Professional Documents
Culture Documents
안녕하십니까 ?
학습 목표 Mục tiêu học tập
탑승 [ 탑씅 ]
4. 문법
a) Trợ từ ‘ 은 / 는’ :
+ Gắn vào sau danh từ, thể hiện danh từ đó là chủ thể của hành động.
+ So sánh, đối chiếu một sự vật, sự việc nào đó với một sự vật, sự việc khác.
N1 은 / 는 V1/A1. N2 은 / 는 V 2 /A 2.
N1 이 / 가 V1/A1. N1 은 / 는 V 2 /A 2.
예)
이것은 의자입니다 . 저것은 책상입니다 .
이것이 제 가방입니다 . 제 가방은 예쁩니다 .
4. 문법
b) Vĩ tố kết thúc - ㅂ니까 / 습니까 ?, - ㅂ니다 / 습니다
+ Là vĩ tố gắn vào sau thân động từ, tính từ; Đề cao người nghe, mang lại cảm
giác trang trọng, dùng trong các tình huống mang tính nghi thức.
+ - ㅂ니까 / 습니까 : Là vĩ tố (đuôi câu) kết thúc dạng nghi vấn.
+ - ㅂ니다 / 습니다 : Là vĩ tố (đuôi câu) kết thúc dạng trần thuật.
V/Ako, ㄹㅂ니까 ? V/Ako, ㄹㅂ니다 .
V/Apac 습니까 ? V/Apac 습니다 .
예)
가 : 무엇을 공부합니까 ?
나 : 저는 한국어를 공부합니다 .
4. 문법
b) Vĩ tố kết thúc - ㅂ니까 / 습니까 ?, - ㅂ니다 / 습니다
2) 가 : 일본 사람입니까 ? 4) 가 : : 미국 사람입니까 ?
나 : ( 한국 사람 ) 나 : ( 영국 사람 )
4. 문법
c) Trợ từ ‘ 을 / 를’ :
+ Là trợ từ (tiểu từ) gắn vào sau danh từ, biểu thị danh từ đó là tân ngữ.
+ Tân ngữ là danh từ chịu tác động trực tiếp của động từ hành động.
Nko 를 Npac 을
N1 이 / 가 ( 은 / 는 ) N2 을 / 를 Vhành động.
예)
a) 커피 / 사다 / - ㅂ니까 / 습니까 ?
b) 동생 / 밥 / 먹다 / - ㅂ니다 / 습니다 .
c) 저 / 떡볶이 / 만들다 / - ㅂ니다 /
문법 연습 2
보기 ) 가 : 윌슨 씨는 일본어를 공부합니까 ?
나 : ( 한국어 ) => 아니요 , 저는 한국어를
공부합니다 .
1) 가 : 김영숙 씨는 영어를 공부합니까 ?
나 : ( 일본어 )
2) 가 : 윌슨 씨는 중국어를 공부합니까 ?
나 : ( 한국어 )
3) 가 : 김 선생님은 일본어를 공부합니까 ?
나 : ( 중국어 )
문법 연습 3
* 그림을 보고 문장을 만드세요 . Nhìn tranh và hoàn thành câu.
문법 연습 3
* 그림을 보고 문장을 만드세요 . Nhìn tranh và hoàn thành câu.
문법 연습 4
* 다음을 읽고 빈칸에 알맞은 것을 채우십시오 .
Đọc và điền đáp án đúng vào chỗ trống.
문법 연습 5
* 그림을 보고 문장를 만드세요 . Nhìn tranh và đặt câu thích hợp.
말하기 연습
듣기 연습
* 잘 듣고 알맞은 것을 고르십시오 .
Nghe chọn đáp án đúng.
1) 안녕하십니까 ? 저는 영국 사람입니다 . ( )
2) 그것은 모자입니까 ? ( )
3) 한국 사람입니까 ? ( )
4) 저것은 마이클입니다 . ( )
5) 마이클은 일본 사람입니까 ? ( )
읽기 연습
* 다음을 읽고 맞으면 O, 틀리면 X 하십시오 .
Đọc đoạn văn sau và nếu đúng O, nếu sai X.
쓰기 연습
* 그림을 보고 대화를 만드세요 . Nhìn tranh và hoàn thành hội thoại.
쓰기 연습
* 그림을 보고 대화를 만드세요 . Nhìn tranh và hoàn thành hội thoại.
쓰기 연습 ( 연습 6)