ t thà , lườ ng
thưng, trá o đấ u chẳ ng qua đong đầ y (cd) 2. Đi mua ngũ cố c: Thá ng bả y, thá ng tá m, trở về
đong ngô (cd); Họ gó p tiền đong gạ o (Ng-hồ ng).
đó ng
- đg. 1 Là m cho mộ t vậ t dà i, cứ ng, có đầ u nhọ n cắ m sâ u và chắ c và o mộ t vậ t khá c bằ ng cá ch
nện mạ nh và o đầ u kia. Đó ng đinh và o tườ ng. Đó ng cọ c buộ c thuyền. Đó ng guố c (đó ng đinh
để đính quai và o guố c). 2 Tạ o ra bằ ng cá ch ghép chặ t cá c bộ phậ n lạ i vớ i nhau thà nh mộ t
vậ t chắ c, có hình dá ng, khuô n khổ nhấ t định. Đó ng bà n ghế. Đó ng già y. Đó ng tà u. Đó ng sá ch.
3 (kết hợ p hạ n chế). Ấ n mạ nh xuố ng để in thà nh dấ u. Cô ng vă n có đó ng dấ u củ a cơ quan. Lí
trưở ng đó ng triện. 4 Là m cho kín lạ i và giữ chặ t ở vị trí cố định bộ phậ n dù ng để khép kín,
bịt kín. Đậ y nắ p hò m và đó ng lạ i. Đó ng nú t chai. Cử a đó ng then cà i. Đó ng mạ ch điện. 5 Bố trí
nơi ă n ở , sinh hoạ t ổ n định (thườ ng nó i về quâ n độ i). Bộ độ i đó ng trong là ng. Đó ng quâ n. 6
(kết hợ p hạ n chế). Là m cho mọ i sự vậ n độ ng, mọ i hoạ t độ ng đều phả i ngừ ng hẳ n lạ i. Đó ng
má y lạ i. Đó ng cử a hiệu vì vỡ nợ . 7 Khô ng để cho qua lạ i, thô ng thương. Đó ng biên giớ i. Đó ng
hả i cả ng. 8 Kết đọ ng lạ i thà nh cá i có trạ ng thá i cố định, có hình dá ng khô ng thay đổ i. Mỡ
đó ng vá ng. Nướ c đó ng bă ng. Ngô đã đó ng hạ t. 9 Cho và o trong vậ t đự ng để bả o quả n. Đó ng
rượ u và o chai. Bộ t đượ c đó ng thà nh gó i. Đồ đạ c đượ c đó ng hò m gử i đi. 10 Mang và o thâ n
thể bằ ng cá ch buộ c, mắ c thậ t chắ c, thậ t sít. Đó ng khố . Đó ng yên cương. Đó ng á ch trâ u. 11
Thể hiện nhâ n vậ t trong kịch bả n lên sâ n khấ u hoặ c mà n ả nh bằ ng cá ch hoạ t độ ng, nó i nă ng
y như thậ t. Đó ng vai chính. Đó ng kịch*. Đó ng phim. Đó ng mộ t vai trò quan trọ ng (b.). 12 (cũ ,
hoặ c kng.). Mang mộ t quâ n hà m, giữ mộ t chứ c vụ tương đố i ổ n định nà o đó trong quâ n độ i.
Đó ng trung uý. Đó ng tiểu đoà n trưở ng. Đó ng lon thiếu tá . 13 Đưa nộ p phầ n mình phả i gó p
theo quy định. Đó ng họ c phí. Đó ng cổ phầ n. Đó ng thuế.
đó ng khung
- đgt. Giớ i hạ n, hạ n chế trong mộ t phạ m vi nhấ t định: đó ng khung vấ n đề Kiến thứ c đó ng
khung trong sá ch vở .
đọ ng
- đgt. 1. Nó i nướ c dồ n lạ i mộ t chỗ khô ng chả y đi đượ c: Ao tù nướ c đọ ng (tng); Chấ m nhữ ng
giọ t nướ c mắ t cò n đọ ng lạ i (XSanh) 2. Dồ n lạ i, khô ng chuyển đi đượ c: Lô hà ng đọ ng lạ i,
chưa bá n đượ c 3. Đượ c giữ nguyên lạ i: Kỉ niệm ấ y cò n đọ ng lạ i trong tâ m trí 4. Chưa trả
đượ c: Nợ cò n đọ ng lạ i 5. Chưa giả i quyết đượ c: Việc củ a cơ quan cò n đọ ng lạ i nhiều.
đọ t
- d. 1 Ngọ n thâ n hay cà nh câ y cò n non. Đọ t ổ i. Đọ t chuố i. 2 (ph.). Phầ n trên cù ng củ a câ y cao;
ngọ n. Leo lên tậ n đọ t dừ a.
đô hộ
- I. dt. Chứ c quan củ a nhà nướ c phong kiến đặ t ra để cai trị nướ c phụ thuộ c. II. đgt. Thố ng
trị nướ c phụ thuộ c: á ch đô hộ củ a thự c dâ n.
đô thị
- dt. (H. thị: chợ ) Chỗ tụ họ p buô n bá n đô ng đú c, sầ m uấ t: Khô ng ưa cả nh phồ n hoa đô thị.
đô vậ t
- d. Lự c sĩ mô n vậ t. Khoẻ như đô vậ t.
đồ
- 1 dt. Vậ t do con ngườ i tạ o ra để dù ng hay là m thứ c ă n nó i chung: đồ ă n thứ c uố ng đồ chơi
giặ t bộ đồ .
- 2 dt. Ngườ i dạ y họ c chữ nho để thi cử : thầ y đồ cụ đồ .
- 3 dt. Loạ i, hay ngườ i đá ng khinh (dù ng để nguyền rủ a, mắ ng nhiếc): Đồ ngu Đồ hèn Đồ
mặ t ngườ i dạ thú .
- 4 dt. âm hộ (dù ng trong cá ch nó i tụ c tĩu, chử i rủ a).
- 5 I. dt. Bứ c vẽ: Tranh biếng ngắ m trong đồ tố nữ (Cung oá n ngâ m khú c). II. đgt. Viết hoặ c
vẽ đè lên nhữ ng nét đã có sẵ n: Bé đồ lên bứ c tranh để tậ p vẽ.
- 6 đgt. Nấ u chín bằ ng hơi nướ c trong nồ i chõ : đồ xô i tô m đồ .
- 7 đgt. Bô i hoặ c đắ p thuố c đô ng y lên: đồ mộ t cá i nhọ t.
- 8 đgt. Phỏ ng đoá n điều xẩ y ra dự a và o nhữ ng điều đã biết: đồ rằ ng anh ố m nên mớ i khô ng
đến.
đồ ăn
- dt. Thứ c ă n: Chị ấy mớ i họ c là m đồ ă n.
đồ bỏ
- dt. Lờ i chê mộ t kẻ hư hỏ ng về nhiều mặ t: Bố mẹ nó đã coi nó là đồ bỏ .
đồ chơi
- d. Đồ vậ t dù ng và o việc vui chơi, giả i trí. Sả n xuấ t đồ chơi cho trẻ em. Sâ n chơi có nhiều đồ
chơi như đu quay, cầ u trượ t,... Coi như mộ t thứ đồ chơi.
đồ đạ c
- dt. Đồ dù ng trong sinh hoạ t hà ng ngà y nó i chung: Că n phò ng nhiều đồ đạ c Xe chấ t đầ y đồ
đạ c.
đồ nghề
- dt. Cá c dụ ng cụ dù ng là m mộ t nghề gì: Chỉ đồ nghề hay bã rượ u cũ ng đủ cớ cho nhà cử a bị
tịch biên (Tô -hoà i).
đồ tể
- d. 1 (cũ ). Ngườ i là m nghề giết thịt gia sú c. Là m đồ tể. 2 Kẻ hung á c giết hạ i nhiều ngườ i.
Bọ n đồ tể fatxit.
đổ
- đgt. 1. Ngã nằ m xuố ng do bị tá c độ ng mạ nh hoặ c do ở tư thế khô ng đứ ng vữ ng: Bã o lớ n
là m đổ câ y Tườ ng xâ y ít xi mă ng bị đổ . 2. Khô ng đứ ng vữ ng đượ c do khô ng chố ng chọ i nổ i:
Kế hoạ ch bị đổ . 3. Chết, khô ng tồ n tạ i: Mù a đô ng trâ u bò hay bị đổ . 4. Đưa ra ngoà i vậ t chứ a
đự ng: đổ thó c ra phơi Xe đổ khá ch ngang đườ ng. 5. Đưa (chấ t nhã o, chấ t dẻo) và o khuô n để
tạ o vậ t cứ ng: đổ bê tô ng đổ mó ng đổ tượ ng thạ ch cao. 6. Thoá t ra ngoà i nhiều: đổ mồ hô i đổ
má u. 7. Dồ n mạ nh về mộ t nơi, mộ t chỗ : Sô ng đổ về biển Mọ i ngườ i đổ ra đườ ng. 8. Dồ n
trá ch nhiệm, tộ i lỗ i cho ngườ i khá c mà đá ng ra mình phả i chịu: là m sai cò n đổ cho ngườ i
khá c. 9. Chuyển sang trạ ng thá i khá c mộ t cá ch độ t ngộ t: Trờ i đổ tố i Cô con gá i đổ hư. 10.
(Kết hợ p vớ i từ chỉ hướ ng như ra, và o, lên, xuố ng để tính) trở về mộ t phía, mộ t bên: khoả ng
nă m mươi tuổ i đổ lạ i tính từ Hà Nộ i trở ra.
đổ má u
- đgt. Gâ y ra cuộ c đâ m chém: Đá nh nhau đến đổ má u.
đỗ
- 1 (ph.). x. đậ u1.
- 2 đg. 1 Ở yên, đứ ng yên tạ i mộ t chỗ trong mộ t lú c, trướ c khi di chuyển tiếp (thườ ng nó i về
tà u, xe). Ô tô buýt đỗ lạ i cho hà nh khá ch xuố ng. Chỗ nà y cấ m đỗ xe. 2 (ph.). Đậ u. Chim đỗ
trên cà nh.
- 3 đg. Đạ t yêu cầ u để đượ c tuyển chọ n trong cuộ c thi cử . Đỗ cao trong kì thi tố t nghiệp.
Chưa đỗ ô ng nghè đã đe hà ng tổ ng (tng.).
đỗ quyên
- 1 dt. Chim cuố c: ấ y hồ n Thụ c đế hay mình đỗ quyên (Truyện Kiều).
- 2 dt. Câ y nhỡ , cà nh nhẵ n, vỏ xá m đen, lá đơn mọ c cá ch thườ ng tụ họ p ở ngọ n cà nh, hoa đỏ
to đẹp, khô ng đều, xếp thà nh ngù ở ngọ n.
đố
- 1 dt. Thanh tre hay gỗ đó ng và o bứ c vá ch trong mộ t cá i khe khoét và o gỗ gọ i là ngà m: Là m
cho chí tá i chí tam, rồ i ra đố lạ i và o ngà m mớ i thô i (NĐM); Già u nứ t đố đổ vá ch (tng), Khen
thay con tạ o khéo khô n phà m, mộ t đố giương ra biết mấ y ngà m (HXHương).
- 2 dt. Đườ ng kẻ dọ c trên mặ t vả i: Nhữ ng đườ ng đố dệt bằ ng chỉ xanh.
- 3 đgt. 1. Thá ch là m đượ c việc gì: Đố ai quét sạ ch lá rừ ng, để ta khuyên gió gió đừ ng rung
câ y (cd) 2. Hỏ i có đoá n đượ c khô ng, có giả i thích đượ c khô ng: Tô i đố anh biết độ i bó ng nà o
đã thắ ng.
độ
- 1 d. 1 Đơn vị đo cung, đo gó c, bằ ng 1/360 củ a đườ ng trò n, hoặ c 1/180 củ a gó c bẹt (kí hiệu
"o"). Vẽ mộ t gó c 60O. Anh ta quay 180 độ (thay đổ i ý kiến, thá i độ độ t ngộ t, trá i hoà n toà n
vớ i trướ c). 2 Đơn vị đo trong thang đo nhiệt độ , nồ ng độ (kí hiệu "o"), v.v. Trờ i nó ng 30O.
Số t 40O. Nướ c sô i 100O. Cồ n 90O. 3 Mứ c xá c định trong mộ t thang đo, mộ t hệ thố ng tính
toá n. Độ ẩ m khô ng khí*. Độ nhạ y củ a phim. Độ tin cậ y. 4 (chm.). Phạ m trù triết họ c chỉ sự
thố ng nhấ t giữ a hai mặ t chấ t và lượ ng củ a sự vậ t, trong đó hai mặ t chấ t và lượ ng phù hợ p
vớ i nhau, khi lượ ng đổ i đến mộ t giớ i hạ n nà o đó thì chấ t đổ i.
- 2 d. 1 (id.; thườ ng đi đô i vớ i đườ ng). Quã ng đườ ng nà o đó . Đi chưa đượ c mấ y độ đườ ng.
Nhỡ độ đườ ng. 2 Khoả ng thờ i gian nà o đó . Lú a đang độ con gá i. Đà o nở vừ a độ Tết. Độ nà y
sang nă m. 3 Khoả ng chừ ng. Dà i độ 5 mét. Độ gầ n trưa thì tớ i nơi.
- 3 đg. (Trờ i, Phậ t) cứ u giú p, theo tô n giá o. Phậ t độ chú ng sinh.
độ thâ n
- đgt. Tự nuô i số ng lầ n hồ i cho qua ngà y: Kiếm việc là m để độ thâ n.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

D (5)

đố c cô ng
- dt. (H. đố c: chỉ huy; cô ng: thợ ) Kẻ thay mặ t chủ xí nghiệp trô ng nom cô ng việc củ a thợ
thuyền: Tính củ a chú đố c cô ng ngườ i Hoa kiều nà y hay cợ t nhợ t (Nguyễn Bá Họ c).
độ c
- 1 t. 1 Có tá c dụ ng là m hạ i sứ c khoẻ hoặ c là m cho chết. Khí hậ u độ c. Thuố c độ c*. Nấ m độ c.
Nọ c độ c*. 2 Hiểm á c, là m hạ i ngườ i. Mưu độ c. 3 (Lờ i nó i) có thể mang lạ i tai hoạ , sự chết
chó c, theo quan niệm cũ . Thề độ c. Rủ a mộ t câ u rấ t độ c.
- 2 I t. (thườ ng chỉ dù ng trong mộ t số tổ hợ p). Có số lượ ng chỉ mộ t mà thô i. Con độ c, chá u
đà n. Dạ i đà n hơn khô n độ c (tng.).
- II tr. (kng.). Từ biểu thị ý nhấ n mạ nh số lượ ng chỉ có mộ t hoặ c rấ t ít mà thô i, khô ng cò n có
thêm gì khá c nữ a. Chỉ có mộ t đứ a con. Phò ng chỉ kê độ c hai cá i giườ ng. Độ c lo nhữ ng
chuyện khô ng đâ u.
độ c giả
- dt. Ngườ i đọ c sá ch, bá o nó i chung, trong mố i quan hệ vớ i ngườ i là m sá ch như tá c giả , nhà
xuấ t bả n: viết theo yêu cầ u độ c giả cuố n tiểu thuyết đượ c đô ng đả o độ c giả đó n nhậ n.
độ c hạ i
- tt. (H. độ c: có chấ t độ c; hạ i: gâ y tổ n thấ t) Gâ y thiệt hạ i cho ngườ i khá c: Phâ n tích ả nh
hưở ng độ c hạ i củ a nhữ ng tư tưở ng phi vô sả n (Tố -hữ u).
độ c lậ p
- I t. 1 Tự mình tồ n tạ i, hoạ t độ ng, khô ng nương tự a hoặ c phụ thuộ c và o ai, và o cá i gì khá c.
Số ng độ c lậ p. Độ c lậ p suy nghĩ. 2 (Nướ c hoặ c dâ n tộ c) có chủ quyền, khô ng phụ thuộ c và o
nướ c khá c hoặ c dâ n tộ c khá c.
- II d. Trạ ng thá i củ a mộ t nướ c hoặ c mộ t dâ n tộ c có chủ quyền về chính trị, khô ng phụ thuộ c
và o nướ c khá c hoặ c dâ n tộ c khá c. Nền dâ n tộ c.
độ c nhấ t
- tt. Chỉ có mộ t mình khô ng có ngườ i hoặ c cá i thứ hai: giả i thưở ng độ c nhấ t hi vọ ng độ c
nhấ t.
độ c tà i
- tt. (H. độ c: mộ t mình; tà i: quyết đoá n) Nó i chế độ chính trị chuyên chế củ a mộ t giai cấ p bó c
lộ t nắ m mọ i quyền hà nh và quyết định mọ i việc, khô ng chú ý đến ý kiến củ a nhâ n dâ n: Chế
độ độ c tà i phá t-xít và chế độ quâ n chủ đã đổ (Trg-chinh).
độ c thâ n
- t. 1 Chỉ số ng mộ t mình, khô ng lậ p gia đình. Đã gầ n bố n mươi tuổ i cò n số ng độ c thâ n. 2 Chỉ
số ng mộ t mình, khô ng số ng cù ng gia đình. Hộ độ c thâ n.
đô i
- dt. 1. Đơn vị gồ m hai vậ t, hai cá thể cù ng loạ i, tương ứ ng vớ i nhau: đô i bạ n thâ n đô i già y
Chồ ng thấ p mà lấ y vợ cao, Như đô i đũ a lệch so sao cho bằ ng (cd.). 2. Hai (khô ng dù ng để
đếm): đô i bên đi hà ng đô i tuổ i đô i mươi. 3. Số lượ ng trên mộ t nhưng khô ng nhiều: nó i đô i
lờ i đô i lú c đô i khị
đô i co
- đgt. Cã i cọ qua lạ i: Là m chi cho có sự đô i co (NgBKhiêm); Mồ m loa, mép giả i, má ch lẻo đô i
co (cd).
đô i khi
- p. (kng.). Có nhữ ng lú c nà o đó ; thỉnh thoả ng. Cô ng việc đô i khi cũ ng vấ t vả .
đồ i
- dt. Gò đấ t cao tự nhiên, khoả ng 200m, dố c thoai thoả i hai bên: đồ i chè.
đồ i bạ i
- tt. (H. đồ i: đổ ná t; bạ i: hư hỏ ng) Tồ i tệ, xấ u xa: Phong tụ c đồ i bạ i.
đổ i
- đg. 1 Đưa cá i mình có để lấ y cá i ngườ i khá c có , theo thoả thuậ n giữ a hai bên. Đổ i gạ o lấ y
muố i. Đổ i tiền lẻ. Là m đổ i cô ng cho nhau. Đổ i bá t mồ hô i lấ y bá t cơm (b.). 2 Thay bằ ng cá i
khá c. Đổ i địa chỉ. Đổ i tên. 3 Biến chuyển từ trạ ng thá i, tính chấ t nà y sang trạ ng thá i, tính
chấ t khá c. Tình thế đã đổ i khá c. Đổ i tính nết. Đổ i giậ n là m là nh. Trờ i đổ i gió . Đổ i đờ i. 4
Chuyển đi là m việc ở mộ t nơi khá c. Thầ y giá o cũ đã đổ i đi xa. Đổ i đi cô ng tá c khá c.
đổ i chá c
- đgt. Đổ i để lấ y cá i khá c, theo sự thỏ a thuậ n nó i chung: đổ i chá c hà ng hó a.
đổ i thay
- đgt. Chuyển từ tình cả nh nà y sang tình cả nh khá c: Nhữ ng là phiền muộ n đêm ngà y, xuâ n
thu biết đã đổ i thay mấ y lầ n (K).
đổ i tiền
- 1. Đổ i tiền có mệnh giá cao thấ p sang nhau hoặ c đổ i cá c thứ tiền tệ củ a cá c quố c gia sang
nhaụ 2. Phá t hà nh loạ i tiền mớ i thay cho loạ i tiền đang lưu hà nh để phụ c vụ cho nhữ ng mụ c
tiêu khá c nhau trong quá trình phá t triển kinh tế củ a mộ t quố c giạ
đỗ i
- 1 dt. 1. Chừ ng mụ c: Chiều con quá đỗ i; Yêu nhau quá đỗ i nên mê, rồ i ra mớ i biết kẻ chê,
ngườ i cườ i (cd) 2. Khoả ng thờ i gian: Nhìn theo chú ng tô i mộ t đỗ i rấ t lâ u (Tô -hoà i) 3. Quã ng
đườ ng: Đã đi đượ c mộ t đỗ i đườ ng dà i.
- 2 dt. Ngò i nướ c: Bờ đầ m, bờ đỗ i.
- 3 đgt. 1. Sai: Đỗ i chờ ; Đỗ i hẹn 2. Lỡ : Đỗ i suấ t cơm.
đố i
- I đg. 1 Chố ng lạ i, chọ i lạ i. Tên lử a đấ t đố i khô ng (đá nh trả cá c cuộ c tiến cô ng bằ ng đườ ng
khô ng củ a đố i phương). 2 (Hai vậ t cù ng loạ i) ở vị trí ngay trướ c mặ t nhau, thà nh thế câ n
xứ ng. Lá mọ c đố i. Hai dã y nhà đố i nhau. Mặ t đố i mặ t vớ i kẻ thù . 3 (Hai từ hoặ c hai vế câ u)
câ n xứ ng vớ i nhau về nộ i dung, giố ng nhau về từ loạ i, trá i nhau về thanh điệu bằ ng trắ c và
đượ c đặ t ở thế trên dướ i ứ ng vớ i nhau thà nh từ ng cặ p (ở mộ t số điểm quy định trong vế
câ u) để tạ o nên mộ t giá trị tu từ nhấ t định. "Sô ng" đố i vớ i "nú i". Hai vế câ u nà y đố i nhau
chan chá t. Câ u đố i*. 4 Xử sự vớ i ngườ i, vớ i việc theo nhữ ng mố i quan hệ nhấ t định. Phả i lấ y
tình thương mà đố i vớ i trẻ em. Đố i tố t vớ i bạ n.
- II k. x. vớ i.
đố i diện
- đgt. (Mặ t) ở vị trí mặ t quay trự c tiếp và o nhau: Hai nhà xâ y đố i diện nhau Cô ta ngồ i đố i
diện vớ i chồ ng.
đố i lậ p
- đgt. (H. lậ p: đứ ng thẳ ng) Trá i ngượ c hẳ n nhau: Dướ i chế độ xã hộ i chủ nghĩa, khô ng có sự
đố i lậ p giữ a thà nh thị và nô ng thô n (Trg-chinh).
đố i ngoạ i
- đg. (kết hợ p hạ n chế). Đố i vớ i nướ c ngoà i, bên ngoà i, nó i về đườ ng lố i, chính sá ch, sự giao
thiệp củ a nhà nướ c, củ a mộ t tổ chứ c; phâ n biệt vớ i đố i nộ i. Chính sá ch đố i ngoạ i.
đố i nộ i
- đgt. Đườ ng lố i, chủ trương, chính sá ch mang tính quố c gia) đố i vớ i trong nướ c: đườ ng lố i
đố i nộ i.
đố i phó
- đgt. (H. phó : cấ p cho; trao cho) Tìm cá ch chố ng lạ i: Để đố i phó vớ i phong trà o giả i phó ng
thuộ c địa, đế quố c Anh thi hà nh mộ t chính sá ch hai mặ t (Trg-chinh).
độ i
- 1 I d. 1 Tổ chứ c chặ t chẽ gồ m mộ t số ngườ i nhấ t định cù ng là m mộ t nhiệm vụ . Độ i bó ng đá .
Độ i khả o sá t địa chấ t. Độ i du kích. 2 (thườ ng viết hoa). Độ i thiếu niên tiền phong Hồ Chí
Minh (nó i tắ t).
- II d. Chứ c vụ trong quâ n thờ i thự c dâ n Phá p, tương đương tiểu độ i trưở ng. Viên độ i khố
đỏ .
- 2 đg. 1 Mang trên đầ u. Đầ u độ i nó n. Calô độ i lệch. Độ i thú ng gạ o. Thù khô ng độ i trờ i chung
(mộ t mấ t mộ t cò n, khô ng thể cù ng chung số ng). 2 Đỡ và nâ ng lên bằ ng đầ u. Độ i nắ p hầ m
chui lên. Độ i bả ng (b.; đứ ng cuố i bả ng trong danh sá ch nhữ ng ngườ i thi đỗ ).
đố m
- I. dt. Chấ m sá ng hiện ra trên nền tố i hoặ c chấ m khá c mà u nổ i lên trên nền mà u nà o đó :
đố m lử a đố m hoa trên vả i. IỊ tt. Có nhiều chấ m xen và o: chó đố m.
đồ n
- 1 dt. 1. Nơi có mộ t số quâ n độ i đó ng: Đó ng đồ n ở biên giớ i 2. Cơ quan có nhiệm vụ giữ trậ t
tự , an ninh: Đồ n cô ng an.
- 2 đgt. Truyền mộ t tin từ ngườ i nà y sang ngườ i khá c, từ nơi nà y đến nơi khá c: Tiếng là nh
đồ n xa, tiếng dữ đồ n xa (tng).
đồ n trú
- đg. (cũ ). Đó ng quâ n cố định mộ t chỗ .
đố n
- 1 đgt. 1. Chặ t, đẵ n nhiều câ y để lấ y củ i, gỗ : đố n gỗ đố n củ i. 2. Chặ t, đẵ n bớ t cà nh để cho ra
nhá nh mớ i: đố n cà nh lá đố n dâ u.
- 2 tt. Hư hỏ ng, tồ i tệ: khô ng ngờ nó lạ i đố n đến như vậ y.
độ n
- 1 dt. Phép bó i thá i ất (cũ ): Bấ m độ n.
- 2 tt. Khô ng thô ng minh; Đầ n: Anh chà ng ấy thự c độ n.
- 3 đgt. Trộ n lẫ n và o: Gạ o thổ i khô ng độ n khoai thì độ n ngô (Ng-hồ ng).
- 4 đgt. Nhồ i và o: Độ n bô ng và o gố i.
độ n thổ
- đg. 1 (Nhâ n vậ t trong truyện thầ n thoạ i) chui xuố ng đấ t để đi dướ i mặ t đấ t. Có phép độ n
thổ . Ngượ ng quá muố n độ n thổ (kng.; để trố n). 2 (kết hợ p hạ n chế). Giấ u quâ n ở hầ m dướ i
mặ t đấ t để bấ t ngờ đá nh địch. Đá nh độ n thổ .
độ n vai
- dt. Miếng đệm bằ ng vả i có nhồ i bô ng đặ t trong vai á o may kiểu â u: á o mù a hè khô ng cầ n có
độ n vai.
đô ng
- 1 d. 1 Mộ t trong bố n phương chính, ở về phía mặ t trờ i mọ c, đố i lậ p vớ i phương tâ y. Nướ c
ta phía đô ng giá p biển. Nhà hướ ng đô ng. Gió mù a đô ng-bắ c. Rạ ng đô ng*. 2 (thườ ng viết
hoa). Nhữ ng nướ c thuộ c phương Đô ng, trong quan hệ vớ i cá c nướ c thuộ c phương Tâ y.
Quan hệ Đô ng - Tâ y.
- 2 d. 1 Mù a lạ nh nhấ t trong bố n mù a củ a mộ t nă m. Ngà y đô ng thá ng giá . Đêm đô ng. 2
(vch.). Nă m, thuộ c về quá khứ . Đến nay đã chẵ n ba đô ng.
- 3 đg. Chuyển từ trạ ng thá i lỏ ng sang trạ ng thá i rắ n; kết đặ c lạ i. Nướ c đô ng thà nh bă ng.
Thịt nấ u đô ng (để cho đô ng lạ i). Mỡ đô ng. Độ đô ng củ a má u.
- 4 t. Có nhiều ngườ i tụ tậ p lạ i cù ng mộ t nơi. Thà nh phố đô ng dâ n. Gia đình đô ng con. Ngườ i
đô ng như kiến.
đô ng đả o
- tt. Đô ng ngườ i và thuộ c nhiều tầ ng lớ p khá c nhau: Đô ng đả o quầ n chú ng tham gia lự c
lượ ng đô ng đả o.
đô ng đú c
- tt. Rấ t đô ng ngườ i: Phố phườ ng chậ t hẹp, ngườ i đô ng đú c (TrTXương).
đô ng y
- d. Nền y họ c cổ truyền củ a cá c nướ c phương Đô ng. Kết hợ p đô ng y và tâ y y.
đồ ng
- 1 dt. Nguyên tố hó a họ c nhó m I hệ thố ng tuầ n hoà n Men-đê-lê-ép, số thứ tự nguyên tử 29,
khố i lượ ng nguyên tử 63, 546, mộ t trong bả y kim loạ i "tiền sử " đượ c biết từ thờ i thượ ng cổ ,
có trong hơn 170 khoá ng vậ t, là kim loạ i dễ dá t, mà u đỏ , đặ c biệt quan trọ ng đố i vớ i ngà nh
kĩ thuậ t điện; kí hiệu là Cụ
- 2 dt. 1. Đơn vị tiền tệ nó i chung: đồ ng rú p đồ ng đô la. 2. Từ ng đơn vị tiền tệ riêng lẻ, hình
trò n bằ ng kim loạ i: đồ ng bạ c trắ ng. 3. Đơn vị tiền tệ củ a Nhà nướ c Việt Nam: mườ i nghìn
đồ ng. 4. Tiền bạ c nó i chung: đồ ng lương, có đồ ng ra đồ ng và o (tng.).
- 3 dt. Đồ ng câ n, nó i tắ t: đeo chiếc nhẫ n mộ t đồ ng.
- 4 dt. Khoả ng đấ t rộ ng để cà y cấ y, trồ ng trọ t: đồ ng lú a ra đồ ng là m ruộ ng.
- 5 dt. Ngườ i đượ c thầ n linh hay ngườ i chết nhậ p và o và có khả nă ng nó i ra đượ c nhữ ng
điều bí ẩ n, theo mê tín: ngồ i đồ ng lên đồ ng.
- 6 tt. Cù ng như nhau, khô ng có gì khá c nhau: Vả i đồ ng mà ụ
đồ ng âm
- tt. (H. đồ ng: cù ng; â m: â m) Đọ c như nhau, nhưng nghĩa khá c nhau: Nhữ ng tiếng đồ ng â m
trong tiếng Việt viết khô ng khá c nhau.
đồ ng bộ
- t. 1 (chm.). (Nhữ ng chuyển độ ng) có cù ng chu kì hoặ c cù ng tố c độ , đượ c tiến hà nh trong
cù ng mộ t thờ i gian, tạ o ra mộ t sự phố i hợ p nhịp nhà ng, ă n khớ p vớ i nhau. Độ ng cơ điện
đồ ng bộ . Cá c bộ phậ n củ a má y chạ y khô ng đồ ng bộ . 2 Có sự ă n khớ p giữ a tấ t cả cá c bộ phậ n
hoặ c cá c khâ u, tạ o nên mộ t sự hoạ t độ ng nhịp nhà ng củ a chỉnh thể. Trang bị má y mó c đồ ng
bộ . Mộ t sự phá t triển đồ ng bộ và câ n đố i.
đồ ng chí
- dt. 1. Nhữ ng ngườ i có cù ng chí hướ ng chính trị: quan hệ tình đồ ng chí. 2. Đả ng viên Đả ng
cộ ng sả n (dù ng để xưng gọ i): Anh ấ y đã trở thà nh đồ ng chí. 3. Từ dù ng để xưng gọ i trong
cá c nướ c xã hộ i chủ nghĩa: đồ ng chí bí thư đồ ng chí giá o viên.
đồ ng lõ a
- đồ ng loã tt. (H. đồ ng: cù ng; loã : cá i bọ c) Cù ng tham gia và o mộ t việc xấ u: Phả n độ ng Phá p
đồ ng loã vớ i phả n độ ng quố c tế (Trg-chinh).
đồ ng nghĩa
- t. Có nghĩa giố ng nhau. Từ đồ ng nghĩa*. Hiện tượ ng đồ ng nghĩa.
đồ ng tiền
- dt. 1. Đơn vị tiền tệ củ a mộ t nướ c: đồ ng tiền rú p đồ ng tiền Việt Nam. 2. Tiền bằ ng đồ ng
hoặ c kẽm đú c mỏ ng, hình trò n, thờ i trướ c: đồ ng tiền kẽm má lú m đồ ng tiền.
đồ ng tử
- 1 dt. (H. đồ ng: trẻ em; tử : con) Trẻ em: Theo châ n, đồ ng tử nă m ba (Phan Trầ n).
- 2 dt. (H. đồ ng: trò ng mắ t; tử : con) Con ngươi: Đồ ng tử mắ t ô ng cụ bị co lạ i.
đồ ng vị
- d. Mộ t trong nhữ ng dạ ng khá c nhau củ a mộ t nguyên tố hoá họ c, trong đó hạ t nhâ n nguyên
tử có số proton bằ ng nhau, nhưng có số neutron khá c nhau.
đồ ng ý
- đgt. Có cù ng ý kiến, bằ ng lò ng, nhấ t trí vớ i ý kiến đã nêu: đồ ng ý cộ ng tá c.
đố ng
- 1 dt. 1. Khố i nhiều vậ t để chồ ng lên nhau: Đố ng gạ ch 2. Khố i đô ng ngườ i: Chết cả đố ng hơn
số ng mộ t ngườ i (tng) 3. Khố i lượ ng lớ n: Thứ ấ y, ngườ i ta bá n hà ng đố ng đấ y 4. (đph) Chỗ ,
nơi: Anh ấy ở đố ng nà o?.
- 2 dt. 1. Gò đấ t nhỏ : Mồ cha chẳ ng khó c, khó c đố ng mố i (tng); Ngổ n ngang gò đố ng kéo lên
(K) 2. Mả ngườ i chết đườ ng, chô n bên vệ đườ ng, ngườ i mê tín coi là linh thiêng gọ i là ô ng
đố ng: Ngà y nay đườ ng cá i quan đượ c mở rộ ng, khô ng cò n ô ng đố ng nữ a.
độ ng
- 1 d. 1 Hang rộ ng ă n sâ u và o trong nú i (thườ ng có cả nh đẹp). Nú i đá vô i có nhiều độ ng. Cử a
độ ng. Độ ng tiên (thườ ng dù ng để chỉ nơi phong cả nh tuyệt đẹp). 2 Xó m củ a mộ t số dâ n tộ c
thiểu số ở miền Bắ c Việt Nam. Độ ng ngườ i Dao.
- 2 d. (ph.). Cồ n rộ ng và khô ng cao lắ m, thườ ng ở vù ng ven biển. Độ ng cá t.
- 3 I đg. 1 Thay đổ i phầ n nà o vị trí trong khô ng gian. Gió thổ i là m độ ng cà nh lá . Ngồ i im,
khô ng dá m độ ng. 2 Có vị trí, hình dá ng, trạ ng thá i hoặ c tính chấ t khô ng ngừ ng thay đổ i theo
thờ i gian; trá i vớ i tĩnh. Trạ ng thá i độ ng. Là m cô ng tá c độ ng (thườ ng phả i đi lạ i). 3 Có nhữ ng
biến đổ i trạ ng thá i mạ nh mẽ (nó i về hiện tượ ng thiên nhiên). Trờ i sắ p độ ng. Biển độ ng dữ
dộ i. Rừ ng độ ng gió . Độ ng trờ i*. 4 Có dấ u hiệu khô ng bình thườ ng cho thấ y tình hình khô ng
yên, cầ n đề phò ng. Thấ y độ ng tên gian vộ i bỏ chạ y. Đá nh độ ng*. 5 Chạ m và o, hoặ c nó i chung
có quan hệ tá c độ ng trự c tiếp. Đừ ng độ ng đến dâ y điện, nguy hiểm! Rú t dâ y độ ng rừ ng*
(tng.). Nó i độ ng đến ô ng ta. 6 (dù ng trướ c d., trong mộ t số tổ hợ p). Là m cho hoạ t độ ng. Nhà
vă n độ ng bú t. Ngà y độ ng há i (bắ t đầ u mù a gặ t).
- II k. (dù ng đi đô i vớ i là ). (kng.). Từ biểu thị quan hệ nguyên nhâ n - hệ quả , cứ mỗ i khi có sự
việc, hiện tượ ng nà y (là xả y ra ngay sự việc, hiện tượ ng khô ng hay nó i liền sau đó ). Ngườ i
bẳ n tính, hỏ i đến là gắ t. Khô ng ố m thì thô i, độ ng ố m là ố m nặ ng. Vù ng nà y độ ng mưa là ú ng.
độ ng cơ
- dt. 1. Thiết bị dù ng để biến đổ i mộ t dạ ng nă ng lượ ng nà o đó thà nh cơ nă ng: độ ng cơ phả n
lự c. 2. Nhữ ng gì thô i thú c con ngườ i có nhữ ng ứ ng xử nhấ t định mộ t cá ch vô thứ c hay hữ u ý
và thườ ng gắ n liền vớ i nhữ ng nhu cầ u: độ ng cơ họ c tậ p tố t.
độ ng đà o
- dt. (H. độ ng: hang nú i; đà o: câ y đà o) Nơi tiên ở ; Nơi có phụ nữ đẹp ở : Quyết xắ n tay, anh
mở khoá độ ng đà o (cd).
độ ng đấ t
- d. Hiện tượ ng vỏ Trá i Đấ t chuyển độ ng, thườ ng gâ y nứ t nẻ, trồ i sụ t. Trậ n độ ng đấ t.
độ ng tá c
- dt. Sự cử độ ng mộ t cá ch có ý thứ c là m thay đổ i vị trí, tư thế củ a cơ thể hoặ c bộ phậ n cơ
thể: độ ng tá c thể dụ c là m độ ng tá c giả để đá nh lừ a đố i phương.
độ ng vậ t
- dt. (H. độ ng: khô ng yên; vậ t: con vậ t) Sinh vậ t tự cử độ ng đượ c và trong cơ thể, cá c tế bà o
khô ng có nhữ ng mà ng rắ n như thự c vậ t: Độ ng vậ t có xương số ng và độ ng vậ t khô ng xương
số ng.
độ ng viên
- đg. 1 Chuyển lự c lượ ng vũ trang sang trạ ng thá i thờ i chiến. Ban hà nh lệnh độ ng viên cụ c
bộ . 2 Huy độ ng đến mứ c tố i đa cho phép và o mộ t cô ng cuộ c chung (thườ ng là để phụ c vụ
cho chiến tranh). Độ ng viên sứ c ngườ i sứ c củ a cho tiền tuyến. 3 Tá c độ ng đến tinh thầ n là m
cho phấ n khở i vươn lên mà tích cự c hoạ t độ ng. Khen thưở ng để độ ng viên. Độ ng viên nhau
là m trò n nhiệm vụ . Cá c hình thứ c độ ng viên.
đố t
- 1 dt. 1. Đoạ n, khú c, thườ ng ngắ n và đều giố ng nhau: đố t xương đố t mía tính đố t ngó n tay.
2. Từ ng đứ a con trong gia đình (dù ng để đếm và thườ ng nó i về trẻ đã chết): sinh đượ c hai
đố t nhưng đều mấ t cả .
- 2 đgt. 1. (Cô n trù ng) dù ng vò i châ m và o da thịt, gâ y ngứ a, đau: Ong đố t và o mặ t sưng hú p
bị muỗ i đố t. 2. Nó i mộ t cá ch cay độ c: chưa nghe xong bà ta đã đố t cho hắ n mấ y câ u.
- 3 đgt. 1. Là m cho chá y: đố t lử a nắ ng như thiêu như đố t (tng). 2. Cứ u (phương phá p chữ a
bệnh đô ng y).
độ t
- 1 đgt. Khâ u từ ng mũ i mộ t và có lạ i mũ i: á o anh ai cắ t, ai may, đườ ng tà ai độ t, cử a tay ai
viền (cd); Độ t chă n bô ng.
- 2 đgt. Là m thủ ng từ ng lỗ : Độ t dâ y da đồ ng hồ đeo tay.
- 3 đgt. Sụ c và o bấ t ngờ : Du kích độ t và o đồ n địch. // trgt. Bỗ ng nhiên; Bấ t thình lình:
Đương đứ ng hó ng má t, độ t có lệnh gọ i về.
độ t kích
- đg. 1 Đá nh thủ ng, đá nh vỡ bằ ng binh lự c, hoả lự c mộ t cá ch mau lẹ, bấ t ngờ . Độ t kích và o
đồ n địch. Cuộ c độ t kích bằ ng má y bay. 2 (kng.). Tiến hà nh mộ t hoạ t độ ng nà o đó mộ t cá ch
khô ng có dự định từ trướ c, thườ ng là trong thờ i gian ngắ n. Kiểm tra độ t kích.
độ t xuấ t
- tt. 1. Bấ t ngờ và đặ c biệt, khô ng có trong dự định: có việc độ t xuấ t nên phả i đị 2. Nổ i trộ i
lên ngoà i dự tính: tiến bộ độ t xuấ t.
đờ
- tt. trgt. 1. Khô ng thể cử độ ng; Như cứ ng ra: Rét quá , đờ cả ngườ i; Ngồ i đờ ra 2. Khô ng
chuyển độ ng: Say thuố c là o, mắ t đờ ra.
đờ đẫ n
- t. Ở trạ ng thá i như mấ t hết khả nă ng phả n ứ ng vớ i cá c kích thích bên ngoà i. Đô i mắ t đờ
đẫ n vì thiếu ngủ . Đờ đẫ n như ngườ i mấ t hồ n.
đỡ
- 1 I. đgt. 1. Giữ , nâ ng ở phía dướ i cho khỏ i đổ , ngã : cụ già đi phả i có ngườ i đỡ giá đỡ . 2. Đó n
nhậ n bằ ng tay: đỡ gó i quà tặ ng. 3. Đó n để ngă n, chặ n lạ i: đỡ bó ng. 4. Giú p thêm và o: đỡ việc
gia đình là m đỡ nó i đỡ lờ i. 5. Giả m nhẹ bớ t đi đượ c nhữ ng cá i khô ng hay như khó khă n, vấ t
vả , kém cỏ i nó i chung: ă n cho đỡ đó i họ c hà nh cũ ng đỡ hơn trướ c. II. pht. Tạ m vì khô ng có
cá ch nà o hơn: ở đỡ mộ t thờ i gian dù ng đỡ khi chưa có cá i tố t hơn.
đỡ đầ u
- đgt. 1. Quan tâ m giú p đỡ và dìu dắ t trong cuộ c số ng: Đỡ đầ u trẻ mồ cô i 2. Nhậ n trá ch
nhiệm chă m só c mộ t thiếu niên trong lễ rử a tộ i củ a thiên chú a giá o: Anh ấ y nhậ n đỡ đầ u
cho con ngườ i bạ n thâ n. // tt. 1. Nó i ngườ i nhậ n là m cha hay mẹ mộ t thiếu niên trong lễ rử a
tộ i: Cha đỡ đầ u; mẹ đỡ đầ u 2. Nó i ngườ i giú p đỡ về vậ t chấ t cũ ng như tinh thầ n trong cuộ c
số ng: Ô ng ấy là cha đỡ đầ u củ a thanh niên ấ y.
đợ
- đg. Giao cho sử dụ ng (bấ t độ ng sả n) mộ t thờ i gian để vay tiền, nếu khô ng trả đượ c đú ng
hạ n thì chịu mấ t (mộ t hình thứ c bá n ruộ ng đấ t trong xã hộ i cũ ). Đợ ruộ ng cho địa chủ . Ở
đợ *.
đờ i
- dt. 1. Khoả ng thờ i gian tính từ lú c sinh ra đến lú c chết củ a mộ t sinh vậ t: cuộ c đờ i ngắ n ngủ i
già nử a đờ i ngườ i. 2. Sự số ng xã hộ i củ a con ngườ i: yêu đờ i chá n đờ i đượ c đổ i đờ i mang
tiếng vớ i đờ i. 3. Cuộ c số ng ngoà i đạ o Thiên Chú a; nhữ ng ngườ i khô ng theo đạ o Thiên Chú a:
bên đạ o, bên đờ ị 4. Thế hệ nố i tiếp nhau củ a ngườ i: đờ i cha cho chí đờ i con đờ i nà y sang đờ i
khá c. 5. Triều đạ i: đờ i vua Lê chú a Trịnh. 6. Khoả ng thờ i gian hoạ t độ ng, là m việc ở mộ t lĩnh
vự c nà o đó : đờ i họ c sinh đờ i là m bá o. 7. Lầ n kết hô n (đã kết thú c): ba đờ i chồ ng có mộ t đứ a
con vớ i đờ i vợ trướ c.
đờ i đờ i
- d. Đờ i nà y tiếp đến đờ i khá c; mã i mã i. Tình hữ u nghị đờ i đờ i bền vữ ng.
đờ i nà o
- Khô ng bao giờ : Đờ i nà o nó lạ i chịu đi cù ng.
đờ i số ng
- dt. 1. Tình trạ ng tồ n tạ i củ a sinh vậ t: Đờ i số ng củ a câ y cỏ ; Đờ i số ng củ a sú c vậ t; Đờ i số ng
củ a con ngườ i 2. Sự hoạ t độ ng củ a ngườ i ta trong từ ng lĩnh vự c: Đờ i số ng vậ t chấ t; Đờ i số ng
tinh thầ n; Đờ i số ng vă n hoá ; Đờ i số ng nghệ thuậ t 3. Phương tiện để số ng: Phả i hết sứ c quan
tâ m đến đờ i số ng củ a nhâ n dâ n (HCM) 4. Lố i số ng củ a cá nhâ n hay tậ p thể: Đờ i số ng xa hoa;
Đờ i số ng cầ n kiệm; Đờ i số ng chan hoà ; Đờ i số ng cũ ng cầ n thơ ca (PhVĐồ ng).
đớ i
- d. 1 Phầ n củ a bề mặ t Trá i Đấ t phâ n chia bở i hai vò ng vĩ tuyến chọ n lự a. Bề mặ t Trá i Đấ t
đượ c phâ n thà nh nă m đớ i. 2 Đớ i địa lí (nó i tắ t). 3 Đớ i địa chấ t (nó i tắ t).
đợ i
- đgt. Chờ vớ i niềm tin là sẽ có kết quả : đợ i ngớ t mưa hã y đi đợ i ở chỗ hẹn.
đờ m
- dt. Chấ t nhầ y do phổ i hay khí quả n tiết ra: Anh ho dồ n mộ t trậ n, cố khạ c mà khô ng ra đờ m
(NgCgHoan).
đơn
- 1 d. Câ y cù ng họ vớ i cà phê, hoa thườ ng có ố ng dà i, mọ c thà nh cụ m ở đầ u cà nh, mộ t số loà i
đượ c trồ ng là m cả nh vì có hoa đẹp.
- 2 d. Câ y có nhiều loà i khá c nhau, thườ ng là câ y to hay câ y nhỡ , mộ t số có thể dù ng để chữ a
bệnh đơn.
- 3 d. Bệnh nổ i mẩ n ngứ a ngoà i da (thườ ng chỉ bệnh nổ i mà y đay). Nổ i đơn.
- 4 d. (ph.). Bệnh châ n voi.
- 5 d. 1 Bả n yêu cầ u về việc riêng trình bà y chính thứ c vớ i tổ chứ c hoặ c ngườ i có thẩ m
quyền. Đơn xin việc. Đệ đơn kiện. Viết đơn tình nguyện. 2 (thườ ng nó i đơn đặ t hà ng). Bả n
kê nhữ ng hà ng cầ n mua, gử i chính thứ c cho nơi bá n. Thanh toá n theo đơn đặ t hà ng. 3 Bả n
kê thuố c trị bệnh, thườ ng có hướ ng dẫ n cá ch sử dụ ng. Thầ y thuố c cho đơn. Đơn thuố c.
- 6 t. 1 Có cấ u tạ o chỉ gồ m mộ t thà nh phầ n. Chă n đơn (phâ n biệt vớ i chă n có bô ng). Xà đơn*
(phâ n biệt vớ i xà kép). Đá nh đơn*. 2 (kết hợ p hạ n chế). (Cả nh gia đình) quá ít ngườ i. Nhà
đơn ngườ i.
đơn sơ
- tt. Đơn giả n, sơ sà i: nhà cử a đơn sơ Tổ chứ c quá đơn sơ.
đơn vị
- dt. (H. vị: chỗ ; ngô i thứ ) 1. Đạ i lượ ng dù ng để so sá nh vớ i nhữ ng đạ i lượ ng cù ng loạ i xem
mỗ i đạ i lượ ng nà y chứ a nó hay đượ c chứ a nó bao nhiêu lầ n: Đơn vị khố i lượ ng là ki-lô -gam
2. Tổ chứ c cơ sở củ a mộ t tổ chứ c lớ n hơn: Xã là đơn vị hà nh chính; Chi bộ là đơn vị thấ p
nhấ t củ a Đả ng (Trg-chinh) 3. Từ ng vậ t trong loạ t vậ t cù ng loạ i: Trong hoá đơn có ghi giá
mỗ i đơn vị 4. Tậ p hợ p nhữ ng chiến sĩ dướ i quyền chỉ huy củ a mộ t sĩ quan: Vừ a hà nh quâ n
vừ a tổ chứ c thêm nhữ ng đơn vị mớ i (VNgGiá p) 5. Lượ ng củ a mộ t dượ c phẩ m ứ ng vớ i mộ t
mứ c độ tá c dụ ng đượ c xá c định bằ ng thự c nghiệm: 500. 000 đơn vị pê-ni-xi-lin.
đớ n hèn
- t. Hèn đến mứ c tỏ ra khô ng có chú t bả n lĩnh, rấ t đá ng khinh. Tư cá ch đớ n hèn.
đớ p
- đgt. Há miệng ngoạ m rấ t nhanh: Cá đớ p mồ ị
đợ t
- dt. 1. Từ ng lớ p nhô lên: Đợ t só ng 2. Mỗ i lầ n xả y ra, nổ ra: Nhữ ng đợ t vỗ tay kéo dà i khó
dứ t (NgXSanh); Cho trọ ng phá o bắ n mộ t đợ t thứ hai (NgĐThi).
đu
- I đg. Di độ ng thâ n thể lơ lử ng trong khoả ng khô ng, chỉ vớ i điểm tự a ở bà n tay. Nắ m lấ y
cà nh câ y đu lên. Chố ng tay lên miệng hố đu ngườ i xuố ng.
- II d. Đồ chơi gồ m mộ t thanh ngang treo bằ ng hai sợ i dâ y để ngườ i đứ ng lên nhú n cho đưa
đi đưa lạ i. Đá nh *. Chơi đu.
đu đưa
- đgt. Đưa qua đưa lạ i mộ t cá ch nhịp nhà ng, liên tiếp trong khoả ng khô ng: cá nh võ ng đu
đưa.
đủ
- tt.. trgt. 1. Có số lượ ng cầ n thiết: Hai nghìn đồ ng là đủ ; Trả đủ tiền 2. Khô ng thiếu: Anh em
trong khoa đã đến đủ .
đủ ăn
- tt. Khô ng thiếu thố n trong cuộ c số ng: Bà ấ y vẫ n nó i: Nhờ trờ i cũ ng đủ ă n.
đụ
- đg. (ph.; thgt.). Giao cấ u (chỉ nó i về ngườ i).
đua
- đgt. 1. Tìm cá ch già nh phầ n thắ ng trong cuộ c thi đấ u: đua sứ c đua tà i đua xe đạ p. 2. Là m
theo nhau để khô ng chịu kém: đua nhau ă n diện đua nhau nó i.
đua đò i
- đgt. Bắ t chướ c nhau là m việc chẳ ng hay ho gì: Đua đò i ă n mặ c xa hoa.
đù a
- 1 đg. Là m hoặ c nó i điều gì để cho vui, khô ng phả i là thậ t. Nó i nử a đù a nử a thậ t. Khô ng phả i
chuyện đù a.
- 2 đg. 1 Là m cho xá o trộ n lên. Dù ng cà o cỏ đù a sụ c bù n ở ruộ ng bèo. Bó n xong, đù a qua cho
phâ n trộ n đều vớ i đấ t. 2 Là m cho nhữ ng vậ t rờ i dồ n về mộ t phía. Khoả nướ c đù a bèo. Gió
đù a lá khô và o mộ t gó c sâ n.
đù a cợ t
- đgt. Đù a vui mộ t cá ch tinh nghịch: đù a cợ t bạ n.
đù a nghịch
- đgt. Chơi đù a nghịch ngợ m: Lũ trẻ đù a nghịch ở sâ n đình.
đũ a
- d. 1 Đồ dù ng để và cơm và gắ p thứ c ă n, hình que trò n và nhẵ n, ghép thà nh từ ng đô i. So
đũ a. Gắ p mộ t đũ a rau. 2 (kng.). Nan hoa. Đũ a xe đạ p.
đú c
- đgt. 1. Chế tạ o bằ ng cá ch đổ chấ t kim loạ i nó ng chả y và o khuô n để cho rắ n lạ i: đú c chuô ng
đú c tượ ng giố ng như đú c. 2. Pha lẫ n và nấ u cô lạ i: đú c hai nướ c thuố c là m mộ t. 3. Chọ n lọ c
và kết hợ p để tạ o thà nh khố i tinh tú y nhấ t: đú c lạ i thà nh lí luậ n.
đú c kết
- đgt. Tổ ng hợ p nhữ ng kinh nghiệm để rú t ra kết luậ n: Đú c kết kinh nghiệm. // dt. Điều đã
đú c kết đượ c: Cá i đú c kết mang giá trị chỉ đạ o (TrBĐằ ng).
đụ c
- 1 I d. Dụ ng cụ gồ m mộ t thanh thép, đầ u có lưỡ i sắ c, và mộ t chuô i cầ m, dù ng để tạ o thà nh
nhữ ng chỗ lõ m hoặ c nhữ ng lỗ trên cá c vậ t rắ n như gỗ , đá , kim loạ i.
- II đg. 1 Tạ o thà nh nhữ ng chỗ lõ m hoặ c nhữ ng lỗ trên cá c vậ t rắ n như gỗ , đá , kim loạ i bằ ng
tá c dụ ng củ a sứ c đậ p trên cá i . Đụ c đá . Đụ c mộ ng bà n. Đụ c tượ ng. 2 (Sâ u mọ t) là m cho rỗ ng
bên trong bằ ng cá ch ă n dầ n. Sâ u đụ c thâ n lú a. Tấ m gỗ bị mố i đụ c ruỗ ng. 3 (id.). Như đụ c
khoét (ng. 2).
- 2 t. 1 Có nhiều gợ n nhỏ vẩ n lên là m cho mờ , khô ng trong suố t. Nướ c đụ c. Mặ t thuỷ tinh hơi
đụ c. Đụ c thuỷ tinh thể (tình trạ ng thuỷ tinh thể bị mấ t tính trong sá ng, là m suy giả m thị
lự c). Chết trong hơn số ng đụ c (b.). 2 (Â m thanh) trầ m và nặ ng, khô ng thanh, khô ng trong
trẻo. Giọ ng đụ c. // Lá y: đù ng đụ c (ý mứ c độ ít).
đui
- 1 (F. douille) dt. 1. Nh. Đui đèn 2. Vỏ đạ n.
- 2 tt. Mù : giả đui bả y mươi chưa đui, chưa què mớ i khen rằ ng tố t (tng.).
đù i
- 1 dt. 1. Phầ n củ a chi dướ i ngườ i ta, từ há ng đến đầ u gố i: Mò cua bắ t ố c cho rêu bá m đù i
(cd) 2. Phầ n trên củ a châ n độ ng vậ t: Đù i bò ; Đù i gà .
- 2 tt. (đph) Cù n: Dao đù i.
đù m
- I đg. Bọ c tạ m và buộ c tú m lạ i. Đù m xô i bằ ng lá chuố i. Lá là nh đù m lá rá ch (tng.).
- II d. Bọ c nhỏ đượ c buộ c tú m lạ i. Mộ t cơm nếp.
đun
- 1 đgt. Đẩ y cho di chuyển: đun xe lên dố c Xe chết má y phả i đun cho nổ .
- 2 đgt. 1. Đố t lử a để nấ u nướ ng: đun bếp. 2. Là m cho nó ng, cho sô i bằ ng lử a, điện: đun nướ c
đun điện.
đụ n
- dt. 1. Đố ng rơm, đố ng rạ , đố ng thó c: Vì sơ ý là m chá y mấ t mộ t đụ n rơm 2. Kho thó c: Nhà ta
chín đụ n, mườ i trâ u, lạ i thêm ao cá có cầ u rử a châ n (cd).
đú ng
- t. 1 Phù hợ p vớ i cá i hoặ c điều có thậ t, khô ng khá c chú t nà o. Khai đú ng sự thậ t. Chép đú ng
nguyên vă n. Đoá n đú ng. 2 Như con số hoặ c thờ i gian nêu ra, khô ng hơn khô ng kém, khô ng
sai chú t nà o. 6 giờ đú ng. Tính đến nay vừ a đú ng mộ t nă m. Về đú ng và o dịp Tết. 3 Phù hợ p
vớ i yêu cầ u khá ch quan, phả i thế nà o thì như thế ấ y. Đồ ng hồ chạ y rấ t đú ng. Đi đú ng đườ ng.
Xử sự đú ng. Phâ n biệt phả i trá i, đú ng sai. 4 Phù hợ p vớ i phép tắ c, vớ i nhữ ng điều quy định.
Viết đú ng chính tả . Đú ng quy cá ch. Đú ng hẹn (đú ng như đã hẹn).
đụ ng
- 1 đgt. Chung nhau mỗ i ngườ i mộ t phầ n thịt (trong việc mổ lợ n, bò ....) để ă n uố ng: Mỗ i nhà
đụ ng mộ t châ n ăn đụ ng.
- 2 đgt. 1. Chạ m mạ nh và o khi dờ i chỗ , chuyển độ ng: Hai xe đụ ng nhau mấ t điện, đi đụ ng cả
đầ u và o cử a. 2. Gặ p mộ t cá ch bấ t ngờ hoặ c tình cờ : trên đườ ng đi đụ ng phả i biệt kích đụ ng
đâ u giả i thích đó . 3. Độ ng đến, đả độ ng đến: đụ ng đến cá c vấ n đề phứ c tạ p. 4. Lấ y nhau, kết
hô n vớ i nhau: Chồ ng chèo thì vợ cũ ng chèo, Hai đứ a cù ng nghèo lạ i đụ ng vớ i nhau (cd.).
đuố c
- dt. 1. Bó nứ a hay tre dù ng để đố t cho sá ng: Tră m bó đuố c cũ ng vớ đượ c con ếch (tng);
Trong đom đó m, ngoà i bó đuố c (tng) 2. Sự soi sá ng: Đuố c vương giả chí cô ng là thế chă ng
soi cho đến khoé âm nhai (CgO).
đuô i
- d. 1 Phầ n củ a cơ thể nhiều độ ng vậ t có xương số ng, kéo dà i từ cuố i cộ t số ng cho đến quá
hậ u mô n. Đuô i con rắ n. Đuô i ngự a. 2 Phầ n cơ thể ở phía sau cù ng, đố i lậ p vớ i đầ u củ a mộ t
số độ ng vậ t. Đuô i cá . Đuô i tô m. 3 Tú m lô ng dà i ở cuố i thâ n loà i chim. Đuô i chim. Đuô i gà . 4
Phầ n cuố i, đố i lậ p vớ i phầ n đầ u. Đuô i thuyền. Xe nố i đuô i nhau chạ y. Kể chuyện có đầ u có
đuô i.
đuổ i
- đgt. 1. Chạ y gấ p để cho kịp ngườ i, xe đã đi trướ c: đuổ i kẻ cướ p đuổ i theo xe. 2. Bắ t phả i rờ i
khỏ i: đuổ i ra khỏ i nha` đuổ i gà .
đuổ i kịp
- đgt. 1. Chạ y đượ c đến chỗ ngườ i hoặ c xe cộ đi trướ c: Đuổ i kịp xe buýt 2. Tiến tớ i bằ ng
ngườ i hoặ c bộ phậ n đã tiến bộ hơn: Nướ c ta phả i cố gắ ng đuổ i kịp cá c nướ c khá c trong khố i
ASEAN.
đuổ i theo
- đgt. Chạ y nhanh để gặ p kẻ đi trướ c: Đuổ i theo tên cướ p giậ t; Đuổ i theo quâ n địch.
đú p
- I đg. (kng.). Lưu ban. Đú p lớ p sá u.
- II t. (Vả i) có khổ rộ ng gấ p đô i bình thườ ng. Vả i khổ . Mộ t mét đú p (mộ t mét vả i khổ đú p).
đú t
- đgt. 1. Cho và o bên trong miệng hoặ c lỗ hẹp, nhỏ : đú t cơm cho trẻ đú t hai tay và o tú i quầ n.
2. Nh. Đú t ló t: ăn củ a đú t.
đú t ló t
- đgt. Đưa tiền cho kẻ có quyền thế để cầ u cạ nh việc gì: Kẻ tham ô ă n củ a đú t ló t.
đưa
- đg. 1 Trao trự c tiếp cho ngườ i khá c. Tô i đã đưa số tiền cho ô ng ấ y. Đưa thư đến tậ n tay. 2
Là m cho đến đượ c ngườ i khá c, cho ngườ i khá c nhậ n đượ c (thườ ng nó i về cá i trừ u tượ ng).
Đưa tin cho bá o. Liếc mắ t đưa tình. 3 Dẫ n dắ t, hướ ng dẫ n, điều khiển, là m cho đi tớ i mộ t
nơi, đạ t tớ i mộ t đích nhấ t định. Đưa trâ u ra đồ ng. Đưa khá ch đi tham quan. Đưa bó ng và o
lướ i. Đưa cuộ c khá ng chiến tớ i thắ ng lợ i. 4 Giơ ra để là m mộ t việc gì. Đưa tay đỡ lấ y đứ a bé.
Đưa châ n đá quả bó ng. Đưa dao ra hă m doạ . Đưa đầ u chịu đò n. 5 Sử dụ ng là m cô ng cụ để
đạ t mụ c đích trong mộ t việc là m nà o đó ; đem. Đưa tấ t cả cô ng sứ c và o việc nà y. Đưa tiền ra
mua chuộ c. 6 (kết hợ p hạ n chế). Trình bà y cho mọ i ngườ i biết nhằ m mụ c đích nhấ t định.
Cá c bá o đã đưa tin. Đưa vấ n đề ra thả o luậ n. 7 Cù ng đi vớ i ai mộ t đoạ n đườ ng trướ c lú c chia
tay để biểu thị sự lưu luyến. Đưa khá ch ra đến tậ n cổ ng. Đưa bạ n lên đườ ng. 8 Dẫ n đến, tạ o
nên mộ t kết quả nhấ t định. Chủ quan đưa đến thấ t bạ i. 9 Chuyển độ ng hoặ c là m cho chuyển
độ ng qua lạ i, lui tớ i mộ t cá ch nhẹ. Gió đưa cà nh trú c la đà ... (cd.). Mắ t nó cứ đưa qua đả o lạ i.
Đưa võ ng ru em.
đưa đó n
- đgt. 1. Đưa và đó n (khá ch) nó i chung: Anh ấ y chuyên lá i xe đưa đó n khá ch ở sâ n bay. 2.
Tiếp đã i (tiễn đưa và đó n tiếp): Ngườ i nhà chứ ai đâ u mà phả i đưa đó n cho mấ t việc. 3. Nó i
khéo cố t để lấ y lò ng: ăn nó i lự a chiều, đưa đó n.
đưa đườ ng
- đgt. Hướ ng dẫ n ngườ i ta đi đến chỗ nà o: Ma đưa lố i, quỉ đưa đườ ng (tng); Đưa đườ ng du
khá ch đến thă m đền Hù ng.
đưa tin
- đgt. Bá o cho biết mộ t sự việc: Bá o đã đưa tin về vụ đình chiến.
đưa tình
- đgt. Nó i trai gá i nhìn nhau thắ m thiết để tỏ tình yêu thương: Giữ a đá m tiệc, cô cậ u đã đưa
tình vớ i nhau.
đứ a bé
- dt. Em nhỏ mà ngườ i nó i khô ng quen: Mộ t đứ a bé ngồ i khó c ở gố c câ y.
đứ c tính
- d. Tính tố t, hợ p vớ i đạ o lí là m ngườ i.
đự c
- 1 tt. 1. (Độ ng vậ t) thuộ c về giố ng có cơ quan sinh dụ c sinh ra tinh trù ng: bò đự c lợ n đự c. 2.
(Hoa) chỉ có khả nă ng tạ o phấ n khô ng có khả nă ng kết quả hoặ c khô ng cho quả : ra hoa đự c
đu đủ đự c.
- 2 tt., thgtụ c Ngâ y, đờ ra, khô ng biết nó i hoặ c là m như thế nà o: bị mắ ng ngồ i đự c ra đự c
mặ t ra khô ng trả lờ i đượ c.
đừ ng
- 1 dt. (đph) Cá i thang: Đặ t cá i đừ ng lên tườ ng.
- 2 tt. trgt. Khô ng nên, chớ : Anh em đừ ng nghĩ tết tô i nghèo (TrTXương). // đgt. đừ ng lạ i;
Thờ i: Câ y muố n lặ ng, gió chẳ ng đừ ng; Việc tuy khó , nhưng chẳ ng đừ ng đượ c.
- 3 đgt. Chẳ ng là m: Khô ng đừ ng đượ c sự may mặ c cho vợ con (Ng-hồ ng).
đứ ng
- 1 (ph.). x. đấ ng.
- 2 đg. 1 Ở tư thế thâ n thẳ ng, chỉ có châ n đặ t trên mặ t nền, chố ng đỡ cả toà n thâ n; phâ n biệt
vớ i nằ m, ngồ i. Đứ ng lên, ngồ i xuố ng. 2 Ở và o mộ t vị trí nà o đó . Ngườ i đứ ng đầ u nhà nướ c.
Đứ ng về mộ t phe. Thá i độ đứ ng trướ c cá i số ng, cá i chết. 3 (thườ ng dù ng trướ c ra). Tự đặ t
mình và o mộ t vị trí, nhậ n lấ y mộ t trá ch nhiệm nà o đó . Đứ ng ra dà n xếp vụ xung độ t. Đứ ng
ra bả o lã nh cho đượ c tạ m tha. 4 Ở và o trạ ng thá i ngừ ng chuyển độ ng, phá t triển. Đang đi,
đứ ng lạ i. Đồ ng hồ đứ ng. Trờ i đứ ng gió . Chặ n đứ ng bà n tay tộ i á c. 5 Tồ n tạ i, khô ng bị đổ
(thườ ng dù ng vớ i nghĩa bó ng). Chính phủ lậ p sau đả o chính chỉ đứ ng đượ c mấ y ngà y. Quan
điểm đó đứ ng vữ ng đượ c. 6 (dù ng trướ c má y). Điều khiển ở tư thế đứ ng. Cô ng nhâ n đứ ng
má y. Đứ ng mộ t lú c nă m má y. 7 (hay t.). (dù ng trong mộ t số tổ hợ p, sau mộ t từ khá c). Có vị
trí thẳ ng gó c vớ i mặ t đấ t. Vá ch nú i thẳ ng đứ ng như bứ c tườ ng. Dố c dự ng đứ ng. Tủ đứ ng*.
- bó ng t. (Mặ t trờ i) ở ngay đỉnh đầ u, bó ng in trên mặ t đấ t thu lạ i nhỏ nhấ t, ngắ n nhấ t;
thườ ng chỉ khoả
đứ ng vữ ng
- đgt. Khô ng dao độ ng, Khô ng suy sụ p: Quan điểm anh hù ng chả nhẽ đứ ng vũ ng đó khô ng
đượ c nữ a (ĐgThMai).
đự ng
- đg. Chứ a ở trong lò ng củ a đồ vậ t. Đự ng nướ c trong chai. Hò m đự ng quầ n á o. Thiếu đồ
đự ng.
đượ c
- đgt. 1. Thắ ng, già nh phầ n hơn: đượ c cuộ c Đượ c hay thua? 2. Đạ t kết quả : bà i là m đượ c là m
cho bằ ng đượ c. 3. Nhậ n lấ y về hoặ c mộ t cá ch tình cờ trở nên là củ a mình: đượ c thư đượ c tin
nhà đượ c củ a rơi. 4. Hưở ng điều thuậ n lợ i cho việc là m, hoạ t độ ng: đượ c nhiều ngườ i giú p
Thuyền đượ c gió . 5. Có quyền và có nghĩa vụ (thự c hiện): Trẻ em đến tuổ i đượ c đi họ c
Khô ng ai đượ c vắ ng mặ t. 6. Đạ t đến mộ t mứ c độ : về đượ c nă m phú t tết nà y chá u đượ c sá u
tuổ i. đượ c ă n, đượ c nó i, đượ c gó i mang về Đượ c mọ i nhẽ.
đườ i ươi
- dt. (độ ng) Loà i khỉ lớ n, có thể đi hai châ n như ngườ i: Trong vườ n bá ch thú ở nướ c bạ n có
mộ t con đườ i ươi tinh khô n.
đương chứ c
- t. Hiện đang giữ chứ c vụ ; tạ i chứ c. Mộ t bộ trưở ng đương chứ c.
đương cụ c
- Nh. Nhà đương cụ c.
đương đầ u
- đgt. (H. đương: chố ng lạ i; đầ u: đầ u) Chố ng chọ i vớ i: Đương đầ u vớ i thù trong, giặ c ngoà i.
đương nhiên
- t. (có thể dù ng là m phầ n phụ trong câ u). Rõ rà ng là như vậ y, ai cũ ng thừ a nhậ n. Trong đấ u
tranh cá ch mạ ng, đương nhiên có hi sinh và tổ n thấ t. Lẽ đương nhiên.
đườ ng
- 1 dt. Chấ t kết tinh thà nh hạ t có vị ngọ t, thườ ng chế từ mía, củ cả i đườ ng: ngọ t như đườ ng.
- 2 dt. 1. Lố i đi (nố i liền nơi nà y vớ i nơi khá c nó i chung: đườ ng đi và o là ng đườ ng ô tô . 2. Cá i
nố i liền hai địa điểm, là m phương tiện chuyển tả i: đườ ng ố ng nướ c đườ ng điện. 3. Cá ch tiến
hà nh hoạ t độ ng: đườ ng là m ă n đườ ng đi nướ c bướ c. 4. Miền, trong quan hệ vớ i miền khá c:
lên đườ ng ngượ c là m ă n. 5. Hình tạ o nên do mộ t điểm chuyển độ ng liên tụ c: đườ ng thẳ ng
đườ ng cong. 6. Vạ ch, vệt do vậ t chuyển độ ng tạ o nên: đườ ng cà y đườ ng đạ n. 7. Cơ quan có
chứ c nă ng truyền, dẫ n thả i củ a cơ thể: bệnh đườ ng ruộ t đườ ng hô hấ p. 8. Mặ t nà o đó trong
đờ i số ng: Đờ i riêng có nhiều đườ ng rắ c rố i đườ ng tình duyên trắ c trở .
đườ ng bộ
- dt. Đườ ng đi trên đấ t liền: Lâ m tri đườ ng bộ thá ng chà y, mà đườ ng hả i đạ o sang ngang thì
gầ n (K).
đườ ng đờ i
- dt. Lẽ số ng trên đờ i: Từ ng trả i đườ ng đờ i.
đườ ng trườ ng
- I d. Đườ ng dà i, đườ ng xa (thườ ng nó i về mặ t khó khă n, vấ t vả ). Ngự a chạ y đườ ng trườ ng.
- II d. Điệu há t chèo phổ theo thơ lụ c bá t, nét nhạ c mềm mạ i, dù ng nhiều tiếng đệm. Há t .
đứ t
- I. đgt. 1. Rờ i ra thà nh đoạ n do bị cắ t, chặ t, kéo: đứ t dâ y cắ t mã i khô ng đứ t. 2. Cứ a là m cho
rá ch chả y má u: nứ a cứ a đứ t tay. 3. Mấ t liên lạ c: cắ t đứ t quan hệ đứ t liên lạ c. II. pht. Hẳ n, dứ t
khoá t: bá n đứ t mấ t đứ t buổ i đi chơi.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

- 1 dt. Con chữ thứ sá u củ a bả ng chữ cá i chữ quố c ngữ : Chữ e là nguyên â m thứ tư củ a vầ n
quố c ngữ .
- 2 đgt. 1. Ngạ i, sợ : Khô ng ham già u sang, khô ng e cự c khổ (HCM) 2. Nghĩ rằ ng có thể xả y ra:
Viêc ấ y tô i e khó thự c hiện 3. Ngượ ng ngù ng: Kẻ nhìn rõ mặ t, ngườ i e cú i đầ u (K).
e dè
- 1. Ngạ i ngù ng, có ý sợ sệt: Có gì cứ nó i thẳ ng khô ng phả i e dè.
e lệ
- t. Rụ t rè có ý thẹn (nó i về phụ nữ ) khi tiếp xú c vớ i đá m đô ng hoặ c vớ i nam giớ i. Dá ng điệu
khép nép, e lệ.
e ngạ i
- đgt. Rụ t rè, có phầ n sợ hã i: Nó e ngạ i khô ng dá m gặ p giá m đố c để trình bà y.
e rằ ng
- đgt. Ngạ i mộ t điều gì: Là m như thế e rằ ng khô ng tiện.
è cổ
- đg. (kng.). 1 Phả i đem hết sứ c lự c ra để là m mộ t việc quá nặ ng. Đứ a bé è cổ gá nh đô i thù ng
nướ c đầ y. 2 Phả i gá nh chịu mộ t việc quá cự c nhọ c, vấ t vả , hoà n toà n trá i vớ i ý muố n. Tiêu
pha nhiều, bâ y giờ phả i è cổ ra mà trả nợ .
em
- dt. 1. Ngườ i con trai hay con gá i sinh sau mình, cù ng cha, cù ng mẹ, hoặ c chỉ cù ng cha hay
cù ng mẹ vớ i mình: Em tô i là họ c sinh củ a chị 2. Ngườ i con trai hay con gá i là con vợ kế hay
vợ lẽ củ a cha mình khi mình là con vợ cả : Cô nó là em khá c mẹ củ a tô i 3. Con trai hay con gá i
củ a chú , cậ u, cô , dì mình: Chú nó là em con chú củ a tô i 4. Từ chỉ mộ t ngườ i nhỏ tuổ i: Em
thiếu nhi; Em họ c sinh lớ p Mộ t. // đt. 1 Ngô i thứ nhấ t xưng vớ i anh hay chị củ a mình: Em
đến muộ n, em xin lỗ i anh chị 2. Ngô i thứ hai nó i vớ i em củ a mình hoặ c mộ t ngườ i nhỏ tuổ i
hơn mình: Chị nhờ em đưa giú p chị bứ c thư nà y 3. Ngô i thứ ba chỉ ngườ i em củ a mình khi
nó i vớ i ngườ i cũ ng là anh hay chị củ a ngườ i ấ y, hoặ c chỉ ngườ i con nhỏ củ a mình khi nó i vớ i
ngườ i anh hay ngườ i chị củ a ngườ i ấ y: Em khó c, sao anh khô ng dỗ ; Cá c con đi chơi thì cho
em đi vớ i 4. Ngô i thứ nhấ t xứ ng vớ i ngườ i đá ng tuổ i anh hay chị mình, hoặ c vớ i thầ y, cô
giá o cò n trẻ: Anh bộ độ i ơi, anh cho em cá i hoa nà y nhé; Thưa cô , nhà em có giỗ , em xin
phép cô cho nghỉ. // tt. Bé: Buồ ng cau em nà y mà bá n thế thì dắ t quá .
em chồ ng
- dt. Ngườ i em củ a chồ ng mình: Chị dâ u và em chồ ng.
em dâ u
- Vợ củ a em trai.
em gá i
- dt. Ngườ i phụ nữ là em củ a mình hay củ a mộ t ngườ i khá c: Cô ấ y là em gá i bạ n tô i.
em họ
- dt. Con cá i củ a nhữ ng ngườ i có quan hệ họ hà ng, nhưng thuộ c bậ c dướ i vớ i bố mẹ mình:
Cô ta là em họ nhưng chú ng tô i xem như là em ruộ t.
ém
- đgt. 1. Giấ u kín, che đậ y, lấ p liếm: Hắ n ém câ u chuyện đi để khô ng ai biết 2. Nhét xuố ng
dướ i: ém mà n dướ i chiếu 3. Nép và o; ẩ n và o: ém mình trong gó c tố i; Cá c tổ du kích ém gò
vẫ n nín thinh (Phan Tứ ).
ém nhẹm
- đg. (kng.). Giấ u kín, khô ng để lộ cho ai biết. Vụ việc bị ém nhẹm.
én
- dt. (độ ng) Loà i chim nhả y, đuô i chẻ đô i, cá nh dà i, bay nhanh, thườ ng xuấ t hiện và o mù a
xuâ n: Xậ p xè én liệng lầ u khô ng, cỏ lan mặ t đấ t, rêu phong dấ u già y (K); én đi, én bá o mù a
xuâ n mớ i (Huy Cậ n); Râ u hù m, hà m én, mà y ngà i (K).
eo
- t. Bị thắ t ở giữ a: Quả bầ u eo.
eo biển
- d. Phầ n biển dà i và hẹp nằ m ở giữ a hai khoả ng đấ t, nố i liền hai biển vớ i nhau.
eo đấ t
- dt. Dả i đấ t hẹp dà i, hai bên có biển ép lạ i.
eo éo
- tht. Tiếng kêu, tiếng gọ i từ xa: Tiếng kêu eo éo gọ i đò .
eo hẹp
- t. Khô ng đượ c rộ ng rã i, tú ng thiếu, khó khă n: Đồ ng tiền eo hẹp; Số ng eo hẹp.
eo lưng
- tt. Nó i đoạ n giữ a thắ t lạ i, hai đầ u phình ra: Quả bầ u eo lưng.
èo uộ t
- t. Yếu ớ t, bệnh hoạ n. Đứ a trẻ sinh thiếu thá ng èo uộ t. Thâ n thể èo uộ t.
ẻo lả
- tt. Mả nh khả nh vớ i vẻ thướ t tha, yểu điệu: đi đứ ng ẻo lả Thâ n hình trô ng ẻo lả .
ẽo ẹt
- trgt. Nó i tiếng đò n gá nh dưa lên đưa xuố ng trên vai: Sá ng nà o cô ta cũ ng ẽo ẹt gá nh hà ng
ra chợ cho mẹ.
éo le
- t. Rắ c rố i khó khă n: Cả nh ngộ éo le.
ẹo
- đg. Uố n nghiêng thâ n mình vì bị đè nặ ng hoặ c để né trá nh. Gá nh nặ ng ẹo vai. Bị đá nh ẹo cả
lưng.
ép
- I. đgt. 1. Dù ng lự c nén chặ t lạ i hoặ c mỏ ng dẹp đều ra nhằ m mụ c đích nhấ t định: ép dầ u ép
mía. 2. Buộ c đố i phương theo ý mình bằ ng sứ c mạ nh nà o đó : ép địch ra đầ u hà ng ép phả i
mua ngô i nhà cũ . 3. á p sá t và o: ép mình và o tườ ng trá nh mưa. 4. Gia cô ng vậ t liệu bằ ng á p
lự c trên cá c má y để tạ o ra cá c sả n phẩ m nhự a: vá n ép có t ép... II. tt. Chưa đạ t đến mứ c cầ n
và đủ mộ t cá ch tự nhiên như phả i có : ép vầ n đu đủ chín ép.
ép buộ c
- đgt. Bắ t phả i là m theo, mặ c dầ u ngườ i ta khô ng thích: Việc ấ y tù y anh, tô i khô ng ép buộ c.
ép duyên
- đg. ép phả i lấ y ngườ i mà ngườ i bị ép khô ng yêu: ép dầ u ép mỡ ai nỡ ép duyên (Cd).
ép liễu nà i hoa
- Nh. Nà i hoa ép liễu.
ép lò ng
- đgt. Buộ c phả i nhậ n là m điều gì: Anh ấ y cũ ng nghèo, nhưng thấ y bạ n tú ng thiếu quá , anh
phả i ép lò ng nhườ ng cơm sẻ á o.
ép nà i
- đg. Cố nó i để ngườ i khá c phả i theo ý mình.
ép uổ ng
- đg. Bắ t ép theo mộ t bề, mộ t cá ch nghiệt ngã (nó i khá i quá t). ...Cha mẹ tham già u ép uổ ng
duyên con (cd.).
ẹp
- đgt. 1. Đổ sậ p bẹp xuố ng: Cá i già n hoa đã đổ ẹp nằ m ẹp xuố ng. 2. Tan, thua: Phen nà y thì
nó ẹp rồ i.
ê
- 1 dt. Nguyên â m thứ nă m trong vầ n quố c ngữ : Ê ở sau e và trướ c i.
- 2 tt. Ngượ ng quá : Mộ t suýt nữ a thì là m tô i ê cả mặ t (NgCgHoan). // trgt. Tê â m ỉ: Đau ê cả
ngườ i, Gá nh ê cả vai.
- 3 tht. 1. Từ dù ng để gọ i mộ t cá ch xá ch mé: Ê ! Đi đâ u đấ y? 2. Từ dù ng để chế nhạ o (thườ ng
nó i vớ i trẻ em): Ê! Lớ n thế mà cò n vò i!.
ê a
- t. Từ gợ i tả giọ ng đọ c kéo dà i từ ng tiếng rờ i rạ c. Họ c ê a như tụ ng kinh. Ê a đá nh vầ n.
ê ẩm
- tt. trgt. Đau â m ỉ kéo dà i: Nhữ ng bướ c châ n ê ẩ m lạ i lê đi (Ng-hồ ng).
ê chề
- t. Đau đớ n khổ sở về tinh thầ n và sinh ra chá n chườ ng.
ê hề
- t. (kng.). Nhiều đến mứ c thừ a thã i, gâ y cả m giá c khô ng dù ng và o đâ u cho hết đượ c. Chợ
sắ p tan mà thịt cá cò n ê hề ra. Cỗ bà n ê hề.
ê ră ng
- tt. Ghê ră ng: ăn nhiều khế chua ê ră ng.
ề à
- tt. trgt. Dềnh dà ng, mấ t thì giờ : Ngườ i ta đã giụ c đi mà vẫ n cứ nó i ề à mã i.
ế
- t. 1. Nó i hà ng hó a khô ng chạ y, ít ngườ i mua. 2. Khô ng ai chuộ ng đến: ế vợ , ế chồ ng.
- ẩM Nh. ế: Hà ng hó a ế ẩ m.
ếch
- d. Loà i ếch nhá i khô ng đuô i, thâ n ngắ n, da trơn, mà u sẫ m, số ng ở ao đầ m, thịt ă n đượ c.
ếch nhá i
- dt. Loà i độ ng vậ t có xương số ng, có bố n châ n hai châ n sau dà i, da nhờ n, vừ a số ng đượ c
dướ i nướ c, vừ a số ng đượ c trên cạ n: Ngoà i vườ n ếch nhá i kêu suố t đêm.
êm
- tt. trgt. 1. Mềm và dịu: Đệm êm 2. Yên lặ ng, khô ng dữ dộ i: Bao giờ gió đứ ng só ng êm, con
thuyền anh xuô i ngượ c qua đêm lạ i về (cd) 3. Nghe dễ chịu: Tiếng đà n rấ t êm, Giọ ng há t êm
4. Khô ng rắ c rố i, khô ng lô i thô i: Câ u chuyện dà n xếp đã êm; Trong ấ m, ngoà i êm (tng) 5.
Nhẹ nhà ng trong chuyển độ ng: Xe chạ y êm.
êm ả
- t. Yên lặ ng: Chiều trờ i êm ả.
êm ái
- t. Ê m, nhẹ, gâ y cả m giá c dễ chịu. Tiếng thô ng reo nghe êm á i như tiếng ru. Bà n tay vuố t ve
êm á i.
êm ấm
- tt. Thuậ n hoà , đầ m ấ m và hạ nh phú c: Cuộ c số ng gia đình êm ấ m.
êm dịu
- tt. êm á i, dịu dà ng: Giọ ng nó i êm dịu; Cả nh xuâ n êm dịu.
êm đềm
- t. Yên tĩnh và dịu dà ng: Ê m đềm trướ ng rủ mà n che (K).
êm tai
- tt. Dịu nhẹ, dễ nghe: Cô ta nó i thậ t êm tai là m sao.
êm thấ m
- tt. ổ n thỏ a, khô ng có điều gì rắ c rố i: Cô ng việc đã thu xếp đượ c êm thấ m.
ếm
- đg. 1. á m ả nh là m cho mấ t cá i may, theo mê tín: Ngồ i ếm ngườ i ta. Ngr. Yểm cho mấ t linh
nghiệm, theo mê tín: ếm mả . 2. (đph). Dù ng bù a hay phá p thuậ t để hã m hạ i, theo mê tín. 3.
Là m phép trừ tà : ếm quỷ trừ ma.
ềnh
- t. (kng.). Ở tư thế nằ m dà i thẳ ng ra, choá n nhiều chỗ , trô ng khô ng đẹp mắ t. Nằ m ềnh ra.
Lă n ềnh ra khó c.
ễnh
- tt. (Bụ ng) to phình ra (chử a): đã ềnh bụ ng ra rồ i, nghỉ việc đi thô i.
ễnh ương
- dt. (độ ng) Loà i độ ng vậ t thuộ c họ ếch nhá i, da trơn, có tiếng kêu to: ễnh ương đá nh lệnh
đã vang, tiền đâ u mà trả nợ là ng, ngoé ơi (cd).
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

G (1)

ga
- d. 1. Nơi xe lử a, xe điện đỗ để hà nh khá ch lên xuố ng. 2. Nhà để hà nh khá ch chờ trong sâ n
bay.
- d. Hơi ét-xă ng đố t trong ô -tô hoặ c cá c loạ i khí thiên nhiên khá c... Mở hết ga cho xe chạ y.
ga ra
- x. gara.
ga tô
- ga-tô (F. gateau) dt. Bá nh nướ ng xố p, mềm là m bằ ng bộ t mì đá nh lẫ n vớ i đườ ng và trứ ng:
bá nh ga-tô .

- 1 dt (độ ng) Loà i chim nuô i để lấ y thịt và trứ ng, bay kém, mỏ cứ ng, con trố ng có cự a và biết
gá y: Bá n gà ngà y gió , bá n chó ngà y mưa (tng); Gà ngườ i gá y, gà nhà ta sá ng (tng).
- 2 đgt Đá nh cuộ c riêng trong mộ t vá n bà i tổ tô m hay tà i bà n ngoà i số tiền gó p chính: Gà lầ n
nà o cũ ng thua thì đá nh là m gì.
- 3 đgt 1. Là m hộ bà i: Để em nó tự là m toá n, anh đừ ng gà cho nó 2. Má ch nướ c: Cờ đương bí,
ô ng ấy chỉ gà cho mộ t nướ c mà thà nh thắ ng.
gà chọ i
- Gà nuô i để cho đá nh nhau.
gà đồ ng
- d. (kng.). Ế ch, nó i về mặ t thịt ăn đượ c và ngon.
gà giò
- dt. Gà trố ng cò n non, khoả ng 49-56 ngà y tuổ i, nặ ng khoả ng 1,4-1,6kg.
gà lô i
- dt Thứ gà to, đuô i dà i, thườ ng số ng ở ven rừ ng: Bắ t đượ c mộ t con gà lô i có bộ lô ng trắ ng
rấ t đẹp.
gà má i
- dt Gà đẻ trứ ng: Có con gà má i đẻ mỗ i lứ a gầ n hai chụ c trứ ng.
gà má i ghẹ
- Gà má i non, sắ p đẻ.
gà mờ
- t. 1 (Mắ t) trô ng khô ng rõ , do bị tậ t. Mắ t gà mờ . 2 (kng.). Kém khả nă ng nhậ n xét, nhậ n biết,
khô ng phá t hiện đượ c cả nhữ ng cá i dễ thấ y. Anh ta gà mờ , giấ y tờ giả rõ rà ng thế mà khô ng
phá t hiện ra.
gà rừ ng
- dt. Gà số ng ở rừ ng, bay giỏ i xương cứ ng.
gà tâ y
- dt Thứ gà cao và lớ n có lô ng hoặ c đen hoặ c lố m đố m: Con gà tâ y đự c có bìu đỏ và có thể
xoè đuô i rộ ng.
gà thiến
- Gà trố ng bị cắ t mấ t hò n dá i để nuô i cho béo.
gà trố ng
- dt. Gà đự c, có tiếng gá y.
gả
- đgt Cho con gá i mình là m vợ mộ t ngườ i: Gả con cho mộ t anh bộ độ i.

- d. Từ dù ng để chỉ mộ t ngườ i đà n ô ng mộ t cá ch khinh bỉ: Chẳ ng ngờ gã Mã Giá m Sinh, Vẫ n
là mộ t đứ a phong tình đã quen (K).

- 1 I đg. 1 Là m cho gắ n phụ thêm và o. Chiếc xích đô ng đó ng gá và o tườ ng. 2 (chm.). Đặ t
đú ng và giữ chặ t vậ t để chế tạ o trên má y. 3 Đưa đồ đạ c cho ngườ i khá c tạ m giữ là m tin để
vay tiền. Gá quầ n á o lấ y tiền đá nh bạ c. 4 (cũ ; dù ng hạ n chế trong mộ t và i tổ hợ p). Cam kết
gắ n bó tình nghĩa vớ i nhau. Gá nghĩa tră m nă m. Gá duyên.
- II d. Đồ dù ng để . Bộ gá củ a má y tiện.
- 2 đg. Chứ a cờ bạ c để thu tiền hồ . Gá bạ c. Gá xó c đĩa.
gạ
- đgt. Nó i khéo, tá n tỉnh để cầ u lợ i: gạ tiền gạ đổ i nhà .
gạ gẫ m
- đgt Nó i khéo để hò ng lợ i dụ ng: Nó gạ gẫ m bà cụ để xin tiền.
gá c
- d. Tầ ng nhà ở trên tầ ng sá t đấ t: Gá c ba củ a khá ch sạ n. Gá c tía lầ u son. Nhà ở sang trọ ng củ a
cá c gia đình phong kiến thờ i xưa.
- đg. 1. Trô ng nom canh giữ : Gá c kho hà ng. 2. Thườ ng trự c ban đêm ở mộ t cơ quan: Gá c ở
bệnh viện.
- đg. 1. Bỏ đi, quên đi, xếp lạ i: Gá c chuyện cũ lạ i; Nhiều bà i bá o phả i gá c lạ i. 2. Đặ t ghé lên
chỗ cao: Gá c châ n lên bà n. 3. Thu dẹp lạ i: Gá c má i chèo; Gá c bú t nghiên theo việc đao cung
(Chp).
gá c bỏ
- đg. Để sang mộ t bên, khô ng để ý tớ i. Gá c bỏ chuyện cũ .
gá c chuô ng
- dt. Lầ u cao trong nhà chù a, nhà thờ , dù ng để treo chuô ng.
gá c dan
- gá c-dan (F. gardien) dt., cũ Ngườ i canh gá c cử a ra và o ở nha sở hoặ c hã ng buô n.
gá c lử ng
- dt Tầ ng phụ là m thêm ở phía trên mộ t că n phò ng: Phò ng nhỏ quá , phả i là m thêm mộ t cá i
gá c lử ng cho chá u nó ngồ i họ c.
gá c xép
- Gá c nhỏ phụ và o gá c khá c.
gạ c
- 1 d. 1 (id.). Chỗ cà nh câ y phâ n thà nh hai ba cà nh nhỏ hơn; chạ c. 2 Sừ ng già phâ n nhá nh
củ a hươu, nai.
- 2 d. Vả i thưa, nhẹ, vô trù ng, đặ t trên vết thương, dướ i bô ng và bă ng.
- 3 đg. (ph.). Gạ ch bỏ đi. Gạ c tên ba ngườ i.
gạ ch
- 1 dt. Viên đó ng khuô n từ đấ t nhuyễn, nung chín, có mà u đỏ nâ u, dù ng để xâ y, lá t: viên gạ ch
hò n gạ ch nhà gạ ch sâ n gạ ch đó ng gạ ch lò gạ ch mà u gạ ch non.
- 2 dt. 1. Chấ t béo và ng ở trong mai cua: khều gạ ch cua chắ c như cua gạ ch (tng.). 2. Mả ng
xố p nhỏ , nâ u nhạ t nổ i lên trên mặ t nồ i canh riêu cua khi đun nó ng.
- 3 I. đgt. 1. Tạ o ra trên giấ y mộ t đoạ n thẳ ng: gạ ch châ n nhữ ng từ cầ n nhấ n mạ nh gạ ch chéo
2. Xoá bỏ điều đã viết: gạ ch đi mộ t câ u gạ ch tên trong danh sá ch. II. dt. Đoạ n thẳ ng đượ c tạ o
ra khi gạ ch: gạ ch hai gạ ch dướ i chỗ cầ n in đậ m.
gạ ch nố i
- dt Dấ u gạ ch ngang ngắ n đặ t ở giữ a nhữ ng từ tố củ a mộ t từ hay củ a mộ t tên riêng về địa lí:
Nhữ ng từ ngoạ i quố c đa tiết phiên â m nên đặ t gạ ch nố i giữ a cá c từ tố , như Pa-ri có mộ t
gạ ch nố i, Tâ y-ban-nha có hai gạ ch nố i.
gai
- d. Ngạ nh nhọ n ở thâ n, cà nh hay lá câ y.
- d. Loà i câ y cù ng họ vớ i dâ u, mít, có nhiều lô ng trắ ng ở mặ t dướ i lá , cao độ lm - lm50, vỏ có
sợ i mềm, bền và á nh, dù ng để dệt vả i mịn, là m võ ng, là m lướ i đá nh cá . 2. Loà i câ y có lá dù ng
là m bá nh.
- t. Hay gâ y ra chuyện lô i thô i: Tính nó gai lắ m.
gai gó c
- I d. Gai, câ y có gai (nó i khá i quá t), thườ ng dù ng để ví nhữ ng khó khă n, trở ngạ i phả i vượ t
qua. Rừ ng câ y rậ m rạ p đầ y gai gó c. Nhữ ng gai gó c trên đườ ng đờ i.
- II t. (id.). 1 Có nhiều khó khă n khô ng dễ vượ t qua, khô ng dễ giả i quyết. Mộ t vấ n đề . 2
Khô ng dễ tính trong quan hệ vớ i ngườ i khá c, hay là m cho ngườ i khá c thấ y khó chịu. Con
ngườ i gai gó c, khô ng ai muố n gầ n.
gai mắ t
- tt. Khó chịu như thế, khi nhìn thấ y cả nh lố lă ng, khô ng thể chấ p nhậ n: Con gá i mà ă n mặ c
lố lă ng gai mắ t quá .
gai ốc
- dt Nố t bằ ng đầ u tă m nổ i lên ở ngoà i da khi bị lạ nh hay vì sợ hã i: Mã i tố i ra về, gai ố c sở n
lên (NgHTưở ng).
gà i
- đg. X. Cà i: Gà i lượ c và o tó c; Gà i tiền và o thắ t lưng; Địch gà i giá n điệp lạ i.
gà i bẫ y
- đgt 1. Đặ t bẫ y ở nơi nà o: Gà i bẫ y bắ t cá o 2. Bà y mưu kín đá o để là m hạ i: Nhâ n dâ n đã phá t
giá c âm mưu gà i bẫ y củ a địch.
gã i
- đg. Cà o nhẹ lên mặ t da bằ ng mó ng tay hay mộ t vậ t nhỏ cho khỏ i ngứ a. Gã i đầ u gã i tai. Tỏ
vẻ kính cẩ n mộ t cá ch quá đá ng (cũ ). Gã i và o chỗ ngứ a. Là m đú ng như ướ c vọ ng củ a ngườ i
ta.
gá i
- d. 1 Ngườ i thuộ c nữ tính (thườ ng nó i về ngườ i cò n ít tuổ i; nó i khá i quá t). Khô ng phâ n biệt
già , trẻ, gá i, trai. Ngườ i bạ n gá i. Bá c gá i. Họ nhà gá i (bên phía cô dâ u). Sinh đượ c mộ t gá i
(kng.). 2 (kng.). Ngườ i phụ nữ (hà m ý coi khinh). Mê gá i. Gá i nhả y*. Gá i già .
gá i điếm
- dt. Ngườ i con gá i là m nghề mạ i dâ m.
gá i giang hồ
- dt Ngườ i phụ nữ khô ng chồ ng con, khô ng nhà cử a, thả lỏ ng cuộ c đờ i: Gá i giang hồ gặ p trai
tứ chiếng (tng).
gá i gó a
- Nh. Gá i hó a.
gá i nhả y
- d. Ngườ i phụ nữ là m nghề khiêu vũ trong cá c tiệm nhả y.
gá i tơ
- dt. Ngườ i con gá i mớ i lớ n lên, chưa có quan hệ vớ i đà n ô ng.
gan
- dt 1. Bộ phậ n trong bộ má y tiêu hoá có chứ c nă ng chính là tiết ra mậ t để tiêu chấ t mỡ :
Buồ ng gan; Gan lợ n; Bị viêm gan 2. ý chí mạ nh mẽ: Bền gan bền chí; Thi gan vớ i giặ c 3. Tinh
thầ n chịu đự ng, khô ng sợ gian khổ : Cự c khổ khó khă n, có gan chịu đự ng (HCM).
- tt Dá m là m nhữ ng việc nguy hiểm: Anh ấ y lì lợ m, nhưng rấ t .
- trgt. Khô ng ngạ i, khô ng đổ i ý: Tô i đã tính cứ ngồ i (NgKhả i).
gan bà n châ n
- dt Phầ n ở dướ i và ở giữ a bà n châ n ngườ i: Bị mộ t cá i gai đâ m và o giữ a gan bà n châ n.
gan dạ
- t. Bạ o dạ n và nhẫ n nạ i.
gan gó c
- t. Tỏ ra có tinh thầ n dá m đương đầ u vớ i mọ i sự nguy hiểm. Con ngườ i gan gó c. Gan gó c
chố ng cự đến cù ng.
gan lì
- tt. Lì lợ m, bấ t chấ p mọ i nguy hiểm.
gà n
- 1 tt Nó i ngườ i có nhữ ng ý nghĩ và hà nh độ ng trá i vớ i lẽ thườ ng: Ô ng đồ gà n.
- trgt Chướ ng, khô ng hợ p lẽ thườ ng: Khô ng đượ c nó i (HCM).
- 2 đgt Khuyên ngườ i ta khô ng nên là m điều gì: Anh ấ y định đấ u tranh là cầ n thiết, sao lạ i
gà n?.
gá n
- đg. 1. Coi là củ a mộ t ngườ i mộ t điều xấ u mà ngườ i ấ y khô ng có : Gá n cho bạ n ý định chia rẽ
anh em. 2. Trả thay cho tiền nợ : Nă m đồ ng khô ng trả đượ c, đà nh phả i gá n đô i dép. 3. Ghép
trai gá i vớ i nhau trá i vớ i ý muố n củ a họ : ép tình mớ i gá n cho ngườ i thổ quan (K).
gạ n hỏ i
- đgt. Cố tình hỏ i bằ ng đượ c: gạ n hỏ i mã i nhưng nó khô ng nó i.
gang
- 1 1. Hợ p kim củ a sắ t vớ i than chế từ quặ ng, khó dá t mỏ ng: Chả o gang 2. Sứ c mạ nh: Nhữ ng
kẻ sang có gang, có thép (tng).
- 2 dt Như Gang tay: Ngà y vui ngắ n chẳ ng đầ y gang (K); Lương xơi mỗ i thá ng hà ng gang bạ c
(Tú -mỡ ).
- 3 đgt Mở rộ ng ra: Miệng nó chỉ méo xoạ c như bị gang ra (Ng-hồ ng).
ganh đua
- Ra sứ c già nh lấ y phầ n thắ ng, phầ n hơn.
ganh ghét
- đg. Thấ y ngườ i hơn mình mà sinh ra ghét.
gá nh
- I. đgt. 1. Vậ n chuyển bằ ng quang và đò n gá nh: Chị ấ y nă m nay cò n gá nh thó c, Dọ c bờ sô ng
trắ ng nắ ng chang chang (Hà n Mặ c Tử ) Hỡ i cô gá nh nướ c quang mâ y (cd.) gá nh hà ng ra chợ .
2. Nhậ n là m việc khó khă n, nặ ng nề hoặ c trá ch nhiệm: phả i gá nh hậ u quả gá nh việc đờ i. 3.
Đi lọ t và o giữ a hai quâ n củ a đố i phương để lậ t chú ng thà nh quâ n củ a mình, trong mô n cờ
gá nh. II. dt. 1. Lượ ng gá nh mộ t lầ n: hai gá nh nướ c đặ t gá nh lên vai gá nh thuê mỗ i gá nh 5
nghìn đồ ng. 2. Phầ n trá ch nhiệm, cô ng việc nặ ng nề, khó khă n: nặ ng gá nh giang san nặ ng
gá nh gia đình. 3. Gá nh há t, nó i tắ t: gá nh xiếc gá nh tuồ ng.
gá nh há t
- dt Đoà n diễn viên tuồ ng hay chèo đi biểu diễn nơi nà y nơi khá c: Là ng và o đá m, có mờ i mộ t
gá nh há t chèo đến diễn hai đêm.
gà o
- đg. 1. Kêu to và dà i: Mèo gà o. 2. Đò i mộ t cá ch gay gắ t: Trẻ gà o ă n.
gà o thét
- đg. Gà o rấ t to để biểu thị mộ t tình cả m nà o đó (thườ ng là giậ n dữ , că m hờ n).
gá o
- 1 dt. Đồ dù ng để mú c chấ t lỏ ng, thườ ng có hình chỏ m cầ u, cá n dà i: gá o mú c nướ c gá o đong
dầ u gá o dừ a gá o nướ c lử a thà nh (tng.) gá o dà i hơn chuô i (tng.) Mộ t chĩnh đô i gá o (tng.).
- 2 dt. Câ y mọ c rả i rá c trong rừ ng thứ sinh hoặ c trồ ng lấ y bó ng má t ở thà nh phố , thâ n thẳ ng
hình trụ , tá n hình chó p, lá hình trá i xoan thuô n hay hình trứ ng nhọ n đầ u mặ t trên bó ng nâ u
đậ m, mặ t dướ i nâ u sá ng, gỗ mà u trắ ng, dù ng xâ y dự ng hoặ c đó ng đồ dù ng.
gạ o
- 1 dt (thự c) Loà i câ y lớ n, cù ng họ vớ i câ y gò n, thâ n và cà nh có gai, hoa to và đỏ , quả có sợ i
bô ng: Thầ n câ y đa, ma câ y gạ o, cú cá o câ y đề (tng); Mộ t câ y gạ o khổ ng lồ vươn rộ ng nhữ ng
cà nh lá lơ thơ (Ng-hồ ng); Nhặ t bô ng gạ o về nhồ i gố i; Hoa gạ o đã nở đỏ trên cá c bờ sô ng
(NgHTưở ng).
- 2 dt Nhâ n củ a hạ t thó c đã xay để tá ch trấ u ra: Có gạ o nạ o ra cơm (tng); Mạ nh vì gạ o, bạ o vì
tiền (tng); Hết gạ o, thiếp lạ i gá nh đi (cd); Ngườ i gù i gạ o, ngườ i dắ t ngự a (VNgGiá p).
- 3 dt Nang ấ u trù ng củ a sá n ở trong thịt nhữ ng con lợ n có bệnh: Khô ng nên ă n thịt có gạ o.
- 4 dt Bao phấ n củ a hoa sen, mà u trắ ng: Ướ p chè bằ ng gạ o hoa sen.
- 5 trgt Nó i ngườ i quá chă m chú và o việc họ c, khô ng biết gì đến nhữ ng chuyện chung
quanh: Bạ n bè cứ chế anh ta là họ c gạ o.
gạ o nếp
- Thứ gạ o to hạ t có nhiều nhự a dù ng để thổ i xô i, là m bá nh chưng.
gạ t
- 1 đg. 1 Đẩ y sang mộ t bên. Dù ng que gạ t than. Giơ tay gạ t nướ c mắ t. Gạ t tà n thuố c. 2 Dù ng
vậ t thẳ ng đưa ngang miệng đồ đong để đẩ y đi phầ n cao hơn miệng (thườ ng nó i về việc
đong ngũ cố c bằ ng thù ng, đấ u). Đong gạ t. 3 Loạ i hẳ n đi, coi như khô ng có , khô ng cầ n biết
đến. Gạ t ý kiến đố i lậ p. Gạ t bỏ thà nh kiến cá nhâ n. 4 (ph.). Gá n (nợ ).
- 2 đg. (ph.). Lừ a. Gạ t ngườ i lấ y củ a.
gạ t lệ
- đgt. 1. Lau nướ c mắ t. 2. Buồ n tủ i, khó c thầ m.
gạ t nợ
- đgt 1. Trả nợ bằ ng vậ t thay tiền: Thua bạ c, hắ n đã gạ t nợ cá i xe má y 2. Chuyển mộ t mó n nợ
từ ngườ i nà y sang ngườ i khá c: Tô i phả i trả nợ đậ y vì anh ấ y gạ t nợ sang tô i.
gà u
- d. Đồ dù ng bằ ng tre đan để kéo nướ c hay tá t nướ c.
gay cấ n
- t. (hoặ c d.). Có nhiều khó khă n, trở ngạ i, vướ ng mắ c đến mứ c như khô ng vượ t qua đượ c.
Vấ n đề gay cấ n nhấ t đã giả i quyết. Nhữ ng gay cấ n trong cuộ c số ng.
gay gắ t
- tt. 1. ở mứ c độ cao và dữ dộ i, gâ y cả m giá c că ng thẳ ng, khó chịu: nắ ng hè gay gắ t đấ u tranh
gay gắ t nó i bằ ng giọ ng gay gắ t. 2. Mạ nh mẽ, thẳ ng thắ n, khô ng nương nhẹ: phê bình gay gắ t
đả kích gay gắ t Cà ng gay gắ t điệu, cà ng tê tá i lò ng (Truyện Kiều).
gay go
- tt, trgt 1. Rấ t khó khă n: Nhữ ng đoạ n đườ ng lên dố c gay go (NgĐThi) 2. Quyết liệt: Thờ i kì
đấ u tranh gay go, gian khổ bắ t đầ u (Trg-chinh).
gã y
- t. 1. Nó i nhữ ng vậ t dà i và cứ ng bị đứ t ra thà nh đoạ n: Gió thổ i gã y cà nh câ y. 2. Hỏ ng, thấ t
bạ i (thtụ c): ý kiến như thế thì gã y mấ t. 3. Có chỗ bẻ thà nh gó c: Mũ i gã y; Mặ t gã y.
gá y
- 1 d. 1 Phầ n phía sau cổ ngườ i. Tó c gá y. 2 Phầ n củ a quyển sá ch dà y, chỗ cá c trang giấ y và
hai trang bìa đượ c đính lạ i vớ i nhau. Quyển sá ch bìa cứ ng, gá y da.
- 2 đg. (Gà , mộ t số loà i chim, và dế) phá t ra nhữ ng tiếng là m thà nh chuỗ i â m thanh cao thấ p,
liên tiếp, nhịp nhà ng. Gà gá y sá ng. Dế gá y.
gă m
- 1 đgt. ướ p: thịt dê gă m tỏ i.
- 2 I. đgt. 1. Là m cho mắ c và o vậ t khá c bằ ng vậ t nhỏ dà i, nhọ n đầ u: dù ng kim bă ng gă m lạ i
gă m giấ y. 2. (Mả nh nhọ n, sắ c...) bị mắ c sâ u và o ngườ i: mả nh đạ n gă m sâ u và o đù i Đầ u gai
gă m và o gan bà n châ n. 3. Giữ thứ gì đó (thườ ng là hà ng hoá ) chờ dịp để tă ng giá , bó p chẹt:
gă m hà ng. II. dt. Vậ t nhỏ dà i, nhọ n đầ u (bằ ng tre nứ a hoặ c kim loạ i) dù ng để gă m.
gặ m
- đgt Cắ n dầ n dầ n từ ng tí mộ t: Cò n ră ng ră ng nhai, hết ră ng lợ i gặ m (tng); Chuộ t gặ m củ
khoai; Chó gặ m xương; Trâ u gặ m cỏ .
gặ m nhấ m
- t. Nó i loà i độ ng vậ t có vú , có ră ng cử a dà i và sắ c để gặ m và khoét nhữ ng vậ t cứ ng.
gắ n
- đg. 1 Là m cho nhữ ng khố i, nhữ ng mả nh chấ t rắ n dính chặ t và o vớ i nhau bằ ng mộ t chấ t
dính khi khô thì cứ ng lạ i. Gắ n phím đà n. Gắ n bá t vỡ . Bưu kiện có gắ n xi. 2 Là m cho đượ c giữ
chặ t ở mộ t vị trí cố định trên mộ t vậ t khá c, liền thà nh mộ t khố i vớ i vậ t đó . Xuồ ng gắ n má y.
Cỗ má y gắ n trên bệ. 3 Cà i, đính. Là m lễ gắ n huâ n chương. Mũ có gắ n ngô i sao. 4 Có quan hệ
hoặ c là m cho có quan hệ chặ t chẽ, khô ng tá ch rờ i nhau. Vă n nghệ gắ n vớ i đờ i số ng. Gắ n hai
vấ n đề lạ i vớ i nhau.
gắ n bó
- đgt. Có quan hệ thâ n thiết gắ n bó chặ t chẽ: Mộ t lờ i gắ n bó keo sơn (Truyện Kiều) đô i bạ n
gắ n bó .
gắ n liền
- đgt Luô n luô n đi đô i vớ i nhau: Cầ n phả i gắ n liền họ c vớ i hà nh.
gă ng
- d. Bít tấ t tay.
- d. Loà i câ y nhỏ , lắ m gai, hay trồ ng là m hà ng rà o, quả trò n, có thể dù ng để giặ t.
- ph.t. 1. Că ng quá : Kéo dâ y gă ng thế nà y thì đứ t mấ t. 2. Gay go, khó điều hò a dà n xếp vì
khô ng ai chịu nhượ ng bộ .
gắ ng
- đg. Đưa sứ c ra nhiều hơn bình thườ ng để là m. Gắ ng họ c tậ p. Cà ng kém cà ng phả i gắ ng.
Gắ ng hết sứ c.
gắ ng sứ c
- đgt. Đem sứ c hơn bình thườ ng để hoà n thà nh nhiệm vụ : cò n phả i gắ ng sứ c nhiều mớ i xong
việc.
gắ p
- dt 1. Cặ p bằ ng thanh tre chẻ đô i để kẹp thịt hay cá đem nướ ng: Nướ ng thế nà o mà chá y cả
cá i gắ p 2. Lượ ng thịt hay cá kẹp lạ i mà nướ ng: Ba đồ ng mộ t gắ p, lẽ nà o chẳ ng mua (cd).
- đgt Dù ng đũ a mà lấ y thứ c ă n: Liệu cơm mà mắ m (tng).
gặ p
- đg. 1. Giá p mặ t nhau khi tình cờ tớ i gầ n nhau: Gặ p bạ n ở giữ a đườ ng. 2. Giá p mặ t nhau
theo ý định: Tô i sẽ gặ p cô ta để bà n. 3. Đượ c, bị: Gặ p may; Gặ p trậ n mưa; Gặ p tai nạ n. Gặ p
chă ng hay chớ (tng). Thế nà o xong thô i. Gặ p thầ y gặ p thuố c. May đượ c thầ y giỏ i, thuố c hay,
bệnh đượ c là nh.
gặ p gỡ
- đg. Gặ p nhau giữ a nhữ ng ngườ i có quan hệ ít nhiều thâ n mậ t. Gặ p gỡ bà con. Cuộ c gặ p gỡ
thâ n mậ t.
gặ p mặ t
- I. đgt. Hẹn hò , gặ p gỡ nhữ ng ngườ i quen: Tuầ n nà y phả i đi gặ p mặ t nhó m bạ n họ c cũ . II. dt.
Cuộ c gặ p gỡ giữ a nhữ ng ngườ i quen thuộ c: Cuộ c gặ p mặ t đồ ng hương lầ n nà y vui lắ m.
gắ t
- đgt Vì bự c tứ c vớ i ngườ i dướ i mà nó i to mộ t cá ch cá u kỉnh: Lã o ấ y về đến nhà là gắ t vớ i vợ
con.
- tt, trgt Quá đá ng: Trưa hô m nay nắ ng ; Thứ c ă n mặ n gắ t; Phê bình gắ t.
gắ t gỏ ng
- đg. Gắ t nó i chung: Ngườ i ốm hav gắ t gỏ ng.
gặ t
- đg. Cắ t lú a chín để thu hoạ ch. Mù a gặ t. Cá nh đồ ng đã gặ t xong. Gieo gió gặ t bã o*.
gầ m
- 1 dt. Chỗ trố ng dướ i vậ t gì kê ở mặ t đấ t: gầ m giườ ng Chó chui gầ m chạ n (tng.) gầ m tủ gầ m
cầ u thang gầ m cầ u.
- 2 đgt. 1. Phá t ra tiếng kêu dữ dộ i, ngâ n vang kéo dà i (ở mộ t số loà i thú lớ n): Cọ p gầ m Voi
gầ m hổ thét. 2. Phá t ra tiếng to, vang rền: Đạ i bá c gầ m vang cả trậ n địa từ ng đợ t só ng gầ m.
- 3 đgt. Gằ m: cú i gầ m mặ t.
gầ m ghè
- đgt Có thá i độ thù địch giữ miếng nhau và sẵ n sà ng xô ng và o đá nh nhau: Hai anh chà ng
gầ m ghè nhau, trô ng bộ mặ t dữ tợ n.
gầ m thét
- Nh. Gầ m hét.
gẫ m
- đg. (cũ ). Ngẫ m.
gấ m
- dt. Thứ hà ng dệt, nhiều sắ c, có hình hoa lá : dệt gấ m thêu hoa đẹp như gấ m á o gấ m đi đêm
(tng.) gấ m lam gấ m thấ t thể.
gâ n
- dt 1. Dâ y chằ ng nố i liền hai đầ u xương hoặ c nố i cơ vớ i xương: Bong gâ n; Gâ n bò 2. Tĩnh
mạ ch nổ i lên ở dướ i da: Cẳ ng tay nổ i gâ n xanh 3. Sứ c mạ nh củ a bắ p thịt: Lên gâ n 4. Đườ ng
nổ i lên trên mặ t lá câ y: Gâ n lá lú a; Gâ n lá trầ u khô ng.
- tt, trgt 1. Giỏ i (thtụ c): Là m thế mớ i chứ 2. Bướ ng: Cứ cã i gâ n mã i.
gâ n cố t
- d. Thể chấ t nó i chung. Nh. Sứ c lự c: Gâ n cố t mạ nh mẽ.
gầ n
- I t. 1 Ở vị trí chỉ cá ch mộ t khoả ng khô ng gian tương đố i ngắ n. Cử a hà ng ở gầ n chợ . Là m
việc gầ n nhà . Ngồ i xích lạ i gầ n nhau. 2 Ở và o lú c chỉ cầ n mộ t khoả ng thờ i gian tương đố i
ngắ n nữ a là đến thờ i điểm nà o đó . Trờ i gầ n sá ng. Gầ n đến giờ tà u chạ y. Việc là m gầ n xong. 3
Ở mứ c chỉ cầ n mộ t ít nữ a thô i là đạ t đến số lượ ng, trạ ng thá i nà o đó . Sá ch dà y gầ n 400
trang. Quả gầ n chín. Đi nhanh gầ n như chạ y. 4 Ở trạ ng thá i có nhiều điểm giố ng nhau, phù
hợ p vớ i nhau hơn là khá c nhau. Phá t â m gầ n vớ i chuẩ n. Quan điểm củ a hai bên gầ n nhau. 5
(dù ng hạ n chế trong mộ t số tổ hợ p). Có cù ng chung mộ t ô ng tổ , chỉ cá ch có ít đờ i. Bà con
gầ n. Có họ gầ n vớ i nhau. 6 (hoặ c đg.). Có điều kiện thườ ng xuyên tiếp xú c, có quan hệ vớ i
nhau hà ng ngà y trong sinh hoạ t, cô ng tá c. Về quê có dịp số ng gầ n nô ng dâ n. Mộ t ngườ i dễ
gầ n (đg.).
- II đg. (kng.). Có quan hệ tố t, thườ ng hiểu rõ tâ m tư, tình cả m và cả m thô ng sâ u sắ c (vớ i
ngườ i dướ i mình). Tá c phong quầ n chú ng. Số ng giả n dị, gầ n anh em.
gầ n đâ y
- trgt 1. ở ngay bên cạ nh: Sinh rằ ng lâ n lí ra và o, gầ n đâ y nà o phả i ngườ i nà o xa xô i (K) 2.
Trong thờ i gian khô ng xa: Gầ n đâ y tô i có gặ p anh ấ y.
gầ n gũ i
- Nh. Gầ n gụ i.
gầ n xa
- t. 1 Gầ n cũ ng như xa, khắ p mọ i nơi. Ý kiến củ a bạ n đọ c gầ n xa. 2 (kết hợ p hạ n chế). Xa xô i
cá ch trở . Thương nhau chẳ ng quả n gầ n xa... (cd.). 3 (id.). Gầ n và xa, hết chuyện nà y đến
chuyện nọ , đủ cả mọ i chuyện. Chuyện gầ n xa.
gấ p
- 1 đgt. 1. Là m cho vậ t gọ n lạ i mà khi mở ra vẫ n như cũ : gấ p quầ n á o gấ p chă n mà n gấ p sá ch
lạ i cò n nguyên nếp gấ p. 2. Là m cho miếng giấ y trở thà nh có hình hà i: gấ p phong bì gấ p đồ
chơi bằ ng giấ y.
- 2 tt. Có số lượ ng hoặ c mứ c độ tă ng bộ i lên: lã i suấ t tă ng gấ p nhiều lầ n Chiều nà y dà i gấ p
hai lầ n chiều kia giá đắ t gấ p đô i đẹp gấ p tră m gấ p nghìn.
- 3 tt. 1. Rấ t vộ i, rấ t cầ n kíp: Việc rấ t gấ p phả i là m gấ p cho kịp nhờ chuyển gấ p. 2. Nhanh
hơn bình thườ ng: thở gấ p.
gấ p bộ i
- tt, trgt Bằ ng nhiều lầ n hơn: Ta có thể tă ng gia sả n xuấ t gấ p bộ i (HCM).
gấ p khú c
- t. 1. (toá n). Nó i mộ t đườ ng gồ m nhiều đoạ n thẳ ng kế tiếp nhau và khô ng thẳ ng hà ng:
Đườ ng gấ p khú c. 2. Gặ p gian nan vấ p vá p.
gậ p ghềnh
- t. 1 (Đườ ng sá ) có nhữ ng chỗ lồ i lõ m, khô ng bằ ng phẳ ng. Đườ ng nú i gậ p ghềnh. 2 Khi lên
cao, khi xuố ng thấ p mộ t cá ch khô ng đều, khô ng nhịp nhà ng. Bướ c châ n gậ p ghềnh. // Lá y:
gậ p gà gậ p ghềnh (ý mứ c độ nhiều).
gậ t
- đgt. 1. Cú i đầ u rồ i ngẩ ng lên ngay để chà o hỏ i, để gọ i hay tỏ ý ưng thuậ n: gậ t đầ u chà o Lã o
gậ t lia lịa nghị gậ t. 2. (Đầ u) gụ c xuố ng hấ t lên khi nhanh khi chậ m do ngủ ngồ i khi khô ng
định ngủ : ngủ gậ t.
gấ u
- 1 dt Loà i độ ng vậ t có vú thuộ c loạ i ă n thịt, nhưng cũ ng ă n cả thả o mộ c, rấ t ưa mậ t ong, tuy
dá ng nặ ng nề, nhưng có thể chạ y nhanh: Dạ y gấ u là m xiếc.
- tt Tham lam, ngổ ngá o: Khô ng ai ưa hắ n vì hắ n rấ t .
- 2 dt Cỏ thuộ c loạ i có i, thâ n tam giá c, rễ có chấ t dầ u thơm, thườ ng gọ i là hương phụ : Rễ gấ u
dù ng là m thuố c.
- 3 dt chỗ vả i khâ u gấ p lạ ; ở dướ i vạ t á o hay ố ng quầ n: á o quầ n sổ gấ u.
gấ u chó
- Thứ gấ u mõ m nhỏ giố ng mõ m chó .
gấ u mèo
- d. Thú ă n thịt hình dạ ng giố ng gấ u, nhưng cỡ nhỏ , đuô i dà i, cho bộ da lô ng quý.
gấ u ngự a
- dt. Gấ u quý hiếm, có ở Tuyên Quang, Lai Châ u, Bắ c Thá i, Sơn La, Quả ng Ninh, Nghệ An, Tâ y
Nguyên..., cỡ lớ n, thâ n dà i đến 1,5m, nặ ng đến 200kg, tai lớ n, toà n thâ n lô ng đen, dà i thô ,
yếm ở ngự c hình chữ V và ng nhạ t hoặ c trắ ng mờ , số ng đơn độ c ở rừ ng đầ u nguồ n, ă n tạ p,
mỗ i lứ a đẻ 2 con; cò n gọ i là gụ ngự a, gấ u đen.
gâ y
- 1 tt Nó i mó n ă n có nhiều mỡ quá , và có mù i hô i: Mỡ bò gâ y lắ m, khô ng ă n đượ c.
- 2 đgt 1. Là m cho phá t ra; Sinh ra: Sò ng bạ c ấ y mở vò ng nử a thá ng cò n gâ y nhiều cả nh
tượ ng xấ u xa (Tú -mỡ ); Mà nh tương phâ n phấ t gió đà n, hương gâ y mù i nhớ , trà khan giọ ng
tình (K) 2. Là m cho nả y nở ra: Gâ y giố ng; Gâ y vố n.
gâ y dự ng
- Vun đắ p cho nên cơ sở .
gâ y sự
- đg. Gâ y chuyện cã i nhau hoặ c đá nh nhau. Chuyện nhỏ là m ra to để gâ y sự .
gầ y
- 1 tt. 1. (Ngườ i và độ ng vậ t) ít thịt, ít mỡ ; trá i vớ i béo: béo chê ngấ y, gầ y chê tanh (tng.) trâ u
thịt gầ y, trâ u cà y thì béo (tng.) ngườ i gầ y Châ n tay gầ y khẳ ng khiu gầ y như con mắ m (tng.).
2. (Thự c vậ t) ở trạ ng thá i kém phá t triển, khô ng mậ p: cỏ gầ y. 3. ít chấ t mà u, ít chấ t dinh
dưỡ ng: đấ t gầ y.
- 2 đgt., đphg 1. Tạ o dự ng cho đạ t tớ i mụ c đích: gầ y vố n. 2. Là m cho chá y: gầ y bếp. 3. Tạ o cơ
sở để từ đó tiếp tụ c hoà n thà nh: gầ y gấ u áo len.
gầ y cò m
- tt Gầ y và cò i cọ c: Thấ y thằ ng bé gầ y cò m mà thương hạ i.
gầ y đét
- t. Gầ y như chỉ có da bọ c lấ y xương.
gầ y gò
- t. Gầ y (nó i khá i quá t). Thâ n hình gầ y gò . Khuô n mặ t gầ y gò .
gầ y guộ c
- tt. Gầ y đến mứ c chỉ cò n da bọ c xương: Châ n tay gầ y guộ c thâ n hình gầ y guộ c ô ng gầ y guộ c
và khổ hạ nh như hình cá c vị La Há n chù a Tâ y Phương.
gầ y yếu
- tt Gầ y gò và khô ng cò n sứ c khoẻ: Thấ y bà mẹ gầ y yếu, ngườ i cò n lo lắ ng lắ m.
gậ y
- d. Đoạ n tre, song hay gỗ dù ng để chố ng hoặ c để đá nh. Gậ y ô ng đậ p lưng ô ng. Nó i ngườ i ta
dù ng gậ y mình để đá nh lạ i mình hoặ c dù ng lý luậ n củ a mình để cô ng kích mình.
ghe
- 1 d. (ph.). Thuyền gỗ có mui.
- 2 t. (cũ ). Nhiều, lắ m. Ghe phen.
ghè
- 1 đgt. 1. Là m cho vỡ hoặ c mẻ dầ n bằ ng cá ch đậ p và o mép hay cạ nh củ a vậ t rắ n. 2. Nh. Đậ p:
lấ y gạ ch ghè và o đầ u nhau.
- 2 dt. Lọ nhỏ bằ ng sà nh: ghè tương.
ghẻ
- 1 dt Bệnh ngoà i da do kí sinh trù ng gọ i là cá i ghẻ gâ y ra, khiến cho nổ i lên nhữ ng mụ n, rấ t
ngứ a: Nghĩ rằ ng ngứ a ghẻ, hờ n ghen, xấ u chà ng mà có ai khen chị mình (K); Có nghén thì
đẻ, có ghẻ đâ u mà lâ y (tng).
- 2 dt Sợ i bẩ n trong tơ: Gỡ ghẻ trong tơ.
- 3 tt Nó i quan hệ giữ a mộ t ngườ i vớ i ngườ i đà n ô ng hay ngườ i phụ nữ hiện thay cha hay
mẹ ngườ i ấy đã mấ t hoặ c đã li hô n: Bố ghẻ; Mẹ ghẻ.
ghẻ lạ nh
- t. ph. Hữ ng hờ , nhạ t nhẽo: Ăn ở ghẻ lạ nh.
ghé
- đg. 1 Tạ m dừ ng lạ i mộ t thờ i gian ở nơi nà o đó , nhằ m mụ c đích nhấ t định, trên đườ ng đi.
Ghé và o quá n uố ng nướ c. Ghé thă m. Đi qua, khô ng ghé lạ i. 2 Tạ m nhờ và o để là m việc gì
cù ng vớ i ngườ i khá c, coi như phụ thêm và o. Ngồ i ghé và o ghế bạ n. Ghé gạ o thổ i cơm. 3
Nghiêng về mộ t bên để đặ t sá t và o hoặ c để hướ ng về. Ghé vai khiêng. Ghé và o tai nó i thầ m.
Ghé nó n liếc nhìn.
ghẹ
- 1 dt. 1. Loạ i cua biển vỏ trắ ng có hoa, cà ng dà i, thịt nhiều và ngọ t hơn cua: con ghẹ. 2. Kẻ
bạ o ngượ c, ỷ thế hiếp ngườ i: ô ng ghẹ ngang quá ghẹ.
- 2 đgt. Bá m và o, nhờ và o để đượ c việc mà khô ng phả i tố n kém: ă n ghẹ cho trẻ bú ghẹ hà ng
xó m đi ghẹ xe.
ghen
- đgt 1. Tứ c tố i, bự c bộ i vì nghi cho chồ ng hoặ c vợ có ngoạ i tình: Bâ y giờ mớ i rõ tă m hơi,
má u ghen đâ u có lạ đờ i nhà ghen (K) 2. Tứ c tố i khi thấ y ngườ i khá c hơn mình: Nghĩ đờ i mà
ngá n cho đờ i, tà i tình chi lắ m cho trờ i đấ t ghen (K); Hoa ghen thua thắ m, liễu hờ n kém xanh
(K).
ghen ghét
- Nh. Ghen, ngh.1.
ghẹo
- đg. 1 (ph.). Trêu. Ghẹo trẻ con. 2 Dù ng lờ i nó i, cử chỉ chớ t nhả để đù a cợ t vớ i phụ nữ . Ghẹo
gá i.
ghép
- I. đgt. 1. Đặ t phầ n nọ sá t và o phầ n kia: ghép vá n thuyền ghép bằ ng nhiều mả nh ghép vầ n.
2. Là m cho mộ t mắ t hoặ c mộ t cà nh tươi câ y nà y số ng trên thâ n câ y khá c: ghép câ y. 3. Tá ch
mộ t phầ n cơ thể gắ n lên chỗ khá c củ a cơ thể đó hoặ c cơ thể khá c: ghép thậ n ghép da. 4.
Buộ c phả i nhậ n, phả i chịu tộ i: ghép và o tộ i lừ a đả o. II. tt. Có tính chấ t củ a mộ t chỉnh thể cấ u
thà nh từ ít nhấ t hai thà nh phầ n: từ ghép mặ t bà n gỗ ghép.
ghét
- 1 dt Chấ t bẩ n bá m và o da ngườ i: Tắ m thì phả i kì cho sạ ch ghét.
- 2 đgt Khô ng ưa: Lắ m kẻ yêu hơn nhiều ngườ i ghét (tng); Vô duyên ghét kẻ có duyên;
Khô ng tiền ghét kẻ có tiền cầ m tay (cd).
ghê
- ph.t. 1. Cả m thấ y muố n rù ng mình: Lạ nh ghê cả ngườ i; Ă n khế chua ghê cả ră ng. 2. Sợ , tở m,
muố n trá nh: Trô ng thấ y con đỉa mà ghê. 3. Quá lắ m (thtụ c): Lâ u ghê; Xấ u ghê.
ghê tở m
- đg. (hoặ c t.). 1 Có cả m giá c khô ng thể chịu đượ c, muố n trá nh xa đi vì thấ y quá xấ u xa (nó i
về mặ t tinh thầ n). Ghê tở m cuộ c số ng dố i trá , lừ a đả o. Hạ ng ngườ i đá ng ghê tở m. 2 Có tá c
dụ ng là m ghê tở m; đá ng ghê tở m. Nhữ ng tộ i á c ghê tở m. Bộ mặ t ghê tở m.
ghế
- 1 dt. 1. Đồ dù ng để ngồ i: ghế tự a ghế bă ng ghế mâ y bà n ghế kê hai dã y ghế. 2. Địa vị, chứ c
vụ : ô ng ta sợ mấ t ghế tranh ghế tổ ng thố ng.
- 2 đgt. 1. Dù ng đũ a cả đả o gạ o khi nấ u cơm: ghế cơm. 2. Trộ n lẫ n cơm nguộ i hoặ c lương
thự c phụ khi nấ u cơm: ghế cơm nguộ i cơm ghế khoai khô .
ghế bà nh
- dt (Bà nh là ghế ngồ i trên lưng voi) Ghế có lưng tự a và hai tay vịn: Hắ n ngồ i chễm chệ trên
mộ t ghế bà nh.
ghế dà i
- Ghế là m bằ ng tấ m gỗ dà i có châ n ở hai đầ u, cho nhiều ngườ i ngồ i khô ng tự a lưng và tì tay.
ghế đẩ u
- d. Ghế nhỏ khô ng có lưng tự a, dù ng cho mộ t ngườ i ngồ i.
ghế điện
- dt. Ghế có truyền điện, dù ng để tra tấ n hoặ c xử tử .
ghếch
- đgt Đặ t mộ t đầ u cao lên: Ghếch tấ m vá n lên tườ ng; Nằ m bắ t châ n chữ ngũ , ghếch đầ u lên
cá i ghế gỗ (Tô -hoà i).
ghềnh
- đg. Đi quâ n sĩ hay quâ n tượ ng từ vạ ch dướ i lên, trong vá n cờ tướ ng.
ghi
- 1 d. Thiết bị dù ng để chuyển đườ ng chạ y củ a xe lử a hoặ c xe điện. Bẻ ghi.
- 2 đg. 1 Dù ng chữ viết hoặ c dấ u hiệu để lưu giữ mộ t nộ i dung nà o đó , khi nhìn lạ i có thể
biết hoặ c nhớ lạ i nộ i dung ấ y. Ghi địa chỉ. Ghi tên và o danh sá ch. Ghi nhậ t kí. Ghi và o lò ng
(b.; nhớ sâ u trong lò ng). Tổ quố c ghi cô ng (b.). Độ i bó ng A ghi hai bà n thắ ng (b.; đoạ t hai
bà n thắ ng). 2 (chm.). Ghi thô ng tin lên thiết bị nhớ củ a má y tính.
- 3 t. (kết hợ p hạ n chế). Có mà u giữ a mà u đen và mà u trắ ng (thườ ng nó i về nhữ ng đồ vậ t
nhâ n tạ o). Chiếc áo mà u ghi. Sơn mà u ghi.
ghi âm
- đgt. Ghi nhữ ng dao độ ng â m và o nhữ ng vậ t mang (đĩa, bă ng...) để sau có thể phá t lạ i.
ghi chép
- đgt Viết lạ i điều mình nghe đượ c, đọ c đượ c: Ngồ i trong lớ p, em ấ y ghi chép đầ y đủ lờ i thầ y
dạ y.
ghi nhớ
- đg. 1. Chép hay đá nh dấ u cho khỏ i quên. 2. Giữ mã i trong lò ng: Ghi nhớ lờ i dạ y củ a Hồ Chủ
Tịch.
ghì
- đg. Dù ng sứ c giữ thậ t chặ t, là m cho khô ng thể di độ ng đượ c. Ghì con và o lò ng. Ghì cương
ngự a. Ôm ghì lấ y.
ghiền
- đgt., đphg Nghiện: Có thằ ng chồ ng ghiền như ô ng tiên nho nhỏ , Ngó vô mù ng đèn đỏ sợ
sao (cd).
ghim
- dt Thứ đanh nhỏ và dà i dù ng để gà i nhiều tờ giấ y vớ i nhau hoặ c để gà i thứ gì và o á o: Dù ng
ghim gà i huâ n chương trên ve á o.
- đgt Gà i bằ ng : Ghim tậ p hoá đơn.
ghìm
- d. Kìm lạ i, giữ lạ i: Ghìm cương ngự a.

- I đ. 1 Từ dù ng để chỉ sự vậ t, sự việc, hiện tượ ng nà o đó khô ng rõ (thườ ng dù ng để hỏ i). Cá i
gì kia? Tên là gì? Đi nhữ ng đâ u, là m nhữ ng gì, khô ng ai biết. Gì thế? Cò n gì gì nữ a nà o?
(kng.). Gì, chứ việc ấ y thì dễ quá (kng.). 2 (thườ ng dù ng đi đô i vớ i cũ ng hoặ c dù ng trong câ u
phủ định). Từ dù ng để chỉ sự vậ t, sự việc, hiện tượ ng nà o đó bấ t kì. Việc gì cũ ng là m đượ c.
Thấ y gì cũ ng hỏ i. Chẳ ng cầ n gì hết. Khô ng có gì vui bằ ng. Muố n gì gì cũ ng có (kng.). Gì thì
cũ ng đã muộ n rồ i (kng.). 3 (kng.; dù ng sau d., đg.). Từ dù ng để chỉ mộ t hạ ng, loạ i, tính chấ t
nà o đó , vớ i ý chê bai nhằ m phủ định. Ngườ i gì lạ i có ngườ i như thế! Bà n ghế gì mà ọ p ẹp! Vợ
chồ ng gì chú ng nó ! Toà n nhữ ng chuyện gì gì ấ y. Là m ă n gì thế nà y?
- II p. (dù ng phụ sau đg., t.). Từ biểu thị ý phủ định dướ i vẻ nghi vấ n, ngườ i nó i là m như
muố n hỏ i mà khô ng cầ n trả lờ i, vì đã sẵ n có ý bá c bỏ ý khẳ ng định. Nó thì biết . Việc nà y thì
can gì đến nó ? Xa gì mà ngạ i? Ă n thua gì! Có nhiều nhặ n gì cho cam.
- III tr. (dù ng trong câ u phủ định). Từ biểu thị nhấ n mạ nh ý phủ định hoà n toà n. Nó chẳ ng
biết . Chẳ ng cứ gì phả i đủ số mớ i đượ c.
gỉ
- 1 I. dt. Chấ t mà u đỏ sẫ m, pha đen, bá m phía ngoà i cá c kim loạ i do bị ô -xi hoá : xe đạ p lắ m gỉ
quá . II. đgt. Là m cho gỉ: mạ thế nà y thì dễ bị gỉ thép khô ng gỉ.
- 2 Nh. Dử mắ t.
gia
- đgt Thêm và o mộ t ít: Gia muố i và o canh; Gia và i vị nữ a và o đơn thuố c.
gia cả nh
- Tình cả nh trong nhà già u hay nghèo: Gia cả nh bầ n bá ch.
gia cô ng
- đg. 1 (cũ ; id.). Bỏ nhiều cô ng sứ c và o việc gì; ra sứ c. Gia cô ng luyện tậ p. 2 Bỏ nhiều cô ng
sứ c lao độ ng sá ng tạ o để là m cho tố t, cho đẹp hơn lên, so vớ i dạ ng tự nhiên ban đầ u. Nhữ ng
hiện vậ t đã mang dấ u vết gia cô ng củ a ngườ i nguyên thuỷ. Gia cô ng nghệ thuậ t. 3 (chm.).
Là m thay đổ i hình dạ ng, trạ ng thá i, tính chấ t, v.v. củ a vậ t thể trong quá trình chế tạ o sả n
phẩ m. Gia cô ng kim loạ i. Gia cô ng cá c chi tiết má y. Cá c cô ng đoạ n gia cô ng. 4 (Bên sả n xuấ t)
là m thuê cho bên có nguyên vậ t liệu, nhậ n nguyên vậ t liệu để là m ra sả n phẩ m theo yêu cầ u
(mộ t hình thứ c tổ chứ c sả n xuấ t). Là m gia cô ng mộ t số mặ t hà ng thủ cô ng nghiệp. Hà ng gia
cô ng.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

G (2)

gia đình
- dt. Tậ p hợ p nhữ ng ngườ i có quan hệ hô n nhâ n và huyết thố ng số ng trong cù ng mộ t nhà :
Gia đình tô i có 3 ngườ i xâ y dự ng gia đình gia đình hạ nh phú c.
gia nhậ p
- đgt (H. gia: thêm; nhậ p: và o) Tham gia và o mộ t tổ chứ c: Nguyễn á i Quố c gia nhậ p đả ng Xã
hộ i Phá p (PhVĐồ ng).
gia phả
- Sá ch ghi thế hệ, truyện ký, sự nghiệp củ a ngườ i trong mộ t nhà , mộ t họ : Gia phả là tà i liệu
cầ n thiết cho sử họ c.
gia sả n
- d. Toà n bộ nó i chung tà i sả n củ a mộ t gia đình. Kê khai gia sả n. Tịch thu gia sả n.
gia sú c
- dt. Sú c vậ t có lô ng mao đượ c nuô i trong nhà (như trâ u, bò , lợ n, chó ...).
gia tà i
- dt (H. gia: nhà ; tà i: củ a cả i) Củ a cả i củ a ô ng cha để lạ i: Anh ta đượ c hướ ng mộ t gia tà i lớ n.
gia tă ng
- đg. Nâ ng cao lên, thêm và o.
gia tố c
- d. Độ tă ng giả m vậ n tố c trong mộ t đơn vị thờ i gian củ a mộ t vậ t đang chuyển độ ng.
gia truyền
- tt. Bí quyết do ô ng cha để lạ i: thuố c gia truyền.
gia vị
- dt (H. gia: thêm; vị: mù i vị) Thứ cho thêm và o thứ c ă n để tă ng vị thơm ngon: Mó n ă n ngon
hay khô ng mộ t phầ n nhờ ở gia vị.
già
- Ngườ i chị mẹ, đố i vớ i dì là em mẹ: Con dì con già .
- I. t. ph. 1. Nhiều tuổ i, đã số ng từ lâ u: Nhườ ng bướ c ngườ i già ; Gà già thịt dai; Câ y già . 2.
Mang tính chấ t bên ngoà i, hình thứ c củ a ngườ i đã số ng từ lâ u dù bả n thâ n chưa nhiều tuổ i:
Mặ t già ; Tìm mộ t chị tiếng già để đó ng vai bà lã o; Lo nghĩ nhiều nên già trướ c tuổ i. 3. ở từ
lâ u trong mộ t nghề, mộ t trạ ng thá i nó i chung: Thầ y già ; Cậ u ta là bạ n già củ a mình; Chưa
đến bố n mươi nhưng đã già tuổ i Đả ng. 4. Nó i hoa lợ i để quá mứ c mớ i thu hoạ ch hoặ c chưa
thu: Cau già ; Bầ u già . 5. Trên mứ c trung bình, mứ c vừ a dù ng, mứ c hợ p lý: Nướ c nó ng già ;
Dọ a già . Già néo đứ t dâ y. Là m gă ng quá thì hỏ ng việc. 6. Dô i ra mộ t ít, trên mộ t mứ c độ nà o
đó : Già mộ t thướ c; Lấ y già mộ t đấ u. II. đ. Từ thâ n mậ t ngườ i có tuổ i tự xưng hoặ c ngườ i
chưa già gọ i ngườ i có tuổ i: Cho già miếng trầ u; Mờ i già xơi nướ c.
già dặ n
- t. 1 (Ngườ i) ở và o tuổ i đã phá t triển đầ y đủ về cá c mặ t. Mớ i hai mươi tuổ i mà ngườ i trô ng
già dặ n. 2 Có trình độ mọ i mặ t trên mứ c đạ t yêu cầ u, do đã từ ng trả i, đượ c rèn luyện nhiều.
Già dặ n kinh nghiệm. Già dặ n trong cô ng tá c. Bú t phá p già dặ n, sắ c sả o.
già lam
- dt., cũ , cổ 1. Chù a. 2. Nhà sư.
giả
- 1 tt 1. Khô ng phả i là thậ t: Giấ y bạ c giả 2. Giố ng vậ t gì, nhưng khô ng phả i là vậ t ấ y: Vả i giả
da 3. Là m ra để thay thế mộ t vậ t gì: Ră ng giả ; Lầ n theo nú i giả đi vò ng (K).
- 2 đgt Là m như thậ t: Chị ấ y vì ghen mà giả điên; Anh lườ i giả ố m để khô ng đi họ c; Hắ n chỉ
giả nghèo, giả khổ .
- trgt Bắ t chướ c sự thậ t: Là m giấ y bạ c; Diễn viên nam đó ng giả nữ .
- 3 đgt (cn. trả ) 1. Trao lạ i cho ngườ i ta số tiền hay vậ t gì mình đã mượ n: Giả nợ ; Giả sá ch ở
thư viện 2. Trao lạ i cho ngườ i ta số tiền là giá mó n hà ng mình mua: Em cứ mua á o đi, anh
giả tiền cho 3. Đền lạ i nhữ ng gì ngườ i ta đã là m cho mình: Giả ơn; Giả lễ 4. Giao lạ i cho
ngườ i ta thứ gì mình khô ng nhậ n: Giả lạ i đồ lễ, Giả lạ i tiền thừ a.
giả bộ
- Là m như là : Giả bộ ngâ y thơ.
giả danh
- đg. Giả tự xưng là ngườ i nà o đó để đá nh lừ a là m việc gì. Giả danh mộ t chủ hã ng buô n để
lừ a đả o.
giả dố i
- tt. Khô ng đú ng sự thậ t: thá i độ giả dố i quan hệ giả dố i lờ i tá n tụ ng giả dố i kẻ giả dố i.
giả định
- đgt (H. giả : khô ng thự c; định: quyết định) Coi như là có thự c: Giả định nhiệt độ khô ng đổ i.
- dt Sự coi như có thự c: Trên cơ sở mộ t như thế thì kết quả thế nà o?.
giả mạ o
- Tạ o ra mộ t cá i khô ng thự c để dá nh lừ a: Giả mạ o chữ ký.
giả sử
- k. (hay đg.). (dù ng ở đầ u câ u). Từ dù ng để nêu mộ t giả thiết, thườ ng là trá i vớ i thự c tế, là m
că n cứ suy luậ n, chứ ng minh. Giả sử khô ng có anh ấ y thì việc chắ c khô ng xong. Giả sử có
ngườ i hỏ i, anh sẽ trả lờ i ra sao?
giả thuyết
- dt. Điều tạ m nêu ra (chưa đượ c chứ ng minh hoặ c kiểm nghiệm) để giả i thích mộ t hiện
tượ ng nà o đó và tạ m đượ c cô ng nhậ n.
giã
- 1 đgt 1. Đâ m bằ ng chà y: Giã gạ o; Giã giò 2. Đá nh (thtụ c): Giã cho nó mộ t trậ n 3. Là m cho
đồ tơ lụ a trắ ng ra: Giã lụ a.
- 2 đgt Từ biệt: Giã nhà đeo bứ c chiến bà o (Chp); Giã chà ng, nà ng mớ i kíp dờ i song sa (K).
giã từ
- đg. (vch.). Như từ giã .
giá
- 1 dt. 1. Giá trị hà ng hoá (thườ ng bằ ng tiền): Giá chợ đen giá cả giá thà nh. 2. Nhữ ng gì phả i
bỏ ra cho mộ t việc là m: hoà n thà nh bằ ng mọ i giá .
- 2 dt. Đồ dù ng để treo hay gá c vậ t gì: giá sá ch giá gương giá á o tú i cơm (tng.) thá nh giá .
- 3 I. dt. Trạ ng thá i lạ nh buố t, có ng: Giá thế nà y thì rử a mặ t sao đượ c. II. tt. Lạ nh buố t: Trờ i
giá quá .
- 4 dt. Mầ m đậ u xanh, dù ng để ă n.
- 5 dt. Câ y độ c mọ c ở bờ đầ m vù ng nướ c mặ n ít có nướ c triều trà n đến, thâ n gỗ nhỏ có nhự a
mủ trắ ng lá hình trá i xoan nhọ n mũ i, quả nang mang ba hạ t hình cầ u, lá và nhự a mủ rấ t độ c.
- 6 lt. Từ nêu điều kiện giả thiết; nếu như; giá như; giá mà : Giá trờ i khô ng mưa thì giờ ta đã
đến nơi rồ i.
- 7 Giơ cao dứ dứ rồ i đá nh: Mộ t cá i giá bằ ng ba cá i đá nh (tng.).
- 8 Xe để vua đi: hộ giá .
giá buố t
- t. Giá lạ nh đến mứ c như thấ m sâ u và o tậ n xương. Đêm đô ng giá buố t.
giá cả
- dt. Giá hà ng hoá nó i chung: giá cả ổ n định Lâ u khô ng đi chợ khô ng biết giá cả dạ o nà y ra
sao.
giá thị trườ ng
- 1. Giá quâ n bình ngắ n hạ n do thị trườ ng quyết định hà ng ngà y. 2. Giá cả hà ng hoá đượ c
hình thà nh trên thị trườ ng dướ i tá c độ ng củ a cung cầ u và cạ nh tranh.
giạ
- dt (đph) Thù ng sắ t dù ng để đong thó c, dung tích độ 40 lít: Đó ng cho xã 3 giạ thó c.
giá c
- d. X. Giố c.
- đg. Là m tụ má u cho đỡ đau bằ ng cá ch ú p và o chỗ đau mộ t ố ng thủ y tinh đã đố t nó ng bên
trong để rú t bớ t khô ng khí ra.
giá c mạ c
- d. Phầ n trong suố t củ a mà ng cứ ng củ a mắ t, ở phía trướ c con ngươi.
giá c ngộ
- đgt. Nhậ n thứ c cá i đú ng, cá i sai là m theo điều đã đượ c xá c định là châ n lí.
giá c quan
- dt (H. giá c: biết; quan: bộ phậ n cơ thể) Nă ng lự c củ a cơ thể ngườ i và độ ng vậ t thu nhậ n
nhữ ng kích thích bên ngoà i như á nh sá ng, tiếng độ ng, mù ì vị..: Giá c quan củ a chú ng ta
khô ng lừ a gạ t chú ng ta đâ u (TrVGià u).
giá c thư
- d. Vă n kiện ngoạ i giao củ a chính phủ mộ t nướ c gử i chính phủ mộ t nướ c khá c để biểu thị
thá i độ đố i lậ p về mộ t vấ n đề, nhằ m mụ c đích đấ u tranh, yêu sá ch.
giai âm
- d. (cũ ; vch.). Tin là nh, tin hay.
giai cấ p
- dt. Nhữ ng tậ p đoà n ngườ i trong xã hộ i, có địa vị khá c nhau, có quan hệ sả n xuấ t khá c nhau,
có quan hệ tư liệu sả n xuấ t khá c nhau, có phương thứ c hưở ng thụ khá c nhau về tà i sả n xã
hộ i: giai cấ p cô ng nhâ n giai cấ p nô ng dâ n.
giai đoạ n
- dt (H. giai: bậ c; đoạ n: phâ n chia) Phầ n thờ i gian có nhữ ng sự việc riêng biệt trong mộ t thờ i
kì dà i: Mộ t cuộ c tranh đấ u thườ ng có ba giai đoạ n (HCM); Trong giai đoạ n cá ch mạ ng dẫ n
tớ i dâ n chủ nhâ n dâ n (Trg-chinh).
giai nhâ n
- Ngườ i đà n bà đẹp (cũ ). Giai nhâ n tà i tử . Gá i có sắ c và trai có tà i.
giả i
- 1 d. Rù a nướ c ngọ t, trô ng giố ng con ba ba nhưng cỡ rấ t lớ n, số ng ở vự c sâ u.
- 2 d. Cá i có giá trị tinh thầ n hoặ c vậ t chấ t dà nh riêng cho ngườ i hay đơn vị đạ t thà nh tích
cao trong mộ t số cuộ c thi, hay thắ ng trong mộ t số trò chơi. Giả i thi đua. Giả i vô địch bó ng
bà n toà n quố c. Giả i nhấ t thi viết truyện ngắ n. Giậ t giả i. Trú ng số giả i đặ c biệt.
- 3 (ph.). x. trả i2.
- 4 đg. Đi kèm theo để đưa đến mộ t nơi nà o đó bằ ng cá ch cưỡ ng bứ c. Giả i tù binh.
- 5 đg. 1 (kết hợ p hạ n chế). Là m cho thoá t đượ c cá i đang tró i buộ c, hạ n chế tự do. Giả i thế
nguy. Giả i lờ i thề. 2 (kết hợ p hạ n chế). Là m cho như tan mấ t đi cá i đang là m khó chịu. Giả i
mố i ngờ vự c. Giả i sự thắ c mắ c. Giả i sầ u*. 3 Là m cho nhữ ng rắ c rố i hoặ c bí ẩ n đượ c gỡ dầ n ra
để tìm ra đá p số hoặ c câ u trả lờ i. Giả i bà i toá n. Giả i phương trình. Câ u đố khó , chưa ai giả i
đượ c. Giả i mã *.
giả i cứ u
- đgt. Cứ u vớ t khỏ i tai nạ n.
giả i khá t
- đgt (H. giả i: gỡ ra; khá t: cầ n uố ng nướ c) Uố ng cho khỏ i khá t: Mù a hè có nhiều thứ nướ c
giả i khá t.
giả i khuâ y
- Là m cho bớ t nỗ i buồ n.
giả i nghĩa
- đg. Nó i cho rõ nghĩa. Giả i nghĩa mộ t từ khó .
giả i nhiệt
- dt. Phép giả i trừ tà khí để hạ số t, theo đô ng y.
giả i phá p
- dt (H. giả i: cở i ra; phá p: phép) Cá ch giả i quyết mộ t vấ n đề khó khă n: Mườ i điều giả i phá p
vừ a cô ng bố chấ n độ ng nă m châ u mộ t lậ p trườ ng (Só ng hồ ng).
giả i phẫ u
- d. Mộ t khoa củ a y họ c chuyên mổ xẻ thi thể để nghiên cứ u hình thá i, tính chấ t, vị trí và mố i
liên lạ c giữ a cá c bộ phậ n trong cơ thể.
giả i phó ng
- I đg. 1 Là m cho đượ c tự do, cho thoá t khỏ i tình trạ ng bị nướ c ngoà i nô dịch, chiếm đó ng.
Giả i phó ng đấ t nướ c. Phong trà o giả i phó ng dâ n tộ c. Khu giả i phó ng (khu vự c đã đượ c giả i
phó ng). 2 Là m cho đượ c tự do, cho thoá t khỏ i địa vị nô lệ hoặ c tình trạ ng bị á p bứ c, kiềm
chế, rà ng buộ c. Giả i phó ng nô lệ. Giả i phó ng phụ nữ . Giả i phó ng sứ c sả n xuấ t. 3 Là m thoá t
khỏ i tình trạ ng bị vướ ng mắ c, cả n trở . Kéo câ y đổ sang mộ t bên để giả i phó ng lố i đi. Thu
dọ n vậ t liệu rơi vã i, giả i phó ng mặ t bằ ng. Giả i phó ng xe nhanh để tă ng khả nă ng vậ n chuyển.
4 Là m cho thoá t ra mộ t chấ t nà o đó hay nă ng lượ ng. Phả n ứ ng hoá họ c giả i phó ng mộ t chấ t
khí. Nguyên tử giả i phó ng nă ng lượ ng củ a nó .
- II d. (kng.). quâ n (nó i tắ t). Tiếp tế cho giả i phó ng. Anh lính giả i phó ng.
giả i quyết
- đgt. Là m cho khô ng cò n mọ i trở ngạ i, khó khă n để đạ t tớ i kết quả tố t đẹp: giả i quyết khó
khă n khô ng ai chịu giả i quyết vấ n đề nà y gử i đơn lâ u rồ i nhưng chưa đượ c giả i quyết.
giả i tá n
- đgt (H. giả i: cở i ra; tá n: lìa tan) 1. Khô ng tụ họ p nữ a: Phiên chợ đã giả i tá n 2. Khô ng cho
phép tậ p họ p lạ i như cũ : Tổ ng thố ng nướ c ấ y đã giả i tá n quố c hộ i.
giả i thể
- đg. 1. Tan rã : Chế độ nô ng nô giả i thể. 2. Phâ n tá n cá c thà nh phầ n khiến mộ t tổ chứ c khô ng
cò n nữ a: Giả i thể nhà ăn củ a cơ quan.
giả i thích
- đg. Là m cho hiểu rõ . Giả i thích hiện tượ ng nguyệt thự c. Giả i thích chính sá ch. Điều đó giả i
thích nguyên nhâ n sự xung độ t.
giả i tỏ a
- giả i toả đgt. 1. Phá tan sự kìm hã m, sự phong toả : giả i toả mộ t cứ điểm quan trọ ng. 2. Là m
cho phâ n tá n, thoá t khỏ i tình trạ ng bế tắ c: giả i toả hà ng hoá trong ga giả i toả mọ i vướ ng
mắ c có từ lâ u.
giả i trí
- đgt (H. giả i: cở i ra; trí: trí ó c) Là m cho trí ó c đượ c nghỉ ngơi, thoả i má i, sau khi là m việc
nhiều: Đã là m việc cả buổ i, cầ n phả i giả i trí.
giã i bà y
- Tỏ rõ bằ ng chứ ng cớ , lờ i lẽ.
giam
- đg. 1 Giữ (ngườ i bị coi là có tộ i) ở mộ t nơi nhấ t định, khô ng cho tự do đi lạ i, tự do hoạ t
độ ng. Giam tù trong ngụ c. Bắ t giam. Trạ i giam. 2 (kết hợ p hạ n chế). Giữ tạ i mộ t chỗ , khô ng
cho tự do rờ i khỏ i. Trờ i mưa bị giam châ n ở nhà . Giam mình trong phò ng thí nghiệm (b.).
giả m
- đgt. Bớ t đi, trá i vớ i tă ng: giả m tứ c tô tă ng thu giả m chi giả m nhiễu giả m sú t giả m tô , giả m
tứ c ă n giả m gia giả m suy giả m tà i giả m thuyên giả m tỉnh giả m.
giả m nhẹ
- đgt Là m cho bớ t nặ ng: Giả m nhẹ chương trình; Giả m nhẹ tiền thuế.
giả m sú t
- t. Kém đi: Sứ c khỏ e bị giả m sú t.
giả m thuế
- đgt. Hạ bớ t mứ c thuế.
giả m tộ i
- đgt (H. tộ i: tộ i lỗ i) Bớ t cho nhẹ tộ i đi: Nhâ n dịp Quố c khá nh, chủ tịch nướ c kí lệnh giả m tộ i
cho phạ m nhâ n.
giá m định
- đg. Xem xét để quyết định là có hay khô ng: Hộ i đồ ng giá m định y khoa.
giá m đố c
- I đg. (cũ ; id.). Giá m sá t và đô n đố c.
- II d. Ngườ i đứ ng đầ u lã nh đạ o mộ t cơ quan chuyên mô n cấ p tỉnh, thà nh hoặ c mộ t cơ quan,
xí nghiệp, cô ng ti, v.v. sở vă n hoá . Giá m đố c nhà xuấ t bả n. Giá m đố c nhà má y. Giá m đố c cô ng
ti.
giá m khả o
- dt. Ngườ i chấ m thi.
giá m mụ c
- dt (H. mụ c: chă n nuô i) Chứ c sắ c cô ng giá o do giá o hoà ng phong để trô ng nom cô ng việc
tô n giá o trong mộ t địa phậ n: Vị giá m mụ c ấ y đượ c giá o dâ n tô n kính.
giá m ngụ c
- Ngườ i trô ng nom nhà lao.
giá m sá t
- I đg. Theo dõ i và kiểm tra xem có thự c hiện đú ng nhữ ng điều quy định khô ng. Giá m sá t
việc thi hà nh hiệp nghị. Hộ i đồ ng nhâ n dâ n giá m sá t mọ i hoạ t độ ng củ a uỷ ban nhâ n dâ n cấ p
mình.
- II d. Chứ c quan thờ i xưa, trô ng nom, coi só c mộ t loạ i cô ng việc nhấ t định.
giá m thị
- I. đgt. Xem xét cô ng việc ngườ i khá c. II. dt. 1. Ngườ i trô ng coi kỉ luậ t, trậ t tự trong trườ ng
họ c, nhà lao. 2. Ngườ i coi thi.
giạ m
- (id.). x. dạ m1.
gian
- 1 I. dt. 1. Từ ng đơn vị că n nhà nhỏ : mộ t gian nhà á n gian. 2. Phầ n trong nhà ngă n cá ch bở i
hai vì, hoặ c hai bứ c phên, tườ ng: Nhà ba gian hai chá i. II. 1. Giữ a, khoả ng giữ a: trung gian 2.
Trong mộ t phạ m vi nhấ t định: dâ n gian dương gian khô ng gian nhâ n gian thế gian thờ i gian
thờ i gian biểu trầ n gian.
- 2 I. tt. Dố i trá , lừ a lọ c: mưu gian ngườ i ngay kẻ gian. II. dt. Kẻ dố i trá , lừ a lọ c: giết giặ c trừ
gian.
gian dâ m
- tt (H. gian: dâ m loạ n; dâ m: tà dâ m) Nó i nam nữ có quan hệ bấ t chính: Dư luậ n chê cườ i
nhữ ng kẻ gian dâ m.
gian dố i
- Dố i trá , khô ng thậ t.
gian xả o
- t. Như gian giả o (ng. 1). Thủ đoạ n gian xả o.
già n
- dt. 1. Tấ m lớ n đượ c đan hoặ c ghép thưa bằ ng nhiều thanh tre, nứ a, đặ t trên cao là m chỗ
cho câ y leo hay che nắ ng: là m già n mướ p Bí đã leo kín già n là m già n che nắ ng. 2. Tấ m ghép
nhiều thanh (ố ng) tre nứ a, treo ngang sá t tườ ng để đồ lặ t vặ t trong nhà : già n bếp già n để đồ
già n bá t đũ a. 3. Nh. Già n giá o. 4. Kết cấ u gồ m cá c thanh giằ ng bằ ng kim loạ i, bê tô ng cố t
thép, gỗ hoặ c vậ t liệu kết hợ p, chịu lự c củ a má i nhà , nhịp cầ u, cô ng trình thuỷ cô ng, tên lử a...
giả n dị
- tt, trgt (H. dị: dễ) Đơn sơ và dễ dã i, khô ng phiền phứ c, khô ng xa hoa: Nhâ n dâ n ta sẵ n có
truyền thố ng tố t đẹp là lao độ ng cầ n cù , sinh hoạ t giả n dị (HCM).
giả n lượ c
- t. Ngắ n và gọ n gà ng.
giả n tiện
- t. Đơn giả n và tiện lợ i. Cá ch là m giả n tiện.
giã n
- Nh. Dã n.
giá n
- 1 dt Loà i sâ u bọ thuộ c bộ cá nh thẳ ng, cá nh mà u gụ , có mù i hô i, thườ ng số ng ở chỗ tố i:
Trên thì giá n nhấ m vứ t đi, giữ a thì chuộ t gặ m, dướ i gì gì xuâ n (cd).
- 2 dt Tiền dù ng thờ i xưa ở nướ c ta, ă n 36 đồ ng tiền kẽm (cũ ): Mộ t đồ ng tiền quí ă n gầ n hai
lầ n tiền giá n.
giá n điệp
- Kẻ do địch thả và o để do thá m tình hình quâ n sự chính trị, kinh tế, và để phá hoạ i.
giá n tiếp
- t. Khô ng trự c tiếp, mà qua mộ t trung gian. Lự c lượ ng sả n xuấ t giá n tiếp. Giá n tiếp chịu ả nh
hưở ng.
giang
- 1 dt. Câ y giố ng như câ y nứ a, gió ng dà i, xanh đậ m dù ng để đan lá t hay là m lạ t buộ c: mă ng
giang mua mấ y ố ng giang lạ t giang.
- 2 dt. Chim to hơn cò , mỏ dà i và cong.
giang hồ
- tt (H. giang: sô ng; hồ : hồ nướ c Do chữ Tam-giang và Ngũ -hồ là nhữ ng nơi xưa kia có nhiều
ngườ i đến ngao du, ngoạ n cả nh) 1. Nơi ngườ i thích đến ngoạ n cả nh mộ t cá ch phó ng
khoá ng: Giang hồ quen thú vẫ y vù ng, gươm đà n nử a gá nh, non sô ng mộ t chèo (K) 2. Nó i
ngườ i đà n bà quen thó i giă ng hoa: Trai tứ chiếng, gá i giang hồ (tng), Vui gì cá i kiếp giang hồ
hỡ i chị em ơi (cd).
giang mai
- Cg. Tim la. Bệnh hoa liễu do xoắ n trù ng gâ y ra.
giang sơn
- d. (vch.). 1 Sô ng nú i; dù ng để chỉ đấ t đai thuộ c chủ quyền mộ t nướ c. Giang sơn gấ m vó c. 2
(cũ ; kết hợ p hạ n chế). Như cơ nghiệp. Gá nh vá c giang sơn nhà chồ ng.
giả ng
- I. đgt. Trình bà y cặ n kẽ cho ngườ i khá c hiểu: giả ng bà i giả ng dạ y giả ng diễn giả ng du giả ng
đườ ng giả ng minh giả ng sự giả ng thuậ t giả ng thuyết giả ng vă n giả ng viên giả ng vở đườ ng
bế giả ng khai giả ng phụ giả ng rao giả ng thỉnh giả ng trích giả ng khô ng chú ý nghe giả ng. II.
Nó i: giả ng hoà diễn giả ng thầ y giả ng hay đố tụ c giả ng thanh (tng).
giả ng đườ ng
- dt (H. đườ ng: nhà chính) Phò ng giả ng dạ y ở trườ ng đạ i họ c: Sinh viên tậ p họ p trướ c giả ng
đườ ng.
giả ng giả i
- Cắ t nghĩa cho rõ về vấ n đề gì.
giả ng sư
- d. (cũ ). Giả ng viên.
giá ng
- I. đgt. 1. Hạ xuố ng chứ c vụ , cấ p bậ c thấ p hơn: giá ng chứ c giá ng phà m giá ng sinh giá ng thế
giá ng trầ n. 2. Giá ng thế: tiên giá ng. 3. Rơi mạ nh từ trên xuố ng: giá ng mộ t trậ n mưa tai hoạ
giá ng xuố ng đầ u giá ng phú c. 4. Đá nh mạ nh: giá ng cho mộ t cá i tá t đò n trờ i giá ng. II. dt. Dấ u
đặ t trướ c nố t nhạ c để biểu thị nố t đó đượ c hạ thấ p xuố ng nử a cung: dấ u giá ng pha giá ng.
giá ng sinh
- đgt (H. sinh: đẻ) Nó i thầ n thá nh đầ u thai xuố ng là m ngườ i, theo quan niệm mê tín: Xa xa
phả ng phấ t dạ ng hình, đứ c Quan-â m đã giá ng sinh bao giờ (PhTr).
già nh
- đg. Chiếm lấ y bằ ng sứ c mạ nh: Khá ng chiến để già nh độ c lậ p.
- d. Đồ đan bằ ng tre nứ a, đá y phẳ ng, thà nh cao: Già nh đầ y đấ t.
giao
- 1 I đg. Gặ p nhau ở mộ t điểm, trên hai hướ ng khá c nhau; cắ t nhau. Hai đườ ng thẳ ng giao
nhau. Cà nh lá giao nhau kết thà nh tá n rộ ng.
- II d. Tậ p hợ p cá c phầ n tử thuộ c đồ ng thờ i hai hay nhiều tậ p hợ p đã cho.
- 2 đg. Đưa cho để nhậ n lấ y và chịu trá ch nhiệm. Giao hà ng. Giao việc. Hoà n thà nh nhiệm vụ
đượ c giao.
giao cấ u
- đgt. (Con đự c và con cá i) cù ng thự c hiện chứ c nă ng sinh sả n.
giao chiến
- đgt (H. chiến: đá nh nhau) Nó i quâ n độ i hai bên đá nh nhau: Đang khi giao chiến ngang
tà ng, thấ y quâ n hầ u đổ , vộ i và ng chạ y ngay (Hà -thà nh chính khí ca).
giao dịch
- đg. 1. Đổ i chá c, mua bá n. 2. Nh. Giao thiệp, ngh.1.
giao hợ p
- đg. Giao cấ u (chỉ nó i về ngườ i).
giao hưở ng
- dt. Hoà tấ u củ a nhiều nhạ c khí vớ i sự phong phú đa dạ ng về hoà thanh â m sắ c, độ vang củ a
chú ng: bả n giao hưở ng nhạ c giao hưở ng.
giao hữ u
- tt (H. hữ u: bạ n bè) Để tỏ tình hữ u nghị: Mộ t cuộ c đấ u bó ng rổ giao hữ u.
giao phó
- đg. 1. Gử i và nhờ trô ng nom să n só c: Giao phó con cá i cho bạ n. 2. Nh. Giao: Giao phó nhà
cử a cho bạ n rồ i đi cô ng tá c.
giao thiệp
- đg. Tiếp xú c, có quan hệ xã hộ i vớ i ngườ i nà o đó , thườ ng là trong cô ng việc là m ă n. Giao
thiệp vớ i khá ch hà ng. Ngườ i giao thiệp rộ ng. Biết cá ch giao thiệp.
giao thô ng
- dt. 1. Việc đi lạ i từ nơi nà y đến nơi khá c củ a ngườ i và phương tiện chuyên chở : phương
tiện giao thô ng giao thô ng thô ng suố t Bộ giao thô ng vậ n tả i. 2. Nh. Liên lạ c: là m giao thô ng.
giao thờ i
- tt (H. thờ i: thờ i gian) Giữ a lú c cá i mớ i bắ t đầ u trong khi cá i cũ vẫ n chưa hết: Mộ t cá ch là m
ăn củ a lú c giao thờ i.
giao thừ a
- Nử a đêm cuố i nă m âm lịch, lú c bắ t đầ u nă m mớ i.
giả o
- đg. (id.). Xử giả o (nó i tắ t). Tộ i giả o.
giả o quyệt
- tt. Xả o quyệt: âm mưu xả o quyệt thủ đoạ n xả o quyệt.
giá o
- 1 dt Võ khí bằ ng sắ t có mũ i nhọ n và cá n dà i dù ng để đâ m: Gươm ngắ n giá o dà i (tng); Mộ t
tay cắ p giá o, quan sai xuố ng thuyền (cd).
- 2 dt Gió ng tre bắ c cao để thợ xâ y đứ ng: Bắ t đầ u dự ng giá o để xâ y tườ ng.
- 3 dt Giá o viên nó i tắ t: Họ c sinh đến thă m cô giá o.
- 4 dt Thiên chú a giá o nó i tắ t: Lương giá o đoà n kết.
- 5 đgt Tuyên bố điều gì trướ c nhiều ngườ i trướ c khi là m việc gì: Anh ấ y mớ i chỉ giá o lên là
sắ p đi xa.
- 6 đgt Ngà o chấ t bộ t cho quá nh lạ i: Giá o hồ .
- 7 đgt Trộ n cơm nhã o hay hồ và o sợ i bô ng rồ i vò kĩ: Giá o sợ i.
giá o án
- Bả n ghi dà n bà i chi tiết bà i giả ng trong mộ t giờ củ a giá o viên.
giá o cụ
- d. Đồ dù ng dạ y họ c.
giá o dâ n
- dt. Ngườ i dâ n thườ ng theo đạ o Thiên chú a, khô ng phả i là giá o sĩ, tu sĩ.
giá o dụ c
- đgt (H. dụ c: nuô i) Dạ y bả o: Giá o dụ c thiếu nhi là mộ t khoa họ c (HCM).
- dt Quá trình hoạ t độ ng có ý thứ c, có mụ c đích, có kế hoạ ch nhằ m bồ i dưỡ ng cho ngườ i ta
nhữ ng phẩ m chấ t đạ o đứ c, nhữ ng tri thứ c cầ n thiết về tự nhiên và xã hộ i, cũ ng như nhữ ng
kĩ nă ng, kĩ xả o cầ n thiết trong đờ i số ng: Khô ng có , khô ng có cá n bộ thì cũ ng khô ng nó i gì
đến kinh tế, vă n hoá (HCM).
giá o đầ u
- đg. 1. Há t hoặ c nó i để giớ i thiệu mộ t vở tuồ ng, chèo trướ c khi diễn. 2. Nó i lên hoặ c có
nhữ ng cử chỉ đó n trướ c rà o sau rồ i mớ i thự c sự bắ t đầ u và o việc.
giá o điều
- I d. 1 Luậ n điểm cơ bả n củ a mộ t tô n giá o, đượ c cá c tín đồ tin theo mộ t cá ch tuyệt đố i. 2
Luậ n điểm đượ c cô ng nhậ n mà khô ng chứ ng minh, coi là châ n lí bấ t di bấ t dịch. Chủ nghĩa
Marx - Lenin khô ng phả i là mộ t giá o điều.
- II t. Thuộ c về chủ nghĩa , có tính chấ t củ a chủ nghĩa giá o điều. Bệnh giá o điều.
giá o đườ ng
- dt. Nhà Thờ củ a đạ o Thiên chú a.
giá o hoà ng
- dt (H. hoà ng: vua) Ngườ i đứ ng đầ u Giá o hộ i thiên chú a giá o, đó ng đô ở toà thá nh Va-ti-
că ng: Giá o hoà ng cũ ng phả i chố ng chính sá ch bom nguyên tử và bom khinh khí (HCM).
giá o khoa
- 1. d. Cá c mô n dạ y ở trườ ng họ c. 2. t. Nó i sá ch soạ n để giả ng dạ y ở cá c trườ ng họ c: Sá ch
giá o khoa toá n họ c.
- Giá O Lý d. Điểm coi là biểu thị châ n lý cơ bả n, bấ t di bấ t dịch, trong mộ t tô n giá o hay mộ t
trườ ng phá i triết họ c.
giá o phá i
- d. Mô n phá i củ a mộ t tô n giá o.
giá o sĩ
- dt. Ngườ i truyền đạ o Thiên chú a từ chứ c linh mụ c trở lên: cá c giá o sĩ phương Tâ y.
giá o sinh
- dt (H. sinh: họ c trò ) Họ c sinh trườ ng sư phạ m đi thự c tậ p ở cá c trườ ng phổ thô ng: ở
trườ ng sư phạ m, cụ giá o Đà n giả ng vă n cho cá c giá o sinh (HgĐThuý).
giá o sư
- Cá n bộ giả ng dạ y cao cấ p ở trườ ng đạ i họ c.
giá o viên
- d. Ngườ i dạ y họ c ở bậ c phổ thô ng hoặ c tương đương. Giá o viên toá n. Giá o viên chủ nhiệm
(phụ trá ch lớ p họ c về mọ i mặ t).
giá p
- 1 I. dt. 1. Kí hiệu thứ nhấ t trong mườ i can, theo cá ch tính thờ i gian cổ truyền củ a Trung
Quố c: nă m Giá p Tuấ t. 2. Khoả ng thờ i gian mườ i hai nă m: hơn nhau mộ t giá p. II. dt. 1. Đồ
mặ c có khả nă ng chố ng đỡ vớ i binh khí khi ra trậ n: á o giá p. 2. Đơn vị dâ n cư thờ i xưa: giá p
trưở ng.
- 2 đgt. Sá t, gầ n nhau: vù ng giá p biên giớ i hai nhà giá p nhau khô ng muố n giá p mặ t.
giá p mặ t
- đgt 1. Gặ p nhau: Trướ ng tô giá p mặ t hoa đà o, vẻ nà o chẳ ng mặ n, nét nà o chẳ ng ưa (K) 2.
Đứ ng trướ c mặ t: Giá p mặ t vớ i kẻ thù .
già u
- 1. t. Cg. Già u có . Có nhiều củ a, nhiều tà i sả n: Nhà già u; Nướ c già u dâ n mạ nh. Già u điếc sang
đui (tng). Nhữ ng kẻ già u sang thườ ng là m như điếc, như mù để khỏ i nghe thấ y nhữ ng lờ i ca
thá n hoặ c nhữ ng lờ i kêu cầ u củ a ngườ i nghèo. Già u là họ , khó ngườ i dưng (tng). Nó i thó i
đờ i trong xã hộ i cũ hay xu phụ kẻ già u và ghẻ lạ nh ngườ i nghèo. 2. Có đờ i số ng tình cả m, trí
tuệ... dồ i dà o: Già u lò ng bá c á i; Nhà vă n già u tưở ng tượ ng. 3. Có nhiều thà nh phầ n hơn
nhữ ng vậ t cù ng loạ i: Gia đình ấ y vừ a già u củ a vừ a già u con.
già y
- 1 d. Đồ dù ng bằ ng da, caosu hoặ c vả i dà y, có đế, để mang ở châ n, che kín cả bà n châ n. Già y
da. Già y cao gó t. Nện gó t già y.
- 2 đg. Giẫ m đi giẫ m lạ i nhiều lầ n cho ná t ra. Lấ y châ n già y ná t. Voi già y.
già y vò
- đgt. Là m cho đau đớ n mộ t cá ch day dứ t: Lương tâ m bị già y vò .
giã y
- đgt 1. Cự a quậ y mạ nh: Con cá giã y trong giỏ 2. Khô ng chịu nhậ n: Đã yêu cầ u họ kí hợ p
đồ ng, nhưng họ đã giã y ra.
- trgt Nó i vậ t gì nó ng quá : Đườ ng nhự a nó ng .
giã y chết
- Cự a quậ y co quắ p trướ c khi chết hẳ n.
giặ c
- d. 1 Kẻ tổ chứ c thà nh lự c lượ ng vũ trang, chuyên đi cướ p phá , là m rố i loạ n an ninh, gâ y tai
hoạ cho cả mộ t vù ng hoặ c mộ t nướ c. Giặ c đến nhà , đà n bà cũ ng đá nh (tng.). Thù trong giặ c
ngoà i. Đá nh giặ c. Diệt giặ c dố t (b.). 2 Ngườ i nổ i lên dù ng bạ o lự c tìm cá ch lậ t đổ nhữ ng
ngườ i cầ m quyền trong xã hộ i cũ (theo cá ch gọ i củ a tầ ng lớ p thố ng trị). Đượ c là m vua, thua
là m giặ c (tng.).
giặ c biển
- dt Cô n đồ quấ y nhiễu vù ng biển: Nhiều ngườ i di tả n bị bọ n giặ c biển cướ p bó c, hã m hạ i.
giặ c cướ p
- Bọ n bấ t lương cướ p củ a giết ngườ i: Trấ n á p bọ n giặ c cướ p.
giặ c giã
- d. Giặ c, về mặ t gâ y ra tình hình rố i ren (nó i khá i quá t). Giặ c giã liên miên. Thờ i buổ i giặ c
giã .
giẵ m
- Nh. Giẫ m.
giặ m
- đgt 1. Vá nhữ ng rổ , rá có nhữ ng nan hỏ ng: Đan chẳ ng tà y giặ m (tng) 2. Trồ ng câ y con thế
nhữ ng câ y chết trong mộ t hà ng câ y: Giặ m lú a 3. Trồ ng xen thêm và o: Giặ m mấ y câ y xà -lá ch
và o luố ng su-hà o.
giằ n
- đg. Cầ m vậ t gì gí mạ nh xuố ng, tỏ ý giậ n dữ : Nhớ ai cơm chẳ ng muố n ă n, Đã bưng lấ y bá t lạ i
giằ n xuố ng mâ m (cd).
giằ n vặ t
- Cg. Dằ n vặ t. Đay nghiến.
giă ng
- 1 (ph.). x. tră ng.
- 2 đg. 1 Là m cho că ng thẳ ng ra theo bề dà i hoặ c theo mọ i hướ ng trên bề mặ t. Giă ng dâ y.
Biểu ngữ giă ng ngang đườ ng. Nhện giă ng tơ. Giă ng bẫ y. Giă ng lướ i. 2 Bủ a ra khắ p, tự a như
giă ng lướ i. Sương mù giă ng khắ p nú i. Mưa giă ng kín bầ u trờ i.
giằ ng
- 1 dt. Giằ ng xay (nó i tắ t).
- 2 đgt. 1. Nắ m chặ t và dù ng sứ c già nh hoặ c giữ lấ y: giằ ng nhau giằ ng lấ y. 2. Liên kết cá c kết
cấ u trong cô ng trình xâ y dự ng để là m cho vữ ng chắ c: thanh giằ ng đổ giằ ng mó ng cho tố t.
giằ ng co
- đgt 1. Kéo đi kéo lạ i: Hai ngườ i giằ ng co mộ t quyển sá ch 2. Tranh già nh giữ a hai lự c lượ ng
ngang sứ c: Hai đế quố c giằ ng co quyền lợ i ở thuộ c địa cũ .
giắ t
- đg. Cà i và o mộ t cá i khe, mộ t vậ t buộ c chặ t: Giắ t tiền và o thắ t lưng.
giặ t
- đg. Là m sạ ch quầ n á o, chă n chiếu, v.v. bằ ng cá ch vò , xá t, chả i, giũ trong nướ c, thườ ng cù ng
vớ i chấ t tẩ y như xà phò ng. Giặ t quầ n á o. Xà phò ng giặ t. Má y giặ t.
giấ c
- I. dt. 1. Từ dù ng để chỉ từ ng khoả ng thờ i gian ngủ liên tụ c: giấ c ngủ trưa chợ t tỉnh giấ c ngủ
dở giấ c. 2. Từ dù ng để chỉ tổ ng thể nó i chung nhữ ng điều nằ m mơ thấ y trong giấ c ngủ : giấ c
mơ giấ c nồ ng. 3. Khoả ng thờ i gian tương đố i ngắ n trong ngà y, coi như đó là mộ t thờ i điểm:
cứ giấ c trưa là nó về Và o giấ c nà y đườ ng vắ ng. II. đgt. Ngủ : cò n đang giấ c.
giấ c mơ
- dt Như Giấ c mộ ng: Quyết họ c tậ p để thi đỗ , đâ u có phả i là mộ t giấ c.
giấ c ngủ
- Nh. Giấ c: Chưa tố i đã vộ i đi nằ m, Em coi giấ c ngủ bằ ng tră m quan tiền (cd).
giâ m
- đg. 1 Cắ m hay vù i xuố ng đấ t ẩ m mộ t đoạ n cà nh, thâ n hay rễ, để gâ y nên mộ t câ y mớ i. Giâ m
cà nh. Giâ m hom sắ n. 2 Cấ y tạ m mạ đã đến tuổ i cấ y, khi có điều kiện sẽ nhổ đi cấ y lạ i lầ n thứ
hai. Cấ y giâ m.
giầ m
- dt Thứ chèo ngắ n cầ m tay mà bơi thuyền: Buô ng giầ m cắ m chèo (tng).
giấ m
- d. 1. Chấ t nướ c chua chế từ rượ u lên men, dù ng là m đồ gia vị. 2. Canh nấ u vớ i chấ t chua
chua như khế, mẻ: Giấ m cá .
- Bỗ NG Giấ m là m bằ ng bã rượ u.
giậ m
- 1 cv. dậ m. d. Đồ đan bằ ng tre có miệng rộ ng hình bá n cầ u và cá n cầ m, dù ng để đá nh bắ t
tô m cá . Đá nh giậ m.
- 2 cv. dậ m. đg. (thườ ng nó i giậ m châ n). Nhấ c châ n cao rồ i nện mạ nh xuố ng. Giậ m châ n
thình thình. Giậ m châ n kêu trờ i. Giậ m gó t già y.
giầ n
- I. dt. Đồ đan bằ ng tre, hình trò n và dẹt, mặ t có lỗ nhỏ , dù ng là m cho gạ o đã giã đượ c sạ ch
cá m: đan giầ n Nhà có mỗ i cá i giầ n Yêu nhau bố c bả i giầ n sà ng, Ghét nhau đũ a ngọ c mâ m
và ng bỏ đi (cd.). II. đgt. Cầ m bằ ng hai tay cá i giầ n có đự ng gạ o đã giã và lắ c nhẹ qua lạ i, là m
cho cá m rơi xuố ng, để cho chỉ cò n lạ i nhữ ng hạ t gạ o sạ ch: giầ n gạ o Thú ng gạ o chưa giầ n xay
giã giầ n sà ng đến khuya.
giậ n
- đgt Bự c bộ i, tứ c bự c vớ i ai vì có việc xả y ra trá i vớ i ý mình hoặ c quyền lợ i củ a mình: Chồ ng
giậ n thì vợ là m là nh (cd); Cả giậ n mấ t khô n (tng).
giậ n dữ
- Tứ c giậ n lắ m.
giậ p
- đg. (Vậ t tương đố i mềm) bị bẹp hoặ c nứ t ra, do tá c độ ng củ a lự c ép. Trứ ng giậ p. Nhai chưa
giậ p miếng trầ u (ví trong khoả ng thờ i gian rấ t ngắ n). Đá nh rắ n phả i đá nh giậ p đầ u (tng.).
giậ t
- 1. Là m cho rờ i ra, cho di chuyển mộ t quã ng ngắ n bằ ng mộ t độ ng tá c nhanh gọ n: giậ t cá i
cú c á o giậ t chuô ng (giậ t dâ y chuô ng) giậ t mìn (giậ t dâ y là m nổ mìn) giậ t tay giậ t khú c
xương trong miệng hổ . 2. (Hiện tượ ng) chuyển độ ng độ t ngộ t mộ t cá i rồ i trở lạ i ngay vị trí
cũ : tầ u giậ t mạ nh rồ i từ từ chuyển bá nh lên cơn giậ t điện giậ t chết ngườ i. 3 (Hiện tượ ng)
diễn ra mộ t cá ch độ t ngộ t mạ nh mẽ và rấ t nhanh gọ n: Gió giậ t từ ng hồ i chớ p giậ t gọ i giậ t lạ i.
4. Lấ y về mình bằ ng độ ng tá c độ t ngộ t, mạ nh, nhanh gọ n: bị giậ t mấ t ví Giậ t lấ y sú ng từ tay
giặ c. 5. Già nh lấ y đượ c về cho mình bằ ng sự nỗ lự c (thườ ng nó i về giả i thưở ng): giậ t giả i
giậ t cờ thi đua. 6. Vay trong thờ i hạ n rấ t ngắ n: giậ t tạ m mấ y chụ c giậ t nó ng ít tiền.
giậ t gâ n
- tt Có tá c dụ ng là m cho ngườ i ta hồ i hộ p mạ nh: Đưa mộ t tin giậ t gâ n.
giậ t lù i
- đg. 1. Đi về phía sau lưng mình, gó t châ n tiến trướ c. 2. Có tính chấ t thoá i hó a, trở nên xấ u
hơn: Phú quý giậ t lù i.
giấ u
- đg. 1 Để và o nơi kín đá o nhằ m cho ngườ i ta khô ng thể thấ y, khô ng thể tìm ra đượ c. Giấ u
tiền trong tủ sá ch. Cấ t giấ u*. Chô n giấ u. 2 Giữ kín khô ng muố n cho ngườ i ta biết. Giấ u
khuyết điểm. Giấ u dố t. Khô ng giấ u đượ c nỗ i lo sợ . Ném đá giấ u tay*.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

G (3)

giậ u
- dt. Tấ m tre nứ a đan hoặ c hà ng câ y nhỏ và rậ m để ngă n sâ n vườ n: rà o giậ u bờ giậ u Lưng
giậ u phấ t phơ mà u khó i nhạ t (Nguyễn Khuyến) Nhà nà ng ở cạ nh nhà tô i, Cá ch nhau cá i giậ u
mù ng tơi xanh rờ n (Nguyễn Bính).
giâ y
- 1 dt 1. Đơn vị cơ bả n đo thờ i gian, tứ c là mộ t phầ n 60 củ a mộ t phú t: Khô ng mộ t giâ y, mộ t
phú t nà o tô i quên cá i ơn to lớ n ấ y 2. (toá n) Đơn vị đo gó c, bằ ng mộ t phầ n 60 củ a phú t gó c:
Nhờ có má y mó c mớ i, tính đượ c từ ng giâ y gó c.
- 2 đgt 1. Rớ t và o là m cho bẩ n: Mự c giâ y ra quầ n 2. Dính dá ng và o: Giâ y và o mộ t việc rắ c rố i
3. Liên quan đến: Đừ ng giâ y vớ i kẻ hung ác ấ y.
- 3 tt Nó i giố ng gà bị lâ y nên toi nhiều: Mù a nà y, gà bị giâ y, khô ng nên thả rô ng.
giấ y
- d. 1. Tờ mỏ ng, nhẹ là m bằ ng bộ t gỗ , nứ a, vỏ dó , dù ng để viết, in, vẽ, bọ c: Giấ y bả n; Giấ y bồ i.
2. Tờ kê khai việc gì: Giấ y khai sinh; Giấ y thô ng hà nh. 3. Giấ y chứ ng nhậ n nó i chung: Đưa
cho cô ng an xem giấ y. Giấ y trắ ng mự c đen. Có chứ ng cớ bằ ng giấ y tờ rà nh rà nh. 4. Cô ng vă n,
vă n kiện nó i chung: Giấ y hợ p đồ ng; Chạ y giấ y. 5. Thư tín (cũ ): Đi lâ u khô ng gử i giấ y về nhà .
giấ y bạ c
- d. (id.). Tiền giấ y. Mộ t tậ p giấ y bạ c.
giấ y chứ ng chỉ
- dt (H. chứ ng: nhậ n thự c; chỉ: giấ y) Giấ y nhậ n thự c do chính quyền cấ p cho: Đơn xin việc
phả i kèm theo giấ y chứ ng chỉ họ c lự c.
giấ y dầ u
- Giấ y có phết dầ u để trá nh ẩm ướ t, dù ng để bọ c hà ng.
giấ y in
- dt Giấ y dù ng trong việc ấ n loá t: Chọ n mộ t thứ giấ y in thậ t đẹp để xuấ t bả n tậ p thơ.
giấ y má
- Giấ y nó i chung.
giấ y phép
- d. Giấ y do cơ quan có thẩ m quyền cấ p, cho phép là m mộ t việc gì. Bị thu hồ i giấ y phép lá i
xe.
giấ y than
- dt. Giấ y mỏ ng phủ mộ t lớ p chấ t nhuộ m ở mộ t mặ t, dù ng đặ t ló t giữ a cá c tờ giấ y khá c để
đá nh má y hay viết mộ t lầ n đượ c nhiều bả n: mua hộ p giấ y than về đá nh má y.
giấ y thô ng hà nh
- dt (H. thô ng: truyền đi; hà nh: đi) Giấ y cấ p cho ngườ i ta đi đâ y đi đó : Tên gian đã dù ng mộ t
tờ giấ y thô ng hà nh giả .
giấ y vệ sinh
- d. Giấ y mềm, dễ thấ m nướ c và có khả nă ng tự hoạ i, dù ng để đi đạ i tiện hoặ c dù ng và o
nhữ ng việc vệ sinh cá nhâ n.
giẻ
- 1 dt. Câ y thâ n leo, cù ng họ vớ i na, lá hình bầ u dụ c, hoa có cá nh dà i và dà y, mà u và ng lụ c,
hương thơm.
- 2 dt. Mả nh vả i vụ n hoặ c quầ n á o cũ rá ch thả i ra: giẻ lau nhà lấ y giẻ lau xe.
- 3 dt. Gié, nhá nh nhỏ củ a buồ ng trá i câ y: giẻ cau.
gièm
- đgt Đặ t điều nó i xấ u ngườ i vắ ng mặ t: Gièm nên xấ u, khen nên tố t (tng).
gieo
- đg. 1. Ném hạ t giố ng xuố ng đấ t cho mọ c mầ m: Gieo hạ t cả i; Gieo mạ . 2. Trú t đổ cho ngườ i
mộ t sự việc khô ng hay: Gieo vạ ; Gieo tộ i. 3. Lao xuố ng: Gieo mình xuố ng sô ng.
gieo rắ c
- đg. 1 (id.). Là m cho rơi xuố ng khắ p nơi trên mộ t diện rộ ng, gâ y hậ u quả tai hạ i. Ném bom
gieo rắ c chấ t độ c hoá họ c. 2 Đưa đến và là m cho lan truyền rộ ng (thườ ng là cá i xấ u, cá i tiêu
cự c). Gieo rắ c hoang mang. Chiến tranh gieo rắ c đau thương tang tó c.
giẹo
- tt, trgt Xiên, lệch: Cộ t nhà giẹo; Đứ ng giẹo châ n.
giẹp
- t. Cg. Giẹp lép. Mỏ ng mình.
giền
- (id.). x. rau dền.
giêng
- dt. Thá ng đầ u tiên trong nă m â m lịch: thá ng giêng ra giêng.
giếng
- dt Hố đà o sâ u và o lò ng đấ t để lấ y nướ c mạ ch: Anh nhìn giếng, giếng sâ u trong vắ t (Tế
Hanh); ếch ngồ i đá y giếng (tng).
giết
- đg. 1. Là m cho chết: Giết giặ c. 2. Mổ thịt để ă n: Giết gà . 3. Gâ y thiệt hạ i: Là m thế thì giết
nhau.
giết hạ i
- đg. Giết chết mộ t cá ch dã man, vì mụ c đích khô ng chính đá ng hoặ c phi nghĩa. Thù hằ n, giết
hạ i lẫ n nhau. Giết hạ i dâ n là nh.
giết thịt
- đgt Là m chết giố ng vậ t để ă n thịt: Nuô i con lợ n để đến tết giết thịt.
giễu
- đg. Đù a bỡ n, chế nhạ o: Giễu chú ng bạ n.
giễu cợ t
- đg. Nêu thà nh trò cườ i nhằ m chế nhạ o, đả kích (nó i khá i quá t). Giễu cợ t nhữ ng thó i hư tậ t
xấ u trong xã hộ i. Tính hay giễu cợ t.
gìn
- đgt. Giữ : gìn và ng giữ ngọ c.
gìn giữ
- đgt 1. Trô ng nom cẩ n thậ n để khỏ i mấ t, khỏ i hỏ ng: Gìn giữ quầ n á o thậ t sạ ch sẽ 2. Theo
đú ng, khô ng là m sai: Gìn giữ phép nướ c.
giò
- d. 1. Châ n lợ n, châ n gà đã là m thịt. 2. Châ n ngườ i (thtụ c): Anh độ i viên có bộ giò cứ ng cá p.
Xem giò . Đoá n việc hay dở bằ ng cá ch xem đặ c điểm củ a châ n gà luộ c, theo mê tín.
- Mó n ă n là m bằ ng thịt, thườ ng giã nhỏ , có khi thêm bì, mỡ , bó chặ t bằ ng lá chuố i rồ i luộ c:
Giò lụ a; Giò thủ .
- bì Giò là m bằ ng bì lợ n và thịt lợ n.
giỏ
- 1 d. Đồ đan để đự ng, thườ ng bằ ng tre, mâ y, hình trụ , thà nh cao, miệng hẹp, có quai xá ch.
Bắ t cua bỏ giỏ . Giỏ nhà ai quai nhà nấ y (tng.).
- 2 (ph.). x. nhỏ 1.
gió
- đgt. 1. Luồ ng khô ng khí chuyển độ ng từ vù ng có á p suấ t cao đến vù ng có á p suấ t thấ p,
thườ ng gâ y cả m giá c má t hoặ c lạ nh: Gió thổ i mâ y bay gió chiều nà o che chiều ấ y (tng.). 2.
Luồ ng khô ng khí chuyển do quạ t: quạ t nhiều gió .
gió lố c
- dt Gió thổ i mạ nh và xoá y trò n: Mộ t cơn gió lố c cuố n đi mấ y ngô i nhà .
gió lù a
- Luồ ng gió thổ i theo mộ t đườ ng hẹp và dà i : Trá nh ngồ i ở chỗ gió lù a.
gió mù a
- d. Gió có hướ ng và tính chấ t khá c nhau theo mù a trong phạ m vi rộ ng lớ n, mù a đô ng thổ i
từ đấ t liền ra biển, mù a hè thổ i từ biển và o đấ t liền. Việt Nam nằ m trong khu vự c gió mù a
châ u Á .
gió nồ m
- dt. Gió má t và ẩ m ướ t thổ i từ phía đô ng nam tớ i ở Việt Nam, thườ ng và o mù a hạ .
gió c
- đg. (id.). Như bện. Gió c đuô i sam. Gió c gió ng.
giò i
- dt 1. Bọ nở từ trứ ng ruồ i, nhặ ng: Khô ng ưa thì dưa có giò i (tng) 2. Kẻ xấ u chuyên là m hạ i
ngườ i khá c: Cũ ng bở i đà n giò i đụ c tậ n xương (Tú -mỡ ).
giỏ i
- t. 1 Có trình độ cao, đá ng đượ c khâ m phụ c hoặ c khen ngợ i. Thầ y thuố c giỏ i. Họ c giỏ i. Giỏ i
mô n toá n. Thi tay nghề đạ t loạ i giỏ i. 2 (kng.). Có gan dá m là m điều biết rõ là sẽ khô ng hay
cho mình (dù ng trong lờ i mỉa mai, hoặ c đe doạ , thá ch thứ c). À , ra thằ ng nà y giỏ i! Có giỏ i thì
lạ i đâ y, đừ ng chạ y! 3 (kng.). Có mứ c độ coi như khó cò n có thể hơn. Uố ng đượ c hai cố c là
giỏ i. Việc nà y giỏ i lắ m cũ ng phả i hai thá ng mớ i xong.
giọ i
- đgt. Rọ i: giọ i đèn pin á nh nắ ng giọ i qua cử a sổ .
giò n
- tt 1. Dễ vỡ , dễ gã y: Đồ sứ giò n lắ m, phả i cẩ n thậ n 2. Nó i vậ t gì khi nhai vỡ ra thà nh tiếng:
Bá nh đa nướ ng giò n lắ m 3. Xinh đẹp, dễ thương: ở nhà nhấ t mẹ nhì con, ra đườ ng lắ m kẻ
cò n giò n hơn ta (cd); Cau già dao sắ c lạ i non, ngườ i già trang điểm lạ i giò n như xưa (cd).
- trgt Nó i tiếng phá t ra thà nh tiếng vang và gọ n: Cườ i ; Phá o nổ giò n.
giong
- d. Cà nh tre : Lấ y giong là m bờ giậ u.
- đg. Đi nhanh : Thanh gươm yên ngự a lên đườ ng thẳ ng giong (K) .
- đg. 1. Đưa đi, dắ t đi : Giong trẻ con đi chơi ; Giong trâ u về nhà . 2. Giơ cao lên cho sá ng :
Giong đuố c. Cờ giong. Cờ xếp hà ng dà i và tiến lên phấ p phớ i.
- (đph) d. Tấ m phả n.
giong ruổ i
- (cũ ). x. rong ruổ i.
giỏ ng
- x. dỏ ng.
giỏ ng tai
- đgt Chú ý nghe (giọ ng nó i há ch dịch): Giỏ ng tai ra mà nghe lờ i thiên hạ chê bai đấ y.
gió ng
- đg. 1. Đá nh trố ng để thú c giụ c : Gió ng dâ n là ng ra hộ đê. 2. Thú c ngự a đi : Lên yên gió ng
ngự a ra đi (Nhđm).
- đg. 1. Xếp cho câ n, cho đều : Gió ng cặ p á o. 2. So sá nh, đố i chiếu : Gió ng bả n dịch vớ i nguyên
vă n.
- d. 1. Đoạ n thâ n câ y giữ a hai đố t : Gió ng mía ; Gió ng tre. 2. Thanh gỗ hay tre để chắ n ngang
cổ ng hay cử a chuồ ng trâ u. 3. Thanh gỗ , ố ng tre để kê đồ vậ t lên cho khỏ i ẩ m : Gió ng củ i.
- d. Dụ ng cụ bằ ng tre, mâ y, để đặ t đồ vậ t lên mà gá nh.
- Giả . - đg. 1. Thú c giụ c và khuyến khích : Gió ng giả bà con ra đồ ng là m cỏ . 2. Nó i nhiều lầ n là
sẽ là m việc gì mà vẫ n trì hoã n : Gió ng giả mã i nhưng chưa thấ y độ ng tĩnh gì.
giọ ng
- d. 1 Độ cao thấ p, mạ nh yếu củ a lờ i nó i, tiếng há t. Giọ ng ồ m ồ m. Hạ thấ p giọ ng. Có giọ ng nó i
dễ nghe. Luyện giọ ng. 2 Cá ch phá t â m riêng củ a mộ t địa phương. Bắ t chướ c giọ ng miền
Trung. Nó i giọ ng Huế. 3 Cá ch diễn đạ t bằ ng ngô n ngữ , biểu thị tình cả m, thá i độ nhấ t định.
Nó i bằ ng giọ ng dịu dà ng, â u yếm. Lên giọ ng kẻ cả . Giọ ng vă n đanh thép. Ă n nó i lắ m giọ ng
(cứ thay đổ i ý kiến luô n). 4 (chm.). Gam đã xá c định â m chủ . Giọ ng fa.
giọ ng kim
- dt Giọ ng cao: Há t vớ i giọ ng kim.
giọ ng lưỡ i
- d. Thá i độ lừ a bịp hay xỏ xiên thể hiện qua lờ i nó i : Giọ ng lưỡ i củ a bọ n thự c dâ n .
giọ ng thổ
- dt Giọ ng thấ p nghe ồ ồ : Anh ấ y há t giọ ng thổ mà gợ i cả m.
giọ t
- d. Hạ t chấ t lỏ ng : Giọ t nướ c ; Giọ t mự c.
- đg. 1. Nện, đậ p bằ ng bú a : Giọ t bạ c ; Giọ t đồ ng. 2. Đá nh (thtụ c) : Giọ t cho mộ t trậ n.
giọ t má u
- dt Quan hệ ruộ t thịt: Mộ t giọ t má u đà o hơn ao nướ c lã (tng).
giọ t sương
- dt Sương đọ ng trên cà nh rớ t xuố ng từ ng giọ t: Hả i đườ ng lả ngọ n đô ng lâ n, giọ t sương gieo
nặ ng cà nh xuâ n là đà (K).
giỗ
- t. Nh. Trỗ : Lú a giỗ .
- d. Lễ kỷ niệm ngà y chết : Giỗ tổ .
giồ i
- đg. (cũ ). Xoa phấ n trang điểm; đá nh phấ n. Giồ i phấ n thoa son.
giộ i
- đgt. Đổ , trú t từ trên cao xuố ng: giộ i nướ c Má y bay giộ i bom.
giố ng
- 1 dt 1. Nhó m ngườ i có nhữ ng đặ c điểm như nhau về mà u da: Ngườ i giố ng da và ng 2.
Nhó m sinh vậ t thuộ c cù ng mộ t họ và gồ m nhiều loà i khá c nhau: Giố ng bưở i Phủ -đoan;
Giố ng cam Bố -hạ ; Giố ng chó là i 3. Giớ i tính củ a độ ng vậ t: Giố ng đự c; Giố ng cá i 4. Phạ m trù
ngữ phá p củ a mộ t số loạ i từ trong mộ t số ngô n ngữ , có phâ n biệt cá i và đự c: Danh từ giố ng
cá i, Danh từ giố ng đự c; Tính từ giố ng cá i, Tính từ giố ng đự c 5. Hạ ng ngườ i xấ u: Tuồ ng gì là
giố ng hô i tanh (K); Ghét cá i giố ng tham nhũ ng.
- tt Nó i độ ng vậ t, thự c vậ t dù ng để sinh ra nhữ ng con, nhữ ng câ y cù ng loạ i: Lợ n ; Thó c
giố ng; Hạ t giố ng.
- 2 tt Có nhữ ng điểm như nhau về hình thể, tính chấ t, mà u sắ c...: Hai ngô i nhà giố ng nhau;
Hai chị em giố ng nhau; Hai tấ m vả i giố ng nhau; Cá ch ă n mặ c giố ng nhau; Hai giọ ng há t
giố ng nhau; Hai luậ n điểm giố ng nhau.
giố ng nò i
- Toà n thể nhữ ng ngườ i cù ng mộ t huyết thố ng hoặ c cù ng mộ t dâ n tộ c.
giơ
- 1 đg. 1 Đưa cao lên hoặ c đưa ra phía trướ c. Giơ tay vẫ y. Cầ m đèn giơ cao lên. Giơ tay xin
hà ng. Giơ roi doạ đá nh. 2 Để lộ cả ra ngoà i (cá i thườ ng đượ c che kín). Quầ n rá ch giơ cả đầ u
gố i. Gầ y giơ xương.
- 2 (id.). x. rơ.
giờ
- dt. 1. Đơn vị tính thờ i gian bằ ng 60 phú t: Mộ t ngà y có 24 giờ . 2. Đơn vị tính thờ i gian theo
phép đếm thờ i gian cổ truyền Trung Quố c: giờ Ngọ (từ 11 giờ đến 13 giờ ) Mưa quá ngọ gió
quá mù i (tng.). 3. Thờ i điểm chính xá c trong ngà y đượ c xá c định theo đồ ng hồ : Bâ y giờ là
mườ i giờ . 4. Thờ i điểm quy định để tiến hà nh việc gì: giờ xe chạ y đã đến giờ họ c. 5. Khoả ng
thờ i gian quy định cho cô ng việc hay hoạ t độ ng gì: hết giờ là m việc đang giờ giả i lao. 6. Thờ i
điểm tố t hay xấ u, theo mê tín: sinh đượ c giờ . 7. Bâ y giờ , nó i tắ t: Sá ng đến giờ chưa bá n đượ c
chiếc áo nà o.
giờ đâ y
- trgt Trong lú c nà y: Xa nhau lâ u lắ m, giờ đâ y mớ i gặ p.
giờ giấ c
- Thì giờ nhấ t định : Là m việc khô ng có giờ giấ c gì cả .
giờ phú t
- d. Khoả ng thờ i gian ngắ n đượ c tính bằ ng giờ , bằ ng phú t trong đó sự việc đá ng ghi nhớ nà o
đó diễn ra. Giờ phú t lịch sử . Nhữ ng giờ phú t khó quên.
giớ i
- dt 1. Lớ p ngườ i trong xã hộ i, có chung nhữ ng đặ c điểm nhấ t định: giớ i trí thứ c. 2. Đơn vị
phâ n loạ i sinh vậ t, bao gồ m nhiều ngà nh: giớ i độ ng thự c vậ t.
giớ i hạ n
- dt (H. giớ i: phâ n cá ch; hạ n: mứ c độ ) 1. Mứ c độ nhấ t định khô ng thể vượ t qua: Nă ng lự c củ a
mỗ i ngườ i đều có giớ i hạ n (HCM) 2. Đườ ng ngă n cá ch hai khu vự c: Chỗ giớ i hạ n hai tỉnh.
- đgt Hạ n chế trong mộ t phạ m vi nhấ t định: Phụ c vụ kịp thờ i khô ng có nghĩa là vă n nghệ
trong việc tuyên truyền thờ i sự số t dẻo hằ ng ngà y (Trg-chinh).
giớ i thiệu
- đg. 1. Là m cho hai ngườ i lạ nhau biết tên họ , chứ c vụ củ a nhau. 2. Là m cho biết rõ về mộ t
ngườ i nà o, mộ t việc gì : Thư viện giớ i thiệu sá ch mớ i.
- Giớ i ThUYếT Định nghĩa từ khoa họ c (cũ ).
giớ i tính
- d. Nhữ ng đặ c điểm chung phâ n biệt nam vớ i nữ , giố ng đự c vớ i giố ng cá i (nó i tổ ng quá t).
giớ i từ
- dt. Từ cô ng cụ dù ng để nố i kết hai từ , hai bộ phậ n có quan hệ chính phụ : Từ "củ a" trong
"sá ch củ a tô i" là mộ t giớ i từ .
giờ n
- đgt Chờ n vờ n trướ c vậ t gì: Chuồ n chuồ n giờ n mặ t nướ c; Bướ m giờ n hoa.
giỡ n
- đg. Đù a : Giỡ n vớ i trẻ.
giũ
- đg. 1 Là m độ ng tá c rung, lắ c mạ nh cho rơi nhữ ng hạ t bụ i, đấ t, nướ c bá m và o. Chim giũ
cá nh. Giũ đệm. Giũ cá t bụ i trên mũ , á o. Giũ á o mưa. 2 Là m cho sạ ch đồ giặ t bằ ng cá ch giũ
nhiều lầ n sau khi nhú ng trong nướ c. Giũ chiếc á o nhiều nướ c cho sạ ch xà phò ng. 3 x. rũ 2.
giũ a
- I. dt. Dụ ng cụ bằ ng thép, dà i, ba mặ t phẳ ng có khía rá p, dù ng để mà i vậ t khá c cho sắ c hoặ c
nhẵ n. II. đgt. Mà i bằ ng giũ a: giũ a đầ u mũ i nhỏ thêm mộ t tí nữ a.
giụ c
- đgt 1. Bả o là m gấ p rú t: Giụ c con ra ga cho kịp tà u 2. Thú c đẩ y: Bó ng tà như giụ c con buồ n
(K); Xui nhau là m phú c, khô ng ai giụ c nhau đi kiện (tng).
giù i
- 1.d. Đồ dù ng bằ ng sắ t có mũ i nhọ n để chọ c thủ ng. 2.đg. Chọ c cho thủ ng bằ ng cá i giù i : Giù i
giấ y đó ng vở .
giú i
- 1 (cũ ). x. dú i2.
- 2 (cũ ). x. dú i3.
giun
- 1 (F. joule) dt. Đơn vị đo cô ng, đo nă ng lượ ng bằ ng cô ng đượ c tạ o nên khi mộ t lự c mộ t niu
tơn dờ i điểm đặ t mộ t mét theo hướ ng củ a lự c.
- 2 dt. 1. Cá c loạ i giun trò n, giun đố t, giun dẹp nó i chung. 2. Giun đấ t, nó i tắ t: đà o giun là m
mồ i câ u cá con giun xéo lắ m cũ ng quằ n (tng.). 3. Cá c loạ i giun số ng kí sinh trong cơ thể
ngườ i hoặ c độ ng vậ t nó i chung: thuố c tẩ y giun.
giun đấ t
- dt Loà i giun thâ n dà i số ng trong đấ t: Hai con gà tranh nhau con giun đấ t.
giun đũ a
- Loà i giun khô ng có đố t, mình trò n và dà i như chiếc đũ a, số ng ký sinh trong cơ thể ngườ i và
mộ t số độ ng vậ t.
giun kim
- d. Giun trò n và nhỏ bằ ng cá i kim, số ng kí sinh ở phầ n ruộ t già gầ n hậ u mô n.
giú p
- đgt. 1. Gó p sứ c là m cho ai việc gì hoặ c đem cho ai cá i gì đang lú c khó khă n, đang cầ n đến:
giú p bạ n Mỗ i ngườ i giú p mộ t ít tiền giú p cho mộ t tay. 2. Tá c độ ng tích cự c, là m cho việc gì
tiến triển tố t hơn: Nghị lự c giú p chú ng ta vượ t qua mọ i khó khă n, gian khổ .
giú p ích
- đgt Là m mộ t việc có lợ i cho ai: Giú p ích bà con trong xó m; Giú p ích xã hộ i.
giữ
- đg. 1. Có trong tay mộ t vậ t mà mình chú ý khô ng để rờ i khỏ i mình : Say quá , khô ng giữ nổ i
chén rượ u ; Giữ xe cho tô i bơm. 2. Để cạ nh mình, trong mình, và quan tâ m đến cho khỏ i
mấ t, khỏ i chuyển sang ngườ i khá c, khỏ i thay đổ i : Ngồ i giữ hà nh lý ; Giữ cẩ n thậ n cô ng vă n
mậ t ; Giữ lờ i hứ a ; Giữ độ c quyền ; Giữ nhâ n phẩ m. 3. Đề phò ng sự thiệt thò i, tai hạ i : Giữ em
cho cẩ n thậ n kẻo em ngã ; Giữ ngự c cho ấ m ; Giữ nướ c giữ nhà . 4. Là m cho dừ ng, ngừ ng lạ i,
ở lạ i : Đắ p bờ giữ nướ c. 5. Gá nh vá c, đả m nhiệm : Giữ chứ c tổ ng thố ng.
giữ lờ i
- đgt Là m theo điều đã hứ a: Mặ c đầ u có khó khă n nhưng tô i đã nó i thì tô i phả i giữ lờ i.
giữ a
- I.g. 1. điểm, ở nơi cá ch đều hoặ c tương đố i đều hai điểm đầ u hoặ c cá c điểm vò ng quanh
hay ở bố n bề : Giữ a cá i thướ c ; Giữ a cá i vò ng ; Giữ a nhà . 2. Trong khoả ng : Hả i Dương ở giữ a
Hà Nộ i và Hả i Phò ng. 3. ở chỗ lưng chừ ng : Giữ a đườ ng. II.ph. ở cương vị trung gian, khô ng
ngả về bên nà o : Đứ ng giữ a chữ a đô i bên (tng). Ngườ i giữ a. Ngườ i trung gian dà n xếp việc
gì.
giương
- đg. Mở , că ng ra hết cỡ và đưa cao lên. Giương ô . Giương buồ m đó n gió ra khơi. Giương mắ t
đứ ng nhìn. Giương cao ngọ n cờ .
giườ ng
- dt. 1. Đồ dù ng bằ ng gỗ , tre hay sắ t, có khung xung quanh, trả i chiếu hoặ c đệm để ngủ : đó ng
giườ ng mua giườ ng cướ i. 2. Giườ ng bệnh, nó i tắ t: Mỗ i khoa trong bệnh viện chỉ có hơn và i
chụ c giườ ng.
giự t
- đgt (cn. giậ t) Giằ ng mạ nh: Sao lạ i giự t tó c em thế.
go
- d. 1. Đồ dù ng hình cá i lượ c trong khung cử i để luồ n sợ i dọ c. 2. Vả i dệt bằ ng chỉ xe să n :
Khă n mặ t go. 3. Cơ quan trong bộ má y hô hấ p củ a cá .

- 1 d. Khoả ng đấ t nổ i cao lên giữ a nơi bằ ng phẳ ng. Cá nh đồ ng có nhiều gò .
- 2 đg. 1 Là m biến dạ ng tấ m kim loạ i, thườ ng bằ ng phương phá p thủ cô ng, để tạ o thà nh vậ t
gì đó . Gò thù ng tô n. Thợ gò . 2 É p và o mộ t khuô n khổ nhấ t định. Vă n viết gò từ ng câ u, từ ng
chữ , khô ng tự nhiên. Cố gò mấ y con số để đưa và o bá o cá o thà nh tích. 3 Kéo mạ nh mộ t đầ u
dâ y cương, dâ y thừ ng và giữ thẳ ng dâ y để ghìm ngự a hay gia sú c lạ i hoặ c bắ t phả i đi thẳ ng
theo mộ t hướ ng nhấ t định. Gò ngự a dừ ng lạ i. Gò thừ ng cho bò đi thẳ ng đườ ng. 4 Tự ép
mình ở mộ t tư thế nhấ t định, khô ng đượ c tự nhiên, thoả i má i, thườ ng cong lưng lạ i, để tiện
dù ng sứ c tậ p trung và o mộ t việc gì. Gò lưng đạ p xe lên dố c. Con trâ u gò lưng kéo cà y. Ngườ i
gò lạ i vì đau.
gò bó
- đgt. ép và o khuô n khổ hạ n hẹp, khó lò ng xoay trở , khô ng đượ c phá t triển tự nhiên: số ng
gò bó Lễ giá o phong kiến gò bó tình cả m con ngườ i.
gò má
- dt Chỗ hai bên má nổ i cao lên dướ i mắ t: Hai gò má chị ấ y đỏ ử ng.

- (đph) d.Nh. Gụ : Bộ ngự a gõ .
- (đph).- d. Thuyền thon đi biển.
- đg. 1. Đậ p ngó n tay hay vậ t gì và o mộ t vậ t rắ n cho phá t ra từ ng tiếng khẽ : Gõ cử a ; Gõ mõ .
2. Sử a lạ i cho khỏ i méo bằ ng cá ch đậ p nhẹ và o : Gõ cá i nồ i bẹp. 3. Đá nh : Gõ và o đầ u. Gõ đầ u
trẻ. Dạ y họ c (cũ ).
gó a
- goá t. Có chồ ng hay vợ đã chết (chỉ nó i về ngườ i ít nhiều cò n trẻ). Goá vợ . Vợ goá củ a mộ t
liệt sĩ. Ở goá nuô i con. Mẹ goá con cô i.
gó a bụ a
- goá bụ a tt. Goá chồ ng, số ng cả nh cô đơn nó i chung: cả nh goá bụ a.
gó c
- dt 1. (toá n) Phầ n mặ t phẳ ng giớ i hạ n bở i hai đườ ng thẳ ng cù ng xuấ t từ mộ t điểm: Mộ t gó c
vuô ng; Mộ t gó c nhọ n củ a hình tam giá c 2. Mộ t phầ n tư củ a mộ t vậ t: Gó c bá nh chưng 3. Xó
nhà : Ngồ i thu hình ở mộ t gó c.
gỏ i
- d. Mó n ă n là m bằ ng cá số ng, hoặ c thịt số ng ă n kèm vớ i rau thơm.
gó i
- I đg. 1 Bao kín và gọ n trong mộ t tấ m mỏ ng (giấ y, vả i, lá , v.v.), thà nh hình khố i nhấ t định, để
bả o quả n hoặ c để tiện mang đi, chở đi. 2 (kng.). Thu gọ n lạ i trong mộ t phạ m vi nà o đó . Hộ i
nghị gó i gọ n trong mộ t ngà y.
- II d. Tậ p hợ p nhữ ng gì đượ c chung lạ i vớ i nhau, là m thà nh mộ t đơn vị. Mấ y gó i chè. Mộ t
miếng khi đó i bằ ng mộ t gó i khi no (tng.).
gọ i
- đgt. 1. Kêu tên, phá t tín hiệu để ngườ i nghe đá p lạ i: gọ i bố về ă n cơm gọ i điện thoạ i. 2. Phá t
lệnh, yêu cầ u đi đến nơi nà o: gọ i lính. giấ y gọ i nhậ p ngũ . 3. Đặ t tên: Hà Nộ i xưa gọ i là Thă ng
Long. 4. Nêu rõ mố i quan hệ: Anh ấ y gọ i ô ng giá m đố c là bá c ruộ t.
gom
- đgt 1. Đưa phầ n củ a mình và o vớ i ngườ i khá c: Gom tiền đi du lịch 2. Gó p phầ n mình trong
mộ t cuộ c đá nh bạ c: Đá nh tổ tô m cò con, cũ ng phả i gom nă m tră m đồ ng.
gò n
- d. Loà i câ y to cù ng họ vớ i câ y gạ o, quả mở thà nh nă m cạ nh, phía trong có lô ng trắ ng dù ng
để nhồ i và o nệm, gố i.
gọ n gà ng
- t. Có vẻ gọ n (nó i khá i quá t). Nhà cử a sắ p đặ t gọ n gà ng. Ă n mặ c gọ n gà ng. Thâ n hình nhỏ
nhắ n, gọ n gà ng.
gọ ng
- dt. 1. Bộ phậ n củ a mộ t số đồ vậ t, cứ ng và dà i, có thể giương lên cụ p xuố ng: Gọ ng vó Gọ ng
ô . 2. Cà ng xe. 3. Châ n, cà ng cua, tô m: chưa nó ng nướ c đã đỏ gọ ng (tng.).
gó p
- đgt 1. Bỏ phầ n củ a mình và o mộ t việc chung: Gó p tiền và o quĩ từ thiện 2. Cộ ng nhiều cá i
nhỏ lạ i: Gó p từ ng mó n tiền nhỏ để đến tết có tiền may á o.
gó p mặ t
- Dự phầ n và o cô ng việc chung : Gó p mặ t vớ i đờ i.
gó p nhặ t
- đg. Tậ p hợ p dầ n dầ n lạ i từ ng ít mộ t. Gó p nhặ t để dà nh.
gó p phầ n
- đgt. Gó p mộ t phầ n và o cô ng việc nà o đó : gó p phầ n và o sự nghiệp giả i phó ng dâ n tộ c.
gó p sứ c
- đgt Tự mình phả i tham gia và o mộ t cô ng việc chung: Gó p sứ c và o cô ng cuộ c bả o vệ hoà
bình.
gó p vố n
- đgt Bỏ tiền và o mộ t cô ng việc cù ng vớ i nhiều ngườ i khá c, để kinh doanh: Ô ng ấ y có gó p
vố n và o việc thà nh lậ p ngâ n hà ng.
gó t
- d. 1.Cg. Gó t châ n. Phầ n sau củ a bà n châ n. 2. "Gó t già y" nó i tắ t.
gọ t
- đg. 1 Cắ t bỏ lớ p mỏ ng bao bên ngoà i. Gọ t khoai tâ y. Gọ t vỏ . Má y cắ t gọ t kim loạ i. 2 Cắ t bỏ
từ ng ít mộ t nhằ m cho phầ n cò n lạ i là vậ t có hình thù nhấ t định. Gọ t con quay gỗ . Gọ t bú t chì
(gọ t nhọ n bú t chì). 3 (thgt.). Cạ o trọ c. Gọ t tó c. Gọ t trọ c. 4 (kng.). Bỏ bớ t nhữ ng chỗ khô ng
cầ n thiết, sử a lạ i cho gọ n và hay hơn. Gọ t câ u vă n.
gồ
- tt. Nổ i lên, nhô lên cao hơn bình thườ ng: trá n gồ .
gồ ghề
- tt Mấ p mô , lồ i lõ m: Đườ ng đi gồ ghề.
gỗ
- d. Phầ n rắ n nằ m dướ i vỏ củ a thâ n và cà nh mộ t số câ y, dù ng là m vậ t liệu xâ y dự ng, nguyên
liệu là m giấ y, v.v. Đố n gỗ . Gỗ lim. Nhà gỗ nă m gian. Tố t gỗ hơn tố t nướ c sơn (tng.).
gố c
- dt. 1. Phầ n dướ i cù ng củ a thâ n câ y: ngồ i dướ i gố c câ y đa. 2. Từ ng câ y riêng lẻ: trồ ng hơn
mộ t nghìn gố c bạ ch đà n. 3. Nền tả ng, cơ sở : kinh tế là gố c củ a chính trị. 4. Số tiền cho vay lú c
đầ u; phâ n biệt vớ i lã i: nợ gố c Cả gố c lẫ n lã i cũ ng đượ c kha khá . 5. Nhó m nguyên tử trong
phâ n tử củ a mộ t hợ p chấ t, khô ng biến đổ i trong cá c phả n ứ ng hoá họ c, có tá c dụ ng như mộ t
nguyên tử : gố c a-xít. 6. Điểm chọ n tuỳ ý trên mộ t trụ c để biểu diễn số 0, khi biểu diễn cá c số
trên trụ c đó .
gố i
- 1 dt Đầ u gố i nó i tắ t: Mỏ i gố i, chồ n châ n vẫ n muố n trèo (HXHương); Quì gố i cú i đầ u (tng).
- 2 dt Đồ dù ng để kê đầ u khi nằ m: Chă n đơn gố i chiếc lạ nh lù ng (cd).
- đgt 1. Đặ t đầ u lên trên: Đầ u lên trên chiếc gố i mâ y (NgKhả i) 2. Gá c đầ u mộ t vậ t gì lên mộ t
vậ t khá c: Gố i tấ m vá n lên bờ tườ ng.
gộ i
- đg. Rử a đầ u tó c : Gộ i đầ u .Gộ i gió dầ m mưa. Số ng cuộ c đờ i vấ t vả .
gô m
- d. 1 Chấ t keo chế từ nhự a câ y, dù ng trong nhiều ngà nh cô ng nghiệp thự c phẩ m, dượ c
phẩ m, giấ y, v.v. 2 Chấ t sền sệt chế bằ ng gô m, dù ng chả i tó c cho mượ t hoặ c để giữ nếp đượ c
lâ u. Tó c chả i gô m.
gồ m
- đgt. Có tấ t cả từ nhữ ng bộ phậ n hợ p thà nh: Vở kịch gồ m ba mà n Cuố n sá ch gồ m nă m
chương.
gô n
- dt (Anh: goal) Khung thà nh trong cuộ c đá bó ng: Ngườ i giữ gô n rấ t tà i.
gô ng
- l.d. Đồ bằ ng gỗ hoặ c bằ ng tre dù ng để đeo và o cổ mộ t tộ i nhâ n (cũ ). Gô ng đó ng chó ng
mang (tng). Cả nh tù tộ i khổ sở dướ i thờ i phong kiến. 2.đg. Đó ng gô ng và o cổ tộ i nhâ n.
gồ ng
- 1 đg. Mang chuyển đồ vậ t bằ ng cá ch mắ c và o mộ t đầ u đò n gá nh.
- 2 I đg. Dồ n sứ c là m cho cá c bắ p thịt nổ i lên và rắ n lạ i. Gồ ng ngườ i lên.
- II d. Thuậ t lên , cho là có thể là m cho đá nh và o ngườ i khô ng biết đau, thậ m chí chém khô ng
đứ t. Ô ng ta có võ , có gồ ng, khô ng ai đá nh lạ i.
gộ t
- đgt. Dù ng nướ c là m sạ ch mộ t chỗ bẩ n trên quầ n á o, vả i vó c: gộ t vết bù n trên á o.
- 2 đgt. Quấ y cho đặ c sá nh lạ i: có bộ t mớ i gộ t nên hồ (tng.).
gộ t rử a
- đgt Là m cho sạ ch hết: Gộ t rử a đượ c cá c loạ i ả o tưở ng (Trg-chinh).
gờ
- d. Đườ ng lồ i lên chạ y ven ngoà i mộ t vậ t : Gờ bà n ; Gờ cá nh cử a ; Gờ tườ ng.
gở
- t. Có tính chấ t khô ng hay, bá o trướ c điều chẳ ng là nh, theo quan niệm dâ n gian. Nó i gở .
Điềm gở . Gở mồ m gở miệng (hay nó i điều gở ).
gỡ
- đgt. 1. Là m cho khỏ i vướ ng hoặ c khỏ i mắ c và o nhau: gỡ tơ rố i gỡ ả nh ra khỏ i tườ ng. 2.
Là m cho thoá t khỏ i hoà n cả nh tú ng bí, rắ c rố i: gỡ thế bí. 3. Bù lạ i mộ t phầ n thua thiệt:
khô ng lờ i lã i thì cũ ng gỡ hoà .
gở i
- đgt (đph) Như Gử i: Gử i đơn xin ân xá .
gở i gắ m
- (ph.). x. gử i gắ m.
gợ i
- đgt. 1. Khêu ra, khơi ra: gợ i chuyện. 2. Là m nhớ đến, thoá ng hiện lên mộ t ý nghĩ nà o: Câ u
chuyện gợ i nhiều ý nghĩ mớ i.
gờ m
- đgt E sợ và muố n lá nh đi: Thấ y bố quá t to, đứ a bé cũ ng gờ m.
gớ m
- I. t. 1 .Ghê tở m và đá ng sợ . 2. Đá o để : Nó cũ ng gớ m lắ m, chẳ ng phả i tay vừ a. II. th. 1. Từ chỉ
sự chê bai, ghê sợ : Gớ m! Bẩ n quá . 2. Từ tỏ sự ngạ c nhiên và trá ch nhẹ : Gớ m ! Đi đâ u để
ngườ i ta chờ mã i ! III. ph. Lắ m (thtụ c) : Đẹp gớ m ; Nhiều gớ m.
gợ n
- I đg. 1 Nổ i lên thà nh như nhữ ng vệt, nhữ ng nếp nhă n nhỏ thoá ng thấ y qua trên bề mặ t
phẳ ng. Mặ t nướ c gợ n só ng. Vầ ng trá n chưa hề gợ n mộ t nếp nhă n. Tâ m hồ n trong trắ ng,
khô ng gợ n mộ t vết nhơ (b.). 2 Biểu hiện như thoá ng qua có nhữ ng nét tình cả m, cả m xú c
nà o đó . Lò ng gợ n lên mộ t cả m giá c lo â u. Vẻ mặ t khô ng gợ n mộ t chú t bă n khoă n. // Lá y:
gờ n gợ n (ý mứ c độ ít).
- II d. Cá i nổ i lên như nhữ ng nếp nhă n hoặ c nhữ ng vệt nhỏ là m mấ t đi phầ n nà o sự bằ ng
phẳ ng, sự trong suố t. Bầ u trờ i xanh biếc khô ng mộ t mâ y. Gỗ bà o trơn nhẵ n khô ng cò n mộ t
tí gợ n. Cố c pha lê có gợ n.
gợ t
- đgt., đphg Gạ t: gợ t mồ hô i gợ t vá ng chá o.

- 1 tt Nó i lưng hơi cò ng: Bà cụ đã bắ t đầ u gù lưng; Ngườ i gù .
- 2 tht Tiếng chim bồ câ u và chim cu trố ng kêu lú c đến gầ n chim má i: Sá ng sớ m đã nghe trên
câ y tiếng gù củ a con chim cu; Giọ t sượ ng phủ bụ i chim gù , sâ u tườ ng kêu vẳ ng, chuô ng chù a
nện khơi (Chp).
gụ c
- 1 . đg. Cú i nhú c đầ u xuố ng đấ t : Gụ c đầ u nhậ n tộ i. 2. ph. Chú i xuố ng : Ngã gụ c.
gù i
- I d. Đồ đan bằ ng mâ y, tre, dù ng ở mộ t số địa phương miền nú i để mang đồ đạ c trên lưng.
Mang mộ t gù i gạ o. Đeo gù i và o hai vai.
- II đg. Mang đi trên lưng bằ ng . Gù i hà ng đi chợ .
guố c
- tt. 1. Đồ dù ng đi ở châ n, gồ m có đế và quai ngang: guố c cao gó t đi guố c trong bụ ng (tng.). 2.
Mó ng châ n củ a mộ t số loà i thú như trâ u, bò , ngự a: thú có guố c. 3. Miếng gỗ hình chiếc guố c
dù ng để chêm trong mộ t số đồ vậ t: guố c võ ng.
guồ ng
- dt 1. Dụ ng cụ dù ng để cuố n tơ, cuố n chỉ: Cả buổ i chị ấ y ngồ i quay guồ ng 2. Dụ ng cụ dù ng
sứ c nướ c chả y để quay mộ t bá nh xe đưa nướ c lên tướ i ruộ ng: Anh ấ y đã chụ p đượ c bứ c ả nh
rấ t đẹp về cá i guồ ng nướ c ở bờ suố i.
gú t
- (đph) đg. Đổ nướ c sô i và o cơm nguộ i, rồ i chắ t nướ c ra, để cho cơm nó ng lên.
gừ
- đg. (Chó ) kêu nhỏ trong cổ họ ng, vẻ đe doạ muố n cắ n.
gử i
- đgt. 1. Chuyển đến ngườ i khá c nhờ và o khâ u trung gian: gử i thư gử i bưu phẩ m. 2. Giao cho
ngườ i khá c đả m nhậ n: gử i trẻ gử i con ra tỉnh họ c. 3. Trả lạ i, xin lạ i (cá ch nó i lịch sự ): Anh
gử i lạ i tô i số tiền hô m trướ c gử i lạ i anh mấ y cuố n sá ch dạ o nọ . 4. (Số ng) tạ m nhờ và o ngườ i
khá c: ăn gử i nằ m nhờ .
gử i gắ m
- đgt Giao phó mộ t cá ch thiết tha cho ngườ i thâ n: Gử i gắ m con cá i cho mộ t ngườ i bạ n.
gừ ng
- d. Loà i câ y đơn tử diệp, thâ n ngầ m có nhiều nhá nh, vị cay, dù ng là m thuố c hay gia vị.
gươm
- d. Binh khí có cá n ngắ n, lưỡ i dà i và sắ c, đầ u nhọ n, dù ng để đâ m, chém.
gườ m
- 1 đgt. Nhìn thẳ ng và o ngườ i nà o, mắ t khô ng chớ p, vẻ giậ n dữ , đe doạ : gườ m mắ t khô ng
đá p.
- 2 tt. Gờ m: địch thủ đá ng gườ m.
gượ m
- đgt 1. Dừ ng lạ i mộ t lá t: Hã y gượ m, đừ ng đi vộ i 2. Đi lạ i mộ t nướ c cờ khi nướ c cờ trướ c đã
đi hớ : Đá nh cờ khô ng đượ c gượ m nhé.
gương
- d. 1. (lý). Vậ t có mặ t nhẵ n bó ng, có thể phả n chiếu á nh sá ng. 2. Kính có trá ng bạ c ở mặ t sau
dù ng để soi. Gương tư mã . Gương dù ng để soi hằ ng ngà y (cũ ). Gương vỡ lạ i là nh. Nó i cặ p vợ
chồ ng đã rờ i bỏ nhau lạ i sum họ p vớ i nhau. 3. Mẫ u mự c để noi theo : Là m gương. Gương tầ y
liếp. Gương xấ u rõ rà ng quá , phả i thấ y mà trá nh.
gương mẫ u
- I d. (cũ ). Ngườ i đượ c coi là tấ m gương, là mẫ u mự c để nhữ ng ngườ i khá c noi theo. Là m
gương mẫ u cho em.
- II t. Có tá c dụ ng là m gương cho mọ i ngườ i noi theo. Mộ t họ c sinh . Vai trò gương mẫ u.
Gương mẫ u trong đờ i số ng.
gượ ng
- I. đgt. Gắ ng là m, gắ ng biểu hiện khá c đi, trong khi khô ng có khả nă ng, điều kiện thự c hiện:
đã đau cò n gượ ng đứ ng dậ y cườ i gượ ng. II. tt. Thiếu tự nhiên vì cố là m cho có tính chấ t nà o
đó : lờ i vă n gượ ng quá .
gượ ng nhẹ
- đgt, trgt 1. Cố gắ ng là m nhẹ nhà ng, cẩ n thậ n: Cầ m gượ ng nhẹ cá i bình thuỷ tinh 2. Khô ng
gă ng quá : Trong buổ i họ p, ô ng ấ y chỉ phê bình gượ ng nhẹ.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

H (1)

ha
- 1 c. Tiếng thố t ra biểu lộ sự vui mừ ng, phấ n khở i. Ha! Thích quá !
- 2 hecta, viết tắ t.
ha ha
- tt. (Cườ i) to, vang và phá t ra liên tụ c, biểu lộ sự thoả i má i, sả ng khoá i: cườ i ha ha.

- 1 dt (độ ng) 1. Thứ sò nướ c mặ n số ng thà nh từ ng mả ng lớ n bá m và o đá : Lâ u nay mớ i hả
ướ c ao ă n hà (Tả n-đà ) 2. Vỏ hà rấ t sắ c: Đừ ng đi nướ c mặ n mà hà ă n châ n (cd).
- 2 dt Sâ u đụ c khoai lang: Củ khoai nà y có hà rồ i.
- tt Có đụ c: Đừ ng ăn khoai hà .
- 3 dt Sâ u ă n dướ i bà n châ n củ a mộ t số độ ng vậ t: Ngự a bị hà ă n châ n.
- 4 dt Phầ n giữ a bà n cờ tướ ng phâ n cá ch hai phía: Đưa tố t biên qua hà .
- 5 tht Từ đặ t ở đầ u câ u tỏ ý bự c tứ c: Hà ! Nó lá o thế à !.
hà bá
- d. Thầ n sô ng, trong truyện thầ n thoạ i. Đấ t có thổ cô ng, sô ng có hà bá (tng.).
hà hiếp
- đgt. Lấ n á t, đè nén bằ ng quyền lự c: Địa chủ hà hiếp nô ng dâ n.
hà khắ c
- tt (H. hà : khắ c nghiệt; khắ c: nghiệt ngã ) Khe khắ t, nghiệt ngã : Khô ng thể số ng dướ i chế độ
hà khắ c củ a bọ n thự c dâ n và phong kiến, nhâ n dâ n ta đã vù ng dậ y (Trg-chinh).
hà mã
- d. Thú lớ n gầ n vớ i lợ n, đầ u to, mõ m rộ ng, ă n cỏ , số ng ở sô ng đầ m châ u Phi.
hà tấ t
- pht. Chẳ ng cầ n gì: hà tấ t phả i là m theo ý củ a ngườ i ta.
hà tiện
- tt (H. hà : thế nà o; tiện: thấ p hèn) Bủ n xỉn: Hà tiện mà ă n chá o hoa, đồ ng đườ ng, đồ ng đậ u
cũ ng ra ba đồ ng (cd).
hả
- 1 đg. 1 Mấ t đi cá i chấ t vố n có do kết quả củ a quá trình bay hơi. Rượ u hả . Phơi ả i cho hả
đấ t. 2 Hết cả m thấ y bự c tứ c, do kết quả củ a mộ t tá c độ ng nà o đó . Nó i cho hả giậ n. 3 Cả m
thấ y đượ c đầ y đủ như ý muố n; thoả . Cha mẹ hả lò ng vì con. Lâ u ngà y gặ p nhau, nó i chuyện
suố t đêm cho hả .
- 2 (ph.). x. há 1.
- 3 tr. (kng.; dù ng ở đầ u hoặ c cuố i câ u hay đoạ n câ u). Từ biểu thị ý hỏ i mộ t cá ch thâ n mậ t
nhằ m xá c định thêm điều mình đang nghi vấ n. Có chuyện gì thế, hả anh? Đến rồ i hả ?
hả giậ n
- đgt. Đượ c thoả mã n vì trú t đượ c nỗ i tứ c giậ n: nó i mộ t thô i mộ t thố c cho hả giậ n chử i cho
hả giậ n.

- 1 đgt Mở miệng to ra: Há ra cho mẹ bó n cơm.
- 2 trgt 1. Đâ u phả i: Đầ u sư há phả i gì bà cố t (HXHương). 2. Lẽ nà o: Nắ ng sương nay, há độ i
trờ i chung (NgĐChiểu).
há hố c
- đg. (kng.). Há rấ t to. Há hố c miệng, kinh ngạ c.
hạ
- 1 dt. 1. Mù a nó ng nhấ t trong mộ t nă m, sau mù a xuâ n, trướ c mù a thu; hè: Xuâ n qua hạ đến
hết hạ sang thu hạ chí hạ thiên lậ p hạ . 2. Thờ i gian cá c nhà sư tậ p trung để họ c, tu dưỡ ng và
đọ c kinh trong mù a hè: đi hạ ngồ i hạ .
- 2 đgt. 1. Chuyển vị trí từ cao xuố ng thấ p: hạ cờ hạ câ y nêu hạ mà n hạ bệ hạ thổ . 2. Giả m
bớ t, giả m thấ p hơn: hạ giá hạ huyết á p. 3. Kẻ mộ t đườ ng thẳ ng gó c vớ i đườ ng thứ nhấ t (từ
mộ t địa điểm ngoà i mộ t đườ ng thẳ ng). 4. Đá nh chiếm: hạ đồ n hạ thà nh. 5. Đá nh thắ ng: hạ
đo vá n đố i thủ . 6. Nêu lên cá i cầ n thự c hiện: hạ quyết tâ m hạ lệnh.
- Mộ t tên gọ i khá c củ a dâ n tộ c Cơ-Tu.
hạ bộ
- dt (H. hạ : ở dướ i; bộ : bộ phậ n) Bộ phậ n sinh dụ c củ a nam giớ i: Vệ sinh hạ bộ .
hạ cá nh
- đg. (Má y bay) đỗ xuố ng. Má y bay từ từ hạ cá nh.
hạ cấ p
- 1. dt. Hà ng dướ i, bậ c dướ i; phâ n biệt vớ i thượ ng cấ p: Hạ cấ p phụ c tù ng thượ ng cấ p. 2. Loạ i
thấ p kém: vă n chương hạ cấ p hà ng hoá hạ cấ p.
hạ chí
- dt (H. hạ : mù a hạ ; chí: đến) Thờ i gian mà mặ t trờ i, so vớ i đườ ng xích đạ o củ a quả đấ t, ở vị
trí xa nhấ t về phía bắ c, ở vĩ tuyến 23o27Ò : Hạ chí trù ng và o ngà y 21 hay 22 thá ng Sá u
dương lịch.
hạ cố
- đg. (cũ , hoặ c kc.). Nhìn đến, để ý đến ngườ i bề dướ i hoặ c coi như bề dướ i mà là m việc gì.
Hạ cố đến thă m.
hạ du
- dt. Miền đấ t ở hạ lưu củ a sô ng; trá i vớ i thượ ng du: hạ du sô ng Hồ ng.
hạ giá
- đgt (H. hạ : cho xuố ng, giá : giá hà ng) 1. Giả m giá hà ng: Hà ng bá n khô ng chạ y phả i hạ giá 2.
Giả m giá trị: Cuộ c số ng bê tha hạ giá con ngườ i.
hạ lệnh
- đg. Ra lệnh, truyền xuố ng cho cấ p dướ i thi hà nh. Ban chỉ huy hạ lệnh tiến cô ng.
hạ mình
- đgt. Tự đặ t mình xuố ng địa vị thấ p hơn hoặ c chịu nhụ c để là m việc gì: ô ng ta khô ng bao
giờ hạ mình vớ i ai hạ mình xin xỏ .
hạ thủ y
- hạ thuỷ đgt (H. hạ : để xuố ng dướ i; thuỷ: nướ c) Là m lễ cho tà u hoặ c thuyền xuố ng nướ c:
Ô ng là m lễ hạ thuỷ chiếc thuyền đầ u tiên (NgTuâ n).
hạ c
- d. Chim lớ n cao cẳ ng, cổ và mỏ dà i, thườ ng dù ng tượ ng trưng cho sự số ng lâ u. Gầ y như
hạ c. Tuổ i hạ c*.
há ch
- tt. 1. Là m ra vẻ cho ngườ i khá c phả i nể sợ : ngồ i chễm chệ trên xe trô ng há ch lắ m hố ng
há ch. 2. Há ch dịch: trô ng nó thế mà há ch lắ m.
hạ ch
- 1 dt Chỗ phình to trên bạ ch huyết quả n: Nổ i hạ ch ở bẹn.
- 2 dt 1. (sinh) Hạ t nhâ n củ a tế bà o: Hạ ch thườ ng hình cầ u và nằ m trong chấ t nguyên sinh
củ a tế bà o 2. Mộ t thứ bệnh dịch, nổ i hạ ch ở bẹn: Chuộ t là giố ng truyền bệnh hạ ch.
- 3 dt Kì thi khả o sá t trướ c kì thi hương: Thầ y khoá lầ n ấ y đã đỗ hạ ch.
- đgt Thi: Ra ở Hà -nộ i, đỗ ngay đầ u xứ (NgCgHoan).
- 4 đgt Bẻ bắ t ngườ i dướ i: Tên tri huyện hạ ch dâ n để ă n hố i lộ .
hạ ch sá ch
- đg. Bắ t bẻ, đò i hỏ i để là m khó dễ. Cứ hạ ch sá ch mã i. Kiếm chuyện hạ ch sá ch.
hai
- dt. 1. Số tiếp theo số mộ t trong dã y số tự nhiên: hai ngườ i hai con gà . 2. đphg Nhữ ng ngườ i
lớ n tuổ i hơn cả trong cù ng mộ t thế hệ ở mộ t gia đình: anh Hai chị Hai.
hai lò ng
- tt, trgt Khô ng trung thà nh, khô ng thuỷ thung: Con ngườ i ă n ở hai lò ng.
hà i
- 1 d. Loạ i già y thờ i xưa. Ra há n và o hà i. Đô i hà i vạ n dặ m.
- 2 đg. (ph.). Kể ra, nó i rõ ra. Hà i rõ ra. Hà i tộ i.
- 3 t. (cũ ). Hoà hợ p. Phậ n đẹp duyên hà i.
- 4 t. (kết hợ p hạ n chế). Có nhữ ng yếu tố gâ y cườ i; trá i vớ i bi. Nhữ ng tình huố ng hà i trong
kịch. Đưa thêm chấ t hà i và o phim.
hà i cố t
- dt. Bộ xương ngườ i chết đã lâ u ngà y: tìm hà i cố t đồ ng độ i đưa hà i cố t cá c liệt sĩ về nghĩa
trang.
hà i hò a
- hà i hoà tt, trgt (H. hà i: hoà nhau; hoà : hoà ) Kết hợ p nhuầ n nhuyễn; Dịu dà ng, nhịp nhà ng:
Nghệ thuậ t số ng hà i hoà vớ i thiên nhiên (Huy Cậ n); Kết hợ p hà i hoà nhiều yếu tố .
hà i hướ c
- đg. (hay t.). Vui đù a nhằ m mụ c đích gâ y cườ i (thườ ng nó i về hình thứ c vă n nghệ). Lố i vă n
hà i hướ c. Câ u chuyện hà i hướ c. Giọ ng hà i hướ c.
hà i kịch
- dt. Kịch dù ng, hình thứ c gâ y cườ i để đả kích, phê phá n thó i xấ u, hiện tượ ng tiêu cự c trong
xã hộ i.
hà i lò ng
- tt Vui vẻ bằ ng lò ng: Con ngoan, cha mẹ hà i lò ng.
hả i âu
- d. Chim lớ n, cá nh dà i và hẹp, mỏ quặ m, số ng ở biển.
hả i cả ng
- dt. Cả ng ở bờ biển: mộ t hả i cả ng quan trọ ng xâ y dự ng hả i cả ng.
hả i cẩ u
- dt (H. cẩ u: chó ) Loà i thú ở cá c biển vù ng hà n đớ i, châ n có mà ng: Đá m ngư phủ đi đá nh cá
và să n hả i cẩ u (NgTuâ n).
hả i đả o
- d. Khoả ng đấ t lớ n nhô cao giữ a mặ t biển hoặ c đạ i dương; đả o ngoà i biển.
hả i đă ng
- dt. Đèn biển: ngọ n hả i đă ng trên biển.
hả i hà
- dt (H. hà : sô ng) Sô ng biển mênh mô ng: Co châ n vù ng vẫ y miền tră ng bạ c, nghển cổ ă n chơi
chố n hả i hà (NgKhuyến).
- tt Rộ ng rã i, có độ lượ ng: Nhờ lượ ng .
hả i lưu
- d. Dò ng nướ c ở biển hay đạ i dương chả y theo mộ t hướ ng nhấ t định.
hả i lý
- x. hả i lí.
hả i ngoạ i
- dt. Nướ c ngoà i: lá thư từ hả i ngoạ i gử i về bô n ba nơi hả i ngoạ i.
hả i phậ n
- dt (H. phậ n: phầ n) Vù ng biển thuộ c phạ m vi chủ quyền mộ t nướ c: Cá c chiến sĩ hả i quâ n
bả o vệ hả i phậ n củ a Tổ quố c.
hả i quan
- d. Việc kiểm soá t và đá nh thuế đố i vớ i hà ng hoá xuấ t nhậ p cả nh. Thuế hả i quan.
hả i quâ n
- dt. Quâ n chủ ng củ a lự c lượ ng vũ trang nhữ ng nướ c có biển, là m nhiệm vụ chiến lượ c,
chiến dịch trên chiến trườ ng, biển và đạ i dương.
hả i tặ c
- dt (H. tặ c: cướ p) Cướ p biển: Nhữ ng phụ nữ di tả n đã bị bọ n hả i tặ c hã m hiếp.
hả i vị
- d. Thứ c ă n quý chế biến từ sả n phẩ m lấ y ở biển. Sơn hà o hả i vị*.
hả i yến
- dt. Chim én ở ngoà i biển, tổ dù ng là m mó n ă n đặ c sả n cao cấ p.
hã i
- tt Sợ lắ m: Sợ ngườ i ở phả i, hã i ngườ i cho ăn (tng).
há i
- 1 d. Nô ng cụ gồ m mộ t lưỡ i thép có ră ng gắ n và o thanh gỗ hay tre có mó c dà i, dù ng để gặ t
lú a.
- 2 đg. Dù ng tay là m cho hoa, quả , lá , cà nh đứ t lìa khỏ i câ y để lấ y về. Há i rau. Há i củ i. Há i ra
tiền (kng.; kiếm đượ c nhiều tiền mộ t cá ch dễ dà ng). Ngà y xuâ n đi há i lộ c. Có gieo thì có há i
(tng.).
hạ i
- 1 I. dt. Cá i gâ y thấ t thiệt, tổ n thương; trá i vớ i lợ i ích: hú t thuố c là có hạ i đố i vớ i sứ c khoẻ di
hạ i độ c hạ i khố c hạ i lợ i hạ i nguy hạ i tai hạ i tệ hạ i. II. tt. Có tính chấ t gâ y nhiều thấ t thiệt, tổ n
thương: giố ng sâ u bọ hạ i lú a ă n hạ i nhiễu hạ i thả m hạ i thiệt hạ i. III. đgt. 1. Gâ y thấ t thiệt, tổ n
thương: sâ u bệnh hạ i mù a mà ng hạ i nhâ n nhâ n hạ i phá hạ i phương hạ i tà n hạ i. 2. Giết hạ i:
ám hạ i và bứ c hạ i hã m hạ i sá t hạ i.
- 2 đgt. Sợ , hã i: hạ i ma hạ t xanh mặ t.
ham
- đgt Thích mộ t cá ch say mê: Khô ng ham già u sang, khô ng e cự c khổ (HCM).
ham mê
- đg. Ưa thích tớ i mứ c say mê. Ham mê nghệ thuậ t. Ham mê cờ bạ c.
ham muố n
- đgt. Mong muố n thiết tha: ham muố n họ c hỏ i.
hà m
- dt Phầ n xương mặ t có ră ng: Hà m dướ i; Hà m trên; Xương hà m; Tay là m hà m nhai (tng).
hà m hồ
- t. (Cá ch nó i nă ng) thiếu că n cứ , khô ng phâ n rõ đú ng sai, khô ng đú ng vớ i sự thậ t. Ă n nó i
hà m hồ .
hà m số
- dt. Khá i niệm toá n họ c chỉ sự phụ thuộ c lẫ n nhau giữ a cá c đạ i lượ ng biến thiên.
hà m sú c
- tt (H. hà m: chứ a đự ng; sú c: chứ a cấ t) Tuy ngắ n gọ n mà chứ a đự ng nhiều ý tứ sâ u sắ c: Đó
là mộ t bà i vă n hà m sú c.
hã m
- 1 đg. Cho nướ c sô i và o chè hay dượ c liệu và giữ hơi nó ng mộ t lú c để lấ y nướ c cố t đặ c, hay
để chiết lấ y hoạ t chấ t. Hã m mộ t ấm trà . Hã m chè xanh.
- 2 đg. Là m cho giả m bớ t hoặ c ngừ ng vậ n độ ng, hoạ t độ ng, phá t triển. Hã m má y. Hã m phanh
độ t ngộ t. Hã m cho hoa nở đú ng ngà y Tết. Hã m tiết canh (giữ cho tiết khô ng đô ng để đá nh
tiết canh).
- 3 đg. Là m cho đố i phương lâ m và o thế khô ng thể tự do hoạ t độ ng, hà nh độ ng. Hã m địch
và o thế bấ t lợ i. Hã m thà nh.
- 4 đg. (Ả đà o thờ i trướ c) há t câ u chuố c rượ u mờ i khá ch. Ả đà o hã m mộ t câ u. Ngâ m câ u
hã m.
- 5 t. (kng.). Có tá c dụ ng đem lạ i vậ n rủ i, là m cho gặ p điều khô ng may. Tướ ng mặ t trô ng rấ t
hã m.
hã m hạ i
- đgt. Là m hạ i, giết chết bằ ng thủ đoạ n á m muộ i: Kẻ địch hã m hạ i tù chính trị trong ngụ c tù
hã m hạ i lẫ n nhau Xưa nay hã m hạ i ngườ i ta đã đầ y (Nhị độ mai).
há m
- đgt Tham muố n quá : Ô ng há m tiền, nhưng há m danh hơn cả tiền (NgKhả i).
hạ m
- d. (id.). Tà u chiến loạ i lớ n. Phá o từ hạ m bắ n và o.
hạ m độ i
- dt. Đơn vị lớ n nhấ t trong hả i quâ n mộ t số nướ c, bao gồ m cá c binh chủ ng tà u mặ t nướ c, tà u
ngầ m, phố i hợ p hoạ t độ ng nhằ m mộ t mụ c đích chung: hạ m độ i Hắ c Hả i.
han
- 1 dt (thự c) Loà i câ y song tử diệp, lá có lô ng, hễ chạ m phả i là sinh ra ngứ a và rá t: Bị ngứ a
như sờ phả i lá han.
- 2 đgt Như Hỏ i (cũ ): Thấ y có ai han, chớ đã i đằ ng (NgTrã i); Trướ c xe lờ i lả han chà o (K).
- 3 tt Bị gỉ: Cá i nồ i nà y han rồ i.
hà n
- 1 d. (kng.). Hà n lâ m (gọ i tắ t). Ô ng hà n.
- 2 đg. 1 Nố i liền hai bộ phậ n kim loạ i vớ i nhau bằ ng cá ch là m nó ng chả y. Hà n hai ố ng thép
lạ i. 2 Là m cho liền kín lạ i chỗ bị vỡ , bị nứ t, thủ ng. Hà n nồ i. Hà n con đê. Ră ng sâ u phả i hà n.
- 3 t. 1 (id.). Lạ nh. 2 (Cơ thể) ở tạ ng lạ nh, biểu hiện: sợ rét, châ n tay lạ nh, tiểu tiện nhiều, v.v.
(theo cá ch nó i củ a đô ng y). Má u hà n. Chứ ng trú ng hà n.
hà n gắ n
- đgt. Là m cho liền, cho nguyên là nh như ban đầ u: hà n gắ n đê điều hà n gắ n vết thương
chiến tranh Tình cả m giữ a hai ngườ i khó mà hà n gắ n đượ c.
hà n sĩ
- dt (H. hà n: lạ nh; sĩ: họ c trò ) Ngườ i họ c trò nghèo: Đi tậ p là m hà n sĩ sắ p thà nh nghề (Ng-
hồ ng).
hà n the
- d. Khoá ng vậ t khô ng mà u, thườ ng ở dạ ng bộ t trắ ng, dù ng để hà n kim loạ i, là m thuố c, hoặ c
để chế biến thự c phẩ m.
hà n thử biểu
- cũ , Nh. Nhiệt kế.
hà n vi
- tt (H. hà n: lạ nh; vi: nhỏ nhoi) Nghèo hèn, khô ng có địa vị gì trong xã hộ i: Trong quâ n có lú c
vui vầ y, thong dong mớ i kể sự ngà y hà n vi (K).
hã n hữ u
- t. Hiếm có , ít thấ y. Trườ ng hợ p hã n hữ u. Hã n hữ u lắ m mớ i xả y ra.
há n họ c
- dt. Ngà nh khoa họ c nghiên cứ u họ c thuậ t Trung Quố c thờ i cổ , trướ c hết là cá c vă n bả n cổ
chữ Há n: nhà Há n họ c.
hạ n
- 1 dt Tình trạ ng thiếu nướ c do nắ ng lâ u, khô ng có mưa: Trô ng con như hạ n mong rà o (tng);
Nhâ n dâ n chố ng hạ n.
- 2 dt 1. Chừ ng mự c đã ấ n định: Tiêu tiền có hạ n 2. Thờ i gian đã ấ n định: Là m cầ u xong
trướ c hạ n.
- đgt Cho mộ t thờ i gian nhấ t định: nă m ngà y phả i là m xong sổ sá ch.
- 3 dt Điều khô ng may xả y ra: Chẳ ng may gặ p hạ n.
- tt Khô ng may: Nă m xung thá ng (tng).
hạ n chế
- đg. Giữ lạ i, ngă n lạ i trong mộ t giớ i hạ n nhấ t định, khô ng để cho vượ t qua. Hạ n chế chi phí.
Tầ m nhìn bị hạ n chế.
hạ n há n
- dt. Hạ n, nắ ng hạ n nó i chung: Hạ n há n kéo dà i vù ng đấ t luô n bị thiên tai như hạ n há n, lụ t
lộ i.
hạ n hẹp
- tt Có mứ c độ ít ỏ i: Đồ ng lương hạ n hẹp; Khả nă ng hạ n hẹp; Ngâ n sá ch hạ n hẹp.
hang
- d. 1 Khoả ng trố ng sâ u tự nhiên hay đượ c đà o và o trong lò ng đấ t. Hang đá . Hang cua. Chuộ t
đà o hang. 2 Chỗ rỗ ng trong mô cơ thể độ ng vậ t, do hiện tượ ng tế bà o bị hoạ i tử tạ o ra. Lao
phổ i đã thà nh hang.
hà ng
- 1 I. dt. 1. Tậ p hợ p ngườ i hoặ c vậ t nố i tiếp nhau thà nh dã y. dà n hà ng ngang viết thẳ ng hà ng
hà ng đầ u hà ng ngũ . 2. Thứ bậ c: hà ng chú bá c hà ng cha chú . 3. Tậ p hợ p ngườ i số ng trong
mộ t đơn vị hà nh chính: hà ng xó m lá ng giềng chưa đỗ ô ng nghè đã đe hà ng tổ ng hà ng giá p
hà ng xứ . 4. Sả n phẩ m đem bá n ra: giá hà ng hà ng cao cấ p hà ng hoá khá ch hà ng. 5. Nơi bá n
hà ng: hà ng phở hà ng bá n ố c hà ng quá n cử a hà ng ngâ n hà ng. II. pht. Vớ i số lượ ng nhiều và
khô ng xá c định: có tớ i hà ng vạ n phả i chờ lâ u hà ng giờ .
- 2 dt. Loạ i vả i mỏ ng và lắ ng: quầ n hà ng.
- 3 đgt. 1. Chịu thua đố i phương: hạ vũ khí xin hà ng hà ng thì số ng, chố ng thì chết hà ng binh
hà ng thầ n hà ng thư đầ u hà ng quy hà ng. 2. Chịu bấ t lự c: Việc nà y thì tô i xin hà ng.
hà ng đầ u
- tt, trgt Trên hết; Trướ c hết: Biện phá p hà ng đầ u; Đi hà ng đầ u.
hà ng giậ u
- dt Bờ rà o: Trồ ng câ y cú c tầ n là m hà ng giậ u.
hà ng hả i
- d. 1 Kĩ thuậ t điều khiển tà u biển. 2 Vậ n tả i đườ ng biển. Ngà nh hà ng hả i. Cô ng nhâ n hà ng
hả i.
hà ng hó a
- hà ng hoá dt. Sả n vậ t dù ng để bá n nó i chung: Cử a hà ng có nhiều hà ng hoá hà ng hoá ế ẩ m
trao đổ i, mua bá n hà ng hoá .
hà ng khô ng
- dt (H. hà ng: vượ t biển; khô ng: trên khô ng) Việc giao thô ng bằ ng má y bay: Xâ y dự ng ngà nh
hà ng khô ng dâ n dụ ng.
hà ng loạ t
- d. Mộ t số lượ ng lớ n có trong cù ng mộ t lú c. Sả n xuấ t hà ng loạ t. Vũ khí giết ngườ i hà ng loạ t.
Hà ng loạ t nhà má y đã đượ c xâ y dự ng.
hà ng ngũ
- dt. 1. Tậ p hợ p ngườ i đượ c sắ p xếp thà nh hà ng lố i quy củ : hà ng ngũ chỉnh tề kiểm tra hà ng
ngũ . 2. Tậ p hợ p ngườ i đượ c sắ p xếp chặ t chẽ về mặ t tổ chứ c, cù ng theo đuổ i mộ t mụ c đích,
lí tưở ng: hà ng ngũ cá ch mạ ng khô ng bỏ hà ng ngũ .
hà ng rà o
- dt Tre, nứ a hoặ c câ y xanh vâ y chung quanh nhà và vườ n: Cá i hà ng rà o bằ ng nứ a vâ y lấ y
mả nh sâ n (Ng-hồ ng).
hà ng xó m
- d. Ngườ i ở cù ng mộ t xó m hoặ c nó i chung ngườ i lá ng giềng, trong quan hệ vớ i nhau. Ngườ i
hà ng xó m. Hà ng xó m tố i lử a tắ t đèn có nhau.
hã ng
- dt. Tổ chứ c sả n xuấ t, kinh doanh lớ n: hã ng xe hơi hã ng phim truyện.
há ng
- dt Phậ n cơ thể tiếp giá p giữ a đù i và bụ ng: Đứ ng giạ ng há ng; Nổ i hạ ch ở há ng.
hạ ng
- d. Tậ p hợ p ngườ i hoặ c vậ t cù ng loạ i, đượ c đá nh giá và xếp theo cao thấ p, lớ n nhỏ , tố t xấ u
khá c nhau. Hạ ng ngườ i xấ u. Vé hạ ng nhấ t. Xếp hạ ng.
hanh
- tt. (Khí hậ u) kho và se lạ nh, có thể là m nứ t nẻ da thịt: trờ i hanh thờ i tiết hanh khô .
hanh thô ng
- tt (H. hanh: thô ng suố t; thô ng: suố t qua) Nó i việc đều trô i chả y: Chú a nghe tâ u hết vâ n
mồ ng, nhà yên, nướ c trị, hang thô ng an nhà n (Hoà ng Trừ u); Vạ n sự , vạ n vậ t đều hanh thô ng
(Tả n-đà ).
hà nh
- 1 d. cn. hà nh ta. Câ y thâ n ngầ m, hình dẹp, mang nhiều lá mọ ng nướ c xếp ú p và o nhau
thà nh mộ t khố i hình củ , dù ng là m gia vị.
- 2 đg. Là m cho khổ sở . Bị cơn số t hà nh suố t đêm.
- 3 đg. (kết hợ p hạ n chế, đi đô i vớ i họ c). Thự c hà nh (nó i tắ t). Họ c đi đô i vớ i hà nh.
hà nh độ ng
- I. đgt. Là m việc gì để đạ t đượ c mụ c đích, ý nguyện: ra tay hà nh độ ng hà nh độ ng cho phả i
lẽ. II. dt. Việc là m có mụ c đích: có hà nh độ ng quả cả m mộ t hà nh độ ng cao cả .
hà nh hạ
- đgt Là m cho đau đớ n, khổ sở : Lạ i cò n hà nh hạ cho tà n, cho đau (Tú -mỡ ).
hà nh hình
- đg. Giết để thi hà nh á n tử hình. Tử tù bị đem hà nh hình.
hà nh khá ch
- dt. Ngườ i đi trên cá c phương tiện giao thô ng củ a cá c cơ sở kinh doanh thuộ c lĩnh vự c giao
thô ng vậ n tả i: mờ i cá c hà nh khá ch lên xe hà nh khá ch kiểm tra hà nh lí trướ c khi xuố ng tà u.
hà nh khấ t
- đgt (H. khấ t: xin ă n) Đi xin ă n: Nà y đoạ n cô ng chú a cà ng ghê, đoạ n xong hà nh khấ t mớ i về
gố c đa (Lí Cô ng).
hà nh lạ c
- đg. Vui chơi, tiêu khiển bằ ng nhữ ng thú vui vậ t chấ t tầ m thườ ng, khô ng là nh mạ nh. Lao
và o cuộ c hà nh lạ c.
hà nh lang
- dt. 1. Lố i đi trong nhà , dọ c dà i phía trướ c hoặ c xung quanh: đứ ng ngoà i hà nh lang cho má t.
2. Lố i đi có má i che, nố i giữ a nhà nà y vớ i ngô i nhà khá c. 3. Nhà dà i nằ m hai bên ngô i nhà
chính củ a chù a. 4. Dả i giao thô ng tương đố i an toà n, có giớ i hạ n về chiều rộ ng, nố i liền cá c
khu vự c trên đấ t, trên khô ng, trên biển.
hà nh phá p
- đgt (H. phá p: phép) Thi hà nh phá p luậ t: Quyền lậ p phá p và quyền hà nh phá p.
hà nh quâ n
- đg. (Đơn vị quâ n độ i) di chuyển từ nơi nà y đến nơi khá c theo độ i hình nhằ m mụ c đích
nhấ t định. Hà nh quâ n suố t đêm khô ng nghỉ. Trên đườ ng hà nh quâ n.
hà nh tâ y
- dt. Câ y trồ ng có thâ n to, hình cầ u, lá hình trụ rỗ ng, cá c hoa to, hoa trắ ng hoặ c tim tím xếp
thà nh hình sao, dù ng là m gia vị.
hà nh trình
- dt (H. trình: đườ ng đi) Đườ ng đi qua trong mộ t chuyến đi dà i: Ô ng ấ y đi theo Bá c Hồ trong
cả cuộ c hà nh trình sang Phá p.
hà nh tung
- d. Dấ u vết về nhữ ng hà nh vi củ a mộ t ngườ i nà o đó . Hà nh tung bị lộ .
hà nh vă n
- dt. Cá ch đặ t câ u, dù ng từ trong viết vă n: hà nh vă n trô i chả y hà nh vă n trong sá ng hà nh vă n
cầ u kì.
hà nh vi
- dt (H. vi: là m) Việc là m, xét về mặ t đá nh giá phẩ m chấ t: Mộ t hà nh vi cao thượ ng đố i vớ i kẻ
đã là m hạ i mình.
hã nh diện
- đg. Hà i lò ng về điều mình cho là hơn ngườ i khá c và sung sướ ng để lộ ra ngoà i. Bà mẹ hã nh
diện có đứ a con khá u khỉnh. Hã nh diện vớ i bạ n bè.
hã nh tiến
- tt. Thuộ c hạ ng ngườ i kém tà i nă ng, cố ngoi lên để đạ t danh vị cao, khô ng tương xứ ng khả
nă ng củ a chính mình: mộ t con ngườ i hã nh tiến.
hạ nh
- 1 dt (thự c) Loà i câ y thuộ c họ mậ n: Chẳ ng qua mai trướ c, hạ nh sau khá c gì (BNT); Hoa
chà o ngõ hạ nh, hương bay dặ m phầ n (K).
- 2 dt Nết tố t: Thương vì hạ nh, trọ ng vì tà i, Thú c ô ng thô i cũ ng đẹp lờ i phong ba (K); Bố n
đứ c tính củ a ngườ i phụ nữ tố t thờ i xưa là : Cô ng, dung, ngô n, hạ nh.
hạ nh kiểm
- d. Phẩ m chấ t, đạ o đứ c biểu hiện trong việc là m, trong cá ch đố i xử vớ i mọ i ngườ i. Nhậ n xét
về hạ nh kiểm củ a họ c sinh. Hạ nh kiểm tố t.
hạ nh ngộ
- đgt. Gặ p nhau mộ t cá ch may mắ n.
hạ nh phú c
- dt (H. hạ nh: may mắ n; phú c: tố t hà nh) Sự sung sướ ng đầ y đủ : Đườ ng lên hạ nh phú c rộ ng
thênh thang (HCM).
hao
- đg. 1 Bị giả m mấ t đi mộ t phầ n về số lượ ng, giả m dầ n từ ng ít mộ t, do mộ t nguyên nhâ n nà o
đó . Dầ u bay hơi, hao mấ t nhiều. 2 Tố n nhiều hơn so vớ i mứ c thườ ng, mứ c cầ n thiết. Mạ nhỏ
câ y, cấ y hao lắ m. Cuộ c chiến tranh hao ngườ i tố n củ a.
hao hụ t
- đgt. Bị mấ t, thiếu hụ t mộ t phầ n do hao hụ t tự nhiên: hao hụ t trong quá trình vậ n chuyển
hao hụ t trong chỉ số cho phép.
hao mò n
- tt Sú t kém đi: Ruộ t tằ m ngà y mộ t héo hon, tuyết sương ngà y mộ t hao mò n mình ve (K).
hao tổ n
- đg. Dù ng mấ t quá nhiều và o mộ t việc gì mộ t cá ch đá ng tiếc. Hao tổ n tiền củ a. Lo buồ n là m
hao tổ n sứ c khoẻ.
hà o
- 1 dt. Rã nh rộ ng và sâ u dù ng là m cô ng sự chiến đấ u hoặ c đi lạ i, vậ n chuyển, là m chướ ng
ngạ i vậ t: hà o giao thô ng đà o hà o đắ p luỹ hà o hố hà o luỹ chiến hà o giao thô ng hà o hầ m hà o.
- 2 Đơn vị tiền tệ trướ c đâ y bằ ng 1/10 đồ ng: giá 1 đồ ng 3 hà o.
- 3 dt. Mộ t trong sá u vạ ch củ a mộ t quẻ trong Kinh Dịch: Sá u mươi bố n quẻ, ba tră m dư hà o
(Lụ c Vâ n Tiên).
hà o hiệp
- tt (H. hà o: mạ nh mẽ, rộ ng rã i; hiệp: sẵ n lò ng giú p đỡ ) Rộ ng rã i và sẵ n lò ng giú p đỡ ngườ i
khá c: Ngườ i hà o hiệp ít khi nghĩ đến lợ i riêng.
hà o hoa
- t. Rộ ng rã i và lịch sự trong cá ch cư xử , giao thiệp. Con ngườ i hà o hoa.
hà o hù ng
- tt. Có khí thế mạ nh mẽ, sô i nổ i. tiếng há t hà o hù ng khí thế hà o hù ng củ a dâ n tộ c thờ i kì hà o
hù ng nhấ t trong lịch sử .
hà o hứ ng
- tt (H. hứ ng: hứ ng thú ) Cả m thấ y có hứ ng thú mạ nh mẽ: Có nhiều ngườ i hà o hứ ng nhưng
cũ ng có mộ t số dè dặ t (NgTuâ n).
hà o khí
- d. (trtr.). Chí khí mạ nh mẽ, hà o hù ng. Hà o khí củ a ngườ i chiến thắ ng.
hà o kiệt
- dt. Ngườ i có tà i nă ng và chí khí hơn hẳ n ngườ i bình thườ ng: bậ c anh hù ng hà o kiệt Vậ n
nướ c lú c thịnh lú c suy, song hà o kiệt thờ i nà o cũ ng có Chà ng tuổ i trẻ vố n dò ng hà o kiệt
(Chinh phụ ngâ m).
hà o nhoá ng
- tt Đẹp đẽ bề ngoà i: Nướ c sơn hà o nhoá ng, nhưng gỗ khô ng tố t.
hà o phó ng
- t. Rộ ng rã i về mặ t chi tiêu trong quan hệ đố i xử vớ i ngườ i. Hà o phó ng vớ i bạ n bè.
hà o quang
- dt. á nh sá ng rự c rỡ toả ra chung quanh: toả á nh hà o quang.
hả o
- đg. (ph.; kng.). Ưa thích mộ t mó n ă n nà o đó . Nó chỉ hả o cá i mó n canh chua.
hả o há n
- dt. Ngườ i đà n ô ng dũ ng cả m, phó ng khoá ng, sẵ n sà ng ra tay cứ u giú p, bênh vự c ngườ i yếu
trong xã hộ i cũ : anh hù ng hả o há n mộ t trang hả o há n.
hả o tâ m
- dt (H. tâ m: lò ng) Lò ng tố t: Mấ y ai ở đặ ng hả o tâ m: nắ ng toan giú p nó n, mưa dầ m giú p tơi
(LVT).
hã o
- t. Khô ng đượ c việc gì cả vì khô ng thiết thự c, khô ng có cơ sở thự c tế. Sĩ diện hã o. Chuyện
hã o. Hứ a hã o*.
há o
- 1 đgt. Quá ham muố n quá khá t khao: há o củ a há o củ a lạ .
- 2 tt. Có cả m giá c khô khá t trong ngườ i, muố n ă n uố ng cá c chấ t tươi má t: Bụ ng há o, muố n
ăn bá t canh chua Sau cơn say rượ u ngườ i rấ t há o.
há o hứ c
- đgt Ao ướ c muố n đượ c chó ng toạ i nguyện: Há o hứ c đi tìm cá i mớ i (Tô -hoà i).
hạ o nhiên
- t. (cũ ; id.). (Chí khí) ngay thẳ ng, khả ng khá i.
hạ p
- tt., đphg Hợ p: hạ p ý Mó n nà y rấ t hạ p vớ i tô i.
há t
- đgt Phá t ra nhữ ng â m thanh uố n theo nhịp điệu, giai điệu nhấ t định: Mẹ há t con khen hay
(tng); Cườ i nên tiếng khó c, há t nên giọ ng sầ u (CgO).
hạ t
- 1 d. 1 Bộ phậ n hình trứ ng hay hình dẹp chứ a trong quả , do noã n cầ u củ a bầ u hoa biến
thà nh, nả y mầ m thì cho câ y con. Gieo hạ t cả i. Hạ t giố ng (hạ t dù ng để gâ y giố ng). 2 Quả khô
củ a mộ t số câ y lương thự c. Hạ t thó c. Bắ p ngô mẩ y hạ t. 3 Vậ t có hình giố ng như hạ t gạ o, hạ t
ngô . Hạ t muố i. Hạ t sạ n. Chuỗ i hạ t. 4 Lượ ng nhỏ chấ t lỏ ng có hình giố ng như hạ t gạ o, hạ t
ngô . Mưa nặ ng hạ t. Khô ng cò n hạ t nướ c nà o. 5 (chm.). Hạ t cơ bả n (nó i tắ t).
- 2 d. 1 Đơn vị hà nh chính thờ i trướ c, lớ n hơn phủ , huyện. 2 Đơn vị quả n lí củ a mộ t số
ngà nh. Hạ t kiểm lâ m. Hạ t giao thô ng (gồ m nhiều cung). 3 Đơn vị củ a giá o hộ i, nhỏ hơn địa
phậ n và gồ m mộ t số xứ .
hạ t tiêu
- dt. Quả , hạ t trò n nhỏ , mà u xá m, có vị cay, dù ng là m gia vị.
hà u
- dt Loà i sò nhỏ ở bờ biển, bá m và o đá thà nh tả ng: Vỏ hà u cứ a và o châ n.
hay
- 1 đg. 1 Biết là có điều nà o đó đã xả y ra. Hay tin. Là m đến đâ u hay đến đó . 2 (dù ng sau sẽ,
hẵ ng, hã y). Tính liệu cá ch xử lí (nó i về việc trong tương lai). Sau hẵ ng hay, khô ng hứ a trướ c
đượ c.
- 2 t. 1 Đượ c đá nh giá là có tá c dụ ng gâ y đượ c hứ ng thú hoặ c cả m xú c tố t đẹp, dễ chịu; trá i
vớ i dở . Há t hay. Vở kịch hay. Vă n hay chữ tố t. 2 Đượ c đá nh giá là đạ t yêu cầ u cao, có tá c
dụ ng mang lạ i hiệu quả mong muố n. Liều thuố c hay. Ngự a hay. Mộ t sá ng kiến hay. 3 (kết
hợ p hạ n chế). Có tá c dụ ng đem lạ i sự tố t là nh. Nó i điều hay, là m việc tố t. Tin hay bay xa
(tng.). Xả y ra chuyện khô ng hay. 4 (kng.). Có dá ng vẻ dễ ưa, gâ y đượ c thiện cả m hoặ c sự
thích thú . Khô ng đẹp lắ m nhưng trô ng cũ ng hay. Đứ a bé trô ng rấ t hay.
- 3 p. Thườ ng thườ ng, mộ t cá ch thườ ng xuyên. Ô ng khá ch hay đến chơi.
- 4 k. Từ biểu thị quan hệ tuyển chọ n giữ a hai điều đượ c nó i đến, có điều nà y thì khô ng có
điều kia, và ngượ c lạ i. Về hay ở ? Anh hay nó đi cũ ng đượ c.
hã y
- pht. 1. Vẫ n, đang cò n tiếp diễn: Trờ i hã y cò n mưa Khoai hã y cò n số ng, chưa chín. 2. Cứ tạ m
thờ i như thế đã : hã y là m đi đã , tiền nong tính sau. 3. Nên, phả i như thế nà o đó : Anh hã y cẩ n
thậ n Hã y là m xong rồ i hẵ ng ngủ .
hã y cò n
- đgt Vẫ n tiếp tụ c; Chưa hết: Cò n non, cò n nướ c, hã y cò n thề xưa (Tả n-đà ).
há y
- đg. (ph.). Đưa mắ t nhìn nghiêng.
hắ c
- 1 tt. 1. Tỏ ra nghiêm khắ c đến mứ c cứ ng nhắ c, gâ y khó chịu cho ngườ i dướ i quyền: ô ng ta
chỉ là cấ p phó , nhưng hắ c hơn cả cấ p trưở ng. 2. Có vẻ oai phong hơn lú c thườ ng: Cô bé
khoá c khẩ u sú ng và o trô ng hắ c ra trò . 3. Khó quá : Bà i toá n hắ c quá .
- 2 tt. Có mù i hă ng xô ng mạ nh lên mũ i, gâ y khó chịu: Loạ i rau nà y ă n số ng hắ c lắ m.
hắ c ín
- dt Chấ t đen thu đượ c khi chưng dầ u mỏ hay than đá , dù ng để sơn hoặ c rả i đườ ng: Cá i á nh
đèn vặ n to từ khe cử a quét hắ c ín rọ i sang (Ng-hồ ng).
hặ c
- đg. (cũ ; id.). Hạ ch. Hặ c tộ i.
hă m
- 1 dt. Hai mươi (khi sau nó có hà ng đơn vị từ 1 đến 9): đã hă m mấ y tuổ i đầ u.
- 2 đgt. Đe doạ sẽ là m điều tai hạ i: giơ tay để hă m, nhưng ai sợ gì nó .
- 3 tt. Tấ y đỏ ở cá c ngấ n, cá c chỗ gấ p trên cơ thể trẻ con, do bị bẩ n: tắ m xong bô i phấ n rô m,
kẻo chá u bé bị hă m.
hă m hở
- đgt Có vẻ số t sắ ng và hă ng há i: Ngườ i đờ i hă m hở lo cô ng việc (PhBChâ u); Tô i hă m hở trèo
ngay mộ t cá i dố c (NgTuâ n).
hằ m hằ m
- (cũ ; ph.). x. hầ m hầ m.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

H (2)

hằ n
- I. đgt. In lạ i dấ u vết trên bề mặ t: Bá nh xe hằ n xuố ng mặ t đườ ng Trá n hằ n nhữ ng nếp nhă n.
II. dt. Dấ u vết đượ c in, đượ c hằ n lạ i: vết hằ n củ a bá nh xe nếp hằ n trên trá n.
hằ n họ c
- đgt Có ý tứ c bự c, như muố n gâ y chuyện: Lã o ta hằ n họ c vớ i ngườ i vợ .
- tt Có thá i độ bự c tứ c: Khô ng đượ c thoả mã n, Hộ đã trở nên (Ng-hồ ng).
hẳ n
- I t. 1 Có thể khẳ ng định là như vậ y, khô ng có gì cò n phả i nghi ngờ . Việc đó hẳ n là là m đượ c.
Sự thậ t khô ng hẳ n như thế. Điều đó đã hẳ n. 2 (dù ng phụ sau đg., t.). Có tính chấ t hoà n toà n,
dứ t khoá t như vậ y, khô ng có nử a nọ , nử a kia. Đứ ng hẳ n về mộ t phía. Bệnh chưa khỏ i hẳ n.
Con đườ ng rộ ng hẳ n ra. 3 (dù ng trướ c d. số lượ ng). Vớ i mứ c độ trọ n vẹn, khô ng phả i chỉ
mộ t phầ n nà o mà thô i. Để hẳ n hai ngườ i và o cô ng việc nà y.
- II tr. (kng.; dù ng ở đầ u câ u hoặ c cuố i câ u). Từ biểu thị ý như muố n hỏ i về điều mà thậ t ra
mình đã kg định. Hẳ n anh cò n nhớ ? Anh lạ i quên rồ i hẳ n?
hắ n
- đt. Từ chỉ ngườ i ngô i thứ ba, thườ ng có hà m ý khinh hoặ c thâ n mậ t: Hắ n lạ i vá c xá c đến
đâ y lầ n nữ a Lâ u nay hắ n ít về nhà .
hă ng
- 1 tt Có mù i vị nồ ng bố c lên: Bó c tỏ i, mù i hă ng lên mũ i.
- 2 tt, trgt Mạ nh mẽ và hà o hứ ng: Anh em là m việc rấ t hă ng; Trong việc ấ y thì anh ấ y hă ng
nhấ t.
hă ng há i
- t. Ở trạ ng thá i có nhiệt tình, biểu lộ bằ ng thá i độ tích cự c trong cô ng việc. Hă ng há i giú p đỡ
bạ n. Tuổ i thanh niên hă ng há i.
hằ ng
- pht. (Hà nh độ ng diễn ra) luô n, liên tụ c: bá o ra hằ ng tuầ n cô ng việc hằ ng ngà y.
hằ ng hà sa số
- ng (H. hằ ng: sô ng Gange bên ấ n-độ , hà : sô ng; sa: cá t; số : số nghĩa đen: như số cá t sô ng
Hằ ng) Nhiều vô kể: Cuộ c mít-tinh có hằ ng hà sa số ngườ i dự .
hằ ng số
- d. Số khô ng đổ i trong quá trình đượ c xét; đố i lậ p vớ i biến số .
hắ t
- đgt. 1. Tạ t ngang nhanh, mạ nh để chấ t lỏ ng hoặ c thứ gì rờ i xa vậ t đự ng: cầ m cố c hắ t nướ c
hắ t từ ng xẻng đấ t. 2. Phả n chiếu, dộ i trở lạ i: á nh nắ ng hắ t từ mặ t nướ c trở lên Tiếng gọ i dộ i
và o vá ch nú i hắ t ra.
hắ t hiu
- tt, trgt Lay độ ng nhè nhẹ: Như hắ t hiu cù ng hơi gió heo may (Thế-lữ ); Ngọ n đèn trô ng lọ t
trướ ng huỳnh hắ t hiu (K).
hắ t hơi
- đg. Bậ t mạ nh hơi ra đằ ng mũ i, đằ ng miệng và phá t ra thà nh tiếng do mà ng mũ i bị kích
thích độ t ngộ t.
hắ t hủ i
- đgt. Tỏ thá i độ ghẻ lạ nh ghét bỏ : Mẹ chồ ng hắ t hủ i nà ng dâ u Dì ghẻ hắ t hủ i con chồ ng.
hâ m
- 1 tt Hơi gà n: Cậ u ta khó lấ y vợ vì có tính hâ m.
- 2 đgt Đun lạ i thứ c ă n cho nó ng: Canh để phầ n nguộ i rồ i, cầ n hâ m lạ i.
hâ m hấ p
- 1 t. (Cơ thể) ở trạ ng thá i nhiệt độ cao hơn bình thườ ng mộ t chú t; hơi số t. Ngườ i lú c nà o
cũ ng hâ m hấ p như số t. Trá n hâ m hấ p nó ng.
- 2 t. (kng.). Hơi hâ m. Tính hâ m hấ p.
hâ m mộ
- đgt. Yêu chuộ ng và mến phụ c: mộ t diễn viên điện ả nh đượ c nhiều ngườ i hâ m mộ Trậ n đấ u
đượ c ngườ i hâ m mộ chờ đó n từ lâ u.
hầ m
- 1 dt Con hổ : Chố n ấ y hang hầ m, chớ mó tay (HXHương).
- 2 dt Rã nh hoặ c hố đà o dướ i đấ t: Đà o đượ c mộ t cô thanh niên xung phong bị sậ p hầ m hà m
ếch (NgKhả i).
- 3 đgt Đun lâ u cho thậ t nhừ : Hầ m thịt bò .
- tt Đã đượ c đun lâ u: Vịt .
- trgt Nó i nằ m kín mộ t chỗ : Hắ n nằ m ở xó nhà .
hầ m mỏ
- d. Vù ng có chứ a khoá ng sả n trong lò ng đấ t đang đượ c khai thá c (nó i khá i quá t).
hầ m trú ẩn
- dt. Hầ m ẩ n nấ p để trá nh bom đạ n: Trong chiến tranh nhà nà o cũ ng có hầ m trú ẩ n.
hẩ m
- tt 1. Nó i thứ c ă n đã biến chấ t vì hư hỏ ng: Gạ o hẩ m; Cơm hẩ m 2. Nó i số phậ n thua kém:
Phậ n hẩ m duyên ô i (tng); Hẩ m duyên, xấ u số , em cò n đứ ng khô ng (cd).
hẩ m hiu
- t. 1 (cũ ; id.). Hẩ m (nó i khá i quá t). 2 (Số phậ n) chịu thua kém. Thâ n phậ n hẩ m hiu. Hẩ m hiu
về đườ ng nhâ n duyên.
hâ n hạ nh
- tt. Vui mừ ng, lấ y là m may mắ n khi đượ c dịp tiếp xú c, quan hệ vớ i ai: hâ n hạ nh đượ c gặ p
ngà i hâ n hạ nh đó n tiếp quý khá ch.
hâ n hoan
- tt (H. hoan: vui vẻ) Vui mừ ng lắ m: Mũ tai bèo xen lẫ n á o bà ba, mặ t son trẻ hâ n hoan hoà
tó c tră ng (X-thuỷ).
hậ n
- d. 1 Lò ng că m giậ n, oá n hờ n sâ u sắ c đố i vớ i kẻ đã là m hạ i mình. Rử a hậ n. Ô m hậ n. 2 (hoặ c
đg.). Buồ n tứ c đến day dứ t vì đã khô ng là m đượ c như mong muố n. Là m hỏ ng thì mang hậ n
suố t đờ i. Hậ n mộ t điều là đã khô ng về kịp.
hấ p
- 1. đgt. Là m chín thứ c ă n bằ ng hơi nó ng: hấ p bá nh bao hấ p cá ló c. 2. Tiêu diệt vi trù ng bằ ng
hơi nó ng: Bô ng bă ng đã hấ p. 3. Là m cho mà u ă n và o vả i sợ i: hấ p len hấ p sang mà u khá c cho
đẹp. 4. Tẩ y giặ t, là m cho sạ ch len, dạ : hấ p chiếc áo dạ ồ .
hấ p dẫ n
- đgt (H. hấ p: hú t và o; dẫ n: kéo đến) Thu hú t ngườ i ta: Khoa họ c xã hộ i trong nhà trườ ng ta
phả i là mô n họ c hấ p dẫ n vô cù ng (PhVĐồ ng); Chí ít cũ ng hấ p dẫ n cả m tình ngườ i xem
(NgTuâ n).
- dt Sự thu hú t: Cá i đố i vớ i Ngườ i là tư tưở ng tự do (Trg-chinh).
hấ p hố i
- đg. Ở trạ ng thá i sắ p tắ t thở , sắ p chết. Bệnh nhâ n đang hấ p hố i. Phú t hấ p hố i.
hấ p hơi
- đgt. Khô ng thô ng thoá ng, khô ng thoá t hơi, do bị che bịt quá kín: Că n phò ng bị hấ p hơi trở
nên ẩ m ướ t, ngộ t ngạ t chớ đậ y cặ p lồ ng khi cơm đang nó ng kẻo bị hấ p hơi, khó ă n.
hấ p tấ p
- trgt Vộ i vã , lậ t đậ t: Ô ng cầ m đèn, hấ p tấ p chạ y ra (NgCgHoan); Khô ng hấ p tấ p theo liều
nhữ ng ý kiến thô ng thườ ng (DgQgHà m).
hấ p thụ
- đg. 1 (chm.). (Hiện tượ ng cá c chấ t rắ n hay chấ t lỏ ng) thu hú t cá c chấ t từ hỗ n hợ p khí. 2
(id.). Như hấ p thu (ng. 2).
hấ t
- đgt. 1. Đưa nhanh, dứ t khoá t (bộ phậ n cơ thể) về phía nà o: hấ t hà m hỏ i hấ t châ n. 2. Dù ng
tay tạ t mạ nh cho vậ t rơi ra xa: hấ t đấ t sang mộ t bên.
hấ t hủ i
- đg. (id.). Hắ t hủ i.
hầ u
- 1 dt. Phầ n ố ng tiêu hoá nằ m tiếp sau khoang miệng và trướ c thự c quả n: bó p hầ u bó p họ ng.
- 2 dt. Con khỉ.
- 3 dt. Tướ c thứ hai, sau tướ c cô ng trong thang tướ c vị dướ i chế độ phong kiến: đượ c phong
tướ c hầ u.
- 4 I. đgt. 1. Phụ c dịch cho ngườ i bề trên, cho chủ : kẻ hầ u ngườ i hạ lính hầ u. 2. Đến trướ c
mặ t hoặ c trướ c toà để nghe phá n bả o, xét xử : Cá c hương mụ c và o hầ u quan lớ n bị gọ i ra
hầ u toà . 3. Chịu là m mộ t việc gì cho vui lò ng ngườ i khá c: hầ u chuyện xin hầ u cụ mộ t vá n bà i.
II. dt. Ngườ i con gá i đi ở để phụ c dịch trong cá c nhà quyền quý thờ i phong kiến: con hầ u
nà ng hầ u.
- 5 đgt. Mong thự c hiện đượ c điều gì đó , thườ ng rấ t khó : Hắ n cố gắ ng hết sứ c trong mọ i
cô ng việc hầ u đượ c chủ tin dù ng Họ phả i bằ ng mọ i cá ch để thanh toá n nợ cho khá ch hà ng
hầ u lấ y lạ i lò ng tin, sự tín nhiệm.
- 6 pht. Gầ n như, sắ p: Đêm hầ u tà n Nắ ng hạ n lâ u câ y cỏ hầ u chết khô .
hầ u bao
- dt Tú i nhỏ đeo ở thắ t lưng: Có ai dạ i gì dố c hết hầ u bao cho chú ng (NgKhả i).
hầ u cậ n
- đg. (dù ng phụ sau d.). Theo hầ u bên cạ nh ngườ i có chứ c vị, thườ ng đượ c coi là ngườ i thâ n
tín. Lính hầ u cậ n.
hầ u chuyện
- đgt Từ lịch sự có nghĩa nó i chuyện: Hô m nay đượ c hầ u chuyện cụ , tô i mớ i biết đượ c nhiều
việc đã xả y ra.
hầ u hạ
- đg. Là m mọ i việc lặ t vặ t phụ c vụ sinh hoạ t hằ ng ngà y cho chủ , cho ngườ i trên. Kẻ hầ u
ngườ i hạ .
hầ u hết
- pht. Gầ n như tấ t cả : hầ u hết mọ i ngườ i đều có mặ t hầ u hết mọ i ngườ i đều đạ t điểm trung
bình trở lên.
hẩ u
- tt (biến â m củ a chữ Há n "hả o") Tố t, ngon (thtụ c): Mó n ă n nà y hẩ u lắ m.
hậ u
- 1 I t. (kết hợ p hạ n chế). Ở phía sau. Cổ ng hậ u. Chặ n hậ u*. (Đá nh) bọ c hậ u*. Dép có quai
hậ u.
- II Yếu tố ghép trướ c để cấ u tạ o danh từ , có nghĩa "ở phía sau, thuộ c thờ i kì sau". tố *. Hậ u
hoạ *.
- 2 t. Cao hơn mứ c bình thườ ng (thườ ng về mặ t vậ t chấ t, trong sự đố i xử ) để tỏ sự trọ ng đã i.
Cỗ rấ t hậ u. Trả lương hậ u.
hậ u mô n
- dt. Cử a ruộ t già thô ng vớ i ngoà i để thả i phâ n ra; cò n gọ i là lỗ đít.
hậ u phương
- tt, dt (H. hậ u: sau; phương: phương hướ ng) Miền ở sau mặ t trậ n: ở hậ u phương, nhâ n dâ n
hă ng há i sả n xuấ t (NgVLinh); Chính sá ch hậ u phương quâ n độ i.
hậ u quả
- d. Kết quả khô ng hay về sau. Khắ c phụ c hậ u quả chiến tranh. Hậ u quả củ a mộ t việc là m
thiếu suy nghĩ.
hậ u sả n
- dt. Cá c chứ ng bệnh củ a phụ nữ có thể mắ c sau khi sinh đẻ nó i chung: bệnh hậ u sả n đề
phò ng hậ u sả n.
hậ u thế
- dt (H. hậ u: sau; thế: đờ i) Đờ i sau: Có giá trị lưu truyền hậ u thế (NgKhả i); Lưu truyền cá i
lịch sử oanh liệt khá ng chiến kiến quố c cho hậ u thế (HCM).
hậ u thuẫ n
- d. Lự c lượ ng ủ ng hộ , là m chỗ dự a ở phía sau. Là m hậ u thuẫ n cho cuộ c đấ u tranh.
hậ u tố
- dt. Phụ tố đứ ng sau că n tố ; phâ n biệt vớ i tiền tố , trung tố (thườ ng nó i về từ củ a cá c ngô n
ngữ như Phá p, Nga, Anh, v.v.): ful là hậ u tố củ a từ tiếng Anh beautiful.
hậ u trườ ng
- dt (H. hậ u: sau; trườ ng: chỗ nhiều ngườ i tụ họ p) 1. Phía sau sâ n khấ u: Cá c diễn viên sử a
soạ n ở hậ u trườ ng 2. Nơi hoạ t độ ng bí mậ t: Cá c ứ ng cử viên chứ c tổ ng thố ng hoạ t độ ng rá o
riết ở hậ u trườ ng.
hậ u vậ n
- d. Số phậ n về phầ n sau cuộ c đờ i con ngườ i. Đoá n hậ u vậ n.
hẩ y
- đgt. 1. Hấ t mạ nh và nhanh gọ n: hẩ y ra đấ t. 2. ẩ y, đù n đầ y cho xê dịch: hẩ y hò n đá tả ng sang
mộ t bên. 3. Thổ i cho lử a bù ng chá y: hẩ y lò .
he
- 1 tt Nó i độ ng vậ t ố m yếu: Trâ u he cũ ng bằ ng bò khoẻ (tng).
- 2 tt (đph) Có mà u hung: Tó c he.

- 1 d. Mù a hạ , về mặ t là mù a nó ng bứ c. Nghỉ hè. Nắ ng hè.
- 2 d. 1 Dả i nền ở trướ c hoặ c quanh nhà . Trẻ chơi ngoà i hè. 2 Phía vỉa chạ y dọ c hai bên
đườ ng phố , cao hơn mặ t đườ ng, dà nh cho ngườ i đi bộ ; vỉa hè. Hè đườ ng.
- 3 I đg. (kng.). Cấ t tiếng to ra hiệu bả o nhau cù ng ra sứ c là m ngay mộ t việc gì. Hè nhau đẩ y
chiếc xe lên dố c.
- II tr. (ph.; dù ng ở cuố i câ u). 1 Từ biểu thị ý thuyết phụ c và giụ c giã ngườ i đố i thoạ i cù ng
nhau là m việc gì (hà m ý thâ n mậ t); như nà o. Ta đi ! 2 Từ biểu thị ý như muố n hỏ i nhằ m gợ i
sự chú ý và tranh thủ sự đồ ng tình củ a ngườ i đố i thoạ i (hà m ý thâ n mậ t); như nhỉ. Thằ ng
nhỏ dễ thương quá hè.
hé mở
- đgt 1. Mở mộ t ít: Cử a mớ i hé mở đã có ngườ i xô ng và o 2. Bắ t đầ u lộ ra: Câ u chuyện bí mậ t
đã hé mở .
hé nắ ng
- tt Hơi hử ng nắ ng: Mưa mấ y hô m liền, hô m nay mớ i hé nắ ng.
hé ră ng
- đgt Mở miệng nó i (thườ ng dù ng vớ i ý phủ định): Tô i đà nh ngậ m tă m, khô ng dá m hé ră ng
(Tô -hoà i).
hẹ
- d. Câ y cù ng họ vớ i hà nh, lá dẹt và dà i, thườ ng dù ng để ă n hoặ c là m thuố c. Rố i như canh hẹ.
hèm
- 1 dt. Bã rượ u: nấ u rượ u lấ y hèm nuô i lợ n.
- 2 dt. 1. Tên kiêng kị do tô n kính, thờ cú ng thầ n linh: tên hèm. 2. Trò diễn sự tích củ a vị
thầ n thờ trong là ng, đượ c xem là mộ t lễ nghi trướ c khi và o đá m. 3. Lễ vậ t cú ng riêng cho
mộ t vị thầ n.
- 3 Nh. Đằ ng hắ ng.
hẻm
- dt Nơi hẹp, hai bên có nú i hoặ c có tườ ng cao: Có nhữ ng ngô i chù a trong hẻm nú i (NgKhả i);
Thi sĩ ấy chỉ số ng trong mộ t hẻm phố .
- tt Nó i đườ ng hẹp, ngõ hẹp: Hang cù ng ngõ (tng).
hen
- d. Bệnh mã n tính về đườ ng hô hấ p, gâ y nhữ ng cơn khó thở do co thắ t phế quả n. Cơn hen.
hèn
- tt. 1. Nhú t nhá t đến mứ c đá ng khinh: Chỉ thế mà khô ng dá m nó i, sao mà hèn thế. 2. ở hạ ng
tồ i kém, bị khinh bỉ: ngườ i hèn phậ n hèn tà i hèn sứ c mọ n.
hèn hạ
- tt Thấ p kém và đá ng khinh: Thá i độ hèn hạ ; Con ngườ i hèn hạ .
hèn mạ t
- t. Thấ p kém về nhâ n cá ch đến tộ t độ , đá ng khinh bỉ. Thủ đoạ n trả thù hèn mạ t.
hèn mọ n
- tt Thấ p kém, khô ng đá ng kể (thườ ng dù ng để nó i mộ t cá ch khiêm tố n): Đem tà i hèn mọ n
ra giú p mộ t phầ n nhỏ bé và o cô ng việc từ thiện.
hèn nhá t
- t. Thiếu can đả m đến mứ c đá ng khinh. Khuấ t phụ c mộ t cá ch hèn nhá t.
hèn yếu
- tt. Yếu ớ t, khô ng có can đả m: mộ t con ngườ i hèn yếu Ta khô ng thể giao việc nà y cho
nhữ ng ngườ i hèn yếu.
hẹn
- đgt Định trướ c vớ i ai là sẽ là m việc gì: Hẹn ta thì đợ i dướ i nà y rướ c ta (K); Hẹn ngườ i tớ i
giữ a vườ n dâ u tự tình (LVT); Tró t đem thâ n thế hẹn tang bồ ng (NgCgTrứ ).
hẹn hò
- đg. 1 (id.). Hẹn (nó i khá i quá t). 2 (Hai bên trai gá i) hẹn gặ p nhau hoặ c hẹn điều gì đó vớ i
nhau. Tră m nă m đà nh lỗ i hẹn hò , Câ y đa bến cũ con đò khá c đưa (cd.).
heo
- 1 dt., đphg Lợ n: nó i toạ c mó ng heo (tng.).
- 2 (Khí hậ u) hanh khô , thườ ng và o dịp chuyển tiếp giữ a thu sang đô ng: trờ i heo heo đườ ng
leo lên ngọ n (tng.).
heo hú t
- tt Hẻo lá nh và hiu quạ nh: Đi xuố ng lũ ng sâ u heo hú t (Huy Cậ n).
hèo
- d. 1 Câ y thuộ c họ cau, thâ n thẳ ng có nhiều đố t, thườ ng dù ng là m gậ y. 2 Gậ y là m bằ ng thâ n
câ y hèo. Đá nh cho mấ y hèo.
hẻo lá nh
- tt. ở nơi khuấ t nẻo, ít ngườ i qua lạ i: vù ng nú i hẻo lá nh mộ t là ng hẻo lá nh ở miền rừ ng.
héo
- tt Khô vì thiếu nướ c: Chê rau muố ng héo, lạ i ô m dưa già (tng); Khô ng có gố c thì câ y héo
(HCM); Con khô ng cha thì con trễ, câ y khô ng rễ thì câ y héo (tng).
héo hắ t
- t. Mấ t hết vẻ tươi, như bị khô kiệt sứ c số ng. Nụ cườ i héo hắ t. Héo hắ t cả ruộ t gan.
hẹp
- tt. 1. Có kích thướ c bề ngang dướ i mứ c bình thườ ng, hoặ c nhỏ hơn nhữ ng cá i khá c: lố i đi
hẹp Đoạ n đườ ng nà y hẹp hơn. 2. Có diện tích nhỏ , chậ t: Phò ng nà y hẹp quá đấ t hẹp ngườ i
đô ng. 3. ở trong mộ t phạ m vi, lĩnh vự c nhấ t định: chuyên mô n hẹp. 4. Keo bẩ n, thiếu độ
lượ ng, nhâ n đứ c: ăn ở hẹp vớ i mọ i ngườ i.
hét
- 1 dt Loà i chim nhỏ , lô ng đen, trô ng tự a con sá o, hay ă n giun: Muố n ă n hét, phả i đà o giun
(tng).
- 2 đgt Kêu to: Nghe bố nó hét, nó run lên.
hề
- 1 d. Vai chuyên biểu diễn khô i hà i, giễu cợ t hoặ c pha trò trên sâ n khấ u để là m vui cho khá n
giả . Vai hề trong chèo. Hề xiếc.
- 2 I đg. (dù ng trướ c gì, chi trong câ u nghi vấ n hoặ c phủ định). Có quan hệ trự c tiếp là m chịu
ả nh hưở ng, chịu tá c độ ng; can. Nhà sậ p, nhưng khô ng ai hề gì. Như thế có hề chi?
- II tr. (dù ng sau mộ t phụ từ phủ định). Từ dù ng để khẳ ng định ý phủ định về sự việc khô ng
bao giờ xả y ra hoặ c để xả y ra. Khô ng quên lờ i hứ a. Chưa hề nó i dố i.
- 3 tr. (cũ ; vch.). Từ dù ng là m tiếng đệm để ngắ t câ u trong cá c bà i từ củ a vă n họ c cổ . Nhấ t
nhậ t bấ t kiến như tam thu hề (mộ t ngà y khô ng thấ y mặ t, coi bằ ng ba nă m).
hể hả
- tt. Vui vẻ lộ rõ ra ngoà i mộ t cá ch tự nhiên, do đã đượ c vừ a ý, đượ c thoả mã n: nó i cườ i hể
hả nét mặ t hể hả Ai nấ y đều hể hả .
hễ
- lt 1. Nếu như; Nếu mà : Mụ cà ng tô lụ c chuố t hồ ng, má u tham hễ thấ y hơi đồ ng là mê (K);
Hễ trờ i có mắ t thì ta lệ gì (NĐM) 2. Đã là : Hễ là ngườ i thì phả i có hiếu vớ i cha mẹ.
hệ
- d. 1 (dù ng trong mộ t số tổ hợ p). Hệ thố ng (nó i tắ t). Hệ thầ n kinh. Hệ đo lườ ng. Hệ tư
tưở ng*. 2 Chi, dò ng trong mộ t họ , gồ m nhiều đờ i kế tiếp nhau có chung mộ t tổ tiên gầ n.
hệ quả
- dt. 1. Kết quả kéo theo từ mộ t sự việc: tạ o nên hệ quả khô ng hay. 2. Mệnh đề toá n họ c suy
ra trự c tiếp từ mộ t định lí.
hệ thố ng
- dt (H. hệ: liên tiếp, kết hợ p; thố ng: hợ p lạ i) 1. Tậ p hợ p nhữ ng bộ phậ n có liên hệ chặ t chẽ
vớ i nhau: Hệ thố ng đo lườ ng; Hệ thố ng giao thô ng; Hệ thố ng tổ chứ c 2. Thứ tự sắ p xếp có
qui củ : Bả n bá o cá o có hệ thố ng minh bạ ch 3. Sự liên tụ c: Mộ t sự tham nhũ ng có hệ thố ng.
hệ trọ ng
- t. Có tá c dụ ng và ả nh hưở ng rấ t lớ n; rấ t quan trọ ng. Hô n nhâ n là việc hệ trọ ng.
hếch
- I. tt. Chếch ngượ c lên phía trên: mũ i hếch. II. đgt. Đưa chếch ngượ c trở lên theo hướ ng
trướ c mặ t: hếch mặ t hếch mắ t nhìn.
hếch hoá c
- tt Nó i miệng củ a mộ t vậ t rộ ng quá : Cá i miệng tú i hếch hoá c.
hên
- t. (hoặ c d.). (ph.). May, gặ p vậ n đỏ .
hến
- dt. Độ ng vậ t cù ng họ vớ i trai, cỡ nhỏ , vỏ cứ ng hình trò n, số ng ở nướ c ngọ t, thịt ă n đượ c.
hết
- tt, trgt 1. Khô ng cò n gì: Hết tiền rồ i; Hết mưa; Rẽ cho thưa hết mộ t lờ i đã nao (K) 2. Xong
hẳ n: Đã là m hết việc 3. Tấ t cả : Đưa bao nhiêu tiền cũ ng tiêu hết 4. Trọ n vẹn: Là m hết phậ n
sự 5. Cuố i cù ng: Sau hết ai cũ ng đồ ng ý.
- trt Từ đặ t ở cuố i câ u để tỏ ý phủ định: Tô i khô ng đi đâ u ; Khô ng cò n nó i gì hết.
hết hồ n
- đg. (kng.). Mấ t hết tinh thầ n, mấ t hết hồ n vía. Sợ hết hồ n.
hết lò ng
- trgt Ra sứ c hi sinh: Suố t đờ i tô i hết lò ng hết sứ c phụ c vụ Tổ quố c (HCM).
hết sứ c
- p. Đến mứ c cao nhấ t, khô ng thể hơn đượ c nữ a. Cố gắ ng hết sứ c. Điều kiện hết sứ c khó
khă n.
hếu
- tt. (kết hợ p hạ n chế, chỉ dù ng vớ i trắ ng) (trắ ng) mộ t mà u và như trơ hết cả ra, trô ng khô ng
dễ chịu: Đầ u trọ c trắ ng hếu.

- đgt Nó i ngự a kêu: Nhữ ng con ngự a hí vang lừ ng (NgHTưở ng).
hí hoá y
- đg. Từ gợ i tả dá ng vẻ chă m chú là m việc gì luô n tay (thườ ng là việc tỉ mỉ). Hí hoá y gọ t bú t
chì. Hí hoá y ghi chép.
hí trườ ng
- tt., cũ Nơi biểu diễn cá c loạ i há t nghệ thuậ t sâ n khấ u; rạ p há t.
hia
- dt Già y bằ ng vả i, cổ cao đến gầ n đầ u gố i củ a quan lạ i xưa khi mặ c triều phụ c, ngà y nay cá c
diễn viên tuồ ng đó ng vai quan cũ ng đi hia: Vớ i bộ á o lam, mũ tế, đô i hia, rõ ra tuồ ng mũ á o,
râ u ria (Tú -mỡ ).
hích
- đg. 1 Á p sá t mộ t bộ phậ n cơ thể và o, rồ i dù ng lự c hấ t hoặ c đẩ y mạ nh mộ t cá i. Hích khuỷu
tay và o sườ n bạ n. Dù ng bả vai hích mộ t cá i. 2 (id.). Như khích. Hích cho hai bên cã i nhau.
hịch
- dt. Lờ i kêu gọ i tướ ng sĩ hay nhâ n dâ n đứ ng lên chố ng ngoạ i xâ m: hịch tướ ng sĩ Nử a đêm
truyền hịch đêm ngà y xuấ t chinh (Chinh phụ ngâ m).
hiềm nghi
- đgt (H. nghi: ngờ ) Ngờ vự c: Cá ch trở bấ y lâ u hằ ng giữ phậ n, hiềm nghi mộ t phú t bỗ ng vô
tình (Lê Thá nh-tô ng).
hiềm oá n
- Nh. Hiềm thù .
hiểm
- tt 1. Nó i nơi trọ ng yếu và khó đi lạ i: Đó ng quâ n ở mộ t nơi hiểm 2. Nó i phầ n củ a thâ n thể
đượ c che kín: Nó đá nh ngườ i ta và o chỗ hiểm 3. Độ c á c: Dễ dò bụ ng hiểm, khô n ngừ a mưu
gian (NĐM).
hiểm ác
- t. Á c mộ t cá ch ngấ m ngầ m. Lò ng dạ hiểm á c.
hiểm độ c
- Nh. Hiểm á c.
hiểm họ a
- hiểm hoạ dt (H. hoạ : tai vạ ) Tai nạ n gâ y ra chết chó c: Hiểm hoạ củ a chiến tranh.
hiểm nghèo
- t. Nguy hiểm đến mứ c khó thoá t khỏ i tai hoạ . Phú t só ng gió hiểm nghèo. Că n bệnh hiểm
nghèo.
hiếm
- tt. ít có , ít gặ p: con hiếm củ a hiếm ở đâ y ngườ i tố t khô ng hiếm.
hiên
- 1 dt Chỗ ở trướ c hoặ c quanh cá c phò ng củ a ngô i nhà , có má i che: Ngoà i hiên thỏ đã non
đoà i ngậ m gương (K); Có câ y có đá sẵ n sà ng, có hiên lã m thuý nét và ng chưa phai (K).
- 2 dt (thự c) Loà i câ y nhỏ , hoa có cá nh mà u và ng: Mà u hoa hiên; Nấ u canh hoa hiên.
hiên ngang
- t. Tỏ ra đườ ng hoà ng, tự tin, khô ng chịu cú i đầ u khuấ t phụ c trướ c nhữ ng sự đe doạ . Tư thế
hiên ngang.
hiền
- 1 I. tt. 1. Khô ng dữ , khô ng gâ y nguy hạ i cho con ngườ i: ở hiền gặ p là nh. 2. Tố t, ă n ở phả i
đạ o: bà mẹ hiền dâ u hiền rể thả o. II. dt., cũ Ngườ i có đứ c hạ nh, tà i nă ng: nhà vua ra chiếu
cầ u hiền.
hiền hò a
- hiền hoà (H. hoà : hoà thuậ n) Hiền là nh và hoà thuậ n: Lấ y vợ hiền hoà , là m nhà hướ ng nam
(tng).
hiền sĩ
- d. Ngườ i trí thứ c nho giá o có đứ c hạ nh.
hiền triết
- dt. Ngườ i có họ c vấ n, có hiểu biết sâ u rộ ng, đượ c ngườ i đờ i tô n sù ng: cá c bậ c hiền triết
thờ i cổ đạ i Trung Quố c.
hiền từ
- tt (H. từ : thương yêu con chá u) Hiền là nh và â u yếm con chá u: Mộ t bà mẹ hiền từ .
hiển há ch
- t. Rự c rỡ và lừ ng lẫ y. Chiến cô ng hiển há ch.
hiển nhiên
- tt. Quá rõ rà ng, khô ng cò n nghi ngờ , chố i cã i đượ c: sự thậ t hiển nhiên mộ t việc hiển nhiên.
hiến
- đgt 1. Chuyển quyền sở hữ u củ a mình sang quyền sở hữ u củ a Nhà nướ c: Hiến ruộ ng cho
Chính phủ cá ch mạ ng 2. Trình bà y vớ i nhiệt tâ m củ a mình: Hiến kế cho Nhà nướ c 3. Trình
mộ t buổ i vă n nghệ: Đoà n ca mú a hiến bà con mộ t buổ i đặ c sắ c.
hiến chương
- d. 1 (cũ ). Phá p luậ t cơ bả n do nhà vua đặ t ra, là m nền tả ng cho việc chế định ra phá p luậ t.
2 Điều ướ c kí kết giữ a nhiều nướ c, quy định nhữ ng nguyên tắ c và thể lệ về quan hệ quố c tế.
Hiến chương Liên Hợ p Quố c.
hiến phá p
- dt. Luậ t phá p cơ bả n củ a nhà nướ c quy định nhiều vấ n đề quan trọ ng như chế độ chính trị,
quyền và nghĩa vụ cô ng dâ n, hệ thố ng tổ chứ c nhà nướ c: ban bố hiến phá p là m theo hiến
phá p.
hiện
- 1 đgt Bà y rõ rà ng ra trướ c mắ t: Khô n dà n ra mặ t, què quặ t hiện ra châ n tay (tng).
- 2 trgt Hiện giờ nó i tắ t: Hiện anh ấ y đang đi cô ng tá c; Tô i hiện đương chờ anh ấ y.
hiện diện
- đg. (trtr.). Có mặ t. Nhữ ng đạ i biểu hiện diện. Cầ n sự hiện diện củ a ngà i.
hiện đạ i
- tt. 1. Thuộ c thờ i đạ i ngà y nay: nền vă n họ c hiện đạ i â m nhạ c hiện đạ i. 2. Có tính chấ t tinh vi
trong trang bị má y mó c: má y mó c hiện đạ i nền cô ng nghiệp hiện đạ i.
hiện hà nh
- tt (H. hà nh: là m) Đang đượ c thi hà nh: Phả i tuâ n theo phá p luậ t hiện hà nh.
hiện hình
- đg. 1 (Ma quỷ, thầ n linh) hiện ra cho thấ y, theo mê tín. Ma hiện hình. 2 (chm.). Là m cho
ả nh hiện rõ trên phim hay giấ y ả nh bằ ng cá ch xử lí cá c dung dịch hoá chấ t trong quá trình
trá ng phim. Thuố c hiện hình (hoá chấ t dù ng để là m hiện hình). 3 (chm.). Hiện hoặ c là m hiện
lên trên mà n hình.
hiện nay
- dt. Thờ i gian hiện tạ i: hiện nay bá c ấy đã nghỉ hưu.
hiện tạ i
- dt, tt (H. tạ i: ở nguyên chỗ ) Thờ i gian trướ c mắ t, thờ i gian hiện nay: Hiện tạ i chuẩ n bị
tương lai (PhVĐồ ng).
hiện thâ n
- I đg. (Thầ n linh) hiện ra thà nh hình ngườ i hoặ c độ ng vậ t cụ thể, theo tín ngưỡ ng tô n giá o.
Phậ t hiện thâ n thà nh ngườ i hà nh khấ t.
- II d. 1 Hình ngườ i hoặ c độ ng vậ t cụ thể mà thầ n linh qua đó hiện ra. Con rù a là củ a thầ n
biển. 2 (vch.). Ngườ i đượ c coi là biểu hiện cụ thể củ a mộ t điều gì. Hiện thâ n củ a lò ng bá c á i.
Hiện thâ n củ a tộ i á c.
hiện thự c
- dt. Cá i có thậ t, tồ n tạ i trong thự c tế: ướ c mơ trở thà nh hiện thự c Hiện thự c cuộ c số ng hết
sứ c đa dạ ng phong phú hiện thự c khá ch quan (thế giớ i vậ t chấ t tồ n tạ i bên ngoà i, độ c lậ p
vớ i ý thứ c con ngườ i).
hiện tình
- dt (H. tình: tình thế) Tình thế đương diễn ra: Hiện tình củ a nền kinh tế củ a ta cò n có mộ t
số khó khă n.
hiện trạ ng
- d. Tình trạ ng hiện nay. Hiện trạ ng xã hộ i. Kiểm tra hiện trạ ng má y mó c.
hiện tượ ng
- dt. 1. Trạ ng thá i sự vậ t, sự việc xả y ra trong tự nhiên, xã hộ i: hiện tượ ng tự nhiên hiện
tượ ng lao độ ng vô tổ chứ c kỉ luậ t. 2. Hình thứ c biểu hiện ra bên ngoà i, có thể thu nhậ n đượ c
mộ t cá ch đơn lẻ: phâ n biệt hiện tượ ng và bả n chấ t.
hiện vậ t
- dt (H. vậ t: đồ vậ t) 1. Vậ t có ở trướ c mắ t: Đượ c thưở ng bằ ng hiện vậ t 2. Vậ t sưu tầ m hay
khai quậ t đượ c: Mớ i tìm đượ c nhiều hiện vậ t khả o cổ họ c ở nơi ấ y.
hiếng
- I t. (Mắ t) nhìn lệch về mộ t bên, do bị tậ t. Mắ t hiếng. // Lá y: hiêng hiếng (ý mứ c độ ít).
- II đg. Ngướ c (mắ t) nhìn lệch về mộ t bên. mắ t nhìn lên. Mắ t cứ hiếng lên.
hiếp
- đgt. 1. Dù ng sứ c mạ nh, quyền thế bắ t phả i chịu thua thiệt: mạ nh hiếp yếu hiếp bá ch hiếp
bứ c hiếp chế hiếp đá p hiếp tró c ă n hiếp bứ c hiếp cưỡ ng hiếp hà hiếp uy hiếp ứ c hiếp 2.
Dâ m, nó i tắ t: hiếp gá i hã m hiếp.
hiếp dâ m
- đgt (H. dâ m: ham mê xá c thịt) ép phụ nữ là m điều dâ m dụ c: Bọ n lính lê dương hiếp dâ m
phụ nữ nô ng thô n.
hiệp
- 1 d. Nhó m nhữ ng ngườ i thợ cù ng phố i hợ p vớ i nhau là m mộ t cô ng việc trong mộ t thờ i
gian nhấ t định. Hiệp thợ mộ c. Phả i bố n hiệp thợ là m trong ba ngà y.
- 2 d. 1 Từ dù ng để chỉ từ ng đơn vị thờ i gian ngắ t ra mộ t cá ch đều đặ n trong trậ n đọ sứ c
hoặ c thi đấ u thể thao. Mỗ i trậ n đấ u chia là m hai hiệp. Thắ ng cả nă m hiệp. 2 (kết hợ p hạ n
chế). Từ dù ng để chỉ từ ng khoả ng thờ i gian diễn ra mộ t hoạ t độ ng sô i nổ i, ở giữ a có nghỉ;
như đợ t. Gà gá y hiệp nhấ t. Đổ bêtô ng hiệp thứ hai.
- 3 (ph.). x. hợ p2 (ng. I).
hiệp định
- dt. Điều ướ c thô ng dụ ng do hai hay nhiều nướ c đã kí kết nhằ m giả i quyết nhữ ng vấ n đề
chính trị, vă n hoá , quâ n sự có liên quan: hiệp định hợ p tá c vă n hoá giữ a hai nướ c kí hiệp
định.
hiệp đồ ng
- đgt (H. hiệp: hoà hợ p; đồ ng: cù ng) Cù ng nhau hợ p sứ c là m mộ t việc chung để theo đuổ i
mộ t chí hướ ng: Sao cho tâ m lự c hiệp đồ ng, mổ gan nghịch tặ c, thoả lò ng nữ nhi (NĐM); Bộ
độ i chính qui và dâ n quâ n du kích hiệp đồ ng tá c chiến.
hiệp hộ i
- d. Tổ chứ c quầ n chú ng gồ m nhiều tổ chứ c nhỏ hơn, có tính chấ t như mộ t hộ i.
hiệp thương
- đgt (H. hiệp: giú p đỡ ; thương: bà n luậ n) Họ p nhau để bà n bạ c, thương lượ ng, dà n xếp cô ng
việc: Cả nướ c đồ ng tình đò i Ngô Đình Diệm kịp thờ i thự c hiện hộ i nghị hiệp thương đi đú ng
con đườ ng tớ i tổ ng tuyển cử (Tú -mỡ ).
hiệp ướ c
- d. Điều ướ c loạ i quan trọ ng nhấ t do hai hay nhiều nướ c kí kết, trong đó ghi rõ nhữ ng điều
cam kết củ a cá c bên về nhữ ng vấ n đề chính trị, quâ n sự , kinh tế, vă n hoá . Hiệp ướ c hữ u nghị
và hợ p tá c giữ a hai nướ c. Hiệp ướ c quâ n sự . Hiệp ướ c quố c tế.
hiểu
- đgt. 1. Nhậ n biết đượ c do sự vậ n độ ng trí tuệ: hiểu vấ n đề nghe đến đâ u hiểu đến đó hiểu
biết am hiểu thấ u hiểu thô ng hiểu. 2. Biết đượ c ý nghĩa, tình cả m, quan điểm ngườ i khá c: tô i
rấ t hiểu anh ấy mộ t con ngườ i khó hiểu tìm hiểu.
hiểu biết
- đgt Biết đượ c rõ rà ng và đầ y đủ : Phả i hiểu biết lí luậ n cá ch mạ ng (HCM).
hiểu lầ m
- đgt Có nhữ ng ý kiến sai về hoạ t độ ng hoặ c ý kiến củ a ngườ i khá c: Trướ c đâ y nhiều ngườ i
hiểu lầ m ý nghĩa củ a chủ nghĩa cộ ng sả n.
hiếu
- 1 I d. 1 Lò ng kính yêu và biết ơn cha mẹ. Ở cho trò n đạ o hiếu. Có hiếu*. 2 (kết hợ p hạ n
chế). Lễ tang cha mẹ; lễ tang ngườ i hà ng trên trong gia đình, nó i chung. Việc hiếu.
- II t. (kết hợ p hạ n chế). Có lò ng kính yêu, hết lò ng chă m só c cha mẹ. Ngườ i con .
- 2 Yếu tố ghép trướ c để cấ u tạ o tính từ , có nghĩa "ham thích, coi trọ ng". Hiếu họ c*. Hiếu
khá ch*.
hiếu chiến
- tt. Có thá i độ thích gâ y chiến tranh, dù ng bạ o lự c để giả i quyết mọ i xung độ t: bọ n đế quố c
hiếu chiến chính sá ch hiếu chiến.
hiếu đễ
- tt (H. hiếu: lò ng hiếu; đễ: yêu quí anh em) Kính yêu cha mẹ và hoà thuậ n vớ i anh chị em:
Miền hương đả ng đã khen rằ ng hiếu đễ (NgCgTrứ ).
hiếu thả o
- t. Có lò ng kính yêu cha mẹ; có hiếu. Ngườ i con hiếu thả o.
hiệu
- 1 dt. 1. Biệt hiệu riêng ngoà i tên, cũ ng để chỉ tự (ngoà i tên ra): Nguyễn Du hiệu là Tố Như
tên hiệu. 2. Cá i có thể nhậ n biết để thô ng bá o: đèn hiệu bá o hiệu dấ u hiệu. 3. Cử a hà ng hoặ c
cơ sở kinh doanh mộ t nghề: hiệu cắ t tó c.
- 2 dt. Kết quả củ a phép trừ : 3 là hiệu củ a 5-2.
hiệu chính
- đgt (H. hiệu: khả o sá t; chính: đú ng) Sử a lạ i cho đú ng: Bà i bá o đã đượ c hiệu chính trướ c khi
đưa in.
hiệu đính
- đg. Xem xét, đố i chiếu và chữ a lạ i vă n bả n cho đú ng. Hiệu đính bả n dịch.
hiệu lệnh
- dt. Lệnh đượ c phá t ra bằ ng hình thứ c nà o đó : bắ n ba phá t sú ng là m hiệu lệnh hiệu lệnh
củ a trọ ng tà i.
hiệu lự c
- dt (H. hiệu: có cô ng dụ ng; lự c: sứ c) Tá c dụ ng tố t đưa đến kết quả mĩ mã n: Chỉ có bố trí cá n
bộ đú ng chỗ mớ i phá t huy đượ c hiệu lự c củ a tổ chứ c (VNgGiá p).
hiệu nghiệm
- t. Có hiệu quả , có hiệu lự c thấ y rõ . Phương phá p hiệu nghiệm. Liều thuố c hiệu nghiệm.
hiệu quả
- dt. Kết quả đích thự c: hiệu quả kinh tế Lao độ ng có hiệu quả cao.
hiệu số
- dt (H. hiệu: trừ ; số : con số ) Kết quả củ a việc trừ mộ t số vớ i số khá c: Là m ă n như thế thì
hiệu số giữ a thu và chi chỉ là con số khô ng.
hiệu suấ t
- d. 1 Kết quả lao độ ng biểu hiện bằ ng khố i lượ ng cô ng việc là m đượ c trong mộ t thờ i gian
nhấ t định. Tă ng hiệu suấ t cô ng tá c. 2 Đạ i lượ ng đặ c trưng cho mứ c sử dụ ng hữ u ích nă ng
lượ ng củ a mộ t má y hay mộ t hệ thố ng nà o đó , bằ ng tỉ số nă ng lượ ng hữ u ích vớ i tổ ng nă ng
lượ ng mà má y hay hệ thố ng nhậ n đượ c. Nhà má y nhiệt điện có hiệu suấ t 50%.
hiệu trưở ng
- dt. Ngườ i đứ ng đầ u ban lã nh đạ o củ a mộ t trườ ng họ c: hiệu trưở ng trườ ng tiểu họ c đượ c
hiệu trưở ng tuyên dương trướ c toà n trườ ng.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

H (3)

hình dá ng
- dt Vẻ bề ngoà i: Anh ấy có hình dá ng vạ m vỡ .
hình dạ ng
- d. Hình củ a mộ t vậ t là m phâ n biệt nó vớ i nhữ ng vậ t khá c loạ i. Cù ng mộ t hình dạ ng, nhưng
khá c nhau về kích thướ c. Thay hình đổ i dạ ng.
hình dung
- I. dt. Hình thứ c bên ngoà i củ a con ngườ i: Hình dung chả i chuố t á o quầ n bả nh bao. II. đgt.
Tưở ng tượ ng ra trong trí mộ t cá ch khá rõ nét: hình dung ra khuô n mặ t củ a ngườ i đồ ng chí
đã hi sinh khô ng thể hình dung nổ i.
hình họ c
- dt (H. hình: bề ngoà i; họ c: mô n họ c) Ngà nh toá n họ c nghiên cứ u cá c hình dá ng khô ng gian
và cá c qui luậ t đo đạ c cá c hình dá ng đó : Mỗ i tuầ n lễ có hai giờ hình họ c.
hình như
- Tổ hợ p biểu thị ý phỏ ng đoá n mộ t cá ch dè dặ t, dự a trên nhữ ng gì trự c tiếp cả m thấ y đượ c;
dườ ng như. Trô ng quen quen, hình như đã có gặ p.
hình thể
- dt. Hình dá ng bên ngoà i nó i chung: Cô gá i có hình thể câ n đố i hình thể khú c khuỷu củ a bờ
biển.
hỉnh
- đg. (ph.). Phổ ng (mũ i). Nó cườ i, hai cá nh mũ i hỉnh lên. Sướ ng hỉnh mũ i.
híp
- tt. (Mắ t) gầ n như nhắ m, hai mi khép lạ i khô ng mở to ra đượ c: khép híp mắ t cườ i híp cả
mắ t.
hít
- đgt 1. Hú t mạ nh và o bằ ng mũ i: Khô ng khí hít và o đượ c trong sạ ch (HgĐThuý) 2. Ngử i
mạ nh: Nó chỉ hít chỗ cơm và xương xẩ u (Ng-hồ ng).
hiu quạ nh
- t. Vắ ng lặ ng và trố ng trả i, gâ y cả m giá c buồ n, cô đơn. Vù ng nú i hiu quạ nh. Cá i hiu quạ nh
trong tâ m hồ n (b.).
ho
- đgt. Bậ t hơi ra từ trong phổ i, trong cổ , đến mứ c phá t thà nh tiếng: bị ho và số t thuố c chữ a
ho.
ho gà
- dt Bệnh nhiễm trù ng củ a trẻ em, có triệu chứ ng ho từ ng cơn, thườ ng có tiếng rít: Bệnh ho
gà có khi kéo dà i hà ng thá ng.
ho hen
- đg. (kng.). Ho (nó i khá i quá t).
ho lao
- dt. Lao phổ i.

- 1 dt Điệu dâ n ca củ a ta thườ ng há t trong lú c lao độ ng: Bà i hò giã gạ o.
- đgt Cấ t lên câ u : Bên nam hò trướ c, bên nữ hò sau.
- 2 dt Đườ ng mép vạ t á o dà i từ cổ đến ná ch: Thương trò may á o cho trò , thiếu bâ u, thiếu vả i,
thiếu hò , thiếu đinh (cd).
- 3 đgt 1. Gọ i to: Gọ i như hò đò (tng) 2. Rủ nhau; Độ ng viên nhau: Già trẻ, lớ n bé hò nhau ra
đồ ng (NgKhả i).
- 4 đgt Đò i hỏ i (thtụ c): Mấ y cậ u ấy đến để hò ă n.
hò la
- đg. La lên cù ng mộ t lú c ầ m ĩ và kéo dà i để cổ vũ hoặ c phả n đố i. Hò la, cổ vũ cá c đô vậ t.
hò reo
- đgt. Cù ng cấ t lên tiếng reo để biểu lộ niềm vui sướ ng, phấ n khở i: Mọ i ngườ i hò reo phấ n
khở i.
họ
- 1 dt 1. Khố i ngườ i cù ng tổ tiên, cù ng dò ng má u: Thấ y ngườ i sang bắ t quà ng là m họ (tng) 2.
Nhó m sinh vậ t cù ng mộ t bộ và gồ m nhiều chi khá c nhau: Câ y lú a, câ y ngô , câ y mía thuộ c họ
hoà bả n.
- tt Có quan hệ cù ng dò ng má u: Anh em .
- 2 dt Tổ chứ c gó p tiền, gó p gạ o từ ng thá ng để ngườ i nà o cầ n trướ c thì lấ y trướ c cả số tiền
chung: Cá c bà bá n hà ng hay chơi họ vớ i nhau để cho khi cầ n, ai cũ ng có vố n đượ c
(HgĐThuý).
- 3 đt Đạ i từ ngô i thứ ba về số nhiều thườ ng chỉ nhữ ng ngườ i mà mình khô ng kính trọ ng:
Nhữ ng anh ấy cứ tưở ng là họ hơn hẳ n mọ i ngườ i.
- 4 tht Tiếng ngườ i đi cà y dù ng để bả o trâ u dừ ng lạ i: Sá ng tai họ ; điếc tai cà y (tng).
họ hà ng
- d. 1 Nhữ ng ngườ i có quan hệ huyết thố ng, trong quan hệ vớ i nhau (nó i tổ ng quá t). Họ
hà ng hai bên nộ i, ngoạ i. Hai ngườ i có họ hà ng vớ i nhau (có quan hệ họ hà ng). 2 (kng.).
Nhữ ng vậ t có quan hệ chủ ng loạ i hoặ c quan hệ nguồ n gố c vớ i nhau (nó i tổ ng quá t). Họ hà ng
nhà tre rấ t đô ng: trú c, vầ u, luồ ng, nứ a, v.v.
hoa
- 1 dt. 1. Cơ quan sinh sả n hữ u tính củ a câ y hạ t kín, thườ ng có mà u sắ c và hương thơm: đẹp
như hoa hoa cỏ hoa khô i hoa lá hoa liễu hoa nô hoa nương hoa quả hoa tay hoa tiên hoa vă n
hoa viên ẩ n hoa độ ng phò ng hoa chính hương hoa mã n nguyệt khai hoa phong hoa tuyết
nguyệt thả o hoa tiên hoa vườ n hoa yên hoa. 2. Vậ t có hình tự a bô ng hoa: hoa lử a hoa hiên
hoa hoè hoa hoét phá o hoa. 3. Hoa tai. 4. Đơn vị đo khố i lượ ng 1/10 lạ ng. 5. Hình hoa trang
trí: đĩa hoa hoa cương. 6. Dá ng chữ đặ c biệt lớ n hơn chữ thườ ng (ở đầ u câ u, đầ u danh từ
riêng): viết hoa chữ A hoa.
- 2 dt. Hò n dá i gà đã luộ c, theo cá ch gọ i kiêng trá nh.
- 3 đgt. Khoa (tay châ n): hoa châ n mú a tay.
- 4 tt. Có trạ ng thá i tố i xẩ m, quá ng loá cả mắ t, do mệt mỏ i hoặ c mắ t bị kích thích mạ nh: đọ c
hoa mắ t nhìn hoa cả mắ t.
- (dâ n tộ c) Tên gọ i củ a mộ t trong số 54 dâ n tộ c anh em số ng trên lã nh thổ Việt Nam (x. Phụ
lụ c).
- (tiếng) Ngô n ngữ củ a dâ n tộ c Hoa.
hoa hậ u
- dt (H. hậ u: vợ vua) Ngườ i phụ nữ đượ c chọ n là ngườ i đẹp nhấ t trong mộ t kì thi sắ c đẹp:
Họ lợ i dụ ng mộ t hoa hậ u để quả ng cá o cho mộ t thứ nướ c hoa.
hoa hiên
- d. 1 x. hiên1. 2 Mà u trung gian, giố ng mà u cá nh hoa hiên, do mà u và ng pha vớ i mà u đỏ tạ o
thà nh.
hoa hoét
- I. dt. Hoa nó i chung (hà m ý mỉa mai, chê bai): chẳ ng cầ n hoa hoét gì. II. tt. Thiên về hình
thứ c, thích phô trương, ít chú ý đến nộ i dung: lố i vă n chương hoa hoét.
hoa hồ ng
- 1 dt Hoa củ a câ y hồ ng là loà i câ y nhỏ , thâ n có gai, lá mỏ ng và có ră ng cưa: Hoa hồ ng mà u
trắ ng, tứ c hoa hồ ng bạ ch dù ng là m thuố c chữ a ho cho trẻ em.
- 2 dt Tiền trả cho ngườ i đứ ng trung gian trong việc giao dịch, mua bá n: ở Pa-ri có nhữ ng
chỗ bá n bá o lấ y hoa hồ ng (HCM).
hoa lệ
- t. (Cả nh vậ t) đẹp mộ t cá ch lộ ng lẫ y. Kinh thà nh hoa lệ.
hoa liễu
- dt. Bệnh là m tổ n thương bộ phậ n sinh dụ c như giang mai, lậ u...
hoa lợ i
- dt (H. lợ i: tiền lờ i) Kết quả củ a sả n xuấ t nô ng nghiệp: Phầ n hoa lợ i chia cho ruộ ng đấ t phả i
thấ p hơn phầ n chia cho lao độ ng (Trg-chinh).
hoa mỹ
- x. hoa mĩ.
hoa quả
- dt. Cá c thứ quả , trá i câ y dù ng để ă n: mua hoa quả bá n hoa quả nướ c hoa quả .
hoa tiêu
- dt (H. tiêu: xem xét) Ngườ i cầ m lá i má y bay hoặ c tà u thuỷ: Mở mộ t kì thi chọ n hoa tiêu
giỏ i.
hò a
- hoà 1 đg. 1 Là m tan ra trong chấ t lỏ ng. Hoà mự c và o nướ c. Hoà thuố c. 2 Lẫ n và o nhau đến
mứ c khô ng cò n thấ y có sự phâ n biệt nữ a, đến mứ c nhậ p là m mộ t. Mồ hô i hoà nướ c mắ t.
Hoà và o trong dò ng ngườ i. Hoà chung mộ t nhịp.
- hoà 2 I đg. (kết hợ p hạ n chế). Thô i khô ng tiến hà nh chiến tranh chố ng nhau nữ a; trá i vớ i
chiến. Chủ trương hoà hay chiến?
- II t. 1 Đạ t kết quả trậ n đấ u khô ng ai thắ ng, khô ng ai thua. Độ i A hoà vớ i độ i B. Trậ n đấ u
hoà 1 - 1 (mỗ i bên đều đượ c mộ t bà n thắ ng). Vá n cờ hoà . 2 (id.; kết hợ p hạ n chế). Ở trạ ng
thá i khô ng có mâ u thuẫ n, khô ng có xung độ t trong quan hệ vớ i nhau. Là m hoà vớ i nhau.
hò a bình
- hoà bình I. dt. Trạ ng thá i yên bình, khô ng có chiến tranh: đấ u tranh vì hoà bình bả o vệ hoà
bình. II. tt. Khô ng dù ng đến vũ lự c, khô ng gâ y chiến tranh: giả i quyết mâ u thuẫ n bằ ng
phương phá p hoà bình.
hò a giả i
- hoà giả i đgt (H. hoà : khô ng đá nh nhau; giả i: gỡ ra) Dà n xếp để hai bên khô ng xung độ t
nhau nữ a: Là m trung gian để hoà giả i hai phía.
hò a hợ p
- hoà hợ p đg. Hợ p lạ i thà nh mộ t khố i do có sự hà i hoà vớ i nhau. Tính tình hoà hợ p vớ i nhau.
Khố i hoà hợ p dâ n tộ c.
hò a khí
- hoà khí dt. 1. Khô ng khí điều hoà : hoà khí củ a trờ i đấ t. 2. Khô ng khí êm đềm thuậ n hoà : giữ
hoà khí trong quan hệ bạ n bè.
hò a nhã
- hoà nhã tt (H. nhã : ô n tồ n và có lễ độ ) Nhã nhặ n và lịch sự : Sự đố i xử hoà nhã củ a thầ y giá o
dễ thuyết phụ c họ c sinh.
hò a nhạ c
- hoà nhạ c đg. Cù ng biểu diễn â m nhạ c bằ ng nhiều nhạ c khí. Buổ i hoà nhạ c.
hò a nhịp
- hoà nhịp đgt Cù ng là m vớ i nhau; ă n khớ p vớ i nhau: Đứ ng lên, hoà nhịp vớ i phong trà o
cá ch mạ ng chung.
hò a tan
- hoà tan đg. Là m cho cá c phâ n tử củ a mộ t chấ t nà o đó tá ch rờ i nhau ra để hỗ n hợ p vớ i cá c
phâ n tử củ a mộ t chấ t lỏ ng, tạ o thà nh mộ t chấ t lỏ ng đồ ng tính. Hoà tan muố i trong nướ c.
hò a thuậ n
- hoà thuậ n tt. êm ấ m, khô ng xích mích, mâ u thuẫ n giữ a cá c thà nh viên trong gia đình, tậ p
thể: gia đình hoà thuậ n số ng hoà thuậ n.
hỏ a
- hoả dt 1. Lử a Phò ng hoả 2. Khí trong ngườ i thuộ c về dương, đố i vớ i thuỷ thuộ c về â m, theo
thuyết Đô ng y: Châ n hoả kém.
- tt Nó i tà u chạ y trên đườ ng sắ t, có đầ u kéo nhiều toa: Ngà y nay ngườ i ta thườ ng gọ i tà u
hoả là xe lử a.
hỏ a châ u
- hoả châ u d. (ph.). Phá o sá ng. Bắ n hoả châ u.
hỏ a diệm sơn
- hoả diệm sơn dt., cũ Nú i lử a.
hỏ a hoạ n
- hoả hoạ n dt (H. hoạ n: tai nạ n) Nạ n chá y: Về mù a hanh phả i đề phò ng hoả hoạ n.
hỏ a lự c
- hoả lự c d. Sứ c mạ nh gâ y sá t thương và phá hoạ i củ a bom đạ n, chấ t nổ , chấ t chá y dù ng
trong chiến đấ u (nó i khá i quá t). Kiềm chế hoả lự c địch. Hoả lự c phò ng khô ng.
hỏ a phá o
- hoả phá o dt. 1. Sú ng thầ n cô ng bắ n lử a. 2. Đạ n lử a là m tín hiệu. 3. Cá c loạ i sú ng lớ n nó i
chung.
hỏ a tá ng
- hoả tá ng đgt (H. tá ng: chô n ngườ i chết) Thiêu xá c ngườ i chết giữ lấ y tro: Mong rằ ng cá ch
hoả tá ng sau nà y sẽ đượ c phổ biến (HCM).
hỏ a tiễn
- hoả tiễn d. (cũ ). Tên lử a.
hỏ a xa
- hoả xa dt., cũ Xe lử a.
hó a
- hoá 1 dt Hoá họ c nó i tắ t: Sinh viên khoa Hoá củ a trườ ng Đạ i họ c sư phạ m.
- hoá 2 tt (cn. goá ) Nó i ngườ i phụ nữ đã mấ t chồ ng: Xó t lò ng mẹ hoá con cô i (cd).
- trgt Khô ng cò n chồ ng: Lấ y chồ ng hơn ở hoá (tng).
- hoá 3 tt, trgt Nó i đấ t bỏ hoang, khô ng trồ ng trọ t gì: Ruộ ng hoá vì chiến tranh; Ruộ ng bỏ
hoá .
- hoá 4 đgt 1. Biến đổ i ra cá i khá c: Con sâ u ró m hoá ra con bướ m; Nhìn gà hoá cuố c (tng) 2.
Đố t cá c đồ cú ng bằ ng giấ y: Hoá và ng; Hoá nhà tá ng.
- hoá 5 lt Cho nên: Quen thó i phong lưu hoá phả i vay (NgCgTrứ ).
hó a chấ t
- hoá chấ t d. Hợ p chấ t có thà nh phầ n phâ n tử xá c định.
hó a đơn
- hoá đơn dt. Giấ y ghi cá c chỉ số như tên ngườ i mua bá n, loạ i hà ng bá n ra, giá tiền để là m
chứ ng từ : thanh toá n theo hoá đơn đố i chiếu vớ i hoá đơn gố c.
hó a giá
- hoá giá đgt (H. hoá : củ a cả i; giá : giá cả ) ấ n định giá cả : Chủ trương hoá giá mộ t số nhà củ a
nhà nướ c để bá n cho tư nhâ n.
hó a họ c
- hoá họ c d. Khoa họ c nghiên cứ u về cấ u tạ o, tính chấ t và sự biến hoá củ a cá c chấ t.
hó a thạ ch
- hoá thạ ch dt. Di tích hoá đá củ a thự c vậ t, độ ng vậ t cổ xưa cò n lưu lạ i ở cá c tầ ng đấ t đá .
hó a trang
- hoá trang đgt (H. hoá : thay đổ i; trang: quầ n á o) 1. Thay đổ i cá ch ă n mặ c khiến ngườ i ta
khô ng nhậ n ra mình: Bộ độ i giả i phó ng hoá trang là m quâ n độ i củ a đế quố c (VNgGiá p) 2.
Nó i diễn viên tô vẽ mặ t mũ i và thay đổ i quầ n á o để sắ m mộ t vai: Việc hoá trang cho diễn
viên cũ ng là mộ t nghệ thuậ t.
họ a
- hoạ 1 d. Điều khô ng may lớ n, điều mang lạ i nhữ ng đau khổ , tổ n thấ t lớ n. Hoạ mấ t nướ c.
Mang hoạ .
- hoạ 2 d. (hoặ c p.). (dù ng ở đầ u phâ n câ u, thườ ng trong mộ t số tổ hợ p có tính chấ t như p.
là m phầ n phụ củ a câ u). Điều trong thự c tế rấ t khó xả y ra, đến mứ c chỉ đượ c xem như là mộ t
giả thiết; điều giả thiết (là ), điều may ra (là ). Có hoạ là mườ i lầ n mớ i trú ng đượ c mộ t. Nó i
thế thì hoạ có trờ i hiểu.
- hoạ 3 đg. 1 Theo vầ n thơ hoặ c theo nhịp đà n mà ứ ng đố i lạ i. Hoạ thơ. Hoạ đà n. 2 Hoà chung
mộ t nhịp, hưở ng ứ ng. Mộ t tiếng cườ i vang lên và nhiều tiếng cườ i khá c hoạ theo.
- hoạ 4 I đg. (id.). Vẽ tranh; vẽ. Hoạ mộ t bứ c.
- II d. (kng.). Hộ i hoạ (nó i tắ t). Ngà nh hoạ . Giớ i hoạ .
họ a bá o
- hoạ bá o dt. Bá o ả nh: Hoạ bá o Việt Nam in nhiều thứ tiếng trên thế giớ i.
họ a đồ
- hoạ đồ dt (H. hoạ : vẽ; đồ : bứ c vẽ) Bứ c tranh: Đườ ng vô xứ Huế quanh quanh, non xanh
nướ c biếc như tranh hoạ đồ (Tả n-đà ).
- đgt Vẽ tranh (cũ ): Chiêu Quâ n xưa cũ ng cố ng Hồ , bở i ngươi Diên Thọ hoạ đồ gâ y nên
(LVT).
họ a mi
- hoạ mi d. Chim gầ n vớ i khướ u, lô ng mà u nâ u và ng, trên mí mắ t có và nh lô ng trắ ng, hó t
hay.
họ a sĩ
- hoạ sĩ dt. Ngườ i vẽ tranh chuyên nghiệp, có trình độ cao: mộ t hoạ sĩ tà i ba phò ng tranh củ a
cá c hoạ sĩ trẻ.
hoạ ch định
- đgt (H. hoạ ch: vạ ch ra; định: quyết thự c hiện) Vạ ch ra và quyết thự c hiện: Kế hoạ ch giả i
phó ng Sà i-gò n đượ c hoạ ch định (VNgGiá p).
hoà i
- 1 đg. Mấ t đi mộ t cá ch hoà n toà n vô ích do đem dù ng và o việc khô ng đá ng hoặ c khô ng
mang lạ i mộ t kết quả nà o cả ; uổ ng. Hoà i hơi mà đấ m bị bô ng... (cd.). Nhiều thế mà khô ng
dù ng đến cũ ng hoà i.
- 2 p. (dù ng phụ sau đg.). Mã i khô ng thô i, mã i khô ng chịu dứ t. Mưa mã i, mưa hoà i. Thao
thứ c hoà i khô ng ngủ .
hoà i cổ
- đgt. Luyến tiếc, tưở ng nhớ cá i thuộ c về thờ i xưa cũ : Bà i thơ phả ng phấ t tâ m trạ ng hoà i cổ .
hoà i nghi
- đgt (H. nghi: ngờ ) Ngờ vự c khô ng tin: Lố i lí luậ n hoà i nghi đó hết sứ c nguy hiểm
(ĐgThMai).
hoà i niệm
- đg. (vch.). Tưở ng nhớ về nhữ ng gì qua đi đã lâ u. Hoà i niệm về quá khứ xa xă m.
hoà i vọ ng
- đgt. Mong ướ c, mong mỏ i, trô ng chờ tha thiết điều cao xa, biết là khó đạ t đượ c: hoà i vọ ng
mộ t xã hộ i cô ng bằ ng, khô ng có ngườ i bó c lộ t ngườ i.
hoạ i
- đgt Hư hỏ ng thố i rữ a: Phâ n xanh đã tự hoạ i.
hoạ i thư
- t. Bị thố i rữ a mộ t bộ phậ n trên cơ thể số ng. Mộ t vết loét hoạ i thư.
hoan hỉ
- tt. Vui mừ ng, hâ n hoan lộ ra qua nét mặ t, cử chỉ, lờ i nó i: Cả nhà hoan hỉ Mọ i ngườ i đều
hoan hỉ.
hoan hô
- đgt (H. hô : kêu gọ i) Reo mừ ng để tỏ lò ng hoan nghênh hoặ c tá n thưở ng: Hoan hô anh giả i
phó ng quâ n, kính chà o anh, con ngườ i đẹp nhấ t (Tố -hữ u).
hoan lạ c
- I t. (vch.). Rấ t vui sướ ng. Niềm hoan lạ c.
- II d. Như khoá i lạ c. Thú .
hoà n
- 1 I. dt. Thuố c đô ng y ở dạ ng viên trò n: thuố c hoà n hoà n tá n cao đơn (đan) hoà n tá n. II. đgt.
Vê thuố c đô ng y thà nh viên trò n: hoà n thuố c theo đơn.
- 2 1. đgt. Trả lạ i: hoà n lạ i vố n bồ i hoà n cả i tử hoà n sinh quy hoà n. 2. Trở về hoặ c hồ i lạ i
trạ ng thá i cũ : Nghèo vẫ n hoà n nghèo Mèo vẫ n hoà n mèo.
hoà n cả nh
- dt (H. hoà n: chung quanh; cả nh: cả nh) 1. Toà n thể nhữ ng hiện tượ ng có liên quan vớ i nhau
ở mộ t nơi và có tá c độ ng thườ ng xuyên đến mọ i sinh hoạ t củ a nơi đó : Kế hoạ ch khô ng ă n
khớ p vớ i nhữ ng hoà n cả nh thiết thự c (HCM) 2. Điều kiện tương đố i thuậ n lợ i: Có hoà n cả nh
để tiếp tụ c họ c tậ p.
hoà n cầ u
- d. Toà n thế giớ i. Chấ n độ ng dư luậ n hoà n cầ u.
hoà n tấ t
- đgt. Là m xong hoà n toà n, trọ n vẹn: Mọ i việc đã hoà n tấ t hoà n tấ t nhữ ng khâ u cuố i cù ng.
hoà n thà nh
- đgt (H. hoà n: xong xuô i; thà nh: nên) Là m xong xuô i đầ y đủ : Muố n hoà n thà nh tố t kế hoạ ch
Nhà nướ c, thì mỗ i ngườ i chú ng ta phả i ra sứ c tă ng gia sả n xuấ t và thự c hà nh tiết kiệm
(HCM).
hoà n thiện
- Trọ n vẹn, đầ y đủ và tố t là nh.
hoà n toà n
- t. Trọ n vẹn, đầ y đủ về mọ i mặ t. Già nh thắ ng lợ i hoà n toà n. Hoà n toà n tin ở bạ n. Kết quả
khô ng hoà n toà n như ý muố n.
hoà n vũ
- dt. Cả vũ trụ ; toà n thế giớ i: cuộ c thi hoa hậ u hoà n vũ .
hoã n
- 1 dt Khuyên đeo tai: Kìa ai có hoã n đeo tai, chẳ ng là vợ cả , vợ hai ô ng nghè (cd).
- 2 đgt Để lù i lạ i khi khá c: Hoã n việc đi tham quan; Ai ơi, hã y hoã n lấ y chồ ng, để cho trai, gá i
dố c lò ng đi tu (cd).
hoá n dụ
- d. Biện phá p dù ng tên gọ i củ a sự vậ t nà y để chỉ sự vậ t khá c, như lấ y tên gọ i cá i toà n thể để
chỉ cá i bộ phậ n, lấ y tên gọ i cá i chứ a đự ng để chỉ cá i đượ c chứ a đự ng, hoặ c ngượ c lạ i, v.v.
(thí dụ : so sá nh cá i cố c và cố c nướ c).
hoá n vị
- I. đgt. Đổ i chỗ , đổ i vị trí. II. dt. Kết quả củ a phép hoá n vị trong toá n họ c.
hoạ n
- 1 dt Nghề là m quan (cũ ): Bể hoạ n.
- 2 đgt Cắ t bỏ cơ quan sinh dụ c củ a mộ t sú c vậ t đự c: Là m nghề hoạ n lợ n.
hoạ n nạ n
- Tai á ch gâ y ra khổ sở .
hoang
- 1 t. 1 (Nơi) khô ng đượ c con ngườ i chă m só c, sử dụ ng đến. Ruộ ng bỏ hoang. Nhà trố ng lạ nh
như nhà hoang. Đấ t hoang. Nấ m mồ hoang. 2 (Câ y cố i, độ ng vậ t) khô ng đượ c con ngườ i
nuô i trồ ng như nhữ ng trườ ng hợ p bình thườ ng khá c. Câ y ổ i mọ c hoang. Mèo hoang. 3 (kết
hợ p hạ n chế). Lung tung khô ng biết đâ u là đâ u, khô ng có ý định gì hết. Con chó chạ y hoang
khắ p là ng. Bỏ nhà đi hoang. 4 (kết hợ p hạ n chế). Ngoà i hô n nhâ n hợ p phá p, khô ng đượ c xã
hộ i chính thứ c thừ a nhậ n. Chử a hoang*. Đứ a con hoang.
- 2 t. Rộ ng rã i quá mứ c cầ n thiết trong việc ă n tiêu. Quen tiêu hoang. Khô ng hoang, nhưng
cũ ng khô ng nên hà tiện quá .
- 3 t. (ph.). Nghịch ngợ m. Thằ ng nhỏ hoang lắ m.
hoang dạ i
- tt. Mang tính chấ t tự nhiên, khô ng có sự tá c độ ng củ a con ngườ i: câ y cố i hoang dạ i độ ng
vậ t số ng hoang dạ i.
hoang dâ m
- tt (H. hoang: khô ng chính đính; dâ m: dâ m dụ c) Say mê dâ m dụ c bừ a bã i: Hắ n là mộ t kẻ
vừ a độ c ác vừ a hoang dâ m.
hoang đườ ng
- Viển vô ng, khô ng có thự c : Câ u chuyện hoang đườ ng.
hoang mang
- đg. Ở trạ ng thá i khô ng yên lò ng, khô ng biết tin theo cá i gì và nên xử trí ra sao. Hoang mang
trướ c khó khă n. Phao tin nhả m để gieo rắ c hoang mang.
hoang phế
- tt. ở tình trạ ng bỏ hoang lâ u ngà y, khô ng có ai trô ng nom đến: Đấ t đai, vườ n tượ c hoang
phế.
hoang phí
- đgt (H. hoang: khô ng chính đính; phí: dù ng quá mứ c) Dù ng lã ng phí tiền củ a: Củ a cô ng là
do mồ hô i nướ c mắ t củ a đồ ng bà o gó p lạ i, bộ độ i phả i giữ gìn, bả o vệ, khô ng đượ c hoang phí
(HCM).
hoang tà n
- Đổ ná t hư hỏ ng : Cả nh vậ t hoang tà n.
hoang vu
- t. Ở trạ ng thá i bỏ khô ng, để cho câ y cỏ mọ c tự nhiên, chưa hề có tá c độ ng củ a con ngườ i.
Rừ ng nú i hoang vu.
hoà ng
- Hoà ng tử , hoà ng thâ n, nó i tắ t: số ng như ô ng hoà ng.
hoà ng cung
- dt (H. hoà ng: vua; cung: cung điện) Cung điện nhà vua: Hã y mở mắ t: Quanh hoà ng cung
biển lử a đã dâ ng lên, ngậ p Huế đỏ cờ sao (Tố -hữ u).
hoà ng gia
- Họ hà ng nhà vua.
hoà ng hô n
- d. Khoả ng thờ i gian mặ t trờ i mớ i lặ n, á nh sá ng yếu ớ t và mờ dầ n. Bó ng hoà ng hô n. Hoà ng
hô n vừ a xuố ng. Buổ i hoà ng hô n củ a cuộ c đờ i (b.).
hoà ng oanh
- dt. Loà i chim bằ ng chim sá o, lô ng mà u và ng, hó t hay.
hoà ng thâ n
- dt (H. hoà ng: vua; thâ n: họ hà ng thâ n thích) Ngườ i thâ n thuộ c vớ i nhà vua: Võ ng đầ y cử a,
ngự a chen đà ng, khắ p triều quan đến, khắ p hoà ng thâ n ra (NĐM).
hoà ng thượ ng
- Từ dù ng để tô n xưng vua.
hoà ng tộ c
- d. Như hoà ng phá i.
hoà ng tử
- dt. Con trai vua.
hoả ng
- tt Sợ hã i trướ c mộ t việc nguy hiểm bấ t ngờ : ý nghĩ ấ y là m cô hoả ng ngườ i lên (NgĐThi).
hoả ng hố t
- Sợ và luố ng cuố ng.
hoả ng sợ
- đg. (hoặ c t.). Ở trạ ng thá i mấ t tự chủ độ t ngộ t do sợ hã i trướ c đe doạ bấ t ngờ . Nghe tiếng
nổ , con ngự a hoả ng sợ chạ y lồ ng lên.
hoà nh hà nh
- đgt. Ngang ngượ c là m nhữ ng điều trá i vớ i lẽ phả i, cô ng lí: khô ng để cho bọ n giặ c hoà nh
hà nh mã i.
hoà nh trá ng
- tt (H. hoà nh: lớ n rộ ng; trá ng: lớ n) Có qui mô lớ n: Ngắ m cả nh non sô ng hoà nh trá ng.
hoạ nh tà i
- Tiền kiếm đượ c mộ t cá ch khô ng ngờ hay khô ng chính đá ng : Tiền đá nh bạ c đượ c là củ a
hoạ nh tà i.
hoạ t bá t
- t. Lanh lợ i trong nó i nă ng, ứ ng đá p, nhanh nhẹn trong cử chỉ, độ ng tá c. Ă n nó i hoạ t bá t. Cử
chỉ hoạ t bá t. Mộ t thanh niên hoạ t bá t.
hoạ t độ ng
- đgt. 1. Là m nhữ ng việc khá c nhau vớ i mụ c đích nhấ t định trong đờ i số ng xã hộ i: hoạ t độ ng
nghệ thuậ t hoạ t độ ng quâ n sự . 2. Vậ n độ ng, cử chỉ, khô ng chịu ngồ i im, yên chỗ : mộ t con
ngườ i thích hoạ t độ ng. 3. Vậ n độ ng, vậ n hà nh để thự c hiện chứ c nă ng nà o hoặ c gâ y tá c độ ng
nà o đó : Má y mó c hoạ t độ ng bình thườ ng theo dõ i hoạ t độ ng củ a cơn bã o.
hoạ t họ a
- hoạ t hoạ 1 dt (H. hoạ t: khô i hà i; hoạ : vẽ) Lố i vẽ khô i hà i cố t nêu ra và phó ng đạ i nhữ ng tậ t
xấ u để châ m biếm: Trên tờ bá o tườ ng có mộ t hoạ t hoạ tả thó i há ch dịch củ a ngườ i giá m đố c
cơ quan.
- hoạ t hoạ 2 tt (H. hoạ t: số ng độ ng; hoạ : vẽ) Nó i mộ t bộ phim xâ y dự ng bằ ng nhữ ng hình vẽ
liên tiếp để khi chiếu lên mà nh ả nh, ngườ i xem có cả m giá c là có cử độ ng: Trẻ em rấ t thích
nhữ ng bộ phim hoạ t hoạ .
hoắ c
- pht. Rấ t thố i: thố i hoắ c.
hoặ c
- 1 lt 1. Hay là : Nhữ ng ý kiến sai lầ m hoặ c thiên lệch (DgQHà m) 2. Có lẽ: ở đâ y hoặ c có giai
âm chă ng là (K).
- 2 đgt Là m cho lầ m lẫ n: Nhữ ng tà thuyết đã hoặ c lò ng ngườ i.
hó c
- t. Vướ ng mắ c cá i gì : Hó c xương gà ; Khó a hó c.
hó c bú a
- t. Có nhiều yếu tố rắ c rố i, lắ t léo, rấ t khó trả lờ i, rấ t khó giả i quyết. Bà i toá n hó c bú a. Vấ n đề
hó c bú a.
họ c
- đgt. 1. Thu nhậ n kiến thứ c, luyện tậ p kĩ nă ng đượ c truyền giả ng hoặ c từ sá ch vở : họ c nghề
họ c vă n hoá . 2. Đọ c đi đọ c lạ i, nghiền ngẫ m cho nhớ : họ c bà i họ c thuộ c lò ng.
họ c bổ ng
- dt (H. bổ ng: tiền nhậ n đượ c củ a Nhà nướ c) Tiền họ c sinh, sinh viên nhậ n đượ c củ a Nhà
nướ c hay củ a đoà n thể để tiếp tụ c ă n họ c: Vì họ c giỏ i, nă m nà o chá u ấ y cũ ng có họ c bổ ng.
họ c đườ ng
- Trườ ng họ c.
họ c giả
- d. Ngườ i chuyên nghiên cứ u, có tri thứ c khoa họ c sâ u rộ ng. Mộ t họ c giả uyên bá c.
họ c lự c
- dt. Sứ c họ c: Họ c lự c và o loạ i khá .
họ c phí
- (H. phí: tiêu pha) Tiền họ c sinh phả i nộ p cho nhà trườ ng hằ ng thá ng về việc họ c tậ p củ a
mình: Nhữ ng họ c sinh nhà nghèo đượ c miễn trả họ c phí.
họ c thuyết
- Toà n thể nhữ ng điều trình bà y có hệ thố ng về mộ t lĩnh vự c khoa họ c, chính trị, đạ o đứ c...
để că n cứ và o đó mà tìm hiểu châ n lý, chỉ đạ o hoạ t độ ng : Họ c thuyết Đá c-Uyn.
họ c thứ c
- d. Tri thứ c do họ c tậ p mà có (nó i khá i quá t). Mộ t ngườ i có họ c thứ c.
họ c trò
- dt. 1. Họ c sinh: có nhiều họ c trò giỏ i đượ c họ c trò yêu mến. 2. Ngườ i kế tụ c họ c thuyết
hoặ c đượ c ngườ i khá c truyền thụ , giá o dụ c: ngườ i họ c trò xuấ t sắ c củ a phong trà o yêu
nướ c.
họ c viên
- dt (H. viên: ngườ i là m việc) Ngườ i theo họ c mộ t lớ p chính trị hoặ c mộ t lớ p bổ tú c vă n hoá :
Lớ p họ c có nhiều họ c viên trên bố n mươi tuổ i.
họ c viện
- d. 1. Cơ quan nghiên cứ u mộ t ngà nh họ c thuậ t. 2. Trườ ng chuyên nghiệp cao cấ p : Họ c viện
thủ y lợ i và điện lự c.
họ c xá
- d. (id.). Trườ ng họ c lớ n, có nơi ăn ở cho họ c sinh.
hò e
- hoè dt. Câ y trồ ng nhiều ở miền bắ c Việt Nam, thâ n gỗ cao tớ i 20m, lá thuô n hơi trò n ở
đỉnh, mà u xanh nhạ t, mọ c 13-17 đô i trên cuố ng chung mả nh, hoa và ng, quả đậ u hình trà ng
hạ t chứ a 4-6 hạ t, dù ng ướ p chè, là m thuố c nhuộ m, thuố c cầ m má u khi chả y má u cam, ho ra
má u, tiểu tiện ra má u (hoa và nụ ).
hoi hó p
- (ph.; id.). x. thoi thó p.
hỏ i
- 1 dt. Tên mộ t thanh điệu củ a tiếng Việt, dấ u (ó ): phâ n biệt giữ a hỏ i và ngã .
- 2 đgt. 1. Nó i ra điều cầ n đượ c chỉ dẫ n hoặ c cầ n là m sá ng tỏ : hỏ i đườ ng hỏ i ý kiến. 2. Yêu
cầ u đượ c đá p ứ ng: hỏ i giấ y tờ hỏ i mua hà ng. 3. Kiểm tra kiến thứ c: Thầ y giá o hỏ i mấ y câ u
rấ t khó . 4. Chà o khi gặ p nhau: Khinh ngườ i, gặ p khô ng hỏ i. 5. Hỏ i vợ , nó i tắ t: Con gá i bà ấ y
chưa ai hỏ i mớ i hỏ i mà đã cướ i.
hỏ i cung
- đgt Yêu cầ u phạ m nhâ n phả i khai trườ ng hợ p mắ c tộ i: Viên cả nh sá t đã hỏ i cung tên giết
ngườ i.
hỏ i dò
- Hỏ i lầ n lầ n từ ng ngườ i, từ ng việc, cho ra manh mố i : Hỏ i dò mã i mớ i biết đầ u đuô i câ u
chuyện.
hỏ i han
- đg. 1 Hỏ i để biết (nó i khá i quá t). Hỏ i han tin tứ c. 2 Thă m hỏ i để bà y tỏ sự quan tâ m, chă m
só c. Hỏ i han ngườ i ố m. Hỏ i han sứ c khoẻ.
hó i
- 1 dt. 1. Nhá nh sô ng nhỏ hẹp đượ c hình thà nh tự nhiên hoặ c đà o để dẫ n nướ c: vét hó i dẫ n
nướ c. 2. Hõ m đấ t đượ c ă n và o bờ sô ng, biển, do nướ c thuỷ triều xoá y mạ nh tạ o nên.
- 2 tt. 1. Trơn nhẵ n vù ng trên trá n đến đỉnh đầ u, do tó c rụ ng nhiều: trá n hó i hó i đầ u. 2. (Bà u,
rạ ch) khô ng có câ y cỏ và nô ng cạ n, ít nướ c: rạ ch hó i.
hò m
- 1 dt Đồ dù ng hình hộ p thườ ng bằ ng gỗ , có nắ p, để đự ng quầ n á o, sá ch vở , đồ vậ t có giá hay
cầ n giữ kín: Tay hò m chìa khoá (tng); Mang hò m á o phó doà nh ngâ n tứ c thì (NĐM).
- 2 dt (đph) áo quan: Đặ t ngườ i chết đuố i và o hò m.
- 3 tt Gầ n ổ n: Cô ng việc thu xếp đã hò m.
hò n
- d. 1. Từ đặ t trướ c nhữ ng danh từ chỉ nhữ ng vậ t có hình trò n hoặ c kết lạ i thà nh mộ t khố i
gọ n : Hò n ngọ c ; Hò n bi ; Hò n đấ t ; Hò n gạ ch. 2. Cù lao nhỏ : Hò n Cau ; Hò n Mê.
hò n dá i
- d. (kng.). Tinh hoà n.
hong
- đgt. Là m cho khô bằ ng cá ch đưa tớ i gầ n lử a hoặ c phơi nơi thoá ng gió : hong gió hong quầ n
á o.
hỏ ng
- tt 1. Khô ng dù ng đượ c nữ a: Cá i đèn nà y hỏ ng rồ i 2. Khô ng đạ t kết quả mong muố n: Nhữ ng
sự nó ng vộ i từ trướ c đến nay nó i chung là hỏ ng cả (NgKhả i) 3. Hư thâ n, mấ t nết: Thằ ng bé
ấy hỏ ng rồ i.
- đgt 1. Là m hư đi: cả cuộ c đờ i 2. Trượ t thi: Hỏ ng thi.
- tht Nó i lên sự thấ t vọ ng: ! Tay mẹ đã bắ t chuồ n chuồ n rồ i!.
hó ng má t
- Đó n gió má t : Là m việc xong, đi hó ng má t.
họ ng
- d. 1 Khoang rỗ ng trong cổ , ở phía sau miệng, thô ng vớ i thự c quả n và khí quả n. Viêm họ ng.
Nó i rá t cổ bỏ ng họ ng. 2 (thgt.; kết hợ p hạ n chế). Họ ng củ a con ngườ i, coi là biểu tượ ng củ a
sự phá t ngô n (hà m ý khinh). Bắ t phả i câ m họ ng. Chặ n họ ng*. Cứ ng họ ng*. 3 Bộ phậ n thô ng
từ trong lò ng củ a mộ t số vậ t vớ i bên ngoà i. Họ ng nú i lử a. Họ ng cố i xay. Họ ng sú ng (miệng
nò ng sú ng).
hó p
- 1 Nh. Hó p sà o.
- 2 tt. Lõ m sâ u, sá t và o: má hó p.
họ p
- đgt 1. Tụ tậ p ở mộ t nơi để là m việc gì: Họ p hộ i nghị 2. Tậ p hợ p lạ i: Họ p nhau lạ i thà nh mộ t
khố i.
hó t
- đg. 1. Nó i chim muô ng kêu vớ i nhữ ng â m thanh dễ nghe : Chim hó t. 2. Nó i cho ngườ i trên
biết để tâ ng cô ng, nịnh nọ t (thtụ c).
- đg. Thu dọ n lạ i đem đổ nơi khá c : Hó t rá c ; Hó t đấ t.

- 1 đg. Cấ t tiếng cao, to, thà nh lờ i rấ t ngắ n gọ n để ra lệnh, thú c giụ c hoặ c biểu thị yêu cầ u,
quyết tâ m, v.v. Hô xung phong. Hô khẩ u hiệu. Hô ngườ i đến bắ t.
- 2 t. (Ră ng cử a) nhô ra. Ră ng hô .
hô hấ p
- 1 dt. Quá trình lấ y ô -xi từ ngoà i và o và thả i khí cá c-bô -ních ra ngoà i củ a cơ thể sinh vậ t: bộ
má y hô hấ p hô hấ p nhâ n tạ o.
hồ
- 1 dt Nơi trũ ng ở trong đấ t liền, sâ u và rộ ng, chứ a nướ c thườ ng là ngọ t: Hồ Hoà n-kiếm; Hồ
Tâ y ở Hà -nộ i; Xâ y hồ bá n nguyệt cho nà ng rử a châ n (cd).
- 2 dt Bầ u đự ng rượ u (cũ ): Thơ lung tú i, rượ u lưng hồ (cd).
- 3 dt Chá o loã ng nấ u bằ ng gạ o hoặ c bằ ng bộ t: Ă n hồ , ă n chá o cho xong bữ a; Có bộ t mớ i gộ t
nên hồ (tng).
- 4 dt Chấ t dính dù ng để dá n: Quấ y bộ t là m hồ ; Mua mộ t lo hồ về dá n phong bì thư.
- 5 dt Thứ nhạ c cụ kéo như kéo nhị: Tiếng hồ trầ m hơn tiếng nhị.
- 6 dt  m đầ u trong nă m â m củ a nhạ c cổ nướ c ta: Hồ , xừ , xang, cố ng, xế.
- 7 dt Con cá o (cũ ): Đà n hồ , lũ thỏ mộ t ngà y quét thanh (NĐM).
- 8 dt Tiền ngườ i đá nh bạ c nộ p cho chủ sò ng bạ c: Chứ a thổ đổ hồ (tng).
- 9 đgt 1. Cho quầ n á o hoặ c tơ, sợ i và o nướ c có pha bộ t để cho cứ ng: Hồ sợ i trướ c khi dệt 2.
Nhú ng quầ n á o và o nướ c có pha chấ t xanh nhạ t: á o sơ-mi hồ lơ.
- 10 trgt Hầ u như; Gầ n như: Củ a thì như nướ c hồ vơi lạ i đầ y (cd); Hồ vui sum họ p lạ i xa
khơi (ChMTrinh).
hồ đồ
- Lơ mơ khô ng rõ : Ăn nó i hồ đồ ; Kết luậ n hồ đồ .
hồ nghi
- đg. Cả m thấ y có điều cò n chưa rõ , nên chưa tin chắ c là đú ng sự thậ t. Vấ n đề cò n hồ nghi,
chưa thể kết luậ n.
hồ sơ
- dt. Tà i liệu có liên quan tớ i mộ t ngườ i, mộ t vụ việc, đượ c tậ p hợ p lạ i mộ t cá ch hệ thố ng: hồ
sơ cá n bộ hồ sơ vụ á n.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

H (4)

hổ
- 1 dt Loà i thú dữ cù ng họ vớ i mèo, ă n thịt, lô ng mà u và ng có vằ n đen: Họ bắ n hổ để lấ y
xương nấ u cao; Trá nh hù m mắ c hổ (tng).
- 2 tt Tủ i thẹn: Nghĩ mình chẳ ng hổ mình sao, dá m đem trầ n cấ u dự và o bố kinh (K); Xấ u
chà ng hổ ai (tng).
hổ phá ch
- Thứ khoá ng vậ t sắ c và ng nâ u, trong suố t, do nhự a câ y vù i dướ i đấ t lâ u đờ i kết rắ n lạ i,
trướ c kia thườ ng dù ng để là m khuy á o, hoa tai...
hổ thẹn
- t. Tự cả m thấ y mình xấ u xa, khô ng xứ ng đá ng (nó i khá i quá t). Khô ng hổ thẹn vớ i cha ô ng.
Hổ thẹn vớ i lương tâ m.
hỗ trợ
- đgt. Giú p đỡ nhau, giú p thêm và o: hỗ trợ bạ n bè, hỗ trợ cho đồ ng độ i kịp thờ i.
hố
- 1 dt Lỗ sâ u và rộ ng trên mặ t đấ t: Đà o mộ t cá i hố để trồ ng câ y đa.
- 2 tt Bị lừ a: Ai ngờ anh mà cò n bị hố thế.
hộ
- ph. đg. 1. Giú p đỡ : Đẩ y hộ tô i mộ t tay. 2. Giữ gìn : Hộ đê.
- t. Có liên quan tớ i quan hệ tà i sả n giữ a nhữ ng tổ chứ c xã hộ i chủ nghĩa, giữ a nhữ ng tổ chứ c
ấ y vớ i cô ng dâ n hay giữ a cô ng dâ n vớ i nhau, như mua bá n, cung cấ p... hay có liên quan tớ i
quan hệ phi tà i sả n có kết quả tà i sả n như quyền tá c giả , quyền phá t minh v.v.. : Luậ t hộ ;
Việc hộ .
- d. 1. Gia đình coi như mộ t đơn vị đố i vớ i chính quyền : Ngô i nhà nà y có nă m hộ ở . 2. Khu
trong thà nh phố (cũ ).
hộ chiếu
- d. 1 Giấ y chứ ng minh do cơ quan nhà nướ c, thườ ng là cơ quan ngoạ i giao, cấ p cho cô ng
dâ n khi ra nướ c ngoà i. Hộ chiếu cô ng vụ . 2 Vă n bả n chỉ dẫ n về má y hoặ c mộ t cô ng việc kĩ
thuậ t, thườ ng có kèm hình vẽ, đò i hỏ i ngườ i thự c hiện phả i là m theo mộ t quy trình nhấ t
định. Hộ chiếu chố ng lò . Hộ chiếu nổ mìn.
hộ khẩ u
- dt. 1. Hộ tịch củ a mộ t ngườ i: là m hộ khẩ u chuyển hộ khẩ u có hộ khẩ u ở Hà Nộ i. 2. Sổ hộ
khẩ u nó i tắ t.
hộ lý
- Ngườ i phụ trá ch giú p đỡ bệnh nhâ n tạ i bệnh viện trong nhữ ng việc như ă n uố ng, đạ i tiểu
tiện, tắ m giặ t, và trô ng nom vệ sinh phò ng bệnh.
hộ thâ n
- đg. (kết hợ p hạ n chế). Phò ng giữ cho mình, để phò ng sự bấ t trắ c. Mang theo vũ khí hộ
thâ n.
hộ tịch
- dt. Cá c sự kiện trong đờ i số ng củ a mộ t ngườ i thuộ c sự quả n lí củ a phá p luậ t: đă ng kí hộ
tịch khai bá o hộ tịch vớ i cô ng an khu phố .
hộ tố ng
- đgt (H. hộ : giú p đỡ , che chở ; tố ng: tiễn đưa) Bả o vệ và đưa mộ t ngườ i khá ch ra khỏ i mộ t
địa hạ t: Luô n luô n có xe thiết giá p hộ tố ng (NgCgHoan).
hộ vệ
- Đi theo để bả o vệ.
hố c
- 1 I d. Chỗ lõ m ă n sâ u và o trong thâ n câ y, vá ch đá , v.v. hoặ c đà o sâ u xuố ng dướ i đấ t. Hố c đá .
Giấ u và o hố c câ y. Hố c mắ t. Đà o hố c tra hạ t bí.
- II t. (Khuô n mặ t) gầ y tó p, có nhiều chỗ lõ m sâ u. Mặ t hẳ n đi. Gầ y hố c.
- 2 đg. 1 (Lợ n) ă n vụ c cả mõ m và o, ngoạ m từ ng miếng to. 2 (thgt.). Ă n mộ t cá ch thô tụ c.
hố c há c
- tt. Gầ y giơ xương, trô ng phờ phạ c, mệt mỏ i: thứ c đêm lắ m, mặ t hố c há c bị ố m mấ y hô m mà
hố c há c hẳ n.
hộ c
- 1 dt Đồ đong lườ ng ngà y xưa, thườ ng bằ ng gỗ , dung tích là mườ i đấ u, khoả ng mườ i lít: Đô i
giếng mắ t đã chứ a trà n vạ n hộ c (XDiệu).
- 2 đgt Trà o ra từ cơ thể mộ t cá ch độ t nhiên: Hộ c má u.
- 3 đgt Nó i giố ng vậ t rố ng lên: Con lợ n hộ c lên.
hô i
- đg. 1. Mó t nhặ t cua, cá , cò n só t lạ i ở hồ ao đã tá t, sau khi ngườ i ta đã bắ t cá rồ i. 2. Lấ y củ a
cả i củ a ngườ i khá c nhâ n mộ t tai nạ n gì : Hô i củ a ở đá m chá y. 3. Mượ n cớ và o can mộ t vụ
xung độ t để đá nh ngườ i mà mình khô ng ưa : Đá nh hô i.
- t. 1. Có mù i khó ngử i như mù i mồ hô i thấ m và o á o, mù i lô ng cú , mù i chuộ t chù ... : Hô i như
cú . 2. "Hô i thố i" nó i tắ t : Mồ m hô i.
hô i há m
- t. Hô i (nó i khá i quá t). Quầ n áo khô ng giặ t, để hô i há m.
hô i thố i
- tt. Hô i và thố i nó i chung: trá nh xa chỗ hô i thố i đó .
hồ i
- 1 dt Loà i câ y song tử diệp, quả gồ m tá m khía xếp thà nh hình sao, chứ a mộ t chấ t dầ u thơm:
Cá i gá nh hà ng đầ y nhữ ng quế cù ng hồ i.
- 2 dt 1. Lú c; Thờ i gian: Có khi vậ n rủ i, tớ i hồ i may (ChMTrinh); Quá chơi lạ i gặ p hồ i đen (K)
2. Nó i tiếng chuô ng, tiếng trố ng đá nh liên tiếp và o mộ t lú c: Hồ i chương; Hồ i trố ng, Khắ c
canh đã giụ c nam lâ u mấ y hồ i (K) 3. Mộ t phầ n trong cuố n tiểu thuyết dà i hay trong mộ t bả n
kịch: Quyển truyện có nă m hồ i; Vở tuồ ng có bố n hồ i.
- 3 đgt 1. Số ng lạ i; Khoẻ lạ i: Chết đi hồ i lạ i (tng); Lú c ấ m là m cho mọ i ngườ i hồ i dầ n lạ i
(NgĐThi) 2. Trở lạ i khá hơn: Tình hình đó có cơ hồ i lạ i (NgVBổ ng).
hồ i âm
- d. 1 (cũ ). Â m thanh vọ ng trở lạ i. 2 (hoặ c đg.). (kc.). Thư trả lờ i. Gử i thư đi rồ i, nhưng chưa
có hồ i â m. Xin hồ i âm cho biết.
hồ i giá o
- dt. Tô n giá o do Ma-hô -mét sá ng lậ p ở thế kỉ VII, thịnh hà nh ở Trung Đô ng, Bắ c Phi và mộ t
số nướ c khá c.
hồ i hộ p
- tt, trgt 1. Trong trạ ng thá i trá i tim đậ p dồ n dậ p: Chạ y mộ t lú c thì tim hồ i hộ p 2. Vì cả m
độ ng quá mà xao xuyến: Ngườ i con gá i ấ y hồ i hộ p nhìn ngườ i chú (Ng-hồ ng); Ngườ i đọ c
luô n luô n bị lô i cuố n và hồ i hộ p (ĐgThMai).
hồ i kí
- cv. hồ i ký d. Thể kí ghi lạ i nhữ ng điều cò n nhớ sau khi đã trả i qua, đã chứ ng kiến sự việc.
hồ i sinh
- đgt. Số ng lạ i, tươi tố t lạ i: Câ y cỏ hồ i sinh sau thờ i gian nắ ng hạ n Đấ t nướ c đang hồ i sinh.
hồ i tỉnh
- đgt (H. tỉnh: khô ng mê nữ a; khô ng say nữ a) 1. Tỉnh ra sau khi bị mê man: Nhờ có phá t
tiêm mà bệnh nhâ n đã hồ i tỉnh 2. Hiểu ra lẽ phả i sau khi đã mắ c sai lầ m: Chú ng ta hã y hồ i
tỉnh lạ i, chú ng ta sẽ thấ y hiểu Hồ Chủ tịch hơn nhiều (PhVĐồ ng).
hồ i tưở ng
- Nhớ lạ i nhữ ng sự việc đã qua : Hồ i tưở ng lạ i thờ i khá ng chiến.
hố i
- 1 đg. Cả m thấ y tiếc và bă n khoă n, day dứ t vì đã tró t là m điều lầ m lỗ i. Câ n nhắ c cho kĩ, kẻo
lạ i hố i khô ng kịp.
- 2 I đg. (ph.). Giụ c. Hố i con đi mau cho kịp.
- II t. (ph.). Nhanh cho kịp. Bướ c lên. Mua hố i rồ i về.
hố i đoá i
- dt. Việc đổ i tiền củ a mộ t nướ c lấ y tiền củ a mộ t nướ c khá c: tỉ giá hố i đoá i giữ a đồ ng yên
Nhậ t và tiền Việt.
hố i hậ n
- đgt, tt (H. hố i: hố i tiếc; hậ n: oá n giậ n) Cả m thấ y đau khổ , tự trá ch mình đã lầ m lỗ i: Nay dù
phả i từ biệt thế giớ i nà y, tô i khô ng có điều gì phả i hố i hậ n (HCM).
hố i lộ
- Đú t ló t kẻ có thế lự c để cầ u cạ nh việc gì : Cườ ng hà o hố i lộ quan lạ i.
hộ i
- 1 d. 1 Cuộ c vui tổ chứ c chung cho đô ng đả o ngườ i dự , theo phong tụ c hoặ c nhâ n dịp đặ c
biệt. Hộ i mù a. Ngà y hộ i xuố ng đồ ng. Lò ng vui như mở hộ i. Đô ng như trẩ y hộ i. 2 Tổ chứ c
quầ n chú ng rộ ng rã i củ a nhữ ng ngườ i cù ng chung mộ t nghề nghiệp hoặ c có chung mộ t hoạ t
độ ng. Hộ i nghề nghiệp. Hộ i từ thiện.
- 2 I d. (cũ ). Uỷ viên hộ i đồ ng (gọ i tắ t).
- II đg. (trtr.; id.). Như họ p. nhau lạ i để định kế.
- 3 d. (id.; vch.). Khoả ng thờ i gian, trong quan hệ vớ i sự việc xả y ra (thườ ng nó i về dịp may
hiếm có ). Gặ p hộ i. Nghìn nă m mớ i có hộ i nà y.
- 4 đg. (thườ ng dù ng trướ c đủ ). Tậ p hợ p cá c yếu tố , điều kiện (để là m việc gì). Hộ i đủ điều
kiện. Khô ng hộ i đượ c đủ cá c tiêu chuẩ n.
hộ i chẩ n
- đgt. Thả o luậ n củ a nhó m bá c sĩ để chẩ n đoá n bệnh.
hộ i chợ
- dt Tổ chứ c trưng bà y cá c sả n phẩ m củ a mộ t địa phương hay củ a cả nướ c trong mộ t thờ i
gian nhấ t định: Hộ i chợ cá c hà ng tiêu dù ng đượ c tổ chứ c trong 15 ngà y.
hộ i chứ ng
- d. Tậ p hợ p nhiều triệu chứ ng cù ng xuấ t hiện củ a bệnh. Hộ i chứ ng viêm mà ng nã o.
hộ i đồ ng
- dt. Tổ chứ c nhữ ng ngườ i đượ c bầ u hoặ c đượ c chỉ định để họ p bà n và quyết định nhữ ng
việc nhấ t định nà o đó : hộ i đồ ng nhâ n dâ n hộ i đồ ng khen thưở ng và kỉ luậ t họ p hộ i đồ ng
chấ m thi.
hộ i nghị
- dt (H. nghị: bà n bạ c) Cuộ c họ p quan trọ ng để bà n nhữ ng vấ n đề lớ n: Hộ i nghị đã tiến hà nh
dướ i sự chủ toạ củ a Hồ Chủ tịch (Trg-chinh).
hộ i ngộ
- Nó i nhữ ng ngườ i tri kỷ gặ p gỡ nhau.
hộ i viên
- d. Ngườ i ở trong tổ chứ c củ a mộ t hộ i; thà nh viên củ a mộ t hộ i. Hộ i viên Hộ i phụ nữ . Nướ c
hộ i viên củ a Liên Hợ p Quố c.
hô m
- dt. 1. Buổ i tố i: đầ u hô m ă n bữ a hô m, lo bữ a mai (tng). 2. Ngà y: đi cô ng tá c và i hô m mươi
hô m nữ a.
hô m nay
- trgt Ngà y mình đương nó i chuyện: Ai về đườ ng ấ y hô m nay (cd); Vắ ng nhà đượ c buổ i hô m
nay, lấ y lò ng gọ i chú t ra đâ y tạ lò ng (K).
hô n
- đg. Để mô i, mũ i và o mô i, má , tay củ a ngườ i khá c để biểu thị tình cả m củ a mình.
- (đph) d. Ba ba.
hô n mê
- đg. 1 Ở trạ ng thá i mấ t tri giá c, cả m giá c, giố ng như ngủ say, do bệnh nặ ng. Ngườ i bệnh đã
hô n mê. 2 Ở trạ ng thá i mê muộ i, mấ t sá ng suố t. Đầ u ó c hô n mê.
hồ n
- dt. 1. Yếu tố tinh thầ n đượ c coi là đố i lậ p vớ i thể xá c: hồ n lìa xá c hồ n xiêu phá ch lạ c khô n
hồ n. 2. Tư tưở ng và tình cả m con ngườ i: trô ng bứ c tranh rấ t có hồ n.
hồ n nhiên
- tt (H. hồ n: khô ng lộ ra; nhiên: như thườ ng) Điềm đạ m mộ t cá ch thà nh thự c: Cá i vui củ a
chú ng tô i đêm ấy hồ n nhiên, giả n dị (NgTuâ n).
hỗ n độ n
- Lẫ n lộ n, khô ng có trậ t tự : Sá ch bá o để hỗ n độ n.
hỗ n lá o
- t. (hoặ c đg.). Tỏ ra rấ t vô lễ, khinh thườ ng ngườ i khá c, khô ng kể thứ bậ c, tuổ i tá c. Ă n nó i
hỗ n lá o vớ i ngườ i già . Thá i độ hỗ n lá o.
hô ng
- 1 dt. Phầ n hai bên củ a bụ ng dướ i: to hô ng cả há ng.
- 2 I. dt. Chõ to: mượ n chiếc nồ i hô ng. II. đgt. Đồ bằ ng chõ : hô ng xô i Xô i hô ng chưa chín.
hồ ng
- 1 dt Loà i câ y cù ng họ vớ i câ y thị, quả khi xanh thì có vị chá t, khi chín thì ngọ t: Để ta mua
cố m, mua hồ ng sang sêu (cd); Thà rằ ng ă n nử a quả hồ ng, cò n hơn ă n cả chù m sung chá t lè
(cd).
- 2 dt Loà i câ y nhỏ cù ng họ vớ i đà o, mậ n, thâ n có gai, lá có ră ng cưa, hoa gồ m nhiều cá nh
hoặ c trắ ng hoặ c đỏ và có hương thơm: Tặ ng bạ n mộ t bó hoa hồ ng nhâ n dịp sinh nhậ t.
- 3 dt Ngỗ ng trờ i có lô ng tơ rấ t mịn, bay cao: Đườ ng mâ y chưa bổ ng cá nh hồ ng (Tả n-đà );
Nhẹ như lô ng hồ ng (tng).
- 4 tt Đỏ : Duyên về đấ t Thụ c, đượ m mà u hồ ng (Phan Vă n Trị); Trờ i xanh quen thó i má hồ ng
đá nh ghen (K).
hồ ng hà o
- Nó i nướ c da đỏ thắ m vì khoẻ mạ nh.
hồ ng nhan
- d. (cũ ; vch.). Gương mặ t có đô i má hồ ng; dù ng để chỉ ngườ i con gá i đẹp. Kiếp hồ ng nhan.
hồ ng phú c
- dt. Phú c lớ n: Nhà có hồ ng phú c.
hồ ng tâ m
- dt (H. hồ ng: đỏ ; tâ m: điểm ở giữ a) Điểm trò n ở giữ a cá i bia để tậ p bắ n hay thi bắ n: Chị ấ y
bắ n ba phá t đều trú ng hồ ng tâ m.
hồ ng thậ p tự
- Chữ thậ p đỏ , dấ u hiệu củ a ngà nh y tế. Hộ i hồ ng thậ p tự . Cg. Hộ i chữ thậ p đỏ . Tổ chứ c quố c
tế nhằ m mụ c đích cứ u tế.
hộ p
- d. Đồ dù ng có hình khố i, kích thướ c nhỏ , dễ mang, là m bằ ng giấ y, gỗ , nhự a hay kim loạ i,
dù ng để chứ a đự ng hoặ c che chắ n, bả o vệ. Hộ p phấ n. Hộ p sữ a. Hộ p chắ n xích. Đồ hộ p*. Hoa
quả đó ng hộ p. Cá hộ p (cá đó ng hộ p).
hộ p thư
- dt. 1. Hộ p dù ng để chứ a thư. 2. Mụ c nhắ n tin trên cá c phương tiện thô ng tin đạ i chú ng.
hố t hoả ng
- tt, trgt Sợ cuố ng quít: Nghĩ có chuyện gì mớ i hố t hoả ng nhả y bổ đến (NgKhả i).
hộ t
- d. X. Hạ t.

- đg. Đưa và o gầ n nơi toả nhiệt cho khô , cho nó ng lên. Hơ quầ n á o cho khô . Hơ tay cho đỡ
có ng.
hờ
- 1 I. đgt. Phò ng chừ ng: hờ kẻ gian. II. tt. Sẵ n, phò ng sẵ n: để hờ mấ y đồ ng, khi cầ n cò n có mà
dù ng.
- 2 tt. 1. Chỉ gá và o, khô ng chắ c chắ n, khô ng thậ t sự : buộ c hờ mố i dâ y khép hờ cá nh cử a. 2.
Chỉ vậ n và o trên danh nghĩa, khô ng thự c chấ t: vợ chồ ng hờ bà mẹ hờ . 3. Qua loa, khô ng chu
đá o: là m hờ cho xong việc.
hở
- 1 tt 1. Khô ng đượ c kín: Hở cử a 2. Để lộ ra: Chuyện mình giấ u đầ u hở đuô i 3. Khô ng chú ý
đến: Hở ra đâ u là ăn cắ p đấ y (Ng-hồ ng).
- 2 trt Từ đặ t sau mộ t câ u hỏ i, để nhấ n mạ nh: Thuyền ai lơ lử ng bên sô ng, có lò ng đợ i khá ch
hay khô ng, hở thuyền (cd).
hớ
- t. ph. 1. Khờ khạ o vì sơ suấ t : Nó i hớ . 2. Nó i mua bá n khô ng tinh nên phả i mua đắ t : Mua
hớ .
hơi
- 1 d. 1 Chấ t ở trạ ng thá i khí và ở nhiệt độ thấ p hơn nhiệt độ tớ i hạ n. Bố c hơi*. Hơi nướ c*. 2
Chấ t khí nó i chung. Hơi độ c. Bó ng xì hết hơi. Bụ ng đầ y hơi. 3 (kết hợ p hạ n chế). Là n gió nhẹ.
Hơi may. 4 Lượ ng khô ng khí hít và o, thở ra trong mộ t nhịp thở ; thườ ng đượ c coi là biểu
tượ ng củ a khả nă ng, sứ c lự c cụ thể củ a con ngườ i. Thở mộ t hơi thậ t dà i. Đến hơi thở cuố i
cù ng (cho đến khi chết). Thằ ng bé gà o hết hơi. 5 (kết hợ p hạ n chế). Quá trình liên tụ c là m
mộ t việc gì từ đầ u đến cuố i, khô ng nghỉ giá n đoạ n. Chạ y mộ t hơi về đến nhà (kng.; chạ y mộ t
mạ ch). Viết mộ t hơi cho xong (kng.). Dà i hơi*. 6 (kết hợ p hạ n chế). Mù i đặ c trưng củ a mộ t
vậ t, mộ t ngườ i. Chè đã hả hơi. Bé đã quen hơi mẹ. Đá nh hơi*. 7 (dù ng hạ n chế trong mộ t và i
tổ hợ p). Khố i lượ ng gia sú c khi cò n số ng (phâ n biệt vớ i khố i lượ ng gia sú c khi đã giết thịt,
khô ng kể lô ng và lò ng). Câ n hơi*. 80 kg thịt hơi.
- 2 p. (dù ng phụ trướ c t., mộ t số đg.). Ở mứ c độ ít; mộ t chú t, mộ t phầ n nà o thô i. Đến hơi
chậ m. Ở hơi xa. Hơi nheo mắ t. Hơi mộ t tí đã khó c (kng.).
hơi thở
- dt. Sứ c số ng, sự số ng: chiến đấ u đến hơi thở cuố i cù ng.
hờ i
- tt Rẻ; Có lợ i: Giá hờ i; Khô ng cò n đá m nà o trong xó m hờ i hơn nữ a (Ng-hồ ng).
hơn
- ph. t. 1. ở mứ c độ ; trình độ trên mộ t chuẩ n so sá nh : Họ c giỏ i hơn cá c bạ n trong lớ p. 2. Từ
biểu thị mộ t số lượ ng dô i ra, trên số lượ ng đượ c biểu thị bằ ng từ sau nó có nghĩa là "quá " :
May quầ n mấ t hơn hai mét vả i ; Đi mấ t hơn mộ t giờ . 3. Nó i ngũ cố c rẻ : Gạ o hơn vì đượ c
mù a. Hơn bù kém. Tính bình quâ n : Hơn bù kém mỗ i phầ n đượ c 50 thú ng thó c.
- hớ n t. Tươi tỉnh : Vẻ mặ t hơn hớ n.
hơn thiệt
- t. Có lợ i hay phả i chịu thiệt (nó i khá i quá t, về sự câ n nhắ c, tính toá n). Tính toá n hơn thiệt.
Bà n chuyện hơn thiệt.
hờ n dỗ i
- đgt. Giậ n dỗ i và tỏ ra khô ng thiết nữ a: hờ n dỗ i bỏ đi bé hờ n dỗ i khô ng nhậ n phầ n quà .
hờ n giậ n
- đgt Bự c bộ i vì tứ c giậ n, nên có thá i độ tiêu cự c: Chị nên khuyên nhủ hơn là hờ n giậ n anh
ấ y.
hớ n hở
- Nó i nét mặ t tươi tỉnh và nở nang : Thấ y mẹ về, thằ ng bé hớ n hở .
hớ p
- I đg. Mở miệng để đưa và o mộ t ít chấ t nướ c rồ i ngậ m ngay lạ i. Hớ p mộ t ngụ m trà .
- II d. Lượ ng chấ t nướ c có thể đưa và o miệng mỗ i lầ n . Nhấ p từ ng hớ p rượ u. Xin mộ t hớ p
nướ c.
hợ p
- I. đgt. Tậ p hợ p, gộ p chung lạ i: Nhiều con suố i hợ p thà nh sô ng hợ p â m hợ p ca hợ p cẩ n hợ p
chấ t hợ p doanh hợ p điểm hợ p đoan hợ p đồ ng hợ p hoan hợ p hô n hợ p kim hợ p lự c hợ p
phầ n hợ p quầ n hợ p tá c hợ p tá c xã hợ p số hợ p tấ u hợ p thể hợ p thiện hợ p tuyển hợ p xướ ng
bá ch hợ p cẩ u hợ p dạ hợ p dung hợ p giao hợ p hả hợ p hoà hợ p hoá hợ p lưỡ ng hợ p ngẫ u hợ p
ô hợ p phứ c hợ p quang hợ p tá c hợ p tá i hợ p tam hợ p tậ p hợ p tổ hợ p tố hợ p trườ ng hợ p tụ
hợ p. II. dt. 1. Tậ p hợ p gồ m tấ t cả cá c phầ n tử củ a hai tậ p hợ p khá c, xét trong quan hệ củ a hai
tậ p hợ p ấ y. 2. Hợ p tá c xã , nó i tắ t: Xã nà y chia thà nh ba hợ p. III. tt. Khô ng trá i nhau hoặ c
khô ng trá i vớ i đò i hỏ i: hợ p tính nhau hợ p khẩ u vị hợ p cá ch hợ p hiến hợ p lệ hợ p lí hợ p lí
hoá hợ p phá p hợ p phá p hoá hợ p thờ i hợ p thứ c hợ p tình hợ p lí phố i hợ p phù hợ p tâ m đầ u ý
hợ p trù ng hợ p tương hợ p xứ ng hợ p.
hợ p âm
- dt (H. hợ p: đú ng vớ i; â m: tiếng) Nhữ ng nét nhạ c khớ p vớ i nhau: Hợ p â m du dương.
hợ p chấ t
- d. Chấ t tinh khiết mà phâ n tử gồ m nhữ ng nguyên tử khá c nhau hoá hợ p vớ i nhau theo mộ t
tỉ lệ nhấ t định.
hợ p đồ ng
- dt. Thoả thuậ n (thườ ng bằ ng vă n bả n) bị rà ng buộ c về phá p lý.
hợ p kim
- dt (H. kim: kim loạ i) Kim loạ i tạ o thà nh bở i sự hỗ n hợ p mộ t kim loạ i nguyên chấ t vớ i
nhiều nguyên tố khá c: Đồ ng tiền nà y đượ c đú c bằ ng mộ t thứ hợ p kim bền.
hợ p lí
- cv. hợ p lý. t. Đú ng lẽ phả i, đú ng vớ i sự cầ n thiết hoặ c vớ i logic củ a sự vậ t. Cá ch giả i quyết
hợ p lí. Sử dụ ng hợ p lí sứ c lao độ ng.
hợ p lự c
- I. dt. Lự c bằ ng tổ ng cá c lự c tá c dụ ng đồ ng thờ i lên mộ t vậ t. II. đgt. Cù ng gó p sứ c và o để là m
việc gì: Toà n dâ n hợ p lự c thà nh khố i vữ ng chắ c.
hợ p lưu
- đgt (H. lưu: dò ng nướ c chả y) Nó i mộ t dò ng sô ng chả y và o mộ t dò ng sô ng khá c: Sô ng Đà
hợ p lưu vớ i sô ng Hồ ng.
- dt Chỗ ngã ba sô ng: Ngã ba Hạ c là củ a sô ng Lô , sô ng Đà và sô ng Hồ ng.
hợ p phá p
- t. Đú ng vớ i phá p luậ t, khô ng trá i vớ i phá p luậ t : Hoạ t độ ng hợ p phá p.
hợ p tá c xã
- d. Cơ sở sả n xuấ t, kinh doanh thuộ c chế độ sở hữ u tậ p thể, do cá c thà nh viên tổ chứ c và
trự c tiếp quả n lí. Hợ p tá c xã nô ng nghiệp. Hợ p tá c xã mua bá n. Bầ u ban quả n trị hợ p tá c xã .
hợ p thứ c hó a
- hợ p thứ c hoá đgt (H. hoá : là m thà nh) Là m cho thà nh hợ p thứ c: Phả i hợ p thứ c hoá tổ chứ c
ấ y.
hớ t
- đg. Xú c nhữ ng vậ t nổ i trên mặ t mộ t chấ t lỏ ng : Hớ t bọ t trên mặ t bá t riêu cua. 2. Xén cắ t
nhữ ng phầ n khô ng cầ n để bỏ đi : Hớ t tó c. 3. Dù ng má nh khó e để chiếm trướ c lấ y cho mình :
Mua hớ t mó n hà ng ; Hớ t mấ t mố i lợ i ; Hớ t tay trên. Ă n chặ n trướ c, lấ y trướ c cá i mà mình
khô ng có quyền lấ y.
- đg. Hay má ch ngườ i khá c : Mỏ ng mô i hay hớ t (tng).
hủ tụ c
- d. Phong tụ c đã lỗ i thờ i. Bà i trừ hủ tụ c.

- dt. Đồ gố m dù ng để đự ng, cổ nhỏ , phình to ở giữ a, thít đầ u về đá y: hũ rượ u tố i như hũ nú t.

- đgt 1. Kêu to: Tai chỉ nghe tiếng hoã ng kêu, vượ n hú (NgHTưở ng) 2. Gọ i nhau bằ ng tiếng
to: Và o rừ ng mỗ i ngườ i đi mộ t ngả , cuố i cù ng họ hú nhau về.
hú hí
- Nó i vợ chồ ng, trai gá i cườ i đù a, trò chuyện nhỏ to vớ i nhau.
hụ
- đg. (ph.). Như hú (thườ ng nó i về tiếng cò i).
hù a
- I. đgt. 1. Là m theo, đua nhau là m việc gì, thườ ng khô ng tố t: chưa hiểu gì đã hù a theo hù a
nhau và o xỉa xó i ngườ i ta. 2. Theo nhau ồ ạ t là m mộ t việc trong cù ng mộ t lú c: Bọ n trẻ hù a
nhau đẩ y xe lên dố c. II. dt. Bè, phè: về hù a vớ i nhau.
huâ n chương
- dt (H. huâ n: cô ng lao; chương: dấ u hiệu) Dấ u hiệu khen thưở ng do Nhà nướ c tặ ng cho
nhữ ng ngườ i đã có thà nh tích trong cô ng tá c, thườ ng đượ c đeo trên ngự c trong nhữ ng dịp
long trọ ng: Đêm lịch sử , Điện-biên sá ng rự c trên đấ t nướ c, như huâ n chương trên ngự c dâ n
tộ c ta, dâ n tộ c anh hù ng (Tố -hữ u).
huấ n luyện
- 1. d. Cô ng tá c rèn luyện cá n bộ để họ nắ m vữ ng lý luậ n, rú t đượ c kinh nghiệm củ a việc là m,
sao cho cá c hà nh độ ng thu đượ c nhiều kết quả . 2. đg. Nh. Rèn luyện : Huấ n luyện quâ n độ i.
hú c
- đg. 1 Đâ m mạ nh đầ u hoặ c sừ ng và o. Trâ u bò hú c nhau ruồ i muỗ i chết (tng.). 2 Đâ m mạ nh
và o trên đườ ng di chuyển (thườ ng nó i về tà u xe). Hai chiếc tà u hú c và o nhau. Xe tă ng hú c
đổ hà ng rà o sắ t. 3 (kng.). Vấ p phả i trở lự c khó vượ t qua. Hú c phả i mộ t vấ n đề hó c bú a.
huệ
- dt. Câ y thâ n cỏ , hoa xếp thà nh chù m dà i, có mà u trắ ng ngà hương thơm dịu: bô ng huệ
trắ ng huệ lan huệ tâ m lan huệ.
hủ i
- dt 1. Bệnh phong (cũ ): Mắ c bệnh hủ i 2. Ngườ i mắ c bệnh phong (cũ ): Lủ i thủ i như hủ i đi
chợ trưa (tng).
hun
- đg. 1. Đố t khó i để xô ng : Hun muỗ i ; Hun chuộ t. 2. Đố t cho đen đi : Hun đồ ng.
hun đú c
- đg. (vch.). Tạ o nên qua quá trình rèn luyện, thử thá ch. Lịch sử đã hun đú c nên anh hù ng.
Hun đú c chí khí trong đấ u tranh.
hù n
- đgt. 1. Gó p chung lạ i để là m việc lớ n, nặ ng nề: hù n vố n và o để sả n xuấ t kinh doanh hù n sứ c
ngườ i sứ c củ a. 2. Gó p thêm ý kiến đồ ng tình: ai cũ ng hù n và o cho anh chị.
hung
- 1 tt Dữ tợ n: Lã o ấy hung lắ m.
- trgt 1. Quá mạ nh: Lao độ ng ; Đá nh hung 2. Nhiều quá ; Rấ t: Ă n hung thế; Thô i! Sá ng hung
rồ i em hã y đi (Huy Cậ n).
- 2 tt Có mà u nâ u; Có mà u giữ a đỏ và và ng: Tấ m vả i mà u hung; Tó c ngườ i phụ nữ ấ y mà u
hung.
hung ác
- Cg. Hung hã n. Dữ tợ n và tà n nhẫ n.
hung dữ
- t. Sẵ n sà ng gâ y tai hoạ cho con ngườ i mộ t cá ch đá ng sợ . Đà n só i hung dữ .
hung phạ m
- dt. Hung thủ .
hung thầ n
- dt (H. thầ n: vị thầ n Nghĩa đen vị thầ n á c là m hạ i ngườ i) Kẻ có quyền thế thườ ng là m hạ i
ngườ i: Hắ n trướ c kia là mộ t hung thầ n ở địa phương.
hung tợ n
- Tá o bạ o và ác dữ .
hù ng biện
- đg. Nó i hay, giỏ i, lậ p luậ n chặ t chẽ, có sứ c thuyết phụ c. Nhà hù ng biện. Mộ t trạ ng sư có tà i
hù ng biện.
hù ng cườ ng
- tt. Mạ nh, có uy lự c: đấ t nướ c hù ng cườ ng mộ t quố c gia hù ng cườ ng.
hù ng trá ng
- tt (H. trá ng: lớ n mạ nh) Mạ nh mẽ và lớ n lao: Bình Ngô đạ i cá o là mộ t khú c ca hù ng trá ng
bấ t hủ củ a dâ n tộ c ta (PhVĐồ ng).
hù ng vĩ
- Mạ nh mẽ lớ n lao : Nú i non hù ng vĩ.
hú p
- 1 đg. Tự đưa thứ c ă n lỏ ng và o mồ m bằ ng cá ch kề mô i và o miệng vậ t đự ng và hú t mạ nh
dầ n từ ng ít mộ t. Hú p chá o.
- 2 t. (thườ ng dù ng phụ sau sưng). Phồ ng to lên mộ t cá ch khô ng bình thườ ng, gâ y cả m giá c
nặ ng nề, khó chịu. Mắ t sưng hú p. Sưng hú p cả bà n châ n. // Lá y: hum hú p (ý mứ c độ ít).
hụ p
- đgt. Tự lặ n tạ i chỗ mộ t lú c: hụ p sâ u xuố ng.
hú t
- 1 dt Dấ u vết, hình bó ng củ a mộ t ngườ i: Hắ n đi mấ t hú t; Theo hú t tên kẻ cắ p.
- 2 trgt Xa, sâ u đến mứ c khô ng nhìn thấ y chỗ cuố i: Con đườ ng xa hú t; Cá i hang sâ u hú t.
- 3 trgt Suýt nữ a: Hú t chết; Hú t bỏ mạ ng.
- 4 đgt 1. Dù ng miệng hít và o: Tô i ra ngồ i trên chiếc võ ng quấ n thuố c lá hú t (BĐGiang) 2.
Kéo ra: Thuố c cao hú t mủ 3. Cho chấ t lỏ ng thấ m và o: Bô ng hú t nướ c 4. Là m cho di chuyển
về phía mình: Sứ c hú t củ a trá i đấ t; Sắ t bị nam châ m hú t.
hụ t
- ph. 1. Thiếu : Hụ t vố n. 2. Hỏ ng, trượ t, lỡ : Hụ t ă n ; Bắ t hụ t mộ t tên gian.
huy chương
- d. Vậ t là m bằ ng kim loạ i, dù ng là m dấ u hiệu đặ c biệt do nhà nướ c hay tổ chứ c xã hộ i đặ t ra
để tặ ng thưở ng nhữ ng ngườ i có thà nh tích. Huy chương chiến sĩ vẻ vang. Đoạ t huy chương
và ng tạ i olympic.
huy độ ng
- đgt. Điều nhâ n lự c, củ a cả i cho mộ t cô ng việc lớ n: huy độ ng nhâ n lự c vậ t lự c huy độ ng kinh
phí cho cô ng trình.
huy hiệu
- dt (H. huy: đẹp đẽ; hiệu: tên gọ i) Dấ u hiệu dù ng là m biểu tượ ng cho mộ t đoà n thể, mộ t lự c
lượ ng: Huy hiệu củ a thanh niên ta là "Tay cầ m cờ đỏ sao và ng tiến lên" (HCM).
huy hoà ng
- t. 1. Nh. Nguy nga : Cung điện huy hoà ng. 2. Lên tớ i tuyệt đỉnh củ a giá trị tinh thầ n và gợ i
lò ng cả m phụ c : Mộ t nền vă n minh huy hoà ng.
hủ y
- huỷ đg. Là m cho khô ng cò n tồ n tạ i hoặ c khô ng cò n có giá trị nữ a. Huỷ giấ y tờ . Huỷ bả n hợ p
đồ ng.
hủ y bỏ
- huỷ bỏ đgt. Bỏ đi, khô ng coi là cò n giá trị: huỷ bỏ hồ sơ huỷ hợ p đồ ng huỷ kết quả kì thi.
hủ y diệt
- huỷ diệt đgt (H. huỷ: phá đi; diệt: là m cho mấ t đi) Là m cho mấ t hẳ n đi; Là m cho chết đi: Lũ
giặ c khổ ng lổ , man rợ huỷ diệt dâ n là nh bằ ng chiến tranh điện tử (Só ng-hồ ng).
hủ y hoạ i
- Là m cho suy yếu rồ i hỏ ng : Hủ y hoạ i thâ n thể.
huyên ná o
- t. Có sự ồ n à o, hỗ n loạ n do việc bấ t thườ ng xả y ra. Tiếng ngườ i chạ y, tiếng trố ng mõ huyên
ná o.
huyền
- 1 dt. Tên gọ i củ a mộ t trong sá u thanh điệu tiếng Việt, đượ c kí hiệu bằ ng dấ u "\".
- 2 I. dt. Đá có mà u đen nhá nh, dù ng là m đồ trang sứ c: chuỗ i hạ t huyền. II. tt. Có mà u đen
nhá nh: đen huyền.
- 3 dt. Dâ y đà n, đà n: Khó i trầ m cao thấ p tiếng huyền gầ n xa (Truyện Kiều).
- 4 Cạ nh đố i diện vớ i gó c vuô ng trong tam giá c vuô ng: cạ nh huyền đườ ng huyền.
- 5 tt. Dá ng câ y thế cổ thụ trườ n bò qua mép chậ u, đổ xuô i xuố ng dướ i thà nh gó c 120o rồ i
vươn ngọ n lên, điệu đi củ a câ y mềm mạ i, tay cà nh buô ng thả tự nhiên gâ y cả m giá c nhẹ
nhà ng, thư thá i.
huyền bí
- tt (H. huyền: sâ u kín; bí: kín) Sâ u kín khó hiểu: Đó chỉ là mộ t hiện tượ ng khoa họ c, khô ng
có gì huyền bí.
huyền diệu
- Sâ u kín và nhiệm mầ u.
huyễn
- tt Khô ng thự c: Sơn hà cũ ng huyễn, cô n trù ng cũ ng hư (CgO).
huyễn hoặ c
- dg. 1. Là m cho lầ m lẫ n. 2. Lừ a gạ t bằ ng thủ đoạ n.
huyện
- d. Đơn vị hà nh chính dướ i tỉnh, gồ m nhiều xã .
huyết
- dt. (kết hợ p hạ n chế) Má u (ngườ i): thuố c bổ huyết thổ huyết.
huyết áp
- dt (H. á p: ép) Sứ c ép củ a má u và o thà nh cá c độ ng mạ ch: Chồ ng có huyết á p thấ p, vợ lạ i có
huyết áp cao.
huyết bạ ch
- d. 1. Nướ c mà u trắ ng đụ c và dính, đô i khi có lẫ n mủ , do dạ con hoặ c â m đạ o hay â m hộ tiết
ra. 2. Bệnh củ a phụ nữ có triệu chứ ng ra huyết bạ ch.
huyết cầ u
- d. Tế bà o trong má u, gồ m hồ ng cầ u, bạ ch cầ u và tiểu cầ u.
huyết dụ
- dt. Câ y mọ c hoang và đượ c trồ ng ở nhiều nơi, cao đến 2-3m, lá hình lưỡ i kiếm chó p nhọ n,
dà i đến 0,6m, cụ m hoa dạ ng chuỳ, quả mọ ng hình cầ u chứ a mộ t hạ t, dù ng là m thuố c cầ m
má u, chữ a bệnh lị, lậ u; cò n gọ i là câ y phấ t dụ .
huyết quả n
- dt (H. quả n: ố ng) ố ng dẫ n má u trong cơ thể: Huyết quả n dẫ n má u từ trá i tim đi ra gọ i là
độ ng mạ ch; huyết quả n dẫ n má u về trá i tim gọ i là tĩnh mạ ch.
huyệt
- d. 1 . Hố để chô n ngườ i chết. 2. Chỗ hiểm yếu trong ngườ i : Đá nh trú ng huyệt.
huynh
- d. (cũ ; kc.). Anh hoặ c ngườ i vai anh (chỉ dù ng để xưng gọ i). Mờ i cá c huynh.
huynh đệ
- dt. Anh em: tình huynh đệ.
huỳnh quang
- tt Nó i hiện tượ ng mộ t số chấ t phá t á nh sá ng khi đượ c chiếu sá ng bằ ng tia tử ngoạ i hoặ c tia
X: Cườ ng độ á nh sá ng huỳnh quang tă ng mạ nh khi bứ c xạ kích thích có cù ng tầ n số vớ i bứ c
xạ phá t quang; Đèn huỳnh quang.
huýt
- đg. Thổ i ra â m thanh bằ ng mồ m hoặ c cò i : Huýt sá o, huýt cò i.

- 1 t. 1 (ph.). Hỏ ng, khô ng dù ng đượ c nữ a. Chiếc má y hư. Mưa thá ng tư hư đấ t (tng.). 2
(Thanh thiếu niên, trẻ em) có nhữ ng tính xấ u, tậ t xấ u khó sử a. Thằ ng bé dạ o nà y sinh hư.
Thó i hư tậ t xấ u.
- 2 t. (chỉ dù ng đi đô i vớ i thự c). Khô ng có , giả ; trá i vớ i thự c. Khô ng rõ thự c hư.
hư danh
- dt. Danh tiếng khô ng thự c chấ t, danh hã o: Bọ n ngườ i thích hư danh.
hư hạ i
- tt Xấ u xa và là m hạ i: Thó i hư hạ i ă n sâ u trong ó c (Tú -mỡ ).
hư khô ng
- Khô ng có thự c : Hư khô ng đặ t để nên lờ i (K).
hư thâ n
- t. Hư hỏ ng về hạ nh kiểm, đạ o đứ c. Đua đò i ă n chơi sinh ra hư thâ n. Hư thâ n mấ t nết.
hư vô
- tt. Có mà khô ng, khô ng mà có , theo quan niệm củ a đạ o Phậ t về thế giớ i.
hứ a
- đgt Nhậ n sẽ là m gì tuy có khó khă n: Khi ra đi, anh ấ y hứ a là sẽ là m trò n nhiệm vụ .
hứ a hẹn
- 1. đg. Nhậ n là m và định thờ i gian thự c hiện. 2. d. Hi vọ ng : Tương lai đầ y hứ a hẹn.
hứ a hô n
- đg. Hẹn ướ c sẽ kết hô n hoặ c sẽ cho phép kết hô n. Hai ngườ i đã hứ a hô n vớ i nhau. Đã hứ a
hô n cho con gá i.
hưng phấ n
- dt. 1. Tâ m trạ ng cá c chứ c nă ng tâ m lí mẫ n cả m, tă ng cườ ng hoạ t độ ng, cả m xú c khó kiềm
chế, thườ ng biểu lộ bằ ng lờ i nó i hay hà nh độ ng quá mứ c. 2. Tâ n huyệt sau vù ng đầ u, ở
huyệt an miên chéo lên 0,5 thố n, chuyên chữ a bệnh tim đậ p quá nhanh, di chứ ng đầ n độ n
sau bệnh nã o, ngủ nhiều.
hưng thịnh
- tt (H. thịnh: thịnh vượ ng) Nổ i lên và thịnh vượ ng: Cầ n, kiệm, liêm, chính là đặ c điểm củ a
mộ t xã hộ i hưng thịnh (PhVĐồ ng); Đấ t nướ c hưng thịnh do phụ lã o gâ y dự ng (HCM).
hứ ng
- đg. 1. Chìa tay hay mộ t vậ t để đỡ lấ y mộ t vậ t rơi xuố ng. 2. Nhậ n lấ y mộ t việc từ đâ u đến :
Hứ ng cá i khó nhọ c và o mình.
- t. Vui thích và hă ng há i do mộ t cả m giá c mạ nh gâ y nên : Khi hứ ng mớ i là m thơ đượ c.
hứ ng thú
- I d. Sự ham thích. Tá c phẩ m gâ y đượ c hứ ng thú cho ngườ i đọ c.
- II t. Cả m thấ y có , hà o hứ ng. Hứ ng thú vớ i cô ng việc. Câ u chuyện nghe rấ t hứ ng thú .
hứ ng tình
- đgt. Kích thích đến tình dụ c.
hương
- 1 dt 1. Mù i thơm củ a hoa: Gá c nguyệt nọ mơ mà ng vẻ mặ t, lầ u hoa kia phả ng phấ t mù i
hương (CgO) 2. Mù i thơm nó i chung: Gó i chè nà y đã hết hương rồ i 3. Sắ c đẹp: Than ô i sắ c
nướ c, hương trờ i (K).
- tt Có mù i thơm: Mua đượ c gó i chè .
- 2 dt 1. Vậ t để đố t cho thơm khi cú ng: Bó hương thơm xếp để bên bồ (cd) 2. Vậ t đố t để đuổ i
sâ u bọ : Hương trừ muỗ i.
hương liệu
- d. Chấ t thơm dù ng là m nguyên liệu chế tạ o mĩ phẩ m, vậ t liệu... Trầ m là loạ i hương liệu
quý.
hương lử a
- dt. Tình yêu thương thắ m thiết giữ a vợ chồ ng: Phả i duyên hương lử a cù ng nhau (Cung oá n
ngâ m khú c).
hương nhu
- dt (H. hương: thơm; nhu: tên câ y) Loà i câ y lá thơm thườ ng dù ng để là m thuố c và để gộ i
đầ u: Chị ngồ i đầ u gió gộ i đầ u, mù i hương nhu thơm má t.
hương thơm
- Mù i ngá t dễ chịu do hoa hoặ c trầ m gâ y nên. Ngb. Danh tiếng tố t : Hương thơm để lạ i muô n
đờ i.
hương vị
- d. 1 Mù i vị thơm. Thưở ng thứ c hương vị củ a trà . 2 Nét đặ c trưng củ a sự vậ t mang lạ i cho
con ngườ i mộ t cả m giá c dễ chịu. Hương vị ngà y Tết.
hưở ng
- đgt. 1. Nhậ n lấ y, đượ c sử dụ ng: hưở ng gia tà i hưở ng lạ c hưở ng thọ hưở ng thụ an hưở ng
độ c hưở ng tậ n hưở ng thừ a hưở ng thương hưở ng toạ hưở ng. 2. (Quỷ thầ n) ă n: Lễ khô ng
thà nh quỷ thầ n khô ng hưở ng.
hưở ng ứ ng
- đgt (H. hưở ng: tiếng dộ i lạ i; ứ ng: đá p lạ i) Đá p lạ i lờ i kêu gọ i, sự hô hà o: Toà n dâ n quyết
mộ t lò ng đứ ng lên hưở ng ứ ng lờ i kêu gọ i lịch sử (PhVĐồ ng).
hướ ng
- I. d. 1. Mặ t, phía : Hướ ng Nam, hướ ng Đô ng. 2. Đườ ng phả i đi : Đạ p xe theo hướ ng vườ n
bá ch thả o ; Hướ ng cô ng tá c. II. đg. Quay về phía nà o : Đồ ng bà o Nam Bộ hướ ng về miền Bắ c.
hướ ng dẫ n
- đg. Chỉ bả o, dắ t dẫ n cho biết phương hướ ng, cá ch thứ c tiến hà nh mộ t hoạ t độ ng nà o đó .
Hướ ng dẫ n khá ch du lịch tham quan thà nh phố . Sự hướ ng dẫ n củ a thầ y giá o. Sá ch hướ ng
dẫ n kĩ thuậ t.
hướ ng thiện
- đg. Hướ ng đến điều thiện. Tính hướ ng thiện củ a đạ o Phậ t.
hươu
- dt. Thú rừ ng, thuộ c bộ nhai lạ i, cỡ lớ n như nai, có sừ ng nhiều nhá nh, rụ ng xuố ng hà ng
nă m: nuô i hươu lấ y nhung.
hưu chiến
- đgt (H. chiến: đá nh nhau) Thô i khô ng đá nh nhau nữ a: Hai bên thương lượ ng để đi đến
cuộ c hưu chiến.
hưu trí
- Nó i cô ng chứ c thô i việc khi tuổ i già .
hữ u
- 1 I d. 1 (kết hợ p hạ n chế). Bên phả i, trong quan hệ đố i lậ p vớ i tả là bên trá i. Thà nh có bố n
cử a: tả , hữ u, tiền, hậ u. Hai bên tả hữ u. 2 (thườ ng dù ng phụ sau d.). Bộ phậ n thiên về bả o
thủ , thoả hiệp hay phả n cá ch mạ ng trong nghị viện hoặ c trong cá c tổ chứ c chính trị ở mộ t số
nướ c, trong quan hệ đố i lậ p vớ i tả là bộ phậ n thiên về tiến bộ , về cá ch mạ ng. Phá i hữ u là m
đả o chính. Cá nh hữ u củ a mộ t đả ng.
- II t. (id.). khuynh (nó i tắ t). Khuynh hướ ng hữ u. Sai lầ m từ tả sang hữ u.
- 2 Yếu tố ghép trướ c để cấ u tạ o tính từ , có nghĩa "có ". Hữ u hạ n*. Hữ u ích*. Hữ u tình*.
hữ u cơ
- tt (H. hữ u: có ; cơ: bộ má y, cơ cấ u) 1. Nó i hợ p chấ t củ a cá c-bon tạ o nên cơ thể số ng củ a
độ ng vậ t và thự c vậ t: Hoá họ c hữ u cơ 2. Có quan hệ mậ t thiết vớ i nhau: Đườ ng lố i quâ n sự
củ a Đả ng là mộ t bộ phậ n hữ u cơ củ a đườ ng lố i chính trị củ a Đả ng (VNgGiá p).
hữ u dụ ng
- Có lợ i ích, dù ng đượ c việc : Con ngườ i hữ u dụ ng.
hữ u hạ n
- t. Có giớ i hạ n nhấ t định, có hạ n; trá i vớ i vô hạ n. Sứ c ngườ i hữ u hạ n.
hữ u ích
- tt. Có ích: việc là m hữ u ích con ngườ i hữ u ích cho xã hộ i.
hữ u tình
- tt (H. hữ u: có ; tình: tình ý; tình nghĩa) 1. Đẹp và khiến ngườ i ta quyến luyến: Trả i xem
phong cả nh hữ u tình, lâ m tuyền gó p lẫ n thị thà nh mà ưa (BCKN) 2. Tỏ ra có cả m tình vớ i:
Ngườ i là bạ n cố tri và hữ u tình củ a nướ c Phá p (PhVĐồ ng) 3. Có tình yêu đương: Cho hay là
thó i hữ u tình, đố ai gỡ mố i tơ mà nh cho xong (K) 4. Tình tứ , duyên dá ng: Từ rằ ng: Lờ i nó i
hữ u tình, khiến ngườ i lạ i nhớ câ u Bình nguyên quâ n (K).
hữ u ý
- Định tâ m là m việc gì : Vô tình hay hữ u ý.
hy hữ u
- t. x. hi hữ u.
hy sinh
- (id.) x. hi sinh.
hy vọ ng
- (id.) x. hi vọ ng.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

i tờ
- I. dt. Chữ i và chữ t; chỉ bà i họ c đầ u tiên trong lớ p vỡ lò ng xoá nạ n mù chữ củ a cá c phong
trà o Tuyền bá Quố c ngữ (trướ c 1945) và Bình dâ n họ c vụ (sau 1945): lớ p i tờ họ ci tờ . II. tt.
Có trình độ thấ p, chỉmớ i bắ t đầ u họ c: trình độ i tờ trong lĩnh vự c điện tử .
ì
- tt, trgt Trơ ra, khô ng cử độ ng, khô ng hoạ t độ ng: Nó i nó , nó cứ ì ra, ngồ i mộ t chỗ .
ì ạ ch
- t. 1 Từ mô phỏ ng tiếng thở khó nhọ c, nặ ng nề. 2 Từ gợ i tả dá ng vẻ khó nhọ c, nặ ng nề trong
chuyển độ ng, vậ n độ ng, khiến cho tố n nhiều sứ c mà hiệu quả ít và chậ m. Xe bò ì ạ ch leo lên
dố c. Phá t triển ì ạ ch. // Lá y: ì à ì ạ ch (ng. 2; ý mứ c độ nhiều).

- 1 đgt. ỉa (nó i về trẻ em).
- 2 tt. Béo mậ p như sệ xuố ng: Ngườ i cà ng ngà y cà ng ị ra.
ỉa
- đgt Bà i tiết phâ n qua hậ u mô n (tụ c): Phạ t nhữ ng kẻ ỉa bậ y.
ích
- d. Sự đá p ứ ng mộ t nhu cầ u sinh ra lợ i : Bé thế mà đã là m hộ mẹ nhiều việc có ích. ích quố c
lợ i dâ n. Là m nhữ ng điều hay điều tố t cho nướ c, cho dâ n.
ích kỷ
- x. ích kỉ.
ích lợ i
- dt. Cá i có ích, có lợ i nó i chung: Việc đó có ích lợ i gì đâ u.
im
- đgt Khô ng nó i nữ a: Bị mắ ng oan mà vẫ n phả i im.
- trgt, tt Yên lặ ng, khô ng độ ng đậ y: Ngồ i mộ t chỗ ; Đứ ng im tạ i chỗ ; Trờ i im gió .
- tht Từ ra lệnh hoặ c yêu cầ u ngườ i khá c khô ng nó i gì, khô ng cử độ ng: ! Khô ng đượ c nó i
nữ a; Im! Tô i chụ p đâ y.
im lặ ng
- t. (hoặ c đg.). 1 Khô ng phá t ra tiếng độ ng, tiếng nó i, dù đang có hoạ t độ ng. Im lặ ng trong giờ
là m việc. Hai ngườ i im lặ ng nhìn nhau. 2 Khô ng có mộ t hà nh độ ng gì, trướ c sự việc đá ng lẽ
phả i có thá i độ , phả i có phả n ứ ng. Im lặ ng ngồ i nhìn việc sai trá i.
im lìm
- tt. Hoà n toà n im lặ ng, yên ắ ng, khô ng có độ ng tĩnh gì: Khô ng gian im lìm Là ng xó m im lìm
trong giấ c ngủ .
im phă ng phắ c
- tt, trgt Như im phắ c, nhưng nghĩa mạ nh hơn: Cả lớ p ngồ i im phă ng phắ c.
ỉm
- đg. Khô ng nó i đến, có ý muố n trầ m đi : ỉm câ u chuyện.
in
- 1 đg. 1 Tạ o ra nhiều bả n bằ ng cá ch ép sá t giấ y (hoặ c vả i) và o mộ t bả n chữ hay hình có sẵ n.
Khắ c bả n in. Vả i in hoa. In ả nh. Nhà in*. 2 Đượ c giữ lạ i trong tâ m trí bằ ng cá ch để lạ i mộ t
hình ả nh, dấ u vết lâ u khô ng phai mờ . Hình ả nh in sâ u trong trí. Nhớ như in.
- 2 Inch, viết tắ t.
in má y
- đgt In bằ ng má y vớ i nhữ ng chữ rờ i xếp lạ i hoặ c vớ i nhữ ng bả n đú c: Sá ch in má y nhấ t định
đẹp hơn sá ch in li-tô .
inh ỏi
- Nó i tiếng kêu vang khiến ngườ i ta khó chịu : Ve kêu inh ỏ i.
inh tai
- t. Có cả m giá c chó i tai, khó chịu, do tá c độ ng mạ nh củ a â m thanh có cườ ng độ quá lớ n.
Tiếng nổ inh tai.
ình
- (ph.). x. ềnh.
ít
- tt. Có số lượ ng nhỏ hoặ c thấ p hơn mứ c bình thườ ng: ít ngườ i đến dự mậ t ít ruồ i nhiều củ a
ít lò ng nhiều.
ít có
- tt Rấ t hiếm: ít có ngườ i rộ ng lượ ng như ô ng cụ .
ít nhiều
- ph. Tớ i mộ t mứ c độ nà o đó : Có ít nhiều sá ng kiến.
ít nữ a
- (kng.). Mộ t thờ i gian khô ng lâ u nữ a, sắ p tớ i. Ít nữ a sẽ rõ . Ít nữ a cò n rét hơn.
ít ỏi
- tt. Có mứ c độ quá ít, khô ng đá ng kể: số tiền lương ít ỏ i vố n kiến thứ c ít ỏ i.
ỉu
- tt 1. Khô ng giò n nữ a vì thấ m hơi ẩ m: Bá nh quế mà ỉu thì chẳ ng ngon nữ a. 2. Khô ng hă ng
há i nữ a: Nó thi trượ t, nên ỉu rồ i.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

K (1)

ka ki
- KA-Ki d. Thứ vả i dà y thườ ng dù ng để may âu phụ c.
ka li
- "ka-li" x. kalium.
ke
- 1 dt. -ke, nó i tắ t.
- 2 (F. quai) dt. Nền xâ y cao bên cạ nh đườ ng sắ t ở nhà ga, bến tà u để hà nh khá ch tiện lên
xuố ng hoặ c dù ng xếp dỡ hà ng hó ạ
- 3 dt. 1. Chấ t bẩ n và ng nhờ ở kẽ ră ng: Ră ng có nhiều ke. 2. Nướ c chả y ở miệng ra khi ngủ :
miệng chả y ke.
- 4 tt., thgtụ c 1. Bủ n xỉn, keo kiệt: Thằ ng cha ấ y ke lắ m. 2. Quê kệch, ngờ nghệch: Mà y ke
thậ t, chỉ có thế mà hổ ng biết.
kẻ
- dt 1. Từ chỉ mộ t ngườ i nhưng chưa rõ là ai: Kẻ nà o vứ t rá c ra đườ ng sẽ bị phạ t. 2. Từ đặ t
trướ c danh từ chỉ địa phương: Em là con gá i kẻ Đằ ng, bên Tề, bên Sở biết rằ ng theo ai (cd).
kẻ cắ p
- Ngườ i chuyên số ng về nghề ăn cắ p.
kẻ cướ p
- d. Kẻ chuyên đi ăn cướ p. Hà nh độ ng kẻ cướ p.
kẻ trộ m
- dt. Kẻ chuyên nghề ă n trộ m: bắ t đượ c tên kẻ trộ m hô để bắ t kẻ trộ m.
kẽ
- dt Khe nhỏ : Nhữ ng á nh lử a bếp chờ n vờ n qua nhữ ng kẽ liếp (Ng-hồ ng); á nh sá ng lọ t qua
kẽ cử a.
kẽ hở
- dt Điều sơ hở khiến có kẻ lợ i dụ ng: Trơng cơ chế quả n lí cò n có kẽ hở .

- d. Từ dù ng ở miền nú i để chỉ ô ng già , bà già .
- d. Loà i câ y nhỏ , quả to bằ ng hạ t lạ c, có gai dính, dù ng là m thuố c lợ i tiểu tiện : Câ y ké hoa
và ng.
- (đph) d. 1. Thứ mô phá t triển trên đầ u bộ phậ n sinh dụ c củ a đà n ô ng, hình mà o gà . 2. Bệnh
hoa liễu.
- I. đg. 1. Gó p mộ t mó n tiền nhỏ và o mó n tiền củ a ngườ i đá nh bạ c chính trong đá m bạ c :
Đá nh ké tà i bà n. 2. Gó p tiền để dự mộ t phầ n nhỏ : Ă n ké thịt bò . II. ph. Ghé và o : Ngồ i ké mộ t
bên.
kem
- 1 d. 1 Chấ t béo nổ i trên bề mặ t củ a sữ a, dù ng để là m bơ. 2 Thứ c ă n là m bằ ng sữ a, trứ ng,
đườ ng đá nh lẫ n vớ i nhau cho đặ c sá nh lạ i. Đá nh kem. 3 Thứ c ă n là m bằ ng sữ a, trứ ng,
đườ ng, v.v. đá nh lẫ n vớ i nhau rồ i cho đô ng trong má y lạ nh. Kem cố c (kem đặ c, đự ng và o cố c
để ă n). Kem que (kem đô ng cứ ng, có que để cầ m ă n). 4 Chấ t đượ c chế dướ i dạ ng nhờ n và
đặ c quá nh, có pha chấ t thơm hoặ c dượ c phẩ m, dù ng bô i để giữ cho da mềm, mịn. Kem
chố ng nẻ. Kem dưỡ ng da.
- 2 d. Quỷ giữ hồ n ngườ i chết hay ngườ i sắ p chết, theo mê tín. Cú ng kem.
kèm
- đgt. 1. Cù ng có mặ t trong mộ t phạ m vi nhấ t định, cù ng đi theo cá i chính: có giấ y tờ kèm
theo có danh sá ch kèm theo thứ c ă n kèm. 2. Theo sá t khố ng chế chặ t: Cầ u thủ mũ i nhọ n củ a
đố i phương bị kèm chặ t. 3. Theo sá t để chỉ bả o, hướ ng dẫ n cẩ n thậ n: Thợ cũ kèm thợ mớ i
dạ y kèm từ ng họ c sinh mộ t.
kẽm
- 1 dt Kim loạ i mà u trắ ng hơi xanh, ít gỉ, có thể dá t mỏ ng: Lợ p nhà bằ ng má i kẽm; Ngà y xưa
có tiền kẽm.
- 2 dt Khe nú i có sườ n dố c: Hai bên thì nú i, giữ a thì sô ng, có phả i đâ y là Kẽm Trố ng khô ng?
(HXHương).
kém
- ph. t. 1. ở mứ c độ hay trình độ dướ i mộ t chuẩ n so sá nh : Em họ c kém chị ba lớ p. 2. ở trình
độ thấ p hơn mứ c trung bình, dướ i tiêu chuẩ n : Họ c sinh kém. 3. Từ biểu thị mộ t số lượ ng
cò n thiếu dướ i số lượ ng biểu thị bằ ng từ đứ ng trướ c nó : Hai đồ ng kém bả y xu mộ t thướ c ;
Ba giờ kém mườ i . 4. Nó i ngũ cố c đắ t : Gạ o và ngô đều kém.
kèn
- I d. Nhạ c khí tạ o tiếng nhạ c bằ ng cá ch dù ng hơi thổ i là m rung cá c dă m hoặ c là m rung cộ t
khô ng khí trong cá c ố ng.
- II d. Tổ sâ u củ a bướ m có hình ố ng, trẻ em thườ ng dù ng là m .
kén
- 1 dt. Tổ đượ c kết bằ ng tơ củ a tằ m hoặ c mộ t số loà i sâ u: Tằ m nhả tơ là m kén nong kén
và ng ó ng.
- 2 đgt. Chọ n lự a kĩ theo nhữ ng tiêu chuẩ n nhấ t định: kén giố ng.
kẻng
- 1 dt 1. Tiếng kim loạ i treo lên để đá nh bá o giờ : Nghe kẻng, họ c sinh đến đứ ng xếp hà ng ở
cử a lớ p. 2. Miếng kim loạ i dù ng để bá o giờ : Cá i kẻng củ a trườ ng là mộ t đoạ n ngắ n củ a
đườ ng sắ t cũ .
- 2 tt, trgt Bả nh bao; Diện quá (thtụ c): Định đi đâ u mà ă n mặ c kẻng thế?.
keo
- d. Bọ củ a mộ t loà i bướ m ăn hạ i lú a.
- d. Loà i vẹt đầ u đỏ .
- d. 1. Mộ t phầ n cuộ c đấ u giữ a hai lú c nghỉ : Đá nh mộ t keo đu ; Vậ t nhau ba keo. 2. Cuộ c đấ u
tranh : Hỏ ng keo nà y bà y keo khá c (tng).
- d. Loà i câ y nhỡ thuộ c họ đậ u, có thể trồ ng là m rà o giậ u.
- d. Chấ t dính bằ ng nhự a câ y hoặ c nấ u bằ ng da trâ u bò .
- t. Bủ n xỉn : Tính keo.
keo kiệt
- t. Hà tiện tớ i mứ c bủ n xỉn, chỉ biết bo bo giữ củ a. Đố i vớ i vợ con mà cũ ng keo kiệt.
kèo
- dt. Thanh bằ ng tre hay gỗ từ nó c nhà xuô i xuố ng đỡ cá c đò n tay hay xà gỗ : chọ n gỗ là m
kèo nhà .
kéo
- 1 dt Dụ ng cụ có hai lưỡ i bằ ng thép bắ t tréo nhau, dù ng để cắ t: Tay cầ m cá i kéo, con dao,
chọ c trờ i, vạ ch đấ t lấ y nhau phen nà y (cd).
- 2 đgt 1. Là m cho ngườ i hoặ c vậ t chuyển dịch lạ i gầ n mình hay theo mình: Anh kéo Loan tớ i
trướ c tủ kính (NgHTưở ng); Trâ u béo kéo trâ u gầ y (tng); Kéo lướ i; Kéo chă n về phía mình 2.
Là m cho dà i ra: Kéo bô ng thà nh sợ i. 3. Tiến về mộ t phía: Mâ y kéo xuố ng biển thì nắ ng chang
chang (cd). 4. Đá nh đồ nữ trang bằ ng kim loạ i: Kéo chiếc nhẫ n. 5. Rủ nhau cù ng là m mộ t
việc gì: Nhâ n dâ n kéo nhau đi biểu tình. 6. Đưa đi theo: Nguyễn Huệ kéo quâ n ra Bắ c. 7. Là m
cho dâ y mộ t nhạ c cụ rung lên thà nh â m thanh: Kéo nhị; Kéo vi-ô -lô ng. 8. Nâ ng cao lên hoặ c
hạ thấ p xuố ng: Kéo mà n lên; Kéo nă ng suấ t lên; Kéo giá cả xuố ng. 9. Trả i dà i ra về khô ng
gian hoặ c thờ i gian: Ngọ n lử a kéo dà i ra; Buổ i họ p kéo đến chiều. 10. Lấ y lạ i đượ c phầ n nà o:
Hà ng ế, nhưng cũ ng kéo lạ i đượ c vố n.
kéo bè
- Hù a vớ i nhau thà nh cá nh để mưu lợ i riêng.
kéo co
- d. Trò chơi tậ p thể, ngườ i chơi chia là m hai tố p, mỗ i tố p nắ m mộ t đầ u sợ i dâ y, bên nà o kéo
đượ c về phía mình là thắ ng. Chơi kéo co.
kéo cưa
- đgt Là m lai nhai mã i mà chưa xong: Việc chẳ ng khó khă n lắ m mà sao cứ kéo cưa hết ngà y
nà y sang ngà y khá c.
kéo dà i
- đg. 1. Là m cho thờ i gian kết thú c chậ m hơn; gia thêm hạ n : Hộ i nghị kéo dà i thêm mộ t
ngà y. 2. (toá n). Kẻ tiếp thêm và o mộ t đoạ n thẳ ng mộ t đoạ n khá c cù ng nằ m trên mộ t đườ ng
thẳ ng.
kéo lê
- đgt. Kéo khô ng nhấ c khỏ i mặ t đấ t mộ t cá ch nặ ng nề: kéo lê đô i châ n què kéo lê cá i thú ng
gạ ọ
kẹo
- dt Thứ c ă n chủ yếu là m bằ ng đườ ng hoặ c mậ t trộ n vớ i bộ t, cô lạ i thà nh viên, thà nh miếng,
thà nh thỏ i: Kẹo lạ c, kẹo vừ ng chỉ để bá n cho khá ch qua đườ ng (Ng-hồ ng).
kép
- d. Từ cũ chỉ ngườ i đà n ô ng là m nghề há t tuồ ng, há t chèo, hoặ c ngườ i đá nh đà n ; hò a nhịp
vớ i khú c há t củ a cô đầ u. 2. Từ cũ chỉ ngườ i yêu là nam.
- t. 1. Nó i á o may bằ ng hai lầ n vả i : á o kép. 2. Nó i cá i gì có hai, có đô i. 3. Nó i từ gồ m nhiều từ
đơn ghép vớ i nhau : Từ kép. 4. Từ chỉ ngườ i đỗ hai lầ n tú tà i, trong khoa thi hương (cũ ) :
Ô ng kép ; Tú kép.
kép há t
- dt Ngườ i đà n ô ng ca há t trên sâ n khấ u (cũ ): Cả bọ n kép há t đứ ng dậ y đi bà i tẩ u mã
(NgCgHoan).
kẹp
- I. d. 1. Dụ ng cụ củ a phong kiến và thự c dâ n là m bằ ng hai thanh tre hay hai miếng gỗ để cặ p
bà n tay tộ i nhâ n mà tra tấ n. 2. Dụ ng cụ bằ ng sắ t hay gỗ , dù ng để cặ p nhữ ng tờ giấ y rờ i lạ i
vớ i nhau. II. đg. 1. Cặ p lạ i bằ ng cá i kẹp. 2. Khép chặ t lạ i : Kẹp đù i.
- (đph) d. Cặ p sá ch : Mua cá i kẹp đự ng sá ch.
két
- 1 d. x. mò ng két.
- 2 d. 1 Tủ bằ ng sắ t thép kiên cố chuyên dù ng để cấ t giữ tiền củ a. Két bạ c. 2 Hò m gỗ có đai
dù ng để chứ a hà ng hoá khi chuyên chở . 3 Thù ng lớ n hoặ c bể để chứ a nướ c hoặ c dầ u, xă ng,
trên đầ u xe hay trên tầ ng cao cá c ngô i nhà .
- 3 t. Khô quá nh và dính bết và o thà nh mộ t lớ p khó tẩ y rử a. Má u khô két lạ i. Quầ n á o két
dầ u mỡ .
kẹt
- I. đgt. Bị mắ c ở giữ a, bị giữ lạ i, khô ng đi qua đượ c: Sú ng kẹt đạ n bị kẹt lạ i trong thà nh,
chưa thoá t ra đượ c. II. tt. Bí, gặ p khó khă n, khó giả i quyết: kẹt tiền, kẹt quá khô ng biết trả
lờ i như thế nà ọ III. dt. 1. Kẽ hở : kẹt vá n kẹt á ch. 2. Gó c, xó : kẹt tủ ú p trong kẹt.
- 2 tt. Có â m thanh đanh, rít lên do hai vậ t cứ ng cọ xá t và o nhau: Cá nh cử a kẹt lên mộ t tiếng.

- 1 dt (thự c) Loà i câ y thuộ c họ hoà thả o, hạ t nhỏ mà u và ng: Hạ t câ y kê; Buồ n ă n cơm nếp,
chá o kê, thịt gà (cd).
- 2 dt Con gà : Kể lể con cà , con kê.
- 3 đgt 1. Đệm vậ t gì ở dướ i cho cao lên hoặ c cho khỏ i lệch: Kê châ n bà n; Dù tră m chỗ lệch
cũ ng kê cho bằ ng (cd). 2. Xếp đặ t đồ đạ c và o vị trí đã định: Kê bộ bà n ghế giữ a phò ng; Mả nh
giườ ng nhỏ , hẳ n có ai kê lạ i (X-thuỷ).
- 4 đgt 1. Biên ra: Bá c sĩ kê đơn thuố c. 2. Viết ra theo yêu cầ u từ ng thứ , từ ng mó n: Kê tà i sả n.
kê khai
- Kể ra từ ng khoả n.
kề
- đg. Ở và o hoặ c là m cho ở và o vị trí rấ t gầ n, khô ng cò n hoặ c coi như khô ng cò n có khoả ng
cá ch. Ngồ i bên nhau, vai kề vai. Gươm kề cổ . Kề miệng và o tai bả o nhỏ .
kể
- đgt. 1. Nó i có đầ u đuô i, trình tự cho ngườ i khá c biết: kể chuyện biết gì kể nấ y. 2. Nó i ra, kê
ra từ ng ngườ i, từ ng thứ mộ t: kể cô ng kể tên từ ng ngườ i bạ n cũ . 3. Chú ý đến, coi là quan
trọ ng: kể gì chú ng nó mộ t khố i lượ ng cô ng việc đá ng kể. 4. Coi là , xem như: cô ng việc ấ y kể
như đã hoà n thà nh. 5. Xem ra: Anh nó i kể cũ ng đú ng kể thì xếp lương nó thêm mộ t bậ c cũ ng
phả ị
kế
- 1 dt Mẹo; Mưu chướ c; Cá ch khô n khéo: Lắ m mưu nhiều kế (tng); Lấ y nghề gõ đầ u trẻ là m
kế sinh nhai (ĐgThMai).
- 2 tt Nó i ngườ i phụ nữ lấ y ngườ i chồ ng mà vợ đã chết hoặ c là m mẹ ngườ i con củ a vợ cả đã
chết: Vợ kế; Mẹ kế; Bà mẹ ruộ t củ a Huê là bà kế (NgKhả i).
- đgt Tiếp sau: Vụ nọ vụ kia.
kế hoạ ch
- d. Toà n thể nhữ ng việc dự định là m, gồ m nhiều cô ng tá c sắ p xếp có hệ thố ng, qui và o mộ t
mụ c đích nhấ t định và thự c hiện trong mộ t thờ i gian đã tính trướ c : Kế hoạ ch kinh tế ; Thự c
hiện kế hoạ ch 5 nă m củ a Nhà nướ c.
kế thừ a
- đg. 1 (cũ ; id.). Như thừ a kế (ng. 1). 2 Thừ a hưở ng, giữ gìn và tiếp tụ c phá t huy (cá i có giá
trị tinh thầ n). Kế thừ a nhữ ng di sả n vă n hoá củ a dâ n tộ c.
kế tiếp
- đgt. Nố i tiếp nhau: Nă m nà y kế tiếp nă m khá c Thế hệ nà y kế tiếp thế hệ khá c.
kế toá n
- dt (H. kế: trù tính; toá n: tính toá n) Nó i việc tính toá n cá c mó n chi thu củ a mộ t tổ chứ c: Là m
nhâ n viên phò ng kế toá n tà i vụ củ a mộ t xí nghiệp (NgKhả i).
kế tụ c
- đg. Nố i tiếp : Kế tụ c sự nghiệp củ a ô ng cha.
kế vị
- đg. Nố i ngô i vua.
kệ
- 1 dt. Giá nhỏ để sá ch hay đồ dù ng: đặ t sá ch lên kệ.
- 2 dt. 1. Bà i vă n vầ n giả ng giả i mộ t đoạ n kinh Phậ t: đọ c kinh đọ c kệ kinh kê.. 2. Bà i vă n củ a
mộ t vị sư đã chết để lạ ị
- 3 đgt. Để mặ c, khô ng can thiệp, tá c độ ng đến: kệ nó kệ tô i tô i là m tự chịụ
kềm
- (ph.). x. kìm.
kên kên
- Nh. Kền kền.
kênh
- 1 dt 1. Sô ng đà o dù ng để dẫ n nướ c hoặ c để phụ c vụ giao thô ng: Kênh Pa-na-ma; Kênh Xuy-
ê. 2. Đườ ng thô ng tin trong dụ ng cụ bá n dẫ n: Đổ i kênh đà i truyền hình.
- 2 đgt Nâ ng mộ t đầ u vậ t nặ ng lên: Kênh tấ m vá n lên.
- tt Để lệch nên khô ng khớ p: Cá i vung ; Tấ m phả n kênh.
kềnh
- t. Nó i mộ t số độ ng vậ t to hơn nhữ ng con cù ng loà i : Kiến kềnh ; Chấ y kềnh.
- ph. Nó i nằ m dà i ra : Nằ m kềnh ra phả n.
kết án
- đg. (Toà á n) định tộ i và tuyên bố hình phạ t. Bị kết á n tù .
kết duyên
- đgt., vchg Lấ y nhau thà nh vợ chồ ng: Hai ngườ i đã kết duyên vớ i nhaụ
kết giao
- đgt (H. giao: trao đổ i nhau) Hẹn ướ c gắ n bó vớ i nhau: Rằ ng: Trong tá c hợ p cơ trờ i, hai bên
gặ p gỡ mộ t lờ i kết giao (K).
kết hô n
- Lấ y nhau là m vợ chồ ng.
kết hợ p
- đg. 1 Gắ n vớ i nhau để bổ sung cho nhau. Họ c kết hợ p vớ i hà nh. Kết hợ p lao độ ng vớ i giá o
dụ c. 2 (kng.). Là m thêm mộ t việc gì nhâ n tiện khi là m việc chính. Trên đườ ng đi, kết hợ p
ghé thă m mộ t bạ n cũ . 3 (chm.). (Tính chấ t củ a phép cộ ng hoặ c phép nhâ n) cho phép trong
mộ t dã y tính cộ ng (hoặ c nhâ n) thay hai số hạ ng (hoặ c thừ a số ) liên tiếp bằ ng tổ ng (hoặ c
tích) củ a chú ng.
kết luậ n
- I. đgt. Rú t ra ý kiến tổ ng quá t nhấ t: Có thể kết luậ n bằ ng mộ t câ u ngắ n gọ n kết luậ n vộ i
và ng, chưa đủ bằ ng chứ ng. II. dt. Ý kiến tổ ng quá t nhấ t đượ c rú t ra sau khi trình bà y, lậ p
luậ n về mộ t vấ n đề: Có thể đưa ra kết luậ n đượ c rồ i Mộ t kết luậ n hoà n toà n xá c đá ng.
kết nạ p
- đgt (H. nạ p: thu nhậ n) Thu nhậ n và o mộ t tổ chứ c, mộ t đả ng chính trị: Chú là ngườ i kết nạ p
Mẫ n và o Đả ng (Phan Tứ ).
kết quả
- d. Toà n thể nhữ ng việc xả y ra từ mộ t việc, mộ t sự kiện... từ khi việc hay sự kiện chấ m dứ t :
Kết quả củ a ba nă m họ c nghề là chị trở thà nh mộ t cô ng nhâ n thà nh thạ o.
kết thú c
- đg. 1 Hết hẳ n, ngừ ng hoà n toà n sau mộ t quá trình hoạ t độ ng, diễn biến nà o đó . Mù a mưa
sắ p kết thú c. Câ u chuyện kết thú c mộ t cá ch bấ t ngờ . 2 Là m tấ t cả nhữ ng gì cầ n thiết để cho
đi đến kết thú c. Buổ i lễ kết thú c nă m họ c. Chủ toạ kết thú c hộ i nghị. Phầ n kết thú c củ a bà i
vă n.
kêu
- I. đgt. 1. Phá t ra â m thanh: Lợ n kêu ă n Phá o kêu to Chim kêu vượ n hó t. 2. Lên tiếng la hét:
kêu thấ t thanh kêu cứ u. 3. Than vã n: kêu khổ kêu mua phả i đồ rở m. 4. Cầ u xin, khiếu nạ i:
kêu oan là m đơn kêu vớ i cấ p trên. 5. Gọ i để ngườ i khá c đến vớ i mình: kêu con về ă n cơm. 6.
Gọ i, xưng gọ i như thế nà o đấ y: Nó kêu ô ng ấ y bằ ng bá c. II. tt. 1. Có â m thanh vang, đanh:
Phá o nổ rấ t kêụ 2. Có vă n phong hấ p dẫ n nhưng sá o rỗ ng: Vă n viết rấ t kêu dù ng từ ngữ rấ t
kêu.
kêu gọ i
- đgt Hô hà o mọ i ngườ i cù ng là m mộ t việc quan trọ ng: Đứ ng lên hưở ng ứ ng lờ i kêu gọ i lịch
sử (PhVĐồ ng); Tinh thầ n kêu gọ i tiết kiệm củ a Đả ng và Nhà nướ c (Võ Vă n Kiệt).
kêu la
- Kêu to vì đau hay tứ c giậ n.
kêu nà i
- đg. Xin, nà i bằ ng nhữ ng lờ i nó i đi nó i lạ i nhiều lầ n. Kêu nà i mã i nhưng cũ ng chẳ ng đượ c gì.
kêu oan
- đgt. Giã i bà y, kêu than về nỗ i oan ứ c củ a mình: Nó vẫ n kêu oan vớ i mọ i ngườ i viết đơn kêu
oan vớ i cấ p trên đã bị bắ t vớ i đầ y đủ chứ ng cớ mà cò n to mồ m kêu oan.
kêu vang
- đgt Kêu rấ t to tiếng: Trũ i ngoi lên, kêu vang (Tô -hoà i).
kha khá
- Hơi khá : Họ c đã kha khá .
khả ái
- t. (cũ ). Đá ng yêu, dễ thương. Nụ cườ i khả á i.
khả nă ng
- dt. 1. Cá i có thể xuấ t hiện trong nhữ ng điều kiện nhấ t định: phả i tính đến khả nă ng xấ u
nhấ t. 2. Nă ng lự c, tiềm lự c: mộ t cá n bộ có khả nă ng phá t huy mọ i khả nă ng củ a tà i nguyên
nướ c ta.
khả nghi
- tt (H. nghi: ngờ ) Đá ng ngờ ; Khó tin đượ c: Mã i chẳ ng thấ y mộ t vậ t gì khả nghi (NgCgHoan).
khả ố
- t. Đá ng ghét : Cử chỉ khả ố.
khả quan
- t. 1 (id.). Trô ng đượ c, dễ coi. Kiểu nhà mớ i trô ng cũ ng khả quan. 2 Tương đố i tố t đẹp, đá ng
hà i lò ng. Kết quả khả quan. Tình hình khả quan.
khả thi
- tt., cũ Có khả nă ng thự c hiện: mộ t phương án khả thị
khá
- tt ở mứ c độ tương đố i cao: Trả i phong trầ n mớ i tỏ khá , hèn (BNT); Chá u đỗ và o loạ i khá ;
Cầ n phả i có mộ t nền kinh tế khá (HCM).
- trgt Đá ng; Nên: Hoa đèn kia vớ i bó ng ngườ i thương (Chp); Khá trá ch chà ng Trương khéo
phũ phà ng (Lê Thá nh-tô ng).
khá giả
- Có đủ để ă n tiêu : Trướ c nghèo bâ y giờ đã khá giả .
khá c
- t. 1 Khô ng giố ng, có thể phâ n biệt đượ c vớ i nhau khi so sá nh. Hai chiếc á o khá c mà u. Hai
ngườ i chỉ khá c nhau ở giọ ng nó i. Quê hương đã đổ i khá c. Là m khá c đi. 2 Khô ng phả i là cá i
đã biết, đã nó i đến, tuy là cù ng loạ i. Cho tô i cá i cố c khá c. Lú c khá c hã y nó i chuyện. // Lá y:
khang khá c (ng.1; ý mứ c độ ít).
khá c gì
- tt Như Khá c chi: Anh nó i thế khá c gì anh đuổ i nó đi.
khá c thườ ng
- Đặ c biệt, khô ng bình thườ ng : Thô ng minh khá c thườ ng.
khá c xa
- tt Khô ng giố ng; Khô ng cò n giố ng nữ a: Thủ đô ngà y nay khá c xa Hà -nộ i ngà y xưa.
khạ c
- đg. Là m bậ t ra cá i gì vướ ng ở trong cổ : Khạ c đờ m.
khá ch
- 1 d. Chim cỡ bằ ng chim sá o, lô ng đen tuyền, đuô i dà i, ă n sâ u bọ , có tiếng kêu "khá ch,
khá ch".
- 2 I d. 1 Ngườ i từ nơi khá c đến vớ i tính cá ch xã giao, trong quan hệ vớ i ngườ i đó n tiếp, tiếp
nhậ n. Nhà có khá ch. Tiễn khá ch ra về. Khá ch du lịch. 2 Ngườ i đến vớ i mụ c đích mua bá n,
giao dịch trong quan hệ vớ i cử a hiệu, cử a hà ng, v.v. Cử a hà ng đô ng khá ch. Khá ch hà ng.
Khá ch trọ . 3 Ngườ i đi tà u xe, trong quan hệ vớ i nhâ n viên phụ c vụ ; hà nh khá ch. Khá ch đi
tà u. Xe khá ch*. 4 (cũ ; vch.; dù ng có kèm định ngữ ). Ngườ i có tà i, sắ c đượ c xã hộ i hâ m mộ .
Khá ch vă n chương. Khá ch anh hù ng. Khá ch hồ ng quầ n.
- II d. (cũ ; kng.). Tên gọ i chung ngườ i Hoa kiều ở Việt Nam. Chú . Ă n ở mộ t hiệu khá ch.
khá ch hà ng
- dt. Ngườ i đến mua hà ng: Cử a hà ng phụ c vụ khá ch hà ng hết sứ c tậ n tình Khá ch hà ng là
thượ ng đế.
khá ch khứ a
- dt Nó i nhiều khá ch đến chơi: Khá ch khứ a nhố n nhá o khắ p nhà (NgCgHoan).
khá ch quan
- t. 1. Nó i cá i gì tồ n tạ i ngoà i ý thứ c con ngườ i : Sự thậ t khá ch quan. 2. Nó i thá i độ nhậ n xét
sự vậ t că n cứ và o sự thự c bên ngoà i : Nhậ n định khá ch quan.
khá ch sạ n
- d. Nhà có phò ng cho thuê, có đủ tiện nghi phụ c vụ việc ở , ă n củ a khá ch trọ .
khá ch sá o
- dt. Có vẻ lịch sự nhưng khô ng thậ t lò ng: ă n nó i khá ch sá o khô ng khá ch sá o vớ i bạ n be`.
khai
- 1 tt Có mù i nướ c đá i: Chá u bé đá i dầ m, khai quá .
- 2 đgt 1. Bỏ nhữ ng vậ t cả n trở , để cho thô ng: Khai cá i cố ng cho nướ c khỏ i ứ lạ i. 2. Đà o đấ t
để cho nướ c chả y thà nh dò ng: Khai mương.
- 3 đgt Mở ra; Mở đầ u: Khai trườ ng; Khai mỏ .
- 4 đgt Trình bá o nhữ ng việc mình đã là m hay đã biết cho nhà chứ c trá ch: Bắ t tên giá n điệp
phả i khai rõ âm mưu củ a địch.
khai bá o
- Trình vớ i chính quyền : Khai bá o hộ khẩ u.
khai bú t
- đg. Cầ m bú t viết hoặ c vẽ lầ n đầ u tiên và o dịp đầ u nă m, theo tụ c xưa. Đầ u nă m khai bú t.
Câ u thơ khai bú t.
khai hỏ a
- đgt. Bắ t đầ u nổ sú ng: đã đến giờ khai hỏ ạ
khai hó a
- khai hoá đgt (H. hoá : thay đổ i) Mở mang và phá t triển nền vă n hoá ở mộ t dâ n tộ c cò n lạ c
hậ u: Thự c dâ n huênh hoang là khai hoá cho cá c dâ n tộ c lạ c hậ u.
khai sanh
- (ph.). x. khai sinh.
khai thá c
- đgt. 1. Hoạ t độ ng để thu lấ y nhữ ng sả n vậ t có sẵ n trong tự nhiên: khai thá c tà i nguyên khai
thá c lâ m thổ sả n. 2. Tậ n dụ ng hết khả nă ng tiềm tà ng, đang ẩ n giấ u: khai thá c khả nă ng củ a
đồ ng bằ ng sô ng Cử u Long. 3. Tra xét, dò hỏ i để biết thêm điều bí mậ t: khai thá c tù binh.
khai trừ
- đgt (H. trừ : bỏ đi) Đưa ra ngoà i mộ t tổ chứ c: Anh ta đã bị khai trừ khỏ i Đả ng vì có quan hệ
vớ i địch.
khai trương
- Bắ t đầ u mở cử a hà ng (cũ ).
khai tử
- đg. Khai bá o cho ngườ i mớ i chết. Giấ y khai tử .
khả i hoà n
- đgt. Thắ ng trậ n trở về: ca khú c khả i hoà n.
khả i hoà n ca
- dt (H. ca: há t) Bà i há t mừ ng thắ ng trậ n: Giặ c kéo từ ng lượ t ra hà ng ta, quâ n ta vui há t khả i
hoà n ca (HCM).
khá i niệm
- d. 1. Hình thứ c tư duy củ a loà i ngườ i khiến ngườ i ta hiểu biết nhữ ng đặ c trưng, nhữ ng
thuộ c tính, nhữ ng mố i liên hệ cơ bả n nhấ t củ a cá c sự vậ t và cá c hiện tượ ng trong hiện thự c
khá ch quan. 2. ý chung và trừ u tượ ng về mộ t vậ t, do hoạ t độ ng củ a trí tuệ tạ o nên qua cá c
kinh nghiệm : Khá i niệm về má y bay có tố c độ siêu â m. 3. Kiến thứ c bướ c đầ u : Họ c sinh lớ p
7 mớ i có nhữ ng khá i niệm về hó a họ c. 4. Sự hiểu biết rấ t đơn giả n qua cá ch hình dung,
ngoà i mọ i kinh nghiệm : Tô i tả như vậ y để chị có mộ t khá i niệm về đờ i số ng ở Liên Xô .
khá i quá t
- I đg. Thâ u tó m nhữ ng cá i có tính chấ t chung cho mộ t loạ t sự vậ t, hiện tượ ng. Bả n bá o cá o
đã khá i quá t đượ c tình hình.
- II t. Có tính chấ t chung cho mộ t loạ t sự vậ t, hiện tượ ng. Cá ch nhìn .
kham
- đgt. Chịu đự ng đượ c: kham việc nặ ng kham khổ bấ t kham khả kham.
kham khổ
- tt, trgt Thiếu thố n; Khổ sở : Lâ u nay chú ng ta đã từ ng kham khổ , nay sẽ nếm chú t ngọ t bù i
(NgBá Họ c).
khả m
- d. Tên mộ t quẻ trong bá t quá i, chỉ phương Bắ c.
- đg. Ken bằ ng sơn nhữ ng mả nh vỏ trai, kim loạ i và o nhữ ng hình đã trổ sẵ n trên mặ t gỗ :
Khả m mặ t tủ chè. Khả m xà cừ . Khả m bằ ng vỏ mộ t thứ trai gọ i là xà cừ . Ngr. Ghẻ lở để lạ i
nhiều sẹo sâ u và thâ m (thtụ c).
khá m
- 1 d. Đồ bằ ng gỗ giố ng như cá i tủ nhỏ khô ng có cá nh, dù ng để đặ t đồ thờ , thườ ng đượ c gá c
hay treo cao. Khá m thờ .
- 2 d. Nhà giam. Khá m tù .
- 3 đg. 1 Xét, lụ c soá t để tìm tang chứ ng củ a tộ i lỗ i, củ a hà nh độ ng phạ m phá p. Toà á n ra
lệnh khá m nhà . Khá m hà nh lí. 2 Xem xét để biết tình trạ ng sứ c khoẻ, để biết bệnh trạ ng
trong cơ thể. Khá m sứ c khoẻ. Phò ng khá m thai.
khá m nghiệm
- đgt. Sử dụ ng phương phá p khoa họ c để xem xét, phá t hiện nhữ ng dữ kiện cầ n thiết đố i vớ i
tử thi, hay cá c thương tích: khá m nghiệm tử thị
khá m phá
- đgt (H. phá : là m lộ ra) Tìm ra điều gì cò n bị giấ u kín: Vă n họ c, nghệ thuậ t là mộ t mặ t hoạ t
độ ng củ a con ngườ i nhằ m hiểu biết, khá m phá và sá ng tạ o thự c tạ i xã hộ i (PhVĐồ ng).
khá m xét
- Lụ c lọ i để kiểm soá t : Khá m xét nhà tên giá n điệp.
khan
- I t. 1 Thiếu hay khô ng có lượ ng nướ c cầ n thiết. Đồ ng ruộ ng khan nướ c. Bừ a khan. 2 (chm.).
Khô ng ngậ m nướ c. Muố i khan. 3 Thiếu cá i đượ c coi là cầ n thiết hay cá i thườ ng kèm theo.
Uố ng rượ u khan mộ t mình. Đau bụ ng khan. Trờ i rét khan. Nó i khan nó i vã . 4 Thiếu hẳ n so
vớ i yêu cầ u củ a thị trườ ng. Khan hà ng. Khan tiền lẻ.
- II t. Như khả n. Nó i nhiều cổ .
khan hiếm
- tt. t có trên thị trườ ng: Vả i khan hiếm Hà ng hó a khô ng khan hiếm như xưa nữ a.
khá n
- dt Khá n thủ nó i tắ t (cũ ): Ô ng lí trưở ng cù ng hai ô ng khá n xộ c và o nhà .
khá n đà i
- Nơi cao có má i hay lộ thiên để ngồ i xem biểu diễn giữ a trờ i.
khá n giả
- d. Ngườ i xem biểu diễn. Khá n giả vỗ tay ca ngợ i.
khang trang
- tt. Rộ ng rã i và thoá ng đẹp: Nhà cử a khang trang trườ ng lớ p khang trang.
khả ng khá i
- (H. khả ng: hiên ngang; khá i: hà o hiệp) Hiên ngang và hà o hiệp: Đặ ng, Hoà ng, Ngô , ba bố n
bá c hà n huyên, khi uố ng rượ u, khi ngâ m thơ, ngoà i cử a ngụ c lầ m than mà khả ng khá i
(PhBChâ u); Biết đâ u khô ng có nhữ ng tấ m lò ng khá ng khá i, tư tưở ng cao thượ ng ẩ n nấ p
dướ i quầ n nâ u, áo rá ch (HThKhá ng).
khá ng
- t. Nó i dưa hay cà muố i hỏ ng, có vị ngang và mù i hơi nồ ng.
khá ng án
- đg. Chố ng lạ i bả n á n củ a toà á n để yêu cầ u đượ c xét xử lạ i. Quyền khá ng á n củ a bị can.
khá ng chiến
- I. đgt. Chiến đấ u chố ng quâ n xâ m lượ c: Toà n dâ n khá ng chiến. II. dt. Cuộ c khá ng chiến:
Khá ng chiến nhấ t định thắ ng lợ ị
khá ng sinh
- dt (H. sinh: số ng) Chấ t chố ng lạ i sự phá t triển củ a mộ t số vi khuẩ n gâ y bệnh: Tính chấ t
khá ng sinh củ a pê-ni-xi-lin.
khá nh
- d. 1. Nhạ c cụ cổ bằ ng đá hoặ c bằ ng đồ ng, dà y bả n, đá nh thà nh tiếng kêu thanh : Chuô ng
rền, õ m ruổ i, khá nh lay (Phan Trầ n). 2. Đồ trang sứ c củ a trẻ con bằ ng và ng hay bạ c, hình cá i
khá nh, đeo trướ c ngự c.
khá nh chú c
- đg. (cũ ; trtr.). Chú c mừ ng. Khá nh chú c thắ ng lợ i.
khá nh kiệt
- tt (H. khá nh: hết sạ ch; kiệt: hết) Hết sạ ch sà nh sanh: Vì nghiện ngậ p mà gia tà i khá nh kiệt.
khá nh thà nh
- Mừ ng mộ t cô ng trình kiến trú c đã là m xong : Khá nh thà nh nhà má y.
khá nh tiết
- d. (trtr.). Lễ mừ ng, lễ tiết lớ n (nó i khá i quá t). Ngà y khá nh tiết.
khao
- 1 đgt. 1. Mở tiệc thết đã i cho việc mừ ng: mổ trâ u mổ bò ă n khao khao vọ ng. 2. Thết đã i
ngườ i lậ p cô ng lớ n: mở rượ u khao tấ t cả quâ n sĩ khao binh khao lạ o khao quâ n khao
thưở ng. 3. Thết đã i nhâ n lú c vui vẻ: khao mộ t chầ u bia khao mộ t buổ i xem ca nhạ c.
- 2 đgt. Bẩ y cho than rơi từ trên cao xuố ng: khao than trên tầ ng cao.
khao khá t
- đgt Ao ướ c; Mong có đượ c: Cố ng hiến cho độ c giả đương khao khá t mộ t quyển Nam-kì
khở i nghĩa (TrVGià u).
khả o
- đg. 1. Tìm tò i trong sá ch vở để nghiên cứ u : Khả o về nguồ n gố c truyện Kiều. 2. So sá nh để
biết hơn kém : Khả o giá hà ng.
- đg. Dù ng cá ch tà n bạ o để hỏ i tộ i : Ai khả o mà xưng (tng).
khả o cổ
- d. (kng.). Khả o cổ họ c (nó i tắ t). Tà i liệu khả o cổ .
khả o cứ u
- đgt. Tìm hiểu trên cơ sở nghiên cứ u, đố i chiếu cá c sá ch vở , tà i liệu cũ : khả o cứ u truyện cổ
Việt Nam.
khả o hạ ch
- đgt (H. hạ ch: xét trình độ hiểu biết) Xét sứ c họ c qua mộ t kì thi: Mở mộ t kì khả o hạ ch để
chọ n cá n bộ .
khả o sá t
- Xem xét cẩ n thậ n : Khả o sá t phong tụ c mộ t địa phương.
khạ p
- d. Đồ gố m hình trụ trò n to, miệng rộ ng, có nắ p đậ y, dù ng để đự ng. Khạ p gạ o. Đổ đầ y mộ t
khạ p nướ c.
khá t
- đgt. 1. Muố n uố ng nướ c: khá t nướ c khá t khao khá t má u đó i khá t khao khá t thèm khá t. 2.
Cả m thấ y thiếu về nhu cầ u và mong muố n có : khá t tri thứ c khá t mô . khá t vọ ng.
khá t má u
- tt Nó i kẻ thích chém giết: Bọ n đế quố c khá t má u nô dịch hà ng triệu ngườ i (PhVĐồ ng).
khá t vọ ng
- Sự ướ c ao, trô ng ngó ng thiết tha.
khá u
- t. (kng.). Xinh xắ n, trô ng đá ng yêu (nó i về trẻ con hoặ c thiếu nữ ). Mặ t mũ i thằ ng bé trô ng
khá u lắ m. Mộ t cô bé rấ t khá u.
khay
- dt. Đồ dù ng có mặ t đá y phẳ ng, thà nh thấ p, hình thù có nhiều loạ i như trò n, vuô ng, ô -van,
thườ ng dù ng để chén uố ng nướ c, trầ u cau: khay ă n trầ u khay nướ c.
khắ c
- 1 dt 1. Mộ t phầ n tư giờ : Tô i chỉ và o đâ y mộ t khắ c sẽ ra. 2. Mộ t phầ n sá u củ a ngà y, theo
cá ch chia thờ i gian ngà y xưa (cũ ): Ngà y sá u khắ c, tin mong, nhạ n vắ ng (CgO); Đêm nă m
canh ngà y sá u khắ c (tng).
- 2 đgt 1. Dù ng dụ ng cụ sắ c và cứ ng tạ o hình, tạ o chữ trên mộ t mặ t phẳ ng: Khắ c con dấ u;
Khắ c bà i thơ và o đá . 2. In sâ u và o: Từ ng lờ i in và o trí ó c, khắ c và o xương tuỷ (NgHTưở ng).
- 3 trgt Tấ t nhiên; Khô ng cầ n phả i can thiệp: Anh ấ y đã hẹn, anh ấ y khắ c đến; Nhậ n đượ c tin
vợ ố m, cậ u ấy khắ c về.
khắ c khoả i
- ph. t. 1. Bă n khoă n, khô ng yên tâ m : Buồ n mọ i nỗ i lò ng đà khắ c khoả i (CgO). 2. Lắ p đi, lắ p
lạ i mã i mộ t â m điệu vớ i giọ ng buồ n buồ n : Cuố c kêu khắ c khoả i đêm ngà y.
khắ c khổ
- t. Tỏ ra chịu đự ng nhiều khổ cự c, chịu hạ n chế nhiều nhu cầ u trong cuộ c số ng, sinh hoạ t.
Số ng khắ c khổ . Vẻ mặ t khắ c khổ .
khẳ m
- tt., cũ 1. (Thuyền chở ) đầ y và nặ ng, khiến cho chìm xuố ng mặ t nướ c tậ n mạ n thuyền: Chở
bao nhiêu đạ o thuyền khô ng khẳ m (Nguyễn Đình Chiểu). 2. Quá nhiều, quá mứ c cầ n thiết:
no khẳ m bọ ng tiền vô khẳ m. 3. Vừ a khít vừ a đú ng vớ i yêu cầ u: đạ t khẳ m chi tiêụ
khắ m
- tt 1. Có mù i thố i: Lọ mắ m nà y khắ m mấ t rồ i. 2. Khô ng hay ho gì: Là m thế thì khắ m lắ m.
khă n
- d. Đồ bằ ng vả i bay bằ ng tơ chít trên đầ u, quà ng và o cổ , trả i trên bà n, hoặ c dù ng để lau
chù i... : Khă n lượ t ; Khă n bà n ; Khă n lau. Khă n chầ u á o ngự . Khă n và á o độ i và mặ c lú c lên
đồ ng hầ u bó ng.
khă ng
- d. Trò chơi củ a trẻ em, dù ng mộ t đoạ n câ y trò n dà i đá nh cho đoạ n câ y trò n ngắ n vă ng xa
để tính điểm. Chơi khă ng. Đá nh khă ng.
khă ng khít
- tt. Có quan hệ gắ n bó chặ t chẽ vớ i nhau: quan hệ khă ng khít gắ n bó khă ng khít vớ i nhaụ
khẳ ng định
- đgt (H. khẳ ng: nhậ n là đượ c; định: quyết định) Thừ a nhậ n quả quyết là đú ng: Chú ng ta
phả i khẳ ng định ta là ai (Huy Cậ n).
khắ p
- t. Tấ t cả , tấ t cả mọ i nơi : Khắ p thiên hạ ; Khắ p thà nh phố .
khắ t khe
- t. Quá nghiêm khắ c, chặ t chẽ trong cá c đò i hỏ i, đến mứ c có thể hẹp hò i, cố chấ p trong sự
đố i xử , đá nh giá . Tính tình khắ t khe. Đố i xử khắ t khe. Quy chế khắ t khe.
khấ c
- dt. Chỗ cắ t gọ t sâ u và o bề mặ t vậ t gì để mắ c giữ hay đá nh dấ u nhữ ng khoả ng chia: mắ c và o
cá i khấ c kia nhích câ n lên và i khấ c nữ a.
khâ m liệm
- đgt (H. khâ m: vả i bọ c tử thi; liệm: vả i bọ c ở phía trong) Lấ y vả i bọ c ngườ i chết trướ c khi
đặ t và o quan tà i: Đồ khâ m liệm chớ nề xấ u tố t, kín châ n, tay, đầ u, gó t thì thô i (NgKhuyến).
khâ m phụ c
- đg. Tỏ lò ng tô n kính đố i vớ i nhữ ng con ngườ i, hà nh độ ng, sá ng tạ o vượ t xa mứ c bình
thườ ng về mặ t đạ o đứ c, trí tuệ : Khâ m phụ c tinh thầ n bấ t khuấ t củ a cá c chiến sĩ đấ u tranh
cho lý tưở ng củ a mình.
khẩ n cấ p
- t. 1 Cầ n đượ c tiến hà nh, đượ c giả i quyết ngay, khô ng chậ m trễ. Cô ng tá c chố ng lụ t khẩ n
cấ p. Nhiệm vụ khẩ n cấ p. 2 Có tính chấ t nghiêm trọ ng, đò i hỏ i phả i có ngay nhữ ng biện phá p
tích cự c để đố i phó , khô ng cho phép chậ m trễ. Tình thế khẩ n cấ p. Tin bã o khẩ n cấ p.
khẩ n trương
- tt. 1. Cấ p bá ch, cầ n giả i quyết ngay: nhiệm vụ khẩ n trương. 2. Nhanh gấ p, tranh thủ mọ i
thờ i gian: là m khẩ n trương, tá c phong khẩ n trương.
khấ n
- đgt 1. Lẩ m bẩ m cầ u xin thầ n phậ t hoặ c ngườ i đã chết phù hộ : Lầ m rầ m như đĩ khấ n tiên sư
(tng); Nén hương đến trướ c thiên đà i, nỗ i lò ng khấ n chử a cạ n lờ i vâ n vâ n (K). 2. Đưa tiền
hố i lộ (thtụ c): Hắ n là m khó dễ, nhưng nếu khấ n ít nhiều là xong ngay.
khấ t
- đg. Xin hẹn đến lầ n khá c : Khấ t nợ .
khấ t nợ
- đgt Xin hoã n việc trả nợ : Khấ t nợ lắ m khi trà o nướ c mắ t, chạ y ă n từ ng bữ a toá t mồ hô i
(Trầ n Tú Xương).
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

K (2)

khâ u
- d. 1. Vò ng bịt ở đầ u chuô i dao để giữ lưỡ i dao cho chặ t. 2. Nhẫ n to bả n củ a đà n ô ng. 3. Mỗ i
bướ c củ a mộ t quá trình : Khâ u quan trọ ng nhấ t củ a cô ng tá c. 4. Từ ng bộ phậ n củ a mộ t hệ
thố ng : Khâ u yếu nhấ t củ a dâ y chuyền đế quố c chủ nghĩa.
- đg. Ghép vả i, da... liền mả nh nọ vớ i mả nh kia bằ ng kim chỉ : Khâ u á o ; Khâ u già y.
khẩ u
- d. (dù ng hạ n chế trong mộ t và i tổ hợ p). 1 Miệng, về mặ t dù ng để ă n uố ng. Mó n ă n rấ t thích
khẩ u. Miếng ă n quá khẩ u thà nh tà n (tng.). 2 (kng.). Nhâ n khẩ u (nó i tắ t). Nhà có bố n khẩ u.
Sả n lượ ng đạ t bình quâ n mỗ i khẩ u 300 kilô thó c. 3 (kết hợ p hạ n chế). Từ dù ng để chỉ từ ng
đơn vị phầ n nhỏ có thể bỏ vừ a và o miệng để nhai, để ă n; miếng. Mía tiện thà nh từ ng khẩ u.
Mộ t khẩ u trầ u. 4 Từ dù ng để chỉ từ ng đơn vị sú ng, phá o. Khẩ u tiểu liên. Khẩ u phá o. Sú ng có
hà ng tră m khẩ u. 5 Từ dù ng để chỉ từ ng đơn vị nhữ ng giếng nướ c nhỏ . Xâ y mộ t khẩ u giếng.
6 Cử a khẩ u (nó i tắ t). Vượ t khẩ u.
khẩ u cung
- dt. Lờ i khai miệng củ a bị can: lấ y khẩ u cung củ a phạ m nhâ n.
khẩ u độ
- dt (H. độ : mứ c độ ) Khoả ng cá ch củ a hai đầ u nhọ n ở hai nhá nh củ a cá i com-pa: Thu hẹp
khẩ u độ củ a com-pa.
khẩ u hiệu
- d. Câ u tó m tắ t mộ t nhiệm vụ , mộ t thá i độ chính trị... đưa ra để độ ng viên, tuyên truyền
quầ n chú ng : Khẩ u hiệu đấ u tranh ; Hô khẩ u hiệu đả đả o đế quố c Mỹ.
khẩ u phầ n
- d. Phầ n thứ c ă n mỗ i bữ a hoặ c mỗ i ngà y củ a ngườ i hay sú c vậ t nuô i. Khẩ u phầ n củ a cá c
chá u trong nhà trẻ. Lợ n ăn theo khẩ u phầ n.
khẩ u trang
- dt. Đồ bằ ng vả i đượ c may nhiều lớ p, có dâ y đeo, dù ng để che miệng, che mũ i chố ng bụ i
bặ m, độ c khí hoặ c chố ng rét: Khi và o phò ng mổ cá c bá c sĩ đều đeo khẩ u trang.
khẩ u vị
- dt (H. vị: mù i vị) Sở thích củ a mỗ i ngườ i trong việc ă n uố ng: Mó n ă n nà y hợ p khẩ u vị củ a
cả gia đình.
khấ u
- d. Dâ y cương ngự a (cũ ) : Lỏ ng buô ng tay khấ u bướ c lầ n dặ m bă ng (K).
- đg. Trừ đi : Khấ u nợ . Khấ u đầ u khấ u đuô i. Trừ đầ u trừ đuô i, trừ hết chỗ nọ lạ i trừ chỗ kia.
khấ u đầ u
- Cú i rạ p : Uố n lưng nă m lạ y, khấ u đầ u ba phen (Nhđm).
khấ u hao
- đg. Tính và o giá thà nh sả n phẩ m lượ ng giá trị tương đương vớ i giá trị hao mò n củ a tà i sả n
cố định, nhằ m tạ o ra nguồ n vố n để sử a chữ a hoặ c mua sắ m tà i sả n cố định mớ i. Tỉ lệ khấ u
hao má y mó c. Quỹ khấ u hao.
khấ u trừ
- đgt. Bớ t lạ i từ ng phầ n tiền nợ trong số tiền đượ c hưở ng: khấ u trừ và o kinh phí từ ng quý
khấ u trừ và o lương.
khe
- dt 1. Kẽ hở : Khe bà n; Khe cử a. 2. Đườ ng nướ c chả y trong nú i ra: Hình khe, thế nú i gầ n xa,
đứ t thô i lạ i nố i, thấ p đà lạ i cao (Chp); Nú i cao vò i vọ i, nướ c khe rì rầ m (X-thuỷ).
khe khắ t
- Nh. Khắ t khe.
khẽ
- t. (Cá ch thứ c hoặ c mứ c độ hoạ t độ ng) khô ng gâ y ra tiếng ồ n hoặ c mộ t chuyển độ ng có thể
là m ả nh hưở ng đến khô ng khí yên tĩnh chung. Ghé và o tai nó i rấ t khẽ. Khẽ cá i mồ m chứ !
(kng.). Khô ng đá p, chỉ khẽ gậ t đầ u. // Lá y: khe khẽ (ý nhấ n mạ nh).
khen
- đgt. Đá nh giá tố t: khen giỏ i Mẹ khen con ngoan Cậ u ấ y thậ t đá ng khen.
khen ngợ i
- đgt Ca tụ ng nhữ ng việc là m rấ t tố t: Khen ngợ i họ lú c họ là m đượ c việc (HCM).
khéo
- I. t. 1. Có tà i nă ng, kỹ thuậ t, biết là m đẹp, là m tố t : Thợ khéo ; May vá khéo. Khéo châ n khéo
tay. Có khả nă ng về thủ cô ng. 2. Biết cá ch cư xử , đố i đã i cho vừ a lò ng ngườ i khá c : Ă n ở khéo
; Khéo chiều vợ . Khéo ă n thì no, khéo co thì ấ m. Biết cá ch thu xếp thì dù phương tiện có
thiếu thố n cũ ng vẫ n đượ c ổ n. II. ph. Rõ thậ t : Khéo ỡ m ờ chưa ! ; Chữ tà i chữ mệnh khéo là
ghét nhau (K). III. l .Thế thì có lẽ : Đi chậ m khéo nhỡ tà u mấ t.
khép
- đg. 1 Chuyển dịch mộ t bộ phậ n để là m cho kín lạ i, khô ng cò n hở hoặ c mở nữ a. Cử a chỉ
khép, chứ khô ng đó ng. Ngồ i khép hai đầ u gố i. Khép chặ t vò ng vâ y. 2 (kết hợ p hạ n chế).
Buộ c phả i nhậ n, phả i chịu, khô ng cho thoá t khỏ i. Khép tộ i tham ô . Tự khép mình và o kỉ luậ t.
khét
- tt. 1. Có mù i hắ c củ a vậ t chá y: khét mù i tó c chá y khét mù i thuố c sú ng. 2. Khê: cơm khét.
khê
- tt 1. Nó i cơm nấ u quá lử a có mù i khét: Cơm sô i cả lử a thì khê (tng); Trên số ng, dướ i khê,
tứ bề ná t bét (tng). 2. Nó i giọ ng khô ng đượ c trong vì cổ vướ ng đờ m: Giọ ng khê đặ c. 3. Nó i
trong bà i tổ tô m, có khà n mà quên dậ y: ù khô ng đượ c ă n tiền vì khê khà n. 4. Nó i bá t họ bị
vỡ , vì nhiều ngườ i đã lấ y và đi xa: Và cụ vỡ nợ vì khê họ .
khế
- d. Loà i câ y to, quả mọ ng có nă m mú i, vị thườ ng chua, dù ng ă n số ng hay nấ u canh.
- d. Vă n tự bá n nhà , đấ t : Là m tờ khế bá n đấ t.
khệnh khạ ng
- t. 1 Có dá ng đi hơi giạ ng châ n, vẻ khó khă n, chậ m chạ p. Đi khệnh khạ ng. 2 Có dá ng điệu, cử
chỉ chậ m chạ p, dềnh dà ng, là m ra vẻ quan trọ ng. Cứ khệnh khạ ng như ô ng quan.
khêu
- đgt. 1. Dù ng vậ t nhọ n là m cho ra khỏ i chỗ bị giữ chặ t: khêu ố c khêu ngọ n đèn lên. 2. Gợ i
lạ i, là m trỗ i dậ y yếu tố tinh thầ n đang chìm lắ ng dầ n: khêu nỗ i nhớ khêu oá n hờ n là m gì nữ ạ
khêu gợ i
- đgt Là m nả y ra; Khơi dậ y: Như khêu gọ i nỗ i nhớ nhung thương tiếc (Vũ Đình Liên).
khều
- đg. Nh. Kều : Khều ổ i.
khi
- 1 d. Tên mộ t con chữ (c, viết hoa X) củ a chữ cá i Hi Lạ p.
- 2 d. (thườ ng dù ng có kèm định ngữ ). Từ biểu thị thờ i điểm. Khi xưa. Khi nã y. Khi cò n trẻ.
Mộ t miếng khi đó i, bằ ng mộ t gó i khi no (tng.).
- 3 đg. (ph.). Khinh.
khi trướ c
- Trướ c kia, trướ c đâ y: khi trướ c tô i ở phố nà ỵ
khỉ
- dt (độ ng) Loà i độ ng vậ t cao đẳ ng, có vú , bố n bà n châ n như bố n bà n tay có thể cầ m nắ m
đượ c: Trong rạ p xiếc khỉ đạ p xe đạ p như ngườ i.
- tt Xấ u; khô ng hay ho gì: quá ! Có việc ấ y mà cũ ng quên; Việc ấ y có ra khỉ gì đâ u.
- tht Từ dù ng để rủ a khi bự c mình: ! Là m mấ t thì giờ củ a ngườ i ta.
khí
- d. Mộ t trong ba thể củ a vậ t chấ t, nhẹ, trong suố t, khô ng hình dạ ng, ở trạ ng thá i dễ nén và
có thể choá n tá t cả khô ng gian dà nh cho nó : Khí cá c- bô -ních. Khí lý tưở ng. (lý). Chấ t khí
phả i tuyệt đố i nghiệm đú ng mọ i định luậ t chi phố i cá c quá trình biến hó a về thể tích, á p
suấ t, nhiệt độ và , như vậ y, chỉ có trong lý thuyết.
- d. X. Tinh dịch.
- ph. Hơi hơi : Canh nấ u khí mặ n.
khí cầ u
- d. Khí cụ có hình quả cầ u lớ n chứ a đầ y khí nhẹ như hydrogen hoặ c helium, có thể bay lên
cao.
khí chấ t
- dt. Đặ c điểm củ a cá nhâ n về mặ t cườ ng độ , nhịp độ hoạ t độ ng tâ m lí, tạ o nên tính cá ch củ a
từ ng ngườ i: khí chấ t nó ng nả ỵ
khí cố t
- dt (H. khí: khí tiết; cố t: xương) Cố t cá ch củ a mỗ i ngườ i: Khí cố t bậ c anh hù ng.
khí cụ
- Đồ dù ng để là m việc : Khí cụ quang họ c.
khí độ ng họ c
- d. Mô n họ c nghiên cứ u sự chuyển độ ng củ a chấ t khí hoặ c củ a cá c vậ t trong chấ t khí.
khí giớ i
- dt., cũ Vũ khí: tướ c khí giớ ị
khí hậ u
- dt (H. khí: thờ i tiết; hậ u: thờ i tiết) Chế độ thờ i tiết trên mặ t đấ t ở mộ t miền, chịu sự tá c
độ ng củ a vĩ độ , địa hình và vị trí đố i vớ i biển: Khí hậ u nướ c ta ấ m á p, cho phép ta quanh
nă m trồ ng trọ t (HCM).
khí hậ u họ c
- Mô n họ c nghiên cứ u sự phá t sinh và biến hó a củ a khí hậ u.
khí lự c
- d. Sứ c mạ nh cơ thể và tinh thầ n củ a con ngườ i. Khí lự c dồ i dà o.
khí phá ch
- dt. Sứ c mạ nh tinh thầ n đượ c biểu hiện bằ ng hà nh độ ng: phá t huy khí phá ch anh hù ng củ a
dâ n tộ c khí phá ch quậ t cườ ng.
khí quả n
- dt (H. khí: hơi thở ; quả n: ố ng) Bộ phậ n củ a bộ má y hô hấ p hình ố ng, dẫ n khô ng khí từ
cuố ng họ ng và o hai lá phổ i: Phía dướ i củ a khí quả n phâ n là m hai phế quả n để đi và o hai lá
phổ i.
khí quyển
- d. 1. Lớ p khô ng khí bao quanh Quả đấ t. 2. Phầ n củ a lớ p khô ng khí nó i trên, gầ n mặ t Quả
đấ t nhấ t và tạ i đó xả y ra nhữ ng hiện tượ ng tự nhiên do nhữ ng chuyển biến trạ ng thá i củ a
hơi nướ c gâ y ra (mưa, sương, tuyết) : Xem xét khí quyển để dự bá o thờ i tiết ; Độ ẩ m củ a khí
quyển. 3. Lớ p khí có hay khô ng chứ a o-xy, bao quanh mộ t số hà nh tinh : Khí quyển củ a Kim
tinh, Hả i vương tinh ; Mặ t tră ng khô ng có khí quyển.
khí tượ ng
- d. 1 Nhữ ng hiện tượ ng xả y ra trong khí quyển, như mưa, gió , sấ m, sét, v.v. (nó i tổ ng quá t).
2 (kng.). Khí tượ ng họ c (nó i tắ t).
khía
- I. đgt. Cắ t đứ t từ ng đườ ng nhỏ trên bề mặ t: Dao khía và o taỵ II. đgt. Đườ ng rạ ch trên bề
mặ t: rạ ch mấ y khía khía và i khía.
khích độ ng
- đgt (cn. Kích độ ng; H. khích: khêu độ ng; độ ng: khô ng yên) Tá c độ ng đến tinh thầ n để thú c
đẩ y: Khích độ ng lò ng ngườ i.
khích lệ
- Cổ võ là m cho nứ c lò ng : Phá t bằ ng khen để khích lệ cá c đoà n viên.
khiêm nhườ ng
- t. Khiêm tố n trong quan hệ đố i xử , khô ng già nh cá i hay cho mình mà sẵ n sà ng nhườ ng cho
ngườ i khá c. Khiêm nhườ ng vớ i mọ i ngườ i.
khiếm diện
- đgt., vchg Vắ ng mặ t: khô ng ai đượ c khiếm diện.
khiếm nhã
- tt (H. nhã : nhã nhặ n) Thiếu nhã nhặ n; Khô ng lịch sự : Câ u ấ y đố i vớ i An-nam mình thì
khiếm nhã (NgCgHoan).
khiển trá ch
- Quở phạ t về mộ t điều lỗ i : Bị khiển trá ch vì vô kỷ luậ t.
khiến
- đg. 1 (dù ng vớ i chủ ngữ là từ chỉ ngườ i). Là m cho phả i vậ n độ ng, hoạ t độ ng theo ý muố n
củ a mình. Quá mệt, khô ng khiến nổ i châ n tay nữ a. Nó biết khiến con ngự a dữ . Thầ y thuố c
khiến đượ c bệnh. 2 (dù ng vớ i chủ ngữ là từ chỉ sự vậ t, sự việc, và bổ ngữ là từ chỉ ngườ i).
Tá c độ ng đến, gâ y phả n ứ ng tâ m lí, tình cả m nà o đó . Tiếng nổ khiến mọ i ngườ i giậ t mình.
Câ u hỏ i khiến nó lú ng tú ng. 3 (kng.; dù ng có kèm ý phủ định). Bả o là m việc gì, vì cầ n đến.
Khô ng khiến, cứ để đấ y! Chẳ ng ai khiến cũ ng là m.
khiêng
- đgt. Nâ ng vậ t nặ ng đi nơi khá c bằ ng sứ c mạ nh đô i bà n tay hay hợ p sứ c củ a nhiều ngườ i:
khiêng chiếc tủ sang phò ng bên.
khiếp
- đgt Sợ lắ m: Đi bộ thì khiếp ả i-vâ n, đi thuyền thì khiếp só ng thầ n Hang-dơi (cd).
khiếp nhượ c
- Sợ mộ t cá ch hèn nhấ t : Ai cũ ng khinh nhữ ng kẻ khiếp nhượ c trướ c quâ n thù .
khiếp sợ
- đg. (hoặ c t.). Sợ hã i đến mứ c mấ t tinh thầ n. Khiếp sợ trướ c cá i chết.
khiêu dâ m
- đgt. Gâ y kích thích ham muố n về sắ c dụ c, về xá c thịt: lố i ă n mặ c khiêu dâ m tranh ả nh
khiêu dâ m.
khiêu khích
- đgt (H. khiêu: khêu gợ i; khích: kích thích) Trêu tứ c để gâ y sự bấ t hoà : Kẻ thù , tìm cá ch
khiêu khích, nhưng ta vẫ n bình tâ m.
khiêu vũ
- Nó i nam nữ cầ m tay nhau và ô m nhau ngang lưng, cù ng bướ c nhịp nhà ng theo điệu nhạ c
trong mộ t cuộ c liên hoan.
khiếu
- 1 d. Lỗ trên cơ thể con ngườ i, theo cá ch gọ i củ a đô ng y. Hai mắ t, hai tai, hai lỗ mũ i và
miệng là bả y khiếu trên mặ t.
- 2 d. Khả nă ng đặ c biệt có tính chấ t bẩ m sinh đố i vớ i mộ t loạ i hoạ t độ ng nà o đó . Có khiếu
quan sá t. Khiếu thẩ m mĩ cao. Có khiếu hà i hướ c.
- 3 đg. (kng.). Khiếu nạ i hoặ c khiếu oan (nó i tắ t). Gử i đơn khiếu lên cấ p trên.
khiếu nạ i
- đgt. Thắ c mắ c, đề nghị xem xét lạ i nhữ ng kết luậ n, quyết định do cấ p có thẩ m quyền đã
là m, đã chuẩ n y: khiếu nạ i vớ i cấ p trên có khiếu nạ i cũ ng vô ích.
khiếu tố
- đgt (H. tố : cá o giá c) Là m đơn tố cá o mộ t việc mà mình cho là khô ng đú ng phá p luậ t: Cầ n
giả i quyết nhữ ng đơn khiếu tố củ a nhâ n dâ n.
khinh
- đg. 1. Coi là trá i ngượ c vớ i đạ o lý thô ng thườ ng và cầ n phả i lên á n : Mọ i ngườ i đều khinh
kẻ lậ t lọ ng. 2. Coi rẻ, khô ng quan tâ m đến cá i mà ngườ i bình thườ ng có thể ao ướ c : Trọ ng
nghĩa khinh tà i.
khinh bạ c
- đg. Coi chẳ ng ra gì mộ t cá ch phũ phà ng. Thá i độ khinh bạ c đố i vớ i cuộ c đờ i. Giọ ng vă n
khinh bạ c.
khinh bỉ
- đgt. Coi thườ ng mộ t cá ch thậ m tệ: Hà nh độ ng đá ng khinh bỉ bị nhiều ngườ i khinh bỉ.
khinh khí
- dt (H. khinh: nhẹ; khí: hơi) Tứ c khí hi-đrô : Hi-đrô đượ c gọ i là khinh khí vì nhẹ hơn khô ng
khí.
khinh khí cầ u
- Nh. Khí cầ u.
khinh thườ ng
- đg. Có thá i độ xem thườ ng, cho là khô ng có tá c dụ ng, ý nghĩa gì, khô ng có gì phả i coi trọ ng.
Khinh thườ ng mọ i nguy hiểm.
khít
- tt. 1. Liền sá t vớ i nhau, khô ng có khe hở : lắ p khít cá c tấ m vá n ngồ i khít lạ i cho ấ m. 2. Sá t
bên cạ nh, kề bên: Nhà cô ấ y ở khít nhà bố mẹ tô ị 3. Vừ a vặ n, khô ng thừ a khô ng thiếu: á o
mặ c vừ a khít dự tính rấ t khít.
kho
- 1 dt 1. Chỗ chứ a lương thự c hoặ c vậ t liệu, hà ng hoá , dụ ng cụ củ a Nhà nướ c: Kho thó c; Kho
hà ng ở cả ng. 2. Chỗ chứ a tiền củ a Nhà nướ c: Tiền bạ c trong kho chử a lã nh tiêu (TrTXương);
ă n khô ng lo củ a kho cũ ng hết (tng). 3. Nơi chứ a lương thự c, đồ đạ c củ a tư nhâ n: Nhà già u có
thó c đầ y kho. 4. Mộ t số lượ ng lớ n: Mộ t ngườ i biết lo bằ ng kho ngườ i hay là m (tng).
- 2 đgt Nấ u chín mộ t thứ c ă n mặ n: Đẹp như cá i tép kho tương, kho đi kho lạ i nó trương
phềnh phềnh (cd).
kho tà ng
- d. 1. Nơi chứ a tiền bạ c củ a cả i nó i chung : Bả o vệ kho tà ng Nhà nướ c. 2. Củ a quý, củ a có giá
trị : Kho tà ng dâ n ca củ a dâ n tộ c.
khó
- t. 1 Đò i hỏ i phả i có nhiều điều kiện hoặ c phả i cố gắ ng nhiều, vấ t vả nhiều mớ i có đượ c, mớ i
là m đượ c; trá i vớ i dễ. Đườ ng khó đi. Bà i toá n khó . 2 (Tính ngườ i) đò i hỏ i nhiều để có thể
hà i lò ng; trá i vớ i dễ. Tính cô ấ y khó lắ m. Khó tính*. 3 (kết hợ p hạ n chế). Ở trong tình trạ ng
phả i chịu đự ng thiếu thố n, nghèo nà n. Kẻ khó . Cả nh khó . Tiền và o nhà khó như gió và o nhà
trố ng (tng.).
khó chịu
- tt. Bứ c bố i, khô ng thoả i má i: Trong ngườ i nghe khó chịu Nó là m cho mọ i ngườ i khó chịụ
khó coi
- tt 1. Khô ng hay ho gì; Khô ng đẹp: Dá ng điệu khó coi; Thá i độ khó coi. 2. Xấ u xa: Tham bên
phú quí phụ bầ n khó coi (cd).
khó khă n
- d. Nh. Khó , ngh. 1 : Việc khó khă n lắ m phả i nỗ lự c mớ i xong. 2. Điều gâ y trở ngạ i : Sứ c khỏ e
kém là mộ t khó khă n cho cô ng tá c.
khó lò ng
- t. Khó mà có thể (dù ng để nó i lên ý hoà i nghi, thậ t ra là muố n phủ định). Là m ă n thế nà y
thì khó lò ng cả i thiện đượ c đờ i số ng. Khó lò ng thi đỗ nếu chơi nhiều hơn họ c.
khó nghĩ
- đgt Khô ng biết nên giả i quyết thế nà o: Biết là ngườ i bạ n cầ n tiền, nhưng mình cũ ng tú ng,
nên rấ t khó nghĩ.
khó nhọ c
- Vấ t vả nặ ng nề : Cô ng việc khó nhọ c.
khoa
- 1 d. 1 Bộ phậ n củ a trườ ng đạ i họ c chuyên giả ng dạ y mộ t ngà nh khoa họ c, hay củ a bệnh
viện đa khoa chuyên điều trị theo phương phá p củ a mộ t bộ mô n y họ c. Khoa vă n. Sinh viên
khoa toá n. Bá c sĩ chủ nhiệm khoa nhi. 2 (thgt.). Tà i đặ c biệt về mộ t hoạ t độ ng nà o đó , hà m ý
châ m biếm hoặ c mỉa mai. Chỉ đượ c cá i khoa nó i mép. Kém về khoa nịnh.
- 2 d. Kì thi thờ i phong kiến. Mở khoa thi.
- 3 đg. Dù ng tay hay vậ t cầ m ở tay giơ lên và đưa đi đưa lạ i thà nh vò ng phía trướ c mặ t;
vung. Khoa đèn lên soi. Khoa kiếm.
khoa họ c
- I. dt. Hệ thố ng tri thứ c về thế giớ i khá ch quan: khoa họ c tự nhiên, khoa họ c xã hộ i, nghiên
cứ u khoa họ c. II. tt. 1. Có tính khoa họ c: hộ i nghị khoa họ c cô ng tá c khoa họ c. 2. Có tính
khá ch quan, chính xá c như bả n tính khoa họ c: tá c phong khoa họ c cá ch đá nh giá khoa họ c.
khoa trương
- đgt (H. khoa: khoe khoang; trương: mở rộ ng ra) Khoe khoang khoá c lá c: Hắ n có tính hay
khoa trương về danh vọ ng củ a ô ng cha.
khỏ a thâ n
- Trầ n truồ ng : Bứ c tượ ng khỏ a thâ n.
khó a
- khoá 1 I d. 1 Đồ dù ng bằ ng kim loạ i để đó ng chặ t cử a, tủ , hò m, v.v., khô ng cho ngườ i khá c
mở . Lắ p khoá và o cử a tủ . Ổ khoá *. Chìa khoá *. 2 Đồ dù ng bằ ng kim loạ i, bằ ng nhự a để cà i
giữ thắ t lưng, quai dép, miệng tú i, v.v., khô ng cho bậ t ra. Khoá thắ t lưng. 3 (chm.). Toà n bộ
nhữ ng quy tắ c củ a mộ t mậ t mã . Thay đổ i khoá mậ t mã . 4 (chm.). Kí hiệu ở đầ u khuô ng nhạ c
để chỉ tên nố t là m mố c gọ i tên cá c nố t khá c. Khoá sol.
- II đg. 1 Đó ng chặ t, giữ chặ t bằ ng cá i khoá . Cổ ng khô ng khoá . Khoá xe đạ p lạ i. 2 Là m cho
mộ t bộ phậ n cơ thể củ a ngườ i khá c bị giữ chặ t lạ i khô ng cử độ ng đượ c. Hai tay bị khoá chặ t
sau lưng. 3 Là m cho lố i đi, lố i thoá t bị chặ n lạ i. Khoá vò i nướ c. Khoá chặ t vò ng vâ y.
- khoá 2 d. 1 Thờ i gian ấ n định cho mộ t nhiệm kì là m chứ c dịch hoặ c đi lính thờ i phong kiến,
thự c dâ n. Là m lí trưở ng hai khoá . Lính mã n khoá . 2 Thờ i gian ấ n định cho mộ t nhiệm kì
cô ng tá c hay cho việc hoà n thà nh mộ t chương trình họ c tậ p. Quố c hộ i khoá VI. Khoá huấ n
luyện quâ n sự . Họ c cù ng mộ t khoá . 3 (cũ ). Kì họ p.
- khoá 3 d. (cũ ). Khoá sinh (gọ i tắ t). Thầ y đồ , thầ y khoá . Anh khoá .
khó a luậ n
- dt. Cô ng trình nghiên cứ u củ a sinh viên sau đợ t thự c tậ p hoặ c mộ t chương trình họ c nà o
đó : khoá luậ n nă m thứ ba là m khoá luậ n bá o cá o chuyến thự c tế ở miền nú ị
khó a tay
- khoá tay đgt Dù ng khoá xích hoặ c khoá số 8 khoá chặ t hai tay khiến cho khô ng thể cử
độ ng tay đượ c: Khoá tay tên cướ p xe má y.
khoá c
- đg. Choà ng á o lên vai , khô ng xỏ tay và khô ng đó ng khuy : Khoá c á o đi mưa.
- ph. X. Nó i khoá c.
khoai
- d. 1 Tên gọ i chung cá c loà i câ y có củ chứ a tinh bộ t ă n đượ c, như khoai tâ y, khoai lang,
khoai riềng, v.v. 2 Khoai lang (nó i tắ t).
khoai nướ c
- dt Thứ khoai giố ng khoai sọ , mọ c ở bờ ao, củ ă n ngứ a, thườ ng dù ng để cho lợ n ă n: Đắ p
bù n lên bờ ao để trồ ng khoai nướ c.
khoai sọ
- Loà i câ y đơn tử diệp, lá to, cuố ng dà i hình má ng, hoa đơn tính, hoa đự c xếp thà nh chù m ở
ngọ n câ y và có mo bao bọ c, củ hình cầ u, thườ ng mang nhiều củ con.
khoai tâ y
- d. Câ y cù ng họ vớ i cà , củ trò n, có vỏ mà u và ng nhạ t hay nâ u nhạ t, chứ a nhiều bộ t, dù ng để
ă n.
khoá i
- tt. Thích thú , thỏ a mã n vớ i mứ c độ cao: nghe khoá i cả tai khoá i nhấ t là mó n ă n ấ y.
khoá i cả m
- dt (H. khoá i: vui thích; cả m: rung độ ng) Mố i xú c độ ng mộ t cá ch vui sướ ng: Có khoá i cả m
khi đọ c mộ t bà i thơ hay.
khoá i lạ c
- Sự vui sướ ng, thỏ a mã n : Bọ n phong kiến đi tìm khoá i lạ c ở rượ u chè và sắ c dụ c.
khoan
- 1 I d. Dụ ng cụ để tạ o lỗ bằ ng cá ch xoá y sâ u dầ n. Mũ i khoan.
- II đg. Dù ng xoá y sâ u và o tạ o thà nh lỗ . Khoan lỗ đó ng đinh. Khoan đá để bắ n mìn. Khoan
giếng dầ u.
- 2 I đg. (dù ng trong lờ i khuyên ngă n). Thong thả đừ ng vộ i, đừ ng thự c hiện ngay việc định
là m. Khoan đã , về là m gì vộ i. Chưa biết thì khoan hã y trá ch. Hẵ ng khoan cho mộ t phú t.
- II t. (thườ ng dù ng đi đô i vớ i nhặ t). Có nhịp độ â m thanh khô ng dồ n dậ p. Tiếng đà n lú c , lú c
nhặ t. Nhịp chà y giã gạ o nhặ t khoan.
khoan dung
- đgt. Rộ ng lượ ng tha thứ cho ngườ i phạ m lỗ i lầ m: tấ m lò ng khoan dung.
khoan hồ ng
- tt (H. hồ ng: lớ n rộ ng) Có độ lượ ng rộ ng rã i đố i vớ i ngườ i có khuyết điểm nhưng đã hố i lỗ i:
Họ có biết hố i cả i hay khô ng ngõ hầ u Chính phủ khoan hồ ng (NgVBổ ng).
khoan thai
- Thong thả ung dung : Đi đứ ng khoan thai.
- KhOAN thứ Tha, khô ng trừ ng phạ t : Khoan thứ cho ngườ i mắ c lỗ i mà biết hố i.
khoan thứ
- đg. Rộ ng lò ng tha thứ . Khoan thứ cho kẻ lầ m lỗ i.
khoả n
- dt. 1. Mụ c trang vă n bả n có tính chấ t phá p luậ t: Bả n hợ p đồ ng có ba khoả n điều khoả n lạ c
khoả n. 2. Từ ng phầ n thu nhậ p, hoặ c chi tiêu: khoả n phụ cấ p bồ i khoả n chuyển khoả n ngâ n
khoả n tồ n khoả n trá i khoả n.
khoả n đã i
- đgt (H. khoả n: lưu khá ch; đã i: đố i xử ) Tiếp đã i mộ t cá ch trọ ng thể: Sự tiếp đó n, khoả n đã i
rấ t trọ ng vọ ng (Sơn-tù ng).
khoang
- d. Khoả ng ngă n trong thuyền ở gầ n đá y : Hà ng xếp đầ y khoang.
- t. Nó i giố ng vậ t có vù ng sắ c trắ ng hoặ c đen ở chung quanh cổ hay ở mình : Quạ khoang ;
Rắ n khoang.
khoả ng
- d. 1 Phầ n khô ng gian hoặ c thờ i gian đượ c giớ i hạ n mộ t cá ch đạ i khá i. Nhữ ng khoả ng trố ng
trong rừ ng. Khoả ng khô ng vũ trụ . Là m trong khoả ng mươi ngà y. 2 Độ dà i khô ng gian hay
thờ i gian nó i theo ướ c lượ ng; khoả ng độ . Cò n khoả ng nă m câ y số nữ a. Khoả ng hơn 3 giờ
chiều. Cô bé khoả ng mườ i lă m tuổ i. 3 (chm.). Đoạ n thẳ ng khô ng kể hai điểm đầ u mú t.
khoả ng khoá t
- tt Rộ ng rã i và thoá ng má t: Anh tậ u đượ c cá i nhà ở cạ nh hồ thậ t khoả ng khoá t.
khoá ng chấ t
- (địa) d. Chấ t vô cơ, khô ng có đờ i số ng, tứ c khô ng có tổ chứ c và khô ng sinh sả n, rắ n ở nhiệt
độ thườ ng, tạ o thà nh vỏ Quả đấ t.
khoá ng đạ t
- t. Rộ ng rã i và thanh thoá t, khô ng gò bó . Lờ i thơ khoá ng đạ t. Tâ m hồ n khoá ng đạ t.
khoá ng sả n
- dt. Sả n vậ t ở dướ i lò ng đấ t, có giá trị kinh tế cao: khai thá c khoá ng sả n nướ c ta có nhiều
loạ i khoá ng sả n.
khoá ng vậ t họ c
- d. Khoa họ c nghiên cứ u cá c khoá ng chấ t tạ o thà nh vỏ Quả đấ t.
khoanh
- I d. 1 Vậ t thườ ng là hình sợ i, hình thanh mỏ ng, đượ c cuộ n hoặ c uố n cong thà nh hình vò ng
trò n. Mộ t khoanh thừ ng. Khoanh dâ y thép. 2 Vậ t có hình mộ t khố i trò n dẹt đượ c cắ t ra từ
mộ t khố i hình trụ . Mộ t khoanh giò . Khoanh bí. Cưa mấ y khoanh gỗ .
- II đg. 1 Là m thà nh hình vò ng trò n hoặ c vò ng cung. Con rắ n nằ m lạ i mộ t chỗ . Khoanh tay
trướ c ngự c. Khoanh lạ i bằ ng bú t chì. 2 Vạ ch giớ i hạ n để hạ n định phạ m vi. Khoanh vù ng
chuyên canh rau. Khoanh vấ n đề lạ i để nghiên cứ u.
khoả nh khắ c
- đgt. Khoả ng thờ i gian rấ t ngắ n: Tai nạ n xả y ra trong mộ t khoả nh khắ c.
khó c
- đgt 1. Chả y nướ c mắ t vì xú c độ ng, vì đau xó t: Chị vừ a chạ y, vừ a khó c, nhưng khó c khô ng ra
tiếng (Ng-hồ ng). 2. Nó i trẻ em kêu gà o: Con có khó c mẹ mớ i cho bú (tng). 3. Tỏ lò ng thương
tiếc bằ ng lờ i than vã n, lờ i vă n, bà i thơ: Nguyễn Khuyến khó c Dương Khuê; Hồ Xuâ n Hương
khó c ô ng phủ Vĩnh-tườ ng. 4. Than phiền: Khó c vì nỗ i thiết tha sự thế, ai bà y trò bã i bể
nương dâ u (CgO).
khoe
- đg. Nó i lên cá i đẹp, cá i tố t, cá i hay, thườ ng cố ý tă ng lên : Khoe tà i là m thơ.
khỏ e mạ nh
- khoẻ mạ nh t. Có sứ c khoẻ tố t, khô ng ố m yếu, khô ng bệnh tậ t. Rèn luyện thâ n thể cho khoẻ
mạ nh. Em bé khoẻ mạ nh.
khó e
- 1 dt. 1. Phầ n tiếp giá p giữ a tườ ng ngang và dọ c củ a nhà hay că n phò ng; gó c, xó : khó e nhà .
2. Phầ n tiếp giá p giữ a hai và nh mô i, hai mi mắ t: Khó e mô i nở nụ cườ ị
- 2 dt. Thủ đoạ n, má nh lớ i: khó e là m tiền.
- 3 tt. (Nó i) quanh co, xa gầ n cố t để mỉa mai, châ m chọ c: nó i cạ nh nó i khó e.
khoét
- đgt 1. Đà o thà nh lỗ sâ u: Khoét hầ m để trá nh má y bay. 2. ă n tiền hố i lộ : Mấ y kẻ quan tham
cù ng lạ i nhũ ng ăn tiền hố i lộ khoét dâ n chú ng (Tú -mỡ ).
khỏ i
- I. t. 1. Hết đau ố m : Khỏ i bệnh. 2. Trá nh đượ c : Khỏ i tộ i. 3. Khô ng phả i : Anh đi thì tô i khỏ i
đi. II. g. Vượ t qua : Lên khỏ i dố c. Đi khỏ i. Đi vắ ng : Anh ấ y vừ a đi khỏ i.
khó i
- d. 1 Chấ t khí có mà u trắ ng đụ c hoặ c đen xá m, bố c lên từ vậ t đang chá y. Củ i đun nhiều khó i.
Khó i thuố c lá . Khô ng có lử a là m sao có khó i (tng.). 2 Hơi bố c lên từ chấ t lỏ ng hoặ c vậ t đố t ở
nhiệt độ cao. Nồ i khoai vừ a chín, khó i nghi ngú t.
khom
- đgt. Cú i lưng hơi cong xuố ng: khom lưng nhìn qua khe cử a khom lưng uố n gố i.
khó m
- 1 dt Cụ m câ y mọ c liền nhau: Khó m cú c; Khó m trú c; Ngà y vắ ng, chim kêu cuố i khó m hoa
(NgTrã i).
- 2 dt Tậ p hợ p mộ t số nhà : Và o trong khó m, hỏ i thă m nhà thầ y giá o.
khô
- I. t. Chứ a ít nướ c hoặ c khô ng chứ a nướ c, khô ng giữ nướ c nữ a : Ruộ ng khô vì hạ n há n ;
Phơi chỗ nắ ng cho mau khô . 2. Chứ a ít hơi nướ c : Trờ i khô ; Khí hậ u khô . 3. Nó i quả chứ a
nướ c dướ i mứ c bình thườ ng : Cam khô . 4. Nó i câ y hết nhự a : Cà nh khô lá và ng. II. d. "Cá
khô " nó i tắ t : Trong nhà tù củ a thự c dâ n, họ ă n cơm hẩ m vớ i khô đã mụ c.
khô héo
- t. 1 (Câ y cố i) khô cạ n nhự a số ng và héo đi, khô ng cò n tươi xanh. Câ y cỏ khô héo vì nắ ng
hạ n. Chấ t độ c hoá họ c là m câ y cố i khô héo. 2 Héo hon, khô ng cò n sứ c số ng, hết vẻ tố t tươi.
Nụ cườ i nở trên cặ p mô i khô héo. Khô héo cả ruộ t gan.
khổ
- 1 dt. 1. Phầ n giớ i hạ n chiều ngang củ a khung cử i hay má y dệt. 2. Bề ngang củ a tấ m vả i: vả i
khổ rộ ng. 3. Tầ m vó c bề ngang củ a con ngườ i: á o vừ a khổ .
- 2 dt. 1. Nét nhịp điệu tổ chứ c theo yêu cầ u riêng, đệm cho mộ t điệu há t: khổ trố ng khổ
phá ch. 2. Đoạ n ngắ n đượ c ngă n ra trong mộ t bà i vă n vầ n: Bà i thơ chia là m bố n khổ .
- 3 I. tt. 1. Quá khó khă n, thiếu thố n về vậ t chấ t hoặ c bị già y vò về tinh thầ n: Đờ i số ng quá
khổ khổ đau đó i khô ? nghèo khổ . 2. Tồ i tà n, trô ng thả m hạ i: chiếc xe đạ p khổ . 3. Từ dù ng
cử a miệng khi than thở : Khổ , lạ i phả i đi là m. II. dt. Nỗ i khổ : kể khổ .
khổ dịch
- dt (H. dịch: việc bắ t phả i là m) Việc khó nhọ c bắ t ngườ i có tộ i phả i là m: Cụ Phan Chu Trinh
đã từ ng phả i là m khổ dịch ở Cô n-đả o.
khổ hạ nh
- Nó i ngườ i tu hà nh chịu đự ng kham khổ : Cuộ c đờ i khổ hạ nh.
khổ hình
- d. (cũ ). Hình phạ t rấ t nặ ng. Nhữ ng khổ hình thờ i Trung Cổ .
khổ nã o
- tt. 1. Đau khổ và phiền nã o: gặ p nhiều chuyện đau đầ u, khổ nã ọ 2. Bậ n tâ m, suy nghĩ nhiều:
phả i khổ nã o lắ m mớ i nghĩ ra cá ch giả i quyết.
khổ sai
- dt (H. sai: sai bả o) Cô ng việc cự c nhọ c quá sứ c mà cá c phạ m nhâ n trong chế độ thuộ c địa
phả i là m: Nhữ ng tộ i nhâ n bị kết á n từ 5 nă m đến 10 nă m khổ sai (Ng-hồ ng).
khổ sở
- Đau đớ n cơ cự c : Tình cả nh khổ sở .
khổ tâ m
- t. Đau lò ng. Nỗ i khổ tâ m. Khổ tâ m vì con cá i.
khố
- dt. 1. Mả nh vả i dà i và hẹp dù ng để che giữ bộ phậ n sinh dụ c: đó ng khố khố dâ y. 2. Dả i thắ t
lưng: khố đỏ khố lụ c khố xanh.
khố c liệt
- tt (H. khố c: bạ o ngượ c; liệt: mạ nh mẽ) Tá c hạ i mộ t cá ch khủ ng khiếp: Mộ t cuộ c chiến tranh
khố c liệt.
khô i hà i
- Có tính chấ t bô ng đù a, khiến ngườ i ta phả i cườ i : Câ u nó i khô i hà i ; Chuyện khô i hà i.
khô i ngô
- t. (Vẻ mặ t) sá ng sủ a, thô ng minh. Mặ t mũ i khô i ngô . Mộ t thanh niên khô i ngô .
khô i phụ c
- đgt. Là m cho trở lạ i trạ ng thá i tố t đẹp như ban đầ u: khô i phụ c lạ i đấ t nướ c sau chiến tranh
khô i phụ c lò ng tin quầ n chú ng.
khố i
- dt 1. (toá n) Phầ n khô ng gian giớ i hạ n ở mọ i phía: Khố i lậ p phương; Khố i trụ . 2. Lượ ng lớ n
và nặ ng: Khố i sắ t; Khố i đá . 3. Tậ p thể có tổ chứ c chặ t chẽ: Củ ng cố khố i liên minh cô ng nô ng
(Trg-chinh). 4. Lự c lượ ng chính trị lớ n: Khố i dâ n chủ .
- tt Nhiều lắ m: Hô m nay thịt cò n ở chợ .
khố i lượ ng
- Đạ i lượ ng đặ c trưng củ a mộ t vậ t khiến nó có mộ t trọ ng lượ ng nhấ t định tạ i mộ t nơi.
khô n
- 1 d. Tên mộ t quẻ trong bá t quá i, tượ ng trưng cho đấ t, tính â m hoặ c phụ nữ .
- 2 t. Có khả nă ng suy xét để xử sự mộ t cá ch có lợ i nhấ t, trá nh đượ c nhữ ng việc là m và thá i
độ khô ng nên có ; trá i vớ i dạ i. Thằ ng bé rấ t khô n. Khô n lỏ i*.
- 3 p. (id.; vch.). Khô ng thể, khó mà . Biến hoá khô n lườ ng.
khô n khéo
- tt. Khô n ngoan, khéo léo trong cuộ c số ng: mộ t con ngườ i khô n khéo cá ch xử sự khô n khéọ
khô n ngoan
- tt Khéo léo trong việc cư xử vớ i mọ i ngườ i: Khô n ngoan đố i đá p ngườ i ngoà i, gà cù ng mộ t
mẹ chớ hoà i đá nhau (cd).
khố n khổ
- Khổ sở lắ m : Khố n khổ vì con hư.
khố n nỗ i
- lt Ngặ t vì; Buồ n vì: Anh ấ y muố n tham gia việc ấ y, nhưng khố n nỗ i khô ng có ai giớ i thiệu.
khô ng
- I. ph. Từ biểu thị sự thiếu mặ t, vắ ng mặ t... ý phủ định nó i chung : Nó khô ng đến ; Khô ng có
lử a thì khô ng thể có khó i ; Rượ u ngon khô ng có bạ n hiền, khô ng mua khô ng phả i khô ng tiền
khô ng mua (Nguyễn Khuyến). II. t. Trố ng rỗ ng : Vườ n khô ng nhà trố ng ; Tay khô ng. III. d. 1 .
"Số khô ng" nó i tắ t : Khi x bằ ng 4, hà m số bằ ng khô ng. 2. Điểm đầ u củ a mộ t thang chia độ
nhiệt kế (X. Độ khô ng) hoặ c thờ i điểm bắ t đầ u mộ t ngà y. Khô ng giờ . Thờ i điểm bắ t đầ u mộ t
ngà y, đú ng nử a đêm, và trù ng vớ i 24 giờ ngà y hô m trướ c.
- d. Từ nhà Phậ t dù ng để chỉ chung nhữ ng cá i hư vô , trá i vớ i sắ c. Vớ i tướ ng (hiện tượ ng) :
Sắ c sắ c khô ng khô ng. Cử a khô ng. Nhà chù a.
khô ng chiến
- đg. Chiến đấ u bằ ng má y bay ở trên khô ng. Mộ t trậ n khô ng chiến á c liệt.
khô ng chừ ng
- trgt Có thể xả y ra: Rồ i ngà y mai khô ng chừ ng ta cũ ng phả i lên trên phá o đà i (Ng-hồ ng).
khô ng dá m
- tht Lờ i nó i lịch sự để trả lờ i ngườ i hỏ i thă m mình hay xin lỗ i mình: Chà o cụ đi chơi ạ -
Khô ng dá m, chà o ô ng.
khô ng gian
- d . 1. Hình thứ c tồ n tạ i cơ bả n củ a vậ t chấ t, tù y thuộ c và o bả n chấ t, vậ t chấ t củ a vậ t thể,
khô ng thể tá ch rờ i vậ t chấ t và quá trình vậ t chấ t : Vũ trụ chỉ là vậ t chấ t đang vậ n độ ng mà
vậ t chấ t đang vậ n độ ng chỉ có thể vậ n độ ng trong khô ng gian và thờ i gian (Lê-nin). 2.
Khoả ng vũ trụ giữ a cá c thiên thể : Con tà u vũ trụ bay trong khô ng gian.
khô ng hề
- trgt Chưa bao giờ : Mộ t việc mà tô i khô ng hề cả m thấ y thích thú (ĐgThMai).
khô ng khí
- d. 1. Chấ t khí khô ng mà u, khô ng mù i, khô ng vị mà sinh vậ t thở , phầ n chính gồ m có khí ni-
tơ và khí o-xy hỗ n hợ p. 2. Tinh thầ n toá t ra từ mộ t hoà n cả nh, mộ t mô i trườ ng hoạ t độ ng :
Khô ng khí tưng bừ ng củ a ngà y Quố c khá nh.
khô ng lự c
- d. Lự c lượ ng khô ng quâ n.
khô ng phậ n
- dt. Vù ng trờ i đượ c xá c định ranh giớ i chủ quyền củ a mộ t nướ c.
khô ng quâ n
- dt (H. quâ n: bộ độ i) Binh chủ ng gồ m nhữ ng má y bay quâ n sự : Khô ng quâ n ta phả i đượ c
tă ng cườ ng mạ nh hơn nữ a (VNgGiá p).
khô ng sao
- Chẳ ng hề gì : Tô i ở nhà đượ c, khô ng sao.
khô ng thể
- p. 1 (dù ng trướ c đg.). Khô ng có khả nă ng hoặ c điều kiện là m việc gì. Anh ta ố m khô ng thể
đến đượ c. Khô ng thể nà o về kịp. 2 (dù ng là m phầ n phụ trong câ u). Tổ hợ p biểu thị ý phủ
định về khả nă ng khá ch quan xả y ra sự việc nà o đó . Việc ấ y khô ng thể có đượ c. Khô ng thể
như thế.
khổ ng giá o
- dt. Họ c thuyết đạ o đứ c -- chính trị củ a Khổ ng Tử , trở thà nh hệ tư tưở ng chính thố ng dướ i
thờ i phong kiến ở Trung Quố c và mộ t số nướ c lâ n cậ n.
khổ ng lồ
- tt To lớ n lắ m: Già nh lấ y thắ ng lợ i trong cuộ c chiến đấ u khổ ng lồ nà y (HCM).
khố ng chế
- Kiểm soá t và chi phố i bằ ng sứ c mạ nh hay quyền lự c nhằ m là m đố i phương tê liệt hoặ c phụ
thuộ c mình : Khố ng chế khô ng phậ n củ a địch .
khờ
- t. Kém về trí khô n và sự tinh nhanh, khô ng đủ khả nă ng suy xét để ứ ng phó vớ i hoà n cả nh,
để biết là m nhữ ng gì nên là m. Chá u cò n khờ lắ m.
khơi
- 1 I. dt. Vù ng biển ở xa bờ : ra khơi đá nh cá . II. tt. Xa: biển thẳ m non khơị
- 2 đgt. 1. Vét cho thô ng luồ ng: khơi cố ng rã nh. 2. Là m cho thô ng suố t: khơi nguồ n hà ng. 3.
Gợ i để bù ng lên, bậ t lên điều gì đang tạ m chìm lắ ng: khơi lò ng că m thù khơi lò ng tự trọ ng
củ a cậ u tạ
khở i cô ng
- đgt (H. cô ng: cô ng việc) Bắ t đầ u mộ t cô ng việc xâ y dự ng có qui mô tương đố i lớ n: Khở i
cô ng xâ y dự ng mộ t nhà má y xi-mă ng mớ i.
khở i hà nh
- Bắ t đầ u ra đi : Tà u khở i hà nh lú c bố n giờ .
khở i xướ ng
- đg. Đề ra, nêu ra đầ u tiên cho mọ i ngườ i hưở ng ứ ng, là m theo. Khở i xướ ng mộ t phong
trà o.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

K (3)

khớ p
- 1 I. dt. 1. Nơi tiếp xú c giữ a hai đầ u xương: đau khớ p châ n trậ t khớ p châ n. 2. Chỗ có khấ c,
là m cho hai vậ t khít và o nhau: khớ p bả n lề. II. (đgt.) 1. ă n khít vớ i nhau: Bá nh ră ng cưa
khớ p và o nhaụ 2. Ghép lạ i thà nh mộ t chỉnh thể từ cá c bộ phậ n rờ i rạ c: khớ p bả n đồ cá c
vù ng thà nh bả n đồ quố c giạ 3. Đặ t kề cạ nh để so sá nh, đố i chiếu nhằ m tìm ra tính thố ng
nhấ t củ a cá c yếu tố riêng lẻ: khớ p cá c tà i liệụ 4. Đồ ng nhấ t, phù hợ p vớ i nhau: Cá c chứ ng từ
khớ p vớ i sổ sá ch.
- 2 dt. I. Vậ t bao quanh miệng củ a ngự a, chó hoặ c trâ u bò ; dà m. II. đgt. Đó ng khớ p hoặ c bao
xung quanh: khớ p ngự a khớ p mõ m chó .
khu trừ
- đgt (H. khu: đuổ i; trừ : bỏ đi) Đuổ i đi khỏ i mộ t nơi: Khu trừ bọ n lưu manh ra khỏ i thà nh
phố .
khua
- d. Và nh trò n đan bằ ng đay hoặ c bằ ng tre đính và o nó n để độ i cho chặ t : Khua nó n.
- đg. 1. Là m chuyển độ ng mộ t vậ t cho quện mộ t vậ t khá c và o : Khua mạ ng nhện và mồ hó ng
bằ ng chổ i. 2. Là m chuyển độ ng mộ t vậ t trong mộ t chấ t lỏ ng : Má i chèo khua nướ c ; Sao khua
chum cho nướ c đụ c lên thế ? 3. Đuổ i bằ ng nhữ ng cử độ ng liên tiếp : Lấ y gậ y mà khua chuộ t ;
Khua muỗ i ra bằ ng bó lạ t dang. 4. Đá nh thà nh tiếng to liên tiếp : Khua chiêng khua trố ng.
Khua mô i mú a mép. Ă n nó i ba hoa khoá c lá c : Khó tin đượ c nhữ ng ngườ i khua mô i mú a
mép.
khuâ n
- đg. Khiêng vá c (đồ vậ t nặ ng). Khuâ n đồ đạ c.
khuấ t phụ c
- đgt. Chịu hoặ c là m cho từ bỏ ý chí đấ u tranh, chấ p nhậ n sự chi phố i thế lự c khá c: khô ng
bao giờ khuấ t phụ c kẻ thù đừ ng hò ng khuấ t phụ c lò ng yêu nướ c củ a nhâ n dâ n tạ
khuâ y khỏ a
- khuâ y khoả tt Quên đi nỗ i buồ n: Anh nên đi chơi cho khuâ y khoả nỗ i nhớ thương.
khuấ y
- đg. 1. Là m cho vẩ n đụ c lên : Khuấ y bù n. 2. Là m cho ná o độ ng: Khuấ y dư luậ n.
- rố i. - Là m huyên ná o, mấ t trậ t tự : Khuấ y rố i hà ng phố .
khú c
- 1 d. Rau khú c (nó i tắ t).
- 2 d. 1 Phầ n có độ dà i nhấ t định đượ c tá ch ra hoặ c coi như tá ch ra khỏ i mộ t vậ t để thà nh
mộ t đơn vị riêng. Khú c gỗ . Cá chặ t khú c. Khú c đê mớ i đắ p. Sô ng có khú c, ngườ i có lú c (tng.).
Đứ t từ ng khú c ruộ t. 2 Bà i thơ, bà i ca hay bà i nhạ c ngắ n. Há t khú c khả i hoà n. Khú c tình ca.
khú c chiết
- tt. 1. Quanh co, khô ng thẳ ng thắ n: lự a lờ i khú c chiết để chố i quanh. 2. (Diễn đạ t) rà nh
mạ ch, gã y gọ n: Bà i vă n trình bà y khá khú c chiết.
khú c khích
- đgt, trgt Nó i mộ t số ngườ i thích thú về việc gì cườ i vớ i nhau: Để son phấ n đà n em thêm
khú c khích (Dương Khuê); Có cô bé nhà bên nhìn tô i cườ i khú c khích (Giang-nam).
khú c khuỷu
- t. Quanh co : Con đườ ng khú c khuỷu khó đi.
khú c xạ
- đg. (Tia sá ng) đổ i phương truyền khi đi từ mộ t mô i trườ ng nà y sang mộ t mô i trườ ng khá c.
khuê cá c
- dt (H. khuê: chỗ ở củ a phụ nữ ; cá c: gá c) Nơi ở củ a phụ nữ con nhà quí phá i trong thờ i
phong kiến: Nà o nhữ ng ai sinh trưở ng nơi khuê cá c (Tả n-đà ).
khuếch đạ i
- đg. 1. Là m cho to ra quá mứ c : Việc chỉ có thế mà cứ khuếch đạ i ra. 2. Phó ng cho to ra : Má y
khuếch đạ i.
khuếch khoá c
- đg. (kng.). Khoá c lá c. Chỉ đượ c cá i khuếch khoá c. Nó i khuếch nó i khoá c.
khuếch tá n
- đgt. (Hiện tượ ng cá c chấ t) tự hò a lẫ n và o nhau do chuyển độ ng hỗ n độ n khô ng ngừ ng củ a
cá c phâ n tử .
khuếch trương
- đgt (H. trương: mở ra) Mở rộ ng thêm ra: Đợ t thi đua vừ a qua là mộ t thắ ng lợ i, phả i tiếp
tụ c khuếch trương (HCM).
khui
- đg. (ph.). 1 Mở (đồ vậ t đượ c đó ng kín) ra bằ ng dụ ng cụ . Khui chai rượ u. Khui thịt hộ p. 2
Là m cho cá i gì vố n giữ kín đượ c phanh phui ra, phơi bà y ra. Khui nhữ ng chuyện riêng củ a
ngườ i khá c.
khú m nú m
- đgt. Có điệu bộ co ro, thu gậ p ngườ i lạ i, biểu lộ vẻ e dè và lễ phép, cung kính trướ c ngườ i
khá c: khú m nú m trướ c cá n bộ cấ p trên thó i khú m nú m bợ đỡ củ a bọ n đầ y tớ .
khung
- dt 1. Vậ t bằ ng gỗ , bằ ng kim loạ i, bằ ng nhự a dù ng để lồ ng gương, tranh, ả nh hay bằ ng khen:
Khung ả nh; Khung bằ ng. 2. Vậ t dù ng để că ng vả i, lụ a: Khung thêu. 3. Hạ n định phạ m vi củ a
mộ t vấ n đề: Đó ng khung cuộ c thả o luậ n trong việc cả i tổ nền giá o dụ c. 4. Bộ phậ n chính trên
đó lắ p đặ t nhữ ng bộ phậ n phụ : Mang theo mộ t cá i khung xe đạ p (NgKhả i).
khù ng
- đg. Tứ c giậ n cá u kỉnh : Trêu nó là nó khù ng lên. Nổ i khù ng. Nh. Đâ m khù ng. Phá t khù ng.
Nh. Đâ m khù ng.
khủ ng bố
- đg. Dù ng biện phá p tà n bạ o là m cho khiếp sợ để hò ng khuấ t phụ c. Khủ ng bố tinh thầ n.
khủ ng hoả ng
- dt. (hoặ c đgt.) 1. Tình trạ ng rố i loạ n, mấ t sự câ n bằ ng, bình ổ n, do nhiều mâ u thuẫ n chưa
giả i quyết đượ c: khủ ng hoả ng tinh thầ n. 2. Tình trạ ng thiếu hụ t, gâ y mấ t câ n bằ ng nghiêm
trọ ng: khủ ng hoả ng nhâ n cô ng.
khủ ng khiếp
- tt (H. khủ ng: sợ hã i; khiếp: nhá t sợ ) Ghê sợ quá : Sau nạ n đó i khủ ng khiếp do đế quố c Phá p
và phá t-xít Nhậ t gâ y ra, nhâ n dâ n ta chưa lạ i sứ c (HCM).
khuô n
- d. 1. Vậ t rắ n, lò ng có hình trũ ng để nén trong đó mộ t chấ t dẻo, mộ t chấ t nhã o hoặ c nó ng
chả y cho thà nh hình như ý muố n khi chấ t ấ y đô ng đặ c hay đã khô : Khuô n dép nhự a. 2. Độ
lớ n nó i về mặ t tiết diện củ a mộ t chấ t quá nh, nhã o hay sệt thoá t ra khỏ i mộ t đườ ng ố ng do
tá c dụ ng củ a lự c : Thuố c đá nh ră ng bó p ra qua mộ t miệng rộ ng nên có khuô n to.
- Khổ Phạ m vi đã hạ n định củ a sự vậ t : Khuô n khổ chậ t hẹp củ a tờ bá o.
khuô n khổ
- d. 1 Hình dạ ng và kích thướ c (nó i khá i quá t). Tấ m kính vừ a vặ n vớ i khuô n khổ củ a bứ c
tranh. 2 Phạ m vi đượ c giớ i hạ n chặ t chẽ. Khuô n khổ củ a mộ t bà i bá o. Tự khép mình và o
khuô n khổ củ a kỉ luậ t.
khuô n mặ t
- dt. Hình dá ng củ a bộ mặ t con ngườ i: khuô n mặ t trò n trĩnh.
khuô n mẫ u
- dt Thứ gì dù ng là m mẫ u: Đú c theo khuô n mẫ u nhấ t định (ĐgThMai).
- tt Xứ ng đá ng là m gương: Mộ t giá o viên .
khuô n sá o
- Lề lố i, mẫ u mự c sẵ n có : Hà nh độ ng theo khuô n sá o cũ .
khuy
- d. cn. cú c. Vậ t nhỏ là m bằ ng xương, thuỷ tinh, nhự a, v.v., thườ ng hình trò n, dù ng đính và o
quầ n áo để cà i. Đơm khuy. Cà i khuy.
khuy bấ m
- dt. Loạ i khuy bằ ng kim loạ i hay bằ ng nhự a, có hai phầ n cà i khớ p và o nhau; cú c bấ m.
khuya
- tt Và o giờ đã muộ n trong đêm: Bến Tầ m-dương canh khuya đưa khá ch (TBH); Buồ n trô ng
gương sớ m đèn khuya (BNT).
khuyên
- d. Loà i chim nhả y, ăn sâ u.
- d. Đồ trang sứ c bằ ng và ng hay bạ c, hình trò n, phụ nữ đeo tai.
- 1. d. Vò ng son khoanh và o bên cạ nh mộ t câ u vă n chữ Há n đá ng khen : Vă n hay đượ c nhiều
khuyên. 2. đg. Khoanh mộ t vò ng son để khuyên : Khuyên câ u vă n hay.
- đg. Dù ng lờ i nó i nhẹ nhà ng để bả o ngườ i ta là m điều hay, điều phả i, trá nh điều dở , điều
xấ u : Khuyên con chă m họ c.
khuyên bả o
- đg. Bả o vớ i thá i độ â n cầ n cho biết điều hay lẽ phả i, điều nên là m hoặ c khô ng nên là m (nó i
khá i quá t). Khuyên bả o con cá i cố gắ ng họ c hà nh.
khuyên can
- đgt. Bả o ban, can ngă n khô ng nên để phạ m nhữ ng sai lầ m: khuyên can mã i mà nó có nghe
đâ ụ
khuyên giả i
- đgt Lấ y lờ i thâ n thiết trình bà y lí lẽ để cho ngườ i ta khuâ y khoả : Vâ ng lờ i khuyên giả i thấ p
cao, chưa xong điều nghĩ đã dà o mạ ch Tương (K).
khuyển
- d. Con chó (dù ng vớ i ý bô ng đù a) : Con khuyển nhà bá c béo quá , có thể riềng mẻ đượ c rồ i.
khuyến cá o
- đg. (hoặ c d.). Đưa ra lờ i khuyên (thườ ng là cô ng khai và cho số đô ng). Cơ quan y tế khuyến
cá o khô ng nên dù ng bừ a bã i thuố c khá ng sinh.
khuyến khích
- đgt. 1. Khích lệ tinh thầ n cho phấ n khở i, tin tưở ng mà cố gắ ng hơn: khuyến khích họ c sinh
họ c tậ p và rèn luyện tố t đạ t giả i khuyến khích trong kì thi họ c sinh giỏ i. 2. Tạ o điều kiện tố t
để phá t triển cô ng việc gì: khuyến khích trồ ng rừ ng phủ xanh đồ i trọ c.
khuyết
- 1 dt Cá i vò ng nhỏ hay cá i lỗ ở quầ n á o để cà i khuy: Cá i khuyết nhỏ quá khô ng cà i khuy
đượ c.
- 2 dt Khuyết điểm nó i tắ t: Trình bà y cả ưu và khuyết.
- 3 tt 1. Thiếu, khô ng đầ y đủ : Buổ i họ p khuyết ba ngườ i. 2. Nó i mặ t tră ng thượ ng huyền và
hạ huyền có phầ n lớ n bị che lấ p: Ô ng tră ng khuyết, ô ng tră ng lạ i trò n (cd); Tră ng thườ ng
trò n, khuyết, nướ c hằ ng đầ y, vơi (BNT).
khuyết điểm
- Sai lầ m, thiếu só t : Sử a chữ a khuyết điểm.
khuynh
- đg. (kết hợ p hạ n chế). Thiên về, có xu hướ ng ngả về. Thá i độ khuynh hữ u. Nền vă n họ c
khuynh về tả thự c.
khuynh đả o
- đgt. Là m cho sụ p đổ , nghiêng ngả : Cá c phe phá i khuynh đả o lẫ n nhau sứ c mạ nh khuynh
đả o củ a đồ ng tiền.
khuynh hướ ng
- dt (H. hướ ng: xoay về phía nà o) 1. Trạ ng thá i tinh thầ n khiến ngườ i ta nghiêng về mặ t nà o:
Lê-nin đã kịch liệt phê phá n khuynh hướ ng hư vô chủ nghĩa trong việc xâ y dự ng nền vă n
hoá mớ i (Tố -hữ u). 2. Chiều biến chuyển: Giá hà ng có khuynh hướ ng giả m.
- đgt Ngả về phía nà o: Tô i nhậ n thấ y phong trà o hiện nay đã dầ n dầ n về cá ch mạ ng thế giớ i
(PhBChâ u).
khử trù ng
- đgt (H. trù ng: vi trù ng) Trừ bỏ vi trù ng: Khử trù ng cá c dụ ng cụ phẫ u thuậ t.
khứ hồ i
- Đi và về : Vé ô -tô khứ hồ i.
khứ a
- I đg. (ph.). Cứ a. Bị mả nh chai khứ a và o châ n.
- II d. (ph.). Khú c đượ c cứ a ra, cắ t ra. Mộ t cá .
khướ c từ
- đgt. Từ chố i, khô ng nhậ n: khướ c từ lờ i mờ i khướ c từ sự giú p đỡ .

- 1 dt 1. Thờ i gian á ng chừ ng xả y ra mộ t sự việc: Kì sinh nở ; Kì lương. 2. Thờ i gian qui định
trướ c: Kì họ p Quố c hộ i. 3. Thờ i gian là m việc gì trong quá khứ , trong hiện tạ i hay trong
tương lai: Kì trướ c tô i và o Nam có đến thă m ô ng ấ y; Kì nà y tô i bậ n soạ n giá o trình; Kì sau
anh nhớ mua giù m quyển sá ch ấ y. 4. Mỗ i giai đoạ n trong quá trình chuyển vậ n củ a mộ t bộ
má y: Độ ng cơ bố n kì.
- 2 dt Miền địa lí đã qui định: Bọ n xâ m lượ c chiếm ba kì củ a ta (HCM).
- 3 đgt Cọ và o da cho ra ghét: Rử a mặ t phả i kì xá t và i ba lầ n mớ i sạ ch (HCM).
- 4 tt Lạ lù ng: Là m như thế kì quá .
- 5 trgt Đến mứ c: Đã là m việc gì cũ ng kì cho đến thậ t đẹp, thậ t xong, thậ t tố t (HgĐThuý);
Hă ng há i là m cho kì đượ c (HCM).
kì kèo
- đg. Nó i đi nó i lạ i nhiều lầ n để phà n nà n hay đò i cho đượ c. Kì kèo vớ i cử a hà ng. Kì kèo xin
cho đượ c mấ y tấ m ả nh.
kí lô
- kí-lô Nh. Ki-lộ
kị sĩ
- dt (H. kị: cưỡ i ngự a; sĩ: ngườ i có họ c) tướ c phong cho con em bọ n lã nh chú a phong kiến
â u-tâ y thờ i Trung-cổ sau mộ t thờ i gian rèn luyện đặ c biệt: Lễ phong kị sĩ mang nặ ng mà u
sắ c tô n giá o.
kia
- I. t. 1. Từ đặ t sau danh từ chỉ sự vậ t ở nơi xa mình, ở ngoà i mình, trá i vớ i nà y và đâ y : Cá i
nhà kia ; Anh kia. 2. Từ chỉ việc gì chưa là m đến, chưa nó i đến : Việc kia. 3. Từ chỉ thờ i gian
đã qua, và cá ch ngà y hay nă m mình đang số ng mộ t ngà y hay mộ t nă m : Hô m kia ; Nă m kia.
4. Từ đặ t sau ngà y chỉ cá i ngà y cò n cá ch hô m nay mộ t ngà y trong tương lai : Ngà y kia sẽ lên
đườ ng. II. ph. 1. Từ chỉ mộ t vậ t ở xa nơi mình, đố i vớ i đâ y, nà y : Kia là nú i Tam Đả o, đâ y là
sô ng Hồ ng. 2. Từ chỉ nơi xa chỗ mình: Quyển sá ch ở đâ u ? - Kia. III . Từ đệm ở cuố i câ u để
nhấ n mạ nh nghĩa câ u nó i : Đẹp lắ m kia.
kích
- 1 I d. Chỗ nố i liền thâ n á o trướ c vớ i thâ n á o sau ở dướ i ná ch. Á o xẻ kích.
- II t. (Á o) chậ t ngự c, chậ t ná ch. Á o nà y hơi bị . Á o mặ c kích quá , rấ t khó chịu.
- 2 d. Binh khí thờ i cổ , cá n dà i, mũ i nhọ n, mộ t bên có ngạ nh, dù ng để đâ m.
- 3 I đg. Nâ ng vậ t nặ ng lên cao từ ng ít mộ t, bằ ng dụ ng cụ . Kích ô tô .
- II d. Dụ ng cụ chuyên dù ng để .
- 4 đg. (kng.). Đá nh bằ ng hoả lự c phá o. Đang đi trinh sá t, bị địch kích. Phá o địch đang kích
tớ i tấ p.
- 5 đg. (kng.). Nó i chạ m đến lò ng tự á i để ngườ i khá c bự c tứ c mà là m việc gì đó theo ý mình.
Nó i kích. Bị kẻ xấ u kích, nên là m bậ y.
kích độ ng
- đgt. Tá c độ ng tinh thầ n, khêu gợ i xú c cả m mạ nh mẽ: kích độ ng lò ng yêu nướ c củ a nhâ n
dâ n kích độ ng lò ng ngườ ị
kích thích
- đgt (H. thích: dù ng mũ i nhọ n để đâ m) 1. Là m tă ng sự hoạ t độ ng củ a cá c cơ quan trong cơ
thể: Vị chua kích thích tuyến nướ c bọ t; Cá c dâ y thầ n kinh bị kích thích. 2. Thú c đẩ y cho
mạ nh lên: Tổ quố c bao giờ cũ ng là nhâ n tố kích thích sâ u sắ c nhấ t (PhVĐồ ng).
kích thích tố
- Chấ t do tuyến nộ i tiết sả n ra và có tá c dụ ng kích thích đố i vớ i mộ t số cơ quan trong cơ thể.
kích thướ c
- d. Toà n thể nó i chung nhữ ng đạ i lượ ng (như chiều dà i, chiều rộ ng, chiều cao...) xá c định độ
lớ n củ a mộ t vậ t. Nhữ ng cỗ má y cù ng loạ i nhưng khá c nhau về kích thướ c. Theo đú ng kích
thướ c đã định.
kịch
- 1 dt. Gà nướ c, có ở hầ u khắ p ao hồ lớ n nhiều câ y thủ y sinh, đầ u và cổ đen chuyển thà nh
xá m chì thâ m ở ngự c, hai bên sườ n và lưng, mặ t lưng nâ u thẫ m, mặ t bụ ng xá m chì, mắ t đỏ ,
mỏ đỏ tươi và lụ c nhạ t, châ n cao mà u và ng đen nhạ t (ố ng) và lụ c xá m (ngó n).
- 2 dt. Nghệ thuậ t dù ng sâ n khấ u thể hiện hà nh độ ng và đố i thoạ i củ a nhâ n vậ t nhằ m phả n
á nh xung độ t củ a xã hộ i: viết kịch diễn kịch.
kịch bả n
- dt (H. kịch: bả n kịch; bả n: tậ p sá ch) Vở kịch đượ c viết ra: Ngườ i viết kịch bả n đượ c hưở ng
tiền nhuậ n bú t.
kịch câ m
- Thứ kịch chỉ dù ng nét mặ t và điệu bộ mà thể hiện hà nh độ ng, tình cả m và ý nghĩ.
kịch liệt
- t. (thườ ng dù ng phụ cho đg.). Mạ nh mẽ và quyết liệt. Kịch liệt phả n đố i. Cã i nhau kịch liệt.
kiêm
- đgt. Gá nh vá c thêm việc, đả m nhiệm thêm chứ c vụ ngoà i việc, chứ c vụ đã có : viện trưở ng
kiêm tổ ng biên tậ p tạ p chí đạ o diễn kiêm diễn viên kiêm chứ c kiêm giư~ kiêm lĩnh kiêm
quả n kiêm sung kiêm vị.
kiềm
- dt (hoá ) Nó i cá c hợ p chấ t mà dung dịch là m xanh giấ y quì đỏ : Chấ t kiềm hoà vớ i a-xít là m
thà nh chấ t muố i.
kiềm chế
- Dù ng sứ c mạ nh mà giữ , mà trị : Kiềm chế đố i phương ; Kiềm chế tình cả m.
kiềm tỏ a
- kiềm toả đg. Giam hã m, kìm giữ trong mộ t phạ m vi hoạ t độ ng chậ t hẹp, là m mấ t tự do.
Thoá t khỏ i vò ng kiềm toả .
kiểm
- đgt. 1. Đếm để xem xét, đá nh giá về mặ t số lượ ng: kiểm tiền kiểm quâ n số . 2. Kiểm tra, nó i
tắ t: kiểm lạ i hà ng kiểm gá c.
kiểm duyệt
- đgt (H. duyệt: xem xét) Nó i cơ quan chính quyền đọ c trướ c sá ch bá o rồ i mớ i cho phép xuấ t
bả n: Trong thờ i thuộ c Phá p, thự c dâ n kiểm duyệt sá ch bá o rấ t kĩ.
kiểm soá t
- đg. 1. Xét xem có gì sai quy tắ c, điều lệ, kỷ luậ t khô ng : Kiểm soá t giấ y tờ . 2. Có , đặ t hoặ c
giữ dướ i sứ c mạ nh và quyền hà nh củ a mình : Hoa-Kỳ kiểm soá t trá i phép kênh Pa-na-ma.
kiếm
- 1 d. Gươm. Đấ u kiếm.
- 2 đg. 1 Là m cá ch nà o đó cho có đượ c. Đi câ u kiếm và i con cá . Kiếm cớ từ chố i. Kiếm chuyện
gâ y sự . 2 (ph.). Tìm. Đi kiếm trẻ lạ c.
kiếm hiệp
- dt. Võ sĩ thờ i xưa, giỏ i đá nh kiếm, thườ ng là m nghĩa, cứ u giú p bênh vự c kẻ yếụ
kiên cố
- tt (H. cố : vữ ng) Vữ ng chắ c: Chú ng chiếm ngô i nhà khá kiên cố củ a gia đình anh Lạ c
(VNgGiá p).
kiên định
- Là m cho vữ ng : Kiên định lậ p trườ ng.
kiên gan
- tt. Bền gan, vữ ng và ng ý chí: kiên gan vữ ng chí đấ u tranh.
kiên nhẫ n
- tt, trgt (H. nhẫ n: nhịn, cố chịu) Dẫ u khó khă n, trở ngạ i, vẫ n vữ ng và ng, bền bỉ: Muố n cho
Cá ch mạ ng thà nh cô ng, phả i kiên nhẫ n cô ng tá c (Trg-chinh).
kiên quyết
- Nhấ t định như thế, khô ng thay đổ i : Kiên quyết đá nh đuổ i giặ c.
kiên trinh
- t. Có tinh thầ n giữ vữ ng trinh tiết, giữ vữ ng lò ng chung thuỷ, khô ng chịu để bị là m ô nhụ c;
hoặ c nó i chung có tinh thầ n giữ vữ ng lò ng trung thà nh, trướ c sau như mộ t. Ngườ i con gá i
kiên trinh và dũ ng cả m. Tấ m lò ng kiên trinh vớ i Tổ quố c.
kiến
- dt. Loà i bọ cá nh mà ng, lưng eo, cá nh khô ng phá t triển, số ng thà nh đà n dướ i đấ t hay xâ y tổ
trên câ ỵ
kiến hiệu
- tt (H. kiến: thấ y; hiệu: kết quả ) Thấ y có kết quả tố t: Mô n thuố c gia truyền đó rấ t kiến hiệu.
kiến nghị
- Đề nghị đưa ra để mọ i ngườ i bà n bạ c và biểu quyết.
kiến thiết
- đg. Xâ y dự ng theo quy mô lớ n. Kiến thiết đấ t nướ c. Kiến thiết lạ i khu cả ng.
kiến thứ c
- dt. Điều hiểu biết do tìm hiểu, họ c tậ p mà nên: kiến thứ c khoa họ c kiến thứ c vă n hó a có
kiến thứ c nuô i con.
kiến trú c
- dt (H. kiến: xâ y dự ng; trú c: xâ y đắ p) Nghệ thuậ t xâ y dự ng nhà cử a, thà nh lũ y: Nhà cấ t theo
lố i kiến trú c phổ thô ng củ a cá c cụ (Ngô Tấ t Tố ).
kiện
- đg. Đưa ra tò a á n ngườ i mà mình cho là đã là m việc gì phạ m phá p đố i vớ i mình : Kiện nhau
về việc nhà cử a.
- d. Gó i, bao hà ng to : Kiện vả i.
kiện tướ ng
- d. 1 (cũ ; id.). Viên tướ ng mạ nh và giỏ i. 2 Danh hiệu tặ ng cho ngườ i có thà nh tích xuấ t sắ c,
đạ t đượ c tiêu chuẩ n hoặ c kỉ lụ c đặ c biệt trong mộ t lĩnh vự c hoạ t độ ng nà o đó . Vậ n độ ng
viên cấ p kiện tướ ng. Kiện tướ ng bơi lộ i.
kiêng
- đgt. 1. Trá nh ă n uố ng, hú t xá ch hoặ c là m nhữ ng việc, nhữ ng thứ có hạ i đến cơ thể: kiêng
uố ng rượ u vì đau dạ dà y Bệnh sở i phả i kiêng gió , kiêng nướ c. 2. Trá nh là m gì phạ m đến
điều linh thiêng, trá i gở , theo mê tín: kiêng dù ng cá c đồ đạ c lấ y đượ c trong đền chù ạ 3. Né
trá nh vì vị nể: Nó có kiêng ai đâ ụ
kiêng nể
- đgt Nể nang, kính trọ ng (thườ ng dù ng trong câ u phủ định): Anh chà ng ấ y có kiêng nể ai
đâ u.
kiếp
- d. Mỗ i cuộ c đờ i củ a mộ t ngườ i do nhữ ng cuộ c đờ i trướ c biến hó a mà có , theo thuyết luâ n
hồ i củ a nhà Phậ t, và thườ ng xét về mặ t nhữ ng nỗ i vấ t vả gian truâ n : Kiếp xưa đã vụ ng
đườ ng tu, Kiếp nà y chẳ ng kẻo đền bù mớ i xuô i (K).
kiết
- 1 d. Kiết lị (nó i tắ t).
- 2 t. 1 Nghèo tú ng đến cù ng cự c. Ô ng đồ kiết. 2 (kng.). Kiệt, keo kiệt. Già u thế mà kiết lắ m!
kiệt quệ
- tt. Suy sú t, tà n tạ tớ i mứ c tộ t cù ng: Nền kinh tế kiệt quệ vì chiến tranh Bệnh tậ t đã là m bá c
ấy kiệt quệ sứ c lự c.
kiệt sứ c
- tt Yếu quá , khô ng cò n sứ c hoạ t độ ng: Phả i là m việc đến kiệt sứ c.
kiêu
- t. Tự cho mình là tà i giỏ i, rồ i khinh ngườ i khá c : Đừ ng thấ y thắ ng mà sinh kiêu, thua sinh
nả n (Hồ Chí Minh).
- t. Nh. Cao : Cổ kiêu ba ngấ n.
kiêu că ng
- t. Kiêu ngạ o mộ t cá ch lộ liễu, khiến ngườ i ta khó chịu. Mớ i có chú t thà nh tích đã kiêu că ng.
Thá i độ kiêu că ng.
kiều dâ n
- dt. Dâ n củ a nướ c nà y cư trú ở nướ c khá c: Nướ c sở tạ i đố i xử vớ i kiều dâ n cá c nướ c như
nhâ n dâ n nướ c mình.
kiều diễm
- tt (H. kiều: mềm mỏ ng; diễm: đẹp) Mềm mạ i và đẹp đẽ: Vẻ kiều diễm củ a mộ t phụ nữ .
kiểu
- d. 1. Hình mẫ u để theo đó mà là m : Kiểu nhà ; Kiểu á o. 2. Lố i : Ă n mặ c kiểu  u Tâ y.
kiểu mẫ u
- d. 1 Mẫ u cụ thể theo đó có thể tạ o ra hà ng loạ t nhữ ng cá i khá c cù ng mộ t kiểu như nhau.
Là m đú ng kiểu mẫ u. Xâ y dự ng mộ t kiểu mẫ u tố t đẹp về con ngườ i mớ i. 2 (hay t.). (thườ ng
dù ng phụ cho mộ t d. khá c). Cá i, ngườ i có đầ y đủ nhấ t nhữ ng đặ c trưng tố t đẹp, có thể là m
mẫ u để nhữ ng cá i khá c, ngườ i khá c cù ng loạ i noi theo. Gian hà ng kiểu mẫ u. Mộ t thanh niên
kiểu mẫ u.
kiệu
- 1 dt. 1. Câ y trồ ng, thâ n hà nh trắ ng hình trá i xoan thuô n, lá dả i hẹp nử a hình trụ , dà i đến
60cm, hoa hình cầ u dạ ng chuô ng, củ dù ng muố i ă n, dù ng là m thuố c chữ a nhứ c đầ u và bệnh
đườ ng ruộ t: trồ ng luố ng kiệụ 2. Củ kiệu: ă n thịt quay cầ n phả i có kiệu muố i kèm theọ
- 2 I. dt. 1. Phương tiện dù ng để khiêng ngườ i (tô n quý) đi đườ ng thờ i xưa: kiệu long đình
kiệu rồ ng kiệu taỵ 2. Đồ dù ng để rướ c thầ n thá nh, có hình giố ng như cá i kiệu, đượ c sơn son
thiếp và ng. II. đgt. 1. Khiêng ngườ i bằ ng kiệu: kiệu quan lớ n đị 2. Cô ng kênh: kiệu con trên
vaị
- 3 dt. Chum to miệng.
- 4 dt. Lố i chơi bằ ng quâ n bà i tổ tô m, tính điểm ă n thua giữ a hai ngườ ị
kim
- 1 dt Đồ dù ng để khâ u hay thêu, bằ ng kim loạ i, có mộ t đầ u nhọ n và mộ t đầ u có lỗ để xâ u
chỉ: Có cô ng mà i sắ t có ngà y nên kim (tng).
- 2 dt Vậ t hình dà i giố ng cá i kim: Kim đồ ng hồ ; Kim tiêm.
- 3 dt Thờ i nay, trá i vớ i cổ : Từ cổ đến kim.
- tt Thuộ c thờ i nay: Vă n , vă n cổ .
- 4 tt Nó i giọ ng cao và thanh: Ca sĩ ấy có giọ ng kim.
kim anh
- d. Câ y thuộ c họ hoa hồ ng mọ c thà nh bụ i, thâ n leo có gai, lá có ba lá chét, hoa mà u trắ ng,
quả dù ng là m thuố c.
kim khí
- dt. Dụ ng cụ là m bằ ng kim loạ i: cử a hà ng kim khí.
kim loạ i
- dt (H. kim: loạ i kim; loạ i: loà i) Tên gọ i chung cá c đơn chấ t có á nh gọ i là á nh kim, có tính
dẫ n điện và dẫ n nhiệt tố t: Bạ ch kim, và ng và bạ c là nhữ ng thứ kim loạ i quí.
kim ngâ n
- Và ng bạ c : Đồ kim ngâ n.
kim ô
- d. (cũ ; vch.). Á c và ng; mặ t trờ i.
kim tự thá p
- dt. Cô ng trình kiến trú c cổ đạ i ở Ai Cậ p, nơi chô n cấ t vua chú a, có hình chó p, đá y vuô ng,
mộ t trong cá c kì quan thế giớ ị
kín
- 1 tt, trgt Khô ng hở : Cử a kín; Buồ ng kín; Mộ t miệng kín, chín mườ i miệng hở (tng); Cỏ mọ c
kín ngoà i sâ n (NgĐThi).
- 2 đgt (đph) Biến â m củ a Gá nh: Cho tao cò n kín nướ c tướ i rau (Ng-hồ ng).
kinh
- 1. t. Từ mà cá c dâ n tộ c thiểu số ở Việt Nam dù ng để chỉ đồ ng bà o đa số hay cá i gì thuộ c
đồ ng bà o đa số : Vă n họ c kinh. 2. d. "Kinh đô " nó i tắ t : Về kinh.
- d. 1. Sá ch do cá c nhà triết họ c cổ Trung Quố c soạ n ra : Kinh Thi ; Kinh Dịch. 2. Sá ch giá o lý
củ a mộ t tô n giá o : Kinh Cô -ran ; Kinh Thá nh. 3.Từ chỉ nhữ ng sá ch đọ c khi cú ng lễ : Kinh
cú ng chá o.
- d. "Kinh nguyệt" nó i tắ t : Thấ y kinh ; Tắ t kinh.
- d. "Độ ng kinh" nó i tắ t: Thằ ng bé lên kinh.
- t. Sợ : Đứ t tay sâ u, trô ng kinh quá .
kinh dị
- t. Kinh hã i hoặ c là m cho kinh hã i bở i điều gì quá lạ lù ng.
kinh doanh
- đgt. Tổ chứ c buô n bá n để thu lờ i lã i: đầ u tư vố n để kinh doanh cử a hà ng kinh doanh tổ ng
hợ p.
kinh điển
- dt, tt (H. kinh: sá ch vở ; điển: sá ch củ a ngườ i xưa) Tá c phẩ m đượ c coi là khuô n mẫ u củ a
mộ t họ c phá i: Nghiên cứ u nhữ ng tá c phẩ m quâ n sự củ a cá c nhà kinh điển củ a chủ nghĩa
Má c - Lê-nin (Trg-chinh).
kinh đô
- Thủ đô củ a mộ t nướ c trong thờ i phong kiến.
kinh hoà ng
- đg. Kinh sợ đến mứ c sữ ng sờ , mấ t tự chủ . Chưa hết kinh hoà ng sau lầ n chết hụ t.
kinh ngạ c
- đgt. Hết sứ c ngạ c nhiên, đến mứ c sử ng số t: kinh ngạ c trướ c trí thô ng minh củ a cậ u bé.
kinh nghiệm
- dt (H. kinh: từ ng trả i; nghiệm: chứ ng thự c) Sự hiểu biết do đã từ ng trả i cô ng việc, đã thấ y
đượ c kết quả khiến cho có thể phá t huy đượ c mặ t tố t và khắ c phụ c đượ c mặ t chưa tố t: Có
kinh nghiệm mà khô ng có lí luậ n, cũ ng như mộ t mắ t sá ng, mộ t mắ t mờ (HCM); Có thự c
hà nh mớ i có kinh nghiệm (TrVGià u).
kinh nguyệt
- Hiện tượ ng củ a phụ nữ trong thờ i kỳ có khả nă ng sinh nở , cứ hằ ng thá ng dạ con ra huyết
mộ t lầ n.
kinh tế
- I d. 1 Tổ ng thể nó i chung nhữ ng quan hệ sả n xuấ t củ a mộ t hình thá i xã hộ i - kinh tế nhấ t
định. Kinh tế phong kiến. Kinh tế tư bả n chủ nghĩa. 2 Tổ ng thể nhữ ng hoạ t độ ng củ a con
ngườ i nhằ m thoả mã n nhu cầ u vậ t chấ t. Phá t triển kinh tế. Nền kinh tế quố c dâ n.
- II t. 1 Có liên quan tớ i lợ i ích vậ t chấ t củ a con ngườ i. Sử dụ ng đò n bẩ y để phá t triển sả n
xuấ t. 2 Có tá c dụ ng mang lạ i hiệu quả tương đố i lớ n so vớ i sứ c ngườ i, sứ c củ a và thờ i gian
tương đố i ít bỏ ra. Cá ch là m ăn kinh tế.
kinh tế họ c
- dt. Khoa họ c nghiên cứ u về quan hệ sả n xuấ t, cá c quy luậ t chi phố i quá trình tổ chứ c sả n
xuấ t, phâ n phố i, trao đổ i củ a cả i vậ t chấ t trong cá c chế độ xã hộ ị
kinh thá nh
- dt Sá ch có nhữ ng bà i cầ u xin cá c thá nh: Anh ấ y cứ coi tá c phẩ m đó như kinh thá nh.
kinh tuyến
- (địa) Đườ ng trò n lớ n vò ng quanh Quả đấ t chạ y qua hai cự c.
kình
- 1 d. 1 (vch.). Cá voi. 2 Chà y kình (nó i tắ t).
- 2 đg. (id.). Chố ng lạ i, đố i địch. Hai bên kình nhau.
kính
- 1 dt. 1. Thủ y tinh hình tấ m: lắ p cử a kính kính mà u kính phả n quang. 2. Dụ ng cụ quang họ c
có bộ phậ n chủ yếu là mộ t thấ u kính hoặ c mộ t hệ thố ng thấ u kính: kính ả nh kính ngắ m kính
thiên vă n. 3. Đồ dù ng đeo để bả o vệ mắ t hoặ c để nhậ n rõ hơn, gồ m mộ t khung có lắ p hai
miếng kính nhỏ và có hai gọ ng đeo và o hai và nh tai để giữ cho chắ c: đeo kính cậ n kính bả o
hiểm kính lã o kính râ m.
- 2 đgt. Có thá i độ rấ t coi trọ ng (đố i vớ i ngườ i trên): thờ cha kính mẹ kính thầ y yêu bạ n.
kính chú c
- đgt (H. chú c: cầ u cho đượ c tố t là nh) Chú c mừ ng mộ t cá ch kính cẩ n: Gử i thư về kính chú c
cha mẹ nhâ n dịp nă m mớ i.
kính hiển vi
- Dụ ng cụ quang họ c gồ m mộ t hệ thố ng thấ u kính phó ng đạ i, dù ng để nhìn nhữ ng vậ t rấ t
nhỏ . Kính hiển vi điện tử . Kính trong đó á nh sá ng đượ c thay thế bằ ng dò ng điện từ , có thể
phó ng to gấ p 100 lầ n bình thườ ng.
kính phụ c
- đg. Kính trọ ng, do đá nh giá cao giá trị củ a ngườ i hoặ c củ a sự việc nà o đó . Kính phụ c bà mẹ
anh hù ng. Việc là m đá ng kính phụ c.
kính yêu
- đgt. Kính trọ ng và yêu quý: vị lã nh tụ kính yêu kính yêu cha mẹ.
kíp
- 1 dt (Phá p: équipe) Nhó m ngườ i cù ng là m việc mộ t lú c vớ i nhau: Tổ chia ra là m hai kíp kế
tiếp nhau (NgTuâ n).
- 2 dt Chấ t hay bộ phậ n là m nổ : Kíp nổ .
- 3 trgt 1. Vộ i, gấ p: Nghe tin mẹ mấ t, kíp về. 2. Ngay, nhanh: Đườ ng ít ngườ i đi, cỏ kíp xâ m
(NgTrã i).
kịp
- ph. 1. Vừ a đú ng lú c cầ n thiết để khỏ i lỡ ; có đủ thờ i gian : Đi mau cho kịp giờ tà u. 2. Đến
mứ c ngang hà ng : Họ c sao cho kịp cá c bạ n .
kỳ
- ,... x. kì1, kì2, kì4, kì5, kì ả o, kì binh, kì cô ng, kì cụ c2, kì cù ng, kì cự u, kì dị, kì diệu, kì đà , kì
đà i, kì giô ng, kì hạ n, kì hà o, kì khô i, kì khu, kì lạ , kì lã o, kì lâ n, kì mụ c, kì ngộ , kì nhô ng, kì
phiếu, kì phù ng địch thủ , kì quá i, kì quan, kì quặ c, kì tà i, kì tậ p, kì thậ t, kì thị, kì thủ , kì thú , kì
thuỷ, kì thự c, kì tích, kì tình, kì vĩ, kì vọ ng, kì yên.
kỳ ảo
- Bí mậ t huyền diệu : Sự vậ t diễn biến thậ t là kỳ ả o.
kỳ cô ng
- Cô ng lao, sự nghiệp lạ : Kỳ cô ng củ a khoa họ c.
kỳ cụ c
- Quá i lạ : Lố i chơi kỳ cụ c.
kỳ cự u
- t. 1. Nó i ngườ i là m việc gì lâ u nă m : Bậ c kỳ cự u trong là ng bá o. 2. Nó i ngườ i già lớ p cũ :
Ngườ i kỳ cự u trong hương thô n.
kỳ dị
- Lạ lù ng : ý kiến kỳ dị.
- Kỳ DiệU Lạ và khéo : Mưu kỳ diệu.
kỳ đà
- Loạ i tắ c kè lớ n, da có vả y, thịt ă n đượ c và dù ng là m thuố c.
kỳ ngộ
- Sự gặ p gỡ lạ lù ng : Cũ ng may kỳ ngộ giữ a đà ng (LVT).
kỳ quan
- Vậ t gâ y ra mộ t mỹ cả m đặ c biệt : Vịnh Hạ Long là mộ t kỳ quan củ a Việt Nam.
kỳ thị
- Đố i đã i khá c nhau, bên khinh bên trọ ng : Kỳ thị dâ n tộ c.
kỷ cương
- d. 1. Phép nướ c từ cá c đờ i trướ c để lạ i (cũ ). 2. Từ cũ chỉ chế độ xã hộ i : Nguyễn Huệ có hoà i
bã o dự ng ra mộ t kỷ cương mớ i.
kỷ luậ t
- d. Toà n thể nhữ ng điều qui định cầ n phả i theo để giữ gìn trậ t tự : Kỷ luậ t nhà trườ ng ; Kỷ
luậ t quâ n độ i. Kỷ luậ t sắ t. Kỷ luậ t chặ t chẽ, nghiêm minh. Thi hà nh kỷ luậ t. Trừ ng phạ t mộ t
ngườ i khô ng theo phá p luậ t củ a Nhà nướ c hay điều lệ củ a đoà n thể : Thi hà nh kỷ luậ t đố i
vớ i cá n bộ tham ô.
kỷ lụ c
- 1. d. Thà nh tích thể thao đượ c chính thứ c cô ng nhậ n là vượ t trên mọ i kết quả trong cù ng
mô n mà cá c vậ n độ ng viên cù ng loạ i đã đạ t tớ i : Kỷ lụ c nhả y sà o. Phá kỷ lụ c. Đạ t thà nh tích
cao hơn kỷ lụ c cũ 2. t. Vượ t qua tấ t cả nhữ ng kết quả đã đạ t đượ c trướ c : Con số kỷ lụ c .
kỷ nguyên
- Thờ i kỳ đá nh dấ u bở i mộ t việc lớ n xả y ra, có ả nh hưở ng quan trọ ng đến tình hình sau nà y
củ a xã hộ i : Kỷ nguyên nguyên tử .
kỷ niệm
- I. d. 1. Điều ghi nhớ lạ i : Nhữ ng kỷ niệm êm đềm. 2. Vậ t tặ ng cho nhau để ghi nhớ : Tặ ng
tậ p ả nh là m kỷ niệm. II. t. Để ghi nhớ : Lễ kỷ niệm ; Đà i kỷ niệm.
kỹ
- ,... x. kĩ, kĩ cà ng, kĩ lưỡ ng, v.v.
kỹ nghệ
- Từ cũ chỉ cô ng nghiệp.
kỹ nữ
- Gá i điếm trong xã hộ i cũ .
kỹ sư
- d. 1. Nhà chuyên mô n thô ng thạ o mộ t kỹ thuậ t và lấ y kỹ thuậ t ấ y là m chứ c nghiệp. 2.
Ngườ i đã tố t nghiệp mộ t trườ ng Đạ i họ c Bá ch khoa.
kỹ thuậ t
- d. 1. Toà n thể nhữ ng phương tiện lao độ ng và nhữ ng phương phá p chế tạ o ra nhữ ng giá trị
vậ t chấ t : Kỹ thuậ t đồ sứ ; Kỹ thuậ t vô tuyến truyền thanh. 2. Khả nă ng sắ p xếp cá c chi tiết
và sử dụ ng cá c phương tiện biểu đạ t trong tá c phẩ m nghệ thuậ t do sự rèn luyện và kinh
nghiệm mà có , ngoà i cả m hứ ng tự nhiên : Kỹ thuậ t củ a nhà viết tiểu thuyết.

- ,...x. kí2, kí3, kí4, kí5, kí â m, kí â m phá p, kí cả hai tay, kí chủ , kí giả , kí giam, kí gử i, kí hiệu, kí
hiệu họ c, kí hoạ , kí kết, kí lụ c, kí quỹ, kí sinh, kí sinh trù ng, kí sự , kí tắ t, kí tên, kí thá c, kí tú c,
kí tú c xá , kí ứ c, kí vã ng.
ký giả
- d. 1. Nhà viết bá o. 2. Ngườ i viết ký sự .
ký hiệu
- d. 1. Dấ u dù ng để chỉ tắ t mộ t vậ t hay mộ t phép tính theo mộ t qui ướ c. Ký hiệu hó a họ c.
Dấ u biểu thị mộ t nguyên tố , mộ t đơn chấ t, gồ m mộ t chữ hoa, hoặ c hai chữ mà đầ u là chữ
hoa : H là ký hiệu củ a hy-đrô , Ca là ký hiệu củ a can-xi. 2. Số ghi mộ t vậ t theo mộ t qui ướ c
riêng trong mộ t bả n kê : Ký hiệu sá ch thư viện.
ký họ a
- Lố i vẽ nhanh để ghi nhữ ng việc xả y ra.
ký kết
- Cam đoan bằ ng lờ i hứ a ghi trên vă n bả n.
ký ninh
- Ký-NiNh d. 1. Chấ t kiềm lấ y từ vỏ câ y canh-ki-na, có vị đắ ng, ít tan trong nướ c. 2. Muố i củ a
chấ t nó i trên, dù ng là m thuố c trị bệnh số t rét cơn.
ký sinh
- Số ng bá m nhờ và o : Giun sá n là nhữ ng sinh vậ t ký sinh trong ruộ t ngườ i. Ký sinh trù ng.
Độ ng vậ t nhỏ số ng bá m trong cơ thể ngườ i trong mộ t giai đoạ n củ a chu kỳ số ng.
ký sự
- Ghi chép việc. Vă n ký sự . Cg. Ký. Lố i vă n ghi chép cá c việc xả y ra theo trậ t tự thờ i gian.
ký thá c
- Giao cho trô ng nom hay giữ gìn : Đi vắ ng mọ i việc ký thá c cho bạ n.
ký ức
- Quá trình tâ m lý phả n á nh lạ i trong ó c nhữ ng hình ả nh củ a sự vậ t đã tri giá c đượ c hoặ c
nhữ ng tư tưở ng, tình cả m, hà nh độ ng về nhữ ng sự vậ t đó .
kỵ
- ,... x. kị1, kị2, kị binh, v.v.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

L (1)

la
- 1 dt. Con lai củ a ngự a và lừ a.
- 2 (la) dt. Tên nố t nhạ c thứ 6, sau nố t son (sol) trong gam đô bả y â m: nố t la.
- 3 đgt. 1. Phá t ra tiếng to do hoả ng sợ hay bự c tứ c: nghe tiếng la ở phía đầ u chợ hơi tí là
ô ng ta la tướ ng lên. 2. đphg Nó i: Chị Hai chỉ la hô m nay chỉ khô ng đến đượ c. 3. đphg Gọ i:
Đầ u sà nh có con ba ba, Kẻ kêu con trạ ng ngườ i la con rù a (cd.).
- 4 tt. Thấ p, gầ n mặ t đấ t: bay la cà nh la cà nh bổ ng.
la bà n
- d. Dụ ng cụ gồ m mộ t kim nam châ m tự do chuyển độ ng trên mộ t mặ t chia độ , dù ng để tìm
phương hướ ng.
la cà
- đg. Đi hết chỗ nà y đến chỗ khá c mà khô ng có mụ c đích gì rõ rà ng. Thích la cà ngoà i phố .
la đà
- đgt. 1. Sà xuố ng, ngã xuố ng thấ p và đưa đi đưa lạ i theo chiều ngang mộ t cá ch nhẹ nhà ng:
Sương mù la đà trên mặ t sô ng Gió đưa cà nh trú c la đà (cd.). 2. Lả o đả o, choá ng vá ng vì say
rượ u: Cà cuố ng uố ng rượ u la đà (cd.).
la hét
- đg. (kng.). La rấ t to (nó i khá i quá t). La hét om sò m.
la liệt
- tt. (Bà y ra, giă ng ra) nhiều và rả i rá c khắ p mọ i nơi khô ng có trậ t tự , khô ng theo hà ng lố i:
Sá ch bá o bà y la liệt trên bà n Hà ng quá n la liệt hai bên đườ ng.
la ó
- Kêu to để phả n đố i : Chơi xấ u bị đồ ng bà o la ó.
la tinh
- x. Latin.

- 1 dt. Hà ng tơ nõ n dệt thưa và mỏ ng, thườ ng đượ c nhuộ m đen: quầ n là á o lượ t (tng.) khă n
là .
- 2 đgt. 1. Từ trự c tiếp chỉ ra tên gọ i nghề nghiệp, thuộ c tính, bả n chấ t củ a ngườ i, vậ t, hiện
tượ ng: Ngườ i đang há t ấ y là Lệ Thu Cha tô i là nô ng dâ n ô ng ấ y là trưở ng thô n Và ng là kim
loạ i quý. 2. Từ chỉ ra quan hệ tương đương về giá trị. Hai vớ i hai là bố n Im lặ ng và và ng. II.
lt. 1. Từ khô ng nhấ t thiết phả i có mặ t, vớ i nghĩa như rằ ng: cứ nghĩ là vẫ n biết là Mọ i ngườ i
đều cho là tố t Chị ấ y nó i là chị ấ y khô ng đến đượ c 2. Từ dù ng trong cá c cấ u trú c điều kiện
kết quả thườ ng bắ t đầ u bằ ng từ hễ, đã , nếu: hễ mưa là ngậ p Đã mua là dù ng thô i chạ m và o
nọ c là ô ng ta nổ i khù ng Nếu có thì giờ là tô i là m cho anh ngay. III. trt. 1. Từ đệm cho sắ c thá i
nhậ n định chủ quan hoặ c tự nhiên củ a lờ i nó i: là m thế rấ t là dở có đượ c là bao Rồ i đâ y bèo
hợ p mâ y tan, Biết đâ u hạ c nộ i mâ y ngà n là đâ u (Truyện Kiều). Chết là phả i 2. Từ dù ng để
lặ p mộ t từ khá c thể hiện sắ c thá i mứ c độ : xấ u ơi là xấ u ghét ơi là ghét Đườ ng trơn trơn là
Bà là bà bả o thậ t.
- 3 đgt. Là m phẳ ng quầ n á o, vả i vó c... bằ ng bà n là : là quầ n á o hiệu giặ t là .
- 4 đgt. Di chuyển sá t bề mặ t (mặ t đấ t, mặ t nướ c) cá ch đều bề mặ t mộ t khoả ng đượ c coi là
bé: Chim là mặ t ruộ ng Chiếc trự c thă ng là là mộ t vò ng rồ i hạ cá nh.
là là
- Nh. Là . ph. : Cà nh liễu là là mặ t nướ c ; Chim lượ n là là mặ t đấ t.
lả
- 1 đg. 1 Bị ngả rủ xuố ng, khô ng đủ sứ c đứ ng thẳ ng. Hà ng câ y lả ngọ n. Lú a lả xuố ng mặ t
ruộ ng. 2 Bị kiệt sứ c đến mứ c ngườ i như mềm nhũ n ra khô ng là m gì nổ i nữ a. Mệt lả ngườ i.
Đó i lả . Lả đi vì mấ t nhiều má u.
- 2 t. (kết hợ p hạ n chế). (Bay) lú c lên cao lú c xuố ng thấ p, chao liệng mộ t cá ch mềm mạ i.
Cá nh cò bay lả trên sô ng.
lả lơi
- tt. Tỏ sự cợ t nhả gợ i tình mộ t cá ch suồ ng sã qua lờ i nó i, cử chỉ (trong quan hệ nam nữ ): lả
lơi đưa tình Cườ i nó i lả lơi Thị cở i á o ra ngồ i tự a và o gố c chuố i, dá ng ngồ i khô ng kín đá o,
nhưng khô ng bao giờ thị biết thế nà o là lả lơi (Nam Cao) Xem trong â u yếm có chiều lả lơi
(Truyện Kiều) bướ m lả ong lơi (tng.).
lả tả
- Tả n má t, rờ i rạ c : Ôm tậ p bá o, để rơi lả tả .

- d. 1 Bộ phậ n củ a câ y, thườ ng mọ c ở cà nh hay thâ n và thườ ng có hình dẹt, mà u lụ c, có vai
trò chủ yếu trong việc tạ o ra chấ t hữ u cơ nuô i câ y. Lá chuố i. Nó n lá (là m bằ ng lá ). Vạ ch lá
tìm sâ u*. 2 Từ dù ng để chỉ từ ng đơn vị vậ t có hình tấ m mả nh nhẹ hoặ c giố ng như hình cá i
lá . Lá cờ . Lá thư. Và ng lá *. Buồ ng gan lá phổ i.
lá bà i
- dt. 1. Quâ n củ a bà i lá . 2. bó ng ý đồ xấ u.
lá cả i
- Tờ bá o tồ i.
lá chắ n
- d. 1 Tên gọ i chung vậ t dù ng để che đỡ cho tên, gươm, giá o khỏ i trú ng ngườ i trong chiến
trậ n thờ i xưa, như khiên, mộ c, v.v. 2 Bộ phậ n hình tấ m gắ n ở mộ t số vũ khí hay má y mó c để
che chắ n, bả o vệ. Lá chắ n củ a khẩ u phá o. 3 Cá i có tá c dụ ng ngă n chặ n sự tiến cô ng từ bên
ngoà i. Xâ y dự ng và nh đai là m lá chắ n cho că n cứ quâ n sự .
lá lá ch
- dt. Bộ phậ n nộ i tiết nằ m phía dướ i dạ dà y, có nhiệm vụ sả n xuấ t hồ ng cầ u: số t rét nhiều
sưng lá lá ch bị đá nh dậ p lá lá ch.
lá mía
- Mả ng sụ n chia mũ i ra là m hai lỗ .
lá sá ch
- d. Dạ lá sá ch (nó i tắ t).
lạ
- I. tt. 1. Chưa từ ng biết, từ ng gặ p, từ ng là m... trướ c đâ y; trá i vớ i quen: Nhà bà có con chó
đen, Ngườ i lạ nó cắ n ngườ i quen nó mừ ng (cd.) khá ch lạ thèm củ a lạ ồ Kẻ cò n, ngườ i khuấ t
hai hà ng lệ, Trướ c lạ sau quen mộ t chữ tình (Nguyễn Khuyến) Em nắ m chặ t bà n tay cá c o,
Ngườ i thì lạ mà mặ t chừ ng quen quá (ý Nhi) Khoai ruộ ng lạ mạ ruộ ng quen (tng.) 2. Khô ng
bình thườ ng: Chuyện lạ phép lạ . 3. Khó hiểu: Lạ quá nhỉ? lạ thậ t có gì là lạ . II. đgt. Lấ y là m
ngạ c nhiên, khó hiểu về ai đó , về việc gì đó : Tô i cò n lạ gì nó Chuyện ấ y ai cò n lạ gì. III. pht.
Tớ i độ ngạ c nhiên khá c thườ ng: trô ng đẹp lạ .
lạ đờ i
- Khá c thườ ng, ít có : Cử chỉ lạ đờ i.
lạ lù ng
- t. 1 Rấ t lạ , thấ y khó hiểu, hoặ c là m cho phả i ngạ c nhiên. Nhữ ng ý nghĩ lạ lù ng. 2 (hay p.).
(dù ng phụ sau t.). Lạ lắ m, đến mứ c phả i ngạ c nhiên. Đẹp lạ lù ng.
lạ mặ t
- tt. Khô ng quen biết: toà n là ngườ i lạ mặ t đến.
lạ thườ ng
- t. Khá c thườ ng đến mứ c phả i ngạ c nhiên. Cuộ c đờ i thay đổ i lạ thườ ng. Nó ng nự c lạ
thườ ng. Khoan khoá i lạ thườ ng.
lá c
- 1 dt., đphg Hắ c là o.
- 2 dt. 1. Có i: Câ y lá c chiếu lá c. 2. Cỏ lá c, nó i tắ t.
- 3 tt. (Mắ t) có con ngươi lệch về mộ t bên: mắ t lá c bị lá c.
lá c đá c
- Thưa thớ t, ít và rả i rá c nhiều nơi : Sao mọ c lá c đá c ; Lá c đá c bên sô ng chợ mấ y nhà (Bà
huyện Thanh Quan).
lạ c
- 1 d. Câ y thuộ c họ đậ u, thâ n bò hay thâ n đứ ng, lá kép có bố n lá chét, quả mọ c cắ m xuố ng
đấ t, hạ t dù ng để ăn hay ép dầ u. Lạ c rang. Dầ u lạ c.
- 2 d. (ph.; id.). Nhạ c ngự a.
- 3 đg. 1 Khô ng theo đượ c đú ng đườ ng, đú ng hướ ng phả i đi. Đi lạ c trong rừ ng. Lạ c đườ ng.
Đá nh lạ c hướ ng. 2 Ở trạ ng thá i lìa ra khỏ i mà khô ng tìm đượ c đườ ng về lạ i. Con lạ c mẹ.
Chim lạ c đà n. Bộ độ i lạ c đơn vị. 3 Bị mấ t đi (có thể chỉ là tạ m thờ i), vì ở đâ u đó mà tìm
khô ng thấ y. Lạ c đâ u mấ t hai cuố n sá ch. Bà mẹ lạ c con. 4 (Giọ ng nó i, mắ t nhìn) trở thà nh
khá c hẳ n đi, khô ng bình thườ ng, do bị kích độ ng hoặ c quá xú c độ ng. Cả m độ ng quá giọ ng lạ c
hẳ n đi. Mắ t lạ c đi vì că m giậ n.
lạ c đà
- Loà i thú lớ n ; cổ dà i, lưng có mộ t hoặ c hai bướ u ; dù ng để cưỡ i hay để tả i đồ ở cá c sa mạ c.
lạ c đề
- t. Khô ng theo đú ng chủ đề, đi chệch yêu cầ u về nộ i dung. Bà i là m lạ c đề. Câ u chuyện lạ c đề.
lạ c điệu
- tt. 1. Sai điệu củ a bà i há t: há t lạ c điệu. 2. Có biểu hiện khô ng ă n khớ p vớ i hoà n cả nh: Bộ
quầ n áo nà y lạ c điệu.
lạ c hậ u
- t. 1 Bị ở lạ i phía sau, khô ng theo kịp đà tiến bộ , đà phá t triển chung. Nền kinh tế lạ c hậ u.
Lố i là m ă n lạ c hậ u. Tư tưở ng lạ c hậ u. Phầ n tử lạ c hậ u. 2 Đã trở nên cũ , khô ng cò n thích hợ p
vớ i hoà n cả nh, yêu cầ u, điều kiện mớ i. Tin ấ y lạ c hậ u rồ i.
lạ c loà i
- tt. Bị tá ch, bị lạ c khỏ i đồ ng loạ i, bơ vơ: Biết thâ n đến bướ c lạ c loà i (Truyện Kiều) kiếp số ng
lạ c loà i
lạ c lõ ng
- ph. t. 1. Tả n má t, tan tá c và o chỗ lạ : Quâ n địch chạ y lạ c lõ ng và o rừ ng. 2. Khô ng ă n khớ p
vớ i toà n bộ : Bà i vă n có nhiều ý lạ c lõ ng. 3. Chơ vơ ở mộ t nơi vắ ng vẻ : Mộ t là ng lạ c lõ ng ở
nú i rừ ng.
lạ c quan
- t. 1 Có cá ch nhìn, thá i độ tin tưở ng ở tương lai tố t đẹp. Số ng lạ c quan yêu đờ i. Tư tưở ng lạ c
quan. 2 (kng.). Có nhiều triển vọ ng tố t đẹp, đá ng tin tưở ng. Tình hình rấ t lạ c quan.
lạ c thú
- dt. Thú vui: lạ c thú gia đình lạ c thú tầ m thườ ng.
lá ch
- đg. 1. Chen để đi qua chỗ chậ t : Lá ch ra khỏ i đá m đô ng. 2. Lự a để mộ t vậ t và o chỗ hẹp :
Lá ch mũ i dao để cạ y nắ p hộ p.
lá ch cá ch
- t. Từ mô phỏ ng nhữ ng tiếng gọ n, đanh và khô ng đều củ a vậ t cứ ng, nhỏ chạ m và o nhau.
Đụ c lá ch cá ch. // Lá y: lá ch ca lá ch cá ch (ý liên tiếp).
lá ch tá ch
- tt. (â m thanh) nhỏ , gọ n phá t ra đều đặ n liên tiếp: Than nổ lá ch tá ch trong bếp Tiếng má y
chữ lá ch tá ch đều đều nhữ ng giọ t mưa tụ lạ i ở trên đỉnh hang rơi xuố ng lá ch tá ch như
khô ng bao giờ dứ t.
lạ ch
- d. Dò ng nướ c nhỏ : Đưa nướ c và o lạ ch để tướ i vườ n .
lạ ch bạ ch
- t. Từ mô phỏ ng nhữ ng tiếng giố ng như tiếng bà n châ n bướ c đi nặ ng nề, chậ m chạ p trên
đấ t mềm. Chạ y lạ ch bạ ch như vịt bầ u. // Lá y: lạ ch bà lạ ch bạ ch (ý liên tiếp).
lạ ch cạ ch
- tt. (â m thanh) trầ m, gọ n nố i tiếp nhau đều đặ n củ a cá c vậ t cứ ng va chạ m nhẹ và o nhau:
Tiếng xe đạ p lạ ch cạ ch ngoà i cổ ng Bà cụ lạ ch cạ ch khép cá nh cử a tre lạ i.
lạ ch đạ ch
- Cg. Lạ ch bạ ch. Nó i đi nặ ng nề : Béo quá đi lạ ch đạ ch như vịt.
lai
- 1 I d. (ph.). Gấ u. Lai quầ n. Lai á o.
- II đg. (id.). Nố i thêm cho rộ ng, cho dà i ra. Á o vai. Că n phò ng chậ t đượ c lai thêm ra.
- 2 d. (ph.). Phâ n. Chiếc nhẫ n và ng nă m lai.
- 3 I đg. cn. lai giố ng. Cho giao phố i con đự c và con cá i thuộ c giố ng khá c nhau, hoặ c ghép
giố ng câ y nà y trên giố ng câ y khá c, hay là dù ng biện phá p thụ tinh, giao phấ n nhâ n tạ o nhằ m
tạ o ra mộ t giố ng mớ i. Lai lừ a vớ i ngự a. Lai cá c giố ng ngô .
- II t. 1 (dù ng phụ sau d.). Sinh ra từ cha mẹ thuộ c dâ n tộ c khá c nhau, hay đượ c tạ o ra bằ ng
giố ng. Đứ a con lai. Lợ n lai. Tá o lai. 2 Pha tạ p do vay mượ n, bắ t chướ c củ a nướ c ngoà i mộ t
cá ch số ng sượ ng, chắ p vá . Câ u vă n lai Phá p.
- 4 đg. 1 Đèo bằ ng xe đạ p, xe má y. Lai con đi họ c. Lai bằ ng xe đạ p. 2 (Phương tiện vậ n tả i
đườ ng thuỷ) đưa đi kèm theo. Canô lai phà cậ p bến.
lai giố ng
- đgt. Ghép giố ng nà y và o giố ng khá c: lai giố ng chó Nhậ t lai giố ng ngô .
lai lịch
- Nguyên do và con đườ ng trả i qua củ a mộ t ngườ i, mộ t sự việc : Biết rõ lai lịch câ u chuyện .
lai rai
- t. Khô ng tậ p trung và o mộ t thờ i gian mà rả i ra mỗ i lú c mộ t ít, kéo dà i như khô ng muố n
dứ t. Mưa lai rai hà ng thá ng trờ i. Lú a chín lai rai.
lai vã ng
- đgt. Đi qua lạ i: ít ngườ i lai vã ng Lâ u khô ng thấ y nó lai vã ng ở đâ y.
là i
- d. Cg. Nhà i. Loà i câ y nhỏ có hoa trắ ng, thơm, thườ ng dù ng ướ p trà .
- t. Nh. Lai : Chó là i.
lả i nhả i
- đg. Nó i đi nó i lạ i mã i chỉ mộ t điều, nghe nhà m chá n, khó chịu. Vẫ n cứ lả i nhả i cá i luậ n điệu
cũ . Nó i lả i nhả i khô ng dứ t.
lã i
- 1 dt., đphg Giun.
- 2 I. đgt. Thu nhiều hơn chi sau khi kinh doanh hay sả n xuấ t: Buô n mộ t lã i mườ i (tng.) buô n
thấ t nghiệp lã i quan viên (tng.) nuô i ba ba khô ng lã i bằ ng nuô i ếch. II. dt. 1. Số tiền thu nhậ p
cao hơn chi phí: mộ t vố n bố n lã i (tng) Lấ y cô ng là m lã i (tng.) Mặ t hà ng nà y bá n khô ng có lã i.
2. Số tiền ngườ i vay phả i trả cho chủ nợ ngoà i số tiền thự c vay: cho vay nặ ng lã i lã i 1,6%
mộ t thá ng lã i tiết kiệm.
lá i
- I. đg. 1. Điều khiển thuyền, tà u, xe : Lá i ô -tô sang bên phả i ; Lá i má y cà y. 2. Đưa mộ t việc
đến chỗ mình muố n : Chủ tịch hộ i nghị lá i cuộ c thả o luậ n theo hướ ng đú ng. II. d. 1. X .Bá nh
lá i : Cầ m lá i xe hơi. Tay lá i. Bộ phậ n có tá c dụ ng xoay hướ ng đi củ a thuyền, tà u, xe. 2. Phía
sau thuyền, chỗ có cá i lá i : Nặ ng lá i quá , ngồ i bớ t về đằ ng mũ i. 2. Từ đặ t trướ c tên ngườ i chở
thuyền hoặ c ngườ i buô n bá n ngượ c xuô i : Lá i đò ; Lá i mà nh ; Lá i thuố c là o.
lá i buô n
- d. Ngườ i chuyên nghề buô n bá n lớ n và buô n bá n đườ ng dà i.
lá i đò
- d. Ngườ i chuyên nghề đưa đò , chuyên chở khá ch và hà ng hoá trên sô ng.
lá i xe
- dt. Ngườ i là m nghề lá i ô tô : Mấ y ô ng lá i xe thườ ng ă n ở quá n nà y là m nghề lá i xe.
lạ i
- I. đg. Đến mộ t nơi gầ n : Tô i lạ i anh bạ n ở đầ u phố . II. ph. 1. Ngượ c chiều, theo hướ ng về
chỗ đã xuấ t phá t : Trả lạ i ví tiền cho ngườ i đá nh mấ t ; Nó đá nh tô i, tô i phả i đá nh lạ i. 2.
Cũ ng : Thằ ng nà y lớ n chắ c lạ i thô ng minh như bố . 3. Thêm và o, cò n thêm : Đã đượ c tiền lạ i
xin cả á o. 4. Thế mà : Thô i đã hỏ ng thì im đi, lạ i cò n khoe giỏ i là m gì. 5. Từ dù ng để biểu thị
mộ t ý phả n đố i : Sao lạ i đá nh nó ? Tô i là m gì mà cậ u lạ i sừ ng sộ thế ? 6. Mộ t hoặ c nhiều lầ n
nữ a sau lầ n đã hỏ ng việc, lầ n đã xả y ra (lạ i đứ ng sau độ ng từ ) : Xâ y lạ i nhà ; Bà i là m sai, phả i
là m lạ i. 7. Mộ t hoặ c nhiều lầ n nữ a sau khi hết, xong lầ n trướ c (lạ i đứ ng trướ c độ ng từ ) : Lạ i
xâ y nhà ; Phấ n khở i, cô bé lạ i là m mộ t loạ t bà i toá n khá c. 8. Theo chiều giả m đi, có thể đến
giớ i hạ n, trong quá trình diễn biến : Thu gọ n lạ i ; Đến ngã tư xe chạ y chậ m lạ i.
- d. Từ dù ng để gọ i nhữ ng viên chứ c cấ p dướ i ở nhữ ng nha mô n như đô lạ i, đề lạ i, thư lạ i
trong thờ i phong kiến : Mộ t đờ i là m lạ i, bạ i hoạ i ba đờ i (tng).
lạ i cá i
- t. (kng.). Á i nam ái nữ .
lạ i sứ c
- đgt. Trở lạ i thể trạ ng bình thườ ng sau lú c bị mấ t sứ c: ă n uố ng tố t cho lạ i sứ c chờ cho lạ i
sứ c hã y đi là m.
lam
- t. Nó i thứ xô i thổ i bằ ng ố ng tre hay sọ dừ a lù i và o lử a : Cơm lam.
- đg. Nh. Là m : Nhà có mộ t bà hay lam hay là m (Nguyễn Khuyến).
- d. Mà u xanh da trờ i thẫ m : áo lam.
lam chướ ng
- d. Khí coi là độ c bố c lên ở vù ng rừ ng nú i khiến ngườ i dễ sinh bệnh, theo quan niệm cũ ;
chướ ng khí.
lam lũ
- tt. 1. Rá ch rướ i: ă n mặ c lam lũ . 2. Quá vấ t vả , khổ cự c trong cả nh thiếu thố n: cuộ c số ng lam
lũ Mộ t ngườ i cù rù nhưng nhẫ n nạ i, lam lũ và luô n luô n châ n lấ m tay bù n (Tô Hoà i).
lam nham
- Nó i là m bô i bá c, dở dang, khô ng đều, khô ng đến nơi đến chố n : Quét vô i lam nham.
là m
- đg. 1 Dù ng cô ng sứ c tạ o ra cá i trướ c đó khô ng có . Là m nhà . Chim là m tổ . Là m cơm. Là m thí
nghiệm. Là m thơ. 2 Dù ng cô ng sứ c và o nhữ ng việc nhấ t định, để đổ i lấ y nhữ ng gì cầ n thiết
cho đờ i số ng, nó i chung. Là m ở nhà má y. Đến giờ đi là m. Có việc là m ổ n định. Tay là m hà m
nhai (tng.). 3 Dù ng cô ng sứ c và o nhữ ng việc thuộ c mộ t nghề nà o đó để sinh số ng, nó i chung.
Về quê là m ruộ ng. Là m nghề dạ y họ c. Là m thầ y thuố c. 4 Dù ng cô ng sứ c và o nhữ ng việc, có
thể rấ t khá c nhau, nhằ m mộ t mụ c đích nhấ t định nà o đó . Việc đá ng là m. Dá m nghĩ dá m là m.
Là m cá ch mạ ng. Là m nên sự nghiệp. 5 Tổ chứ c, tiến hà nh mộ t việc có tính chấ t trọ ng thể.
Là m lễ khá nh thà nh. Là m lễ chà o cờ . Là m đá m cướ i. Là m ma*. 6 (kng.; kết hợ p hạ n chế). Từ
biểu đạ t mộ t hà nh vi thuộ c sinh hoạ t hằ ng ngà y, như ă n uố ng, nghỉ ngơi, giả i trí, mà nộ i
dung cụ thể tuỳ theo nghĩa củ a bổ ngữ đứ ng sau. Là m mấ y cố c bia. Là m mộ t giấ c đến sá ng.
Là m và i vá n cờ . 7 Là m nhữ ng việc thuộ c nhiệm vụ hoặ c quyền hạ n gắ n vớ i mộ t tư cá ch, địa
vị, chứ c vụ nà o đó , nó i chung. Là m mẹ. Là m dâ u. Là m chủ *. Là m chủ tịch hộ i nghị. 8 Có tá c
dụ ng hoặ c dù ng như là , coi như là . Là m gương cho mọ i ngườ i. Trồ ng là m cả nh. Chiếm là m
củ a riêng. Lấ y đêm là m ngà y. Câ u chuyện là m quà . 9 Là nguyên nhâ n trự c tiếp gâ y ra, tạ o ra.
Bã o là m đổ câ y. Là m hỏ ng việc. Là m vui lò ng. Là m khó dễ. 10 Tự tạ o cho mình mộ t dá ng vẻ
như thế nà o đó trong mộ t hoà n cả nh ứ ng xử cụ thể. Là m ra vẻ thô ng thạ o. Là m như khô ng
quen biết. Là m ngơ*. Là m duyên là m dá ng. 11 (dù ng sau mộ t đg.). Từ biểu thị kết quả , đơn
thuầ n về mặ t số lượ ng, củ a mộ t hoạ t độ ng phâ n hay gộ p; thà nh. Tá ch là m đô i. Gộ p chung
là m mộ t. Chia là m nhiều đợ t. 12 Giết và sử dụ ng là m thứ c ă n. Là m lợ n. Là m và i con gà đã i
khá ch.
là m ăn
- đgt. Là m việc, hoạ t độ ng để sinh số ng nó i chung: là m ă n khá giả bậ n là m ă n chí thú là m ă n
mả i là m ăn quên cả bạ n bè.
là m bạ n
- đg. 1. Trở thà nh bạ n : Là m bạ n vớ i ngườ i tố t. 2. Lấ y nhau là m vợ chồ ng, lấ y vợ lấ y chồ ng :
Chú ng tô i là m bạ n vớ i nhau đã ba mươi nă m.
là m biếng
- đg. (ph.). Tỏ ra lườ i. Là m biếng khô ng chịu họ c.
là m cho
- Gâ y nên: Ai là m cho vợ xa chồ ng, Cho con xa mẹ cho lò ng ta đau? (cd.).
là m chủ
- đg. 1. Có quyền sở hữ u : Nô ng dâ n là m chủ ruộ ng đấ t. 2. Điều khiển, quả n lý hoà n toà n
khô ng bị ai chi phố i : Nhâ n dâ n là m chủ đấ t nướ c. Tinh thầ n là m chủ tậ p thể. Thá i độ củ a
nhâ n dâ n trong chế độ xã hộ i chủ nghĩa, coi tà i sả n, cô ng việc là củ a mình, mình có trá ch
nhiệm trô ng nom và bả o vệ, do đó tự nguyện là m.
là m chứ ng
- đg. (Ngườ i khô ng phả i là đương sự ) đứ ng ra xá c nhậ n nhữ ng điều mình đã chứ ng kiến.
Là m chứ ng về vụ tai nạ n giao thô ng. Ngườ i là m chứ ng.
là m cỏ
- đgt. 1. Dọ n sạ ch cỏ ở ruộ ng vườ n: bó n phâ n, là m cỏ chẳ ng bỏ đi đâ u (tng.) ruộ ng vườ n
khô ng ai là m cỏ đi là m cỏ lú a. 2. Tà n phá , giết hạ i hết sạ ch: Bọ n giặ c có ý đồ là m cỏ cả là ng.
là m cô ng
- Cg. Là m mướ n. Là m việc cho ngườ i khá c để lấ y tiền : Chế độ là m cô ng ă n lương.
là m dá ng
- đg. Là m cho hình thứ c bên ngoà i trở nên đẹp hơn (bằ ng trang điểm, chả i chuố t hay điệu
bộ ). Mộ t cô gá i thích là m dá ng. Là m dá ng cho con.
là m dấ u
- đgt. 1. Đá nh dấ u để đề phò ng mấ t má t, thấ t lạ c. 2. Là m dấ u thá nh.
là m dịu
- Hoạ t độ ng khiến cho bớ t gay go, kịch liệt : Là m dịu tình hình thế giớ i đang că ng thẳ ng.
là m dữ
- đg. (ph.). Là m ầ m lên để buộ c phả i theo ý mình, mặ c dù có thể khô ng đá ng phả i như vậ y.
Có gì đâ u mà phả i là m dữ đến thế.
là m đĩ
- đgt. Biến mình thà nh gá i bá n dâ m.
là m giả
- Bắ t chướ c mộ t cá ch giả trá và là m hạ i đến cá i châ n thự c : Là m giả giấ y bạ c.
là m già u
- đg. 1 Là m cho trở nên có nhiều củ a cả i, tiền bạ c. Biết cá ch là m già u. Là m già u cho mình và
cho đấ t nướ c. 2 Là m cho trở nên phong phú , dồ i dà o. Là m già u vố n kiến thứ c. Là m già u
tiếng Việt.
là m là nh
- dt. Tìm cá ch hoà thuậ n vớ i ngườ i đã giậ n dỗ i vớ i mình: Nó có muố n là m là nh tô i cũ ng
khô ng cho giậ n nhau mã i chả chịu là m là nh.
là m loạ n
- Đứ ng lên chố ng lạ i trậ t tự xã hộ i.
là m mẫ u
- đgt. 1. Là m để trưng bà y hình dá ng kiểu cá ch, chấ t lượ ng, tranh thủ sự đồ ng tình để sả n
xuấ t hà ng loạ t. 2. Trưng bà y để khá ch hà ng biết có hà ng bá n.
là m nhụ c
- đg. 1. Là m tổ n hạ i danh dự ngườ i khá c bằ ng lờ i nó i, hà nh độ ng, sứ c mạ nh, uy quyền :
Khô ng chịu để quâ n địch là m nhụ c. 2. Cưỡ ng bứ c để thỏ a mã n thú vui củ a xá c thịt : Cai ngụ c
củ a ngụ y quyền là m nhụ c phụ nữ .
là m phiền
- Quấ y nhiễu, là m bậ n ngườ i khá c.
là m quen
- đg. 1 Bắ t đầ u có tiếp xú c, có quan hệ vớ i dụ ng ý để trở nên quen biết. Lâ n la là m quen. 2
Bắ t đầ u tiếp xú c để biết, để sử dụ ng. Lầ n đầ u là m quen vớ i mô n họ c nà y. Là m quen vớ i má y
mó c.
là m tiền
- đgt. Kiếm tiền mộ t cá ch bấ t chính: gá i là m tiền Hoạ nh hoẹ để là m tiền.
lạ m dụ ng
- Sử dụ ng quá mứ c, quá quyền hạ n : Lạ m dụ ng quyền hà nh để tham ô .
lạ m phá t
- đg. (hoặ c d.). Phá t hà nh số lượ ng tiền giấ y vượ t quá mứ c nhu cầ u lưu thô ng hà ng hoá , là m
cho đồ ng tiền mấ t giá .
lan
- 1 dt. Câ y cả nh, có nhiều loạ i, thâ n cỏ , hoặ c thâ n gỗ , hoa có nhiều loạ i, thơm hoặ c khô ng
thơm: hoà ng lan huệ lan kim lan mà n lan trướ ng huệ mộ c lan ngọ c lan phong lan.
- 2 đgt. Mở rộ ng trên bề mặ t sang phạ m vi khá c: Lử a chá y lan sang nhà bên Cỏ lan mặ t đấ t
rêu phong dấ u già y (Truyện Kiều).
lan can
- Hà ng chấ n song bằ ng gỗ , bằ ng sắ t, ở trướ c thềm nhà , sâ n gá c, hai bên cầ u...
lan trà n
- đg. Lan nhanh và mạ nh trên phạ m vi rộ ng. Bệnh dịch lan trà n.
là n
- 1 dt. Giỏ xá ch đự ng đồ , là m bằ ng tre, mâ y, hoặ c nhự a, miệng thườ ng rộ ng, đá y bằ ng: xá ch
là n đi chợ đự ng đầ y là n quýt là n có i là n mâ y.
- 2 dt. 1. Từ dù ng kết hợ p hạ n chế vớ i mộ t và i từ chỉ từ ng đơn vị nhữ ng vậ t cù ng loạ i di
chuyển liên tiếp và đều đặ n, tạ o thà nh lớ p, thườ ng là trả i rộ ng: nhữ ng là n khó i lam chiều
từ ng là n gió thoả ng qua là n só ng. 2. Từ dù ng kết hợ p hạ n chế vớ i và i từ chỉ bộ phậ n cơ thể
ngườ i: là n tó c là n da.
- 3 dt. Là n điệu, nó i tắ t.
là n só ng
- d. 1 Só ng xô nố i tiếp nhau tạ o thà nh từ ng lớ p có bề mặ t hình uố n lượ n. Tó c uố n kiểu là n
só ng. Là n só ng đấ u tranh (b.). 2 Bướ c só ng vô tuyến điện. Phá t trên là n só ng ngắ n.
lang
- 1 dt. Quí tộ c vù ng dâ n tộ c Mườ ng: Quan lang.
- 2 dt. Chó só i: lang só i.
- 3 dt. Thầ y lang, nó i tắ t.
- 4 tt. Có từ ng đá m trắ ng loang lổ trên lô ng hoặ c da củ a độ ng vậ t: Lợ n lang chó ng lớ n mặ t
lang.
- 5 pht. (Ngủ , đẻ) mộ t cá ch bừ a bã i, khô ng đú ng nhà , đú ng ổ củ a mình: đi ngủ lang Gà đẻ
lang.
lang bạ t
- Nó i đi xa xô i khô ng biết đâ u mà tìm. Lang bạ t kỳ hồ . Nh. Lang bạ t : Đi lang bạ t kỳ hồ .
lang bă m
- d. (kng.). Thầ y thuố c dố t nghề, chữ a bậ y để kiếm tiền.
lang ben
- dt. Bệnh ngoà i da, biểu hiện bằ ng nhữ ng dá t, chấ m trò n hoặ c bầ u dụ c to nhỏ khá c nhau,
nhiều khi tậ p hợ p mả nh trên có vả y trắ ng mỏ ng nhỏ , thườ ng khu trú ở vù ng ngự c, cổ , mặ t
lưng, ít khi ở châ n tay.
lang thang
- Cg. Lang bang. Vơ vẩ n, khô ng có mụ c đích rõ rệt : Đi lang thang.
là ng
- d. 1 Khố i dâ n cư ở nô ng thô n là m thà nh mộ t đơn vị có đờ i số ng riêng về nhiều mặ t, và là
đơn vị hà nh chính thấ p nhấ t thờ i phong kiến. Luỹ tre quanh là ng. Ngườ i cù ng là ng. Phép
vua thua lệ là ng (tng.). 2 (kng.; dù ng trong mộ t số tổ hợ p). Nhữ ng ngườ i cù ng mộ t nghề,
mộ t việc nà o đó (nó i tổ ng quá t). Là ng bá o. Là ng thơ.
lả ng
- 1 1. đgt. Lẩ n đi, trá nh đi, khô ng muố n cho ngườ i khá c thấ y: Nó vừ a ở đâ y đã lả ng đâ u mấ t
rồ i cứ trô ng thấ y tô i là hắ n lả ng thấ y việc là thấ y lả ng. 2. Cố ý trá nh chuyện đang bà n,
chuyển dầ n sang chuyện khá c: nó i lả ng sang chuyện khá c.
- 2 tt., đphg Vô duyên, vớ vẩ n: Cá i anh nà y lả ng hô n.
lả ng trá nh
- đg. 1 Trá nh đi khô ng muố n gặ p. Lả ng trá nh mọ i ngườ i. 2 Trá nh đi, khô ng độ ng đến, khô ng
nó i đến. Lả ng trá nh vấ n đề.
lả ng vả ng
- đgt. Đi lạ i quanh quẩ n nhiều lầ n gầ n mộ t nơi nà o đó , mộ t cá ch khô ng đà ng hoà ng mà nó có
vẻ lén lú t, nhằ m mụ c đích riêng: Mấ y tên lưu manh lả ng vả ng ở sâ n ga Có ngườ i lạ mặ t khả
nghi lả ng vả ng gầ n khu vự c mình.
lã ng mạ n
- t. 1. Có khuynh hướ ng nghệ thuậ t theo chủ nghĩa lã ng mạ n : Vă n lã ng mạ n. Chủ nghĩa lã ng
mạ n. Trà o lưu và tư tưở ng nghệ thuậ t thịnh hà nh và o hồ i thế kỷ XIX ở Phá p và mộ t số nướ c
châ u  u, đố i lạ i vớ i chủ nghĩa cổ điển, chủ trương vượ t lên trên thự c tế và dự a và o ý muố n
chủ quan mà sá ng tá c. Lã ng mạ n cá ch mạ ng. Khuynh hướ ng nghệ thuậ t tiến bộ tin tưở ng
và o cuộ c số ng tương lai tươi đẹp. 2. Bừ a bã i, hay nghĩ hay là m nhữ ng chuyện vẩ n vơ : Anh
chà ng lã ng mạ n muố n yêu bấ t cứ ai.
lã ng phí
- đg. Là m tố n kém, hao tổ n mộ t cá ch vô ích. Lã ng phí tiền củ a. Ă n tiêu lã ng phí.
lã ng quên
- đgt. Khô ng cò n nhớ nhữ ng việc cầ n là m, cầ n quan tâ m.
lã ng tử
- d. (vch.). Kẻ thích cuộ c số ng lang thang nay đâ y mai đó . Bỏ nhà đi, số ng cuộ c đờ i lã ng tử .
lá ng
- 1 đgt. Đang đi thẳ ng bỗ ng quanh sang mộ t bên rồ i lạ i ngoặ t ra đi thẳ ng tiếp: bỗ ng nhiên xe
lá ng sang bên phả i.
- 2 I. đgt. 1. Phủ đều lên bề mặ t và xoa mịn bằ ng lớ p vậ t liệu cho nhẵ n bó ng: Nền nhà lá ng xi
mă ng Đườ ng lá ng nhự a. 2. (Nướ c) trà n lớ p mỏ ng trên mặ t bã i, mặ t ruộ ng: Nướ c mớ i lá ng
mặ t ruộ ng nướ c và o lá ng bã i. II. tt. Nhẵ n, bó ng loá ng: Già y mớ i đá nh xi đen lá ng Tó c lá ng
mượ t. III. dt. Vả i nhẵ n bó ng: quầ n lá ng đen.
lá ng giềng
- Ngườ i ở cạ nh nhà hoặ c ở gầ n nhà : Bá n anh em xa mua lá ng giềng gầ n (tng).
lạ ng
- 1 d. 1 Đơn vị cũ đo khố i lượ ng, bằ ng 1/16 câ n ta, tứ c khoả ng 37,8 gram. Bên tá m lạ ng bên
nử a câ n. 2 Tên gọ i thô ng thườ ng củ a 100 gram. Kém hai lạ ng đầ y mộ t kilô .
- 2 đg. 1 Đưa ngang lưỡ i dao và o thịt để cắ t lấ y nhữ ng lớ p mỏ ng. Lạ ng bớ t mỡ ra. Lạ ng
miếng thịt thă n. 2 Xẻ thà nh nhữ ng tấ m mỏ ng. Lạ ng gỗ .
- 3 đg. Nghiêng sang mộ t bên, mấ t thă ng bằ ng trong giâ y lá t. Só ng đá nh lạ ng thuyền đi. Lạ ng
ngườ i chự c ngã . Chiếc xe lạ ng sang mộ t bên.
lanh lẹ
- tt. Nhanh nhẹn: lanh lẹ như mộ t con só c mộ t thanh niên trá ng kiệt, lanh lẹn Anh chị em
trong đơn vị đều tin tưở ng ở tà i trí lanh lẹ củ a Kiều.
là nh
- t. 1. Nguyên vẹn, khô ng giậ p, sứ t, vỡ , rá ch : á o là nh ; Bá t là nh. 2. Tố t cho sứ c khỏ e, khô ng
độ c : Thứ c ă n là nh ; Nướ c là nh. 3. Hiền từ , khô ng á c : Ngườ i là nh. 4. Đã khỏ i bệnh, khỏ i đau,
dễ khỏ i bệnh : Châ n đã là nh.
là nh lặ n
- t. Khô ng bị rá ch, khô ng bị sứ t mẻ hoặ c thương tậ t (nó i khá i quá t). Vá lạ i quầ n á o cho là nh
lặ n. Bị thương ở châ n, nhưng đứ ng vẫ n như ngườ i là nh lặ n.
lã nh
- 1 dt., đphg Lĩnh1: quầ n lã nh.
- 2 Nh. Lĩnh2: lã nh canh lã nh lương lã nh tiền.
lã nh chú a
- Chú a phong kiến chiếm đoạ t ruộ ng đấ t củ a nô ng dâ n và bó c lộ t sứ c lao độ ng củ a họ trong
thờ i Trung cổ ở châ u  u.
lã nh đạ m
- t. (hoặ c đg.). Khô ng có biểu hiện tình cả m, tỏ ra khô ng muố n quan tâ m đến. Thá i độ lã nh
đạ m.
lã nh đạ o
- I. đgt. Dẫ n dắ t tổ chứ c phong trà o theo đườ ng lố i cụ thể: lã nh đạ o cuộ c đấ u tranh. II. dt. Cơ
quan lã nh đạ o, bao gồ m nhữ ng ngườ i có khả nă ng tổ chứ c dẫ n dắ t phong trà o: chờ lã nh đạ o
cho ý kiến Ban lã nh đạ o đi vắ ng cả .
lã nh địa
- Đấ t đai củ a lã nh chú a.
lã nh hả i
- d. Phạ m vi biển ven bờ , có chiều rộ ng quy định (thườ ng khô ng vượ t quá 12 hả i lí), thuộ c
chủ quyền củ a mộ t nướ c ven biển.
lã nh hộ i
- đphg, Nh. Lĩnh hộ i.
lã nh sự
- Viên chứ c ngoạ i giao củ a mộ t nướ c đặ t ở mộ t thà nh phố củ a mộ t nướ c khá c để trô ng nom
bả o vệ quyền lợ i củ a kiều dâ n nướ c mình ở đấ y. Lã nh sự tà i phá n (quyền). Quyền đặ c biệt
củ a cá c nướ c đế quố c ở Trung Quố c trướ c kia, quy định kiều dâ n cá c nướ c đế quố c khô ng
chịu sự chi phố i củ a phá p luậ t Trung Quố c, khi họ phạ m tộ i thì chỉ lã nh sự cá c nướ c ấ y mớ i
có quyền định đoạ t về tộ i lỗ i củ a họ .
lã nh thổ
- d. Đấ t đai thuộ c chủ quyền củ a mộ t nướ c.
lá nh
- 1 đgt. Trá nh khô ng để gặ p ai hoặ c cá i gì đó bị coi là khô ng hay đố i vớ i mình: tạ m lá nh đi
mấ y ngà y Như nà ng hã y tạ m lá nh mình mộ t nơi (Truyện Kiều).
- 2 đphg, tt. Nhá nh: than đen lá nh già y bó ng lá nh.
lá nh mặ t
- Trá nh khô ng muố n gặ p : Lá nh mặ t ngườ i quen.
lá nh nạ n
- đg. Rờ i xa khỏ i nơi đang có tai biến xã hộ i để trá nh tai hoạ . Dâ n lá nh nạ n.
lạ nh
- tt. 1. Có nhiệt độ thấ p; trá i vớ i nó ng: nướ c lạ nh gió lạ nh Trờ i trở lạ nh lạ nh có ng cả tay mặ c
nhiều á o cho đỡ lạ nh Mưa chấ m bà n tay từ ng chấ m lạ nh (Nguyễn Bính) xứ lạ nh lạ nh như
đồ ng (tng.) Cơm đã nguộ i lạ nh. 2. Có cả m giá c gai ngườ i do sợ hã i: sợ lạ nh cả ngườ i lạ nh
gá y. 3. Có thá i độ khô ng hề có tình cả m gì trong quan hệ: mặ t lạ nh như tiền Gịọ ng cứ lạ nh
như khô ng. 4. (Mà u) gợ i cả m giá c lạ nh lẽo: ô ng ấ y thích dù ng gam mà u lạ nh.
lạ nh lẽo
- t. ph. l. Nh. Lạ nh, ngh.1 : Tiết thu lạ nh lẽo. 2. Khô ng ấ m cú ng, thiếu thâ n mậ t : Gian phò ng
lạ nh lẽo ; Số ng lạ nh lẽo.
lạ nh lù ng
- t. 1 (id.). Lạ nh, là m tá c độ ng mạ nh đến tâ m hồ n, tình cả m. Mưa gió lạ nh lù ng. 2 Tỏ ra thiếu
hẳ n tình cả m trong quan hệ tiếp xú c vớ i ngườ i, vớ i việc. Thá i độ lạ nh lù ng. Cá i nhìn lạ nh
lù ng. Bình tĩnh đến lạ nh lù ng.
lạ nh ngườ i
- tt. Có biểu hiện quá sợ đến mứ c ớ n lạ nh như má u ngừ ng lưu thô ng trong cơ thể.
lạ nh nhạ t
- Khô ng thâ n mậ t, khô ng ân cầ n : Thá i độ lạ nh nhạ t.
lao
- 1 d. Bệnh lâ y do trự c khuẩ n Koch gâ y ra, thườ ng phá hoạ i phổ i hoặ c cá c bộ phậ n khá c như
hạ ch, xương, v.v. Lao phổ i. Lao hạ ch. Phò ng chố ng lao.
- 2 d. Nhà lao (nó i tắ t). Bị nhố t trong lao.
- 3 I d. 1 Binh khí thờ i xưa hình cá i gậ y dà i, có đầ u sắ t nhọ n. Đâ m lao. 2 Dụ ng cụ thể thao,
hình cá i lao, dù ng để tậ p phó ng đi xa. Kỉ lụ c phó ng lao.
- II đg. 1 Phó ng mạ nh mộ t vậ t dà i. sà o. Mũ i tên lao đi vun vú t. 2 Di chuyển rấ t nhanh, rấ t
mạ nh thẳ ng về phía trướ c. Chiếc xe lao xuố ng dố c. Chạ y lao theo. 3 Dố c toà n bộ sứ c lự c, tâ m
trí và o việc gì. Lao và o cô ng tá c. 4 (chm.). Đưa rầ m cầ u ra đặ t lên mố và trụ . Lao cầ u.
lao cô ng
- dt. Việc, ngườ i lao độ ng đơn giả n như dọ n dẹp, là m vệ sinh...trong mộ t cơ quan, xí nghiệp.
lao đao
- t. 1. Choá ng vá ng mệt nhọ c : Chưa khỏ i số t, cò n thấ y lao đao trong ngườ i. 2. Gặ p nhiều khó
khă n vấ t vả : Cuộ c số ng lao đao.
lao độ ng
- I d. 1 Hoạ t độ ng có mụ c đích củ a con ngườ i nhằ m tạ o ra cá c loạ i sả n phẩ m vậ t chấ t và tinh
thầ n cho xã hộ i. Lao độ ng châ n tay. Lao độ ng nghệ thuậ t. Sứ c lao độ ng. 2 Việc là m lao độ ng
cụ thể, nó i về mặ t tạ o ra sả n phẩ m. Trả lương theo lao độ ng. Nă ng suấ t lao độ ng. 3 Sứ c
ngườ i bỏ ra trong việc là m lao độ ng cụ thể. Tiết kiệm lao độ ng. Hao phí lao độ ng. 4 Ngườ i
là m lao độ ng (nó i về lao độ ng châ n tay, thườ ng là trong sả n xuấ t nô ng nghiệp). Nhà có hai
lao độ ng chính.
- II đg. 1 Là m việc . Lao độ ng quên mình để xâ y dự ng đấ t nướ c. 2 Là m việc lao độ ng châ n
tay. Họ c sinh tham gia lao độ ng trong thá ng nghỉ hè.
lao khổ
- tt., vchg Khổ sở , cự c nhọ c: đồ ng bà o lao khổ lao khổ bao nă m nơi đồ ng chua nướ c mặ n.
lao phiền
- Vấ t vả buồ n rầ u.
lao tâ m
- đg. Lao độ ng trí óc mộ t cá ch vấ t vả , că ng thẳ ng.
lao tù
- dt. Nhà tù nó i chung.
lao xao
- ồn ào nhộ n nhịp.
lả o đả o
- đg. Mấ t thă ng bằ ng, ngả nghiêng muố n ngã , muố n đổ . Lả o đả o như ngườ i say rượ u.
lã o
- I. d. 1. Già : Ô ng lã o, bà lã o. 2. Ngườ i đà n ô ng có tuổ i (nó i có ý khinh) : Lã o huyện ấ y á c lắ m.
II. đ. Từ ngườ i già dù ng để tự xưng : Lã o tuy già yếu nhưng vẫ n sả n xuấ t đượ c.
lã o bộ c
- d. Ngườ i đầ y tớ già trong xã hộ i cũ .
lã o luyện
- Đượ c rèn luyện từ lâ u nên thô ng thạ o, am hiểu : Mộ t cá n bộ kỹ thuậ t lã o luyện.
lã o suy
- đg. (hoặ c t.). Suy yếu do tuổ i già . Hiện tượ ng lã o suy.
lá o
- t. ph. 1. Vô phép, thiếu lễ độ vớ i ngườ i trên, khô ng biết kính nể ngườ i trên. 2. Sai, hỏ ng, bậ y
bạ : Nó i lá o ; Là m lá o .
lá o nhá o
- t. (kng.). Lộ n xộ n, lung tung nhiều thứ , khô ng có chú t trậ t tự nà o. Ngườ i đứ ng ngườ i ngồ i
lá o nhá o. Là m ă n lá o nhá o chẳ ng đâ u và o đâ u cả . Lá o nhá o như chá o trộ n cơm (tng.).
lá t
- 1 dt. Mộ t thờ i gian ngắ n ngủ i: chờ tô i mộ t lá t Lá t nữ a ta sẽ đi.
- 2 dt. 1. Miếng mỏ ng cắ t, thá i từ nguyên củ , nguyên chiếc: Khoai thá i lá t phơi khô Bá nh mì
cắ t lá t tẩ m đườ ng ngậ m mấ y lá t gừ ng là khỏ i ho. 2. Nhá t: nhá t cuố c.
- 3 dt Câ y to, cao trên 25m, vỏ xá m tro, nứ t dọ c và bong mả ng, lá non mà u đỏ , đầ u nhọ n, gố c
lệch, gỗ mà u hồ ng nhạ t, lõ i nâ u đỏ có á nh đồ ng, vâ n đẹp, thớ mịn, dù ng đó ng đồ gỗ quý và
là m gỗ dá n.
- 4 đgt. Đặ t và gắ n gạ ch hay vá n gỗ ...thà nh mặ t phẳ ng: Đườ ng là ng lá t gạ ch gạ ch lá t nền Vá n
lá t sà n.
lạ t
- d. Dâ y bằ ng tre, dang hay mâ y chẻ mỏ ng dù ng để buộ c.
- t. 1. Thiếu muố i hoặ c khô ng có vị ngon ngọ t : Canh lạ t ; Quả cam lạ t. 2. Hả , hết mù i : Phấ n
đã lạ t chẳ ng cò n gì thơm. 3. Bạ c, mấ t mà u : Bộ quầ n á o đi nắ ng nhiều đã lạ t. 4. Khô ng gâ y
đượ c hứ ng thú , vô duyên : Câ u chuyện lạ t.
lau
- 1 d. Câ y cù ng loà i vớ i mía, mọ c hoang thà nh bụ i, thâ n xố p, hoa trắ ng tụ thà nh bô ng.
- 2 đg. Là m cho khô , cho sạ ch bằ ng cá ch đưa nhẹ mộ t vậ t mềm trên bề mặ t. Lau bả ng. Lau
mồ hô i. Sà n nhà lau sạ ch bó ng. Sạ ch như li như lau (rấ t sạ ch, khô ng có mộ t vết bẩ n).
lau chù i
- Nh. Lau : Lau chù i bà n ghế.
là u
- t. (thườ ng dù ng phụ sau đg.; kết hợ p hạ n chế). 1 Có thể đọ c thuộ c lò ng thậ t trơn tru, khô ng
chú t vấ p vá p. Thuộ c là u từ đầ u đến cuố i. Bà i há t nà o cũ ng thuộ c là u là u. Là u thô ng sá ch kim
cổ . 2 (kng.). Ở tình trạ ng khô ng có mộ t gợ n bẩ n. Bà n ghế sạ ch là u.
là u bà u
- đgt. Nó i nhỏ , lẩ m bẩ m trong miệng, nghe khô ng rõ , tỏ vẻ khô ng bằ ng lò ng, bự c dọ c, khó
chịu: khô ng dá m cã i nhưng cứ là u bà u Cô bé đi qua bứ c dạ i, miệng là u bà u, mặ t cà u cạ u (Ma
Vă n Khá ng).
lá u cá
- Nh. Lá u.
lá u lỉnh
- t. Có vẻ tinh nhanh, khô n và tinh nghịch. Vẻ mặ t lá u lỉnh. Trả lờ i mộ t cá ch lá u lỉnh.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

L (2)

lay
- đgt. Là m rung độ ng, khô ng cò n ở thế ổ n định: Gió lay câ y lay mạ nh cho long châ n cọ c lay
vai gọ i dậ y.
lay chuyển
- Là m mấ t thế vữ ng và ng : Tình hữ u nghị khô ng gì lay chuyển nổ i.
lay độ ng
- đg. Chuyển độ ng nhẹ qua lạ i ở mộ t vị trí nhấ t định. Bó ng câ y lay độ ng trên mặ t nướ c. Ngọ n
lử a khẽ lay độ ng. Bà i thơ là m lay độ ng lò ng ngườ i (b.).
lay ơn
- lay-ơn Nh. Lay-dơn.
lá y
- đg. Nhắ c lạ i : Lá y mã i lờ i oá n trá ch.
lạ y
- đg. (hoặ c d.). 1 Chắ p tay, quỳ gố i và cú i gậ p ngườ i để tỏ lò ng cung kính, theo lễ nghi cũ .
Chắ p tay lạ y Phậ t. Cú i lạ y. Lạ y bố n lạ y. 2 (cũ ). Từ dù ng trướ c từ chỉ ngườ i đố i thoạ i khi mở
đầ u lờ i nó i, để tỏ thá i độ cung kính hoặ c ý cầ u xin khẩ n thiết. Lạ y cụ ! Lạ y trờ i mưa thuậ n gió
hoà ... (cd.).
lắ c
- 1 đgt. 1. Là m cho chuyển độ ng, rung độ ng theo nhịp liên tụ c: lắ c bình rượ u thuố c xe lắ c
như đưa võ ng lắ c chuô ng lắ c bao gạ o cho vơi xuố ng. 2. Lắ c đầ u, nó i tắ t: chỉ lắ c mà khô ng
nó i.
- 2 (F. plaque) dt. Tấ m biển, tấ m bả ng: Tô i muố n khắ c tên ô ng bạ n đọ c và o mộ t tấ m lắ c đồ ng
để kỷ cô ng ô ng (Vũ Bằ ng).
lắ c lư
- Lả o đả o ngả nghiêng sang hai bên như muố n đổ .
lă m le
- đg. (thườ ng dù ng trướ c đg.). Có ý định và sẵ n sà ng, có thờ i cơ là là m ngay (thườ ng là việc
xấ u). Tên kẻ cắ p lă m le rú t trộ m cá i ví.
lắ m
- I. tt. Có số lượ ng đượ c coi là hơn bình thườ ng: lắ m mồ m lắ m miệng lắ m tiền lắ m con thì
khổ lắ m thầ y thố i ma (tng.). II. pht. Đạ t mứ c độ cao hơn bình thườ ng: khổ lắ m anh à buồ n
lắ m Cô ấy xinh lắ m.
lă n
- đg. 1. Nó i nhữ ng vậ t trò n vừ a quay vừ a dờ i chỗ : Quả bó ng lă n. 2. Là m cho mộ t vậ t trò n
vừ a quay vừ a dờ i chỗ : Lă n gỗ xuố ng châ n đồ i. 3. Nằ m vậ t xuố ng : Thằ ng bé lă n ra khó c. 4.
Lao mình và o : Lă n và o giằ ng lấ y sú ng địch.
lă n lộ n
- đg. 1 Lă n bên nọ lậ t bên kia nhiều lầ n. Lă n lộ n dướ i đấ t ă n vạ . Đau lă n đau lộ n (kng.). 2 Lao
và o để là m, vậ t lộ n vớ i khó khă n vấ t vả . Lă n lộ n vớ i phong trà o. Lă n lộ n nhiều nă m trong
nghề.
lă n tay
- đgt. Lă n dấ u ngó n tay đã phết mự c lên giấ y để lưu vâ n tay là m bằ ng chứ ng: lă n tay là m
chứ ng minh thư.
lằ n
- 1. t. Có mộ t vết nổ i dà i : Bị đá nh ba roi lằ n đít. 2. d. Vết kiến hay mố i đi.
- d. "Thằ n lằ n" nó i tắ t: Con lằ n bò trên giậ u.
lặ n
- đg. 1 Tự là m cho mình chìm sâ u xuố ng nướ c. Lặ n mộ t hơi dà i. Thợ lặ n. Bộ đồ lặ n. 2 Biến đi
như lẩ n mấ t và o chiều sâ u, khô ng cò n thấ y hiện ra trên bề mặ t. Nố t sở i đã lặ n. Ngườ i xấ u
duyên lặ n và o trong... (cd.). 3 Khuấ t mấ t đi phía dướ i đườ ng châ n trờ i. Tră ng lặ n. Mặ t trờ i
lặ n sau dã y nú i xa.
lă ng
- 1 dt. Cô ng trình xâ y dự ng là m nơi cấ t giữ thi hà i cá c vĩ nhâ n: Lă ng củ a cá c bậ c vua chú a
lă ng miếu lă ng mộ lă ng tẩ m.
- 2 dt. Loà i cá ở nướ c ngọ t, khô ng có vả y: ă n chả cá lă ng.
- 3 đgt. 1. Vung ngang cá nh tay để vă ng cá i gì đó đi xa: lă ng lự u đạ n lă ng hò n đá sang bờ ao
bên kia. 2. Đưa mạ nh châ n hoặ c tay theo chiều ngang trong tư thế duỗ i thẳ ng: lă ng châ n.
lă ng kính
- (lý) Dụ ng cụ quang họ c hình trụ đá y tam giá c, là m bằ ng mộ t chấ t trong suố t thườ ng là
thủ y tinh, có tính chấ t khú c xạ và phâ n tích á nh sá ng.
lă ng loà n
- đg. Có hà nh vi hỗ n xượ c xú c phạ m ngườ i trên, khô ng chịu phụ c tù ng khuô n phép (thườ ng
nó i về phụ nữ trong quan hệ gia đình). Con dâ u lă ng loà n vớ i mẹ chồ ng. Thó i lă ng loà n.
lă ng mạ
- đgt. Chử i mắ ng hoặ c nó i nă ng hỗ n lá o nhằ m xú c phạ m: bị lă ng mạ trướ c xó m giềng nhữ ng
lờ i lă ng mạ thô bỉ.
lă ng nhụ c
- Khinh rẻ và là m nhụ c.
lă ng quă ng
- 1 d. (ph.). Bọ gậ y.
- 2 x. loă ng quă ng.
lă ng tẩ m
- dt. Lă ng củ a vua chú a và nhữ ng cô ng trình xâ y dự ng ở khu lă ng nó i chung: lă ng tẩ m vua
Hù ng thă m lă ng tẩ m ở Huế.
lă ng trụ
- d. Đa diện có hai mặ t (đá y) song song vớ i nhau, cò n cá c mặ t khá c (cá c mặ t bên) đều là
nhữ ng hình bình hà nh.
lă ng xă ng
- đgt. Tỏ ra luô n luô n bậ n rộ n, tấ t bậ t rố i rít trong hoạ t độ ng nhưng chẳ ng đượ c việc gì hoặ c
kết quả khô ng đá ng kể: lă ng xă ng chạ y tớ i chạ y lui lă ng xă ng hết chỗ nọ đến chỗ kia mà
chẳ ng đượ c việc gì Anh lờ đờ nhìn ngọ n đèn hoa kì có nhữ ng con muỗ i cỏ bay lă ng xă ng
vò ng quanh (Tô Hoà i) Rử a xong và o, bà cụ lạ i lă ng xă ng chạ y đi chạ y lạ i, gấ p cá i chă n chiên
Nam Định, trả i lạ i cá i chiếu, quét quá y cá i lều, mở cá i cong đự ng gạ o... (Vũ Thị Thườ ng).
lằ ng nhằ ng
- t. ph. 1. Lô i thô i dai dẳ ng : Câ u chuyện lằ ng nhằ ng dứ t khô ng ra. 2. Lô i thô i khô ng rõ : Chữ
viết lằ ng nhằ ng ; Lý luậ n lằ ng nhằ ng.
lẳ ng lơ
- t. Tỏ ra lẳ ng, có nhiều biểu hiện thiếu đứ ng đắ n trong quan hệ tiếp xú c nam nữ . Cặ p mắ t
lẳ ng lơ. Tính nết lẳ ng lơ. Ăn nó i lẳ ng lơ.
lẵ ng
- dt. Đồ đự ng, đan bằ ng mâ y tre, thườ ng có quai xá ch: Bà xá ch lẵ ng đự ng đồ lễ lên chù a lẵ ng
mâ y lẵ ng hoa.
lắ ng
- đg. 1. Chìm dầ n dầ n xuố ng đá y nướ c : Chờ cho cặ n lắ ng hết rồ i mớ i chắ t đượ c nướ c trong.
2. Nguô i dầ n đi : Nỗ i buồ n đã lắ ng. 3. Nh. Lắ ng nghe, lắ ng tai : Lắ ng xem họ nó i gì.
lắ ng tai
- Nh. Lắ ng nghe.
lặ ng
- t. (hoặ c đg.). 1 Ở trạ ng thá i yên, tĩnh, khô ng độ ng. Biển lặ ng. Trờ i lặ ng gió . Nín lặ ng khô ng
nó i gì. Im hơi lặ ng tiếng. Dấ u lặ ng*. 2 Ở và o trạ ng thá i trở nên khô ng nó i nă ng, cử độ ng gì
đượ c do chịu tá c độ ng tâ m lí, tình cả m độ t ngộ t. Lặ ng đi trướ c tin buồ n độ t ngộ t. Sung
sướ ng đến lặ ng ngườ i. Mặ t tá i ngắ t, chết lặ ng vì sợ .
lặ ng lẽ
- tt. 1. Im lặ ng, khô ng gâ y tiếng độ ng, khô ng độ ng đậ y: đêm khuya lặ ng lẽ cả nh chiều hô m
lặ ng lẽ Mặ t hồ lặ ng lẽ soi thấ u từ ng sợ i mâ y trắ ng trên tầ ng trờ i (Ma Vă n Khá ng). 2. Khô ng
lên tiếng, khô ng nó i nă ng gì cả : khu rừ ng lặ ng lẽ lặ ng lẽ ngồ i và o bà n Thuầ n lặ ng lẽ đứ ng
dậ y (Ma Vă n Khá ng) Mộ t và nh tră ng ngà n nă m lặ ng lẽ (Thế Lữ ).
lặ ng ngắ t
- Vắ ng vẻ khô ng có tiếng độ ng : Buồ ng khô ng lặ ng ngắ t như tờ (K) .
lắ p
- 1 đg. Là m cho từ ng bộ phậ n rờ i đượ c đặ t đú ng vị trí củ a nó để tấ t cả cá c bộ phậ n hợ p lạ i
tạ o nên vậ t hoà n chỉnh, có cô ng dụ ng. Lắ p má y. Lắ p xe đạ p. Lắ p cử a và o khung. Lắ p đạ n (để
có thể bắ n).
- 2 đg. 1 (thườ ng dù ng trướ c lạ i). Như lặ p. Bà i vă n có nhiều ý lắ p lạ i. Lắ p đi lắ p lạ i mã i mộ t
giọ ng điệu. 2 (id.). Nó i lắ p (nó i tắ t).
lắ t nhắ t
- tt. 1. Quá nhỏ bé, vụ n vặ t, khô ng thà nh tấ m thà nh mó n: nhữ ng ô ruộ ng lắ t nhắ t như bà n cờ
trồ ng lắ t nhắ t nhiều thứ câ y cô ng việc lắ t nhắ t Số tiền họ c chú ng giả lắ t nhắ t, đứ a thì và o
đầ u thá ng, đứ a thì mồ ng mườ i Cá i loạ t đầ u chín rả i ra mỗ i ngà y mộ t quả thậ t lắ t nhắ t. 2.
Nhiều và có hình dá ng, kích thướ c quá nhỏ bé, sà n sà n như nhau: Đà n chim ri lắ t nhắ t đô ng
đặ c Nhữ ng đồ vậ t lắ t nhắ t trong nhà bướ c đi lắ t nhắ t như con sá o Con đi họ c, con bồ ng, con
dắ t, Lớ n chử a khô n lắ t nhắ t thơ ngâ y (Tả n Đà ) Nhữ ng đà n chim sẻ lắ t nhắ t, đô ng đặ c, bay
rà o rà o (Nguyễn Thế Phương).
lặ t vặ t
- Nhỏ nhặ t tầ m thườ ng : Đừ ng quá để ý đến nhữ ng việc lặ t vặ t.
lâ m
- đg. Ở và o tình thế khô ng hay cho mình. Lâ m và o thế bị độ ng. Lâ m và o cả nh tú ng quẫ n. Lâ m
nạ n*.
lâ m bệnh
- đgt. Bị mắ c bệnh: Cụ đang lâ m bệnh Cô ng rằ ng chớ hỏ i thêm phiền, Trướ c đà lâ m bệnh
hoà ng truyền xa chơi (Lụ c Vâ n Tiên).
lâ m chung
- Sắ p chết : Lờ i dặ n lạ i lú c lâ m chung.
lâ m nạ n
- đg. (trtr.). Gặ p phả i tai nạ n. Lâ m nạ n trên đườ ng đi.
lâ m thờ i
- Tạ m trong mộ t thờ i gian, chưa chính thứ c : Chính phủ lâ m thờ i.
lầ m
- 1 I d. (ph.). Bù n. Lộ i ao vớ t lầ m.
- II t. 1 Có nhiều bù n hay bụ i cuộ n lên là m đụ c, là m bẩ n. Nướ c ao đụ c lên. Bụ i lầ m lên sau xe.
2 Bị phủ lên mộ t lớ p dà y bù n đấ t, bụ i bặ m. Con đườ ng lầ m bù n đấ t. Toà n thâ n lầ m bụ i.
- 2 đg. Nhậ n thứ c cá i nọ ra cá i kia, do sơ ý hay khô ng biết. Hiểu lầ m nhau. Mua lầ m hà ng giả .
lầ m bầ m
- đgt. Nó i nho nhỏ trong miệng, nghe khô ng rõ , tỏ ý bấ t bình, khô ng bằ ng lò ng: Nó khô ng
đồ ng ý nhưng khô ng dá m cã i lạ i, chỉ lầ m bầ m trong miệng Nó loay hoay rồ i nhó n gó t lấ y cá i
vá mú c ra từ ng vá nướ c, miệng lầ m bầ m điều gì khô ng rõ (Nguyễn Quang Sá ng) Anh chà ng
ngượ ng quá , lầ m bầ m, trô ng trướ c trô ng sau, rổ i lủ i vộ i đi mấ t (Ngô Vă n Phú ).
lầ m lạ c
- t. 1. Nh. Lầ m. 2. Sai, khô ng đú ng : ý nghĩ lầ m lạ c; Nhậ n định lầ m lạ c.
lầ m lẫ n
- đg. Lầ m cá i nọ vớ i cá i kia (nó i khá i quá t). Kiểm tra xem có lầ m lẫ n khô ng. Lầ m lẫ n kẻ xấ u
vớ i ngườ i tố t.
lầ m lỗ i
- Nh. Lỗ i lầ m.
lầ m than
- Vấ t vả khổ sở : Đờ i số ng lầ m than.
lẩ m bẩ m
- đg. Nó i nhỏ trong miệng, chỉ vừ a để mình nghe, giọ ng đều đều. Lẩ m bẩ m điều gì khô ng rõ .
lẩ m cẩ m
- tt. Khô ng cò n minh mẫ n sá ng suố t, hay là m, hay nó i nhữ ng việc khô ng đú ng chỗ , đú ng lú c
(thườ ng nó i về ngườ i già ): Về già ngườ i ta thườ ng trở nên lẩ m cẩ m.
lẫ m liệt
- Oai nghiêm, trô ng đá ng sợ : Tượ ng Trấ n Vũ trô ng lẫ m liệt.
lấ m chấ m
- t. Có nhiều chấ m nhỏ rả i rá c. Mặ t lấ m chấ m rỗ hoa.
lấ m lét
- tt. Liếc nhìn nhanh rồ i lạ i quay đi chỗ khá c vớ i vẻ vụ ng trộ m, sợ sệt (khô ng dá m để ngườ i
ta bắ t gặ p cá i nhìn củ a mình): lấ m lét nhìn quanh lấ m lét như quạ và o chuồ ng gà Nó lấ m lét
lả ng dầ n cũ ng khô ng dá m chạ y mộ t cá ch thẳ ng thắ n để trố n đi nữ a (Nam Cao) Ban ngà y ban
mặ t anh đi đâ u mà lấ m lét thế? (Nguyễn Đình Thi) Cố là m ra vẻ thậ t thà nhưng mắ t lạ i cứ
lấ m lét nhìn về phía tay phả i (Đà o Vũ ).
lấ m tấ m
- Nó i có nhiều hạ t nhỏ li ti : Lấ m tấ m mưa phù n.
lâ n
- 1 d. Kì lâ n (nó i tắ t). Mú a lâ n.
- 2 d. Tên thườ ng gọ i củ a phosphor. Phâ n lâ n.
- 3 d. (kng.; id.). Phiên, lượ t (theo thứ tự ). Cắ t lâ n nhau gá c. Đến lâ n.
- 4 đg. Vượ t sang phạ m vi khá c ngoà i phạ m vi đã định. Tiêu lâ n và o vố n. Họ p lâ n sang buổ i
chiều. Đượ c đằ ng châ n lâ n đằ ng đầ u (tng.).
lâ n cậ n
- tt. (Nơi) ở gầ n, ở bên cạ nh: nhữ ng vù ng lâ n cậ n nhờ cậ y mấ y nhà lâ n cậ n đi thă m mấ y là ng
lâ n cậ n.
lâ n quang
- d. Á nh sá ng xanh tự phá t ra ở mộ t số chấ t (khô ng do chá y hoặ c nó ng lên), giố ng á nh sá ng
củ a chấ t lâ n (phosphor) khi chá y, chỉ thấ y đượ c trong bó ng tố i. Đom đó m có lâ n quang.
lâ n tinh
- dt., cũ Phố t pho.
lầ n
- ph. Từ ng bướ c, dầ n dầ n : Bướ c lầ n theo ngọ n tiểu khê (K).
- đg. 1. Sờ nắ n nhẹ tay chỗ nà y qua chỗ khá c : Lầ n lưng ; Lầ n trà ng hạ t. 2. Tìm kiếm khó
khă n : Khô ng lầ n đâ u ra tiền.
- Chầ N Nấ n ná , hoã n lâ u : Lầ n chầ n mã i khô ng dá m quyết định
lầ n hồ i
- p. Dầ n dà qua ngà y thá ng. Kiếm ă n lầ n hồ i. Lầ n hồ i rau chá o nuô i nhau.
lầ n lượ t
- pht. Theo thứ tự cho đến tậ n cù ng: xếp hà ng lầ n lượ t ra và o lầ n lượ t gọ i tên lầ n lượ t lầ n
lượ t từ ng vấ n đề sẽ đượ c thả o luậ n.
lẩ n
- đg. 1. Trố n, lén lú t lả ng và o chỗ khuấ t mắ t mọ i ngườ i : Thằ ng bé lẩ n đi chơi. 2. Trà trộ n :
Kẻ cắ p lẩ n và o đá m đô ng.
lẩ n quẩ n
- đg. x. luẩ n quẩ n.
lẩ n quấ t
- tt. Lẩ n quanh quẩ n đâ u đó : Mấ y tên kẻ gian cò n lẩ n quấ t đâ u đâ y Hình ả nh đá ng sợ đó cứ
lẩ n quấ t mã i trong đầ u Chiêm bao lẩ n quấ t ở bên giả ng đình (Phan Trầ n).
lẩ n trá nh
- đg. Cố trá nh đi để khỏ i phả i gặ p, hay khỏ i phả i liên luỵ . Xấ u hổ , cố tình lẩ n trá nh bạ n bè.
Lẩ n trá nh nhiệm vụ . Lẩ n trá nh vấ n đề.
lẫ n
- I. đgt. 1. Khô ng phâ n biệt đượ c nên nhậ n nhầ m cá i nà y ra cá i khá c: Ngườ i già hay lẫ n nó i
lẫ n cầ m lẫ n vở củ a bạ n tró t để lẫ n hai loạ i và o nhau. 2. Là m cho khó phâ n biệt cá i nà y vớ i
cá i khá c: trộ n lẫ n gạ o xấ u vớ i gạ o tố t. II. pht. Từ đi kèm vớ i từ nhau để thể hiện quan hệ qua
lạ i: trá ch lẫ n nhau đá nh lẫ n nhau giú p đỡ lẫ n nhau hỏ i lẫ n nhau. III. lt. Cù ng vớ i: mấ t cả chì
lẫ n chà i (tng.) Cả chị lẫ n em đều đẹp Cả tiền lẫ n tình cả thầ y lẫ n trò .
lẫ n lộ n
- Lầ m cá i nọ ra cá i kia : Lẫ n lộ n và ng thau.
lấ n
- đg. 1 Mở rộ ng phạ m vi, chiếm sang phạ m vi củ a cá i khá c. Đắ p đê lấ n biển. Lấ n đấ t. Cà ng
nhâ n nhượ ng nó cà ng lấ n tớ i. Lấ n quyền. 2 (ph.). Xô đẩ y để chen. Lấ n tớ i trướ c.
lậ n đậ n
- tt. Vấ t vả , chậ t vậ t vì gặ p quá nhiều khó khă n, trắ c trở , vấ p vá p: lậ n đậ n trong thi cử đườ ng
vợ con lậ n đậ n mã i Bị gậ y lang thang ngườ i thuỷ hạ n, Thơ vă n lậ n đậ n khá ch phong trầ n
(Tả n Đà ) lậ n đậ n trên đườ ng đờ i.
lâ ng lâ ng
- Nhẹ nhà ng khoan khoá i : Là m xong nhiệm vụ , lò ng lâ ng lâ ng.
lấ p
- đg. 1 Là m cho đầ y, cho kín chỗ trũ ng, chỗ hổ ng hay chỗ trố ng. Lấ p ao. Há t để lấ p chỗ trố ng.
2 Là m che khuấ t đi. Cỏ mọ c lấ p cả lố i đi. Che lấ p. 3 Là m cho bị á t đi khô ng cò n nghe thấ y,
nhậ n thấ y nữ a. Tiếng vỗ tay lấ p cả tiếng há t. Đá nh trố ng lấ p*.
lấ p lá nh
- tt., (đgt.) Phá t ra á nh sá ng khô ng liên tụ c, khi yếu khi mạ nh, nhưng lặ p đi lặ p lạ i đều đặ n,
vẻ sinh độ ng: nhữ ng vì sao lấ p lá nh Gươm thiêng lấ p lá nh bên lưng nhẹ Mặ t trờ i chiếu
thẳ ng và o dò ng nướ c lấ p lá nh như ngườ i ta đang dá t mộ t mẻ và ng vừ a luyện xong á nh
tră ng lấ p lá nh trên tà u chuố i ướ t.
lấ p liếm
- Nó i nhiều á t lờ i ngườ i khá c để che đậ y lỗ i mình : Cã i mẹ để lấ p liếm tộ i bắ t nạ t em.
lấ p ló
- đg. Ló ra rồ i khuấ t đi, khi ẩ n khi hiện liên tiếp. Bó ng ngườ i lấ p ló ngoà i cử a sổ . Mặ t trờ i lấ p
ló sau ngọ n tre.
lậ p
- đgt. 1. Tạ o ra, xâ y dự ng lên: lậ p gia đình lậ p danh sá ch lậ p ra triều đạ i mớ i lậ p kỉ lụ c. 2. Đặ t
lên vị trí quan trọ ng nà o đó : phế vua nà y lậ p vua khá c phế lậ p.
lậ p chí
- Quyết tâ m đi tớ i mộ t mụ c đích.
lậ p cô ng
- đg. Lậ p đượ c chiến cô ng, thà nh tích lớ n. Giết giặ c lậ p cô ng.
lậ p dị
- tt. Có vẻ khá c do cố ý để mọ i ngườ i để ý đến: số ng lậ p dị ă n mặ c lậ p dị.
lậ p mưu
- đg. Đặ t ra mưu kế. Lậ p mưu để lừ a dố i.
lậ p nghiệp
- đgt. Gâ y dự ng cơ nghiệp: phong trà o thanh niên lậ p nghiệp 20 tuổ i đã tự mình lậ p nghiệp
sinh cơ lậ p nghiệp (tng.).
lậ p phá p
- Đặ t ra phá p luậ t : Quố c hộ i là cơ quan lậ p phá p.
- Lậ P phương (toá n) 1. đg. Lấ y lũ y thừ a bậ c ba : 2 lậ p phương là 8. 2. d. X. Hình lậ p phương.
lậ p trườ ng
- d. 1 Chỗ đứ ng và thá i độ khi nhậ n thứ c và xử lí vấ n đề. Trong quá trình thương lượ ng, lậ p
trườ ng hai bên đã gầ n nhau. Thay đổ i lậ p trườ ng. 2 Lậ p trườ ng giai cấ p (nó i tắ t). Lậ p
trườ ng kiên định.
lậ p tứ c
- pht. Ngay tứ c thì: Chú ng ta phả i là m việc đó ngay lậ p tứ c Nó nghe tiếng gọ i là lậ p tứ c chạ y.
lậ t
- đg. Trở mộ t vậ t để thay đổ i mặ t củ a nó : Lậ t trang giấ y.
- đg. Khô ng trả nợ : Hắ n lậ t củ a tô i mộ t mó n tiền.
lậ t đậ t
- I t. Có dá ng vẻ vộ i vã , tấ t tả , như lú c nà o cũ ng sợ khô ng kịp. Bướ c đi lậ t đậ t. Lú c nà o cũ ng
lậ t đậ t.
- II d. Đồ chơi hình ngườ i có đá y trò n gắ n vậ t nặ ng, hễ cứ đặ t nằ m là tự bậ t dậ y. Con .
lậ t đổ
- đgt. Là m cho chính quyền, ban lã nh đạ o bị sụ p đổ : â m mưu lậ t đổ chính quyền gâ y bè phá i
lậ t đổ nhau trong ban lã nh đạ o.
lậ t nhà o
- Đá nh đổ .
lậ t tẩ y
- đg. (kng.). Là m cho lộ rõ bộ mặ t gian dố i hoặ c mưu đồ xấ u xa đang đượ c che giấ u. Trò bịp
bị lậ t tẩ y.
lâ u
- tt. Có thờ i gian dà i: là m lâ u thế chờ lâ u quá miếng ngon nhớ lâ u, lờ i đau nhớ đờ i (tng.)
đó ng cử a lâ u rồ i Họ về từ lâ u khô ng lâ u nữ a số ng lâ u Lâ u rồ i tô i chẳ ng gặ p em.
lâ u đà i
- Tò a nhà to lớ n đẹp đẽ.
lâ u đờ i
- t. Trả i qua nhiều đờ i. Kinh nghiệm sả n xuấ t lâ u đờ i. Truyền thố ng vă n hoá lâ u đờ i.
lâ u la
- 1 tt. Lâ u nó i chung (thườ ng dù ng vớ i ý phủ định): Mớ i đầ u thá ng chứ đã lâ u la gì Chẳ ng
cầ n lâ u la gì anh cũ ng hiểu đượ c cá i điều mà hầ u như anh đã quên đi.
- 2 dt. Bọ n tay châ n củ a tướ ng cướ p hay đầ u sỏ gian á c: Mộ t lũ lâ u la kéo đến Nhâ n rà y có
đả ng lâ u la, Tên rằ ng Đỗ Dự , hiệu là Phong Lai (Lụ c Vâ n Tiên).
lầ u
- 1 d. 1 (cũ ; id.). Nhà có gá c, nhà tầ ng. Ở nhà lầ u. Xâ y lầ u. 2 (ph.). Tầ ng trên củ a nhà . Lên lầ u.
Phò ng ở lầ u mộ t (ở gá c hai).
- 2 (ph.). x. là u.
lầ u xanh
- dt. Nơi chứ a gá i điếm thờ i xưa: Dạ y cho má phấ n lạ i về lầ u xanh (Truyện Kiều).
lậ u
- d. Bệnh viêm ố ng đá i do song cầ u khuẩ n lậ u gâ y ra, có triệu chứ ng đá i đau, buố t, đá i ít và
nướ c tiểu có mủ .
lâ y
- đg. 1 (Bệnh) truyền từ cơ thể nà y sang cơ thể khá c. Bệnh hay lâ y. Bị lâ y bệnh lao. 2 Do có
quan hệ gầ n gũ i mà chia sẻ, có chung phầ n nà o mộ t trạ ng thá i tâ m lí tình cả m vớ i ngườ i
khá c. Lâ y cá i hồ n nhiên củ a tuổ i trẻ. Đượ c thơm lâ y. Vui lâ y cá i vui củ a bạ n. Giậ n lâ y sang
con cá i (do giậ n ngườ i khá c, mà giậ n luô n cả con cá i).
lâ y lấ t
- tt. Lay lắ t: Việc là m cò n lâ y lấ t số ng lâ y lấ t trên vỉa hè vứ t bỏ lâ y lấ t.
lầ y
- t. Có nhiều bù n : Đườ ng lầ y ; Ruộ ng lầ y.
lầ y lộ i
- t. (Đườ ng sá ) có nhiều bù n lầ y.
lầ y nhầ y
- tt. ướ t, bẩ n và dính nhớ t nhá p gâ y cả m giá c ghê tở m: mũ i dã i lầ y nhầ y Chỗ nà o cũ ng lầ y
nhầ y má u nó ng như tiết đô ng (Nguyễn Khả i) Đấ t lầ y nhầ y ná t như bá nh đú c.
lẫ y lừ ng
- X. Lừ ng lẫ y.
lấ y
- I đg. 1 Là m cho mình có đượ c trong tay cá i đã sẵ n có và để ở đâ u đó để đưa ra là m việc gì.
Lấ y tiền trong ví ra trả . Lấ y bú t viết thư. Lấ y quầ n á o rét ra mặ c. 2 Là m cho mình có đượ c
cá i vố n có hoặ c có thể có ở đâ u đó để sử dụ ng. Lấ y thuyền đi chơi hồ . Lấ y tà i liệu viết bà i.
Lấ y vé tà u. Lấ y chữ kí. Lấ y ý kiến. 3 Là m cho trở thà nh củ a mình cá i vố n là củ a ngườ i khá c.
Lấ y cắ p. Lấ y là m củ a riêng. Lấ y đồ n địch. 4 Là m cho mình có đượ c cá i tạ o ra bằ ng mộ t hoạ t
độ ng nà o đó . Và o rừ ng lấ y củ i. Nuô i gà lấ y trứ ng. Cho vay lấ y lã i. Là m lấ y thà nh tích. 5 Tự
tạ o ra ở mình. Chạ y lấ y đà . Nghỉ lấ y sứ c. Lấ y giọ ng. Lấ y lạ i tinh thầ n. 6 (kng.). Đò i giá tiền
bao nhiêu đó để bá n. Con gà nà y bà lấ y bao nhiêu? Lấ y rẻ và i tră m đồ ng. 7 Dù ng để là m cá i
gì hoặ c việc gì đó . Lấ y cô ng là m lã i. Lấ y mét là m đơn vị. Lấ y cớ ố m để nghỉ. Lấ y tình cả m để
cả m hoá . 8 Là m cho có đượ c cá i chính xá c, bằ ng đo, tính, chỉnh lí. Lấ y kích thướ c. Lấ y lạ i giờ
theo đà i. Lấ y đườ ng ngắ m. Lấ y là n só ng radio. Lấ y nhiệt độ cho bệnh nhâ n. 9 (kng.). Kết
hô n, thà nh vợ thà nh chồ ng vớ i nhau. Lấ y chồ ng. Lấ y vợ ngườ i cù ng quê. Lấ y vợ cho con
(kng.; cướ i vợ cho con).
- II p. (dù ng phụ sau đg.). 1 Từ biểu thị hướ ng củ a hà nh độ ng nhằ m mang lạ i kết quả cho
chủ thể. Bắ t bó ng. Giữ chặ t lấ y. Nắ m lấ y thờ i cơ. Chiếm lấ y là m củ a riêng. 2 (thườ ng dù ng đi
đô i vớ i tự ). Từ biểu thị cá ch thứ c củ a hà nh độ ng do chủ thể tự mình là m, bằ ng sứ c lự c, khả
nă ng củ a riêng mình. Ô ng ta tự lá i xe lấ y. Trẻ đã biết gấ p lấ y chă n mà n.
- III tr. (dù ng sau đg.). Từ dù ng để nhấ n mạ nh mứ c tố i thiểu, khô ng yêu cầ u hơn. Cố ă n lưng
bá t cho lạ i sứ c. Ở lạ i chơi thêm lấ y và i ngà y. Tú i khô ng cò n nổ i lấ y mộ t đồ ng.
- có (kng.; dù ng phụ sau đg.). (Là m việc gì) chỉ cố t tỏ ra là có là m, khô ng kể tá c dụ ng, kết
quả . Tự phê bình lấ y có , khô ng sâ u sắ c. Ă n lấ y có và i ba miếng.
- ... ...�
lấ y cớ
- Đưa ra mộ t lý do thườ ng là khô ng chính dá ng : Lấ y cớ rứ c đầ u khô ng đến họ p.
lấ y lệ
- (dù ng phụ sau đg.). (Là m việc gì) cố t cho có , cho phả i phép, khô ng có sự quan tâ m. Là m lấ y
lệ. Hỏ i qua loa lấ y lệ.
lấ y lò ng
- đg. Cố t để là m vừ a lò ng, để tranh thủ cả m tình. Cườ i lấ y lò ng. Khen để lấ y lò ng.
le
- 1 Nh. Le le.
- 2 (F. l air) dt. 1. cũ Vẻ, dá ng: lấ y le vớ i mọ i ngườ i Huyến lú c bấ y giờ thì lo tiệm ả nh (vì ra
tiền) hơn là lo cho tờ bá o (vì là m bá o chỉ là để lấ y le thô i) (Vũ Bằ ng). 2. Chỗ mở ra đó ng và o
để đưa khô ng khí và o độ ng cơ (xe má y, v.v.): mở le.
- 3 dt. Câ y nhỏ mọ c ở rừ ng thưa, thâ n cứ ng, có dá ng giố ng trú c: rừ ng le.
le le
- Nh. Le : Đà n le le bơi ở đầ m.
le ló i
- đg. Chiếu ra mộ t á nh sá ng rấ t yếu ớ t. Mấ y đố m lử a le ló i từ xa. Á nh đèn le ló i trong đêm.
Cò n le ló i chú t hi vọ ng (b.).
lè nhè
- đgt. (Nó i hoặ c khó c) kéo dà i dai dẳ ng vớ i giọ ng rè, trầ m nghe khô ng rõ tiếng, gâ y cả m giá c
khó chịu: khó c lè nhè mã i say rượ u rồ i cứ nó i lè nhè Giọ ng hắ n lè nhè và tiếng đã gầ n như
méo mó (Nam Cao).
lẻ
- d. Phầ n mườ i củ a mộ t đấ u : Mộ t đấ u hai lẻ gạ o.
- ph. Từ ng lượ ng nhỏ mộ t : Mua lẻ, bá n lẻ.
- I. t. 1. Khô ng chẵ n, khô ng chia hết cho hai : Số lẻ. 2. Dô i ra mộ t phầ n củ a mộ t số trò n : Mộ t
tră m lẻ ba. II. ph. Riêng mộ t mình : Ăn lẻ ; Đi lẻ.
- lOi Trơ trọ i mộ t mình : Số ng lẻ loi.
lẻ loi
- t. Chỉ có riêng mộ t mình, tá ch khỏ i quan hệ vớ i đồ ng loạ i. Ngô i nhà lẻ loi bên đườ ng. Số ng
lẻ loi.
lẻ tẻ
- tt. Thưa thớ t và rờ i rạ c từ ng cá i mộ t, khô ng tậ p trung, khô ng đều khắ p: mớ i lẻ tẻ có mấ y
ngườ i đến Đêm về khuya phố xá chỉ cò n lẻ tẻ và i ngườ i đi lạ i Lú a bắ t đầ u chín lẻ tẻ Lễ Phậ t
trong ngô i chù a giữ a đồ ng sắ p đoạ n, thiện nam tín nữ lẻ tẻ ra về (Ngô Tấ t Tố ).
lẽ
- d. Cá i dù ng là m că n cứ để giả i thích mộ t sự việc, mộ t tình cả m: Hắ n từ chố i mó n quà vì
nhiều lẽ, trướ c hết là vì hắ n khô ng muố n chịu ơn ; Anh hiểu vì lẽ gì tô i quí anh ; Khô n chẳ ng
qua lẽ, khoẻ chẳ ng qua lờ i (tng) ; Vì lẽ gì mà từ chố i ?
- t. Nó i ngườ i vợ thứ hai đố i vớ i ngườ i vợ cả trong xã hộ i cũ : Chết trẻ cò n hơn lấ y lẽ (tng).
lẽ phả i
- d. Điều đượ c coi là phả i, là hợ p đạ o lí. Là m theo lẽ phả i. Nhìn ra lẽ phả i. Lẽ phả i bao giờ
cũ ng thắ ng.
lẽ ra
- ph. Đá ng lý, đú ng ra là : Lẽ ra tô i phả i hỏ i ý kiến anh.

- 1 đg. (id.). Hiện ra và chiếu sá ng. Á nh phá o sá ng lé lên trong khoả nh khắ c rồ i tắ t ngấ m.
- 2 t. 1 (Mắ t nhìn) chếch về mộ t phía, mi hơi khép lạ i (thườ ng có vẻ sợ hã i hay gian xả o). Lé
mắ t nhìn. 2 (ph.). Lá c. Mắ t lé. // Lá y: le lé (ng. 1; ý mứ c độ ít).
lẹ
- tt., đphg Nhanh chó ng, mau lẹ: Đi lẹ lên lẹ tay lẹ châ n.
lem
- t. Lấ m lá p, bẩ n thỉu : Mặ t lem.
lém
- 1 đg. (kng.). (Lử a) chá y khô ng to ngọ n nhưng lan ra nhanh. Ngọ n lử a đã lém gầ n hết má i
tranh. // Lá y: lem lém (ý mứ c độ nhiều, liên tiếp). Lử a chá y lem lém.
- 2 t. Nó i nhiều, nhanh, và tỏ ra tinh khô n (thườ ng hà m ý chê nhẹ nhà ng). Bình thườ ng ít
nó i, sao hô m nay lạ i lém thế. Chỉ đượ c cá i lém! Lém như cuộ i (rấ t lém). // Lá y: lem lém (ý
mứ c độ nhiều).
len
- 1 (F. laine) dt. Sợ i chế biến từ lô ng mộ t số độ ng vậ t (thườ ng là cừ u): đan len dệt len á o len
Sợ i len mịn so sợ i lô ng rố i rắ m, á o đan rồ i, mù a lạ nh hết cò n đâ u (Tế Hanh) chă n len.
- 2 dt. Cá i xẻng nhỏ có nhiều hình dá ng khá c nhau, để xắ n đấ t, đà o đấ t.
- 3 đgt. Chen: khô ng chỗ len châ n len qua đá m đô ng.
lèn
- đg. 1. Nhồ i chặ t và o : Lèn bô ng và o đệm. 2. Dù ng lờ i nó i khéo để bá n mộ t giá đắ t : Cà ng
quen cà ng lèn cho đau (tng) .
- d. Dã y nú i đá sừ ng sữ ng và chạ y dà i như bứ c thà nh : Lèn ở Quả ng Bình có nhiều độ ng.
lén
- I p. (Là m việc gì) mộ t cá ch bí mậ t sao cho nhữ ng ngườ i khá c khô ng thấ y, khô ng biết. Lén
đi mộ t mình. Đá nh lén. Bắ n lén sau lưng.
- II đg. (ph.; id.). Lẻn.
lén lú t
- tt. Giấ u giếm, vụ ng trộ m, khô ng cô ng khai và có ý gian dố i: mua bá n lén lú t nhữ ng hà ng
cấ m Bọ n giá n điệp hoạ t độ ng lén lú t Mộ t đá m đô ng phụ nữ mớ i lên tà u (...) điệu bộ con
buô n vừ a nhâ ng nhâ ng hợ m củ a, vừ a lén lú t gian giả o (Ma Vă n Khá ng).
leng keng
- Tiếng gõ hay lắ c đồ kim loạ i hay đồ thủ y tinh : Gõ thìa và o cố c leng keng.
leo
- đg. 1 Di chuyển toà n thâ n lên cao bằ ng cá ch bá m và o vậ t khá c và bằ ng cử độ ng củ a châ n
tay. Khỉ leo câ y. Leo cao ngã đau (tng.). 2 Di chuyển lên cao hơn. Xe leo lên dố c. Leo cầ u
thang. 3 Mọ c dà i ra và vươn lên cao, thâ n bá m và o vậ t khá c (nó i về mộ t số câ y). Là m già n
cho mướ p leo. Giậ u đổ bìm leo (tng.).
leo lẻo
- 1 tt (Nó i) nhiều và nhanh liến thoắ ng, vớ i vẻ trơn tru nhưng khô ng sâ u sắ c, khô ng thậ t: nó i
leo lẻo chố i leo lẻo chỉ đượ c leo lẻo cá i mồ m.
- 2 pht. Rấ t trong, đến mứ c nhìn suố t đượ c đến đá y, khô ng hề có mộ t chú t gợ n, bẩ n: Nướ c
trong leo lẻo mộ t dò ng thô ng (Hồ Xuâ n Hương).
leo lét
- Nó i á nh sá ng yếu nhấ p nhá y như muố n tắ t : á nh đèn dầ u leo lét.
leo trèo
- đg. Leo và trèo (nó i khá i quá t). Trẻ thích leo trèo.
lèo tèo
- tt. Quá ít so vớ i số lượ ng đô ng đá ng ra phả i có , gâ y cả m giá c buồ n tẻ, nghèo nà n: Thị xã
miền nú i lèo tèo và i hà ng quá n trên giá lèo tèo mấ y cuố n sá ch Trờ i đã gầ n trưa mà trong
chợ vẫ n lèo tèo độ và i ngườ i (Ngô Tấ t Tố ).
lẻo
- đg. Cắ t vuô ng vắ n : Lẻo miếng bá nh.
lẽo
- t. Khô ng thẳ ng, khi chẻ hay cắ t. Củ i lẽo thớ khó chẻ. Cắ t lẽo miếng vả i.
lẽo đẽo
- tt. (Dá ng đi) chậ m chạ p nhưng kiên trì để cố gắ ng theo từ ng bướ c, khô ng rờ i, cho dù rấ t
vấ t vả , khó nhọ c: lẽo đẽo theo mẹ lên tậ n chợ huyện chơi cứ lẽo đẽo cuố c bệ theo bộ độ i để
xem diễn tậ p cứ lẽo đẽo vớ i cá i nghề ấ y mã i Chị Dậ u cố số ng cố chết, nhũ ng nhẵ ng dẫ n con
và chó lẽo đẽo dướ i á nh nắ ng mù a hè (Ngô Tấ t Tố ) Lẽo đẽo tô i về theo bướ c họ , Tâ m hồ n
ngơ ngẩ n nhớ muô n phương (Tế Hanh).
lẹo
- d. Cg. Chắ p. Mụ n mọ c ở mí mắ t : Mắ t có lẹo.
- 1. đg. Nó i chó , lợ n giao nhau (tụ c). 2. t. Nó i quả sinh đô i dính liền vớ i nhau : Chuố i lẹo.
lép
- t. 1 (Hạ t) ở trạ ng thá i phá t triển khô ng đầ y đủ , khô ng chắ c. Thó c lép. Lạ c lép. 2 Ở trạ ng
thá i dẹp hoặ c xẹp, khô ng că ng phồ ng vì khô ng có gì bên trong. Tú i lép. Bụ ng lép. 3 (Phá o,
đạ n) hỏ ng, khô ng nổ đượ c. Thá o bom lép ra lấ y thuố c. Phá o lép. 4 Ở và o thế yếu hơn và
đà nh phả i chịu nhườ ng, chịu thua. Chịu lép mộ t bề. Lép vế*.
lép xẹp
- Nh. Lép kẹp : Bụ ng lép xẹp.
lẹt đẹt
- 1 t. Ở tình trạ ng quá chậ m chạ p, kém cỏ i, khô ng theo kịp ngườ i khá c. Lẹt đẹt theo sau. Họ c
hà nh lẹt đẹt mã i khô ng đỗ .
- 2 t. Từ mô phỏ ng nhữ ng tiếng nổ trầ m, nhỏ , rờ i rạ c. Phá o nổ lẹt đẹt.

- 1 dt. 1. Thứ câ y ă n quả , hoa trắ ng, quả vỏ thườ ng và ng, thịt trắ ng nhiều nướ c, vị ngọ t. 2.
Quả câ y lê.
- 2 dt. Lưỡ i lê, nó i tắ t: đâ m lê.
- 3 đgt. 1. Dù ng khuỷu tay và châ n đẩ y ngườ i di chuyển sá t đấ t: tậ p lă n lê bò toà i lê từ ng
bướ c. 2. Kéo sá t mặ t đấ t: lê guố c quèn quẹt lê từ ng thú ng thó c trên sà n kho.
- Tên gọ i mộ t nhó m nhỏ củ a dâ n tộ c Ngá i.
-
lê thê
- X. Dà i lê thê.
lề
- 1 d. 1 Dâ y xe bằ ng giấ y bả n để đó ng vở viết chữ nho ngà y trướ c. Giấ y rá ch phả i giữ lấ y lề
(tng.). 2 Khoả ng giấ y trắ ng đượ c chừ a ra ở bên trá i hoặ c bên phả i trang giấ y viết hoặ c in. Lề
vở . Lề sá ch. Chừ a lề. Ghi chú bên lề. 3 (id.). Giấ y lề (nó i tắ t). 4 Lề đườ ng (nó i tắ t). Đi trên lề.
5 (kết hợ p hạ n chế). Phầ n bên ngoà i, trong quan hệ đố i lậ p vớ i cá i chính, cá i bên trong.
Chuyện ngoà i lề. Gạ t ra ngoà i lề. Bà n tá n bên lề cuộ c họ p.
- 2 d. (cũ ; id.). Thó i quen đã thà nh nếp, thà nh lệ. Đấ t có lề, quê có thó i (tng.).
lề đườ ng
- dt. Hai mép đườ ng, dà nh cho ngườ i đi bộ : đi và o lề đườ ng.
lề lố i
- Cá ch thứ c đã quen : Lề lố i là m việc.
lề mề
- t. Chậ m chạ p, khô ng khẩ n trương, để kéo dà i cô ng việc. Tá c phong lề mề. Họ p hà nh lề mề.
lề thó i
- dt. Thó i quen chung từ lâ u đã thà nh nếp: lề thó i lạ c hậ u bỏ dầ n lề thó i là m ă n cũ kĩ.
lể
- đg. x. nhể.
lễ
- I. dt. 1. Nhữ ng nghi thứ c đượ c tiến hà nh nhằ m đá nh dấ u hoặ c kỉ niệm mộ t sự kiện có ý
nghĩa nà o đó : lễ thà nh hô n lễ bá i lễ ca lễ đà i lễ đườ ng lễ lạ t lễ nhạ c lễ phụ c lễ tang lễ tế lễ
trườ ng lễ tụ c đạ i lễ hà nh lễ hiếu lễ hô n lễ nghi lễ quố c lễ tang lễ tế lễ tuầ n lễ. 2. Nhữ ng phép
tắ c phả i theo khi tiếp xú c vớ i ngườ i khá c, biểu thị sự tô n kính: giữ lễ vớ i thầ y lễ độ lễ giá o lễ
nghi lễ nghĩa lễ phép lễ tiết lễ vậ t cố ng lễ sính lễ thấ t lễ thư lễ vô lễ. 3. Lầ n vá i lạ y: lạ y ba lễ.
II. đgt. 1. Tham dự cá c nghi thứ c tô n giá o: đi lễ chù a. 2. Tặ ng, biếu (ngườ i có quyền thế): lễ
quan tham lễ.
lễ bá i
- Cú ng tế thầ n, thá nh, Phậ t.
lễ độ
- I d. Thá i độ đượ c coi là đú ng mự c, tỏ ra biết coi trọ ng ngườ i khá c khi tiếp xú c (nó i khá i
quá t). Giữ lễ độ vớ i mọ i ngườ i. Cử chỉ thiếu lễ độ .
- II t. Có . Ăn nó i lễ độ .
lễ giá o
- dt. Khuô n phép con ngườ i phả i theo trong cuộ c số ng, theo tư tưở ng nho giá o: lễ giá o
phong kiến.
lễ nghi
- d. Toà n thể nhữ ng cá ch là m thô ng thườ ng theo phong tụ c, á p dụ ng khi tiến hà nh mộ t cuộ c
lễ : Đá m tang cử hà nh theo lễ nghi đơn giả n.
lễ nghĩa
- d. Nhữ ng phép tắ c phả i theo để cư xử trong gia đình, xã hộ i sao cho phả i đạ o ngườ i trên kẻ
dướ i, theo tư tưở ng nho giá o (nó i tổ ng quá t). Lễ nghĩa trong gia đình phong kiến. Phú quý
sinh lễ nghĩa (khi già u có thì dễ bà y vẽ ra cá c hình thứ c lễ nghĩa phiền phứ c).
lễ phép
- I. dt. Thá i độ đú ng mự c, kính trọ ng ngườ i trên: Họ c trò phả i giữ lễ phép Cô là ngườ i có lễ
phép. II. tt. Có lễ phép: nó i nă ng lễ phép Cậ u họ c trò lễ phép.
lễ phụ c
- Quầ n áo mặ c trong nhữ ng buổ i lễ lớ n.
lễ vậ t
- d. Vậ t dù ng để biếu tặ ng hay cú ng tế. Lễ vậ t củ a nhà trai. Mang lễ vậ t lên chù a.
lệ
- 1 dt., vchg Nướ c mắ t: rơi lệ á o đầ m giọ t lệ, tó c se má i đầ u (Truyện Kiều) mắ t đẫ m lệ Tó c
buồ n buô ng xuố ng lệ ngà n hà ng (Xuâ n Diệu) châ u lệ huyết lệ.
- 2 dt. 1. Điều quy định và đã trở thà nh nếp: Phép vua thua lệ là ng (tng.)ồ . 2. Điều lặ p đi lặ p
lạ i thà nh quen: theo lệ thườ ng. 3. Điều là m theo qui định thườ ng ngà y: hỏ i cho có lệ là m
chiếu lệ lấ y lệ.
- 3 dt. Viên chứ c nhỏ hầ u hạ quan lạ i thờ i phong kiến.
lệ luậ t
- d. (id.). Như luậ t lệ.
lệ phí
- dt. Khoả n tiền quy định phả i nộ p khi là m thủ tụ c giấ y tờ hay khi hoạ t độ ng vì lợ i ích củ a
mình: nộ p lệ phí thi nộ p lệ phí chợ thu lệ phí đượ c miễn lệ phí.
lệ thuộ c
- Phả i theo ngườ i khá c, phụ và o cá i khá c : Lệ thuộ c và o tà i liệu nướ c ngoà i.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

L (3)

lên
- I đg. 1 Di chuyển đến mộ t chỗ , mộ t vị trí cao hơn, hay là đượ c coi là cao hơn. Lên bờ . Xe lên
dố c. Mặ t trờ i lên cao. Lên miền nú i. Lên Bắ c Cự c (ở phía trên, trong bả n đồ ). 2 Di chuyển
đến mộ t vị trí ở phía trướ c. Lên hà ng đầ u. Họ c sinh lên bả ng. Lên tượ ng (trong cờ tướ ng). 3
Tă ng số lượ ng hay đạ t mộ t mứ c, mộ t cấ p cao hơn. Nướ c sô ng lên to. Hà ng lên giá . Lên
lương. Chá u lên lớ p ba. Lên chứ c. 4 (Trẻ con) đạ t mứ c tuổ i bao nhiêu đó (từ mườ i trở
xuố ng). Mồ cô i từ nă m lên chín. Nă m nay chá u lên mấ y? 5 (dù ng trướ c d.). Phá t triển đến
chỗ dầ n dầ n hình thà nh và hiện ra cụ thể trên bề mặ t hay bên ngoà i. Lú a lên đò ng. Vết
thương lên da non. Lên mụ n nhọ t. 6 (dù ng trướ c d.). Là m cho hình thà nh ở dạ ng hoà n chỉnh
hoặ c ở và o trạ ng thá i có thể phá t huy đầ y đủ tá c dụ ng. Lên danh mụ c sá ch tham khả o. Lên
kế hoạ ch. Lên dâ y có t. Lên đạ n*. 7 (dù ng phụ sau đg.). Từ biểu thị hướ ng di chuyển đến mộ t
vị trí cao hơn hay ở phía trướ c. Lử a bố c lên. Đứ ng lên. 8 (dù ng phụ sau đg.). Từ biểu thị
phạ m vi hoạ t độ ng, tá c độ ng ở mặ t trên củ a sự vậ t. Đặ t lọ hoa lên bà n. Giẫ m lên cỏ . Treo lên
tườ ng. Tá c độ ng lên mô i trườ ng. 9 (dù ng phụ sau đg., t.). Từ biểu thị hướ ng phá t triển củ a
hoạ t độ ng, tính chấ t từ ít đến nhiều, từ khô ng đến có . Tă ng lên. Lớ n lên. Tứ c phá t điên lên.
Mặ t đỏ bừ ng lên.
- II p. (dù ng phụ sau đg., t., ở cuố i câ u hoặ c cuố i đoạ n câ u). Từ biểu thị ý thú c giụ c, độ ng
viên. Nhanh ! Hã y cố lên! Tiến lên!
lên án
- đgt. Chỉ ra tộ i lỗ i để buộ c tộ i, để phê phá n: bị lên á n lên á n tộ i á c man rợ củ a địch.
lên đườ ng
- Bắ t đầ u ra đi xa.
lên lớ p
- đg. 1 Giả ng dạ y hay họ c tậ p trên lớ p. Giờ lên lớ p. 2 (kng.). Nó i như kiểu ngườ i bề trên dạ y
bả o. Đừ ng lên lớ p nhau nữ a.
lên mặ t
- đgt. Là m cao, kiêu ngạ o, tỏ vẻ hơn ngườ i: Chớ có lên mặ t dạ y đờ i.
lên men
- (hó a) Sự biến đổ i củ a nhữ ng chấ t hữ u cơ sang nhữ ng chấ t khá c bằ ng tá c dụ ng củ a men.
lênh đênh
- đg. (hoặ c t.). Trô i nổ i nay đâ y mai đó , khô ng có hướ ng nhấ t định. Con tà u lênh đênh trên
biển cả . Cuộ c số ng lênh đênh chìm nổ i (b.).
lênh lá ng
- đgt. (Chấ t lỏ ng) Chả y trà n ra khắ p trên bề mặ t rộ ng: Nướ c lênh lá ng khắ p sâ n Sau mấ y
trậ n mưa to đồ ng ruộ ng lênh lá ng nướ c Chỉ mộ t lá t quang cả nh chỗ đá nh nhau ban nã y đã
đổ i ra khoả ng đấ t trơ trụ i lênh lá ng nướ c (Tô Hoà i).
lềnh bềnh
- Nó i nổ i ở mặ t nướ c và bị só ng đưa lên đưa xuố ng : Câ y gỗ lềnh bềnh ở mặ t sô ng.
lệnh
- I d. 1 Điều cấ p trên truyền xuố ng cho cấ p dướ i phả i thi hà nh. Ra lệnh*. Hạ lệnh*. Vâ ng
lệnh. Là m trá i lệnh. Nhậ n lệnh đi cô ng tá c. 2 Vă n bả n phá p quy, do chủ tịch nướ c ban hà nh.
Lệnh tổ ng độ ng viên. Lệnh â n xá . 3 Giấ y cho phép là m mộ t việc gì. Viết lệnh xuấ t kho. Xuấ t
trình lệnh khá m nhà . 4 Thanh la dù ng để bá o hiệu lệnh. Đá nh lệnh. Nó i oang oang như lệnh
vỡ . Lệnh ô ng khô ng bằ ng cồ ng bà (ý kiến củ a ngườ i vợ là quan trọ ng hơn, là quyết định). 5
(chm.). Tín hiệu bá o cho má y tính biết cầ n phả i thự c hiện mộ t nhiệm vụ , mộ t thao tá c nà o
đó . 6 (dù ng phụ sau d., trong mộ t số tổ hợ p). Vậ t dù ng để bá o hiệu lệnh. Cờ lệnh. Phá o
lệnh*. Bắ n mộ t phá t sú ng lệnh.
- II đg. (kng.). Ra . Lệnh cho đơn vị nổ sú ng.
lều
- dt. Nhà nhỏ đượ c là m rấ t sơ sà i, thườ ng chỉ có má i che: tú p lều lều chợ lều coi dưa lều
tranh dự ng lều.
lếu lá o
- Thiếu lễ độ ; sai sự thậ t và thiếu lễ phép : Thá i độ lếu lá o ; Ă n nó i lếu lá o.

- t. 1 (kết hợ p hạ n chế). Đã thà nh nhẵ n, phẳ ng đến mứ c khô ng thể hơn đượ c nữ a. Bã i cá t
phẳ ng lì. Hò n đá cuộ i nhẵ n lì. 2 Đã từ ng quen vớ i mộ t tá c độ ng nà o đó đến mứ c có khả nă ng
chịu đự ng, dù có tá c độ ng đến mấ y cũ ng vẫ n coi như khô ng, khô ng hề có mộ t biểu hiện
phả n ứ ng nà o cả . Bị mắ ng nhiều quá thằ ng bé đâ m lì. Lì đò n, khô ng sợ roi nữ a. Mặ t cứ lì lì
như đá mà i. 3 (dù ng phụ sau mộ t số đg.). Ở trong mộ t trạ ng thá i cứ thế khô ng thay đổ i, bấ t
chấ p mọ i tá c độ ng bên ngoà i. Nằ m lì ở nhà , khô ng ra khỏ i cử a. Ở lì đấ y, khô ng về.
lí lắ c
- 1 tt., đphg Nghịch ngợ m, lí lá u: Thằ ng bé lí lắ c.
- 2 tt. Lí lá u: Thử coi hù ng hổ lí lắ c vậ y chớ bị AK chĩa lên là nó "buồ n" thô i (Anh Đứ c).
lị
- cv. lỵ . d. Kiết lị (nó i tắ t).
lìa
- đgt. Rờ i khỏ i chỗ vố n gắ n chặ t hay quan hệ mậ t thiết: Chim lìa đà n Lá lìa cà nh Vợ chồ ng lìa
nhau lìa nhà ra đi.
lịch
- d. 1. Hệ thố ng nhữ ng qui tắ c phâ n chia thờ i gian, ấ n định số ngà y trong cá c nă m liên tiếp
nhau, sao cho ngà y, thá ng và mù a phù hợ p vớ i quá trình chuyển vậ n củ a Quả đấ t quanh Mặ t
trờ i (dương lịch), củ a Mặ t tră ng quanh Quả đấ t (â m lịch) hoặ c cả hai chuyển vậ n (â m dương
lịch). 2. Toà n thể nhữ ng ngà y dương lịch trong mộ t nă m, theo thứ tự cá c thá ng, đố i chiếu
vớ i cá c ngà y trong tuầ n lễ và có khi vớ i cá c ngà y â m lịch, trình bà y thà nh mộ t bả ng liên tụ c
trong mộ t tậ p sá ch bỏ tú i đượ c, có chỗ trắ ng để ghi, hoặ c thà nh tậ p treo lên tườ ng, mỗ i
ngà y mộ t tờ , hết mỗ i ngà y bó c đi tờ chỉ ngà y ấ y, hoặ c thà nh nhiều bả ng, mỗ i bả ng mộ t hay
nhiều thá ng, cũ ng treo lên tườ ng. 3. Bả ng ghi thứ tự thờ i gian cá c việc phả i là m : Lịch đấ u
bó ng đá tranh giả i vô địch.
lịch lã m
- t. Có hiểu biết rộ ng do đượ c đi nhiều, xem nhiều. Tuy cò n trẻ, nhưng đã lịch lã m. Lịch lã m
việc đờ i.
lịch sử
- I. dt. 1. Quá trình ra đờ i, phá t triển đã qua hay cho đến tiêu vong: lịch sử thế giớ i lịch sử
dâ n tộ c lịch sử kiến trú c. 2. Mô n khoa họ c nghiên cứ u quá trình phá t triển củ a xã hộ i loà i
ngườ i, hay củ a quố c gia, dâ n tộ c: họ c lịch sử biên soạ n sá ch lịch sử . II. tt. Có ý nghĩa, tính
chấ t quan trọ ng trong lịch sử : bướ c ngoặ t lịch sử nhâ n vậ t lịch sử .
lịch sự
- t. 1. Sang trọ ng đẹp đẽ : Gian phò ng lịch sự . 2. Biết cá ch giao thiệp xử thế theo nhữ ng phép
tắ c đượ c xã hộ i cô ng nhậ n, khiến ngườ i có quan hệ vớ i mình đượ c vừ a lò ng vì ngô n ngữ cử
chỉ củ a mình.
liếc
- 1 đg. Đưa mắ t nhìn chếch và nhanh sang mộ t bên. Liếc mắ t nhìn trộ m. Liếc qua trang sá ch.
- 2 đg. Đưa nghiêng rấ t nhanh lầ n lượ t hai mặ t lưỡ i dao sá t trên bề mặ t đá mà i hay mộ t vậ t
cứ ng để là m cho lưỡ i dao sắ c hơn. Liếc dao và o trô n bá t.
liêm khiết
- tt. Có phẩ m chấ t trong sạ ch khô ng tơ hà o tiền củ a cô ng quỹ hay củ a hố i lộ : số ng liêm khiết
đứ c tính liêm khiết ô ng quan liêm khiết.
liêm sỉ
- Đứ c tính củ a ngườ i trong sạ ch và biết trá nh nhữ ng điều là m cho mình phả i xấ u hổ .
liếm
- đg. Á p sá t đầ u lưỡ i, đưa qua đưa lạ i trên bề mặ t vậ t gì. Mèo liếm đĩa. Liếm cho sạ ch. Liếm
mô i. Lử a liếm và o má i tranh (b.).
liệm
- đgt. Bó xá c ngườ i chết trướ c khi bỏ và o quan tà i: khâ m liệm tẩ m liệm.
liên bang
- Nướ c lớ n do nhiều nướ c nhỏ hợ p thà nh : Liên-xô là mộ t liên bang.
liên bộ
- d. Hai hay nhiều bộ phố i hợ p vớ i nhau (cù ng là m việc gì). Thô ng tư liên bộ . Hộ i nghị liên
bộ .
liên can
- đgt. 1. Dính dá ng vớ i vụ phạ m phá p ở mứ c khô ng nghiêm trọ ng: liên can và o vụ á n. 2. Dính
dá ng đến việc đến ngườ i nà o đó : Tô i khô ng liên can gì đến anh ta Chả ai liên can đến việc
đó .
liên doanh
- đg. Cù ng nhau hợ p tá c trong kinh doanh, giữ a hai bên hay nhiều bên. Xí nghiệp liên doanh.
liên đoà n
- dt. Tổ chứ c hợ p thà nh từ nhiều đoà n thể, tổ chứ c khá c: liên đoà n địa chấ t liên đoà n lao
độ ng.
liên hệ
- đg. 1. Dính dá ng vớ i nhau: Hai việc đó liên hệ vớ i nhau. 2. Nhâ n mộ t vấ n đề đã đượ c hiểu
biết, nhắ c đến nhữ ng việc có liên quan đến vấ n đề ấ y.
liên hiệp
- đg. (hoặ c d.; thườ ng dù ng trong cá c tổ hợ p dù ng là m tên gọ i củ a cá c tổ chứ c). Kết hợ p
nhữ ng tổ chứ c hay thà nh phầ n xã hộ i khá c nhau và o mộ t tổ chứ c, nhằ m thự c hiện mụ c đích
chung nà o đó . Chính phủ liên hiệp. Hộ i liên hiệp phụ nữ . Liên hiệp cá c xí nghiệp dệt.
liên hợ p
- I. tt., (dt.) Có quan hệ thố ng nhấ t, hữ u cơ vớ i nhau từ nhữ ng bộ phậ n vố n tương đố i độ c
lậ p đã đượ c kết hợ p lạ i: nhà má y liên hợ p dệt má y liên hợ p liên hợ p sả n xuấ t. II. đgt., Nh.
Liên hiệp: chính phủ liên hợ p.
liên khu
- Tổ chứ c hà nh chính gồ m nhiều khu : Liên khu IV.
liên lạ c
- I đg. (hoặ c d.). Truyền tin cho nhau để giữ mố i liên hệ. Con tà u vũ trụ liên lạ c thườ ng
xuyên vớ i Trá i Đấ t. Liên lạ c bằ ng điện thoạ i. Địa điểm liên lạ c. Đứ t liên lạ c.
- II d. Ngườ i chuyên là m cô ng tá c đưa tin, đưa mệnh lệnh, v.v., từ nơi nà y đến nơi khá c. Là m
cho tiểu đoà n.
liên quan
- đgt. Có quan hệ dính dá ng đến nhau: Hai chuyện có liên quan đến nhau Cuộ c họ p chỉ mờ i
nhữ ng ngườ i có liên quan nhữ ng điều đó chả liên quan gì đến tô i cá c thà nh phầ n liên quan.
liên tiếp
- Nố i liền vớ i nhau hết cá i nà y đến cá i khá c : Bã i cô ng liên tiếp ở Mỹ.
liên tưở ng
- đg. (hoặ c d.). Nhâ n sự việc, hiện tượ ng nà o đó mà nghĩ tớ i sự việc, hiện tượ ng khá c có liên
quan. Nghe tiếng phá o liên tưở ng tớ i ngà y Tết. Quan hệ liên tưở ng.
liền
- I. tt. 1. Tiếp nố i nhau, khô ng bị cá ch gì cả : nhà liền vá ch ruộ ng liền khoả nh Mã nhậ t, tượ ng
điền, xe liền, phá o cá ch (tng.) ngồ i liền nhau Sô ng Hồ ng nướ c lui khi ả nh trở lạ i, ta nắ m tay
nhau trên nhịp đã liền (Bằ ng Việt) Chó liền da gà liền xương (tng.). 2. Tiếp nố i nhau khô ng
bị giá n đoạ n gì cả : đi mấ y ngà y liền thứ c trắ ng hai đêm liền nó i mấ y tiếng liền thua mấ y trậ n
liền. II. pht. Ngay lậ p tứ c: bỏ đi liền là m liền. III. Nh. Lẫ n, vớ i: cả anh liền em cả ngà y liền
đêm.
liền tay
- Ngay tứ c khắ c : Ngã giá mua liền tay.
liễn
- 1 d. Đồ đự ng thứ c ă n bằ ng sà nh, sứ , miệng trò n, rộ ng, có nắ p đậ y. Liễn cơm.
- 2 d. Dả i vả i hoặ c giấ y, hoặ c tấ m gỗ dà i dù ng từ ng đô i mộ t để viết, khắ c câ u đố i treo song
song vớ i nhau. Đi mừ ng đô i liễn.
liến thoắ ng
- tt. (Nó i) nhiều mà nhanh để chố ng chế cá i dở củ a mình: mồ m mép liến thoắ ng chỉ đượ c cá i
liến thoắ ng.
liểng xiểng
- Tan tà nh lỏ ng chỏ ng : Quâ n địch thua liểng xiểng.
liệng
- 1 đg. Nghiêng cá nh bay theo đườ ng vò ng. Cá nh én liệng vò ng. Má y bay liệng cá nh. Lá và ng
chao liệng trong gió (b.).
- 2 đg. 1 Ném bằ ng cá ch lia cho bay là là mặ t nướ c, mặ t đấ t. Liệng đá trên mặ t hồ . 2 (ph.).
Quẳ ng đi, vứ t bỏ đi.
liếp
- 1 dt. Tấ m mỏ ng đan bằ ng tre nứ a, dù ng để che chắ n: cử a liếp Gió lù a qua khe liếp đan liếp.
- 2 dt. Luố ng: trồ ng và i liếp rau liếp đậ u.
liệt
- t. 1. Nó i toà n thâ n thể hoặ c mộ t phầ n bị bạ i khô ng cử độ ng đượ c : Liệt châ n. 2. Nó i má y
mó c khô ng chạ y nữ a : Ô -tô liệt rồ i.
- đg. Ghi, xếp trong danh sá ch : Liệt và o hạ ng kém.
- t. Kém, tồ i, trá i vớ i ưu (cũ ) : Bà i vă n kém quá , bị xếp và o hạ ng liệt.
liệt dương
- t. Bị chứ ng dương vậ t mấ t khả nă ng giao hợ p.
liệt giườ ng
- Nó i ố m nặ ng khô ng ngồ i dậ y đượ c : ố m liệt giườ ng. Liệt giườ ng liệt chiếu. Nh. Liệt giườ ng.
liệt kê
- đg. Kê ra từ ng khoả n, từ ng thứ . Liệt kê nhữ ng cô ng việc đã là m. Bả ng liệt kê tà i sả n.
liệt sĩ
- dt. Ngườ i hi sinh vì nướ c vì dâ n khi là m nhiệm vụ : anh hù ng liệt sĩ nghĩa trang liệt sĩ viếng
hương hồ n cá c liệt sĩ.
liều
- d. Số lượ ng dượ c phẩ m dù ng mộ t lầ n hoặ c trong mộ t ngà y : Uố ng thuố c đú ng liều.
- . - t. Tá o bạ o đến mứ c khô ng kể gì đến sự nguy hiểm ; đến nhữ ng hậ u quả tai hạ i : Mộ t liều
ba bả y cũ ng liều, Cầ m bằ ng con trẻ chơi diều đứ t dâ y (cd).
liều lĩnh
- t. (Là m việc gì) khô ng kể nguy hiểm hoặ c hậ u quả tai hạ i có thể xả y ra. Hà nh độ ng liều lĩnh.
Dũ ng cả m, nhưng khô ng liều lĩnh.
liều lượ ng
- dt. Liều và lượ ng nó i chung: uố ng đú ng liều lượ ng quy định Sử dụ ng thuố c khô ng đú ng
liều lượ ng là nguy hiểm.
liễu
- d. 1 cn. dương liễu. Câ y nhỡ , cà nh mềm rủ xuố ng, lá hình ngọ n giá o có ră ng cưa nhỏ ,
thườ ng trồ ng là m cả nh ở ven hồ . 2 (cũ ; vch.; dù ng hạ n chế trong mộ t số tổ hợ p). Câ y liễu,
dù ng để ví ngườ i phụ nữ (hà m ý mả nh dẻ, yếu ớ t). Phậ n liễu. Vó c liễu.
liệu
- 1 dt. Hỗ n hợ p đưa và o lò để luyện: cho liệu và o lò .
- 2 đgt. Tính toá n, tìm cá ch: Liệu cá ch đố i phó Liệu mà cao chạ y xa bay (Truyện Kiều).
liệu phá p
- Phương phá p chữ a bệnh : Liệu phá p châ m cứ u.
lim
- d. Câ y lấ y gỗ thườ ng mọ c ở rừ ng, thâ n trò n, lá kép lô ng chim, hoa nhỏ , gỗ mà u nâ u sẫ m,
rấ t rắ n, thuộ c loạ i gỗ quý.
lim dim
- đgt. (Mắ t) chưa nhắ m hẳ n, cò n hé mở : Mắ t lim dim buồ n ngủ ô ng đang lim dim ngủ (Ma
Vă n Khá ng) Chí Phèo lim dim mắ t, rên lên (Nam Cao) Chá nh tổ ng ngậ m tă m nằ m cạ nh bà n
đèn, hai mắ t lim dim ngủ (Ngô Tấ t Tố ).
lịm
- t. Mê man khô ng biết gì : Lịm ngườ i đi vì bị ngấ t.
linh
- 1 I d. (id.; kết hợ p hạ n chế). Hồ n ngườ i chết.
- II t. Như thiêng. Ngô i đền nà y lắ m.
- 2 t. Có số lẻ dướ i mườ i tiếp liền sau số hà ng tră m. Hai tră m linh nă m (205). Mộ t nghìn
khô ng tră m linh bả y (1.007).
linh cả m
- I. đgt. Cả m thấ y bằ ng linh tính: linh cả m thấ y điều chẳ ng là nh. II. dt., Nh. Linh tính.
linh đình
- To tá t, sang trọ ng và có tính chấ t phô trương : Đá m cướ i linh đình.
linh hồ n
- d. 1 (trtr.). Hồ n ngườ i chết. Nghiêng mình trướ c linh hồ n ngườ i đã khuấ t. 2 Ngườ i (hoặ c
cá i) giữ vai trò chủ đạ o, mang lạ i sứ c số ng cho mộ t hoạ t độ ng tậ p thể. Chủ tịch Hồ Chí Minh
là linh hồ n củ a cá ch mạ ng Việt Nam.
linh thiêng
- tt. Thiêng nó i chung: vị thầ n linh thiêng ngô i miếu linh thiêng.
linh tinh
- Lặ t vặ t, vặ t vã nh : Ngoà i cá c việc lớ n cò n nhiều việc linh tinh.
linh tính
- d. Nă ng khiếu biết trướ c hoặ c cả m thấ y từ xa mộ t biến cố nà o đó xả y ra có liên quan mậ t
thiết đến bả n thâ n mình mà khô ng dự a và o mộ t phương tiện thô ng tin bình thườ ng nà o.
Linh tính bá o cho biết mộ t sự chẳ ng là nh.
lình
- dt. Dù i bằ ng sắ t, nhữ ng ngườ i lên đồ ng dù ng xiên qua má là m phép: ô ng đồ ng xiên lình.
lính
- d. 1. Ngườ i phụ c vụ trong lự c lượ ng vũ trang thờ i hò a bình hay có chiến tranh vớ i tư cá ch
tình nguyện, đá nh thuê hoặ c, tạ i nhiều nướ c hiện nay, vớ i danh nghĩa thự c hiện mộ t nghĩa
vụ . 2. Ngườ i là m nghề binh cấ p thấ p nhấ t trong thờ i phong kiến và Phá p thuộ c : Lính cơ ;
Lính khố đỏ . 3. Ngườ i là m mộ t cô ng tá c thườ ng xuyên dướ i quyền điều khiển củ a mộ t
ngườ i, mộ t cơ quan (thtụ c) : Lính củ a vụ Tổ chứ c.
lính quýnh
- t. (cũ ). Luýnh quýnh.
lịnh
- dt., đphg Lệnh: hạ lịnh ra lịnh.
líp
- d. Bá nh xe có ră ng để mắ c xích và o, khi quay thì trụ c bá nh xe quay, nhưng khi khô ng quay
thì bá nh xe vẫ n quay theo đà .
lít
- d. Đơn vị đo thể tích hoặ c dung tích, bằ ng 1 decimet khố i. Mộ t lít nướ c. Chai lít.
lịu
- tt., đphg Nhịu: nó i lịu.
lo
- đg. 1. Cả m thấ y á y ná y, khô ng yên tâ m khi chờ đợ i mộ t sự việc, mộ t tình cả nh đá ng e ngạ i.
2. Tính toá n đến, quan tâ m đến : Lo là m lo ă n ; Anh nuô i lo cho cá c chiến sĩ có cơm nó ng
canh ngọ t. 3. Chạ y chọ t đú t ló t để đượ c việc gì : Lo thà y lo thuố c ; Lo thầ y kiện.
lo buồ n
- đg. Buồ n rầ u lo nghĩ.
lo liệu
- đgt. Biết thu xếp, định liệu, chuẩ n bị sẵ n để là m tố t cô ng việc theo yêu cầ u: Chá u nó cũ ng
biết lo liệu rồ i tự lo liệu Mấ y đứ a cũ ng đã có thể lo liệu đượ c cả .
lo sợ
- đg. Lo lắ ng và có phầ n sợ hã i. Lo sợ viển vô ng.

- 1 dt. 1. Chỗ đắ p bằ ng đấ t hay xâ y gạ ch tạ o nhiệt độ cao để nung nó ng, nấ u nướ ng hay sưở i
ấ m: lò gạ ch lò rèn thép mớ i ra lò bếp lò quạ t lò lò nướ ng bá nh mì lò sưở i. 2. bó ng Nơi rèn
luyện ra nhữ ng ngườ i thô ng thạ o mô n gì (nhấ t là võ ): lò võ Bắ c Ninh lò võ Bình Định. 3.
Nhó m ngườ i cù ng họ hà ng hoặ c phe cá nh (vớ i ý coi thườ ng): cả lò nhà nó .
- 2 dt. Khoả ng trố ng trong lò ng đấ t là m nơi khai thá c khoá ng sả n: lò than khai thá c dướ i
hầ m lò .
lò xo
- Bả n thép mỏ ng thườ ng uố n cong hoặ c dâ y bằ ng thép uố n thà nh đườ ng xoắ n ố c, dễ dà ng
trở lạ i dạ ng cũ sau khi bị kéo giã n ra hay nén lạ i, thườ ng dù ng để trữ lự c cơ họ c.

- 1 d. (ph.). Lú a.
- 2 đg. Để lộ mộ t phầ n nhỏ (thườ ng là cao nhấ t) ra khỏ i vậ t che khuấ t. Ló đầ u trên bứ c
tườ ng. Mặ t trờ i vừ a ló lên sau dã y nú i.
lọ
- 1 dt. Đồ đự ng bằ ng sà nh, sứ hoặ c thuỷ tinh..., đá y thườ ng rộ ng hơn miệng: lọ mự c lọ nướ c
hoa lọ hoa đo lọ nướ c mắ m, đếm củ dưa hà nh (tng.).
- 2 đphg, Nh. Nhọ .
- 3 pht., vchg 1. Huố ng chi, nữ a là : mộ c mạ c ưa nhìn lọ điểm trang (Nhị độ mai) Khô n ngoan
tâ m tính tạ i lò ng, Lọ là uố ng nướ c giữ a dò ng mớ i khô n (cd.). 2. Cầ n gì, chẳ ng cầ n gì: Vă n hay
lọ phả i viết nhiều.
lọ lem
- Bẩ n thỉu nhem nhuố c : Mặ t mũ i lọ lem.
loa
- I d. 1 Dụ ng cụ hình phễu, có tá c dụ ng định hướ ng là m â m đi xa hơn và nghe rõ hơn. Nghe
loa phá t tin. Nó i loa. 2 (chm.). Dụ ng cụ biến cá c dao độ ng điện thà nh dao độ ng â m và phá t to
ra.
- II đg. (kng.). Truyền tin cho mọ i ngườ i biết, thườ ng bằ ng . Loa lên cho mọ i ngườ i cù ng biết.
- III t. Có hình loe ra tự a cá i . Bá t loa. Miệng cố c hơi loa.
lò a
- loà tt. 1. (Mắ t) Chỉ nhìn thấ y lờ mờ , khô ng rõ nét: mắ t loà . 2. (Gương) khô ng soi đượ c rõ ,
đã bị mờ mờ : gương loà . 3. (á nh sá ng) quá mứ c thườ ng, là m loá mắ t: mộ t vù ng chó i loà á nh
nắ ng Số con hai chữ khoa kì, Khô i tinh đã rạ ng, tử vi thêm hoà (Lụ c Vâ n Tiên).
lõ a lồ
- t. Trầ n truồ ng : Thâ n thể lõ a lồ .
lõ a xõ a
- loã xoã đg. Như loà xoà . Tó c loã xoã trướ c trá n.
ló a
- loá đgt., (tt.) 1. (Mắ t) ở trạ ng thá i bị rố i loạ n do á nh sá ng có cườ ng độ mạ nh quá mứ c
thườ ng: Loá mắ t khô ng nhìn thấ y gì Mắ t loá nên đi chậ m. 2. (á nh sá ng) mạ nh là m cho mắ t
bị loá : đèn pha sá ng loá nắ ng loá .
loạ c choạ c
- Rờ i rạ c, gồ m nhữ ng phầ n khô ng ă n nhịp vớ i nhau : Kế hoạ ch loạ c choạ c.
loà i
- d. 1 (id.). Loạ i, thứ . Ngườ i ba đấ ng, củ a ba loà i (tng.). 2 Đơn vị phâ n loạ i sinh họ c, chỉ
nhữ ng nhó m thuộ c cù ng mộ t giố ng. Loà i độ ng vậ t có vú . 3 (kng.). Loạ i ngườ i có cù ng mộ t
bả n chấ t xấ u xa như nhau. Cù ng loà i đầ u trộ m đuô i cướ p như nhau.
loạ i
- 1 dt. Tậ p hợ p ngườ i hoặ c vậ t có cù ng mộ t đặ c điểm: loạ i vả i tố t.
- 2 đgt. Bỏ bớ t: loạ i thứ xấ u lấ y thứ tố t Cô bé thi đến vò ng hai thì bị loạ i giấ y loạ i loạ i khỏ i
vò ng chiến loạ i bỏ loạ i trừ .
loạ i bỏ
- Nh. Loạ i : Loạ i bỏ cá i xấ u.
loạ i trừ
- đg. 1 Là m cho mấ t đi, hết đi cá i xấ u, cá i đố i lậ p. Loạ i trừ chiến tranh khỏ i đờ i số ng củ a loà i
ngườ i. 2 Gạ t riêng ra, khô ng kể đến. Khô ng loạ i trừ khả nă ng xấ u có thể xả y ra.
loan bá o
- Truyền rộ ng tin cho mọ i ngườ i biết.
loá n
- (đph) đg. Lan ra : Cỏ loá n khắ p sâ n.
loạ n
- I d. Sự chố ng đố i bằ ng bạ o lự c nhằ m là m mấ t trậ t tự và an ninh xã hộ i. Â m mưu nổ i loạ n.
Dẹp loạ n. Chạ y loạ n.
- II t. Ở tình trạ ng lộ n xộ n, khô ng theo mộ t trậ t tự hoặ c nền nếp bình thườ ng nà o cả . Tim
đậ p nhịp. Sú ng bắ n loạ n lên tứ phía.
loạ n dâ m
- Nh. Loạ n luâ n.
loạ n lạ c
- Cg. Tao loạ n. Tình trạ ng hỗ n loạ n, trậ t tự mấ t hết trong mộ t nướ c.
loạ n luâ n
- đg. Có quan hệ nam nữ về xá c thịt vớ i nhau giữ a nhữ ng ngườ i cù ng má u mủ , trá i vớ i
phong tụ c hoặ c phá p luậ t.
loạ n thị
- tt. (Mắ t) có tậ t khô ng nhìn rõ đượ c như nhau ở tấ t cả cá c hướ ng: bị bệnh loạ n thị.
loạ n trí
- t. Ở trạ ng thá i rố i loạ n thầ n kinh, mấ t trí khô n.
loang
- đgt. 1. Lan rộ ng ra dầ n dầ n: vết dầ u loang Nạ n nhâ n nằ m trên vũ ng má u loang Nướ c chả y
loang mặ t sà n. 2. Bị lẫ n nhiều mả ng, vết mà u khá c trên nền mà u chung, cũ : Vả i nhuộ m bị
loang Vết mự c loang trên áo trắ ng bò lô ng loang.
loã ng
- t. Khô ng đặ c, ít đậ m, có ít cá i nhiều nướ c : Chá o loã ng ; Mự c loã ng.
loá ng thoá ng
- t. 1 Chỉ thấ y đượ c thưa thớ t chỗ có chỗ khô ng, lú c có lú c khô ng. Mưa bắ t đầ u rơi loá ng
thoá ng mấ y hạ t. Loá ng thoá ng có và i ba ngườ i qua lạ i. 2 Chỉ ghi nhậ n đượ c mộ t và i nét
thoá ng qua, khô ng rõ rà ng, cụ thể. Thấ y bó ng ngườ i loá ng thoá ng ngoà i sâ n. Nhớ loá ng
thoá ng. Nghe loá ng thoá ng.
loanh quanh
- đgt., (tt.) 1. Di chuyển, hoạ t độ ng trở đi trở lạ i ở mộ t chỗ , trong mộ t phạ m vi nhấ t định:
Suố t ngà y nó chỉ loanh quanh trong nhà đi chơi loanh quanh mấ y nhà hà ng xó m Gia đình
thiên cả lên thà nh thị Buô n bá n loanh quanh bỏ cấ y cà y (Nguyễn Bính). 2. Nó i vò ng vèo, nó i
xa nó i gầ n mà khô ng đi thẳ ng và o cá i chính, cá i trọ ng tâ m: khô ng thuộ c bà i nên trả lờ i loanh
quanh nó i loanh quanh.
loạ t
- d. 1. Từ chỉ nhữ ng vậ t hay sự vậ t giố ng nhau xuấ t hiện cù ng mộ t lú c : Sả n xuấ t hà ng loạ t xe
đạ p ; Bắ n mộ t loạ t đạ n.
ló c
- 1 đg. (Cá ) len lá ch ngượ c dò ng nướ c để vượ t lên (khi có mưa rà o).
- 2 đg. Dù ng dao tá ch lấ y riêng ra lớ p da thịt dính và o xương. Ló c riêng thịt nạ c để là m ruố c.
Ló c xương.
lọ c
- đgt. 1. Tá ch cặ n bẩ n ra khỏ i phầ n cầ n là m sạ ch, bằ ng dụ ng cụ hay biện phá p nà o đó : lọ c bộ t
sắ n đang ngâ m lọ c chá o thuố c lá có đầ u lọ c lọ c cua vừ a giã nướ c lọ c. 2. Tá ch riêng ra phầ n
đượ c yêu cầ u: lọ c thịt lọ c lấ y giố ng tố t.
lọ c lõ i
- Có nhiều kinh nghiệm về cuộ c số ng : Ngườ i lọ c lõ i.
lọ c lừ a
- 1 đg. (cũ ). Chọ n lự a quá cẩ n thậ n, kĩ cà ng. Lọ c lừ a từ ng tí mộ t.
- 2 đg. (id.). Như lừ a lọ c2. Kẻ lọ c lừ a.
loe
- 1 đgt. Toả sá ng yếu ớ t: Nắ ng vừ a loe đượ c tí trờ i lạ i tố i sầ m Ngọ n đèn loe lên rồ i vụ t tắ t.
- 2 tt. (Vậ t hình ố ng) rộ ng dầ n ra về phía miệng: ố ng nhổ loe miệng quầ n ố ng loe.
loe loét
- Nhâ y nhớ t toe toét : Miệng ăn trầ u đỏ loe loét.
loe toe
- tt. Nhanh mồ m, hay nó i, hay kiếm chuyện là m quà , má ch lẻo (hà m ý chê): mồ m loe toe
Chưa chi đã loe toe khoe khắ p là ng.
lò e
- Loè ph. Vớ i nhiều á nh sá ng : Sá ng .
- Loè đg. Khoe khoang để lừ a bịp : thiên hạ để kiếm lờ i.
lò e loẹt
- loè loẹt t. Có sự lạ m dụ ng quá nhiều mà u sắ c là m mấ t vẻ đẹp giả n dị, tự nhiên. Ă n mặ c loè
loẹt. Tấ m biển xanh đỏ loè loẹt.
ló e
- loé đgt. 1. Phá t sá ng độ t ngộ t rồ i vụ t tắ t: Trong trậ n mưa xố i xả đầ u hạ thỉnh thoả ng lạ i loé
lên nhữ ng tia chớ p loằ ng nhoằ ng. 2. Hiện lên độ t ngộ t như tia sá ng: Trong đầ u loé lên mộ t
niềm hi vọ ng mong manh.
loét
- t. Nó i vết thương lan rộ ng ra : Mụ n lở loét to.
loi choi
- đg. (hoặ c t.). Nhả y nhó t luô n châ n khô ng chịu đứ ng yên. Nhả y loi choi như sá o.
loi ngoi
- 1 đgt. Cố ngoi lên khỏ i mặ t nướ c bằ ng nhữ ng cử độ ng yếu ớ t, rờ i rạ c: Loi ngoi trên mặ t
nướ c mộ t lú c rồ i chìm nghỉm Loi ngoi mã i mớ i bơi đượ c và o bờ Mườ i vẫ n lặ n hụ p, mộ t lú c
mớ i loi ngoi trèo lên (Trầ n Hiếu Minh).
- 2 Nh. Loi thoi.
loi nhoi
- Nó i giò i bọ lú c nhú c ngoi lên.
lò i
- 1 d. (cũ ). Dâ y xâ u tiền thờ i xưa.
- 2 đg. 1 Lộ hẳ n ra ngoà i lớ p bao bọ c. Già y rá ch lò i cả ngó n châ n. Bị thương lò i ruộ t. 2 (ph.).
Để lộ ra cá i muố n giấ u (thườ ng là cá i xấ u, đá ng chê). Cà ng nó i cà ng lò i cá i dố t ra.
- 3 t. (thgt.). Điếc đặ c. Tai lò i hay sao mà khô ng nghe thấ y! Điếc lò i.
lò i tó i
- 1 dt. Dâ y xích sắ t hoặ c dâ y chã o lớ n, thườ ng dù ng để buộ c tà u, thuyền: Xuố ng bếp, nó
nhả y xuô ng xuô ng, mở lò i tó i, có ý là m cho dâ y lò i tó i khua rổ n rả ng, khua thậ t to, rồ i lấ y
dầ m bơi qua sô ng (Nguyễn Quang Sá ng).
- 2 tt. Quá dố t và để lộ rõ cá i dố t ná t: Thằ ng Hù ng Tâ n hồ i xưa đi họ c thì dố t lò i tó i, luô n độ i
sổ (Khuấ t Quang Thuỵ ) Ai về nhắ n nhủ phườ ng lò i tó i, Muố n số ng đem vô i quét trả đền (Hồ
Xuâ n Hương).
lõ i đờ i
- Rấ t hiểu biết việc đờ i, có nhiều kinh nghiệm số ng : Ô ng cụ ấ y lõ i đờ i, khô ng ai lừ a dố i
đượ c.
lò m
- tt. Có mà u đỏ sẫ m khó coi hay vị chua gắ t: yếm nhuộ m đỏ lò m bưở i chua lò m.
lõ m
- d. Phầ n lõ i củ a câ y : Lõ m chuố i ; Lõ m dứ a.
- t. Trũ ng xuố ng : Chỗ đấ t nà y lõ m vì mưa.
lon
- 1 d. Thú rừ ng cù ng họ vớ i cầ y mó c cua, nhưng nhỏ hơn.
- 2 d. 1 Vỏ hộ p sữ a hoặ c nướ c uố ng, bằ ng kim loạ i. Bia lon. 2 (ph.). Ố ng bơ. Đong hai lon gạ o.
- 3 d. (id.). 1 Cố i nhỏ bằ ng sà nh. Lon giã cua. 2 Vạ i nhỏ , chậ u nhỏ bằ ng sà nh. Lon nướ c gạ o.
- 4 d. Phù hiệu quâ n hà m (củ a quâ n độ i mộ t số nướ c). Đeo lon đạ i uý. Gắ n lon. Lộ t lon.
lọ n
- 1 dt. Nắ m, mớ (thườ ng có dạ ng sợ i): lọ n tó c lọ n chỉ quấ n thà nh lọ n Thâ n em như lọ n
nhang trầ m, Khô ng cha khô ng mẹ muô n phầ n cậ y anh (cd).
- 2 tt., đphg Trọ n, trọ n vẹn: Câ u khô ng lọ n nghĩa là m lọ n cô ng việc lọ n đờ i khô ng là m điều
á c.
long
- t. Rờ i ra : Ră ng long.
long lanh
- t. Có á nh sá ng phả n chiếu trên vậ t trong suố t, tạ o vẻ sinh độ ng. Long lanh như viên ngọ c.
Đô i mắ t long lanh.
long nã o
- dt. Câ y trồ ng ở mộ t số tỉnh trung du và miền nú i Bắ c Bộ , cao 10-15m, cà nh thưa, nhẵ n, lá
hình bầ u dụ c - mũ i giá o mà u lụ c bó ng, hoa nhỏ , quả bằ ng hạ t đậ u; câ y cho long nã o đặ c
dù ng là m thuố c sá t trù ng, tiêu viêm, chữ a truỵ tim, suy nhượ c, và dù ng trong cô ng nghiệp
chế ngà voi nhâ n tạ o, phim ả nh, chấ t cá ch điện.
long trọ ng
- Vớ i tấ t cả nhữ ng hình thứ c cầ n thiết để nêu tầ m quan trọ ng : Khai mạ c long trọ ng buổ i lễ
thô ng cầ u. Long trọ ng viên. Ngườ i có nhiệm vụ duy nhấ t là có mặ t trong mộ t buổ i lễ (thtụ c).
lò ng
- d. 1 Nhữ ng bộ phậ n trong bụ ng củ a con vậ t giết thịt, dù ng là m thứ c ă n (nó i tổ ng quá t).
Lò ng lợ n. Cỗ lò ng. Xà o lò ng gà . 2 (kết hợ p hạ n chế). Bụ ng con ngườ i. Ấ m cậ t no lò ng. Trẻ
mớ i lọ t lò ng (vừ a mớ i sinh). 3 Bụ ng củ a con ngườ i, coi là biểu tượ ng củ a mặ t tâ m lí, tình
cả m, ý chí, tinh thầ n. Đau lò ng*. Bậ n lò ng*. Cù ng mộ t lò ng. Ă n ở hai lò ng. Bền lò ng*. Lò ng
tham. 4 Phầ n ở giữ a hay ở trong mộ t số vậ t, có khả nă ng chứ a đự ng hay che chở . Lò ng suố i.
Đà o sâ u và o lò ng đấ t. Ô m con và o lò ng. Biết rõ như lò ng bà n tay củ a mình (biết rấ t rõ ).
lò ng lang dạ thú
- Nh. Lò ng lang dạ só i.
lò ng sô ng
- Chỗ trũ ng giữ a hai bờ sô ng.
lỏ ng
- t. 1 (Vậ t chấ t) ở trạ ng thá i có thể chả y đượ c, có thể tích nhấ t định và có hình dạ ng tuỳ
thuộ c và o vậ t chứ a. Nướ c là mộ t chấ t lỏ ng. 2 (ph.). Loã ng. Chá o lỏ ng. 3 Ở trạ ng thá i khô ng
đượ c siết chặ t vớ i nhau khiến cho dễ rờ i, dễ thá o gỡ ; trá i vớ i chặ t. Chiếc xe đạ p lỏ ng ố c. Dâ y
buộ c lỏ ng. Nớ i lỏ ng tay. 4 (dù ng phụ sau đg.). Khô ng chặ t chẽ, khô ng nghiêm ngặ t trong việc
theo dõ i, kiểm tra. Buô ng lỏ ng quả n lí. Bỏ lỏ ng việc canh gá c.
ló ng
- 1 dt. Quy ướ c trong đan lá t từ ng loạ i sả n phẩ m: Phên đan ló ng mố t có t đan ló ng đô i.
- 2 dt. Gió ng, đố t: ló ng mía tre dà i ló ng ló ng tay ló ng xương.
- 3 dt., đphg Dạ o: ló ng rà y bậ n lắ m.
- 4 đgt. Gạ n lấ y nướ c trong: ló ng nướ c muố i gạ n đụ c ló ng trong (tng.).
- 5 tt. Ngó ng, lắ ng: nghe ló ng thiên hạ đồ n đạ i.
ló ng ngó ng
- Chờ đợ i lâ u mà khô ng có kết quả : Ló ng ngó ng mã i mà chưa có tin về.
- Ló NG Nhó NG Nh.
lọ ng
- d. Vậ t dù ng để che, gầ n giố ng cá i dù nhưng lớ n hơn, thườ ng dù ng trong nghi lễ đó n rướ c
vua quan hoặ c thá nh thầ n thờ i trướ c.
ló t
- I. đgt. 1. Đặ t thêm mộ t lớ p và o phía trong hay xuố ng dướ i vậ t gì đó : ló t tã cho trẻ á o ló t rế
ló t nồ i. 2. Lá t: đườ ng ló t gạ ch. 3. Đệm và o và i tiếng, và i â m khá c: tiếng ló t tên ló t. 4. ém sẵ n
quâ n: ló t quâ n. II. dt. 1. Lầ n vả i phía trong củ a mộ t số loạ i á o ấ m: vả i ló t á o khoá c. 2. Tã : may
ló t tã ló t.
ló t ổ
- 1 đg. (kng.). (Gia sú c) chết khi mớ i đẻ (cò n ở trong ổ ). Lứ a lợ n ló t ổ mấ t hai con.
- 2 đg. (kng.). Giấ u sẵ n lự c lượ ng, phương tiện ở nơi gầ n địch để có thể đá nh bấ t ngờ khi có
thờ i cơ.
lọ t
- đgt. 1. Qua đượ c chỗ hở , chỗ trố ng: Gió lọ t qua khe cử a á nh sá ng lọ t và o phò ng tố i khô ng
chui lọ t đầ u xuô i đuô i lọ t (tng.). 2. Đưa đượ c hẳ n và o lò ng hẹp củ a vậ t: Châ n khô ng lọ t giầ y
xếp lọ t và o hộ p. 3. Qua đượ c chỗ hiểm nghèo, khó khă n: Chá u thi lọ t đượ c và o vò ng ba lọ t
và o chung kết lọ t và o că n cứ địch. 4. Lộ ra ngoà i trong khi muố n giữ kín: Có tin lọ t ra ngoà i
họ mớ i biết khô ng nên để lọ t chuyện nà y.
lọ t lò ng
- t. Nó i trẻ em mớ i ra khỏ i bụ ng mẹ.

- 1 d. 1 Khu vự c, bộ phậ n tương đố i lớ n và hoà n chỉnh đượ c chia ra để tiện sử dụ ng, xử lí.
Dẫ n nướ c và o từ ng lô ruộ ng. Mỗ i lô hà ng nặ ng khô ng quá 20 tấ n. 2 (kng.). (thườ ng dù ng
sau mộ t, hà ng). Số lượ ng khô ng xá c định, đượ c coi là nhiều và đượ c kể như là mộ t tậ p hợ p.
Có cả mộ t lô kinh nghiệm. Kể ra hà ng lô chuyện.
- 2 d. Chỗ ngồ i sang trọ ng, đượ c bố trí thà nh nhữ ng phò ng nhỏ xung quanh phò ng lớ n trong
rạ p há t.
- 3 d. (kng.). Kilogram (nó i tắ t). Nặ ng mấ y lô ?
lô cố t
- lô -cố t (F. blockhaus) dt. Cô ng sự đượ c xâ y đắ p thà nh khố i kiên cố , dù ng để phò ng ngự , cố
thủ ở mộ t vị trí nà o: Hoả lự c củ a địch từ cá c bắ n ra khô ng ngớ t.
lỗ
- d. 1. Chỗ thủ ng : Lỗ châ u mai. 2. Hang hố c : Ă n lô ng ở lỗ . 3. Đườ ng ă n thô ng và o trong : Lỗ
mũ i ; Lỗ tai. 4. Hố : Lỗ chô n tiền. 5. Huyệt, chỗ chô n ngườ i chết : Gầ n xuố ng lỗ . 6. Chỗ (thtụ c)
: Anh ngồ i ở lỗ nà o ?
- . - t. Thủ ng : Đá nh lỗ đầ u.
- ph. Hao hụ t và o vố n : Buô n bá n lỗ .
lỗ đít
- d. Cử a ruộ t thô ng ra ngoà i để đạ i tiện.
lỗ mã ng
- tt. Thô lỗ , mấ t lịch sự quá đá ng: ă n nó i lỗ mã ng tính khí lỗ mã ng.
lố
- ph. 1. Ngượ c đờ i và đá ng cườ i : Ă n mặ c lố . 2. Quá mứ c : Ă n tiêu lố quá .
lố lă ng
- t. Khô ng hợ p vớ i lẽ thườ ng củ a ngườ i đờ i đến mứ c chướ ng tai gai mắ t. Cử chỉ lố lă ng. Đua
đò i cá ch ăn mặ c lố lă ng.
lộ
- 1 dt. Con đườ ng lớ n: con lộ đá Xe chạ y trên lộ như mắ c cử i.
- 2 đgt. Phô bà y ra, để cho ngườ i ngoà i biết đượ c: lộ bí mậ t lộ diện lộ hầ u.
lộ diện
- Lộ mặ t.
lộ trình
- d. Con đườ ng phả i đi qua; tuyến đườ ng. Hướ ng dẫ n đi đú ng lộ trình.
lộ c
- 1 dt. Chồ i non: đâ m chồ i nẩ y lộ c đi há i lộ c.
- 2 dt. 1. Lương bổ ng củ a quan lạ i: lương cao lộ c hậ u bổ ng lộ c lợ i lộ c phú c lộ c thấ t lộ c lộ c
tướ c. 2. Củ a có giá trị do đấ ng linh thiêng ban cho, theo mê tín: lộ c trờ i lộ c bấ t tậ n hưở ng.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

L (4)

lô i
- đg. 1. Vậ n dụ ng mạ nh mẽ và có phầ n nà o thô bạ o mộ t sứ c và o mộ t ngườ i cho chuyển dịch
theo mình hoặ c lạ i gầ n mình : Lô i kẻ cắ p và o đồ n cô ng an ; Thấ y con cã i nhau lô i về đá nh
mộ t trậ n. 2. Vậ n dụ ng mộ t sứ c và o mộ t vậ t cho nó lê trên mặ t đấ t theo mình hoặ c lạ i gầ n
mình : Bao gạ o nặ ng, bê khô ng nổ i, phả i lô i.
lô i cuố n
- đg. Là m cho có thiện cả m, ham thích đến mứ c bị thu hú t và o. Phong trà o lô i cuố n đượ c
nhiều ngườ i. Câ u chuyện rấ t hấ p dẫ n, lô i cuố n. Sứ c lô i cuố n.
lô i thô i
- tt. 1. Luộ m thuộ m, khô ng gọ n gà ng: quầ n á o lô i thô i. 2. Dà i dò ng, khô ng gọ n ghẽ, mạ ch lạ c
trong diễn đạ t: Vă n viết lô i thô i. 3. Lằ ng nhằ ng, rắ c rố i, phiền phứ c: Chuyện ấ y lô i thô i, rắ c
rố i lắ m.
lồ i
- t. 1. Gồ lên, trồ i lên, nhô lên : Mắ t lồ i. 2. (toá n). Nó i mộ t đa giá c nằ m hoà n toà n về mộ t phía
củ a bấ t cứ cạ nh nà o kéo dà i ra vô hạ n : Đa giá c lồ i.
lỗ i
- I d. 1 Chỗ sai só t do khô ng thự c hiện đú ng quy tắ c. Chữ a lỗ i chính tả . 2 Điều sai só t, khô ng
nên, khô ng phả i trong cá ch cư xử , trong hà nh độ ng; khuyết điểm. Phạ m lỗ i. (Ă n nă n) hố i
lỗ i*. Đổ lỗ i cho khá ch quan. Thứ lỗ i*.
- II t. 1 Có chỗ sai só t về mặ t kĩ thuậ t. Đan . Dệt lỗ i. Há t lỗ i nhịp. 2 (dù ng trướ c d.). Có điều
sai, trá i, khô ng theo đú ng đạ o lí. Lỗ i đạ o là m con (cũ ). Lỗ i hẹn.
lỗ i thờ i
- tt. Lạ c hậ u, khô ng hợ p vớ i giai đoạ n hiện tạ i: quan niệm lỗ i thờ i số ng lỗ i thờ i.
lố i
- d. 1. Đườ ng ngườ i ta theo để đi : Đườ ng đi lố i lạ i. 2. Cá ch thứ c hà nh độ ng, xử trí : Lố i là m
việc ; Lố i ăn mặ c.
lộ i
- 1 I đg. 1 Đi trên mặ t nền ngậ p nướ c. Xắ n quầ n lộ i qua. Trèo đèo lộ i suố i. 2 (cũ , hoặ c ph.).
Bơi. Có phú c đẻ con biết lộ i, có tộ i đẻ con hay trèo (tng.).
- II t. (kng.; id.). (Đườ ng sá ) có nhiều bù n lầ y; lầ y . Mưa to, đườ ng khá lộ i.
- 2 đg. (ph.). Lạ m và o. Lộ i tiền quỹ.
lố m đố m
- tt. Rả i rá c trên bề mặ t nhữ ng chấ m, nhữ ng vệt mà u to nhỏ , khô ng đều nhau: Trờ i lố m đố m
sao Tó c lố m đố m bạ c.
lồ n
- d. (thgt.). Âm hộ (củ a ngườ i).
lộ n
- 1. đgt. Lậ t ngượ c, đả o ngượ c vị trí trong ra ngoà i, trên xuố ng dướ i: lộ n mặ t trong ra ngoà i
lộ n đầ u xuố ng đấ t. 2. Quay ngượ c lạ i hướ ng đang đi: Má y bay lộ n vò ng trở lạ i. 3. (Độ ng vậ t)
biến đổ i, hoá thà nh con vậ t khá c trong quá trình sinh trưở ng: Con tằ m lộ n ra con ngà i.
- 2 I. đgt., đphg 1. Lẫ n: đổ lộ n hai thứ gạ o vô mộ t thú ng. 2. Nhầ m: lấ y lộ n chiếc nó n củ a ai. II.
pht. Từ chỉ quan hệ tương tá c, tương hỗ ; vớ i nhau: cã i lộ n đá nh lộ n cự lộ n.
- 3 tt. (kết hợ p hạ n chế) Trơn lì đến mứ c bó ng lộ n: đầ u tó c chả i bó ng lộ n.
lộ n xộ n
- Khô ng có trậ t tự : Bà i vă n lộ n xộ n ; Chạ y lộ n xộ n.
lô ng
- d. 1 Bộ phậ n thườ ng hình sợ i, mọ c ở ngoà i da cầ m thú hay da ngườ i, có tá c dụ ng bả o vệ cơ
thể. Lô ng châ n. Lô ng nhím. Đủ lô ng đủ cá nh*. 2 Bộ phậ n hình lô ng trên bề mặ t mộ t số vậ t.
Lá mơ có lô ng. Vả i sổ lô ng.
lô ng mà y
- dt. Đá m lô ng mọ c dà y, thà nh hình dà i trên mắ t ngườ i: lô ng mà y lá liễu.
lô ng mi
- Lô ng mọ c ở rìa mi mắ t.
lồ ng
- 1 d. Đồ thườ ng đan thưa bằ ng tre nứ a hoặ c đó ng bằ ng gỗ , dù ng để nhố t chim, gà , v.v. Lồ ng
gà . Chim sổ lồ ng.
- 2 đg. Cho và o bên trong mộ t vậ t khá c thậ t khớ p để cù ng là m thà nh mộ t chỉnh thể. Lồ ng
ruộ t bô ng và o vỏ chă n. Lồ ng ả nh và o khung kính.
- 3 đg. 1 Chạ y cấ t cao vó lên vớ i mộ t sứ c hă ng độ t ngộ t rấ t khó kìm giữ , do quá hoả ng sợ .
Trâ u lồ ng. Ngự a chạ y lồ ng lên. 2 Bộ c lộ hà nh vi phả n ứ ng quá mạ nh khô ng kiềm chế đượ c,
do bị tá c độ ng, kích thích cao độ . Lồ ng lên vì mấ t củ a. Tứ c lồ ng lên.
lồ ng lộ ng
- tt. 1. (Gió thổ i) rấ t mạ nh và thô ng thoá ng: Gió thổ i lồ ng lộ ng. 2. (Khoả ng khô ng gian)
thoá ng đã ng, khô ng bị vướ ng tầ m nhìn: Nà ng rằ ng lồ ng lộ ng trờ i cao, Hạ i nhâ n nhâ n hạ i sự
nà o tạ i ta (Truyện Kiều).
lộ ng lẫ y
- Đẹp rự c rỡ : Nhà cử a lộ ng lẫ y.
- lộ NG óc Nhứ c óc vì gió hay tiếng độ ng quá mạ nh.
lộ ng quyền
- đg. Là m việc ngang ngượ c vượ t quyền hạ n củ a mình, lấ n cả quyền hạ n củ a ngườ i cấ p trên.
Mộ t gian thầ n lộ ng quyền.
lố p
- 1 (F. enveloppe) dt. Và nh cao su bọ c lấ y bá nh xe: lố p xe đạ p ô tô nổ lố p.
- 2 tt. (Lú a) có thâ n cao vố ng, lá mượ t, dà i nhưng hạ t lép: lú a lố p.
lộ t
- I. đg. 1. Bó c ra : Lộ t á o ; Lộ t da. Lộ t mặ t nạ . Bó c trầ n bộ mặ t giả dố i cho mọ i ngườ i biết : Lộ t
mặ t nạ bọ n phả n độ ng độ i lố t thầ y tu. 2. Cướ p bó c : Bọ n gian phi lộ t khá ch qua đườ ng. 3.
Lấ y đượ c hết cá i hay trong câ u vă n hay bà i vă n : Dịch khéo lộ t hết đượ c tinh thầ n nguyên
vă n. II. t. Bong lớ p da ngoà i ra, để thay da : Rắ n lộ t.
lộ t mặ t nạ
- Bó c trầ n bộ mặ t giả để lộ nguyên hình bả n chấ t xấ u xa: lộ t mặ t nạ thủ đoạ n gian trá củ a
bọ n tham nhũ ng.

- 1. d. Thứ phẩ m mà u xanh, pha và o nướ c để hồ quầ n á o trắ ng. 2. đg. Hồ quầ n á o bằ ng lơ.
- đg. Giả như khô ng nghe thấ y, khô ng biết gì : Gọ i nó mà nó lơ đi.
lơ mơ
- t. 1 Ở trạ ng thá i nử a tỉnh nử a mê, nử a thứ c nử a ngủ . Mớ i tỉnh giấ c, cò n lơ mơ. Hà nh khá ch
trên tà u ngủ lơ mơ. 2 (Nhậ n thứ c) khô ng có gì rõ rà ng, nử a như biết, nử a như khô ng. Hiểu
lơ mơ. Cò n lơ mơ, chưa nắ m đượ c vấ n đề. 3 (kng.). (Cá ch là m việc) khô ng thậ t sự đi và o
việc, nử a như là m nử a như khô ng. Là m ă n lơ mơ. Giả i quyết cô ng việc lơ mơ. Khô ng thể lơ
mơ vớ i anh ta đượ c. // Lá y: lơ tơ mơ hoặ c tơ lơ mơ (kng.; ng. 2, 3; ý mứ c độ nhiều).
lờ
- 1 dt. Đồ đan bằ ng tre nứ a, có hom, dù ng để nhử bắ t cá tô m ở nhữ ng chỗ nướ c đứ ng: đan lờ
đặ t lờ bắ t cá .
- 2 đgt. Là m như khô ng biết gì hoặ c quên bẵ ng lâ u rồ i: thấ y bạ n mà lờ đi lờ chuyện cũ .
- 3 tt. Mờ , đụ c, khô ng cò n sá ng, trong: nướ c đụ c lờ Gương lờ nướ c thuỷ, mai gầ y vó c sương
(Truyện Kiều).
lờ đờ
- t. ph. 1. Chậ m chạ p và thiếu tinh khô n : Con mắ t lờ đờ . 2. Nó i nướ c chả y chầ m chậ m : Nướ c
chả y lờ đờ .
lỡ
- 1 I đg. 1 Do sơ suấ t là m xả y ra điều khô ng hay khiến phả i lấ y là m tiếc, là m â n hậ n. Vô ý, lỡ
gâ y ra việc đá ng tiếc. Việc đã lỡ rồ i. Lỡ lờ i*. 2 Để cho điều kiện khá ch quan là m việc gì qua
mấ t đi mộ t cá ch đá ng tiếc. Lỡ thờ i vụ . Chậ m nên lỡ việc. Bỏ lỡ cơ hộ i. Thấ t cơ lỡ vậ n*.
- II k. (ph.). Nhỡ . Mang thêm tiền, có việc cầ n tiêu.
- 2 t. (ph.). Nhỡ . Nồ i lỡ .
lờ i
- 1 dt. Trờ i, theo cá ch dù ng trong cá c lờ i kinh, lờ i cầ u nguyện củ a đạ o Cơ đố c: đứ c chú a Lờ i.
- 2 dt. 1. â m thanh củ a câ u nó i tương ứ ng vớ i nộ i dung nhấ t định: nó i mấ y lờ i vắ n tắ t. 2. Nộ i
dung, điều cầ n nó i ra cho ngườ i khá c hiểu: nghe lờ i cha mẹ nhạ c khô ng lờ i.
- 3 dt., (đgt.) Lã i: buô n bá n kiếm lờ i mộ t vố n bố n lờ i Bìm bịp kêu nướ c lớ n anh ơi, Buô n bá n
khô ng lờ i chèo chố ng mỏ i mê (cd.).
lờ i tự a
- d. x. tự a1.
lợ i
- 1 dt. 1. Phầ n thịt bao quanh châ n ră ng: cườ i hở lợ i Lợ i thì có lợ i nhưng ră ng chẳ ng cò n
(cd.). 2. Mép, bờ : lợ i bá t lợ i chậ u.
- 2 I. dt. Cá i có ích: mố i lợ i thấ y có lợ i thì là m hai bên cù ng có lợ i. II. tt. Có ích; trá i vớ i hạ i, tệ:
là m thế rấ t lợ i. III.Là m cho có lợ i: ích nướ c lợ i nhà lợ i ai hạ i ai.
lợ i dụ ng
- đg. 1. Dù ng và o việc gì cho có ích : Triệt để lợ i dụ ng thì giờ . 2. Thừ a dịp mưu ích riêng cho
mình : Lợ i dụ ng chứ c vụ là m bậ y.
lợ i tứ c
- d. Tiền lã i thu đượ c do cho vay hoặ c gử i ngâ n hà ng. Lợ i tứ c hằ ng nă m.
lở m chở m
- tt. Có nhiều mũ i nhọ n nhô lên, đâ m ra khô ng đều nhau: đườ ng đi lở m chở m đá dă m sườ n
nú i lở m chở m đá tai mèo.
lợ m giọ ng
- Nh. Lợ m, ngh.1 : Lợ m giọ ng buồ n nô n .
lờ n
- (ph.). x. nhờ n1.
lớ n
- I. tt. 1. Có kích thướ c, số lượ ng, quy mô hơn bình thườ ng hoặ c vượ t trộ i so vớ i nhữ ng cá i
khá c: toà nhà lớ n con đườ ng lớ n thằ ng em lớ n hơn thằ ng anh. 2. Có â m thanh vang, mạ nh:
Nó thét lớ n ă n to nó i lớ n. 3. (Ngườ i, sinh vậ t) ở trạ ng thá i phá t triển tương đố i hoà n chỉnh,
khô ng cò n non bé: ngườ i lớ n. 4. (Ngườ i) có chứ c vụ , địa vị cao trong xã hộ i phong kiến:
quan lớ n cụ lớ n. II. đgt. Phá t triển, tă ng trưở ng lên: Thằ ng bé đang ở độ lớ n Đà n gia sú c lớ n
nhanh như thổ i.
lợ n
- d. Loà i độ ng vậ t có guố c, thuộ c bộ ngẫ u đề, da dà y, có nhiều mỡ , nuô i để ă n thịt.
lớ p
- d. 1 Phầ n vậ t chấ t phủ đều bên ngoà i mộ t vậ t thể. Quét mộ t lớ p sơn. Bó c lớ p giấ y bọ c
ngoà i. Lớ p khí quyển xung quanh Trá i Đấ t. 2 Phầ n củ a vậ t thể đượ c cấ u tạ o theo kiểu phầ n
nà y tiếp theo phầ n kia từ trên xuố ng dướ i hay từ trong ra ngoà i. Cá c lớ p đấ t. Gỗ dá n có
nhiều lớ p. Ngó i xếp thà nh từ ng lớ p. Cá c lớ p hà ng rà o dâ y thép gai. 3 Tậ p hợ p ngườ i cù ng
mộ t lứ a tuổ i hay cù ng có chung nhữ ng đặ c trưng xã hộ i nà o đó . Lớ p ngườ i già . Thuộ c lớ p
đà n em. Trung nô ng lớ p dướ i. 4 Tậ p hợ p ngườ i cù ng họ c mộ t nă m họ c ở nhà trườ ng hay
cù ng theo chung mộ t khoá huấ n luyện, đà o tạ o. Bạ n họ c cù ng lớ p. 5 Chương trình họ c từ ng
nă m họ c hay từ ng khoá huấ n luyện, đà o tạ o. Họ c hết lớ p 10. Đã qua hai lớ p huấ n luyện. 6
Lớ p họ c (nó i tắ t). Và o lớ p. Trậ t tự trong lớ p. 7 (chm.). Đơn vị phâ n loạ i sinh họ c, dướ i
ngà nh, trên bộ . Lớ p bò sá t thuộ c ngà nh độ ng vậ t có xương số ng. 8 Đoạ n ngắ n trong kịch
nó i, lấ y việc ra hay và o củ a nhâ n vậ t là m chuẩ n. 9 (kng.; kết hợ p hạ n chế). Khoả ng thờ i gian
khô ng xá c định trong quá khứ hay hiện tạ i, phâ n biệt vớ i nhữ ng khoả ng thờ i gian khá c; dạ o.
Lớ p trướ c tô i đã nó i chuyện vớ i anh rồ i. Lớ p nà y cò n mưa nhiều.
lớ p lang
- dt. Thứ tự trướ c sau giữ a cá c phầ n: sắ p xếp cô ng việc có lớ p lang trình bà y có lớ p lang.
lợ p
- đg. Phủ sá t hoặ c kín, sá t và kín lên trên : Lợ p nhà ; Lợ p mũ .
lợ t
- (ph.). x. nhợ t.
lu
- 1 dt. Đồ gố m hình như cá i chum nhưng cỡ nhỏ hơn, dù ng để chứ a đự ng: lu đự ng đậ u.
- 2 (F. rouleau compresseur) dt. 1. Quả lă n bằ ng kim loạ i, rấ t nặ ng, dù ng cho đấ t đá trên mặ t
nền đượ c nén chặ t và bằ ng phẳ ng: phu kéo lu. 2. Xe có bá nh lă n, có chứ c nă ng là m bằ ng
phẳ ng và nén chặ t mặ t nền: lá i xe lu Xe lu lă n đườ ng.
- 3 tt. Mờ , khô ng tỏ , khô ng rõ : tră ng lu ngọ n đèn lu Ngồ i buồ n đọ c sá ch ngâ m thơ, Tưở ng là
chữ rõ ai ngờ chữ lu (cd.).

- d. Đà n, bọ n đô ng ngườ i : Mộ t lũ tù binh ; Lũ chú ng nó .
- d. Mưa nguồ n, là m cho nướ c dâ ng lên to : Mưa lũ .

- 1 d. Lố i chơi cờ bạ c thờ i trướ c, đặ t tiền và o bố n cử a. Đá nh lú .
- 2 đg. (ph.). Nhú lên hoặ c ló ra. Lú mầ m non. Tră ng mớ i lú .
- 3 t. (hoặ c đg.). (kng.). Ở trạ ng thá i trí tuệ kém, hầ u như khô ng có hoặ c khô ng cò n trí nhớ ,
trí khô n. Nó lú nhưng chú nó khô n (tng.). Quên lú đi (quên mấ t đi).
lù a
- 1 dt. Đồ dù ng bằ ng sắ t có nhữ ng lỗ trò n để kéo và ng bạ c thà nh sợ i: bà n lù a.
- 2 đgt. 1. Dồ n đuổ i đà n gia sú c, gia cầ m đi theo hướ ng nhấ t định: lù a trâ u về nhà lù a vịt ra
đồ ng. 2. Luồ n và o nơi trố ng, hẹp: Gió lù a qua khe cử a sổ . 3. Và , nhai cơm và o miệng, cố t cho
xong bữ a: chan canh và o, lù a hết bá t cơm để cò n kịp ra bến xe. 4. Sụ c bù n ở ruộ ng lú a nướ c
bằ ng cà o: chiêm lù a mù a cuố c (tng.).
lú a
- d. 1. Loà i câ y thuộ c họ hò a thả o, thâ n rỗ ng, hoa lưỡ ng tính, trồ ng ở ruộ ng, hạ t có vỏ trấ u,
gọ i là hạ t thó c. 2. Thó c : Hà ng xá o đi đong lú a. 3. Từ đặ t trướ c cá c danh từ để chỉ chung cá c
loà i ngũ cố c : Lú a mì, lú a mạ ch.
lú a mì
- d. Câ y lương thự c chính củ a nhiều vù ng trên thế giớ i, nhấ t là củ a cá c vù ng ô n đớ i, bộ t dù ng
là m bá nh (bá nh mì) ăn hằ ng ngà y.
lụ a
- dt. 1. Hà ng dệt bằ ng tơ, mỏ ng, mịn: dệt lụ a chiếc quầ n lụ a. 2. Lớ p lá chuố i non hay bẹ cau
non chưa nở : lụ a chuố i lụ a cau. 3. Vậ t mềm, mịn: giò lụ a.
luâ n chuyển
- Trao lầ n lượ t từ ngườ i nọ đến ngườ i kia hay chỗ nọ đến chỗ kia : Luâ n chuyển tờ bá o cho
anh em xem .
luâ n lạ c
- đg. (id.). Lưu lạ c nay đâ y mai đó .
luâ n lý
- d. 1. Hệ thố ng đạ o đứ c củ a xã hộ i loà i ngườ i. 2. Mô n dạ y về đạ o đứ c trong trườ ng họ c.
luẩ n quẩ n
- đg. 1 Loanh quanh mã i khô ng thoá t ra khỏ i mộ t vị trí hoặ c tình trạ ng nà o đó . Luẩ n quẩ n
trong rừ ng. 2 (Suy nghĩ, tính toá n) trở đi rồ i trở lạ i, vẫ n khô ng sao tìm ra đượ c lố i thoá t.
Tính toá n luẩ n quẩ n. Nghĩ luẩ n quẩ n. Sa và o vò ng luẩ n quẩ n.
luậ n án
- dt. Cô ng trình khoa họ c đượ c trình bà y trướ c hộ i đồ ng chấ m thi để đượ c nhậ n họ c vị phó
tiến sĩ, tiến sĩ: bả o vệ luậ n án tiến sĩ toá n họ c.
luậ n đề
- Đầ u đề để bà n luậ n.
luậ n điệu
- d. Ý kiến, lí lẽ đưa ra để đá nh lừ a. Luậ n điệu giả nhâ n giả nghĩa.
luậ n vă n
- dt. 1. Bà i nghiên cứ u, trình bà y về mộ t vấ n đề gì: luậ n vă n chính trị. 2. Cô ng trình nghiên
cứ u, đượ c trình bà y trướ c hộ i đồ ng chấ m thi để đượ c cô ng nhậ n tố t nghiệp đạ i họ c (cử
nhâ n) hay cao họ c (thạ c sĩ): luậ n vă n tố t nghiệp đạ i họ c. 3. Nh. Luậ n á n.
luậ t
- d. 1. Điều nêu lên cho mọ i ngườ i theo để là m đú ng nhữ ng qui ướ c đã đượ c cô ng nhậ n : Xe
phả i chạ y đú ng luậ t giao thô ng ; Luậ t bó ng bà n ; Luậ t thơ. 2. X. Phá p luậ t. 3. Dụ ng cụ xưa để
câ n nhắ c âm thanh.
luậ t gia
- d. Ngườ i chuyên nghiên cứ u về phá p luậ t.
luậ t họ c
- dt. Khoa họ c nghiên cứ u về phá p luậ t: nghiên cứ u luậ t họ c.
luậ t khoa
- Nh. Luậ t họ c.
luậ t sư
- d. Ngườ i chuyên bà o chữ a cho đương sự trướ c toà á n theo phá p luậ t hoặ c là m cố vấ n về
phá p luậ t, nó i chung.
lú c
- dt. 1. Khoả ng thờ i gian ngắ n, khô ng xá c định: đợ i mộ t lú c nữ a rồ i hẵ ng đi nghỉ mộ t lú c đã .
2. Thờ i điểm trong ngà y, khô ng xá c định: lú c sá ng lú c trưa. 3. Thờ i điểm gắ n vớ i hoạ t độ ng
hay sự kiện nà o: lú c vui buồ n chưa đến lú c thô i.
lú c lắ c
- Cầ m mà đưa đi đưa lạ i nhanh : Lú c lắ c cá i chuô ng.
lụ c
- 1 đg. Lậ t và đả o lên khắ p cả để tìm kiếm. Lụ c mã i trong tủ mớ i thấ y cuố n sá ch. Lụ c tung
vali quầ n á o.
- 2 t. Có mà u xanh sẫ m, giữ a mà u lam và mà u và ng. Phẩ m lụ c. Là n khó i mà u lụ c.
lụ c địa
- dt. Đấ t liền; phâ n biệt vớ i biển, đạ i dương: lụ c địa châ u á khí hậ u lụ c địa Trên địa cầ u ba
phầ n biển, mộ t phầ n lụ c địa.
lụ c đụ c
- Lủ ng củ ng, hay va chạ m nhau : Nộ i bộ đế quố c lụ c đụ c.
lụ c vấ n
- đg. (kng.). Hỏ i vặ n để truy cho ra lẽ. Bị lụ c vấ n đủ chuyện. Hỏ i cứ như lụ c vấ n ngườ i ta.
lui
- 1 khng., Nh. Bờ -lu.
- 2 1. Ngượ c trở lạ i nơi hoặ c thờ i điểm xuấ t phá t: lui quâ n lui trở lạ i và i nă m. 2. Giả m, có xu
hướ ng trở lạ i bình thườ ng: Cơn số t đã lui. 3. Lù i: Cuộ c họ p tạ m lui và i ngà y nữ a.
lủ i
- đg. Lẩ n mấ t : Con chồ n lủ i và o bụ i.
lủ i thủ i
- p. Mộ t cá ch â m thầ m, lặ ng lẽ, vớ i vẻ cô đơn, đá ng thương. Lủ i thủ i ra về. Chá u bé lủ i thủ i
chơi mộ t mình.
lù n
- tt. 1. Có chiều cao thấ p dướ i bình thườ ng: Ngườ i lù n quá nà ng Bạ ch Tuyết và bả y chú lù n.
2. (Thự c vậ t) thuộ c giố ng có thâ n thấ p dướ i mứ c bình thườ ng so vớ i cá c câ y cù ng loạ i khá c:
chuố i lù n cau lù n.
lú n
- t. Sụ t xuố ng : Nền nhà lú n. 2. Chịu kém : Thá i độ có vẻ lú n hơn trướ c.
lụ n bạ i
- đg. Lâ m và o tình trạ ng suy kiệt và suy sụ p khô ng thể cứ u vã n đượ c. Lụ n bạ i vì nợ nầ n.
Tinh thầ n lụ n bạ i.
lung lạ c
- đgt. Là m cho nao nú ng tinh thầ n, lay chuyển ý chí để chịu khuấ t phụ c: khô ng thể lung lạ c
tinh thầ n củ a cá c chiến sĩ yêu nướ c.
lung lay
- t. 1. Bắ t đầ u lỏ ng, khô ng chặ t : Ră ng lung lay ; Cá i đinh lung lay. 2. Rung chuyển và ngả
nghiêng : ý chí khô ng lung lay.
lủ ng
- t. (ph.). Thủ ng. Đâ m lủ ng.
lủ ng củ ng
- 1. Lỉnh kỉnh, lộ n xộ n, thiếu trậ t tự ngă n nắ p: Đồ đạ c lủ ng củ ng. 2. Tú c tắ c, thiếu mạ ch lạ c
trong viết vă n, diễn đạ t ý: Vă n viết lủ ng củ ng. 3. Thiếu hoà thuậ n, mấ t đoà n kết: Gia đình
lủ ng củ ng Nộ i bộ cơ quan lủ ng củ ng.
lũ ng đoạ n
- Nh. Độ c quyền : Bọ n tư bả n tà i chính lũ ng đoạ n nền kinh tế cá c nướ c tư bả n.
lú ng tú ng
- t. Ở và o tình trạ ng khô ng biết nên nó i nă ng, hà nh độ ng, xử trí như thế nà o, do khô ng là m
chủ đượ c tình thế. Lú ng tú ng khi nó i chuyện trướ c đá m đô ng. Trả lờ i lú ng tú ng. Lú ng tú ng
như thợ vụ ng mấ t kim (tng.). // Lá y: lú ng ta lú ng tú ng (ý mứ c độ nhiều).
luộ c
- đgt. 1. Là m cho đồ ă n chín trong nướ c đun sô i: luộ c sắ n luộ c khoai lang luộ c thịt. 2. Cho
và o nướ c đun sô i để khử trù ng hoặ c là m cho vậ t bền chắ c: luộ c kim tiêm luộ c cố c thuỷ tinh.
3. Bá n lạ i, là m lạ i mộ t lầ n nữ a để kiếm lờ i: cứ mua đi rồ i luộ c lạ i cũ ng lờ i chá n Trên cơ sở
quyển sá ch đã in, họ luộ c lạ i thà nh hà ng nghìn cuố n, tung ra thị trườ ng.
luô n
- ph. 1. Liên tiếp khô ng ngừ ng : Là m luô n châ n luô n tay. 2. Thườ ng thườ ng, nhiều lầ n : Có
khá ch đến chơi luô n. 3. Ngay lậ p tứ c : Mua đượ c quả cam ă n luô n. 4. Mộ t thể, mộ t lầ n : Mua
xong cá i bà n, mua luô n cá i ghế.
luồ n
- đg. 1 Đi hoặ c là m cho đi qua nhữ ng chỗ hở nhỏ , hẹp để từ bên nà y xuyên sang bên kia.
Luồ n kim. Luồ n đò n gá nh và o quang. Nắ ng luồ n qua kẽ lá . Luồ n rừ ng đi tắ t. 2 Len lỏ i để đi
lọ t qua nơi nguy hiểm. Luồ n qua đồ n bố t địch. Luồ n khỏ i vò ng vâ y. 3 Đưa lọ t và o mộ t cá ch
khéo léo, bí mậ t. Luồ n ngườ i và o tổ chứ c địch.
luồ n cú i
- đgt. Quỵ luỵ cầ u cạ nh kẻ có quyền chứ c: khô ng chịu luồ n cú i ai bao giờ .
luồ ng
- d. Thứ tre rừ ng.
- d. Sự vậ n độ ng củ a nướ c, gió , điện hay tư tưở ng theo mộ t chiều hướ ng nhấ t định : Luồ ng
só ng ; Luồ ng gió ; Luồ ng điện ; Luồ ng ý nghĩ.
luố ng cuố ng
- t. Ở và o trạ ng thá i mấ t bình tĩnh, thiếu tự chủ đến mứ c khô ng biết xử sự , đố i phó ra sao
(thườ ng thể hiện bằ ng nhữ ng cử chỉ, hà nh độ ng khô ng tự nhiên, vụ ng về, thấ t thố ). Mừ ng
quá , châ n tay luố ng cuố ng khô ng biết là m gì. Bị hỏ i dồ n nên luố ng cuố ng.
lụ p xụ p
- tt. (Nhà cử a) thấ p bé, rá ch ná t tồ i tà n: Nhà cử a lụ p xụ p Ba gian nhà tranh lụ p xụ p.
lụ t
- d. Nướ c dâ ng lên trà n ngậ p mộ t vù ng : Mưa nhiều thà nh lụ t.
- t. 1. Thụ t xuố ng : Đèn lụ t bấ c. 2. Kém trướ c : Họ c hà nh lườ i biếng nên bị lụ t.
- t. X. Nhụ t : Dao lụ t.
lũ y
- luỹ d. 1 Cô ng trình bả o vệ mộ t vị trí, thườ ng đắ p bằ ng đấ t. Xâ y thà nh, đắ p luỹ. 2 Hà ng câ y
(thườ ng là tre) trồ ng rấ t dà y để là m hà ng rà o. Luỹ tre quanh là ng. Luỹ dừ a.
lũ y tiến
- luỹ tiến tt. Tă ng dầ n lên theo tỉ lệ nà o đó : thuế luỹ tiến.
luyến ái
- đg. (dù ng phụ cho d.). Yêu đương. Quan điểm luyến á i mớ i. Việc luyến á i.
luyện
- 1 đgt. Chế biến cho tố t hơn bằ ng tá c độ ng ở nhiệt độ cao: luyện thép luyện đan luyện kim.
- 2 I. đgt. 1. Trộ n kĩ, nhà o đều cho dẻo, nhuyễn: luyện vô i cá t và xi mă ng để đổ trầ n nhà . 2.
Tậ p nhiều, thườ ng xuyên để thà nh thụ c, nâ ng cao kĩ nă ng: luyện võ luyện tay nghề luyện
tậ p luyện thi đà o luyện huấ n luyện khổ luyện ô n luyện rèn luyện tậ p luyện thao luyện tô i
luyện tu luyện. II. tt. Điêu luyện, nó i tắ t: Tiếng đà n nghe rấ t luyện.
lữ điếm
- d. (cũ ). Quá n trọ .
lữ khá ch
- dt., vchg Khá ch đi đườ ng xa.
lừ a
- d. Loà i có vú họ ngự a, nhưng nhỏ hơn ngự a, tai dà i. Lừ a ưa nặ ng. Nó i nhẹ khô ng nghe, chỉ
ưa nó i nặ ng. Dố t như lừ a. Dố t quá .
- đg. Cố ý là m cho ngườ i ta mắ c sai lầ m hoặ c có ả o tưở ng để nghe theo mình, có lợ i cho
mình và có hạ i cho họ : Tên lưu manh lừ a cô gá i nô ng thô n đến chỗ vắ ng và lấ y mấ t đồ ng hồ .
- đg. Nhằ n ra : Ăn cá phả i lừ a xương.
- đg. Ru, dỗ : Lừ a cho trẻ ngủ .
lừ a đả o
- đg. Lừ a bằ ng thủ đoạ n xả o trá để chiếm lấ y củ a cả i, tà i sả n. Giả danh cô ng an đi lừ a đả o. Bị
truy tố về tộ i lừ a đả o.
lử a
- dt. 1. Vậ t chá y phá t ra á nh sá ng và nhiệt: đố t lử a Lử a chá y rự c trờ i Lử a gầ n rơm lâ u ngà y
cũ ng bén (tng.) 2. Tình cả m sô i độ ng, nó ng bỏ ng, hừ ng hự c khí thế: lử a lò ng.
lứ a
- d. Loạ t nhữ ng sinh vậ t cù ng mộ t thờ i kỳ sinh trưở ng : Lứ a lợ n ; Lứ a cam.
lự a
- 1 đg. 1 Chọ n lấ y nhữ ng cá i đá p ứ ng yêu cầ u trong nhiều cá i cù ng loạ i. Lự a hạ t giố ng. 2
Chọ n chiều, hướ ng, lố i, sao cho việc là m đạ t kết quả tố t nhấ t. Lự a chiều gió cho thuyền đi.
Lự a mã i mớ i mở đượ c khoá . Lự a lờ i khuyên giả i.
- 2 k. (cũ ; id.). Như lọ . Trô ng cũ ng biết, lự a là phả i hỏ i.
lự c
- dt. 1. Sứ c, sứ c mạ nh: thế và lự c là m thự c lự c. 2. Tá c dụ ng là m biến đổ i hoặ c truyền gia tố c
cho mộ t vậ t nà o đó : lự c đẩ y lự c nén.
lự c lưỡ ng
- To lớ n khỏ e mạ nh : Ngườ i nô ng dâ n lự c lưỡ ng.
lự c lượ ng
- d. 1 Sứ c mạ nh có thể tạ o nên mộ t tá c độ ng nhấ t định. Lự c lượ ng vậ t chấ t dồ i dà o. Lự c
lượ ng tinh thầ n. 2 Sứ c mạ nh củ a con ngườ i đượ c tổ chứ c nhau lạ i tạ o ra để sử dụ ng và o cá c
hoạ t độ ng củ a mình. Lự c lượ ng quâ n sự . Lự c lượ ng kinh tế. Bố trí lự c lượ ng. Lự c lượ ng trẻ.
lự c sĩ
- dt. Ngườ i có sứ c khoẻ đặ c biệt: khoẻ như lự c sĩ.
lưng
- d. 1. Phầ n sau củ a thâ n ngườ i, từ vai đến thắ t lưng. 2. Phầ n á o che phầ n thâ n nó i trên. 3.
Phầ n củ a ghế để tự a lưng. 4. Phầ n đằ ng sau củ a mộ t số vậ t : Lưng tủ . 5. Phu lấ y là m cơ sở
trong mộ t cuộ c chơi tổ tô m, tà i bà n.
- d. 1. Nử a chừ ng : Chim bay lưng trờ i ; Gió cuố n lưng đồ i. 2. Lượ ng chứ a đến nử a chừ ng
mộ t vậ t : Lưng bá t cơm ; Lưng chai nướ c.
- d. Vố n liếng về tiền hoặ c cô ng sứ c : Chung lưng mở mộ t ngô i hà ng (K); Chung lưng đấ u cậ t
(tng).
lừ ng lẫ y
- đg. (hoặ c t.). Vang lừ ng tớ i mứ c khắ p nơi ai cũ ng biết. Tiếng tă m lừ ng lẫ y khắ p cả nướ c.
Chiến thắ ng lừ ng lẫ y. Lừ ng lẫ y mộ t thờ i.
lử ng lơ
- tt. 1. Nử a vờ i, khô ng rõ hẳ n như thế nà o: Câ u chuyện bỏ lử ng lơ trả lờ i lử ng lơ. 2. Chơi vơi
giữ a chừ ng, khô ng hẳ n cao cũ ng khô ng hẳ n thấ p: mâ y lử ng lơ bay.
lượ c
- đg. Bỏ bớ t đi : Lượ c nhữ ng câ u thừ a trong bà i vă n.
- d. Đồ dù ng bằ ng sừ ng, nhự a, gỗ , có ră ng để chả i tó c.
lượ c đồ
- d. (id.). Như sơ đồ .
lượ c khả o
- đgt. Nghiên cứ u mộ t cá ch khá i quá t về nhữ ng cá i chính, cá i cơ bả n, khô ng đi và o chi tiết:
lượ c khả o về vă n họ c dâ n gian Việt Nam.
lượ c thuậ t
- Kể lạ i tó m tắ t.
lườ i biếng
- t. Lườ i (nó i khá i quá t). Kẻ lườ i biếng. Bệnh lườ i biếng.
lưỡ i
- dt. 1. Bộ phậ n ở trong miệng, dù ng để nếm thứ c ă n hoặ c để phá t â m: Lưỡ i khô ng xương
lắ m đườ ng lắ t léo (tng.). 2. Bộ phậ n mỏ ng, bằ ng kim loạ i, dù ng để cắ t, chặ t, cưa, rạ ch: lưỡ i
dao lưỡ i giá o lưỡ i cưa lưỡ i cuố c lưỡ i cà y.
lưỡ i lê
- Thứ dao dà i có mũ i nhọ n cắ m và o đầ u sú ng dù ng để đâ m.
lướ i
- I d. 1 Đồ đan bằ ng cá c loạ i sợ i, có mắ t và nhiều hình dá ng khá c nhau, có nhiều cô ng dụ ng,
thườ ng dù ng để ngă n chắ n, để đá nh bắ t cá , chim, v.v. Rà o bằ ng lướ i sắ t. Đan tú i lướ i. Đá
thủ ng lướ i (kng.; ghi bà n thắ ng trong bó ng đá ). Thả lướ i bắ t cá . Chim mắ c lướ i. 2 (dù ng
trong mộ t số tổ hợ p). Như mạ ng lướ i. Lướ i điện. Lướ i lử a. 3 Tổ chứ c để vâ y bắ t. Sa lướ i mậ t
thá m. Rơi và o lướ i phụ c kích. 4 (chm.). Điện cự c bằ ng kim loạ i có dạ ng đườ ng xoắ n ố c hay
dạ ng lướ i, đặ t giữ a cathod và anod trong đèn điện tử .
- II đg. (id.). Đá nh cá bằ ng . Chồ ng chà i, vợ lướ i, con câ u... (cd.).
lườ m
- đgt. Đưa mắ t liếc ngang vớ i ngườ i nà o đó để tỏ ý khô ng bằ ng lò ng hay tứ c giậ n: lườ m bạ n
vẻ trá ch mó c.
lượ m
- d. Bó lú a nhỏ vừ a mộ t chét tay.
- đg. 1. Nhặ t nhạ nh : Lượ m củ a rơi. 2. Sưu tầ m : Lượ m tà i liệu .
lươn
- d. Cá nướ c ngọ t, thâ n trò n và dà i như rắ n, mắ t nhỏ , da trơn có nhớ t, mà u nâ u và ng, số ng
chui rú c trong bù n. Ti hí mắ t lươn. (Ấ m mà u) da lươn*.
lươn lẹo
- tt. Lắ t léo, gian trá : ăn nó i lươn lẹo thó i lươn lẹo.
lượ n
- 1 d. Lố i há t đố i đá p giữ a trai và gá i củ a dâ n tộ c Tà y, là n điệu phong phú . Há t lượ n.
- 2 I đg. 1 Di chuyển bằ ng cá ch chao nghiêng thâ n hoặ c uố n mình theo đườ ng vò ng. Chim
lượ n mấ y vò ng. Ngoằ n ngoèo như rắ n lượ n. Só ng lượ n nhấ p nhô . 2 (kng.). Đi qua qua lạ i lạ i
mộ t nơi nà o đó , khô ng dừ ng lạ i lú c nà o cả . Lượ n quanh nhà , dò xét. Lượ n phố .
- II d. (id.). Là n (só ng). Từ ng só ng xô và o bờ .
lương
- 1 dt. 1. Cá i ă n dự trữ : kho lương giao lương. 2. Tiền cô ng trả định kì, thườ ng là hà ng thá ng,
cho cá n bộ cô ng nhâ n viên: là m cô ng ă n lương nhậ n lương tă ng lương giả m giờ là m.
- 2 dt. Ngườ i khô ng theo đạ o Thiên chú a, phâ n biệt vớ i giá o dâ n: lương giá o đoà n kết.
- 3 dt. Hà ng dệt bằ ng tơ; the: lương ba chỉ.
lương khô
- Thứ c ăn khô để dự bị đượ c lâ u.
lương tâ m
- d. Yếu tố nộ i tâ m tạ o cho mỗ i ngườ i khả nă ng tự đá nh giá hà nh vi củ a mình về mặ t đạ o
đứ c, và do đó tự điều chỉnh mọ i hà nh vi củ a mình. Con ngườ i có lương tâ m. Lương tâ m nhà
nghề. Lương tâ m cắ n rứ t. Tá ng tậ n lương tâ m*.
lương thiện
- tt. Tố t là nh, khô ng vi phạ m đạ o đứ c, phá p luậ t: là m ă n lương thiện số ng lương thiện.
lương thự c
- Thứ c ăn ngũ cố c như gạ o, bộ t mì, ngô ...
lưỡ ng lự
- đg. Suy tính, câ n nhắ c giữ a nên hay khô ng nên, chưa quyết định đượ c dứ t khoá t. Đang
lưỡ ng lự khô ng biết nên đi hay ở . Tá n thà nh ngay khô ng chú t lưỡ ng lự .
lưỡ ng quyền
- dt. Gò má : Lưỡ ng quyền hơi cao.
lượ ng
- d. Sự lớ n hay nhỏ , ít hay nhiều, có thể đo lườ ng, tă ng lên bớ t xuố ng, khô ng thể thiếu đượ c
trong sự tồ n tạ i củ a vậ t chấ t : Khô ng có chấ t nà o lạ i khô ng có lượ ng cũ ng như khô ng có
lượ ng nà o mà khô ng có chấ t.
- d. X. Lạ ng : Mộ t câ n ta có mườ i sá u lượ ng.
- d. Sứ c chứ a đự ng : Lượ ng củ a cá i thù ng dầ u là nă m lít.
- d. Sự bao dung và tha thứ : Có lượ ng đố i vớ i ngườ i hố i lỗ i.
- đg. Ướ c tính : Thử lượ ng xem thử a ruộ ng kia sả n xuấ t đượ c bao nhiêu ki-lô -gam thó c.
lượ ng thứ
- đg. (kc.). Thô ng cả m mà bỏ qua, khô ng để ý chê trá ch (dù ng trong lờ i xin lỗ i vớ i ý khiêm
nhườ ng). Xin độ c giả lượ ng thứ cho nhữ ng sai só t.
lướ t
- 1 đgt. 1. Di chuyển nhanh, nhẹ như thoá ng qua bề mặ t: thuyền lướ t trên mặ t nướ c. 2.
Thoá ng qua, khô ng chú ý tớ i cá c chi tiết: nhìn lướ t mộ t lượ t đọ c lướ t qua mấ y trang.
- 2 tt. Yếu ớ t, khô ng chắ c, dễ đổ ngã : Lú a lướ t lá Ngườ i yếu lướ t.
lượ t
- d. Đồ dệt thưa bằ ng tơ, thườ ng nhuộ m đen để là m khă n.
- d. 1. Thờ i gian hoặ c thờ i điểm mộ t ngườ i là m cho phầ n mình mộ t việc, hoặ c có xả y ra mộ t
việc, trong loạ t việc cù ng loạ i theo thứ tự trướ c sau : Hô m nay đến lượ t tô i trự c nhậ t ; Bỏ
hà ng đi chơi, khi về mấ t lượ t. 2. Hồ i, phen. X. Lầ n, ngh.1 : Thanh lâ u hai lượ t, thanh y hai lầ n
(K). Lượ t ngườ i. Mỗ i đầ u ngườ i trong loạ t ngườ i có mặ t, mộ t ngườ i có thể có mặ t nhiều
lầ n : Nă m vạ n lượ t ngườ i xuố ng đườ ng đấ u tranh.
lưu
- 1 đg. 1 Ở lạ i hoặ c giữ lạ i thêm mộ t thờ i gian, chưa (để) rờ i khỏ i. Chưa về, cò n lưu lạ i ít
hô m. Lưu khá ch ở lạ i đêm. Hà ng lưu kho. 2 Giữ lạ i, để lạ i lâ u dà i về sau, khô ng (để) mấ t đi.
Lưu cô ng vă n. Lưu tiếng thơm muô n thuở . Dấ u vết xưa cò n lưu lạ i.
- 2 đg. (cũ ). Đà y đi xa. Bị tộ i lưu.
lưu danh
- đgt. Để lạ i tên tuổ i, tiếng thơm mã i về sau: lưu danh thiên cổ (danh tiếng, tên tuổ i và sự
nghiệp đượ c lưu truyền muô n đờ i).
lưu độ ng
- Di chuyển luô n : Tủ sá ch lưu độ ng.
lưu hà nh
- đg. Đưa ra sử dụ ng rộ ng rã i từ ngườ i nà y, nơi nà y qua ngườ i khá c, nơi khá c trong xã hộ i.
Lưu hà nh loạ i tiền mớ i. Cấ m lưu hà nh. Tà i liệu lưu hà nh nộ i bộ (trong nộ i bộ mộ t tổ chứ c).
lưu lạ c
- đgt. Trô i dạ t nay đâ y mai đó , khô ng ổ n định: thâ n phậ n lưu lạ c mộ t đờ i lưu lạ c Từ con lưu
lạ c quê ngườ i, Bèo trô i só ng vỗ chố c mườ i lă m nă m (Truyện Kiều).
lưu luyến
- Bị rà ng buộ c bằ ng tình cả m mạ nh mẽ đến mứ c luô n luô n nghĩ đến, khô ng muố n rờ i bỏ : Ra
trườ ng khi hết khó a, sinh viên cò n lưu luyến thầ y và bạ n.
lưu manh
- d. Kẻ lườ i lao độ ng, chuyên số ng bằ ng trộ m cắ p, lừ a đả o. Gã lưu manh. Thó i lưu manh.
lưu tâ m
- đgt. Chú ý, để tâ m thườ ng xuyên, chu đá o: lưu tâ m đến việc dạ y dỗ con cá i.
lưu thô ng
- đg. Chả y suố t, đi suố t khô ng bị vướ ng : Nhờ có mạ ng lướ i đườ ng sắ t mà hà ng hó a lưu
thô ng.
lưu vong
- đg. (hoặ c t.). 1 (cũ ; id.). Số ng xa hẳ n quê hương, do nghèo đó i phả i tha phương cầ u thự c. 2
Số ng hoặ c hoạ t độ ng chính trị ở nướ c ngoà i, do khô ng có điều kiện và cơ sở để số ng và hoạ t
độ ng trong nướ c. Chính phủ lưu vong. Vua lưu vong.
lưu vự c
- dt. Vù ng đấ t đai chịu ả nh hưở ng củ a mộ t con sô ng hay mộ t hệ thố ng sô ng ngò i: lưu vự c
sô ng Hồ ng.
lự u
- d. X. Thạ ch lự u.
lự u đạ n
- d. Vũ khí có vỏ cứ ng trong chứ a chấ t nổ hoặ c chấ t hoá họ c và bộ phậ n gâ y nổ , thườ ng ném
bằ ng tay.
ly
- d. Cố c pha lê nhỏ .
- d. Quẻ thứ hai trong bá t quá i.
- d. 1. Đơn vị độ dà i cũ , bằ ng mộ t phầ n mườ i củ a mộ t phâ n. 2. Mứ c độ rấ t thấ p, rấ t nhỏ : Sai
mộ l ly đi mộ t dặ m (tng) .
ly biệt
- Xa cá ch nhau.
ly dị
- X. Ly hô n.
ly tá n
- Lìa tan mỗ i ngườ i mộ t nơi : Bao nhiêu gia đình ly tá n vì giặ c khủ ng bố .
ly tâ m
- (lý) t. 1. X. Lự c ly tâ m. 2. (sinh). Tính chấ t củ a luồ ng thầ n kinh đi từ trung khu ra cá c đầ u
mú t : Thầ n kinh ly tâ m.

- ,... x. lí1, lí2, lí3, lí4, lí5, lí dịch, lí do, lí giả i, lí hà o, lí hương, lí lẽ, lí lịch, lí liệu phá p, lí luậ n, lí
số , lí sự , lí tà i, lí thú , lí thuyết, lí tính, lí trí, lí trưở ng, lí tưở ng.
lý do
- d. Điều nêu lên là m că n cứ để giả i thích, dẫ n chứ ng : Tuyên bố lý do củ a cuộ c họ p ; Em cho
biết lý do em nghỉ họ c hô m qua.
lý giả i
- đg. Suy xét về sự vậ t để hiểu và giả i thích.
lý lịch
- d. 1. Nguồ n gố c và lịch sử : Lý lịch cá n bộ . 2. Sổ ghi nguồ n gố c và lịch sử : Nộ p lý lịch cho vụ
Tổ chứ c.
lý luậ n
- d. 1. Tổ ng kết có hệ thố ng nhữ ng kinh nghiệm củ a loà i ngườ i, phá t sinh từ thự c tiễn, để chi
phố i và cả i biến thự c tiễn. 2. (toá n). Lý lẽ liên hệ vớ i nhau bằ ng cá ch suy diễn cá i nà y từ cá i
kia để chứ ng minh mộ t định lý. II. đg. 1. Vậ n dụ ng lý lẽ để bà n luậ n phả i trá i. 2. (toá n). Vậ n
dụ ng lý lẽ để chứ ng minh.
lý thuyết
- I. d. 1. Toà n thể nhữ ng khá i niệm trừ u tượ ng hợ p thà nh hệ thố ng, dù ng là m cơ sở cho việc
hiểu biết mộ t khoa họ c, mộ t kỹ thuậ t, mộ t nghệ thuậ t... và ứ ng dụ ng và o mộ t ngà nh hoạ t
độ ng : Phả i hiểu lý thuyết â m nhạ c mớ i há t đượ c hay. 2. Cg. Thuyết. Cô ng trình xâ y dự ng
củ a trí tuệ tiến hà nh bằ ng phương phá p khoa họ c, mang tính chấ t tổ ng hợ p và trong mộ t số
điểm, thườ ng ở trạ ng thá i giả thuyết : Lý thuyết tậ p hợ p. II. t. Dù ng và o việc xâ y dự ng lý
thuyết (ngh. 2) : Vậ t lý lý thuyết.
lý trí
- Tá c dụ ng do sự suy xét bình tĩnh và cẩ n thậ n mà có .
lý tưở ng
- I. d. Điều thỏ a mã n tớ i mứ c tuyệt đố i mộ t ướ c vọ ng cao đẹp : Lý tưở ng củ a thanh niên là
thự c hiện chủ nghĩa cộ ng sả n. II. t. 1. Đạ t trình độ cao nhấ t củ a cá i hay về mặ t thẩ m mỹ, trí
tuệ hay đạ o đứ c : Lò ng dũ ng cả m lý tưở ng. 2. Hoà n toà n theo lý thuyết và chưa tính đến
trạ ng thá i hay cá c sai số thự c tế : Khí lý tưở ng ; Hiệu suấ t lý tưở ng củ a mộ t độ ng cơ.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

M (1)

ma
- I d. 1 (kết hợ p hạ n chế). Ngườ i đã chết. Thâ y ma*. Hồ n ma. Đi đưa ma. Đá m ma*. Là m ma*
(là m đá m ma). 2 Sự hiện hình củ a ngườ i chết, theo mê tín. Sợ ma khô ng dá m đi đêm. Xấ u
như ma. Bó i ra ma, quét nhà ra rá c (tng.). 3 (kng.; dù ng có kèm ý phủ định, thườ ng trướ c
nà o). Ngườ i bấ t kì. Ở đấ y có ma nà o đâ u. Chả ma nà o biết. Nó i thế có ma nó tin! (chẳ ng ai
tin).
- II t. Chỉ có trên sổ sá ch hoặ c bá o cá o, chứ khô ng có thậ t, do bịa ra nhằ m đá nh lừ a. Bả n bá o
cá o thà nh tích vớ i nhữ ng con số .
ma cà bô ng
- ma-cà -bô ng (F. vagabond) dt. Kẻ khô ng nhà cử a, khô ng nghề nghiệp, số ng lang thang,
kiếm số ng mộ t cá ch bấ t chính: Ngườ i ta thườ ng gọ i lũ trẻ lưu lạ c nà y là bọ n ma-cà -bô ng.
ma cà rồ ng
- dt Như Ma cà lồ : Ma cà rồ ng nó hú t vía mà y đi hay sao mà mà y lạ i đâ m đố n thế hử ?(Ng-
hồ ng).
ma cô
- MA-Cô Kẻ số ng về nghề đi dẫ n gá i điếm cho khá ch là ng chơi, trong xã hộ i cũ .
ma dú t
- "ma-dú t" x. mazut.
ma két
- ma-két (maquette) dt. 1. Mẫ u, mô hình củ a vậ t sẽ chế tạ o: vẽ ma-két. 2. Mẫ u dự kiến củ a
bả n in: thuê hoạ sĩ trình bà y ma-két cuố n sá ch.
ma lem
- dt Kẻ bẩ n thỉu quá : Đến giờ đi họ c rồ i mà vẫ n như ma lem thế ư?.
ma lự c
- Sứ c mạ nh khá c thườ ng là m cho ngườ i ta say mê: á i tình có ma lự c khiến nhiều ngườ i sinh
ra mù quá ng.
ma men
- d. (kng.). Rượ u, ví như mộ t con ma cá m dỗ . Bị ma men quyến rũ . Bạ n vớ i ma men.
ma quỷ
- d. Ma và quỷ (nó i khá i quá t). Chuyện ma quỷ. Mưu ma chướ c quỷ*.
ma tú y
- ma tuý dt. Tên gọ i chung cá c loạ i chấ t kích thích, dù ng nhiều thà nh nghiện như thuố c
phiện, hêrô in: nạ n ma tuý khô ng nên tiêm chích ma tuý buô n bá n ma tuý là phạ m phá p.

- 1 dt Hang ếch, hang củ a: ép mình ró n bướ c, ếch lui và o mà (Tả n-đà ).
- 2 đt Đạ i từ thay mộ t danh từ đã nêu ở trên: Ngườ i mà anh giớ i thiệu vớ i tô i lạ i là bố bạ n
tô i; Tô i muố n mua quyển tiểu thuyết mà ô ng ấ y đã phê bình.
- lt 1.Liên từ biểu thị sự đố i lậ p giữ a hai ý: To đầ u dạ i (tng); Nghèo mà tự trọ ng. 2. Liên từ
biểu thị sự khô ng hợ p lí: Nó dố t mà khô ng chịu họ c. 3. Liên từ biểu thị mộ t kết quả : Biết tay
ă n mặ n thì chừ a, đừ ng trêu mẹ mướ p mà xơ có ngà y (cd); Non kia ai đắ p mà cao, sô ng kia,
biển nọ ai đà o mà sâ u (cd). 4. Liên từ biểu thị mộ t mụ c đích: Trèo lên trá i nú i mà coi, có bà
quả n tượ ng cưỡ i voi bà nh và ng (cd). 5. Liên từ biểu thị mộ t giả thiết: Anh mà đến sớ m thì
đã gặ p chị ấ y.
- trt Trợ từ đặ t ở cuố i câ u để nhấ n mạ nh: Đã bả o !; Anh cứ tin là nó là m đượ c mà !.
mà cả
- Cg. Mặ c cả . Nà i bớ t giá mộ t mó n hà ng khi mua: Hà ng bá n giá nhấ t định, khô ng cầ n mà cả .
Ngr. Đò i hỏ i và suy hơn tính thiệt khi là m việc gì: Là m thì là m chứ đừ ng mà cả .
mả
- 1 d. 1 Chỗ chô n ngườ i chết, đượ c đắ p cao. 2 (kng.). Khả nă ng là m đượ c việc gì đó hay xả y
ra việc gì đó , đượ c coi là do tá c độ ng củ a thế đấ t nơi có mồ mả tổ tiên, theo mê tín. Nhà nà y
có mả phá t tà i.
- 2 t. (thgt.). Tà i, giỏ i. Con mèo bắ t chuộ t rấ t mả . Bắ n mả thậ t.

- 1 dt. 1. Đồ bằ ng giấ y cắ t theo nhữ ng thứ có thậ t để đố t cú ng cho ngườ i chết, theo mê tín:
đố t mã Chờ đượ c mã đã rã đá m (tng.) 2. Đồ phẩ m chấ t kém, chó ng hỏ ng: Thứ đó chỉ là đồ
mã thô i, chẳ ng mấ y bữ a mà hỏ ng.
- 2 dt. 1. Đá m lô ng đẹp, ó ng mượ t ở cổ hay gầ n đuô i củ a gà trố ng, chim trố ng: gà mã tía. 2.
Vẻ phô trương bên ngoà i, thườ ng là đố i lậ p vớ i bên trong: Nó thì đượ c cá i mã thô i Chiếc xe
tuy xấ u mã nhưng má y rấ t tố t.
- 3 dt. Tên gọ i mộ t quâ n trong cờ tướ ng, bà i tam cú c, lấ y ngự a là m biểu tượ ng: đi con mã .
- 4 dt. Thanh ngang củ a cá i bừ a, dù ng để đó ng ră ng bừ a: mã trướ c đó ng ră ng đứ ng, mã sau
đó ng ră ng xiết.
- 5 dt. 1. Hệ thố ng kí hiệu quy ướ c: mã điện bá o mã hiệu mã hoá giả i mã mậ t mã . 2. Kí hiệu
ghi cá c con số trong sổ sá ch bằ ng chữ Há n: chữ mã .
- 6 dt. Mã câ n: phả i câ n hai mã mớ i hết số thó c nà y.
- 7 dt. Đơn vị đo độ dà i củ a nướ c Anh, Mĩ (yard) bằ ng 0,9144 mét.
mã hó a
- mã hoá đgt (H. mã : lố i chữ riêng; hoá : là m thà nh) Dù ng mộ t kí hiệu đặ c biệt thay mộ t hệ
thố ng tín hiệu thườ ng: Dù ng má y tính điện tử để mã hoá .
mã lự c
- Đơn vị cô ng suấ t cũ , xấ p xỉ bằ ng 75 ki-lô -gam mét trong mộ t giâ y, tương đố i lớ n hơn cô ng
suấ t củ a mộ t con ngự a khỏ e.
mã nã o
- d. Đá quý có nhiều vâ n mà u khá c nhau, rấ t cứ ng, dù ng là m đồ trang sứ c, là m cố i giã trong
phò ng thí nghiệm.
mã phu
- dt (H. mã : ngự a; phu: ngườ i đà n ô ng) Ngườ i trô ng nom ngự a: Hồ i đó , ô ng ta là mã phu
trong mộ t gia đình quí phá i.
mã tấ u
- Thứ dao dà i to bả n, có mũ i nhọ n và có chuô i, ngà y xưa lính cưỡ i ngự a thườ ng hay đeo.
mã thượ ng
- t. (vch.). Có tư thế hiên ngang (như củ a kị sĩ trên lưng ngự a). Mộ t trang mã thượ ng.

- 1 dt., đphg Mẹ: Má thương con lắ m Má ơi đừ ng đá nh con đau, Để con há t bộ i là m đà o má
coi (cd.).
- 2 dt. 1. Phầ n hai bên mặ t, từ miệng đến mang tai: má ử ng hồ ng hai má lú m đồ ng tiền đầ u
gà má lợ n (tng.). 2. Bộ phậ n phẳ ng, đố i xứ ng hai bên củ a mộ t số vậ t: má phanh má sú ng.
- 3 dt. Mạ : giố ng má .
má đà o
- dt 1. Má đỏ củ a ngườ i phụ nữ : Dướ i đèn tỏ rạ ng má đà o thêm xuâ n (K). 2. Ngườ i phụ nữ
đẹp: Bấ y lâ u nghe tiếng má đà o, mắ t xanh, chẳ ng để ai và o, có khô ng (K).
mạ
- d. Câ y lú a non để cấ y: Nhổ mạ đi cấ y.
- (đph) d. Nh. Mẹ: Con so nhà mạ , con rạ nhà chồ ng (tng).
- đg. Trá ng mộ t lớ p mỏ ng kim loạ i khô ng gỉ ở bên ngoà i: Mạ kền; Mạ bạ c; Mạ và ng.
mạ điện
- đgt. Phủ mộ t lớ p kim loạ i (thườ ng là kim loạ i khô ng gỉ) lên nhữ ng đồ vậ t kim loạ i khá c
bằ ng phương phá p điện phâ n.
má c
- 1 dt 1. Binh khí cổ , lưỡ i dà i và sắ c, có cá n dà i, có thể dù ng để chém xa: Doà nh ngâ n rử a
má c, non đoà i treo cung (PhTr); Anh em như chô ng, như má c (tng). 2. Nét chữ Há n viết
bằ ng bú t lô ng từ phía trá i sang phía phả i: Chữ đạ i củ a ô ng đồ có nét má c đẹp.
- 2 dt (Phá p: marque) 1. Nhã n hiệu: Má c chế tạ o; Ti-vi má c Nhậ t. 2. Con số chỉ tiêu: Xi-mă ng
má c 400.
- 3 dt (Đứ c: mark) Đơn vị tiền củ a nướ c Đứ c: Đi Đứ c về, đổ i tiền má c lấ y tiền Việt-nam.
- 4 dt (Phá p: marc) Đơn vị trọ ng lượ ng cũ củ a Phá p: Mộ t má c bằ ng 244,75 gam.
mạ c
- đg. Phỏ ng theo bả n chính mà viết lạ i hay vẽ lạ i: Nà o ai mạ c mặ t, nà o ai gọ i hồ n (Chp).
má ch
- đg. 1 Nó i cho ngườ i khá c biết điều cầ n thiết, có lợ i cho họ . Má ch cho bà i thuố c hay. Má ch
mố i hà ng. 2 Nó i cho ngườ i trên biết lỗ i củ a ngườ i dướ i (từ thườ ng dù ng trong trẻ em).
Má ch cô giá o. Bị bạ n đá nh, chạ y về má ch mẹ.
mạ ch
- dt. 1. Đườ ng ố ng dẫ n má u trong cơ thể: mạ ch má u cắ t đú ng mạ ch, con gà chết ngay mạ ch
quả n bắ t mạ ch chẩ n mạ ch độ ng mạ ch huyết mạ ch tĩnh mạ ch. 2. Đườ ng chả y ngầ m dướ i đấ t:
giếng mạ ch. 3. Đườ ng vữ a giữ a hai lớ p gạ ch khi xâ y: bắ t mạ ch cho thẳ ng. 4. Đườ ng lưỡ i cưa
ă n theo chiều dọ c câ y gỗ : cưa và i mạ ch. 5. Hệ thố ng dâ y dẫ n nố i tiếp nhau để cho dò ng điện
đi qua thô ng suố t: đó ng mạ ch điện ngắ t mạ ch. 6. Đườ ng, chuỗ i nố i tiếp liên tụ c: mạ ch than
mạ ch quặ ng. 7. Hệ thố ng ý đượ c phá t triển liên tụ c, khô ng đứ t đoạ n trong suy nghĩ, diễn
đạ t: mạ ch suy nghĩ mạ ch vă n.
mạ ch lạ c
- dt (H. mạ ch: đườ ng má u chả y; lạ c: dâ y thầ n kinh Nghĩa đen: mạ ch má u và dâ y thầ n kinh có
quan hệ vớ i nhau) Quan hệ chặ t chẽ giữ a cá c bộ phậ n: Bà i vă n có mạ ch lạ c rõ rà ng.
- tt Có quan hệ chặ t chẽ giữ a cá c bộ phậ n: Vă n củ a Lỗ vẫ n sá ng sủ a, (ĐgThMai).
mạ ch má u
- ố ng dẫ n má u trong cơ thể độ ng vậ t.
mạ ch nha
- d. 1 Hạ t lú a mạ ch đã nả y mầ m dù ng để chế rượ u bia. 2 Kẹo là m bằ ng gạ o nếp và cá c loạ i
tinh bộ t, có dù ng men trong mầ m thó c để đườ ng hoá .
mai
- 1 Nh. Bương.
- 2 dt. 1. Tấ m cứ ng bả o vệ lưng mộ t số độ ng vậ t: mai rù a mai mự c. 2. Má i thuyền, má i cá ng
khum khum như mai rù a: mai thuyền.
- 3 dt. 1. Ngà y kế tiếp hô m nay: về đi, mai lạ i đến. 2. Thờ i điểm trong tương lai gầ n, phâ n
biệt vớ i nay: nay đâ y mai đó . 3. Lú c sá ng sớ m; trá i vớ i hô m: mai mưa trưa nắ ng, chiều nồ m
(cd.) sương mai sao mai chuô ng mai.
- 4 dt. Dụ ng cụ có lưỡ i sắ t to, phẳ ng và nặ ng, tra cá n thẳ ng đứ ng, dù ng để đà o, xắ n đấ t: dù ng
mai đà o hố c trồ ng câ y Thấ y ngườ i ta ă n khoai vá c mai chạ y dà i (tng.).
- 5 Nh. mai và ng.
- 6 dt. Mố i: bà mai.
mai hoa
- tt (H. mai: mơ; hoa: hoa) Có lô ng hoặ c da lố m đố m trắ ng: Gà mai hoa; Rắ n mai hoa.
mai má i
- Xam xá m nhạ t như mà u chì: Nướ c da mai má i.
mai mố i
- I đg. Là m mố i trong việc hô n nhâ n (nó i khá i quá t). Nhờ ngườ i mai mố i.
- II d. (id.). Ngườ i là m mố i trong việc hô n nhâ n (nó i khá i quá t).
mai phụ c
- đgt. Giấ u, ém quâ n chỗ kín để chờ đá nh bấ t ngờ : đem quâ n mai phụ c ở cá c hẻm nú i Quâ n
địch lọ t và o trậ n địa mai phụ c củ a quâ n ta.
mai sau
- trgt Về sau nà y: Xâ y dự ng hạ nh phú c cho con chá u muô n đờ i mai sau (TrVTrà ).
mai tá ng
- Chô n ngườ i chết.
mà i
- 1 d. (kng.). Củ mà i (nó i tắ t).
- 2 đg. Là m mò n để là m cho nhẵ n, sắ c hay có kích thướ c chính xá c hơn bằ ng cá ch cho cọ xá t
vớ i vậ t rấ t cứ ng. Mà i dao kéo. Mà i sắ n lấ y bộ t. Mà i mò n. Dao nă ng mà i thì sắ c (tng.).
mà i miệt
- Nh. Miệt mà i.
mả i
- trgt Say mê là m việc gì đến mứ c khô ng chú ý gì đến chung quanh: Ban ngà y cò n mả i đi
chơi, tố i lặ n mặ t trờ i đổ thó c và o rang (cd).
mã i dâ m
- X. Mạ i dâ m.
mã i mã i
- p. Mộ t cá ch kéo dà i liên tụ c và khô ng bao giờ ngừ ng, khô ng bao giờ kết thú c. Mã i mã i đờ i
nà y sang đờ i khá c.
má i
- 1 dt. 1. Phầ n che phủ trên cù ng củ a ngô i nhà : má i ngó i đỏ tươi nhà má i bằ ng. 2. Phầ n mặ t
đấ t thoai thoả i củ a mộ t vậ t, trô ng như má i nhà : má i đê. 3. Phầ n tó c trên đầ u: má i tó c điểm
bạ c má i đầ u xanh.
- 2 dt. Dụ ng cụ dù ng để bơi thuyền, bằ ng gỗ , mộ t đầ u trò n, mộ t đầ u dẹp và rộ ng bả n: xuô i
chèo má t má i.
- 3 I. tt. (Chim, gà , vịt) thuộ c giố ng cá i; phâ n biệt vớ i trố ng: chim má i gà má i. II. dt. Con gà
má i: nuô i mấ y má i đẻ là m thịt con má i đen.
- 4 tt. (Nướ c da) xanh xá m mà u chì, trô ng ố m yếu, bệnh hoạ n: Nướ c da xanh má i như ngườ i
số t rét.
má i chèo
- dt Đồ bằ ng gỗ , mộ t đầ u giẹp dù ng để bơi cho thuyền đi: Về vớ i má i chèo, mặ c vù ng gió
biển (Lê Anh Xuâ n); Bố n mặ t non sô ng, mộ t má i chèo (Tả n-đà ).
má i hiên
- Má i kéo dà i ra ở trướ c hay sau nhà .
má i tó c
- d. Toà n thể tó c trên đầ u, nó i chung. Sử a lạ i má i tó c. Má i tó c điểm sương.
man
- tt. Khô ng đú ng sự thự c, che giấ u sự tình: nó i man khai man lí lịch man khai man trá i.
man di
- dt, tt (H. man: lạ c hậ u; di: lạ c hậ u) Cò n lạ c hậ u: Man di cũ ng có sinh đồ , trạ ng nguyên (tng).
man má c
- t. 1. Rộ ng mênh mô ng: Cá nh đồ ng man má c. 2. Nhiều quá , khô ng nắ m đượ c đầ y đủ : Cô ng
việc man má c.
man rợ
- t. 1 Ở tình trạ ng chưa có vă n minh, đờ i số ng con ngườ i có nhiều mặ t gầ n vớ i đờ i số ng thú
vậ t. Con ngườ i man rợ thờ i cổ sơ. 2 Tà n á c, dã man đến cự c độ , khô ng cò n tính ngườ i. Vụ
thả m sá t man rợ .
man trá
- tt. Giả dố i, xả o trá để đá nh lừ a: khai bá o man trá thủ đoạ n man trá .
mà n
- 1 dt 1. Đồ dù ng bằ ng vả i thưa để trá nh muỗ i: Mắ c mà n; Mà n treo, lướ i rá ch cũ ng treo
(tng); Mà n hoa lạ i giả i chiếu hoa, bá t ngọ c lạ i phả i đũ a ngà mâ m son (cd). 2. Bứ c vả i că ng ở
trướ c sâ n khấ u: Mở mà n; Hạ mà n. 3. Mộ t hồ i trong vở kịch từ lú c mở mà n cho đến lú c hạ
mà n trướ c khi tiếp đến hồ i sau: Vở kịch có ba mà n.
- 2 đgt Nó i tà u thuỷ đỗ ở bến: Tà u, chắ c gì nó mà n ở bến Tâ n-đệ (Ng-hồ ng).
mà n ả nh
- Tấ m vả i trắ ng că ng ra để chiếu hình ả nh lên.
mà n bạ c
- d. (kết hợ p hạ n chế). Mà n ả nh chiếu phim; thườ ng dù ng để chỉ điện ả nh. Ngô i sao mà n bạ c
(cũ ; diễn viên điện ả nh có tiếng tă m).
mã n
- 1 dt. Con mèo.
- 2 đgt. Đã đủ mộ t quá trình, mộ t thờ i hạ n xá c định: ngồ i tù mã n kiếp mã n khoá mã n tang.
mã n nguyện
- tt (H. nguyện: mong ướ c) Đượ c đầ y đủ như lò ng mong ướ c: Con cá i phương trưở ng cả , thế
là ô ng bà đượ c mã n nguyện.
mạ n
- d. 1. Miền, vù ng: Mạ n biển; Mạ n ngượ c. 2. Sà n thuyền ở ngoà i khoang thuyền: Đi thuyền
ngồ i ngoà i mạ n cho má t.
mang
- 1 d. (ph.). Hoẵ ng.
- 2 d. 1 Cơ quan hô hấ p củ a mộ t số độ ng vậ t ở dướ i nướ c như cá , cua, tô m, v.v. 2 Phầ n ở cổ
rắ n có thể phình to ra đượ c. Rắ n bạ nh mang.
- 3 đg. 1 Giữ cho lú c nà o cũ ng cù ng theo vớ i mình mà di chuyển. Hà nh lí mang theo ngườ i.
Mang con đi theo. 2 (ph.). Lồ ng và o, đeo và o để che giữ mộ t bộ phậ n nà o đó củ a cơ thể; đi,
đeo, mặ c. Châ n mang bít tấ t. Mang kính râ m. 3 Có ở trên ngườ i, trên mình, ở mộ t vị trí nhấ t
định nà o đó . Mang gô ng. Mang trên lưng mấ y vết thương. Bụ ng mang thai. 4 Đượ c gắ n cho
mộ t tên gọ i, mộ t kí hiệu riêng nà o đó . Cầ u thủ mang á o số 8. Chiếc má y mang nhã n hiệu Việt
Nam. Thà nh phố mang tên Hồ Chí Minh. 5 Nhậ n lấ y để phả i chịu lâ u dà i về sau. Mang tiếng*.
Mang luỵ và o thâ n. Mang cô ng mắ c nợ . Mang ơn. Con dạ i cá i mang (tng.; con dạ i thì cha mẹ
phả i gá nh chịu trá ch nhiệm). 6 Có trong mình cá i là m thà nh đặ c trưng, tính chấ t riêng. Điệu
mú a mang đặ c tính dâ n tộ c. 7 (thườ ng đi vớ i ra). Lấ y ra, đưa ra để là m gì đó ; đem. Mang
quầ n á o ra là . Mang hết nhiệt tình ra là m việc. 8 (thườ ng đi vớ i lạ i). Tạ o ra và đưa đến (nó i
về cá i trừ u tượ ng); đem. Đứ a con mang lạ i niềm vui lớ n cho ngườ i mẹ. Việc là m đó mang lạ i
hậ u quả tai hạ i.
mang má ng
- I. tt. Lơ mơ, khô ng chắ c chắ n trong nhậ n thứ c: hiểu mang má ng nhớ mang má ng. II. đgt.
Hiểu biết hay nhớ mộ t cá ch lơ mơ, khô ng thậ t rõ rà ng: chỉ mang má ng là gặ p nó ở đâ u rồ i.
mang tiếng
- đgt 1. Có danh nghĩa là gì: Cũ ng mang tiếng má hồ ng mặ t phấ n, luố ng nă m nă m chịu phậ n
phò ng khô ng (BNT); Hoa thơm muô n độ i ơn trên, cam cô ng mang tiếng thuyền quyên vớ i
đờ i (CgO). 2. Chịu tiếng xấ u; bị coi là ngườ i xấ u: Anh sợ mang tiếng vớ i nhữ ng nhà quen
(Ng-hồ ng).
mà ng
- d. 1. Lớ p mỏ ng kết trên mặ t củ a mộ t chấ t lỏ ng: Sữ a pha chưa uố ng đã có mà ng. 2. Dử che
lò ng đen, khi đau mắ t: Mắ t kéo mà ng. 3. Lớ p mỏ ng: Mà ng sương.
- đg. Tưở ng đến, ao ướ c: Khô ng mà ng danh lợ i.
mà ng nhĩ
- d. Mà ng mỏ ng trong ố ng tai, ngă n tai ngoà i và tai giữ a.
mà ng trinh
- dt. Lớ p mô mỏ ng chắ n ngang lỗ âm đạ o củ a ngườ i.
mả ng
- 1 dt Bè là m bằ ng nhiều thâ n câ y tre ghép lạ i: Bố n ngườ i đẩ y mả ng, dò từ ng bướ c
(NgCgHoan).
- 2 dt 1. Bộ phậ n củ a mộ t vậ t bị tá ch rờ i ra: Tườ ng nhà rơi ra từ ng mả ng. 2. Từ ng phầ n củ a
mộ t tậ p hợ p tá ch ra: Chia nhau mỗ i ngườ i nhậ n mộ t mả ng cô ng tá c.
- 3 đgt, trgt Mê mả i: Mả ng vui rượ u sớ m, cờ trưa (K); Mả ng vui quên hết lờ i em dặ n dò (cd).
- 4 đgt Chợ t nghe: Bà ng hoà ng dở tỉnh, dở say, sả nh đườ ng mả ng tiếng đò i ngay lên hầ u (K);
Mả ng tin xiết nỗ i kinh hoà ng, bă ng mình lên trướ c đà i trang tự tình (K).
mã ng cầ u
- (đph) Nh. Câ y na.
mã ng xà
- d. Tră n số ng thà nh tinh, chuyên là m hạ i ngườ i trong cá c truyện cổ . Thạ ch Sanh vá c bú a đi
chém mã ng xà .
má ng
- dt. 1. Vậ t có hình ố ng chẻ đô i dù ng để hứ ng nướ c mưa: chẻ đô i câ y cau, khoét ruộ t là m
má ng bắ c má ng hứ ng nướ c mưa. 2. Đườ ng dẫ n nướ c lộ thiên: đà o má ng dẫ n nướ c và o đồ ng.
3. Đồ đự ng thứ c ă n gia sú c có hình lò ng má ng: má ng lợ n cạ n tà u rá o má ng.
mạ ng
- 1 dt Biến âm củ a Mệnh: Phụ c mạ ng triều đình.
- 2 dt 1. Cuộ c số ng củ a ngườ i ta: Phả i nghĩa mà chết thì ung dung đi đến, coi mạ ng mình nhẹ
như lô ng chim hồ ng (HgĐThú y). 2. Con ngườ i: Xe chẹt chết hai mạ ng.
- 3 dt Hệ thố ng nhữ ng đườ ng dẫ n đi, truyền đi: Mạ ng đườ ng sắ t; Mạ ng điện.
- 4 dt Miếng ren che mặ t: Và o trong nhà , bà ta bỏ cá i mạ ng.
- 5 đgt Đan bằ ng chỉ cho kín lỗ thủ ng, lỗ rá ch: Mạ ng bít tấ t.
mạ ng lướ i
- d. 1. Hệ thố ng dâ y hoặ c đườ ng nố i vớ i nhau, hình dung ra như mộ t cá i lướ i: Mạ ng lướ i
điện; Mạ ng lướ i giao thô ng. 2. Toà n thể nhữ ng cá nhâ n hoặ c nhữ ng ngườ i hợ p thà nh tổ
chứ c ngoà i mộ t tổ chứ c hay mộ t cơ quan và hoạ t độ ng cho tổ chứ c hay cơ quan đó : Mạ ng
lướ i phó ng viên; Mạ ng lướ i cộ ng tá c viên.
mạ ng mỡ
- d. Phầ n hai bên bụ ng ứ ng vớ i thắ t lưng.
mạ ng nhện
- dt. Lướ i do nhện giă ng tơ để bắ t mố i: Trầ n nhà đầ y mạ ng nhện.
manh
- 1 dt Nó i quầ n á o hay chiếu chă n mỏ ng mả nh: á o quầ n bá n hết, mộ t manh chẳ ng cò n (cd);
Ô ng cụ ăn xin nằ m co ro, đắ p mộ t manh chiếu rá ch.
- tt Rá ch rướ i: Quầ n dẫ n quầ n manh (tng).
- 2 dt (Phá p: main) Thếp giấ y: Mua mộ t manh giấ y về đó ng vở .
manh mố i
- Đầ u đuô i mộ t sự việc: Chưa tìm ra manh mố i vụ trộ m.
manh nha
- đg. Mớ i có mầ m mố ng, mớ i nả y sinh. Giai đoạ n manh nha.
manh tâ m
- đgt. Phá t sinh tâ m địa xấ u xa: manh tâ m cướ p cô ng bạ n.
mà nh
- 1 dt Thuyền buồ m lớ n: Cá c mà nh Nghệ hẹn gặ p nhau ở đâ y (NgTuâ n).
- 2 dt Đồ bằ ng nan tre ghép bằ ng dâ y gai hay sợ i mó c dù ng để che cho bớ t á nh nắ ng: Bó ng
nga thấ p thoá ng dướ i mà nh (K); Buồ n, quấ n mà nh trô ng, trô ng chẳ ng thấ y (Tả n-đà ).
- 3 tt Mỏ ng mả nh, dễ đứ t: Đố ai gỡ mố i tơ mà nh cho xong (K).
mả nh mai
- t. Mả nh, trô ng có vẻ yếu nhưng dễ ưa. Thâ n hình mả nh mai. Đô i lô ng mà y mả nh mai như lá
liễu.
mã nh liệt
- tt. Mạ nh mẽ và dữ dộ i: cuộ c tiến cô ng mã nh liệt tình yêu mã nh liệt.
mã nh thú
- dt (H. thú : loà i vậ t có bố n châ n) Con thú dữ : Vườ n bá ch thú đã có thêm mộ t số mã nh thú .
má nh lớ i
- Nh. Má nh khó e: Dù ng má nh lớ i để mua chuộ c.
mạ nh
- t. 1 Có sứ c lự c, tiềm lự c lớ n, có khả nă ng vượ t đố i phương. Độ i bó ng mạ nh. Thế mạ nh.
Mạ nh vì gạ o, bạ o vì tiền (tng.). 2 Có khả nă ng, tá c dụ ng tương đố i lớ n hơn so vớ i cá c mặ t
khá c, cá c phương diện khá c. Chỗ mạ nh. Mặ t mạ nh. Phá t huy điểm mạ nh, khắ c phụ c điểm
yếu. 3 Có khả nă ng tá c độ ng đến cá c giá c quan trên mứ c bình thườ ng nhiều. Rượ u mạ nh.
Thuố c an thầ n mạ nh. 4 Có cườ ng độ hoạ t độ ng lớ n, gâ y tá c độ ng và hiệu quả đá ng kể. Đó ng
mạ nh và o tườ ng. Phá t triển mạ nh. Gió mạ nh lên. Dò ng điện mạ nh. 5 (dù ng trướ c mộ t số d.
chỉ bộ phậ n cơ thể). Có cử chỉ, hà nh độ ng dứ t khoá t, khô ng rụ t rè, khô ng e ngạ i; bạ o. Bướ c
mạ nh châ n. Mạ nh miệng*. Mạ nh tay*. 6 (ph.). Khoẻ, khô ng đau yếu. Gia đình vẫ n mạ nh. Đau
mớ i mạ nh (ố m mớ i khỏ i).
mạ nh dạ n
- tt. Tá o bạ o, dá m là m nhữ ng việc mà nhiều ngườ i cò n e ngạ i, né trá nh: chủ trương mạ nh
dạ n mạ nh dạ n phá t biểu mạ nh dạ n sử dụ ng cá n bộ trẻ.
mạ nh khỏ e
- mạ nh khoẻ tt Giữ đượ c sứ c khoẻ tố t, khô ng ố m đau: Tinh thầ n vẫ n sá ng suố t, thâ n thể vẫ n
mạ nh khoẻ (HCM).
mao quả n
- ố ng có lò ng rấ t nhỏ .
mà o
- d. Phầ n lô ng hay thịt mọ c nhô cao trên đầ u mộ t số loà i vậ t. Mà o củ a con gà trố ng. Mà o
cô ng.
mạ o hiểm
- đgt. Liều lĩnh là m, bấ t chấ p mọ i nguy hiểm, tai hoạ dườ ng như đượ c biết trướ c: hà nh độ ng
mạ o hiểm phả i tính toá n cẩ n thậ n khô ng nên mạ o hiểm.
mạ o nhậ n
- đgt (H. nhậ n: nhậ n) Nhậ n liều: Hắ n mạ o nhậ n là chiến sĩ tuy chưa hề là bộ độ i.
má t
- t. ph. 1. Dịu, hết nó ng bứ c; là m cho dịu hay hết nó ng bứ c: Trờ i về chiều đã má t; Quạ t cho
má t. 2. Có tá c dụ ng là m cho khoan khoá i dễ chịu như khi đang nó ng đượ c ă n hay uố ng đồ
lạ nh: Dưa hấ u má t. 3. Mỉa mai, khinh hay giậ n mộ t cá ch ngọ t ngà o: Nó i má t; Cườ i má t.
- t. Hụ t mộ t chú t so vớ i trọ ng lượ ng ghi trên câ n: Bơ lạ c nặ ng ba lạ ng má t, thêm mươi củ
và o cho đủ .
mạ t
- 1 d. x. bọ mạ t.
- 2 d. Vụ n nhỏ củ a gỗ , sắ t, đá , v.v. rơi ra khi cưa, giũ a, đậ p. Mạ t cưa*. Mạ t sắ t. Đá mạ t. Cá c vị
thuố c đượ c tá n mạ t (tá n cho thà nh vụ n nhỏ ).
- 3 t. (kết hợ p hạ n chế). 1 (kng.; dù ng đi đô i vớ i cũ ng). Ở và o mứ c đạ t đượ c thấ p nhấ t, tồ i
nhấ t. Ngà y nà o mạ t nhấ t cũ ng kiếm đượ c đủ ă n. Mạ t lắ m cũ ng câ u đượ c và i con cá nhép. 2
Thuộ c hạ ng thấ p, kém, đá ng coi thườ ng, coi khinh nhấ t. Đồ mạ t! (tiếng rủ a). Rẻ mạ t*. Mạ t
hạ ng*. 3 Ở và o giai đoạ n cuố i cù ng và suy tà n. Thờ i Lê mạ t. Đã đến hồ i mạ t. Lú c mạ t thờ i.
mạ t cưa
- dt. Vụ n gỗ do cưa xẻ là m rơi ra: lấ y mạ t cưa nhó m bếp mạ t cưa mướ p đắ ng.
mạ t sá t
- đgt (mạ t: xoá bỏ ; sá t: rấ t) Chỉ trích mạ nh mẽ để là m mấ t phẩ m giá ngườ i ta: Mạ t sá t thậ m
tệ cá i hạ ng dố t ná t, xô i thịt, định đâ m đầ u và o nghị trườ ng (NgCgHoan).
mạ t vậ n
- Vậ n cuố i, vậ n suy tà n.
mau
- t. (kng.). 1 Có thờ i gian ngắ n hơn bình thườ ng để quá trình kết thú c hoặ c hoạ t độ ng đạ t kết
quả ; chó ng. Mau khô . Vết thương mau là nh. Mau hỏ ng. Mau lớ n. 2 Có tố c độ , nhịp độ trên
mứ c bình thườ ng nên chỉ cầ n tương đố i ít thờ i gian để hoạ t độ ng đạ t kết quả ; nhanh. Chạ y
mau kẻo muộ n. Là m mau cho kịp. Đi mau mau lên. 3 Có khoả ng cá ch ngắ n hơn bình thườ ng
giữ a cá c yếu tố , cá c đơn vị hợ p thà nh; trá i vớ i thưa. Cấ y mau. Mưa mau hạ t. Lượ c mau. Mau
sao thì nắ ng, vắ ng sao thì mưa (tng.).
mau chó ng
- tt. Nhanh, chỉ trong thờ i gian ngắ n: giả i quyết mau chó ng mau chó ng khỏ i bệnh.
mau mắ n
- tt, trgt Khô ng chậ m chạ p: Tính nết mau mắ n; Chị ấ y đẻ mau mắ n.
mà u
- d. 1. Vẻ ngoà i xanh, đỏ , và ng, tím... củ a mộ t vậ t là m cho ngườ i ta phâ n biệt đượ c nó vớ i vậ t
khá c ngoà i hình dạ ng củ a nó cả m giá c gâ y ra cho mắ t bở i á nh sá ng tù y theo bướ c só ng củ a
nhữ ng bứ c xạ tạ o thà nh á nh sá ng, hoặ c bở i sự phả n xạ á nh sá ng tù y theo nhữ ng bứ c xạ mà
á nh sá ng hấ p thụ hay khuếch tá n. 2. Chấ t tô và o mộ t vậ t để gâ y ra cả m giá c nó i trên: Hộ p
mà u; Bô i mà u và o bả n đồ . 3. Có mà u khá c đen và trắ ng, hoặ c ngoà i đen và trắ ng có cả mà u
khá c: Có tang khô ng mặ c quầ n á o mà u; Phấ n mà u; ả nh mà u; Phim mà u. 4. Cá i là m tă ng hoặ c
có vẻ là m tă ng giá trị củ a vậ t khá c: Chưng mà u đổ và o riêu cua. 5. Vẻ, chiều, có vẻ: Vi lô hiu
hắ t như mà u khơi trêu (K).
- d. Từ chỉ câ y thự c phẩ m trồ ng ở đấ t khô ngoà i lú a, như ngô , lạ c, khoai, v.v...
mà u mè
- t. 1 (id.). Có cá i đẹp nhờ tô vẽ nhiều mà u sắ c. Trang trí rấ t mà u mè. 2 (Nó i nă ng, cư xử ) có
tính chấ t hình thứ c, khá ch sá o, khô ng châ n thậ t. Ă n nó i mà u mè. Số ng vớ i nhau châ n chấ t,
khô ng mà u mè.
mà u mỡ
- tt. 1. Có nhiều chấ t dinh dưỡ ng trong đấ t: đấ t đai mà u mỡ ruộ ng đồ ng mà u mỡ . 2. Có vẻ
đẹp hà o nhoá ng bề ngoà i, khô ng thậ t: mà u mỡ riêu cua.
mà u sắ c
- dt 1. Sự phố i hợ p nhiều mà u: Mà u sắ c củ a bứ c tranh ấ y lò e loẹt quá . 2. Đặ c tính khá c nhau:
Duy tâ m luậ n có nhiều mà u sắ c (TrVGià u).
má u
- d. 1. Chấ t lỏ ng mà u đỏ chạ y trong cá c mạ ch củ a ngườ i và độ ng vậ t. 2. Lò ng, tình cả m (dù ng
vớ i nghĩa xấ u): Má u tham; Má u ghen.
má u tham
- d. Đặ c trưng tâ m lí củ a ngườ i có tính tham lam.
may
- 1 dt. 1. Gió : buô n gió bá n may. 2. Heo may.
- 2 I. dt. Điều tố t là nh, xả y ra có lợ i cho mình: gặ p may cầ u may. II. tt. Có đượ c dịp may, điều
may: may mà gặ p ngườ i đi qua, khô ng thì bị bọ n chú ng đã cướ p hết củ a cả i rồ i chuyến đi
nà y rấ t may.
- 3 đgt. Dù ng kim, má y khâ u kết cá c mả nh vả i thà nh quầ n á o, trang phụ c: may á o ô ng ấ y
may đẹp lắ m.
may mà
- lt 1. Nếu gặ p may: May mà gặ p đượ c ngườ i quen thì cũ ng bớ t bỡ ngỡ . 2. Đượ c may mắ n là :
Ngã xe may mà khô ng việc gì.
may mắ n
- Gặ p dịp tố t.
may sẵ n
- đg. (thườ ng dù ng phụ sau d.). May quầ n á o hà ng loạ t, theo nhữ ng cỡ nhấ t định chứ khô ng
theo kích thướ c cụ thể củ a từ ng ngườ i (nó i khá i quá t); phâ n biệt vớ i may đo. Cử a hà ng
chuyên bá n quầ n áo may sẵ n.
mà y
- 1 dt. Lô ng mà y, nó i tắ t: mắ t phượ ng mà y ngà i mặ t ủ mà y chau.
- 2 dt. 1. Lá bắ c ở cá c câ y ngô , lú a, về sau tồ n tạ i dướ i dạ ng vả y ở dướ i hạ t: là m cho sạ ch
mà y ngô mỏ ng mà y hay hạ t. 2. Vẩ y ố c.
- 3 dt. Từ xưng gọ i vớ i ngườ i đố i thoạ i, mang sắ c thá i thâ n mậ t, hoặ c coi thườ ng: cầ n gì mà y
đến gặ p tao mà y là thằ ng khố n nạ n.
- 1 Mộ t tên gọ i khá c củ a dâ n tộ c Chứ t.
- 2 Tên gọ i mộ t nhó m nhỏ củ a dâ n tộ c Chứ t.
má y
- dt Hệ thố ng dù ng để chuyền hoặ c biến đổ i nă ng lượ ng nhằ m thự c hiện mộ t số cô ng việc
thay sứ c ngườ i: Má y khâ u; Má y điện; Má y chữ .
- tt 1. Là m bằ ng : Nướ c má y; Gạ o má y. 2. Chạ y bằ ng má y: Xe má y.
má y chữ
- Má y có chữ nổ i đậ p và o bă ng tẩ m mự c và giấ y than đặ t trên giấ y trắ ng để in thà nh nhiều
bả n mộ t lú c.
má y giặ t
- dt Má y dù ng để giặ t quầ n á o bằ ng điện: Từ hô m gia đình có má y giặ t bà ấ y cũ ng đỡ mệt.
má y in
- dt Má y in sá ch bá o và tà i liệu thà nh nhiều bả n: Thương lượ ng vớ i nhà má y in để xuấ t bả n
mộ t cuố n sá ch.
má y tính
- d. 1 Má y thự c hiện tự độ ng cá c phép tính. 2 Má y tính điện tử (nó i tắ t).
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

M (2)

mắ c
- 1 I. đgt. 1. Mó c, treo và o: mắ c võ ng mắ c mà n đi ngủ . 2. Bị giữ lạ i, bị kẹp chặ t, cả n ngă n: mắ c
bẫ y mắ c mưa giữ a đườ ng. 3. Vướ ng, bậ n: mắ c việc nhà , khô ng đi đượ c đang mắ c, khô ng đi
chơi đượ c. 4. Nợ , thiếu nợ : tô i đang mắ c anh ấ y mấ y triệu đồ ng. 5. Mó t ỉa, đá i. II. dt. Cá i dù ng
để treo cá c thứ khá c và o, thườ ng là dù ng để mắ c quầ n á o: đem mắ c ra phơi quầ n á o.
- 2 tt., đphg Đắ t (trá i vớ i rẻ).
mắ c cỡ
- tt (đph) Như Xấ u hổ : Anh ấ y định đến xem mặ t cô ta, nhưng cô mắ c cỡ cứ ở trong buồ ng.
mắ c lừ a
- đg. (kng.). Bị đá nh lừ a.
mắ c nợ
- đgt. Bị nợ nầ n, bị vay nợ : nhà nó mắ c nợ nhiều lắ m.
mặ c
- 1 đgt Che thâ n bằ ng quầ n á o: Đi vớ i ma mặ c á o giấ y (tng); Lo ă n lo mặ c suố t ngà y thá ng
(Tả n-đà ).
- dt Quầ n á o: Ngườ i rấ t quan tâ m đến cá i ă n, cá i , cá i ở củ a bộ độ i (Trg-chinh).
- 2 đgt 1. Khô ng chú ý đến: Ai khen cũ ng mặ c, ai cườ i mặ c ai (tng). 2. Tù y ngườ i ta: Con ai
mặ c nấ y, can gì đa mang (QÂ TK).
mặ c cả m
- đg. (hoặ c d.). 1 Thầ m nghĩ rằ ng mình khô ng đượ c như ngườ i và cả m thấ y buồ n day dứ t.
Mặ c cả m về lỗ i lầ m trướ c kia. Xoá bỏ mọ i mặ c cả m, tự ti. 2 (id.). Tự cả m thấ y điều đã hoặ c
sắ p xả y ra.
mặ c dầ u
- Nh. Mặ c dù .
mặ c dù
- lt Tuy rằ ng: Mặ c dù ô ng ấ y khô ng bằ ng lò ng, tô i vẫ n cứ phả i nó i.
mặ c niệm
- Đứ ng im lặ ng để tưở ng nhớ ngườ i đã mấ t.
mặ c sứ c
- p. Mộ t cá ch hoà n toà n tuỳ thích, khô ng bị ngă n trở , hạ n chế. Tuổ i trẻ mặ c sứ c bay nhả y. Ra
biển mặ c sứ c mà bơi lộ i.
mắ m
- 1 dt. 1. Thứ c ă n ngấ u bằ ng cá ch muố i tô m cá để lâ u ngà y: mắ m cá cơm mắ m ngấ u rồ i. 2. Cá
ướ p muố i để nguyên con: ngườ i gầ y như con mắ m.
- 2 dt. Câ y mọ c ở ven biển, thâ n nhỏ , rễ trồ i lên khỏ i mặ t đấ t, thườ ng trồ ng để bả o vệ đê
nướ c mặ n.
- 3 đgt. Bặ m miệng để nén giậ n hoặ c gắ ng sứ c để là m việc gì: mắ m miệng để khỏ i bậ t tiếng
chử i mắ m miệng nhấ c hò n đá lên.
mặ n
- tt 1. Có muố i: Vù ng nướ c mặ n. 2. Có nhiều mắ m muố i quá : Nhấ t mặ n là muố i, nhấ t cay là
gừ ng (cd); ă n canh mặ n nên khá t nướ c. 3. Có thịt, cá : Nhà sư ă n chay khô ng ă n cỗ mặ n. 4.
Đậ m đà , đằ m thắ m: Chữ tình cà ng mặ n, chữ duyên cà ng nồ ng (K).
- trgt 1. Đậ m đà : Phong sương đượ c vẻ thiên nhiên, khen nét bú t, cà ng nhìn cà ng tươi (K). 2.
Nó i ă n thứ c ă n có thịt cá : ă n mặ n nó i ngay hơn ă n chay nó i dố i (tng).
mặ n nồ ng
- Biểu lộ tình cả m châ n thậ t và sâ u sắ c: Tình nghĩa mặ n nồ ng.
mă ng
- d. Mầ m tre, vầ u, v.v. non mớ i mọ c từ gố c lên, có thể dù ng là m thứ c ă n; thườ ng dù ng để ví
sự non trẻ. Mă ng non*. Xá o mă ng. Tre già mă ng mọ c* (tng.).
mă ng cụ t
- dt. 1. Câ y trồ ng ở mộ t số tỉnh Nam Bộ lấ y quả ă n, thâ n to, cao 20-25m, cà nh mọ c thấ p, vỏ
có chấ t nhự a và ng, lá dà i hình thuẫ n, quả trò n, vỏ dai, xố p, mà u đỏ như rượ u vang, ngọ t
thơm ngon. 2. Quả củ a câ y mă ng cụ t.
mă ng tâ y
- dt (thự c) Loà i câ y thuộ c họ hà nh tỏ i, thâ n ngầ m, mầ m non mềm, dù ng là m thứ c ă n: Ngườ i
nô ng thô n khô ng ă n mă ng tâ y, nhưng trồ ng thứ câ y nà y để bá n cho cá c khá ch sạ n.
mắ ng
- đg. Dù ng lờ i nặ ng nêu nhữ ng tộ i lỗ i, khuyết điểm củ a mộ t ngườ i.
mắ t
- 1 d. 1 Cơ quan để nhìn củ a ngườ i hay độ ng vậ t; thườ ng đượ c coi là biểu tượ ng củ a cá i nhìn
củ a con ngườ i. Nhìn tậ n mắ t. Nhá y mắ t*. Trô ng đẹp mắ t. Vui mắ t*. 2 Chỗ lồ i lõ m giố ng hình
con mắ t, mang chồ i, ở thâ n mộ t số câ y. Mắ t tre. Mắ t khoai tâ y. 3 Bộ phậ n giố ng hình nhữ ng
con mắ t ở ngoà i vỏ mộ t số quả phứ c, ứ ng vớ i mộ t quả đơn. Mắ t dứ a. Mắ t na. 4 Lỗ hở đều
đặ n ở cá c đồ đan. Mắ t võ ng. Mắ t lướ i. Rổ đan thưa mắ t. 5 Mắ t xích (nó i tắ t). Độ t bỏ mộ t mắ t
củ a dâ y xích.
- 2 (ph.). x. mắ c2.
mắ t cá
- dt. Mẩ u xương lồ i hai bên củ a cổ châ n.
mắ t lướ i
- dt Lỗ hở giữ a bố n nú t củ a dâ y lướ i: Cá con lọ t mắ t lướ i.
mặ t
- d. 1. Phầ n trướ c củ a đầ u ngườ i, từ trá n đến cằ m; phầ n trướ c thườ ng dô ra củ a mộ t số
độ ng vậ t: Mặ t mụ ta dà i như mặ t ngự a. 2. Nét riêng củ a phầ n nó i trên, ở ngườ i, phả n á nh
tính tình, tâ m trạ ng, trí tuệ: Mặ t ngâ y thơ, hồ n nhiên; Mặ t buồ n rườ i rượ i; Mặ t sá ng sủ a
khô i ngô . Mặ t sứ a gan lim. Bướ ng bỉnh khó dạ y. 3. Ngườ i: Ba mặ t mộ t lờ i; Toà n nhữ ng mặ t
quen. Mặ t to tai lớ n. Ngườ i có địa vị cao trong xã hộ i (thtụ c). 4. Phầ n phẳ ng ở mộ t phía nà o
đó củ a mộ t vậ t, thườ ng là phía trướ c hay phía trên: Mặ t bà n; Mặ t đồ ng hồ . 5. Giớ i hạ n củ a
mộ t khố i hình họ c, có thể phẳ ng, cong hay cầ u: Mặ t bên; Mặ t đá y. 6. Phầ n củ a mộ t vấ n đề,
coi là hoà n chỉnh và tá ch ra khỏ i toà n thể để xem xét, nghiên cứ u độ c lậ p vớ i nhữ ng phầ n
khá c: Phê phá n nền giá o dụ c tư sả n về mặ t phương phá p.
- t. ở bên phả i: Tay mặ t.
mặ t hà ng
- d. Loạ i hoặ c thứ hà ng, nó i trong lĩnh vự c sả n xuấ t, kinh doanh. Thêm nhiều mặ t hà ng mớ i.
Mặ t hà ng xuấ t khẩ u.
mặ t nạ
- dt. 1. Mặ t giả , đeo để che giấ u mặ t thậ t: dù ng mặ t nạ để hoá trang. 2. Cá i bề ngoà i tố t đẹp
mộ t cá ch giả dố i để che đậ y bả n chấ t xấ u xa bên trong: lộ t mặ t nạ bọ n giả nhâ n giả nghĩa.
mặ t phẳ ng
- dt 1. Bề mặ t khô ng có chỗ lồ i lõ m, cao thấ p khá c nhau: Mặ t phẳ ng củ a sâ n vậ n độ ng. 2.
(toá n) Mặ t chứ a hoà n toà n mộ t đườ ng thẳ ng khi chứ a hai điểm khá c nhau củ a nó : Qua ba
điểm khô ng thẳ ng hà ng có mộ t mặ t phẳ ng.
mặ t tră ng
- X. Tră ng.
mặ t trậ n
- d. 1 Nơi diễn ra cá c cuộ c chiến đấ u, trong mố i quan hệ vớ i cá c nơi khá c. Ra mặ t trậ n. Tin từ
cá c mặ t trậ n đưa về. Mặ t trậ n miền Đô ng. 2 Lĩnh vự c hoạ t độ ng, nơi đang diễn ra nhữ ng
cuộ c đấ u tranh gay go, quyết liệt. Mặ t trậ n ngoạ i giao. Mặ t trậ n vă n hoá . Mặ t trậ n sả n xuấ t. 3
Tổ chứ c rộ ng rã i gồ m nhiều giai cấ p, tầ ng lớ p, tổ chứ c hoặ c nhiều nướ c liên minh vớ i nhau
để đấ u tranh cho mộ t mụ c đích chung. Mặ t trậ n giả i phó ng dâ n tộ c. Mặ t trậ n nhâ n dâ n thế
giớ i bả o vệ hoà bình. 4 (thườ ng viết hoa). Mặ t trậ n Tổ quố c Việt Nam (nó i tắ t). Cá n bộ Mặ t
trậ n. Cô ng tá c Mặ t trậ n.
mâ m
- dt. 1. Vậ t phẳ ng, trò n, dù ng để dọ n thứ c ă n: mặ t tră ng rằ m trò n như chiếc mâ m bưng mâ m
ra ă n. 2. Từ ng mâ m thứ c ă n riêng lẻ: dọ n hơn mườ i mâ m mộ t mâ m xô i mộ t con gà cứ sá u
ngườ i mộ t mâ m. 3. Vậ t trò n, phẳ ng, giố ng như chiếc mâ m: mâ m phá o.
mầ m
- 1. Bú p hay chồ i câ y từ hạ t hay củ mớ i nhú ra: Câ y nả y mầ m; Mạ mọ c mầ m; Hoa sen mọ c
bã i cá t lầ m, tuy rằ ng lấ m lá p vẫ n mầ m hoa sen (cd). 2. Nguyên nhâ n sinh ra mộ t việc: Mầ m
loạ n; Mầ m hi vọ ng.
mầ m non
- Hi vọ ng: Trẻ em là mầ m non củ a đấ t nướ c.
mâ n mê
- đg. Sờ , nắ n nhẹ, vo nhẹ và lâ u bằ ng cá c đầ u ngó n tay. Mâ n mê tà á o. Em bé ngắ m nghía,
mâ n mê con bupbê.
mẫ n cá n
- tt. Nă ng nổ , thá o vá t và có hiệu quả trong cô ng việc: mộ t cá n bộ mẫ n cá n là m việc mẫ n cá n.
mậ n
- dt (thự c) Loà i câ y thuộ c loạ i hoa hồ ng, mép lá có ră ng nhỏ , hoa trắ ng, quả có vỏ mà u đỏ tía
hoặ c lụ c nhạ t, vị ngọ t, hơi chua: Mua mậ n Là o-cai về là m quà .
mấ p má y
- Cử độ ng sẽ và liên tiếp: Chim mớ i nở mấ p má y mỏ đò i ă n.
mấ p mé
- đg. Đến gầ n sá t mộ t mứ c giớ i hạ n nà o đó . Nướ c sô ng mấ p mé mặ t đê. Mấ p mé bên miệng
hố . Tuổ i mấ p mé sá u mươi.
mấ p mô
- tt. Gồ ghề, khô ng bằ ng phẳ ng: Đườ ng sá mấ p mô .
mậ p
- 1 dt Loà i cá biển rấ t dữ : Bọ n tư bả n đế quố c chẳ ng khá c gì nhữ ng con cá mậ p.
- 2 tt To béo: Hiến mậ p ra tớ i hai chụ c kí (NgKhả i).
mậ p mạ p
- Nh. Mậ p.
mậ p mờ
- t. 1 Lờ mờ hoặ c lú c tỏ lú c mờ , nên khô ng thể thấ y rõ . Á nh sá ng mậ p mờ . Đèn đó m mậ p mờ .
2 Tỏ ra khô ng rõ rà ng, nử a nọ nử a kia, khiến ngườ i ta khó biết rõ , hiểu rõ là như thế nà o.
Thá i độ mậ p mờ , khô ng nó i ai đú ng ai sai. Lố i nó i mậ p mờ . Có chỗ cò n mậ p mờ chưa hiểu.
mấ t
- I. đgt. 1. Chẳ ng cò n có nữ a: mấ t chiếc xe đạ p mấ t tín hiệu mấ t lò ng tin. 2. Hết chừ ng bao
nhiêu tiền củ a, sứ c lự c, thờ i gian: tiêu mấ t nhiều tiền mấ t thờ i gian vô ích. 3. Chết (hà m ý
tiếc thương): bố mẹ mấ t từ lú c cò n nhỏ . II. trt. 1. Từ biểu thị ý xả y ra mộ t sự việc mộ t cá ch
đá ng tiếc: quên khuấ y mấ t muộ n mấ t rồ i. 2. Từ biểu thị mứ c độ cao củ a trạ ng thá i tình cả m:
vui quá đi mấ t.
mấ t cắ p
- đgt Bị kẻ gian lấ y mấ t vậ t gì trong khi mình sơ ý: Đi chợ về, chị ấ y mớ i biết là đã mấ t cắ p;
Ngơ ngá c như ngườ i mấ t cắ p (tng).
mấ t dạ y
- t. (kng.). Hư đố n, thiếu giá o dụ c. Con nhà mấ t dạ y. Ă n nó i mấ t dạ y.
mấ t mù a
- đgt. Thu hoạ ch mù a mà ng kém, chẳ ng đạ t đượ c mứ c bình thườ ng: nă m mấ t mù a đó i kém.
mấ t ngủ
- đgt Khô ng thể ngủ đượ c: Trằ n trọ c mấ y đêm mấ t ngủ liền.
mấ t tích
- Nh. Mấ t tă m.
mấ t trí
- đg. Mấ t hết khả nă ng hoạ t độ ng trí ó c, khả nă ng nhậ n thứ c, suy nghĩ, phá n đoá n; điên (lố i
nó i kiêng trá nh). Hà nh độ ng như mộ t kẻ mấ t trí.
mậ t
- 1 dt. 1. Loạ i nướ c sá nh, mà u nâ u đỏ , vị ngọ t, là m từ câ y mía, theo phương phá p thủ cô ng:
thắ ng mậ t nấ u kẹo lạ c đườ ng mậ t. 2. Chấ t có vị ngọ t do cá c tuyến ở đá y mộ t số loà i hoa tiết
ra: ong hú t mậ t. 3. Mậ t ong, nó i tắ t: nuô i ong lấ y mậ t.
- 2 dt. 1. Nướ c mà u xanh và ng, có vị đắ ng do gan tiết ra để tiêu hoá cá c chấ t mỡ : gan tiết
mậ t. 2. Tú i mậ t, nó i tắ t: mua cá i mậ t gấ u.
- 3 tt. Kín, cầ n phả i giữ kín, khô ng để lộ ra: tin mậ t tà i liệu mậ t.
mậ t độ
- dt (H. mậ t: dà y; độ : mứ c độ ) Mứ c độ tậ p trung củ a dâ n cư: Mậ t độ dâ n số củ a tỉnh ấ y rấ t
cao.
mậ t lệnh
- Lệnh kín.
mậ t mã
- d. Mã đượ c giữ bí mậ t. Thư viết bằ ng mậ t mã . Dịch mậ t mã .
mậ t ong
- dt. Chấ t lỏ ng hơi sền sệt, có vị ngọ t, mà u và ng nhạ t, do nhiều giố ng ong hú t mậ t nhiều loạ i
hoa đem về tổ chế biến cô đặ c mà thà nh, đượ c dù ng là m thuố c bổ , nhuậ n tá o, giả i độ c, chữ a
tì vị hư nhượ c, ho, lở miệng, vết thương bỏ ng... Cò n gọ i là bá ch hoa tinh, bá ch hoa cao,
phong đườ ng, phong mậ t.
mậ t vụ
- dt (H. vụ : việc) Kẻ là m cô ng việc do thá m: Ta đã bắ t đượ c mộ t bọ n mậ t vụ củ a thự c dâ n
Phá p.
mâ u thuẫ n
- I. d. 1. Tình trạ ng xung độ t vớ i nhau: Mâ u thuẫ n giữ a Anh và Mỹ. 2. Tình trạ ng xung độ t ở
trong sự vậ t là m cho sự vậ t biến đổ i. II. t. Chố ng chọ i nhau, khô ng hò a thuậ n vớ i nhau: Bọ n
đế quố c bề ngoà i hù a theo nhau nhưng thự c ra thì mâ u thuẫ n nhau.
mẫ u
- 1 d. 1 Cá i theo đó có thể tạ o ra hà ng loạ t nhữ ng cá i khá c cù ng mộ t kiểu. Mẫ u đồ chơi cho
trẻ em. Là m độ ng tá c mẫ u. Mẫ u thêu. Mẫ u thiết kế. 2 Cá i có thể cho ngườ i ta hiểu biết về
hà ng loạ t nhữ ng cá i khá c cù ng mộ t kiểu. Hà ng bà y mẫ u. Vở kịch đưa lên sâ n khấ u nhiều
mẫ u ngườ i đặ c biệt. Mẫ u quặ ng.
- 2 d. Đơn vị cũ đo diện tích ruộ ng đấ t, bằ ng 10 sà o, tứ c bằ ng 3.600 mét vuô ng (mẫ u Bắ c Bộ )
hay 4.970 mét vuô ng (mẫ u Trung Bộ ).
mẫ u đơn
- dt. Câ y mọ c hoang ở đồ i trọ c hay trồ ng là m cả nh nơi đình chù a, thâ n cà nh nhẵ n, cao đến
1m, lá mọ c đố i, hình bầ u dụ c, mặ t trên xanh bó ng, hoa nhỏ dà i, đỏ , mọ c thà nh xim dà y đặ c ở
đầ u cà nh; cò n gọ i là đơn đỏ , bô ng trang đỏ .
mẫ u giá o
- dt (H. mẫ u: mẹ; giá o: dạ y) 1. Sự dạ y dỗ củ a ngườ i mẹ đố i vớ i con cá i: Trướ c khi cho con
đến trườ ng, sự mẫ u giá o là quan trọ ng. 2. Ngà nh giá o dụ c trẻ em tuổ i nhà trẻ đến tuổ i họ c
trườ ng phổ thô ng: Cá c cô dạ y trườ ng mẫ u giá o đượ c họ c sinh coi như mẹ.
mẫ u hệ
- Dò ng dõ i theo họ mẹ. Chế độ mẫ u hệ. Chế độ xã hộ i trong thờ i đạ i nguyên thủ y, con đẻ ra
theo dò ng họ mẹ, quyền hà nh trong gia đình và xã hộ i do ngườ i phụ nữ nắ m giữ .
mẫ u mã
- d. Quy cá ch hà ng hoá .
mẫ u số
- dt. Số viết dướ i gạ ch ngang củ a phâ n số , chỉ số phầ n đượ c chia ra; phâ n biệt vớ i tử số : quy
đồ ng mẫ u số .
mấ u
- dt 1. Chỗ lá dính và o cà nh hay thâ n câ y: Lá khô mấ u rờ i ra. 2. Cụ c nhỏ trồ i lên trên mộ t
mặ t nhẵ n: Mấ u vả i; Mấ u sồ i.
mậ u dịch
- d. 1. Sự mua bá n, trao đổ i hà ng hó a. Mậ u dịch quố c doanh. Việc buô n bá n, cơ quan buô n
bá n do Nhà nướ c quả n lý ở cá c nướ c xã hộ i chủ nghĩa. 2. Cơ quan mua bá n hà ng hó a: Ra
mậ u dịch mua quyển vở .
mâ y
- 1 d. Đá m hạ t nướ c hoặ c hạ t bă ng nhỏ li ti do hơi nướ c trong khí quyển ngưng lạ i, lơ lử ng
trên bầ u trờ i. Trờ i kéo mâ y, sắ p mưa.
- 2 d. Câ y leo, lá xẻ thuỳ sâ u, cuố ng lá có gai, thâ n dà i và mềm, thườ ng dù ng để buộ c hoặ c
đan cá c đồ dù ng trong nhà . Sợ i mâ y. Ghế mâ y. Roi mâ y.
me
- 1 dt., cũ , đphg 1. Mẹ. 2. Ngườ i đà n bà Việt Nam vì tiền mà lấ y ngườ i phương Tâ y trướ c đâ y:
me Tâ y me Mĩ.
- 2 dt. 1. Câ y có khắ p cả nướ c và trồ ng lấ y bó ng má t, cao 15-30m, cuố ng mang 10-20 đô i lá
nhỏ , hoa mọ c thà nh chù m đơn, quả gầ n hình trụ , gâ n thẳ ng, hơi dẹt, vỏ mà u gỉ sắ t, thịt có vị
chua, ăn đượ c. 2. Quả me: me nấ u canh chua mứ t me.
- 3 dt. Bê: nhà nuô i mộ t con bò và hai con me thịt me.

- 1 dt Thanh tre hay nứ a đặ t dọ c theo chiều dà i má i nhà để buộ c tranh hay lá gồ i dù ng lợ p
nhà : Buộ c cá c mè và o cá c rui.
- 2 dt (đph) Như Vừ ng: Kẹo mè; Muố i mè.
- 3 dt Tứ c cá mè: Con mè, con chép.
mẻ
- d. Chấ t chua là m bằ ng cơm nguộ i lên men.
- 1. Số lượ ng vậ t cù ng loạ i trong mỗ i lầ n trả i qua mộ t biến đổ i chung, chịu chung mộ t tá c
dụ ng: Rang mộ t mẻ lạ c; Đá nh hai mẻ tép. 2. Trậ n (thtụ c): Đá nh cho nó mộ t mẻ; Cã i nhau
mộ t mẻ.
- t. Vỡ mấ t mộ t miếng nhỏ ở miệng, ở phía trên: Bá t mẻ.

- 1 d. Như mế. Bà mé già .
- 2 d. 1 Phầ n ở phía ngoà i cù ng, ở mép củ a bề mặ t mộ t vậ t. Ngồ i xuố ng mé giườ ng. Nhà ở mé
rừ ng. Thuyền tạ t và o mé sô ng. 2 Phía ở về nơi khô ng xa lắ m. Đi từ mé là ng ra. Chỉ về mé bên
phả i.
- 3 đg. (ph.). Chặ t, tỉa bớ t. Mé bờ rà o cho gọ n.
mẹ
- dt. 1. Ngườ i đà n bà có con, trong quan hệ vớ i con cá i: nhớ mẹ gử i thư cho mẹ mẹ thương
con. 2. Con vậ t cá i, trự c tiếp sinh ra đà n con nà o đó : gà con tìm mẹ. 3. Ngườ i đà n bà đá ng
bậ c mẹ: ngườ i mẹ chiến sĩ. 4. Cá i gố c, cá i xuấ t phá t nhữ ng cá i khá c: lã i mẹ đẻ lã i con.
men
- 1 dt 1. Chấ t hữ u cơ gồ m nhữ ng tế bà o số ng có khả nă ng gâ y nên nhữ ng phả n ứ ng hoá họ c:
Men giấ m; Men rượ u; Lên men. 2. Rượ u: Hơi men.
- 2 dt 1. Chấ t dù ng để trá ng trên mặ t đồ sà nh, đồ sứ hoặ c kim loạ i khiến cho bó ng, cho có
mà u hoặ c để chố ng gỉ: Chiếc độ c bình có men đẹp; Đồ sắ t trá ng men. 2. Lớ p bọ c ngoà i ră ng
có tá c dụ ng bả o vệ ră ng: Ră ng nhuộ m đen nay cạ o đi là m mấ t men.
- 3 đgt Đi lầ n theo chiều dọ c: Men sườ n non, tiếng địch véo von (NgCgTrứ ); Phả i vượ t suố i,
luồ n rừ ng, men nhữ ng con đườ ng nhỏ (Ng-hồ ng).
meo
- t. Có mố c xanh: Cơm hẩ m cà meo.
- Tiếng mèo kêu.
mèo
- d. 1 Thú nhỏ cù ng họ vớ i hổ bá o, nuô i trong nhà để bắ t chuộ t. Chó treo, mèo đậ y (tng.).
Như mèo thấ y mỡ (kng.; tỏ ra thèm thuồ ng, há o hứ c mộ t cá ch quá lộ liễu). 2 (ph.; kng.). Gá i
nhâ n tình. O mèo (tá n tỉnh để bắ t nhâ n tình; tá n gá i).
méo
- tt. 1. Bị biến dạ ng, khô ng trò n như vố n có : Nồ i méo ú p vung méo. 2. (â m thanh) bị biến đổ i,
khô ng cò n nghe thấ y như bình thườ ng: bă ng ghi bị méo tiếng.
mẹo
- 1 dt Cá ch khéo léo để giả i quyết mộ t việc khó : Dù ng mẹo để lừ a địch; Đặ t ra mộ t mẹo hư
khô ng (NĐM).
- 2 dt (đph) Biến â m củ a từ mã o là vị trí thứ tư trong mườ i hai chi: Chá u nó tuổ i mẹo.
- 3 dt Từ cũ chỉ ngữ phá p: Câ u vă n viết đú ng mẹo.
mép
- d. 1. Chỗ gó c mồ m nố i hai mô i vớ i nhau: Chố c mép. 2. Mồ m miệng (dù ng vớ i nghĩa xấ u):
Bẻm mép; Mép thầ y cò .3. Cạ nh, rìa: Mép á o; Mép vả i.
mét
- 1 d. (ph.). Tre thâ n thẳ ng, mỏ ng mình.
- 2 d. Đơn vị cơ bả n đo độ dà i. Mộ t mét vả i.
- 3 t. (Nướ c da) nhợ t nhạ t, đến mứ c như khô ng cò n chú t má u. Mặ t mét khô ng cò n hộ t má u.
Sợ tá i mét mặ t.

- 1 dt. Đồ đan, thườ ng có hình trò n, bị hỏ ng: mê rổ là nh là m thú ng, thủ ng là m mê (tng.).
- 2 tt. 1. Thiếp đi hoặ c mấ t khả nă ng nhậ n cả m: ngủ mê nằ m mê mê cuồ ng mê đắ m mê hoặ c
mê hồ n mê li mê man mê mụ mê muộ i mê sả ng mê tín đam mê đê mê hô n mê tê mê. 2. Ham
thích đến mứ c bị cuố n hú t, khô ng cò n biết gì nữ a: mê gá i mê bó ng đá mê mả i mê mẩ n mê
mết mê mệt mê say chết mê chết mệt má u mê say mê. 3. Lạ c (đườ ng): mê cung mê lộ umê.
mê lộ
- dt (H. lộ : con đườ ng) Con đườ ng khiến ngườ i ta khô ng cò n tỉnh tá o: Dẫ n ngườ i và o mộ t
mê lộ .
mê ly
- Nh. Mê hồ n: Khú c nhạ c mê ly.
mê man
- đg. (hoặ c t.). 1 Mê kéo dà i. Mê man bấ t tỉnh. Số t mê man. 2 (kng.). Say mê là m việc gì tớ i
mứ c dườ ng như quên cả thự c tạ i. Đọ c mê man, ngố n ngấ u.
mê muộ i
- tt. Mụ đi, khô ng cò n tỉnh tá o, sá ng suố t: đầ u ó c mê muộ i mê muộ i tin theo thuyết giá o củ a
chú ng nó .
mê sả ng
- đgt (H. sả ng: sai lầ m) Mê man đến mứ c nó i nhả m nhí: Chá u số t đến 40 độ , nên đã mê sả ng.
mê tín
- 1. d. Lò ng tin khô ng că n cứ , cho rằ ng có nhữ ng sự việc nhấ t định đem lạ i hạ nh phú c hoặ c
gâ y ra tai họ a: Theo mê tín, quạ kêu là điềm bá o nhà có ngườ i chết. 2. đg. Tin mộ t cá ch mù
quá ng: Mê tín sá ch vở .
mềm
- t. 1 Dễ biến dạ ng dướ i tá c dụ ng củ a lự c cơ họ c; trá i vớ i cứ ng. Mềm như bú n. Chì là kim loạ i
mềm. (Bị thương) phầ n mềm*. Lạ t mềm buộ c chặ t (tng.). 2 Có khả nă ng là m nhữ ng độ ng tá c
nà o đó và chuyển đổ i độ ng tá c mộ t cá ch rấ t dễ dà ng, tự nhiên. Độ ng tá c rấ t mềm. Sà ng sả y
đã mềm tay. 3 Dễ dà ng có nhữ ng nhâ n nhượ ng tuỳ theo hoà n cả nh, trong quan hệ đố i xử .
Đấ u tranh có lú c mềm lú c cứ ng. 4 (kng.). (Giá ) rẻ, dễ đượ c chấ p nhậ n. Hà ng tố t, giá lạ i mềm.
5 (kết hợ p hạ n chế). Dễ xú c độ ng, dễ xiêu lò ng trướ c tá c độ ng tình cả m. Dữ mồ m nhưng
mềm dạ . Mềm lò ng*. 6 (chm). (Nướ c) chứ a rấ t ít muố i calcium và magnesium, giặ t vớ i xà
phò ng ra nhiều bọ t, đun sô i khô ng có cặ n bá m ở đá y ấ m; trá i vớ i cứ ng. Nướ c mưa là mộ t
thứ nướ c mềm.
mềm mỏ ng
- tt. Nhẹ nhà ng, dịu dà ng và khéo léo trong ă n nó i, cư xử : ă n nó i mềm mỏ ng thá i độ mềm
mỏ ng.
mền
- 1 dt Cá i chă n để đắ p: Trờ i rét, đi cô ng tá c ở miền nú i, phả i đem mền theo; Lạ nh là m mền,
nự c là m gố i (NgCgTrứ ).
- 2 tt 1. Nó i á o có ba lầ n: á o mền, á o kép. 2. Ngườ i đỗ ba khoá tú tà i (cũ ): Cụ tú mền.
mến
- đg. Yêu thích: Mến cả nh mến ngườ i.
mến phụ c
- đg. Có cả m tình và kính phụ c. Mến phụ c con ngườ i có tà i nă ng và đứ c độ .
mênh mô ng
- tt. 1. Rộ ng lớ n và lan toả chung quanh đến mứ c khô ng có giớ i hạ n: biển cả mênh mô ng
cá nh đồ ng rộ ng mênh mô ng. 2. Hết sứ c lớ n lao, hết sứ c to lớ n khô ng có giớ i hạ n: tình yêu
thương mênh mô ng.
mệt
- tt 1. Có cả m giá c khó chịu trong cơ thể vì sứ c lự c bị tiêu hao quá mứ c: Đi bộ xa nên rấ t mệt.
2. Khô ng đượ c khoẻ: Cụ tô i cò n mệt. 3. Cò n phả i cố gắ ng hơn nữ a; Cò n mấ t nhiều thờ i gian
nữ a: Cò n mệt mớ i hoà n thà nh việc ấ y.
mệt mỏ i
- t. (hoặ c đg.). Mệt đến mứ c khô ng cò n muố n hoạ t độ ng nữ a. Mệt mỏ i sau mộ t ngà y lao độ ng
nặ ng nhọ c. Đấ u tranh khô ng mệt mỏ i.
mếu
- đgt. Méo xệch miệng khó c hoặ c chự c khó c: con trai gì mà hễ ai độ ng đến là mếu liền.

- 1 dt (thự c) 1. Loà i câ y cù ng họ vớ i lú a, hạ t dù ng là m lương thự c chính ở cá c nướ c phương
Tâ y: Bá nh mì. 2. Thứ đồ ă n là m bằ ng bộ t mì kéo thà nh sợ i: Mì xà o.
- 2 dt (đph) Như Sắ n: Củ mì.
mị dâ n
- Nịnh dâ n, theo đuô i dâ n: Chính sá ch mị dâ n.
mỉa mai
- I đg. Mỉa bằ ng cá ch nó i ngượ c lạ i vớ i ý mà mình muố n cho ngườ i ta hiểu. Khen mỉa mai.
Giọ ng mỉa mai. Nụ cườ i mỉa mai (nụ cườ i giễu cợ t).
- II t. Trá i ngượ c mộ t cá ch đá ng buồ n vớ i điều ngườ i ta nghĩ. Thậ t là khi kẻ giết ngườ i lạ i
đượ c mệnh danh là cứ u tinh.
mía
- dt. Câ y trồ ng phổ biến ở nhiều nơi, số ng hằ ng nă m, thâ n cao 2-8m, thẳ ng đứ ng, ruộ t đặ c,
phâ n đố t đều đặ n, lá cứ ng thẳ ng, hình dả i nhọ n, đầ u kéo dà i buô ng thõ ng, mép và mặ t dướ i
rá p, dù ng ép để chế đườ ng (thâ n) và lợ p nhà (lá ).
miên man
- tt, trgt (H. miên: kéo dà i; man: nướ c trà n ra) Lô i thô i kéo dà i: Sa mù cũ ng gợ i tră m niềm
thương và nỗ i nhớ miên man (NgXSanh); La cà miên man cá c vỉa hè (Tô -hoà i).
miền
- d. 1. Phầ n đấ t đai củ a mộ t nướ c mang rõ rệt mộ t tính chấ t địa lý: Miền duyên hả i; Miền
trung du; Miền đồ ng bằ ng; Miền rừ ng nú i; Miền ngượ c; Miền xuô i. 2. Phầ n đấ t đai thuộ c
mộ t nướ c xá c định đạ i khá i theo phương: Ninh-Thuậ n, Bình-Thuậ n là nhữ ng tỉnh miền Nam
Trung bộ ; Miền Tâ y-Bắ c gồ m nhữ ng tỉnh có nú i rừ ng trù ng điệp.
miễn
- 1 đg. 1 Cho khỏ i phả i chịu, khỏ i phả i là m. Miễn thuế. Miễn lỗ i chính tả . Đượ c miễn lao độ ng
nặ ng. 2 Đừ ng (dù ng trong lờ i yêu cầ u mộ t cá ch lịch sự ). Khô ng phậ n sự miễn và o. Xin miễn
hỏ i.
- 2 k. Chỉ cầ n (là đượ c). Đi đâ u cũ ng đượ c, miễn về đú ng giờ .
miễn cưỡ ng
- đgt. Gắ ng gượ ng, khô ng thoả i má i, bằ ng lò ng khi là m việc gì: miễn cưỡ ng nhậ n lờ i vì nể
nang mà miễn cưỡ ng ngồ i nghe.
miễn dịch
- đgt (H. miễn: trá nh; dịch: bệnh truyền nhiễm) Nó i tình trạ ng củ a cơ thể khô ng trở lạ i mắ c
mộ t bệnh gì sau khi đã mắ c bệnh ấ y mộ t lầ n hoặ c đã đượ c tiêm chủ ng phò ng bệnh ấ y: Em
chá u lên đậ u, nhưng chá u đã đượ c miễn dịch vì hồ i nhỏ đã lên đậ u mộ t lầ n rồ i.
miễn phí
- đg. Cho đượ c khỏ i phả i nộ p tiền phí tổ n.
miễn thuế
- đgt (H. miễn: khỏ i phả i; thuế: thuế) Khỏ i phả i đó ng thuế: Ngườ i bá n hà ng là mộ t bà mẹ
anh hù ng nên đượ c miễn thuế.
miễn thứ
- Tha lỗ i cho: Chá u dạ i dộ t, xin bá c miễn thứ cho.
- MiễN Trá CH Tha cho, khô ng trá ch mó c.
miễn trừ
- đg. Miễn cho khỏ i (thườ ng nó i về nhữ ng điều quy định theo phá p luậ t). Miễn trừ thuế.
Miễn trừ trá ch nhiệm hình sự .
miếng
- 1 dt. 1. Lượ ng thứ c ă n vừ a đủ mộ t lầ n cho và o miệng: ă n mộ t miếng cắ n từ ng miếng. 2. Đồ
ă n, cá i để ă n: miếng cơm manh á o miếng ngon vậ t lạ có là m mớ i có miếng ă n. 3. Phầ n nhỏ
đượ c tá ch ra từ vậ t thể lớ n: cắ t cho miếng thịt chừ ng mộ t câ n miếng vả i có đượ c miếng đấ t
để trồ ng rau.
- 2 dt. Thế đá nh võ : giữ miếng họ c và i miếng để phò ng thâ n.
miệng
- dt 1. Bộ phậ n ở mặ t ngườ i dù ng để ă n và để nó i: ă n ngon miệng; Há miệng chờ ho (tng);
Đà n ô ng rộ ng miệng thì tà i, đà n bà rộ ng miệng điếc tai lá ng giềng (tng); Chỉ nỏ miệng thô i.
2. Ngườ i thườ ng xuyên ă n trong mộ t gia đình: Mộ t ngườ i cha phả i nuô i sá u miệng. 3. Chỗ
mở ra ngoà i củ a mộ t đồ vậ t có chiều sâ u: Miệng lọ ; Kiến trong miệng chén có bò đi đâ u;
Miệng chai. 4. Phầ n mở ra củ a mộ t chỗ hõ m trong tự nhiên: Miệng giếng; Miệng nú i lử a.
- trgt Qua lờ i nó i chứ khô ng qua chữ viết: Nó i ; Nhắ n miệng; Trao đổ i miệng; Trả lờ i miệng.
miệng lưỡ i
- Nó i ngườ i ăn nó i lém lỉnh.
miệt mà i
- t. Ở trạ ng thá i tậ p trung và bị lô i cuố n và o cô ng việc đến mứ c như khô ng mộ t lú c nà o có
thể rờ i ra. Họ c tậ p miệt mà i. Miệt mà i vớ i nhiệm vụ .
miêu tả
- đgt. Dù ng ngô n ngữ hoặ c mà u sắ c, đườ ng nét, nhạ c điệu để là m cho ngườ i khá c hình dung
đượ c hình thứ c cá c sự vậ t hoặ c hình dá ng, tâ m trạ ng trong khung cả nh nà o đó : miêu tả
cả nh nô ng thô n ngà y mù a khó có thể miêu tả đượ c tâ m trạ ng chú ng tô i khi đặ t châ n đến
miền đấ t mớ i nà y.
miếu
- dt Đền thờ nhỏ : Chù a Mộ t cộ t là cá i miếu cấ t lên trên đầ u cá i cộ t đá lớ n trong giữ a ao hồ
(Trương Vĩnh Kí); Sau khi cha tô i mấ t, dâ n là ng nà y đã lậ p miếu thờ (Sơn-tù ng).
mỉm cườ i
- Cườ i hơi hé miệng và khô ng thà nh tiếng.
mím
- đg. Ngậ m chặ t mô i, miệng lạ i, khô ng để cò n khe hở . Mím mô i. Vết thương đã mím miệng.
mìn
- (F. mine) dt. Khố i thuố c nổ gắ n kíp nổ , chô n chặ t để cô ng phá , sá t thương: đặ t mìn diệt xe
tă ng địch nổ mìn phá đá .
minh bạ ch
- tt, trgt (H. minh: sá ng; bạ ch: trắ ng) Rõ rà ng: Trở về minh bạ ch nó i tườ ng (K); Phâ n tích
minh bạ ch; Chú ng tô i lấ y sự minh bạ ch là m trọ ng (DgQgHà m); Thự c hiện cô ng khai, minh
bạ ch tà i chính, thu chi (LKPhiêu).
minh châ u
- Viên ngọ c sá ng.
minh họ a
- minh hoạ đg. Là m rõ thêm, sinh độ ng thêm nộ i dung củ a tá c phẩ m vă n họ c hoặ c củ a bả n
trình bà y, bằ ng hình vẽ hoặ c nhữ ng hình thứ c dễ thấ y, dễ hiểu, dễ cả m. Vẽ tranh minh hoạ
truyện ngắ n. Buổ i nó i chuyện có chiếu phim minh hoạ .
minh mẫ n
- tt. Sá ng suố t và tinh tườ ng, khô ng bị nhầ m lẫ n: già rồ i nhưng cụ vẫ n cò n rấ t minh mẫ n. cầ n
phả i minh mẫ n tỉnh tá o.
mình
- 1 dt 1. Phầ n thâ n thể ngườ i ta, khô ng kể đầ u và châ n tay: Rử a mình trướ c khi đi ngủ . 2.
Thâ n thể nó i chung: Mình già sứ c yếu; ố c chẳ ng mang nổ i mình ố c lạ i cò n là m cọ c cho rêu
(cd).
- 2 đt 1. Đạ i từ ngô i thứ nhấ t số ít dù ng trong trườ ng hợ p thâ n mậ t: Cậ u đi chơi vớ i mình đi.
2. Đạ i từ ngô i thứ nhấ t số nhiều: Nhiều ngườ i ngoạ i quố c đến thă m nướ c mình. 3. Đạ i từ
ngô i thứ hai số ít dù ng trong trườ ng hợ p thâ n mậ t: Mình về mình nhớ ta chă ng (cd). 4. Từ
chồ ng hay vợ dù ng để nó i vớ i nhau: Tô i đi chợ , mình trô ng con nhé. 5. Đạ i từ ngô i thứ ba
trong mộ t số trườ ng hợ p: Nó tự cho mình là giỏ i.
mít
- d. Loà i câ y cù ng họ vớ i dâ u tằ m, thâ n có nhự a mủ , quả kép lớ n có gai và chứ a nhiều mú i, vị
ngọ t và thơm.
- t. Ngu tố i, khô ng biết gì cả (thtụ c): Hỏ i đâ u mít đấ y.

- 1 d. Bọ nhỏ , thườ ng có ở ổ gà hoặ c số ng kí sinh trên mình gà , đố t rấ t ngứ a.
- 2 d. Câ y bụ i nhỏ mọ c hoang, lá to, mù i hô i, hoa đỏ hay trắ ng tậ p trung thà nh cụ m ở ngọ n,
nhị thò ra ngoà i.
- 3 đg. 1 Sờ tìm khi khô ng thể nhìn thấ y đượ c (thườ ng là trong nướ c, trong bó ng tố i). Mò cá .
Mò cua bắ t ố c. Tố i quá , khô ng biết đằ ng nà o mà mò . Ruộ ng ngậ p sâ u, phả i gặ t mò . 2 Tìm
mộ t cá ch hú hoạ , may rủ i vì khô ng có că n cứ . Khô ng mò ra đầ u mố i. Mò mã i cũ ng tìm ra đá p
số . Đoá n mò . Nó i mò *. 3 (kng.). Tìm đến mộ t cá ch khô ng đà ng hoà ng. Kẻ gian mò và o nhà .
Xó xỉnh nà o nó cũ ng mò đến.
mỏ
- 1 dt. 1. Phầ n sừ ng cứ ng chìa ra ngoà i miệng loà i chim: mỏ chim con sá o mỏ và ng. 2. Bộ
phậ n mộ t số vậ t có hình dạ ng như mỏ chim: mỏ hà n mỏ neo.
- 2 dt. Nơi tậ p trung khoá ng sả n dướ i đấ t vớ i trữ lượ ng lớ n: Nướ c ta có nhiều mỏ quý khai
mỏ .
mỏ neo
- dt Dụ ng cụ bằ ng sắ t nặ ng có mỏ quặ p để thả xuố ng đá y nướ c cho tà u thuyền ở yên tạ i chỗ ,
khỏ i trô i đi: Tà u đến bến, ngườ i ta vộ i bỏ mỏ neo xuố ng nướ c.
mỏ vịt
- Dụ ng cụ y khoa hình giố ng mỏ con vịt, dù ng để khá m â m đạ o củ a phụ nữ .
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

M (3)


- d. 1 Nhạ c khí gõ là m bằ ng tre, gỗ , lò ng rỗ ng, dù ng để điểm nhịp, đệm nhịp hay để bá o hiệu,
phá t hiệu lệnh. Gõ mõ . Đá nh mõ bá o độ ng. Rao mõ . Mõ trâ u (mõ nhỏ đeo ở cổ con trâ u). 2
Ngườ i cù ng đinh chuyên đá nh mõ rao việc là ng thờ i trướ c (hà m ý coi khinh). Mấ y đờ i là m
mõ . Thằ ng mõ .
mó c
- 1 dt. Câ y có nhiều trong rừ ng thứ sinh vù ng trung du, nơi nhiều á nh sá ng, đấ t sâ u, mọ c
đơn độ c, thâ n trò n thẳ ng, thuô n đều, cao đến 20m, đườ ng kính 40cm, có nhiều vò ng sẹo do
lá rụ ng để lạ i, lá mọ c tậ p trung ở đầ u thâ n, dạ ng kép lô ng chim, lá chét hình tam giá c lệch,
xếp dà y đặ c gầ n như trên mộ t mặ t phẳ ng, cụ m hoa to lớ n ở ná ch lá già , quả hình cầ u, cho
sợ i dù ng để khâ u nó n.
- 2 dt. Sương đọ ng thà nh hạ t ở trên lá câ y, ngọ n cỏ : hạ t mó c Lá c đá c rừ ng phong hạ t mó c sa
(Tì bà hà nh)
- 3 I. dt. Dụ ng cụ có đầ u cong trò n đều, giố ng như cá i lưỡ i câ u để ngoắ c, mắ c cá c đồ vậ t:
dù ng mó c để lấ y chiếc gà u dướ i giếng lên. II. đgt. 1. Lấ y ra từ trong hang rã nh hoặ c chỗ sâ u:
mó c cố ng mó c cua. 2. Treo, ngoắ c và o: mó c hà ng và o câ n mó c mồ i câ u cá . 3. Đan sợ i bằ ng
kim mó c: mó c chiếc á o mú t mó c chiếc tú i lướ i. 4. Bắ t liên lạ c, tìm kiếm cơ sở để hoạ t độ ng bí
mậ t trong vù ng địch: cử ngườ i đi mó c cơ sở trong vù ng địch hậ u. 5. Moi, bớ i chuyện, gợ i
điều khô ng hay củ a ngườ i khá c: nó i mó c mó c chuyện cũ là m gì.
mọ c
- 1 dt Mó n ă n là m bằ ng thịt lợ n nạ c giã lẫ n vớ i bì, nắ m lạ i và hấ p chín: ă n bú n vớ i mọ c.
- 2 đgt 1. Nó i câ y cỏ bắ t đầ u bén rễ và nhô lên: Cỏ mọ c kín ngoà i sâ n (NgĐThi). 2. Nó i tinh tú
bắ t đầ u hiện ra: Mặ t trờ i vừ a hé mọ c (BĐGiang); Tră ng mớ i mọ c. 3. Mớ i hiện ra: Trong là ng
đã có nhiều nhà ngó i mọ c lên. 4. Bịa ra: Vì nó mọ c chuyện mà vợ chồ ng nhà ấ y cã i nhau.
mọ c ră ng
- đgt Nó i trẻ em bắ t đầ u có ră ng: Con đã mọ c ră ng, nó i nă ng chi nữ a (cd).
moi
- d. Loà i tô m biển nhỏ , thườ ng dù ng là m mắ m.
- đg. 1. Bớ i, khoét để kéo ra: Moi ruộ t cá . 2. Dù ng mẹo là m cho ngườ i ta phả i nó i ra nhữ ng
điều khô ng muố n nó i: Moi chuyện.
mọ i
- 1 d. 1 Ngườ i dâ n tộ c thiểu số , vă n hoá và đờ i số ng cò n lạ c hậ u (hà m ý khinh miệt, theo
quan điểm kì thị dâ n tộ c thờ i phong kiến, thự c dâ n). 2 (kng.). Đầ y tớ (hà m ý phả i phụ c vụ
mộ t cá ch vô nghĩa). Là m mọ i khô ng cô ng.
- 2 d. (dù ng phụ trướ c d.). 1 Từ chỉ số lượ ng khô ng xá c định, nhưng gồ m tấ t cả sự vậ t đượ c
nó i đến. Mọ i ngườ i đều tá n thà nh. Giú p đỡ về mọ i mặ t. Tranh thủ mọ i lú c mọ i nơi. 2 Từ chỉ
số lượ ng khô ng xá c định, nhưng gồ m tấ t cả nhữ ng khoả ng thờ i gian đượ c nó i đến, thuộ c về
trướ c đâ y, cho đến nay. Mọ i ngà y anh ấ y về sớ m. Mọ i lầ n, khô ng chờ lâ u như thế.
mõ m
- dt. 1. Miệng có dá ng nhô dà i ra củ a mộ t số loà i thú : mõ m lợ n mõ m bò . 2. Miệng củ a ngườ i
(hà m ý khinh bỉ): việc gì mà chõ mõ m và o chuyện riêng củ a ngườ i ta. 3. Phầ n đầ u cù ng, đầ u
mú t củ a mộ t số vậ t: vá lạ i mõ m già y.
mò n
- đgt, trgt Hao dầ n đi; Mấ t dầ n đi: Nướ c chả y đá mò n (tng); Đá mò n nhưng dạ chẳ ng mò n
(cd).
mó n
- Từ đặ t trướ c nhữ ng danh từ chỉ đơn vị vậ t cụ thể hoặ c khá i niệm thườ ng có thà nh phầ n
khô ng đơn giả n: Mó n tiền; Mó n quà ; Mó n toá n; Mó n võ .
mong
- đg. 1 Ở trạ ng thá i trô ng ngó ng, đợ i chờ điều gì, việc gì đó xả y ra. Mong cho chó ng đến Tết.
Hạ n há n mong mưa. Mong như mong mẹ về chợ . 2 Có nguyện vọ ng rằ ng, ướ c muố n rằ ng
(thườ ng dù ng khô ng có chủ ngữ , để nó i lên điều mong ướ c củ a mình vớ i ngườ i khá c). Chỉ
mong ô ng bà mạ nh khoẻ. Mong anh thô ng cả m. Mong sớ m gặ p lạ i nhau. 3 (dù ng khô ng có
chủ ngữ ). Có thể có đượ c hi vọ ng; hò ng. Phả i nỗ lự c nhiều hơn nữ a mớ i mong đạ t kết quả .
mong manh
- dt. 1. Mỏ ng manh: Chiếc lá mong manh. 2. Nhỏ nhoi, khô ng bền chắ c, khó có thể tồ n tạ i
đượ c: mạ ng số ng bị đe doạ , khả nă ng số ng chỉ mong manh mà thô i. 3. Khô ng chắ c chắ n, rõ
rà ng đố i vớ i điều nghe đượ c, thấ y đượ c: nghe mong manh thế thô i ở nhà mớ i biết mong
manh, nử a tin nử a ngờ .
mỏ ng
- tt 1. Có bề dà y rấ t nhỏ ; Khô ng dà y: Tờ giấ y mỏ ng; Vả i mỏ ng. 2. Nó i thâ n phậ n kém cỏ i:
Trô ng ngườ i lạ i ngẫ m đến ta, mộ t dà y, mộ t mỏ ng biết là có nên (cd).
- trgt Nó i rả i rộ ng ra: Dà n ra; Că ng mỏ ng ra.
mỏ ng tanh
- Mỏ ng lắ m: Bìa sá ch mỏ ng tanh.
mó ng vuố t
- d. (id.). Như nanh vuố t.
mó t
- 1 đgt. Cả m thấ y buồ n đá i hoặ c ỉa, khô ng thể nén chịu nổ i: chá u bé mó t đá i.
- 2 đgt. Nhặ t nhạ nh cá c thứ rơi vã i, bỏ só t: mó t khoai, mó t lú a Muố n ă n cơm ngon, lấ y con
nhà đi mó t, muố n ă n canh ngọ t, lấ y con nhà bắ t cua (tng.).
mọ t
- dt 1. Loà i sâ u bọ khoét đụ c gỗ hay cá c hạ t khô : Mọ t gỗ ; Mọ t ngô . 2. Kẻ đẽo khoét củ a dâ n:
Hắ n là mộ t tên mọ t già trong chế độ cũ .
- tt Bị đụ c: Ghế mọ t; Ngô mọ t.

- d. Đố ng đấ t: San hết cá c mô rồ i đá nh luố ng.
- d. Tậ p hợ p nhữ ng tế bà o cù ng thự c hiện mộ t nhiệm vụ sinh lý.
- (đph) ph. Nh. Đâ u: Đi mô rứ a ?
mô hình
- d. 1 Vậ t cù ng hình dạ ng nhưng là m thu nhỏ lạ i nhiều, mô phỏ ng cấ u tạ o và hoạ t độ ng củ a
mộ t vậ t khá c để trình bà y, nghiên cứ u. Mô hình má y bay. Triển lã m mô hình nhà ở kiểu mớ i.
2 Hình thứ c diễn đạ t hết sứ c gọ n theo mộ t ngô n ngữ nà o đó cá c đặ c trưng chủ yếu củ a mộ t
đố i tượ ng, để nghiên cứ u đố i tượ ng ấ y. Mô hình củ a câ u đơn.
mô phạ m
- tt. Mẫ u mự c, khuô n mẫ u để mọ i ngườ i noi theo: nhà giá o mô phạ m mộ t con ngườ i mô
phạ m.
mô phỏ ng
- đgt (H. mô : cá i mẫ u; phỏ ng: bắ t chướ c là m theo) Bắ t chướ c là m theo mộ t cá i mẫ u: Kiểu
nhà nà y là mô phỏ ng kiểu nhà củ a anh đấ y.
mô tả
- Nh. Miêu tả : Mô tả cuộ c số ng củ a nhâ n dâ n.
mô tô
- x. mô tô .
mô tơ
- mô -tơ (F. moteur) dt. Độ ng cơ, má y biến dạ ng nă ng lượ ng nà o đó thà nh cơ nă ng.
mồ
- dt (cn. mả , mộ ) ụ đấ t ở trên chỗ chô n xá c ngườ i chết: Trả i bao thỏ lặ n, á c tà , ấ y mồ vô chủ ,
ai mà viếng thă m (K).
mồ cô i
- t. Nó i trẻ đã mấ t cha hay mẹ hoặ c cả hai.
mồ hô i
- d. 1 Chấ t nướ c bà i tiết qua lỗ châ n lô ng ở da. Vã mồ hô i. Sợ toá t mồ hô i. 2 Mồ hô i đổ ra củ a
con ngườ i, đượ c coi là tượ ng trưng cho cô ng sứ c lao độ ng khó nhọ c. Đem mồ hô i đổ i lấ y bá t
cơm. Đổ mồ hô i trên đồ ng ruộ ng.
mổ
- 1 đgt. 1. (Chim, gà ...) nhặ t thứ c ă n hoặ c cắ p mỏ và o đâ u: gà mổ thó c nuô i cò , cò mổ mắ t
(tng.). 2. ă n cắ p: Bọ n chú ng nó mổ mấ t chiếc va li mộ t hà nh khá ch.
- 2 đgt. 1. Dù ng dao rạ ch bụ ng cá c con vậ t: mổ cá mổ gà . 2. Phẫ u thuậ t trên cơ thể, chữ a
bệnh, cứ u ngườ i: mổ dạ dà y mổ lấ y viên đạ n ở đù i. 3. Giết gia sú c để lấ y thịt: mổ trâ u ă n
mừ ng ầ m ầ m như mổ bò . 4. Bá n vớ i giá cắ t cổ để kiếm nhiều lờ i lã i: bá n cho khá ch hà ng
quen mà vẫ n mổ .
mổ xẻ
- đgt 1. Dù ng dao đặ c biệt để phẫ u thuậ t: Bá c sĩ ấ y đã quen mổ xẻ từ nhiều nă m nay. 2. Phâ n
tích từ ng chi tiết củ a mộ t vấ n đề để là m rõ sự thậ t: Vấ n đề đó đã đượ c hộ i nghị mổ xẻ kĩ
cà ng.
mộ chí
- Bia con bằ ng đá , ghi tên tuổ i quê quá n ngườ i chết, đặ t ở châ n mộ .
mộ địa
- d. (cũ ). Nghĩa địa.
mộ phầ n
- dt., trtr. Ngô i mộ : tu sử a mộ phầ n cho ô ng cụ .
mộ c mạ c
- tt 1. Chấ t phá c, khô ng chả i chuố t: Mộ c mạ c ưa nhìn, lọ điểm trang (NĐM). 2. Khô ng hoa
hoét: Quà nhà quê mộ c mạ c, ngon và là nh (Ng-hồ ng).
mô i
- Cg. Muô i. d. Thứ thìa lớ n dù ng để đơm canh.
- d. Phầ n thịt ở ngoà i cử a miệng, che lấ y ră ng: Mô i hở ră ng lạ nh (tng).
- d. Ngườ i bện bằ ng rơm để phụ đồ ng.
- d. Ngườ i là m mố i: Bà mô i.
mô i giớ i
- d. Ngườ i là m trung gian để cho hai bên tiếp xú c, giao thiệp vớ i nhau. Là m mô i giớ i hoà giả i.
mồ i
- 1 dt. Đồ i mồ i, nó i tắ t: tó c bạ c da mồ i.
- 2 I. dt. 1. Nhữ ng thứ độ ng vậ t tìm kiếm, să n đuổ i để ă n nó i chung: chim kiếm mồ i cho con
cá đớ p mồ i hổ rình mồ i. 2. Thứ c nhắ m: có rượ u mà thiếu mồ i bọ n trẻ uố ng tố n mồ i lắ m. 3.
Con vậ t dù ng để nhử con vậ t khá c cù ng loà i: chó má i chim mồ i (tng). 4. Nhữ ng thứ cuố n hú t
nhử ngườ i ta và o cạ m bẫ y: dù ng gá i đẹp, tiền củ a là m mồ i lô i kéo. II. tt. (quầ n á o) đẹp và
sang, dù ng để chưng diện: bộ quầ n áo mồ i.
- 3 I. dt. 1. Vậ t dẫ n lử a thườ ng vo bện lạ i: châ m mồ i rơm mồ i thuố c sú ng. 2. Lượ ng thuố c là o
vo trò n đủ cho mộ t lầ n hú t điếu cà y: hú t liền mộ t lú c hai mồ i thuố c là o. II. đgt. 1. Tiếp lử a
và o cho chá y: mồ i điếu thuố c lá . 2. Là m trướ c mộ t phầ n để sau đó tiếp tụ c là m to ra đượ c dễ
dà ng hơn: đó ng mộ t lỗ nhỏ là m mồ i để khoan. 3. Thêm và o, bồ i và o: mồ i thêm bình trà mồ i
đầ y li rượ u.
mỗ i
- tt Mộ t trong nhữ ng đơn vị củ a mộ t tậ p thể, tá ch riêng ra: Mỗ i bà n bố n ngườ i; Mỗ i ngà y đi
đượ c mườ i lă m câ y số ; Mỗ i nă m, mỗ i tuổ i, mỗ i già , chẳ ng lo liệu trướ c ắ t là lụ y sau (cd).
mố i
- d. 1. Đầ u chỉ, đầ u dâ y: Gỡ mố i chỉ. 2. Từ đặ t trướ c cá c từ chỉ nhữ ng tình cả m có hệ thố ng:
Mố i sầ u, mố i tình. 3. Hệ thố ng: Thu là m mộ t mố i mọ i cô ng tá c nghiên cứ u toá n họ c về mặ t lý
thuyết.
- d. Loà i sâ u bọ cá nh thẳ ng, số ng ở dướ i đấ t, thườ ng xô ng lên đụ c khoét đồ đạ c bằ ng gỗ ,
quầ n á o, sá ch vở ...
- d. X. Thạ ch sù ng.
- Ngườ i đứ ng giữ a điều đình việc cướ i xin hay mua bá n.
mô n
- 1 d. (kng.). Khoai mô n (nó i tắ t). Ra mô n ra khoai*.
- 2 d. 1 (kng.). Mô n họ c hoặ c bộ mô n (nó i tắ t). Mô n toá n. Mô n xạ kích. Thi ba mô n. Mô n
châ m cứ u. 2 (thgt.). Mặ t đặ c biệt (nó i về mộ t tính cá ch, mộ t hoạ t độ ng nà o đó , hà m ý châ m
biếm hoặ c mỉa mai); khoa. Chỉ đượ c cá i mô n nó i khoá c. Mô n ă n diện thì nó nhấ t. 3 (thgt.;
kết hợ p hạ n chế). Lũ ngườ i, cù ng mộ t loạ i xấ u như nhau. Chú ng nó đều cù ng mộ t mô n cả . 4
(kết hợ p hạ n chế). Phương thuố c đô ng y. Mô n thuố c gia truyền.
mô n bà i
- dt. Giấ y phép cho mở cử a hà ng, cử a hiệu buô n bá n, kinh doanh: thuế mô n bà i.
mô n đệ
- dt (H. mô n: cử a nhà thầ y họ c; đệ: em) Họ c trò củ a mộ t ngườ i thầ y: Cá c mô n đệ củ a cụ đồ
đều đến họ p đồ ng mô n.
mô n họ c
- Bộ phậ n củ a chương trình họ c gồ m nhữ ng tri thứ c về mộ t khoa họ c nhấ t định.
mô n phá i
- d. (cũ ). Trườ ng phá i.
mô ng
- 1 dt. Mả ng thịt dà y, chắ c ở hai bên hậ u mô n: tiêm và o mô ng.
- 2 dt, cổ (kết hợ p hạ n chế) Phầ n bầ u trờ i phía trên cá nh đồ ng: đồ ng khô ng mô ng quạ nh.
- (dâ n tộ c) Tên gọ i củ a mộ t trong số 54 dâ n tộ c anh em số ng trên lã nh thổ Việt Nam (x. Phụ
lụ c).
- (tiếng) Ngô n ngữ củ a dâ n tộ c Mô ng.
mô ng quạ nh
- tt Mô ng mênh và quạ nh quẽ: Đồ ng khô ng mô ng quạ nh (tng).
mộ ng
- d. Mầ m mớ i nhú ra ở hạ t thó c, hạ t đỗ : Thó c đã mọ c mộ ng.
- d. Mà ng trắ ng đụ c che con ngươi: Mắ t đau có mộ ng.
- d. Đầ u gỗ đẽo vừ a vặ n để lắ p và o mộ t lỗ đụ c ở miếng gỗ khá c: Mộ ng cử a.
- d. 1. Hình ả nh củ a sự vậ t hiện ra trong giấ c ngủ . 2. Điều đẹp đẽ mà ngườ i ta mong ướ c: Mộ t
tò a nhà ba tầ ng, đó là cá i mộ ng củ a đờ i hắ n.
- Nó i trâ u bò to béo: Bò mộ ng, trâ u mộ ng.
mộ ng du
- đg. Nằ m mơ thấ y đi chơi. Mộ ng du nơi tiên cả nh.
mộ ng mị
- I. dt. Mộ ng chiêm bao nó i chung: ban đêm thườ ng mộ ng mị điều ghê rợ n. II. tt. Viển vô ng,
hã o huyền, khô ng thự c tế: Tấ t cả đều là nhữ ng điều mộ ng mị.
mố t
- 1 dt (đph) Ngà y ba: Mai là m tố t, mố t đui (tng).
- 2 dt (Phá p: mode) Kiểu theo thờ i trang: ă n mặ c theo mố t mớ i.
- tt Đú ng theo thờ i trang, thờ i thượ ng: Như thế mớ i chứ .
- 3 st Từ đặ t sau cá c số chẵ n tỏ thêm mộ t đơn vị tiếp theo: Hai mươi mố t; Mộ t tră m mố t;
Mộ t vạ n mố t; Mộ t mét mố t.
mộ t
- I. t. Bằ ng số thứ nhấ t trong loạ t số nguyên tự nhiên và biểu thị đơn vị: Mỗ i sá ng ă n mộ t bá t
phở . II. ph. Mỗ i lầ n, mỗ i tậ p hợ p: Uố ng hai viên mộ t; Buộ c sá ch là m nhiều bó , nă m quyển
mộ t. III. d. 1. Cá i hợ p thà nh mộ t khố i khô ng thể phâ n chia: Nướ c Việt Nam là mộ t, dâ n tộ c
Việt Nam là mộ t (Hồ Chí Minh). 2. Điều duy nhấ t, khô ng thể có cá i tương đương: Châ n lý chỉ
là mộ t.
mộ t chú t
- d. Mộ t mứ c nà o đó thô i, khô ng đá ng kể. Mầ m câ y mớ i nhú lên mộ t chú t. Có đượ c mộ t chú t
thà nh tích. Chờ cho mộ t chú t.
mộ t và i
- dt. Mộ t hoặ c hai, vớ i số lượ ng khô ng nhiều: nghỉ mộ t và i ngà y Mộ t và i ngườ i khô ng tá n
thà nh ý kiến đó .

- 1 dt (thự c) Loà i câ y cù ng họ vớ i mậ n, quả có vị chua, thườ ng đượ c muố i là m ô mai: Hoa
mơ lạ i trắ ng vườ n cam lạ i và ng (Tố -hữ u).
- 2 dt (thự c) Loà i câ y leo lá có lô ng, thườ ng mọ c hoang, cũ ng nó i là mơ lô ng: Lá mơ là mộ t vị
thuố c Đô ng y dù ng chữ a bệnh lị.
- 3 đgt 1. Thấ y trong khi ngủ : Đêm đêm mơ thấ y vợ về. 2. Mong ướ c: Giọ t mưa cử u hạ n cò n
mơ đến rà y (CgO).
mơ hồ
- t. Khô ng rõ rệt, thiếu chính xá c: Lờ i nó i mơ hồ .
mơ mộ ng
- đg. Say mê theo nhữ ng hình ả nh tố t đẹp nhưng xa vờ i, thoá t li thự c tế. Tuổ i trẻ hay mơ
mộ ng. Tâ m hồ n mơ mộ ng.
mơ tưở ng
- đgt. Mong mỏ i ướ c ao mộ t cá ch hã o huyền: mơ tưở ng nhữ ng chuyện đâ u đâ u tố t nhấ t là
đừ ng mơ tưở ng nhữ ng gì cao xa quá .
mơ ướ c
- đgt ướ c ao thự c hiện đượ c điều mong mỏ i: Mơ ướ c đượ c đi du lịch ở nướ c ngoà i.
- dt Điều ao ướ c: Bố n nghìn nă m cũ bao (Tố -hữ u).
mờ
- t. 1. Sá ng rấ t yếu: Đèn mờ . 2. Hiện khô ng rõ nét: Nú i cò n mờ trong sương buổ i sá ng; ả nh
mờ . 3. Cho á nh sá ng truyền qua nhưng khô ng cho thấ y rõ nhữ ng vậ t ở đà ng sau: Thủ y tinh
mờ .
mở
- đg. 1 Là m cho hoặ c ở trạ ng thá i khô ng cò n bị đó ng kín, khép kín, bịt kín, mà trong ngoà i,
bên nà y bên kia thô ng đượ c vớ i nhau. Mở cử a phò ng. Mở nắ p hộ p. Mở mộ t lố i đi. Cử a sổ mở
ra vườ n hoa. Mộ t hệ thố ng mở (khô ng khép kín). Mở lượ ng hả i hà (b.). 2 Là m cho hoặ c ở
trạ ng thá i khô ng cò n bị thu nhỏ , dồ n, ép, gấ p, v.v. lạ i, mà đượ c trả i rộ ng, xoè rộ ng ra. Mở tờ
bá o ra xem. Mở ví. Cá nh đồ ng mở ra bao la. Mở hết tố c lự c. Mở trí. 3 Là m cho má y mó c
khô ng cò n bị đó ng lạ i nữ a mà chuyển sang trạ ng thá i hoạ t độ ng. Mở đà i nghe tin. Mở quạ t
điện. Mở má y. 4 Tổ chứ c ra cơ sở sả n xuấ t, cơ quan vă n hoá và là m cho bắ t đầ u hoạ t độ ng.
Mở xưở ng dệt. Bệnh viện, trườ ng họ c đượ c mở khắ p nơi. 5 Tổ chứ c ra và bắ t đầ u tiến hà nh.
Mở cuộ c điều tra. Mở hộ i. Mở chiến dịch. 6 Là m xuấ t hiện mộ t tình hình, mộ t thờ i kì mớ i
đầ y triển vọ ng. Thắ ng lợ i đã mở ra mộ t cụ c diện mớ i.
mở đầ u
- đgt. Bắ t đầ u mộ t quá trình, mộ t loạ t sự kiện: mở đầ u cuộ c họ p trậ n mở đầ u giả i bó ng đá .
mở mà n
- đgt 1. Bắ t đầ u biểu diễn trên sâ n khấ u: Đú ng tá m giờ , vở kịch mở mà n. 2. Bắ t đầ u là m mộ t
việc gì quan trọ ng: Trậ n mở mà n già nh thắ ng lợ i giò n giã (VNgGiá p).
mở mang
- Là m cho mỗ i ngà y mộ t lớ n rộ ng: Mở mang cô ng nghiệp; Mở mang trí tuệ.
mở mắ t
- đg. 1 (kng.). Mớ i ngủ dậ y, buổ i sá ng sớ m (đã là m ngay việc gì rồ i; thườ ng hà m ý phà n nà n,
chê trá ch). Trẻ vừ a mở mắ t đã đò i ă n. Vừ a mở mắ t đã thấ y anh ta đến rồ i. 2 Bắ t đầ u mở
đượ c mắ t ra để nhìn, sau khi đẻ ra đượ c ít lâ u (nó i về mộ t số loà i thú ); mớ i sinh, cò n non
dạ i. Chó con mớ i mở mắ t. Mớ i mở mắ t đã đò i dạ y khô n (kng.). 3 (kng.). Thấ y đượ c nhậ n
thứ c sai lầ m; tỉnh ngộ . Thự c tế là m cho anh ta mở mắ t ra. Bâ y giờ mớ i mở mắ t thì đã muộ n.
mở miệng
- đgt. Nó i ra điều gì: đã ă n rồ i thì cò n mở miệng vớ i ai đượ c mở miệng là phà n nà n, kêu ca.
mỡ
- 1 dt Loà i câ y cù ng họ vớ i và ng tâ m, gỗ nhẹ: Dù ng gỗ mỡ là m gỗ dá n.
- 2 dt 1. Chấ t béo ở trong cơ thể ngườ i và độ ng vậ t: Mỡ lợ n; Cò n mấ y câ n vừ a thịt vừ a mỡ
đâ y (Ng-hồ ng); Như mèo thấ y mỡ (tng); Đườ ng trơn như đổ mỡ . 2. Dầ u nhờ n dù ng bô i và o
má y để chố ng gỉ hoặ c để cho má y chạ y đượ c trơn: Cầ n bô i mỡ và o vò ng bi nà y.
- 3 đgt (đph) Như Chớ (cũ ): Mỡ chê ngườ i vắ n, cậ y ta dà i (NgBKhiêm).
mớ
- d. Mườ i vạ n: Tră m nghìn vạ n mớ để và o đâ u (Trầ n Tế Xương).
- (đph) đg. Nó i mê trong khi ngủ .
mờ i
- đg. 1 Tỏ ý mong muố n, yêu cầ u ngườ i khá c là m việc gì mộ t cá ch lịch sự , trâ n trọ ng. Mờ i
anh đến chơi. Đưa tay mờ i ngồ i. Kính mờ i. Giấ y mờ i họ p. Mờ i cơm thâ n mậ t (trtr.; mờ i ă n
cơm). 2 (ph.). Ă n hoặ c uố ng (nó i về ngườ i đố i thoạ i, mộ t cá ch lịch sự ). Anh mờ i nướ c đi. Cá c
bá c đã mờ i cơm chưa?
mớ i
- 1 đgt. Ngườ i gõ mõ , rao mõ trong là ng, theo cá ch gọ i thô ng tụ c: thằ ng mớ i.
- 2 I. tt. 1. Vừ a là m mà chưa dù ng hoặ c chưa lâ u, chưa cũ : bộ quầ n á o mớ i ngô i nhà mớ i. 2.
Vừ a có , chưa lâ u: họ c sinh mớ i ngườ i bạ n mớ i. 3. Tiến bộ , thích hợ p vớ i thờ i đạ i: cá ch là m
ă n mớ i tư tưở ng mớ i. II. pht. 1. Vớ i thờ i gian chưa lâ u: nó mớ i đến mớ i nă m ngoá i thô i. 2.
Cò n quá sớ m, chưa nhiều thờ i gian: Họ mớ i gặ p nhau đượ c và i lầ n. 3. Mã i đến thờ i gian nà o
đó , khô ng sớ m hơn: đến trưa mớ i xong. III. trt. Từ nhấ n mạ nh mứ c độ , tỏ ra hết sứ c ngạ c
nhiên: Nó nó i mớ i thú vị là m sao!
- 3 lt. Chỉ có thể thự c hiện đượ c, biết đượ c (khi có điều kiện gì): Có thự c mớ i vự c đượ c đạ o
(tng.) Thứ c khuya mớ i biết đêm dà i, ở lâ u mớ i biết con ngườ i có nhâ n (tng.).
mơn trớ n
- đgt 1. Vuố t ve: Ta cầ m, ta mơn trớ n viên đá (NgXSanh). 2. Chiều chuộ ng để lấ y lò ng: Thự c
dâ n mơn trớ n bọ n tay sai.
mu
- d. Chỗ khum khum gồ lên trên mộ t vậ t gì: Mu bà n châ n; Mu rù a.

- 1 d. Sương mù (nó i tắ t). Mâ y tạ nh mù tan. Quá mù ra mưa (tng.).
- 2 t. 1 (Mắ t) mấ t khả nă ng nhìn. Ngườ i mù (bị mù cả hai mắ t). Bị mù mộ t mắ t. Có mắ t như
mù (khô ng hiểu biết gì cả ). 2 Ở trạ ng thá i ranh giớ i vớ i xung quanh bị xoá nhoà , khô ng cò n
nhậ n biết ra cá i gì nữ a. Bụ i mù trờ i. Rố i mù *. Quay tít mù *.
- 3 p. (kng.; dù ng phụ sau t., trong mộ t số tổ hợ p). (Mù i khó chịu) đến mứ c độ cao, xô ng lên
mạ nh mẽ và lan toả khắ p xung quanh. Mù i caosu chá y khét mù . Khai mù .
mù mịt
- tt. 1. Tố i tă m, mờ tố i, khô ng nhìn thấ y rõ : trờ i mù mịt tố i khó i mù mịt cả vù ng. 2. Tă m tố i,
khô ng có gì là sá ng sủ a đá ng để hi vọ ng: tương lai mù mịt cuộ c đờ i mù mịt tă m tố i.
mủ
- dt 1. Chấ t nướ c đặ c mà u xanh hoặ c và ng ở mụ n nhọ t hay vết thương: Chỗ thì sưng vù , chỗ
thì mưng mủ . 2. (đph) Nhự a mộ t số câ y: Mủ cao-su.

- d. 1. Đồ độ i trên đầ u là m bằ ng vả i, dạ , nan. 2. Phầ n loe ra củ a mộ t vậ t ở phía trên, như cá i
mũ : Mũ nấ m; Mũ đinh. 3. Miếng da khâ u ú p ở phầ n trên chiếc già y: Mũ già y. 4. (toá n). "Số
mũ " nó i tắ t: 2 mũ 3 bằ ng 8.
mua
- 1 d. Câ y bụ i mọ c hoang, thâ n và lá có nhiều lô ng, hoa to, mà u hồ ng tím, quả rắ n, khi khô
nứ t ở đỉnh.
- 2 đg. 1 Đổ i tiền lấ y vậ t (thườ ng là hà ng hoá ). Mua hà ng. Đi chợ mua thứ c ă n. 2 (id.). Dù ng
tiền bạ c, lợ i lộ c để đổ i cá i có lợ i cho mình mộ t cá ch khô ng chính đá ng. Mua lò ng khá ch. Bá n
tiếng mua danh. 3 Bỏ nhiều cô ng sứ c để rồ i thu về cá i khô ng hay ngoà i ý muố n. Đã mấ t cô ng
lạ i mua thêm cá i bự c và o ngườ i.
mua bá n
- đgt. Mua và bá n nó i chung: mua bá n, sắ m sanh đồ dù ng gia đình mua bá n hà ng hoá .
mua chuộ c
- đgt Dù ng tiền tà i, thế lự c để lô i kéo ngườ i ta về phía mình: Anh ấ y là ngườ i thẳ ng thắ n, dù
nghèo cũ ng khô ng để ngườ i ta mua chuộ c.
mua sắ m
- Mua cá c đồ dù ng.
mua vui
- đg. Tìm cá ch tiêu khiển. Bà y trò mua vui.
mù a
- 1 dt. 1. Phầ n thờ i gian trong nă m, chia theo đặ c điểm thiên vă n, khí hậ u: bố n mù a xuâ n hạ
thu đô ng mù a mưa đã đến. 2. Phầ n thờ i gian trong nă m, thích hợ p cho trồ ng trọ t canh tá c:
mù a cả i bắ p chanh trá i mù a. 3. Thờ i gian tiến hà nh nhữ ng hoạ t độ ng thườ ng kì: mù a thi
mù a bơi lộ i.
- 2 I. tt. Thuộ c loạ i lú a, hoa mà u trồ ng từ giữ a mù a hè, thu hoạ ch đầ u mù a đô ng (thá ng 6 đến
thá ng 10): lú a mù a khoai mù a. II. dt. Lú a mù a, nó i tắ t: thu hoạ ch mù a chiêm khê mù a thố i
(tng.).
mù a mà ng
- dt Vụ gặ t há i: Mù a mà ng nă m nay khá hơn nă m ngoá i.
mú a
- đg. 1. Chuyển độ ng thâ n thể và châ n tay theo mộ t nhịp điệu nhấ t định, thườ ng là nhịp điệu
củ a â m nhạ c: Mú a bà i bô ng; Mú a gươm. Mú a rìu qua mắ t thợ . Là m mộ t việc trướ c mắ t mộ t
ngườ i rấ t thạ o việc đó . 2. Là m vụ ng về khô ng có kết quả (thtụ c): Việc dễ thế mà mú a mã i
khô ng xong.
mụ c đích
- d. Cá i vạ ch ra là m đích nhằ m đạ t cho đượ c. Xá c định mụ c đích họ c tậ p. Số ng có mụ c đích.
mụ c đồ ng
- dt. Trẻ chă n trâ u bò : tiếng sá o củ a mụ c đồ ng.
mụ c kích
- đgt (H. mụ c: mắ t; kích: đậ p và o) Chính mắ t trô ng thấ y: Tô i đã mụ c kích sự tranh cã i ấ y.
mụ c kỉnh
- Kính đeo mắ t (dù ng vớ i ý mỉa mai): Ba tuổ i ranh đã giương mụ c kỉnh.
mụ c lụ c
- d. 1 Bả n ghi cá c đề mụ c vớ i số trang, theo trình tự trình bà y trong sá ch, tạ p chí (để ở đầ u
hoặ c cuố i sá ch, tạ p chí). 2 Danh mụ c sá ch bá o, tư liệu, v.v. lậ p theo nhữ ng quy tắ c nhấ t định.
Mụ c lụ c sá ch củ a thư viện. Tra mụ c lụ c.
mụ c tiêu
- dt. 1. Đích nhằ m và o: bắ n trú ng mụ c tiêu. 2. Đích đặ t ra cầ n phả i đặ t tớ i đố i vớ i mộ t cô ng
tá c, nhiệm vụ : mụ c tiêu phấ n đấ u mụ c tiêu đà o tạ o củ a nhà trườ ng.
mui
- 1 dt Má i che thuyền hay xe: Mui xe cụ p xuố ng (Ng-hồ ng); Con quan đô đố c, đô đà i lấ y
thằ ng thuyền chà i cũ ng phả i lụ y mui (cd).
- 2 dt Biến â m củ a Mù i: Quen mui thấ y mù i ă n mã i (tng).
mù i
- d. X. Rau mù i.
- d. 1. Hơi đưa và o mũ i mà ngườ i ta ngử i thấ y: Mù i thơm; Mù i tanh. 2. Hơi nó i trên, khó
ngử i, củ a nhữ ng thứ c ă n đã ô i, thiu: Trờ i nó ng thịt để lâ u khô ng rá n nên đã có mù i. 3. ấ n
tượ ng do hoà n cả nh xã hộ i gâ y nên: Mù i đờ i; Mù i tâ n khổ . 4. Vẻ, thứ : Pha nghề thi họ a, đủ
mù i ca ngâ m (K).
- d. Chi thứ tá m trong mườ i hai chi: Tuổ i mù i; Giờ mù i.
mù i soa
- d. Khă n nhỏ và mỏ ng, thườ ng bỏ tú i, dù ng để hỉ mũ i, lau mồ hô i, v.v.
mù i vị
- dt. Vị cả m nhậ n đượ c nó i chung: mó n nà y chẳ ng có mù i vị gì cả đặ c sả n mang mù i vị đồ ng
quê.
mũ i
- 1 dt 1. Bộ phậ n nhô cao ở giữ a mặ t ngườ i và độ ng vậ t, là cơ quan củ a khứ u giá c và hô hấ p:
Xỏ châ n lỗ mũ i (tng). 2. Chấ t lỏ ng tiết ra trong lỗ mũ i: Xỉ mũ i; Sổ mũ i. 3. Chấ t nhầ y trong
phâ n ngườ i đi kiết: Đi ngoà i ra mũ i. 4. Đầ u nhọ n củ a mộ t số vậ t: Mũ i kim; Mũ i gươm; Mũ i
giá o. 5. Mỗ i lầ n chọ c bằ ng đầ u nhọ n: Tiêm mộ t mũ i và o đù i. 6. Dả i đấ t nhọ n chìa ra biển:
Mũ i Cà -mau. 7. Hướ ng tiến cô ng củ a bộ độ i: Quâ n ta đã thọ c mộ t mũ i và o đồ n địch.
- 2 dt Phía trướ c củ a tà u thuỷ, củ a thuyền: Đô i ta lên thá c xuố ng ghềnh, em ra đứ ng mũ i, để
anh chịu sà o (cd).
mũ i tên
- d. 1. Vũ khí xưa là m bằ ng mộ t thanh tre, sắ t..., đầ u nhọ n, bắ n bằ ng nỏ . 2. Dấ u hiệu để chỉ
hướ ng đi.
muỗ i
- d. Bọ hai cá nh, có vò i châ m hú t, ấ u trù ng số ng ở nướ c. Bị muỗ i đố t.
muố i
- 1 I. dt. 1. Hạ t bộ t trắ ng, vị mặ n, tá ch ra từ nướ c biển, dù ng là m thứ c ă n: canh nhạ t muố i
Muố i ba nă m muố i hã y cò n mặ n, Gừ ng chín thá ng gừ ng hã y cò n cay (cd.). 2. Hợ p chấ t mà
phâ n tử gồ m có mộ t hay nhiều nguyên tử kim loạ i liên kết vớ i mộ t hay nhiều gố c a-xít. II.
đgt. Cho muố i và o ướ p cá c loạ i thự c phẩ m để giữ đượ c lâ u hoặ c là m thứ c ă n chua: muố i dưa
muố i cà muố i thịt để dà nh.
muố n
- đgt 1. Ao ướ c; Mong mỏ i: Muố n sang thì bắ c cầ u kiều, muố n con hay chữ thì yêu lấ y thầ y
(cd). 2. Có chiều hướ ng như sắ p xả y ra: Má hồ ng khô ng thuố c mà say, nướ c kia muố n đổ ,
thà nh nà y muố n long (CgO); Trờ i muố n mưa; Bứ c tườ ng nà y muố n đổ .
muộ n
- ph. 1. Sau thờ i gian đã định, sau thờ i gian thườ ng lệ, chậ m mộ t thờ i gian coi là dà i, trá i vớ i
sớ m: Đến muộ n; Gặ t muộ n. 2. Chậ m có : Muộ n chồ ng; Muộ n con; Đi họ c muộ n, mườ i hai tuổ i
mớ i và o lớ p 1.
- d. Sự buồ n phiền: Đi chơi giả i muộ n.
mưa
- d. (hoặ c đg.). Hiện tượ ng nướ c rơi từ cá c đá m mâ y xuố ng mặ t đấ t. Cơn mưa. Nướ c mưa.
Trờ i mưa. Đang mưa to. Khó c như mưa.
mử a
- đgt. Nô n ra: ăn gì mử a hết là m như mèo mử a.
mự c
- 1 dt 1. Loà i độ ng vậ t ở biển, thâ n mềm, có mai, đầ u có mườ i tua, bụ ng chứ a mộ t tú i đự ng
mộ t chấ t nướ c mà u đen: Thuyền về bến vớ i khoang đầ y mự c. 2. Mó n ă n là m bằ ng thâ n mự c
đã phơi khô : Bà bạ n gắ p tiếp, ép ă n nhữ ng bó ng, nhữ ng mự c (NgCgHoan).
- 2 dt 1. Chấ t lỏ ng có mà u dù ng để viết: Mự c đen; Mự c đỏ . 2. Thoi chấ t mà u đen, nấ u bằ ng
keo dù ng để mà i ra mà vẽ hay viết chữ : Mự c mà i trò n, son mà i dà i (tng).
- tt Có mà u đen: Chó .
- 3 dt Chừ ng độ đã qui định: Thầ y chắ c hẳ n vă n chương có mự c, lễ thá nh, xem giò
(TrTXương); Nó i nă ng đú ng mự c.
mừ ng
- 1. t. Cả m thấ y vui sướ ng: Nử a mừ ng nử a sợ biết bao nhiêu tình (Nhđm). 2. đg. Hoan
nghênh, tỏ vẻ chia niềm vui bằ ng lờ i nó i hay lễ vậ t: Mừ ng đá m cướ i; Điện mừ ng.
mướ n
- đg. 1 Thuê sứ c lao độ ng. Mướ n ngườ i là m. Đi là m thuê mà khô ng ai mướ n. Cà y thuê, cuố c
mướ n. 2 (dù ng phụ sau đg. trong mộ t số tổ hợ p, đi đô i vớ i vay). (Cả m nghĩ) thay cho ngườ i
khá c, vì ngườ i khá c xa lạ , chẳ ng có quan hệ gì vớ i mình. Thương vay khó c mướ n. 3 (ph.).
Thuê. Mướ n luậ t sư. Cho mướ n phò ng. Chèo ghe mướ n.
mượ n
- đgt. 1. Xin phép tạ m dù ng củ a ngườ i khá c trong mộ t thờ i gian nhấ t định: mượ n chiếc xe
đạ p đi ra phố mượ n quyển sá ch củ a bạ n. 2. khng. Nhờ là m hộ việc gì: mượ n chữ a chiếc xe
đạ p. 3. khng. Thuê là m: mượ n thợ xâ y nhà . 4. Dự a và o ngườ i khá c, hoặ c phương tiện nà o đó
để là m việc gì: mượ n cớ gâ y sự mượ n gió bẻ mă ng (tng.). 5. Tiếp nhậ n cá i bên ngoà i nhậ p
và o cá i củ a mình, hệ thố ng củ a mình: từ mượ n tiếng nướ c ngoà i.
mưu
- dt Kế hoạ ch đượ c tính toá n, câ n nhắ c kĩ: Ô ng Trầ n Hưng-đạ o cầ m đầ u, dù ng mưu du kích
đá nh Tà u tan hoang (HCM).
- đgt Lo toan: Phả i giú p đỡ nhau để hạ nh phú c chung (HCM).
mưu sinh
- Tìm cá ch sinh số ng.
mỹ lệ
- Đẹp đẽ đến mứ c độ cao: Cả nh trí mỹ lệ.
mỹ nữ
- Ngườ i con gá i đẹp.
mỹ thuậ t
- Nghệ thuậ t dù ng mà u sắ c, hình thể để biểu hiện tình cả m, ý nghĩ củ a ngườ i ta như hộ i họ a,
điêu khắ c, nhạ c,v.v..
mỹ vị
- Mó n ăn ngon và quí.
mỹ ý
- ý định tố t: Có mỹ ý tặ ng ngườ i bạ n quyển sá ch.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

N (1)

na
- 1 d. Câ y ă n quả , vỏ quả có nhiều mắ t, thịt quả trắ ng, mềm, ngọ t, hạ t mà u đen. Na mở mắ t
(sắ p chín, kẽ giữ a cá c mắ t mở rộ ng ra). Ră ng đen hạ t na.
- 2 đg. (kng.). Mang theo ngườ i mộ t cá ch lô i thô i, vấ t vả . Na cả mộ t bị nặ ng, khô ng bướ c đi
đượ c. Na theo lắ m thứ linh tinh.
- Kí hiệu hoá họ c củ a nguyên tố natrium (natri).
na ná
- tt. Gầ n giố ng, trô ng tự a như nhau: Hai anh em na ná giố ng nhau.
na pan
- na-pan dt (Phá p: napalm) Chấ t xă ng đô ng đặ c chá y rấ t mạ nh dù ng để phun lử a và đố t
chá y: Nó thả bom na-pan và o phía ta (NgTuâ n); Hai bờ dừ a nướ c sém lử a na-pan (Lê Anh
Xuâ n).
na tri
- "na-tri" x. natrium.
nả
- dt. 1. Số lượ ng ít ỏ i, khô ng đượ c bao nhiêu: Sứ c nó thì đượ c mấ y nả . 2. Thờ i gian ngắ n,
khô ng đượ c bao lâ u: Vả i ấy thì đượ c mấ y nả thì rá ch.

- đgt 1. Lù ng để bắ t: Cô ng an nã kẻ gian. 2. Xin, đò i bằ ng đượ c: Nó nã tiền mẹ nó để đi đá nh
bạ c. 3. Nhắ m sú ng và o mà bắ n: Nã phá o và o đồ n địch.

- d. (ph.). Nỏ . Dù ng ná bắ n chim.
nạ c
- I. dt. Loạ i thịt khô ng có mỡ : chọ n nạ c để ă n. II. tt. Chỉ gồ m phầ n tố t, chắ c, hữ u ích: đấ t nạ c
vỉa than nạ c.
ná ch
- dt 1. Mặ t dướ i ở chỗ cá nh tay nố i và o ngự c: Lên ổ gà ở ná ch; Lô ng ná ch. 2. Phầ n á o ở ná ch:
Khéo vá vai, tà i vá ná ch (tng). 3. Cạ nh, gó c: Ná ch tườ ng bô ng liễu bay sang lá ng giềng (K);
Gió heo may ù ù thổ i lên ná ch tườ ng (Tô -hoà i); Hai nhà ở sá t ná ch. 4. Sự nuô i nấ ng con cá i
vấ t vả : Mộ t ná ch ba con mọ n, tô i biết là m thế nà o (NgCgHoan).
- đgt ẵm ở bên : Đi là m cũ ng phả i ná ch con đi theo.
nai
- d. Bình đự ng rượ u bằ ng sà nh, mình to, cổ dà i: Ô ng có cá i giò , bà thò nai rượ u (tng).NAi.- d.
Loà i thú cù ng họ vớ i hươu nhưng to hơn và lô ng khô ng có hình sao.
- đg. Buộ c cho chặ t: Nai gạ o và o bao tả i.
nai lưng
- đg. (kng.). Buộ c phả i đem hết sứ c ra mà là m hoặ c chịu đự ng. Nai lưng là m việc. Nai lưng ra
mà chịu.
nà i
- 1 dt. Ngườ i quả n tượ ng, ngườ i chă n voi: nà i voi.
- 2 dt. 1. Dâ y vò ng số 8 buộ c và o châ n để trèo lên câ y (cau) cho chắ c: là m cá c nà i để trèo cau.
2. Vò ng dâ y buộ c giữ a á ch cà y: vặ n nà i bẻ á ch.
- 3 đgt. Cố xin, yêu cầ u cho bằ ng đượ c: nà i cho đượ c giá nà i bố mẹ cho đi chơi.
nà i nỉ
- đgt Tha thiết yêu cầ u: Nà i nỉ mã i, ô ng ấ y mớ i nhậ n lờ i.
nả i
- d. Cg. Tay nả i. Tú i khâ u bằ ng vả i gậ p chéo, thườ ng dù ng để đự ng đồ hà ng nhẹ, có thể đeo
trên vai.
- d. Cụ m quả chuố i trong buồ ng chuố i: Buồ ng chuố i có mườ i nả i.NAM.- d. Ma ở ao, theo mê
tín.
ná i
- 1 d. (ph.). Bọ nẹt.
- 2 d. 1 Sợ i tơ thô , ươm lẫ n tơ gố c vớ i tơ nõ n. Kéo ná i. 2 Hà ng dệt bằ ng ná i. Thắ t lưng ná i.
- 3 I t. (Sú c vậ t) thuộ c giố ng cá i, nuô i để cho đẻ. Lợ n ná i. Trâ u ná i.
- II d. (kng.). Lợ n (hoặ c trâ u, bò , v.v.) (nó i tắ t). Đà n ná i.
nam
- 1 I. dt. Ngườ i thuộ c giố ng đự c: Nam ngồ i mộ t bên, nữ ngồ i mộ t bên cá c bạ n nam. II. tt.
(Mộ t số đồ dù ng) có cấ u tạ o, hình dạ ng phù hợ p vớ i việc sử dụ ng củ a đà n ô ng: xe đạ p nam
quầ n áo nam.
- 2 dt. Tướ c thứ nă m trong nă m bậ c do triều đình phong kiến phong (cô ng, hầ u, bá , tử ,
nam).
- 3 dt. 1. Mộ t trong bố n phương, nằ m ở phía tay phả i củ a ngườ i đang ngoả nh mặ t về phía
Mặ t Trờ i mọ c: là m nhà hướ ng nam. 2. Miền nam củ a Việt Nam: và o nam ra bắ c cá c tỉnh
miền nam.
- 4 dt. Ma ngườ i chết đuố i: Hồ có nam.
nam châ m
- dt (H. châ m: kim) Vậ t có đặ c tính hú t sắ t, khi đặ t tự do ở mộ t chỗ thì quay theo mộ t
phương nhấ t định gầ n trù ng vớ i phương nam-bắ c: Kim nam châ m đã hướ ng dẫ n đờ i anh
(Tố -hữ u).
nam cự c
- Đầ u trụ c ở phía Nam củ a Quả đấ t.
nam nữ
- d. Nam và nữ (nó i khá i quá t). Thanh niên nam nữ . Tình yêu nam nữ .
nam tính
- dt. Tính cá ch có giớ i tính củ a đà n ô ng.
ná m
- đg. (ph.). Rá m. Da ná m nắ ng. Lử a chá y ná m thâ n câ y.
nạ m
- 1 dt. Nắ m: mộ t nạ m tó c mộ t nạ m gạ o.
- 2 đgt. Gắ n, dá t kim loạ i, đá quý lên đồ vậ t để trang trí: khay nạ m bạ c.
nan
- dt 1. Thanh mỏ ng bằ ng tre, nứ a hoặ c kim loạ i: ở nhà , vó t nan đan rổ rá (Ng-hồ ng). 2. Cố t
cá i quạ t bằ ng tre, hoặ c xương, hoặ c ngà : Cá i quạ t 18 cá i nan, ở giữ a phấ t giấ y, hai nan hai
đầ u (cd).
nan giả i
- t. Khó giả i quyết. Vấ n đề nan giả i.
nả n
- tt. ở trạ ng thá i khô ng muố n tiếp tụ c cô ng việc vì cả m thấ y khó có kết quả : gặ p khó khă n
mộ t tí là nả n chưa chi đã nả n.
nạ n
- dt Hiện tượ ng gâ y ra tai hạ i đến tính mạ ng hoặ c tà i sả n: Ngườ i ngay mắ c nạ n, kẻ gian vui
cườ i (tng); Nạ n lụ t; Nạ n đó i; Nạ n mạ i dâ m; Hết nạ n ấ y đến nạ n kia (K).
nạ n nhâ n
- d. Ngườ i bị nạ n hoặ c ngườ i phả i chịu hậ u quả củ a mộ t tai hoạ xã hộ i hay mộ t chế độ bấ t
cô ng. Đưa nạ n nhâ n đi cấ p cứ u. Nạ n nhâ n chiến tranh. Nạ n nhâ n củ a chính sá ch apartheid.
nang
- dt., cũ , id. Cá i tú i, cá i bao để đự ng: Mộ t kho và ng khô ng bằ ng nang chữ (tng.).
nà ng
- dt 1. Ngườ i phụ nữ trẻ: Đạ m Tiên, nà ng ấ y xưa là ca nhi (K). 2. Con gá i quan lang ở miền
thượ ng du (cũ ): Mộ t cô nà ng xinh đẹp.
- đt Đạ i từ chỉ phụ nữ trẻ ở ngô i thứ hai và thứ ba về số ít: Là m cho rõ mặ t phi thườ ng, bấ y
giờ ta sẽ rướ c nghi gia (K); Giã chà ng, nà ng mớ i kíp dờ i song sa (K).
nà ng dâ u
- Ngườ i con gá i về là m dâ u nhà ngườ i ta (cá ch gọ i trong vă n chương hoặ c kiểu cá ch): Yêu
nhau cũ ng thể nà ng dâ u mẹ chồ ng (cd.).
nà ng hầ u
- Ngườ i phụ nữ đượ c nuô i là m thiếp cho bọ n đà n ô ng có củ a thờ i xưa: Phả i ép mình là m
nà ng hầ u cho mộ t phú ô ng.
- hầ u5 đgt 1. Chờ chự c ở bên cạ nh để ngườ i trên sai bả o: Nhà nghèo, từ nhỏ anh đã phả i đi
hầ u mộ t ngườ i có củ a; Sả nh đườ ng mả ng tiếng đò
nà ng tiên
- Ngườ i phụ nữ trẻ mã i khô ng già , có nhiều phép nhiệm mầ u, theo thầ n thoạ i.
nạ ng
- d. Gậ y có ngá ng ở đầ u trên, dù ng để chố ng, đỡ cho khỏ i ngã , đổ . Lê bướ c trên nạ ng gỗ . Lấ y
nạ ng tre chố ng buồ ng chuố i.
nanh
- dt. 1. Ră ng nhọ n, sắ c mọ c ở giữ a ră ng cử a và ră ng hà m: nanh cọ p. 2. Nố t nhỏ trắ ng, cứ ng,
mọ c ở lợ i trẻ sơ sinh, lợ n con, gâ y đau là m khó ă n: Trẻ mọ c nanh bẻ nanh cho lợ n. 3. Mầ m
trong hạ t vừ a nhú ra khỏ i vỏ : hạ t giố ng nứ t nanh.
nanh ác
- tt Độ c á c, dữ tợ n: Phả i số ng vớ i mộ t mẹ chồ ng nanh á c.
nanh sấ u
- d. Nanh cá sấ u, mọ c cá i ra cá i và o; dù ng để ví cá ch trồ ng câ y thà nh từ ng hà ng so le vớ i
nhau. Trồ ng theo lố i nanh sấ u.
nanh vuố t
- dt. 1. Nanh và vuố t củ a thú ; thườ ng dù ng để ví kẻ giú p việc giỏ i giang đắ c lự c: Đã ngoà i
nanh vuố t lạ i trong cộ t rườ ng (Phan Trầ n). 2. Sự kìm kẹp dã man, nguy hiểm đến tính
mạ ng: thoá t khỏ i nanh vuố t kẻ thù .
nao lò ng
- tt Rung độ ng trong lò ng: Nhìn thấ y cả nh mấ y đứ a trẻ bơ vơ mà nao lò ng.
nao nú ng
- đg. Thấ y có sự lung lay, khô ng cò n vữ ng và ng nữ a. Tinh thầ n nao nú ng. Thế lự c nao nú ng.
nà o
- I. đt. 1. Từ dù ng để hỏ i về cá i cầ n biết rõ trong tậ p hợ p số cù ng loạ i: Trong số nà y ngườ i
nà o nó i giỏ i tiếng Anh? Anh xem cá i nà o là củ a anh thì anh lấ y đi định ngà y nà o trong thá ng
nà y thì tổ chứ c. 2. Từ dù ng để chỉ ra mộ t đố i tượ ng có liên quan nhưng khô ng cụ thể: Có
ngườ i nà o đó sá ng nay gọ i điện cho anh mớ i tết hô m nà o mà lạ i đã sắ p hết nă m rồ i. 3. Từ
dù ng để chỉ bấ t cứ ai, hay việc gì: Ngà y nà o cũ ng như ngà y nà o Ngà y nà o cũ ng đượ c Mó n
nà o cũ ng ngon. II. pht. Từ dù ng vớ i ý phủ định nhằ m bá c bỏ : Nà o có gì đâ u mà ầ m ĩ cả lên
Trướ c sau nà o thấ y bó ng ngườ i (Truyện Kiều). III. trt. Từ dù ng để nhấ n mạ nh mang tính
liệt kê: Nà o giấ y, nà o sá ch, nà o quầ n á o bừ a bộ n Mộ t thá ng phả i lo đủ thứ : nà o tiền ă n, nà o
tiền mặ c, nà o tiền họ c hà nh...
nã o
- 1 dt Bộ óc ngườ i: Chả y má u nã o; Nhũ n nã o.
- 2 tt Buồ n rầ u, đau xó t: Nã o ngườ i cữ gió tuầ n mưa, mộ t ngà y nặ ng gá nh tương tư mộ t
ngà y (K); Bỗ ng khô ng mua nã o, chá c sầ u nghĩ nao (K).
nã o nù ng
- Cg. Nã o nề. Buồ n bã lắ m: Tiếng khó c than nã o nù ng.
ná o nhiệt
- t. Rộ n rà ng, sô i nổ i trong hoạ t độ ng. Khô ng khí tưng bừ ng ná o nhiệt củ a ngà y hộ i.
nạ o
- I. đgt. 1. Cạ o sá t bề mặ t bằ ng vậ t sắ c nhọ n là m cho bong ra thà nh lớ p hoặ c sợ i mỏ ng nhỏ :
nạ o dừ a nạ o đu đủ nạ o cỏ . 2. Moi, là m cho ra bằ ng đượ c: bị nô n nạ o ruộ t ra nạ o tiền củ a mẹ.
3. Mắ ng, phê phá n gay gắ t: bị thủ trưở ng nạ o cho mộ t trậ n nên thâ n. II. dt. Dụ ng cụ có đầ u
sắ c dù ng để nạ o: dù ng nạ o nạ o đu đủ .
nạ o óc
- đgt Suy nghĩ sâ u xa để tìm tò i: Nạ o ó c để giả i quyết khó khă n.
nạ o vét
- đg. 1. Lấ y cho hết nhữ ng cá i gì ở dướ i cù ng: Nạ o vét lò ng sô ng. 2. Bò n rú t, bó p nặ n cho hết:
Quan lạ i nạ o vét tà i sả n củ a nhâ n dâ n.Nạ p.- đg. Nh. Nộ p: Nạ p thuế.Nạ p đạ N.- Lắ p đạ n và o
sú ng.
nạ p
- 1 đg. Đưa và o, lắ p và o (dụ ng cụ , má y mó c, sú ng ố ng, v.v.) là m cho sử dụ ng đượ c, hoạ t độ ng
đượ c. Nạ p thuố c và o điếu cà y. Nạ p nguyên liệu và o lò . Sú ng đã nạ p đạ n.
- 2 (ph.). x. nộ p.
ná t
- 1 đgt. Doạ , là m cho sợ : ná t trẻ con.
- 2 tt. 1. Khô ng cò n giữ đượ c nguyên hình thù như cũ , bị vụ n, rờ i ra hoặ c mềm nhã o: gạ o ná t
bị nhà u ná t đậ p ná t giẫ m ná t vò ná t tờ giấ y. 2. Khô ng giữ đượ c ở trạ ng thá i tố t, bị hư hỏ ng
đến tồ i tệ: cò n lạ i toà n đồ ná t Tình hình cơ quan ná t bét.
ná t nhà u
- tt Nó i sá ch vở hoặ c quầ n á o khô ng cò n phẳ ng phiu nữ a: Sao để quầ n á o ná t nhà u thế nà y?.
ná t óc
- đg. Suy nghĩ rấ t vấ t vả để cố tìm cá ch giả i quyết mộ t vấ n đề khó khă n phứ c tạ p nà o đó . Ná t
ó c tìm cá ch đố i phó . Nghĩ ná t ó c mà chưa giả i đượ c bà i toá n.
nạ t nộ
- đgt. Quá t thá o doạ dẫ m là m cho sợ : tính hay nạ t nộ Ngườ i lớ n mà hay nạ t nộ trẻ con.
nay
- tt Hiện giờ : Hô m nay; Ngà y nay; Thờ i nay.
- trgt Bâ y giờ ; Hiện giờ : tá t đầ m, mai tá t đìa, ngà y kia giỗ hậ u (tng).
nà y
- I. t. 1. Nó i ngườ i hoặ c vậ t ở gầ n: Nà y là em ruộ t, nà y là em dâ u (K). 2. Từ đặ t sau mộ t danh
từ để chỉ thờ i gian hiện tạ i, ngườ i hoặ c sự vậ t ở gầ n chỗ mình đương đứ ng, ngườ i hoặ c sự
vậ t mình đương nó i đến: Giờ phú t nà y; Anh nà y; Ngọ n nú i nà y; Việc nà y. II. th. Từ đặ t ở đầ u
hoặ c cuố i câ u để nhấ n mạ nh đến sự việc trướ c mắ t: Nà y, đọ c đi! Ă n đi nà y.Nả Y.- đg. Mớ i trổ
ra, đâ m ra: Nả y mầ m; Nả y tà i. Nả y đom đó m. Nó i mắ t nhìn thấ y nhữ ng điểm lấ m tấ m sá ng
vì va chạ m mạ nh phả i vậ t gì: Bị mộ t cá i tá t nả y đom đó m mắ t.Nả Y lử a.- Rấ t kịch liệt: Trậ n
đấ u bó ng nả y lử a.Nả Y Mầ M.- đg. 1. Nó i câ y non xuấ t hiện ra từ hạ t. 2. Mớ i bắ t đầ u xuấ t hiện:
Chủ nghĩa tư bả n nả y mầ m.Nả Y Nò i.- Bắ t đầ u xuấ t hiện mộ t thó i xấ u chưa từ ng có ở ô ng
cha: Sao thằ ng bé lạ i nả y nò i hung dữ thế.Nả Y Nở .- Sinh ra, mọ c ra: Nhâ n tà i nả y nở .Nả y
SiNh.- Sinh ra, xuấ t hiện: Mầ m mố ng tư bả n chủ nghĩa nả y sinh.Nã y.- t. Từ đặ t sau nhữ ng
tiếng khi, lú c, ban, để hợ p thà nh nhữ ng phó từ chỉ mộ t thờ i gian vừ a mớ i qua: Khi nã y; Lú c
nã y; Ban nã y.Nã Y Giờ .- ph. Từ ban nã y đến bâ y giờ .
nả y
- 1 đg. 1 Bắ t đầ u nhú ra. Hạ t nả y mầ m. Đâ m chồ i nả y lộ c. 2 Bắ t đầ u sinh ra; phá t sinh. Mâ u
thuẫ n nả y ra từ đó . Chợ t nả y ra mộ t ý nghĩ. Tá t cho nả y đom đó m mắ t.
- 2 (cũ , hoặ c ph.). x. nẩ y2.
nạ y
- đgt. Cạ y hoặ c bẩ y cho bậ t ra, bậ t lên: nạ y cử a nạ y hò m.
nă m
- 1 dt Khoả ng thờ i gian Quả đấ t quay mộ t vò ng quanh Mặ t trờ i, bằ ng 365 ngà y 5 giờ , 48
phú t, 40 giâ y: Mộ t nă m là mấ y thá ng xuâ n, mộ t ngà y là mấ y giờ dầ n sớ m mai (cd). 2.
Khoả ng thờ i gian thườ ng là mườ i hai thá ng: Mộ t nă m là m nhà , ba nă m hết gạ o (tng).
- 2 st Bố n cộ ng mộ t: Nă m con nă m bá t, nhà ná t cộ t xiêu (tng); Nă m quan mua ngườ i, mườ i
quan mua nết (tng).
nă m họ c
- Thờ i gian họ c ở trườ ng, ở lớ p trong mộ t nă m.
nă m mươi
- st Nă m lầ n mườ i: Thấ m thoá t đã nă m mươi tuổ i rồ i.
nằ m
- I. đg. 1. Đặ t toà n thâ n mình trên mộ t vậ t hoặ c ở tư thế đó do ngườ i khá c đặ t: Nằ m trên ghế
ngự a; Em bé nằ m trong nô i. Nằ m gai nếm mậ t. Chịu gian nan khổ sở để lo việc nướ c như
Câ u Tiễn nướ c Việt xưa, hằ ng ngà y nằ m trên gai và nếm mậ t đắ ng để khỏ i quên việc lấ y lạ i
nướ c. Nằ m sương gố i đấ t. Nó i sự vấ t vả củ a ngườ i phả i ngủ trên mặ t đấ t và ngoà i trờ i. 2.
Ngủ : Chưa tố i đã đi nằ m; Hễ có ngá p ngủ thì cho đi nằ m (cd). 3. ở , dự phầ n: Nằ m trong kế
hoạ ch Nhà nướ c. 4. Giao hợ p (thtụ c). II. ph. Theo phương ngang mặ t đấ t: Đặ t nằ m cá i thang
xuố ng.nằ M bẹP.- đg. Cg. Nằ m co; ngh. 2. ở yên mộ t nơi khô ng hoạ t độ ng gì: ố m nằ m bẹp ở
nhà .Nằ m bếP.- ở cữ .
nằ m mê
- đg. (kng.). Chiêm bao.
nằ m ngủ
- đgt Ngủ : Nằ m ngủ mộ t đêm ở quá n trọ .
nằ m vạ
- Nằ m lì khô ng chịu dậ y, để gâ y chuyện vớ i ai hoặ c để bắ t đền.
nắ m
- I đg. 1 Co cá c ngó n tay và o lò ng bà n tay và giữ chặ t lạ i cho thà nh mộ t khố i. Nắ m tay lạ i mà
đấ m. 2 Nén thà nh khố i nhỏ , thườ ng bằ ng cá ch cho và o trong lò ng bà n tay rồ i bó p chặ t lạ i.
Nắ m than bỏ lò . Mang cơm nắ m đi ă n đườ ng. 3 Giữ chặ t trong bà n tay. Nắ m lấ y sợ i dâ y.
Nắ m tay nhau cù ng ca mú a. 4 Là m cho mình có đượ c để sử dụ ng, vậ n dụ ng. Nắ m vữ ng kiến
thứ c. Nắ m lấ y thờ i cơ. Nắ m chính quyền.
- II d. 1 Bà n tay lạ i thà nh mộ t khố i. Cho mộ t nắ m đấ m. To bằ ng nắ m tay. 2 Khố i nhỏ nén chặ t
lạ i bằ ng độ ng tá c nắ m. Ă n hết mộ t nắ m cơm. Bỏ thêm mấ y nắ m than quả bà ng và o lò . 3
Lượ ng vậ t rờ i có thể nắ m đượ c trong lò ng bà n tay. Bố c mộ t nắ m gạ o. Vơ đũ a cả nắ m*. 4
Lượ ng nhỏ bé, khô ng đá ng kể. Ngườ i chỉ cò n nắ m xương, nắ m da (rấ t gầ y).
nắ n
- đgt. 1. Bó p nhẹ để xem xét: nắ n tú i nắ n xem quả na chín chưa. 2. Uố n, sử a theo yêu cầ u:
nắ n cho thẳ ng nắ n và nh xe Thầ y giá o nắ n từ ng câ u vă n cho họ c sinh.
nă ng lự c
- dt (H. lự c: sứ c) Khả nă ng là m việc tố t, nhờ có phẩ m chấ t đạ o đứ c và trình độ chuyên mô n:
Chắ c khô ng thiếu nhữ ng ngườ i có nă ng lự c (HCM).
nă ng lượ ng
- (lý) Đạ i lượ ng lý họ c do khả nă ng sả n xuấ t cô ng củ a mộ t hệ thố ng.
nă ng nổ
- t. Tỏ ra ham hoạ t độ ng, hă ng há i và chủ độ ng trong cá c cô ng việc chung. Mộ t thanh niên
nă ng nổ . Là m việc nă ng nổ .
nă ng suấ t
- dt. 1. Hiệu quả lao độ ng đượ c xá c định theo thờ i gian quy định vớ i sả n phẩ m hoà n thà nh:
Nă ng suấ t ngà y hô m nay khô ng đạ t. 2. Sả n lượ ng đạ t đượ c cho mộ t thờ i vụ trên mộ t diện
tích gieo trồ ng: ruộ ng nă ng suấ t cao.
nắ ng
- dt á nh sá ng mặ t trờ i chiếu xuố ng lú c quang mâ y: Bá n nắ ng cho trờ i, bá n sấ m cho thiên lô i
(tng).
- tt Có á nh mặ t trờ i chiếu và o: Ngồ i chỗ mà sưở i.
nắ ng rá o
- Nó i trờ i khô ng mưa: Trờ i nắ ng rá o, rủ nhau đi dạ o chơi.Nặ NG.- t, ph. 1. Khó mang,
chuyển... vì có trọ ng lượ ng lớ n: Chá u bê là m sao đượ c cá i cố i đá nặ ng. Nặ ng trình trịch.
Nặ ng lắ m: Bú a thợ rèn nặ ng trình trịch. 2. Có tỷ trọ ng lớ n: Sắ t nặ ng hơn nhô m. 3. To ra do
có bệnh: Mặ t nặ ng vì bệnh phù . 4. Gâ y mộ t cả m giá c khó chịu cho cơ thể, giá c quan: Thứ c ă n
nặ ng khó tiêu; Thịt ô i, có mù i nặ ng. 5. Để lộ sự vụ ng về trong việc sá ng tạ o ra nhữ ng vậ t
đá ng lẽ phả i mả nh, thanh, uyển chuyển: Câ u vă n nặ ng; Nhà chắ c chắ n nhưng dá ng nặ ng. 6.
Khó chịu đự ng, gá nh vá c: Sưu cao thuế nặ ng thờ i phong kiến; Bệnh nặ ng. 7. Có tá c dụ ng sâ u
sắ c và o lò ng ngườ i: Nghĩa nặ ng tình sâ u. 8. Nghiêng về: Giả i quyết cô ng việc nặ ng về tình
cả m.Nặ NG Că N.- Khó sử a chữ a vì tiêm nhiễm tính xấ u đã lâ u.
nặ ng
- 1 d. Tên gọ i mộ t thanh điệu củ a tiếng Việt, đượ c kí hiệu bằ ng dấ u " . ". Thanh nặ ng. Dấ u
nặ ng.
- 2 t. 1 Có trọ ng lượ ng bao nhiêu đó . Bao gạ o nặ ng 50 kilogram. Câ n xem nặ ng bao nhiêu. 2
Có trọ ng lượ ng lớ n hơn mứ c bình thườ ng hoặ c so vớ i trọ ng lượ ng củ a vậ t khá c; trá i vớ i
nhẹ. Nặ ng như chì. Gá nh bên nặ ng bên nhẹ. Cà nh câ y nặ ng trĩu quả . Ă n no vá c nặ ng*. 3 Có tỉ
trọ ng lớ n. Chì là mộ t kim loạ i nặ ng. Dầ u nặ ng*. 4 Có tá c dụ ng là m cho cơ thể hoặ c tinh thầ n
phả i chịu đự ng nhiều, đò i hỏ i nhiều sự vấ t vả . Miễn là m cô ng việc nặ ng. Nhiệm vụ rấ t nặ ng.
Phạ t nặ ng. 5 Ở mứ c độ cao, có thể dẫ n đến hậ u quả tai hạ i, nghiêm trọ ng. Bệnh nặ ng. Bị
thương nặ ng. Má y hỏ ng nặ ng. Phạ m tộ i nặ ng. Hạ n nặ ng quá , lú a khô héo hết cả . 6 (Đấ t) có
nhiều sét, ít tơi xố p, cà y cuố c nặ ng nhọ c, vấ t vả . Châ n đấ t nặ ng. Bò yếu khô ng cà y đượ c
ruộ ng nặ ng. 7 Có cả m giá c khó chịu, khô ng thoả i má i, tự a như có cá i gì đó đè lên ở mộ t bộ
phậ n nà o đó củ a cơ thể. Đầ u nặ ng mắ t hoa. Mắ t nặ ng trịch vì thứ c trắ ng hai đêm liền. Ă n
phả i thứ c ă n khó tiêu, nặ ng bụ ng. Thấ y nặ ng trong lò ng (b.). 8 Có tá c độ ng khô ng êm dịu
đến giá c quan, gâ y cả m giá c khó chịu. Giọ ng miền biển, nặ ng và khó nghe. Mù i tương thố i
rấ t nặ ng. 9 Có sự gắ n bó , thườ ng là về tình cả m, tinh thầ n, khô ng dễ dứ t bỏ đượ c. Tình sâ u
nghĩa nặ ng. Nặ ng lò ng vớ i quê hương. Nặ ng nợ *. Nặ ng tình*. 10 Tỏ ra chú trọ ng nhiều đến
mộ t phía nà o đó , trong khi ít chú ý đến nhữ ng phía khá c. Nặ ng về lí, nhẹ về tình. Nặ ng về số
lượ ng, khô ng chú ý chấ t lượ ng.
nặ ng lờ i
- tt. Có nhữ ng lờ i lẽ quá đá ng đố i vớ i ngườ i khá c (thườ ng là ngườ i thâ n quen, có quan hệ
gầ n gũ i): nặ ng lờ i vớ i vợ con.
nặ ng mù i
- tt Có mù i khó ngử i xô ng lên từ xa: Lọ mắ m tô m đã nặ ng mù i.
nặ ng nề
- t. ph. 1. Chậ m chạ p, ì ạ ch: Béo quá , đi đứ ng rấ t nặ ng nề. 2. Nh. Nặ ng, ngh. 5: Câ u vă n nặ ng
nề; Nhà chắ c chắ n nhưng dá ng nặ ng nề. 3. Đò i hỏ i nhiều cố gắ ng: Trá ch nhiệm nặ ng
nề.Nặ NG Nhọ c.- Khó khă n, tố n nhiều cô ng sứ c: Cô ng việc nặ ng nhọ c.Nặ NG TAi.- Hơi điếc,
nhậ n biết tiếng độ ng, tiếng nó i khó khă n: Cụ già nặ ng tai; ố m nhiều sinh ra nặ ng tai.Nặ NG
TìNh.- Nó i tình nghĩa sâ u sắ c: Đô i ta tró t đã nặ ng tình (cd).Nặ NG TRĩU.- Nó i câ y có nhiều
quả khiến cho cà nh câ y phả i ngả xuố ng. Ngr. Rấ t nặ ng.
nặ ng nhọ c
- t. Nặ ng nề và vấ t vả quá sứ c. Cô ng việc nặ ng nhọ c. Lao độ ng quá nặ ng nhọ c.
nặ ng tình
- tt. Có tình cả m sâ u đậ m, khó dứ t: Hai ngườ i vẫ n cò n nặ ng tình vớ i nhau lắ m.
nắ p
- dt Bộ phậ n dù ng để đậ y: Nắ p hò m; Nắ p hộ p.
nấ c
- 1 d. 1 Khoả ng cá ch, thườ ng chia đều, là m cữ , đượ c đá nh dấ u bằ ng nhữ ng khấ c hoặ c nhữ ng
hình thứ c nà o đó . Leo lên nấ c thang cuố i cù ng. Mự c nướ c đã xuố ng đượ c mộ t nấ c. Bậ t khoá
sú ng về nấ c an toà n. 2 Giai đoạ n trong mộ t tiến trình. Cô ng việc phả i giả i quyết là m mấ y nấ c
mớ i xong.
- 2 đg. Có hơi bậ t mạ nh từ trong cổ ra thà nh từ ng tiếng cá ch quã ng, do cơ hoà nh co bó p
mạ nh. Bị mệt vì nấ c nhiều. Cơn nấ c. Khó c nấ c lên.
nấ m
- 1 I. dt. 1. Thự c vậ t bậ c thấ p khô ng có diệp lụ c, số ng kí sinh trên cá c sinh vậ t hoặ c trên cá c
chấ t hữ u cơ mụ c ná t: và o rừ ng há i nấ m Nhà cử a mọ c lên như nấ m. 2. Bệnh ngoà i da, thườ ng
là m cho cá c khe châ n, bà n châ n có nhữ ng bọ ng nướ c nhỏ , ă n dầ n loét da. II. dt. Mô đấ t đắ p
thà nh hình trò n, nhỏ tự a như mũ nấ m: nấ m mồ Vù i nô ng mộ t nấ m mặ c dầ u cỏ hoa (Truyện
Kiều) đắ p nấ m trồ ng can.
nâ ng
- đgt 1. Dù ng tay đỡ và đưa lên cao: Vộ i và ng sinh đã tay nâ ng ngang mà y (K). 2. Đỡ dậ y: Chị
ngã em nâ ng (tng).
nâ ng đỡ
- đg. Giú p đỡ , tạ o điều kiện cho tiến lên. Nâ ng đỡ ngườ i yếu kém.
nấ p
- đgt. Giấ u mình để khô ng nhìn thấ y: thẹn thù ng nấ p sau cá nh cử a nấ p sau lưng mẹ.
nâ u
- dt Loà i câ y leo ở rừ ng, rễ hình củ , chứ a nhiều chấ t chá t, dù ng để nhuộ m vả i: Và o rừ ng, tìm
câ y nâ u để đà o lấ y củ .
- tt Có mà u và ng hung: Quầ n áo vả i (tng).
nấ u ăn
- Cg. Nấ u bếp. Là m chín thự c phẩ m dù ng và o bữ a cơm: Mườ i giờ sá ng mớ i nấ u ă n.Nấ u bếP.-
Nh. Nấ u ă n.
nẻ
- 1 đg. Nứ t ra thà nh đườ ng, thà nh kẽ nhỏ trên bề mặ t, do khô quá (thườ ng nó i về da ngườ i
hoặ c mặ t ruộ ng). Mù a đô ng da bị nẻ. Đồ ng ruộ ng nẻ toá c vì nắ ng hạ n.
- 2 đg. (kng.). Đá nh mạ nh, thườ ng bằ ng vậ t nhỏ , dà i. Nẻ cho mấ y phá t. Cứ chỗ ấ y mà nẻ.

- 1 dt. Dụ ng cụ đan bằ ng phên có rơm ló t để tằ m là m kén.
- 2 đgt. 1. Nghiêng hoặ c nép về mộ t bên để trá nh: né cho ngườ i ta đi qua đứ ng né sang mộ t
bên. 2. Nh. Trá nh: né đạ n loạ n tạ m né và o gia đình thâ n quen.
né trá nh
- đgt 1. Khô ng muố n đố i diện vớ i ai: Thấ y hắ n, anh em đều né trá nh. 2. Ngạ i là m việc gì: Né
trá nh khó khă n.
nem
- d. Mó n ă n là m bằ ng thịt và mỡ số ng xắ t hạ t lự u, trộ n vớ i bì lợ n luộ c thá i nhỏ và bó p vớ i
thính. Nem cô ng chả phượ ng. Cá c mó n ăn sang nó i chung.
ném
- đg. Bằ ng sứ c củ a cá nh tay là m cho vậ t cầ m tay rờ i độ t ngộ t và di chuyển nhanh trong
khô ng gian đến mộ t đích nhấ t định. Ném lự u đạ n. Thi ném xa. Má y bay ném bom (thả bom).
nén
- 1 dt. Loạ i củ nhỏ bằ ng chiếc đũ a, mà u trắ ng, dù ng là m thuố c trị rắ n: củ nén.
- 2 dt. Que, câ y (hương): thắ p mấ y nén hương Nén hương đến trướ c Phậ t đà i (Truyện Kiều).
- 3 dt. Đơn vị đo khố i lượ ng bằ ng 10 lạ ng ta (Ớ 375 gam): nén tơ nén bạ c đâ m toạ c tờ giấ y.
- 4 đgt. 1. Đè, ép xuố ng: nén bá nh chưng nén cà dưa nén. 2. Kìm giữ tình cả m trong lò ng:
nén đau thương nén giậ n.
nén lò ng
- đgt Dẹp nỗ i xú c độ ng: Nén lò ng luyến tiếc nướ c non bù i ngù i (Tú -mỡ ).
neo
- 1 I d. Vậ t nặ ng, thả chìm dướ i nướ c cho cắ m chặ t ở đá y để giữ cho tà u, thuyền hoặ c vậ t nổ i
nà o đó ở vị trí nhấ t định, khỏ i bị trô i. Thả neo. Tà u nhổ neo ra khơi.
- II đg. Giữ cho ở yên tạ i vị trí nhấ t định trên mặ t nướ c bằ ng . Neo thuyền ngoà i bến.
- 2 t. (thườ ng nó i neo ngườ i). Ở trong cả nh gia đình có quá ít ngườ i có khả nă ng lao độ ng
(nên cô ng việc là m ăn rấ t vấ t vả ).
nẻo
- dt. 1. Lố i đi, đườ ng đi về mộ t phía nà o đó : đi khắ p nẻo đườ ng đấ t nướ c. 2. Lú c, thuở : nẻo
xưa.
nép
- đgt Thu mình: Thu sợ hã i nép mình và o mộ t gố c câ y (NgĐThi); Lú a chiêm nép ở đầ u bờ , hễ
nghe tiếng sấ m phấ t cờ mà lên (cd).
- trgt Sá t và o mộ t nơi kín: Mấ y cô du kích đứ ng và o sườ n đồ i (Phan Tứ ); Phụ ng phịu, đứ ng
nép bên bứ c vá ch (Ng-hồ ng).
nẹp
- I d. 1 Vậ t có hình thanh dà i, mỏ ng đượ c đính thêm và o, thườ ng ở mép, để giữ cho chắ c.
Nẹp phên. Hò m gỗ có nẹp sắ t. Dù ng nẹp cố định chỗ xương gã y. 2 Miếng vả i dà i, khâ u giữ
mép quầ n á o cho chắ c hay để trang trí cho đẹp. Á o nẹp ngoà i. Quầ n soó c đính nẹp đỏ .
- II đg. Là m cho đượ c giữ chắ c bằ ng cá i . Nẹp lạ i cá i rá .
nét
- 1 dt. 1. Đườ ng vạ ch bằ ng bú t: Chữ Há n nhiều nét khó viết nét vẽ. 2. Đườ ng tạ o nên hình
dá ng bên ngoà i: nét mặ t hình ả nh đậ m nét. 3. Vẻ mặ t thể hiện cả m xú c, thá i độ : nét mặ t
trầ m tư. 4. Điểm chính, điểm cơ bả n: nét nổ i bậ t và i nét về tình hình.
- 2 (F. net) tt. (â m thanh, hình) rõ , nổ i bậ t: Tiếng ti-vi rấ t nét chụ p ả nh nét.
nề hà
- đgt Quả n ngạ i: Phu-tử khô ng nề hà vấ t vả (NgHTưở ng).
nể
- đg. 1. Cg. Nể vì. Kính hay sợ sệt mộ t phầ n nà o: Nể ngườ i trên. 2. Kiêng dè để trá nh mấ t
lò ng: Nể quá nên phả i cho mượ n.Nể.- đg. Nó i ngồ i rồ i khô ng là m gì (ít dù ng): Ă n dưng ở nể.
- Mặ T Nh. Nể, ngh. 1.
nêm
- 1 I d. Mả nh cứ ng, nhỏ dù ng để chêm cho chặ t. Nêm gà i rấ t chặ t. Thá o nêm.
- II đg. Chêm hoặ c lèn cho chặ t. cố i. Chậ t như nêm.
- 2 đg. (ph.). Cho thêm mộ t ít mắ m muố i và o thứ c ă n khi đã nấ u chín. Nêm canh. Nêm ít
muố i.
nếm
- đgt. 1. ă n hay uố ng thử mộ t tí để biết đượ c vị thế nà o: nếm canh nếm thử miếng bá nh. 2.
Biết qua, trả i qua bướ c đầ u (điều cho là khô ng hay): nếm mù i cay đắ ng nếm đò n.
nệm
- dt (cn. Đệm) Đồ dù ng bằ ng vả i nhồ i bô ng, rơm hay cỏ để nằ m hay ngồ i cho êm: Trên chă n
dướ i nệm (tng); Nệm hoa đố i mặ t, chén và ng trao tay (NĐM).
nên
- I. ph. 1. Cầ n là m: Nên dậ y sớ m mà tậ p thể dụ c. 2. Đá ng: Việc đó nên thự c hiện ngay. II. g.
Ra, thà nh: Họ c sao cho nên ngườ i; Vì lườ i nên dố t.NêN Chă NG.- Có nên hay khô ng: Việc ấ y
nên chă ng? NÊ N Chi.- g. Vì lẽ đó : Chă m họ c nên chi giỏ i nhấ t lớ p.NêN dANh.- Có danh vị,
đượ c nhiều ngườ i biết tiếng.
nền
- 1 d. 1 Mặ t phẳ ng bên dướ i củ a cá c buồ ng, phò ng ở . Nền nhà lá t gạ ch hoa. 2 Lớ p đấ t đá ở
bên dướ i dù ng để đỡ mó ng nhà . Đắ p nền xâ y mó ng. 3 Lớ p đấ t đá cứ ng, chắ c ở sâ u bên dướ i
củ a ruộ ng, lò ng sô ng, lò ng đườ ng. Ruộ ng bị trô i hết mà u chỉ cò n trơ lạ i nền. Trả i mộ t lớ p đá
dă m lên nền đườ ng. 4 Cá i đượ c trả i ra trên mộ t diện rộ ng và là m nổ i lên nhữ ng gì ở trên đó .
Vả i nền trắ ng, hoa xanh. Nền trờ i đầ y sao. 5 Từ dù ng để chỉ từ ng lĩnh vự c đượ c xâ y dự ng
trong hoạ t độ ng củ a con ngườ i, là m cơ sở cho đờ i số ng xã hộ i. Mộ t nền kinh tế phá t triển.
Nền vă n hoá lâ u đờ i. Nền hoà bình lâ u dà i.
- 2 t. (Ă n mặ c) đẹp, nổ i, nhưng nhã nhặ n, đứ ng đắ n. Mặ c chiếc á o len mà u hoa cà rấ t nền.
nền mó ng
- dt. 1. Phầ n đấ t đã gia cố để xâ y nhà . 2. Phầ n là m cơ sở vữ ng chắ c để phá t triển nhữ ng cá i
khá c: Phá t triển kinh tế để là m nền mó ng nâ ng cao đờ i số ng.
nền nếp
- dt (cn. Nề nếp) Thó i quen giữ gìn nhữ ng cá ch là m việc hợ p lí và sự sinh hoạ t có kỉ luậ t, có
trậ t tự , có tổ chứ c: Gian nhà thanh bạ ch nhưng rõ vẻ nền nếp lâ u đờ i (NgĐThi).
- tt Có thó i quen tố t: Mộ t gia đình .
nền tả ng
- d. Bộ phậ n vữ ng chắ c dự a trên đó cá c bộ phậ n khá c tồ n tạ i và phá t triển. Cô ng nghiệp nặ ng
là nền tả ng củ a nền kinh tế quố c dâ n.
nêu
- 1 dt. Câ y tre đẵ n gố c, để đủ ngọ n, trồ ng trướ c sâ n, trên buộ c mộ t cỗ mũ nhỏ và mộ t tả ng
và ng, có nơi cò n treo cả khá nh bằ ng đấ t nung, dù ng là m dấ u hiệu đấ t có chủ , ma quỷ khô ng
đượ c dò m ngó quấ y nhiễu, thườ ng trồ ng từ ngà y 23 Tết đến hết ngà y mồ ng 7 Tết.
- 2 đgt. 1. Đưa ra mộ t vấ n đề để mọ i ngườ i cù ng trao đổ i: nêu câ u hỏ i để thả o luậ n. 2. Là m
gương cho ngườ i khá c: nêu cao tinh thầ n trá ch nhiệm.
nếu
- lt Ví bằ ng; Nhượ c bằ ng; Trong trườ ng hợ p: Chấ p kinh nếu chẳ ng tò ng quyền, lỡ khi muô n
mộ t chu tuyền đượ c sao (NĐM); Nếu anh khô ng đến, buổ i họ p sẽ kém vui; Nếu tô i về chậ m,
gia đình cứ ăn trướ c.
nga
- 1 dt Tứ c Hằ ng nga, chỉ Mặ t tră ng: Gương nga vằ ng vằ ng đầ y song, và ng gieo ngấ n nướ c,
câ y lồ ng bó ng sâ n (K); Mộ t mình lặ ng ngắ m bó ng nga (K).
- 2 tt Thuộ c nướ c Nga; Thuộ c ngườ i nướ c Nga: Vă n họ c nga; Tiếng Nga; Phong tụ c Nga.
nga vă n
- dt. Ngô n ngữ , vă n tự Nga; tiếng Nga.
ngà
- dt 1. Ră ng nanh hà m trên con voi mọ c dà i ra hai bên miệng: ă n cơm nhà vá c ngà voi (tng).
2. Chấ t cấ u tạ o nên ngà voi: Đũ a bằ ng ngà ; Trong như ngọ c, trắ ng như ngà (tng).
- tt Như mà u : á nh tră ng ngà .
ngà voi
- d. Câ y cả nh thuộ c họ hà nh tỏ i, mọ c thà nh nhữ ng khú c hình trụ nhọ n đầ u trô ng như ngà
con voi.
ngả
- 1 dt. Đườ ng đi theo mộ t hướ ng nà o đó : Đườ ng chia theo mấ y ngả chia tay mỗ i ngườ i mỗ i
ngả .
- 2 đgt. 1. Chuyển từ vị trí thẳ ng sang vị trí nghiêng, chếch hoặ c nằ m ngang: ngả ngườ i
xuố ng giườ ng ngả đầ u và ngự c mẹ Mặ t Trờ i ngả về tâ y. 2. Chuyển từ thá i độ , ý kiến trung
gian sang hẳ n mộ t bên: Tầ ng lớ p trung gian ngả về bên mình ý kiến đã ngả về số đô ng. 3.
Chuyển, thay đổ i mà u sắ c, tính chấ t trạ ng thá i: Tó c đã ngả mà u Trờ i ngả sang hè. 4. Lấ y ra
khỏ i và đặ t ngử a: ngả mà u bá t ngả mũ chà o. 5. Lấ y bằ ng cá ch đẵ n, chặ t, giết: ngả lợ n ă n
mừ ng ngả câ y lấ y gỗ . 6. Cà y cấ y, gieo trồ ng: ngả ruộ ng sau khi gặ t ngả mạ .
ngả lưng
- đgt Ghé lưng nằ m tạ m mộ t lú c: Ngả lưng dự a và o cá i cộ t sắ t ngủ gà ngủ gậ t (Thế-lữ ).
ngả mũ
- đgt Bỏ mũ xuố ng để chà o mộ t cá ch kính cẩ n: Họ c trò đều ngả mũ chà o thầ y giá o.
ngả nghiêng
- t. 1. Nó i cá ch đứ ng ngồ i khô ng đứ ng đắ n, khô ng nghiêm trang. 2. Dao độ ng bấ p bênh,
khô ng có lậ p trườ ng vữ ng: Thá i độ ngả nghiêng trướ c tình thế khó khă n.NGả NGố N.- Ngổ n
ngang khô ng có trậ t tự : Nằ m ngả ngố n đầ y nhà .NGả NGớ N.- Khô ng nghiêm trang, khô ng
đứ ng đắ n: Nó i cườ i ngả ngớ n trướ c mặ t mọ i ngườ i.NGả Vạ .- Nó i dâ n là ng bắ t phạ t mộ t
ngườ i vi phạ m lệ là ng (cũ ).NGã .- đg. Rơi mình xuố ng vì mấ t thă ng bằ ng: Ngã từ câ y xuố ng
ao. Ngr. Hi sinh tính mệnh trong chiến đấ u: Ngườ i trướ c ngã , ngườ i sau xố c tớ i.NGã .- d. Từ
đặ t trướ c mộ t số để biểu thị điểm tạ i đó nhiều con đườ ng hoặ c nhiều con sô ng gặ p nhau, số
nó i trên chỉ số hướ ng đi: Ngã tư; Ngã ba sô ng.NGã BA.- d. 1. Chỗ mộ t con đườ ng đi ra ba
ngả . 2. Chỗ ngoặ t đi theo mộ t hướ ng khá c: Ngã ba lịch sử .NGã Giá .- ấ n định giá cả dứ t khoá t:
Ngã giá cá i xe ba tră m đồ ng.NGã Lẽ.- Rõ rà ng, khô ng cầ n phả i bà n cã i nữ a.
ngã
- 1 d. (dù ng trướ c d. chỉ số ). Chỗ có nhiều ngả đườ ng, ngả sô ng toả đi cá c hướ ng khá c nhau.
Ngã nă m. Ngã ba sô ng. Đứ ng trướ c ngã ba cuộ c đờ i (b.).
- 2 d. Tên gọ i mộ t thanh điệu củ a tiếng Việt, đượ c kí hiệu bằ ng dấ u " ~ ". Thanh ngã . Dấ u
ngã .
- 3 đg. 1 Chuyển độ t ngộ t, ngoà i ý muố n, sang vị trí thâ n sá t trên mặ t nền, do bị mấ t thă ng
bằ ng. Đườ ng trơn, bị ngã . Tuộ t tay, ngã nhà o xuố ng đấ t. Bị đá nh ngã . Chị ngã em nâ ng
(tng.). 2 Chết (lố i nó i trtr., hoặ c kiêng kị). Nhữ ng chiến sĩ đã ngã xuố ng ngoà i mặ t trậ n. Đợ t
rét nà y trâ u bò ngã nhiều. 3 Khô ng giữ vữ ng đượ c tinh thầ n, ý chí do khô ng chịu nổ i tá c
độ ng từ bên ngoà i. Nó bị ngã trướ c nhữ ng cá m dỗ tầ m thườ ng. Ngã lò ng*. Chớ thấ y só ng cả
mà ngã tay chèo (tng.). 4 (dù ng trướ c d., trong mộ t và i tổ hợ p). Xá c định, dứ t khoá t, rõ rà ng,
khô ng cò n phả i bà n cã i nữ a. Bà n cho ngã lẽ. Ngã giá *.
ngã nướ c
- dt. 1. Bệnh số t rét, theo cá ch gọ i dâ n gian. 2. Hiện tượ ng mang bệnh như ghẻ, lở , ố m củ a
trâ u bò khi từ miền nú i chuyển về đồ ng bằ ng: Trâ u bị ngã nướ c.
ngạ c nhiên
- tt (H. ngạ c: kinh hã i; nhiên: như thườ ng) Lạ lù ng, sử ng số t: Tô i rấ t ngạ c nhiên về sự thay
đổ i, từ cử chỉ cho đến cá ch ăn nó i củ a Huệ (NgCgHoan).
ngá ch
- d. Nhá nh nhỏ , hẹp, rẽ ra từ hang độ ng, hầ m hà o hay sô ng suố i. Hầ m có nhiều ngá ch. Ngá ch
sô ng.
ngai
- dt. 1. Ghế có tự a và tay vịn để vua ngồ i trong cá c buổ i chầ u. 2. Nơi để linh vị thờ tổ tiên, có
tay ngai như ghế vua ngồ i.
ngà i
- 1 dt 1. Con bướ m do con tằ m biến thà nh: Mắ t phượ ng mà y ngà i (tng). 2. Lô ng mà y đẹp:
Khuô n tră ng đầ y đặ n, nét ngà i nở nang (K).
- 2 đt 1. Đạ i từ ngô i thứ hai dù ng để nó i vớ i ngườ i mà mình coi trọ ng: Xin cả m ơn ngà i đã
chiếu cố đến chú ng tô i. 2. Đạ i từ ngô i thứ ba chỉ thầ n, thá nh: Ngườ i ta nó i ngà i thiêng lắ m
đấ y.
- dt Từ đặ t trướ c danh từ chỉ mộ t tướ c vị: bộ trưở ng; Ngà i đạ i sứ .
ngá i ngủ
- đg. Chưa hết buồ n ngủ hoặ c chưa tỉnh tá o hẳ n sau khi vừ a ngủ dậ y. Giọ ng ngá i ngủ .
ngạ i
- đgt. 1. Cả m thấ y cầ n phả i trá nh vì khô ng muố n gá nh chịu, khô ng muố n có liên luỵ : ngạ i
đườ ng xa ngạ i va chạ m. 2. Cả m thấ y lo lắ ng, khô ng yên lò ng vì sợ có điều khô ng hay xả y ra:
ngạ i cho tương lai củ a con nếu lấ y phả i ngườ i chồ ng như vậ y.
ngạ i ngù ng
- đgt E sợ , khô ng dá m quyết: Xa xô i em chớ ngạ i ngù ng, xa ngườ i, xa tiếng, nhưng lò ng
khô ng xa (cd).
ngà n
- 1 d. (vch.). Rừ ng. Vượ t suố i bă ng ngà n. Đố n tre đẵ n gỗ trên ngà n... (cd.).
- 2 x. nghìn.
ngá n
- tt. 1. Chá n lắ m, đến mứ c như khô ng chịu nổ i: ngá n thịt mỡ xem mã i phim nà y cũ ng ngá n
ngá n việc đó lắ m. 2. Ngạ i đến mứ c sợ : ngá n đò n trô ng bộ nó chẳ ng ngá n ai cả .
ngạ n
- Tên gọ i mộ t nhó m nhỏ củ a dâ n tộ c Tà y.
ngạ n ngữ
- dt (H. ngữ : lờ i nó i) Câ u nó i hay củ a ngườ i xưa cò n truyền tụ ng: Có nhiều câ u ngạ n ngữ cầ n
nhắ c lạ i cho tuổ i trẻ.
ngang
- t. 1. Nó i đườ ng hay mặ t song song vớ i mặ t nướ c yên lặ ng, trá i vớ i dọ c: Nét ngang; Xà
ngang. Ngang bằ ng sổ ngay. a) Nó i chữ viết ngay ngắ n, châ n phương. b) Thẳ ng thắ n rõ rà ng.
2. Bằ ng nhau, câ n nhau, xứ ng vớ i nhau: Ngang sứ c. 3. Trá i vớ i lẽ thườ ng, lẽ phả i: Nó i ngang
quá . Ngang như cua. Ngang lắ m.
ngang hà ng
- tt. Cù ng thứ bậ c trong quan hệ gia đình hoặ c quan hệ xã hộ i.
ngang ngử a
- tt Ngang trá i, khô ng thuậ n chiều: Tră m điều ngang ngử a vì tô i, thâ n sau ai chịu tộ i trờ i ấ y
cho (K).
ngang nhiên
- Theo ý mình, khô ng đếm xỉa đến ngườ i khá c, đến lẽ phả i: Ngang nhiên há i chanh hà ng
xó m.NGANG Phè.- Rấ t trá i vớ i lẽ thô ng thườ ng: Lý sự ngang phè.NGANG TAi.- Trá i lẽ phả i,
nghe khô ng xuô i: Câ u nó i ngang tai.NGANG Tà NG.- Có nhữ ng ý nghĩ và hà nh độ ng bấ t khuấ t
khá c thườ ng: Nă m nă m trờ i bể ngang tà ng (K).NGANG TRá i.- Trá i lẽ thườ ng: Ai chịu nghe
lờ i ngang trá i?NgANG VAi.- Nh. Ngang hà ng: Ngườ i ngang vai vớ i anh mình.NGá NG.- d.
Thanh gỗ , tre, để că ng ngang mặ t võ ng.
ngang trá i
- t. 1 Trá i vớ i đạ o lí, vớ i lẽ thườ ng. Việc là m ngang trá i. Luậ n điệu ngang trá i. 2 É o le và gâ y
đau khổ . Nhữ ng cả nh đờ i ngang trá i. Mố i tình ngang trá i.
ngá ng
- I. dt. Đoạ n tre gỗ đặ t ngang để là m vậ t cả n, chắ n hoặ c là m vậ t đỡ : gặ p ngá ng phả i xuố ng xe
võ ng trầ n ngá ng ngà . II. đgt. Chắ n ngang, là m cả n trở : ngá ng đườ ng đưa châ n ngá ng ngã .
ngà nh ngọ n
- dt Đầ u đuô i và chi tiết củ a sự việc: Tìm hiểu ngà nh ngọ n củ a sự thay đổ i ấ y.
ngạ nh
- d. 1 Mũ i nhọ n và sắ c chĩa chéo ra ngượ c chiều vớ i mũ i nhọ n chính để là m cho vậ t bị mắ c
và o khó giã y ra. Ngạ nh lưỡ i câ u. Chô ng sắ t có nhiều ngạ nh. 2 Gai xương cứ ng ở vâ y ngự c
mộ t số loà i cá . Ngạ nh cá trê.
ngao
- dt. Độ ng vậ t thâ n mềm, có ở vù ng triều nơi đá y cá t hoặ c cá t bù n ven sô ng biển Nam Hà ,
Ninh Bình, Thanh Hoá , Bến Tre...; vỏ hai mả nh, dà y, hình tam giá c, mặ t ngoà i có lớ p sừ ng
mỏ ng trong suố t, mặ t trong trắ ng phủ lớ p xà cừ mỏ ng, đượ c dù ng là m thự c phẩ m; cò n gọ i
là nghêu.
ngà o
- đgt Trộ n hai hay nhiều chấ t vớ i nướ c rồ i bó p cho nhuyễn: Ngà o bộ t vớ i đườ ng để là m
bá nh.
ngà o ngạ t
- t. Có mù i thơm lan toả rộ ng và kích thích mạ nh và o khứ u giá c. Khó i hương ngà o ngạ t. Mù i
thơm ngà o ngạ t. Ngà o ngạ t hương xuâ n.
ngá o
- 1 dt. Dụ ng cụ bằ ng sắ t hình mó c câ u thườ ng dù ng để mó c hà ng hoá bố c vá c.
- 2 Nh. Ngoá o.
ngạ o
- đgt Khinh thườ ng mọ i ngườ i: Trẻ tuổ i mà đã ngạ o đờ i rồ i.
ngạ o mạ n
- Kiêu că ng khinh đờ i, khinh ngườ i trên.
ngạ o nghễ
- t. Tỏ ra khô ng chú t sợ sệt, mà coi thườ ng, bấ t chấ p tấ t cả . Tư thế ngạ o nghễ, hiên ngang.
Mỉm cườ i ngạ o nghễ trướ c cá i chết. Tuyên bố mộ t cá ch ngạ o nghễ.
ngá p
- đgt. 1. Há rộ ng miệng và thở ra thậ t dà i, do thiếu ngủ , thiếu khô ng khí hoặ c quá mệt mỏ i:
ngá p ngủ ngá p ngắ n ngá p dà i. 2. Suy kiệt hoặ c đà nh phả i bó tay: Chuyến nà y mà hỏ ng nố t
thì chỉ có mà ngá p.
ngạ t
- tt, trgt Có cả m giá c khó thở hoặ c khô ng thở đượ c: Cá c bạ n tô i chết vì ngạ t thở (Tô -hoà i).
ngạ t ngà o
- t. (id.). Như ngà o ngạ t.
ngay
- I. tt. 1. Nh. Thẳ ng: đứ ng ngay Câ y ngay khô ng sợ chết đứ ng (tng.). 2. Thẳ ng đừ , khó cử
độ ng hoặ c khô ng cử độ ng đượ c: ngay như khú c gỗ ngay như tượ ng. 3. Thậ t thà , khô ng gian
dố i: tấ m lò ng ngay kẻ gian ngườ i ngay. II. pht. Tiếp liền sau đó : đi ngay kẻo muộ n lờ i ngay.
III. trt. 1. Từ biểu thị ý nhấ n mạ nh đú ng và o thờ i gian địa điểm xá c định: nhà ngay mặ t
đườ ng ngay chiều nay sẽ chuyển. 2. Từ dù ng để nhấ n mạ nh mứ c độ củ a sự việc nêu ra:
Ngay cả Tết cũ ng khô ng đượ c nghỉ Sinh viên gì mà ngay bà i tậ p về nhà cũ ng khô ng chịu là m
Ngay thư nó cũ ng khô ng chịu viết Nó tệ vớ i ngay cả bố nó .
ngay cả
- trgt Khô ng trừ ai: Ngay cả nhữ ng cụ già cũ ng đến họ p.
ngay đơ
- Nh. Ngay mặ t.
ngay thẳ ng
- t. Châ n thậ t và theo đú ng lẽ phả i, khô ng gian dố i, khô ng thiên vị. Tính tình ngay thẳ ng.
Ngườ i ngay thẳ ng, ai cũ ng tin.
ngay thậ t
- tt. Thậ t thà , chấ t phá c: số ng ngay thậ t.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

N (2)

ngà y
- dt 1. Khoả ng thờ i gian Quả đấ t tự xoay xung quanh nó đú ng mộ t vò ng: Mộ t nă m dương
lịch có 365 ngà y. 2. Khoả ng thờ i gian từ khi Mặ t trờ i mọ c đến khi Mặ t trờ i lặ n: Ngà y là m
đêm nghỉ. 3. Thờ i gian 24 giờ : Mờ i anh ra chơi vớ i tô i và i ngà y. 4. Thờ i gian ghi mộ t kỉ niệm:
Nhữ ng ngà y chiến thắ ng; Ngà y quố c tế lao độ ng. 5. Như Thờ i: Ngà y em cò n bé; Ngà y ấ y;
Ngà y xưa.
ngà y cô ng
- d. Ngà y là m việc đượ c tính là m đơn vị trả cô ng că n cứ và o kết quả lao độ ng.
ngà y giỗ
- dt Kỉ niệm ngà y từ trầ n củ a mộ t ngườ i thâ n: Ngà y giỗ mẹ, anh em sum họ p; Con chá u đượ c
ngà y giỗ ô ng (tng).
ngà y giờ
- Thờ i gian: Khô ng có ngà y giờ đi thă m bạ n.NGà Y KiA.- Ngà y đến sau ngà y mai.
ngà y lễ
- dt Ngà y nghỉ do chính quyền qui định để kỉ niệm mộ t sự kiện gì: Ngà y lễ quố c khá nh.
ngà y mai
- d. Ngà y liền ngà y hô m nay; thườ ng dù ng để chỉ nhữ ng ngà y sẽ tớ i (nó i khá i quá t); tương
lai. Xâ y đắ p cho ngà y mai.
ngà y mù a
- dt. Thờ i kì gặ t há i, thu hoạ ch mù a mà ng: ngà y mù a bậ n rộ n.
ngà y nay
- trgt Thờ i kì hiện tạ i: Ngà y nay nướ c ta có quan hệ vớ i rấ t nhiều nướ c trên thế giớ i.
ngà y ngà y
- p. (kng.). Ngà y nà y sang ngà y khá c, ngà y nà o cũ ng thế (nó i về hà nh độ ng lặ p đi lặ p lạ i theo
thờ i gian). Ngà y ngà y cắ p sá ch tớ i trườ ng.
ngà y sinh
- dt. Ngà y ra đờ i củ a mộ t ngườ i: kỉ niệm 80 nă m ngà y sinh củ a ô ng nộ i.
ngà y thá ng
- trgt Thờ i gian trô i qua: Cầ m đườ ng ngà y thá ng thong dong (NĐM).
ngà y xưa
- Cg. Ngà y xử a ngà y xưa. Thờ i kỳ quá khứ đã xa lắ m: Ngà y xưa, nhâ n dâ n bị thự c dâ n và
phong kiếm bó c lộ t.NGà Y Xử A NGà Y XưA.- Nh. Ngà y xưa.
ngá y
- đg. Thở ra thà nh tiếng trong khi ngủ . Ngá y khò khò . Ngá y như sấ m.
ngắ m
- đgt. 1. Nhìn kĩ vớ i sự thích thú : ngắ m cả nh đồ ng quê ngắ m ả nh con. 2. Nhìn kĩ theo hướ ng
nhấ t định để xá c định cho đú ng mụ c tiêu: ngắ m bắ n.
ngă n
- 1 dt Phầ n chia ra thà nh từ ng ô củ a mộ t đồ đạ c: Ngă n tủ ; Ngă n giá sá ch.
- 2 đgt 1. Chia ra thà nh từ ng ô , từ ng khoả ng: Ngă n gian phò ng là m hai. 2. Chặ n lạ i; Cả n lạ i:
Ngă n nướ c lũ ; Nà o ai cấ m chợ ngă n sô ng (cd).
ngă n cấ m
- đg. Cấ m, khô ng cho phép là m việc gì đó (nó i khá i quá t). Ngă n cấ m trẻ con hú t thuố c lá .
ngă n nắ p
- tt. (Sắ p xếp) gọ n gà ng đâ u ra đấ y: nhà cử a ngă n nắ p, sạ ch sẽ sắ p xếp ngă n nắ p, gọ n gà ng.
ngắ n
- tt Có chiều dà i rấ t hạ n chế trong khô ng gian hay trong thờ i gian: Đừ ng chê lươn ngắ n mà
tham chạ ch dà i (tng); Ngà y vui ngắ n chẳ ng đầ y gang (K); Sô ng sâ u, sà o ngắ n khô n dò (cd).
ngắ t
- 1 đg. 1 Dù ng đầ u ngó n tay bấ m cà nh, hoa, lá cho lìa ra, đứ t ra. Ngắ t mộ t bô ng hoa. Ngắ t bỏ
lá sâ u. Ngắ t ngọ n. 2 Là m cho bị đứ t quã ng, mấ t liên tụ c. Ngắ t lờ i. Ngắ t mạ ch điện.
- 2 p. (dù ng phụ sau t., trong mộ t số tổ hợ p). Đến mứ c độ cao và thuầ n mộ t mà u, mộ t vị hay
mộ t tính chấ t, thườ ng gợ i cả m giá c khô ng ưa thích. Xanh ngắ t*. Tá i ngắ t*. Mă ng đắ ng ngắ t.
Vắ ng ngắ t*. Nguộ i ngắ t*. Chá n ngắ t*. // Lá y: ngă n ngắ t (ý mứ c độ nhiều).
ngặ t nghèo
- tt. 1. Quá ngặ t là m cả n trở , khó khă n, gâ y cả m giá c khó chịu: kiểm soá t ngặ t nghèo. 2. Khó
khă n có thể dẫ n đến nguy hiểm khó mà vượ t đượ c: ca mổ ngặ t nghèo ở trong hoà n cả nh
ngặ t nghèo giữ a cá i số ng và cá i chết.
ngâ m
- 1 đgt Đọ c mộ t bà i thơ vớ i giọ ng kéo dà i: Ngâ m mộ t câ u thơ vỗ bụ ng cườ i (NgCgTrứ ).
- 2 đgt 1. Dìm lâ u trong mộ t chấ t lỏ ng: Sớ m ngà y đem lú a ra ngâ m, bao giờ mọ c mầ m ta sẽ
vớ t ra (cd). 2. Để lâ u khô ng là m đến hoặ c khô ng xét đến: Vì tính quan liêu nên cô ng việc
ngâ m mã i khô ng giả i quyết.
- tt Nó i vậ t gì đã dìm lâ u trong nướ c: Tre ; Nỡ nà o để hồ ng ngâ m chuộ t vọ c (BNT).
ngâ m nga
- đg. Ngâ m để tự thưở ng thứ c, để thoả mã n ý thích (nó i khá i quá t). Ngâ m nga cho đỡ buồ n.
ngầ m
- I. tt. 1. Kín, khô ng lộ ra do ở sâ u bên trong, bên dướ i: hầ m ngầ m, tà u ngầ m. 2. Kín đá o
khô ng cho ngườ i khá c biết: Hai ngườ i ngầ m bá o cho nhau nghịch ngầ m. II. dt. Đoạ n đườ ng
giao thô ng đi sâ u dướ i: xe đi qua ngầ m.
ngẫ m
- đgt Suy nghĩ sâ u xa: Chố ng tay ngồ i ngẫ m sự đờ i (CgO); Trô ng ngườ i lạ i ngẫ m đến ta (K).
ngấ m
- đg. 1 Đã thấ m hoà n toà n mộ t chấ t lỏ ng nà o đó do đã đượ c ngâ m lâ u, hoặ c đã chịu đầ y đủ
tá c dụ ng củ a nó (có thể tan mộ t phầ n trong đó ). Vả i đã ngấ m nướ c. Ngâ m rượ u chưa ngấ m.
Chè pha đã ngấ m. 2 Đã dầ n dầ n chịu mộ t tá c dụ ng nà o đó đến mứ c thấ y rõ . Ngấ m thuố c,
ngườ i khoẻ ra. Giờ mớ i ngấ m mệt. Ngấ m đò n (kng.).
ngậ m
- đgt. 1 Mím mô i lạ i để giữ cho miệng ở trạ ng thá i khép kín; trá i vớ i há : ngậ m chặ t miệng. 2.
Giữ ở miệng hoặ c trong miệng: ngậ m thuố c Mồ m ngậ m kẹo. 3. Nén chịu đự ng: ngậ m oan
ngậ m đắ ng ra về.
ngậ m ngù i
- đgt Cả m thấ y buồ n rầ u đau xó t: Nghĩ thâ n mà lạ i ngậ m ngù i cho thâ n (K); Phậ n bạ c ngậ m
ngù i ngườ i chín suố i (ChMTrinh).
ngâ n
- 1 d. (cũ ; chỉ dù ng trong mộ t số tổ hợ p). Tiền do cơ quan nghiệp vụ thu và o hay phá t ra.
Ngườ i phá t ngâ n. Giấ y chuyển ngâ n. Thu ngâ n.
- 2 đg. (Â m thanh) kéo dà i và vang xa. Tiếng chuô ng ngâ n. Tiếng há t ngâ n xa.
ngâ n hà
- dt. Dả i mà u trắ ng ở trên bầ u trờ i, do cá c ngô i sao li ti hợ p thà nh, trô ng như mộ t dò ng sô ng
trắ ng (và o đêm trờ i quang).
ngâ n hà ng
- dt (cn. Nhà bă ng) Cơ quan phụ trá ch việc trao đổ i tiền tệ, cho nhâ n dâ n vay tiền, gử i tiền
tiết kiệm, phá t hà nh giấ y bạ c, là m mô i giớ i trong cô ng, thương nghiệp, nhằ m đẩ y mạ nh việc
phá t triển kinh tế: Hiện nay nhiều nướ c cũ ng đã đặ t ngâ n hà ng ở nướ c ta.
ngâ n khoả n
- d. Khoả n tiền ghi trong ngâ n sá ch để chi dù ng cho mộ t cô ng việc nhấ t định.
ngâ n phiếu
- dt. Phiếu ghi số tiền đượ c chi thay cho tiền mặ t (dù ng là m cơ sở để nhậ n tiền).
ngâ n quỹ
- Toà n thể tiền thu và chi củ a mộ t tổ chứ c, mộ t đoà n thể.
ngâ n sá ch
- d. Tổ ng số nó i chung tiền thu và chi trong mộ t thờ i gian nhấ t định củ a nhà nướ c, củ a xí
nghiệp hoặ c củ a mộ t cá nhâ n. Dự á n ngâ n sá ch. Quyết toá n ngâ n sá ch.
ngầ n ngạ i
- đgt. Đắ n đo, do dự , khô ng dứ t khoá t: muố n nhưng cò n ngầ n ngạ i nhậ n ngay khô ng mộ t
chú t ngầ n ngạ i.
ngầ n ngừ
- đgt Lưỡ ng lự , chưa quyết định: Ô ng cụ thấ y con cò n ngầ n ngừ , thì lộ ra vẻ khô ng bằ ng lò ng
(NgCgHoan).
ngẩ n ngơ
- t. Ở trạ ng thá i như khô ng cò n chú ý gì đến xung quanh, vì tâ m trí đang để ở đâ u đâ u. Tiếc
ngẩ n ngơ. Nhớ ai ra ngẩ n và o ngơ... (cd.).
ngậ p
- đgt. 1. (Nướ c, chấ t lỏ ng) trà n và phủ kín bề mặ t: Nướ c lũ là m ngậ p nhà cử a chan canh
ngậ p bá t cơm Nướ c sô ng lên là m ngậ p hết đườ ng sá . 2. Nằ m ở dướ i sâ u, bị phủ lấ p kín: Lưỡ i
cuố c cắ m ngậ p xuố ng đấ t ngậ p trong cô ng vă n giấ y tờ . 3. Phủ , che lấ p hết cả do quá nhiều và
trả i khắ p: lú a tố t ngậ p đồ ng.
ngậ p ngừ ng
- đgt 1. Chưa dá m thổ lộ tâ m tình: Là m chi cho dạ ngậ p ngừ ng, đã có cà cuố ng thì đừ ng hạ t
tiêu (cd). 2. Rụ t rè: Ngậ p ngừ ng nà ng mớ i giã i lờ i trướ c sau (K); Ngậ p ngừ ng, sinh mớ i rén
chiềng (HT).
- trgt Như Ngấ p ngứ ng, Nó i đọ c khô ng đượ c thô ng: Chưa thuộ c bà i, nên đọ c ngậ p ngứ ng.
ngấ t ngưở ng
- t. 1 Ở thế khô ng vữ ng, lắ c lư nghiêng ngả như chự c ngã . Say rượ u đi ngấ t ngưở ng. 2 Như
ngấ t nghểu. // Lá y: ngấ t nga ngấ t ngưở ng (ý mứ c độ nhiều).
ngẫ u hứ ng
- dt. Cả m hứ ng tự nhiên bộ t phá t: ngẫ u hứ ng là m thơ.
ngẫ u nhiên
- trgt (H. ngẫ u: tình cờ ; nhiên: như thườ ng) Tình cờ mà có ; Khô ng hẹn mà có ; Khô ng dự
đoá n trướ c: Việc đó xả y ra ngẫ u nhiên.
ngâ y dạ i
- t. Ngâ y ngô , dạ i dộ t khô ng biết gì. Khuô n mặ t ngâ y dạ i. Giả ngâ y giả dạ i.
ngâ y ngấ t
- tt. 1. Cả m thấ y hơi choá ng vá ng, khó chịu: ngâ y ngấ t vì cả m nắ ng Mớ i ố m dậ y, ngườ i vẫ n
cò n ngâ y ngấ t. 2. Quá say mê, đến mứ c như mấ t cả vẻ tỉnh tá o, tinh nhanh: sung sướ ng ngâ y
ngấ t hương thơm ngâ y ngấ t.
ngâ y thơ
- tt 1. Cò n trẻ dạ i: Uố n câ y từ thuở cò n non, dạ y con từ thuở con cò n ngâ y thơ (cd). 2. Mộ c
mạ c, tự nhiên, có tính tình trong trắ ng: Thương em chú t phậ n ngâ y thơ, lầ m than đã trả i,
nắ ng mưa đã từ ng (cd).
nghe
- I đg. 1 Cả m nhậ n, nhậ n biết bằ ng cơ quan thính giá c. Nghe có tiếng gõ cử a. Khô ng nghe
thấ y gì cả . Nghe nó i rằ ng... Điều tai nghe mắ t thấ y. 2 (id.). Dù ng tai chú ý để có thể nghe.
Lắ ng nghe. Nghe giả ng. Nghe hoà nhạ c. 3 Cho là đú ng và là m theo lờ i. Nghe lờ i. Bả o khô ng
nghe. 4 (kng.). Nghe có thể đồ ng ý, có thể chấ p nhậ n đượ c. Anh nó i thế khó nghe lắ m. Bà i
bá o viết nghe đượ c. 5 Có cả m giá c thấ y. Nghe trong ngườ i dễ chịu. Mồ hô i thấ m và o miệng
nghe mằ n mặ n. Nghe có mù i thố i.
- II tr. (ph.). Nhé. Em nhớ ! Đi mạ nh giỏ i nghe con!
nghẹn
- đgt 1. Bị tắ c ở cuố ng họ ng: Vì có bệnh nên ă n hay bị nghẹn. 2. Nó i câ y khô ng lớ n lên đượ c:
Lú a nghẹn vì hạ n há n.
nghẹn ngà o
- Cả m độ ng quá khô ng nó i đượ c lên lờ i.
nghèo
- t. 1 Ở tình trạ ng khô ng có hoặ c có rấ t ít nhữ ng gì thuộ c yêu cầ u tố i thiểu củ a đờ i số ng vậ t
chấ t; trá i vớ i già u. Con nhà nghèo. Mộ t nướ c nghèo. 2 Có rấ t ít nhữ ng gì đượ c coi là tố i thiểu
cầ n thiết. Đấ t xấ u, nghèo đạ m. Bà i vă n nghèo về ý.
nghèo hèn
- tt Nghèo mà ở địa vị thấ p trong xã hộ i: Nghèo hèn, ai chớ phà n nà n là m chi (Tả n-đà ).
nghèo nà n
- Nghèo lắ m, thiếu thố n quá : Cả nh nghèo nà n tạ m bợ .NGhèO NGặ T.- t. 1. Tú ng thiếu, khó
khă n: Đờ i số ng nghèo ngặ t. 2. Gay go: Tình thế nghèo ngặ t.NGhèO Tú NG.- Nh. Nghèo khổ .
nghèo tú ng
- t. Nghèo và ở trong cả nh luô n luô n tú ng thiếu (nó i khá i quá t).
nghẹt mũ i
- tt Tắ c mũ i: Bị cả m nên nghẹt mũ i.
nghề
- I. d. 1. Cg. Nghề nghiệp, nghệ nghiệp. Cô ng việc hằ ng ngà y là m để sinh nhai: Nghề thợ tiện.
2. Tà i hoa về mộ t mô n gì: Nghề chơi cũ ng lắ m cô ng phu; Pha nghề thi hoạ đủ mù i ca ngâ m
(K). II. t. Thô ng thạ o (thtụ c): Anh ấ y bắ n chim nghề lắ m.NGhề.- d. Khỉ: Hình dung xấ u như
con nghề.NGhề NGhiệP.- Cg. Nghệ nghiệp. Nghề là m để mưu số ng: Mỗ i ngườ i phả i có mộ t
nghề nghiệp.Nghề NGỗ NG.- Nghề, dù ng vớ i ý xấ ư: Lô ng bô ng chẳ ng có nghề ngỗ ng gì.
nghệ
- d. Câ y trồ ng cù ng họ vớ i gừ ng, củ có thịt mà u và ng, dù ng để nhuộ m hay là m gia vị. Và ng
như nghệ.
nghệ nhâ n
- dt. Ngườ i có tà i trong mộ t ngà nh nghệ thuậ t như biểu diễn nghệ thuậ t hoặ c là m thủ cô ng
mĩ nghệ: nghệ nhâ n cả i lương.
nghệ sĩ
- dt (H. sĩ: ngườ i có họ c vấ n) Ngườ i có tà i về mộ t nghệ thuậ t đò i hỏ i ó c sá ng tạ o: Ngườ i nghệ
sĩ là ngườ i có tâ m hồ n nhạ y cả m (PhVĐồ ng).
nghệ thuậ t
- d. 1 Hình thá i ý thứ c xã hộ i đặ c biệt, dù ng hình tượ ng sinh độ ng, cụ thể và gợ i cả m để phả n
á nh hiện thự c và truyền đạ t tư tưở ng, tình cả m. Nghệ thuậ t tạ o hình. Xâ y dự ng hình tượ ng
nghệ thuậ t trong tá c phẩ m vă n họ c. 2 Phương phá p, phương thứ c già u tính sá ng tạ o. Nghệ
thuậ t lã nh đạ o.
nghển
- đgt. Vươn cao cổ lên: nghển cổ lên mà trô ng.
nghênh chiến
- đgt (H. nghênh: đó n; chiến: đá nh nhau) Đó n địch đến để đá nh: Má y bay củ a ta vú t lên
nghênh chiến; Truyền hịch cho tướ ng sĩ nghênh chiến (NgHTưở ng).
nghênh tâ n
- đgt (H. tâ n: khá ch) Tiếp khá ch: Trong buổ i lễ long trọ ng đã có mộ t ban nghênh tâ n.
nghi
- đg. Nghĩ có thể là ngườ i nà o đó , là đã xả y ra việc nà o đó , thườ ng là khô ng tố t, nhưng khô ng
có đủ cơ sở để khẳ ng định. Nghi có kẻ đã lấ y cắ p. Hết nghi ngườ i nà y, đến nghi ngườ i khá c.
Nghi oan. Tô i nghi là anh ta đã biết rồ i.
nghi thứ c
- dt. Hình thứ c để giao tiếp hoặ c tổ chứ c buổ i lễ đã có quy ướ c sẵ n: nghi thứ c Độ i nghi thứ c
củ a lờ i nó i.
nghi vấ n
- tt (H. nghi: ngờ vự c; vấ n: hỏ i) Cò n đá ng ngờ chưa tin đượ c: Giả i quyết mộ t điều nghi vấ n
theo cá ch võ đoá n (DgQgHà m) .
nghỉ
- 1 d. (ph.) Nó , hắ n.
- 2 đg. 1 Tạ m ngừ ng cô ng việc hoặ c mộ t hoạ t độ ng nà o đó . Nghỉ mộ t tí cho đỡ mệt. Là m việc
ngà y đêm khô ng nghỉ. Nghỉ tay*. Nghỉ đẻ (nghỉ theo quy định trong thờ i gian sinh đẻ, đố i
vớ i ngườ i là m việc ă n lương). Má y chạ y lâ u cầ n cho nghỉ. 2 Thô i, khô ng tiếp tụ c cô ng việc
nghề nghiệp, chứ c vụ đang là m. Nghỉ việc*. Nghỉ hưu (về hưu). Nghỉ chứ c trưở ng phò ng
(kng.). 3 (kc.). Ngủ . Khuya rồ i mờ i cụ đi nghỉ.
nghỉ việc
- đgt. Thô i khô ng là m việc tạ i cơ quan, xí nghiệp: Xí nghiệp cho cô ng nhâ n nghỉ việc vì thiếu
nguyên vậ t liệu.
nghĩ
- đgt 1. Vậ n dụ ng trí tuệ để suy xét tìm tò i: ă n có nhai, nó i có nghĩ (tng). 2. Xét rằ ng: Sự đờ i
nghĩ cũ ng nự c cườ i, mộ t con cá lộ i, mấ y ngườ i buô ng câ u (cd). 3. Có ý kiến về việc gì: Họ đề
nghị thế, ô ng nghĩ thế nà o? 4. Quan tâ m đến: Anh phả i nghĩ đến sứ c khỏ e củ a cá c chá u. 5.
Tưở ng nhớ đến: Nghĩ ngườ i ă n gió nằ m mưa xó t thầ m (K). 6. Coi là , cho là : Và o rừ ng chẳ ng
biết lố i ra, thấ y câ y nú c ná c nghĩ là và ng tâ m (cd).
nghị định
- Lệnh ban hà nh từ chính quyền cấ p bộ hoặ c trên bộ , gồ m mộ t phầ n nhắ c lạ i cá c vă n bả n
dù ng là m că n cứ và mộ t phầ n trình bà y nhữ ng điều mà cấ p dướ i phả i thi hà nh: Nghị định
bổ dụ ng cá n bộ .Nghị ĐịNh Thư.- Vă n kiện phụ củ a mộ t hiệp định cụ thể hó a nhữ ng điểm mà
hiệp định chỉ nó i khá i quá t và nêu lên phương thứ c và cá c biện phá p thi hà nh.
nghị hò a
- nghị hoà đg. (cũ ). Bà n bạ c giả ng hoà giữ a cá c bên đang giao chiến.
nghị luậ n
- đgt. Bà n bạ c và đá nh giá mộ t vấ n đề: vă n nghị luậ n (thể vă n dù ng lí lẽ phâ n tích, giả i quyết
vấ n đề).
nghị lự c
- dt (H. nghị: quả quyết; lự c: sứ c) ý chí kiên quyết và bền vữ ng: Tư tưở ng cá ch mạ ng khi đã
triệt để thì tạ o nên nghị lự c phi thườ ng (VNgGiá p).
nghị quyết
- Điều đã đượ c thô ng qua ở mộ t hộ i nghị và cầ n đượ c thi hà nh.
nghị sĩ
- d. Ngườ i đượ c bầ u và o nghị viện (hay quố c hộ i ở mộ t số nướ c dâ n chủ ). Nghị sĩ hạ nghị
viện. Nghị sĩ quố c hộ i.
nghĩa
- 1 dt. 1. Lẽ phả i, điều là m khuô n phép cho cá ch xử thế: là m việc nghĩa hi sinh vì nghĩa lớ n.
2. Quan hệ tình cả m tố t, trướ c sau như mộ t: ă n ở vớ i nhau có nghĩa nghĩa vợ chồ ng.
- 2 dt. 1. Nộ i dung diễn đạ t củ a mộ t kí hiệu: nghĩa củ a từ nghĩa củ a câ u. 2. Cá i nộ i dung tạ o
nên có giá trị: Tiếng há t là m cho cuộ c số ng thêm có nghĩa.
nghĩa địa
- dt (H. địa: đấ t) Khu đấ t dà nh cho việc chô n cấ t ngườ i chết: Nhữ ng nghĩa địa, lă ng tẩ m và
câ y cố i trồ ng ở đó cũ ng khô ng đượ c đem chia hoặ c phá hoạ i (Trg-chinh).
nghĩa vụ
- d. 1 Việc mà phá p luậ t hay đạ o đứ c bắ t buộ c phả i là m đố i vớ i xã hộ i, đố i vớ i ngườ i khá c.
Lao độ ng là nghĩa vụ củ a mỗ i ngườ i. Nghĩa vụ cô ng dâ n. Thó c nghĩa vụ (kng.; thó c nộ p thuế
nô ng nghiệp). 2 (kng.). Nghĩa vụ quâ n sự (nó i tắ t). Đi nghĩa vụ . Khá m nghĩa vụ (khá m sứ c
khoẻ để thự c hiện nghĩa vụ quâ n sự ).
nghịch
- 1 đgt. (Thườ ng nó i về trẻ em) chơi nhữ ng trò lẽ ra khô ng nên chơi vì có thể gâ y hạ i: Trẻ
nghịch đấ t nghịch dao sẽ bị đứ t tay.
- 2 tt. 1. Ngượ c, trá i vớ i thuậ n: nghịch theo chiều kim đồ ng hồ phả n ứ ng nghịch. 2. Hay là m
loạ n, chố ng đố i lạ i: Đấ t nghịch có tiếng xưa nay.
nghịch cả nh
- dt (H. cả nh: cả nh ngộ ) Cả nh ngộ éo le: Giữ a bao nhiêu nghịch cả nh củ a cuộ c đờ i (Ng-hồ ng).
nghiêm
- 1. t. Chặ t chẽ, đứ ng đắ n trong cá ch số ng, cá ch cư xử , cá ch là m: Kỷ luậ t nghiêm; Thầ y
nghiêm; Bộ mặ t nghiêm. 2. th. Từ dù ng để ra lệnh đứ ng ngay ngắ n: Nghiêm! chà o cờ chà o!
NGhiêM Cá Ch.- Rá o riết, chặ t chẽ, đú ng khuô n phép.
nghiêm cấ m
- đg. Cấ m ngặ t, hoà n toà n khô ng cho phép. Phá p luậ t nghiêm cấ m.
nghiêm khắ c
- tt (H. nghiêm: riết rá o; khắ c: gấ p gá p) Riết rá o, khô ng dung thứ : Nhâ n dâ n khắ p thế giớ i
đều nghiêm khắ c lên án Mĩ (HCM).
nghiêm trọ ng
- t. Ở trong tình trạ ng xấ u, gay go đến mứ c trầ m trọ ng, có nguy cơ dẫ n đến nhữ ng hậ u quả
hết sứ c tai hạ i. Tình hình nghiêm trọ ng. Tệ lã ng phí nghiêm trọ ng. Mấ t đoà n kết nghiêm
trọ ng.
nghiên cứ u
- đgt. Xem xét, là m cho nắ m vữ ng vấ n đề để nhậ n thứ c, tìm cá ch giả i quyết: nghiên cứ u tình
hình nghiên cứ u khoa họ c.
nghiền
- 1 đgt 1. Tá n nhỏ ra; Tá n thà nh bộ t: Nghiền hạ t tiêu. 2. Đọ c chă m chỉ, họ c kĩ, nghiên cứ u kĩ:
Nghiền vă n chương; Nghiền lịch sử .
- trgt Nó i mắ t nhắ m hẳ n: Nhắ m mắ t lạ i.
- 2 tt Nó i kẻ nghiện thuố c phiện: Cả i tạ o nhữ ng kẻ nghiền.
nghiến
- I. đg. 1. Lă n trên mộ t vậ t và đè ná t ra hay đứ t ra: Má y nghiến đứ t ngó n tay; Xe lử a nghiến
chết ngườ i. 2. Nghiền ná t ra: Mọ t nghiến gỗ . 3. Nó i mộ t cá ch day dứ t cay độ c: Mẹ chồ ng
nghiến con dâ u. II. ph. Tứ c khắ c và nhanh chó ng: Ă n nghiến đi; Nó i xong xé nghiến tờ
giấ y.NGhiếN NGấ U.- Nh. Nghiến, ngh. II: Ă n nghiến ngấ u hết gó i kẹo.NGhiếN Ră NG.- đg. 1.
Xá t mạ nh hai hà m ră ng vớ i nhau thà nh tiếng. 2. Cắ n chặ t hai hà m ră ng tỏ ý tứ c giậ n lắ m:
Má u ghen ai chẳ ng chau mà y nghiến ră ng (K).NGhiệN.- t. Ham mê đến thà nh có thó i quen
rấ t khó chừ a: Nghiện thuố c phiện; Nghiện rượ u.NGhiệN hú T.- Cg. Nghiện ngậ p. Nghiện
thuố c phiện.
nghinh
- Nh. Nghênh (trong mộ t số trườ ng hợ p như nghinh chiến, nghinh địch, nghinh hô n, v.v.).
ngỏ
- đgt 1. Nó i mở cử a: Đêm qua ngỏ cử a chờ ai (cd). 2. Tỏ lờ i: Sự lò ng ngỏ vớ i bă ng nhâ n (K).
3. Cho biết: Gặ p đâ y xin ngỏ tính danh cho tườ ng (BCKN).
- tt, trgt 1. Khô ng đó ng kín: Cử a . 2. Để mọ i ngườ i biết: Đă ng trên bá o mộ t bứ c thư ngỏ .
ngõ
- d. 1 Đườ ng nhỏ và hẹp trong là ng xó m, phố phườ ng. Ngõ phố . Đườ ng ngang ngõ tắ t. 2 (cũ ,
hoặ c ph.). Cổ ng và o sâ n nhà . Bướ c ra khỏ i ngõ . Trong nhà chưa tỏ ngoà i ngõ đã tườ ng (tng.).
ngõ hẻm
- dt. 1. Ngõ đi sâ u và o mộ t nơi nà o đó , rấ t hẻm: hang cù ng ngỏ hẻm. 2. Ngõ rấ t nhỏ và hẹp
giữ a cá c đườ ng phố .
ngó
- 1 dt Mầ m non củ a mộ t số loà i câ y đâ m từ dướ i nướ c lên: Ngó sen; Ngó cầ n.
- 2 đgt 1. Nhìn: Ngó ra đằ ng sau, cò n thấ y mộ t hai cung điện cũ (Trương Vĩnh Kí). 2. Chú ý
nhìn: Trờ i sinh con mắ t là gương, ngườ i ghét ngó ít, ngườ i thương ngó hoà i (cd). 3. Để ý
trô ng nom: Cử a nhà , chẳ ng thèm ngó tớ i.
ngoà i
- I d. 1 Phía nhữ ng vị trí khô ng thuộ c phạ m vi đượ c xá c định nà o đó ; trá i vớ i trong. Nhìn ra
ngoà i. Ai đứ ng ngoà i kia? Yếu tố ngoà i hệ thố ng. Dư luậ n trong và ngoà i nướ c. Nướ c ngoà i*.
2 Tậ p hợ p nhữ ng vị trí tuy thuộ c phạ m vi đượ c xá c định nà o đó , nhưng nằ m ở ranh giớ i và
hướ ng ra phía nhữ ng vậ t xung quanh. Mặ t ngoà i củ a cá i tủ . Bệnh ngoà i da. Á o khoá c ngoà i.
Nhìn bề ngoà i. 3 (dù ng phụ sau d.). Phía trướ c so vớ i phía sau, hoặ c phía nhữ ng vị trí ở xa
trung tâ m so vớ i phía nhữ ng vị trí ở gầ n trung tâ m; trá i vớ i trong. Nhà ngoà i. Vâ y vò ng
trong vò ng ngoà i. 4 Vù ng địa lí ở và o phía bắ c so vớ i địa phương đượ c xá c định là m mố c,
trong phạ m vi đấ t nướ c Việt Nam; trá i vớ i trong. Ra Hà Nộ i, ă n Tết ở ngoà i ấ y. Quà củ a bà
con ngoà i nà y gử i biếu trong đó . 5 (dù ng trướ c d.). Khoả ng thờ i gian sau thờ i điểm xá c định
là m mố c khô ng bao lâ u. Ra ngoà i Tết. Ngoà i rằ m thì gặ t. Tuổ i ngoà i nă m mươi. 6 (dù ng
trướ c d.). Phạ m vi nhữ ng gì khô ng trong phạ m vi đượ c xá c định. Lớ p họ c ngoà i giờ . Kết quả
ngoà i sứ c tưở ng tượ ng. Việc là m ngoà i ý muố n. 7 (dù ng trướ c d.). Phạ m vi nhữ ng gì khá c,
khô ng kể nhữ ng cá i đượ c xá c định. Ngoà i bá o cá o chính, cò n có nhiều bá o cá o bổ sung.
Ngoà i tiền lương ra, khô ng có khoả n thu nhậ p nà o khá c. Khô ng ai, ngoà i anh ta.
- II k. Từ biểu thị điều sắ p nêu ra là nơi sự vậ t nó i đến tồ n tạ i hoặ c sự việc, hiện tượ ng nó i
đến xả y ra, nơi đó đượ c coi là ở phía , vù ng ngoà i so vớ i vị trí lấ y là m mố c. Trẻ đang chơi
ngoà i sâ n. Đứ ng ngoà i đườ ng nhìn và o nhà . Ngoà i Bắ c đang mù a mưa. Trong nhà chưa tỏ ,
ngoà i ngõ đã tườ ng (tng.).
ngoà i ra
- Ngoà i cá i vừ a nó i đến là chính, cò n có nhữ ng cá i khá c nữ a: Chỉ có cố gắ ng họ c và phấ n đấ u,
ngoà i ra khô ng có cá ch nà o khá c.
ngoạ i giao
- dt (H. giao: trao đổ i vớ i nhau) 1. Sự giao thiệp vớ i nướ c ngoà i về mọ i mặ t: Theo mộ t chính
sá ch ngoạ i giao hoà bình và hũ u nghị giữ a cá c dâ n tộ c (HCM). 2. Ngườ i là m cô ng tá c giao
thiệp vớ i nướ c ngoà i: Nguyễn Trã i quả thự c là mộ t nhà chính trị có tầ m mắ t cao xa, rộ ng
lớ n, đồ ng thờ i là mộ t nhà ngoạ i giao khô n khéo (PhVĐồ ng).
ngoạ i ngữ
- Tiếng nướ c ngoà i.
ngoạ i ô
- d. 1 Vù ng ở rìa nộ i thà nh củ a thà nh phố . Cá c phố ngoạ i ô . 2 (cũ ; id.). Ngoạ i thà nh. Cá c là ng
ở ngoạ i ô.
ngoạ i quố c
- dt. Nướ c ngoà i: ngườ i ngoạ i quố c từ ngoạ i quố c trở về.
ngoạ i thương
- dt (H. thương: buô n bá n) Sự buô n bá n vớ i nướ c ngoà i: Thô ng qua con đườ ng ngoạ i
thương để có thiết bị cầ n thiết.
ngoạ m
- đg. Cắ n mộ t miếng to: Chó ngoạ m thịt.
ngoan
- t. 1 Nết na, dễ bả o, biết nghe lờ i (thườ ng nó i về trẻ em). Đứ a bé ngoan. 2 (cũ ). Khô n và giỏ i
(thườ ng nó i về phụ nữ ). Gá i ngoan. Nướ c lã mà vã nên hồ , Tay khô ng mà nổ i cơ đồ mớ i
ngoan (cd.). 3 (id.; kết hợ p hạ n chế). Khéo trong lao độ ng. Cô ấ y dệt trô ng ngoan tay lắ m.
ngoan cố
- tt. Khă ng khă ng khô ng chịu từ bỏ ý nghĩ, hà nh độ ng dù bị phả n đố i mạ nh mẽ: ngoan cố
khô ng chịu nhậ n khuyết điểm thá i độ ngoan cố .
ngoan ngoã n
- tt Nó i trẻ em rấ t ngoan: Dầ n dầ n em nà o cũ ng trở nên ngoan ngoã n (HCM).
ngoạ n mụ c
- Đẹp mắ t: Gian phò ng trang trí ngoạ n mụ c lắ m.
ngọ c
- d. Đá quý, thườ ng dù ng là m vậ t trang sứ c, trang trí. Chuỗ i hạ t ngọ c.
ngọ c lan
- dt. Câ y to cù ng họ vớ i giổ i, lá hình trá i xoan, dà i, hoa mà u trắ ng, hương thơm lâ u, thườ ng
trồ ng để lấ y hoa.
ngọ c trai
- dt Thứ ngọ c lấ y trong con trai: Hiện nay nhâ n dâ n ta đã biết nuô i trai để có ngọ c trai.
ngò i
- d. 1. Cg. Ngò i lử a. Vậ t dẫ n lử a và o thuố c nổ : Ngò i phá o; Ngò i sú ng. 2. Kim châ m củ a ong. 3.
Cụ c mủ nhỏ và rắ n ở chính giữ a mộ t mụ n nhọ t. 4. Mầ m mố ng: Ngò i cá ch mạ ng; Ngò i chia
rẽ.NGò i Bú T.- Thứ mỏ bằ ng kim loạ i, dù ng để viết.
ngò i viết
- đphg, Nh. Ngò i bú t.
ngó i
- 1 dt Loà i chim cù ng họ vớ i bồ cầ u, nhưng bé hơn, thườ ng số ng thà nh từ ng đà n: Chim ngó i
mù a thu, chim cu mù a hè (tng).
- 2 dt Tấ m đấ t nung chín, dù ng để lợ p nhà : Nhà ngó i câ y mít (tng); Đình bao nhiêu ngó i,
thương mình bấ y nhiêu (cd).
ngon
- t. 1 (Thứ c ă n, thứ c uố ng) gâ y đượ c cả m giá c thích thú , là m cho ă n hoặ c uố ng khô ng thấ y
chá n. Mó n ă n ngon. Rượ u ngon. Gạ o ngon cơm. 2 (Ngủ ) say và yên giấ c, đem lạ i cả m giá c dễ
chịu cho cơ thể. Ngủ ngon. 3 (ph.; kng.). Giỏ i, cừ , đá ng khen, đá ng phụ c. Bà i toá n khó thế mà
nó giả i rấ t ngon. Thằ ng nhỏ chịu đau ngon lắ m.
ngó n châ n
- dt Ngó n củ a bà n châ n: Vì tai nạ n, gẫ y mấ t hai ngó n châ n.
ngọ n
- d. 1. Phầ n chó t cao nhấ t củ a mộ t vậ t: Ngọ n câ y; Ngọ n nú i. 2. Đầ u nhọ n củ a mộ t vậ t: Ngọ n
bú t. 3. Nơi xuấ t phá t củ a mộ t nguồ n nướ c chả y: Ngọ n sô ng; Ngọ n suố i.
ngọ n ngà nh
- d. Đầ u đuô i cù ng vớ i chi tiết tỉ mỉ củ a sự việc (nó i khá i quá t). Hỏ i cho rõ ngọ n ngà nh. Kể
ngọ n ngà nh.
ngọ t
- tt. 1. Có vị như vị củ a đườ ng, mậ t: cam ngọ t Nướ c rấ t ngọ t thích ă n củ a ngọ t. 2. (Mó n ă n)
ngon, đậ m đà , dễ ă n: cơm dẻo canh ngọ t gà ngọ t thịt. 3. (Lờ i, giọ ng, â m thanh) dễ nghe, êm
tai: trẻ con ưa ngọ t ngọ t giọ ng hò . 4. (Sắ c, rét) ở mứ c độ cao: Dao sắ c ngọ t rét ngọ t.
ngô
- 1 dt (thự c) Loà i câ y lương thự c cù ng họ vớ i lú a, quả gọ i là bắ p gồ m nhiều hạ t xếp xít nhau
trên mộ t cá i lõ i: Ô ng mã nh lú a ngô , bà cô đậ u nà nh (tng).
- 2 dt Câ y ngô đồ ng: Biết bao giờ phượ ng tớ i cà nh ngô (BNT); Tuyết nhườ ng cưa xẻ héo
cà nh ngô (Chp).
ngộ độ c
- Bị trú ng độ c.
ngộ nhậ n
- đg. Hiểu sai, nhậ n thứ c sai. Vì ngộ nhậ n nên đã mắ c mưu.
ngố c
- tt. Kém, khô ng thô ng minh trong xử sự , suy xét vấ n đề: thằ ng ngố c Ngố c thế, có vậ y mà
khô ng biết.
ngô i
- 1 dt 1. Chứ c vị và quyền hà nh củ a nhà vua: Lên ngô i; Cướ p ngô i. 2. Vị trí trên thang quyền
lự c hay danh vọ ng: Cũ ng ngô i mệnh phụ đườ ng đườ ng (K); Giờ ra thay bự c đổ i ngô i (K). 3.
Vị trí ở nơi nà o: Sao đổ i ngô i.
- 2 dt Danh từ ngữ phá p biểu thị vai trò củ a ngườ i, vậ t hay sự việc trong sự tương quan: Từ
tô i là ngô i thứ nhấ t, từ nó là ngô i thứ ba.
- 3 dt Từ đặ t trướ c mộ t danh từ chỉ mộ t vậ t có bề thế: Ngô i đền; Ngô i chù a; Ngô i mộ .
- 4 dt Thế nằ m củ a thai nhi trướ c khi sinh: Ngô i ngang củ a cá i thai.
- 5 dt Đá m tó c ở phía trướ c đầ u ngườ i ta: Rẽ đườ ng ngô i.
ngồ i
- đg. 1. Đặ t mô ng và o mộ t chỗ : Ngồ i ghế; Ngồ i xe. 2. ở lâ u mộ t chỗ : Ngồ i dạ y họ c; Ngồ i
tù .NGồ i bệT.- đg. Cg. Ngồ i phệt. Đặ t hẳ n mô ng xuố ng mộ t chỗ , châ n co.
ngồ i tù
- đg. (kng.). Bị giam trong nhà tù .
ngô n ngữ
- I. dt. 1. Hệ thố ng cá c â m thanh, cá c từ ngữ và cá c quy tắ c kết hợ p chú ng, là m phương tiện
giao tiếp chung cho mộ t cộ ng đồ ng: ngô n ngữ là phương tiện giao tiếp quan trọ ng nhấ t. 2.
Hệ thố ng kí hiệu là m phương tiện diễn đạ t, thô ng bá o: ngô n ngữ điện ả nh ngô n ngữ hộ i hoạ .
3. Cá ch, lố i sử dụ ng ngô n ngữ có tính chấ t cá biệt riêng lẻ: ngô n ngữ truyện Kiều.
ngô n từ
- dt (H. từ : lờ i) Chữ nghĩa dù ng khi nó i hoặ c khi viết: Khi viết, ô ng ấ y rấ t thậ n trọ ng trong
việc dù ng ngô n từ .
ngô ng cuồ ng
- t. Có nhữ ng suy nghĩ, hà nh độ ng ngượ c vớ i lẽ thườ ng mà khô ng cò n có đủ lí trí để suy xét
đú ng sai nữ a. Tham vọ ng ngô ng cuồ ng.
ngỗ ng
- 1 dt 1. Loà i chim cù ng họ vớ i vịt nhưng cổ dà i: Em bé chă n đà n ngỗ ng ra bã i cỏ . 2. Con số 2
là điểm xấ u (thtụ c): Hô m nay nó bị hai con ngỗ ng.
- 2 dt Be rượ u có cổ dà i: Lã o ta ngồ i tu mộ t ngỗ ng rượ u.
ngơ ngá c
- đg. (hoặ c t.). Ở trạ ng thá i khô ng định thầ n đượ c trướ c cả nh vậ t quá xa lạ hoặ c sự việc diễn
biến quá bấ t ngờ . Ngơ ngá c như ngườ i mấ t hồ n.
ngờ
- 1 đgt. Cả m thấ y chưa thể tin hẳ n đượ c, nhưng chưa có cơ sở để khẳ ng định: số liệu đá ng
ngờ Khô ng nên ngờ lò ng tố t củ a chị ấ y.
ngỡ
- đgt 1. Tưở ng lầ m: Và o rừ ng chẳ ng biết lố i ra, thấ y câ y nú c ná c ngỡ là và ng tâ m (cd). 2.
Tưở ng như: Hô m nay vui đến ngỡ trong mơ (Tố -hữ u).
ngu
- t. Rấ t kém về trí lự c, chẳ ng hiểu biết gì về cả nhữ ng điều ai cũ ng hiểu, cũ ng biết. Ngu quá ,
để cho trẻ con nó đá nh lừ a. Đồ ngu (tiếng mắ ng).
ngu dâ n
- đgt. Kìm hã m, khô ng cho phá t triển dâ n trí, là m cho dâ n chú ng luô n ở trong vò ng ngu
muộ i, dố t ná t để dễ bề cai trị: Chính sá ch ngu dâ n củ a thự c dâ n.
ngủ
- đgt 1. ở trạ ng thá i ý thứ c và cả m giá c tạ m ngừ ng, cá c hoạ t độ ng hô hấ p và tuầ n hoà n chậ m
lạ i, cá c bắ p thịt giã n mềm, cơ thể đượ c nghỉ ngơi: ă n đượ c ngủ đượ c là tiên (cd). 2. Giao
hợ p: Ngủ vớ i trai.
ngũ
- d. 1. Đơn vị quâ n độ i xưa, gồ m nă m ngườ i. 2. Đơn vị chiều dà i cũ , bằ ng nă m thướ c, hay
mườ i gang, và o khoả ng hai mét, dù ng trong đo đạ c (cũ ).NGũ â M.- Nă m â m thanh chính củ a
nhạ c cổ là cung, thương, chủ y, giố c, vũ .
ngũ quan
- d. Nă m giá c quan củ a con ngườ i: cá c cơ quan thị giá c, thính giá c, khứ u giá c, vị giá c, xú c
giá c (nó i tổ ng quá t).
ngũ vị
- dt. Nă m mù i (mặ n, đắ ng, chá t, cay, ngọ t).
ngụ
- đgt, trgt ở đậ u: Hiện nay anh ngụ tạ i đâ u?; Phả i tạ m ở ngụ nhà mộ t ngườ i chá u.
ngụ ngô n
- Truyện đặ t ra, thườ ng dù ng sú c vậ t thay ngườ i để miêu tả nhâ n tình thế thá i và ngụ ý ră n
đờ i bằ ng mộ t kết luậ n luâ n lý.
ngụ c
- d. (thườ ng chỉ dù ng trong mộ t số tổ hợ p). Nhà lao. Lính gá c ngụ c. Nơi ngụ c tố i. Vượ t
ngụ c*.
nguộ i
- I. tt. Hết nó ng, trở thà nh nhiệt độ bình thườ ng: nướ c đun sô i để nguộ i cơm nguộ i. II. dt.
Phương phá p chế tạ o, lắ ng xuố ng theo lố i thủ cô ng.
nguồ n
- dt 1. Nơi mạ ch nướ c ngầ m xuấ t hiện và bắ t đầ u chả y thà nh dò ng nướ c: Sữ a mẹ như nướ c
trong nguồ n chả y ra (cd). 2. Vậ t hay nơi là m nả y sinh mộ t vậ t khá c hoặ c mộ t hiện tượ ng,
mộ t nă ng lượ ng: Nguồ n nhiệt; Nguồ n á nh sá ng; Nguồ n điện; Nguồ n hà ng. 3. Điều là m nả y ra
mộ t tình cả m, mộ t trạ ng thá i: Nguồ n vui; Nguồ n an ủ i; Nguồ n lo lắ ng.
nguồ n gố c
- d. Nơi từ đó nả y sinh ra. Nguồ n gố c xa xưa củ a loà i ngườ i.
nguy hiểm
- I. tt. Có thể gâ y tai hạ i lớ n cho con ngườ i: kẻ thù nguy hiểm vết thương nguy hiểm. II. dt.
Điều nguy hiểm, sự nguy hiểm.
nguy nga
- tt (H. nguy: cao lớ n; nga: nú i cao) Nó i mộ t cô ng trình kiến trú c cao to, lộ ng lẫ y: Cá c lâ u đà i
nguy nga, trá ng lệ xâ y dự ng từ bao nhiêu đờ i (NgHTưở ng).
ngụ y trang
- NGuỵ TraNG Che đậ y dướ i nhữ ng hình thứ c giả tạ o để đá nh lừ a: cỗ trọ ng phá o bằ ng cà nh
câ y.NGUYêN.- t, ph. Trướ c kia là (thườ ng đứ ng trướ c mộ t từ chỉ chứ c vụ ): Nguyên trưở ng
phò ng hà nh chính; Anh ta nguyên là nô ng dâ n, nay là quâ n nhâ n.NGUYên.- t. 1. Cò n như khi
mớ i đượ c tạ o nên, là m ra: á o mớ i nguyên. 2. "Nguyên khai" nó i tắ t: Dầ u nguyên.NGuYêN.- d.
Ngườ i đi kiện: Bên nguyên đò i bên bị bồ i thườ ng.NGUYÊ N á N.- Đề á n đầ u tiên.
nguyên chấ t
- t. Thuầ n mộ t chấ t, khô ng có chấ t khá c lẫ n và o hoặ c khô ng có pha chế. Và ng nguyên chấ t.
Cà phê nguyên chấ t.
nguyên nhâ n
- dt. Điều gâ y ra mộ t kết quả hoặ c là m xẩ y ra mộ t sự việc, mộ t hiện tượ ng: tìm hiểu nguyên
nhâ n quan hệ giữ a nguyên nhâ n và kết quả .
nguyên tắ c
- dt (H. nguyên: gố c; tắ c: phép tắ c) 1. Điều cơ bả n đã đượ c qui định để dù ng là m cơ sở cho
cá c mố i quan hệ xã hộ i: Nguyên tắ c củ a ta thì phả i vữ ng chắ c, nhưng sá ch lượ c củ a ta thì
linh hoạ t (HCM). 2. Điều cơ bả n rú t ra từ thự c tế khá ch quan để chỉ đạ o hà nh độ ng: Nguyên
tắ c đò n bẩ y.
nguyên tử
- d. Phầ n tử nhỏ nhấ t củ a nguyên tố hoá họ c, gồ m mộ t hạ t nhâ n ở giữ a và mộ t hay nhiều
electron xung quanh.
nguyện vọ ng
- dt. Điều mong muố n: giả i quyết theo nguyện vọ ng quầ n chú ng nguyện vọ ng chính đá ng.
ngư phủ
- dt (H. phủ : Ô ng già ) ô ng già đá nh cá : Thuê nă m ngư phủ hai ngườ i, đó ng thuyền chự c bến
kết chà i dă ng sô ng (K).
ngữ phá p
- d. 1. Khoa họ c nghiên cứ u qui luậ t và cấ u tạ o ngô n ngữ . 2. Mô n họ c dạ y phép đặ t câ u cho
đú ng khi nó i hoặ c khi viết.
ngứ a
- đg. 1 Có cả m giá c khó chịu ở ngoà i da, cầ n đượ c xoa, gã i. Ngứ a và nổ i mẩ n. Gã i đú ng chỗ
ngứ a*. 2 (kng.; dù ng trong mộ t số tổ hợ p, trướ c d. chỉ bộ phậ n cơ thể). Cả m thấ y khó chịu,
muố n là m ngay mộ t cử chỉ, độ ng tá c nà o đó , hay muố n biểu thị ngay sự phả n ứ ng. Nó ngồ i
họ c suố t cả buổ i, ngứ a tay ngứ a châ n lắ m rồ i. Ngứ a tai*. // Lá y: ngưa ngứ a (ý mứ c độ ít).
ngự a
- 1 dt. 1. Thú châ n guố c, châ n chỉ có mộ t ngó n, chạ y nhanh, nuô i để cưỡ i, để kéo xe: xe ngự a
Ngự a non há u đá . 2. Mã lự c: xe dù ng má y mườ i ngự a. 3. Dụ ng cụ thể dụ c, có bố n châ n, có
hình tự a con ngự a, dù ng để tậ p nhả y: nhả y ngự a.
- 2 dt. Phả n: kê ngự a ngự a gỗ .
ngự a ô
- dt Ngự a có lô ng mà u đen: Ngự a ô chẳ ng cưỡ i, cưỡ i bò , đườ ng ngay chẳ ng chạ y, chạ y dò
đườ ng quanh (cd).
ngự c
- 1. Mặ t trướ c và trên củ a thâ n ngườ i, giữ a cổ và bụ ng : Trẻ em nhỏ đeo yếm dã i trên ngự c
để khỏ i bẩ n ngự c á o. 2. Phầ n củ a thâ n ngườ i mà mặ t trướ c là mặ t nó i trên, từ vai đến hết
vù ng xương số ng, chứ a tim, phổ i... : May á o phả i đo cả vò ng cổ lẫ n vò ng ngự c. 3. Toà n bộ hai
vú củ a phụ nữ : Ngay khi bắ t đầ u tuổ i dậ y thì, trẻ em gá i đã có ngự c.
ngừ ng
- đg. Khô ng tiếp tụ c hoạ t độ ng, phá t triển. Đang nó i bỗ ng ngừ ng lạ i. Rét quá , câ y ngừ ng phá t
triển. Ngừ ng tay. Khô ng ngừ ng nâ ng cao trình độ .
ngượ c đã i
- đgt. Đố i xử tà n tệ, nhẫ n tâ m: địa chủ ngượ c đã i nô ng nô , con ở .
ngườ i
- dt 1. Độ ng vậ t có tổ chứ c cao nhấ t, có khả nă ng nó i thà nh lờ i, có tư duy, có tư thế đứ ng
thẳ ng, có hai bà n tay linh hoạ t sử dụ ng đượ c cá c cô ng cụ lao độ ng: Loà i ngườ i; Mặ t ngườ i dạ
thú (tng). 2. Thâ n thể: Ngườ i cao, ngườ i thấ p; Ngườ i đầ y mụ n nhọ t. 3. Cá nhâ n thuộ c quố c
tịch nà o: Ngườ i Việt-nam; Ngườ i Phá p. 4. Kẻ khá c mình: Củ a ngườ i phú c ta (tng). 5. Cá nhâ n
có đạ o đứ c tố t: Nuô i dạ y con nên ngườ i.
- đt 1. Đạ i từ ngô i thứ hai chỉ đố i thoạ i vớ i mình: Ngườ i ơi, ngườ i ở đừ ng về (cd). 2. Đạ i từ
ngô i thứ ba chỉ mộ t nhâ n vậ t đá ng tô n kính: Khi Hồ Chủ tịch đến thă m mộ t doanh trạ i, bao
giờ Ngườ i cũ ng chú ý đến nơi ăn ở củ a bộ độ i.
ngườ i ta
- 1. đ. Mọ i ngườ i khá c : Đừ ng là m thế ngườ i ta cườ i cho. 2. d . Ngườ i nó i chung : Ngườ i ta ai
ai cũ ng phả i lao độ ng.
ngườ i yêu
- d. Ngườ i có quan hệ tình yêu vớ i mộ t ngườ i khá c nà o đó , trong quan hệ giữ a hai ngườ i vớ i
nhau.
ngưỡ ng mộ
- đgt. Khâ m phụ c, tô n kính, lấ y là m gương để noi theo: Vị anh hù ng dâ n tộ c đượ c bao thế hệ
ngưỡ ng mộ đượ c nhiều ngườ i ngưỡ ng mộ .
ngượ ng
- đgt 1. Hơi thẹn: Đi hỏ i vợ việc gì mà ngượ ng. 2. Cả m thấ y khô ng đượ c thoả i má i: Tay cò n
đau, nên viết cò n ngượ ng.
ngượ ng nghịu
- t. Tỏ ra khô ng đượ c tự nhiên trong cá c cử chỉ, cá ch đi đứ ng, nó i nă ng, do cò n chưa quen
hoặ c do cả m thấ y ngượ ng. Cầ m đũ a ngượ ng nghịu. Vẻ ngượ ng nghịu như ngườ i có lỗ i.
Ngượ ng nghịu trong bộ quầ n á o mớ i.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

N (3)

nha
- 1 dt. Cơ quan hà nh chính trướ c đâ y, tương đương vớ i tổ ng cụ c: nha khí tượ ng nha cả nh
sá t.
- 2 dt. Nha lạ i: nó i tắ t.
- 3 ct., đphg Nhé: Con đi chơi mẹ nha.
nha khoa
- dt (H. nha: ră ng; khoa: ngà nh họ c) Ngà nh y chuyên nghiên cứ u về ră ng và việc chữ a bệnh
ră ng: Bá c sĩ phụ trá ch nha khoa củ a bệnh viện.
nha phiến
- X. A phiện.
nha sĩ
- d. (cũ , hoặ c id.). Y sĩ hoặ c bá c sĩ nha khoa.
nhà
- 1 dt. 1. Cô ng trình xâ y dự ng có má i, tườ ng bao quanh, cử a ra và o để ở , sinh hoạ t vă n hoá ,
xã hộ i hoặ c cấ t giữ vậ t chấ t: xâ y dự ng nhà ở Nhà kho bị đổ Nhà há t và nhà vă n hoá thanh
niên khô ng cá ch xa nhau lắ m. 2. Chỗ ở và sinh hoạ t củ a mộ t gia đình: dọ n đến nhà mớ i Mẹ
vắ ng nhà . 3. Nhữ ng ngườ i trong mộ t gia đình: Nhà có bố n ngườ i Cả nhà đi vắ ng. 4. Dò ng họ
nắ m quyền cai trị đấ t nướ c thờ i phong kiến: thờ i nhà Lê Nhà Hồ bị tiêu vong. 5. Từ chồ ng
xưng gọ i vợ , hoặ c vợ xưng gọ i chồ ng trướ c ngườ i khá c: Nhà tô i đi vắ ng Anh có nhắ n nhà tô i
gì khô ng. 6. Từ xưng gọ i ngườ i đố i thoạ i vớ i ý thâ n mậ t hay coi thườ ng: Nhà Hà cho ấ m chè
Ai bả o nhà chị thế? 7. Từ tự xưng mình khi nó i chuyện vớ i ý nhú n nhườ ng: Anh cho nhà em
thế nà o thì nhà em cũ ng bằ ng lò ng Nhà chá u đâ y cũ ng chẳ ng thua kém ai. 8. Nhữ ng đố i
tượ ng gầ n gũ i vớ i mình: viết lịch sử cho xã nhà . 9. Thú vậ t đã đượ c thuầ n dưỡ ng: Trâ u rừ ng
dữ hơn trâ u nhà .
- 2 dt. Ngườ i có chuyên mô n cao thuộ c mộ t lĩnh vự c nà o đó : nhà khoa họ c nhà quâ n sự nhà
vă n nhà bá o.
nhà ăn
- dt Nơi dà nh là m chỗ ă n củ a mộ t tậ p thể: Nhà ă n củ a họ c sinh lưu trú .
nhà bá c họ c
- Ngườ i họ c giả tinh thô ng về mộ t hay nhiều khoa họ c.
nhà bá o
- d. Ngườ i chuyên là m nghề viết bá o.
nhà bè
- dt. Nhà lá dự ng lên trên bè.
nhà bếp
- dt 1. Nơi nấ u nướ ng thứ c ă n: Nhà bếp ở phía sau ngô i nhà . 2. Ngườ i chuyên nấ u nướ ng
cho mộ t tậ p thể: Khen nhà bếp đã nấ u mộ t mó n thịt thỏ thậ t ngon; Già u chủ kho, no nhà bếp
(tng).
nhà chứ a
- d. Nơi chuyên nuô i gá i mạ i dâ m, tổ chứ c cho gá i mạ i dâ m hà nh nghề. Chủ nhà chứ a.
nhà ga
- (F. gare) dt. 1. Nơi tà u đỗ để đó n, trả hà nh khá ch: ngồ i chờ suố t buổ i sá ng ở nhà ga. 2.
Nhữ ng nhâ n viên cô ng tá c ở ga và cá c tổ chứ c củ a ga: Nhà ga thô ng bá o cho hà nh khá ch đi
tà u biết.
nhà hà ng
- dt 1. Nhà có dọ n hà ng để bá n: Khá ch nhớ nhà hà ng (tng). 2. Ngườ i bá n hà ng: Nhà hà ng
chiều khá ch; Nhà hà ng nó i thá ch, là m khá ch trả rẻ (tng).
nhà in
- Nh. Nhà má y in.
nhà khá ch
- d. Nhà dù ng riêng để tiếp khá ch. Nhà khá ch Chính phủ .
nhà má y
- dt. Xí nghiệp, cơ sở sả n xuấ t củ a nền đạ i cô ng nghiệp, thườ ng sử dụ ng má y mó c tương đố i
hiện đạ i vớ i quy mô lớ n: nhà má y cơ khí nhà má y điện đến là m việc ở nhà má y.
nhà nghề
- dt Ngườ i thô ng thạ o về mộ t nghề gì: Cậ u ấ y vẽ khô ng kém gì mộ t nhà nghề.
nhà nướ c
- 1. d. Tổ chứ c chính trị củ a xã hộ i, cơ quan chuyên chính củ a giai cấ p nắ m quyền thố ng trị
về kinh tế. 2. t. Thuộ c về Nhà nướ c : Cơ quan nhà nướ c.
nhà riêng
- dt 1. Chỗ ở riêng: Mỗ i ngườ i con ở mộ t nhà riêng. 2. Chỗ ở khô ng phả i trong cơ quan: Ô ng
chủ tịch tuyên bố khô ng giả i quyết cô ng việc ở nhà riêng.
nhà tang
- Nhà đang có việc ma chay.
nhà tá ng
- d. Nhà bằ ng giấ y hoặ c vả i, có trang trí, ú p trên quan tà i khi đưa đá m ma.
nhà tắ m
- dt Nơi dà nh cho việc tắ m rử a: Về mù a hè, cá c nhà tắ m cô ng cộ ng thườ ng có đô ng ngườ i
đến.
nhà thơ
- Cg. Thi sĩ. Ngườ i chuyên sá ng tạ o vă n có vầ n để biểu thị hoặ c gợ i mở tình cả m bằ ng â m
thanh, nhịp điệu, hình tượ ng.
nhà thờ
- d. 1 Nơi thờ phụ ng tổ tiên. Nhà thờ tổ . Nhà thờ họ . 2 Nơi thờ chú a Jesus để giá o dâ n đến lễ.
Đi lễ nhà thờ . Nhà thờ xứ . 3 Tổ chứ c nắ m quyền hà nh trong Cô ng giá o. Thế lự c củ a nhà thờ .
nhà thương
- dt., cũ Bệnh viện: ốm phả i nằ m nhà thương.
nhà trọ
- dt Nơi khá ch thuê tạ m ở mộ t thờ i gian ngắ n: Đến thà nh phố chưa tìm đượ c nhà quen phả i
ngủ ở nhà trọ .
nhà vă n
- Ngườ i là m cô ng tá c vă n họ c và đã có tá c phẩ m.
nhà xuấ t bả n
- d. Cơ quan xuấ t bả n sá ch bá o, tranh ả nh.
nhã nhặ n
- tt. 1. Tỏ ra lịch sự , lễ độ : ă n nó i nhã nhặ n vớ i khá ch hà ng. 2. Đẹp mà giả n dị, khô ng loè loẹt,
phô trương: ăn mặ c nhã nhặ n.
nhá nhem
- tt, trgt Sắ p sử a tố i: Nhá nhem tố i, thuyền bắ t đầ u và o kênh (NgTuâ n); Trờ i nhá nhem tố i
mớ i trở về (NgHTưở ng).
nhạ c
- d. Đồ dù ng bằ ng kim loạ i hình cầ u rỗ ng, hoặ c hình chuô ng, khi rung thì phá t thà nh tiếng,
thườ ng đeo ở cổ ngự a, cổ chó .
- d. "â m nhạ c" nó i tắ t : Họ c nhạ c.
nhai
- đg. 1 Nghiền nhỏ , nghiền ná t giữ a hai hà m ră ng. Nhai kẹo. Miệng bỏ m bẻm nhai trầ u. Tay
là m hà m nhai (tng.). 2 (kng.). Lặ p lạ i nhiều lầ n ở cử a miệng (hà m ý chê). Bà i nhai mã i khô ng
thuộ c. Nhai đi nhai lạ i luậ n điệu cũ rích.
nhà i
- 1 dt. Câ y nhỏ , lá hình bầ u dụ c dà i, hoa mọ c thà nh cụ m, trắ ng và thơm, nở về đêm, thườ ng
dù ng để ướ p chè bú p: chè nhà i.
- 2 dt. Mả nh kim loạ i nhỏ , trò n, giữ hai đầ u chố t quạ t giấ y: quạ t long nhà i.
nhá i
- 1 dt Loà i độ ng vậ t thuộ c loạ i ếch, mình nhỏ và dà i: Oai oá i như rắ n bắ t nhá i (tng).
- 2 đgt 1. Nhắ c lạ i giọ ng nó i củ a ngườ i khá c: Nó nhá i lờ i nó i củ a chị nó để trêu tứ c. 2. Bắ t
chướ c: Nhá i mẫ u hà ng; Nhá i mộ t thứ hà ng.
nhà m
- t. Thườ ng quá và lặ p lạ i nhiều lầ n khiến ngườ i ta chá n : Nhắ c lạ i mã i câ u nó i đù a là m gì
cho nhà m.
nhá m
- (ph.). x. rá p4.
nhan sắ c
- dt. Sắ c đẹp, vẻ đẹp củ a phụ nữ : ngườ i con gá i có nhan sắ c nhan sắ c tuyệt trầ n giữ gìn nhan
sắ c.
nhà n
- 1 dt Biến â m củ a nhạ n (chim nhạ n): Thấ y nhà n, luố ng tưở ng thu phong, nghe hơi sương
sắ m áo bô ng sẵ n sà ng (Chp).
- 2 tt Rỗ i rã i; Khô ng bậ n rộ n; Có nhiều thì giờ nghỉ ngơi: Nhữ ng lú c nhà n, ngồ i đọ c sá ch; Há
kể thâ n nhà n, tiếc tuổ i tà n (NgTrã i).
nhà n du
- Đi chơi phiếm.
nhà n nhã
- t. Rỗ i rã i, thả nh thơi, nhà n cả về thể xá c lẫ n tinh thầ n. Số ng cuộ c đờ i nhà n nhã . Dá ng điệu
nhà n nhã .
nhã n
- 1 dt. 1. Câ y ă n quả , thâ n to, quả trò n, mọ c thà nh chù m, vỏ quả mà u nâ u nhạ t, hạ t đen, cù i
trắ ng, mọ ng nướ c, có vị ngọ t: nhã n trồ ng ven đườ ng vườ n nhã n. 2. Quả nhã n và cá c sả n
phẩ m từ quả nhã n: mua chù m nhã n nhã n mọ ng nướ c, ngon ngọ t.
- 2 dt. Mả nh giấ y nhỏ , ghi rõ tên và nhữ ng điều cố t yếu cầ n lưu ý, dá n ngoà i vậ t gì đó : nhã n
vở bó c nhã n ở ngoà i hộ p thuố c bao bì và nhã n đều in đẹp.
nhã n cầ u
- dt (H. cầ u: khố i trò n) Bộ phậ n củ a mắ t hình cầ u, nằ m trong ổ mắ t: Mắ t bị teo nhã n cầ u.
nhã n hiệu
- Dấ u hiệu củ a nhà sả n xuấ t dá n lên trên mặ t hà ng.
nhã n khoa
- d. (cũ ). Bộ mô n y họ c nghiên cứ u và chữ a bệnh về mắ t; khoa mắ t.
nhã n lự c
- dt. Tầ m nhìn; con mắ t đá nh giá : có nhã n lự c biết ngườ i hay dở .
nhạ n
- dt 1. Loà i chim trờ i thuộ c bộ sẻ, đuô i dà i chẻ đô i, mỏ ngắ n: Nhạ n bay cao, mưa rà o lạ i tạ nh,
nhạ n bay thấ p mưa ở bờ ao (cd). 2.Tin tứ c do nhạ n đưa về: Mâ y dă ng ả i bắ c, trô ng tin nhạ n
(NgĐChiểu); Ngà y sá u khắ c tin mong, nhạ n vắ ng (CgO).
nhang
- d. Nh. Hương, ngh.2.
nhanh
- t. 1 (thườ ng dù ng phụ sau đg.). Có tố c độ , nhịp độ trên mứ c bình thườ ng; trá i vớ i chậ m. Đi
nhanh nên về sớ m nử a giờ . Tà u nhanh*. Nhanh như chớ p. Phá t triển nhanh. 2 (Đồ ng hồ ) có
tố c độ trên mứ c bình thườ ng nên chỉ giờ sớ m hơn so vớ i thờ i điểm chuẩ n; trá i vớ i chậ m.
Đồ ng hồ chạ y nhanh. Đồ ng hồ nà y nhanh mỗ i ngà y nă m phú t. 3 (dù ng trướ c mộ t số d. chỉ
bộ phậ n cơ thể). Có hoạ t độ ng kịp thờ i. Nhanh tay già nh đượ c cá i gậ y. Nhanh châ n chạ y
thoá t. Nhanh mắ t thấ y trướ c. Nhanh miệng đỡ lờ i hộ . 4 (thườ ng dù ng phụ sau đg.). Tỏ ra có
khả nă ng tiếp thu, phả n ứ ng, hoạ t độ ng ngay tứ c khắ c hoặ c liền sau mộ t thờ i gian rấ t ngắ n.
Hiểu nhanh. Phả n ứ ng nhanh. Nhậ n thứ c nhanh. 5 (Việc là m) chỉ diễn ra trong thờ i gian rấ t
ngắ n. Lướ t đọ c nhanh tờ bá o. Tin ghi nhanh.
nhanh chó ng
- tt. Nhanh nhạ y, gọ n và chó ng vá nh (nó i khá i quá t): giả i quyết cô ng việc nhanh chó ng đò i
hỏ i phả i tiến hà nh nhanh chó ng, kịp thờ i.
nhanh nhẹn
- tt, trgt Rấ t hoạ t bá t, nhẹ nhà ng và mau chó ng: Ai cũ ng khen chị ấ y là ngườ i nhanh nhẹn.
nhanh trí
- Có khả nă ng nghĩ nhanh và đố i phó nhanh.
nhá nh
- d. 1 Câ y hoặ c củ con mớ i sinh ra thêm từ gố c. Nhá nh hà nh. Nhá nh gừ ng. Lú a đẻ nhá nh. 2
Cà nh nhỏ và mềm mọ c ra từ thâ n hay từ cà nh lớ n. Cà nh đà o nhiều nhá nh. Tỉa bớ t nhá nh
hoa. 3 Cá i nhỏ hơn, phâ n ra từ cá i chính, nhưng vẫ n nố i liền vớ i cá i chính. Sô ng có ba nhá nh.
Hầ m có nhiều nhá nh thô ng ra ngoà i.
nhạ o
- 1 đgt. Tỏ ý mỉa mai, coi thườ ng: cườ i nhạ o.
- 2 dt., cũ , đphg Bình nhỏ có vò i dù ng để đự ng rượ u: Rượ u hồ ng đà o trú t nhà o và o nhạ o,
Kiếm nơi nà o nhơn đạ o hơn anh (cd.).
nhá t
- 1 dt Kết quả độ ng tá c củ a dao, gươm, bú a, cuố c, chổ i, khi chặ t, cắ t, chém, đâ m, đậ p, cuố c,
quét: Mộ t nhá t đến tai hai nhá t đến gá y (tng); Chỉ cầ n mấ y nhá t chổ i là sạ ch; Nhữ ng nhá t
bú a inh tai.
- 2 dt Miếng mỏ ng thá i ra: Mấ y nhá t gừ ng.
- 3 dt (cn. Lá t) Thờ i ngan rấ t ngắ n: Chờ tô i mộ t nhá t nhé.
- 4 tt Hay sợ sệt, trá i vớ i bạ o: Kẻ nhá t ná t ngườ i bạ o (tng); Thằ ng bé nhá t lắ m, tố i khô ng
dá m ra sâ n.
- 5 đgt Doạ trẻ con: Đừ ng nhá t em như thế.
nhạ t
- t, ph. 1. Có vị như vị củ a nướ c lã hoặ c tương tự , ít mặ n, ít ngọ t, ít chua... : Canh nhạ t ; Cố c
nướ c chanh loã ng nhạ t quá . 2. Có mà u sá ng, tiến gầ n đến mà u trắ ng như khi vẽ hoặ c nhuộ m
bằ ng thuố c loã ng : Xanh nhạ t. 3. Thiếu tình cả m đằ m thắ m mặ n mà , ít gợ i cả m xú c : Tiếp đã i
nhạ t ; Vở kịch nhạ t.
nhau
- 1 d. Bộ phậ n đặ c biệt ở dạ con, có chứ c nă ng trao đổ i chấ t dinh dưỡ ng giữ a cơ thể mẹ và
thai. Cuố ng nhau. (Nơi) chô n nhau cắ t rố n*.
- 2 d. Trẻ em là m thuê, nhặ t than, độ i than, độ i đá ở mỏ dướ i chế độ cũ .
- 3 d. (chỉ dù ng là m bổ ngữ ). 1 Từ biểu thị quan hệ tá c độ ng qua lạ i giữ a cá c bên. Đá nh nhau.
Giú p đỡ nhau. Yêu nhau. Xoa hai tay và o nhau. 2 Từ biểu thị quan hệ tá c độ ng củ a mộ t bên
nà y đến bên kia, giữ a cá c bên có quan hệ gắ n bó mậ t thiết. Tiễn đưa nhau. Tìm đến thă m
nhau. Hai chị em hơn nhau ba tuổ i. 3 Từ biểu thị quan hệ cù ng hoạ t độ ng giữ a nhiều bên.
Xú m nhau lạ i. Họ p mặ t nhau mộ t buổ i. Phố i hợ p chặ t chẽ vớ i nhau.
nhà u
- 1 tt. (Giấ y, vả i...) nhă n nhú m, khô ng phẳ ng: Quầ n á o nhà u như bị vò .
- 2 dt. Câ y mọ c hoang nơi ẩ m thấ p, dọ c bờ suố i ở miền nam nướ c ta, thâ n nhỡ , nhẵ n, cà nh
non có bố n cạ nh rõ mà u nâ u sá ng, lá mọ c đố i hình trá i xoan rộ ng, mà u nâ u sá ng cả hai mặ t,
quả nạ c hình bầ u dụ c hoặ c hình cầ u, ă n vớ i muố i có tá c dụ ng nhuậ n trà ng, trị ho hen, cả m,
nướ ng chín dù ng chữ a lị, rễ là m thuố c chữ a huyết á p cao và để nhuộ m đỏ ; cò n gọ i là nhà u
nú i.
nhay
- đgt 1. Nó i chó cắ n và dù ng ră ng nghiến đi nghiến lạ i mộ t thứ gì: Chó nhay cá i giẻ. 2. Cứ a đi
cứ a lạ i: Dao nhay mã i miếng da khô ng đứ t. 3. Hưở ng chú t quyền lợ i: Mó n tiền thưở ng đó thì
bọ n mình khó nhay lắ m.
nhả y
- đg. 1. Bậ t toà n thâ n lên cao hoặ c ra đằ ng trướ c bằ ng sứ c củ a nhữ ng bộ phậ n đã nhú n để
lấ y đà rồ i vươn mạ nh và độ t nhiên ; vượ t mộ t khoả ng hoặ c mộ t vậ t bằ ng cá ch đó : Nhả y qua
hà ng rà o. 2. Vượ t cao hơn địa vị cũ củ a mình mộ t cá ch nhanh chó ng và khô ng chính đá ng:
Nhả y lên là m tổ ng thố ng. 3. Khiêu vũ (cũ ) : Chiều nay có nhả y khô ng ? 4. Nó i loà i thú đự c
giao cấ u : Trâ u nhả y cá i.
nhả y dù
- đg. Nhả y bằ ng dù từ trên má y bay xuố ng. Cho quâ n nhả y dù .
nhả y sà o
- I. dt. Mô n thể thao dù ng sà o chố ng để vượ t xà ngang. II. đgt. Nhả y theo thể thứ c củ a mô n
nhả y sà o.
nhả y vọ t
- đgt, trgt Nhả y mạ nh lên cao: Bướ c và o giai đoạ n phá t triển nhả y vọ t (VNgGiá p); Chắ c chắ n
thế kỉ 21 có nhữ ng bướ c nhả y vọ t (LKPhiêu).
nhả y xa
- Cg. Nhả y dà i. Mô n điền kinh, vậ n độ ng viên cấ t mình từ mộ t vạ ch nà o đó để nhả y đi xa.
nhá y
- đg. 1 (Mắ t) nhắ m lạ i rồ i mở ra ngay; chớ p. Mắ t nhá y lia lịa. 2 Ra hiệu bằ ng cá ch nhá y mắ t.
Hai ngườ i nhá y nhau ra mộ t chỗ . Đưa mắ t nhá y bạ n. 3 Loé, hoặ c là m cho loé á nh sá ng rồ i
vụ t tắ t ngay, thườ ng nhiều lầ n. Chớ p nhá y. Nhá y đèn pin. Xe nhá y đèn xin đườ ng. 4 (kng.).
Ấ n và thả nhanh mộ t nú t bấ m trên con chuộ t củ a má y tính để thự c hiện mộ t thao tá c. 5
(kng.; id.). Chụ p (ả nh). Nhá y mộ t pô ả nh. // Lá y: nhay nhá y (ý liên tiếp).
nhắ c
- 1 đgt., đphg Nhấ c: nhắ c cá i ghế đem đi chỗ khá c.
- 2 đgt. 1. Nó i nhỏ để ngườ i khá c nghe mà nó i theo: nhắ c bà i cho bạ n nhắ c bả n cho diễn
viên. 2. Nó i lạ i cho ngườ i khá c nhớ hoặ c ghi nhậ n mà là m theo: nhắ c chuyện cũ là m gì cho
buồ n nhắ c anh ấ y đi họ p đú ng giờ . 3. Nó i đến nhiều lầ n vì nhớ thương, mến yêu: mẹ thườ ng
nhắ c đến anh.
nhắ c lạ i
- đgt Khiến ngườ i ta nhớ lạ i: Nhắ c lạ i chuyện cũ .
nhắ c nhở
- Nó i nhiều lầ n để cho ngườ i ta chú ý đến : Nhắ c nhở nhâ n dâ n bả o mậ t phò ng gian.
nhằ m
- I đg. 1 Hướ ng và o mộ t cá i đích nà o đó . Nhằ m thẳ ng mụ c tiêu mà bắ n. Phê bình chung
chung, khô ng nhằ m và o ai cả . 2 Hướ ng sự lự a chọ n và o ngườ i nà o đó . Nhằ m và o ngườ i thậ t
thà để lừ a đả o. Đã nhằ m đượ c ngườ i thay mình. 3 Chọ n đú ng và khéo léo lợ i dụ ng cơ hộ i,
thờ i cơ. Nhằ m lú c sơ hở . Nhằ m đú ng thờ i cơ.
- II t. (cũ ; ph.). Đú ng, trú ng. Đá nh chỗ hiểm.
- III k. Từ biểu thị điều sắ p nêu ra là cá i đích hướ ng và o củ a việc là m vừ a nó i đến. Nó i thêm
thanh minh.
nhắ m
- 1 đgt. ă n thứ c ă n khi uố ng rượ u để đưa rượ u: nhắ m rượ u uố ng rượ u nhắ m vớ i gà luộ c.
- 2 đgt. 1. (Mắ t) khép kín như ngủ : Hai mắ t nhắ m nghiền lạ i. 2. Tìm chọ n, hướ ng tớ i mộ t đố i
tượ ng nà o đó cho cô ng việc sắ p tớ i: nhắ m ngườ i và o ban chỉ huy.
nhă n
- đgt Nó i mặ t cau có : Ô ng trờ i mớ i bả o ô ng tră ng: Nhữ ng ngườ i hạ giớ i mặ t nhă n như
tườ u(cd).
- tt Có nhữ ng vết gấ p thà nh nếp: Cá i á o mớ i là đã rồ i; Ngườ i già thì da nhă n.
nhă n mặ t
- đgt Cau mặ t lạ i tỏ ý khô ng bằ ng lò ng hoặ c vì đau quá : Trô ng thấ y đứ a con nghịch bẩ n, bà
ấy nhă n mặ t; Khi ngườ i y tá tiêm cho nó , nó nhă n mặ t.
nhă n nheo
- Có nhiều vết gấ p lạ i thà nh nếp : Mặ t nhă n nheo.
nhă n nhíu
- t. (id.). (Mặ t) có nhiều nếp nhă n (thườ ng là nó i về nét mặ t khi tỏ vẻ khô ng vừ a ý). Lô ng
mà y cau lạ i, nhă n nhíu.
nhă n nhó
- tt. (Mặ t) nhă n lạ i, hơi mếu, vẻ đau khổ , hoặ c bấ t bình: Mặ t lú c nà o cũ ng nhă n nhó .
nhẵ n nhụ i
- tt Trơn tru, đẹp đẽ: Mà y râ u nhẵ n nhụ i, á o quầ n bả nh bao (K).
nhặ ng
- d. Loà i ruồ i xanh, hay đậ u ở cá c chỗ bẩ n.
- t. Có tính hay là m rố i rít để tỏ ra mình có quyền, có khả nă ng.
nhắ p
- 1 đg. (cũ ; vch.). Nhắ m (mắ t ngủ ); chợ p. Suố t đêm khô ng nhắ p mắ t.
- 2 x. nhấ p1.
nhặ t
- 1 đgt. Cầ m lên cá i bị đá nh rơi hoặ c đượ c chọ n lự a: nhặ t cá nh hoa dướ i gố c nhặ t củ a rơi
nhặ t thó c lẫ n trong gạ o.
- 2 tt. 1. Có khoả ng cá ch ngắ n hơn giữ a cá c phầ n đồ ng loạ i đều và nố i tiếp nhau: câ y mía
nhặ t mắ t Đườ ng kim khâ u nhặ t mũ i. 2. Có nhịp độ â m thanh dà y, dồ n dậ p: Tiếng sú ng lú c
nhặ t lú c thưa Nhịp chà y lú c nhặ t lú c khoan.
- tt., cổ , đphg Ngặ t: cấ m nhặ t.
nhâ n
- 1 dt 1. Phầ n ở trong mộ t số loạ i hạ t: Nhâ n hạ t sen. 2. Phầ n ở giữ a mộ t thứ bá nh: Nhâ n
bá nh giò ; Nhâ n bá nh bao. 3. Bộ phậ n ở trung tâ m: Nhâ n Trá i đấ t. 4. Bộ phậ n ở giữ a tế bà o:
Nhâ n tế bà o có chứ c nă ng quan trọ ng trong hoạ t độ ng số ng. 5. Cơ sở củ a sự phá t triển: Họ
là nhâ n củ a phong trà o.
- 2 dt Lò ng yêu thương ngườ i: Nhâ n là thậ t thà , thương yêu, hết lò ng giú p đỡ đồ ng chí và
đồ ng bà o (HCM); Bá n mình là hiếu cứ u ngườ i là nhâ n (K).
- 3 dt Điều do đó mà có kết quả : Quan hệ giữ a nhâ n và quả .
- 4 lt Do điều gì mà có hoạ t độ ng: Nhâ n ngà y nghỉ về thă m gia đình; Nhâ n đi cô ng tá c, đến
thă m bạ n.
- 5 đgt Cộ ng mộ t số vớ i chính số đó mộ t số lầ n: 3 nhâ n 5 là 15.
nhâ n ái
- đg. (dù ng hạ n chế trong mộ t và i tổ hợ p). Yêu thương con ngườ i. Già u lò ng nhâ n á i.
nhâ n bả n
- 1 đgt. Tạ o ra thêm nhiều bả n đú ng như bả n cũ : đá nh má y nhâ n bả n.
- 2 tt. Nhâ n vă n: vấ n đề nhâ n bả n.
nhâ n cá ch
- dt (H. nhâ n: ngườ i; cá ch: phương thứ c) Phẩ m chấ t củ a con ngườ i: Nô lệ thì cò n đâ u có
nhâ n cá ch mà giữ (NgCgHoan); Nhà vă n phả i đà o luyện nhâ n cá ch trong cô ng tá c hằ ng ngà y
(ĐgThMai); Muố n sao nhâ n cá ch cao theo tuổ i (HThKhá ng).
nhâ n chứ ng
- Ngườ i là m chứ ng.
nhâ n cô ng
- d. Sứ c lao độ ng củ a con ngườ i đượ c sử dụ ng và o mộ t cô ng việc nà o đó . Thiếu nhâ n cô ng.
Sử dụ ng nhâ n cô ng hợ p lí. Lã ng phí nhâ n cô ng.
nhâ n danh
- 1 dt. Tên ngườ i: từ điển nhâ n danh nghiên cứ u về nhâ n danh, địa danh.
- 2 đgt. Lấ y danh nghĩa, vớ i tư cá ch nà o để là m việc gì đó : nhâ n danh cá nhâ n nhâ n danh
lã nh đạ o cơ quan.
nhâ n dâ n
- dt (H. nhâ n: ngườ i; dâ n: ngườ i dâ n) Toà n thể ngườ i dâ n trong mộ t nướ c hay mộ t địa
phương: Bấ t kì việc gì cũ ng vì lợ i ích củ a nhâ n dâ n mà là m (HCM); Sự nhấ t trí trong Đả ng và
trong nhâ n dâ n (PhVKhả i).
- tt Thuộ c về mọ i ngườ i trong nướ c hoặ c ở mộ t địa phương: Toà á n ; Tính dâ n tộ c và tính
nhâ n dâ n.
nhâ n dịp
- k. Từ biểu thị điều sắ p nêu ra là lí do, điều kiện khá ch quan thuậ n tiện để là m mộ t việc nà o
đó . Chú c mừ ng nhâ n dịp nă m mớ i.
nhâ n đạ o
- I. dt. Đạ o đứ c thể hiện ở tình thương yêu vớ i ý thứ c tô n trọ ng giá trị, phẩ m chấ t củ a con
ngườ i: trá i vớ i nhâ n đạ o. II. tt. Có tính nhâ n đạ o: truyền thố ng nhâ n đạ o củ a dâ n tộ c chính
sá ch nhâ n đạ o.
nhâ n đứ c
- tt (H. nhâ n: thương ngườ i; đứ c: đạ o là m ngườ i) Có lò ng thương yêu giú p đỡ ngườ i khá c:
Bà cụ là ngườ i nhâ n đứ c có tiếng.
nhâ n hậ u
- Có lò ng thương ngườ i và trung hậ u : Đố i xử mộ t cá ch nhâ n hậ u.
nhâ n khẩ u
- d. Ngườ i trong mộ t gia đình, mộ t địa phương, về mặ t tiêu thụ nhữ ng sả n phẩ m cầ n thiết
trong sinh hoạ t. Nhà khá đô ng nhâ n khẩ u. Xã có 700 hộ , 3.000 nhâ n khẩ u.
nhâ n loạ i
- dt. Loà i ngườ i: Toà n thể nhâ n loạ i đều mong muố n hoà bình.
nhâ n tạ o
- tt (H. nhâ n: ngườ i; tạ o: là m ra) Do ngườ i là m ra, chứ khô ng phả i có sẵ n trong tự nhiên:
Nhậ t-bả n xâ y dự ng nhữ ng đả o nhâ n tạ o bằ ng sắ t thép trên biển rấ t lớ n (VNgGiá p).
nhâ n từ
- Hiền hậ u, có lò ng thương yêu.
nhâ n viên
- d. 1 Ngườ i là m việc trong mộ t cơ quan, tổ chứ c, phâ n biệt vớ i thủ trưở ng củ a cơ quan, tổ
chứ c đó . Nhâ n viên bá n hà ng. Nhâ n viên đạ i sứ quá n. 2 Ngạ ch cá n bộ cấ p thấ p nhấ t. Nhâ n
viên đá nh má y bậ c 2.
nhẫ n
- 1 dt. Vò ng nhỏ , thườ ng bằ ng và ng, bạ c, đeo và o ngó n tay là m đồ trang sứ c: chiếc nhẫ n hai
chỉ Trên tay đeo nhữ ng mấ y chiếc nhẫ n và ng.
- 2 đgt. Nhịn, sẵ n lò ng: nhẫ n mộ t tí để đỡ sinh chuyện nhẫ n nạ i nhẫ n nhịn nhẫ n nhụ c ẩ n
nhẫ n.
- 3 lt., cổ Đến, cho đến: Từ ấy nhẫ n nay.
nhẫ n nạ i
- tt, trgt (H. nhẫ n: nhịn; nạ i: chịu nhịn) Chịu đự ng bền bỉ: Đứ c nhẫ n nạ i, cầ n cù củ a dâ n ta
(HgĐThuý).
nhẫ n tâ m
- Tà n bạ o độ c á c; nỡ lò ng : Nhẫ n tâ m giết hạ i đồ ng bà o.
nhấ n mạ nh
- đg. Nêu bậ t lên để là m cho ngườ i khá c quan tâ m, chú ý hơn. Nhấ n mạ nh vấ n đề chấ t lượ ng
sả n phẩ m.
nhậ n
- 1 đgt. Dìm cho ngậ p nướ c: Nhậ n thuyền chìm xuố ng nướ c.
- 2 đgt. 1. Lấ y, lĩnh, thu về cá i đượ c trao gử i cho mình: nhậ n thư nhậ n trá ch nhiệm nặ ng nề.
2. Đồ ng ý, bằ ng lò ng là m theo yêu cầ u: nhậ n giú p đỡ họ c ngoà i giờ .
- 3 đgt. 1. Phâ n biệt rõ : nhậ n ra ngườ i quen. nhậ n rõ â m mưu củ a địch. 2. Tự cho biết là
đú ng: nhậ n lỗ i cả hai chẳ ng nhậ n lỗ i về phầ n mình.
nhậ n biết
- đgt Hiểu đượ c: Nhậ n biết lẽ phả i.
nhậ n chìm
- ấn mạ nh cho chìm xuố ng nướ c.
nhậ n định
- đg. (hoặ c d.). Đưa ra ý kiến có tính chấ t đá nh giá , kết luậ n, dự đoá n về mộ t đố i tượ ng, mộ t
tình hình nà o đó . Nhậ n định tình hình. Mộ t nhậ n định thiếu cơ sở thự c tế.
nhậ n lờ i
- đgt. Đồ ng ý, bằ ng lò ng đá p ứ ng theo yêu cầ u: nhậ n lờ i giú p đỡ .
nhậ n mặ t
- đgt Nhìn mặ t xem có đú ng ngườ i mình muố n tìm hay khô ng: Nhậ n mặ t tên phả n độ ng.
nhậ n ra
- Biết rõ sau khi đã xem xét, suy nghĩ : Nhậ n ra khuyết điểm củ a mình.
nhậ n thứ c
- I d. Quá trình hoặ c kết quả phả n á nh và tá i hiện hiện thự c và o trong tư duy; quá trình con
ngườ i nhậ n biết, hiểu biết thế giớ i khá ch quan, hoặ c kết quả củ a quá trình đó . Nâ ng cao
nhậ n thứ c. Có nhậ n thứ c đú ng. Nhữ ng nhậ n thứ c sai lầ m.
- II đg. Nhậ n ra và biết đượ c, hiểu đượ c. đượ c vấ n đề. Nhậ n thứ c rõ khó khă n và thuậ n lợ i.
nhậ p khẩ u
- đgt. Đưa, nhậ n hà ng hoá , tư bả n và o nướ c mình: nhậ p khẩ u hà ng hoá Lượ ng tư bả n nhậ p
khẩ u tương đố i lớ n.
nhậ p ngũ
- đgt (H. ngũ : đơn vị nă m ngườ i lính, quâ n dộ i) Bắ t đầ u và o bộ độ i: Hà ng vạ n con em củ a cá c
dâ n tộ c Lai-châ u đã lên đườ ng nhậ p ngũ (NgVLinh).
nhấ t
- t. 1. Mộ t : Dố t đến chữ nhấ t là mộ t cũ ng khô ng biết; Nhấ t chờ , nhị đợ i, tam mong (cũ ). 2.
Đầ u tiên : Ga-ga-rin là ngườ i thứ nhấ t đi và o vũ trụ . 3. Hơn hết : Giỏ i nhấ t. Nhấ t cử lưỡ ng
tiện. Là m mộ t việc mà đồ ng thờ i giả i quyết đượ c mộ t việc khá c.
- Đá N ph. Bỗ ng nhiên m�
nhấ t định
- I p. 1 Từ biểu thị ý khẳ ng định chắ c chắ n, cho là khô ng thể khá c đượ c. Ngà y mai nhấ t định
xong. 2 Từ biểu thị ý dứ t khoá t, khô ng thay đổ i ý định. Nó nhấ t định khô ng chịu. Anh ấ y
nhấ t định khô ng đến.
- II t. 1 Có tính chấ t xá c định, trong mộ t tương quan nà o đó . Đứ ng ở mộ t chỗ , khô ng đi lạ i
lung tung. Họ p và o mộ t ngà y nhấ t định trong thá ng. Là m theo nhữ ng nguyên tắ c nhấ t định.
2 Ở mộ t mứ c nà o đó , khô ng cao, nhưng cũ ng tương đố i, vừ a phả i, theo sự đá nh giá củ a
ngườ i nó i. Chưa thà nh cô ng, nhưng cũ ng đạ t đượ c nhữ ng kết quả nhấ t định. Có mộ t số kinh
nghiệm nhấ t định.
nhấ t quá n
- tt. Có tính thố ng nhấ t từ đầ u đến cuố i, trướ c sau khô ng mâ u thuẫ n, trá i ngượ c nhau: chủ
trương nhấ t quá n giả i quyết mộ t cá ch nhấ t quá n.
nhấ t quyết
- đgt, trgt (H. quyết: nhấ t định) Nhấ t định phả i thự c hiện: Anh ấ y đã nhấ t quyết ra đi.
nhấ t trí
- Toà n thể giố ng nhau, có cù ng mộ t ý kiến : Nhậ n định nhấ t trí.
nhậ t bá o
- d. (cũ ). Bá o hằ ng ngà y.
nhậ t ký
- d. 1. Nhữ ng điều ghi hằ ng ngà y. 2. Sổ ghi hằ ng ngà y nhữ ng sự việc và cả m nghĩ : "Nhậ t ký
trong tù " củ a Hồ Chủ tịch.
nhậ t thự c
- d. Hiện tượ ng mắ t ta thấ y vầ ng Mặ t Trờ i tố i đi mộ t phầ n hoặ c hoà n toà n trong mộ t lú c vì
bị Mặ t Tră ng che khuấ t.
nhậ u
- đgt., thgtụ c 1. Uố ng: nhậ u rượ u. 2. Chè chén (uố ng rượ u, bia vớ i thứ c ă n thườ ng trong thờ i
gian lâ u): nhậ u lai rai.
nhẹ
- tt, trgt 1. Khô ng nặ ng: Quan tiền nặ ng quan tiền chìm, bù nhìn nhẹ bù nhìn nổ i (tng). 2. Có
tỉ trọ ng nhỏ : Nhô m là mộ t kim loạ i nhẹ; Dầ u hỏ a nhẹ hơn nướ c. 3. Khô ng nặ ng nhọ c: Cô ng
việc nhẹ. 4. ở mứ c độ thấ p: Gió nhẹ; Bướ c nhẹ. 5. Khô ng nguy hiểm đến tính mệnh: Bệnh
nhẹ. 6. Có thể chịu đượ c: Phạ t nhẹ. 7. Bị coi thườ ng: Đạ o vi tử , vi thầ n đâ u có nhẹ
(NgCgTrứ ).
nhẹ dạ
- Cg. Nhẹ bụ ng, nhẹ tính. Nô ng nổ i, ít suy nghĩ : Nhẹ dạ , dễ tin ngườ i.
nheo nhó c
- t. (Số đô ng, thườ ng là trẻ em) ở tình trạ ng số ng thiếu thố n, khô ng đượ c chă m só c. Cả nh
mộ t đà n con nheo nhó c.
nhện
- dt. Độ ng vậ t châ n đố t, thườ ng chă ng tơ bắ t mồ i: con nhện chă ng tơ mạ ng nhện.
nhi đồ ng
- dt (H. nhi: trẻ em; đồ ng: con trẻ) Trẻ em: Giá o dụ c nhi đồ ng là mộ t khoa họ c (HCM).
nhi khoa
- Ngà nh y họ c chuyên chữ a bệnh trẻ em : Bá c sĩ nhi khoa.
nhì
- d. (Thứ ) hai. Giả i nhì. Thứ nhấ t cà y nỏ , thứ nhì bỏ phâ n (tng.).
nhì nhằ ng
- tt. 1. (Tia sá ng) ngoằ n ngoèo, giao chéo nhau: Tia chớ p nhì nhằ ng. 2. Khô ng rạ ch rò i, tá ch
bạ ch, có sự mậ p mờ , nhậ p nhằ ng: Sổ sá ch nhì nhằ ng khô ng đâ u ra đâ u cả . 3. ở trạ ng thá i
chưa đến nỗ i quá kém, cò n giữ ở mứ c duy trì sự tồ n tạ i bình thườ ng: là m ă n nhì nhằ ng.
nhì nhèo
- đgt Lả i nhả i nó i đi nó i lạ i: Mẹ nó đã tú ng, nó cứ nhì nhèo xin tiền.
nhĩ
- d. 1. Mà ng mỏ ng chắ n ngang giữ a tai ngoà i và tai giữ a, rung lên khi tiếng độ ng lọ t và o tai.
2. Nh. Tai : Bạ t nhĩ.
- d. Lỗ ở diện tẩ u thuố c phiện để nhét thuố c và o khi hú t.
nhí
- t. (kng.). Bé, nhỏ tuổ i. Diễn viên nhí. Cá c mà n ả o thuậ t là m say mê cá c khá n giả nhí. Bồ
nhí*.
nhí nhả nh
- tt. Hồ n nhiên, hay nó i, cườ i, thích tung tă ng nhả y nhó t: Cô gá i nhí nhả nh đá ng yêu.
nhị
- 1 dt Nhạ c khí có hai dâ y kéo bằ ng cá i mã vĩ: Lẫ n tiếng kèn, nhị nô n nao, inh ỏ i (Tú -mỡ ).
- 2 dt (thự c) Bộ phậ n sinh sả n củ a hoa, mang tú i phấ n: Trong hồ , gì đẹp bằ ng sen, lá xanh,
bô ng trắ ng lạ i chen nhị và ng (cd); Hoa thơm mấ t nhị đi rồ i, cò n thơm đâ u nữ a mà ngườ i
ướ c ao (cd).
- 3 st Hai: Nhấ t chờ , nhị đợ i, tam mong (cd).
nhiệm kỳ
- Thờ i gian có tính chấ t chu kỳ trong đó ngườ i đượ c bầ u thự c hiện mộ t nhiệm vụ vì lợ i ích
chung : Nhiệm kỳ hộ i đồ ng nhâ n dâ n.
nhiệm mầ u
- t. Như mầ u nhiệm.
nhiệm vụ
- dt (H. vụ : cô ng việc) Cô ng việc lớ n phả i gá nh vá c: Nhiệm vụ củ a cô giá o, thầ y giá o ta rấ t
quan trọ ng và rấ t vẻ vang (HCM); Nhữ ng nhiệm vụ cơ bả n và cấ p bá ch về xâ y dự ng Đả ng
(PhVKhả i); Chỉ ra nhữ ng nhiệm vụ cô ng tá c dâ n vậ n củ a Đả ng, nhà nướ c, mặ t trậ n
(LKPhiêu).
nhiên liệu
- Nh. Chấ t đố t : Than Hồ ng Gai là mộ t nhiên liệu tố t.
nhiếp ả nh
- đg. (dù ng phụ sau d., kết hợ p hạ n chế). Chụ p ả nh. Nhà nhiếp ả nh. Nghệ thuậ t nhiếp ả nh.
nhiệt độ
- dt. 1. Đạ i lượ ng chỉ độ nó ng củ a mộ t vậ t: nướ c sô i ở 100oC. 2. Nhiệt độ khô ng khí, nó i tắ t:
Nhiệt độ ngoà i trờ i khoả ng 30oC.
nhiệt liệt
- trgt (H. liệt: lử a nó ng) Vớ i tấ t cả sự nhiệt tình củ a mình: Nhâ n dâ n khắ p thế giớ i đều
nghiêm khắ c lên án Mĩ, đều nhiệt liệt ủ ng hộ ta (HCM).
nhiệt lượ ng
- Dạ ng nă ng lượ ng truyền từ vậ t nó ng sang vậ t lạ nh.
nhiều
- t. Có số lượ ng lớ n hoặ c ở mứ c cao; trá i vớ i ít. Việc nhiều ngườ i ít. Đi nhiều nơi. Vui nhiều.
Nhiều lú c thấ y nhớ nhà . Khô ng ít thì nhiều*.
nhiễu nhương
- tt. ở tình trạ ng rố i ren, hỗ n loạ n, khó lườ ng trướ c đượ c sự thế: thờ i buổ i nhiễu nhương.
nhìn
- đgt 1. Chú ý trô ng: Bà nheo mắ t nhìn nhữ ng giọ t nắ ng và ng (Ng-hồ ng); Nhìn câ y nhớ nú i,
nhìn sô ng nhớ nguồ n (Tố -hữ u). 2. Xem xét, nhậ n định: Nhìn vấ n đề mộ t cá ch khá ch quan. 3.
Trô ng nom: Bậ n quá , chẳ ng nhìn gì đến con. 4. Để mắ t tớ i: Khô ng có thì giờ nhìn đến sá ch
vở . 5. Thừ a nhậ n: Bố nó khô ng nhìn nó nữ a. 6. Trô ng ra, đố i diện vớ i: Nhà ô ng ấ y nhìn ra
sô ng.
nhìn nhậ n
- đg. 1. Nhậ n thứ c đượ c : Nhìn nhậ n sự thậ t. 2. Cg. Nhìn nhõ . Trô ng nom să n só c : Nhìn nhậ n
con cá i.
nhịn đó i
- đgt Đà nh khô ng ă n và chịu đó i: Đã từ ng ă n bá t cơm đầ y, đã từ ng nhịn đó i bả y ngà y khô ng
ăn (cd).
nhịn nhụ c
- Đà nh chịu đự ng : Nhịn nhụ c chờ ngà y khá giả .
nhỉnh
- t. (kng.). Lớ n hơn, trộ i hơn mộ t chú t về tầ m cỡ , kích thướ c, khả nă ng, trình độ , v.v. Cô chị
nhỉnh hơn cô em. Về trình độ anh ta có phầ n nhỉnh hơn. // Lá y: nhinh nhỉnh (ý mứ c độ ít).
nhíp
- dt. 1. Đồ dù ng gồ m hai thanh kim loạ i mỏ ng, nhỏ và cứ ng, có khả nă ng kẹp, giữ chặ t,
thườ ng dù ng để nhổ râ u: nhíp nhổ râ u. 2. Lò xo thanh bằ ng kim loạ i cong, có tá c dụ ng giả m
xó c cho xe: nhíp xe Xe gẫ y nhíp.
nhịp
- 1 dt (cn. Dịp) Thờ i gian thuậ n tiện: Đó là mộ t nhịp may để tiến hà nh cô ng việc.
- 2 dt Đoạ n cầ u ở và o giữ a hai cộ t cầ u: Cầ u bao nhiêu nhịp thương mình bấ y nhiêu (cd).
- 3 dt 1. Quã ng cá ch đều nhau giữ a nhữ ng tiếng đệm mạ nh trong mộ t bà i nhạ c, mộ t hồ i
trố ng, hồ i chiêng: Ngồ i đá nh nhịp; Theo nhịp chiêng, nhịp trố ng ồ n à o (Tú -mỡ ). 2. Sự kế tiếp
đều đặ n: Tâ m hồ n củ a Nguyễn Trá i số ng mộ t nhịp vớ i non sô ng đấ t nướ c (PhVĐồ ng).
nho
- d. Loà i câ y leo, quả có vị ngọ t thườ ng dù ng để chế rượ u vang.
- d. Ngườ i là m thuê đơn từ giấ y má ở phủ huyện (xưa).
- d. Ngườ i họ c giả theo triết họ c Khổ ng giá o : Nhà nho. Mự c nho: Mự c đó ng thà nh thỏ i rắ n,
mà i vớ i nướ c để viết bú t lô ng hoặ c để vẽ.
nho gia
- d. (cũ ). Nhà nho có tên tuổ i.
nho giá o
- dt. Họ c thuyết do Khổ ng Tử đề xuấ t nhằ m duy trì trậ t tự xã hộ i phong kiến: tư tưở ng nho
giá o.
nho họ c
- dt (H. họ c: việc họ c) Sự họ c tậ p nho giá o: Nho họ c đã trả i qua sự hiểu lầ m (ĐgThMai).
nho nhã
- Có vẻ con ngườ i có họ c thứ c.
nho nhỏ
- t. x. nhỏ 2 (lá y).
nho sĩ
- dt., cũ Ngườ i họ c đạ o nho, là trí thứ c phong kiến.
nhỏ
- 1 tt 1. Có chiều cao, khổ ngườ i dướ i mứ c trung bình: Mườ i tá m tuổ i mà nhỏ hơn đứ a mườ i
lă m; Mèo nhỏ bắ t chuộ t con (tng). 2. Cò n ít tuổ i: Hồ i cò n nhỏ , tô i họ c ở trườ ng là ng. 3. Có
kích thướ c hoặ c diện tích dướ i mứ c trung bình: Nhà tô i nhỏ hơn nhà anh. 4. Thấ p về mặ t số
lượ ng hoặ c cườ ng độ : Mó n tiền nhỏ ; Ngọ n lử a nhỏ ; Xí nghiệp nhỏ . 5. Có tầ m quan trọ ng
thấ p: Chi tiết nhỏ ; Cuộ c xung độ t nhỏ .
- trgt Khô ng to; Khô ng lớ n: Nó i ; Sả n xuấ t nhỏ .
- dt Ngườ i con trai cò n ít tuổ i hầ u hạ trong mộ t gia đình ở xã hộ i cũ : Mộ t anh chịu khó họ c
tậ p.
- 2 đgt Là m rơi mộ t chấ t lỏ ng xuố ng từ ng giọ t mộ t: Nhỏ thuố c đau mắ t.
nhỏ nhặ t
- t. 1. Bé và vụ n vặ t : Cô ng việc nhỏ nhặ t. 2. Hẹp hò i trong cá ch đố i xử , nhìn nhậ n : Tính khí
nhỏ nhặ t.
nhỏ nhẻ
- t. (Nó i nă ng, ă n uố ng) thong thả , chậ m rã i vớ i vẻ giữ gìn, từ tố n. Nó i nă ng nhỏ nhẻ như cô
dâ u mớ i. Ăn nhỏ nhẻ từ ng miếng.
nhỏ nhẹ
- tt. (Nó i nă ng) nhẹ nhà ng, dễ nghe: ăn nó i nhỏ nhẹ.
nhỏ nhen
- tt Hẹp hò i, hay chấ p nhấ t, hay thù vặ t: Là m ra thì cũ ng ra ngườ i nhỏ nhen (K).
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

N (4)

nhọ c nhằ n
- Vấ t vả và mệt mỏ i : Nhọ c nhằ n lắ m mớ i xong đượ c việc.
nhó m
- 1 I d. Tậ p hợ p gồ m mộ t số ít ngườ i hoặ c sự vậ t đượ c hình thà nh theo nhữ ng nguyên tắ c
nhấ t định. Chia mỗ i nhó m nă m ngườ i. Nhó m hiện vậ t khả o cổ . Nhó m má u A.
- II đg. (kng.). Tụ tậ p nhau lạ i để cù ng là m mộ t việc gì. Chợ suố t ngà y.
- 2 đg. 1 Là m cho lử a bắ t và o, bén và o chấ t đố t để chá y lên. Nhó m lử a. Nhó m lò . Nhó m bếp
nấ u cơm. 2 Bắ t đầ u có đượ c cơ sở để từ đó có thể phá t triển lên. Phong trà o đấ u tranh mớ i
nhó m lên.
nhó n gó t
- đgt. Nâ ng cao gó t châ n lên để đi bằ ng đầ u ngó n châ n: đi nhó n gó t.
nhọ n
- tt 1. Có đầ u nhỏ như mũ i kim: Con dao nhọ n. 2. (toá n) Nó i mộ t gó c nhỏ hơn mộ t gó c
vuô ng: Gó c B củ a hình tam giá c là mộ t gó c nhọ n 150.
nhồ i sọ
- đg. 1. Tuyên truyền cưỡ ng bá ch đến mứ c đố i tượ ng phả i mù quá ng nghe theo. 2. Truyền
thụ nhữ ng tri thứ c trên khả nă ng hiểu biết và sứ c thu nhậ n củ a ngườ i họ c.
nhô m
- d. Kim loạ i nhẹ, mà u trắ ng, khó gỉ, dễ dá t mỏ ng, dẫ n nhiệt và dẫ n điện tố t, dù ng để chế hợ p
kim dù ng trong cô ng nghiệp hoặ c là m đồ dù ng hằ ng ngà y.
nhộ n
- tt. 1. ồ n à o, vui vẻ do đô ng ngườ i tạ o nên: Đá m trẻ là m nhộ n cả gó c hộ i trườ ng. 2. Có tính
chấ t vui vẻ, hà i hướ c tạ o nên khô ng khí vui tươi, thoả i má i: Tính anh ta rấ t nhộ n.
nhộ n nhịp
- tt, trgt Tấ p nậ p đi lạ i: Ngà y Quố c khá nh, phố xá nhộ n nhịp.
nhô ng
- d. Loà i cắ c kè lớ n.
nhồ ng
- d. (ph.). Yểng.
nhộ ng
- dt. Sâ u bọ thờ i kì nằ m trong kén: nhộ ng tằ m trầ n như nhộ ng.
nhố t
- đgt 1. Giam giữ : Nhố t trong ngụ c. 2. Giữ con vậ t trong lồ ng, trong cũ i: Nhố t gà ; Nhố t chó .
nhộ t
- d. Trạ ng thá i muố n cườ i khi bị cù .
nhơ
- t. 1 (cũ ). Bẩ n. 2 Xấ u xa về phẩ m chấ t. Mộ t vết nhơ trong đờ i. Chịu tiếng nhơ.
nhơ nhuố c
- tt. Bẩ n thỉu, xấ u xa và nhụ c nhã : hà nh độ ng nhơ nhuố c củ a bọ n cướ p.
nhờ
- 1 đgt 1. Đề nghị ngườ i nà o là m giú p việc gì: Nhờ chuyển bứ c thư cho gia đình; Chẳ ng nên
thì chớ , chẳ ng nhờ tay ai (cd). 2. Nương tự a: Nhờ ơn cha mẹ nuô i dưỡ ng. 3. Hưở ng sự
thương xó t, giú p đỡ : Nhờ cha trả đượ c nghĩa chà ng cho xuô i (K). 4. Dự a và o: Nghìn tầ m nhờ
bó ng tù ng quâ n (K).
- trgt Tự a và o: Số ng đấ t khá ch, thá c chô n quê ngườ i (K).
- gt Giớ i từ dù ng để giả i thích mộ t nguyên nhâ n đã dẫ n đến kết quả : sự giú p đỡ củ a anh, tô i
mớ i đạ t đượ c kết quả .
- 2 tt, trgt Khô ng đượ c thự c sá ng, khô ng đượ c thự c rõ : á nh tră ng nhờ ; Mà u xanh nhờ .
nhớ
- đg.1. Ghi đượ c, giữ đượ c trong trí tuệ hoặ c tình cả m : Mẹ dặ n con, con phả i nhớ mà là m ;
Thương nhau xin nhớ lờ i nhau (K). 2. Tưở ng nghĩ đến mộ t sự việc đã qua, mộ t ngườ i vắ ng
mặ t mà mình ao ướ c đượ c gặ p lạ i : Nhớ cả nh cũ ; Đi thì nhớ vợ cù ng con, Về nhà nhớ củ
khoai mô n trên rừ ng (cd). 3. Giữ mộ t con số để cộ ng nhẩ m nó ở cộ t sau vớ i số trên trong
mộ t tính cộ ng, số dướ i trong mộ t tính trừ hoặ c tích trong mộ t tính nhâ n : 8 và 4 là 12, viết 2
nhớ 1 .
nhớ nhà
- đgt Đi xa gia đình, luô n luô n nghĩ đến gia đình: Đi cô ng tá c xa, rấ t nhớ nhà .
nhớ t
- t. Có chấ t nhầ y nhầ y : Cá trê nhớ t. Độ nhớ t (lý). Đạ i lượ ng đo tính chấ t khó chả y củ a mộ t
chấ t lỏ ng.
nhu cầ u
- d. Điều đò i hỏ i củ a đờ i số ng, tự nhiên và xã hộ i. Nhu cầ u về ă n, ở , mặ c. Nhu cầ u về sá ch
bá o. Thoả mã n nhu cầ u vậ t chấ t và vă n hoá .
nhu độ ng
- đgt. Co bó p ố ng tiêu hoá nhịp nhà ng theo lố i lượ n só ng để nhà o trộ n thứ c ă n.
nhu mì
- tt Hiền là nh, nết na: Khen bà tính nhu mì (Tú -mỡ ).
nhu nhượ c
- Mềm yếu, thiếu cương quyết : Thá i độ nhu nhượ c.
nhũ tương
- d. Hệ nhữ ng hạ t nhỏ chấ t lỏ ng lơ lử ng trong mộ t chấ t lỏ ng khá c. Sữ a tươi là mộ t nhũ
tương.
nhuậ n trườ ng
- Nh. Nhuậ n trà ng.
nhụ c
- dt Điều xấ u xa đau khổ : Rử a sạ ch nhụ c mấ t nướ c (TrVTrà ).
- tt Xấ u xa, nhơ nhuố c: Biết là mớ i có đủ sứ c mạ nh để là m (HgĐThú y).
nhụ c dụ c
- Lò ng ham muố n thú vui xá c thịt.
nhụ c hình
- d. Hình phạ t là m cho đau đớ n về thể xá c. Lă ng trì là mộ t hình thứ c nhụ c hình thờ i phong
kiến. Dù ng nhụ c hình tra tấ n.
nhụ c mạ
- đgt. Chử i mắ ng là m cho nhụ c.
nhụ c nhã
- tt Cả m thấ y xấ u xa nhơ nhuố c: Nỗ i đau khổ nhụ c nhã củ a cá c dâ n tộ c bị á p bứ c (Trg-
chinh).
nhuệ khí
- Lò ng hă ng há i sắ c sả o : Thanh niên đầ y nhuệ khí.
nhú n nhườ ng
- t. Chịu hạ mình mộ t chú t, tỏ ra khiêm nhườ ng trong quan hệ giao tiếp. Lờ i lẽ nhú n
nhườ ng.
nhung
- 1 dt. Sừ ng non củ a hươu nai, dù ng là m thuố c bổ : nuô i hươu lấ y nhung.
- 2 dt. Hà ng dệt bằ ng tơ hoặ c bô ng, có tuyết phủ mượ t ở bề mặ t hoặ c có sợ i là m thà nh luố ng
đều nhau: áo nhung mượ t như nhung.
nhú ng
- đgt 1. Cho thứ gì và o mộ t chấ t lỏ ng rồ i lạ i lấ y ra ngay: Cho cam cô ng kẻ nhú ng tay thù ng
chà m (K). 2. Tham gia và o: Vị tổ ng tư lệnh khô ng cầ n nhú ng và o nhữ ng vấ n đề lặ t vặ t
(HCM).
nhuộ m
- đg. Là m đổ i mà u hay thẫ m mà u mộ t vậ t hoặ c mộ t nguyên liệu bằ ng mộ t thứ thuố c tổ ng
hợ p hoặ c lấ y từ thự c vậ t : Nhuộ m áo ; Nhuộ m bô ng.
như
- k. 1 Từ biểu thị quan hệ tương đồ ng trong sự so sá nh về mộ t mặ t nà o đó : tính chấ t, mứ c
độ , cá ch thứ c, hình thứ c bên ngoà i, v.v. Hô m nay nó ng như hô m qua. Anh ấ y vẫ n như xưa.
Trình độ như nhau. Bà cụ coi anh như con. Nó nó i như thậ t. Nó là m như khô ng biết gì. 2 Từ
dù ng trong nhữ ng tổ hợ p so sá nh để biểu thị mứ c độ rấ t cao, có thể sá nh vớ i cá i tiêu biểu
đượ c nêu ra. Đẹp như tiên. Giố ng nhau như đú c. Rõ như ban ngà y. Đô i ta như lử a mớ i nhen,
Như tră ng mớ i mọ c, như đèn mớ i khêu (cd.). 3 Từ biểu thị cá i sắ p nêu ra là thí dụ minh hoạ
cho cá i vừ a nó i đến. Cá c kim loạ i quý, như và ng, bạ c, v.v. 4 (dù ng ở đầ u mộ t phâ n câ u). Từ
biểu thị điều sắ p nêu ra là că n cứ cho thấ y điều nó i đến là khô ng có gì mớ i lạ hoặ c khô ng có
gì phả i bà n cã i. Như ai nấ y đều biết, thá ng nà y thườ ng có bã o. Như đà i đã đưa tin, đợ t rét
nà y cò n kéo dà i. Hô m nay tô i đá nh điện cho nó , như đã bà n vớ i anh hô m qua.
như thế
- trgt Đú ng như việc ấ y: Có như thế mớ i thà nh đoà n kết (HCM).
như vầ y
- (ph.; kng.). Như thế nà y. Nó i như vầ y. Là m như vầ y.
như vậ y
- trgt Như thế đấ y: Anh là m như vậ y là sai.
nhử
- đg. Cg. Dử . 1. Dù ng mồ i khiến cho loà i vậ t đến để bắ t : Nhử chuộ t. 2. Dù ng mưu mô , lợ i lộ c
để đưa đố i phương và o trò ng : Nhử địch.
nhự a
- d. 1 Dịch lỏ ng lưu thô ng trong câ y để nuô i câ y. 2 Chấ t dính do mộ t số câ y tiết ra. Nhự a
thô ng. Nhự a trá m. 3 Chấ t dẻo. Vả i nhự a. Đồ dù ng bằ ng nhự a.
nhự a số ng
- dt. Nguồ n sinh lự c, sứ c số ng, ví như nhự a nuô i câ y: trà n đầ y nhự a số ng.
nhứ c
- 1 tt Đau như bị đâ m bằ ng vậ t nhọ n: Thứ nhấ t đau mắ t, thứ nhì nhứ c ră ng (tng).
- 2 trgt Nó i mà u đen nhá nh: Hà m ră ng đen nhứ c.
nhưng
- l. Cg. Nhưng mà . Từ dù ng để nố i hai từ hoặ c hai mệnh đề mà ý trá i ngượ c nhau : Bé nhưng
can đả m.
- Miễn khỏ i (cũ ) : Nhưng tạ p dịch .
nhượ c điểm
- d. Chỗ kém, chỗ yếu. Mộ t nhượ c điểm lớ n củ a anh ta là hay tự á i. Nhữ ng nhượ c điểm củ a
má y.
nhườ ng lạ i
- đgt Để lạ i vậ t gì cho ngườ i khá c: Nhườ ng lạ i ngô i nhà cho em ruộ t.
nhườ ng nhịn
- Chịu nhịn, tự mình chịu phầ n kém : Anh em nhườ ng nhịn nhau.
nhượ ng bộ
- đg. 1 Chịu để cho đố i phương lấ n tớ i, vì yếu thế hay do khô ng kiên quyết. Tô i phả i nhượ ng
bộ trướ c thá i độ kiên quyết củ a anh ta. Khô ng nhượ ng bộ nhữ ng yêu sá ch vô lí. 2 (chm.).
(Vế câ u) nêu lí do đá ng lẽ ngă n cả n, khô ng để cho điều nó i đến xả y ra (nhưng điều ấ y vẫ n
xả y ra). Trong câ u "Tuy ố m nặ ng, anh ấ y vẫ n lạ c quan", "tuy ố m nặ ng" là vế câ u có ý nghĩa
nhượ ng bộ .
ni cô
- dt. Sư nữ cò n trẻ tuổ i.
ni lô ng
- ni-lô ng dt (Phá p: nylon) Chấ t hữ u cơ nhâ n tạ o có thể trá ng thà nh lá mỏ ng hoặ c đổ thà nh
sợ i để dệt: Gó i ni-lô ng chằ ng buộ c bằ ng dâ y dù (Ng-hồ ng).
ni tơ
- Ni-Tơ (hó a) Khí khô ng mà u và khô ng mù i, chiếm bố n phầ n nă m thể tích củ a khô ng khí,
khô ng duy trì sự chá y.
nỉ
- d. Hà ng dệt bằ ng sợ i len chả i xơ lên, che lấ p sợ i dọ c và sợ i ngang.
nia
- dt. Đồ đan khít, hình trò n, to hơn cá i mẹt dù ng phơi, đự ng: đan nia lọ t sà ng xuố ng nia.
nĩa
- dt Đồ dù ng thườ ng bằ ng kim loạ i có bố n ră ng nhọ n dù ng để lấ y thứ c ă n: Quen ă n bằ ng
đũ a, nên mớ i dũ ng nĩa cũ ng lú ng tú ng.
ních
- đg. 1. Nhét cho đầ y, cho chặ t : Ních ổ i đầ y tú i. 2. ă n cho thậ t nhiều : Ních cơm đầ y dạ dà y.
niêm
- 1 d. Quy tắ c tương ứ ng về bằ ng trắ c trong thơ, phú cổ theo Đườ ng luậ t.
- 2 đg. (id.). Dá n kín lạ i. Bỏ thư và o phong bì, niêm lạ i.
niêm luậ t
- dt. Quy tắ c về sự tương hợ p vầ n bằ ng trắ c, cũ ng như nhữ ng quy tắ c khá c trong thơ phú cổ
theo Đườ ng luậ t (nó i chung): Niêm luậ t Đườ ng thi rấ t chặ t chẽ Bà i thơ khá chỉnh về niêm
luậ t.
niêm phong
- đgt (H. niêm: dính và o; phong: đó ng kín lạ i) Đó ng kín lạ i và dá n giấ y có dấ u củ a chính
quyền: Ngô i nhà đó đã bị niêm phong.
niêm yết
- Dá n lên để bá o việc gì cho cô ng chú ng : Niêm yết thô ng cá o.
niềm nở
- t. (Tiếp đó n) vui vẻ, đầ y nhiệt tình, tỏ ra mến khá ch. Tiếp đó n niềm nở .
niên
- dt Nă m: Vẫ y vù ng trong bấ y nhiêu niên (K); Sự nà y đã ngoạ i mườ i niên (K).
niên đạ i
- Thờ i đạ i, nă m thá ng trong lịch sử : Niên đạ i vă n hó a đồ đá cũ ; Niên đạ i đồ đồ ng thau.
niên giá m
- d. Sá ch ghi nhữ ng sự kiện quan trọ ng xả y ra trong từ ng nă m mộ t.
nín
- đgt. 1. Im, nén lạ i: Khó c mã i rồ i nó cũ ng nín nín thở . 2. Nhịn: nín nhụ c.
nịnh hó t
- đgt Tâ ng cô ng kẻ trên để hò ng trụ c lợ i: Dù ng nhữ ng kẻ khéo nịnh hó t mình (HCM).
níu
- đg. Nắ m mà kéo lạ i, kéo xuố ng : Níu á o ; Níu cà nh câ y.
no
- t. 1 Ở trạ ng thá i nhu cầ u sinh lí về ă n uố ng đượ c thoả mã n đầ y đủ . Bữ a no bữ a đó i. No cơm
ấ m á o. Đượ c mù a, nhà nà o cũ ng no. 2 Ở trạ ng thá i nhu cầ u nà o đó đã đượ c thoả mã n hết
sứ c đầ y đủ , khô ng thể nhậ n thêm đượ c nữ a. Ruộ ng no nướ c. Buồ m no gió că ng phồ ng. Xe
no xă ng. Ngủ no mắ t. 3 (kng.; kết hợ p hạ n chế). Hết mứ c, có muố n hơn nữ a cũ ng khô ng
đượ c. Khó c no. Đượ c mộ t bữ a cườ i no bụ ng. 4 (chm.). (Dung dịch) khô ng thể hoà tan thêm
nữ a. 5 (chm.). (Hợ p chấ t hữ u cơ) khô ng thể kết hợ p thêm nguyên tố nà o nữ a. Methan là
mộ t carbur no.
nỏ
- 1 dt. Khí giớ i hình cá i cung, có cá n là m tay cầ m và có lẫ y, đượ c giương lên că ng bậ t dâ y để
bắ n mộ t hoặ c nhiều mũ i tên.
- 2 tt. Rấ t khô đến mứ c như hết sạ ch nướ c và giò n: củ i nỏ phơi cho đấ t nỏ .
- 3 pht., đphg Chẳ ng: nỏ biết nỏ đượ c.

- đt Đạ i từ ngô i thứ ba số ít chỉ ngườ i ở cấ p dướ i hoặ c chỉ mộ t vậ t gì vừ a nó i đến: Thằ ng
chá u nó ngoan, dễ bả o; Mộ t chè, mộ t rượ u, mộ t đà n bà , ba cá i lă ng nhă ng nó quấ y ta
(TrTXương).
nọ c
- d. Chấ t nướ c độ c ở cơ thể củ a mộ t số độ ng vậ t như rắ n, rết, ong.
- d. Phầ n bà i tổ tô m hay tà i bà n để chung cho cả là ng bố c : Bố c nọ c.
- 1. d. Cọ c đó ng xuố ng đấ t để buộ c ngườ i că ng ra mà đá nh, xưa bọ n vua quan vẫ n dù ng để
tra tấ n. 2. Cg. Nọ c cổ . đg. Đó ng hai cá i nọ c că ng thẳ ng ngườ i ra mà đá nh. Ngr. Că ng ngườ i ra
mà đá nh : Nọ c ra cho mấ y roi.
nó i
- đg. 1 Phá t ra thà nh tiếng, thà nh lờ i để diễn đạ t mộ t nộ i dung nhấ t định trong giao tiếp.
Nghĩ sao nó i vậ y. Ă n nên đọ i, nó i nên lờ i (tng.). Hỏ i chẳ ng nó i, gọ i chẳ ng thưa. Đã nó i là là m.
Nó i mã i, nó mớ i nghe. 2 Phá t â m. Nó i giọ ng Nam Bộ . 3 Sử dụ ng mộ t thứ tiếng nà o đó , phá t
â m để giao tiếp. Nó i tiếng Việt. Đọ c đượ c tiếng Há n, nhưng khô ng nó i đượ c. 4 Có ý kiến chê
trá ch, chê bai. Ngườ i ta nó i nhiều lắ m về ô ng ta. Là m đừ ng để cho ai nó i. 5 (id.). Trình bà y
bằ ng hình thứ c nó i. Nó i thơ Lụ c Vâ n Tiên. Há t nó i*. 6 Thể hiện mộ t nộ i dung nà o đó . Bứ c
tranh nó i vớ i ngườ i xem nhiều điều. Nhữ ng con số nó i lên mộ t phầ n sự thậ t. Nó i vớ i nhau
bằ ng á nh mắ t.
nó i chuyện
- đgt. 1. Nó i vớ i nhau về nhữ ng điều, nhữ ng chuyện khá c nhau: Hai ngườ i nó i chuyện vớ i
nhau suố t cả buổ i. 2. Nó i về đề tà i gì đó cho nhiều ngườ i nghe: nghe nó i chuyện thờ i sự ở
hộ i trườ ng. 3. Nó i cho biết, cho rõ mà chừ a, mà sử a chữ a: Tô i sẽ nó i chuyện vớ i anh.
nó i dố i
- đgt Nó i sai sự thậ t: Nó i dố i là mua cho chồ ng, đi đến quã ng đồ ng ngả nó n ra ă n (cd).
nó i đù a
- Nh. Nó i bô ng.
nó i lá i
- đg. Nó i khá c đi mộ t tổ hợ p hai ba â m tiết bằ ng cá ch chuyển đổ i riêng phầ n vầ n hay là phầ n
phụ â m đầ u, hoặ c phầ n thanh điệu, có thể có đổ i cả trậ t tự cá c â m tiết, để bô ng đù a hoặ c
chơi chữ , châ m biếm. Nó i "đấ u tranh, thì trá nh đâ u" là dù ng lố i nó i lá i.
nó i lá o
- đgt. 1. Nó i dố i: Nó nó i lá o đấ y, đừ ng có tin. 2. Nó i nhữ ng điều nhả m nhí, khô ng đứ ng đắ n:
ngồ i nó i lá o vớ i nhau hết cả ngà y cả buổ i.
nó i lắ p
- đgt Có tậ t phá t â m cứ phả i nhắ c lạ i nhiều lầ n mộ t â m: Ô ng ta là luậ t sư mà lạ i có tậ t nó i lắ p.
nó i lên
- Biểu lộ rõ rệt : Nó i lên ý chí hò a bình.
nó i liều
- đgt Nó i lờ i đá ng lẽ khô ng nên nó i, thườ ng là khô ng đú ng Nó định đi chơi vớ i bạ n, bố nó
hỏ i, nó nó i liều là đi thă m thầ y giá o.
nó i ló ng
- Pha trong câ u nó i nhữ ng tiếng riêng mà chỉ ngườ i cù ng bọ n vớ i mình mớ i hiểu : Lá i trâ u
nó i ló ng vớ i nhau để bà n giá cả ; "Cá i kính" kẻ cắ p nó i ló ng là "cá i choá ng".
nó i nă ng
- đg. Nó i để giao tiếp (nó i khá i quá t). Nó i nă ng lưu loá t. Hò n đấ t mà biết nó i nă ng, Thì thầ y
địa lí hà m ră ng chẳ ng cò n (cd.).
nó i quanh
- đgt. Dù ng dằ ng khô ng nó i thẳ ng và o vấ n đề, nó i quanh co để trá nh nó i thậ t: Nó i quanh thì
ngườ i ta cũ ng biết rồ i, xin cứ nó i thẳ ng ra.
nó i thậ t
- đgt Nó i đú ng sự thự c; đú ng ý nghĩ củ a mình: Tô i xin nó i thậ t vớ i anh là tô i khô ng ưa cá i lố i
số ng như thế.
non nướ c
- d. (vch.). Như nướ c non1.
nó n
- dt. 1. Đồ dù ng độ i đầ u, hình chó p, trò n, thườ ng lợ p bằ ng lá mà u trắ ng: tặ ng chiếc nó n cầ m
nó n vẫ y xe. 2. đphg Mũ .
nó ng
- tt, trgt 1. Có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ củ a cơ thể: Trờ i nó ng như thiêu như đố t (tng). 2.
Nó i thứ c ă n uố ng có nhiệt độ cao: Cơm nó ng canh ngọ t (tng). 3. Dễ nổ i cơn tứ c: Tính ô ng ấ y
nó ng. 4. Muố n có ngay điều mình chờ đợ i: Nó ng biết tin thi cử củ a con. 5. Cầ n có ngay: Vay
nó ng mộ t mó n tiền.
nó ng lò ng
- Cg. Nó ng ruộ t. Cả m thấ y khó chịu vì phả i đợ i lâ u : Nó ng lò ng chờ thư bạ n.
nô đù a
- đg. Chơi đù a mộ t cá ch ồ n à o, vui vẻ. Trẻ em nô đù a ngoà i sâ n.
nô lệ
- I. dt. 1. Ngườ i lao độ ng bị tướ c hết quyền là m ngườ i, trở thà nh sở hữ u riêng củ a nhữ ng
chủ nô , dướ i thờ i chiếm hữ u nô lệ: buô n bá n nô lệ. 2. Ngườ i bị phụ thuộ c và o mộ t thế lự c
thố ng trị nà o đó , ngườ i là m đầ y tớ : ngườ i dâ n nô lệ củ a nướ c thuộ c địa nô lệ củ a đồ ng tiền.
II. đgt. Phụ thuộ c tuyệt đố i: số ng nô lệ và o đồ ng tiền nô lệ và o sá ch vở .
nổ
- đgt 1. Bậ t ra mạ nh mẽ và phá t thà nh tiếng: Tiếng phá o đâ u đâ y bỗ ng nổ giò n (Giang-nam);
Nhữ ng tiếng bom nổ như sét (ĐgThMai). 2. Xả y ra mạ nh mẽ: Trậ n đá nh nổ ra và o 5 giờ
chiều (VNgGiá p); Nam-kì khở i nghĩa nổ ra ngà y 23 thá ng 11 nă m 1940 (TrVGià u).
nổ sú ng
- đg. Bắ n (thườ ng nó i về sự bắ t đầ u, mở đầ u mộ t cá ch bấ t ngờ ). Đượ c lệnh nổ sú ng. Đến gầ n
mớ i nổ sú ng.
nồ i
- dt. 1. Đồ dù ng để đun nấ u thứ c ă n, có lò ng sâ u, đượ c nung bằ ng đấ t hoặ c kim loạ i: nồ i đấ t
nồ i đồ ng. 2. Bộ phậ n giố ng hình cá i nồ i, lắ p trong ổ trụ c để chứ a bi: thay nồ i cho xe đạ p nồ i
trụ c giữ a bị hỏ ng. 3. Đơn vị đo lườ ng có tính chấ t dâ n gian: mua hai nồ i nếp.
nổ i
- 1 đgt 1. ở trên mặ t nướ c, trá i vớ i chìm: Quan tiền nặ ng quan tiền chìm, bù nhìn nhẹ bù
nhìn nổ i (tng); Để con bèo nổ i, mâ y chìm vì ai (K). 2. Chuyển mạ nh từ thế nà y sang thế khá c:
Trờ i nổ i gió ; Nổ i cơn hen. 3. Bắ t đầ u vang lên: Chiêng trố ng bên ngoà i đã nổ i rộ n rà ng (Ng-
hồ ng).
- tt 1. Đẹp hẳ n lên: Bộ quầ n á o ấ y đấ y. 2. Nhô lên: Ngườ i mù đọ c chữ nổ i. 3. Hiện ra: Củ a
chìm củ a nổ i.
- trgt Cao hơn bề mặ t: Chạ m .
- 2 trgt Có thể đượ c: Vá c nổ i ba mươi ki-lô ; Là m nổ i việc khó ; Chịu nổ i sự cự c nhọ c; Khô ng
kham nổ i.
nổ i giậ n
- Cg. Nổ i xung. Phá t ra cơn tứ c giậ n.
nổ i tiếng
- t. Có tiếng đồ n xa, đượ c rấ t nhiều ngườ i biết đến. Nổ i tiếng là tay ngang ngạ nh. Tá c phẩ m
nổ i tiếng. Nhâ n vậ t nổ i tiếng.
nố i
- đgt. 1. Là m liền lạ i vớ i nhau, chắ p lạ i vớ i nhau: nố i sợ i dâ y bị đứ t nố i đườ ng dâ y điện thoạ i
nố i lạ i quan hệ ngoạ i giao. 2. Tiếp và o nhau, là m cho liền mạ ch hoặ c liên tụ c: viết nố i mộ t
phầ n và o bà i phó ng sự nố i bướ c cha ô ng.
nố i nghiệp
- đgt Là m tiếp sự nghiệp củ a ngườ i đi trướ c: Nố i nghiệp ô ng cha.
nộ i bộ
- Tình trạ ng bên trong mộ t đoà n thể, mộ t cơ quan : Nộ i bộ phe đêế quố c.
nộ i cá c
- d. Tên gọ i hộ i đồ ng chính phủ ở mộ t số nướ c. Cả i tổ nộ i cá c.
nộ i chiến
- dt. Chiến tranh giữ a cá c giai cấ p hoặ c lự c lượ ng xã hộ i đố i khá ng trong mộ t nướ c.
nộ i chính
- dt (H. chính: việc quố c gia) Việc sử a trị trong nướ c: Về cá c ngà nh khá c, như kinh tế, tà i
chính, nộ i chính, vă n hoá , xã hộ i, ta cũ ng tiến bộ khô ng ngừ ng (HCM).
nộ i cô ng
- Sự đá nh phá từ bên trong ra, do lự c lượ ng đã bố trí đượ c ở bên trong phố i hợ p vớ i sứ c tấ n
cô ng ở bên ngoà i : Khi bộ độ i đến cô ng đồ n thì ngụ y binh ở đó là m nộ i cô ng.
nộ i dung
- d. Mặ t bên trong củ a sự vậ t, cá i đượ c hình thứ c chứ a đự ng hoặ c biểu hiện. Nộ i dung củ a
tá c phẩ m.
nộ i địa
- I. dt. Phầ n đấ t liền ở xa biển và xa biên giớ i: nằ m sâ u trong nộ i địa. II. tt. ở trong nướ c, do
trong nướ c sả n xuấ t, khô ng phả i đượ c nhậ p khẩ u và o và cũ ng khô ng phả i để xuấ t khẩ u:
hà ng nộ i địa ti vi nộ i địa.
nộ i độ ng từ
- dt (H. độ ng: khô ng đứ ng yên; từ : lờ i) Độ ng từ khô ng dù ng vớ i tâ n ngữ , trá i vớ i ngoạ i độ ng
từ : Khi nó i Đi ra phố , thì Đi là nộ i độ ng từ , nhưng khi nó i Đi con xe, thì Đi là ngoạ i độ ng từ .
nộ i giá n
- Kẻ do thá m củ a địch chui và o cá c đoà n thể cá ch mạ ng để phá hoạ i.
nộ i hó a
- nộ i hoá d. (cũ ). Hà ng nộ i.
nộ i khó a
- nộ i khoá dt. Mô n họ c hoặ c hoạ t độ ng giá o dụ c trong chương trình chính thứ c và họ c tậ p tạ i
nhà trườ ng; phâ n biệt ngoạ i khoá : kết hợ p giữ a nộ i khoá và ngoạ i khoá .
nộ i thương
- 1 dt (H. thương: buô n bá n) Việc buô n bá n ở trong nướ c: Cá c cử a hà ng mậ u dịch đều thuộ c
ngà nh nộ i thương.
- 2 tt (H. thương: tổ n hạ i) Nó i nhữ ng bệnh có thể điều trị bằ ng phương phá p nộ i khoa,
khô ng dù ng phương phá p mổ xẻ: Nhiều vị thuố c Nam chữ a khỏ i nhữ ng bệnh nộ i thương.
nộ i tiết
- t. Nó i cá c tuyến trự c tiếp sả n mộ t chấ t cho má u.như tuyến thượ ng thậ n, tuyến giá p trạ ng...
nộ i trợ
- đg. Lo liệu mọ i việc hằ ng ngà y trong sinh hoạ t gia đình. Cô ng việc nộ i trợ .
nộ i trú
- đgt. (Họ c sinh, bệnh nhâ n) ă n ở ngay trong nhà trườ ng hoặ c bệnh viện, phâ n biệt vớ i
ngoạ i trú : điều trị nộ i trú họ c sinh nộ i trú .
nộ i vụ
- dt (H. vụ : việc) Cô ng việc hà nh chính và an ninh trong nướ c: Cá c cá n bộ cô ng an thuộ c bộ
Nộ i vụ .
nô m
- t. 1. Nó i thơ, vă n, viết bằ ng chữ nô m : Thơ nô m. 2. Cg. Nô m na. Dễ hiểu, khô ng vă n hoa :
Câ u vă n nô m lắ m.
nô ng
- 1 d. (kết hợ p hạ n chế). 1 Nghề là m ruộ ng. Nghề nô ng. 2 Ngườ i là m ruộ ng. Nhấ t sĩ, nhì
nô ng. Nhà nô ng*.
- 2 t. 1 Có khoả ng cá ch từ miệng hoặ c bề mặ t xuố ng đá y ngắ n hơn so vớ i mứ c bình thườ ng;
trá i vớ i sâ u. Ao nô ng. Giếng đà o nô ng. Bá t nô ng lò ng. Rễ câ y ă n nô ng. 2 (Nhậ n thứ c) hờ i hợ t,
khô ng sâ u sắ c. Kiến thứ c nô ng. Suy nghĩ cò n nô ng.
nô ng cạ n
- tt. (Nhậ n thứ c) hờ i hợ t, khô ng biết đà o sâ u suy nghĩ, khô ng sâ u sắ c: hiểu biết nô ng cạ n suy
nghĩ cò n nô ng cạ n lắ m.
nô ng dâ n
- dt (H. dâ n: ngườ i dâ n) Ngườ i dâ n là m nghề trồ ng trọ t, cà y cấ y: Nô ng dâ n là mộ t lự c lượ ng
rấ t to lớ n củ a dâ n tộ c (HCM).
nô ng sả n
- Sả n phẩ m củ a nô ng nghiệp như thó c, gạ o, bô ng, gai...
nồ ng hậ u
- t. Nồ ng nhiệt và thắ m thiết. Tình cả m nồ ng hậ u. Đó n tiếp rấ t nồ ng hậ u.
nồ ng nà n
- tt. 1. (Mù i) đậ m mộ t cá ch dễ chịu và bố c mạ nh lên: mù i rượ u nồ ng nà n Hương bưở i thơm
nồ ng nà n. 2. (Ngủ ) ngon giấ c, sâ u và say: giấ c ngủ nồ ng nà n. 3. Mạ nh mẽ, thiết tha và đậ m
đà : tình yêu nồ ng nà n.
nố t
- 1 dt Câ y leo lá giố ng lá trầ u khô ng, có mù i thơm hắ c: Nấ u thịt ếch vớ i lá nố t.
- 2 dt Mụ n nhọ t ở ngoà i da: Nố t ghẻ.
- 3 dt (Phá p: note) 1. Số điểm đá nh giá bà i là m hay câ u trả lờ i củ a họ c sinh: Thầ y cho nố t rấ t
nghiệt. 2. x. Nố t nhạ c.
- 4 trgt Cho đến hết phầ n cò n lạ i: ă n nố t đĩa xô i; Viết nố t mấ y dò ng cuố i cù ng; Là m nố t chỗ
bỏ dở ; Ai mua, bá n nố t lấ y tiền nộ p cheo (cd).

- đg. Tha đi : Hổ nơ mấ t lợ n.
- d. Đồ trang sứ c tết bằ ng vả i, lụ a.... đeo ở cổ hoặ c buộ c và o tó c.
nở
- I đg. 1 Xoè mở mộ t cá ch tự nhiên. Hoa nở . Nở mộ t nụ cườ i (b.). 2 (Độ ng vậ t con đượ c ấ p
đủ ngà y trong trứ ng) phá vỏ trứ ng thoá t ra ngoà i. Gà con mớ i nở . Sâ u nở . 3 (ph.). Đẻ, sinh.
Chị ấ y nở chá u gá i đầ u lò ng. 4 Tă ng thể tích mà khô ng tă ng khố i lượ ng. Ngô bung nở .
- II t. (id.). nang (nó i tắ t). Ngự c nở .
nợ
- dt 1. Số tiền vay củ a ngườ i khá c và sẽ phả i trả : Nhà gầ n chợ đổ nợ cho con (tng); Nhấ t tộ i
nhì nợ (tng). 2. Nhiệm vụ đố i vớ i ngườ i khá c: Đấ y vớ i đâ y chẳ ng duyên thì nợ (cd). 3. Điều
mang ơn và mong đượ c trả : Đền nợ nướ c; Dưỡ ng sinh đô i nợ tó c tơ chưa đền (K).
- đgt 1. Vay và sẽ phả i trả : Mẹ tô i bà ấ y hai triệu đồ ng. 2. Đã hứ a và sẽ phả i là m: Tô i vẫ n nhớ
cò n nợ anh việc giớ i thiệu anh vớ i ô ng ấ y.
- tt Nó i kẻ xấ u hay là m phiền ngườ i khá c: Tô i khô ng muố n nó i đến củ a ấ y.
nơi
- d. 1. Phầ n khô ng gian đượ c xá c định rõ rà ng : Nơi đâ y đã xả y ra nhữ ng trậ n á c chiến ; Đi
đến nơi, về đến chố n (tng). 2. Nh. Chỗ , ngh. 6 : Trao tơ phả i lứ a gieo cầ u đá ng nơi (K).
nớ i
- đg. 1 Là m cho lỏ ng, cho rộ ng ra chú t ít để bớ t că ng, bớ t chặ t, bớ t chậ t. Nớ i thắ t lưng. Nớ i
lỏ ng đai ố c. Á o bị chậ t, phả i nớ i ra. Mọ i ngườ i đứ ng nớ i ra. 2 Là m cho bớ t chặ t chẽ, nghiêm
ngặ t. Kỉ luậ t có phầ n nớ i hơn. 3 (kng.). Hạ bớ t giá xuố ng chú t ít, so vớ i bình thườ ng. Giá
cô ng may ở cử a hiệu nà y có nớ i hơn.
nơm
- I. dt. Đồ đan bằ ng tre, dù ng để ú p, chụ p cá : đan nơm. II. đgt. Dù ng nơm để ú p cá : đi nơm cá
nơm đượ c nhiều ra phết.
nụ
- 1 dt (thự c) Bú p hoa chưa nở : Cà nh nà o cũ ng cò n vô khố i là nụ (NgTuâ n); Có hoa mừ ng hoa
có nụ mừ ng nụ (tng).
- 2 dt Ngườ i ở gá i cò n nhỏ (cũ ): Trong xã hộ i phong kiến ngườ i ta nuô i nhữ ng em bé gá i và
gọ i là cá i nụ .
nụ cườ i
- Cá i cườ i chú m chím, khô ng hé mô i.
nù i
- d. Mớ xơ sợ i hay vả i, giấ y đượ c vò chặ t lạ i. Dù ng nù i rơm là m mồ i lử a. Quơ mộ t nù i cỏ . Nù i
giẻ rá ch.
nú i
- dt. Dạ ng địa hình lồ i, sườ n dố c, có độ cao lớ n hơn đồ i: nú i nhấ p nhô vượ t nú i bă ng sô ng.
nú i lử a
- dt Nú i có miệng ở đỉnh, qua đó thườ ng xuyên hoặ c từ ng thờ i kì, cá c chấ t khoá ng nó ng chả y
dướ i nhiệt độ và á p suấ t rấ t cao bị phun ra ngoà i: ở chung quanh Thá i-bình-dương có nhiều
nú i lử a.
nú i non
- Nh. Nú i
nú m
- 1 d. Bộ phậ n hình trò n, nhỏ , nhô lên ở đầ u hay trên bề mặ t mộ t số vậ t. Nú m cau. Nú m đồ ng
hồ . Vặ n nú m điều chỉnh tivi.
- 2 d. (kng.). Nắ m. Mộ t nú m gạ o.
- 3 đg. (ph.). Tú m. Nú m áo kéo lạ i.
nung
- đgt. Đố t bằ ng nhiệt độ cao: nung vô i lò nung gố m sứ .
nung nấ u
- đgt 1. Gâ y mộ t sứ c nó ng rấ t lớ n: Cá i nắ ng nung nấ u. 2. Là m cho phả i chịu đự ng gian khổ :
Lò cừ nung nấ u sự đờ i (CgO).
nũ ng nịu
- Nh. Nũ ng.
nuô i
- I đg. 1 Cho ă n uố ng, chă m só c để duy trì và phá t triển sự số ng. Nuô i con. Nuô i lợ n, gà . Nghề
nuô i ong. Cô ng tá c nuô i quâ n (cô ng tá c cấ p dưỡ ng trong quâ n độ i). 2 Giữ gìn, chă m só c để
cho tồ n tạ i, cho phá t triển. Nuô i tó c cho dà i. Nuô i chí lớ n. Nuô i nhiều ướ c mơ.
- II t. (dù ng phụ sau d., trong mộ t số tổ hợ p). Đượ c coi như ngườ i ruộ t thịt, tuy khô ng có
quan hệ dò ng má u. Cha mẹ . Con nuô i cũ ng quý như con đẻ.
nuô i dưỡ ng
- đgt. Nuô i nấ ng và chă m chú t cho tồ n tạ i khoẻ mạ nh hoặ c phá t triển nó i chung: nuô i dưỡ ng
con cá i nuô i dưỡ ng mầ m non nghệ thuậ t.
nuô i nấ ng
- đgt Nuô i số ng và chă m nom să n só c: Lấ y chi nuô i nấ ng cá i con (Tả n-đà ).
nuô ng chiều
- đg. Nh. Nuô ng.
nuố t
- đg. 1 Là m cho đồ ă n uố ng từ miệng qua thự c quả n, xuố ng dạ dà y. Nuố t miếng cơm. Nuố t
viên thuố c. Nghe như nuố t từ ng lờ i (b.). 2 Cố nén xuố ng, như là m cho chìm sâ u và o trong
lò ng, khô ng để lộ ra. Nuố t hậ n. Nuố t giậ n là m là nh. Nuố t nướ c mắ t (b.; cam chịu đau đớ n
trong lò ng). 3 (kng.). Chiếm đoạ t gọ n bằ ng quyền thế hay má nh khoé. Chá nh tổ ng nuố t
khô ng mấ y sà o ruộ ng. Nuố t khô ng trô i mó n tiền hố i lộ . 4 Là m á t hẳ n đi bằ ng mộ t sứ c tá c
độ ng mạ nh hơn. Tiếng gọ i bị nuố t trong tiếng mưa gió . Cặ p kính to như nuố t cả khuô n mặ t
(b.).
nuố t chử ng
- đgt. 1. Đá nh ự c nuố t cả miếng và o bụ ng mà khô ng nhai chú t nà o: nuố t chử ng miếng thịt. 2.
Hoà n toà n che lấ p: Só ng nuố t chử ng cả con thuyền. 3. Hoà n toà n buô ng trô i điều đã hứ a, đã
thoả thuậ n: nuố t chử ng lờ i hứ a.
nuố t giậ n
- đgt Nén cơn tứ c giậ n: Hai anh em xích mích vớ i nhau, nhưng ngườ i anh đã nuố t giậ n là m
là nh để bả o vệ đoà n kết.
nú p
- đg. Nh. Nấ p : Trẻ con chơi hú tim, nú p sau tủ .
nú t
- 1 I d. Vậ t trò n, nhỏ , để đó ng và o miệng chai lọ cho kín. Mở nú t chai.
- II đg. Đó ng kín miệng chai lọ bằ ng . Nú t lọ mự c lạ i. Đêm tố i như hũ nú t.
- 2 d. 1 Chỗ hai đầ u dâ y buộ c và o nhau. Nú t thừ ng. Buộ c thắ t nú t. 2 Chỗ giao nhau củ a nhiều
đoạ n đườ ng đi từ cá c hướ ng lạ i. Nú t giao thô ng. 3 (kết hợ p hạ n chế). Điểm trọ ng yếu. Điểm
nú t củ a vấ n đề. Cá i nú t củ a câ u chuyện. 4 Sự kiện quan trọ ng trong vở kịch, khi cá c nhâ n vậ t
chính đụ ng độ vớ i nhau là m bù ng nổ xung độ t kịch. Nú t kịch. (Nghệ thuậ t) thắ t nú t*. 5 (ph.).
Cú c. Nú t á o. 6 Nú m nhỏ , có tá c dụ ng đó ng mở để điều khiển ở mộ t số loạ i má y, độ ng cơ hay
hệ thố ng điện. Ấn nú t điện. Bấ m nú t.
- 3 d. (thgt.; kết hợ p hạ n chế). Tậ p hợ p nhiều ngườ i, đô i khi độ ng vậ t cù ng loà i (hà m ý coi
thườ ng hoặ c thâ n mậ t). Khô ng nhanh là chết cả nú t.
- 4 đg. (ph.). Mú t. Trẻ nú t sữ a.
nữ
- I. dt. Ngườ i thuộ c giớ i nữ ; phâ n biệt vớ i nam: khô ng phâ n biệt nam vớ i nữ . II. tt. (Đồ dù ng)
chuyên dụ ng, dà nh riêng cho nữ giớ i: xe đạ p nữ hon đa nữ .
nữ cô ng
- dt (H. cô ng: khéo léo) Cô ng việc củ a phụ nữ trong gia đình: Từ nữ cô ng, phụ xả o đều nguô i
(Chp).
nữ giớ i
- Phụ nữ nó i chung.
nữ hoà ng
- d. Ngườ i phụ nữ là m vua. Nữ hoà ng nướ c Anh.
nữ sinh
- dt. Họ c sinh nữ : Cá c nữ sinh đều mặ c á o dà i, trô ng rấ t đẹp rấ t duyên.
nữ tính
- (H. tính: tính chấ t) Tính chấ t phụ nữ : Nhà tâ m lí họ c chuyên nghiên cứ u nữ tính.
nữ trang
- Đồ trang sứ c củ a phụ nữ , như vò ng, xuyến, hoa tai...
nử a
- I d. Mộ t trong hai phầ n bằ ng nhau củ a mộ t cá i gì. Nử a quả cam. Nử a câ n. Non nử a giờ . Cay
đắ ng như chết nử a ngườ i. Khô ng rờ i nhau nử a bướ c (khô ng rờ i nhau mộ t chú t nà o).
- II t. (dù ng hạ n chế trong mộ t số tổ hợ p, trướ c mộ t từ khá c). Khô ng hoà n toà n, vừ a như thế,
vừ a khá c thế. Nướ c thuộ c địa phong kiến. Thự c vậ t nử a kí sinh. Lự c lượ ng nử a vũ trang (lự c
lượ ng vũ trang khô ng thoá t li sả n xuấ t).
- buổ i d. Khoả ng thờ i gian và o giữ a buổ i sá ng, khoả ng 9-10 giờ , hoặ c và o giữ a buổ i chiều,
khoả ng 3-4 giờ , trong mộ t ngà y lao độ ng. Nghỉ uố ng nư
nử a đêm
- dt. Giữ a đêm: là m việc đến tậ n nử a đêm.
nữ a
- trgt 1. Chưa thô i: Tô i cò n đi nữ a. 2. Thêm và o: Họ p nhau nà o biết có ngà y nữ a thô i (NĐM).
3. Tiếp tụ c: Tô i khô ng thể ă n nữ a. 4. Huố ng chi: Phả i duyên phả i kiếp thì theo, cá m cò n ă n
đượ c, nữ a bèo hử anh (cd). 5. Kẻo: Mà ta bấ t độ ng, nữ a ngườ i sinh nghi (K).
- tt 1. Tiếp sau: Lá t anh ấ y sẽ về; Chỉ cò n mộ t đoạ n đườ ng nữ a thô i. 2. Thêm và o: Ô ng ấ y cầ n
mộ t ngườ i nữ a.
nự ng
- đg. Dỗ con : Nự ng thằ ng bé cho nó nín.
nướ c
- 1 d. 1 Chấ t lỏ ng khô ng mà u, khô ng mù i và trong suố t khi là nguyên chấ t, tồ n tạ i trong tự
nhiên ở sô ng hồ , ở biển. Nướ c mưa. Nướ c lũ . Nướ c thuỷ triều. Nướ c lên (nướ c thuỷ triều
lên). Ă n nướ c giếng. 2 Chấ t lỏ ng, nó i chung. Nướ c mắ t. Nướ c chè. Chanh nhiều nướ c. Nướ c
thép đầ u tiên. Thuố c nướ c*. 3 Lầ n, lượ t sử dụ ng nướ c, thườ ng là đun sô i, cho mộ t tá c dụ ng
nhấ t định nà o đó . Pha chè nướ c thứ hai. Thang thuố c đô ng y sắ c ba nướ c. Rau rử a mấ y
nướ c mớ i sạ ch. 4 Lớ p quét, phủ bên ngoà i cho bền, đẹp. Quét hai nướ c vô i. Nướ c mạ rấ t
bền. Tố t gỗ hơn tố t nướ c sơn (tng.). 5 (kết hợ p hạ n chế). Vẻ á nh, bó ng tự nhiên củ a mộ t số
vậ t, tự a như có mộ t lớ p mỏ ng chấ t phả n chiếu á nh sá ng nà o đó phủ bên ngoà i. Nướ c ngọ c.
Gỗ lên nướ c bó ng loá ng.
- 2 d. Vù ng đấ t trong đó nhữ ng ngườ i thuộ c mộ t hay nhiều dâ n tộ c cù ng số ng chung dướ i
mộ t chế độ chính trị - xã hộ i và cù ng thuộ c về mộ t nhà nướ c nhấ t định. Nướ c Việt Nam. Cá c
nướ c lá ng giềng.
- 3 d. 1 (kết hợ p hạ n chế). Bướ c đi, về mặ t nhanh chậ m (củ a ngự a). Ngự a chạ y đang đượ c
nướ c. Phi nướ c đạ i*. 2 Bướ c đi củ a quâ n cờ , về mặ t ả nh hưở ng đến thế cờ . Nướ c cờ cao.
Má ch nướ c*. Chơi cờ sá ng nướ c. 3 Cá ch hà nh độ ng, hoạ t độ ng để tá c độ ng đến tình hình,
thoá t khỏ i thế bí hoặ c tạ o ra thế thuậ n lợ i. Bị bao vâ y, chỉ cò n nướ c ra đầ u thú . (Tính) hết
nướ c*. 4 (kng.). Thế hơn kém. Chịu nướ c lép. Đến nướ c cù ng rồ i. Đượ c nướ c, cà ng là m già .
Nó thì nướ c gì! 5 (kng.). Mứ c độ khó có thể chịu đự ng hơn. Độ c á c đến nướ c ấ y là cù ng. (Trả
đến nghìn đồ ng là ) hết nướ c*. Đã đến nướ c nà y thì khô ng cò n có thể từ chố i đượ c.
nướ c da
- dt. Mà u sắ c củ a da ngườ i: nướ c da ngă m đen nướ c da bá nh mậ t.
nướ c đá
- dt Nướ c đô ng cứ ng do đã là m lạ nh: Mù a hè, uố ng cà -phê có nướ c đá .
nướ c hoa
- Nướ c là m bằ ng chấ t hó a họ c, có mù i thơm như hương cá c loà i hoa, để xứ c cho thơm.
nương
- 1 d. 1 Đấ t trồ ng trọ t trên đồ i nú i. Phá t nương. Lú a nương. 2 Bã i cao ven sô ng. Nương dâ u.
- 2 đg. 1 (id.). Dự a và o để cho đượ c vữ ng. Nương mình và o ghế. 2 Dự a và o để có đượ c sự
che chở , giú p đỡ . Nương và o nhau mà số ng. Nương bó ng.
- 3 đg. (kết hợ p hạ n chế). Giữ gìn độ ng tá c cho nhẹ nhà ng khi cầ m nắ m, sử dụ ng, khô ng là m
mạ nh tay để trá nh là m vỡ , gã y, hỏ ng. Nương nhẹ*. Nương sứ c.
nương ná u
- đgt. ẩ n, lá nh và o mộ t nơi, và nhờ và o sự che chở : nương ná u trong rừ ng Nhữ ng là nương
ná u qua thì (Truyện Kiều).
nướ ng
- đgt 1. Để trên than chá y cho chín: Nướ ng chả . 2. Mấ t hết tiền (thtụ c): Đượ c đồ ng nà o củ a
con bạ c thì lạ i nướ ng cho nhà cá i hết (Thế-Lữ ).
nứ t
- t. Cg. Nứ t nẻ. Có vết rạ n trên mặ t hay suố t bề dà y: Cố c nứ t vì nướ c sô i; Đấ t nứ t.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

o
- ,O Con chữ thứ mườ i bả y củ a bả ng chữ cá i chữ quố c ngữ : 1) viết nguyên â m "o"; 2) viết
nguyên â m "o" ngắ n trong ong, oc; 3) dù ng ở dạ ng lặ p oo viết nguyên â m "o" dà i trong oong,
ooc; 4) viết bá n nguyên â m cuố i "u" trong ao, eo; 5) viết bá n nguyên â m - â m đệm "u" trong
oa, oe; 6) riêng trong mộ t số từ mượ n củ a tiếng nướ c ngoà i, thuậ t ngữ khoa họ c có tính
quố c tế viết nguyên dạ ng, thì có thể đọ c như ô (thí dụ : video, photocopy).
- 1 d. Cuố ng họ ng lợ n.
- 2 d. (ph.). Cô . Ô ng chú bà o.
- 3 đg. (ph.; kng.). Tá n tỉnh (phụ nữ ). O mèo*.
- Kí hiệu hoá họ c củ a nguyên tố oxygen (oxi).
o bế
- đgt. Nâ ng niu chiều chuộ ng: o bế vợ trẻ đượ c cấ p trên o bế.
ó
- 1 dt Mộ t loà i diều hâ u: Như Thạ ch Sanh đá nh ó cứ u nà ng tiên (Tố -hữ u).
- 2 trgt Kêu ầm ĩ: Có việc gì mà la ó thế?.
oa oa
- Tiếng trẻ sơ sinh khó c.
oa trữ
- đg. Giữ và cấ t giấ u nhữ ng thứ do ngườ i khá c đã lấ y đượ c mộ t cá ch phi phá p. Oa trữ củ a ă n
cắ p.
òa
- oà 1 đgt. ù a, à o: nướ c oà và o ngậ p nhà Đá m trẻ chạ y oà ra sâ n.
- oà 2 tt. (Tiếng khó c) to, độ t ngộ t phá t ra do xú c độ ng bấ t ngờ : Biết tin mẹ mấ t cô ta khó c oà
lên Lú c chia tay, ngườ i mẹ ô m gụ c và o ngự c con khó c oà lên.
oá ch
- tt, trgt Có vẻ bả nh bao (thtụ c): Đi đâ u mà oá ch thế?; ă n mặ c oá ch quá .
oai
- t. Có vẻ tô n nghiêm đá ng sợ hoặ c đá ng phụ c.
oai danh
- Nh. Uy danh.
oai hù ng
- tt (H. hù ng: mạ nh) Mạ nh và đá ng kính nể: Nhâ n dâ n ta đã đi nhữ ng bướ c oai hù ng (Trg-
chinh).
oai linh
- X. Uy linh.
oai nghiêm
- t. Như uy nghiêm.
oai oá i
- đgt. Kêu, thố t to lên, do bị đau hay sợ độ t ngộ t: Là m gì mà kêu oai oá i lên thế? Oai oá i như
phủ Khoá i xin cơm (tng.).
oai vệ
- tt Có vẻ chữ ng chạ c, tô n nghiêm: Bá c đã thấ y cá i dá ng nó oai vệ là ngầ n nà o (NgCgHoan).
oả i
- t. (kng.). 1 Ở trạ ng thá i đã bị thẳ ng ra hay trễ xuố ng, khô ng cò n giữ đượ c hình dạ ng uố n
cong như trướ c. Cá i mó c bị oả i, khô ng treo đượ c. Lưỡ i câ u oả i ra. 2 Mệt rã rờ i. Là m oả i cả
ngườ i.
oan
- tt. Bị quy tộ i khô ng đú ng, phả i chịu sự trừ ng phạ t mộ t cá ch sai trá i, vô lí: xử oan mấ t tiền
oan.
oan cừ u
- tt (H. cừ u: thù hằ n) Că m giậ n và thù hằ n: Đả o Cô n-lô n rự c lử a oan cừ u (PhBChâ u).
oan hồ n
- Hồ n ngườ i chết oan (cũ ).
oan nghiệt
- d. Như oan trá i.
oan trá i
- I. tt. Bị oan rà nh rà nh mà phả i cam chịu, khô ng là m gì đượ c, là m cho trở nên bấ t hạ nh, đau
khổ : mố i tình oan trá i gặ p lắ m điều oan trá i. II. dt. Nhữ ng điều phả i gá nh chịu trong kiếp
nà y để trả cho nhữ ng điều á c đã là m ở kiếp trướ c, theo quan niệm củ a đạ o Phậ t.
oan uổ ng
- tt (H. uổ ng: cong) Bị thiệt thò i mà khô ng phả i do lỗ i củ a mình: Nó họ c rấ t chă m chỉ mà
khô ng hiểu vì sao khô ng đỗ , thự c là oan uổ ng.
oá n
- 1. đg. Că m giậ n ngườ i đã là m hạ i mình : Nó mấ t nhà thì nó oá n suố t đờ i. 2. d. Sự că m tứ c
điều ngườ i ta là m hạ i mình : Oá n thì trả oá n, â n thì trả â n (K).
- ghét- Că m giậ n và ghét.
oá n ghét
- đg. Că m giậ n và chá n ghét đến tộ t độ .
oá n giậ n
- đgt. Că m giậ n, uấ t ứ c tộ t độ : oá n giậ n kẻ ă n ở hai lò ng.
oá n hậ n
- đgt (H. hậ n: thù hằ n) Că m thù và tứ c giậ n: Tiếng gà vă ng vẳ ng gá y trên bom, oá n hậ n trô ng
ra khắ p mọ i chò m (HXHương); Khú c đà n bạ c mệnh gả y xong mà oá n hậ n vẫ n cò n chưa hả
(Bù i Kỉ).
oá n trá ch
- Că m giậ n trá ch mó c.
oanh kích
- đg. (id.). Oanh tạ c.
oanh liệt
- tt. 1. Lẫ y lừ ng, vang dộ i: chiến thắ ng oanh liệt. 2. Anh dũ ng, vẻ vang: hi sinh oanh liệt vì Tổ
quố c.
oằ n
- đgt Cong xuố ng vì bị đè nặ ng: Cà nh bưở i oằ n xuố ng vì sai quả ; Nhữ ng lờ i nghiêm huấ n đó
thì đến sắ t cũ ng phả i oằ n (NgCgHoan).
oắ t
- t. Nó i ngườ i bé nhỏ quá (dù ng vớ i ý coi thườ ng) : Thằ ng oắ t gá nh thế nà o nổ i hai thù ng
nướ c .
oắ t con
- t. (hoặ c d.). x. oắ t.
óc
- dt. 1. Khố i mềm, trắ ng đụ c chứ a trong hộ p sọ củ a ngườ i và độ ng vậ t: nhứ c ó c. 2. ó c con
ngườ i, biểu trưng cho nhậ n thứ c, ý thứ c, tư tưở ng: ó c sá ng tạ o ó c địa vị.
ọc
- đgt Nô n ra, ó i ra: Chá u bé vừ a bú xong đã ọ c sữ a ra; Má u anh ấ y ọ c ra đà ng mồ m.
ọc ạ ch
- Nó i tiếng chuyển độ ng trong bụ ng khi ăn khô ng tiêu.
oi
- 1 d. Giỏ đự ng cua, đự ng cá đá nh bắ t đượ c.
- 2 t. (Thờ i tiết) rấ t nó ng và ẩ m, lặ ng gió , khiến cơ thể khó toả nhiệt, gâ y cả m giá c bứ c bố i
khó chịu. Trờ i oi quá , có lẽ sắ p có dô ng.
oi ả
- tt. (Thờ i tiết) nó ng, bứ c, khô ng có gió , gâ y cả m giá c bứ c bố i, khó chịu: nhữ ng ngà y hè oi ả .
oi bứ c
- tt Nó ng bứ c khiến ngườ i ta khó chịu: Cả đêm, trờ i oi bứ c, khô ng ngủ đượ c.
oi khó i
- Nó i thứ c ăn thứ c uố ng có mù i khó i.
oi nướ c
- tt Nó i đấ t đẫ m nướ c khiến câ y cố i bị ú a, khô ng phá t triển đượ c: Trờ i oi nướ c, lá câ y bị
và ng ú a.
ói
- (đph) đg. Nh. Nô n mử a. Tứ c ói má u (đph). Tứ c uấ t lên.
- t. Nhiều quá , thừ a ra : Cò n ó i việc ; Cò n ó i ngô khoai.
om
- 1 d. (ph.). Nồ i đấ t nhỏ . Nấ u mộ t om cơm cho mộ t ngườ i ă n.
- 2 x. ohm.
- 3 đg. 1 Nấ u nhỏ lử a và lâ u cho thứ c ă n ngấ m kĩ mắ m muố i, gia vị. Đậ u phụ om cà chua.
Lươn om. 2 (kng.). Giữ lạ i lâ u, là m trì hoã n việc đá ng lẽ có thể là m xong ngay, là m xong sớ m
đượ c. Mượ n sá ch cứ om mã i khô ng trả . Om cả thá ng khô ng chịu giả i quyết.
- 4 t. (kng.). To tiếng mộ t cá ch ồ n à o, gâ y cả m giá c khó chịu. Gắ t om nhà . Thắ c mắ c om lên.
om sò m
- tt. ầ m ĩ, ná o độ ng, vớ i nhiều â m, giọ ng điệu xen lẫ n và o nhau: cã i nhau om sò m Chuyện
chẳ ng có gì mà cứ la lố i om sò m như thế.
òm ọp
- trgt Nó i tiếng lộ i ở mộ t nơi có nuớ c lõ ng bõ ng: Lộ i ò m ọ p đi soi ếch.
ong
- d. Loạ i sâ u bọ cá nh mà ng, đít có nọ c, số ng thà nh đà n có tổ chứ c, nhiều loà i có thể hú t nhị
hoa gâ y mậ t.
ong mậ t
- d. Ong nuô i hoặ c số ng hoang, sả n sinh ra mậ t và sá p.
ong nghệ
- Nh. Ong và ng.
ong thợ
- dt Ong chuyên bay đi lấ y nhị hoa về là m mậ t: Ong thợ khô ng có khả nă ng sinh sả n.
ong vò vẽ
- Nh. Ong vẽ.
ó ng ả
- t. 1 Bó ng mượ t và mềm mạ i. Má i tó c dà i ó ng ả . Câ y lú a xanh ó ng ả . 2 Mềm mạ i, tha thướ t.
Dá ng đi ó ng ả.
ó ng á nh
- tt. Mượ t, bó ng loá ng đến mứ c phả n chiếu á nh sá ng lấ p lá nh: Viên đá quý ó ng á nh nhiều sắ c
mà u.
ót
- dt (đph) Gá y: Tó c ót dà i quá .
ô
- d. Đồ dù ng gồ m có khung sắ t lợ p vả i để che mưa che nắ ng. Ô .- d. 1. Ngă n nhỏ do mộ t bộ
phậ n lớ n chia ra : Ô tủ , ô kéo. 2. Khoả ng có nhữ ng hình vuô ng đều kề nhau : Giấ y kẻ ô .
- d. Đồ dù ng bằ ng đồ ng để đự ng trầ u cau : Ô trầ u.
- I. d. 1. Từ dù ng trong vă n họ c cũ chỉ con quạ . 2. Mặ t trờ i, theo điển cũ : Bó ng ô đã xế ngang
đầ u (K). II. t. Có mà u đen như mà u lô ng quạ : Ngự a ô ; Gà ô .
- d. "Cử a ô" nó i tắ t : Ô Cầ u Giâ ý ; Ô Đô ng Má c .
- Cg. Ơ. Thá n từ dù ng để tỏ sự ngạ c nhiên : Ô ! Sao lạ i ă n nó i ngang trá i thế nhỉ !
ô danh
- t. (cũ ). Xấ u xa vớ i ngườ i đờ i; phả i chịu mang tiếng xấ u. Là m ô danh cha mẹ.
ô hay
- tht. Tiếng thố t ra biểu lộ sự ngạ c nhiên: ô hay, sao bị là m như vậ y?
ô hô
- c. (cũ ; vch.). Tiếng thố t ra tự a như biểu lộ sự thương cả m trướ c mộ t điều bấ t hạ nh
(thườ ng hà m ý giễu cợ t). Hết đờ i kẻ xu nịnh, ô hô !
ô hợ p
- tt. Hỗ n độ n, tạ p nham đủ thứ ngườ i: độ i quâ n ô hợ p mộ t lũ ô hợ p.
ô nhiễm
- tt (H. ô : vẩ n đụ c; nhiễm: nhuộ m, lâ y) Có lẫ n chấ t bẩ n tớ i mứ c trở thà nh độ c hạ i: Khô ng khí
ô nhiễm; Mô i trườ ng ô nhiễm.
ô nhụ c
- Xấ u xa nhụ c nhã .
ô tô
- x. ô tô .
ô trọ c
- tt. Xấ u xa, nhơ bẩ n: phườ ng ô trọ c.
ô uế
- tt (H. ô : vẩ n, đụ c; uế: bẩ n thỉu) Nhơ nhớ p: Cuộ c đờ i ô uế củ a gá i mạ i dâ m.

- ph. Nh. ùa : Nướ c nô ng giang chả y ồ và o cá nh đồ ng.
- th. Từ tỏ ý ngạ c nhiên : ồ ! Trú ng số à ?
ồ ạt
- t. Mạ nh, nhanh, dồ n dậ p, và khô ng có trậ t tự . Tiến quâ n ồ ạ t. Tuyển sinh ồ ạ t. Là m ồ ạ t,
khô ng có kế hoạ ch.

- 1 dt. 1. Chỗ ló t bằ ng cỏ , rơm rá c để nằ m hoặ c để đẻ: nằ m ổ rơm ló t ổ Gà đang ấ p trong ổ . 2.
Đà n con vậ t mớ i sinh, nở trong cù ng mộ t ổ : cá ổ ổ chó mớ i mở mắ t. 3. Nơi tậ p trung nhữ ng
hạ ng ngườ i hay loà i vậ t nguy hạ i, là m ả nh hưở ng xấ u tớ i cuộ c số ng con ngườ i: ổ buô n lậ u ổ
vi trù ng. 4. Tổ : ổ chim. 5. Nơi bố trí lự c lượ ng chiến đấ u: ổ phụ c kích ổ chiến đấ u. 6. (kết hợ p
hạ n chế, dù ng vớ i bá nh mì) Chiếc: ổ bá nh mì.
- 2 đgt. Giấ u tiền ở trong lò ng bà n tay để ă n gian (khi đá nh me, đá nh lú ): ổ tiền.
ổ bi
- dt Vò ng sắ t có đặ t nhữ ng viên bi để lắ p và o trụ c quay cho trơn: Thay ổ bi bá nh xe đạ p.
ổ chuộ t
- d. Nhà nhỏ , thấ p, bẩ n, củ a nhữ ng ngườ i cù ng khổ , số ng chui rú c.
ổ gà
- d. Chỗ lõ m sâ u xuố ng (giố ng như ổ củ a gà ) trên mặ t đườ ng do bị lở . Đườ ng nhiều ổ gà . Xe
chồ m qua mộ t ổ gà .
ổ khó a
- ổ khoá dt. Khoá chìm: lắ p ổ khoá và o tủ .
ốc
- 1 dt Loà i độ ng vậ t thâ n mềm, phía ngoà i có vỏ cứ ng, thịt ă n đượ c: Ngườ i ă n ố c, ngườ i đổ
vỏ (tng).
- 2 dt Tù và là m bằ ng vỏ ố c biển: Trố ng đá nh liên thanh, ố c nổ i vô hồ i (Phạ m Duy Tố n).
- 3 dt Nhà (cũ ): Và i tiếng dế, nguyệt soi trướ c ố c, mộ t hà ng tiêu, gió thố c ngoà i hiên (Chp).
- 4 dt Đinh ốc nó i tắ t: Vặ n đinh ốc cho chắ c.
- 5 dt Nố t nhỏ nổ i ở ngoà i da: Da nổ i ố c.
ốc xà cừ
- d. Ốc biển loạ i lớ n, vỏ dà y có xà cừ đẹp.
ôi
- 1 tt. (Thứ c ă n) bắ t đầ u có mù i, sắ p thiu: thịt ô i Củ a rẻ là củ a ô i khô ng ă n nhữ ng thứ c ô i.
- 2 tht. Tiếng thố t ra biểu lộ cả m xú c ngạ c nhiên: ô i, đẹp quá .
ổi
- dt (thự c) Loà i câ y gỗ cù ng họ vớ i sim, vỏ nhẵ n, quả có nhiều hộ t, thịt mềm, khi chín ă n
ngọ t: Tù y theo mà u thịt quả , có thứ gọ i là ổ i đà o, có thứ gọ i ổ i mỡ gà .
ối
- t. Thuộ c về nhữ ng mà ng bọ c thai : Nướ c ố i ; Vỡ đầ u ố i.
- t. Nhiều lắ m : Cò n ối ra đấ y.
- th. Từ dù ng để tỏ sự ngạ c nhiên hoặ c đau đớ n : ố i giờ i ơi!
- Chà X. úi chà .
ôm
- I đg. 1 Vò ng hai tay qua để giữ sá t và o lò ng, và o ngườ i. Quà ng tay ô m lấ y cổ mẹ. Ô m hô n
nhau thắ m thiết. Thâ n câ y hai ngườ i ô m khô ng xuể. Ô m bụ ng cườ i. 2 Giữ mã i, nuô i mã i
trong lò ng; ấp ủ. Ôm mộ ng lớ n. Ôm mố i hậ n.
- II d. Lượ ng vừ a nằ m gọ n trong mộ t vò ng tay. Kiếm về mộ t củ i.
ôm ấp
- tt. 1. ô m và o lò ng vớ i tình cả m yêu thương tha thiết: ô m ấ p đứ a con và o lò ng. 2. ấ p ủ vớ i
tình cả m trâ n trọ ng, tha thiết: ô m ấ p hoà i bã o lớ n lao ô m ấ p nhữ ng mộ ng tưở ng lớ n ô m ấ p
bao hi vọ ng.
ôm châ n
- đgt Nịnh nọ t để cầ u lợ i: Ôm châ n tên chủ .
ôm đồ m
- đg. 1. Mang nhiều thứ quá : Đi đâ u mà ô m đồ m thế? 2. Tham lam là m nhiều việc trong mộ t
lú c : ôm đồ m lắ m cô ng tá c thì khó là m đượ c chu đá o.
ồm ộp
- tht Tiếng ếch kêu: Cả đêm nghe tiếng ồ m ộ p, khó ngủ quá !.
ốm
- t. Mắ c bệnh : ốm phả i uố ng thuố c.
ốm yếu
- t. 1 Có thể lự c kém, sứ c khoẻ kém. Ố m yếu thế thì là m đượ c gì. 2 (id.). Như đau ố m. Tuổ i
già , ốm yếu luô n.
ôn
- 1 Nh. ôn con.
- 2 đgt. Họ c lạ i, nhắ c lạ i điều đã họ c hoặ c đã trả i qua: ô n bà i ô n chuyện cũ vă n ô n võ luyện.
ôn đớ i
- dt (H. đớ i: và nh) Và nh đấ t nằ m giữ a nhiệt đớ i và hà n đớ i ở hai bá n cầ u Trá i đấ t, có khí hậ u
ôn hoà : Nướ c Phá p ở và o ôn đớ i.
ôn hò a
- t. 1. Điềm đạ m, khô ng nó ng nả y : Tính nết ô n hò a. 2. Ê m dịu, khô ng nó ng quá hay lạ nh
quá : Khí hậ u ô n hò a. 3. Nó i xu hướ ng chính trị khô ng quá hữ u cũ ng khô ng quá tả , trong cá c
nướ c tư bả n : Đả ng phá i ôn hò a.
ôn tậ p
- đg. Họ c và luyện lạ i nhữ ng điều đã họ c để nhớ , để nắ m chắ c. Ô n tậ p cuố i khoá .
ôn tồ n
- tt. (Nó i nă ng) điềm đạ m, nhẹ nhà ng, từ tố n: ô n tồ n khuyên bả o vớ i họ c sinh ô n tồ n giả i
thích.
ồn
- tt, trgt Có nhiều â m thanh, tiếng độ ng là m cho khó chịu: Gian nhà chậ t hẹp ồ n lên
(NgĐThi).
ổn
- t. Ê m thuậ n, khô ng có gì vướ ng mắ c : Chuyện xích mích dà n xếp đã ổ n.
ổn định
- đg. (hoặ c t.). Ở và o hay là m cho ở và o trạ ng thá i khô ng cò n có nhữ ng biến độ ng, thay đổ i
đá ng kể. Đờ i số ng ngà y cà ng ổ n định. Ổ n định giá cả . Ổ n định tổ chứ c. Bệnh đã ổ n định.
ô ng
- dt. 1. Ngườ i đà n ô ng ở bậ c sinh ra hoặ c ở bậ c sinh ra cha, mẹ mình: thă m ô ng ở quê ô ng
nộ i ô ng ngoạ i. 2. Ngườ i đà n ô ng đứ ng tuổ i, hoặ c đượ c kính trọ ng: ô ng giá o ô ng sư. 3. Ngườ i
đà n ô ng cù ng bậ c hoặ c bậ c dướ i, trong cá ch gọ i thâ n mậ t: ô ng bạ n và ng ô ng em củ a tô i. 4.
Vậ t đượ c tô n sù ng, kiêng nể: ô ng trờ i ô ng tră ng ô ng bếp. 5. Bả n thâ n mình, trong cá ch gọ i
trịch thượ ng: ô ng sẽ cho mà y biết tay Đứ a nà o dá m là m gì ô ng nà o.
ô ng bà
- dt, đt 1. Từ chỉ ô ng nộ i bà nộ i hoặ c ô ng ngoạ i bà ngoạ i: Ô ng bà tô i đều vẫ n khỏ e; Con cho
cá c chá u lạ i thă m ô ng bà 2. Từ chỉ vợ chồ ng mộ t gia đình đều đã có tuổ i: Hô m nay, vợ chồ ng
tô i đến thă m ô ng bà là vì có chú t việc.
ô ng tổ
- d. 1. Ngườ i đã sinh ra mộ t dò ng họ . 2. Ngườ i đã sá ng tạ o ra mộ t nghề nghiệp gì : Lê Cô ng
Hà nh là ô ng tổ nghề in ở Việt Nam.
ô ng tướ ng
- dt 1. Vị chỉ huy cao nhấ t mộ t đơn vị bộ độ i: Ô ng tướ ng cầ m quâ n ra trậ n. 2. Kẻ huênh
hoang, ra bộ ta đâ y kẻ giờ : Nó cứ là m như ô ng tướ ng, nhưng chẳ ng có tà i nă ng gì.
ố ng
- d. 1. Vậ t hình trụ và dà i, trong rỗ ng : ở bầ u thì trò n, ở ố ng thì dà i (tng). 2. Vậ t hình cá i ố ng :
ố ng quầ n ; ố ng tay. 3. Nh. ố ng tiền : Có tiền bỏ ố ng.
ố ng châ n
- d. Phầ n củ a chi dướ i từ đầ u gố i đến cổ châ n; cẳ ng châ n. Bị gã y xương ố ng châ n.
ố ng chỉ
- dt Vậ t nhỏ hình ố ng để cuố n chỉ chung quanh: Trướ c mắ t cô em là mộ t loạ t ố ng chỉ cá c
mà u.
ố ng điếu
- dt Đồ dù ng để nhét thuố c lá và o rồ i đố t mà hú t: Nhìn thấ y anh ấ y là thấ y ố ng điếu ngậ m ở
miệng.
ố ng khó i
- d. 1. ố ng để thô ng khó i : ố ng khó i nhà má y. 2. (đph). Nh. Thô ng phong.
ố ng nhò m
- d. Dụ ng cụ quang họ c dù ng để quan sá t nhữ ng vậ t ở xa. Ố ng nhò m quâ n sự .
ố ng tiêm
- dt. ố ng đầ u có kim rỗ ng, dù ng để tiêm thuố c.
ốp
- 1 dt Mớ nhỏ vừ a mộ t chét tay: Mộ t ốp mạ .
- 2 đgt Kèm sá t để giụ c là m nhanh mộ t việc gì: Hắ n mà ố p việc thì khô ng mộ t tộ i nhâ n nà o
có thể lờ vờ (Ng-hồ ng).
- 3 đgt áp và o: ốp đá hoa cương và o tườ ng.
- 4 tt Lép; Khô ng đượ c chắ c: Cua bể ố p.
ốt dộ t
- (đph) t. Xấ u hổ , ngượ ng nghịu : Là m như thế thì ố t dộ t quá .
ơ
- ,Ơ Con chữ thứ mườ i chín củ a bả ng chữ cá i chữ quố c ngữ , viết nguyên â m "ơ".
- 1 d. (ph.). Nồ i đấ t nhỏ dù ng để kho nấ u thứ c ă n. Ơ cá .
- 2 c. (dù ng ở đầ u câ u). Tiếng thố t ra biểu lộ sự ngạ c nhiên. Ơ! Anh cũ ng ở đâ y à ? Ơ lên mộ t
tiếng.

- I. đgt. 1. Số ng ở nơi nà o: Bố mẹ ở quê Hai anh chị đều ở cù ng là ng. 2. Có mặ t nơi nà o: Hô m
qua tô i ở nhà Giờ thì nó đang ở ngoà i củ a hà ng. 3. Lưu lạ i, khô ng rờ i đi đâ u: Mờ i mã i mà anh
ấ y khô ng ở lạ i kẻ ở ngườ i đi. 4. Cung cá ch, lố i số ng, cá ch cư xử và sinh hoạ t trong cuộ c số ng
thườ ng ngà y: ở sao cho ngườ i ta thương ở hiền gặ p là nh ô ng ấ y ở sạ ch thế. 5. Là m thuê tạ i
nhà củ a chủ : đi ở con ở . II. lt. Thuộ c vị trí, địa điểm nà o: họ p ở hai trườ ng Đạ i hộ i xã viên tổ
chứ c ở trụ sở uỷ ban xã Nhà dự ng ở sườ n đồ i.
ở đờ i
- đgt, trgt Số ng trên đờ i: Bá c mẹ già chưa dễ ở đờ i vớ i ta (cd); ở đờ i, có ngườ i tố t, ngườ i xấ u.
ở riêng
- Lậ p gia đình, số ng tá ch rờ i cha mẹ : Chị ấ y đi ở riêng rồ i.
ở trọ
- đgt ở tạ m mộ t nơi khô ng phả i nhà mình: ô ng phả i ở trọ chứ khô ng thể để bà vớ i cá c con
và o đượ c (Ng-hồ ng).

- th. Cg. ớ nà y. Tiếng dù ng để gọ i, như bớ , như hỡ i : ớ anh đi đườ ng cá i quan (cd) .

- đg. Tố ng khí hoặ c nhữ ng chấ t gì đó từ dạ dà y ra miệng. Đau dạ dà y bị ợ chua. Bò ợ cỏ lên
nhai lạ i.
ới
- I. đgt. Gọ i, bá o cho biết: Có gì ớ i cho biết vớ i Cứ ớ i mộ t tiếng là tô i ra ngay. II. tht. Tiếng kêu
để than vã n nhắ n nhủ : ới bà con ơi.
ỡm ờ
- tt, trgt Có ý trêu, cợ t nhả : Nhữ ng câ u hỏ i ỡ m ờ củ a mấ y anh trai trẻ (Ng-hồ ng); Con gá i chỉ
nó i ỡ m ờ , thuyền anh chậ t chộ i, cò n nhờ là m sao (cd); ỡ m ờ con tạ o mộ t mà u trêu ngươi
(NgCgTrứ ).
ơn
- d. Nh. ân : Là m ơn nên oá n (tng).
ớn
- đg. 1 Có cả m giá c lạ nh từ trong ngườ i lạ nh ra và ghê ghê ngườ i. Bị ớ n số t. Sợ quá , ớ n lạ nh
cả xương số ng. 2 Chá n đến phá t ngấ y. Ă n mã i mộ t thứ , ớ n quá . Nó i nhiều nghe phá t ớ n. 3
(ph.). Sợ . Bị đò n mộ t lầ n đã ớ n rồ i. // Lá y: ơn ớ n (ng. 1; ý mứ c độ ít).
ớn lạ nh
- Cg. ớn mình.Có cả m giá c ren rét, sắ p số t.
ớt
- d. Câ y nhỏ cù ng họ vớ i cà , hoa trắ ng, quả chín có mà u đỏ hay và ng, vị cay, dù ng là m gia vị.
Cay như ớ t.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

P (1)

pha
- 1 (F. phare) dt. Đèn pha, nó i tắ t: bậ t pha ô tô .
- 2 (F. phase) 1. đgt. Gố c xá c định vị trí củ a mộ t điểm (mộ t vậ t) tạ i mộ t thờ i điểm trong dao
độ ng điều hoà ; cò n gọ i là gó c pha: dao độ ng cù ng pha. 2. Tậ p hợ p cá c phầ n củ a mộ t hệ nhiệt
độ ng có cù ng cá c tính chấ t vậ t lí và hoá họ c: dò ng điện ba pha. 3. Cả nh diễn ra trong chố c
lá t, cả nh nố i tiếp trong mộ t chuỗ i sự kiện: pha bó ng đẹp mắ t Vở kịch có nhiều pha hấ p dẫ n.
- 3 đgt. 1. Cho nướ c sô i và o cá c loạ i chè để thà nh thứ c uố ng: pha ấ m trà pha cà phê. 2. Hoà
đều và o nhau theo tỉ lệ nhấ t định để thà nh chấ t hỗ n hợ p gì: pha nướ c chấ m pha mà u để vẽ.
3. Xen lẫ n trong nhau: vả i phin pha ni lô ng đấ t cá t pha giọ ng miền Trung pha Bắ c.
- 5 đgt. Cắ t nhỏ ra từ mộ t khố i nguyên: pha thịt pha câ y nứ a.
pha lê
- pha-lê dt (do chữ Há n pha li) Thứ thuỷ tinh trong suố t nặ ng hơn thuỷ tinh thườ ng: Vò m
trờ i cao trong vắ t như mộ t bầ u pha-lê (NgTuâ n).
pha trò
- Là m cho buồ n cườ i bằ ng lờ i hay bằ ng cử chỉ.
phà
- 1 d. Phương tiện vậ n chuyển hình chữ nhậ t, lò ng phẳ ng, dù ng để chở xe cộ và ngườ i qua
sô ng. Cho xe qua phà . Bến phà .
- 2 đg. Thở mạ nh ra qua đườ ng miệng. Phà khó i thuố c. Phà ra hơi rượ u.
phá
- 1 dt. Vù ng nướ c mặ n có dả i đấ t cá t ngă n cá ch vớ i biển, thô ng ra bở i dò ng nướ c hẹp:
Thương em, anh cũ ng muố n vô , Sợ truô ng nhà Hồ , sợ phá Tam Giang (cd.).
- 2 đgt. 1. Là m cho hư hỏ ng: phá nhà phá vỡ kế hoạ ch. 2. Vượ t lên, là m cho cá i cũ vô giá trị:
phá kỉ lụ c. 3. (Vết thương) bung loét, lở ra: Vết thương phá lở . 4. Bậ t mạ nh khô ng kìm giữ
đượ c: phá lên cườ i phá chạ y thá o thâ n.
phá án
- đgt 1. Nó i toà á n cấ p trên huỷ mộ t bả n á n do cấ p dướ i đã xử : Toà sơ thẩ m đã xử như thế
thì toà thượ ng thẩ m khô ng có lí gì mà phá á n. 2. Nó i cô ng an điều tra bí mậ t về đố i tượ ng
củ a vụ á n: Cả nh sá t hình sự đi phá á n.
phá bĩnh
- Cg. Phá hoẵ ng.Quấ y rố i, là m tan mộ t cuộ c vui : Nướ c cờ đang hay thì có kẻ và o phá bĩnh.
phá đá m
- đg. Quấ y rố i để là m tan vỡ , là m hỏ ng cô ng việc hoặ c cuộ c vui củ a nhữ ng ngườ i khá c. Phá
đá m tiệc vui. Khô ng là m thì thô i, đừ ng phá đá m.
phá giá
- đgt. 1. Nh. Phá giá tiền. 2. Bá n rấ t hạ khô ng theo thờ i giá : hà ng bá n phá giá .
phá hạ i
- đgt (H. hạ i: là m tổ n thấ t) Là m cho thiệt hạ i: Sâ u phá hạ i mù a mà ng.
phá hoạ i
- Là m cho hỏ ng, cho thấ t bạ i : Phá hoạ i hộ i nghị.
phá hủ y
- phá huỷ đg. Là m cho bị hư hỏ ng nặ ng, khô ng dù ng đượ c nữ a hoặ c khô ng cò n tồ n tạ i. Phá
huỷ ngô i nhà cũ để là m lạ i. Trậ n lụ t đã phá huỷ nhiều cầ u cố ng.
phá kỷ lụ c
- X. Kỷ lụ c : Phá kỷ lụ c nhả y cao.
phá phá ch
- đg. Phá lung tung, bừ a bã i (nó i khá i quá t).
phá quấ y
- đgt. Là m rố i ra, gâ y cả n trở : kẻ hay phá quấ y.
phá rố i
- đgt Gâ y mấ t trậ t tự : Hắ n về phá rố i cá i nền nếp gia đình.
- phá sả n đgt (H. sả n: củ a cả i) Nó i nhà kinh doanh b
phá sả n
- đg. 1. Cg. Vỡ nợ . Nó i nhà buô n mắ c nhiều nợ khô ng thể trả hết đượ c, phả i đem tà i sả n chia
cho chủ nợ . 2. Hoà n toà n thấ t bạ i : Kế hoạ ch củ a địch phá sả n.
phá thai
- đgt (H. thai: có mang) Huỷ bỏ cá i thai cò n nằ m trong bụ ng: Có chử a lầ n thứ ba, chị ấ y đã
phá thai.
phá trinh
- đg. Cg. Phá tâ n.Giao hợ p vớ i ngườ i con gá i chưa từ ng tiếp xú c vớ i đà n ô ng về mặ t sinh dụ c.
phá c
- đg. 1 Vạ ch ra nhữ ng nét chính, tạ o ra nhữ ng đườ ng nét hoặ c hình khố i sơ lượ c để hình
dung đượ c cá i toà n bộ theo dự định. Phá c ra cố t truyện. Vẽ phá c. Tính phá c xem cầ n chi bao
nhiêu. 2 Có cử chỉ, cử độ ng đơn giả n để biểu thị mộ t thá i độ nà o đó . Phá c mộ t cử chỉ phả n
đố i. Trên mô i phá c mộ t nụ cườ i.
phá c họ a
- phá c hoạ đgt. 1. Vẽ chấ m phá nhữ ng đườ ng nét cơ bả n: phá c hoạ châ n dung. 2. Vạ ch ra
nhữ ng nét chính, nét cơ bả n: phá c hoạ mộ t kế hoạ ch quan trọ ng.
phá ch
- 1 dt Cá ch là m riêng củ a từ ng ngườ i: Mỗ i ngườ i là m mộ t phá ch.
- 2 dt Nhạ c cụ gồ m mộ t thanh tre và hai dù i gỗ , gõ thà nh tiếng gọ n và giò n: Dịp phá ch củ a
đà o nương; Thô ng reo dịp phá ch, suố i tuô n phím đà n (BCKN).
- 3 dt Vía củ a mỗ i ngườ i: Hồ n xiêu phá ch lạ c.
- 4 dt Phầ n ghi họ , tên, số bá o danh củ a thí sinh ở đầ u mỗ i bà i thi: Rọ c phá ch; Rá p phá ch.
- 5 dt (lí) Mỗ i mộ t chu trình biến đổ i biên độ củ a dao độ ng tổ ng hợ p xả y ra khi cộ ng hai dao
độ ng điều hoà có tầ n số gầ n bằ ng nhau: Tầ n số củ a chu trình biến đổ i gọ i là tầ n số phá ch.
- 6 dt Mũ i thuyền: Chèo phá ch.
- 7 trgt Khoá c lá c; Là m bộ : Nó i phá ch; Là m phá ch.
phá ch lố i
- Lên mặ t, là m bộ .
phai
- 1 d. Cô ng trình nhỏ xâ y đắ p bằ ng đấ t hoặ c cá c tấ m gỗ xếp chồ ng lên nhau để ngă n dò ng
nướ c. Đắ p phai. Bờ phai.
- 2 đg. 1 Khô ng cò n giữ nguyên độ đậ m củ a mà u sắ c, hương vị ban đầ u. Vả i bị phai mà u. Chè
đã phai hương. 2 Khô ng cò n giữ nguyên độ đằ m thắ m sâ u sắ c như ban đầ u. Kỉ niệm khô ng
thể nà o phai.
phả i
- 1 I. đgt. 1. Bắ t buộ c khô ng thể là m khá c đượ c hoặ c nhấ t thiết cầ n có như thế: Tô i phả i đi
ngay phả i đủ điểm mớ i đượ c lên lớ p. 2. Chịu sự tá c độ ng hoặ c gặ p hoà n cả nh khô ng hay:
giẫ m phả i gai ngộ phả i gió độ c đi phả i ngà y mưa gió . II. tt. Đú ng, phù hợ p: điều hay lẽ phả i
nó i chí phả i vừ a đô i phả i lứ a khô ng phả i như thế.
- 2 tt. 1. ở phía tay thườ ng đượ c đa số ngườ i dù ng cầ m cô ng cụ lao độ ng, đố i lậ p vớ i trá i: đi
bên phả i đườ ng rẽ phả i. 2. ở mặ t chính, thườ ng mịn hơn: mặ t phả i củ a tấ m vả i.
phả i biết
- trgt ở mứ c độ cao: Tô i đã nấ u mó n ấ y thì phả i biết; Phen nà y thì vui phả i biết.
phả i cá ch
- tt, trgt 1. Hợ p lí: ă n ở phả i cá ch. 2. Đú ng vớ i thể lệ; Đú ng vớ i yêu cầ u: Giấ y tờ phả i cá ch.
phả i chă ng
- l. ph. 1. Hợ p lẽ và trá i lẽ : Biết điều phả i chă ng. 2. Vừ a vừ a, ở mứ c thườ ng : Giá phả i chă ng.
3. Có đú ng khô ng : Phả i chă ng chính anh đã đá nh mấ t bú t má y ?
phả i đạ o
- tt Hợ p vớ i đạ o lí: Phụ ng dưỡ ng cha me cho phả i đạ o.
phả i lẽ
- Hợ p điều thô ng thườ ng, hợ p lý.
phả i lò ng
- đg. (kng.). Cả m thấ y yêu mộ t cá ch khó cưỡ ng lạ i nổ i. Phả i lò ng cô hà ng xó m. Phả i lò ng
nhau.
phả i quấ y
- tt., đphg Phả i trá i, đú ng sai: Nó i phả i quấ y cho nó nghe Phả i quấ y đâ u cò n có đó .
phá i
- 1 dt Đơn thuố c: Phá i thuố c cụ cho rấ t là cầ u kì (ĐgThMai).
- 2 dt Nhó m ngườ i cù ng theo mộ t đườ ng lố i vă n hoá hoặ c chính trị: Phá i lã ng mạ n; Phá i tả ;
Phá i hữ u.
- 3 đgt Cử đi là m mộ t cô ng tá c gì: Phá i cá n bộ ra ngoạ i quố c; Phá i ngườ i về nô ng thô n.
phá i bộ
- Nh. Phá i đoà n.
phá i đẹp
- d. (kng.). Giớ i ngườ i đẹp, giớ i phụ nữ .
phá i đoà n
- dt. Đoà n ngườ i đượ c cử đi là m nhiệm vụ gì trong mộ t thờ i gian nhấ t định: phá i đoà n đạ i
biểu phá i đoà n ngoạ i giao Phá i đoà n củ a nướ c ta gồ m nhiều cá n bộ cao cấ p.
phá i viên
- dt (H. viên: ngườ i là m cô ng tá c) Ngườ i đượ c cử đi là m mộ t nhiệm vụ gì: Tiếp đó n mộ t phá i
viên củ a chính phủ nướ c bạ n.
phà m
- I. t. 1. Tâ m thườ ng, trá i vớ i thanh cao : Ngườ i phà m. 2. Nó i ă n nhiều mộ t cá ch thô tụ c.
Phà m ă n. II. ph. Hễ : Phà m là m ngườ i thì phả i lao độ ng.
phà m phu
- d. (cũ ). Kẻ thô lỗ tụ c tằ n.
phà m tụ c
- tt. Tầ m thườ ng, khô ng có gì là cao siêu, thuộ c cõ i đờ i bình thườ ng như bao ngườ i khá c:
ngườ i phà m tụ c.
phạ m
- 1 dt Phạ m nhâ n nó i tắ t: Bọ n lính Phá p giả i nhữ ng ngườ i phạ m và o nhà lao Hoả lò .
- 2 đgt 1. Mắ c phả i: Do cá nhâ n chủ nghĩa mà phạ m nhiều sai lầ m (HCM). 2. Chạ m đến:
Phạ m đến danh dự ngườ i khá c. 3. Là m trá i vớ i: Phạ m luậ t đi đườ ng.
- trgt Nó i cắ t vả i lấ n và o chỗ phả i giữ lạ i: Cắ t và o vạ t á o.
phạ m nhâ n
- Nh. Phạ m đồ .
phạ m phá p
- đg. Là m điều phá p luậ t cấ m. Hà nh vi phạ m phá p.
phạ m trù
- dt. 1. Khá i niệm phả n á nh nhữ ng mố i quan hệ chung, cơ bả n nhấ t củ a cá c hiện tượ ng. 2.
Khá i niệm biểu thị mộ t cá ch chung nhấ t cá c hiện tượ ng, đặ c trưng củ a sự vậ t: cá c phạ m trù
ngữ phá p.
phạ m vi
- dt (H. phạ m: khuô n phép; vi: vâ y bọ c) Khuô n khổ giớ i hạ n mộ t hoạ t độ ng: Phạ m vi nghiên
cứ u củ a khoa họ c xã hộ i rấ t lớ n (PhVĐồ ng); Trong phạ m vi quyền hạ n củ a đoà n thể xã hộ i
(ĐgThMai).
phà n nà n
- Biểu thị bằ ng lờ i điều là m cho mình bự c bộ i : Phà n nà n về cá ch đố i xử khô ng tố t củ a gia
đình chồ ng.
phả n
- 1 d. (ph.). Vá n. Bộ phả n gỗ .
- 2 I đg. 1 Thay đổ i hẳ n thá i độ , hà nh độ ng chố ng lạ i, là m hạ i ngườ i có quan hệ gắ n bó vớ i
mình. Bị lộ vì có kẻ phả n. Lừ a thầ y phả n bạ n*. Là m phả n*. Ngự a phả n chủ *. 2 (Cá i củ a chính
mình) là m hạ i mình mộ t cá ch khô ng ngờ . Hắ n giả trang là m ngườ i địa phương, nhưng giọ ng
nó i lơ lớ đã phả n hắ n.
- II Yếu tố ghép trướ c để cấ u tạ o tính từ , độ ng từ , có nghĩa "ngượ c lạ i, ngượ c trở lạ i". tá c
dụ ng*. Phả n khoa họ c.
phả n á nh
- đgt. 1. Là m tá i hiện mộ t số đặ c trưng cơ bả n củ a đố i tượ ng bằ ng nhữ ng cá ch thứ c nà o đó :
phả n á nh cuộ c số ng bằ ng hình tượ ng nghệ thuậ t. 2. Trình bà y vớ i ngườ i hay tổ chứ c có
thẩ m quyền về thự c tế nà o đó : phả n á nh tình hình họ c tậ p cho ban giá m hiệu rõ .
phả n chiếu
- đgt (H. phả n: trở về chỗ cũ ; chiếu: soi sá ng). 1. Nó i á nh sá ng đượ c chiếu hắ t lạ i: Tấ m
gương treo trên tườ ng đã phả n chiếu á nh sá ng ngọ n đèn điện. 2. Gợ i lạ i mộ t hình ả nh mộ t
cá ch trung thự c: Phong trà o Phụ c hưng củ a cá c nướ c Tâ y-â u (thế kỉ XV-XVI) là gì, nếu
khô ng phả i là gương phả n chiếu sự số ng mã nh liệt củ a xã hộ i Tâ y-â u lú c bấ y giờ (Trg-
chinh).
phả n cô ng
- Đá nh trả lạ i trong khi đang bị hay đã bị tấ n cô ng.
phả n đề
- d. Phá n đoá n đố i lậ p vớ i chính đề trong tam đoạ n luậ n.
phả n đố i
- đgt. Chố ng lạ i, khô ng tuâ n theo, nghe theo: phả n đố i chiến tranh nhiều ý kiến phả n đố i
chẳ ng ai phả n đố i cả .
phả n độ ng
- tt (H. độ ng: khô ng đứ ng yên) Có tư tưở ng, lờ i nó i hoặ c hà nh độ ng chố ng lạ i cá ch mạ ng,
chố ng lạ i trà o lưu tiến bộ : Bọ n phả n độ ng thườ ng lợ i dụ ng nhữ ng khuyết điểm đó (HCM);
Chú ng ta phả i cả nh giá c đề phò ng, khô ng để bọ n phả n độ ng â m mưu phá hoạ i (HCM).
phả n nghịch
- Chố ng lạ i chính quyền đã thà nh lậ p.
phả n ứ ng
- I d. 1 Hoạ t độ ng, trạ ng thá i, quá trình nả y sinh ra để đá p lạ i mộ t tá c độ ng nà o đó . Phả n ứ ng
dữ dộ i củ a con hổ trướ c khi bị bắ t. Phả n ứ ng đầ u tiên củ a nhiều ngườ i trướ c lờ i tuyên bố đó
là nghi ngờ . 2 Sự đá p lạ i củ a cơ thể sinh vậ t trướ c nhữ ng kích thích bên ngoà i hay bên trong
nà o đó . Phả n ứ ng tự vệ củ a cơ thể. Tiêm dướ i da để thử phả n ứ ng. 3 Phả n ứ ng hoá họ c (nó i
tắ t).
- II đg. 1 Có trướ c mộ t tá c độ ng, mộ t sự việc nà o đó . Phả n ứ ng nhanh nhạ y trướ c diễn biến
củ a tình hình. Phả n ứ ng gay gắ t trướ c ý kiến phê bình. Nghe nó i vậ y, nhiều ngườ i phả n ứ ng.
2 Có phả n ứ ng trướ c nhữ ng kích thích nà o đó đố i vớ i cơ thể. 3 Tham gia và o mộ t phả n ứ ng
hoá họ c. Acid phả n ứ ng vớ i base sinh ra muố i và nướ c.
phả n xạ
- I. đgt. (Hiện tượ ng) truyền ngượ c trở lạ i cá c só ng, cá c tia sá ng theo mộ t phương khá c, do
gặ p mộ t phâ n chia giữ a hai mô i trườ ng: gương phả n xạ sự phả n xạ củ a á nh sá ng. II. dt. Phả n
ứ ng củ a cơ thể qua trung ương thầ n kinh để trả lờ i kích thích củ a bên ngoà i: thử phả n xạ
củ a mắ t phả n xạ có điều kiện (phả n xạ khô ng có tính bẩ m sinh đượ c hình thà nh do lặ p đi
lặ p lạ i thườ ng xạ ). phả n xạ khô ng điều kiện (phả n ứ ng củ a cơ thể khi nhậ n đượ c trự c tiếp
cá c kích thích thích hợ p cơ quan thụ cả m tương ứ ng củ a cơ thể, mang tính bẩ m sinh, di
truyền).
phá n
- 1 dt Phá n sự nó i tắ t (cũ ): Bố anh ấ y trướ c kia là mộ t ô ng phá n ở toà sứ .
- 2 đgt 1. Nó i cấ p trên truyền bả o điều gì (cũ ): Đó là lờ i vua Quang-trung đã phá n. 2. Phá t
biểu vớ i giọ ng kẻ cả , ra dá ng ta dâ y kẻ giờ : Lã o ta chẳ ng là m gì chỉ phá n là giỏ i.
phá n quyết
- đg. Quyết định để mọ i ngườ i phả i tuâ n theo. Quyền phá n quyết. Nhâ n dâ n là ngườ i phá n
quyết cuố i cù ng.
phang
- đgt. Dù ng vậ t dà i, chắ c, giơ cao rồ i đậ p mạ nh xuố ng: phang cho mấ y gậ y và o ngườ i Hai
đứ a lấ y đò n gá nh phang nhau.
phả ng phấ t
- tt, trgt 1. Lờ mờ , khô ng rõ rệt: Non sô ng man má c mọ i chiều, khí thiêng phả ng phấ t ít
nhiều đâ u đâ y (Bù i Kỉ); Lầ u hoa kia phả ng phấ t mù i hương (Chp). 2. Tưở ng như cò n thấ y
đâ u đâ y: Mơ tưở ng cò n phả ng phấ t thiên nhan (Lê Ngọ c Hâ n). 3. Hơi giố ng: Dá ng điệu anh
ta phả ng phấ t dá ng điệu ô ng bố .
phanh
- d. Bộ phậ n dù ng để hã m xe.
- đg. 1. Mở rộ ng ra : Phanh á o cho má t. 2. Mổ rồ i banh rộ ng ra : Phanh con gà để lấ y cả lò ng.
phanh phui
- đg. Là m cho lộ hết ra trướ c mắ t mọ i ngườ i sự thậ t xấ u xa, khô ng để cho cò n che đậ y, giấ u
giếm. Sự lừ a dố i bị phanh phui.
phanh thâ y
- đgt. 1. (Hình phạ t thờ i phong kiến) giết bằ ng cá ch buộ c từ ng tay châ n củ a ngườ i bị coi là
phạ m tộ i và o bố n con ngự a hoặ c voi rồ i cho chú ng chạ y ra bố n phía để xé xá c ra thà nh từ ng
mả nh. 2. Giết (thườ ng dù ng là m lờ i nguyền rủ a): thề phanh thâ y kẻ thù Liệu hồ n, tao sẽ
phanh thâ y mà y có ngà y.
phao
- 1 dt 1. Vậ t nhẹ đeo và o ngườ i cho nổ i trên mặ t nướ c: Đi tắ m biển phả i đem phao đi. 2. Vậ t
nhẹ buộ c và o dâ y câ u để nổ i trên mặ t nướ c, khiến đượ c biết khi nà o cá cắ n mồ i: Thấ y phao
chìm, giậ t cầ n câ u lên, con cá rơi tõ m xuố ng nướ c.
- 2 dt Lượ ng dầ u đự ng trong mộ t bầ u đèn Đến cả phao dầ u cũ ng bi ă n bớ t ă n xén (Ng-hồ ng).
- 3 dt Danh từ mớ i chỉ tà i liệu thí sinh đem theo và o phò ng thi: Giá m thị thu đượ c nhiều
phao.
- 4 đgt Tung ra mộ t tin bịa: Phao tin nhả m; Phao cho quyến gió rủ mâ y, hã y xem có biết mặ t
nà y là ai (K).
phá o
- d. 1. Thứ đồ chơi gồ m mộ t liều thuố c sú ng bỏ trong vỏ giấ y dà y hay tre quấ n chặ t để khi
đố t nổ thà nh tiếng to. 2. Sú ng đạ i bá c : Kéo phá o lên nú i. 3. Quâ n bà i tam cú c hoặ c quâ n cờ
có chữ "Phá o".
phá o binh
- d. Binh chủ ng củ a lụ c quâ n, chủ yếu dù ng cá c loạ i phá o để hiệp đồ ng vớ i cá c binh chủ ng
khá c hoặ c chiến đấ u độ c lậ p.
phá o bô ng
- đphg, Nh. Phá o hoa.
phá o đà i
- dt (H. phá o: sú ng lớ n; đà i: nơi xâ y cao) 1. Nơi xâ y kiên cố ở mộ t chỗ cao, có đặ t sú ng lớ n để
bả o vệ mộ t địa phương: Có lệnh tấ t cả xe bò phả i chở đá để xâ y phá o đà i đồ n cao (Ng-hồ ng).
2. Nơi bả o vệ kiên cố Hồ Chủ tịch thườ ng gọ i nhà trườ ng là mộ t phá o đà i củ a chủ nghĩa xã
hộ i (Tố -hữ u).
phá o kích
- đg. Đá nh bằ ng trọ ng phá o : Bộ độ i phá o kích và o vị trí địch.
phá p chế
- d. 1 Chế độ trong đó đờ i số ng và hoạ t độ ng xã hộ i đượ c bả o đả m bằ ng phá p luậ t. Tă ng
cườ ng phá p chế. 2 Hệ thố ng luậ t lệ củ a nhà nướ c, nó i chung, hoặ c hệ thố ng luậ t lệ á p dụ ng
trong mộ t ngà nh nhấ t định. Nền phá p chế Việt Nam. Phá p chế kinh tế.
phá p lí
- dt. Că n cứ , cơ sở lí luậ n củ a phá p luậ t: tìm đầ y đủ cơ sở phá p lí.
phá p luậ t
- dt (H. luậ t: luậ t lệ) Điều khoả n do cơ quan lậ p phá p đặ t ra để quy định hà nh vi củ a mọ i
ngườ i dâ n trong quan hệ giữ a ngườ i vớ i ngườ i, giữ a ngườ i vớ i xã hộ i, và bắ t buộ c phả i tuâ n
theo: Buô n bá n hà ng thuố c đú ng phá p luậ t hiện hà nh (NgKhả i).
phá t
- d. Mộ t lầ n bắ n sú ng, cung, nỏ : Bắ n mộ t phá t sú ng.
- 1. đg. Dấ y lên, nổ i lên, cho bù ng lên : Phá t hỏ a. 2. t. Kiếm đượ c nhiều tiền hoặ c gặ p nhiều
may mắ n nhờ đượ c mả để chỗ đấ t tố t, theo mê tín : Là m ă n dạ o nà y phá t lắ m.
- đg. Chia, cung cấ p : Phá t giấ y cho họ c sinh.
- đg. Đá nh bằ ng bà n tay mở , và o mộ t chỗ khô ng phả i là mặ t : Phá t và o lưng.
- đg. Vá t cỏ bằ ng con dao dà i : Phá t cỏ ; Phá t bờ .
phá t biểu
- đg. Nó i lên, nêu lên ý kiến, quan niệm, tình cả m củ a mình về vấ n đề gì đó . Phá t biểu ý kiến.
Phá t biểu cả m tưở ng. Phá t biểu trên bá o chí.
phá t đạ t
- đgt. Già u có , hưng thịnh lên: Nhà bá c ấ y là m ă n phá t đạ t Chú c cá c anh ngà y cà ng phá t đạ t.
phá t giá c
- đgt (H. giá c: cả m thấ y) 1. Thấ y đượ c kẻ là m bậ y: Bấ t ý đương đêm, Có c và o xuyên tạ c, Trê
liền phá t giá c, Có c nhả y qua rà o (Trê Có c). 2. Vạ ch ra mộ t việc là m phi phá p: Phá t giá c mộ t
vụ buô n ma tú y.
phá t hà nh
- đg. 1. Đem bá n hoặ c phâ n phố i nhữ ng ấ n loá t phẩ m : Phá t hà nh sá ch bá o. 2. Đưa tiền tệ ra
lưu thô ng : Phá t hà nh giấ y bạ c.
phá t minh
- đg. (hoặ c d.). Tìm ra cá i có cố ng hiến lớ n cho khoa họ c và loà i ngườ i. Sự phá t minh ra lử a
thờ i tiền sử . Nhữ ng phá t minh, sá ng chế khoa họ c.
phá t ngô n
- đgt. I. Phá t biểu ý kiến quan điểm mộ t cá ch chính thứ c, thay mặ t cho mộ t ngườ i hay tổ
chứ c nà o đó : ngườ i phá t ngô n Bộ ngoạ i giao ta. II. dt. Đơn vị cơ bả n củ a giao tiếp bằ ng ngô n
ngữ nó i, mang mộ t nộ i dung tương đố i trọ n vẹn.
phá t thanh
- đgt (H. thanh: tiếng) Truyền tin bằ ng loa hay bằ ng má y truyền thanh: Đà i phá t thanh, bá o
chí hằ ng ngà y nó i vớ i mọ i ngườ i bằ ng tiếng nó i củ a Việt-nam (ĐgThMai).
phá t xít
- Phá T-XíT Độ c đoá n và tà n bạ o : Biện phá p phá t-xít. Chủ nghĩa phá t- xít. Hình thứ c chuyên
chế cô ng khai củ a giai cấ p tư sả n, nhằ m thủ tiêu nền dâ n chủ , thiết lậ p mộ t chế độ phả n
độ ng dã man và chuẩ n bị chiến tranh xâ m lượ c.
phạ t
- 1 đg. Chém mạ nh mộ t nhá t cho đứ t ngang ra. Phạ t cà nh đẵ n gố c.
- 2 đg. Bắ t phả i chịu mộ t hình thứ c xử lí nà o đó vì đã phạ m lỗ i. Bị phạ t vì vi phạ m luậ t giao
thô ng. Nộ p tiền phạ t. Phạ t vi cả nh.
phẳ ng
- tt. Bằ ng, đều trên bề mặ t: Đườ ng rả i nhự a rấ t phẳ ng phẳ ng như mặ t gương
phẳ ng lặ ng
- tt Yên ổ n; Khô ng xả y ra chuyện bấ t thườ ng: Gió mâ y phẳ ng lặ ng, dạ sầ u ngẩ n ngơ
(PhBChâ u); Trắ ng xoá trườ ng giang phẳ ng lặ ng tờ (HXHương); Nhữ ng ngà y phẳ ng lặ ng đó
cũ ng chỉ đượ c ít lâ u (Tố -hữ u).
phẳ ng lì
- Rấ t phẳ ng : Mặ t bà n bà o phẳ ng lì.
phẳ ng phiu
- t. Phẳ ng đều, nhìn thích mắ t. Quầ n á o là phẳ ng phiu. Con đườ ng rả i nhự a thẳ ng tắ p, phẳ ng
phiu.
phẩ m
- 1 dt. Cá c chấ t dù ng để nhuộ m mà u nó i chung: nhuộ m phẩ m tím than mua thêm ít phẩ m
mà nhuộ m.
- 2 dt. Từ chỉ đơn vị chiếc oả n để cú ng: mộ t phẩ m oả n.
- Phương thứ c phâ n định cấ p bậ c cá c quan lạ i từ thờ i Lý đến thờ i Nguyễn ở Việt Nam. Tấ t cả
cá c quan vă n, võ , thị nộ i tạ i triều đình đến địa phương tỉnh huyện đều đượ c sắ p xếp thứ bậ c
theo phẩ m. Là cơ sở củ a lương bổ ng và chứ c vụ . Có 9 phẩ m, cao nhấ t là nhấ t phẩ m, thấ p
nhấ t là cử u phẩ m; mỗ i phẩ m lạ i có 2 bậ c: chính và tò ng. Tổ ng cộ ng có 18 bậ c. Ví dụ : thờ i Lê
tri phủ đượ c xếp tò ng lụ c phẩ m, tri huyện tò ng thấ t phẩ m.
phẩ m chấ t
- tt (H. phẩ m: tư cá ch; chấ t: tính chấ t) Tư cá ch đạ o đứ c: Cá n bộ và Đả ng viên ta, nó i chung,
đã có phẩ m chấ t cá ch mạ ng tố t đẹp (HCM).
phẩ m giá
- Nh. Phẩ m cá ch.
phẩ m hạ nh
- d. (id.). Tính nết tố t, biểu hiện phẩ m giá con ngườ i (thườ ng nó i về phụ nữ ).
phẩ m vậ t
- dt. Vậ t phẩ m (nhưng thườ ng nó i về vậ t quý giá ): tặ ng phẩ m vậ t quý.
phâ n
- 1 dt 1. Chấ t bà i xuấ t củ a bộ má y tiêu hoá : Đi ngoà i ra phâ n lỏ ng. 2. Chấ t dù ng để bó n câ y:
Ruộ ng khô ng phâ n như thâ n khô ng củ a (tng).
- 2 dt 1. Mộ t phầ n tră m củ a thướ c: Mỗ i tấ c là mườ i phâ n. 2. Mộ t phầ n tră m củ a lạ ng: 5 phâ n
và ng . 3. Mộ t lượ ng nhỏ : Cỏ cao hơn thướ c, liễu gầ y và i phâ n (K).
- 3 đgt 1. Chia ra: Mỗ i quậ n phâ n ra nhiều phườ ng. 2. Giao cho từ ng ngườ i: Phâ n cô ng việc;
Phâ n tà i liệu.
- 4 đgt Phâ n trầ n nó i tắ t: Dừ ng châ n đứ ng lạ i anh phâ n đô i lờ i (cd).
phâ n biệt
- Nhậ n biết sự khá c nhau : Phâ n biệt phả i trá i. Phâ n biệt chủ ng tộ c. Thự c hiện có tổ chứ c và
theo nhữ ng điều qui định chính sá ch triệt để tá ch ngườ i da mà u khỏ i dâ n da trắ ng (ở
trườ ng họ c, hà ng quá n, phương tiện giao thô ng...).
phâ n bó n
- d. Phâ n dù ng để bó n câ y (nó i khá i quá t). Nguồ n phâ n bó n.
phâ n cấ p
- đgt. Phâ n ra, chia thà nh cá c cấ p, cá c hạ ng: phâ n cấ p quả n lí (giao bớ t mộ t phầ n quyền
quả n lí cho cấ p dướ i, trong hệ thố ng quả n lí chung).
phâ n chấ t
- đgt (H. chấ t: vậ t thể) Phâ n tích cá c chấ t bao gồ m trong mộ t vậ t: Phâ n chấ t bằ ng phương
phá p hoá họ c; Ai đem phâ n chấ t mộ t mù i hương (XDiệu).
phâ n chia
- Chia ra thà nh nhiều phầ n.
phâ n cô ng
- đg. Giao cho là m mộ t phầ n việc nhấ t định nà o đó . Phâ n cô ng mỗ i ngườ i mộ t việc. Đượ c
phâ n cô ng là m giá o viên chủ nhiệm.
phâ n giả i
- đgt. Phâ n tích, giả i thích cặ n kẽ, có lí lẽ thuyết phụ c để thấ y rõ đượ c đú ng sai, phả i trá i:
phâ n giả i phả i trá i cho hai anh em thấ y rõ lự a lờ i phâ n giả i khô ng thể phâ n giả i đượ c vớ i
chú ng nó .
phâ n loạ i
- đgt (H. loạ i: loà i) chia ra từ ng loà i: Phâ n loạ i thự c vậ t.
phâ n ly
- Chia lìa nhau ra.
phâ n số
- d. Số biểu thị mộ t hay nhiều phầ n củ a mộ t đơn vị đượ c chia thà nh nhữ ng phầ n bằ ng nhau
và thườ ng đượ c viết dướ i dạ ng .
phâ n tích
- đgt. 1. Chia tá ch ra để giả ng giả i, nghiên cứ u: phâ n tích bà i thơ phâ n tích tình hình phâ n
tích rấ t hợ p lí. 2. Chia tá ch cá c thà nh phầ n ra khỏ i hợ p chấ t: phâ n tích nướ c thà nh hi-đrô và
ô -xi.
phâ n tử
- dt (H. tử : con, cá i) Phầ n nhỏ nhấ t củ a mộ t chấ t cò n giữ nguyên nhữ ng tính chấ t hoá họ c
củ a chấ t đó : Khố i lượ ng củ a mộ t phâ n tử xá c định bằ ng đơn vị o-xi.
phâ n ưu
- Chia buồ n (cũ ) : Phâ n ưu cù ng gia đình có tang.
phầ n
- I d. 1 Cá i đượ c phâ n chia ra từ mộ t khố i, trong quan hệ vớ i tổ ng thể. Bà i vă n chia là m ba
phầ n. Bệnh mườ i phầ n bớ t bả y. Hai phầ n nă m (hai trong nă m phầ n chia bằ ng nhau). 2 Cá i
thuộ c về hay đượ c phâ n cho từ ng ngườ i, từ ng đơn vị, trong quan hệ vớ i nhữ ng cá i thuộ c về
hay đượ c phâ n cho nhữ ng ngườ i khá c, đơn vị khá c. Đượ c phầ n hơn. Gó p phầ n. Là m hết
phầ n việc củ a mình. Phả i chịu mộ t phầ n trá ch nhiệm. Về phầ n tô i (về nhữ ng gì có quan hệ
đến tô i). 3 (dù ng trong mộ t số tổ hợ p). Mứ c độ nà o đó , khô ng xá c định. Nó i có phầ n đú ng.
Có phầ n chắ c là như vậ y. Phầ n nà o*.
- II đg. (kng.). Chia ra, để dà nh cho mộ t ; để phầ n (nó i tắ t). Nhà vẫ n phầ n cơm anh đấ y!
phầ n thưở ng
- dt. Tặ ng phẩ m thưở ng cô ng lao, thà nh tích: phá t phầ n thưở ng cho họ c sinh giỏ i đượ c nhậ n
phầ n thưở ng củ a nhà trườ ng.
phấ n
- dt 1. Thứ bộ t rấ t mịn dù ng để xoa lên da: Đá nh phấ n đeo hoa (tng); Quanh nă m buô n phấ n
bá n hương đã lề (K). 2. Chấ t nhỏ như bộ t ở cá nh sâ u bọ hay ở nhị đự c cá c thứ hoa: Phấ n
trên cá nh bướ m. 3. Thứ bộ t đá vô i luyện thà nh thỏ i dù ng để viết trên bả ng: Thầ y giá o cầ m
viên phấ n viết lên bả ng.
phấ n chấ n
- Vui vẻ và hứ ng khở i : Tinh thầ n phấ n chấ n.
phấ n đấ u
- đg. Gắ ng sứ c bền bỉ nhằ m đạ t tớ i mụ c đích cao đẹp. Phấ n đấ u trở thà nh mộ t chuyên gia
giỏ i.
phấ n khở i
- đgt. Vui sướ ng, phấ n chấ n trong lò ng: phấ n khở i trướ c thà nh tích họ c tậ p Biết tin nà y, chắ c
cha mẹ phấ n khở i lắ m.
phậ n sự
- dt (H. sự : việc) Việc về phầ n mình phả i là m: Trong vũ trụ đã đà nh phậ n sự , phả i có danh
mà đố i vớ i nú i sô ng (NgCgTrứ ).
phấ t
- đg. Giơ lên và đưa đi đưa lạ i : Phấ t cờ .
- đg. Trở nên khá giả , do kiếm chá c đượ c nhiều tiền (thtụ c) : Là m ă n phấ t.
- đg. Dá n giấ y đắ p lên : Phấ t quạ t.
phấ t phơ
- 1 đg. (Vậ t mỏ ng, nhẹ) chuyển độ ng qua lạ i nhẹ nhà ng theo là n gió . Tà á o dà i phấ t phơ
trướ c gió . Má i tó c phấ t phơ.
- 2 t. 1 Lang thang, khô ng có mụ c đích. Đi phấ t phơ ngoà i đườ ng. 2 Hờ i hợ t, khô ng nghiêm
tú c. Là m ă n phấ t phơ. // Lá y: phấ t pha phấ t phơ (ý nhấ n mạ nh).
phậ t
- dt. Ngườ i tu hà nh đắ c đạ o, theo giá o lí đạ o Phậ t.
phậ t tử
- dt (H. tử : con, ngườ i) Ngườ i theo đạ o Phậ t: Đã là phậ t tử thì phả i ngay thẳ ng.
phe
- Khố i nhiều ngườ i gắ n bó vì mộ t xu hướ ng, mộ t mụ c đích, đố i lậ p vớ i xu hướ ng, mụ c đích
khá c : Phe chủ chiến ; Phe chủ hò a ; Phe xã hộ i chủ nghĩa.
phe cá nh
- d. Tậ p hợ p ngườ i hoặ c tổ chứ c câ u kết vớ i nhau vì nhữ ng quyền lợ i khô ng chính đá ng (nó i
khá i quá t).
phe phá i
- dt. Phe nó i chung: có nhiều phe phá i. cá c phe phá i đố i lậ p.
phè phỡ n
- tt, trgt Chỉ nghĩ đến ă n chơi, hưở ng lạ c thậ t nhiều: Số ng cuộ c đờ i xa hoa phè phỡ n (Trg-
chinh).
phen
- d. Lầ n, lượ t : Nắ ng mưa đã biết mấ y phen đổ i đờ i (K) ; Bị bắ t nă m sá u phen rồ i mà vẫ n cứ
ăn cắ p.
phèn
- d. 1 Tên gọ i chung cá c loạ i muố i kép gồ m hai muố i sulfat. 2 Phèn chua (nó i tắ t). Nướ c đã
đá nh phèn.
phèng la
- dt. Nhạ c khí gõ , phá t ra tiếng vang và chó i là m bằ ng đồ ng thau, hình đĩa trò n.
phép
- dt 1. Lề lố i qui định hà nh độ ng củ a mọ i ngườ i trong tậ p thể: Phép vua thua lệ là ng (tng). 2.
Sự đồ ng ý củ a cấ p trên: Đượ c phép nghỉ hai ngà y. 3. Cá ch thứ c tiến hà nh mộ t việc gì Phép
đo lườ ng; Phép tính. 4. Lễ độ : ă n nó i phả i có phép; Ngườ i họ c sinh có phép đố i vớ i cô giá o.
5. Sự thự c hiện mộ t cá ch mầ u nhiệm, theo mê tín: Phép tà ng hình; Hoá phép.
phép tính
- (toá n) Phương phá p thự c tiễn để suy ra mộ t số mớ i từ cá c số khá c, theo mộ t quy tắ c nhấ t
định.
phê bình
- đg. 1 (id.). Xem xét, phâ n tích, đá nh giá ưu điểm và khuyết điểm. Phê bình và tự phê bình
để rú t kinh nghiệm. 2 Nêu lên khuyết điểm để gó p ý kiến, để chê trá ch. Phê bình sự thiếu
trá ch nhiệm. Đấ u tranh phê bình. Tiếp thu phê bình. 3 Nhậ n xét và đá nh giá , là m cô ng việc
gọ i là phê bình vă n họ c đố i vớ i mộ t tá c phẩ m. Phê bình mộ t cuố n tiểu thuyết. Nhà phê bình
(chuyên là m cô ng tá c phê bình vă n họ c).
phê chuẩ n
- đgt. Xét duyệt cho phép sử dụ ng hoặ c thự c hiện: phê chuẩ n ngâ n sá ch phê chuẩ n kế hoạ ch.
phế bỏ
- đgt Bỏ hẳ n đi: Phế bỏ nhữ ng hủ tụ c trong nô ng thô n.
phế nhâ n
- Ngườ i tà n tậ t khô ng là m đượ c việc.
phế phẩ m
- d. Sả n phẩ m khô ng đú ng quy cá ch, phẩ m chấ t đã quy định. Giả m tỉ lệ phế phẩ m. Hà ng phế
phẩ m.
phế tậ t
- dt (H. phế: bỏ đi; tậ t: bệnh khó chữ a) Tậ t là m cho thâ n thể khô ng hoạ t độ ng đượ c như
trướ c: Nhữ ng thương binh đầ y phế tậ t.
phế truấ t
- Bỏ đi, bã i đi khỏ i địa vị cũ .
phế vậ t
- dt (H. phế: bỏ đi; vậ t: đồ đạ c) Đồ bỏ đi: Nhữ ng phế vậ t như giấ y vụ n vẫ n có thể dù ng đượ c.
phệ
- t. ph. Nó i béo chả y xệ xuố ng : Bụ ng phệ ; Béo phệ.
phễu
- d. Đồ dù ng có miệng loe, để ró t chấ t lỏ ng và o vậ t đự ng có miệng nhỏ . Lấ y phễu ró t dầ u và o
chai. Hình phễu.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

P (2)

phi
- 1 dt. Trai ở bã i cá t ven biển, thâ n dà i, vỏ mỏ ng, mà u tím nhạ t, thịt ă n đượ c.
- 2 dt. Tên con chữ thứ hai mươi mố t củ a chữ cá i Hi Lạ p (viết thườ ng là j, viết hoa là F).
- 3 dt. Vợ lẽ củ a vua hay vợ củ a cá c bậ c vương cô ng thờ i phong kiến: cá c bà phi trong cung.
- 4 đgt. 1. (Ngự a) phó ng tung vó để chạ y vớ i tố c độ rấ t cao: ngự a phi phi ngự a. 2. Đi nhanh,
phó ng nhanh: phi nhanh về nhà kẻo tố i.
- 5 đgt. Phó ng mạ nh cá c binh khí có mũ i nhọ n như gươm, kiếm, dao gă m: phi dao gă m.
- 6 đgt. Rá n hà nh, tỏ i cho dậ y mù i thơm, trướ c khi xà o nấ u mó n gì: phi tỏ i rồ i mớ i bỏ rau
muố ng và o phi hà nh để nấ u nướ c chấ m.
- 7 lt. Ngoà i đố i tượ ng nà o đó ra, nếu khô ng phả i là : Phi anh ấ y, khô ng ai biết.
phi cả ng
- dt (H. phi: bay, cả ng: cử a biển) Sâ n bay: Phi cả ng Nộ i-bà i.
phi cô ng
- Ngườ i lá i má y bay. Phi cô ng vũ trụ . Ngườ i điều khiển con tà u bay ngoà i khí quyển quả đấ t.
phi cơ
- d. Má y bay.
phi độ i
- dt. Phâ n độ i chiến thuậ t cơ bả n củ a khô ng quâ n, có từ 10-24 má y bay cù ng chủ ng loạ i, gồ m
mộ t số biên độ i, tá c chiến độ c lậ p hoặ c trong độ i hình củ a trung đoà n khô ng quâ n.
phi hà nh đoà n
- d. Tậ p hợ p phi hà nh gia trong mộ t chuyến bay.
phi lý
- Ngượ c lẽ phả i : Chuyện phi lý.
phi thườ ng
- t. Đặ c biệt khá c thườ ng, vượ t xa mứ c bình thườ ng, đá ng khâ m phụ c. Sự cố gắ ng phi
thườ ng. Anh dũ ng phi thườ ng.
phì nhiêu
- tt. (Đấ t đai) mà u mỡ , rấ t tố t đố i vớ i câ y trồ ng: Đồ ng ruộ ng phì nhiêu Đấ t đai phì nhiêu.
phỉ bá ng
- đgt (H. phỉ: nó i xấ u; bá ng: chê cườ i) chê bai, nó i xấ u ngườ i khá c: Phỉ bá ng bạ n bè là mộ t
thó i xấ u.
phí phạ m
- Biến âm củ a "phí phạ n".
phí tổ n
- d. Cá c khoả n chi tiêu và o cô ng việc gì (nó i tổ ng quá t). Tính toá n mọ i phí tổ n sử a chữ a că n
nhà . Giả m bớ t phí tổ n vậ n chuyển.
phía
- dt. 1. Vị trí, khoả ng khô ng gian đượ c xá c định bở i mộ t vậ t chuẩ n nhấ t định, trong sự đố i
lậ p vớ i cá c vị trí, hướ ng khá c: phía trướ c mặ t phía ngoà i đườ ng phía bên kia sô ng. 2. Tậ p
thể ngườ i có chung nhữ ng đặ c điểm nhấ t định, đố i lậ p vớ i nhữ ng tậ p thể khá c: ý kiến cá c
phía trong hộ i nghị khô ng thố ng nhấ t vớ i nhau Phía nhà trai, phía nhà gá i đều hà i lò ng.
phịch
- đgt, trgt Nó i đặ t mộ t vậ t nặ ng xuố ng đấ t vớ i mộ t tiếng trầ m: Mộ t ngườ i đà n bà đặ t phịch
mộ t cá i thú ng cắ p ở ná ch xuố ng đấ t (Ng-hồ ng).
phiếm du
- Đi chơi khô ng mụ c đích.
phiếm luậ n
- đg. (id.). Bà n rộ ng và chung chung, khô ng thiết thự c.
phiên
- 1 dt. 1. Lầ n mà từ ng ngườ i, từ ng nhó m phả i đả m nhiệm để đả m bả o tính liên tụ c: phiên
trự c ban cắ t phiên gá c thay phiên nhau. 2. Lầ n họ p: phiên bế mạ c hộ i nghị mở phiên toà
cô ng khai phiên chợ Tết.
- 2 dt. Ti coi về việc hà nh chính, thờ i xưa: bên phiên bên niết.
- 3 đgt. Chuyển từ ngô n ngữ nà y sang ngô n ngữ khá c hoặ c chuyển từ loạ i kí hiệu nà y sang kí
hiệu khá c: phiên cá i âm nà y sang tiếng Phá p.
phiên âm
- đgt (H. phiên: lậ t ngượ c lạ i; â m: tiếng) chuyển â m tiếng nướ c ngoà i sang â m tiếng nướ c
mình: Phiên âm cá c danh từ địa lí theo đú ng cá ch đọ c.
phiên dịch
- 1. đg. Chuyển từ tiếng nướ c nà y sang tiếng nướ c khá c bằ ng cá ch nó i hoặ c viết. 2. d. Ngườ i
là m việc trên.
phiền
- I t. 1 Có tâ m trạ ng buồ n, khó chịu vì phả i lo nghĩ nhiều. Cha mẹ phiền vì nỗ i con hư. 2 Rầ y
rà , rắ c rố i, sinh nhiều chuyện phả i bậ n lò ng. Nhỡ tà u thì phiền lắ m. Nhờ vả nhiều cũ ng
phiền. Là m phiền ô ng ấy nhiều quá .
- II đg. Quấ y rầ y do nhờ vả điều gì đó (thườ ng dù ng trong lờ i yêu cầ u mộ t cá ch lịch sự ngườ i
khá c là m việc gì). Tự là m lấ y, khô ng muố n đến ai. Phiền anh chuyển hộ bứ c thư.
phiền hà
- đgt. Gâ y rắ c rố i, phứ c tạ p cho ngườ i khá c: Giấ y tờ thủ tụ c hết sứ c phiền hà Khô ng nên là m
phiền hà ngườ i ta mã i.
phiền lò ng
- tt Buồ n bự c trong lò ng: Họ c sinh chớ là m phiền lò ng thầ y giá o.
phiền muộ n
- Buồ n rầ u : Phiền muộ n vì thấ t bạ i.
phiền nhiễu
- đg. Quấ y rầ y nhiều, hết việc nà y đến việc khá c, là m cho khó mà chịu nổ i. Bộ độ i đó ng quâ n
cả thá ng, khô ng hề phiền nhiễu dâ n.
phiền phứ c
- tt. Phứ c tạ p, lô i thô i, rắ c rố i, gâ y nhiều phiền hà cho ngườ i khá c: nhiều thủ tụ c phiền phứ c
Cô ng việc đơn giả n, chẳ ng có gì phiền phứ c cả .
phiến
- dt Vậ t hình khố i thườ ng vuô ng vắ n: Phiến gỗ , Phiến đá .
phiến loạ n
- Xú i giụ c là m loạ n.
phiêu lưu
- I đg. (id.). Như phiêu bạ t. Số ng phiêu lưu nơi đấ t khá ch quê ngườ i.
- II t. Có tính chấ t liều lĩnh, vộ i và ng, khô ng tính toá n kĩ trướ c khi là m, khô ng lườ ng đến hậ u
quả nghiêm trọ ng có thể có . Chủ trương . Mộ t hà nh độ ng phiêu lưu quâ n sự .
phiếu
- dt. 1. Tờ giấ y có mộ t cỡ nhấ t định dù ng ghi chép nộ i dung nà o đó : phiếu thư mụ c. 2. Tờ
giấ y ghi rõ mộ t quyền lợ i nghĩa vụ gì đó : phiếu cung cấ p phiếu chi thu hố i phiếu ngâ n phiếu
tín phiếu trá i phiếu. 3. Mả nh giấ y ghi tên ngườ i mình tín nhiệm khi bầ u cử hoặ c ý kiến, biểu
quyết tự tay mình bỏ và o hò m phiếu: bỏ phiếu cổ phiếu cô ng phiếu đầ u phiếu kiểm phiếu
phổ thô ng đầ u phiếu.
phim
- dt (Anh: film) 1. Vậ t liệu trong suố t có trá ng mộ t lớ p thuố c ă n ả nh, dù ng để chụ p ả nh:
Ngà y tết mua mộ t cuộ n phim về chụ p gia đình. 2. Cuộ n đã chụ p nhiều ả nh dù ng để chiếu lên
mà n ả nh: Mua cuố n phim về Lưu Bình-Dương Lễ.
phím
- d. Miếng gỗ hay xương nhỏ gắ n và o đà n, để đỡ dâ y đà n, là m cho dâ y đà n có thể phá t ra
nhữ ng âm khá c nhau.
phỉnh gạ t
- đgt. Nó i phỉnh để đá nh lừ a: cẩ n thậ n khô ng sẽ bị phỉnh gạ t.
phò
- đgt Giú p đỡ : Lịch sử cò n nêu gương nhữ ng vị anh hù ng phò vua cứ u nướ c.
phò mã
- Con rể vua.
phó
- 1 I d. (id.). Ngườ i trự c tiếp giú p việc và khi cầ n thiết có thể thay mặ t cho cấ p trưở ng. Quan
hệ giữ a cấ p trưở ng và cấ p phó .
- II Yếu tố ghép trướ c hoặ c ghép sau để cấ u tạ o danh từ , có nghĩa "ngườ i cấ p ". Phó giá m
đố c. Phó chủ nhiệm. Đạ i độ i phó . Cụ c phó .
- 2 d. (cũ ; thườ ng dù ng trướ c d. chỉ nghề thủ cô ng). Ngườ i thợ thủ cô ng. Phó mộ c. Phó nề.
Bá c phó cả (bá c thợ cả ).
- 3 đg. (kng.). Giao cho, để cho chịu trá ch nhiệm hoà n toà n. Mọ i việc đều phó cho mình nó .
phó má t
- dt. Pho-má t.
phó thá c
- đgt (H. phó : trao cho; thá c: gử i) Giao cho ngườ i mình tin cẩ n: Cũ ng liều phó thá c tấ m thâ n,
khi vui cũ ng chỉ tấ n tầ n mà thô i (cd).
phó từ
- Mộ t loạ i từ dù ng để bổ nghĩa cho mộ t độ ng từ , mộ t tính từ hoặ c mộ t phó từ khá c (như
"nhanh" trong "đi nhanh", "quá " trong "đẹp quá ", "rấ t" trong "nó họ c rấ t lườ i").
phong
- 1 d. Bệnh do vi khuẩ n gâ y viêm mã n tính da, niêm mạ c và thầ n kinh ngoạ i biên, là m lở loét
và cụ t dầ n từ ng đố t ngó n tay, ngó n châ n.
- 2 d. Gó i, bọ c vuô ng vắ n, thườ ng bằ ng giấ y gấ p lạ i và dá n kín. Mộ t phong bá nh khả o. Phong
thư.
- 3 đg. 1 (Nhà vua) ban, cấ p chứ c tướ c, đấ t đai. Phong tướ c hầ u. Phong ấ p. Sắ c phong. 2
(Nhà nướ c) tặ ng chứ c vị, danh hiệu. Phong danh hiệu anh hù ng. Phong thiếu tướ ng.
phong bì
- dt. Bao giấ y đự ng thư gử i đi: cắ t phong bì mua mấ y chiếc phong bì.
phong cả nh
- dt (H. phong: gió ; cả nh: cá i hiện ra trướ c mặ t) Khung cả nh tự nhiên: Bướ c dầ n theo ngọ n
tiểu khê, lầ n xem phong cả nh có bề thanh thanh (K).
phong dao
- Bà i há t, câ u há t dâ n gian khô ng có điệu khú c nhấ t định.
phong kiến
- I d. 1 (id.). Chế độ phong kiến (nó i tắ t). Tư tưở ng chố ng phong kiến. 2 Nhữ ng ngườ i thuộ c
giai cấ p thố ng trị trong chế độ phong kiến (nó i tổ ng quá t). Phong kiến câ u kết vớ i đế quố c.
- II t. Thuộ c về chế độ hoặ c giai cấ p , có tính chấ t phong kiến. Tư tưở ng phong kiến. Lố i bó c
lộ t phong kiến. Anh ấ y cò n phong kiến nặ ng (kng.; cò n nặ ng tư tưở ng phong kiến).
phong lan
- dt. Loạ i lan mọ c bá m trên cà nh, thâ n câ y, có hoa đẹp và thơm.
phong nhã
- tt (H. phong: dá ng dấ p; nhã : thanh tao) Có dá ng dấ p thanh tao: Phong tư tà i mạ o tó t vờ i,
và o trong phong nhã ra ngoà i hà o hoa (K).
phong phú
- Dồ i dà o đầ y đủ : ý kiến phong phú ; Sả n vậ t phong phú .
phong tỏ a
- phong toả đg. Bao vâ y mộ t khu vự c hay mộ t nướ c nà o đó để cô lậ p, cắ t đứ t giao thô ng liên
lạ c vớ i bên ngoà i. Phong toả đườ ng biển. Kinh tế bị phong toả .
phong trà o
- dt. Hoạ t độ ng lô i cuố n đượ c đô ng đả o ngườ i tham gia: phong trà o thi đua phong trà o là m
thuỷ lợ i.
phò ng
- 1 dt 1. Buồ ng lớ n: Phò ng là m việc củ a giá m đố c. 2. Nơi thự c hiện mộ t thao tá c: Phò ng thí
nghiệm. 3. Đơn vị cô ng tá c: Phò ng giá o dụ c huyện; Phò ng hà nh chính; Phò ng đố i ngoạ i;
Phò ng thô ng tin.
- 2 đgt Liệu trướ c để trá nh tai hạ i: Phò ng trướ c sự bấ t trắ c; Phò ng lũ lụ t; Phò ng chá y; Phò ng
chố ng bướ u cổ .
phò ng ăn
- dt Nơi đặ t bà n ghế để mọ i ngườ i ngồ i ă n: Nhà có phò ng ă n tươm tấ t; Phò ng ă n củ a kí tú c
xá .
phò ng bệnh
- Mô n y họ c lấ y việc giữ gìn sứ c khỏ e và ngă n ngừ a bệnh tậ t là m nguyên tắ c, lấ y việc gâ y tậ p
quá n vệ sinh, phá t triển thể dụ c là m phương châ m, nhằ m tiêu trừ bệnh tậ t và phá t triển sứ c
khỏ e cho ngườ i ta.
phò ng bị
- đg. Đề phò ng sẵ n. Đá nh bấ t ngờ khi địch khô ng phò ng bị.
phò ng dịch
- đgt (H. dịch: bệnh truyền nhiễm) Giữ gìn để ngă n ngừ a bệnh truyền nhiễm: Trong mù a
viêm nhiệt cô ng tá c phò ng dịch là rấ t quan trọ ng.
phò ng khô ng
- Việc chuẩ n bị nhằ m ngă n ngừ a và chố ng lạ i sự oanh tạ c hay bắ n phá củ a má y bay địch.
phò ng ngự
- đg. Phò ng chố ng và đá nh trả , đẩ y lui cá c cuộ c tiến cô ng củ a đố i phương.
phò ng ngừ a
- đgt. Phò ng khô ng cho điều bấ t lợ i, tai hạ i xả y ra: phò ng ngừ a dịch bệnh.
phò ng thí nghiệm
- d. Phò ng, cơ sở có nhữ ng thiết bị cầ n thiết để tiến hà nh thí nghiệm khoa họ c, nghiên cứ u
khoa họ c. Phò ng thí nghiệm vậ t lí.
phò ng xa
- đgt. Đề phò ng trướ c, ngă n ngừ a điều khô ng hay có thể xả y ra: phò ng xa mọ i bấ t trắ c.
phỏ ng
- 1 đgt Bắ t chướ c: Vở kịch ấ y phỏ ng theo mộ t cuố n tiểu thuyết.
- trgt ướ c chừ ng: Tính xem cò n đủ tiền đi du lịch hay khô ng; Đoá n phỏ ng là anh ấ y sẽ về kịp
là m giỗ mẹ.
- 2 tt (đph) Như Bỏ ng: Chá u nó bị phỏ ng nướ c sô i.
- 3 trgt Liệu chừ ng: Nhìn trờ i mà than vã n, phỏ ng anh có chịu đượ c khô ng? (HgĐThú y).
- 4 trgt Phả i khô ng: Đã sang ô ng Lí đá nh tổ tô m rồ i phỏ ng (Ng-hồ ng); Đồ ng chí về cô ng tá c ở
nô ng trườ ng Điện-biên-phủ phỏ ng? (NgTuâ n).
phỏ ng đoá n
- Đoá n trên că n cứ khô ng thậ t vữ ng chắ c.
phỏ ng vấ n
- đg. Hỏ i ý kiến để cô ng bố trướ c dư luậ n. Phỏ ng vấ n bộ trưở ng bộ ngoạ i giao. Cuộ c phỏ ng
vấ n. Trả lờ i phỏ ng vấ n (nhữ ng câ u hỏ i phỏ ng vấ n).
phó ng
- 1 đgt. Nhâ n bả n vẽ, bả n in, tranh ả nh to hơn: phó ng ả nh phó ng bả n thiết kế gấ p đô i.
- 2 đgt. 1. Là m cho rờ i khỏ i vị trí xuấ t phá t vớ i tố c độ cao: phó ng lao phó ng tên lử a phó ng
tà u vũ trụ . 2. Chuyển độ ng vớ i tố c độ cao: phó ng mộ t mạ ch về nhà phó ng xe trên đườ ng
phố .
- 3 đgt. (Viết, vẽ) rậ p theo mẫ u có sẵ n: viết phó ng vẽ phó ng bứ c tranh.
- 4 đgt., ló ng Tiêm ma tuý.
phó ng đã ng
- tt (H. phó ng: buô ng thả ; đã ng: khô ng bó buộ c) Bừ a bã i, khô ng chịu theo phép tắ c, kỉ luậ t
gì: Thậ t khó đưa con ngườ i phó ng đã ng ấ y và o nền nếp; Cá i â m nhạ c ấ y kể là cá i â m nhạ c
phó ng đã ng (Ng-hồ ng).
phó ng thích
- Thả nhữ ng kẻ bị bắ t ra : Phó ng thích tù binh.
phó ng uế
- đg. Ỉa đá i khô ng đú ng nơi, đú ng chỗ .
phó ng viên
- dt. Ngườ i chuyên đi lấ y tin để viết bà i cô ng bố trên đà i, bá o: phó ng viên Bá o Nhâ n dâ n
phó ng viên Đà i truyền hình Việt Nam phó ng viên đà i tiếng nó i Việt Nam cá c phó ng viên
nướ c ngoà i.
phó ng xạ
- đgt (lí) (H. phó ng: buô ng thả ; xạ : bắ n ra) Nó i mộ t số nguyên tố như ra-đi, u-ran có khả
nă ng biến hoá mộ t cá ch tự phá t thà nh nhữ ng nguyên tố khá c và trong quá trình đó , phó ng
ra mộ t số bứ c xạ : Cá c đồ ng vị phó ng xạ đượ c sử dụ ng rộ ng rã i trong khoa họ c kĩ thuậ t và
cá c ngà nh kinh tế quố c dâ n.
phô trương
- Bà y ra để trang hoà ng bề ngoà i : Phả i thiết thự c, khô ng nên phô trương.
phổ biến
- I t. 1 Có tính chấ t chung, có thể á p dụ ng cho cả mộ t tậ p hợ p hiện tượ ng, sự vậ t. Quy luậ t
phổ biến củ a tự nhiên. Nguyên lí phổ biến. 2 Thườ ng có , thườ ng gặ p ở nhiều nơi, nhiều
ngườ i. Hiện tượ ng phổ biến. Lố i số ng mớ i ngà y cà ng trở thà nh phổ biến.
- II đg. Là m cho đô ng đả o ngườ i biết bằ ng cá ch truyền đạ t trự c tiếp hay thô ng qua hình thứ c
nà o đó . kinh nghiệm. Sá ch phổ biến khoa họ c - kĩ thuậ t.
phổ thô ng
- tt. Thô ng thườ ng, khô ng phả i chuyên sâ u, hợ p vớ i số đô ng: kiến thứ c phổ thô ng chương
trình phổ thô ng.
phố
- dt 1. Đườ ng ở thà nh phố hay thị trấ n, hai bên có nhà cử a: Ra phố mua hà ng; Lên phố
Hà ng-đà o. 2. (đph) Cử a hà ng: Mua thuố c bắ c ở phố nà o?.
phô i pha
- Phai nhạ t đi kém vẻ tươi thắ m : Ngà y xuâ n mò n mỏ i má hồ ng phô i pha (K) .
phô i thai
- I d. Cơ thể sinh vậ t ở giai đoạ n phá t triển đầ u tiên. Phô i thai phá t triển tố t.
- II đg. Mớ i hình thà nh, mớ i nả y sinh, cò n rấ t non yếu. Phong trà o mớ i . Mộ t nền cô ng
nghiệp trong thờ i kì phô i thai.
phổ i
- dt. Cơ quan hô hấ p hình tú i, ở trong cơ thể củ a ngườ i hoặ c độ ng vậ t: lá phổ i sưng phổ i.
phồ ng
- 1 đgt Că ng trò n và to ra: Phồ ng má ; Phồ ng mồ m.
- trgt Là m cho că ng ra: Bơm bá nh xe; Nhét kẹo phồ ng tú i.
- 2 đgt Nó i da rộ p lên: Kéo mạ nh cá i thừ ng, phồ ng cả tay.
phơi
- đg. 1. Cg. Phơi phó ng. Rả i ra, chă ng lên cho khô : Phơi quầ n á o. 2. Bà y ra, bà y trơ ra : Phơi
bụ ng.
phơi bà y
- đg. Để lộ rõ cá i xấ u xa ra ngoà i trướ c mắ t mọ i ngườ i. Phơi bà y bả n chấ t xấ u xa. Â m mưu
đen tố i bị phơi bà y trướ c á nh sá ng.
phơi phớ i
- tt. 1. Phấ n chấ n, vui tươi, đầ y sứ c số ng vì đang phá t triển mạ nh và có nhiều hứ a hẹn: tuổ i
xuâ n phơi phớ i Lò ng xuâ n phơi phớ i, chén xuâ n tà ng tà ng (Truyện Kiều). 2. Mở rộ ng và
tung bay trướ c gió : Cờ bay phơi phớ i.
phu
- 1 dt Ngườ i dâ n lao độ ng phả i là m nhữ ng cô ng việc nặ ng nhọ c trong chế độ cũ : Phu xe; Phu
mỏ ; Phu đồ n điền.
- 2 dt Ba quâ n bà i tổ tô m khớ p vớ i nhau theo qui ướ c: Ba quâ n tam vạ n, tam sá ch và thấ t
vậ n là mộ t phu.
- 3 đgt Thoả ; Bõ : Hã y xin bá o đá p â n tình cho phu (K); Chữ â n uy lớ n nhỏ đều phu (Vă n tế
TVTS); Cho phu lò ng khá ch bõ cô ng đợ i chờ (NĐM).
phu nhâ n
- d. 1. Vợ vua chư hầ u thờ i phong kiến. 2. Chứ c vua phong cho vợ cá c quan to thờ i phong
kiến. 3. Ngườ i đà n bà quý phá i.
phu thê
- d. (cũ ; dù ng sau d., kết hợ p hạ n chế). Vợ chồ ng. Nghĩa phu thê.
phù du
- I. dt. Sâ u bọ nhỏ , có cá nh bay đượ c, số ng ở dướ i nướ c thờ i gian rấ t ngắ n. II. tt. Ngắ n ngủ i
(cuộ c đờ i): Cả nh phù du trô ng thấ y mà đau (Cung oá n ngâ m khú c).
phù hợ p
- đgt (H. phù : họ p lạ i; hợ p: giố ng nhau) Khớ p đú ng vớ i nhau: Cá ch mạ ng khoa họ c kĩ thuậ t
cò n có nhiệm vụ xâ y dự ng thà nh cô ng mộ t nền khoa họ c và kĩ thuậ t tiên tiến phù hợ p vớ i
tình hình nướ c ta (VNgGiá p).
phù phép
- Phép thuậ t củ a phù thủ y dù ng để sai khiến quỷ thầ n, theo mê tín.
phù phiếm
- t. Viển vô ng, khô ng có nộ i dung thiết thự c, khô ng có giá trị thự c tế. Câ u chuyện phù phiếm.
Lố i vă n chương phù phiếm.
phù sa
- dt. Đấ t mịn, nhiều chấ t mà u đượ c cuố n theo dò ng nướ c, hoặ c lắ ng đọ ng lạ i ven sô ng: đấ t
phù sa phù sa mà u mỡ dò ng sô ng chở nặ ng phù sa.
phù thủ y
- phù thuỷ dt Kẻ tự khoe là có phá p thuậ t để trừ đượ c tà ma: Vì tin và o tên phù thuỷ khô ng
đưa con đi bệnh viện nên đứ a con củ a bà ấy chết.
phủ
- d. 1. Trụ sở củ a cơ quan hà nh chính trên cấ p Bộ : Phủ Chủ tịch ; Phủ Thủ tướ ng. 2. Cấ p
chính quyền trên cấ p Bộ : Phủ Thủ tướ ng ban hà nh nghị định thà nh lậ p Bộ Vă n hó a. 3. Khu
vự c hà nh chính xưa trong mộ t tỉnh, quan trọ ng hơn huyện : Phủ Hoà i Đứ c.
- đg. Che trù m kín lên : Đấ t phủ dâ y khoai.
- đg. Nó i mộ t số độ ng vậ t giao cấ u, như ngự a, rắ n...
phủ đầ u
- đg. Á p đả o tinh thầ n ngay từ đầ u để già nh thế chủ độ ng, khi đố i phương chưa kịp chuẩ n bị.
Đá nh phủ đầ u. Mắ ng phủ đầ u. Đò n phủ đầ u.
phủ định
- đgt. Bá c bỏ , khô ng cô ng nhậ n: phủ định ý kiến củ a chủ toạ khô ng ai có thể phủ định đượ c
điều đó .
phủ nhậ n
- đgt (H. phủ : chẳ ng; nhậ n: thừ a nhậ n) Khô ng thừ a nhậ n; Khô ng cho là đú ng: Cụ Bả ng thâ n
sinh phủ nhậ n thuyết trung quâ n (VNgGiá p); Khô ng thể phủ nhậ n toà n bộ nhữ ng giá trị vă n
hoá ngà y trướ c (ĐgThMai).
phủ quyết
- đg. 1. Biểu quyết chố ng lạ i : Kiến nghị bị phủ quyết. 2. Bá c bỏ , khô ng thi hà nh.
phũ
- t. (Lờ i nó i, hà nh độ ng) thô bạ o đến mứ c tà n nhẫ n. Mắ ng rấ t phũ . Nó i phũ . Đá nh phũ tay.
phũ phà ng
- tt. Tà n nhẫ n, ghẻ lạ nh, khô ng mộ t chú t thương cả m: nó i vớ i bạ n mộ t cá ch phũ phà ng đố i
xử phũ phà ng vớ i nhau Phả i tay vợ cả phũ phà ng (Truyện Kiều).
phú nô ng
- dt (H. phú : già u; nô ng: là m ruộ ng) Ngườ i có ruộ ng, nhưng chỉ tự lao độ ng mộ t phầ n, cò n
phả i thuê mướ n ngườ i cà y cấ y: Phú nô ng tham gia lao độ ng chính, nhưng có bó c lộ t bầ n cố
nô ng (Trg-chinh).
phú quí
- x. phú quý.
phú thương
- dt. Ngườ i buô n bá n già u có .
phụ
- 1 dt Vợ : Phu quí, phụ vinh (tng).
- 2 đgt 1. Khô ng trung thà nh: Thẹn vớ i non sô ng, thiếp phụ chà ng (ChMTrinh). 2. Cư xử tệ
bạ c: Có oả n anh tình phụ xô i, có cam phụ quýt, có ngườ i phụ ta (cd).
- 3 đgt Giú p thêm và o: Phụ mộ t tay cho chó ng xong.
- tt, trgt 1. Cộ ng thêm và o: Diện tích . 2. Khô ng phả i là chính: Thuế phụ ; Anh lá i phụ ; Sả n
phẩ m phụ ; Cô ng trình phụ .
phụ âm
- â m phá t từ thanh quả n qua miệng, chỉ khi phố i hợ p vớ i nguyên â m mớ i thà nh tiếng trong
lờ i nó i : b, c, d, l... là nhữ ng phụ â m.
phụ bạ c
- đg. Đố i xử tệ bạ c, khô ng kể gì đến tình nghĩa (thườ ng nó i về tình nghĩa yêu đương, vợ
chồ ng). Phụ bạ c ngườ i yêu. Bị chồ ng phụ bạ c.
phụ cấ p
- I. đgt. Cấ p thêm ngoà i khoả n chính: tiền phụ cấ p. II. dt. Khoả n tiền phụ cấ p: phụ cấ p tà u xe
hưở ng phụ cấ p cô ng tá c phí.
phụ huynh
- dt (H. phụ : cha; huynh: anh) Ngườ i có trá ch nhiệm trong gia đình đố i vớ i việc giá o dụ c con
em: Nhà trườ ng mờ i phụ huynh họ c sinh đến họ p để tổ ng kết nă m họ c; Phụ huynh đờ i Trầ n
đã bừ ng bừ ng nổ i dậ y (HCM).
phụ khoa
- Ngà nh y họ c chuyên nghiên cứ u về mặ t hình thá i, sinh lý và bệnh lý cơ thể và , nó i riêng, bộ
phậ n sinh dụ c củ a đà n bà .
phụ lụ c
- d. Phầ n tà i liệu kèm thêm để bổ sung cho nộ i dung củ a tà i liệu chính.
phụ nữ
- dt. Ngườ i thuộ c giớ i nữ , thườ ng dù ng để chỉ ngườ i lớ n tuổ i: hộ i phụ nữ giả i phó ng phụ nữ
Nhiều phụ nữ tham gia cô ng tá c xã hộ i vớ i chứ c vụ , trọ ng trá ch cao.
phụ tá
- dt (H. phụ : giú p đỡ , tá : giú p việc) Ngườ i giú p việc: Trong phò ng thí nghiệm, giá o sư cầ n
ngườ i phụ tá .
phụ thâ n
- d. (cũ ; trtr.). Cha (khô ng dù ng để tự xưng).
phụ trá ch
- đgt. 1. Đả m nhậ n trá ch nhiệm nà o đó : phụ trá ch đà o tạ o phụ trá ch sả n xuấ t. 2. Phụ trá ch
cô ng tá c thiếu niên nhi đồ ng: họ p cá c cá n bộ đoà n và phụ trá ch bá o cá o vớ i anh phụ trá ch.
phụ trương
- dt (H. phụ : thêm và o; trương: trang giấ y) Trang in thêm ngoà i số trang thườ ng xuyên củ a
mộ t tờ bá o hoặ c mộ t tạ p chí: Tờ bá o hô m nay có mộ t phụ trương về vă n nghệ.
phụ tù ng
- Bộ phậ n nhỏ củ a mộ t vậ t, có thể thay thế đượ c khi hỏ ng hay mò n : Phụ tù ng ô -tô ; Trụ c, ổ
líp... là phụ tù ng củ a xe đạ p.
phú c
- I d. Điều may lớ n, điều mang lạ i nhữ ng sự tố t là nh lớ n; trá i vớ i hoạ . Con hơn cha là nhà có
phú c (tng.). Phú c nhà anh ta cò n to lắ m (kng.; gặ p hoạ , nhưng vẫ n cò n may).
- II t. (kng.; thườ ng dù ng trong câ u biểu cả m). May mắ n. Thậ t cho nó , tai qua nạ n khỏ i. Như
vậ y là phú c lắ m rồ i!
phú c đứ c
- I. dt. Điều may mắ n, do đờ i trướ c ă n ở tố t là nh để lạ i cho đờ i sau: để lạ i phú c đứ c cho con
chá u nhờ có phú c đứ c tổ tiên để lạ i. II. tt. 1. Hiền là nh, hay là m điều tố t cho ngườ i khá c: con
ngườ i phú c đứ c mộ t bà lã o phú c đứ c ă n ở phú c đứ c. 2. May mắ n, tố t là nh rấ t lớ n: đượ c như
bâ y giờ là phú c đứ c lắ m rồ i chá u ạ.
phú c trình
- đgt (H. phú c: trả lờ i; trình: bà y tỏ cho cấ p trên) Bá o cá o về mộ t vấ n đề đã đượ c giao phó
theo dõ i: Ô ng bộ trưở ng đã phú c trình lên thủ tướ ng về kết quả cuộ c thẩ m vấ n.
phụ c
- ẩ n nấ p chờ thờ i cơ hà nh độ ng : Phụ c ở ngõ hẻm để đó n đá nh.
- đg. 1. Chịu là giỏ i, là hay, là phả i : Phụ c tà i là m thơ. 2. Chịu đự ng đượ c, đương đượ c :
Khô ng phụ c thủ y thổ .
phụ c dịch
- đg. Là m cô ng việc châ n tay vấ t vả để phụ c vụ ngườ i khá c (thườ ng là chủ hoặ c nó i chung
ngườ i bề trên). Phụ c dịch cơm nướ c suố t ngà y.
phụ c kích
- đgt. Bí mậ t bố trí sẵ n lự c lượ ng chờ đá nh ú p đố i phương khi lọ t và o trậ n địa: bị phụ c kích
khi đi qua nú i phụ c kích địch mà đá nh.
phụ c sinh
- đgt (H. phụ c: trở lạ i; sinh: số ng) Đượ c số ng lạ i, theo quan niệm tô n giá o: Trong đạ o Thiên
chú a có ngà y lễ phụ c sinh.
phụ c viên
- Cho quâ n sĩ giả i ngũ về là m dâ n thườ ng.
phun
- đg. 1 Là m cho chấ t lỏ ng hoặ c chấ t hơi bị đẩ y mạ nh ra ngoà i thà nh tia nhỏ qua lỗ hẹp. Phun
thuố c trừ sâ u. Sú ng phun lử a. Giếng phun nướ c. Ngậ m má u phun ngườ i*. 2 (kng.). Nó i ra
(hà m ý khinh). Phun ra nhữ ng lờ i thô bỉ. Phun ra hết mọ i điều bí mậ t.
phung phí
- đgt. Sử dụ ng quá lã ng phí: phung phí tiền củ a phung phí thờ i giờ ă n chơi phung phí.
phụ ng
- 1 dt Biến â m củ a phượ ng (chim tưở ng tượ ng): Lầ u rồ ng, gá c phụ ng.
- 2 đgt Vâ ng theo: Phụ ng mệnh.
phụ ng dưỡ ng
- Chă m só c nuô i dưỡ ng ngườ i trên : phụ ng dưỡ ng cha mẹ.
phụ ng sự
- đg. (trtr.). Phụ c vụ hết lò ng. Phụ ng sự tổ quố c. Phụ ng sự lí tưở ng.
phú t
- dt. 1. Đơn vị thờ i gian bằ ng 60 giâ y: Bâ y giờ là hai giờ nă m phú t chỉ cò n ít phú t nữ a thô i. 2.
Thờ i gian rấ t ngắ n: chờ tô i ít phú t khô ng nghỉ ngơi phú t nà o.
phứ c tạ p
- tt (H. tạ p: nhiều thứ khá c nhau) Khô ng đơn giả n; Rắ c rố i: Đó là mộ t cô ng việc cự c kì to lớ n,
phứ c tạ p, khó khă n (HCM); Đấ t nướ c trong mộ t bố i cả nh cự c kì phứ c tạ p (TrBĐằ ng).
phương
- (lý) d. Đườ ng thẳ ng xá c định tư thế củ a mộ t vậ t, hoặ c theo đó mộ t hiện tượ ng diễn biến :
Mặ t cá c chấ t lỏ ng yên lặ ng có phương nằ m ngang ; Mọ i vậ t rơi theo phương đứ ng thẳ ng.
- d. Mộ t trong bố n phía chính (Đô ng, Tâ y, Nam, Bắ c) củ a khô ng gian, xá c định bằ ng vị trí
trên châ n trờ i củ a Mặ t trờ i khi mọ c (Đô ng) hoặ c khi lặ n (Tâ y) để că n cứ và o đó mà xá c định
cá c phía khá c củ a khô ng gian.
phương châ m
- d. Tư tưở ng chỉ đạ o hà nh độ ng, thườ ng đượ c diễn đạ t bằ ng câ u ngắ n gọ n. Phương châ m
họ c kết hợ p vớ i hà nh. Nắ m vữ ng đườ ng lố i, phương châ m, phương hướ ng.
phương diện
- dt. Mặ t nà o đó đượ c tá ch ra để xét riêng: nghiên cứ u tìm hiểu mọ i phương diện đứ ng về
phương diện cá nhâ n mà nó i.
phương phá p
- dt (H. phương: hướ ng; phá p: phép) Lề lố i và cá ch thứ c phả i theo để tiến hà nh cô ng tá c vớ i
kết quả tố t nhấ t: Họ c khô ng có phương phá p thì dầ u giù i mà i hết nă m, hết đờ i cũ ng chỉ mấ t
cô ng khô ng (Bù i Kỉ).
phương thuố c
- Bà i thuố c chữ a bệnh.
phương thứ c
- d. Cá ch thứ c và phương phá p (nó i tổ ng quá t). Phương thứ c đấ u tranh. Phương thứ c trả
lương theo sả n phẩ m.
phương tiện
- dt. Cá i dù ng để tiến hà nh cô ng việc gì: phương tiện sả n xuấ t phương tiện vậ n chuyển sử
dụ ng cá c phương tiện khá c nhau.
phương trình
- dt (H. phương: hướ ng; trình: cá ch thứ c) Từ toá n họ c chỉ đẳ ng thứ c chứ a mộ t hay nhiều ẩ n
số : ax+by+c=0 là mộ t phương trình bậ c nhấ t có hai ẩn số .
phườ ng
- d. 1. Khu, xó m củ a nhữ ng ngườ i cù ng nghề (cũ ) : Phườ ng thợ nhuộ m. 2. Tổ chứ c nghề
nghiệp củ a nhữ ng ngườ i cù ng là m mộ t nghề (cũ ) : Phườ ng bá t â m. 3. Đơn vị hà nh chính tạ i
mộ t thà nh phố miền Nam, tương đương vớ i mộ t tiểu khu. 4. Bọ n ngườ i là m nhữ ng việc
đá ng khinh : Cũ ng phườ ng bá n thịt, cũ ng tay buô n ngườ i (K). 5. (đph). Bá t họ .
phượ ng
- 1 d. cn. phượ ng hoà ng. Chim tưở ng tượ ng có hình thù giố ng chim trĩ, đượ c coi là chú a củ a
loà i chim. Rồ ng bay, phượ ng mú a.
- 2 d. cn. phượ ng tâ y. Câ y to cù ng họ vớ i câ y vang, lá kép lô ng chim, hoa mọ c thà nh chù m,
mà u đỏ , nở và o mù a hè, thườ ng trồ ng lấ y bó ng má t. Mù a hoa phượ ng (mù a hè).
pin
- (F. pile) dt. Nguồ n điện mộ t chiều, trong đó hoá nă ng biến thà nh điện nă ng, thườ ng đượ c
là m thà nh khố i hình trụ : mua đô i pin Đà i chạ y bằ ng pin.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

qua
- 1 dt (đph) Đạ i từ ngô i thứ nhấ t như Anh, dù ng khi nó i vớ i ngườ i nhỏ tuổ i hơn mộ t cá ch
thâ n mậ t hoặ c ngườ i chồ ng dù ng tự xưng hô vớ i vợ : Qua đã nó i vớ i bậ u, nhưng bậ u chẳ ng
nghe.
- 2 tt Ngay trướ c thờ i gian hiện tạ i: Đêm qua chớ p bể mưa nguồ n, hỏ i ngườ i quâ n tử có
buồ n hay khô ng? (cd). 2. Như Trướ c: Xuâ n nà y hơn hẳ n mấ y xuâ n qua (HCM).
- đgt 1. Xả y ra rồ i: Tai nạ n khỏ i (tng); Nhắ c lạ i việc đã qua 2. Đến nơi nà o và đã dừ ng lạ i
trong mộ t thờ i gian: Ô ng ấ y qua Phá p dự mộ t hộ i nghị. 3. Khỏ i chết: Bà cụ khó qua đượ c
đêm nay 4. Vượ t ra khỏ i: Mọ i việc trong cơ quan khô ng qua đượ c sự theo dõ i củ a ô ng ta. 5.
Đi từ bên nà y sang bên kia: Qua cầ u dừ ng bướ c trô ng cầ u, cầ u bao nhiêu nhịp em sầ u bấ y
nhiêu (cd). 6. Đi ở phía trướ c: Qua đình nghé nó n trô ng đình, đình bao nhiêu ngó i thương
mình bấ y nhiêu (cd). 7. Vượ t khỏ i: Khô n chẳ ng qua lẽ, khỏ e chẳ ng qua lờ i (tng).
- trgt 1. Từ phía nà y sang phía khá c: Nhìn cử a sổ ; Nhả y qua mương; Lậ t qua trang khá c. 2.
Khô ng nhấ n mạ nh: Dặ n qua mấ y lờ i. 3. Sơ lượ c: Biết qua thế thô i; Đọ c qua và i trang. 4. Đã
xong: Trả i qua mộ t cuộ c bể dâ u (K).
- gt 1. Từ bên nà y sang bên kia: ô -tô chạ y cầ u; Xe vượ t qua đèo. 2. Vớ i phương tiện gì: Nó i
chuyện qua điện thoạ i; Họ c tậ p qua kinh nghiệm; Hiểu biết qua thự c tế.
qua đờ i
- Chết (nó i về ngườ i mộ t cá ch nghiêm tú c).
qua loa
- t. (thườ ng dù ng phụ sau đg.). Chỉ sơ qua gọ i là có . Ă n qua loa để cò n đi. Hỏ i qua loa và i câ u.
Việc ấ y, tô i chỉ biết qua loa. Tá c phong qua loa, đạ i khá i (kng.).
qua lọ c
- dt. Vi sinh vậ t rấ t nhỏ , có thể lọ t qua lỗ mịn củ a cá c dụ ng cụ lọ c.
qua ngà y
- trgt Gọ i là có thự c hiện đượ c: Mẹ con quầ n quậ t kiếm cơm qua ngà y (Tố -hữ u).
qua quít
- Nh. Qua loa.
quà
- d. 1 Thứ c mua để ă n thêm, ă n chơi, ngoà i bữ a chính (nó i khá i quá t). Quà sá ng. Hay ă n quà
vặ t. 2 Vậ t tặ ng, biếu để tỏ lò ng quan tâ m, quý mến. Quà mừ ng đá m cướ i. Quà sinh nhậ t cho
con.
quà cá p
- dt. Quà , vậ t phẩ m để biếu tặ ng nó i chung: gử i nhiều quà cá p mừ ng sinh nhậ t em gá i ô ng ấ y
khô ng nhậ n quà cá p củ a ai bao giờ .
quả
- 1 dt Thứ trá p sơn hình trò n thườ ng có nắ p đậ y: Quả trầ u.
- 2 dt Bộ phậ n củ a câ y do nhụ y hoa phá t triển mà thà nh, thườ ng chứ a hạ t: ă n quả nhớ kẻ
trồ ng câ y (tng).
- 3 dt Vậ t có hình như cá c quả : Quả bó ng; Quả trứ ng; Quả tim.
- 4 dt Cá i đấ m: Đấ m cho mộ t quả .
- 5 dt Kết cụ c: Có nhâ n thờ i có quả (tng).
- 6 dt X. Cá quả : Mua con quả và con trê.
- 7 trgt Đú ng như vậ y: Là m thế quả khó khă n; Quả như lờ i dự đoá n; Trê kia quả có tình gian,
cứ trong luậ t lệ y đơn mà là m (Trê Có c).
quả cả m
- Có quyết tâ m và can đả m : Thá i độ quả cả m.
quả câ n
- d. Vậ t có khố i lượ ng nhấ t định, dù ng để xá c định khố i lượ ng củ a nhữ ng vậ t khá c bằ ng cá i
câ n.
quả cậ t
- dt Từ cũ chỉ quả thậ n: Quả cậ t củ a lợ n.
quả đấ m
- d. 1. Tay nắ m lạ i : Giơ quả đấ m để dọ a . 2. Cá i đá nh bằ ng tay nắ m lạ i. 3. Vậ t trò n hoặ c hình
quả trứ ng, dù ng để mở hay đó ng cử a.
quả đấ t
- d. (kng.). Trá i Đấ t, về mặ t nơi có cuộ c số ng củ a loà i ngườ i.
quả quyết
- I. đgt. Nó i mộ t cá ch chắ c chắ n, khô ng hề do dự : Ai dá m quả quyết chuyện đó là đú ng Thầ y
quả quyết rằ ng kì thi tớ i nhiều em trong lớ p sẽ đậ u đạ i họ c. II. tt. Khô ng hề do dự , khô ng
ngạ i bấ t cứ hoà n cả nh nà o: mộ t con ngườ i quả quyết hà nh độ ng quả quyết.
quả tang
- trgt (H. quả : thự c; tang: chứ ng cớ ) Ngay khi đương là m điều bậ y: Nó bị bắ t quả tang ă n cắ p
(NgCgHoan).
quá
- ph. 1. Trên mứ c thườ ng : To quá . 2. Lắ m : Xinh quá ; Rẻ quá . 3. Vượ t ra ngoà i mộ t giớ i hạ n :
Nghỉ quá phép.
- Bá N Trên mộ t nử a : Phả i đượ c số phiếu quá bá n mớ i trú ng cử .
quá cố
- đg. (trtr.). Chết rồ i. Ngườ i bạ n đã quá cố . Tưở ng nhớ ngườ i quá cố .
quá độ
- 1 đgt. Chuyển tiếp từ trạ ng thá i nà y sang trạ ng thá i khá c, nhưng đang ở giai đoạ n trung
gian: thờ i kì quá độ giai đoạ n quá độ tổ chứ c quá độ .
- 2 pht. Quá mứ c bình thườ ng: ă n chơi quá độ là m việc quá độ .
quá khứ
- dt (H. khứ : đi qua) Thờ i gian đã qua: Quá khứ , hiện tạ i và tương lai củ a mọ i ngườ i khô ng
phả i luô n luô n giố ng nhau (HCM); Quá khứ cắ t nghĩa hiện tạ i, hiện tạ i chuẩ n bị tương lai
(PhVĐồ ng).
quá trình
- Con đườ ng biến hó a, tiến triển, phá t triển : Quá trình xâ y dự ng xã hộ i xã hộ i chủ nghĩa.
quạ
- d. Chim lô ng đen, cá nh dà i, mỏ dà i, hay bắ t gà con.
quai hà m
- dt. Phầ n dướ i củ a hà m, ở bên và dướ i mặ t.
quá i dị
- tt (H. quá i: lạ lù ng; dị: lạ ) Lạ lù ng quá , chưa từ ng thấ y: Cá c loạ i mê tín quá i dị hiện ra
(HgĐThú y).
quá i vậ t
- Con vậ t lạ , trô ng ghê sợ : Trong nhữ ng chuyện thầ n kỳ thườ ng hay có nhữ ng con quá i vậ t.
Ngb. Con ngườ i độ c ác khá c thườ ng.
quan điểm
- d. 1 Điểm xuấ t phá t quy định phương hướ ng suy nghĩ, cá ch xem xét và hiểu cá c hiện
tượ ng, cá c vấ n đề. Quan điểm giai cấ p. Quan điểm luyến á i. Có quan điểm đú ng đắ n. 2 Cá ch
nhìn, cá ch suy nghĩ; ý kiến. Trình bà y quan điểm về vấ n đề nêu ra.
quan hệ
- I. dt. Sự gắ n bó chặ t chẽ, có tá c độ ng qua lạ i lẫ n nhau: quan hệ anh em ruộ t thịt quan hệ vợ
chồ ng khô ng có quan hệ gì vớ i nhau quan hệ giữ a sả n xuấ t và lưu thô ng phâ n phố i. II. đgt.
Liên hệ: quan hệ chặ t chẽ vớ i nhau. III. tt. Quan trọ ng, hệ trọ ng: việc quan hệ.
quan niệm
- dt (H. quan: nhìn xem; niệm: suy nghĩ) Cá ch hiểu riêng củ a mình về mộ t sự vậ t, mộ t vấ n
đề: Nghệ thuậ t vị nghệ thuậ t là mộ t quan niêm sai lạ c, hồ đồ (Trg-chinh).
- đgt Hiểu mộ t vấ n đề theo ý riêng củ a mình: Khô ng nên như thế về vấ n đề ấ y; Cầ n quan
niệm rõ rà ng và có phương thứ c đú ng đắ n (Đỗ Mườ i).
quan sá t
- Xem xét kỹ lưỡ ng.
quan tà i
- d. Á o quan.
quan trọ ng
- tt. Có ả nh hưở ng, tá c dụ ng to lớ n, đá ng đượ c đề cao, coi trọ ng: vai trò quan trọ ng Nhiệm
vụ quan trọ ng hà ng đầ u là khô ng ngừ ng nâ ng cao đờ i số ng củ a nhâ n dâ n.
quả n
- 1 dt Hạ sĩ quan trên chứ c độ i, trong thờ i thuộ c Phá p: Hồ i đó ô ng ta là quả n khố xanh.
- 2 đgt E ngạ i: Ngự a mạ nh chẳ ng quả n đườ ng dà i (cd).
- 3 đgt Quả n lí nó i tắ t; Trô ng coi: Khô ng quả n nổ i lũ trẻ nghịch ngợ m.
quả n đố c
- Ngườ i trô ng nom và chỉ huy mộ t xưở ng trong mộ t nhà má y : Đồ ng chí quả n đố c xưở ng cơ
điện củ a nhà má y dệt kim.
quả n gia
- d. Ngườ i là m thuê trô ng coi việc nhà cho mộ t gia đình già u sang. Lã o quả n gia.
quả n lý
- đg. 1. Tổ chứ c, điều khiển và theo dõ i thự c hiện như đườ ng lố i củ a chính quyền quy định :
Quả n lý thị trườ ng ; Quả n lý xí nghiệp. 2.Giữ gìn và sắ p xếp : Quả n lý hồ sơ và lý lịch cá n bộ ;
Quả n lý thư viện.
quả n ngạ i
- đg. (dù ng có kèm ý phủ định). Ngạ i ngầ n, coi là đá ng kể. Chẳ ng quả n ngạ i gian lao vấ t vả .
Nà o quả n ngạ i gì.
quả n thú c
- đgt. Quả n chế.
quả n trị
- đgt (H. quả n: chă m nom; trị: sử a sang) Phụ trá ch việc trô ng nom, sắ p xếp cô ng việc nộ i bộ
củ a mộ t tổ chứ c: Ban quả n trị tố t thì xã viên mớ i đoà n kết và hă ng há i sả n xuấ t (HCM).
quá n
- d. 1. Nhà nhỏ xâ y ở giữ a đồ ng để trá nh mưa nắ ng. 2. Nhà bá n cơm bữ a, bá n nướ c và quà
bá nh hay chứ a trọ khá ch đi đườ ng, tiệm giả i khá t hay hiệu ă n.
quá n quâ n
- d. (cũ ). Ngườ i chiếm giả i nhấ t trong mộ t cuộ c thi đấ u thể thao đặ c biệt. Quá n quâ n về bơi
lộ i. Chiếm giả i quá n quâ n.
quá n tính
- dt. 1. Tính chấ t củ a mọ i vậ t bả o toà n vậ n tố c củ a mình khi khô ng chịu lự c nà o tá c dụ ng
hoặ c khi chịu tá c dụ ng củ a nhữ ng lự c câ n bằ ng nhau. 2. Phả n xạ , phả n ứ ng theo thó i quen
củ a cơ thể: nghiêng ngườ i trá nh theo quá n tính.
quá n trọ
- dt Nhà cho ngườ i qua đườ ng tạ m ngủ trọ mộ t và i đêm: Trướ c cử a mộ t quá n trọ bình dâ n,
có tiếng ngườ i gọ i tô i (NgTuâ n).
quá n xuyến
- Hiểu biết rõ và đả m đương đượ c toà n bộ cô ng việc : Quá n xuyến việc gia đình.
quang
- 1 d. Đồ dù ng tết bằ ng nhữ ng sợ i dâ y bền để đặ t vậ t gá nh đi hoặ c treo lên. Đô i quang mâ y.
- 2 I d. (kết hợ p hạ n chế). 1 Á nh sá ng. Vậ t phả n quang. Thuố c cả n quang. 2 (kng.). Quang họ c
(nó i tắ t). Cá c thiết bị quang.
- II t. Sá ng sủ a, khô ng bị che chắ n á nh sá ng mặ t trờ i. Trờ i mâ y tạ nh. Đườ ng quang, khô ng
mộ t bó ng câ y. Phá t quang*.
quang cả nh
- dt. Cả nh vậ t và nhữ ng hoạ t độ ng củ a con ngườ i trong đó : quang cả nh nô ng thô n ngà y mù a
Quang cả nh phiên chợ tết thậ t đô ng vui nhộ n nhịp.
quang đã ng
- tt Thoá ng và có vẻ rộ ng rã i: Nhà cử a quang đã ng, Con đườ ng cá ch mạ ng Việt-nam giờ đâ y
thậ t là quang đã ng (ĐgThMai).
quang họ c
- (lý) Mô n họ c về á nh sá ng và nó i chung, về cá c bứ c xạ .
quang minh
- t. (id.). Rõ rà ng, sá ng tỏ .
quang phổ
- dt. Dả i có mà u như ở cầ u vồ ng từ đỏ đến tím, hứ ng đượ c trên mà n khi có hiện tượ ng tá n
sắ c á nh sá ng.
quang tuyến
- dt (H. tuyến: chỉ, đườ ng) Đườ ng truyền á nh sá ng hoặ c cá c bứ c xạ khá c từ nguồ n đến chỗ
thu: Chiếu quang tuyến X.
quang vinh
- Vẻ vang rạ ng rỡ : Đá nh giặ c cứ u nướ c là mộ t nhiệm vụ quang vinh.
quà ng
- 1 đg. 1 Vò ng cá nh tay ô m qua ngườ i hay qua vai, qua cổ ngườ i khá c. Em bé quà ng lấ y cổ
mẹ. Quà ng tay nhau. Ô m quà ng. 2 Mang và o thâ n mình bằ ng cá ch quấ n hoặ c vò ng qua
ngườ i, qua đầ u. Quà ng khă n. Quà ng tấ m nylon che mưa. Sú ng quà ng vai. 3 (id.). Vướ ng phả i,
mắ c phả i khi đang đi. Đi đâ u mà vộ i mà và ng, Mà vấ p phả i đá mà quà ng phả i dâ y (cd.).
- 2 p. 1 (kng.). Mộ t cá ch nhanh, vộ i, cố t cho xong để là m việc khá c. Ă n quà ng mấ y lưng cơm
rồ i đi. Là m quà ng lên! 2 (kết hợ p hạ n chế). Khô ng kể gì đú ng sai. Nó i quà ng. Vơ quà ng. Thấ y
ngườ i sang bắ t quà ng là m họ (tng.).
quà ng xiên
- tt. Thiếu đứ ng đắ n, bấ t chấ p đú ng sai: ă n nó i quà ng xiên chuyện tầ m phà o, quà ng xiên.
quả ng cá o
- đgt (H. cá o: bá o cho biết) Là m cho đô ng đả o quầ n chú ng biết đến mó n hà ng củ a mình hoặ c
mộ t cuộ c biểu diễn để lấ y tiền: Bà con sính xem há t, hô m đó thấ y ô -tô quả ng cá o chạ y rô ng
khắ p phố (NgCgHoan).
quả ng đạ i
- t. 1. Rộ ng rã i, có độ lượ ng : Tấ m lò ng quả ng đạ i. 2. Đô ng đả o : Quả ng đạ i quầ n chú ng.
quả ng trườ ng
- d. Khu đấ t trố ng, rộ ng trong thà nh phố , xung quanh thườ ng có nhữ ng kiến trú c thích hợ p.
quã ng
- dt. 1. Phầ n khô ng gian, thờ i gian đượ c giớ i hạ n bở i hai điểm, hoặ c hai thờ i điểm: quã ng
đườ ng từ nhà đến trườ ng quã ng đờ i thơ bé. 2. Khoả ng khô ng gian, thờ i gian tương đố i
ngắ n: Có lẽ cũ ng chỉ dà i bằ ng quã ng ấ y thô i Quã ng nă m sá u giờ chiều chú ng tô i sẽ đến. 3.
Khoả ng cá ch giữ a hai nố t nhạ c, tính bằ ng cung và nử a cung, đượ c gọ i theo số bậ c giữ a hai
nố t nhạ c đó .
quá ng
- tt 1. Chó i mắ t, khô ng trô ng rõ : Phả i rằ ng nắ ng quá ng đèn lò a, rõ rà ng ngồ i đó chẳ ng là
Thú c-sinh (K). 2. Khô ng nhìn rõ : Việc ngườ i thì sá ng, việc mình thì quá ng (tng).
quá ng gà
- Bệnh mắ t khô ng trô ng đượ c từ chậ p tố i đến đêm, giố ng như con gà .
quanh
- I d. 1 (thườ ng dù ng trướ c d.). Phầ n bao phía ngoà i củ a mộ t vị trí, nơi chố n nà o đó . Rà o
giậ u quanh vườ n. Luỹ tre quanh là ng. Ngồ i vâ y quanh bếp lử a. Vò ng quanh*. 2 (thườ ng
dù ng phụ sau đg.). Nhữ ng nơi ở gầ n, là m thà nh như mộ t vò ng bao phía ngoà i (nó i tổ ng
quá t). Nhìn quanh xem có thấ y ai khô ng. Tìm quanh đâ u đó . Chắ c chỉ ở quanh đâ y thô i (ở
chỗ nà o đó quanh đâ y). Dạ o quanh.
- II đg. Di chuyển theo đườ ng vò ng. Xe đang theo chiều quy định.
- III t. 1 (Đườ ng sá , sô ng ngò i) vò ng lượ n, uố n khú c. Quã ng đườ ng quanh. Khú c quanh củ a
dò ng sô ng. Đườ ng đi quanh. 2 (thườ ng dù ng phụ sau đg.). (Nó i) vò ng vèo, trá nh khô ng đi
thẳ ng và o vấ n đề. Chố i quanh. Giấ u quanh, khô ng chịu nó i.
quanh co
- tt. 1. (Đườ ng sá , sô ng ngò i) uố n khú c, vò ng lượ n liên tụ c: đườ ng quanh co khú c khuỷu. 2.
Vò ng vèo, khô ng nó i thẳ ng hoặ c cố ý giấ u giếm sự thậ t: nó i quanh co Đừ ng có quanh co mã i,
biết gì thì nó i ra đi!
quanh quẩ n
- tt, trgt 1. Khô ng xa: Đi chơi quanh quẩ n trong xó m . 2. Gầ n gũ i: Quanh quẩ n chỉ cò n mấ y
mẹ con đà n bà (Sơn-tù ng). 3. Khô ng minh bạ ch, khô ng thẳ ng thắ n: Trình bà y quanh quẩ n sổ
chi thu.
quanh quấ t
- ở gầ n : Nguyên ngườ i quanh quấ t đâ u xa (K) .
quà nh
- đg. Khô ng theo hướ ng thẳ ng mà vò ng lạ i, hoặ c quanh sang mộ t bên. Quà nh ra sau nhà . Bay
quà nh trở lạ i. Quà nh xe. Khú c đườ ng quà nh.
quá nh
- tt. Đặ c sệt, dính kết vớ i nhau: mậ t đặ c quá nh hồ quá nh.
quạ nh hiu
- tt Rấ t vắ ng ngườ i: Hai bên là ng mạ c quạ nh hiu (NgHTưở ng).
quạ nh quẽ
- Vắ ng vẻ : Song tră ng quạ nh quẽ vá ch mưa rã rờ i (K).
quà o
- đg. Cà o bằ ng cá c mó ng nhọ n. Mèo quà o.
quá t
- 1 đgt. Thét, gà o lên để chử i mắ ng hoặ c ra lệnh: Tứ c lên, lã o quá t lên như tá t nướ c và o mặ t
mọ i ngườ i Có quá t hơn nữ a chú ng cũ ng chẳ ng nghe theo, là m theo.
- 2 đgt. Bẻ lá i thuyền về phía trá i.
quá t mắ ng
- đgt Mắ ng to tiếng: Trê liền quá t mắ ng tri hô vang đầ m (Trê Có c).
quạ t
- 1.đg. Là m cho khô ng khí chuyển thà nh gió bằ ng mộ t dụ ng cụ . 2.d. Đồ dù ng để quạ t.
quay
- I đg. 1 Chuyển độ ng hoặ c là m cho chuyển độ ng quanh mộ t trụ c hay mộ t điểm ở trung tâ m
mộ t cá ch đều đều, liên tụ c. Cá nh quạ t quay. Trá i Đấ t quay quanh Mặ t Trờ i. Quay tơ. 2
Chuyển độ ng hoặ c là m cho chuyển độ ng để đổ i hướ ng, để hướ ng về phía nà o đó . Ngồ i quay
mặ t đi. Quay sang phả i. Quay cá i quạ t bà n sang phía khá c. Quay 180 độ (thay đổ i ý kiến, thá i
độ độ t ngộ t, trá i hoà n toà n vớ i trướ c). Mưa to, đà nh quay về. 3 Chuyển tiếp sang hoạ t độ ng
khá c, việc khá c. Cấ y há i xong thì quay ra là m mà u. Quay lạ i nghề cũ . 4 (thườ ng nó i quay
vò ng). Sử dụ ng luâ n chuyển tiền bạ c, phương tiện sả n xuấ t hết và o việc nà y tiếp luô n và o
việc khá c. Quay vò ng vố n nhanh. Trồ ng xen canh gố i vụ , bắ t ruộ ng đấ t quay vò ng nhiều
lượ t. Đấ t rau có thể quay ba bố n lầ n trong mộ t vụ . 5 Là m chín và ng cả khố i thịt bằ ng cá ch
xoay đều trên lử a hoặ c rá n trong chả o mỡ đậ y kín. Quay nguyên cả con ngỗ ng. Thịt lợ n
quay. 6 Quay phim (nó i tắ t). Bộ phim mớ i quay. 7 (kng.). Hỏ i vặ n vẹo cặ n kẽ (thườ ng nó i về
việc hỏ i bà i, thi cử ). Quay thí sinh.
- II d. cn. con . Đồ chơi củ a trẻ em, bằ ng gỗ , khi chơi thì đá nh cho quay tít. Đá nh quay. Chơi
quay.
quay có p
- đgt. Lén lú t nhìn, sao chép bà i củ a ngườ i bên cạ nh hoặ c tà i liệu mang theo, khi kiểm tra, thi
cử , trong họ c tậ p: Kì thi nghiêm tú c, khô ng thí sinh nà o quay có p bà i vở cả Khô ng nên quay
có p bà i củ a bạ n.
quay cuồ ng
- đgt Tìm mọ i cá ch xoay xở để kiếm lợ i: Thấ y ngườ i ta già u, hắ n cũ ng quay cuồ ng muố n là m
già u.
quay đơ
- Nh. Quay lơ.
quay phim
- đg. Cho má y hoạ t độ ng để thu hình ả nh và o phim.
quay quắ t
- tt. Gian xả o, trá o trở , hay lừ a lọ c: lò ng dạ quay quắ t con ngườ i quay quắ t.
quả y
- đgt Chở bằ ng quang gá nh: Mang theo mộ t thằ ng nhỏ để quả y nhữ ng đồ vậ t mớ i sắ m
(NgCgHoan); Mộ t gá nh kiền khô n quả y xuố ng ngà n (Trầ n Khá nh Dư); Cử a nhà binh lử a đâ u
đâ u, tuyết sương quả y mộ t gá nh sầ u ra đi (PhTr).
quắ c
- đg. Giương to mắ t nhìn vớ i á nh mắ t khá c thườ ng, biểu thị thá i độ giậ n dữ , bấ t bình hay đe
doạ . Quắ c mắ t, khô ng thèm trả lờ i. Mắ t quắ c lên, giậ n dữ .
quắ c thướ c
- tt. Tinh nhanh, mạ nh khoẻ, dồ i dà o sứ c lự c, tuy đã cao tuổ i: mộ t ô ng cụ quắ c thướ c trô ng
cụ ấy quắ c thướ c lắ m.
quắ m
- dt Nó i dao to có mũ i cong: Vá c dao quắ m và o rừ ng; Đeo mã tấ u, cầ m quắ m (Tô -hoà i).
quặ m
- t. Cong xuố ng, cong trở và o : Mũ i quặ m.
quă n
- t. Ở trạ ng thá i bị cong hay bị cuộ n lạ i khô ng thẳ ng. Mũ i dù i bị quă n. Vở quă n mép. Tó c
quă n.
quă n queo
- tt. Bị quă n nhiều (nó i khá i quá t).
quằ n
- tt Nó i lưỡ i dao, mũ i dù i hoặ c đinh khô ng cò n thẳ ng nữ a: Là m quằ n lưỡ i con dao; Cá i đinh
quằ n mấ t rồ i.
quằ n quạ i
- Vặ n vẹo mình và lă n lộ n: Đau bụ ng quằ n quạ i trên giườ ng.
quắ n
- 1 d. (kng.; thgt.). Lầ n là m việc gì đó (thườ ng là việc ă n chơi, thiếu đứ ng đắ n). Chơi mộ t
quắ n. Là m mộ t quắ n.
- 2 t. 1 (kng.). Rấ t quă n. Tó c quắ n tít. 2 (thgt.; dù ng trướ c d., trong mộ t số tổ hợ p). Ở trạ ng
thá i co rú m lạ i. Quắ n ruộ t. Đá nh cho quắ n đít (rấ t đau).
quặ n
- 1 dt. Cá i phễu: cá i quặ n ró t dầ u.
- 2 tt. Đau xoá y mộ t chỗ : đau quặ n trong bụ ng quặ n đau trong lò ng.
quă ng
- đgt Ném mạ nh và xa: Quă ng lướ i; Đố ai lượ m đá quă ng trờ i (cd); Lâ u la bố n phía tan
hoang, đều quă ng gươm giá o kiếm đườ ng chạ y ngay (LVT).
quặ ng
- d. Đấ t đá có chứ a nguyên chấ t hay dướ i dạ ng hợ p chấ t mộ t kim loạ i hoặ c mộ t chấ t khoá ng,
có thể lấ y ra bằ ng phương phá p chế hó a : Quặ ng sắ t.
quắ p
- đg. 1 Co, gậ p cong và o phía trong. Chó quắ p đuô i. Râ u quắ p. 2 Co, gậ p và o để ô m, giữ cho
chặ t. Quắ p chặ t miếng mồ i. Nằ m quắ p lấ y nhau. 3 Bắ t, lấ y đi bằ ng cá ch quắ p. Diều hâ u quắ p
mấ t gà con. Trộ m và o quắ p hết đồ đạ c (b.; thgt.).
quặ p
- đgt. 1. Cong gậ p hẳ n và o trong: mũ i quặ p râ u quặ p. 2. Gậ p hẳ n để giữ chặ t: Châ n tay quặ p
lấ y cà nh câ y.
quắ t
- đgt Nhỏ đi và dă n dú m: Cá i gương mặ t đó nhỏ quắ t lạ i như quả ô mai khô (NgKhả i); Quả
chuố i khô quắ t đi.
quắ t quéo
- Gian giả o, lừ a lọ c : Con buô n quắ t quéo.
quặ t
- đg. 1 Bẻ gậ p theo hướ ng ngượ c vớ i bình thườ ng. Tró i quặ t tay ra sau lưng. 2 Rẽ sang
hướ ng khá c. Rẽ trá i quặ t phả i. Xe đang đi bỗ ng quặ t ngang.
quặ t quẹo
- tt. Thườ ng xuyên đau ố m, khiến ngườ i gầ y mò n, teo tó p: Thằ ng bé ố m quặ t quẹo suố t.
quâ n
- dt 1. Ngườ i trong lự c lượ ng vũ trang: Quâ n vớ i dâ n như cá vớ i nướ c (HCM). 2. Kẻ đá ng
khinh bỉ: Hết phườ ng bá n nướ c, hết quâ n hạ i nò i (X-thuỷ). 3. Lá bà i hay con cờ : Cỗ bấ t có ba
mươi hai quâ n; Quâ n chi chi; Quâ n tướ ng; Quâ n xe.
quâ n bị
- Vũ khí trang bị cho quâ n độ i.
quâ n bình
- t. (kết hợ p hạ n chế). Câ n bằ ng, ngang nhau. Lự c lượ ng hai bên ở thế quâ n bình.
quâ n ca
- dt. Bà i há t chính thứ c củ a quâ n độ i mộ t nướ c: há t quâ n ca.
quâ n cả ng
- dt (H. cả ng: bến tà u) Bến dà nh riêng cho tà u bè quâ n sự : Cam-ranh là mộ t quâ n cả ng tố t.
quâ n cả nh
- d. Cả nh sá t trong quâ n độ i mộ t số nướ c.
quâ n chính
- dt. Quâ n sự và chính trị, nó i tắ t: hộ i nghị quâ n chính.
quâ n chủ
- tt (H. quâ n: vua; chủ : đứ ng đầ u) Nó i chế độ có vua đứ ng đầ u Nhà nướ c: Dâ n ta lạ i đá nh đổ
chế độ quâ n chủ mấ y mươi thế kỉ (HCM).
quâ n cô ng
- Cô ng trạ ng về quâ n sự .
quâ n dịch
- d. Nghĩa vụ cô ng dâ n tham gia quâ n độ i; như nghĩa vụ quâ n sự (nhưng thườ ng nó i về quâ n
độ i cá c nướ c tư bả n).
quâ n đoà n
- dt. Đơn vị tổ chứ c quâ n độ i chính quy, trên sư đoà n.
quâ n độ i
- dt (H. độ i: toá n quâ n) Tổ chứ c lự c lượ ng vũ trang củ a Nhà nướ c dù ng là m cô ng cụ bả o vệ
chính quyền: Hồ Chủ tịch rấ t chú ý đến vấ n đề giá o dụ c quâ n độ i (Trg-chinh).
quâ n hà m
- Cấ p bậ c trong quâ n độ i.
quâ n hiệu
- d. Dấ u hiệu củ a quâ n độ i, quâ n chủ ng, đeo ở trướ c mũ .
quâ n khu
- dt. Tổ chứ c quâ n độ i ở mộ t khu vự c nhấ t định: Bộ tư lệnh quâ n khu III Thủ trưở ng cá c
quâ n khu về dự đầ y đủ .
quâ n kỳ
- Cờ củ a quâ n độ i.
quâ n lệnh
- d. Mệnh lệnh củ a quâ n độ i. Chấ p hà nh quâ n lệnh.
quâ n lính
- dt. Binh lính nó i chung: Quâ n lính củ a giặ c phả i ra hà ng.
quâ n luậ t
- dt (H. luậ t: luậ t lệ) Luậ t lệ củ a quâ n độ i thi hà nh đố i vớ i mọ i ngườ i trong tình hình nghiêm
trọ ng, như nghiêm ngặ t kiểm soá t, hạ n chế thờ i gian đi lạ i ban đêm...: Vì có tiếng nổ , ngụ y
quyền phả i thiết quâ n luậ t trong thà nh phố .
quâ n lự c
- d. Lự c lượ ng quâ n độ i, bao gồ m số quâ n và trang bị vũ khí.
quâ n nhâ n
- dt. Ngườ i phụ c vụ trong quâ n độ i, bao gồ m sĩ quan, hạ sĩ quan, binh sĩ và quâ n nhâ n
chuyên nghiệp.
quâ n phá p
- dt (H. phá p: luậ t phá p) Luậ t phá p á p dụ ng trong quâ n độ i: Kẻ nà o sai lệnh chịu theo quâ n
phá p (NgHTưở ng).
quâ n phiệt
- Bọ n quâ n nhâ n phả n độ ng dự a và o lự c lượ ng quâ n độ i để nắ m lấ y quyền chính trị.
quâ n quả n
- đg. x. uỷ ban quâ n quả n.
quâ n sĩ
- dt. Binh lính nó i chung.
quâ n số
- dt (H. số : số đếm) Số quâ n độ i: Quâ n số â u-Phi ngà y cà ng thiếu trên chiến trườ ng chính,
địch cà ng bị độ ng (HCM); Quâ n số tổ ng quá t củ a chiến dịch sẽ là 42. 000 ngườ i (VNgGiá p).
quâ n sư
- Ngườ i bà y ra mưu kế chỉ huy quâ n độ i (cũ ). Quâ n sư quạ t mo. Quâ n sư tồ i.
quâ n sự
- I d. Nhữ ng vấ n đề về xâ y dự ng lự c lượ ng vũ trang và đấ u tranh vũ trang (nó i tổ ng quá t).
Đườ ng lố i quâ n sự . Quâ n sự và chính trị đi song song vớ i nhau. Kiến thứ c quâ n sự .
- II t. 1 Thuộ c về quâ n độ i. Cơ quan . Xe vậ n tả i quâ n sự . 2 (kng.). Khẩ n trương, nhanh nhẹn,
gọ n gà ng, như trong quâ n độ i. Tá c phong rấ t quâ n sự .
quâ n tử
- dt. 1. Ngườ i có tà i đứ c trong xã hộ i phong kiến Trung Quố c. 2. Ngườ i có nhâ n cá ch cao
thượ ng, phâ n biệt vớ i tiểu nhâ n. 3. Từ ngườ i phụ nữ xưa dù ng gọ i tô n xưng ngườ i chồ ng
hoặ c ngườ i đà n ô ng đượ c yêu mến: Trá ch ngườ i quâ n tử bạ c tình (cd).
quâ n y
- dt (H. y: chữ a bệnh) Sự chữ a bệnh trong quâ n độ i: Từ ngà y khá ng chiến đến nay, quâ n y
phá t triển rấ t khá (HCM).
quầ n
- d. Đồ mặ c che từ bụ ng trở xuố ng, có hai ố ng che hai châ n hoặ c chỉ che đến trên đầ u gố i.
- d. Quả bó ng nhỏ : Đá nh quầ n.
- đg. Là m cho mệt nhoà i (thtụ c) : Chơi kém, bị đố i phương quầ n cho mộ t trậ n.
quầ n áo
- d. Đồ mặ c, như quầ n, á o (nó i khá i quá t). Quầ n á o may sẵ n.
quầ n chú ng
- I. dt. Nhâ n dâ n đô ng đả o: đượ c sự ủ ng hộ củ a quầ n chú ng phá t độ ng quầ n chú ng. 2. Số
đô ng ngoà i Đả ng, là đố i tượ ng lã nh đạ o củ a Đả ng: Quầ n chú ng gó p ý cho từ ng Đả ng viên. II.
tt. Có tính chấ t phù hợ p vớ i đô ng đả o quầ n chú ng: vă n nghệ quầ n chú ng tá c phong quầ n
chú ng.
quầ n đả o
- dt (H. quầ n: tụ họ p; đả o: cù lao) Tậ p hợ p nhiều hò n đả o ở gầ n nhau trong mộ t khu vự c:
Quầ n đả o Trườ ng-sa; Rẽ gió , bă ng bă ng tà u cưỡ i só ng, xa trô ng quầ n đả o nắ ng và ng phai
(Só ng-hồ ng).
quầ n thầ n
- d. Cá c quan trong triều, trong quan hệ vớ i vua (nó i tổ ng quá t).
quầ n tụ
- đgt. Gom lạ i, tụ họ p và o mộ t nơi để là m ă n sinh số ng: Nhâ n dâ n quầ n tụ thà nh là ng đô ng
đú c dọ c theo bờ sô ng.
quầ n vợ t
- dt (cn. ten-nít) Mô n thể thao dù ng vợ t mà đá nh quả bó ng nhỏ từ bên nà y sang bên kia mộ t
cá i sâ n phẳ ng ngă n đô i bằ ng mộ t cá i lướ i: Dự cuộ c đấ u quầ n vợ t ở sâ n vậ n độ ng.
quẩ n
- t. 1. Rố i rít, thiếu sá ng suố t: Nghĩ quẩ n. 2. Là m cho vướ ng: Trá nh ra kẻo quẩ n châ n ngườ i
ta.
quẫ n bá ch
- t. Khố n đố n ngặ t nghèo đến mứ c hết đườ ng giả i quyết. Cả nh nhà quẫ n bá ch. Tình thế quẫ n
bá ch.
quẫ n trí
- tt. Rố i trí đâ m ra lẩ n thẩ n, mấ t sá ng suố t: Cô ng việc bù đầ u như thế khô ng khéo quẫ n trí
đấ y lo nghĩ nhiều sinh ra quẫ n trí.
quấ n
- đgt 1. Cuộ n chặ t mộ t vò ng chung quanh mộ t vậ t gì: Lụ a quấ n cộ t cầ u, trô ng lâ u cũ ng đẹp
(tng); ô ng cụ quấ n khă n để ra đình lễ. 2. Quyến luyến khô ng rờ i: Lú c nà o con Hiền cũ ng
quấ n lấ y bà (Ng-hồ ng); Ngà y đi em chử a có chồ ng, ngà y về em đã con quấ n, con dắ t, con
bồ ng, con mang (cd).
quấ n quít
- t. Nh. Quấ n, ngh. t, 2.
quậ n
- 1 d. (kng.). Quậ n cô ng (nó i tắ t).
- 2 d. 1 Khu vự c hà nh chính dướ i thờ i phong kiến Trung Quố c đô hộ . Chia thà nh nhiều quậ n,
huyện. Quậ n Giao Chỉ. 2 Đơn vị hà nh chính ở nộ i thà nh thà nh phố gồ m nhiều phườ ng,
ngang vớ i huyện. Ủ y ban nhâ n dâ n quậ n. 3 Đơn vị hà nh chính dướ i tỉnh, tương đương
huyện, ở miền Nam Việt Nam dướ i chính quyền Sà i Gò n trướ c 1975.
quậ n chú a
- dt. Con gá i vương tướ c trong hoà ng tộ c.
quậ n cô ng
- dt (H. cô ng: tướ c thứ nhấ t củ a chư hầ u) Tướ c phong và o hà ng thứ nhấ t sau quố c cô ng: Con
ô ng đô đố c, quậ n cô ng, lấ y chồ ng cũ ng phả i gọ i chồ ng bằ ng anh (cd).
quậ n trưở ng
- Viên chứ c đứ ng đầ u mộ t quậ n.
quậ n vương
- d. Tướ c vương phong cho đạ i quý tộ c trong hoà ng tộ c.
quầ ng
- dt. 1. Vò m sá ng xung quanh Mặ t Trờ i, hay Mặ t Tră ng khi bị khú c xạ giữ a á nh sá ng và cá c
tinh thể nướ c trong đá m mâ y hoặ c nhiễu xạ qua nhữ ng hạ t nhỏ trong khí quyển: Tră ng
quầ ng thì hạ n, tră ng tá n thì mưa (tng.). 2. Vầ ng sá ng trong đêm: Quầ ng sá ng củ a ngọ n đèn
dầ u Quầ ng sá ng ở xa xa là thà nh phố . 3. Vù ng da đen sẫ m bao quanh mắ t, thườ ng do mấ t
hoặ c ít ngủ gâ y nên: mắ t thâ m quầ ng.
quấ t
- 1 dt (thự c) Câ y nhỏ họ cam quít, quả trò n nhỏ khi chín thì và ng, có vị chua: Tết nă m nay,
bà cụ mua đượ c mộ t chậ u quấ t rấ t đẹp.
- 2 đgt 1. Vụ t bằ ng roi: Hoà i-vă n quấ t ngự a liền tay (NgHồ ng). 2. Đậ p mạ nh và o: Mưa quấ t
và o mặ t tú i bụ i (NgĐThi).
quấ t hồ ng bì
- Loà i câ y cù ng họ vớ i cam, lá kép, quả nhỏ mà u và ng, mặ t ngoà i có lô ng tơ, vị hơi chua và
thơm.
quậ t
- 1 đg. 1 Vụ t mạ nh từ trên xuố ng bằ ng gậ y. Vung gậ y quậ t tú i bụ i. 2 Dù ng sứ c mạ nh là m cho
vậ t đang ở thế đứ ng vữ ng phả i đổ , ngã . Bã o quậ t đổ câ y. Quậ t ngã đố i thủ .
- 2 đg. Đà o lấ y từ dướ i sâ u lên. Quậ t gố c câ y lên. Quậ t mả . Quậ t đấ t đắ p vườ n.
quậ t cườ ng
- tt. Vữ ng và ng, dũ ng cả m, khô ng chịu khuấ t phụ c: truyền thố ng quậ t cườ ng củ a dâ n tộ c
tinh thầ n quậ t cườ ng.
quậ t khở i
- đgt (H. quậ t: nổ i dậ y, khở i: dấ y lên) Nổ i dậ y lậ t đổ mộ t chính quyền phả n độ ng: Cá ch mạ ng
đã nêu cao tinh thầ n quậ t khở i củ a dâ n tộ c Việt-nam (Trg-chinh).
quâ y
- đg. Che kín khắ p chung quanh : Quâ y buồ ng tắ m.
quâ y quầ n
- đg. Tụ tậ p, xú m xít lạ i trong mộ t khô ng khí thâ n mậ t, đầ m ấ m. Ngồ i quâ y quầ n quanh bà ,
nghe kể chuyện. Số ng quâ y quầ n bên nhau.
quầ y
- dt. 1. Tủ thấ p để đặ t hà ng trong cá c cử a hà ng, cử a hiệu: hà ng bà y trong quầ y. 2. Gian hà ng,
bộ phậ n bá n mộ t mặ t hà ng nhấ t định: quầ y vả i lụ a quầ y bá n đồ điện.
quấ y
- 1 tt Khô ng đú ng; Sai: Phả i cũ ng hì, quấ y cũ ng hì (NgVVĩnh).
- trgt Bừ a; Liều lĩnh: Tay mang tú i bạ c kè kè, nó i , nó i quá , ngườ i nghe ầ m ầ m (cd).
- 2 đgt Ngoá y đều tay: Quấ y bộ t; Quấ y cá m lợ n.
- 3 đgt Nó i trẻ con vò i, khó c mếu: Con thì quấ y, vợ thì miệng dỗ (Tả n-đà ).
quấ y nhiễu
- đg. Nh. Quấ y, ngh.2.
quấ y rầ y
- đg. Là m ả nh hưở ng đến cô ng việc hoặ c sự nghỉ ngơi củ a ngườ i khá c, khiến ngườ i ta phả i
bự c mình, bằ ng sự có mặ t và nhữ ng yêu cầ u, hoạ t độ ng khô ng đú ng chỗ , đú ng lú c củ a mình.
quấ y rố i
- đgt. Là m cho rố i loạ n, mấ t sự yên ổ n, bình lặ ng: quấ y rố i giờ ngủ thỉnh thoả ng bắ n loạ t
đạ n, quấ y rố i quâ n địch.
quậ y
- đgt Cự a mạ nh: Nó ôm anh ấy chặ t, khô ng quậ y đượ c.
que
- d. Thanh nứ a, tre, gỗ ...nhỏ : Que đó m.
que đan
- d. (kng.). Kim đan.
que hà n
- dt. Que bằ ng hợ p kim, dù ng để hà n.
què
- tt Do bị thương tậ t, tay châ n khô ng cử độ ng đượ c bình thườ ng: Chưa đui, chưa què, chớ
khoe rằ ng tố t (tng).
què quặ t
- Nh. Què, ngh.1.
quẻ
- d. Dấ u hiệu trong bó i toá n, cầ u khấ n, từ đó có thể đoá n ra điều là nh dữ , may rủ i, theo thuậ t
bó i toá n. Xin mộ t quẻ bó i. Thầ y bó i gieo quẻ rồ i đoá n.
quen
- đgt. 1. Hiểu biết, thô ng thuộ c vớ i mứ c độ nhấ t định: ngườ i quen Họ quen nhau từ thờ i họ c
ở trườ ng đạ i họ c. 2. Thích nghi, đã trở thà nh nếp: quen thứ c khuya dậ y sớ m quen chịu đự ng
gian khổ .
quen biết
- tt Nó i ngườ i mình đã từ ng biết mặ t, biết tên, ít nhiều có quan hệ: Ô ng ấ y vớ i tô i là chỗ
quen biết.
quen thó i
- đg. (kng.). Đã thà nh thó i xấ u lâ u ngà y, khó sử a đượ c (hà m ý chê). Quen thó i là m ă n dố i trá .
quèn
- tt., khng. Tầ m thườ ng, chẳ ng đá ng giá : chiếc xe má y quèn chứ c trưở ng ban quèn thô i.
queo
- tt Hơi cong: Thâ n câ y queo.
- trgt 1. Nó i nằ m co: Nằ m mộ t chỗ . 2. Sai lệch: Bẻ queo câ u chuyện.
quéo
- đg. Mó c bằ ng châ n hoặ c kều bằ ng mộ t cá i mó c : Quéo cá i bú t lă n và o gầ m giườ ng ; Quèo
trá i câ y.
- d. Loà i câ y cù ng họ vớ i xoà i quả nhỏ hơn và khô ng ngọ t bằ ng quả xoà i.
quẹo
- I t. Bị là m cho cong hẳ n về mộ t bên, gầ n như gậ p lạ i. Cá i đinh quẹo. Bẻ quẹo. Ngã quẹo
châ n.
- II đg. (ph.). Ngoặ t, rẽ sang mộ t phía khá c. Xe sang phả i. Khú c sô ng quẹo.
quét
- đgt. 1. Dù ng chổ i đưa nhẹ trên bề mặ t, là m cho sạ ch rá c rưở i: quét sâ n quét nhà ngườ i
quét đườ ng. 2. Dù ng chổ i mềm phết mà u đều trên bề mặ t: quét vô i ve quét sơn. 3. Bắ n từ ng
loạ t đạ n trên mộ t phạ m vi rộ ng: trung liên quét xố i xả . 4. Tiêu diệt, thủ tiêu hoà n toà n trên
mộ t phạ m vi rộ ng: quét sạ ch bọ n giặ c quét sạ ch tư tưở ng lạ c hậ u.
quét dọ n
- đgt Là m cho sạ ch sẽ, gọ n gà ng: Bà Phú xuố ng bếp và ra sâ n quét dọ n (Ng-hồ ng).
quét tướ c
- Nh. Quét, ngh.1.
quẹt
- đg. (kết hợ p hạ n chế). Như quệt. Quẹt diêm. Quẹt nướ c mắ t.
quê
- dt. I. 1. Nơi gia đình, họ hà ng là m ă n, sinh số ng từ nhiều đờ i, có tình cả m gắ n bó thâ n thiết
vớ i mình: về thă m quê xa quê đã nhiều nă m. 2. Nô ng thô n: ở quê ra tỉnh. II. tt. Có vẻ mộ c
mạ c, thô kệch, khô ng tinh tế, thanh lịch: ă n mặ c hơi quê trô ng nó quê lắ m.
quê hương
- dt Nơi sinh trưở ng: Trò i sinh ra bá c Tả n-đà , quê hương thì có , cử a nhà thì khô ng (Tả n-đà );
ô i! Quê hương, má u củ a má u lò ng ta (Huy Cậ n).
quê mù a
- Mộ c mạ c, thậ t thà như ngườ i ở nô ng thô n : Ă n mặ c quê mù a.
quê ngườ i
- dt. Nơi xa lạ , khô ng phả i quê hương củ a mình: Số ng nhờ đấ t khá ch, thá c chô n quê ngườ i
(Truyện Kiều).
quế
- dt (thự c) Loà i câ y cù ng họ vớ i long nã o, lá to, có ba đườ ng gâ n rõ rệt, vỏ thơm và cay, dù ng
là m thuố c: Em như câ y quế trong rừ ng, thơm cay ai biết, ngá t lừ ng ai hay (cd).
quên
- đg. Để lọ t khỏ i trí tuệ hoặ c tình cả m : Nghe mườ i mà chỉ quên mộ t là thô ng minh ; Họ c ô n
cho khỏ i quên ; Xa cá ch nhau mà khô ng có quan hệ thư từ thì dễ quên nhau.
quên lã ng
- đg. Như lã ng quên.
quết
- 1 đgt. Giã cho nhỏ , mịn, quyện và o nhau: quết giò .
- 2 đgt. Phết và o cho dính trên bề mặ t: quết sơn lên vả i để là m nền.
quệt
- đgt 1. Bô i và o; Phết và o: Đứ a bé quệt mũ i lên tườ ng. 2. Chạ m và o: Hai xe quệt và o nhau. 3.
Phết vô i và o lá trầ u: Quả cau nho nhỏ , miếng trầ u hô i, nà y củ a Xuâ n Hương mớ i quệt rồ i
(HXHương).
qui
- , quì, quỉ, quĩ, quí, quị, v.v. x. quy, quỳ, quỷ, quỹ, quý, quỵ , v.v.
qui chế
- dt (H. qui: phép tắ c; chế: phép định ra) Điều định ra để mọ i ngườ i cù ng theo mà là m: Qui
chế xuấ t bả n.
qui định
- đgt (H. qui: khuô n phép; định: quyết định) Quyết dịnh nền nếp phả i theo: Chính sá ch đố i
vớ i đồ ng bà o thiểu số , Chính phủ đã có qui định (HCM).
qui mô
- dt (H. qui: khuô n trò n; mô : khuô n mẫ u) Mứ c độ đượ c qui định cho mộ t cô ng trình, mộ t sự
nghiệp: Mộ t xã hộ i tiểu nô ng vớ i nhữ ng qui mô kinh tế hẹp hò i (ĐgThMai).
qui trình
- dt (H. qui: trù tính; trình: đườ ng đi, cá ch thứ c) Thứ tự cá c bướ c tiến hà nh trong mộ t quá
trình sả n xuấ t: Qui trình cô ng nghệ phù hợ p vớ i điều kiện kinh tế và kĩ thuậ t hiện nay.
qui ướ c
- đgt (H. qui: phép tắ c; ướ c: hẹn nhau) Thoả thuậ n trướ c vớ i nhau là sẽ cù ng theo: Tô n
trọ ng nhữ ng điều đã qui ướ c.
quì
- 1 dt 1. Câ y hướ ng dương: Hoa quì. 2. Chấ t mà u dù ng trong hoá họ c, gặ p dung dịch a-xít thì
có mà u đỏ , gặ p dung dịch kiềm thì có mà u xanh: Giá o sư hoá họ c dù ng quì để cho họ c sinh
phâ n biệt đượ c a-xít và dung dịch kiềm.
- 2 dt Và ng dậ p thà nh lá rấ t mỏ ng để thếp đồ gỗ như cầ u đố i, hoà nh phi: ở cạ nh nhà ô ng thợ
quì, phả i nghe tiếng bú a đậ p suố t ngà y.
- 3 đgt Đặ t đầ u gố i và ố ng châ n sá t mặ t đấ t để tỏ ý tô n kính hoặ c để thu mình lạ i: Cú i đầ u quì
trướ c sâ n hoa (K); Quì xuố ng để ngắ m bắ n.
quỉ
- dt 1. Quá i vậ t dữ tợ n do mê tín tưở ng tượ ng ra: Lũ đế quố c như bầ y quỉ số ng (Tố -hữ u). 2.
Kẻ xấ u xa: Tên quỉ dâ m dụ c.
- tt Xấ u xa; Dữ dộ i: Bệnh đã có thuố c tiên (tng).
quỉ quyệt
- tt (H. quỉ: dố i trá ; quyệt: khô ng ngay thẳ ng) Gian dố i và xả o trá : Đế quố c Mĩ rấ t dã man và
quỉ quyệt (HCM).
quỉ thuậ t
- dt (H. thuậ t: cá ch là m) Trò dù ng cá ch khéo léo biến hoá , khiến ngườ i xem tưở ng như có
phép lạ : Diễn viên xiếc là m trò quỉ thuậ t.
quĩ
- dt Số tiền bạ c dà nh lạ i để là m việc gì: Quĩ cô ng đoà n; Quĩ tiết kiệm; Quĩ bả o thọ .
quĩ đạ o
- dt (H. quĩ: vết xe đi; cá ch thứ c để theo; đạ o: con đườ ng) 1. Đườ ng chuyển độ ng hình cong
kín củ a mộ t thiên thể có tiêu điểm là mộ t thiên thể khá c: Quĩ đạ o củ a quả đấ t xoay quanh
Mặ t trờ i. 2. Đườ ng đi hình cong kín củ a mộ t vậ t thể có chuyển độ ng chu kì: Cá c điện tử quay
chung quanh mộ t hạ t nhâ n nguyên tử theo nhữ ng quĩ đạ o khá c nhau. 3. Đườ ng diễn biến
củ a mộ t hệ tư tưở ng: Đi theo quĩ đạ o củ a chủ nghĩa sô -vanh nướ c lớ n.
quĩ tích
- dt (toá n) (H. quĩ: cá ch thứ c; tích: dấ u châ n) Hình tạ o nên bở i tậ p hợ p nhữ ng điểm có mộ t
tính chấ t xá c định: Đườ ng trò n là quĩ tích củ a nhữ ng điểm cá ch đều mộ t điểm gọ i là tâ m.
quí
- 1 dt Ngô i thứ mườ i trong thậ p can: Quí đứ ng sau nhâ m và ở vi trí cuố i cù ng củ a thậ p can.
- 2 dt Thờ i gian ba thá ng mộ t: Đặ t bá o mua từ quí ba, tứ c là từ thá ng Bả y.
- 3 tt 1. Sang: Khá c mà u kẻ quí, ngườ i thanh (K). 2. Có giá trị: Củ a quí.
- đgt 1. Tô n trọ ng: Phả i biết yêu và tiếng nó i củ a dâ n tộ c (PhVĐồ ng). 2. Coi là đá ng trọ ng:
Quâ n quí giỏ i, khô ng quí nhiều (NgHTưở ng).
quí khá ch
- dt (H. khá ch: ngườ i đến thă m) Khá ch đá ng trọ ng: Về đâ y nướ c trướ c bẻ hoa, vương tô n,
quí khá ch ắt là đua nhau (K).
- đt Từ dù ng để nó i vớ i nhữ ng khá ch hà ng củ a mình: Xe nà y đủ chỗ rồ i, xin chờ xe sau.
quí phá i
- dt (H. phá i: từ ng nhá nh chia ra) Dò ng dõ i sang trọ ng trong chế độ phong kiến: Cá ch mạ ng
tư sả n đã bắ t đầ u lậ t đổ bọ n quí phá i.
quí tộ c
- dt (H. tộ c: họ ) Nó i giai cấ p cao trong chế độ phong kiến: Giai tầ ng quí tộ c đã bị bọ n thự c
dâ n khuynh loá t (ĐgThMai).
quí vậ t
- dt (H. vậ t: đồ vậ t) Đồ vậ t có giá trị cao: Cá i bả o kiếm đó là mộ t quí vậ t.
quị
- đgt 1. Khuỵ u xuố ng: Yếu quá , mớ i đi đượ c và i bướ c đã quị xuố ng. 2. Kiệt sứ c: Vì cuộ c đờ i
vấ t vả , ô ng cụ đã sớ m quị.
quít
- Loà i câ y cù ng họ vớ i cam, quả nhỏ , hình hơi dẹt, vỏ dễ bó c và hơi cay dù ng là m thuố c gọ i là
trầ n bì.
quịt
- x. quỵ t.
quố c ca
- dt. Bà i há t chính thứ c củ a mộ t nướ c, dù ng trong cá c nghi lễ: há t quố c ca và chà o cờ .
quố c cô ng
- dt (H. cô ng: tướ c cô ng) Tướ c phong kiến xếp hà ng thứ nhấ t: Đú ng như quố c cô ng đã nó i
ngà y nà o (NgHTưở ng).
quố c dâ n
- Dâ n trong mộ t nướ c
quố c doanh
- t. (thườ ng dù ng phụ sau d.). Do nhà nướ c kinh doanh. Thà nh phầ n kinh tế quố c doanh. Xí
nghiệp quố c doanh. Mậ u dịch quố c doanh.
quố c gia
- I. dt. Nhà nướ c: chủ quyền quố c gia nguyên thủ quố c gia. II. tt. Theo chủ nghĩa quố c gia: tư
tưở ng quố c gia hẹp hò i.
quố c giá o
- dt (H. giá o: tô n giá o) Tô n giá o chính thứ c củ a mộ t nướ c: Thiên chú a giá o là quố c giá o củ a
nhiều nướ c Tâ y-â u.
quố c hộ i
- Cg. Quố c dâ n đạ i hộ i. Cơ quan lậ p phá p tố i cao củ a mộ t nướ c, do nhâ n dâ n bầ u ra.
quố c huy
- d. Huy hiệu tượ ng trưng cho mộ t nướ c.
quố c hữ u hó a
- quố c hữ u hoá đgt. Chuyển thà nh tà i sả n củ a nhà nướ c: quố c hữ u hoá ruộ ng đấ t.
quố c khá nh
- dt (H. khá nh: vui mừ ng) Lễ kỉ niệm hằ ng nă m để mừ ng sự phồ n vinh củ a đấ t nướ c: Cả gia
đình sum họ p mừ ng ngà y quố c khá nh.
quố c kỳ
- Cờ tượ ng trưng cho mộ t nướ c.
quố c lộ
- d. Đườ ng lớ n liên tỉnh do chính phủ quả n lí; phâ n biệt vớ i tỉnh lộ .
quố c ngữ
- dt. 1. Tiếng nó i củ a bả n quố c, củ a chính nướ c mình: họ c quố c ngữ . 2. Chữ viết dù ng chữ cá i
La tinh ghi tiếng Việt: sá ch quố c ngữ .
quố c phò ng
- dt (H. phò ng: giữ gìn) Việc giữ gìn đấ t nướ c chố ng mọ i â m mưu xâ m lượ c: Khoa họ c và kĩ
thuậ t phả i phụ c vụ quố c phò ng, gó p phầ n xâ y dự ng mộ t nền quố c phò ng toà n dâ n vữ ng
mạ nh (VNgGiá p).
quố c tế
- 1. t. Thuộ c về mố i quan hệ giữ a cá c nướ c. 2. d. Tổ chứ c lã nh đạ o chung cho giai cấ p cô ng
nhâ n cá c nướ c : Quố c tế cộ ng sả n. Chủ nghĩa Quố c tế vô sả n. Chủ trương liên hiệp giai cấ p
cô ng nhâ n, nhâ n dâ n lao độ ng cá c nướ c và cá c dâ n tộ c nhỏ yếu là m cá ch mạ ng đá nh đổ chủ
nghĩa đế quố c xâ y dự ng mộ t xã hộ i cộ ng sả n chủ nghĩa.
quố c tịch
- d. Tư cá ch là cô ng dâ n củ a mộ t nướ c nhấ t định. Nhậ p quố c tịch (trở thà nh cô ng dâ n củ a
mộ t nướ c khá c nướ c quê quá n củ a mình).
quố c vă n
- dt. 1. Tiếng nướ c nhà ; phâ n biệt vớ i ngoạ i vă n: bá o chí quố c vă n hiệu sá ch quố c vă n. 2. cũ
Mô n họ c về ngô n ngữ và vă n họ c nướ c nhà : họ c quố c vă n.
quơ
- đgt Vơ đi mộ t cá ch vộ i và ng: Mẹ già quơ chă n chiếu và bị quầ n á o giấ u và o gó c tườ ng (Ng-
hồ ng).
quở
- đg. Cg. Quở mắ ng. Trá ch mắ ng.
- Mắ nG Nh. Quở .
- QUANG
quở trá ch
- đg. Nhậ n xét trự c tiếp mộ t cá ch nghiêm khắ c lỗ i củ a ngườ i bề dướ i; quở (nó i khá i quá t).
Quở trá ch họ c trò . Lờ i quở trá ch.
quyên
- 1 dt. Chim cuố c: Dướ i tră ng quyên đã gọ i hè (Truyện Kiều) đỗ quyên.
- 2 đgt. Đó ng gó p hoặ c vậ n độ ng đó ng gó p tiền củ a và o việc chung: quyên tiền ủ ng hộ đồ ng
bà o ở vù ng bã o lụ t quyên gó p.
quyên sinh
- đgt (H. quyên: bỏ , liều; sinh: đờ i số ng) Bỏ thâ n mình: Giậ n duyên tủ i phậ n bờ i bờ i, cầ m dao
nà ng đã toan bà i quyên sinh (K).
quyền
- 1. d. 1. Cá i mà luậ t phá p, xã hộ i, phong tụ c hay lẽ phả i cho phép hưở ng thụ , vậ n dụ ng, thi
hà nh... và , khi thiếu đượ c yêu cầ u để có , nếu bị tướ c đoạ t có thể đò i hỏ i để già nh lạ i : Quyền
ứ ng cử và bầ u cử ; Khi bị hà nh hung ai cũ ng có quyền tự vệ ; Ngà y trướ c địa chủ muố n thủ
tiêu đến cả quyền số ng củ a nô ng dâ n. 2. Sứ c mạ nh đượ c vậ n dụ ng khi thự c hiện chứ c nă ng
trong mộ t lĩnh vự c nhấ t định : Quyền củ a sĩ quan chỉ huy ngoà i mặ t trậ n ; Quyền lậ p phá p;
Quyền củ a nhà vua phong kiến khô ng có giớ i hạ n. II. t .Tạ m thay : Quyền tổ ng thố ng.
- d. Mô n võ dù ng tay nắ m lạ i mà đấ m.
quyền bính
- d. (cũ .). Như quyền hà nh.
quyền hạ n
- dt. Quyền theo cương vị, chứ c vụ cho phép: giả i quyết cô ng việc đú ng vớ i quyền hạ n củ a
mình Việc ấy vượ t quá quyền hạ n củ a tô i.
quyền hà nh
- dt (H. quyền: quả câ n; hà nh: cá i câ n) Quyền lự c củ a từ ng ngườ i: Họ tham danh, trụ c lợ i,
thích địa vị, quyền hà nh (HCM); Trên dướ i quyền hà nh tay cắ t đặ t, mộ t mình mộ t chiếu
thả nh thơi ngồ i (Lê Thá nh-tô ng).
quyền lợ i
- Lợ i ích đượ c hưở ng, mà ngườ i khá c khô ng đượ c xâ m phạ m đến : Bả o vệ quyền lợ i củ a
đoà n viên.
quyền lự c
- d. Quyền định đoạ t mọ i cô ng việc quan trọ ng về mặ t chính trị và sứ c mạ nh để bả o đả m
việc thự c hiện quyền ấ y. Quố c hộ i là cơ quan quyền lự c cao nhấ t. Nắ m quyền lự c trong tay.
quyền thuậ t
- dt. Phép đá nh võ bằ ng tay khô ng.
quyền uy
- dt (H. uy: oai) Quyền lự c và uy thế: Cậ y quyền uy bó c lộ t dâ n là nh (Tú -mỡ ).
quyển
- Từ đặ t trướ c danh từ chỉ sá ch, vở : Quyển từ điển ; Quyển sổ .
- d. Bà i thi (cũ ) : Nộ p quyển .
- d. ố ng sá o.
quyến luyến
- đg. Biểu thị tình cả m gắ n bó , khô ng muố n rờ i nhau. Quyến luyến nhau, khô ng chịu rờ i
nhau nử a bướ c. Quyến luyến lú c chia tay.
quyến rũ
- đgt. Lô i kéo bằ ng sứ c hấ p dẫ n:quyến rũ bằ ng sắ c đẹp dù ng tiền tà i để quyến rũ .
quyến thuộ c
- dt (H. quyến: thâ n thuộ c; thuộ c: bà con họ hà ng) Họ hà ng thâ n thuộ c: Lấ y tình quyến
thuộ c mà khuyên bả o nhau.
quyết
- Nhấ t định là m việc gì : Quyết hoà n thà nh kế hoạ ch.
quyết chiến
- đg. 1 Kiên quyết chiến đấ u. Tinh thầ n quyết chiến, quyết thắ ng. 2 (chm.). Tá c chiến nhằ m
già nh thắ ng lợ i có ý nghĩa quyết định. Trậ n quyết chiến chiến lượ c. Chọ n khu rừ ng là m
điểm quyết chiến.
quyết định
- I. đgt. 1. Định ra, đề ra và dứ t khoá t phả i là m: quyết định cử ngườ i đi họ c quyết định tă ng
giá hà ng. 2. Định đoạ t lấ y: Mỗ i ngườ i tự quyết định số phậ n củ a mình. II. tt. Hết sứ c quan
trọ ng, có vai trò quyết định: yếu tố quyết định nhâ n tố quyết định thắ ng lợ i giờ phú t quyết
định. III. dt. 1. Điều đã quyết định: thự c hiện cá c quyết định củ a ban lã nh đạ o thi hà nh cá c
quyết định củ a giá m đố c là m theo quyết định củ a ban chỉ huy. 2. Vă n bả n về cá c quyết định
củ a cấ p có thẩ m quyền: đọ c quyết định củ a bộ chỉ huy đá nh má y quyết định củ a đồ ng chí
chủ tịch Hộ i đồ ng.
quyết liệt
- tt (H. liệt: nó ng, mạ nh) Kiên quyết và mã nh liệt: Bấ t cứ mộ t cuộ c chuyên chính nà o cũ ng
phả i là mộ t cuộ c đấ u tranh giai cấ p quyết liệt (Trg-chinh); Nhữ ng câ u nó i quyết liệt củ a
nhữ ng đạ i biểu (Ng-hồ ng).
quyết tâ m
- Định việc gì vớ i ý nhấ t thiết phả i là m : Quyết tâ m đi tớ i mụ c đích.
quyết toá n
- đg. Tổ ng kết trên cơ sở tổ ng hợ p cá c khoả n thu chi để là m rõ tình hình thự c hiện dự á n
nhậ n vố n và sử dụ ng vố n củ a mộ t cơ quan nhà nướ c, mộ t xí nghiệp, hay cho mộ t cô ng trình
xâ y dự ng cơ bả n nà o đó .
quỳnh
- dt. 1. Câ y trồ ng là m cả nh, hoa trắ ng, đơn độ c, nở về đêm.
quỳnh tương
- dt (H. tương: thứ nướ c uố ng) Rượ u quí: Cũ ng có lú c rượ u ngon cù ng nhắ p, chén quỳnh
tương ă m ắ p bầ u xuâ n (NgKhuyến).
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

R (1)

ra
- I. đg. 1. Đi về phía ngoà i : Ra sâ n. 2. Đi về phía có nơi rộ ng hơn hoặ c đi tớ i đó : Dắ t trâ u ra
đồ ng; Thuyền ra khơi ; Ra bờ biển nghỉ má t. 3. Đi về phía mộ t địa điểm từ đó ngườ i ta có thể
đi xa nữ a : Ra ga ; Ra bến tà u ; Ra cả ng ; Ra sâ n bay. 4. Đi đến hoặ c đi về phía mộ t điểm ở
hướ ng Bắ c nướ c Việt Nam khi khở i hà nh từ mộ t nơi ở phía Nam điểm ấ y : Từ Biên Hò a ra
Nha Trang ; Từ Vinh ra Hà Nộ i. 5. Cô ng bố , truyền đi cho quầ n chú ng rộ ng rã i biết : Ra nghị
định ; Ra bá o. 6. Tá ch mình khỏ i : Sinh viên hết khó a ra trườ ng. 7. Sinh : Cả i đã ra hoa. II. g.
1. Trở thà nh : Xay gạ o ra bộ t. 2. Đến kết quả là : ép lạ c ra dầ u. 3. Cho xứ ng đá ng : Số ng ra
số ng, đừ ng số ng hèn nhá t. Ra ngô ra khoai. Vỡ lẽ, ngã ngũ , rõ rà ng : Tìm manh mố i cho ra
ngô ra khoai; Thanh toá n ra ngô ra khoai . III. ph . Theo hướ ng trở nên tố t hơn : Đẹp ra ;
Trắ ng ra .
ra dá ng
- 1 Có dá ng vẻ giố ng như (trong khi chưa phả i đã hoà n toà n như thế). Trô ng đã ra dá ng mộ t
thiếu nữ . Nó i ra dá ng ngườ i lớ n lắ m. 2 (kng.). Quá mứ c bình thườ ng. Trô ng đẹp ra dá ng.
ra đi
- ra-đi1 (F. radis) dt. Loạ i câ y cù ng họ vớ i cả i củ .
- ra-đi2 dt. Ra-đi-um, nó i tắ t.
ra đờ i
- đgt 1. Đẻ ra; Sinh ra; Đượ c thà nh lậ p: Quố c tế cộ ng sả n ra đờ i (PhVĐồ ng). 2. Bướ c và o cuộ c
số ng thự c tế: Mớ i ra đờ i nên cò n bỡ ngỡ .
ra hiệu
- đg. Là m dấ u hiệu, thườ ng bằ ng cử chỉ, để bá o cho biết. Giơ tay ra hiệu cho xe đỗ lạ i. Nhá y
mắ t ra hiệu.
ra mắ t
- đgt. Xuấ t hiện lầ n đầ u trướ c tậ p thể nhữ ng ngườ i có quan hệ nà o đó : ra mắ t trướ c cử tri
cho ra mắ t bạ n đọ c cuố n sá ch mớ i.
ra mặ t
- đgt Tỏ ra cô ng nhiên, khô ng giấ u giếm: Hắ n đã ra mặ t là m tay sai cho đế quố c.
- trgt Hiển nhiên: Ai ai cũ ng vui (Ng-hồ ng).
ra oai
- Tỏ ra có quyền thế, uy lự c để là m cho ngườ i ta sợ .
ra rả
- t. Từ gợ i tả nhữ ng â m thanh cao và lặ p đi lặ p lạ i, kéo dà i mã i, nghe khó chịu. Tiếng ve kêu
ra rả . Nó i ra rả suố t ngà y.
ra rìa
- đgt., khng. Bị gạ t bỏ : Mà y khô ng là m cẩ n thậ n, ngườ i ta cho ra rìa đấ y.
ra sứ c
- đgt Cố gắ ng: Ai cũ ng phả i ra sứ c chố ng thự c dâ n cứ u nướ c (HCM); Họ Chung ra sứ c giú p vì
(K).
ra tò a
- Nó i ngườ i hay việc đã đưa xét xử trướ c tò a á n.
ra vẻ
- 1 Có vẻ như là . Ra vẻ thà nh thạ o. Là m ra vẻ rấ t tự nhiên. 2 (kng.). Có đượ c cá i vẻ, cá i hình
thứ c bên ngoà i. Sử a sang nhà cử a cho ra vẻ mộ t tí. Ă n nó i ra vẻ lắ m.

- dt. Đồ dù ng để vo gạ o, đự ng cá c thứ c nấ u, thườ ng đượ c đan bằ ng tre nứ a hoặ c là m bằ ng
nhự a, nhô m: đan rá lấ y ra vo gạ o.
rạ
- 1 dt Gố c câ y lú a cò n lạ i sau khi gặ t: Cắ t rạ về lợ p nhà ; Ba gian nhà rạ lò a xò a, đẹp duyên coi
tự a tá m tò a nhà lim (cd).
- 2 dt (đph) Thuỷ đậ u: Chá u nó lên rạ , cầ n phả i kiêng gió .
rá c
- 1.d. Nhữ ng vậ t vụ n vặ t và nhơ bẩ n vương vã i trong nhà , ngoà i sâ n, ngoà i đườ ng như rơm
rạ , giấ y vụ n giẻ rá ch... : Quét cho sạ ch rá c. Coi ngườ i như rá c. Khinh ngườ i quá . Tiêu tiền
như rá c. Tiêu pha quá phung phí. 2. t. Nhơ bẩ n : Vứ t bã mía rá c cả nhà .
rạ c
- t. 1 Ở trạ ng thá i gầ y đi trô ng thấ y, đến mứ c xơ xá c. Ngườ i rạ c đi như xá c ve. Gầ y rạ c. 2
(dù ng trướ c d.). Cả m thấ y như rã rờ i, vì quá mệt mỏ i. Đi rạ c cẳ ng. Nó i rạ c cả cổ . Cố i nặ ng,
quay rạ c tay. 3 (Câ y cố i) ở trạ ng thá i tà n lụ i đi, trô ng xơ xá c. Bèo rạ c. Rét quá , rau rạ c hết lá .
rạ c cẳ ng
- tt, trgt Nó i châ n khô ng cò n muố n bướ c đi nữ a vì đã mệt quá : Đườ ng xa, đi rạ c cẳ ng mà
chưa tớ i nơi.
rá ch
- t. Có nhữ ng chỗ bị toạ c ra : áo rá ch ; Giấ y rá ch.
rá ch rướ i
- t. Rá ch nhiều do quá nghèo tú ng (nó i khá i quá t). Ă n mặ c rá ch rướ i. Tú p lều tranh rá ch
rướ i.
rạ ch
- 1 dt. Đườ ng dẫ n nướ c từ sô ng và o đồ ng ruộ ng, thuyền bè có thể đi lạ i: đà o kênh, rạ ch hệ
thố ng kênh, rạ ch.
- 2 I. đgt. Dù ng vậ t sắ c nhọ n là m đứ t từ ng đườ ng trên bề mặ t: rạ ch giấ y bị kẻ cắ p rạ ch tú i. II.
dt. Đườ ng rã nh nhỏ , nô ng đượ c xẻ trên mặ t ruộ ng để gieo hạ t, trồ ng câ y: xẻ rạ ch đá nh rạ ch.
- 3 đgt. Ngượ c dò ng nướ c để lên chỗ cạ n, thườ ng nó i về cá rô : bắ t cá rô rạ ch.
rạ ch rò i
- tt Rà nh mạ ch, rõ rà ng: Nhiều câ u tụ c ngữ rạ ch rò i, chí lí (DgQgHà m); Giả ng giả i điều hơn lẽ
thiệt, rạ ch rò i kẽ tó c châ n tơ (PhKBính).
rả i
- d. Dọ c câ y khoai nướ c.
- đg. Rắ c ra, vã i ra cho đều trên mộ t khoả ng rộ ng : Rả i thó c ra phơi ; Rả i đá ló t đườ ng.
- đg. Nó i cá đẻ : Mù a cá rả i.
rả i rá c
- t. Ở trạ ng thá i phâ n tá n ra nhiều nơi, tương đố i cá ch xa nhau. Câ y mọ c rả i rá c trên đồ i. Dâ n
cư số ng rả i rá c. Rả i rá c đâ u cũ ng có .
rả i rắ c
- đgt. Gieo vã i lung tung ở nhiều nơi, nhiều chỗ : Gạ o rả i rắ c khắ p nhà rả i rắ c tư tưở ng độ c
hạ i.
rá i cá
- dt Loà i độ ng vậ t ă n thịt, số ng ở bờ nướ c, bơi rấ t giỏ i, thườ ng bắ t cá ă n: Ngườ i ta bắ t rá i cá
để lấ y bộ lô ng.
ram
- (đph) d. Mó n ă n là m bằ ng bá nh đa gó i thịt và gia vị rá n lên : Ram ngoà i Bắ c gọ i là chả rá n
hoặ c nem Sà i Gò n.
- d. Xấ p giấ y gồ m nă m tră m tờ hoặ c hai mươi thếp.
rá m nắ ng
- tt Nó i da sạ m đi vì nắ ng: Nét mặ t rá m nắ ng củ a họ mờ hẳ n đi trong đá m khó i cay nồ ng
(Ng-hồ ng).
rạ m
- d. Loà i cua nhỏ , mình mỏ ng, bụ ng và ng, châ n có lô ng, ở đồ ng nướ c mặ n.
rá n
- 1 đg. Là m cho chín trong dầ u mỡ đun sô i. Đậ u phụ rá n và ng. Cá rá n. Rá n mỡ (là m cho
thà nh mỡ nướ c chín).
- 2 đg. (cũ ; id.). Rá ng. Rá n sứ c.
rạ n
- 1 dt. Đá ngầ m ở dướ i biển, khô ng nhô lên khỏ i mặ t nướ c: hò n rạ n.
- 2 đgt. Nứ t thà nh từ ng đườ ng nhỏ : Tấ m kính bị rạ n nhiều chỗ .
rạ n nứ t
- tt 1. Có nhữ ng vết rạ n khá lớ n: Cá i bá t rơi đã rạ n nứ t rồ i. 2. Khô ng đượ c nguyên vẹn;
Khô ng có sự đoà n kết chặ t chẽ: Tình đoà n kết rạ n nứ t; Tình bạ n rạ n nứ t; Nguy cơ rạ n nứ t.
rang
- đg. Là m chín bằ ng cá ch đả o đi đả o lạ i trong chả o nó ng và khô : Rang lạ c ; Rang ngô .
rà ng
- đg. Buộ c chặ t bằ ng nhiều vò ng. Rà ng gó i hà ng sau yên xe.
rà ng buộ c
- đgt. Bắ t buộ c phả i là m theo khuô n khổ nà o đó , khô ng thể khá c đượ c: Hai bên rà ng buộ c
lẫ n nhau khô ng nên rà ng buộ c con cá i nhiều quá .
rạ ng rỡ
- tt Hết sứ c vẻ vang: Là m cho tên tuổ i và sự nghiệp củ a Nguyễn Trã i rạ ng rỡ ra ngoà i
(PhVĐồ ng).
ranh
- 1 .d. Đứ a con đẻ ra khô ng nuô i đượ c và , theo mê tín, lạ i lộ n lạ i là m con. 2. t. Tinh quá i :
Thằ ng bé ranh lắ m. Mẹ ranh. Ngườ i đà n bà tinh quá i.
- d. Chỗ ngă n ra để là m giớ i hạ n.
ranh con
- d. (kng.). Trẻ con tinh quá i (thườ ng dù ng là m tiếng chử i mắ ng). Đồ ranh con!
ranh giớ i
- dt. Đườ ng phâ n giớ i hạ n giữ a hai bên: ranh giớ i giữ a hai tỉnh xá c định ranh giớ i giữ a hai
xã .
ranh ma
- tt Tinh quá i: Nhữ ng cử chỉ tinh ma củ a và i cậ u họ c trò (ĐgThMai).
ranh mã nh
- Tinh quá i, tò mò .
rà nh
- I đg. (ph.). Biết rõ , thạ o, sà nh. Mớ i đến, chưa rà nh đườ ng đấ t. Rà nh nghề. Â m nhạ c, tô i
khô ng rà nh.
- II t. (ph.). 1 (id.). Rõ . Nó i từ ng tiếng. Cắ t nghĩa khô ng rà nh. 2 Chỉ có mộ t loạ i mà thô i, khô ng
có loạ i nà o khá c. Cử a hà ng chỉ bá n rà nh hà ng mĩ nghệ.
rà nh mạ ch
- tt. Rõ rà ng, phâ n minh, đâ u ra đấ y: Sổ sá ch rà nh mạ ch ă n chia rà nh mạ ch.
rả nh
- tt 1. Khô ng bậ n việc gì: Dạ o nà y tô i đượ c rả nh.2. Khỏ i lô i thô i: Trả nợ số tiền ấ y cho rả nh.
rả nh mắ t
- Khô ng bậ n mắ t, khỏ i phả i nhìn đến : Cú t đi cho rả nh mắ t.
rả nh rang
- t. Rả nh, đỡ bậ n bịu (nó i khá i quá t). Lú c rả nh rang ngồ i uố ng vớ i nhau chén nướ c. Đầ u ó c
rả nh rang.
rả nh tay
- tt Đượ c nghỉ ngơi; Khô ng bậ n việc: Rả nh tay lú c nà o là giở sá ch ra họ c (NgKhả i).
rã nh
- d. 1. Đườ ng xẻ ra cho nướ c chả y : Khơi rã nh. Đá nh rã nh. Xẻ đườ ng cho nướ c chả y : Đá nh
rã nh chung quanh vườ n. 2. Đườ ng dà i nhỏ và lõ m xuố ng : Rã nh để bú t ở cạ nh bà n.
- Rao Nó i to tên mộ t thứ hà ng cho mọ i ngườ i đều biết : Rao bá o mớ i trên tà u. Bá n rao.
Khô ng có giá trị đá ng kể : Danh dự củ a lũ tay sai chỉ là củ a bá n rao.
rao
- đg. Là m cho ai cũ ng có thể biết bằ ng cá ch nó i to lên ở nơi cô ng cộ ng hoặ c đă ng bá o. Mõ rao
mờ i là ng ra đình bổ thuế. Rao hà ng. Bá n rao*. Mụ c rao vặ t trên bá o.
rà o
- 1 dt., đphg, cũ Sô ng nhỏ : lộ i qua rà o.
- 2 I. dt. Vậ t dù ng để ngă n chắ n, bao quanh, khô ng cho ai đi qua đượ c: chặ t rà o cắ m rà o. II.
đgt. Dù ng rà o ngă n chắ n, bao quanh: rà o vườ n rà o cổ ng.
rá o
- tt Đã khô , khô ng cò n thấ m nướ c: Quầ n á o đã rá o; Đườ ng đã rá o; Chưa rá o má u đầ u đã lên
mặ t dạ y đờ i (cd); Nó i rá o cả họ ng; Hã y lau rá o lệ ngẩ ng cao đầ u (Tố -hữ u).
- trgt 1. Khô ng cò n gì: Hết cả tiền. 2. Hết cả : Quầ n á o ướ t rá o.
rá o riết
- Khắ t khe, rấ t chặ t chẽ : Tính nết rá o riết ; Chuẩ n bị rá o riết.
rạ o rự c
- đg. 1 (cũ ; id.). Có cả m giá c nô n nao, khó chịu trong ngườ i. Ngườ i rạ o rự c, buồ n nô n. 2 Ở
trạ ng thá i có nhữ ng cả m xú c, tình cả m là m xao xuyến trong lò ng, như có cá i gì thô i thú c,
khô ng yên. Tin vui là m rạ o rự c lò ng ngườ i. Rạ o rự c mộ t niềm vui khó tả .
rá p
- 1 đgt. 1. Lắ p, đặ t và o cho khớ p, cho khít và o vớ i nhau: rá p cá c bộ phậ n lạ i vớ i nhau. 2. Tậ p
trung, tụ tậ p nhau lạ i để cù ng là m mộ t việc: rá p và o kéo câ y gỗ .
- 2 (F. rafle) đgt. Bao vâ y bấ t ngờ để bắ t ngườ i hà ng loạ t: Giặ c đi rá p lù ng rá p.
- 3 đgt., cũ Nhá p: bả n viết rá p.
- 4 tt. Xơ, khô ng mịn: Mặ t bà n bà o cò n rá p.
rạ p
- 1 dt 1. Nhà là m tạ m để che mưa nắ ng trong hộ i hè, cướ i xin, ma chay: Dự ng rạ p ở giữ a sâ n.
2. Nhà chuyên dù ng để biểu diễn vă n nghệ: Rạ p tuồ ng; Rạ p chiếu bó ng; Rạ p há t; Rạ p tuồ ng
vâ n cẩ u cò n đô ng khá ch, gó c tú i cà n khô n đủ chứ a ta (Bù i Kỉ).
- 2 trgt 1. Nó i cú i hẳ n xuố ng: Hồ i đó , khi vua đi qua mọ i ngườ i phả i cú i rạ p xuố ng. 2. Nó i
ngọ n câ y đổ hẳ n về mộ t phía: Lá đổ rạ p xuố ng ruộ ng.
- tt Thấ p: Vồ ng mưa rà o, vồ ng cao gió tá p (tng).
rá t
- t. X. Nhá t : Thằ ng bé rá t quá .
- t. Có cả m giá c thấ y da nong nó ng và choi chó i như khi bị bỏ ng : Ă n dứ a rá t lưỡ i. Rá t cổ
bỏ ng họ ng. Nhiều lờ i mà khô ng có hiệu quả gì : Rá t cổ bỏ ng họ ng mà con vẫ n nghịch như
quỷ.
rau
- 1 d. Tên gọ i chung cá c thứ câ y, thườ ng thuộ c loạ i thâ n cỏ , có thể dù ng là m thứ c ă n cho
ngườ i. Vườ n rau. Rau cả i. Cử a hà ng rau. Rau nà o sâ u ấ y* (tng.).
- 2 (ph.). x. nhau1.
rà y
- dt., đphg Nay: từ rà y về sau rà y gió mai mưa.
rá y tai
- dt X. Rá y 2.
rắ c
- Tiếng kêu giò n phá t ra từ mộ t vậ t cứ ng bị gẫ y : Cà nh câ y khô gã y đá nh rắ c mộ t cá i.
rắ c rố i
- t. Có nhiều yếu tố mà mố i quan hệ vớ i nhau phứ c tạ p, khó nắ m, khiến cho trở nên khó
hiểu, khó giả i quyết. Việc rắ c rố i giả i quyết mã i chưa xong. Bà i toá n rắ c rố i.
rắ n
- 1 dt. Độ ng vậ t thuộ c loà i bò sá t, thâ n dà i, có vẩ y, thườ ng có nọ c độ c ở miệng: rắ n độ c Rắ n
đổ nọ c cho lươn (tng.).
- 2 tt. 1. Cứ ng, chịu đự ng đượ c sự tá c độ ng củ a lự c cơ họ c: rắ n như đá . 2. Vữ ng và ng, chịu
đự ng đượ c mọ i tá c độ ng củ a tâ m lí, tình cả m: Lò ng rắ n lạ i Ngườ i đâ u mà rắ n thế, ai nó i cũ ng
trơ ra. 3. (Vậ t chấ t) có hình dạ ng xá c định, khô ng phụ thuộ c và o vậ t chứ a: chấ t rắ n.
rắ n chắ c
- tt Khô ng mềm tí nà o: Bắ p thịt rắ n chắ c.
rắ n hổ lử a
- x. Hổ lử a.
rắ n hổ mang
- dt. Rắ n độ c, số ng ở đồ ng ruộ ng là ng mạ c vườ n tượ c đê điều bờ bụ i..., dà i trên 1m, có khả
nă ng bạ nh cổ , lưng nâ u thẫ m, và ng lụ c hay đen, mặ t bụ ng gầ n cổ có dả i rộ ng sẫ m nằ m
ngang, đầ u hơi rộ ng và dẹp, kiếm ă n chủ yếu về đêm, ă n thú nhỏ , chuộ t, ếch, có c, thằ n lằ n...;
cò n gọ i rắ n hổ mang thườ ng, rắ n mang bà nh, rắ n phì, rắ n hổ đấ t.
rắ n lụ c
- dt Loà i rắ n nhỏ , nhưng rấ t độ c: Da rắ n lụ c mà u lá câ y, nên khó nhậ n thấ y.
ră ng
- d. 1. Phầ n cứ ng mọ c ở hà m trong miệng, dù ng để nhai hay cắ n. Châ n ră ng kẽ tó c. Tỉ mỉ, cặ n
kẽ : Nó i hết châ n ră ng kẽ tó c; Mô i hở ră ng lạ nh. Ngườ i có quan hệ chặ t chẽ vớ i ngườ i đang
trả i qua bướ c khó khă n gian khổ cũ ng phả i chịu đự ng như ngườ i nà y. 2. Bộ phậ n nhọ n, lồ i
ra, sắ p đều nhau thà nh hà ng củ a nhữ ng dụ ng cụ như cưa, bừ a... 3. Bộ phậ n nhọ n, lồ i ra ở
và nh ngoà i bá nh xe trong mộ t bộ má y, ă n khớ p vớ i nhữ ng bộ phậ n tương tự củ a nhữ ng
bá nh xe khá c để chuyền chuyển độ ng.
- (đph) ph. Thế nà o : Mầ n ră ng ?
ră ng cử a
- d. Ră ng dẹp và sắ c ở phía trướ c hà m, dù ng để cắ n thứ c ă n.
ră ng giả
- dt Ră ng nhâ n tạ o thay ră ng tự nhiên: Về già nhai bằ ng ră ng giả .
ră ng khô n
- Ră ng hà m cuố i cù ng mọ c khi đã lớ n.
ră ng nanh
- d. Ră ng nhọ n, sắ c, ở giữ a cá c ră ng cử a và ră ng hà m, dù ng để xé thứ c ă n.
rằ ng
- I. đgt. Nó i: chẳ ng nó i chẳ ng rằ ng. II. lt. Từ biểu thị nộ i dung sắ p nó i là điều là m rõ cho điều
vừ a nó i đến: Tô i tin rằ ng anh ấ y sẽ thự c hiện đú ng lờ i hứ a.
rặ ng
- dt Dã y dà i gồ m nhiều vậ t cù ng loạ i nố i tiếp nhau: Giữ a trờ i đứ ng sữ ng rặ ng thô ng reo (Bù i
Kỉ); Cả bọ n đã khuấ t sau mộ t rặ ng nú i (NgHTưở ng).
râ m
- d. Khô ng có bó ng nắ ng : Phơi thó c chỗ râ m bao giờ khô đượ c.
râ m bụ t
- d. Câ y nhỡ , lá ră ng cưa, hoa to, nhị hoa dính liền nhau thà nh mộ t ố ng dà i ở giữ a, thườ ng
trồ ng là m cả nh hay là m hà ng rà o. Hà ng rà o râ m bụ t.
rầ m rì
- Nh. Rì rầ m.
rầ m rộ
- tt, trgt Sô i nổ i, mạ nh mẽ, vớ i mộ t số đô ng: Vương cấ t quâ n rầ m rộ lên đườ ng (NgHTưở ng);
Rầ m rộ cuộ c diễu binh vĩ đạ i (Tố -hữ u).
rậ m
- t. Nó i nhiều vậ t cù ng loạ i, thườ ng là câ y mọ c khít nhau : Rừ ng rậ m ; Bụ i rậ m ; Râ u rậ m.
rầ n rầ n
- tt. 1. Đô ng đả o, ồ n à o, ầ m ĩ, vang độ ng: Đoà n ngườ i kéo đi rầ n rầ n Xe chạ y rầ n rầ n. 2. Nh.
Rầ n rậ t.
rậ n
- dt Loà i bọ kí sinh hú t má u ngườ i, số ng trong cá c nếp quầ n á o ngườ i ở bẩ n: Ai ở trong chă n
mớ i biết chă n có rậ n (tng).
rậ p
- đg. In theo, phỏ ng theo đú ng như mẫ u : Rậ p kiểu.
rậ p rờ n
- x. dậ p dờ n.
rấ t
- pht. Cao hơn hẳ n mứ c bình thườ ng: Bứ c tranh rấ t đẹp Buổ i dạ hộ i rấ t vui Thầ y giá o rấ t
thương yêu họ c sinh.
rấ t mự c
- trgt Quá mứ c thườ ng; ở mứ c cao lắ m: Phong lưu rấ t mự c hồ ng quầ n (K); Lã o ta cũ ng rấ t
mự c chịu thương chịu khó (Ng-hồ ng); Vă n chương rấ t mự c tà i tình, hỡ i ai (Tả n-đà ).
râ u
- d. 1. Lô ng cứ ng mọ c ở cằ m, má và mép ngườ i đà n ô ng từ khi đến tuổ i trưở ng thà nh hoặ c ở
mép mộ t số độ ng vậ t : Mỗ i ngà y cạ o râ u mộ t lầ n ; Râ u mèo. 2. Bộ phậ n củ a hoa ở mộ t số câ y,
thò ra ngoà i trô ng như râ u : Râ u ngô .
rầ u
- t. Buồ n trong lò ng. Nghĩ mà rầ u. Rầ u thố i ruộ t (kng.).
râ y
- I. dt. Đồ dù ng gồ m lướ i kim loạ i, lỗ nhỏ li ti, că ng trên khung để lấ y nhữ ng hạ t mịn nhỏ qua
đó : mua cá i râ y. II. đgt. Lắ c trò n đều cá i râ y để hạ t nhỏ mịn rơi xuố ng phía dướ i: râ y bộ t.
rầ y
- 1 dt (Phá p: rail) (đph): Như Ray: Đườ ng rầ y tà u hỏ a.
- 2 đgt 1. Là m phiền: Chẳ ng ai phiền luỵ , chẳ ng ai rầ y (NgCgTrứ ). 2. Quở mắ ng: Nó bị mẹ nó
rầ y vì đi chơi quên cả bữ a ă n.
- tt Lô i thô i; Phiền hà : Cô ng việc ấy cũ ng lắ m.
- 3 trgt, tt Hiện nay: Rầ y đó mai đâ y (tng); Ngà y rầ y.
rầ y rà
- Nh. Rầ y : Chuyện rầ y rà .
rẫ y
- 1 d. Đấ t trồ ng trọ t ở miền rừ ng nú i, có đượ c bằ ng cá ch phá rừ ng, đố t câ y rồ i trồ ng tỉa. Phá t
rẫ y. Mù a là m rẫ y. Rẫ y sắ n.
- 2 đg. Bỏ mộ t cá ch khô ng chú t lò ng thương, coi như chẳ ng cò n có quan hệ và trá ch nhiệm gì
vớ i nhau (thườ ng nó i về quan hệ vợ chồ ng). Rẫ y vợ .
- 3 đg. (kng.; kết hợ p hạ n chế). Như giã y (ng. 2). Trưa hè, đườ ng nhự a nó ng rẫ y.

- (â m thanh) có tiếng rung, pha tạ p nhiều â m khá c nhau, rấ t khó nghe: Loa rè Đà i phá t như
thế nà o mà nghe rè thế?
rẻ
- 1 dt 1. Nan quạ t: Xò e rẻ quạ t. 2. Vậ t giố ng nan quạ t: Mua rẻ sườ n về nấ u canh.
- 2 tt, trgt Có giá hạ ; Khô ng đắ t: Dạ o nà y gạ o rẻ; Bà ấ y bá n rẻ đấ y; Quan nă m quan tá m bỏ đi,
dù dắ t, dù rẻ, quả n chi đồ ng tiền (cd); Bá n rẻ cò n hơn đẻ lã i (tng).
rẽ
- đg. 1. Tá ch ra, chia ra : Rẽ khó m lú a. Rẽ đườ ng ngô i. Chia má i tó c phía trướ c ra là m hai
phầ n bằ ng mộ t đườ ng thẳ ng. Rẽ thú y chia uyên. Chia rẽ tình duyên. 2. Đi quặ t sang đườ ng
khá c : Rẽ tay phả i.
- - ph. Nó i lao độ ng bằ ng cơ sở vậ t chấ t củ a ngườ i khá c để đượ c chia lã i : Cấ y rẽ; Nuô i lợ n rẽ.
rèm
- d. Vậ t hình tấ m, bằ ng vả i hoặ c đan bằ ng tre, trú c, dù ng để treo che cử a. Rèm cử a. Buô ng
rèm. Rèm the.
ren
- 1 dt. Tấ m đan bằ ng chỉ mỏ ng, có hình trang trí, thườ ng có hình ră ng cưa ở mép: đườ ng
viền bằ ng ren.
- 2 I. dt. Rã nh xoắ n ố c sít liền nhau trong cá c chi tiết củ a dụ ng cụ , má y mó c: ố c trờ n ren. II.
đgt. Tạ o cho có ren, là m thà nh ren.
rèn
- đgt 1. Đậ p kim loạ i nung đỏ thà nh đồ dù ng: Thanh gươm phả i tră m lầ n rèn mớ i là quí
(HgĐThuý). 2. Luyện cho thà nh thô ng thạ o: Rèn ý chí; Rèn tay nghề.
rèn luyện
- đg. 1. Dạ y và cho tậ p nhiều để thà nh thô ng thạ o : Rèn luyện nhữ ng đứ c tính tố t cho trẻ em.
2. Tậ p cho quen : Rèn luyện kỹ nă ng.
reo
- đg. 1 (thườ ng nó i reo lên). Kêu lên tỏ sự vui mừ ng, phấ n khở i. Mừ ng quá reo lên. Reo lên
sung sướ ng. 2 Phá t ra chuỗ i â m thanh liên tụ c, nghe vui tai. Thô ng reo. Chuô ng điện thoạ i
reo.
réo
- đgt. 1. Gọ i to vớ i giọ ng đanh, kéo dà i: mớ i sá ng sớ m đã đến nhà ngườ i ta mà réo. 2. Phá t ra
â m thanh thà nh từ ng hồ i kéo dà i: chuô ng điện thoạ i réo mã i mà chẳ ng có ai đến cầ m má y.
rét
- tt 1. Nó i thờ i tiết có nhiệt độ thấ p khiến ngườ i ta cả m thấ y khó chịu: Gió bấ c hiu hiu, sếu
kêu thờ i rét (tng); Trờ i rét; Mù a rét. 2. Có cả m giá c lạ nh cả ngườ i: Nếu dâ n rét là Đả ng và
Chính phủ có lỗ i (HCM). 3. Dù ng để chố ng rét: Quầ n á o rét. 4. Gâ y nhữ ng cơn rét: Số t rét.

- d. Bá nh thuố c lá mỏ ng và to bằ ng hai bà n tay xò e : Mộ t rê thuố c Gò Vấ p.
- d. Nố t nhạ c thứ hai trong bả y nố t củ a âm giai.
- đg. 1. Kéo vậ t gì nặ ng trên mặ t đấ t : Rê cá i bà n ra ngoà i. 2. Kéo rộ ng ra : Rê lướ i.
- Rề Rà Dềng dà ng, chặ m chạ p : Nó i rề rà .
rể
- d. Ngườ i đà n ô ng đã lấ y vợ , trong quan hệ vớ i cha mẹ vợ và gia đình nhà vợ . Con rể. Là m
rể. Chá u rể. Cô dâ u, chú rể.
rễ
- dt. 1. Bộ phậ n củ a câ y, đâ m sâ u dướ i đấ t để hú t dinh dưỡ ng nuô i câ y: Câ y đã bén rễ Bã o
là m nhiều câ y trố c rễ, đổ ngã . 2. Ngườ i nô ng dâ n cố t cá n trong cả i cá ch ruộ ng đấ t: bồ i
dưỡ ng rễ.
rế
- dt Đồ đan bằ ng mâ y hay bằ ng tre dù ng để bắ c nồ i, niêu, xanh, chả o: Nồ i nà o và o rế ấ y
(tng); ăn thủ ng nồ i, trô i rế (tng); Chổ i cù n rế rá ch (tng).
rên
- đg. 1.Cg. Rên rẩ m. Kêu khừ khừ khi đau ố m : Số t rét, rên suố t đêm. 2. Than phiền, kêu ca :
Mớ i thiếu thố n mộ t ít đã rên.
rên xiết
- đg. Than thở mộ t cá ch ai oá n vì bị đè nén, á p bứ c, cự c khổ , khô ng chịu đự ng nổ i. Rên xiết
dướ i á ch nô lệ.
rệp
- dt. 1. Bọ nhỏ , cá nh nử a cứ ng, mình dẹp, tiết chấ t hô i, hú t má u ngườ i, chuyên số ng ở khe
giườ ng, chiếu chă n, ghế phả n: giườ ng có rệp. 2. Cá c loạ i bọ nhỏ hú t nhự a câ y nó i chung:
phun thuố c trừ rệp cho câ y.
rết
- dt Loà i tiết tú c có nọ c độ c, mỗ i đố t có mộ t đô i châ n: Bị rết cắ n sưng lên.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

R (2)

rêu
- d. Tên mộ t ngà nh thự c vậ t gồ m nhữ ng câ y nhỏ có thâ n lá nhưng khô ng có rễ, thườ ng mọ c
lan trên mỏ m đá , trên tườ ng hoặ c trên thâ n cá c câ y lớ n.
- RAO Nó i to cho nhiều ngườ i ở nhiều nơi biết về điều xấ u củ a ngườ i khá c : Rêu rao khắ p
phố như thế chỉ hạ i cho tình đoà n kết.
rêu rao
- đg. Nó i to cô ng khai cho nhiều ngườ i biết, nhằ m mụ c đích xấ u. Thù oá n ngườ i ta, đem
chuyện xấ u đi rêu rao khắ p là ng.
rì rà o
- tt. Có â m thanh trầ m nhẹ, thầ m thì như tiếng só ng vỗ , tiếng gió thổ i, tiếng ngườ i nó i từ xa
vọ ng lạ i: Só ng vỗ rì rà o Gió thổ i rì rà o.
rỉ
- đgt 1. Nó i chấ t lỏ ng rỏ ra từ ng tí mộ t qua lỗ thủ ng rấ t nhỏ : Nướ c và ng rỉ ra từ cá i nhọ t;
Nướ c mắ m rỉ ra từ đá y thù ng. 2. Nó i nhỏ vớ i ai: Khô ng dá m rỉ mộ t lờ i.
ria
- d. 1. Ven, bên cạ nh : Ria đườ ng. 2. Râ u mọ c ở mép.
rìa
- d. Phầ n ở ngoà i cù ng củ a mộ t vậ t, sá t vớ i cạ nh. Nhà ở rìa là ng. Rìa đườ ng. Phầ n rìa củ a
chiếc bá nh. Chuyện ngoà i rìa hộ i nghị (b.).
rỉa
- đgt. 1. (Độ ng vậ t) dù ng miệng hoặ c mỏ mổ nhỏ vậ t ra hoặ c vuố t cho sạ ch, cho khô : Cá rỉa
mồ i Chim rỉa cá nh. 2. Nhiếc mó c mộ t cá ch độ c địa: chớ có rỉa ngườ i khá c như thế.
riêng
- tt Thuộ c về cá nhâ n mộ t ngườ i: Phò ng riêng; Chuyện riêng; ă n chung mù ng riêng (tng).
- trgt Về phầ n mộ t ngườ i nà o: phầ n tô i thì là m mộ t cá i nhà nhỏ nơi cỏ non xanh nướ c biếc
(HCM).
riêu cua
- dt Canh nấ u bằ ng nướ c giã cua: Mù a nự c, ô ng ấ y thích ă n riêu cua.
- tt Hà o nhoá ng bề ngoà i: Mà u mỡ .
rịn
- t. Thấ m ra ít mộ t : Rịn mồ hô i.
rình
- đg. 1 Quan sá t kĩ mộ t cá ch kín đá o để thấ y sự xuấ t hiện, để theo dõ i từ ng độ ng tá c, từ ng
hoạ t độ ng. Rình bắ t kẻ gian. Mèo rình chuộ t. Rình nghe trộ m. 2 (kng.; id.). Chự c. Ngọ n đèn
leo lắ t chỉ rình tắ t.
rịt
- I. đgt. Đắ p cho thuố c gắ n dính và o vết thương: rịt thuố c rịt lá nhọ nồ i cho cầ m má u. II. pht.
Bá m riết và o, khô ng chịu rờ i ra: giữ rịt bá m rịt lấ y bố .
rìu
- dt Thứ bú a có lưỡ i sắ c dù ng để đẽo gỗ : Mú a rìu qua mắ t thợ (tng).
rỏ
- đg. Nh. Nhỏ : Rỏ thuố c đau mắ t.

- I đg. Biết tườ ng tậ n, cụ thể. Ai nấ y đều rõ sự thể. Khô ng rõ thự c hư thế nà o.
- II t. Ở trạ ng thá i tá ch bạ ch hẳ n ra, khiến có thể phâ n biệt đượ c hoà n toà n vớ i nhữ ng cá i
khá c. Nó i to, nghe rấ t . Biết khô ng rõ lắ m. Rõ mồ n mộ t. Nó thua đã rõ rồ i. Trờ i đã sá ng rõ
(đến mứ c có thể nhìn thấ y rõ mọ i sự vậ t).
- III tr. (kng.; dù ng trướ c t.). Từ biểu thị ý khẳ ng định về mộ t mứ c độ cho là thấ y rấ t , vì hơn
hẳ n bình thườ ng. Dậ y rõ sớ m. Là m rõ nhanh. Rõ thậ t buồ n cườ i.
rõ rà ng
- tt. Rấ t rõ , rấ t tườ ng tậ n, cụ thể: Mọ i việc đã đượ c chứ ng minh rõ rà ng Chứ ng cớ rõ rà ng,
khô ng thể chố i cã i đượ c.
rọ
- dt Đồ đan bằ ng tre, nứ a để nhố t loà i vậ t đem đi nơi khá c: Cho lợ n và o rọ ; Tró i voi bỏ rọ
(tng).
ró c
- I. đg. 1. Vạ t hết vỏ cứ ng đi : Ró c mía. 2. Nó i mụ n bong vẩ y : Vẩ y đậ u đã ró c. II. ph. Khô n
ngoan và lá u lỉnh, khô ng hớ nướ c gì : Chơi ró c.
ró c rá ch
- t. Từ mô phỏ ng tiếng nướ c chả y nhẹ qua kẽ đá . Tiếng suố i chả y ró c rá ch.
rọ c
- đgt. Dù ng lưỡ i sắ c rạ ch theo đườ ng gấ p cho đứ t rờ i ra: rọ c giấ y rọ c mả nh vả i là m đô i rọ c
phá ch bà i thi.
roi
- dt Que dà i bằ ng tre, hoặ c mâ y, hoặ c da dù ng để đá nh: Hoà i-vă n vung roi quấ t ngự a luô n
tay (NgHTưở ng); Mộ t lờ i siết cạ nh bằ ng nghìn roi song (cd).
rọ i
- đg. Chiếu thẳ ng và o, soi thẳ ng và o : á nh nắ ng rọ i qua khe cử a.
ró n rén
- p. Từ gợ i tả dá ng điệu củ a độ ng tá c (thườ ng là đi đứ ng) cố là m cho thậ t nhẹ nhà ng, thong
thả vì sợ gâ y tiếng độ ng hoặ c điều thấ t thố . Đi lạ i ró n rén vì sợ mọ i ngườ i thứ c giấ c. Ró n rén
bướ c và o. Ăn ró n rén từ ng hạ t mộ t. Ró n rén thưa.
rong
- 1 dt. 1. Loà i thự c vậ t bậ c cao số ng ở nướ c, thâ n mả nh, hình dả i dà i, mọ c chi chít và o nhau
gồ m có nhiều loạ i. 2. Tả o.
- 2 đgt. Đi hết chỗ nà y chỗ khá c, khô ng dừ ng lạ i lâ u ở đâ u: rong chơi khắ p phố bá n hà ng
rong.
- 3 đgt. Chặ t, trẩ y, xén: rong bớ t cá c cà nh tre rong cỏ quanh bờ ao.
rong chơi
- đgt Đi chơi lang thang, khô ng có mụ c đích: Suố t ngà y rong chơi, chẳ ng họ c hà nh gì.
rong huyết
- Có kinh nguyệt kéo dà i sau thờ i hạ n đá ng lẽ đã hết.
rò ng
- 1 d. Lõ i củ a câ y.
- 2 đg. (Nướ c thuỷ triều) rú t xuố ng. Nướ c rò ng.
- 3 đg. Chả y thà nh dò ng, thà nh vệt (thườ ng là trên cơ thể). Mấ y giọ t mồ hô i rò ng xuố ng má .
Nướ c mắ t tuô n rò ng. Nướ c mưa chả y rò ng trên mặ t.
- 4 t. 1 (kết hợ p hạ n chế). Nguyên chấ t (thườ ng nó i về kim loạ i). Và ng rò ng. Sắ t rò ng. 2
(chm.; dù ng sau d., trong mộ t số tổ hợ p). Thuầ n tuý. Thu nhậ p rò ng củ a ngâ n sá ch. Sả n
lượ ng rò ng. 3 (cũ ; dù ng phụ trướ c d., kết hợ p hạ n chế). Chỉ toà n là , khô ng có xen mộ t thứ
nà o khá c. Mặ c rò ng nâ u sồ ng. Nó i rò ng nhữ ng chuyện khô ng đâ u.
- 5 t. (dù ng phụ sau d. chỉ thờ i gian và sau mộ t số đg.). Liên tụ c trong suố t cả mộ t khoả ng
thờ i gian dà i. Đi mộ t đêm rò ng. Suố t mấ y nă m rò ng. Thứ c rò ng mấ y đêm.
rò ng rọ c
- dt. Dụ ng cụ kéo vậ t gồ m bá nh xe quay đượ c xung quanh mộ t trụ c, và nh bá nh xe có rã nh để
đặ t dâ y kéo: lắ p rò ng rọ c để chuyển vô i cá t lên tầ ng.
ró t
- đgt Cho chấ t lỏ ng chả y thà nh dò ng từ chỗ nà y sang chỗ khá c: Đêm qua ró t đọ i dầ u đầ y, bấ c
non chẳ ng chá y oan mà y, dầ u ơi (cd); Khuyên chà ng đọ c sá ch ngâ m thơ, dầ u hao thiếp ró t,
đèn mờ thiếp khêu (cd).

- d. Nh. Cá rô : Con rô cũ ng tiếc, con riếc cũ ng muố n (tng) .
rồ
- 1 đg. (Xe cơ giớ i) phá t ra tiếng độ ng to, nghe inh tai, thà nh đợ t ngắ n, khi độ ng cơ khở i
độ ng hoặ c khi tă ng tố c độ độ t ngộ t. Tiếng má y rồ lên nghe chố i tai. Đoà n xe rồ má y ầ m ầ m.
- 2 t. Ở trạ ng thá i khô ng kiềm chế đượ c hà nh vi hoặ c có biểu hiện hoạ t độ ng như ngườ i
điên. Phá t rồ . Nó i nă ng như thằ ng rồ .
rổ
- tt. 1. Đồ đự ng, đan bằ ng tre hoặ c là m bằ ng nhự a trò n, lò ng sâ u, có nhiều lỗ nhỏ để dễ thoá t
nướ c: đan rổ mua đô i rổ . 2. Vò ng sắ t, mắ c lướ i ở dướ i, gắ n và o mộ t mặ t bả ng, là m đích ném
bó ng trong mô n thể thao bó ng rổ : ném bó ng và o rổ .
rỗ
- tt 1. Nó i mặ t có nhữ ng sẹo nhỏ do bệnh đậ u mù a gâ y nên: Mặ t rỗ như tổ ong bầ u (tng) 2.
Lỗ chỗ : Đườ ng thế đồ gó t rỗ kì khu (CgO).
rồ i
- ph. 1. Trướ c đâ y, đã xong : Là m rồ i ; Xem rồ i. 2. Sau sẽ : Tậ p thể dụ c rồ i mớ i ă n ló t dạ .
- ph. X. Ngồ i rồ i.
rỗ i
- t. 1 Ở trạ ng thá i ít hoặ c khô ng có việc phả i là m. Tranh thủ lú c rỗ i đọ c truyện. Rỗ i việc. Rỗ i
tay. Gử i (quỹ) tiết kiệm số tiền để rỗ i (kng.; tiền chưa phả i dù ng đến). 2 (Linh hồ n) đượ c
cứ u vớ t khỏ i mọ i sự rà ng buộ c tộ i lỗ i, đượ c giả i thoá t, theo quan niệm củ a mộ t số tô n giá o.
Tu cho đượ c rỗ i phầ n hồ n. Cứ u rỗ i linh hồ n.
rố i
- 1 dt. 1. Mú a rố i, nó i tắ t: biểu diễn rố i. 2. Con rố i, nó i tắ t: rố i cũ ng có lắ m loạ i.
- 2 đgt. 1. Vướ ng mắ c và o nhau, khó thá o gỡ : chỉ rố i tó c rố i. 2. Bị xá o trộ n nhiều, mấ t ổ n
định, khô ng yên, khô ng bình thườ ng: Lò ng rố i như tơ vò Mọ i ngườ i đều rố i lên cả .
rố i loạ n
- tt 1. Mấ t khả nă ng phá n đoá n: Tinh thầ n rố i loạ n. 2. Xao xuyến, mấ t trậ t tự : Sự việc ấ y đã
là m rố i loạ n nhâ n dâ n.
rố i ren
- Mấ t trậ t tự và an toà n : Tình hình rố i ren.
rố i rít
- t. (thườ ng dù ng phụ cho đg.). Từ gợ i tả vẻ vộ i vã , tỏ ra mấ t bình tĩnh. Giụ c rố i rít. Van xin
rố i rít. Rố i rít cả m ơn. // Lá y: rố i ra rố i rít (kng.; ý mứ c độ nhiều).
rố i trí
- tt Khô ng bình tĩnh: Cá i đố ng triết họ c thự c dâ n là m rố i trí bấ t cứ là anh họ c trò nà o
(TrVGià u).
rố n
- d. 1. Điểm ở chính giữ a bụ ng, sẹo củ a ố ng dẫ n má u và o nuô i bà o thai. 2. ố ng nó i trên : Cắ t
rố n. 3. Phầ n cuố i củ a ố ng đó , cò n lạ i khi đã cắ t rau, khô đi rồ i rơi : Rố n chá u đã rụ ng. 4. Chỗ
lõ m sâ u ở chính giữ a mộ t vậ t gì : Rố n cam.
- ph. Gắ ng thêm : Là m rố n ; Ngồ i rố n.
rồ ng
- d. 1 Độ ng vậ t tưở ng tượ ng theo truyền thuyết, mình dà i, có vả y, có châ n, biết bay, đượ c coi
là cao quý nhấ t trong loà i vậ t. 2 (cũ ; trtr.; dù ng phụ sau d., trong mộ t số tổ hợ p). Từ dù ng để
chỉ cơ thể hoặ c đồ dù ng củ a vua thờ i phong kiến. Mình rồ ng. Mặ t rồ ng. Ngai rồ ng. Sâ n
rồ ng*.
rỗ ng
- tt. Khô ng có phầ n lõ i hoặ c khô ng chứ a đự ng gì: ố ng rỗ ng lò ng Thù ng rỗ ng là thù ng kêu
(tng.).
rố ng
- đgt 1. Nó i cá c thú kêu to: Nhữ ng con hươu thương tiếc cá i gì mà rố ng lên (NgXSanh);
Tiếng voi rố ng trong rừ ng xa (NgHTưở ng); Trâ u ho bằ ng bò rố ng (tng). 2. Kêu ầ m: Là m gì
mà rố ng lên thế?.
rộ ng
- t, ph. 1. Chiếm mộ t diện tích lớ n : Sâ n rộ ng ; Đườ ng rộ ng. Rộ ng thênh thang. Có diện tích
lớ n hơn nhiều so vớ i mứ c bình thườ ng : Nhà rộ ng thênh thang. 2. Có dung tích lớ n : Nồ i
rộ ng. 3. Quá kích thướ c cầ n thiết, quá mứ c thích hợ p : á o rộ ng ; Mồ m rộ ng. Rộ ng thù ng . Nh.
Rộ ng thù ng thình. Rộ ng thù ng thình. Nó i quầ n á o có kích thướ c bề ngang quá lớ n so vớ i
thâ n ngườ i mặ c : Ngườ i nhỏ bé, mượ n đượ c cá i á o hạ ng đạ i, rộ ng thù ng thình. 4. Có lò ng
bao dung. 5. Tự do, khô ng bị rà ng buộ c : Rộ ng cẳ ng. Rộ ng miệng cả tiếng. Nó i nhữ ng kẻ có
quyền thế ỷ và o địa vị xã hộ i củ a mình mà nạ t nộ ngườ i khá c. 6. Trong mộ t phạ m vi lớ n :
Biết rộ ng ; Họ c rộ ng. Ă n tiêu rộ ng. Tiêu sà i mộ t cá ch hà o phó ng.
rộ ng lớ n
- t. Có diện tích hoặ c phạ m vi rấ t lớ n (nó i khá i quá t). Cả mộ t vù ng rộ ng lớ n. Vấ n đề rộ ng lớ n.
Tình thương yêu rộ ng lớ n (b.).
rộ ng lượ ng
- tt. Có lò ng bao dung, thương yêu con ngườ i: mộ t con ngườ i rộ ng lượ ng.
rố t cuộ c
- trgt (cn. Rú t cụ c) Đến giai đoạ n cuố i cù ng: Đá nh cờ cả buổ i sá ng, rố t cuộ c tô i thua.

- đg. Đá nh lưỡ i củ a trẻ em cho sạ ch bằ ng ngó n tay quấ n gạ c.
rờ
- (ph.). x. sờ .
rợ
- 1 dt. Dâ y nhỏ và dai: lấ y rợ buộ c chặ t và o.
- 2 dt. 1. Cá c dâ n tộ c, bộ tộ c lạ c hậ u, theo cá ch gọ i miệt thị thờ i phong kiến: rợ Hung nô . 2.
Nhữ ng kẻ chuyên là m việc dã man, tà n bạ o: rợ phá t-xít.
- 3 tt. (Mà u sắ c) quá sặ c sỡ , loè loẹt, trô ng khô ng nhã , khô ng đẹp: Mà u hơi rợ .
rơi
- đgt Chuyển từ trên xuố ng mộ t cá ch tự nhiên: Quả mít tụ t nõ rơi từ trên câ y xuố ng; Cá n câ n
tạ o hó a rơi đâ u mấ t (HXHương); Biết bao đầ u rơi để bá o thù nướ c (HCM).
rơi lệ
- đgt Khó c: Cả m độ ng đến rơi lệ.
rơi rớ t
- Cò n só t lạ i : Tà n dư phong kiến cò n rơi rớ t.
rờ i
- I đg. 1 Di chuyển khỏ i chỗ . Tà u rờ i khỏ i ga. Rờ i ghế nhà trườ ng. Tên lử a rờ i bệ phó ng. Mắ t
khô ng rờ i mụ c tiêu. 2 Tá ch lìa khỏ i. Lá rờ i cà nh. Số ng chết khô ng rờ i nhau.
- II t. Ở trạ ng thá i từ ng bộ phậ n, từ ng đơn vị đượ c tá ch riêng ra, độ c lậ p vớ i nhau. Viết trên
nhữ ng tờ giấ y . Thá o rờ i cá i má y. Cơm rờ i (hạ t rờ i, khô ng dính và o nhau). Mỏ i rờ i châ n tay
(châ n tay có cả m giá c như muố n rờ i ra).
rờ i rã
- Nh. Rã rờ i.
rờ i rạ c
- tt Khô ng gắ n bó nữ a: Nộ i bộ rờ i rạ c; Lờ i vă n rờ i rạ c.
rơm
- d. Phầ n trên củ a thâ n câ y lú a đã gặ t và đậ p hết hạ t : Chấ t rơm thà nh đố ng. Lử a gầ n rơm.
Nó i trai gá i nă ng gầ n gụ i nhau. Quyền rơm vạ đá . Quyền hà nh ít nhưng trá ch nhiệm nặ ng nề.
rơm rá c
- d. Rơm và rá c (nó i khá i quá t); dù ng để ví cá i khô ng có giá trị, đá ng bỏ đi. Rơm rá c độ n
chuồ ng. Bỏ ngoà i tai nhữ ng chuyện rơm rá c.
rớ t
- 1 dt. Nướ c dã i chả y dà i: Thằ ng bé ă n kẹo, rớ t đầ y mép.
- 2 đgt. 1. Rơi ra thà nh giọ t: thương rớ t nướ c mắ t. 2. Rơi lạ i sau, só t lạ i sau: bị rớ t lạ i, khô ng
theo kịp đơn vị. 3. đphg Rơi, rơi xuố ng: là m rớ t cá i bá t. 4. đphg Hỏ ng thi, khô ng đỗ : thi rớ t.
ru
- 1 đgt 1. Há t nhỏ và khẽ vỗ và o ngườ i trẻ em để nó ngủ : Tiếng thương như tiếng mẹ ru
hằ ng ngà y (Tố -hữ u); Ru con con ngủ cho là nh, để mẹ gá nh nướ c rử a bà nh con voi (cd). 2. Ca
há t nhẹ nhà ng: Là thi sĩ nghĩa là ru vớ i gió (XDiệu).
- Ê m như Mộ t cá ch nhẹ nhà ng êm thắ m: Việc đó đã thu xếp đượ c êm như ru.
- 2 trt Trợ từ đặ t cuố i câ u để tỏ ý nghi vấ n: Hồ ng nhan phả i giố ng ở đờ i mã i ru (K).
ru ngủ
- Ngb. Là m mê hoặ c, là m tê liệt tinh thầ n : Đế quố c ru ngủ thanh niên.
rủ rê
- đg. Rủ là m việc xấ u (nó i khá i quá t). Nghe lờ i rủ rê.

- 1 đgt. 1. Khô héo, buô ng cà nh lá xuố ng: Câ y chết rũ Trờ i nắ ng câ y rũ hết. 2. Lả ngườ i vì kiệt
sứ c: mệt rũ ngườ i.
- 2 đgt. Trú t khỏ i mình nhữ ng gì vướ ng víu: rũ hết trá ch nhiệm rũ sạ ch xiềng xích.
rũ rượ i
- tt, trgt 1. Nó i tó c xõ a xuố ng và rấ t rố i: Đầ u tó c chị xổ ra rũ rượ i (NgCgHoan). 2. Nó i khó c
hay cườ i vớ i đầ u lắ c lư: Chị khó c rũ rượ i (NgĐThi); Tan họ c về, giỡ n nhau, cườ i rũ rượ i (X-
thuỷ).

- d. Nh. Rừ ng : Lên rú chặ t củ i.
- đg. Kêu to và dà i : Cò i rú . Mừ ng rú . Mừ ng quá reo lên.
rù a
- d. Độ ng vậ t thuộ c lớ p bò sá t, có mai bả o vệ cơ thể, di chuyển chậ m chạ p. Chậ m như rù a.
rủ a
- đgt. Nó i lờ i độ c địa vớ i ý mong muố n ngườ i khá c gặ p nhiều tai vạ , rủ i ro: Chớ rủ a nhau độ c
địa như thế Rủ a ngườ i ta như thế nà o thì vậ n và o mình như thế ấ y.
rũ a
- đgt (đph) Như Rữ a: Xá c con quạ đã rũ a.
rú c
- đg. 1. Chui và o chỗ hẹp : Rệp rú c khe giườ ng. 2. Cg. Rú c rỉa. Mò bằ ng mỏ : Vịt rú c ố c.
- đg. Kêu từ ng hồ i dà i : Cò i rú c.
rụ c
- t. 1 Chín tơi ra, nhừ ra. Thịt kho rụ c. (Quả ) chín rụ c*. 2 (kết hợ p hạ n chế). Rũ . Tù rụ c
xương. Chết rụ c.
rụ c rịch
- đgt, trgt Chuẩ n bị là m việc gì trong thờ i gian sắ p tớ i: Rụ c rịch đi cô ng tá c ở nướ c ngoà i.
rủ i
- Cg. Rủ i ro. 1. d. Điều khô ng là nh ngẫ u nhiên xả y đến : Gặ p rủ i. 2. t. Khô ng may : Phậ n rủ i ;
Rủ i gặ p tai nạ n.
run
- đg. 1 Bị rung độ ng nhẹ châ n tay hoặ c cơ thể do hà ng loạ t nhữ ng co giậ t khẽ củ a cá c cơ, gâ y
ra bở i mộ t nguyên nhâ n sinh lí (như lạ nh, số t rét) hay tâ m lí (cả m xú c). Rét run cầ m cậ p. Già
run tay khô ng cầ m đượ c kim. Sướ ng run ngườ i. 2 (Giọ ng nó i, nét chữ ) có trạ ng thá i khô ng
bình thườ ng do khi nó i, khi viết bị run. Nét chữ hơi run. Giọ ng nó i run lên vì xú c độ ng.
run sợ
- đgt. Run lên vớ i vẻ sợ sệt: khô ng run sợ trướ c kẻ thù khô ng biết run sợ là gì.
rung
- đgt 1. Lay độ ng: Đố ai quét sạ ch lá rừ ng, để anh khuyên gió gió đừ ng rung câ y (cd); Só ng
sô ng ai vỗ , câ y đồ i ai rung (Tả n-đà ) 2. Cử độ ng; Sẽ chuyển đi chuyển lạ i: Đắ c chí, ngồ i rung
đù i.
rung độ ng
- 1. đg. Lay chuyển nhẹ : Cá nh cử a rung độ ng. 2. t. Cg. Rung cả m. Hồ i hộ p vì cả m độ ng : Lò ng
rung độ ng.
rù ng mình
- đg. Rung nhanh, mạ nh toà n thâ n mộ t cá ch bấ t ngờ , do sợ hã i hoặ c bị lạ nh độ t ngộ t. Lạ nh
rù ng mình. Rù ng mình sợ hã i. Chuyện khủ ng khiếp quá , nghĩ lạ i vẫ n cò n rù ng mình.
rù ng rợ n
- tt. Ghê sợ đến mứ c rợ n cả ngườ i: Câ u chuyện rù ng rợ n quá Tiếng hú trong đêm nghe thậ t
rù ng rợ n.
rụ ng
- đgt Rơi ra; Lìa ra: Lá và ng cò n ở trên câ y, lá xanh rụ ng xuố ng, trờ i hay chă ng trờ i (cd); Tó c
rụ ng; Rụ ng ră ng.
rụ ng rờ i
- Khiếp sợ quá như rã rờ i châ n tay : Thấ t kinh rụ ng rờ i.
ruố c
- 1 d. Tép nhỏ ở biển, mình trò n và trắ ng, thườ ng dù ng là m mắ m. Mắ m ruố c.
- 2 d. Mó n ă n là m bằ ng thịt nạ c, cá hoặ c tô m luộ c, rim vớ i nướ c mắ m rồ i giã nhỏ và rang
khô . Ruố c thịt.
ruồ i
- dt. Độ ng vậ t nhỏ , có cá nh, có vò i hú t, thườ ng mang nhiều vi trù ng: diệt rồ i Thớ t có tanh
tao ruồ i mớ i đậ u.
ruồ ng bỏ
- đgt Như Ruồ ng: Ruồ ng bỏ vợ .
ruồ ng rẫ y
- Cg. Ruồ ng bỏ . Bỏ đi, khô ng đoá i hoà i tớ i : Ruồ ng rẫ y vợ .
ruộ ng
- d. Đấ t trồ ng trọ t ở ngoà i đồ ng, xung quanh thườ ng có bờ . Ruộ ng lú a.
ruộ ng đấ t
- dt. Đấ t trồ ng trọ t nó i chung: vấ n đề ruộ ng đấ t chia ruộ ng đấ t cho nô ng dâ n.
ruộ ng muố i
- dt Khoả ng đấ t ở bờ biển, có ngă n thà nh ô , để đưa nướ c ở biển và o, cho bố c hơi lấ y muố i:
Đó là miền chuyên là m ruộ ng muố i.
ruộ ng nương
- Ruộ ng nó i chung : Chă m só c ruộ ng nương.
ruộ t
- I d. 1 Phầ n củ a ố ng tiêu hoá từ cuố i dạ dà y đến hậ u mô n. 2 Bộ phậ n bên trong củ a mộ t số
vậ t. Ruộ t phích. Ruộ t bú t bi. Ruộ t bá nh mì. 3 (kết hợ p hạ n chế). Ruộ t củ a con ngườ i, đượ c
coi là biểu tượ ng củ a sự chịu đự ng về tình cả m. Xó t ruộ t*. Ruộ t đau như cắ t. Tứ c lộ n ruộ t.
Ruộ t rố i như tơ vò . Nó ng ruộ t*.
- II t. (dù ng phụ sau d. chỉ quan hệ gia đình thâ n thuộ c). Thuộ c về mố i quan hệ giữ a cha mẹ
và con cá i, giữ a nhữ ng ngườ i cù ng cha mẹ hoặ c giữ a nhữ ng ngườ i có cù ng cha mẹ vớ i con
cá i củ a họ . Bố . Anh em ruộ t. Chá u gọ i bằ ng bá c ruộ t.
ruộ t gà
- dt. Lò xo có hình dâ y xoắ n thà nh nhiều vò ng đều nhau.
ruộ t già
- dt Khú c ruộ t từ ruộ t non bên phả i, bắ t ngang qua bụ ng rồ i xuố ng hậ u mô n: Đoạ n cuố i củ a
ruộ t già đượ c gọ i là trự c trà ng.
ruộ t non
- Khú c ruộ t bé và dà i từ dạ dà y đến đầ u ruộ t già .
ruộ t thừ a
- d. Mẩ u ruộ t nhỏ hình giun chìa ra ở đầ u trên ruộ t già , khô ng có tá c dụ ng gì trong việc tiêu
hoá . Viêm ruộ t thừ a. Mổ cắ t ruộ t thừ a.
rú t
- 1 đgt. 1. Lấ y từ trong ra: rú t tay ra khỏ i tú i rú t quâ n bà i. 2. Thu về, trở lạ i chỗ cũ : rú t tiền
gử i tiết kiệm. 3. Chọ n lọ c, đú c kết nhữ ng điều cầ n thiết: rú t kinh nghiệm rú t ra bà i họ c bổ
ích. 4. Kéo về phía mình: rú t dâ y rú t rơm. 5. Chuyển và o sâ u, về phía sau: rú t quâ n và o rừ ng
rú t và o hoạ t độ ng bí mậ t. 6. Giả m bớ t: rú t ngắ n thờ i hạ n rú t bớ t chỉ tiêu, kế hoạ ch.
- 2 Nh. Rau rú t.
rú t lui
- đgt Bỏ mộ t vị trí cũ trở về phía sau: Bị đá nh mạ nh, quâ n địch phả i rú t lui. 2. Khô ng tiếp tụ c
nữ a: Trướ c lí lẽ sắ c bén củ a ô ng ấ y anh ta phả i rú t lui ý kiến.
rú t ngắ n
- đgt Bớ t đi: Rú t ngắ n thờ i gian; Rú t ngắ n bà i phá t biểu; Rú t ngắ n nhiệm kì.
rụ t
- đg. Co ngắ n lạ i : Rụ t lưỡ i ; Rụ t châ n. Rụ t đầ u rụ t cổ . Nó i hình thù ngườ i béo quá .
rụ t rè
- t. Tỏ ra e dè khô ng mạ nh dạ n là m điều muố n là m. Tính rụ t rè, nhú t nhá t. Rụ t rè khô ng dá m
nó i.
rử a
- đgt. 1. Là m cho sạ ch bụ i bẩ n bằ ng cá ch nhú ng tẩ y qua nướ c hoặ c cá c loạ i chấ t lỏ ng: rử a
rau rử a mặ t. 2. Tẩ y sạ ch nỗ i sỉ nhụ c, oá n thù bằ ng cá ch trừ ng trị kẻ đã gâ y ra: rử a hậ n thù
quyết rử a nhụ c.
rử a ả nh
- đgt Dù ng mộ t dung dịch chấ t hó a họ c để là m hiện hình ả nh đã chụ p lên phim, lên giấ y: Ban
ngà y, anh ấy đi chụ p phong cả nh, tố i về liền rử a ả nh.
rử a tộ i
- Là m phép cho mộ t ngườ i, theo thiên chú a giá o.
rữ a
- t. Ná t nhủ n ra đến mứ c dễ rờ i, dễ rã ra khi đụ ng đến, do quá chín hoặ c quá thố i. Quả chín
rữ a. Thịt thố i rữ a ra. Ná t rữ a.
rự a
- dt. Dao to bả n, số ng dà y, mũ i bằ ng.
rự c rỡ
- tt, trgt Lộ ng lẫ y; Xá n lạ n: Ai về thà nh phố Hồ Chí Minh rự c rỡ tên và ng (Tố -hữ u); Mừ ng
miền Nam rự c rỡ chiến cô ng (HCM).
rưng rưng
- Có nướ c mắ t, sắ p khó c : Mắ t rưng rưng vì xú c độ ng.
rừ ng
- d. 1 Vù ng đấ t rộ ng có nhiều câ y cố i mọ c lâ u nă m. Và o rừ ng há i củ i. Trồ ng câ y gâ y rừ ng.
Rừ ng già *. 2 Tậ p hợ p rấ t nhiều vậ t san sá t nhau, dà y đặ c. Rừ ng cờ , hoa, biểu ngữ . Cả mộ t
rừ ng ngườ i. 3 (hay t.). (dù ng trong mộ t số tổ hợ p, sau d.). (Thú vậ t, câ y cố i) số ng hoặ c mọ c
hoang, thườ ng là trong rừ ng. Gà rừ ng. Lợ n rừ ng*. Hoa chuố i rừ ng.
rướ c
- đgt. 1. Đó n về mộ t cá ch trang trọ ng, theo lễ nghi: rướ c ô ng nghè về là ng rướ c dâ u rướ c
đuố c. 2. đphg Mờ i: rướ c cụ xơi nướ c. 3. đphg Đó n: xe đưa rướ c cô ng nhâ n.
rưỡ i
- tt Từ đặ t sau mộ t đơn vị chỉ số để nó i mộ t nử a củ a đơn vị ấ y: Mộ t đồ ng rưỡ i; Mộ t thá ng
rưỡ i; Mộ t tră m rưỡ i; Hà ng dạ o nà y tă ng gấ p rưỡ i.
rướ i
- đg. Tướ i nhè nhẹ lên trên cho thấ m và o : Rướ i nướ c mắ m.
rườ m rà
- t. 1 Có nhiều cà nh lá xoè toả ra xung quanh (nó i khá i quá t). Câ y cố i rườ m rà . 2 Có nhiều
phầ n thừ a, nhiều chi tiết vô ích. Nhữ ng tình tiết rườ m rà .
rướ m
- đgt. Rớ m: rướ m má u.
rương
- dt Hò m đự ng đồ : Củ i mụ c bà để trong rương, hễ ai hỏ i đến: trầ m hương củ a bà (cd).
rườ ng cộ t
- Đượ c coi là chỗ dự a chủ yếu củ a xã hộ i thờ i xưa.
rượ t
- đg. (ph.). Đuổ i theo. Rượ t kẻ trộ m.
rượ u
- dt. Chấ t lỏ ng cay, nồ ng, đượ c cấ t lên từ chấ t bộ t hoặ c trá i câ y sau khi đã ủ men: Khô ng nên
uố ng rượ u rượ u và o lờ i ra say rượ u.
rượ u bia
- dt (Phá p: bière) Thứ rượ u nhẹ chế bằ ng mộ ng lú a đạ i mạ ch: Ô ng cụ nhấ t định khô ng uố ng
rượ u, kể cả rượ u bia.
rượ u chá t
- Nh. Rượ u vang.
rượ u đế
- d. (ph.). Rượ u lậ u.
rượ u vang
- dt. 1. Rượ u chế bằ ng nướ c nho ép. 2. Rượ u chế bằ ng hoa quả nó i chung: rượ u vang dâ u.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

S (1)

sa
- 1 dt Thứ lụ a rấ t mỏ ng dù ng may á o dà i: Sa hoa; Sa trơn; á o sa.
- 2 đgt 1. Rơi xuố ng: Gió xuâ n hiu hắ t, sương sa lạ nh lù ng (cd); Đạ o đứ c cá ch mạ ng khô ng
phả i từ trên trờ i sa xuố ng (HCM); Chim sa cá nhả y chớ chơi (tng); Sầ u tuô n đứ t nố i, châ u sa
vắ n dà i (K). 2. Rơi và o; Mắ c và o: Sa đâ u ấ m đấ y (tng); Sa và o tay địch; Sa và o bẫ y; Chuộ t sa
chĩnh gạ o; Sa và o tham ô hủ hoá , lã ng phí, xa hoa (HCM). 3. Đặ t xuố ng: Bú t sa, gà chết (tng).
- 3 đgt Nó i trẻ con chết non: Mộ t con sa bằ ng ba con đẻ (tng).
sa bà n
- Hình mộ t vị trí, mộ t cô ng trình xâ y dự ng... đắ p nhỏ lạ i để nghiên cứ u hoặ c là m mẫ u.
sa châ n
- đg. Bướ c lỡ châ n và o chỗ thấ p, bị hẫ ng và ngã ; thườ ng dù ng để ví trườ ng hợ p bị rơi và o
cả nh khô ng hay. Sa châ n xuố ng hố . Sa châ n và o cả nh số ng đồ i truỵ .
sa cơ
- dt. Lâ m và o cả nh rủ i ro: giú p đỡ kẻ bị sa cơ phò ng lú c sa cơ.
sa đà
- tt, trgt (H. sa: sai lầ m; đà : lầ n lữ a) ă n chơi quá độ : Sa đà rượ u chè; Chơi bờ i sa đà .
sa đọ a
- Trụ y lạ c hay ăn chơi đến mứ c đồ i bạ i nhấ t.
sa lầ y
- đg. Sa và o chỗ lầ y; thườ ng dù ng để ví cả nh rơi và o tình thế khó khă n, khó gỡ , khó thoá t. Xe
bị sa lầ y. Hộ i nghị bị sa lầ y trong nhữ ng cuộ c tranh cã i vô vị.
sa mạ c
- 1 dt. Mộ t điệu dâ n ca theo thể thơ lụ c bá t.
- 2 dt. Vù ng đấ t cá t rộ ng lớ n, khô ng có nướ c, hầ u như khô ng có câ y cỏ và độ ng vậ t.
sa ngã
- đgt Trở nên hư hỏ ng, trụ y lạ c: Bà cụ buồ n rầ u vì ngườ i con sa ngã và o nhữ ng cuộ c ă n chơi
bừ a bã i.
sa sầ m
- Nó i vẻ mặ t bỗ ng nhiên xịu xuố ng vì buồ n hay bự c tứ c.
sa sẩ y
- đg. 1 Mấ t má t, rơi rụ ng đi. Thó c lú a bị sa sẩ y trong khi vậ n chuyển. 2 (id.). Mắ c phả i sai só t,
lầ m lỡ .
sa sú t
- đgt. Trở nên nghèo tú ng, kém dầ n đi: cả nh nhà sa sú t Kết quả họ c tậ p bị sa sú t nhiều.
sa thả i
- đgt (H. sa: cá t; thả i: gạ t bỏ ) Gạ t bỏ đi, khô ng dù ng trong cơ quan xí nghiệp nữ a: Thoá i bộ
và lạ c hậ u thì sẽ bị xã hộ i tiến bộ sa thả i (HCM).

- đg. 1. Ngả và o, lă n và o : Con sà và o lò ng mẹ. 2. Liệng xuố ng thấ p : Chim sà xuố ng mặ t hồ ;
Tà u bay sà xuố ng bắ n. 3. Dấ n mình và o mộ t nơi xấ u xa : Sà và o đá m bạ c.
sà lan
- d. Phương tiện vậ n chuyển hà ng hoá trên sô ng và trong cá c vũ ng tà u, có đá y bằ ng, thà nh
thấ p.
sà lú p
- (F. chaloupe) dt. Xuồ ng má y.
sả
- 1 dt (độ ng) Mộ t loạ i bó i cá : Mộ t con sả bay lướ t trên mặ t nướ c để rình bắ t cá .
- 2 dt (thự c) Loà i hoà thả o, lá dà i và hẹp có chấ t dầ u thơm thườ ng dù ng để gộ i đầ u: Nướ c lá
sả ở cá i thù ng tô n to sô i sụ c (Ng-hồ ng).
- 3 đgt Chém mạ nh: Lưỡ i gươm chém phậ p, sả và o vai ngườ i tướ ng giặ c (NgHTưở ng).

- ph. Từ tỏ ý phủ định : Hương trờ i sá độ ng trầ n ai (CgO) .
sá bao
- pht., vchg Khô ng kể đến nhiều hay ít: sá bao cô ng sứ c tiền củ a.
sá chi
- trgt Kể gì: Sá chi vấ t vả ; Sá chi thâ n phậ n tô i đò i (K); Đố kị sá chi con tạ o (NgCgTrứ ).
sá gì
- Cg. Sá chi. Sá nà o. ph. Khô ng kể gì : Sá gì việc ấ y mà lo.
sá kể
- pht., vchg Khô ng kể đến: sá kể hèn sang.
sạ
- đgt Gieo thẳ ng hạ t giố ng lú a xuố ng nướ c, khô ng cầ n cấ y: ở ruộ ng sâ u, nô ng dâ n sạ lú a.
sá ch
- d. Mộ t loạ i quâ n bà i bấ t hay tổ tô m, dướ i hà ng vạ n, trên hà ng vă n.
- d . Mưu kế (cũ ) : Nguyễn Trã i dâ ng sá ch Bình Ngô .
- d. Phầ n dạ dà y trâ u bò có từ ng lá như tờ giấ y.
- d. Tậ p giấ y có chữ in đó ng lạ i vớ i nhau thà nh quyển để đọ c hay họ c : Sá ch giá o khoa .
sá ch giá o khoa
- d. Sá ch soạ n theo chương trình giả ng dạ y ở trườ ng họ c.
sá ch lượ c
- dt. Hình thứ c tổ chứ c, đấ u tranh trong cuộ c vậ n độ ng chính trị: sá ch lượ c mềm dẻo.
sá ch nhiễu
- đgt (H. sá ch: bứ c hiếp; nhiễu: lấ n cướ p) Sinh chuyện lô i thô i để đò i củ a đú t ló t: Bịa ra
nhữ ng việc khô ng có nghĩa lí gì để sá ch nhiễu dâ n (NgCgHoan).
sá ch trắ ng
- Quyển sá ch do bộ ngoạ i giao mộ t nướ c cô ng bố để tố cá o â m mưu củ a đố i phương và trình
bà y chủ trương chính sá ch củ a nướ c mình.
sá ch vở
- I d. Sá ch và vở ; tà i liệu họ c tậ p, nghiên cứ u (nó i khá i quá t). Chuẩ n bị sá ch vở cho ngà y khai
trườ ng. Vù i đầ u trong sá ch vở .
- II t. Lệ thuộ c và o , thoá t li thự c tế. Kiến thứ c sá ch vở . Con ngườ i sá ch vở .
sạ ch
- tt. 1. Khô ng có bụ i, bẩ n, khô ng bị hoen ố : á o sạ ch nướ c sạ ch Nhà sạ ch thì má t, bá t sạ ch
ngon cơm (tng.). 2. Hết tấ t cả , khô ng cò n gì: mấ t sạ ch tiền trả sạ ch nợ .
sạ ch bong
- tt Rấ t sạ ch, khô ng có mộ t chú t bụ i, mộ t vết bẩ n: Bà n ghế sạ ch bong.
sạ ch mắ t
- Dễ coi : Dọ n dẹp nhà cho sạ ch mắ t.
sạ ch sẽ
- t. Sạ ch (nó i khá i quá t). Nhà cử a sạ ch sẽ. Ă n ở sạ ch sẽ.
sạ ch trơn
- tt, trgt Hết khô ng cò n tí gì: Bọ n cướ p đã vơ vét sạ ch trơn.
sạ ch trụ i
- Hết cả , khô ng cò n mộ t tí nà o : Củ a cả i sạ ch trụ i.
sai
- 1 đg. Bả o ngườ i dướ i là m việc gì đó cho mình. Sai con pha chè mờ i khá ch. Sai vặ t (sai là m
việc lặ t vặ t).
- 2 t. (Câ y cố i) có hoa quả hoặ c củ nhiều và sít và o nhau. Vườ n cam sai quả . Sắ n sai củ . Quả
sai chi chít.
- 3 t. 1 Khô ng phù hợ p vớ i cá i hoặ c điều có thậ t, mà có khá c đi. Nó i sai sự thậ t. Đá nh má y sai
(so vớ i bả n gố c). Tin đồ n sai. Đoá n khô ng sai. 2 Chệch đi so vớ i nhau, khô ng khớ p vớ i nhau.
Sai khớ p xương. Hai con số sai vớ i nhau. 3 Khô ng phù hợ p vớ i yêu cầ u khá ch quan, lẽ ra
phả i khá c. Đồ ng hồ chạ y sai. Đá p số sai. Chủ trương sai. 4 Khô ng phù hợ p vớ i phép tắ c, vớ i
nhữ ng điều quy định. Viết sai chính tả . Phá t â m sai. Việc là m sai nguyên tắ c.
sai bả o
- đgt. Sai1 nó i chung: sai bả o con cá i.
sai biệt
- tt (H. sai: lầ m; biệt: riêng rẽ) Khá c hẳ n nhau: Nhữ ng ý kiến sai biệt về mộ t sự kiện.
sai lạ c
- Khô ng đú ng đườ ng lố i : Phương hướ ng sai lạ c.
sai lầ m
- t. (hoặ c d.). Trá i vớ i yêu cầ u khá ch quan hoặ c vớ i lẽ phả i, dẫ n đến hậ u quả khô ng hay. Việc
là m sai lầ m. Mộ t nhậ n định sai lầ m. Phạ m sai lầ m nghiêm trọ ng (d.).
sai ngoa
- tt. Khô ng thậ t, dố i trá : ăn nó i sai ngoa.
sai só t
- dt Khuyết điểm khô ng lớ n trong cô ng tá c: Viên thanh tra đã vạ ch ra nhữ ng sai só t củ a cơ
quan.
sai số
- d. Hiệu số giữ a trị số đú ng và trị số gầ n đú ng. Sai số trong điều tra, thố ng kê. Sai số cho
phép.
sai trá i
- tt. Khô ng đú ng vớ i lẽ phả i: thá i độ sai trá i mộ t việc là m rấ t sai trá i.
sà i lang
- dt (H. sà i: chó só i; lang: chó só i - Nghĩa đen: loà i chó só i) Kẻ độ c á c: Cò n chưa hết thó i dã
man, ngườ i cò n là giố ng sà i lang vớ i ngườ i (Tú -Mỡ ).
sả i
- d. Độ dà i hai cá nh tay dang ngang, từ đầ u bà n tay nọ đến đầ u bà n tay kia (sả i tay) hoặ c hai
cá nh chim, cá nh má y bay mở rộ ng (sả i cá nh) : Mộ t sả i dâ y gai.
- Đồ đan bằ ng tre hay nứ a, mặ t ngoà i ken sơn dù ng để đự ng nướ c, dầ u, mậ t.
sá i
- 1 t. (kng.). (Bộ phậ n cơ thể) bị sai, trệch khớ p. Ngã sá i tay. Sá i gâ n. Ngá p sá i quai hà m.
- 2 t. Gở , có thể đưa đến điều chẳ ng là nh, theo mộ t quan niệm cũ . Sợ sá i, khô ng dá m nó i.
sam
- 1 dt. Độ ng vậ t châ n đố t ở biển, con đự c và con cá i khô ng bao giờ rờ i nhau: quấ n quýt như
đô i sam.
- 2 dt. Rau sam, nó i tắ t.
- 3 dt. Câ y thuộ c họ thô ng, lá có mù i thơm, dù ng để nấ u dầ u: gỗ sam.
sà m bá ng
- đgt (H. sà m: gièm pha; bá ng: chê cườ i) Gièm pha, chế giễu (thườ ng nó i về tô n giá o): Khô ng
có tín ngưỡ ng nhưng khô ng nên sà m bá ng cá c tô n giá o.
sà m nịnh
- Gièm ngườ i khá c để tâ ng cô ng vớ i ngườ i trên.
sá m hố i
- đg. Ă n nă n, hố i hậ n về tộ i lỗ i củ a mình. Mộ t lờ i nó i dố i, sá m hố i bả y ngà y (tng.). Đọ c kinh
sá m hố i.
sạ m
- tt. (Da) đen lạ i vì nắ ng: khuô n mặ t sạ m nắ ng.
san bằ ng
- đgt 1. Là m cho phẳ ng: San bằ ng mặ t đườ ng. 2. Là m cho đều nhau: San bằ ng sự đã i ngộ . 3.
Phá trụ i: San bằ ng đồ n địch.
san định
- Sử a sang lạ i cho đú ng : Khổ ng Tử san định Ngũ kinh.
san hô
- d. Độ ng vậ t ruộ t khoang số ng ở biển nhiệt đớ i, có bộ xương đá vô i dạ ng cá nh hoa, nhiều
mà u sắ c.
san sá t
- 1 tt. Rấ t nhiều và liền nhau như khô ng cò n có khe hở : Nhà cử a san sá t hai bên đườ ng
Thuyền đậ u san sá t. 2. (Tiếng nó i) liên tụ c, nghe chố i tai: giọ ng san sá t.
san sẻ
- đgt Chia bớ t cho ngườ i khá c: San sẻ cơm á o cho nhau; Khuyến khích bọ n thanh niên và
san sẻ nhữ ng kinh nghiệm củ a chú ng ta cho họ (HCM).
sà n
- d. 1. Cg. Sà n gá c. Toà n thể nhữ ng vá n ghép vớ i nhau để ngă n hai tầ ng nhà . 2. Cg. Sà n nhà .
Mặ t nền nhà lá t bằ ng gạ ch hay vá n.
sà n sà n
- t. Gầ n ngang bằ ng nhau, suýt soá t nhau. Hai ngườ i sà n sà n tuổ i nhau. Trình độ sà n sà n
nhau. Sà n sà n mộ t lứ a.
sả n
- I. đgt. (kết hợ p hạ n chế), id. 1. Đẻ: khoa sả n. 2. Sinh ra: Dạ dà y sả n ra dịch. II. dt. 1. khng.
Thuế nô ng nghiệp bằ ng sả n phẩ m, nó i tắ t: thu sả n nộ p sả n. 2. Sả n phẩ m, nó i tắ t: khoá n sả n.
sả n hậ u
- tt (H. hậ u: sau) Sau khi đẻ: Bệnh sả n hậ u.
sả n khoa
- Khoa đỡ đẻ.
sả n lượ ng
- d. Số lượ ng sả n phẩ m sả n xuấ t ra trong mộ t thờ i gian nhấ t định. Sả n lượ ng củ a ngà nh cô ng
nghiệp. Tă ng sả n lượ ng.
sả n nghiệp
- dt., cũ Tà i sả n để sinh số ng, kinh doanh nó i chung: sả n nghiệp củ a ô ng cha để lạ i bả o vệ
sả n nghiệp củ a mình.
sả n phẩ m
- dt (H. phẩ m: vậ t là m ra) Vậ t là m ra do sứ c lao độ ng củ a con ngườ i hoặ c bằ ng má y mó c:
Cầ n phá t triển sả n xuấ t cá c loạ i sả n phẩ m xuấ t khẩ u (Tố -hữ u).
sả n sinh
- đg. Sinh ra, tạ o ra. Sả n sinh ra nă ng lượ ng.
sả n vậ t
- dt. Vậ t đượ c là m ra, lấ y đượ c từ trong thiên nhiên (như lú a, ngô , trá i câ y, tô m cá ,...): sả n
vậ t thiên nhiên.
sả n xuấ t
- đgt (H. xuấ t: ra) Bằ ng sứ c lao độ ng củ a con ngườ i hoặ c bằ ng má y mó c, chế biến cá c
nguyên liệu thà nh ra củ a cả i vậ t chấ t cầ n thiết: Để số ng cò n, loà i ngườ i lạ i phả i sả n xuấ t mớ i
có ă n, có mặ c (HCM).
sá n
- ph. Gầ n sá t và là m phiền : Đứ ng sá n bên cạ nh.
- d. Từ chung chỉ giun giẹp ký sinh trong ruộ t non, gâ y thà nh bệnh mấ t má u và là m yếu sứ c.
sá n dâ y
- d. (id.). x. sá n xơ mít.
sá n lá
- dt. Sá n hình lá dẹp, số ng kí sinh trong cơ thể ngườ i và độ ng vậ t.
sá n xơ mít
- dt Sá n có nhiều đố t giố ng xơ mít: Sá n xơ mít thườ ng truyền từ lợ n sang ngườ i.
sạ n
- d. 1. Đá nhỏ hay cá t lẫ n vớ i cơm, gạ o : Gạ o lắ m sạ n. 2. Bụ i, cá t hay đấ t trên đồ đạ c : Giườ ng
chiếu đầ y sạ n.
sang
- 1 đg. 1 Di chuyển đến mộ t nơi khá c nà o đó đượ c coi là đơn vị khu vự c cù ng loạ i, ngang cấ p
vớ i nơi mình đang ở và thườ ng là ở bên cạ nh (có ranh giớ i trự c tiếp và rõ rà ng). Sang nhà
hà ng xó m. Sang là ng bên. Sang sô ng (sang bên kia sô ng). Đi từ Phá p sang Nga. 2 Chuyển qua
mộ t giai đoạ n, mộ t trạ ng thá i khá c nà o đó trong quá trình vậ n độ ng, phá t triển. Tiết trờ i đã
sang xuâ n. Từ chế độ phong kiến sang chủ nghĩa tư bả n. Lịch sử đã sang trang (b.). 3 (kết
hợ p hạ n chế). Chuyển cho ngườ i khá c quyền sở hữ u. Sang nhà cho em. Sang tên*. 4 Tạ o ra
nhữ ng bă ng, đĩa mớ i giố ng hệt bă ng, đĩa gố c. Kĩ thuậ t sang bă ng. Sang bă ng video. 5
(thườ ng dù ng sau mộ t đg. khá c). Từ biểu thị hướ ng củ a hoạ t độ ng nhằ m mộ t phía khá c, mộ t
đố i tượ ng khá c. Nhìn sang bên cạ nh. Chuyển sang vấ n đề khá c. Gọ i vớ i sang. 6 (dù ng trướ c
d. chỉ đơn vị thờ i gian). Đến khoả ng thờ i gian tiếp liền theo sau thờ i gian hiện tạ i hoặ c đang
nó i đến. Sang tuầ n sau. Sang thá ng mớ i xong. Sang thế kỉ thứ XXI.
- 2 t. 1 (cũ ). Có tiền tà i và danh vọ ng, đượ c nhiều ngườ i trong xã hộ i kính trọ ng; trá i vớ i hèn.
Ngườ i sang kẻ hèn. Thấ y ngườ i sang bắ t quà ng là m họ (tng.). 2 Có giá trị cao và đắ t tiền,
trô ng lịch sự . Đồ dù ng sang. Ă n diện rấ t sang. Khá ch sạ n và o loạ i sang.
sang ngang
- đgt, tt 1. Từ bờ sô ng bên nà y qua bờ sô ng bên kia: Đò sang ngang. 2. Nó i ngườ i con gá i bấ t
đắ c dĩ phả i lấ y chồ ng: Lỡ bướ c sang ngang (NgBính).
sang sả ng
- Nó i tiếng ngườ i mạ nh mà giò n : ô ng cụ cò n khỏ e, tiếng nó i sang sả ng.
sang tay
- Nh. Sang tên.
sang tên
- đgt Thay tên mộ t ngườ i bằ ng tên ngườ i khá c để chuyển quyền sở hữ u trong giấ y tờ , sổ
sá ch: Ô ng cụ đã đề nghị sang tên cho ngườ i con thứ hai ở ngô i nhà thờ .
sang trọ ng
- Già u có lịch sự
sà ng
- I d. 1 Đồ đan bằ ng tre, hình trò n, lò ng nô ng có lỗ nhỏ và thưa, thườ ng dù ng để là m cho gạ o
sạ ch thó c, trấ u và tấ m. Lọ t sà ng xuố ng nia* (tng.). 2 Bộ phậ n hình tấ m độ t lỗ hoặ c hình lướ i
trong nhữ ng má y (gọ i là má y sà ng) dù ng để tá ch cá c hạ t ngũ cố c hay hạ t, cụ c vậ t liệu rờ i
thà nh từ ng loạ i theo kích thướ c to nhỏ .
- II đg. Dù ng hoặ c má y sà ng là m cho gạ o sạ ch thó c và trấ u, hay phâ n loạ i cá c hạ t ngũ cố c
hoặ c hạ t, cụ c vậ t liệu rờ i theo kích thướ c to nhỏ . Sà ng gạ o. Sà ng than. Sà ng đá dă m.
sà ng lọ c
- đgt. Lự a chọ n kĩ để loạ i bỏ cá i khô ng đạ t yêu cầ u: sà ng lọ c cá c giố ng lú a Họ c sinh đượ c
sà ng lọ c qua kì thi.
sả ng
- trgt Mê man: Số t nặ ng nên nó i sả ng.
sả ng khoá i
- Nó i tinh thầ n tỉnh tá o, vui vẻ.
sá ng
- I t. 1 Có á nh sá ng toả ra trong khô ng gian khiến cho có thể nhìn thấ y mọ i vậ t. Đèn bậ t sá ng.
Chỗ tố i chỗ sá ng. Sá ng tră ng. Sá ng rõ như ban ngà y. Trờ i đã sá ng (hết đêm, bắ t đầ u ngà y). 2
Có khả nă ng phả n chiếu á nh sá ng, do có bề mặ t nhẵ n, bó ng. Vả y cá sá ng như bạ c. Đô i mắ t
sá ng. Nụ cườ i là m sá ng cả khuô n mặ t. 3 (Mà u) tươi nhạ t, khô ng sẫ m, khô ng tố i. Chiếc khă n
mà u sá ng. Mà u xanh sá ng. Nướ c da sá ng. 4 (Lố i diễn đạ t) rõ rà ng, dễ hiểu. Câ u vă n gọ n và
sá ng. Lố i diễn đạ t khô ng đượ c sá ng. 5 Có khả nă ng cả m biết, nhậ n thứ c nhanh, rõ . Mắ t cụ
vẫ n cò n sá ng. Cà ng bà n cà ng thấ y sá ng ra. Việc ngườ i thì sá ng, việc mình thì quá ng (tng.).
- II d. 1 Khoả ng thờ i gian từ lú c mặ t trờ i mọ c cho đến gầ n trưa. Buổ i . Gà gá y sá ng. Từ sá ng
đến chiều. Sá ng sớ m. Thâ u đêm suố t sá ng (cho đến tậ n sá ng). Tả ng sá ng*. 2 (thườ ng dù ng
sau nhữ ng tổ hợ p chỉ đơn vị giờ ). Khoả ng thờ i gian từ lú c coi như bắ t đầ u mộ t ngà y cho đến
gầ n trưa (từ sau 12 giờ đêm cho đến trướ c 11 giờ trưa). Dậ y từ 1 giờ sá ng. Lú c 4 giờ sá ng
trờ i hã y cò n tố i.
sá ng bó ng
- Nó i đồ đạ c đá nh nhẵ n, phả n chiếu á nh sá ng.
sá ng chế
- đg. (hoặ c d.). Nghĩ và chế tạ o ra cá i trướ c đó chưa từ ng có . Sá ng chế ra loạ i má y mớ i. Bằ ng
sá ng chế*. Mộ t sá ng chế có giá trị.
sá ng choang
- tt. Rấ t sá ng, sá ng toả khắ p: Đèn bậ t sá ng choang.
sá ng chó i
- tt Nhiều á nh sá ng quá khiến mắ t khó chịu: Ngọ n đèn pha sá ng chó i.
sá ng dạ
- Nó i trẻ em thô ng minh, mau hiểu biết.
sá ng kiến
- d. Ý kiến mớ i, có tá c dụ ng là m cho cô ng việc tiến hà nh tố t hơn. Sá ng kiến cả i tiến kĩ thuậ t.
Phá t huy sá ng kiến. Mộ t sá ng kiến có hiệu quả kinh tế cao.
sá ng lậ p
- đgt. Lậ p ra, xâ y dự ng nên đầ u tiên: sá ng lậ p ra mộ t tờ bá o mớ i.
sá ng loá ng
- tt Phá t ra á nh sá ng lấ p lá nh: Thanh niên xá ch chiếc mã tấ u sá ng loá ng (Tô -hoà i).
sá ng mắ t
- t. 1. Nhìn đượ c rõ : Ô ng cụ cò n sá ng mắ t. 2. tinh khô n hơn lên : Nghe lờ i nó i phả i mớ i sá ng
mắ t ra .
sá ng ngờ i
- t. 1 Sá ng trong và á nh lên vẻ đẹp. Đô i mắ t sá ng ngờ i. 2 Đẹp rự c rỡ , tự a như có cá i gì toả
sá ng ra. Châ n lí sá ng ngờ i. Tấ m gương sá ng ngờ i khí tiết.
sá ng rự c
- tt. Có á nh sá ng toả mạ nh ra vù ng chung quanh: Lử a chá y sá ng rự c mộ t gó c trờ i.
sá ng sớ m
- dt Thờ i gian đầ u củ a buổ i sá ng: Sá ng sớ m 19-8-1945, tô i đi nhanh về Hà -nộ i (X-thuỷ).
sá ng sủ a
- t. 1. Có nhiều á nh sá ng : Nhà cử a sá ng sủ a. 2. Có vẻ thô ng minh : Mặ t mũ i sá ng sủ a. 3. Dễ
hiểu, rõ rà ng : Câ u vă n sá ng sủ a. 4. Có nhiều triển vọ ng tố t : Tương lai sá ng sủ a.
sá ng suố t
- t. Có khả nă ng nhậ n thứ c rõ rà ng và giả i quyết vấ n đề đú ng đắ n, khô ng sai lầ m. Đầ u ó c
sá ng suố t. Sá ng suố t lự a chọ n ngườ i để bầ u. Sự lã nh đạ o sá ng suố t.
sá ng tá c
- đgt. Tạ o dự ng nên tá c phẩ m vă n họ c, nghệ thuậ t: sá ng tá c thơ, nhạ c, kịch bả n phim.
sá ng tai
- tt Cò n nghe đượ c rõ : Nă m nay ô ng cụ đã hơn chín mươi tuổ i mà vẫ n sá ng tai.
sá ng tạ o
- Tìm thấ y và là m nên cá i mớ i : Nhâ n dâ n lao độ ng đã sá ng tạ o ra mọ i vậ t.
sá ng trưng
- t. Sá ng đến mứ c có thể thấ y rõ mồ n mộ t mọ i vậ t tự a như ban ngà y, nhờ có á nh đèn, á nh
lử a. Đèn mă ngsô ng sá ng trưng. Đườ ng phố sá ng trưng dướ i á nh điện.
sá ng ý
- tt. Thô ng minh, chó ng hiểu: Chú bé rấ t sá ng ý, mớ i nghe qua đã là m đượ c ngay.
sanh
- 1 dt Loà i câ y thuộ c loạ i si, lá nhỏ : Trồ ng mộ t câ y sanh trướ c chù a.
- 2 dt (Từ Sênh đọ c chạ nh đi) Nhạ c cụ cổ dù ng để gõ nhịp (cũ ): Gõ sanh ngọ c mấ y hồ i khô ng
tiếng (Chp).
- 3 đgt (đph) Như Sinh (sinh đẻ) Đẻ ra: Chị tô i sanh chá u trai.
sà nh
- t. Thô ng thạ o, có nhiều kinh nghiệm về mộ t mặ t nà o : Sà nh về nhạ c cổ .
- d. Đấ t nung có trá ng men : Liễn sà nh ; Bá t sà nh.
sà nh sỏ i
- t. Thà nh thạ o, nhiều kinh nghiệm, biết nhiều má nh khoé (thườ ng hà m ý chê). Sà nh sỏ i
trong nghề buô n bá n. Ra mặ t sà nh sỏ i.
sá nh
- 1 đgt. 1. So: sá nh vớ i họ thờ i cò n thua xa. 2. Đạ t bằ ng cá i là m chuẩ n khi đem ra so sá nh:
khô ng thể sá nh vớ i họ đượ c đâ u.
- 2 đgt. Trà n ra ngoà i vì bị chao độ ng: Thù ng nướ c đầ y sá nh cả ra ngoà i.
- 3 tt. Đặ c đến mứ c như dính lạ i vớ i nhau: chá o sá nh Mậ t nấ u đã sá nh.
sá nh bướ c
- đgt 1. Nó i hai ngườ i đi ngang nhau: Hai anh em sá nh bướ c trong cô ng viên. 2. Theo kịp; Có
giá trị như nhau: Về khoa họ c kĩ thuậ t ta phả i cố sá nh bướ c vớ i cá c nướ c tiên tiến.
sá nh duyên
- Cg. Sá nh đô i. Nó i trai gá i lấ y nhau (cũ ).
sá nh vai
- đg. Kề vai đi ngang nhau. Sá nh vai nhau dạ o chơi.
sao
- 1 dt. 1. Thiên thể nhìn thấ y như chấ m sá ng lấ p lá nh trên bầ u trờ i ban đêm: Bầ u trờ i đầ y
sao 2. Hình tượ ng trưng cho ngô i sao, thườ ng có nhiều cá nh nhọ n: cờ đỏ sao và ng nă m cá nh
họ c thuộ c nhữ ng câ u có dấ u sao(*). 3. Vá ng dầ u, mỡ trên mặ t nướ c: Bá t canh béo nổ i đầ y
sao. 4. Chấ m trắ ng nổ i trên lô ng củ a mộ t số độ ng vậ t: hươu sao.
- 2 dt. Câ y thâ n gỗ cù ng họ vớ i chò , vỏ câ y mà u và ng, lá hình trứ ng, quả có hai cá nh dà i, gỗ
thườ ng dù ng để đó ng thuyền.
- 3 đgt. Chép, chụ p lạ i thà nh bả n khá c theo đú ng bả n gố c: sao giấ y khai sinh bả n sao sao y
bả n chính.
- 4 đgt. Đả o trong chả o đun nó ng để là m cho thậ t khô : sao chè sao thuố c bắ c.
- 5 I. đgt. 1. Từ dù ng hỏ i nguyên nhâ n: Sao lâ u thế? 2. Từ dù ng hỏ i cá i khô ng biết cụ thể: có
sao khô ng? II. trt. Từ biểu thị hoặ c nhấ n mạ nh ý ngạ c nhiên: Cả nh sao buồ n thế! Thậ t đá ng
yêu sao!
sao bả n
- dt (H. sao: chép lạ i; bả n: gố c) Bả n chép lạ i: Sao bả n bằ ng tố t nghiệp.
sao bă ng
- Cg. Sao đổ i ngô i. Thiên thể chuyển độ ng trong khô ng gian giữ a cá c hà nh tinh, rơi và o khí
quyển củ a quả đấ t, sá ng lên vì cọ xá t vớ i khô ng khí và thườ ng tắ t đi trướ c khi rơi xuố ng đấ t
thà nh vâ n thạ ch. Đẹp như sao bă ng. Nó i ngườ i con gá i đẹp tuyệt vờ i.
sao chép
- đg. Chép lạ i đú ng y như bả n gố c. Vă n bả n sao chép. Sao chép kinh nghiệm nướ c ngoà i (b.).
sao cho
- lt Như thế nà o, nhằ m mụ c đích gì: Nà ng rằ ng non nướ c xa khơi, sao cho trong ấ m thì ngoà i
mớ i êm (K).
sao chổ i
- Cg. Sao tua. Thiên thể chuyển độ ng chung quanh Mặ t trờ i theo mộ t quỹ đạ o hình hy-pe-
bô n, pa-ra-bô n hoặ c e-líp, kéo theo mộ t dả i chấ t khí sá ng và dà i.
sao đà nh
- Sao nỡ tâ m như vậ y: ă n ở vớ i bố mẹ như vậ y sao đà nh.
sao hô m
- dt Tên gọ i thườ ng củ a sao kim nhìn thấ y và o buổ i chiều tố i: Sao hô m và sao mai chỉ là mộ t.
sao mai
- Tên gọ i thườ ng củ a Kim tinh nhìn thấ y và o buổ i sá ng.
sao tẩ m
- đg. Tẩ m rượ u hoặ c mộ t chấ t nà o đó rồ i sao khô (mộ t cá ch chế biến chè, thuố c đô ng y). Sao
tẩ m chè.
sao tua
- Nh. Sao chổ i.
sà o
- 1 Gậ y dà i bằ ng tre thườ ng dù ng để chố ng thuyền: Sô ng sâ u sà o ngắ n khô n dò (cd); Ruộ ng
sâ u đến mộ t con sà o (NgCgHoan).
- 2 dt Đơn vị diện tích đo ruộ ng, bằ ng mộ t phầ n mườ i củ a mộ t mẫ u ta, tứ c là 360 mét
vuô ng: Có con mà gả chồ ng xa, ba sà o ruộ ng chéo chẳ ng ma nà o cà y (cd).
sà o huyệt
- d. Nh. Hang ổ : Sà o huyệt củ a bọ n lưu manh.
sà o sạ o
- tt. Có â m thanh như tiếng củ a nhữ ng vậ t nhỏ và cứ ng cọ xá t và o nhau: châ n bướ c sà o sạ o
trên xỉ than.
sá o
- 1 dt Loà i chim nhả y thuộ c bộ sẻ, lô ng đen, có điểm trắ ng ở cá nh: Ai đem con sá o sang sô ng,
để cho con sá o sổ lồ ng sá o bay (cd).
- 2 dt Nhạ c cụ bằ ng ố ng trú c hay kim loạ i có nhiều lỗ , thổ i thà nh tiếng: Tiếng sá o nghe giữ a
mộ t chiều chợ vã n (Huy Cậ n).
- 3 dt Thứ mà nh mà nh nhỏ , nan to: Trờ i nắ ng to, phả i buô ng cá nh sá o xuố ng.
- 4 tt Theo khuô n mẫ u đã có : Câ u vă n sá o.
sá o sậ u
- Loà i chim sá o đầ u trắ ng, cổ đen, mình xá m, cá nh trắ ng và đen, chung quanh mắ t có da mà u
và ng, thườ ng số ng từ ng đô i.
sạ o
- tt., đphg Dố i, khô ng thậ t: nó i sạ o.
sá p
- dt 1. Chấ t mềm và dẻo do đà n ong tiết ra trong tổ : Là m nến bằ ng sá p. 2. Chấ t dẻo mà u
hồ ng dù ng để bô i mô i: Đi ra đườ ng soi gương đá nh sá p (cd).
sá p nhậ p
- Gộ p lạ i vớ i nhau : Sá p nhậ p ba xã là m mộ t.
sá t
- 1 đg. (kết hợ p hạ n chế). 1 (Có tướ ng số ) là m chết sớ m vợ , hay chồ ng. Có tướ ng sá t chồ ng.
Số anh ta sá t vợ . 2 Có khả nă ng, tự a như trờ i phú , đá nh bắ t đượ c chim, thú , cá , v.v. dễ dà ng.
Đi câ u sá t cá . Mộ t ngườ i thợ să n sá t thú .
- 2 t. 1 Gầ n đến mứ c như tiếp giá p, khô ng cò n khoả ng cá ch ở giữ a. Tủ kê sá t tườ ng. Ngồ i sá t
và o nhau. Nổ sá t bên tai. Sá t Tết. 2 Có sự tiếp xú c, theo dõ i thườ ng xuyên, nên có nhữ ng
hiểu biết kĩ cà ng, cặ n kẽ về nhữ ng ngườ i nà o đó , việc gì đó . Đi sá t quầ n chú ng. Chỉ đạ o sá t.
Theo dõ i rấ t sá t phong trà o. 3 (kết hợ p hạ n chế). Ở trạ ng thá i bị dính chặ t mộ t cá ch tự
nhiên, khó bó c ra. Trứ ng bị sá t vỏ , khó bó c. Sả n phụ bị sá t nhau. 4 (kết hợ p hạ n chế). (Là m
việc gì) theo đú ng nhữ ng yêu cầ u củ a mộ t thự c tế khá ch quan nà o đó , khô ng sai chú t nà o.
Tính toá n rấ t sá t. Dịch sá t nguyên bả n. 5 (ph.). (Nướ c) rấ t cạ n, khi thuỷ triều xuố ng. Đi bắ t
cá khi nướ c sá t.
sá t cá nh
- đgt. Gó p sứ c cù ng là m cô ng việc chung: sá t cá nh bên nhau kề vai sá t cá nh.
sá t hạ ch
- đgt (H. sá t: xem xét; hạ ch: xét hỏ i) 1. Cho họ c sinh dự mộ t kì thi để xét trình độ họ c thứ c:
Ngà y xưa trướ c khi đượ c đi dự kì thi hương, cá c thí sinh phả i dự kì sá t hạ ch ở tỉnh. 2. Nhậ n
xét về tư tưở ng, khả nă ng: Sự sá t hạ ch củ a thự c tế (TrBĐằ ng).
sá t hạ i
- Giết mộ t số đô ng ngườ i : Địch sá t hạ i lương dâ n.
sá t khí
- d. Vẻ dữ tợ n, như muố n đá nh giết ngườ i. Mặ t đầ y sá t khí. Sá t khí đằ ng đằ ng.
sá t nhâ n
- dt. Giết ngườ i do cố ý: kẻ sá t nhâ n.
sá t sạ t
- trgt 1. Rấ t gầ n nhau: Đứ ng sá t sạ t bên nhau. 2. Vừ a vặ n: Tính sá t sạ t khô ng thừ a đồ ng nà o.
sá t sinh
- Giết giố ng vậ t để ă n : Phậ t giá o cấ m sá t sinh. Lò sá t sinh. Nơi chuyên là m thịt trâ u, bò , lợ n
để cung cấ p cho mộ t thà nh phố .
sá t trù ng
- đg. Diệt vi trù ng. Sá t trù ng vết thương. Thuố c sá t trù ng.
sạ t nghiệp
- đgt. Mấ t hết tấ t cả tiền củ a, tà i sả n để là m ă n: buô n bá n thua lỗ bị sạ t nghiệp.
sau
- tt Trá i vớ i trướ c: Đuổ i hù m cử a trướ c, rướ c só i cử a sau (Trg-chinh); Dạ o tườ ng chợ t thấ y
má i sau có nhà (K); Mặ t sau tấ m vả i; Hai châ n sau củ a con chó .
- trgt ở mộ t thờ i gian muộ n hơn: Trướ c lạ quen (tng); Rà o sau đó n trướ c (tng); Tô i đến họ p
sau anh.
- trgt ở phía ngượ c vớ i trướ c; ở thờ i gian ngượ c vớ i trướ c: châ n theo mộ t và i thằ ng con con
(K); Sau nhà có vườ n.
sau đó
- Sau thờ i gian ấ y.
sau hết
- dt. Cuố i cù ng: thả o luậ n từ ng vấ n đề, sau hết biểu quyết.
sau nà y
- trgt Về tương lai: Sau nà y phú quí, phụ vinh vẹn toà n (NĐM); Thô i thì việc ấ y, sau nà y đã
em (K).
sau rố t
- Cg. Sau chó t. Sau tấ t cả : Đi sau rố t.
sá u
- d. Số tiếp theo số nă m trong dã y số tự nhiên. Sá u trang. Hai tră m lẻ sá u. Sá u chín (kng.; sá u
mươi chín). Tră m sá u (kng.; sá u mươi chẵ n). Mộ t câ n sá u (kng.; sá u lạ ng). Tầ ng sá u.
sá u mươi
- st Sá u lầ n mườ i: Bà ấy sá u mươi tuổ i rồ i.
say
- t. 1. Vá ng vấ t mê man vì thuố c hay rượ u : Say rượ u. Say tít cung thang. Nó i uố ng rượ u say
quá . 2. Cg. Say mê. Ham thích quá xa mứ c bình thườ ng : Má hồ ng khô ng thuố c mà say. Say
như điếu đổ . Nó i trai gá i yêu nhau vô cù ng tha thiết.
say đắ m
- đg. Say mê đến mứ c như đã mấ t lí trí và khô ng cò n biết gì đến xung quanh nữ a. Tình yêu
say đắ m. Đô i mắ t nhìn say đắ m.
say mê
- đgt. Ham thích đến mứ c khô ng rờ i ra đượ c, khô ng cò n thiết gì khá c: say mê cô ng việc yêu
say mê.
say sưa
- đgt Ham thích quá : Sang đâ u đến kẻ say sưa rượ u chè (cd); Suố t ngà y ô ng ta say sưa đọ c
sá ch.

sắ c
- d. 1. Mà u : Sắ c đỏ . 2. Nướ c da : ố m mã i, sắ c mặ t mỗ i ngà y mộ t kém. 3. Nh. Sắ c đẹp : Tà i nà y
sắ c ấy nghìn và ng chưa câ n (K).
- d. Dấ u thanh từ phả i xiên sang trá i, ở trên mộ t nguyên â m ( ).
- - đg. Đun thuố c Bắ c hay thuố c Nam cho thự c nhừ để lấ y cho hết nướ c cố t : Sắ c mỗ i thang
lấ y ba nướ c.
- - 1. t. Có cạ nh mỏ ng và cắ t đượ c dễ dà ng : Dao sắ c. Mắ t sắ c. Nó i con mắ t nhanh và tinh. 2. t,
ph. Tinh nhanh và giỏ i : Sắ c nướ c cờ ; Nhậ n định sắ c.
sắ c bén
- t. 1 Rấ t tinh, nhanh, nhạ y (nó i khá i quá t). Cá i nhìn sắ c bén. Sự chỉ đạ o sắ c bén. 2 Có hiệu
lự c, có tá c dụ ng tư tưở ng mạ nh mẽ. Lí lẽ sắ c bén.
sắ c cạ nh
- tt. Sắ c sả o, khó bắ t bẻ: lậ p luậ n sắ c cạ nh.
sắ c chỉ
- dt (H. sắ c: lệnh củ a vua; chỉ: lệnh vua) Vă n bả n ghi mệnh lệnh củ a vua (cũ ): Nă m mâ y bỗ ng
thấ y chiếu trờ i, khâ m ban sắ c chỉ đến nơi rà nh rà nh (K).
sắ c chiếu
- Nh. Sắ c chỉ.
sắ c đẹp
- d. Vẻ đẹp củ a phụ nữ .
sắ c lệnh
- dt. Vă n bả n do chủ tịch hay tổ ng thố ng mộ t nướ c ban hà nh, quy định nhữ ng điều quan
trọ ng, tấ t cả mọ i ngườ i phả i tuâ n theo.
sắ c mặ t
- dt Vẻ mặ t: Anh trung độ i trưở ng đổ i sắ c mặ t (NgĐThi).
sắ c sả o
- Thô ng minh lanh lợ i : Kiều cà ng sắ c sả o mặ n mà (K) .
sắ c thá i
- d. Nét tinh tế là m phâ n biệt nhữ ng sự vậ t về cơ bả n giố ng nhau. Sắ c thá i nghĩa củ a từ đồ ng
nghĩa.
sặ c
- 1 đgt. Bị ho mạ nh, liên tụ c do vậ t gì độ t ngộ t là m tắ c khí quả n: ă n vộ i nên bị sặ c sặ c khó i
thuố c lá .
- 2 tt. (Mù i) đậ m đặ c và xô ng lên mạ nh: sặ c mù i rượ u sặ c mù i thuố c là o.
sặ c sỡ
- tt Có nhiều mà u loè loẹt, trô ng khô ng đẹp mắ t: ít ai mặ c á o gấ m vó c sặ c sỡ (NgĐThi).
sặ c sụ a
- Có mù i xô ng lên mạ nh : Sặ c sụ a mù i rượ u.
să m
- 1 d. Ố ng caosu trò n khép kín, dù ng để chứ a khí nén, đặ t trong lố p bá nh xe ô tô , mô tô , xe
đạ p.
- 2 d. (cũ ; id.). 1 Phò ng ngủ ở khá ch sạ n. 2 Nhà să m (nó i tắ t).
să m lố p
- dt (Phá p: chambre et enveloppe) Ruộ t và vỏ ngoà i bá nh xe: Xe đã cũ , phả i mua să m lố p
mớ i.
sắ m
- đg. Mua để dù ng trong mộ t dịp nà o : Sắ m quầ n á o cướ i ; Sắ m tết.
sắ m sử a
- đg. Mua sắ m để cho có đủ cá c thứ cầ n thiết đố i vớ i mộ t việc nà o đó . Sắ m sử a sá ch vở đến
trườ ng. Sắ m sử a cho cô dâ u.
sắ m vai
- đgt., cũ Đó ng vai (trong phim, kịch): sắ m vai lí trưở ng trong vở chèo sắ m vai phụ .
sặ m mà u
- tt Có mà u thẫ m quá : Cá i áo sặ m mà u.
să n
- đg. Đuổ i bắ t hay bắ n chim hoặ c thú vậ t : Să n hươu. 2. Đuổ i theo, đi lù ng để bắ t : Să n kẻ
cướ p.
- t. Nó i sợ i xe chặ t : Chỉ să n. 2. Nó i da thịt co chắ c lạ i : Da să n.
- ph. Nó i nướ c chả y mạ nh, chả y mau : Nướ c chả y să n.
să n bắ n
- đg. Să n muô ng thú (nó i khá i quá t). Nghề să n bắ n.
să n bắ t
- đgt. Tìm bắ t, lù ng bắ t: să n bắ t thủ phạ m.
să n só c
- đgt Chă m nom chu đá o: Chú ng ta cầ n phả i đặ c biệt chú ý să n só c nhữ ng cá n bộ đó (HCM);
Nă m canh thì ngủ có ba, hai canh să n só c việc nhà là m ă n (cd).
sẵ n
- I t. 1 Ở trạ ng thá i có thể sử dụ ng hoặ c hà nh độ ng đượ c ngay, do đã đượ c chuẩ n bị. Bá n
quầ n á o may sẵ n. Cơm đã có sẵ n. Đứ ng sẵ n, chờ lệnh. Cứ sẵ n nếp cũ mà là m. 2 Có nhiều đến
mứ c cầ n bao nhiêu cũ ng có thể có ngay bấ y nhiêu. Dạ o nà y hà ng hoá sẵ n lắ m. Mù a hè sẵ n
hoa quả . Sẵ n tiền trong tay, muố n mua gì chẳ ng đượ c.
- II k. (kng.). Nhâ n tiện có . có anh ở đâ y, ta bà n mộ t số việc. Sẵ n có xe, mờ i anh cù ng đi.
sẵ n dịp
- lt. Nhâ n tiện.
sẵ n lò ng
- đgt Vui vẻ là m việc gì: Sẵ n lò ng giú p bạ n.
sẵ n sà ng
- t. Ở trạ ng thá i có thể sử dụ ng hoặ c hà nh độ ng đượ c ngay do đã đượ c chuẩ n bị đầ y đủ . Xe
cộ đã sẵ n sà ng. Sẵ n sà ng ứ ng phó vớ i mọ i tình hình. Tư thế sẵ n sà ng.
sắ n
- dt. 1. Câ y có thâ n thẳ ng mang nhiều sẹo lá , lá có cuố ng dà i, rễ củ chứ a nhiều bộ t dù ng để
ă n: trồ ng sắ n trên đồ i. 2. Củ sắ n và cá c sả n phẩ m chế từ củ sắ n: ă n sắ n.
sắ n dâ y
- dt (thự c) Loà i câ y leo thuộ c họ đậ u, củ hơi xơ chứ a nhiều bộ t: Bộ t sắ n dâ y có tính chấ t
chố ng nhiệt.
să ng
- d. Thứ hò m đự ng xá c ngườ i. Hà ng să ng chết bó chiếu. Ngườ i sả n xuấ t ra để cung cấ p cho
mọ i ngườ i nhữ ng cá i mà bả n thâ n mình lú c cầ n lạ i khô ng có .
- d. Loà i cỏ cao thuộ c họ lú a, dù ng để đá nh tranh lợ p nhà .
sằ ng sặ c
- x. cườ i sằ ng sặ c.
sắ p
- 1 dt., đphg 1. Bọ n: sắ p trẻ sắ p lâ u la sắ p cô n đồ . 2. Lớ p, đợ t: ă n từ ng sắ p đá nh mộ t sắ p.
- 2 đgt. 1. Đặ t, xếp và o đú ng chỗ , theo thứ tự , hà ng lố i: sắ p chữ . 2. Bà y ra theo mộ t trậ t tự ,
chuẩ n bị sẵ n để là m gì: sắ p bá t đĩa, thứ c ă n ra mâ m sắ p sá ch vở đi họ c.
- 3 pht. Chuẩ n bị xả y ra trong thờ i gian tớ i đâ y: Trờ i sắ p sá ng Chá u sắ p đến tuổ i đi họ c.
sắ p chữ
- đgt Xếp nhữ ng chữ rờ i lạ i để in: Thợ đã sắ p chữ , lạ i đượ c lệnh khô ng đă ng bà i bá o ấ y.
sắ p đặ t
- Để đâ u ra đấ y, có quy củ : Sắ p đặ t cô ng việc.
sắ p hà ng
- đgt (cn. Xếp hà ng) Đứ ng ngườ i nọ sau ngườ i kia có trậ t tự : Họ c sinh sắ p hà ng để và o lớ p.
sắ p xếp
- Đặ t theo thứ tự : Sắ p xếp cô ng việc.
sắ t
- 1 d. 1 Kim loạ i mà u xá m xanh, dễ dá t mỏ ng và kéo sợ i, dễ bị gỉ trong khô ng khí ẩ m, là
thà nh phầ n chính củ a gang và thép. Có cô ng mà i sắ t, có ngà y nên kim (tng.). 2 (dù ng phụ
sau d.). Sắ t, dù ng để ví cá i cứ ng rắ n về tinh thầ n. Kỉ luậ t sắ t. Dạ sắ t, gan và ng.
- 2 t. 1 Ở trạ ng thá i trở nên khô cứ ng và rắ n chắ c. Rim cho thịt sắ t lạ i. Da thịt sắ t lạ i vì mưa
nắ ng. 2 Trở nên có vẻ cứ ng rắ n và tự a như đanh lạ i. Nét mặ t sắ t lạ i. Giọ ng sắ t lạ i.
sắ t son
- Nh. Son sắ t.
sắ t tâ y
- dt Sắ t dá t mỏ ng có trá ng thiếc cho khỏ i gỉ: Thù ng bằ ng sắ t tâ y.
sâ m
- d. Từ chung chỉ mộ t số rễ và củ dù ng là m thuố c bổ : Sâ m Triều Tiên ; Sâ m nhị hồ ng.
sâ m banh
- x. sâ mbanh.
sâ m cầ m
- dt. Chim lô ng đen, mỏ trắ ng, số ng ở vù ng sô ng hồ thuộ c phương Bắ c, trú đô ng ở phương
Nam, thịt ngon và thơm.
sầ m
- 1 trgt Nó i tiếng đổ hay va đậ p mạ nh: Nhà đổ sầ m; Cá nh cử a đó ng sầ m.
- 2 trgt Nó i tố i mộ t cá ch độ t ngộ t: Mâ y kéo tố i sầ m.
- đgt Nó i mặ t bỗ ng nhiên trở nên nặ ng nề: Nghe ngườ i con dâ u nó i vô lễ, bà cụ nét mặ t.
sầ m uấ t
- t. 1. Nó i chỗ nú i có câ y cố i um tù m rậ m rạ p. 2. Đô ng đú c và nhộ n nhịp : Hà Nộ i là mộ t
thà nh phố sầ m uấ t.
sẩ m tố i
- Lú c vừ a mớ i tố i : Đến sẩ m tố i hã y lên đèn.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

S (2)

sẫ m
- t. (Mà u sắ c) đậ m và hơi tố i. Sẫ m mà u. Đỏ sẫ m. Tím sẫ m.
sấ m
- 1 dt. Tiếng nổ rền trên bầ u trờ i khi có dô ng: Tiếng sấ m rền vang vỗ tay như sấ m dậ y.
- 2 dt. Lờ i dự đoá n nhữ ng sự kiện lớ n sẽ xẩ y ra: sấ m trạ ng Trình.
sấ m ngô n
- dt (H. sấ m: lờ i đoá n tương lai; ngô n: lờ i) Nhữ ng câ u sấ m: Ngườ i ta truyền nhau nhữ ng
sấ m ngô n củ a Trạ ng Trình.
sấ m sét
- 1. d. Sấ m và sét. 2. t. Có sứ c mạ nh và tá c độ ng khủ ng khiếp : Đò n sấ m sét.
sậ m sự t
- tt. Có âm thanh như tiếng phá t ra khi nhai vậ t giò n.
sâ n
- dt 1. Khoả ng đấ t trố ng ở trướ c hay sau nhà để phơi phó ng hoặ c để trẻ con chơi: Bà cụ già
lạ i bế chá u ra sâ n (Ng-hồ ng). 2. Khoả ng đấ t rộ ng để chơi thể thao: Sâ n vậ n độ ng.
sâ n bay
- Khoả ng đấ t phẳ ng có đườ ng bă ng và cá c thiết bị cầ n cho má y bay cấ t cá nh và hạ cá nh.
sâ n bó ng
- dt. Sâ n để chơi bó ng.
sâ n cỏ
- dt Nơi tổ chứ c bó ng đá : Hô m đó sâ n cỏ cò n đẫ m nướ c mưa, thế mà cá c vậ n độ ng viên vẫ n
chơi hă ng há i.
sâ n khấ u
- d. 1. Nơi biểu diễn vă n nghệ trong mộ t nhà há t hay trong mộ t câ u lạ c bộ . 2. Nghệ thuậ t
kịch, tuồ ng, chèo... biểu diễn tạ i đó : Sâ n khấ u Việt Nam ; Nghệ sĩ sâ n khấ u.
sâ n si
- đg. (cũ ). Nổ i giậ n.
sâ n vậ n độ ng
- dt. Sâ n rộ ng để là m nơi tậ p luyện và thi đấ u thể dụ c, thể thao: sâ n vậ n độ ng Hà Nộ i.
sầ n
- 1 tt 1. Có nhữ ng mụ n nhỏ nổ i lên: Mặ t sầ n trứ ng cá . 2. Xù xì: Vả i sầ n mặ t.
- 2 tt 1. Nó i quả khô ng có nướ c: Cam sầ n. 2. Nó i khoai sượ ng: Khoai sầ n thì mua là m gì.
sầ n sù i
- Có nhữ ng mụ n nhỏ nổ i lên : Mặ t sầ n sù i nhữ ng đầ u đinh.
sẩ n
- t. (hoặ c d.). (id.). Mẩ n. Sẩ n ngứ a.
sấ n
- 1 dt. Phầ n thịt có nạ c nằ m trên mỡ ở phầ n lưng, mô ng và vai lợ n: thịt sấ n.
- 2 I. đgt. Xô ng bừ a và o: sấ n và o đá nh nhau. II. tt. Bừ a phứ a, bấ t chấ p tấ t cả : là m sấ n tớ i.
sấ n sổ
- đgt, trgt Hung hă ng xô ng và o: Tên mậ t thá m sấ n sổ và o nhà đồ ng chí ấ y; Trẻ con cứ sấ n sổ
cướ p lấ y cá i dù i (Ng-hồ ng).
sấ p
- 1. ph. ú p mặ t xuố ng : Nằ m sấ p. 2. t. Nó i mặ t trá i củ a đồ ng tiền trá i vớ i ngử a là mặ t phả i.
sấ p mặ t
- t. Có thá i độ trở mặ t, bộ i bạ c vớ i ngườ i đã là m điều tố t cho mình (dù ng là m tiếng chử i).
Quâ n sấ p mặ t!
sấ p ngử a
- 1 dt. Lố i đá nh bạ c, đoá n đồ ng tiền gieo trong bá t hay gieo xuố ng đấ t có mặ t sấ p hay ngử a
theo thoả thuậ n mà xá c định đượ c thua.
- 2 tt. Tấ t tả , vộ i và ng: sấ p ngử a đi tìm thầ y thuố c.
sậ p
- 1 dt Thứ giườ ng khô ng có châ n riêng, nhưng cá c mặ t chung quanh đều có diềm thườ ng
đượ c chạ m trổ : Gieo mình xuố ng sậ p cò n lo nỗ i gì (Há t xẩ m); Cá i sậ p đá hoa bỏ vắ ng chẳ ng
ai ngồ i (cd).
- 2 đgt 1. Đổ mạ nh xuố ng: Hầ m sậ p hết (NgKhả i) 2. Đó ng mạ nh: Có gió to, cử a sậ p.
- trgt Nó i đó ng mạ nh cử a: Nó ra đó ng cử a.
sâ u
- d. 1. Trạ ng thá i củ a giai đoạ n phá t triển củ a loà i sâ u bọ nở từ trứ ng ra, thườ ng ă n hạ i lá ,
quả , và đụ c khoét gỗ : Sâ u cắ n lú a. 2. tTên chỉ thứ bệnh ở nhữ ng bộ phậ n bị đụ c khoét phía
trong : Sâ u ră ng. 3. Từ đặ t trướ c nhữ ng từ chỉ cá c loà i sâ u : Sâ u keo ; Sâ u ró m.
sâ u cay
- t. Đau đớ n hoặ c là m cho đau đớ n thấ m thía. Thấ t bạ i sâ u cay. Lờ i châ m biếm sâ u cay.
sâ u độ c
- tt. 1. Nham hiểm và độ c á c: mưu mô sâ u độ c. 2. Đau đớ n và độ c địa: lờ i châ m biếm sâ u độ c.
sâ u kín
- tt Sâ u sắ c và khô ng để lộ ra: Từ nhữ ng gó c sâ u kín nhấ t củ a tấ m lò ng mình (NgXSanh).
sâ u mọ t
- Kẻ ăn hạ i xã hộ i : Bọ n cườ ng hà o sâ u mọ t.
sâ u ró m
- d. Sâ u có lô ng rậ m, tiết chấ t là m ngứ a.
sâ u sắ c
- tt. 1. Có tính chấ t đi và o chiều sâ u, nhữ ng vấ n đề thuộ c bả n chấ t: sự phâ n tích sâ u sắ c ý
kiến sâ u sắ c con ngườ i sâ u sắ c 2. (Tình cả m) ghi sâ u trong lò ng, khô ng thể nà o mấ t đi: tình
yêu sâ u sắ c kỉ niệm sâ u sắ c khô ng bao giờ quên.
sầ u
- tt Buồ n rầ u: Thà rằ ng chẳ ng biết cho cam, biết ra kẻ Bắ c, ngườ i Nam thêm sầ u (cd); Mố i
sầ u nà y ai gỡ cho xong (Lê Ngọ c Hâ n).
sầ u khổ
- tt (H. khổ : đắ ng cay, khổ sở ) Buồ n rầ u và khổ sở : Phá thà nh sầ u khổ cho bằ ng mớ i cam
(BCKN).
sầ u muộ n
- Buồ n rầ u trong lò ng, khô ng muố n nó i ra.
sầ u thả m
- t. Buồ n rầ u thả m thương. Vẻ mặ t sầ u thả m. Nhữ ng lờ i khó c than sầ u thả m.
sấ u
- 1 dt. 1. Câ y trồ ng ở đườ ng phố lấ y bó ng má t và quả ă n, cao tớ i 30m, lá mọ c cá ch, mép
nguyên, có cuố ng rõ , quả hạ ch vị chua (lú c xanh để nấ u canh) và ngọ t (lú c chín). 2. Quả sấ u:
canh thịt nấ u vớ i sấ u.
- 2 dt. Cá sấ u, nó i tắ t.
- 3 dt. Con vậ t ngườ i ta tưở ng tượ ng ra, thườ ng đắ p ở trên cộ t trụ , hoặ c trướ c cử a đình, cử a
đền.
sâ y sá t
- tt 1. Xướ c ngoà i da: Tô i chỉ đau mà khô ng sâ y sá t tí gì (Tô -hoà i). 2. Lở ra ít nhiều: Tườ ng bị
sâ y sá t.
sầ y
- t. Bị rá ch nhẹ ở ngoà i đda : Sầ y đầ u gố i.
sẩ y
- 1 (ph.). x. sả y1.
- 2 đg. 1 (dù ng trong mộ t số tổ hợ p, trướ c d.). Sơ ý, là m mộ t độ ng tá c (tay, châ n, miệng...)
biết ngay là khô ng cẩ n thậ n mà khô ng kịp giữ lạ i đượ c, để xả y ra điều đá ng tiếc. Sẩ y tay
đá nh vỡ cá i chén. Sẩ y châ n ngã xuố ng ao. Sẩ y châ n cò n hơn sẩ y miệng (tng.). 2 Để sổ ng mấ t
đi, do sơ ý. Để sẩ y mồ i. Sẩ y tù . 3 (id.; kết hợ p hạ n chế). Mấ t đi ngườ i thâ n. Sẩ y cha cò n chú ,
sẩ y mẹ bú dì (tng.). 4 (Thai) ra ngoà i tử cung khi đang cò n ít thá ng. Thai bị sẩ y lú c mớ i ba
thá ng. Sẩ y thai*. Chị ấy bị sẩ y (kng.; sẩ y thai).
- 3 (ph.). x. sả y2.
sẩ y châ n
- đgt. Bướ c lỡ châ n bị hẫ ng khô ng kịp giữ lạ i: sẩ y châ n ngã xuố ng ao sẩ y châ n bướ c xuố ng
hố .
sẩ y tay
- đgt Lỡ đá nh rơi: Sẩ y tay là m vỡ cả bộ ấm chén.
sẩ y thai
- Nh. Tiểu sả n.
sấ y
- đg. Là m cho khô bằ ng khí nó ng. Sấ y cau trên bếp. Thịt sấ y.
sậ y
- dt. Câ y mọ c chủ yếu ở bờ nướ c, nơi ẩ m ở Bắ c Bộ , số ng lâ u nă m, rễ bò dà i, rấ t khoẻ, thâ n
cao 1,8-4m, thẳ ng đứ ng, rỗ ng ở giữ a, lá hình dả i hay hình mũ i má c có mỏ nhọ n kéo dà i, xếp
xa nhau, thườ ng khô và o mù a rét, cụ m hoa là chuỳ, thườ ng có mà u tím hay nâ u nhạ t, hơi rủ
cong, thâ n lá dù ng lợ p nhà , là m chiếu, là m nệm, rễ là m thuố c.
se
- tt 1. Gầ n khô : Kẻ há i rau tầ n, nướ c bọ t se (Hồ ng-đứ c quố c â m thi tậ p); Quầ n á o phơi đã se.
2. Cả m thấ y đau xó t trong lò ng: Lò ng tô i chợ t se lạ i (VNgGiá p).
sẻ
- d. Loà i chim nhả y nhỏ , lô ng mà u hạ t dẻ, có vằ n, mỏ hình nó n, hay là m tổ ở nó c nhà .
- đg. Lấ y ra, đổ ra mộ t phầ n ; chia ra, nhườ ng cho mộ t phầ n : Sẻ mự c; , Sẻ bá t nướ c đầ y là m
hai ; Sẻ thứ c ăn cho ngườ i khá c.
- Sẽ ph. 1. Từ chỉ việc sắ p có trong tương lai : Ngà y mai sẽ đi 2. Từ chỉ sự sắ p có trong hiện
tạ i : Tô i sẽ đi ngay.
sẽ
- 1 t. Như khẽ. Nó i sẽ. Đi sẽ.
- 2 p. (dù ng phụ trướ c đg., t.). Từ biểu thị sự việc, hiện tượ ng nó i đến xả y ra trong tương lai,
sau thờ i điểm nó i, hoặ c xả y ra trong thờ i gian sau thờ i điểm nà o đó trong quá khứ đượ c lấ y
là m mố c. Mai sẽ bà n tiếp. Tình hình sẽ tố t đẹp. Anh ấ y có hẹn là sẽ về trướ c chủ nhậ t vừ a
rồ i.
sẽ hay
- trgt Rồ i sau nà y mớ i biết: Chờ anh ấy về sẽ hay.
séc
- d. 1. Giấ y củ a ngườ i có tiền gử i ngâ n hà ng yêu cầ u cho rú t mộ t phầ n tiền hoặ c tấ t cả cho
mình hoặ c cho ngườ i có tên ghi trên đó . 2. Tấ m phiếu ghi tổ ng số tiền mà khá ch hà ng phả i
trả cho ngườ i bá n hà ng thô ng qua dịch vụ ngâ n hà ng.
sém
- đg. Bị chá y phớ t qua ở mặ t ngoà i. Cú i gầ n lử a, bị sém tó c. Chiếc á o là bị sém mộ t chỗ . Nắ ng
sém da.
sen
- 1 dt. 1. Câ y trồ ng ở hồ , ao, đầ m nướ c, lá gầ n hình trò n, mộ t số trả i trên mặ t nướ c, mộ t số
mọ c vươn cao lên, hoa to trắ ng hoặ c hồ ng kiểu xoắ n - vò ng, gương sen hình nó n ngượ c, quả
thườ ng quen gọ i là hạ t sen, ă n bổ và dù ng là m thuố c. 2. Hương hoa sen: chè sen. 3. Hạ t sen:
mứ t sen tâ m sen.
- 2 dt. Đầ y tớ gá i trong gia đình khá giả thờ i trướ c Cá ch mạ ng Thá ng Tá m: thằ ng ở con sen.
sẹo
- 1 dt Vệt cò n lạ i trên da sau khi mụ n, nhọ t hay vết thương đã khỏ i: Chị ấ y có sẹo ở má .
- 2 dt Miếng gỗ nhỏ buộ c ở đầ u thừ ng xỏ và o mũ i trâ u bò , để thừ ng khô ng tuộ t đượ c: Con
trâ u vă ng tuộ t sẹo rồ i chạ y giữ a đồ ng.
sét
- d. Hiện tượ ng phó ng điện trong khô ng khí giữ a khô ng gian và mộ t vậ t ở mặ t đấ t, gâ y ra
mộ t tiếng nổ to. Sét đá nh mngang tai. Tin dữ dộ i đến mộ t cá ch bấ t ngờ .
- d. Chấ t gỉ củ a sắ t : Dao đã có sét.
- d. Lượ ng củ a nhữ ng chấ t đong đượ c vừ a đến miệng đồ đong : Sét đấ u gạ o ; Sét bá n cơm.
sề
- 1 d. Đồ đan mắ t thưa, nan thô , rộ ng, to hơn rổ , dù ng đự ng bèo, khoai, v.v. Gá nh đô i sề
khoai. Rổ sề (rổ to và chắ c).
- 2 t. 1 (Lợ n cá i) đã đẻ nhiều lứ a. Lợ n sề*. Ná i sề*. 2 (thgt.). (Đà n bà ) đã sinh đẻ nhiều lầ n,
thâ n thể khô ng cò n gọ n gà ng. Mẹ sề. Gá i sề.
sệ
- đgt. Xệ.
sệ nệ
- tt, trgt Có vẻ nặ ng nề: Con lợ n bụ ng sệ nệ; Mang sệ nệ mộ t bao gạ o.
sên
- d. 1.Cg. ố c sên. Loà i ố c nhỏ ở cạ n, hay bá m và o câ y cố i và nhữ ng chỗ có rêu ẩ m. Chậ m như
sên. Chậ m quá . Yếu như sên. Yếu lắ m. 2.(đph). Con vắ t.
sểnh
- đg. 1 Để thoá t khỏ i, để mấ t đi cá i mình đã nắ m đượ c hoặ c coi như đã nắ m đượ c. Sểnh mộ t
tên cướ p. Con thú bị sểnh mồ i. Để sểnh mó n lợ i lớ n (kng.). 2 Lơi ra, khô ng chú ý, khô ng
trô ng nom đến. Mớ i sểnh ra mộ t tí đã hỏ ng việc. Sểnh mắ t là tai nạ n xả y ra như chơi.
sểnh tay
- đgt. Lơi tay ra, khô ng để tâ m chú ý: mớ i sểnh tay mộ t chú t là hỏ ng cả nồ i xà o.
sệt
- 1 tt, trgt Đặ c quá nh lạ i: Hồ đặ c sệt.
- 2 tt, trgt Sá t dướ i đấ t: Quả bó ng sệt; Đá sệt quả bó ng.
sếu
- d. Loà i chim lớ n, cẳ ng cao mỏ dà i .
si
- 1 d. Câ y nhỡ cù ng họ vớ i câ y đa, lá nhỏ , thâ n phâ n nhiều cà nh và có nhiều rễ phụ thõ ng
xuố ng đấ t, thườ ng trồ ng để lấ y bó ng má t hay là m câ y cả nh.
- 2 d. Lố i há t giao duyên, trữ tình củ a dâ n tộ c Nù ng.
- 3 [xi] d. Tên nố t nhạ c thứ bả y, sau la, trong gam do bả y â m.
- 4 t. Mê mẩ n, ngâ y dạ i, thườ ng vì say đắ m. Si về tình.
- Kí hiệu hoá họ c củ a nguyên tố silicium (silic).
si tình
- tt. Mê mẩ n, ngâ y dạ i vì tình yêu: kẻ si tình.

- trgt Quá mứ c: Đen sì; ẩm sì; Hô i sì.
sỉ
- ph. Lẻ, từ ng mộ t hoặ c và i đơn vị hà ng : Mua sỉ ; Bá n sỉ. 2.(đph). Nó i bá n cấ t, bá n buô n : Bá n
sỉ; Buô n sỉ.
sỉ nhụ c
- I t. Xấ u xa, nhụ c nhã , đá ng hổ thẹn. Là m nhữ ng điều sỉ nhụ c. Khô ng biết sỉ nhụ c.
- II đg. Là m cho phả i thấ y nhụ c nhã . Bị trướ c đá m đô ng. Nhữ ng lờ i sỉ nhụ c.
sĩ diện
- I. dt. Nhữ ng cá i bên ngoà i là m cho ngườ i ta coi trọ ng mình khi ở trướ c mặ t ngườ i khá c: giữ
sĩ diện. II. đgt. Muố n là m ra vẻ khô ng thua kém ai hoặ c che giấ u sự kém cỏ i củ a mình để
mong đượ c ngườ i khá c coi trọ ng: vì sĩ diện mà giấ u dố t.
sĩ phu
- dt (H. sĩ: ngườ i có họ c; phu: ngườ i đà n ô ng) Ngườ i có họ c vấ n và có tiết thá o: Lớ p lớ p sĩ
phu và đồ ng bà o yêu nướ c đã đứ ng lên chiến đấ u (VNgGiá p); Tiếng họ Nguyễn Tiên-điền
vẫ n thú c giụ c sĩ phu trong xứ đua nhau họ c tậ p (HgXHã n).
sĩ quan
- Quâ n nhâ n từ cấ p bậ c chuẩ n úy trở lên.
sĩ số
- d. Số họ c sinh củ a mộ t trườ ng hay mộ t lớ p.
sĩ tố t
- dt. Quâ n lính trong thờ i phong kiến: huấ n luyện sĩ tố t.
sĩ tử
- dt (H. sĩ: họ c trò ; tử : con, ngườ i) Ngườ i đi thi trong thờ i phong kiến: Lô i thô i sĩ tử vai đeo
lọ , ậm ọe quan trườ ng miệng thét loa (TrTXương).
sịch
- 1.đg. Độ ng mộ t cá ch bấ t ngờ : Gió đâ u sịch bứ c mà nh mà nh (K). 2.ph. Bấ t ngờ : Sịch đến .
siểm nịnh
- đg. cn. xiểm nịnh. Ton hó t, nịnh nọ t ngườ i có chứ c quyền để là m hạ i ngườ i khá c, mưu lợ i
cho mình. Nghe lờ i siểm nịnh. Kẻ siểm nịnh.
siêng
- tt., đphg Chă m: siêng họ c siêng là m.
siêng nă ng
- tt Chă m chỉ đều đặ n: Siêng nă ng, chín chắ n, trờ i dà nh phú c cho (cd).
siết
- đg. Cắ t ngang : Siết chù m cau.
siêu
- 1 d. Ấ m bằ ng đấ t nung, dù ng để đun nướ c hoặ c sắ c thuố c. Siêu sắ c thuố c. Đun siêu nướ c.
- 2 d. cn. siêu đao. Binh khí thờ i xưa, có cá n dà i, lưỡ i to, sắ c, mũ i hơi quặ p lạ i, dù ng để chém.
- 3 Yếu tố ghép trướ c để cấ u tạ o danh từ , tính từ , độ ng từ , có nghĩa "cao vượ t lên trên". Siêu
cườ ng*. (Só ng) siêu cao. (Cô ng ti) siêu quố c gia. Siêu ngườ i mẫ u. Siêu thoá t*.
siêu âm
- I. dt. Dao độ ng â m vớ i tầ n số cao hơn tầ n số ngườ i nghe thấ y đượ c (lớ n hơn 20.000 Hz);
cò n gọ i là só ng siêu â m. II. tt. Có tố c độ lớ n hơn tố c độ â m thanh: má y bay phả n lự c siêu â m.
siêu cườ ng
- tt (H. cườ ng: mạ nh) Mạ nh hơn hẳ n: Nhữ ng nướ c siêu cườ ng.
siêu đẳ ng
- Vượ t ra ngoà i bậ c thườ ng : Hạ ng siêu đẳ ng.
siêu nhâ n
- d. Ngườ i đượ c coi là siêu đẳ ng, là vượ t lên hẳ n so vớ i giớ i hạ n khả nă ng củ a con ngườ i.
Anh hù ng khô ng phả i là siêu nhâ n.
siêu nhiên
- tt. Vượ t ra khỏ i phạ m vi tự nhiên, khô ng thể giả i thích bằ ng quy luậ t tự nhiên: lự c lượ ng
siêu nhiên trong cá c huyền thoạ i.
siêu phà m
- tt (H. phà m: trầ n tụ c) Vượ t lên trên nhữ ng ngườ i thườ ng hoặ c nhữ ng điều thườ ng thấ y:
Chố ng lạ i quan niệm cho rằ ng vă n hoá là vậ t siêu phà m, cà ng cao cà ng quí, cà ng khó cà ng
hay (Trg-chinh).
siêu thanh
- t. Như siêu â m. Má y bay phả n lự c siêu thanh.
siêu tự nhiên
- Nh. Siêu nhiên.
sinh
- 1 dt Ngườ i họ c trò ; Ngườ i thanh niên (cũ ): Sinh rằ ng: Phá c họ a vừ a rồ i, phẩ m đề xin mộ t
và i lờ i thêm hoa (K).
- 2 đgt 1. Đẻ ra: Sinh con ai nỡ sinh lò ng (tng). 2. Tạ o ra: Trờ i sinh voi, trờ i sinh cỏ (tng);
Nguyên nhâ n sinh bệnh; Đồ ng tiền vố n đã sinh lã i. 3. Trở thà nh: Nuô ng con, nó sinh hư.
sinh dụ c
- Chứ c nă ng củ a sinh vậ t là m cho chú ng duy trì đượ c nò i giố ng bằ ng cá ch sinh sô i nả y nở .
Cơ quan sinh dụ c. Bộ phậ n củ a cơ thể có chứ c nă ng sinh đẻ.
sinh dưỡ ng
- đg. (cũ ; id.). Sinh đẻ và nuô i dưỡ ng. Cô ng sinh dưỡ ng. Cha sinh mẹ dưỡ ng.
sinh đô i
- đg. (hoặ c t.). (thườ ng dù ng phụ sau d.). Sinh ra trong cù ng mộ t lầ n, thà nh mộ t đô i. Anh em
sinh đô i. Sả n phụ đẻ sinh đô i (đẻ con sinh đô i).
sinh độ ng
- dt. Gợ i ra đượ c hình ả nh cuộ c số ng như đang hiện ra trướ c mắ t: mộ t tá c phẩ m vă n nghệ
sinh độ ng Cá ch kể chuyện rấ t sinh độ ng câ u vă n sinh độ ng.
sinh hạ
- đgt (H. sinh: đẻ; hạ : dướ i) Đẻ đượ c: Bà ấ y sinh hạ đượ c ba con.
sinh hó a họ c
- Ngà nh hó a họ c nghiên cứ u nhữ ng phả n ứ ng xả y ra trong cơ thể củ a sinh vậ t.
sinh hoạ t
- I d. 1 Nhữ ng hoạ t độ ng thuộ c về đờ i số ng hằ ng ngà y củ a mộ t ngườ i hay mộ t cộ ng đồ ng
ngườ i (nó i tổ ng quá t). Sinh hoạ t vậ t chấ t và tinh thầ n. Tư liệu sinh hoạ t. Sinh hoạ t gia đình.
Giá sinh hoạ t*. 2 Nhữ ng hoạ t độ ng tậ p thể củ a mộ t tổ chứ c (nó i tổ ng quá t). Sinh hoạ t câ u lạ c
bộ . Sinh hoạ t củ a đoà n thanh niên.
- II đg. 1 Số ng cuộ c số ng riêng hằ ng ngà y (nó i khá i quá t). giả n dị. Tá c phong sinh hoạ t. 2
(kng.). Họ p để tiến hà nh nhữ ng hoạ t độ ng tậ p thể. Lớ p đang sinh hoạ t vă n nghệ.
sinh họ c
- dt. Khoa họ c nghiên cứ u cơ thể số ng từ thự c vậ t, độ ng vậ t đến con ngườ i và điều kiện số ng
củ a cơ thể số ng đó .
sinh kế
- dt (H. sinh: số ng; kế: tính toá n) Cá ch là m ă n để mưu sự số ng: Vì sinh kế, anh ấ y ngoà i cô ng
việc ban ngà y, phả i là m thuê mấ y giờ ban đêm.
sinh khí
- Hơi sứ c hay dấ u hiệu chứ ng tỏ sự số ng củ a mọ i vậ t.
sinh lự c
- d. 1 Sứ c số ng, sứ c hoạ t độ ng. Tuổ i trẻ có nhiều sinh lự c. 2 Lự c lượ ng ngườ i trự c tiếp chiến
đấ u và phụ c vụ chiến đấ u. Tiêu hao sinh lự c.
sinh lý
- x. sinh lí.
sinh lý họ c
- Ngà nh khoa họ c nghiên cứ u cá c hiện tượ ng số ng và nhữ ng chứ c nă ng biểu hiện sự số ng.
sinh mệnh
- Nh. Sinh mạ ng.
sinh nhậ t
- dt (H. sinh: đẻ; nhậ t: ngà y) Lễ kỉ niệm ngà y sinh: Ngà y vừ a sinh nhậ t ngoạ i gia (K); Ngà y
sinh nhậ t củ a họ đều đượ c xí nghiệp tặ ng quà mừ ng (NgKhả i).
sinh quá n
- Nơi mình sinh đẻ.
sinh ra
- đgt. Hoá ra, trở nên (có xu hướ ng xấ u): nó sinh ra biếng lườ i.
sinh sả n
- đgt (H. sinh: đẻ ra; sả n: đẻ) Đẻ ra; Nả y nở ra: Loà i ruồ i sinh sả n rấ t nhanh.
sinh sắ c
- Tươi đẹp hơn trướ c : Thủ đô cà ng thêm sinh sắ c.
sinh số ng
- đg. Số ng, về mặ t tồ n tạ i trên đờ i (nó i khá i quá t). Là m đủ mọ i nghề để sinh số ng. Hoà n cả nh
sinh số ng.
sinh sự
- đgt. Gâ y ra việc lô i thô i, rắ c rố i vớ i ai đó : sinh sự cã i nhau vớ i mọ i ngườ i hay sinh sự đá nh
nhau.
sinh thá i họ c
- dt (H. họ c: mô n họ c) Khoa họ c nghiên cứ u quan hệ giữ a sinh vậ t và mô i trườ ng số ng:
Muố n phá t triển nô ng nghiệp phả i đi sâ u và o sinh thá i họ c.
sinh thờ i
- Lú c cò n số ng : Sinh thờ i củ a mộ t nhà vă n.
sinh tố
- d. 1 Vitamin. 2 (dù ng hạ n chế trong mộ t và i tổ hợ p). Chấ t chứ a nhiều vitamin. Nướ c sinh
tố (nướ c hoa quả , dù ng là m nướ c giả i khá t). Cố i xay sinh tố (xay nướ c sinh tố ).
sinh tồ n
- đgt. Số ng cò n: sự sinh tồ n củ a mộ t dâ n tộ c Độ ng vậ t cạ nh tranh vớ i nhau để sinh tồ n.
sinh trưở ng
- đgt (H. sinh: số ng; trưở ng: lớ n lên) Đẻ ra và lớ n lên: Nguyễn Đình Chiểu vố n là mộ t nhà
nho nhưng sinh trưở ng ở đấ t Đồ ng-nai hà o phó ng (PhVĐồ ng).
sinh tử
- 1. d. Sự số ng và sự chết. 2. t. Hết sứ c quan trọ ng : Vấ n đề sinh tử . Sinh tử bấ t kỳ. Sự số ng sự
chết khô ng thể hẹn trướ c đượ c. Sinh tử giá thú . Bộ phậ n củ a cơ quan hà nh chính xưa phụ
trá ch việc ghi và chứ ng nhậ n trẻ mớ i đẻ, ngườ i chết và việc hô n nhâ n.
sinh vậ t
- d. Tên gọ i chung cá c vậ t số ng, bao gồ m độ ng vậ t, thự c vậ t và vi sinh vậ t, có trao đổ i chấ t
vớ i mô i trườ ng ngoà i, có sinh đẻ, lớ n lên và chết.
sinh vậ t họ c
- Nh. Sinh họ c.
sinh viên
- dt (H. sinh: ngườ i họ c; viên: ngườ i là m việc) Họ c sinh cá c trườ ng cao đẳ ng và đạ i họ c: Phả i
là m cho sinh viên, họ c sinh nắ m đượ c nhữ ng kiến thứ c hiện đạ i nhấ t (PhVĐồ ng).
sình
- t. Lầ y lộ i : Đấ t sình.
- t. Trướ ng to lên : Bụ ng sình.
sình lầ y
- d. (ph.). Bù n lầ y.
sính
- đgt. Thích đến mứ c lạ m dụ ng quá đá ng, để tỏ ra hơn ngườ i khá c: bệnh sính nó i chữ mộ t
con ngườ i sính thà nh tích sính dù ng từ nướ c ngoà i.
sít
- 1 dt Loà i chim lô ng xanh, mỏ đỏ hay ă n lú a: Gầ n đến ngà y mù a, phả i trừ chim sít.
- 2 đgt, trgt Sá t ngay cạ nh: Nhà tô i sít nhà anh ấ y; Hai anh em ngồ i sít nhau trong lớ p.
sít sao
- Chặ t chẽ : Lý lẽ sít sao.
so
- 1 đg. 1 Đặ t kề nhau, song song vớ i nhau để xem hơn kém nhau bao nhiêu. So vớ i bạ n thì nó
cao hơn. So đũ a*. Sả n lượ ng tă ng so vớ i nă m trướ c. Chưa đủ so vớ i yêu cầ u. 2 (kết hợ p hạ n
chế). So sá nh điều chỉnh cho có đượ c sự phù hợ p nhấ t định. So lạ i dâ y đà n. So má i chèo. 3
Là m cho (đô i vai) nhô cao lên, tự a như so vớ i nhau. Ngồ i so vai. So vai rụ t cổ .
- 2 t. (kết hợ p hạ n chế). Đượ c thai nghén hoặ c đượ c đẻ ra lầ n đầ u tiên. Chử a con so. Trứ ng
gà so.
so bì
- đgt. So sá nh hơn thiệt, khô ng muố n mình thua thiệt: so bì nhau từ ng đồ ng Anh em trong
gia đình chớ có so bì nhau so bì việc nọ việc kia.
so le
- tt Cao thấ p khô ng đều: Đô i đũ a so le thế nà y khó gắ p lắ m.
so sá nh
- Xem xét để tìm ra nhữ ng điểm giố ng, tương tự hoặ c khá c biệt về mặ t số lượ ng, kích thướ c,
phẩ m chấ t... : Để gầ n mà so sá nh, ta thấ y đồ ng 5 xu khô ng to hơn đồ ng 2 xu là mấ y.

- d. Tên gọ i chung cá c loà i trai biển nhỏ và trò n, vỏ dà y có khía xù xì, thịt ă n đượ c.
sọ
- dt. Hộ p xương đự ng bộ nã o: hộ p sọ bị đá nh vỡ sọ .
sọ dừ a
- dt 1. Vỏ cứ ng củ a quả dừ a: Dù ng sọ dừ a là m gá o. 2. Từ dù ng để chê mộ t kẻ ngu đầ n: Giả ng
thế mà khô ng hiểu, đầ u mà y là cá i sọ dừ a ư?.
soá n đoạ t
- N h. Thoá n đoạ t.
soạ n
- đg. 1 Đem ra, chọ n lấ y nhữ ng thứ cầ n thiết và sắ p xếp cho việc gì đó . Soạ n hà ng. Soạ n giấ y
tờ . Soạ n hà nh lí để chuẩ n bị đi xa. 2 Chọ n tà i liệu và sắ p xếp để viết thà nh bà i, sá ch, bả n
nhạ c, vở kịch. Soạ n bà i. Soạ n sá ch. Nhà soạ n nhạ c. Soạ n mộ t vở kịch. Soạ n tuồ ng.
soạ n giả
- dt., cũ Ngườ i viết sá ch: cá c soạ n giả củ a cuố n sá ch "Lịch sử vă n họ c Việt Nam".
soạ n thả o
- đgt (H. soạ n: sắ p đặ t; thả o: viết sơ lượ c) Viết ra mộ t vă n kiện: Soạ n thả o mộ t bộ luậ t để
trình Quố c hộ i.
soá t
- đg. Tra xét lạ i xem có đú ng hay khô ng : Soá t bả n đá nh má y.
só c
- 1 d. Thú gặ m nhấ m lớ n hơn chuộ t, số ng trên câ y, mõ m trò n, đuô i xù , chuyền cà nh rấ t
nhanh, ăn quả hạ t và bú p câ y. Nhanh như só c.
- 2 d. Đơn vị dâ n cư nhỏ nhấ t ở vù ng dâ n tộ c thiểu số Khmer tạ i Nam Bộ , tương đương vớ i
là ng.
sọ c
- dt. Vệt mà u chạ y ngang hoặ c dọ c trên mặ t vả i hoặ c bề mặ t mộ t số vậ t: vả i kẻ sọ c quả dưa
sọ c đen trắ ng.
soi
- 1 dt Bã i phù sa ở giữ a sô ng: Soi dâ u.
- 2 đgt 1. Rọ i á nh sá ng và o: Soi đèn pin ra sâ n. 2. Nhìn và o gương để ngắ m nghía: Cô thương
nhớ ai ngơ ngẩ n đầ u cầ u, lượ c thưa biếng chả i, gương tà u biếng soi (cd). 3. Nhìn cho rõ hơn
bằ ng dụ ng cụ quang họ c: Soi kính hiển vi. 4. Thắ p đuố c để bắ t cá : Bọ n trai ồ n à o đi soi cá về
(Ng-hồ ng).
- 3 tt Giỏ i (cũ ): Đủ ngầ n ấy nết mớ i là ngườ i soi (K).
soi xét
- Chú ý tìm hiểu để biết nhữ ng điều uẩ n khú c : Soi xét nỗ i oan.
sỏ i
- d. 1 Đá vụ n nhỏ , trò n và nhẵ n, thườ ng ở lò ng sô ng, lò ng suố i, có kích thướ c từ 2 đến 10
millimet. 2 Khố i rắ n như đá , sinh ra trong mộ t và i cơ quan phủ tạ ng có bệnh. Sỏ i mậ t. Sỏ i
thậ n.
sõ i
- tt. 1. (Trẻ nhỏ nó i) rà nh rõ , đú ng từ ng tiếng, từ ng lờ i: Chá u bé nó i rấ t sõ i Con bé nó i chưa
sõ i. 2. (Nó i) đú ng, giỏ i mộ t thứ tiếng: ngườ i Kinh nhưng nó i sõ i tiếng Thá i nó i tiếng Anh rấ t
sõ i.
só i
- 1 dt Chó só i nó i tắ t: Đuổ i hù m cử a trướ c rướ c só i cử a sau (Trg-chinh).
- 2 dt (thự c) Loà i câ y nhỏ có hoa gồ m nhữ ng nhá nh nhỏ trên có nhữ ng hộ t khi chín thì trắ ng
như hạ t gạ o nếp, mù i thơm ngá t: Hoa hoè hoa só i (tng).
só m sém
- Già và mó m : Mớ i có nă m mươi tuổ i mà đã só m sém.
sọ m
- t. Gầ y tó p; hom hem. Già sọ m. Lo đến sọ m ngườ i. Thứ c đêm nhiều, ngườ i sọ m đi trô ng
thấ y.
son
- 1 I. dt. 1. Thứ đá đỏ mà i ra là m mự c viết hoặ c vẽ bằ ng bú t lô ng: mà i son nét son. 2. Sá p
mà u đỏ dù ng để tô mô i: má phấ n mô i son bô i son tô son điểm phấ n. II. tt. 1. Có mà u đỏ như
son: đũ a son sơn son. 2. khng. May mắ n: Số nó son lắ m.
- 2 (F. sol) dt. Tên nố t nhạ c thứ nă m, sau la trong gam đô bả y â m.
- 3 tt. Cò n trẻ và chưa có con: đô i vợ chồ ng son thâ n son mình rỗ i.
son sắ t
- tt Có lò ng trung trinh bền vữ ng: Dấ n thâ n cho nướ c, son sắ t mộ t lò ng (Vă n tế TVTS); Tấ m
lò ng son sắ t đinh ninh lờ i thề (Tố -hữ u).
son trẻ
- Trẻ trung mạ nh khỏ e : Vợ chồ ng cò n son trẻ.
song
- 1 d. Câ y thâ n leo dà i, cù ng họ vớ i mâ y, lá kép lô ng chim, có bẹ, thâ n dù ng là m bà n ghế, gậ y
chố ng, v.v. Gậ y song.
- 2 d. 1 (cũ ; vch.). Cử a sổ . Tự a á n bên song. 2 Chấ n song (nó i tắ t). Song sắ t. Gió lù a qua song
cử a.
- 3 k. (vch.). Như nhưng (nghĩa mạ nh hơn). Tuổ i nhỏ , song chí lớ n.
song hà nh
- đgt. Đi só ng đô i vớ i nhau: Hai ngườ i cù ng song hà nh trên đườ ng phố Hai dã y nú i song
hà nh.
song hỉ
- dt (H. song: hai; hỉ: vui mừ ng) Nó i hai chữ Hỉ ghép liền nhau, tượ ng trưng cuộ c hô n nhâ n:
Trên ô -tô đi đó n dâ u đều có đá n giấ y Song hỉ.
song le
- l. Từ dù ng để nố i hai ý khá c nhau hoặ c chố ng nhau : Trong nhà đã có hoà ng cầ m, Song le
cò n muố n nhâ n sâ m nướ c ngoà i (cd).
song mã
- d. (kng.; id.). Xe song mã (nó i tắ t).
song phương
- tt. Có tính chấ t cả hai bên, có sự thoả thuậ n hoặ c sự tham gia củ a hai bên; phâ n biệt vớ i
đơn phương: thự c hiện lệnh ngừ ng bắ n song phương.
- (xã ) h. Hoà i Đứ c, t. Hà Tâ y.
song song
- tt, trgt 1. Nó i hai đườ ng thẳ ng nằ m trong cù ng mộ t mặ t phẳ ng mà khô ng có điểm chung
nà o, hoặ c mộ t mặ t phẳ ng và mộ t đườ ng thẳ ng khô ng có điểm chung nà o, cũ ng như hai mặ t
phẳ ng khô ng có mộ t điểm chung: Kẻ hai đườ ng thẳ ng song song. 2. Nó i hai cá i só ng đô i vớ i
nhau: Hai hà ng châ n ngọ c duỗ i song song (HXHương). 3. Nó i hai cá i đố i nhau: Song song đô i
mặ t cò n ngờ chiêm bao (HT). 4. Só ng đô i: Bà y hà ng cổ xú y xô n xao, song song đưa tớ i
trướ ng đà o só ng đô i (K).
song thâ n
- Cha mẹ : Truy nguyên chẳ ng kẻo lụ y và o song thâ n (K).
song toà n
- t. 1 (cũ ; kc.). (Cha mẹ hoặ c vợ chồ ng) cò n số ng đủ cả hai. Cá c cụ cò n song toà n cả . 2 (cũ ;
dù ng hạ n chế trong mộ t số tổ hợ p). Vẹn toà n cả hai. Vă n võ song toà n. Trí dũ ng song toà n.
sò ng
- 1 dt. Nơi mở ra chuyên để đá nh bạ c: mở sò ng bạ c sò ng xó c đĩa.
- 2 tt. Gà u sò ng, nó i tắ t.
sò ng bạ c
- dt Như sò ng: Sò ng bạ c ấ y mở vò ng nử a thá ng cò n gâ y nhiều cả nh tượ ng xấ u xa (Tú -mỡ ).
sò ng phẳ ng
- t, ph. 1. Nó i trả nợ đầ y đủ và đú ng hẹn. 2.Thẳ ng thắ n và khô ng thiên vị : Phê bình phả i hết
sứ c sò ng phẳ ng.
só ng
- 1 I d. 1 Hiện tượ ng mặ t nướ c dao độ ng, dâ ng lên hạ xuố ng trô ng tự a như đang di chuyển,
chủ yếu do gió gâ y nên. Mặ t hồ gợ n só ng. 2 Hiện tượ ng cả mộ t khố i lớ n vậ n độ ng, di chuyển
trên mộ t phạ m vi rộ ng theo kiểu là n só ng. Só ng ngườ i trù ng điệp. Só ng lú a nhấ p nhô . Là n
só ng đấ u tranh (b.). 3 (chm.). Dao độ ng truyền đi trong mộ t mô i trườ ng. Só ng â m*. Só ng vô
tuyến điện.
- II đg. (id.). Sá nh ra. Bưng bá t nướ c đầ y mà khô ng để ra mộ t giọ t.
- 2 đg. (id.). Sá nh cho ngang, cho bằ ng vớ i nhau. Só ng hà ng cù ng đi. Só ng hai vạ t á o cho câ n.
- 3 t. (id.). (Vậ t hình sợ i) trơn, ó ng, khô ng rố i. Chỉ só ng. Tó c só ng mượ t.
só ng gió
- tt. Só ng và gió ; dù ng để ví nhữ ng khó khă n rấ t lớ n phả i vượ t qua trong cô ng việc, trong
cuộ c đờ i: Cuộ c đờ i đầ y só ng gió Cô ng việc có biết bao só ng gió cầ n phả i vượ t qua.
só ng sá nh
- đgt Nó i nướ c đự ng trong vậ t gì chao đi, chao lạ i: Cầ m bá t canh sao để nó só ng sá nh thế.
só ng sượ t
- Nó i nằ m dà i khô ng độ ng đậ y đượ c : Bị vậ t
- ngã , nằ m só ng soà i.
soó c
- d. Quầ n kiểu  u ngắ n trên đầ u gố i, có hai tú i dọ c hai bên sườ n và tú i sau. Mặ c soó c. Quầ n
soó c.
só t
- đgt. Cò n lạ i hoặ c thiếu mộ t số , mộ t phầ n nà o đó , do sơ ý hoặ c quên: chẳ ng để só t mộ t ai
trong danh sá ch cò n só t lạ i mấ y đồ ng trong tú i viết só t mấ y chữ .
sọ t
- dt Đồ đan thưa để đự ng: Mụ vẫ n ngồ i đan sọ t bên đườ ng cá i quan (NgĐThi); Mộ t sọ t cam.
sô cô la
- x. sô cô la.
sô vanh
- (F. Chauvin
sồ
- tt, trgt To béo mộ t cá ch khô ng câ n đố i: Dạ o nà y chị ta lạ i sồ ra.
sổ
- d. 1. Nét chữ Há n vạ ch thẳ ng từ trên xuố ng. 2. Gạ ch thẳ ng để biểu thị ý chê là hỏ ng khi
chấ m Há n vă n : Câ u vă n bị sổ . 3. Xó a bỏ đi : Sổ tên.
- d. Quyển vở nhỏ để ghi chép.
- t. 1. Thoá t ra khỏ i chỗ giam cầ m : Chim sổ lồ ng. 2. Vừ a lọ t lò ng mẹ ra : Đứ a trẻ mớ i sổ . 3.
Lớ n bồ ng lên : Thằ ng bé sổ ngườ i.
- 1. đg. Thá o cá i đã tết, đã buộ c : Sổ khă n ra. 2.t. Nó i vậ t gì đã tết, đã buộ c tự tuộ t ra : Tó c sổ
phả i tết lạ i.
sổ lồ ng
- đgt. 1. (Chim) thoá t ra khỏ i lồ ng. 2. Thoá t ra khỏ i sự giam cầ m nó i chung.
sổ sá ch
- dt Sổ để ghi chép củ a nhà buô n: Bá n hà ng gì cũ ng và o sổ sá ch ngay.
sổ tay
- d. 1. Vở nhỏ , bỏ tú i, dù ng cho việc ghi chép. 2. Sá ch tó m tắ t nhữ ng điều cầ n nhớ (cô ng thứ c,
bả ng số , số liệu...) thuộ c mộ t ngà nh khoa họ c và dù ng là m cô ng cụ tra cứ u : Sổ tay toá n họ c
sơ cấ p ; Sổ tay củ a kỹ sư xâ y dự ng.
sỗ sà ng
- t. Tỏ ra thiếu lịch sự mộ t cá ch trắ ng trợ n đến mứ c thô lỗ . Ă n nó i sỗ sà ng. Cá i nhìn sỗ sà ng.
Đô i trai gá i đù a nhau sỗ sà ng.
số
- dt. 1. Từ dù ng để đếm: đếm từ số mộ t đến số mườ i số â m. 2. Chữ số : nó i tắ t: số 4 cộ ng sai
mộ t số . 3. Toà n bộ nhữ ng vậ t cù ng loạ i gộ p thà nh mộ t lượ ng chung: số tiền thu đượ c số vé
đã bá n đượ c. 4. Vậ n mệnh đượ c định đoạ t sẵ n củ a mộ t ngườ i nà o đó : số vấ t vả đứ ng số xấ u
số .
số bị chia
- dt (toá n) Số đem chia cho nhữ ng số khá c: Trong 63: 9 = 7 thì 63 là số bị chia.
số chia
- (toá n) Số mà ngườ i ta lấ y mộ t số khá c (gọ i là số bị chia) để chia cho.
số đô ng
- tt Phầ n lớ n: Số đô ng ngườ i lao độ ng là m lụ ng vấ t vả (Trg-chinh).
số hạ ng
- (toá n) Mộ t trong cá c lượ ng tạ o thà nh mộ t tổ ng số , mộ t phâ n số hay mộ t tỉ số .
số họ c
- d. Ngà nh toá n họ c chuyên nghiên cứ u tính chấ t củ a cá c số và cá c phép tính về cá c số .
số liệu
- dt. Tà i liệu bằ ng nhữ ng con số : số liệu thố ng kê.
số lượ ng
- dt (H. lượ ng: số đo đượ c) Số sự vậ t ít hay nhiều: Quâ n ta phá t triển nhanh về số lượ ng
(VNgGiá p).
số mộ t
- Đứ ng đầ u, đứ ng trên hết : Kẻ thù số mộ t.
sô i
- đg. 1 Chuyển nhanh từ trạ ng thá i lỏ ng sang trạ ng thá i khí ở mộ t nhiệt độ nhấ t định, dướ i
mộ t á p suấ t nhấ t định, biểu hiện bằ ng hiện tượ ng có bọ t sủ i và hơi bố c mạ nh. Nướ c sô i ở
100OC. Uố ng nướ c đun sô i. 2 (Bụ ng) có hiện tượ ng chấ t hơi chuyển độ ng bên trong nghe
thà nh tiếng, do đó i hoặ c rố i loạ n tiêu hoá . Ă n và o sô i bụ ng. 3 Chuyển trạ ng thá i độ t ngộ t, trở
thà nh có nhữ ng biểu hiện rõ rệt, mạ nh mẽ, tự a như có cá i gì đang bừ ng lên, đang nổ i lên.
Khô ng khí hộ i nghị sô i hẳ n lên. Giậ n sô i lên.
sô i gan
- đgt. Giậ n dữ đến tộ t độ : nghĩ tớ i câ u nó i củ a nó mà sô i gan.
sô i nổ i
- tt Bố c lên mạ nh mẽ, nhộ n nhịp: Phong trà o giả i phó ng sô i nổ i (HCM).
sô i sụ c
- Cg. Sô i sù ng sụ c.1. đg. Nó i nướ c sô i mạ nh. 2.t. Bố c lên rấ t mạ nh : Sô i sụ c că m thù .
sồ i
- 1 d. Tên gọ i chung mộ t số câ y to cù ng họ vớ i dẻ, cà nh non có lô ng, lá hình trá i xoan dà i
nhọ n đầ u, gỗ rắ n, dù ng trong xâ y dự ng. Cử a gỗ sồ i.
- 2 d. Hà ng dệt bằ ng tơ ươm khô ng đều, sợ i có đoạ n to đoạ n nhỏ nên mặ t xù xì. Á o sồ i.
sồ n sồ n
- tt. (Hoạ t độ ng, nó i nă ng) ồ n à o, vộ i vã , biểu lộ thá i độ nó ng nẩ y: Là m gì mà sồ n sồ n lên thế
Tính sồ n sồ n, là m gì hỏ ng nấ y.
sồ n sộ t
- ph. Nó i gặ m, cạ o, hay gã i thà nh tiếng giò n : Lợ n gặ m khoai lang số ng sồ n sộ t ; Gã i sồ n sộ t.
sô ng
- d. Dò ng nướ c tự nhiên tương đố i lớ n, chả y thườ ng xuyên trên mặ t đấ t, thuyền bè thườ ng
đi lạ i đượ c. Sô ng có khú c, ngườ i có lú c (tng.). (Cả nh) gạ o chợ nướ c sô ng*.
sô ng ngò i
- dt. Sô ng nó i chung: sô ng ngò i chi chít Nướ c ta có nhiều sô ng ngò i.
sô ng nú i
- dt (cn. Non sô ng) Nó i đấ t nướ c: Là m trai khô ng thẹn cù ng sô ng nú i.
sổ ng
- t. Thoá t ra ngoà i chỗ bị nhố t, bị giam cầ m : Gà sổ ng; Tù sổ ng.
số ng
- 1 d. 1 Cạ nh dà y củ a vậ t, ở phía đố i lậ p vớ i lưỡ i, ră ng. Số ng dao. Số ng cưa. Trở số ng cuố c
đậ p tơi đấ t. 2 (dù ng trướ c d., trong mộ t số tổ hợ p). Phầ n nổ i gồ lên theo chiều dọ c ở giữ a
mộ t số vậ t. Số ng lá . Số ng lưng*. Số ng mũ i*.
- 2 I đg. 1 Tồ n tạ i ở hình thá i có trao đổ i chấ t vớ i mô i trườ ng ngoà i, có sinh đẻ, lớ n lên và
chết. Câ y cổ thụ số ng hà ng tră m nă m. Ngườ i số ng hơn đố ng và ng (tng.). Sự số ng củ a muô n
loà i. Cứ u số ng (cứ u cho đượ c số ng). 2 Ở thườ ng xuyên tạ i nơi nà o đó , trong mô i trườ ng nà o
đó , trả i qua ở đấ y cuộ c đờ i hoặ c mộ t phầ n cuộ c đờ i củ a mình. Số ng ở nô ng thô n. Cá số ng
dướ i nướ c. Số ng lâ u nă m trong nghề. 3 Duy trì sự số ng củ a mình bằ ng nhữ ng phương tiện
vậ t chấ t nà o đó . Số ng bằ ng nghề nô ng. Kiếm số ng. 4 Số ng kiểu nà o đó hoặ c trong hoà n cả nh,
tình trạ ng nà o đó . Số ng độ c thâ n. Số ng nhữ ng ngà y hạ nh phú c. Số ng thừ a. Lẽ số ng. 5 Cư xử ,
ă n ở ở đờ i. Số ng thuỷ chung. Số ng tử tế vớ i mọ i ngườ i. 6 Tồ n tạ i vớ i con ngườ i, khô ng mấ t
đi. Mộ t sự nghiệp số ng mã i vớ i non sô ng, đấ t nướ c.
- II t. 1 Ở trạ ng thá i cò n , chưa chết. Bắ t số ng đem về. Tế số ng. 2 Sinh độ ng, như là thự c
trong đờ i số ng. Vai kịch rấ t số ng. Bứ c tranh trô ng rấ t số ng.
- 3 (ph.). x. trố ng2.
- 4 t. 1 Chưa đượ c nấ u chín. Thịt số ng chưa luộ c. Khoai số ng. (Ă n) rau số ng*. Cơm số ng. 2
(Nguyên liệu) cò n nguyên, chưa đượ c chế biến. Vô i số ng. Caosu số ng. Da số ng chưa thuộ c. 3
(kng.). Chưa thuầ n thụ c, chưa đủ độ chín. Câ u vă n cò n số ng. 4 Chưa tró c hết vỏ hoặ c chưa
vỡ hết hạ t khi xay. Mẻ gạ o cò n số ng, lẫ n nhiều thó c. Cố i tố t, gạ o khô ng số ng, khô ng ná t. 5
(kng.; dù ng phụ sau đg., trong mộ t số tổ hợ p). (Chiếm đoạ t) trắ ng trợ n. Cướ p số ng.
số ng chết
- tt. 1. Số ng hay chết, dù ở trong hoà n cả nh nà o: số ng chết bên nhau số ng chết cũ ng khô ng
bỏ bạ n ở lạ i. 2. Đấ u tranh mộ t mấ t, mộ t cò n: quyết số ng chết vớ i quâ n thù liều số ng chết
mộ t phen.
số ng cò n
- tt Quan trọ ng nhấ t đố i vớ i mình: Đó là mộ t vấ n đề số ng cò n đố i vớ i tô i.
số ng sít
- Nó i quả hay thứ c ăn chưa chín.
số ng só t
- đg. Cò n số ng sau mộ t biến cố , mộ t tai nạ n lớ n, trong khi nhữ ng ngườ i cù ng hoà n cả nh đã
chết cả . Mộ t ít ngườ i số ng só t sau vụ đắ m tà u.
số ng sượ ng
- tt. 1. Thiếu tự nhiên, thiếu nhuầ n nhuyễn: Vă n viết cò n số ng sượ ng 2. (Cử chỉ, nó i nă ng)
thiếu tế nhị, nhã nhặ n: ăn nó i số ng sượ ng.
số ng thừ a
- đgt Số ng mà khô ng là m đượ c gì cho xã hộ i: Kéo dà i cá i kiếp số ng thừ a thì có ích gì.
số ng trâ u
- Chỗ gồ ghề trên đườ ng cá i : Đườ ng có nhiều số ng trâ u.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

S (3)

sộ p
- t. (kng.). Sang, tỏ ra nhiều tiền và hà o phó ng. Khá ch sộ p. Vớ đượ c mó n sộ p.
số t
- 1 I. đgt. Tă ng nhiệt độ cơ thể lên quá mứ c bình thườ ng, do bị bệnh: bị số t cao chưa dứ t cơn
số t Ngườ i hâ m hấ p số t Chá u bé số t tớ i bố n mươi độ uố ng thuố c giả m số t. II. tt. (Cơm, canh)
cò n nó ng, vừ a mớ i bắ c ở bếp xuố ng: canh nó ng cơm số t (tng.).
- 2 trt. Từ biểu thị ý nhấ n mạ nh sự phủ định hoà n toà n; sấ t: Chẳ ng có gì số t.
số t dẻo
- dt 1. Nó i thứ c ă n vừ a mớ i nấ u: Mó n ă n số t dẻo. 2. Nó i tin tứ c mớ i nhậ n đượ c hoặ c mớ i xả y
ra: Bá o mộ t tin số t dẻo.
số t rét
- Cg. Số t cơn. Bệnh do vi trù ng La-vơ-ră ng gâ y ra, và do muỗ i a-nô -phen truyền vi trù ng từ
má u ngườ i ố m sang má u ngườ i là nh, biểu hiện bằ ng nhữ ng cơn rét run, nó ng, rồ i toá t mồ
hô i, nhứ c đầ u, đau xương số ng, phá hủ y rấ t nhiều hồ ng huyết cầ u trong má u. Số t rét cá ch
nhậ t. Bệnh số t rét cứ cá ch mộ t ngà y hay hai ngà y lạ i lên cơn.
số t ruộ t
- đg. Ở trạ ng thá i nô n nó ng, khô ng yên lò ng. Số t ruộ t chờ tin. Phả i bình tĩnh, đừ ng số t ruộ t.
số t sắ ng
- tt. Nhiệt tình, nă ng nổ muố n đượ c là m ngay cô ng việc nà o đó : số t sắ ng giú p đỡ bạ n số t
sắ ng vớ i cô ng việc chung số t sắ ng hưở ng ứ ng ngay.
số t vó
- trgt Cuố ng cuồ ng: Non nử a thá ng trờ i lo sấ t vó (Tú -mỡ ).
sộ t soạ t
- Tiếng lá khô chạ m và o nhau hay tiếng vò giấ y hoặ c vả i mớ i cò n hồ .
- Sơ. ph. Qua loa : Trình bà y sơ thô i.

- 1 đg. (kng.). Dù ng đũ a khuấ y qua cho đều nồ i cơm đang sô i. Sơ cơm.
- 2 t. 1 (Là m việc gì) lướ t qua mộ t lượ t, khô ng kĩ cà ng, đầ y đủ . Nắ m sơ tình hình. Nó i sơ qua.
Là m sơ. 2 (id.; thườ ng dù ng đi đô i vớ i thâ n). Khô ng thâ n, thườ ng là mớ i quen biết. Trướ c sơ
sau thâ n. Kẻ thâ n ngườ i sơ.
- 3 t. (cũ ; kết hợ p hạ n chế). Ở và o giai đoạ n đầ u, mớ i hình thà nh. Thờ i Lê sơ.
sơ bộ
- tt. Bướ c đầ u, chưa kĩ, sau đó cò n phả i tiếp tụ c: tính toá n sơ bộ trao đổ i sơ bộ tình hình sơ
bộ rú t ra mấ y kinh nghiệm.
sơ cấ p
- tt (H. sơ: bắ t đầ u; cấ p: bậ c) ở bậ c thấ p nhấ t: Trình độ sơ cấ p về kĩ thuậ t.
sơ đồ
- Bả n vẽ đơn giả n chỉ ghi nhữ ng nét chính.
sơ giao
- t. (cũ ). Mớ i quen nhau. Bạ n sơ giao.
sơ hở
- đgt. Sơ ý, để lộ ra cá i cầ n giữ kín hoặ c cầ n bả o vệ: Lợ i dụ ng lú c chủ nhà sơ hở , tên gian lẻn
và o nhà lấ y đồ đạ c.
sơ khai
- tt (H. khai: mở ) Mớ i bắ t đầ u mở mang: Lịch sử nướ c ta trong thờ i kì sơ khai.
sơ khả o
- Chấ m bà i thi lầ n thứ nhấ t.
sơ lượ c
- t. 1 Chỉ trên nhữ ng nét lớ n, nét chính, bỏ qua cá c chi tiết. Dà n ý sơ lượ c. Tiểu sử sơ lượ c.
Giớ i thiệu sơ lượ c nộ i dung tá c phẩ m. 2 Rấ t chung chung, thiếu chi tiết cụ thể, khô ng kĩ,
khô ng sâ u. Cò n sơ lượ c về nộ i dung, nghèo nà n về hình thứ c.
sơ mi
- sơ-mi1 (F. chemise) dt. á o kiểu â u, cổ đứ ng hoặ c cổ bẻ: may chiếc sơ-mi.
- sơ-mi2 (F. chemise) dt. Bao là m bằ ng bìa cứ ng để đự ng giấ y tờ , hồ sơ.
- sơ-mi3 (F. chemise) dt. Nò ng má y.
sơ qua
- trgt Mớ i lầ n đầ u, chưa kĩ: Ngâ n sá ch đã đượ c duyệt sơ qua.
sơ sinh
- Mớ i đẻ ra : Trẻ sơ sinh.
sơ suấ t
- đg. (hoặ c d.). Khô ng cẩ n thậ n, khô ng chú ý đú ng mứ c để có sai só t. Sơ suấ t trong cư xử . Do
sơ suấ t mà hỏ ng việc.
sơ tá n
- đgt. Tạ m di chuyển ngườ i và củ a ra khỏ i nơi khô ng an toà n để trá nh tai nạ n: sơ tá n ngườ i
già và trẻ em Cá c gia đình ở thà nh phố sơ tá n về nô ng thô n trá nh má y bay địch ném bom
Cá c nhà số ng ven đê tạ m sơ tá n khi nướ c sô ng lên to.
sơ thẩ m
- đgt, tt (H. sơ: mớ i; thẩ m: xét) Xét xử mộ t vụ á n lầ n thứ nhấ t: Sau khi nghe toà á n sơ thẩ m
tuyên á n, bị cá o đã kí giấ y chố ng á n.
sơ ý
- Thiếu để tâ m suy nghĩ đến : Sơ ý nó i lỡ lờ i.
sờ
- đg. 1 Đặ t và di độ ng nhẹ bà n tay trên bề mặ t củ a vậ t để nhậ n biết bằ ng xú c giá c. Sờ xem
nó ng hay lạ nh. 2 (kng.). Độ ng đến, bắ t tay là m. Khô ng bao giờ sờ đến việc nhà .
sờ mó
- đgt. Sờ nó i chung: Chớ sờ mó lung tung mà điện giậ t đấ y!
sờ sờ
- tt Rà nh rà nh; rõ rà ng: Là m chi để tiếng sờ sờ về sau (BCKN); Bao diêm sờ sờ trướ c mắ t mà
cứ đi tìm.
sở
- d. Loà i câ y thuộ c họ chè, quả dù ng để lấ y hạ t ép dầ u : Dầ u sở .
- - d. 1. Cơ quan chính quyền để cá n bộ cô ng nhâ n viên đến là m việc : Sở nô ng lâ m. 2. Cơ
quan chuyên mô n cấ p khu hay củ a thà nh phố lớ n : Sở giá o dụ c Hà Nộ i.
sở cầ u
- d. (hoặ c đg.). (cũ ). Điều hằ ng mong muố n cho mình. Toạ i sở cầ u. Như ý sở cầ u*.
sở đoả n
- dt. Chỗ yếu, chỗ kém vố n có củ a mộ t ngườ i: bộ c lộ sở đoả n.
sở hữ u
- tt (H. hữ u: có ) Thuộ c về mình: Nhữ ng tư liệu sả n xuấ t đều thuộ c quyền sở hữ u chung củ a
nhâ n dâ n (Trg-chinh).
sở khanh
- Kẻ phụ bạ c lậ t lọ ng trong tình duyên.
sở nguyện
- d. Điều hằ ng mong muố n, nguyện vọ ng riêng. Đạ t đượ c sở nguyện.
sở tạ i
- tt. Thuộ c nơi đang ở hoặ c nơi xả y ra sự việc đang nó i tớ i: là dâ n sở tạ i chứ khô ng phả i từ
nơi khá c đến.
sở thích
- dt (H. thích: hợ p vớ i) Cá i mà mình ưa thích: Nếu đem sở thích riêng củ a mình mà ép ngườ i
khá c phả i theo thì khô ng đượ c (PhVĐồ ng).
sở thú
- (đph) Vườ n bá ch thú ở Nam Bộ .
sở trườ ng
- d. (hoặ c t.). Chỗ mạ nh, chỗ giỏ i, sự thà nh thạ o vố n có . Có sở trườ ng về â m nhạ c. Cô ng việc
hợ p vớ i sở trườ ng. Miếng võ sở trườ ng.
sớ
- dt. 1. Tờ trình dâ ng lên vua để bá o cá o, cầ u xin điều gì: dâ ng sớ tâ u vua sớ biểu sớ tấ u tấ u
sớ . 2. Tờ giấ y viết lờ i cầ u xin thầ n thá nh phù hộ , đọ c khi cú ng tế: đọ c sớ đố t sớ .
sợ
- đgt 1. Coi là nguy hiểm và cả m thấ y lo lắ ng: Nhâ n dâ n Việt-nam quyết khô ng sợ (HCM). 2.
Khô ng dá m chố ng lạ i: Sợ mẹ bằ ng biển, sợ cha bằ ng trờ i (cd). 3. Ngạ i ngù ng: Khô ng sợ hẹp
nhà , sợ hẹp bụ ng (tng). 4. Khô ng yên tâ m trướ c mộ t khả nă ng nguy hiểm hoặ c có hạ i:
Khô ng muố n cho con tắ m biển sợ nó chết đuố i; Khô ng muố n ra đi, sợ trờ i mưa.
sợ hã i
- t. Lo gặ p nguy hiểm : Trờ i sấ m sét, trẻ con sợ hã i.
sở i
- d. Bệnh lâ y do virus, gâ y số t phá t ban. Lên sở i.
sợ i
- dt. 1. Vậ t dà i và mả nh đượ c kéo từ bô ng, lô ng thú ... để dệt vả i: sợ i bô ng sợ i ni-lon nhà má y
sợ i cuộ n sợ i. 2. Nhữ ng vậ t dà i, nhỏ và mả nh nó i chung: sợ i gai sợ i dâ y sợ i tó c sợ i thuố c là o.
sớ m
- dt Lú c mặ t trờ i mớ i mọ c: Nhà tô i đi là m từ sớ m.
- tt, trgt 1. Trướ c thờ i gian qui định: Xuâ n đến nă m nay lạ thườ ng (Tố -hữ u); Mẹ con đi sớ m
về trưa mặ c lò ng (cd). 2. Xả y ra trướ c thờ i gian thô ng thườ ng: Lú a sớ m; Rét sớ m.
sớ m hô m
- Lú c buổ i sá ng và lú c buổ i tố i, luô n luô n : Sớ m hô m să n só c cha mẹ.
sớ m mai
- trgt 1. Buổ i sá ng sớ m: Mộ t ngà y có mộ t giờ dầ n sớ m mai (tng). 2. Sá ng ngà y mai: Sớ m mai
tô i sẽ ra sâ n bay đi Mĩ.
sớ m tố i
- Suố t ngà y : Sớ m tố i chă m chỉ việc nhà .
sơn
- I d. 1 Câ y cù ng họ vớ i xoà i, lá kép lô ng chim, thâ n có nhự a dù ng để chế mộ t chấ t cũ ng gọ i
là sơn. 2 Tên gọ i chung nhự a lấ y từ câ y sơn hoặ c hoá chấ t dạ ng lỏ ng, dù ng để chế biến chấ t
liệu hộ i hoạ , hoặ c để quét lên đồ vậ t cho bền, đẹp. Quét mộ t lớ p sơn. Tố t gỗ hơn tố t nướ c
sơn (tng.).
- II đg. Quét lên bề ngoà i củ a đồ vậ t. Sơn cử a. Xe đạ p sơn mà u xanh. Thợ sơn.
sơn ca
- dt. Chiền chiện; thườ ng dù ng để ví giọ ng há t hay: giọ ng sơn ca.
sơn cố c
- dt (H. sơn: nú i; cố c: dò ng nướ c ở giữ a hai quả nú i; hang) Nơi hiểm trở : ẩ n mình ở nơi sơn
cố c.
sơn dầ u
- Nó i bứ c họ a vẽ lên vả i bằ ng sơn trộ n vớ i dầ u.
sơn dương
- d. Dê rừ ng, sừ ng và đuô i ngắ n, lô ng mà u đen, số ng trên nú i đá , chạ y rấ t nhanh.
sơn hà o
- (H. hà o: mó n ă n bằ ng thịt) Mó n ă n quí bằ ng thịt thú rừ ng: Sơn hà o, hả i vị dị kì, long diên
tră m lạ ng, yến thì tră m câ n (Hoà ng Trừ u).
sơn khê
- d. 1. Nú i và khe nú i. 2. Miền rừ ng nú i.
sơn mà i
- d. 1 Chấ t liệu hộ i hoạ , trong và bó ng, chế từ nhự a sơn, thườ ng dù ng vẽ tranh. Vẽ sơn mà i. 2
(kng.). Tranh vẽ bằ ng sơn mà i; tranh sơn mà i (nó i tắ t). Bứ c sơn mà i.
sơn thầ n
- dt. Thầ n nú i: miếu sơn thầ n.
sơn thủ y
- sơn thuỷ dt (H. thuỷ: nướ c) Nú i sô ng, chỉ phong cả nh thiên nhiên nó i chung: Thú hữ u tình
sơn thuỷ thự c là vui (Dườ ng Khuê).
sờ n
- t. 1. Xơ và sắ p rá ch : Cổ á o sờ n. 2. Nao nú ng, nả n lò ng : Khó khă n chẳ ng sờ n.
sờ n lò ng
- đg. (thườ ng dù ng trong câ u có ý phủ định). Lung lay, dao độ ng trướ c khó khă n, thử thá ch.
Thấ t bạ i khô ng sờ n lò ng.
sở n
- đgt. Có cả m giá c ớ n lạ nh hoặ c ghê sợ : lạ nh sở n gai ố c sợ sở n tó c gá y.
sở n mở n
- tt Nở nang; Tươi thắ m: Dạ o nà y da thịt sở n mở n.
sớ t
- đg. San sẻ : Sớ t cơm ; Sớ t canh.
su hà o
- d. Câ y trồ ng cù ng họ vớ i cả i, thâ n phình to thà nh hình củ trò n, dù ng là m thứ c ă n.
su su
- dt. 1. Câ y trồ ng lấ y quả , thâ n leo số ng dai, lá to có nă m thuỳ, tua cuố n phâ n nhiều nhá nh,
hoa và ng kem, quả trô ng giố ng quả lê có cạ nh lồ i dọ c và sầ n sù i, dù ng xà o nấ u: già n su su. 2.
Quả su su và cá c mó n ă n là m bằ ng loạ i quả nà y: su su xà o thịt bò .

- 1 dt (thự c) Loà i câ y ở vù ng bù n lầ y ven biển, hạ t mọ c rễ khi quả cò n ở trên câ y: Bã i sú ở
vù ng Cà -mau.
- 2 đgt (đph) Nhà o vớ i nướ c: Sú bộ t là m bá nh.
sụ
- Ph. Lắ m, nhiều : To sụ ; Già u sụ .
sủ a
- đg. (Chó ) kêu to, thườ ng khi đá nh hơi thấ y có ngườ i hay vậ t lạ .
suấ t
- dt. Phầ n chia cho từ ng ngườ i theo mứ c đã định: ă n hết hai suấ t cơm suấ t sưu.
sú c
- 1 dt 1. Khố i gỗ to đã đẽo vỏ ngoà i: Mua mộ t sú c gỗ về đó ng bà n ghế. 2. Cuộ n vả i lớ n: Mộ t
sú c trú c bâ u.
- 2 đgt Cho nướ c và o lắ c đi lắ c lạ i cho sạ ch: Sú c chai, sú c lọ .
sú c sắ c
- d. cn. xú c xắ c. 1 Khố i vuô ng nhỏ có sá u mặ t, chấ m số từ mộ t đến sá u, dù ng trong mộ t số
loạ i trò chơi, cờ bạ c. Con sú c sắ c. Gieo sú c sắ c. 2 Đồ chơi củ a trẻ em gồ m mộ t cá n cầ m gắ n
vớ i mộ t bầ u kín có chứ a hạ t cứ ng ở trong, lắ c nghe thà nh tiếng.
sú c sinh
- dt. Sú c vậ t (dù ng là m tiếng chử i): Đồ sú c sinh! Bọ n sú c sinh!
sú c tích
- đgt (H. sú c: chứ a, cấ t; tích: dồ n lạ i) Chứ a chấ t lạ i: Sú c tích củ a cả i.
- tt Cô đọ ng: Tậ p hợ p mộ t cá ch nhữ ng điểm chính củ a họ c thuyết Má c (PhVĐồ ng); Bà i vă n
nà y sú c tích.
sú c vậ t
- Giố ng vậ t nuô i trong nhà .
- Sụ c - đg. Tìm mộ t cá ch xô ng xá o : Và o rừ ng sụ c biệt kích.
- Sụ c - đg. Thọ c sâ u và o bù n : Sụ c gậ y xuố ng đá y ao.
sụ c
- đg. 1 Thọ c sâ u và o nơi nà o đó , là m khuấ y lộ n lên. Lưỡ i cà y sụ c sâ u và o lò ng đấ t. Lợ n sụ c
mõ m và o má ng. 2 Xô ng và o bấ t cứ đâ u, kể cả nhữ ng chỗ kín đá o, bấ t cứ chỗ nà o cả m thấ y
khả nghi để tìm kiếm. Cả nh sá t sụ c khắ p cá c ngả . Sụ c và o tậ n nhà .
sụ c sạ o
- đgt. Sụ c hết chỗ nà y đến chỗ khá c để tìm kiếm: Quâ n địch sụ c sạ o khắ p là ng Lính mậ t thá m
sụ c sạ o từ ng nhà Con chó sụ c sạ o khắ p khu rừ ng.
sui
- 1 dt Loà i câ y to cù ng họ vớ i dâ u tằ m, vỏ câ y có thể đậ p rậ p và trả i rộ ng ra là m chă n đắ p:
Bá t cơm sẻ nử a, chă n sui đắ p cù ng (Tố -hữ u).
- 2 dt (cn. Thô ng gia) Ngườ i có con lấ y con ngườ i khá c: Là m sui mộ t nhà , là m gia cả họ (tng).
sù i
- đg. 1 Nổ i bọ t lên thà nh từ ng đá m. Só ng biển sù i bọ t trắ ng xoá . Cố c bia sù i bọ t. Nó i sù i bọ t
mép*. 2 Nổ i lên thà nh nhữ ng nố t nhỏ trên bề mặ t. Mặ t sù i trứ ng cá . Thanh sắ t sù i gỉ.
sù i sụ t
- trgt 1. Nó i khó c sướ t mướ t: Nghĩ tủ i thâ n, chị ấ y sù i sụ t khó c; Khá c gì ả Chứ c, chị Hằ ng,
bến Ngâ n sù i sụ t cung tră ng chố c mò ng (Chp). 2. Nó i mưa rả rích kéo dà i: Mưa sù i sụ t cả
đêm.
sủ i bọ t
- Liên tiếp sinh ra nhữ ng bong bó ng khí nhỏ : Khuấ y nướ c sủ i bọ t lên.
sum họ p
- đg. Tụ họ p tạ i mộ t chỗ mộ t cá ch vui vẻ, sau mộ t thờ i gian phả i số ng xa nhau. Hết chiến
tranh, gia đình sum họ p đô ng vui.
sum sê
- Nh. Sum suê.
sum vầ y
- đgt Họ p lạ i vui vẻ, thâ n mậ t: Chắ c rằ ng ta sẽ tết sau sum vầ y (HCM).
sụ m
- t. Sụ t xuố ng : Má i nhà đã sụ n.
sú n
- 1 đg. (ph.). Mớ m. Chim mẹ sú n mồ i cho con.
- 2 t. (Ră ng ở trẻ em) bị gã y, rụ ng mà chưa thay ră ng mớ i, để trố ng mộ t chỗ . Ră ng sú n. Em
bé bị sú n ră ng.
sụ n
- 1 dt. Xương mềm và giò n, thườ ng là m nên cá c đầ u khớ p xương: xương sụ n.
- 2 đgt. Đau mỏ i trong xương như muố n khuỵ u xuố ng: gá nh nặ ng đến sụ n vai bê hò n đá quá
nặ ng nên bị sụ n lưng đi nhiều sụ n cả đầ u gố i.
sung
- 1 dt (thự c) Loà i câ y cù ng họ vớ i đa, quả mọ c từ ng chù m trên thâ n và cá c cà nh to, khi chín
ă n đượ c: Khế vớ i sung, khế chua, sung chá t (cd); Có vả mà phụ lò ng sung, có chù a bên bắ c,
bỏ miếu bên đô ng tồ i tà n (cd).
- 2 đgt 1. Nhậ n là m: Sung là m cá n bộ ; Sung và o độ i bó ng đá 2. Đưa mộ t số tiền và o: Số tiền
đó sung và o quĩ cô ng.
sung cô ng
- Thu củ a tư là m củ a cô ng : Sung cô ng tà i sả n củ a việt gian.
sung huyết
- đg. Ứ má u mộ t cá ch bấ t thườ ng do mạ ch má u bị dã n ở mộ t vù ng nà o đó củ a cơ thể. Sung
huyết nã o.
sung mã n
- tt. ở trạ ng thá i phá t triển đầ y đủ nhấ t: sứ c lự c cò n sung mã n.
sung sứ c
- tt Dồ i dà o sứ c khỏ e: Về phía bộ độ i ta, cá c đơn vị đều sung sứ c (VNgGiá p); Ai cũ ng muố n
sung sứ c để là m việc (HgĐThuý).
sung sướ ng
- Thỏ a mã n và vui thích trong lò ng, có hạ nh phú c : Sung sướ ng gặ p ngườ i bạ n cũ .
sung tú c
- t. Đầ y đủ về vậ t chấ t. Đờ i số ng sung tú c.
sù ng
- 1 dt., đphg Con hà , mộ t thứ sâ u ă n khoai lang: khoai sù ng.
- 2 đgt. Kính trọ ng và tin theo: sù ng cổ sù ng đạ o.
sù ng bá i
- đgt (H. sù ng: tô n trọ ng; bá i: lạ y) Tô n trọ ng lắ m: Đừ ng sù ng bá i nhữ ng cá i khô ng đá ng sù ng
bá i mộ t chú t nà o (PhVĐồ ng); Sự sù ng bá i anh hù ng vẫ n có mộ t că n bả n ở thự c tế củ a xã hộ i
(ĐgThMai).
sù ng đạ o
- Mê theo mộ t tô n giá o.
sù ng kính
- đg. (vch.). Hết sứ c tô n kính. Sù ng kính ngườ i anh hù ng.
sủ ng ái
- đgt. Hết sứ c yêu (nó i về quan hệ giữ a vua và cung phi, cung tầ n mĩ nữ ): đượ c vua sủ ng á i.
sú ng
- 1 dt (thự c) Loà i câ y số ng dướ i nướ c, cù ng họ vớ i sen, hoa thườ ng mà u tím củ ă n đượ c:
Đen như củ sú ng (tng).
- 2 dt Tên gọ i chung cá c loạ i vũ khí bắ n đạ n đi xa: Ai có sú ng dù ng sú ng (HCM); Sú ng Tâ y,
ô ng lạ i bắ n và o đầ u Tâ y (X-thuỷ).
sú ng cao su
- sú ng cao-su dt Đồ chơi là m bằ ng hai dả i nhỏ cao-su buộ c và o hai đầ u mộ t gạ c gỗ cò n hai
đầ u thì thắ t và o mộ t miếng da để giữ hò n sỏ i bắ n đi: Trẻ con dù ng sú ng cao-su bắ n chim sẻ.
sú ng cố i
- Sú ng lớ n, nhẹ, dễ chuyển, nò ng có thà nh trong nhẵ n, bắ n theo đườ ng vò ng.
sú ng lụ c
- d. Sú ng ngắ n cầ m tay nử a tự độ ng, có ổ quay hoặ c hộ p đạ n để nạ p sẵ n sá u viên đạ n hoặ c
nhiều hơn.
sú ng ngắ n
- dt. Sú ng cá nhâ n, kích thướ c nhỏ , nhẹ, có hộ p đạ n nằ m trong bá ng sú ng, chứ a 6-12 viên,
dù ng để sá t thương ở cự li ngắ n (50-70m); cò n gọ i là sú ng lụ c.
sú ng trườ ng
- dt Sú ng có nò ng dà i trang bị cho từ ng bộ độ i: Có nhiều phá t sú ng trườ ng lố p đố p (Phan
Tứ ).
suố i
- d. Dò ng nướ c tự nhiên ở miền đồ i nú i, chả y thườ ng xuyên hoặ c theo mù a, do nướ c mưa
hoặ c nướ c ngầ m chả y ra ngoà i mặ t đấ t tạ o nên.
suố i và ng
- dt., vchg âm phủ .
suô n
- tt Thẳ ng và cao: Câ y thô ng suô n.
- trgt Khô ng vấ p vá p: Trả lờ i .
suô n sẻ
- Trô i chả y.
suô ng
- t. 1 (Là m việc gì) thiếu hẳ n đi cá i thậ t ra là nộ i dung quan trọ ng, nên gâ y cả m giá c nhạ t
nhẽo, vô vị. Uố ng rượ u suô ng (khô ng có thứ c nhắ m). Nấ u canh suô ng. Nghèo quá , ă n Tết
suô ng. 2 (Á nh tră ng) sá ng mà khô ng tỏ , khô ng trô ng thấ y mặ t tră ng, gâ y cả m giá c lạ nh lẽo,
buồ n tẻ. Bầ u trờ i bà ng bạ c á nh tră ng suô ng. 3 Chỉ nó i mà khô ng là m. Hứ a suô ng. Lí thuyết
suô ng. Chỉ đượ c cá i tà i nó i suô ng.
suồ ng sã
- tt. (Lờ i nó i, cử chỉ, thá i độ ) thâ n mậ t quá trớ n đến mứ c thiếu đứ ng đắ n: bô ng đù a suồ ng sã
ăn nó i suồ ng sã thá i độ suồ ng sã vớ i phụ nữ .
suố t
- 1 dt ố ng nhỏ bằ ng tre để quấ n chỉ rồ i cho và o thoi mà dệt: Hai châ n đạ p xuố ng nă ng nă ng
nhấ c, mộ t suố t đâ m ngang thích thích mau (HXHương).
- 2 tt, trgt 1. Cả thờ i gian: Lo ă n, lo mặ c suố t ngà y thá ng (Tả n-đà ). 2. Thô ng từ đầ u nọ đến
đầ u kia: Suố t dọ c đườ ng. 3. Tấ t cả : Đi vắ ng suố t nhà . 4. Từ trên xuố ng dướ i: Vạ i nướ c trong
suố t.
suố t đờ i
- trgt Cả đờ i: Suố t đờ i tô i hết lò ng, hết sứ c phụ c vụ Tổ quố c (HCM).
sú p de
- Sú P-De Nồ i lớ n để đun nướ c dướ i á p suấ t cao và phá t hơi để chạ y cá c độ ng cơ hơi nướ c.
sụ p
- đg. 1 Tự hạ thấ p thâ n mình xuố ng mộ t cá ch độ t ngộ t. Sụ p lạ y. Quỳ sụ p. Ngồ i sụ p xuố ng
khó c. 2 Bướ c hụ t và sa châ n xuố ng. Sụ p hầ m. Sụ p ổ gà . 3 (Độ i mũ ) hạ thấ p xuố ng. Mũ sụ p
tậ n trá n. Kéo sụ p bêrê xuố ng. 4 (Mi mắ t) cụ p hẳ n xuố ng. Đô i mắ t buồ n rầ u sụ p xuố ng. 5
(ph.). Sậ p. Đá nh sụ p cầ u. Trờ i sụ p tố i.
sụ p đổ
- đgt. Đổ sậ p xuố ng: Nhà bị sụ p đổ .
sú t
- 1 đgt (Phá p: shooter, do tiếng Anh shoot) Đá mạ nh quả bó ng và o khung thà nh trong trậ n
bó ng đá : Anh sú t quả bó ng và o gô n, ngườ i thủ thà nh khô ng đỡ đượ c.
- 2 đgt Tuộ t ra: Con dao sú t cá n; áo sú t đườ ng may.
- 3 đgt 1. Gầ y yếu đi: Sau trậ n ố m, ngườ i sú t hẳ n. 2. Kém đi; Giả m đi: Mứ c thu củ a cử a hà ng
sú t hẳ n; Lự c lượ ng địch đã sú t.
sụ t
- đg. 1. Sa xuố ng : Chố ng hầ m cho chắ c kẻo sụ t. 2. Giả m xuố ng : Giá hà ng sụ t.
suy
- 1 đg. 1 (kết hợ p hạ n chế). Nghĩ. Con ngườ i vụ ng suy. 2 Vậ n dụ ng trí tuệ để từ cá i đã biết đi
đến cá i chưa biết hoặ c đoá n cá i chưa xả y ra. Từ đó suy ra. Suy đến cù ng. Suy bụ ng ta ra
bụ ng ngườ i (tng.).
- 2 đg. 1 Ở trạ ng thá i đang ngà y mộ t sú t kém đi; trá i vớ i thịnh. Vậ n suy. Cơ nghiệp đã đến
lú c suy. 2 (Cơ thể hay bộ phậ n cơ thể) ở trạ ng thá i đang ngà y mộ t yếu đi, thự c hiện chứ c
nă ng ngà y mộ t kém. Thậ n suy. Suy tim. Suy dinh dưỡ ng*.
suy biến
- đgt (H. suy: yếu; biến: thay đổ i) Hao hụ t đi trong quá trình chuyển hoá : Nă ng lượ ng suy
biến theo nguyên lí Carnot.
suy di
- Thay đổ i theo chiều hướ ng kém trướ c (cũ ) : Vậ n nhà suy di.
suy diễn
- đg. 1 (Suy lí, suy luậ n) đi từ nhữ ng nguyên lí chung đến nhữ ng kết luậ n riêng; trá i vớ i quy
nạ p. Phương phá p suy diễn. Trình bà y theo lố i suy diễn. 2 (kng.). Suy ra điều nà y điều nọ
mộ t cá ch chủ quan. Hay suy diễn lung tung. Suy diễn ra đủ chuyện.
suy đồ i
- tt. Sú t kém và hư hỏ ng đến mứ c tồ i tệ về đạ o đứ c và tinh thầ n: Nền vă n hoá suy đồ i Chế độ
phong kiến suy đồ i.
suy luậ n
- đgt (H. suy: nghĩ; luậ n: bà n bạ c) Că n cứ và o điều gì mà bà n rộ ng ra: Giá o dụ c cho họ c sinh
cá ch suy luậ n.
suy lý
- Dự a và o cá i đã biết để tìm cá i chưa biết : Từ chủ nghĩa Má c ngườ i ta suy lý ra sự diệt vong
tấ t yếu củ a chủ nghĩa tư bả n.
suy nghĩ
- đg. Vậ n dụ ng sự hoạ t độ ng củ a trí ó c để tìm hiểu và giả i quyết vấ n đề, từ mộ t số phá n đoá n
và ý nghĩ nà y đi đến nhữ ng phá n đoá n và ý nghĩ khá c có chứ a tri thứ c mớ i. Suy nghĩ kĩ. Ă n
nó i thiếu suy nghĩ. Mộ t vấ n đề đá ng phả i suy nghĩ. Suy đi nghĩ lạ i.
suy nhượ c
- tt. Sú t kém và yếu đi nhiều về sứ c lự c, tinh thầ n: suy nhượ c cơ thể Thầ n kinh bị suy nhượ c.
suy suyển
- tt Sai khá c đi theo hướ ng xấ u đi; Mấ t đi ít nhiều: Sau trậ n bom, đồ đạ c khô ng suy suyển;
Khô ng câ y nà o suy suyền quả nà o (NgCgHoan).
suy tà n
- đg. Ở trạ ng thá i suy yếu và tà n lụ i, khô ng cò n sứ c số ng. Chế độ phong kiến suy tà n. Nhữ ng
thế lự c suy tà n.
suy thoá i
- đgt. Suy yếu và sú t kém dầ n, có tính chấ t kéo dà i: mộ t nền kinh tế suy thoá i.
suy tô n
- đgt (H. suy: xét, lự a chọ n; tô n: kính trọ ng) Đưa lên mộ t địa vị đá ng kính trọ ng: Nhâ n dâ n
suy tô n Ngườ i là lã nh tụ .
suy xét
- Vậ n dụ ng trí tuệ để nghĩ ngợ i câ n nhắ c : Suy xét xem nên đi hay ở .
suy yếu
- đg. (hoặ c t.). Yếu dầ n đi. Cơ thể suy yếu. Là m suy yếu lự c lượ ng.
suyễn
- đgt. Hen: lên cơn suyễn suyễn đà m suyễn hen.
suýt
- trgt Chỉ cò n mộ t thờ i gian rấ t ngắ n nữ a sẽ xả y ra: Ngọ n đèn dầ u tâ y suýt tắ t (Ng-hồ ng).
suýt nữ a
- Nh. Suýt : Suýt nữ a vỡ cá i bá t.
suýt soá t
- t. Gầ n bằ ng, chỉ hơn kém mộ t ít; xấ p xỉ. Suýt soá t tuổ i nhau. Mấ y đứ a trẻ suýt soá t bằ ng
đầ u nhau. Suýt soá t bả y mươi tuổ i.

- dt. 1. Ngườ i đi tu theo đạ o Phậ t ở chù a: nhà sư sư cụ sư bà . 2. Sư đoà n, nó i tắ t: chỉ huy mộ t
sư sư 308.
sư cụ
- dt Nhà tu hà nh đạ o Phậ t đã có tuổ i và ở bậ c cao: Chù a ấ y có mộ t sư cụ ngoà i bả y mườ i
tuổ i.
sư đệ
- Thầ y trò : Tình sư đệ.
sư huynh
- d. Từ dù ng giữ a tă ng ni để gọ i thâ n mậ t ngườ i có tuổ i đạ o cao hơn mình.
sư phạ m
- dt. Khoa họ c về giá o dụ c và giả ng dạ y trong trườ ng họ c.
sư phó
- dt (H. phó : thầ y dạ y giú p cho) Thầ y họ c củ a vua hoặ c củ a thá i tử (cũ ): Chu Vă n An đã có
lầ n là m sư phó giả ng kinh sá ch cho thá i tử .
sư phụ
- Từ ngườ i đi họ c tô n xưng thầ y họ c củ a mình (cũ ).
sư trưở ng
- d. (kng.). Sư đoà n trưở ng, nó i tắ t.
sư tử
- dt. Thú dữ lớ n, lô ng mà u và ng hung, con đự c có bờ m: xiếc sư tử bầ y sư tử Sư tử vồ mồ i.
sử
- dt Lịch sử nó i tắ t: Dâ n ta phả i biết sử ta, cho tườ ng gố c tích nướ c nhà Việt-nam (HCM).
sử dụ ng
- Dù ng trong mộ t cô ng việc : Sử dụ ng tà i liệu để viết sá ch.
sử gia
- d. Nhà nghiên cứ u và biên soạ n lịch sử ; nhà sử họ c.
sử họ c
- dt. Khoa họ c nghiên cứ u về lịch sử .
sử ký
- Sử nó i chung (cũ ).
sử lượ c
- dt. Sá ch chép sơ lượ c về lịch sử .
sử sá ch
- dt Sá ch lịch sử và sá ch ghi chép nhữ ng chuyện cũ : Trong sử sá ch thiếu gì nhữ ng chuyện
hay tích lạ (DgQgHà m).
sứ
- d. Đồ gố m là m bằ ng đấ t thó trắ ng nung chín và trá ng men : Bá t sứ .
- d. 1. Chứ c quan vâ ng mệnh vua đi giao thiệp vớ i nướ c ngoà i. Đi sứ . a. Vâ ng mệnh vua đi
giao thiệp vớ i nướ c ngoà i. b. Nhậ n là m mộ t việc khó khă n nguy hiểm. 2. Chứ c "cô ng sứ " nó i
tắ t (cũ ) : Quan sứ . Tò a sứ . Phò ng giấ y củ a viên cô ng sứ thờ i Phá p thuộ c.
sứ đoà n
- dt. Phá i đoà n ngoạ i giao.
sứ giả
- dt (H. giả : ngườ i) 1. Chứ c quan đượ c nhà vua sai đi cô ng cá n ở nướ c ngoà i trong thờ i
phong kiến: Sứ giả nhà Nguyên sang ta cưỡ i ngự a đi thẳ ng và o cung điện. 2. Ngườ i có chứ c
vụ thự c hiện mộ t nhiệm vụ lớ n lao: Đoà n sứ giả hoà bình sang nướ c ta.
sứ mệnh
- Nhiệm vụ quan trọ ng và thiêng liêng phả i thự c hiện : Sứ mệnh lịch sử củ a giai cấ p cô ng
nhâ n.
sứ quá n
- d. Tên gọ i chung cá c cơ quan ngoạ i giao ở nướ c ngoà i, như đạ i sứ quá n, cô ng sứ quá n.
sự
- dt. 1. Việc, chuyện: sự đờ i quên hết mọ i sự tạ sự . 2. Từ đặ t trướ c độ ng từ để biến cả cụ m
đó thà nh mộ t danh từ : sự số ng sự ủ ng hộ sự ra đi.
sự cố
- dt (H. cố : nguyên nhâ n) Nguyên nhâ n mộ t tai nạ n hay mộ t sự hư hỏ ng: Má y đương chạ y
thì có sự cố .
sự kiện
- Việc quan trọ ng xả y ra : Cá ch mạ ng thá ng Tá m là mộ t sự kiện lịch sử lớ n.
sự nghiệp
- d. 1 Nhữ ng cô ng việc to lớ n, có ích lợ i chung và lâ u dà i cho xã hộ i (nó i tổ ng quá t). Sự
nghiệp xâ y dự ng đấ t nướ c. Thâ n thế và sự nghiệp củ a Nguyễn Trã i. 2 Cá c hoạ t độ ng có tính
chấ t nghiệp vụ riêng biệt, phụ c vụ cho sả n xuấ t kinh doanh và cho sinh hoạ t (nó i tổ ng quá t).
Cơ quan hà nh chính sự nghiệp. Cơ quan vă n hoá sự nghiệp.
sự thể
- dt. Tình hình cụ thể củ a sự việc đã xả y ra: đến tậ n nơi xem sự thể thế nà o.
sự thế
- dt (H. thế: trạ ng thá i) Tình trạ ng củ a sự việc: Đã ba thứ tó c trên đầ u, gẫ m trong sự thế
thêm âu cho đờ i (LVT).
sự thự c
- Việc có xả y ra.
sự tích
- d. Câ u chuyện củ a mộ t thờ i xa xưa cò n đượ c truyền lạ i, kể lạ i. Sự tích trầ u cau. Sự tích Mai
An Tiêm. Nhữ ng sự tích anh hù ng.
sự vậ t
- dt. Cá c vậ t tồ n tạ i xung quanh con ngườ i nó i chung: tìm hiểu sự vậ t chung quanh nhữ ng sự
vậ t mớ i Sự vậ t biến đổ i khô ng ngừ ng.
sự việc
- dt Cá i xả y ra trong đờ i số ng đượ c nhậ n thứ c rõ rà ng: Chứ ng kiến nhữ ng sự việc liên quan
đến vậ n mệnh dâ n tộ c (X-thuỷ).
sử a
- đg. 1. Là m cho hết chỗ hỏ ng, là m cho tố t lạ i, lạ i dù ng đượ c : Sử a bà i ; Sử a đườ ng. 2. Là m
sẵ n : Sử a bữ a cỗ .
sử a chữ a
- đg. Sử a nhữ ng chỗ hư hỏ ng, sai só t (nó i khá i quá t). Sử a chữ a nhà cử a. Sử a chữ a lỗ i lầ m.
sử a đổ i
- đgt. Sử a chữ a, thêm bớ t cho phù hợ p vớ i yêu cầ u mớ i: sử a đổ i bả n thiết kế sử a đổ i hiến
phá p.
sử a sang
- đgt Xếp dọ n cho đẹp đẽ hơn, thuậ n tiện hơn: Sử a sang nhà cử a.
sử a soạ n
- Sắ p sẵ n, chuẩ n bị : Sử a soạ n quầ n á o chă n mà n để lên đườ ng.
sữ a
- 1 d. Câ y to, lá mọ c vò ng, hoa nở và o chiều tố i, mù i thơm hắ c, quả dà i như chiếc đũ a,
thườ ng trồ ng lấ y bó ng má t.
- 2 d. 1 Chấ t lỏ ng mà u trắ ng đụ c do tuyến vú củ a phụ nữ hoặ c độ ng vậ t có vú giố ng cá i tiết
ra để nuô i con. Bú sữ a mẹ. Vắ t sữ a bò . Sữ a hộ p (sữ a bò đã đượ c chế biến và đó ng hộ p). 2
Chấ t đặ c có mà u trắ ng đụ c trong hạ t ngũ cố c non. Lú a đang kì ngậ m sữ a.
sứ a
- 1 dt. Loạ i độ ng vậ t khô ng xương, số ng ở biển, mình như cá i tá n, có nhiều tua, thịt bù ng
nhù ng như keo, trong suố t, ăn đượ c.
- 2 dt. Nhạ c khí gồ m hai miếng gỗ hơi cong dù ng để gõ nhịp: gõ sứ a nhịp sứ a.
- 3 đgt., đphg (Trẻ con) trớ : Em bé bú nhiều nên sứ a.
sứ c
- 1 dt Khả nă ng hoạ t độ ng củ a ngườ i ta hoặ c do tá c độ ng củ a vậ t chấ t: Sứ c ta đã mạ nh,
ngườ i ta đã đô ng (HCM); Sứ c nà y nà o quả n bú a rìu lay (Lê Thá nh-tô ng); Thuyền vượ t lên
nhờ sứ c gió .
- 2 đgt Nó i cấ p trên truyền lệnh cho cấ p dướ i: Vương bèn sứ c cho cá c tù trưở ng chặ n cá c
ngả đườ ng (NgHTưở ng).
sứ c ép
- d. Sứ c dồ n ép rấ t mạ nh; thườ ng dù ng để ví sự cưỡ ng ép bằ ng sứ c mạ nh. Bị sứ c ép củ a
bom. Gâ y sứ c ép chính trị.
sứ c khỏ e
- dt Sứ c mạ nh củ a thâ n thể do khô ng có bệnh tậ t gì: Tuy sứ c khỏ e có kém so vớ i và i nă m
trướ c đâ y (HCM).
sứ c lự c
- Khả nă ng hoạ t độ ng mạ nh củ a cơ thể : Ngườ i có sứ c lự c.
sứ c mạ nh
- d. Khả nă ng tá c độ ng mạ nh mẽ đến nhữ ng ngườ i khá c, đến sự vậ t, gâ y tá c dụ ng ở mứ c cao.
Đoà n kết là sứ c mạ nh. Sứ c mạ nh củ a tình yêu. Bị sứ c mạ nh củ a đồ ng tiền cá m dỗ .
sứ c nặ ng
- dt Khả nă ng tá c độ ng đến: Sứ c nặ ng củ a dư luậ n; Lờ i nó i đó có sứ c nặ ng.
sứ c số ng
- Khả nă ng tồ n tạ i và phá t triển củ a sinh vậ t.
- Sứ C Vó C - Sứ c mạ nh củ a thâ n thể (thườ ng dù ng vớ i ý xấ u) : Sứ c vó c là bao mà định bơi
qua sô ng.
sứ c vó c
- d. Sứ c lự c biểu hiện ra ở dá ng vó c. Sứ c vó c có là bao!
sự c nứ c
- tt. (Mù i thơm) xô ng lên rấ t mạ nh và toả khắ p nơi: sự c nứ c mù i nướ c hoa Mù i hương sự c
nứ c cả nhà .
sưng
- tt Nó i mộ t bộ phậ n trong cơ thể phồ ng lên: Bà già Tụ ng khó c sưng cả mắ t (NgTuâ n).
sưng hú p
- Nó i mắ t sưng to : Khó c mã i mắ t sưng hú p.
sừ ng
- d. Phầ n cứ ng mọ c nhô ra ở đầ u mộ t số loà i thú có guố c. Sừ ng bò . Lượ c sừ ng.
sừ ng sỏ
- tt. Ghê gớ m, lì lợ m và khô ng chịu nhườ ng, chịu thua ai: tên tướ ng cướ p sừ ng sỏ .
sừ ng sữ ng
- tt, trgt Nó i đứ ng ngang nhiên trướ c mặ t ngườ i ta: Mụ chủ nhà sừ ng sữ ng trướ c mặ t nó
(Ng-hồ ng); Mộ t ngọ n nú i đá sừ ng sữ ng phía xa (ĐgThMai); Ngọ n nú i Má c cỏ câ y chen đá
đứ ng sừ ng sữ ng vớ i thờ i gian (VNgGiá p).
sử ng
- t. Điếng đi, ngẩ n ra : Sữ ng ngườ i khi nghe tin bạ n mấ t.
sử ng cồ
- đg. (kng.). Phả n ứ ng mạ nh, hung hă ng khi gặ p điều trá i ý. Vừ a nó i chạ m đến là sử ng cồ lên
ngay.
sử ng số t
- tt. Hết sứ c ngạ c nhiên vì quá bấ t ngờ : giậ t mình sử ng số t nghe tin ai cũ ng sử ng số t.
sữ ng
- trgt Nó i đứ ng ngâ y ra nhìn vì gặ p điều bấ t ngờ : Toa Đô đú ng sữ ng trên mũ i thuyền
(NgHTưở ng).
sữ ng sờ
- Ngẩ n ngơ, yên lặ ng vì ngạ c nhiên quá : Nghe tin nhà chá y, đứ ng sữ ng sờ .
sưở i
- đg. Tiếp xú c vớ i hơi nó ng cho ấ m. Sưở i bên bếp lử a. Sưở i nắ ng. Lò sưở i*.
sưở i nắ ng
- đgt. Phơi mình dướ i nắ ng về mù a đô ng.
sườ n
- 1 dt Phầ n hai bên thâ n, cạ nh ngự c: Xương sườ n; Cạ nh sườ n; Đụ ng và o sườ n.
- 2 dt Bề cạ nh mộ t khoả ng đấ t cao: Trèo lên rừ ng xanh, chung quanh sườ n nú i (cd); Gió giậ t
sườ n non khua lắ c cắ c (HXHương); Chuỗ i đạ n 12 li bả y xó c và o sườ n đồ i bên trá i (Phan
Tứ ).
- 3 dt 1. Khung củ a mộ t vậ t: Sườ n nhà . 2. Dà n bà i củ a mộ t vă n kiện: Sườ n củ a mộ t luậ n vă n.
sương
- 1 . d. Hơi nướ c ở trong khô ng khí, ban đêm hoặ c buổ i sớ m mù a lạ nh thườ ng đọ ng lạ i trên
câ y cỏ . 2. t. Trắ ng như sương mù : Da mồ i tó c sương.
sương giá
- d. Sương rấ t giá lạ nh nhưng chưa đô ng thà nh nhữ ng hạ t bă ng.
sương mù
- Nh. Sương (ng. 1.).
sướ ng
- 1 dt Ruộ ng gieo mạ : Mạ mù a, sướ ng cao, mạ chiêm ao thấ p (tng).
- 2 tt Thoả thích và vui vẻ trong lò ng: Biết tin đã đỗ , anh ấ y sướ ng lắ m.
sướ ng mắ t
- Cả m thấ y thích thú khi nhìn cá i gì đẹp, tố t, nhiều.
sượ ng
- t. 1 Ở trạ ng thá i nấ u, nung chưa đượ c thậ t chín, hoặ c do bị kém phẩ m chấ t, khô ng thể nà o
nấ u cho chín mềm đượ c. Bá nh luộ c cò n sượ ng. Gạ ch sượ ng. Khoai sượ ng. Đậ u sượ ng. 2
Thiếu sự nhuầ n nhuyễn, sự mềm mạ i. Câ u vă n cò n sượ ng. Đoạ n mú a rấ t sượ ng. 3 (kng.).
Như ngượ ng. Nghe nịnh đến phá t sượ ng.
sượ ng mặ t
- tt. Xấ u hổ đến mứ c cả m thấ y trơ trẽn, biểu lộ rõ trên nét mặ t: bị phê bình trướ c đá m đô ng,
thậ t là sượ ng mặ t.
sướ t
- 1 đgt (cn. Sượ t) Lướ t qua rấ t gầ n: Viên đạ n sướ t qua mũ .
- 2 tt Bị sầ y nhẹ: Da tay bị sướ t; Ngã bị sướ t khuỷu tay.
sứ t
- t.1. Vỡ mộ t tí, khuyết mộ t tí ở cạ nh, ở miệng : Bá t sứ t ; Ră ng sứ t. 2. Nó i ngườ i sứ t ră ng
cử a : Anh sứ t.
- Sưu - d. 1. Cô ng việc mà nhâ n dâ n phả i là m cho Nhà nướ c phong kiến hay thự c dâ n : Đi
sưu. 2. Mó n tiền mà ngườ i đà n ô ng từ mườ i tá m tuổ i trở lên phả i nộ p cho Nhà nướ c phong
kiến hay thự c dâ n để lấ y thẻ thuế thâ n.
sứ t mô i
- tt Nó i mô i có tậ t để hở ră ng: Sự phẫ u thuậ t để khâ u cho trẻ sứ t mô i.
sưu tầ m
- Tìm kiếm : Sưu tầ m tà i liệu lịch sử .
sưu tậ p
- I đg. Tìm kiếm và tậ p hợ p lạ i. Vă n thơ Nguyễn Trã i đã đượ c sưu tậ p. Sưu tậ p tà i liệu.
- II d. Tậ p hợ p nhữ ng cá i đã đượ c. Mộ t sưu tậ p có giá trị. Bộ sưu tậ p trố ng đồ ng.
sưu thuế
- dt. Tiền sưu và cá c khoả n thuế dướ i thờ i phong kiến thự c dâ n nó i chung: sưu thuế nặ ng
nề.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

T (1)

ta
- I. 1. Đạ i từ ngô i thứ nhấ t, số ít, nghĩa như mình : Đượ c lò ng ta xó t xa lò ng ngườ i. 2. Đạ i từ
ngô i thứ nhấ t, số nhiều, nghĩa như chú ng ta : Bọ n ta cù ng đi. 3. Đạ i từ ngô i thứ nhấ t, dù ng
để xưng vớ i ngườ i dướ i, hoặ c có ý kiêu că ng (cũ ) : Ta truyền cho cá c ngươi... ; Ta đâ y chẳ ng
phả i kẻ hèn. II. t. 1. Thuộ c về mình, củ a mình : Nướ c ta ; Quâ n ta ; Nhà ta. 2. ấ y, đó , đã đượ c
nó i đến : Anh ta ; Bà ta.
ta thá n
- đg. Than thở và oá n trá ch. Nhâ n dâ n ta thá n về nạ n tham nhũ ng.

- 1 dt. Phầ n nẹp nhỏ dọ c hai bên vạ t á o bà ba hoặ c á o dà i: á o anh sứ t chỉ đườ ng tà , Vợ anh
chưa có , mẹ già chưa khâ u (cd.).
- 2 dt. Ma quỷ là m hạ i ngườ i: đuổ i như đuổ i tà tà ma.
- 3 tt. (Mặ t Tră ng, Mặ t Trờ i) xiên chếch về mộ t phía, sắ p lặ n: tră ng tà á nh nắ ng chiều tà .
tà dâ m
- Thú vui bấ t chính củ a xá c thịt : Mắ c điều tình á i, khỏ i điều tà dâ m (K).
tà dương
- d. (cũ ; vch.). Mặ t trờ i lú c sắ p lặ n. Bó ng tà dương.
tà khí
- dt.1. Nguyên nhâ n, nhâ n tố sinh ra bệnh tậ t, theo đô ng y: chố ng tà khí xâ m nhậ p và o cơ
thể. 2. id. Khô ng khí khô ng là nh mạ nh, gâ y hạ i về mặ t tư tưở ng.
tà ma
- Nh. Tà : Yểm bù a trừ tà ma.
tà tâ m
- d. (id.). Lò ng khô ng ngay thẳ ng.
tà thuậ t
- dt. Thủ đoạ n lừ a bịp bằ ng nhữ ng má nh khoé tinh xả o, nhờ dự a và o sự mê tín củ a ngườ i
khá c.
tà thuyết
- Từ mà nhữ ng ngườ i theo mộ t tô n giá o dù ng để chỉ mộ t tô n giá o khá c bị họ coi là khô ng
chính truyền.
tà vẹt
- d. Thanh gỗ , sắ t hoặ c bêtô ng dù ng để kê ngang dướ i đườ ng ray. Bắ t đườ ng ray và o tà vẹt.
tả
- 1 dt. Bệnh ỉa chả y, đi nhiều và liên tụ c, thườ ng lâ y lan thà nh dịch: thuố c phò ng tả bị đi tả .
- 2 I. dt. 1. Bên trá i, đố i lạ i vớ i hữ u (bên phả i): cử a phía tả hai bên tả hữ u. 2. Bộ phậ n thiên
về tiến bộ , cá ch mạ ng, trá i vớ i hữ u (bả o thủ ): đả ng cá nh tả phá i tả . II. tt. Có chủ trương hà nh
độ ng quá mạ nh, quá sớ m so vớ i điều kiện thự c tế: chố ng khuynh hướ ng tả Là m như thế là
quá tả đấ y!
- 3 đgt. Nó i, viết bằ ng nhữ ng hình ả nh cụ thể, sinh độ ng để ngườ i khá c như đượ c trô ng tậ n
mắ t: tả cả nh nô ng thô n ngà y mù a gợ i tả .
- 4 tt. Ná t vụ n, rã rờ i ra: Vô i tả thà nh bộ t á o quầ n rá ch tả .
tả châ n
- Tả đú ng sự thự c. Chủ nghĩa tả châ n. X. Chủ nghĩa hiện thự c.
tả đạ o
- d. (cũ ). Tà đạ o.
tả khuynh
- tt. (Tư tưở ng chính trị) thiên về hướ ng tả : tư tưở ng tả khuynh đườ ng lố i tả khuynh.
tả ngạ n
- Bờ bên trá i mộ t con sô ng tính từ đầ u nguồ n trở xuố ng.
tả thự c
- đg. Như tả châ n.
tả tơi
- tt. 1. Bị rá ch nhiều chỗ và rờ i ra từ ng mả nh nhỏ , thả m hạ i: quầ n á o tả tơi. 2. Bị tan rã , mỗ i
ngườ i mộ t nơi, khô ng cò n độ i ngũ gì nữ a: Quâ n địch bị đá nh tả tơi.

- 1. d. Miếng vả i dù ng để quấ n ló t đít, bụ ng hoặ c châ n cho trẻ mớ i sinh. 2. t. Rá ch rướ i, cũ
kỹ : áo nà y đã tã rồ i.

- 1 d. Cấ p quâ n hà m củ a sĩ quan trên cấ p uý, dướ i cấ p tướ ng.
- 2 d. Số gộ p chung mườ i hai đơn vị là m mộ t. Mộ t tá kim bă ng. Nử a tá bú t chì.
- 3 đg. (ph.). Tạ o ra cá i cớ để vin và o. Tá chuyện để đò i tiền (hố i lộ ).
- 4 tr. (cũ ; vch.; dù ng ở cuố i câ u nghi vấ n). Từ biểu thị ý thương cả m khi hỏ i. Ngườ i xưa đâ u
tá ?
tá dượ c
- dt. Nhữ ng chấ t phụ và o để chế dượ c phẩ m nó i chung (khô ng có tá c dụ ng chữ a bệnh, như
sá p ong, than, bộ t...).
tá điền
- Nô ng dâ n là m ruộ ng thuê củ a địa chủ .
tá lý
- Chứ c quan nhỏ ở cá c bộ trong triều đình xưa.
tá trà ng
- d. Đoạ n đầ u củ a ruộ t non, tiếp theo dạ dà y.
tạ
- 1 dt. 1. Vậ t nặ ng, thườ ng có hình thanh ngắ n có lắ p hai khố i kim loạ i hai đầ u, dù ng để tậ p
nâ ng nhấ c luyện cơ bắ p: cử tạ . 2. Vậ t nặ ng hình trò n bằ ng kim loạ i, dù ng để đẩ y hoặ c ném đi
xa: đẩ y tạ ném tạ .
- 2 dt., id. Nhà là m ở trong vườ n hay bên bờ nướ c, dù ng là m nơi giả i trí: xâ y đình xâ y tạ nhà
thuỷ tạ .
- 3 dt. Đơn vị đo khố i lượ ng, bằ ng 100 kilô gam: mộ t tạ thó c tạ lợ n hơi.
- 4 đgt. Tỏ lò ng biết ơn hay xin lỗ i mộ t cá ch trâ n trọ ng: tạ ơn đưa lễ vậ t đến tạ .
tạ thế
- Chết (nó i mộ t cá ch lịch sự hoặ c dù ng đố i vớ i nhữ ng ngườ i đá ng kính).
tá c dụ ng
- I d. Kết quả củ a tá c độ ng. Mộ t sá ng kiến có tá c dụ ng thú c đẩ y sả n xuấ t. Tá c dụ ng giá o dụ c
củ a vă n họ c. Mấ t tá c dụ ng. Phá t huy tá c dụ ng.
- II đg. Tá c độ ng đến, là m cho có nhữ ng biến đổ i nhấ t định (thườ ng nó i về tá c độ ng giữ a cá c
hiện tượ ng tự nhiên). Base vớ i acid sinh ra muố i và nướ c. Tá c dụ ng và o vậ t mộ t lự c là m cho
nó chuyển độ ng.
tá c độ ng
- I. đgt. Gâ y ra sự biến đổ i nà o đó cho sự vậ t đượ c hà nh độ ng hướ ng tớ i: Bà i thơ tá c độ ng
đến tình cả m củ a mọ i ngườ i. II. dt. Sự tá c độ ng: tá c độ ng củ a khí hậ u đố i vớ i con ngườ i.
tá c giả
- Ngườ i đã là m ra, sá ng tá c ra mộ t cô ng trình nghệ thuậ t : Tá c giả truyện Kiều là Nguyễn Du.
tá c hạ i
- I đg. Gâ y ra điều hạ i đá ng kể. Mộ t sai lầ m tá c hạ i đến toà n bộ cô ng việc.
- II d. Điều hạ i đá ng kể gâ y ra. củ a thuố c lá .
tá c loạ n
- Gâ y loạ n, là m rố i trậ t tự trong nướ c.
tá c nhâ n
- d. Nhâ n tố gâ y ra mộ t tá c độ ng nà o đó . Cá c tá c nhâ n gâ y bệnh. Tá c nhâ n kích thích.
tá c phẩ m
- dt. Cô ng trình do cá c nghệ sĩ, cá c nhà vă n hoá , khoa họ c tạ o nên: tá c phẩ m khoa họ c nổ i
tiếng tá c phẩ m mớ i xuấ t bả n.
tá c phong
- Lề lố i là m việc, đố i xử vớ i ngườ i khá c : Tá c phong khẩ n trương.
tá c phú c
- Là m phú c, là m oai vớ i ngườ i khá c.
tá c quá i
- đgt., x. Tá c oai tá c quá i.
tá c thà nh
- Là m cho nên việc.
tạ c
- đg. 1 Tạ o ra mộ t hình dạ ng mĩ thuậ t theo mẫ u đã dự định bằ ng cá ch đẽo, gọ t, chạ m trên
vậ t liệu rắ n. Tạ c tượ ng. Tạ c bia. Con giố ng mẹ như tạ c. 2 (vch.). Ghi sâ u trong tâ m trí, khô ng
bao giờ quên. Ghi lò ng tạ c dạ . Tră m nă m ghi tạ c chữ đồ ng... (cd.).
tạ c dạ
- Nh. Tạ c, nghĩa bó ng.
tạ c đạ n
- d. (cũ .). Lự u đạ n.
tá ch
- 1 (F. tasse) dt. Đồ dù ng để uố ng nướ c, bằ ng sứ , miệng rộ ng, có quai cầ m: tá ch trà mua bộ
tá ch ấ m.
- 2 đgt. Là m cho rờ i hẳ n ra khỏ i mộ t khố i, mộ t chỉnh thể: tá ch quả bưở i ra từ ng mú i tá ch
riêng từ ng vấ n đề để xem xét.
- 3 tt. Có â m thanh nhỏ như vậ t giò n nứ t ra: Quả đỗ phơi nổ tá ch mộ t cá i.
tá ch bạ ch
- Rõ rà ng, rà nh mạ ch : Tính tá ch bạ ch từ ng mó n chi tiêu.
tạ ch
- tt. Có â m thanh như tiếng phá o tép nổ : Phá o nổ tạ ch mộ t cá i.
tai
- I. d. 1. Cơ quan củ a thính giá c ở hai bên mặ t, dù ng để nghe. 2. Từ chỉ cá i gì bá m và o mộ t vậ t
khá c : Tai nấ m. II. đg.Tá t. (thtụ c) : Tai cho mấ y cá i.
- d. Việc khô ng may xả y ra bấ t thình lình : Tai bay vạ gió .
- t. Toi, vô ích : Cơm tai.
tai ác
- t. Có tá c dụ ng gâ y nhiều tai hạ i, đá ng nguyền rủ a. Trậ n mưa đá tai á c là m dậ p ná t hoa mà u.
tai á ch
- dt. Tai hoạ nặ ng nề ở đâ u đâ u bấ t ngờ xả y ra: thoá t khỏ i tai á ch khó qua nổ i tai á ch.
tai biến
- Sự việc gâ y vạ bấ t ngờ .
tai hạ i
- t. (hoặ c d.). Có tá c dụ ng gâ y ra nhiều mấ t má t, thiệt hạ i. Hậ u quả tai hạ i củ a việc là m ẩ u.
Nhữ ng tai hạ i do trậ n bã o gâ y ra.
tai họ a
- tai hoạ dt. Điều khô ng may, gâ y ra sự đau khổ , mấ t má t lớ n: khắ c phụ c nhữ ng tai hoạ củ a
bã o lụ t gâ y nên gặ p nhiều tai hoạ tai hoạ bấ t kì.
tai nạ n
- d. Sự việc khô ng may, xả y ra bấ t ngờ , gâ y thiệt hạ i cho ngườ i và tà i sả n : Tai nạ n ô -tô đâ m
và o tà u điện.
tai quá i
- t. Tinh ranh mộ t cá ch độ c á c, là m cho ngườ i khá c phả i khố n khổ . Trò chơi tai quá i.
tai tiếng
- dt. Tiếng xấ u, dư luậ n xấ u: bị tai tiếng vì mấ y cậ u họ c trò nghịch ngợ m Bạ n bè ở vớ i nhau
chưa bao giờ có tai tiếng gì.
tai ương
- Vạ lớ n.
tà i
- 1 d. (kng.). Tà i xế (gọ i tắ t). Bá c tà i.
- 2 I d. Khả nă ng đặ c biệt là m mộ t việc nà o đó . Mộ t nhà vă n có tà i. Tà i ngoạ i giao. Cậ y tà i. Hộ i
thi tà i củ a thợ trẻ.
- II t. Có . Ngườ i tà i. Bắ n sú ng rấ t tà i. Tà i nhớ thậ t! (kng.).
tà i cá n
- dt. Tà i, khả nă ng giả i quyết, thự c hiện tố t việc gì: mộ t cá n bộ quả n lí tà i cá n vị chỉ huy tà i
cá n Nó chẳ ng có tà i cá n gì cả .
tà i chính
- d. 1. Cô ng việc quả n lý tiền tà i củ a mộ t nướ c, mộ t đoà n thể... Bộ tà i chính. Mộ t bộ củ a chính
phủ quả n lý toà n thể tiền tà i trong nướ c. 2. Việc chi thu trong gia đình : Tà i chính eo hẹp,
chẳ ng sắ m đượ c gì.
tà i cô ng
- (đph) Ngườ i cầ m lá i ghe chà i chở lú a.
tà i đứ c
- d. Tà i nă ng và đứ c độ (nó i khá i quá t). Nhữ ng bậ c tà i đứ c.
tà i giả m
- đgt. (khhc) Giả m bớ t, cắ t giả m: tà i giả m quâ n số chính quy.
tà i giỏ i
- t. Có tà i (nó i khá i quá t). Ngườ i chỉ huy tà i giỏ i.
tà i hoa
- tt. Tà i giỏ i, phong nhã , thườ ng thiên về nghệ thuậ t, vă n chương: mộ t nhạ c sĩ tà i hoa nét vẽ
tà i hoa.
tà i khó a
- Cá i khoả n chi thu củ a ngâ n sá ch trong mộ t nă m : Tà i khó a nă m 1977.
tà i khoả n
- d. Số kế toá n dù ng để phả n á nh tình hình biến độ ng củ a cá c loạ i vố n và nguồ n vố n. Tà i
khoả n tiền gử i ngâ n hà ng.
tà i liệu
- dt. 1. Sá ch bá o, cá c vă n bả n giú p ngườ i ta tìm hiểu vấ n đề gì: tà i liệu họ c tậ p tà i liệu tham
khả o đọ c tà i liệu tạ i thư viện. 2. Nh. Tư liệu (ng. 2.): đi thự c tế thu thậ p tà i liệu viết luậ n vă n
tố t nghiệp.
tà i lự c
- Khả nă ng là m việc gì : Khô ng đủ tà i lự c để đả m đang việc ấ y.
tà i mạ o
- Tà i hoa và dung mạ o : Phong tư tà i mạ o tuyệt vờ i (K).
tà i nă ng
- d. 1 Nă ng lự c xuấ t sắ c, khả nă ng là m giỏ i và có sá ng tạ o mộ t cô ng việc gì. Phá t triển tà i
nă ng. Tà i nă ng nghệ thuậ t. Mộ t kĩ sư có tà i nă ng. 2 Ngườ i có tà i nă ng. Phá t hiện và bồ i
dưỡ ng nhữ ng tà i nă ng trẻ.
tà i nghệ
- dt. Tà i nă ng đạ t đến độ điêu luyện, tinh xả o trong nghề nghiệp: tà i nghệ củ a diễn viên trổ
hết mọ i tà i nghệ.
tà i nguyên
- d. Nhữ ng phương tiện thiên nhiên biến thà nh hoặ c tạ o nên củ a cả i khi đượ c sử dụ ng :
Quặ ng, rừ ng, cá c nguồ n nă ng lượ ng... là nhữ ng tà i nguyên.
tà i phiệt
- d. Tư bả n tà i chính có thế lự c, nắ m quyền chi phố i kinh tế - chính trị ở cá c nướ c tư bả n.
Giớ i tà i phiệt.
tà i sả n
- dt. Củ a cả i vậ t chấ t dù ng để sả n xuấ t hoặ c tiêu dù ng: bả o vệ tà i sả n củ a nhâ n dâ n tịch thu
tà i sả n.
tà i sắ c
- Tà i nă ng và sắ c đẹp : Nổ i danh tà i sắ c mộ t thì (K).
tà i tình
- t. Giỏ i giang và khéo léo đến mứ c đá ng khâ m phụ c. Nét vẽ tà i tình. Đườ ng bó ng tà i tình.
tà i trí
- dt. Tà i nă ng và trí tuệ: đem hết tà i trí phụ c vụ Tổ quố c Dầ u cho tà i trí bậ c nà o, Gặ p cơn
nguy hiểm biết sao mà nhờ (Lụ c Vâ n Tiên).
tà i tử
- d. 1. Ngườ i diễn kịch là m thơ, vẽ, chụ p ả nh, chơi thể thao... mà khô ng phả i nhà nghề (cũ ).
2. Lố i là m việc thiếu cố gắ ng : Đi họ c lố i tà i tử .
tà i vụ
- d. Cô ng việc thu tiền, chi tiền, sử dụ ng vố n để thự c hiện nhiệm vụ ở mộ t cơ quan, mộ t xí
nghiệp, v.v. Cô ng tá c tà i vụ . Quả n lí tà i vụ .
tà i xế
- dt. Ngườ i là m nghề lá i xe, lá i tà u hoả : nghề tà i xế đề nghị tà i xế dừ ng xe, xuấ t trình giấ y tờ .
tà i xỉu
- Lố i đá nh bạ c bằ ng ba quâ n xú c xắ c.
tả i
- 1 d. (kng.). Bao tả i (nó i tắ t). Mộ t tả i gạ o.
- 2 I đg. Vậ n chuyển đi xa. Tả i quâ n nhu. Tả i hà ng về kho. Xe tả i*.
- II d. trọ ng (nó i tắ t). Xe chở vượ t tả i. Quá tả i*.
tã i
- đgt. Dà n mỏ ng ra trên bề mặ t: tã i thó c ra cho mau khô .
tá i
- t. 1. Dở số ng dở chín : Thịt bò tá i. 2. Xanh xao, mấ t sắ c : Mặ t tá i.
tá i bả n
- đg. (Sá ch) in lạ i lầ n nữ a theo bả n cũ . Sá ch tá i bả n lầ n thứ hai. Tá i bả n có bổ sung.
tá i bú t
- đgt. Viết thêm cuố i bứ c thư, sau chữ kí: phầ n tá i bú t củ a bứ c thư.
tá i cử
- Bầ u lạ i mộ t lầ n nữ a : Đượ c tá i cử và o Hộ i đồ ng nhâ n dâ n.
tá i diễn
- đg. 1 (id.). Diễn lạ i lầ n nữ a và o dịp khá c. Vở kịch đượ c tá i diễn nhiều lầ n. 2 Lạ i xả y ra lầ n
nữ a (thườ ng nó i về việc khô ng hay). Ngă n ngừ a tai nạ n tá i diễn. Tá i diễn hà nh độ ng phạ m
phá p.
tá i giá
- đgt. 1. (Ngườ i đà n bà goá ) lấ y chồ ng lầ n nữ a. 2. (Lú a) cấ y lạ i sau khi lú a cấ y lầ n trướ c bị
hỏ ng: lú a tá i giá .
tá i hồ i
- Lạ i trở về chố n cũ .
tá i hợ p
- đg. Sum họ p, đoà n tụ trở lạ i sau thờ i gian xa cá ch. Cả nh vợ chồ ng tá i hợ p.
tá i ngũ
- đgt. (Quâ n nhâ n đã xuấ t ngũ ) trở lạ i phụ c vụ tạ i ngũ trong quâ n độ i khi có lệnh độ ng viên.
tá i phạ m
- Lạ i phạ m tộ i cũ mộ t lầ n nữ a.
tá i phá t
- đg. (Bệnh cũ ) lạ i phá t ra sau mộ t thờ i gian đã khỏ i. Bệnh số t rét tá i phá t.
tá i sả n xuấ t
- đgt. Sả n xuấ t lặ p lạ i và tiếp tụ c tă ng trưở ng, mở rộ ng: tá i sả n xuấ t mở rộ ng.
tá i sinh
- 1. đg. Lạ i sinh ra đờ i mộ t lầ n nữ a sau khi đã chết, theo thuyết củ a nhà Phậ t : Tá i sinh chưa
dứ t hương thề, Là m thâ n trâ u ngự a đền nghì trú c mai (K). 2. t. Chế tạ o lạ i từ nhữ ng vậ t đã
hỏ ng : Cao su tá i sinh.
tá i tạ o
- đg. 1 Tạ o ra lạ i, là m ra lạ i. Ơn tá i tạ o (ơn cứ u số ng). Tá i tạ o cuộ c đờ i cho mộ t kẻ hư hỏ ng. 2
Phả n á nh hiện thự c có hư cấ u, tưở ng tượ ng, nhưng châ n thậ t và sinh độ ng đến mứ c như
là m số ng lạ i hiện thự c. Tá c phẩ m nghệ thuậ t tá i tạ o cuộ c số ng. Sự tá i tạ o nghệ thuậ t.
tá i thế
- đgt. Đượ c số ng lạ i ở cõ i đờ i: ô ng ta như Bao Cô ng tá i thế.
tạ i
- g. ở nơi : Sinh tạ i Hà Nộ i.
- g. Vì lý do là : Thi trượ t tạ i lườ i.
tạ i chỗ
- t. Ở ngay nơi sự việc đang diễn ra, nơi đang nó i đến. Mang hà ng đến bá n tạ i chỗ . Mở cuộ c
điều tra tạ i chỗ . Nghỉ tạ i chỗ .
tạ i chứ c
- tt. 1. Hiện đang giữ chứ c vụ gì: Khi tạ i chứ c thì kẻ đó n ngườ i đưa, chẳ ng bù cho bâ y giờ . 2.
(Hình thứ c họ c tậ p) khô ng phả i tậ p trung theo lớ p họ c mà vừ a cô ng tá c bình thườ ng vừ a
tham gia họ c tậ p: tố t nghiệp đạ i họ c hệ tạ i chứ c.
tạ i đà o
- Đang trố n trong khi bị coi là có tộ i (cũ ).
tạ i gia
- t. (Tu hà nh) ở nhà mình, khô ng ở chù a. Tu tạ i gia.
tạ i ngũ
- tt. Cò n đang ở trong quâ n độ i: quâ n nhâ n tạ i ngũ .
tạ i sao
- 1. ph. Vì lẽ gì : Tạ i sao lạ i nghỉ 2. l. Vì lẽ gì, do nguyên nhâ n nà o : Anh cho biết tạ i sao anh
nghỉ.
tạ i tâ m
- Từ trong lò ng : Hiếu tạ i tâ m.
tam
- d. (kết hợ p hạ n chế). Ba. Lú c tam canh (cũ ; canh ba). Nhấ t nướ c, nhì phâ n, tam cầ n, tứ
giố ng (tng.).
tam bả n
- dt. Loạ i thuyền gỗ nhỏ : bơi tam bả n qua sô ng mớ i đó ng chiếc tam bả n.
tam cấ p
- Có ba bậ c : Xâ y mộ tam cấ p. Nhả y tam cấ p. Mô n điền kinh nhả y ba bướ c liền.
tam đạ i
- I d. Ba đờ i (đờ i cha, đờ i ô ng và đờ i cụ ). Lô i đến tam đạ i ra mà chử i.
- II t. (kng.; kết hợ p hạ n chế). Đã xưa lắ m, cũ lắ m. Mố i thù .
tam đoạ n luậ n
- dt. Phép suy lí lô gích gồ m ba vế, trong đó mệnh đề kết luậ n đượ c rú t ra từ hai mệnh đề
tiền đề, ví dụ : Mọ i ngườ i đều sẽ chết. Tô i là con ngườ i. Vậ y, tô i sẽ chết.
tam giá c
- (toá n) Phầ n củ a mặ t phẳ ng giớ i hạ n bở i mộ t đườ ng gấ p khú c kín có ba cạ nh. Tam giá c câ n.
Tam giá c có hai cạ nh bằ ng nhau. Tam giá c đều. Tam giá c có ba cạ nh bằ ng nhau. Tam giá c
vuô ng. Tam giá c có mộ t gó c vuô ng.
tam giá o
- d. (id.). Ba thứ đạ o ở Trung Quố c thờ i trướ c: đạ o Khổ ng, đạ o Phậ t, đạ o Lã o (nó i tổ ng quá t).
tam suấ t
- Nh. Quy tắ c tam suấ t.
tam thấ t
- Loà i câ y cù ng họ vớ i ngũ gia bì, trồ ng lấ y củ là m thuố c bổ .
tam thể
- d. (dù ng hạ n chế trong mộ t số tổ hợ p). Ba mà u. Mèo tam thể (lô ng đen, trắ ng, và ng).
tam tò ng
- dt. Ba nguyên tắ c củ a giá o lí phong kiến bắ t ngườ i đà n bà phả i tuâ n thủ là khi ở nhà phả i
theo cha, khi lấ y chồ ng phả i theo chồ ng, khi chồ ng chết phả i theo con trai: trọ n đạ o tam
tò ng.
tam tộ c
- Ba họ là họ cha, họ mẹ và họ vợ : Tru di tam tộ c.
tá m
- 1 d. Tên gọ i chung mộ t số thứ lú a tẻ, gạ o hạ t nhỏ và dà i, cơm có mù i thơm, ngon. Cơm gạ o
tá m.
- 2 d. Số tiếp theo số bả y trong dã y số tự nhiên. Tá m chiếc. Mộ t tră m lẻ tá m. Tá m bả y (kng.;
tá m mươi bả y). Mộ t nghìn tá m (kng.; tá m tră m chẵ n). Mộ t thướ c tá m (kng.; tá m tấ c). Tầ ng
tá m.
tá m mươi
- Tá m lầ n mườ i.
tạ m
- t. 1 (dù ng phụ cho đg.). (Là m việc gì) chỉ trong mộ t thờ i gian nà o đó , khi có điều kiện thì sẽ
có thay đổ i. Tạ m thay là m giá m đố c. Tạ m lá nh đi nơi khá c. Hộ i nghị tạ m hoã n. 2 Thậ t ra
chưa đạ t yêu cầ u như mong muố n, nhưng chấ p nhậ n, coi là đượ c. Là m tạ m đủ ă n. Bà i thơ
nghe tạ m đượ c. Cô ng việc tạ m gọ i là ổ n. Ă n tạ m cho đỡ đó i. // Lá y: tà m tạ m (ng. 2; ý mứ c
độ thấ p).
tạ m biệt
- đgt. Chia tay nhau vớ i hi vọ ng sẽ gặ p lạ i: tạ m biệt quê hương lên đườ ng đi chiến đấ u tạ m
biệt bạ n bè.
tạ m bợ
- Nó i cả nh số ng khô ng ổn định.
tạ m thờ i
- t. Chỉ có tính chấ t trong mộ t thờ i gian ngắ n trướ c mắ t, khô ng có tính chấ t lâ u dà i. Biện
phá p tạ m thờ i. Chỗ ở tạ m thờ i. Tạ m thờ i chưa nó i đến.
tạ m trú
- đgt. ở tạ m mộ t thờ i gian: đă ng kí tạ m trú hộ khẩ u tạ m trú .
tạ m ứ ng
- đg. Ứ ng trướ c, sẽ thanh toá n sau. Tạ m ứ ng tiền cô ng.
tạ m ướ c
- Bả n giao ướ c ký kết giữ a hai bên để tạ m thờ i hò a hoã n cá c cuộ c xung độ t.
tan
- đg. 1 (Chấ t rắ n) hoà lẫ n và o trong mộ t chấ t lỏ ng là m thà nh mộ t chấ t lỏ ng đồ ng tính. Muố i
tan trong nướ c. Quấ y cho đườ ng tan hết. 2 Chuyển từ trạ ng thá i rắ n sang trạ ng thá i lỏ ng.
Tuyết tan. 3 Vỡ vụ n ra thà nh mả nh nhỏ , khô ng cò n nguyên vẹn như trướ c. Vỡ tan. Tan như
xá c phá o. Đậ p tan â m mưu (b.). 4 Tả n dầ n ra xung quanh để như biến mấ t dầ n đi và cuố i
cù ng khô ng cò n tồ n tạ i nữ a. Sương tan. Cơn bã o tan. 5 (kết hợ p hạ n chế). (Hoạ t độ ng tậ p
hợ p đô ng ngườ i) kết thú c, số đô ng tả n ra cá c ngả . Tan họ c. Tan cuộ c họ p. Tan tầ m*. Cả nh
chợ tan.
tan hoang
- tt. Tan ná t, đổ vỡ hoà n toà n, gâ y cả m giá c hoang vắ ng: nhà cử a tan hoang Là ng bả n tan
hoang sau cơn bã o.
tan ná t
- Biến thà nh nhữ ng mả nh vụ n, khô ng dù ng đượ c nữ a ; tiêu tá n : Thà nh phố tan ná t sau cơn
độ ng đấ t ; Tiêu tan ná t cả qũ y.
tan rã
- đg. Bị rờ i ra từ ng mả ng, khô ng cò n là mộ t khố i có tổ chứ c, có lự c lượ ng nữ a. Hà ng ngũ tan
rã . Hệ thố ng thuộ c địa tan rã ra từ ng mả ng.
tan tá c
- tt. Tan rờ i ra mỗ i nơi mộ t mả nh, mỗ i nơi mộ t phầ n mộ t cá ch hỗ n loạ n: Đà n gà chạ y tan tá c
mỗ i con mộ t nơi Giặ c bị truy kích chạ y tan tá c và o rừ ng.
tan tà nh
- Vỡ ná t tung ra : Đậ p phá tan tà nh.
tan vỡ
- đg. Ở trạ ng thá i như bị vỡ tan ra, hoà n toà n chẳ ng cò n gì (thườ ng nó i về cá i trừ u tượ ng).
Hi vọ ng ấ p ủ bấ y lâ u bị tan vỡ . Hạ nh phú c tan vỡ . Tan vỡ như bọ t xà phò ng.
tà n
- 1 dt. 1. Đồ dù ng để che trong đá m rướ c, có cá n và khung bọ c tấ m nhiễu hình trò n, xung
quanh rủ xuố ng: tà n che lọ ng rướ c. 2. Cà nh lá củ a câ y xoè ra như cá i tà n ở trên cao: tà n câ y
bà ng ngồ i dướ i tà n câ y.
- 2 I. tt. 1. (Hoa) héo dầ n, sắ p rụ ng: cá nh hoa tà n. 2. (Lử a) yếu dầ n, sắ p tắ t: bếp lử a tà n Lử a
tà n dầ n. 3. ở và o giai đoạ n cuố i củ a sự tồ n tạ i: Hộ i sắ p tà n Cuộ c vui nà o rồ i cũ ng tà n. II. dt.
Phầ n cò n só t lạ i sau khi chá y: tà n hương tà n thuố c lá theo đó m ă n tà n (tng.) tro tà n.
tà n ác
- Độ c á c, khô ng biết thương xó t : Thự c dâ n tà n á c.
tà n bạ o
- t. Độ c ác và hung bạ o. Hà nh độ ng khủ ng bố tà n bạ o.
tà n binh
- Nh. Tà n quâ n.
tà n dư
- Nhữ ng cá i cò n só t lạ i : Tà n dư củ a cô ng xã nguyên thủ y tạ i nô ng thô n.
tà n hạ i
- đg. Gâ y nên nhữ ng thiệt hạ i nặ ng nề, giết hạ i hà ng loạ t mộ t cá ch dã man.
tà n hương
- Nh. Tà n nhang.
tà n khố c
- Độ c á c, gâ y thiệt hạ i lớ n : Chiến tranh tà n khố c.
tà n lụ i
- đg. Ở trạ ng thá i tà n dầ n, lụ i dầ n (nó i khá i quá t). Cỏ câ y tà n lụ i vì giá rét. Hi vọ ng cứ tà n lụ i
dầ n.
tà n nhang
- dt. Bệnh ngoà i da biểu hiện bằ ng nhữ ng dá t nhỏ trò n mà u hung, mà u nâ u, xá m, hồ ng, bằ ng
phẳ ng, nhẵ n, khô ng có vả y, khô ng thâ m nhiễm, chủ yếu ở mặ t, có thể ở cổ , vai, cá nh tay, mu
bà n tay, diễn biến theo mù a, giả m về mù a hè nhấ t là khi ra nắ ng, đô i khi tự khỏ i.
tà n nhẫ n
- Khô ng mộ t chú t lò ng thương : Cư xử tà n nhẫ n.
tà n phá
- đg. Phá hoạ i nặ ng nề trên phạ m vi rộ ng. Trậ n bã o tà n phá mù a mà ng. Nền kinh tế bị chiến
tranh tà n phá .
tà n phế
- tt. Bị thương tậ t nặ ng, mấ t khả nă ng vậ n độ ng, lao độ ng bình thườ ng: bị tà n phế do tai nạ n
lao độ ng mộ t tấ m thâ n tà n phế.
tà n sá t
- đg. Giết mộ t cá ch dã man, cù ng mộ t lú c, hà ng loạ t ngườ i khô ng có sứ c và phương tiện tự
vệ : Phá t xít Đứ c tà n sá t toà n thể dâ n là ng Ô -ra-đua tạ i Phá p nă m 1944.
tà n tạ
- đg. Ở giai đoạ n cuố i củ a quá trình suy tà n. Nhan sắ c đã tà n tạ . Thờ i kì tà n tạ củ a chế độ
phong kiến.
tà n tậ t
- tt. Bị tậ t khiến cho mấ t khả nă ng hoạ t độ ng, lao độ ng bình thườ ng: ngườ i tà n tậ t bị tà n tậ t
bẩ m sinh.
tà n tệ
- Nhẫ n tâ m và tệ bạ c : Cư xử tà n tệ.
tà n tích
- d. Dấ u vết, vết tích củ a cá i cũ cò n só t lạ i. Xoá bỏ tà n tích cũ .
tả n bộ
- đgt. Đi bộ thong thả để dạ o chơi: đi tả n bộ dọ c theo luỹ tre.
tả n cư
- Rờ i nơi mình ở để trá nh nạ n chiến tranh, trong thờ i khá ng chiến chố ng Phá p.
tả n mạ n
- t. 1 Ở tình trạ ng rờ i rạ c, khô ng có sự liên hệ vớ i nhau, khô ng tậ p trung. Trình bà y tả n mạ n,
thiếu tậ p trung. Nhữ ng ý nghĩ tả n mạ n, khô ng đâ u và o đâ u. 2 (id.). Như tả n má t. Sá ch vở để
tả n mạ n nhiều nơi.
tả n má t
- tt. Rả i rá c mỗ i nơi mộ t ít: Sá ch vở để tả n má t nhiều chỗ thu nhặ t sắ t vụ n tả n má t nhiều nơi.
tả n vă n
- Vă n xuô i (cũ ).
tá n
- 1 d. 1 Tà n lớ n. Tá n che kiệu. 2 Vậ t có hình dá ng như cá i tá n. Tá n đèn. 3 Vò ng sá ng mờ nhạ t
nhiều mà u sắ c bao quanh mặ t trờ i hay mặ t tră ng do sự khú c xạ và phả n chiếu á nh sá ng qua
mà n mâ y. Tră ng quầ ng thì hạ n, tră ng tá n thì mưa (tng.). 4 Bộ lá củ a câ y, tạ o thà nh vò m lớ n,
có hình giố ng cá i tá n. Câ y thô ng có tá n hình thá p. Tá n lá . Tá n rừ ng. Hà ng chè rộ ng tá n. 5
Kiểu cụ m hoa có cá c nhá nh cù ng xuấ t phá t từ mộ t điểm chung trên trụ c chính, trô ng như
cá i tá n. Câ y mù i có hoa tá n. Cuố ng tá n.
- 2 d. Thể vă n cổ , nộ i dung ca ngợ i cô ng đứ c, sự nghiệp mộ t cá nhâ n nà o đó .
- 3 đg. (kng.). 1 Nó i vớ i nhau nhữ ng chuyện linh tinh, khô ng đâ u và o đâ u, cố t để cho vui.
Ngồ i tá n chuyện. Tá n hết chuyện nà y đến chuyện khá c. Tá n lá o. 2 Nó i thêm thắ t và o. Có mộ t
tá n thà nh nă m. Tá n rộ ng ra, viết thà nh mộ t bà i bá o. 3 Nó i khéo, nó i hay cho ngườ i ta thích,
chứ khô ng thậ t lò ng, cố t để tranh thủ , lợ i dụ ng. Tá n gá i. Tá n mã i mớ i vay đượ c tiền.
- 4 đg. Đậ p bẹt đầ u đinh ra để cho bá m giữ chặ t. Tá n rivê. Đinh tá n*.
- 5 I đg. Nghiền cho nhỏ vụ n ra. Tá n thuố c.
- II d. (id.). Thuố c đô ng y ở dạ ng bộ t; thuố c bộ t. Cao đơn hoà n *.
tá n loạ n
- tt. (Số đô ng) chạ y lung tung, hỗ n loạ n ra cá c phía, do quá hoả ng sợ : Quâ n địch chạ y tá n
loạ n Lũ chuộ t vỡ tổ chạ y tá n loạ n.
tá n thà nh
- Đồ ng ý để là m mộ t việc gì : Tá n thà nh mộ t chủ trương.
tá n thưở ng
- đg. Tỏ thá i độ đồ ng tình, khen ngợ i. Vỗ tay tá n thưở ng. Ý kiến đượ c nhiều ngườ i tá n
thưở ng.
tá n tỉnh
- đgt., khng. Là m cho ngườ i khá c xiêu lò ng, nghe theo mình bằ ng nhữ ng lờ i nó i ngon ngọ t,
nhằ m mụ c đích riêng: bá m theo cá c cô gá i để tá n tỉnh ve vã n Nó tá n tỉnh mã i mà vẫ n khô ng
ăn nhằ m gì.
tá n tụ ng
- Khen và ca ngợ i : Tá n tụ ng cô ng đứ c.
tang
- 1 d. Thâ n hoặ c thà nh bầ u cộ ng hưở ng củ a trố ng. Trố ng thủ ng cò n tang (tng.).
- 2 d. (kết hợ p hạ n chế). Vậ t là m chứ ng cho việc là m sai trá i, phi phá p. Đố t đi cho mấ t tang.
- 3 d. 1 Sự đau buồ n có ngườ i thâ n mớ i chết. Nhà đang có tang. 2 (dù ng hạ n chế trong mộ t
số tổ hợ p). Lễ chô n cấ t ngườ i chết. Đá m tang*. Lễ tang. 3 (kết hợ p hạ n chế). Dấ u hiệu
(thườ ng ở á o, mũ , đầ u, theo phong tụ c) để tỏ lò ng thương tiếc ngườ i mớ i chết. Đeo bă ng
tang. Độ i khă n tang. Để tang*. 4 Thờ i gian để tang. Chưa hết tang mẹ. Mã n tang.
- 4 d. (kng.). Loạ i, hạ ng ngườ i hoặ c vậ t (hà m ý khô ng coi trọ ng). Cá i tang thuố c nà y hú t nặ ng
lắ m. Tang ấy thì biết là m ăn gì.
- 5 d. Tỉ số củ a sin củ a mộ t gó c vớ i cosin củ a gó c ấ y.
tang chế
- dt. Phép tắ c, quy tắ c để tang: Tang chế cò n nhiều điều phiền phứ c.
tang chứ ng
- Vậ t hoặ c ngườ i là m chứ ng.
tang lễ
- d. (trtr.). Cá c nghi lễ chô n cấ t ngườ i chết (nó i tổ ng quá t); lễ tang. Tang lễ đượ c cử hà nh
trọ ng thể.
tang phụ c
- dt. Quầ n á o tang: Bâ y giờ kịp rướ c thợ may, Sắ m đồ tang phụ c nộ i ngà y cho xong (Lụ c Vâ n
Tiên).
tang thương
- 1. d. Cuộ c đờ i biến đổ i (cũ ). 2. t. Khổ sở tiều tụ y : Quầ n á o rá ch rướ i trô ng tang thương quá
!
tang tích
- d. (id.). Dấ u vết cò n để lạ i củ a hà nh độ ng phạ m phá p. Lau sạ ch nhữ ng vết má u để mấ t tang
tích.
tang tó c
- tt. Đau buồ n thương xó t vì có ngườ i chết: nhữ ng ngà y tang tó c cả nh đau thương tang tó c
do chiến tranh gâ y nên.
tang vậ t
- Vậ t là m chứ ng.
tà ng hình
- đg. Dù ng phép lạ tự là m cho mình như biến mấ t đi, khô ng ai có thể nhìn thấ y đượ c.
tà ng tà ng
- 1 tt. 1. Ngà ngà say: Tà ng tà ng chén cú c dở say (Truyện Kiều). 2. Hơi gà n, ngang ngang.
- 2 tt., khng. (Đồ dù ng) quá cũ vì đã sử dụ ng mộ t thờ i gian khá lâ u: chiếc xe đạ p tà ng tà ng.
- 3 tt. (Tính ngườ i) hơi gà n dở : tính tà ng tà ng, ă n nó i dớ dẩ n.
tà ng trữ
- Cấ t giấ u cẩ n thậ n : Tà ng trữ sá ch quí.
tả ng
- 1 d. 1 Khố i chấ t rắ n tương đố i lớ n. Tả ng đá . Bă ng trô i cả tả ng. 2 (thườ ng nó i đá tả ng). Hò n
đá to đẽo thà nh hình khố i đều, dù ng kê châ n cộ t nhà .
- 2 đg. (kng.). Giả tả ng (nó i tắ t). Tả ng như khô ng biết.
tả ng lờ
- đgt. Vờ như khô ng biết gì, khô ng để tâ m chú ý đến: tả ng lờ như khô ng nghe thấ y.
tả ng sá ng
- Bắ t đầ u buổ i sá ng, lú c đã sá ng rõ .
tạ ng
- d. 1 (id.). x. lụ c phủ ngũ tạ ng. 2 Tính chấ t cơ thể củ a mỗ i ngườ i. Tạ ng ngườ i khoẻ. Ngườ i
tạ ng gầ y. 3 (kng.). Sở trườ ng, sở thích riêng củ a mỗ i ngườ i (nó i tổ ng quá t). Mỗ i ngườ i viết
vă n đều có cá i tạ ng riêng củ a mình.
tạ ng phủ
- Nh. Lụ c phủ ngũ tạ ng.
tanh
- d. Vò ng dâ y sắ t trong mép lố p xe : Lố p đứ t tanh.
- t. Có mù i như mù i cá số ng.
tanh bà nh
- t. Ở tình trạ ng cá c thứ bị mở tung, xá o tung cả ra, trô ng ngổ n ngang, bừ a bã i. Gà bớ i tanh
bà nh bếp nú c. Mở tanh bà nh. Phá tanh bà nh. Nhà cử a tanh bà nh.
tanh hô i
- Nh. Hô i tanh.
tá nh
- d. Nh. Tính.
tạ nh
- đg. (Mưa, gió ) ngừ ng hoặ c dứ t hẳ n. Đã tạ nh mưa. Trờ i quang mâ y tạ nh. Tạ nh gió .
tạ nh rá o
- tt. Khô rá o, khô ng cò n mưa gió , lầ y lộ i nữ a: trờ i tạ nh rá o nhữ ng ngà y tạ nh rá o.
tao
- đ. Từ dù ng để tự xưng vớ i ngườ i dướ i hoặ c ngườ i ngang hà ng thâ n vớ i mình : Thằ ng kia
lạ i đâ y tao bả o !
- d. Lượ t, lầ n : Đã mấ y tao xơ xá c vì cờ bạ c.
tao đà n
- d. (cũ ). Nhó m, hộ i cá c nhà thơ.
tao ngộ
- đgt. Gặ p gỡ tình cờ : duyên tao ngộ .
tao nhã
- Thanh cao lịch sự : Cử chỉ tao nhã .
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

T (2)

tà o lao
- t. (Lờ i nó i, câ u chuyện) khô ng có nộ i dung gì đứ ng đắ n, chỉ nó i ra cho có chuyện, cho vui.
Chuyện tà o lao. Tá n tà o lao dă m ba câ u. Chỉ hứ a tà o lao.
tả o
- 1 dt. Thự c vậ t đơn bà o hoặ c đa bà o số ng hầ u hết ở nướ c, tế bà o có nhâ n điển hình và có
chấ t diệp lụ c: rong tả o.
- 2 đgt., khng. Kiếm ra đượ c bằ ng cá ch chạ y vạ y xoay xở : tả o cá i ă n.
tả o thanh
- Đuổ i hết giặ c cướ p .
tá o
- 1 d. 1 Tên gọ i chung mộ t số câ y có quả trò n, da nhẵ n, thịt mềm, ă n đượ c, như tá o tâ y, tá o
ta, tá o tà u. 2 Tá o ta.
- 2 t. (kng.). Tá o bó n (nó i tắ t). Đi ngoà i bị tá o.
tá o bạ o
- tt. Mạ nh bạ o, cả gan, bấ t chấ p mọ i nguy hiểm: hà nh độ ng tá o bạ o ý nghĩ tá o bạ o.
tá o gan
- Bạ o dạ n lắ m, khô ng sợ nguy hiểm.
tá o tá c
- t. Nhớ n nhá c và hỗ n loạ n. Đà n gà chạ y tá o tá c.
tạ o
- 1 dt. Chứ c đứ ng đầ u và cai quả n mộ t bả n ở vù ng dâ n tộ c Thá i, trướ c Cá ch mạ ng thá ng
Tá m.
- 2 I. đgt. Là m ra: Con ngườ i tạ o ra mọ i thứ củ a cả i vậ t chấ t. II. dt., x. Con tạ o.
tạ o hình
- Nó i nghệ thuậ t biểu hiện bằ ng cá ch ghi lạ i, tạ o nên nhữ ng hình thể vớ i nhữ ng bứ c họ a, pho
tượ ng... : Nghệ thậ t tạ o hình.
tạ o hó a
- tạ o hoá d. Đấ ng tạ o ra muô n vậ t vớ i mọ i sự biến hoá , đổ i thay, theo quan niệm duy tâ m.
Bà n tay củ a tạ o hoá .
tạ o lậ p
- đgt. Tạ o ra, gâ y dự ng nên: tạ o lậ p cơ nghiệp.
tạ o thà nh
- Là m nên, gâ y nên.
tá p
- 1 d. Từ dù ng để chỉ từ ng đơn vị lầ n đá nh má y chữ , từ lú c đưa giấ y và o má y đến lú c đá nh
xong lấ y giấ y ra. Mỗ i tá p nă m bả n. Mỗ i ngà y đá nh hai chụ c tá p.
- 2 đg. 1 Ngoạ m, đớ p mạ nh, nhanh bằ ng miệng há rộ ng. Cá tá p mồ i. Bị chó tá p. Lợ n tá p cá m.
2 (kết hợ p hạ n chế). Vỗ mạ nh, đậ p mạ nh và o. Lử a tá p và o mặ t. Bị mưa tá p ướ t hết ngườ i.
Gió tá p mưa sa*.
- 3 đg. Ố p thêm, đắ p thêm và o bên ngoà i cho vữ ng chắ c hơn. Tá p mấ y đoạ n tre và o thâ n câ y.
Buộ c tá p.
- 4 đg. (Câ y lá ) héo ú a vì điều kiện sinh trưở ng bấ t thườ ng. Cà chua bị tá p vì sương muố i.
Rét quá , mạ tá p hết.
tạ p
- tt. Có nhiều thứ , nhiều loạ i lẫ n lộ n trong đó : mua mộ t mớ cá tạ p ă n tạ p pha tạ p.
tạ p chấ t
- Chấ t phụ kết và o chấ t chính : Quặ ng sắ t nà y có nhiều tạ p chấ t.
tạ p chí
- d. Xuấ t bả n phẩ m định kì, có tính chấ t chuyên ngà nh, đă ng nhiều bà i do nhiều ngườ i viết,
đó ng thà nh tậ p, thườ ng có khổ nhỏ hơn bá o.
tạ p nhạ p
- tt. Linh tinh, vụ n vặ t và ít có giá trị: mộ t thù ng đồ gồ m toà n nhữ ng thứ tạ p nhạ p bá n đủ
thứ tạ p nhạ p.
tạ p vụ
- Việc vặ t.
tá t
- 1 đg. (hoặ c d.). Đá nh và o mặ t bằ ng bà n tay mở . Tá t đá nh bố p và o mặ t. Cho mấ y cá i tá t. Tá t
tai*.
- 2 đg. Đưa chuyển bớ t nướ c từ nơi nọ sang nơi kia, thườ ng bằ ng gà u. Tá t nướ c chố ng hạ n.
Tá t ao bắ t cá . Mắ ng như tá t nướ c (và o mặ t).
tạ t
- đgt. 1. Hắ t mạ nh lệch theo hướ ng khá c khi đang dịch chuyển thẳ ng: Mưa tạ t và o nhà Lử a
tạ t và o mặ t Song song đô i cử a then gà i, Dẫ u mưa có tạ t tạ t ngoà i má i hiên (cd.). 2. Ghé và o,
rẽ ngang và o trên đườ ng đi: tạ t về thă m nhà cho xe tạ t và o ngõ .
tạ t tai
- Nh. Tá t tai.
tà u
- 1 d. Lá to và có cuố ng dà i củ a mộ t số loà i câ y. Tà u chuố i. Tà u dừ a. Xanh như tà u lá .
- 2 d. Tên gọ i chung cá c phương tiện vậ n tả i lớ n và hoạ t độ ng bằ ng má y mó c phứ c tạ p. Tà u
thuỷ*. Bến tà u*. Đườ ng tà u. Tà u vũ trụ *.
- 3 d. Má ng đự ng thứ c ă n trong chuồ ng ngự a; cũ ng dù ng để gọ i chuồ ng ngự a. Ngự a vụ c
mõ m ă n thó c trong tà u. Mộ t con ngự a đau, cả tà u khô ng ă n cỏ (tng.).
- 4 t. Có nguồ n gố c Trung Quố c; theo kiểu Trung Quố c. Chè tà u*. Mự c tà u*. (Thịt) kho tà u*.
tà u chiến
- dt. Tà u chiến đấ u và tà u chuyên dù ng củ a hả i quâ n nó i chung: bắ n chá y tà u chiến củ a địch.
tà u chợ
- d. (kng.). Xe lử a chở khá ch và hà ng hoá , đỗ ở hầ u hết cá c ga dọ c đườ ng.
tà u cuố c
- dt. Tà u chuyên dù ng và o việc nạ o vét lò ng sô ng, cử a biển.
tà u hỏ a
- Phương tiện vậ n tả i gồ m nhiều toa chạ y trên đườ ng ray, đầ u má y kéo chạ y bằ ng sứ c hơi
nướ c, dầ u ma-dú t hoặ c điện nă ng.
tà u ngầ m
- d. Tà u biển có thể chạ y dướ i mặ t nướ c.
tà u sâ n bay
- dt. Tà u chiến nổ i dù ng là m că n cứ khô ng quâ n, đượ c trang bị phương tiện cho má y bay cấ t,
hạ cá nh, nhà chứ a má y bay..., tố c độ 35 hả i lí/giờ , chở đượ c 90-100 má y bay.
tà u thủ y
- Tà u chạ y trên mặ t nướ c.
tay
- d. 1 Bộ phậ n phía trên củ a cơ thể ngườ i, từ vai đến cá c ngó n, dù ng để cầ m, nắ m; thườ ng
đượ c coi là biểu tượ ng củ a lao độ ng cụ thể củ a con ngườ i. Cá nh tay*. Tú i xá ch tay. Tay là m
hà m nhai* (tng.). Nhanh tay lên! Nghỉ tay ă n cơm. 2 Chi trướ c hay xú c tu củ a mộ t số độ ng
vậ t, thườ ng có khả nă ng cầ m, nắ m đơn giả n. Tay vượ n. Tay gấ u. Tay bạ ch tuộ c. 3 (dù ng hạ n
chế trong mộ t số tổ hợ p). Tay củ a con ngườ i, coi là biểu tượ ng củ a hoạ t độ ng tham gia và o
mộ t việc gì. Giú p mộ t tay. Nhú ng tay* (và o việc ngườ i khá c). (Tá c phẩ m) đầ u tay*. 4 (dù ng
hạ n chế trong mộ t số tổ hợ p). Tay củ a con ngườ i, coi là biểu tượ ng củ a khả nă ng, trình độ
nghề nghiệp, hay khả nă ng hà nh độ ng nó i chung. Tay nghề*. Non tay*. (Cho) biết tay*. 5 Tay
củ a con ngườ i, coi là biểu tượ ng củ a quyền sử dụ ng, định đoạ t. Chính quyền về tay nhâ n
dâ n. Sa và o tay bọ n cướ p. Có đủ phương tiện trong tay. 6 (kng.). Từ dù ng để chỉ con ngườ i,
về mặ t có khả nă ng hoạ t độ ng nà o đó (thườ ng hà m ý chê). Tay anh chị. Mộ t tay khô ng vừ a.
Tay ấ y khá đấ y. 7 (kng.; dù ng trướ c mộ t số d. chỉ cô ng cụ ). Ngườ i giỏ i về mộ t mô n, mộ t
nghề nà o đó . Tay bú a thạ o. Tiểu độ i có ba tay sú ng giỏ i. 8 (dù ng trướ c mộ t số d. số lượ ng).
Bên tham gia và o mộ t việc nà o đó , trong quan hệ ưgiữ a cá c bên vớ i nhau. Hộ i nghị tay tư.
Tay đô i*. 9 Bộ phậ n củ a vậ t, tương ứ ng vớ i tay hay có hình dá ng, chứ c nă ng như cá i tay. Vịn
và o tay ghế. Tay đò n.
tay áo
- dt. Phầ n củ a á o che cá nh tay: xắ n tay á o cà i khuy tay á o.
tay lá i
- Bộ phậ n điều khiển hướ ng đi củ a thuyền, tà u, xe.
tay nả i
- d. Tú i vả i có quai đeo, dù ng đự ng đồ mang đi đườ ng. Buộ c lạ i tay nả i. Đeo tay nả i.
tay ngang
- tt. Khô ng phả i chuyên nghề, chỉ có tính nghiệp dư: Thợ tay ngang mà khá ra phết.
tay quay
- Bộ phậ n củ a mộ t cá i má y chịu tá c dụ ng củ a lự c là m quay má y.
tay sai
- d. Kẻ chịu cho kẻ khá c sai khiến là m nhữ ng việc phi nghĩa. Là m tay sai cho giặ c.
tay thợ
- Ngườ i giỏ i về mộ t nghề lao độ ng châ n tay.
tay trắ ng
- d. Tình trạ ng khô ng có chú t vố n liếng, củ a cả i gì. Từ tay trắ ng mà là m nên. Tay trắ ng vẫ n
hoà n tay trắ ng.
tay trên
- Trướ c ngườ i khá c để tranh lấ y : Phỗ ng tay trên.
tay trong
- d. (kng.). Ngườ i ở bên trong mộ t tổ chứ c nà o đó mà giú p đỡ cho ngườ i bên ngoà i, trong
quan hệ vớ i ngườ i bên ngoà i ấ y. Nhờ có tay trong cho biết tình hình.
tay vịn
- dt. Bộ phậ n để vịn khi lên xuố ng, qua lạ i: tay vịn cầ u thang tay vịn bao lơn.
tà y
- t. Khô ng nhọ n : Gậ y tà y.
- t. Bằ ng : Yêu thì yêu vậ y chẳ ng tà y trưở ng nam (cd) ; Tộ i tà y đình.
tà y đình
- t. (kng.). Lớ n lắ m, có thể có hậ u quả rấ t nghiêm trọ ng. Chuyện tà y đình. Tộ i tà y đình.
tà y trờ i
- tt. Hết sứ c lớ n, gâ y nên nhữ ng hậ u quả nặ ng nề, khô ng sao lườ ng đượ c: tộ i á c tà y trờ i.
tá y má y
- 1. Cg. Mó má y. đg. Sờ mó luô n tay để nghịch ngợ m hay vì tò mò . 2. Cg. Thá y má y. t. Có tính
ăn cắ p vặ t.
tắ c
- đg. Ở tình trạ ng có cá i gì đó là m mắ c lạ i, là m cho khô ng lưu thô ng đượ c. Rá c rưở i là m tắ c
cố ng. Đườ ng tắ c nghẽn. Cô ng việc tắ c ở khâ u nà o phả i gỡ khâ u ấ y.
tắ c kè
- dt. Con vậ t giố ng như thằ n lằ n nhưng to hơn, thườ ng số ng trên câ y to, có tiếng kêu "tắ c
kè", thườ ng đượ c ngâ m rượ u dù ng là m thuố c: rượ u tắ c kè.
tắ c nghẽn
- Bị mắ c, khô ng qua đượ c : Đườ ng tắ c nghẽn.
tắ c trá ch
- t. (Là m việc gì) chỉ cố t cho xong, khô ng chú ý đến kết quả , do thiếu tinh thầ n trá ch nhiệm.
Là m ăn tắ c trá ch. Thá i độ tắ c trá ch.
tắ c xi
- tắ c-xi (F. taxi) dt. Xe ô tô con chở khá ch: đi tắ c-xi lá i tắ c-xi thuê tắ c-xi.
tă m
- d. 1. Bọ t nhỏ từ trong nướ c nổ i lên. 2. Cg. Tă m hơi. Tin tứ c về mộ t ngườ i : Đi biệt tă m.
- d. Que nhỏ bằ ng tre, gỗ dù ng để xỉa ră ng.
tă m hơi
- d. (thườ ng dù ng có kèm ý phủ định). Dấ u hiệu nhờ đó có thể biết về sự có mặ t củ a mộ t
ngườ i nà o hoặ c mộ t cá i gì đó đang tìm kiếm, mong đợ i (nó i khá i quá t). Hẹn đến, mà chờ mã i
chẳ ng thấ y tă m hơi. Bặ t tă m hơi.
tă m tích
- dt. Tin tứ c hay dấ u vết để lạ i củ a mộ t đố i tượ ng nà o đó : đi biệt tă m tích tìm mã i chẳ ng thấ y
tă m tích đâ u.
tằ m
- d. Sâ u củ a mộ t loà i bướ m, ăn lá dâ u, nhả ra tơ.
tắ m
- đg. 1 Giộ i nướ c lên ngườ i hoặ c ngâ m mình trong nướ c cho sạ ch sẽ, má t mẻ hoặ c để chữ a
bệnh. Ă n no tắ m má t. Tắ m biển. Tắ m suố i nướ c nó ng. Tắ m cho em bé. Là ng quê tắ m trong
á nh tră ng (b.). 2 Phơi mình dướ i á nh nắ ng hoặ c là m cho toà n thâ n chịu tá c độ ng củ a mộ t
loạ i tia sá ng (theo phương phá p vậ t lí) để chữ a bệnh. Tắ m nắ ng. Tắ m điện. 3 Là m cho đồ
và ng bạ c sá ng bó ng lạ i bằ ng cá ch nhú ng trong mộ t loạ i nướ c chua. Tắ m và ng. Tắ m đô i hoa
tai.
tắ m giặ t
- đgt. Tắ m và giặ t giũ cho sạ ch nó i chung: nghỉ ngơi mộ t chú t rồ i tắ m giặ t cho sạ ch sẽ.
tắ m nắ ng
- Phơi mình ngoà i nắ ng cho khỏ e ngườ i : Tắ m nắ ng ở bã i biển.
tắ m rử a
- đg. Tắ m cho sạ ch (nó i khá i quá t).
tằ n tiện
- tt. Rấ t dè sẻn, hạ n chế việc chi dù ng đến mứ c thấ p nhấ t: Đồ ng lương ít ỏ i, tằ n tiện lắ m mớ i
đủ ăn ăn tiêu tằ n tiện số ng tằ n tiện.
tă ng
- đg. Thêm lên hơn trướ c : Dâ n số tă ng; Tă ng nă ng suấ t.
tă ng cườ ng
- đg. Là m cho mạ nh thêm, nhiều thêm. Tă ng cườ ng lự c lượ ng. Đê đậ p đượ c tă ng cườ ng để
chố ng bã o.
tă ng lữ
- dt. Nhữ ng ngườ i tu hà nh theo mộ t tô n giá o nó i chung: tầ ng lớ p tă ng lữ .
tă ng ni
- d. Cá c nhà sư, nam và nữ (nó i tổ ng quá t). Cá c tă ng ni, phậ t tử .
tằ ng tịu
- đgt. Có quan hệ nam nữ khô ng chính đá ng: tằ ng tịu vớ i vợ ngườ i khá c.
tằ ng tổ
- Cụ , ngườ i đẻ ra ô ng nộ i.
tằ ng tô n
- dt., cũ Chá u bố n đờ i.
tặ ng
- đg. Cho để tỏ lò ng quý mến.
tặ ng phẩ m
- d. Vậ t dù ng để tặ ng. Mua tặ ng phẩ m mừ ng đá m cướ i. Mộ t tặ ng phẩ m quý giá .
tặ ng thưở ng
- đgt. Tặ ng để khen ngợ i về thà nh tích, cô ng lao củ a cá nhâ n hay tậ p thể: đượ c nhà nướ c
tặ ng thưở ng huâ n chương lao độ ng tặ ng thưở ng giấ y khen cho cá c em họ c sinh giỏ i.
tắ t
- I. đg. 1. Thô i chá y : Lử a tắ t. 2. Là m cho thô i chá y : Tắ t đèn. II.t. Ngừ ng hẳ n lạ i : Tắ t gió ; Tắ t
thở : Tắ t má y.
- ph. Theo đườ ng ngắ n hơn, lố i nhanh hơn : Đi tắ t; Viết tắ t.
tắ t hơi
- đg. (id.). Như tắ t thở .
tắ t kinh
- đgt. Ngừ ng kinh nguyệt trong giai đoạ n bình thườ ng vẫ n có .
tắ t thở
- Nh. Tắ t hơi.
tấ c
- d. 1 Đơn vị cũ đo độ dà i, bằ ng mộ t phầ n mườ i thướ c mộ c (0,0425 mét) hoặ c bằ ng mộ t
phầ n mườ i thướ c đo vả i (0,0645 mét). 2 Đơn vị cũ đo diện tích ruộ ng đấ t, bằ ng mộ t phầ n
mườ i thướ c, tứ c bằ ng 2,4 mét vuô ng (tấ c Bắ c Bộ ), hoặ c 3,3 mét vuô ng (tấ c Trung Bộ ). Tấ c
đấ t, tấ c và ng (tng.). 3 Tên gọ i thô ng thườ ng củ a decimet. 4 (cũ ; vch.; dù ng hạ n chế trong
mộ t số tổ hợ p). Tấ m lò ng (thườ ng dù ng vớ i ý khiêm nhườ ng). Tấ c lò ng. Tấ c riêng (tấ m lò ng
riêng). Tấ c thà nh (tấ m lò ng thà nh).
tâ m
- dt. Điểm ở giữ a: tâ m đườ ng trò n.
tâ m can
- Lò ng dạ , đá y lò ng.
tâ m đắ c
- đg. 1 Hiểu đượ c sâ u sắ c, nên đã thu nhậ n đượ c. Đọ c quyển sá ch, tâ m đắ c nhiều điều. Điều
tâ m đắ c nhấ t. 2 Hiểu lò ng nhau, thích thú , thấ y rấ t hợ p vớ i nhau. Mộ t già mộ t trẻ, mà rấ t
tâ m đắ c. Chuyện trò vớ i nhau rấ t tâ m đắ c. Bạ n tâ m đắ c.
tâ m địa
- dt. Lò ng dạ hiểm sâ u: khô ng có tâ m địa gì tâ m địa độ c á c.
tâ m giao
- Thâ n mậ t : Bạ n tâ m giao.
tâ m hồ n
- d. Ý nghĩ và tình cả m, là m thà nh đờ i số ng nộ i tâ m, thế giớ i bên trong củ a con ngườ i (nó i
tổ ng quá t). Tâ m hồ n trong trắ ng củ a trẻ thơ. Có tâ m hồ n nghệ sĩ. Mộ t tâ m hồ n nồ ng chá y.
Để hết tâ m hồ n và o.
tâ m linh
- dt. 1. Khả nă ng cả m nhậ n, đoá n định trướ c cá c biến cố xả y ra vớ i mình, theo duy tâ m: tâ m
linh nhạ y cả m. 2. Tâ m hồ n, tinh thầ n: tâ m linh trong sá ng.
tâ m lý
- d. 1. Hoạ t độ ng tình cả m, lý trí, nghị lự c. 2. Tình hình lò ng ngườ i : Nó i đú ng tâ m lý.
tâ m lý họ c
- Khoa họ c nghiên cứ u tâ m lý.
tâ m nã o
- d. Như tâ m trí. Khắ c sâ u và o tâ m nã o.
tâ m nhĩ
- dt. Mỗ i buồ ng trên củ a quả tim.
tâ m phú c
- Rấ t thâ n, có thể tin cậ y đượ c : Ngườ i tâ m phú c.
tâ m sự
- I d. Nỗ i niềm riêng tư, sâ u kín (nó i khá i quá t). Thổ lộ tâ m sự . Niềm tâ m sự . Bà i thơ phả n
á nh tâ m sự củ a tá c giả .
- II đg. Nó i chuyện vớ i nhau. Tâ m sự về chuyện gia đình.
tâ m thà nh
- dt. Lò ng thà nh thự c: Tâ m thà nh đã thấ u đến trờ i (Truyện Kiều).
tâ m thầ n
- d. 1. Tâ m trí và tinh thầ n : Tâ m thầ n bấ t định. 2. X. Bệnh tâ m thầ n.
tâ m thấ t
- d. Phầ n ngă n dướ i củ a quả tim, có chứ c nă ng co bó p, chuyển má u từ tim tớ i cá c cơ quan
trong cơ thể.
tâ m tình
- I. dt. Tình cả m riêng tư, thầ m kín củ a mỗ i mộ t con ngườ i: thổ lộ tâ m tình câ u chuyện tâ m
tình. II. tt. Thâ n thiết đến mứ c có thể thổ lộ cho nhau biết nhữ ng tình cả m riêng tư, thầ m
kín: ngườ i bạ n tâ m tình.
tâ m tính
- Tính nết riêng củ a ngườ i ta.
tâ m trạ ng
- d. Trạ ng thá i tâ m lí, tình cả m. Tâ m trạ ng vui vẻ, phấ n chấ n. Tâ m trạ ng sả ng khoá i lú c ban
mai. Có tâ m trạ ng hoà i nghi, chá n nả n củ a kẻ liên tiếp bị thấ t bạ i.
tâ m trí
- dt. Lò ng dạ và đầ u ó c, tình cả m và suy nghĩ củ a con ngườ i: dồ n hết tâ m trí và o cô ng việc
tâ m trí rố i bờ i.
tâ m tư
- Điều suy nghĩ ở trong lò ng.
tầ m
- 1 d. 1 Khoả ng cá ch giớ i hạ n phạ m vi có hiệu lự c củ a mộ t hoạ t độ ng nà o đó . Cao quá tầ m
tay, vớ i khô ng tớ i. Tầ m nhìn xa*. 2 Độ , cỡ , thườ ng ở mứ c coi là chuẩ n hoặ c mứ c tương đố i
cao. Cao như thế là vừ a tầ m. Tầ m quan trọ ng củ a vấ n đề. Mộ t tá c phẩ m ngang tầ m thờ i đạ i.
- 2 d. Thờ i gian là m việc hằ ng ngà y theo quy định, ở cô ng sở , nhà má y. Nghỉ giữ a tầ m. Kíp
cô ng nhâ n đổ i tầ m (đổ i ca). Thô ng tầ m*. Tan tầ m*.
- 3 (cũ ). x. tìm.
tầ m bậ y
- tt., khng. Bậ y bạ , cà n rỡ và vớ vẩ n: ă n nó i tầ m bậ y tầ m bậ y tầ m bạ .
tầ m gử i
- Loà i câ y có diệp lụ c, lá mà u lụ c sẫ m, số ng bá m ký sinh trên cà nh cá c câ y khá c.
tầ m nã
- đg. Tìm bắ t khắ p nơi ngườ i đang trố n trá nh nà o đó . Tầ m nã tên tộ i phạ m.
tầ m phà o
- tt., khng. Vu vơ, khô ng thự c chấ t hoặ c khô ng có mụ c đích gì: chuyện tầ m phà o ă n nó i tầ m
phà o.
tầ m tã
- Nó i mưa lâ u và nặ ng hạ t. Ngb. Đầ m đìa : Giọ t châ u tầ m tã tuô n mưa (K).
tầ m thườ ng
- t. 1 Hết sứ c thườ ng, khô ng có gì đặ c sắ c (hà m ý chê). Thị hiếu tầ m thườ ng. Mộ t ngườ i bình
thườ ng, nhưng khô ng tầ m thườ ng. 2 (cũ ). Bình thườ ng, khô ng có gì đặ c sắ c. Việc tầ m
thườ ng hằ ng ngà y.
tầ m vó c
- dt. 1. Vó c dá ng hình thể: tầ m vó c bình thườ ng tầ m vó c cao lớ n. 2. Tầ m cỡ , quy mô : mộ t
cô ng trình có tầ m vó c quố c gia.
tầ m vô ng
- Loà i tre nhỏ khô ng có gai, gió ng dà i, ruộ t đặ c, thườ ng dù ng là m gậ y.
tầ m xích
- d. Gậ y củ a nhà sư dù ng là m lễ, đầ u có vò ng bằ ng đồ ng, treo lá phướ n nhỏ .
tầ m xuâ n
- dt. Câ y mọ c hoang, cù ng họ vớ i hoa hồ ng: Nụ tầ m xuâ n nở hoa xanh biếc, Em có chồ ng rồ i,
anh tiếc lắ m sao (cd.).
tẩ m
- đg. Là m cho mộ t chấ t lỏ ng thấ m và o : Tẩ m rượ u.
tẩ m bổ
- đg. Là m tă ng thêm sứ c khoẻ cho cơ thể bằ ng cá c thứ c ă n có nhiều chấ t dinh dưỡ ng hoặ c
thuố c bổ . Tẩ m bổ cho ngườ i chó ng lạ i sứ c. Ă n uố ng tẩ m bổ .
tẩ m quấ t
- đgt. Đấ m bó p, xoa bó p cá c cơ bắ p, chố ng mỏ i nhứ c (ngườ i là m cá c độ ng tá c nà y thườ ng là
nam giớ i).
tấ m
- d. Mả nh gạ o vỡ nhỏ ra vì giã .
- 1. Từ đặ t trướ c tên cá c vậ t mỏ ng và dà i : Tấ m vá n ; Tấ m lụ a. 2. Từ đặ t trướ c mộ t số danh
từ để chỉ đơn vị hoặ c mộ t số danh từ trừ u tượ ng : Tấ m á o ; Tấ m lò ng.
tấ m bé
- d. (kết hợ p hạ n chế, khô ng dù ng là m chủ ngữ ). Tuổ i thơ, tuổ i nhỏ . Mồ cô i từ tấ m bé.
tâ n binh
- dt. Lính mớ i nhậ p ngũ : huấ n luyện tâ n binh.
tâ n hô n
- Nó i đô i vợ chồ ng mớ i cướ i.
tâ n khá ch
- d. (cũ ; trtr.). Khá ch đến dự lễ (nó i khá i quá t). Tâ n khá ch đã đến đủ .
tâ n kỳ
- 1 (huyện) Huyện thuộ c tỉnh Nghệ An. Diện tích 708,5km2. Số dâ n 123.900 (1997), gồ m
cá c dâ n tộ c: Kinh, Thổ . Địa hình đồ i thấ p, xen kẽ nú i thấ p Phu Loi (829m), đấ t laterit đỏ
và ng đồ i nú i. Sô ng Con chả y qua. Đườ ng 15 chạ y qua. Huyện trướ c đâ y thuộ c tỉnh Nghệ An,
thuộ c tỉnh Nghệ Tĩnh (1975-1991), từ 20-6-1991 trở lạ i tỉnh Nghệ An, gồ m 1 thị trấ n (Tâ n
Kỳ) huyện lị, 20 xã .
- 2 (thị trấ n) h. Tâ n Kỳ, t. Nghệ An.
- 3 (xã ) h. Tứ Kỳ, t. Hả i Dương.
tâ n lang
- Ngườ i mớ i cướ i vợ (cũ ).
tâ n ngữ
- d. (cũ ). Bổ ngữ .
tâ n thờ i
- tt., cũ Theo kiểu mớ i, mố t mớ i, đang đượ c nhiều ngườ i ưa chuộ ng (thườ ng nó i về cá ch ă n
mặ c, quầ n á o): ăn mặ c rấ t tâ n thờ i.
tâ n tiến
- Tiến bộ và theo nhữ ng cá i mớ i.
tâ n trà o
- dt., cũ , vchg Phong trà o mớ i.
- 1 (ttnn) h. Sơn Dương, t. Tuyên Quang.
- 2 (xã ) tên gọ i cá c xã thuộ c h. Thanh Miện (Hả i Dương), h. Kiến Thuỵ (Hả i Phò ng), h. Sơn
Dương (Tuyên Quang).
tâ n xuâ n
- Đầ u mù a xuâ n.
tầ n ngầ n
- đg. Tỏ ra cò n đang mả i nghĩ ngợ i chưa biết nên là m gì hoặ c nên quyết định như thế nà o.
Hai ngườ i nhìn nhau tầ n ngầ n trong giâ y lá t. Đứ ng tầ n ngầ n hồ i lâ u mớ i bỏ đi. Vẻ mặ t tầ n
ngầ n.
tầ n số
- dt. Số chu kì trong mộ t giâ y củ a mộ t chuyển độ ng tuầ n hoà n (đơn vị đo là héc - Hz).
tầ n tả o
- Cg. Tả o tầ n. Nó i ngườ i đà n bà chă m chỉ là m lụ ng, thu vén việc nhà : Tầ n tả o nuô i con.
tẩ n mẩ n
- t. (Là m việc gì) quá tỉ mỉ, vụ n vặ t, như khô ng cò n có ý thứ c về thờ i gian. Tẩ n mẩ n xếp lạ i
cá c tờ bá o cũ . Dặ n dò tẩ n mẩ n. Ngồ i tẩ n mẩ n gọ t bú t chì.
tấ n
- 1 dt. 1. Đơn vị đo khố i lượ ng bằ ng 1000 ki-lô -gam: nă ng suấ t 10 tấ n lú a mộ t héc-ta. 2. Đơn
vị đo dung tích củ a tà u bè bằ ng 2,8317 mét khố i. 3. Đơn vị đo lượ ng có thể chở đượ c củ a tà u
bè bằ ng 1,1327 mét khố i.
- 2 dt. Lớ p có tính cao trà o ở mỗ i vở diễn sâ n khấ u: tấ n tuồ ng Sơn Hậ u tấ n bi kịch.
- 3 dt. Thế võ , đứ ng chù ng và dồ n lự c xuố ng hai châ n cho vữ ng: thế xuố ng tấ n.
tấ n cô ng
- đg. 1 . Đá nh trướ c và o quâ n địch. 2. Tá c độ ng trướ c để dồ n đố i phương và o thế ít nhiều bị
độ ng : Tấ n cô ng ngoạ i giao.
tấ n phong
- đg. (trtr.). Phong (chứ c vị và o loạ i cao nhấ t). Lễ tấ n phong hoà ng hậ u.
tậ n
- lt. ở giớ i hạ n cuố i cù ng: ra đó n tậ n cử a.
tậ n cù ng
- Chỗ cuố i. Tậ n cù ng bằ ng. Có phầ n cuố i là .
tậ n dụ ng
- đg. Sử dụ ng đến hết mọ i khả nă ng có đượ c, khô ng bỏ phí. Tậ n dụ ng thờ i gian để là m việc.
Tậ n dụ ng thứ c ăn thừ a cho chă n nuô i.
tậ n hưở ng
- đgt. Hưở ng cho bằ ng hết, thườ ng là cả m giá c sung sướ ng có đượ c: tậ n hưở ng nhữ ng giâ y
phú t sung sướ ng, hạ nh phú c tậ n hưở ng cả nh đẹp sơn thuỷ.
tậ n lự c
- Hết sứ c : Là m việc tậ n lự c.
tậ n tâ m
- t. Bằ ng tấ t cả tấ m lò ng; hết lò ng. Tậ n tâ m cứ u chữ a ngườ i bệnh.
tậ n thế
- tt. (Ngà y) tậ n cù ng củ a thế giớ i, theo quan niệm củ a mộ t số tô n giá o.
tậ n tình
- ph. 1. Vớ i tấ t cả tình nghĩa : Ă n ở tậ n tình. 2. Vớ i tấ t cả sứ c lự c : Độ i ta thi đấ u tậ n tình vớ i
độ i bạ n.
tậ n tụ y
- tậ n tuỵ t. Tỏ ra hết lò ng hết sứ c vớ i trá ch nhiệm, khô ng nề gian khổ , khô ng ngạ i hi sinh.
Là m việc tậ n tuỵ . Tinh thầ n tậ n tuỵ vớ i cô ng việc. Cú c cung tậ n tuỵ *.
tâ ng bố c
- tt. Nó i tố t, nó i hay quá mứ c để đề cao mộ t ngườ i ngay trướ c mặ t ngườ i đó : tâ ng bố c thủ
trưở ng quá lờ i tâ ng bố c lên tậ n mâ y xanh.
tầ ng
- d. Cg. Từ ng. 1. Loạ i buồ ng có chung mộ t sâ n : Tầ ng gá c ; Tầ ng dướ i ; Nhà ba tầ ng. 2. Cá c lớ p
trên dướ i khá c nhau củ a mộ t vậ t : Tầ ng mâ y. 3. Lớ p lộ thiên củ a mộ t mỏ than. 4. Độ cao so
vớ i mặ t đấ t : Má y bay địch bay ở tầ ng nà o cũ ng bị bắ n rơi.
tầ ng lớ p
- d. Tậ p hợ p ngườ i thuộ c mộ t hoặ c nhiều giai cấ p trong xã hộ i, có địa vị kinh tế, xã hộ i và
nhữ ng lợ i ích như nhau. Tầ ng lớ p lao độ ng. Tầ ng lớ p trí thứ c.
tấ p nậ p
- tt. Có nhiều ngườ i qua lạ i, hoạ t độ ng khô ng ngớ t: Phố xá tấ p nậ p Tà u xe qua lạ i tấ p nậ p.
tậ p
- d. 1. Chồ ng giấ y cù ng loạ i : Tậ p bá o ; Tậ p ả nh. 2. Mộ t trong nhữ ng xếp giấ y đó ng lạ i thà nh
sá ch. 3. (đph). Nh. Vở . 4. Sá ch mỏ ng : Chuyện thiếu nhi đó ng thà nh tậ p. 5. Phầ n củ a mộ t tá c
phẩ m, thườ ng xuấ t bả n thà nh mộ t quyển sá ch : Lờ i Hồ Chủ Tịch, Tậ p 1.
- đg. 1. Là m mộ t việc nhiều lầ n cho quen, cho giỏ i : Tậ p viết. 2. Rèn luyện : Tậ p cho trẻ em
nhữ ng thó i quen tố t.
tậ p đoà n
- I d. 1 Tậ p hợ p nhữ ng ngườ i có chung nhữ ng quyền lợ i kinh tế, xã hộ i hoặ c có cù ng mộ t xu
hướ ng chính trị, đố i lậ p vớ i nhữ ng tậ p hợ p ngườ i khá c. Tậ p đoà n thố ng trị. Tậ p đoà n tư bả n
tà i chính. 2 Tậ p hợ p nhữ ng ngườ i có cù ng mộ t nghề là m ă n chung vớ i nhau, vớ i quy mô
nhỏ . Tậ p đoà n đá nh cá . Tậ p đoà n sả n xuấ t. 3 Tậ p hợ p nhiều sinh vậ t cù ng loạ i số ng quâ y
quầ n bên nhau. Tậ p đoà n san hô . Tậ p đoà n châ u chấ u.
- II t. (id.). Tậ p thể. Là m ăn . Tá t nướ c tậ p đoà n.
tậ p hậ u
- đgt. Đá nh bấ t ngờ phía sau: đá nh tậ p hậ u.
tậ p hợ p
- I. đg. Tụ họ p nhiều ngườ i lạ i mộ t nơi : Tậ p hợ p quầ n chú ng đi đấ u tranh chố ng nguỵ quyền
bắ t lính ; Tậ p hợ p họ c sinh để chà o cờ . II. d. 1. Tổ ng số nhữ ng thà nh phầ n củ a mộ t toà n thể :
Dà n nhạ c là mộ t tậ p hợ p nhiều ngườ i chơi nhữ ng nhạ c cụ khá c nhau để biểu diễn mộ t hò a
â m. 2. (toá n). Bộ gồ m nhiều thà nh phầ n mà số lượ ng có giớ i hạ n hoặ c khô ng, có mộ t số tính
chấ t chung và có vớ i nhau hoặ c vớ i nhữ ng thà nh phầ n củ a nhiều bộ khá c nhữ ng mố i quan
hệ nà o đó : Lý thuyết tậ p hợ p.
tậ p huấ n
- đg. Hướ ng dẫ n luyện tậ p. Lớ p tậ p huấ n xạ kích. Tậ p huấ n cho cá n bộ phụ trá ch.
tậ p kết
- đgt. 1. Tậ p trung, tụ họ p từ nhiều chỗ , nhiều nơi đến nơi quy định để cù ng là m mộ t nhiệm
vụ : tậ p kết xung quanh đồ n địch kéo phá o đến địa điểm tậ p kết. 2. (kết hợ p hạ n chế) (Nó i về
cá n bộ cá ch mạ ng hoạ t độ ng ở phía nam vĩ tuyến 17, sau Hiệp định Giơ ne vơ 1954) chuyển
ra miền Bắ c số ng và tiếp tụ c hoạ t độ ng: cá n bộ miền Nam tậ p kết.
tậ p kích
- Đá nh nhanh và bấ t ngờ trong đấ t địch.
tậ p luyện
- đg. Như luyện tậ p. Tậ p luyện quâ n sự . Tậ p luyện nâ ng cao tay nghề.
tậ p quá n
- dt. Thó i quen hình thà nh từ lâ u trong đờ i số ng, đượ c mọ i ngườ i là m theo: tô n trọ ng tậ p
quá n củ a mỗ i địa phương.
tậ p san
- Loạ i tạ p chí lưu hà nh trong nộ i bộ mộ t ngà nh chuyên mô n.
tậ p sự
- đg. 1 Là m vớ i tính chấ t họ c nghề. Tậ p sự nghề viết vă n. Tậ p sự là m thầ y thuố c. 2 (thườ ng
dù ng phụ cho d.). Tậ p là m mộ t thờ i gian cho quen việc trướ c khi đượ c chính thứ c tuyển
dụ ng. Kĩ sư tậ p sự . Thờ i kì tậ p sự . Lương tậ p sự .
tậ p tà nh
- đgt. Tậ p luyện cho thà nh thụ c nó i chung: tậ p tà nh suố t cả ngà y Tậ p tà nh như thế thì chẳ ng
ăn thua.
tậ p thể
- 1. ph. t. Nó i nhiều ngườ i cù ng sinh hoạ t, cù ng hoạ t độ ng vớ i nhau : Là m việc tậ p thể. 2. d.
Toà n bộ nhữ ng ngườ i nó i trên : Số ng trong tình thương củ a tậ p thể.
tậ p trung
- đg. 1 Dồ n và o mộ t chỗ , mộ t điểm. Nơi tậ p trung đô ng ngườ i. Tậ p trung hoả lự c. Mộ t biểu
hiện tậ p trung củ a tình đoà n kết. 2 Dồ n sứ c hoạ t độ ng, hướ ng cá c hoạ t độ ng và o mộ t việc gì.
Tậ p trung sả n xuấ t lương thự c. Tậ p trung suy nghĩ. Hộ i nghị tậ p trung thả o luậ n mộ t vấ n đề.
Tư tưở ng thiếu tậ p trung.
tậ p tụ c
- dt. Phong tụ c, tậ p quá n nó i chung: tô n trọ ng tậ p tụ c củ a cá c địa phương Mỗ i dâ n tộ c có
nhữ ng tậ p tụ c riêng.
tấ t
- d. X. Bít tấ t.
- d. Toà n lượ ng, toà n số , hết cả : Cò n bao nhiêu mua tấ t.
- t. Hết, chấ m dứ t : Ngồ i đến lú c lễ tấ t.
- ph. ắt hẳ n : Có là m thì tấ t đượ c tiền.
tấ t cả
- đ. Từ dù ng để chỉ số lượ ng toà n bộ , khô ng trừ mộ t cá i gì hoặ c khô ng trừ mộ t ai. Mua tấ t cả .
Tấ t cả đều đồ ng ý. Tấ t cả chú ng ta.
tấ t nhiên
- tt. Chắ c chắ n, nhấ t định phả i như vậ y, khô ng thể khá c đượ c: muố n tiến bộ tấ t nhiên phả i
cố gắ ng nhiều.
tấ t tả
- Lậ t đậ t vộ i vã : Tấ t tả đi tìm nguyên liệu sả n xuấ t.
tấ t yếu
- t. 1 Tấ t phả i như thế, khô ng thể khá c đượ c (nó i về nhữ ng cá i có tính quy luậ t); trá i vớ i
ngẫ u nhiên. Có á p bứ c thì tấ t yếu có đấ u tranh. 2 Nhấ t thiết phả i có , khô ng thể thiếu để có
đượ c mộ t kết quả , mộ t tá c dụ ng nà o đó . Điều kiện tấ t yếu.
tậ t
- dt. 1. Trạ ng thá i khô ng bình thườ ng ở bộ phậ n cơ thể, do bẩ m sinh hoặ c hậ u quả củ a tai
nạ n, bệnh trạ ng gâ y nên: tậ t nó i ngọ ng bị đá nh thà nh tậ t. 2. Bệnh: Thuố c đắ ng dã tậ t (tng.).
3. Trạ ng thá i khô ng bình thườ ng, khô ng tố t ở cá c đồ vậ t, má y mó c, dụ ng cụ : Chiếc xe nà y có
tậ t hay trậ t xích. 4. Thó i quen xấ u, khó sử a: có tậ t nó i tụ c.
tậ t bệnh
- Bệnh nó i chung.
tẩ u
- 1 d. Đồ dù ng gồ m mộ t ố ng nhỏ và dà i, đầ u gắ n thô ng vớ i bộ phậ n giố ng như cá i phễu nhỏ
để bỏ thuố c phiện, thuố c lá sợ i và o mà hú t. Miệng ngậ m tẩ u. Dọ c tẩ u.
- 2 đg. (kng.). 1 Chạ y trố n. Thấ y độ ng, tẩ u mấ t. 2 (id.). Đem giấ u nhanh đi nơi khá c. Kẻ gian
chưa kịp tẩ u tang vậ t.
tẩ u mã
- dt. 1. Điệu há t linh hoạ t, kết thú c bả n ca Huế. 2. Lố i há t tuồ ng như thể vừ a đi ngự a vừ a há t:
há t bà i tẩ u mã . 3. Chứ ng cam ă n hà m ră ng trẻ con rấ t nhanh: cam tẩ u mã . 4. Kiểu gá c có
đườ ng thô ng từ gá c nà y ra gá c ngoà i: Nhà có gá c tẩ u mã .
tẩ u tá n
- Đem giấ u đi mỗ i thứ mộ t nơi : Tẩ u tá n đồ vậ t ă n cắ p.
tẩ u thoá t
- đg. (kng.). Chạ y trố n thoá t, khô ng để bị bắ t. Tìm đườ ng tẩ u thoá t.
tấ u
- I. đgt. 1. Biểu diễn mộ t bả n nhạ c trướ c đô ng đả o ngườ i xem: tấ u sá o tấ u đà n bầ u. 2. Biểu
diễn mộ t bà i vă n có nộ i dung hà i hướ c, châ m biếm nhữ ng thó i hư tậ t xấ u trong đờ i số ng,
kết hợ p giữ a trình bà y lờ i và cá c độ ng tá c, cử chỉ: tấ u vui tiết mụ c tấ u. 3. Tâ u vớ i vua: quỳ
tấ u trướ c ngai và ng. II. dt. 1. Tờ tấ u vớ i vua (nghĩa 3 củ a I.): dâ ng tấ u. 2. Bà i tấ u (nghĩa 2 củ a
I.): đọ c tấ u.
tậ u
- đg. Mua mộ t vậ t bằ ng nhiều tiền và có giấ y tờ : Tậ u nhà .
tâ y
- 1 I d. 1 Mộ t trong bố n phương chính, ở về phía mặ t trờ i lặ n, đố i diện vớ i phương đô ng.
Mặ t trờ i đã ngả về tâ y. Gió tâ y. 2 (thườ ng viết hoa). Phầ n đấ t củ a thế giớ i, nằ m về phía tâ y
châ u  u. Vă n minh phương Tâ y.
- II t. Theo kiểu phương , hoặ c có nguồ n gố c từ phương Tâ y; đố i lậ p vớ i ta. Giườ ng tâ y. Ă n
mặ c kiểu tâ y. Thuố c tâ y. Tá o tâ y.
- 2 t. (cũ ; vch.). (dù ng hạ n chế trong mộ t số tổ hợ p). Riêng. Niềm tâ y.
tâ y bắ c
- ở giữ a phương Tâ y và phương Bắ c.
tâ y cung
- dt. Cung về phía tâ y, nơi hoà ng hậ u ở.
tâ y họ c
- Thuộ c về nhữ ng kiến thứ c từ phương Tâ y lạ i.
- TÂ Y LịCH- X. Dương lịch.
tâ y nam
- Tâ y-NAM ở giữ a phương Tâ y và phương Nam.
tâ y phương
- dt., cũ , id. Phương Tâ y: du họ c ở Tâ y phương.
- (xã ) h. Tiền Hả i, t. Thá i Bình.
tẩ y
- 1. đg. Xó a, là m mấ t nhữ ng vết bẩ n, nhữ ng chữ viết sai : Tẩ y quầ n á o ; Tẩ y cả dò ng ấ y đi. 2.
d. Đồ dù ng bằ ng cao su để xó a nhữ ng chữ , hình, vết ... trên giấ y.
- I. t. Là m cho dễ đi đạ i tiện : Thuố c tẩ y. II. đg. 1.Tố ng chấ t độ c, vậ t độ c ra khỏ i cơ thể : Tẩ y
giun. 2. Gạ t ra, khô ng thêm giao thiệp vớ i (thtụ c) : Nếu hắ n cứ gièm pha mã i thì phả i tẩ y
thẳ ng cá nh.
tẩ y chay
- đg. Coi như khô ng biết gì đến, khô ng mua, khô ng dù ng, khô ng tham gia, khô ng có quan hệ,
để tỏ thá i độ phả n đố i. Tẩ y chay bộ phim tuyên truyền chiến tranh. Chơi xấ u, bị bạ n bè tẩ y
chay.
tẩ y nã o
- đgt. Tá c độ ng mộ t cá ch thô bạ o đến tâ m lí, là m cho ngườ i ta phả i từ bỏ quan niệm, ý đồ
riêng củ a mình.
tẩ y trừ
- đg. Xoá bỏ , là m cho hết sạ ch đi cá i xấ u, cá i có hạ i nà o đó . Tẩ y trừ vă n hoá đồ i truỵ . Tẩ y trừ
tệ nạ n mê tín.
tấ y
- 1 dt., đphg Con rá i cá .
- 2 đgt. 1. Sưng lên, cương lên, có nhiều má u mủ tụ lạ i, là m cho đau nhứ c: Nhọ t tấ y lên Vết
thương tấ y mủ . 2. khng. Phá t đạ t, gặ p vậ n may trong là m ă n, cờ bạ c, buô n bá n: đá nh bạ c tấ y
buô n bá n tấ y.
te
- (đph) d. Cá ch đá nh cá bằ ng xuồ ng nhỏ có cắ m nhữ ng que rung để xua cá và o xuồ ng.
- ph. Nhanh : Chạ y te.

- 1 đg. (kng.). Đá i (thườ ng nó i về trẻ em). Bé tè ra quầ n.
- 2 t. (dù ng phụ sau t.). (Thấ p, lù n) quá mứ c, trô ng thiếu câ n đố i. Bà n ghế thấ p tè. Lù n tè
như cá i nấ m. Thấ p tè tè.
tẻ
- 1 I. dt. Gạ o hạ t nhỏ , ít nhự a, dù ng để thổ i cơm; phâ n biệt vớ i nếp: gạ o tẻ có nếp có tẻ (tng.).
II. tt. Thuộ c loạ i hoa quả ít thơm ngon hơn loạ i khá c, trong sự so sá nh cù ng loà i vớ i nhau:
gấ c tẻ Dưa tẻ rẻ hơn dưa nếp nhiều.
- 2 tt. 1. Buồ n, chá n do vắ ng vẻ: Chợ chiều tẻ quá . 2. Nhạ t nhẽo, khô ng có sứ c hấ p dẫ n, lô i
cuố n: Vở kịch diễn tẻ quá Câ u chuyện quá tẻ.
tẽ
- đg. 1 Là m cho rờ i ra, tá ch ra. Tẽ ngô . Tẽ đô i ra. Tẽ đá m đô ng chạ y đến. 2 (ph.). Rẽ (theo
đườ ng khá c). Tẽ ngang. Đườ ng tẽ.

- 1 đgt. Hắ t từ ng ít mộ t lên bề mặ t, lên chỗ nà o đó : té nướ c tướ i rau té nhau ướ t hết quầ n á o
té nướ c ra đườ ng cho đỡ bụ i.
- 2 đgt., đphg Ngã : vấ p té té ngử a.
té ra
- Hó a ra là : Tưở ng tố t té ra xấ u.
tem
- d. 1 cn. tem thư. Miếng giấ y nhỏ , thườ ng hình chữ nhậ t, có in tranh ả nh và giá tiền, do bưu
điện phá t hà nh, dù ng để dá n lên cá c bưu phẩ m là m chứ ng từ cướ c phí. 2 Miếng giấ y nhỏ
hình chữ nhậ t giố ng như tem thư, do nhà nướ c phá t hà nh, dù ng để dá n và o mộ t số giấ y tờ
chính thứ c hoặ c hà ng hoá , chứ ng nhậ n đã nộ p thuế hoặ c lệ phí. 3 Nhã n hiệu dá n trên cá c
mặ t hà ng để chứ ng nhậ n phẩ m chấ t. Hà ng chưa bó c tem (kng.; cò n mớ i nguyên, chưa sử
dụ ng bao giờ ). 4 Miếng giấ y nhỏ hình chữ nhậ t giố ng như tem thư, do nhà nướ c phá t hà nh,
có giá trị mua hà ng hoá chỉ bá n cung cấ p theo định lượ ng. Tem lương thự c.
tem tép
- Tiếng nhai ngon là nh.
tém
- đg. 1 Thu dồ n lạ i mộ t chỗ cho gọ n. Tém rá c và o mộ t gó c. Tém gọ n đố ng thó c. Má i tó c chả i
tém ra phía sau. 2 Nhét cá c mép chă n, mà n, v.v. xuố ng để cho phủ kín hoặ c gọ n gà ng hơn.
Tém mà n. Tém cá c mú i chă n, gó c tã cho chá u.
ten
- dt. Chấ t gỉ có mà u xanh ở đồ ng: Ten đồ ng độ c lắ m.
teng beng
- Nó i rá ch toạ c ra : á o rá ch teng beng.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

T (3)

teo
- đg. Thu nhỏ lạ i, bé dầ n lạ i. Ố ng châ n teo lạ i như ố ng sậ y. Quả để khô , đã teo đi.
tẹo
- dt., khng. Lượ ng quá nhỏ , quá ít, coi như khô ng đá ng kể: chia cho mỗ i ngườ i mộ t tẹo gọ i là
đợ i cho mộ t tẹo.
tép
- d. 1. Thứ tô m nhỏ . 2. Thứ cá nhỏ .
- t. Nhỏ : Nứ a tép ; Phá o tép.
- d. Tế bà o lớ n, hình thoi, mọ ng nướ c, trong quả cam, quít, bưở i.
tét
- đg. (ph.). 1 Cắ t bá nh bằ ng sợ i dâ y vò ng qua rồ i kéo thẳ ng ra. Tét từ ng khoanh bá nh tét. Tét
bá nh chưng. 2 Rá ch mộ t đườ ng dà i hoặ c đứ t dọ c ra. Gai cà o tét da.
tẹt
- tt. Bẹt xuố ng, bị ép sá t xuố ng, khô ng nhô cao lên đượ c: mũ i tẹt Cá i nhọ t đã tẹt xuố ng.

- t. Mấ t hết mọ i cả m giá c : Tê tay.
- (đph) t. Kia : Bên tê.
- d. Cg. Tê giá c, tê ngưu. Loà i thú có guố c lẻ, dạ dà y, trên mũ i có mộ t hoặ c hai sừ ng.
- Bạ i Nh. tê liệt : Châ n tay tê bạ i, khô ng cử độ ng đượ c.
tê bạ i
- Nh. tê liệt : Châ n tay tê bạ i, khô ng cử độ ng đượ c.
tê giá c
- d. Thú có guố c ngó n lẻ, châ n có ba ngó n, da dà y, có mộ t hay hai sừ ng mọ c trên mũ i, số ng ở
rừ ng.
tê mê
- tt. ở trạ ng thá i gầ n như mấ t hết cả m giá c, đến mứ c mê mẩ n, khô ng hay biết gì, do bị tá c
độ ng nà o đó : sung sướ ng tê mê Nà ng đà tá n hoá n tê mê (Truyện Kiều).
tê tê
- Loà i độ ng vậ t có vú , khô ng có ră ng, thâ n dà i, đuô i rộ ng, có nhiều vẩ y xếp như ngó i ở toà n
phía trên củ a thâ n.
tê thấ p
- d. x. thấ p khớ p.
tề tự u
- đgt. Đến từ nhiều nơi và tậ p trung đô ng đủ : Họ c sinh tề tự u ở sâ n trườ ng dự lễ khai giả ng
Cá c đạ i biểu đã tề tự u đô ng đủ .
tễ
- d. Thuố c đô ng y ở dạ ng nhữ ng viên trò n, nhỏ . Thuố c tễ. Uố ng mộ t tễ thuố c (kng.; mộ t liều
thuố c tễ).
tế
- 1 đgt. 1. Cú ng dâ ng trọ ng thể, thườ ng đọ c vă n cú ng và có trố ng chiêng kèm theo: Ngà y rằ m
thá ng bả y cá c họ đều tế á o tế vă n tế. 2. khng., mỉa Chử i mắ ng ầ m ĩ, tớ i tấ p: bị tế mộ t trậ n
vuố t mặ t khô ng kịp.
- 2 đgt. (Ngự a) chạ y nướ c đạ i: ngự a tế.
tế bà o
- Đơn vị cơ sở cấ u tạ o nên cơ thể sinh vậ t.
tế độ
- đg. Cứ u vớ t chú ng sinh ra khỏ i bể khổ , theo đạ o Phậ t. Ra tay tế độ .
tế nhị
- dt.. Khéo léo, tinh tế, nhã nhặ n trong đố i xử : mộ t con ngườ i rấ t tế nhị ă n nó i tế nhị.. Có
nhữ ng tình tiết rấ t nhỏ , sâ u kín, khó nó i hoặ c khô ng thể nó i ra đượ c: Vấ n đề nà y rấ t tế nhị,
cầ n phả i lự a thờ i cơ mà nó i.
tế thế
- Giú p đờ i : Tà i tế thế.
tệ
- I d. Thó i quen tương đố i phổ biến trong xã hộ i, xấ u xa và có hạ i. Tệ nghiện rượ u. Tệ quan
liêu.
- II t. Tỏ ra khô ng tố t, khô ng có tình nghĩa trong quan hệ đố i xử . Xử vớ i nhau. Mộ t ngườ i
chồ ng rấ t tệ.
- III p. (kng.; dù ng phụ sau t.). Lắ m, quá . Cô bé hô m nay đẹp . Vui tệ. Họ c hà nh dố t tệ.
tệ bạ c
- tt. Vô ơn, bộ i nghĩa, số ng thiếu tình nghĩa trướ c sau: ă n ở tệ bạ c con ngườ i tệ bạ c đố i xử rấ t
tệ bạ c.
tệ đoan
- Mố i tệ hạ i : Trừ cho hết tệ đoan.
tệ hạ i
- I d. Cá i có tá c dụ ng gâ y hạ i lớ n cho con ngườ i, cho xã hộ i. Trộ m cướ p, mạ i dâ m là nhữ ng tệ
hạ i xã hộ i.
- II t. Có tá c dụ ng gâ y nhữ ng tổ n thấ t lớ n lao. Chính sá ch diệt chủ ng . Tình hình rấ t tệ hạ i.
- III p. (kng.; dù ng phụ sau t.). Quá đá ng lắ m. Bẩ n . Xấ u tệ hạ i.
tệ tụ c
- Phong tụ c xấ u.
tệ xá
- d. (cũ ; kc.). Từ dù ng để chỉ nơi ở củ a mình vớ i ý khiêm tố n khi nó i vớ i ngườ i khá c. Xin mờ i
bá c quá bộ đến thă m tệ xá .
tếch
- 1 (F. teck) dt. Câ y to, cà nh và mặ t dướ i củ a lá có lô ng hình sao, hoa mà u trắ ng, gỗ mà u
và ng ngả nâ u, rắ n và bền: gỗ tếch.
- 2 dt. Miếng thịt đỏ ở hai bên tai con gà : mà o tếch.
- 3 dt. Phầ n dướ i cá i thuyền: nặ ng bồ ng nhẹ tếch (tng.).
- 4 đgt., khng. Bỏ đi, chuồ n khỏ i nơi nà o, do đã quá chá n ngá n: chẳ ng thích thì tếch ngay mớ i
là m đượ c mấ y hô m đã tếch rồ i.
têm
- đg. "Têm trầ u" nó i tắ t.
tên
- 1 d. Đoạ n tre hoặ c gỗ dà i, mả nh, có mộ t đầ u mũ i nhọ n, có thể có ngạ nh, đượ c phó ng đi
bằ ng cung, nỏ để sá t thương. Tên rơi đạ n lạ c*. Trú ng tên.
- 2 d. 1 Từ hoặ c nhó m từ dù ng để chỉ mộ t cá nhâ n, cá thể, phâ n biệt vớ i nhữ ng cá nhâ n, cá
thể khá c cù ng loạ i. Đặ t tên. Ghi rõ họ và tên. Kí tên*. Tên nướ c. Tên cuố n sá ch. 2 Từ dù ng để
chỉ từ ng cá nhâ n ngườ i thuộ c hạ ng bị coi thườ ng, coi khinh. Tên cướ p.
tên gọ i
- Nh. Tên. ngh. 1.
tên hiệu
- d. Tên củ a trí thứ c thờ i phong kiến tự đặ t thêm cho mình bên cạ nh tên vố n có , thườ ng là
mộ t từ ngữ Há n-Việt có nghĩa đẹp đẽ. Ứ c Trai là tên hiệu củ a Nguyễn Trã i.
tên lử a
- dt. Vậ t chứ a chấ t chá y dù ng để đẩ y đi rấ t xa mộ t viên đạ n hoặ c mộ t vậ t chở nà o đó : phó ng
tên lử a bắ n chá y má y bay địch tên lử a vũ trụ .
tên thá nh
- d. Tên lấ y theo tên củ a mộ t vị Thá nh, đặ t thêm cho ngườ i theo Cô ng giá o khi là m lễ rử a tộ i.
tên tụ c
- dt. Tên do cha mẹ đặ t ra lú c mớ i sinh, chỉ gọ i lú c cò n bé, thườ ng dù ng từ nô m và xấ u để
trá nh sự chú ý, đe doạ củ a ma quỷ, theo mê tín: Cứ gọ i tên tụ c ra mà chử i, ai mà chẳ ng tứ c
Đồ Chiểu là tên tụ c củ a Nguyễn Đình Chiểu.
tênh
- p. (kết hợ p hạ n chế). Đến mứ c như cả m giá c thấ y hoà n toà n trố ng khô ng, trố ng trả i. Nhà
cử a trố ng tênh. Nhẹ tênh*. Buồ n tênh*.
tết
- 1 I. dt. 1. Ngà y lễ trong nă m, có cú ng lễ, vui chơi: Tết Trung thu Tết Nguyên đá n Tết Đoan
ngọ . 2. Lễ đó n nă m mớ i, có cú ng tế, vui chơi, chú c mừ ng nhau: ă n Tết nghỉ Tết vui Tết. II.
đgt. Biếu quà nhâ n dịp Tết: đi tết bố mẹ vợ đô i ngỗ ng.
- 2 đgt. Đan, thắ t cá c sợ i vớ i nhau thà nh dâ y dà i hoặ c thà nh khuô n, hình vậ t gì: tết tó c tết tú i
lướ i.
- 3 (F. tête) đgt., cũ Đá nh đầ u và o quả bó ng: nhả y lên tết quả bó ng và o gô n.
tếu
- ph. Theo ý riêng củ a mình và khô ng nghiêm tú c: Nó i tếu: Lạ c quan tếu. Lạ c quan viển vô ng,
theo ý riêng củ a mình và khô ng có cơ sở .
tha
- 1 đg. 1 (Loà i vậ t) giữ chặ t bằ ng miệng, bằ ng mỏ mà mang đi. Hổ tha mồ i. Chim tha rá c về
là m tổ . 2 (kng.). Mang theo, mang đi mộ t cá ch lô i thô i. Chị cõ ng em tha nhau đi chơi. Tha về
nhà đủ thứ lỉnh kỉnh.
- 2 đg. 1 Thả ngườ i bị bắ t giữ . Ở tù mớ i đượ c tha. 2 Bỏ qua, khô ng trá ch cứ hoặ c trừ ng phạ t.
Tha lỗ i. Tha tộ i chết. Tộ i á c trờ i khô ng dung, đấ t khô ng tha.
tha hó a
- tha hoá tt. 1. Trở nên khá c đi, biến thà nh cá i khá c: Nhiều chấ t bị tha hoá do tá c độ ng củ a
mô i trườ ng. 2. Trở thà nh ngườ i mấ t phẩ m chấ t đạ o đứ c: mộ t cá n bộ bị tha hoá .
tha hồ
- Đượ c hoà n toà n như ý muố n, như sở thích : Sô ng rộ ng tha hồ bơi.
tha ma
- d. Đấ t hoang dà nh để chô n ngườ i chết. Bã i tha ma.
tha thứ
- đgt. Tha cho, khô ng trá ch cứ , trừ ng phạ t: xin đượ c tha thứ tha thứ cho mọ i lỗ i lầ m trong
quá khứ .
thà
- ph. Đà nh như thể cò n hơn : Thà chết chứ khô ng là m nô lệ.
thả
- đg. 1 Để cho đượ c tự do hoạ t độ ng, khô ng giữ lạ i mộ t chỗ nữ a. Thả gà . Thả trâ u. Thả tù
binh. Thả thuyền xuố ng nướ c. Thả mình theo sở thích riêng (b.). 2 Cho và o mô i trườ ng
thích hợ p để có thể tự do hoạ t độ ng hoặ c phá t triển. Thả diều. Thả bèo hoa dâ u. Tậ n dụ ng
hồ ao để thả cá . 3 Để cho rơi thẳ ng xuố ng nhằ m mụ c đích nhấ t định. Thả mà nh cử a. Thả dù .
Thả bom. Thả lướ i.
thả cử a
- tt., khng. Hoà n toà n tự do thoả i má i, khô ng bị hạ n chế, ngă n trở : chi tiêu thả cử a ă n chơi
thả cử a.
thả dù
- Nó i má y bay cho ngườ i hay vậ t dụ ng rơi xuố ng bằ ng dù .
thả lỏ ng
- đg. 1 Để cho cá c cơ bắ p hoà n toà n tự nhiên, thoả i má i, khô ng có mộ t biểu hiện dù ng sứ c
nà o cả , dù rấ t nhỏ . Thả lỏ ng gâ n cố t cho đỡ mỏ i. 2 Để cho đượ c tự do là m gì thì là m, hoà n
toà n khô ng có sự bó buộ c hay ngă n cả n. Trẻ em đượ c nuô ng chiều, thả lỏ ng dễ sinh hư. 3
(id.). Khô ng giam giữ nữ a, để cho đượ c tự do, nhưng vẫ n dướ i mộ t sự giá m sá t nhấ t định.
Thả lỏ ng mộ t tù chính trị.
thả rong
- đgt. Thả cho muố n đi đâ u thì đi: trâ u bò thả rong.
thá c
- d. Chỗ dò ng suố i, dò ng sô ng có nướ c chả y từ trên cao trú t xuố ng thấ p : Thá c là mộ t nguồ n
nă ng lượ ng.
- t. Chết (cũ ) : Đến điều số ng đụ c sao bằ ng thá c trong (K).
- đg. Viện cớ : Thá c bệnh để xin nghỉ.
thạ c sĩ
- d. 1 Họ c vị cấ p cho ngườ i tố t nghiệp cao họ c. 2 Họ c vị cấ p cho ngườ i thi đỗ là m cá n bộ
giả ng dạ y trung họ c hay đạ i họ c ở mộ t số nướ c.
thá ch
- đgt. 1. Đá nh đố , đá nh cuộ c ngườ i khá c dá m là m mộ t việc thườ ng là quá sứ c, quá khả nă ng:
thá ch nhả y qua bứ c tườ ng cao. 2. Nêu giá cao hơn giá bá n để khá ch hà ng trả xuố ng là vừ a:
khô ng nó i thá ch, nó i sao bá n vậ y thá ch cả trả nử a (tng.).
thá ch thứ c
- Đố dá m là m việc gì : Họ thá ch thứ c nhau đi bộ hai mươi ki-lô -mét.
thạ ch
- 1 d. Chấ t keo lấ y từ rau câ u dù ng là m đồ giả i khá t hoặ c dù ng trong cô ng nghiệp.
- 2 d. Đơn vị đo dung tích củ a Trung Quố c thờ i xưa, bằ ng khoả ng 10 lít.
thạ ch anh
- dt. Khoá ng chấ t kết tinh theo hình lă ng trụ sá u mặ t, có chó p nhọ n, rắ n, trong suố t, mà u
trắ ng, tím hoặ c và ng, dù ng trong kĩ thuậ t vô tuyến điện.
thạ ch bả n
- Tấ m đá viết chữ và o để in.
thạ ch cao
- d. Khoá ng vậ t gồ m chủ yếu sulfat calcium, mềm, mà u trắ ng, dù ng để chế ximă ng, nặ n
tượ ng, bó xương gã y, v.v.
thạ ch lự u
- Nh. Lự u1.
thạ ch nhũ
- (địa) Cộ t tự nhiên tạ o thà nh trong cá c hang độ ng, do hà ng ngà n triệu giọ t nướ c rơi từ trên
xuố ng và đọ ng lạ i hoặ c rỉ và rơi xuố ng nền, để lạ i sau khi bay hơi mộ t tượ ng đá vô i khiến
phầ n chấ t rắ n từ trên dà i dầ n xuố ng (thạ ch nhũ trên) từ dướ i cao dầ n lên (thạ ch nhũ dướ i)
và gặ p nhau.
thạ ch sù ng
- d. Bò sá t cù ng họ vớ i tắ c kè, nhỏ bằ ng ngó n tay, thâ n nhẵ n, thườ ng bò trên tườ ng nhà , bắ t
muỗ i, sâ u bọ nhỏ .
thạ ch tù ng
- Nh. Thô ng đá .
thai
- d. Cơ thể con đang hình thà nh nằ m trong bụ ng mẹ, đã có tính chấ t củ a loà i.
thai nghén
- đg. 1 Mang thai (nó i khá i quá t). Thờ i kì thai nghén. 2 (vch.). Nuô i dưỡ ng trong lò ng, chuẩ n
bị cho sự ra đờ i. Nhà vă n thai nghén tá c phẩ m mớ i.
thả i
- đgt. Loạ i bỏ , tố ng khứ cá i khô ng cầ n thiết, cá i khô ng có ích: Chủ thả i thợ nướ c thả i củ a nhà
má y.
thả i hồ i
- Cá ch chứ c quan lạ i hay cô ng chứ c (cũ ).
thá i
- 1 đg. Cắ t thà nh miếng mỏ ng hoặ c nhỏ bằ ng dao. Thá i thịt. Bă m bèo, thá i khoai.
- 2 t. (id.). (Thờ i vậ n, hoà n cả nh) thuậ n lợ i, may mắ n. Vậ n thá i. Hết bĩ đến thá i.
thá i ấp
- dt. Phầ n ruộ ng đấ t củ a quan lạ i, cô ng thầ n hay quý tộ c phong kiến đượ c vua ban cấ p.
thá i bình
- Nó i cả nh yên ổn thịnh vượ ng củ a xã hộ i.
thá i cự c
- d. 1 Trạ ng thá i trờ i đấ t khi chưa phâ n, nguyên khí cò n hỗ n độ n, theo quan niệm triết họ c
xưa củ a phương Đô ng. 2 Điểm cù ng cự c, trong quan hệ đố i lậ p tuyệt đố i vớ i mộ t điểm cù ng
cự c khá c. Quan điểm đố i lậ p nhau như hai thá i cự c. Từ thá i cự c nà y chuyển sang thá i cự c
kia.
thá i dương
- 1 dt. Phầ n dương đến cù ng cự c; phâ n biệt vớ i thá i â m.
- 2 dt. Phầ n củ a mặ t nằ m ở giữ a đuô i mắ t và và nh tai phía trên: bị đá nh và o thá i dương ngấ t
xỉu ngay.
- 3 dt., vchg Mặ t trờ i: á nh thá i dương.
- (xã ) tên gọ i cá c xã thuộ c h. Bình Giang (Hả i Dương), h. Thá i Thuỵ (Thá i Bình).
thá i độ
- d. 1. Cá ch để lộ ý nghĩ và tình cả m trướ c mộ t sự việc, trong mộ t hoà n cả nh, bằ ng nét mặ t,
cử chỉ, lờ i nó i, hà nh độ ng : Có thá i độ lạ nh nhạ t trướ c nhữ ng thà nh cô ng củ a đồ ng chí ; Thá i
độ hoà i nghi ; Thá i độ hung hă ng. 2. ý thứ c (ngh. 2) đố i vớ i việc là m thườ ng xuyên : Thá i độ
nghiên cứ u khoa họ c nghiêm chỉnh.
thá i giá m
- d. Chứ c hoạ n quan hầ u hạ trong cung cấ m.
thá i hậ u
- dt. Mẹ vua, thườ ng gọ i là hoà ng thá i hậ u: Thá i hậ u đã kịp can giá n.
thá i quá
- Quá chừ ng, quá đá ng, vượ t xa mứ c bình thườ ng : Ă n uố ng thá i quá thì hay sinh bệnh.
thá i thượ ng hoà ng
- d. Vua đã nhườ ng ngô i cho con và đang cò n số ng.
thá i tử
- dt. Hoà ng tử đã đượ c chọ n sẵ n để sau nà y kế vị vua cha: lậ p thá i tử cho mộ t trong cá c
hoà ng tử .
thá i y
- Thầ y thuố c trong cung vua.
tham
- 1 d. (kng.). Tham biện hoặ c tham tri (gọ i tắ t). Quan tham. Ô ng tham.
- 2 đg. 1 Ham muố n mộ t cá ch thá i quá , khô ng biết chá n. Tham ă n. Tham củ a. Lò ng tham
khô ng đá y. Tham thì thâ m (tng.). 2 (dù ng phụ sau đg.). (Là m việc gì) cố cho đượ c nhiều mà
khô ng biết tự kiềm chế, do đó là m quá nhiều, quá mứ c. Ă n tham. Bà i viết tham quá .
tham chiến
- đgt. Tham gia và o cuộ c chiến tranh: cá c nướ c tham chiến.
tham chính
- Dự và o chính trị hay dự và o chính quyền : Phụ nữ tham chính.
tham gia
- đg. Gó p phầ n hoạ t độ ng củ a mình và o mộ t hoạ t độ ng, mộ t tổ chứ c chung nà o đó . Tham gia
khá ng chiến. Tham gia đoà n chủ tịch. Bá o cá o gử i đến để tham gia hộ i nghị. Tham gia ý kiến.
tham khả o
- đgt. Tìm hiểu thêm để họ c hỏ i, nghiên cứ u, xử lí cô ng việc cho tố t hơn: tham khả o sá ch bá o
tham khả o ý kiến củ a bạ n bè tà i liệu tham khả o.
tham luậ n
- Phầ n trình bà y ý kiến phá t biểu ở mộ t hộ i nghị.
tham mưu
- đg. 1 Giú p ngườ i chỉ huy trong việc đặ t và tổ chứ c thự c hiện cá c kế hoạ ch quâ n sự và chỉ
huy quâ n độ i. Cô ng tá c tham mưu. Sĩ quan tham mưu. 2 (kng.). Giú p gó p ý kiến có tính chấ t
chỉ đạ o. Tham mưu cho lã nh đạ o.
tham nhũ ng
- đgt. Lợ i dụ ng quyền hà nh để tham ô và hạ ch sá ch, nhũ ng nhiễu dâ n: quan lạ i tham nhũ ng
chố ng tham nhũ ng.
tham quan
- Xem xét mộ t nơi nà o: Đi tham quan khu gang thép.
tham sinh
- Ham số ng mộ t cá ch khô ng chính đá ng.
tham tà i
- Há m củ a.
tham tà n
- t. Tham lam và tà n á c.
tham thiền
- đgt. Họ c theo, luyện theo phép thiền định: ngồ i tham thiền hà ng mấ y tiếng đồ ng hồ .
tham vọ ng
- d. Lò ng ham muố n, mong ướ c quá lớ n, vượ t quá xa khả nă ng thự c tế, khó có thể đạ t đượ c.
Tham vọ ng là m bá chủ hoà n cầ u. Bà i viết khô ng có tham vọ ng giả i quyết mọ i vấ n đề. Có
tham vọ ng lớ n.
thả m
- 1 dt. 1. Hà ng dệt bằ ng sợ i thô , dù ng trả i sà n nhà hoặ c trên lố i đi: Nền nhà trả i thả m trả i
thả m đỏ đó n đoà n khá ch quý đến thă m. 2. Lớ p phủ trên mặ t đấ t: thả m cỏ thả m thự c vậ t.
- 2 đgt. Đau thương đến mứ c là m cho ai cũ ng độ ng lò ng thương cả m: khó c nghe thả m quá
câ u chuyện nghe thả m quá .
thả m cả nh
- Tình trạ ng đá ng thương.
thả m hạ i
- t. 1 Có vẻ khổ sở , đá ng thương. Mặ t mũ i trô ng thả m hạ i. 2 Nặ ng nề và nhụ c nhã . Sự thấ t bạ i
thả m hạ i.
thả m họ a
- thả m hoạ dt. Tai hoạ lớ n, gâ y nhiều đau thương, tang tó c: thả m hoạ chiến tranh thả m hoạ
độ ng đấ t.
thả m khố c
- Gâ y tai hạ i lớ n.
thả m sá t
- đg. Giết hạ i hà ng loạ t ngườ i mộ t cá ch tà n á c. Vụ thả m sá t cả mộ t là ng.
thả m thiết
- tt. Hết sứ c thương tâ m, đau xó t: khó c thả m thiết van xin thả m thiết.
thả m thương
- Là m cho buồ n rầ u thương xó t.
thá m
- đg. Dò xét.
thá m hiểm
- đg. Đi và o vù ng xa lạ ít ai đặ t châ n tớ i, để khả o sá t. Thá m hiểm Bắ c Cự c. Nhà thá m hiểm.
thá m thính
- đgt. Dò xét, nghe ngó ng để biết tình hình: cử ngườ i đi thá m thính tình hình.
thá m tử
- Ngườ i là m việc dò xét trong xã hộ i cũ .
than
- 1 d. Tên gọ i chung cá c chấ t rắ n, thườ ng mà u đen, dù ng là m chấ t đố t, do gỗ hoặ c xương
chá y khô ng hoà n toà n tạ o nên, hoặ c do câ y cố i chô n vù i ở dướ i đấ t phâ n huỷ dầ n qua nhiều
thế kỉ biến thà nh. Đố t than trên rừ ng. Mỏ than.
- 2 đg. Thố t ra lờ i cả m thương cho nỗ i đau khổ , bấ t hạ nh củ a mình. Than thâ n trá ch phậ n.
than bù n
- dt. Than mà u nâ u sẫ m, có ít chấ t cá c-bon, nhiều nướ c, thườ ng dù ng là m chấ t đố t, phâ n
bó n.
than cá m
- d. Than vụ n, hạ t nhỏ .
than chì
- dt. Cá c-bon ở dạ ng gầ n nguyên chấ t, mềm, có thể dù ng để vẽ, quệt trên giấ y.
than củ i
- Nh. Than tà u.
than ôi
- c. (vch.). Từ biểu lộ sự đau buồ n, thương tiếc.
than phiền
- đgt. Kêu ca, phà n nà n về điều buồ n phiền, khổ tâ m nà o đó : than phiền về đờ i số ng khô ng
nên than phiền nhiều.
thả n nhiên
- Ung dung như khô ng có gì xả y ra cả : Có cò i bá o độ ng mà vẫ n ngồ i thả n nhiên.
thá n phụ c
- đg. Khen ngợ i và cả m phụ c. Thá i độ thá n phụ c. Nhìn bằ ng con mắ t thá n phụ c.
thá n từ
- dt. Từ dù ng để chỉ cá c trạ ng thá i cả m xú c như mừ ng rỡ , ngạ c nhiên, thương tiếc...
thang
- d. X. Đồ dù ng bắ c để trèo lên cao, là m bằ ng hai thanh gỗ , tre... song song hoặ c hơi choã i ở
châ n và nố i vớ i nhau bằ ng nhiều thanh ngang dù ng là m bậ c. 2. Thứ tự sắ p xếp theo độ
mạ nh, cấ p bậ c : Thang chia độ trong nhiệt kế ; Thang lương.
- d. X. Bú n thang.
- d. 1. Gó i thuố c Đô ng y, gồ m nhiều vị, vừ a đủ sắ c mộ t lầ n : Số t uố ng hai thang mớ i khỏ i. 2.
Vị thuố c phụ củ a cá c vị thuố c Đô ng y : Chén thuố c nà y phả i lấ y kinh giớ i là m thang.
thang má y
- d. Má y đưa ngườ i lên xuố ng cá c tầ ng gá c trong nhà nhiều tầ ng.
thả ng hoặ c
- pht. Thỉnh thoả ng, hoạ hoằ n (mớ i xả y ra điều gì): Thả ng hoặ c anh ta mớ i đến chơi.
thá ng
- d. 1. Khoả ng thờ i gian bằ ng mộ t phầ n mườ i hai củ a mộ t nă m theo dương lịch, hoặ c theo
â m lịch, có khi là mộ t phầ n mườ i ba củ a mộ t nă m nhuậ n. 2. Thờ i gian ba mươi ngà y, khô ng
nhấ t thiết bắ t đầ u từ ngà y mồ ng mộ t : Nghỉ ố m mộ t thá ng. 3. Thờ i kỳ phụ nữ có kinh nguyệt
: Thấ y thá ng. 4. Thờ i kỳ phụ nữ có mang sắ p đẻ : Đến thá ng rồ i.
thá ng ngà y
- d. Như ngà y thá ng.
thanh
- 1 dt. Từ ng vậ t riêng lẻ có hình dà i mỏ ng, nhỏ bả n: thanh tre thanh gươm thanh gỗ .
- 2 dt. Thanh điệu, nó i tắ t: Tiếng Việt có sá u thanh.
- 3 tt. 1. Trong, sạ ch, thuầ n khiết, khô ng gợ n chú t pha tạ p nà o: giọ ng nó i thanh. 2. Có dá ng
mả nh mai, dễ coi: dá ng ngườ i thanh nét thanh. 3.Lặ ng lẽ: đêm thanh tră ng thanh.
- (xã ) h. Hướ ng Hoá , t. Quả ng Trị.
thanh bạ ch
- Trong sạ ch và giữ đượ c tiết thá o : Nhà trí thứ c thanh bạ ch.
thanh bình
- t. Yên vui trong cả nh hoà bình. Đấ t nướ c thanh bình. Cuộ c số ng thanh bình. Khú c nhạ c
thanh bình.
thanh cả nh
- tt. (ă n uố ng) nhỏ nhẹ, chú t đỉnh, khô ng ham nhiều, khô ng thô tụ c: ă n uố ng thanh cả nh.
thanh danh
- Tiếng tă m : Thanh danh lừ ng lẫ y.
thanh đạ m
- t. 1 (Ă n uố ng) giả n dị, khô ng có nhữ ng mó n cầ u kì hoặ c đắ t tiền. Bữ a ă n thanh đạ m. 2 (id.).
(Cuộ c số ng) giả n dị và trong sạ ch; thanh bạ ch.
thanh giá o
- Ngà nh tô n giá o ở Anh, từ cơ đố c giá o thoá t ra, chủ trương số ng khắ c khổ theo đú ng kinh
thá nh.
thanh la
- d. x. phèng la.
thanh lịch
- tt. Thanh nhã và lịch thiệp: ngườ i Hà Nộ i thanh lịch mộ t con ngườ i thanh lịch.
thanh liêm
- Trong sạ ch, khô ng tham ô (cũ ) : Quan lạ i thanh liêm.
thanh minh
- 1 d. Tên gọ i mộ t trong hai mươi bố n ngà y tiết trong nă m theo lịch cổ truyền củ a Trung
Quố c, ứ ng vớ i ngà y 4, 5 hoặ c 6 thá ng tư dương lịch, thườ ng và o khoả ng thá ng hai, thá ng ba
âm lịch, có tụ c đi thă m viếng sử a sang mồ mả .
- 2 đg. Giả i thích cho ngườ i ta hiểu để khô ng cò n quy lỗ i hoặ c nó i chung nghĩ xấ u cho mình
hay cho ai đó , trong sự việc nà o đó . Thanh minh để trá nh mọ i sự hiểu lầ m. Khuyết điểm
rà nh rà nh, cò n cố thanh minh. Thanh minh cho bạ n.
thanh nhà n
- tt. Nhà n nhã , thả nh thơi: cuộ c số ng thanh nhà n chẳ ng lú c nà o đượ c thanh nhà n.
- (phườ ng) q. Hai Bà Trưng, tp. Hà Nộ i.
thanh nữ
- Ngườ i con gá i trẻ tuổ i.
thanh quả n
- d. Phầ n trên củ a khí quả n, có thể phá t ra tiếng khi khô ng khí đi qua từ phổ i.
thanh tao
- tt. Thanh lịch và tao nhã : vẻ đẹp thanh tao phong độ thanh tao lờ i thơ thanh tao.
thanh tâ m
- Lò ng trong sạ ch.
thanh thả n
- t. Ở trạ ng thá i nhẹ nhà ng, thoả i má i, vì trong lò ng khô ng có điều gì phả i á y ná y, lo nghĩ.
Đầ u óc thanh thả n.
thanh thiên
- Trờ i xanh. Mà u thanh thiên. Mà u xanh da trờ i. Thanh thiên bạ ch nhậ t. Giữ a ban ngà y và
dướ i trờ i xanh, ý nó i cô ng nhiên, khô ng giấ u giếm ai.
thanh thoá t
- t. 1 (Dá ng điệu, đườ ng nét) mềm mạ i, khô ng gò bó , gâ y cả m giá c nhẹ nhà ng, dễ ưa. Dá ng
ngườ i thanh thoá t. Đườ ng nét chạ m trổ thanh thoá t. 2 (Lờ i vă n) lưu loá t, nhẹ nhà ng, khô ng
gò bó , khô ng khú c mắ c. Lờ i thơ thanh thoá t. Vă n dịch thanh thoá t. 3 Thanh thả n, nhẹ nhõ m,
khô ng có gì vướ ng mắ c. Tâ m hồ n thanh thoá t. Nó i hết ra cho lò ng đượ c thanh thoá t.
thanh tịnh
- tt. Yên ắ ng, khô ng chú t xao độ ng nà o: cả nh thanh tịnh ở chù a.
thanh toá n
- đg. 1. Hoà n thà nh việc tính sổ sá ch khi đình chỉ buô n bá n. 2. Trình bà y có chứ ng từ nhữ ng
mó n tiêu bằ ng tiền củ a cô ng quỹ để hoà n thà nh trá ch nhiệm củ a mình trong việc đó : Y tá cơ
quan thanh toá n nă m hó a đơn mua thuố c. 3. Trang trả i, từ bỏ đến hết : Thanh toá n mó n nợ ;
Thanh toá n nạ n mù chữ ; Thanh toá n nhữ ng tư tưở ng phi vô sả n .
thanh tra
- I đg. Kiểm tra, xem xét tạ i chỗ việc là m củ a địa phương, cơ quan, xí nghiệp.
- II d. (kng.). Ngườ i là m nhiệm vụ . Đoà n thanh tra củ a bộ .
thanh trừ ng
- đgt. Loạ i bỏ , trừ khử khỏ i hà ng ngũ : Cá c phe phá i thanh trừ ng nhau thanh trừ ng nộ i bộ .
thanh vắ ng
- Yên lặ ng, khô ng có bó ng ngườ i : Đêm hô m thanh vắ ng.
thanh vâ n
- (xã ) tên gọ i cá c xã thuộ c h. Hiệp Hoà (Bắ c Giang), h. Quả n Bạ (Hà Giang), h. Thanh Oai (Hà
Tâ y), h. Thanh Ba (Phú Thọ ), h. Tam Dương (Vĩnh Phú c).
thà nh
- d. 1. Tườ ng cao xâ y quanh mộ t nơi để bả o vệ : Thà nh cao hà o sâ u. 2. Mặ t trong củ a mộ t vậ t
chứ a, từ miệng xuố ng, khô ng kể đá y : Thà nh giếng; Thà nh bể; Thà nh vạ i.
- d. " Thà nh phố " hoặ c "Thà nh thị" nó i tắ t : Mít-tinh toà n thà nh ; Tự vệ thà nh.
- 1. t. Đạ t mụ c đích, đến kết quả : Cô ng thà nh danh toạ i 2. g. Hó a ra, trở nên : Nướ c sô i bố c
thà nh hơi, Hai cộ ng vớ i hai thà nh bố n.
- t. Thự c có : Lò ng thà nh.
- d. Mộ t phầ n mườ i (cũ ) : Và ng mườ i thà nh.
thà nh cô ng
- đg. (hoặ c d.). Đạ t đượ c kết quả , mụ c đích như dự định; trá i vớ i thấ t bạ i. Thí nghiệm thà nh
cô ng. Chú c mừ ng thà nh cô ng củ a hộ i nghị.
thà nh danh
- đgt. Nên danh tiếng: họ c đã thà nh danh.
thà nh đạ t
- Cg. Thịnh đạ t. Đi tớ i mụ c đích, kết quả về danh phậ n : Họ c trò thà nh đạ t.
thà nh hình
- đg. Đượ c tạ o thà nh ở mứ c chỉ mớ i có nhữ ng nét chính. Ngô i nhà đã thà nh hình, nhưng
chưa có cử a.
thà nh hô n
- đgt. Chính thứ c thà nh vợ chồ ng: tổ chứ c lễ thà nh hô n.
thà nh kiến
- ý nghĩ cố định về ngườ i hay vậ t, xuấ t phá t từ cá ch nhìn sai lệch hoặ c dự a trên cả m tính và
thườ ng xuyên có chiều hướ ng đá nh giá thấ p.
thà nh kính
- t. Thà nh tâ m, kính cẩ n. Tấ m lò ng thà nh kính. Thà nh kính tưở ng nhớ cá c liệt sĩ.
thà nh lũ y
- thà nh luỹ dt. 1. Cô ng trình xâ y dự ng kiên cố để bả o vệ, phò ng thủ mộ t vị trí quan trọ ng:
xâ y dự ng thà nh luỹ vữ ng chắ c. 2. Cơ cấ u vữ ng chắ c củ a mộ t tổ chứ c hay mộ t hệ thố ng xã hộ i
nà o: tiến cô ng và o thà nh luỹ củ a chủ nghĩa thự c dâ n.
thà nh ngữ
- Nhó m từ cố định đi vớ i nhau để nó i lên mộ t ý gì : "Đứ ng mũ i chịu sà o" là mộ t thà nh ngữ .
thà nh niên
- t. Đến tuổ i đượ c phá p luậ t cô ng nhậ n là cô ng dâ n vớ i đầ y đủ cá c quyền lợ i và nghĩa vụ .
Đến tuổ i thà nh niên.
thà nh phẩ m
- dt. Sả n phẩ m đã là m xong hoà n toà n: nâ ng cao chấ t lượ ng thà nh phẩ m.
thà nh phầ n
- d. 1. Mộ t trong nhữ ng yếu tố tạ o nên mộ t vậ t, mộ t tổ chứ c : Thà nh phầ n hó a họ c củ a nướ c
là ô -xy và hy-đrô ; Thà nh phầ n củ a hộ i nghị là cá c giá m đố c sở giá o dụ c và cá c trưở ng ty
giá o dụ c. 2. Mỗ i khố i ngườ i xá c định trên cơ sở gố c dâ n tộ c (thà nh phầ n dâ n tộ c) hoặ c gố c
giai cấ p (thà nh phầ n giai cấ p), thườ ng có ghi trong lý lịch củ a từ ng ngườ i : Thà nh phầ n dâ n
tộ c Kinh ; Thà nh phầ n nô ng dâ n.
thà nh phố
- d. Khu vự c tậ p trung đô ng dâ n cư quy mô lớ n, thườ ng có cô ng nghiệp và thương nghiệp
phá t triển.
thà nh quả
- dt. Kết quả quý giá thu đượ c từ quá trình hoạ t độ ng, đấ u tranh: thà nh quả lao độ ng bả o vệ
thà nh quả củ a cuộ c cá ch mạ ng.
thà nh sự
- Nên việc : Thà nh sự tạ i nhâ n.
thà nh tâ m
- t. Có tình cả m châ n thậ t, xuấ t phá t tự đá y lò ng. Thà nh tâ m giú p bạ n.
thà nh thạ o
- tt. Rấ t thạ o, rấ t thà nh thụ c, do đã quen là m, quen dù ng: có tay nghề thà nh thạ o thà nh thạ o
hai ngoạ i ngữ .
thà nh thâ n
- Kết hô n : Thà nh thâ n mớ i mớ i rướ c xuố ng thuyền (K).
- Nên ngườ i : Họ c hà nh lườ i biếng nên khô ng thà nh thâ n.
thà nh thị
- d. Thà nh phố , thị xã , nơi tậ p trung đô ng dâ n cư, cô ng nghiệp và thương nghiệp phá t triển
(nó i khá i quá t); phâ n biệt vớ i nô ng thô n. Cuộ c số ng ở thà nh thị. Ngườ i thà nh thị.
thà nh thử
- lt. Do vậ y, cho nên: bị ố m thà nh thử khô ng đi đượ c Trờ i mưa, thà nh thử chợ vắ ng teo.
thà nh tích
- Cô ng lao ghi đượ c, đạ t đượ c : Thà nh tích cá ch mạ ng.
thà nh tự u
- I đg. (Quá trình hoạ t độ ng) thà nh cô ng mộ t cá ch tố t đẹp. Cô ng việc trong bao nhiêu nă m đã
thà nh tự u.
- II d. Cá i đạ t đượ c, có ý nghĩa lớ n, sau mộ t quá trình hoạ t độ ng thà nh cô ng. Nhữ ng củ a khoa
họ c.
thà nh vă n
- tt. Đượ c ghi lạ i bằ ng chữ viết, bằ ng vă n bả n: vă n họ c thà nh vă n lịch sử thà nh vă n.
- (xã ) h. Thạ ch Thà nh, t. Thanh Hoá .
thà nh viên
- Phầ n hợ p thà nh mộ t đoà n thể, mộ t tổ chứ c : Đả ng xã hộ i là mộ t thà nh viên củ a Mặ t trậ n Tổ
quố c.
thà nh ý
- t. (id.). Có ý định tố t, châ n thà nh. Thà nh tâ m thà nh ý giú p đỡ nhau.
thả nh thơi
- tt. Nhà n nhã , thoả i má i, hoà n toà n khô ng vướ ng bậ n, lo nghĩ gì: số ng thả nh thơi đầ u ó c
thả nh thơi Buồ ng đà o khuya sớ m thả nh thơi (Truyện Kiều).
thá nh
- d. 1. Nhâ n vậ t siêu phà m có tà i nă ng đặ c biệt : Thá nh Khổ ng. 2. Nhâ n vậ t đượ c coi là có
phép mầ u nhiệm, theo truyền thuyết : Thá nh Tả n Viên.
thá nh ca
- d. Bà i há t ca ngợ i, cầ u nguyện thầ n thá nh trong cá c buổ i lễ.
thá nh chỉ
- dt. Lệnh củ a vua chú a, theo cá ch gọ i tô n kính: vâ ng thá nh chỉ.
thá nh cung
- Nơi thờ thá nh.
thá nh đả n
- Ngà y Giê-xu hay mộ t ô ng thá nh khá c ra đờ i.
thá nh địa
- d. (id.). Đấ t thá nh.
thá nh đườ ng
- dt. Nhà thờ củ a đạ o Cơ Đố c (hoặ c Hồ i giá o): là m lễ ở thá nh đườ ng.
thá nh giá
- 1 d. (trtr.; id.). Xe vua đi thờ i phong kiến; xa giá .
- 2 d. Giá hình chữ thậ p, tượ ng trưng cho sự hi sinh vì đạ o củ a Jesus. Câ y thá nh giá .
thá nh nhâ n
- dt. Bậ c thá nh: Thá nh nhâ n cò n có khi nhầ m (tng.).
thá nh sư
- Ô ng tổ dự ng nên mộ t mô n họ c hay mộ t nghề gì : Khổ ng Tử là thá nh sư củ a Nho giá o.
thá nh thượ ng
- d. Từ thờ i phong kiến dù ng để gọ i vua vớ i ý tô n kính. Tâ u lên thá nh thượ ng.
thạ nh
- (đph) Nh. Thịnh : Đờ i thạ nh.
thao
- d. 1 Tơ thô , to sợ i, khô ng sạ ch gú t. Sợ i thao. 2 Hà ng dệt bằ ng thao. Thắ t lưng thao. 3 Tua
kết bằ ng tơ, chỉ. Nó n quai thao.
thao diễn
- đgt. Trình diễn cá c độ ng tá c kĩ thuậ t trong hộ i thi hoặ c để rú t kinh nghiệm: thao diễn kĩ
thuậ t, nâ ng cao tay nghề.
thao lá o
- Nó i mắ t mở to : Mắ t thao lá o chứ có buồ n ngủ đâ u.
thao luyện
- đg. Luyện tậ p để nâ ng cao kĩ nă ng. Thao luyện võ nghệ.
thao lượ c
- I. dt. Tà i dù ng binh: tà i thao lượ c. II. tt. Có tà i dù ng binh: mộ t vị tướ ng thao lượ c.
thao tá c
- Sự cử độ ng củ a châ n tay để là m mộ t cô ng việc nà o đó .
thao trườ ng
- d. Bã i tậ p quâ n sự hoặ c thể thao. Diễn tậ p trên thao trườ ng.
thao tú ng
- đgt. Nắ m giữ và chi phố i, bắ t phả i hà nh độ ng theo chủ ý: khô ng để ai thao tú ng đượ c Cá c tổ
chứ c độ c quyền thao tú ng thị trườ ng.
thả o
- t. 1. Rộ ng rã i vớ i ngườ i : Lò ng thả o. 2. Nó i ngườ i con, ngườ i em biết đạ o cư xử : Ngườ i em
thả o.
- (câ y) d. Từ gọ i chung cá c loà i câ y có thâ n thấ p và mềm, thuộ c loạ i cỏ .
- 1. đg. Viết ra : Thả o mộ
thả o luậ n
- đg. Trao đổ i ý kiến về mộ t vấ n đề, có phâ n tích lí lẽ. Thả o luậ n kế hoạ ch cô ng tá c. Thả o
luậ n rấ t sô i nổ i.
thả o mộ c
- dt. Câ y cỏ , thự c vậ t nó i chung: cá c loà i thả o mộ c dầ u thả o mộ c.
thả o nguyên
- Cá nh đồ ng cỏ rấ t rộ ng.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

T (4)

thá o
- đg. 1 Là m cho cá c chi tiết, bộ phậ n đượ c lắ p ghép rờ i ra khỏ i chỉnh thể. Thá o să m xe đạ p ra
vá . Thá o tung má y. Thá o rờ i từ ng mả nh. 2 Lấ y ra, bỏ ra khỏ i ngườ i cá i đang mang. Thá o cặ p
kính để lên bà n. Thá o nhẫ n. Vết thương mớ i thá o bă ng. 3 (kết hợ p hạ n chế). Là m cho thoá t
ra khỏ i tình trạ ng bị ngă n giữ . Thá o nướ c sô ng và o ruộ ng. Nướ c chả y như thá o cố ng. Đá nh
thá o*. 4 (Chấ t bà i tiết) thoá t ra ngoà i cơ thể nhiều và mạ nh. Mồ hô i thá o ra như tắ m. Mệt
thá o mồ hô i hộ t. Mử a thá o ra.
thá o dạ
- đgt. ỉa chả y: ă n phả i thứ c ă n ô i thiu bị thá o dạ suố t đêm.
thá o lui
- Rờ i khỏ i mộ t đá m đô ng để khỏ i phiền nhiễu, ngượ ng ngù ng : Dơ tuồ ng nghỉ mớ i tìm
đườ ng thá o lui (K).
thá o vá t
- t. Có khả nă ng tìm cá ch nà y cá ch khá c giả i quyết nhanh, tố t nhữ ng cô ng việc khó khă n. Mộ t
con ngườ i thá o vá t. Cử chỉ nhanh nhẹn, thá o vá t.
thạ o
- tt. Thà nh thụ c, hiểu biết rấ t rà nh rõ , sử dụ ng mộ t cá ch bình thườ ng, khô ng có gì là khó
khă n: thạ o nghề sô ng nướ c thạ o tiếng Anh đọ c thô ng viết thạ o buô n bá n rấ t thạ o.
thá p
- d. Cô ng trình xâ y dự ng cao, trò n hay vuô ng, thườ ng ở đền, chù a... : Thá p Bình Sơn ; Thá p
Rù a.
- đg. 1. Đấ u lạ i cho khớ p và o nhau. 2. Nh. Ghép : Thá p cà nh.
thá p canh
- d. Chò i xâ y cao để quan sá t, canh gá c, chiến đấ u. Thá p canh ở ven đườ ng quố c lộ .
thá p ngà
- dt. Thế giớ i riêng, tá ch biệt vớ i xã hộ i củ a giớ i trí thứ c.
thạ p
- d. Đồ đự ng bằ ng sà nh, thườ ng dù ng để chứ a chè, cau khô ...
thau
- 1 d. 1 Hợ p kim đồ ng vớ i kẽm, mà u và ng, dễ dá t mỏ ng, thườ ng dù ng để là m mâ m, là m chậ u
rử a mặ t. Chiếc mâ m thau. 2 (ph.). Chậ u thau; chậ u. Mộ t thau nướ c.
- 2 đg. Cọ rử a sạ ch đồ chứ a đự ng nướ c, như chum, vạ i, bể, v.v. trướ c khi chứ a đự ng nướ c
mớ i. Thau bể để hứ ng nướ c mưa.
- 3 đg. (id.). Tan ra dễ dà ng (thườ ng nó i về thứ c ă n cho và o miệng). Chiếc kẹo ngậ m trong
miệng thau dầ n.
thá u
- tt. (Lố i viết chữ ) nhanh, khô ng đầ y đủ và rõ rà ng từ ng nét chữ : viết thá u quá , đọ c khô ng ra.
thay
- đg. Cg. Thay thế. Dù ng ngườ i hay vậ t và o việc củ a ngườ i hay vậ t khá c : Thay bú t chì bằ ng
bú t bi ; Khô ng có mậ t ong thì lấ y đườ ng mà thay ; Lấ y cá n bộ khá c về thay nhữ ng đồ ng chí
thiếu khả nă ng. 2. Nhậ n nhiệm vụ củ a ngườ i thô i việc hay tạ m vắ ng : Phó viện trưở ng thay
viện trưở ng đang ố m.
- Từ đặ t sau mộ t tính từ hay sau mộ t câ u để tỏ sự thương tiếc, thá n phụ c hoặ c vui thích :
Thương thay cũ ng mộ t kiếp ngườ i, Hạ i thay mang lấ y sắ c tà i là m chi (K) ; Vẻ vang thay !
thay châ n
- đgt. Thế và o chỗ ngườ i nà o đó : thay châ n thư kí giá m đố c.
thay đổ i
- đg. 1. Đưa ngườ i hay vậ t và o chỗ ngườ i hay vậ t bị bỏ : Thay đổ i chương trình. 2. Trở nên
khá c trướ c : Cơ thể ngườ i thay đổ i rấ t nhanh lú c dậ y thì.
thay mặ t
- đg. (Là m việc gì) lấ y tư cá ch củ a (nhữ ng) ngườ i khá c hoặ c củ a mộ t tổ chứ c nà o đó . Kí thay
mặ t giá m đố c. Thay mặ t gia đình cả m ơn. Thay mặ t chính phủ .
thay vì
- đgt. Thay cho, thay cá i gì đó bằ ng mộ t cá i khá c: Thay vì tiền nhuậ n bú t, mỗ i tá c giả đượ c
nhậ n nă m cuố n sá ch.
thả y
- ph. Tấ t cả : Hết thả y mọ i ngườ i đều phấ n khở i ; Thả y đều kinh ngạ c.
thắ c mắ c
- đg. (hoặ c d.). Có điều cả m thấ y khô ng thô ng, cầ n đượ c giả i đá p. Thắ c mắ c về chính sá ch.
Thắ c mắ c khô ng đượ c lên lương. Nêu thắ c mắ c để thả o luậ n. Nhữ ng thắ c mắ c cá nhâ n.
thắ c thỏ m
- đgt. 1. Nh. Thấ p thỏ m. 2. Thèm muố n đến mứ c khó kìm lò ng đượ c: thắ c thỏ m muố n ă n ă n
rồ i mà vẫ n cứ thắ c thỏ m thò m thèm.
thă m
- đg. 1. Đến xem cho biết tình hình : Thă m đồ ng; Thă m ngườ i ố m. 2. Đến chơi để tỏ cả m tình.
- d. Thẻ để lấ y ra xem ai đượ c mộ t quyền lợ i khô ng có đủ để chia cho mọ i ngườ i: Rú t thă m.
2. Phiếu bầ u : Bỏ thă m.
thă m dò
- đg. 1 Tìm hiểu để biết ý kiến thá i độ , sự phả n ứ ng củ a ngườ i khá c bằ ng cá ch dò hỏ i, dò xét
kín đá o. Thă m dò dư luậ n. Đưa mắ t nhìn thă m dò . Đưa đườ ng bó ng thă m dò . 2 Tìm hiểu để
đá nh giá trữ lượ ng và chấ t lượ ng khoá ng sả n bằ ng phương phá p khả o sá t cấ u trú c địa chấ t
củ a vỏ Trá i Đấ t. Thă m dò địa chấ t. Cô ng tá c thă m dò sơ bộ .
thă m viếng
- đgt. Thă m để hỏ i nhằ m tìm hiểu hay tỏ rõ sự quan tâ m nó i chung: thă m viếng bạ n bè thă m
viếng khu di tích lịch sử .
thẳ m
- t. Sâ u hay xa đến mứ c hú t tầ m mắ t, nhìn như khô ng thấ y đâ u là cù ng, là tậ n. Nú i cao vự c
thẳ m. Đườ ng xa dặ m thẳ m. Sâ u thẳ m. Xa thẳ m*. Đô i mắ t buồ n thẳ m. (b.). // Lá y: thă m thẳ m
(ý mứ c độ nhiều).
thắ m
- tt. 1. Đỏ đậ m: má hồ ng mô i thắ m lá thắ m chỉ hồ ng. 2. Đậ m và tươi sắ c: đỏ thắ m Hoa tươi
thắ m Cá nh đồ ng thắ m mộ t mà u xanh. 3. Có tình cả m đậ m đà : thắ m tình quê hương thắ m
tình bè bạ n thắ m tình hữ u nghị.
thằ n lằ n
- Loà i bò sá t có bố n châ n, dà i độ 30cm, da có vả y á nh kim, thườ ng ở bờ bụ i.
thă ng
- I đg. 1 (cũ , hoặ c kng.). Đưa lên mộ t chứ c vụ , cấ p bậ c cao hơn. Đượ c thă ng chứ c. Thă ng
vượ t cấ p. 2 Thô i khô ng cò n lên đồ ng nữ a, thầ n linh xuấ t ra khỏ i ngườ i ngồ i đồ ng và trở về
trờ i, theo tín ngưỡ ng dâ n gian. Thá nh phá n mấ y câ u rồ i thă ng. Thă ng đồ ng.
- II d. Dấ u " Dấ u . Fa thă ng.
thă ng bằ ng
- I. dt. 1. Thế củ a vậ t hay thâ n thể giữ đượ c khô ng bị đổ : giữ cho ngườ i thă ng bằ ng trên dâ y.
2. Trạ ng thá i tâ m lí giữ đượ c bình thườ ng, khô ng bị nghiêng ngả , dao độ ng bấ t bình thườ ng:
Tâ m trạ ng mấ t thă ng bằ ng. II. đgt. Là m cho trở thà nh thă ng bằ ng: thă ng bằ ng thu chi. III. tt.
Câ n bằ ng, khô ng nghiêng lệch về mộ t phía nà o: thế thă ng bằ ng cá n câ n thă ng bằ ng.
thă ng hoa
- (lý) d. Sự chuyển biến trự c tiếp từ trạ ng thá i rắ n sang thể khí và sự chuyển biến ngượ c lạ i,
khô ng qua trạ ng thá i lỏ ng : Sự thă ng hoa củ a bă ng phiến.
thă ng thiên
- đg. (Nhâ n vậ t thầ n thoạ i) lên trờ i, bay lên trờ i. Ngà y ô ng tá o thă ng thiên.
thă ng tiến
- đg. (thă ng quan tiến chứ c, nó i tắ t). Đượ c thă ng chứ c, nó i chung. Thă ng tiến nhanh qua
nhiều chứ c vụ . Có cơ hộ i thă ng tiến.
thă ng trầ m
- tt. Khô ng bình ổ n, bằ ng phẳ ng mà thườ ng biến đổ i nhiều, lú c thịnh lú c suy, lú c thà nh lú c
bạ i trong đườ ng đờ i, trong việc đờ i: thế sự thă ng trầ m Đườ ng đờ i thă ng trầ m, biết đâ u mà
nó i trướ c.
thằ ng bờ m
- Ngườ i ngố c nghếch nhưng có óc thự c tế.
thằ ng cha
- d. (thgt.). Tổ hợ p dù ng để chỉ ngườ i đà n ô ng nà o đó vớ i ý coi thườ ng. Thằ ng cha ấ y chả
là m nên trò trố ng gì.
thẳ ng
- tt. 1. Theo mộ t hướ ng, khô ng có chỗ nà o chệch lệch, cong vẹo, gã y gậ p: Đoạ n đườ ng rấ t
thẳ ng xếp thẳ ng hà ng. 2. Khô ng kiêng nể, che giấ u, dá m nó i lên sự thậ t hoặ c nó i đú ng điều
mình nghĩ: lờ i nó i thẳ ng. 3. Liên tụ c, liền mộ t mạ ch: đi thẳ ng về nhà ngủ thẳ ng đến sá ng. 4.
Trự c tiếp, khô ng qua trung gian: nó i thẳ ng vớ i bạ n gặ p thẳ ng giá m đố c mà nó i. 5. Liền ngay,
khô ng chầ n chừ : nó i xong bỏ đi thẳ ng.
thẳ ng cá nh
- t. (kng.; dù ng phụ cho đg.). Tỏ ra khô ng chú t nương nhẹ. Trừ ng trị thẳ ng cá nh. Mắ ng thẳ ng
cá nh.
thẳ ng đứ ng
- tt. Thẳ ng theo chiều vuô ng gó c vớ i mặ t đấ t, ngượ c đứ ng từ dướ i lên: vá ch nú i thẳ ng đứ ng.
thẳ ng gó c
- Hợ p vớ i nhau thà nh mộ t gó c vuô ng : Ê -ke có hai cạ nh thẳ ng gó c.
thẳ ng tay
- t. (dù ng phụ cho đg.). Mạ nh mẽ, khô ng chú t nương nhẹ hoặ c thương hạ i. Thẳ ng tay đà n á p.
Trị thẳ ng tay.
thẳ ng thắ n
- tt. 1. Rấ t thẳ ng, khô ng xiên lệch, cong vẹo: xếp hà ng thẳ ng thắ n. 2. Ngay thẳ ng, khô ng
quanh co, né trá nh: lờ i nó i thẳ ng thắ n tính thẳ ng thắ n.
thẳ ng thừ ng
- Khô ng kiêng nể (thtụ c) : Phê bình thẳ ng thừ ng ; Trị thẳ ng thừ ng.
thắ ng
- 1 d. (hoặ c đg.). (ph.). Phanh. Bó p thắ ng. Thắ ng xe lạ i.
- 2 đg. 1 Nấ u cho đườ ng tan và o nướ c. Thắ ng đườ ng là m mứ t. Thắ ng nướ c hà ng. 2 (ph.).
Rá n (mỡ ).
- 3 đg. 1 Đó ng yên cương và o ngự a hoặ c buộ c ngự a và o xe. Thắ ng yên cho ngự a. Thắ ng xe. 2
(kng.). Mặ c, diện quầ n áo đẹp. Thắ ng bộ cá nh đi phố .
- 4 đg. 1 Già nh đượ c phầ n hơn trong cuộ c đọ sứ c giữ a hai bên đố i địch; trá i vớ i bạ i, thua.
Chuyển bạ i thà nh thắ ng. Thắ ng đố i thủ . Thắ ng điểm. Ghi bà n thắ ng. 2 Vượ t qua, khắ c phụ c
đượ c khó khă n thử thá ch. Thắ ng nghèo nà n lạ c hậ u. Thắ ng cơn bệnh hiểm nghèo.
thắ ng cả nh
- dt. Phong cả nh đẹp nổ i tiếng: Nướ c ta có nhiều thắ ng cả nh Vịnh Hạ Long là mộ t thắ ng cả nh
củ a Việt Nam và thế giớ i.
thắ ng lợ i
- Thu đượ c phầ n thắ ng, đượ c kết quả tố t : Cô ng tá c ngoạ i giao liên tiếp thắ ng lợ i.
thắ ng thế
- đg. Già nh đượ c thế trộ i hơn đố i phương. Thắ ng thế trong cuộ c tranh cử . Lự c lượ ng hoà
bình đang thắ ng thế.
thắ ng trậ n
- Đạ t đượ c kết quả là m cho địch khô ng thể chiến đấ u chố ng lạ i mình nữ a.
thặ ng dư
- t. (dù ng hạ n chế trong mộ t số tổ hợ p). (Phầ n) ở trên mứ c cầ n thiết. Sả n phẩ m thặ ng dư.
Lao độ ng thặ ng dư*. Giá trị thặ ng dư*.
thắ p
- đgt. Châ m lử a và o cho chá y lên: thắ p đèn thắ p mấ y nén hương thắ p nến.
thắ t
- I. đg. 1. Buộ c cho chặ t : Thắ t mộ t dâ y. 2. Tết : Thắ t rế. II. Eo lạ i, thó t lạ i : Qủ a bầ u thắ t ở
quã ng giữ a. Thắ t cổ bồ ng. Thó t ở giữ a, hai đầ u phình ra : Cá i bầ u rượ u thắ t cổ bồ ng.
thắ t cổ
- đg. Thắ t chặ t cổ bằ ng sợ i dâ y cho chết nghẹt. Thắ t cổ tự tử .
thắ t lưng
- dt. 1. Vù ng giữ a lưng và mô ng củ a thâ n ngườ i: đau thắ t lưng. 2. Dả i vả i hay nhự a dù ng thắ t
ngang lưng để giữ quầ n: mua chiếc thắ t lưng.
thâ m
- t . 1 . Có mà u xá m thẫ m, gầ n đen : Bị đá nh thâ m bả vai ; Thâ m đô ng thì mưa, thâ m dưa thì
khú (cd). 2. Nó i đồ dệt, quầ n á o có mầ u đen : Vả i thâ m ; Quầ n thâ m ; á o the thâ m. 3. Sâ u sắ c,
ghi tạ c sâ u trong lò ng hay xuấ t phá t từ đá y lò ng ; Lấ y tình thâ m trả nghĩa thâ m (K). 4. Có
tính hay giấ u kỹ nhữ ng ý nghĩ mưu toan, nó i nă ng kín đá o, có khi mỉa mai, để lộ á c ý : Con
ngườ i thâ m khó hiểu.
thâ m ảo
- Sâ u kín : Giá o lý thâ m ả o.
thâ m cung
- d. Cung củ a vua chú a, về mặ t là nơi ít ngườ i đượ c lui tớ i.
thâ m độ c
- tt. Nham hiểm, độ c á c ngầ m: thủ đoạ n thâ m độ c mộ t con ngườ i thâ m độ c.
thâ m giao
- Bạ n thâ n.
thâ m hiểm
- t. Á c mộ t cá ch sâ u độ c, lò ng dạ khó lườ ng. Con ngườ i thâ m hiểm, chuyên ném đá giấ u tay.
thâ m nhậ p
- đgt. 1. Đi sâ u, hoà mình và o để hiểu kĩ cà ng cặ n kẽ: thâ m nhậ p thự c tế thâ m nhậ p đờ i số ng
nô ng dâ n. 2. Đi sâ u và o, ă n sâ u và o: Vi trù ng thâ m nhậ p cơ thể Tư tưở ng tiến bộ thâ m nhậ p
quầ n chú ng.
thâ m niên
- Thờ i kỳ phụ c vụ thườ ng là lâ u nă m, trong mộ t ngà nh hoạ t độ ng : Tính lương theo thâ m
niên.
thâ m tâ m
- d. Nơi tâ m tư sâ u kín trong lò ng (khô ng bộ c lộ ra ngoà i). Trong thâ m tâ m khô ng muố n.
thâ m tình
- dt. Tình thâ n thiết, sâ u sắ c: Anh em là chỗ thâ m tình.
thâ m trầ m
- Sâ u sắ c, kín đá o : ý nghĩ thâ m trầ m.
thâ m ý
- d. Ý kín đá o, khô ng nó i ra. Khô ng hiểu hết thâ m ý củ a ngườ i nó i.
thầ m
- tt. 1. Rấ t khẽ, chỉ đủ cho mình nghe thấ y: nó i thầ m há t thầ m. 2. Kín đá o, khô ng để lộ ra
ngoà i: thầ m yêu trộ m nhớ mừ ng thầ m. 3. (Là m việc gì) ở trong tình trạ ng khô ng có á nh
sá ng, khô ng nhìn thấ y gì cả : Xe chạ y thầ m.
thầ m lặ ng
- t. Â m thầ m, lặ ng lẽ, ít ai biết đến. Cuộ c chiến đấ u thầ m lặ ng. Sự hi sinh thầ m lặ ng.
thẩ m
- đg. Xét kỹ nhữ ng việc thuộ c về tò a á n : Thẩ m lạ i vụ á n.
- Nh. Thấ m, ngh. 3: Thẩ m cho rá o mự c.
thẩ m định
- đg. Xem xét để xá c định, quyết định. Thẩ m định giá trị tá c phẩ m.
thẩ m mỹ
- Cả m biết cá i đẹp.
thẩ m mỹ họ c
- Mô n họ c nghiên cứ u cá i đẹp và ả nh hưở ng củ a cá i đẹp đến con ngườ i.
thẩ m phá n
- d. Ngườ i chuyên là m cô ng tá c xét xử cá c vụ á n. Thẩ m phá n toà á n nhâ n dâ n huyện. Ngồ i
ghế thẩ m phá n.
thẩ m quyền
- dt. 1. Quyền xem xét, quyết định: thẩ m quyền xét xử củ a toà á n nhâ n dâ n tỉnh cơ quan có
thẩ m quyền. 2. Tư cá ch về chuyên mô n để xem xét, quyết định: ngườ i có thẩ m quyền khoa
họ c.
thẩ m vấ n
- Nó i thẩ m phá n hỏ i bên nguyên và bên bị.
thẫ m
- t. Như sẫ m. Đỏ thẫ m. Á o thẫ m mà u.
thấ m
- đgt. 1. (Chấ t lỏ ng) bị hú t và o mộ t chấ t xố p, khô : Mự c thấ m và o viên phấ n Mồ hô i thấ m á o
Mưa lâ u thấ m dầ n (tng.). 2. Là m cho thấ m và o: lấ y bô ng thấ m má u trên vết thương. 3. Đủ để
gâ y tá c dụ ng nà o đó : Sứ c ấ y đã thấ m gì khó khă n chưa thấ m và o đâ u. 4. Đủ để nhậ n cả m,
hiểu ra: uố ng đã thấ m say thấ m tình đồ ng độ i.
thấ m nhuầ n
- Hiểu mộ t cá ch kỹ cà ng sâ u sắ c : Thấ m nhuầ n chính sá ch.
thấ m thía
- đg. 1 Thấ m sâ u và o tư tưở ng, tình cả m. Thấ m thía lờ i dạ y bả o. Nỗ i buồ n thấ m thía. Lờ i phê
bình thấ m thía. 2 (kng.; id.). Như thấ m thá p. Thế cũ ng chưa thấ m thía và o đâ u.
thấ m thoá t
- Nh. Thấ m thoắ t.
thậ m chí
- Đến nỗ i là : Thậ m chí đến bạ n thâ n cũ ng ghét.
thâ n
- 1 I d. 1 Phầ n chính về mặ t thể tích, khố i lượ ng, chứ a đự ng cơ quan bên trong củ a cơ thể
độ ng vậ t, hoặ c mang hoa lá củ a cơ thể thự c vậ t. Thâ n ngườ i. Thâ n câ y tre. Thâ n lú a. 2 Cơ
thể con ngườ i, về mặ t thể xá c, thể lự c, nó i chung. Quầ n á o che thâ n. Toà n thâ n mỏ i nhừ .
Thâ n già sứ c yếu. 3 Phầ n giữ a và lớ n hơn cả , thườ ng là nơi để chứ a đự ng hoặ c mang nộ i
dung chính. Thâ n tà u. Thâ n lò . Phầ n thâ n bà i bố cụ c chặ t. 4 Bộ phậ n chính củ a á o, quầ n,
đượ c thiết kế theo kích thướ c nhấ t định. Thâ n á o. Thâ n quầ n. 5 (kết hợ p hạ n chế). Cá i cá
nhâ n, cá i riêng tư củ a mỗ i ngườ i. Chỉ biết lo cho thâ n mình. Thiệt thâ n*. Tủ i thâ n*. Hư
thâ n*. (Cho) biết thâ n*.
- II đ. (id.). Đích (nó i tắ t). Tổ ng tư lệnh thâ n chỉ huy trậ n đá nh.
- 2 d. Kí hiệu thứ chín (lấ y khỉ là m tượ ng trưng) trong mườ i hai chi dù ng trong phép đếm
thờ i gian cổ truyền củ a Trung Quố c. Giờ thâ n (từ 3 giờ đến 5 giờ chiều). Nă m Thâ n (thí dụ ,
nă m Canh Thâ n, nó i tắ t). Tuổ i Thâ n (sinh và o mộ t nă m Thâ n).
- 3 t. (hoặ c đg.). 1 Có quan hệ gầ n gũ i, gắ n bó mậ t thiết. Đô i bạ n thâ n. Tình thâ n. Thâ n nhau
từ nhỏ . Phá i thâ n Nhậ t là m đả o chính. 2 (Ngườ i) có quan hệ họ hà ng, ruộ t thịt; trá i vớ i
(ngườ i) dưng. Ngườ i thâ n trong gia đình. Số ng giữ a ngườ i thâ n.
thâ n ái
- tt. Có tình cả m quý mến và gầ n gũ i, gắ n bó : lờ i chà o thâ n á i số ng thâ n á i vớ i mọ i ngườ i.
thâ n cậ n
- Gầ n gũ i và có cả m tình : Bà con thâ n cậ n.
thâ n danh
- d. (cũ ). Cá i danh mà mình đang mang (hà m ý mỉa mai). Thâ n danh là mộ t nhà giá o mà
khô ng biết tự trọ ng.
thâ n hà nh
- tt. Trự c tiếp đứ ng ra là m, khô ng để ngườ i cấ p dướ i là m: Giá m đố c thâ n hà nh đi kiểm tra
Giá o sư bệnh viện trưở ng thâ n hà nh chỉ đạ o ca phẫ u thuậ t.
thâ n hình
- Hình dá ng con ngườ i (thườ ng dù ng theo nghĩa xấ u) : Thâ n hình bệ rạ c.
thâ n hữ u
- d. Bạ n bè thâ n thuộ c (thâ n bằ ng cố hữ u, nó i tắ t). Cá c thâ n hữ u. Tình thâ n hữ u.
thâ n mậ t
- tt. Châ n thà nh, nồ ng hậ u và gầ n gũ i, thâ n thiết vớ i nhau: tình cả m thâ n mậ t nó i chuyện trò
thâ n mậ t.
thâ n mến
- t. Có quan hệ tình cả m quý mến. Cá c bạ n thâ n mến!
thâ n phậ n
- dt. Địa vị xã hộ i thấ p hèn và cả nh ngộ khô ng may củ a bả n thâ n mỗ i ngườ i như đã bị định
trướ c: thâ n phậ n nghèo hèn thâ n phậ n tô i đò i.
thâ n thể
- Phầ n vậ t chấ t củ a mộ t độ ng vậ t : Thâ n thể ngườ i ta có đầ u mình và châ n tay.
thâ n thế
- d. Cuộ c đờ i riêng củ a mộ t ngườ i (thườ ng là ngườ i có danh tiếng). Thâ n thế và sự nghiệp
nhà thơ.
thâ n thiện
- tt. Có tình cả m tố t, đố i xử tử tế và thâ n thiết vớ i nhau: thá i độ thâ n thiện quan hệ thâ n
thiện giữ a cá c nướ c trong khu vự c.
thâ n thiết
- Gầ n gụ i và có tình cả m đằ m thắ m : Bạ n bè thâ n thiết.
thâ n thuộ c
- I d. Nhữ ng ngườ i có quan hệ họ hà ng (nó i khá i quá t). Giú p đỡ thâ n thuộ c.
- II t. Có quan hệ thâ n thiết, gầ n gũ i. Ngườ i cá n bộ củ a bả n là ng. Nhữ ng xó m là ng thâ n thuộ c.
Giọ ng nó i thâ n thuộ c.
thầ n
- 1 đt. Lố i xưng hô tự xưng (tô i) củ a quan lạ i trong triều đình khi nó i vớ i vua chú a: Thầ n xin
tuâ n chỉ.
- 2 I. dt. 1. Lự c lượ ng siêu tự nhiên, đượ c tô n thờ : miếu thờ thầ n đấ t thầ n chiến tranh só ng
thầ n. 2. Phầ n linh hồ n, yếu tố vô hình tạ o nên sứ c số ng củ a cá i gì: Nét vẽ có thầ n. II. tt. Có
phép lạ : thuố c thầ n.
- 3 tt. Đờ đẫ n, khô ng cò n sứ c số ng: mặ t thầ n ra.
thầ n bí
- Mầ u nhiệm bí mậ t : Đạ o lý thầ n bí. Chủ nghĩa thầ n bí. Quan niệm duy tâ m cho rằ ng vạ n vậ t
trong vũ trụ đều do thầ n sinh ra, nhằ m che đậ y nhữ ng thố i ná t củ a xã hộ i đương thờ i đang
có mâ u thuẫ n gay gắ t.
thầ n chú
- d. Lờ i bí ẩ n dù ng để sai khiến quỷ thầ n, theo mê tín. Niệm thầ n chú .
thầ n diệu
- tt. Có khả nă ng đem lạ i kết quả tố t đẹp mộ t cá ch kì lạ , như có phép mầ u nhiệm: loạ i thuố c
thầ n diệu kế thầ n diệu.
thầ n đồ ng
- Trẻ thô ng minh đặ c biệt.
thầ n họ c
- d. Mô n họ c về thầ n linh, là m cơ sở triết họ c cho tô n giá o.
thầ n hồ n
- dt. Phầ n hồ n, tinh thầ n: liệu thầ n hồ n thầ n hồ n ná t thầ n tính (tng.).
thầ n kinh
- Bộ phậ n trong cơ thể gồ m có nã o, tủ y và cá c dâ y tỏ a khắ p cơ thể, chuyên việc liên hệ giữ a
cơ thể và mô i trườ ng sinh số ng, và giữ a cá c cơ quan bộ phậ n trong cơ thể vớ i nhau. Bệnh
thầ n kinh. Bệnh do sự rố i loạ n củ a hệ thầ n kinh gâ y ra như bệnh điên, bệnh độ ng kinh, bệnh
mê sả ng. Hệ thầ n kinh (giả i). Bộ má y thích ứ ng củ a cơ thể đố i vớ i hoà n cả nh và điều khiển
toà n bộ cơ thể, gồ m có nã o, tuỷ và cá c dâ y thầ n kinh đi từ cá c phầ n cả m giá c củ a ngũ quan
đến tủ y, nã o, và ngượ c lạ i, chuyên phâ n tích và tổ ng hợ p nhữ ng kích thích bên ngoà i và bên
trong cơ thể, tạ o thà nh nhữ ng phả n xạ cầ n thiết cho đờ i số ng.
- Kinh đô củ a vua (cũ ).
thầ n kỳ
- x. thầ n kì.
thầ n linh
- dt. Thầ n, lự c lượ ng siêu nhâ n nó i chung: cầ u thầ n linh phù hộ độ trì.
thầ n lự c
- Sứ c mạ nh ghê gớ m.
thầ n phụ c
- đg. Chịu phụ c tù ng và tự nhậ n là m bề tô i (củ a vua) hoặ c chư hầ u (củ a nướ c lớ n).
thầ n quyền
- dt. Uy quyền củ a thầ n thá nh, theo mê tín.
thầ n sắ c
- Vẻ mặ t do tinh thầ n hiện ra.
thầ n thá nh
- I d. Lự c lượ ng siêu tự nhiên như thầ n, thá nh (nó i khá i quá t).
- II t. Có tính chấ t thiêng liêng, vĩ đạ i. Cuộ c khá ng chiến .
thầ n thoạ i
- dt. Truyện tưở ng tượ ng về cá c vị thầ n, biểu hiện ướ c mơ chinh phụ c tự nhiên củ a con
ngườ i xưa kia: truyện thầ n thoạ i nhâ n vậ t thầ n thoạ i.
thầ n thô ng
- Mầ u nhiệm, có phép biến hoá .
thầ n tình
- t. Tà i tình tớ i mứ c khô ng thể giả i thích nổ i. Nét vẽ thầ n tình. Thậ t là thầ n tình.
thầ n tố c
- tt. Hết sứ c nhanh chó ng, nhanh chó ng đến mứ c phi thườ ng (thườ ng nó i về việc binh): cuộ c
hà nh quâ n thầ n tố c lố i đá nh thầ n tố c.
thầ n tượ ng
- d. 1. Hình hoặ c ả nh củ a ngườ i đã chết. 2. Hình mộ t đấ ng coi là thiêng liêng, đượ c tô n sù ng
và chiêm ngưỡ ng : Con bò bằ ng và ng là thầ n tượ ng củ a ngườ i Do Thá i. 3. Ngườ i hay vậ t
đượ c quí trọ ng hay tô n sù ng mộ t cá ch say mê : Nhữ ng nhà độ c tà i phá t xít cho rằ ng mình là
thầ n tượ ng củ a nhâ n dâ n.
thẩ n thơ
- t. Như thơ thẩ n.
thậ n
- dt. Bộ phậ n trong cơ thể độ ng vậ t, hình hạ t đậ u, mà u nâ u đỏ , nằ m hai bên cộ t số ng, là m
nhiệm vụ lọ c nướ c tiểu: quả thậ n thuố c chữ a thậ n bổ thậ n.
thậ n trọ ng
- Cẩ n thậ n, đắ n đo: Thậ n trọ ng trong lờ i tuyên bố .
thấ p
- 1 d. (kng.). Thấ p khớ p (nó i tắ t). Bệnh thấ p.
- 2 t. 1 Có chiều cao dướ i mứ c bình thườ ng hoặ c nhỏ hơn so vớ i nhữ ng vậ t khá c; có khoả ng
cá ch gầ n đố i vớ i mặ t đấ t, so vớ i nhữ ng cá i khá c. Câ y thấ p lè tè. Quầ n ố ng cao ố ng thấ p. Cú i
thấ p ngườ i xuố ng. Chuồ n chuồ n bay thấ p thì mưa (tng.). 2 Ở dướ i mứ c trung bình về số
lượ ng, chấ t lượ ng, trình độ , giá cả , v.v. Sả n lượ ng thấ p. Lương thấ p. Nhiệt độ thấ p. Trình độ
vă n hoá cò n rấ t thấ p. Nướ c cờ thấ p. 3 (Â m thanh) có tầ n số rung độ ng nhỏ . Nố t nhạ c thấ p.
Hạ thấ p giọ ng. // Lá y: thâ m thấ p (ng. 1; ý mứ c độ ít).
thấ p hèn
- tt. Quá tầ m thườ ng, hèn kém, đá ng khinh: nhữ ng ham muố n thấ p hèn số ng thấ p hèn
nhữ ng kẻ thấ p hèn.
thấ p thoá ng
- Khi ẩ n, khi hiện mộ t cá ch nhanh chó ng : Bó ng nga thấ p thoá ng dướ i mà nh (K).
thậ p ác
- 1 d. (kng.). Thá nh giá .
- 2 d. Mườ i tộ i nặ ng nhấ t theo đạ o Phậ t hoặ c theo phá p luậ t phong kiến (nó i tổ ng quá t).
Theo đạ o Phậ t, sá t sinh là tộ i lớ n nhấ t trong thậ p á c.
thậ p cẩ m
- tt. Có nhiều thứ khá c nhau, thườ ng vớ i nhiều sắ c mà u: chè thậ p cẩ m mứ t thậ p cẩ m.
thậ p kỷ
- d. Khoả ng thờ i gian mườ i nă m.
thậ p phâ n
- đg. (kết hợ p hạ n chế). Lấ y cá ch chia cho 10 là m cơ sở . Hệ đếm thậ p phâ n*.
thậ p phương
- 1. d. Mườ i hướ ng. 2. t. Khắ p mọ i nơi : Khá ch thậ p phương.
thậ p toà n
- t. (cũ ; id.). Trọ n vẹn, đầ y đủ .
thậ p tự
- Chữ thậ p.
thấ t bạ i
- đg. (hoặ c d.). 1 Khô ng đạ t đượ c kết quả , mụ c đích như dự định; trá i vớ i thà nh cô ng. Â m
mưu thấ t bạ i. Cô ng việc thí nghiệm bị thấ t bạ i. Thấ t bạ i là mẹ thà nh cô ng (tng.). 2 Khô ng
già nh đượ c phầ n thắ ng, phả i chịu thua đố i phương; trá i vớ i thắ ng lợ i. Trậ n đá nh bị thấ t bạ i.
Nhữ ng thấ t bạ i trên chiến trườ ng.
thấ t bá t
- đgt. Mấ t mù a, thu hoạ ch đượ c ít: Vụ chiêm thấ t bá t Đượ c mù a chớ phụ ngô khoai, Đến khi
thấ t bá t lấ y ai bạ n cù ng (cd.).
thấ t cá ch
- Khô ng đú ng phép : Nhà là m thấ t cá ch, cử a quay hết về hướ ng Tâ y-bắ c.
thấ t chí
- t. (cũ ). Khô ng đượ c thoả chí; trá i vớ i đắ c chí.
thấ t đứ c
- đgt. Là m nhữ ng điều mấ t đạ o đứ c, khô ng để lạ i phú c cho đờ i sau: việc là m thấ t đứ c ă n ở
thấ t đứ c.
thấ t hiếu
- Khô ng giữ đú ng bổ n phậ n đố i vớ i cha mẹ, theo lễ giá o xưa.
thấ t họ c
- t. Ở hoà n cả nh khô ng có điều kiện đượ c họ c. Vì nghèo mà thấ t họ c. Mộ t thanh niên thấ t
họ c.
thấ t kinh
- tt. Quá sợ hã i, mấ t hết cả hồ n vía: bị mộ t trậ n đò n thấ t kinh thấ t kinh rụ ng rờ i.
thấ t lạ c
- đg. Lạ c mấ t, khô ng tìm thấ y. Tà i liệu để thấ t lạ c. Tìm trẻ em bị thấ t lạ c trong chiến tranh.
thấ t lễ
- đgt. Khô ng giữ đú ng khuô n phép khi cư xử vớ i ngườ i khá c: thấ t lễ vớ i khá ch thấ t lễ vớ i
thầ y giá o.
thấ t nghiệp
- Khô ng có việc là m để sinh số ng : Nạ n thấ t nghiệp.
thấ t nhâ n tâ m
- Trá i lò ng quầ n chú ng : Chính sá ch phá t-xít thấ t nhâ n tâ m ; Ă n ở thấ t nhâ n tâ m .
thấ t phu
- d. (cũ ). Ngườ i đà n ô ng là dâ n thườ ng; ngườ i (đà n ô ng) dố t ná t, tầ m thườ ng (hà m ý coi
khinh, theo quan niệm cũ ). Hạ ng thấ t phu. Đồ thấ t phu! (tiếng mắ ng).
thấ t sá ch
- tt. Sai lầ m trong mưu tính: mộ t việc là m thấ t sá ch vì thấ t sá ch nên mớ i đến nô ng nỗ i nà y.
thấ t sắ c
- Tá i mặ t đi vì sợ hã i độ t ngộ t.
thấ t sủ ng
- đg. (cũ ). Khô ng cò n đượ c ngườ i bề trên yêu mến, tin dù ng nữ a. Viên quan thấ t sủ ng. Bị
thấ t sủ ng.
thấ t thâ n
- đgt., cũ , vchg Mấ t tiết, khô ng giữ trọ n đạ o vớ i chồ ng.
thấ t thế
- Mấ t thế lự c, mấ t chỗ tự a. : Anh hù ng thấ t thế.
thấ t thố
- t. Có sự sơ suấ t, sai phạ m, thiếu giữ gìn ý tứ trong hà nh vi hoặ c nó i nă ng. Ă n nó i thấ t thố .
Có điều gì thấ t thố , xin lượ ng thứ .
thấ t thủ
- đgt. Khô ng giữ đượ c, để rơi và o tay đố i phương: Đồ n bố t bị thấ t thủ Kinh thà nh đã thấ t
thủ .
thấ t thườ ng
- Khô ng đều, lú c thế nà y, lú c thế khá c : Ă n uố ng thấ t thườ ng.
thấ t tiết
- đg. (cũ ). Khô ng giữ đượ c trọ n tiết vớ i chồ ng, theo quan niệm phong kiến.
thấ t tín
- đgt. Là m mấ t lò ng tin củ a ngườ i khá c đố i vớ i mình, vì khô ng giữ đú ng lờ i hứ a: thấ t tín vớ i
bạ n Mộ t lầ n thấ t tín vạ n sự mấ t tin (tng.).
thấ t tình
- Bả y thứ tình cả m theo quan niệm cũ đó là : Mong, giậ n, thương sợ , yêu, ghét, muố n.
- Thấ t vọ ng vì tình yêu.
thấ t trậ n
- đg. (cũ ; id.). Thua trậ n.
thấ t truyền
- đgt. Bị mấ t đi, khô ng truyền lạ i đượ c cho đờ i sau: bà i thuố c quý ấ y đã bị thấ t truyền.
thấ t ướ c
- Sai lờ i hẹn.
thấ t vậ n
- Khô ng có vầ n đú ng luậ t đú ng luậ t thơ : Thơ thấ t vậ n.
thấ t vọ ng
- đg. Mấ t hi vọ ng. Thấ t vọ ng về đứ a con hư.
thấ t ý
- đgt. Khô ng đượ c như ý, khô ng vừ a ý.
thậ t
- t. X . Thự c : Chuyện thậ t.
thậ t thà
- t. 1 (Tính ngườ i) tự bộ c lộ mình mộ t cá ch tự nhiên, khô ng giả dố i, khô ng giả tạ o. Nó rấ t
thậ t thà , nghĩ sao nó i vậ y. Giọ ng thậ t thà . Tính nết thậ t thà như đếm (rấ t thậ t thà ). 2 (Tính
ngườ i) khô ng tham củ a ngườ i khá c. Con ngườ i thậ t thà , khô ng tắ t mắ t củ a ai bao giờ .
thầ u
- 1 đgt. Nhậ n trọ n gó i cô ng việc xâ y dự ng hoặ c dịch vụ gì cho ngườ i khá c theo giá cả và cá c
điều kiện đã thoả thuậ n: thầ u xâ y dự ng đấ u thầ u.
- 2 đgt., khng., ló ng Lấ y trộ m đi: bị kẻ cắ p thầ u mấ t cá i ví tiền.
thầ u dầ u
- Loà i câ y cù ng họ vớ i sắ n, trẩ u, lá có cuố ng dà i, quả có gai, chứ a hạ t có chấ t dầ u dù ng là m
dầ u xổ , dầ u thắ p...
thầ u khoá n
- d. Ngườ i chuyên là m nghề nhậ n thầ u (thườ ng là cá c cô ng việc xâ y dự ng) thờ i trướ c.
thấ u
- tt. 1. Suố t qua hết mộ t khoả ng cá ch đến điểm tậ n cù ng nà o đó : nướ c nhìn thấ u đá y lạ nh
thấ u xương thấ u kính thẩ m thấ u. 2. Rõ hết, hoà n toà n tườ ng tậ n: hiểu thấ u lò ng nhau thấ u
đá o thấ u đạ t thấ u tình thấ u triệt. 3. Nổ i: chịu khô ng thấ u.
thấ u đá o
- Đến nơi đến chố n : Hiểu thấ u đá o bà i họ c.
thấ u kính
- d. Khố i đồ ng tính củ a mộ t chấ t trong suố t (thuỷ tinh, thạ ch anh, v.v.) giớ i hạ n bở i hai mặ t
cong đều đặ n hoặ c mộ t mặ t cong và mộ t mặ t phẳ ng, có tá c dụ ng là m cho cá c tia sá ng song
song đi qua nó thay đổ i phương và gặ p nhau tạ i mộ t điểm hoặ c có phầ n kéo dà i gặ p nhau tạ i
mộ t điểm.
thâ y
- 1 dt. Xá c ngườ i: chết phơi thâ y vù i thâ y quâ n thù .
- 2 đgt., khng. (kết hợ p hạ n chế, thườ ng đi sau kệ) Để mặ c, muố n ra sao thì ra: khuyên mã i
khô ng nghe thì (kệ) thâ y nó .
thâ y ma
- d. 1. Xá c chết củ a ngườ i đá ng á i ngạ i : Thâ y ma cò n đó chưa có á o quan. 2. Thâ n hình củ a
kẻ đá ng coi thườ ng : Nghiện ma tuý từ nă m sá u nă m, thằ ng nà y chỉ cò n là cá i thâ y ma.
thầ y
- d. 1 Ngườ i đà n ô ng dạ y họ c hoặ c nó i chung ngườ i dạ y họ c, trong quan hệ vớ i họ c sinh (có
thể dù ng để xưng gọ i). Thầ y chủ nhiệm. Tình thầ y trò . Chà o thầ y ạ ! 2 Ngườ i có trình độ
hướ ng dẫ n, dạ y bả o (hà m ý coi trọ ng). Bậ c thầ y. 3 Từ dù ng để gọ i tô n ngườ i là m mộ t số
nghề đò i hỏ i có họ c, hoặ c viên chứ c cấ p thấ p thờ i phong kiến, thự c dâ n. Thầ y lang*. Thầ y
đề. Thầ y cai. Là m thầ y nuô i vợ , là m thợ nuô i miệng (tng.). 4 (kết hợ p hạ n chế). Từ cấ p trên
dù ng để gọ i cấ p dướ i mộ t cá ch lịch sự trong giớ i quan lạ i thờ i phong kiến, thự c dâ n. Thầ y
phủ . Thầ y thừ a. 5 (dù ng hạ n chế trong mộ t số tổ hợ p). Chủ , trong quan hệ vớ i tớ trong xã
hộ i cũ . Đạ o thầ y nghĩa tớ . Thay thầ y đổ i chủ *. 6 Cha (dù ng để xưng gọ i trong gia đình nhà
nho hoặ c gia đình trung lưu, thượ ng lưu lớ p cũ ở mộ t số địa phương).
thầ y bó i
- dt. Ngườ i chuyên nghề bó i toá n, xem số phậ n cho từ ng ngườ i: thầ y bó i xem voi.
thầ y chù a
- d. 1. Ngườ i ở chù a giữ việc cú ng Phậ t nhưng khô ng tu hà nh. 2. (đph). Sư.
thầ y dò ng
- d. Thầ y tu Cô ng giá o mà khô ng phả i là linh mụ c.
thầ y giá o
- dt. Ngườ i đà n ô ng là m nghề dạ y họ c: thầ y giá o chủ nhiệm thầ y giá o cũ .
thầ y ký
- x. thầ y kí.
thầ y phá n
- Nhâ n viên hạ ng trung, là m việc bà n giấ y trong cá c cô ng sở thờ i phá p thuộ c.
thầ y phá p
- d. Ngườ i có phá p thuậ t trừ đượ c ma quỷ; phù thuỷ.
thầ y thuố c
- dt. Ngườ i là m nghề chữ a bệnh: mộ t thầ y thuố c giỏ i thầ y thuố c đô ng y.
thầ y tu
- Ngườ i bỏ đờ i số ng bình thườ ng để số ng theo qui chế củ a mộ t tô n giá o.
thầ y tướ ng
- d. Ngườ i là m nghề xem tướ ng để đoá n số mệnh.
thấ y
- đgt. 1. Nhậ n biết đượ c bằ ng mắ t nhìn: Trờ i tố i chẳ ng thấ y gì mắ t thấ y tai nghe. 2. Nhậ n
biết bằ ng cá c giá c quan nó i chung: sờ thấ y hơi nó ng ngử i thấ y thơm thơm. 3. Nhậ n biết
bằ ng nhậ n thứ c: thấ y đượ c thế mạ nh củ a đố i phương khô ng thấ y hết khuyết điểm củ a
mình. 4. Cả m thấ y, nhậ n cả m đượ c: thấ y vui vui, kể hết mọ i chuyện.
the
- Đồ dệt bằ ng sợ i thưa, thườ ng dù ng để may áo dà i.
- - d. Mù i hă ng hă ng và thơm ở vỏ cam, vỏ quít, vỏ bưở i.
the thé
- t. x. thé (lá y).
thè
- đgt. Đưa lưỡ i ra ngoà i miệng: thè lưỡ i liếm lắ c đầ u thè lưỡ i.
thè lè
- Nó i vậ t gì chìa ra ngoà i : Để lưỡ i dao thè lè ở cử a chạ n.
thẻ
- d. 1 Mả nh tre, gỗ ... dẹp và mỏ ng, dù ng để ghi nhậ n hay đá nh dấ u điều gì. Ngườ i xưa chưa
biết dù ng giấ y, viết trên thẻ tre. Cắ m thẻ nhậ n ruộ ng. Và o đền xin thẻ (quẻ thẻ để bó i điều
là nh dữ ). 2 Giấ y chứ ng nhậ n mộ t tư cá ch nà o đó , thườ ng có dạ ng nhỏ , gọ n. Thẻ nhà bá o.
Thẻ đọ c sá ch ở thư viện. Thẻ cử tri. 3 (kết hợ p hạ n chế). Vậ t nhỏ có hình dẹp và mỏ ng như
cá i thẻ tre. Thẻ hương. Thẻ mạ . Thẻ xương sườ n. Đườ ng thẻ.
thẻ bà i
- dt. Thẻ bằ ng gỗ , sơn, dù ng để viết trá t củ a quan: Lính mang thẻ bà i củ a tri huyện đi đò i cá c
lí trưở ng.
thèm
- Muố n mộ t cá ch khao: Thèm ngủ . 2. t. Thiếu mộ t ít : Gạ o cò n thèm đấ u.
thèm khá t
- đg. Muố n có đến mứ c thiết tha, thô i thú c vì đang cả m thấ y rấ t thiếu (thườ ng nó i về nhu
cầ u tình cả m, tinh thầ n). Thèm khá t hạ nh phú c. Sự thèm khá t tự do.
thèm muố n
- đgt. Muố n đượ c đá p ứ ng thoả mã n nhu cầ u nà o đó , thườ ng là nhu cầ u vậ t chấ t tầ m
thườ ng: thèm muố n tiền tà i địa vị thèm muố n nhụ c dụ c.
then
- d. Thanh gỗ dù ng để cà i ngang cá nh cử a.
- d. Ngườ i là m nghề ngồ i đồ ng củ a dâ n tộ c Tà y ở miền nú i.
- d. Tấ m gỗ dà i bắ c ngang từ hô ng thuyền bên nà y sang hô ng thuyền bên kia.
then chố t
- d. (thườ ng dù ng phụ sau d.). Cá i quan trọ ng nhấ t, có tá c dụ ng quyết định đố i vớ i toà n bộ .
Vị trí then chố t. Vấ n đề then chố t.
thẹn
- đgt. 1. Cả m thấ y mình bố i rố i, mấ t tự nhiên khi tiếp xú c vớ i đô ng ngườ i, ngườ i khá c giớ i
hay xa lạ : tính hay thẹn, khô ng dá m há t trướ c đô ng ngườ i. 2. Cả m thấ y xấ u hổ vì là m điều
khô ng nên hoặ c khô ng xứ ng đá ng: thẹn vớ i lương tâ m quyết xứ ng đá ng, khô ng thẹn vớ i tổ
tiên.
thẹn mặ t
- Cả m thấ y mình xấ u xa .
thẹn thù ng
- đg. (hay t.). Thẹn, thườ ng lộ qua dá ng vẻ bề ngoà i (nó i khá i quá t). Vẻ thẹn thù ng. Thẹn
thù ng nép sau cá nh cử a.
theo
- đgt. 1. Đi ở phía sau, cù ng lố i, cù ng hướ ng vớ i ngườ i khá c đang đi, khô ng rờ i bướ c: lẽo đẽo
theo sau đuổ i theo. 2. Đi cù ng vớ i ai đến nơi nà o đó , do ngườ i đó dẫ n đườ ng: theo mẹ về
quê theo cha đi nghỉ má t. 3. Là m đú ng như ai đã là m, đã nó i: theo gương bạ n là m theo lờ i
dặ n củ a thầ y giá o. 4. Tin và o và tuâ n thủ vớ i cá c tô n chỉ mụ c đích củ a tô n giá o nà o: theo đạ o.
5. Hoạ t độ ng liên tụ c trong mộ t thờ i hạ n nhấ t định: theo lớ p chính trị theo hết lớ p họ c ngoạ i
ngữ . 6. Hướ ng hoạ t độ ng men dọ c vị trí nà o hoặ c về phía nà o, đích nà o: chạ y theo đườ ng
quố c lộ đi theo hướ ng Mặ t Trờ i mọ c. 7. Că n cứ và o, dự a và o: há t theo đà n uố ng theo đơn
củ a bá c sĩ theo nguồ n tin nướ c ngoà i.
theo dõ i
- Xem xét nhữ ng hà nh độ ng hay nhữ ng chuyển biến: Cô ng an theo dõ i tên lưu manh; Thầ y
thuố c theo dõ i bệnh.
theo đuổ i
- đg. Kiên trì, gắ ng sứ c trong nhữ ng hoạ t độ ng nhằ m và o mộ t đố i tượ ng, mộ t cô ng việc nà o
đó , mong đạ t cho đượ c mụ c đích (thườ ng là tố t đẹp). Theo đuổ i chính sá ch hoà bình. Theo
đuổ i cô gá i đã nhiều nă m (kng.). Mỗ i ngườ i theo đuổ i mộ t ý nghĩ riêng.
theo gương
- đgt. Noi gương mà hà nh độ ng theo: theo gương cá c bậ c anh hù ng.
thẹo
- 1. d. Số lượ ng rấ t nhỏ : Mộ t thẹo thuố c. 2. t. Có ba gó c và méo: Miếng đấ t thẹo.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

T (5)

thép
- d. Hợ p kim bền, cứ ng, dẻo củ a sắ t vớ i mộ t lượ ng nhỏ carbon. Luyện thép. Cứ ng như thép.
Con ngườ i thép (b.).
thẹp
- d. Và nh, mép.
- d. Miếng nhỏ cò n thừ a ra ở mộ t vậ t sau khi đã cắ t vậ t đó thà nh nhiều phầ n bằ ng nhau :
Thẹp cau.
thét
- 1 đg. Cấ t lên tiếng nó i, tiếng kêu rấ t to và cao thé giọ ng, thườ ng để biểu thị sự tứ c tố i, că m
giậ n hay hă m doạ . Thét lên, ra lệnh. Thét mắ ng để ra oai. Tiếng thét că m hờ n. Khó c thét lên.
- 2 đg. Nung (và ng, bạ c) cho mềm ra.
- 3 p. (ph.). Mã i. Là m thét rồ i cũ ng quen.
thê
- d. Vợ (cũ ) : Nă m thiếp bả y thê.
thê lương
- t. (vch.). Có tá c dụ ng gợ i lên cả m giá c buồ n thương, lạ nh lẽo. Cả nh thê lương tang tó c. Bả n
nhạ c thê lương.
thê thả m
- tt. Đau thương và buồ n thả m đến tộ t cù ng: cá i chết thê thả m tiếng kêu khó c thê thả m.
thề
- đg. Cg. Thề bồ i, thề thố t. 1. Cam đoan là m trọ n việc gì bằ ng lờ i lẽ nghiêm chỉnh. 2. Quyết
tâ m : Thề khô ng độ i trờ i chung vớ i giặ c.
thề bồ i
- đg. (cũ ). Thề (nó i khá i quá t).
thề nguyền
- đgt. Thề để nó i lờ i nguyện ướ c vớ i nhau: thề nguyền thuỷ chung.
thể
- d. Trạ ng thá i : Thể đặ c ; Thể lỏ ng.
- d. Hình thứ c vă n, thơ : Thể lụ c bá t.
- đg. "Thể tấ t" nó i tắ t : Tô i có việc bậ n đến chậ m xin hộ i nghị thể cho.
thể cá ch
- d. (cũ ; id.). Cá ch thứ c.
thể chấ t
- dt. Mặ t thể xá c củ a con ngườ i; phâ n biệt vớ i tâ m hồ n: thể chấ t cườ ng trá ng đẹp cả thể chấ t
lẫ n tâ m hồ n.
thể chế
- Cg. Thiết chế. Toà n bộ cơ cấ u xã hộ i do luậ t phá p tạ o nên.
thể diện
- d. Nhữ ng cá i là m cho ngườ i ta coi trọ ng mình khi tiếp xú c (nó i tổ ng quá t). Vì dố i trá mà
mấ t thể diện trướ c bạ n bè. Giữ thể diện cho gia đình.
thể dụ c
- dt. Cá c độ ng tá c tậ p luyện thườ ng đượ c sắ p xếp thà nh bà i, nhằ m tă ng cườ ng sứ c khoẻ: bà i
thể dụ c buổ i sá ng tậ p thể dụ c.
- (xã ) h. Nguyên Bình, t. Cao Bằ ng.
thể hiện
- Biểu lộ ra ngoà i : Thể hiện lò ng yêu nướ c trong vă n thơ.
thể lệ
- d. Nhữ ng điều quy định chung về cá ch thứ c là m mộ t việc nà o đó (nó i tổ ng quá t). Thể lệ
bầ u cử .
thể lự c
- dt. Sứ c khoẻ củ a cơ thể con ngườ i: thể lự c dồ i dà o tậ p thể dụ c để tă ng cườ ng thể lự c.
thể nghiệm
- đg. Qua kinh nghiệm, qua thự c tiễn mà xét thấ y điều gì đó là đú ng hay khô ng đú ng. Sự thể
nghiệm củ a bả n thâ n. Mộ t đườ ng lố i đã đượ c thể nghiệm là đú ng. Cầ n thể nghiệm thêm mộ t
thờ i gian mớ i có thể kết luậ n.
thể tấ t
- đgt. Thô ng cả m mà bỏ qua, lượ ng thứ : Có gì sơ suấ t mong cá c bá c thể tấ t cho.
thể thao
- Sự tậ p dượ t thâ n thể cho mềm dẻo khỏ e mạ nh, theo mộ t cá ch thứ c nhấ t định, và thườ ng
biểu diễn trướ c cô ng chú ng.
thể theo
- đg. (Cấ p trên có thẩ m quyền) có sự chú ý quan tâ m để y theo yêu cầ u, nguyện vọ ng củ a
(nhữ ng) ngườ i nà o đó (mà là m việc gì). Thể theo nguyện vọ ng củ a nhiều ngườ i. Thể theo
lờ i yêu cầ u.
thể thố ng
- dt. Khuô n phép, nền nếp phả i tô n trọ ng tuâ n thủ : giữ thể thố ng gia phong chẳ ng cò n thể
thố ng gì nữ a.
thể tích
- Đạ i lượ ng thể hiện tính chấ t củ a mộ t vậ t chiếm mộ t khoả ng khô ng gian lớ n hay nhỏ .
thế
- 1 d. (vch.; kết hợ p hạ n chế). Đờ i, thế gian. Cuộ c thế. Miệng thế mỉa mai.
- 2 d. Tổ ng thể nó i chung cá c quan hệ về vị trí tạ o thà nh điều kiện chung có lợ i hay khô ng có
lợ i cho mộ t hoạ t độ ng nà o đó củ a con ngườ i. Thế nú i hiểm trở , tiện cho phò ng thủ . Cờ đang
thế bí. Thế mạ nh. Cậ y thế là m cà n. Thế khô ng thể ở đượ c, phả i ra đi.
- 3 đg. 1 Đưa cá i khá c và o chỗ củ a cá i hiện đang thiếu để có thể coi như khô ng cò n thiếu
nữ a; thay. Thiếu phâ n đạ m thì tạ m thế phâ n xanh và o. Bố bậ n, con đi thế. 2 Giao cho là m tin
để vay tiền. Thế ruộ ng. Thế vợ đợ con.
- 4 I đ. Từ dù ng để chỉ điều như hoặ c coi như đã biết, vì vừ a đượ c nó i đến, hay đang là thự c
tế ở ngay trướ c mắ t. Cứ thế mà là m. Nghĩ như thế cũ ng phả i. Bao giờ chả thế. Thế nà y thì ai
chịu đượ c. Giỏ i đến thế là cù ng.
- II tr. 1 (thườ ng dù ng ở đầ u hoặ c cuố i câ u hay đầ u phâ n câ u, và thườ ng là trong câ u nghi
vấ n). Từ dù ng để nhấ n mạ nh tính chấ t cụ thể gắ n liền vớ i hiện thự c đã biết hoặ c hiện thự c
trướ c mắ t, củ a điều muố n nó i, muố n hỏ i. bao giờ thì xong? Thế tô i đi nhé! Ai bả o cho nó biết
thế? Nó đồ ng ý rồ i, thế cò n anh? 2 (thườ ng dù ng ở cuố i câ u biểu cả m). Từ biểu thị ý ngạ c
nhiên khi nhậ n thứ c ra mứ c độ cao củ a mộ t thuộ c tính trự c tiếp tá c độ ng đến mình hoặ c củ a
mộ t trạ ng thá i tình cả m củ a bả n thâ n mình. Ở đâ y nó ng thế! Sao mà vui thế! Giỏ i thế! Ghét
thế khô ng biết! (kng.). Yêu sao yêu thế! (kng.).
thế cụ c
- dt., cũ , vchg Cuộ c đờ i: am hiểu thế cụ c Kìa thế cụ c như in giấ c mộ ng (Cung oá n ngâ m
khú c).
thế gian
- d. 1. Cõ i đờ i : Việc thế gian. 2. Ngườ i số ng ở cõ i đờ i : Thế gian cò n dạ i chưa khô n, Số ng mặ c
áo rá ch chết chô n áo là nh (cd).
thế giớ i
- d. 1 Tổ ng thể nó i chung nhữ ng gì tồ n tạ i; thườ ng dù ng để chỉ tổ ng quá t nhữ ng sự vậ t vậ t
chấ t và hiện tượ ng tồ n tạ i bên ngoà i và độ c lậ p vớ i ý thứ c, nó i trong mố i quan hệ vớ i nhậ n
thứ c củ a con ngườ i. Thế giớ i vậ t chấ t. Nhậ n thứ c và cả i tạ o thế giớ i. 2 Trá i Đấ t, về mặ t là nơi
con ngườ i sinh số ng; thườ ng dù ng để chỉ toà n thể loà i ngườ i nó i chung đang sinh số ng trên
Trá i Đấ t. Bả n đồ thế giớ i. Đi vò ng quanh thế giớ i. Mộ t hà nh độ ng bị cả thế giớ i lên á n. 3 Xã
hộ i, cộ ng đồ ng ngườ i có nhữ ng đặ c trưng chung nà o đó , phâ n biệt vớ i nhữ ng xã hộ i, cộ ng
đồ ng ngườ i khá c. Thế giớ i tư bả n. Thế giớ i phương Tâ y. 4 Khu vự c, lĩnh vự c củ a đờ i số ng,
củ a cá c sự vậ t, hiện tượ ng có nhữ ng đặ c trưng chung nà o đó , phâ n biệt vớ i cá c khu vự c, lĩnh
vự c khá c. Tìm hiểu thế giớ i độ ng vậ t. Thế giớ i â m thanh. Đi sâ u và o thế giớ i nộ i tâ m.
thế giớ i quan
- dt. Cá ch thứ c nhìn nhậ n và giả i thích cá c hiện tượ ng tự nhiên, xã hộ i thà nh hệ thố ng quan
điểm thố ng nhấ t.
thế hệ
- d. 1 . Lớ p ngườ i cù ng mộ t lứ a tuổ i. 2. Lớ p sinh vậ t sinh cù ng mộ t lứ a.
thế kỷ
- Khoả ng thờ i gian 100 nă m.
thế lự c
- d. 1 Sứ c mạ nh, ả nh hưở ng dự a và o địa vị xã hộ i, cương vị mà có . Tuy khô ng có quyền hà nh,
nhưng rấ t có thế lự c. Gâ y thế lự c. 2 Lự c lượ ng xã hộ i ít nhiều mạ nh mẽ. Thế lự c phong kiến
đã sụ p đổ . Cá c thế lự c phả n cá ch mạ ng.
thế nà o
- 1. Tổ hợ p dù ng để hỏ i về mộ t điều khô ng biết cụ thể: Sứ c khoẻ nó thế nà o? Tình hình kinh
tế thế nà o? 2. Tổ hợ p dù ng để hỏ i ngườ i ngang hà ng hay bậ c dướ i để biết điều gì đó có đượ c
chấ p nhậ n, khẳ ng định hay bị bá c bỏ , phủ định: Thế nà o, có đồ ng ý khô ng? Thế nà o, mà y
khô ng chịu nhậ n lỗ i à ? 3. Tổ hợ p dù ng để chỉ mộ t tình trạ ng, sự tình khô ng hay, nhưng khó
nó i rõ ra: Dạ o nà y cậ u ta thế nà o ấ y. 4. Tổ hợ p dù ng để chỉ tình trạ ng, sự tình, sự việc ở mứ c
độ bấ t kì: Nó i thế nà o nó cũ ng khô ng nghe phứ c tạ p thế nà o cũ ng giả i quyết đượ c.
thế phẩ m
- Vậ t dù ng để thay vậ t khá c tố t đã trở nên hiếm : Dù ng nguyên liệu trong nướ c là m thế
phẩ m để sả n xuấ t.
thế sự
- d. Việc đờ i (nó i khá i quá t). Bà n chuyện thế sự .
thế thá i
- dt. Thó i đờ i: nhâ n tình thế thá i.
thế thì
- l. Cho nên : Bị khinh miệt, thế thì ai khô ng tứ c.
thế tộ c
- Nhà là m quan nhiều đờ i.
thế tụ c
- d. 1 (cũ ; id.). Tậ p tụ c ở đờ i (nó i khá i quá t). Ă n ở theo thế tụ c. 2 (hoặ c t.). Đờ i số ng trầ n tụ c,
đố i lậ p vớ i đờ i số ng tu hà nh, theo quan niệm tô n giá o. Ngoà i thế tụ c. Nhữ ng nỗ i vui buồ n
thế tụ c.
thế vậ n hộ i
- Nh. ô -lim-pích.
thêm
- đg, ph. Tă ng lên, là m cho nhiều hơn : Chi thêm tiền chợ .
thêm bớ t
- đg. Thêm hoặ c bớ t (nó i khá i quá t). Nó i đú ng sự thậ t, khô ng thêm bớ t.
thềm
- dt. Phầ n nền trướ c cử a nhà , có má i che: bướ c lên thềm ngồ i ngoà i thềm cho má t.
thênh thang
- Nó i khô ng gian rộ ng rã i quá mứ c : Nhà rộ ng thênh thang.
thếp
- 1 d. Từ dù ng để chỉ từ ng đơn vị tậ p giấ y họ c sinh chưa sử dụ ng hoặ c tậ p giấ y và ng bạ c
dù ng đố t để cú ng, có mộ t số lượ ng tờ nhấ t định (vớ i giấ y họ c sinh, thườ ng là hai mươi tờ ).
Thếp giấ y kẻ. Thếp và ng lá .
- 2 d. Đĩa bằ ng đấ t đự ng dầ u hoặ c mỡ , là m đèn để thắ p. Thếp đèn mỡ cá . Thắ p hết mộ t thếp
dầ u đầ y.
- 3 đg. Là m cho và ng, bạ c dá t thà nh lớ p rấ t mỏ ng bá m chặ t và o mặ t gỗ , đá nhờ mộ t chấ t kết
dính, để trang trí. Đô i câ u đố i sơn son thếp và ng.
thết
- đgt. Mờ i ă n uố ng thịnh soạ n để tỏ lò ng quý trọ ng: là m cơm thết khá ch.
thêu
- d. Dụ ng cụ để xắ n đấ t giố ng cá i mai.
- đg. Khâ u chỉ và o để dệt thà nh chữ và hình.
thêu thù a
- đg. Thêu (nó i khá i quá t). Khéo may vá , thêu thù a.
thều thà o
- đgt. Nó i rấ t nhỏ và yếu ớ t như hụ t hơi, nghe khô ng rõ : nó i thều thà o Nó thều thà o điều gì,
nghe khô ng rõ .
thi
- đg. 1. Đua sứ c đua tà i để xem ai hơn ai kém : Thi xe đạ p. 2. Cg. Thi cử . Nó i họ c sinh dự kỳ
xét sứ c họ c : Thi tố t nghiệp.
- d. Loà i cỏ , dù ng để bó i dịch.
thi cô ng
- đg. Tiến hà nh xâ y dự ng mộ t cô ng trình theo thiết kế. Thi cô ng khu nhà ở cao tầ ng. Bả o
đả m kĩ thuậ t thi cô ng. Tiến độ thi cô ng.
thi cử
- đgt. Thi để đạ t trình độ , tiêu chuẩ n nà o nó i chung: mù a thi cử Thi cử bao giờ chẳ ng có may
rủ i.
thi đua
- Ganh nhau đến hết nă ng lự c củ a mình ra là m việc, nhằ m nâ ng cao nă ng suấ t lao độ ng và
phá t triển sả n xuấ t.
thi hà nh
- đg. Là m cho thà nh có hiệu lự c điều đã đượ c chính thứ c quyết định. Thi hà nh nghị quyết.
Thi hà nh nhiệm vụ . Bị thi hà nh kỉ luậ t. Hiệp định đượ c thi hà nh nghiêm chỉnh.
thi hà o
- dt. Nhà thơ lớ n: thi hà o Nguyễn Du cá c thi hà o dâ n tộ c.
thi hứ ng
- Sự xú c độ ng mạ nh mẽ khiến ngườ i ta cả m thấ y có thú là m thơ.
thi nhâ n
- d. (cũ ; trtr.). Nhà thơ.
thi phá p
- dt. Phương phá p, quy tắ c là m thơ nó i chung: thi phá p ca dao.
thi sĩ
- Nhà thơ.
thi thể
- d. Xá c ngườ i chết. Khá m nghiệm thi thể.
thi thố
- đgt. Đem hết sứ c lự c và khả nă ng ra để dù ng và o mộ t việc gì: thi thố tà i nă ng vớ i thiên hạ .
thi tứ
- ý thơ.
thi vị
- d. (id.). 1 Cá i có tính chấ t gợ i cả m và gâ y hứ ng thú trong thơ. 2 (hoặ c t.). Cá i hay, đẹp, nên
thơ củ a sự vậ t. Phong cả nh đầ y thi vị.
thì
- 1 dt. Thờ i kì phá t triển nhấ t củ a độ ng thự c vậ t hoặ c thuậ n lợ i nhấ t cho cô ng việc gì; thờ i:
quá lứ a lỡ thì mưa nắ ng phả i thì dậ y thì.
- 2 lt. 1. Từ biểu thị kết quả củ a mộ t điều kiện, mộ t giả thiết: nếu lụ t thì đó i Nếu mưa thì ở
nhà . 2. Từ biểu thị quan hệ nố i tiếp giữ a hai sự việc, hà nh độ ng: Tô i về đến nhà thì anh cũ ng
tớ i. 3. Từ biểu thị điều sắ p nó i có tính thuyết minh cho điều vừ a nêu ra: Cô ng việc thì nhiều,
ngườ i thì ít. 4. Từ biểu thị điều sắ p nó i tớ i là sự bá c bỏ , phủ định mộ t cá ch mỉa mai và tỏ ý
khô ng đồ ng tình vớ i điều ngườ i đố i thoạ i đã nhậ n định: Tô i kém, vâ ng, chị thì giỏ i.
thì giờ
- Thờ i gian nó i về mặ t giá trị đố i vớ i con ngườ i : Dù ng thì giờ cho hợ p lý ; Bỏ phí thì giờ ;
Giết thì giờ .
thì phả i
- (kng.; dù ng ở cuố i câ u). Tổ hợ p biểu thị ý khẳ ng định dè dặ t, như cò n muố n kiểm tra lạ i trí
nhớ hoặ c nhậ n định củ a mình, hoặ c muố n có đượ c sự xá c nhậ n củ a ngườ i đố i thoạ i đố i vớ i
điều mình vừ a nó i. Chuyện xả y ra đâ u hô m chủ nhậ t thì phả i. Hình như anh là ngườ i Hà Nộ i
thì phả i. Và o khoả ng cuố i nă m ngoá i thì phả i. Chị mệt lắ m thì phả i.
thì thà o
- đgt. Nó i nhỏ , khô ng rõ thà nh tiếng, nghe lẫ n và o trong hơi gió : nghe tiếng thì thà o ở cuố i
lớ p Hai ngườ i thì thà o vớ i nhau điều gì.
thì thầ m
- Nh. Thì thà o.
thì thọ t
- đg. (kng.). Như thì thụ t.
thí
- 1 đgt. 1. Cho cá i gì vớ i thá i độ khinh bỉ: thí cho mấ y đồ ng thí cho bá t cơm. 2. Cho để là m
phú c: bá t chá o thí bố thí.
- 2 đgt. Chịu để mấ t quâ n cờ nà o đó để cứ u gỡ thế cờ : thí xe thí mã . 2. Là m chết nhiều quâ n
sĩ dướ i quyền chỉ huy củ a mình trong chiến đấ u, đá ng ra có thể chết ít hơn: thí quâ n.
thí dụ
- 1. d. Cg. Tỷ dụ , ví dụ . Điều nêu ra để minh họ a : Định nghĩa kèm theo thí dụ thì mớ i rõ . 2.
ph. Giả sử , nếu như : Thí dụ trờ i mưa thì phả i ở nhà .
thí điểm
- đg. (hoặ c d.). Thử thự c hiện trong phạ m vi hẹp để rú t kinh nghiệm. Dạ y thí điểm. Xã thí
điểm cấ y giố ng lú a mớ i. Xâ y dự ng mộ t số thí điểm.
thí mạ ng
- đgt. 1. Thí bỏ khô ng thương tiếc mộ t ngườ i hay mộ t lự c lượ ng để giữ hoặ c để cứ u lấ y cá i
đượ c xem là quý hơn: thí mạ ng bọ n tay châ n để giữ uy tín cho mình. 2. Bỏ hết sứ c lự c,
khô ng tính đến hậ u quả việc là m củ a mình: chạ y thí mạ ng là m thí mạ ng.
thí nghiệm
- đg.1. Dù ng thự c hà nh mà thử mộ t việc gì cho rõ : Thí nghiệm chương trình họ c mớ i. 2. Gâ y
ra mộ t hiện tượ ng theo qui mô nhỏ để quan sá t nhằ m củ ng cố lý thuyết đã họ c hoặ c kiểm
nghiệm mộ t điều mà giả thuyết đã dự đoá n mộ t cá ch có hệ thố ng và trên cơ sở lý luậ n.
thí sinh
- d. Ngườ i dự kì thi để kiểm tra sứ c họ c. Danh sá ch thí sinh thi tuyển và o đạ i họ c.
thị
- 1 dt. 1. Câ y trồ ng ở là ng xó m miền bắ c Việt Nam để lấ y quả , thâ n cao, lá mọ c cá ch có hai
mặ t như nhau, hình trá i xoan ngượ c - thuô n có mũ i lồ i tù ở đầ u, hoa trắ ng, quả hình cầ u dẹt
và ng, thơm hắ c, ă n đượ c, có tá c dụ ng trấ n an và trị giun sá n ở trẻ em, gỗ trắ ng nhẹ mịn
dù ng để khắ c dấ u. 2. Quả thị: mua thị cho chá u bé mù i thị thơm phứ c.
- 2 dt. 1. Chữ ló t giữ a họ và tên để chỉ ngườ i đó là nữ : nhà thơ Đoà n Thị Điểm. 2. Từ đi trướ c
tên ngườ i phụ nữ lớ p dướ i, trong xã hộ i cũ : Thị Kính, Thị Mầ u. 3. Từ dù ng để gọ i ngườ i phụ
nữ , ở ngô i thứ ba vớ i ý coi khinh: Thị đã tẩ u thoá t Thị nhìn trâ ng trố khắ p mộ t lượ t.
thị chính
- Việc hà nh chính củ a mộ t thà nh phố , thị xã .
thị dâ n
- d. Ngườ i dâ n thà nh thị thờ i phong kiến, chuyên số ng bằ ng nghề thủ cô ng hoặ c buô n bá n.
Tầ ng lớ p thị dâ n. Lố i số ng thị dâ n.
thị giá c
- dt. Sự nhậ n cả m bằ ng mắ t nhìn: cơ quan thị giá c.
thị hiếu
- Khuynh hướ ng củ a đô ng đả o quầ n chú ng ưa thích mộ t thứ gì thuộ c sinh hoạ t vậ t chấ t, có
khi cả vă n hó a, nhấ t là cá c đồ mặ c và trang sứ c, thườ ng chỉ trong mộ t thờ i gian khô ng dà i :
Kiểu áo đó đú ng thị hiếu củ a phụ nữ hiện nay.
thị lự c
- d. Độ nhìn rõ củ a mắ t; sứ c nhìn. Thị lự c giả m sú t. Kiểm tra thị lự c.
thị sả nh
- dt., cũ Trụ sở cơ quan hà nh chính củ a thị xã hoặ c thà nh phố .
thị thự c
- Nhậ n là có thự c : Đơn có chủ tịch xã thị thự c.
thị tộ c
- d. Tổ chứ c cơ sở củ a xã hộ i nguyên thuỷ bao gồ m nhiều gia đình lớ n cù ng mộ t tổ tiên và có
kinh tế chung. Thị tộ c mẫ u quyền. Totem thị tộ c.
thị trấ n
- dt. Nơi tậ p trung đô ng dâ n, sinh số ng chủ yếu bằ ng nghề buô n bá n, thủ cô ng, thườ ng là
trung tâ m củ a huyện: thà nh lậ p cá c thị trấ n bá n hà ng ở thị trấ n củ a huyện.
thị trườ ng
- d. 1. Nơi tiêu thụ hà ng hó a : Xưa thự c dâ n Phá p định biến Đô ng Dương thà nh thị trườ ng
độ c chiếm củ a chú ng. 2. Quan hệ trao đổ i hà ng hó a giữ a cá c thương nhâ n, cá c tậ p đoà n,
trong điều kiện hà ng hó a phả i bá n cù ng mộ t giá trong cù ng mộ t thờ i gian : Giá dầ u mỏ tă ng
trên thị trườ ng thế giớ i. Thị trườ ng dâ n tộ c. Nền kinh tế củ a mộ t nướ c đã đi đến chỗ thố ng
nhấ t, khô ng có thế lự c phong kiến cá t cứ cá c địa phương.
- (lý) Khoả ng khô ng gian mà mắ t trô ng thấ y đượ c khi nhìn qua mộ t dụ ng cụ quang họ c.
thị trưở ng
- d. Ngườ i đứ ng đầ u cơ quan hà nh chính thà nh phố ở mộ t số nướ c.
thị xã
- dt. Khu vự c tậ p trung đô ng dâ n cư, là trung tâ m củ a tỉnh, nhỏ hơn thà nh phố , lớ n hơn thị
trấ n, chủ yếu là sả n xuấ t thủ cô ng nghiệp và buô n bá n: uỷ ban nhâ n dâ n thị xã dạ y họ c ở
ngoà i thị xã .
thìa
- d. Dụ ng cụ có mộ t cá i cá n nố i liền vớ i mộ t phầ n trũ ng, dù ng để mú c thứ c ă n lỏ ng.
thích
- 1 đg. 1 (id.). Dù ng vũ khí có mũ i nhọ n mà đâ m. Thích lưỡ i lê và o bụ ng. 2 Thú c và o ngườ i.
Đưa khuỷu tay thích và o sườ n bạ n để ra hiệu. Thích đầ u gố i và o bụ ng. 3 Dù ng mũ i nhọ n mà
châ m và o da thà nh dấ u hiệu, chữ viết, rồ i bô i chấ t mự c cho nổ i hình lên. Thích chữ và o cá nh
tay.
- 2 đg. Có cả m giá c bằ ng lò ng, dễ chịu mỗ i khi tiếp xú c vớ i cá i gì hoặ c là m việc gì, khiến
muố n tiếp xú c vớ i cá i đó hoặ c là m việc đó mỗ i khi có dịp. Thích cá i mớ i lạ . Thích nhạ c cổ
điển. Thích số ng tự lậ p. Rấ t thích đượ c khen. Nhìn thích mắ t (thấ y muố n nhìn).
thích đá ng
- tt. Phù hợ p và thoả đá ng yêu cầ u nà o đó : có sự quan tâ m, chú ý thích đá ng Câ u trả lờ i chưa
thích đá ng.
thích hợ p
- Đú ng vớ i yêu cầ u : Giả i phá p thích hợ p vớ i đờ i số ng tậ p thể.
thích khá ch
- d. Ngườ i mang vũ khí tớ i gầ n để á m sá t nhâ n vậ t quan trọ ng thờ i xưa.
thích nghi
- đgt. Quen dầ n, phù hợ p vớ i điều kiện mớ i, nhờ sự biến đổ i, điều chỉnh nhấ t định: Sinh vậ t
thích nghi vớ i điều kiện số ng thích nghi vớ i nề nếp sinh hoạ t mớ i.
thích thú
- Cả m thấ y vui vì đượ c như ý muố n : Thích thú tìm đượ c đủ sá ch tham khả o.
thích ứ ng
- đg. 1 Có nhữ ng thay đổ i cho phù hợ p vớ i điều kiện mớ i, yêu cầ u mớ i. Lố i là m việc thích
ứ ng vớ i tình hình mớ i. Phương phá p thích ứ ng để giá o dụ c trẻ em. 2 (id.). Như thích nghi.
thích ý
- Thỏ a mã n trong lò ng.
thiếc
- d. Kim loạ i trắ ng dễ nó ng chả y, dễ dá t mỏ ng, khô ng gỉ, dù ng để mạ , là m giấ y gó i chố ng ẩ m
mố c, chế hợ p kim. Giấ y thiếc.
thiên
- 1 dt. 1. Từ ng phầ n củ a mộ t quyển sá ch lớ n, thườ ng gồ m nhiều chương: Luậ n ngữ gồ m có
20 thiên. 2. Bà i, tá c phẩ m có giá trị: Ngụ tình tay thả o mộ t thiên luậ t Đườ ng (Truyện Kiều)
thiên phó ng sự .
- 2 dt. Mộ t tră m giạ : mộ t thiên lú a.
- 3 đgt. Nghiêng lệch về mộ t mặ t, mộ t phía nà o đó : bá o cá o thiên về thà nh tích lố i đá thiên
về tấ n cô ng.
- 4 đgt. Dờ i đi: thiên đi nơi khá c thiên đô về Thă ng Long.
thiên can
- Nh. Thậ p can.
thiên chú a
- d. (id.). Chú a Trờ i. Đạ o Thiên Chú a*.
thiên chú a giá o
- dt. Đạ o Thiên Chú a.
thiên cổ
- Lâ u đờ i : Lưu danh thiên cổ . Ngườ i thiên cổ . Ngườ i đã chết.
thiên đỉnh
- d. Điểm gặ p nhau tưở ng tượ ng giữ a đườ ng thẳ ng đứ ng đi qua vị trí ngườ i quan sá t và vò m
trờ i. Mặ t Trờ i đi qua thiên đỉnh.
thiên định
- Tự trờ i định ra.
thiên đô
- Dờ i kinh đô đi nơi khá c : Lý Thá i Tổ thiên đô về Thă ng Long.
thiên đườ ng
- d. Nơi linh hồ n nhữ ng ngườ i gọ i là rử a sạ ch tộ i lỗ i đượ c hưở ng sự cự c lạ c vĩnh viễn sau khi
chết, theo mộ t số tô n giá o; cũ ng dù ng để chỉ thế giớ i tưở ng tượ ng đầ y hạ nh phú c. Lên thiên
đườ ng. Xâ y dự ng thiên đườ ng trên Trá i Đấ t (b.).
thiên hạ
- dt. 1. Mọ i nơi mọ i vù ng: đi khắ p thiên hạ thiên hạ thá i bình. 2. Ngườ i đờ i: Thiên hạ lắ m kẻ
anh tà i khô ng che nổ i tai mắ t thiên hạ .
thiên hướ ng
- Khuynh hướ ng lệch về mộ t bên.
thiên kiến
- d. Ý kiến thiên lệch, khô ng đú ng, thiếu khá ch quan.
thiên lô i
- dt. Thầ n là m ra sấ m sét, theo trí tưở ng tượ ng củ a ngườ i xưa: thiên lô i chỉ đâ u đá nh đấ y.
thiên mệnh
- Mệnh trờ i.
thiên nga
- d. Chim ở nướ c, cỡ lớ n, cù ng họ vớ i ngỗ ng, lô ng trắ ng hoặ c đen, số ng ở phương Bắ c,
thườ ng nuô i là m cả nh.
thiên nhiên
- dt. Toà n bộ nhữ ng gì đang có chung quanh con ngườ i mà khô ng phả i do con ngườ i tạ o
nên: cả nh thiên nhiên tươi đẹp cả i tạ o thiên nhiên.
thiên sứ
- Ngườ i củ a trờ i sai xuố ng trầ n gian để là m mộ t việc gì, theo mê tín.
thiên tai
- d. Hiện tượ ng thiên nhiên tá c hạ i lớ n đến sả n xuấ t và đờ i số ng, như bã o, lụ t, hạ n há n, giá
rét, độ ng đấ t, v.v. Khắ c phụ c thiên tai. Đề phò ng thiên tai.
thiên tà i
- dt. 1. Tà i nă ng nổ i bậ t hơn hẳ n mọ i ngườ i, dườ ng như đượ c trờ i phú cho: thiên tà i quâ n sự
thiên tà i xuấ t chú ng. 2. Ngườ i có tà i nă ng nổ i bậ t, hơn hẳ n mọ i ngườ i: Nguyễn Huệ là mộ t
thiên tà i quâ n sự .
thiên tạ o
- Có mộ t cá ch tự nhiên, khô ng phả i do ngườ i là m ra.
thiên thầ n
- d. Thầ n ở trên trờ i. Đẹp như thiên thầ n. Sứ c mạ nh thiên thầ n.
thiên thể
- dt. Tên gọ i chung cho cá c ngô i sao, cá c hà nh tinh: phá t hiện ra mộ t thiên thể mớ i.
thiên thờ i
- Thờ i cơ thuậ n lợ i : Thiên thờ i, địa lợ i, nhâ n hò a là ba điều kiện để thắ ng địch. Bệnh thiên
thờ i. Bệnh dịch xả y ra theo thờ i tiết.
thiên tính
- d. Tính vố n có , do trờ i phú cho. Thiên tính thô ng minh.
thiên tuế
- dt. Câ y cả nh, cao 1-3m, lá dà i, cuố ng lá dà i 30cm mang mỗ i bên mộ t dã y gai, số ng lá hơi
hình lò ng thuyền mang mỗ i bên 80-100 lá chét, hình đườ ng chỉ - ngọ n giá o, đô i khi hình
lưỡ i há i.
thiên tử
- Từ dù ng để tô n xưng vua ở Trung Quố c và ở Việt Nam trong thờ i phong kiến.
thiên vă n họ c
- d. Khoa họ c nghiên cứ u về cá c thiên thể.
thiên vị
- đgt. Khô ng cô ng bằ ng, khô ng vô tư, chỉ coi trọ ng, nâ ng đỡ mộ t phía: đố i xử thiên vị Trọ ng
tà i thiên vị cho độ i chủ nhà .
thiền
- d. Nh. Phậ t : Cử a thiền ; Đạ o thiền.
thiền gia
- dt. Ngườ i tu hà nh đạ o Phậ t.
thiền mô n
- Cử a chù a, nhà chù a.
thiển ý
- d. (kc.). Ý nghĩ, ý kiến nô ng cạ n (dù ng để tự nó i về mình vớ i ý khiêm nhườ ng). Theo thiển
ý củ a tô i.
thiến
- đgt. 1. Cắ t bỏ tinh hoà n hoặ c buồ ng trứ ng củ a sú c vậ t để dễ nuô i béo: thiến trâ u gà trố ng
thiến. 2. Cắ t bỏ mộ t phầ n nà o trên thâ n câ y hoặ c thâ n thể con vậ t: thiến cà nh câ y tưng hử ng
như chó thiến đuô i.
thiện
- t. Tố t, là nh, hợ p vớ i đạ o đứ c : Điều thiện ; Việc thiện.
thiện cả m
- d. Tình cả m tố t, ưa thích đố i vớ i ai. Gâ y đượ c thiện cả m. Cá i nhìn đầ y thiện cả m. Thá i độ có
thiện cả m.
thiện chí
- dt. ý định tố t khi là m gì: thá i độ thiếu thiện chí mộ t việc là m đầ y thiện chí.
thiện chiến
- Chiến đấ u giỏ i : Quâ n thiện chiến.
thiện nghệ
- t. (kng.). Giỏ i nghề, là nh nghề. Mộ t tay lá i thiện nghệ. Là m có vẻ rấ t thiện nghệ.
thiện tâ m
- dt. Lò ng từ thiện, lò ng là nh.
thiện xạ
- Ngườ i bắ n giỏ i.
thiện ý
- d. Ý định tố t là nh trong quan hệ vớ i ngườ i khá c. Tỏ rõ thiện ý. Câ u nó i đầ y thiện ý.
thiêng liêng
- tt. 1. Thiêng nó i chung: Ngô i đền rấ t thiêng liêng. 2. Cao quý nhấ t, rấ t đá ng tô n thờ , kính
trọ ng, cầ n đượ c giữ gìn: tình cả m thiêng liêng lờ i thề thiêng liêng.
thiếp
- đg. Nh. Thếp : Thiếp và ng
- t. Mê hẳ n, mấ t tri giá c : Nằ m thiếp đi vì mệt quá .
- d. 1. Tấ m thiếp nhỏ , có ghi tên và chứ c vụ mình. 2. Giấ y mờ i củ a tư nhâ n trong mộ t dịp đặ c
biệt : Đưa thiếp mờ i ăn cướ i.
- d. Tậ p giấ y có chữ Há n củ a ngườ i chữ tố t để lạ i.
- 1. d. Vợ lẽ : Nă m thiếp bả y thê. 2. Từ mà ngườ i phụ nữ thờ i xưa dù ng để tự xưng vớ i nam
giớ i.
thiệp
- 1 d. (ph.). Thiếp. Thiệp mờ i.
- 2 t. (kng.). Tỏ ra từ ng trả i, lịch sự trong cá ch giao thiệp. Ngườ i rấ t thiệp. Tay thiệp đờ i.
thiết
- đgt. Tỏ ra rấ t cầ n, rấ t muố n có : chẳ ng thiết gì nữ a khô ng thiết ă n uố ng gì cả .
thiết bì
- Nó i nướ c da đen sạ m như sắ t.
thiết giá p
- d. 1 Vỏ bọ c bằ ng thép dà y; thườ ng dù ng để gọ i xe bọ c thép. Xe thiết giá p. Mộ t đoà n xe tă ng
và thiết giá p. 2 Tên gọ i chung xe tă ng và xe bọ c thép. Binh chủ ng thiết giá p. Đơn vị thiết
giá p.
thiết kế
- I. đgt. Là m đồ á n, xâ y dự ng mộ t bả n vẽ vớ i tấ t cả nhữ ng tính toá n cầ n thiết để theo đó mà
xâ y dự ng cô ng trình, sả n xuấ t sả n phẩ m: thiết kế cô ng trình nhà vă n hoá thiết kế và thi
cô ng. II. dt. Bả n thiết kế: xâ y dự ng theo thiết kế mớ i.
- (xã ) h. Bá Thướ c, t. Thanh Hoá .
thiết lậ p
- Dự ng nên : Thiết lậ p mộ t ủy ban bả o vệ nhi đồ ng.
thiết mộ c
- d. Tên gọ i chung cá c loạ i gỗ quý rấ t cứ ng (ví như sắ t). Đinh, lim, sến, tá u là hạ ng thiết mộ c.
Dù ng toà n thiết mộ c để là m cộ t, kèo.
thiết tha
- Nh. Tha thiết.
thiết thâ n
- Có quan hệ mậ t thiết đến chính mình : Lợ i ích thiết thâ n.
thiết thự c
- t. 1 Sá t hợ p vớ i yêu cầ u, vớ i nhữ ng vấ n đề củ a thự c tế trướ c mắ t. Việc là m thiết thự c. Thiết
thự c giú p đỡ . Nhữ ng quyền lợ i thiết thự c. 2 Có ó c thự c tế, thườ ng có nhữ ng hà nh độ ng thiết
thự c. Con ngườ i thiết thự c.
thiết yếu
- tt. Rấ t quan trọ ng và cầ n thiết, khô ng thể thiếu đượ c: cá c hà ng hoá thiết yếu mộ t nhu cầ u
thiết yếu.
thiệt
- (đph) ph. X. Thự c : Thiệt là hay ; Đẹp thiệt.
- t, cg. Thiệt thò i. Kém phầ n lợ i, hạ i đến, mấ t : Thiệt đâ y mà có ích gì đến ai (K); Cướ p cô ng
cha mẹ thiệt đờ i xuâ n xanh (K).
thiệt hạ i
- t. (hoặ c d.). Bị mấ t má t về ngườ i, về củ a cả i vậ t chấ t hoặ c tinh thầ n. Mù a mà ng bị thiệt hạ i
vì trậ n bã o. Hạ n chế thiệt hạ i ở mứ c thấ p nhấ t. Bồ i thườ ng thiệt hạ i.
thiệt mạ ng
- đgt. Chết mộ t cá ch oan uổ ng, phí hoà i: Vụ tai nạ n là m nhiều ngườ i thiệt mạ ng Cuộ c chiến
tranh là m thiệt mạ ng hà ng nghìn dâ n là nh.
thiêu
- đg. Đố t chá y : Thiêu thi hà i sư cụ ; Lử a thiêu mấ t cả xó m.
thiêu hủ y
- thiêu huỷ đg. Đố t chá y, là m cho khô ng cò n tồ n tạ i (nó i khá i quá t). Thiêu huỷ giấ y tờ . Nhà
cử a bị đá m chá y thiêu huỷ.
thiêu thâ n
- dt. 1. Tên gọ i chung cá c loạ i bọ cá nh nử a và bọ nhỏ có cá nh, ban đêm thườ ng bay và o đèn:
lao và o chỗ chết như con thiêu thâ n. 2. Tên gọ i thô ng thườ ng củ a phù du.
thiều quang
- Từ dù ng trong vă n họ c cũ chỉ ngà y mù a xuâ n : Thiều quang chín chụ c đã ngoà i sá u mươi
(K) .
thiểu nã o
- t. 1 (cũ ). Buồ n rầ u, đau khổ . 2 Có dá ng vẻ khổ sở , trô ng đá ng thương. Trô ng ủ rũ , thiểu
nã o. Vẻ mặ t thiểu nã o.
thiểu số
- dt. Số ít; trá i vớ i đa số (số nhiều): thiểu số phụ c tù ng đa số .
thiếu
- t. Dướ i mứ c cầ n phả i có , khô ng đủ , hụ t : Thiếu tiền ; Thá ng thiếu.
- Bả O Chứ c quan to trong triều đình phong kiến.
- Gì Có đầ y đủ : Hà ng xếp đầ y tủ kính, thiếu gì
thiếu hụ t
- t. Bị thiếu mấ t đi mộ t phầ n, khô ng đủ (nó i khá i quá t). Chi tiêu thiếu hụ t. Quâ n số bị thiếu
hụ t. Bổ sung nhữ ng chỗ thiếu hụ t củ a ngâ n sá ch.
thiếu má u
- Bệnh giả m số lượ ng hồ ng cầ u trong má u.
thiếu nhi
- d. Trẻ em thuộ c cá c lứ a tuổ i thiếu niên, nhi đồ ng. Giá o dụ c thiếu nhi. Câ u lạ c bộ thiếu nhi.
thiếu phụ
- dt. Ngườ i phụ nữ trẻ đã có chồ ng: mộ t thiếu phụ tố t bụ ng.
thiếu sinh quâ n
- Ngườ i thiếu niên họ c tạ i mộ t trườ ng quâ n sự .
thiếu só t
- d. Điều cò n thiếu, cò n sai só t. Nhữ ng thiếu só t trong bả n bá o cá o. Thấ y đượ c thiếu só t củ a
bả n thâ n. Bổ khuyết kịp thờ i nhữ ng thiếu só t.
thiếu tá
- dt. Bậ c quâ n hà m thấ p nhấ t trong cấ p tá , dướ i trung tá : đượ c phong thiếu tá .
thiếu tướ ng
- Võ quan cao cấ p, ở dướ i cấ p trung tướ ng.
thiếu úy
- thiếu uý d. Bậ c quâ n hà m thấ p nhấ t củ a cấ p uý, dướ i trung uý.
thím
- dt. Vợ củ a chú : đến chơi nhưng chỉ có thím ở nhà , cò n chú thì đi vắ ng Thím rấ t quý chá u.
thinh
- ph. Yên lặ ng khô ng nó i gì, như thể khô ng biết : Là m thinh ; Lặ ng thinh.
thình
- t. Từ mô phỏ ng tiếng to và rền như tiếng củ a vậ t nặ ng rơi xuố ng hay tiếng va đậ p mạ nh
và o cử a. Rơi đá nh thình mộ t cá i. Tiếng đậ p cử a thình thình.
thình lình
- pht. Bỗ ng nhiên, bấ t ngờ , khô ng hề biết trướ c, lườ ng trướ c: thình lình bị tấ n cô ng trờ i
đang nắ ng thình lình đổ mưa.
thỉnh
- đg. Đá nh chuô ng.
- đg. Mờ i mộ t cá ch trâ n trọ ng : Thỉnh khá ch.
thỉnh cầ u
- đg. (trtr.). Xin điều gì vớ i ngườ i bề trên có quyền thế.
thỉnh giá o
- đgt. Xin dạ y bả o cho: đến thỉnh giá o ở cá c bậ c đạ i sư.
thỉnh nguyện
- Bà y tỏ nguyện vọ ng vớ i ngườ i trên (cũ )
thỉnh thị
- đg. Xin ý kiến, chỉ thị củ a cấ p trên để giả i quyết việc gì. Việc nà y quan trọ ng, cầ n thỉnh thị
cấ p trên.
thỉnh thoả ng
- pht. Đô i khi, ít khi, khô ng thườ ng xuyên: Thỉnh thoả ng mớ i có ngườ i qua lạ i Thỉnh thoả ng
ghé đến nhà bạ n chơi.
thính
- d. Bộ t là m bằ ng gạ o rang và ng giã nhỏ , có mù i thơm : Trộ n thính và o nem.
- t. 1. Nhạ y cả m đố i vớ i mù i hoặ c tiếng : Thính mũ i ; Thính tai. 2. Có khả nă ng nhậ n biết
nhanh về tình thế : Thính về chính trị.
thính giả
- d. Ngườ i nghe biểu diễn ca nhạ c hoặ c diễn thuyết, v.v. Thính giả củ a đà i phá t thanh. Diễn
thuyết trướ c hà ng tră m thính giả .
thính giá c
- dt. Sự nhậ n cả m â m thanh: Tai là cơ quan thính giá c có thính giá c tố t.
thịnh
- . Phá t đạ t, yên vui : Nướ c thịnh dâ n già u.
thịnh đạ t
- đg. (hoặ c t.). (id.). Ở trạ ng thá i đang phá t triển mạ nh mẽ và tố t đẹp. Cô ng việc là m ă n thịnh
đạ t.
thịnh hà nh
- tt. Rấ t phổ biến, rấ t thô ng dụ ng, đượ c nhiều ngườ i biết đến và ưa chuộ ng: kiểu quầ n á o
đang thịnh hà nh Đạ o Phậ t thịnh hà nh ở nhiều nướ c.
thịnh nộ
- Cơn giậ n lớ n.
thịnh soạ n
- t. (Bữ a ă n) có nhiều mó n ngon và đượ c chuẩ n bị chu đá o, lịch sự . Là m cơm rượ u thịnh
soạ n đã i khá ch.
thịnh thế
- Thờ i thịnh vượ ng.
thịnh tình
- d. (cũ ; kc.). Tình cả m tố t đẹp dà nh riêng trong đố i xử , tiếp đó n (thườ ng là vớ i khá ch lạ ).
Cả m tạ tấ m thịnh tình củ a chủ nhà .
thịnh trị
- tt. (Xã hộ i) thịnh vượ ng và yên ổ n: mộ t thờ i đạ i thịnh trị củ a chế độ phong kiến.
thịnh vượ ng
- Phá t đạ t già u có lên : Là m ă n thịnh vượ ng.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

T (6)

thíp
- t. Thấ m chấ t lỏ ng : Giấ y thíp nướ c.
thịt
- I d. 1 Phầ n mềm có thớ , bọ c quanh xương trong cơ thể ngườ i và độ ng vậ t. Thịt lợ n. Thịt
nử a nạ c nử a mỡ . Có da có thịt*. 2 Phầ n chắ c ở bên trong lớ p vỏ quả , vỏ câ y. Quả xoà i dà y
thịt. Loạ i gỗ thịt mịn.
- II đg. (kng.). Là m (nó i tắ t). Bắ t gà để thịt.
thiu
- 1 đgt. Mơ mà ng, sắ p ngủ : mớ i thiu ngủ thì có ngườ i gọ i dậ y.
- 2 tt. (Thứ c ă n uố ng đã nấ u chín) bị hỏ ng có mù i khó chịu: cơm thiu nướ c chè thiu Nồ i thịt
bị thiu.
thiu thố i
- Nó i thứ c ăn đã nặ ng mù i.
thò
- đg. 1 Đưa mộ t bộ phậ n nà o đó ra hẳ n phía ngoà i vậ t che chắ n, qua mộ t chỗ hở , để cho lộ
hẳ n ra. Thò đầ u ra cử a sổ . Thò tay ra. Á o trong để thò ra ngoà i. Suố t ngà y khô ng dá m thò
mặ t đi đâ u (kng.). 2 (kng.; kết hợ p hạ n chế). Đưa và o sâ u bên trong củ a mộ t vậ t đự ng qua
miệng củ a nó , thườ ng để lấ y cá i gì. Thò tay và o tú i định lấ y cắ p. Thò đũ a và o nồ i.
thò lò
- 1 dt. Lố i đá nh bạ c thờ i trướ c, bằ ng con quay có sá u mặ t số : đá nh thò lò .
- 2 đgt. (Nướ c mũ i) chả y ra thà nh vệt dà i lò ng thò ng: thò lò mũ i xanh.
thỏ
- d. 1. Loà i độ ng vậ t gặ m nhấ m, tai to, nuô i để ă n thịt và lấ y lô ng (là m bú t nho...). 2. "Ngọ c
thỏ " nó i tắ t, từ dù ng trong vă n họ c cũ chỉ Mặ t tră ng : Ngoà i hiên thỏ đã non đoà i ngậ m
gương (K).
thỏ thẻ
- t. Từ gợ i tả tiếng nó i nhỏ nhẹ, thong thả , dễ thương. Thỏ thẻ như trẻ lên ba. Giọ ng oanh thỏ
thẻ (giọ ng con gá i).
thọ
- I. đgt. Số ng lâ u, cao tuổ i: Cụ ô ng thọ hơn cụ bà chú c thọ . II. dt. Tuổ i thọ , nó i tắ t: giả m thọ
hưở ng thọ .
thoa
- đg. Nh. Xoa : Thoa chỗ sưng cho đỡ đau.
- d. Trâ m cà i đầ u củ a phụ nữ xưa : Chiếc thoa vớ i bứ c tờ mâ y, Duyên nà y thì giữ vậ t nà y củ a
chung (K).
thỏ a
- thoả đg. Ở trạ ng thá i hoà n toà n hà i lò ng khi đượ c đú ng như đã mong muố n, ướ c ao. Vui
chơi và i ngà y cho thoả . Hỏ i cho thoả trí tò mò . Thoả lò ng mong đợ i. Đượ c vậ y thì có chết
cũ ng thoả .
thỏ a chí
- Nh. Thỏ a : Đượ c nghỉ, đi chơi cho thỏ a chí.
thỏ a đá ng
- thoả đá ng t. Đú ng đắ n và hợ p lí. Giả i quyết thoả đá ng nguyện vọ ng. Tìm đượ c giả i phá p
thoả đá ng. Hình thứ c kỉ luậ t thoả đá ng.
thỏ a hiệp
- thoả hiệp đgt. Nhượ ng bộ để cù ng dà n xếp, chấ m dứ t chiến tranh, xung độ t: đấ u tranh
khô ng thoả hiệp vớ i kẻ thù .
thỏ a lò ng
- Nh. Thỏ a chí : Nghỉ ngơi ăn uố ng cho thoả lò ng.
thỏ a mã n
- thoả mã n đg. 1 Hoà n toà n bằ ng lò ng vớ i nhữ ng cá i đạ t đượ c, coi là đầ y đủ rồ i, khô ng mong
muố n gì hơn. Tự thoả mã n vớ i mình. Khô ng thoả mã n vớ i nhữ ng thà nh tích đạ t đượ c. 2 Đá p
ứ ng đầ y đủ yêu cầ u, điều kiện đặ t ra. Thoả mã n nhu cầ u về nhà ở . Chủ buộ c phả i thoả mã n
yêu sá ch củ a thợ . Thoả mã n cá c điều kiện.
thỏ a thích
- thoả thích tt. Thoả i má i, hoà n toà n như ý thích, khô ng hề bị hạ n chế: ă n uố ng thoả thích
vui chơi thoả thích.
thỏ a thuậ n
- Đi tớ i sự đồ ng ý sau khi câ n nhắ c, thả o luậ n : Kẻ mua ngườ i bá n đã thỏ a thuậ n về giá cả .
thó a mạ
- thoá mạ đg. Thố t ra nhữ ng lờ i xú c phạ m nặ ng nề để sỉ nhụ c. Phạ m tộ i thoá mạ nhà chứ c
trá ch.
thoai thoả i
- tt. Thoả i (mứ c độ giả m nhẹ): Sườ n đồ i thoai thoả i.
thoả i má i
- Dễ chịu, khoan khoá i : Việc là m thoả i má i.
thoá i hó a
- thoá i hoá đg. 1 (Bộ phậ n củ a cơ thể độ ng vậ t) biến đổ i theo hướ ng teo đi do kết quả củ a
mộ t quá trình lâ u đờ i khô ng hoạ t độ ng, khô ng có chứ c nă ng gì trong cơ thể. Ruộ t thừ a ở
ngườ i là cơ quan thoá i hoá . 2 Biến đổ i theo hướ ng mấ t dầ n đi nhữ ng phẩ m chấ t tố t. Giố ng
lợ n bị thoá i hoá . Đấ t trồ ng đã thoá i hoá . Chế độ phong kiến thoá i hoá và suy vong. Sự thoá i
hoá về tư tưở ng. Mộ t cá n bộ thoá i hoá .
thoá i thá c
- đgt. Kiếm cớ từ chố i, khô ng là m điều ngườ i khá c yêu cầ u: thoá i thá c nhiệm vụ đượ c giao.
thoả ng
- t. Đưa nhẹ qua : Gió thoả ng; Thoả ng mù i hương.
thoá t nợ
- t. 1. Hết nợ . 2. Khô ng cò n vướ ng víu và o nhữ ng việc gâ y ra sự bự c mình : Gà quấ y lắ m, bá n
đi cho thoá t nợ .
thoá t thâ n
- đg. Thoá t khỏ i tình trạ ng nguy hạ i đến tính mạ ng. Tìm kế thoá t thâ n. Mong đượ c thoá t
thâ n.
thoạ t tiên
- Cg. Thoạ t đầ u, thoạ t kỳ thủ y. Lú c đầ u, trướ c hết : Thoạ t tiên bắ n trọ ng phá o rồ i mớ i xung
phong.
thoă n thoắ t
- t. Từ gợ i tả dá ng cử độ ng tay châ n rấ t nhanh nhẹn, nhịp nhà ng trong mộ t độ ng tá c liên tụ c.
Bướ c đi thoă n thoắ t. Lên xuố ng thoă n thoắ t. Đô i tay cô thợ dệt thoă n thoắ t.
thó c gạ o
- dt. Thó c và gạ o, lương thự c nó i chung: cầ n nhiều thó c gạ o nuô i quâ n.
thọ c
- đg. 1 Đưa mạ nh và o sâ u bên trong mộ t vậ t khá c. Thọ c tay và o tú i. Thọ c gậ y xuố ng nướ c
xem nô ng sâ u. Thọ c sâ u*. 2 (kng.). Xen ngang và o, can thiệp và o mộ t cá ch thô bạ o. Đừ ng
thọ c và o chuyện củ a ngườ i khá c.
thoi
- 1 dt. 1. Bộ phậ n củ a khung cử i hay má y dệt, ở giữ a phình to, hai đầ u thon dầ n và nhọ n, có
lắ p suố t để luồ n sợ i: chạ y như con thoi Tiếng thoi đưa lá ch cá ch. 2. Thuyền dà i, hai đầ u
nhọ n, có hình giố ng chiếc thoi: thuyền thoi.
- 2 dt. Thỏ i nhỏ : thoi và ng thoi mự c tà u.
- 3 đgt., khng. Thú c mạ nh, đá nh mạ nh bằ ng nắ m đấ m hoặ c cù i tay và o thâ n thể ngườ i khá c:
thoi cho nó mấ y cá i.
thỏ i
- d. Từ đứ ng trướ c cá c danh từ chỉ nhữ ng vậ t nhỏ và dà i : Thỏ i và ng; Thỏ i sắ t.
thó i
- d. Lố i, cá ch số ng hay hoạ t độ ng, thườ ng khô ng tố t, đượ c lặ p lạ i lâ u ngà y thà nh quen. Thó i
hư tậ t xấ u. Giở thó i du cô n. Mã i mớ i bỏ đượ c thó i nghiện ngậ p. Đấ t có lề, quê có thó i (tng.).
thó i quen
- dt. Lố i, cá ch số ng hay hà nh độ ng do lặ p lạ i lâ u ngà y trở thà nh nếp rấ t khó thay đổ i: thó i
quen ngủ sớ m dậ y muộ n tậ p cho thà nh thó i quen thó i quen nghề nghiệp.
thó i tụ c
- Thó i quen trở thà nh tụ c lệ : Bỏ thó i tụ c mà chạ y linh đình.
thon
- t. 1 Có hình dà i, trò n và nhỏ dầ n về phía đầ u. Ngó n tay thon hình bú p mă ng. Chiếc thuyền
hình thon dà i như con thoi. 2 Có hình dá ng nhỏ gọ n, trò n trặ n (thườ ng nó i về cơ thể ngườ i
phụ nữ ). Dá ng ngườ i thon. Khuô n mặ t thon.
thong dong
- tt. Thung dung: Trong quâ n có lú c vui vầ y, Thong dong mớ i kể nhữ ng ngà y hà n vi (Truyện
Kiều).
thò ng
- d. Dò ng mộ t cá i dâ y, thả bằ ng dâ y : Thò ng cá i thừ ng để kéo bà n lên gá c ; Thò ng gầ u xuố ng
giếng.
thọ t
- 1 t. Có mộ t châ n teo lạ i và ngắ n hơn châ n kia do bị tậ t. Ngườ i thọ t. Châ n trá i bị thọ t.
- 2 p. Chạ y thẳ ng mộ t mạ ch và o bên trong; tọ t. Chạ y thọ t và o nhà .
thô
- tt. 1. Có hình dá ng to bè ra, đườ ng nét thiếu mềm mạ i, trô ng khô ng thích mắ t: dá ng ngườ i
thô đô i bà n tay thô thô kệch. 2. Thiếu tế nhị, thanh nhã : Câ u vă n cò n thô Lờ i nó i thô quá thô
bạ o thô bỉ thô lậ u thô lỗ thô thiển thô tụ c. 3. ở trạ ng thá i mộ c, chưa đượ c tinh tế: dầ u thô tơ
thô thô sơ.
thô bỉ
- Cụ c cằ n và vô lễ : Cử chỉ thô bỉ.
thô sơ
- t. Đơn giả n, sơ sà i, chưa đượ c nâ ng cao về mặ t kĩ thuậ t. Vũ khí thô sơ. Phương tiện vậ n tả i
thô sơ.
thô tụ c
- tt. Thô lỗ và tụ c tằ n: chử i rủ a thô tụ c ă n nó i thô tụ c ă n uố ng thô tụ c.
thổ
- đg. Mử a ra, hộ c ra : Thổ huyết.
- t. Nó i âm thanh nặ ng và thấ p : Tiếng thổ .
- d. Mộ t trong ngũ hà nh là kim, mộ c , thủ y, thổ , hỏ a.
thổ dâ n
- d. Ngườ i dâ n sinh số ng từ lâ u đờ i ở mộ t địa phương nà o đó , thườ ng ở tình trạ ng lạ c hậ u,
trong quan hệ vớ i ngườ i dâ n vă n minh hơn từ nơi khá c đến. Thổ dâ n da đỏ . Nhờ mộ t thổ
dâ n dẫ n đườ ng.
thổ lộ
- đgt. Nó i ra điều thầ m kín trong lò ng: thổ lộ tâ m tình thổ lộ tình yêu giữ kín mọ i chuyện,
khô ng thổ lộ cho ai biết.
thổ nhưỡ ng
- Chấ t đấ t, xét về mặ t trồ ng trọ t.
thổ phỉ
- d. Giặ c phỉ chuyên quấ y phá ở ngay địa phương mình. Tiễu trừ thổ phỉ.
thổ tinh
- dt. Sao Thổ .
thô i
- I. đg. Ngừ ng hẳ n lạ i, đình chỉ : Thô i việc ; Nghịch dạ i, bả o mã i khô ng thô i. II. th. Từ hô bả o
ngừ ng lạ i : Thô i ! im ngay ! .III. ph. 1. Khô ng quá thể, khô ng có gì hơn nữ a : Hai ngườ i thô i
cũ ng đủ ; Chỉ cầ n sứ c họ c lớ p nă m thô i ; Mớ i đến hô m qua thô i. 2. Từ diễn ý thấ t vọ ng, có
nghĩa "thế là hết" : Thô i cò n chi nữ a mà mong (K) . 3. Rồ i sau, sau đó : Tô i đã biết tính chồ ng
tô i, Cơm no thì nướ c, nướ c thô i lạ i trầ u (cd).
- d. 1. Quã ng đườ ng dà i : Chạ y mộ t thô i mớ i đuổ i kịp. 2. Hơi lâ u: Mắ ng mộ t thô i.
- đg. Nó i mà u lan ra khi bị ẩ m hay ướ t : Cá i khă n thô i đen cả chậ u nướ c.
- t. Nó i the lụ a dà i ra vì đã dù ng lâ u : á o the thô i đến mộ t gấ u.
thô i miên
- I đg. Tá c độ ng và o tâ m lí đến ngườ i nà o đó , gâ y ra trạ ng thá i tự a như ngủ , là m cho dễ dà ng
chịu sự á m thị củ a mình. Thuậ t thô i miên. Ngồ i ngâ y ngườ i nghe từ ng lờ i như bị thô i miên.
- II d. Nhữ ng thủ thuậ t để (nó i khá i quá t). Chữ a bệnh bằ ng thô i miên.
thô i thú c
- đgt. Giụ c giã , khiến cả m thấ y muố n đượ c là m ngay, khô ng trễ nả i đượ c: tiếng trố ng thô i
thú c nhiệm vụ thô i thú c Tiếng gọ i quê hương thô i thú c trong lò ng.
thổ i
- đg. 1. Sinh ra gió bằ ng hơi phá t từ mồ m : Thổ i cho bếp chá y to. 2. Là m cho đầ y khô ng khí
bằ ng hơi phá t từ mồ m : Thổ i cá i bong bó ng lợ n.3. Sinh ra â m thanh bằ ng hơi mồ m thổ i và o
mộ t số nhạ c cụ : Thổ i sá o. 4. Nó i khô ng khí chuyển độ ng thà nh gió : Bã o thổ i đổ nhà . 5. Tâ ng
bố c, nịnh nọ t (thtụ c) : Bồ i bú t thổ i quan thầ y.
- đg. 1. Nấ u gạ o thà nh cơm hoặ c xô i. 2. Là m cho chả y mềm cá c kim loạ i : Thổ i và ng.
thổ i phồ ng
- đg. (kng.). Thêm thắ t, nó i quá sự thậ t. Thổ i phồ ng khuyết điểm. Thổ i phồ ng thà nh tích.
thố i
- 1 đgt., đphg Thoá i: lú c tiến lú c thố i thố i chí thố i lui.
- 2 đgt., đphg Trả lạ i tiền thừ a: thố i tiền cho khá ch khô ng có tiền lẻ để thố i lạ i.
- 3 I. tt. Có mù i khó ngử i, lợ m tở m như mù i phâ n tươi hoặ c mù i xá c chết lâ u ngà y: thố i như
có c chết. II. đgt. 1. Bị rữ a ná t, trở nên có mù i thố i: trứ ng thố i Câ y cố i ngậ p nướ c thố i hết. 2.
(Bom đạ n) bị hỏ ng, khô ng thể nổ đượ c: đạ n thố i bom thố i.
thố i ná t
- Hư hỏ ng từ nền tả ng, cơ sở : Chế độ phong kiến thố i ná t.
thô n
- d. Khu vự c dâ n cư ở nô ng thô n, gồ m nhiều xó m và là mộ t phầ n củ a là ng hoặ c xã .
thô n dã
- dt. Thô n quê, nô ng thô n: thích xuố ng ở thô n dã số ng ẩ n dậ t ở thô n dã .
thô n nữ
- Con gá i nô ng thô n (cũ ).
thô n quê
- d. (cũ ). Nô ng thô n. Từ thà nh thị đến thô n quê.
thô n tính
- đgt. Xâ m chiếm để sá p nhậ p và o nướ c mình: Cá c nướ c nhỏ bị thô n tính â m mưu thô n tính
cá c nướ c lâ n cậ n.
thồ n
- đg. Luồ n nhét và o : Thồ n gạ o và o bao.
thổ n thứ c
- đg. 1 Khó c thà nh nhữ ng tiếng ngắ t quã ng như cố nén mà khô ng đượ c, do quá đau đớ n, xú c
độ ng. Gụ c đầ u thổ n thứ c. Cố nén nhữ ng tiếng thổ n thứ c. 2 (id.). Ở trạ ng thá i có nhữ ng tình
cả m là m xao xuyến khô ng yên. Thổ n thứ c trong lò ng. Trá i tim đậ p rộ n rã , thổ n thứ c.
thô ng
- 1 dt. Câ y hạ t trầ n, thâ n thẳ ng, lá hình kim, tá n lá hình thá p, câ y có nhự a thơm: rừ ng thô ng
nhự a thô ng.
- 2 dt. Thô ng phá n, nó i tắ t: thầ y đề thầ y thô ng.
- 3 đgt. 1. Nố i liền nhau, xuyên suố t, khô ng tắ c, khô ng bị ngă n cá ch, cả n trở : Con đườ ng
thô ng hai là ng Hầ m có lố i thô ng ra bên ngoà i. 2. Là m cho khô ng bị tắ c nghẽn, dồ n ứ : thô ng
ố ng dẫ n nướ c chữ a cầ u để thô ng đườ ng. 3. Hiểu rõ và chấ p thuậ n, khô ng cò n gì thắ c mắ c:
bà n kĩ cho thô ng trướ c khi bắ t tay và o là m thô ng chính sá ch.
thô ng bá o
- đg. 1. Nó i cho mọ i ngườ i biết, cô ng bố cù ng mộ t lú c. 2. Cô ng bố nhữ ng kết quả về nghiên
cứ u khoa họ c : Thô ng bá o khả o cổ họ c ; Thô ng bá o triết họ c.
thô ng cả m
- đg. Hiểu thấ u khó khă n riêng và chia sẻ tâ m tư, tình cả m. Thô ng cả m vớ i hoà n cả nh khó
khă n củ a nhau. Ngườ i cù ng cả nh ngộ nên dễ thô ng cả m. Vì ố m nên tô i đã thấ t hứ a, mong
anh thô ng cả m.
thô ng cá o
- dt. Vă n bả n do cá c tổ chứ c, cơ quan nhà nướ c ban bố để cho mọ i ngườ i biết tình hình, sự
việc có tầ m quan trọ ng nà o.
thô ng dụ ng
- Thườ ng dù ng cho nhiều ngườ i : Chữ quố c ngữ rấ t thô ng dụ ng.
thô ng điệp
- d. 1 Cô ng vă n ngoạ i giao quan trọ ng do nướ c nà y gử i cho mộ t hay nhiều nướ c khá c. 2 Bá o
cá o do tổ ng thố ng gử i cho quố c hộ i để trình bà y tình hình và chính sá ch. 3 Bứ c thư cô ng
khai gử i cho mọ i ngườ i hoặ c cho mộ t nhó m ngườ i nhấ t định (thườ ng dù ng vớ i nghĩa bó ng).
Thô ng bá o củ a Hộ i nghị Hoà bình là mộ t thô ng điệp "Đoà n kết vì mộ t thế giớ i khô ng có
chiến tranh".
thô ng đồ ng
- đgt. Thoả thuậ n ngầ m vớ i nhau để là m việc xấ u: Kế toá n trưở ng thô ng đồ ng vớ i thủ quỹ
tham ô cô ng quỹ.
thô ng lệ
- Tụ c lệ chung : Xưa kia ma chay cỗ bà n là thô ng lệ ở nô ng thô n.
thô ng minh
- t. 1 Có trí lự c tố t, hiểu nhanh, tiếp thu nhanh. Mộ t cậ u bé thô ng minh. Cặ p mắ t á nh lên vẻ
thô ng minh. 2 Nhanh trí và khô n khéo, tà i tình trong cá ch ứ ng đá p, đố i phó . Câ u trả lờ i
thô ng minh. Mộ t việc là m thô ng minh.
thô ng qua
- đgt. 1. Đồ ng ý chấ p thuậ n cho thự c hiện, sau khi đã xem xét, thoả thuậ n: Quố c hộ i thô ng
qua hiến phá p Dự á n đã đượ c cuộ c họ p thô ng qua. 2. Khô ng trự c tiếp mà dự a và o khâ u
trung gian: thô ng qua thự c tế để kiểm nghiệm tính đú ng đắ n củ a lí thuyết.
thô ng số
- (toá n) Cg. Tham số . Chữ đượ c coi như mộ t số đã biết và có thể có nhiều giá trị.
thô ng tấ n xã
- d. Cơ quan chuyên là m nhiệm vụ thô ng tấ n; hã ng thô ng tấ n.
thô ng thạ o
- đgt. Hiểu biết rấ t rõ và có thể là m, sử dụ ng mộ t cá ch thuầ n thụ c: thô ng thạ o nhiều ngoạ i
ngữ rấ t thô ng thạ o địa hình ở vù ng nú i nà y.
thô ng thườ ng
- Thườ ng có , thườ ng thấ y ở nhiều nơi : Cá ch ă n mặ c thô ng thườ ng.
thô ng tin
- I đg. Truyền tin cho nhau để biết. Thô ng tin bằ ng điện thoạ i. Buổ i thô ng tin khoa họ c.
Chiến sĩ thô ng tin (là m cô ng tá c thô ng tin).
- II d. 1 Điều đượ c truyền đi cho biết, tin truyền đi (nó i khá i quá t). Bà i viết có lượ ng cao. 2
Tin (khá i niệm cơ bả n củ a điều khiển họ c).
thô ng tụ c
- I. dt. Tụ c lệ phổ biến ở nhiều nơi: Nạ n tả o hô n, thự c ra là hệ quả cò n só t lạ i củ a thô ng tụ c ở
nô ng thô n ngà y xưa. II. tt. 1. Phù hợ p vớ i trình độ củ a quầ n chú ng đô ng đả o: lờ i vă n thô ng
tụ c. 2. Dù ng trong tiếng nó i thô ng thườ ng, ít dù ng trong vă n họ c: từ ngữ thô ng tụ c.
thố ng chế
- d. 1. Võ quan cao cấ p thờ i phong kiến. 2. Võ quan cao cấ p đứ ng trên hà ng tướ ng, ở cá c
nướ c tư bả n.
thố ng đố c
- d. 1 Viên chứ c ngườ i Phá p đứ ng đầ u bộ má y cai trị ở Nam Kì thờ i thự c dâ n Phá p. 2 Ngườ i
đứ ng đầ u mộ t bang trong bộ má y chính quyền mộ t số nướ c liên bang. 3 (kết hợ p hạ n chế).
Ngườ i đứ ng đầ u ngâ n hà ng nhà nướ c trung ương, quả n lí (về mặ t chủ trương, chính sá ch)
ngà nh ngâ n hà ng cả nướ c.
thố ng khổ
- tt. Đau khổ đến cự c độ : nỗ i thố ng khổ củ a nhâ n dâ n dướ i á ch á p bứ c củ a thự c dâ n phong
kiến.
thố ng lĩnh
- 1. d. Chứ c võ quan xưa chỉ huy toà n thể quâ n sĩ. 2. đg. Chỉ huy toà n thể quâ n sĩ : Đạ o quâ n
chủ lự c do vua Quang Trung thố ng lĩnh.
thố ng nhấ t
- I đg. 1 Hợ p lạ i thà nh mộ t khố i, có chung mộ t cơ cấ u tổ chứ c, có sự điều hà nh chung. Thố ng
nhấ t đấ t nướ c. Thố ng nhấ t cá c lự c lượ ng đấ u tranh cho hoà bình. 2 Là m cho phù hợ p vớ i
nhau, khô ng mâ u thuẫ n nhau. Cầ n thố ng nhấ t ý kiến trướ c đã . Thố ng nhấ t đồ ng hồ trướ c
trậ n đấ u.
- II t. Có sự phù hợ p, nhấ t trí vớ i nhau, khô ng mâ u thuẫ n nhau. Ý kiến khô ng .
thố ng trị
- đgt. 1. Nắ m giữ chính quyền, cai quả n mọ i cô ng việc củ a mộ t nhà nướ c: giai cấ p thố ng trị
á ch thố ng trị. 2. Giữ vai trò chủ đạ o, hoà n toà n chi phố i nhữ ng cá i khá c: Quan điểm nghệ
thuậ t nà y thố ng trị nhiều nă m ở mộ t số nướ c.
thộ p
- đg. Cg. Thộ p ngự c. Nắ m đượ c, bắ t đượ c bấ t thình lình mộ t ngườ i (thtụ c) : Thộ p đượ c kẻ
cắ p.
thố t
- 1 đg. 1 (cũ ). Nó i. 2 Bậ t ra thà nh tiếng, thà nh lờ i mộ t cá ch tự nhiên, thình lình. Hố t hoả ng
thố t lên. Tiếng nó i thố t tự đá y lò ng.
- 2 p. (dù ng trướ c đg.). (Xả y ra) thình lình và rấ t nhanh, chỉ trong thờ i gian rấ t ngắ n (nó i về
hoạ t độ ng, trạ ng thá i tâ m lí - tình cả m). Nghe nó i thố t độ ng lò ng. Thố t giậ t mình. Thố t kêu
lên.
thố t nố t
- 1 dt. Câ y mọ c ở miền nam Việt Nam, thâ n gỗ hình trụ thẳ ng đứ ng, cao đến 25m, nhẵ n, lá
mọ c tậ p trung ở đầ u thâ n, hình quạ t, rộ ng 2-3m, xẻ châ n vịt, lá chét dà i 0,6-1,2m,hình dả i,
mép có gai nhỏ , cụ m hoa rấ t lớ n, quả hạ ch gầ n hình cầ u, có thể khai thá c để chế đườ ng.
- 2 (huyện) Huyện ở phía bắ c tỉnh Cầ n Thơ. Diện tích 585km2. Số dâ n 375.000 (1997), gồ m
cá c dâ n tộ c: Khơme, Hoa, Kinh. Địa hình đồ ng bằ ng đấ t phù sa, ít bị nhiễm mặ n. Sô ng Hậ u,
rạ ch Cá i Bé, rạ ch Sỏ i chạ y qua. Quố c lộ 80, đườ ng 91 chả y qua, giao thô ng đườ ng thuỷ trên
sô ng Hậ u và trên kênh rạ ch. Trướ c 1976 huyện thuộ c tỉnh Long Xuyên, thuộ c tỉnh Hậ u
Giang (1976-1991), từ 26-12-1991 thuộ c tỉnh Cầ n Thơ, gồ m 1 thị trấ n (Thố t Nố t) huyện lị,
12 xã .
- 3 (thị trấ n) h. Thố t Nố t, t. Cầ n Thơ.
thơ
- d. 1. Nghệ thuậ t sá ng tá c vă n có vầ n theo nhữ ng qui tắ c nhấ t định để biểu thị hoặ c gợ i mở
tình cả m bằ ng nhịp điệu â m thanh, hình tượ ng. 2. Loà i vă n gồ m nhữ ng câ u ngắ n, có vầ n, có
â m điệu, và thườ ng theo nhữ ng qui tắ c nhấ t định. Nên thơ. Đá ng ca ngợ i : Phong cả nh nên
thơ.
- t. Nhỏ tuổ i, bé dạ i : Trẻ thơ ; Dạ y con từ thủ a cò n thơ.
thơ ấu
- t. (thườ ng dù ng phụ sau d.). (Thờ i) rấ t ít tuổ i, cò n bé dạ i. Thờ i thơ ấ u. Nhữ ng ngà y thơ ấ u.
thờ
- đgt. 1. Tổ chứ c lễ nghi, cú ng bá i theo phong tụ c tín ngưỡ ng để tỏ lò ng tô n kính thầ n thá nh,
vậ t thiêng liêng hoặ c linh hồ n ngườ i chết: thờ tổ tiên thờ Phậ t đền thờ . 2. Tô n kính, coi là
thiêng liêng: thờ cha kính mẹ chỉ thờ mộ t chủ .
thờ ơ
- Nhạ t nhẽo, khô ng thiết tha : Thờ ơ vớ i bạ n cũ .
thở
- đg. 1 Hít khô ng khí và o lồ ng ngự c, và o cơ thể rồ i đưa trở ra, qua mũ i, miệng (điều kiện và
biểu hiện củ a sự số ng). Thở khô ng khí trong là nh. Ngườ i bị nạ n vẫ n cò n thở . Tắ t thở *. 2
(chm.). (Cơ thể sinh vậ t) thự c hiện chứ c nă ng hấ p thụ oxygen và thả i khí carbonic (điều
kiện củ a sự số ng). Câ y thở chủ yếu bằ ng lá . 3 (thgt.). Nó i ra nhữ ng điều khô ng hay. Thở ra
nhữ ng lờ i bấ t mã n.
thở dà i
- đgt. Thở ra mộ t hơi dà i khi có điều buồ n phiền: thấ t vọ ng ngồ i thở dà i tiếng thở dà i nã o
nuộ t.
thớ
- d. Đườ ng dọ c có sẵ n theo đó có thể xé đượ c thịt, chẻ đượ c gỗ ... : Thớ thịt ; Thớ gỗ .
thợ
- d. Ngườ i lao độ ng châ n tay là m mộ t nghề nà o đó để lấ y tiền cô ng. Quan hệ giữ a chủ và thợ .
Thợ hà n. Thợ cắ t tó c. Thợ cấ y.
thợ bạ c
- dt. Thợ là m đồ trang sứ c, nhữ ng đồ quý giá bằ ng và ng bạ c.
thợ cạ o
- Cg. Thợ ngô i. Ngườ i là m nghề cắ t tó c.
thợ cưa
- Nh. Thợ xẻ.
thợ điện
- d. Thợ lắ p rá p, sử a chữ a cá c thiết bị và dụ ng cụ điện.
thợ má y
- dt. Thợ lắ p rá p, sử a chữ a, bả o dưỡ ng cá c má y mó c.
thợ mộ c
- d. Thợ đó ng đồ gỗ hoặ c là m cá c bộ phậ n bằ ng gỗ trong cá c cô ng trình xâ y dự ng, chế tạ o.
thợ rèn
- dt. Thợ là m nghề rèn sắ t thà nh dụ ng cụ .
thợ sơn
- Thợ là m nghề sơn vẽ.
thờ i bình
- Thể vă n bình luậ n việc thờ i thế (cũ ).
- Thờ i gian hò a bình, khô ng có chiến tranh.
thờ i cơ
- d. Hoà n cả nh thuậ n lợ i đến trong mộ t thờ i gian ngắ n, đả m bả o mộ t việc nà o đó có thể tiến
hà nh có kết quả . Nắ m vữ ng thờ i cơ để hà nh độ ng. Tranh thủ thờ i cơ. Bỏ lỡ thờ i cơ.
thờ i đạ i
- I. dt. Khoả ng thờ i gian lịch sử dà i, đượ c phâ n chia ra theo nhữ ng sự kiện có đặ c trưng
giố ng nhau: thờ i đạ i đồ đá thờ i đạ i vă n minh. II. tt. Tiêu biểu cho thờ i đạ i: có ý nghĩa cho
thờ i đạ i mang tầ m vó c thờ i đạ i.
thờ i gian
- d. 1. Hình thá i tồ n tạ i củ a vậ t chấ t diễn biến mộ t chiều theo ba trạ ng thá i là hiện tạ i, quá
khứ và tương lai. 2. Hình thá i đó nó i về mặ t độ dà i mà khô ng tính đến giớ i hạ n : Phả i có thờ i
gian sinh vậ t mớ i thích nghi đượ c vớ i mô i trườ ng mớ i. 3. Cg. Thì giờ : Cô ng tá c nà y đò i hỏ i
nhiều thờ i gian chuẩ n bị ; Trướ c mặ t chú ng ta thờ i gian khô ng cò n đượ c là bao ; Thờ i gian
là mộ t đạ i lượ ng đo đượ c că n cứ và o tố c độ quay củ a Trá i đấ t. 4. Cg. Thờ i hạ n. Phầ n có giớ i
hạ n củ a độ dà i nó i trên : Thờ i gian ba thá ng sẽ hết và o ngà y mai. 5. Cg .Thờ i kỳ. Hình thá i đó
nó i về mặ t quá trình có giớ i hạ n thể hiện ở quá khứ , hiện tạ i, tương lai : Suố t thờ i gian
khá ng chiến chố ng Phá p ; Thờ i gian đó tô i cò n ở nướ c ngoà i.
thờ i khó a biểu
- thờ i khoá biểu d. Bả n kê thờ i gian lên lớ p cá c mô n họ c khá c nhau củ a từ ng ngà y trong
tuầ n. Chép thờ i khoá biểu nă m họ c mớ i.
thờ i kỳ
- Khoả ng thờ i gian nhấ t định xả y ra việc gì, là m việc gì : Thờ i kỳ dưỡ ng bệnh; Thờ i kỳ lú a ra
đò ng.
thờ i sự
- I d. Tổ ng thể nó i chung nhữ ng sự việc ít nhiều quan trọ ng trong mộ t lĩnh vự c nà o đó ,
thườ ng là xã hộ i - chính trị, xả y ra trong thờ i gian gầ n nhấ t và đang đượ c nhiều ngườ i quan
tâ m. Theo dõ i thờ i sự . Bình luậ n thờ i sự . Thờ i sự bó ng đá . Phim thờ i sự *.
- II t. (kng.). Có tính chấ t , đang đượ c nhiều ngườ i quan tâ m. Nhữ ng vấ n đề nó ng hổ i, thờ i sự
nhấ t.
thờ i tiết
- dt. Trạ ng thá i củ a khí quyển (như nhiệt độ , độ ẩ m, mưa, gió ...) ở trong mộ t lú c nà o: thờ i
tiết ấm áp thay đổ i thờ i tiết dự bá o thờ i tiết.
thờ i trang
- Cá ch ă n mặ c phổ biến trong từ ng thờ i kỳ : Ă n mặ c hợ p thờ i trang.
thờ i vụ
- d. Thờ i gian thích hợ p nhấ t trong nă m để tiến hà nh mộ t hoạ t độ ng sả n xuấ t trong nô ng,
lâ m, ngư nghiệp. Thờ i vụ gieo trồ ng. Cấ y đú ng thờ i vụ . Thờ i vụ đá nh bắ t cá .
thơm
- 1 dt., đphg Dứ a: câ y thơm quả thơm.
- 2 đgt., khng. Hô n (đố i vớ i trẻ con): thơm và o má bé Con thơm mẹ nà o.
- 3 đgt. 1. Có mù i như hương củ a hoa: hoa thơm Trà có hương sen thơm. 2. (Tiếng tă m) tố t,
đượ c ngườ i đờ i nhắ c tớ i, ca ngợ i: tiếng thơm muô n thuở .
thơm tho
- Thơm nó i chung : Hương vị thơm tho; Danh tiếng thơm tho.
thu
- 1 d. (kng.; id.). Cá thu (nó i tắ t).
- 2 d. 1 Mù a chuyển tiếp từ hạ sang đô ng, thờ i tiết dịu má t dầ n. Thu qua đô ng tớ i. Gió mù a
thu. Vụ thu (gieo trồ ng và o mù a thu). 2 (vch.). Nă m, dù ng để tính thờ i gian đã trô i qua. Đã
mấ y thu qua. ...Mộ t ngà y đằ ng đẵ ng xem bằ ng ba thu (cd.).
- 3 đg. 1 Nhậ n lấ y, nhậ n về từ nhiều nguồ n, nhiều nơi. Thu thuế. Thu lợ i nhuậ n. Tă ng thu,
giả m chi. 2 Tậ p trung và o mộ t chỗ từ nhiều nơi. Rơm đượ c thu lạ i thà nh đố ng. Thu dụ ng cụ
bỏ và o hộ p. Non sô ng thu và o mộ t mố i (b.). Ngườ i bệnh thu hết hơi tà n, trố i lạ i mấ y câ u (b.).
3 Đạ t đượ c, có đượ c kết quả nà o đó sau mộ t quá trình hoạ t độ ng. Hộ i nghị thu đượ c kết quả
tố t đẹp. Thu đượ c mộ t bà i họ c lớ n. 4 Ghi lạ i â m thanh, hình ả nh nà o đó bằ ng má y. Bà i há t
đượ c thu và o bă ng. Thu và o ố ng kính nhữ ng hình ả nh đẹp. 5 Là m cho nhỏ lạ i hoặ c gọ n lạ i.
Diện tích đấ t hoang thu hẹp dầ n. Nă m chương thu lạ i cò n ba. 6 Là m cho thâ n mình gọ n lạ i,
choá n ít chỗ hơn và thườ ng khó nhậ n thấ y hơn. Ngồ i thu ở mộ t gó c. Thu hai tay và o lò ng.
thu dọ n
- đgt. Sắ p xếp lạ i cho gọ n gà ng, khỏ i bừ a bã i: thu dọ n nhà cử a thu dọ n dụ ng cụ lao độ ng.
thu gom
- đg. Lấ y từ nhiều nơi, nhiều nguồ n rả i rá c để tậ p trung lạ i. Thu gom phế liệu. Thu gom rá c
thả i để xử lí.
thu hoạ ch
- I. đgt. 1. Gặ t há i, thu lượ m mù a mà ng: thu hoạ ch mù a mà ng mù a thu hoạ ch ngô . 2. Thu
nhậ n đượ c kiến thứ c do kết quả họ c tậ p, tìm hiểu mang lạ i: thu hoạ ch đượ c nhiều qua
chuyến đi thự c tế thu hoạ ch qua sá ch bá o. II. dt. Tổ ng thể nó i chung nhữ ng sả n phẩ m do sả n
xuấ t nô ng nghiệp đưa lạ i: thu hoạ ch củ a trồ ng trọ t khá cao. 2. Kết quả thu đượ c sau quá
trình họ c tậ p tìm hiểu: viết thu hoạ ch củ a đợ t thự c tậ p bá o cá o thu hoạ ch.
thu hồ i
- Lấ y lạ i cá i đã nhườ ng, phá t , cho ngườ i khá c : Thu hồ i tiền tệ ; Thu hồ i đấ t đai.
thu hú t
- đg. Lô i cuố n, là m dồ n mọ i sự chú ý và o. Mộ t vấ n đề có sứ c thu hú t mạ nh mẽ. Phong trà o
thu hú t đượ c đô ng đả o quầ n chú ng tham gia. Thu hú t hoả lự c về phía mình (để đá nh lạ c
hướ ng).
thu lượ m
- đgt. 1. Thu nhặ t, gom gó p lạ i: thu lượ m sắ t vụ n. 2. Thu nhặ t, tìm kiếm nhữ ng cá i có sẵ n
trong thiên nhiên để ă n uố ng (lố i số ng củ a nhiều nguyên thuỷ): số ng bằ ng să n bắ n, thu
lượ m.
thu nhậ p
- Nhậ n tiền hoặ c sả n phẩ m để chi dù ng trong đờ i số ng hà ng ngà y : Thu nhậ p có hơn trướ c vì
chă n nuô i thêm. Thu nhậ p quố c dâ n. Toà n bộ nhữ ng củ a cả i và lợ i nhuậ n do nền kinh tế củ a
mộ t nướ c tạ o ra trong mộ t thờ i gian nhấ t định, thườ ng là mộ t nă m.
thu thanh
- đg. 1 (id.). Thu â m thanh và o để khi cầ n thì có thể phá t ra; ghi â m. Bà i há t đã đượ c thu
thanh và o đĩa. 2 x. má y thu thanh.
thu xếp
- đgt. Sắ p đặ t cho gọ n, cho ổ n thoả : thu xếp đồ đạ c thu xếp chỗ nghỉ cho khá ch Mọ i cô ng việc
đã thu xếp xong.
thù địch
- Kẻ thù .
thù lao
- I đg. Trả cô ng để bù đắ p và o lao độ ng đã bỏ ra. Có chế độ thù lao thích đá ng.
- II d. Khoả n tiền trả . Thanh toá n thù lao. Hưở ng thù lao.
thù oá n
- đgt. Că m thù và oá n giậ n: chẳ ng thù oá n ai gâ y thù oá n.
thủ bú t
- Chữ tự tay tá c giả viết ra : Thủ bú t củ a Lê-nin.
thủ cô ng
- I đg. (thườ ng dù ng phụ cho d.). Lao độ ng sả n xuấ t bằ ng tay vớ i cô ng cụ giả n đơn, thô sơ.
Thợ thủ cô ng*. Là m việc theo lố i thủ cô ng.
- II d. Mô n họ c dạ y là m nhữ ng vậ t đơn giả n bằ ng tay để rèn luyện kĩ nă ng lao độ ng. Giờ .
thủ đô
- dt. Trung tâ m chính trị củ a mộ t nướ c, nơi là m việc củ a chính phủ và cá c cơ quan trung
ương: thủ đô Hà Nộ i xâ y dự ng thủ đô vă n minh, già u đẹp.
thủ lĩnh
- Ngườ i đứ ng đầ u mộ t đoà n thể : Thủ lĩnh ngườ i da đen ở Mỹ.
thủ phạ m
- d. Kẻ trự c tiếp gâ y ra vụ phạ m phá p.
thủ quâ n
- dt. Ngườ i đứ ng đầ u mộ t độ i bó ng: thủ quâ n củ a độ i tuyển bó ng đá quố c gia.
thủ quỹ
- Ngườ i giữ quỹ mộ t cơ quan đoà n thể.
thủ thuậ t
- d. 1 Phép dù ng tay khéo léo và có kĩ thuậ t hoặ c kinh nghiệm để tiến hà nh mộ t chi tiết cô ng
việc nà o đó có hiệu quả . Thủ thuậ t nhà nghề. 2 (kng.). Thủ thuậ t mổ xẻ để chữ a bệnh. Giả i
quyết bằ ng thủ thuậ t.
thủ thư
- 1 dt., cũ , id. Bứ c thư do chính tay ngườ i nà o đó viết ra.
- 2 dt. Ngườ i coi giữ , quả n lí sá ch bá o ở thư viện: viết phiếu yêu cầ u thủ thư cho mượ n sá ch.
thủ tiêu
- đg. 1 Là m cho mấ t hẳ n đi, khô ng cò n tồ n tạ i. Thủ tiêu tang vậ t. Thủ tiêu giấ y tờ . 2 Giết chết
đi mộ t cá ch lén lú t. Thủ tiêu mộ t nhâ n chứ ng để bịt đầ u mố i. 3 (kết hợ p hạ n chế). Từ bỏ
hoà n toà n nhữ ng hoạ t độ ng nà o đó . Thủ tiêu đấ u tranh. Thủ tiêu phê bình.
thủ trưở ng
- dt. Ngườ i đứ ng đầ u mộ t cơ quan, mộ t đơn vị cô ng tá c: thủ trưở ng đơn vị thủ trưở ng cơ
quan.
thủ tụ c
- Thứ tự và cá ch thứ c là m việc theo mộ t lề thó i đã đượ c qui định : Thủ tụ c tuyển dụ ng cá n
bộ .
thủ tướ ng
- d. Ngườ i đứ ng đầ u chính phủ ở mộ t số nướ c.
thú
- 1 dt. Loà i độ ng vậ t có xương số ng, thườ ng số ng ở rừ ng, có bố n châ n, lô ng mao, nuô i con
bằ ng sữ a: thú rừ ng đi să n thú mặ t ngườ i dạ thú .
- 2 I. dt. Điều cả m thấ y vui thích: thú đọ c sá ch thú vui. II. đgt. Cả m thấ y thích: đọ c rấ t thú
thích thú .
- 3 đgt., Tự ra nhậ n tộ i: thú tộ i thú nhậ n.
- 4 đgt., cũ Đó ng đồ n phò ng thủ biên thuỳ: đi thú đồ n thú lính thú .
thú nhậ n
- Tự nhậ n tộ i lỗ i củ a mình : Bị cá o đã thú nhậ n trướ c toà .
thú vị
- t. (hoặ c đg.). Có tá c dụ ng là m cho ngườ i ta hà o hứ ng, vui thích. Mộ t trò chơi thú vị. Câ u
chuyện nghe thậ t thú vị. Khô ng có gì thú vị bằ ng.
thú vui
- dt. Điều lô i cuố n, tạ o nên hứ ng thú , vui thích: tìm thú vui trong cô ng việc ở đâ y chẳ ng có
thú vui gì.
thụ độ ng
- Tiêu cự c, khô ng phả n ứ ng lạ i trướ c tình thế. Phò ng thủ thụ độ ng. Việc phò ng ngừ a nạ n
má y bay oanh tạ c bằ ng cá ch đà o hầ m hố để ẩ n nấ p (cũ ).
thụ phấ n
- đg. (Hiện tượ ng đầ u nhuỵ hoa) tiếp nhậ n hạ t phấ n. Hoa thụ phấ n. Thụ phấ n cho ngô (là m
cho ngô thụ phấ n).
thụ thai
- đgt. Bắ t đầ u có thai.
thụ tinh
- d. 1. Sự phố i hợ p củ a tế bà o sinh dụ c cá i vớ i tế bà o sinh dụ c đự c thà nh tế bà o trứ ng. 2. Việc
cơ quan sinh dụ c củ a giố ng cá i nhậ n đượ c tinh trù ng củ a giố ng đự c. Thụ tinh nhâ n tạ o. Đưa
tinh trù ng củ a giố ng đự c và o cơ quan sinh dụ c củ a giố ng cá i bằ ng phương phá p nhâ n tạ o.
thua
- đg. Khô ng già nh đượ c, mà phả i chịu để cho đố i phương già nh phầ n hơn, phầ n thắ ng trong
cuộ c tranh chấ p hoặ c đọ sứ c giữ a hai bên; trá i vớ i đượ c và thắ ng. Thua kiện. Thua trậ n.
Thua hai bà n trắ ng.
thua thiệt
- đgt. Bị thiệt thò i mấ t má t nhiều, do hoà n cả nh nà o đó : phả i chịu thua thiệt vớ i mọ i ngườ i
chẳ ng ai muố n thua thiệt cả .
thuầ n
- t. 1. Dễ bả o, chịu nghe theo : Con ngự a đã thuầ n. 2. Nó i tính nết dịu dà ng bình tĩnh : Thuầ n
tính. 3. Thạ o việc, quen việc : Viết nhiều tay đã thuầ n. 4. Đều mộ t loạ t : Quầ n á o thuầ n mà u
tím than.
thuầ n hó a
- thuầ n hoá đg. 1 Là m cho thự c vậ t đem từ nơi khá c đến trở nên thích nghi vớ i điều kiện khí
hậ u và đấ t đai ở nơi trồ ng mớ i. Thuầ n hoá giố ng câ y trồ ng. 2 Như thuầ n dưỡ ng. Thuầ n hoá
voi rừ ng thà nh voi nhà .
thuầ n khiết
- tt. Hoà n toà n trong sạ ch: nướ c thuầ n khiết.
thuầ n lý
- t.1. Nó i lý lẽ chỉ dự a và o lý tính mà khô ng xuấ t phá t từ thự c tế. 2. Suy diễn từ toá n họ c ra :
Cơ họ c thuầ n lý.
thuầ n nhấ t
- t. Chỉ toà n mộ t loạ i, khô ng pha tạ p. Nô ng dâ n khô ng phả i là mộ t giai cấ p thuầ n nhấ t.
thuầ n thụ c
- tt. Thà nh thạ o đến mứ c nhuầ n nhuyễn, do tậ p luyện nhiều: điều khiển thuầ n thụ c nhiều
loạ i má y Cá c độ ng tá c biểu diễn đã thuầ n thụ c.
thuầ n tú y
- Thuầ n tuý t. 1. Khô ng pha trộ n : Lý tính thuầ n tuý. 2. Chính thự c, khô ng pha tạ p : Cô ng
nhâ n thuầ n tuý.
thuậ n
- t. 1 Theo đú ng chiều chuyển độ ng, vậ n độ ng bình thườ ng củ a sự vậ t. Thuậ n chiều kim
đồ ng hồ . Buồ m thuậ n gió . Thờ i tiết khô ng thuậ n. Tình hình phá t triển theo chiều thuậ n. 2
(dù ng trướ c d. chỉ bộ phậ n hoạ t độ ng hoặ c cả m nhậ n củ a cơ thể). Hợ p vớ i, tiện cho hoạ t
độ ng, hoặ c sự cả m nhậ n tự nhiên. Thuậ n tay lấ y giú p quyển sá ch trên kệ. Thuậ n miệng nó i
cho vui. Nghe khô ng thuậ n tai. Thuậ n tay trá i (quen sử dụ ng tay trá i). 3 Bằ ng lò ng, đồ ng
tình. Thuậ n lấ y nhau. Bỏ phiếu thuậ n.
thuậ n tiện
- t. Nh. Thuậ n lợ i : Hoà n cả nh thuậ n tiện. 2. Có cô ng dụ ng tố t : Đườ ng giao thô ng thuậ n tiện.
thuậ t
- 1 d. Cá ch thứ c, phương phá p khéo léo cầ n phả i theo để đạ t kết quả trong mộ t lĩnh vự c hoạ t
độ ng nà o đó . Thuậ t đá nh võ . Thuậ t thô i miên. Thuậ t dù ng ngườ i.
- 2 đg. Kể lạ i nhữ ng gì đã nghe thấ y, trô ng thấ y mộ t cá ch tỉ mỉ, tườ ng tậ n theo đú ng như
trình tự xả y ra. Thuậ t lạ i trậ n đấ u bó ng đá . Thuậ t lạ i nhữ ng ý kiến tạ i hộ i nghị.
thuậ t ngữ
- dt. Từ ngữ biểu thị mộ t khá i niệm xá c định thuộ c hệ thố ng nhữ ng khá i niệm củ a mộ t
ngà nh khoa họ c nhấ t định; cò n gọ i là danh từ khoa họ c, chuyên ngữ , chuyên danh: thuậ t
ngữ toá n họ c thuậ t ngữ vă n họ c.
thú c bá ch
- Giụ c giã rá o riết, gắ t gao : Lý trưở ng thú c bá ch dâ n nghèo đi phu.
thú c ép
- đg. É p buộ c và thú c giụ c, bắ t phả i là m, phả i chấ p nhậ n. Bị thú c ép phả i nghe theo.
thú c thủ
- đgt. Bó tay, chịu bấ t lự c, khô ng là m đượ c: Đến mứ c nà y thì đà nh thú c thủ mà thô i.
thuê
- đg. 1. Cg. Thuê mướ n. Mượ n ngườ i ta là m gì theo mộ t giá thoả thuậ n : Thuê thợ là m nhà . 2.
Dù ng cá i gì củ a ngườ i khá c mà phả i trả theo mộ t giá thoả thuậ n : Thuê nhà . II. ph. Nó i là m
để lấ y tiền : Gá nh gạ o thuê; Lính đá nh thuê.
thuế
- d. Khoả n tiền hay hiện vậ t mà ngườ i dâ n hoặ c cá c tổ chứ c kinh doanh, tuỳ theo tà i sả n, thu
nhậ p, nghề nghiệp, v.v. buộ c phả i nộ p cho nhà nướ c theo mứ c quy định. Nộ p thuế. Thuế
nô ng nghiệp. Thuế sá t sinh. Đá nh thuế hà ng nhậ p khẩ u.
thuế thâ n
- dt. Thuế đinh thờ i Phá p thuộ c.
thui thủ i
- t. Cô đơn, mộ t mình lặ ng lẽ, khô ng có ai bầ u bạ n. Bà mẹ già mộ t mình thui thủ i ở nhà . Số ng
thui thủ i như chiếc bó ng.
thụ i
- I. tt., đphg Huỵ ch: đấ m và o lưng cá i thụ i. II. đgt., khng. Đấ m: thụ i và o lưng mấ y cá i.
thủ m
- t. Có mù i hô i thố i : Nướ c mắ m thủ m.
thun
- I d. Hà ng dệt mềm mạ i, dệt bằ ng loạ i sợ i có khả nă ng co dã n. Chiếc á o thun bó sá t ngườ i.
Vả i thun.
- II (ph.). x. chun1.
thung lũ ng
- dt. Dả i đấ t trũ ng xuố ng và kéo dà i, nằ m giữ a hai sườ n nú i: thung lũ ng Điện Biên.
thù ng
- d. 1. Đồ đan bằ ng tre hay gỗ ghép sít hoặ c bằ ng sắ t tâ y, sâ u lò ng dù ng để đự ng cá c chấ t
lỏ ng : Thù ng nướ c ; Thù ng xă ng. 2. Đồ đự ng, dù ng để đong hạ t hay cá c sả n vậ t lỏ ng : Thù ng
thó c. 3. Lượ ng chứ a trong mộ t thù ng cho đến miệng : Mỗ i thá ng ă n hết ba thù ng gạ o. 4. Đồ
đự ng để chứ a phâ n trong chuồ ng tiêu : Đổ thù ng.
- t. Có mà u nâ u : Quầ n áo thù ng.
thù ng thư
- Hò m treo ở nhữ ng nơi có nhiều ngườ i qua lạ i để bỏ thư, cho nhâ n viên bưu điện chuyển
đi.
thủ ng
- t. 1 Có chỗ bị rá ch, bị chọ c thà nh lỗ xuyên qua vậ t. Nồ i thủ ng. Á nh nắ ng xuyên qua lỗ thủ ng
trên vá ch. Chọ c thủ ng phò ng tuyến (b.). 2 (kng.). Ở trạ ng thá i đã hiểu đượ c thô ng suố t mộ t
chuyện hay mộ t vấ n đề gì. Chưa nghe thủ ng chuyện. Bà n cho thủ ng mớ i thự c hiện đượ c.
thú ng
- tt. 1. Đồ đan khít bằ ng tre, hình trò n, lò ng sâ u, dù ng để đự ng: đan thú ng cạ p thú ng. 2.
Lượ ng hạ t rờ i đự ng đầ y mộ t cá i thú ng: mua mấ y thú ng gạ o. 3. Thuyền thú ng, nó i tắ t: đi
thú ng theo kinh rạ ch.
thú ng mủ ng
- Thú ng và cá c đồ đự ng tương tự nó i chung.
thuố c
- 1 I d. 1 Chấ t đượ c chế biến dù ng để phò ng hoặ c chữ a bệnh. Viên thuố c cả m. Thuố c ho.
Thuố c ngủ *. Đơn thuố c. Đứ t tay hay thuố c (tng.). Mộ t phương thuố c hiệu nghiệm. 2 (cũ ;
kng.). Y khoa hoặ c dượ c khoa. Sinh viên trườ ng thuố c. 3 (dù ng trong mộ t số tổ hợ p, thườ ng
trướ c đg.). Chấ t đượ c chế biến có dạ ng như mộ t loạ i thuố c, dù ng để gâ y mộ t tá c dụ ng nhấ t
định (do từ đứ ng sau trong tổ hợ p biểu thị). Thuố c trừ sâ u*. Thuố c nhuộ m*. Thuố c đá nh
ră ng. Thuố c vẽ.
- II đg. 1 (kng.). Giết bằ ng độ c. Dù ng bả thuố c chuộ t. Kẻ gian thuố c chết chó . 2 (kng.; id.).
Phỉnh nịnh, là m mê hoặ c.
- 2 d. Lá hay nhự a mộ t số câ y đã đượ c chế biến, dù ng để hú t. Hú t mộ t điếu thuố c. Say thuố c.
thuố c bắ c
- tt. Thuố c chữ a bệnh, bồ i bổ cơ thể, chế biến từ câ y cỏ , thả o mộ c, đượ c nhậ p hoặ c có nguồ n
gố c từ Trung Quố c: cắ t mấ y thang thuố c bắ c uố ng thuố c bắ c.
thuố c bổ
- Thuố c có tá c dụ ng là m tă ng sứ c khoẻ.
thuố c cao
- dt. Thuố c đú c đặ c lạ i như cao, dù ng để dá n và o chỗ đau: thuố c cao hú t mủ .
thuố c độ c
- Chấ t gâ y nạ n chết ngườ i hay là m hạ i cơ thể.
thuố c lá
- d. Câ y họ cà , hoa mà u hồ ng nhạ t, lá to, mềm và có lô ng, dù ng là m thuố c để hú t. Trồ ng
thuố c lá . Hú t thuố c lá .
thuố c là o
- dt. 1. Câ y độ c đượ c trồ ng để lấ y lá là m thuố c hú t, câ y hà ng nă m, cao chừ ng 1m, toà n câ y có
dính lô ng, lá to, mọ c so le, hình trứ ng đầ u nhọ n, to và dà y hơn lá câ y thuố c lá ; dâ n gian cò n
dù ng lá phơi khô thá i nhỏ đắ p và o chỗ đứ t tay châ n để cầ m má u, chữ a rắ n rết và cô n trù ng
cắ n, trong nô ng nghiệp dù ng vụ n lá ngâ m nướ c phun lên câ y trừ sâ u bọ . 2. Sợ i khô lấ y từ lá
củ a câ y thuố c là o, dù ng để hú t, thườ ng ở dạ ng bá nh hoặ c bao: Nhớ ai như nhớ thuố c là o, Đã
chô n điếu xuố ng lạ i đà o điếu lên (cd.).
thuố c mê
- (y) d. Thuố c tiêm hay cho hít để là m mấ t cả m giá c đau trong toà n thâ n củ a bệnh nhâ n cầ n
phả i chữ a bằ ng phẫ u thuậ t.
thuố c muố i
- d. Thuố c chế từ mộ t thứ muố i kim loạ i kết tinh thà nh hạ t nhỏ , dù ng để là m cho thứ c ă n ở
dạ dà y dễ tiêu hoá .
thuố c nam
- dt. Thuố c chữ a bệnh, chế từ câ y cỏ , thả o mộ c ở Việt Nam: chữ a bệnh bằ ng thuố c nam.
thuố c ngủ
- d. Thuố c dù ng để gâ y trạ ng thá i ngủ .
thuố c nhuộ m
- dt. Chấ t có mà u, dù ng để nhuộ m: mua mộ t gó i thuố c nhuộ m.
thuố c phiện
- X. A phiện.
thuố c tẩ y
- d. 1 Thuố c dù ng để uố ng là m sạ ch đườ ng ruộ t. 2 Chấ t có tá c dụ ng là m sạ ch cá c vết ố bẩ n
trên vả i vó c.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

T (7)

thuộ c
- 1 đgt. Chế biến da củ a sú c vậ t thà nh nguyên liệu dai và bền để dù ng là m đồ dù ng: Tấ m da
bò đã thuộ c thuộ c da.
- 2 đgt. Đã nhớ kĩ trong trí ó c, có thể nhắ c lạ i hoặ c nhậ n ra dễ dà ng và đầ y đủ : thuộ c nhiều
bà i há t chưa thuộ c bà i thuộ c đườ ng trong thà nh phố .
- 3 đgt. ở trong mộ t phạ m vi sở hữ u, chi phố i nà o đó : Ngô i nhà nà y thuộ c chủ mớ i rồ i mộ t
họ c sinh thuộ c loạ i giỏ i thuộ c chấ t thuộ c địa thuộ c hạ thuộ c ngữ thuộ c quan thuộ c quố c
thuộ c tính thuộ c viên kim thuộ c lệ thuộ c liên thuộ c liêu thuộ c nộ i thuộ c phố i thuộ c phụ
thuộ c sở thuộ c trự c thuộ c tuỳ thuộ c.
- 4 tt. Thụ c: đấ t thuộ c.
thuộ c địa
- Cg. Thự c dâ n địa. Nướ c bị mộ t nướ c đế quố c chiếm để khai thá c nguyên liệu và tiêu thụ
hà ng hó a.
thuộ c tính
- d. Đặ c tính vố n có củ a mộ t sự vậ t, nhờ đó sự vậ t tồ n tạ i và qua đó con ngườ i nhậ n thứ c
đượ c sự vậ t, phâ n biệt đượ c sự vậ t nà y vớ i sự vậ t khá c. Mà u sắ c là mộ t thuộ c tính củ a mọ i
vậ t thể. Thuộ c tính vậ t lí.
thuổ ng
- dt. Dụ ng cụ đà o đấ t, gồ m mộ t lưỡ i sắ t nặ ng, hơi uố n lò ng má ng, lắ p và o cá n dà i: mang
thuổ ng đi trồ ng câ y.
thuở
- d. Khoả ng thờ i gian khô ng xá c định đã lù i xa và o quá khứ , hoặ c đô i khi thuộ c về tương lai
xa. Thuở xưa. Từ thuở mớ i lên chín lên mườ i. Cá cắ n câ u biết đâ u mà gỡ , Chim và o lồ ng biết
thuở nà o ra? (cd.).
thú t thít
- tt. (Tiếng khó c) sụ t sịt, nho nhỏ , như cố giấ u, khô ng để ai nghe thấ y: khó c thú t thít thú t thít
trong chă n.
thụ t
- đg. Rụ t và o : Con ba ba thụ t đầ u.
- đg. 1. Phun bằ ng ố ng : Thụ t nướ c ra để chữ a chá y. 2. Dẫ n nướ c và o ruộ t già bằ ng ố ng cắ m
và o hậ u mô n để rử a ruộ t : Tá o quá , phả i thụ t mớ i đi ngoà i đượ c. 3. Cg. Thụ t két. Ă n cắ p tiền
củ a quĩ cô ng : Thụ t ba tră m đồ ng dự tính mua vậ t liệu.
thụ t lù i
- đg. 1 (thườ ng dù ng phụ sau đg.). Chuyển độ ng lù i dầ n về phía sau. Đi thụ t lù i. Bò thụ t lù i. 2
Sú t kém so vớ i trướ c, về mặ t cố gắ ng và thà nh tích đạ t đượ c. Ham chơi, họ c cà ng ngà y cà ng
thụ t lù i. Mộ t bướ c thụ t lù i về tư tưở ng.
thù y mị
- thuỳ mị tt. Dịu dà ng, hiền hậ u, dễ thương (nó i về ngườ i con gá i): mộ t cô gá i thuỳ mị nết na
tính nết thuỳ mị đoan trang.
thủ y chung
- Trướ c và sau khô ng thay đổ i thá i độ : Ă n ở thủ y chung. Thủ y chung như nhấ t. Trướ c sau
như mộ t.
thủ y điện
- thuỷ điện d. Điện do thuỷ nă ng sinh ra. Trạ m thuỷ điện. Nhà má y thuỷ điện.
thủ y độ ng lự c họ c
- thuỷ độ ng lự c họ c Bộ phậ n cơ họ c chấ t lỏ ng nghiên cứ u cá c quy luậ t chuyển độ ng củ a chấ t
lỏ ng khô ng nén đượ c và tá c độ ng củ a nó vớ i vậ t rắ n.
thủ y ngâ n
- Kim loạ i nặ ng, lỏ ng ở nhiệt độ thườ ng.
thủ y sư đô đố c
- thuỷ sư đô đố c d. Cấ p quâ n hà m cao nhấ t trong hả i quâ n ở mộ t số nướ c.
thủ y thủ
- thuỷ thủ dt. Ngườ i chuyên là m việc trên tà u thuỷ: ướ c mơ trở thà nh thuỷ thủ Đoà n thuỷ
thủ xuố ng tà u.
thủ y tinh
- Chấ t đặ c trong suố t và giò n, chế từ cá t.
- Cg. Sao Thủ y. Hà nh tinh trong Thá i dương hệ, gầ n Mặ t trờ i nhấ t, mắ t nhìn thấ y đượ c.
thủ y tổ
- thuỷ tổ d. Ô ng tổ đầ u tiên; thườ ng để gọ i ngườ i sá ng lậ p ra cá i gì trong lịch sử .
Aristophanês đượ c coi là thuỷ tổ củ a hà i kịch.
thủ y triều
- thuỷ triều dt. Hiện tượ ng nướ c biển lên xuố ng trong ngà y, chủ yếu do sứ c hú t củ a Mặ t
Trờ i, Mặ t Tră ng: theo dõ i thuỷ triều.
thuyên chuyển
- Cg. Thuyên. Đổ i ngườ i là m việc từ nơi nà y đi nơi khá c : Thuyên chuyển cá n bộ .
thuyền
- d. Phương tiện giao thô ng nhỏ trên mặ t nướ c, hoạ t độ ng bằ ng sứ c ngườ i, sứ c gió . Chèo
thuyền. Thuyền buồ m*.
thuyền chà i
- dt. 1. Thuyền nhỏ dù ng để đá nh cá bằ ng chà i lướ i: dù ng thuyền chà i qua sô ng. 2. Ngườ i
là m nghề chà i lướ i nó i chung: hai vợ chồ ng thuyền chà i.
thuyền thú ng
- X. Thú ng, ngh. 3.
thuyền trưở ng
- d. Ngườ i chỉ huy cao nhấ t củ a mộ t chiếc thuyền lớ n hay mộ t chiếc tà u thuỷ.
thuyết
- I. dt. Hệ thố ng nhữ ng tư tưở ng, giả i thích về mặ t lí luậ n trong mộ t lĩnh vự c, mộ t khoa họ c:
đề xướ ng mộ t thuyết mớ i. II. đgt. 1. Giả ng giả i, là m cho ngườ i ta tin và nghe theo: thuyết
giặ c đầ u hà ng. 2. Giả ng giả i, nó i nhiều lí lẽ suô ng dà i: lên mặ t thuyết đạ o đứ c nghe nó thuyết
chố i tai lắ m.
thuyết giá o
- Giả ng giả i về lý lẽ tô n giá o : Nhà sư đi thuyết giá o.
thuyết phụ c
- đg. Là m cho ngườ i ta thấ y đú ng, hay mà tin theo, là m theo. Lấ y lẽ phả i thuyết phụ c. Hà nh
độ ng gương mẫ u có sứ c thuyết phụ c.
thuyết trình
- đgt. Trình bà y mộ t cá ch hệ thố ng và sá ng rõ mộ t vấ n đề trướ c đô ng ngườ i: thuyết trình đề
tà i khoa họ c thuyết trình trướ c hộ i nghị.
thư
- d. Tờ giấ y truyền tin tứ c, ý kiến, tình cả m... riêng củ a mộ t ngườ i đến ngườ i khá c : Thư gia
đình. Thư chuyển tiền. Thư viết liền và o mộ t ngâ n phiếu chuyển tiền qua bưu điện.
- t, ph. 1. Rả nh rỗ i : Cô ng việc đã thư. 2. Cg. Thư thư. Thong thả , khô ng bứ c bá ch : Xin thư
cho mó n nợ .
thư ký
- ,... x. thư kí,...
thư lạ i
- dt. Viên chứ c trô ng coi việc giấ y tờ ở cô ng đườ ng thờ i phong kiến, thự c dâ n: đượ c bổ là m
thư lạ i.
thư phò ng
- Cg. Thư trai. Phò ng đọ c sá ch trong mộ t gia đình (cũ ).
thư sinh
- I d. Ngườ i họ c trò trẻ tuổ i thờ i trướ c.
- II t. (kng.). (Thanh niên) có dá ng mả nh khả nh, yếu ớ t củ a ngườ i ít lao độ ng châ n tay, như
mộ t thờ i trướ c.
thư thả
- khng., Nh. Thong thả .
thư thá i
- Thong thả và dễ chịu : Nghỉ má t mấ y hô m thấ y ngườ i thư thá i.
thư tín
- d. Thư từ gử i qua bưu điện. Giữ bí mậ t thư tín. Trao đổ i thư tín.
thư từ
- I. dt. Thư gử i cho nhau nó i chung: Lâ u nay khô ng nhậ n đượ c thư từ củ a ai cả . II. đgt. Gử i
thư cho nhau: Hai đứ a vẫ n thư từ qua lạ i.
thư viện
- Nơi cô ng cộ ng chứ a sá ch xếp theo mộ t thứ tự nhấ t định để tiện cho ngườ i ta đến đọ c và
tra cứ u.
thử
- đg. 1 (thườ ng dù ng sau đg.). Là m như thậ t, hoặ c chỉ dù ng mộ t ít hay trong thờ i gian ngắ n,
để qua đó xá c định tính chấ t, chấ t lượ ng, đố i chiếu vớ i yêu cầ u. Sả n xuấ t thử . Tổ chứ c thi
thử . Nếm thử xem vừ a chưa. Hỏ i thử anh ta, xem trả lờ i thế nà o. Thử má y. Thử á o. 2 Dù ng
nhữ ng biện phá p kĩ thuậ t, tâ m lí để phâ n tích, xem xét đặ c tính, thự c chấ t củ a sự vậ t hoặ c
con ngườ i cầ n tìm hiểu. Thử và ng. Thử má u. Đấ u mộ t trậ n thử sứ c. Hỏ i để thử lò ng. 3
(thườ ng dù ng trướ c đg.). Là m mộ t việc nà o đó (mà nộ i dung cụ thể do đg. đứ ng sau biểu
thị) để xem kết quả ra sao, may ra có thể đượ c (thườ ng dù ng trong lờ i khuyên nhẹ nhà ng).
Thử vặ n bằ ng kìm, nhưng khô ng đượ c. Thử hỏ i anh ta xem, may ra anh ta biết. Thử nhớ lạ i,
xem có đú ng khô ng. Cứ thử xem, biết đâ u đượ c.
thử thá ch
- I. đgt. Cho trả i qua nhữ ng tình huố ng, việc là m khó khă n, gian khổ để thấ y rõ tinh thầ n,
nghị lự c, khả nă ng như thế nà o: thử thá ch lò ng dũ ng cả m đượ c thử thá ch qua chiến đấ u. II.
dt. Nhữ ng tình huố ng, việc là m khó khă n, gian khổ , đò i hỏ i con ngườ i có nghị lự c, khả nă ng
mớ i có thể vượ t qua: vượ t qua nhiều thử thá ch nặ ng nề.
thứ
- d. Chỗ trong trậ t tự sắ p xếp : Ngồ i ghế hà ng thứ nhấ t. 2. Loạ i vậ t (hoặ c ngườ i, vớ i ý coi
thườ ng) ít nhiều giố ng nhau về nhiều mặ t : Có hai thứ đà i thu thanh điện tử và bá n dẫ n ;
Cầ n giá o dụ c thứ thanh niên hư ấ y 3. Bậ c hai, bậ c dướ i trong gia đình : Con thứ ; Vợ thứ .
- đg. Bỏ qua cho, khô ng để bụ ng, dung cho : Thứ lỗ i.
thứ bậ c
- d. Trậ t tự sắ p xếp cao thấ p, trên dướ i (trong quan hệ xã hộ i). Xét theo thứ bậ c, thuộ c loạ i
đà n anh.
thứ trưở ng
- dt. Cấ p phó củ a bộ trưở ng: thứ trưở ng Bộ Giá o dụ c.
thứ tự
- Sự sắ p xếp ngườ i theo giá trị, cấ p bậ c, hay vậ t và o chỗ thích hợ p : Để sá ch vở cho có thứ
tự .
thứ yếu
- t. Ở bậ c dướ i, theo tầ m quan trọ ng. Vấ n đề thứ yếu. Địa vị thứ yếu.
thưa
- 1 đgt. 1. Đá p lờ i gọ i: gọ i mã i khô ng có ai thưa. 2. Nó i vớ i ngườ i trên điều gì mộ t cá ch lễ
phép: thưa vớ i bố mẹ thưa vớ i thầ y giá o. 3. Từ mở đầ u câ u để xưng gọ i khi nó i vớ i ngườ i
trên hoặ c trướ c đá m đô ng, tỏ thá i độ trâ n trọ ng, lễ phép: Thưa bá c, chá u xin nhớ ạ thưa cá c
đồ ng chí.
- 2 tt. 1. Có số lượ ng ngườ i, vậ t ít và cá ch nhau xa hơn bình thườ ng trên mộ t phạ m vi: Chợ
họ p thưa ngườ i rừ ng thưa rà o thưa. 2. Khô ng nhiều lầ n, mỗ i lầ n diễn ra cá ch nhau mộ t thờ i
gian khá lâ u: thưa đến chơi Tiếng sú ng thưa dầ n.
thưa kiện
- Đưa ra trướ c tò a á n hay mộ t cơ quan có quyền để xét xử mộ t việc tranh chấ p giữ a mình và
ngườ i khá c.
thưa thớ t
- t. Ít và phâ n bố khô ng đều ra nhiều nơi, nhiều lú c, gâ y cả m giá c rờ i rạ c. Dâ n cư thưa thớ t.
Câ y cố i thưa thớ t. Chợ chiều thưa thớ t ngườ i. Tiếng sú ng thưa thớ t dầ n.
thừ a
- 1 dt. Thừ a phá i, nó i tắ t: thầ y thừ a.
- 2 đgt. Lợ i dụ ng dịp tố t, thuậ n lợ i nà o để thự c hiện ý đồ gì, việc là m nà o, thườ ng là khô ng
chính đá ng: Thừ a lú c đô ng ngườ i kẻ xấ u lẻn và o ă n cắ p thừ a gió bẻ mă ng thừ a cơ thừ a dịp
thừ a thế.
- 3 tt. 1. Có số lượ ng nhiều hơn mứ c cầ n dù ng: thừ a ă n thừ a tiêu Mả nh vả i nà y may á o thì
thừ a. 2. Cò n lạ i sau khi đã dù ng đủ rồ i: rẻo vả i thừ a trả tiền thừ a cho khá ch. 3. Có thêm và o
trở nên vô ích, khô ng cầ n thiết: Bà i viết có nhiều câ u thừ a độ ng tá c thừ a. 4. Vượ t hẳ n mứ c
cầ n thiết, trở nên hiển nhiên: Tô i thừ a biết chuyện ấ y Ngườ i ta thừ a hiểu điều đó , là m hay
khô ng hẳ n có lí do riêng.
thừ a hà nh
- Là m theo lệnh trên : Thừ a hà nh cô ng vụ .
thừ a hưở ng
- đg. Hưở ng củ a ngườ i khá c (thườ ng là ngườ i trướ c) để lạ i. Thừ a hưở ng gia tà i. Thừ a
hưở ng kinh nghiệm củ a ô ng cha.
thừ a kế
- đgt. 1. Đượ c hưở ng tà i sả n, củ a cả i do ngườ i chết để lạ i cho: thừ a kế tà i sả n. 2. Kế thừ a:
thừ a kế truyền thố ng. 3. Nố i dõ i: thừ a kế nghiệp nhà .
thừ a nhậ n
- Bằ ng lò ng coi là hợ p lẽ phả i hay hợ p phá p : Thừ a nhậ n chính phủ mớ i thà nh lậ p.
thừ a số
- d. Mộ t trong cá c thà nh phầ n củ a mộ t tích. a và b là hai thừ a số củ a tích ab.
thừ a thã i
- tt. Thừ a quá nhiều, quá dồ i dà o, chi dù ng thoả i má i: thó c gạ o thừ a thã i Quầ n á o thừ a thã i
mặ c khô ng hết.
thứ c
- d. ở tình trạ ng khô ng ngủ : Thứ c lâ u mớ i biết đêm dà i (tng) .
- Từ đặ t trướ c cá c danh từ chỉ cá c đồ ă n uố ng, cá c đồ mặ c : Ra phố mua thứ c ă n, thứ c mặ c.
- d. Vẻ (cũ ) : Khó i Cam Toà n mờ mịt thứ c mâ y (Chp).
thứ c dậ y
- Tỉnh giấ c, khô ng ngủ nữ a : Thằ ng bé hễ thứ c dậ y là khó c.
thứ c tỉnh
- đg. 1 (id.). Tỉnh ra, nhậ n ra lẽ phả i và thoá t khỏ i tình trạ ng mê muộ i sai lầ m. 2 Gợ i ra, là m
trỗ i dậ y cá i vố n tiềm tà ng trong con ngườ i. Thứ c tỉnh lương tri con ngườ i. Bà i thơ thứ c tỉnh
lò ng yêu nướ c.
thự c
- 1 I. tt. 1. Thậ t, có thậ t; trá i vớ i hư: khô ng biết thự c hay mơ số thự c sự thự c tả thự c. 2. Thậ t,
đú ng như đã có , đã xả y ra; trá i vớ i giả : Câ u chuyện rấ t thự c nó i thự c lò ng. II. trt. Thậ t là , rấ t:
Câ u chuyện thự c hay Câ u nó i thự c chí lí.
- 2 đgt. (kết hợ p hạ n chế) ă n: có thự c mớ i vự c đượ c đạ o.
thự c chấ t
- Cá i cố t yếu, cá i că n bả n thậ t sự có : Thự c chấ t củ a chuyên chính nhâ n dâ n là chuyên chính
vô sả n.
thự c dâ n
- d. 1 Chủ nghĩa thự c dâ n (nó i tắ t). Á ch thự c dâ n. Chính sá ch thự c dâ n. 2 (kng.). Ngườ i ở
nướ c tư bả n, thuộ c tầ ng lớ p bó c lộ t, thố ng trị ở nướ c thuộ c địa, trong quan hệ vớ i nhâ n dâ n
nướ c thuộ c địa (nó i khá i quá t). Mộ t tên thự c dâ n cá o già .
thự c dụ ng
- tt. Coi trọ ng, đề cao lợ i ích, hiệu quả trướ c mắ t: chú ý tớ i tính thự c dụ ng Phương phá p nà y
rấ t thự c dụ ng.
thự c đơn
- Bả n kê cá c mó n ă n trong mộ t bữ a tiệc hay bữ a cơm ở tiệm ă n.
thự c hà nh
- đg. 1 Là m để á p dụ ng lí thuyết và o thự c tế (nó i khá i quá t). Lí thuyết đi đô i vớ i thự c hà nh.
Giờ thự c hà nh về thự c vậ t họ c. 2 (id.). Như thự c hiện. Thự c hà nh tiết kiệm.
thự c hiện
- đgt. 1. Là m cho trở thà nh cá i có thậ t bằ ng hoạ t độ ng cụ thể: thự c hiện chủ trương củ a cấ p
trên. 2. Là m theo trình tự , thao tá c nhấ t định: thự c hiện phép tính thự c hiện ca phẫ u thuậ t
phứ c tạ p.
thự c nghiệm
- 1 .đg. Thí nghiệm thự c sự xem có đú ng hay khô ng. 2.t.X. Khoa họ c thự c nghiệm. Chủ nghĩa
thự c nghiệm. Quan niệm triết lý sai lầ m, cho rằ ng nhiệm vụ củ a triết họ c khô ng phả i là
nghiên cứ u mố i quan hệ giữ a tư duy và tồ n tạ i, giữ a tinh thầ n và vậ t chấ t, mà là chỉ nghiên
cứ u nhữ ng cá i có thể quan sá t và thự c nghiệm đượ c. Phương phá p thự c nghiệm. Phương
phá p khoa họ c dự a trên quan sá t, phâ n loạ i, nêu giả thuyết và kiểm nghiệm giả thuyết bằ ng
thí nghiệm.
thự c quyền
- d. Quyền hà nh có thậ t, khô ng phả i trên danh nghĩa. Nắ m thự c quyền trong tay.
thự c ra
- Nh. Thậ t ra.
thự c sự
- 1.t. Có thự c : Bằ ng chứ ng thự c sự . 2. ph. Nh. Thự c ra : Thự c sự nó rấ t tích cự c. Thự c sự cầ u
thị. Dố c lò ng tìm hiểu sự thậ t.
thự c tạ i
- d. Tổ ng thể nó i chung nhữ ng gì hiện đang tồ n tạ i xung quanh chú ng ta. Mả i nghĩ, quên hết
thự c tạ i. Số ng trong mộ ng ả o, quay lưng lạ i thự c tạ i. Thự c tạ i củ a cuộ c số ng.
thự c tậ p
- đgt. Tậ p là m trong thự c tế để á p dụ ng điều đã họ c, nâ ng cao nghiệp vụ chuyên mô n: Sinh
viên đi thự c tậ p ở nhà má y Sau đợ t thự c tậ p phả i nộ p tổ ng kết, bá o cá o cho nhà trườ ng.
thự c tế
- I.t. 1. Có mộ t cá ch cụ thể, có quan hệ hoặ c giá trị rõ rệ đố i vớ i con ngườ i : Tiền lương thự c
tế. 2. Có khả nă ng chuyển biến mọ i mố i liên quan vớ i mình thà nh lợ i ích : Tô i là mộ t ngườ i
thự c tế, khô ng hề có nhữ ng hoà i bã o viển vô ng. 3. Đượ c thích ứ ng đú ng và o mụ c đích, nhằ m
đú ng và o lợ i ích gầ n : Bà i họ c thự c tế . II .Cg. Thự c Tiễn, ngh. 2. Tình hình hoặ c đờ i số ng
trướ c mắ t : á p dụ ng tri thứ c khoa họ c và o thự c tế Việt Nam.
thự c thể
- d. Cá i có sự tồ n tạ i độ c lậ p. Con ngườ i là mộ t thự c thể xã hộ i.
thự c trạ ng
- dt. Tình trạ ng có thậ t: Bá o cá o chưa phả n á nh đú ng thự c trạ ng củ a cơ quan.
thự c từ
- Từ thuộ c cá c loạ i độ ng từ , danh từ , tính từ : "Quyển sá ch", "đi", "đẹp" là nhữ ng thự c từ .
thự c vậ t họ c
- d. Mô n khoa họ c nghiên cứ u về thự c vậ t.
thừ ng
- dt. Dâ y to, chắ c, thườ ng bện bằ ng đay, gai: bện thừ ng Con trâ u chẳ ng tiếc lạ i tiếc dâ y thừ ng
(tng.).
thướ c
- d. 1. Đồ dù ng để đo độ dà i hoặ c để kẻ đườ ng thẳ ng. 2. "Thướ c ta" nó i tắ t. 3. Từ cũ có nghĩa
là mét : Mua nă m thướ c vả i.
thướ c dâ y
- d. Thướ c đo độ dà i bằ ng vậ t liệu mềm, thườ ng dù ng để đo ngườ i khi cắ t may.
thướ c kẻ
- dt. Thướ c dà i, thẳ ng, dù ng để kẻ đườ ng thẳ ng trên giấ y: mượ n chiếc thướ c kẻ.
thượ c dượ c
- Loà i câ y nhỏ thuộ c họ cú c, hoa nở về mù a hạ , mà u hồ ng, trắ ng hay tía, thườ ng trồ ng là m
cả nh.
thương
- 1 d. Binh khí cổ , cá n dà i, mũ i nhọ n, giố ng như ngọ n giá o.
- 2 d. Kết quả củ a phép chia.
- 3 d. (kng.; id.). Thương binh ở chiến trườ ng (nó i tắ t). Cá ng thương về tuyến sau.
- 4 đg. 1 Có tình cả m gắ n bó và thườ ng tỏ ra quan tâ m să n só c. Mẹ thương con. Tình thương.
2 (ph.). Yêu. Ngườ i thương*. 3 Cả m thấ y đau đớ n, xó t xa trong lò ng trướ c cả nh ngộ khô ng
may nà o đó . Thương ngườ i bị nạ n. Độ ng lò ng thương. Tình cả nh thậ t đá ng thương.
thương cả m
- đgt. Độ ng lò ng thương xó t sâ u xa trướ c tình cả nh nà o: thương cả m trướ c cả nh mẹ goá con
cô i.
thương gia
- d. (cũ ). Ngườ i là m nghề buô n bá n lớ n; nhà buô n.
thương hạ i
- đgt. Rủ lò ng thương xó t: khô ng cầ n ai thương hạ i đến tô i.
thương lượ ng
- Nó i bai bên bà n bạ c nhằ m đi đến đồ ng ý.
thương mạ i
- d. (kết hợ p hạ n chế). Thương nghiệp. Hiệp ướ c thương mạ i.
thương nhớ
- đgt. Nhớ đến, nghĩ đến vớ i tình cả m tha thiết xen lẫ n nỗ i buồ n da diết, khô ng nguô i ngoai:
thương nhớ ngườ i anh đi xa Lú c nà o anh cũ ng thương nhớ bạ n bè, ngườ i thâ n ở quê nhà .
thương số
- Cg. Thương. Kết quả củ a mộ t phép chia.
thương tâ m
- t. Đau lò ng; là m cho đau lò ng. Cả nh thương tâ m. Câ u chuyện thương tâ m.
thương tích
- dt. Dấ u vết để lạ i trên cơ thể, do bị tổ n thương vì đá nh đậ p, tai nạ n, bom đạ n: mang trên
mình nhiều thương tích bị đá nh gâ y thương tích trầ m trọ ng.
thương tổ n
- Thiệt hạ i tớ i : Là m thương tổ n danh dự .
thương vụ
- d. Cô ng việc liên lạ c về kinh tế vớ i nướ c sở tạ i. Đặ t cơ quan thương vụ ở nướ c ngoà i.
thườ ng
- 1 đgt., đphg Đền, bù : thườ ng tiền.
- 2 I. tt. Khô ng có gì đặ c biệt so vớ i nhữ ng cá i khá c: chuyện thườ ng tà i nă ng hơn hẳ n ngườ i
thườ ng. II. pht. 1. Có sự lặ p lạ i nhiều lầ n, giữ a cá c lầ n khô ng lâ u mấ y: chuyện thườ ng gặ p. 2.
Theo như nhậ n xét đã thà nh quy luậ t, thó i quen: Thườ ng thì giờ nà y anh ấ y đã đến.
thườ ng khi
- Có nhiều dịp, nhiều lú c xả y ra : Anh em thườ ng khi giú p đỡ nhau.
thườ ng ngà y
- t. (hoặ c p.). Hằ ng ngà y. Đồ dù ng thườ ng ngà y. Thườ ng ngà y vẫ n đi là m đú ng giờ .
thườ ng nhậ t
- tt. Thườ ng ngà y: cô ng việc thườ ng nhậ t.
thườ ng niên
- Hằ ng nă m : Hộ i nghị thườ ng niên.
thườ ng thườ ng
- I. tt. ở mứ c trung bình, khô ng có gì đá ng chú ý: sứ c họ c thườ ng thườ ng Mứ c số ng cá n bộ
cũ ng chỉ thườ ng thườ ng. II. pht. Thườ ng2 (ng. 2.): Thườ ng thườ ng mỗ i thá ng bố về thă m
nhà mộ t lầ n Thườ ng thườ ng giờ nà y anh ấy đã đến.
thườ ng trự c
- Có mặ t luô n luô n, là m việc luô n luô n : Phò ng thườ ng trự c ; Ban thườ ng trự c.
thườ ng xuyên
- t. (thườ ng dù ng phụ cho đg.). Luô n luô n đều đặ n, khô ng giá n đoạ n. Thườ ng xuyên có thư
về. Giú p đỡ thườ ng xuyên.
thưở ng
- đgt. Tặ ng tiền, hiện vậ t để khen ngợ i khuyến khích vì đã có thà nh tích, cô ng lao: thưở ng
tiền thưở ng phạ t.
thưở ng thứ c
- Xem để hưở ng cá i hay, cá i đẹp : Thưở ng thứ c thơ nô m cổ .
-
thượ ng cấ p
- d. (cũ ). Cấ p trên. Lệnh củ a thượ ng cấ p.
thượ ng đẳ ng
- tt. Thuộ c bậ c cao, hạ ng cao: độ ng vậ t thượ ng đẳ ng.
thượ ng đế
- Đấ ng thiêng liêng sá ng tạ o ra tạ o giớ i và loà i ngườ i và là m chủ vạ n vậ t, theo tô n giá o.
thượ ng đỉnh
- d. Đỉnh cao nhấ t, tộ t đỉnh. Leo lên đến thượ ng đỉnh. Hộ i nghị thượ ng đỉnh (hộ i nghị cấ p
cao nhấ t).
thượ ng hạ ng
- tt. Thuộ c loạ i tố t nhấ t: bá nh kẹo thượ ng hạ ng.
thượ ng khá ch
- Khá ch quí.
thượ ng nghị viện
- d. Mộ t trong hai viện củ a quố c hộ i hay nghị viện ở mộ t số nướ c, đượ c bầ u ra theo nguyên
tắ c hạ n chế hoặ c đượ c chỉ định; phâ n biệt vớ i hạ nghị viện.
thượ ng phẩ m
- tt. Thuộ c hạ ng tố t, thứ tố t: chè thượ ng phẩ m.
thượ ng sá ch
- Phương kế hay nhấ t : Hò a là thượ ng sá ch hay chiến là thượ ng sá ch ?
thượ ng sĩ
- d. Bậ c quâ n hà m cao nhấ t củ a hạ sĩ quan.
thượ ng tầ ng
- dt. 1. Tầ ng trên, lớ p trên: thượ ng tầ ng khí quyển. 2. Kiến trú c thượ ng tầ ng, nó i tắ t.
thượ ng tầ ng kiến trú c
- x. kiến trú c thượ ng tầ ng.
thượ ng tọ a
- thượ ng toạ dt. Chứ c sư cao cấ p, sau hoà thượ ng.
thượ ng tướ ng
- Sĩ quan cấ p tướ ng, dướ i đạ i tướ ng trên trung tướ ng.
thượ ng uyển
- d. Vườ n hoa củ a nhà vua.
thượ ng võ
- đgt. Ham chuộ ng võ nghệ: truyền thố ng thượ ng võ củ a dâ n tộ c.
ti hí
- Nó i mắ t nhỏ khô ng mở rộ ng đượ c : Ti hí mắ t lươn (tng) .
ti tiện
- t. Nhỏ nhen, hèn hạ . Hà nh độ ng ti tiện. Kẻ ti tiện.
ti toe
- đgt. Là m ra vẻ có nhiều khả nă ng, định là m nhữ ng việc quá sứ c mình mộ t cá ch đá ng ghét:
mớ i tí tuổ i đầ u đã ti toe rượ u chè ti toe dă m ba câ u tiếng nướ c ngoà i.

- đg. Để tay hoặ c á p ngự c lên để tự a và o : Khô ng tì ngự c và o bà n.
- d. Mộ t điểm hoặ c mộ t vết xấ u trong mộ t vậ t : Cá i cố c nà y có tì.
tì vết
- d. Vết bẩ n, vết xấ u đá ng tiếc, là m mấ t sự hoà n mĩ củ a vậ t (nó i khá i quá t). Viên ngọ c có tì
vết.
tỉ mỉ
- tt. (Là m gì) hết sứ c cẩ n thậ n, chú ý đầ y đủ đến từ ng chi tiết nhỏ : là m việc tỉ mỉ chu đá o
thả o luậ n tỉ mỉ từ ng vấ n đề mộ t.
tỉ tê
- Thủ thỉ, nó i chuyện nhỏ và thâ n mậ t : Tỉ tê vớ i nhau đến gầ n sá ng.
tí chú t
- d. (kng.). Như chú t ít. Có tí chú t củ a cả i.
tí hon
- tt. Rấ t bé, rấ t nhỏ về hình thể: chú bé tí hon con ngự a tí hon.
tí nữ a
- ph. Trong mộ t thờ i gian rấ t ngắ n nữ a : Tí nữ a tô i sẽ đến.
- ph. Suýt : Tí nữ a bị xe chẹt.
tí tá ch
- t. Từ mô phỏ ng tiếng độ ng nhỏ , gọ n, liên tiếp, khô ng đều nhau. Mưa rơi tí tá ch ngoà i hiên.
Tiếng củ i khô chá y tí tá ch.
tí teo
- Nh. Tí tẹo.
tí ti
- Rấ t bé : Quyển số tí ti.
tí tị
- d. (kng.). Như tí ti.
tí xíu
- I. dt., Nh. Chú t xíu. II. tt. Bé nhỏ mà xinh xắ n: viên ngọ c tí xíu con chim tí xíu chiếc đồ ng hồ
tí xíu.
tị nạ n
- Đi nơi khá c để trá nh nhữ ng nguy hiểm do chiến tranh hoặ c loạ n lạ c gâ y nên.
tia
- I d. 1 Khố i chấ t lỏ ng có dạ ng nhữ ng sợ i chỉ, như khi đượ c phun mạ nh ra qua mộ t lỗ rấ t
nhỏ . Tia nướ c. Mắ t hằ n lên nhữ ng tia má u. 2 Luồ ng á nh sá ng nhỏ , bứ c xạ truyền theo mộ t
hướ ng nà o đó . Tia sá ng. Tia nắ ng. Tia hi vọ ng (b.).
- II đg. (kng.; id.). Phun ra, chiếu ra thà nh . Ô tô cứ u hoả tia nướ c và o đá m chá y.
tỉa
- 1 đgt. 1. Nhổ bớ t, cắ t bớ t cho thưa, cho đỡ dà y rậ m: tỉa cà nh câ y tỉa tó c tỉa lô ng mà y. 2.
Loạ i trừ , bắ t đi từ ng cá i mộ t: bắ n tỉa. 3. Sử a chữ a lạ i từ ng chi tiết chưa đạ t trên cá c hình
khố i củ a tá c phẩ m mĩ thuậ t.
- 2 đgt. Trỉa: tỉa bắ p tỉa đậ u.
tía
- t. Có mà u tím đỏ . Đỏ mặ t tía tai. a. Tứ c giậ n quá . b. Xấ u hổ quá .
tía tô
- d. Câ y thâ n cỏ cù ng họ vớ i bạ c hà , lá mọ c đố i, mà u tía, dù ng là m gia vị và là m thuố c.
tích
- 1 dt. ấm tích, nó i tắ t: cho mộ t tích trà .
- 2 I. dt. Tích số , nó i tắ t: Tích củ a hai nhâ n hai là bố n. II. đgt. Dồ n gó p lạ i từ ng ít mộ t cho
nhiều thêm: tích thó c trong kho tích có p.
- 3 dt. Truyện hoặ c cố t truyện đờ i xưa, thườ ng là m đề tà i sá ng tá c kịch bả n tuồ ng, chèo hoặ c
dẫ n trong tá c phẩ m: Vở chèo diễn tích Lưu Bình Dương Lễ.
- (sô ng) (Tích Giang) Phụ lưu cấ p I củ a sô ng Đá y. Dà i 91km, diện tích lưu vự c 1330km2. Bắ t
nguồ n từ vù ng nú i Ba Vì cao 1200m, chả y theo hướ ng tâ y bắ c-đô ng nam, nhậ p và o sô ng
Đá y ở Phú c Lâ m.
tích cự c
- t. 1. Dù ng hết sứ c mình để là m : Cô ng tá c tích cự c 2. Có tá c dụ ng xâ y dự ng, trá i vớ i tiêu
cự c : Mặ t tích cự c củ a vấ n đề.
tích phâ n
- d. 1 Phép toá n để tìm mộ t hà m khi đã biết vi phâ n củ a nó ; phép giả i mộ t phương trình vi
phâ n. 2 Kết quả củ a mộ t phép tích phâ n.
tích trữ
- đgt. Gó p giữ dầ n lạ i vớ i số lượ ng dễ dà ng về sau: tích trữ lương thự c phò ng khi mấ t mù a
tích trữ hà ng hoá đầ u cơ.
tịch liêu
- t. (cũ ; vch.). Tịch mịch và hoang vắ ng. Cả nh tịch liêu.
tịch thu
- đgt. Thu tà i sả n củ a ngườ i phạ m tộ i nhậ p và o tà i sả n củ a nhà nướ c: tịch thu tà i sả n tịch thu
hà ng lậ u.
tiếc
- đg. 1. Â n hậ n vì đã để mấ t, để lỡ : Tiếc cá i bú t má y đá nh mấ t ; Tiếc tuổ i xuâ n. 2. Do dự
trong việc tiêu dù ng : Muố n mua lạ i tiếc tiền ; Tiếc cá i á o đẹp, khô ng dá m mặ c nhiều
tiếc rẻ
- đg. (kng.). Tiếc vì cả m thấ y phí, uổ ng (thườ ng là cá i khô ng cầ n, khô ng đá ng). Định vứ t đi,
nhưng tiếc rẻ, lạ i thô i.
tiệc
- dt. Bữ a ă n có nhiều mó n ngon, đô ng ngườ i dự , nhâ n mộ t dịp vui mừ ng: mở tiệc chiêu đã i
khá ch dự tiệc cướ i Nhà hà ng nhậ n đặ t tiệc cho cá c cá nhâ n và tậ p thể.
tiệc rượ u
- Bữ a tiệc chủ yếu là uố ng rượ u vớ i mó n nhắ m.
tiệc trà
- d. Tiệc nhỏ chỉ có nướ c chè và bá nh kẹo, hoa quả , mó n ă n nhẹ. Bữ a tiệc trà thâ n mậ t.
tiêm
- đgt. Dù ng vậ t có đầ u nhọ n để đưa chấ t gì và o ngườ i hay và o vậ t gì: tiêm thuố c.
- 2 dt. Tă m, bọ t nướ c sủ i: nướ c sô i tiêm.
- (sô ng) Phụ lưu sô ng Ngà n Sâ u. Dà i 29km, diện tích lưu vự c 115km2. Bắ t nguồ n từ dã y nú i
Giă ng Mà n thuộ c huyện Hương Khê (Hà Tĩnh) chả y theo hướ ng tâ y nam-đô ng bắ c, nhậ p và o
bờ trá i sô ng Ngà n Sâ u ở xó m Đô ng.
tiềm lự c
- Khả nă ng chưa đượ c độ ng viên, sẵ n sà ng trở thà nh sứ c mạ nh chiến đấ u, sả n xuấ t nếu
đượ c khai thá c : Tiềm lự c quâ n sự ; Tiềm lự c kinh tế.
tiềm tà ng
- t. Ở trạ ng thá i ẩ n giấ u bên trong dướ i dạ ng khả nă ng, chưa bộ c lộ ra, chưa phả i là hiện
thự c. Nguồ n sứ c mạ nh tiềm tà ng. Khai thá c nhữ ng khả nă ng tiềm tà ng.
tiềm thứ c
- dt. Hoạ t độ ng tâ m lí củ a con ngườ i mà bả n thâ n ngườ i ấ y khô ng có ý thứ c: Tư tưở ng trọ ng
nam khinh nữ ăn sâ u trong tiềm thứ c củ a mộ t số ngườ i.
tiếm
- đg. Nh. Tiếm quyền.
tiệm
- d. (cũ ). Cử a hà ng. Tiệm ă n. Tiệm may. Tiệm buô n. Ă n cơm tiệm.
tiên
- I. dt. Nhâ n vậ t thầ n thoạ i (có thể là nam hoặ c nữ ) đẹp và có phép mà u nhiệm: đẹp như tiên
tiên cá nà ng tiên ô ng tiên. II. tt. Thuộ c về tiên, có phép mà u nhiệm như phép củ a tiên: quả
đà o tiên thuố c tiên.
tiên cả nh
- Cg. Tiên giớ i d.1. Chỗ tiên ở. 2. Nơi sung sướ ng lắ m.
tiên đề
- d. 1 Mệnh đề đượ c thừ a nhậ n mà khô ng chứ ng minh, xem như là xuấ t phá t điểm để xâ y
dự ng mộ t lí thuyết toá n họ c nà o đó . Cá c tiên đề hình họ c. 2 Điều châ n lí khô ng thể chứ ng
minh, nhưng là đơn giả n, hiển nhiên, dù ng là m xuấ t phá t điểm trong mộ t hệ thố ng lí luậ n
nà o đó .
tiên đoá n
- đgt. Đoá n trướ c điều sau nà y sẽ xả y ra: Lờ i tiên đoá n đã thà nh sự thậ t Tấ t cả chỉ là lờ i tiên
đoá n mà thô i.
tiên nga
- Cô tiên : Đẹp như tiên nga.
tiên nữ
- d. (vch.). Nà ng tiên.
tiên phong
- tt. 1. (Đạ o quâ n) đi đầ u ra mặ t trậ n: quâ n tiên phong lính tiên phong. 2. Đi đầ u, dẫ n đầ u
trong phong trà o: Thanh niên là lự c lượ ng tiên phong trong mọ i phong trà o.
- (xã ) tên gọ i cá c xã thuộ c h. Ba Vì (Hà Tâ y), h. Tiên Phướ c (Quả ng Nam), h. Phổ Yên (Thá i
Nguyên).
tiên quyết
- Cầ n phả i giả i quyết trướ c, cầ n phả i có trướ c thì mớ i là m cá i khá c đượ c : Điều kiện tiên
quyết.
tiên tiến
- t. 1 Ở vị trí hà ng đầ u, vượ t hẳ n trình độ phá t triển chung. Nền sả n xuấ t tiên tiến. Tư tưở ng
tiên tiến. Đấ u tranh giữ a cá i tiên tiến và cá i lạ c hậ u. 2 (dù ng trong mộ t số danh hiệu).
(Ngườ i, đơn vị) đạ t thà nh tích cao, có tá c dụ ng lô i cuố n, thú c đẩ y. Lao độ ng tiên tiến*.
tiên tri
- đgt. Biết trướ c nhữ ng việc mã i về sau mớ i xả y ra: bậ c tiên tri lờ i tiên tri.
tiền
- d. 1. Tín vậ t bằ ng giấ y hoặ c bằ ng kim loạ i do Nhà nướ c hoặ c ngâ n hà ng phá t hà nh, dù ng
là m mô i giớ i cho việc giao dịch buô n bá n. Tiền lưng gạ o bị. Sự chuẩ n bị đầ y đủ phương tiện
trướ c khi tiến hà nh mộ t việc. 2. Số tiền phả i trả cho mộ t việc gì : Tiền cô ng ; Tiền nhà . 3.
Đơn vị tiền tệ bằ ng mộ t phầ n mườ i củ a quan, gồ m 60 đồ ng kẽm (cũ ).
- t. Trướ c, ở phía trướ c : Cử a tiền ; Mặ t tiền.
tiền bạ c
- d. Tiền để sử dụ ng, chi tiêu (nó i khá i quá t). Tiền bạ c eo hẹp.
tiền củ a
- dt. Tiền bạ c và củ a cả i nó i chung: tố n kém nhiều tiền củ a nhà có nhiều tiền củ a.
tiền đề
- d. 1. Vế thứ nhấ t trong tam đoạ n luậ n, dù ng để nêu lên mộ t nguyên tắ c hay mộ t lý luậ n
chung. 2. Điều cầ n chú ý đến trướ c.
tiền định
- t. Đã đượ c tạ o hoá định sẵ n từ trướ c, theo quan niệm duy tâ m. Số phậ n tiền định.
tiền đồ
- dt. Con đườ ng phía trướ c; dù ng để chỉ tương lai, triển vọ ng: tiền đồ tươi sá ng nhậ n thấ y
tiền đồ củ a mình.
tiền lẻ
- Tiền nhỏ và là ướ c số củ a đơn vị tiền tệ.
tiền mặ t
- d. Tiền kim khí hoặ c tiền giấ y dù ng trự c tiếp là m phương tiện mua bá n, chi trả trong lưu
thô ng. Trả tiền mặ t. Thưở ng bằ ng tiền mặ t và hiện vậ t.
tiền nhâ n
- dt. Ngườ i đờ i trướ c có liên quan tớ i mình: Cá c bậ c tiền nhâ n đã dạ y chá u con.
tiền phong
- Đi trướ c dẫ n đườ ng : Giai cấ p tiền phong.
tiền sử
- d. 1 Thờ i kì xa xưa trong lịch sử , trướ c khi có sử chép. 2 Toà n bộ nó i chung tình hình sứ c
khoẻ và bệnh tậ t đã qua củ a mộ t ngườ i bệnh. Bệnh nhâ n có tiền sử ho lao.
tiền tệ
- dt. Tiền bằ ng kim loạ i hoặ c bằ ng giấ y, dù ng để trao đổ i, mua bá n nó i chung: giá trị tiền tệ.
tiền tiêu
- Nh. Tiền đồ n. Vị trí tiền tiêu.
tiền trạ m
- d. Bộ phậ n nhỏ đượ c phá i đến trướ c để chuẩ n bị điều kiện sinh hoạ t, là m việc cho bộ phậ n
lớ n đến sau. Độ i tiền trạ m. Là m nhiệm vụ tiền trạ m. Đi tiền trạ m (đi trướ c, là m tiền trạ m).
tiền tuyến
- dt. Tuyến trướ c, khu vự c trự c tiếp tá c chiến vớ i địch: ra tiền tuyến đá nh giặ c phụ c vụ tiền
tuyến.
tiễn
- đg. Đưa, từ giã ngườ i ra đi : Tiễn bạ n ra về ; Tiễn em đi nướ c ngoà i.
tiễn biệt
- đg. (id.). Tiễn đưa ngườ i đi xa.
tiến
- đgt. 1. Di chuyển về phía trướ c, trá i vớ i thoá i (lù i); phá t triển theo hướ ng đi lên: tiến lên
hai bướ c Miền nú i tiến kịp miền xuô i bướ c tiến. 2. Dâ ng lễ vậ t lên vua hoặ c thầ n thá nh: đem
sả n vậ t quý tiến vua.
tiến bộ
- t. 1. Trở nên giỏ i hơn, hay hơn trướ c : Họ c tậ p tiến bộ . 2. Có tư tưở ng nhằ m về hướ ng đi
lên, có tính chấ t dâ n chủ , khoa họ c, quầ n chú ng : Vă n họ c tiến bộ .
tiến độ
- d. Nhịp độ tiến hà nh cô ng việc. Đẩ y nhanh tiến độ thi cô ng.
tiến hà nh
- đgt. Là m, đượ c thự c hiện: tiến hà nh thả o luậ n Cô ng việc tiến hà nh thuậ n lợ i.
tiến sĩ
- d. 1. Ngườ i đậ u kỳ thi đình (cũ ). 2. Đồ bằ ng giấ y là m theo hình ngườ i mặ c á o tiến sĩ, để cho
trẻ con chơi trong dịp Tết Trung thu (cũ ). 3. Ngườ i có họ c vị cao nhấ t ở Việt Nam và mộ t số
nướ c.
tiến thoá i
- đg. Tiến và lui (nó i khá i quá t). Bao vâ y, chặ n hết cá c đườ ng tiến thoá i.
tiến tớ i
- (xã ) h. Quả ng Hà , t. Quả ng Ninh.
tiến trình
- d. 1. Đườ ng đi tớ i. 2. Quá trình tiến hà nh mộ t cô ng việc.
tiện
- 1 đg. Cắ t bao quanh cho đứ t hoặ c tạ o thà nh mặ t xoay, mặ t trụ , mặ t xoắ n ố c. Tiện tấ m mía
thà nh từ ng khẩ u. Tiện mộ t chi tiết má y. Má y tiện*. Thợ tiện.
- 2 t. 1 Dễ dà ng, thuậ n lợ i cho cô ng việc, khô ng hoặ c ít gặ p phiền phứ c, khó khă n, trở ngạ i.
Đun than tiện hơn đun củ i. Nhà ở cá ch sô ng, đi về khô ng tiện. Tiện cho việc họ c tậ p, nghiên
cứ u. Tiện dù ng. 2 (thườ ng dù ng có kèm ý phủ định). Phả i lẽ, hợ p lẽ thô ng thườ ng, dễ đượ c
chấ p nhậ n. Bắ t anh ấ y phả i chờ , e khô ng tiện. Là m thế, coi sao tiện? Nó i ở đâ y khô ng tiện. 3
Có điều kiện, hoà n cả nh thuậ n lợ i để kết hợ p là m luô n việc gì đó . Tiện có ô tô , về luô n. Tiện
đâ y xin gó p mộ t và i ý kiến. Tiện tay, lấ y hộ cuố n sá ch! Tiện đườ ng, rẽ và o chơi.
tiện nghi
- I. dt. Cá c thứ trang bị trong nhà phụ c vụ cho sinh hoạ t hà ng ngà y: nhà đầ y đủ tiện nghi. II.
tt. Thích hợ p và tiện lợ i cho việc sinh hoạ t vậ t chấ t hà ng ngà y: Cá c thứ đồ dù ng vừ a đẹp vừ a
tiện nghi.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

T (8)

tiếng
- d. 1. Toà n bộ nhữ ng từ phố i hợ p theo cá ch riêng củ a mộ t hay nhiều nướ c, mộ t hay nhiều
dâ n tộ c, biểu thị ý nghĩ khi nó i hay khi viết : Tiếng Việt , Tiếng Tà y-Nù ng ; Ngườ i Đứ c, ngườ i
á o mộ t số lớ n ngườ i Thuỵ -Sĩ nó i tiếng Đứ c. 2. Toà n bộ nhữ ng â m phá t từ miệng ngườ i nó i,
kêu, há t... có bả n sắ c riêng ở mỗ i ngườ i : Có tiếng ai đọ c bá o ; Tiếng ca cả i lương ; Tiếng hò
đò ; Nhậ n ra tiếng ngườ i quen. Tiếng bấ c tiếng chì. Lờ i đay nghiến. 3. Cg. Tiếng độ ng. Â m
hoặ c hỗ n hợ p â m, thườ ng khô ng có đặ c tính đá ng kể, do đó khô ng có ý nghĩa đá ng kể đố i
vớ i ngườ i nghe : Tiếng gõ cử a ; Tiếng ô -tô chạ y ngoà i đườ ng. 4. Sự hưở ng ứ ng hay phả n ứ ng
củ a quầ n chú ng đố i vớ i mộ t ngườ i, mộ t vậ t, mộ t hà nh độ ng, mộ t sự việc : Thuố c cao hay có
tiếng. Tiếng cả nhà khô ng. Bề ngoà i có vẻ phong lưu nhưng thự c ra là tú ng thiếu.
tiếng độ ng
- d. Tiếng phá t ra do sự va chạ m, nó i chung. Giậ t mình vì nghe có tiếng độ ng.
tiếng ló ng
- dt. Cá ch nó i mộ t ngô n ngữ riêng trong mộ t tầ ng lớ p hoặ c mộ t nhó m ngườ i nà o đó , cố t chỉ
để cho trong nộ i bộ hiểu vớ i nhau mà thô i: Bọ n phe phẩ y dù ng tiếng ló ng giao dịch vớ i nhau
tiếng ló ng củ a bọ n kẻ cắ p.
tiếng nó i
- Tiếng củ a loà i ngườ i phá t ra thà nh lờ i, diễn đạ t tư tưở ng, tình cả m... : Tiếng nó i củ a dâ n
tộ c.
tiếng tă m
- d. Lờ i nhậ n định, đá nh giá , thườ ng là hay, là tố t, đã đượ c lan truyền rộ ng trong xã hộ i.
Tiếng tă m lừ ng lẫ y. Nhà vă n có tiếng tă m.
tiếng vang
- dt. 1. â m nghe đượ c do só ng â m phả n xạ từ mộ t vậ t chắ n: Tiếng vang từ nú i đá vọ ng lạ i. 2.
Giá trị, tá c độ ng tố t đượ c dư luậ n rộ ng rã i tiếp nhậ n và hoan nghênh: Tá c phẩ m có tiếng
vang lớ n.
tiếp
- I.t . Nố i liền : Nhà nọ tiếp nhà kia. II. đg. 1. Nhậ n đượ c : Tiếp thư. 2. Đó n rướ c và chuyện trò
: Tiếp khá ch. 3. Thêm và o : Tiếp sứ c ; Tiếp mộ t tay.
- đg, Nh. Ghép, ngh. 2. 3 : Tiếp câ y ; Tiếp tinh hoà n.
tiếp cậ n
- đg. 1 (id.). Ở gầ n, ở liền kề. Vù ng tiếp cậ n thà nh phố . 2 Tiến sá t gầ n. Bí mậ t tiếp cậ n trậ n
địa địch. 3 Đến gầ n để tiếp xú c. Tìm cá ch tiếp cậ n vớ i bộ trưở ng. Thanh niên ra đờ i, tiếp cậ n
vớ i thự c tế. 4 Từ ng bướ c, bằ ng nhữ ng phương phá p nhấ t định, tìm hiểu mộ t đố i tượ ng
nghiên cứ u nà o đó . Cá ch tiếp cậ n vấ n đề.
tiếp chuyện
- đgt. Nó i chuyện để tiếp ngườ i nà o: tiếp chuyện vớ i khá ch khô ng tiếp chuyện vớ i ai.
tiếp đã i
- Đó n rướ c và chiêu đã i : Tiếp đã i bạ n bè.
tiếp đó n
- đg. (id.). Như đó n tiếp. Tiếp đó n niềm nở .
tiếp giá p
- đgt. Liền kề, giá p nhau: Hai nhà tiếp giá p nhau.
tiếp kiến
- Nó i mộ t nhâ n vậ t quan trọ ng đó n rướ c ngườ i đến thă m chính thứ c.
tiếp nhậ n
- đg. Đó n nhậ n cá i từ ngườ i khá c, nơi khá c chuyển giao cho. Tiếp nhậ n tặ ng phẩ m. Tiếp
nhậ n mộ t bệnh nhâ n từ bệnh viện khá c gử i đến.
tiếp nố i
- Nh. Nố i tiếp.
tiếp quả n
- Nhậ n lấ y và quả n lý : Bộ độ i và cá n bộ ta và tiếp quả n Thủ đô .
tiếp tâ n
- đg. (trtr.). Đó n tiếp khá ch (nó i khá i quá t). Buổ i tiếp tâ n. Ban tiếp tâ n củ a hộ i nghị.
tiếp theo
- đgt. Liền ngay sau: việc là m tiếp theo nhữ ng chương trình tiếp theo Điều gì sẽ xả y ra tiếp
theo?
tiếp thu
- Thu nhậ n lấ y : Tiếp thu phê bình.
tiếp tụ c
- đg. Khô ng ngừ ng mà giữ sự nố i tiếp, sự liên tụ c trong hoạ t độ ng. Nghỉ mộ t lá t lạ i tiếp tụ c
là m. Tiếp tụ c chương trình. Trậ n đấ u tiếp tụ c. Lử a vẫ n tiếp tụ c chá y.
tiếp viện
- đgt. Tă ng thêm lự c lượ ng để giú p sứ c cho độ i quâ n đang chiến đấ u: xin quâ n tiếp viện tiếp
viện cho chiến trườ ng.
tiết
- d. Má u mộ t số độ ng vậ t là m đô ng lạ i, dù ng là m mó n ă n : Tiết gà ; Tiết lợ n. Ngb. Cả m xú c
mạ nh vì tứ c giậ n : Nó ng tiết ; điên tiết.
- d. Khoả ng thờ i gian mộ t nă m, tính theo khí hậ u : Mộ t nă m có bố n mù a tá m tiết ; Mấ y hô m
nay trờ i đã chuyển sang tiết thu.
- d. Mộ t đoạ n có đầ u đuô i mạ ch lạ c trong mộ t chương sá ch : Phầ n đầ u có nă m tiết.
- d. Khoả ng thờ i gian lên lớ p, giữ a hai lú c nghỉ : Tiết 45 phú t.
- d. Chỉ khí trong sạ ch, cương trự c : Tiết tră m nă m nỡ bỏ đi mộ t ngà y (K).
- đg. 1. Rỉ ra, thoá t ra. 2. Nó i mộ t bộ phậ n trong cơ thể sả n ra mộ t chấ t dịch : Tiết nướ c bọ t.
tiết diện
- d. Hình phẳ ng có đượ c do cắ t mộ t hình khố i bằ ng mộ t mặ t phẳ ng; mặ t cắ t (thườ ng nó i về
mặ t có mộ t hình hay mộ t độ lớ n nà o đó ). Tiết diện củ a mặ t cầ u bao giờ cũ ng là mộ t đườ ng
trò n. Loạ i dâ y dẫ n có tiết diện lớ n. Tiết diện 1 millimet vuô ng.
tiết kiệm
- đgt. 1. Giả m bớ t hao phí khô ng cầ n thiết, trá nh lã ng phí trong sả n xuấ t, sinh hoạ t: ă n tiêu
tiết kiệm tiết kiệm nguyên liệu trong sả n xuấ t. 2. Dà nh dụ m đượ c sau khi đã chi dù ng hợ p lí
nhữ ng thứ cầ n thiết: Mỗ i thá ng tiết kiệm đượ c mộ t ít tiền tiền tiết kiệm.
tiết lộ
- Cg. Tiết lậ u. Để cho ngườ i khá c biết mộ t việc phả i giữ kín : Tiết lộ bí mậ t quâ n sự .
tiết mụ c
- d. Từ ng trò , từ ng mụ c đượ c đem ra trình diễn trong mộ t chương trình. Biểu diễn cá c tiết
mụ c. Tiết mụ c đơn ca. Tiết mụ c thể thao.
tiệt trù ng
- đgt. Diệt hết vi trù ng gâ y bệnh ở dụ ng cụ , thuố c men: tiệt trù ng đồ mổ , kim tiêm.
tiêu
- d. Câ y chuố i : Thá nh thó t tà u tiêu mấ y hạ t mưa (Hồ Xuâ n Hương).
- d. Loà i câ y cù ng họ vớ i trầ u, hạ t có vị cay dù ng là m gia vị.
- d. ố ng sá o : Tiếng tiêu.
- d. Vậ t cắ m là m mố c để đá nh dấ u địa giớ i : Cắ m tiêu.
- đg. 1. Nó i thứ c ă n biến hó a để mộ t phầ n thà nh chấ t nuô i cơ thể : Thịt mỡ là mó n ă n khó
tiêu. 2. Dù ng tiền : Tiêu có tính toá n. 3. Cho thấ m hay chả y xuố ng dướ i mặ t đấ t : Cố ng khá
lớ n, tiêu nhanh đượ c nướ c. 4. Mấ t hẳ n, tan đi : Xá c chô n đã lâ u, tiêu hết thịt ; Đi lang thang
để tiêu sầ u. Tiêu sự nghiệp. Mấ t hết uy tín (thtụ c).
- Bả n Mẫ u vậ t để nghiên cứ u : Tiêu bả n thự c vậ t.
- BiểU Có đủ nhữ ng đặ c tính để thay mặ t cho mộ t số đô ng : Hai bà Trưng
tiêu biểu
- đg. (hoặ c t.). Là hình ả nh cụ thể qua đó có thể thấ y đượ c đặ c trưng rõ nét nhấ t củ a mộ t cá i
gì có tính chấ t trừ u tượ ng hơn, bao quá t hơn, chung hơn (thườ ng nó i về cá i tố t đẹp). Mộ t
thanh niên tiêu biểu cho lớ p ngườ i mớ i. Chọ n tuyển nhữ ng bà i thơ tiêu biểu củ a thế kỉ XIX.
tiêu chuẩ n
- dt. 1. Điều đượ c quy định dù ng là m chuẩ n để phâ n loạ i đá nh giá : tiêu chuẩ n để xét khen
thưở ng cá c tiêu chuẩ n đạ o đứ c. 2. Mứ c đượ c hưở ng, cấ p theo chế độ : tiêu chuẩ n ă n hà ng
ngà y tiêu chuẩ n nghỉ phép hà ng nă m.
tiêu cự c
- t. 1. Nó i thá i độ thụ độ ng, trá nh đấ u tranh : Khi về nghỉ ở Cô n Sơn Nguyễn Trã i giữ thá i độ
tiêu cự c. 2. Khô ng có tá c dụ ng xâ y dự ng, trá i vớ i tích cự c : Mặ t tiêu cự c củ a vấ n đề.
tiêu diệt
- đg. Là m cho chết hoặ c mấ t hẳ n khả nă ng hoạ t độ ng (thườ ng trên phạ m vi rộ ng hoặ c vớ i số
lượ ng lớ n). Tiêu diệt sinh lự c địch. Tiêu diệt nạ n nghèo đó i (b.).
tiêu dù ng
- đgt. Dù ng củ a cả i, vậ t chấ t để phụ c vụ nhu cầ u sinh hoạ t, sả n xuấ t: nhu cầ u tiêu dù ng tiêu
dù ng cho sả n xuấ t hà ng tiêu dù ng.
tiêu đề
- d. 1. Đề mụ c nêu lên để ngườ i ta chú ý. 2. X.
- Tiêu ngữ .
tiêu điểm
- d. 1 Điểm hộ i tụ chù m tia hình nó n hình thà nh sau khi khú c xạ hoặ c phả n xạ cá c tia song
song. Tiêu điểm củ a gương cầ u. 2 Nơi tậ p trung cao độ cá c hoạ t độ ng khá c nhau và từ đó toả
ả nh hưở ng lớ n ra cá c nơi khá c. Vù ng nà y là mộ t tiêu điểm củ a phong trà o cá ch mạ ng.
tiêu điều
- tt. 1. Xơ xá c, hoang vắ ng và buồ n tẻ: Thô n xó m tiêu điều sau trậ n lụ t Quê hương bị giặ c
phá tiêu điều, xơ xá c. 2. ở trạ ng thá i suy tà n; trá i vớ i phồ n vinh: nền kinh tế tiêu điều sau
giai đoạ n khủ ng hoả ng.
tiêu độ c
- Trừ chấ t độ c trong cơ thể : Thuố c tiêu độ c.
tiêu hao
- 1 d. (cũ ; vch.). Tin tứ c.
- 2 đg. Là m cho hao mò n dầ n, mấ t dầ n. Tiêu hao nă ng lượ ng.
tiêu hó a
- tiêu hoá đgt. (Quá trình) chuyển hoá thứ c ă n thà nh chấ t nuô i dưỡ ng trong cơ thể ngườ i và
độ ng vậ t: tiêu hoá thứ c ă n bộ má y tiêu hoá bị rố i loạ n tiêu hoá .
tiêu tan
- Là m tan đi mấ t ; tan đi mấ t : Hi vọ ng tiêu tan.
tiêu thụ
- đg. 1 Bá n ra đượ c, bá n đi đượ c (nó i về hà ng hoá ). Hà ng tiêu thụ rấ t nhanh. Thị trườ ng tiêu
thụ . 2 Dù ng dầ n dầ n hết đi và o việc gì. Xe tiêu thụ nhiều xă ng. Tiêu thụ nă ng lượ ng.
tiêu vong
- đgt. Bị mấ t hẳ n, tiêu tan đi sau mộ t quá trình suy tà n dầ n: Chế độ phong kiến đã tiêu vong.
tiêu xà i
- Tiêu tiền nó i chung : Tiêu xà i hoang phí.
tiều tụ y
- tiều tuỵ t. Có dá ng vẻ tà n tạ , xơ xá c đến thả m hạ i. Thâ n hình tiều tuỵ . Má i lều cũ ná t, tiều
tuỵ .
tiểu ban
- dt. Tậ p thể gồ m mộ t số ngườ i, đượ c cử ra để chuyên nghiên cứ u, theo dõ i mộ t vấ n đề: Hộ i
thả o chia là m cá c tiểu ban khá c nhau tiểu ban dự thả o nghị quyết.
tiểu bang
- Nướ c nhỏ , trong mộ t liên bang.
tiểu đoà n
- d. Đơn vị tổ chứ c củ a lự c lượ ng vũ trang, thườ ng gồ m ba hoặ c bố n đạ i độ i, nằ m trong biên
chế củ a trung đoà n hay đượ c tổ chứ c độ c lậ p.
tiểu độ i
- dt. Đơn vị tổ chứ c nhỏ nhấ t trong quâ n độ i, thườ ng gồ m sá u đến mườ i hai ngườ i, nằ m
trong biên chế trung độ i: tậ p trung cá c tiểu độ i để hà nh quâ n dã ngoạ i.
tiểu họ c
- d. Bậ c đầ u tiên trong giá o dụ c phổ thô ng, từ lớ p mộ t đến lớ p nă m.
tiểu luậ n
- dt. 1. Bà i bá o nhỏ , bà n về nhữ ng vấ n đề vă n hoá , chính trị-xã hộ i. 2. Cô ng trình tậ p sự
nghiên cứ u: trình bà y tiểu luậ n tậ p sự nghiên cứ u.
tiểu nhâ n
- Ngườ i bụ ng dạ nhỏ nhen, hay thù vặ t.
tiểu quy mô
- t. Có quy mô nhỏ . Cô ng trình thuỷ lợ i tiểu quy mô .
tiểu sử
- dt. Lịch sử tó m tắ t về thâ n thế và sự nghiệp củ a mộ t ngườ i: tiểu sử củ a nhà vă n tiểu sử củ a
cá c ứ ng cử viên.
tiểu thuyết
- Tá c phẩ m vă n xuô i kể chuyện mộ t cá ch mạ ch lạ c và có nghệ thuậ t qua hư cấ u củ a tá c giả .
tiểu thừ a
- d. Tên nhữ ng ngườ i theo phá i đạ i thừ a trong đạ o Phậ t gọ i phá i chủ yếu củ a Phậ t giá o thờ i
kì đầ u, cho là giá o lí rắ c rố i, khô ng siêu độ đượ c cho số đô ng ngườ i.
tiểu tiện
- đgt. Đá i (nó i về ngườ i, theo lố i lịch sự ).
tiểu tư sả n
- Giai cấ p trung gian giữ a giai cấ p tư sả n và giai cấ p vô sả n, có chú t ít tư liệu sả n xuấ t hoặ c
tà i sả n, như tiểu thương, trung nô ng.
tiểu xả o
- t. (hoặ c d.). Khéo vặ t (trong mộ t cô ng việc đò i hỏ i phả i có tà i nă ng, có sá ng tạ o). Chỉ đượ c
cá i tà i tiểu xả o. Ngó n tiểu xả o.
tiếu lâ m
- dt. Chuyện cườ i dâ n gian: kể chuyện tiếu lâ m thu thậ p chuyện tiếu lâ m.
tim
- d. Cơ quan nằ m trong lồ ng ngự c, bơm má u đi khắ p cơ thể.
- (đph) d. Bấ c đèn : Dầ u hao tim lụ n.
tìm
- đg. 1 Cố là m sao cho thấ y ra đượ c, cho có đượ c (cá i biết là có ở đâ u đó ). Tìm trẻ lạ c. Khá n
giả tìm chỗ ngồ i. Tìm ngườ i cộ ng tá c. Tìm ra manh mố i. Vạ ch lá tìm sâ u*. 2 Cố là m sao nghĩ
cho ra. Tìm đá p số bà i toá n. Tìm cá ch giả i quyết. Tìm lờ i khuyên nhủ .
tìm hiểu
- đgt. 1. Điều tra, xem xét để hiểu rõ : tìm hiểu tình hình thự c tế cầ n tìm hiểu mọ i khía cạ nh,
vấ n đề. 2. Trao đổ i tâ m tình giữ a đô i nam nữ trướ c khi yêu đương, kết hô n: Hai anh chị đã
có quá trình tìm hiểu phả i tìm hiểu kĩ trướ c khi kết hô n.
tím
- t. 1. Có mà u ít nhiều giố ng mà u củ a hoa cà hoặ c thẫ m hơn, mà u củ a quả cà dá i dê. 2. Nó i
mà u đỏ tía hoặ c tương tự mà u nó i trên ở chỗ da bị chạ m mạ nh, đá nh mạ nh : Ngã tím đầ u
gố i.
tin
- 1 I d. 1 Điều đượ c truyền đi, bá o cho biết về sự việc, tình hình xả y ra. Bá o tin. Mong tin
nhà . Tin thế giớ i. Tin vui. Tin đồ n nhả m. 2 Sự truyền đạ t, sự phả n á nh dướ i cá c hình thứ c
khá c nhau, cho biết về thế giớ i xung quanh và nhữ ng quá trình xả y ra trong nó (mộ t khá i
niệm cơ bả n củ a điều khiển họ c). Thu nhậ n tin. Xử lí tin.
- II đg. (kng.). Bá o (nó i tắ t). Đã tin về nhà . Có gì sẽ tin ngay cho biết.
- 2 đg. 1 Có ý nghĩ cho là đú ng sự thậ t, là có thậ t. Có nhìn thấ y tậ n mắ t mớ i tin. Nử a tin nử a
ngờ . Khô ng đủ chứ ng cớ , nên khô ng tin. Chuyện khó tin. 2 Cho là thà nh thậ t. Đừ ng tin nó mà
nhầ m. Tin ở lờ i hứ a. 3 Đặ t hoà n toà n hi vọ ng và o ngườ i nà o hay cá i gì đó . Tin ở bạ n. Tin ở
sứ c mình. Tin ở tương lai. Lò ng tin. Vậ t để lạ i là m tin (để cho tin). 4 (thườ ng nó i tin rằ ng, tin
là ). Nghĩ là rấ t có thể sẽ như vậ y. Tô i tin rằ ng anh ấ y sẽ đến. Khô ng ai tin rằ ng nó sẽ thà nh
cô ng. Tô i tin là khô ng ai biết việc đó .
- 3 t. (kết hợ p hạ n chế). Đạ t đến độ chính xá c cao; đú ng, trú ng. Bắ n rấ t tin. Cá i câ n tin (lú c
nà o cũ ng chính xá c).
tin cậ y
- đgt. Đá ng tin, có thể dự a hẳ n và o, trô ng cậ y và o: đượ c cấ p trên tin cậ y số liệu đá ng tin cậ y.
tin đồ n
- Tin truyền miệng, chưa chính xá c.
tin vịt
- d. (kng.). Điều bịa đặ t tung ra thà nh tin. Tung tin vịt.
tín dụ ng
- I. đgt. Tin dù ng: Ngườ i cậ n vệ đượ c tín dụ ng. II. dt. Việc cho vay và mượ n tiền ở ngâ n hà ng:
quỹ tín dụ ng cô ng tá c tín dụ ng.
tín hiệu
- Dấ u hiệu dù ng thay cho lờ i nó i để truyền tin cho nhau : Tín hiệu bằ ng phá o. Hệ thố ng tin
hiệu thứ nhấ t. Nhữ ng kích thích củ a ngoạ i cả nh gâ y cả m giá c trong cơ thể, theo họ c thuyết
Pá p-lố p. Hệ thố ng tín hiệu thứ hai. Lờ i nó i và chữ viết mà loà i ngườ i dù ng để truyền tin cho
nhau, theo họ c thuyết Pá p-lố p.
tín nhiệm
- đg. Tin cậ y ở mộ t nhiệm vụ cụ thể nà o đó . Đượ c cử tri tín nhiệm bầ u và o quố c hộ i. Mấ t tín
nhiệm.
tín phiếu
- dt. Giấ y nợ có thờ i hạ n do cá c cơ quan tín dụ ng phá t ra.
tinh bộ t
- Bộ t trắ ng chế từ ngũ cố c.
tinh cầ u
- d. Ngô i sao.
tinh chấ t
- dt. Nguyên chấ t, khô ng có tạ p chấ t: lọ c lấ y tinh chấ t.
tinh chế
- Loạ i bỏ nhữ ng tạ p chấ t để đượ c mộ t thuầ n chấ t.
tinh dầ u
- d. Chấ t lỏ ng có mù i thơm, dễ bay hơi, lấ y từ thự c vậ t hay độ ng vậ t, thườ ng dù ng chế nướ c
hoa hoặ c là m thuố c. Tinh dầ u bạ c hà . Cấ t tinh dầ u.
tinh dịch
- dt. Chấ t lỏ ng chứ a tinh trù ng tiết ra từ tuyến sinh dụ c củ a đà n ô ng hay độ ng vậ t giố ng đự c.
tinh giả n
- Là m cho giá n đơn và tố t hơn : Tinh giả n chương trình họ c.
tinh hoa
- d. Phầ n tinh tuý, tố t đẹp nhấ t. Kế thừ a tinh hoa củ a dâ n tộ c. Tiếp thu tinh hoa củ a vă n hoá
thế giớ i.
tinh hoà n
- dt. Cơ quan sinh ra tế bà o sinh dụ c đự c.
tinh khiết
- Trong sạ ch : Thứ c ăn tinh khiết.
tinh nhuệ
- t. (Quâ n độ i) đượ c huấ n luyện kĩ, trang bị đầ y đủ và có sứ c chiến đấ u cao. Lự c lượ ng tinh
nhuệ. Độ i quâ n tinh nhuệ.
tinh tế
- tt. Rấ t nhạ y cả m, tế nhị, có khả nă ng đi sâ u và o nhữ ng chi tiết rấ t nhỏ , rấ t sâ u sắ c: nhậ n xét
tinh tế cả m nhậ n tinh tế.
tinh thầ n
- I. d. 1. Thá i độ hình thà nh trong ý nghĩ để định phương hướ ng cho hà nh độ ng : Giả i quyết
vấ n đề đờ i số ng theo tinh thầ n tự lự c cá nh sinh. 2. Thá i độ hình thà nh trong ý nghĩ, tâ m tư,
về mứ c độ chịu đự ng mộ t nỗ i khó khă n hoặ c đương đầ u vớ i mộ t nguy cơ, trong mộ t thờ i
gian nhấ t định : Giữ vữ ng tinh thầ n chiến đấ u ; Tinh thầ n bạ c nhượ c ; Tinh thầ n quâ n độ i
địch suy sụ p. 3. Nghĩa sâ u xa, thự c chấ t củ a nộ i dung : Hiểu tinh thầ n lờ i phá t biểu củ a lã nh
tụ ; Tinh thầ n và lờ i vă n. II. t. Thuộ c trí tuệ, phương diện trừ u tượ ng củ a đờ i số ng con ngườ i
: Sá ch bá o là nhữ ng mó n ăn tinh thầ n.
tinh tú
- d. Sao trên trờ i (nó i khá i quá t).
tinh vi
- tt. 1. Có nhiều chi tiết cấ u tạ o rấ t nhỏ và chính xá c cao: má y mó c tinh vi Nét vẽ rấ t tinh vi.
2. Có khả nă ng phâ n tích, xem xét sâ u sắ c đến từ ng chi tiết nhỏ : thủ đoạ n bó c lộ t tinh vi xử lí
tinh vi nhậ n xét hết sứ c tinh vi.
tình
- I. d. 1. Sự yêu mến : Tình cha con. 2. Sự yêu đương giữ a trai và gá i : Quả n chi lên thá c
xuố ng ghềnh, Cũ ng toan số ng thá c vớ i tình cho xong (K). 3. Tình cả m nó i chung : Ă n ở có
tình. II. t. 1. Thuộ c về sự yêu đương giữ a nam và nữ : Ngườ i tình. 2. Có duyên dá ng (thtụ c) :
Trô ng cô ấy tình lắ m.
- d. 1. Trạ ng thá i hoà n cả nh : Lượ ng trên quyết chẳ ng thương tình (K). 2. Nh. Tình tình.
tình cả m
- I d. 1 Sự rung độ ng trong lò ng trướ c mộ t đố i tượ ng nà o đó . Tình cả m đi đô i vớ i lí trí. Hiểu
thấ u tâ m tư tình cả m. Mộ t ngườ i già u tình cả m. 2 Sự yêu mến gắ n bó giữ a ngườ i vớ i ngườ i.
Tình cả m mẹ con.
- II t. Tỏ ra già u và dễ thiên về tình cả m. Số ng rấ t tình cả m.
tình cờ
- tt. Khô ng có chủ tâ m, do ngẫ u nhiên, vô tình gặ p hoặ c nhậ n biết đượ c: cuộ c gặ p gỡ tình cờ
tình cờ nghe đượ c câ u chuyện Tình cờ anh gặ p em đâ y, Như sô ng gặ p nướ c như mâ y gặ p
rồ ng (cd.).
tình hình
- Toà n thể nhữ ng sự việc có liên quan vớ i nhau qua đó thể hiện mộ t sự tồ n tạ i, mộ t quá
trình diễn biến, trong mộ t thờ i gian hoặ c mộ t thờ i điểm : Tình hình chính trị ; Tình hình
nô ng thô n sá ng sủ a ra từ khi gườ i cà y có ruộ ng ; Tình hình thương lượ ng xấ u đi từ phiên
họ p hô m qua.
tình nguyện
- đg. Tự mình có ý muố n nhậ n lấ y trá ch nhiệm để là m (thườ ng là việc khó khă n, đò i hỏ i hi
sinh), khô ng phả i do bắ t buộ c. Tình nguyện đi nhậ n cô ng tá c ở miền nú i.
tình nhâ n
- dt., cũ 1. Ngườ i yêu: mộ t đô i tình nhâ n Tình nhâ n lạ i gặ p tình nhâ n. 2. Ngườ i có quan hệ
yêu đương khô ng chính đá ng vớ i ngườ i khá c, thườ ng là ngườ i đã có vợ hoặ c chồ ng: Anh ta
đi đâ u đều có tình nhâ n ở đó , vợ ở nhà yên tâ m sao đượ c.
tình thậ t
- Cg. Tình thự c 1. ph. Thự c ra, nó i cho đú ng : Tình thậ t tô i khô ng biết việc đó . 2. d. Tình cả m
thà nh thự c.
tình thế
- I d. Tình hình xã hộ i cụ thể, về mặ t có lợ i hay khô ng có lợ i cho nhữ ng hoạ t độ ng nà o đó củ a
con ngườ i. Tình thế đã thay đổ i. Tình thế thuậ n lợ i. Lâ m và o tình thế hiểm nghèo. Cứ u vã n
tình thế.
- II t. (Giả i phá p) có tính chấ t tạ m thờ i, nhằ m đố i phó vớ i mộ t tình hình cụ thể trướ c mắ t.
Giả i phá p .
tình tiết
- dt. Sự việc nhỏ có quan hệ chặ t chẽ trong diễn biến củ a sự việc, câ u chuyện: Câ u chuyện có
nhiều tình tiết hấ p dẫ n nhữ ng tình tiết củ a vụ á n.
tình trạ ng
- Sự tồ n tạ i và diễn biến củ a cá c sự việc xét về mặ t ả nh hưở ng đố i vớ i cuộ c số ng, thườ ng ở
khía cạ nh bấ t lợ i : Tình trạ ng đá ng thương củ a nhữ ng ngườ i bị nạ n chá y nhà .
tình ý
- d. 1 Tình cả m và ý định ấ p ủ trong lò ng, ngườ i khá c chưa biết. Dò tình ý. Xem tình ý anh ấ y
vẫ n khô ng thay đổ i. 2 Tình cả m yêu đương đang đượ c giữ kín, chưa bộ c lộ ra. Hai ngườ i có
tình ý vớ i nhau từ lâ u. 3 (id.). Tư tưở ng, tình cả m (trong vă n nghệ). Cá i tình ý củ a bà i thơ.
tình yêu
- dt. 1. Tình cả m nồ ng thắ m, gắ n bó thâ n thiết vớ i nhau: tình yêu đấ t nướ c tình yêu quê
hương. 2 Tình cả m yêu đương giữ a nam và nữ : tình yêu lứ a đô i tình yêu chung thuỷ.
tỉnh
- d. 1. Đơn vị hà nh chính củ a mộ t nướ c, gồ m có nhiều huyện : Tỉnh Vĩnh Phú ; Tỉnh Sô ng Bé.
2. "Tỉnh lỵ " nó i tắ t : Lên tỉnh mua hà ng. 3. Cơ quan hà nh chính củ a tỉnh : Lệnh củ a tỉnh đưa
về xã .
- t. 1. Sá ng suố t, khô ng mê : Số t nhiều nhưng vẫ n tỉnh. 2. Thứ c dậ y : Tỉnh ra mớ i biết là mình
chiêm bao (K). 3. Hết say : Tỉnh rượ u.
tỉnh dậ y
- đgt. Chuyển từ trạ ng thá i ngủ sang trạ ng thá i thứ c: tỉnh dậ y từ lú c ba giờ sá ng.
tỉnh lỵ
- Nơi tậ p trung cá c cơ quan hà nh chính củ a tỉnh (cũ ) : Phủ Lý xưa là tỉnh lỵ củ a Hà Nam.
tỉnh tá o
- t. 1 Ở trạ ng thá i tỉnh, khô ng buồ n ngủ (nó i khá i quá t). Thứ c khuya mà vẫ n tỉnh tá o. Uố ng
cố c cà phê cho tỉnh tá o. 2 Ở trạ ng thá i vẫ n minh mẫ n, khô ng để cho tình hình rắ c rố i, phứ c
tạ p tá c độ ng đến tư tưở ng, tình cả m. Tỉnh tá o trướ c mọ i â m mưu. Đầ u ó c thiếu tỉnh tá o.
Ngườ i ngoà i cuộ c thườ ng tỉnh tá o hơn.
tĩnh dưỡ ng
- đgt. ở tạ i chỗ , thườ ng là nơi yên tĩnh để nghỉ ngơi và dưỡ ng sứ c: tĩnh dưỡ ng tuổ i già xin
nghỉ việc vừ a tĩnh dưỡ ng vừ a là m vườ n cho khuâ y khoả .
tĩnh họ c
- (lý). Mô n họ c về sự câ n bằ ng củ a cá c lự c, khô ng gâ y chuyển độ ng.
tĩnh tạ i
- t. Ở cố định mộ t nơi, khô ng hoặ c rấ t ít đi lạ i, chuyển dịch. Là m cô ng tá c tĩnh tạ i.
tĩnh tọ a
- tĩnh toạ đgt. Ngồ i yên lặ ng để định tâ m thầ n mà tìm hiểu, ngẫ m nghĩ giá o lí củ a Phậ t giá o:
nhà sư tĩnh toạ .
tính
- d. 1. Đặ c trưng tâ m lý củ a từ ng ngườ i trong việc đố i xử vớ i xã hộ i và sự vậ t bên ngoà i :
Tính nó ng. 2. Thó i quen do tậ p nhiễm lâ u ngà y mà có : Tính hay ă n vặ t. 3. Nh. Tính chấ t :
Tính bay hơi củ a rượ u. 4. Phẩ m chấ t riêng : Tính đả ng ; Tính tư tưở ng ; Tính nghệ thuậ t.
- X. Giớ i tính.
- đg. 1. Tìm mộ t số , mộ t kết quả bằ ng cá c phép cộ ng trừ , nhâ n, chia : Họ c tính. 2. Kiểm tra lạ i
tiền bạ c : Thử tính xem mua hết bao nhiêu. 3. Nghĩ tớ i, lo liệu : Việc khó đấ y, phả i tính cho
kỹ. 4. Có ý định : Tô i đã tính khô ng chơi vớ i hắ n.
tính cá ch
- d. 1 Tổ ng thể nó i chung nhữ ng đặ c điểm tâ m lí ổ n định trong cá ch xử sự củ a mộ t ngườ i,
biểu hiện thá i độ điển hình củ a ngườ i đó trong nhữ ng hoà n cả nh điển hình. Mỗ i ngườ i mộ t
tính cá ch. Tính cá ch củ a nhâ n vậ t. 2 (thườ ng dù ng sau có ). Như tính chấ t. Vấ n đề có tính
cá ch bao quá t.
tính chấ t
- dt. Đặ c điểm riêng, phâ n biệt sự vậ t nà y vớ i sự vậ t khá c: Tính chấ t củ a nướ c là khô ng mà u,
khô ng mù i, khô ng vị mang nhiều tính chấ t độ c đá o.
tính khí
- Tính nết vố n có củ a từ ng ngườ i : Tính khí nhỏ nhen.
tính nết
- d. Tính và nết (nó i khá i quá t). Tính nết hiền là nh. Tính nết dễ thương.
tính toá n
- đgt. 1. Thự c hiện cá c phép tính để biết kết quả cụ thể: tính toá n sổ sá ch tính toá n cá c
khoả n đã chi tiêu. 2. Suy tính, câ n nhắ c sao cho hợ p lí trướ c khi là m việc gì: là m việc có tính
toá n tính toá n kĩ trướ c khi là m. 3. Suy bì hơn thiệt: mộ t tình yêu có tính toá n khô ng tính
toá n gì trong quan hệ bạ n bè.
tính từ
- Mộ t loạ i từ dù ng để chỉ tính chấ t, hình thá i, số lượ ng.... như "trắ ng" trong "tờ giấ y trắ ng",
"thơm" trong "đó a hoa thơm", "đẹp" trong "ngườ i đẹp"...
tít
- 1 d. Đầ u đề bà i bá o, thườ ng in chữ lớ n. Tít lớ n chạ y dà i suố t bố n cộ t. Chỉ đọ c lướ t qua cá c
tít.
- 2 t. (kết hợ p hạ n chế). (Mắ t) ở trạ ng thá i khép gầ n như kín lạ i. Nhắ m tít cả hai mắ t. Tít
mắ t*. Nằ m xuố ng là ngủ tít đi.
- 3 p. (thườ ng dù ng phụ sau đg., t.). 1 (Ở cá ch xa) đến mứ c như mắ t khô ng cò n nhìn thấ y rõ
đượ c nữ a. Bay tít lên cao. Tít tậ n phía châ n trờ i. Rơi tít xuố ng dướ i đá y. 2 (Chuyển độ ng
quay nhanh) đến mứ c khô ng cò n nhìn thấ y rõ hình thể củ a vậ t chuyển độ ng nữ a, mà trô ng
nhoà hẳ n đi. Quay tít*. Mú a tít cá i gậ y trong tay. 3 (Quă n, xoắ n) đến mứ c khó có thể nhậ n ra
hình dá ng, đườ ng nét củ a vậ t nữ a. Tó c xoă n tít. Giấ y vở quă n tít. Chỉ rố i tít.
tít mù
- tt. Tít (ng. 1., 2.) (mứ c độ nhấ n mạ nh hơn): xa tít mù quay tít mù .
tịt
- d. Nố t đỏ ngứ a nổ i trên da : Muỗ i đố t nổ i tịt cả ngườ i.
- t. 1. Khô ng nổ , khô ng kêu : Phá o tịt. 2. Cg. Tịt mít. Khô ng nó i đượ c gì (thtụ c) : Hỏ i câ u nà o
cũ ng tịt.
to
- t. 1 Có kích thướ c, số lượ ng đá ng kể hoặ c hơn hẳ n so vớ i bình thườ ng hay so vớ i số lớ n
nhữ ng cá i cù ng loạ i; trá i vớ i nhỏ , bé. Nhà to. Quả to. Mở to mắ t. Bé xé ra to*. To tiền. 2 (Â m
thanh) có cườ ng độ mạ nh, nghe rõ hơn bình thườ ng. Nó i to. Đọ c to lên cho mọ i ngườ i cù ng
nghe. 3 Có mứ c đá ng kể về sứ c mạ nh, sứ c tá c độ ng, phạ m vi, quy mô hay tầ m quan trọ ng.
Gió to. Nướ c sô ng lên to. Lậ p cô ng to. Thua to. 4 (kng.). (Ngườ i) có địa vị, quyền hạ n cao.
Là m quan to. To chứ c.
to lớ n
- tt. To, lớ n nó i chung: thâ n hình to lớ n có ý nghĩa to lớ n vớ i đờ i số ng xã hộ i.
to tá t
- To nó i chung (dù ng vớ i nghĩa trừ u tượ ng) : Có gì to tá t đâ u mà khoe.
to tướ ng
- t. (kng.). Rấ t to, hơn hẳ n mứ c bình thườ ng. Quả dưa to tướ ng. Mộ t dấ u hỏ i to tướ ng.
tò mò
- tt. Có tính hay dò hỏ i, tìm cá ch biết bấ t cứ chuyện gì, dù có hay khô ng quan hệ tớ i mình:
tính tò mò ngườ i hay tò mò .
tò vò
- Loà i sâ u bọ hình tự a con ong, lưng nhỏ , hay là m tổ bằ ng đấ t.
tỏ
- I t. 1 Sá ng rõ , soi rõ (thườ ng nó i về á nh tră ng, á nh đèn). Tră ng tỏ . Khêu tỏ ngọ n đèn. Sá ng
chưa tỏ mặ t ngườ i. 2 (id.). (Mắ t, tai ngườ i già cả ) vẫ n cò n tinh, cò n nhìn, nghe đượ c rõ . Mắ t
ô ng cụ cò n tỏ lắ m. Cò n tỏ tai nên cứ nghe rõ mồ n mộ t.
- II đg. 1 Hiểu rõ , biết rõ . Chưa tườ ng mặ t tên. Trong nhà chưa tỏ ngoà i ngõ đã tườ ng (tng.).
2 Bộ c lộ , giã i bà y cho ngườ i khá c biết rõ . Tỏ nỗ i niềm tâ m sự . Tỏ tình. 3 Biểu hiện ra bằ ng cử
chỉ, nét mặ t, v.v., cho ngườ i khá c thấ y rõ . Tỏ thá i độ đồ ng tình.
tỏ ra
- đgt. Cho thấ y rõ ra: Cà ng thi đấ u, độ i bạ n cà ng tỏ ra có ưu thế vượ t trộ i.
tỏ tườ ng
- Hiểu kỹ cà ng : Tỏ tườ ng lý lẽ.
tỏ vẻ
- đg. Biểu hiện ra bề ngoà i mộ t thá i độ hay mộ t trạ ng thá i tình cả m nà o đó cho ngườ i khá c
thấ y rõ . Gậ t đầ u tỏ vẻ bằ ng lò ng. Tỏ vẻ hă ng há i.
tò a án
- toà á n dt. Cơ quan nhà nướ c chuyên việc xét xử cá c vụ á n: toà á n dâ n sự toà á n quâ n sự toà
án tố i cao.
tò a soạ n
- Nhó m ngườ i chuyên biên soạ n và sử a chữ a bà i vở củ a mộ t tò a bá o, mộ t tạ p chí.
tỏ a
- toả đg. 1 (Từ mộ t điểm) lan truyền ra khắ p xung quanh. Hoa cau toả hương thơm ngá t.
Khó i toả ngú t trờ i. Đèn toả sá ng. Hơi nó ng toả ra khắ p phò ng. 2 (Từ mộ t điểm) phâ n tá n ra
về cá c phía, cá c hướ ng khá c nhau. Tan họ c, cá c em toả về cá c ngõ xó m. Tin vui toả đi khắ p
nơi (b.). 3 (kết hợ p hạ n chế). Buô ng trù m xuố ng trên mộ t diện tích tương đố i rộ ng. Câ y đa
toả bó ng má t xuố ng đườ ng là ng.
tọ a đà m
- toạ đà m đgt. Họ p mặ t trao đổ i, nó i chuyện thâ n mậ t vớ i nhau về mộ t vấ n đề nà o đó : toạ
đà m về cô ng tá c giá o dụ c thiếu niên nhi đồ ng.
tọ a độ
- d. Hệ thố ng nhữ ng yếu tố xá c định vị trí củ a mộ t điểm trong mộ t mặ t phẳ ng hay trong
khô ng gian. Tọ a độ địa lý. Tọ a độ xá c định vị trí củ a mộ t điểm trên mặ t Quả đấ t bằ ng vĩ
tuyến và kinh tuyến. Toạ độ thiên vă n. Toạ độ xá c định vị trí củ a mộ t thiên thể trên thiên
cầ u.
tọ a hưở ng
- toạ hưở ng đg. (cũ ). Ngồ i khô ng mà hưở ng.
tọ a lạ c
- toạ lạ c đgt., vchg, kcá ch (Nhà cử a, đấ t đai) ở tạ i nơi nà o đó : Khu đấ t toạ lạ c ở đầ u đình.
tọ a thiền
- toạ thiền đg. Ngồ i im lặ ng theo kiểu riêng, giữ cho thâ n và tâ m khô ng độ ng, theo đạ o Phậ t;
ngồ i thiền. Nơi toạ thiền thậ t yên tĩnh. Sư ô ng đang toạ thiền. Luyện tậ p dưỡ ng sinh theo
kiểu toạ thiền.
toạ c
- đgt. Rá ch, xướ c ra, thườ ng theo chiều dà i: á o toạ c vai Gai cà o toạ c da.
toan
- đg. Có ý định và sắ p thự c hiện : Toan là m hạ i ngườ i khá c.
toan tính
- đg. Suy nghĩ, tính toá n nhằ m thự c hiện việc gì. Toan tính việc là m ă n lâ u dà i nơi đâ y.
toà n
- tt. Hoà n chỉnh, tấ t cả , nguyên vẹn, khô ng sứ t mẻ: mặ c toà n mà u trắ ng toà n thâ n vẹn toà n.
toà n bộ
- Tấ t cả : Thu toà n bộ vũ khí củ a địch.
toà n diện
- t. Đầ y đủ cá c mặ t, khô ng thiếu mặ t nà o. Sự phá t triển toà n diện. Nghiên cứ u vấ n đề mộ t
cá ch toà n diện. Nền giá o dụ c toà n diện.
toà n lự c
- dt. Tấ t cả sứ c lự c: dố c toà n lự c cho cô ng việc toà n tâ m toà n lự c phụ c vụ Tổ quố c.
toà n phầ n
- t. (id.). Đủ cả cá c phầ n. Nguyệt thự c toà n phầ n.
toà n quố c
- dt. Cả nướ c: toà n quố c khá ng chiến tổ ng tuyển cử toà n quố c.
toà n quyền
- d. 1. Mọ i quyền lự c : Toà n quyền hà nh độ ng. 2. Viên quan cai trị Phá p đứ ng đầ u xứ Đô ng
Dương dướ i thờ i Phá p thuộ c.
toà n thể
- d. 1 Tấ t cả mọ i thà nh viên. Toà n thể đồ ng bà o. Hộ i nghị toà n thể. 2 Cá i chung, bao gồ m tấ t
cả cá c bộ phậ n có liên quan chặ t chẽ vớ i nhau trong mộ t chỉnh thế. Chỉ thấ y bộ phậ n mà
khô ng thấ y toà n thể.
toá n
- 1 dt. Nhó m ngườ i cù ng là m mộ t việc: toá n lính giặ c toá n thợ mộ t toá n cướ p.
- 2 dt. 1. Phép tính: là m toá n giả i toá n. 2. Toá n họ c, nó i tắ t: khoa toá n ngà nh toá n.
toá n họ c
- Khoa họ c nghiên cứ u nhữ ng tương quan số lượ ng và nhữ ng hình dạ ng khô ng gian củ a thế
giớ i khá ch quan.
toang hoá c
- t. (kng.; thườ ng dù ng phụ sau mộ t số đg., t.). Có độ mở , độ hở quá mứ c cầ n thiết, để lộ cả ra
ngoà i, trô ng chướ ng mắ t. Cử a mở toang hoá c. Thủ ng toang hoá c.
tó c
- dt. 1. Lô ng mọ c từ trá n đến gá y củ a đầ u ngườ i: Tó c chấ m ngang vai Hà m ră ng má i tó c là
gó c con ngườ i (tng.) tó c bạ c da mồ i. 2. Dâ y tó c, nó i tắ t: Bó ng đèn đứ t tó c.
tó c mai
- Tó c mọ c ở hai thá i dương.
tó c tơ
- I d. (cũ ; vch.). Sợ i tó c và sợ i tơ (nó i khá i quá t), dù ng để ví nhữ ng phầ n, nhữ ng điểm rấ t nhỏ
trong nộ i dung sự việc hoặ c hiện tượ ng. Kể hết tó c tơ.
- II d. (cũ ; vch.). Việc kết tó c xe tơ; tình duyên vợ chồ ng. Trao lờ i .
- III d. Tó c củ a trẻ nhỏ , rấ t mềm và sợ i mả nh như tơ.
tó e
- toé đgt. 1. Bắ n vung ra khắ p cá c phía: Nướ c toé ra Bù n toé khắ p ngườ i. 2. Tả n nhanh ra cá c
phía, do hố t hoả ng: Nghe sú ng nổ , đà n chim bay toé lên.
toét
- t. Nó i mắ t đau, mí đỏ , luô n luô n ướ t.
- t. Ná t bét : Giẫ m quả chuố i toét ra.
toi
- đg. 1 (Gia sú c, gia cầ m) chết nhiều mộ t lú c vì bệnh dịch lan nhanh. Bệnh toi gà . Thịt lợ n toi.
2 (thgt.). Chết (hà m ý coi khinh). Lạ i toi mộ t thằ ng nữ a. 3 (thgt.). Mấ t mộ t cá ch uổ ng phí.
Cô ng toi*. Toi tiền. Mấ t toi*.
toi mạ ng
- đgt., khng. Chết mộ t cá ch vô ích (hà m ý coi khinh): Đừ ng có dính dá ng và o việc ấ y mà toi
mạ ng.
tỏ i
- d. Loà i câ y thuộ c họ hà nh tỏ i, củ có nhiều mú i (khía), có mù i hă ng, dù ng là m gia vị.
- t. Chết (thtụ c) : Mấ y thằ ng lưu manh tỏ i cả rồ i.
tỏ i tâ y
- d. Câ y thuộ c loạ i tỏ i, lá và củ lớ n, dù ng là m gia vị.
tom gó p
- đgt., khng. Gom gó p: tom gó p đượ c mộ t ít tiền.
tõ m
- Tiếng mộ t vậ t gì nặ ng rơi nhanh xuố ng nướ c : Quả sung rơi tõ m xuố ng ao.
tó m
- đg. 1 Nắ m nhanh và giữ chặ t lấ y. Tó m đượ c con gà sổ ng. Tó m lấ y thờ i cơ (kng.). 2 (kng.).
Bắ t giữ , bắ t lấ y. Tó m gọ n toá n phỉ. Kẻ gian bị tó m. 3 Rú t gọ n, thu gọ n lạ i cho dễ nắ m điểm
chính, ý chính. Tó m lạ i bằ ng mộ t câ u cho dễ nhớ . Nó i tó m lạ i.
tó m lạ i
- đg. 1. Thu gọ n lạ i nhữ ng điểm quan trọ ng : Tó m lạ i nộ i dung quyển sá ch. 2. Nó i vắ n tắ t để
kết luậ n : Tó m lạ i, chú ng ta đã dù ng mọ i biện phá p để giả i quyết khó khă n....
tó m tắ t
- đg. Rú t ngắ n, thu gọ n, chỉ nêu nhữ ng điểm chính. Tó m tắ t nộ i dung tá c phẩ m. Tó m tắ t ý
kiến. Trình bà y tó m tắ t.
tò ng phạ m
- dt. Kẻ phạ m tộ i theo kẻ chủ mưu: Kẻ chủ mưu phả i trừ ng trị nặ ng hơn kẻ tò ng phạ m Nó
chỉ là tò ng phạ m mà thô i.
tò ng quâ n
- Và o quâ n độ i.
tọ ng
- đg. 1 (kng.). Cho và o mộ t nơi nà o đó và dồ n xuố ng cho thậ t đầ y, thậ t chặ t. Tọ ng gạ o và o
bao. 2 (thgt.). Ă n mộ t cá ch thô tụ c, tham lam, chỉ cố t cho đượ c nhiều. Tọ ng đầ y dạ dà y.
tó p tép
- tt. Có â m thanh kêu nho nhỏ , đều đặ n tự a như tiếng nhai thong thả mộ t vậ t mềm: nhai kẹo
tó p tép Bà cụ nhai trầ u tó p tép.
tọ t
- ph. Nhanh, gọ n : Chạ y tọ t ra cử a ; Bỏ tọ t và o miệng.

- 1 d. Địa tô (nó i tắ t). Nộ p tô . Đấ u tranh đò i giả m tô .
- 2 d. (ph.). Bá t ô tô . Tô phở . Tô canh.
- 3 đg. 1 Dù ng mự c hoặ c mà u là m cho nổ i thêm cá c đườ ng nét, mả ng mà u đã có sẵ n. Tô đậ m
mấ y chữ hoa. Tô bả n đồ . Tranh tô mà u. Tô mô i son. 2 (cũ ; id.). Nặ n. Tượ ng mớ i tô .
tô điểm
- đgt. Điểm thêm mà u sắ c, là m cho đẹp hơn: Mù a xuâ n về, hoa đà o, hoa mai tô điểm cho
cả nh sắ c củ a đấ t nướ c.
tô vẽ
- Bịa đặ t thêm chi tiết cho mộ t câ u chuyện.
tổ
- 1 d. Nơi đượ c che chắ n củ a mộ t số loà i vậ t là m để ở , đẻ, nuô i con, v.v. Tổ chim. Ong vỡ tổ .
Kiến tha lâ u cũ ng đầ y tổ (tng.).
- 2 d. Tậ p hợ p có tổ chứ c củ a mộ t số ngườ i cù ng là m mộ t cô ng việc. Tổ kĩ thuậ t. Tổ sả n xuấ t.
- 3 d. 1 Ngườ i đượ c coi như là ngườ i đầ u tiên, lậ p ra mộ t dò ng họ . Giỗ tổ . Nhà thờ tổ . Ngô i
mộ tổ . 2 Ngườ i sá ng lậ p, gâ y dự ng ra mộ t nghề (thườ ng là nghề thủ cô ng). Ô ng tổ nghề rèn.
- 4 tr. (kng.; thườ ng dù ng sau chỉ, cà ng). Từ biểu thị ý nhấ n mạ nh mứ c độ củ a mộ t hậ u quả
tấ t yếu khô ng trá nh đượ c. Chiều lắ m chỉ tổ hư. Khô n cho ngườ i dá i, dạ i cho ngườ i thương,
dở dở ương ương, tổ ngườ i ta ghét (tng.).
tổ chứ c
- I. đgt. 1. Sắ p xếp, bố trí thà nh cá c bộ phậ n để cù ng thự c hiện mộ t nhiệm vụ hoặ c cù ng mộ t
chứ c nă ng chung: tổ chứ c lạ i cá c phò ng trong cơ quan tổ chứ c lạ i độ i ngũ cá n bộ . 2. Sắ p xếp,
bố trí để là m cho có trậ t tự , nề nếp: tổ chứ c đờ i số ng gia đình tổ chứ c lạ i nề nếp sinh hoạ t. 3.
Tiến hà nh mộ t cô ng việc theo cá ch thứ c, trình tự nà o: tổ chứ c hộ i nghị tổ chứ c hô n lễ. 4. Kết
nạ p và o tổ chứ c, đoà n thể: đượ c tổ chứ c và o Đoà n thanh niên. 5. Tổ chứ c hô n lễ, nó i tắ t: Anh
chị ấ y cuố i thá ng sẽ tổ chứ c. II. dt. 1. Tậ p hợ p ngườ i đượ c tổ chứ c theo cơ cấ u nhấ t định để
hoạ t độ ng vì lợ i ích chung: tổ chứ c thanh niên tổ chứ c cô ng đoà n. 2. Tổ chứ c chính trị xã hộ i
vớ i cơ cấ u và kỉ luậ t chặ t chẽ: có ý thứ c tổ chứ c theo sự phâ n cô ng củ a tổ chứ c đượ c tổ chứ c
tín nhiệm.
tổ hợ p
- Tổ ng số củ a nhiều thà nh phầ n hợ p lạ i.
tổ quố c
- d. Đấ t nướ c, đượ c bao đờ i trướ c xâ y dự ng và để lạ i, trong quan hệ vớ i nhữ ng ngườ i dâ n có
tình cả m gắ n bó vớ i nó . Xâ y dự ng và bả o vệ tổ quố c.
tổ tiên
- dt. ô ng cha từ đờ i nà y qua đờ i khá c: nhớ ơn tổ tiên thờ cú ng tổ tiên.
tố cá o
- đg. 1. Thưa kiện ở tò a á n. 2. Nó i cho mọ i ngườ i biết tộ i á c củ a kẻ khá c : Tố cá o â m mưu gâ y
chiến củ a đế quố c Mỹ.
tố giá c
- đg. Bá o cho cơ quan chính quyền biết ngườ i hoặ c hà nh độ ng phạ m phá p nà o đó . Thư tố
giá c. Tố giá c mộ t vụ tham nhũ ng.
tố khổ
- đgt. Vạ ch nỗ i khổ củ a mình nhằ m kết tộ i, lên á n kẻ đã gâ y tộ i: tố khổ bọ n địa chủ cườ ng
hà o.
tố tụ ng
- Việc thưa kiện tạ i tò a á n.
tố c
- 1 đg. Lậ t tung lên, lậ t ngượ c lên cá i đang che phủ . Gió bã o là m tố c má i nhà . Tố c chă n chồ m
dậ y.
- 2 I đg. (kng.; id.). Đi hoặ c chạ y rấ t nhanh đến nơi nà o đó để cho kịp. Nghe tin dữ , tố c thẳ ng
về nhà . Chạ y tố c đến chỗ đá m chá y.
- II d. (kng.; kết hợ p hạ n chế). độ (nó i tắ t). Má y bay tă ng tố c.
tố c độ
- dt. 1. Độ nhanh, nhịp độ củ a quá trình vậ n độ ng, phá t triển: Xe chạ y hết tố c độ tố c độ phá t
triển mạ nh mẽ củ a nền kinh tế. 2. Nh. Vậ n tố c.
tố c hà nh
- Đi nhanh : Xe lử a tố c hà nh.
tố c ký
- Phép dù ng nhữ ng dấ u hiệu đơn giả n để ghi chép nhanh, kịp nhữ ng lờ i nó i.
tộ c
- d. (thườ ng nó i tộ c ngườ i). Cộ ng đồ ng ngườ i có tên gọ i, địa vự c cư trú , ngô n ngữ , đặ c điểm
sinh hoạ t và vă n hoá riêng (có thể là mộ t bộ lạ c, mộ t bộ tộ c hay mộ t dâ n tộ c).
tô i
- 1 dt. 1. Dâ n trong nướ c dướ i quyền cai trị củ a vua: phậ n là m tô i quan hệ vua, tô i Đem thâ n
bá ch chiến là m tô i triều đình (Truyện Kiều). 2. cũ Đầ y tớ cho chủ trong xã hộ i cũ : là m tô i
cho nhà già u.
- 2 đgt. 1. Nung thép đến nhiệt độ nhấ t định rồ i là m nguộ i thậ t nhanh để tă ng độ rắ n và độ
bền: tô i dao thép đã tô i. 2. Cho vô i số ng và o nướ c để cho hoà tan ra: tô i vô i.
- 3 đt. Từ cá nhâ n tự xưng vớ i ngườ i khá c vớ i sắ c thá i bình thườ ng, trung tính: theo ý kiến
củ a tô i Tô i khô ng biết.
tô i tớ
- Ngườ i ở dướ i quyền sai bả o củ a ngườ i khá c.
tồ i
- t. 1 Kém nhiều so vớ i yêu cầ u, về nă ng lự c, chấ t lượ ng hoặ c kết quả . Tay thợ tồ i. Tạ i bắ n
kém, chứ sú ng khô ng phả i tồ i. Cuố n truyện có nộ i dung tố t, nhưng viết tồ i quá . 2 Xấ u, tệ về
tư cá ch, trong quan hệ đố i xử . Con ngườ i tồ i. Đố i xử tồ i vớ i bạ n. Đồ tồ i! (tiếng mắ ng).
tồ i tệ
- tt. 1. Hết sứ c kém so vớ i yêu cầ u: Tình hình sinh hoạ t quá tồ i tệ Kết quả họ c hà nh rấ t tồ i tệ
sứ c khoẻ ngà y mộ t tồ i tệ. 2. Xấ u xa, tệ hạ i về nhâ n cá ch: đố i xử vớ i nhau tồ i tệ con ngườ i tồ i
tệ.
tố i
- I. d. Lú c mặ t trờ i đã lặ n : Chưa đến tố i đã chự c đi ngủ . II.t 1. Thiếu hay khô ng có á nh sá ng :
Phò ng nà y tố i. Tố i lử a tắ t đèn. Đêm hô m, lú c có thể xả y ra việc bấ t ngờ và đá ng tiếc. Tố i nhọ
mặ t ngườ i. Bắ t đầ u tố i, khô ng nhìn rõ mặ t nữ a. Tố i như bưng. Tố i đen, khô ng nhìn thấ y gì
nữ a như thể bị bưng mắ t. Tố i như hũ nú t. Hoà n toà n thiếu á nh sá ng : Nhà khô ng có cử a sổ
mớ i bố n giờ chiều đã tố i như hũ nú t. 2. Kém thô ng minh : Nó họ c tố i lắ m.
tố i cao
- t. Cao nhấ t, cao hơn hết về ý nghĩa, tầ m quan trọ ng. Lợ i ích tố i cao củ a dâ n tộ c. Mụ c đích
tố i cao. Toà án nhâ n dâ n tố i cao.
tố i đa
- tt. Nhiều nhấ t, khô ng thể nhiều hơn đượ c nữ a; trá i vớ i tố i thiểu: đạ t điểm thi tố i đa Số
ngườ i ủ ng hộ tố i đa chỉ đượ c 50%.
tố i hậ u thư
- d. Bứ c thư nêu ra nhữ ng điều kiện buộ c đố i phương phả i chấ p nhậ n, nếu khô ng sẽ dù ng
biện phá p quyết liệt. Gử i tố i hậ u thư, đò i phả i đầ u hà ng khô ng điều kiện.
tố i mịt
- tt. Tố i đen, khô ng cò n nhìn thấ y gì: Trờ i tố i mịt như đêm ba mươi.
tố i nghĩa
- t. Khó hiểu, có thể hiểu theo nhiều cá ch : Câ u vă n tố i nghĩa.
tố i tâ n
- t. Mớ i nhấ t, hiện đạ i nhấ t. Vũ khí tố i tâ n. Nhữ ng thiết bị tố i tâ n nhấ t.
tố i thiểu
- tt. ít nhấ t, khô ng thể ít hơn đượ c nữ a; trá i vớ i tố i đa: lương tố i thiểu giả m chi tiêu đến mứ c
tố i thiểu tố i thiểu cũ ng phả i đến hơn 50% số cử tri ủ ng hộ .
tộ i
- d. 1. Điều là m trá i vớ i phá p luậ t : Tộ i tham ô . 2. Lỗ i lầ m : Có tộ i vớ i bạ n. 3. Điều trá i vớ i lờ i
ră n củ a tô n giá o : Xưng tộ i.
- t. Đá ng thương : Sắ p đi thi mà ố m, tộ i quá !
tộ i ác
- d. Tộ i rấ t nghiêm trọ ng, cả về mặ t phá p luậ t và đạ o đứ c. Tộ i á c giết ngườ i cướ p củ a. Diệt
chủ ng là tộ i ác tà y trờ i.
tộ i phạ m
- dt. 1. Vụ phạ m phá p coi là mộ t tộ i: mộ t tộ i phạ m nghiêm trọ ng. 2. Kẻ phạ m tộ i; tộ i nhâ n:
giam giữ cá c tộ i phạ m.
tộ i vạ
- Tộ i lỗ i nó i chung.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

T (9)

tô m
- 1 d. Độ ng vậ t thâ n giá p, khô ng có mai cứ ng, bụ ng dà i, có nhiều châ n bơi, số ng dướ i nướ c.
Đắ t như tô m tươi*.
- 2 đg. (thgt.). Bắ t gọ n (kẻ chố ng đố i, phạ m phá p). Tô m đượ c cả lũ . Tên gian đã bị tô m cổ .
tô m he
- dt. Tô m cỡ trung bình, số ng ở nướ c ven biển và vù ng nướ c lợ , thâ n rộ ng bả n và dẹp, râ u
ngắ n.
tô m hù m
- Cg. Tô m rồ ng. Loà i tô m biển rấ t to đầ u có gai.
tô n
- 1 d. Thép tấ m, ít carbon, có trá ng mạ kẽm ở bề mặ t. Chậ u tô n. Nhà lợ p tô n.
- 2 đg. 1 Đắ p thêm và o để cho cao hơn, vữ ng hơn. Tô n nền. Tô n cao cá c đoạ n đê xung yếu. 2
Nổ i bậ t vẻ đẹp, ưu thế, nhờ sự tương phả n vớ i nhữ ng cá i khá c là m nền. Hình thứ c đẹp là m
tô n nộ i dung lên. Mà u á o đen cà ng tô n thêm nướ c da trắ ng. 3 Coi là xứ ng đá ng và đưa lên
mộ t địa vị cao quý. Tô n là m thầ y. Đượ c nghĩa quâ n tô n là m chủ tướ ng.
tô n chỉ
- dt. Nguyên tắ c chính để mộ t tổ chứ c, đoà n thể theo đó mà hoạ t độ ng: tô n chỉ củ a mộ t tờ
bá o.
tô n giá o
- Sự cô ng nhậ n mộ t sứ c mạ nh coi là thiêng liêng quyết định mộ t hệ thố ng ý nghĩ tư tưở ng
củ a con ngườ i về số phậ n củ a mình trong và sau cuộ c đờ i hiện tạ i, do đó quyết định phầ n
nà o hệ thố ng đạ o đứ c, đồ ng thờ i thể hiện bằ ng nhữ ng tậ p quá n lễ nghi tỏ thá i độ tin tưở ng
và tô n sù ng sứ c mạ nh đó .
tô n nghiêm
- t. (Nơi) uy nghi, trang nghiêm, đượ c mọ i ngườ i hết sứ c coi trọ ng. Nơi thờ cú ng tô n
nghiêm.
tô n sù ng
- đgt. Tô n kính và đề cao hết mứ c: tô n sù ng đạ o Phậ t tô n sù ng cá nhâ n tô n sù ng lã nh tụ .
tô n ti
- d. (kết hợ p hạ n chế, khô ng dù ng là m chủ ngữ ). Trậ t tự có trên có dướ i (nó i về thứ bậ c, trậ t
tự , trong xã hộ i). Xoá bỏ mọ i tô n ti đẳ ng cấ p phong kiến. Mộ t xã hộ i có tô n ti trậ t tự .
tô n trọ ng
- đgt. 1. Coi trọ ng và quý mến: tô n trọ ng thầ y cô giá o tô n trọ ng phụ nữ . 2. Tuâ n thủ , khô ng
coi thườ ng và vi phạ m: tô n trọ ng luậ t lệ giao thô ng tô n trọ ng nộ i quy kỉ luậ t.
tồ n kho
- Cò n lạ i trong kho : Hà ng tồ n kho.
tồ n tạ i
- I đg. 1 Ở trạ ng thá i có thậ t, con ngườ i có thể nhậ n biết bằ ng giá c quan, khô ng phả i do
tưở ng tượ ng ra. Sự tồ n tạ i và phá t triển củ a xã hộ i. Khô ng cá i gì có thể tồ n tạ i vĩnh viễn. 2
(kết hợ p hạ n chế). Cò n lạ i, chưa mấ t đi, chưa đượ c giả i quyết. Đang tồ n tạ i nhiều khuyết
điểm. Nhữ ng vấ n đề tồ n tạ i chưa đượ c giả i quyết.
- II d. 1 Thế giớ i bên ngoà i có đượ c mộ t cá ch khá ch quan, độ c lậ p vớ i ý thứ c củ a con ngườ i.
Tư duy và . 2 (kng.). Vấ n đề tồ n tạ i (nó i tắ t). Khắ c phụ c cá c tồ n tạ i.
tổ n hạ i
- đgt. Là m hư hạ i, tổ n thấ t lớ n: hú t thuố c là m tổ n hạ i sứ c khoẻ tổ n hạ i đến thanh danh.
tổ n thấ t
- Thiệt hạ i : Quâ n địch tổ n thấ t nặ ng nề.
tổ n thương
- đg. (hoặ c d.). Hư hạ i, mấ t má t mộ t phầ n, khô ng cò n đượ c hoà n toà n nguyên vẹn như trướ c
(thườ ng nó i về bộ phậ n củ a cơ thể hoặ c về tình cả m con ngườ i). Nã o bị tổ n thương. Là m tổ n
thương lò ng tự trọ ng. Cá c tổ n thương do bỏ ng gâ y ra.
tố n
- 1 dt. Quẻ tố n, mộ t trong tá m quẻ bá t quá i.
- 2 đgt. 1. Hết mộ t số lượ ng nhấ t định cho việc gì: tố n mộ t số nguyên vậ t liệu cho việc sử a
chữ a ngô i nhà . 2. Mấ t nhiều, có phầ n lã ng phí: tố n tiền vô ích tiêu tố n tiền quá tố n cô ng hạ i
củ a.
tố n kém
- Tố n lắ m : Ăn tiêu tố n kém.
tô ng tích
- d. 1 Nguồ n gố c, lai lịch củ a mộ t ngườ i. Hỏ i cho rõ tô ng tích, quê quá n. Khô ng ai biết tên
tuổ i, tô ng tích củ a ô ng ta. 2 (id.). Như tung tích (ng. 1). Bị lộ tô ng tích.
tổ ng bí thư
- dt. Ngườ i đứ ng đầ u ban bí thư hoặ c ban chấ p hà nh trung ương củ a mộ t số chính đả ng:
Tổ ng bí thư Đả ng Cộ ng sả n Việt Nam.
tổ ng cộ ng
- Cộ ng tấ t cả lạ i.
tổ ng đà i
- d. Má y nố i vớ i mộ t cụ m má y điện thoạ i để dù ng chung mộ t đườ ng dâ y. Gọ i điện thoạ i qua
tổ ng đà i.
tổ ng hà nh dinh
- dt. Nơi tướ ng chỉ huy và cơ quan tổ ng tham mưu đó ng.
tổ ng hộ i
- Tổ chứ c gồ m nhiều hộ i thuộ c cù ng mộ t ngà nh hoạ t độ ng : Tổ ng hộ i sinh viên.
tổ ng hợ p
- I đg. 1 Tổ hợ p cá c yếu tố riêng rẽ nà o đó là m thà nh mộ t chỉnh thể; trá i vớ i phâ n tích. Tổ ng
hợ p cá c ý kiến thả o luậ n. Tổ ng hợ p tình hình. 2 (chm.). Điều chế hợ p chấ t phứ c tạ p từ cá c
chấ t đơn giả n hơn.
- II t. 1 Đượ c chế tạ o ra từ nhữ ng chấ t đơn giả n bằ ng phả n ứ ng hoá họ c. Sợ i . 2 Bao gồ m
nhiều thà nh phầ n có quan hệ chặ t chẽ vớ i nhau, là m thà nh mộ t chỉnh thể. Mô n kĩ thuậ t tổ ng
hợ p. Sứ c mạ nh tổ ng hợ p củ a chiến tranh nhâ n dâ n. Nghệ thuậ t sâ n khấ u là mộ t nghệ thuậ t
tổ ng hợ p, gồ m vă n họ c, hộ i hoạ , â m nhạ c, v.v. 3 Bao gồ m nhiều loạ i, nhiều thứ khá c nhau.
Cử a hà ng bá ch hoá tổ ng hợ p. Thư viện khoa họ c tổ ng hợ p.
tổ ng kết
- đgt. Nhìn nhậ n, đá nh giá chung và rú t ra nhữ ng kết luậ n về nhữ ng việc đã là m: tổ ng kết
nă m họ c hộ i nghị tổ ng kết cô ng tá c hà ng nă m.
tổ ng quá t
- Nhìn chung toà n bộ vấ n đề.
tổ ng số
- d. Số cộ ng chung tấ t cả lạ i. Tổ ng số họ c sinh củ a trườ ng.
tổ ng tham mưu
- dt. Cơ quan tham mưu củ a lự c lượ ng vũ trang cả nướ c.
tổ ng tuyển cử
- Cuộ c bầ u phiếu củ a toà n dâ n trong nướ c để bầ u ra Quố c hộ i.
tố ng biệt
- đg. (cũ ; id.). Tiễn đưa ngườ i đi xa. Mấ y lờ i tố ng biệt.
tố ng cổ
- đgt., khng. Đuổ i đi bằ ng hà nh độ ng thô bạ o, dứ t khoá t: tố ng cổ ra khỏ i nhà .
tố ng giam
- Cg. Tố ng lao, tố ng ngụ c. Nhố t và o nhà giam.
tố ng ngụ c
- Nh. Tố ng giam.
tố p
- d. Nhó m ít ngườ i : Đi từ ng tố p.
tố t
- 1 d. Quâ n có giá trị thấ p nhấ t trong bà n cờ tướ ng hoặ c bộ tam cú c. Thí con tố t.
- 2 I t. 1 Có phẩ m chấ t, chấ t lượ ng cao hơn mứ c bình thườ ng. Giấ y tố t. Vả i tố t. Là m việc tố t.
2 Có nhữ ng biểu hiện đá ng quý về tư cá ch, đạ o đứ c, hà nh vi, quan hệ, đượ c mọ i ngườ i đá nh
giá cao. Tính tố t. Ngườ i bạ n tố t. Đố i xử tố t vớ i mọ i ngườ i. Gương ngườ i tố t, việc tố t. 3 Vừ a ý,
khô ng có gì là m cho phả i phà n nà n. Kết quả tố t. Má y chạ y tố t. Đoà n kết tố t vớ i nhau. 4
Thuậ n lợ i, có khả nă ng mang lạ i nhiều điều hay. Thờ i tiết tố t. Khô ng khí trong là nh tố t cho
sứ c khoẻ. Triệu chứ ng tố t. 5 (kết hợ p hạ n chế). Ở tình trạ ng phá t triển mạ nh, biểu hiện có
nhiều sứ c số ng (thườ ng nó i về câ y cỏ ). Lú a tố t ngậ p bờ . Cỏ mọ c tố t. Tó c chó ng tố t. 6 (kết
hợ p hạ n chế). Đẹp. Vă n hay chữ tố t.
- II p. (kng.). Từ biểu thị điều vừ a nêu ra, theo ngườ i nó i nghĩ, là hoà n toà n có khả nă ng
(dù ng để trả lờ i ý hoà i nghi, khô ng tin củ a ngườ i đố i thoạ i), nghĩa như "đượ c lắ m chứ ".
Chua thì có chua, nhưng ăn .
tố t bụ ng
- tt. Có lò ng tố t, hay thương ngườ i và giú p đỡ ngườ i khá c: mộ t bà lã o tố t bụ ng rấ t tố t bụ ng
vớ i bà con hà ng xó m.
tố t là nh
- Thuậ n lợ i, may mắ n : Chú c anh mọ i sự tố t là nh.
tố t mã
- t. Có cá i vẻ bên ngoà i đẹp đẽ (thườ ng hà m ý chê). Con gà trố ng tố t mã . Giẻ cù i tố t mã *.
tố t nghiệp
- đgt. Họ c xong mộ t chương trình củ a mộ t cấ p họ c, mộ t khoá họ c và thi đỗ : thi tố t nghiệp
phổ thô ng trung họ c luậ n vă n tố t nghiệp đạ i họ c.
tố t số
- May mắ n : Tố t số lấ y đượ c ngườ i thá o vá t.
tố t tiếng
- Có tiếng tố t, đượ c nhiều ngườ i mến chuộ ng.
tộ t đỉnh
- d. (khô ng dù ng là m chủ ngữ ). Đỉnh cao nhấ t, mứ c độ cao nhấ t. Phong trà o phá t triển đến
tộ t đỉnh.
tộ t độ
- dt. Mứ c độ cao nhấ t củ a mộ t trạ ng thá i (thườ ng là trạ ng thá i tình cả m): vui sướ ng đến tộ t
độ că m thù tộ t độ lò ng ham muố n tộ t độ .

- I.d. 1. Sợ i do con tằ m hay mộ t số sâ u bọ nhả ra : Nhện chă ng tơ. 2. Dâ y đà n là m bằ ng tơ
tằ m : Trú c tơ nổ i trướ c kiệu và ng kéo sau (K). 3. Nhữ ng sợ i nhỏ như tơ : Tơ chuố i ; Tơ dứ a.
- II. t. 1. Nhỏ và mềm : Lô ng ; Tó c tơ. 2. Non : Vịt tơ. 3. Nó i ngườ i mớ i lớ n lên : Trai tơ ; Gá i
tơ.
tơ hồ ng
- 1 d. Câ y kí sinh có thâ n hình sợ i nhỏ , mà u và ng hay trắ ng lụ c, khô ng có lá , quấ n và o câ y
chủ .
- 2 d. (cũ ; vch.). 1 Sợ i chỉ đỏ , dù ng để biểu trưng cho tình duyên do trờ i định theo mộ t
truyền thuyết Trung Quố c. Lễ tơ hồ ng (lễ kết hô n). 2 (id.). Ô ng tơ hồ ng (nó i tắ t); Nguyệt
Lã o. Tế tơ hồ ng.
tơ tưở ng
- đgt. Luô n nghĩ tớ i, luô n mong mỏ i và ao ướ c thầ m lặ ng: cứ tơ tưở ng về chà ng trai ấ y Đừ ng
tơ tưở ng chuyện là m già u nữ a.
tờ
- d. 1. Tấ m giấ y phẳ ng mỏ ng : Tờ bá o. 2. Bả n giấ y có nộ i dung về cô ng việc : Tờ khai; Tờ
trình. 3. Mộ t đồ ng bạ c (thtụ c) : Mua cá i bú t má y mấ t ba tờ .
- Bằ ng phẳ ng lặ ng lẽ như tờ giấ y trả i ra : Trắ ng xó a trà ng giang phẳ ng lặ ng tờ (Bà Huyện
Thanh Quan).
tớ
- I d. (kết hợ p hạ n chế). Đầ y tớ (nó i tắ t). Thầ y nà o tớ ấ y (tng.).
- II đ. Từ dù ng để tự xưng mộ t cá ch thâ n mậ t giữ a bạ n bè cò n ít tuổ i. mang giú p cậ u.
tơi bờ i
- tt. Tan tà nh, khô ng cò n ra hình thù gì nữ a (do bị tà n phá quá mứ c): Vườ n câ y tơi bờ i sau
cơn bã o đá nh cho tơi bờ i Đang tay vù i liễu dậ p hoa tơi bờ i (Truyện Kiều).
tớ i
- I.đg. 1. Đạ t đượ c nơi nhằ m là m mụ c đích cho mộ t chuyến đi, cuộ c đi : Tà u tớ i ga lú c tá m
giờ . II. g. Giớ i từ biểu thị : 1. Mộ t giớ i hạ n trong thờ i gian hay trong khô ng gian : Ô -tô chạ y
tớ i bến mớ i đổ khá ch. 2. Mộ t điểm xá c định dù ng là m mố c trong thờ i gian hay trong khô ng
gian : Tô i cũ ng họ c cho tớ i nghỉ hè như cá c bạ n; Đi tớ i ngã tư kia thì lạ i hỏ i thă m đườ ng ;
Đọ c bá o tớ i khuya mà vẫ n chưa buồ n ngủ ; Đạ p tớ i ba mươi câ y số vẫ n chưa phả i nghỉ. III. t.
Sắ p đến : Tuầ n tớ i; Tô i sẽ xuố ng tà u ở ga tớ i.
tớ i lui
- đg. 1 (id.). Như lui tớ i. 2 Tiến tớ i, tiến lên hay lù i lạ i (nó i khá i quá t). Tớ i lui đều khó . Biết lẽ
tớ i lui, biết đườ ng tiến thoá i.
tợ n
- tt., khng. 1. Dữ : Con chó trô ng tợ n quá . 2. Bạ o dạ n, đến mứ c liều lĩnh, khô ng biết sợ : Mớ i tí
tuổ i mà nó tợ n lắ m, dá m mộ t mình đi và o rừ ng. 3. ở mứ c độ cao mộ t cá ch khá c thườ ng:
Nă m nay rét tợ n trô ng có vẻ sang trọ ng tợ n.
tợ p
- đg. Uố ng nhanh : Tợ p mộ t hớ p nướ c.
- Tra. đg. 1. Lắ p và o cho đú ng khớ p : Tra cá n bú a. 2. Đổ và o, nhỏ và o, thêm và o : Tra mắ m
muố i ; Tra thuố c đau mắ t.
- TRa. đg. 1. Tìm để hiểu biết : Tra từ điển. 2. Dù ng võ lự c để bắ t cung khai : Tra củ a ; Tra
khẩ u cung.
tra
- 1 đg. 1 Cho từ ng hạ t giố ng và o chỗ đấ t đã cuố c xớ i để cho mọ c mầ m, lên câ y. Tra ngô . Tra
hạ t vừ ng. 2 Cho mộ t chấ t nà o đó và o trong mộ t vậ t để tạ o ra tá c dụ ng mong muố n. Tra muố i
và o canh. Tra thuố c đau mắ t. Tra dầ u mỡ cho má y. Tra gạ o và o nồ i thổ i cơm. 3 Cho mộ t vậ t
nà o đó và o cá i đượ c là m ra rấ t khớ p để giữ chặ t, ô m chặ t lấ y nó . Tra gươm và o vỏ . Tra
mộ ng tủ . Tra cá n dao. Tra châ n và o cù m. 4 Lắ p, đính mộ t bộ phậ n phụ nhưng quan trọ ng
nà o đó để mộ t vậ t trở thà nh hoà n chỉnh. Tra kíp nổ . Á o chưa tra cổ .
- 2 đg. Truy hỏ i gắ t gao hoặ c doạ dẫ m, đá nh đậ p nhằ m buộ c phả i khai ra sự thậ t. Phả i tra
cho ra. Tra bắ t phả i khai.
- 3 đg. Tìm mộ t số liệu, mộ t điều cầ n biết nà o đó trong sá ch chuyên dù ng hoặ c trong tà i liệu
đượ c ghi chép, sắ p xếp có hệ thố ng. Tra nghĩa từ trong từ điển. Tra thư mụ c. Tra sổ . Bả ng
tra theo vầ n.
- 4 t. (ph.). Già . Ô ng tra bà lã o.
tra cứ u
- đgt. Tìm tò i qua tà i liệu, sá ch bá o để có đượ c nhữ ng thô ng tin cầ n thiết: tra cứ u sá ch bá o
tra cứ u hồ sơ tra cứ u cá c tà i liệu để xá c minh.
tra khả o
- Nh. Tra cứ u : Tra khả o điển tích.
- Đá nh đậ p để bắ t cung khai : Bị tra khả o mấ y cũ ng khô ng để lộ bí mậ t.
trà
- 1 d. Bú p hoặ c lá câ y chè đã sao, đã chế biến, để pha nướ c uố ng. Pha trà . Ấ m trà ngon. Hết
tuầ n trà .
- 2 d. Câ y cả nh cù ng loạ i vớ i chè, hoa đẹp mà u trắ ng, hồ ng hay đỏ .
- 3 d. 1 Tậ p hợ p nhữ ng câ y cù ng loạ i cù ng gieo trồ ng và thu hoạ ch trong mộ t thờ i gian, mộ t
đợ t. Trà lú a sớ m. Trà lú a cấ y cuố i vụ . Trà khoai muộ n. 2 (ph.). Lứ a tuổ i. Hai đứ a cù ng trà ,
cù ng trậ t vớ i nhau. Lỡ trà con gá i.
trả
- 1 dt. Chim cỡ nhỏ , lô ng xanh biếc, mỏ lớ n và thẳ ng, nhọ n, chuyên bắ t cá .
- 2 đgt. 1. Đưa lạ i cho ngườ i khá c cá i đã vay, mượ n củ a ngườ i ấ y: trả nợ trả sá ch cho thư
viện. 2. Đưa cho ngườ i khá c tiền để lấ y mộ t vậ t mua hoặ c đổ i lấ y cá i ngang giá : trả tiền mua
hà ng trả tiền nhà trả lương. 3. Đá p lạ i tương xứ ng vớ i điều ngườ i khá c đã là m đố i vớ i mình:
trả ơn trả lễ trả thù . 4. Trả giá , nó i tắ t: thá ch cả trả nử a.
trả đũ a
- (đph) Nh. Trả miếng.
trả lờ i
- đg. 1 Nó i cho ngườ i nà o đó biết điều ngườ i ấ y hỏ i hoặ c yêu cầ u. Hỏ i câ u nà o, trả lờ i câ u ấ y.
Viết thư trả lờ i. Đú ng sai thế nà o, thờ i gian sẽ trả lờ i (b.). 2 Đá p lạ i bằ ng thá i độ nà o đó . Trả
lờ i sự khiêu khích bằ ng sự im lặ ng khinh bỉ.
trả thù
- đgt. Trị lạ i kẻ thù , bắ t phả i chịu tai hoạ tương xứ ng vớ i điều đã gâ y ra cho mình hoặ c
ngườ i thâ n củ a mình: trả thù nhà đền nợ nướ c trả thù cho đồ ng độ i.
trá c tá ng
- Ham mê sắ c dụ c và chơi bờ i quá đá ng.
trá c tuyệt
- t. Cao vượ t hẳ n lên, khô ng có gì sá nh kịp. Lờ i thơ trá c tuyệt. Nhữ ng thiên tà i trá c tuyệt.
trạ c
- 1 dt. Sọ t đan bằ ng tre hay mâ y dù ng để đự ng: lấ y trạ c đự ng đấ t khiêng đi đổ .
- 2 dt. Khoả ng, độ (tuổ i nà o đó ): ô ng cụ trạ c bả y mươi trạ c ngoạ i tứ tuầ n.
trá ch
- d. Thứ nồ i đấ t nhỏ , nô ng và rộ ng miệng, thườ ng dù ng để kho cá .
- đg. Nó i lên nhữ ng điều mình khô ng vừ a ý về mộ t ngườ i nà o : Trá ch bạ n sai hẹn.
trá ch mắ ng
- đg. Trá ch ngườ i dướ i bằ ng nhữ ng lờ i nó i nặ ng.
trá ch nhiệm
- dt. Điều phả i là m, phả i gá nh vá c hoặ c phả i nhậ n lấ y về mình: trá ch nhiệm nặ ng nề có trá ch
nhiệm đà o tạ o cá c cá n bộ khoa họ c trẻ phả i chịu hoà n toà n trá ch nhiệm.
trai
- 1. d. Ngườ i đà n ô ng trẻ tuổ i : Cá c trai là ng bả o vệ thô n xó m. 2. t. Nó i ngườ i thuộ c nam giớ i :
Bá c trai ; Con trai.
trai trẻ
- d. (hoặ c t.). Ngườ i con trai trẻ tuổ i (nó i khá i quá t). Sứ c trai trẻ.
trả i
- 1 dt. Thuyền nhỏ và dà i, dù ng trong cá c cuộ c đua thuyền: bơi trả i.
- 2 đgt. Mở rộ ng ra trên bề mặ t: trả i chiếu trả i ga.
- 3 đgt. Đã từ ng biết, từ ng số ng qua hoà n cả nh nà o đó trong cuộ c đờ i: Cuộ c đờ i trả i nhiều
đắ ng cay đã trả i qua bao nhiêu khó khă n.
trả i qua
- Đã từ ng qua : Trả i qua mộ t thờ i gian nghiên cứ u.
trá i
- 1 d. (ph.). 1 Quả . Trá i chô m chô m. Trá i lự u đạ n. Trá i nú i. 2 (kng.). Mìn. Gà i trá i.
- 2 d. (ph.). Đậ u mù a. Lên trá i.
- 3 t. 1 Ở cù ng mộ t bên vớ i quả tim; đố i lậ p vớ i phả i. Bên trá i. Rẽ trá i. Việc tay trá i (việc là m
phụ , khô ng phả i việc chính). 2 (Mặ t) khô ng đượ c coi là chính, thườ ng trô ng thô , xấ u và
khô ng đượ c bà y ra ngoà i (thườ ng nó i về hà ng dệt); đố i lậ p vớ i phả i. Mặ t trá i củ a tấ m vả i.
Lộ n trá i quầ n áo để phơi. Mặ t trá i củ a xã hộ i (b.).
- 4 t. 1 Khô ng thuậ n theo, mà ngượ c lạ i. Trá i lờ i mẹ dặ n. Là m trá i ý. Trá i ngà nh trá i nghề.
Hà nh độ ng trá i vớ i phá p luậ t. 2 (id.; thườ ng dù ng đi đô i vớ i phả i). Ngượ c vớ i lẽ phả i. Phâ n
rõ phả i trá i, đú ng sai. 3 (kết hợ p hạ n chế). Khô ng bình thườ ng, ngượ c lạ i vớ i thó i thườ ng,
vớ i quy luậ t. Nắ ng trá i tiết. Luồ ng gió trá i.
trá i khoá y
- tt. Ngượ c vớ i lẽ thườ ng, gâ y nên nhữ ng hệ quả khô ng tố t: là m ă n trá i khoá y Thờ i tiết nă m
nay trá i khoá y thậ t.
trá i mù a
- t. 1. Sinh ra khô ng đú ng mù a : ổi trá i mù a. 2.
- Khô ng hợ p thờ i : Ăn mặ c .
trá i nghĩa
- t. Có nghĩa trá i ngượ c nhau. "Số ng - chết", "tố t - xấ u", "nam - nữ " là nhữ ng cặ p từ trá i
nghĩa.
trá i phép
- tt. Trá i vớ i điều đượ c luậ t phá p cho phép là m: hà nh độ ng trá i phép buô n bá n trá i phép xâ y
dự ng trá i phép.
trá i xoan
- Nó i mặ t hình bầ u dụ c như quả xoan.
trạ i
- 1 d. 1 Lều dự ng để ở tạ m tạ i mộ t nơi chỉ đến mộ t thờ i gian rồ i đi. Cắ m trạ i bên bờ suố i. Bộ
độ i nhổ trạ i, tiếp tụ c hà nh quâ n. 2 Khu dâ n cư mớ i lậ p ra hoặ c khu nhà xâ y cấ t riêng, có tính
chấ t biệt lậ p, để khẩ n hoang, chă n nuô i, v.v. Dự ng trạ i, lậ p ấ p để khai hoang. Xó m trạ i. Trạ i
chă n nuô i. Trạ i nhâ n bò giố ng. 3 Nơi tổ chứ c để nhiều ngườ i đến ở tậ p trung trong mộ t thờ i
gian theo mộ t yêu cầ u nhấ t định. Nghỉ ở trạ i an dưỡ ng. Trạ i giam.
- 2 t. (Nó i) chệch â m đi mộ t chú t mộ t cá ch có ý thứ c. Nó i trạ i tiếng Huế. "Bình" đượ c nó i trạ i
thà nh "bườ ng" do kiêng huý.
trà m
- dt. Câ y mọ c thà nh rừ ng trên đấ t phèn Nam Bộ và Trung Bộ , thâ n gỗ , vỏ trắ ng xố p, bong
mả ng, cà nh trắ ng nhạ t, lá mọ c cá ch hình dả i thuô n, dà y, cứ ng, lá non hai mặ t mà u khá c
nhau, hoa trắ ng và ng, dù ng là m củ i và đó ng đồ thườ ng (gỗ ), xả m thuyền (vỏ ), cấ t dầ u (lá ).
trả m
- đg. Chém đầ u : Xử trả m. Tiền trả m hậ u tấ u. Nó i quan lạ i phong kiến đượ c quyền chém
trướ c rồ i mớ i tâ u lên vua sau.
trá m
- 1 d. Tên gọ i chung nhiều câ y to cù ng họ , có nhự a thườ ng dù ng để là m hương, mộ t số loà i
có quả ăn đượ c. Rừ ng trá m.
- 2 đg. 1 Miết nhự a hoặ c nó i chung chấ t kết dính để là m cho kín, cho gắ n chặ t lạ i vớ i nhau.
Trá m thuyền. Trá m khe hở bằ ng ximă ng. Đú t ló t tiền để trá m miệng lạ i (kng.; b.). 2 (ph.).
Chặ n bít lạ i cá c ngả đườ ng. Cô ng an trá m hai đầ u đườ ng lù ng bắ t tộ i phạ m.
trạ m
- dt. 1. Nhà , nơi bố trí dọ c đườ ng để là m nhiệm vụ nà o đó : trạ m giao liên trạ m gá c trạ m
kiểm soá t phu trạ m. 2. Cơ sở củ a mộ t số cơ quan chuyên mô n đặ t ở địa phương: trạ m bưu
điện trạ m má y kéo trạ m kiểm lâ m.
trà n
- d. Đồ đan thưa bằ ng nan tre để đặ t bá nh trá ng lên phơi cho khô .
- d. Nơi chứ a hà ng : Trà n than.
- đg. 1. Chả y ra ngoà i miệng hoặ c bờ vì đầ y quá : Nướ c trà n qua mặ t đê. 2. Tiến và o à o ạ t :
Giặ c trà n và o cướ p phá .
- Cg. Trà n cung mâ y. Ph. Bừ a bã i, khô ng mứ c độ , khô ng điều độ : Chơi trà n : Uố ng trà n. Trà n
cung mâ y. Nh. Trà n : Chơi trà n cung mâ y ; Uố ng trà n cung mâ y.
trà n trề
- t. Có nhiều đến mứ c thấ y như khô ng sao chứ a hết đượ c mà phả i để trà n bớ t ra ngoà i.
Nướ c mương chả y trà n trề khắ p cá nh đồ ng. Câ y cỏ mù a xuâ n trà n trề nhự a số ng (b.).
Khuô n mặ t trà n trề hạ nh phú c (b.).
trá n
- dt. Phầ n trên củ a mặ t từ châ n tó c đến lô ng mà y: vầ ng trá n rộ ng trá n nhiều nếp nhă n.
trang
- d. 1. Mộ t mặ t củ a tờ giấ y trong sá ch, vở , bá o... : Vở mộ t tră m trang. 2. Nhữ ng điều ghi trong
mộ t trang : Chép mộ t trang sá ch.
- d. Loà i câ y nhỡ , cù ng họ vớ i cà phê, hoa hình ố ng đà i mọ c thà nh cụ m ở ngọ n cà nh, mà u
trắ ng, đỏ , hoặ c và ng.
- Từ đặ t trướ c nhữ ng danh từ chỉ ngườ i có tà i, đứ c... : Trang nam nhi ; Trang hà o kiệt.
- 1. đg. Trộ n lạ i, đả o lạ i thứ tự : Trang thó c khi phơi cho khô đều ; Trang bà i. 2. d. Dụ ng cụ
gồ m mộ t mả nh vá n lắ p và o mộ t cá i cá n, dù ng để trang thó c.
- đg. Nh. Trang trả i : Đã trang xong mó n nợ .
trang bị
- I đg. Cung cấ p cho mọ i thứ cầ n thiết để có thể hoạ t độ ng. Trang bị vũ khí. Trang bị má y
mó c. Nhữ ng kiến thứ c đượ c trang bị ở nhà trườ ng.
- II d. Nhữ ng thứ đượ c (nó i tổ ng quá t). Kiểm tra lạ i trang bị trướ c khi hà nh quâ n. Cá c trang
bị hiện đạ i.
trang điểm
- đgt. Dù ng son phấ n, quầ n á o, đồ trang sứ c để là m cho vẻ ngườ i đẹp hẳ n lên: trang điểm
cho cô dâ u biết cá ch trang điểm Lấ y chồ ng cho đá ng tấ m chồ ng, Bõ cô ng trang điểm má
hồ ng ră ng đen (cd.).
trang hoà ng
- Bà y biện tô điểm cho đẹp mắ t : Trang hoà ng nhà cử a.
trang nghiêm
- t. Có nhữ ng hình thứ c biểu thị thá i độ hết sứ c coi trọ ng, tô n kính. Lễ truy điệu trang
nghiêm. Khô ng khí trang nghiêm. Lờ i thề trang nghiêm.
trang sứ c
- đgt. Là m đẹp và sang trọ ng hơn vẻ bên ngoà i củ a con ngườ i bằ ng cá ch đeo, gắ n thêm
nhữ ng vậ t quý, hiếm: đồ trang sứ c bằ ng và ng bạ c.
trang trí
- Xếp đặ t, bà y biện cho đẹp : Trang trí phò ng họ p.
trang trọ ng
- t. Tỏ ra hết sứ c trâ n trọ ng. Sự đó n tiếp trang trọ ng. Nhữ ng lờ i trang trọ ng. Bà i đă ng ở vị trí
trang trọ ng trên trang đầ u tờ bá o.
trà ng giang đạ i hả i
- Dà i dò ng, lô i thô i, thiếu tính rà nh mạ ch, gọ n gà ng: Diễn giả phá t biểu trà ng giang đạ i hả i,
nhiều ngườ i chá n bỏ ra về.
trá ng
- d. Ngườ i con trai khỏ e mạ nh, khô ng có chứ c vị trong xã hộ i cũ .
- đg. 1. Dú ng hoặ c giộ i nướ c lầ n cuố i cù ng cho sạ ch : Trá ng bá t. 2. Đổ thà nh mộ t lớ p mỏ ng :
Trá ng bá nh cuố n ; Trá ng trứ ng. 3. Phủ mộ t lớ p mỏ ng khắ p bề mặ t : Trá ng gương ; Trá ng
men.
trá ng lệ
- t. Đẹp lộ ng lẫ y (thườ ng nó i về cô ng trình kiến trú c). Nhữ ng cung điện trá ng lệ. Mộ t thà nh
phố trá ng lệ.
trá ng miệng
- đgt. ă n mộ t ít hoa quả hay đồ ngọ t ngay sau bữ a cơm: ă n quả chuố i trá ng miệng.
trạ ng thá i
- d. 1. Cá ch tồ n tạ i củ a mộ t vậ t xét về nhữ ng mặ t ít nhiều đã ổ n định, khô ng đổ i : Cá c thiên
thể ở trạ ng thá i khô ng ngừ ng chuyển độ ng. 2. Cg. Thể. Cá ch tồ n tạ i củ a mộ t vậ t tù y theo độ
liên kết chặ t chẽ hay lỏ ng lẻo giữ a cá c phâ n tử củ a nó : Ba trạ ng thá i củ a vậ t chấ t là cá c
trạ ng thá i rắ n, lỏ ng và khí.
tranh
- 1 d. 1 (thườ ng nó i cỏ tranh). x. cỏ tranh. 2 Tấ m kết bằ ng cỏ tranh, rạ , v.v. để lợ p nhà . Cắ t rạ
đá nh tranh. Tú p lều tranh (lợ p bằ ng tranh). Nhà tranh, vá ch đấ t.
- 2 d. Tá c phẩ m hộ i hoạ phả n á nh hiện thự c bằ ng đườ ng nét và mà u sắ c. Tranh phong cả nh.
Tranh Tết*. Tranh cổ độ ng. Đẹp như tranh (rấ t đẹp).
- 3 đg. 1 Tìm cá ch già nh lấ y, là m thà nh củ a mình. Tranh mồ i. Tranh cô ng. Tranh giả i vô địch.
2 Tìm cá ch là m nhanh việc gì đó trướ c ngườ i khá c, khô ng để cho ngườ i khá c kịp là m. Mua
tranh hà ng. Tranh nhau hỏ i.
tranh cã i
- đgt. Bà n cã i để phâ n rõ phả i trá i, đú ng sai: mộ t vấ n đề đang đượ c tranh cã i sô i nổ i tranh
cã i để đi đến thố ng nhấ t ý kiến.
tranh cử
- ứ ng cử để già nh đa số phiếu về mình và hò ng đá nh bạ i ngườ i khá c.
tranh đua
- đg. (id.). Đua tranh.
tranh luậ n
- dt. Bà n cã i có phâ n tích lí lẽ để tìm ra lẽ phả i: Cá c ý kiến đượ c đưa ra tranh luậ n tranh luậ n
sô i nổ i.
tranh thủ
- đg. 1. Cố gắ ng lô i cuố n về phía mình : Tranh thủ cá c nướ c trung lậ p. 2. Sử dụ ng mộ t
khoả ng thờ i gian để là m mộ t việc đá ng lẽ phả i là m và o lú c khá c : Tranh thủ giờ nghỉ đi mua
vé đá bó ng.
trá nh
- đg. 1 Tự dờ i chỗ sang mộ t bên để khỏ i là m vướ ng nhau, khỏ i va và o nhau. Đứ ng trá nh
sang bên đườ ng cho xe đi. Ngồ i trá nh sang bên phả i. Hai xe trá nh nhau. 2 Chủ độ ng là m cho
mình khỏ i phả i tiếp xú c hoặ c khỏ i phả i chịu tá c độ ng trự c tiếp củ a cá i gì đó khô ng hay,
khô ng thích. Ô ng ta trá nh hắ n, khô ng cho gặ p. Và o quá n trá nh mưa. Trá nh đò n. Quay đi để
trá nh cá i nhìn. 3 Chủ độ ng là m cho điều khô ng hay nà o đó khô ng xả y ra vớ i mình. Trá nh
lã ng phí. Trá nh nhữ ng hi sinh khô ng cầ n thiết. Thấ t bạ i khô ng trá nh khỏ i. 4 (dù ng trướ c
mộ t đg. khá c). Tự giữ khô ng là m điều gì đó . Phê bình, trá nh đả kích. Trá nh khô ng nó i đến
vấ n đề đó . Trá nh là m cho ngườ i bệnh xú c độ ng mạ nh.
trá nh tiếng
- đgt. Trá nh cho mình khỏ i bị mang tiếng: nhờ ngườ i khá c giú p để trá nh tiếng thiên vị ngườ i
nhà khô ng đến ăn uố ng để trá nh tiếng.
trao
- đg. 1. Đưa tay, chuyển đến : Trao tiền ; Trao thư. 2. Giao phó : Trao quyền ; Trao nhiệm vụ .
trao đổ i
- đg. 1 Chuyển qua lạ i cho nhau nhữ ng vậ t tương đương nà o đó (nó i khá i quá t). Trao đổ i
thư từ . Trao đổ i hà ng hoá . Trao đổ i tù binh. Trao đổ i ý kiến. 2 (kng.). Trao đổ i ý kiến (nó i
tắ t). Có vấ n đề cầ n trao đổ i.
trao tay
- Đưa tậ n tay : Trao tay lá thư.
trà o
- 1 (ph.; cũ ). x. triều2.
- 2 đg. 1 Chả y trà n ra, do dâ ng lên quá miệng củ a vậ t đự ng. Nướ c sô i trà o. Nồ i chá o sắ p trà o.
Nướ c mắ t trà o ra. 2 Cuộ n dâ ng lên mộ t cá ch mạ nh mẽ. Só ng biển trà o lên. Uấ t ứ c trà o lên
tậ n cổ (b.).
trà o lưu
- dt. Xu hướ ng, luồ ng tư tưở ng lô i cuố n đô ng đả o ngườ i tham gia, ủ ng hộ : trà o lưu tư tưở ng
mớ i trà o lưu vă n họ c lã ng mạ n.
trà o phú ng
- Dừ ng lờ i hay câ u vă n mỉa mai, chua chá t để chế giễu nhữ ng thó i rở m : Vă n trà o phú ng.
trá o trở
- t. (hay đg.). Dễ dà ng thay đổ i, là m trá i lạ i điều đã nó i, đã hứ a, đã cam kết. Lò ng dạ trá o trở
khô n lườ ng. Đề phò ng sự trá o trở .
trá p
- dt. Đồ dù ng hình hộ p nhỏ bằ ng gỗ , thờ i trướ c thườ ng dù ng để đự ng giấ y tờ , cá c vậ t quý,
trầ u cau: trá p bạ c trá p cau cắ p trá p theo hầ u.
trá t
- d. Giấ y truyền lệnh củ a quan (cũ ) : Lính lệ cầ m trá t về là ng bắ t phu.
trau chuố t
- đg. Sử a sang, tô điểm cẩ n thậ n từ ng chi tiết cho hình thứ c đẹp hơn. Ă n mặ c trau chuố t.
Trau chuố t câ u vă n.
trau dồ i
- đgt. Rèn luyện, bồ i dưỡ ng, là m cho ngà y cà ng tố t hơn: trau dồ i kiến thứ c trau dồ i đạ o đứ c
trau dồ i tư tưở ng.
trắ c
- d. Loà i câ y thuộ c họ đậ u gỗ mịn thớ , mà u sẫ m, có vâ n đen, dù ng là m đồ đạ c.
- d. Từ chỉ thanh củ a nhữ ng từ ký â m bằ ng nhữ ng chữ có dấ u sắ c, hỏ i, ngã , nặ ng : "tính",
"tỉnh", "tĩnh" "tịnh" là nhữ ng từ trắ c.
trắ c địa họ c
- d. Khoa họ c nghiên cứ u hình thể, kích thướ c Trá i Đấ t và cá ch vẽ hình thế mặ t đấ t lên bả n
đồ .
trắ c nghiệm
- đgt. Khả o sá t và đo lườ ng khi là m cá c thí nghiệm trong phò ng.
trặ c
- (đph) t. Sai xương : Trặ c tay trặ c châ n.
tră m
- d. 1 Số đếm, bằ ng mườ i chụ c. Nă m tră m đồ ng. Tră m hai (kng.; mộ t tră m hai mươi, nó i tắ t).
Bạ c tră m (có số lượ ng nhiều tră m). 2 Số lượ ng lớ n khô ng xá c định, nó i chung. Bậ n tră m
việc. Tră m mố i bên lò ng. Khổ tră m đườ ng. Tră m nghe khô ng bằ ng mộ t thấ y (tng.). 3 (kết
hợ p hạ n chế). Số lượ ng nhiều, khô ng xá c định, nhưng đạ i khá i là tấ t cả . Tră m sự nhờ anh.
tră n
- dt. Rắ n lớ n số ng ở rừ ng, khô ng có nọ c độ c, cò n di tích châ n sau, có thể bắ t cả nhữ ng con
thú khá lớ n: Trong vườ n bá ch thú có cả tră n, cá sấ u nữ a.
tră n trở
- (đph). 1. đg. Lậ t đi lậ t lạ i : Tră n trở quầ n á o cho chó ng khô . 2. Nh. Trằ n trọ c : Tră n trở suố t
đêm khô ng chợ p mắ t.
trằ n trọ c
- đg. Trở mình luô n, cố ngủ mà khô ng ngủ đượ c vì có điều phả i lo nghĩ. Nằ m trằ n trọ c chờ
trờ i sá ng. Trằ n trọ c mã i mớ i chợ p mắ t đượ c mộ t lú c.
tră ng
- dt. 1. Mặ t Tră ng, vậ t phá t sá ng lớ n nhấ t, nhìn thấ y về ban đêm, nhấ t là và o dịp ngà y rằ m:
Tră ng sá ng vằ ng vặ c Tră ng trò n lạ i khuyết. 2. Thá ng: lú a ba tră ng rượ u ba tră ng. 3. Thá ng
âm lịch: Ngà y hẹn về cuố i tră ng.
tră ng gió
- Tình yêu hờ i hợ t củ a ngườ i lẳ ng lơ : Trướ c cò n tră ng gió sau ra đá và ng (K) .
trắ ng
- t. 1 Có mà u như mà u củ a vô i, củ a bô ng. Vả i rấ t trắ ng. Để trắ ng, khô ng nhuộ m. Nướ c da
trắ ng. Trờ i đã sá ng trắ ng. 2 Có mà u sá ng, phâ n biệt vớ i nhữ ng cá i cù ng loạ i mà sẫ m mà u
hoặ c có mà u khá c. Đườ ng cá t trắ ng. Rượ u trắ ng. Kính trắ ng. Ngườ i da trắ ng. 3 (kết hợ p hạ n
chế). Hoà n toà n khô ng có hoặ c khô ng cò n gì cả . Chỉ có hai bà n tay trắ ng. (Mù a mà ng bị) mấ t
trắ ng*. Khô ng là m đượ c bà i, bỏ trắ ng. Bị thua hai bà n trắ ng (khô ng gỡ đượ c bà n nà o cả ).
Thứ c trắ ng hai đêm liền (hoà n toà n khô ng ngủ ). 4 (Nó i) rõ hết sự thậ t, khô ng che giấ u gì cả .
Tuyên bố trắ ng vớ i mọ i ngườ i. Nó i trắ ng ra*. 5 (chm.). (Nố t nhạ c) có độ dà i bằ ng hai nố t
đen hoặ c mộ t nử a nố t trò n. La trắ ng. // Lá y: tră ng trắ ng (ng. 1; ý mứ c độ ít).
trắ ng bạ ch
- tt. Trắ ng thuầ n mộ t mà u: trắ ng bạ ch như vô i.
trắ ng dã
- Nó i mắ t nhiều lò ng trắ ng quá : Mắ t trắ ng dã , mô i thâ m sì.
trắ ng đụ c
- Trắ ng lờ lờ như sữ a : Mặ t kính cử a sổ trắ ng đụ c.
trắ ng ngà
- t. Trắ ng mà u ngà voi, hơi và ng, trô ng đẹp. Tấ m lụ a trắ ng ngà .
trắ ng ngầ n
- tt. Trắ ng trong và bó ng đẹp: hạ t gạ o trắ ng ngầ n nướ c da trắ ng ngầ n.
trắ ng tay
- Hết cả , khô ng cò n gì : Trắ ng tay sau canh bạ c.
trắ ng toá t
- t. Trắ ng lắ m, đậ p mạ nh và o mắ t mọ i ngườ i. Đầ u quấ n bă ng trắ ng toá t.
trắ ng trợ n
- tt. Ngang ngượ c, thô bạ o và quá sỗ sà ng: cướ p giậ t trắ ng trợ n giữ a ban ngà y vu cá o trắ ng
trợ n.
trâ m
- d. 1. Đồ trang sứ c dù ng để cà i chặ t má i tó c phụ nữ . 2. Thứ kim dù ng để cà i mũ và o má i tó c
(cũ ).
trầ m
- 1 d. Trầ m hương (nó i tắ t). Đố t trầ m. Hương trầ m. Gỗ trầ m.
- 2 I đg. (ph.). Chìm, hoặ c là m cho chìm ngậ p dướ i nướ c. Thuyền bị trầ m. Trầ m ngườ i dướ i
nướ c đến ngang ngự c.
- II t. (ph.). (Ruộ ng) trũ ng, ngậ p nướ c. Cá nh đồ ng .
- 3 t. 1 (Giọ ng, tiếng) thấ p và ấ m. Giọ ng trầ m. Tiếng nhạ c khi trầ m khi bổ ng. Há t ở bè trầ m. 2
Có biểu hiện kém sô i nổ i, kém hoạ t độ ng. Phong trà o củ a đơn vị cò n trầ m. Ngườ i trầ m tính.
trầ m hương
- dt. 1. Câ y to, lá dà i, gỗ mà u và ng nhạ t, có thớ đen, dù ng là m hương và là m thuố c. 2. Gỗ
trầ m hương dù ng để là m hương, là m thuố c: đố t trầ m hương cho thơm cử a thơm nhà .
trầ m mặ c
- Lặ ng lẽ, ít nó i, có vẻ luô n luô n suy nghĩ : Tính ngườ i trầ m mặ c.
trầ m trọ ng
- t. Ở tình trạ ng có thể dẫ n tớ i hậ u quả hết sứ c tai hạ i. Bệnh tình trầ m trọ ng, có thể tử vong.
Cuộ c khủ ng hoả ng trầ m trọ ng. Mắ c khuyết điểm trầ m trọ ng.
trâ n
- tt. 1. Trơ trơ, khô ng biết hổ thẹn: đã là m sai rồ i cò n trâ n cá i mặ t đứ ng đó . 2. Ngâ y ra,
khô ng có cử độ ng, phả n ứ ng gì: đứ ng chết trâ n, lặ ng ngườ i.
trâ n châ u
- Ngọ c trai quý.
trâ n trọ ng
- đg. Tỏ ý quý, coi trọ ng. Trâ n trọ ng tiếng nó i dâ n tộ c. Tấ m ả nh đượ c giữ gìn trâ n trọ ng như
mộ t bá u vậ t. Xin gử i lờ i chà o trâ n trọ ng.
trầ n
- 1 dt. Trầ n gian, cõ i đờ i: số ng ở trên trầ n từ giã cõ i trầ n.
- 2 I. tt. 1. Để lộ nử a phầ n trên củ a cơ thể do khô ng mặ c á o: cở i trầ n mình trầ n. 2. Để lộ cả ra,
khô ng che, bọ c: đi đầ u trầ n giữ a nắ ng cá nh tay trầ n. 3. Lộ nguyên hình, châ n tướ ng, khô ng
cò n bị che đậ y, giấ u giếm: vạ ch trầ n sự dố i trá lộ t trầ n bộ mặ t củ a chú ng. 4. ở trạ ng thá i
khô ng có cá i che chắ n, bả o hiểm: đi ngự a trầ n (khô ng có yên) nằ m trầ n, khô ng chiếu chă n,
mù ng mà n. II. pht., khng. Chỉ có như thế, khô ng có gì khá c nữ a: Trên ngườ i chỉ trầ n mộ t
chiếc áo ló t.
trầ n gian
- Cg. Trầ n thế. Cõ i đờ i, đố i vớ i cõ i tiên.
trầ n tình
- đg. (cũ ). Trình bà y vớ i bề trên nỗ i lò ng hoặ c ý kiến riêng củ a mình. Trầ n tình nỗ i oan ứ c.
Dâ ng biểu trầ n tình.
trầ n trụ i
- tt. Phơi bà y hết tấ t cả ra, hoà n toà n khô ng có gì che phủ : thâ n mình trầ n trụ i ngọ n đồ i trọ c
trầ n trụ i.
trầ n truồ ng
- Lộ toà n thâ n thể khô ng mặ c quầ n á o.
trấ n an
- đg. Là m cho yên lò ng, hết hoang mang lo sợ . Trấ n an tinh thầ n.
trấ n áp
- đgt. 1. Dù ng bạ o lự c, uy quyền dẹp sự chố ng đố i: trấ n á p cuộ c bạ o loạ n trấ n á p cá c lự c
lượ ng phả n độ ng. 2. Kìm nén, dẹp nhữ ng xú c cả m nộ i tâ m bằ ng sự tự chủ củ a bả n thâ n: trấ n
áp nhữ ng tư tưở ng vị kỉ.
trấ n giữ
- đg. Bả o vệ nơi xung yếu chố ng mọ i sự xâ m chiếm, xâ m nhậ p. Đó ng quâ n trấ n giữ ở cử a
ngõ biên thuỳ.
trấ n tĩnh
- đgt. Giữ cho bình tĩnh, cho khỏ i bố i rố i: cố trấ n tĩnh cho khỏ i lú ng tú ng.
trậ n
- d. 1. Cuộ c đá nh trong quá trình chiến tranh : Đượ c trậ n. 2. Cá i bấ t thình lình nổ i lên mạ nh :
Trậ n bã o ; Trậ n cườ i ; ố m mộ t trậ n. 3. Cuộ c xử trí rá o riết : Mắ ng cho mộ t trậ n ; Trậ n đò n.
trậ n địa
- d. Khu vự c địa hình dù ng để bố trí lự c lượ ng chiến đấ u. Trậ n địa phá o. Lọ t và o trậ n địa.
trậ n tuyến
- dt. 1. Đườ ng ranh giớ i bố trí lự c lượ ng giữ a hai bên giao chiến: giữ vữ ng trậ n tuyến chọ c
thủ ng trậ n tuyến. 2. Tổ chứ c tậ p hợ p rộ ng rã i cá c lự c lượ ng cù ng đấ u tranh vì mụ c đích
chung: thà nh lậ p trậ n tuyến chố ng phá t xít.
trâ ng trá o
- Trá i vớ i lịch sự thô ng thườ ng, trắ ng trợ n : Và o nhà lạ mà trâ ng trá o, khô ng chà o hỏ i ai ;
Can thiệp mộ t cá ch trâ ng trá o và o cô ng việc nộ i bộ củ a nướ c khá c.
trậ p trù ng
- t. Có hình thể lớ p lớ p nố i tiếp nhau thà nh dã y dà i và cao thấ p khô ng đều. Đồ i nú i trậ p
trù ng.
trậ t
- 1 dt. Bậ c, cấ p bậ c, phẩ m hà m thờ i phong kiến: giá ng mộ t trậ t thă ng trậ t.
- 2 I. đgt. Bị ra khỏ i vị trí vố n khớ p chặ t vớ i vậ t khá c: Xe lử a trậ t bá nh. II. tt. Khô ng đú ng,
khô ng trú ng: đoá n trậ t bắ n trậ t mụ c tiêu.
trậ t tự
- 1. Hà ng lố i trướ c sau, trên dướ i : Giữ trậ t tự trong khi tậ p hợ p. Rú t lui có trậ t tự . Rú t lui
theo kế hoạ ch định trướ c (thườ ng dù ng vớ i ý mỉa mai). 2. Chế độ do chính quyền qui định
để gìn giữ sự an ninh : Bả o vệ trậ t tự trị an.
trâ u
- d. Độ ng vậ t nhai lạ i, sừ ng rỗ ng và cong, lô ng thưa và thườ ng đen, ưa đầ m nướ c, nuô i để lấ y
sứ c kéo, ăn thịt hay lấ y sữ a. Khoẻ như trâ u.
trâ u nướ c
- dt. Hà mã .
trầ u
- d. Miếng cau, lá trầ u khô ng, vỏ và vô i nhai vớ i nhau : Miếng trầ u là m đầ u câ u chuyện
(tng) .
trấ u
- d. Lớ p vỏ cứ ng đã tá ch ra củ a hạ t thó c. Bếp đun trấ u. Muỗ i như trấ u (nhiều vô kể).
trầ y
- tt. Sầ y: trầ y da.
tre
- d. Loà i câ y cao thuộ c họ lú a, thâ n rỗ ng, mình dà y, cà nh có gai, thườ ng dù ng để là m nhà ,
rà o giậ u, đan phên, là m lạ t...
trẻ
- I t. 1 Ở và o thờ i kì cò n ít tuổ i đờ i, đang phá t triển mạ nh, đang sung sứ c. Thờ i trẻ. Thế hệ
trẻ. Mộ t ngườ i trẻ lâ u. Sứ c cò n trẻ. 2 Cò n mớ i, tồ n tạ i, hoạ t độ ng chưa lâ u như nhữ ng cá i,
nhữ ng ngườ i cù ng loạ i. Nền cô ng nghiệp trẻ. Nhữ ng câ y bú t trẻ. Trẻ tuổ i nghề.
- II d. Đứ a bé, đứ a nhỏ (nó i khá i quá t). Có tiếng khó c. Lũ trẻ. Yêu trẻ. Nuô i dạ y trẻ.
trẻ con
- I. dt. Bọ n trẻ nhỏ nó i chung: Trẻ con ở đâ y ngoan lắ m. II. tt. Có tính chấ t như trẻ con: Nó
vẫ n cò n trẻ con lắ m chuyện trẻ con.
trẻ trung
- Có tính thanh niên : Tính nết trẻ trung.
treo
- đg. 1 Là m cho đượ c giữ chặ t và o mộ t điểm ở trên cao, và để cho buô ng thõ ng xuố ng. Mó c
á o treo và o tủ . Cá c nhà đều treo cờ . Chó treo mèo đậ y (tng.). 2 Là m cho đượ c cố định hoà n
toà n ở mộ t vị trí trên cao, dự a và o mộ t vậ t khá c. Treo bả ng. Treo biển. Tườ ng treo nhiều
tranh ả nh. 3 Nêu giả i thưở ng. Treo giả i. Treo tiền thưở ng lớ n cho ai bắ t đượ c hung thủ . 4
(kng.; kết hợ p hạ n chế). Tạ m gá c, tạ m đình lạ i trong mộ t thờ i gian. Treo bằ ng (tạ m thờ i
chưa cấ p hoặ c tạ m thờ i thu lạ i). Vấ n đề treo lạ i, chưa giả i quyết (kng.).
treo giả i
- đgt. Đặ t giả i thưở ng cho ngườ i khá c dự thi tà i hoặ c là m việc gì vố n rấ t khó khă n giú p
mình: treo giả i cờ treo giả i vậ t treo giả i cho ai bắ t tộ i phạ m.
trèo
- đg. 1. Leo lên bằ ng cá ch bá m bằ ng tay châ n : Trèo câ y. 2. Bướ c lên cao : Trèo nú i ; Trèo
thang.
trèo trẹo
- t. Từ mô phỏ ng tiếng cọ , xiết mạ nh củ a hai vậ t cứ ng nghiến và o nhau. Nghiến ră ng trèo
trẹo. Xích sắ t xe tă ng nghiến trèo trẹo trên mặ t đườ ng.
tréo ngoe
- tt., khng. đphg. 1. Tréo khoeo, khô ng thẳ ng: nằ m tréo ngoe. 2. Tréo cẳ ng ngỗ ng, ngượ c lạ i
hết: là m tréo ngoe.
trẹo
- ph. 1. Lệch về mộ t bên : ả nh treo trẹo. 2 .Nh. Trệch, ngh .2 : Khô ng trẹo bữ a cỗ nà o.
trét
- đg. Là m cho kín bằ ng cá ch nhét mộ t chấ t dính và o chỗ hở , rồ i miết kĩ. Trét kín cá c kẽ hở .
Trét thuyền.
trễ
- 1 đgt. Bị sa xuố ng, tụ t xuố ng hơn bình thườ ng: Mô i trễ xuố ng Quầ n trễ rố n.
- 2 tt. Chậ m, muộ n: bị trễ tà u đến họ p trễ giờ .
trễ nả i
- Biếng nhá c và để cô ng việc kéo dà i khô ng chịu là m : Họ c hà nh trễ nả i.
trên
- I d. Từ trá i vớ i dướ i. 1 Phía nhữ ng vị trí cao hơn trong khô ng gian so vớ i mộ t vị trí xá c
định nà o đó , hay so vớ i cá c vị trí khá c nó i chung. Má y bay lượ n trên thà nh phố . Trên bến
dướ i thuyền. Đứ ng trên nhìn xuố ng. Nhà anh ấ y ở trên tầ ng nă m. 2 Vù ng địa lí cao hơn so
vớ i mộ t vù ng xá c định nà o đó , hay so vớ i cá c vù ng khá c nó i chung. Trên miền nú i. Từ trên
Lạ ng Sơn về (Hà Nộ i). Mạ n trên. 3 Phía nhữ ng vị trí ở trướ c mộ t vị trí xá c định nà o đó , hay
so vớ i cá c vị trí khá c nó i chung, trong mộ t trậ t tự sắ p xếp nhấ t định. Hà ng ghế trên. Đọ c lạ i
mấ y trang trên. Như đã nó i ở trên. Trên phố . Là ng trên xó m dướ i. 4 Phía nhữ ng vị trí cao
hơn so vớ i mộ t vị trí xá c định nà o đó , hay so vớ i cá c vị trí khá c nó i chung, trong mộ t hệ
thố ng cấ p bậ c, thứ bậ c. Họ c sinh cá c lớ p trên. Cá c tầ ng lớ p trên trong xã hộ i. Thừ a lệnh trên.
Cô ng tá c trên tỉnh. 5 Mứ c cao hơn hay số lượ ng nhiều hơn mộ t mứ c, mộ t số lượ ng xá c định
nà o đó . Sứ c khoẻ trên trung bình. Mộ t ngườ i trên bố n mươi tuổ i. Sả n lượ ng trên mườ i tấ n.
- II k. 1 (dù ng sau lên). Từ biểu thị điều sắ p nêu ra là đích nhằ m tớ i củ a mộ t hoạ t độ ng theo
hướ ng từ thấ p đến cao; trá i vớ i dướ i. Trèo lên ngọ n câ y. Nhìn lên trên trầ n nhà . Bay vú t lên
trên trờ i cao. 2 Từ biểu thị điều sắ p nêu ra là vị trí củ a vậ t đượ c nó i đến ở sá t bề mặ t củ a
mộ t vậ t nà o đó đỡ từ bên dướ i, hay sá t bề mặ t ở phía có thể nhìn thấ y rõ . Sá ch để trên bà n.
Ả nh treo trên tườ ng. Thạ ch sù ng bò trên trầ n nhà . Vết sẹo trên trá n. In trên trang đầ u củ a
bá o. 3 Từ biểu thị điều sắ p nêu ra là nơi diễn ra củ a hoạ t độ ng, sự việc đượ c nó i đến. Gặ p
nhau trên đườ ng về. Nghe giả ng trên lớ p. Tranh luậ n trên bá o. Phá t biểu trên tivi. 4 Từ biểu
thị điều sắ p nêu ra là cơ sở quy định phạ m vi, nộ i dung, tính chấ t củ a hoạ t độ ng, nhậ n thứ c,
ý kiến đượ c nó i đến. Phê bình trên tình bạ n. Nhậ n thấ y trên thự c tế. Đồ ng ý trên nguyên tắ c.
Đứ ng trên quan điểm. Dự a trên cơ sở . Điểm 3 trên 10.
trệt
- (Nó i về nhà ở) ở dướ i cù ng, sá t đấ t: nhà trệt tầ ng trệt.
trêu
- đg. Cg. Trêu ghẹo. Là m cho ngườ i khá c bự c mình bằ ng nhữ ng trò tinh nghịch hoặ c bằ ng
nhữ ng lờ i châ m chọ c : Trêu trẻ con.
- CHọ C Là m cho tứ c giậ n, khiêu khích : Trêu chọ c bạ n.
trêu ngươi
- đg. Trêu tứ c và là m bự c mình mộ t cá ch cố ý. Cà ng bả o thô i cà ng là m già như muố n trêu
ngươi. Con tạ o khéo trêu ngươi!
tri ân
- Biết ơn : Huố ng chi việc cũ ng việc nhà , Lự a là thâ m tạ mớ i là tri â n (K).
tri giá c
- d. (hoặ c đg.). Hình thứ c củ a nhậ n thứ c cao hơn cả m giá c, phả n á nh trự c tiếp và trọ n vẹn sự
vậ t, hiện tượ ng bên ngoà i vớ i đầ y đủ cá c đặ c tính củ a nó .
tri kỷ
- l. d. Ngườ i bạ n rấ t thâ n, hiểu biết mình : Đô i bạ n tri kỷ 2. đg. Nó i chuyện tâ m tình : Hai
ngườ i tri kỷ vớ i nhau hà ng giờ .
tri thứ c
- d. Nhữ ng điều hiểu biết có hệ thố ng về sự vậ t, hiện tượ ng tự nhiên hoặ c xã hộ i (nó i khá i
quá t). Tri thứ c khoa họ c. Nắ m vữ ng tri thứ c nghề nghiệp.
trì hoã n
- đgt. Để chậ m lạ i, chưa là m ngay: Việc rấ t gấ p, khô ng thể trì hoã n đượ c.
trí
- d. 1. Mỗ i mặ t củ a trí tuệ : Trí phê phá n ; Trí tưở ng tượ ng ; Trí nhớ . 2. Sự suy nghĩ : Để trí
và o việc là m cho chó ng xong. 3. Khả nă ng suy xét nhậ n thứ c : Ngườ i mấ t trí khô ng hiểu biết
gì.
- Dụ C Bộ phậ n củ a giá o dụ c nhằ m bồ i dưỡ ng tri thứ c và tư t?
trí khô n
- d. Khả nă ng suy nghĩ và hiểu biết.
trí lự c
- dt. Nă ng lự c trí tuệ: tậ p trung trí lự c và o cô ng việc phá t triển trí lự c cho cô ng việc.
trí nhớ
- Khả nă ng ghi lạ i trong ó c nhữ ng điều đã biết . Bồ i dưỡ ng trí nhớ .
trí óc
- d. Ó c củ a con ngườ i, coi là biểu trưng củ a khả nă ng nhậ n thứ c, tư duy. Mở mang trí ó c. Trí
óc minh mẫ n. Lao độ ng trí ó c.
trí thứ c
- dt. 1. Ngườ i chuyên là m việc, lao độ ng trí ó c: tầ ng lớ p trí thứ c mộ t trí thứ c yêu nướ c. 2. Tri
thứ c.
trí tuệ
- Phầ n suy nghĩ, tư duy củ a con ngườ i, bao gồ m nhữ ng khả nă ng tưở ng tượ ng, ghi nhớ , phê
phá n, lý luậ n, thu nhậ n tri thứ c... có thể tiến lên tớ i phá t minh khoa họ c, sá ng tạ o nghệ
thuậ t.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

T (10)

trị
- I đg. 1 Chữ a, là m cho là nh bệnh. Thuố c trị số t rét. Trị bệnh. 2 Là m cho mấ t khả nă ng gâ y
hạ i bằ ng cá ch diệt trừ , cả i tạ o. Trị sâ u cắ n lú a. Trị lụ t (bằ ng cả i tạ o sô ng ngò i...). 3 (kng.).
Trừ ng phạ t, đưa và o khuô n khổ . Trị bọ n lưu manh, cô n đồ . Cá i thó i ấ y mà khô ng trị thì
hỏ ng. Trị tộ i*. 4 Cai trị (nó i tắ t). Trị dâ n. (Chính sá ch) chia để trị*.
- II t. (cũ ; kết hợ p hạ n chế). Yên ổ n, thá i bình. Nướ c nhà yên. Loạ n rồ i lạ i trị.
trị giá
- đgt. Đượ c định giá , đượ c coi là đá ng giá như thế nà o đó : Ngô i nhà đó trị giá đến hà ng tră m
triệu.
trị sự
- Nó i bộ phậ n củ a mộ t tò a bá o phụ trá ch cô ng việc phá t bá o, gử i bá o, thu tiền, v.v...
trị tộ i
- đg. Trừ ng trị kẻ có tộ i.
trị vì
- đgt. Giữ ngô i vua cai trị đấ t nướ c: trị vì thiên hạ trị vì tră m họ .
trích
- d. Loà i cá biển mình nhỏ , thịt mềm, vả y trắ ng.
- d. Loà i chim lô ng xanh biếc, mỏ đỏ và dà i.
- đg. Rú t ra mộ t phầ n : Trích nhữ ng đoạ n vă n hay ; Trích tiền quỹ.
- t. Nó i quan phạ m tộ i bị đầ y đi xa (cũ ).
trích dẫ n
- đg. Dẫ n nguyên vă n mộ t câ u hay mộ t đoạ n vă n nà o đó . Trích dẫ n tá c phẩ m kinh điển.
Trích dẫ n thơ.
trịch thượ ng
- tt. Tự cho mình là hơn mà ă n nó i, xử sự có vẻ bề trên và bấ t nhã : giọ ng trịch thượ ng nhìn
vớ i con mắ t trịch thượ ng.
triền miên
- Kéo dà i mộ t cá ch nặ ng nề, có hạ i : Bệnh hoạ n triền miên; Nạ n lạ m phá t triền miên.
triển lã m
- đg. (hoặ c d.). Trưng bà y vậ t phẩ m, tranh ả nh cho mọ i ngườ i đến xem. Triển lã m thà nh tự u
kinh tế quố c dâ n. Phò ng triển lã m. Xem triển lã m tranh sơn mà i.
triển vọ ng
- dt. Khả nă ng phá t triển trong tương lai (thườ ng là tố t đẹp): Tình hình có nhiều triển vọ ng
triển vọ ng phá t triển củ a đấ t nướ c chẳ ng có triển vọ ng gì đâ u.
triện
- d. Lố i viết chữ Trung Quố c thườ ng dù ng để khắ c dấ u.
- d. Con dấ u củ a chá nh tổ ng, lý trưở ng thờ i xưa.
triết gia
- d. Nhà triết họ c.
triết họ c
- dt. Khoa họ c nghiên cứ u nhữ ng quy luậ t chung nhấ t củ a thế giớ i và sự nhậ n thứ c thế giớ i.
triệt để
- Đến cù ng, đến nơi đến chố n : Triệt để ủ ng hộ đườ ng lố i củ a Đả ng.
triệt hạ
- đg. Phá huỷ hoà n toà n trên cả mộ t vù ng. Bị giặ c triệt hạ cả là ng.
triệt tiêu
- đgt. 1. Là m cho hoà n toà n khô ng cò n nữ a. 2. Là m cho trở thà nh số khô ng: dao độ ng triệt
tiêu Hai số đố i xứ ng triệt tiêu nhau.
triều đạ i
- Thờ i trị vì củ a mộ t ô ng vua hay mộ t vị vua : Triều đạ i nhà Hậ u - Lê ; Triều đạ i Quang
Trung.
triều đình
- d. Nơi cá c quan và o chầ u vua và bà n việc nướ c; thườ ng dù ng để chỉ cơ quan trung ương,
do vua trự c tiếp đứ ng đầ u, củ a nhà nướ c quâ n chủ . Triều đình nhà Nguyễn.
triều nghi
- dt., cũ , id. Nghi lễ củ a triều đình.
triều thầ n
- Quan lạ i trong triều.
triệu
- 1 d. Số đếm, bằ ng mộ t tră m vạ n. Mộ t triệu đồ ng. Bạ c triệu (có số lượ ng nhiều triệu). Triệu
ngườ i như mộ t.
- 2 d. (cũ ; id.). Dấ u hiệu bá o trướ c việc gì sẽ xả y ra, thườ ng theo mê tín; điềm. Triệu là nh.
Triệu dữ .
- 3 đg. (trtr.). Ra lệnh gọ i. Vua triệu quầ n thầ n đến bà n kế chố ng giặ c. Triệu sứ thầ n về nướ c.
triệu phú
- dt. Ngườ i rấ t già u, có tiền triệu: nhà triệu phú .
triệu tậ p
- Mờ i đến mộ t nơi để họ p : Triệu tậ p hộ i nghị.
trinh bạ ch
- t. Trong trắ ng, khô ng mộ t chú t nhơ bẩ n, xấ u xa. Tấ m lò ng trinh bạ ch.
trinh nữ
- 1 dt. Ngườ i con gá i cò n trinh.
- 2 dt. Câ y mọ c dạ i thà nh bụ i lớ n, có nhiều gai nhỏ bé, lá xếp lạ i khi bị đụ ng đến, cụ m hoa
mà u tím, quả thắ t lạ i có nhiều tơ cứ ng; cò n gọ i là câ y xấ u hổ , mi-mô -da.
trinh tiết
- t. Nó i ngườ i con gá i chưa bao giờ tiếp xú c vớ i đà n ô ng về sinh dụ c hoặ c ngườ i đà n bà có
tiết vớ i chồ ng.
trình
- đg. (trtr.). 1 (cũ ). Bá o cá o cho ngườ i cấ p trên biết để xem xét. Lí trưở ng đi trình quan. 2
Đưa lên cho cấ p trên hoặ c cấ p có thẩ m quyền thấ y, biết để xem xét, thô ng qua, giả i quyết,
v.v. Trình dự á n lên quố c hộ i. Trình bộ trưở ng kí. Lễ trình quố c thư. Trình giấ y tờ . 3 (cũ ;
dù ng trướ c mộ t từ xưng hô ). Từ dù ng để mở đầ u lờ i nó i vớ i cấ p trên, tỏ ý tô n kính, lễ phép;
bẩ m. Trình cụ lớ n, có khá ch.
trình bá o
- đgt. Bá o cho ngườ i hoặ c cấ p có thẩ m quyền về việc gì: trình bá o vụ mấ t cắ p trình bá o hộ
khẩ u.
trình diễn
- đg. (trtr.). Đưa ra diễn trướ c cô ng chú ng. Trình diễn vở kịch.
trình diện
- đgt. 1. Đến để cho cơ quan hoặ c ngườ i có trá ch nhiệm biết là mình có mặ t: trình diện vớ i
nhà chứ c trá ch. 2. Ra mắ t mọ i ngườ i: Chú rể trình diện hai họ .
trình độ
- Mứ c, khả nă ng... hiểu biết cao hay thấ p, sâ u hay nô ng về ngườ i, sự việc... : Trình độ vă n
hó a.
trình tự
- d. Sự sắ p xếp lầ n lượ t, thứ tự trướ c sau. Kể lạ i trình tự diễn biến trậ n đấ u. Theo trình tự
thờ i gian.
trịnh trọ ng
- tt. Có vẻ oai nghiêm, trang trọ ng: trịnh trọ ng tuyên bố trịnh trọ ng giớ i thiệu cá c vị khá ch
quý.
trìu mến
- Âu yếm quấ n quýt : Trìu mến trẻ em.
tro
- d. Chấ t cò n lạ i củ a mộ t số vậ t sau khi chá y hết, ná t vụ n như bộ t và thườ ng có mà u xá m.
Tro bếp. Chá y ra tro. Mà u tro.
trò
- 1 dt. 1. Hoạ t độ ng diễn ra trướ c mắ t ngườ i khá c để mua vui: trò ả o thuậ t diễn trò . 2. Việc
là m bị coi là có tính chấ t má nh khoé, đá nh lừ a hoặ c thiếu đứ ng đắ n: giở trò lừ a bịp là m
nhữ ng trò tồ i tệ.
- 2 dt. Họ c trò , họ c sinh: con ngoan trò giỏ i tình thầ y trò
trò chơi
- Cuộ c vui để giả i trí : Ngà y hộ i bà y ra nhiều trò chơi.
trò chuyện
- đg. Như chuyện trò .
trò đù a
- dt. Trò bà y ra để đù a vui: Chuyện thi cử đâ u phả i là trò đù a Bom đạ n khô ng phả i là trò đù a
đâ u.
trò hề
- Việc giả dố i bà y ra để lừ a bịp : Trò hề trưng cầ u ý dâ n củ a bọ n Việt gian.
trò vui
- Cuộ c diễn ra để giả i trí : Ngà y hộ i có nhiều trò vui.
trỏ
- đg. (ph.). Chỉ. Trỏ đườ ng.
tró c
- 1 đgt. 1. Bong ra từ ng mả ng củ a lớ p phủ bên ngoà i: Vỏ câ y tró c từ ng mả ng Xe tró c sơn Cá
tró c vả y. 2. Rờ i ra, khô ng cò n kết dínhtrên bề mặ t vậ t khá c: Tờ giấ y thô ng bá o bị tró c ra.
- 2 đgt. Bắ t hoặ c lấ y, nắ m lấ y cho kì đượ c bằ ng sứ c mạ nh: bị tró c phu tró c đầ u sưu thuế.
- 3 đgt. Đá nh lưỡ i hoặ c bậ t mạ nh hai đầ u ngó n tay cho phá t thà nh tiếng kêu: tró c lưỡ i gọ i
chó tró c tay là m nhịp.
trọ c
- t. 1. Nó i đầ u cạ o hết tó c : Đầ u trọ c 2. Nó i đồ i nú i khô ng có câ y : Đồ i trọ c.
tró i
- đg. Buộ c chặ t để cho khô ng thể cử độ ng, vậ n độ ng tự do đượ c nữ a. Tên cướ p bị tró i. Tró i
chặ t và o cọ c. Bị tró i tay, khô ng là m đượ c việc gì (b.).
tró i buộ c
- đgt. Kìm giữ , gò bó , là m cho mấ t tự do, khô ng đượ c là m theo ý mình: Lễ giá o phong kiến
tró i buộ c con ngườ i.
trò m trèm
- Xấ p xỉ : Trò m trèm ba mươi tuổ i.
trò n
- t. 1 Có hình dá ng, đườ ng nét giố ng như hình trò n, đườ ng trò n. Khuô n mặ t trò n. Tră ng rằ m
trò n và nh vạ nh. Mắ t mở trò n. Ngồ i quâ y trò n quanh bếp lử a. Chạ y vò ng trò n. 2 Có hình khố i
giố ng như hình cầ u hoặ c hình trụ . Trá i Đấ t trò n. Trò n như hò n bi. Vo trò n. Khai thá c gỗ trò n.
Ngườ i béo trò n (béo đến mứ c trô ng như trò n ra). 3 (Â m thanh) có â m sắ c tự nhiên nghe rõ
từ ng tiếng, dễ nghe. Giọ ng trò n, ấ m. 4 Có vừ a đú ng đến số lượ ng nà o đó , khô ng thiếu, khô ng
thừ a hoặ c khô ng có nhữ ng đơn vị lẻ. Trò n mườ i tá m tuổ i. Đi mấ t mộ t ngà y trò n. Tính ra vừ a
trò n mộ t tră m. 8.357, lấ y trò n đến nghìn là 8 nghìn. 5 (Là m việc gì) đầ y đủ , trọ n vẹn, khô ng
có gì phả i chê trá ch. Là m trò n nhiệm vụ . Lo trò n bổ n phậ n. 6 (kng.). (Cá ch số ng) tự thu
mình lạ i để khô ng va chạ m, khô ng là m mấ t lò ng ai. Tính trò n, và o đâ u cũ ng lọ t. Số ng trò n. 7
(chm.). (Nố t nhạ c) có độ dà i bằ ng bố n nố t đen hoặ c hai nố t trắ ng.
trò n trịa
- tt. 1. Trò n đều, vẻ gọ n và đẹp: cổ tay trò n trịa bú i tó c trò n trịa. 2. (â m thanh) rõ rà ng, trò n
tiếng và dễ nghe: Tiếng há t trò n trịa ngâ n vang.
trò n vo
- t. (kng.). Rấ t trò n. Em bé giương đô i mắ t trò n vo say sưa nhìn. Ngườ i trò n vo như hạ t mít.
trọ n
- tt. 1. Đủ cả mộ t giớ i hạ n, phạ m vi nà o đó : thứ c trọ n mộ t đêm đi trọ n mộ t ngà y. 2. Đầ y đủ
tấ t cả , khô ng thiếu khuyết gì: giữ trọ n lờ i thề số ng trọ n tình trọ n nghĩa.
trong
- t. 1. Cho á nh sá ng đi qua và mắ t có thể nhìn suố t qua : Nướ c suố i trong như lọ c ; Ta có thể
nhìn thấ y đỉnh nú i nhữ ng lú c trờ i trong. 2. Khô ng có gợ n : Gương trong. 3. Nó i giọ ng hay
tiếng cao, thoá t khỏ i cổ họ ng mộ t cá ch nhẹ nhà ng và khô ng rè : Tiếng há t trong.
- g. 1. Tạ i mộ t nơi coi là tương đố i kín hay hẹp : Trờ i mưa trẻ con chơi trong nhà ; Thuyền
nhỏ chỉ đi đượ c trong sô ng, ra biển sợ nguy hiểm. 2. Khô ng quá mộ t số lượ ng, giớ i hạ n đã
đượ c qui định (củ a khô ng gian, thờ i gian), mộ t phạ m vi trừ u tượ ng : Cơ quan chỉ tiếp khá ch
trong giờ chính quyền ; Đi bộ trong nă m câ y số , đã mệt lắ m đâ u ; Ngà y giỗ chỉ mờ i ngườ i
trong họ . 4. Tạ i mộ t nơi ở miền Nam Việt Nam (khi nó i đến quan hệ địa lý vớ i miền Bắ c) :
Lú c đó trong Sà i Gò n chưa có trườ ng đạ i họ c như ngoà i Hà Nộ i nà y.
trong khi
- g. Từ chỉ thờ i gian đương diễn ra, xả y ra mộ t việc gì : Trong khi ă n, khô ng nó i chuyện.
trong sạ ch
- t. 1 Trong và khô ng có chấ t bẩ n lẫ n và o (nó i khá i quá t). Giữ cho nướ c giếng trong sạ ch.
Bầ u khô ng khí trong sạ ch. 2 Có phẩ m chấ t đạ o đứ c tố t đẹp, khô ng bị mộ t vết nhơ bẩ n nà o.
Số ng cuộ c đờ i trong sạ ch. Mộ t tâ m hồ n trong sạ ch. Là m trong sạ ch độ i ngũ .
trong sá ng
- tt. 1. Trong và sá ng, khô ng mộ t chú t vẩ n đụ c, khô ng mộ t vết mờ : trờ i trong sá ng cặ p mắ t
trong sá ng. 2. ở trạ ng thá i lưu giữ bả n sắ c tố t đẹp vố n có , khô ng bị pha tạ p: giữ gìn sự trong
sá ng củ a tiếng Việt. 3. Là nh mạ nh, vô tư, khô ng chú t mờ á m: tình cả m trong sá ng.
trong suố t
- Nó i mộ t chấ t có thể để cho á nh sá ng truyền qua hoà n toà n như thủ y tinh, khô ng khí... và
cho thấ y rõ đượ c hình dạ ng củ a cá c vậ t nhìn qua.
trò ng trà nh
- t. Ở trạ ng thá i nghiêng qua nghiêng lạ i, khô ng giữ đượ c thă ng bằ ng. Thuyền trò ng trà nh
trên só ng dữ . Qua cầ u treo trò ng trà nh.
trọ ng
- I. đgt. Coi trọ ng, chú ý, đá nh giá cao: trọ ng chấ t lượ ng hơn số lượ ng. II. tt., id. ở mứ c độ cao,
rấ t nặ ng, đá ng quan tâ m: bệnh trọ ng tộ i trọ ng.
trọ ng âm
- Âm phả i đọ c mạ nh trong mộ t từ củ a mộ t tiếng đa â m.
trọ ng đạ i
- t. Có tầ m quan trọ ng lớ n lao. Sự kiện trọ ng đạ i. Nhiệm vụ trọ ng đạ i trướ c lịch sử .
trọ ng điểm
- dt. Điểm, chỗ quan trọ ng, điểm chủ yếu: vù ng trọ ng điểm nắ m chắ c cá c trọ ng điểm củ a
chương trình.
trọ ng lượ ng
- d. 1. (lý). Lự c do sứ c hú t củ a Quả đấ t tá c dụ ng và o mộ t vậ t ở mộ t nơi và tỷ lệ vớ i sứ c hú t
nó i trên tạ i đó . Trọ ng lượ ng chết. Vậ t hay ngườ i vừ a vô ích vừ a cả n trở mọ i hoạ t độ ng. Phi
trọ ng lượ ng. Trạ ng thá i củ a mộ t vậ t vượ t ra khỏ i sứ c hú t củ a Quả đấ t. 2. Tá c dụ ng hoặ c ả nh
hưở ng : Lờ i nó i có trọ ng lượ ng ; ý kiến có trọ ng lượ ng ; Muố n thuyết phụ c, phả i nêu lên mộ t
luậ n điểm thự c sự có trọ ng lượ ng.
trọ ng tà i
- d. 1 Ngườ i điều khiển và xá c định thà nh tích củ a cuộ c thi đấ u trong mộ t số mô n thể thao.
Trọ ng tà i bó ng đá . 2 Ngườ i đượ c cử ra để phâ n xử , giả i quyết nhữ ng vụ tranh chấ p. Đó ng
vai trọ ng tà i trong cuộ c tranh luậ n. Hộ i đồ ng trọ ng tà i kinh tế.
trọ ng tả i
- dt. Khố i lượ ng có thể chở hoặ c chịu đự ng đượ c củ a xe cộ , tà u thuyền, cầ u cố ng: Trọ ng tả i
củ a xe là nă m tấ n cấ m cá c loạ i xe có trọ ng tả i 10 tấ n qua cầ u.
trọ ng thưở ng
- Thưở ng rấ t hậ u : Chiến sĩ thi đua đượ c trọ ng thưở ng.
trọ ng yếu
- t. Hết sứ c quan trọ ng. Vị trí trọ ng yếu. Nhiệm vụ trọ ng yếu củ a kế hoạ ch.
tró t lọ t
- tt. (Là m việc gì) suô n sẻ, trọ n vẹn, vượ t qua đượ c tấ t cả khó khă n, trở ngạ i: mang hà ng lậ u
đi tró t lọ t trả lờ i tró t lọ t tấ t cả cá c câ u hỏ i thi.
trổ
- d. Lỗ hổ ng ở hà ng rà o : Chó chui qua trổ .
- đg. 1 . Đà o, khoét : Trổ mương. 2. Chạ m gọ t tinh vi : Trổ thủ y tiên.
- đg. 1. Nả y nở , đâ m chồ i : Câ y hồ ng trổ hoa. 2. Tỏ rõ ra : Trổ tà i.
trô i
- I đg. 1 Di chuyển tự nhiên theo dò ng chả y. Khú c gỗ bậ p bềnh trô i trên sô ng. Buô ng chèo
cho thuyền trô i xuô i. Bị nướ c cuố n trô i. 2 Di chuyển tự nhiên theo mộ t hướ ng nhấ t định.
Dò ng sô ng lữ ng lờ trô i. Mâ y trô i. 3 (Thờ i gian) qua đi tự nhiên, ngoà i sự để ý củ a con ngườ i.
Ngà y thá ng trô i đi nhanh chó ng.
- II t. (kng.). Xong xuô i mộ t cá ch thuậ n lợ i, khô ng bị trắ c trở . Giao việc gì, nó cũ ng là m hết.
Nuố t khô ng trô i đượ c khoả n tiền đó .
trô i chả y
- tt. 1. (Cô ng việc) đượ c tiến hà nh thuậ n lợ i, suô n sẻ: Mọ i việc đều trô i chả y. 2. (Nó i nă ng,
diễn đạ t) lưu loá t, suô n sẻ, khô ng bị vấ p vá p: trả lờ i trô i chả y mọ i câ u hỏ i đọ c trô i chả y lờ i
vă n trô i chả y.
trô i giạ t
- Ngb. Lênh đênh lưu lạ c : Trô i giạ t nơi đấ t khá ch.
trồ i
- đg. Từ bên trong hoặ c từ dướ i nhô ra và nổ i hẳ n lên trên bề mặ t. Ngườ i thợ lặ n trồ i lên
mặ t nướ c. Mầ m câ y trồ i lên. Xương trồ i ra.
trỗ i dậ y
- Vù ng dậ y, dấ y lên : Phong trà o mớ i trỗ i dậ y. Cá c nướ c mớ i trỗ i dậ y. Nhữ ng nướ c mớ i
già nh đượ c độ c lậ p hay đang đấ u tranh cho độ c lậ p ở cá c nướ c châ u á , Phi và Mỹ la-tinh.
trộ i
- t. 1 Cao hơn, tố t hơn rõ rệt so vớ i nhữ ng cá i khá c cù ng loạ i. Nă ng suấ t lú a trộ i nhấ t xó m.
Họ c trộ i hơn cá c bạ n cù ng lớ p. Ưu điểm trộ i nhấ t củ a anh ta. 2 Nhiều hơn lên, tă ng thêm lên.
Tính trộ i mấ y tră m đồ ng. Khai trộ i tuổ i.
trộ m
- I. đgt. 1. Lấ y củ a ngườ i khá c mộ t cá ch lén lú t, nhâ n lú c khô ng ai để ý: lấ y trộ m đồ đạ c há i
trộ m quả . 2. Là m việc gì lén lú t, thầ m vụ ng: đọ c trộ m thư nhìn trộ m nghe trộ m điện thoạ i.
II. dt. Kẻ trộ m: bắ t đượ c trộ m.
trộ m nghĩ
- Bà y tỏ ý kiến riêng mộ t cá ch khiêm tố n (cũ ) : Tô i trộ m nghĩ là khô ng nên là m thế.
trố n
- đg. 1 Giấ u mình và o chỗ kín đá o để khỏ i bị trô ng thấ y. Chơi đi trố n, đi tìm. Trố n trong
rừ ng. 2 Bỏ đi, trá nh đi nơi khá c mộ t cá ch bí mậ t để khỏ i bị giữ lạ i, khỏ i bị bắ t. Trố n mẹ đi
chơi. Chạ y trố n. Bị lù ng bắ t, phả i trố n đi. 3 Tìm cá ch lả ng trá nh mộ t nhiệm vụ nà o đó . Trố n
việc nặ ng. Trố n trá ch nhiệm. Trố n họ c. Trố n thuế. 4 (kết hợ p hạ n chế). (Trẻ em) bỏ qua mộ t
giai đoạ n tậ p vậ n độ ng ban đầ u nà o đó . Trẻ trố n lẫ y. Trố n bò .
trộ n
- đgt. 1. Đả o cho thứ nọ lẫ n và o thứ kia: trộ n vữ a xâ y nhà . 2. Cho thứ khá c và o và là m cho
lẫ n đều và o nhau: cơm trộ n ngô .
trô ng
- đg. 1. Nhậ n thấ y bằ ng mắ t : Trô ng qua cử a sổ . 2. Chă m só c, giữ gìn : Trô ng trẻ ; Trô ng nhà .
trô ng cậ y
- đg. Hi vọ ng dự a đượ c và o, hi vọ ng đượ c giú p đỡ . Trô ng cậ y và o bạ n. Trô ng cậ y và o con lú c
tuổ i già .
trô ng chờ
- đgt. Chờ đợ i, mong ngó ng vớ i nhiều hi vọ ng: trô ng chờ ngà y gặ p nhau trô ng chờ thư nhà
trô ng chờ cấ p trên giả i quyết.
trô ng coi
- Xem xét, gìn giữ : Trô ng coi nhà cử a.
trô ng ngó ng
- đg. Mong đợ i thiết tha đượ c thấ y, đượ c gặ p. Trô ng ngó ng mẹ về. Trô ng ngó ng tin tứ c.
Trô ng ngó ng từ ng giâ y phú t.
trồ ng
- đgt. 1. Vù i hay cắ m cà nh, gố c câ y xuố ng đấ t cho mọ c thà nh câ y: trồ ng câ y trồ ng khoai
trồ ng sắ n. 2. Chô n phầ n châ n (cộ t hay vậ t tương tự ) xuố ng đấ t cho đứ ng thẳ ng: trồ ng cộ t
nhà trồ ng câ y nêu.
trố ng
- d. Thù ng rỗ ng hai đầ u că ng da, đá nh kêu thà nh tiếng : Trố ng bá o độ ng. Đá nh trố ng bỏ dù i.
Khở i xướ ng lên mộ t việc mà khô ng là m cho xong, do thiếu tinh thầ n trá ch nhiệm.
- t. Cg. Số ng. Thuộ c giố ng đự c củ a loà i cầ m : Gà trố ng.
- t. Rỗ ng ở bên trong, khô ng có gì : Vườ n khô ng nhà trố ng.
trố ng canh
- d. Trố ng đá nh để cầ m canh; thườ ng dù ng để chỉ khoả ng thờ i gian mộ t canh, ngà y trướ c.
Lú c trố ng canh vừ a điểm. Và i trố ng canh.
trố ng khô ng
- tt. 1. Hoà n toà n trố ng, khô ng có gì ở trong: nhà cử a trố ng khô ng vườ n tượ c trố ng khô ng. 2.
Có cá ch ă n nó i thiếu nhữ ng từ xưng hô , thưa gử i: Trẻ con mà nó i trố ng khô ng vớ i ngườ i lớ n
là vô lễ.
trố ng trả i
- t. 1. Khô ng có gì che chở : Nhà ở nơi trố ng trả i. 2. Nó i tình cả m bị tổ n thương khi mớ i mấ t
mộ t ngườ i cộ t trụ trong gia đình : Từ ngà y thầ y chá u mấ t đi, nhà trở nên trố ng trả i.
trơ
- t. 1 Có khả nă ng khô ng biến đổ i hình dạ ng, trạ ng thá i, tính chấ t trướ c mọ i tá c độ ng mạ nh
từ bên ngoà i. Bổ mấ y nhá t toé lử a mà mặ t đá vẫ n trơ ra. Trơ như đá . Câ y cổ thụ đứ ng trơ
trơ trong bã o tá p. Ngồ i trơ như pho tượ ng. 2 (chm.). Khô ng hoặ c rấ t khó tá c dụ ng hoá họ c
vớ i chấ t khá c. Khí trơ*. Độ trơ hoá họ c củ a mộ t nguyên tố . 3 Tỏ ra khô ng biết hổ thẹn,
khô ng biết ngượ ng trướ c sự chê bai, phê phá n củ a ngườ i khá c. Ngườ i trơ khô ng biết thẹn.
Mặ t trơ ra như mặ t thớ t (thgt.). Nó i thế nà o nó cũ ng cứ trơ trơ ra. 4 Ở và o trạ ng thá i phơi
bà y ra, lộ trầ n ra do khô ng cò n hoặ c khô ng có đượ c sự che phủ , bao bọ c thườ ng thấ y.
Nhữ ng cà nh câ y trơ ra, khô ng cò n mộ t chiếc lá . Cá nh đồ ng mớ i gặ t chỉ cò n trơ gố c rạ . Ngô i
nhà nằ m trơ giữ a đồ i trọ c. 5 Ở và o tình trạ ng chỉ cò n lẻ loi mộ t mình. Mọ i ngườ i bỏ về cả ,
chỉ cò n trơ lạ i mộ t mình anh ta. Đồ đạ c dọ n đi hết, chỉ cò n trơ mấ y chiếc ghế. Nằ m trơ mộ t
mình ở nhà . 6 (kng.). Sượ ng mặ t vì ở và o tình trạ ng lẻ loi khá c biệt quá so vớ i chung quanh,
khô ng có sự gầ n gũ i hoà hợ p. Mộ t mình giữ a toà n ngườ i lạ , cả m thấ y trơ lắ m. Ngườ i khô ng
biết trơ. Ă n mặ c thế nà y trô ng trơ lắ m. 7 (kết hợ p hạ n chế). (Quả ) có hạ t to, cù i mỏ ng và
dính và o hạ t. Nhã n trơ. 8 (kết hợ p hạ n chế). Cù n, mò n đến mứ c khô ng cò n tá c dụ ng nữ a.
Dao trơ. Líp trơ.
trơ trá o
- tt. Trơ lì, vẻ ngang ngượ c, khô ng hề biết hổ thẹn: đã phạ m lỗ i cò n trơ trá o cã i lạ i thá i độ
trơ trá o.
trơ trọ i
- Lẻ loi, chơ vơ : Sau trậ n bã o, giữ a vườ n chỉ cò n trơ trọ i mộ t câ y nhã n.
trơ trụ i
- t. (kng.). Trơ ra, hoà n toà n khô ng cò n gì. Cà nh câ y trơ trụ i, khô ng cò n mộ t chiếc lá . Chỉ cò n
trơ trụ i mộ t thâ n mộ t mình.
trở
- 1 dt. Tang: nhà có trở .
- 2 đgt. 1. Đả o ngượ c vị trí đầ u thà nh đuô i, trên thà nh dướ i, trá i thà nh phả i: trở mặ t vả i trở
đầ u đũ a. 2. Quay ngượ c lạ i, đi về hướ ng hay vị trí ban đầ u: trở về nhà trở gó t ra sâ n lạ i trở
và o nhà . 3. Quay, hướ ng về, phía nà o đó : trở cử a về hướ ng đô ng. 4. Chuyển đổ i sang chiều
hướ ng nà o, thườ ng là xấ u: trở bệnh Trờ i trở gió . 5. Hướ ng đến phạ m vi nà o từ mộ t giớ i hạ n
cụ thể: từ Nam Định trở ra từ mườ i tá m tuổ i trở xuố ng.
trở giọ ng
- X. Giở giọ ng.
trở gó t
- Quay lạ i hướ ng cũ : Trở gó t ra về.
trở lạ i
- đg. 1 Quay về, quay lạ i nơi bắ t đầ u, nơi xuấ t phá t. Trở lạ i nơi cũ . Tá c độ ng trở lạ i. 2 Chuyển
về trạ ng thá i, tính chấ t (thườ ng là tố t đẹp) ban đầ u. Khô ng gian trở lạ i yên tĩnh. Vui trở lạ i.
Trở lạ i là m ngườ i lương thiện. 3 Lấ y đó là m mố c tố i đa, khô ng thể hơn. Chừ ng hai mươi tuổ i
trở lạ i. Tră m câ n trở lạ i.
trở mặ t
- đgt. Lậ t lọ ng, đang tử tế bỗ ng quay ngay ra có thá i độ chố ng lạ i: trở mặ t nó i xấ u bạ n trở
mặ t viết đơn tố cá o ban lã nh đạ o.
trở nên
- Cg. Trở thà nh. Hó a ra, thà nh ra : Trở nên hù ng mạ nh.
trở ngạ i
- d. Cá i gâ y khó khă n, là m cả n trở . Cô ng việc gặ p nhiều trở ngạ i. Gâ y trở ngạ i cho việc thự c
hiện kế hoạ ch.
trở về
- đgt. Quay lạ i chỗ cũ , nơi ở cũ : trở về quê hương.
trở xuố ng
- Tính từ đó xuố ng : Từ cấ p tỉnh trở xuố ng.
trớ trêu
- t. Có vẻ như trêu cợ t, là m phiền muộ n, rắ c rố i mộ t cá ch oá i oă m. Cả nh ngộ trớ trêu. Số
phậ n trớ trêu.
trợ cấ p
- đgt. Cấ p tiền để giú p đỡ khi khó khă n: tiền trợ cấ p hà ng thá ng trợ cấ p khó khă n độ t xuấ t.
trợ độ ng từ
- d. Độ ng từ chuyên dù ng phụ thêm cho mộ t độ ng từ khá c. "Cầ n", "phả i", "muố n", v.v. là
nhữ ng trợ độ ng từ trong tiếng Việt.
trợ lý
- Ngườ i giú p đỡ trong mộ t cô ng tá c chuyên mô n : Trợ lý giả ng dạ y ; Trợ lý ngoạ i trưở ng
Hoa Kỳ.
trợ thủ
- d. Ngườ i giú p sứ c trong cô ng việc. Mộ t trợ thủ đắ c lự c.
trờ i
- I. dt. 1. Khoả ng khô ng gian nhìn thấ y như hình vò m ú p trên mặ t đấ t: trờ i đầ y sao trờ i xanh
ngắ t. 2. Thiên nhiên: trờ i hạ n mong trờ i mưa nắ ng thuậ n hoà . 3. Lự c lượ ng siêu nhâ n trên
trờ i cao, có vai trò sá ng tạ o và quyết định mọ i sự ở trầ n gian, theo mê tín: cầ u trờ i bị trờ i
đá nh. II. tt. Hoang dạ i, khô ng do con ngườ i nuô i, trồ ng: vịt trờ i cả i trờ i. III. tt. Từ nhấ n mạ nh
mộ t khoả ng thờ i gian đã qua đượ c coi là rấ t dà i, lâ u: mườ i ngà y trờ i gầ n ba nă m trờ i. IV. tht.
Tiếng thố t lên để than thở hoặ c ngạ c nhiên: Trờ i, sao lạ i là m như thế?
trờ i ơi
- I. th. Nh. Trờ i. II. t. 1. Vu vơ, khô ng că n cứ : Câ u chuyện trờ i ơi. 2. (đph). Xấ u xí, kém cỏ i :
Tính nết nó trờ i ơi lắ m.
trơn
- t. 1 Có bề mặ t rấ t nhẵ n, là m cho vậ t khá c khi chạ m lên thì dễ bị trượ t, bị tuộ t đi. Đườ ng
trơn. Sà n đá nh xi rấ t trơn. 2 (kng.). Lưu loá t, trô i chả y, khô ng vấ p vá p. Đọ c khô ng trơn. Nó i
trơn như chá o chả y. 3 (kết hợ p hạ n chế). Có bề mặ t đượ c giữ nguyên ở trạ ng thá i đơn giả n,
khô ng có trang trí. Vả i trơn. 4 (kng.). Chỉ là m nhiệm vụ bình thườ ng, khô ng có cấ p bậ c, chứ c
vụ gì. Lính trơn. Nhâ n viên trơn. 5 (ph.; kng.). Nhẵ n, hết nhẵ n. Củ i chá y trơn cả . Hết trơn.
Sạ ch trơn*.
trơn tru
- tt. 1. Nhẵ n bó ng, khô ng sầ n sù i, thô rá p: bà o cho thậ t trơn tru. 2. Trô i chả y, suô n sẻ, khô ng
bị vấ p vá p (khi đọ c, nó i nă ng): đọ c trơn tru cả bà i tậ p đọ c trả lờ i trơn tru nó i trơn tru.
trớ n
- d. Đà củ a mộ t vậ t đang chuyển : Trớ n tà u đang chạ y; Vui quá trớ n.
- ph. Nó i mắ t giương to : Trớ n mắ t lên nhìn.
trợ n
- 1 đg. (Mắ t) mở că ng ra hết cỡ . Mắ t trợ n ngượ c lên. Trợ n trò n mắ t. Phồ ng má trợ n mắ t.
- 2 x. chợ n.
trớ t
- đgt. 1. Trề ra: trớ t mô i. 2. Xướ c phía ngoà i: Gai cà o trớ t da.
trợ t
- (ph.). x. trượ t.
tru tréo
- đgt. Kêu la, là m ầ m ĩ lên: Có gì đâ u mà tru tréo dữ vậ y tru tréo lên cho là ng xó m nghe.
trù bị
- Chuẩ n bị trướ c : Trù bị tà i liệu để khai hộ i. Hộ i nghị trù bị. Hộ i nghị chuẩ n bị cho hộ i nghị
chính thứ c.
trù tính
- đg. Tính toá n trướ c mộ t cá ch cụ thể. Trù tính sả n lượ ng thu hoạ ch.
trù trừ
- đgt. Cò n e ngạ i, do dự , chưa quyết định đượ c ngay: trù trừ mã i rồ i mớ i quyết định Cứ trù
trừ mã i thì hỏ ng việc mấ t Đừ ng trù trừ nữ a.
trú ẩn
- Lá nh và o mộ t nơi để trá nh tai nạ n.
trú ngụ
- đg. Ở , sinh số ng tạ m tạ i mộ t nơi nà o đó khô ng phả i quê hương mình. Tìm nơi trú ngụ . Trú
ngụ ở nướ c ngoà i.
trụ
- I. dt. Cộ t vữ ng chắ c để đỡ vậ t nặ ng; cộ t cá i: Cầ u có ba trụ . II. đgt. Bá m chắ c tạ i mộ t vị trí:
cho mộ t trung độ i trụ lạ i để đá nh địch.
truâ n chuyên
- Nh. Truâ n chiên.
truấ t phế
- đg. (id.). Như phế truấ t.
trú c đà o
- dt. Câ y độ c đượ c trồ ng là m cả nh, câ y nhỡ thườ ng cao 2-3m, cà nh mả nh, có 3 cạ nh, lá mọ c
vò ng, mỗ i mấ u thườ ng có 3 lá , hình mũ i má c hẹp, cứ ng, mặ t trên mà u lụ c thẫ m, mặ t dướ i
nhạ t hơn, hoa hồ ng, đỏ hay trắ ng, khô ng thơm, toà n câ y có nhự a mủ trắ ng; cò n gọ i giá p trú c
đà o, đà o lê.
trụ c
- d. 1. Bộ phậ n thẳ ng và dà i quanh đó mộ t vậ t quay : Trụ c bá nh xe ; Trụ c đĩa xe đạ p. 2.
(thiên). Đườ ng tưở ng tượ ng quanh đó mộ t thiên thể quay : Trụ c Quả đấ t. 3. (toá n). Đườ ng
thẳ ng quanh đó mộ t hình phẳ ng quay và sinh ra mộ t khố i trò n xoay trong khô ng gian. 4.
Đườ ng thẳ ng trên đó mộ t chiều đã đượ c xá c định : Hai trụ c củ a mộ t đồ thị là trụ c tung và
trụ c hoà nh. 5. Đườ ng thẳ ng ở giữ a nhiều vậ t hoặ c kéo dà i thà nh nhiều nhá nh sang hai bên :
Trụ c đố i xứ ng ; Trụ c giao thô ng. 6. Đườ ng lố i chính trị liên kết hai hay nhiều nướ c : Trụ c Bá
Linh - La Mã - Đô ng-Kinh .
- đg. Bẩ y mộ t vậ t gì nặ ng từ dướ i lên trên : Trụ c mộ t cá i tà u đắ m. Má y trụ c. X. Cầ n trụ c.
- - đg. Đuổ i đi bằ ng sứ c mạ nh : Trụ c tên phá hoạ i.
trụ c trặ c
- t. (hoặ c d.). 1 (Má y mó c) ở trạ ng thá i hoạ t độ ng khô ng bình thườ ng do có bộ phậ n bị sai,
hỏ ng. Má y bay trụ c trặ c trướ c lú c cấ t cá nh. Xe mớ i chạ y và i hô m đã thấ y trụ c trặ c. Nhữ ng
trụ c trặ c về kĩ thuậ t. 2 (kng.). Ở tình trạ ng gặ p khó khă n, vướ ng mắ c, khô ng đượ c trô i chả y.
Cô ng việc trụ c trặ c. Trụ c trặ c về mặ t thủ tụ c, giấ y tờ .
trụ c xuấ t
- đgt. Đuổ i ra khỏ i mộ t nướ c: trụ c xuấ t mộ t ngườ i nướ c ngoà i hoạ t độ ng tình bá o Mộ t và i
nhà ngoạ i giao bị trụ c xuấ t do dính đến vụ hoạ t độ ng giá n điệp tai tiếng đó .
trù m
- d. Ngườ i đứ ng đầ u nộ t nhó m, mộ t bọ n ngườ i xấ u gian á c : Trù m kẻ cắ p ; Trù m đế quố c.
- d. Ngườ i đứ ng đầ u mộ t họ đạ o.
- đg. Phủ lên trên, che lấ p hết cả : Trù m khă n lên đầ u.
trung
- 1 t. 1 (kết hợ p hạ n chế). Ở và o khoả ng giữ a củ a hai cự c, khô ng to mà cũ ng khô ng nhỏ ,
khô ng cao mà cũ ng khô ng thấ p. Thườ ng thườ ng bậ c trung. Hạ ng trung. 2 (viết hoa). (Miền)
ở khoả ng giữ a củ a nướ c Việt Nam, trong quan hệ vớ i miền ở phía bắ c (miền Bắ c) và miền ở
phía nam (miền Nam). Miền Trung. Bắ c, Trung, Nam liền mộ t dả i.
- 2 t. Mộ t lò ng mộ t dạ vớ i vua, theo đạ o đứ c nho giá o. Bề tô i trung. Chữ trung, chữ hiếu.
trung bình
- l. t. Vừ a phả i : Hạ ng trung bình. 2. ph. Đồ đồ ng : Mỗ i ngườ i trung bình đượ c hai tră m đồ ng
tiền thưở ng.
trung cấ p
- t. Thuộ c cấ p giữ a, dướ i cao cấ p, trên sơ cấ p. Trườ ng kĩ thuậ t trung cấ p. Cá n bộ trung cấ p.
trung du
- Miền đấ t ở khoả ng giữ a lưu vự c mộ t con sô ng, đố i vớ i thượ ng du và hạ du.
trung đoà n
- d. Đơn vị tổ chứ c củ a lự c lượ ng vũ trang, thườ ng gồ m mộ t số tiểu đoà n nằ m trong biên chế
củ a sư đoà n hay đượ c tổ chứ c độ c lậ p.
trung độ i
- Đơn vị quâ n độ i trên tiểu độ i, dướ i đạ i độ i.
trung gian
- t. 1 Ở khoả ng giữ a, có tính chấ t chuyển tiếp hoặ c nố i liền giữ a hai cá i gì. Lự c lượ ng trung
gian ngả về phe cá ch mạ ng. Cấ p trung gian. 2 (hoặ c d.). Ở giữ a, giữ vai trò mô i giớ i trong
quan hệ giữ a hai bên. Là m trung gian hoà giả i. Liên lạ c qua mộ t trung gian.
trung hò a
- TRuNG Hoà (hó a) Cho a-xit và ba-dơ tá c dụ ng vớ i nhau.
trung khu
- d. Vù ng củ a bộ nã o, có cấ u tạ o gồ m cá c nhâ n tế bà o thườ ng phụ trá ch mộ t chứ c nă ng điều
khiển cá c hoạ t độ ng củ a cơ thể.
trung lậ p
- I. tt. Đứ ng giữ a, khô ng ngả về mộ t bên nà o trong hai phe đố i lậ p: nướ c trung lậ p chính
sá ch hoà bình trung lậ p ngọ n cờ dâ n chủ và trung lậ p. II. đgt. Trung lậ p hoá , nó i tắ t.
- (xã ) h. Vĩnh Bả o, tp. Hả i Phò ng.
trung niên
- Ngườ i trạ c tuổ i trên dướ i bố n mươi.
trung sĩ
- d. Bậ c quâ n hà m trên hạ sĩ, dướ i thượ ng sĩ.
trung tá
- dt. Bậ c quâ n hà m trên thiếu tá dướ i đạ i tá (hoặ c thượ ng tá , trong tổ chứ c quâ n độ i mộ t số
nướ c).
trung tâ m
- I.d. 1. Phầ n giữ a củ a mộ t khoả ng khô ng gian : Trung tâ m thà nh phố . 2. Nơi tậ p hợ p hay
phố i hợ p nhiều hoạ t độ ng : Trung tâ m nghiên cứ u khoa họ c. 3. Nơi tậ p hợ p nhiều hoạ t độ ng
có nhữ ng ả nh hưở ng và tá c dụ ng tỏ a ra từ đó : Thủ đô là trung tâ m chính trị vă n hó a... củ a
cả nướ c. II. t. Vượ t về tầ m quan trọ ng nhữ ng cá i có liên quan phụ thuộ c vớ i mình và do đó
quy tụ và o mình : Cô ng tá c trung tâ m ; Nhiệm vụ trung tâ m.
trung thà nh
- t. 1 Trướ c sau mộ t lò ng mộ t dạ , giữ trọ n niềm tin, giữ trọ n nhữ ng tình cả m gắ n bó , nhữ ng
điều đã cam kết đố i vớ i ai hay cá i gì. Trung thà nh vớ i tổ quố c. Trung thà nh vớ i lờ i hứ a.
Ngườ i bạ n trung thà nh. 2 (kng.). Đú ng vớ i sự thậ t vố n có , khô ng thêm bớ t, thay đổ i. Dịch
trung thà nh vớ i nguyên bả n. Phả n á nh trung thà nh ý kiến củ a hộ i nghị.
trung thu
- dt. Ngà y rằ m thá ng tá m â m lịch, ngà y Tết củ a trẻ em, theo phong tụ c cổ truyền: phá cỗ
Trung Thu.
- (xã ) h. Tủ a Chù a, t. Lai Châ u.
trung thự c
- Thẳ ng thắ n và thà nh thự c : Cá n bộ trung thự c.
trung tuầ n
- d. Khoả ng thờ i gian mườ i ngà y giữ a thá ng. Và o trung tuầ n thá ng sau.
trung ương
- I. tt. 1. Thuộ c bộ phậ n quan trọ ng nhấ t, có tá c dụ ng chi phố i cá c bộ phậ n liên quan: thầ n
kinh trung ương. 2. Thuộ c cấ p lã nh đạ o cao nhấ t, chung cho cả nướ c: cơ quan trung ương
uỷ ban trung ương ban chấ p hà nh trung ương. 3. Thuộ c quyền quả n lí củ a cơ quan trung
ương: cô ng nghiệp trung ương và cô ng nghiệp địa phương. II. dt. Cơ quan lã nh đạ o cao nhấ t
củ a cả nướ c: xin ý kiến Trung ương.
trung vă n
- Ngô n ngữ Trung Quố c : Họ c trung vă n.
trù ng dương
- d. (vch.). Biển cả liên tiếp nhau. Con tà u vượ t trù ng dương.
trù ng hợ p
- 1 đgt. Hợ p nhiều phâ n tử củ a cù ng mộ t chấ t thà nh mộ t phâ n tử khố i lớ n hơn nhiều.
- 2 tt. 1. (Xả y ra) cù ng mộ t thờ i gian: Hai sự kiện trù ng hợ p xả y ra cù ng mộ t ngà y. 2. Có
nhữ ng điểm giố ng nhau: Quan điểm hai bên trù ng hợ p nhau.
trù ng tu
- Sử a chữ a lạ i mộ t cô ng trình kiến trú c : Trù ng tu Chù a Mộ t Cộ t.
trũ ng
- I t. Lõ m sâ u so vớ i xung quanh. Đấ t trũ ng. Cá nh đồ ng chiêm trũ ng. Mắ t trũ ng sâ u. Nướ c
chả y chỗ trũ ng* (tng.).
- II d. (id.). Chỗ đấ t . Mộ t trũ ng sâ u đầ y nướ c.
trú ng
- I. tt. 1. Đú ng và o mụ c tiêu: bắ n trú ng đích. 2. Đú ng vớ i cá i có thự c đang đượ c nó i đến: đoá n
trú ng ý bạ n nó i trú ng tim đen. 3. Đú ng và o dịp, thờ i gian nà o mộ t cá ch ngẫ u nhiên: về nhà
trú ng ngà y giỗ tổ ra đi trú ng lú c trờ i mưa. II. đgt. 1. Mắ c phả i điều khô ng hay, gâ y tổ n hạ i,
tổ n thương cho bả n thâ n: trú ng mìn trú ng gió độ c trú ng kế trú ng phong. 2. Đạ t đượ c điều
tố t là nh trong sự tuyển chọ n hay do may mắ n: trú ng giả i nhấ t trú ng số độ c đắ c. 3. Gặ p may
mắ n trong là m ă n, buô n bá n: Vụ mù a trú ng lớ n Dạ o nà y bá c ấ y buô n bá n trú ng lắ m.
trú ng cử
- Đượ c bầ u : Trú ng cử và o ban chấ p hà nh.
trú ng số
- đgt. Đượ c giả i trong cuộ c quay xổ số : trú ng số độ c đắ c.
trú ng tủ
- Đú ng vớ i điều mình đoá n trướ c (thtụ c) : Đầ u bà i ra trú ng tủ .
trú ng tuyển
- đg. 1 Thi đỗ . Trú ng tuyển kì thi hết cấ p. 2 Đượ c tuyển. Trú ng tuyển (là m) diễn viên điện
ả nh.
truô ng
- dt. Vù ng đấ t hoang, có nhiều câ y cỏ : Thương anh, em cũ ng muố n vô , Sợ truô ng nhà Hồ , sợ
phá Tam Giang (cd.).
trú t
- d. Con tê tê.
- đg. l . Đổ nhiều từ trên xuố ng dướ i : Mưa như trú t nướ c. 2. Đổ cho ngườ i khá c : Trú t gá nh
nặ ng. 3. Dồ n hết và o : Trú t că m hờ n và o bọ n cướ p nướ c.
truy đuổ i
- đg. Đuổ i theo rá o riết. Truy đuổ i tên cướ p có vũ khí. Bị truy đuổ i gắ t phả i ra đầ u thú .
truy kích
- đgt. Đuổ i đá nh quâ n địch đang rú t chạ y: truy kích giặ c truy kích đến cù ng.
truy nã
- Cg. Truy lù ng. Dò theo để bắ t : Truy nã phạ m nhâ n.
truy nguyên
- đg. Tìm đến tậ n nguồ n gố c, nguyên nhâ n củ a sự việc. Truy nguyên ra thì anh ấ y khô ng có
lỗ i.
truy tố
- đgt. Đưa ngườ i bị coi là phạ m tộ i ra toà để xét xử theo phá p luậ t: bị truy tố vì tộ i lừ a đả o
truy tố giá m đố c nhà má y về tộ i thiếu trá ch nhiệm, gâ y thiệt hạ i lớ n.
trụ y lạ c
- Sa ngã hư hỏ ng : Cuộ c đờ i trụ y lạ c.
truyền
- đg. 1 Để lạ i cá i mình đang nắ m giữ cho ngườ i khá c, thườ ng thuộ c thế hệ sau. Truyền kiến
thứ c cho họ c sinh. Truyền nghề. Vua truyền ngô i cho con. Cha truyền con nố i*. 2 (Hiện
tượ ng vậ t lí) đưa dẫ n từ nơi nà y đến nơi khá c. Nhiệt truyền từ vậ t nó ng sang vậ t lạ nh. Thiết
bị truyền độ ng. 3 Lan rộ ng ra hoặ c là m lan rộ ng ra cho nhiều ngườ i, nhiều nơi biết. Câ u
chuyện truyền đi khắ p nơi. Truyền mệnh lệnh. Truyền tin. 4 Đưa và o trong cơ thể ngườ i
khá c. Truyền má u cho bệnh nhâ n. Muỗ i truyền vi trù ng số t rét. 5 (cũ ). Ra lệnh. Lệnh vua
truyền xuố ng. Quan truyền lính gọ i lí trưở ng và o hầ u.
truyền bá
- đgt. Phổ biến rộ ng ra cho nhiều ngườ i, nhiều nơi: truyền bá kiến thứ c khoa họ c truyền bá
tư tưở ng cá ch mạ ng truyền bá đạ o Phậ t.
truyền cả m
- Là m cho tâ m hồ n ngườ i khá c rung độ ng bằ ng nghệ thuậ t củ a mình : Vă n chương truyền
cả m.
truyền hình
- đg. Truyền hình ả nh, thườ ng đồ ng thờ i có cả â m thanh, đi xa bằ ng radio hoặ c bằ ng đườ ng
dâ y. Truyền hình tạ i chỗ trậ n bó ng đá . Vô tuyến truyền hình*. Đà i truyền hình*.
truyền thanh
- đgt. Truyền â m thanh đi xa bằ ng só ng điện từ hoặ c bằ ng đườ ng dâ y: loa truyền thanh đà i
truyền thanh.
truyền thố ng
- Đứ c tính, tậ p quá n, tư tưở ng, lố i số ng...đượ c truyền từ thế hệ nà y sang thế hệ khá c :
Truyền thố ng cá ch mạ ng.
truyền thụ
- đg. Truyền lạ i tri thứ c, kinh nghiệm cho ngườ i nà o đó . Truyền thụ kiến thứ c cho họ c sinh.
Truyền thụ nghề nghiệp cho thợ trẻ.
truyền thuyết
- dt. Truyện dâ n gian truyền miệng về cá c nhâ n vậ t, kì tích lịch sử , thườ ng mang nhiều yếu
tố thầ n kì: truyền thuyết về Thá nh Gió ng.
truyện
- d. 1. Tá c phẩ m vă n họ c kể chuyện ít nhiều hư cấ u mộ t cá ch có mạ ch lạ c và nghệ thuậ t :
Truyện Lụ c Vâ n Tiên. 2. Việc cũ chép lạ i : Kinh truyện.
truyện ký
- Truyện ghi cô ng việc là m và đờ i số ng củ a mộ t ngườ i : Truyện ký Nguyễn Trã i.
trừ
- đg. 1 Bớ t đi mộ t phầ n khỏ i tổ ng số . 5 trừ 3 cò n 2. Cho tạ m ứ ng rồ i trừ dầ n và o lương. 2 Để
riêng ra, khô ng kể, khô ng tính đến trong đó . Tấ t cả phả i có mặ t, trừ ngườ i ố m. Cử a hà ng mở
cử a cả chủ nhậ t, chỉ trừ ngà y lễ. 3 Là m cho mấ t đi, khô ng cò n tồ n tạ i để gâ y hạ i đượ c nữ a.
Thuố c trừ sâ u*. Trừ hậ u hoạ . 4 (kng.; kết hợ p hạ n chế). (Lấ y cá i khá c nà o đó ) thay cho. Ă n
khoai trừ cơm. Lấ y đồ đạ c trừ nợ .
trừ diệt
- Nh. Diệt trừ .
trừ khử
- Bỏ đi cho hết : Trừ khử hủ tụ c.
trừ phi
- k. Từ biểu thị điều sắ p nêu ra là mộ t giả thiết mà chỉ trong trườ ng hợ p đó điều đượ c nó i
đến mớ i khô ng cò n là đú ng nữ a. Tuầ n sau sẽ lên đườ ng, trừ phi trờ i mưa bã o. Trừ phi có
thiên tai, nă m nay chắ c chắ n đượ c mù a. Bệnh khô ng qua khỏ i đượ c, trừ phi có thuố c tiên.
trữ
- đgt. Cấ t, chứ a sẵ n mộ t lượ ng tương đố i nhiều, và o mộ t chỗ để dà nh cho lú c cầ n: bể trữ
nướ c trữ lương thự c trữ thó c trong kho.
trữ tình
- Nó i nghệ thuậ t nặ ng về tả tình cả m củ a con ngườ i : Tính chấ t trữ tình củ a thơ Nguyễn Du.
trứ danh
- t. 1 Rấ t nổ i tiếng, ai cũ ng biết. Nhà điêu khắ c trứ danh. Mộ t tá c phẩ m trứ danh. Câ u nó i trứ
danh. 2 (kng.). Tuyệt, tuyệt vờ i. Trô ng trứ danh đấ y chứ . Trứ danh hết chỗ nó i.
trưa
- I. dt. Khoả ng thờ i gian giữ a ban ngà y, khoả ng trướ c sau 12 giờ , lú c Mặ t Trờ i cao nhấ t: nghỉ
trưa 2 tiếng đồ ng hồ 12 giờ trưa. II. tt. Muộ n so vớ i giờ giấ c buổ i sá ng: ngủ dậ y trưa quá .
trự c
- t. Thẳ ng thắ n : Ngườ i tính trự c.
- đg. "Trự c nhậ t" nó i tắ t : Đi trự c.
trự c giá c
- d. (hoặ c đg.). Nhậ n thứ c trự c tiếp, khô ng phả i bằ ng suy luậ n củ a lí trí. Hiểu bằ ng trự c giá c.
trự c giao
- tt., cũ , id. Vuô ng gó c vớ i nhau: Hai đườ ng thẳ ng trự c giao.
trự c khuẩ n
- Loà i vi khuẩ n hình đũ a : Vi trù ng bệnh nhiệt thá n là trự c khuẩ n.
trự c quan
- đg. 1 (cũ ). Như trự c giá c. Giai đoạ n trự c quan củ a nhậ n thứ c. 2 (Phương phá p giả ng dạ y)
dù ng nhữ ng vậ t cụ thể hay ngô n ngữ cử chỉ là m cho họ c sinh có đượ c hình ả nh cụ thể về
nhữ ng điều đượ c họ c. Phương phá p giá o dụ c trự c quan.
trự c thă ng
- Nh. Má y bay lên thẳ ng.
trự c tiếp
- Tiếp xú c thẳ ng, khô ng cầ n ngườ i hay vậ t là m trung gian : Trự c tiếp đề nghị vớ i chính
quyền. Tuyển cử trự c tiếp. Chế độ bầ u cử để cho cử tri bầ u thẳ ng đạ i biểu, chứ khô ng phả i
bầ u qua nhiều lầ n, nhiều bậ c, như tuyển cử giá n tiếp.
trự c trà ng
- d. Đoạ n cuố i ruộ t già , gầ n như thẳ ng, ngay trướ c hậ u mô n.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

T (11)

trưng bà y
- đgt. Bà y ở nơi trang trọ ng cho mọ i ngườ i xem để tuyên truyền, giớ i thiệu: phò ng trưng bà y
hiện vậ t trưng bà y hà ng hoá , sả n phẩ m mớ i.
trưng dụ ng
- Nó i cơ quan chính quyền sử dụ ng nhà má y, vậ t dụ ng củ a tư nhâ n và o việc chung : Trưng
dụ ng ô -tô .
trưng thu
- đg. (Cơ quan nhà nướ c) buộ c tư nhâ n hoặ c tậ p thể phả i giao tà i sả n thuộ c quyền sở hữ u
củ a mình cho nhà nướ c.
trừ ng
- đgt. Mở to mắ t và nhìn xoá y và o để biểu lộ sự tứ c giậ n, sự hă m doạ : trừ ng mắ t ra hiệu con
khô ng đượ c ăn nó i buô ng tuồ ng vớ i ngườ i lớ n.
trừ ng phạ t
- Trị ngườ i có tộ i : Trừ ng phạ t bọ n lưu manh.
trừ ng trị
- đg. Dù ng hình phạ t đích đá ng trị kẻ có tộ i lớ n. Trừ ng trị kẻ chủ mưu. Hà nh độ ng kẻ cướ p
bị trừ ng trị đích đá ng.
trứ ng
- dt. Khố i trò n hay hình bầ u dụ c do độ ng vậ t cá i đẻ ra, sau có thể nở thà nh con: trứ ng gà
trứ ng chim trứ ng cá Mưa xuố ng, ếch ra đẻ trứ ng.
trứ ng cá
- Mụ n nhỏ lấ m tấ m thườ ng mọ c trên da mặ t ngườ i.
trứ ng nướ c
- (vch.). (Trẻ con) ở thờ i kì mớ i sinh ra chưa đượ c bao lâ u, đang cò n non nớ t, thơ dạ i, cầ n
đượ c chă m chú t, giữ gìn. Dạ y bả o con từ khi cò n trứ ng nướ c.
trướ c
- I. dt. 1. Phía thẳ ng theo tầ m mắ t: trướ c mặ t. 2. Phía chính diện, mặ t chính củ a sự vậ t: trướ c
nhà đi cổ ng trướ c. 3. Phía gầ n sá t vị trí, giớ i hạ n nà o đó : ngồ i hà ng ghế trướ c đứ ng ở hà ng
trướ c. 4. Khoả ng thờ i gian chưa đến mộ t thờ i điểm là m mố c hay diễn ra hoạ t độ ng nà o đó :
bá o cho biết trướ c về nhà trướ c khi trờ i sá ng từ trướ c đến nay. II. lt. Từ biểu thị hoà n cả nh,
tình hình thự c tế, trong đó xả y ra hoạ t độ ng, phả n ứ ng nà o đó : trướ c tình thế nguy ngậ p
trướ c cả nh thương tâ m.
trướ c đâ y
- Thờ i gian đã qua so vớ i bâ y giờ : Trướ c đâ y, nô ng dâ n là m ă n cá thể.
trướ c khi
- Khi sắ p hoặ c chưa là m mộ t việc gì : Trướ c khi ă n cơm phả i rử a tay.
trướ c nhấ t
- d. (id.). Như trướ c hết.
trướ c tiên
- dt. Trướ c mọ i cá i khá c; đầ u tiên: về đích trướ c tiên Trướ c tiên anh phả i nhìn lạ i mình đã .
trườ n
- đg. Nhoai về phía trướ c : Em bé trườ n lên lấ y quả bó ng.
trương
- 1 (ph.). x. trang3.
- 2 đg. cn. chương. Ở trạ ng thá i că ng phình lên vì hú t nhiều nướ c. Cơm trương. Chết trương.
Trương phềnh phềnh.
- 3 đg. 1 (cũ ). Giương. Trương buồ m ra khơi. Trương cung. Trương mắ t nhìn. 2 Giương cao,
că ng rộ ng ra để cho mọ i ngườ i nhìn thấ y. Đoà n tuầ n hà nh trương cờ và biểu ngữ .
trườ ng
- dt.. Bã i, khoả ng đấ t rộ ng dù ng và o mộ t mụ c đích nà o đó : trườ ng bắ n trườ ng bay trườ ng
quay (phim). 2. Nơi, phạ m vi diễn ra cá c hoạ t độ ng chính trị xã hộ i sô i nổ i: có uy tín trên
trườ ng quố c tế. 3. Nơi họ c tậ p: đi đến trườ ng trườ ng họ c. 4. Dạ ng vậ t chấ t tồ n tạ i trong mộ t
khoả ng khô ng gian mà vậ t nà o trong đó cũ ng bị tá c độ ng củ a mộ t lự c.
trườ ng ca
- Bà i ca dà i.
trườ ng đua
- d. Nơi luyện tậ p và đua ngự a, xe đạ p, mô tô , v.v. Trườ ng đua ngự a.
trườ ng họ c
- dt. 1. Nơi tiến hà nh việc giả ng dạ y, đà o tạ o toà n diện hay mộ t lĩnh vự c chuyên mô n nà o đó
cho cá c loạ i họ c sinh: Cá c trườ ng họ c chuẩ n bị khai giả ng trườ ng họ c cá c cấ p cá c đồ dù ng
dà nh cho trườ ng họ c. 2. Nơi rèn luyện, bồ i dưỡ ng con ngườ i về mặ t nà o đó : Thự c tế là
trườ ng họ c củ a thanh niên Quâ n độ i là mộ t trườ ng họ c lớ n củ a tuổ i trẻ.
trườ ng hợ p
- d. 1. Cá i xả y ra hoặ c có thể xả y ra : Họ c vừ a lườ i vừ a kém mà đỗ , qủ a là mộ t trườ ng hợ p
đặ c biệt ; Xét trợ cấ p phả i tính cả đến nhữ ng trườ ng hợ p lương khô ng thấ p nhưng nhà lạ i
quá đô ng con. 2. Hoà n cả nh : Trờ i có thể rét sớ m và trong trườ ng hợ p như vậ y phả i chuẩ n
bị á o rét. Trườ ng hợ p cá biệt. Trườ ng hợ p vượ t ra ngoà i mọ i qui tắ c, và cầ n đượ c nghiên
cứ u riêng.
trườ ng kỷ
- x. trườ ng kỉ.
trườ ng phá i
- dt. Phá i, dò ng khoa họ c, nghệ thuậ t có khuynh hướ ng, tư tưở ng riêng: trườ ng phá i hộ i hoạ
lậ p thể.
trườ ng thọ
- Số ng lâ u.
trưở ng
- I d. Ngườ i đứ ng đầ u mộ t đơn vị, tổ chứ c. Cấ p trưở ng. Trưở ng tiểu ban vă n nghệ.
- II t. (Con trai hoặ c anh) đượ c coi là đứ ng đầ u trong gia đình (theo quan niệm cũ , thườ ng là
ngườ i con trai cả củ a vợ cả ). Để lạ i phầ n lớ n gia tà i cho con . Anh trưở ng. Chị dâ u trưở ng
(vợ củ a ngườ i anh trưở ng).
- III Yếu tố ghép trướ c hoặ c ghép sau để cấ u tạ o danh từ , có nghĩa "ngườ i cấ p ". Trưở ng
phò ng*. Trưở ng ban. Hộ i trưở ng*. Đạ i độ i trưở ng*. Kế toá n trưở ng*.
trưở ng ga
- Ngườ i phụ trá ch chính trong mộ t ga xe lử a.
trưở ng phò ng
- d. Ngườ i đứ ng đầ u điều khiển cô ng việc mộ t phò ng.
trưở ng thà nh
- đgt. 1. Đã lớ n khô n, tự lậ p đượ c: Con cá i đã trưở ng thà nh cả mong cho chú ng nó trưở ng
thà nh. 2. Lớ n mạ nh, vữ ng và ng về mọ i mặ t: Quâ n độ i ta đã trưở ng thà nh trong chiến đấ u.
trượ t
- 1. đg. Bướ c và o chỗ trơn và bị tượ t đi. 2. t. Hỏ ng thi : Trượ t vấ n đá p. 3. ph. Khô ng trú ng
đích : Bắ n trượ t.
trượ t tuyết
- đg. Trượ t trên tuyết bằ ng hai thanh gỗ và hai câ y gậ y chố ng (mộ t mô n thể thao).
trừ u tượ ng
- tt. 1. Khá i quá t hoá ra trong tư duy từ cá c thuộ c tính, quan hệ củ a sự vậ t: khá i niệm trừ u
tượ ng. 2. Khô ng cụ thể, là m cho khó hiểu, khó hình dung: Lố i giả i thích quá trừ u tượ ng
chẳ ng có gì trừ u tượ ng cả .
tu
- đg. Ngậ m mô i và o vò i ấ m, và o miệng chai mà hú t : Tu mộ t hơi hết chai bia.
- đg. Tá ch mình ra khỏ i đờ i số ng bình thườ ng để số ng theo nhữ ng quy giớ i nhấ t định củ a
mộ t tô n giá o : Tu đạ o Phậ t.
tu dưỡ ng
- đg. Rèn luyện, trau dồ i để nâ ng cao phẩ m chấ t. Tu dưỡ ng đạ o đứ c.
tu hú
- dt. Chim lớ n hơn sá o, lô ng đen hoặ c đen nhạ t, có điểm chấ m trắ ng, thườ ng đẻ và o tổ sá o
sậ u hay ác là : Tu hú sẵ n tổ mà đẻ (tng.).
tu huýt
- Cá i cò i.
tu mi
- d. (cũ ; vch.). Mà y râ u. Tu mi nam tử .
tu sử a
- đgt. Sử a chữ a nhữ ng chỗ hư hỏ ng: tu sử a má y mó c tu sử a nhà cử a.
tu thâ n
- Sử a mình để tiến bộ (cũ ) : Là m trai quyết chí tu thâ n (cd).
tu từ
- t. Thuộ c về tu từ họ c, có tính chấ t củ a tu từ họ c. Nhữ ng biện phá p tu từ . Giá trị tu từ củ a
mộ t lố i diễn đạ t.
tu viện
- dt. Nhà tu củ a đạ o Cơ Đố c.

- 1. t. Bị giam cầ m ở mộ t nơi vì phạ m tộ i : á n mộ t nă m tù . 2. d. Ngườ i có tộ i bị giam cầ m :
Giả i tù đi là m. 3. Nó i nướ c khô ng lưu thô ng đượ c ra ngoà i : Ao tù , Nướ c tù .
- (toá n) t. Nó i mộ t gó c lớ n hơn mộ t gó c vuô ng và nhỏ hơn mộ t gó c bẹt.
tù binh
- d. Ngườ i củ a lự c lượ ng vũ trang đố i phương bị bắ t trong chiến tranh. Trao đổ i tù binh.
tù hã m
- tt. Tù tú ng, bị kìm kẹp, khô ng lố i thoá t: cuộ c số ng tù hã m cả nh tù hã m, khổ nhụ c.
tù tú ng
- Gò bó , khô ng đượ c thoả i má i : Số ng trong cả nh tù tú ng.
tù và
- 1 d. (kng.). Dạ dà y ếch dù ng là m mó n ă n.
- 2 d. Dụ ng cụ để bá o hiệu ở nô ng thô n thờ i trướ c, là m bằ ng sừ ng trâ u, bò hoặ c vỏ ố c, dù ng
hơi để thổ i, tiếng vang xa. Thổ i tù và . Hồ i tù và rú c lên.
tủ chè
- dt. Tủ dà i và thấ p, dù ng để bà y ấ m chén và cá c đồ quý giá .
tủ kính
- Thứ tủ có mặ t trên và mặ t bên bằ ng kính để bà y hà ng.
tủ lạ nh
- d. Tủ có thiết bị là m lạ nh để giữ cho cá c thứ đự ng bên trong (thườ ng là thự c phẩ m) lâ u bị
hư hỏ ng.
tủ sá ch
- dt. 1. Tậ p hợ p sá ch bá o dù ng cho gia đình: tủ sá ch gia đình. 2. Nhữ ng loạ i sá ch bá o cù ng
loạ i, thườ ng là củ a cù ng mộ t nhà xuấ t bả n, giớ i thiệu theo nhữ ng chủ đề nhấ t định và nhằ m
phụ c vụ cho nhữ ng đố i tượ ng nhấ t định: tủ sá ch vă n họ c tủ sá ch thiếu nhi.
tụ điện
- (lý) Dụ ng cụ gồ m hai mặ t dẫ n điện bằ ng kim loạ i, giữ a có mộ t lớ p cá ch điện, dù ng để tích
điện.
tụ họ p
- đg. Cù ng nhau tậ p hợ p lạ i mộ t nơi vớ i mụ c đích nhấ t định. Mọ i ngườ i tụ họ p quanh bếp
lử a trò chuyện.
tua
- 1 dt. 1. Nhữ ng sợ i nhỏ , mềm, có mà u sắ c, viền chung quanh hoặ c để rủ xuố ng cho đẹp: tua
cờ tua đèn lồ ng. 2. Vậ t nhỏ , mềm, có hình giố ng như cá i tua: tua cá mự c tua cua.
- 2 (F. tour) dt. 1. Lượ t, vò ng: đi dạ o mộ t tua ngoà i phố tua du lịch. 2. Hồ i, trậ n: đá nh cho
mộ t tua nên thâ n.
- 3 (F. tour) dt. Chò i canh gá c: Xa cô du kích mỏ cà y, Cò n mê câ u chuyện ban ngà y đá nh tua
(Giang Nam).
- 4 pht., cổ Hã y, nên: tua gắ ng sứ c tua giữ gìn Tô i xin dá m gở i lờ i nà y, Hã y tua chậ m chậ m sẽ
vầ y nhâ n duyên (Lụ c Vâ n Tiên).
tú a
- đg. 1 Chả y ra, tuô n trà n ra. Chiếc thù ng bị thủ ng nướ c tú a ra ngoà i. Mồ hô i tú a ra ướ t đẫ m
vai á o. 2 (kng.). Kéo nhau ra đến nơi nà o đó cù ng mộ t lú c rấ t đô ng, khô ng có trậ t tự . Ngườ i
tú a ra đườ ng đô ng nghịt.
tuâ n lệnh
- Vâ ng theo lệnh trên : Tuâ n lệnh chính phủ .
tuâ n thủ
- đg. Giữ và là m đú ng theo điều đã quy định. Tuâ n thủ nguyên tắ c. Phá p luậ t đượ c tuâ n thủ
mộ t cá ch nghiêm ngặ t.
tuầ n bá o
- dt. Bá o hà ng tuầ n.
tuầ n dương hạ m
- Thứ chiến hạ m chuyên đi tuầ n trên mặ t biển.
tuầ n hà nh
- đg. Diễu hà nh trên cá c đườ ng phố để biểu dương lự c lượ ng và biểu thị thá i độ chính trị đố i
vớ i nhữ ng vấ n đề quan trọ ng. Cuộ c tuầ n hà nh lớ n bả o vệ hoà bình. Tuầ n hà nh thị uy.
tuầ n lễ
- dt. 1. Khoả ng thờ i gian bả y ngà y từ thứ hai đến chủ nhậ t: ngà y đầ u củ a tuầ n lễ. 2. Khoả ng
thờ i gian bả y ngà y: phả i hoà n thà nh cô ng việc trong hai tuầ n lễ.
tuầ n tra
- Nó i bộ độ i đi xem xét tình hình ở mặ t trậ n.
tuấ n kiệt
- d. (vch.). Ngườ i có tà i trí hơn hẳ n ngườ i thườ ng. Mộ t trang tuấ n kiệt.
tuấ n tú
- tt. (Ngườ i con trai) có vẻ mặ t đẹp, sá ng sủ a và thô ng minh: chà ng trai tuấ n tú cậ u bé tuấ n
tú khô i ngô .
tú c cầ u
- Bó ng đá (cũ ).
tú c hạ
- d. (cũ ). Từ dù ng, thườ ng là khi viết thư, để gọ i tô n ngườ i đà n ô ng hà ng bạ n bè, khi nó i vớ i
ngườ i ấ y.
tú c trự c
- đgt. Có mặ t thườ ng xuyên ở bên cạ nh để trô ng nom hoặ c sẵ n sà ng là m việc gì: tú c trự c
ngà y đêm bên giườ ng bệnh tú c trự c bên linh cữ u.
tụ c
- I. d. 1. Thó i quen lâ u đờ i : Tụ c ă n trầ u. 2. Cõ i đờ i, trá i vớ i "cõ i tiên" : Ni-cô hoà n tụ c. II. ph.
Thô bỉ, trá i vớ i nhữ ng gì mà xã hộ i coi là lịch sự , thanh nhã : Nó i tụ c ; Ă n tụ c.
tụ c huyền
- đg. (cũ ; vch.). Lấ y vợ khá c, sau khi vợ trướ c chết.
tụ c lệ
- dt. Nhữ ng điều quy định, nếp số ng từ lâ u đờ i đã thà nh thó i quen: tụ c lệ cổ truyền củ a dâ n
tộ c tô n trọ ng tụ c lệ củ a đồ ng bà o.
tụ c ngữ
- Câ u nó i tó m tắ t kinh nghiệm củ a ngườ i đờ i và thườ ng đượ c kể ra trong cuộ c giao tế củ a xã
hộ i.
tụ c tằ n
- t. Tụ c, thô lỗ (nó i khá i quá t). Ă n nó i tụ c tằ n. Chử i rủ a tụ c tằ n.
tụ c tĩu
- tt. Tụ c và lộ liễu đến mứ c trắ ng trợ n, thô lỗ : chử i bớ i tụ c tĩu ă n nó i tụ c tĩu.
tủ i thâ n
- Buồ n vì thương thâ n mình kém ngườ i : Thằ ng bé tủ i thâ n vì khô ng có á o mớ i mặ c tết.
tú i
- d. 1 Bộ phậ n may liền và o á o hay quầ n, dù ng để đự ng vậ t nhỏ đem theo ngườ i. Tú i á o.
Thọ c tay và o tú i. Chá y tú i*. 2 Đồ đự ng bằ ng vả i hoặ c da, thườ ng có quai xá ch. Tú i thuố c.
Xá ch tú i đi là m. Tú i gạ o. Tú i tham khô ng đá y (b.).
tú i tham
- dt. Lò ng tham lam: Đồ tế nhuyễn, củ a riêng tâ y, Sạ ch sà nh sanh vét cho đầ y tú i tham
(Truyện Kiều).
tum hú p
- ph. Nó i sưng phồ ng to : Mặ t bị ong đố t sưng tum hú p.
tù m
- 1 d. (id.). Đá m cà nh lá hay câ y nhỏ liền sá t và o nhau thà nh mộ t khố i. Con chim đậ u giữ a
tù m lá .
- 2 t. Từ mô phỏ ng tiếng vậ t to và nặ ng rơi xuố ng nướ c. Nhả y tù m xuố ng sô ng.
tũ m
- tt. Có â m thanh như tiếng vậ t nặ ng rơi gọ n xuố ng nướ c: rơi tũ m xuố ng ao.
tú m
- I. d. Mộ t mớ nhữ ng vậ t dà i nằ m trong bà n tay : Tú m lú a. II. đg. 1. Nắ m chặ t : Mình về ta
chẳ ng cho về, Ta tú m vạ t á o ta đề bà i thơ (cd). 2. Bắ t giữ (thtụ c) : Tú m đượ c tên ă n cắ p 3.
Họ p đô ng : Tú m nhau lạ i nó i chuyện. Tú m nă m tụ m ba. Tụ họ p thà nh nhiều đá m để là m
điều xấ u : Tú m nă m tụ m ba đá nh tam cú c ă n tiền. III. ph. Chụ m lạ i : Buộ c tú m gó i muố i.
tụ m
- đg. Tụ lạ i, họ p lạ i và o mộ t chỗ vớ i nhau. Đứ ng tụ m cả lạ i mộ t chỗ .
tun hú t
- tt. Sâ u mã i và o trong thà nh mộ t đườ ng hẹp và dà i: đườ ng hầ m tun hú t Nhà ở tun hú t trong
hẻm nú i.
tủ n mủ n
- t. 1. Vụ n nhỏ : Nhữ ng mả nh giấ y tủ n mủ n khô ng viết thư đượ c. 2. Nhỏ nhặ t chi ly : Tính nết
tủ n mủ n.
tung
- đg. 1 Là m cho di chuyển mạ nh và độ t ngộ t lên cao. Tung quả bó ng. Gió tung bụ i mù mịt. 2
Là m cho độ t ngộ t mở rộ ng mạ nh ra, gầ n như ở mọ i hướ ng. Tung chă n vù ng dậ y. Cờ tung
bay trướ c gió . Mở tung cử a sổ . 3 Đưa ra cù ng mộ t lú c, nhằ m mọ i hướ ng. Tung truyền đơn.
Bọ n đầ u cơ tung tiền ra mua hà ng. Tung tin đồ n nhả m. 4 (thườ ng dù ng phụ sau đg.). Là m
cho rờ i ra thà nh nhiều mả nh và bậ t đi theo mọ i hướ ng. Mìn nổ tung. Gió bậ t tung cá nh cử a.
5 (thườ ng dù ng phụ sau đg.). Là m cho cá c bộ phậ n tá ch rờ i ra mộ t cá ch lộ n xộ n, khô ng cò n
trậ t tự nà o cả . Lụ c tung đố ng sá ch. Thá o tung đà i ra chữ a. Là m rố i tung lên.
tung tích
- dt. 1. Dấ u vết để lạ i, có thể theo đó tìm ra ngườ i nà o đó : tìm cho ra tung tích kẻ gian khô ng
để lạ i tung tích gì. 2. Gố c gá c, lai lịch mộ t ngườ i: khô ng để lộ tung tích biết rõ tung tích củ a
nhau.
tung tó e
- TuNG Toé Theo mọ i phía : Nướ c đổ ; Thó c rơi tung tó e.
tù ng bá ch
- d. (cũ ; vch.). Cá c câ y thuộ c loà i thô ng (nó i khá i quá t); thườ ng dù ng để ví lò ng kiên trinh.
tù ng tiệm
- đgt. Dè sẻn và biết chi tiêu ở mứ c cầ n thiết nhấ t: ă n tiêu tù ng tiệm Số tiền ít nhưng tù ng
tiệm cũ ng đủ .
tú ng quẫ n
- Tú ng thiếu và khó giả i quyết.
tú ng thế
- t. Ở và o tình thế rấ t khó khă n, khô ng có cá ch nà o khá c. Nhữ ng kẻ tú ng thế là m cà n.
tụ ng niệm
- đgt. Tụ ng kinh và niệm Phậ t nó i chung.
tuổ i
- d. 1. Thờ i gian đã qua kể từ khi sinh tính bằ ng nă m đến mộ t thờ i điểm nà o đó : Chá u bé đã
bố n tuổ i. 2. Thờ i kỳ trong đờ i mang mộ t đặ c tính sinh lý, xã hộ i..., đá nh dấ u mộ t bướ c
chuyển biến củ a con ngườ i : Tuổ i dậ y thì ; Tuổ i trưở ng thà nh ; Đến tuổ i là m nghĩa vụ quâ n
sự . 3. Thờ i gian hoạ t độ ng trong mộ t tổ chứ c, đoà n thể, nghề nghiệp : Tuổ i Đả ng ; Tuổ i
quâ n ; Tuổ i đoà n ; Tuổ i nghề đã đượ c mườ i lă m nă m.
tuổ i thọ
- d. 1 Thờ i gian số ng đượ c củ a mộ t ngườ i, mộ t sinh vậ t. Tuổ i thọ trung bình củ a con ngườ i
ngà y cà ng nâ ng cao. 2 Thờ i gian sử dụ ng đượ c củ a mộ t sả n phẩ m, thườ ng đượ c tính từ lú c
bắ t đầ u sử dụ ng cho đến lú c hư hỏ ng khô ng thể dù ng đượ c nữ a. Kéo dà i tuổ i thọ củ a má y.
Tuổ i thọ củ a mộ t cô ng trình xâ y dự ng.
tuổ i thơ
- dt. Tuổ i cò n nhỏ , cò n non dạ i: kỉ niệm tuổ i thơ đã qua tuổ i thơ.
tuổ i trẻ
- Thờ i kỳ thanh thiếu niên.
tuô n
- đg. 1 Di chuyển từ trong ra thà nh dò ng, thà nh luồ ng, nhiều và liên tụ c. Nướ c suố i tuô n ra.
Mồ hô i tuô n rò ng rò ng. Nướ c mắ t tuô n như mưa. Khó i tuô n nghi ngú t. 2 (kng.). Đưa ra, cho
ra nhiều và liên tụ c. Tuô n ra nhữ ng lờ i thô bỉ.
tuồ ng như
- Có vẻ như, dườ ng như: Cậ u ấ y nhấ p nhứ giơ tay, tuồ ng như muố n phá t biểu điều gì đó .
tuố t
- đg. 1. Nắ m chặ t đầ u mộ t vậ t rồ i đưa tay đi đến đầ u kia để lấ y mộ t cá i gì, gỡ mộ t cá i gì ra :
Tuố t bô ng lú a; Tuố t lươn. 2. Rú t mạ nh mộ t vậ t dà i : Tuố t gươm .
- ph. Tấ t cả : Hơn tuố t ; Tuố t cả mọ i ngườ i.
tuộ t
- I đg. 1 Khô ng cò n giữ lạ i đượ c nữ a, cứ tự nhiên rờ i ra khỏ i. Tuộ t tay nên bị ngã . Xe đạ p
tuộ t xích. Buộ c khô ng chặ t, tuộ t dâ y. 2 (Da) bong ra mộ t mả ng. Bỏ ng tuộ t da. 3 (ph.). Thá o,
cở i ra khỏ i ngườ i. Tuộ t đô i già y ra. 4 (ph.). Tụ t từ trên cao xuố ng. Tuộ t từ trên ngọ n câ y
xuố ng.
- II t. (dù ng phụ sau đg.). Dứ t khoá t và mau lẹ là m cho rờ i bỏ , rờ i khỏ i đi. Lô i đi. Đổ tuộ t cả
xuố ng đấ t. Vỗ tuộ t nợ . // Lá y: tuồ n tuộ t (x. mụ c riêng).
tuy
- lt. Từ biểu thị điều kiện xả y ra thậ t sự , đá ng lẽ là m cho sự việc đượ c nó i đến khô ng xả y ra:
Tuy ố m nhưng bạ n ấ y vẫ n đến lớ p Tuy lụ t lộ i nhưng mù a mà ng vẫ n thu hoạ ch khá .
tuy nhiên
- l. Dẫ u thế, nhưng mà : Ngườ i nó ng tính, tuy nhiên cũ ng biết điều.
tuy rằ ng
- k. Như tuy (nhưng nghĩa mạ nh hơn). Nó khô ng nó i gì, tuy rằ ng nó biết rấ t rõ .
tuy thế
- Nh. Tuy vậ y.
tù y
- Tuỳ ph. Theo, că n cứ và o, phụ thuộ c và o : mặ t gử i và ng ; Tù y cơm gắ p mắ m (tng). Tù y cơ
ứ ng biến. Theo tình hình mà đố i phó , hà nh độ ng.
tù y bú t
- tuỳ bú t d. Thể kí ghi lạ i mộ t cá ch tương đố i tự do nhữ ng cả m nghĩ củ a ngườ i viết, kết hợ p
vớ i việc phả n á nh thự c tế khá ch quan.
tù y thâ n
- tuỳ thâ n tt. Thườ ng đượ c mang theo bên mình: giấ y tờ tuỳ thâ n.
tù y theo
- Nh. Tù y : Tù y theo hoà n cả nh mà hà nh độ ng.
tù y thích
- tuỳ thích đg. Theo ý thích riêng củ a bả n thâ n, khô ng bị gò ép, hạ n chế. Muố n đi đâ u thì tuỳ
thích.
tù y tù ng
- tuỳ tù ng I. đgt. Đi theo để giú p việc: sĩ quan tuỳ tù ng. II. dt. Ngườ i đi theo để giú p việc: mộ t
đoà n tuỳ tù ng.
tù y viên
- Nhâ n viên ngoạ i giao chuyên trá ch mộ t ngà nh cô ng tá c ở mộ t đạ i sứ quá n : Tù y viên vă n
hó a ; Tù y viên quâ n sự .
tủ y
- tuỷ d. 1 Phầ n giữ a, mềm củ a xương. 2 Phầ n giữ a, mềm củ a ră ng.
tụ y
- tuỵ dt. Tuyến tiêu hoá nằ m dướ i dạ dà y.
tuyên bố
- đg. 1. Nó i cho mọ i ngườ i đều biết : Tuyên bố kết quả kỳ thi. 2. Nó i lên ý kiến, chủ trương...
về mộ t vấ n đề quan trọ ng : Chính phủ mớ i đã tuyên bố chính sá ch đố i ngoạ i.
tuyên dương
- đg. Trịnh trọ ng và chính thứ c biểu dương, khen ngợ i. Tuyên dương cô ng trạ ng. Đượ c
tuyên dương là anh hù ng.
tuyên ngô n
- dt. Bả n tuyên bố có tính chấ t cương lĩnh bà y tỏ chủ kiến củ a mộ t chính đả ng, mộ t tổ chứ c:
bả n Tuyên ngô n độ c lậ p Tuyên ngô n nhâ n quyền.
tuyên truyền
- đg. Phổ biến mộ t chủ trương, mộ t họ c thuyết, để là m chuyển biến thá i độ củ a quầ n chú ng
và thú c đẩ y quầ n chú ng hoạ t độ ng theo mộ t đườ ng lố i và nhằ m mộ t mụ c đích nhấ t định.
tuyền đà i
- d. (cũ ; vch.). Âm phủ .
tuyển
- đgt. Chọ n trong số nhiều cù ng loạ i để lấ y vớ i số lượ ng nà o đó theo yêu cầ u, tiêu chuẩ n đề
ra: tuyển diễn viên điện ả nh thi tuyển cô ng chứ c.
tuyển dụ ng
- Nó i cơ quan chính quyền hay đoà n thể lự a chọ n ngườ i và o biên chế để là m việc.
tuyển mộ
- đg. Tuyển chọ n ngườ i mộ t cá ch rộ ng rã i để tổ chứ c thà nh lự c lượ ng là m gì. Tuyển mộ cô ng
nhâ n mỏ . Tuyển mộ lính đá nh thuê.
tuyến
- 1 dt. Bộ phậ n chuyên tiết chấ t giú p cho hoạ t độ ng sinh lí củ a cá c cơ quan trong cơ thể:
tuyến nướ c bọ t tuyến giá p tuyến sữ a tuyến thượ ng thậ n.
- 2 dt. 1. Đườ ng phâ n giớ i: vạ ch tuyến cắ m tuyến. 2. Đườ ng nằ m trong mạ ng lướ i giao
thô ng, thuỷ lợ i nà o đó : tuyến đườ ng sắ t Bắ c-Nam tuyến đê xung yếu. 3. Phầ n đườ ng dà nh
riêng cho từ ng loạ i xe cộ : đườ ng phâ n tuyến tuyến ô tô tuyến xe đạ p. 4. Hệ thố ng bố trí lự c
lượ ng trên từ ng khu vự c củ a mặ t trậ n, sá t từ hậ u phương đến nơi trự c tiếp đá nh địch:
tuyến phò ng ngự đưa thương binh về tuyến sau. 5. Hệ thố ng bố trí mạ ng lướ i y tế từ thấ p
lên cao: đưa bệnh nhâ n lên tuyến trên. 6. Tậ p hợ p cá c cá thể liên kết theo đặ c trưng nà o đó ,
đố i lậ p vớ i cá c tậ p hợ p khá c: hai tuyến nhâ n vậ t trong phim.
tuyết
- d. Hơi nướ c bị lạ nh, đó ng bă ng lạ i ở trên khô ng thà nh nhữ ng đá m tinh thể nhỏ và rấ t
trắ ng, rơi xuố ng như bô ng.
- d. Lô ng rấ t nhỏ và mịn ở mặ t đồ dệt bằ ng lô ng : Tuyết nhung; Cá i mũ dạ đã hết tuyết.
tuyệt
- 1 I đg. (kết hợ p hạ n chế). Bị mấ t đi hoà n toà n mọ i khả nă ng có đượ c sự tiếp nố i, sự tiếp tụ c
(thườ ng nó i về sự phá t triển củ a nò i giố ng). Mộ t loà i thú rừ ng đã bị tuyệt giố ng. Tuyệt
đườ ng con cá i. Tuyệt đườ ng tiếp tế.
- II p. (kng.; dù ng trướ c mộ t p. phủ định). Từ biểu thị mứ c độ hoà n toà n, triệt để củ a sự phủ
định; như nhiên. Tuyệt khô ng để lạ i dấ u vết gì. Tuyệt chẳ ng có ai.
- 2 I t. (kng.). Đẹp, hay, tố t đến mứ c là m cho thích thú tộ t bậ c, coi như khô ng cò n có thể đò i
hỏ i gì hơn. Khí hậ u vù ng biển thậ t tuyệt. Vă n như thế thì tuyệt thậ t.
- II p. (dù ng phụ cho t.). (Đẹp, hay, tố t) đến mứ c coi như khô ng cò n có thể hơn. Mó n ă n ngon
. Há t hay tuyệt. Phong cả nh tuyệt đẹp.
tuyệt chủ ng
- đgt. Bị mấ t hẳ n nò i giố ng: Nhiều loà i sinh vậ t đã tuyệt chủ ng.
tuyệt diệu
- Tố t, tà i khéo đến cự c độ : Mưu kế tuyệt diệu; Nên câ u tuyệt diệu ngụ trong tính tình (K).
tuyệt đố i
- t. 1 Hoà n toà n, khô ng có mộ t sự hạ n chế hay mộ t trườ ng hợ p ngoạ i lệ nà o cả . Tuyệt đố i giữ
bí mậ t. Phụ c tù ng tuyệt đố i. Tuyệt đố i cấ m khô ng cho ngườ i ngoà i và o. 2 Khô ng phụ thuộ c
và o hoà n cả nh, và o quan hệ vớ i cá i khá c nà o cả ; trá i vớ i tương đố i. Đa số tuyệt đố i*. Châ n lí
tuyệt đố i*.
tuyệt luâ n
- Vượ t lên trên cá c loạ i thườ ng (cũ ).
tuyệt tá c
- d. (thườ ng dù ng phụ sau d.). Tá c phẩ m vă n họ c, nghệ thuậ t hay, đẹp đến mứ c khô ng cò n
có thể có cá i hơn. Bà i thơ đó là mộ t tuyệt tá c. Mộ t bứ c tranh tuyệt tá c.
tuyệt tích
- đgt. Mấ t hẳ n tung tích, khô ng có thể tìm thấ y đượ c nữ a: bỏ nhà đi tuyệt tích.
tuyệt vọ ng
- Mấ t hết hi vọ ng : Quâ n độ i Phá p chiến đấ u tuyệt vọ ng ở Điện Biên Phủ nên phả i ra hà ng.
tuyệt vờ i
- t. Đạ t đến mứ c coi như lí tưở ng, khô ng gì có thể sá nh đượ c. Anh dũ ng tuyệt vờ i. Đẹp tuyệt
vờ i.

- 1 dt. Bố n: xếp thứ tư mộ t phầ n tư.
- 2 đgt., cũ , id. Gử i cô ng vă n: tư giấ y về địa phương thô ng tư.
- 3 tt. Riêng, củ a cá nhâ n; trá i vớ i cô ng (chung): xe tư đờ i tư họ c tư riêng tư.
- (xã ) h. Hiên, t. Quả ng Nam.
tư bả n
- Vố n để kinh doanh kiếm lờ i. (Theo Cá c Má c thì tư bả n khô ng phả i là tiền, khô ng phả i là
má y mó c, cô ng cụ , nguyên liệu, hà ng hó a, mà là quan hệ sả n xuấ t củ a xã hộ i hay mộ t giá trị
để tạ o ra giá trị thặ ng dư bằ ng cá ch bó c lộ t cô ng nhâ n là m thuê. Nhữ ng má y mó c cô ng cụ ,
nguyên liệu, hà ng hó a, khi là tư liệu bó c lộ t mớ i là tư bả n vì lú c đó nhữ ng thứ nó i trên mớ i
tạ o ra giá trị thặ ng dư). Chủ nghĩa tư bả n. Chế độ xã hộ i thay thế chế độ phong kiến, dự a
trên chế độ chiếm hữ u tư nhâ n về tư liệu sả n xuấ t và bó c lộ t lao độ ng là m thuê. Giai cấ p tư
sả n. X. Tư sả n.
tư cá ch
- d. 1 Cá ch ă n ở , cư xử , biểu hiện phẩ m chấ t đạ o đứ c củ a mộ t ngườ i. Ngườ i đứ ng đắ n, có tư
cá ch. Tư cá ch hèn hạ . 2 Toà n bộ nó i chung nhữ ng điều yêu cầ u đố i vớ i mộ t cá nhâ n để có
thể đượ c cô ng nhậ n ở mộ t vị trí, thự c hiện mộ t chứ c nă ng xã hộ i nà o đó . Có giấ y uỷ nhiệm,
nên có đủ tư cá ch thay mặ t cho giá m đố c xí nghiệp. Kiểm tra tư cá ch đạ i biểu. 3 Mộ t mặ t nà o
đó trong cá c mặ t chứ c nă ng, cương vị, vị trí củ a mộ t ngườ i, mộ t sự vậ t. Phá t biểu ý kiến vớ i
tư cá ch cá nhâ n. Nghiên cứ u từ vớ i tư cá ch là đơn vị cơ bả n củ a ngô n ngữ .
tư chấ t
- tt. Tính chấ t có sẵ n củ a con ngườ i, thườ ng là về mặ t trí tuệ: mộ t họ c sinh có tư chấ t thô ng
minh.
tư duy
- Từ triết họ c dù ng để chỉ nhữ ng hoạ t độ ng củ a tinh thầ n, đem nhữ ng cả m giá c củ a ngườ i ta
sử a đổ i và cả i tạ o, là m cho ngườ i ta có nhậ n thứ c đú ng đắ n về sự vậ t : Tư duy bao giờ cũ ng
là sự giả i quyết vấ n đề thô ng qua nhữ ng tri thứ c đã nắ m đượ c từ trướ c.
tư hữ u
- t. Thuộ c quyền sở hữ u củ a cá nhâ n; phâ n biệt vớ i cô ng hữ u. Chế độ tư hữ u. Quyền tư hữ u
tà i sả n.
tư lệnh
- dt. Ngườ i chỉ huy quâ n sự cao nhấ t củ a mộ t đơn vị từ lữ đoà n trở lên: tư lệnh lữ đoà n
phá o binh tư lệnh mặ t trậ n.
tư liệu
- Vậ t liệu để là m mộ t việc gì, tà i liệu nghiên cứ u : Tư liệu kiến trú c; Tư liệu lịch sử .
tư lợ i
- d. Lợ i ích riêng củ a cá nhâ n, về mặ t đem đố i lậ p vớ i lợ i ích chung. Chạ y theo tư lợ i. Là m
việc vì tư lợ i.
tư phá p
- dt. Việc xét xử theo phá p luậ t: cơ quan tư phá p.
tư sả n
- Tà i sả n riêng củ a cá nhâ n (cũ ) : Đem tư sả n ra là m việc cô ng ích. Giai cấ p tư sả n. Giai cấ p
nhữ ng nhà tư bả n, chiếm hữ u cá c tư liệu sả n xuấ t chủ yếu, số ng và là m già u bằ ng cá ch bó c
lộ t lao độ ng là m thuê.
tư thế
- d. 1 Cá ch đặ t toà n thâ n thể và cá c bộ phậ n củ a thâ n thể như thế nà o đó ở yên tạ i mộ t vị trí
nhấ t định. Tư thế đứ ng nghiêm. Ngồ i vớ i tư thế thoả i má i. Tậ p bắ n ở cá c tư thế nằ m, quỳ,
đứ ng. 2 Cá ch đi đứ ng, ă n mặ c, nó i nă ng, v.v. củ a mộ t ngườ i, phù hợ p vớ i cương vị củ a ngườ i
đó (nó i tổ ng quá t). Tư thế củ a ngườ i chỉ huy. Ă n mặ c chỉnh tề cho có tư thế.
tư thù
- dt. Mố i thù riêng: xoá bỏ tư thù .
tư thụ c
- Trườ ng họ c do tư nhâ n mở ra.
tư tưở ng
- d. 1 Sự suy nghĩ hoặ c ý nghĩ. Tậ p trung tư tưở ng. Có tư tưở ng số t ruộ t. 2 Quan điểm và ý
nghĩ chung củ a con ngườ i đố i vớ i hiện thự c khá ch quan và đố i vớ i xã hộ i (nó i tổ ng quá t). Tư
tưở ng tiến bộ . Tư tưở ng phong kiến. Đấ u tranh tư tưở ng.
tư vấ n
- đgt. Có chứ c nă ng gó p ý cho ngườ i hay cấ p có thẩ m quyền: hộ i đồ ng tư vấ n ban tư vấ n.
từ
- g. Giớ i từ (có khi đố i lậ p vớ i đến) chỉ mộ t gố c : 1. Trong thờ i gian : Đi từ nă m giờ sá ng; Họ c
từ trưa đến tố i. 2. Trong khô ng gian : Khở i hà nh từ Hả i Phò ng; Có ô -tô khá ch từ Hà Nộ i đi
Nam Định. 3. Trong số lượ ng : Nhiều loạ i giép, giá mỗ i đô i từ ba đồ ng trở lên. 4. Trong thứ
bậ c : Từ trẻ đến già , ai cũ ng tậ p thể dụ c. 5. Có tính chấ t trừ u tượ ng : Phó ng viên lấ y tin đó từ
nguồ n nà o? Nhữ ng lờ i nó i như vậ y xuấ t phá t từ ý chí đấ u tranh.
- d. Â m, hoặ c toà n thể nhữ ng â m khô ng thể tá ch khỏ i nhau, ứ ng vớ i mộ t khá i niệm hoặ c
thự c hiện mộ t chứ c nă ng ngữ phá p: Ă n, tư duy, đườ ng chim bay, và , sở dĩ... là nhữ ng từ .
- d. Ngườ i giữ đình, giữ đền : Lừ đừ như ô ng từ và o đền (tng).
- đg. Ruồ ng bỏ : Từ đứ a con hư. 2. Chừ a, bỏ , cai : Từ thuố c phiện.
từ bi
- 1 d. (ph.). Đạ i bi.
- 2 t. Có lò ng yêu và thương ngườ i theo quan niệm củ a đạ o Phậ t. Đứ c Phậ t từ bi. Nương nhờ
cử a từ bi (cử a Phậ t).
từ biệt
- đgt. Chia tay để đi xa: từ biệt bạ n bè từ biệt mọ i ngườ i để đi họ c ở nướ c ngoà i.
từ bỏ
- đg. 1. Ruồ ng bỏ , khô ng nhìn nhậ n đến nữ a : Từ bỏ đứ a con hư. 2. Chừ a, cai, khô ng giữ nữ a:
Từ bỏ thuố c phiện; Từ bỏ nhữ ng âm mưu thâ m độ c.
từ chố i
- đg. Khô ng chịu nhậ n cá i đượ c dà nh cho hoặ c đượ c yêu cầ u. Từ chố i sự giú p đỡ . Từ chố i
nhiệm vụ .
từ điển
- dt. Sá ch tra cứ u cá c từ ngữ xếp theo thứ tự nhấ t định: từ điển tiếng Việt từ điển thà nh ngữ
Việt Nam từ điển Anh-Việt biên soạ n từ điển.
từ điển họ c
- Khoa họ c sưu tầ m, tậ p trung phâ n tích về cá c mặ t hình và nghĩa cá c từ củ a mộ t ngô n ngữ .
từ nguyên
- d. Nguồ n gố c củ a từ ngữ . Giả i thích từ nguyên. Nghĩa từ nguyên.
từ phá p
- dt. Hình thá i họ c (trong ngô n ngữ họ c) mô n họ c nghiên cứ u về sự biến đổ i hình thá i và trậ t
tự củ a từ .
từ thiện
- Có lò ng thích là m điều thiện.
từ thô ng
- d. Đạ i lượ ng có trị số bằ ng tích củ a cả m ứ ng từ vớ i diện tích củ a mặ t phẳ ng vuô ng gó c vớ i
phương củ a cả m ứ ng từ .
từ tính
- dt. Đặ c tính hú t đượ c sắ t hay mộ t số kim loạ i khá c và hú t hay đẩ y dâ y dẫ n có dò ng điện
chạ y qua.
từ tố n
- t. 1. Hay nhườ ng nhịn và hò a nhã : Thá i độ từ tố n. 2. ph. Chậ m mộ t cá ch bình tĩnh, lịch sự
hoặ c có lễ độ : Ăn nó i từ tố n.
từ vự ng
- d. Toà n bộ nó i chung cá c từ vị, hoặ c cá c từ , củ a mộ t ngô n ngữ . Từ vự ng tiếng Việt.
từ vự ng họ c
- dt. Bộ mô n ngô n ngữ họ c nghiên cứ u về từ vự ng.
tử cung
- X. Dạ con.
tử lộ
- Đườ ng dẫ n tớ i chỗ chết.
tử ngữ
- d. Ngô n ngữ xưa, ngà y nay khô ng ai dù ng để nó i nữ a; phâ n biệt vớ i sinh ngữ . Tiếng Latin,
tiếng Sanskrit là nhữ ng tử ngữ .
tử sĩ
- dt. 1. Ngườ i chết trậ n: Hồ n tử sĩ gió ù ù thổ i (Chinh phụ ngâ m). 2. Quâ n nhâ n chết khi đang
tạ i ngũ : đượ c cô ng nhậ n là tử sĩ.
tử tế
- t, ph. 1. Tố t bụ ng : Ă n ở tử tế vớ i nhau. 2. Kỹ cà ng, cẩ n thậ n, đú ng đắ n : Ă n mặ c tử tế.
tử thầ n
- d. Thầ n chết, theo thầ n thoạ i.
tử trậ n
- đgt. Chết trong lú c đá nh nhau ngoà i mặ t trậ n: Cá c chiến sĩ tử trậ n đượ c chô n cấ t tạ i nghĩa
trang liệt sĩ.
tử vi
- Loà i câ y có hoa nhỏ mà u hồ ng mọ c thà nh chù m.
- Phép lấ y số , tính theo cá c ngô i sao và đoá n vậ n mệnh, theo mê tín.
tứ chi
- d. Hai tay và hai châ n củ a cơ thể ngườ i, hoặ c bố n châ n củ a cơ thể độ ng vậ t (nó i tổ ng quá t).
Liệt tứ chi.
tứ đứ c
- dt. Bố n đứ c củ a con ngườ i theo đạ o đứ c phong kiến là hiếu, đễ, trung, tín đố i vớ i ngườ i
đà n ô ng hoặ c cô ng, dung, ngô n, hạ nh đố i vớ i ngườ i đà n bà .
tứ giá c
- (toá n) Hình có bố n cạ nh.
tứ khoá i
- dt., khng. Bố n cá i khoá i lạ c về vậ t chấ t (theo quan niệm dâ n gian là : ă n, ngủ , là m tình, đạ i
tiện).
tứ phía
- d. (kng.). Bố n phía, xung quanh. Bị bao vâ y tứ phía.
tứ quý
- dt. 1. Bố n mù a trong nă m. 2. Bố n loạ i câ y tiêu biểu cho bố n mù a trong nă m (mai, lan, cú c,
trú c).
tứ tuầ n
- Bố n mươi tuổ i : Quá niên trạ c ngoạ i tứ tuầ n (K).
tứ tung
- t. (kng.). 1 Ở bấ t cứ chỗ nà o, khắ p mọ i nơi. Nhà dộ t tứ tung. Vã i tứ tung. 2 Lộ n xộ n, bừ a bã i,
chỗ nà o cũ ng thấ y có , khô ng theo trậ t tự nà o cả (thườ ng nó i về đồ đạ c). Là m xong, dụ ng cụ
vứ t tứ tung, mỗ i nơi mộ t chiếc. Vali bị lụ c tứ tung.
tự cao
- tt. Tự cho mình là nhấ t, là hơn ngườ i mà coi thườ ng ngườ i khá c: tính tự cao thá i độ tự cao
tự đạ i.
tự cấ p
- đg. Cg. Tự cung. Tự mình cung cấ p cho mình : Sả n xuấ t để tự cấ p. Tự cấ p tự tú c. Nó i nền
kinh tế củ a mộ t nướ c tự mình cung cấ p cho mình nhữ ng vậ t cầ n thiết, khô ng mua củ a nướ c
ngoà i.
tự chủ
- đg. 1 (hay t.). Tự điều hà nh, quả n lí mọ i cô ng việc củ a mình, khô ng bị ai chi phố i. Đườ ng lố i
độ c lậ p, tự chủ . 2 Tự là m chủ tình cả m, hà nh độ ng củ a mình, khô ng để bị hoà n cả nh chi
phố i. Giậ n quá , khô ng tự chủ nổ i. Khô ng tự chủ đượ c nên sa ngã .
tự do
- I. dt. 1. Phạ m trù triết họ c chỉ khả nă ng biểu hiện ý chí, hà nh độ ng theo ý muố n củ a mình
trên cơ sở nhậ n thứ c quy luậ t phá t triển củ a tự nhiên và xã hộ i: Tự do là cá i tấ t yếu củ a
nhậ n thứ c. 2. Quyền đượ c số ng và hoạ t độ ng xã hộ i theo ý nguyện củ a mình, khô ng bị cấ m
đoá n, rà ng buộ c xâ m phạ m: đấ u tranh cho tự do củ a dâ n tộ c ngườ i tù đượ c trả tự do. II. tt.
Có quyền đượ c số ng và hoạ t độ ng xã hộ i theo ý nguyện củ a mình, khô ng bị ngă n cấ m, xâ m
phạ m; có tự do: mộ t dâ n tộ c độ c lậ p, tự do thị trườ ng tự do.
- (xã ) tên gọ i cá c xã thuộ c h. Quả ng Hoà (Cao Bằ ng), h. Lạ c Sơn (Hoà Bình).
tự đắ c
- Tự cho mình là giỏ i, là hay.
tự độ ng
- t. 1 (Là m việc gì) tự mình là m, khô ng chờ có ngườ i bả o. Hà ng xó m tự độ ng kéo nhau đến
giú p. 2 (Má y mó c) có khả nă ng, sau khi đã đượ c khở i độ ng, tự hoạ t độ ng mà khô ng cầ n có
ngườ i tham gia trự c tiếp. Má y tự độ ng. Điện thoạ i tự độ ng. Trạ m tự độ ng nghiên cứ u vũ trụ .
tự độ ng hó a
- tự độ ng hoá đgt. Dù ng má y mó c tự độ ng rộ ng rã i trong cá c hoạ t độ ng để là m nhiều chứ c
nă ng điều khiển, kiểm tra mà trướ c đâ y con ngườ i thự c hiện: tự độ ng hoá sả n xuấ t.
tự giá c
- t. 1. Do bả n thâ n mình biết rõ là thế nà o, là phả i là m ra sao : Kỷ luậ t tự giá c. 2. Nó i giai cấ p
xã hộ i đã hiểu rõ lự c lượ ng và nhiệm vụ củ a mình trướ c lịch sử : Giai cấ p tự giá c.
tự hà o
- t. (hoặ c đg.). Lấ y là m hà i lò ng, hã nh diện về cá i tố t đẹp mà mình có . Tự hà o về thà nh tích.
Lò ng tự hà o dâ n tộ c. Giọ ng nó i tự hà o.
tự họ c
- Tự mình họ c lấ y, khô ng cầ n ai dạ y : Tự họ c tiếng Nga.
tự lậ p
- đg. Tự xâ y dự ng lấ y cuộ c số ng cho mình, khô ng ỷ lạ i, nhờ vả ngườ i khá c. Mồ cô i từ nhỏ ,
phả i số ng tự lậ p. Tinh thầ n tự lậ p.
tự lự c
- đgt. Tự sứ c mình là m lấ y, khô ng dự a dẫ m nhờ vả ngườ i khá c: tự lự c là m mọ i việc tinh thầ n
tự lự c tự cườ ng.
tự nguyện
- ph. Tự mình muố n là m, tự mình muố n như thế, khô ng ai bắ t buộ c : Tự nguyện tham gia lao
độ ng. Tự nguyện tự giá c. Tự mình muố n như thế và hiểu biết như thế : Tự nguyện tự giá c
bộ c lộ khuyết điểm củ a mình.
tự nhiên
- I d. Tấ t cả nó i chung nhữ ng gì tồ n tạ i mà khô ng phả i do có con ngườ i mớ i có . Quy luậ t củ a
tự nhiên. Cả i tạ o tự nhiên. Khoa họ c tự nhiên*.
- II t. 1 Thuộ c về hoặ c có tính chấ t củ a tự nhiên, khô ng phả i do có con ngườ i mớ i có , khô ng
phả i do con ngườ i tá c độ ng hoặ c can thiệp và o. Con sô ng nà y là ranh giớ i tự nhiên giữ a hai
miền. Caosu tự nhiên. Quy luậ t đà o thả i tự nhiên. 2 (Cử chỉ, nó i nă ng, v.v.) bình thườ ng như
vố n có củ a bả n thâ n, khô ng có gì là gượ ng gạ o, kiểu cá ch hoặ c gò bó , giả tạ o. Tá c phong tự
nhiên. Trướ c ngườ i lạ mà cườ i nó i rấ t tự nhiên. Xin anh cứ tự nhiên như ở nhà . Mặ t nó vẫ n
tự nhiên như khô ng. 3 (thườ ng dù ng là m phầ n phụ trong câ u). (Sự việc xả y ra) khô ng có
hoặ c khô ng rõ lí do, tự a như là mộ t hiện tượ ng thuầ n tuý trong tự nhiên vậ y. Tự nhiên anh
ta bỏ đi. Quyển sá ch vừ a ở đâ y, tự nhiên khô ng thấ y nữ a. Khô ng phả i tự nhiên mà có . Hô m
nay tự nhiên thấ y buồ n. 4 Theo lẽ thườ ng ở đờ i, phù hợ p vớ i lẽ thườ ng củ a tự nhiên. Ă n ở
như thế, tự nhiên ai cũ ng ghét. Lẽ tự nhiên ở đờ i.
tự phá t
- tt. Tự phá t sinh, khô ng có tổ chứ c lã nh đạ o, thiếu câ n nhắ c; phâ n biệt vớ i tự giá c: hà nh
độ ng tự phá t cuộ c đấ u tranh tự phá t củ a nô ng dâ n chố ng sưu thuế.
tự phong
- Tự cho mình mộ t chứ c vị : Tự phong là m vua.
tự quyết
- đg. 1 (kng.). Tự mình định đoạ t lấ y. Phả i đưa ra bà n, khô ng dá m tự quyết. 2 (Dâ n tộ c) tự
mình định đoạ t nhữ ng cô ng việc thuộ c về vậ n mệnh củ a mình (như lậ p thà nh mộ t nướ c
riêng, hay là cù ng vớ i dâ n tộ c khá c lậ p thà nh mộ t nướ c trên cơ sở bình đẳ ng). Quyền dâ n
tộ c tự quyết.
tự sá t
- đgt. Tự giết chết mình mộ t cá ch chủ định (thườ ng bằ ng khí giớ i): rú t sú ng tự sá t.
tự thú
- Nó i ngườ i phạ m lỗ i tự mình nó i ra nhữ ng lầ m lỗ i củ a mình.
tự tiện
- t. (Là m việc gì) theo ý thích củ a mình, khô ng xin phép, khô ng hỏ i ai cả . Tự tiện lụ c sá ch củ a
bạ n.
tự tin
- đgt. Tin và o bả n thâ n mình: mộ t ngườ i tự tin nó i mộ t cá ch tự tin.
tự trị
- t. Nó i mộ t nướ c, mộ t khu hay mộ t tổ chứ c tự mình quả n lý lấ y cô ng việc nộ i bộ củ a mình :
Khu tự trị Việt Bắ c cũ . Nướ c tự trị. Nướ c bị đế quố c xâ m chiếm và vì phong trà o đấ u tranh
cao, đượ c đế quố c thừ a nhậ n cho quyền quả n lý lấ y cô ng việc nộ i bộ , cò n cô ng việc ngoạ i
giao do đế quố c nắ m giữ .
tự trọ ng
- đg. Coi trọ ng và giữ gìn phẩ m cá ch, danh dự củ a mình. Mộ t ngườ i biết tự trọ ng. Chạ m lò ng
tự trọ ng.
tự tú c
- đgt. Tự đả m bả o, đá p ứ ng đầ y đủ nhu cầ u vậ t chấ t nà o đó , khô ng dự a và o bên ngoà i: tự tú c
lương thự c kinh tế tự tú c Nhà tự tú c đượ c rau xanh.
tự xưng
- đg. 1. Tự gá n cho mình mộ t danh nghĩa khô ng phả i củ a mình : Tên lưu manh tự xưng là
nhâ n viên hả i quan. 2. Tự phong cho mình mộ t chứ c vị : Lê Lợ i tự xưng là Bình định vương.
tự ý
- t. (thườ ng dù ng phụ cho đg.). (Là m việc gì) theo ý riêng củ a mình, khô ng kể gì nhữ ng điều
rà ng buộ c đố i vớ i mình. Tự ý bỏ việc. Tự ý thay đổ i kế hoạ ch. Việc là m tự ý.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

T (12)

tự a
- 1 dt. Bà i viết ở đầ u sá ch để nó i rõ đô i điều cầ n thiết về cuố n sá ch đó : bà i viết tự a cho tá c
phẩ m Đề tự a cho cuố n sá ch nà y là mộ t nhà vă n nổ i tiếng.
- 2 I. đgt. á p sá t và o vậ t gì để giữ nguyên mộ t tư thế nhấ t định: ngồ i tự a cộ t tự a lưng và o
tườ ng. II. dt. Bộ phậ n củ a ghế, dù ng để tự a lưng khi ngồ i: ghế có tự a.
- 3 tt. Giố ng như (cá i gì đó ): sá ng tự a á nh tră ng rằ m.
tự a hồ
- đg. Giố ng như là , có vẻ như là . Hai châ n mỏ i rờ i, tự a hồ muố n khuỵ u xuố ng.
tứ c cườ i
- đgt. Buồ n cườ i, nự c cườ i: chuyện tứ c cườ i Nghe nó nó i, mình tứ c cườ i khô ng chịu đượ c.
tứ c giậ n
- Nh. Tứ c, ngh. 2.
tứ c là
- đg. Tổ hợ p biểu thị điều sắ p nêu ra là nhằ m giả i thích là m sá ng tỏ điều vừ a đượ c nó i đến;
có nghĩa là , cũ ng chính là . Im lặ ng tứ c là đồ ng ý.
tứ c thì
- pht. Liền ngay trướ c hay sau đó : nó vừ a đến tứ c thì thấ y độ ng nó bỏ đi tứ c thì.
tứ c tố c
- Mau, gấ p lắ m : Tứ c tố c chữ a chá y.
tưng bừ ng
- t. 1 (cũ ). Ồ n à o, là m ná o độ ng cả xung quanh. Cườ i nó i tưng bừ ng. 2 (Quang cả nh, khô ng
khí) nhộ n nhịp, vui vẻ. Khai giả ng trong khô ng khí tưng bừ ng phấ n khở i. Tưng bừ ng như
ngà y hộ i. 3 (id.). (Á nh sá ng, mà u sắ c) có nhữ ng biểu hiện rõ rệt, mạ nh mẽ như bừ ng lên.
Á nh nắ ng ban mai tưng bừ ng. Mặ t đỏ tưng bừ ng.
từ ng
- 1 dt., cũ Tầ ng: nhà nă m từ ng.
- 2 I. dt. Mộ t lượ ng, mộ t chừ ng mự c cụ thể nhấ t định nà o đó : Từ ng ấ y tiền là đủ chỉ có từ ng
ấ y thô i. II. dt. Mỗ i mộ t cá i riêng lẻ, hết cá i nà y đến cá i khá c: ghi tên từ ng ngườ i đọ c từ ng câ u
từ ng chữ .
- 3 pht. Vố n đã diễn ra trong thờ i gian trướ c đâ y: Anh ấ y đã từ ng đến đâ y chơi mộ t lâ u đà i
đẹp chưa từ ng thấ y.
từ ng trả i
- Có nhiều kinh nghiệm vì hiểu biết qua nhiều việc : Từ ng trả i việc đờ i.
tướ c
- 1 d. Danh vị nhà vua phong cho cá c quan to hoặ c cho nhữ ng ngườ i có cô ng lớ n. Phong
tướ c hầ u.
- 2 đg. Tá ch nhỏ ra dọ c theo thớ củ a vậ t. Tướ c bẹ ngô bện thừ ng. Tướ c đay. Sợ i dâ y tướ c
đô i.
- 3 đg. Dù ng sứ c mạ nh hay quyền lự c lấ y đi, khô ng cho sử dụ ng. Tướ c khí giớ i. Bị tướ c
quyền cô ng dâ n.
tướ c đoạ t
- đgt. Tướ c và chiếm lấ y: Ruộ ng đấ t, phầ n lớ n bị cườ ng hà o tướ c đoạ t tướ c đoạ t vũ khí giặ c.
tươi
- t, ph. 1. Xanh tố t, chưa héo chưa khô : Rau cò n tươi ; Cau tươi. 2. Nó i cá thịt... chưa biến
chấ t, khô ng ươn : Thịt bò tươi. 3. Số ng, chưa nấ u chín : Ă n số ng nuố t tươi. 4. Vui vẻ : Mặ t
tươi ; Đờ i tươi. 5. Đẹp và sá ng : Mà u tươi ; Đỏ tươi. 6. Nó i bữ a ă n có thịt, cá , ngon là nh hơn
bữ a ngà y thườ ng : Bữ a cơm hô m nay tươi hơn hô m qua.
- t. Dô i mộ i chú t so vớ i mộ t trọ ng lượ ng ghi trên câ n : Miếng thịt hai lạ ng rưỡ i tươi, phả i bớ t
đi mộ t mẩ u bằ ng quả cau cho đú ng.
tươi cườ i
- t. (Vẻ mặ t) vui vẻ, hồ hở i. Lú c nà o cũ ng tươi cườ i, niềm nở .
tươi tắ n
- tt. Tươi, á nh lên niềm vui, trô ng thích mắ t: mà u sắ c tươi tắ n nụ cườ i tươi tắ n.
tướ i
- đg. Đổ nướ c, phun nướ c ra cho ướ t đều : Tướ i câ y ; Tướ i đườ ng.
tươm tấ t
- t. Có đủ nhữ ng gì để tương đố i đá p ứ ng đượ c yêu cầ u, thườ ng về sinh hoạ t vậ t chấ t, gâ y
cả m giá c hà i lò ng. Bữ a cơm tươm tấ t. Ăn mặ c tươm tấ t.
tương đắ c
- tt. Hợ p ý nhau: bạ n bè tương đắ c.
tương đố i
- Có so sá nh vớ i cá i khá c ; có điều kiện, khô ng tự có mộ t mình : Sứ c mạ nh tương đố i ; Tự do
tương đố i.
- (thuyết) Thuyết do Anh-xtanh nêu lên, cho rằ ng muố n xá c định mộ t sự kiện trong khô ng
gian và trong thờ i gian đố i vớ i ngườ i quan sá t cầ n phả i xá c định bố n tọ a độ , ba trong khô ng
gian và mộ t trong thờ i gian.
tương đương
- t. 1 Có giá trị ngang nhau. Trình độ tương đương đạ i họ c. Từ và nhữ ng đơn vị tương
đương. Cấ p tương đương bộ . 2 (chm.). (Hai biểu thứ c đạ i số ) có trị số bằ ng nhau vớ i mọ i hệ
thố ng giá trị gá n cho cá c số . 3 (chm.). (Hai phương trình hoặ c hệ phương trình) có nghiệm
hoà n toà n như nhau. 4 (chm.). (Hai mệnh đề) có quan hệ cá i nà y là hệ quả củ a cá i kia và
ngượ c lạ i.
tương lai
- dt. 1. Thờ i gian tớ i, thờ i gian về sau nà y: trong tương lai Cá c em sẽ là chủ nhâ n tương lai
đấ t nướ c. 2. Đờ i số ng, cuộ c số ng sau nà y: lo cho tương lai củ a cá c con xâ y dự ng tương lai.
tương quan
- Dính líu vớ i nhau, có liên hệ vớ i nhau : Quyền lợ i tương quan giữ a ngườ i nà y và ngườ i
khá c. Tương quan lự c lượ ng. Lự c lượ ng so sá nh hơn kém giữ a hai bên.
tương trợ
- đg. Giú p đỡ lẫ n nhau. Tinh thầ n đoà n kết, tương trợ . Quỹ tương trợ .
tương tư
- tt. Nhớ da diết khô ng lú c nà o nguô i (thườ ng là vớ i ngườ i yêu): ố m tương tư Mộ t ngà y
nặ ng gá nh tương tư mộ t ngà y (Truyện Kiều).
tương ứ ng
- t. 1. Đá p lạ i đú ng, có quan hệ phù hợ p (vớ i mộ t vậ t, mộ t bộ phậ n thuộ c cù ng toà n thể vớ i
mình) : Cạ nh huyền tương ứ ng vớ i gó c vuô ng ; Dù ng mộ t từ tương ứ ng vớ i ý cầ n biểu đạ t ;
Tương ứ ng vớ i nă m dương lịch 1918 là nă m Mậ u ngọ . 2.(toá n). Nó i hai cạ nh nằ m giữ a hai
gó c bằ ng nhau từ ng đô i mộ t trong hai hình đồ ng dạ ng.
tườ ng
- 1 d. Bộ phậ n xâ y bằ ng gạ ch, đá , vữ a để chố ng đỡ sà n gá c và má i, hoặ c để ngă n cá ch.
- 2 đg. (vch.; id.). Biết rõ , hiểu rõ . Chưa tườ ng thự c hư. Hỏ i cho tườ ng gố c ngọ n.
tườ ng tậ n
- tt. Rõ rà ng, thấ u đá o đến từ ng chi tiết: biết tườ ng tậ n sự việc trả lờ i tườ ng tậ n từ ng câ u
hỏ i.
tườ ng thuậ t
- Kể lạ i rõ rà ng : Tườ ng thuậ t việc đã qua.
tưở ng
- đg. 1 (thườ ng dù ng có kèm ý phủ định). Nghĩ đến nhiều mộ t cá ch cụ thể và vớ i tình cả m ít
nhiều thiết tha. Chẳ ng tưở ng gì đến cô ng việc. Lú c nà o cũ ng chỉ tưở ng đến đá bó ng. 2 Nghĩ
và tin chắ c (điều thậ t ra khô ng phả i). Tô i tưở ng anh đi vắ ng nên sá ng nay tô i khô ng đến. Nó
cứ tưở ng là nó giỏ i. Việc khó khă n hơn chú ng ta tưở ng. Việc ấ y tưở ng khô ng ai biết. 3 (kng.;
dù ng vớ i chủ ngữ ở ngô i thứ nhấ t hoặ c khô ng có chủ ngữ ). Từ dù ng chêm và o trong câ u để
là m nhẹ bớ t ý khẳ ng định và cho có sắ c thá i khiêm nhườ ng. Việc đó tưở ng cũ ng dễ thô i.
Muố n biết rõ , tô i tưở ng khô ng gì bằ ng hỏ i ngay ô ng ta.
tưở ng nhớ
- đgt. Nhớ đến, nghĩ đến vớ i tình cả m thiết tha, thương cả m: tưở ng nhớ nhữ ng ngườ i đã hi
sinh tưở ng nhớ cá c anh hù ng liệt sĩ.
tưở ng tượ ng
- 1.đg. Tạ o ra trong trí hình ả nh củ a nhữ ng sự vậ t đã tá c độ ng và o cá c giá c quan hoặ c, trên
cơ sở nhữ ng sự vậ t nà y, hình ả nh củ a nhữ ng sự vậ t xa lạ . 2. d. Khả nă ng sá ng tạ o trong vă n
họ c, nghệ thuậ t bằ ng nhữ ng hình ả nh nó i trên : Nhà thơ, nhà tiểu thuyết già u tưở ng tượ ng.
3. Bịa đặ t, thêu dệt : Nhữ ng chiến thắ ng tưở ng tượ ng củ a quâ n độ i Mỹ.
tướ ng
- 1 I d. 1 Quan võ cầ m đầ u mộ t đạ o quâ n thờ i trướ c. Binh hù ng tướ ng mạ nh. 2 Cấ p quâ n
hà m trên cấ p tá . 3 Tên gọ i quâ n cờ hay quâ n bà i cao nhấ t trong cờ tướ ng hay trong bà i tam
cú c, bà i tứ sắ c. Chiếu tướ ng. Đi con tướ ng. 4 (kng.). Từ dù ng để gọ i nhữ ng ngườ i ngang
hà ng hoặ c ngườ i dướ i cò n ít tuổ i (hà m ý vui đù a, suồ ng sã ). Nhanh lên cá c tướ ng ơi! Mấ y
tướ ng nà y là chú a nghịch.
- II t. (kng.). Rấ t to. Gá nh mộ t gá nh .
- III p. (kng.). Từ biểu thị mứ c độ cao củ a tính chấ t, trạ ng thá i. Cá i bá t to . Lớ n tướ ng. Mặ t
sưng tướ ng lên. Chưa chi đã kêu tướ ng lên.
- 2 d. Vẻ mặ t và dá ng ngườ i (nó i tổ ng quá t), thườ ng đượ c coi là sự biểu hiện củ a tâ m tính,
khả nă ng hay số mệnh củ a mộ t ngườ i. Cô ta có tướ ng đà n ô ng. Trô ng tướ ng có vẻ phú c hậ u.
Tướ ng nó vấ t vả . Xem tướ ng*.
tướ ng mạ o
- dt. Vẻ mặ t và dá ng ngườ i: tướ ng mạ o oai nghiêm.
tượ ng
- d. 1. Tên mộ t quâ n cờ trong cờ tướ ng. 2. Tên mộ t quâ n bà i tam cú c có vẽ hình con voi.
- d. Tá c phẩ m nghệ thuậ t tạ o hình bằ ng đấ t, đá , gỗ , đồ ng... tạ c hình mộ t ngườ i hay mộ t vậ t.
tượ ng hình
- đg. 1 (id.). Hình thà nh mộ t cá ch cụ thể. 2 (Từ ) có tá c dụ ng gợ i lên nhữ ng hình ả nh, dá ng
điệu, dá ng vẻ cụ thể. "Lung linh", "nguâ y nguẩ y", "nem nép" là nhữ ng từ tượ ng hình trong
tiếng Việt. 3 Có nhữ ng nét mô phỏ ng theo hình dá ng sự vậ t (mộ t kiểu cấ u tạ o chữ viết). Chữ
Ai Cậ p cổ là mộ t thứ chữ tượ ng hình. Phép tượ ng hình trong chữ Há n.
tượ ng trưng
- I. đgt. Lấ y mộ t sự vậ t cụ thể để chỉ mộ t cá i gì đó thườ ng có tính trừ u tượ ng: Chim bồ câ u
tượ ng trưng cho hoà bình. II. dt. Cá i là m tượ ng trưng: Xiềng xích là tượ ng trưng củ a sự nô
lệ. III. tt. Có tính chấ t ướ c lệ, khô ng phả i thự c tế: mô hình tượ ng trưng trao tặ ng phẩ m
tượ ng trưng.
tử u điếm
- Quá n bá n rượ u và mó n ăn (cũ ).
tử u sắ c
- d. (cũ ). Rượ u và gá i đẹp, về mặ t là nhữ ng thú ham mê có hạ i. Ham mê tử u sắ c.
ty
- d. Cơ quan cấ p tỉnh coi việc hà nh chính và chuyên mô n củ a mộ t ngà nh : Ty giá o dụ c Hà
Bắ c.
tỳ
- ,... x. tì1, tì bà , tì thiếp, tì tướ ng, tì vị.
tỷ
- t. Nghìn lầ n triệu.
tỷ giá
- Giá trị so sá nh củ a đồ ng tiền nướ c nà y vớ i đồ ng tiền nướ c khá c.
tỷ lệ
- (toá n) Nó i nhiều đạ i lượ ng biến thiên sao cho khi đạ i lượ ng nà y tă ng (hay giả m) bao nhiêu
lầ n thì đạ i lượ ng kia cũ ng tă ng hay giả m bấ y nhiêu lầ n (tỷ lệ thuậ n), hoặ c đạ i lượ ng nà y
tă ng (hay giả m) bao nhiêu lầ n thì đạ i lượ ng kia giả m (hay tă ng) bấ y nhiêu lầ n (tỷ lệ nghịch).
tỷ số
- Số biểu thị độ lớ n củ a mộ t đạ i lượ ng so vớ i mộ t đạ i lượ ng khá c đồ ng loạ i lấ y là m đơn vị.
tỷ trọ ng
- d. 1. Tỷ số trọ ng lượ ng củ a mộ t khố i vậ t chấ t chia cho trọ ng lượ ng củ a mộ t khố i nướ c cù ng
thể tích : Tỷ trọ ng củ a sắ t là 7,8. 2. Tỷ lệ củ a từ ng phầ n so vớ i toà n bộ : Tỷ trọ ng củ a ngà nh
cơ khí trong cô ng nghiệp nặ ng.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

u
- ,U Con chữ thứ hai mươi lă m củ a bả ng chữ cá i chữ quố c ngữ : 1) viết nguyên â m "u" (và "u"
ngắ n trong ung, uc); 2) viết bá n nguyên â m cuố i "u" trong iu, êu, au, â u, v.v.; 3) viết bá n
nguyên âm - âm đệm "u" trong uy, uê, qua, que, v.v.
- 1 I d. 1 Khố i thịt nổ i hẳ n lên trên cơ thể, do tự nhiên hoặ c do bị va chạ m mạ nh mà có . Có
cá i u trên trá n. Gá nh nhiều, vai nổ i u. Giố ng bò u cao, yếm to. 2 Khố i u (nó i tắ t). U á c tính.
- II đg. Sưng thà nh do bị va chạ m mạ nh. Va và o cử a u đầ u.
- 2 d. (ph.). Mẹ (chỉ dù ng để xưng gọ i, ở mộ t số vù ng nô ng thô n).
- Kí hiệu hoá họ c củ a nguyên tố uranium (urani).
u ám
- tt. 1. Tố i tă m, khô ng nhìn thấ y gì cả : trờ i u á m đấ t trờ i u á m. 2. Mờ mịt, khô ng có hi vọ ng gì:
cuộ c số ng u ám dướ i chế độ thự c dâ n phong kiến.
u ẩn
- tt (H. u: sâ u kín; ẩ n: kín, giấ u đi) Thầ m kín trong lò ng : Mộ t mố i tình u ẩ n.
u hồ n
- dt. Hồ n ngườ i chết: cú ng u hồ n.
u ơ
- tht Tiếng trẻ thơ : Cò n trẻ con thơ ấu u ơ (GHC).
u ran
- u-ran dt (Phá p: uranium) Kim loạ i mà u trắ ng, có tính phó ng xạ : U-ran đượ c dù ng để sả n
xuấ t nă ng lượ ng hạ t nhâ n.
u sầ u
- t. (vch.). Như u buồ n. Nỗ i u sầ u.
u tịch
- tt. Vắ ng vẻ và tĩnh mịch: chố n thâ m cung u tịch.
u uấ t
- tt (H. uấ t: dồ n chứ a lạ i) Buồ n rầ u dồ n chứ a trong lò ng : Ngườ i chồ ng tệ bạ c, bà ta u uấ t từ
lâ u; Bấ y nhiêu tâ m tình u uấ t (ĐgThMai).
ù
- 1 đg. Thắ ng vá n bà i khi gặ p đượ c đú ng quâ n mình đang chờ trong bà i tổ tô m, tà i bà n, v.v.
Ù hai vá n liền.
- 2 t. (Tai) ở trạ ng thá i nghe như có tiếng vang đều đều liên tụ c đậ p và o mà ng nhĩ, là m cho
khô ng phâ n biệt đượ c rõ cá c â m thanh. Tiếng nổ là m ù cả tai. Ố m dậ y, tai cứ ù đặ c, ai nó i gì
cũ ng khô ng nghe rõ .
- 3 t. (kng.; thườ ng dù ng phụ cho đg.). Nhanh, liền mộ t mạ ch. Ù chạ y về nhà . Là m ù đi cho
xong.

- 1 đgt. 1.Phủ , trù m để giữ nhiệt, giữ lử a: ủ lò ủ bếp than ủ trấ u. 2. Trù m phủ kín để giữ
nhiệt độ thích hợ p cho sự lên men, phâ n huỷ chấ t: ủ rượ u ủ phâ n xanh. 3. Dấ m: ủ chuố i ủ
hồ ng xiêm. 4. Nung nó ng kim loạ i hay hợ p kim rồ i là m nguộ i dầ n để tă ng độ dẻo: ủ thép.
- 2 đgt. (Cò i) rú c lên thà nh hồ i dà i: Cò i tầ m đã ủ rồ i.
- 3 đgt. 1. (Câ y cỏ , hoa lá ) héo rũ , khô ng tươi: liễu ủ đà o phai. 2. (Nét mặ t) buồ n bã , rầ u rĩ:
mặ t ủ mà y chau.
ủ dộ t
- tt Buồ n rầ u ủ rũ : Lạ i cà ng ủ dộ t nét hoa, sầ u tuô n đứ t nố i, châ u sa vắ n dà i (K).
ủ ê
- t. Buồ n rầ u â m thầ m và kéo dà i. Bộ mặ t ủ ê. Đau buồ n ủ ê hà ng thá ng trờ i.
ủ rũ
- tt. 1. (Câ y cố i) héo rũ xuố ng, khô ng cò n tươi xanh: Vườ n câ y ủ rũ dướ i nắ ng hè. 2. Buồ n
đến mứ c như lả ngườ i, như rũ xuố ng, trô ng thiếu sinh khí, sứ c số ng: vẻ mặ t ủ rũ dá ng đi ủ
rũ ngồ i ủ rũ mộ t gó c.
ú ớ
- đgt, trgt Phá t ra nhữ ng tiếng khô ng rõ rệt : Anh ấ y ngủ mê ú ớ mấ y tiếng, chẳ ng hiểu định
nó i gì.
ú ụ
- tt. Đầ y quá tớ i mứ c nổ i cao hẳ n lên như khô ng thể chồ ng chấ t thêm đượ c nữ a: Bá t cơm
đầ y ú ụ.
ùa
- 1 đgt 1. Trà n và o mạ nh : Nướ c sô ng ù a và o đồ ng .2. Kéo và o hay kéo ra mạ nh mẽ : Nhâ n
dâ n ùa ra đườ ng reo hò (NgĐThi).
- 2 trgt Nhanh; Khô ng đắ n đo : Là m ù a đi; Nhả y ù a xuồ ng ao.
ủa
- c. (ph.). Tiếng thố t ra biểu lộ sự sử ng số t, ngạ c nhiên. Ủ a, có chuyện gì vậ y?
úa
- đgt. 1.(Lá câ y) héo và ng, khô ng cò n tươi xanh nữ a: Rau mớ i để từ hô m qua mà đã ú a hết
mà u cỏ ú a. 2. Trở nên và ng xỉn, khô ng sá ng, khô ng trong nữ a: Tườ ng ú a mà u Tră ng ú a.
uẩ n khú c
- đgt (H. uẩ n: sâ u kín; khú c: cong; khô ng thẳ ng) Điều sâ u kín và ngoắ t ngoéo : Vấ n đề ấ y
chưa thể giả i quyết ngay đượ c vì có nhiều uẩ n khú c.
uấ t hậ n
- d. Nỗ i că m giậ n sâ u sắ c chấ t chứ a trong lò ng. Lò ng đầ y uấ t hậ n.
uấ t ức
- đgt. Uấ t đến mứ c khô ng chịu đự ng đượ c, cả m thấ y bự c tứ c cao độ vì chưa đượ c hà nh
độ ng: Uấ t ứ c quá , ngườ i như điên như khù ng Khô ng thể uấ t ứ c mã i, phả i ra tay hà nh độ ng
ngay.
ục ịch
- tt, trgt Béo quá , khô ng thể nhanh nhẹn : Béo ụ c ịch, chạ y là m sao đượ c.
uể oả i
- t. (Hoạ t độ ng) chậ m chạ p, gượ ng gạ o, thiếu nhanh nhẹn, hă ng há i (do mệt mỏ i hoặ c khô ng
có hứ ng thú ). Là m việc uể oả i. Uể oả i bướ c từ ng bướ c mộ t. Nó i giọ ng uể oả i.
uế khí
- dt (H. uế: bẩ n thỉu; khí: hơi) Hơi bố c lên hô i há m : Bỗ ng có uế khí đưa thoang thoả ng lên
mũ i (NgCgHoan).
ủi
- 1 đg. Đả o xớ i đấ t đá lên và đẩ y đi nơi khá c (thườ ng là để san lấ p cho phẳ ng). Má y ủ i. Xe ủ i
đấ t.
- 2 đg. (ph.). Là (quầ n á o).
úi
- 1 đgt. 1.(Cá ) nổ i lờ đờ trên mặ t nướ c do mệt hoặ c lí do nà o đó : đi bắ t cá ú i. 2. đphg ố m,
thườ ng là bị số t rét: đi rừ ng về bị ú i, nằ m liệt giườ ng mấ y thá ng liền.
- 2 tht. ố i: ú i, đau quá !
úi chà
- tht Thá n từ tỏ vẻ ngạ c nhiên : á o điều, khă n đỏ , ú i chà ! Oai to! (Tú -mỡ ).
um tù m
- t. (Câ y cố i) rậ m rạ p, sum sê. Câ y cố i um tù m. Cỏ mọ c um tù m.
ùm
- trgt Nó i tiếng rơi mạ nh xuố ng nướ c : Nhả y ù m xuố ng ao.
ung
- 1 d. Nhọ t lớ n, thườ ng gâ y đau nhiều hoặ c nguy hiểm cho tính mạ ng. Nặ n ung. Cá i sả y nả y
cá i ung* (tng.).
- 2 t. (Trứ ng) bị hỏ ng, bị thố i. Trứ ng gà ung.
ung dung
- tt. 1.Có cử chỉ, dá ng điệu thư thá i, nhà n nhã , khô ng vộ i và ng, khô ng lo lắ ng, bậ n tâ m gì: đi
đứ ng ung dung phong thá i ung dung. 2. Thoả i má i, khô ng phả i vấ t vả , bậ n tâ m đến đờ i số ng:
Đờ i số ng củ a họ lú c nà o cũ ng ung dung số ng ung dung bằ ng số lã i suấ t tiền tiết kiệm hà ng
thá ng.
ung nhọ t
- dt Nhọ t lớ n; Tá c hạ i lớ n : Nạ n ma tuý là mộ t ung nhọ t nguy hiểm đố i vớ i thanh niên.
ung thư
- d. U á c tính, thườ ng có di că n, dễ gâ y tử vong. Ung thư phổ i.
ủ ng
- 1 dt. Già y cao su, cổ cao đến đầ u gố i, dù ng để đi nhữ ng nơi lầ y lộ i, bẩ n thỉu: mua đô i ủ ng
đườ ng nhớ p nhá p, lầ y lộ i thế nà y nên đi ủ ng.
- 2 tt. (Quả ) chín nẫ u, có mù i khó ngử i: khế ủ ng cam ủ ng.
ủ ng hộ
- đgt (H. ủ ng: giú p; hộ : che chở ) Tá n thà nh và giú p đỡ : Dâ n chú ng khô ng ủ ng hộ , việc gì là m
cũ ng khô ng nên (HCM); Hết sứ c, hết lò ng ủ ng hộ đồ ng bà o miền Nam ruộ t thịt (HCM); Sự
ủ ng hộ và giá m sá t củ a Quố c hộ i (PhVKhả i).
ú ng
- đg. Ú ng thuỷ (nó i tắ t). Chiêm khê, mù a ú ng. Chố ng ú ng cho cá c ruộ ng trũ ng.
uố n
- đgt. 1. Là m cho mộ t vậ t dà i trở nên cong đều hoặ c theo hình dạ ng nà o đó : uố n lưỡ i câ u
uố n tó c. 2. Dạ y bả o, khép dầ n và o khuô n phép, lẽ phả i: uố n và o nề nếp chuẩ n mự c phả i biết
uố n trẻ dầ n dầ n mớ i đượ c. 3. (Trẻ con) là m nũ ng hay khó c nhè để đượ c chiều chuộ ng:
Thằ ng bé dạ o nà y hay uố n quá cà ng nuô ng chiều cà ng hay uố n.
uố n nắ n
- đgt Dạ y dỗ , sử a chữ a cho hợ p lí, cho đú ng vớ i đạ o đứ c : Uố n nắ n nhữ ng sai só t củ a thanh
thiếu niên.
uố n quanh
- đgt Lượ n thà nh vò ng : Nao nao dò ng nướ c uố n quanh (K).
uố ng
- đg. Đưa chấ t lỏ ng và o miệng rồ i nuố t. Uố ng bia. Uố ng nướ c nhớ nguồ n (tng.). Nghe như
uố ng từ ng lờ i (b.).
úp
- đgt. 1. Lậ t trở bề mặ t xuố ng dướ i: ú p bá t và o chạ n Thuyền bị ú p dướ i dò ng sô ng. 2. Che
đậ y bằ ng mộ t vậ t trũ ng lò ng: ú p vung khô ng kín ú p lồ ng bà n lấ y thú ng ú p voi. 3.Vâ y bắ t,
chụ p bắ t mộ t cá ch bấ t ngờ : nơm úp cá đá nh ú p.
úp mở
- đgt Nó i mậ p mờ , nử a kín nử a hở : Chỗ anh em, cứ nó i thẳ ng ra, việc gì phả i ú p mở .
út
- t. Sau cù ng hoặ c nhỏ tuổ i nhấ t trong hà ng cá c con hoặ c em trong nhà . Con ú t. Em ú t. Nó là
út trong nhà .
ụt ịt
- đgt. (Lợ n) kêu nhỏ và liên tiếp: Lợ n kêu ụ t ịt trong chuồ ng.
uy danh
- dt (H. uy: oai; tô n nghiêm; danh: tên) Tên tuổ i và quyền oai : Uy danh củ a Nguyễn Huệ
khiến vua nhà Thanh phả i nể; Cuộ c khở i nghĩa oanh liệt củ a Hai Bà Trưng lừ ng lẫ y uy danh
(LKPhiêu).
uy hiếp
- đg. Dù ng uy lự c đe doạ , ép buộ c là m cho phả i khiếp sợ và khuấ t phụ c. Khủ ng bố để uy hiếp
tinh thầ n.
uy lự c
- dt. Sứ c mạ nh to lớ n khiến cho ngườ i ta phả i nể sợ , khuấ t phụ c: uy lự c củ a đồ ng tiền dù ng
uy lự c củ a khô ng quâ n để đe doạ đố i phương khô ng khuấ t phụ c trướ c mọ i uy lự c.
uy nghi
- dt (H. nghi: hình thứ c bề ngoà i) Bề ngoà i oai vệ : Uy nghi sá u bộ sờ n mâ y sấ m, xe ngự a ba
cầ u dạ n gió mưa (PhBChâ u).
- tt Có vẻ nghiêm trang : Sẵ n sà ng tề chỉnh , bá c đồ ng chậ t đấ t, tinh kì rợ p sâ n (K).
uy phong
- x. oai phong.
uy quyền
- dt. Quyền lự c lớ n khiến ngườ i ta phả i nể sợ , tô n kính: uy quyền củ a nhà vua khô ng khuấ t
phụ c trướ c mọ i uy quyền.
uy thế
- dt (H. thế: quyền lự c) Quyền lự c là m cho ngườ i khá c phả i e sợ : Uy thế củ a quâ n độ i ta ở
Điện-biên-phủ .
uy tín
- d. Sự tín nhiệm và mến phụ c củ a mọ i ngườ i. Mộ t nhà khoa họ c có uy tín. Gâ y uy tín. Là m
mấ t uy tín.
ủy ban
- uỷ ban dt. 1. Tổ chứ c đượ c bầ u ra để là m nhiệm vụ nà o đó : uỷ ban khở i nghĩa uỷ ban dự
thả o hiến phá p. 2. Cơ quan chuyên ngà nh củ a nhà nướ c, tương đương cấ p bộ hoặ c cấ p sở
củ a tỉnh: uỷ ban kế hoạ ch nhà nướ c uỷ ban khoa họ c kĩ thuậ t tỉnh uỷ ban dâ n số quố c gia. 3.
uỷ ban hà nh chính, uỷ ban nhâ n dâ n, nó i tắ t: họ p uỷ ban lên trụ sở uỷ ban.
ủy mị
- uỷ mị tt (H. uỷ: cong queo; mị: suy sú t) Yếu hèn : Chố ng cá ch sinh hoạ t uỷ mị (HCM).
ủy quyền
- uỷ quyền đg. Giao cho ngườ i khá c sử dụ ng mộ t số quyền mà phá p luậ t đã giao cho mình.
Bộ trưở ng uỷ quyền cho thứ trưở ng.
ủy thá c
- uỷ thá c đgt. Giao phó mộ t cá ch chính thứ c cho ngườ i đượ c tin cậ y: Giá m đố c uỷ thá c cho
phó giá m đố c giả i quyết việc nà y.
ủy viên
- uỷ viên dt (H. uỷ: giao việc; viên: ngườ i là m cô ng tá c) Ngườ i có châ n trong mộ t uỷ ban :
Ô ng ấ y là thườ ng trự c củ a ủ y ban nhâ n dâ n thà nh phố Hà -nộ i.
úy lạ o
- uý lạ o đg. Thă m hỏ i để an ủ i, độ ng viên nhữ ng ngườ i là m việc vấ t vả , khó nhọ c hoặ c bị tai
nạ n vì sự nghiệp chung. Uý lạ o thương binh.
uỵ ch
- I. tt. Có â m thanh như tiếng ngã hay tiếng đấ m mạ nh: ngã uỵ ch đấ m uỵ ch. II. đgt., khng.
Đấ m, đá nh: uỵ ch cho mộ t trậ n.
uyên bá c
- tt (H. uyên: sâ u rộ ng; bá c: rộ ng) Sâ u rộ ng : Họ c thứ c uyên bá c củ a mộ t họ c giả .
uyên thâ m
- t. (Kiến thứ c) rấ t sâ u về mộ t lĩnh vự c chuyên mô n nà o đó . Nhà nghiên cứ u triết họ c uyên
thâ m.
uyển chuyển
- tt. Mềm mạ i, nhịp nhà ng và hợ p lí trong dá ng điệu, đườ ng nét, lờ i diễn đạ t, gâ y cả m giá c dễ
chịu, ưa thích: Dá ng đi uyển chuyển Vă n viết uyển chuyển.

- 1 đgt Đọ ng lạ i nhiều: Nướ c mưa ứ trong rã nh; Hà ng ứ trong kho.
- 2 tht Từ tỏ ý khô ng bằ ng lò ng: Mai anh về quê thay em nhé! - ứ , mai anh bậ n việc rồ i.
ứ đọ ng
- đg. Dồ n tắ c lạ i mộ t chỗ (nó i khá i quá t). Cố ng tắ c, nướ c mưa ứ đọ ng trên mặ t đườ ng. Hà ng
ứ đọ ng trong kho. Ứ đọ ng vố n. Cô ng việc bị ứ đọ ng.
ưa
- đgt. 1.Thích thú và hợ p vớ i, đượ c ham chuộ ng hơn cả : ưa khen ưa nịnh khô ng ai ưa cá i
tính đó . 2. Phù hợ p, thích hợ p trong điều kiện nà o: Loạ i dưa nà y rấ t ưa đấ t cá t Giố ng câ y
nà y ưa khí hậ u nhiệt đớ i.
ưa nhìn
- tt Nó i thứ gì cà ng nhìn cà ng thấ y đẹp: Bứ c họ a đó thự c ưa nhìn.
ứa
- đg. 1 Tiết ra nhiều và chả y thà nh giọ t. Sung sướ ng ứ a nướ c mắ t. Vết thương ứ a má u. Thâ n
câ y gã y ứ a nhự a. 2 (hoặ c t.). (kng.). Có nhiều đến mứ c như thừ a ra, khô ng dù ng hết, chứ a
hết đượ c. Vụ nà y tố t, đến mù a ứa thó c. Củ a cả i thừ a ứ a.
ức
- 1 dt. 1.Phầ n ngự c, ngay ở xương mỏ á c củ a ngườ i. 2. Ngự c củ a chim thú nó i chung: bắ n
trú ng ức con chim.
- 2 dt., cũ , id. Số đếm bằ ng mườ i vạ n.
- 3 đgt. Tứ c tố i lắ m mà đà nh phả i nén chịu, khô ng là m gì đượ c: ứ c tậ n cổ mà đà nh chịu bó
tay oan ức uấ t ứ c.
ức chế
- đgt (H. ứ c: đè nén; chế: bó buộ c) Đè nén, kìm hã m: Có kẻ sợ ngườ i ngoà i ứ c chế; hỏ i rằ ng
sao dũ ng trí để đâ u (PhBChâ u).
- dt (tâ m) Quá trình thầ n kinh giú p hệ thầ n kinh kìm hã m hoặ c là m mấ t đi phả n xạ : Hưng
phấ n và là hai mặ t thố ng nhấ t củ a hoạ t độ ng thầ n kinh.
ực
- t. Từ mô phỏ ng tiếng nuố t mạ nh chấ t lỏ ng. Nuố t đá nh ự c mộ t cá i. // Lá y: ừ ng ự c (ý liên
tiếp). Uố ng ừ ng ự c.
ưng
- 1 dt. Chim lớ n, ă n thịt, châ n cao, cá nh dà i, nuô i để là m chim să n: như cá nh chim ưng, chim
bằ ng.
- 2 đgt. Bằ ng lò ng, cả m thấ y thích vì phù hợ p vớ i mình: chẳ ng ưng chiếc á o nà o chưa ưng ai
cả .
ưng thuậ n
- đgt (H. ưng: bằ ng lò ng; thuậ n: theo) Bằ ng lò ng nghe theo: ưng thuậ n cá c điều kiện đã nêu
ra.
ử ng hồ ng
- tt Trở thà nh đỏ đẹp: Ngượ ng nghịu, chị ấ y đứ ng dậ y, má ử ng hồ ng.
ứ ng biến
- đg. Ứ ng phó linh hoạ t vớ i nhữ ng điều bấ t ngờ . Tà i ứ ng biến củ a mộ t chỉ huy quâ n sự .
ứ ng dụ ng
- đgt. Đưa lí thuyết á p dụ ng và thự c tiễn: ứ ng dụ ng cá c thà nh tự u khoa họ c ứ ng dụ ng kĩ
thuậ t và o sả n xuấ t.
ứ ng đá p
- đgt (H. đá p: trả lờ i) Trả lờ i: Trướ c nhữ ng đò i hỏ i củ a tình hình, nhiều nướ c phương Tâ y đã
có kế hoạ ch ứ ng đá p tỉ mỉ (HgTù ng).
ứ ng khẩ u
- đg. Nó i ngay thà nh vă n, khô ng có chuẩ n bị trướ c. Bà i diễn vă n ứ ng khẩ u. Ứ ng khẩ u mấ y
câ u thơ.
ứ ng phó
- đgt. Đố i phó nhanh nhạ y, kịp thờ i vớ i nhữ ng tình huố ng mớ i, bấ t ngờ : ứ ng phó vớ i mọ i â m
mưu củ a địch ứ ng phó vớ i tình hình mớ i.
ứ ng thí
- đgt (H. thi: thi) Dự kì thi: Hồ i đó cá c sĩ tử đem lều chõ ng và o trườ ng ứ ng thí.
ướ c
- 1 d. Đạ i lượ ng chia hết mộ t đạ i lượ ng khá c. a - 1 là ướ c củ a a2 - 2a + 1.
- 2 đg. Cầ u mong điều biết là rấ t khó hoặ c khô ng hiện thự c. Ướ c đượ c đi du lịch vò ng quanh
thế giớ i. Ướ c gì anh lấ y đượ c nà ng... (cd.). Cầ u đượ c ướ c thấ y*.
- 3 đg. (kết hợ p hạ n chế). Cù ng thoả thuậ n vớ i nhau sẽ thự c hiện, tuâ n giữ điều quan trọ ng
gì đó trong quan hệ vớ i nhau. Phụ lờ i ướ c.
- 4 đg. (thườ ng dù ng khô ng có chủ ngữ ). Đoá n định mộ t cá ch đạ i khá i. Thử a ruộ ng ướ c
khoả ng hai sà o. Ướ c cự li bằ ng mắ t. Mộ t ngườ i ướ c bố n mươi tuổ i.
ướ c chừ ng
- 1. ướ c và o khoả ng: ướ c chừ ng và i tạ ướ c chừ ng ngoà i ba mươi. 2. Đạ i khá i, khô ng hoà n
toà n chính xá c: vẽ ướ c chừ ng nhớ ướ c chừ ng tính toá n ướ c chừ ng.
ướ c định
- đgt (H. ướ c: hẹn trướ c; định: quyết là m) Hẹn trướ c việc sẽ là m: ướ c định cù ng nhau đi
tham quan.
ướ c hẹn
- đg. (vch.). Như hẹn ướ c.
ướ c lượ ng
- đgt. Đoá n định số lượ ng mộ t cá ch đạ i khá i khô ng dự a trên sự tính toá n cụ thể chính xá c:
ướ c lượ ng củ a ngườ i đến xem theo kết quả ướ c lượ ng ban đầ u ướ c lượ ng thế mà chính xá c.
ướ c mong
- đgt Mong mỏ i thiết tha: Chỉ ướ c mong đượ c luô n luô n khỏ e mạ nh.
ướ c mơ
- đg. (và d.). Như mơ ướ c.
ướ c muố n
- I. đgt. Mong muố n thiết tha: ướ c muố n mọ i điều tố t đẹp ướ c muố n số ng trong hoà bình dà i
lâ u. II. dt. Điều mong muố n thiết tha: thự c hiện đượ c mọ i ướ c muố n.
ướ c vọ ng
- đgt (H. ướ c: mong mỏ i; vọ ng: trô ng mong) Điều mong mỏ i: Nhữ ng ướ c vọ ng củ a tuổ i
thanh niên.
ướ m
- đg. 1 Đặ t thử và o để xem có vừ a, có hợ p khô ng. Ướ m già y. Mặ c ướ m thử . Ướ m cá nh cử a
và o khung. 2 Nó i thử để thă m dò ý kiến xem có thuậ n khô ng. Chưa dá m nó i thẳ ng ra, mớ i
ướ m ý. Chỉ mớ i ướ m mà đã chố i đâ y đẩ y. Câ u hỏ i ướ m.
ươn
- tt. 1. (Cá , tô m, thịt) khô ng cò n tươi, đã chớ m có mù i hô i: đem cá về nấ u đi kẻo ươn hết Cá
khô ng ă n muố i cá ươn (tng.). 2. ố m yếu dai dẳ ng: Thằ ng bé nhà mình dạ o nà y ươn quá ă n
uố ng ra sao mà trô ng ươn ngườ i đến thế.
ươn hèn
- tt Hèn kém lắ m, khô ng dá m là m việc gì khó đến mình: Thanh niên mà ươn hèn như anh ta
thì thự c đá ng buồ n.
ưỡ n ẹo
- t. Từ gợ i tả dá ng điệu uố n mình qua lạ i, cố là m ra vẻ mềm mạ i duyên dá ng, nhưng thiếu tự
nhiên, thiếu đứ ng đắ n. Dá ng đi ưỡ n ẹo.
ương ngạ nh
- tt. Bướ ng, ngang ngạ nh, khô ng chịu nghe lờ i ai: mộ t họ c sinh ương ngạ nh con cá i ương
ngạ nh khó bả o.
ướ p
- 1 đgt Để mộ t vậ t có hương thơm lẫ n vớ i mộ t vậ t khá c rồ i đậ y kín để vậ t sau cũ ng đượ c
thơm: Chè ướ p sen.
- 2 đgt Là m cho muố i hay nướ c mắ m ngấ m và o thịt hay cá để giữ cho khỏ i thiu, khỏ i ươn:
Thịt chưa ăn ngay cầ n phả i ướ p nướ c mắ m.
ướ p lạ nh
- đg. Cho và o tủ nướ c đá hoặ c mô i trườ ng nướ c đá để giữ cho khỏ i hỏ ng hoặ c để cho thêm
ngon. Dứ a ướ p lạ nh. Thịt ướ p lạ nh.
ướ t
- tt. Có nướ c thấ m và o: ngã ướ t hết quầ n á o ướ t như chuộ t lộ t (tng.).
ướ t át
- tt ướ t nhiều, gâ y cả m giá c khó chịu: Trờ i mưa, nhà dộ t, đồ đạ c ướ t á t cả .
ướ t đẫ m
- tt. ướ t nhiều, thấ m đẫ m đều khắ p: Quầ n á o ướ t đầ m ướ t đầ m từ đầ u đến châ n.
ưu ái
- đgt (H. ưu: lo lắ ng; á i: yêu) Lo lắ ng việc nướ c và yêu dâ n: Bui mộ t tấ c lò ng ưu á i cũ
(NgTrã i).
ưu điểm
- d. Chỗ tố t, chỗ hay. Má y cả i tiến có nhiều ưu điểm. Phá t huy ưu điểm.
ưu phiền
- đgt. Lo buồ n: lắ m nỗ i ưu phiền.
ưu sầ u
- tt (H. ưu: buồ n; sầ u: rầ u rĩ) Lo buồ n rầ u rĩ: Gạ t bỏ nhữ ng nỗ i ưu sầ u để lo và o cô ng việc.
ưu tiên
- I t. (thườ ng dù ng phụ trướ c đg.). Đặ c biệt trướ c nhữ ng đố i tượ ng khá c, vì đượ c coi trọ ng
hơn. Ưu tiên nhậ n cô ng nhâ n là nh nghề và o là m. Đượ c hưở ng quyền ưu tiên.
- II đg. (kng.). Cho đượ c hưở ng quyền trong mộ t việc cụ thể nà o đó . Ưu tiên cho gia đình liệt
sĩ.
ưu việt
- tt. Tố t hơn hẳ n, vượ t trộ i hơn cả : tính ưu việt củ a xã hộ i ta mộ t loạ i má y ưu việt nhấ t trên
thị trườ ng.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

V (1)

va
- 1 đgt Đạ i từ ngô i thứ ba, chỉ đà n ô ng dù ng vớ i ý coi thườ ng: Suố t mộ t đờ i va sẽ khổ sở
(ĐgThMai).
- 2 đgt Chạ m mạ nh: Em bé ngã va và o ghế.
va li
- x. vali.
va ni
- va-ni (vanille) dt. Chấ t chế từ quả câ y va-ni ở dạ ng nướ c hoặ c bộ t, có mù i thơm, dù ng để
gia giả m trong cá c thứ c ă n ngọ t hay chế bá nh kẹo: Bỏ chú t va-ni và o cố c chè, cả m thấ y ngon
hơn hẳ n.

- 1 đgt Đưa thứ c ă n và o mồ m bằ ng đô i đũ a: Chá u đã biết và cơm lấ y rồ i.
- 2 st Mộ t ít; Như và i: Giá vua bắ t lính đà n bà , để em đi đỡ anh và bố n nă m (cd); Cú c mườ i
lă m khó m, mai và bố n câ y (CBNhạ ).
- 3 tt Từ dù ng để nố i hai từ , hai mệnh đề để thêm ý: Anh và tô i cù ng đi; Chá u rấ t ngoan và
họ c rấ t giỏ i.
vả
- 1 d. Câ y cù ng họ vớ i sung, lá to, quả lớ n hơn quả sung, ă n đượ c. Lò ng vả cũ ng như lò ng
sung*.
- 2 đg. Tá t mạ nh (thườ ng và o miệng). Vả cho mấ y cá i.
- 3 đ. (ph.; kng.). Anh ta, ô ng ta (nó i về ngườ i cù ng lứ a hoặ c lớ n tuổ i hơn khô ng nhiều, vớ i ý
khô ng khinh, khô ng trọ ng). Tô i vừ a gặ p vả hô m qua.
- 4 k. (id.). Như vả lạ i. Tô i khô ng thích, vả cũ ng khô ng có thì giờ , nên khô ng đi xem. Khô ng ai
nó i gì nữ a, vả cũ ng chẳ ng cò n có chuyện gì để nó i.
vả lạ i
- lt. Thêm và o đó , hơn nữ a: Tô i muố n đi cô ng tá c đợ t nà y cù ng cá c anh, vả lạ i nhâ n chuyến
đi tô i ghé thă m nhà luô n thể Đã muộ n rồ i, vả lạ i lạ i mưa nữ a, anh về là m gì cho vấ t vả .

- 1 dt Đồ dù ng bằ ng sắ t, hình cá i xẻng: Dù ng vá xú c than.
- 2 đgt 1. Khâ u mộ t miếng vả i và o chỗ rá ch, để cho là nh lặ n: á o rá ch khéo vá hơn là nh vụ ng
may (tng). 2. Bịt kín mộ t chỗ thủ ng: Vá să m xe đạ p. 3. Lấ p mộ t chỗ trũ ng: Vá đườ ng.
- 3 tt Nó i giố ng vậ t có bộ lô ng nhiều mà u: Chó vá .
vá víu
- I đg. Vá nhiều chỗ và khô ng cẩ n thậ n (nó i khá i quá t). Vá víu chiếc á o rá ch.
- II t. Gồ m nhiều phầ n khô ng khớ p vớ i nhau, khô ng đồ ng bộ , có tính chấ t chắ p vá để đố i phó
tạ m thờ i. Nhà cử a cũ ná t, . Nhữ ng kiến thứ c vá víu.
vạ
- dt. 1. Tai hoạ ở đâ u bỗ ng dưng đến vớ i ngườ i nà o: mang vạ và o thâ n chá y thà nh vạ lâ y tai
bay vạ gió (tng.). 2. Tộ i lỗ i phạ m phả i: tộ i tạ vạ lạ y vạ mồ m vạ miệng. 3. Hình phạ t đố i vớ i
nhữ ng ngườ i phạ m tộ i ở là ng xã thờ i phong kiến, thườ ng nộ p bằ ng tiền: nộ p vạ phạ t vạ .
vá c
- đgt Mang mộ t vậ t nặ ng đặ t trên vai: Ă n no vá c nặ ng (tng); Mộ t anh dâ n quâ n vai vá c nỏ
(NgĐThi).
- dt Vậ t mang trên vai: ở rừ ng về, mang theo mộ t củ i.
vạ c
- 1 d. Chim có châ n cao, cù ng họ vớ i diệc, cò , thườ ng đi ă n đêm, kêu rấ t to.
- 2 d. 1 Đồ dù ng để nấ u, giố ng cá i chả o lớ n và sâ u. Vạ c dầ u*. 2 Đỉnh lớ n. Đú c vạ c đồ ng. (Thế)
châ n vạ c*.
- 3 d. (ph.). Giá t (giườ ng); cũ ng dù ng để chỉ giườ ng có giá t tre, gỗ . Vạ c giườ ng. Bộ vạ c tre.
- 4 đg. (Than, củ i) ở trạ ng thá i chá y đã gầ n tà n, khô ng cò n á nh lử a. Than trong lò đã vạ c dầ n.
Bếp đã vạ c lử a.
- 5 đg. Là m cho đứ t, lìa ra bằ ng cá ch đưa nhanh lưỡ i sắ c theo chiều nghiêng trên bề mặ t. Vạ c
cỏ . Thâ n câ y bị vạ c nham nhở . Hết nạ c vạ c đến xương*.
vạ c dầ u
- dt. Vạ c đự ng dầ u đang đun sô i, dù ng để thả ngườ i có tộ i và o, theo mộ t hình phạ t thờ i
phong kiến.
vá ch
- dt 1. Tấ m dừ ng bằ ng tre hay nứ a trá t đấ t trộ n rơm, để che chắ n nhà tranh: Nhà rá ch vá ch
nứ a (tng); Dừ ng mạ ch, vá ch tai (tng) 2. Vậ t ngă n cá ch: Vá ch nú i; Vá ch hầ m; Vá ch ngă n mũ i.
vạ ch
- I đg. 1 Tạ o thà nh đườ ng, thà nh nét (thườ ng là khi vẽ, viết). Vạ ch mộ t đườ ng thẳ ng. Vạ ch
phấ n đá nh dấ u. 2 Gạ t sang mộ t bên để có đượ c mộ t khoả ng trố ng, để là m lộ ra phầ n bị che
khuấ t. Vạ ch rà o chui ra. Vạ ch vú cho con bú . Vạ ch mộ t lố i đi qua rừ ng rậ m. 3 Là m lộ ra, là m
cho thấ y đượ c (thườ ng là cá i khô ng hay, muố n giấ u kín). Vạ ch tộ i. Vạ ch ra sai lầ m. 4 Nêu ra,
là m cho thấ y rõ để theo đó mà thự c hiện. Vạ ch kế hoạ ch. Vạ ch chủ trương.
- II d. 1 Đườ ng nét (thườ ng là thẳ ng) đượ c ra trên bề mặ t. Nhữ ng vạ ch chì xanh đỏ . Vượ t
qua vạ ch cấ m. 2 Dụ ng cụ củ a thợ may, thườ ng bằ ng xương, dù ng để kẻ đườ ng cắ t trên vả i.
vạ ch trầ n
- đgt. Là m lộ rõ bộ mặ t thậ t xấ u xa đang đượ c che giấ u: vạ ch trầ n â m mưu thâ m độ c vạ ch
trầ n tộ i á c củ a kẻ thù Kẻ ném đá giấ u tay bị vạ ch trầ n vớ i đầ y đủ chứ ng cớ .
vai
- 1 dt 1. Phầ n cơ thể ở hai bên cổ nố i thâ n vớ i cá nh tay: Đầ u độ i nó n dấ u vai mang sú ng dà i
(cd); Bá vai bá cổ (tng). 2. Phầ n củ a á o che vai: á o vá vai; á o rá ch thay vai, quầ n rá ch đổ i ố ng
(tng). 3. Bậ c; Hà ng: Bằ ng vai, phả i lứ a (tng).
- 2 dt Nhâ n vậ t trong vở kịch, vở tuồ ng, vở chèo mà mộ t ngườ i đó ng: Đó ng vai Điêu Thuyền;
Đó ng vai anh chồ ng sợ vợ .
vai trò
- d. Tá c dụ ng, chứ c nă ng trong sự hoạ t độ ng, sự phá t triển củ a cá i gì đó . Vai trò củ a ngườ i
quả n lí. Giữ mộ t vai trò quyết định.
và i
- dt. Số lượ ng ít, ướ c chừ ng hai ba: phá t biểu và i câ u chỉ có và i ngườ i phả n đố i thô i mua và i
quyển sá ch.
vả i
- 1 dt Loà i câ y to quả có vỏ sầ n sù i mà u đỏ nâ u khi chín, hạ t có cù i mà u trắ ng, nhiều nướ c,
ăn đượ c: Trong cá c loạ i vả i, vả i thiều là ngon nhấ t.
- 2 dt Đồ dệt bằ ng sợ i bô ng, thườ ng dù ng để may quầ n á o: Quầ n nâ u á o vả i (tng).
vạ i
- d. 1 Đồ đự ng bằ ng sà nh, gố m, hình trụ , lò ng sâ u. Vạ i nướ c. Vạ i cà . 2 (kng.). Cố c vạ i (nó i tắ t).
Uố ng mộ t vạ i bia.
và m
- dt. Cử a sô ng: và m sô ng đá nh cá ngoà i và m.
van
- 1 dt (Phá p: valse) Điệu khiêu vũ nhả y quay trò n: Chị ấ y rấ t thích nhả y van.
- 2 dt (Phá p: valve) Nắ p điều khiển hơi hoặ c nướ c thoá t ra theo mộ t chiều: Van să m xe đạ p.
- 3 dt (Phá p: vanne) Bộ phậ n điều chỉnh dò ng chả y trong mộ t ố ng nướ c: Cô ng nhâ n đến
thay mộ t cá i van ố ng nướ c cho chả y và o nhà .
- 4 dt (Phá p: valvule) Mà ng đà n hồ i ở phía trong trá i tim: Van chỉ cho má u chả y ra mộ t
chiều.
- 5 đgt Kêu xin; cầ u xin: Van mã i, mẹ mớ i cho mộ t số tiền.
van nà i
- đg. Cầ u xin mộ t cá ch tha thiết, dai dẳ ng.
van xin
- đgt. Cầ u xin khẩ n khoả n: chả nhẽ phả i van xin ngườ i ta mà có van xin cũ ng chẳ ng đượ c gì
đâ u.
vã n
- 1 dt Điệu há t tuồ ng cổ có giọ ng buồ n: Đêm khuya, ô ng cụ nhớ bà cụ ngâ n nga mộ t câ u há t
vã n.
- 2 đgt Sắ p hết ngườ i; Sắ p tà n: Chợ đã vã n ngườ i; Cử a hà ng đã vã n khá ch; Cô ng việc đến nay
đã vã n.
vã n hồ i
- đg. Là m cho trở lạ i tình trạ ng bình thườ ng như trướ c. Vã n hồ i trậ t tự . Vã n hồ i hoà bình.
vá n
- 1 dt. 1. Tấ m gỗ mỏ ng và phẳ ng: Kẻ vá n để đó ng tủ Vá n đã đó ng thuyền (tng.). 2. Đồ gỗ là m
thà nh tấ m, kê cao, dù ng để nằ m: kê vá n mà ngủ Bộ vá n nà y khá đắ t tiền đấ y.
- 2 dt. Từ ng hiệp, từ ng đợ t trong mộ t số trò chơi: đá nh và i vá n cờ tướ ng chơi cho hết vá n
đã .
vạ n
- 1 dt Là ng củ a nhữ ng ngườ i thuyền chà i, thườ ng ở trên mặ t sô ng: Bà con ở vạ n chà i lên bộ
để bầ u cử .
- 2 st Mườ i lầ n nghìn: Mộ t tră m ngườ i bá n, mộ t vạ n ngườ i mua (tng); Đả ng ta gồ m có hà ng
triệu ngườ i, hà ng vạ n cá n bộ (HCM); Nhấ t bả n vạ n lợ i (tng).
- 3 tt Thuộ c mộ t trong ba loạ i bà i tổ tô m hay bà i bấ t, tứ c vạ n, sá ch, vă n: Tam vạ n, tam sá ch
và thấ t vă n là mộ t phu tô m.
vạ n nă ng
- t. Có nhiều cô ng dụ ng, có thể dù ng và o nhiều việc khá c nhau. Dụ ng cụ vạ n nă ng. Mộ t con
ngườ i vạ n nă ng (kng.).
vạ n sự
- dt. Mọ i điều, mọ i sự : vạ n sự như ý Chú c anh vạ n sự tố t là nh vạ n sự khở i đầ u nan (mọ i việc
bắ t đầ u đều khó khă n [nhưng rồ i sẽ vượ t qua đượ c tấ t cả ]).
vạ n thọ
- 1 dt Loà i cú c, hoa có nhiều cá nh mà u và ng, trồ ng là m cả nh: Hoa vạ n thọ rẻ tiền.
- 2 tt (H. thọ : số ng lâ u) Lờ i chú c mừ ng vua số ng lâ u (cũ ): Cá c quan trong triều dâ ng biểu
chú c vua vạ n thọ .
vạ n vậ t
- d. Mọ i vậ t trong tự nhiên (nó i khá i quá t). Vạ n vậ t biến chuyển khô ng ngừ ng.
vang
- 1 dt. Câ y mọ c hoang dạ i và đượ c trồ ng ở nhiều nơi ở miền Bắ c Việt Nam, cao 7-10m, thâ n
to có gai, lá rộ ng, hoa mọ c thà nh chuỳ rộ ng ở ngọ n gồ m nhiều chù m có lô ng mà u gỉ sắ t, gỗ
vang dù ng để nhuộ m và là m thuố c să m da, cầ m má u và thuố c trị bệnh ỉa chả y gọ i là tô mộ c.
- 2 (F. vin) dt. Rượ u vang, nó i tắ t: vang trắ ng vang đỏ .
- 3 dt. Loạ i dâ y leo, lá có vị chua ă n đượ c, dù ng nấ u canh chua: canh chua lá vang.
- 4 đgt. (â m thanh) ngâ n lên, toả rộ ng chung quanh: Phá o nổ vang khắ p phố Tiếng cườ i vang
nhà .
vang lừ ng
- đgt Nó i tiếng tă m truyền đi khắ p xa gầ n: Tà i sắ c đã vang lừ ng trong nướ c (CgO).
và ng
- 1 d. 1 Kim loạ i quý, mà u và ng ó ng á nh, khô ng gỉ, dễ dá t mỏ ng và kéo sợ i hơn cá c kim loạ i
khá c, thườ ng dù ng là m đồ trang sứ c. Nhẫ n và ng. Quý như và ng. 2 (dù ng phụ sau d., trong
mộ t số tổ hợ p). Cá i rấ t đá ng quý, ví như và ng. Tấ m lò ng và ng. Ô ng bạ n và ng. 3 Đồ là m bằ ng
giấ y giả hình và ng thoi, và ng lá để đố t cú ng cho ngườ i chết theo tậ p tụ c dâ n gian (nó i khá i
quá t). Đố t và ng. Hoá và ng.
- 2 t. 1 Có mà u như mà u củ a hoa mướ p, củ a nghệ. Lá và ng. Lú a chín và ng. 2 (kết hợ p hạ n
chế). x. cô ng đoà n và ng, nhạ c và ng.
và ng anh
- dt (cn. Hoà ng anh, hoà ng oanh) Loà i chim nhả y, to bằ ng con sá o, lô ng và ng, hay hó t: Ô ng
cụ treo lồ ng và ng anh trướ c cử a sổ .
và ng khè
- t. Có mà u và ng sẫ m, tố i, khô ng đẹp mắ t. Tờ giấ y cũ và ng khè.
và ng mườ i
- dt. Và ng nguyên chấ t: hai chỉ và ng mườ i.
và ng son
- dt Nhữ ng thứ rự c rỡ , lộ ng lẫ y: Tố t và ng son, ngon mậ t mỡ (tng); Trong chố n đình trung
và ng son chó i lọ i (Tú -mỡ ).
và ng tâ y
- d. Hợ p kim củ a và ng vớ i mộ t ít đồ ng.
và ng y
- Nh. Và ng rò ng.
vã ng lai
- đgt (H. lai: lạ i) Đi lạ i: Non xanh, nướ c biếc bao lầ n vã ng lai (Tả n-đà ); Kẻ sang, ngườ i trọ ng
vã ng lai, song le cũ ng chử a đượ c ai bằ ng lò ng (Hoà ng Trừ u); Tiền củ a là chú a muô n đờ i,
ngườ i ta là khá ch vã ng lai mộ t thì (cd).
vá ng
- 1 d. 1 Lớ p mỏ ng kết đọ ng trên bề mặ t củ a mộ t chấ t lỏ ng. Vá ng dầ u. Mỡ đó ng vá ng. Mặ t ao
nổ i vá ng. 2 (ph.). Mạ ng (nhện). Quét vá ng nhện.
- 2 t. Ở trạ ng thá i hơi chó ng mặ t, khó chịu trong ngườ i. Bị vá ng đầ u, sổ mũ i. Đầ u vá ng mắ t
hoa. Vá ng mình khó ở.
- 3 t. 1 (thườ ng dù ng phụ cho đg.). Vang to lên đến mứ c là m chó i tai, khó chịu. Hét vá ng lên.
Tiếng chó sủ a vá ng lên. 2 Có cả m giá c như khô ng cò n nghe đượ c gì, do bị tá c độ ng củ a â m
thanh có cườ ng độ quá mạ nh. Tiếng gà o thét nghe vá ng cả tai.
và nh
- 1 I. dt. 1. Vò ng trò n bao quanh miệng hoặ c phía ngoà i mộ t số vậ t: và nh thú ng và nh nó n
và nh mũ tai bèo. 2. Bộ phậ n vò ng trò n bằ ng sắ t thép, bằ ng gỗ củ a bá nh xe: Xe gã y và nh thay
đô i và nh xe. 3. Phầ n bao quanh vị trí nà o: nhữ ng lô cố t và nh ngoà i củ a sở chỉ huy. II. đgt.
Că ng trò n, mở trò n ra: và nh mắ t ra mà nhìn và nh tai ra mà nghe.
- 2 dt. Cá ch, má nh khoé: đủ mọ i và nh.
và nh đai
- dt Vù ng đấ t bao quanh mộ t khu vự c: Và nh đai thà nh phố ; Và nh đai dịch vụ ; Và nh đai
phò ng thủ .
và nh tai
- dt Bộ phậ n có hình khum khum ở phía ngoà i củ a tai: Mộ t đặ c điểm củ a ô ng cụ là có mộ t
và nh tai rấ t to.
và o
- I đg. 1 Di chuyển đến mộ t vị trí ở phía trong, ở nơi hẹp hơn, hoặ c ở phía nam trong phạ m
vi nướ c Việt Nam. Và o nhà . Rờ i đả o và o đấ t liền. Xe đi và o trung tâ m thà nh phố . Từ Hà Nộ i
và o Huế. 2 Bắ t đầ u trở thà nh ngườ i ở trong mộ t tổ chứ c nà o đó . Và o hộ i. Và o biên chế nhà
nướ c. Và o tù . 3 Bắ t đầ u tiến hà nh, tham gia mộ t loạ i hoạ t độ ng nà o đó , hoặ c (kết hợ p hạ n
chế) bướ c sang mộ t đơn vị thờ i gian mớ i. Và o tiệc. Và o đá m. Và o việc mớ i thấ y lú ng tú ng.
Và o nă m họ c mớ i. Và o hè. 4 Tỏ ra đã theo đú ng, khô ng ra ngoà i cá c quy định. Và o quy củ .
Và o khuô n phép. Cô ng việc đã và o nền nếp. 5 (dù ng trướ c d., trong mộ t và i tổ hợ p là m phầ n
phụ củ a câ u). Ở trong khoả ng thờ i gian xá c định đạ i khá i nà o đó . Và o dịp Tết. Và o lú c đang
gặ p khó khă n. 6 Thuộ c mộ t loạ i nà o đó trong mộ t hệ thố ng phâ n loạ i, đá nh giá đạ i khá i. Mộ t
ngườ i thợ và o loạ i giỏ i. Họ c và o loạ i trung bình. Và o loạ i biết điều. 7 (kng.; dù ng sau đg.).
(Họ c tậ p) thu nhậ n đượ c, tiếp thu đượ c. Có tậ p trung tư tưở ng thì họ c mớ i và o. Đầ u ó c rố i
bờ i, đọ c mã i mà khô ng và o.
- II k. Từ biểu thị sự vậ t hoặ c điều sắ p nêu ra là cá i hướ ng tớ i, cá i là m că n cứ cho hoạ t độ ng,
cho điều vừ a nó i đến. Nhìn trong nhà . Quay mặ t và o tườ ng. Trô ng và o sự giú p đỡ củ a bạ n.
Nô lệ và o sá ch vở . Dự a và o. Hướ ng và o.
- III tr. 1 (kng.; dù ng ở cuố i câ u hoặ c cuố i phâ n câ u). Từ biểu thị ý yêu cầ u ngườ i đố i thoạ i
hã y là m việc gì đó vớ i mứ c độ cao hơn, nhiều hơn. Là m nhanh ! Mặ c thậ t ấ m và o kẻo lạ nh. 2
(kng.; thườ ng dù ng sau lắ m hay nhiều, ở cuố i câ u hoặ c cuố i phâ n câ u). Từ biểu thị ý phê
phá n, chê trá ch về mộ t việc là m thá i quá , vớ i hà m ý dẫ n đến hậ u quả khô ng hay là dĩ nhiên.
Chơi lắ m và o, bâ y giờ thi trượ t. Ă n kẹo cho lắ m và o để bị đau bụ ng.
và o hù a
- đgt. A dua, cù ng theo hù a nhau là m việc gì khô ng tố t: và o hù a nhau để bắ t nạ t ngườ i qua
đườ ng.
và o khoả ng
- trgt ướ c chừ ng: Cuộ c mít-tinh có và o khoả ng nă m vạ n ngườ i.
vạ t
- 1 d. 1 Thâ n á o. Sử a lạ i vạ t á o. Vạ t trướ c. Vạ t sau. 2 Mả nh đấ t trồ ng trọ t hình dả i dà i. Vạ t
ruộ ng. Mạ gieo thà nh từ ng vạ t. Vạ t đấ t trồ ng rau. Vạ t rừ ng non.
- 2 (ph.). x. vạ c3.
- 3 đg. Đẽo xiên. Vạ t nhọ n chiếc đò n xó c. Dù ng dao vạ t dừ a.
vay
- 1 đgt. 1. Nhậ n tiền hay vậ t gì củ a ngườ i khá c để chi dù ng trướ c vớ i điều kiện sẽ trả tương
đương hoặ c có thêm phầ n lã i: vay thó c gạ o cho vay lã i suấ t cao. 2. Lo lắ ng, thương xó t thay
cho ngườ i khá c, chẳ ng liên quan gì đến mình: lo vay thương vay khó c mướ n.
- 2 trt., cũ , vchg, id. Từ biểu thị ý than tiếc, có hà m ý nghi vấ n: Đá ng thương vay.
vả y
- 1 dt 1. Mả nh nhỏ và cứ ng xếp ú p lên nhau ở ngoà i da mộ t số độ ng vậ t như cá , tê tê: Đá nh
vả y cá ; Vả y tê tê . 2. Vậ t trô ng giố ng vả y cá : Nố t đậ u đã tró c vả y; Mụ n đã đó ng vả y.
- 2 đgt 1. Té nướ c thà nh nhữ ng hạ t nhỏ : Vả y nướ c ra sâ n rồ i mớ i quét để khỏ i bố c bụ i. 2.
Giơ cao rổ rau mớ i rử a, rồ i hấ t mạ nh xuố ng để nướ c bắ n ra: Vả y rổ rau số ng.
vá y
- 1 d. Đồ mặ c che nử a thâ n dướ i củ a phụ nữ , khô ng chia là m hai ố ng như quầ n.
- 2 đg. (ph.). Ngoá y (tai).
vằ m
- đgt. Chặ t, bổ xuố ng đều tay, liên tụ c, là m cho nhỏ , tơi ra: vằ m xương để là m thứ c ă n vằ m
đấ t thậ t nhỏ .
vă n bằ ng
- dt (H. bằ ng: dự a và o, bằ ng cấ p) Giấ y chứ ng nhậ n là đã thi đỗ : Nộ p mộ t bả n sao vă n bằ ng.
vă n cả nh
- d. Như ngữ cả nh.
vă n chương
- dt. 1. Lờ i vă n, câ u vă n, tá c phẩ m vă n họ c nó i chung: họ c vă n chương cá i hay cá i đẹp củ a
vă n chương. 2. Lố i viết vă n: vă n chương củ a Nguyễn Du.
- (phườ ng) q. Đố ng Đa, tp. Hà Nộ i.
vă n đà n
- dt (H. đà n: nơi diễn giả ng) Lĩnh vự c củ a cá c nhà vă n trong nướ c: Đã lâ u nhà vă n ấ y vắ ng
tiếng trên vă n đà n; nhữ ng tá c phẩ m vĩ đạ i đã nổ i tiếng trên vă n đà n thế giớ i (ĐgThMai).
vă n hó a
- vă n hoá d. 1 Tổ ng thể nó i chung nhữ ng giá trị vậ t chấ t và tinh thầ n do con ngườ i sá ng tạ o
ra trong quá trình lịch sử . Kho tà ng vă n hoá dâ n tộ c. Vă n hoá phương Đô ng. Nền vă n hoá cổ .
2 Nhữ ng hoạ t độ ng củ a con ngườ i nhằ m thoả mã n nhu cầ u đờ i số ng tinh thầ n (nó i tổ ng
quá t). Phá t triển vă n hoá . Cô ng tá c vă n hoá . 3 Tri thứ c, kiến thứ c khoa họ c (nó i khá i quá t).
Họ c vă n hoá . Trình độ vă n hoá . 4 Trình độ cao trong sinh hoạ t xã hộ i, biểu hiện củ a vă n
minh. Số ng có vă n hoá . Ă n nó i thiếu vă n hoá . 5 (chm.). Nền vă n hoá củ a mộ t thờ i kì lịch sử
cổ xưa, đượ c xá c định trên cơ sở mộ t tổ ng thể nhữ ng di vậ t tìm thấ y đượ c có nhữ ng đặ c
điểm giố ng nhau. Vă n hoá rìu hai vai. Vă n hoá gố m mà u. Vă n hoá Đô ng Sơn.
vă n họ c
- dt. Nghệ thuậ t sử dụ ng ngô n ngữ , xâ y dự ng hình tượ ng để phả n á nh hiện thự c: vă n họ c
dâ n gian tá c phẩ m vă n họ c nghiên cứ u vă n họ c.
- (xã ) h. Na Rì, t. Bắ c Kạ n.
vă n kiện
- dt (H. kiện: sự , vậ t) Giấ y tờ quan trọ ng về mộ t việc lớ n: Việc nghiên cứ u cá c vă n kiện củ a
Đả ng và củ a Nhà nướ c về tổ ng tuyển cử bầ u Quố c hộ i đã đượ c tổ chứ c trong Đả ng và trong
quầ n - chú ng (Trg-chinh).
vă n minh
- I d. Trình độ phá t triển đạ t đến mộ t mứ c nhấ t định củ a xã hộ i loà i ngườ i, có nền vă n hoá
vậ t chấ t và tinh thầ n vớ i nhữ ng đặ c trưng riêng. Vă n minh Ai Cậ p. Á nh sá ng củ a vă n minh.
Nền vă n minh củ a loà i ngườ i.
- II t. 1 Có nhữ ng đặ c trưng củ a , củ a nền vă n hoá phá t triển cao. Mộ t xã hộ i vă n minh. Nếp
số ng vă n minh. 2 (chm.). Thuộ c về giai đoạ n phá t triển thứ ba, sau thờ i đạ i dã man, trong
lịch sử xã hộ i loà i ngườ i kể từ khi có thuậ t luyện kim và chữ viết (theo phâ n kì lịch sử xã hộ i
củ a L. H. Morgan). Lịch sử thờ i đạ i vă n minh.
vă n phong
- dt. Phong cá ch, lố i viết riêng củ a mỗ i ngườ i: Vă n phong củ a mỗ i nhà vă n có mộ t số đặ c
trưng riêng trau dồ i vă n phong.
- (xã ) h. Nho Quan, t. Ninh Bình.
vă n phò ng
- dt (H. phò ng: buồ ng riêng) Bộ phậ n phụ trá ch cô ng việc giấ y tờ sổ sá ch củ a mộ t cơ quan:
Anh ấ y là thư kí đá nh má y ở vă n phò ng mộ t trườ ng đạ i họ c.
vă n phò ng phẩ m
- d. Đồ dù ng cho cô ng tá c vă n phò ng, như giấ y, bú t, v.v. (nó i khá i quá t).
vă n thơ
- 1 dt. Vă n xuô i và thơ nó i chung: nghiên cứ u vă n thơ Việt Nam.
- 2 dt., đphg, cũ 1. Vă n thư: cô ng tá c vă n thơ. 2. Cô ng vă n: Đã gở i vă n thơ cho cơ quan X
chưa?.
vă n vậ t
- tt (H. vậ t: đồ vậ t - Nghĩa đen: sả n vậ t củ a vă n) Nó i nơi nà o có mộ t nền vă n hoá cao: Hà -nộ i
đã giữ đượ c cá i tiếng thủ đô vă n vậ t cho cả nướ c (HĐThuý).
vă n vẻ
- t. (Cá ch nó i, cá ch viết) chả i chuố t, bó ng bẩ y. Nó i mộ t cá ch vă n vẻ.
vắ n
- tt. Ngắ n: than vắ n thở dà i giấ y vắ n tình dà i.
vặ n
- đgt 1. Xoắ n mã i theo mộ t chiều cho cá c sợ i bện và o nhau: Vặ n thừ ng. 2. Khiến chuyển độ ng
theo mộ t chiều để cho chặ t: Vặ n kim đồ ng hồ ; Vặ n khoá . 3. Xoay bấ c đèn dầ u để cho ngọ n
lử a nhỏ đi hay lớ n hơn: Ngọ n đèn hoa kì vặ n nhỏ bằ ng hạ t đỗ (Ng- Hồ ng).
- trgt Nó i hỏ i dồ n xem có nắ m vữ ng tri thứ c hay khô ng: Giá m khả o hỏ i thí sinh.
vă ng
- 1 d. 1 Thanh tre có gắ n đinh ghim ở hai đầ u, dù ng để că ng mặ t vả i, mặ t hà ng trên khung
dệt thủ cô ng. Cắ m vă ng. 2 Thanh chêm giữ a hai vì chố ng trong hầ m mỏ để giữ cho khỏ i bị
xô đổ .
- 2 I đg. 1 Thình lình lìa khỏ i chỗ và di chuyển nhanh mộ t đoạ n trong khoả ng khô ng để rơi
xuố ng mộ t chỗ khá c nà o đó , do bị tá c độ ng độ t ngộ t củ a mộ t lự c mạ nh. Trượ t ngã , vă ng
kính. Chiếc lò xo bậ t ra, vă ng đâ u mấ t. 2 (kng.). Bậ t nó i, như ném ra (nhữ ng tiếng thô tụ c,
chử i rủ a, v.v.). Vă ng ra mộ t câ u chử i.
- II p. (ph.; kng.). Phắ t. Là m đi.
vẳ ng
- đgt. Có tiếng từ xa đưa lạ i: vẳ ng nghe tin đồ n vẳ ng nghe trố ng đã sang canh Tiếng gọ i từ xa
vẳ ng lạ i.
vắ ng
- tt 1. Yên lặ ng, khô ng có tiếng độ ng: Buồ n trô ng quã ng vắ ng đêm dà i (BCKN). 2. ít ngườ i:
Hô m nay chợ vắ ng nhỉ. 3. Khô ng có mặ t ở nơi nà o: Vắ ng đà n ô ng quạ nh nhà , vắ ng đà n bà
quạ nh bếp (cd).
vắ ng vẻ
- t. Vắ ng, khô ng có ngườ i (nó i khá i quá t). Quã ng đườ ng vắ ng vẻ. Cả nh nhà vắ ng vẻ.
vắ t
- 1 dt. Giố ng đỉa rừ ng: đi rừ ng bị vắ t cắ n vắ t chui và o già y mà tô i khô ng biết.
- 2 I. đgt. 1. Bó p nặ n để cho nướ c ra: vắ t chanh vắ t khă n mặ t vắ t sữ a vắ t đấ t ra nướ c thay
trờ i là m mưa. 2. Rú t cho kiệt cho hết nhữ ng gì có thể: vắ t kiệt sứ c vắ t ó c suy nghĩ. 3. Bó p
mạ nh cho cơm trong lò ng bà n tay nhuyễn chặ t thà nh nắ m: cơm vắ t vắ t cơm. II. dt. Phầ n
cơm hoặ c xô i đã đượ c vắ t thà nh nắ m: mang mấ y vắ t cơm đi ă n đườ ng Mỗ i đù m hai vắ t xô i.
- 3 đgt. Quà ng ngang qua bỏ thõ ng xuố ng: vắ t á o lên vai ngồ i vắ t châ n chữ ngũ vắ t tay lên
trá n suy nghĩ.
- 4 Tiếng hô khi cà y bừ a để trâ u bò đi ngoặ t sang trá i, trá i vớ i diệt.
vắ t óc
- đgt Đà o sâ u suy nghĩ đến cao độ : Trướ c là tuô n dò ng má u thắ m, nay là vắ t ó c đổ mồ hô i
(BĐGiang).
vặ t
- 1 đg. Là m cho lô ng, lá đứ t rờ i ra bằ ng cá ch nắ m giậ t mạ nh. Vặ t lô ng gà . Cà nh câ y bị vặ t trụ i
lá . Vặ t từ ng nhú m cỏ .
- 2 t. (dù ng phụ sau d., đg., t.). Nhỏ , bé, khô ng quan trọ ng, nhưng thườ ng có , thườ ng xả y ra.
Chuyện vặ t. Tiền tiêu vặ t. Ă n cắ p vặ t. Khô n vặ t. Hay ố m vặ t.
- 3 x. vắ t4.
vặ t vã nh
- tt. Nhỏ nhặ t, linh tinh, khô ng đá ng kể: chuyện vặ t vã nh mua mấ y thứ vặ t vã nh.
vâ n
- 1 dt Mộ t thứ lụ a có hoa: Bà cụ bao giờ cũ ng kén lụ a vâ n Hà đô ng để may á o.
- 2 dt Đườ ng cong hình thà nh tự nhiên trên mặ t nhiều loạ i gỗ hoặ c trên mặ t mộ t số đá : Gỗ
lá t có vâ n đẹp; Rả i rá c đâ y đó là mấ y hò n đá vâ n xanh (NgKhả i).
vâ n vâ n
- 1 d. (cũ ). Như vâ n vi. Kể hết vâ n vâ n sự tình.
- 2 (thườ ng chỉ viết tắ t là v.v., hoặ c v.v...). x. v.v.
vâ n vê
- đgt. Vê đi vê lạ i nhiều lầ n mộ t cá ch nhẹ nhà ng trên cá c đầ u ngó n tay: Tay vâ n vê tà á o
mỏ ng vừ a nó i tay vừ a vâ n vê mấ y sợ i râ u Miến đứ ng yên, hai tay vâ n ve trò n câ y nứ a (Tô
Hoà i).
vầ n
- 1 dt 1. Â m tiết khô ng kể phụ â m đầ u, dù là bằ ng hay trắ c đọ c giố ng nhau trong nhữ ng câ u
đặ t gầ n nhau củ a mộ t bà i thơ hay mộ t quyển thơ: Trong hai câ u đầ u Truyện Kiều:"Tră m
nă m trong cõ i ngườ i ta, chữ tà i, chữ phậ n khéo là ghét nhau" ta và là cù ng mộ t vầ n; ở bà i
thơ Đêm mù a hạ củ a Nguyễn Khuyến, trong hai câ u đầ u "thá ng tư đầ u mù a hạ , tiết trờ i thự c
oi ả " hạ và ả cù ng mộ t vầ n . 2. Câ u thơ: Gọ i là có mấ y vầ n mừ ng bạ n. 3. Sự phâ n tích cá c â m
tiết trong mộ t câ u: Đá nh vầ n. 4. Chữ cá i đứ ng đầ u cá c từ trong mộ t quyển từ điển hay trong
mộ t danh sá ch: Xếp cá c từ theo vầ n A, B, C; Đọ c danh sá ch theo thứ tự vầ n A, B, C. 5. Cung
điệu củ a nhạ c: Bố n dâ y to nhỏ theo vầ n cung thương (K).
- 2 đgt 1. Chuyển mộ t vậ t nặ ng bằ ng cá ch lă n đi: Vầ n cá i cố i đá . 2. Xoay nồ i cơm trên bếp để
cho chín đều: Tiếc thay hạ t gạ o trắ ng ngầ n, đã vo nướ c đụ c lạ i vầ n than rơm (cd). 3. Gâ y
gian nan, đau khổ cho ai: Hồ ng quâ n vớ i khá ch hồ ng quầ n, đã xoay đến thế cò n vầ n chưa tha
(K). 4. Chuyển độ ng: Đù ng đù ng gió giậ t mâ y vầ n (K).
vầ n thơ
- dt Câ u thơ: Xin tặ ng anh mấ y vầ n thơ châ n tình.
vẩ n đụ c
- t. Ở trạ ng thá i có nhiều gợ n bẩ n nổ i lên, khô ng trong lắ ng. Nướ c bị vẩ n đụ c. Mâ y đen là m
vẩ n đụ c bầ u trờ i. Lò ng khô ng hề vẩ n đụ c (b.).
vẫ n
- pht. 1. Khô ng thay đổ i, tiếp tụ c tiếp diễn củ a hà nh độ ng, trạ ng thá i hay tính chấ t nà o đó ở
thờ i điểm đang nó i đến: đã bả o thô i, nó vẫ n cứ là m Nó đi đã lâ u tô i vẫ n cứ nghĩ đến nó Cô ấ y
vẫ n chờ anh ở vă n phò ng. 2. Khẳ ng định điều gì đó diễn ra bình thườ ng trong điều kiện bấ t
thườ ng: đắ t thì đắ t tô i vẫ n mua Mẹ cô cấ m cô nhưng cô vẫ n yêu anh ta Thấ t bạ i nhiều
nhưng anh vẫ n kiên trì thí nghiệm. 3. Từ dù ng để khẳ ng định về sự đá nh giá so sá nh: Có
nhiều tiền vẫ n hơn Cô bé ấ y cũ ng xinh nhưng vẫ n khô ng bằ ng cá i Hiền.
vấ n
- 1 đgt Quấ n thà nh vò ng: Cá i và nh khă n em vấ n đã trò n (cd); Ngườ i giò n chẳ ng lọ vấ n khă n
mớ i giò n (cũ ).
- 2 đgt Hỏ i: Vấ n tộ i; Tự vấ n lương tâ m.
vấ n đá p
- đg. 1 (kết hợ p hạ n chế). Hỏ i và trả lờ i (nó i khá i quá t). Bà i viết trình bà y dướ i hình thứ c
vấ n đá p. Thi vấ n đá p (giá m khả o hỏ i, thí sinh trả lờ i bằ ng miệng). 2 (kng.). Thi vấ n đá p (nó i
tắ t). Và o vấ n đá p.
vấ n đề
- dt. Điều cầ n phả i đượ c nghiên cứ u giả i quyết: giả i quyết mấ y vấ n đề đặ t vấ n đề vấ n đề việc
là m cho thanh niên khô ng thà nh vấ n đề Như vậ y là có vấ n đề.
vấ n vít
- đgt Xoắ n lạ i vớ i nhau: Nà ng cò n đứ ng tự a hiên tâ y, chín hồ i vấ n vít như vầ y mố i tơ (K).
vậ n
- 1 d. Sự may rủ i lớ n gặ p phả i, vố n đã đượ c định sẵ n đâ u từ trướ c mộ t cá ch thầ n bí theo
quan niệm duy tâ m. Vậ n may. Vậ n rủ i. Gặ p vậ n (kng.; gặ p vậ n may) thì chẳ ng mấ y chố c mà
là m nên.
- 2 I d. (id.; kết hợ p hạ n chế). Vầ n (trong thơ ca). Câ u thơ ép vậ n.
- II đg. (kng.; id.). Đặ t thà nh câ u có vầ n. ra câ u ca dao.
- 3 đg. (id.). 1 Mang đi, chở đi, chuyển đến nơi khá c. Vậ n khí giớ i và lương thự c. 2 Đưa hết
sứ c lự c ra là m việc gì. Vậ n hết gâ n sứ c ra kéo mà khô ng nổ i. Vậ n hết lí lẽ để biện bá c.
- 4 đg. Gá n và o, cho như là có quan hệ đến. Chuyện đâ u đâ u cũ ng cứ vậ n và o mình. Đem
chuyện nắ ng mưa vậ n và o chuyện đờ i.
- 5 đg. (ph.). Mặ c (quầ n á o). Vậ n bộ bà ba đen.
vậ n chuyển
- đgt. Là m chuyển dờ i nhiều vậ t nặ ng đi xa bằ ng phương tiện hoặ c bằ ng sứ c sú c vậ t: vậ n
chuyển hà ng hoá phương tiện vậ n chuyển dù ng ngự a vậ n chuyển hà ng cho cá c bả n.
vậ n hà nh
- đgt (H. hà nh: đi) Hoạ t độ ng khiến mỗ i bộ phậ n thự c hiện chứ c nă ng củ a mình và phố i hợ p
vớ i mọ i bộ phậ n khá c: Kĩ nă ng vậ n hà nh và thao tá c đú ng qui cá ch.
vậ n tả i
- đg. Chuyên chở ngườ i hoặ c đồ vậ t trên quã ng đườ ng tương đố i dà i. Vậ n tả i hà ng hoá . Vậ n
tả i đườ ng thuỷ. Má y bay vậ n tả i. Cô ng ti vậ n tả i.
vậ n tố c
- dt. Đạ i lượ ng đặ c trưng cho sự nhanh hay chậ m củ a mộ t chuyển độ ng, đo bằ ng quã ng
đườ ng đi đượ c trong mộ t đơn vị thờ i gian.
vâ ng
- đgt Tuâ n theo: Vâ ng lờ i khuyên giả i thấ p cao (K); Vâ ng lệnh cấ p trên.
- th Từ dù ng để trả lờ i mộ t cá ch lễ độ , tỏ ý ưng thuậ n hay nhậ n là đú ng: Mai con phả i dậ y
sớ m để đi họ c nhé. - ; Chá u có hiểu là m thế là sai khô ng?- Vâ ng, chá u cũ ng hiểu thế.
vâ ng lờ i
- đgt. Vâ ng theo lờ i củ a ngườ i trên: Đứ a trẻ biết vâ ng lờ i vâ ng theo lờ i cha mẹ Vâ ng lờ i
khuyên giả i thấ p cao, Chưa xong điều nghĩ đã dà o mạ ch Tương (Truyện Kiều).
vấ p
- đgt 1. Đụ ng châ n và o mộ t vậ t rắ n: Đi đâ u mà vộ i mà và ng, mà vấ p phả i đá mà quà ng phả i
dâ y (cd).2. Ngắ c ngứ : Đọ c bà i cò n vấ p nhiều chỗ . 3. Gặ p khó khă n: Mớ i bắ t đầ u cô ng tá c, cò n
vấ p nhiều lầ n.
vấ t vả
- t. Ở và o tình trạ ng phả i bỏ ra nhiều sứ c lự c hoặ c tâ m trí và o mộ t việc gì. Là m ă n vấ t vả .
Cô ng việc vấ t vả . Phả i vấ t vả lắ m mớ i tìm ra đượ c nhà anh ta. Vấ t vả về đườ ng chồ ng con.
vậ t
- 1 dt. 1. Cá i có hình khố i có thể nhậ n biết đượ c: vậ t bá u vậ t tuỳ thâ n vậ t chướ ng ngạ i đồ vậ t.
2. Độ ng vậ t, nó i tắ t: giố ng vậ t chó là con vậ t đượ c nhiều ngườ i chiều chuộ ng.
- 2 đgt. 1. Là m cho đố i phương ngã xuố ng theo luậ t vớ i tư cá ch là mộ t mô n thể thao: xem
đấ u vậ t đô vậ t xớ i vậ t. 2. Quậ t cho ngã xuố ng: vậ t nó ra đá nh cho mấ y roi. 3. Ngã mạ nh như
đổ cả thâ n xuố ng: Nghe tin đó nó ngã vậ t ra nằ m vậ t xuố ng giườ ng. 4. Là m nghiêng mạ nh:
xe xó c vậ t bên nà y lắ c bên kia gió vậ t vườ n chuố i đổ nghiêng cả . 5. Giết thịt sú c vậ t: vậ t bò
khao quâ n. 6. (Cá ) quẫ y mạ nh khi đẻ trứ ng: mù a cá vậ t. 7. Là m cho đau ố m hoặ c chết độ t
ngộ t, theo duy tâ m: kẻ giờ i đá nh thá nh vậ t khô ng chết.
vậ t chấ t
- dt (H. chấ t: tính vố n có củ a sự vậ t) Phạ m trù triết họ c chỉ hiện thự c khá ch quan tồ n tạ i
ngoà i ý thứ c độ c lậ p vớ i ý thứ c ở trong trạ ng thá i luô n luô n vậ n độ ng và biến đổ i: Vậ t chấ t
quyết định tinh thầ n.
- tt 1. Thuộ c về nhữ ng vậ t cụ thể cầ n thiết cho sả n xuấ t và cho đờ i số ng: Đẩ y nhanh nhịp độ
xâ y dự ng cơ sở , kĩ thuậ t cho nô ng nghiệp (Tố -hữ u). 2. Thuộ c về đờ i số ng sinh lí, trá i vớ i
tinh thầ n: Phả i chă m lo đờ i số ng tinh thầ n và vậ t chấ t củ a bộ độ i (Vă n Tiến Dũ ng).
vậ t liệu
- d. Vậ t dù ng để là m cá i gì (nó i khá i quá t). Vậ t liệu xâ y dự ng. Vậ t liệu đan lá t.
vậ t thể
- dt. Vậ t có nhữ ng thuộ c tính vậ t lí nhấ t định.
vẩ u
- tt Nó i ră ng cử a củ a hà m trên nhô ra phía trướ c: Anh ấ y vẩ u ră ng; Ră ng vẩ u.
vâ y
- 1 d. 1 Bộ phậ n dù ng để bơi củ a cá , có dạ ng lá . 2 Mó n ă n là m bằ ng sợ i lấ y ở vâ y mộ t số loà i
cá biển.
- 2 đg. 1 Tạ o thà nh mộ t lớ p bao lấ y xung quanh. Vâ y mà n. Nhữ ng ngọ n nú i vâ y quanh thung
lũ ng. Tườ ng vâ y. 2 Xú m lạ i thà nh vò ng xung quanh. Ngồ i vâ y quanh đố ng lử a. Lũ trẻ vâ y lấ y
cô giá o. 3 Bố trí lự c lượ ng thà nh mộ t vò ng chắ n xung quanh, khô ng cho thoá t ra ngoà i, là m
cho cô lậ p. Vâ y bắ t. Vâ y đồ n. Thoá t khỏ i vò ng vâ y.
- 3 đg. (thgt.). Là m ra vẻ hơn ngườ i cho có vẻ oai.
vâ y cá nh
- dt. Ngườ i cù ng phe cá nh, bè đả ng: có nhiều vâ y cá nh muố n có cá nh để dễ bề hoà nh hà nh
trong cơ quan.
vầ y
- 1 đgt Sum họ p: Vầ y duyên cá nướ c (tng); Nơi vui bạ n ngọ c, nơi vầ y cuộ c tiên (NĐM).
- 2 đgt 1. Vò , là m mấ t cá i vẻ cũ : Hay gì vầ y cá nh hoa tà n mà chơi (K). 2. Quấ y lên: Thằ ng bé
chỉ vầ y nướ c.
- 3 trgt Như thế: Quá n rằ ng: Ta cũ ng bâ ng khuâ ng, thấ y vầ y nên mớ i tị trầ n đến đâ y (LVT).
vẫ y
- đg. Đưa lên đưa xuố ng hay đưa qua đưa lạ i bằ ng mộ t độ ng tá c đều và liên tiếp, thườ ng để
ra hiệu hay biểu lộ tình cả m. Vẫ y tay chà o tạ m biệt. Vẫ y hoa hoan hô đoà n đạ i biểu. Chó vẫ y
đuô i mừ ng rỡ .
vấ y
- 1. đgt. Dính và o: bết và o, là m cho nhơ cho bẩ n: Quầ n á o bị vấ y má u vấ y bù n. 2. Đổ bừ a tộ i
lỗ i cho ngườ i khá c: đổ vấ y trá ch nhiệm.
vấ y vá
- trgt Qua loa; Khô ng chu đá o: Nó chỉ là m vấ y vá rồ i đi chơi.
vậ y
- I đ. 1 Từ dù ng để chỉ điều như (hoặ c coi như) đã biết, vì vừ a đượ c (hoặ c đang) nó i đến,
hoặ c đang là thự c tế ở ngay trướ c mắ t; như thế, nhưng nghĩa cụ thể hơn. Anh nó i vậ y, nó
khô ng nghe đâ u. Gặ p sao hay vậ y. Nă m nà o cũ ng vậ y, nghỉ hè là tô i về thă m quê. Bở i vậ y*.
Đú ng như vậ y. 2 (dù ng ở đầ u câ u hoặ c đầ u phâ n câ u). Từ dù ng để chỉ điều vừ a đượ c nó i
đến để là m xuấ t phá t điểm cho điều sắ p nêu ra. Vậ y anh tính sao. Muộ n rồ i, vậ y tô i khô ng đi
nữ a.
- II tr. 1 (dù ng ở câ u hỏ i, và đi đô i vớ i mộ t đ. phiếm chỉ ai, gì, sao, nà o, đâ u). Từ dù ng để
nhấ n mạ nh tính chấ t cụ thể, gắ n liền vớ i hiện thự c đã biết, củ a điều muố n hỏ i. Nó nó i ai ?
Anh đang nghĩ gì vậ y? Sao có chuyện lạ vậ y! 2 (cũ ; dù ng ở cuố i câ u). Từ dù ng để nhấ n mạ nh
ý khẳ ng định về điều có tính chấ t mộ t kết luậ n rú t ra từ nhữ ng gì đã nó i đến. Thậ t xứ ng
đá ng là bậ c anh hù ng vậ y. 3 (dù ng ở cuố i câ u). Từ biểu thị ý khẳ ng định về điều kết luậ n là
phả i thế, khô ng cò n cá ch nà o khá c. Hà ng xấ u, nhưng cũ ng đà nh phả i mua vậ y. Việc nà y nhờ
anh vậ y. Thô i vậ y.
vậ y mà
- Nh. Thế mà .
vậ y thì
- lt Thế thì: Đắ t thế vậ y thì chẳ ng nên mua.
ve
- 1 d. cn. ve sầ u. Bọ có cá nh trong suố t, con đự c kêu "ve ve" về mù a hè. Mình gầ y xá c ve (rấ t
gầ y, tự a như xá c con ve).
- 2 d. Bọ có châ n đố t, số ng kí sinh ngoà i da, hú t má u củ a độ ng vậ t có xương số ng như trâ u,
bò , v.v.
- 3 d. Sẹo nhỏ ở mi mắ t. Mắ t có ve.
- 4 d. (kng.). Ve áo (nó i tắ t).
- 5 d. (ph.). Lọ nhỏ , chai nhỏ . Ve thuố c đỏ . Ve rượ u.
- 6 đg. (cũ , hoặ c ph.). Tá n tỉnh, tá n (trong quan hệ trai gá i). Ve gá i.
- 7 t. (kết hợ p hạ n chế). Có mà u tự a như mà u xanh lá mạ . Xanh ve. Quét vô i ve.
ve sầ u
- Nh. Ve3.
ve vẩ y
- đgt Đưa đi đưa lạ i liên tiếp: Ve vẩ y cá i quạ t.

- 1 d. (id.). Nhá nh câ y. Ngà y đi lú a chử a chia vè, Ngà y về lú a đã đỏ hoe ngoà i đồ ng (cd.).
- 2 d. Que cắ m để là m mố c ở nơi ngậ p nướ c. Cắ m vè.
- 3 d. Bà i vă n vầ n dâ n gian kể lạ i chuyện ngườ i thậ t, việc thậ t để ca ngợ i hay chê bai, châ m
biếm. Đặ t vè. Kể vè.
- 4 d. (ph.). Chắ n bù n. Vè xe đạ p.
- 5 đg. (id.). Liếc nhìn. Vè ngang nhìn trộ m. Đô i mắ t cứ vè vè nhìn.
vẻ
- dt. 1. Diện mạ o đượ c đá nh giá trên đạ i thể là xinh đẹp: Cả nh vậ t ở đâ y có vẻ đẹp riêng Mỗ i
cô đẹp mộ t vẻ muô n mà u muô n vẻ cà ng nhìn vẻ ngọ c cà ng say khú c và ng (Truyện Kiều). 2.
Biểu hiện củ a tình cả m, tinh thầ n trên nét mặ t, cử chỉ, ngô n ngữ : Đô i mắ t cô đượ m mộ t vẻ
buồ n.
vẻ vang
- tt Rỡ rà ng, lừ ng lẫ y: Họ là m rạ ng rỡ dâ n tộ c, vẻ vang giố ng nò i (HCM); Có đạ i đoà n kết thì
tương lai chắ c chắ n sẽ vẻ vang (HCM).
vẽ
- 1 đg. 1 Tạ o hoặ c gợ i ra hình ả nh sự vậ t trên mộ t mặ t phẳ ng bằ ng cá c đườ ng nét, mà u sắ c.
Hoạ sĩ vẽ tranh. Vẽ bả n đồ . Vẽ truyền thầ n. Hình vẽ. Nét vẽ. 2 (ph.). Chỉ, bà y cho. Vẽ cho là m.
Vẽ đườ ng chỉ lố i. 3 (kng.). Bà y đặ t thêm cá i khô ng cầ n thiết. Vẽ, quà vớ i cá p là m gì! Chỉ hay
vẽ!
- 2 đg. (ph.). 1 Gỡ phầ n nạ c ra khỏ i xương (cá ). Dù ng đũ a vẽ khú c cá . 2 Tẽ. Vẽ ngô .

- dt. Miếng giấ y nhỏ ghi số tiền, thờ i gian... để đi tà u xe hay xem giả i trí: vé xe lử a mua vé tà u
vé xem ca nhạ c vé chợ .
vén
- 1 đgt 1. Kéo lên: Anh vén á o bên tay cụ t (NgĐThi). 2. Mở cử a mà n: Hiền vén mà n nhìn thấ y
bố nằ m nghiêng (NgKhả i).
- 2 đgt Thu lạ i cho gọ n: Vén thó c phơi ở sâ n thà nh đố ng; Vén mâ y mù mớ i thấ y trờ i xanh.
vẹn toà n
- t. Ở trạ ng thá i có đượ c đầ y đủ cá c mặ t, khô ng bị thiếu đi mộ t mặ t nà o. Tình nghĩa vẹn toà n.
vẹn vẽ
- tt Hoà n toà n tố t đẹp: Sao cho vẹn vẽ mọ i bề.
vèo
- I đg. (kng.). Lướ t qua rấ t nhanh rồ i biến mấ t, khô ng nhìn thấ y kịp. Đạ n vèo qua bên tai.
- II p. (kng.). (Di chuyển hoặ c biến đổ i trạ ng thá i) mộ t cá ch rấ t nhanh, chỉ trong khoả nh
khắ c, đến mứ c như có muố n là m gì cũ ng khô ng thể kịp. Lá khô vừ a cho và o lử a đã chá y .
Vèo mộ t cá i, đã thấ y biến đi đâ u mấ t.
véo
- 1 dt. Miếng vá n ghép ở đầ u mũ i hay sau lá i thuyền: véo thuyền.
- 2 đgt. Lấ y đầ u ngó n tay cá i và ngó n tay trỏ kẹp vậ t gì mà rứ t ra: véo xô i véo đù i véo má .
véo von
- tt, trgt Nó i â m thanh lên xuố ng du dương: Lú a thà nh thoi thó p bên cồ n, nghe thô i địch
ngọ c véo von bên lầ u (Chp); Giọ ng há t véo von củ a cô thô n nữ ; Cuố c kêu sầ u, vượ n hó t véo
von (TBH).
vét
- 1 d. Á o ngắ n kiểu  u, tay dà i, cổ bẻ, dù ng để mặ c ngoà i. Á o vét nữ .
- 2 đg. 1 Lấ y cho kì hết nhữ ng gì cò n chú t ít ở sá t đá y. Vét sạ ch niêu cơm. Tà u vét bù n ở
cả ng. 2 Thu nhặ t cho kì hết khô ng chừ a lạ i chú t nà o. Vét tú i chỉ cò n mấ y đồ ng. Mua vét để
bá n đầ u cơ. Tổ chứ c đợ t thi vét (kng.).
vẹt
- 1 dt. Chim lô ng xanh, mỏ đỏ , có thể bắ t chướ c đượ c tiếng ngườ i nó i: nó i như vẹt họ c vẹt.
- 2 dt. Câ y mọ c trong rừ ng nướ c mặ n, thâ n nhỏ , phâ n cà nh nhiều, vỏ xá m thẫ m hoặ c nâ u
thẫ m, lá hình mũ i má c thuô n, dà y, cuố ng đỏ nhạ t, gỗ dù ng trong xâ y dự ng, than tố t nhiệt
lượ ng cao, vỏ dù ng thuộ c da và nhuộ m, quả dù ng ă n trầ u và nhuộ m lướ i; cò n gọ i là vẹt dù .
- 3 tt. Khuyết mộ t bên: Giầ y vẹt gó t mò n vẹt.

- đgt 1. Viên cho trò n: Vê thuố c tễ. 2. Gâ y đượ c đầ y đủ : ấ y là quả phú c nên vê cho trò n (Tú -
mỡ ). 3. Vo cho să n: Vê sợ i chỉ.
về
- I đg. 1 Di chuyển trở lạ i chỗ củ a mình, nơi ở , nơi quê hương củ a mình. Thầ y giá o cho họ c
sinh về chỗ . Tan họ c về nhà . Về thă m quê. Kiều bà o về nướ c. 2 Di chuyển đến nơi mình có
quan hệ gắ n bó coi như nhà mình, quê hương mình, hoặ c nơi mình đượ c mọ i ngườ i đố i xử
thâ n mậ t, coi như ngườ i nhà , ngườ i cù ng quê. Lâ u lắ m tô i mớ i có dịp về thă m cụ . Về nhà bạ n
ă n Tết. Ô ng ta về cô ng tá c ở huyện nà y đã ba nă m. Đạ i biểu cá c tỉnh về Hà Nộ i dự hộ i nghị. 3
(dù ng phụ sau mộ t đg. khá c). Từ biểu thị hướ ng củ a hoạ t độ ng nhằ m trở lạ i chỗ cũ hoặ c
nhằ m đưa đến phía, nơi củ a bả n thâ n mình. Bỏ chạ y về. Quay trở về. Mua về lắ m thứ . Lấ y
về. Rú t tay về. 4 Di chuyển hoặ c đượ c vậ n chuyển đến đích cuố i cù ng. Xe ca đã về đến bến.
Tà u nà y chạ y về Vinh. Hà ng chưa về, khô ng có để bá n cho khá ch. 5 Chết (lố i nó i kiêng
trá nh). Cụ đã về tố i hô m qua. 6 (id.). Trở thà nh thuộ c quyền sở hữ u củ a ngườ i nà o đó .
Chính quyền về tay nhâ n dâ n. 7 (kết hợ p hạ n chế). Ở và o trong khoả ng thờ i gian nà o đó .
Trờ i đã về chiều. Bệnh nhâ n hay số t về sá ng. Về mù a hè hay có dô ng. Từ nay về sau. Ba nă m
về trướ c. Về cuố i. Về già .
- II k. 1 Từ biểu thị điều sắ p nêu ra là phạ m vi hay phương hướ ng củ a hoạ t độ ng, phạ m vi
củ a tính chấ t đượ c nó i đến. Bà n vấ n đề nô ng nghiệp. Nhìn về bên phả i. Giỏ i về toá n. Về
chuyện đó , cò n có nhiều ý kiến. 2 (cũ , hoặ c ph.). Vì. Ngườ i đẹp về lụ a, lú a tố t về phâ n (tng.).
Chết về bệnh lao.
về hưu
- đgt Đến lú c hưu trí: Từ ngà y ô ng cụ về hưu, ô ng cụ đã là m đượ c nhiều việc có ích cho xã
hộ i.
vế
- d. 1 (kng.). Bắ p đù i. 2 Mộ t trong nhữ ng phầ n (thườ ng là hai) có cấ u trú c giố ng nhau, có
quan hệ đố i vớ i nhau từ ng cặ p, cấ u tạ o nên mộ t thể hoà n chỉnh. Ra mộ t vế câ u đố i. Câ u ghép
song song có nhiều vế. Chú ý đầ y đủ cả hai vế: coi trọ ng chấ t lượ ng và bả o đả m số lượ ng. 3
(chm.). Toà n bộ biểu thứ c viết ở mộ t bên dấ u bằ ng (trong mộ t phương trình hoặ c đẳ ng
thứ c) hoặ c dấ u lớ n hơn, dấ u nhỏ hơn (trong mộ t bấ t phương trình hoặ c mộ t bấ t đẳ ng
thứ c). 4 (kết hợ p hạ n chế). Thế đứ ng, thế lự c củ a mộ t ngườ i trong xã hộ i. Mộ t ngườ i ngang
vế. Lép vế*.
vệ
- 1 dt. 1. khng. Vệ quố c quâ n, nó i tắ t: anh vệ. 2. Mộ t loạ i đơn vị quâ n độ i quâ n từ 300 ngườ i
đến 5000 ngườ i tuỳ theo thờ i: Vệ trong thị lậ p cơ ngoà i song phi (Truyện Kiều).
- 2 dt. Rìa, cạ nh: vệ đườ ng vệ hè vệ sô ng.
- (sô ng) ở tỉnh Quả ng Ngã i. Dà i 91km, diện tích lưu vự c 1257km2. Bắ t nguồ n từ vù ng nú i Ba
Tơ cao 800m chả y theo hướ ng tâ y nam-đô ng bắ c đổ ra Biển Đô ng tạ i Long Khê.
vệ binh
- dt (H. vệ: giữ gìn, che chở , đi theo; binh: lính) Ngườ i lính đi theo mộ t nhâ n vậ t để bả o vệ
(cũ ): Chung quanh vua Quang-trung có mộ t số vệ binh.
vệ sinh
- I d. Nhữ ng biện phá p phò ng bệnh, giữ gìn và tă ng cườ ng sứ c khoẻ (nó i khá i quá t). Phép vệ
sinh. Ă n ở hợ p vệ sinh. Vệ sinh ă n uố ng. Vệ sinh lao độ ng. Giữ vệ sinh chung.
- II t. (kng.; thườ ng dù ng có kèm ý phủ định, kết hợ p hạ n chế). Hợ p (thườ ng nó i về mặ t sạ ch
sẽ). Nhà cử a chậ t chộ i, bẩ n thỉu, thiếu vệ sinh. Bá t đĩa khô ng đượ c vệ sinh lắ m. Là m vệ sinh
nhà cử a (quét dọ n cho sạ ch sẽ).
- III đg. (dù ng hạ n chế trong mộ t số tổ hợ p). Đạ i tiện (lố i nó i kiêng trá nh). Đi . Nhà vệ sinh*.
Giấ y vệ sinh*.
vệ tinh
- dt. 1. Thiên thể nhỏ quay quanh mộ t hà nh tinh: Mặ t Tră ng là vệ tinh củ a Trá i Đấ t. 2. Cá i
cù ng loạ i nhưng nhỏ hơn và có chứ c nă ng phụ trợ : thà nh phố vệ tinh xí nghiệp vệ tinh.
vênh
- tt, trgt Khô ng đượ c thẳ ng: Vợ dạ i khô ng hạ i bằ ng đũ a vênh (tng); Trá i duyên, trá i kiếp như
kèo đụ c vênh (tng).
vênh vá o
- t. (kng.). 1 Bị vênh nhiều chỗ (nó i khá i quá t). Mấ y tấ m vá n phơi ngoà i trờ i vênh vá o cả . 2
Có vẻ mặ t kiêu ngạ o, hợ m hĩnh, tỏ ra khô ng coi ai ra gì. Chưa gì đã vênh vá o, há ch dịch. Bộ
mặ t vênh vá o.
vểnh
- đgt. Chìa ra và cong lên: vểnh tai vểnh râ u.
vết
- dt 1. Vệt nhỏ trên mặ t mộ t số đồ đạ c: Ngọ c là nh có vết (tng); Vạ ch lô ng tìm vết (tng). 2.
Hình cò n só t lạ i: Vết châ n trên cá t; Vết má u trên á o.
vết thương
- d. Chỗ bị thương trên cơ thể. Bă ng vết thương. Vết thương lò ng (b.). Hà n gắ n vết thương
chiến tranh (b.).
vệt
- dt. Vết dà i: vệt vô i vệt má u thấ m nhữ ng vệt mồ hô i trên má nhữ ng vệt á nh đèn pha.
vi khuẩ n
- dt (H. vi: nhỏ ; khuẩ n: nấ m) Loà i thự c vậ t rấ t nhỏ , đơn bà o, có thể gâ y bệnh, nhưng cũ ng có
loà i có ích: Vi khuẩ n lên men giấ m lá mộ t thứ vi khuẩ n có ích.
vi ô lô ng
- "vi-ô -lô ng" x. violon.
vi phạ m
- đgt. Là m trá i quy định: vi phạ m luậ t lệ giao thô ng vi phạ m quy chế thi cử vi phạ m cô ng
ướ c quố c tế.
vi ta min
- vi-ta-min dt (Phá p: vitamine) chấ t có lượ ng rấ t nhỏ trong thứ c ă n nhưng lạ i rấ t cầ n cho
sứ c khỏ e vì thiếu thì cơ thể sẽ sinh rố i loạ n: Gấ c có vi-ta-min A; Cam có vi-ta-min C.
vi vú t
- t. Từ mô phỏ ng tiếng như tiếng gió rít. Gió thổ i vi vú t như roi quấ t. Đạ n réo vi vú t.

- 1 lt. 1. Từ biểu thị ý nghĩa nguyên nhâ n: Vì vộ i nên hỏ ng việc Vì bã o lụ t tà u khô ng chạ y
đượ c Vì sô ng nên phả i luỵ thuyền, Ví như đườ ng liền ai phả i luỵ ai? (cd.) Vì hoa nên phả i
đá nh đườ ng tìm hoa (Truyện Kiều). 2. Từ biểu thị ý nghĩa mụ c đích: vì dâ n vì nướ c Nặ ng
lò ng xó t liễu vì hoa, Trẻ thơ đã biết đâ u mà dá m thưa (Truyện Kiều).
- 2 dt., vchg 1. Từ chỉ từ ng ngô i sao: nhữ ng vì sao lấ p lá nh. 2. cũ , id. Từ chỉ từ ng ô ng vua
(thườ ng dù ng vớ i sắ c thá i trang trọ ng): nhữ ng vì vua anh minh.
- 3 dt. Gọ i chung nhữ ng đoạ n tre gỗ đượ c ghép để chố ng, đỡ (thườ ng là má i) trong nhà cử a,
hầ m lò ...: vì kèo vì cộ t dự ng vì gỗ chố ng má i hầ m.
vì sao
- lt Bở i lí do gì: Do đấ u tranh mà quầ n chú ng nhậ n rõ vì sao mình khổ (Trg-chinh).
vì thế
- k. Từ biểu thị điều sắ p nêu ra có lí do hoặ c nguyên nhâ n là điều vừ a đượ c nó i đến. Nó cho
biết chậ m quá , vì thế tô i khô ng giú p gì đượ c.
vỉ
- dt. 1. Miếng giấ y (hoặ c vậ t liệu tương tự ) cứ ng có gắ n nhữ ng vậ t nhỏ cù ng loạ i, cù ng số
lượ ng (cú c á o, kim khâ u, thuố c viên...): mua 2 vỉ cú c bấ m mỗ i vỉ 10 viên khá ng sinh. 2. Vậ t
đan bằ ng tre dù ng để ló t hoặ c giữ trong nồ i, vạ i: ló t vỉ đồ xô i gà i vỉ trong vạ i cà muố i.
vĩ đạ i
- tt (H. vĩ: lớ n lắ m; đạ i: lớ n) Rấ t lớ n lao: Lịch sử ta có nhiều cuộ c khá ng chiến vĩ đạ i chứ ng tỏ
tinh thầ n yêu nướ c củ a dâ n tộ c (HCM); Gó p phầ n và o chiến cô ng vĩ đạ i củ a dâ n tộ c
(NgVLinh); Sự nghiệp cá ch mạ ng củ a nhâ n dâ n ta là vĩ đạ i (PhVĐồ ng).
vĩ độ
- d. Khoả ng cá ch tính bằ ng độ cung kể từ xích đạ o đến mộ t vĩ tuyến nà o đó theo hai chiều,
lên Bắ c Cự c hoặ c xuố ng Nam Cự c. Vĩ độ củ a Hà Nộ i là 20O01 Bắ c.
vĩ tuyến
- dt. Đườ ng ngang vớ i đườ ng xích đạ o củ a Trá i Đấ t: Địa cầ u chia ra kinh tuyến và vĩ tuyến.

- 1 dt Bao nhỏ thườ ng bằ ng da dù ng để đự ng tiền và giấ y má cầ n đem theo mình: Bố mở ví
lấ y tiền cho con trả tiền họ c.
- 2 dt Lố i há t ở nô ng thô n giữ a trai và gá i đố i đá p nhau: Ngà y xưa trong dịp tết trung thu,
thanh niên thườ ng há t ví rấ t vui.
- 3 đgt So sá nh vớ i nhau: Kết quả họ c tậ p củ a con tô i ví sao đượ c vớ i thà nh tích họ c tậ p củ a
con anh; Chữ rằ ng: Sinh ngã cù lao, bể sâ u khô n ví, trờ i cao khô n bì (GHC).
- 4 lt Nếu như: Ví đem và o tậ p đoạ n trườ ng, thì treo giả i nhấ t chi nhườ ng cho ai (K); Thâ n
nà y ví biết dườ ng nà y nhỉ, thà trướ c thô i đà nh ở vậ y xong (HXHương).
ví như
- (id.). 1 Nếu như. 2 (kng.). Ví dụ như.
ví thử
- lt. Từ biểu thị giả thiết về điều trá i vớ i thự c tế để là m că n cứ lậ p luậ n: Ví thử cô ta khéo
hơn mộ t chú t thì vợ chồ ng đâ u đến như vậ y.
vị
- 1 dt 1. Đặ c tính củ a thứ c ă n, thứ c uố ng gâ y mộ t cả m giá c nà o đó và o lưỡ i: Vị ngọ t, Vị cay;
ă n lấ y vị, chứ ai lấ y bị mà mang (tng). 2. Vậ t dù ng là m thuố c đô ng y: Cay đắ ng chà ng ô i, vị
quế chi (HXHương).
- 2 dt Từ dù ng trong đô ng y để chỉ dạ dà y: Thuố c bổ vị.
- 3 đgt 1. Phụ thuộ c và o: Thầ n cũ ng vị tiền (tng). 2. Nể nang: Ngườ i trên vị, kẻ dướ i nể (tng).
- gt Dự a và o: câ y dâ y leo (tng).
vị chi
- đg. (kng.). Từ dù ng để mở đầ u mộ t lờ i tính gộ p tấ t cả cá c khoả n vừ a nó i; tấ t cả là . Nă m câ n,
mộ t câ n, ba câ n, vị chi chín câ n tấ t cả .
vị giá c
- dt. Sự cả m giá c về cá c vị.
vị lai
- tt (H. vị: chưa; lai: lạ i, đến) chưa đến; Thuộ c về tương lai: Tưở ng tượ ng ra cuộ c số ng trong
xã hộ i vị lai.
vị ngữ
- d. 1 Thà nh phầ n chính yếu củ a mộ t câ u đơn, nó i rõ hoạ t độ ng, tính chấ t, trạ ng thá i củ a đố i
tượ ng đượ c nêu ở chủ ngữ . 2 cn. vị từ . Điều khẳ ng định hay phủ định về chủ ngữ trong phá n
đoá n.
vị tha
- tt. Lấ y lò ng bá c á i mà chuyên chú là m lợ i cho kẻ khá c; trá i vớ i vị kỉ: chủ nghĩa vị tha lò ng vị
tha.
vị trí
- dt (H. vị: chỗ ; ta: đặ t, bà y) 1. Chỗ ngồ i; chỗ đứ ng: Nó i lên vị trí củ a ngườ i phụ nữ
(PhVĐồ ng). 2. Địa vị: Vị trí củ a cô ng nghiệp trong nền kinh tế quố c dâ n. 3. Chỗ mộ t độ i quâ n
đó ng: Đá nh và o vị trí củ a địch.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

V (2)

vỉa
- 1 d. Lớ p khoá ng sả n hay đấ t đá thườ ng nằ m chạ y dà i và có độ dà y tương đố i khô ng đổ i, do
quá trình trầ m tích ổn định tạ o nên. Vỉa than.
- 2 d. Phầ n chạ y dọ c theo rìa hoặ c xung quanh mộ t bề mặ t, thườ ng đượ c xâ y lá t để giữ cho
chắ c. Mặ t nền đượ c bó vỉa bằ ng đá ong.
- 3 d. Câ u mở trướ c khi và o điệu chính trong chèo. Há t vỉa.
vỉa hè
- dt. Hè chạ y dọ c theo hai bên đườ ng phố , thườ ng đượ c xâ y lá t: đi bộ trên vỉa hè lá t lạ i đoạ n
vỉa hè cuố i phố .
việc
- dt 1. Cá i phả i là m hằ ng ngà y để sinh số ng và đượ c trả cô ng: Đi kiếm việc, bị mấ t việc; Phả i
nghỉ việc. 2. Cá i phả i coi như bổ n phậ n củ a mình: Việc họ c hà nh; Việc nhà cử a; Việc nướ c,
Việc tò ng quâ n; Việc cai trị. 3. Chuyện xả y ra: Mớ i về có việc chi mà độ ng dung (K); Lạ i mang
nhữ ng việc tầ y trờ i đến sau (K); Tró t lò ng gâ y việc chô ng gai (K); 4. Chuyện lô i thô i, rắ c rố i:
Việc ganh đua; Việc tranh chấ p; Việc cã i cọ . 5. Sự thiệt hạ i: Bã o to, nhà anh có việc gì khô ng.
6. Sự danh từ hoá mộ t độ ng từ : Việc ă n; Việc ở , Việc chữ a bệnh; Việc chă m nom vườ n tượ c;
Việc dạ y dỗ con cá i.
việc là m
- d. 1 Hà nh độ ng cụ thể. Lờ i nó i đi đô i vớ i việc là m. Mộ t việc là m vô ý thứ c. 2 Cô ng việc đượ c
giao cho là m và đượ c trả cô ng. Đã ra trườ ng, nhưng chưa có việc là m.
viêm
- dt. Hiện tượ ng bị tổ n thương (sưng đỏ , nó ng và đau): bị viêm họ ng.
viên chứ c
- dt (H. viên: ngườ i giữ mộ t chứ c vụ ; chứ c: việc về phầ n mình) Ngườ i là m cô ng tá c chính
quyền: ý thứ c và trình độ là m chủ tậ p thể củ a cô ng nhâ n, nô ng dâ n, cá n bộ , viên chứ c phả i
đượ c nâ ng cao hơn nữ a (PhVĐồ ng).
viền
- đg. Khâ u thêm và o mộ t miếng vả i cho kín và là m nổ i rõ lên mộ t đườ ng mép. Cổ á o viền
đă ngten. Đườ ng viền.
viễn cả nh
- dt. 1. Nh. Viễn ả nh: vẽ ra mộ t viễn cả nh đẹp. 2. Cả nh xa; trá i vớ i cậ n cả nh.
viễn thô ng
- tt (H. thô ng: liên lạ c vớ i nhau) Nó i sự liên lạ c vớ i nhữ ng nơi rấ t xa: Tổ ng cô ng ti bưu chính
viễn thô ng.
viện
- 1 d. 1 Cơ quan nghiên cứ u khoa họ c. Viện sử họ c. 2 Tên gọ i mộ t số cơ quan đặ c biệt. Viện
kiểm sá t nhâ n dâ n. Viện bả o tà ng*. 3 (kng.; kết hợ p hạ n chế). Bệnh viện (nó i tắ t). Nằ m viện.
Ra viện.
- 2 I đg. 1 (kng.; id.). Nhờ đến sự giú p sứ c để giả i quyết khó khă n. Phả i viện đến ngườ i ngoà i
mớ i xong. 2 Đưa ra là m cá i lẽ dự a và o để là m mộ t việc khó hoặ c khô ng thể nó i rõ lí do. Viện
hết lí do nà y đến lí do khá c để từ chố i. Viện cớ ố m.
- II d. (kết hợ p hạ n chế). binh (nó i tắ t). Xin viện. Diệt viện.
viện trợ
- I. đgt. (Nướ c nà y) giú p đỡ nướ c khá c về củ a cả i tiền bạ c: viện trợ khô ng hoà n lạ i hà ng viện
trợ viện trợ kinh tế viện trợ quâ n sự . II. dt. Vậ t chấ t viện trợ : trao viện trợ tượ ng trưng.
viếng thă m
- đgt 1. Đến thă m hỏ i: Ngà y chủ nhậ t mớ i có thì giờ đi viếng thă m bà con. 2. Thă m mộ : ấ y
mồ vô chủ ai mà viếng thă m (K).
viết
- I đg. 1 Vạ ch nhữ ng đườ ng nét tạ o thà nh chữ . Tậ p viết. Viết lên bả ng. 2 Viết chữ ghi ra nộ i
dung muố n nó i đã đượ c sắ p xếp. Viết thư. Viết bà i bá o. Viết sá ch.
- II d. (ph.). Bú t. Câ y . Viết chì.
việt kiều
- dt (H. kiều: ở nướ c ngoà i) Ngườ i Việt-nam số ng ở nướ c ngoà i: Cá c chá u thanh niên Việt
kiều ở nướ c ngoà i luô n luô n hướ ng về Tổ quố c (HCM).
việt vị
- d. Lỗ i củ a cầ u thủ bó ng đá khi nhậ n bó ng để tiến cô ng ở sâ n đố i phương mà phía trướ c
khô ng có hai cầ u thủ củ a phía đố i phương. Cầ u thủ bị việt vị. Phạ t việt vị.
vịn
- đgt. Đặ t bà n tay tự a và o chỗ nà o đó để đi đứ ng cho vữ ng: vịn vai Đứ a trẻ vừ a đi vừ a vịn
và o thà nh giườ ng.
vinh dự
- dt (H. dự : tiếng thơm) Danh tiếng vẻ vang: Nướ c ta sẽ có vinh dự lớ n là mộ t nướ c nhỏ mà
đã anh dũ ng đá nh thắ ng hai đế quố c to (HCM).
vinh hạ nh
- I d. Điều mang lạ i vinh dự . Có vinh hạ nh đượ c nhậ n giả i thưở ng.
- II t. Sung sướ ng có đượ c vinh dự . Chú ng tô i rấ t lấ y là m đượ c đó n tiếp ngà i (kc.).
vinh quang
- tt. Vẻ vang rạ ng rỡ , có giá trị tinh thầ n cao: Lao độ ng là vinh quang sự nghiệp vinh quang
trá ch nhiệm vinh quang.
- (xã ) tên gọ i cá c xã thuộ c h. Tiên Lã ng, h. Vĩnh Bả o (Hả i Phò ng), tx. Kon Tum (Kon Tum), h.
Chiêm Hoá (Tuyên Quang).
vĩnh cử u
- tt (H. cử u: lâ u dà i) Lâ u dà i, mã i mã i: Biến cá i thấ t bạ i tạ m thì ra cá i thà nh cô ng vĩnh cử u
(TrVGià u).
vĩnh viễn
- t. 1 Có sự tồ n tạ i ngoà i thờ i gian hoặ c trong mọ i thờ i gian, khô ng có bắ t đầ u cũ ng khô ng có
kết thú c. Ngườ i Kitô giá o cho rằ ng Chú a Trờ i là vĩnh viễn. Vậ t chấ t vĩnh viễn tồ n tạ i. 2
(thườ ng dù ng phụ cho đg.). Từ đâ y cho đến mã i mã i về sau. Cá i thờ i đó đã vĩnh viễn qua rồ i.
vịnh
- 1 đgt. Là m thơ về phong cả nh hoặ c sự vậ t nà o đó : vịnh cả nh vịnh nguyệt.
- 2 dt. Vũ ng biển ăn hõ m và o đấ t liền: Vịnh Bắ c Bộ .
vít
- 1 dt (Phá p: vias) Đanh ố c: Vít đầ u bẹt; Bắ t vít.
- 2 đgt Lấ p lạ i: Vít lỗ hở ; Vít lố i đi.
- 3 đgt Kéo mạ nh xuố ng: Đô i tay vít cả đô i cà nh (cd).
vịt
- d. 1 Gia cầ m mỏ dẹp và rộ ng, châ n thấ p có mà ng da giữ a cá c ngó n, bơi giỏ i, bay kém. Chạ y
như vịt. 2 Đồ đự ng có hình dá ng giố ng con vịt hoặ c có bộ phậ n giố ng như mỏ con vịt. Vịt
đự ng cá . Vịt dầ u. Vịt nướ c mắ m.

- 1 dt. Thứ hũ lớ n: Mộ t con lợ n béo, mộ t vò rượ u tă m (cd.) Vò đự ng muố i khô thì trờ i cò n
nắ ng (tng.).
- 2 đgt. Lấ y tay hoặ c châ n mà là m cho nhà u cho ná t, cho rố i: vò đầ u vò lú a vò giấ y vò quầ n
áo rố i như tơ vò (tng.).
- 3 tt., đphg Hà : Khoai bị vò .
vò võ
- tt, trgt Chơ vơ, lẻ loi: Song sa vò võ phương trờ i, nay hoà ng hô n đã lạ i mai hô n hoà ng (K).
vỏ
- d. 1 Lớ p mỏ ng bọ c bên ngoà i củ a câ y, quả . Vỏ câ y. Vỏ quả chuố i. Tướ c vỏ . Quả cam đã bó c
vỏ . Vỏ quýt dà y có mó ng tay nhọ n (tng.). 2 Phầ n cứ ng bọ c bên ngoà i cơ thể mộ t số độ ng vậ t
nhỏ . Vỏ ố c. Vỏ hến. 3 Cá i bọ c bên ngoà i hoặ c là m thà nh bao đự ng củ a mộ t số đồ vậ t. Vỏ
chă n. Vỏ đạ n. Tra kiếm và o vỏ . Nấ p dướ i cá i vỏ (b.; nấ p sau cá i chiêu bà i). 4 Vỏ hoặ c rễ củ a
mộ t số câ y, dù ng để ă n trầ u. Vỏ chay. Vỏ quạ ch. 5 (ph.). Lố p xe. Thay vỏ xe.

- 1 1. Lố i đá nh nhau bằ ng tay khô ng hoặ c có cô n, kiếm....: đấ u võ Anh ta có võ . 2. Quâ n sự ;
trá i vớ i vă n: Đô ng quan mở hộ i vui thay, Thi vă n thi võ lạ i bà y cờ tiên (cd.) Tiếc thay mộ t
bậ c anh tà i, Nghề vă n nghiệp võ nà o ai dá m bì (Nguyễn Đình Chiểu).
- 2 tt. (kết hợ p hạ n chế) Gầ y ố m: mặ t võ , mình gầ y.
võ nghệ
- dt (H. nghệ: nghề) Thuậ t đá nh võ : Mườ i tá m ban võ nghệ nà o đợ i tậ p rèn, chín chụ c trậ n
binh thư, khô ng chờ ban bố (NgĐChiểu).

- 1 d. Bà n châ n củ a mộ t số thú có guố c, như trâ u, bò , ngự a. Vó ngự a. Vó trâ u. Ngự a cấ t vó .
- 2 d. Dụ ng cụ bắ t cá , tô m gồ m có mộ t lướ i, bố n gó c mắ c và o bố n đầ u gọ ng để kéo. Kéo vó .
Vó tô m.
vó câ u
- dt. Vó ngự a, bướ c châ n ngự a: Vó câ u khấ p khểnh, bá nh xe gậ p ghềnh (Truyện Kiều).
vó c dá ng
- dt Dá ng dấ p con ngườ i: Ô ng ấ y có vó c dá ng mộ t lự c sĩ.
voi
- d. Thú rấ t lớ n số ng ở vù ng nhiệt đớ i, mũ i dà i thà nh vò i, ră ng nanh dà i thà nh ngà , tai to, da
rấ t dà y, có thể nuô i để tả i hà ng, kéo gỗ , v.v. Khoẻ như voi. Cưỡ i voi ra trậ n.
vò i
- 1 dt. 1. Bộ phậ n củ a voi, hình ố ng rấ t dà i, nố i từ mũ i, có thể cuộ n trò n để giữ vậ t. 2. Bộ
phậ n ở mộ t số sâ u bọ , dù ng hú t thứ c ă n: vò i muỗ i. 3. Bộ phậ n củ a nhuỵ hoa, có hình ố ng. 4.
Bộ phậ n củ a mộ t số đồ vậ t, có hình giố ng cá i vò i: vò i bơm ấ m sứ t vò i.
- 2 đgt. ép đò i bằ ng đượ c ngườ i khá c phả i cho cá i gì đó : suố t ngà y vò i ă n chắ c hắ n muố n vò i
cá i gì ở ô ng.
vò i voi
- dt (thự c) Loà i câ y mọ c hoang, lá có lô ng, có cụ m hoa dà i trô ng giố ng vớ i con voi: Đô ng y
dù ng câ y vò i voi là m thuố c.
vò m
- d. 1 Vậ t có hình cong, khum và ú p xuố ng như hình mu rù a. Vò m nhà . Vò m trờ i*. Vò m câ y.
Vò m miệng*. 2 Bộ phậ n hình cong xâ y dự ng vượ t qua khô ng gian giữ a hai tườ ng, cộ t hoặ c
mó ng. Vò m nhà thờ . Vò m cuố n.
vò m canh
- dt Lầ u canh ở cổ ng thà nh xưa, có cử a cuố n khum khum (cũ ): Trong vò m canh, có trố ng để
điểm canh.
vong ân
- đg. (thườ ng đi đô i vớ i bộ i nghĩa). Quên ơn. Kẻ vong â n bộ i nghĩa. Đồ vong â n.
vong linh
- dt. Linh hồ n ngườ i đã chết: nghiêng mình trướ c vong linh ngườ i đã khuấ t.
vò ng
- dt 1. Vậ t có hình cong khép kín: Trẻ em đá nh vò ng; Vò ng và ng đeo cổ . 2. Chu vi củ a mộ t vậ t
đượ c coi như có hình trò n: Đo vò ng ngự c; Đo vò ng bụ ng. 3. Sự di chuyển từ mộ t điểm nà o
đó ở quanh mộ t nơi nà o trở về chính điểm ấ y: Đi mộ t vò ng quanh Hồ Gươm. 4. Mộ t thờ i hạ n
nhấ t định: Trong vò ng mộ t giờ đồ ng hồ . 5. Mộ t đườ ng dà i nhấ t định: Trong vò ng hai câ y số .
6. Đợ t: Vò ng thi đấ u bó ng đá ; Vò ng bầ u cử quố c hộ i. 7. Phạ m vi hoạ t độ ng: Ngoà i vò ng
cương toả , châ n cao thấ p (NgCgTrứ ); Vò ng danh lợ i.
- đgt 1. Đi về phía khá c ở quanh đó : ra đà ng sau. 2. Giơ hai cá nh tay ra ô m lấ y: Vò ng tay ô m
bạ n.
- trgt Theo đườ ng cong chung quanh: Đi ra phía sau.
- tt Quanh co: Đi đườ ng .
- bi dt ổ bi: Vò ng bi xe đạ p.
- cổ dt Vậ t đeo quanh cổ : Vò ng cổ chó ; Vò ng cổ ngự a.
vò ng hoa
- d. Hoa đượ c kết thà nh vò ng. Viếng mộ t vò ng hoa.
vò ng kiềng
- dt. Dá ng đi hai châ n cong, bà n châ n vò ng và o trong: châ n đi vò ng kiềng.
vò ng quanh
- trgt 1. Nó i đi mộ t vò ng trò n chung quanh: Đi vò ng quanh hồ . 2. Khô ng thẳ ng, khô ng trự c
tiếp: Nó i vò ng quanh vấ n đề.
vò ng vèo
- t. (kng.). Có nhiều chỗ , nhiều đoạ n vò ng qua vò ng lạ i theo nhiều hướ ng khá c nhau. Đườ ng
lên nú i vò ng vèo. Có gì thì nó i thẳ ng ra, đừ ng vò ng vèo nữ a.
võ ng
- I. dt. Đồ dù ng đan bằ ng sợ i hay là m bằ ng vả i dà y, dai, mắ c hai đầ u lên cao, giữ a chù ng
xuố ng, để nằ m, ngồ i: mắ c võ ng nằ m võ ng ru con võ ng đưa kẽo kẹt trưa hè. II. đgt. Khiêng
ngườ i đi bằ ng võ ng: võ ng ngườ i ố m đi viện. III. đt. Trũ ng xuố ng, chù ng xuố ng như hình cá i
võ ng: rầ m nhà võ ng xuố ng.
võ ng mạ c
- dt (H. võ ng: lướ i; mạ c: mà ng) Mà ng mỏ ng ở nử a sau củ a nhã n cầ u, nơi hiện ra hình ả nh
củ a vậ t thể bên ngoà i: Võ ng mạ c có chứ c nă ng là m cho mắ t cả m thụ đượ c á nh sá ng và mà u
sắ c.
vọ ng
- 1 d. (id.). Chỗ bố trí để quan sá t và canh gá c. Vọ ng quan sá t phò ng khô ng. Vọ ng gá c*.
- 2 đg. (vch.). Nhìn, hướ ng về nơi mà tâ m trí đang tưở ng nhớ , trô ng chờ . Vọ ng về thủ đô .
Vọ ng cố hương. Vọ ng nhìn.
- 3 đg. Nộ p tiền hay lễ vậ t theo lệ cho là ng để đượ c ngô i thứ thờ i phong kiến. Vọ ng quan
viên.
- 4 đg. (Â m thanh) từ xa đưa lạ i. Tiếng há t từ xa vọ ng lạ i. Đứ ng ngoà i cổ ng nó i vọ ng và o.
vọ ng gá c
- dt. Nơi bố trí là m nhiệm vụ canh gá c, thườ ng là chò i nhỏ .
vọ ng tưở ng
- dt (H. vọ ng: xa vờ i; tưở ng: suy nghĩ) ý nghĩ viển vô ng: Anh khô ng tin rằ ng nhữ ng ý nghĩ
củ a anh lạ i là vọ ng tưở ng.
vó t
- I đg. Là m cho nhẵ n, trò n hoặ c nhọ n bằ ng cá ch đưa nhẹ lưỡ i dao nhiều lầ n trên bề mặ t. Vó t
đũ a. Vó t chô ng. Mộ t đầ u đượ c vó t nhọ n.
- II t. (dù ng phụ sau t.). Nhọ n và cao vượ t hẳ n lên. Đỉnh nú i cao . Câ y mọ c thẳ ng vó t. Cong
vó t. // Lá y: von vó t (ý nhấ n mạ nh).
vọ t
- 1 dt. Roi: Yêu cho roi cho vọ t, ghét cho ngọ t cho bù i (tng.).
- 2 I. đgt. 1. Bậ t ra theo mộ t dò ng mạ nh: vọ t má u ra Nướ c mạ ch vọ t lên. 2. Chuyển độ ng
nhanh chó ng: chạ y vọ t lên nhả y vọ t ra ngoà i. II. pht. Tă ng lên nhanh, độ t ngộ t: Giá cả tă ng
vọ t.
vô biên
- tt (H. biên: bờ , giớ i hạ n) Khô ng có giớ i hạ n: Hạ nh phú c vô biên.
- dt Chỗ khô ng có giớ i hạ n; khoả ng khô ng: Đem á nh sá ng Lê-nin đến cù ng trờ i cuố i đấ t,
vượ t , chiếu rọ i cá c tinh cầ u (Só ng-hồ ng).
vô bổ
- t. Khô ng mang lạ i ích lợ i gì. Là m mộ t việc vô bổ .
vô chủ
- tt. Khô ng có chủ : vậ t vô chủ nhà vô chủ .
vô cơ
- tt (H. cơ: cơ nă ng) Trá i vớ i hữ u cơ: Hoá họ c vô cơ.
vô cự c
- t. Có giá trị tuyệt đố i lớ n hơn bấ t kì số nà o cho trướ c. Vô cự c â m. Vô cự c dương.
vô danh
- tt. Khô ng có tên; khô ng biết tên: liệt sĩ vô danh.
vô định
- 1 tt (H. định: yên, khô ng chuyển) Khô ng biết rõ là ai: Nắ m xương vô định đã cao bằ ng đầ u
(K); Khô ng yên mộ t chỗ : Mâ y vô định bay quanh ngoà i má i (Tự tình khú c).
- 2 tt (toá n) Nó i mộ t phương trình hoặ c mộ t bà i toá n có vô số lờ i giả i: Trong phương trình
vô định có x là ẩ n số , bấ t cứ giá trị nà o củ a x cũ ng là nghiệm số củ a phương trình.
vô độ
- t. Khô ng có chừ ng mự c, mứ c độ . Ă n chơi vô độ . Lò ng tham vô độ .
vô giá
- tt. Khô ng định đượ c giá nà o cho đá ng; rấ t quý: củ a quý vô giá .
vô hạ i
- tt (H. hạ i: là m cho thiệt thò i) Khô ng có hạ i gì: Mộ t trò chơi vô hạ i; Mộ t thứ thuố c vô hạ i.
vô hiệu
- t. Khô ng có hiệu lự c, khô ng mang lạ i kết quả ; trá i vớ i hữ u hiệu. Bệnh quá nguy kịch, mọ i cố
gắ ng củ a thầ y thuố c đều vô hiệu.
vô hình
- tt. Khô ng có hình thứ c: vậ t vô hình sứ c mạ nh vô hình.
vô ích
- tt (H. ích: lợ i cho mình) Khô ng có ích lợ i gì: Bao đả m an toà n cò n tố t hơn là mạ o hiểm để
tổ n thấ t vô ích (PhVĐồ ng).
vô loạ i
- t. (id.). Như vô loà i.
vô lương tâ m
- tt Tà n á c; Tà n nhẫ n: Mộ t hà nh độ ng vô lương tâ m.
vô lý
- x. vô lí.
vô nghĩa
- tt. 1. Khô ng có nghĩa lí: câ u vă n vô nghĩa. 2. ă n ở khô ng có đạ o nghĩa: tuồ ng vô nghĩa đồ bấ t
nhâ n vô nghĩa.
vô phép
- tt Khô ng giữ đượ c đú ng lễ độ củ a xã hộ i: Đứ a trẻ vô phép.
- đgt Lờ i khiêm tố n khi muố n nó i hay muố n là m mộ t việc gì mà mình cho là quá mạ nh dạ n:
Tô i xin thưa vớ i cá c cụ mộ t điều.
vô sả n
- I d. 1 Ngườ i thuộ c giai cấ p cô ng nhâ n dướ i chế độ tư bả n (nó i khá i quá t). 2 Ngườ i lao độ ng
khô ng có tư liệu sả n xuấ t, phả i là m thuê và bị bó c lộ t, nó i chung. Cố nô ng là nhữ ng ngườ i vô
sả n ở nô ng thô n.
- II t. 1 Thuộ c giai cấ p cô ng nhâ n, có tính chấ t củ a giai cấ p cô ng nhâ n. Cá ch mạ ng *. Tinh
thầ n quố c tế vô sả n. 2 (kng.). Hoà n toà n khô ng có tà i sả n gì cả . Anh ta nghèo lắ m, là mộ t
ngườ i vô sả n hoà n toà n.
vô sinh
- tt. Khô ng thể sinh đẻ: Chị ta bị bệnh vô sinh.
vô số
- tt (H. số : số đếm) Nhiều lắ m: Ngự a xe vô số hằ ng hà , vă n nă m mươi vị, vũ và mươi viên
(Hoà ng Trừ u).
vô sự
- t. Khô ng gặ p rủ i ro, tai nạ n (như đã lo ngạ i). Đườ ng nguy hiểm, nhưng chuyến đi bình yên
vô sự .
vô tậ n
- tt. Khô ng bao giờ hết: Khô ng gian vô tậ n niềm vui vô tậ n.
vô thầ n
- tt (H. thầ n: thầ n thá nh) Khô ng cô ng nhậ n tô n giá o, phủ nhậ n sự tin tưở ng và o phép lạ , và o
đờ i số ng bên kia thế giớ i sau khi chết: Ngườ i má c-xít.
- tt Mặ c nhiên là : Ngườ i .
vô thừ a nhậ n
- t. Khô ng có ai nhậ n là củ a mình. Củ a vô thừ a nhậ n. Đứ a trẻ vô thừ a nhậ n.
vô tình
- tt. 1. Khô ng có tình nghĩa: ă n ở vô tình. 2. Khô ng chủ ý: vô tình nó i lỡ lờ i vô tình là m hỏ ng
việc ngườ i khá c vô tình xô phả i đứ a bé.
vô tộ i
- tt (H. tộ i: tộ i) Khô ng có tộ i: Bọ n á c ô n tà n sá t nhữ ng đồ ng bà o vô tộ i.
vô tư
- 1 t. Khô ng hoặ c ít lo nghĩ. Số ng hồ n nhiên và vô tư.
- 2 t. 1 Khô ng nghĩ đến lợ i ích riêng tư. Sự giú p đỡ hà o hiệp, vô tư. 2 Khô ng thiên vị ai cả .
Mộ t trọ ng tà i vô tư. Nhậ n xét mộ t cá ch vô tư, khá ch quan.
vô tư lự
- tt. Khô ng phả i lo nghĩ gì.
vô vị
- tt (H. vị: nếm) 1. Khô ng có vị ngon: Mó n ă n vô vị. 2. Nhạ t nhẽo, khô ng hay ho gì: Vở kịch vô
vị.
vô ý thứ c
- t. Khô ng có chủ định, khô ng nhậ n biết rõ ý nghĩa củ a việc (sai trá i) mình đang là m. Mộ t
hà nh độ ng vô ý thứ c.
vồ vậ p
- tt. Tỏ ra rấ t niềm nở , â n cầ n mộ t cá ch quá mứ c khi gặ p: vồ vậ p hỏ i han bạ n mớ i đi xa về.
vỗ
- 1 đgt 1. Đậ p bà n tay và o vậ t gì: Vỗ bụ ng. 2. Đậ p và o: Só ng vỗ bờ ; Só ng dồ n mặ t nướ c, vỗ
long bong (HXHương).
- 2 đgt Nuô i cho béo bằ ng lượ ng thứ c ă n trên mứ c thườ ng: Gầ n đến tết phả i vỗ con lợ n; Vỗ
con gà thiến.
- 3 đgt Khô ng trả lạ i cá i đá ng lẽ mình phả i trả : Vỗ nợ ; Vỗ ơn.
vỗ béo
- đg. Vỗ cho chó ng béo. Vỗ béo đà n lợ n.
vỗ tay
- đgt. Đậ p hai lò ng bà n tay và o vớ i nhau, tỏ ý hoan nghênh: vỗ tay khen Tiếng vỗ tay ran cả
hộ i trườ ng
vỗ về
- đgt An ủ i: Thấ y chà ng đau nỗ i biệt li, ngậ p ngừ ng ô ng mớ i vỗ về giả i khuyên (K); Thương
yêu khô ng phả i là vỗ về, nuô ng chiều (HCM).
vố c
- I đg. Lấ y vậ t rờ i vụ n hoặ c chấ t lỏ ng lên bằ ng bà n tay khum lạ i, để ngử a và chụ m khít cá c
ngó n, hoặ c bằ ng hai bà n tay như vậ y ghép lạ i. Vố c gạ o cho gà . Vố c nướ c rử a mặ t.
- II d. Lượ ng chứ a trong lò ng bà n tay khi . Vố c mộ t vố c gạ o. Con gà vừ a bằ ng vố c tay.
vô i
- dt. Chấ t mà u trắ ng (oxit canxi) nung ra từ đá , thườ ng dù ng là m vậ t liệu xâ y dự ng: nung vô i
vô i ă n trầ u vô i xâ y tườ ng nú i đá vô i tô i vô i quét vô i vạ ch vô i bạ c như vô i (tng.).
- (thị trấ n) h. Lạ ng Giang, t. Bắ c Giang.
vộ i
- tt, trgt Cố gấ p rú t để khỏ i muộ n, khỏ i lỡ : Quan có cầ n, nhưng dâ n chưa vộ i (cd); Đi đâ u mà
vộ i mà và ng, mà vấ p phả i đá , mà quà ng phả i dâ y (cd); Ă n vộ i bá t cơm để ra ga kịp tà u; Khi
ba mươi tuổ i, em đừ ng vộ i lo (cd); Nhớ nơi kì ngộ , vộ i dờ i châ n đi (K).
vộ i vã
- t. 1 Tỏ ra rấ t vộ i, hết sứ c muố n tranh thủ thờ i gian cho kịp. Bướ c châ n vộ i vã . Vộ i vã lên
đườ ng. 2 Tỏ ra vộ i, khô ng kịp có sự suy nghĩ, câ n nhắ c. Quyết định vộ i vã . Câ n nhắ c cho kĩ,
khô ng nên vộ i vã .
vồ n vã
- tt. Niềm nở , nhiệt tình vớ i vẻ thâ n mậ t, â n cầ n trong tiếp đó n, chuyện trò : vồ n vã chà o hỏ i
chuyện trò vồ n vã vồ n vã mờ i chà o khá ch hà ng.
vố n
- 1 dt 1. Tiền gố c bỏ và o mộ t cuộ c kinh doanh: Cá c doanh nghiệp có vố n đầ u tư nướ c ngoà i
(PVKhả i); Chị ta đi buô n mà mấ t cả vố n lẫ n lã i. 2. Cá i do trí tuệ tích lũ y: Phả i phụ c hồ i, khai
hoá , phá t huy vố n cổ (PhVĐồ ng); Vố n vă n chương dâ n gian; Vố n ngoạ i ngữ củ a anh ấ y cũ ng
khá .
- 2 trgt Nguyên là : Nguyên ngườ i quanh quấ t đâ u xa, họ Kim, tên Trọ ng, vố n nhà trâ m anh
(K); Vấ n đề giả i quyết việc là m vố n đã bứ c xú c cà ng thêm gay gắ t (PhVKhả i).
vố ng
- t. (id.). Vó ng. Cả i vố ng. Cao vố ng lên.

- đgt. 1. Gom nhữ ng thứ lung tung và o mộ t chỗ : vơ cỏ vơ nắ m lá vụ n. 2. Lấ y nhanh cá i gì,
khô ng cầ n chọ n: vơ vộ i cá i á o trên mắ c mặ c rồ i chạ y ngay. 3. Nhậ n cả về mình: vơ quà ng vơ
xiên cá i gì cũ ng vơ và o.
vờ
- 1 dt Loà i sâ u sinh ở mặ t nướ c, vừ a thà nh hình đã chết: Thâ n anh đã xá c như vờ (Tả n-đà ).
- 2 đgt, trgt Là m ra vẻ như là thậ t: Vờ ngủ để nghe chuyện củ a hai ngườ i; Chị ta chỉ khó c vờ
mà thô i; Hỏ i vờ mộ t câ u; Vờ như khô ng biết gì.
vờ vịt
- đg. (kng.). Giả vờ để che giấ u điều gì đó , thườ ng là khô ng tố t (nó i khá i quá t). Biết rõ rồ i
cò n hỏ i, rõ khéo vờ vịt!
vỡ
- đgt. 1. Rờ i ra thà nh nhiều mả nh: vỡ bá t gạ ch vỡ gương vỡ lạ i là nh đá nh nhau vỡ đầ u vỡ đê
tứ c nướ c vỡ bờ (tng.). 2. (Tổ chứ c) tan rã : vỡ cơ sở bí mậ t. 3. Bị lộ ra: vỡ chuyện thì phiền. 4.
Bắ t đầ u khai phá : vỡ hoang. 5. Bắ t đầ u hiểu ra: tậ p là m rồ i vỡ dầ n ra thô i.
vỡ lò ng
- trgt 1. Nó i trẻ con bắ t đầ u họ c chữ : Chá u mớ i nă m tuổ i đã họ c vỡ lò ng. 2. Bắ t đầ u họ c mộ t
nghề: Xó t mình cử a gá c buồ ng khuê, vỡ lò ng họ c lấ y nhữ ng nghề nghiệp hay (K).
vỡ mủ
- tt Nó i mụ n nhọ t mưng mộ t thờ i gian rồ i có mủ chả y ra: Mụ n vỡ mủ rồ i, phả i giữ cho sạ ch.
vỡ nợ
- đg. Lâ m và o tình trạ ng bị thua lỗ , thấ t bạ i liên tiếp trong kinh doanh, phả i bá n hết tà i sả n
mà vẫ n khô ng đủ để trả nợ . Bị vỡ nợ chỉ cò n hai bà n tay trắ ng.
vớ
- 1 dt., đphg Bít tấ t: mang giầ y mang vớ .
- 2 đgt. Níu lấ y, tó m đượ c: vớ lấ y hò n gạ ch cầ m ném ngay vớ phả i cọ c chèo vớ đượ c tờ bá o
đọ c cho đỡ buồ n vớ đượ c ô ng khá ch sộ p.
vớ vẩ n
- tt, trgt Là m nhữ ng việc khô ng hợ p lí, khô ng thiết thự c: Anh ấ y hay là m nhữ ng việc vớ vẩ n;
Chị ấy vớ vẩ n ra đi.
vợ
- d. Ngườ i phụ nữ đã kết hô n, trong quan hệ vớ i chồ ng. Cướ i vợ . Thuậ n vợ thuậ n chồ ng.
vợ bé
- Nh. Vợ lẽ.
vớ i
- 1 dt Độ cao bằ ng mộ t ngườ i bình thườ ng đứ ng giơ thẳ ng cá nh tay lên: Câ y chuố i cao mộ t
vớ i.
- đgt Giơ cao tay định nắ m lấ y: Ngắ n tay chẳ ng đến trờ i (tng); Hộ vớ i lấ y mộ t cặ p bá nh gai
(Ng-hồ ng).
- trgt Từ độ xa: Anh ấ y đi đượ c mộ t quã ng thì vợ anh ấ y gọ i lạ i.
- 2 gt 1. Giớ i từ biểu thị quan hệ liên kết: Tô i đi vớ i anh; Đố i xử tố t vớ i bạ n; Họ đã đính hô n
vớ i nhau. 2. Bằ ng cá ch gì, phương tiện gì: Vớ i số tiền đó , anh có thể mua đượ c că n nhà ấ y;
Vớ i thờ i gian nă m nă m, tô i đã viết xong từ điển nà y.
- trt Như cù ng: Anh cho nó đi ; Cứ u chị ta vớ i.
vờ n
- đg. Lượ n qua lạ i trướ c mặ t mộ t đố i tượ ng nà o đó vớ i nhữ ng độ ng tá c tự a như đù a giỡ n,
lú c thì á p và o, chụ p lấ y, lú c thì buô ng ra ngay. Mèo vờ n chuộ t. Bướ m vờ n hoa. Hai đô vậ t
đang vờ n nhau.
vớ t
- 1 dt. Vậ t có hình hơi cong và lõ m ở giữ a để chịu lự c ở gó t châ n khi xỏ châ n và o già y.
- 2 1. đgt. Lấ y, đem từ dướ i nướ c lên: vớ t bèo vớ t ngườ i chết chìm. 2. Cho đỗ , đạ t mặ c dù có
thiếu điểm mộ t chú t, tuỳ theo yêu cầ u củ a từ ng kì thi: đỗ vớ t vớ t mấ y thí sinh. 3. Cố thêm
điều gì đó : nó i vớ t là m vớ t.
vợ t
- dt 1. Đồ dù ng là m bằ ng vả i thưa khâ u và o mộ t cá i vò ng có cá n để hớ t tô m, hớ t cá nhỏ hoặ c
để bắ t bướ m, bắ t châ u chấ u: Dù ng vợ t kiếm ít tô m cá về là m bữ a. 2. Dụ ng cụ thể thao hình
bầ u dụ c có cá n cầ m: Vợ t bó ng bà n; Vợ t cầ u lô ng; Vợ t ten-nít.
vu khố ng
- đg. Bịa đặ t chuyện xấ u vu cho ngườ i nà o đó để là m mấ t danh dự , mấ t uy tín. Thủ đoạ n
xuyên tạ c và vu khố ng.
vu oan
- đgt. Vu cho ngườ i điều gì khiến ngườ i ta bị oan: vu oan giá hoạ .
vu qui
- đgt (H. vu: đi; qui: về) Nó i ngườ i phụ nữ về nhà chồ ng: Vu qui nú i chỉ non thề, tấ c lò ng đá
tạ c và ng ghi dá m rờ i (Trinh thử ); Tuy rằ ng vui chữ vu qui, vui nà y đã cấ t sầ u kia đượ c nà o
(K).
vu vơ
- t. Khô ng có că n cứ hoặ c khô ng nhằ m cá i gì rõ rà ng cả . Toà n chuyện vu vơ. Bắ n vu vơ mấ y
phá t.

- tt. 1. Tiếng do vậ t gì đậ p và o khô ng khí mà phá t ra: Gió thổ i vù Chim bay vù . 2. Rấ t nhanh,
nhanh tự a như tiếng gió : chạ y vù đi.

- 1 dt Lô ng chim: Xiêm nghê nọ tả tơi trướ c gió , á o vũ kia lấ p ló trong tră ng (CgO).
- 2 dt (cn. Võ ) Sự dù ng uy lự c về quâ n sự : Vă n dố t vũ rá t (tng).
- 3 dt Nghệ thuậ t mú a: Vũ quố c tế; Chương trình ca, vũ , nhạ c.
- 4 dt Mộ t trong nă m cung củ a nhạ c Trung-hoa: Nă m cung nhạ c Trung-hoa là : cung, thương,
dố c, chuỷ, vũ .
vũ bã o
- d. Mưa và bã o; dù ng để ví sự việc diễn ra vớ i khí thế mạ nh mẽ và dồ n dậ p trên quy mô lớ n.
Cuộ c tiến cô ng vũ bã o. Thế như vũ bã o.
vũ đà i
- dt. Nơi đua chen, tranh đấ u cô ng khai trong lã nh vự c nà o đó : vũ đà i chính trị.
vũ khú c
- dt (H. vũ : mú a; khú c: bà i há t) Điệu nhạ c dù ng trong điệu nhả y: Mộ t vũ khú c trầ m bổ ng.
vũ nữ
- d. Ngườ i phụ nữ chuyên là m nghề nhả y mú a trong vũ trườ ng, sà n nhả y.
vũ trụ
- dt. Khoả ng khô ng gian vô cù ng vô tậ n, chứ a cá c thiên hà : vũ trụ vô cù ng nhà du hà nh vũ
trụ bay và o vũ trụ .

- dt 1. Bộ phậ n cơ thể củ a ngườ i và độ ng vậ t có đẻ con, nếu là phụ nữ hay độ ng vậ t cá i thì có
thể tiết ra sữ a: Con ấ p vú mẹ (tng); Đà n bà khô ng vú lấ y gì nuô i con (cd). 2. Đồ bằ ng cao-su
có hình đầ u vú ngườ i, lắ p và o miệng bầ u sữ a cho trẻ bú : Chá u bú xong, nên thả cá i vú và o
cố c nướ c sạ ch. 3. Ngườ i đà n bà nuô i con ngườ i khá c bằ ng sữ a củ a mình: Đứ a con củ a bà ta
mấ t sớ m, nên bà mớ i đi ở vú . 4. Bộ phậ n có hình vú ở tâ m mộ t nhạ c cụ bằ ng đồ ng: Vú
chiêng; Vú chũ m choẹ.
vú em
- d. Ngườ i đà n bà đi ở dù ng sữ a mình để nuô i con chủ , trong xã hộ i cũ .
vụ
- 1 I. dt. 1. Mù a, thờ i kì củ a mộ t cô ng việc sả n xuấ t hoặ c gắ n vớ i sả n xuấ t: vụ gặ t. 2. Sự việc:
vụ tham nhũ ng vụ kiện. II. đgt. Ham chuộ ng, mưu cầ u: vụ danh lợ i vụ thà nh tích. III. dt. Cơ
quan chuyên mô n ngà nh dọ c trong mộ t bộ : vụ kế hoạ ch vụ phó vụ trưở ng.
- 2 dt., đphg Con quay: con vụ bô ng vụ đá nh vụ .
- 3 Nh. Vú .
vụ lợ i
- đg. Chỉ mưu cầ u lợ i ích riêng cho mình. Là m việc khô ng vụ lợ i. Mụ c đích vụ lợ i.
vua
- dt. 1. Ngườ i cai trị nhà nướ c quâ n chủ : lên ngô i vua Con vua thì lạ i là m vua, Con sã i ở chù a
lạ i quét lá đa (cd.) vua biết mặ t chú a biết tên. 2. Ngườ i độ c quyền trong ngà nh kinh doanh
nà o đó : vua xe hơi. 3. Ngườ i đạ t thà nh tích hơn tấ t cả trong thi đấ u: vua cờ vua là m bà n.
vui
- tt 1. Cả m thấ y thích thú : Khi vui non nướ c cũ ng vui (cd); Trẻ vui nhà , già vui chù a (tng);
Ngườ i buồ n, cả nh có vui đâ u bao giờ . (K) 2. Biểu lộ sự thích thú : Nét mặ t vui, câ u chuyện
vui. 3. Đưa đến mộ t tin đá ng mừ ng: Tin vui.
vù i
- I đg. Cho và o trong đấ t cá t, tro than hoặ c mộ t chấ t hạ t rờ i nà o đó , rồ i phủ cho kín. Vù i củ
sắ n và o bếp. Lấ m như vù i. Vù i sâ u trong lò ng nỗ i đau thương (b.).
- II t. (id.; thườ ng dù ng phụ sau đg.). Ở trạ ng thá i mê mệt kéo dà i. Ngủ . Mệt quá cứ nằ m vù i.
vun
- đgt. Gom vậ t rờ i cao lên cho gọ n: vun gố c câ y vun rá c và o cho dễ hố t vun luố ng.
vun trồ ng
- đgt 1. Chă m nom việc trồ ng trọ t: Như ngườ i là m vườ n vun trồ ng nhữ ng câ y cố i quí bá u
(HCM). 2. Chă m nom cho nả y nở : Vun trồ ng tình bạ n.
vụ n
- I t. 1 Ở trạ ng thá i là nhữ ng mả nh, mẩ u nhỏ , hình dạ ng, kích thướ c khá c nhau, do bị cắ t xé
hoặ c gã y vỡ ra. Đố ng gạ ch vụ n. Mả nh vả i vụ n. Xé vụ n tờ giấ y. Ná t vụ n ra như bộ t. 2 Ở trạ ng
thá i là nhữ ng đơn vị nhỏ bé, nhữ ng cá i nhỏ nhặ t khô ng có giá trị đá ng kể. Mớ cá vụ n. Mó n
tiền vụ n. Tá n chuyện vụ n (kng.).
- II d. (kết hợ p hạ n chế). Nhữ ng mả nh, mẩ u (nó i khá i quá t). Vụ n bá nh. Vụ n thuỷ tinh.
vụ n vặ t
- tt. Nhỏ nhặ t, khô ng đá ng kể: để ý là m gì nhữ ng chuyện vụ n vặ t ấ y Xưa nay, tô i chỉ quen vớ i
nhữ ng cá i gì vụ n vặ t, nhem nhọ (Tô Hoà i) lượ c bớ t nhữ ng tình tiết vụ n vặ t củ a câ u chuyện.
vung
- 1 dt Nắ p để đậ y đồ đun nấ u hoặ c đồ chứ a đự ng: Nồ i nà o vung ấ y (tng); coi trờ i bằ ng vung
(tng); Chồ ng thấ p mà lấ y vợ cao, nồ i trò n vung méo ú p sao cho vừ a (cd).
- 2 đgt 1. Giơ lên cao và đưa đi đưa lạ i thậ t nhanh: Vung gươm chém giặ c; Vung gậ y trú c
đá nh bọ n hung á c. 2. Cầ m thứ gì ở tay, đưa lên cao rồ i ném xuố ng: Vung thó c cho đà n gà . 3.
Tiêu dù ng phung phí: Vung tiền và o nhữ ng cuộ c đỏ đen.
- trgt Bừ a bã i: Nó i ; Chơi vung; Đi vung.
vù ng
- 1 d. 1 Phầ n đấ t đai hoặ c khô ng gian tương đố i rộ ng, có nhữ ng đặ c điểm nhấ t định về tự
nhiên hoặ c xã hộ i, phâ n biệt vớ i cá c phầ n khá c ở xung quanh. Vù ng đồ ng bằ ng. Vù ng mỏ .
Vù ng chuyên canh lú a. Vù ng đấ t hiếu họ c. 2 (kết hợ p hạ n chế). Cá nh đồ ng lớ n gồ m nhiều
thử a ruộ ng cù ng mộ t độ cao. Bờ vù ng*. Ruộ ng liền vù ng liền thử a. 3 Phầ n nhấ t định củ a cơ
thể phâ n biệt vớ i cá c phầ n xung quanh. Đau ở vù ng thắ t lưng.
- 2 đg. 1 Dù ng sứ c vậ n độ ng mạ nh và độ t ngộ t toà n thâ n hoặ c mộ t bộ phậ n cơ thể nà o đó
cho thoá t khỏ i tình trạ ng bị níu giữ , buộ c tró i. Bị ô m chặ t, nó vẫ n vù ng ra và chạ y thoá t.
Vù ng đứ t dâ y tró i. 2 Chuyển mạ nh và độ t ngộ t từ mộ t trạ ng thá i tĩnh sang mộ t trạ ng thá i rấ t
độ ng. Vù ng tỉnh dậ y. Thấ y bó ng cả nh sá t, nó vù ng bỏ chạ y. Vù ng lên lậ t đổ á ch á p bứ c (b.).
vù ng vằ ng
- đgt. Có nhữ ng điệu bộ như lú c lắ c thâ n mình, vung tay vung châ n hoặ c có lờ i nó i, cử chỉ để
tỏ khô ng bằ ng lò ng, giậ n dỗ i: độ ng mộ t tí là vù ng vằ ng chẳ ng nó i chẳ ng rằ ng, vù ng vằ ng bỏ
đi.
vù ng vẫ y
- đgt Có thá i độ tự do hoạ t độ ng: Hỡ i con vịt nướ c kia ơi, sao mà y vù ng vẫ y ở nơi Ngâ n-hà
(cd); Vù ng vẫ y mườ i phương, bụ i cá t bay (Lê Thá nh-tô ng); Vù ng vẫ y ngoạ i mươi nă m, quét
sạ ch non sô ng (Tú -mỡ ).
vũ ng
- d. 1 Chỗ trũ ng nhỏ có chấ t lỏ ng đọ ng lạ i. Vũ ng nướ c trên mặ t đườ ng. Sa vũ ng lầ y. Vũ ng
má u. 2 Khoả ng biển ă n sâ u và o đấ t liền, ít só ng gió , tà u thuyền có thể trú ẩ n đượ c. Vũ ng
Cam Ranh.
vụ ng
- 1 tt. Dở , kém, khô ng khéo: là m vụ ng lú ng ta lú ng tú ng như thợ vụ ng mấ t kim (tng.) á o rá ch
khéo vá hơn là nh vụ ng may (tng.) nấ u nướ ng vụ ng vụ ng mú a chê đấ t lệch (tng.).
- 2 tt. Lén lú t hà nh độ ng: ă n vụ ng nó i vụ ng yêu thầ m nhớ vụ ng.
vuô ng
- tt 1. (toá n) Nó i mộ t gó c đú ng 90o Mộ t gó c vuô ng bằ ng nử a gó c bẹt. 2. Có bố n cạ nh và bố n
gó c bằ ng nhau: Cá i bà n vuô ng; Khă n vuô ng. 3. Chỉ đơn vị diện tích: Mộ t mét vuô ng; Mộ t
nghìn ki-lô -mét vuô ng.
- dt Miếng đồ vậ t có hai chiều bằ ng nhau: lụ a; Mua nă m vuô ng vó c may chă n cho chồ ng (cd).
vuố t
- 1 d. Mó ng nhọ n, sắ c và cong củ a mộ t số loà i vậ t như hổ , bá o.
- 2 đg. 1 Á p lò ng bà n tay lên vậ t gì và đưa nhẹ xuô i theo mộ t chiều. Vuố t má em bé. Vuố t
nướ c mưa trên mặ t. Vuố t râ u. 2 (id.; dù ng sau mộ t số đg.). Như vuố t đuô i. Nó i vuố t mộ t câ u
lấ y lò ng.
vuố t ve
- đgt. 1. Vuố t nhẹ nhiều lầ n để tỏ tình cả m thương yêu, trìu mến: Bà mẹ vuố t ve đứ a con bé
bỏ ng củ a mình vuố t ve má i tó c ó ng mượ t. 2. Nó i hay là m việc gì đó tỏ vẻ quan tâ m, thô ng
cả m nhằ m xoa dịu, mua chuộ c: doạ nạ t mã i khô ng đượ c, quay sang vuố t ve mơn trớ n.
vụ t
- 1 đgt 1. Đá nh bằ ng roi; bằ ng gậ y: Ô ng bố vụ t cho đứ a con mấ y roi. 2. Đậ p mạ nh: Vụ t quả
cầ u lô ng.
- 2 trgt Rấ t nhanh: Chạ y vụ t về nhà ; Xe phó ng vụ t qua.
vừ a
- 1 t. Thuộ c cỡ khô ng lớ n, nhưng khô ng phả i cỡ nhỏ , hoặ c ở mứ c độ khô ng cao, khô ng
nhiều, nhưng khô ng phả i mứ c độ thấ p, ít. Xí nghiệp loạ i vừ a, khô ng lớ n lắ m. Bà i thơ hay vừ a
thô i. Nó chẳ ng phả i tay vừ a (và o loạ i sừ ng sỏ , và o loạ i khô ng chịu thua kém ai). Nó i vừ a
thô i, khô ng cầ n nó i nhiều. Nghịch vừ a vừ a chứ !
- 2 t. 1 Khớ p, đú ng, hợ p vớ i, về mặ t kích thướ c, khả nă ng, thờ i gian, v.v. Đô i già y đi rấ t vừ a,
khô ng rộ ng cũ ng khô ng chậ t. Việc là m vừ a sứ c. Vừ a vớ i tú i tiền. Ă n cơm xong, đi là vừ a. Vừ a
đú ng mộ t nă m. 2 Ở mứ c đủ để thoả mã n đượ c yêu cầ u. Vừ a rồ i, khô ng cầ n nữ a. Nó tham
lắ m, mấ y cũ ng khô ng vừ a!
- 3 p. 1 (dù ng phụ trướ c đg.). Từ biểu thị sự việc xả y ra liền ngay trướ c thờ i điểm nó i hoặ c
trướ c mộ t thờ i điểm nà o đó trong quá khứ đượ c xem là mố c, hay là chỉ trướ c mộ t thờ i gian
ngắ n, coi như khô ng đá ng kể. Nó vừ a đi thì anh đến. Tin vừ a nhậ n đượ c sá ng nay. 2 x. vừ a...
vừ a...
- ă n cướ p vừ a la là ng Ví hà nh độ ng củ a kẻ là m điều xằ ng bậ y, nhưng lạ i kêu la ầ m ĩ như
chính mình là nạ n nhâ n để hò ng lấ p liếm tộ i lỗ i.
- đá nh trố ng vừ a ăn cướ p Như vừ a ăn cướ p vừ a la là ng.
- đấ m vừ a xoa Ví thủ đoạ n quỷ
vừ a lò ng
- tt. Cả m thấ y bằ ng lò ng vì hợ p vớ i ý mình: vui lò ng khá ch đến vừ a lò ng khá ch đi Cô là m thế
tô i khô ng vừ a lò ng.
vừ a mớ i
- trgt Gầ n đâ y: Tô i vừ a mớ i gặ p anh ấy hô m qua.
vừ a tầ m
- tt, trgt Đú ng vớ i mứ c, khô ng xa quá : Vừ a tầ m mắ t nhìn; Con chim đậ u trên cà nh vừ a tầ m
sú ng.
vữ a
- 1 d. Hỗ n hợ p chấ t kết dính (vô i, ximă ng, thạ ch cao, v.v.) vớ i cá t và nướ c để xâ y, trá t. Thợ
hồ trộ n vữ a. Vữ a ximă ng.
- 2 t. Ở trạ ng thá i khô ng cò n là chấ t dẻo quá nh nữ a, mà bị phâ n rã ra và chả y nướ c, trong
quá trình bị biến chấ t, bị phâ n huỷ. Chá o vữ a. Trứ ng vữ a lò ng. Hồ dá n bị vữ a.
vự a
- dt. Kho chứ a, nơi trữ hà ng: vự a lú a vự a cá vự a củ i.
vự c
- 1 dt Lượ ng đự ng vừ a đến miệng: Vự c bá t cơm ă n mã i chưa xong.
- 2 dt Chỗ nướ c sâ u: ở trên đỉnh nú i, trượ t châ n mộ t cá i là nhà o xuố ng vự c sâ u (HCM); Trờ i
thẳ m vự c sâ u (tng); Mộ t vự c mộ t, Như rồ ng chuyển mình bay lên khỏ i vự c (TrVGià u).
- 3 đgt 1. Tậ p cho trâ u bò bắ t đầ u cà y: Thở như trâ u bò mớ i vự c (tng). 2. Khiêng ngườ i ố m,
ngườ i yếu đi chỗ khá c: Vự c nà ng và o chố n hiên tâ y, cắ t ngườ i coi só c, rướ c thầ y thuố c men
(K).
vừ ng
- 1 d. Câ y nhỏ , hoa mà u trắ ng, quả dà i có khía, khi chín tự nứ t ra, hạ t nhỏ có nhiều dầ u, dù ng
để ă n. Kẹo vừ ng. Muố i vừ ng.
- 2 (ph.). x. vầ ng.
vữ ng
- tt. 1. Chắ c chắ n, khô ng lay chuyển đượ c: Cá i bà n đó ng vữ ng đứ ng vữ ng. 2. Bền chắ c, yên:
vữ ng lò ng vữ ng dạ vữ ng châ n giữ vữ ng trậ n địa. 3. Có khả nă ng khá tố t trong lã nh vự c nà o
đó : có kiến thứ c vữ ng tay nghề vữ ng vữ ng tay lá i.
vữ ng bền
- tt Khô ng thể lay chuyển: Muố n cho đoà n thể vữ ng bền, mườ i hai điều đó , chớ quên điều
nà o (HCM).
vữ ng chắ c
- t. Có khả nă ng chịu tá c độ ng mạ nh từ bên ngoà i mà vẫ n giữ nguyên trạ ng thá i, tính chấ t,
khô ng bị phá huỷ, đổ vỡ . Tườ ng xâ y vữ ng chắ c. Că n cứ địa vữ ng chắ c. Khố i liên minh vữ ng
chắ c.
vươn
- đgt. 1. Dã n thẳ ng gâ n cố t ra: vươn vai vươn cổ lên mà cã i vươn tay vớ i. 2. Phá t triển theo
hướ ng nà o đó dườ ng như dà i mã i ra: ố ng khó i vươn cao Ngọ n muố ng vươn mã i ra giữ a ao.
3. Cố đạ t tớ i cá i tố t đẹp hơn: vươn lên hà ng đầ u vươn tớ i đỉnh cao.
vườ n
- dt Khu đấ t dù ng để trồ ng câ y cố i, rau cỏ : Vườ n hoa; Vườ n vả i; Vườ n rau.
- tt Kém cỏ i; Khô ng có khả nă ng: Lang ; Thợ vườ n.
vườ n bá ch thú
- d. Vườ n cô ng cộ ng tậ p hợ p nhiều loà i độ ng vậ t khá c nhau để là m nơi tham quan và nghiên
cứ u.
vượ n
- dt. Loà i linh chưở ng khô ng đuô i, hai chi trướ c dà i, hình dạ ng giố ng ngườ i, hó t hay: chim
kêu vượ n hó t.
vương
- 1 dt Tướ c cao nhấ t sau vua trong chế độ phong kiến: Lú c đó ô ng ta đượ c phong tướ c quậ n
vương.
- 2 đgt 1. Nó i tằ m và nhện nhả tơ ra để kết thà nh kén, thà nh mạ ng: Con tằ m đến thá c hã y
cò n vương tơ (K); Buồ n trô ng con nhện vương tơ, nhện ơi, nhện hỡ i, mà y chờ đợ i ai (cd). 2.
Mắ c và o: Tiếc thay chú t nghĩa cũ cà ng, dẫ u lìa ngó ý cò n vương tơ lò ng (K). Vì mang má
phấ n nên vương tơ đà o (BCKN); Vương nợ ; Vương mố i sầ u.
- 3 đgt Rơi vã i: Gạ o vương ra đấ t.
vương vã i
- đg. Rơi rả i rá c mỗ i nơi mộ t ít. Gạ o rơi vương vã i.
vương vấ n
- đgt. Cứ phả i nghĩ đến, nhớ đến mà khô ng thể dứ t ra đượ c: vương vấ n chuyện gia đình Xa
nhau rồ i mà lò ng cò n vương vấ n.
vương víu
- đgt Dính dá ng đến: Khô ng cò n vương víu nợ nầ n.
vướ ng
- đg. Bị cá i gì đó cả n lạ i, giữ lạ i, khiến cho khô ng hoạ t độ ng dễ dà ng, tự do đượ c như bình
thườ ng. Vướ ng phả i dâ y bị ngã . Xắ n tay á o cho đỡ vướ ng. Tầ m mắ t bị vướ ng. Vướ ng cô ng
việc, chưa đi đượ c. // Lá y: vương vướ ng (ý mứ c độ ít).
vượ ng
- tt Đượ c phá t triển tố t; có hướ ng tiến lên: Buô n bá n đương thờ i kì vượ ng.
vượ t
- 1 đg. 1 Di chuyển qua nơi có khó khă n, trở ngạ i để đến mộ t nơi khá c. Vượ t đèo. Vượ t biển.
Vượ t hà ng rà o dâ y thép gai. Vượ t qua thử thá ch (b.). 2 Tiến nhanh hơn và bỏ lạ i phía sau.
Xe sau đã vượ t lên trướ c. Đi vượ t lên. Vượ t cá c tổ bạ n về nă ng suấ t. 3 Ra khỏ i giớ i hạ n nà o
đó . Hoà n thà nh vượ t mứ c kế hoạ ch. Cô ng việc vượ t quá phạ m vi quyền hạ n. Vượ t quyền.
Thà nh cô ng vượ t xa sự mơ ướ c.
- 2 đg. (id.). Đắ p cho cao lên so vớ i xung quanh. Vượ t nền nhà .
vứ t
- đgt. 1. Ném đi, bỏ đi: vứ t và o sọ t rá c đồ vứ t đi mua phả i hộ p bá nh mố c phả i vứ t đi. 2. Để
cá i gì đó khô ng theo trậ t tự : Đồ dù ng trong nhà vứ t lung tung Quầ n á o vứ t bừ a bã i trên
giườ ng.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

X (1)

xa
- 1 dt Đồ dù ng để kéo sợ i, đá nh suố t: Lậ t đậ t như xa vậ t ố ng vả i (tng).
- 2 tt, trgt 1. Cá ch mộ t khoả ng lớ n trong khô ng gian hay thờ i gian: Yêu nhau xa cũ ng nên gầ n
(cd); Xa ngườ i xa tiếng nhưng lò ng khô ng xa (cd); Xa nghe cũ ng nứ c tiếng nà ng tìm chơi
(K); Ngà y ấ y đã xa rồ i 2. Cá ch mộ t khoả ng dà i về số lượ ng, về chấ t lượ ng: Con số đó cò n xa
sự thậ t; Chá u nó họ c cò n kém xa chị nó 3. Cá ch biệt về mặ t tình cả m: Bá n anh em xa mua
lá ng giềng gầ n (tng); Khó khă n nên nỗ i ruộ t rà xa nhau (cd); Xa ngườ i xa tiếng, nhưng lò ng
khô ng xa.
xa cá ch
- đg. 1 Ở cá ch xa nhau hoà n toà n. Gặ p lạ i sau bao nă m xa cá ch. 2 Tá ch biệt, khô ng có sự gầ n
gũ i, hoà nhậ p. Số ng xa cá ch vớ i nhữ ng ngườ i xung quanh.
xa hoa
- tt. Sang trọ ng mộ t cá ch hoang phí, cố t để phô trương: số ng xa hoa truỵ lạ c ă n chơi quá xa
hoa Nhà Đườ ng là triều đạ i số ng xa hoa cự c độ .
xa lạ
- tt 1. ở xa và chưa từ ng quen biết: Đến mộ t nơi xa lạ 2. Chưa quen; Chưa từ ng suy nghĩ đến:
Nếp số ng xa lạ ; Mộ t nếp suy luậ n xa lạ .
xa lá nh
- đg. Trá nh xa, trá nh mọ i sự tiếp xú c, mọ i quan hệ. Bị bạ n bè xa lá nh. Số ng cô độ c, xa lá nh
mọ i ngườ i.
xa lộ
- dt. Đườ ng lớ n, rộ ng, thườ ng phâ n đô i mỗ i bên mộ t chiều, dà nh cho xe ô tô : xa lộ Biên Hoà .
xa xă m
- tt 1. Nó i đườ ng rấ t xa: Nà ng thì cõ i khá ch xa xă m (K) 2. Đã lâ u lắ m rồ i: Mộ t kỉ niệm xa xă m.
xa xỉ
- t. Tố n nhiều tiền mà khô ng thậ t cầ n thiết hoặ c chưa thậ t cầ n thiết. Nhà nghèo mà sắ m
nhiều thứ xa xỉ. Ăn tiêu xa xỉ.

- dt 1. Câ y gỗ vuô ng vắ n hoặ c thanh sắ t bắ t ngang qua nhà để nố i liền hai đầ u cộ t hoặ c hai
bứ c tườ ng: Con thì bắ t chuộ t, con leo xà nhà (cd) 2. Thanh sắ t đó ng giữ a hai cộ t vữ ng dù ng
để tậ p thể dụ c: Sá ng nà o ô ng cụ cũ ng tậ p xà .
xà beng
- d. Thanh sắ t dà i có mộ t đầ u nhọ n hay bẹt, dù ng để đà o lỗ hoặ c nạ y, bẩ y vậ t nặ ng.
xà bô ng
- dt., cũ , đphg Xà phò ng: xà bô ng bộ t xà bô ng câ y.
xà cừ
- dt Câ y to cù ng họ vớ i xoan, lá kép, quả trò n, hạ t có cá nh, gỗ dù ng và o nhiều việc: Mua gỗ xà
cừ đó ng thuyền.
- dt Lớ p trong củ a vỏ mộ t thứ trai, có nhiều mà u sắ c và bó ng: Mộ t cá i tủ chè khả m xà cừ .
xà lá ch
- d. Câ y cù ng họ vớ i rau diếp, nhưng lá nhỏ và quă n hơn, dù ng để ă n số ng.
xà lan
- xà -lan Nh. Sà -lan.
xà lim
- xà -lim dt (Phá p: cellule) Phò ng hẹp và tố i trong nhà tù thờ i thuộ c Phá p, để giam nhữ ng
nhà cá ch mạ ng mà thự c dâ n cho là nguy hiểm đố i vớ i chú ng: Từ dã y xà -lim vang sú ng nổ
(Huy Cậ n).
xả
- 1 đg. 1 Thả i hơi hoặ c nướ c ra ngoà i. Xả bớ t hơi trong nồ i á p suấ t. Xả nướ c để thau bể. Ố ng
xả củ a mô tô . 2 Là m cho tuô n mạ nh ra vớ i khố i lượ ng lớ n. Xả đạ n như mưa. Xả sú ng bắ n.
Mắ ng như xả và o mặ t (kng.). Xả hết tố c lự c (kng.; mở hết tố c lự c).
- 2 đg. Chặ t, chém cho đứ t ra thà nh mả ng lớ n. Xả thịt lợ n. Chém xả cá nh tay.
- 3 đg. (kng.). Là m cho sạ ch bằ ng cá ch giũ trong nướ c hoặ c cho dò ng nướ c mạ nh chả y qua.
Xả quầ n á o. Xả sạ ch dướ i vò i nướ c.
xả thâ n
- đgt. Hi sinh thâ n mình, quên mình vì nghĩa lớ n: xả thâ n vì Tổ quố c sẵ n sà ng xả thâ n.

- dt 1. Đơn vị hà nh chính cơ sở ở nô ng thô n, có thể gồ m nhiều thô n: Giả m bớ t diện xã đó i
nghèo (PhVKhả i); Ngà y xưa nhiều xã họ p thà nh mộ t tổ ng 2. Ngườ i đà n ô ng trong là ng có
chú t chứ c vị cao hơn ngườ i dâ n thườ ng (cũ ): Lú c thì chẳ ng có mộ t ai, lú c thì ô ng xã , ô ng cai
đầ y nhà (cd).
xã giao
- I d. (hoặ c đg.). Sự giao tiếp bình thườ ng trong xã hộ i. Phép xã giao. Có quan hệ xã giao rộ ng
rã i. Kém xã giao (kng.).
- II t. Chỉ có tính chấ t lịch sự theo phép . Nụ cườ i xã giao. Khen mấ y câ u xã giao. Đến thă m xã
giao.
xã hộ i
- dt. 1. Hệ thố ng trong đó con ngườ i số ng chung vớ i nhau thà nh nhữ ng cộ ng đồ ng, tổ chứ c:
ma tuý là mộ t mố i nguy hạ i cho xã hộ i. 2. Cá c tậ p đoà n ngườ i cụ thể nà o đó , có cù ng chung
phong tụ c, luậ t phá p, v.v.: xã hộ i cô ng nghiệp xã hộ i Việt Nam.
xã hộ i chủ nghĩa
- tt (H. chủ : cố t yếu; nghĩa: điều phả i là m) Thuộ c giai đoạ n đầ u củ a chủ nghĩa cộ ng sả n; Có
tinh thầ n củ a chủ nghĩa xã hộ i: Muố n xâ y dự ng chủ nghĩa xã hộ i, trướ c hết cầ n có con ngườ i
xã hộ i chủ nghĩa (HCM).
xã hộ i họ c
- d. Khoa họ c nghiên cứ u về quá trình và quy luậ t phá t triển củ a cá c hiện tượ ng trong đờ i
số ng xã hộ i.
xã luậ n
- dt. Bà i bá o thuộ c thể loạ i chính luậ n, nó i về mộ t vấ n đề thờ i sự quan trọ ng, nó ng hổ i,
thườ ng dù ng ở trang nhấ t: bà i xã luậ n.
xã tắ c
- dt (H. tắ c: thầ n đấ t và thầ n lú a) Đấ t nướ c: Lịch sử Việt-nam là lịch sử xâ y dự ng giang sơn
từ hạ lưu sô ng Hồ ng đến hạ lưu sô ng Cử u-long..., là lịch sử xâ y dự ng xã tắ c trả i ngó t nghìn
nă m Bắ c-thuộ c (PhVĐồ ng).

- 1 x. sá 1.
- 2 đg. (hoặ c d.). (ph.). Vá i. Xá ba xá .
- 3 đg. (kết hợ p hạ n chế). Tha cho, miễn cho, khô ng bắ t phả i chịu. Xá tộ i. Xá thuế.
xá tộ i
- đgt (H. tộ i: tộ i) Tha tộ i: Là m đơn xin xá tộ i cho chồ ng.
xạ hương
- d. Chấ t có mù i thơm củ a hươu xạ và mộ t số loà i cầ y tiết ra, dù ng là m nướ c hoa, là m thuố c.
xạ kích
- đgt. Bắ n sú ng: huấ n luyện xạ kích khoa xạ kích.
xạ thủ
- dt (H. xạ : bắ n; thủ : tay) Tay sú ng: Mộ t xạ thủ có tà i bắ n tră m phá t tră m trú ng.
xá c
- I d. 1 Phầ n thâ n thể củ a con ngườ i, đố i lậ p vớ i phầ n hồ n; thâ n hình. Hồ n lìa khỏ i xá c (chết
đi). Từ ngà y mấ t con, chị ấ y chỉ cò n như cá i xá c khô ng hồ n. Mộ t ngườ i to xá c (kng.). 2 (kng.;
dù ng sau đg.; kết hợ p hạ n chế). Cá i bả n thâ n củ a mỗ i con ngườ i (hà m ý coi khinh). Nó lù lù
dẫ n xá c đến. Là m quá sứ c thế nà y thì đến ố m xá c. Mặ c xá c*. 3 Thâ n ngườ i hay độ ng vậ t đã
chết. Tìm thấ y xá c. Nhà xá c*. Mổ xá c. Xá c chuộ t. Xá c má y bay bị rơi (b.). 4 Lớ p da, lớ p vỏ đã
trú t bỏ củ a mộ t số loà i vậ t sau khi lộ t vỏ . Xá c ve. Xá c rắ n lộ t. Lộ t xá c. 5 Phầ n vỏ hay bã củ a
vậ t cò n lạ i sau khi đã đượ c dù ng. Xá c mía. Xá c chè. Tan như xá c phá o.
- II t. Ở trạ ng thá i như chỉ cò n trơ trụ i cá i vỏ , cá i hình thứ c bên ngoà i. Mình gầ y . Lú a xá c
như cỏ may. Manh áo xá c. Nghèo xá c.
xá c đá ng
- tt. Đú ng đắ n và rấ t hợ p lẽ: đề nghị xá c đá ng nhậ n xét xá c đá ng ý kiến xá c đá ng.
xá c định
- đgt (H. định: phá n quyết) ấ n định mộ t cá ch chắ n chắ n: Xá c định cô ng lao to lớ n củ a Hồ Chủ
tịch (Trg-chinh).
- tt (toá n) Định đượ c mộ t cá ch chính xá c: Trị số .
xá c nhậ n
- đg. Thừ a nhậ n là đú ng sự thậ t. Xá c nhậ n chữ kí. Xá c nhậ n lờ i khai. Tin tứ c đã đượ c xá c
nhậ n.
xá c thự c
- tt. Đú ng vớ i sự thậ t: có chứ ng cứ xá c thự c lờ i nó i xá c thự c.
xá c xơ
- tt Khô ng cò n tí gì: Dạ o nà y thậ t là xá c xơ quá thể (Ng-hồ ng).
xá ch
- đg. 1 Cầ m nhấ c lên hay mang đi bằ ng mộ t tay để buô ng thẳ ng xuố ng. Xá ch vali. Xá ch tú i
gạ o lên câ n. Hà nh lí xá ch tay. 2 Cầ m mà kéo lên. Xá ch tai. Xá ch quầ n lộ i qua quã ng lầ y. 3
(kng.). Mang đi. Xá ch sú ng đi bắ n chim. Xá ch xe đạ p đi chơi.
xà i
- 1 đgt., đphg 1. Tiêu: xà i tiền ă n xà i. 2. Dù ng: Loạ i má y nà y xà i rấ t bền xà i hà ng trong nướ c.
- 2 đgt., khng. Mắ ng nhiếc, nó i nặ ng lờ i: bị xà i mộ t trậ n.
xá m
- tt Có mà u trắ ng trộ n vớ i đen, như mà u tro: Bộ quầ n á o len xá m; Nền trờ i xá m; Chấ t xá m
củ a nã o.
xá m mặ t
- tt Bị xấ u hổ : Cậ u là m cho tớ xá m mặ t.
xá m xịt
- t. Xá m đen lạ i, trô ng tố i và xấ u. Bầ u trờ i xá m xịt. Nướ c da xá m xịt.
xá n lạ n
- tt. Sá ng sủ a, rự c rỡ : Tương lai xá n lạ n.
xanh
- 1 dt Dụ ng cụ dù ng trong bếp để xà o nấ u, bằ ng đồ ng, thà nh đứ ng, có hai quai: Vịnh đổ mỡ
và o xanh (Ng-hồ ng).
- 2 tt 1. Có mà u lá câ y hoặ c mà u nướ c biển; Có mà u như da trờ i khô ng vẩ n mâ y: Câ y xanh
thì lá cũ ng xanh, cha mẹ hiền là nh để đứ c cho con (cd) 2. Nó i quả chưa chín: Khô ng nên ă n
ổ i xanh 3. Nó i nướ c da ngườ i ố m lâ u: Mớ i ố m dậ y, da cò n xanh 4. Cò n trẻ: Tuổ i xanh.
- dt Ô ng trờ i: kia thă m thẳ m từ ng trên, vì ai gâ y dự ng cho nên nỗ i nà y (Chp).
xanh biếc
- t. Xanh lam đậ m và tươi á nh lên. Con cá nh cam mà u xanh biếc. Hà ng câ y xanh biếc bên
sô ng.
xanh lá câ y
- tt Có mà u lụ c thẫ m như mà u lá : Ô ng ấ y pha bộ t xanh lá câ y để vẽ.
xanh lơ
- t. Xanh nhạ t như mà u củ a nướ c lơ. Tườ ng quét vô i mà u xanh lơ.
xanh xao
- tt. (Da) có mà u xanh tá i, nhợ t nhạ t vẻ ố m yếu: Mặ t xanh xao hố c há c Da dẻ xanh xao Trô ng
anh dạ o nà y đã bớ t xanh xao hơn dạ o mớ i ố m dậ y bà n tay xanh xao gầ y guộ c.
xao độ ng
- tt Khô ng yên lặ ng: Thu tớ i, ngoà i kia biển trờ i xao độ ng (Huy Cậ n).
xao lã ng
- x. sao nhã ng.
xao xuyến
- đgt. 1. Có nhữ ng tình cả m rung độ ng mạ nh và kéo dà i khô ng dứ t trong lò ng: Cà ng gầ n lú c
chia tay, lò ng dạ cà ng xao xuyến Câ u chuyện là m xao xuyến lò ng ngườ i nhớ nhung xao
xuyến. 2. Có sự xao độ ng, nô n nao, khô ng yên trong lò ng: khô ng xao xuyến tinh thầ n trướ c
khi khó khă n Nhâ n tâ m xao xuyến Tiếng há t là m xao xuyến lò ng ngườ i.
xà o
- đgt Nấ u thứ c ă n vớ i dầ u hay mỡ và cho mắ m muố i và o, trộ n đều: Ai từ ng mặ c á o khô ng
bâ u, ă n cơm khô ng đũ a, ă n rau khô ng xà o (cd); Mù i đồ xà o theo chiều gió đưa và o
(NgCgHoan).
xà o xạ c
- t. 1 cn. xạ c xà o. Từ mô phỏ ng tiếng như tiếng lá câ y lay độ ng va chạ m nhẹ và o nhau. Gió
thổ i ngọ n tre xà o xạ c. Lá rừ ng xà o xạ c. 2 (id.). Như xao xá c (nhưng nghe ồ n hơn). Đà n chim
sợ hã i vỗ cá nh tung bay xà o xạ c.
xả o
- tt. Xả o quyệt: Con ngườ i rấ t xả o Mắ c mưu xả o.
xả o quyệt
- tt (H. quyệt: dố i trá ) Khéo léo để lừ a đả o: Â m mưu xả o quyệt củ a bọ n đế quố c.
xá o trộ n
- đg. Đả o lộ n lung tung. Xá o trộ n cá c quâ n bà i.
xạ o
- tt. Nó i khô ng đú ng sự thậ t, nó i bậ y bạ , hay xen và o nhiều chuyện: xạ o hoà i là m ngườ i ta
ghét.. 2. Khô ng ngay thẳ ng đà ng hoà ng: chơi xạ o.
xá t
- đgt 1. Chà mạ nh, cọ đi cọ lạ i: Xá t muố i; Xá t vỏ đậ u 2. á p và o và xoa: Xá t xà -phò ng.
xay
- đg. Là m cho tró c vỏ , vỡ ra hay nhỏ mịn bằ ng cố i quay. Xay thó c. Xay cà phê.
xă m
- 1 dt. Quẻ thẻ xin thầ n thá nh ứ ng cho để biết việc tương lai: là m lễ xin xă m.
- 2 dt. Tấ m vả i chă ng thẳ ng, ở giữ a có vẽ vò ng để là m bia mà bắ n: tấ m xă m bắ n và o xă m.
- 3 dt. Thứ lướ i mau mắ t, để đá nh tô m tép: thả xă m để bắ t tô m.
- 4 Nh. Să m2.
- 5 đgt. 1. Dù ng kim, dù ng mũ i nhọ n mà xiên: xă m gừ ng xă m mứ t xă m ná t quả cam. 2. Dù ng
kim châ m và o da ngườ i cho thà nh hình rồ i bô i thuố c hoặ c mự c: Ngườ i Chà m có tụ c xă m
mình Ngự c hắ n xă m đầ y nhữ ng hình quá i gở . 3. Thă m dò , tìm kiếm chỗ ngầ m, ẩ n giấ u: xă m
đú ng hầ m bí mậ t.
xắ n
- 1 đgt (cn. xă n) Vén cao lên cho gọ n: Xắ n quầ n đến đầ u gố i.
- 2 đgt Dù ng vậ t cứ ng ấ n mạ nh xuố ng mộ t vậ t mềm: Dù ng mai xắ n đấ t; Xắ n bá nh chưng.
xă ng
- d. Dầ u nhẹ, dễ bay hơi, dễ bố c chá y, cấ t từ dầ u mỏ , than đá , dù ng để là m chấ t đố t cho cá c
loạ i độ ng cơ. Xe chạ y xă ng.
xẵ ng
- tt. 1. (Thự c phẩ m) mặ n gắ t hay có mù i gắ t, khó ă n: Nướ c mắ m xẵ ng quá . 2. (Giọ ng nó i,
cá ch nó i) gay gắ t, tỏ vẻ khô ng bằ ng lò ng: nó i xẵ ng quá Hắ n xẵ ng giọ ng trả lờ i.
xắ t
- đgt Cắ t ra thà nh từ ng phầ n, từ ng miếng: Xắ t bá nh ga-tô ; Xắ t chè kho.
xấ c
- t. Tỏ ra khô ng khiêm nhườ ng, thiếu lễ độ , khinh thườ ng ngườ i khá c. Nó vừ a ngạ o vừ a xấ c,
chẳ ng coi ai ra gì.
xấ c xượ c
- tt. (Thá i độ , cử chỉ) tỏ ra khinh thườ ng, xú c phạ m đến ngườ i trên mộ t cá ch rấ t vô lễ: khô ng
ai ưa lố i ă n nó i xấ c xượ c hà nh độ ng xấ c xượ c nhữ ng trò tinh nghịch xấ c xượ c củ a tuổ i trẻ.
xâ m chiếm
- đgt (H. chiếm: đoạ t lấ y) Chiếm dầ n đấ t đai bằ ng sứ c mạ nh: Thự c dâ n Phá p xâ m chiếm
nướ c ta (Trg-chinh).
xâ m lượ c
- đg. Xâ m chiếm lã nh thổ , cướ p đoạ t chủ quyền củ a nướ c khá c bằ ng vũ lự c hoặ c bằ ng cá c
thủ đoạ n chính trị, kinh tế. Chiến tranh xâ m lượ c. Dã tâ m xâ m lượ c. Quét hết quâ n xâ m
lượ c.
xâ m nhậ p
- đgt. 1. (Từ bên ngoà i) lọ t và o mộ t cá ch trá i phép: xâ m nhậ p biên giớ i Biệt kích tìm cá ch
xâ m nhậ p bằ ng đườ ng biển. 2. Nhậ p và o gâ y hạ i: bị vi trù ng xâ m nhậ p và o cơ thể.
xâ m phạ m
- đgt (H. phạ m: lấ n đến) Lấ n quyền lợ i củ a ngườ i khá c: Giặ c Minh ngang ngượ c xâ m phạ m
bờ cõ i (HCM).
xấ p xỉ
- t. Gầ n như ngang bằ ng, chỉ hơn kém nhau chú t ít. Tuổ i hai ngườ i xấ p xỉ nhau. Sả n lượ ng
xấ p xỉ nă m ngoá i.
xâ u
- 1 dt. Tiền hồ : Nhà chứ a bạ c để lấ y xâ u.
- 2 dt. Sưu: đi xâ u bắ t xâ u
- 3 I. đgt. Xuyên qua bằ ng dâ y hoặ c que để kết nố i cá c vậ t nhỏ lạ i vớ i nhau: xâ u kim cho bà
xâ u cá rô bằ ng lạ t tre Trẻ xâ u hạ t bưở i thà nh vò ng rồ i đố t. II. dt. Chuỗ i vậ t đã đượ c xâ u lạ i:
treo xâ u cá và o ghi đô ng xe.
xâ u xé
- đgt 1. Là m tình là m tộ i: Kẻ cho vay xâ u xé con nợ 2. Tranh già nh lẫ n nhau: Bọ n đế quố c
xâ u xé nhau 3. Chia nă m xẻ bả y: Có thờ i bọ n đế quố c xâ u xé cá c thuộ c địa.
xấ u
- t. 1 Có hình thứ c, vẻ ngoà i khó coi, gâ y cả m giá c khó chịu, là m cho khô ng muố n nhìn ngắ m;
trá i vớ i đẹp. Chữ xấ u. Xấ u như ma. Xấ u ngườ i nhưng đẹp nết. 2 Có giá trị, phẩ m chấ t kém,
đá ng chê; trá i vớ i tố t. Hà ng xấ u. Đấ t xấ u. 3 Thuộ c loạ i có thể gâ y hạ i, mang lạ i điều khô ng
hay, đá ng phà n nà n; trá i vớ i tố t. Bạ n xấ u. Thờ i tiết xấ u. Tình hình xấ u. Triệu chứ ng xấ u. 4
Trá i vớ i đạ o đứ c, đá ng chê trá ch; trá i vớ i tố t. Hà nh vi xấ u. Có nhiều tính xấ u. Ă n ở xấ u. Thá i
độ xấ u. 5 Có giá trị đạ o đứ c kém, đá ng khinh, đá ng xấ u hổ . Nêu gương xấ u. Xấ u mặ t vì con.
Xấ u chà ng hổ ai (tng.).
xấ u hổ
- I. đgt. 1. Hổ thẹn do nhậ n ra lỗ i hoặ c thấ y kém hơn ngườ i khá c: tró t quay có p khi thi nên
xấ u hổ cả m thấ y xấ u hổ vớ i bạ n bè. 2. Ngượ ng ngù ng, xấ u hổ : hơi tí là xấ u hổ đỏ mặ t. II. dt.
Câ y nhỏ , thâ n có gai, lá kép lô ng chim, khi bị đụ ng đến thì khép lá lạ i.
xấ u nết
- tt Nó i trẻ con khô ng ngoan, thườ ng hay đà nh hanh, tranh già nh, cã i cọ : Biết đứ a con xấ u
nết, phả i nghĩ cá ch dạ y dỗ .
xấ u số
- t. (kng.). 1 Có số phậ n khô ng may; trá i vớ i tố t số . Xấ u số lấ y phả i anh chồ ng khô ng ra gì. 2
Bị chết mộ t cá ch oan uổ ng. An ủi gia đình ngườ i xấ u số .
xấ u xa
- tt. Xấ u đến mứ c tồ i tệ đá ng hổ thẹn, đá ng khinh bỉ: hạ ng ngườ i xấ u xa tính nết xấ u xa Ong
qua bướ m lạ i đã thừ a xấ u xa (Truyện Kiều).
xấ u xí
- tt Khô ng đẹp: Xấ u xí như mẹ con tao, đêm nằ m ngỏ cử a, má t sao má t nà y (cd).
xâ y
- 1 đg. Gắ n cá c loạ i vậ t liệu (thườ ng là gạ ch, đá ) và o nhau bằ ng vữ a, chấ t kết dính để là m
thà nh mộ t cô ng trình hay bộ phậ n cô ng trình. Xâ y nhà . Xâ y thà nh, đắ p luỹ. Thợ xâ y. Xâ y đờ i
hạ nh phú c (b.).
- 2 đg. (ph.). Quay về phía nà o đó . Ngồ i xâ y lưng lạ i. Nhà xâ y về hướ ng nam.
xâ y dự ng
- đgt. 1. Là m nên, gâ y dự ng nên: xâ y dự ng nhà má y cô ng trườ ng xâ y dự ng cô ng nhâ n xâ y
dự ng bộ xâ y dự ng xâ y dự ng chính quyền xâ y dự ng hợ p tá c xã xâ y dự ng gia đình. 2. Tạ o ra
cá i có giá trị tinh thầ n, có nộ i dung nà o đó : xâ y dự ng cố t truyện xâ y dự ng đề cương. 3. (Thá i
độ , ý kiến) có tinh thầ n đó ng gó p, là m tố t hơn: ý kiến xâ y dự ng thá i độ xâ y dự ng.
xâ y xẩ m
- đgt Cả m thấ y choá ng vá ng: Khô ng quen đi xe ô -tô nên xe vừ a mớ i đi đượ c mộ t quã ng bà
cụ đã xâ y xẩ m đò i xuố ng xe.
xe bò
- d. Xe thô sơ có hai bá nh, thườ ng do trâ u bò kéo, dù ng để chuyên chở vậ t nặ ng. Đá nh xe bò .
xe buýt
- (F. autobus) dt. ô tô buýt chở khá ch trong thà nh phố : đi là m bằ ng xe buýt tuyến xe buýt
mua vé thá ng đi xe buýt.
xe cam nhô ng
- xe cam-nhô ng dt (Phá p: camion) Xe ô -tô lớ n để chở đồ : Thuê xe cam-nhô ng chở hà ng.
xe cộ
- d. Xe (nó i khá i quá t). Xe cộ qua lạ i. Tai nạ n xe cộ .
xe cứ u thương
- dt (H. cứ u: cứ u; thương: tổ n thương) Xe ô -tô có dấ u hồ ng thậ p tự củ a cơ quan y tế dù ng để
chở bệnh nhâ n đi cấ p cứ u: Ô ng cụ ngã cầ u thang, con cá i phả i gọ i ngay xe cứ u thương đến.
xe du lịch
- d. (kng.). Ô tô du lịch.
xe đạ p
- dt. Xe hai bá nh, tay nắ m gắ n vớ i bá nh trướ c, dù ng sứ c ngườ i đạ p cho chuyển độ ng: đi họ c
bằ ng xe đạ p xă m lố p xe đạ p đua xe đạ p.
xe điện
- dt Xe chạ y bằ ng độ ng cơ điện trên đườ ng ray: Trướ c kia, ngà y ngà y bà ta đi chợ bằ ng xe
điện.
xe đò
- d. (ph.; kng.). Ô tô ca.
xe gắ n má y
- dt. 1. Xe có gắ n độ ng cơ nhưng cũ ng có thể dù ng sứ c ngườ i đạ p đi đượ c. 2. cũ , Nh. Xe má y.
xe hỏ a
- xe hoả dt Như Xe lử a (cũ ): Ngà y nay ngườ i ta khô ng dù ng từ xe hoả nữ a mà thay bằ ng từ
xe lử a.
xe tang
- dt Xe chở quan tà i ngườ i chết để đưa đến nghĩa địa: Đưa bà cụ đến nghĩa trang có hà ng
tră m ngườ i đi sau xe tang.
xe tắ c xi
- xe tắ c-xi dt (Phá p: taxi-auto) Xe hơi chở ngườ i trong thà nh phố , trả tiền theo số ki-lô -mét:
Hà -nộ i ngà y nay có rấ t nhiều cô ng ti xe tắ c-xi.
xẻ
- đg. 1 Cưa ra thà nh nhữ ng tấ m mỏ ng theo chiều dọ c. Xẻ vá n. Thợ xẻ. 2 Chia, cắ t cho rờ i ra
theo chiều dọ c, khô ng để liền. Á o xẻ tà . 3 (ph.). Bổ . Xẻ trá i mít. 4 Đà o thà nh đườ ng dà i,
thườ ng cho thô ng, thoá t. Xẻ nú i mở đườ ng. Xẻ rã nh thoá t nướ c.

- đgt. Là m cho đứ t, rá ch từ ng mả nh: xé tờ giấ y xé vả i đau như xé ruộ t.
xem
- đgt 1. Nhìn để biết, để hiểu ý nghĩa: Xem chợ ; Xem cả nh; Xem sá ch; Xem bá o 2. Xét kĩ: Cầ n
phả i xem sổ sá ch kế toá n 3. Đố i đã i: Khi thầ y, khi tớ , xem thườ ng, xem khinh (K) 4. Dự a và o
thứ gì mà đoá n việc tương lai: Xem số tử vi.
xem xét
- đg. Tìm hiểu, quan sá t kĩ để đá nh giá , rú t ra nhữ ng nhậ n xét, kết luậ n cầ n thiết. Xem xét
tình hình. Xem xét nguyên nhâ n. Vấ n đề cầ n xem xét.
xen
- 1 (F. scène) dt. Lớ p củ a mà n kịch: Về đườ ng tâ m lí, xen nà y là mộ t xen rấ t hay, rấ t có
duyên, vì tá c giả đã tả cặ p tình nhâ n say mê nhau, nhưng lạ i tứ c tố i nhau, lú c thì cay chua,
lú c thì độ c địa, để rồ i rú t cụ c lạ i yêu nhau hơn trướ c (Vũ Ngọ c Phan).
- 2 đgt. 1. ở và o giữ a nhữ ng cá i khá c: đứ ng xen và o đá m đô ng trồ ng xen cá c loạ i câ y. 2. Can
dự và o việc củ a ngườ i khá c vố n khô ng dính líu liên can đến mình: khô ng xen và o việc riêng
củ a ngườ i ta.
xén
- đgt Cắ t bớ t chỗ khô ng cầ n thiết: Xén giấ y; Xén hà ng rà o cho bằ ng phẳ ng.
xéo
- 1 đg. (kng.). Giẫ m mạ nh, giẫ m bừ a lên. Xéo phả i gai. Xéo ná t thả m cỏ . Sợ quá , xéo lên nhau
mà chạ y.
- 2 đg. (thgt.). Rờ i nhanh khỏ i nơi nà o đó (hà m ý coi khinh). Ă n xong xéo mấ t tă m. Tìm
đườ ng mà xéo.
- 3 t. (ph.). Chéo. Nhìn xéo về mộ t bên. Cắ t xéo.
xẹo
- tt. Lệch hẳ n sang mộ t bên: đi xẹo sang phầ n đườ ng bên phả i.
xẹp
- đgt 1. Giả m hẳ n đi: Phong trà o ấ y xẹp rồ i; Sứ c khỏ e xẹp dầ n 2. Nó i quả bó ng đã hết hơi:
Bó ng xẹp mấ t rồ i.
xét đoá n
- đg. Xem xét để nhậ n định, đá nh giá . Xét đoá n con ngườ i qua việc là m. Xét đoá n sá ng suố t.
xét hỏ i
- đgt. Hỏ i trự c tiếp để phá t hiện, xá c minh hà nh vi phạ m phá p củ a đố i tượ ng nà o: xét hỏ i bị
can xét hỏ i giấ y tờ điều tra xét hỏ i.
xét xử
- đgt Nghiên cứ u tộ i lỗ i củ a phạ m nhâ n để xử á n: Nhiệm vụ củ a toà á n là phả i xét xử cô ng
minh; Mở rộ ng thẩ m quyền xét xử và kiện toà n tổ chứ c củ a toà á n (PhVKhả i).
xê dịch
- đg. 1 Chuyển vị trí trong quã ng ngắ n (nó i khá i quá t). Xê dịch bà n ghế trong phò ng. Giữ
chắ c, khô ng để bị xê dịch. Bó ng nắ ng xê dịch dầ n trên thềm. 2 (id.). Thay đổ i, biến đổ i ít
nhiều. Nhiệt độ xê dịch từ 20O đến 25OC. Thờ i gian có xê dịch.
xê xích
- I. đgt. Xê dịch ít nhiều: Cá c thô ng số hai lầ n thí nghiệm xê xích khô ng đá ng kể. II. tt. Chênh
lệch nhau ít nhiều, nhưng khô ng đá ng kể: Thu nhậ p củ a từ ng cá n bộ có thể xê xích theo
từ ng thá ng.
xế
- đgt Nghiêng về mộ t bên: Bó ng dâ u đã xế ngang đầ u (K); Vầ ng tră ng bó ng xế, khuyết chưa
trò n (HXHương).
xếch
- t. Khô ng ngay ngắ n, mà có mộ t bên như bị kéo ngượ c lên. Mắ t xếch. Lô ng mà y xếch ngượ c.
Kéo xếch quầ n lên.
xếp
- 1 đgt. 1. Đặ t và o vị trí nà o, theo mộ t trậ t tự nhấ t định: xếp danh sá ch thí sinh theo thứ tự
A-B-C xếp sá ch lên giá . 2. Đặ t và o vị trí nà o, theo hệ thố ng phâ n loạ i nhấ t định: đượ c xếp
và o loạ i giỏ i. 3. Cho hưở ng quyền lợ i nà o, theo sự đá nh giá , phâ n loạ i nhấ t định: đượ c xếp
lương và o ngạ ch chuyên viên cao cấ p. 4. Để lạ i, gá c lạ i, chưa giả i quyết: xếp việc đó lạ i đã .
- 2 đgt. Gấ p: xếp quầ n áo xếp chă n mà n gọ n gà ng.
xếp đặ t
- đgt Để và o chỗ theo thứ tự nhấ t định: Xếp đặ t đồ đạ c cho gọ n gà ng; Xếp đặ t cô ng việc cho
mọ i ngườ i.
xếp hà ng
- đg. Đứ ng thà nh hà ng theo thứ tự . Họ c sinh xếp hà ng và o lớ p. Xếp hà ng mua vé xem kịch.
Xếp thà nh hà ng dọ c.
xi
- 1 dt. Hợ p chấ t giữ a cá nh kiến và tinh dầ u dù ng để gắ n nú t chai lọ , niêm phong bao, tú i: xi
gắ n nú t chai.
- 2 (F. cire) dt. Chấ t dù ng để đá nh bó ng da thuộ c, đồ gỗ : xi đá nh già y.
- 3 đgt. Phá t ra tiếng "xi" kéo dà i để kích thích trẻ con đá i, ỉa: xi cho con đá i.
xi lanh
- xi-lanh dt (Phá p: cylindre) Bộ phậ n hình trụ rỗ ng củ a độ ng cơ má y hơi nướ c: Trong xi-
lanh có pít-tô ng chuyển độ ng.
xi líp
- x. xilip.
xi mă ng
- xi-mă ng (F. ciment) dt. Hỗ n hợ p đá vô i và đấ t sét đượ c nung, có tá c dụ ng rắ n kết lạ i khi
hoà và o nướ c rồ i để khô : nhà má y sả n xuấ t xi mă ng cố t sắ t mua mộ t tấ n xi mă ng.
xi rô
- xi-rô dt (Phá p: sirop) Nướ c đườ ng có pha thuố c hoặ c nướ c hoa quả : Đi nắ ng về, uố ng mộ t
cố c xi-rô cam.

- đg. 1 (Hơi bị nén) bậ t hoặ c là m cho bậ t thoá t mạ nh ra qua chỗ hở hẹp. Bó ng xì hơi. Quả
đạ n xì khó i. Xe xì lố p (hơi trong să m lố p bị xì ra). 2 (kng.). Phì mạ nh hơi qua kẽ ră ng, là m
bậ t lên tiếng "xì", để tỏ thá i độ khô ng bằ ng lò ng hoặ c coi thườ ng, khinh bỉ. Khô ng trả lờ i, chỉ
xì mộ t tiếng. 3 (kng.). Hỉ. Xì mũ i. 4 (thgt.). Đưa ra hoặ c nó i lộ ra, do bắ t buộ c (hà m ý chê).
Nó i mã i mớ i chịu xì ra mấ y đồ ng bạ c. Mớ i doạ mộ t câ u đã xì ra hết.
xì gà
- xì-gà (F. cigare) dt. Điếu thuố c cuộ n nguyên lá : hú t .
xì xà o
- đgt Nó i mộ t số ngườ i chuyện trò vớ i nhau, thườ ng là để chê bai: Ngườ i ta xì xà o về chuyện
hai vợ chồ ng nhà ấy bỏ nhau.
xỉ
- 1 d. Chấ t thả i rắ n và xố p cò n lạ i trong quá trình luyện kim, đố t lò . Xỉ lò cao. Xỉ sắ t. Xỉ than.
- 2 đg. (ph.). Hỉ. Xỉ mũ i.
- 3 đg. (ph.). Xỉa. Xỉ và o mặ t mà mắ ng.
xí nghiệp
- dt. Cơ sở sả n xuấ t kinh doanh tương đố i lớ n: xí nghiệp chế biến thự c phẩ m xí nghiệp đó ng
già y da xí nghiệp dượ c phẩ m.
xỉa
- 1 đgt Đưa ra liên tiếp từ ng cá i mộ t: Xỉa tiền trướ c mặ t; Mấ y đồ ng bạ c mà ngườ i chủ xỉa ra
cho tô i (ĐgThMai).
- 2 đgt Lấ y tă m là m sạ ch cả kẽ ră ng sau khi ă n: Ă n cơm xong, chưa kịp xỉa ră ng đã bị gọ i đi.
- 3 đgt Đưa ngó n tay trỏ và o mặ t ngườ i ta: Bà ta vừ a hét lên vừ a xỉa tay và o trá n ngườ i đầ y
tớ .
- 4 đgt Xen và o việc khô ng dính dá ng đến mình: Việc đó tự tô i quyết định, khô ng nhờ ai xỉa
và o.
xích
- 1 I d. Dâ y kim loạ i gồ m nhiều vò ng, nhiều khú c giố ng nhau, mó c nố i liên tiếp vớ i nhau.
Buộ c bằ ng dâ y xích. Xích sắ t. Xích xe đạ p. Xích xe tă ng.
- II đg. Buộ c, giữ bằ ng dâ y . Xích con chó lạ i. Bị xích châ n tay.
- 2 đg. Chuyển dịch vị trí trong khoả ng rấ t ngắ n. Ngồ i xích và o. Xích lạ i cho gầ n. Xích chiếc
ghế ra xa mộ t chú t.
xích đạ o
- dt. Đườ ng trò n tưở ng tượ ng vuô ng gó c vớ i trụ c Trá i Đấ t và chia Trá i Đấ t thà nh hai phầ n
bằ ng nhau là bá n cầ u bắ c và bá n cầ u nam: vù ng xích đạ o nằ m xa đườ ng xích đạ o.
xích đu
- dt Ghế chao: Xích đu bằ ng mâ y.
xích mích
- đg. (hoặ c d.). Có va chạ m lặ t vặ t trong quan hệ vớ i nhau. Xích mích nhau vì mộ t chuyện
khô ng đâ u. Gâ y xích mích.
xiếc
- (F. cirque) dt. Nghệ thuậ t biểu diễn cá c độ ng tá c khéo léo tà i tình, độ c đá o củ a ngườ i hoặ c
thú vậ t: biểu diễn xiếc xem xiếc xiếc thú .
xiêm y
- d. Như áo xiêm.
xiên
- 1 I. đgt. Đâ m xuyên qua bằ ng vậ t dà i, nhọ n: xiên thịt nướ ng chả . II. dt. Vậ t dà i, nhỏ , có mộ t
hay và i ba mũ i nhọ n: mộ t xiên thịt cầ m xiên xiên cá .
- 2 tt. Chếch, chéo gó c, khô ng thẳ ng đứ ng và khô ng nằ m ngang: đườ ng xiên kẻ xiên Nắ ng
chiếu xiên và o nhà .
xiềng
- dt Xích lớ n có vò ng sắ t ở hai đầ u để khoá châ n tay ngườ i tù : Cò n nghe tiếng gó t nặ ng dâ y
xiềng (Tố -hữ u).
xiết
- 1 đg. 1 Là m cho vừ a chuyển độ ng mạ nh vừ a á p thậ t sá t trên bề mặ t mộ t vậ t khá c. Xiết que
diêm lên vỏ diêm. Xe phanh độ t ngộ t, bá nh xe xiết trên mặ t đườ ng. Mũ i khoan xiết và o lớ p
đấ t đá . Xiết đậ u xanh (cho tró c vỏ ). Mả nh đạ n xiết qua vai (bay sá t ngang qua). 2 (Dò ng
nướ c) chả y rấ t mạ nh và nhanh. Dò ng nướ c xiết như thá c. Nướ c lũ chả y xiết.
- 2 x. siết.
- 3 đg. cn. xiết nợ . Lấ y củ a ngườ i khá c, bấ t kể đồ ng ý hay khô ng, để trừ và o nợ .
- 4 p. (hay đg.). (thườ ng dù ng phụ sau đg., có kèm ý phủ định). 1 (vch.). Cho đến hết, đến
cù ng. Nhiều khô ng đếm xiết. Mừ ng khô ng kể xiết. Nó i sao cho xiết. Khô n xiết*. 2 (ph.). Đặ ng.
Khổ quá , chịu khô ng xiết.
xiêu
- tt. 1. Nghiêng, chếch mộ t bên, khô ng cò n thẳ ng đứ ng nữ a: Gió là m cho cộ t điện xiêu, sắ p đổ
nhà xiêu vá ch đổ . 2. Có chiều ưng thuậ n, nghe theo: nghe nó i mã i cũ ng hơi xiêu tá n mã i mà
khô ng xiêu.
xiêu lò ng
- đgt Ngả theo ý ngườ i khá c: Bố mẹ tưở ng con đã xiêu lò ng (Ng-hồ ng).
xiêu vẹo
- t. Khô ng đứ ng đượ c thẳ ng, đượ c vữ ng nữ a, mà nghiêng lệch theo nhữ ng hướ ng khá c nhau.
Nhà cử a xiêu vẹo. Bướ c đi xiêu vẹo, chự c ngã .
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

X (2)

xin
- đgt. 1. Tỏ ý muố n ngườ i khá c cho cá i gì hoặ c cho phép là m điều gì: xin tiền xin nghỉ họ c xin
phá t biểu. 2. Từ dù ng đầ u lờ i yêu cầ u, lờ i mờ i mọ c, tỏ ý lịch sự , khiêm nhườ ng: xin đến đú ng
giờ xin tự giớ i thiệu xin trâ n trọ ng cả m tạ .
xin lỗ i
- đgt 1. Nhậ n khuyết điểm củ a mình và đề nghị đượ c miễn thứ : Xin lỗ i anh vì tô i bậ n quá
khô ng đến dự lễ sinh nhậ t củ a anh đượ c 2. Từ đặ t ở đầ u mộ t câ u hỏ i để tỏ lễ độ : Xin lỗ i bà ,
bà có phả i là chủ tịch phườ ng nà y khô ng ạ ?.
xinê
- d. (cũ , hoặ c kng.). Điện ả nh. Đà o xinê. Rạ p xinê. Xem xinê (xem chiếu phim).
xinh
- tt. Có đườ ng nét, vẻ dá ng trô ng đẹp mắ t, dễ ưa: Cô bé xinh thậ t Ngô i nhà khá xinh.
xinh đẹp
- tt Đẹp mộ t cá ch nhã nhặ n: Tổ quố c ta xinh đẹp, dâ n tộ c ta anh hù ng (PhVĐồ ng).
xịt
- 1 đg. Phun mạ nh thà nh tia, thà nh luồ ng. Xịt thuố c trừ sâ u. Xịt nướ c.
- 2 t. 1 Bị xì hết hơi ra, khô ng cò n că ng phồ ng như trướ c. Quả bó ng xịt. Xe xịt lố p khô ng đi
đượ c. 2 Bị hỏ ng, khô ng nổ đượ c. Phá o xịt. Lự u đạ n xịt, khô ng nổ .
- 3 t. (dù ng hạ n chế trong mộ t số tổ hợ p). (Mà u sắ c) đã mấ t hết vẻ tươi, chuyển sang đụ c,
tố i, trô ng xấ u. Cà thâ m xịt. Xá m xịt*.
xìu
- đgt. 1. Đổ i sắ c, sa sầ m lạ i: chưa nó i đến đã xìu mặ t. 2. (Bá nh xe) xẹp xuố ng, do hết hơi: Xe
đạ p xìu. 3. Dịu bớ t, giả m bớ t: Trờ i nắ ng đã xìu. 4. Xuố ng nướ c, chịu thua: Nó xìu rồ i, khô ng
dá m là m phá ch.
xỉu
- đgt, trgt 1. Mệt quá , khô ng đứ ng lên đượ c: Đó i quá xỉu đi; Ngã xỉu 2. Nó i câ y cố i khô ng tươi
nữ a: Nắ ng quá , nhiều câ y đã xỉu đi.
xíu
- t. (ph.). Nhỏ , ít ở mứ c hoà n toà n khô ng đá ng kể. Chú t xíu*. Nhỏ xíu*. Đi mộ t xíu, về ngay.
xo
- I. đgt. So: xo vai. II. tt. Có vẻ ủ rũ , teo tó p lạ i: ố m xo đó i xo.
xỏ
- 1 đgt 1. Xâ u và o; Luồ n và o: Bà già mà vẫ n xỏ kim đượ c; Mậ p mờ phả i trá i, bà lã o xỏ kim
(tng) 2. Cho châ n và o tấ t, và o già y: Xỏ châ n và o đô i bố t 3. Cho tay và o ố ng tay á o: Mớ m cơm,
mớ m chá o, mặ c áo xỏ tay (tng).
- 2 đgt Lợ i dụ ng tính hiền là nh hoặ c lò ng tin ngườ i củ a ngườ i ta mà là m hạ i ngườ i ta hoặ c
để mọ i ngườ i chê cườ i ngườ i ta (thtụ c): Vì anh hiền là nh, nên nó mớ i xỏ đượ c anh như thế.

- d. Gó c nhỏ hẹp, tố i tă m, ít đượ c chú ý tớ i. Xó bếp. Xó vườ n. Đầ u đườ ng xó chợ *. Ở xó nhà
quê (b.).
xoa
- 1 (F. soie) dt. Hà ng dệt bằ ng tơ mỏ ng và mềm; lụ a: mua tấ m vả i xoa.
- 2 đgt. 1. á p lò ng bà n tay đưa đi dưa lạ i mộ t cá ch nhẹ nhà ng trên bề mặ t nà o đó : xoa đầ u
vuố t tó c. 2. Bô i, trá t đều trên bề mặ t mộ t lớ p mỏ ng chấ t gì: xoa dầ u gió xoa phấ n rô m.
xoã
- xõ a đgt Để tó c rủ dà i xuố ng: Bà ấ y tó c trướ c khi gộ i đầ u.
xoá
- đg. 1 Là m cho mấ t dấ u vết trên bề mặ t. Xoá bả ng. Xoá vết châ n trên bã i cá t. 2 Gạ ch bỏ đi.
Xoá bỏ mộ t câ u. Xoá tên trong danh sá ch. 3 Là m cho mấ t hẳ n đi, khô ng cò n tồ n tạ i hoặ c
khô ng cò n tá c dụ ng nữ a. Xoá nợ . Xoá nạ n mù chữ . Xoá bỏ tà n tích phong kiến.
xoà i
- 1 dt. 1. Câ y trồ ng chủ yếu ở miền nam Việt Nam để lấ y quả ă n, cao 10-25m, lá mọ c cá ch
hình thuô n mũ i má c, hoa hợ p thà nh chù m kép ở ngọ n cà nh, quả hạ ch hơi hình thậ n, vỏ
ngoà i dai, khi chín mà u và ng xanh, thịt mọ ng nướ c thơm ngọ t chứ a nhiều vi-ta-min, vỏ quả
dù ng chữ a bệnh kiết lị, bệnh hoạ i huyết: Vườ n xoà i đang mù a hoa. 2. Quả xoà i và nhữ ng sả n
phẩ m là m từ loạ i quả nà y: ă n xoà i mua mấ y câ n xoà i nướ c xoà i.
- 2 đgt. Duỗ i châ n thẳ ng ra: nằ m xoà i ra giữ a sà n nhà .
xoà n
- dt Tứ c Kim cương: Nhẫ n hạ t xoà n.
xoay
- đg. 1 (id.). Quay trò n. 2 Là m cho chuyển độ ng chú t ít theo chiều củ a vò ng quay. Xoay mạ nh
cá i ố c. 3 Đổ i hướ ng hoặ c là m cho đổ i hướ ng. Ngồ i xoay ngườ i lạ i cho đỡ mỏ i. Xoay cá i bà n
ngang ra. Gió đã xoay chiều. Xoay ngượ c tình thế (b.). 4 (kng.). Chuyển hướ ng hoạ t độ ng sau
khi đã thấ t bạ i, để mong đạ t đượ c kết quả (thườ ng hà m ý chê). Doạ dẫ m khô ng đượ c, xoay
ra dụ dỗ . Xoay đủ mọ i nghề. 5 (kng.). Tìm cá ch nà y cá ch khá c để cho có đượ c. Xoay tiền.
Xoay vé đi xem đá bó ng.
xoay quanh
- đgt 1. Tìm chỗ nà y chỗ khá c: Phả i xoay quanh mớ i có đủ tiền trả nợ 2. Tậ p trung và o mộ t
điểm: Thả o luậ n xoay quanh vấ n đề chố ng ma tuý.
xoay xở
- đg. Là m hết cá ch nà y đến cá ch khá c để giả i quyết cho đượ c khó khă n, hoặ c để có cho đượ c
cá i cầ n có . Xoay xở đủ nghề. Giỏ i xoay xở . Xoay xở tiền mua xe. Hết đườ ng xoay xở .
xoá y
- 1 I. đgt. 1. Là m cho xoay trò n để ă n sâ u và o: xoá y mũ i khoan và o tườ ng xi mă ng. 2. Xoay để
lắ p đặ t hay thá o mở : xoá y đinh vít xoá y nắ p lọ . 3. Tậ p trung xoay trò n và di chuyển mạ nh:
gió xoá y nướ c xoá y. 4. Tậ p trung và o nộ i dung và vấ n đề đượ c xem là trọ ng tâ m, quan
trọ ng: thả o luậ n xoá y và o mộ t số cô ng tá c chính. II. dt. Chỗ nướ c cuộ n trò n hú t xuố ng đá y
sâ u: Nướ c chả y thà nh nhiều xoá y.
- 2 đgt., khng. ăn cắ p: bị kẻ cắ p xoá y mấ t ví tiền.
xoă n
- tt Cuộ n lạ i thà nh nhữ ng vò ng nhỏ : Tó c xoă n chả i lượ c đồ i mồ i, chả i đứ ng chả i ngồ i, xoă n
vẫ n hoà n xoă n (cd).
xoắ n xít
- x. xoắ n xuýt.
xó c
- 1 I. đgt. 1. Lắ c cho nẩ y lên: xó c rá gạ o. 2. (Xe cộ ) bị nẩ y lên, do đườ ng gồ ghề: Đoạ n đườ ng
nà y xe xó c lắ m. II. tt. (Đườ ng sá ) gồ ghề, là m cho xe chạ y xó c: Đoạ n đườ ng lắ m ổ gà , rấ t xó c.
- 2 I. đgt. Dù ng vậ t nhọ n đâ m và o hoặ c bị vậ t nhọ n đâ m thủ ng, chọ c thủ ng: xó c lú a gá nh về
bị chô ng xó c và o châ n. II. dt. Tậ p hợ p nhữ ng con vậ t cù ng loạ i đượ c xâ u hoặ c nẹp và o mộ t
chuỗ i: mua và i xó c cua.
xoè
- 1 dt Điệu mú a củ a đồ ng bà o Mườ ng và Thá i: Mộ t điệu xoè uyển chuyển.
- 2 đgt Là m cho diêm bậ t lử a: Quyên lấ y nó n che gió xoè diêm châ m thẻ hương (NgĐThi).
- 3 đgt Mở rộ ng ra: Xoè bà n tay; Xoè quạ t.
xoi
- đg. 1 Là m cho hết tắ c bằ ng cá ch dù ng vậ t hình que nhỏ chọ c và o cho thô ng. Xoi cố ng. Xoi
thô ng ố ng điếu. 2 Là m cho thủ ng, cho có lỗ bằ ng cá ch dù ng vậ t nhọ n chọ c và o. Xoi vỏ sò , xâ u
là m dâ y chuyền. Xoi thủ ng. 3 (kết hợ p hạ n chế). Mở thô ng đườ ng xuyên qua nhữ ng trở ngạ i.
Xoi đườ ng trong rừ ng. Hai khú c địa đạ o đượ c xoi thô ng vớ i nhau. 4 Tạ o thà nh đườ ng rã nh
trên mặ t gỗ bằ ng lưỡ i bà o nhỏ . Xoi cạ nh bà n. Nhữ ng đườ ng xoi, nét chạ m tinh vi.
xoi mó i
- đgt. Để ý, moi mó c từ ng li từ ng tí hà nh vi, chuyện riêng củ a ngườ i khá c để là m hạ i: tính
hay xoi mó i Bỏ thó i xoi mó i chuyện riêng củ a ngườ i khá c.
xó m
- dt 1. Khu gồ m nhiều nhà gầ n nhau trong mộ t thô n: Bá c đã thấ y mù a xuâ n ở mộ t xó m lao
độ ng (VNgGiá p) 2. Nơi xưa kia có nhiều nhà há t ả đà o (cũ ): Lã o ta quen thó i ă n chơi dướ i
xó m.
xó m giềng
- d. Nhữ ng ngườ i hà ng xó m (nó i khá i quá t). Bà con xó m giềng. Có xó m giềng giú p đỡ . Tình
xó m giềng.
xong
- đgt. 1. Kết thú c, hoà n thà nh: Cô ng việc đã xong sau khi ă n xong xong việc. 2. Yên ổ n, khô ng
xả y ra điều gì tai hạ i: Chố ng lạ i lã o ta thì khô ng xong đâ u Tiến khô ng đượ c mà lù i lạ i cũ ng
khô ng xong.
xong xuô i
- tt Đượ c hoà n thà nh mộ t cá ch thuậ n lợ i: Việc thương lượ ng vớ i nướ c ngoà i như thế là đã
xong xuô i.
xó t
- đg. (hoặ c t.). 1 Có cả m giá c đau rá t như khi vết thương bị xá t muố i. Mắ t tra thuố c rấ t xó t. 2
(kết hợ p hạ n chế). Thương thấ m thía. Xó t ngườ i đi xa. Củ a đau con xó t*. 3 (kng.). Tiếc lắ m.
Mấ t củ a thế, ai chẳ ng xó t. Xó t cô ng tiếc củ a.

- 1 (F. ???) dt. Đồ dù ng đự ng nướ c, đá y trò n nhỏ , miệng loe, có quai: mua chiếc xô nhự a cầ m
xô đi xá ch nướ c.
- 2 đgt. 1. Đẩ y cho ngã : xô nhau ngã xô bờ tườ ng đổ . 2. Bị dồ n về mộ t phía: Gió là m bèo xô
và o mộ t chỗ . 3. ùa đến đồ ng loạ t: xô đến hỏ i chuyện.
- 3 tt. Gộ p nhậ p là m mộ t, khô ng có sự phâ n loạ i, lự a chọ n: mua xô cả mớ bá n xô khô ng cho
chọ n.
xô bồ
- trgt Để lẫ n lộ n, khô ng phâ n biệt tố t xấ u: Ă n uố ng xô bồ ; Tính xô bồ cả mó n hà ng.
xô đẩ y
- đg. 1 Xô nhau, đẩ y nhau (nó i khá i quá t). Đá m ngườ i nhố n nhá o chen lấ n, xô đẩ y. Xô đẩ y
nhau chạ y. 2 Dồ n và o, đẩ y và o mộ t cả nh ngộ khô ng hay. Xô đẩ y và o con đườ ng truỵ lạ c. Bị
xô đẩ y đến chỗ bế tắ c.
xô viết
- xô -viết dt (Phá p: soviet) Hình thứ c chính quyền củ a chuyên chính vô sả n: Hồ i đó , ở nướ c
ta có thà nh lậ p xô -viết Nghệ-tĩnh.
- tt Thuộ c về Liên-xô : Khoa họ c xô -viết.
xổ
- đg. 1 Mở tung ra, thá o tung ra (cá i đang đượ c xếp lạ i, buộ c lạ i). Xổ chă n ra. Xổ tó c ra tết lạ i.
Xổ khă n. 2 (ph.). Tẩ y. Xổ giun. Thuố c xổ . Thá o nướ c để xổ phèn cho đấ t. 3 (thgt.). Phá t ra,
phó ng ra hà ng loạ t, bấ t kể như thế nà o. Xổ mộ t bă ng đạ n. Xổ mộ t trà ng tiếng tâ y. 4 Xô ng tớ i
mộ t cá ch mạ nh, độ t ngộ t. Đà n chó xổ ra. Nhả y xổ tớ i. Chạ y xổ ra đườ ng.
xổ số
- dt. Trò chơi quay số để biết nhữ ng vé trú ng giả i: mua xổ số trú ng xổ số .
xố c
- 1 dt Bè lũ kẻ xấ u: Cô ng an đã bắ t đượ c mộ t xố c kẻ buô n ma tuý.
- 2 dt Lượ ng vừ a mộ t ô m: Chị ấy đem về mộ t xố c rạ .
- 3 đgt 1. Nhấ c bổ ng lên: Lá ng khô ng đá p bướ c nhanh, xố c quang gá nh lên vai (Ng-hồ ng) 2.
Kéo lên và sắ p cho đều: Xố c quầ n lên cho ngay ngắ n.
- trgt Đưa cao lên: Chị ấy bế con bé lên.
- 4 đgt Tiến thẳ ng: Xá ch gươm xố c tớ i; Thừ a thắ ng xố c lên.
xố c vá c
- đg. (hoặ c t.). Có khả nă ng là m đượ c nhiều việc, đặ c biệt là nhữ ng việc nặ ng nhọ c, vấ t vả .
Khô ng xố c vá c đượ c như hồ i trẻ. Mộ t ngườ i xố c vá c.
xố c xếch
- tt. (Cá ch ă n mặ c) khô ng gọ n gà ng, ngay ngắ n: quầ n á o xố c xếch.
xố i
- 1 dt Má ng nướ c ở chỗ hai má i nhà giao nhau: Nướ c mưa chả y à o à o từ xố i rơi xuố ng.
- 2 đgt Giộ i nướ c từ trên xuố ng: Nhữ ng hạ t mưa to xố i mạ nh thêm và o mặ t hồ (Ng-hồ ng);
Mưa như xố i nướ c (tng).
xố i xả
- t. Rấ t nhiều và vớ i cườ ng độ mạ nh. Mưa xố i xả như trú t nướ c. Bắ n xố i xả như vã i đạ n. Chử i
xố i xả và o mặ t.
xô n xao
- I. tt. Có nhiều â m thanh xen lẫ n và o nhau và rộ n lên êm nhẹ, vọ ng lạ i từ nhiều phía: Tiếng
cườ i nó i xô n xao Gió lộ ng xô n xao. II. đgt. 1. Bà n tá n rộ n lên nhiều nơi: xô n xao dư luậ n Cả
trườ ng xô n xao về thà nh tích họ c tậ p củ a độ i tuyển họ c sinh giỏ i toà n củ a trườ ng. 2. Trà o
dâ ng nhữ ng rung độ ng, nhữ ng xú c cả m trong lò ng: Chị nhìn đứ a con gá i, lò ng xô n xao mộ t
niềm vui khó tả .
xô ng
- 1 đgt 1. Tiến mạ nh: Xô ng và o đồ n địch 2. Đề cậ p mạ nh đến: Chú ng ta phả i xô ng và o nhữ ng
vấ n đề gì (TrVGià u).
- 2 đgt 1. Nó i hơi bố c lên: Cũ ng nã o nù ng trâ m rẽ, hương xô ng (BNT) 2. Để cho hơi bố c lên
ngườ i, từ mộ t nồ i nướ c lá đun sô i: Mỗ i khi cả m thấ y ngú ng nguẩ y, bà cụ chỉ xô ng là khỏ i.
- 3 đgt Nó i mố i đụ c là m cho hỏ ng ná t đồ đạ c: Sá ch vở bị mố i xô ng.
- 4 đgt Nó i ngườ i nà o đến thă m nhà mình trướ c tiên trong ngà y mồ ng mộ t tết: Tết nă m nay
bà cụ bả o tô i đến xô ng nhà .
xố p
- t. 1 Khô ng chắ c và nhẹ, có nhiều lỗ hổ ng bên trong. Đấ t xố p. Gỗ xố p. Bá nh xố p. 2 (Quả ) xơ
và ít nướ c. Quả chanh xố p. // Lá y: xô m xố p (ý mứ c độ ít).

- 1 dt. 1. Sợ i dai xen trong phầ n nạ c mộ t số rau, củ : sắ n nhiều xơ xơ mướ p. 2. Bả n dẹt từ ng
đá m bọ c cá c mú i mít: Mít ngon ă n cả xơ. II. tt. Trơ ra nhiều xơ, tớ p tú a vì bị phá huỷ hoặ c
quá cũ , rá ch: Mũ đã xơ và nh áo bị xơ, sắ p rá ch ná t.
- 2 (F. s*ur) dt. Nữ tu sĩ đạ o Thiên chú a.
xơ xá c
- tt 1. Trơ trụ i khô ng cò n lá : Câ y cố i xơ xá c 2. Khô ng cò n củ a cả i gì: Gia đình xơ xá c.
xờ
- dt (Phá p: soeur) Như Xơ 1: Cô ta coi bà xờ như mẹ mình.
xớ i
- 1 d. (kng.; kết hợ p hạ n chế). Quê hương, xứ sở . Phả i bỏ xớ i ra đi.
- 2 đg. 1 Lậ t và đả o từ ng mả ng mộ t, từ ng lớ p mộ t, từ dướ i lên trên. Xớ i đấ t vun gố c cho câ y.
Cà y xớ i. Sá ch bá o bị xớ i tung lên. Cuộ c họ p xớ i lên mấ y vấ n đề (b.). 2 Dù ng đũ a lấ y cơm từ
trong nồ i ra. Xớ i cơm ra bá t. Ăn mỗ i bữ a hai lượ t xớ i.
xu
- 1 (F. sou) dt. Đồ ng tiền lẻ có giá trị bằ ng mộ t phầ n tră m đồ ng tiền đơn vị (trướ c 1945, 1
đồ ng = 10 hà o = 100 xu): khô ng có mộ t xu dính tú i.
- 2 dt. Xu-ba-dă ng, nó i tắ t: Có đi mớ i biết Mê cô ng, Có đi mớ i biết thâ n ô ng thế nà y, Mê cô ng
chô n xá c thườ ng ngà y, Có đi mớ i biết bở i tay "xu" Bà o (cd.).
xu hướ ng
- dt (H. xu: hù a và o, mau tớ i; hướ ng: phía) Sự ngả theo về phía nà o: Nô ng nghiệp có xu
hướ ng phá t triển thậ t mạ nh.
xu nịnh
- đg. Nịnh nọ t để lấ y lò ng và cầ u lợ i. Xun xoe xu nịnh. Giọ ng xu nịnh.
xu thế
- dt. Chiều hướ ng chủ đạ o trong thờ i gian nà o đó : xu thế hoà hoã n xu thế phá t triển.
xu thờ i
- đgt (H. thờ i: thờ i thế) Hù a theo nhữ ng ngườ i đương ở thế mạ nh để mong cầ u lợ i: Nhữ ng
kẻ xu thờ i nhiều khi phả i thấ t vọ ng.

- 1 I đg. Tự là m cho bộ lô ng dự ng đứ ng lên. Con gà má i xù lô ng ra. Con nhím xù lô ng.
- II t. (Tó c, lô ng) ở trạ ng thá i dự ng lên và rố i. Tó c để . Chó (lô ng) xù . Mặ t vả i xù lô ng.
- 2 t. cn. sù . (kng.; kết hợ p hạ n chế). (To, lớ n) quá cỡ , trô ng khó coi. Chiếc á o bô ng to xù . Mộ t
anh chà ng béo xù .
xú uế
- tt. Hô i thố i: mù i xú uế.
xua đuổ i
- đgt Đuổ i đi mộ t cá ch khinh bỉ: Xua đuổ i bọ n lưu manh.
xuâ n
- I d. 1 Mù a chuyển tiếp từ đô ng sang hạ , thờ i tiết ấ m dầ n lên, thườ ng đượ c coi là mở đầ u
củ a nă m. Mù a xuâ n, tră m hoa đua nở . Vui Tết đó n xuâ n. 2 (vch.). Nă m, dù ng để tính thờ i
gian đã trô i qua, hay tuổ i con ngườ i. Đã mấ y xuâ n qua. Mớ i hai mươi xuâ n.
- II t. 1 (vch.). Thuộ c về tuổ i trẻ, coi là tươi đẹp, trà n đầ y sứ c số ng. Đang . Tuổ i xuâ n. Trô ng
cò n xuâ n lắ m (kng.). 2 (cũ , hoặ c vch.). Thuộ c về tình yêu trai gá i, coi là đẹp đẽ. Lò ng xuâ n
phơi phớ i.
xuâ n phâ n
- dt. Ngà y Mặ t Trờ i qua xích đạ o, có ngà y và đêm bằ ng nhau trên toà n Trá i Đấ t; cũ ng dù ng
để gọ i mộ t trong hai mươi bố n ngà y tiết trong nă m theo lịch cổ truyền Trung Quố c.
xuâ n thu
- dt (H. thu: mù a thu) 1. Cả nă m: Xuâ n thu để giậ n quanh ở dạ , hợ p li đà nh buồ n bã khi vui
(Chp) 2. Tuổ i (cũ ): Nă m nă m lầ n lữ a vui cườ i, mả i tră ng hoa chẳ ng đoá i hoà i xuâ n thu
(TBH) 3. Tên mộ t thờ i kì lịch sử củ a Trung-quố c: Đờ i Xuâ n thu, vă n nghệ phá t triển 4. Tên
mộ t bộ sá ch củ a Khổ ng-tử : Xuâ n thu là sá ch sử kí về nướ c Lỗ .
xuấ t
- đg. 1 Đưa ra để dù ng; trá i vớ i nhậ p. Xuấ t tiền mặ t. Xuấ t vố n. (Hà ng) xuấ t xưở ng*. Phiếu
xuấ t kho. 2 (kng.). Đưa hà ng hoá ra nướ c ngoà i. Hà ng xuấ t sang Nhậ t. 3 (kết hợ p hạ n chế).
Đưa ra. Xuấ t xe (trong cờ tướ ng). Lờ i nó i xuấ t tự đá y lò ng. 4 (kng.). (Ngườ i đi tu) rờ i bỏ
cuộ c đờ i tu hà nh, trở về cuộ c số ng bình thườ ng; hoà n tụ c. Đi tu ít lâ u rồ i xuấ t.
xuấ t bả n
- đgt. Chuẩ n bị bả n thả o rồ i in ra thà nh sá ch bá o, tranh ả nh và phá t hà nh: nhà xuấ t bả n cô ng
tá c xuấ t bả n.
xuấ t cả ng
- đgt (H. cả ng: bến tà u thuỷ) Đưa hà ng hoá ra nướ c ngoà i: Hiện ta xuấ t cả ng nhiều gạ o.
xuấ t chinh
- đg. (cũ ). Ra trậ n.
xuấ t chú ng
- tt. Vượ t hẳ n, hơn hẳ n mọ i ngườ i về tà i nă ng và trí tuệ: tà i nă ng xuấ t chú ng mộ t con ngườ i
xuấ t chú ng.
xuấ t dương
- đgt (H. dương: biển lớ n) Đi ra khỏ i nướ c mình bằ ng đườ ng biển: Hồ Chủ tịch xuấ t dương
đượ c mộ t nă m thì đạ i chiến thứ nhấ t bắ t đầ u.
xuấ t giá
- đg. (cũ ). Đi lấ y chồ ng.
xuấ t hà nh
- đgt. Bắ t đầ u lên đườ ng hoặ c bắ t đầ u ra khỏ i nhà đầ u nă m mớ i cho đượ c giờ , đượ c ngà y
tố t, theo mê tín: đã đến giờ xuấ t hà nh Nă m nay nên xuấ t hà nh và o sá ng mồ ng hai, theo
hướ ng tâ y-nam.
xuấ t hiện
- đgt (H. hiện: lộ mặ t ra) Hiện ra: Ca ngợ i xã hộ i mớ i đang lớ n lên và con ngườ i mớ i đang
xuấ t hiện (VNgGiá p); Sự xuấ t hiện mộ t thờ i đạ i mớ i ở nướ c ta (PhVĐồ ng).
xuấ t phá t
- đg. 1 Bắ t đầ u ra đi. Đoà n diễu hà nh xuấ t phá t từ quả ng trườ ng. 2 Lấ y đó là m gố c, là m că n
cứ để hà nh độ ng. Xuấ t phá t từ tình hình thự c tế. Xuấ t phá t từ lợ i ích chung.
xuấ t sắ c
- tt. Tố t, giỏ i, vượ t trộ i hẳ n so vớ i bình thườ ng: hoà n thà nh xuấ t sắ c nhiệm vụ họ c sinh xuấ t
sắ c cầ u thủ xuấ t sắ c nhấ t Châ u â u.
xuấ t thâ n
- đgt (H. thâ n: mình) Nó i mộ t ngườ i sinh ra từ gia đình nà o, giai cấ p nà o, địa phương nà o:
Dõ i đò i khoa bả ng xuấ t thâ n, tră m nă m lấ y chữ thanh cầ n là m bia (Tự tình khú c).
xuấ t trình
- đg. Đưa giấ y tờ chứ ng thự c ra trình vớ i cơ quan hay ngườ i có trá ch nhiệm kiểm tra. Ra và o
cơ quan phả i xuấ t trình giấ y tờ .
xuấ t xứ
- dt. Nguồ n gố c củ a mộ t vă n bả n hoặ c mộ t tá c phẩ m: giớ i thiệu xuấ t xứ củ a bà i thơ.
xú c
- đgt 1. Mú c nhữ ng vậ t rờ i lên: Xú c cá t; Xú c thó c 2. Hớ t tô m, cá , tép ở ao: Cô ng anh xú c tép
nuô i cò , đến khi cò lớ n, cò dò cò bay (cd).
xú c cả m
- đg. (hoặ c d.). Như cả m xú c.
xú c độ ng
- đgt. Cả m độ ng sâ u sắ c và tứ c thờ i trướ c mộ t sự việc cụ thể: xú c độ ng nó i khô ng nên lờ i
ngườ i dễ xú c độ ng. II. dt. Sự xú c độ ng: cố nén xú c độ ng.
xú c giá c
- dt (H. xú c: chạ m đến; giá c: cả m thấ y) Cả m giá c do sự đụ ng chạ m, sờ mó mà có : Da là cơ
quan xú c giá c củ a ngườ i ta.
xú c phạ m
- đg. Độ ng chạ m đến, là m tổ n thương đến nhữ ng gì mà ngườ i ta thấ y là cao quý, thiêng liêng
phả i giữ gìn cho bả n thâ n mình hoặ c cho nhữ ng ngườ i thâ n củ a mình. Xú c phạ m đến danh
dự . Nhâ n phẩ m bị xú c phạ m.
xú c tiến
- đgt. Triển khai và đẩ y nhanh cô ng việc: Cô ng việc đang đượ c xú c tiến chưa xú c tiến đượ c
bao nhiêu.
xú c xích
- 1 dt Dâ y sắ t có nhiều vò ng mó c và o vớ i nhau: Lấ y dâ y xú c xích khoá cử a.
- 2 dt (Phá p: saucisse) Thứ c ă n là m bằ ng ruộ t lợ n nhồ i thịt bă m và ướ p muố i: Ă n bá nh mì
vớ i xú c-xích.
xú c xiểm
- đg. Đặ t điều xú i giụ c ngườ i nà y để là m hạ i ngườ i khá c hoặ c để gâ y mâ u thuẫ n, xích mích
vớ i nhau. Xú c xiểm ngườ i chồ ng ruồ ng bỏ vợ . Nghe lờ i xú c xiểm.
xuề xò a
- xuề xoà tt. Dễ dã i, khô ng câ u nệ: ă n mặ c xuề xoà số ng xuề xoà vớ i bạ n bè tính xuề xoà .
xui
- đgt 1. Thú c đẩ y ngườ i khá c là m mộ t việc gì mà chính mình khô ng dá m là m hoặ c khô ng thể
là m: Xui em xin tiền mẹ; Thầ y dù i mà xui con trẻ (tng) 2. Khiến cho: Oá n chi nhữ ng khá ch
tiêu phò ng mà xui phậ n bạ c nằ m trong má đà o (CgO).
xú m
- đg. Tụ tậ p nhau lạ i quanh mộ t điểm. Cá c chá u xú m quanh bà . Xú m và o giú p, mỗ i ngườ i
mộ t tay.
xung độ t
- đgt. 1. Đá nh nhau, tranh chấ p, chố ng đố i nhau mộ t cá ch dữ dộ i: Hai nướ c đang xung độ t
gay gắ t xung độ t về sắ c tộ c và tô n giá o. 2. Chố ng đố i nhau do có sự trá i ngượ c hoặ c mâ u
thuẫ n gay gắ t về điều gì đó : xung độ t về quyền lợ i Cá c ý nghĩ khá c nhau xung độ t trong tâ m
hồ n anh.
xung khắ c
- tt (H. xung: đụ ng chạ m; khắ c: chố ng đố i, nghiệt ngã ) Khô ng hợ p nhau: Anh em xung khắ c
nhau, nên gia đình khô ng đượ c êm ấ m.
xung phong
- đg. 1 Xô ng thẳ ng và o đá nh (trong chiến đấ u). Xung phong và o độ i hình địch. Lệnh xung
phong. 2 Tự nguyện nhậ n là m nhiệm vụ khó khă n. Xung phong đi khai hoang. Tinh thầ n
xung phong trong cô ng tá c. Vai trò xung phong gương mẫ u.
xung yếu
- tt. Có vị trí đặ c biệt quan trọ ng: quã ng đê xung yếu.
xuô i
- dt Miền dướ i đố i vớ i miền trên: Ô ng cụ mớ i ở xuô i lên.
- đgt Đi từ miền trên xuố ng miền dướ i: Hô m nay nhà tô i Nam-định; Chờ cho só ng lặ ng,
buồ m xuô i, ta xuô i cù ng (cd).
- tt 1. ở phía dướ i: ở miền mớ i lên 2. Nó i cô ng việc đã hoà n thà nh tró t lọ t: Chuyện ấ y thu
xếp đã xuô i; Rằ ng xưa tró t đã nặ ng nguyền, phả i đem và ng đá mà đền mớ i xuô i (BCKN).
- trgt Thuậ n dò ng, thuậ n chiều xuố ng phía dướ i: Nướ c chả y .
xuô i chiều
- đg. Thuậ n theo mộ t chiều, khô ng có ý kiến gì ngượ c lạ i. Thá i độ xuô i chiều. Câ u chuyện có
vẻ xuô i chiều.
xuô i dò ng
- tt. Theo chiều dò ng nướ c chả y: Thuyền đi xuô i dò ng.
xuồ ng
- dt Thuyền nhỏ khô ng có má i che, thườ ng buộ c theo thuyền lớ n hoặ c tà u thuỷ: Tà u thuỷ
lớ n neo ở ngoà i khơi, ô ng thuyền trưở ng phả i dù ng xuồ ng và o hả i cả ng.
xuổ ng
- (ph.). x. thuổ ng.
xuố ng
- đgt. 1. Chuyển độ ng từ chỗ cao đến chỗ thấ p: xuố ng nú i xuố ng xe. 2. Giả m, hạ thấ p hơn
bình thườ ng: Hà ng xuố ng giá Xe xuố ng hơi bị xuố ng chứ c. 3. (Hướ ng củ a chuyển độ ng, hoạ t
độ ng) từ vị trí cao chuyển tớ i vị trí thấ p: nhìn xuố ng đấ t rơi xuố ng suố i.
xuyên
- đgt 1. Đâ m thủ ng từ bên nà y sang bên kia: Viên đạ n xuyên qua tườ ng 2. Vượ t qua đườ ng
dà i: Đườ ng sắ t xuyên đấ t nướ c từ Bắ c và o Nam.
xuyên tạ c
- đg. Trình bà y sai sự thậ t vớ i dụ ng ý xấ u. Xuyên tạ c sự thậ t. Luậ n điệu xuyên tạ c.
xuyến
- 1 dt. Vò ng trang sứ c bằ ng và ng (phụ nữ đeo ở cổ tay).
- 2 dt. Hà ng dệt bằ ng tơ, theo dạ ng vâ n điểm, sợ i dọ c sợ i ngang đều nhỏ và să n: á o xuyến.
- 3 dt. ấm chuyên: xuyến trà .
xú yt
- xuýt1 tt Nó i thứ nướ c luộ c thịt: Nướ c xuýt gà ; Chan cơm vớ i nướ c xuýt.
- xuýt2 đgt Nó i đò i nợ ngườ i khô ng nợ mình: Hắ n đò i nợ xuýt thì tộ i gì mà trả .
- xuýt3 đgt Tă ng lên: Có ít xuýt ra nhiều.
- xuýt4 đgt Huýt sá o bằ ng mồ m để ra lệnh cho chó : Xuýt chó đuổ i chuộ t.
xú yt xoá t
- xuýt xoá t (cũ ). x. suýt soá t.
xử
- đgt. 1. ă n ở , đố i đã i, thể hiện thá i độ như thế nà o trong hoà n cả nh nhấ t định: xử tệ vớ i
ngườ i thâ n khô ng biết xử thế nà o cho phả i đạ o. 2. Xét và giả i quyết cá c vụ tranh chấ p, khiếu
nạ i: xử á n. 3. Thi hà nh á n: xử bắ n xử trả m.
xử hò a
- xử hoà đgt (H. hoà : khô ng chố ng nhau nữ a) Khiến hai bên khô ng chố ng đố i nhau nữ a: Toà
án đã xử hoà vụ tranh chấ p ấ y.
xử lý
- ,... x. xử lí,...
xử sự
- đgt. Thể hiện thá i độ , cá ch thứ c giả i quyết, đố i xử vớ i việc và ngườ i trong xã hộ i: biết cá ch
xử sự xử sự có lí có tình khô ng biết xử sự thế nà o cho hợ p.
xử thế
- đgt (H. thế: đờ i) Giao thiệp vớ i mọ i ngườ i trong đờ i: Cô ng việc lú c bấ y giờ củ a tô i cố nhiên
là phả i giao thiệp đú ng vớ i cá ch xử thế (NgCgHoan).
xử trả m
- đg. Chém đầ u để hà nh hình (mộ t hình phạ t thờ i phong kiến).
xử trí
- đgt. 1. Giả i quyết theo tình hình, hoà n cả nh cụ thể: xử trí theo tình hình cụ thể chưa biết xử
trí ra sao. 2. Thi hà nh kỉ luậ t hay biện phá p về tổ chứ c nà o đó đố i vớ i trườ ng hợ p phạ m tộ i
lỗ i: xử trí kỉ luậ t mộ t cá n bộ Tuỳ theo mứ c độ phạ m tộ i mà xử trí cho hợ p.
xử tử
- đgt (H. tử : chết) Thi hà nh á n tử hình đố i vớ i kẻ phạ m tộ i nặ ng: Tên cướ p giết ngườ i đã bị
xử tử .
xứ
- d. 1 Khu vự c địa lí có chung mộ t số đặ c điểm tự nhiên hoặ c xã hộ i nà o đó . Ngườ i xứ Nghệ.
Xứ nó ng. 2 Giá o xứ (nó i tắ t). Nhà thờ xứ .
xứ sở
- dt. Đấ t nướ c, quê hương: yêu quê hương xứ sở Là o là xứ sở chă m pa.
xưa
- dt Thờ i đã qua từ lâ u: Xưa nhâ n dâ n ta cò n chưa đô ng đú c lắ m.
- tt Thuộ c về thờ i trướ c xa: Ngà y ; Thờ i xưa; Ngườ i xưa.
xưa kia
- dt. Thờ i gian trướ c đâ y: Xưa kia ai biết ai đâ y, Bở i chưng điếu thuố c miếng trầ u nên quen
(cd).
xứ c dầ u
- đgt. Giả i tộ i cho ngườ i theo đạ o Thiên chú a lú c sắ p chết.
xưng danh
- đgt (H. danh: tên) Nó i tên nhâ n vậ t mình đó ng: Vai tuồ ng đã xưng danh.
xưng hô
- đg. Tự xưng mình và gọ i ngườ i khá c là gì đó khi nó i vớ i nhau để biểu thị tính chấ t củ a mố i
quan hệ vớ i nhau. Lễ phép khi xưng hô vớ i ngườ i trên. Xưng hô vớ i nhau thâ n mậ t như anh
em.
xưng tộ i
- đgt. (Con chiên) tự kể tộ i lỗ i củ a mình trướ c linh mụ c: đến nhà thờ xưng tộ i.
xứ ng đá ng
- tt (H. xứ ng: thích đá ng; đá ng: đú ng đắ n) Rấ t đá ng đượ c hưở ng: Ô ng cụ xứ ng đá ng vớ i sự
quí trọ ng củ a khu phố .
xướ c
- 1 đg. (ph.). Tướ c. Xướ c vỏ mía.
- 2 đg. (ph.). Lậ t hai đầ u mố i khă n cho vểnh ngượ c lên (mộ t lố i quấ n khă n trên đầ u). Xướ c
khă n đầ u rìu. Cá i khă n buộ c xướ c trên đầ u.
- 3 t. Có vệt nhỏ trên bề mặ t, do bị vậ t nhỏ , sắ c quệt và o (thườ ng nó i về da). Gai cà o xướ c da.
Cố c thuỷ tinh bị xướ c nhiều chỗ .
xương
- I. dt. 1. Phầ n khung cứ ng nằ m trong da thịt củ a cơ thể; bộ xương: gầ y giơ xương bị gã y
xương. 2. Phầ n cứ ng là m khung, là m nò ng cố t củ a mộ t số vậ t: Quạ t rá ch giơ xương xương
lá . II. tt. 1. Gầ y guộ c, dườ ng như chỉ nhìn thấ y xương: mặ t xương. 2. Hó c bú a, khó giả i quyết,
khó kiếm chá c lợ i lộ c: Bà i toá n nà y xương lắ m Việc nà y xương quá , khô ng ai chịu nhậ n là m.
xương cố t
- dt Xương nó i chung: Tậ p tà nh cho dã n xương cố t.
xương rồ ng
- d. 1 Câ y cù ng họ vớ i thầ u dầ u, thâ n mềm ba cạ nh, có chứ a mủ trắ ng, lá thoá i hoá thà nh gai,
trồ ng là m hà ng rà o. 2 Câ y cả nh mọ ng nướ c, có gai nhỏ và nhọ n như đinh ghim.
xương số ng
- dt. Cộ t số ng ở giữ a lưng ngườ i và độ ng vậ t, gồ m nhiều đố t nố i lạ i, là m cộ t trụ cho bộ
xương.
xương sườ n
- dt Cá c xương bao quanh lồ ng ngự c từ xương số ng đến xương mỏ á c: Con lên ba, mẹ sa
xương sườ n (tng); Nhà già u giẫ m phả i cá i gai cũ ng bằ ng nhà khó gã y hai xương sườ n (cd).
xương xẩ u
- I d. Xương củ a thú vậ t (hà m ý chê), hoặ c phầ n xương cò n lạ i sau khi đã ă n hết thịt (nó i
khá i quá t); thườ ng dù ng để ví cá i ngườ i khá c đã vứ t bỏ , chẳ ng mang lạ i lợ i lộ c bao nhiêu.
Trâ u gầ y, xương xẩ u nhô cả ra. Ă n xong, xương xẩ u vứ t và o sọ t. Ruộ ng tố t đã chia hết, chỉ
cò n toà n nhữ ng mả nh xương xẩ u.
- II t. Gầ y đến nhô xương, nổ i xương lên. Bà n tay nhă n nheo . Ngườ i xương xẩ u gầ y gò .
xưở ng
- dt. Cơ sở sả n xuấ t, nhỏ hơn xí nghiệp: xưở ng cưa xưở ng in.
xướ ng
- đgt Đề ra đầ u tiên: Kẻ xướ ng có ngườ i hoạ .
xướ ng danh
- đgt., cũ , id. Đọ c, gọ i to tên nhữ ng ngườ i thi đỗ trướ c đá m đô ng: Sĩ tử tậ p trung nghe quan
trườ ng xướ ng danh.
Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt

y
- 1 dt Chữ cá i thứ hai mươi ba và là nguyên â m thứ mườ i hai củ a vầ n quố c ngữ : Cầ n phâ n
biệt chữ i và chữ y.
- 2 dt Y họ c nó i tắ t: Trườ ng Y; Ngà nh y.
- 3 đt Đạ i từ ngô i thứ ba số ít dù ng cho đà n ô ng vớ i ý coi thườ ng: Anh bả o y ngà y mai phả i
đến cơ quan.
- 4 trgt Đú ng như thế; Sao y bả n chính: Tô i sẽ đến y hẹn; Là m y như cũ .
- 5 đgt Chuẩ n y nó i tắ t: Việc chi tiêu đó đã đượ c cấ p trên y rồ i.
- -a dt (Anh: yard) Đơn vị đo độ dà i củ a Anh và Mĩ bằ ng gầ n mộ t mét: Mộ t chiều dà i 190 y-a.
- á n đgt Nó i tò a á n cấ p trên giữ nguyên mứ c á n củ a tò a á n cấ p dướ i sau khi xử phú c thẩ m:
Tên ă n cướ p giết ngườ i đã bị tò a sơ thẩ m kết tộ i tử hình, tò a thượ ng thẩ m đã y á n.
y họ c
- d. Khoa họ c nghiên cứ u bệnh lí, cá ch phò ng và chữ a bệnh.
y khoa
- dt. Ngà nh khoa họ c y họ c: Trườ ng đạ i họ c y khoa.
y nguyên
- trgt (H. y: như cũ ; nguyên: cộ i gố c) Hoà n toà n như cũ : Sắ p xếp y nguyên như trướ c.
y phụ c
- d. (trtr.). Quầ n á o, đồ mặ c (nó i khá i quá t). Y phụ c dâ n tộ c. Trịnh trọ ng trong bộ y phụ c
ngà y lễ.
y sĩ
- dt. 1. Chứ c quan trô ng coi việc chữ a bệnh trong thá i y viện thờ i xưa. 2. Thầ y thuố c có trình
độ trung cấ p: đượ c cá c bá c sĩ, y sĩ tậ n tình cứ u chữ a.
y tá
- dt (H. tá : giú p việc) Ngườ i chuyên să n só c bệnh nhâ n trong bệnh viện, dướ i sự chỉ đạ o củ a
bá c sĩ, y sĩ: Nếu bệnh viện chỉ có thầ y thuố c giỏ i mà khô ng có y tá giỏ i thì là m gì đượ c
(PhVĐồ ng).
y tế
- d. Ngà nh y họ c ứ ng dụ ng, chuyên việc phò ng, chữ a bệnh và bả o vệ sứ c khoẻ. Cá n bộ y tế.
y viện
- dt., cũ 1. Nơi nghiên cứ u về y họ c. 2. Bệnh viện.

- 1 dt Ngai để thờ : Đặ t cá i ỷ ở phía trong cù ng và ở giữ a bà n thờ .
- 2 tt Nó i loạ i lợ n to béo, mặ t ngắ n, mắ t híp: Gia đình ấ y nuô i mộ t con lợ n ỷ nặ ng gầ n mộ t tạ .
- 3 đgt Dự a và o; Cậ y thế: Nó ỷ là con ô ng chủ tịch xã bắ t nạ t mộ t em bé.
ý
- d. 1 Điều suy nghĩ, ý nghĩ (nó i khá i quá t). Nó i chưa hết ý. Bạ n tâ m tình, rấ t hiểu ý nhau. 2
Nộ i dung nhữ ng gì đã đượ c nó i ra bằ ng lờ i. Ghi đủ ý thầ y giả ng. Bà i chia là m ba ý lớ n. 3 Ý
kiến về việc gì (nó i khá i quá t). Theo ý tô i. Ý chị thế nà o? 4 Ý muố n hoặ c ý định, thườ ng
khô ng nó i ra. Là m trá i ý anh ta. Nó khô ng có ý là m hạ i anh. Biết ý chị ấ y, tô i khô ng nó i gì. 5
(kết hợ p hạ n chế). Ý tứ (nó i tắ t). Đến chỗ lạ , nó i nă ng cầ n giữ ý. 6 (kng.; kết hợ p hạ n chế).
Tình ý (nó i tắ t). Hai ngườ i có ý vớ i nhau. 7 Nhữ ng biểu hiện ra bên ngoà i cho thấ y đượ c ý
nghĩ, ý định, tình cả m khô ng nó i ra. Có ý khô ng vui. Im lặ ng, ra ý khô ng bằ ng lò ng (kng.).
Liếc mắ t, ý như bả o đừ ng (kng.).
ý chí
- dt. ý thứ c, tình cả m tự giá c, mạ nh mẽ, quyết tâ m dồ n sứ c lự c, trí tuệ đạ t cho bằ ng đượ c
mụ c đích: mộ t ngườ i có ý chí ý chí sắ t đá rèn luyện ý chí.
ý định
- dt (H. định: rắ p tâ m là m) Sự rắ p tâ m là m việc gì: ý định soạ n quyển từ điển tiếng Việt.
ý kiến
- d. 1 Cá ch nhìn, cá ch nghĩ, cá ch đá nh giá riêng củ a mỗ i ngườ i về sự vậ t, sự việc, về mộ t vấ n
đề nà o đó . Mỗ i ngườ i mộ t ý kiến. Trao đổ i ý kiến. Xin ý kiến củ a cấ p trên. Có ý kiến nhưng
khô ng phá t biểu. 2 (kng.). (kết hợ p hạ n chế). Lờ i phá t biểu có tính chấ t nhậ n xét, phê bình.
Phả i có ý kiến vớ i anh ta.
ý muố n
- dt. Điều mong muố n: đạ t kết quả như ý muố n củ a mình phù hợ p vớ i ý muố n mọ i ngườ i.
ý nghĩ
- dt Điều tự mình nghĩ ra: Tô i có ý nghĩ là ta khô ng nên là m việc đó .
ý nghĩa
- d. 1 Nộ i dung chứ a đự ng trong mộ t hình thứ c biểu hiện bằ ng ngô n ngữ , vă n tự hoặ c bằ ng
mộ t kí hiệu nà o đó . Câ u nó i mang nhiều ý nghĩa. Tìm hiểu ý nghĩa củ a bà i thơ. Cá i nhìn đầ y ý
nghĩa. 2 (thườ ng dù ng sau có ). Giá trị, tá c dụ ng. Rừ ng có ý nghĩa lớ n đố i vớ i khí hậ u. Mộ t
việc là m tố t có ý nghĩa giá o dụ c sâ u sắ c. Thắ ng lợ i có ý nghĩa thờ i đạ i.
ý niệm
- dt. Sự hiểu biết, nhậ n thứ c bướ c đầ u về sự vậ t, sự việc, quan hệ, quá trình nà o đó : nhữ ng ý
niệm ban đầ u về sự vậ t.
ý thứ c
- dt (H. thứ c: biết) 1. Sự nhậ n thứ c về thự c chấ t củ a sự vậ t: Nhâ n dâ n ta rấ t có ý thứ c đố i vớ i
việc họ c (PhVĐồ ng). 2. Sự nhậ n thứ c về trá ch nhiệm củ a mình đố i vớ i sự việc: ở trong hợ p
tá c xã , vă n hó a phả i tuyên truyền, giá o dụ c ý thứ c cầ n kiềm xâ y dự ng hợ p tá c xã (HCM); Độ i
ngũ cá n bộ , cô ng chứ c chưa thấ m nhuầ n ý thứ c và trá ch nhiệm phụ c vụ nhâ n dâ n
(PhVKhả i).
ý tưở ng
- d. Điều nghĩ trong đầ u ó c. Ý tưở ng cao xa.
ý vị
- tt. Có ý nghĩa hay, gợ i đượ c cả m xú c sâ u sắ c và hứ ng thú : Câ u vă n ý vị Lố i thơ trà o phú ng
đầ y ý vị.
yểm
- đgt Chô n lá bù a: Hồ i đó , ngườ i thầ y cú ng đã yểm bù a, nó i là để chố ng tà ma.
yểm hộ
- đg. Bả o vệ và hỗ trợ bằ ng hoả lự c cho ngườ i khá c hà nh độ ng. Phá o binh yểm hộ cho bộ
binh tiến. Bắ n yểm hộ .
yểm trợ
- Nh. Yểm hộ .
yếm
- dt 1. Đồ mặ c trong củ a phụ nữ che ngự c: Chị ấ y vạ ch yếm cho con bú . 2. Phầ n vỏ cứ ng ở
phía bụ ng, dướ i lớ p mai củ a mộ t số độ ng vậ t nhỏ : Yếm cua; Yếm rù a. 3. Phầ n da bù ng
nhù ng ở ngự c bò : Con bò ở vũ ng lên, yếm đầ y bù n.
yếm dã i
- d. Mả nh vả i giố ng cá i yếm, đeo ở ngự c trẻ nhỏ để thấ m nướ c dã i.
yếm thế
- tt. Có tư tưở ng chá n đờ i: nhà nho yếm thế.
yên
- 1 dt Đồ đặ t trên lưng ngự a hoặ c trên xe đạ p, xe má y để ngồ i: Đêm ngà y lò ng nhữ ng dặ n
lò ng, Sinh đà về đến lầ u hồ ng xuố ng yên (K); Cá i yên xe má y thậ t êm.
- 2 dt Bà n nhỏ và thấ p dù ng để viết: Trên yên, bú t giá , thi đồ ng, đạ m thanh mộ t bứ c tranh
tù ng treo trên (K).
- 3 tt, trgt 1. Khô ng thay đổ i vị trí: Ngồ i yên mộ t chỗ . 2. Khô ng có biến độ ng: Tình hình vẫ n
yên; Giữ già ng họ Thú c mộ t nhà cho yên (K); Biển yên, só ng lặ ng (tng).
- tht Lờ i yêu cầ u khô ng nó i nữ a, khô ng ồ n à o: ! Để tô i giả i thích đã .
yên lặ ng
- t. Yên và khô ng có tiếng độ ng. Ngồ i yên lặ ng lắ ng nghe. Khô ng khí yên lặ ng.
yên ổn
- tt. Bình yên, ổ n định, khô ng có gì đe doạ : yên ổ n là m ă n.
yên trí
- (H. trí: hiểu biết) Cả m thấ y khô ng phả i lo nghĩ gì: Giao việc cho mộ t ngườ i đá ng tin cẩ n, thì
có thể yên trí.
yến
- 1 d. 1 Chim biển cỡ nhỏ , cù ng họ vớ i én, cá nh dà i và nhọ n, là m tổ bằ ng nướ c bọ t ở vá ch đá
cao. 2 (id.). Yến sà o (nó i tắ t).
- 2 d. Chim cù ng họ vớ i sẻ, cỡ nhỏ , mà u và ng, trắ ng hay xanh, hó t hay, nuô i là m cả nh.
- 3 d. Tiệc lớ n (thườ ng chỉ tiệc do vua thết đã i thờ i xưa). Ă n yến. Dự yến trong cung.
- 4 d. (kng.). Đơn vị đo khố i lượ ng, bằ ng 10 kilogram. Mộ t yến gạ o.
yến tiệc
- dt. Tiệc chiêu đã i lớ n: tổ chứ c yến tiệc đượ c mờ i dự yến tiệc.
yêng hù ng
- dt Biến â m củ a Anh hù ng, thườ ng dù ng vớ i ý mỉa mai: Hắ n là m ra vẻ mộ t yêng hù ng ở địa
phương.
yết
- 1 đg. Nêu nộ i dung cầ n cô ng bố , thô ng bá o ở nơi cô ng cộ ng cho mọ i ngườ i biết. Yết danh
sá ch thí sinh. Yết bả ng.
- 2 đg. (cũ ). Yết kiến. Và o triều yết vua.
yết hầ u
- dt. 1. Đoạ n ố ng tiêu hoá ở cổ họ ng ngườ i: bị bó p và o yết hầ u. 2. Điểm hiểm yếu, có tính
chấ t quyết định sự số ng cò n: vị trí yết hầ u.
yết kiến
- đgt (H. yết: xin đượ c gặ p; kiến: thấ y) Đến gặ p mộ t ngườ i có cương vị cao: Xin và o yết kiến
ô ng thủ tướ ng.
yết thị
- I đg. (cũ ). Yết cho mọ i ngườ i biết; niêm yết. Yết thị thể lệ thi cử .
- II d. (cũ ). Bả n , bả n thô ng bá o đượ c niêm yết. Tờ yết thị. Xem yết thị.
yêu
- 1 dt. Bá t chiết yêu, nó i tắ t.
- 2 dt. Vậ t tưở ng tượ ng, có hình thù kì dị, chuyên hạ i ngườ i, theo mê tín: Phù thuỷ là m phép
trừ yêu yêu ma.
- 3 đgt. 1. Có tình cả m quý mến, đằ m thắ m vớ i đố i tượ ng nà o: Mẹ yêu con yêu nghề yêu cuộ c
số ng. 2. Có tình cả m thương mến thắ m thiết vớ i ngườ i khá c giớ i, muố n chung số ng, gắ n bó
vớ i nhau trọ n đờ i: Hai ngườ i yêu nhau từ thờ i sinh viên yêu vụ ng nhớ thầ m.
yêu cầ u
- đgt (H. yêu: cầ u xin; cầ u: nà i) Đò i ngườ i ta phả i là m gì: Thự c dâ n Phá p yêu cầ u Mĩ giú p,
nhưng lạ i sợ Mĩ gạ t chú ng đi (HCM).
- dt Sự đò i hỏ i: đố i vớ i tá c phẩ m phả i là yêu cầ u cao về tư tưở ng, yêu cầ u về nghệ thuậ t
(PhVĐồ ng); Đá p ứ ng yêu cầ u củ a tình hình mớ i (PhVKhả i).
yêu chuộ ng
- đg. Yêu và tỏ ra quý hơn nhữ ng cá i khá c nó i chung. Yêu chuộ ng hoà bình.
yêu dấ u
- đgt. Yêu thiết tha và sâ u sắ c: quê hương yêu dấ u đứ a con yêu dấ u ngườ i bạ n đờ i yêu dấ u.
yêu kiều
- tt (H.yêu: sắ c đẹp; kiều: mềm mỏ ng) Nó i ngườ i phụ nữ xinh xắ n, mềm mạ i: Ngườ i yêu kiều
như thế, ai mà chẳ ng quí.
yêu ma
- d. (id.). Ma quỷ, yêu quá i; thườ ng dù ng để ví kẻ độ c á c, ranh mã nh. Mộ t lũ yêu ma, chuyên
nghề bịp bợ m.
yêu sá ch
- I. đgt. Đò i hỏ i, bắ t buộ c phả i đá p ứ ng điều gì, vì nghĩ là mình có quyền đượ c hưở ng: yêu
sá ch chủ phả i tă ng lương, giả m giờ là m. II. dt. Điều yêu sá ch: đá p ứ ng mọ i yêu sá ch củ a cô ng
nhâ n bá c bỏ cá c yêu sá ch vô lí.
yêu thuậ t
- d. (id.). Phép lạ khó tin; ma thuậ t.
yêu tinh
- dt. Vậ t tưở ng tượ ng, có hình thù kì dị và á c độ c, hay là m hạ i ngườ i, theo mê tín: độ c á c như
yêu tinh.
yểu
- trgt Khi cò n trẻ: Cậ u ta đã chết yểu.
yểu điệu
- t. (Phụ nữ ) có dá ng ngườ i mềm mạ i, thướ t tha. Đi đứ ng yểu điệu. Yểu điệu như con gá i.
yếu
- tt. 1. Có sứ c lự c kém dướ i mứ c bình thườ ng; trá i vớ i khoẻ: Dạ o nà y bá c ấ y yếu lắ m châ n
yếu tay mềm Ngườ i rấ t yếu. 2. Có nă ng lự c, mứ c độ , tá c dụ ng kém so vớ i bình thườ ng: họ c
yếu trình độ yếu ăn yếu quá .
yếu điểm
- dt (H. yếu: quan trọ ng; điểm: nơi) Chỗ quan trọ ng: Chí Linh là mộ t yếu điểm về quâ n sự
(Chớ lầ m yếu điểm vớ i điểm yếu tứ c là nhượ c điểm).
yếu đuố i
- t. Ở trạ ng thá i thiếu hẳ n sứ c mạ nh thể chấ t hoặ c tinh thầ n, khó có thể chịu đự ng đượ c khó
khă n, thử thá ch. Ngườ i gầ y gò , yếu đuố i. Tình cả m yếu đuố i.
yếu lượ c
- dt. Sơ họ c yếu lượ c, nó i tắ t: đỗ yếu lượ c cấ p bằ ng yếu lượ c.
yếu nhâ n
- dt (H. yếu: quan trọ ng; nhâ n: ngườ i) Ngườ i có vai trò quan trọ ng: Nhữ ng yếu nhâ n trong
chính giớ i cá c nướ c.
yếu tố
- d. 1 Bộ phậ n cấ u thà nh mộ t sự vậ t, sự việc, hiện tượ ng. Yếu tố cấ u tạ o từ . Yếu tố tinh thầ n.
2 Như nhâ n tố . Con ngườ i là yếu tố quyết định.
Nguồ n: http://vnthuquan.net
Phá t hà nh: Nguyễn Kim Vỹ.

Nguồ n: Htb
Đượ c bạ n: Thà nh Viên VNthuquan đưa lên
và o ngà y: 27 thá ng 12 nă m 2003

You might also like