Professional Documents
Culture Documents
T R Ậ T T ự T Ừ T R O N G T I Ế N G VIỆT
VÀ VIỆC DẠY T H Ự C H À N H
C H O H Ọ C S IN H N Ư Ớ C N G O À I
So sánlh:
r - C h iố u <;.) b i ế t (.) ti ến g Ph áp .
( Q Đ N D 90936-1991 lr.6)
V - C h i u ố i , xẠi, c h è , canh , c h áu (1ỄU k hô ng th í ch lẩm.
( N C .T T , II. tr.60)
V- Phừi k í o m ặ t trt íng lằ n h ữ a g hoa văn đ ư ợ c khắc h ọ a tinh xảo.
( Q Đ N D 6692-1979. tr.2)
35
C h ú n g ta đ ỉ u t h í y rô là tro n g t l í n g V l ộ l c ố 3 trưiVng h ợ p v ĩ trật tự c ủ a c , V , b ( d
ngữ, vị ngữ, bò ngữ): l ’-C-V-b, 2’-b/C-V, 3’ V -(b )/t\
3*3. V í n d ì đặt ra là khl nào, trong d lỉu klÇn nào, (rật tự của cấc thànah phân <
p h á p ( c tv.b) cố t h ỉ và c ỉ n thay đồi n h ư tr ê n ?
Phân (ích ngữ liệu, chúng tôi thấy rầng khả năng thay đồi (rật tự cốc t h àn h phần ị
p h á p c ủ a c â u tiế n g V iộ t cố liê n q u a n d í n cá c nh ân tổ sau:
17 Sự cổ mặt của hư từ, ngữ điộu (quâng ngát, n h ì n giọng. . .) ờ vị trí cú pháp oi
đổ.
27 Đặc trưng của các đơn v| từ vựng ở các vỊ trí cú pháp (lỗi giản hay phức tệ
t h ự c t ừ h a y h ư l ừ V. V. . . )
4 7 T ìn h h u ố n g g ia o tiỂp, ng ữ c ả n h (h a y vân c ả n h ).
- T ô l ăn c ơ m ^
- N ố ăn c ơ m ^
b/ Các phát ngôn cố dạng b/C-V luôn luôn là phát ngôn phụ thuộc. Chúng chi đượ
s ử d ụ n g và căn sử d ụ n g khi nà o đố i l ư ợ n g ( k h á c h t h ì ) là cái đả biết, đâ đurực nốl đ ế n , c
n g ư ờ i n ố i lẳ n n g ư ờ i nghe ( n g ư ờ i đ ọ c ) đ ề u đả b i í t v ỉ đ ổ i ỉư ợ n g này. T r o n g hoạt đ ộ n g út
n ă n g ( v l í t , nốl) khi t h à n h p h ầ n ( b ) đ ư ợ c đ ặ t lên đ â u cả u ( p h á t ngltn), n g ư ờ i ta p h ả i SI
dụng hoặc hư từ hoặc ngử dỉộu hoặc đồng thời cả hai p h ươn g thức ngữ pháp ni)
36
inh:
TAI íâ n c <rm
S i n h ra c á i m ậ t tôi là g i à t
( N C T T , II. tr. 20)
Cùng* (ti v ớ i ba chu con cháu cố cd bốn chú dỏ tì quđn nữ a .
( O Đ N D 6580-1979. Tr. 2)
Trong h o at đ ộ n g nỏl năng (nói, v l í l ) n g ư ời ỉa t h ư ở n g d ù n g cá c t r ợ từ Mà', ‘cỏ*,
h lò’, v chi c ố \ ... đẽ ngân cách vị ngử (hay vị ngử-hf) n gừ ) là cál (iầ hỉỄl ( đ á d ư ự c nỏỉ
v<Vi chhủ mgử là cái c h ư a hỉCl, cái cần th ò ng báo hay mlôu tả dài dỏ ng , chỉ liổl. T h í
Ạng t ờ r n ó i c h u n g .
ĩùy thc eo c ách xử lý gi á o học p h á p của l ừ n g Các giá và vùn bản d ư ợ c sử d ụ n g làm bàl
>ỉín th ễ í ( 2 ) v à (3) c<s chỉ xuát hiộn (V giáo (rình nâm t h ứ haỉ hoặc các nflm sau. V iệc
Ay IiYmn tfl.ikm lí nh linh hoai tr o n g d ố lt h o ạ ỉ của học sinh n ư ớ c ngoài vỉ b ẳ í n i h ỉ (2 )
V (.) / t h i r ở n g đ ư ợ c sử d ụ n g khi cả ng ườ i nối lăn ngưiVi nghe đ ỉ u d ả biế t ( h o ặ c đ ả
!*n) VỄ đ(M t ư t r n g của hành động . Bỉốn t h ỉ (3) / V - ( b ) - C / íl xuăl hiộn t r o n g drti thoijl
a thưtVyng g ậ p t r o n g các bàl l ư ờ n g thuật (tr ốn đài, t r ô n há o) . S ự váng mặt bỉến t h ỉ
ong gỉlÃo l i i n h Cịĩ sởr sỏ làm cho học sinh lúng (úng khl đọc h á o h o ặ c nghe đài.
I ịHiế khì«1c p h ụ c k hu yế t (ộí đó cho học sinh b ăng cá ch s ử d ụ ng hài t ậ p h I í n đ ftl
Ac bàM l ậ p n*^y k h ỏ n g hC gày p h i ỉ n toái ch o n g ư ờ i học dAng lhiVi còn làm c h o ngưíVl
Im c h á U n ^ a y ( ừ đ ì u các biến t h í của k i ỉ u câu C-V-b.
37
4.2. V ấn đ ỉ đ ạ t ra q u a n t r ọ n g h ơ n là dạy sao đ? học sinh cỏ đ ư ợ c các kỹ n đng
kỹ X ả o c ỏ k h ả n ăn g c h u y ỉ n đ ỉ đòi vtfri các hỉộn t ư ự n g n gử p h á p nỏu trCn. (V dày
c ỉ n c h ú ý đ í n mộ t nguyên tác q u a n tr ọ n g là dạy n h ư t h í nầo d t n g ư ờ i h ọ c nám châ»
đ ư ợ c c á c hiộn t ư ự n g ngử p h á p t r o n g sự h à n h c h ứ c c ủ a chú ng . T ừ n g u y ẽ n lác nà'
c h ủ n g ta th ấ y d ư ợ c hưíVng sử d ụn g loại hình bài tập. C h ú n g tôi đ ả sử d ụ n g hài t ậ p nố
n a n g và bàl t ậ p nỏẳ năng quy ư ớ c ^ d ỉ luyộn lậ p ch o sinh vỉCn khỉ d ạy h ọ c bi ố n i h ỉ b/c -1
nỏl r l ô n g và cả 3 bi ến (hề nối chung. T r o n g các bài tậ p này, c h ú n g tòi lu ỏn t ạ o ra tin!
h u ố n g nốl n a n g ( h ỏ l đ á p , bày tố ý kiến, l ư ở n g t h u ậ t t miCu lả. . .) t r o n g dỏ n g ư ờ i học phi
s ử đ ụ n g c ác p h á t ngốn (1) -C - V - b , (2) b/C -V (.), (3) V - ( b ) / C .
4.3. N h ư vậy, tr ẽ n bìn h điện gằao t i ỉ p , bình diộn biẽu thi p h â n chia ( h à n h p h ầ n thự<
tại t í n h c ủ a c â u , ch ủ n g tôi tháy trậ t tự lừ (t r ật tự t h à n h p h ă n c â u ) ti ến g Viội k h ổ n g c l
đ i n h . M ọ i s ự ỉh a y đồi trậỉ tự (hành p hầ n câu ( ir ậ t t ự l ừ ) đ ẽ u cỏ liên q u a n đ ò n mục <ỉấcl
và tì n h h u ố n g nối năng. C o n đ ư ờ n g tiết kiệm (h ời gỉan mộ t c ác h cỏ hỉộu q u ả là nga'
( r o n g g ỉá o t r ì n h c ơ sử, học sinh đả đ ư ợ c luyện tậ p và làm q u e n với s ự b i í n đ ồ i (rật (ự tỉ
nftu trổ n.
CHÚ THÍCH
(1Ị d a n n o e , n o v o e , t e m a , r e m a , v . v . . . ơ ồ , t h u y ẽ t .