You are on page 1of 14

越南語發音

越南語發音
標準 29 個字母
a ă â b c d đ
e ê g h i k l
m n o ô ơ p q
r s t u ư
v x y
Âm tiết 音節
聲調
韻母 1. 聲調:
( 聲母 ) ( 介音 ) + 韻腹 + (韻 平、銳、問、玄、
尾) 跌、重等
6聲。
h o à n
2. 聲母: 28個
h u yế t
3. 韻母: 146 多個。
t iế ng 包括:
o a i ① 介音: u , o /w/
uố ng ② 韻腹:單母音、雙母音
a i ③ 韻尾: i / y, u / o,
m / p, n / t, ng / c
o à
聲 韻母

聲調
聲母

chao Viêt.

韻母 聲調
母音
單母音

a ă â

e ê

o ô ơ
 u ư
 i/y
雙母音
ua / uô- ia / iê- ưa / ươ-
註釋:「 - 」表示要有其他字母
聲母


雙唇音 b m p

唇齒音 v ph

舌尖音 đ t n l th

舌面音 ch / tr x/s d / gi / r nh

舌根音 c/k g/gh q/qu kh ng/ngh

侯音 h
韻母 ( 一 )
1. a e ê o ô ơ u ư i/y
2. ai ay ây oi ôi ơi ui ưi
oai oay uây oa oe uy ao oao
au âu eo êu ưu iu
3. ua uôi ưa ươi ươu
ia uya iêu / yêu
韻母 ( 二 )
韻尾 _m,_n,_ng,_nh 韻尾 _c,_t,_p,_ch
① 發音時本就帶有 銳聲 ?
② 該音節的聲調只能是銳聲或 重聲

1. - m 1. - p
 am ăm âm em êm  ap ăp âp ep êp
oam oăm
 om ôm ơm um im  op ôp ơp up ip
 ưm
 iêm ươm uôm  iêp ươp

2. - n 2. - t
 an ăn ân en ên  at ăt ât et êt
oan oăn uân oen oat oăt uât oet
 on ôn ơn un in  ot ôt ơt ut it uyt
 ưt
 iên uyên uôn ươn  iêt uyêt uôt ươt
韻母 ( 二 )
韻尾 _m,_n,_ng,_nh 韻尾 _c,_t,_p,_ch
① 發音時本就帶有 銳聲 ?
② 該音節的聲調只能是銳聲或 重聲
3. - ng 3. - c
 ang ăng âng  ac ăc âc
oang oăng uâng oac oăc

 eng ong ông ung ưng  ec oc ôc uc ưc

 oong

 uông ương iêng  uôc ươc iêc

4. - nh 4. - ch
anh ênh inh ach êch ich
oanh uênh uynh oach uêch uych
THANH ĐIỆU 聲調
Thanh bằng 平聲
High flat tone
ba cô chao me lai
Thanh sắc 銳聲
High rising tone
bá cố cháo mé lái

Thanh ngã 迭聲
High break tone
bã cỗ chão mẽ lãi

Thanh huyền 玄
聲 bà cồ chào mè lài
Low falling tone

Thanh nặng 重聲
Low dropping tone
bạ cộ chạo mẹ lại

Thanh hỏi 問聲
Low break tone bả cổ chảo mẻ lải
b m c /k v ph
a, o, ô, ơ, e, ê, i /y

ba bố bò bơ bé bể bị

má mẹ me mì / mỳ Mĩ / Mỹ mèo

cá có cô cỡ

kĩ / kỹ kí / ký kế, kia

cà phê phở bò

cam cơm cảm

bom kem phim

và vò vô vợ vé về vì


Ba có cà phê ; Bé có cam ; cơm và phở ; cam và bơ ; bố và mẹ ;

Cà phê và kem ; phim Mỹ ; về Mỹ ; cô và mẹ ; Má bị cảm
t n l th q / qu đ
ă â u ư

to tô từ té táo tôi tên, Việt Nam, cắt tóc

na no nói nào nem nấm năm
 an toàn ăn ăn tối cảm ơn bán mặn

là lê Lào lẩu leo loa làm nem
 Thái Lan làm thơ thơm than thịt…
 quan, quýt, quả bơ, quả mít, mệt quá, đói quá

Đài Loan, đi làm, đắt quá / mắc quá, đây


Tôi tên là Nam.

Tôi ăn na ; Mẹ làm nem ; Thầy đi Thái Lan ; Bố bán cà phê ;
 Bố và mẹ đi ăn lẩu ; Tôi đói quá ! ; Tôi mệt quá !

Đây là quả táo ; Kia là bún bò Huế.
ch/tr x/s d/gi g/gh ng/ngh

chè / trà , cho, con trai, xin chào, ăn cháo, tre, con trăn, trơn

Lẩu ếch, thích, sách

Xe ôm, xem phim, xem ti vi, sinh tố bơ, sinh tố xoài, sữa, sáu

Con dê, du lịch, dâu tây, gì(giì), giá đỗ, chả giò, giáo viên, cô giáo,
thầy giáo

Phở gà, Sài Gòn, con gái, quả gấc, ghi, ghẹ, ghế, ghét

Nga, ngô / bắp, ngày, nghề, nghĩ , người


Tôi là người Đài Loan.

Tôi thích uống trà ; Cô giáo muốn uống sinh tố bơ.

Tôi muốn ăn phở gà ; Ở đây có bán thịt dê.

Cà phê sữa nóng ; Cà phê sữa đá ; Cà phê đen nóng ; Cà phê đen đá

Đây là sinh tố dây tây ; Kia là sữa bắp.
r nh kh h
ua / uô- ia / iê- ưa / ươ-

rau…., rẻ, rồi, cơm rang / chiên
* quả nho, ngôi nhà, nhé, nhớ nhà

không, khó, khô, khi, khỏe.
* Hà Nội, phở heo, hai, Hàn Quốc, hát,

chua, chuối, muốn, mía, tiền, yêu, chưa, mưa, mười, mượn.

* Đi chùa, mua chuối, rau muống, dưa muối, chia tiền, tiểu
thuyết, hiểu biết, nước dừa, vườn dứa, ngứa người, rượu bia.

Tôi thích ăn rau sống. ; Việt Nam không có phở heo.

Tôi không phải là người Hàn Quốc. ; Đi uống cà phê nhé.
* Tiếng Việt không khó. ; Tôi sống ở Hà Nội.

You might also like