You are on page 1of 42

NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

C1& C2 DESTINATION

UNIT 2: VOCABULARY

Topic vocabulary: Thinking


Word Meaning
assess (V) /əˈses/ Định giá, đánh giá, định mức
Assume (v) /əˈsjuːm Cho rằng, giá sử (là đúng)
baffle (v) /ˈbæfl/ Làm trở ngại, Làm hỏng, làm thất bại
biased (adj) /ˈbaɪəst/ có khuynh hướng thiên về cái gì. ( một
cách không công bằng
Concentrate (v) /ˈkɒnsntreɪt/ Tập trung, chú ý vào
Consider (v) /kənˈsɪdə(r)/ Xem xét, cân nhắc
Contemplate (v) /ˈkɒntəmpleɪt/ Dự tính, dự định
cynical (adj) /ˈsɪnɪkl/ Hoài nghi, yếm thế; hay nhạo báng, hay
giễu cợt.
Deduce (v) /dɪˈdjuːs/ suy ra, luận ra, suy luận, suy diễn
Deliberate (v) /dɪˈlɪbərət/ Trao đổi kỹ lưỡng, thảo luận kỹ lưỡng, bàn
bạc kỹ lưỡng.
dilemma (n) /dɪˈlemə/ tiến thoái lưỡng nan.
discriminate (v) /dɪˈskrɪmɪneɪt/ Phân biệt đối xử
dubious (adj) /ˈdjuːbiəs/ Hoài nghi; không chắc
estimate (v, n) /ˈestɪmət (v) Đánh giá; ước lượng
(n) sự Đánh giá; sự ước lượng

faith (n) /feɪθ/ Sự tin tưởng, sự tin cậy

Gather (v) /ˈɡæðə(r)/ tập hợp, tụ họp lại,


genius (n) /ˈdʒiːniəs/ - Thiên tài, thiên tư, Người thiên tài,
- Có kĩ năng giỏi
Grasp (v) /ɡrɑːsp/ Hiểu
Guesswork (n) /ˈɡeswɜːk/ sự phỏng đoán, sự đoán chừng,
hunch (n) /hʌntʃ/ linh cảm .
ideology (n) /ˌaɪdiˈɒlədʒi/ hệ tư tưởng
ingenious (adj) /ɪnˈdʒiːniəs/ Khéo léo, Tài tình, mưu trí,
inspiration (n) /ˌɪnspəˈreɪʃn/ Sự truyền cảm hứng
intuition (n) /ˌɪntjuˈɪʃn/ trực giác, sự hiểu biết qua trực giác; khả
năng trực giác,
Justify (v) /ˈdʒʌstɪfaɪ/ Bào chữa, biện hộ, chứng minh
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

naive (adj) /naɪˈiːv/ ngờ nghệch, khờ dại, ngây thơ,


notion (n) /ˈnəʊʃn/ khái niệm
optimistic (adj) Lạc quan /có tính chủ quan
>< pessimistic (adj) bi quan / mang tính bi quan
paradox (n) /ˈpærədɒks/ Nghịch lý
plausible (adj) /ˈplɔːzəbl/ Hợp lý, đúng sự thật
Ponder (v) /ˈpɒndə(r)/ suy nghĩ; cân nhắc.
prejudiced (adj) /ˈpredʒədɪst/ Có tính định kiến, thành kiến (không công
bằng)
Presume (v) /prɪˈzjuːm/ Cho là, coi như là; đoán chừng,ước đoán
query (v, n) (n) sự chất vấn, sự thắc mắc
(v)Nghi ngờ, đặt vấn đề, thắc mắc
reckon (v) /ˈrekən/ cho là, nghĩ là
reflect (v) /rɪˈflekt/ Phản ánh, phản hồi
sceptical/skeptical (adj) /ˈskeptɪkl/ Có hoài nghi, nghi ngờ
Speculate (v) /ˈspekjuleɪt/ Tự biện; suy xét, nghiên cứu
Suppose (v)

TOPIC VOCABULARY: learning


academic (n, adj) (adj) (thuộc) học viện; (thuộc) trường đại
/ˌækəˈdemɪk/ học
(adj) Có tính chất học thuật
(adj) Lý thuyết suông, trừu tượng, không
thực tế
(n) Viện sĩ

conscientious (adj) /ˌkɒnʃiˈenʃəs/ tận tâm, chu đáo, tỉ mỉ, cẩn thận

Cram (v) /kræm/ Cày, luyện thi (cho một học sinh)
curriculum (n) /kəˈrɪkjələm/ Chương trình học
distance learning (n phr) Học từ xa
graduate (v, n)
ignorant (adj) /ˈɪɡnərənt/ không biết; ngu dốt; dốt nát.
inattentive (adj) /ˌɪnəˈtentɪv/ Thiếu chú ý, lơ là, lơ đễnh
intellectual (n,adj) /ˌɪntəˈlektʃuəl/ (adj) Có trí thức, hiểu biết rộng; tài trí
(adj) (thuộc) trí óc; vận dụng trí óc
(n) Người trí thức, người lao động trí óc

intelligent (adj)
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

intensive (adj) /ɪnˈtensɪv/ Tập trung, chuyên sâu

knowledgeable (adj) /ˈnɒlɪdʒəbl/ (thông tục) thông thạo, thành thạo, am


tường

lecture (v, n) /ˈlektʃə(r)/ (n) Bài diễn thuyết; bài lên lớp; bài
thuyết trình; bài nói chuyện
(v) giảng bài
mock exam (n phr) Kì thi thử
plagiarise(v) /ˈpleɪdʒəraɪz/ Ăn cắp ý, văn (lời nói, ý kiến..)
self-study (n)
seminar (n) /ˈsemɪnɑː(r)/ hội thảo, nghiên cứu chuyên đề
special needs (n phr) yêu cầu đặc biệt ( cho người tàn tật, khuyết
tật)
tuition (n) /tjuˈɪʃn/ Sự dạy học, sự giảng dạy; sự hướng dẫn
(nhất là cho những cá nhân hoặc nhóm
nhỏ),
tutorial (n) /tjuːˈtɔːriəl/ Hướng dẫn học, phụ đạo ( gv kèm)

PHRASES PATTERNS AND COLLOCATIONS


Word collocations Meaning
account account for Giải thích
Ex: I can account for the mistake.
(give/send) an bản kê khai, báo cáo, miêu tả, giải thích
account of Ex: Send me an account of the money which I
owe.
take into account Để ý, chú ý đến, lưu tâm đến, suy xét đến…”
Ex: We must take his illness into account when
assessing his work.
take account of Cân nhắc, để ý
on account of Bởi vì, do
Ex: She stayed indoors on account of the bad
weather.
by all accounts theo những thông tin thu thập được
Ex: By all accounts, it was a very useful meeting.
on sb’s account vì lợi ích của ai
Ex: You don't have to leave early on my account.

associate associate sth with gắn liền với cái gì (liên kết, kết hợp)
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

Ex: I always associate the smell of baking with


my childhood.

balance (hang/tremble/swing do dự, lưỡng lự/ ở vào tình trạng nguy ngập
) in the balance Ex: Her fate is (hanging) in the balance.
strike a balance ( tìm ra cách thỏa hiệp giữa...với
between A and B) Ex: As a journalist, you try to strike a balance
between serious reporting and the temptation to
say clever things.
upset/alter/ brainless lấy lại cân bằng
redress the balance Ex: Most managers, politicians and bosses are
men - how can women redress the balance ?
balance between/of giữ cân bằng giữa A và B
A and B Ex: Teachers need to strike a delicate balance
between instructing their pupils and letting them
discover things for themselves.
on balance sau khi cân nhắc kĩ
Ex: On balance, I think Denise is a better tennis
player than my sister.
( Catch/ throw sb) không vững vàng
off balance Ex: He hit me while I was off balance.

Basis basis for cơ bản, nền tảng


Ex: This document will form the basis for our
discussion.
on a Ex: Skills need to be updated on an ongoing basis.
daily/temporary/ong
oing basis
on the basis of/that là cơ sở, nền tảng của cái gì
Ex: Decisions were often made on the basis of (=
using) incorrect information

Belief express belief(s)


belief in/that Tin vào/rằng
Ex: Do you believe in ghosts?
contrary to popular Trái với quan điểm của nhiều người
belief Ex: Contrary to popular belief, bottled water is not
always better than tap water.
beyond belief Khó tin
Ex: It is beyond belief that anyone could commit
such a crime.
in the belief that cảm thấy tin tưởng rằng
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

Ex: She acted in the belief that she was doing


good.
popular/widely niềm tin phổ biến, rộng rãi
held/widespread/fir
m/strong/growing
belief

Brain pick sb’s brain(s) moi ý kiến từ ai


Ex: Can I pick your brain about how you got rid
of those weeds?
rack your brain(s) vắt óc suy nghĩ
Ex: She racked her brains, trying to remember
exactly what she had said
the brains behind là kẻ đầu xỏ, người đứng sau chỉ đạo, đầu não của
Ex: Someone very clever must be the brains
behind such an organized group of thieves.
brainless ngu (không có đầu óc)
Ex: a brainless idiot
brainchild (of) sản phẩm trí tuệ của (sự phát minh)
Ex: This entire project is Dr Morrison's brainchild
brainstorm động não
Ex: She had a brainstorm: what about replacing
the broken part with one from another machine?
brainwash tẩy não
Ex: He feared that his daughter was being
brainwashed by a religious cult.

conclusion bring sth to a Kết luận


conclusion
come to / arrive at / Đi đến kết luận
reach a conclusion Ex: Did you come to/reach/draw any conclusions
at the meeting this morning?
jump/leap to Vội vàng kết luận
conclusions Ex: There I go again—jumping to conclusions.
In conclusion tóm lại
Ex: In conclusion, I would like to thank our guest
speaker.
conclusion of kết luận của cái gì
Ex: The conclusion of the book was disappointing.
logical conclusion kết luận có lôgic
Ex: If we carry this argument to its logical
conclusion, we realize that further investment is
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

not a good idea.


Foregone conclusion quyết định sớm
Ex: The outcome of the vote is a foregone
conclusion
consideratio take into Để ý suy xét tới việc gì
n consideration
give consideration to để ý, suy xét tới
show consideration tỏ lòng tôn kính (ai)
for
under consideration đang được xét, đang được nghiên cứu
for sb’s Sự đền bù, sự đền đáp; sự bồi thường; tiền
consideration thưởng, tiền công
out of consideration không xét đến, không tính đến
for
doubt doubt that Nghi ngờ rằng
have your doubts có ý nghi ngờ ai
about
cast doubt on trách móc ai về việc gì

raise doubts Dấy lên sự nghị ngờ


in doubt Đang trong sự nghi hoặc
His appointment to the position is still in doubt.
doubt as to/about Nghi ngờ về cái gì…
beyond (any)doubt không còn nghi ngờ gì nữa
(a) reasonable doubt Chắc chắn, không nghi ngờ gì nữa
without a doubt Không nghi ngờ gì
open to doubt Gây ra sự nghi ngờ
Whether the new situation is an improvement is
open to doubt
dream dream of/about/ that Mơ về, ước mơ là
have a dream Có ước mơ
a dream to Ước mơ về
beyond your wildest nhiều hơn, tuyệt vời hơn... những gì bạn có thể
dreams tưởng tượng, hy vọng
a dream come true Mơ ước trở thành thật
in your dreams Đang mơ, không có thật (Không thẻ xảy ra )
You want to marry Brad Pitt? In your dreams!
like a dream Như 1 giấc mơ
focus focus on Tập trung vào
the focus of/for Trọng tâm của…
in focus rõ ràng, rõ nét
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

out of focus mờ mờ không rõ nét


focus group Nhóm tập trung: Một phương pháp nghiên cứu
định tính trong đó một nhóm khoảng tám người
được mời đến một địa điểm để thảo luận các chủ
đề được cho sẵn
main/primary/major Điểm tập trung chính
focus
impression have/give the (false) Có ấn tượng( chưa đúng) là
impression that
do an Có ấn tượng tốt về ai đó
impression (of) be to act like someone else.
create/make an Tạo ấn tượng cho ai
impression (on Sb)
under the impression Tin rắng điều đó là đúng ( mặc dù sai )
that to believe that something is true when it is not
I’m sorry, I was under the impression that you
were the manager.
first impressions ấn tượng đầu tiên

mental make a mental note Cố gắng tập trung để nhớ gì


(of/about I made a mental note to ask Liz about
the meeting later.
mental arithmetic phép tính nhẩm
mental illness Bệnh tâm thần
mental age Tuổi phát triển trí tuệ
mental health Sức khỏe tinh thần
mind make up your mind Quyết định
cross/slip your mind Suy nghĩ trong thời gian ngắn/ thoáng nghĩ
have/bear in mind nhớ rằng, hãy ghi nhớ
have a one-track có một suy nghĩ trong đầu -> suy nghĩ, gắn bó nói
mind chuyện hay suy nghĩ về một chủ đề
take your mind off Tạm quên điều gì không vui
bring to mind Nhớ lại
in two minds about chưa quyết định
on your mind lo lắng về điều gì đó
state of mind tâm trạng

narrow/broad/open/a có tư tưởng phóng khoáng/hẹp hòi /đãng trí


bsent-minded
misapprehe under the Hiểu nhầm/sai rằng…
nsion misapprehension
that to wrongly believe that something is true:
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

At the time I was still labouring under


the delusion that the project might be a success.

perspective put into perspective đặt vấn đề này vào thực tế


I thought I was struggling, but when I put my
concerns into perspective I realized that I could be
doing much worse
from another / a Từ quan điềm khác, từ quan điểm của ai đó
different / sb’s / etc
perspective
from the perspective Từ quan điểm của
of
out of perspective Không đúng theo quy luật gần/ xa
An object or person that is out of perspective does
not have
the correctsize or position in comparison with
other things in the picture, andtherefore does
not look real or natural.
in perspective đúng theo quy luật gần/ xa
An object or person that is in perspective has
the correct size andposition in comparison with
other things in the picture.
a sense of Quan điểm/ nhận thức
perspective To have an overview
principle have principles Có nguyên tắc
stand by / stick to Thực hiện theo nguyên tắc
your principles Bennett stuck to his principles, and refused to
name the source of his information.
principle of sth Nguyên tắc của cái gì
principle that Nguyên tắc là
in principle về nguyên tắc cơ bản; nói chung (không đi vào chi
tiết)
A matter / an issue Vấn đề Nguyên tắc
of principle something that involves an important principle
She refers to herself as ‘Ms’ as
a matter of principle.
against sb’s Chống lại nghuyên tắc
principles
set of principles Đặt ra nguyên tắc
question beg the question không đề cập đến vấn đề đang bàn cãi.
Ex: All of which begs the question as to who will
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

fund the project.


.- cho rằng câu hỏi cần có câu trả lời thì đã đáp
mất rồi.
Ex: These assumtions beg the question that
children learn languages more easily than adult.

raise the question Đưa ra câu hỏi/ thắc mắc về…


(of)
a/no question of 1 / không có câu hỏi gì về
in question Đang được xem xét, thảo luận/ nghi ngờ
out of the question Khỏi bàn tới/ bất khả thi
Without question Mà không có thắc mắc
beyond question Không nghi ngờ, chắc chắn
some question over / Vài nghi ngờ/ thắc mắc về
as to / about
awkward question Câu hỏi khó trả lời
sense sense that Cảm thấy là / nghĩa là…
see sense Hợp lý, có sự đánh giá đúng
to be reasonable and have good judgment:
We talked to her for an hour, but we couldn't make
her see sense.

make sense (of) Có ý nghĩa, hợp lý


have the sense to Khả năng phán đoán, khả năng thưởng thức
come to your senses trở lại lối suy nghĩ hay hành động một cách hợp
lý, minh mẫn.
a sense of Có khiếu/ có gu/ hiểu biết tốt về
in a/one sense xét trên khía cạnh nào đó
common sense lẽ thường tình, trí khôn, lương tri, lợi ích chung
side side with sb ủng hộ ai, theo phe ai ( trong cuộc tranh luận)
take sides Theo phe ai
see both sides (of an có khả năng hiểu 2 quan điểm khác nhau trong
argument) một cuộc bàn cãi hoặc thảo luận
I see both sides of the green argument – I think we
all need to cut down on the amount of energy we
use, but I still really need my car!
look on the bright Nhìn theo hường tích cực
side
on the plus/minus mặt tốt, mặt lợi ích và tích cực / tiêu cực của của
side một khía cạnh vấn đề nào đó.
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

But on the plus side, it might rain a little today but


it will be over and you can go out and do things.
Now go be the best you today! (bây giờ là lúc tốt
nhất bạn đi trong hôm nay!)
by sb’s side to be next to someone to support, help or comfort.
bên cạnh ủng hộ ai...
on sb’s side to believe someone instead of someone else.
ủng hộ, ở phía của ai đó
on either side of ở mỗi bên, ở một trong hai bên
straight set/put sb straight Chắc rằng ai đó biết sự thật về tình huống
about
set/put the record Nói/ viết để mọi người biết sự thật
straight
Get/come straight to
the point Nhận / đi thẳng vào vấn đề
get sth straight Hiểu / lấy trực tiếp
think/see straight
suy nghĩ thông suốt
straight talking Sự thật
straight answer Câu trả lời thẳng, không do dự
view view sth as Nhìn nhận cái gì đó như là …
take the view that Có quan điểm là
take a dim/poor view Có cái nhìn bi quan về cái gì.
of
come into view Đến trong tầm mắt
in view of xét thấy; xem xét, lưu tâm đến; bởi vì
with a view to với ý định làm cái gì, với hy vọng làm cái gì.
view on/about/that Nhìn nhận/ suy nghĩ về…
in sb’s view Theo cách nhìn nhận của ai đó
viewpoint Quan điểm
point of view Quan điểm

WORD FORMATION
Assume decide
Assumption (n) Sự nhận định Decision(n) Sự quyết định
Assuming Cho rằng (là Decider (n) Cuộc quyết đấu,
(conjunction) đúng); giả sử (là trận quyết đấu
đúng)
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

Unassuming (adj) Khiêm tốn, không Decisiveness (n) Tính kiên quyết,
kể công, không tự tính quả quyết,
phụ tính dứt khoát
Assumed (adj) Mang tính giả định Deciding (Adj) Có tác dụng quyết
định
Believe (in)decisive(ly) (adj) kiên quyết, quả
quyết
Disbelieve (v) Không tin tưởng define
Belief (n) Niềm tin Definition(n) Sự đinh nghĩa
Disbelief (n) Sự hoài nghi Defined (v) Xác định
(un)believer (n) Người tin, tín đồ definitive(ly) (adj) Cuối cùng; dứt
>< Người không khoát
tin; người không
tín ngưỡng, người
vô tín ngưỡng
(un)believable(adj) Có thể tin được (in)definite(ly) (adj) Hạn định, rõ ràng
>< không thể tin >< vô hạn
được
Disbelieving (adj) Hoài nghi doubt
unbelievably Một cách không thể Doubter (n) Người hay nghi ngờ
tin được
brilliant doubtful(y) (adj) Không chắc, nghi
ngờ
Brilliance(n) Sự sáng chói; sự undoubted(ly) (adj) Rõ ràng, chắc
rực rỡ chắn
Sự tài giỏi, sự lỗi
lạc; tài hoa
Brilliantly (adv) Vẻ vang, sáng Doubtless (adj) Không nghi ngờ
chói, rực rỡ
conceive explain
Conceptualize(v) khái niệm hóa Explanation (n) Sự giải thích
/kənˈseptʃuəlaɪz/
Concept (n) Khái niệm Explanatory (adj) giải thích, để thanh
an idea or a giving the reasons for minh, giảng giải
principle that is something; intended
connected with to describe how
something abstract something works or
to make something
easier to understand
Conception (n) Quá trình nhận Unexplained (adj) Không được giải
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

thức thích; không


the process of chính xác; không
forming an idea xác định
or a plan
Conceptual(adj) Liên quan đến nhận (in)explicable(adj) Có thể giảng được,
thức /ɪkˈsplɪkəbl/ có thể giải nghĩa
được, có thể giải
thích được
(in)conceivable (adj) Có thể hiểu được, Inexplicably (adv) Một cách không thể
/kənˈsiːvəbl/ có thể nhận thức giải thích được, bí
được; có thể hiểm
tưởng tượng được
>< Không thể hiểu
được
(in)conceivably Một cách có thể imagine
(adv) hiểu được >< Một
cách không thể hiểu
được
Confuse Imagination (n) Sự tưởng tượng
Confusion (n) Sự lộn xôn, sự Imaginings (n) Thứ do tưởng tượng
hỗn độn, sự rối mà có
loạn, sự hỗn loạn
Confused (adj) Bối rối, lúng Imaginary (adj) Do tưởng tượng,
túng, ngượng không có thật
ngùng, ngại
ngùng, rối rắm,
loạn xạ
confusing(ly) (adj) (adj) Khó hiểu, (un)imaginative(ly) Giàu trí tưởng
(adv) gây bối rối (adj) tượng
(adv) một cách
khó hiểu
Convince judge
Conviction (n) + Sự tin chắc; judg(e)ment (n) Sự đánh giá, nhận
/kənˈvɪkʃn/ sức thuyết phục. xét
+ Sự kết án, sự
kết tội.
(un)convinced (adj) Tin chắc, đoan Judiciary (adj) (thuộc) toà án;
chắc >< không tin /dʒuˈdɪʃəri/ (thuộc) quan toà;
chắc (thuộc) pháp luật
(un)convincing(ly) (adj) có sức Judiciousness (n) Sự sáng suốt, sự
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

(adj/adv) thuyết phục >< /dʒuˈdɪʃəsnis/ đúng đắn, sự chí


không có sức lý
thuyết phục
(adv) một cách
thuyết phục
logic Judicious (adj) sáng suốt, đúng đắn
(il)logical(ly) (adj) Hợp với lôgic; Judicial (adj) thuộc) toà án;
theo lôgic; hợp lý /dʒuˈdɪʃl/ (thuộc) quan toà;
>< Không lôgíc, phi (thuộc) pháp luật

(adv) một cách hợp

opinion judg(e)mental (Adj) hay phê phán, thích
/dʒʌdʒˈmentl/ phê phán (tư cách,
hạnh kiểm của
người khác)
Opinionated (v) Khăng khăng giữ Judiciously (adv) Một cách sáng suốt
/əˈpɪnjəneɪtɪd/ ý kiến mình
Cứng đầu, cứng
cổ, ngoan cố

rational reason
Rationalize (v) + Hành động suy Reasoning (n) Lý luận, lập luận,
/ˈræʃnəlaɪz/ nghĩ theo chủ nghĩa lý lẽ
duy lý
+ Hợp lý hoá (một
ngành sản xuất)
Rationalist (n) Người theo chủ Reasonableness (n) Sự hợp lý
nghĩa duy lý
Rationalization(n) Sự hợp lý hoá, sự (un)reasonable (adj) Hợp lý>< không
giải thích duy lý hợp lý
the act of finding or
trying to find a
logical reason to
explain why
somebody thinks,
behaves, etc. in a
way that is difficult
to understand
Rationalism (n) chủ nghĩa duy lý (un)reasonably (adv) Một cách không
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

hợp lý
(ir)rationality (n) Sự hợp lý, sự hợp lẽ Reasoned (adj) Trình bày hợp lý,
phải trình bày có biện
the fact of being luận chặt chẽ
based on reason
rather than
emotions
(ir)rational(ly) (adj) Có lý trí, dựa think
(adj/adv) trên lý trí >< không
có lí trí
(adv) một cách có
lý trí
sane Thought (n) Ý nghĩ, tư duy, tư
something that you tưởng
think of or remember/
a person’s mind and
all the ideas that they
have in it when they
are thinking
(in)sanity (n) Sự tỉnh táo, sự Thinker (n) Nhà tư tưởng
minh mẫn, sự
lành mạnh
>< sự không tỉnh
táo, sự điên cuồng
insane(ly) (adj) điên, điên Thinking (n) Suy nghĩ, ý tưởng
cuồng - the process of
(adv) một cách điên thinking about
cuồng something/ ideas or
opinions about
something
sense Thoughtfulness (n) Sự trầm ngâm; sự
trầm tư; sự tư lự
Sự có suy nghĩ, sự
chín chắn, sự thận
trọng
(de)sensitise (v) Làm cho nhạy, làm Thoughtlessness (n) Không suy nghĩ,
cho dễ cảm động; vô tư lự, cả tin
khiến cho dễ cảm
xúc, làm cho nhạy
cảm
>< gây tê
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

Nonsense (n) Sự Vô lý (un)thinkable(adj) có thể nghĩ ra


được; có thể
tưởng tượng được
Sensitivity (n) Sự nhay cảm thoughtful(a) trầm ngâm; trầm
the ability to tư; tư lự, có suy
understand other nghĩ
people’s feelings
Sensibility (n) Tri giác, cảm giác thoughtless(ly) Không suy nghĩ,
Tính đa cảm, tính không quan tâm, vô
dễ cảm tư
a person’s feelings,
especially when the
person is easily
offended or
influenced by
something
senseless(ness) (adj) (adj) Không có wise
nghĩa, vô nghĩa
(adv) Sự không có
nghĩa, vô nghĩa
Sensible (adj) Có óc xét đoán, Wisdom (n) Sự khôn ngoan
khôn ngoan, hợp lý
Nonsensical (adj) Vô lý, vô ý nghĩa, (un)wise(ly) (adj) Khôn ngoan
bậy bạ

Sensibly (adv) Một cách khôn


ngoan
sensitive(ly) (adj) Nhạy cảm

UNIT 4: VOCABULARY
CHANGE AND TECHNOLOGY

Word pronunciation meaning


Adapt (v) Thích nghi
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

adjust (v) Điểu chỉnh


alternate (v, adj) /ɔːlˈtɜːnət/ (v) xen kẽ, luân phiên
(adj) thay phiên ( so le)
alternative (n, adj) /ɔːlˈtɜːnətɪv/ (n) Sự thay thế
(adj) có thể thay thế được
amend (v) /əˈmend/ Sửa cho tốt hơn, làm cho tốt hơn; cải
thiện
conservative (adj) /kənˈsɜːvətɪv/ Thận trọng, dè dặt; bảo thủ
convert (v, n) /kənˈvɜːt/ (v) Đổi, biến đổi/ Làm đổi tôn giáo,
làm đổi đảng phái
(n) Người cải đạo, người thay đổi tín
ngưỡng; người theo đạo (nguyện
không theo đạo nào)
Người thay đổi chính kiến
decay (v, n) /dɪˈkeɪ/ (n) Tình trạng suy tàn, tình trạng suy
sụp, tình trạng sa sút (quốc gia, gia
đình...)
Tình trạng thối rữa; chỗ thối (quả)
(v) Suy tàn, hư nát
deteriorate (v) /dɪˈtɪəriəreɪt/ Hư hỏng đi, giảm giá trị
distort (v) /dɪˈstɔːt/ Bóp méo, xuyên tạc (sự việc...)
dynamic (adj) /daɪˈnæmɪk/ Năng động, năng nổ, sôi nổi
endure (v) Chịu đựng, cam chịu/ kéo dài
evolve (v) /ɪˈvɒlv/ Làm tiến triển; làm tiến hoá
influence (v, n) (v) Ảnh hưởng, tác dụng
(n) sự ảnh hưởng
innovation (n) /ˌɪnəˈveɪʃn/ Sự đổi mới, sự cách tân
innovative (adj) Có tính chất đổi mới; có tính chất
sáng kiến
last (v) Kéo dài
maintain (v) /meɪnˈteɪn/ Giữ gìn, duy trì; bảo vệ
mature (v) /məˈtʃʊə(r)/ Chín, thuần thục, trưởng thành
modify (v) Sửa đổi, thay đổi
novel (adj) Mới, mới lạ, lạ thường
persist (V) /pəˈsɪst/ Khăng khăng, cố chấp
potential (n, adj) (n) Khả năng; tiềm lực
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

(adj) có tiềm năng


progress (v, n) (n) Sự tiến tới, sự tiến bộ, sự đi lên
(v) Tiến tới; tiến bộ; tiến triển, phát
triển
radical (adj) /ˈrædɪkl/ Thay đổi căn bản
refine (v) /rɪˈfaɪn/ Lọc, lọc trong, luyện tinh, tinh chế,
làm cho tinh khiết
reform (v, n) (v) cải cách
(n) cuộc cải cách
remain (v) Ở lại chỗ cũ, ở lại; giữ nguyên (vị trí,
tình trạng)
revise (v) Sửa lại (bản in thử, một đạo luật...)/
xem lại, soát lại
revolution (n) /ˌrevəˈluːʃn/ Đổi mới
shift (v, n) (v) Đổi chỗ, dời chỗ, di chuyển; thay
(n) Sự thay đổi (về vị trí, bản chất,
hình dáng..)
spoil (v) Cướp phá, tước đoạt, cướp đoạt
Làm hư hỏng, làm đổ nát (cái gì)
status quo (n phr) /ˌsteɪtəs ˈkwəʊ/ hiện trạng hoặc giữ nguyên hiện trạng

steady (v, adj) /ˈstedi/ (adj) Kiên định, không thay đổi;/
Vững, vững chắc, vững vàng
(v) Làm cho vững, làm cho vững chắc
substitute (v, n) /ˈsʌbstɪtjuːt/ (v) thay thế
(n) Người thay thế, vật thay thế
sustain (v) /səˈsteɪn/ Duy trì; đỡ, chống đỡ

switch (v, n) (v) Chuyển (câu chuyện, ý nghĩ...)


(n) sự chuyển đổi/ bật
transform (v) /træns'fɔ:m/ Thay đổi, biến đổi (hình dáng, trạng
thái, chức năng)
trend (n) /trend/ Xu hướng, chiều hướng, khuynh hướng,
phương hướng chung
uniform (adj) /ˈjunəˌfɔrm/ giống nhau, đồng dạng, cùng kiểu
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

TOPIC VOCABULARY: TECHNOLOGY

Word pronunciation meaning


breakthrough (n) sự đột phá (công nghệ); sự
nhảy vọt
broadband (adj, n) /ˈbrɔːdbænd/ internet tốc độ cao hay
truyền dẫn băng thông rộng,
cung cấp một số lượng đa
dạng các kênh dữ liệu trên
một đường dây kết nối
click (v) /klik/ (máy vi tính) cú nhắp chuột
complex (adj) /ˈkɒmpleks/ do nhiều bộ phận liên hệ
chặt chẽ với nhau hợp
thành; phức hợp
file (n) Hồ sơ, tài liệu
consumer electronics (n phr) /kənˌsjuːmər ɪˌlekˈtrɒnɪks/ điện tử học dân dụng
craft (v, n) /kra:ft/ (v) làm thủ công
(n) Nghề, nghề thủ công
data (n) /ˈdeɪtə/ Dữ liệu
download (v, n) /ˌdaʊnˈləʊd/ (v) tải xuống máy tính từ
mạng
(n) việc tải xuống
off line (adj, adv) (adj) không kết nối
internet
(adv ) hoạt động ngoại
tuyến, hoạt động độc lập
(máy tính)
(games) console (n phr) /ˈɡeɪmz kɒnsəʊl/ Hệ máy chơi là một bàn
giao tiếp trò chơi như
PlayStation, Nintendo hay
XBox mà được thiết
kế dành cho trò chơi và
chạy một hệ điều
hành riêng.
manual (adj, n) /ˈmænjuəl/ (adj) điều khiển bằng tay
(adv) sách hướng dẫn ( chr
dẫn về cách điều hành cái gì
đó)
network (v, n) (v) kết nối để chia sẻ thông
tin
(n) mạng lưới, hệ thống
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

nuclear (adj) Thuộc về Hạt nhân


technique (n) /tekˈniːk/ Kĩ thuật
online (adj, adv) Có kết nối internet
primitive (adj) /ˈprɪmətɪv/ Gốc/ nguyên thỷ
programmer (n) Người lập trình
resource (n) Nguồn
upload (v) Đăng tải lên internet

PHRASES, PATTERNS AND COLLOCATIONS

Word Phrases, patterns and Meaning


collocation
access (have/gain/provide) Được gần gũi ai, tiếp cận với điều gì
access to
internet access Truy cập mạng internet
wheelchair access Lối đi cho xe đẩy ( xe dành cho người tàn tật)
break break a habit Phá vỡ thói quen
break with tradition làm điều gì đó theo một cách mới, khác biệt hoặc độc
đáo
make the break (from) cắt đứt quan hệ với ai
take/have/need a break Có/ cần nghỉ giải lao
a welcome break from this break was pleasant or enjoyable.
kì nghỉ được mong đợi / thoải mái
lunch/tea/coffee break a short rest from working,
usually spent drinking tea or something similar
nghỉ ngơi để ăn trưa/ uống trà/ cà phê
chang change from sth to Thay đổi từ … đến….
e change sth into Biến đổi cái gì đó thành …
change sth for Đổi tiền
change for the sự thay đổi theo chiều hướng tốt hơn/ xấu hơn
better/worse
change your mind Thay đổi ý
Change the subject Đổi chủ đề ( trong cuộc hội thoại )
make a change Tạo ra sự thay đổi
undergo a change Đang trong quá trình thay đổi
clock set a clock Cài đặt giờ
watch the clock Xem giờ
against the clock chạy đua với thời gian để hoàn thành việc gì
around the clock all day and all night : suốt ngày
clockwise theo chiều kim đồng hồ
clockwork Đều đặn, máy móc
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

date date from to have existed since a particular time :


This map dates from the 14th century
… có từ ( time)
date back to to have existed for a particular length of time or since
aparticular time:
This house dates back to 1780.
Có từ một khoảng thời gian …..
keep (sth) up to date Theo kịp/ bắt kịp cái gì ( không thua kém)
I have to keep my studies up to date if i want to pass
my tests
Set/fix a date Chọn ngày
go on / make a date Hẹn hò với ai
(with sb)
At a future/later date ở thời gian sắp tới
to date Cho tới giờ
dema demand sth from sb Yêu cầu gì từ ai
nd meet/satisfy a demand Thỏa mãn yêu cầu
Make a demand Đưa ra yêu cầu
the demand for Nhu cầu về cái gì
in demand Được đòi hỏi nhiều
on demand Theo yêu cầu
Energ have/ lack the energy to Có/ thiếu năng lượng làm gì
y do
put/throw your energy Làm cái gì đó 1 cách nhiệt tình
into
nuclear energy Năng lượng hat nhân
source of energy Nguồn năng lượng
energy needs Năng lượng cần thiết
energy crisis khủng hoảng năng lượng
form form an impression of Có ấn tượng về
take/assume the form of Xuất hiện dưới dạng ….
fill in/out a form Điền vào đơn
in the form of Theo hình thức ….
in good/bad form Cách cư xử / hành động phù hợp/ không phù hợp
Many people still consider it bad form to ask a woma
n her age.
application form Đơn xin việc
Good good (for sb) to do Tốt để làm việc gì
a good deal Một thỏa thuận tốt
a good many/few Nhiều/ ít
good of sb to do Ai đó thật tột khi làm….
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

for sb’s own good Lợi ích hoặc quyền lợi riêng cho chính bạn ( lời
khuyên)
- You quit smoking?
- Yeah, I quit for my own good.
no good Không tốt
it’s no good doing Không ích gì để làm….
know know (sth) about Biết về
know sb/sth to be/do Biết ai đó/ cái gì làm/ là….
know better Biết rõ hơn
get/come to know Để biết / phải biết ….
let sb know Để ai đó biết rằng
in the know Biết rõ(công việc); (đua ngựa)được tin mách riêng,
được mách nước để đánh cá
know-how biết làm
lead lead sb into Dẫn dắt ai đó vào việc gì/ nơi nào
lead the way Dẫn đường
lead the world Cầm đầu thế giới
lead sb to do Dẫn dắt ai đó làm gì
lead to/down/through Dẫn đến/ xuống/ qua
take/hold the lead Dẫn đầu
follow sb’s lead Theo sự dẫn dắt của ai đó
in the lead Dẫn đầu ( về điểm số)/ người dẫn đầu

link link to Có liên kết, kết nối với


link st/sb to/with Kết nối sb/st với ….
click on / follow a link Bấm vào/ theo đường link
(find/prove/establish) a Tìm ra/ chứng minh/ lập ra sự lien kết giữa … và…
link between
place change/swap places Đổi vị trí cho nhau
with I’d love to swap places with someone famous, just for
a day.
take the place of Thay thế ai/ cái gì
take sb’s place Chiếm vị trí của ai đó
put sth in(to) place Để cái gì đó đúng chỗ
in place of thay vì, thay cho, thay thế vào
out of place Lạc lõng, không phù hợp
Place of work Nơi làm việc
no place for Không phù hợp hoặc đúng trong tình huống gì đó
proces the process of Quá trình ….
s in the process of doing Trong quá trình làm việc gì
Peace process Diền biến hòa bình
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

a process of elimination Quá trình loại bỏ

purpo serve a purpose đáp ứng yêu cầu


se VD: They serve a purpose in their community
the purpose of doing Mục đích của việc làm gì đó
sb’s purpose in doing Chủ ý của ai đó làm gì…
a sense of purpose Chí hướng
on purpose Chủ ý, cố ý
reality escape from reality Thoát khỏi thực tế
face (up to) reality Đối mặt vợi hiện thực
become a reality Trở thành
in reality Trong thực tế
virtual reality Thực tế ảo: là một trải nghiệm mô phỏng có thể giống
hoặc khác hoàn toàn với thực tế:
reality TV Truyền hình thực tế
tool a tool for (doing) 1 công cụ để làm gì
a tool of Công cụ của …
toolbar Thanh công cụ
tool kit Bộ công cụ
tool box Hộp dụng cụ/ (các bộ dụng cụ) của người soạn thảo
use use sth for (doing) Sử dụng st để làm gì
use sth to do Sử dụng st để làm gì
use sth as Sử dụng st như là…
use sth properly Sử dụng cái gì đó hợp lý
have many uses Có nhiều cách sử dụng
in use được dùng, thông dụng
of (no) use Vô ích
it’s/there’s no use doing Không cs ích khi làm việc gì
what’s the use of used to tell someone
doing? to stop worrying because worrying will not help:
Try not to get depressed - after all, what's the use
of worrying?
ngừng việc ( lo lắng) lại
web surf the Web Lướt Net
on the Web Đang trên trang web
website Trang mạng"), còn gọi là trang web, là một tập hợp
các trang web con, bao gồm văn bản, hình ảnh, video,
flash v.v.. WEBSITE chỉ nằm trong một tên miền
hoặc tên miền phụ lưu trữ trên các máy chủ chạy
online trên đường truyền World Wide của Internet
web page Trang web này là các trang con tập hợp thành
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

website.
Website thì là tập hợp nhiều web page
webcam là loại thiết bị ghi hình kỹ thuật số được kết nối với
máy vi tính để truyền trực tiếp hình ảnh nó ghi được
lên một website nào đó
World Wide Web ọi tắt là Web hoặc WWW, mạng lưới toàn cầu là một
không gian thông tin toàn cầu mà mọi người có thể
truy cập (đọc và viết) thông tin qua các thiết bị kết nối
với mạng Internet
webmaster cũng được gọi là website administrator là cách gọi
chung cho người làm công việc quản trị một hay
nhiều trang web
weblog (blog) Blog: là một dạng nhật ký trực tuyến, bùng nổ từ
cuối thập niên 1990 . Các blogger (người viết blog),
có thể là cá nhân hoặc nhóm, đưa thông tin lên mạng
wheel take the wheel Cầm lái(xe, tàu)
at/behind the wheel driving a motor vehicle:
I'm a different person when I'm behind the wheel.
lái xe máy
on wheels on or via a vehicle with wheels, such as an automobil
e, bicycle, or
motorcycle.
Our family is getting ready to do our move on wheels
across the country.
đi các loại xe xe đạp/ xe máy
Wheel of fortune Vòng quay may mắn

WORD FORMATION

adapt endure
Adaptation(n) Sự thích nghi Endurance (n) Sức chịu đựng, độ
/ɪnˈdjʊərəns/ bền
Adaptor (n) bô ̣ chỉnh lưu /bô ̣ (un)endurable (adj) Có thể chịu được,
khớp nố i dẻo dai >< Không
thể chịu được
Adaptable (adj) Có thê thích nghi Enduring (adj) Lâu dài, vĩnh viễn
được
adjust evolve
Readjust (v) Điều chỉnh lại; thích Evolution (n) Sự tiến hóa
/ˌriːəˈdʒʌst/ nghi lại
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

Adjustment (n) Sự điều chỉnh Evolutionary (adj) (thuộc) sự tiến triển,


/ˌiːvəˈluːʃənri/ (thuộc) sự tiến hoá
Adjustable (Adj) Có thể điều chỉnh Evolving (v) Phát triển, tiến hóa
được
alter flexible
Alteration (n) sự đổi; sự sửa đổi, Inflexible (adj) Không nhân nhượng,
cứng rắn
Unalterable (adj) không thể thay đổi (in)flexibility (n) Sự linh hoạt, mềm
được dẻo >< sự không
linh hoạt
Unaltered (adj) còn nguyên, không influence
bị biến đổi
Alternate (v) Xen kẽ, xen nhau, Có ảnh hưởng, có tác
Influential (adj)
luân phiên nhau /ˌɪnfluˈenʃl/ dụng, Có uy thế,
Alternative (adj) Thay thế mature
arrange Maturation (n) Già, trưởng thành,
chín
(re)arrangement(n) Sự sắp xếp lại, sự (im)maturity(n) tính thuần thục, tính
bố trí lại trưởng thành, Tính
cẩn thận, tính chín
chắn
Arranged(v) Dàn xếp, đồng ý, Immature (adj) Non nớt, chưa chín
thoả thuận chắn, Chưa chín
muôi
Rearrange (v) sắp xếp lại modern
capable Modernize (v) hiện đại hoá; đổi mới
/ˈmɒdənaɪz/ thành hiện đại; thành
mới
Incapable(adj) không thể làm được Modernization (n) Sự hiện đại hoá
/ɪnˈkeɪpəbl/ điều gì the process of
making a system,
methods, etc. more
modern and more
suitable for use at the
present time
In 1955 the railways'
modernization
programme was
drawn up.
Capably (adv) Một cách có năng Modernism (n) phương pháp mới;
lực quan điểm hiện đại
modern ideas or
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

methods
Capability (n) Khả năng/ năng lực Modernity (n) Cái mới/ hiện đại
the condition of
being new and
modern
a style of
architecture that
combines tradition
and modernity
change Modernist(n) người ủng hộ cái
/ˈmɒdənɪst/ mới; người theo
chủ nghĩa tân thời
Exchange (v) Trao đổi new
Changeover (n) Sự điều chỉnh, sự Renew (v) Làm mới lại, phục
thay đổi hồi lại
a change from one
system, or method
of working to
another
(un)changing (adj) Không bị thay đổi, Renewal (n) sự phục hồi, sự khôi
/ʌnˈtʃeɪndʒɪŋ/ như cũ, y nguyên phục, sự tái sinh
(un)changeable (adj) Không thể thay đổi Newness (n) tính chất mới mẻ,
được tính chất mới lạ
Interchangeable có thể thay cho Renewable (adj) Có thể làm mới lại,
(adj) nhau, có thể đổi lẫn phục hồi lại được
/ˌɪntəˈtʃeɪndʒəbl/ nhau
continue Newly (adv) Gần đây
Discontinue (v) Đình chỉ, gián đoạn, Anew (adv) lại; bằng cách khác
Bỏ if somebody does
something anew,
they do it again from
the beginning or do
it in a different
wayThey started life
anew in Canada.
Continuity (n) sự liên tục, sự liên persist
/ˌkɒntɪˈnjuːəti/ tiếp; tính liên tục
the fact of not
stopping or not
changing
Continuation (n) sự tiếp tục, sự làm Persistence (n) Sự kiên gan làm
/kənˌtɪnjuˈeɪʃn/ tiếp việc gì. Sự khăng
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

khăng, cố chấp
Continually (adv) Liên tục, không persistent(ly) Kiên gan, bền bỉ,
ngớt (adj/adv) Khăng khăng, cố
in a way that chấp
continues without
interruption
New products are
continually being
developed.
Continuous(ly) in a way that place
(adj/adv) happens or exists
for a period of time
without interruption
He has lived and
worked in France
almost continuously
since 1990.
convert Replace (v) Thay thế
Conversion(n) Người trò chuyện/ Placement (n) sắp đặt, sắp xếp việc
sự biến đổi, sự làm
chuyển đổi + the act of finding
somebody a suitable
job or place to live
+ a job, often as part
of a course of study,
where you get some
experience of a
particular kind of
work
Convertible (adj) Có thể đổi, có thể Placing (adj) Định vị, vị trí
/kənˈvɜːtəbl/ cải, có thể hoán the position of
cải được somebody/something
that can be changed in a race or a
to a different form competition or in a
or use list arranged in order
a convertible of success
sofa (= one that can He needs a high
be used as a bed) placing in today's
qualifier to reach the
final.
electric Replacement (n) Sự thay thế
Electrify (v) Cho nhiễm điện (ir)replaceable (adj) Có thể thay thế được
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

/ɪˈlektrɪfaɪ/ (nghĩa bóng) làm


giật nảy người,
kích thích
Electrician (n) Thợ lắp điện; thợ process
/ɪˌlekˈtrɪʃn/ điện
Electricity (n) Điện Processor (n) máy chế biến, máy
xử lý, bộ xử lý trong
máy tính
Electrified (v) Processing(n) Sự chế biến, sự gia
công/ xử lý văn
bản
+ the treatment of
raw material, food,
etc. in order to
change it, preserve
it, etc.
+ the process of
dealing officially
with a document,
request, etc.
Electrifying (adj) Rất hào hứng/ thú vị processed Đã gia công, đã xử
/ɪˈlektrɪfaɪɪŋ/ lý
electrical(ly)(adj) Thuộc về điện revolt
Revolutionise (v) cách mạng hoá
Revolution (n) Cuộc cách mạng/ sự
đổi mới
Revolutionary (Adj) Lien quan đến cách
mạng, đổi mới
Revolting (adj) Cực kì khó chịu
/rɪˈvəʊltɪŋ/

UNIT 8: VOCABULARY
MOVEMENT AND TRANSPORT

TOPIC VOCABULARY: MOVEMENT

Word Pronuciation Meaning


accelerate (v) /əkˈseləreɪt/ Làm nhanh thêm; làm chóng đến, tăng tốc
approach (v, n) /əˈprəʊtʃ/ (v) Sự đến gần, sự lại gần/ Thăm dò ý kiến; tiếp xúc
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

để đặt vấn đề
(n) Cách tiếp cận, Phương pháp tiếp cận
ascend (v) /əˈsend/ Lên, thăng, leo ( núi, tầng)
bounce (v, n) /baʊns/ (v) Nảy lên
(n) Sự nảy lên, sự bật lên
clamber (v) /ˈklæmbə(r)/ Leo, trèo
clench (v) /klentʃ/ Nghiền, siết, mím, nắm chặt
clutch (v) /klʌtʃ/ Giật, chộp, bắt lấy

crawl (v) /krɔːl/ Bò, trườn

creep (v) bò, trườn ( khẽ khàng)


dash (v) Lao tới, xông tới
descend (v) /di'send/ Xuống (cầu thang...)
drift (v, n) (n) Sự trôi giạt (tàu bè...); tình trạng bị lôi cuốn đi
(v) trôi giạt, bị (gió, dòng nước...) cuốn đi
emigrate (v) /ˈemɪɡreɪt/ Di cư
float (v) Nổi, trôi lềnh bềnh
flow (v, n) (n) Sự chảy // (v) chảy
fumble (v) /ˈfʌmbl/ Dò dẫm, sờ soạng; lần mò
gesture (v, n) /ˈdʒestʃə(r)/ (n) Điệu bộ, cử chỉ, động tác
(v) Làm điệu bộ, diễn tả bằng điệu bộ, khoa tay múa
chân
glide (V) Trượt , lướt đi
grab (v) Túm lấy, vồ lấy, giật lấy
grasp (v) Nắm chặt, túm chặt, ôm chặt
hop (v, n) (n) Bước nhảy ngắn; bước nhảy lò cò; sự nhảy lò cò
(v) Nhảy lò cò (người); nhảy nhót (chim); nhảy
cẫng, nhảy bốn vó (súc vật)
immigrant (n) /ˈɪmɪɡrənt/ Dân nhập cư
jog (v, n) (v) Bước đi chậm chạp ( tập TD)
(n) sự đi bộ ( tập TD)
leap (v, n) (v) Nhảy lên; lao vào
(n) Sự nhảy
march (v, n) (n) (quân sự) cuộc hành quân; chặng đường hành
quân (trong một thời gian...); bước đi (hành quân)
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

(v) Hành quân


migrate (v) /maɪˈɡreɪt/ Di trú; di cư
point (v) Chỉ, chỉ trỏ
punch (v) Đấm, thoi, thụi
refugee (n) /ˌrefjuˈdʒiː/ Người lánh nạn, người tị nạn
roam(v) /rəʊm/ Đi chơi rong; đi lang thang
roll (v) Lăn, vần
rotate (v) /rəʊˈteɪt/ Làm quay, làm xoay quanh
route (n) /ruːt/ Tuyến đường; lộ trình; đường đi
sink (v) chìm
skid (v, n) (v) Trượt (xe, bánh xe); làm cho (xe, bánh xe) trượt
(n) Sự trượt; sống trượt
skip (v) Nhảy, bỏ
slide (v, n) (v) Trượt, chuyển động nhẹ nhàng
(n) Sự trượt
slip (v) Trượt, tuột, trôi qua
step (v, n) (n) Bước, bước đi; bước khiêu vũ
(v) Bước, bước đi
stride (v, n) /straɪd/ (n) Bước dài, sải chân
(v) Sải bước, đi dài bước
trip (v) Vấp, vướng chân
velocity (n) /vəˈlɒsəti/ Vận tốc, tốc độ (nhất là theo một hướng đã định),
tốc lực
wander (v) Đi thơ thẩn, đi lang thang
wave (v, n) (n) Sự vẫy tay, sự vung vẩy, sự phất; cái vẫy tay
(V) Vẫy, phất, vung vẩy (để ra hiệu, để chào..)

TOPIC VOCABULARY: TRANSPORT

Word Pronuciation Meaning


airline (n) Công ty hàng không
cargo (n) /ˈkɑːɡəʊ/ Hàng hoá
carriage (n) /ˈkærɪdʒ/ (ngành đường sắt) toa hành khách
charter (v) /ˈtʃɑːtə(r)/ Thuê mướn (tàu biển); (thông tục) xe cộ
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

commute (v) /kəˈmjuːt/ đi làm hằng ngày bằng vé tháng; đi lại đều đặn
(giữa hai địa điểm)
destination (n) Điểm đến
hiker (n) /ˈhaɪkə(r)/ Người đi bộ đường dài
hitchhiker (n) /ˈhɪtʃə(r)/ người đi nhờ xe người vẫy xe xin đi nhờ
jet lag (n) /ˈdʒet læɡ/ Sự mệt mỏi sau một chuyến bay dài
legroom (n) /ˈleɡruːm/ Chỗ duỗi chân, chỗ để chân (cho thoải mái)
load (v, n) (v) Chất, chở
(n) Vật nặng, gánh nặng
passerby (n) khách qua đường
pedestrian (n) /pəˈdestriən/ Người đi bộ, khách bộ hành
pilot (v, n) (n) phi công// (v) lái ( máy bay)
quay (n) /kiː/ Ke, bến cảng
return fare (n phr) Vé khứ hồ
round trip (n phr) khứ hồi

steer (v) Bị lái, lái được (tàu thủy, ô tô..)


steward (n) /ˈstjuːəd/ Người phục vụ, chiêu đãi viên (trên máy bay,
trên tàu thuỷ)

PHRASES, PATTERNS AND COLLOCATIONS

word collocations meaning


back back into sth to move backwards, bumping into someone or someth
ing; to move a car backwards into something, such as
a garage or a parkingspace
lùi vào / lui xe vào bãi đậu
back onto st if a building, garden etc backs onto a place,
that place is directly behind it
nằm ở phía sau
back sb (to do)
come come to a Đi đến kết luận/ quyết định
conclusion/decision/etc
come true Trở thành sự thật
come to power lên cầm quyền
come into view the area or distance that you can see from a particular
position:
The lake soon came into view.
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

hiện ra trước mắt


come as a shock /etc shock sb (surprise or upset sb) = làm ai đó bị sốc.
come to do sth Đến đề làm gì
drive drive (your to state something in a
point/mesage) home
very forceful and effective way:
The speaker really drove his message home, repeatin
g his main point several times.
Thể hiện được quan điểm một cách hiệu quả
drive sb crazy/mad Làm cho ai phát điên lên
drive sb to do sth Buộc ai đó làm gì
drive at sth to try to explain or say something:
I can’t understand what she’s driving at.
nhằm mục đích, có ý định, có ý muốn

drop sth off sth Đưa ai, cái gì đến một nơi nào đó và để họ hoặc nó ở
drop đó
drop sth into/onto sth to let someone or something fall into something
thả cái gì đó vào trong…
drop Sb at Thả ai đó tại …..
Drop a hint gợi ý
drop sb (from a team) Bỏ ai đó ra khỏi đội
fall fall ill Bị ốm
fall into (a category) to be able to be devided into
several groups, categories, parts, etc.
My talk falls into three parts.
Chia ra
fall in love Bắt đầu yêu
fall into place When things fall into place, they happen in
a satisfactory way, without problems:
If you plan the project well, then everything should
fall into place.
Đi đúng hướng
Fall short to not reach a desired amount or standard
không đạt được như mong đợi
fall to pieces If a relationship, organization,
or system goes/falls to pieces, it fails
Tan vỡ, thất bại
fly fly a flag/kite Nếu bạn fly the flag có nghĩa là bạn thể hiện sự ủng
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

hộ của mình cho đất nước mình hay cho một


tổ chức nào đó, đặc biệt khi ra nước ngoài.
I’ll be flying the flag for the company when I speak
at that big conference in India next week.
Thả diều
fly by Trôi nhanh/ viếng thăm bất chợt
fly open Mở nhanh, đột ngột
fly at Bay vào ….
follow follow sb’s Hiểu
argument/etc
follow suit Làm công việc giống như vậy
follow sb’s lead Theo sự dẫn dắt của ai
follow sb’s advice Theo lời khuyên của ai đó
as follows như sau
raise raise your hand Giơ tay lên
raise sth with Sb to bring up a matter with someone.
đưa ra vấn đề gì cho ai
raise sb’s Làm cho ai hi vọng/ mong đợi
hopes/expectations
raise a child/family Nuôi dưỡng
raise a smile Nở một nụ cười
raise your voice Cất giọng cao lên
raise an army ổ chức (xây dựng) một đạo quân
get get going Bắt đầu một cái gì đó, đặt ra một địa điểm đến, ra đi
get somewhere Đi đâu đó
get ill/angry/upset/etc Bị ốm/ tực giận/ buòn
Get sth wet/dirty/etc Bị ướt/ bẩn
get to do sth Phải làm cái gì
get sb sth Lấy cho ai cái gì
get sth done Hoàn tất thứ gì
get sth doing to begin doing something
bắt đâu làm cái gì đó
go go and do sth Đi và làm cái gì đó
go Trở nên điếc/ già/điên/ tệ
deaf/grey/crazy/bad/etc
go for days/weeks/etc Đi trông vài ngày/ tuần
(without sth)
go hungry Vội, nhanh
go without to not have something or
to manage to live despite not having something:
They were poor as children, and sometimes had to go
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

without.
Không có gì/ xoay sở để sống mà không có…
Go to do sth if an action, event, or situation goes to do something,
it helps to do it
giúp để làm gì đó
head head towards/for (a To be going in a particular direction or to a particular
place) place
Đi theo sự chỉ dẫn cụ thể hoặc đến một nơi cụ thể
head a ball Dẫn bóng
head a committee/etc Đứng đầu ủy ban
head a list Đứng đầu danh sách
jump jump at the chance (to Chớp cơ hội
do)
jump the queue Chen lên trước người đang đợi trong việc xếp hàng
jump to conclusions kết luận vội vã
jump the gun vội vàng, bắt đầu làm một cái gì đó quá sớm hoặc
trước mọi người
move move it Di chuyển
get a move on hoạt động lên; làm gấp, tiến hành gấp rút
follow sb’s every move Theo dõi, chú ý quan sát
Make a move di chuyển đổi chỗ, đứng dạy đi chỗ khác
on the move Luôn di chuyển, đang chuyển động
point point at/to/towards sth Chỉ vào gì đó
get to the point Đi vào vấn đề, nhìn thẳng vào vấn đề
make a point of doing làm việc gì vì cho rằng là quan trọng (là cần thiết).
sth
make your point nêu rõ quan điểm
miss the point to not understand something correctly or what is
important about it
không hiểu vấn đề
at some point vào một thời điểm nào đấy, một ngày nào đó, rồi
đến một lúc
beside the point Không quan trọng
up to a point partly, or to a limited degree:
Of course there is some truth in all this, but only up
to a point.
Phần nào đó
a sore point a subject that someone prefers not to talk about
because it makes them angry or embarrassed:
Don't ask him about the job search - it's a bit of
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

a sore point.
Chủ đề dễ làm chạm lòng
run run a vận hành/điều khiển một công ty/ chiến dich
business/campaign/etc
run riot tha hồ hoành hành được buông thả bừa bãi
run on Chạy bằng xăng/ điện
petrol/electricity/etc
run sb a bath hãy mở nước tắm cho ai
run through sth Kiểm tra cái gì đó nhanh
Run the risk of doing làm việc gì đó có khả năng dẫn ta đến kế cục nào đó
run into problems Xảy ra vấn đề
steady steady yourself to get your balance again so that you do not fall
giữ thăng bằng
steady your nerves tinh thần vững vàng
hold sth steady Giữ cái gì đó chắc/ giữ nó sao cho nó không di
chuyển sang chỗ khác
steady relationship Mối quan hệ bền vững
steady growth Sự phát triển ổn định
steady look a steady voice, look etc that shows you
are calm or determined
cái nhìn bình tĩnh, kiên quyết
steady pace Đều đặn, đều đều
rush rush to conclusions Vội đi đến kết luận
do sth in a rush thực hiện việc gì ở một phòng ban nào một cách
nhanh chóng
in a rush (to do sth) một cách nhanh chóng, vỗi vã để làm gì
mad rush A wild, frantic hurry to go somewhere or to obtain so
mething
rất vội vã đi đâu đó
rush hour Giờ cao điểm
the Christmas/etc rush thời kỳ mua sắm tấp nập trước ngày lễ Nô-en
track keep track of theo dõi
lose track of time/etc to forget about time because you are having a
nice time
quên đi thời gian vì đang có thời gian tốt đẹp
/ không nắm vững điều gì
on the wrong track not correct about something:
If you suspect my son was involved, you are on
the wrong track.
Sai/ không đúng về điều gì
on track (to do) tiếp tục làm điều gì đó hoặc giữ cho một việc nào đó
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

cứ được tiến hành nhằm đạt được một điều gì đó


mong đợi trong tương lai
She is on track to become a good student
turn turn to do sth Tới lượt làm gì đó
turn a gun/etc on sb Chĩa sung vào người nào đó
turn to sb to go to someone for help when you
are having difficulty dealing with a situation
I’m sorry, but I had no one else to turn to.
Trộng cậy giúp đỡ
turn Chuyển sang lạnh/ bẩn
cold/nasty/etc
turn 40/etc Chuyển sang độ tuổi 40
way get in sb’s way To obstruct or interfere with something.
You can come into the kitchen to observe, but please t
ry not to get in the way.
can thiệp vào việc của ai
know the way Biết cách/ biết đường
lose your way Bị lạc đường
get sth out of the way to finish something:
I like to get my homework out of the way on
a Friday night so that I can enjoy the weekend.
Kết thúc/ hoàn thành cái gì đó
make way for Nhường chỗ/ cơ hội cho ai
in the way If something or someone is in the way or in
my/his/our way, it is in the space which someone
needs for a particular movement or action:

She can’t do her dance because the table is in the


way. Can you help me move it?

ở trên đường di chuyển …


on the way We use on the way or on my/his/our way (to) when
we talk about the route, direction or path to
somewhere:

We could leave early and have breakfast on the


way. (during our journey to somewhere)

Trong đường đi
In this way Bằng cách này
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

a way of doing to have a special habit, especially an annoying one


Ruth has a way of ignoring me that drives me mad.
có thói quen ( không hay )
by the way nhân tiện, tiện thể, nhân đây, à này

WORD FORMATION

access mobile
Accessibility (n) khả năng truy (im)mobilise (v) (không) Huy động,
/əkˌsesəˈbɪləti/ cập /ˈməʊbəlaɪz/ động viên

(in)accessible (adj) (Không) có thể (im)mobility (n) + Tính chuyển động,


truy cập được tính di động; tính lưu
động
+ Tính hay thay đổi,
tính dễ biến đổi, tính
biến đổi nhanh
come Mobilization (n) Sự huy động, sự
động viên
Overcome (v) Vượt qua Immobile (adj) Đứng yên, không
nhúc nhích, bất
động
Comeback (v) Quay lại motion

Newcomer (n) Người mới đến Motionless (adj) Bất động, không
chuyển động, im lìm
Outcome (n) Hậu quả; kết quả, move
tác động
Income (n) Lợi tức, thu nhập mover (n) + Động cơ, động lực
+ Người đề xuất ý
kiến
Coming (n) Sự đến, sự tới ( Movement (n) Sự chuyển động
sắp xảy ra)
Oncoming(n) Sự đến gần, sự sắp (im)movable (adj) có thể di động; có thể
đến di chuyển
Ex:
the oncoming of w
inter
Incoming (n/adj) (n) Sự vào, sự đến Moving (adj) + Động, hoạt động
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

( số nhiều) thu + Cảm động, gợi mối


nhập, doanh thu, thương tâm, làm mủi
lợi tức long
(adj) Vào, mới
đến
Ex:
the incoming tide
go Pass
Undergo (v) Chịu đựng, trải Passage (n) Đoạn văn
qua (khó khăn, đau
đớn)
Ex:
to undergone hard
trials
Underwent (v) Chịu đựng, trải (im)passable (adj) + Có thể qua lại được
qua (khó khăn, đau + Khá tốt,; vừa phải,
đớn) tàm tạm
+ Có thể thông qua
được (đạo luật...)
for(e)go (v) Đi trước Passing (n) (n) + Sự đi qua, sự
Ở trước, đặt ở trôi qua (thời gian...)
phía trước + Sự kết thúc; sự chết
(adj) Thoáng qua,
ngắn ngủi
for(e)went (v) Nt (V2/ed) progress
for(e)gone (v) Nt (V3/ed) Progression (n) + Sự tiến tới; sự tiến
bộ;
+ Sự tiến hành; sự
xúc tiến
+ Chuỗi, loạt
Ongoing (n) Đang xảy ra, progressive(ly) (adj) Tiến lên, tiến
đang diễn ra (adj/n) tới/ tiến bộ
An (n) Người tiến bộ,
ongoing economic người cấp tiến
crisis
Outgoing (n/adj) (n) Đi trước, rapid
vượt lên trước
(adj) Dễ gần,
thoải mái, thân
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

mật , chan hòa


land Rapidity (n) + Sự nhanh chóng, sự
/rə´piditi/ mau lẹ
+ tốc độ
landing (n) + Sự đổ bộ, sự ghé Rapidly (adv) Một cách nhanh
vào bờ (tàu biển, chóng
thuyền bè); sự hạ
cánh (máy bay)
+ Bến, nơi đổ
+ Đầu cầu thang
Landed (adj) (thuộc) đất đai; speed
có đất
landed property

Landless (adj) Không có ruộng Sped (v3/ed) + làm cho nhanh


đất chóng,
Mênh mông + làm cho thành công
+ điều chỉnh tốc độ
stable Speeding (n) Sự vi phạm tốc độ;
sự chạy quá tốc độ
quy định
(de)stabilize (v) làm (mất) ổn Speedy (adj) Nhanh chóng
/ˈsteɪbəlaɪz/ định

Destabilization (n) Việc làm mất ổn Speedily (adv) mau lẹ, nhanh, nhanh
/ˌdiːˌsteɪbəlaɪˈzeɪʃn/ định chóng

Stabilizer (n) + Chất ổn định; bộ steady


thăng bằng (ở
sườn tàu thuỷ, ở
đuôi máy bay)
+ chất chống đông
tụ
(de)stabilizing (v) làm (mất) ổn Unsteady (adj) + Không đúng mực
định /ʌn´stedi/ + Không vững, không
chắc, lung lay
+ dần, đều
+ Nhẹ dạ; hay do dự
Unstable (adj) Dễ thay đổi bất (un)steadily (adv) Một cách từ từ
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

chợt, không lường


trước được, không
ổn định
(in)stability (n) + Sự ổn định (giá transit
cả...)
+ Sự kiên định, sự
kiên quyết
+ (vật lý) tính chất
ổn định, trạng thái
bền ổn định; độ ổn
định, độ bền
stand Transition (n) Sự chuyển tiếp
Withstand (v) Giữ vững, trụ lại, Transitory (adj) + Ngắn ngủi; phù du;
/wɪðˈstænd/ cưỡng lại, chịu /ˈtrænzətri/ bóng chớp
đựng, chống lại + Tạm thời, chốc lát;
nhất thời
Withstood (v) V2/ed Transitional (adj) Chuyển tiếp; quá
độ
Standing (n/adj) (n) Sự đứng; thế Transitionally x
đứng/
Sự đỗ (xe)/ Vị trí
(adj) Đã được
công nhận; hiện
hành/ thường trực
Upstanding (adj) + Dựng ngược, up
dựng đứng lên
(tóc); đứng thẳng,
+ Thẳng thắn,
trung thực
+ Khoẻ mạnh,
chắc chắn
+ (tài chính) cố
định, không thay
đổi
Outstanding (adj) Tài giỏi, xuất Upper (adj) Cao hơn
chúng
Notwithstanding + Cũng cứ; ấy thế Uppermost (adj) + Cao nhất, trên hết
/ˌnɒtwɪθˈstændɪŋ/ mà, tuy thế mà + Quan trọng hơn hết,
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

+ Mặc dù, bất kể ở hàng đầu

Upright (adj/n) (adj) Ở vào tư thế


đứng thẳng
(n) Trụ đứng, cột
đứng
upward(s) (adj) Vận động đi lên
Lên, hướng lên; đi
lên
Upwardly (Adj) Theo hướng lên trên,
tiến lên

access

come

go

land

mobile

motion

move

pass

progress

rapid

speed

stable
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

stand

steady

transit

up

Activities Responsibility deadline


1. movie show - check the projector Dung -SAT morning
- Design poster
- show the movie - SUN evening (6h)

-decoration Ngân + logistic - Sun evening


- preparation (5h)
- Write names of viewer
PR ( 15 mins before the Thư + SAT morning
1st lesson) communcation
-Lead programme Mai Linh+ Phương
- announce the bonuses (
0.2/ viewer and a lollipop
for a correct answer)
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

- Make 5 questions

Activities Responsibility deadline


2. Interview - hand in grading format - Thư + 3pm SUN
communication
- Ngân + Logistics
- take the English center’s - Ngân - WED
key
- check application form - Ngân+ Thư+ - 9a:m Sun
Phương+ Mai Linh+
Dung + Huyền
Send checked- form to ms Ngân 10 am Sun
Ha
Send email for the Dung 3pm SUN
interviewees Ngân
Huyền
Inform The number of Ms Ha 7pm SUN
INTERVIEWERS
Interview procedures Interviewers + ms 2:30pm- 4:30 pm
TUES
Register part Bích Phương 2h30 pm TUES

You might also like