You are on page 1of 5

12 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH

1.THÌ HIỆN TẠI ĐƠN


*Cấu trúc:
Câu khẳng định: S + Vs/es + O
VD: I go to school by bike
Câu phủ định: S + do/does + not + V + O
 Do not => don’t
 Does not => doesn’t
VD: I don’t like banana
Câu hỏi đảo: Do/Does+ (not) + S + V + O ?
VD: Do you like learning English ?
*CÁCH DÙNG: Thì hiện tại đơn, diễn tả:
- Diễn tả một thói quen, một hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại.
VD: He often gets up early every day.
-Nói về một chân lý, sự thật.
VD: The sun rises in the east.
-Diễn tả hành động diễn ra lâu dài.
VD: She lives in the city centre.
-Diễn tả hành động trong tương lai có lịch trình, kế hoạch.
VD: The last train leaves at 4:45
*DẤU HIỆU NHẬN BIẾT ( Các trạng từ chỉ thời gian): always, usually, often,
sometimes, seldom, rarely, never, occasionally, once a week, twice a week, every day,…
2.THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
*Cấu trúc:
Câu khẳng định: S + am/is/are + V_ing + O
VD: I am learning English
Câu phủ định: S + am/is/are + not + V_ing + O
 is + not => isn’t
 are + not => aren’t
VD: She isn’t learning English.
Câu hỏi đảo: Is/Are + S + V_ing + O ?
VD: Are you watching T.V ?
*CÁCH DÙNG:
- Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
VD: I am learning English
- Dùng sau câu mệnh lệnh, đề nghị.
VD: Be quiet! The baby is sleeping.
-Diễn tả một hành động đã được lên kế hoạch và sẽ thực hiện ở tương lai gần.
VD: I am going to the park next week.
-Nói về sự thay đổi, phát triển ở hiện tại.
VD: Your English is improving day by day.
-Diễn tả một hành động nhất thời, thường dùng với today, this week, this month, these
days,..
VD: What is your daughter doing these days?
-Dùng với trạng từ always, constantly (liên tục), continually, repeatedly( lặp đi lặp lại
nhiều lần), forever,.. để nhấn mạnh hoặc diễn tả điều bực mình, khó chịu.
VD: He is always helping the poor.
*DẤU HIỆU NHẬN BIẾT: now, right now, at present, at the moment, for the present
time ( cho đến thời điểm hiện tại ), for the time being ( trong thời điểm hiện tại), today,
this week,…
Các cụm từ mệnh lệnh: Look!, Listen!, Be quiet!, Keep silent!,…
3.QUÁ KHỨ ĐƠN
*Cấu trúc:
Câu khẳng định:S + V_ed/PPI + O
VD: Hoa got up late.
Câu phủ định: S + did not/ didn’t + V + O
VD: You didn’t do homework yesterday.
Câu hỏi đảo: Did + S + V + O?
VD: Did My buy this car?
*CÁCH DÙNG:
-Diễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ.
VD: Mark started his job a month ago.
-Diễn tả thói quen hoặc hành động lặp lại trong quá khứ.
VD: My father often got up early when he was young.
-Diễn tả hành động lâu dài ở quá khứ ( không còn diễn ra ở hiện tại)
VD: We worked for that company for 5 years.
-Kể lại một chuỗi hành động xảy ra liên tục trong quá khứ.
VD: Last night, she stayed at home, watched a movie and chatted with her son.
*DẤU HIỆU NHẬN BIẾT: yesterday, ago, last night/week/month, in the past, in
2010,..
4.QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN.
*Cấu trúc:
Câu khẳng định: S + was/were + V_ing + O
VD: He was drinking orange juice.
Câu phủ định: S + was/were not + V_ing + O
 was not => wasn’t
 were not => weren’t
VD: They weren’t playing football.
Câu hỏi đảo: Was/ Were + S + V_ing + O?
VD: Were they joining in that match?
*CÁCH DÙNG:
-Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ.
VD: This time last week, I was watching a film on TV.
- Diễn tả một hành động đang diễn ra thì có một hành động khác xem vào
VD: When we were playing football, it started to rain.
- diễn tả hai hay nhiều hành động diễn ra song song trong quá khứ.
VD: While he was sleeping, the children were playing noisily.
- Diễn tả điều bực mình trong quá khứ.
VD: He was always conming late.
-Diễn tả hành động diễn ra tạm thời ở quá khứ.
VD: I was doing my research those day.
*DẤU HIỆU NHẬN BIẾT: while, at that time, at the very moment, at 8’oclock this
morning, at this time last week, all day, those day,…
5. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN.
*Cấu trúc:
Câu khẳng định: S + will + V + O
VD: I will become your teacher.
Câu phủ định: S + will not/ won’t + V + O
VD: I won’t eat that apple.
Câu hỏi đảo: Will + S + V + O?
VD: Will you go to the cinema with Hung?
*CÁCH DÙNG:
-Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
-Diễn tả một quyết định được đưa ra ngay tại thời điểm nói.
-Dự đoán, diễn tả một ý kiến về một việc sẽ xảy ra trong tương lai.
- Đưa ra lời hứa, đề nghị, yêu cầu.
*DẤU HIỆU NHẬN BIẾT: Next month/week,.., in three days, tomorrow, soon, in the
future, tonight,…

You might also like