You are on page 1of 1

C1

Uploaded by Babyy Vy

 91% (11) · 3K views · 42 pages


Document Information 
....
Original Title
C1 (2)
Download now 
Copyright
© © All Rights Reserved

Available Formats
NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

DOCX,
C1&PDF, TXT or read online from Scribd
C2 DESTINATION

UNIT 2: VOCABULARY
Share this document
Topic vocabulary: Thinking

Word Meaning
assess (V) /əˈses/
Định giá, đánh giá, đị nh mức
Facebook
Assume (v)
baffle (v)
/əˈsjuːm
/ˈbæfl/
Twitter
Cho rằng, giá sử (là đúng)
Làm trở ngại, Làm hỏng, làm thất bại
biased (adj) /ˈbaɪəst/ có khuynh hướng thiên về cái gì. ( một
cách không công bằng


Concentrate (v) /ˈkɒnsntreɪt/ Tập trung, chú ý vào
Consider (v) /kənˈsɪdə(r)/ Xem xét, cân nhắc
Contemplate (v) /ˈkɒntəmpleɪt/ Dự tính, dự định
cynical (adj) / ˈsɪnɪkl/ Hoài nghi, yếm thế; hay nh ạo báng, hay
Email giễu cợt.
Deduce (v) /dɪˈdjuːs/ suy ra, luận ra, suy luận, suy diễn
Deliberate (v) /dɪˈlɪbərət/ Trao đổi kỹ lưỡng, thảo luận kỹ lưỡng, bàn
bạc kỹ lưỡng.
Did you find(n)this document
dilemma /dɪˈlemə/ useful? tiến thoái lưỡng nan.
discriminate (v) /d ɪˈskrɪmɪneɪt/ Phân biệt đối xử
dubious (adj) / ˈdjuːbiəs/ Hoài nghi; không ch ắc
estimate (v, n) /ˈestɪmət (v) Đánh giá; ước lượng
(n) sự Đánh giá; sự ước lượng

faith (n) /fe ɪθ/ Sự tin tưởng, sự tin cậy

Is thisGather
content
(v) inappropriate?
/ˈɡæðə(r)/ Report tthis Document
ập hợp, tụ họp lại,
genius (n) /ˈdʒiːniəs/ - Thiên tài, thiên tư, Ngườ i thiên tài,
- Có kĩ năng giỏi
Grasp (v) /ɡrɑːsp/ Hiểu
Guesswork (n) /ˈɡeswɜːk/ sự phỏng đoán, sự đoán chừng,
hunch (n) /h ʌntʃ/ linh c ảm .
ideology (n) /ˌaɪdiˈɒlədʒi/ hệ tư tưởng
ingenious (adj) / ɪnˈdʒiːniəs/ Khéo léo, Tài tình, mưu trí,
inspiration (n) / ˌɪnspəˈreɪʃn/ Sự truyền cảm hứng
intuition (n) / ˌɪntjuˈɪʃn/ trực giác, sự hiểu biết qua trực giác; khả
năng trực giác,
Justify (v) / ˈdʒʌstɪfaɪ/ Bào chữa, biện hộ, chứng minh

NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

naive (adj) /na ɪˈiːv/ ngờ nghệch, khờ dại, ngây thơ,
notion (n) /ˈnəʊʃn/ khái niệm
optimistic (adj) Lạc quan /có tính ch ủ quan
>< pessimistic (adj) bi quan / mang tính bi quan
paradox (n) /ˈpærədɒks/ Nghịch lý
plausible (adj) / ˈplɔːzəbl/ Hợp lý, đúng sự thật
Ponder (v) /ˈpɒndə(r)/ suy nghĩ; cân nhắ c.
prejudiced (adj) /ˈpredʒədɪst/ Có tính đị nh kiến, thành kiến (không công
bằng)
Presume (v) /prɪˈzjuːm/ Cho là, coi như là; đoán chừng,ước đoán
query (v, n) (n) s ự chất vấn, sự thắc mắc
(v)Nghi ng ờ, đặt vấn đề, thắc mắc
reckon (v) /ˈrekən/ cho là, nghĩ là
reflect (v) /rɪˈflekt/ Phản ánh, phản hồi
sceptical/skeptical (adj) / ˈskeptɪkl/ Có hoài nghi, nghi ng ờ
Speculate (v) /ˈspekjuleɪt/ Tự biện; suy xét, nghiên cứu
Suppose (v)

TOPIC VOCABULARY: learning


academic (n, adj) (adj) (thuộc) học viện; (thuộc) trường đại
/ˌækəˈdemɪk/ học
(adj) Có tính chất học thuật
(adj) Lý thuyết suông, trừu tượng, không
thực tế
(n) Viện sĩ

conscientious (adj) / ˌkɒnʃiˈenʃəs/ tận tâm, chu đáo, tỉ mỉ, cẩn thận

Cram (v) /kræm/ Cày, luyện thi (cho một học sinh)
curriculum (n) /k əˈrɪkjələm/ Chương trình học
distance learning (n phr) Học từ xa
graduate (v, n)
ignorant (adj) / ˈɪɡnərənt/ không bi ết; ngu d ốt; dốt nát.
inattentive (adj) / ˌɪnəˈtentɪv/ Thiếu chú ý, lơ là, lơ đễnh
intellectual (n,adj) / ˌɪntəˈlektʃuəl/ (adj) Có trí thức, hiểu biết rộng; tài trí
(adj) (thuộc) trí óc; vận dụng trí óc
(n) Người trí thức, người lao động trí óc

intelligent (adj)

NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

intensive (adj) / ɪnˈtensɪv/ Tập trung, chuyên sâu

knowledgeable (adj) /ˈnɒlɪdʒəbl/ (thông tục) thông thạo, thành thạo, am


tường

lecture (v, n) /ˈlektʃə(r)/ (n) Bài diễn thuyết; bài lên lớp; bài
thuyết trình; bài nói chuyện
(v) giảng bài
mock exam (n phr) Kì thi th ử
plagiarise(v) /ˈpleɪdʒəraɪz/ Ăn cắp ý, văn (lời nói, ý ki ến..)
self-study (n)
seminar (n) /ˈsemɪnɑː(r)/ hội thảo, nghiên cứu chuyên đề
special needs (n phr) yêu cầu đặc biệt ( cho người tàn tật, khuyết
tật)
tuition (n) /tju ˈɪʃn/ Sự dạy học, sự giảng dạy; sự hướng dẫn
(nhất là cho những cá nhân hoặc nhóm
nhỏ),
tutorial (n) / tjuːˈtɔːriəl/ Hướng dẫn học, phụ đạo ( gv kèm)

PHRASES PATTERNS AND COLLOCATIONS

Word collocations Meaning


account account for Giải thích
Ex: I can account for the mistake.
(give/send) an bản kê khai, báo cáo, miêu t ả, giải thích
account of Ex: Send me an account of the money which I
owe.
take into account Để ý, chú ý đến, lưu tâm đến, suy xét đến…”
Ex: We must take his illness into account when
assessing his work.
take account of Cân nhắc, để ý
on account of Bởi vì, do
Ex: She stayed indoors on account of the bad
weather.
by all accounts theo những thông tin thu th ập được
Ex: By all accounts, it was a very useful meeting.
on sb’s account vì lợi ích của ai
Ex: You don't have to leave early on my account.

associate associate sth with gắn liền với cái gì (liên k ết, kết hợp)

NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

Ex: I always associate the smell of baking with


my childhood.

balance (hang/tremble/swing do dự, lưỡng lự/ ở vào tình tr ạng nguy ng ập


) in the balance Ex: Her fate is (hanging) in the balance.
strike a balance ( tìm ra cách thỏa hiệp giữa...với
between A and B) Ex: As a journalist, you try to strike a balance
between serious reporting and the temptation to
say clever things.
upset/alter/ brainless lấy lại cân bằng
redress the balance Ex: Most managers, politicians and bosses are
men - how can women redress the balance ?
balance between/of giữ cân bằng giữa A và B
A and B Ex: Teachers need to strike a delicate balance
between instructing their pupils and letting them
discover things for themselves.
on balance sau khi cân nhắc kĩ
Ex: On balance, I think Denise is a better tennis
player than my sister.
( Catch/ throw sb) không vững vàng
off balance Ex: He hit me while I was off balance.

Basis basis for cơ bản, nền tảng


Ex: This document will form the basis for our
discussion.
on a Ex: Skills need to be updated on an ongoing basis.
daily/temporary/ong
oing basis
on the basis of/that là cơ sở, nền tảng của cái gì
Ex: Decisions were often made on the basis of (=
using) incorrect information

Belief express belief(s)


belief in/that Tin vào/r ằng
Ex: Do you believe in ghosts?
contrary to popular Trái với quan điể m của nhiều người
belief Ex: Contrary to popular belief, bottled water is not
always better than tap water.
beyond belief Khó tin
Ex: It is beyond belief that anyone could commit
such a crime.
in the belief that c ảm thấy tin tưở ng rằng

NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

Ex: She acted in the belief that she was doing


good.
popular/widely niềm tin phổ biến, rộng rãi
held/widespread/fir
m/strong/growing
belief

Brain pick sb’s brain(s) moi ý kiến từ ai


Ex: Can I pick your brain about how you got rid
of those weeds?
rack your brain(s) vắt óc suy nghĩ
Ex: She racked her brains, trying to remember
exactly what she had said
the brains behind là k ẻ đầu xỏ, người đứ ng sau chỉ đạo, đầu não của
Ex: Someone very clever must be the brains
behind such an organized group of thieves.
brainless ngu (không có đầu óc)
Ex: a brainless idiot
brainchild (of) s ản phẩm trí tu ệ của (sự phát minh)
Ex: This entire project is Dr Morrison's brainchild
brainstorm động não
Ex: She had a brainstorm: what about replacing
the broken part with one from another machine?
brainwash tẩy não
Ex: He feared that his daughter was being
brainwashed by a religious cult.

conclusion bring sth to a Kết luận


conclusion
come to / arrive at / Đi đến kết luận
reach a conclusion Ex: Did you come to/reach/draw any conclusions
at the meeting this morning?
jump/leap to Vội vàng k ết luận
conclusions Ex: There I go again —jumping to conclusions.
In conclusion tóm lại
Ex: In conclusion, I would like to thank our guest
speaker.
conclusion of kết luận của cái gì
Ex: The conclusion of the book was disappointing.
logical conclusion k ết luận có lôgic
Ex: If we carry this argument to its logical
conclusion, we realize that further investment is

NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

not a good idea.


Foregone conclusion quy ết định sớm
Ex: The outcome of the vote is a foregone
conclusion
consideratio take into Để ý suy xét t ới việc gì
n consideration
give consideration to để ý, suy xét t ới
show consideration tỏ lòng tôn kính (ai)
for
under consideration đang được xét, đang được nghiên cứu
for sb’s Sự đền bù, sự đền đáp; sự bồi thường; tiền
consideration thưởng, tiền công
out of consideration không xét đến, không tính đế n
for
doubt doubt that Nghi ng ờ rằng
have your doubts có ý nghi ng ờ ai
about
cast doubt on trách móc ai về việc gì

raise doubts Dấy lên sự nghị ngờ


in doubt Đang trong sự nghi hoặc
His appointment to the position is still in doubt.
doubt as to/about Nghi ngờ về cái gì…
beyond (any)doubt không còn nghi ng ờ gì nữa
(a) reasonable doubt Chắc chắn, không nghi ng ờ gì nữa
without a doubt Không nghi ng ờ gì
open to doubt Gây ra s ự nghi ng ờ
Whether the new situation is an improvement is
open to doubt
dream dream of/about/ that Mơ về, ước mơ là
have a dream Có ước mơ
a dream to Ước mơ về
beyond your wildest nhiều hơn, tuyệ t vời hơn... nhữ ng gì bạn có thể
dreams tưởng tượng, hy vọng
a dream come true Mơ ước trở thành thật
in your dreams Đang mơ, không có thật (Không thẻ xảy ra )
You want to marry Brad Pitt? In your dreams!
like a dream Như 1 giấc mơ
focus focus on Tập trung vào
the focus of/for Tr ọng tâm của…
in focus rõ ràng, rõ nét

-26% -47% -25%

-36% -43%

NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

out of focus m ờ mờ không rõ nét


focus group Nhóm tập trung: Một phương pháp nghiên cứ u
định tính trong đó mộ t nhóm khoảng tám người
được mời đến một địa điểm để thảo luận các chủ
đề được cho sẵn
main/primary/major Điểm tập trung chính
focus
impression have/give the (false) Có ấn tượng( chưa đúng) là
impression that
do an Có ấn tượng tốt về ai đó
impression (of) be to act like someone else.
create/make an Tạo ấn tượng cho ai
impression (on Sb)
under the impression Tin rắng điều đó là đúng ( mặc dù sai )
that to believe that something is true when it is not
I’m sorry, I was under the impression that you
were the manager.
first impressions ấn tượng đầu tiên

mental make a mental note Cố gắng tập trung để nhớ gì


(of/about I made a mental note to ask Liz about
the meeting later.
mental arithmetic phép tính nhẩm
mental illness Bệnh tâm thần
mental age Tuổi phát triển trí tuệ
mental health Sức khỏe tinh th ần
mind make up your mind Quyết định
cross/slip your mind Suy nghĩ trong thờ i gian ngắn/ thoáng nghĩ
have/bear in mind nhớ rằng, hãy ghi nhớ
have a one-track có một suy nghĩ trong đầ u -> suy nghĩ, gắ n bó nói
mind chuyện hay suy nghĩ về một chủ đề
take your mind off T ạm quên điều gì không vui
bring to mind Nh ớ lại
in two minds about chưa quyết định
on your mind lo l ắng về điều gì đó
state of mind tâm trạng

narrow/broad/open/a có tư tưởng phóng khoáng/h ẹp hòi /đãng trí


bsent-minded
misapprehe under the Hiểu nhầm/sai rằng…
nsion misapprehension
that to wrongly believe that something is true:

-26% -47% -25%

-36%

NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

At the time I was still labouring under


the delusion that the project might be a success.

perspective put into perspective đặt vấn đề này vào thực tế


I thought I was struggling, but when I put my
concerns into perspective I realized that I could be
doing much worse
from another / a Từ quan điềm khác, từ quan điểm của ai đó
different / sb’s / etc
perspective
from the perspective Từ quan điểm của
of
out of perspective Không đúng theo quy luậ t gần/ xa
An object or person that is out of perspective does
not have
the correctsize or position in comparison with
other things in the picture, andtherefore does
not look real or natural.
in perspective đúng theo quy luậ t gần/ xa
An object or person that is in perspective has
the correct size andposition in comparison with
other things in the picture.
a sense of Quan điểm/ nhận thức
perspective To have an overview
principle have principles Có nguyên t ắc
stand by / stick to Thực hiện theo nguyên t ắc
your principles Bennett stuck to his principles, and refused to
name the source of his information.
principle of sth Nguyên tắc của cái gì
principle that Nguyên t ắc là
in principle v ề nguyên tắc cơ bản; nói chung (không đi vào chi
tiết)
A matter / an issue Vấn đề Nguyên tắc
of principle something that involves an important principle
She refers to herself as ‘Ms’ as
a matter of principle.
against sb’s Chống lại nghuyên tắc
principles
set of principles Đặt ra nguyên t ắc
question beg the question không đề cập đến vấn đề đang bàn cãi.
Ex: All of which begs the question as to who will

NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

fund the project.


.- cho rằng câu hỏi cần có câu trả lời thì đã đáp
mất rồi.
Ex: These assumtions beg the question that
children learn languages more easily than adult.

raise the question Đưa ra câu hỏi/ thắc mắc về…


(of)
a/no question of 1 / không có câu h ỏi gì v ề
in question Đang được xem xét, thảo luận/ nghi ngờ
out of the question Kh ỏi bàn t ới/ bất khả thi
Without question Mà không có th ắc mắc
beyond question Không nghi ng ờ, chắc chắn
some question over / Vài nghi ng ờ/ thắc mắc về
as to / about
awkward question Câu hỏi khó tr ả lời
sense sense that Cảm thấy là / nghĩa là…
see sense Hợp lý, có sự đánh giá đúng
to be reasonable and have good judgment:
We talked to her for an hour, but we couldn't make
her see sense.

make sense (of) Có ý nghĩa, hợp lý


have the sense to Khả năng phán đoán, khả năng thưởng thức
come to your senses trở lại lối suy nghĩ hay hành độ ng một cách hợp
lý, minh m ẫn.
a sense of Có khiếu/ có gu/ hiểu biết tốt về
in a/one sense xét trên khía cạnh nào đó
common sense lẽ thường tình, trí khôn, lương tri, lợi ích chung
side side with sb ủng hộ ai, theo phe ai ( trong cu ộc tranh lu ận)
take sides Theo phe ai
see both sides (of an có khả năng hiểu 2 quan điể m khác nhau trong
argument) một cuộc bàn cãi hoặc thảo luận
I see both sides of the green argument – I think we
all need to cut down on the amount of energy we
use, but I still really need my car!
look on the bright Nhìn theo hường tích c ực
side
on the plus/minus mặt tốt, mặt lợi ích và tích c ực / tiêu c ực của của
side một khía c ạnh vấn đề nào đó.

NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

But on the plus side, it might rain a little today but


it will be over and you can go out and do things.
Now go be the best you today! (bây gi ờ là lúc tốt
nhất bạn đi trong hôm nay!)
by sb’s side to be next to someone to support, help or comfort.
bên cạnh ủng hộ ai...
on sb’s side to believe someone instead of someone else.
ủng hộ, ở phía của ai đó
on either side of ở mỗi bên, ở một trong hai bên
straight set/put sb straight Chắc rằng ai đó biết sự thật về tình hu ống
about
set/put the record Nói/ viết để mọi người biết sự thật
straight
Get/come straight to
the point Nhận / đi thẳng vào vấn đề
get sth straight Hi ểu / lấy trực tiếp
think/see straight
suy nghĩ thông suốt
straight talking S ự thật
straight answer Câu trả lời thẳng, không do d ự
view view sth as Nhìn nhận cái gì đó như là …
take the view that Có quan điểm là
take a dim/poor view Có cái nhìn bi quan v ề cái gì.
of
come into view Đến trong tầm mắt
in view of xét thấy; xem xét, lưu tâm đến; bởi vì
with a view to v ới ý định làm cái gì, với hy vọng làm cái gì.
view on/about/that Nhìn nh ận/ suy nghĩ về…
in sb’s view Theo cách nhìn nhận của ai đó
viewpoint Quan điểm
point of view Quan điểm

WORD FORMATION
Assume decide
Assumption (n) Sự nhận định Decision(n) Sự quyết định
Assuming Cho rằng (là Decider (n) Cuộc quyết đấu,
(conjunction) đúng); giả sử (là trận quyết đấu
đúng)

NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

Unassuming (adj) Khiêm tốn, không Decisiveness (n) Tính kiên quyết,
kể công, không tự tính quả quyết,
phụ tính dứt khoát
Assumed (adj) Mang tính giả định Deciding (Adj) Có tác dụng quyết
định
Believe (in)decisive(ly) (adj) kiên quy ết, quả
quyết
Disbelieve (v) Không tin tưởng define
Belief (n) Niềm tin Definition(n) S ự đinh nghĩa
Disbelief (n) Sự hoài nghi Defined (v) Xác định
(un)believer (n) Người tin, tín đồ definitive(ly) (adj) Cuối cùng; dứt
>< Người không khoát
tin; người không
tín ngưỡng, người
vô tín ngưỡng
(un)believable(adj) Có th ể tin được (in)definite(ly) (adj) H ạn định, rõ ràng
>< không th ể tin >< vô hạn
được
Disbelieving (adj) Hoài nghi doubt
unbelievably Một cách không th ể Doubter (n) Người hay nghi ng ờ
tin được
brilliant doubtful(y) (adj) Không ch ắc, nghi
ngờ
Brilliance(n) Sự sáng chói; sự undoubted(ly) (adj) Rõ ràng, chắc
rực rỡ chắn
Sự tài giỏi, sự lỗi
lạc; tài hoa
Brilliantly (adv) Vẻ vang, sáng Doubtless (adj) Không nghi ng ờ
chói, rực rỡ
conceive explain
Conceptualize(v) khái niệm hóa Explanation (n) S ự giải thích
/kənˈseptʃuəlaɪz/
Concept (n) Khái niệm Explanatory (adj) giải thích, để thanh
an idea or a giving the reasons for minh, giảng giải
principle that is something; intended
connected with to describe how
something abstract something works or
to make something
easier to understand
Conception (n) Quá trình nhận Unexplained (adj) Không được giải

Trusted by over 1 million members

Try Scribd FREE for 30 days to access over 125 million


titles without ads or interruptions!

Start Free Trial

Cancel Anytime.

NguyenChiThanhgiftedhighschool Ms Quach Ha

thức thích; không


the process of chính xác; không
forming an idea xác định
or a plan
Conceptual(adj) Liên quan đến nhận (in)explicable(adj) Có thể giảng được,
thức /ɪkˈsplɪkəbl/ có thể giải nghĩa
được, có thể giải
thích được
Có thể hiểu được, Inexplicably (adv)
(in)conceivable (adj) M ột cách không th ể
/kənˈsiːvəbl/ có thể nhận thức giải thích được, bí
được; có thể hiểm
tưởng tượng được
>< Không th ể hiểu
được
(in)conceivably Một cách có thể imagine
(adv) hiểu được >< Một
-31% cách không thể hiểu -47%
được
Confuse Imagination (n) Sự tưởng tượng
Confusion (n) Sự lộn xôn, sự Imaginings (n) Thứ do tưởng tượng
hỗn độn, sự rối mà có Download
loạn, sự hỗn loạn
Confused (adj) Bối rối, lúng Imaginary (adj) Do tưởng tượng,
túng, ngượng không có th ật

You might also like