Professional Documents
Culture Documents
I. Phiên âm
1. Thanh mẫu
Âm đầu lưỡi sau: zh ch sh r
zh - Đầu lưỡi áp vào ngạc cứng, sau đó tách ra một tí, luồng không khí thoát
ra khỏi miệng.
- Lúc phát âm phải uốn lưỡi, Ko bật hơi.
- Hơi giống “trư” trong tiếng Việt.
ch -Đầu lưỡi áp vào ngạc cứng, sau đó tách ra một tí, luồng không khí thoát
ra khỏi miệng.
- Lúc phát âm phải uốn lưỡi, “Bật hơi”
- Hơi giống “trư” – Bật hơi
sh Đầu lưỡi áp vào ngạc cứng, luồng không khí thoát ra theo một đường nhỏ
và hẹp
- Uốn lưỡi, ko bật hơi
b. Câu vị ngữ động từ: Câu có động từ theo sau chủ ngữ để mô tả hành động, hoạt động
của chủ ngữ.
Chủ ngữ + Động từ + Tân ngữ
Vị ngữ
VD: 弟弟学英语。 Dìdi xué Yīngyǔ.
VD:
a.. 你是我妈妈。Nǐ shì wǒ māma(Câu khẳng định)
b. 你不是我妈妈。Nǐ bú shì wǒ māma (Câu phủ định)
c. 你是我妈妈吗?Nǐ shì wǒ māma ma? (Câu hỏi có hay không)
是, 我是你妈妈。Shì ,wǒ shì nǐ māma ----- Phải, tôi là mẹ bạn.
不是,我不是你妈妈。bú shì, wǒ bú shì nǐ māma --- Ko phải, tôi ko phải mẹ bạn.
Hỏi thì phải mở mồm (khẩu 口) ra hỏi, đưa tiền (đao 刀)
cho 2 (nhị 二) người đang ngồi bên gốc liễu (liễu 阝).
vi 囗: phạm vi
ngọc 玉: Ngọc
tẩu 走: Đi
==> Họ đi bộ (tẩu 走) và dùng rìu (việt 戉) khai phá đất hoang vượt qua
cuộc sống khó khăn.
thập 十: 10
bát ngược 丷
==> ở khu vực đó (quynh 冂), cứ 10 người thì có 8 người (bát ngược 丷) từng làm việc (can 干) trong
Nam
VD:
VD:
dương 羊: Con dê
韩 Hàn : Lạnh
nhật 日
vi 韦: Da ( Đồ da)
==> Đất nước hàn Quốc là nơi có 20 ngày rất lạnh và phải mặc áo khoác da.
VD:
Bộ hựu 又; thốn 寸
- Các bộ:
tẩu 走: Đi
==> Khởi nghiệp là phải đi bằng chính đôi chân của mình.
VD: A: 你是她哥哥吗?
B: 是/ 对了。我是她哥哥。
- Các bộ:
điền 田: Ruộng
VD:
- Các bộ:
liễu⻏:
VD:
都不是中国人。Dōu bú shì zhōng guó rén. Đều không phải người Trung Quốc.
不都是中国人。Bù dōu shì zhōng guó rén. Không hoàn toàn là/Không phải toàn bộ đều là
người Trung Quốc.
18. 们 /Men/ Hậu tố thêm vào các đại từ nhân xưng để chỉ số nhiều.
他们都是我朋友。 Tāmen dōu shì wǒ péngyou. Bọn họ đều là bạn của tôi.