*Cấu trúc: Câu khẳng định: S + Vs/es + O VD: I go to school by bike Câu phủ định: S + do/does + not + V + O Do not => don’t Does not => doesn’t VD: I don’t like banana Câu hỏi đảo: Do/Does+ (not) + S + V + O ? VD: Do you like learning English ? *CÁCH DÙNG: Thì hiện tại đơn, diễn tả: - Diễn tả một thói quen, một hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại. VD: He often gets up early every day. -Nói về một chân lý, sự thật. VD: The sun rises in the east. -Diễn tả hành động diễn ra lâu dài. VD: She lives in the city centre. -Diễn tả hành động trong tương lai có lịch trình, kế hoạch. VD: The last train leaves at 4:45 *DẤU HIỆU NHẬN BIẾT ( Các trạng từ chỉ thời gian): always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, never, occasionally, once a week, twice a week, every day,… 2.THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN *Cấu trúc: Câu khẳng định: S + am/is/are + V_ing + O VD: I am learning English Câu phủ định: S + am/is/are + not + V_ing + O is + not => isn’t are + not => aren’t VD: She isn’t learning English. Câu hỏi đảo: Is/Are + S + V_ing + O ? VD: Are you watching T.V ? *CÁCH DÙNG: - Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. VD: I am learning English - Dùng sau câu mệnh lệnh, đề nghị. VD: Be quiet! The baby is sleeping. -Diễn tả một hành động đã được lên kế hoạch và sẽ thực hiện ở tương lai gần. VD: I am going to the park next week. -Nói về sự thay đổi, phát triển ở hiện tại. VD: Your English is improving day by day. -Diễn tả một hành động nhất thời, thường dùng với today, this week, this month, these days,.. VD: What is your daughter doing these days? -Dùng với trạng từ always, constantly (liên tục), continually, repeatedly( lặp đi lặp lại nhiều lần), forever,.. để nhấn mạnh hoặc diễn tả điều bực mình, khó chịu. VD: He is always helping the poor. *DẤU HIỆU NHẬN BIẾT: now, right now, at present, at the moment, for the present time ( cho đến thời điểm hiện tại ), for the time being ( trong thời điểm hiện tại), today, this week,… Các cụm từ mệnh lệnh: Look!, Listen!, Be quiet!, Keep silent!,… 3.QUÁ KHỨ ĐƠN *Cấu trúc: Câu khẳng định:S + V_ed/PPI + O VD: Hoa got up late. Câu phủ định: S + did not/ didn’t + V + O VD: You didn’t do homework yesterday. Câu hỏi đảo: Did + S + V + O? VD: Did My buy this car? *CÁCH DÙNG: -Diễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ. VD: Mark started his job a month ago. -Diễn tả thói quen hoặc hành động lặp lại trong quá khứ. VD: My father often got up early when he was young. -Diễn tả hành động lâu dài ở quá khứ ( không còn diễn ra ở hiện tại) VD: We worked for that company for 5 years. -Kể lại một chuỗi hành động xảy ra liên tục trong quá khứ. VD: Last night, she stayed at home, watched a movie and chatted with her son. *DẤU HIỆU NHẬN BIẾT: yesterday, ago, last night/week/month, in the past, in 2010,.. 4.QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN. *Cấu trúc: Câu khẳng định: S + was/were + V_ing + O VD: He was drinking orange juice. Câu phủ định: S + was/were not + V_ing + O was not => wasn’t were not => weren’t VD: They weren’t playing football. Câu hỏi đảo: Was/ Were + S + V_ing + O? VD: Were they joining in that match? *CÁCH DÙNG: -Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ. VD: This time last week, I was watching a film on TV. - Diễn tả một hành động đang diễn ra thì có một hành động khác xem vào VD: When we were playing football, it started to rain. - diễn tả hai hay nhiều hành động diễn ra song song trong quá khứ. VD: While he was sleeping, the children were playing noisily. - Diễn tả điều bực mình trong quá khứ. VD: He was always conming late. -Diễn tả hành động diễn ra tạm thời ở quá khứ. VD: I was doing my research those day. *DẤU HIỆU NHẬN BIẾT: while, at that time, at the very moment, at 8’oclock this morning, at this time last week, all day, those day,… 5. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN. *Cấu trúc: Câu khẳng định: S + will + V + O VD: I will become your teacher. Câu phủ định: S + will not/ won’t + V + O VD: I won’t eat that apple. Câu hỏi đảo: Will + S + V + O? VD: Will you go to the cinema with Hung? *CÁCH DÙNG: -Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai. -Diễn tả một quyết định được đưa ra ngay tại thời điểm nói. -Dự đoán, diễn tả một ý kiến về một việc sẽ xảy ra trong tương lai. - Đưa ra lời hứa, đề nghị, yêu cầu. *DẤU HIỆU NHẬN BIẾT: Next month/week,.., in three days, tomorrow, soon, in the future, tonight,…