You are on page 1of 3

Hán ngữ 3 @FULLMOON

https://www.facebook.com/ngoaingutrangtron

第四课: 快上来吧,要开车了。
I. Từ vựng

Hán tự Pinyin Từ loại & âm Hán – Việt Nghĩa tiếng Việt & cách sử dụng (nếu có)
1. 开会 - kāi huì - khai hội - họp, dự họp
 开两个小时会
 林老师刚去台湾开会了。
2. 教学 - jiàoxué (danh, động) giáo học - (v) dạy học
- (n) việc dạy học
 Phân biệt 教 và 教学
 去台湾参加汉语教学会议
 我在河内教学。
3. 研讨 - yántǎo (động) nghiên thảo - nghiên cứu + thảo luận
4. 研讨会 - yántǎohuì (danh) nghiên thảo hội - hội thảo, hội nghị chuyên đề
 我们去台湾开汉语教学方法研讨会。

5. 经过 - jīngguò (động) kinh qua - trải qua


- đi qua (nơi nào đó)
 我爸经过了很多亚洲国家。
 经过两年了,我们的爱情还是不变的。
6. 问好 - wèn hǎo - vấn hảo - hỏi thăm (sức khỏe)
 刚才小张来电话问我们好。
7. 捎 - shāo (động) siếu - (nhân tiện nhờ người) mang đồ gửi đi
 经理,我捎来一些水果。

8. 门口 - ménkǒu (danh) môn khẩu - lối vào, cửa vào


 这个购买中心有四个门口。
 门口外边站着很多人。
9. 段 - duàn (lượng) đoạn - đoạn, khúc, quãng, khoảng
 经过了一段 5 年的爱情
 一段 10 年的时间

10. 辛苦 - xīnkǔ (động, tính) tân khổ - (v) làm phiền/nhờ (ai đó làm gì)
- (adj) vất vả, khổ
 苦瓜
 辛苦你把这些东西捎给王老师。
 辛苦你了!
Hán ngữ 3 @FULLMOON
https://www.facebook.com/ngoaingutrangtron

 一段 10 年辛苦的时间

11. 趟 - tàng (lượng) thảng - lần đi, chuyến, lượt, đợt


 次、遍、回
 如果我来北京,你可以陪我逛一趟,好吗?

12. 爱人 - àiren (danh) ái nhân - vợ/chồng


13. 恋人 - liànrén (danh) luyến nhân - người yêu
 爱。。。
 喜欢。。。
 跟。。。谈恋爱
 跟。。。在一起
 爱上。。。

14. 座位 - zuòwèi (danh) tọa vị - chỗ ngồi, ghế ngồi


 我还没找到我的座位。
 你要什么样的座位?
15. 注意 - zhùyì (động) chú ý - chú ý
 这几天天气很冷,出去要注意身体。

16. 出土 - chū tǔ - xuất thổ - khai quật

17. 文物 - wénwù (danh) văn vật - văn vật, di chỉ khảo cổ, di tích
 今天科学家出土了很多文物。
Hán ngữ 3 @FULLMOON
https://www.facebook.com/ngoaingutrangtron

18. 大约 - dàyuē (phó) đại ước - khoảng


 大概。。。
 有。。。
 。。。左右
 河内大约有 1000 年的历史。
19. 要求 - yāoqiú (danh, động) yêu cầu - yêu cầu
 阮老师要求我们用笔写作业。
 这个公司招聘的要求太高了。

20. 清楚 - qīngchu (tính) thanh sở - rõ, rõ ràng


 老师,可以再说一遍吗?刚才我听不太清楚。
21. 师傅 - shīfu (danh) sư phó - bậc thầy (cách nói dùng để chỉ những người có kĩ năng
giỏi ở một lĩnh vực nào đó)

22. 大使 - dàshǐ (danh) đại sứ - đại sứ


23. 大使馆 - dàshǐguǎn (danh) đại sứ quán - đại sứ quán
 驻(zhù)河内中国大使: Đại sứ Trung Quốc tại Hà
Nội
 将来我要给大使馆当翻译。

II. Ngữ pháp

- 小 + Họ/Tên: Xưng hô dùng cho người trẻ tuổi hơn


Cách xưng hô trong tiếng Trung - 老 + Họ: Xưng hô dùng cho người lớn tuổi hơn
 陈经理把这份工作交给老赵(Zhào – Triệu)了。
- Câu hỏi tu từ
- “Chẳng phải là…”
不是… 吗?  你不是想去中国旅行吗?
 不好意思,这不是我的座位吗?
 我们公司不是下个月举行招聘吗?
慢走 - Một cách nói lịch sự khi tiễn khách
- Động từ + 来/去
Bổ ngữ xu hướng đơn
- Xem lại buổi 30 (bài 15 – Hán-2)

You might also like