You are on page 1of 3

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP

1. Các thì Hiện tại đơn, Hiện tại tiếp diễn, Hiện tại hoàn thành, Quá khứ đơn, Quá
khứ tiếp diễn, Tương lai đơn
- Hiện tại đơn (Present Simple Tense): chân lý, sự thật hiển nhiên, thói quen, nhận thức
ở tình huống hiện tại; thời gian biểu hoặc chương trình
*Trạng từ tần suất: always, usually, often, sometimes, seldom, hardly ever, never…
- Hiện tại tiếp diễn (Present Progressive Tense): hành động, sự việc diễn ra ngay lúc nói
hoặc ngay hiện tại; tình trạng gì đó đang tiến triển, phát triển; hành động gây khó chịu
bực mình (always); hành động được sắp xếp.
+ The climate is getting warmer.
+ She is always so loud at night.
+ They are getting married next year.
- Hiện tại hoàn thành (Present Perfect Tense): hành động xảy ra ở quá khứ và kéo dài/
lặp đi lặp lại cho đến hiện tại; hành động đã xảy ra và hoàn tất ở một thời điểm không
xác định ở quá khứ
+ I have seen that film before
- Quá khứ đơn (Past Simple Tense): một chuỗi hành động diễn ra liên tiếp trong quá khứ
nối tiếp nhau; một sự việc diễn ra trong quá khứ
*Từ thường dùng: yesterday, last (night, year, month, week), ago…
- Quá khứ tiếp diễn (Past Progressive Tense):
- Tương lai đơn (Simple Future Tense) (will): một hành động sẽ diễn ra trong tương lai;
dự đoán việc dựa vào đánh giá của bản thân, một lời hứa
*Từ thường dùng: next (month,...); tomorrow; soon…
+ be going to: một sự việc được lên kế hoạch, chắc chắn xảy ra
2. Used to (đã từng): diễn tả một thói quen đã từng làm ở quá khứ
- I used to drink milk in the morning.
*Be/get used to: sẽ làm quen với
- Tim has just moved to this town. He will get used to the kids here.
3. Passive voice: BE + V_PP
By me, by him, by her, by people, by someone thường lược bỏ
4. Thể sai khiến: Had somebody to do something => Had something V3(pp)
- I had the mechanic to fix my car. => I had my car fixed (by the mechanic).
- I had my father repair my bicycle. => I had my bicycle repaired (by my father).
5. ENOUGH
Adj/adv + ENOUGH + to infinitive
ENOUGH noun + to infinitive
- She is old enough to decide herself
- I haven’t got enough money to buy a car.
TOO … (for somebody) to …
- The work is too hard for her to handle.
6. Cụm từ chỉ mục đích
To infinitive
In order (not) to/so as (not) to + V_inf
- She works harder in order to buy her dream house.
7. Reported Speech
8. Gerunds: danh động từ
- + To infinitive: agree, appear, ask, continue, intend, remember…
- +V_ing: avoid, like, suggest…
*remember/forget + to Vinf: nhắc nhở, nhớ một việc chưa xảy ra
Remember/forget + V_ing: nhớ một việc đã xảy ra
* Stop + to Vinf: dừng để làm một việc
Stop + V_ing: dửng hẳn một việc
* Try + to Vinf: cố gắng làm gì
Try + Ving: Thử một việc gì

You might also like