You are on page 1of 3

231111203318 – 한국어 3 (금)

종합 내용 (1 > 5 과)
이름_Châu Nguyễn Gia Phụng ____
학생번호_22DH714339___________

어휘
한국어 베트남어
오랜만이에요. Lâu rồi không gặp
Thời gian qua, bạn sống như thế nào ?
그동안 어떻게 지냈어요?
요즘 어떻게 지나요? Dạo này, bạn thế nào rồi ?
재미있다/재미없다 Thú vị/ không thú vị.
문법
1) V/A –고: và, còn
- Liên kết sự việc, hành động tương tự, có tính chất giống nhau
1과 VD: 저는 잭을 읽고 친구는 영화를 봐요.
안부 - Có thể sử dụng đối với thì quá khứ (았/었), tương lai (겠)
VD: 엄마는 어제 요리하고 저는 처소했어요.
- N (이)고
VD: 이것은 잭이고 저것은 연필이예요.
V/A –고: rồi, sau đó
- Diễn tả thứ tự của hành động
- Chủ ngữ hai vế phải giống nhau.
- Không thể sử dụng đối với thì quá khứ (았/었)
2) 그런데 Nhưng, tuy nhiên
- Nối 2 câu có nội dung tương phản với nhau.
VD: 저는 가방이 사고 싶어요. 그런데 돈이 부족해요.
2과 어휘
취미 한국어 베트남어
생활 Câu cá
낚시를 하다 Đi xe đạp
자전거를 타다
Bất cứ lúc nào
언제나/행사
가금 Thỉnh thoảng
거의 Hầu như
별로
Đặc biệt
전혀
Hoàn toàn

문법
1) 못/지 못하다: Đi với V-> muốn làm nhưng không có khả năng làm.
*못-V khác với 안-V/A, V/A-지 않다(không có ý định làm)
* V/A(을/ㄹ) 수 없다 [không thể (không có khả năng )] khác với 지 못하다 [không
thể(còn khả năng)].

- 못-V
VD: 머리가 아파서 학교에 못 가요.
- V-지 못하다
VD: 머리가 아파서 숙제지 못해요.
231111203318 – 한국어 3 (금)

- V-하다 -> N(을/를) 못 하다 dùng với các V (청소하다, 전화하다, 숙제하다,


일하다, 운동하다)
VD: 요즘 바빠서 공부를 못 했어요.
2) V/A 아/어/여서: vì…nên
- V/A(ㅏ,ㅗ) +아서, V/A(Còn lại)+어서, V/A(-하다)+해서
VD: 오늘은 비가 와서 집에 있어요.
- Không thể sử dụng với thì quá khứ (았/었), tương lai (겠)
- Không thể sử dụng với hình thức mệnh lệnh [-(으)세요, -(으)십시오], rủ rê
[-(으)ㅂ시다, -(으)ㄹ까요?]
- N(이)라서
VD: 오늘은 월요일이라서 일해요.
- Hay sử dụng với 반갑다, 고맙다, 미안하다, 죄송하다, 감사하다.
VD: 만나서 반갑습니다.
어휘
한국어 베트남어
Ngon/Không ngon
맛있다/맛없다 Cay
매다
Mặn
짜다
싱겁다 Nhạt
달다 Ngọt
쓰다
Đắng
시다
Chua

문법
1) V-(으)ㄹ래요
*그러면: Nếu vậy (Được sử dụng khi nội dung câu trước thành điều kiện câu sau)
3과 - Hình thức nghi vấn (cùng…nhé ?/…nhỉ ?)
음식 + Sử dụng khi hỏi ý định của người nghe/ khi muốn đề nghị người nghe một cách
nhẹ nhàng.
+ Sử dụng ở ngôi thứ 2
+ Sử dụng nhiều trong văn nói (mối quan hệ than thiết)
VD: 오늘 도서관에 걸을래요?

- Hình thức khẳng định: Tôi sẽ…


+ Diễn tả ý định của người nói sẽ làm gì
+ Chỉ sử dụng với ngôi thứ 2
+ Sử dụng nhiều trong văn nói.
VD: 가: 무엇을 마실래요?
나: 커피 한찬 마실래요.
2) 무슨 + N: gì ?
- Đại từ nghi vấn
-무슨 dung khi hỏi về đối tượng mà người hỏi không biết, không hình dung ra
được trước khi đặt câu hỏi
VD: 무슨 영화를 볼래요?
4과 어휘
교통 한국어 베트남어
231111203318 – 한국어 3 (금)

내리다 Rời khỏi (phương tiện giao thông)


갈아타다 Chuyển đổi (phương tiện giao thông)
타고 가다/오다/다니다
Đi/đến/đi lại bằng (phương tiện giao thông)
비행기
지하철 Máy bay
기차 Tàu điện ngầm
Xe lửa

문법
1) 이/가 걸리다: Mất… (thời gian)
VD: 비행기를 타요. 두 시간이 걸려요.
얼마나 걸리다?: Mất bao lâu ? (thời gian)
VD: 학교에서 시장까지 얼마나 걸려요?
2) N 에거…N 까지: Từ (đâu)….đến (đâu)
VD: 집에서 학교까지 버스를 타고 다녀요.
어휘
한국어 베트남어
Bên phải
오른쪽
Bên trái
왼쪽
똑바로 Đi thẳng phía trước
나가다/나오다 Vào kia/Vào đây
들어가다/들어오다
Đi lên kia/ Đi lên đây
을라가다/을라오다
건너다 Băng qua
지나다 Lướt qua

문법
5과 1) N(으)로: chỉ phương hướng hoặc điểm đến của hành động di chuyển, thường
길찾기 sử dụng với 가다, 오다, 출발하다.
VD: 가: 기차역이 어디에 가요?
나: 왼쪽으로 쪽 가세요.
*Khác với N(에) (thể hiện điểm đích đến), N(으)로 (thể hiện phương hướng)
- 도착하다+에, 출발하다, 따나다+(으)로
2) V-아/어서: rồi (thể hiện trình tự thời gian)
- V – biểu quan hệ trước sau mang tính thời gian của hai hành động
VD: 아집을 먹어서 학교에 가요.
- Hai vế phải có hành động liên quan chặt chẽ với nhau
VD: 서점에서 잭을 봤서 샀어요.
- Hai vế phải cùng một chủ ngữ
*V-아/어서(chỉ mối liên quan của việc trước và việc sau), V 고 không nhất thiết
phải như vậy.
- 서다, 않다, 내리다, 일어나다 dùng với -아/어서 sẽ tự nhiên hơn

You might also like