Professional Documents
Culture Documents
Ví dụ:
Phần 2. Âm tiết:
- Mỗ t tr t t, v ặt ữ c í t t t
-Â t tt t ợc t ể bằ ợc ồ sau
6 thanh điệu:
- a ô dấu (t a a )
- a u
- a ỏ
- a ã
- a sắc
- a ặ
5 dấu thanh dấu sắc, dấu u , dấu ỏ , dấu ã, dấu ặ
3.2. Âm đầu:
c v t p ầ ầu của t tt t ba ờ cũ c cp ụ
c 23 v p ụ ầu
ồ : b, c (k, q), d, đ, g (gh), h, l, m, n, p, r, s, t, v, ch, nh, tr, gi, ng (ngh), ph, kh,
th, x.
Lƣu ý ố ợ c ữv t u số ợ v d c v ợc bằ 2, 3
c ữc /c/ c 3 c c v t c, k, q
3.3. Âm đệm:
r t t, v b u ê ô /-w-/ va trò Â v
ợc bằ 2c c ữ u, o
3.4. Âm chính:
t1 c 14 v c í r c 11 u ê v 3
u ê ô
- c u ê ợc t ể bằ c cc c ữ sau a, ă, â, e, ê, i (y), o, ô, ơ, u,
ƣ.
-3 u ê ô /iê/, /uô/, /ƣơ/ ợc t ể bằ c cc c ữ sau iê (iê, yê, ia,
x o ng
1. Bài 1: Tiếng
-T t ố t vẹ t“ ố ” ợc t c ra từ ờ p
bằ p t ,c ce b t ố v
ộ .
- ợc p tíc t c c b p ậ cấu t .
-Đ tt t e c c a b ớc
+ B ớc 1 b/a/ba (t t a a )
+ B ớc 2 ba/ u /b (t ê c ct a c)
Cách hƣớng dẫn học sinh đánh vần qua thao tác tay theo mô hình sau:
Vỗ (1) - N ử (2) - N ử (3) - Vỗ (1)
Ví dụ:
Tiếng 1 2 3 1
ba ba b a ba
b b ba u b
2. Bài 2: Âm
- ọc s ọc c c p tíc t tớ v ữ ỏ ất, ị Qua p t
,c ce p b t ợc ụ , xuất t e t tự của b c ữc
t K ắ ợc b c ất ỗ ,c ce dù ý u ể N vậ N từ
.
-M t c t ể v t bằ uc ữv c t ểc u ĩa ê p v t ú ậ
í .
3. Bài 3: Vần
- ấu trúc vầ t  ầu, , c í , cuố
- Các kiểu vần:
K ểu 1 ầ c ỉc c í la
K ểu 2 ầ c v c í loa
K ểu 3 ầ c c í v cuố lan
K ểu 4 ầ c , c í v cuố loan
Mô hình:
GIAI ĐOẠN 1
ĐỌC BẢNG CHỮ CÁI - ĐỌC VẦN
Dấu:
` ' ? ~ .
ca cà cá cả cạ
co cò có cỏ cọ
cô cồ cố cổ cỗ cộ
Tiếng
cơ cờ cớ cỡ
cu cù cú củ cũ cụ
cƣ cừ cứ cử cữ cự
có cà có cá có cỗ
Từ:
cổ cò cá cờ cụ cố
- Cò có cá.
- Cô có cờ.
Câu:
- Cờ cu cũ.
- A! Cỗ có cá, có cả cà cơ.
- ca ồ 2 , c tr ớc, a sau
- ừ cá cờ ồ 2t ,t cá tr ớc, t cờ
Phân tích: sau
(Lư ý P ụ ướ ẫ í ừ e
ẫ )
BÀI ĐỌC 2
Phụ âm: b d đ
ba bo bô bơ be bê bi bu bƣ
Tiếng da do dô dơ de dê di du dƣ
đa đo đô đơ đe đê đi đu đƣ
ba ba be bé bi bô bí đỏ
dỗ bé dỡ củ e dè dê dễ
Từ: đo đỏ đơ đỡ bờ đê đi đò
đu đủ da bò bế bé ô dù
dì Ba đỗ đỏ đổ đá đá dế
- Bò, dê đã có ba bó cỏ.
- Bé bi bô: bà, bố bế bé.
Câu: - Bà bế bé, bé bá cổ bà.
- Bà dỗ bé để bé đi đò đỡ e dè.
- Bố bẻ bí bỏ bị.
- bé ồ 2 , b tr ớc, sau
t ê t a sắc trê e.
va vo vô vơ ve vê vi vu vƣ
ra ro rô rơ re rê ri ru rƣ
Tiếng
sa so sô sơ se sê si su sƣ
xa xo xô xơ xe xê xi xu xƣ
cá rô hè về xổ số su sú
bó rạ tò vò sƣ tử số ne
Từ:
rổ rá vỗ về xe bò xẻ đá
bộ rễ vở vẽ đi xa lá sả
- Hè về, bố mẹ và bé đi ra bờ hồ.
- Ở xã ta có cô ca sĩ ở xứ xa về.
BÀI ĐỌC 6
Phụ âm: p ph q qu
pa po pô pơ pe pê pi py pu pƣ
- Hè về, bố mẹ và bé đi ra bờ hồ.
ga go gô gơ gu gƣ
- Cô Tƣ có ổ gà đẻ
- Cụ Tú có tủ gỗ gụ.
- Xe ô tô chở sƣ tử và hổ về sở thú.
BÀI ĐỌC 10
Phụ âm: gi kh
N c ỗ u qua b
cỗ t B c u qu
c ò, u ở qu ra
c uc c
Bẽ ã Qu c
B ủ ò ,c a
u ê qu
u ò t u ca
van văn vân von vôn vơn ven vên vin vun
tan tăn tân ton tôn tơn ten tên tin tun
a ă ỏ số bố bê trê
b b t s ỏ c í ờ
că dặ ă ũ e con giun
cẩ t ậ c ợ c bú bò
- ô e b cẩn thận
- B v b La b t
- Ủ ủn ỉn.
í c ú ợn con
Ă ã trò
C ủ
am ăm âm om ôm ơm em êm im um
nam năm nâm nom nôm nơm nem nêm nim num
tam tăm tâm tom tôm tơm tem têm tim tum
qu ca xem phim t
c ă lom khom b xe tổ c
ầ c tô que kem c ù ã
tă tre ấ r ằ c cú
c ậ c ô c ô t c ú c í
- B c c ă tấm. Bố e b c ă
- Th ă , ẹ c b xe p
- B b ố , ô qua b c b ở tr m y t xã
ai ay ây oi ôi ơi ui ƣi
vai vay vây voi vôi vơi vui vƣi
cai cay cây coi côi cơi cui cƣi
ố a t ợ a v b
tai nghe c a c tú
b ta x t ổ cò ử t
ba củ tỏ ồc b củ
ao eo au âu êu iu ƣu
thao theo thau thâu thêu thiu thƣu
trao treo trau trâu trêu triu trƣu
- Cây táo, cây lựu đầu nhà đều sai trĩu quả.
ac ăc âc oc ôc uc ƣc
bác bắc bấc bóc bốc búc bức
mác mắc mấc móc mốc múc mức
at ăt ât ot ôt ơt et êt it ut ƣt
hát hắt hất hót hốt hớt hét hết hit hút
vát vắt vất vót vốt vớt vét vết vít vút
Học sinh phân tích từ: cử tạ, bé ngủ, phố xá, lá đa, bó mạ.
BÀI ĐỌC 18 – PHẦN VẦN
ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần)
ap ăp âp op ôp ơp ep êp ip up
náp nắp nấp nóp nốp nớp nép nếp nip núp
cháp chắp chấp chóp chốp chớp chép chếp chíp chúp
- Bé tập đi xe đạp.
- Các bạn lớp em học tập rất chăm chỉ.
- Bé ơi mau dậy
Đến lớp mầm non
Con trâu tai vẫy
Con gà mào son
Đều đi cả rồi
Bé ơi mau dậy.
Học sinh phân tích từ: tổ cò, lá mạ, cá thu, thợ xẻ.
BÀI ĐỌC 19 – PHẦN VẦN
ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần)
- Ở nhà con nhớ đọc sách, chớ phá phách, nghịch ngợm.
- Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm.
- Đói cho sạch, rách cho thơm
- Tích tắc tích tắc
Kim ngắn chỉ giờ
Kim dài chỉ phút
Tích tắc tích tắc
Thì giờ vùn vụt
Nhanh nhƣ tên bay
Chớ phí một giây
Em chăm chỉ học.
Học sinh phân tích từ: chữ số, cá rô, phố xá, nhà lá.
BÀI ĐỌC 20 – PHẦN VẦN
ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần)
u tầ v tổ ợp
Chúc các bé học tốt