Professional Documents
Culture Documents
K OA Ợ NỘ UNG
BỘ MÔN V KÝ S N
MÔN: T Ự TẬP V S N ọc
- Nộ q p ò g í g
- Q a sá la ẫ dư kí ể v
h ệ môn học và - Kỹ ậ cấy và p â lập v k ẩ
Hư ng dẫn mộ kỹ h ậ cơ bản rong
hực ập V s nh
N ỰC ÀN V S N
Là ọc ư g dẫ s vê ộ số kỹ ậ và p ươ g p áp cơ Nế s vê k g đạ yê cầ p ầ ực à
bả ro g lĩ vực v s
Các ức í đ ể
ì p ả ọc lạ
iểm thành phần Số điểm Lưu ý
Nế s vê k g đạ p ầ lý yế ực
Điểm p đượ
à ì được lạ lầ 2. Lầ 2 cũ g k g đạ
Kiểm ra đ u giờ 1 ìs v ê p ả ọc lạ .
í eo buổi
Điểm ổ g kế ọ p
Kế quả 3 bằ g điểm “Tru g bì ộ g
p ” ộ g với điểm
Kỹ ă g, ái độ, “p lý uyế ”
3
uyê SV đạ yêu u k i ĐTB > 3,5
lý si viê ỉ đạ yêu u k i ó
B i i lý uyế
uyế 3 điểm lý uyế ừ 1,5 điểm rở
lê
NỘ Q Y P ÒN ÍN Xử lý rác thải sinh học
Dịc cấy v s vậ số g: Đổ bỏ vào bì đự g có ắp c ứa d g dịc
Q y đị về ọc bù/đổ b ổ ực ập sá k ẩ
Rác ả l ê q a đế v s vậ số g: đĩa pe r , đầ ýp, eppe dorf... ao
S v ê có cầ bù/đổ b ổ ực ập p ả x p ép
ác rực ếp rê v s vậ số g được ập kế ro g các ộp ựa ở vị rí
rư c và được sự đồ g ý của bộ . q y đị . Được ấp v rù g rư c k xử lý
Tro g rườ g ợp đa , ố độ x ấ oặc gặp các sự cố bấ Rác ả lê q a d g độc, ă ò : đầ ýp, eppe dorf dù g để ú
oá c ấ , d g có í ă ò oặc độc được ập kế ro g ù g rác có
k ảk á g ìp ả g báo c o ó rưở g của b ổ
ắp đặ ro g ủ ố và sẽ được xử lý eo rác ả đặc b
ực à x p ép bộ rư c rồ ộp đơ sa .
Rác ả g ườ g:đầ ýp, eppe dorf dù g để ú oá c ấ , d g
Mẫ đơ x ực ập bù s v ê sử dụ g eo ẫ k gă ò ,k g độc và k g l ê q a đế v s vậ số g sẽ được
ro g g áo rì ực ập đự g vào ro g các ộp ựa được p á sẵ c o ỗ ể ó .
ỊN NG ĨA:
T ế bị ày có ể p ó g đạ ữ g vậ có kíc ư c cực kỳ ỏ bé
rở ê c ế và rõ rà g ơ (độ p ó g đạ lê ừ 40 - 3000 lầ ).
K ả ă g q a sá của kí được q yế đị bở độ p â g ả
T ỳ vào ừ g loạ kí k ể v à c ú g có c ức ă g và cấ ạo k ác
a ư g c ú g có ộ số cấ ạo c g bao gồ 04 ố g: g á
đỡ, p ó g đạ , c ế sá g, đ ề c ỉ
Cá vậ kí ó độ p ó g đại k á au
1.3. hị Kính Năng suất phụ thuộ khoảng á h tối thiểu giữa 2 iểm ó
thể phân biệt :
Thị kính à một hệ thống thấu kính giúp quan sát á hình aä
t
d = λ / n.sinU kính
ảnh do vật kính ung ấp ồng thời ũng phóng ại hình daàu
2 so ổ : 3 s ọc
L iế bị sử du g để qua sá mẫu vậ ở độ p ó g đại Dù g để qua sá vi si vậ v quá rì si sả ủa
ấp. Sử dụ g á sá g p ả xạ. Đườ g ruyề qua g ú g. Hệ ố g ấu kí ao ơ so với ữ g loại
ủa ị kí v vậ kí á biệ . kí p ó g đại ô g ườ g.
Sử dụ g qua sá vi k uẩ sẽ ạo gó ì k á au Dù g ro g g iê ứu ế b o, p áp y, si ọ p â ử
o ai mắ v ạo ê ì ả 3 iều o mẫu.
C o ì ả rõ é , m u sắ í xá .
B ci us sub i is ph c cus ur us
E. c i C r b c riu diph ri
r p c ccus p g s Vibri ch r
1 2 3
B A
â lập vi k uẩ : l kỹ uậ đượ sử dụ g để ó vi k uẩ u
ủ g ừ ỗ ợp vi k uẩ .
3.1. Nguyê ắ
Vi k uẩ đượ rải rê môi rườ g với mậ độ giảm d đế k i
á ế b o vi k uẩ ro g ỗ ợp ba đ u á rời ừ g ế
b o riê g rẽ v ằm xa au.
Sau ời gia ủ á ế b o vi k uẩ rời rạ rê sẽ p á riể 1
k óm, đây í l vi k uẩ u ủ g
ách thức thực hiện phân lập
Kết quả phân lập vi khuẩn theo phương pháp đường rạch
Á P ƠNG P ÁP T ỆT TRÙNG
K óm vi k uẩ
i k iế 1. ươ g p áp iệ ẩm
2. ươ g p áp iệ k ô
3. ươ g p áp Ty dall
Kết quả phân lập vi khuẩn theo phương pháp đường zig-zag
Bì ó 500ml 17 22
Bì ó 1000ml 25
Bì ó 2000ml 35
N iệ độ, áp suấ ấp v ấ kiểm ra ươ g ứ g 2. Phương pháp nhiệt khô
Dù g để iệ rù g dụ g ụ ư ộp pe ri, pipe …, á oá ấ
Nhiệt độ (o ) Áp suất trên áp suất khí quyển (atm) hất kiểm tra
ịu iệ
121 1 a id be zoi
N iệ độ iệ rù g: 165 – 200oC ro g 120 p ú
128 1.5 al ydri p ali 3. Phương pháp Tyldall
Dù g iệ rù g môi rườ g ứa ữ g ấ k ô g ịu iệ độ
Lưu ý khi sử dụng lò hấp:
ao.
L iế bị áp suấ ao do đó p ải uâ ủ ặ ẻ ội qui sử dụ g
để đảm bảo a o , rá đứ g g lò k i đa g vậ . Cá iế : iệ rù g 03 g y liê iếp mỗi g y 2 giờ ở iệ
Bảo rì đú g ời gia qui đị . độ 70oC. Sau mỗi l để môi rườ g iệ độ p ò g.