You are on page 1of 8

BÀI 4: 你是哪国人? Bạn là người nước nào

I. Phiên âm
1. Thanh mẫu
Âm đầu lưỡi sau: zh ch sh r

zh - Đầu lưỡi áp vào ngạc cứng, sau đó tách ra một tí, luồng không khí thoát
ra khỏi miệng.
- Lúc phát âm phải uốn lưỡi, Ko bật hơi.
- Hơi giống “trư” trong tiếng Việt.
ch -Đầu lưỡi áp vào ngạc cứng, sau đó tách ra một tí, luồng không khí thoát
ra khỏi miệng.
- Lúc phát âm phải uốn lưỡi, “Bật hơi”
- Hơi giống “trư” – Bật hơi
sh Đầu lưỡi áp vào ngạc cứng, luồng không khí thoát ra theo một đường nhỏ
và hẹp
- Uốn lưỡi, ko bật hơi

r - Uốn lưỡi, áp vào ngạc cứng


- Cách phát âm hơi giống “rư”- không rung

** Khi zh,ch,sh,r đi với i thì i đọc thành ư


2. Vận mẫu

ua Đọc thành: “oa”- Mở rộng miệng


uai Đọc thành: oai - Mở rộng miệng
uan Đọc thành oan -
uang Đọc thành oang
ueng Đọc thành - uâng
ui (uei) Đọc thành - uây
un (uen) Đọc thành - uân

II. Ngữ pháp


2 Loại câu đơn giản trong tiếng Trung:
a. Câu vị ngữ tính từ: Câu có tính từ đứng ngày sau chủ ngữ để mô tả trạng thái, tính chất
cho chủ ngữ.
Chủ ngữ + Vị ngữ (Vị ngữ là 1 tính từ/ cụm tính từ)
VD: 姐姐 很忙。Jiějie hěn máng.

b. Câu vị ngữ động từ: Câu có động từ theo sau chủ ngữ để mô tả hành động, hoạt động
của chủ ngữ.
Chủ ngữ + Động từ + Tân ngữ

Vị ngữ
VD: 弟弟学英语。 Dìdi xué Yīngyǔ.

III. Bài khóa


1. 是 / shì / THỊ: Là ( hoặc đúng vậy)
- Bao gồm các bộ:

日 nhật : Mặt trời/ Ngày


疋 sơ : Cái chân/ chạy
==> Mẹo nhớ: Một ngày (日 nhật) phải chạy (疋 sơ) đi chạy lại
là điều đương nhiên.

VD:
a.. 你是我妈妈。Nǐ shì wǒ māma(Câu khẳng định)
b. 你不是我妈妈。Nǐ bú shì wǒ māma (Câu phủ định)
c. 你是我妈妈吗?Nǐ shì wǒ māma ma? (Câu hỏi có hay không)
是, 我是你妈妈。Shì ,wǒ shì nǐ māma ----- Phải, tôi là mẹ bạn.
不是,我不是你妈妈。bú shì, wǒ bú shì nǐ māma --- Ko phải, tôi ko phải mẹ bạn.

d.是吗?Shì ma? ---- Phải không?

2. 哪 / nǎ/ nào ? (Đại từ để hỏi ) Khác với 哪儿 / nǎr / Đâu, Ở đâu


Mẹo nhớ:

Hỏi thì phải mở mồm (khẩu 口) ra hỏi, đưa tiền (đao 刀)
cho 2 (nhị 二) người đang ngồi bên gốc liễu (liễu 阝).

3. 国 /guó/ : QUỐC - Nước (Quốc gia)

- Bao gồm các bộ:

vi 囗: phạm vi

ngọc 玉: Ngọc

=> Trong bức tường thành có ông vua cầm ngọc


tỷ cai quản đất nước.

哪国 /Nǎr guó / Nước nào?


4. 人 /rén/: Người

哪国人? Nǎ guó rén? Người nước nào?

你是哪国人?Nǐ shì nǎ guó rén? Bạn là người nước nào?

5. 越南 / Yuènán/ Việt Nam

越: VIỆT: Vươt qua,

Bao gồm các bộ:

tẩu 走: Đi

việt 戉: Cái rìu, công cụ

==> Họ đi bộ (tẩu 走) và dùng rìu (việt 戉) khai phá đất hoang vượt qua
cuộc sống khó khăn.

南 – Nam (phía Nam)

-Bao gồm các bộ:

thập 十: 10

quynh 冂: Khu vực

bát ngược 丷

can 干: làm, can thiệp

==> ở khu vực đó (quynh 冂), cứ 10 người thì có 8 người (bát ngược 丷) từng làm việc (can 干) trong
Nam
VD:

越南人 /yuè nán rén/ ---- Người Việt Nam

你是越南人吗? Nǐ shì Yuènán rén ma? -- Bạn là người Việt Nam à?

6. 中国 /Zhōngguó/ : Trung Quốc

中 - trung (trung tâm, ở giữa)

VD:

中国人 - Zhōngguó rén Người Trung Quốc

昨天我爸去中国。Zuótiān wǒ bàba qù zhōngguó Hqua bố tôi đi TQ.

7. 美国/ Měiguó /: Nước Mỹ

美 – Mỹ ( xinh đẹp)

dương 羊: Con dê

đại 大: To, lớn

==> Con dê to lớn là con dê đẹp

Ngoài ra, từ 美 là tính từ chỉ sự xinh đẹp, cảnh đẹp

VD: 她很美 tā hěn měi: Cô ấy rất xinh đẹp.

我姐姐不美。wǒ jiějie bù měi. Chị của tôi ko xinh

太美了! Tài měi le ! Đẹp quá!

美国人 /Měi guó rén / Người Mỹ

8. 英国 /Yīngguó/ : Nước Anh

英国人 / Yīng guó rén / Người Anh

9. 韩国 /Hánguó/ : Nước Hàn Quốc

韩 Hàn : Lạnh

Bao gồm các bộ:


thập 十

nhật 日

vi 韦: Da ( Đồ da)

==> Đất nước hàn Quốc là nơi có 20 ngày rất lạnh và phải mặc áo khoác da.

韩国语/韩语 ----Hánguó yǔ/ Hán yǔ: Tiếng Hàn Quốc

韩国人/hán guó rén / Người Hàn quốc

10. 日本 /Rìběn/ Nhật bản

本 Bản: Căn bản, gốc rễ

日语 Rìyǔ --Tiếng Nhật

日本人 /rì běn rén /: Người Nhật

11. 也 /yě/ (Phó từ) : Cũng

VD:

我也是。Wǒ yě shì ---- Tôi cũng vậy.

我也很好。Wǒ yě hěn hǎo --- Tôi cũng rất khoẻ.

她也不是河内人。Tā yě búshì Hénèi rén. Cô ấy cũng không phải người Hà Nội.

他也学习日语吗?Tā yě xuéxí rìyǔ ma? Anh ấy cũng học tiếng Nhật à?

12. 对不起 /duìbuqǐ /xin lỗi

对: Đối: Đúng, chính xác

Bộ hựu 又; thốn 寸

==> Làm đi làm lại từng chút 1 sẽ đúng.

起- khởi ( Bắt đầu)

- Các bộ:
tẩu 走: Đi

kỷ 己: Chính mình

==> Khởi nghiệp là phải đi bằng chính đôi chân của mình.

对(了)/duì le / : Đúng rồi

不对 /búduì/ Không đúng

VD: A: 你是她哥哥吗?

B: 是/ 对了。我是她哥哥。

13. 没关系/méi guānxi / : Không sao


没- không
- Bộ:
chấm thủy 氵
thù 殳: Binh khí
==> Cơn lũ đã cuốn trôi hết tất cả binh khí

关- đóng/ liên quan

Mất 8 (bát ngửa 丷) ngày (thiên 天) làm quen cô ấy


mới quan tâm (关) đến mình.

系- thắt, đeo, hệ thống.

== Dùng một dải lụa (mịch 糸) nhỏ (tiểu 小) để thắt


(系) lại.

VD: A: 对不起!Duìbuqǐ!------ Xin lỗi!

B: 没关系! Méi guānxi!-- Không có gì!

14. 朋友 /péngyou/ Bạn bè, bằng hữu


我朋友 Wǒ péngyou --- Bạn của tôi

我朋友是中国人。 Wǒ péngyou shì Zhōngguó rén: Bạn tớ là người Trung Quốc.

15. 男 /nán/ : Đàn ông, con trai

- Các bộ:

điền 田: Ruộng

lực 力: Sức lực

==> Đàn ông là người có sức khỏe để làm ruộng.

16. 女 /nǚ/ : Phụ nữ, con gái

VD:

男朋友 Nán péngyou ---- Bạn trai

女朋友 Nǚ péngyou ---- Bạn gái

我男朋友也是越南人。Wǒ nán péngyou yě shì Yuènán rén。

Bạn trai tôi cũng là người Việt Nam

17. 都 /dōu/ : Đều

- Các bộ:

giả 者 : Người ( Khán giả, tác giả, sứ giả): trong đó có bộ : 土;


liễu⻏:

都不(dōubù): phủ định 100% : đều không phải


不都(bùdōu): phủ định 1 phần : Không phải toàn bộ đều

VD:

都是中国人。Dōu shì zhōng guó rén. Đều là người Trung Quốc

都不是中国人。Dōu bú shì zhōng guó rén. Đều không phải người Trung Quốc.

不都是中国人。Bù dōu shì zhōng guó rén. Không hoàn toàn là/Không phải toàn bộ đều là
người Trung Quốc.

他们都不是越南人,都是美国人。Bọn họ đều ko phải là ng VN, đều là người Mỹ.

18. 们 /Men/ Hậu tố thêm vào các đại từ nhân xưng để chỉ số nhiều.

你们 Nǐmen : Các bạn

我们 Wǒmen : Chúng tôi

他们 Tāmen : bọn anh ấy, bọn họ

她们 Tāmen : bọn cô ấy, bọn họ

他们都是我朋友。 Tāmen dōu shì wǒ péngyou. Bọn họ đều là bạn của tôi.

You might also like