Professional Documents
Culture Documents
1
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
PHẦN 1: TỪ VỰNG
-Mục tiêu: Sau khi học, sinh viên nắm rõ cách đọc, viết, biết cách vận dụng các từ
đã học, hình thành cho sinh viên kĩ năng đặt câu hỏi, đồng thời vận dụng được
trong giao tiếp, giới thiệu một số điểm ngữ pháp trọng tâm theo nội dung từ mới.
-Chuẩn bị: giáo trình, giạo cụ, giáo án, bảng, phấn.
-Các bước dạy từ mới:
+ Giới thiệu từ cần dạy: Phiên âm, từ loại, âm Hán Việt ( nếu có), nghĩa, bộ
thủ phổ biến, quy tắc bút thuận.
+ Cho ví dụ mình họa, hình ảnh ( nếu có)
+ Đọc trước cho sinh viên nghe để các em chú ý ngữ âm và thanh điệu ( lần
1) , hướng dẫn sinh viên đọc từ mới 2 lần , sinh viên tự đọc 2 lần.
2.订 /dìng/ (động từ) đặt trước (đặt -Yêu cầu 1 sv đặt ví dụ.
phòng, vé).
Cách viết:
VD: 订饭店
3
3. 网/wǎng/ (danh từ) mạng, lưới,
internet.
Cách viết:
4.天堂/tiāntáng/ (danh từ) Thiên đường -GV nhắc nhở SV chú ý, nét đầu tiên
(tên khách sạn trong bài). trong chữ 堂 là nét sổ.
Bộ: Thổ
Cách viết:
4
VD: 饭店的服务员:nhân viên khách
sạn.
7. 友好/yǒuhǎo/ (hdt) thân thiện. -GV nhắc lại kiến thức cũ: khi có hai
VD: 饭店的服务员很有好。 thanh 3 đi với nhau, thanh 3 thứ nhất
biến thành thanh 2.
8.海边/hǎibiān/ (danh từ) biển, bờ biển. -Yêu cầu SV đặt VD.
Bộ Thủy.
Cách viết:
VD: 夏天,海边有很多人。
9.度假/dù jià/(cụm đt) đi nghỉ mát.
度假 là một hình thức của du lịch, đi nghỉ
mát, nghỉ dưỡng.
Cách viết:
5
Bộ: Sơn.
Cách viết:
VD:天气很热。
热水
6
16. 钓鱼/diào yú/ (cụm động từ) câu cá. -Yêu cầu sv đặt ví dụ.
钓/diào/ (động từ) câu.
Bộ Kim 金
Cách viết:
VD: 他去海边钓鱼了。
17. 船/chuán/ (danh từ) thuyền.
Bộ Chu 船
Cách viết:
*坐船:đi thuyền.
VD:你喜欢吃西餐吗?
*中餐 món Trung.
19.万 /wàn/ (số từ) vạn, mười ngàn.
*一万:một vạn:10000.
两万: 20000.
十万: 30000.
8
NỘI DUNG GIẢNG DẠY HOẠT ĐỘNG CỦA GIẢNG VIÊN VÀ
SV
1. BÀI HỘI THOẠI -Giáo viên giới thiệu nội dung chính của
+Giới thiệu nội dung chính của hội bài hội thoại.
thoại: bà Lý và bà Vương đang trò -Giáo viên đọc 1 lần , sau đó dẫn dắt sinh
chuyện về chuyến du lịch của bà viên đọc 1 lần , cho cả lớp đọc lại 1 lần.
Vương đến bãi biển vào tuần trước. -Yêu cầu 2 dãy bàn phân vai đọc bài hội
thoại.
-Yêu cầu 2 bạn đứng lên phân vai đọc bài
hội thoại.
+Củng cố kiến thức bài hội thoại -Giáo viên đưa ra câu hỏi để củng cố kiến
thúc nội dung bài khóa cho sinh viên. Mỗi
câu hỏi yêu cầu 1 sinh viên lên trả lời.
1.王太太去哪儿度假了?
她去海边度假了。
2.她是和谁一起去的?
她是和家人一起去的。
3.他们是什么时候去的?
他们是上个星期去的。
4.他们是怎么去的?
他们是坐飞机去的。
5.他们飞了多少公里?
他们飞了一万多公里。
6.飞机票是在哪儿买的?
飞机票是在网上买的。
7.飞机票是谁买的?
飞机票是她先生买的。
8.饭店是在哪儿订的?
饭店是在网上订的。
9
9.饭店在哪儿?
饭店在海边。
10.孩子们喜欢那儿吗?
他们很喜欢那儿。
2.BÀI KHÓA -Giáo viên giới thiệu nội dung bài khóa
+Giới thiệu nội dung chính của bài - Giáo viên đọc qua 1 lần
khóa: bài khóa kể về kì nghỉ dưỡng - Dẫn các lớp đọc 1 lượt
của gia đình bà Vương đến bãi biển. - Cho cả lớp tự đọc 1 lượt
- Cho sinh viên luyện đọc theo nhóm
- Yêu cầu 2 đọc bài khóa 1 lượt.
+Củng cố kiến thức bài khóa - Giáo viên đưa ra các câu hỏi , yêu cầu
sinh viên đứng lên trả lời để củng cố kiến
thức nội dung bài khóa
1.那个饭店是四星饭店吗?
不是,是五星饭店。
2.服务员怎么样?吃的怎么样?
服务员很友好,吃的也不错。
3.孩子们为什么喜欢吃西餐?
因为他们觉得用刀叉吃饭很有意思。
4.天气怎么样?
天气很热。
5.人们在沙滩上干什么?
有的和孩子们一起玩沙子,有的在沙
滩上晒太阳。
6.王先生全家是怎么去小岛的?
他们是坐船去的。
7.他们在那儿干什么了?
他们钓了一些鱼。
8.他们回饭店的时候,船为什么不能
开?
因为海上刮大风。
9.他们在小岛上住了多长时间?
他们在小岛上住了一天。
10
PHẦN III: NGỮ PHÁP
11
1.我们是坐飞机来的。
→我们坐飞机来的。
2. 她是去年去北京的。
→她去年去北京的
II.“。。。。。。的时候”
......的时候 biểu thị thời gian, nghĩa là
khi, lúc.
S+V+的时候
VD:
*他看汉语书的时候, 他用词典。
*(他)喝咖啡的时候, 他放牛奶。
NỘI DUNG GIẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIẢNG NỘI DUNG GHI
DẠY VIÊN VÀ SV BẢNG
1.Bài tập 2 sgk -Gọi nhanh 5 cặp SV lên luyện
Dựa vào hội thoại mẫu tập đối thoại trước lớp.
sau và kết hợp với tranh *A: 他们是怎么去中国的?
để hội thoại B: 他们是坐飞机去的。
*A:他们是怎么去上海的?
B:他们是坐火车去的。
*A:他是怎么去度假的?
B:他是坐船去的。
*A:昨天他是怎么来学校
的?
B:他是坐火车来的。
*A:昨天他是怎么回家的?
B:他是坐公共汽车回家
的。
2.Bài tập 3 sgk -Yêu cầu 6 sv lên bảng, mỗi
Dùng 只好 và các từ cho SV làm 1 câu.
sẵn hoàn thành câu. 1. 他不会用筷子,只好用刀
叉吃饭。
2.他不会说汉语,只好用英
语说话。
12
3.这儿没有咖啡,他只好喝
茶。
4.他的手机丢了,她只好买
一个新的。
5.那儿没有西餐,她只好吃
中餐。
6.没有火车,他只好坐飞
机。
13
6.大学里有很多外国学生,
有的是英国人,有的是美国
人。
-Gọi nhanh SV trả lời các câu
5. Bài tập 6 sgk hỏi có trong sách.
Căn cứ vào tình hình thực
tế trả lời câu hỏi.
(A)
6.Bài tập 7 sgk
1.和,2.度,3.坐,4.票
Dùng các từ cho sẵn để
điền vào chỗ trống. 5.的,6.订,7.星,8.天
9.务,10.的。
(B)
1.就,2.服,3.西,4.刀
5.沙,6.的,7.太,8.岛
9.坐,10.鱼。
CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ
-Gv củng cố ,nhắc lại các điểm ngữ pháp đã học trong bài,yêu cầu sv về nhà
ôn lại các điểm ngữ pháp đã học
-Gv yêu cầu sinh viên về nhà làm lại những bài tập đã giải vào vở bài tập,
đồng thời tiếp tục hoàn thành những bài tập chưa kịp giải trên lớp.
- Yêu cầu sv về chuẩn bị chu đáo bài tiếp theo.
14