You are on page 1of 42

GIAI ĐOẠN 0: PHỤ HUYNH TÌM HIỂU

NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN BIẾT VỀ CHƢƠNG TRÌNH


TIẾNG VIỆT 1 - CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC
Phần 1. Hệ thống Âm và Chữ trong chƣơng trình TV1.CNGD:
 tr t1 N d 3 v c v a, ă, â, b, c, ch, d,
đ, e, ê, g, gi, h, i, kh, l, m, n, ng, nh, o, ô, ơ, p, ph, r, s, t, th, tr, u, ƣ, v, x, iê, uô, ƣơ. Bao

- 14 u ê 11 u ê n (a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ƣ) v 3 u ê ôi
(iê, uô, ƣơ).
- 23 p ụ b, c, ch, d, đ, g, kh, t, v, h, l, m, n, ng, nh, p, ph, s, th, tr, x, gi, r.
3 v trê ợc bằ 4 c ữ, 3 c ữ c c v trê v t ê 10 c ữ
ữa k, q, gh, y, ngh, ia, ya, yê, ua, ƣa.
 c ch, nh, kh, ph, th, gh, ngh, gi t c ô p d u p

Ví dụ:

Phần 2. Âm tiết:
- Mỗ t tr t t, v ặt ữ c í t t t
-Â t tt t ợc t ể bằ ợc ồ sau

Học sinh cần nắm chắc:


Tiếng đầy đủ gồm có 3 phần: Phần đầu, phần vần, phần thanh.

Phần 3. Các thành tố cấu tạo âm tiết:


3.1. Thanh điệu: tc

6 thanh điệu:
- a ô dấu (t a a )
- a u
- a ỏ
- a ã
- a sắc
- a ặ
5 dấu thanh dấu sắc, dấu u , dấu ỏ , dấu ã, dấu ặ

3.2. Âm đầu:
c v t p ầ ầu của t tt t ba ờ cũ c cp ụ
c 23 v p ụ ầu
ồ : b, c (k, q), d, đ, g (gh), h, l, m, n, p, r, s, t, v, ch, nh, tr, gi, ng (ngh), ph, kh,

th, x.
Lƣu ý ố ợ c ữv t u số ợ v d c v ợc bằ 2, 3
c ữc /c/ c 3 c c v t c, k, q

3.3. Âm đệm:
r t t, v b u ê ô /-w-/ va trò Â v
ợc bằ 2c c ữ u, o

- Ghi bằng con chữ “u”:


+ r ớc u ê ẹp, ẹp u , u ,…
+ au p ụ /c/ qua, quê, qu
- Ghi bằng con chữ “o”: r ớc u ê r , r a, e, …

3.4. Âm chính:
t1 c 14 v c í r c 11 u ê v 3
u ê ô
- c u ê ợc t ể bằ c cc c ữ sau a, ă, â, e, ê, i (y), o, ô, ơ, u,

ƣ.
-3 u ê ô /iê/, /uô/, /ƣơ/ ợc t ể bằ c cc c ữ sau iê (iê, yê, ia,

ya), uô (uô, ua), ƣơ (ƣơ, ƣa).


3.5. Âm cuối:
tc 8p ụ ,2b u ê va trò cuố
-8p ụ ợc t ể bằ 8c c ữ sau p, t, c, ch, m, n, ng, nh.
-2b u ê ợc t ể bằ 4c c ữ u, o, i, y
Phần 4: Luật chính tả:
4.1. Luật viết hoa:
a. Tiếng đầu câu: ầu c u p v t a
b. Tên riêng :
b.1.Tên riêng Tiếng Việt:
- t a tất c c c t ô c c ố í dụ Xu , t Na
- M t số tr ờ hợp tê r ê a í ợc cấu t bở 1 danh từ c u (sô , ú , ồ,
, è ) t ợp vớ t da từ r ê (t ờ c tt )c t cấu c ặt c ẽ ã t
v c í t v t a tất c c c t ô ầu, ô a , ồ m, Cửa
Lò,…
-N c c tr ờ hợp trê ra t c ỉv t at da từ r ê . sô
, ú N ự, cầu ê úc, …

b.2.Tên riêng tiếng nƣớc ngoài:


- Tr ờ hợp c c tê r ê ớc p ê qua tt v t a v t
tê r ê t Na Quốc, Bồ Đ N a,…
- Tr ờ hợp c c tê r ê ớc ô p ê qua - tt c ỉv t
hoa chữ c ầu v c c ố ữa c c t t
VD: Cam-pu-chia, Xinh-ga-p ,…
c. Viết hoa để tỏ sự tôn trọng : í dụ B r ,B r u

4.2. Luật ghi tiếng nƣớc ngoài:


c tr ờ hợp ô p ê qua - tt et v tt ấ (
t) ữa c c t (tr t từ) p c c ố
í dụ Pa- ô, p -a- ô

4.3. Luật ghi dấu thanh:


- t dấu t a ở c í của vầ í dụ bà, bá, loá, quỳnh, bào, mùi…
-Ởt c u ê ô ô c cuố t dấu t a ợc v t ở v trí c
c ữt ất của u ê ô
Ví ụ í ú
-Ởt c u ê ô c cuố t dấu t a ợc v t ở v trí c c ữt
a của u ê ô
Ví ụ b ồ

4.4. Luật ghi một số âm đầu:


a. Luật e, ê, i:
-Â /c/ (cờ) tr ớc e, ê, p v t bằ c ữ ( ọ ca)
-Â / / ( ờ) tr ớc e, ê, p v t bằ c ữ ( ọ ờ p)
-Â / / ( ờ) tr ớc e, ê, p v t bằ c ữ ( ọ ờ p)

b. Luật ghi âm /c/ (cờ) trƣớc âm đệm.


 /c/ (cờ) tr ớc p v t bằ c ữ q (cu) v v t bằ c ữ u VD:
qua, qu ê ,…
c. Luật ghi chữ "gì"
Ở c a c ữ au K v tp bỏ t c ữ (ở c ữ ), t
K av ô ta sau

4.5. Luật ghi một số âm chính:


a. Quy tắc chính tả khi viết âm i :
- c ỉc t t c t v t bằ ( ắ )c t v t bằ ( d )
+ t u từ uầ t( ầ )
+ t u từ t( t )
- c ầu (v / /) t t số t c t ểv t , ặc v t u ợc Nhƣng

hiện nay quy định chung viết là i : thi sĩ


-K c tr ớc, p v t ( d ) huy, quy ( ô ợc v t qu )

b. Cách ghi nguyên âm đôi :


- Nguyên âm đôi /iê/ (đọc là ia) có 4 cách viết:
+K ô c cuố v t a í dụ ía
+ cuố v t ê í dụ b ể
+ , ô c cuố t v t a í dụ u a
+ ,c cuố , ặc ô c ầu t v t ê í dụ c u ê , tu t
ê , ể
- Nguyên âm đôi /uô/ (đọc là ua) có hai cách viết:
+K ô c cuố v t ua Ví ụ
+ cuố v t uô Ví ụ s ố
- Nguyên âm đôi /ươ/ (đọc là ưa) có 2 cách viết:
+K ô c cuố v t a Ví ụ ư
+ cuố v t Ví ụ ươ

4.6. Một số trƣờng hợp đặc biệt:


M t số t p tíc ể av ô c ú ta cầ p x c rõ va trò
của c c v tr t
VD ct gì, giếng, cuốc, quốc, xong, xoong, …sẽ ợc av ô t
sau

x o ng

Phần 5: Nội dung chƣơng trình

1. Bài 1: Tiếng
-T t ố t vẹ t“ ố ” ợc t c ra từ ờ p
bằ p t ,c ce b t ố v
ộ .

- ợc p tíc t c c b p ậ cấu t .
-Đ tt t e c c a b ớc
+ B ớc 1 b/a/ba (t t a a )
+ B ớc 2 ba/ u /b (t ê c ct a c)
Cách hƣớng dẫn học sinh đánh vần qua thao tác tay theo mô hình sau:
Vỗ (1) - N ử (2) - N ử (3) - Vỗ (1)
Ví dụ:

Tiếng 1 2 3 1
ba ba b a ba
b b ba u b

2. Bài 2: Âm
- ọc s ọc c c p tíc t tớ v ữ ỏ ất, ị Qua p t
,c ce p b t ợc ụ , xuất t e t tự của b c ữc
t K ắ ợc b c ất ỗ ,c ce dù ý u ể N vậ N từ
.
-M t c t ể v t bằ uc ữv c t ểc u ĩa ê p v t ú ậ
í .
3. Bài 3: Vần
- ấu trúc vầ t  ầu, , c í , cuố
- Các kiểu vần:
K ểu 1 ầ c ỉc c í la
K ểu 2 ầ c v c í loa
K ểu 3 ầ c c í v cuố lan
K ểu 4 ầ c , c í v cuố loan
Mô hình:
GIAI ĐOẠN 1
ĐỌC BẢNG CHỮ CÁI - ĐỌC VẦN

I – ĐỌC BẢNG CHỮ CÁI


Cách đọc Cách Cách
Âm Âm đọc Âm đọc
a a i i q cờ
ă á k cờ r rờ
â ớ kh khờ t tờ
b bờ l lờ s sờ
c cờ m mờ th thờ
ch chờ n nờ tr trờ
d dờ ng ngờ u u
đ đờ ngh ngờ ư ư
kép
e e nh nhờ v vờ
ê ê o o x xờ
g gờ ô ô y y
gh gờ kép ơ ơ iê (yê, ia, ya) ia
gi giờ p pờ uô (ua) ua
h hờ ph phờ ươ (ưa) ưa
II – CÁCH ĐỌC MỘT SỐ VẦN KHÓ

Vần Cách đọc Vần Cách đọc


gì gì - gi - huyền - gì uôc uốc - ua - cờ - uốc
iêu iêu - ia - u - iêu uông uông - ua - ngờ - uông
yêu yêu - ia - u - yêu ươi ươi - ưa - i - ươi
iên iên - ia - nờ - iên ươn ươn - ưa - nờ - ươn
yên yên - ia - nờ - yên ương ương - ưa - ngờ -
ương
iêt iết - ia - tờ - iết ươm ươm - ưa - mờ - ươm
iêc iếc - ia - cờ - iếc ươc ước - ưa - cờ - ước
iêp iếp - ia - pờ - iếp ươp ướp - ưa - pờ - ướp
iêm iêm - ia - mờ - iêm oai oai - o - ai - oai
yêm yêm - ia - mờ - yêm oay oay - o - ay - oay
iêng iêng - ia - ngờ - iêng oan oan - o - an - oan
uôi uôi - ua - i - uôi oăn oăn - o - ăn - oăn
uôn uôn - ua - nờ - uôn oang oang - o - ang - oang
uyên uyên - u - yên - uyên oăng oăng - o - ăng - oăng
uych uých - u - ích - uých oanh oanh - o - anh - oanh
uynh uynh - u - inh - uynh oach oách - o - ách - oách
uyêt uyết - u - iết - uyết oat oát - o - át - oát
uya uya - u - ia - uya oăt oắt - o - ắt - oắt
uyt uýt - u - ít - uýt uân uân - u - ân - uân
uôm uôm - ua - mờ - uôm uât uất - u - ất - uất
uôt uốt - ua - tờ - uốt

GIAI ĐOẠN 3: DẠY VẦN NGƢỢC


P ụ
t
c ch m n ng nh p
N u ê

a ac ach am an ang anh ap at


e ec - em en eng - ep et
ê - êch êm ên - ênh êp êt
i - ich im in - inh ip it
o oc - om on ong - op ot
ô ôc - ôm ôn ông - ôp ôt
- - m n - - p t
u uc - um un ung - up ut
c - - n ng - - t
y K ô c c ă ầ N ợc -
ă ăc - ăm ăn ăng - ăp ăt
c - m n ng - p t
ê êc - êm ên êng - êp iêt
uô uôc - uôm uôn uông - - uôt
c - m n ng - p t
GIAI ĐOẠN 4: DẠY VẦN XUÔI
a e ê i y o ô u
b ba be bê bi - bo bô b bu b
c ca - - - - co cô c cu c
k ka ke kê ki ky - - - - -
(1)
ch cha che chê chi - cho chô ch chu ch
d da de dê di - do dô d du d
a e ê i - o ô u
g ga - - - - go gô g gu g
gh - ghe ghê ghi - - - - - -
gi gia gie giê gii - gio giô gi giu gi
h ha he hê hi hy ho hô h hu h
kh kha khe khê khi - kho khô kh khu kh
l la le lê li ly lo lô l lu l
m ma me mê mi my mo mô m mu -
n na ne nê ni ny no nô n nu n
(1)
ng nga - - - - - ngô ng ngu ng
ngh - nghe nghê nghi - - - - - -
nh nha nhe nhê nhi - nho nhô nh nhu nh
p - - - pi (1) - - - - - -
ph pha phe phê phi - pho phô ph phu -
qu qua que quê qui quy quo - qu - -
r ra re rê ri - ro rô r ru r
s sa se sê si sy so sô s su s
t ta te tê ti ty to tô t tu t
th tha the thê thi - tho thô th thu th
tr tra tre trê tri - tro trô tr tru tr
v va ve vê vi vy vo vô v vu -
x xa xe xê xi xy xo xô x xu x
(1)
Chữ a ă â b c d đ e ê g h i k l m
cái n o ô ơ p q r s t u ƣ v x y
Âm ghi tr th nh kh gi gh
bằng 2-
3 chữ ng ngh ph qu ch
cái iê yê uô ƣơ
1 2 3 4 5 6 7 9 10
Chữ số
và dấu + - > <
=
BÀI ĐỌC 1
Nguyên
a ă â o ô ơ e ê i y u ƣ
âm:
Phụ âm: c

Dấu:
` ' ? ~ .
ca cà cá cả cạ
co cò có cỏ cọ
cô cồ cố cổ cỗ cộ
Tiếng
cơ cờ cớ cỡ
cu cù cú củ cũ cụ
cƣ cừ cứ cử cữ cự
có cà có cá có cỗ
Từ:
cổ cò cá cờ cụ cố
- Cò có cá.
- Cô có cờ.
Câu:
- Cờ cu cũ.
- A! Cỗ có cá, có cả cà cơ.

- ca ồ 2 , c tr ớc, a sau

- ừ cá cờ ồ 2t ,t cá tr ớc, t cờ
Phân tích: sau
(Lư ý P ụ ướ ẫ í ừ e
ẫ )
BÀI ĐỌC 2
Phụ âm: b d đ
ba bo bô bơ be bê bi bu bƣ
Tiếng da do dô dơ de dê di du dƣ
đa đo đô đơ đe đê đi đu đƣ
ba ba be bé bi bô bí đỏ
dỗ bé dỡ củ e dè dê dễ
Từ: đo đỏ đơ đỡ bờ đê đi đò
đu đủ da bò bế bé ô dù
dì Ba đỗ đỏ đổ đá đá dế
- Bò, dê đã có ba bó cỏ.
- Bé bi bô: bà, bố bế bé.
Câu: - Bà bế bé, bé bá cổ bà.
- Bà dỗ bé để bé đi đò đỡ e dè.
- Bố bẻ bí bỏ bị.
- bé ồ 2 , b tr ớc, sau
t ê t a sắc trê e.

Phân tích: - ừ đi đò ồ 2t ,t đi tr ớc, t đò


sau
(Lư ý P ụ ướ ẫ í ừ
e ẫ )
BÀI ĐỌC 3
Phụ âm: h l k
Tiếng ha ho hô hơ he hê hi hu hƣ
la lo lô lơ le lê li lu lƣ
ke kê ki (âm k chỉ ghép với e, ê, và i)
Từ: hạ cờ hổ dữ hồ cá hả hê ê ke
bé ho kẽ hở lá hẹ lá đa kì cọ
lọ đỗ lơ là le le đi lễ kể lể
lê la lá cờ lọ cổ cũ kĩ
ki bo
Câu: - Bé bị ho, bà bế bé, bà dỗ bé.
- Hè, bé đổ dế ở bờ đê.
- Bé Hà la: bò, bê hả bà?
- Ừ, có cả dê ở đó.
- Dê lạ kì, bé cứ bi bô: bố, ở bà có dê kì lạ cơ!
- Bà có ô đã cũ, bé cứ bi bô: Bố, ô bà đã cũ kĩ!
- Cô Kỳ là dì bé Ký.
- Cô Kỳ ca: lá lá la la.
- Cô Kỳ hò: hò lơ, hò lờ.
BÀI ĐỌC 4
Phụ âm: t n m
Tiếng ta tp tô tơ te tê ti tu tƣ
na no nô nơ ne nê ni nu nƣ
ma mo mô mơ me mê mi mu mƣ
Từ: ô tô nơ đỏ cá mè cử tạ
tủ to no nê ba má ca mổ
tử tế na to bố mẹ má nẻ
củ từ ca nô mũ nỉ nụ cà
Câu: - Bà có na to, có cả củ từ, bí đỏ to cơ.
- Bé la to: bố mẹ, nụ cà đã nở.
- Ô tô đi từ từ để đổ đá ở đê.
- Bò bê có cỏ, bò bê no nê.
- Bé Mỹ có mũ nỉ.
- Dì Tƣ đi đò, bố mẹ đi ca nô.
- Bé Hà có nơ đỏ
BÀI ĐỌC 5
Phụ âm: v r s x

va vo vô vơ ve vê vi vu vƣ

ra ro rô rơ re rê ri ru rƣ
Tiếng
sa so sô sơ se sê si su sƣ

xa xo xô xơ xe xê xi xu xƣ

cá rô hè về xổ số su sú

bó rạ tò vò sƣ tử số ne
Từ:
rổ rá vỗ về xe bò xẻ đá

bộ rễ vở vẽ đi xa lá sả

- Hè về, có ve, ve ra rả.

- Bé vẽ ve, bé vẽ bê, và vẽ cả ô tô.

- Hè, bé và và đi mò cá, có cá cờ và cả cá rô to.


Câu:
- Cụ Sĩ có lọ sứ cổ.

- Hè về, bố mẹ và bé đi ra bờ hồ.

- Ở xã ta có cô ca sĩ ở xứ xa về.
BÀI ĐỌC 6
Phụ âm: p ph q qu

pa po pô pơ pe pê pi py pu pƣ

Tiếng pha pho phô phơ phe phê phi phu

qua que quê qui quy


pí pa pí
pí po pí pô

phở bò quà quê tổ phó
Từ:
phố xá cá quả phì phò

cà phê qua phà vỏ quế

- Phú pha cà phê.

- Phi có tô phở bò.

- Quà quê có vô số quả: đu đủ, na, bơ và cả lê


Câu:
- Cụ Sĩ có lọ sứ cổ.

- Hè về, bố mẹ và bé đi ra bờ hồ.

- Đi qua phà để ra phố, bé cứ sợ.


BÀI ĐỌC 7
Phụ âm: g gh ng ngh

ga go gô gơ gu gƣ

ghe ghê ghi


Tiếng
nga ngo ngô ngơ
ngu ngƣ
nghe nghê nghi

(chú ý: gh, ngh chỉ ghép với e, ê, i)

gà gô ghế gỗ bé ngã nghé ọ

Từ: tủ gỗ ghi vở ngồ ngộ củ nghệ

gỗ gụ ghẹ to bỡ ngỡ nghĩ kĩ

gõ mõ ghê sợ cá ngừ ngô nghê

- Cô Tƣ có ổ gà đẻ

- Cụ Tú có tủ gỗ gụ.

Câu: - Phố bé có nghề xẻ gỗ.

- Quê bà có bể, ở bể có cá ngừ và ghẹ.

- Bé bị ngã, bà đỡ bé, nghé cứ ngó bé.


BÀI ĐỌC 8
Phụ âm: ch tr

cha cho chô chơ che chê chi chu chƣ


Tiếng
tra tro trô trơ tre trê tri tru trƣ

cha mẹ che chở tra ngô cá trê

chó xù chị Hà chỉ trỏ vũ trụ


Từ:
chỗ ở chú rể trở về dự trữ

đi chợ chữ số lá tre lí trí

- Chú Nghi chở bà ra chợ.

- Bé Chi sợ chó dữ.

- Bé pha trà cho bà và bố.


Câu:
- Bé Trí đã đi trẻ về.

- Cụ Trụ chẻ tre ở hè.

- Bé và mẹ đi chợ, ở chợ có cá trê to.


BÀI ĐỌC 9
Phụ âm: nh th

nha nho nhô nhe nhê nhi nhu nhƣ


Tiếng nhơ
tha tho thô thơ the thê thi thu thƣ

nhà thờ nhè nhẹ thả cá the thé

quả nho lí nhí chú thỏ lê thê

Từ: nhổ cỏ nhu nhú xe thồ quả thị

nhớ nhà nhƣ ý thơ ca cá thu

nhớ nhà nho nhỏ thủ thỉ thứ tự

- Bà ở quê, nhà bà là nhà lá.

- Nhà bé ở phố, phố có ngõ nhỏ.

- Xe ô tô chở sƣ tử và hổ về sở thú.

Câu: - Thu bỏ thƣ cho cô Tú.

- Bố bé là thợ hồ, chú bé là thợ nề.

- Ở phố bé có nhà thờ to.

- Bé đi nhà trẻ chớ đi trễ giờ.

BÀI ĐỌC 10
Phụ âm: gi kh

gia gio giô giơ gie giê gi giu giƣ


Tiếng
kha kho khô khơ khe khê khi khu khƣ

gia vị gió to giẻ cũ khổ sở

bà già giò chả giữ nhà khơ me

giá cả giỏ cá khe khẽ quả khế


Từ:
giả da giỗ tổ kha khá chú khỉ
khu đô
giã giò thì giờ kho cá
thị
quá khứ cá khô tú lơ khơ khí ô - xy

- Bà cho gia vị và khế để kho cá.

- Nhà bé có giỗ, cỗ có giò chả.

- Phố bé Nga có nghề giã giò.


Câu:
- Chú chó xù giữ nhà khá ghê.

- Bà ở nhà lá, gió to bé cứ sợ nhà đổ.

- Bé Thu đi khe khẽ để bà và bố mẹ ngủ.


BÀI ĐỌC 11 – ÔN TẬP
Có cỗ Thu có quà

N c ỗ u qua b
cỗ t B c u qu
c ò, u ở qu ra
c uc c
Bẽ ã Qu c
B ủ ò ,c a
u ê qu
u ò t u ca

Nga về quê Hà nhớ nhà


N av quê B xa
N a ra bờ ê N ớ qu
bò c bê xe ca
dê c K trở v
K N a trở v N c b
N a ớ quê ẹ, c c a
Ở c b B ã
N ĩ t ú ê B c ỉở

 Hƣớng dẫn con phân tích Tiếng:


Tiếng bé c âm b tr ớc, âm e sau t ê thanh sắc trê
e.
- C úý ớc c ợc g c c
- ct c, c p tíc t tự: bà, hổ, cỏ, mẹ, vẽ.
BÀI ĐỌC 12 – PHẦN VẦN
ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần)
an ăn ân on ôn ơn en ên in un

van văn vân von vôn vơn ven vên vin vun
tan tăn tân ton tôn tơn ten tên tin tun

a ă ỏ số bố bê trê
b b t s ỏ c í ờ
că dặ ă ũ e con giun
cẩ t ậ c ợ c bú bò

- ô e b cẩn thận
- B v b La b t
- Ủ ủn ỉn.
í c ú ợn con
Ă ã trò
C ủ

 Hƣớng dẫn con phân tích Tiếng:


Tiếng nhà c âm nh tr ớc, âm a sau t ê thanh huyền
trê e.
- ct c, c p tíc t tự: Thỏ, khế, nghỉ, ghế.
BÀI ĐỌC 13 – PHẦN VẦN
ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần)

am ăm âm om ôm ơm em êm im um
nam năm nâm nom nôm nơm nem nêm nim num
tam tăm tâm tom tôm tơm tem têm tim tum

qu ca xem phim t
c ă lom khom b xe tổ c
ầ c tô que kem c ù ã
tă tre ấ r ằ c cú
c ậ c ô c ô t c ú c í

- B c c ă tấm. Bố e b c ă
- Th ă , ẹ c b xe p
- B b ố , ô qua b c b ở tr m y t xã

 Hƣớng dẫn con phân tích ÂM:


- ÂM th c con chữ t n tr ớc, con chữ h ng sau.
- ÂM ngh c con chữ n n tr ớc, con chữ gh ng, con chữ h
ng cuối.
- c c ớng dẫ t tự: kh, ph, ch, gh, ng
BÀI ĐỌC 14 – PHẦN VẦN
ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần)

ai ay ây oi ôi ơi ui ƣi
vai vay vây voi vôi vơi vui vƣi
cai cay cây coi côi cơi cui cƣi

ố a t ợ a v b
tai nghe c a c tú
b ta x t ổ cò ử t
ba củ tỏ ồc b củ

- Chim non mới nở


ẹ ớ ồ
- Nhớ lờ cô d , b c ớ dối.
- Bố b b i, bố gử t v ,c vu qu

 Hƣớng dẫn con phân tích TIẾNG:


- Tiếng bảy c âm b n tr ớc, vần ay ng sau, t ê thanh hỏi
trê a.
- C c ti ng c ớng dẫ t tự: cây, thổi, bàn, gửi.
BÀI ĐỌC 15 – PHẦN VẦN
ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần)

ao eo au âu êu iu ƣu
thao theo thau thâu thêu thiu thƣu
trao treo trau trâu trêu triu trƣu

tờ báo chú mèo con sâu bé xíu


chào cờ kéo co cá sấu líu lo
quả táo quả cau thêu áo chăn cừu
leo trèo rau bí đi đều ngải cứu

- Cây táo, cây lựu đầu nhà đều sai trĩu quả.

- Trâu ơi ta bảo trâu này.

Trâu ăn no cỏ, trâu cày với ta.

 Hƣớng dẫn con phân tích TỪ:


- Từ nhà lá c tiếng nhà n tr ớc, tiếng lá ng sau.
- úýc c mg c c
- ớng dẫ t tự c c từ: gà ri, cá ngừ, củ nghệ, thứ tư.
BÀI ĐỌC 16 – PHẦN VẦN
ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần)

ac ăc âc oc ôc uc ƣc
bác bắc bấc bóc bốc búc bức
mác mắc mấc móc mốc múc mức

bác sĩ xôi gấc tóc bạc gỗ mục


củ lạc mặc áo khóc nhè máy xúc
ngơ ngác lắc đầu gốc cây lọ mực
dấu sắc đi học thợ mộc thức ăn

- Bé đi học chớ trêu chọc bạn.

- Nhớ lời bác dạy


Chăm học chăm làm
Bố mẹ đều khen
Thây cô vui vẻ.

 Học sinh phân tích âm: nh, kh, ch, ng:


 Phân tích tiếng: vẽ, nhà, thứ, ngủ
BÀI ĐỌC 17 – PHẦN VẦN
ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần)

at ăt ât ot ôt ơt et êt it ut ƣt
hát hắt hất hót hốt hớt hét hết hit hút
vát vắt vất vót vốt vớt vét vết vít vút

ca hát trật tự cà rốt bồ kết


gió mát vất vả quả ớt quả mít
đôi mắt quả nhót trời rét bút chì
bắt tay cái sọt con vẹt đứt dây

- Khi học bài, em nhớ phải ngồi trật tự


- Con nhớ vứt rác vào sọt.
- Mẹ cho cây bút
Bé vẽ con tàu
Lao đi vùn vụt.

 Học sinh phân tích từ: cử tạ, bé ngủ, phố xá, lá đa, bó mạ.
BÀI ĐỌC 18 – PHẦN VẦN
ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần)

ap ăp âp op ôp ơp ep êp ip up
náp nắp nấp nóp nốp nớp nép nếp nip núp
cháp chắp chấp chóp chốp chớp chép chếp chíp chúp

xe đạp tôm hấp lợp nhà đôi dép giúp đỡ


cải bắp lốp xe lớp học tốp ca búp non
gặp gỡ họp tổ cá chép bếp lò túp lều
cá mập hộp kẹo xếp chỗ nhịp cầu múp míp

- Bé tập đi xe đạp.
- Các bạn lớp em học tập rất chăm chỉ.
- Bé ơi mau dậy
Đến lớp mầm non
Con trâu tai vẫy
Con gà mào son
Đều đi cả rồi
Bé ơi mau dậy.

 Học sinh phân tích từ: tổ cò, lá mạ, cá thu, thợ xẻ.
BÀI ĐỌC 19 – PHẦN VẦN
ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần)

anh ênh inh ach êch ich


xanh xênh xinh xách xếch xích
canh kênh kinh cách kếch kích

anh em học sinh xe khách mũ lệch


màu xanh que tính vở sạch tờ lịch
quả chanh đeo kính nhà gạch vui thích
khám bệnh lênh khênh con ếch vở kịch

- Ở nhà con nhớ đọc sách, chớ phá phách, nghịch ngợm.
- Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm.
- Đói cho sạch, rách cho thơm
- Tích tắc tích tắc
Kim ngắn chỉ giờ
Kim dài chỉ phút
Tích tắc tích tắc
Thì giờ vùn vụt
Nhanh nhƣ tên bay
Chớ phí một giây
Em chăm chỉ học.

 Học sinh phân tích từ: chữ số, cá rô, phố xá, nhà lá.
BÀI ĐỌC 20 – PHẦN VẦN
ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần)

ang ăng âng ong ông eng ung ƣng


trang trăng trâng trong trông treng trung trƣng
lang lăng lâng long lông leng lung lƣng

cái bảng bóng bay vâng lời bắn súng


màu vàng dòng sông nhà tầng cung tên
đi vắng bông hồng cái xẻng quả trứng
vầng trăng cây thông gõ kẻng rừng núi

- Đêm trung thu, chúng em vui tƣng bừng.


- Em tặng bạn bông hồng nhân ngày sinh nhật.
Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh, bông trắng lại chen nhị vàng
Nhị vàng bông trắng lá xanh
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.

 Học sinh phân tích tiếng: nơ, me, dê, đò.


 Phân tích âm: th, ch, kh, gh
BÀI ĐỌC 21 – PHẦN VẦN
ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần)

ia ua ƣa iêc iêp iên yên iêm yêm


xio xua xƣa xiếc xiếp xiên xiêm yếm
chia chua chƣa chiếc chiếp chiên chiêm yến

chai bia cửa sổ tiếp khách thanh kiếm


cái thìa trời mƣa đàn kiến âu yếm
con cua xem xiếc yên xe tiêm phòng
mua mía chiếc xe bao diêm hồng xiêm

Cái cò đi đón cơn mƣa


Tối tăm mù mịt ai đƣa cò về?
Cò về thăm quán cùng quê
Thăm cha, thăm mẹ, cò về thăm anh.
 Chủ nhật, bố mẹ dẫn Kiên đi xem xiếc. Kiên rất thích xem khỉ
đi xe đạp, chó làm tính, voi đá bóng.

 Phân tích âm: ph, nh, ng, tr.


 Phân tích tiếng: thỏ, phố, ngủ, tre.
 Phân tích từ: xe chỉ, củ sả, cá kho.
BÀI ĐỌC 22 – PHẦN VẦN
ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần)

iêu yêu iêt yêt iêng yêng


tiêu tiết tiêng khiêu khiết khiêng

 Chú ý: Vần có âm yê (i dài) ở đầu không có phụ âm đầu: yêu,


yết, yêng.

trải chiếu thắm thiết tiếng Việt yêu bé


vải thiều tiết học cái miệng yêu quý
biếu quà viết chữ nghiêng ngả chim yểng
thời tiết Việt Nam bay liệng mến yêu

 Dù ai nói ngả nói nghiêng


Lòng ta vẫn vững nhƣ kiềng ba chân

 Cánh diều no gió Cánh diều no gió


Sáo nó thổi vang Tiếng nó chơi vơi
Sao trời trôi qua Diều là hạt cau
Diều thành trăng vàng. Phơi trên nong trời.

 Phân tích âm: ng, ngh, gh.


 Phân tích tiếng: nghé, ngừ, ghế.
BÀI ĐỌC 23 – PHẦN VẦN
ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần)

uôi uôm uôc uôt uôn uông


xuôi xuôm xuôc xuốt xuôn xuông
chuôi chuôm chuốc chuốt chuôn chuông

chú cuội luộm thuộm vuốt râu chuồn chuồn


tuổi thơ cuốc đất con chuột hình vuông
cơm nguội đôi guốc thuộc bài rau muống
đuổi bắt uống thuốc bánh cuốn lên xuống

 Đến lớp con nhớ học thuộc bài,


chớ ăn mặc luộm thuộm.
Con mèo mà trèo cây cau
Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà
Chú chuột đi chợ đàng xa
Mua mắm, mua muối giỗ cha chú mèo.
BÀI ĐỌC 24 – PHẦN VẦN
ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần)

ƣơi ƣơu ƣơc ƣơt ƣơm ƣơp ƣơn ƣơng


lƣơi lƣơu lƣớc lƣớt lƣơm lƣớp lƣơm lƣơng
bƣơi bƣơu bƣớc bƣớt bƣơm bƣớp bƣơn bƣơng

múi bƣởi thƣớc kẻ thanh gƣơm vƣờn trƣờng


điểm mƣời uống nƣớc bƣớm lƣợn soi gƣơng
tƣơi cƣời bƣớc chân hạt cƣờm giƣờng ngủ
con hƣơu ƣớt áo con vƣợn hƣơng thơm
chai rƣợu tóc mƣợt bay lƣợn xƣơng sƣờn

 Trung Thu trăng sáng nhƣ gƣơng.


Bác Hồ ngắm cảnh nhớ thƣơng nhi đồng.
 Ca nô đi trƣớc
Ván lƣớt theo sau
Nƣớc tung trắng phau
Mặt hồ cuộn sóng.
BÀI ĐỌC 25 – PHẦN VẦN
ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần)

oa oe oai oan oac oat


ngoa ngoe ngoai ngoan ngoác ngoát
khoa khoe khoai khoan khoác khoát

hoa đào sức khỏe khoai lang áo khoác


toa tàu xòe tay quả xoài rách toạc
chìa khóa chích chòe bé ngoan hoạt hình
tòa nhà bà ngoại hoan hô chạy thoát
bút xóa điện thoại học toán quạt mát

Chớ có nói khoác


Bé Khoa rất ngoan mà còn học giỏi toán.
Bạn Toàn giữ sách giáo khoa rất sạch sẽ
Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng
Đèn ra trƣớc gió còn chăng hỡi đèn
Trăng khoe trăng tỏ hơn đèn
Có sao trăng phải chịu luồn đám mây?
BÀI ĐỌC 26 – PHẦN VẦN
ô dặ vầ vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc t u c vầ )

oăn oắt oanh oach oang oăng


thoăn thoắt thoanh thoách thoang thoắng
loăn loắt loanh loách loang loăng

tóc xoăn quăn góc kế hoạch dài ngoằng


băn khoăn khoanh tay xoành xoạch vỡ hoang
thoăn thoắt loanh quanh khoang tàu nƣớc khoáng
nhọn hoắt kinh doanh thoang thoảng hét toáng

 Bà ngoại băn khoăn lo lắng vì bé chƣa ngoan


 Chú bé loắt choắt
Cái xắc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
Cái đầu nghênh nghênh.
 Trần Quốc Toản ra trận
Gƣơm tuốt vỏ cầm tay
Ngựa phi nhanh nhƣ bay
Làm kinh hoàng lũ giặc
Lá cờ bay phần phật
Náo nức cả đoàn quân
BÀI ĐỌC 27 – PHẦN VẦN
ô dặ vầ vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc t u c vầ )

uê uy uân uât uây uyên uyêt


quê quy quân quất quây quyên quyết
tuê tuy tuân tuất tuây tuyên tuyết

hoa huệ mùa xuân cháo quẩy đẹp tuyệt


thuê nhà tuân lệnh khuấy nƣớc quyết tâm
huy hiệu sản xuất kể chuyện bạch tuyết
nguy hiểm kỉ luật cái thuyền lƣu luyến
lũy tre quả quất bóng chuyền tuyên dƣơng

 Bạn Huy quyết tâm học tập thật tốt.


 Mùa xuân là Tết trồng cây
Làm cho đất nƣớc càng ngày càng xuân
 Những hôm nào trăng khuyết
Trông giống con thuyền trôi
Em đi trăng theo bƣớc
Nhƣ muốn cùng đi chơi.
 Bạn Tuấn đi tàu thủy về quê. Ở quê Tuấn đƣợc nghe bà kể
chuyện nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn.
BÀI ĐỌC 28 – PHẦN VẦN
oao oay oam oăm oăc oen oet
oong ooc ƣơ uya uyt uyp uynh
uych uâng uênh uêch

oao: ngoao ngoao ƣơ: thuở xƣa


oay: viết ngoáy uya: đêm khuya
oam: mèo ngoạm chuột uyt: huýt sáo
oăm: sâu hoắm uyp đèn tuýp
oăc: dấu ngoặc uynh: phụ huynh
oen: nhoẻn cƣời uych: chạy huỳnh huỵch
oet: lòe loẹt uênh: huênh hoang
oong: cái xoong uêch: nguệch ngoạc
ooc: quần soóc

Mèo kêu ngoao ngoao.


Bé không nên viết ngoáy.
Cần cẩu ngoạm kiện hàng.
Giếng khoan sâu hoắm.
Bé làm bài tập: điền âm hoặc vần thích hợp.
Tan học, mẹ đón bé và nhoẻn miệng cƣời.
Bức tranh bé tô màu lòe loẹt.
Bé giúp mẹ lấy cái xoong nấu canh.
Mùa hè, bé mặc quần soóc đi học.
Bé đi xem xiếc có chú voi huơ cái vòi dài.
Bà say sƣa kể chuyện thuở xƣa.
Đêm đã khuya, mẹ vẫn cặm cụi làm việc.
Bé tập huýt sáo, khi đang đi trên xe buýt.
Bố tháo và lau chùi chiếc đèn tuýp cho sạch.
Chủ nhật, bố và mẹ đi họp phụ huynh cho hai anh em.
Những chú voi to lớn chạy huỳnh huỵch làm đất cát bụi
mù.
Mẹ dạy bé chớ nói huênh hoang.
Bé nắn nót viết từng chữ và không viết nguệch ngoạc.

u tầ v tổ ợp
Chúc các bé học tốt

You might also like