You are on page 1of 160

UNIT 2 : THINKING AND LEARNING

I. Topic Vocabulary : THINKING


1. Assess (v) : đánh giá ( 1 tình huống, 1 con người, 1 vấn đề )

- Assess (v) : đánh giá về giá cả, giá trị

2. Assume (v) : giả định, không có căn cứ

3. Baffle (v) : gây trở ngại, khiến cái gì đó trở nên khó khăn, khó hiểu

4. Biased (adj) : thiên vị

5. Concentrate (v) : tập trung

6. Consider (v) : cân nhắc trước khi quyết định

- Consider (v) : coi cái gì đó như là ….

7. Contemplate (v) : dự tính

- Contemplate (v) : suy tư, ngẫm nghĩ trong một thời gian dài

8. Cynical (adj) : hay hoài nghi

9. Deduce (v) : suy luận

10. Deliberate (v) : suy xét cẩn thận

11. Dilemma (n) : tình trạng khó xử

12. Discriminate (v) : phân biệt đối xử

- Discriminate (v) : nhận ra sự khác nhau

13. Dubious (adj) : không thành thực, khó tin

- Dubious (adj) : mơ hồ, không chắc chắn

14. Estimate (n) : con số ước tính

- Estimate (n) : thông tin cho khách hàng về giá của một dịch vụ

- Estimate (v) : ước tính (giá cả , thiệt hại …)

15. Faith (n) : sự tin tưởng tuyệt đối

16. Gather (v) : suy luận từ những cái đã có

17. Genius (n) : thiên tài

- Genius (n) : tài năng thiên phú

18. Grasp (v) = Understand

19. Guesswork (n) : sự phỏng đoán

20. Hunch (n) : linh cảm

21. Ideology (n) : hệ tư tưởng

22. Ingenious (adj) : (kế hoạch, ý tưởng, sáng chế) thông minh, khéo léo
23. Inspiration (n) : cảm hứng

24. Intuition (n) : trực giác

25. Justify (v) : biện hộ

26. Naïve (adj) : ngây thơ, cả tin

27. Notion (n) : quan niệm

28. Optimistic (adj) : lạc quan

29. Paradox (n) : nghịch lý

30. Pessimistic (adj) : bi quan

31. Plausible (adj) phù hợp

32. Ponder (v) : cân nhắc kỹ càng

33. Prejudiced (adj) : có định kiến

34. Presume (adj) : giả định

35. Query (n) : câu hỏi chất vấn

- Query (v) : chất vấn vì nghi ngờ

- Query (v) = ask

36. Reckon (v) tin vào

37. Reflect (v) : suy xét cẩn thận

38. Sceptical ( Skeptical ) (adj) : hoài nghi

39. Speculate (adj) + on/about : suy nghĩ về nguyên nhân của việc đã xảy ra

40. Suppose (v) : giả sử, cho là

II. Topic Vocabulary : LEARNING


1. Academic (adj) : liên quan đến giáo dục (trong trường đại học..)

- Academic (adj) : thông minh và ham học

- Academic (adj) : trừu tượng, không thực tế

- Academic (n) : giảng viện đại học, nghiên cứu sinh

2. Conscientious (adj) : tận tâm

3. Cram (v) : nhồi nhét cho thi cử

4. Curriculum (n) : chương trình giáo dục

5. Distance learning (n phr) : hệ thống giáo dục từ xa

6. Graduate (n) : người có bằng cấp tốt nghiệp

- Graduate (v) : tốt nghiệp

7. Ignorant (adj) + of sth : không biết, ngu dốt cái gì


8. Inattentive (adj) : không tập trung

9. Intellectual (n) : người trí thức

- Intellectual (adj) : liên quan đến trí tuệ

10. Intelligent (adj) : thông minh

11. Intensive (adj) : chuyên sâu

12. Knowledgeable (adj) : hiểu biết nhiều

13. Lecture (n) + on sth : bài diễn thuyết (ở trường đại học)

- Lecture (v) + on sth : diễn thuyết

14. Mock exam (n) : thi thử

15. Plagiarise (v) : ăn cắp ý tưởng, quay cóp

16. Self- study (v) : tự học

17. Seminar (n) : buổi nghiên cứu chuyên đề

18. Special needs (n) : nhu cầu đặc biệt cho người khuyết tật

19. Tuition (n) + in sth : việc dạy kèm

20. Tutorial (n) + on sth : buổi học thêm

III. Phrasal Verb


1. Brush up (on) : cải thiện kĩ năng

2. Come (a)round (to) : thay đổi ý kiến theo ai đó vì bị thuyết phục

3. Come up with : nghĩ ra (ý tưởng, kế hoạch)

4. Face up to : chấp nhận và đối mặt (thử thách, khó khăn)

5. Figure out : hiểu ra vấn đề

6. Hit upon : đột nhiên nghĩ ra

- Hit upon : phát hiện cái gì đó một cách tình cờ

7. Make out : có thể thấy hoặc nghe rõ gì đó

- Make out = say

8. Mull over = consider carefully

9. Piece together : suy luận bằng cách chắp các thông tin lại

10. Puzzle out : giải quyết vấn đề bằng cách nghĩ cẩn thận

11. Read up (on/ about) : giành thời gian tìm hiểu về cái gì

12. Swot up (on) = Study hard for an examination

13. Take in = Understand

- Take in : chấp nhận cái gì đó là đúng


- Take in : lừa ai tin vào cái gì không đúng

14. Think over = Consider carefully

15. Think through : cân nhắc cẩn thận tất cả các khả năng

16. Think up : nghĩ ra (cái cớ, lý do…)

IV. Phrases, Patterns and Collocations


1. Account :

- Account for : giải thích lý do

+ Can anyone account for this mess?

- Give an account of : thuật lại

+ Now just relax and give me an account of what happened.

- Take into account = Take account of : cân nhắc 1 yếu tố nào đó

+ His plan did not take into account the possibility of rain

- On account of = because of sth

- By all account : theo những gì nghe thấy hoặc đọc được

+ She is, by all accounts, a decent young woman.

- On one’s account = because of sb

+ I'm not very hungry, so please don't cook on my account (= don't cook just for me).
2. Associate

- Associate sth with : liên kết với

3. Balance :

- (Hang) in the balance = uncertain

+ The success of this project is hanging in the balance.

- Strike a balance : tạo sự cân bằng

+ We need to strike a balance between the quality and the price of the product.

- Upset/ Alter/ Redress the balance : lấy lại cân bằng

+ In order to redress the balance, the club will have to sign a new goalkeeper to replace the one
they’ve just sold.

- Balance between/of : sự cân bằng giữa/ của

+ You have to keep a balance between your work and your life.

+ Both countries have a vested interest in maintaining the balance of power.

- On balance = everything considered

+ I would say that, on balance, it hasn't been a bad year.


- Off balance : mất cân bằng/ không chắc chắn về tương lai/ ngạc nhiên/ bối rối

+ He walked up and proposed, which really threw me off balance (= made me feel confused).

4. Basis

- Basis for : nền tảng cho

- On a daily/ temporary/ etc basis : hàng ngày/ tạm thời/ etc

+ All seedlings were watered on a daily basis.

- On the basis of/ that : dựa trên…

5. Belief :

- Express belief : thể hiện tín ngưỡng

- Belief in/ that : niềm tin vào..

- Contrary to popular belief : đi ngược với niềm tin của mọi người

+ Contrary to popular belief, a desert can be very cold.

- Beyond belief = unbelievable

- In the belief that… : với niềm tin rằng…

+ She wrote to him in the belief that he would help her.

- Popular/ widely held/ widespread/ firm/ strong/ growing belief : niềm tin phổ biến…

6. Brain

- Pick one’s brain: xin ý kiến từ người có kinh nghiệm

+ Can I pick your brain about this problem?

- Rack your brain(s) = think hard

+ I racked my brain to remember her name.

- The brains behind : người đứng sau chỉ đạo

+ He was the brains behind the attack on the embassy.

- Brainless = stupid

- Brainchild (of) : đứa con tinh thần

+ This novel is his brainchild.

- Brainstorm : động não

- Brainwash sb into sth : tẩy não ( làm ai đó tin vào .. )

- Brainwave : ý tưởng hay bất chợt

+ I couldn't see how I could get home from the station - then I had a brainwave.

7. Conclusion
- Bring sth to a conclusion = complete sth

+ Although we had a lot of difficulties with the project, we were able to bring it to a conclusion.

- Come to/ arrive at/ reach a conclusion : đi đến một kết luận

+ After discussing at length, the council have come to a conclusion.

- Jump/leap to conclusions : vội vàng kết luận

+ Don’t jump to conclusions when you have no evidence.

- In conclusion = To conclude (used in essays)

- Logical conclusion : kết luận hợp lí

+ This is a logical conclusion of what has been going on in Belarus

- Foregone conclusion : kết quả có thể đoán trước một cách chắc chắn

+ The result of the election seems to be a foregone conclusion.

8. Consideration

- Take into consideration = take sth into account = make allowance for

- Give consideration to sth : xem xét cái gì cẩn thận

+ I’ll give some consideration to the matter and let you know my decision next week.

- Show consideration for : thể hiện sự quan tâm tới ai đó

+ He has never shown consideration for his wife’s need.

- Under consideration : đang được xem xét

+ Your application is under consideration now.

- For sb’s consideration = for you to read and respond to

+ I enclose a proposed draft for your consideration.

- Out of consideration for : vì tôn trọng …., vì nể ai đó…

+ I'm willing to overlook the incident this once out of consideration for your father, but I won't
hesitate to put you in prison if it ever happens again.

9. Doubt

- Doubt that : nghi ngờ rằng

- Have your doubts about : có lý do riêng để nghi ngờ

+ He might be telling the truth, but I have my doubts.

- Cast doubt on = raise doubts : gây nghi ngờ

+ Such a significant error really cast doubt on all of the experiment's results.

- In doubt = open to doubt : không chắc chắn

+ The success of the treatment is still in doubt.


- Beyond (any) doubt = without a doubt : không còn nghi ngờ gì nữa

+ Beyond doubt, they will arrive tomorrow.

10. Dream

- Beyond your wildest dreams : vượt ngoài sức tưởng tượng

+ The plan succeeded beyond my wildest dreams.

- A dream come true : giấc mơ thành hiện thực

- In your dream = I don’t believe

+ Dave, buy you a car? In your dreams!

- Work/ go like a dream : diễn ra suôn sẻ

+ The whole plan worked like a dream.

11. Focus

- Focus on : tập trung vào

- The focus of/ for : trung tâm của (sự chú ý..)

+ I think Dave likes to be the focus of attention.

- In focus : rõ nét >< Out of focus : mờ ( ảnh)

- Focus group : nhóm nghiên cứu tập trung

- Main/ primary/ major focus : điểm tập trung quan trọng

12. Impression

- Have/ give the (false) impression that : có/ gây ấn tượng (sai lệch) rằng

- Do an impression (of) : bắt chước ai đó để gây cười

+ She does a really good impression of the president.

- Create/ make an impression (on sb) : gây ấn tượng cho ai đó

- Under the impression that : có cảm tưởng là

- First impressions : ấn tượng đầu tiên

13. Mental

- Make a mental note (of/about) : cố gắng nhớ kỹ cái gì đó

+ I made a mental note of her address.

- Mental arithmetic : phép tính nhẩm

- Mental illness : bệnh tâm thần

- Mental age : tuổi phát triển trí tuệ

+ Although Andrew is 25, he has a mental age of six.


- Mental health : tình trạng tinh thần ổn định

+ Laughing is good for your mental health.

14. Mind

- Make up your mind = decide

- Cross / slip your mind : (suy nghĩ) thoáng qua

- Have/ bear in mind = remember

+ Always bear in mind that your own resolution to succeed is more important than any other.

- Have an one-track mind : chỉ nghĩ về 1 vấn đề ( ám ảnh )

+ My sister has a one-track mind, only thinking about how something can further her career.

- Take your mind off : ngừng nghĩ về cái gì đó, phân tâm

+ Talking to him took my mind off the pain.

- Bring to mind : nhắc, gợi nhớ

+ That music brings to mind our first date.

- In two minds about : phân vân

+ I am in two minds about whether to accept his offer.

- On your mind : đang suy nghĩ

+ What ‘s on your mind?

- State of mind : tâm trạng

+ I was not in the right state of mind to laugh at his jokes.

- Narrow-minded : thiển cận, nông cạn

- Broad-minded : tư tưởng rộng rãi, phóng khoáng

- Open-minded : sẵn sàng tiếp thu

- Absent-minded : đãng trí

15. Misapprehension

- Under the misapprehension that : hiểu nhầm rằng

16. Perspective

- Put into perspective : đưa vào so sánh tổng thể để đánh giá

+ To put this into perspective, investments this year were double those made in 2013.

- From another/ a different/ sb’s perspective : từ một quan điểm khác..

- In perspective : phù hợp so với tổng thể >< Out of perspective

+ That box in the background of your painting doesn’t seem to be in perspective.


- A sense of perspective = the ability to judge objectively and reasonably, to see a problem in context,
to see the whole picture

(nguồn : https://forum.wordreference.com/threads/sense-of-perspective.3473334/)

+ I felt I needed a break from the relationship in order to keep a sense of perspective.

17. Principle

- Have principles : có quy củ, phép tắc

- Stand by/ stick to your principles : giữ vững nguyên tắc

- In principle = In general

- On principle : về mặt nguyên tắc

- A matter/ An issue of principle : vấn đề về nguyên tắc

+ As a matter of principle, it was the spouses who were supposed to bring forward the witnesses to
their nuptials.

- Against sb’s principles : đi ngược với nguyên tắc của ..

+ Against the school’s principles, she played truant regularly.

- Set of principles : bộ nguyên tắc

18. Question

- Beg the question : không đề cập đúng vấn đề đang thảo luận

+ Your proposal begs the question whether a change is needed at all.

- Raise the question (of) : đặt ra một câu hỏi

- In question : đang được xem xét

+ The matter in question can be left till next week.

- Out of the question = Impossible

- Without question = Beyond question = with no doubt = certainly

- Awkward question : câu hỏi khó xử, rắc rối

19. Sense

- See sense / see reason : trở nên thấu đáo và phán đoán tốt hơn

+ We talked to her for an hour, but we couldn't make her see sense.

- Make sense = reasonable

- Make sense of sth = understand sth complicated

- Have the sense to : phán đoán tốt để…

+ I hope they'll have the sense to shut the windows before they leave.

- Come to your senses : suy nghĩ hợp lí, minh mẫn


+ It’s time she came to her senses and got a job.

- A sense of : một khả năng ( a sense of humour/direction…)

- In a sense : ở một khía cạnh nào đó

+ She claims that the system is at fault and she's right, in a sense

- Common sense : lẽ thường

20. Side

- Side with sb against sth : bênh vực ai

+ Thank you for always siding with me.

- Take sides : thiên vị, về phe ai

- See both sides (of an argument) : hiểu rõ ý kiến từ 2 phía

- Look on the bright side : lạc quan trong 1 tình huống khó khăn

+ Look on the bright side - no one was badly hurt.

- On the plus/ minus side : xét mặt tốt / mặt xấu

- By one’s side : ở bên cạnh ai đó

- One one’s side : ủng hộ ai đó

+ We're all on your side, Jerry. We just want to see this issue resolved as quickly and easily as
possible.

- On either side of : ở mỗi phía

+ There were stone lions on either side of the door.

21. Straight

- Set/ put sb straight about : đảm bảo ai đó biết sự thật

+ Don't worry, I set him straight about this matter.

- Set/ put the record straight : viết hoặc nói để làm rõ sự thật

+ She's decided to write her memoirs to set the record straight once and for all.

- Get/ come straight to the point : đi thẳng vào ý chính

- Get sth straight : hiểu rõ tình huống

- ( Not ) Think/see straight : (không thể) nghĩ thống suốt/ không thể nhìn rõ

+ Turn the radio down – I can’t think straight.

- Straight talking : cuộc nói chuyện thẳng thắn

- Straight answer : câu trả lời thẳng thắn

22. View
- View sth as : coi cái gì như …

- Take the view that : đưa ra ý kiến rằng ….

+ I now take the view that religion is harmless so long as it does not compel its members to
proselytize.

- Take a dim/ poor view of : không ủng hộ

+ His father took a dim view of his plan, which really disappointed him.

- Come into view/ sight : trở nên rõ ràng, có thể nhìn thấy

- In view of = because of

- With a view to + Ving = with the aim of ving

+ These measures have been taken with a view to increasing the company's profits.

- View on/ about/ that : ý kiến, quan niệm về …

- In one’s view = In one’s opinion

- Viewpoint = point of view = standpoint = perspective = opinion

V. Idioms
1. Go to your head : khiến ai đó trở nên kiêu ngạo

2. Have your wits about you : có thể suy nghĩ và phản ứng nhanh nhạy

3. In the dark about : không biết về cái gì đó

4. Know what’s what : có kinh nghiệm và biết nhiều

5. Not have a leg to stand on : không còn lí lẽ để cãi nữa

6. Not see the woods for the trees : không hiểu tình huống chung vì quá tập trung vào chi tiết nhỏ

7. Put two and two together : chắp vá các thông tin lại để đoán

8. Quick/ slow on the uptake : nhanh hiểu/ chậm hiểu

9. Ring a bell : có vẻ quen thuộc nhưng không nhớ rõ

10. Round the bend = crazy

+ drive me round the bend = make me crazy

11. Split hairs : tranh cãi về những cái nhỏ nhặt

12. Take stock (of) : xem xét trước khi quyết định bước tiếp theo

VI. Word Formation


ST Given word Noun Adjective Verb Adverb
T
1 Assume (v) : + assumption (n) : + assuming
giả định
+ unassuming

+ assumed

2 Believe (v) : + belief : niềm tin + (un)believable : (không) tin + disbelieve : + unbelievably
tin được không tin
+ disbelief
+ disbelieving
+ (un)believer

3 Brilliant + brilliance : sự tài hoa + brilliantly


(adj) : nổi bật

4 Conceive + of + concept : tư tưởng làm cơ + conceptual : dựa trên các + conceptualise : + (in)conceivably
(v) = imagine sở khái niệm hình thành
nguyên tắc, quan
+ conception : ý đồ, ý niệm + (in)conceivable : (không
niệm
thể) hiểu được, nhận thức
được
5 Confuse (v) : + confusion : sự bối rối + confused : bị bối rối + confusingly
làm bối rối
+ confusing : bối rối
6 Convince (v) : + conviction (n) sức thuyết + (un)convinced : (không) tin + (un)convincingly
thuyết phục phục/ sự kết án chắc

+ (un)convincing : (không) có
tính thuyết phục
7 Decide (v) : + decision : quyết định + deciding : có tính quyết + (in)decisively
quyết định định
+ decider : người quyết định
+ (in)decisive : (không) kiên
+ decisiveness : sự quả
quyết
quyết
8 Define (v) : + definition : định nghĩa + definitive : dứt khoát, cuối + definitively
định nghĩa cùng
+ (in)definitely
+ (in)definite : (không) có giới
hạn
9 Doubt (v) : + doubter : người nghi ngờ + doubtful : đáng nghi/ do dự + doubtfully
nghi ngờ
[ be doubtful of : nghi ngờ ] + undoubtedly

+ undoubted = doubtless :
chắc chắn
10 Explain (v) : + explanation : lời giải thích + explanatory : mang tính giải + (in)explicably
giải thích thích

+ unexplained : chưa được


giải thích
+ (in)explicable : (không thể)
giải thích được
11 Imagine (v) : + imagination : trí tưởng + imaginary : ảo, tưởng + (un)imaginatively
tưởng tượng tượng = imaginings tượng

+ (un)imaginative : (không
thể) tưởng tượng được
12 Judge (v) : + judgement : sự đánh giá + judicious : sáng suốt + judiciously
đánh giá
+ judiciary : bộ máy tư pháp + judicial : thuộc về tòa án (a
judicial decision/system..)
+ judiciousness : sự sáng
suốt + judmental : chỉ trích, chê
bai

13 Logic (n) : lý + (il)logical : (không) hợp lí + (il)logically


luận

14 Opinion (n) : + opinionated : khăng khăng


ý kiến

15 Rational (adj) + rationalisation : sự hợp lí + irrational : vô lý + rationalise : + (ir)rationally


: có lý hóa hợp lí hóa

+ rationalist : người theo


chủ nghĩa duy lí

+ rationalism : chủ nghĩa duy


lí ( mọi việc đều có lí do)

+ (ir)rationality
16 Reason (n) : + reasoning : cách lập luận + (un)reasonable : (không) + (un)reasonably
lý do hợp lý
+ reasonableness : tính hợp
lý + reasoned : hợp lí, chặt chẽ

17 Sane (adj) : + (in)sanity : sự minh mẫn/ + insane : mất trí + insanely


minh mẫn sự mất trí

18 Sense (n) : + nonsense : lời nói vô lý, + senseless : điên rồ, ngu dại + sensitise : làm + sensibly
giác quan bậy bạ cho nhạy
+ sensible : có nhận thức + sensitively
+ sensitivity = sensibility : + desensitise :
+ nonsensical : vô lý, bậy bạ
tính nhạy cảm gây tê
+ sensitive : nhạy cảm
+ senselessness : sự ngu dại
19 Think (v) : + thought : suy nghĩ + (un)thinkable : (không thể) + thoughtfully
nghĩ nghĩ ra được
+ thinker : nhà tư tưởng + thoughtlessly
+ thoughtful : quan tâm/
+ thinking : ý nghĩ
trầm tư/ thận trọng
+ thoughtfulness : sự quan
+ thoughtless : vô tư lự/
tâm/ sự trầm tư/ sự thận
không thận trọng/ ích kỷ
trọng
+ thoughtlessness : sự vô
tư/ sự bất cẩn/ sự ích kỷ
20 Wise (adj) : + wisdom : sự sáng suốt, + unwise : khờ dại + unwisely
sáng suốt, uyên thâm
khôn ngoan

UNIT 4 : CHANGE AND TECHNOLOGY


I. Topic Vocabulary : CHANGE
1. Adapt (v) : thích nghi

2. Adjust (v) : điều chỉnh

3. Alternate (v) : xảy ra lần lượt

- Alternate (adj) : luân phiên (alternate Saturday)

4. Alternative (n) : lựa chọn khác để thay thế

- Alternative (adj) : có sẵn để thay thế

5. Amend (v) : sửa đổi văn kiện

6. Conservative (adj) : bảo thủ, không chấp nhận cái mới

7. Convert (v) thay đổi tín ngưỡng, tôn giáo

- Convert (n) : người thay đổi tín ngưỡng

8. Decay (v) : mục nát

- Decay (n) : tình trạng mục nát

9. Deteriorate (v) : trầm trọng hơn

10. Distort (v) : xuyên tạc sự thật

11. Dynamic (adj) : năng nổ, năng động, phát triển

12. Endure (v) : chịu đựng

- Endure (v) : kéo dài

13. Evolve (v) : tiến hóa

- Evolve (v) : phát triển

14. Influence (v) : có ảnh hưởng

- Influence (n) : ảnh hưởng

15. Innovation (n) : sáng kiến

16. Innovative (adj) : mới mẻ, sáng kiến cao

17. Last (v) : kéo dài

18. Maintain (v) : làm cái gì giữ nguyên

19. Mature (v) : trưởng thành

- Mature (adj) : trưởng thành

20. Modify (v) : thay đổi để làm dịu đi

21. Novel (adj) : mới mẻ và độc đáo

22. Persist (v) : khăng khăng

23. Potential (n) : tiềm năng


- Potential (adj) : có tiềm năng

24. Progress (v) : tiến bộ, phát triển

- Progress (n) : sự phát triển

25. Radical (adj) : (cải cách) cấp tiến, triệt để

26. Refine (v) : trau chuốt

27. Reform (v) : cải cách, chữa thói xấu

- Reform (n) : sự sửa đổi, sự cải cách

28. Remain (v) : giữ nguyên (vị trí, tình trạng)

29. Revise (v) : duyệt lại, xem lại

- Revise (v) : thay đổi cách nhìn đối với ai đó

30. Revolution (n) : cuộc cách mạng (thay đổi hoàn toàn về phương pháp..)

- Revolution (n) : cuộc cách mạng bằng vũ lực, lật đổ chế độ cai trị

31. Shift (v) : (kế hoạch, ý kiến) thay đổi

- Shift (n) : sự thay đổi

32. Spoil (v) : làm hư hỏng, phá hoại

33. Status quo (n) : hiện trạng

34. Steady (adj) : ổn định

- Steady (adj) : giữ nguyên (giá cả, tốc độ..)

- Steady (v) : giữ chắc

35. Substitute sth with sth (v) : thay thế cái gì bằng cái gì

- Substitute sth for sth (v) : dùng cái gì để thay thế cái gì

- Substitute (n) : vật thay thế

36. Sustain (v) : duy trì (sự sống)

37. Switch (v) : đánh tráo

- Switch (n) : sự đánh tráo

38. Transform (v) : thay đổi vẻ ngoài

39. Trend (n) : xu hướng

40. Uniform (adj) : cùng một kiểu (the same)

II. Topic Vocabulary : TECHNOLOGY


1. Breakthrough (n) : đột phá

2. Broadband (connection) (adj) : tốc độ cao (có thể truyền nhiều thông tin cùng lúc)
- Broadband (n) : kết nối mạng tốc độ cao

3. Click (v) : nhấp chuột máy tính

4. Complex (adj) : phức tạp

5. Consumer electronics (n phr) : thiết bị điện tử

6. Craft (v) : làm thủ công

- Craft (n) : nghề thủ công

7. Data (n) : dữ liệu

8. Download (v) : tải xuống

- Download (n) : tài liệu được tải xuống

9. File (n) : tập tin

10. (games) console (n phr) : máy chơi game

11. Manual (adj) : làm bằng tay

- Manual (n) : sách hướng dẫn sử dụng

12. Network (v) : kết nối máy tính

- Network (n) : mạng lưới máy tính

13. Nuclear (adj) : liên quan đến hạt nhân

14. Offline (adj, adv) : ngoại tuyến

15. Online (adj, adv) : trực tuyến (kết nối internet)

16. Primitive (adj) : nguyên thủy, sơ khai

17. Programmer (n) : lập trình viên

18. Resource (n) : nguồn (tư liệu tham khảo)

19. Technique (n) : kỹ thuật, phương pháp

20. Upload (v) : tải lên

III. Phrasai Verbs :


1. Back up : + sao lưu dữ liệu

+ ủng hộ ai đó bằng cách đồng ý với người đó

2. Change around : di chuyển đồ đạc

3. Change into : + biến thành cái khác

+ thay quần áo

4. Change out of : thay quần áo

5. Do away with = get rid of : bãi bỏ, loại bỏ

6. Do up : + sửa sang, trang hoàng


+ chiết quần áo

7. Fade away : từ từ biến mất

8. Key in : nhập thông tin vào máy tính

9. Make into : thay đổi cái này thành cái khác

10. Mix up : + trộn lẫn

+ nhầm lẫn nguời này với người khác

11. Switch on/ off : bật/ tắt một loại máy móc/ đèn…

12. Take apart : tách nhỏ

13. Test out : thử nghiệm một loại máy hoặc một sản phẩm

14. Turn into : + phát triển thành một cái khác

+ làm cái gì đó phát triển thành cái khác

15. Use up : dùng hết

16. Wear out : dùng đến khi hỏng

IV. Phrases, Patterns and Collocation


1. Access

- (have/gain/provide) access to : có/cấp quyền truy cập vào

- Internet access : truy cập internet

- Wheelchair access : lối đi cho xe lăn

2. Break

- Break a habit : ngừng một thói quen

- Break with tradition : đi ngược với thông lệ

We decided to break with tradition and have fish for Thanksgiving dinner.

- Make a break (from) :

- Take/have/need a break : nghỉ giải lao

- A welcome break from : một sự giải thoát

It is also very much a place where one can experience a welcome break from the school of life.

3. Change

- Change from sth to sth : thay đổi từ cái gì sang cái gì

- Change sth into : biến cái gì thành cái gì

- Change sth for : đổi cái gì lấy cái gì

+ I had to change those trousers I bought for a bigger pair.


- Change for the better/ worse : trở nên tốt hơn/ tệ hơn

- Change your mind : thay đổi ý định

+ If you change your mind about coming tonight, just give me a call.

- Change the subject : chuyển chủ đề

- Make a change = change

- Undergo a change : trải qua một sự thay đổi

4. Clock

- Set a clock : cài đặt đồng hồ

- Watch the clock : canh giờ về (khi làm việc)

+ Today I feel a little bit sick so I cannot do anything but watch the clock all day.

- Against the clock = under time pressure

+ Mack just has 4 hours left and he is working against the clock.

- Around the clock : cả ngày (24/24)

- Clockwise : theo chiều kim đồng hồ

+ Turn the knob clockwise to open it.

- Clockwork : bộ máy đồng hồ

like clockwork : đều đặn, máy móc


5. Date

- Date from = Date back to : tồn tại từ lúc

- Keep (sth) up to date : báo tin mới nhất

+ We work hard to keep our database up to date.

- Set/ fix a date : sắp xếp một cuộc hẹn

- Go on/ make a date (with sb) : hẹn hò gặp gỡ ai đó

- At a later/ future date : sau này

- To date = up to now

+ This novel is his best work to date.

6. Demand

- Demand sth from sb = make a demand on sth : yêu cầu

- Meet/ satisfy a demand : đáp ứng yêu cầu

- The demand for : nhu cầu

+ The demand for education is increasingly these days.


- In demand = needed

+ Good teachers are always in (great) demand (= are always needed).

- On demand : khi được yêu cầu

+ Television, movies, music, and computer games are now available on demand in homes over high-
speed data links.

7. Energy

- Have/ lack the energy to do : đủ sức/ không đủ sức để làm gì

- Put/ throw your energy into sth : dốc hết sức làm gì

- Nuclear energy : năng lượng hạt nhân

- Energy needs : nhu cầu năng lượng

- Energy crisis : khủng hoảng năng lượng

8. Form

- Form an impression of : truyền tải bản chất của cái gì đó

+ You should try to form an impression of the person the adjectives describe.

- Take/ assume the form of = appear as

- Fill in/ out a form : điền vào đơn từ

- In good form : khỏe mạnh, sung sức

- In bad form : yếu ớt/ cư xử thô lỗ

+ I'm sorry I was in such bad form last night, I hadn't gotten very much sleep from the night before.

- Application form : đơn đăng kí

9. Good

- A good deal of sth = A good many/ few = a lot of sth

- For sb’s own good : vì muốn tốt cho ai đó

- It’s no good doing = There is no point doing : uổng công vô ích

10. Know

- Know better = to be wise enough not to have done something wrong.

+ You know better than to try to question that professor—he doesn't care what we have to say.

- Get/ come to know = know

- In the know : biết rõ sự việc

+ People in the know tell me that she is the most likely person to get the job.

- Know-how (n) = knowledge and ability


+I don’t have the technical know-how to repair a computer.

11. Lead

- Lead sb into : dẫn vào

- Lead the way = be the best

+ The company leads the way in developing new software.

- Lead the world : giỏi hơn tất cả những người khác

+ Their scientists lead the world in nutrition research.

- Lead sb to do = Cause sb to do

- Take/ hold the lead : nắm quyền chỉ huy

+ When the boss was away, Linda took the lead.

- Follow sb’s lead : theo chỉ dẫn của ai đó

- In the lead : đang dẫn đầu

12. Link :

- Link to : liên kết với

- Link sth/sb to/with : liên kết với

- Click on/ follow a link : truy cập vào đường link

- (find/prove/establish) a link between : tìm/chứng minh/tạo ra mối liên kết

13. Place

- Change/swap places with : đổi vị trí với

- Take the place of = take sb’s place : thế chỗ ai đó

+ Do you want to take the president’s place ?

- Put sth in(to) place : đặt vào vị trí cũ

- In place of = instead of

- Out of place = unsuitable

+ The picture looks out of place here.

- Place of work : nơi làm việc

- No place for : không phù hợp cho ai đó

+ A damp flat is no place for someone with asthma.

14. Process

- The process of : quá trình làm gì

- In the process of doing : đang trong quá trình


- Peace process : diễn biến hòa bình

- A process of elimination : quá trình bài tiết (chất độc)

15. Purpose

- Serve a purpose = be useful in some ways

+ The player’s versatility means that he can serve a purpose in many positions on the pitch.

- The purpose of doing : mục đích của việc gì đó

- A sense of purpose : có chí hướng

- On purpose = deliberately

16. Reality

- Escape from reality : thoát khỏi thực tại

- Face (up to) reality : đối mặt với thực tại

- Become a reality : trở thành sự thực

- In reality = actually

- Virtual reality : thực tế ảo

+ a virtual reality game/community

- Reality TV : truyền hình thực tế

17. Tool

- A tool for (doing) = A tool of : công cụ làm gì

- Toolbar : thanh công cụ (trên máy tính)

- Tool kit : bộ dụng cụ

- Tool box : hộp công cụ

18. Use

- Use sth for (doing) = Use sth to do : dùng cái gì để làm gì

- Use sth as : dùng cái gì như là.

+ Please don't use my CDs as coasters—you'll scratch them up!

- Use sth properly : dùng đúng cách

- Have many uses : có nhiều công dụng

- In use = being used

+ Is the washing machine in use right now?

- Of (no) use = useless

- It’s/ There’s no use doing = It’s no good doing


- What’s the use of doing? : lợi ích của việc này là gì?

19. Web

- Surf the web : lướt web

- On the web : trên mạng

- Website = Web page : trang web

- Webcam : camera kết nối với internet

- World Wide Web : hệ thống mạng toàn cầu

- Webmaster : quản trị trang web

- Weblog = blog

20. Wheel

- Take the wheel : cầm lái

+ As her husband was drunk, she took the wheel.

- At/ behind the wheel = driving a motor vehicle

+ I'm a different person when I'm behind the wheel.

- On wheels = on a motor vehicle

- Wheel of fortune : định mệnh

V. Idioms
1. A leopard can’t change its spots : giang sơn dễ đổi bản tính khó dời

2. All mod cons (all modern conveniences) : thiết bị hiện đại cải thiện cuộc sống

3. Break the mould : phá vỡ khuôn phép

4. Change your tune : thay đổi ý kiến, thái độ về 1 vấn đề

5. Have a change of heart : thay đổi ý định ban đầu (quyết định không làm nữa)

6. Know sth inside out : biết rõ

7. Reinvent the wheel : phí thời gian làm cái người khác đã làm

8. Stick to your guns : giữ vững lập trường

9. The tools of the trade : dụng cụ cần thiết để làm việc

10. Turn over a new leaf : hoàn lương


VI. Word Formation :
ST Given word Noun Adjective Verb Adverb
T
1 Adapt (v) : + adaptation : sự thích nghi + adaptable : có thể thích
thích nghi nghi
+ adaptor (n) : bộ khớp nối
thiết bị

2 Adjust (v) : + adjustment : sự điều chỉnh + adjustable : có thể điều + readjust : điều
điều chỉnh chỉnh chỉnh lại

3 Alter (v) : + alteration : sự thay đổi + unalterable : không thể + alternate : thay
biến đổi thay đổi phiên

+ unaltered : còn nguyên + alternative : sự


lựa chọn khác
+ alternate : xen kẽ

+ alternative : có thể chọn để


thay thế

4 Arrange (v) : + (re)arrangement : sự sắp + arranged : được sắp xếp + rearrange : sắp
sắp xếp xếp (lại) xếp lại

5 Capable + of + capability : khả năng + incapable : không có khả + capably


(adj) : có khả năng
năng
6 Change (v) : + (un)changing : (không) thay + exchange : trao
thay đổi đổi đổi

+ (un)changeable : (không + changeover : sự


thể) thay đổi được thay đổi hoàn
toàn
+ interchangeable with sth :
có thể hoán đổi
7 Continue (v) + continuation : sự tiếp tục + continual : liên tục, đều đặn + discontinue : + continually
bỏ ( một thói
+ continuity : sự liên tục + continuous : không dứt + continuously
quen )

8 Convert (v) : + conversion : sự biến đổi + convertible : có thể biển đối


biến đổi

9 Electric (adj) : + electrician : thợ điện + electrical : liên quan tới + electrify : điện + electrically
chạy bằng điện khí hóa
+ electricity : điện lực
điện, phát
điện

10 Endure (v) : + endurance : sự chịu đựng + (un)endurable : (không thể)


chịu đựng chịu đựng được
+ enduring : lâu dài/ nhẫn nại

11 Evolve (n) + evolution : sự tiến hóa + evolutionary : thuộc về sự


tiến hóa tiến hóa

12 Flexible (in)flexibility : sự (không) + inflexible : bất di bất dịch


(adj) : linh linh hoạt
hoạt
13 Influence (n) + influential in : có sức ảnh
ảnh hưởng hưởng
14 Mature (adj) : + (im)maturity : sự (chưa) + immature : non nớt, chưa
trưởng thành trưởng thành chín chắn

+ maturation : sự chín (trái


cây)
15 Modern + modernisation : sự hiện + modernise :
(adj) : hiện đại hóa hiện đại hóa
đại
+ modernism : chủ nghĩa tân
thời

+ modernity : tính hiện đại

+ modernist : người theo


chủ nghĩa tân thời

16 New (adj) + newness : tính mới mẻ + renewal : sự đổi mới + anew = again

+ renewable : có thể phục


hồi

+ newly = recently = lately

17 Persist in (v) : + persistence : sự kiên trì + persistent : kiên trì + persistently


khăng khăng

18 Place (n) + placement : sự sắp xếp +(ir)replaceable : (không thể) + replace : thay
việc làm thay thế được thế

+ replacement : sự thay thế,


vật thay thế

19 Process (n) : + processor : máy chế biến + processed : đã chế biến


quy trình
+ processing : sự chế biến

20 Revolt (v) : + revolution : cuộc cách + revolutionary : thuộc về + revolutionise :


nổi dậy mạng cách mạng cách mạng hóa

+ revolting : kinh tởm


UNIT 6 : TIME AND WORK
I. Topic Vocabulary : TIME
1. Abrupt (adj) = suddenly, unexpected

2. Anachronism (n) : cái gì đó lỗi thời

3. Annual (adj) : hằng năm

4. Antique (adj) : cổ kính

- Antique (n) : đồ cổ giá trị

5. Century (n) : thế kỷ

6. Chronological (adj) : theo thứ tự thời gian

7. Contemporary (n) : người sống cùng thời đại

- Contemporary (adj) : đương thời

- Contemporary (adj) : hiện đại

8. Decade (n) : thập kỷ

9. Duration (n) : thời lượng (phim…)

10. Elapse (v) : (thời gian) trôi

11. Era (n) : kỷ nguyên

12. Eternal (adj) = permanently

13. Expire (v) : hết hạn

14. Frequency (n) : tần suất

15. Instantaneous (adj) = immediate

16. Interim (n) : khoảng thời gian tạm thời

- Interim (adj) : tạm thời

17. Interval (n) : khoảng nghỉ

18. Lapse (v) : nghỉ trong thời gian ngắn

- Lapse (v) : (quyền lợi, hiệp ước) mất hiệu lực

- Lapse (n) : sự lầm lẫn

- Lapse (n) : khoảng, quãng thời gian

19. Lifetime (n) : cả cuộc đời

20. Long-standing (adj) : đã tồn tại từ lâu

21. Millennium (n) : thiên niên kỷ

22. Obsolete (adj) : lỗi thời


23. Overdue (adj) : quá chậm, quá hạn

24. Period (n) : khoảng thời gian

25. Permanent (adj) : vĩnh viễn

26. Phase (n) : giai đoạn

27. Postpone (v) : hoãn lại

28. Prior (adj) : trước

29. Prompt (adj) = immediate

30. Provisional (adj) : lâm thời, tạm thời

31. Punctual (adj) : đúng hẹn

32. Seasonal (adj) : theo mùa

33. Simultaneous (adj) : cùng một lúc

34. Span (v) : kéo dài trong một khoảng thời gian (dài)

- Span (n) : khoảng thời gian

35. Spell (n) : khoảng thời gian ngắn

36. Stint (n) : khoảng thời gian dành làm gì

37. Subsequent (adj) : tiếp theo

38. Temporary (adj) : tạm thời

39. Timely (adj) : đúng lúc

40. Vintage (n) : (rượu) hảo hạng

- Vintage (adj) : cổ điển

- Vintage (n) : các loại rượu sản xuất trong 1 năm

- Vintage (n) : năm mà cái gì đó được sản xuất

II. Topic Vocabulary : WORK


1. Civil service (n phr) : công vụ

2. Client (n) : khách hàng sử dụng dịch vụ

3. Colleague (n) : đồng nghiệp

4. Consultant (n) : người tư vấn

5. Effective (adj) : có hiệu quả

6. Efficient (adj) : năng suất

7. Executive (n) : người điều hành

8. Fire (v) : sa thải

9. Headhunt (v) : chiêu mộ sang công ty khác


10. Leave (n) : thời gian nghỉ phép

11. Marketing (n) : sự tiếp thị

12. Multinational (n) : công ty đa quốc gia

- Multinational (adj) : đa quốc gia

13. Promotion (n) : sự thăng tiến

- Promotion (n) : sự quảng bá

14. Prospects (n pl) : viễn cảnh

15. Public/private sector (n phr) : khu vực của nhà nước/tư nhân

16. Recruit (v) : chiêu mộ

- Recruit (n) : tân binh

17. Redundant (adj) : dư thừa, phải nghỉ việc

18. Sack (v) : sa thải

19. Strike (v) : đình công

- Strike (n) : cuộc đình công

20. Union (n) : liên đoàn

III. Phrasal Verbs


1. Crop up : xuất hiện đột ngột

2. Dive in : làm gì đó một cách nhiệt tình

3. End up V-ing : kết thúc ở một trạng thái nào đó

4. Kick off (with) = begin (with)

5. Knock off = stop working

6. Knuckle down : bắt tay vào làm việc chăm chỉ

7. Lay off : + cho nghỉ việc vì không đủ việc để làm

+ dừng sử dụng cái gì tạm thời

8. Lie ahead : sắp xảy ra

9. Make up : làm bù thời gian

10. Press ahead/on (with) : tiếp tục làm dù khó khăn

11. Set out : quyết tâm làm gì

12. Snow under ( thường dùng be snowed under) : ngập trong công việc

13. Take on : + tuyển dụng công nhân

+ nhận công việc, trách nhiệm

14. Tide over : giúp ai đó về tài chính để họ vượt qua khó khăn
15. While away : giết thời gian

16. Wind down : + kết thúc từ từ

+ thư giãn sau những mệt mỏi

IV. Phrases, Patterns and Collocations :


1. About

- Partly/ mainly/ all about : một phần/ chủ yếu/ tất cả về cái gì đó

- Do sth about : làm gì để giải quyết vấn đề

+ If we don’t do something about it, the problem is going to get worse.

- About time : đã đến lúc

- Be about to do : định làm gì đó

2. Age :

- Act your age : cư xử phù hợp với độ tuổi

- (at/by/from) the age of : ở/ từ độ tuổi

- Under age : chưa đủ tuổi

- School/working/etc age : tuổi đi học/ lao động/…

- Age limit : giới hạn tuổi

- Age bracket/group : nhóm tuổi

- (in the) Stone/ Bronze/ Iron Age : (vào) thời kỳ đồ đá/ đồ đồng/ đồ sắt

3. Ages

- Take/ spend ages doing : dành quá nhiều thời gian để làm gì

- Ages ago : rất lâu về trước

- Seems/ feels like ages since : cảm giác như rất lâu rồi kể từ khi …

4. Course

- Run its course : tiến triển và kết thúc một cách tự nhiên

+ The doctor's advice is to let the fever run its course.

- In/ during the course of : trong quá trình gì đó

- In due course : vào lúc thích hợp

+ In due course, this seed will grow into a tree.

- On a course : trên con đường…

- Course of action/events : phương hướng hoạt động…

5. Day
- Make sb’s day : làm ngày của ai đó tốt hơn

+ By telling me that I’m accepted to this job, she really makes my day

- Day by day = gradually

- From day to day : mỗi ngày một kiểu

+ He seems to change his opinion from day to day.

- Any day now : sẽ sớm xảy ra

- In this age and day = nowadays

- Day off : ngày nghỉ

- Day out : chuyến đi chơi ở ngoài

- Day trip :

6. End

- Come to an end : đi đến hồi kết

- Bring sth to an end = end sth

- Put an end to sth = stop sth

- At/by the (very) end (of) = eventually

- No end in sight (to) : không có hồi kết

+ People keep dumping their trash on the curb all around the neighborhood, and there seems to be
no end in sight!

- At an end = finished

+ My time as an undergrad is at an end. Time to get a job, I guess.

- (for) hours/weeks/etc on end : trong nhiều giờ/ tuần liên tục

- In the end = finally

7. Ever

- Hardly ever : hiếm khi

- If ever : nếu có

+ If ever a school deserved this award, Westdale Primary is the one.

- First/only/etc sth ever (to) = first/only (“ever” is used to emphasise first or only …)

- Bigger/better/etc than ever : lớn/tốt hơn bao giờ hết

- As ever : như mọi lần

- Ever since : kể từ khi

- Forever/ for ever : mãi mãi


8. Hours

- Keep regular/ late hours = stay up late

+ If I didn't keep late hours, I wouldn't sleep so late in the morning.

- Work long hours : làm việc thêm giờ

- (during) school/ working/ etc hours : trong giờ học/ giờ làm/ ..

- At/ until all hours : vào/ cho đến bất cứ lúc nào

+ He comes home at all hours.

- After hours = Out of hours : ngoài giờ làm việc

9. Job

- Get/ find/take/ do a job : tìm/ nhận/làm việc

- It’s a good job : thật may là

+ It's a good job that Jo was there to help you.

- Leave/lose your job : nghỉ/mất việc

- Make/ do a good/bad job of = do sth well/badly

+ The dry cleaner's did a good job of removing that oil stain from my shirt.

- Make the best of a bad job : cố hết sức trong 1 tình huống khó khăn

+ I decided to make the best of a bad job, and rented the car even though it was far from perfect

- Have a job to do/ doing = have difficulties in doing sth

+ We had quite a job finding your house.

- Sb’s job to do : nhiệm vụ của ai là làm gì

- Out of a job : mất việc

- On the job : trong lúc đang làm việc

- Job losses : sự mất việc

10. Moment :

- Take/be a moment : mất một lúc

- Just/wait a moment : chỉ/đợi một lúc thôi

- Any moment (now) : bất kỳ lúc nào

- At the moment = now

- At this/that moment in time = now

+ At this particular moment in time it is difficult for us to raise money.

- In a moment : trong một khoảnh khắc


- The right moment (to/for) : đúng lúc để làm gì

- The moment of truth : thời khắc quyết định

+ Lift-off is always the moment of truth for a new rocket.

11. Never

- You never know : chẳng thể biết được (chuyện gì cũng có thể xảy ra)

+ You never know, she might change her mind.

- Never again : không một lần nào nữa

- Never mind : đừng bận tâm

- Never ever = never (used to emphasize)

- Never ending : không bao giờ kết thúc

12. Now :

- Now is the time to : bây giờ là lúc để…

- From now on : kể từ giờ trở đi

- For now = now

- Up to now : đến tận bây giờ

- Right now : ngay bây giờ

- Now that = used to give an explanation of a new situation

+ Now that I live only a few blocks from work, I walk to work and enjoy it.

- Any day/ moment/ etc now = some day very soon

- Just now = a very short time ago

+ Who was that at the door just now?

- Every now and then/ again = occasionally

13. Office :

- Take office : nhậm chức

- Run for office : tranh cử

- Public office : công việc trong chính phủ

- Head office : trụ sở

- Office holder : viên chức

- Office block : tòa nhà gồm nhiều văn phòng

- Office hours : giờ hành chính

- Office party : tiệc công ty


14. On

- On time : đúng giờ

- On and on : kéo dài

+ The noise just went on and on.

- On end = continuously

- From now / that moment/ then on : kể từ giờ/ lúc đó trở đi

- You’re on! = used as a way of expressing agreement to something happening ( chốt kèo )

+ "I'll give you £50 for your bike." "You're on!"

15. Second :

- Give/ take sb a second to do : cho ai đó một lúc để làm gì

- In a second = very soon

+ The doctor will be with you in just a second.

- Within seconds : trong vòng vài giây

- Seconds later : rất nhanh sau đó

- A split second : 1 khoảnh khắc ngắn ngủi

16. Start :

- Have/ make a good/fine/bad/etc start : khởi đầu thuận lợi/ khó khăn

- Get off to a good/ flying/head/bad start : khởi đầu một cuộc đua, sự nghiệp thuận lợi/ khó khăn

- Make a start (on/at) = to start

+ I've been trying to make a start on my new novel, but I just can't get the words to flow right.

- (right) from the start : ngay từ lúc đầu

- For a start : điểm đầu tiên (lý lẽ)

- (at/from the) start of : từ lúc bắt đầu

- Get (sth) started = start sth

17. Term

- In the long/short term : về mặt lâu dài/ ngắn hạn

- End of term : kết thúc học kỳ

- Term of/in office : nhiệm kỳ tại chức

- Term time : học kỳ

- Prison/jail term : thời hạn tù/ giam giữ

- Fixed term : hạn thời gian nhất định ( việc hợp đồng )
- Long/short term : lâu dài/ ngắn hạn

18. Time

- Pass the time : giết thời gian

+ We passed the time in the airport playing cards.

- Spend time Ving : dành thời gian làm gì

- Make time : đảm bảo thời gian để làm gì

+ In a relationship you have to make time for each other.

- Find the time = have enough time

- Take time : cứ thoải mái, từ từ

- In/on the time : trong thời gian

- By the time : vào thời điểm. ( dùng trong các thì hoàn thành )

- Time after time = again and again

- Part-time : bán thời gian >< Full-time : toàn thời gian

- Time frame : khung thời gian hoạt động

- Time limit : giới hạn thời gian

19. Work

- Work on/in/with/as/at/for

- Work like magic = Work wonders : rất hiệu quả

- Work both ways : đôi bên cùng có lợi

+ We're willing to negotiate, but it has to work both ways—you need to compromise on some issues
as well.

- Work a treat : vận hành trơn tru

+ This new drill works a treat on hard metals.

- Work your way (through/around) : làm gì đó từ từ, liên tục

+ We're working our way through the set of problems the math teachers assigned

- At work : đang làm việc

- Out of/in work : thất nghiệp/ có việc làm

- Piece of work (n) : một người không tử tế/ một sản phẩm

20. Year

- Years of age = years old

+ How can a child of only twelve years of age be expected to know?


- Year on year : (phát triển) theo năm tháng

- For years = for a long time

- Not/ never in a million years = Under no circumstances : không bao giờ có chuyện

+ Never in a million years did I think that I would actually win the lottery!

V. Idioms
1. A stitch in time (saves nine) : giải quyết kịp thời sẽ tránh được những hậu họa về sau

2. All in good time : những điều tốt đẹp rồi sẽ đến ( chỉ cần kiên nhẫn )

3. At the drop of a hat = immediately

4. Before your time : (cái gì đó xảy ra) trước khi bạn sinh ra/ chuyển đến sống ở đâu đó

5. For good = permanently

6. For the time being = temporarily

7. From time to time = sometimes

8. In/ for donkey’s years = for a long time

9. In the nick of time : trong gang tấc

10. Once in a blue moon = very rarely

11. On the spur of the moment = suddenly, unexpectedly

12. The other day = recently

VI. Word Formation

ST Given word Noun adjective Verb Adverb


T

1 Antique + antiquity : tình trạng cổ + antiquated : không hợp thời


(adj) : xưa/ đồ cổ

2 Apply (v) : áp + applicant : người nộp đơn + (in)applicable : (không) áp dụng + reapply :
dụng được nộp đơn lại
+ application : đơn xin việc
+ (mis)applied : (bị) áp dụng (sai) + misapply :
+ (in)applicability : tính
áp dụng sai
(không) áp dụng được

3 Compete (v) : + competition : cuộc thi + (un)competitive : (không) có +


cạnh tranh tính cạnh tranh (un)competitively
+ competitor : người dự thi

+ competitiveness : tính cạnh


tranh

4 Employ (v) : + (un)employment : tình + (un)employed : (không) có việc


thuê làm trạng (không) có việc làm

+ underemployment : tình
trạng thiếu việc làm + underemployed : thiếu việc làm

+ employer : người chủ + (un)employable : (không thể)


tuyển dụng được
+ employee : người làm

5 End (v) + ending : cái kết + unending : không có hồi kết + endlessly

+ endless : bất tận

6 Event (n) + eventuality : tình huống có + (un)eventful : (không) có nhiều + eventually


thể xảy ra sự kiện quan trọng

+ eventual : cuối cùng


7 Expect (v) : + expectation : sự trông đợi + expectant : háo hức + (un)expectedly
trông đợi
+ expectancy : tình trạng + (un)expected : (không) ngờ tới
trông chờ

8 Future (n) + futurist : người theo chủ + futuristic = innovative + futuristically


nghĩa vị tương lai

9 History (n) + historian : nhà sử học + historic = important + historically

+ historical : liên quan đến lịch sử

10 Incident (n) : + incidence : sự tác động vào + incidental : tình cờ + incidentally


việc bất ngờ
+ coincidence : sự trùng hợp + coincidental : trùng hợp ngẫu + coincidentally
xảy ra
ngẫu nhiên nhiên
11 Job (n) + jobbing : làm việc vặt

+ jobless = unemployed
12 Last (v) : kéo + outlast : dài lâu hơn + lasting : bền vững + lastly
dài
+ everlasting = eternal
13 Manage (v) : + manager : giám đốc nam + (un)manageable : (không thể) + mismanage :
quản lý quản lý được quản lý tệ
+ manageress : giám đốc nữ
+ managerial : thuộc ban quản lý
+ (mis)management : sự
quản lý (tệ)
14 Moment (n) + momentous = important + momentarily

+ momentary : trong chốc lát


15 Period (n) + periodical : theo định kỳ + periodically

16 Produce (v) + producer : nhà sản xuất + counterproductive : phản tác +


dụng (un)productively
+ product : sản phẩm
+ (un)productive : (không) năng
+ productivity : năng suất
suất
+ production : sự sản xuất

17 Time (n) + timer : người/ thiết bị bấm + timing : sự tính toán thời gian + mistime : + timelessly
giờ + (un)timely : (không) đúng lúc nói/ làm
không đúng
+ overtime : + timeless : nguyên vẹn theo thời
lúc
gian
+ timetable : thời gian biểu

+ timelessness : sự vô tận
18 Work (v) + worker : công nhân + overworked : làm việc quá sức + rework : sửa
lại
+ reworking : bản đã sửa lại + working : đang làm việc

+ workplace : nơi làm việc + (un)workable : (không) khả thi


UNIT 8 : MOVEMENT AND TRANSPORT
I. Topic Vocabulary : MOVEMENT
1. Accelerate (v) : đẩy nhanh tiến độ

2. Approach (v) : tiến đến gần

- Approach (v) : tiếp cận (với mục đích xin giúp đỡ)

- Approach (n) : hướng giải quyết

3. Ascend (v) : leo lên (núi, thang)

4. Bounce (v) : nảy lên

- Bounce (n) : sự nảy, đàn hồi

5. Clamber (v) : trèo lên (một cách khó khăn)

6. Clench (v) : nghiến chặt tay, răng vì tức giận

7. Clutch (v) : giữ chặt cái gì đó trong tay ( để khỏi mất )

8. Crawl (v) : bò

9. Creep (v) : đi rón rén

10. Dash (v) : chạy tức tốc

11. Descend (v) : xuống (núi, thang)

12. Drift (v) : trôi nổi

- Drift (n) : sự thay đổi từ từ

- Drift (n) : ý chính ai đó muốn truyền tải

13. Emigrate (v) : di cư

14. Float (v) : nổi trên mặt nước

15. Flow (v) : (dòng) chảy theo hướng

- Flow (n) : dòng chảy

16. Fumble (v) : mò mẫm

17. Gesture (v) : làm cử chỉ

- Gesture (n) : cử chỉ

18. Glide (v) : lướt đi nhẹ nhàng

19. Grab (v) : giật lấy

20. Grasp (v) : nâng niu, giữ một cách nhẹ nhàng

21. Hop (v) : nhảy lò cò


- Hop (n) : bước nhảy lò cò

22. Immigrant (n) : người di cư

23. Jog (v) : chạy bộ thể dục

- Jog (n) ( go for a jog )

24. Leap (v) : nhảy qua cái gì

- Leap (n) : bước nhảy vọt qua

25. March (v) : hành quân

- March (n) : cuộc hành quân

26. Migrate (v) : (chim) di trú

27. Point (v) : chỉ vào

28. Punch (v) : đấm

29. Refugee (n) : người tị nạn

30. Roam (v) : đi loanh quanh

31. Roll (v) : lăn

32. Rotate (v) : xoay quanh (một trục)

33. Route (n) : tuyến đường

34. Sink (v) : chìm

35. Skid (v) : trượt

- Skid (n) : sự trượt

36. Skip (v) : nhảy chân sáo, tung tăng

37. Slide (v) : trượt trên bề mặt

- Slide (n) : cầu trượt

38. Slip (v) : trượt ngã

39. Step (v) : bước đi

- Step (n) : bước chân

- Step (n) : bước thực hiện trong một quá trình

40. Stride (v) : bước đi khoanh thai, tự tin

- Stride (n) : bước sải chân tự tin

41. Trip (v) : vấp ngã

42. Velocity (n) : vận tốc

43. Wander (v) : đi lang thang

44. Wave (v) : vẫy (tay)


- Wave (n) : cái vẫy tay chào

II. Topic Vocabulary : TRANSPORT


1. Airline (n) : hãng hàng không

2. Cargo (n) : hàng hóa vận chuyển

3. Carriage (n) : khoang tàu

4. Charter (v) : thuê (tàu, xe, máy bay )

5. Commute (v) : di chuyển giữa nhà và nơi làm việc

6. Destination (n) : điểm đến

7. Hiker (n) : người đi bộ đường dài

8. Hitchhiker (n) : người quá giang

9. Jet lag (n) : sự mệt mỏi sau khi đi máy bay qua các khu vực có múi giờ khác nhau (lệch múi giờ)

10. Legroom (n) : chỗ duỗi chân

11. Load (v) : chất hàng hóa lên

- Load (n) : hàng hóa

12. Passerby (n) : người qua đường (ở một vụ tai nạn…)

13. Pedestrian (n) : người đi bộ

14. Pier (n) : bến tàu

15. Pilot (n) : phi công

- Pilot (v) : lái máy bay

16. Quay (n) : chỗ tàu cập bến

17. Return fare (n phr) : phí vé khứ hồi

18. Round trip (n phr) : chuyến đi khứ hồi

19. Steer (v) : lái (tàu, xe)

20. Steward (n) : tiếp viên

III. Phrasal Verbs


1. Cordon off : bao vây một khu vực

2. Creep up on : bí mật tiến lại gần để gây bất ngờ

3. Fall behind : + tụt lại phía sau

+ thua kém người khác

4. Go astray : đi lạc

5. Head off : + chặn đường ai đó

+ ngăn cái gì xảy ra


6. Hold back : ngăn ai đó đi tiếp

7. Move in (with) : chuyển vào sống ở nơi khác với ai đó

8. Move on : + rời khỏi và tiếp tục đến nơi khác

+ ngừng làm gì và chuyển sang làm cái khác

9. Move out : rời khỏi nơi đang ở, làm việc

10. Move over : nhường chỗ cho ai đó

11. Pull over : dừng xe bên đường

12. Slip away : bí mật rời đi

13. Step aside : + tránh đường

+ nhường chức cho ai đó

14. Stop off : ghé thăm ai trước khi đi tiếp

15. Tip up : lật ngược lại để đổ cái bên trong ra

16. Walk out : + rời một cuộc họp/ sự kiện trước khi kết thúc vì chán hoặc tức giận

+ đột ngột rời bỏ một mối quan hệ

IV. Phrases, Patterns and Collocations


1. Back

- Back into sth : lùi (xe) vào chỗ nào đó

+ Can you help me? I'm having a hard time backing into this parking space.

- Back onto sth : (tòa nhà) quay lưng về phía nào đó

+ The house backs onto a narrow alley.

- Back sb to do : (ủng hộ ai đó)

2. Come

- Come to a conclusion/ decision/ etc : đi đến kết luận, quyết định

- Come to power : lên nắm quyền

- Come into view = to become visible : trở nên dễ nhìn hơn

- Come as a shock/ surprise to sb = shock/ surprise sb

- Come to do sth : đạt được, làm được

+ She had come to regard him as one of her few real friends.

- Come true : trở thành hiện thực

3. Drive

- Drive (your point) home : phát biểu mạnh mẽ và hiệu quả


+ Don’t be afraid, just drive your point and everything will be fine.

- Drive sb crazy/ mad = make sb’s blood boil

- Drive sb to do sth : tạo động lực/ thúc ép ai đó làm gì

+ The desire to set a good example for my kids drove me to finally complete my college degree.

- Drive at sth : có ý gì, đang cố gắng diễn tả điều gì

+ I don't see what you're driving at.

4. Drop

- Drop sb/sth off sth : cho ai đó/ cái gì đó xuống (xe)

+ We dropped our luggage off at the hotel and went sightseeing.

- Drop sth into/onto sth : đánh rơi cái gì vào đâu đó

- Drop a hint : gợi ý/ thả thính

- Drop sb (from a team) : loại ai (ra khỏi một đội)

5. Fall

- Fall ill : ngã bệnh

- Fall into (a category) : được chia vào (các nhóm đối tượng)

+ Voters fall into three main categories

- Fall in love with sb : rơi vào lưới tình

- Fall into place : + diễn ra suôn sẻ, đâu vào đó

+ trở nên dễ hiểu hơn

- Fall short (of) : không đạt được một mục tiêu đã kỳ vọng

+ August car sales fell short of the industry's expectations.

- Fall to pieces : (cảm xúc) vỡ vụn, vỡ òa

6. Fly

- Fly a flag/kite : thượng cờ/ thả diều

- Fly by : (thời gian) trôi nhanh

- Fly open : (cánh cửa) bật mở

- Fly at : tấn công ai đó

+ The dog flew at the cat when it came into the garden.

7. Follow

- Follow sb’s argument/ etc : hiểu rõ về vấn đề tranh luận/..

- Follow suit = to do the same thing


+ When one airline reduces its ticket prices, the rest usually follow suit.

- Follow sb’s lead : làm theo chỉ đạo của ai

- Follow sb’s advice : làm theo lời khuyên của ai

- As follows : như dưới đây, như sau

8. Get

- Get going = start going

- Get somewhere = go somewhere

- Get ill/ angry/ upset/ etc = become ill/ angry/ upset/etc

- Get sth wet/ dirty/ etc : làm cái gì đó ướt/ bẩn/…

- Get to do sth : có cơ hội làm gì

+ We got to meet all the stars after the show.

- Get sb sth : lấy cho ai đó cái gì

- Get sth done = get sb do sth : nhờ ai đó làm gì

- Get sth doing : khiến cái gì đó làm gì

9. Go

- Go and do sth : ngu ngốc đến mức làm gì đó

+ You can have a few cookies as a snack, but don't go and spoil your appetite for dinner!

- Go deaf/ grey/ crazy/ bad/ etc : trở nên điếc/ già đi/ điên khùng/ tệ hại..

- Go for days/weeks/etc (without sth) : chịu đựng nhiều ngày/ tuần mà không có …

+ This artist would sometimes go for days without food or sleep in an attempt to explore the deep-
rooted sources of creativity and truth.

- Go hungry : phải nhịn đói

- Go without : đi mà không có ..

- Go to do sth = help to do sth

+ It all goes to prove my point that you can never be too careful.

10. Head

- Head towards/ for (a place) : chỉ vào/ đi thẳng đến chỗ nào đó

- Head a ball : đánh bóng bằng đầu

- Head a committee/ etc : đứng đầu một ủy bản

- Head a list : đứng đầu môt danh sách

11. Jump
- Jump at the chance to do : tận dụng cơ hội

- Jump the queue : chen lấn hàng

- Jump to conclusions : vội vàng kết luận

- Jump the gun : quá vội vàng

+ They've only just met - isn't it jumping the gun to be talking about marriage already?

12. Move

- Move it= Get a move on = hurry up

- Follow sb’s every move : theo dõi từng bước

- Make a move = to leave a place

- On the move : đang trên đường đến

13. Point

- Point at/to/towards sth : chỉ vào/ chỉ về phía cái gì

- Get to the point : đi vào vấn đề chính

+ We haven’t got all day, so please get to the point.

- Make a point of doing sth : có thói quen làm gì

+ She makes a point of keeping all her shopping receipts.

- Make your point : chứng minh điều mình đang nói là đúng

- Miss the point : không hiểu điều gì đó

+ I have not been here for a while and I suppose I have missed the point of this argument.

- At some point : đôi khi

- Beside the point : không liên quan

- Up to a point = to some extent : đến một mức độ nào đó

- A sore point : vấn đề nhạy cảm

14. Raise

- Raise your hand : giơ tay lên

- Raise sth with sb : đề cập ( một vấn đề ) với ai đó

- Raise a child/ family : nuôi lớn một đứa trẻ/ xây dựng gia đình

- Raise sb’s hopes/ expectations : dấy lên hy vọng

- Raise a smile : nở nụ cười/ làm ai đó cười

- Raise your voice : lên giọng

- Raise an army : chiêu quân, xây dựng quân đội


15. Run

- Run a business/ campaign/etc : bắt đầu kinh doanh/ chiến dịch

- Run riot : nổi loạn

- Run on petrol/ electricity/etc : chạy bằng nhiên liệu/điện

- Run sb a bath : giúp ai đó đổ đầy nước vào bồn tắm

+ Could you run me a nice hot bath while I finish my meal?

- Run through sth : xem qua/ nói sơ qua/ dùng hết cái gì đó nhanh chóng

+ We ran through the list of machines, but none of them were what we were looking for.

+ Could you just run through the main points again, please?

+ We've already run through all the money we needed for the month.

- Run the risk of doing : mạo hiểm làm gì đó

- Run into problems : gặp vấn đề

16. Rush

- Rush to conclusions : vội vàng kết luận

- Do sth in a rush = in a rush to do sth : làm gì đó vội vàng

- Mad rush (n) : sự vội vã (in a mad rush)

- Rush hour : giờ cao điểm

- The Christmas/etc rush : sự nhộn nhịp trong giáng sinh…

17. Steady

- Steady yourself : bình tâm lại

- Steady your nerves : ngừng lo lắng

- Hold sth steady : giữ chắc cái gì đó

- Steady relationship : mỗi quan hệ bền vững

- Steady growth : sự phát triển bền vững

- Steady look : cái nhìn kiên định

- Steady pace : nhịp (tim) đều, bước đều

18. Track

- Keep track of : được cập nhật thông tin về cái gì đó

- Lose track of time/etc : mất khái niệm thời gian (không nhận thức được đã bao lâu trôi qua)

- On the wrong track = to be thinking in the right/wrong way

- On track to do : đang tiến bộ và có khả năng thành công


19. Turn

- Turn to do sth : bắt đầu làm gì đó

- Turn a gun/etc on sb : chĩa súng về phía ai đó

- Turn to sb : nhờ ai đó giúp đỡ

- Turn cold / nasty /etc : trở nên lạnh/ bẩn thỉu…

- Turn 40/ etc : sang tuổi 40

20. Way

- Get in sb’s way : cản đường, cản trở ai đó

- Know the way : biết rõ đường đi

- Lose your way : lạc đường

- Get sth out of the way = finish sth

- Make way for : nhường đường cho ai đó

- On the way : đang trên đường đi

- In this way : bằng cách này

- A way of doing : một cách để làm gì

- By the way : nhân tiện thì

V. Idioms
1. A stone’s throw (away/from) : rất gần với

2. As the crow flies : theo đường chim bay (đường thẳng từ điểm này đến điểm khác)

3. Follow your nose : + đi thẳng

+ làm theo cảm tính

4. In the middle of nowhere : nơi vắng vẻ, xa thành phố

5. Lose your bearings : lạc đường

6. Make a beeline for : đi nhanh đến chỗ ai đó

7. Off the beaten track : ở nơi hẻo lánh

8. Stop dead in your tracks : đột nhiên dừng lại vì ngạc nhiên (đứng hình)

9. Take a short cut to : đi lối tắt

10. Take the scenic route : đi lối dài hơn để ngắm cảnh đẹp

11. Word Formation

ST Given word Noun adjective Verb Adverb


T

1 Access (v) : + accessibility : tính có thể + (in)accessible : (không thể)


truy cập truy cập truy cập được

2 Come (v) + newcomer : người mới đến + coming : sắp tới + overcome :
vượt qua
+ outcome : kết quả + oncoming : sắp tới
+ comeback :
+ income : thu nhập + incoming : đang tới
quay trở lại

3 Go (v) + ongoing : đang diễn ra + undergo : trải


qua
+ outgoing : cởi mở
+ forego : đi
trước

4 Land (n) : + landing : sự hạ cánh + landed : có đất

+ landless : không có đất/


không bờ bến( biển)
5 Mobile (adj) : + (im)mobility : sự (không) di + immobile : bất động + mobilise : huy
di động động động

+ mobilisation : sự huy động + immobilise :


giữ cố định
6 Motion (n) : + motionless : không cảm xúc
cảm xúc
7 Move (v) : di + mover : cái đang di chuyển + (im)movable : (không thể) di
chuyển chuyển được
+ movement : sự di chuyển
+ moving : đang chuyển động

8 Pass (v) : + passage : sự vượt qua + (im)passable : (không thể)


vượt qua vượt qua được

+ passing : thoáng qua, ngắn


ngủi

9 Progress (v) : + progression : tiến triển + progressive : cấp tiến + progressively


tiến bộ

10 Rapid (adj) : + rapidity : sự nhanh chóng + rapidly


nhanh

11 Speed (n) : + speeding : sự tăng tốc + speedy : nhanh chóng + speedily :


tốc độ

12 Stable (adj) : + (in)stability : sự (không) ổn + unstable : không ổn định + destabilise :


ổn định định gây bất ổn

+ destabilisation : sự mất ổn
định

+ stabiliser : chất ổn định


13 Stand (v) + standing : vị trí đứng + withstand : + notwithstanding
chịu đựng, kiên = nevertheless
+ upstanding = honest
cường
+ outstanding : nổi bật

14 Steady (adj) : + unsteady : không ổn định + (un)steadily


ổn định

15 Transit (v) : đi + transition : sự biến đổi + transitory : tạm thời + transitionally


qua
+ transitional : quá độ, lâm thời

16 up + upper : ở phía trên + upright : thẳng


lưng
+ uppermost : quan trọng nhất,
trên cùng + upward =
upwardly : hướng
+ upright : thẳng lưng
lên trên
+ upward : hướng lên trên
UNIT 10 : COMMUNICATION AND THE MEDIA
I. Topic Vocabulary : COMMUNICATION
1. Allege (v) : cáo buộc

2. Ambiguous (adj) : mơ hồ, nhập nhằng, khó hiểu

3. Assert (v) : quả quyết

4. Blunt (adj) : thẳng thắn, không sợ mất lòng

5. Boast (v) : khoe khoang

- Boast (n) : sự khoe khoang

6. Clarification (n) : sự làm sáng tỏ, làm rõ

7. Colloquial (adj) : thông thường, thân mật, không trang trọng

8. Comprehend (v) = understand

9. Confide in (v) : tâm sự, tin cậy

10. Confirm (v) : xác nhận

- Confirm (v) : khẳng định cái gì là đúng

11. Context (n) : bối cảnh, ngữ cảnh

12. Contradict (v) : nói ngược lại

- Contradict (v) : mâu thuẫn

13. Convey (v) : truyền tải (thông điệp)

- Convey (v) : gửi gắm (sự biết ơn…) tới ai đó

14. Declare (v) : tuyên bố

15. Denounce (v) : chỉ trích công khai

16. Disclose (v) : hé lộ

17. Exaggerate (v) : phóng đại, thổi phồng

18. Flatter (v) : nịnh bợ

19. Gist (n) : ý chính

20. Hint (v) : gợi ý

- Hint (n) : gợi ý

- Hint (n) : dấu hiệu (thể hiện cảm xúc)

21. Ilegible (adj) : (chữ) không thể đọc được


22. Inkling (n) : một dấu hiệu nhỏ

23. Insist (v) : khăng khăng phải làm gì

- Insist (v) : khăng khăng cái gì là đúng

24. Jargon (n) : biệt ngữ xã hội

25. Literal (adj) : theo đúng nghĩa đen

26. Mumble (v) : lẩm bẩm

- Mumble (n) : lời nói lẩm bẩm

27. Murmur (v) : thì thào

- Murmur (n) : tiếng thì thào

28. Petition (n) : đơn kiến nghị

29. Placard (n) : cáo thị, để quảng cáo/ phê bình/ ủng hộ cái gì đó

30. Quibble (v) : lí sự cùn (cãi về vấn đề nhỏ nhặt)

31. Rant (v) : phàn nàn vô lí, rỗng tuếch

- Rant (n) : lời phàn nàn rỗng tuếch

32. Rave (v) : phát cuồng, nói hoặc viết nhiệt tình về ai đó

- Rave (v) : nói một cách phẫn nộ, mất kiểm soát

33. Relevant to (adj) : liên quan

34. Scribble (v) : viết nguệch ngoạc

- Scribble (n) : chữ viết nguệch ngoạc

35. Slang (n) : từ lóng

- Slang (adj) : (từ) không trang trọng, dùng trong đời sống hàng ngày

36. Stumble (v) : vấp khi đang nói

- Stumble (n) : chỗ vấp khi nói

37. Stutter (v) : nói lắp (vì lo lắng)

- Stutter (n) : tật nói lắp

38. Tip (n) : mẹo nhỏ

39. Utter (v) = say

- Utter (v) : kêu lên

40. Vague (adj) : mơ hồ, không rõ

II. Topic Vocabulary : THE MEDIA


1. Anchor (v) : dẫn chương trình TV
- Anchor (n) : người dẫn chương trình TV

2. Broadcast sth on sth (v) : phát sóng, phát thanh

- Broadcast (v) : gieo tin tức bí mật

- Broadcast (n) : chương trình truyền hình

3. Caption (n) : chú thích (cho bức ảnh)

4. Columnist (n) : người viết bài cho một chuyên mục

5. Correspondent (n) : phóng viên thường trú

6. Coverage (n) : độ bao phủ (thông tin, kiến thức)

- Coverage (n) : tin tức trên TV về một vụ việc

7. Critic (n) : nhà phê bình (sách, phim)

- Critic (n) : người hay chỉ trích

8. Footnote (n) : chú thích ở cuối trang sách

9. Ghostwriter (n) : người viết thuê

10. Handbook (n) : sách hướng dẫn sử dụng

11. Manifesto (n) : tuyên ngôn

12. Novelist (n) : tiểu thuyết gia

13. Pamphlet (n) : cuốn sách nhỏ được phát miễn phí để cung cấp thông tin

14. Prerecorded (adj) : được ghi hình, ghi âm trước

15. Reviewer (n) : nhà phê bình (sách, phim)

16. Spine (n) : gáy sách

17. Subtitles (n) : phụ đề

18. Supplement (n) : phần bổ sung (cho một cuốn sách)

19. Tabloid (n) : báo khổ nhỏ

- Tabloid (adj) : liên quan đến báo khổ nhỏ

20. Trailer (n) : đoạn phim giới thiệu tóm tắt

III. Phrasal Verbs


1. Blurt out : nói hớ, lỡ nói ra

2. Catch on : + hiểu

+ trở nên thịnh hành

3. Come out : + được phát hành, mở bán

+ dễ nhận ra

+ được tiết lộ
+ được nói, được nghe, được hiểu theo một cách nào đó

4. Come out with : nói gì đó gây sốc, ngạc nhiên

5. Dry up : ngừng nói vì quên

6. Get across : làm ai đó hiểu

7. Get (a)round : (tin mới) truyền đi khắp nơi

8. Get through (to) : + kết nối điện thoại

+ làm ai đó hiểu điều đang nói

9. Let on : tiết lộ bí mật

10. Pass on : truyền lại (tin nhắn, quà được gửi nhờ)

11. Put across/ over : giảng giải một cách dễ hiểu

12. Set down : + ghi chú lại

+ tuyên bố cách cái gì đó nên được thực hiện

13. Shout down : át tiếng người khác

14. Speak out : nói lên ý kiến của mình (chống lại ai đó)

15. Talk over : bàn chuyện gì đó

16. Talk round : + thuyết phục được ai đồng ý

+ thảo luận chung chung

IV. Phrases, Patterns and Collocations


1. Answer

- Answer to sb = give sb an answer

- Answer charges/ criticisms : trả lời những cáo buộc

- Answer a need : đáp ứng một nhu cầu

+ Our transportation system is designed to answer the needs of the city’s commuters

- Answer sb’s prayers : là điều ai đó rất mong muốn

+ The job was an answer to my prayers.

- Answer the description of : có ngoại hình giống với

+ She answers to the description of the missing girl.

- (have a lot to) answer for : có trách nhiệm trả lời các câu hỏi

+ Now that he's been caught, the thief has a lot to answer for.

- In answer to = to answer

2. Argument

- Have/ get into an argument (with sb) : có cuộc tranh luận với ai đó
- Win/lose an argument : giành chiến thắng/ thua trong một cuộc tranh luận

- Argument about/over : tranh luận về vấn đề gì đó

- Argument for/against : tranh luận để ủng hộ/chống lại ai

- Without (an) argument : mà không cần tranh luận

3. Ask

- Ask yourself sth : tự suy ngẫm

+ You have to ask yourself where your responsibilities really lie.

- Ask sb a favour : nhờ ai đó làm gì

- Ask a lot/ too much (of sb) : hỏi quá nhiều về ai đó

- Ask sb over/round : mời ai đó về nhà

+ You must ask him over for dinner some time.

- Ask sb in : mời ai đó vào

- For the asking : sẵn có

+ There are a lot of organizations that have scholarship money for the asking.

- Asking for trouble/it/etc : chuốc hoạ vào thân

+ If you try to climb that mount, you are just asking for trouble.

- If you ask me = in my opinion

4. Book

- Read sb like a book : hiểu rõ suy nghĩ và cảm giác của ai đó

- (do sth) by the book : làm việc theo luật

- Book about/on : cuốn sách về chủ đề gì

- A closed book : là một bí mật, đề tài khó hiểu đối với ai đó

- An open book : một người dễ biểu lộ cảm xúc suy nghĩ/ một đề tài dễ hiểu.

+ Science is never an open book to any scientist.

- In my book = in my opinion

- In sb’s good/bad books : được ai đó yêu thích/ không ưa

+ He has insulted me so much that he is in my bad book from now on.

5. Discussion :

- (have a) discussion about/on : thảo luận về vấn đề nào đó

- (have a) discussion with : thảo luận với ai đó

- Discussion of : thảo luận về vấn đề nào đó (trang trọng hơn)


- In discussion with : đang thảo luận với ai

+ I am in discussion with the headmaster about the most suitable punishment for the students.

- Under discussion : đang được thảo luận

+ The problem is still under discussion and the decision is supposed to be made this afternoon.

- Heated discussion : cuộc thảo luận sôi nổi

- Discussion group : nhóm thảo luận

6. Letter

- (get/receive) a letter from : nhận thư từ ai đó

- Send/write sb a letter : gửi thư cho ai đó

- Letter of (application/ recommendation…) : thư làm gì

- Follow/obey sth to the letter : làm chính xác những gì đưa ra

+ I want you to follow the rules to the letter.

- The letter of the law : lời văn của luật pháp

- Letter bomb : bom thư

- Letterbox : hộp thư

7. Notice

- Bring sth to sb’s notice : nói với ai đó về cái gì

+ He brought his problem to my notice.

- Come to sb’s notice (that) : rơi vào tầm chú ý của ai đó

+ The big clown with red balloons came to my notice.

- Escape sb’s notice : thoát khỏi sự chú ý

+ From the smallest to the largest production unit, no one escaped notice.

- Take notice (of) : để ý đến

- At short/ a moment’s/ a few hours’ notice : một lúc, một khắc

+ I can't cancel my plans at such short notice

- Until further notice : cho đến khi có thông báo khác

+ The road is closed to traffic until further notice


8. Paper

- Piece/sheet of paper : mảnh giấy

- (present/write/etc) a paper on : viết một bài luận về chủ đề… (paper trong trường hợp này là
một từ lóng mang nghĩa essay)
- (put sth) on paper : viết hoặc in cái gì đó lên giấy

- Paper over (the cracks) : che đậy vấn đề thật bằng cách giả vờ như không có gì

+ She tried to paper over the cracks, but I could see that the relationship was failing.

- Not worth the paper it’s written/printed on : không có giá trị để viết bài

- Paper round (n) : nghề phát báo

- Paper qualifications = academic qualifications : bằng cấp giấy (cách nói này để thể hiện rằng
kinh nghiệm thực tế quan trọng hơn)

- Paper work : công việc giấy tờ

9. Pen

- Put pen to paper = start to write

- The pen is mightier than the sword : suy nghĩ và lời văn ảnh hưởng tới con người hơn là bạo
lực

- Pen-pusher : người có công việc văn phòng tẻ nhạt

+The ad made the job sound exciting but I'm just a glorified pen pusher.

- Pen friend/pal : bạn qua thư

10. Print

- Print on : in trên (bề mặt nào đó)

- In print : vẫn còn được in để bán

+You can buy this book at the local bookshop, it is still in print.

- Out of print : không còn được in để bán nữa

+Most of her books went out of print years ago.

11. Read

- Read sb’s mind : hiểu được suy nghĩ của ai đó

- Read between the lines : hiểu được ẩn ý bên trong

- Read sb’s lips : đoán khẩu hình

- Take sth as read : ngộ nhận

- A good/depressing/etc read : thứ gì đó hay mà bạn thích đọc

+ I thought his last book was a really good read.

12. Record

- Keep/ maintain/compile a record of : ghi chép lại cái gì đó

- Set/put the record straight : viết hoặc nói để làm rõ sự thật

+ She's decided to write her memoirs to set the record straight once and for all.
- On record = recorded : được ghi lại

- On the record : chính thức

- Off the record : không chính thức

13. Say

- Have your say : có cơ hội nói lên suy nghĩ

+I’m speaking now. You can have your say later!

- (have) the final say : nói vài lời kết thúc ( một cuộc thảo luận)

- Go without saying : đi mà không nói một lời

- Say the word : cứ nói (và sẽ có sự giúp đỡ)

+ You only have to say the word, and I'll come and help.

- Can’t say fairer than that : (một sự dàn xếp) không thể nào tuyệt vời hơn được nữa

+ Look, I won’t charge you for delivery; you can’t say fairer than that.

- Say your piece : nói thẳng ra bạn muốn gì

- A horrible/stupid/strange/etc thing to say : thật là một điều khủng khiếp/ngu ngốc/...

14. Speak

- Speak well/highly of sb : nói những điều tốt về ai đó

- Speak ill/badly of : chê trách ai đó

- Speak for yourself : đấy là về phần bạn

+ ‘No one wants pizza again tonight.’ ‘Speak for yourself! I do!’

- Speak your mind : nói lên những suy nghĩ của bạn

- Speak out of turn : nói những điều không phải

+ I'm sorry if I spoke out of turn, but I thought you already knew.

- Not sth to speak of : không đủ cái gì đó để đáng nói về

+ There was no snow to speak of this winter.

- So to speak : có thể nói là như vậy

+ I am a writer, so to speak.

15. Speaking

- Broadly/generally speaking : nói một cách chung chung

- On speaking terms : nói chuyện thân thiết

+We had an argument, but we’re back on speaking terms now.

- Speaking of sb/sth : liên quan đến chủ đề đang nói (nhân tiện đang nói về)
+ Casey is at a birthday party – speaking of birthdays, Abe’s is Friday.

- Speaking as : với tư cách là…., với kinh nghiệm là …

+Speaking as a mother of four, I can tell you that children are exhausting.
16. Talk

- Talk sb into/out of doing : thuyết phục ai làm gì/ đừng làm gì

- Talk your way into/ out of doing : dùng lí lẽ của bạn để thuyết phục ai đó

+ He talked his way into the job.

- Talk sense into : giúp ai đó suy nghĩ thấu đáo

+ She won't listen to me - can you try to talk some sense into her?

- Talk the same language as : có tiếng nói chung

- Have a talk with : nói chuyện với ai đó

- Be all/ just talk : chỉ là nói suông mà không thực hiện được

- The talk of : là thứ mà mọi người đang bàn tán ở nơi nào đó

+ Her behaviour is the talk of the office.

- Talk is cheap : chỉ nói không thì chả có giá trị

+ You keep saying you're going to start eating better and getting in shape, but talk is cheap.

17. Tell

- Tell the truth/ tell a lie : nói thật/ nói dối

- Tell yourself that : tự nói với bản thân rằng

- Tell the difference between : chỉ ra chỗ khác nhau

- Tell the time : biết được giờ giấc

- Tell it like it is : nói tất cả sự thật mà không bỏ qua bất cứ chi tiết nào

- There’s no telling : thật khó để biết được

+There is no telling how her parents will react to the news.

- You’re telling me = = I agree

+Stephen's in such a bad mood today." "You're telling me!"

- That would be telling : tôi không thể nói được

+ How old is he?’ ‘That would be telling

18. Understanding

- Come to/ reach an understanding : đi đến đồng ý

+ After a long discussion they finally came to an understanding.


- Have an understanding with sb : đồng cảm, thấu hiểu ai đó

- An understanding of : hiểu biết về cái gì

- On the understanding that : dựa trên điều được biết rằng…

19. Word

- Put a (good) word for sb : nói tốt cho ai đó

- (have) a word with sb (about) : nói nhanh gọn

- Spread the word : truyền một thông điệp cho nhiều người

- Put words in sb’s mouth : suy bụng ta ra bụng người

+ I didn’t mean that. Stop putting words in my mouth.

- Give/say the word : nhờ vả ai đó

+ We're ready to begin writing the report whenever you are, so just give us the word, and we'll get
going.

- From the word go : ngay từ ban đầu

- Word of mouth : truyền miệng

- In other words : nói cách khác

20. Write

- Write for a magazine/etc : viết bài cho một tạp chí...

- Have sth/be written all over your face : trên mặt viết rõ ràng rồi (cảm xúc và suy nghĩ bộc lộ hết)

+ Disappointment was written all over her face.

- Nothing to write home about : bình thường, không có gì nổi bật

+ The restaurant was all right but nothing to write home about.

- Writer’s block : sự bí ý tưởng của các nhà văn khi sáng tác

V. Idioms
1. Big mouth : to mồm (chê trách người hay tiết lộ bí mật)

2. Come clean (about sth) : nói sự thật

3. Get/catch sb’s drift : nắm được ý chính

4. Get sth off your chest : giải tỏa bằng cách nói ra những trăn trở

5. Get the wrong end of the stick : hiểu sai ý hoàn toàn

6. Give sb your word = promise

7. (hear sth) on/through the grapevine : (nghe) người ta đồn đại

8. Keep sb posted : thường xuyên cập nhật tin tức cho ai đó

9. Keep sth under your hat = keep sth secret


10. Lay/put your cards on the table : lật bài ngửa (nói ra hết kế hoạch)

11. Speak volumes : biểu lộ ý nghĩ mà không cần dùng lời trực tiếp

12. Tell tales : mách lẻo

VI. Word Formation


ST Given word Noun Adjective Verb Adverb
T
1 Declare (v) : + declaration : sự tuyên bố + (un)declared : (chưa) được
tuyên bố tuyên bố
2 Edit (v) : + edition : bản in + (un)edited : (chưa) được + editorially : với tư
chỉnh sửa biên tập cách là chủ bút
+ editor : biên tập viên
+ editorial : thuộc về biên
+ editorship : sự biên tập/
tập
chức chủ bút
3 Exclaim (v) : + exclamation : câu cảm thán + exclamatory : để cảm thán
kêu lên, la
lên

4 Express (v) : + expression : sự bày tỏ + expressive : diễn cảm + expressively


bày tỏ
+ expressiveness : sự diễn + expressionless : vô hồn + expressionlessly
cảm, truyền cảm
+ expressly
+ expressionism : chủ nghĩa
biểu hiện

+ expressionist : người theo


chủ nghĩa biểu hiện
5 Hear (v) + hearing : thính giác + overhear :
nghe lỏm
+ hearsay : lời đồn

6 Imply (v) : + implication : sự hàm ý, ngụ ý + implicit : ẩn, ngấm ngầm + implicate : ngụ + implicitly
ngụ ý ý, ám chỉ

(Implicated in sth
= involved in sth)

7 Insist on (v) : + insistence : sự khăng khăng + insistent : khăng khăng,


khăng khăng cứng đầu

8 Mean (v) : + meaning : ý nghĩa + meaningless : vô nghĩa + meaningfully


có ý gì đó
+ meaninglessness : sự vô + meaningful : có ý nghĩa
nghĩa
9 Phrase (n) : + phraseology : cách nói, + rephrase : diễn
cách diễn đạt giải bằng cách
khác dễ hiểu
+ phrasing = phraseology hơn
+ paraphrase :
diễn giải dài
dòng
10 Print (v) : in + printing : sự in ấn + printed : được in ra + imprint : đóng
ấn dấu vào cái gì
+ printer : máy in + (un)printable : (không thể)
in được
+ printout : dữ liệu in ra từ
máy tính + reprint : in lại

11 Public (n) : + publicity : sự công khai + publicise : công + publicly


khai
+ publication : sự xuất bản,

+ publicist : người quảng cáo

12 Say (v) + saying : tục ngữ, châm + unsaid : không được nói + gainsay :
ngôn
13 Speak (v) + speech : bài nói + (un)spoken : (không thể) + unspeakably :
nói ra
+ speaker : người nói + outspokenly :
+ speechless : lặng im
+ spokesman/woman/person/
: người đại diện + unspeakable : không thể
nói được
+ outspokeness : tính bộc trực

14 State (v) : + statement : lời tuyên bố + understated + restate : tuyên


tuyên bố bố lại
+ understatement : sự nói + overstated
giảm nói tránh + overstate : nói
quá
+ overstatement : sự nói quá
+ understate :
nói giảm nói
tránh
15 Suggest (v) : + suggestion : gợi ý + suggested : đã gợi ý + suggestively
gợi ý
+ suggestibility : tính dễ chấp + suggestive : có tính gợi ý
nhận đề nghị
+ suggestible : dễ bị ảnh
hưởng bởi ý kiến của
người khác
16 Talk (v) + talker : người nói + talkative : nói nhiều

+ talkie : (từ lóng) phim nói

+ talkback : ứng dụng điện


thoại hỗ trợ người khiến thị,
khiếm thính
17 Type (n) + typist : người đánh máy + typewritten : được đánh + typeset : xếp + typically
máy chữ
+ typewriter : máy đánh chữ
+ typical : điển hình + typecast : phân
+ typeface : mặt chữ
đúng vai
+ typesetting : sự sắp chữ + typify : làm
mẫu cho, điển
+ typesetter : người xếp chữ
hình cho
+ typescript : bản đánh máy

18 Word (n) + wordplay : chơi chữ + wordy : dài dòng + wordlessly

+ (re)wording : sự diễn đạt (lại) + (re)worded : được viết (lại)

+ wordless : không diễn đạt


được bằng lời
19 Write (v) + writing(s) : sách (bản in) + unwritten : không được ghi + rewrite : viết lại
lại
+ writer : nhà văn
UNIT 12 : CHANCE AND NATURE
I. Topic Vocabulary : CHANCE
1. Approximate (v) : tính xấp xỉ

- Approximate (adj) : gần đúng, xấp xỉ

2. Ascribe to sth (v) : quy nguyên nhân tại cái gì đó

3. Assign (v) : phân công

4. Attribute to sth (v) : quy cho, đổ cho

5. Blow (n) : cú sốc

6. Cause (v) : gây ra

- Cause (n) : nguyên nhân

7. Coincidence (n) : sự ngẫu nhiên, trùng hợp

8. Curse (v) : nguyền rủa

- Curse (n) : lời nguyền

9. Deliberate (adj) : cố ý

10. Determine (v) : quả quyết

11. Fate (n) : số phận

12. Fluctuate (v) : dao động

13. Foresee (v) : thấy trước tương lai

14. Freak (n) : thứ quái dị

- Freak (adj) : quái dị và bất ngờ [freak storm]

15. Gamble (v) : đánh bạc ăn tiền

16. Haphazard (adj) : ngẫu nhiên, không có kế hoạch

17. Hazard ( n) : mối nguy hiểm

18. Inadvertent (adj) : không cố ý

19. Instrumental (adj) : cần thiết cho việc gì đó, góp phần vào

20. Jinxed (adj) : xui xẻo, xúi quẩy

21. Likelihood (n) : khả năng xảy ra

22. Lucky charm (n) : vật may mắn

23. Meander (n) : đi thong thả, đi dạo

24. Mishap (n) : điều không may

25. Mutate (v) : đột biến (gen)

26. Odds (n) : khả năng xảy ra, cơ hội


27. Pick (v) : chọn ra

- Pick (n) : sự lựa chọn

28. Pot luck (n) : quay xổ số (ý nói không biết điều gì sẽ đến nhưng hy vọng là điều tốt)

29. Random (adj) : ngẫu nhiên

30. Sign (n) : dấu hiệu cho thấy

31. Speculate (v) : suy đoán về điều đã xảy ra

32. Spontaneous (adj) : tự phát

33. Startle (v) : làm giật mình

34. Statistics (n) : số liệu thống kê

35. Stray (v) : đi lạc

- Stray (adj) : bị lạc

- Stray (n) : động vật đi lạc

36. Superstition (n) : sự mê tín

37. Superstitious (adj) : (người) mê tín

38. Transpire (v) = happen : xảy ra

39. Uncertainty (n) : sự không chắc chắn, do dự

40. Wobble (v) : lung lay

II. Topic Vocabulary : NATURE


1. Agriculture (n) : nông nghiệp
2. Appreciate (v) : đánh giá đúng tầm quan trọng
- Appreciate (v) : cảm kích, biết ơn
3. Catastrophe (n) : thảm họa
4. Crop (n) : hoa màu, mùa vụ
5. Drought (n) : hạn hán
6. Evacuate (v) : sơ tán
7. Exploit (v) : khai thác ( khoáng sản…)
- Exploit (v) : khai thác sức lao động
8. Famine (n) : nạn đói
9. Flood (n) : lũ lụt
- Flood (v) : ngập tràn
10. Fossil fuels (n phr) : nhiên liệu hóa thạch (coal, oil….)
11. Global warming (n phr) : sự ấm lên toàn cầu
12. Greenery (n) : cây xanh nói chung
13. Habitat (n) : môi trường sống
14. Harvest (v) : thu hoạch, gặt hái
- Harvest (n) : vụ thu hoạch
15. Hurricane (n) : bão
16. Instinct (n) : bản năng, bẩm sinh
17. Natural disaster (n phr) : thảm họa thiên nhiên
18. Resource (n) : tài nguyên
19. Scarce (adj) : khan hiếm
20. Species (n) : loài, chủng sinh vật
III. Phrasal Verbs
1. Chance upon : tìm thấy hoặc nhìn thấy cái gì tình cờ

2. Come across : gặp ai đó hoặc tìm thấy cái gì đó một cách tình cờ

3. Cool down : làm mát

4. Cut back (on) : cắt giảm (chi tiêu...)

5. Die out : yếu dần đi rồi biến mất

6. Dig up : đào lên

- Dig up : đào lỗ

- Dig up : tìm thông tin

7. Dry up : khô lại

- Dry up : cạn kiệt, không còn nữa

8. Get through : dùng hết cái gì

- Get through : vượt qua khó khăn

- Get through : hoàn thành công việc, môn học...

9. Heat up : làm nóng lên/ nóng lên

10. Kill off : hủy hoại toàn bộ

11. Put sth down to : quy sự việc cho một lí do

12. Slip up : mắc lỗi

13. Spring up : xuất hiện, mọc lên như nấm

14. Store up : dự trữ

- Store up : làm việc gì đó để lại hậu quả trong tương lai

15. Throw out : vứt đi thứ không cần nữa

- Throw out : bắt ai đó rời nhóm hoặc một khu vực

- Throw out : từ chối một kế hoặch, yêu cầu...

16. Throw up : tạo ra cái mới, đột phá

- Throw up : thổi tung bụi hoặc nước vào không khí

IV. Phrases, Patterns and Collocations


1. Bet

- Bet sth on sth : cược cái gì đó vào cái gì đó


+ I bet $10 on each of the horses.

- Make a bet with sb : đánh cược với ai đó

+ I bet with my brother before the big game.

- Safe bet : điều chắc chắn rằng

+ It's a safe bet (that) Martin will be the last to arrive.

2. Certain

- Know/say for certain : biết/ nói chắc chắn

- Certain to do : chắc chắn sẽ xảy ra

+ Interest rates seem certain to rise next month.

- Make certain = make sure : đảm bảo

- Certain of/ about : chắc chắn về điều gì đó

+ I’ve never been more certain of anything in my entire life.

- A certain amount of sth : một lượng nhất định cái gì đó

3. Chance

- Take a chance on : đánh liều với cái gì

+ Lorraine didn’t know me but she took a chance on my honesty.

- Leave to chance : phó mặc số mệnh, để mọi thứ tự diễn ra

[ leave nothing to chance : tính trước mọi sự việc, hậu quả ]

- By chance : tình cờ, ngẫu nhiên

+ We met each other in Paris by chance.

- By any chance : dùng để hỏi một cách lịch sự

+ You don’t happen to recall his name, by any chance?

- The/ sb's chance of doing = the possibility of sth

+ For the first time in 15 years, they have a realistic chance of winning an election.

- The chance to do : cơ hội làm gì

- Second chance : cơ hội thứ hai

- Last chance : cơ hội cuối cùng

- Pure/sheer chance : hoàn toàn tình cờ

+ Our meeting is a pure chance.

- There's every/ no chance that : để nói rằng chuyện gì đó chắc chắn sẽ (không) xảy ra

+ There is no chance that she will agree.

+ There is every chance that he will come.


4. Dint

- By dint of : vì kiên trì làm gì = because of

+ She succeeded by dint of hard work.

5. Disposal

- Waste disposal : xử lý chất thải

- At sb's disposal = At the disposal of : tùy ý sử dụng của ai đó

+ A car and driver were placed at my disposal.

6. Find

- Find yourself doing : thấy chính mình đang làm gì đó (bất ngờ)

+ You could find yourself having a hard time making mortgage payments.

- Find sth difficult/ interesting/ etc : cảm thấy cái gì đó khó khăn/ thú vị..

+ I found talking to him really difficult.

- Find your way : tự tìm đường

+ Can you find your way home?

7. Green

- Green politics : chính trị xanh (thúc đẩy bền vững về mặt sinh thái)

- Green belt : vùng ngoại thành (nơi không được phép xây dựng)

- Give sb the green light = give permission to do something : cho phép làm gì

- Greenhouse : nhà kính (trồng rau củ)

- The greenhouse effect : hiệu ứng nhà kính

8. Guess

- Guess at : đoán về cái gì đó

+ There are no photographs of him, so we can only guess at what he looked like.

- Guess that : đoán rằng

- Guess right : đoán đúng

- Take/make a guess (at) : đoán

- Hazard a guess : đoán thử (không chắc đúng sai)

- Rough guess : đoán đại, đoán bậy

+ At a rough guess, I’d say there were twenty people in the room.

- Lucky guess : đoán đại cũng đúng

It is such a lucky guess as I don’t actually know the answer.

- Wild guess : suy đoán bừa [ take a wild guess : đoán bừa đi ]
"I have no idea how many peanuts are in the jar." "Take a wild guess."

- Educated guess : suy đoán dựa trên cơ sở rõ ràng

- At a guess : dựa trên suy đoán

+ At a guess, she thought the house must have been built between the wars.

9. Happen

- Happen to do : tình cờ làm gì

+ If you happen to see her, please tell her that I have been trying to look for her.

- It so happens that = As it happens : thật tình cờ là

+ It just so happens that I have a bike I can lend you = As it happens, I have a bike I can lend you.

10. Lightning

- Thunder and lightning : sấm và sét

- A bolt/flash of lightning : tia sét

- Struck by lightning = hit by lightning : bị sét đánh

- At lightning speed : nhanh như chớp

+ She runs after the car at lightning speed.

11. Luck

- Push your luck : liều làm gì đó hy vọng rằng vận may vẫn tiếp tục

+ She's agreed to help on Saturday, but I think I'd be pushing my luck if I asked her to be here the whole
weekend.

- Wish sb luck : chúc ai đó may mắn

- Trust to luck : tin rằng điều gì đến rồi sẽ đến

+ I’ll just have to trust to luck that it works out okay.

- Bring you luck : mang đến may mắn

+ It’s a custom that is believed to bring you good luck.

- The luck of the draw :

- A stroke/ piece of luck : may mắn bất ngờ

+ He had exactly the part that I needed so that was a stroke of luck.

- As luck would have it : thật may mắn là (thật không may là) -> ám chỉ sự an bài số phận

+ We ran out of petrol on the way home, but as luck would have it, we were very near a garage.

- In luck = be lucky

- With any luck = I hope that

+ With any luck (= I hope that) we should get to Newcastle by early evening.

12. Natural
- Completely/ Totally natural : hoàn toàn tự nhiên

+ All the ingredients we use are completely natural.

- Natural causes : nguyên nhân khách quan

+ Mr Johnson died from natural causes (=not as a result of an accident or crime).

- Natural ability : khả năng thiên phú

+ The best players have natural talent.

- Natural resources : tài nguyên thiên nhiên

- Natural selection : chọn lọc tự nhiên

13. Nature

- The nature of : tính chất [in the nature of : có tính chất của]

+ It’s the nature of plastic to melt under high temperatures.

- By nature : theo bản năng

+ Apes are curious by nature.

- In nature : tự nhiên

+ Her writing is humorous in nature.

- Mother Nature : Mẹ Thiên Nhiên

- Human nature : bản năng của con người

+ It's only human nature (= it is natural) to want the best for your children.

- Second nature : một điều quá quen thuộc

+ I used to hate computers, but using them is second nature to me now.

14. Odds

- The odds of doing = the chance of doing : cơ hội làm gì

- The odds are that : rất có khả năng là

+ I'll try to get there before you've started eating dinner, but the odds are I won't make it before 8 o'clock.

- The odds are in favour of/ against : (cái gì đó) đang ở trong thế thuận lợi/ bất lợi

+ The odds are against their campaign, thanks to a lack of funding.

- Against all the odds : bất chấp mọi khó khăn

+ Against all the odds, he recovered.

15. Rain :

- Rain hard/ heavily (v) : mưa nặng hạt

- Pour with rain : mưa tầm tã

+ It was pouring with rain as we drove up to the cemetery for the funeral.
- Heavy/ light rain (n) : mưa nặng hạt

- Rainbow : cầu vồng

- Rainwater : nước mưa

- Caught in the rain : bị mưa ướt

+ I was going home when it rained, and I was caught in the rain.

16. Risk

- Risk sth on : đánh liều cái gì vào cái gì

+ My father once risked his entire life savings on the outcome of a horse race.

- Risk one’s life : mạo hiểm mạng sống của ai đó

- Risk doing = Run the risk of = Take a risk : làm liều, mạo hiểm

- Put sth at risk : đặt cái gì đó vào nguy hiểm

- Pose a risk to = pose a threat to : đe dọa đến

+ Such prisoners pose no real risk to the public.

- The risk of : nguy cơ

+ The risk of a major nuclear accident must be taken seriously.

- At the risk of doing : có nguy cơ

17. Sun

- Sun yourself : tắm nắng

+ The beaches were full of families sunning themselves.

- In the sun : dưới ánh nắng mặt trời

+ Miriam was sitting in the sun reading a book.

- Sunbathe : tắm nắng

- Sunlight = Sunshine : ánh nắng mặt trời

- Sunrise : mặt trời mọc

- Sunset : mặt trời lặn

18. Threat

- Pose a threat to : đe dọa

+ The dispute poses a direct threat (=is a threat) to peace.

- Face a threat : đối mặt với một mối nguy

- Under threat of : ở trong nguy hiểm

+ The animals are under threat of being extinctive.

- Idle threat : vấn đề nhỏ nhặt


- Bomb threat : đe dọa bằng bom

- Death threat : đe dọa giết

+ He had received death threats.

19. Weather

- Good/ bad/etc weather : thời tiết tốt/xấu

- Freak weather : thời tiết khác thường

- In all weathers : trong mọi thời tiết

+ He goes out jogging in all weathers.

- Under the weather : không được khỏe

+ I can’t go to school today as I feel under the weather.

- Weather forecast : dự báo thời tiết

- Weatherproof : chống tác động của thời tiết (gió, mưa, bão)

20. Wind

- Light/ strong wind : gió nhẹ/mạnh

- Gust of wind : trận gió mạnh

- In the wind : chắc chắn sẽ xảy ra

+ I believe some change is in the wind.

- Winds of change : những thay đổi không lường trước được

+ The winds of change are sweeping away corruption and cynicism.

V. Idioms
1. An act of God : một sự kiện thời tiết xảy ra hoàn toàn do tự nhiên (lũ lụt, sấm sét, động đất)

2. Come rain or shine = Whatever happens

3. Down on your luck : đang trải qua khó khăn vì không có tiền

4. Draw the short straw : bị chọn làm một công việc không vừa lòng

5. Have green fingers : trồng vườn giỏi

6. Let nature take its course : để mọi thứ thuận theo tự nhiên

7. No rhyme of reason : không có lí do lí trấu gì hết

8. Out of the blue = unexpectedly, suddenly

9. The luck of the draw : một chuyện hên xui, không thể can thiệp

10. Touch wood : ( trộm vía, chém mồm ) dùng để tránh những điều không may

VI . Word Formation
ST Given word Noun Adjective Verb Adverb
T

1 Assess (v) : + (re)assessment : sự đánh giá + assessed : được đánh giá + reassess : đánh
đánh giá (lại) giá lại

+ assessor :
2 Cause (n) : + causation : sự gây ra + causal : liên quan đến hoặc
nguyên gây ra nguyên nhân
nhân
+ causative : là nguyên nhân
của
3 Conserve (v) + conservation : sự bảo tồn + conservative : bảo thủ + conservatively
: bảo tồn
+ conservationist : nhà bảo tồn

+ conservatism : chủ nghĩa bảo


thủ
4 Ecology (n) : + ecologist : nhà sinh thái học + ecological : thuộc hệ sinh + ecologically
sinh thái học thái
5 Elude (v) : + elusiveness : tính hay lảng + elusive : hay lảng tránh + elusively
né tránh tránh
6 Erode (v) : + erosion : sự xói mòn
xói mòn
7 Erupt (v) : + eruption : sự phun trào (núi
phun trào lửa)
8 Extinct (v) : + extinction : sự tuyệt chủng
tuyệt chủng
9 Favour (n) : + favouritism : sự thiên vị + favourite : yêu thích + (un)favourably
ân huệ,
+ (un)favourable : (không)
thiện ý
thuận lợi

10 Fortune (n) : + misfortune : bất hạnh + (un)fortunate : (không) + (un)fortunately


may mắn may mắn
+ fortuitously
+ fortuitous : tình cờ
11 Instinct (n) : + instinctive : do bản năng + instinctively
bản năng
12 Intend (v) : + intention : dự định + (un)intended : được mong + (un)intentionally
dự định đợi ( intended for sb : dành
cho ai đó )

+ (un)intentional : (không) cố
ý

13 Mount (v) : + mountain : núi + (in)surmountable : (không + surmount :


trèo lên thể) vượt qua được vượt qua (khó
+ mountaineer : người leo núi
(núi) khăn…)
+ mountainous : miền núi
+ mountaineering : môn leo
núi
14 Mystery (n) : + mystification : sự bí ẩn + mysterious : bí ẩn + mystify : làm ra + mysteriously :
bí ẩn vẻ bí ẩn, gây bối
rối

15 Occur (v) : + occurrence : biến cố + recurring : tuần hoàn, có + recur : tái phát
xảy ra định kỳ
+ recurrence : sự tái diễn, tái
phát + recurrent : tái diễn
16 Probable + (im)probability = + improbable : không thể xảy + (im)probably :
(adj) : có thể (un)likelihood : xác suất ra
xảy ra (không thể ) xảy ra

17 Risk (v) : + risky : liều lĩnh, mạo hiểm


mạo hiểm

18 Seem (v) : + seeming : có vẻ như + seemingly


có vẻ như
19 Threat (n) : + threatened + threaten : hăm + threateningly
đe dọa dọa
+ threatening

20 Wild (adj) : + wilderness : vùng hoang vu + wildly


hoang dã
+ wildlife : động vật hoang dã

+ wildness : sự hoang vu

UNIT 14 : QUANTITY AND MONEY


I. Topic Vocabulary : QUANTITY
1. Abundant (adj) : dồi dào, phong phú

2. Ample (adj) : đủ hoặc nhiều hơn cần thiết

3. Area (n) : khu vực trên một bề mặt

- Area (n) : diện tích

4. Average (n) : số lượng bình quân

- Average (n) : số trung bình cộng

- Average (adj) : trung bình, bình quân

- Average (adj) : bình thường, không tốt lắm


5. Batch (v) : nhóm, lô hàng

- Batch (v) : gom lại, nhóm lại

6. Bulk (n) : đống, số lượng lớn

- Bulk of (n) : phần lớn của cái gì

7. Considerable (adj) : đáng kể, lớn

8. Countless (adj) : nhiều không đếm xuể

9. Dimension (n) : số đo (độ dài, độ rộng, độ cao)

- Dimension (n) : chiều hướng

10. Diminish (v) : giảm đi

- Diminish (v) : làm giảm đi, cắt bớt

11. Equation (n) : phương trình toán học

- Equation (n) : các mặt của vấn đề

12. Equidistant (adj) : khoảng cách bằng nhau

13. Expand (v) : mở rộng ra

14. Extent (n) : mức độ nghiêm trọng

- Extent (n) : diện tích, kích thước

15. Finite (adj) : có hạn

16. Force (v) : cưỡng chế, ép buộc

- Force (v) : dùng lực vật lý để làm vật di chuyển

- Force (n) : quyền lực

- Force (n) : lực vật lý (trọng lực, lực kéo…)

- Force (n) : bạo lực

17. Fraction (n) : một phần nhỏ được trích ra

- Fraction (n) : phân số

18. Heap (v) : chất đống

- Heap (n) : đống, chồng

19. Imbalance (n) : sự mất cân bằng

20. Immense (adj) : (số lượng) khổng lồ, cực kỳ lớn

21. Intensity (n) : cường độ, độ mạnh

22. Magnitude (n) : độ lớn, tầm quan trọng, tầm ảnh hưởng

23. Major (adj) : chủ yếu, quan trọng

24. Mass (n) : một lượng lớn, rất nhiều


- Mass (n) : khối lượng

25. Meagre (adj) : ít ỏi, không đủ

26. Minor (adj) : nhỏ nhặt, tầm thường

27. Minute (adj) : rất nhỏ

28. Multiple (adj) : nhiều, đa dạng

- Multiple (n) : bậc số nhân, bội số

29. Proportion (n) : tỉ lệ

30. Quantify (v) : đo đếm ,định lượng

31. Rate (v) : đánh giá

- Rate (n) : tần suất xảy ra [crime rate]

- Rate (n) : tốc độ xảy ra [growth rate]

32. Ratio (n) : tỉ lệ

33. Ration (v) : kiểm soát, hạn chế phần

- Ration (n) : khẩu phần có giới hạn

34. Shrink (v) : (quần áo) co lại

35. Sufficient (adj) : đủ

36. Sum (n) : lượng tiền

- Sum (n) : các phép tính đơn giản

37. Uneven (adj) : không đồng đều ( về số lượng, kích thước)

38. Vast (adj) : cực kỳ lớn

39. Volume (n) : lượng cái gì đó

- Volume (n) : thể tích

40. Widespread (adj) : rộng khắp

II. Topic Vocabulary : MONEY


1. Benefit (v) : được lợi

- Benefit (n) : tiền trợ cấp

- Benefit (n) : lợi ích

2. Compensation (n) : tiền bồi thường

3. Damages (n) : phí tổn, tiền bồi thường

4. Debt (n) : món nợ

5. Deduct (v) : trích tiền ra

6. Deposit (v) : gửi tiền ngân hàng


- Deposit (n) : tiền đặt cọc

- Deposit (n) : tiền gửi ngân hàng

7. Direct debit (n phr) : ghi nợ trực tiếp (trừ tiền vào tài khoản ngân hàng hoặc vào một khoản nào đó)

8. Dividend (n) : phần chia lợi nhuận

9. Down payment (n phr) : tiền đặt cọc

10. Finance (v) : xuất vốn

- Finance (n) : tài chính

- Finance (n) : vốn

11. Insurance (n) : bảo hiểm

12. Interest (n) : tiền lãi ngân hàng

13. Investment (n) : tiền đầu tư

- Investment (n) : sự đầu tư

14. Lump sum (n phr) : gộp lại thay vì trả từng đợt

15. Mortgage (n) : sự thế chấp

16. Overdraft (n) : thấu chi ( cho phép dùng tiền khi không có tiền trong tài khoản ngân hàng)

17. Pension (n) : tiền lương hưu

18. Share (n) : cổ phần

19. Speculate (v) : đầu cơ (để thu lợi)

20. Withdraw (v) : rút tiền trong tài khoản

III. Phrasal Verbs


1. Add up to : tổng cộng là

- Add up to : chồng chất lên thành (một kết quả, một hậu quả)

2. Break down : chia thành nhiều phần riêng

3. Build up : tăng lên, làm tăng lên

- Build up : xây dựng hình tượng của ai đó

- Build up : làm ai đó khỏe mạnh hơn bằng cách cho ăn (vỗ béo)

4. Buy off : mua chuộc, hối lộ

5. Buy out : mua cổ phần của ai đó trong công ty

6. Buy up : mua hết tất cả

7. Carry over : kéo dài sang tận thời gian khác

8. Clock up : đạt đến một lượng nhất định


9. Club together : góp tiền, quyên tiền

10. Drum up : tuyên truyền quảng cáo (thu hút sự ủng hộ, mua hàng)

11. Mount up : chồng chất lên

12. Pay back : trả nợ

13. Pay out : chi rất nhiều tiền

14. Size up : đánh giá về tình huống hoặc một người

15. Take away : lấy đi một phần

16. Weigh down : làm ai đó di chuyển khó khăn (do bị bám vào, kéo xuống)

- Weigh down : gây rắc rối, làm ai lo lắng

IV. Phrases, Patterns and Collocations


1. Big

- Make a big thing out of : làm lớn chuyện, làm quá

+ I want a party, but I don't want to make a big thing of it.

- Make it big : trở nên nổi tiếng, thành công

+ By the time he was nineteen, he had made it big in the music business.

- Big on : có hứng thú với

+ I’m not very big on musicals.

- Big of sb (to do) : (mang ý nói mỉa mai)

+ You can spare me an hour? That’s really big of you (tốt quá nhở : ))

- Great big : rất lớn (về số lượng)

- Big business : kinh doanh lớn

+ Health clubs are big business these days.

- Big-headed : chảnh chọe, kiêu căng

- Big-hearted : hào phóng, tốt bụng

- Big Bang : vụ nổ lớn

- Big name : người nổi tiếng

- Big money : lượng tiền lớn

+ He offer big money to help me over this period.

- Big game : trò chơi bắn thú nhồi bông

2. Deal

- Deal in : mua bán gì đó

+ The police said she was dealing in stolen goods.


- Deal with : giải quyết một vấn đề

- Deal a blow to : gây sốc, gây ngạc nhiên

+ This scandal has dealt a blow to his plans to stand as chairman

- Make a big deal (out) of = make a big thing (out of)

- Cut/ make/ reach/ strike a deal (with) : đồng thuận khi đàm phán

- Get/ have a good deal (on) : mua với giá hời

+ I got a really good deal on my car.

- Big deal : quá tầm thường, làm như ghê gớm lắm

- A good/ great deal of : có nhiều cái gì

+ I own a good deal of books at home. They're starting to clutter up the place.

3. Depth

- In depth : tỉ mỉ, cẩn thận

+ I have checked my test in depth before handing it in.

- To/ at a depth of : ở độ sâu (200 mét)

- Hidden depths : thứ bị chôn giấu

- The depths of : khoảng giữa chừng của một giai đoạn khó khăn

+ At the time, America was in the depths of the Depression.

- Out of your depth : không có đủ kinh nghiệm để đối mặt khó khăn

+ I was out of my depth in the advanced class, so I moved to the intermediate class.

4. Fat

- Get/ grow fat on : trở nên giàu có vì trục lợi từ

+ A lot of young financial advisers have grown fat on selling personal pensions.

- Fat chance : không đời nào

+ A: "Maybe the teacher will let us out of class early today." B: "Ha! Fat chance."

- A fat lot of good/ help/ use : thứ vô dụng hoặc không đáng bỏ công

+ A fat lot of use that did me, spending all that time carefully wrapping the ceramic mugs only to
drop the box on the floor and break them all.

5. High

- Look/ search high and low : tìm kiếm khắp nơi

- High risk of : rủi ro cao

- High priority : hạng mục ưu tiên đặc biệt

- In high spirits : rất vui vẻ, tinh thần tốt

- High finance : cơ sở tài chính cấp cao (cho vay, đầu tư)
- High time : giờ cao điểm

- On a high : chiến thắng, ấn tượng

+ I know we've had quite a few losses this season, but let's win this last game and go out on a high!

- A new/ all time/ record high : mức đỉnh điểm, cao nhất

- High tech : công nghệ cao

- High street : đường lớn

+ There's a new Italian restaurant opening on the high street.

6. Large

- As large as life = surprisingly : thật bất ngờ

+ And there stood the Prime Minister as large as life!

- At large : hầu hết

+ We have always tried to provide the public at large with accurate information.

- In large measure/ part = mainly : chủ yếu

+ The shelter remains open in large part because of help from volunteers.

- Larger than life : thu hút sự chú ý hơn

+ Most characters in his movies are somewhat larger than life

- Large-scale : phạm vi lớn

7. Length

- Go to great/any lengths : làm bất cứ thứ gì

+ I will go to any lengths to achieve the prize.

- Run the length (and breadth) of : đi từ đầu tới cuối của

+ A proposed tourist trail will run the length of the river.

- Of (un)equal length : chiều dài (không) cân xứng

- In length : nói về độ dài

+ The ruler is 20 centimeters in length.

- (for any) length of time : trong thời gian dài

+ When standing for any length of time, remember to flex your knees.

- At (some/great) length : trong khoảng thời gian dài

8. Load

- Load sth with/into : chất đầy cái gì bằng cái gì

+ We'll need a forklift to load the shelves in the warehouse with these pallets of books.

- Take a load off (your feet) : ngồi xuống và nghỉ ngơi


+ Why don't you go take a load off for a while, and I'll fix dinner for tonight?

- A (whole) load of : toàn bộ cái gì

- Loads of : rất nhiều

+ He’s making loads of money.

- A heavy load to bear/carry : gánh nặng phải gánh

9. Long

- Take a long hard look at : xem xét cẩn thận trước khi quyết định

- At long last = finally

- Long way : đường dài

- In the long run/term : rốt cuộc, sau cùng

+ It seems a lot of effort but I'm sure it's the best solution in the long run.

- Long time no see : đã lâu không gặp

- As/so long as : miễn là

+ As long as you promise to keep it clean, you can use my bike.

- Long distance : khoảng cách lớn

- All day/week long : suốt ngày/tuần

+ He just sit and watch TV all day long.

10. Lot

- That’s your lot : vậy là đủ rồi

+ OK folks, time to go home. That’s your lot.

- Have a lot on one’s plate : rất bận rộn

- Lots of = A lot of : rất nhiều

- An awful lot : một khối lượng lớn cái gì đó

+ Your sister has lost an awful lot of weight. She must have been on a diet?

- A lot on your mind : lo lắng quá mức, nghĩ nhiều

- Sb’s lot (in life) : cuộc đời (thường không tốt)

+ Miss Wilkinson was never satisfied with her lot in life.

11. Money

- Make/earn/spend/cost/etc money : kiếm/tiêu tiền

- Get your money’s worth : hưởng thụ đáng đồng tiền

+ We were determined to get our money's worth from our day tickets and went to every museum in
the city.

- Put your money where your mouth is : hành động tốt hơn là lời nói
+ Don’t just say. Put your money where your mouth is.

- Pay good money for : chi nhiều tiền cho cái gì

+ Don’t let the children jump around on the sofa. I paid good money for that.

- Made of money = be rich

+ No, you can't have another bike - I'm not made of money!

- For my money = in my opinion

+ For my money, Sunday is the best day to travel because the roads are quiet.

12. Pay

- Pay dearly for : chịu đựng, trả giá

+ She paid dearly for her mistakes.

- Pay sb a compliment : khen ngợi ai đó

- Pay your way : tự trả tiền

+ I appreciate the offer, but I can pay my way!

- Pay your (last) respects to : đến dự đám tang của ai đó

- Pay the penalty/price for : trả tiền phạt

- It pays to : sẽ rất khôn ngoan/ rất nguy hiểm khi làm gì

+ In my experience, it pays to have a seasoned legal expert look over every deal you're making before
you sign the paperwork.

- Pay rise : tăng tiền lương

+ The union is asking for a pay rise of just above 2%.

- Pay and display : chỗ soát vé (đỗ xe)

- Pay freeze : tình huống đóng băng tiền lương vì khó khăn tài chính

- Take-home pay : số tiền còn lại sau khi đóng các loại thuế (nhận lương)

13. Poor

- (come a) poor second : ít giá trị, ít quan trọng hơn cái gì đó

+ For Jackie, I'm afraid, money is always of first importance and the children come a poor second.

- Poor loser : người nghèo không kiếm tiền để nuổi bản thân và con cái

- Poor girl/boy/etc : đứa trẻ nghèo khổ

- Poor relation : loại kém (trong một nhóm)

+ The blood donor service complains that it has always been treated as a poor relation within the
Health Service.

- A poor man’s sth : thứ gì đó rẻ nhưng lại ấn tượng hơn

+ This car is seen as the poor man’s Rolls Royce.


14. Rich

- Rich in : giàu về cái gì

+ This vegetable is rich in iron, vitamin A, and vitamin C.

- Fithy/ stinking rich = extremely rich

- Rich and famous : giàu có và nổi tiếng

- (the) rich and (the) poor : người giàu và người nghèo

15. Share

- Share with/between/ among : sự chia sẻ với/giữa ai đó

- Share and share alike : cho đi và nhận lại (ý nói ai đó hãy biết chia sẻ)

- Share in/of : tham gia một phần

+ If everyone shares in the work, we'll be finished cleaning the house in an hour or two.

- Shareholder : cổ đông

- Share index : chỉ số chứng khoán

- Share option : lựa chọn cổ phiếu

- Share-out : chia lợi nhuận cho nhiều người

16. Short

- (run) short of : thiếu hụt cái gì

+ We're running short of paper towels right now, so use them judiciously.

- (have a) short temper/fuse : dễ nổi nóng, dễ mất bình tĩnh

- Draw/get the short straw : miễn cưỡng làm việc (do bắt buộc)

+ I drew the short straw and had to stay late.

- Make short work of : kết thúc, giải quyết cái gì thật nhanh

+ Well, you certainly made short work of the chocolate cake! There's none left for your dad.

- A short while/period/spell : một khoảng thời gian ngắn

- At short notice : mà không được báo trước

+ I was asked to do it at very short notice.

- Short and sweet : ngắn gọn nhưng dễ hiểu

+ Time is limited, so please keep your remarks short and sweet.

- Shortlist : danh sách đề cử

17. Size

- That’s about the size of it = I agree with you

- Cut sth down to size : làm ai đó bớt kiêu căng, đánh một trận
+ Someone should cut that man down to size!

- In size : về kích thước

- Full size : kích thước đầy đủ, lớn nhất

+ The plants should reach full size in about four years.

- Size of : kích thước của cái gì đó

- Downsize = disadvantage

18. Small

- Feel/look small : cảm thấy nhục nhã, xấu hổ

+ He criticized her in front of her colleagues and made her feel very small.

- (it’s a) small world : trái đất thật nhỏ bé

+ You know my old science teacher! Well, it's a small world, isn't it?

- In a/some/no small way : bằng cách nào đó

+ By doing this you will, in a small way, help win the victory.

- With a small ‘c’/ etc : dùng để nói về nguyên tắc, chứ không phải nói về một Đảng hay tín ngưỡng
nào đó (tránh gây hiểu lầm)

+ I’m a conservative with a small ‘c’. (conservative : bảo thủ; Conservative : Đảng bảo thủ)

- Small change : một khoản nhỏ, không đáng kể

+ He spent $10 million on a race horse, but that's just small change to him.

- Small hours : khoảnh khắc lúc nửa đêm đến lúc mặt trời mọc

- Small screen : màn ảnh nhỏ (tivi)

- Small talk : chuyện phiếm

19. Thin

- Have a thin skin : nhạy cảm, dễ bị tổn thương

+ You can't have a thin skin if you want to be an actress—harsh reviews are all too common.

- Skating on thin ice : mạo hiểm, liều

+ He’s on thin ice with those accusations.

- Out of/ from/into thin air = from nowhere : từ không trung

+ I can’t just make money appear out of thin air.

- Thin on the ground : hiếm gặp

+ Such experienced nurses are thin on the ground.

- Thin on top : rụng tóc

+ Dad is starting to look a little thin on top.

20. Weak
- Weak at the knees : bủn rủn chân tay (vì xúc động, sợ)

- Weak on : chất lượng kém về mặt nào đó

+ The report was criticized for being weak on detail.

- On weak ground : lí lẽ không thuyết phục

+ They were on weak ground, with no precedents for their action.

- Weak argument : lý lẽ yếu, không vững vàng

- Weak point/spot : điểm yếu

+ They exploited the weak points in their opponents’ defences.

- Weak-willed : thiếu ý chí

V. Idioms
1. A drop in the ocean : một giọt nước giữa đại dương ( ý nói không đáng kể)

2. Break even : hòa vốn (không được không mất)

3. Fall short : không đạt được tiêu chuẩn đặt ra

4. Fifty-fifty : ngang bằng, hai nửa bằng nhau

5. Go halves : chia đôi, mỗi người trả một nửa

6. It’s as broad as it’s long : hai cái như nhau (chọn cái nào cũng được)

7. Keep up with the Joneses : cố để giàu có, thành công như hàng xóm

8. Knee-high to a grasshopper : quá thấp (vì đang còn nhỏ tuổi)

9. Line your pocket(s) : nhận tiền hối lộ

10. Lock, stock and barrel : bao gồm tất cả mọi thứ

11. Six of one (and) half a dozen of the other : hai cái cùng tốt hoặc cùng xấu giống nhau

12. Tidy sum/ amount : một lượng lớn

VI. Word Formation


ST Given word Noun Adjective Verb Adverb
T

1 Add (v) : + addition : sự thêm vào + additional : thêm vào + additionally


thêm vào
+ addendum : phụ lục (sách)

+ addenda : số nhiều của


addendum

+ additive : chất phụ gia


2 Benefit from + beneficiary : người + beneficially
(v) : được được hưởng tài sản, lợi
lợi lộc
+ beneficial : có ích

3 Brief (adj) : + brevity : tính ngắn gọn + debriefing : cuộc phỏng + debrief : thẩm vấn, + briefly
ngắn gọn vấn phỏng vấn
+ briefs : quần đùi

+ briefing : cuộc họp

4 Broad (adj) : + breadth : chiều rộng + broaden : mở rộng + broadly


rộng

5 Consider + consideration : sự cân + considered : đã được + considerably :


(v) : xem nhắc cân nhắc
xét, cân
+ considering : đang cân
nhắc
nhắc

+ (in)considerable :
(không) đáng kể

6 Deep (adj) : + depth : chiều sâu + deepen : làm sâu + deeply


sâu hơn

7 Distant (adj) + (equi)distance : khoảng + equidistant : bằng nhau + (equi)distantly


: xa trong cách (bằng nhau)
không
gian/thời
gian
8 Draw (v) : + withdrawal : sự rút lại, thu + withdraw : rút tiền
lấy ra hồi
+ overdraw : rút quá
+ overdraft : số tiền rút quá số tiền gửi
tiền gửi ngân hàng

+ drawing : sự lấy ra

9 Extend (v) : + extent : mức độ, quy mô + extensive : phạm vi + extensively


mở rộng rộng lớn
+ extension : sự mở rộng
+ (un)extended : (chưa)
mở rộng

10 Finite (adj) : + infinity : sự vô tận, vô hạn + infinitive : nguyên thể, + infinitely


có hạn không thay đổi
+ infinitesimally
+ infinite : vô hạn

+ infinitesimal : vi phân,
rất nhỏ
11 High (adj) : + height : chiều cao + heightened : được làm + heighten : làm cao + highly
cao cao lên lên, tăng mức độ
+ highness : sự cao quý
+ highlight : làm nổi
+ highbrow : nhà trí thức
bật
12 Large (adj) + enlargement : sự phóng to + enlarge : phóng to
lên

13 Long + length : chiều dài + longwinded : dài dòng + prolong : gia hạn + longingly

+ longevity : tuổi thọ + lengthy : dài dòng, ngán + lengthen : kéo dài + lengthways =
ngẩm lengthwise theo
+ longhand : chữ viết
chiều dọc
thường + prolonged : được gia
hạn
+ longing for : niềm khao
khát
14 Lot(n) : + allotment : sự chia phần, + allot : chia phần,
phần phân công phân công
15 Magnify (v) : + magnificence : vẻ nguy nga + magnificent : lộng lẫy,
phóng đại nguy nga
+ magnification : sự phóng
đại, thổi phồng + magnifying : để phóng
đại

[magnifying glass]

16 Major (adj) : + majority : phần chủ yếu


chính
+ majorette : hoạt náo viên

17 Minor (adj) : + minority : thiểu số


phần ít

18 Pay (v) : trả + overpayment : sự trả quá + overpaid : được trả cao + overpay : trả quá
nhiều nhiều
+ underpaid : bị trả lương
+ underpayment : sự trả thấp + underpay : trả lương
lương thấp thấp
+ payable : có thể trả
+ (re)payment : sự hoàn tiền được + repay : hoàn lại tiền

+ payback : lợi tức thu được + payoff : thanh toán


từ đầu tư nợ

+ payee : người được trả + payout : chi tiền


tiền

+ payer : người trả tiền

+ payload : hàng hóa vận


chuyển

+ payroll : bảng lương

+ payslip : phiếu lương

19 Portion (n) : + apportion : chia ra


khẩu phần từng phần

20 Weigh (v) : + weight : cân nặng + overweight : béo phì


nặng
+ weighlifter : người tập cử + underweight : thiếu cân
tạ
+ weighlifting : môn cử tạ + weighted : có trọng lực

+ weighting : phụ cấp thêm + weightless : không


trọng lực

+ weighty : rất nặng/ (vấn


đề) có ảnh hưởng lớn

UNIT 16 : MATERIALS AND THE BUILT ENVIRONMENT


I. Topic Vocabulary : MATERIALS
1. Block (v) : chặn lại, chặn đường

- Block (n) : khối, cục (gỗ, đá) [a block of ice]

2. Brittle (adj) : rắn nhưng giòn, có thể vỡ ra

3. Chip (v) : làm sứt, mẻ

- Chip (v) : đạp vỡ

- Chip (n) : miếng vỡ (gỗ, thủy tinh)

4. Compact (v) : kết lại, cô đặc lại

- Compact (adj) : cô đọng, súc tích

- Compact (adj) : nhỏ hơn

5. Concentrate (v) : cô đặc (chất lỏng)

6. Crack (v) : làm nứt

- Crack (n) : vết nứt

7. Crumb (n) : vụn thức ăn (bánh mì, bánh ngọt)

8. Crush (v) : ép, nghiền nát

- Crush (n) : đám đông chen lấn nhau

9. Dense (adj) : rất nặng so với đơn vị khối lượng, đặc

10. Dilute (v) : pha loãng ra

- Dilute (adj) : đã được pha loãng


11. Dissolve (v) : hòa tan

12. Fabric (n) : sợi

13. Firm (adj) : rắn chắc, vững vàng

14. Flake (v) : rơi xuống (tuyết, bong bóng)

- Flake (n) : bông (tuyết, bong bóng) [flake of snow]

15. Fragile (adj) : dễ vỡ

16. Friction (n) : sự ma sát

17. Grain (n) : hát (cát, muối, đường)

18. Gravity (n) : trọng lực

19. Grind (v) : nghiền nát

20. Hollow (adj) : trống rỗng

21. Liquid (n) : chất lỏng

- Liquid (adj) : lỏng

22. Lump (v) : gom lại thành đống, coi như một loại

- Lump (n) : cục, tảng, miếng [lump of sugar]

23. Mineral (n) : chất khoáng

24. Mould (v) : đúc khuôn

- Mould (n) : khuôn

25. Opaque (adj) : mờ đục

26. Pat (v) : vỗ về nhẹ nhàng

- Pat (n) : sự vỗ về

27. Pile (v) : tấp đống (quần áo, sách vở)

- Pile (n) : đống

28. Polish (v) : đánh bóng bề mặt

- Polish (n) : nước đánh bóng

29. Scratch (v) : gãi, cào

- Scratch (n) : vết xước

30. Scrub (v) : cọ rửa, cọ sạch

- Scrub (n) : sự cọ rửa

31. Smash (v) : đập vỡ ra

32. Solid (n) : chất rắn

- Solid (adj) : cứng, rắn


33. Speck (n) : chấm, đốm nhỏ [speck of dust]

34. Squash (v) : nén, ép nát

- Squash (n) : tình trạng bị nén, ép nát

35. Squeeze (v) : bóp, vắt, ép (nước trái cây, kem đánh răng)

- Squeeze (n) : sự ép, vắt

36. Stack (v) : xếp thành chồng (sách)

- Stack (n) : cụm, chồng, đống

37. Stiff (adj) : cứng, khó uốn

38. Stroke (v) : xoa (lông, tóc)

- Stroke (n) : sự xoa, vuốt ve

39. Stuff (v) : nhồi, bịt chặt

- Stuff (n) : thứ, món đồ đạc

40. Substance (n) : chất

41. Synthetic (adj) : tổng hợp, nhân tạo

42. Tear (v) : xé rách

- Tear (n) : vết rách

43. Texture (n) : cảm giác chạm vào [the texture of silk]

44. Transparent (adj) : trong suốt, có thể nhìn thấy

II. Topic Vocabulary : THE BUILT ENVIRONMENT


1. Built-up (adj) : có nhiều tòa nhà

2. Bypass (v) : đi vòng để tránh

- Bypass (n) : đường tránh

3. Construct (v) : xây dựng công trình phức tạp

4. Demolish (v) : phá hủy tòa nhà

5. District (n) : khu vực quận, huyện

6. Dwell (v) : sinh sống

7. Estate (n) : vùng đất có mục đích cụ thể

8. Evict (v) : đuổi ai đó khỏi nhà

9. High-rise (adj) : cao, nhiều tầng

10. Housing (n) : tòa nhà cho người ở (người nghèo…)

11. Infrastructure (n) : cơ sở hạ tầng

12. Inner city (n phr) : khu phố cổ


13. Occupy (v) : sử dụng (phòng, tòa nhà, giường…)

14. Populated (adj) : có người sống

15. Skyline (n) : đường chân trời

- Skyline (n) : hình dáng trên nền trời

16. Skyscraper (n) : tòa nhà cao chọc trời

17. Structure (n) : cấu trúc

18. Suburban (adj) : thuộc khu ngoại ô

19. Surroundings (n pl) : khung cảnh xung quanh

20. Urban (adj) : ủy ban

III. Phrasal Verbs


1. Board up : che cửa sổ hoặc cửa ra vào bằng ván gỗ

2. Close up : khóa cửa

3. Come out : (vết bẩn quần áo) bị tẩy sạch

- Come out : kết quả là

4. Cut out : cắt miếng nhỏ

- Cut out : ngừng ăn gì vì nó không tốt cho sức khỏe

5. Fix up : sửa sang lại

6. Knock/pull/tear down : phá hủy tòa nhà, bức tường

7. Pile up : chồng chất

8. Prop up : đỡ cái gì đó/ai đó khỏi rơi

- Prop up : trợ cấp tài chính/quân sự cho 1 tổ chức

9. Put in : sửa một thiết bị nào đó, đưa vào hoạt động

- Put in : chính thức yêu cầu, đề nghị

10. Put together : ghép lại

- Put together : tổ chức cái gì bằng cách sử dụng nhiều thứ

- Put together : chọn người hoặc vật để làm thành một đội

11. Put up : xây tường, hàng rào hoặc nhà

- Put up : cho ai đó ở nhờ nhà

12. Set up : lập một cấu trúc

- Set up : cài đặt một thiết bị

13. Spread out : tản ra


14. Take down : chia nhỏ ra

- Take down : ghi chú thông tin

15. Water down : pha loãng = dilute

- Water down : làm dịu đi (một vấn đề, một tin tức)

16. Wear down : làm mòn đi vì sử dụng nhiều

- Wear down : khiến ai mất tự tin

IV. Phrases, Patterns and Collocations


1. Bend

- Bend sth into (shape/ a circle/etc) : đúc vào khuôn

+ We bent the strips of clay into strange shapes.

- Go round the bend : phát điên

+ I went round the bend as my brother just annoyed me when I was doing my homework.

- Sharp/ tight bend : khúc cong

+ a sharp bend in the river

2. Block

- Block sb’s way : chặn đường ai đó

- Block of flats : chung cư

- Apartment block : khu chung cư

- High-rise block : nhà cao tầng

- Mental/writer’s block : tình trạng bí ý tưởng

3. Brick

- Bricks and mortar : (gạch và vữa) công trình xây dựng

+ The college wants to borrow $102 million for brick-and-mortar projects like a new science building.

- Brick wall : tường gạch

- Bricklayer : thợ xây tường/ nhà bằng gạch

4. Erect

- Erect (a statue/monument/etc) to sb : xây dựng (tượng đài) để tưởng nhớ ai đó

+ They planned to put up/erect a statue to the president.

- Stand erect : đứng thẳng lưng

- Erect posture : tư thế thẳng đứng


5. Floor

- Take/ have the floor : phát biểu ý kiến

+ The chairman took the floor.

- Ground/ first/ etc floor : tầng trệt/ tầng một/…

- Floor show : sàn diễn (ở nhà hàng, club)

- Floor plan : bản vẽ kế hoạch

- Floorboard : thanh gỗ dài để lát sàn

6. Fold

- Fold sth in halt/two : gấp cái gì làm đôi

- Fold sth neatly/carefully : xếp cái gì gọn gàng

+ Remember to fold your clothes neatly before going out.

- Fold flat : gấp phẳng

- Fold your arms : khoanh tay, gập tay

7. Foundation

- Lay the foundations of : đặt nền móng cho

+ He helped to lay the foundations of English drama.

- Have no foundation = Be without foundation : không có căn cứ

+ The allegations made in the article were completely without foundation.

- Foundation course : khóa học đào tạo cơ bản

- Foundation stone : ý tưởng cơ bản/ đá nền móng để khởi công

8. House

- Move house : chuyển nhà

- On the house : miễn phí

+ All the drinks were on the house.

- Housework : việc nhà

- Housekeeping : công việc dọn phòng

- Housekeeper : người dọn phòng

- Housewife : nội trợ

- Houseproud (adj) : luôn bận tâm về việc dọn dẹp nhà cửa

+ Most elderly people are houseproud, and it is certainly bad for their morale when conditions in the
home deteriorate.

9. Mark

- Mark sth with/on : đánh dấu


- Leave a mark on : để lại một vết

- + The sauce has left a mark on the cloth

- Burn/scratch/ etc mark : vết cháy/vết cào

+ There were burn marks on her hands.

- The halfway mark : mốc nửa đường

+ Chicago was the halfway mark on our trip across the country.

- Be quick/slow off the mark : phản ứng nhanh nhạy

+ Some companies have been quicker off the mark than others.

- Hit/miss the mark : đánh vào/lỡ mất điểm mốc

+ The bullet missed its mark, embedding itself in a tree.

10. Material :

- Material goods/possessions : hàng hóa vật chất, hữu hình

- Material rewards : phần thưởng vật chất

- Material resouces : nguồn vật liệu

- Raw materials : vật liệu thô

11. Matter

- A matter of : khoảng thời gian

+ The school could close in a matter of a few weeks.

- In a matter of (days, etc) : trong khoảng thời gian

- No matter how/what/where : không cần biết là

+ No matter how much you protect your children, they will still make mistakes.

- To make matters worse : Khiến cho mọi chuyện trở nên tệ hơn

- As a matter of fact : nói đúng hơn là, thực ra là

+ I haven’t been here long. As a matter of fact, I just got off the plane yesterday.

- A matter of urgency : ngay lập tức

+ The new law should be introduced as a matter of urgency.

- A matter of course : thường xuyên

+ You should check all your work as a matter of course.

- A matter of opinion : vấn đề ý kiến riêng

- Subject matter : chủ đề chính

12. Metal

- Precious metal : kim loại quý hiếm


- Metal detector : máy dò kim loại

13. Shape

- Shape sth into : ép cái gì đó vào khuôn

- Take the shape of : trông giống như

+ The cloud took the shape of a dog.

- Take shape : phát triển đáng kể

+ The idea began to take shape about two years ago.

- In/out of shape : trong tình trạng tốt/xấu

+ I can’t believe how out of shape I am.

- All shapes and sizes : đủ hình dáng kích thước

+ There were balloons of all shapes and sizes in the sky.

14. Sharp

- Keep a sharp eye on : theo dõi, để mắt đến

+ Can you keep a sharp eye on my son for a while?

- Sharp rise/increase/drop/fall : tăng/giảm mạnh

- Sharp criticism : chỉ trích gay gắt

- Have a sharp tongue : độc mồm độc miệng ( luôn khịa người khác)

15. Smooth

- Smooth the way for : giúp ai đó làm gì dễ hơn

+ The talks are intended to smooth the way for eventual monetary union.

- Smooth-talking : dẻo miệng, khéo léo

- Smooth-sailing : thuận buồm xuôi gió

+ Although it is smooth-sailing in the beginning, noone knows what would happen.

- Smooth operator : người điều hành thuần thục

16. Surface

- On the surface : trên bề mặt

- Beneath/ under the surface : dưới bề mặt

+ Hostility lies beneath the surface of calm in the region.

- Surface area : diện tích bề mặt

- Kitchen surface : bề mặt bếp

17. Table

- Set/clear/lay the table : đặt/lau/bài trí bàn


- Table a proposal/etc : đề đạt một yêu cầu để thảo luận

- On the table : được đề đạt để thảo luận

+ A new plan has been put on the table 5 days ago.

- Table manners : quy tắc khi ăn uống

- Timetable : thời gian biểu

18. Tough

- Get tough with : cứng rắn, kiên quyết thực thi các biện pháp

+ She promised to get tough with people who claim benefits fraudulently.

- Tough on : biện pháp chặt chẽ hơn

+ The new mayor promises to be tough on crime.

- Tough luck : thật đen đủi

- Tough love : thương cho roi cho vọt

+ His approach to management is often described as "tough love" or "no nonsense".

- Tough guy : người đàn ông mạnh mẽ có thể giải quyết nhiều vấn đề

19. Town

- Town planning : kế hoạch cải cách đô thị

+ He studied town planning 6 months ago.

- The town of (flowers/…) : thị trấn của …

- The ourskirts/edge of town : khu vực rìa, ngoại ô của thành thị

- Town centre : trung tâm thị trấn

20. Window

- Window-shopping : đi dạo phố ( ngắm nhưng không mua)

- Window dressing : bày biện, trang trí cửa sổ của cửa hàng

- Out (of) the window : không còn quan trọng, không dùng nữa

+ It’s important not just to throw reason out the window.

- A window on/onto/into : cửa sổ nhìn ra (thế giới, điều mới lạ)

+ Geography is described as a window into the whole new world.

V. Idioms
1. A home from home : nơi bạn cảm thấy thoải mái như ở nhà

2. Blot on the landscape : thứ làm cảnh quan xấu đi

3. Commuter belt : khu vực bao quanh thành phố cho người đi làm (khu ngoại ô)

4. Concrete jungle : khu vực có những tòa nhà xấu


5. Home sweet home : ý nói bạn cảm thấy vui vẻ khi trở về nhà

6. In the sticks : ở một nơi hẻo lánh xa thành phố

7. Make yourself at home : cứ tự nhiên như ở nhà

8. On the street : không có nơi nào để sống

9. On the town : đi chơi buổi tối ở ngoài

10. Satellite town : thành phố vệ tinh (phụ thuộc vào thành phố khác

VI. Word Formation


STT Given word Noun Adjective Verb Adverb

1 Analyse (v) : + analysis : phép phân tích + analytic : thuộc về phân + analytically
phân tích tích
+ analyst : nhà phân tích

2 Architect + architecture : khoa kiến trúc, + architectural : thuộc kiến + architecturally


(n) : kiến công trình kiến trúc trúc
trúc sư

3 Dense (adj) : + density : mật độ + densely


dày đặc

4 House (n) : + housing : nơi ăn chốn ở + houseful of : nhà chứa đầy


nhà
+ household : hộ gia đình

+ householder : chủ họ
5 Inhabit (v) : + inhabitant : người cư trú + habitable : có thể ở được
cư trú
+ habitat : môi trường sống + (un)inhabitable : (không
thể) cư trú được
+ habitation : sự cư trú
+ (un)inhabited : (không) có
người ở

6 Manufacture + manufacturer : nhà sản xuất


(n) : sản
+ manufacturing : sự sản xuất
xuất, chế tạo
7 Material (n) : + materialism : chủ nghĩa duy + materialistic : thiên về vật + materialise : cụ + materially
vật chất vật chất thể hóa

+ immaterial : phi vật chất

8 Metal (n) : + metallurgy : nghề luyện kim + metalic : thuộc về luyện


kim loại kim

9 Object (n) : + objection : sự chống đối + objective : khách quan + objectively


vật thể
+ objectivity : tính khách quan + (un)objectionable : (không
thể) phản đối được
+ objector : người phản đối

10 Repair (v) : + repairman/men : thợ sửa + (ir)repairable : (không thể) + (ir)repairably


sửa chữa chữa sửa chữa được

+ repairer : người sửa chữa

+ repairation : sự sửa chữa

11 Reside (v) : + residence : thời gian cư trú + residing : đang cư trú + residentially
cư trú
+ residency : tòa công sứ (ở + residential : thuộc cư trú
các nước thuộc địa)

+ resident : người sinh sống

12 Rigid (adj) : + rigidity : sự khắt khe + rigidly


cứng rắn

13 Round (adj) : + surrounding(s) : xung quanh + surround : bao + roundly


tròn quanh
+ roundness : trạng thái tròn

+ roundabout : đường quanh


co

14 Shelf (n) : giá + shelves : giá (số nhiều) + shelve : xếp


sách vào ngăn
+ shelving : vật liệu làm giá
sách
15 Slip (v) : + slippage : sự trơn trượt + slippery : trơn, khó đi
trượt
16 Soft (adj) : + softener : chất làm mềm + soften : làm + softly
mềm mềm
17 Solid (adj) : + solidity : trạng thái vững + solidify : làm
cứng, rắn chắc đông đặc
18 Space (n) : + spacing : khoảng cách chừa + spacious : rộng rãi + spaciously
không gian lại

+ spaciousness : sự rộng rãi

19 Structure (n) + infrastructure : cơ sở hạ tầng + structural : thuộc về cấu


: cấu trúc trúc

+ (un)structured : (không) có
kết cấu

20 Substance + substantiation : sự chứng + unsubstantiated : chưa + substantiate : + (in)substantially


(v) : vật chất minh được chứng minh chứng minh

+ (in)substantial : (không) có
thực, vững chắc
UNIT 18 : REACTIONS AND HEALTH
I. Topic Vocabulary : REACTIONS
1. Acknowledge (v) : công nhận

- Acknowledge (v) : công khai cảm ơn ai đó

- Acknowledge (v) : tỏ ra nhận ra ai đó

2. Agonise + about/over (v) : chịu đau đớn, lo lắng, dằn vặt

3. Apathy (n) : thờ ơ, hững hờ

4. Avoid (v) : ngăn chặn, tránh

5. Behaviour (n) : cách cư xử

6. Chuckle (v) : cười thầm, cười một mình

- Chuckle (n) : tiếng cười thầm [give a chuckle]

7. Comfort (v) : an ủi

- Comfort (n) : sự an ủi

- Comfort (n) : sự an nhàn, sung túc

8. Conduct (v) : làm một cách có tổ chức

- Conduct (n) : hạnh kiểm, đạo đức

9. Consequence (n) : hậu quả -> in consequence of : do kết quả của điều gì

 Take the consequence of sth : chịu hậu quả của

10. Contentment (n) : cảm giác mãn nguyện

11. Cross (adj) : giận giữ [get cross]

12. Dignity (n) : lòng tự trọng

13. Disgust (v) : ghê tởm, chán ghét

- Disgust (n) : sự chán ghét

14. Disillutioned (adj) : vỡ mộng

15. Fed up (adj) : chán nản cái gì vì phải chịu quá lâu

16. Giggle (v) : cười khúc khích


- Giggle (n) : tiếng cười khúc khích

17. Glance (v) : liếc

- Glance (n) : cái liếc nhìn

18. Glimpse (v) : thoáng thấy

- Glimpse (n) : cái nhìn thoáng qua

19. Gloat + over/at/ about (v) : hả hê

20. Glum (adj) : quạu, nhăn nhó

- Glum (adj) : ủ ê, thất vọng

21. Grimace (v) : nhăn nhó vì đau

- Grimace (n) : cử chỉ nhăn nhó

22. Grin (v) : cười toe toét

- Grin (n) : nụ cười toe toét

23. Handle (v) : giải quyết

24. Impatient (adj) : không kiên nhẫn

25. Inertia (n) : quán tính

26. Manners (n) : tác phong

27. Manoeuvre (v) : chuyển động khéo léo, thao diễn

- Manoeuvre (n) : buổi diễn tập quân đội

28. Moan (v) : rên rỉ

- Moan (n) : tiếng rên rỉ

29. Mock (v) : chế nhạo ,nói móc

30. Neglect (v) : hờ hững, ngó lơ

- Neglect (n) : sự ngó lơ

31. Peep (v) : nhìn trộm, nhìn lén

- Peep (n) : cái liếc nhìn lén

32. Peer (v) : nhìm chăm chú một cách khó khăn

33. Prevent (v) : phòng ngừa

34. Rejoice (v) : có cảm giác hân hoan

35. Resent + Ving (v) : không bằng lòng

36. Resolute (adj) : kiên quyết

37. Smirk (v) : cười mỉa

- Smirk (n) : nụ cười mỉa mai


38. Snap (v) : đột nhiên tức giận

39. Tactic (n) : chiến thuật

40. Terror (n) : cảm giác sợ hãi

- Terror (n) : sự khủng bố

II. Topic Vocabulary : HEALTH


1. Administer (v) : đưa thuốc, cung cấp điều trị

2. Admit (v) : thú nhận

3. Agony (n) : đau đớn, vết thương

- Agony (n) : khổ sở, đau khổ

4. Antidote (n) : thuốc giải độc

5. Consultant (n) : người tư vấn

6. Diagnosis (n) : chẩn đoán (bệnh)

7. Inoculate (v) : tiêm chủng

8. Irritation (n) : kích thích (sưng đỏ lên)

9. Numb (adj) : tê, mất cảm giác

- Numb (adj) : im lặng vì sốc [numb with fear]

10. Nursing home (n phr) : viện dưỡng lão

11. Paralysis (n) : tê liệt

12. Plaster (n) : băng cá nhân

- Plaster (n) : thạch cao, bột bó vết thương

13. Prescribe (v) : kê đơn thuốc

14. Prevent(at)ive medicine (n phr) : y tế dự phòng, đề phòng

15. Prognosis (n) : chẩn đoán sự phát triển của bệnh

16. Sick leave (n phr) : thời gian nghỉ ốm [be away on sick leave]

17. Side effect (n phr) : tác dụng phụ

18. Syringe (n) : ống tiêm

19. Vaccine (n) : vắc xin

20. Ward (n) : phòng bệnh

III. Phrasal Verbs :


1. Black out : bất tỉnh

- Black out : tắt đèn

2. Come out in : nổi đầy nốt [come out in rash]


3. Come round : tỉnh lại

- Come round : tái phát

- Come round : đến thăm ai đó

- Come round : bị thuyết phục thay đổi ý kiến

4. Cotton on : nhận ra, hiểu ra

5. Crease up : cười nhiều, làm ai cười nhiều

6. Follow up : kiểm tra sức khỏe định kỳ

- Follow up : tìm hiểu về cái gì đó

7. Get down : làm thất vọng

8. Get over : vực dậy tinh thần

- Get over : giải quyết vấn đề

9. Go down (well/badly) with sb : phản ứng với

10. Lash out : tấn công đột ngột

- Lash out : phản đối một cách giận dữ

11. Pass away/ on : chết, qua đời

12. Play up : gây khó khăn, làm ai bị thương

- Play up : cư xử tồi tệ

13. Pull through : qua cơn nguy kịch

- Pull through : vượt qua khó khăn/ giúp ai đó vượt qua khó khăn

14. Shrivel up : teo lại, không còn tươi nữa

- Shrivel up : ốm yếu dần

15. Summon up : đủ sức đối mặt khó khăn

16. Ward off : tránh điều có hại

IV. Phrases, Patterns and Collocations


1. Act

- Act in good/bad faith : hành động trung thực/thiếu trung thực

+ She was acting in good faith for her client.

- Act out of desperation/necessity : hành động vì cần thiết, vì cùng đường

- Act the part/role of : đóng vai

+ She is acting the role of Lady Macbeth six evenings a week.

- Act on sb’s advice/ orderes/ behalf : hành động dựa theo lời khuyên/ sắp đặt/ đại diện

+ You had better act on my advice.


- Put on an act : giả vờ làm gì

+ He's just putting on an act for the boss's benefit.

- Get your act together : chỉnh đốn lại cách làm việc

+ We have to get our act together–we have to organize ourselves.

- In the act of doing : (phát hiện ai) đang làm gì

+ The criminal was caught in the act of trying to break the window.

2. Behaviour

- Behaviour towards : hành vi cư xử đối với ai đó

+ She complained of her boss’s inappropriate behavior towards her.

- Pattern of behaviour : mẫu hành vi chuẩn mực

- On your best behaviour : cư xử thật khéo léo

+ I'd just met his parents for the first time so I was on my best behaviour.

- Aggressive/antisocial/violent/bad/good/examplary behaviour : hành vi nông nổi/ tốt/ xấu/ gương


mẫu/….

3. Consequence

- Accept/face the consequences : chấp nhận hậu quả

- Consequence of : hậu quả của cái gì đó

- Serious/disastrous/dire consequences : hậu quả nghiêm trọng/ khủng khiếp/ thảm khốc

- As a consequence = As a result of

+ Animals have died as a consequence of coming into contact with this chemical.

- In consequence = Therefore: vì vậy

+ I heard you borrowed my car without permission. In consequence, you're grounded for two weeks.

- Of no/little consequence : không thành vấn đề, không quan trọng

4. Cry

- Cry with pain/ happiness/ relief : khóc trong đau đớn/ hạnh phúc/ nhẹ nhõm

- Cry over/ about : làm ai khóc

+ I am crying over you = You make me cry.

- Cry for help : cầu cứu

+ We suddenly heard a cry for help in the house.

- Cry yourself to sleep : khóc đến thiếp đi

- Cry your eyes/heart out : khóc rất nhiều

+ I was so upset that day, I cried my eyes out.

- Cry on sb’s shoulder : khóc trên vai ai đó


+ Anytime you feel upset, you can cry on my shoulder.

- Have a (good) cry : khóc nức nở

+ In her mother’s funeral, she had a good cry.

- Cry of (fear/joy/…) : tiếng khóc (sợ hãi/hạnh phúc)

- A far cry from : hoàn toàn khác so với cái gì đó

+ This flat is a far cry from the house they had before.

5. Dead

- Go dead : ngừng hoạt động vì không có điện…

+ The phones went dead during the storm.

- Drop dead : hãy đi đi, im đi (phiền quá)

+ Oh, just drop dead!

- Dead (set) against (doing) : phản đối, từ chối làm gì

+ I used to be dead against plastic surgery but I've changed my mind now.

- In dead trouble : gặp rắc rối lớn

+ You’ll be in dead trouble when dad finds out!

- Dead and buried : xưa lắm rồi, không thể nào xảy ra lại nữa

+ I thought the whole business was dead and buried.

- Dead silence : im bặt như chết

+ There was dead silence throughout the room, and I realised my joke had offended people.

- Dead centre : ở trung tâm, chính giữa

+ I want you dead center in this picture, so move a little to the left.

- Dead and gone : đã qua lâu rồi/ đã chết

+ Oh, that idea from last week's meeting is dead and gone now that the CEO has vetoed it.

- Dead tired : mệt rã rời

- Dead ahead : ngay trước mũi tàu

+ That night, however, a lookout spots an iceberg dead ahead.

6. Effect

- Have an/no/little effect on : không/ít ảnh hưởng đến

- Come into effect : có hiệu lực thi hành

+ The law came into effect last month.

- Put/bring sth into effect : thực hiện, thi hành

- Adverse/beneficial effect : ảnh hưởng ngược lại/ ảnh hưởng tốt


- For effect : chỉ để nhử

+ He sounds mean, but he's not – he just says those things for effect.

- In effect : đang có hiệu lực (luật lệ)

+ That law is no longer in effect.

- With effect from : với hiệu lực từ ngày…

+ Trade sanctions have been imposed with effect from 1 April.

7. Feel

- Get/have a feel for : có năng khiếu về

- Feel free : cứ tự nhiên

+ Just feel free to do what you want.

- Feel like doing : cảm thấy muốn làm gì

+ I don’t feel like going out for a walk in this weather.

- Feel as if/as though : có cảm giác như là

+ I feel as if/as though I were on fire now

- Feel strongly about : chắc chắn về

+ I feel strongly about this for two reasons.

- Feel the effects/benefits of : trải qua kết quả tốt/xấu của

+ The local economy is beginning to feel the effects of the recession.

- Feel guilty : cảm thấy tội lỗi

- Feel your way : dùng tay sờ để mò đường (vì tối hoặc mù)

- Feel at home : cảm giác như ở nhà

8. Health

- Good/bad for your health : tốt/không tốt cho sức khỏe

- In good/poor health : có sức khỏe tốt/ không tốt

- Ill health : sức khỏe kém kéo dài

+ He retired at 58 because of ill health.

- Health and safety : luật an toàn vệ sinh nơi lao động

- Health hazard/risk : mối nguy hại cho sức khỏe

- Health centre : trung tâm sức khỏe

- Health club : câu lạc bộ sức khỏe

- Health food : thức ăn không đường, chất béo, Chất hóa học

- Health service : dịch vụ chăm sóc sức khỏe


9. Ill

- Fall/ be taken ill = become ill

+ He was taken ill at the party and was rushed to hospital.

- Critically/ seriously/ terminally ill : ốm trầm trọng

10. Kind

- Kind of sb to do : thật tử tế khi làm gì đó

+ It was kind of you to help me.

- Respond in kind : đáp trả, trả đũa

+ They responded in kind, threatening to ban imports from Japan.

- Kind(s) of : loại gì đó

- Of some/any kind : thuộc một loại nào đó

- Of a/the kind : cùng một loại, trông giống nhau

+ They are very much of the kind.

- Kind regards : (lời chào cuối thư)

11. Laugh

- Laugh at/about : cười ai đó

- Laugh in sb’s face : chế giễu, cười vào mặt ai

- Make sb laugh : làm ai đó cười

- Have a good laugh : cười thỏa thích

+ I have never had such a good laugh after my mother’s death.

- Have the last laugh : thành công (người khác khinh thường và không nghĩ bạn sẽ thành công)

+ She was fired from the company last year, but she had the last laugh when she was hired by their
main rival at twice the salary.

- Don’t make me laugh : đừng có đùa

+ You'll pay? Don't make me laugh!

- For a laugh : để cho vui

+ Just for a laugh, I pretended that I'd forgotten it was his birthday.

- A laugh a minute = very funny

+ John’s comedy is a laugh a minute.

12. Life

- Put sb’s life at risk : đặt tính mạng của ai đó vào nguy hiểm

- Lose a life : chết vì tai nạn bất ngờ

+ Many people lost their lives in the floods.


- Bring sth to life : khiến cái gì đó trở nên hấp dẫn hơn

+ a book that brings the subject to life

- Come to life : trở nên hấp dẫn hơn

+ The game really came to life in the second half.

- Not on your life : không đời nào, không bao giờ

+ "So you're going to bring Kev, are you?" "Not on your life!"

- Save sb’s life : cứu mạng ai đó

- Take your own life : tự sát

- That’s life : cuộc đời là vậy đó ( ý nói đôi khi bạn phải chấp nhận những điều không may)

+ No, I didn't get the job but that's life, isn't it?

- This is the life : đây mới là sống (ý nói bạn đang tận hưởng)

+ I am having a day off and lying on the beach without doing anything. This is the life!

- Quality of life : chất lượng cuộc sống

13. Live

- Live a life of crime/luxury : sống cuộc sống trộm cướp/ xa hoa

- Live to the age of : sống đến độ tuổi

- Can live with : chấp nhận hoàn cảnh khó khăn

+ It’s a little less than I asked for, but I can live with that.

- Live and let live : dĩ hòa vi quý, khoan dung với mọi người

+ We think the best approach to having wolves here is to live and let live.

- Live and learn : có thử rồi mới biết

+ I had no idea they were related. Oh well, you live and learn.

- Live beyond/within your means : chi tiêu vượt quá/trong vòng số tiền kiếm được

+ To avoid slipping into debt, don't live beyond your means.

- Live in hope : sống trong hi vọng

- Live a lie : sống giả dối, tự lừa dối

+ She doesn't know you're married? You have to stop living a lie and tell her.

- Live to tell the tale : sống sót, vượt qua khó khăn

+ We had a horrific journey, but we lived to tell the tale.

21. Medicine

- Take medicine : uống thuốc

- Alternative/complementary/herbal medicine : y học thay thế/ bổ túc/ thảo dược


- Medicine cabinet : tủ thuốc

22. Polite

- Polite to : lịch sự

+ You must be more polite to the customers.

- Polite of sb to V : lịch sự khi làm gì

+ It wasn’t very polite of you to keep interrupting me.

- Just/only being polite : chỉ cố tỏ ra lịch sự

+ Did you really like her book, or were you just being polite?

- Polite conversation : cuộc nói chuyện lịch sự (không phải vì muốn nói chuyện)

- Polite company = Polite society : những người bạn không quen biết

23. React

- React to sth : phản ứng với

+ The financial markets reacted badly to the latest news on inflation.

- React by doing : phản ứng lại bằng cách

+ When the parliament formally criticized him, Yeltsin reacted by threatening to close it down.

- React accordingly/ appropriately : phản ứng phù hợp/ ứng xử phù hợp

+ The software enables the computer to interpret messages and react accordingly.

- React with : phản ứng với (hóa học)

- React against : chống lại, đối phó

24. Reaction

- Cause/produce/provoke/trigger a reaction to : gây ra một phản ứng

- Reaction against : phản ứng chống lại

- Adverse/ gut/immediate reaction : phẳn ứng trái ngược/ lập tức

- Chain reaction : chuỗi phản ứng

25. Response

- Response to : phản hồi

- In response to : đề phản hồi lại

+ In response to her letter, I send her a photo of us.

- Response from : phản hồi từ

+ The program received good response from public.

- No response : không phản hồi

- Response time : thời gian phản ứng


26. Sick

- Call in sick : xin nghỉ ốm qua điện thoại

- Feel sick : cảm thấy ốm

- Make sb sick : làm ai đó mệt mỏi, chán ghét

+ John always annoys me when I am working which makes me sick.

- Sick as a parrot : vô cùng thất vọng

+ He was sick as a parrot when his team lost the match.

- Worried sick : rất lo lắng

+ Mary was worried sick as her daughter didn’t come home.

- Sick and tired of : chán ngấy cái gì đó

+ I'm sick and tired of him whining about money.

- Sick with fear/worry/etc : vô cùng sợ hãi/ lo lắng

- Sick at heart : rất buồn

+ David was sick at heart about having to leave his family behind.

- Sick bag : túi nôn trên máy bay

27. Treat

- Treat cruelly/badly/fairly/unjustly : đối xử độc ác/tệ bạc/công bằng/ không công bằng

- Treat sb with : đối xử với ai đó bằng

+ We all treated my grandfather with the greatest respect.

- Treat sb for : điều trị bệnh gì đó

+ She was treated for smoke inhalation.

- Treat sb like : đối xử với ai như là

+ I wish you would stop treating me like a child!

- Treat sb to : chiêu đãi

+ Bob treated us all to dinner at an expensive restaurant.

- Treat a/an illness/disease/patient/etc : chữa bệnh/ chăm sóc bệnh nhân

- In for a treat : chắc chắn sẽ được trải nghiệm những niềm vui

V. Idioms
1. Cry over spilt milk : khóc lóc vì điều đã qua

2. Fly off the handle : vô cùng tức giận

3. Give sb a taste/dose of their own medicine : lấy gậy ông đập lưng ông
4. Give sth a miss : bỏ qua cái gì/ai đó

5. Grin and bear it : chấp nhận tình huống khó khăn

6. Keep a straight face : nén cười, giữ nghiêm túc

7. Keep your hair on : hãy bình tình lại (đừng tức giận, đừng buồn)

8. Kick yourself : tức giận bản thân (vì sai lầm…)

9. Let off steam : xả giận, xả stress

10. Let sleeping dogs lie : đừng gợi lại những điều không hay trong quá khứ

11. Never/don’t look a gift horse in the mouth : đừng phàn nàn về thứ được cho

12. Up in arms about : vô cùng tức giận

VI. Word Formation


ST Given word Noun Adjective Verb Adverb
T
1 Act (v) : + overacting : diễn xuất cường + reactionary : phản động + enact : ban hành + (in)actively
hành động điệu (luật)
+ transactional : thuộc về
+ acting : diễn xuất giao dịch + react : phản ứng

+ actor : nam diễn viên + hyperactive : hiếu động + counteract :


thái quá chống lại/ làm mất
+ actress : nữ diễn viên
tác dụng
+ radioactive : phóng xạ
+ action : hành động
+ interact : tương
+ overactive : hiếu động
+ (in)activity : tính (kém) hoạt tác
thái quá
động
+ transact : giao
+ (in)active : (không)năng
+ radioactivity : tính phóng xạ dịch
động
+ transaction : sự giao dịch + overact : làm
quá, cường điệu
+ activist : nhà hoạt động
+ overreact : phản
+ activism : chủ nghĩa tích cực ứng thái quá
+ interaction : sự tương tác + (de/re)activate :
+ (over)reaction : phản ứng (hủy/ tái) kích
(thái quá) hoạt

+ reactor : lò phản ứng (hạt


nhân)

2 Approve + (dis)approval : sự (không) + (dis)approved : (không) + disapprove : + (dis)approvingly


(v) : ủng hộ, tán thành ủng hộ không ủng hộ
tán thành
+ (dis)approving : (không)
ủng hộ

3 Avoid (v) : + avoidance : sự tránh xa + (un)avoidable : (không + unavoidably


tránh thể) tránh được
4 Content (v) : + (dis)contentment : sự + (dis)contented : (không) + discontent : làm
làm vừa (không) vừa lòng vừa lòng mất lòng
lòng

5 Depend on + (in)dependence : sự (không) + depending : phụ thuộc + (in)dependently


(v) : phụ phụ thuộc
+ dependable : đáng tin cậy
thuộc
+ dependant : người phụ
+ (in)dependent : (không)
thuộc
phụ thuộc
+ dependency : quốc gia phụ
thuộc

6 Derive (v) : + derivation : nguồn gốc + derivative : bắt chước


bắt nguồn
từ
7 Effect (n) : + (in)effectiveness : sự (không) + (in)effectual : (không) có + (in)effectively
ảnh hưởng có hiệu lực ích

+ (in)effective : (không)
hiệu quả
8 Fold (v) : + folder : bìa cứng/ dụng cụ + (un)folding : (không) gấp + enfold : bọc vào
gấp gập giấy được
+ unfold : mở ra
+ foldaway : gấp lại được

9 Fruit (n) : + fruitfulness : sự có lời + fruitful : có lời + fruitfully


thành quả
+ fruitlessness : sự không có + fruitless : không có lời + fruitlessly
thành quả

+ fruition : mong muốn,


nguyện vọng
10 Hand (n) : + handler : người điều khiển + handmade : làm bằng tay + handover : bàn
chỉ thị giao
+ handling : diễn xuất + underhand : lén lút, lừa
lọc
+ handout : bản tin/ đồ bố thí
+ handy : khéo tay/ thuận
tiện

11 Illusion (n) : + disillusion : sự vỡ mông + disillusioned : bị vỡ mộng + illusory : viển


ảo tưởng vông
+ disillusionment : sự làm vỡ
mộng
12 Know (v) : + knowledge : kiến thức + knowledgeable : biết + acknowledge :
biết nhiều công nhận
+ acknowledgement : sự công
nhận + acknowledged : được
công nhận

+ (un)known : (không)
được biến đến
+ knowing : tinh khôn

13 Neglect (v) : + negligence : tính cẩu thả, sự + negligible : không đáng kể + negligibly
ngó lơ sơ suất
+ negligent : cẩu thả + negligently

+ neglectful : hờ hững, vô + neglectfully


tâm
14 Patient + patience : sự kiên nhẫn + impatient : không kiên + impatiently
(adj) : kiên nhẫn
nhẫn

15 Prevent (v) : + prevention : sự phòng tránh + preventative = preventive


phòng tránh : ngăn ngừa

+ (un)preventable : (không)
ngăn chặn được

16 Regret (v) : + regrettable : đáng tiếc + regrettably


hối hận
+ regretful : hối hận, hối + regretfully
tiếc
17 Resolve (v) : + resolution : cách giải quyết + (un)resolved : (chưa) + (ir)resolutely
giải quyết được giải quyết
+ irresolution : sự không chắc
chắn + (ir)resolute : (không) kiên
quyết
+ resoluteness : sự kiên quyết
18 Respond + response : phản hồi + respondent : mang tính + (un)responsively
(v) : phản đáp lại
hồi
+ (un)responsive : (không)
nhanh nhạy
19 Result (n) : + resultant : mang tính kết quả
kết quả
+ resulting : kết quả
20 Sense (n) : + sensation : cảm giác + hypersensivtive : đa cảm + (de)sensitise : + (in)sensitively
giác quan làm cho (không)
+ (in)sensitivity : tính (không) + oversensitive : quá nhạy + (un)sensationally
nhạy bén
nhạy bén cảm
+ sensually
+ hypersensitivity : sự đa cảm + sensory : thuộc về giác
+ sensuously
quan
+ sensuality : tính ham khoái
lạc + (in)sensitive : (không)
nhạy cảm
+ sensuousness : sự gây kích
thích giác quan + (un)sensational : (không)
gây xúc động mạnh mẽ
+ sensor : bộ cảm biến
+ sensual : thuộc sự khoái
[smoke sensor : cảm biến khói]
lạc

+ sensuous : gây kích thích


giác quan

UNIT 20 : POWER AND SOCIAL ISSUES


I. Topic Vocabulary : POWER
1. Aggression (n) : thái độ gây hấn

2. Authority (n) : quyền bảo ai làm gì


3. Benign (adj) : nhân từ, hiền lành

4. Bully (v) : bắt nạt

- Bully (n) : kẻ bắt nạt

5. Command (v) : ra lệnh

- Command (n) : mệnh lệnh

6. Conquer (v) : chiếm đoạt (đất)

- Conquer (v) : chinh phục, chế ngự (kẻ thù, cảm xúc)

7. Consent (v) : đồng ý

- Consent (n) : sự đồng ý, cho phép

8. Controversy (n) : cuộc tranh cãi

9. Dictator (n) : kẻ độc tài

10. Dominate (v) : thống trị

11. Eliminate (v) : khử, loại trừ

12. Enforce (v) : thi hành luật lệ

13. Entitled (adj) : có quyền được hưởng điều gì [be entitled to sth]

14. Exempt (adj) : được miễn thuế, luật

15. Former (adj) : nguyên là

16. Impose (v) : bắt ai phải làm theo luật

17. Inferior (adj) : kém chất lượng, thua kém

18. Intimidate (v) : đe dọa, hăm dọa

19. Label (v) : gán cho là, liệt vào loại

- Label (n) : mác, nhãn hiệu

20. Liberate (v) : phóng thích

21. Mainstream (n) : xu hướng, trào lưu

- Mainstream (adj) : đơn giản

22. Master (v) : làm chủ (lĩnh vực nào đó)

- Master (n) : ông chủ

23. Minister (n) : bộ trưởng

24. Monarch (n) : vua, quốc vương, nữ hoàng

25. Prohibit (v) : cấm

26. Reign (v) : trị vì

- Reign (n) : triều đại, thời gian trị vì


27. Reinforce (v) : củng cố

28. Reluctant (adj) : miễn cưỡng

29. Resist (v) : chống lại, kháng cự

30. Restrict (v) : hạn chế, giới hạn

31. Society (n) : xã hội

32. Subject (v) : bắt phải chịu [subject to sth]

- Subject (n) : chủ đề, đề tài

- Subject (n) : thần dân của một vị vua

33. Subjective (adj) : (ý kiến) chủ quan

34. Submit (v) : chịu phục tùng

35. Summon (v) : triệu tập đến (họp)

36. Superior to sth (adj) : cao hơn về địa vị, kỹ năng, trình độ

37. Undermine (v) : làm yếu dần đi, hao mòn

38. Unrest (n) : sự náo động trong những người phản đối

39. Victimise (v) : khiển trách

40. Vulnerable (adj) : dễ bị tổn thương

II. Topic Vocabulary : SOCIAL ISSUES


1. Abolish (v) : bãi bỏ (chế độ, luật lệ)

2. Advocate (v) : chủ trương, ủng hộ

3. Alleviate (v) : làm dịu (vết thương, nỗi đau)

4. Bureaucracy (n) : chế độ quan liêu

5. Charity (n) : hội từ thiện

6. Class (n) : tầng lớp, giai cấp

7. Community (n) : cộng đồng

8. Convict (v) : kết án, tuyên bố có tội

- Convict (n) : tù nhân

9. Corruption (n) : sự tham nhũng

10. Deterrent (n) : sự ngăn cản, làm nản lòng, nhụt chí

11. Heritage (n) : di sản

12. Immigration (n) : sự nhập cư

13. Industrial action (n phr) : sự bãi công

14. Instituition (n) : cơ quan, trụ sở


15. Legislation (n) : luật, bộ luật

16. Prejudice (n) : định kiến

17. Prison reform (n phr) : cải cách nhà tù

18. Privileged (adj) : có đặc quyền

19. Prosecute (v) : khởi kiện, truy tố

20. State (n) : chính phủ của một quốc gia

III. Phrasal Verbs


1. Back down : rút lui ý kiến

2. Blend in : có sự hài hòa, hợp

3. Bring about : gây ra (sự thay đổi)

4. Crack down (on) : thắt chặt luật lệ

5. Get in : được bầu cử vào một vị trí chính thức

6. Get off : trốn phạt, không bị phạt nặng

- Get off : bắt đầu một hành trình, kì nghỉ

7. Give in : dừng làm gì, chấp nhận bỏ cuộc

- Give in : bùng phát cảm xúc [give in to anger]

8. Hit back : phản bác lại những chỉ trích

- Hit back : tấn công lại

9. Lock up : bỏ tù ai đó

- Lock up : khóa cửa để không ai vào được

10. Opt out (of) : chọn không tham gia vào cái gì

11. Phase out : rút lui dần, ngưng dần dần

12. Push around : đối xử tệ

13. Single out : chọn ra từ một nhóm

14. Stand up to : giữ vững lí lẽ, phòng thủ khi bị đối xử tệ

15. Take over : tiếp quản

- Take over : tiếp nối sự dang dở

16. Talk down to : nói một cách coi thường

IV. Phrases, Patterns and Collocations


1. Arm

- Arm sb with : trang bị ai đó với cái gì

+ I armed myself with a baseball bat and went to investigate the noise.
- Arm yourself against :

- Take up arms (against) : cầm vũ khí chống lại

- Lay down (your) arms : đầu hàng, hạ vũ khí

- Up in arms about : tức giận

+ They're up in arms about/over the new management structure.

- Arms control : cắt giảm vũ khí một quốc gia được sở hữu

- Arm race : chạy đua vũ trang

2. Authority

- Have the authority to do : có thẩm quyền làm gì

+ I have all the authority to make you do so.

- Grant sb the authority to do : trao quyền cho ai làm gì

+ Only the city council can grant permisssion to build on that site.

- Have authority over : có quyền cao hơn

+ The accrediting board is the legal body with authority over the institution.

- Have sth on good authority : có tin tức từ nguồn đáng tin cậy

+ I have it on good authority that she's getting married.

- In authority : có quyền

+ Keep in mind that she is in authority over all the staff.

- With authority : với sự tự tin và quyền lực

+ She spoke with authority about the history of the building

- The authorities : những người có thẩm quyền

- Local authority : chính quyền địa phương

3. Charge

- Charge sb with : buộc tội ai đó làm gì

+ She's been charged with murder.

- Charge sb for : thu phí, đánh phí

+ Is there a charge for children or do they go free?

- Take charge of : chịu trách nhiệm cho

+ It was a great relief when Heather arrived and took charge of the project.

- (put) sb in charge of : giao trách nhiệm cho ai đó

+ I put Jack in charge of making the travel arrangements.

- Overall charge : tổng phí phải trả


4. Class

- Class sb’sth as : xếp ai đó vào nhóm nào đó

- Social class : giai cấp xã hội

- Working/middle/upper class : giai cấp công nhân/ trung lưu/ thượng lưu

- Ruling class : giai cấp thống trị

- Class system : hệ thống giai cấp

- Class differences : khác biệt giai cấp

- Class war : đấu tranh giai cấp

5. Crime

- Commit/report/witness/solve a crime : phạm tội/ báo cáo/ chứng kiến/giải quyết vụ án

- Fight/combat crime : đấu tranh chống tội phạm

+ There should be new laws to help us combat crime effectively

- The scene of a crime : hiện trường vụ án

+ There were no apparent clues at the scene of the crime.

- Organised crime : tội phạm có tổ chức

- Crime prevention : phòng chống tội phạm

- Crime rate : tỉ lệ tội phạm

+ The crime rate in the city has risen sharply.

- Crime wave : làn sóng tội phạm (sự tăng số tội phạm)

6. Deny

- Deny sb sth : không cho phép

+ There are parents who refuse to deny their children anything.

- Deny a request : không cho phép

- Deny that : phủ nhận rằng

- Deny doing = Deny having done : phủ nhận làm gì

- Deny (all) responsibility for : chối bỏ mọi trách nhiệm

+ When facing the police, he denied all responsibility for the accident.

7. Example

- Make an example of :

- Set an example : làm gương, làm mẫu

+ You should be setting a good example to your younger brother.

- Follow an example : làm theo một tấm gương


- Give an example : đưa ra một ví dụ

+ Can you give an example of the effects of human on environment?

- An example of : ví dụ về cái gì

+ He gave several examples of how we could change things.

- Classic/prime example : ví dụ điển hình

8. Force

- Force sb to do : ép buộc ai đó làm gì

- Force sb on sth : bắt buộc, gán ép ai đó phải nhận

+ It’s no good trying to force a diet on someone.

- Force your way into/through : chen lấn để vượt qua

+ He is forcing his way through the crowd to get to her.

- Force a smile : gượng cười

- With force : bằng bạo lực, cưỡng chế

- Police force : lực lượng cảnh sát

- Armed forces : lực lượng quân đội

9. Grant

- Grant sth to : trao cái gì cho

+ Irish nationalists urged the British government to grant an amnesty to all political prisoners.

- Grant sb permission/authority : cấp quyền cho ai đó

- Grant a request : chấp nhận lời đề nghị

- Grant sb’s wish : chấp nhận điều ước của ai đó

10. Law

- Become law : làm thành luật

+ The bill could become law as soon as next year.

- Breal/follow/uphold the law : phá vỡ/tuân thủ/ủng hộ luật pháp

- Pass/amend/repeal a law : thông qua/sửa đổi/ bãi bỏ luật

- Lay down the law : nói rõ rằng cái gì cần phải được thực hiện

+ She can't just come into this office and start laying down the law.

- Practise law : thi hành luật pháp

- Against the law : trái luật

+ Driving after drinking is against the law.

- Above the law : được quyền không tuân theo pháp luật
+ Many ministers seem to regard themselves as being above the law.

- By/under law : theo luật

+ By law, the maximum donation allowed is $5,000.

- Law and order : an ninh trật tự

11. Lock

- Lock sth in : giữ cái gì ở nơi nào đó

+ She locked the documents in the safe.

- Lock horns with : đối chọi, tranh chấp

+ Two of Rugby League’s top teams will lock horns with each other tomorrow.

- Under lock and key : được bảo vệ an toàn

+ Her jewellery is securely under lock and key at the bank.

- Locksmith : thợ khóa

12. Peer

- Peer group : nhóm người cùng tuổi, cùng địa vị xã hội

- Peer pressure : áp lực đồng trang lứa

13. Power

- Take/seize/hold/exercise/wield/abuse power : nắm quyền/ lạm quyền

- In power : cầm quyền

+ The communist regime was still in power.

- Beyond sb’s power : vượt quá quyền hạn của ai đó

+ So he adopted the simple expedient of not opening it until it was beyond his power to act on it.

- Power to do : quyền lực làm gì

+ Oil prices still have the power to hurt the world economy.

- Power struggle : tranh giành quyền lực

- Power structure : cơ cấu quyền lực

- Power base : nền móng quyền lực

+ The industrial cities are the Labour Party's traditional power base.

14. Prison :

- Go to prison : vào tù

- Send sb to prison : giam ai vào tù

- In prison : trong tù

- Prison term : hạn tù


- Prison sentence : án tù giam

- Prison reform : cải cách nhà tù

- Prison officer : người canh ngục

- Open prison : nhà tù mở (tù nhân được thả ra ngoài dưới sự giám sát chặt chẽ)

15. Provoke

- Provoke sb into doing : xúi giục, kích động ai làm gì

+ She couldn’t provoke him into arguing.

- Provoke a reaction/protest/response : kích thích phản ứng/biểu tình/…

- Provoke outrage : dấy lên sự phẫn nộ

+ Her decision to leave her child provoked outrage.

16. Right

- Have a/the/no/every right to do : có quyền/ không có quyền làm gì

- Give sb the right to do : trao quyền cho ai làm gì

- Right and wrong : đúng sai

- Right in saying/thinking/believing : có lí khi nói/nghĩ/ tin

+ I think he’s quite right in saying that these shares are overvalued.

- Right (of sb) to do : đúng đắn khi làm gì

+ It was right of you to call the ambulance.

- Equal rights : quyền bình đẳng

- Human rights : quyền con người

- Animal rights : quyền động vật

17. Rule

- Break/bend/follow the rules : phá luật/ làm theo luật

- Against the rules : trái luật

- As a rule : theo thông lệ

+ As a rule, she goes jogging this morning.

- Rule of law : quy tắc của pháp luật

- Rule of thumb : (ý nói làm việc dựa theo kinh nghiệm, không dựa vào sự chính xác)

+ A good rule of thumb is that a portion of rice is two handfuls.

- Rules and regulations : quy tắc và điều lệ

18. Sentence

- Sentence sb to : tuyên án ai đó
+ They sentenced him to 5 years of hard labor for simply stealing a loaf of bread.

- Pass sentence : tuyên án

- Serve a sentence (of five years) : chịu án tù (5 năm)

- Prison sentence : án tù

- Death sentence : án tử hình

19. Social

- Social conditions : điều kiện xã hội

+ There has been a progressive deterioration of the social conditions of small farmers.

- Social contact : tiếp xúc xã hội

- Social security : tiền trợ cấp cho người ốm, nghèo, thất nghiệp

- Social services : dịch vụ xã hội

- Social call : cuộc gọi thông thường

+ This is not a social call. I’m afraid I have some bad news.

- Social worker : nhân viên xã hội

- Social club : câu lạc bộ xã hội

- Social life : đời sống xã hội

20. Subject

- Subject sb to : bắt ai chịu cái gì

+ "I didn't want to subject him to such a long drive!" she said.

- Bring up/ get onto a subject : đề cập đến một chủ đề

- Drop/change the subject : đổi chủ đề

- Subjec to : chịu, phải chịu

- The subject of : vấn đề gì đó

+ He’s never mentioned the subject of money.

- British subject : thần dân của nước Anh

+ He is a British subject.

V. Idioms
1. Bury your head in the sand : làm lơ một vấn đề

2. Gain/get/have/take the upper hand : nắm quyền điều khiển

3. Get/have your way : được quyền làm gì

4. Live and let live : chấp nhận cách sống, niềm tin của người khác

5. Pull (a few) strings : lợi dụng quyền lợi làm điều mình muốn
6. Red tape : những thủ tục rườm rà

7. Take the law into your own hands : trừng phạt theo cách của mình mà không cần chính quyền

8. The powers that be : người điều khiển tình huống

9. Throw the book at sb : trừng phạt nghiêm khắc

10. Under sb’s thumb : bị điều khiển bởi ai đó

VI. Word Formations


ST Given word Noun Adjective Verb Adverb
T
1 Aggression + aggressiveness : tính hung + aggressive : hung hăng + aggressively
(n) : sự xâm hăng
lược
+ aggressor : kẻ xâm lược, kẻ
gây sự
2 Argue (v) : + argument : cuộc tranh luận + argumentative : thích + argumentatively
tranh luận tranh cãi/ có lý lẽ
+ arguably
+ (un)arguable : (không
đáng) tranh cãi
3 Charity (n) : + charitableness : lòng từ thiện + charitable : rộng lượng, từ + (un)charitably
hội từ thiện thiện

+ uncharitable : không tử tế

4 Crime (n) : + criminality : sự phạm tội + criminalise : + criminally


tội ác hình sự hóa
+ criminal : tội phạm
+ decriminalise :
hợp pháp hóa

5 Dominate + domination : sự thống trị + dominant : có quyền lực + domineer + + predominantly


(v) : thống over : áp bức
+ dominance : quyền lực + domineering : độc đoán
trị
+ predominance : sự chiếm ưu + dominating : thống trị
thế
+ predominant : nổi bật,
vượt trội
6 Duty (n) : + dutiful : vâng lời + dutifully
nhiệm vụ
7 Example + exemplification : bản sao + exemplary : mẫu mực, + exemplify : làm
(n) : ví dụ (văn kiện) gương mẫu ví dụ minh họa
8 Govern (v) : + government : chính phủ + governing : cai quản + misgovern :
quản lý quản lý tồi
+ governor : người quản lý + governmental : thuộc về
chính phủ
+ gorverness : cô giáo trông trẻ
+ ungovernable : bất trị
9 Hard (adj) : + hardship : sự gian khổ + hardy : khỏe mạnh, có thể + harden : làm + hardly
khó khăn chịu khổ cứng rắn
+ hardness : độ cứng/ tính
khắc nghiệt

10 Indicate (v) : + indication : sự chỉ dẫn + indicative : có tính ám chỉ


chỉ thị
+ indicator : chất chỉ thị

11 Institute (v) : + institution : sự thiết lập + institutional : thuộc về cơ +


thiết lập quan institutionalise :
thể chế hóa
+ institutionalised : được thể
chế hóa

12 Might (n) : + mighty : mạnh mẽ, phi + mightily


sức mạnh thường

13 Moral (adj) : + (im)morality : (trái với) đạo + morale : tinh thần + moralise + + immorally
hợp đạo đức on/about : giảng
+ immoral : trái đạo đức + amorally
đức đạo đức
+ amorality : trái luân lý
+ amoral : không có ý thức
+ moralist : người giảng đạo đạo lý
đức
14 Office (n) : + officialdom : chế độ công + officious : sốt sắng, lăng + officiate : thực + (un)officially
cơ quan chức xăng hành bổn phận

+ officer : công chức + (un)official : (không) chính


thức
15 Permit (v) : + permission : sự cho phép + permissible : có thể chấp
cho phép nhận
+ permissiveness : sự dễ dãi,
tùy ý + permissive : dễ dãi, buông
thả
16 Persuade (v) + persuasion : sự thuyết phục + persuasive : có tính thuyết + dissuade : + persuasively
: thuyết phục khuyên ngăn
+ persuasiveness : tính thuyết
phục
phục

17 Power (n) : + empowerment : sự trao + powerful : quyền lực + empower : trao + powerfully
quyền lực quyền quyền hành
+ powerless : không có + powerlessly
động
+ powerlessness : sự không có quyền lực
quyền lực + overpower : áp
đảo
18 Prejudice (n) + (un)prejudiced : (không) có
: định kiến định kiến

+ prejudicial to sb : gây thiệt


hại cho
19 Provoke (v) : + provocation : sự kích động + provocative : mang tính + provocatively
kích động gây kích động
20 Signify (v) : + (in)significance : tính (không) + (in)significant : (không) + (in)significantly
có tầm quan quan trọng quan trọng
trọng

UNIT 22 : QUALITY AND THE ARTS


I. Topic Vocabulary : QUALITY
1. Aggravate (v) : làm (bệnh) tệ hơn

2. Better (v) : cải thiện cái gì

- Better (v) : (thành tích) vượt, hơn

3. Blemish (n) : làm hỏng, làm xấu đi

4. Chaos (n) : hỗn loạn

5. Cheapen (v) : làm giảm giá trị

6. Contaminate (v) : làm nhiễm bẩn

7. Decay (v) : mục nát, suy tàn


8. Decline (v) : giảm đi, yếu đi

9. Defective (adj) : khiếm khuyết, thiếu sót

10. Detrimental (adj) : có hại, bất lợi cho

11. Devastate (v) : tàn phá

- Devastate (v) : làm cho ai thất vọng, sốc

12. Enhance (v) : cải thiện, tăng giá trị

13. Evaluate (v) : đánh giá, định giá (chất lượng, giá cả)

14. Exacerbate (v) : làm trầm trọng hơn

15. Exquisite (adj) : đẹp, tinh tế, được chế tạo tinh vi

16. First-rate (adj) : hạng nhất

17. Flaw (n) : thiếu sót

18. Ideal (adj) : lí tưởng

19. Inadequate (adj) : không đủ, không thỏa mãn

20. Invaluable (adj) : vô giá >< valueless (adj) : vô giá trị

21. Optimum (n) : điều kiện tốt nhất

- Optimum (adj) : tối ưu, tốt nhất

22. Outclass (v) : vượt trội, hơn hăn

23. Prime (adj) : xuất sắc, chủ yếu, quan trọng bậc nhất

24. Redeeming feature (n phr) : điểm tốt đáng chú ý

25. Refurbish (v) : tân trang

26. Reinforce (v) : củng cố (ý kiến) , làm chắc chắn

27. Renovate (v) : cải tiến, đổi mới (tòa nhà)

28. Rotten (adj) : mục nát, mục rữa

29. Rusty (adj) : bị han gỉ

30. Satisfactory (adj) : thỏa đáng, hài lòng

31. Shambles (n) : cảnh hỗn loạn, rối ren

32. Shoddy (adj) : chất lượng kém

33. Sound (adj) : hợp lí, có cơ sở

- Shoddy (adj) : đầy đủ và hoàn chỉnh

34. Stale (adj) : (thức ăn) ôi thiu

35. Streamline (v) : đơn giản hóa để cải thiện một tổ chức

36. Strengthen (v) : làm mạnh lên


37. Surpass (v) : vượt qua (sự mong đợi)

38. Ultimate (adj) : cuối cùng, sau cùng

- Ultimate (adj) : tột bậc

39. Worsen (v) : trở nên tệ hơn

40. Wreck (v) : làm hỏng nặng nề

- Wreck (n) : xe, máy bay bị hỏng ( do tai nạn, bão..)

II. Topic Vocabulary : THE ARTS


1. Abstract (n) : tác phẩm nghệ thuật trừu tượng

- Abstract (adj) : trừu tượng, không thực tế

2. Auction (n) : buổi bán đấu giá

3. Audition (n) : buổi thử giọng

4. Bestseller (n) : sách bán chạy nhất

5. Collector’s item (n phr) : đồ vật giá trị mà các nhà sưu tầm muốn có

6. Curator (n) : người phụ trách (bảo tàng)

7. Fine art (n phr) : sản phẩm mĩ nghệ

8. Installation (n) : sự lắp đặt hệ thống máy móc

9. Lines (n pl) : đường nét

10. Lyrics (n pl) : lời bài hát

11. Masterpiece (n) : kiệt tác

12. Paperback (n) : sách bìa mềm

13. Period (n) : thời kỳ, giai đoạn

- Period (adj) : mang tính thời đại (đã qua)

14. Priceless (adj) : vô giá

15. Recital (n) : màn trình diễn nhạc

16. Retrospective (n) : buổi triển lãm các bức tranh của một nghệ sĩ qua thời gian

- Retrospective (adj) : hồi tưởng quá khứ

17. Score (n) : nhạc phim

- Score (n) : vở kịch

18. Sketch (v) : phác họa

- Sketch (n) : bản phác họa

- Sketch (n) : vở ca kịch ngắn

19. Work of art (n phr) : tác phẩm nghệ thuật


20. Worthless (adj) : không có giá trị

III. Phrasal Verbs


1. Brighten up : sáng lên, nhiều màu sắc

- Brighten up : làm sáng lên

- Brighten up : vui vẻ hơn

- Brighten up : (trời) quang đãng, có nắng

2. Brush up (on) : luyện kĩ năng

3. Check out : kiểm tra, xác nhận mọi việc đều ổn

- Check out : (thông tin) chính xác sau khi được kiểm tra

4. Liven up : khuấy động

- Liven up : làm thay đổi diện mạo

5. Make over : thay đổi diện mạo

6. Mess up : làm thứ gì đó tệ đi

- Mess up : làm bừa bộn

- Mess up : gây vấn đề về tinh thần, cảm xúc

7. Paper over : che giấu về vấn đề

8. Patch up : sửa một cách tạm bợ

- Patch up : làm hòa sau cãi vã

- Patch up : sơ cứu

9. Pick up : cải thiện

10. Run down : giảm (kích thước, tầm quan trọng, hoạt động)

11. Scrape through : vượt qua suýt soát (một cách khó khăn)

12. Smarten up : cải thiện vẻ ngoài (trang trí, lau sạch)

- Smarten up : làm gọn gàng, tươm tất

13. Stand out : nổi bật

- Stand out : dễ thấy

14. Touch up : trang hoàng thêm vẻ ngoài

15. Waste away : gầy yếu hơn (do ốm)

16. Write off : phá hủy xe trong tai nạn

- Write off : quyết định rằng ai đó không đủ tiêu chuẩn để thành công

IV. Phrases, Patterns and Collocations


1. Art
- Have/get sth down to a fine art :

- Art of doing = Art to doing : kỹ năng, nghệ thuật làm gì đó

+ I have now mastered the art of letter-writing.

- Art deco : tên một trường phái nghệ thuật ở Pháp

- Art form : loại hình nghệ thuật

- Art gallery : bảo tàng nghệ thuật

- Art house : phim nghệ thuật, chú trọng kỹ xảo hơn là độ nổi tiếng của phim

2. Bad

- Go bad : (đồ ăn) bị thiu

- Go from bad to worse : trở nên ngày càng khó khăn

+ In the second half of the game, things went from bad to worse.

- Feel bad (about) : cảm thấy tội lỗi, có lỗi

+ I feel really bad that I wasn't able to come to your birthday party.

- Bad for : có hại cho

+ Too much salt can be bad for your heart.

- Bad at (doing) : dở trong việc gì

+ I used to be bad at dancing.

- In a bad way : không vui, bị ốm hoặc trong tình trạng nghiêm trọng

+ She was in a bad way after the accident.

- (in) bad faith : không trung thực

+ I don't think it was just a simple mistake, though—I think she was acting in bad faith.

- Bad apple/ rotten apple : người gây ảnh hưởng xấu đến tập thể

- Bad blood : mối hiềm khích

+ There has been bad blood between them.

3. Best

- Make the best of : giải quyết khó khăn tốt nhất có thể

+ I know this data entry job isn't what you wanted for a career, but for the time being try and make
the best of it.

- Do your best : cố hết sức

- (all) for the best : là cách tốt nhất (thể hiện sự lạc quan sau khi một điều tồi tệ xảy ra)

+ I was really disappointed to get rejected from my first-choice school, but I think it will be all for the
best because now I won't be so far from home.

- At best : tối đa >< at least : tối thiểu


- At your best : bằng cách tốt nhất

+ At her best, she’s a really stylish player.

- To the best of my knowledge : theo những gì tôi được biết

- To the best of sb’s ability : hết khả năng của ai đó

+ I would do everything to the best of my ability.

- The best of both worlds : vẹn cả đôi đường

+ She works in the city and lives in the country, so she gets the best of both worlds.

- Best friend : bạn thân nhất

4. Better

- Get better = improve : trở nên tốt hơn

+ The situation is unlikely to get better in the foreseeable future.

- Get the better of : đánh bại ai

+ He fought fiercely, but his opponent easily got the better of him.

- Had better = Should

+ You had better take a rest, now!

- (all) the better for : trở nên tốt hơn nhờ cái gì đó

+ Their performance will be all the better for a little extra practice.

- Better than nothing : có còn hơn không

- Better luck next time : chúc bạn may mắn lần sau

- Better off + Ving : tốt hơn là nên

+ He'd be better off working for a bigger company.

- Better yet/ still : hoặc tốt hơn là

+ Call her, or better still go see her.

- For better or (for) worse : dù mọi chuyện có tốt hay xấu (thường dùng trong lời thề kết hôn)

+ Our marriage has had its share of challenges, but we've vowed to stay together, for better or for
worse.

- Better half : chồng, vợ, người yêu

+ I’ll have to ask my better half (= my husband)

5. Bottom

- Get to the bottom of : tìm hiểu sự thật về cái gì đó

+ She was determined to get to the bottom of what went wrong.

- The bottom drops/falls out of : ngừng sinh lợi (do khách hàng ngừng mua một sản phẩm)

+ Analysts are warning that the bottom could soon fall out of the market.
- At the bottom (of) : là nguyên nhân thực sự của

+ His jealousy is at the bottom of most of our problems.

- From the bottom of my heart : từ tận đáy lòng

- Bottom line : điểm mấu chốt

+ The bottom line is that we need another ten thousand dollars to complete the project.

6. Clean :

- Give sth a (good) clean : lau cho thật sạch

- Make a clean break with sb : dứt khoát chia tay, tuyệt tình

+ After 5 months, he made a clean break with me.

- Make a clean breast of : thú nhận

+ Julia finally made a clean breast of it and admitted that she had stolen the money.

- Clean and tidy : sạch sẽ gọn gàng

- A clean bill of health : giấy chứng nhận sức khỏe tốt

+ These results give Britain’s forests a clean bill of health.

- A clean slate : cơ hội làm lại từ đầu, quên đi lỗi lầm

+ I know we've had our differences, but I'd like to repair our friendship. Can we start over with a
clean slate?

- Keep a clean sheet : giữ tỉ số hòa (không cho đội bạn ghi bàn)

+ Liverpool have kept a clean sheet in five of their last six home games.

- Clean sweep : chiến thắng tất cả các giải trong một cuộc thi

+ The United States had a clean sweep in the 100 metres.

7. Clear

- Make/get sth clear : làm cái gì đó dễ hiểu

- Make yourself clear : giải thích ý của mình cho dễ hiểu

- (have) a clear conscience to V : có gan làm gì mà không cảm thấy tội lỗi ( cây ngay không sợ chết
đứng)

+ Don't you dare accuse me of causing this, I have a clear conscience!

- Clear in your mind about : chắc chắn về cái gì

- Clear as a bell : dễ nghe thấy

- Clear as mud : rất khó để hiểu được

+ His explanation was as clear as mud.

- Clear case of : một vụ án rõ ràng

+ It appears to be a clear case of discrimination.


- Clear evidence/indication : chứng cứ, chỉ điểm rành rành

8. Dirty

- Do the dirty on : đối xử tệ bạc

+ He really did the dirty on her.

- Do sb’s dirty work : làm việc nặng nhọc giúp ai đó

+ He never sacked the staff himself, but got someone else to do his dirty work.

- Get your hands dirty : làm việc cần cù / làm việc phi pháp

+ She’d never get her hands dirty helping out around the house.

- Give sb a dirty look : nhìn khinh miệt

- Dirty word : từ ngữ gây xúc phạm

- Dirty tricks : trò gian trá đánh lừa người khác

9. Fine

- Cut it fine : cho ít thời gian làm gì

+ She got to the gate ten minutes before her flight, so she was cutting it very fine.

- Fine by sb : có thể chấp nhận được đối với ai đó

+ If that’s what he wants, that’s fine by me.

- Fine details/points : những chi tiết nhỏ nhất

+ He spent hours explaining the finer details of the scheme.

- Fine line between : nhiều điểm tương đồng

+ There’s a very fine line between personal ambition and ruthlessness.

- With a fine-tooth(ed) comb = carefully : rất cẩn thận

+ We need to go through these files with a fine-tooth comb to find that missing paperwork.

- Fine print : đoạn được in nhỏ hơn phần còn lại để không ai để ý

+ Make sure you examine the fine print before you sign the contract.

10. Fresh

- Fresh from = Fresh out of : được hái tươi ngon từ

+ Our vegetables are fresh from the garden.

- Fresh-faced : trông tỉnh táo, đầy sức sống

+ After a good night's sleep, he woke up fresh-faced and feeling like a million bucks.

- Freshwater : nước ngọt

- Fresh start : khởi đầu hoàn toàn mới

- Fresh air : không khí trong lành


11. New

- New to : xa lạ với một vùng miền nào đó

+ We are new to the London area.

- Brand new : mới toanh

- Whole new : hoàn toàn mới, hy vọng

+ The scheme could mean a whole new way of life for residents.

- Good as new : trong tình trạng tốt

+ Yaman fixed my computer, and now it’s good as new.

- New-look (adj) : lối mới, kiểu mới (về ăn mặc, chính trị)

- New age : thời đại mới, kỷ nguyên mới

12. Nice

- Nice of sb to do : (nói về bản chất)

- Nice for sb to do : thật tốt khi ai đó làm gì

- Nice to sb : tử tế với ai đó

+ She would be nice to you, I am sure!

- Nice to meet/see sb : thật tuyệt khi được gặp ai đó

- Nice and warm/comfortable/clean : ấm áp dễ chịu

- Nice as pie : giả vờ, thảo mai

+ Mr. Stewart may seem crotchety, but actually he's as nice as pie—he's helped me carry my
groceries home many times.

- Nice one : tuyệt vời thế!

+ "Graham's brought some champagne along to mark the occasion." "Oh, nice one, Graham!"

13. Old

- Get/grow old : trưởng thành, lớn lên, già đi

- Poor old : thật tội nghiệp

+ Poor old Diane, she really wanted that job.

- Old age : tuổi già

- Old flame : tình cũ

+ I met my old flame with his new girl on the street yesterday.

- Old folks : người già

+ You had to talk to those dear old folk at the Empress and I don't blame you.

- Old hand : người có kinh nghiệm, lão luyện

+ We should be able to trust Silva to negotiate a good deal for us - he's an old hand at the game.
- Old hat : cổ lỗ sĩ, không hợp thời trang

- Old people’s home : nhà dưỡng lão

- The Old Testament : Kinh cựu ước (lịch sử trước công nguyên)

14. Quality

- High/good/top quality : chất lượng cao

- Poor/bad/low quality : chất lượng kém

- Personal qualities : phẩm chất cá nhân

+ Here are a few of the personal qualities that are common in successful people

- Leadership qualities : kĩ năng lãnh đạo

- Quality control : người chịu trách nhiệm kiểm tra chất lượng

- Quality of life : chất lượng cuộc sống

- Quality time : thời gian dành riêng cho một người

+ He spends quality time with his children every day.

15. Style

- Style sth/yourself as : miêu tả những điều không đúng

+ Marco styles himself as a businessman.

- Style of : phong cách

+ Nancy’s style of management is not what I was expecting.

- In style : hợp mốt

- Out of style : lỗi mốt

- With style : theo một cách ấn tượng

+ I was greeted with great style.

16. Top

- Come out on top : trở thành người chiến thắng

+ Phil always comes out on top.

- Sth gets on top of you : (1 tình huống) khiến bạn thất vọng vì không giải quyết được

+ Things are really getting on top of me at home.

- At the top of : ở vị trí cao nhất

- On top of : điều khiển được tình huống

+ I try to stay on top of things.

- Off the top of your head : ngay lập tức

+ Off the top of my head, I’d say we have about 200 members.
- On top of the world : cực kỳ hạnh phúc

+ She felt on top of the world that morning.

- Top prize : giải thưởng cao nhất

- Top priority : ưu tiên hàng đầu

- Top secret : tuyệt mật

17. Worse

- Get worse : trở nên tệ hơn

+ Our performance got worse as the game went on.

- Make matters/things worse : Làm mọi việc tệ hơn

- (take a turn) for the worse : trở nên tệ hơn

- Worse for wear : tình trạng mệt mỏi vì nhiều việc

+ After a month of journeying over rough roads, the drivers and their trucks were looking the worse
for wear.

18. Worst

- Do your worst : làm việc tệ nhất có thể

+ I'm not frightened of him - let him do his worst.

- Fear the worst : sợ điều tệ nhất sẽ xảy ra

- Be your own worst enemy : nguyên nhân gây nguy hiểm

+ He’s his own worst enemy – he alienates everyone who wants to help him.

- If (the) worst comes to (the) worst : nếu tình huống trở nên tệ nhất

- At worst : điều tệ nhất có thể xảy ra là

- The worst of all/both worlds : cả hai đều tệ, không có lợi ích gì

V. Idioms
1. A sight for sore eyes : cảnh tượng đã mắt, dễ chịu

2. Achilles’ heel : điểm yếu (gót chân Asin)

3. Add fuel to the fire : thêm dầu vào lửa, làm mọi việc tệ hơn

4. Below/under par : yếu hơn, thấp hơn tiêu chuẩn

5. Clean as a whistle : hoàn toàn hợp pháp/ cực sạch sẽ

6. Draw the line (at) : đặt ra giới hạn

7. Last word in : loại mới nhất

8. Out of this world : cực kỳ tốt, ấn tượng

9. Over the top : thái quá, quá mức


10. Pride of place : đạt được vị trí cao quý, quan trọng

11. Steal the show : cướp diễn đàn (chiếm được sự chú ý)

12. The edge over : điều làm cho cái gì đó tốt hơn những cái khác (lợi thế)

VI. Word Formation


ST Given word Noun Adjective Verb Adverb
T
1 Adequate + (in)adequacy : sự (không) + inadequate : không đầy đủ + (in)adequately
(adj) : đầy đầy đủ
đủ

2 Admire (v) : + admiration : sự ngưỡng mộ + admirable : đáng ngưỡng + admirably


ngưỡng mộ mộ
+ admirer : người hâm mộ + admiringly
+ admiring : đầy ngưỡng mộ
3 Art (n) : + arts : kỹ thuật + arty : làm ra vẻ nghệ sĩ + artistically
nghệ thuật
+ artfulness : sự khéo léo/ xảo + artistic : có tài năng nghệ + artificially
quyệt thuật
+ artfully
+ artificiality : tính nhân tạo, + artificial : nhân tạo
+ artlessly
giả tạo
+ artful : khéo léo, tinh ranh
+ artist : nghệ sĩ
+ artless : chân thật
+ artiste : nghệ sĩ sân khấu

+ artistry : công việc của nghệ


+ artlessness : tính ngây thơ,


không giả tạo

+ artwork : ảnh minh họa trên


sách báo

+ artifact/ artefact : đồ tạo tác

+ artifice : thủ đoạn, kỹ xảo

4 Awe (v) : + awfulness : sự khủng khiếp + awestruck : kinh hoàng + awfully


làm sợ hãi
+ awsomeness : sự tuyệt vời + awful : khủng khiếp + awesomely

+ awesome : tuyệt vời


5 Class (n) : + classics : kiểu mẫu + classic : cổ điển + outclass : khai + classically
tầng lớp trừ
+ classifieds : mẩu quảng cáo + classy : ưu tú, xuất sắc
nhỏ, rao vặt + classify : phân
+ classless : không giai cấp
loại
+ classification : sự phân loại
+ classified : đã phân loại
+ declassify : giải
+ classlessness :
+ declassified : đã được giải mã

+ classmate : bạn cùng lớp + classical : kinh điển

+ classroom : lớp học

+ classwork :

6 Collect (v) : + collector : người sưu tập + collectable : có thể sưu + collectively
sưu tập tầm
+ collection : bộ sưu tập
+ collected : bình tĩnh, tự
chủ

+ collective : tập hợp, chung


7 Destroy (v) : + destroyer : người phá hoại + indestructible : không thể + destructively
phá hủy phá hủy được
+ destruction : sự phá hủy
+ destructive : hủy diệt

8 Good (adj) : + goods : hàng hóa

+ goodness : lòng tốt

+ goodwill : thiện chí

+ goody = goodie : người đàng


hoàng
9 Ideal (adj) : + idealism : chủ nghĩa duy tâm + idealistic : duy tâm + idealise : lý + ideally
lý tưởng tưởng hóa
+ idealisation : sự lý tưởng hóa + idealised : được lý tưởng
hóa
+ idealist : người hay mơ
mộng/ người theo chủ nghĩa
duy tâm

10 Imitate (v) : + imitation : sự bắt chước + imitative : hay bắt chước


bắt chước
+ imitator : người hay bắt + imitable : có thể bắt chước
chước được
11 Impress (v) : + impression : ấn tượng + (un)impressed : (không) bị + (un)impressively
gây ấn gây ấn tượng
+ (un)impressiveness : tính
tượng
(không) gây ấn tượng + impressionable : dễ bị ảnh
hưởng
+ impressionism : trường phái
ấn tượng + impressionistic : thuộc
trường phái ấn tượng
+ impressionist : người theo
trường phái ấn tượng + (un)impressive : (không) ấn
tượng
12 Improve (v) : + improvement : sự cải thiện + improvable : có thể cải
cải thiện thiện

+ improved : được cải thiện

13 Match (v) : + matchmaker : người mai mối + matching : phù hợp


diêm
+ unmatched : không thể
+ matchmaking : mai mối địch nổi

+ matchstick : que diêm + matchless : vô địch, vô


song, không có địch thủ
+ matchwood : gỗ làm diêm

+ matchbook : miếng quẹt


diêm

+ matchbox : hộp diêm


14 Perfect (adj) + (im)perfection : sự (không) + perfectible : có thể hoàn + (im)perfectly :
: hoàn hảo hoàn hảo thiện được

+ perfectionist : người cầu + imperfect : không hoàn


toàn hảo

+ perfectionism : chủ nghĩa


cầu toàn
15 Quality (n) : + qualitative : thuộc về chất + qualitatively
chất lượng lượng
16 Strong + strength : sức mạnh + strengthen : + strongly
(adj) : khỏe làm mạnh hơn
+ stronghold : thành trì
mạnh

17 Terror (n) : + terrorist : khủng bố + terrible : khủng khiếp + terrorise : + terribly


sự khủng bố khủng bố
+ terrorism : chính sách khủng + terrific : tuyệt vời
bố + terrify : làm
+ terrifying : khủng khiếp
kinh sợ
+ terrified : khiếp sợ

18 Use (v) : sử + user : người sử dụng + (un)used : (chưa) được sử + abuse : lạm + abusively
dụng dụng dụng
+ abuser : người lạm dụng + usefully
+ (un)usable : (không) sử + misuse : sử
+ usefulness : tính hữu dụng + uselessly
dụng được dụng sai cách
+ usage : cách sử dụng (ngữ
+ reusable : có thể tái sử + reuse : tái sử
pháp, cấu trúc)
dụng dụng
+ uselessness : tính vô dụng
+ abused : bị lạm dụng + overuse : sử
dụng quá nhiều
+ abusive : có tính lạm dụng,
lăng mạ

+ useful : hữu dụng

+ useless : vô dụng
19 Value (n) : + (re)valuation : sự đánh giá + valuable : có giá trị + revalue : đánh
giá trị (lại) giá lại
+ invaluable : vô giá
+ evaluation : sự đánh giá + overvalue :
+ valueless : không có giá trị
đánh giá quá cao
+ overvaluation : sự đánh giá
quá cao + evaluate : đánh
+ valuer : người định giá giá

+ valuables : vật có giá trị


20 Worth (adj) : + worthlessness : sự không có + worthy : đáng làm gì
đáng giá, giá trị
+ worthless : vô ích, vô dụng
xứng đáng
+ worthwhile : bõ công,
đáng giá

UNIT 24 : RELATIONSHIPS AND PEOPLE


I. Topic Vocabulary : RELATIONSHIPS
1. Adjacent (adj) : lân cận, kế bên

2. Attach (v) : gắn bó, trói buộc

3. Bond (v) : gắn lại (bằng keo, vữa…)

- Bond (n) : trạng thái được gắn lại bằng keo, vữa…

- Bond (n) : mối ràng buộc

4. Coexist (v) : cùng tồn tại trong một thời gian, địa điểm

5. Coherent (adj) : mạch lạc, chặt chẽ (văn chương)

6. Compatible + with (adj) : hợp nhau

7. Comprise (v) : bao gồm, gồm có

8. Compromise (v) : dàn xếp, thỏa hiệp

- Compromise (n) : sự thỏa hiệp

9. Conflict + with (v) : mâu thuẫn

- Conflict (n) : sự xung đột, mâu thuẫn

10. Confront (v) : đối đầu với

[be confronted by/with]

11. Consistent (adj) : kiên định, nhất quán

12. Contradict (v) : cãi lại, phủ nhận

13. Contrasting (adj) : khác nhau rõ rệt

14. Cooperate (v) : hợp tác có lợi


15. Correspond + with (v) : tương tự, tương đương với

16. Dispute (v) : bàn cãi, tranh luận, phản bác

- Dispute (n) : cuộc tranh luận

17. Distinguish + between A and B (v) : phân biệt

18. Diverse (adj) : đa dạng, gồm nhiều loại khác nhau

19. Divorce (v) : ly hôn

- Divorce (n) : sự ly hôn

20. Equivalent (n) : vật tương đương/ từ tương đương

- Equivalent (adj) : tương đương

21. Exclude (v) : loại ra, ngăn chặn

22. External (adj) : ở bên ngoài

- External (adj) : để dùng ở ngoài da (thuốc)

23. Identify (v) : nhận ra

- Identify with sb (v) : đồng cảm với ai đó

24. Integral + to (adj) : cần thiết cho sự trọn vẹn

25. Integrate (v) : hợp nhất, tạo thành một thể thống nhất

26. Interfere + in (v) : can thiệp, xía vào

27. Intermediate (adj) : trung cấp

- Intermediate (adj) : làm trung gian

28. Internal (adj) : ở bên trong, nội bộ

- Internal (adj) : bên trong cơ thể

29. Intervene + in (v) : can thiệp vào để thay đổi điều gì đó

30. Intimate (adj) : thân mật, thân tình

- Intimate (adj) : riêng tư, cá nhân

31. Involve (v) : liên quan, dính líu đến

32. Joint (adj) : chung (của 2 hay nhiều người) [joint efforts/joint bank account]

33. Liken sb to (v) : so sánh, ví

34. Link (v) : liên kết, liên quan

- Link (v) : chỉ ra mối liên kết

- Link (n) : mối liên kết

35. Merge (v) : hợp nhất (các công ty nhỏ)

36. Mutual (adj) : lẫn nhau, chung


37. Negotiate (v) : đàm phán, thương lượng

38. Related (adj) : có liên quan tới

39. Relative (adj) : có sự cân xứng

40. Resemblance + to (n) : có sự tương đồng

II. Topic Vocabulary : PEOPLE


1. Acquaintance (n) : người quen biết (không thân)

2. Adopt (v) : chấp nhận thông qua

- Adopt (v) : nhận làm con nuôi

3. Ancestor (n) : tổ tiên

4. Citizen (n) : công dân

5. Companion (n) : bạn, bầu bạn

6. Dependant (n) : người phụ thuộc vào người khác (về chỗ ở, tài chính )

7. Descendant (n) : hậu duệ

8. Empathise (v) : đồng cảm vì có cùng cảnh ngộ

9. Extrovert (n) : hướng ngoại

10. Foster (v) : nhận nuôi (vì bố mẹ ruột không thể nuôi)

11. Guardian (n) : người giám hộ

12. Introvert (n) : người hướng nội

13. Partner (n) : bạn cùng phe, cùng hành động

- Partner (n) : bạn đời

14. Peer (n) : bạn cùng tuổi, đồng trang lứa

15. Predecessor (n) : người tiền nhiệm

16. Sibling (n) : anh chị em ruột

17. Spouse (n) : chồng/ vợ

18. Stepmother/son/etc (n) : mẹ kế/ con riêng…

19. Successor (n) : người kế vị

20. Sympathise (v) : thông cảm cho

III. Phrasal Verbs


1. Answer back : trả lời lễ phép, lịch sự với bề trên

2. Ask out : mời hẹn hò ở bên ngoài

3. Break up : chia tay

- Break up : bẻ nhỏ ra
- Break up : (sự kiên) kết thúc

4. Bring out : làm ai đó thể hiện hết mình

- Bring out : phát hành sản phẩm

5. Bring together : nhóm lại, họp lại

6. Bump into : gặp tình cờ

- Bump into : va phải

7. Cancel out : triệt tiêu

8. Come between : gây ra tranh cãi

9. Crowd around : vây kín

10. Go together : hài hòa, tồn tại cùng nhau

11. Meet up : gặp ai đó để sắp xếp

12. Open up : nói về những cảm xúc cá nhân (trải lòng)

- Open up : mở khóa (nhà xe..)

- Open up : khai thông (các con đường thương mại)

13. Pick on : chỉ trích, đối xử tệ với ai đó

14. Sound out : tìm hiểu xem người khác nghĩ gì

15. Take after : giống (bố mẹ) về ngoại hình

16. Take to : thích cái gì

- Take to : bắt đầu một thói quen

IV. Phrases, Patterns and Collocations


1. Born

- Born to do : sinh ra để làm gì đó (để chỉ sự phù hợp với công việc gì đó)

+ He was born to be a politician.

- Born on/in : sinh ra vào ngày/ tháng

- Born of : xảy ra vì lí do gì đó

+ With a strength born of desperation, he forced open the door.

- Born into : sinh ra trong gia đình nào đó

+ Meg was born into a large family.

- Born and bred : dùng để nói về những người mang những đặc trưng của nơi sinh ra và lớn lên

+ He is a Parisian born and bred (Anh ta là người Pari chính hiệu)

- Born-again : tái sinh (về mặt tín ngưỡng)

- Newborn : trẻ sơ sinh


2. Child

- As a child = When being a child : khi còn nhỏ

+ As a child, I used to go to the park.

- Only child : con một trong nhà

- A child of : một người bị ảnh hưởng bởi tình huống nào đó

+ Me, I'm a child of the 60s.

- Child abuse : lạm dụng trẻ em

- Childcare : dịch vụ chăm sóc trẻ em khi bố mẹ bận

+ The company provide its workers with childcare during work hours.

- Child’s play : một việc dễ dàng

+ Oh please, I've been playing guitar for 20 years—that song is child's play.

- Child support : tiền nuôi con từ một bên cha mẹ sau ly hôn

+ A national profile of nonresident fathers and their ability to pay child support.

3. Common

- Have sth in common with sb : có điểm gì chung với ai đó

- Common for sb/ sth to do : rất bình thường khi ai đó làm gì

- Common to : phổ biến với ai đó

- Common language : ngôn ngữ chung

- The common people : đại chúng, dân chúng

- Common practice : phong tục tập quán, thông lệ

4. Equal

- Of equal size/quality/value = Equal in size/quality/value : có cùng kích thước/ chất lượng/ giá trị

- Equal to : ngang bằng với

- Roughly equal (to) :

- Equal rights : quyền bình đẳng

+ In this society, men and women have equal rights.

5. Family

- Have/start a family : lập gia đình

- Nuclear family : gia đình hạt nhân ( gia đình 1 thế hệ)

- Extended family : gia đình có nhiều thế hệ sống chung

- Single-parent family : bố/mẹ đơn thân (chỉ một mình nuôi con)

- A family of : một gia đình, một nhóm


+ We've got a family of squirrels living in our garden.

- In the family : trong gia đình

- One of the family : một thành viên trong gia đình

- Family tree : cây phả hệ, gia phả

- Family name = surname : họ

- Family values : những truyền thống gia đình

+ We support family values, hard work, and helping each other.

6. Feature

- Feature sb/sth in : mường tượng ai đó trong hoàn cảnh

+ I can't feature you in that ridiculous dress, Can you feature Fran in that hat?

- A feature of : một tính chất của

- Distinguishing feature : tính chất nổi bật

- Safety features : tính năng an toàn

+ The new car design incorporates all the latest safety features.

- Feature film : phim chiếu rạp

- Feature writer : tác giả phóng sự, tùy bút

7. Friend

- Make friends with : làm bạn với ai đó

- Close/good/great friend : bạn thân, bạn tốt

- Old friend : bạn cũ

- Friend of the family = Family friend : người bạn lâu năm của gia đình

- Circle of friends = group of friends

+ He has a large circle of friends and acquaintances.

- Friends with benefits : mối quan hệ mập mờ giữa hai người bạn

8. Generation

- The older/younger generation : thế hệ già / trẻ

- Generation gap : khoảng cách thế hệ

- Generation X : thế hệ 1964-1980

- Future generations : những thế hệ tương lai

9. Human

- Human behaviour : hành vi con người

- Human beings : con người


- Human error : sai số chủ quan, do con người

- Human nature : bản chất của con người

- Human race : nhân loại

- Human rights : quyền con người

10. Love

- Love to do : muốn làm gì

+ I would love to see them again.

- Love doing : thích làm gì, sở thích

+ Ben loves playing the piano.

- Give/send your love to : gửi tình yêu của bạn tới ai đó

- (fall) in love (with sb) : rơi vào tình yêu với ai đó

- Love for : tình yêu dành cho cái gì đó

+ My love for chocolate never changes.

- True love : tình yêu đích thực

- Love at first sight : yêu từ cái nhìn đầu tiên

- Love affair : chuyện yêu đương

- Loved ones : những người thân yêu

11. Marriage

- (related) by marriage : gắn kết bằng quan hệ hôn nhân

+ I’m related to Bill by marriage (=he is a relative of my husband or wife).

- Marriage guidance : tư vấn hôn nhân (khi ai đó quyết định li hôn)

- Marriage vows : lời thề kết hôn

- Marriage of convenience : hôn nhân chính trị không tình yêu

+ A marriage of convenience will not bring happiness.

12. Mother :

- The mother of : nguồn gốc của cái gì đó, là mẹ (thất bại là mẹ thành công)

+ Necessity is the mother of invention

- Mother country : quê hương

- Mother-in-law : mẹ chồng, mẹ vợ

- Motherland : quê hương, đất mẹ

- Mother Nature : Mẹ Thiên Nhiên

- Mother’s Day : ngày của mẹ


- Mother-to-be : phụ nữ mang thai

- Mother tongue : tiếng mẹ đẻ

13. National

- In the national interest : vì lợi ích quốc gia

+ The decision was made in the national interest.

- National anthem : Quốc ca

- National costume/dress : Quốc phục

- National debt : nợ công (tổng nợ của chính phủ)

- National holiday : ngày nghỉ toàn quốc

14. Native

- Go native : (người ngoại quốc) hòa nhập với nền văn hóa mới

- Native to : thuộc về vùng nào đó

+ Elephants are native to Africa and Asia.

- Native speaker : người bản xứ

- Non-native speaker : người ngoại quốc

- Native land : đất mẹ, quê hương

- Native species : sinh vật bản địa

+ The larger frogs are a native species.

15. Near

- Near to doing sth : gần làm gì đó

+ They are near to solving the puzzle.

- The near future : tương lai gần

- From near and far : từ khắp nơi

+ People came from near and far to see the Christmas display.

- A near thing : suýt soát

+ In the end we beat them 2–1, but it was a near thing.

- The nearest thing to : thứ gần giống như

+ He described prison as the nearest thing to hell on earth.

- Your nearest and dearest : người thân quen nhất

+ When I spend all my time with my nearest and dearest, they can annoy me.

16. Person

- Do sth in person : đích thân làm gì


+ I have to complete this task in person.

- Meet sb in person : gặp tận mặt ai đó

17. Relative

- It’s all relative : điều đó còn tùy vào bạn so sánh với cái gì

+ I think we work very hard, but it’s all relative.

- Relative to : khi so sánh với

+ How did the control group students do relative to the whole class?

- Close/near relative : họ hàng gần

- Distant relative : họ hàng xa

- A relative of yours : một họ hàng của bạn

- Relative clause/pronoun : mệnh đề quan hệ…

18. Respect

- Respect sb for : tôn trọng ai đó vì điều gì

- Respect sb as : tôn trọng ai đó như là

+ I really respect him as an author, but he just an insufferable jerk in person.

- Gain/lose sb’s respect : nhận được/ mất đi sự tôn trọng từ ai đó

+ She has worked hard to gain the respect of her colleagues.

- Command/deserve/earn/win respect :

- Treat sb with respect : kính trọng, trân trọng ai đó

- With respect to = concerning : về vấn đề gì đó

+ The two groups are very similar with respect to age

= The two groups are very similar concerning age.

- In this/that respect : trong vấn đề này (vấn đề đã đề cập trước đó)

+ The children are not unintelligent–in fact, they seem quite normal in this respect.

19. Support

- Support doing sth : ủng hộ làm cái gì

- Support sb (financially) : giúp đỡ ai đó ( về tài chính )

- Support an idea : ủng hộ một ý tưởng

- Support a team : ủng hộ một đội

- Offer support : đưa ra sự ủng hộ, giúp đỡ

- In support of : để ủng hộ

+ The study has demonstrated tentative evidence in support of the hypothesis.


20. Wedding

- Wedding anniversary : kỉ niệm ngày cưới

- Wedding cake : bánh cưới

- Wedding ceremony : lễ cưới

- Wedding dress : váy cưới

- Wedding invitation : thiệp cưới

- Wedding ring : nhẫn cưới

- Wedding present : quà cưới

V. Idioms
1. Be born with a silver spoon in your mouth : ngậm thìa vàng (sinh ra đã giàu có)

2. Be on the same wavelength : tâm đầu ý hợp, có suy nghĩ giống nhau

3. Get on like a house on fire : hợp cạ (kết bạn và nói chuyện với nhau rất nhanh)

4. In sb’s bad/good books : bị ai ghét/ được ai yêu thích

5. Like two peas in a pod : giống hệt nhau (ngoại hình/ suy nghĩ/hành động)

6. On good terms with sb : có mối quan hệ tốt đẹp với ai đó

7. Put sth in perspective : đưa cái gì đó vào so sánh để đánh giá

8. Sb is only human : ai đó cũng chỉ là người mà thôi (để nói rằng ai cũng có điểm yếu và có thể mắc lỗi)

9. See eye to eye with sb = agree with sb

10. Your flesh and blood : gia đình, người thân của bạn

VI. Word Formation


ST Given word Noun Adjective Verb Adverb
T
1 Appear (v) : + (dis/re)appearance : sự xuất + apparent : rõ ràng, hiển + disappear : + apparently
xuất hiện hiện (biến mất/ xuất hiện lại) nhiên biến mất

+ apparition : ma quỷ hiện + reappear : xuất


hình hiện lại
2 Appreciate + appreciation : sự cảm kích + appreciable : đáng kể + appreciably :
(v) : cảm
+ (un)appreciative : (không) + (un)appreciatively
kích
cảm kích :

3 Associate (v) + association : liên đoàn + associated : được liên kết + dissociate +
: liên kết from : phân ra,
tách ra
4 Attach (v) : + attachment : sự gắn bó + (un)attached + to : (không) + reattach : gắn
gắn bó gắn bó lại
5 Character + characterisation : đặc tính + (un)characteristic + of : + characterise +
(n) : nhân tiêu biểu cho as : mô tả
vật
+ characterless : tầm thường

6 Connect (v) : + (dis/re)connection : sự + (inter)connecting : liên kết + disconnect :


kết nối (ngắt) kết nối (lại) ngắt kết nối
+ unconnected : không được
+ connector : mấu nối kết nối + reconnect : kết
nối lại
+ disconnected : bị ngắt kết
nối + interconnect :
liên kết
+ (inter)connected : được
liên kết
7 Familiar + (un)familiarity : sự (không) + unfamiliar with sth : không + familiarise sb + familiarly
(adj) : quen hiểu rõ về biết rõ về with sth : làm ai
thuộc đó hiểu về cái gì

8 Human (n) : + humanity : nhân tính + humanitarian : nhân đạo + humanise : + humanly
con người nhân tính hóa
+ humanism : chủ nghĩa nhân + humane : nhân văn, nhân
đạo đạo

+ humanist : nhà nghiên cứu


khoa học nhân văn

+ humanities : nhân văn học

9 Individual + individualisation : sự cá nhân + individualise : + individually


(n) : cá nhân hóa cá nhân hóa

+ individuality : cá tính riêng

+ individualist : người theo


chủ nghĩa cá nhân
10 Inherit (v) : + inheritance : quyền thừa kế + hereditary : di truyền
thừa kế
+ heritage : di sản

+ heridity : sự di truyền

11 Intimate + intimacy : sự thân thiết, mật + intimately


(adj) : thân thiết
mật
12 Loyal (adj) : + (dis)loyalty : lòng (không) + disloyal : không trung + (dis)loyally
trung thành trung thành thành
13 Observe (v) : + observation : sự quan sát + observable : dễ thấy, đáng + observably
quan sát kể
+ observance : sự tuân thủ
(luật) [observance of law] + observant : tuân thủ

+ observer : người quan sát

+ observatory : đài thiên văn


14 Parent (n) : + parenting : việc nuôi nấng + parental : thuộc về cha mẹ + parentally
cha mẹ con cái
[parental care]
+ parentage : dòng dõi

+ parenthood : bậc cha mẹ


15 Perceive + perception : sự nhận thức + (im)perceptible : (không + (im)perceptibly
(v) : nhận thể) nhận thức được
+ perceptiveness : khả năng + perceptively
thức
nhận thức + perceptive : nhận biết
nhanh, am hiểu sâu sắc
16 Person (n) : + personality : nhân cách, tính + interpersonal : giữa cá + personalise : cá + (im)personally
người cách nhân với nhau nhân hóa

+ personnel : nhân viên công + personalised : bị cá nhân + impersonate :


chức hóa giả mạo

+ personal : cá nhân

+ impersonal : vô cảm
17 Race (n) : + racism : chủ nghĩa phân biệt + interracial : giữa các chủng + racially
chủng tộc chủng tộc tộc [interracial conflict]

+ racist : người phân biệt + racial : thuộc về chủng tộc


chủng tộc
18 Relate (v) : + relation : mối tương quan + (un)related : (không) có + relatively
có quan hệ quan hệ với
+ relationship : mối quan hệ
với
+ relative : cân xứng, tương
ứng
19 Self (n) : bản + (un)selfishness : sự (không) + (un)selfish : (không) ích kỷ + (un)selfishly
thân ích kỷ
+ selfless : vị tha, vì người + selflessly
+ selflessness : sự quên mình khác

20 Separate + separation : sự chia cắt + (in)separable : (không thể) + separately


(v) : chia cắt chia cắt

+ separated : bị chia cắt


21 Sympathy + sympathiser : người ủng hộ + (un)sympathetic : (không) + sympathise +
(v) : sự cảm đồng cảm với, đồng tình với with : đồng cảm (un)sympathetically
thông với

22 Young (adj) : + youngster : người thanh niên + youthful : trẻ trung


trẻ
+ youth : tuổi trẻ, tuổi thanh
xuân
UNIT 26 : PREFERENCE AND LEISURE ACTIVITIES
I. Topic Vocabulary : PREFERENCE
1. Addiction (n) : thói nghiện ngập

2. Adore (v) : yêu thích cái gì đó/ ai đó rất nhiều

3. Anticipation (n) : niềm háo hức

4. Appeal (v) : hấp dẫn ai đó

- Appeal (n) : sức hấp dẫn

5. Arbitrary (adj) : bất kỳ

6. Aspiration (n) : khát vọng, mong muốn

7. Bear (v) : chấp nhận chịu đựng (can’t bear)

8. Compulsory (adj) : bắt buộc

9. Content with (adj) : hài lòng với

10. Craving for (n) : cảm giác thèm muốn

11. Decline (v) : từ chối

12. Dedicated to (adj) : dành thời gian và tâm huyết cho cái gì

13. Delight (v) : làm say mê -> to be delighted

14. Desire (v) : muốn thứ gì đó

- Desire (n) : khao khát

15. Devote (v) : tâm huyết say mê

16. Differentiate (v) : phân biệt

17. Envy (v) : ghen tỵ

- Envy (n) : cảm giác ghen tỵ

18. Fancy (v) : mong muốn, muốn

19. Fascination (n) : sự mê hoặc, quyến rũ

20. Favour (v) : giúp ai làm gì

- Favour (n) : ân huệ

21. Greedy (adj) : tham lam


22. Impulse (n) : cảm giác đột ngột

23. Inclined + to V (adj) : muốn làm gì đó

24. Liking (n) : cảm giác yêu thích

25. Mediocre (adj) : (chất lượng) trung bình

26. Motive (n) : động cơ làm gì

27. Mundane (adj) : bình thường (xảy ra thường xuyên)

28. Obsessed (adj) : bị ám ảnh

29. Optional (adj) : tùy ý, không bắt buộc

30. Passion (n) : đam mê, nhiệt huyết

31. Praise (v) : ủng hộ, tung hô

- Praise (n) : sự ủng hộ, tung hô

32. Resolve (v) : giải quyết

33. Sacrifice (v) : hy sinh

- Sacrifice (n) : sự hy sinh

34. Strive (v) : nỗ lực để đạt được cái gì

35. Taste (n) : khả năng phán đoán (thời trang, thức ăn)

36. Tempting (adj) : hấp dẫn, cám dỗ

37. Urge (v) : thúc giục

- Urge (n) : sự thôi thúc, lời kêu gọi

38. Welcome (v) : chào đón nhiệt liệt

- Welcome (adj) : được chào đón hân hoan

39. Worthwhile (adj) : bõ công, đáng bỏ công sức, thời gian

40. Yearn for (v) : muốn thứ gì đó (thường là bất khả thi)

II. Topic Vocabulary : LEISURE ACTIVITIES


1. Absorbing (adj) : hấp dẫn

2. Casual (adj) : tự nhiên, bình thường, không trang trọng

3. Exhilarating (adj) : làm vui vẻ, hồ hởi

4. Fatigue (n) : sự mệt nhọc

- Fatigue (n) : công việc mệt nhọc

5. Idle (adj) : nhàn rỗi

6. Indulge oneself with sth (v) : nuôn chiều, tự cho phép buông thả

7. Lifestyle (n) : lối sống


8. Leave (n) : thời gian nghỉ phép

9. Outing (n) : cuộc đi chơi xa nhà

10. Pastime (n) : trò tiêu khiển

11. Pursue (v) : theo đuổi (ước mơ…)

12. Recreation (n) : thú tiêu khiển

13. Respite (n) : thời gian giải lao

14. Sedentary (adj) : tĩnh tại, (công việc) ngồi nhiều

15. Socialise (v) : hòa nhập với xã hội

16. Solitude (n) : trạng thái thanh tĩnh, một mình

17. Tedious (adj) : chán ngắt

18. Trivial (adj) : tầm thường, vặt vãnh

19. Unwind (v) : nghỉ ngơi sau khi làm việc

20. Venue (n) : nơi gặp mặt, tổ chức sự kiện

III. Phrasal Verbs


1. Centre around : xoay quanh ( 1 chủ đề, một vấn đề)

2. Get into : bắt đầu làm gì một cách tâm huyết

- Get into : (tàu, máy bay) tới một nơi nào đó

- Get into : bị dính líu vào một tình huống xấu

3. Go in for : tận hưởng

- Go in for = choose (subject, study, career)

4. Go off : ngừng thích

- Go off = explode (bomb) , be fired (gun)

- Go off : nhanh chóng rời khỏi một nơi

- Go off : (đồ ăn) ôi thiu

5. Grow on : (niềm yêu thích thứ gì đó) lớn dần lên

6. Hang out : đi chơi với ai đó

- Hang out : ngó đầu ra ngoài cửa sổ

7. Keep up : tiếp tục làm gì

- Keep up : di chuyển bằng với ai đó

8. Laze around = relax

9. Mess about/around : làm gì đó từ từ

- Mess about/around : cư xử ngu ngốc


10. Pick up : học cái gì đó rất nhanh chóng

- Pick up : đón ai đó bằng xe

11. Put in : nỗ lực, tâm huyết làm gì đó

12. Seek out : tìm ai đó/ cái gì đó

13. Take in = include : bao gồm cái gì

14. Take off : nghỉ phép

- Take off : trở nên thành công, phổ biến

13. Take out : đưa ai đó đi chơi

14. Warm up : khởi động trước khi chơi thể thao

IV. Phrases, Patterns and Collocations


1. Choice

- Make a choice : lựa chọn

- Exercise choice (v) = choose

+ I think parents should be able to exercise some choice over what their children see on the Internet.

- Have no choice : không còn lựa chọn nào khác

+ You have no choice but to get into the car.

- Choice between A and B : lựa chọn giữa A và B

- Choice of : quyết định về cái gì đó

+ Our childhood experiences can influence our choice of career.

- Personal/parental/consumer choice : lựa chọn cá nhân/ của bố mẹ/ của người tiêu dùng

- Informed choice : quyết định dựa trên thông tin đúng đắn

+ The leaflet will enable you to make an informed choice about whether to go ahead with surgery.

- Wide choice : nhiều sự lựa chọn

- Obvious choice : sự lựa chọn hiển nhiên

+ Pitcher, now 56, was not an obvious choice for the job.

2. Choose

- Choose from : lựa chọn (từ một nhóm)

+ The supervisor will choose from these candidates for someone to fill the position.

- Choose between : lựa chọn ( giữa hai cái)

- Choose sb/sth as : lựa chọn như là => be chosen as : được lựa chọn như là

+ Atlanta was chosen as the site for the 1996 Olympic Games.

- Choose sb/sth out of : chọn ra từ (nhóm)


+ The winner was chosen out of thousands who sent in photos.

- Choose to do : quyết định làm gì

+ More and more people are choosing to live alone.

- Pick and choose : kén chọn

+ There is no more time for you to pick and choose.

- Nothing/little to choose between : không có/ có ít sự khác nhau giữa hai cái gì

+ There is little to choose between the different methods except for their cost.

3. Decide

- Decide to do : quyết định làm gì

- Decide against/in favour of : phân xử thua kiện/ thắng kiện

- Decide that : quyết định rằng

- Decide between : lựa chọn trong 2 thứ

- Decide for yourself : tự quyết định

+ You have to decide for yourself how you want to spend the evening.

- Decide on : chọn cái gì

+ After a long thinking, he decided on the blue dress instead of the red one.

4. Delight

- Be delight in doing = Take (great) delight in doing : thích thú, ham thích cái gì

- To sb’s delight : khiến ai đó cảm thấy hạnh phúc

+ To my great delight, she said yes to my proposal.

- With/in delight : trong niềm sung sướng

+ They would slide down the icy slopes, shrieking with delight.

5. Eager

- Eager to do = Eager for sth : háo hức làm gì

- Only too eager to do : cực kỳ muốn làm gì đó

+ Some patients are only too eager to tell you exactly how they feel.

6. Free

- Set sb free : trả tự do cho ai đó

+ He opened the cage and set the eagle free.

- Let sb go free : để ai đó ra đi tự do

- Free sb from : giải thoát ai đó khỏi cái gì đó


- Walk free : được trả tự do

+ He was able to walk free after the charges against him were dropped.

- Free to do : được tự do thoải mái làm gì

+ You are free to come and go as you please.

- Free from : thoát khỏi cái gì đó, không có cái gì đó

+ We want to give all children a world free from violence.

- Free and easy : thoải mái và tự do

+ A lot of people think life’s a lot more free and easy round here.

- Free time : thời gian rảnh rỗi

7. Impulse

- Act on impulse : hành động bồng bột

- Do sth on impulse : làm gì đó một cách bồng bột

+ I hit him on impulse and now I really regret that.

- Control/ resist an impulse : kiểm soát, kiềm chế cơn bốc đồng

- An impulse to do : một sự thôi thúc làm gì đó

+ Jenny felt a sudden impulse to play some music.

8. Keen

- Keen (for sb) to do : rất muốn ai đó làm gì

- Be keen on sth = Like sth

+ I am keen on listening to the music.

- Keen interest in : đam mê mãnh liệt

9. Leisure

- Have the leisure to do : có thời gian rảnh để làm gì

+ I don’t have the leisure to sit back and enjoy the scenery.

- At your leisure : vào lúc bạn rảnh rỗi

+ You can take the documents home and study them at your leisure.

- Leisure centre : trung tâm giải trí

- Leisure pursuits : những việc làm lúc rảnh rỗi

- Leisure time : thời gian rảnh rỗi

10. Like

- Like sb to do : muốn ai đó làm gì

+ I like the team to do their best today.


- Like doing : thích làm gì (nói về sở thích)

- Like it when : thích điều gì đó

+ I like it when he says he loves me.

- Just like = exactly like

+ He looks just like his father.

- Anything/nothing like = not at all : hoàn toàn không

+ The pictures on cereal boxes don’t look anything like the actual stuff you eat.

- It’s not like sb to do : thật không giống ai đó khi hành động như thế

+ It’s not like Jack to be so impatient.

- Like crazy/mad : như điên

+ If we work like crazy, we will meet the deadline.

- Like so = like this : như thế này

+ Fold the paper like so.

- Something like = similar to : như là

+ He cursed himself for not having foreseen that something like this might happen.

11. Need

- Need sb to do : cần ai đó làm gì

+ I need you to buy me a bottle of cooking oil.

- Need doing = need to be done

The flowers need watering = The flowers need to be watered

- Meet a need : đáp ứng được một nhu cầu

- Have no need of sth : không cần cái gì đó

+ She believes him and has no need of further proof.

- In need of : trong lúc cần thiết

12. Off

- Have/take/be given the day off = Have/take/be given time off : được nghỉ phép

- Off work/college : nghỉ việc/ nghỉ học

- Off sick : nghỉ học, nghỉ làm vì ốm

13. Opt

- Opt for = Opt to do = choose

+ I opted for an endowment mortgage and lost a lot of money.

14. Option
- Have no option but to do : không còn lựa chọn nào ngoài việc

+ You have no option but to use this pen.

- Consider your options : cân nhắc các sự lựa chọn

- The option of doing = The option to do : được lựa chọn làm gì

+ Customers have the option to cancel the contract within 21 days.

- Keep/leave your options open : chưa vội quyết định

+ Better offers are becoming available all the time, so you should keep your options open.

15. Play

- Play against/for : cạnh tranh với/ chơi cùng đội với ai đó

+ I hate playing against my dad in chess—he always beats me!

- Play at : giả làm ai đó để cho vui

+ The children were playing at Batman and Robin.

- Play for time : câu giờ

+ We can't sign the agreement yet - we'll have to play for time.

- Play the fool : làm trò hề

- Play sth by ear : tùy cơ ứng biến

+ We can't make a decision yet. Let's just play it by ear.

- At play : đang chơi, đang nô đùa

16. Praise

- Praise sb for doing : ca ngợi, tán dương ai vì điều gì

- Win/earn/deserve praise : nhận được/xứng đáng được ca ngợi

- Full of praise for : ngập tràn sự tán dương

- In praise of = to praise sb

17. Prefer :

- Prefer sth to sth : thích cái gì hơn cái gì

- Prefer sb to do : muốn ai đó làm gì

+ I'd prefer you to drive, if you don'tmind

- Prefer doing to doing : thích làm gì hơn làm gì

- Would prefer that : muốn rằng

- Would prefer it if : muốn rằng (lịch sự hơn)

+ I’d prefer it if you didn’t smoke in front of the children.

18. Rest
- Rest sth on/against sth : dựa cái gì vào cái gì

- Rest assured that : yên tâm

+ You may rest assured that it will be ready on time.

- Take/have a rest from : nghỉ ngơi, thoát khỏi cái gì

+ After 2 hours, I was finally able to take a rest from my homework.

- Get some rest : nghỉ ngơi một chút

- Come to rest : ngừng lại

+ The car hit the curb and came to rest in a ditch.

- At rest : yên nghỉ (đã chết)

+ Aunt Margaret suffered through a long illness. At least she is at rest now.

19. Taste

- Develop/have a taste for : yêu thích cái gì

+ I've always had a taste for red meat, so I don't think I could ever be a vegetarian.

- In good/bad taste : chấp nhận được/ không chấp nhận được

+ I don't doubt that the sculpture was in good taste, but I don't think it was done well.

- Sense of taste : vị (chua, cay,..)/ vị giác

+ Due to a childhood bottle rocket accident, she has no sense of taste or smell.

- Acquired taste : thứ gì đó ban đầu không thích nhưng lại bắt đầu thích sau khi thử

+ Olives are an acquired taste to me.

20. Want

- Want sb to do : muốn ai đó làm gì

- Want sth done : muốn cái gì đó được hoàn thành

- For want of sth : vì đang thiếu cái gì đó

+ For want of vegetable oil, I added olive oil to the recipe and hoped for the best.

V. Idioms
1. At a loose end = free : nhàn rỗi

2. Couch potato : người suốt ngày ngồi xem TV

3. Do sth on a whim : làm gì đó đột ngột, không có kế hoạch

4. Have time on your hands : có dư thời gian, rảnh rỗi

5. Let your hair down = relax

6. Life and soul of the party : người là trung tâm của sự kiện

7. Put your feet up : ngồi xuống và thư giãn


8. Recharge your batteries : nạp lại năng lượng

9. Set your heart on : quyết tâm làm gì

10. Variety is the spice of life : hương vị cuộc sống (nhiều trải nghiệm sẽ khiến cuộc sống thú vị hơn)

VI. Word Formation


ST Given word Noun Adjective Verb Adverb
T
1 Available + (un)availability : tính (không) + unavailable : không có
(adj) : có sẵn có sẵn để dùng được sẵn
2 Choose (v) : + choice : sự lựa chọn + choosy : kén chọn
lựa chọn
3 Desire to (n) : + (un)desirable : (không) + (un)desirably
khao khát đáng mong muốn

+ desirous + of : khát khao

+ desired : được mong


muốn

4 Do (v) : làm + doing(s) : hành động, biến cố + overdo : làm


quá

+ outdo : vượt,
hơn hẳn

+ redo : làm lại,


tu sửa lại

+ undo :
hủy/tháo ra/ mở

5 Envy (n) : sự + (un)enviable : (không) + (un)enviably


ghen tỵ đáng ganh tỵ
+ enviously
+ envious of : ghen tỵ
6 Leisure (n) : + leisured : nhàn rỗi + leisurely
thời gian rỗi
7 Motive (n) : + motivator : động lực + motivated : có động lực
động cơ để
+ demotivator : thứ làm nhụt + demotivated : nhụt chí
làm gì đó
chí
+ (de)motivating : tạo
+ motivation : sự thúc đẩy động lực/ làm nhụt chí

+ demotivation : sự làm nhụt + motivational : tạo động


chí lực
8 Obsess (v) : + obsession : nỗi ám ảnh + obsessed : bị ám ảnh + obsessively
ám ảnh
+ obsessive : gây ám ảnh
9 Play (v) : chơi + player : người chơi (trò chơi, + playful : hài hước, bông + replay : tua lại + playfully
nhạc cụ) đùa + overplay : diễn
xuất cường điệu

+ downplay :
xem thường
10 Prefer (v) : + preference : sự thích hơn + preferable + to ving : + preferably
thích hơn thích hợp hơn (không
dùng more)

+ preferred : được thích


hơn

+ preferential
(right/treatment) : thể
hiện sự ưu tiên
11 Pursue (v) : + pursuit of : hành động theo
theo đuổi đuổi

+ pursuer : người theo đuổi

12 Relax (v) : thư + relaxation : sự thư giãn + relaxing : thư thái


giãn
+ relaxed : cảm thấy thư
giãn
13 Rest (v) : nghỉ + restlessness : tình trạng + restive : khó dạy, bướng + restfully
ngơi không nghỉ ngơi
+ restful : yên tĩnh + restlessly
+ unrest : sự bồn chồn không
+ restless : không ngừng
yên
nghỉ
14 Rhythm (n) : + rhythmic(al) : nhịp nhàng + rhythmically
nhịp điệu, sự
nhịp nhàng

15 Satisfy (v) : + (un)satisfactory : (không) + dissatisfy : làm + (un)satisfyingly


làm hài lòng vừa ý bất mãn
+ satisfactorily
+ (dis)satisfied : (không)
hài lòng

+ (un)satisfying : (không)
vừa lòng

16 Select (v) : lựa + selection : sự lựa chọn + selective : dựa trên sự + deselect : loại + selectively
chọn tuyển chọn bỏ một sự lựa
chọn
17 Sport (n) : thể + sportsman/woman/person : + sporting : liên quan đến
thao người chơi thể thao thể thao

+ sportmanship : tinh thần thể + sporty : thích thể thao


thao
18 Stimulate (v) : + stimulation : sự kích thích + stimulating
kích thích + stimulant : chất kích thích + stimulated

+ stimulus : sự kích thích


(single)

+ stimuli : sự kích thích (plural)


19 Tend to do + tendency : xu hướng
(v) : có xu
hướng làm gì

20 Zeal (n) : lòng + zealot : người quá khích + zealous : hăng hái, nhiệt + zealously
hăng hái, huyết
nhiệt huyết

You might also like