You are on page 1of 4

ÔN TẬP HỌC KỲ I 2.

Thì tương lai đơn (Simple Future Tense)


Unit 1: Back to school! I/We shall will
V0 (Nguyên
1. Much, many, a lot of, lots of, plenty of He/She/It Will
mẫu)
You/They will
Câu khẳng định Câu phủ định Câu nghi vấn *I và we có thể dùng shall hoặc will đều được (shall và will đều
Countable có nghĩa như nhau)
A lot of Many
Nouns
Lots of Cách dùng
Uncountabl
Plenty of Much
e Nouns 1. Sự việc xảy ra trong tương lai (không chắc chắn). Trong
*Many, much vẫn có thể dùng ở câu khẳng định nhưng sắc thái câu thường có từ chỉ thời gian: tomorrow (ngày mai), tonight (tối
nghĩa sẽ không trang trong bằng dùng a lot of/ lots of/plenty of nay), next week/ month/ year... (tuần tới/ tháng tới/ năm tới ...)
Ex: He’ll go to England next year.
2. Too, so (Anh ấy sẽ đi Anh vào năm tới.)
She is in class 7A – So am I/I am, too
2. Tiên đoán sự việc trong tương lai.
He works in Thai restaurant – So do I/I do, too Ex: It will be sunny tomorrow. (Ngày mai trời có nắng.)
(sử dụng do, does, did tùy theo thì của câu và chủ ngữ)
3. Ngoài cách dùng thông thường trên, will và shall còn được
Lưu ý các mẫu câu: dùng diễn tả:
1. Which class is she in? She is in class 10B. a/ Ouyết định lúc nói.
2. Where do you live? I live on 62 Ly Chinh Thang. Ex: A: The telephone is ringing. (Điệu thoại reo kìa.)
3. How far is it from your house to school? It’s about 500m. B: OK. I’ll answer it. (Được rồi đẽ tôi trả lời cho.)
4. How do you go to work? I go to work by bike.
5. Khung remember trong sách giáo khoa Unit 1 trang 18 b/ Lời hứa.
Unit 2: Personal Information Ex: I’ll buy you a bicycle for your birthday.
(Tôi sẽ mua cho bạn chiếc xe đạp vào ngày sinh nhật.)
1. Cách nói ngày tháng:
- Tháng trước ngày sau: January the first (ngày 1 tháng 1), c/ Lời mời hay yêu cầu ai làm gì với Will you ...?
June the thirtieth (ngày 30 tháng 6) Ex: Will you come and have dinner with us tonight?
- Ngày trước tháng sau: The first of January (ngày 1 tháng (Mời bạn đến dùng cơm với chúng tôi tối nay nhé?)
1), The thirtieth of June (ngày 30 tháng 6) Will you open the window, please?
(Xin vui lòng mở giùm cưả sổ?)
d/ Môt dự định. day.
Ex: I’ll buy that car = I intend to buy that car. The Earth goes around the learning
(Tôi sẽ mua chiếc xe đó.) Sun.
Một hành động trong tương
Một hành động đã được lên
e/ Lời đề nghị ai cùng làm với shall we ...? lai được sắp xếp trong
kế hoạch để thực hiện trong
Ex: Shall we go to the cinema tonight? chương trình, thời khóa biểu
tương lai
(Tối nay chúng ta đi xem phim nhé?) Ex: The next term starts on
Ex: What are you doing this
15 September
weekend?
f/ Lời đề nghị giúp ai với shall I ...? Tha last bus to the church
I’m going to the theatre.
Ex: Shall I carry one of your bags? leaves at 11:30
(Tôi mang giúp bạn một cái túi nhé?)
Unit 5: Work and play
Unit 3: At home Trạng từ chỉ tần suất
1. Các trạng từ xác định (chỉ rõ khoảng thời gian)
1. Câu cảm than với What (exclamation with what) - Hourly, daily, weekly, monthly, yearly, annually (hằng
giờ, hằng ngày, hằng tuần, hằng tháng, hằng năm)
What (a/an) + adj + N!
Ex: - Once, twice, three / several times (a day/ week / month/
year) (Một lần, hai lần, ba / nhiều lần 1 ngày/ tuần/ tháng/
What a beautiful Christmas tree! (Danh từ đếm được số ít)
năm).
What difficult exercises! (Danh từ đếm được số nhiều)
What hot weather! (Danh từ không đếm được) - Every day/ week / month/ year... (Mỗi ngày
2. Câu cảm than với How (exclamation with how) tuần/tháng/năm...)
How + adj + S + V! - On Mondays/ Tuesdays ... (vào ngày thứ hai thứ ba...)
Ex: How beautiful she is! Vị trí: Các phó từ này thường đứng ở cuối câu
How fast he runs! Ex: They often go to the cinema on Saturdays.
We usually go swimming twice a month.
Unit 4: At school
2. Các trạng từ không xác định (không chỉ rõ thời gian)
Simple Present Present Progressive
always (luôn luôn), usually (thường), often (thông thường),
Diễn tả một thói quen, một Một hành động diễn ra ngay frequently (thường), sometimes / at times/ occassionally/ now
hành động thường xuyên, thời điểm nói and then (thỉnh thoảng), seldom (ít khi), rarely (hiếm khi),
hay lặp đi lặp lại; một sự Ex: He is staying with his never (không bao giờ)
thật hiển nhiên grandparents in the city.
Ex: We go to school every Please be quiet, the kids are Unit 6: After school
1. Lời mời (invitation) Little N => The least N
Would you like to V0? Ex: Bang is careful. Of all students, he makes the fewest
Will you + V0? mistakes in his essay.
Ex: Would you like to watch a movie with me? I have the least time and money of all of us.
Will you join our team? 2. It takes …
2. Lời đề nghị (Suggestion) How long does it take (somebody) to do sth…?
- Let’s V0 (Let’s do homework) Ex: How long does it take Amy to walk to school?
- Shall we V0? (Shall we go to the cinema?) How long does it take to bake a cake?
- What about/ How about V-ing?
What about playing badminton? It takes (somebody) time to do sth…
- Why don’t we V0? (Why don’t we go home?) Ex: It (often) takes Amy 15 minutes to walk to school
It takes 1 hour to bake a birthday cake.
Unit 7: The world of work
1. Lượng từ, so sánh của lượng từ Unit 8: Places
1. Compound noun
Countable Many Few Số đếm + danh từ số ít
Noun (Many books, (Few chairs, few pens) Ex: a fifteen – day vacation
many students) 2. Giving directions:
Uncountabl Much Little - Go straight ahead: đi thẳng
e noun (much time, much (Little water, little tea)
money) - Take the first/second ... stree/on the left/ right.
- So sánh hơn: (Rẽ ở con đường thứ nhất / hai/phía tay trái/phải)
Many/much N => more N Few N => fewer N than
than Little N => less N than - Go up / down this Street for two / three blocks.
Tom has more books than you You have 3 brothers, but I (Đi ngược lên /xuôi xuống đường này hai / ba khu phố.)
Tom's brother earns more have 2 brothers. I have fewer
money than Tom, but Tom brothers than you Go to the end: đi đến cuối đường
has more free time than his I drink less coffee than my - Turn right / left, (rẽ phải /trái)
brother. father.
- So sánh nhất - It’s on your right / left, (nó ở phía bên phải / trái bạn)
Many/much N => The most N/of all - You can't miss it / You'll find it: (Bạn sẽ tìm được nó)
Ex: Tam has many books, but Lan has more books than Tam and
Ba has the most books of all.
I sometimes drink tea. My mother drink more tea than me and
my father drinks the most tea in my family.
Few N => The fewest N 3. Asking the way
- I’m looking for … ____________________________________________________
- Is there a … near/around here?
- Where’s the …? ____________________________________________________
____________________________________________________
____________________________________________________
____________________________________________________
____________________________________________________
____________________________________________________
____________________________________________________
____________________________________________________
____________________________________________________
____________________________________________________
____________________________________________________
____________________________________________________
____________________________________________________
____________________________________________________
____________________________________________________
____________________________________________________
____________________________________________________
____________________________________________________
____________________________________________________
____________________________________________________
____________________________________________________
____________________________________________________
____________________________________________________
____________________________________________________
____________________________________________________
____________________________________________________
____________________________________________________
____________________________________________________
____________________________________________________
____________________________________________________
____________________________________________________
____________________________________________________

____________________________________________________

You might also like