Professional Documents
Culture Documents
Bu I 7 - Giao Thông
Bu I 7 - Giao Thông
I/We/You/They have
+
+ V-pII*
Thể khẳng định He/She/It has
I/we/you/they
Yes, (I) have
+ V-pII?
Thể nghi vấn Have + No, (he) hasn’t
He/she/it
Ví dụ:
I have officially learnt English for 3 years. (Tôi chính thức học tiếng Anh đã 3 năm.)
I have officially learnt English since 2019. ( Tôi chính thức học tiếng Anh từ năm 2019.)
Lưu ý: Trong thì hiện tại hoàn thành động từ luôn chia ở dạng V-pII
Động từ V-pII được chia làm 2 loại: động từ có quy tắc và động từ bất quy tắc
o Động từ có quy tắc: Thêm -ed vào cuối mỗi động từ khi dùng thì hiện tại đơn.
o Động từ bất quy tắc: Xem file đính kèm
3. Những từ chỉ thời gian khác: never (chưa bao giờ), ever (đã từng), just (vừa mới), recently/lately (gần
đây), before (trước đây), so far/until now, up to now (cho tới bây giờ).
IV. Phân biệt thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect ) và thì quá khứ đơn (Past simple)
B. Vocabulary
I. Phương tiện giao thông (vehicles)
Helicopter (adj) Plane (n) Bicycle (n) Car (n) Taxi (n)
/ˈhel.ɪˌkɒp.tər/ /pleɪn/ /ˈbaɪ.sɪ.kəl/ /ka:r/ /ˈtæk.si/
Trực thăng Máy bay Xe đạp Xe hơi Xe tắc xi
C. Speaking
Conversation 1:
Conversation 2: