Professional Documents
Culture Documents
C1& C2 DESTINATION
UNIT 2: VOCABULARY
conscientious (adj) /ˌkɒnʃiˈenʃəs/ tận tâm, chu đáo, tỉ mỉ, cẩn thận
Cram (v) /kræm/ Cày, luyện thi (cho một học sinh)
curriculum (n) /kəˈrɪkjələm/ Chương trình học
distance learning (n phr) Học từ xa
graduate (v, n)
ignorant (adj) /ˈɪɡnərənt/ không biết; ngu dốt; dốt nát.
inattentive (adj) /ˌɪnəˈtentɪv/ Thiếu chú ý, lơ là, lơ đễnh
intellectual (n,adj) /ˌɪntəˈlektʃuəl/ (adj) Có trí thức, hiểu biết rộng; tài trí
(adj) (thuộc) trí óc; vận dụng trí óc
(n) Người trí thức, người lao động trí óc
intelligent (adj)
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha
lecture (v, n) /ˈlektʃə(r)/ (n) Bài diễn thuyết; bài lên lớp; bài
thuyết trình; bài nói chuyện
(v) giảng bài
mock exam (n phr) Kì thi thử
plagiarise(v) /ˈpleɪdʒəraɪz/ Ăn cắp ý, văn (lời nói, ý kiến..)
self-study (n)
seminar (n) /ˈsemɪnɑː(r)/ hội thảo, nghiên cứu chuyên đề
special needs (n phr) yêu cầu đặc biệt ( cho người tàn tật, khuyết
tật)
tuition (n) /tjuˈɪʃn/ Sự dạy học, sự giảng dạy; sự hướng dẫn
(nhất là cho những cá nhân hoặc nhóm
nhỏ),
tutorial (n) /tjuːˈtɔːriəl/ Hướng dẫn học, phụ đạo ( gv kèm)
associate associate sth with gắn liền với cái gì (liên kết, kết hợp)
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha
balance (hang/tremble/swing do dự, lưỡng lự/ ở vào tình trạng nguy ngập
) in the balance Ex: Her fate is (hanging) in the balance.
strike a balance ( tìm ra cách thỏa hiệp giữa...với
between A and B) Ex: As a journalist, you try to strike a balance
between serious reporting and the temptation to
say clever things.
upset/alter/ brainless lấy lại cân bằng
redress the balance Ex: Most managers, politicians and bosses are
men - how can women redress the balance ?
balance between/of giữ cân bằng giữa A và B
A and B Ex: Teachers need to strike a delicate balance
between instructing their pupils and letting them
discover things for themselves.
on balance sau khi cân nhắc kĩ
Ex: On balance, I think Denise is a better tennis
player than my sister.
( Catch/ throw sb) không vững vàng
off balance Ex: He hit me while I was off balance.
WORD FORMATION
Assume decide
Assumption (n) Sự nhận định Decision(n) Sự quyết định
Assuming Cho rằng (là Decider (n) Cuộc quyết đấu,
(conjunction) đúng); giả sử (là trận quyết đấu
đúng)
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha
Unassuming (adj) Khiêm tốn, không Decisiveness (n) Tính kiên quyết,
kể công, không tự tính quả quyết,
phụ tính dứt khoát
Assumed (adj) Mang tính giả định Deciding (Adj) Có tác dụng quyết
định
Believe (in)decisive(ly) (adj) kiên quyết, quả
quyết
Disbelieve (v) Không tin tưởng define
Belief (n) Niềm tin Definition(n) Sự đinh nghĩa
Disbelief (n) Sự hoài nghi Defined (v) Xác định
(un)believer (n) Người tin, tín đồ definitive(ly) (adj) Cuối cùng; dứt
>< Người không khoát
tin; người không
tín ngưỡng, người
vô tín ngưỡng
(un)believable(adj) Có thể tin được (in)definite(ly) (adj) Hạn định, rõ ràng
>< không thể tin >< vô hạn
được
Disbelieving (adj) Hoài nghi doubt
unbelievably Một cách không thể Doubter (n) Người hay nghi ngờ
tin được
brilliant doubtful(y) (adj) Không chắc, nghi
ngờ
Brilliance(n) Sự sáng chói; sự undoubted(ly) (adj) Rõ ràng, chắc
rực rỡ chắn
Sự tài giỏi, sự lỗi
lạc; tài hoa
Brilliantly (adv) Vẻ vang, sáng Doubtless (adj) Không nghi ngờ
chói, rực rỡ
conceive explain
Conceptualize(v) khái niệm hóa Explanation (n) Sự giải thích
/kənˈseptʃuəlaɪz/
Concept (n) Khái niệm Explanatory (adj) giải thích, để thanh
an idea or a giving the reasons for minh, giảng giải
principle that is something; intended
connected with to describe how
something abstract something works or
to make something
easier to understand
Conception (n) Quá trình nhận Unexplained (adj) Không được giải
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha
rational reason
Rationalize (v) + Hành động suy Reasoning (n) Lý luận, lập luận,
/ˈræʃnəlaɪz/ nghĩ theo chủ nghĩa lý lẽ
duy lý
+ Hợp lý hoá (một
ngành sản xuất)
Rationalist (n) Người theo chủ Reasonableness (n) Sự hợp lý
nghĩa duy lý
Rationalization(n) Sự hợp lý hoá, sự (un)reasonable (adj) Hợp lý>< không
giải thích duy lý hợp lý
the act of finding or
trying to find a
logical reason to
explain why
somebody thinks,
behaves, etc. in a
way that is difficult
to understand
Rationalism (n) chủ nghĩa duy lý (un)reasonably (adv) Một cách không
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha
hợp lý
(ir)rationality (n) Sự hợp lý, sự hợp lẽ Reasoned (adj) Trình bày hợp lý,
phải trình bày có biện
the fact of being luận chặt chẽ
based on reason
rather than
emotions
(ir)rational(ly) (adj) Có lý trí, dựa think
(adj/adv) trên lý trí >< không
có lí trí
(adv) một cách có
lý trí
sane Thought (n) Ý nghĩ, tư duy, tư
something that you tưởng
think of or remember/
a person’s mind and
all the ideas that they
have in it when they
are thinking
(in)sanity (n) Sự tỉnh táo, sự Thinker (n) Nhà tư tưởng
minh mẫn, sự
lành mạnh
>< sự không tỉnh
táo, sự điên cuồng
insane(ly) (adj) điên, điên Thinking (n) Suy nghĩ, ý tưởng
cuồng - the process of
(adv) một cách điên thinking about
cuồng something/ ideas or
opinions about
something
sense Thoughtfulness (n) Sự trầm ngâm; sự
trầm tư; sự tư lự
Sự có suy nghĩ, sự
chín chắn, sự thận
trọng
(de)sensitise (v) Làm cho nhạy, làm Thoughtlessness (n) Không suy nghĩ,
cho dễ cảm động; vô tư lự, cả tin
khiến cho dễ cảm
xúc, làm cho nhạy
cảm
>< gây tê
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha
UNIT 4: VOCABULARY
CHANGE AND TECHNOLOGY
steady (v, adj) /ˈstedi/ (adj) Kiên định, không thay đổi;/
Vững, vững chắc, vững vàng
(v) Làm cho vững, làm cho vững chắc
substitute (v, n) /ˈsʌbstɪtjuːt/ (v) thay thế
(n) Người thay thế, vật thay thế
sustain (v) /səˈsteɪn/ Duy trì; đỡ, chống đỡ
for sb’s own good Lợi ích hoặc quyền lợi riêng cho chính bạn ( lời
khuyên)
- You quit smoking?
- Yeah, I quit for my own good.
no good Không tốt
it’s no good doing Không ích gì để làm….
know know (sth) about Biết về
know sb/sth to be/do Biết ai đó/ cái gì làm/ là….
know better Biết rõ hơn
get/come to know Để biết / phải biết ….
let sb know Để ai đó biết rằng
in the know Biết rõ(công việc); (đua ngựa)được tin mách riêng,
được mách nước để đánh cá
know-how biết làm
lead lead sb into Dẫn dắt ai đó vào việc gì/ nơi nào
lead the way Dẫn đường
lead the world Cầm đầu thế giới
lead sb to do Dẫn dắt ai đó làm gì
lead to/down/through Dẫn đến/ xuống/ qua
take/hold the lead Dẫn đầu
follow sb’s lead Theo sự dẫn dắt của ai đó
in the lead Dẫn đầu ( về điểm số)/ người dẫn đầu
website.
Website thì là tập hợp nhiều web page
webcam là loại thiết bị ghi hình kỹ thuật số được kết nối với
máy vi tính để truyền trực tiếp hình ảnh nó ghi được
lên một website nào đó
World Wide Web ọi tắt là Web hoặc WWW, mạng lưới toàn cầu là một
không gian thông tin toàn cầu mà mọi người có thể
truy cập (đọc và viết) thông tin qua các thiết bị kết nối
với mạng Internet
webmaster cũng được gọi là website administrator là cách gọi
chung cho người làm công việc quản trị một hay
nhiều trang web
weblog (blog) Blog: là một dạng nhật ký trực tuyến, bùng nổ từ
cuối thập niên 1990 . Các blogger (người viết blog),
có thể là cá nhân hoặc nhóm, đưa thông tin lên mạng
wheel take the wheel Cầm lái(xe, tàu)
at/behind the wheel driving a motor vehicle:
I'm a different person when I'm behind the wheel.
lái xe máy
on wheels on or via a vehicle with wheels, such as an automobil
e, bicycle, or
motorcycle.
Our family is getting ready to do our move on wheels
across the country.
đi các loại xe xe đạp/ xe máy
Wheel of fortune Vòng quay may mắn
WORD FORMATION
adapt endure
Adaptation(n) Sự thích nghi Endurance (n) Sức chịu đựng, độ
/ɪnˈdjʊərəns/ bền
Adaptor (n) bô ̣ chỉnh lưu /bô ̣ (un)endurable (adj) Có thể chịu được,
khớp nố i dẻo dai >< Không
thể chịu được
Adaptable (adj) Có thê thích nghi Enduring (adj) Lâu dài, vĩnh viễn
được
adjust evolve
Readjust (v) Điều chỉnh lại; thích Evolution (n) Sự tiến hóa
/ˌriːəˈdʒʌst/ nghi lại
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha
methods
Capability (n) Khả năng/ năng lực Modernity (n) Cái mới/ hiện đại
the condition of
being new and
modern
a style of
architecture that
combines tradition
and modernity
change Modernist(n) người ủng hộ cái
/ˈmɒdənɪst/ mới; người theo
chủ nghĩa tân thời
Exchange (v) Trao đổi new
Changeover (n) Sự điều chỉnh, sự Renew (v) Làm mới lại, phục
thay đổi hồi lại
a change from one
system, or method
of working to
another
(un)changing (adj) Không bị thay đổi, Renewal (n) sự phục hồi, sự khôi
/ʌnˈtʃeɪndʒɪŋ/ như cũ, y nguyên phục, sự tái sinh
(un)changeable (adj) Không thể thay đổi Newness (n) tính chất mới mẻ,
được tính chất mới lạ
Interchangeable có thể thay cho Renewable (adj) Có thể làm mới lại,
(adj) nhau, có thể đổi lẫn phục hồi lại được
/ˌɪntəˈtʃeɪndʒəbl/ nhau
continue Newly (adv) Gần đây
Discontinue (v) Đình chỉ, gián đoạn, Anew (adv) lại; bằng cách khác
Bỏ if somebody does
something anew,
they do it again from
the beginning or do
it in a different
wayThey started life
anew in Canada.
Continuity (n) sự liên tục, sự liên persist
/ˌkɒntɪˈnjuːəti/ tiếp; tính liên tục
the fact of not
stopping or not
changing
Continuation (n) sự tiếp tục, sự làm Persistence (n) Sự kiên gan làm
/kənˌtɪnjuˈeɪʃn/ tiếp việc gì. Sự khăng
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha
khăng, cố chấp
Continually (adv) Liên tục, không persistent(ly) Kiên gan, bền bỉ,
ngớt (adj/adv) Khăng khăng, cố
in a way that chấp
continues without
interruption
New products are
continually being
developed.
Continuous(ly) in a way that place
(adj/adv) happens or exists
for a period of time
without interruption
He has lived and
worked in France
almost continuously
since 1990.
convert Replace (v) Thay thế
Conversion(n) Người trò chuyện/ Placement (n) sắp đặt, sắp xếp việc
sự biến đổi, sự làm
chuyển đổi + the act of finding
somebody a suitable
job or place to live
+ a job, often as part
of a course of study,
where you get some
experience of a
particular kind of
work
Convertible (adj) Có thể đổi, có thể Placing (adj) Định vị, vị trí
/kənˈvɜːtəbl/ cải, có thể hoán the position of
cải được somebody/something
that can be changed in a race or a
to a different form competition or in a
or use list arranged in order
a convertible of success
sofa (= one that can He needs a high
be used as a bed) placing in today's
qualifier to reach the
final.
electric Replacement (n) Sự thay thế
Electrify (v) Cho nhiễm điện (ir)replaceable (adj) Có thể thay thế được
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha
UNIT 8: VOCABULARY
MOVEMENT AND TRANSPORT
để đặt vấn đề
(n) Cách tiếp cận, Phương pháp tiếp cận
ascend (v) /əˈsend/ Lên, thăng, leo ( núi, tầng)
bounce (v, n) /baʊns/ (v) Nảy lên
(n) Sự nảy lên, sự bật lên
clamber (v) /ˈklæmbə(r)/ Leo, trèo
clench (v) /klentʃ/ Nghiền, siết, mím, nắm chặt
clutch (v) /klʌtʃ/ Giật, chộp, bắt lấy
commute (v) /kəˈmjuːt/ đi làm hằng ngày bằng vé tháng; đi lại đều đặn
(giữa hai địa điểm)
destination (n) Điểm đến
hiker (n) /ˈhaɪkə(r)/ Người đi bộ đường dài
hitchhiker (n) /ˈhɪtʃə(r)/ người đi nhờ xe người vẫy xe xin đi nhờ
jet lag (n) /ˈdʒet læɡ/ Sự mệt mỏi sau một chuyến bay dài
legroom (n) /ˈleɡruːm/ Chỗ duỗi chân, chỗ để chân (cho thoải mái)
load (v, n) (v) Chất, chở
(n) Vật nặng, gánh nặng
passerby (n) khách qua đường
pedestrian (n) /pəˈdestriən/ Người đi bộ, khách bộ hành
pilot (v, n) (n) phi công// (v) lái ( máy bay)
quay (n) /kiː/ Ke, bến cảng
return fare (n phr) Vé khứ hồ
round trip (n phr) khứ hồi
drop sth off sth Đưa ai, cái gì đến một nơi nào đó và để họ hoặc nó ở
drop đó
drop sth into/onto sth to let someone or something fall into something
thả cái gì đó vào trong…
drop Sb at Thả ai đó tại …..
Drop a hint gợi ý
drop sb (from a team) Bỏ ai đó ra khỏi đội
fall fall ill Bị ốm
fall into (a category) to be able to be devided into
several groups, categories, parts, etc.
My talk falls into three parts.
Chia ra
fall in love Bắt đầu yêu
fall into place When things fall into place, they happen in
a satisfactory way, without problems:
If you plan the project well, then everything should
fall into place.
Đi đúng hướng
Fall short to not reach a desired amount or standard
không đạt được như mong đợi
fall to pieces If a relationship, organization,
or system goes/falls to pieces, it fails
Tan vỡ, thất bại
fly fly a flag/kite Nếu bạn fly the flag có nghĩa là bạn thể hiện sự ủng
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha
without.
Không có gì/ xoay sở để sống mà không có…
Go to do sth if an action, event, or situation goes to do something,
it helps to do it
giúp để làm gì đó
head head towards/for (a To be going in a particular direction or to a particular
place) place
Đi theo sự chỉ dẫn cụ thể hoặc đến một nơi cụ thể
head a ball Dẫn bóng
head a committee/etc Đứng đầu ủy ban
head a list Đứng đầu danh sách
jump jump at the chance (to Chớp cơ hội
do)
jump the queue Chen lên trước người đang đợi trong việc xếp hàng
jump to conclusions kết luận vội vã
jump the gun vội vàng, bắt đầu làm một cái gì đó quá sớm hoặc
trước mọi người
move move it Di chuyển
get a move on hoạt động lên; làm gấp, tiến hành gấp rút
follow sb’s every move Theo dõi, chú ý quan sát
Make a move di chuyển đổi chỗ, đứng dạy đi chỗ khác
on the move Luôn di chuyển, đang chuyển động
point point at/to/towards sth Chỉ vào gì đó
get to the point Đi vào vấn đề, nhìn thẳng vào vấn đề
make a point of doing làm việc gì vì cho rằng là quan trọng (là cần thiết).
sth
make your point nêu rõ quan điểm
miss the point to not understand something correctly or what is
important about it
không hiểu vấn đề
at some point vào một thời điểm nào đấy, một ngày nào đó, rồi
đến một lúc
beside the point Không quan trọng
up to a point partly, or to a limited degree:
Of course there is some truth in all this, but only up
to a point.
Phần nào đó
a sore point a subject that someone prefers not to talk about
because it makes them angry or embarrassed:
Don't ask him about the job search - it's a bit of
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha
a sore point.
Chủ đề dễ làm chạm lòng
run run a vận hành/điều khiển một công ty/ chiến dich
business/campaign/etc
run riot tha hồ hoành hành được buông thả bừa bãi
run on Chạy bằng xăng/ điện
petrol/electricity/etc
run sb a bath hãy mở nước tắm cho ai
run through sth Kiểm tra cái gì đó nhanh
Run the risk of doing làm việc gì đó có khả năng dẫn ta đến kế cục nào đó
run into problems Xảy ra vấn đề
steady steady yourself to get your balance again so that you do not fall
giữ thăng bằng
steady your nerves tinh thần vững vàng
hold sth steady Giữ cái gì đó chắc/ giữ nó sao cho nó không di
chuyển sang chỗ khác
steady relationship Mối quan hệ bền vững
steady growth Sự phát triển ổn định
steady look a steady voice, look etc that shows you
are calm or determined
cái nhìn bình tĩnh, kiên quyết
steady pace Đều đặn, đều đều
rush rush to conclusions Vội đi đến kết luận
do sth in a rush thực hiện việc gì ở một phòng ban nào một cách
nhanh chóng
in a rush (to do sth) một cách nhanh chóng, vỗi vã để làm gì
mad rush A wild, frantic hurry to go somewhere or to obtain so
mething
rất vội vã đi đâu đó
rush hour Giờ cao điểm
the Christmas/etc rush thời kỳ mua sắm tấp nập trước ngày lễ Nô-en
track keep track of theo dõi
lose track of time/etc to forget about time because you are having a
nice time
quên đi thời gian vì đang có thời gian tốt đẹp
/ không nắm vững điều gì
on the wrong track not correct about something:
If you suspect my son was involved, you are on
the wrong track.
Sai/ không đúng về điều gì
on track (to do) tiếp tục làm điều gì đó hoặc giữ cho một việc nào đó
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha
Trong đường đi
In this way Bằng cách này
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha
WORD FORMATION
access mobile
Accessibility (n) khả năng truy (im)mobilise (v) (không) Huy động,
/əkˌsesəˈbɪləti/ cập /ˈməʊbəlaɪz/ động viên
Newcomer (n) Người mới đến Motionless (adj) Bất động, không
chuyển động, im lìm
Outcome (n) Hậu quả; kết quả, move
tác động
Income (n) Lợi tức, thu nhập mover (n) + Động cơ, động lực
+ Người đề xuất ý
kiến
Coming (n) Sự đến, sự tới ( Movement (n) Sự chuyển động
sắp xảy ra)
Oncoming(n) Sự đến gần, sự sắp (im)movable (adj) có thể di động; có thể
đến di chuyển
Ex:
the oncoming of w
inter
Incoming (n/adj) (n) Sự vào, sự đến Moving (adj) + Động, hoạt động
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha
Destabilization (n) Việc làm mất ổn Speedily (adv) mau lẹ, nhanh, nhanh
/ˌdiːˌsteɪbəlaɪˈzeɪʃn/ định chóng
access
come
go
land
mobile
motion
move
pass
progress
rapid
speed
stable
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha
stand
steady
transit
up
- Make 5 questions