Professional Documents
Culture Documents
Giao An New Headway Elementary 2nd 90 Tiet
Giao An New Headway Elementary 2nd 90 Tiet
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tiết số 11
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 - Thì hiện tại đơn: + Trả lời cho câu 20’ -Yêu cầu sv đọc hai đoạn văn về Ali - Đọc hai đoạn văn Giáo trình,
hỏi thì hiện tại đơn được sử dụng như và Bob - Ghi nghĩa từ mới phấn
thế nào - Giải nghĩa từ mới - Đọc và dịch hai đoạn văn bảng. đề
- Gọi sv đọc và dịch đoạn hai đoạn - Tìm và gạch chân các động từ cương bài
văn trong hai đoạn văn giảng, đài
- Yêu cầu sv tìm và gạch chân các - Xác định thì của hai đoạn văn:
động từ Thì hiện tại đơn
- Yêu cầu sv xác định xem hai đoạn - Từ hai đoạn văn trên đưa ra
văn trên ở thì gì, chúng được dung để định nghĩa về thì hiện tại đơn
diễn tả điều gì từ câu trả lời của sv - Xác định các ngôi được sử
đưa ra định nghĩa về “Thì hiện tại dụng trong hai đoạn văn và từ đó
đơn”, đồng thời cũng yêu cầu sv xác rút ra quy tắc sử dụng của thì
định xem các động từ trong hai đoạn hiện tại đơn với ngôi thứ ba số ít
văn trên được sử dụng như thế nào với - Từ các ví dụ của gv rút ra mẫu
+ Quy tắc chia ngôi gì? câu khăng định của thì hiện tai
động từ ở ngôi thứ ba số ít (he / she / 10’ - Từ câu trả lời của sv đưa ra các quy đơn với ngôi thứ ba số ít
it ) tắc chia đông từ ở ngôi thứ ba số ít với - Lấy ví dụ
thì hiện tại đơn.
- Cho ví dụ, yêu cầu sv từ ví dụ đó rút
ra mẫu câu khẳng định của thì hiện tai
đơn với ngôi thứ ba số ít.
* S + V(es/s)
- Yêu câu sv lấy ví dụ
2 - Thực hành cách sử dụng thì hiện tại 7’ - Yêu cầu sv hoàn thành các câu về - Hoàn thành các câu
đơn với ngôi số ít Ali và Bob - Chữa bài cùng gv
- cùng cả lớp chữa bài
3 - Thực hành nói: Talking about you 8’ - Yêu cầu sv đọc các thông tin về - Đọc các thông tin về Philippe
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
(phút) Philippe Ballon sau đó giới thiệu anh và làm người giới thiệu anh ta
ta với người khác. với mọi người khác
- Gọi sv giới thiệu Philippe với cả lớp
Tiết số 12
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 - Câu phủ định và câu hỏi của thì 10’ - Cho ví dụ với một câu khẳng định, -Chuyển sang dạng phủ định và Giáo trình,
hiện tại đơn với He/She/It yêu cầu sv hãy chuyển sang dạng phủ rút ra mẫu câu phủ định với ngôi phấn
định và từ đó rút ra mẫu câu phủ định thứ ba số ít bảng. đề
* S+ doesn’t + V( nguyên thể) - Lấy ví dụ cương bài
- Yêu câu sv lấy ví dụ với câu phủ - Từ câu khẳng định và phủ định giảng
định chuyển sang dạng nghi vấn và từ
- Từ ví dụ với câu khẳng định và câu đó rút ra mẫu câu hỏi
phủ định yêu cầu sv chuyển sang dạng - Lấy ví dụ
nghi vấn, và từ đó rút ra mẫu câu hỏi - Nghe và nghi chép
* Does +S +V(nguyên thể) - Lấy ví dụ
-Yêu câu sv lấy ví dụ
- Giới thiệu câu trả lời ngắn với “Yes”
và “No”
- Giới thiệu câu hỏi “Wh-question”
* Wh + does +S + V(nguyên thể)?
- Cho ví dụ và yêu cầu sv lấy ví dụ
2 Luyện tập 5’ - Yêu cầu sv hoàn thành các câu hỏi - Hoàn thành các câu hỏi và trả
và trả lời lời
- Cùng cả lớp chữa bài - Chữa bài cùng gv
3 Luyện tập: Đặt câu hỏi và trả lời về 15’ - Yêu cầu sv đọc các thông tin về - Đọc các thông tin
Keiko và Mark Keiko và Mark
- Giải nghĩa từ mới - Ghi nghĩa từ mới
- Chia sv thành những nhóm nhỏ và - Chia nhóm, đặt câu hỏi và trả
yêu cầu các nhóm thực hành đật câu lời về Keiko và Mark
hỏi và trả lời về Keiko và Mark. - Lên bảng thực hành nói
- Gọi sv lên bảng thực hành hỏi và trả
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
(phút) lời
4 -Thực hành nghe 5’ - Bật băng, yêu cầu sv nghe và tích - Nghe và tích vào câu nghe
- Check it vào câu họ nghe được được
- Cùng cả lớp chữa bài -Chữa bài
- Yêu cầu sv tìm câu đúng và tích vào - Tìm câu đúng
- Chữa bài cùng sv - Chữa bài
2 - Thì hiện tại đơn với các ngôi: 15’ - Cho ví dụ: I live with my family in - Chuyển sang dạng phủ định
I/You/ We /They HN - Rút ra mẫu câu phủ định
- Yêu cầu sv rút ra mẫu câu khẳng -Lấy thêm các ví dụ
định
* S +V(nguyên thể)
- Từ câu khẳng định yêu câu sv
chuyển sang dạng phủ định
I don’t live with my family in HN
- Yêu cầu sv rút ra mẫu câu phủ định: - Chuyển sang dạng nghi vấn và
* S + don’t +V(nguyên thể) từ đó rút ra mẫu câu
-Từ câu khẳng định và câu phủ định
yêu cầu sv chuyển sang dạng nghi
vấn.
Do you live with your family in HN? - Nghe và ghi chép
-Yêu cầu sv rút ra mẫu câu hỏi: - Lấy ví dụ
* Do +S + V (nguyên thể)?
- Giới thiệu câu trả lời ngắn với “yes”
và “no”
- Cho ví dụ và yêu cầu sv lây thêm các
vi dụ
- Giới thiệu “Wh-question”
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
(phút) *Wh+ do+ S+ V (nguyên thể)?
3 Luyện tập: Bobbi’s weekdays -Yêu câu sv đọc đoạn văn và bật băng - Đọc và nghe về những ngày
- Hoàn thành đoạn văn 10’ cho sv nghe và hoàn thành trong tuần của Bobbi và hoàn
- Bật lại từng câu, yêu câu sv nghe và thành các thông tin còn thiếu
nhắc lại câu vưa nghe được - Nghe và nhắc lại
- Giải nghĩa từ mới - Ghi nghĩa từ mới
- Đọc đoạn văn và dịch - Cùng giáo viên đọc và dịch
- Đặt câu hỏi và trả lời 5’ - Chia lớp thành các nhóm nhỏ 2 - Chia thành những nhóm hai
người, yêu cầu các nhóm dựa vào các người thực hành dặt câu hỏi và
thông tin trong bài đặt các câu hỏi và trả lời
trả lời - Thực hành nói trên lớp
- Gọi các nhóm thực hành nói trên lớp
Tiết số 18
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Luyện tập: Talking about you 15’ - Yêu cầu sv ghép các câu hỏi và câu - Ghép câu hỏi và câu trả lời Giáo trình,
trả lời - Nghe băng và chữa bài ghép phấn
- Bật băng cho sv nghe và chữa bài câu bảng, đề
làm -Trả lời các câu hỏi của giáo cương bài
- Đặt các câu hỏi gọi sv trả lời viên giảng
-Bật băng yêu sv tích vào câu mà họ
nghe được - Nghe và tích
- Bật lại cùng cả lớp chữa bài - Chữa bài cùng giáo viên
2 Questionnaire: 15’ - Yêu cầu`sv làm việc theo nhóm đặt - Làm việc theo nhóm với các
các câu hỏi để thằm dò ý kiến với các câu hỏi “questionnaire
câu hỏi “yes”/”no”-question - Thực hành hỏi và trả lời
- Gọi các nhòm thực hành đặt câu hỏi
và trả lời
3 Positive and Negative: câu khẳng 10’ - Yêu cầu sv chuyển các câu khẳng - Chuyển câu khẳng định sang
định và câu phủ định định sang dạng phủ định và ngược lại dạng phủ định và ngược lại
- Gọi sv lên bảng làm bài cùng cả lớp - Lên bảng làm bài
chữa bài - cùng giáo viên chữa bài
IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 4’
+ Thì hiện tại đơn với các ngôi: I /You / We/They
+ Các câu hỏi “Questionnaire”
V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’
- Yêu cầu SV học từ mới, làm bài tập trong SGK phần Workbook
VI. Tự đánh gíá của giáo viên
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tiết số20
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Từ vựng 15’ - Yêu cầu sv ghép các bức tranh và các - Ghép tranh và các hoạt động Giáo trình,
“Like +V-ing” hoạt động - Trả lời các câu hỏi phấn
- Đặt câu hỏi về sử thích - Rút ra mẫu câu bảng. đề
- Từ các câu trả lời rút ra mâu câu “ - Lấy ví dụ cương bài
Like +V-ing” để nói về sở thích giảng
- Yêu cầu sv lấy ví dụ
2 Thực hành nói 20’ - Yêu cầu sv làm việc theo nhóm tham - Chọn nhóm
dự trò chơi: mỗi nhóm cử ra một người - Tham dự trò chơi
dung các hành động diễn tả sáu việc anh - Tìm ra đội thắng cuộc
ta thích làm và yêu cầu các đội khác
đoán hành đông đó là gì, đội thắng cuộc
là đội đoán được nhiều nhất và bị đoán
ra ít nhất
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
(phút) - Cho các đội than dự trò chơi
- Tìm ra người chiến thắng
3 Everyday English 10’ - Yêu cầu sv hoàn thành các đoạn hội - Hoàn thành hội thoại
thoại - Nghe và chữa bài
- Bật băng cho sv nghe và chữa bài làm
Tiết số 21
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 - Workbook: Làm bài tập trong sách 40’ - Hướng dẫn SV làm bài tập - Lên bảng làm bài Giáo trình,
giáo khoa phần workbook - Gọi sv lên bảng làm bài tập trong phần - Cùng gv chữa bài phấn
workbook bảng. đề
- Cùng cả lớp chữa bài cương bài
giảng
Tiết số 26
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 -Speaking: Nhà trên khắp thế giới 10’ - Yêu cầu sv ghép các địa danh và các -.Ghép các địa danh và các bức Giáo trình,
bức ảnh tranh phấn
- Chữa bài - Miêu tả ngôi nhà mình đang bảng. đề
- Yêu cầu sv miêu tả ngôi nhà của họ sống cương bài
- Gọi sv thực hành nói giảng, đài
2 Nghe 20’ - Bật băng cho sv nghe và yêu sv hãy Nghe hoàn thành các câu hỏi
hoàn các câu hỏi và trả lời các câu hởi - Nghe và dịch
đó - Ghi nghĩa cảu các từ mới
- Bật cho sv nghe từng câu yêu cầu sv
nghe và dịch lại
- Cho nghĩa các từ mớig
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
3 Thực hành nói (phút)
15’ - Yêu cầu sinh miêu tả nơi họ đang - Miêu tả nơi mình đang sống
sống bằng cách trả lời các câu hỏi - Lên bảng thực hành nói
- Gọi sv thực hành nói trên lớp
Tiết số 27
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 -Hỏi đường và chỉ đường 10’ - Giới thiệu cách hỏi đường: -.Nghe và ghi chép Giáo trình,
* Can you tell me the way to…? - Luyện tập hỏi và trả lời phấn
*Could you show me the way to…? bảng. đề
- Cách chỉ đương cương bài
-Yêu cầu sv luyện tập hỏi và chỉ giảng, đài
đương
2 Nhìn Bản đồ và chỉ đường 15’ - Yêu câu sv nhìn vào bản đồ và đặt - Nhìn vào bản đồ đặt câu hỏi và
câu và trả lời: tả lời với các từ đã cho
* Where can you buy +N? - Lên bảng thực hành nói
* I can buy + N in the ……. - Nghe và chữa bài cùng giáo
- Gọi sv lên bảng thực hành hỏi và trả viên
lời
- Cùng cả lớp nghe và chữa bài
3 -Nghe và hoàn thành hội thoại 15’ - Bật băng, yêu cầu sv nghe và hoàn - Nghe và hoàn thành các đoạn
đoạn hội thoại hội thoại
- Giải nghĩa từ mới - Ghi nghĩa từ mới
- Cho sv nghe lại và cùng sv chữa bài - Chữa bài cùng giáo viên
- Thực hiện các đoạn hội thoại ngắn - Chia lớp thành các nhóm nhỏ và yêu - Chia thành các nhóm nhỏ và
về hỏi và chỉ đường cầu mỗi nhóm làm một đopạn hội làm hội thoại
thoại ngắn hỏi và chỉ đường - Lên bảng tiến hành các hội
- Gọi các nhóm thực hành hội thoại thoại
-Nghe và cùng cả lớp chữa - Nghe và chữa cùng giáo viên
IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 4’
- Các loại nhà trên thế giới
- Hỏi và chỉ đường
V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’
- Yêu cầu SV học từ mới, làm bài tập về nhà phần workbook SGK
VI. Tự đánh gíá của giáo viên
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tiết số 29
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 - Can /Can’t 15’ - Giới thiệu “Can” để nói khả ngăng - Nghe và ghi chép Giáo trình,
có thể làm gì ở hiện tại. -Rút ra mẫu câu từ ví dụ của phấn
- Cho ví dụ và yêu cầu sv hãy rút ra giáo viên bảng. đề
mẫu câu khẳng định với “Can” cương bài
* S+ can + V(nguyên thể không “to”) giảng, đài
- Từ ví dụ của câu khẳng định với - Chuyển sang dạng phủ định và
“can” yêu cầu sv chuyển sang dạng rút ra mẫu câu phủ định
phủ định và từ đó rút ra mẫu câu phủ
định:
* S + can’t + V(nguyên thể không - Chuyển sang dạng câu hỏi và
“to”) rút ra mẫu câu hỏi với “can”
- Từ ví dụ của câu khẳng định và phủ - Nghe và ghi chép
định yêu cầu sv chuyển sang dạng - Lấy ví dụ
nghi vấn và từ đó rút ra mẫu câu hỏi
với “can”
* Can + S+ V (nguyên thể không
“to”)? - nghe và ghi chép
- Giới thiệu câu trả lời ngắn với “Yes” - Lấy ví dụ
và “No”
- Yêu cầu sv lấy ví
- Giới thiệu mẫu câu hỏi “Wh-
question”
*Wh+Can/can’t+ S +V(ng/thể k “to”)
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
(phút) -Cho ví dụ và yêu cầu sv lấy ví dụ
2 Luyện tâp: Can/Can’t 10’ - Yêu cấu sv ghép các câu với các bức - Ghép tranh và các câu
tranh - Nghe và chữa bài
- Bật băng cho sv nghe và chữa bài
- Bật băng cho sv nghe và yêu câu - Nghe và hoàn thành các câu
hoàn thanh các câu - Nghe lại từng câu và chữa bài
- Cho nghe lại cùng cả lớp chữa bài cùng giáo viên
3 Nghe 10’ - Bật băng và yêu cầu sv nghe về Tina - Nghe và hoàn sơ đồ về những
và hoàn thành sơ đồ và tích vào những việc mà Tina có thể làm đươc
việc Tina có thể làm được - Nghe lại và chữa bài
- Cho nghe lại và chữa bài
4 Nói 10’ - Chia lớp thành các nhóm nhỏ và yêu - Chia nhóm và thực hành nói
câu các nhóm thừc hành nói với - Lên bảng thực hành nói
“can/can’t” về những việc máy vi tính - Chữa bài cùng giáo viên
có thể làm được mà họ không làm
đươc, những việc may vi tinh không
thể làm và họ có thể
- Gọi các nhóm lên bẳng thực hành
nói
- Nghe cùng cả lớp chữa
Tiết số 30
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 - Was/Were 15’ - Cho ví dụ về động từ “tobe”: - Chuyển sang dạng quá khứ cua Giáo trình,
an/is/are và chuyển sang dạng quá khứ động từ “tobe”và từ đó rút ra phấn
với “Was/Were”, từ đó yêu cầu sv rút mẫu câu khẳng định cho tát cả bảng, đề
ra các mẫu câu với các ngôi ở thể các ngôi cương bài
khẳng định giảng
- Cho ví dụ với thể phủ định của động - Chuyển sang dạng quá khứ của
từ “tobe” với: Am/is /are và yêu cầu động từ “tobe” và từ đó rút ra
sv chuyển sang dạng quá khứ của mẫu câu phủ định với tât cả các
“tobe” với “Wasn’t/Weren’t” và từ đó ngôi
rút ra mẫu câu phủ định với các ngôi
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
(phút) - Cho ví dụ với thể nghi vấn của động
từ “tobe” với “Am/is/are” và yêu cầu - Chuyển sang dạng quá khứ của
sv chuyể sang dạng quá khứ của động động từ “tobe” và từ đó rút ra
từ “tobe” và từ đó rút ra mẫu câu hỏi mẫu câu hỏi với tât cả các ngôi
vói tát cả các ngôi - Lấy ví dụ
-Yêu câu sv lấy ví dụ
2 - Could/couldn’t 5’ -Giới thiêu “could” được dung để nói - Nghe và ghi chép
khả năng có thể làm trong quá khứ - Rút ra mẫu câu khẳng định
-Cho ví dụ yêu cầu sv rút ra mẫu câu -Chuyể sang thể phủ đinh và
với “Could” nghi vấn và từ đó rut ra mẫu câu
-Yêu câu sv hãy chuyển sang thể phủ -Lấy ví dụ
định và nghi vấn và từ đó rút ra mẫu
câu phủ định và câu hỏi cho tất cả các
ngôi
Lớp
Ngày thực hiện
2 Practice - Đề nghị SV làm việc theo đôi, tìm - Tìm lỗi sai và sửa
- Tìm và sửa lỗi sai về từ vựng 20’ 2 lỗi sai trong mỗi câu và sửa lại - Chữa bài
- Gọi HS/SV chữa bài
3 Production - Đề nghị SV nhìn vào phiên âm, viết - Phát âm, viết từ vựng dựa vào
(Role-play 20’ từ vựng và phát âm lại phiên âm
- Gọi SV/HS lên bảng
3 Production 15’ - Yêu cầu SV thực hành đoạn hội - Thực hành đoạn hội thoại ở
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
(Role-play) (phút) thoại ở bài 4 bài 4
- Luyện tập thực hành đoạn hội - Yêu cầu SV lập những đoạn hội - Lập những đoạn hội thoại
thoại ở bài 4 thoại tương tự tương tự
- Lập những đoạn hội thoại tương - Trình bày trước tập thể lớp
tự
Lớp
Ngày thực hiện
Giáo án số 34:
Lớp
Ngày thực hiện
MỤC ĐÍCH
- Kể về các sự kiện trong quá khứ đúng ngữ pháp
- Biết cách biến đổi 1 số động từ bất quy tắc.
- Có kĩ năng đọc lấy ý
- Biết về một số ngày lễ trong văn hoá Anh
Lớp
Ngày thực hiện
MỤC ĐÍCH
a. Nắm được dạng phủ định của thì quá khứ
b. Nắm được cách dùng của số thứ tự để nói về ngày tháng.
2 Presentation 2: 20’ - Giới thiêu cách dùng của trạng từ - Lấy VD với trạng từ AGO.
Time expression: Ago AGO - Tìm lỗi sai của các cụm từ
- Yêu cầu SV lấy VD trong sách giáo khoa.
Eg: ten weeks ago/ a long time ago/
ten thousand years ago/ a few
minutes ago/ the summer ago.
Lớp
Ngày thực hiện
MỤC ĐÍCH:
a. Nắm được cách sử dụng khác nhau của at/ in/ on
b. Dựa vào phiên âm, có thể viết từ.
I. ỔN ĐỊNH LỚP (2’)
Lớp
HS-SV
vắng
2 Presentation 2 28’ - Yêu cầu SV tìm từ có nghĩa khác - Tìm từ có nghĩa khác so với
Vocabulary and pronunciation so với những từ khác những từ khác
- Tìm từ mang nghĩa không thuộc - Yêu cầu SV viết từ dựa vào cách - Viết từ dựa vào cách phát âm
chủ đề. phát âm - Làm bài tập
- Giải thích nghĩa từ vựng - Yêu cầu SV điền từ vào chỗ trống - Nghe và chữa
- Bật băng và chữa bài
Lớp
Ngày thực hiện
MỤC ĐÍCH:
a. Phân biệt danh từ đếm được và không đếm được
b. Phân biệt cách dùng của “like” and “would like”
c. Đưa ra lời mời với ‘would like”
4 Presentation 2: 10’ - Cho các câu VDvới “like” và - Phân tích VD của giáo viên
- Would like “would like”. Yêu cầu SV rút ra kết - Rút ra cách dùng của 2 cụm
luận về cách dùng của 2 cụm động từ động từ
này - Lấy VD
- Nhận xét VD của SV. - Nghe GV nhận xét
LỚP
Ngày
MỤC ĐÍCH:
- Biết cách sử dụng : some/any/many/much
- Nâng cao kĩ năng đọc: đọc lướt lấy ý chính
- Đưa ra lời đề nghị mang tính lịch sự
I. ỔN ĐỊNH LỚP (2’)
Lớp
HS-SV
vắng
3 Practice: 15’ - Yêu cầu SV làm bài 1,2 trang 70. - Làm các bài tập mà GV yêu Giáo
- Exercise 1 + 2/p.70 - Chữa bài cầu. trình, giáo
- exercise 3: Correct the mistakes - Làm bài 3, p.70 - Chữa bài án, đề
- Chữa bài cương
Giáo án số 51
Reading: Food around the world
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 .- Warm-up 3’ - Yêu cầu SV nhận xét sự khác nhau - Nhìn tranh và nhận xét sự Giáo
Giới thiệu về sự khác nhau về các về các món ăn trong bữa sáng của khác nhau về các món ăn trong trình, giáo
món ăn trong bữa sáng của văn hoá văn hoá anh và văn hoá VN. bữa sáng của văn hoá anh và án, đề
anh và văn hoá VN. - Dẫn vào bài mới văn hoá VN. cương
2 Pre-reading 7’ - Yêu cầu SV nhìn tranh và trả lời - Trả lời câu hỏi của GV.
+ What food and drinks comes from câu hỏi. - Định hình về nội dung bài
your country? khoá sắp đọc.
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
+ What foreign food and drinks are (phút)
popular in Vietnam?
3 Reading: 30’ - Yêu cầu SV đọc nhanh bài khoá và - Đọc nhanh bài khoá và nối
- Put heading for each paragraph nối từng đoạn với tiêu đề phù hợp. từng đoạn với tiêu đề phù hợp.
- Giới thiệu cách đọc lướt, chọn ý - Yêu cầu SV chỉ rõ là dựa vào đâu - Đưa ra từ khoá và giải thích vì
chính, cách tìm từ khoá và suy đóan để chọn tiêu đề cho từng đoạn như sao lại chọn đáp án như vậy.
nội dung một bài đọc dài trong thời vậy.
gian ngắn. - Nhận xét
- Trả lời câu hỏi SGK
4 Post-reading: 3 - Yêu cầu SV tóm tắt lại nội dung 3 - Tóm tắt 3 bài text, rút ra đặc Giáo
- Discusion on food around the bài text. điểm của thức ăn trên khắp thế trình, giáo
world - Rút ra nhận xét về thức ăn và cách giới, và cách thức ăn khác nhau án, đề
ăn ở mỗi nơi trên thế giới. của các nơi trong bài. cương
MỤC ĐÍCH:
a. Đưa ra lời yêu cầu với “would like”, “could I, could you”
b. Làm tốt các bài tập phân biệt cách dùng của danh từ đếm được và không đếm được.
I. ỔN ĐỊNH LỚP (2’)
Lớp
HS-SV
vắng
Lớp
Ngày
MỤC ĐÍCH:
a. Biết sử dụng dạng so sánh hơn của tính từ để so sánh 2 người, 2 vật thể.
b. Biết sử dụng dạng so sánh hơn nhất của tính từ để nói về 1 người, 1 vật nào đó
c. Biết cách sử dụng, và sự khác nhau của “have” and “have got”
I. ỔN ĐỊNH LỚP (2’)
Lớp:
Số SV vắng
Tên SV vắng
Lớp
Ngày
MỤC ĐÍCH
a. Luyện kĩ năng đọc: đọc lấy ý chính, đọc lấy ý chi tiết.
b. Cải thiện kĩ năng nghe nói.
c. Nắm được từ vựng về nông thôn và thành thị.
d. Chỉ đường căn bản
Lớp:
Số SV vắng
Tên SV vắng
4 Pronunciation 8’ - Bật băng, đề nghị SV nhắc lại từ - Nghe và phát âm từ theo băng Giáo
- Học cách phát âm các từ vựng vựng đúng âm - Lấy VD, phát âm từ đúng trình, giáo
trên. - Gọi các sinh viên cho VD, kiểm tra trọng âm. án, đề
cách phát âm từ vựng. cương
5 Practice 7’ - Yêu cầu SV làm việc theo đôi, viết - Viết từ vựng dựa vào phiên
- Exercise 3/p.80 từ vựng theo phiên âm quốc tế. âm, đọc từ, trình bày đáp án với
- Chữa bài G.V.
6 Production: - Chia lớp thành 2 nhóm, một nhóm - Làm việc theo nhóm, thảo Giáo
- Talk about city life and country nói về thành phố, một nhóm nói về luận, đưa ra một số đặc điểm trình, giáo
life nông thôn, sử dụng các từ đã học. nổi bật của thành phố/ nông án, đề
- Thảo luận, đưa ra các đặc điểm - Gọi đại diện của 2 nhóm trình bày thôn cương
của thành phố và nông thôn. Mô tả - Nhận xét - Cử đại diện trình bày trước
sự giống và khác nhau. lớp
- Nghe nhận xét từ phía G.V
Lớp
Ngày
MỤC ĐÍCH
a. Sử dụng thành thạo thì hiện tại tiếp diễn để nói về các hành động đang xảy ra hoặc sẽ xảy ra (theo kế hoạch)
b. Sử dụng “whose” và đại từ sở hữu để nói về sở hữu.
c. Nâng cao kĩ năng đọc nhanh và đọc lấy ý, kỹ năng đọc, nghe
d. Nắm 1 số từ vựng về hoạt động trong cuộc sống hàng ngày.
Lớp:
Số SV vắng
Tên SV vắng
Lớp
Ngày
MỤC ĐÍCH
a. Phát triển kỹ năng nghe, nói, biết cách hội thoại đi mua hàng.
b. Phát âm chính xác các nguyên âm và nguyên âm đôi
Lớp:
Số SV vắng
Tên SV vắng
Lớp
Ngày
MỤC ĐÍCH
a. Sử dụng cấu trúc “going to” để nói về tương lai.
b. Phân biệt cách dùng của “going to” và “will”
c. Sử dụng “to V” để nói về mục đích
d. Chỉ đường căn bản
Lớp:
Số SV vắng
Tên SV vắng
Lớp
Ngày
MỤC ĐÍCH
a. Biết về đặc thù của một số môn thể thao nguy hiểm
b. Phát triển kĩ năng đọc tìm ý
c. Hỏi và trả lời về thời tiết
d. Sử dụng “let’s” và “shall” để đưa ra đề nghị
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1’)
Lớp:
Số SV vắng
Tên SV vắng
Lớp
Ngày
MỤC ĐÍCH
a. Đặt câu hỏi có từ để hỏi hoặc nghi vấn ở các thì thành thạo
b. Sử dụng tính từ và trạng từ một đúng trong câu
c. Phân biệt và sử dụng đúng tính từ kết thúc bằng –ed và –ing.
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1’)
Lớp:
Số SV vắng
Tên SV vắng
Giáo án số 74
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 -Trình bày cách đặt câu hỏi 15’ - Trình bày cách đặt câu hỏi có từ để - Chép bài Giáo
WH are/ is + S + N/ adj? hỏi hoặc nghi vấn - Nhận xét cách đặt câu hỏi trình, giáo
WH do/ does/ did + S + V? - Đưa ra VD minh hoạ, lưu ý các - Tự đưa ra VD. án, đề
điểm quan trọng, hay nhầm lẫn - G.V kiểm tra cương
2 Practice 1 15’ - Yêu cầu SV đọc các câu hỏi trong - Đọc câu hỏi, phân tích cách Sách, đài
- Đọc câu hỏi, xác định nội dung, SGK, trả lời câu hỏi đặt câu hỏi và trả lời
đưa ra câu trả lời phù hợp - Bật băng chữa bài - Nghe băng và tìm đáp án
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
- Luyện kĩ năng nghe (phút) đúng.
3 Practice 2 15’ - Yêu cầu SV nối câu hỏi với câu trả - Làm bài tập theo đôi, một bạn
- Nối câu hỏi với câu trả lời lời hỏi, một bạn trả lời
- Chữa bài - Chữa bài cùng GV.
Giáo án số 75
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 - Cách sử dụng của trạng từ. 10’ - Trình bày cách thành lập trạng từ. - Chép bài Giáo
- Trạng từ dùng để bổ nghĩa cho - Nêu cách biến đổi từ tính từ sang - Đưa ra các VD biến đổi từ trình, giáo
động từ hoặc cụm động từ. trạng từ tính sang trạng từ. án, đề
- Cách thành lập trạng từ: thêm đuôi - Nêu sự khác nhau về cách sử dụng - Cho VD phân biệt tính và cương
–ly sau tính từ. Một số trường hợp của tính/ trạng từ. trạng từ trong câu.
đặc biệt trùng với tính từ: hard, - Đưa VD
early, late, fast.
2 Practice 1 10’ - Yêu cầu SV làm bài tập: Tìm vị trí - Làm bài tập theo đôi
- Chọn tính từ hay trạng từ tại vị trí đúng của tính hoặc trạng từ trong - Chữa bài, nêu lý do chọn đáp
phù hợp. câu. án đó.
- Chữa bài, phân tích đáp án
3 Practice 2 10’ - Yêu cầu SV hoàn thành câu một - Hoàn thành câu chuyện với
Chọn trạng từ đúng, luyện kỹ năng cách phù hợp. các trạng từ
nghe. - Bật băng chữa bài - Nghe băng chữa bài
4 - ed/ -ing adjs 12’ - Trình bày cách thành lập tính từ kết - Làm bài tập
- Tính từ kết thúc bằng –ed dùng thúc bằng –ed và –ing. Khi nào sử - Chữa bài, giải thích đáp án
cho người, mô tả cảm xúc. dụng loại tính từ nào, lấy VD. lựa chọn
- Tính từ kết thúc bằng –ing dùng - Yêu cầu SV nối tranh với từ.
cho vật mô tả đặc điểm. - Yêu cầu SV làm bài tập.
TỔNG KẾT BÀI (5’)
- Câu hỏi với WH, cách sử dụng của trạng từ, tính từ kết thúc bằng –ed và –ing.
Tiết số 76
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 - Warm up - Yêu cầu sv lên bảng viết ra càng - Cùng thảo luận và làm theo yêu
Tìm những tính từ và trạng từ trong nhiều càng tốt những tính từ và trạng cầu của giáo viên.
Tiếng Anh tùy theo khả năng mà sv 5’ từ mà sv có thể nhớ đc.
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
có thể nhớ được. (phút)
Vd: exciting, slow, fast…. Giáo trình,
2 -Giới thiệu cách sử dụng của Adj và phấn
Adv: bảng. đề
cương bài
Adj + N : rich person
giảng
V + Adv: run quickly
+ Giới thiệu cách chuyển từ Adj –>
Adv:
-Thêm đuôi “ly”: - Trình bày cách sử dụng Adj và Adv - Ghi chép cách chuyển và sử
beautyful beautyfully 18’ cho sv. dụng của Adj và Adv.
- Hướng dẫn sv cách chuyển từ Adj - Thảo luận để đưa ra đáp án
Quick quickly Adv. - Ghi chép từ mới, dịch cùng
-Adj kết thúc bằng “y” chuyển “y” - Yêu cầu sv lấy VD giáo viên đoạn văn.
thành “ily”: easy easily - Cùng lấy VD với sv - Làm việc theo đôi
_ Một số Adj bất quy tắc: -
Hard hard Fast fast
Early early Good well
3 Practice: - Hướng dẫn cách làm bài - Làm việc theo đôi Giáo trình,
Ex 1 (p 100): nhận diện từ - Giải thích từ mới, phát huy tính phán - Hoàn thành bài tập phấn
Ex 2: nối động từ hoặc cụm động từ 5’ đoán của SV. bảng. đề
với trạng từ cho sẵn. - Yêu cầu sv nhận diện Adj và Adv cương bài
- Yêu cầu sv nối cụm động từ với giảng
trạng từ.
4 Practice:( cont) - Yêu cầu 1 sv lên bảng làm bài. - Làm việc nhóm. Giáo trình,
- Oder of Adj & Adv - Chữa bài cùng cả lớp - Thực hiện yêu cầu của phấn
- Telling a story 10’ - Bật băng (T13.3) để sv đánh giáo viên. bảng. đề
số thự tự của các trạng từ đẫ - Đưa ra đáp án để cùng cương bài
cho sẵn. thảo luận giảng,đài
Tiết số 77
STT Nội dung Thời Phương pháp thực hiện Phương
gian Giáo viên Sinh viên tiện
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian tiện
(phút)
1 Vocabulary: (phút) - Giáo viên trình bày cách sử dụng - Đưa ra câu trả lời Giáo trình,
-Giới thiệu về các tính từ chỉ cảm tính từ miêu tả cảm xúc cho sv. - Ghi chép từ mới, dịch cùng phấn
xúc kết thúc bằng “ed” & “ing”: 15’ -Yêu cầu sv ghép tính từ với những giáo viên đoạn văn. bảng. đề
Excited – Exciting bức tranh thích hợp(p.101) - Làm bài tập cương bài
Bored – boring - Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi - giảng
Annoyed- Annoying - Trả lời câu hỏi của giáo viên
2 -Practice: - Yêu cầu SV xem bài đọc và cùng - làm việc theo đôi để hoàn Giáo trình,
+Nối những tính từ cảm xúc với thảo luận làm bài. thành bài tập. phấn
nguyên nhân của chúng(ex2.p.101) 10’ _Giải thích thắc mắc của sv (nếu có) - Ghi nhớ từ mới (nếu có) bảng. đề
+Hoàn thành câu với những tính từ cương bài
thích hợp (ex3 p.101) giảng
3 - Phát giấy bài tập cho sv. - Làm việc từng đôi để hoàn Giáo trình,
Bài tập thêm: - Giáo viên gợi mở, giúp học sinh làm thành bài tập. phấn
Bài tập bên ngoài do gv cung cấp bài. - Ghi chép từ mới, dịch cùng bảng. đề
20’
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài. giáo viên các câu trong bài. cương bài
- Làm bài tập giảng
Tiết số 78
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Reading & Listening: Part 1 - gợi ý cho sv những câu chuyện cổ - Thảo luận theo nhóm. Giáo trình,
A TRAIN JOURNEY tích đã từng biết. - Cùng phát biểu xây dựng bài phấn
Warm up: 7’ -Yêu cầu sv nêu lên cảm xúc riêng của bảng. đề
-Những câu chuyện cổ tích mình về thời thơ ấu. cương bài
giảng
2 Reading and listening - Bật băng(t13.4) cho cả lớp cùng - SV vừa nghe vừa đọc bài khóa. Giáo trình,
A TRAIN JOURNEY nghe và đọc. phấn
12’ - Yêu cầu sv gạch chân những từ mới bảng. đề
trong bài(nếu có). cương bài
giảng, đài
Phương pháp thực hiện
3 Summarizing the Reading: - Giải thích từ mới cho sv. -Nghe, ghi chép cùng dịch bài Giáo trình,
- Tìm ra từ mới. Thời - Yêu cầu 2 sv dịch bài cho cả với cả lớp. phấn
Phương
STT -Dịch bài đọc Nội dung gian
15’ bảng. đề
lớp. tiện
(phút) cương bài
giảng
4 Extra activities: -Rút ra ý chính của cả bài đọc. - Trả lời các câu hỏi trong sách Giáo trình,
-Tổng kết bài đọc. -Yêu cầu sv trả lời các câu hỏi cũng như của gv nêu ra. phấn
- Trả lời các câu hỏi trong bài khóa , 10’ trong sách và hỏi thêm sv một số bảng. đề
từ câu 1-7 (p.102) cương bài
câu hỏi ngoài sách. giảng
3 Extra activities: -Rút ra ý chính của cả bài đọc. - Trả lời các câu hỏi trong sách Giáo trình,
-Tổng kết bài đọc. -Yêu cầu sv trả lời các câu hỏi cũng như của gv nêu ra. phấn
- Trả lời các câu hỏi trong bài khóa , 8’ trong sách và hỏi thêm sv một số bảng. đề
từ câu 1- 4 (p.102) cương bài
câu hỏi ngoài sách. giảng
4 - Language work: - Yêu cầu sv cùng nhau tìm ra - Làm việc nhóm. Giáo trình,
Viết ra những tính từ và trạng từ có những tính từ và trạng từ được - Thực hiện yêu cầu của giáo phấn
trong bài đọc. 5’ dùng trong bài khóa. viên. bảng. đề
- Chữa bài cùng cả lớp - Đưa ra đáp án . cương bài
- giảng
Tiết số 80
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Everyday English: - Giáo viên hướng dẫn sv cách đọc - Đưa ra câu trả lời Giáo trình,
Catching a train. thời gian ở các lịch trình của tàu,xe... - Ghi nhớ cách đọc giờ tàu xe phấn
- Cách đọc giờ đến và đi của 10’ -Yêu cầu sv thực hành đọc giờ với - Trả lời câu hỏi của giáo viên bảng. đề
tầu ,xe,máy bay…. những Vd ghi trên bảng cương bài
- Cách đặt các câu hỏi tình - Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi giảng
huống khi ở sân ga,bến tàu…
2 -Listening: part 1 20’ - Bật băng ( t13.7) cho cả lớp - Nghe băng và hoàn thành bài Giáo trình,
Phương pháp thực hiện
- Hoàn thành đoạn hội thoại giữa Thời cùng nghe. nghe. phấn
Phương
STT Ann với nhân Nội
viêndung
ga tàu.(T 13.7) gian - Yêu cầu sv nghe và hoàn thành - Cùng thảo luận ( nếu cần). bảng. đề
tiện
(phút) đoạn hội thoại. cương bài
giảng, đài
3 -Listening: part 2 - Yêu cầu sv sắp xếp thứ tự đoạn hội - Sắp xếp lại thứ tự đoạn hội Giáo trình,
Sắp xếp lại thứ tự đoạn hội thoại giữa thoại. thoại. phấn
Ann và nhân viên bán vé.(t 13.8) - Bật băng ( t13.8) cho cả lớp cùng - Ghi chép từ mới, dịch cùng bảng. đề
nghe và kiểm tra xem làm đúng hay giáo viên các câu trong bài. cương bài
15’
sai. - Nghe và kiểm tra lại bài làm giảng, đài
- Yêu cầu sv nghe và sắp xếp lại thứ
tự thật chính xác.
- Giải thích từ mới ( nếu có)
Tiết số 81
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Practice: Workbook - Hướng dẫn sv làm bài - Thảo luận theo nhóm. Giáo trình,
-Ex 1(p71): Nối câu hỏi với câu trả - Giải nghĩa từ mới. - Hoàn thành bài vào SGK. phấn
lời. 7’ - Gọi 2 sv lên bảng làm bài. bảng. đề
- Ex 2(p71): hoàn thành đoạn hội cương bài
thoại với những từ để hỏi cho sẵn. giảng
2 Practice: Workbook (cont) - Hướng dẫn sv làm bài - Hoàn thành bài vào SGK. Giáo trình,
-Ex 2 & 3(p72): Dùng từ để hỏi What - Giải nghĩa từ mới. phấn
& How kết hợp với các danh từ và 8’ bảng. đề
tính từ cho sẵn để tạo thành câu hỏi. cương bài
giảng, đài
3 Practice: Workbook (cont) - Giải thích từ mới cho sv. -Làm việc theo đôi. Giáo trình,
-Ex 5(p73): - Hướng dẫn sv làm bài -Hoàn thành yêu cầu của gv phấn
- Dùng những từ cho sẵn để hoàn 12’ - Yêu cầu 2 sv dịch bài cho cả bảng. đề
thành bài đọc. cương bài
- Đặt câu hỏi cho bài đọc dựa vào lớp. giảng
những từ để hỏi cho sẵn. - Yêu cầu sv đặt câu hỏi.
4 Practice: Workbook (cont) - - Giải thích từ mới cho sv. - Làm việc theo đôi. Giáo trình,
Phương pháp thực hiện
-Ex 6 & 7(p74): Thời - Hoàn thành yêu cầu của gv phấn
Phương
STT Chọn trạng từ Nội
hoặcdung
tính từ để hoàn gian
7’ - Hướng dẫn sv làm bài bảng. đề
tiện
thành câu. (phút) cương bài
Cho vị trí đúng của trạng từ giảng
5 Practice: Workbook (cont) - Giải thích từ mới cho sv. -cả lớp cùng phát biểu xây dụng Giáo trình,
-Ex 10(p76): 10’ - Hướng dẫn sv cách làm bài bài phấn
Điền tính từ và trạng từ vào chỗ - Giúp sv dịch bài - Dịch sang tiếng Việt cau bảng. đề
trống để hoàn thành câu chuyện chuyện. cương bài
giảng
Tiết số 82
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Thì Hiện Tại Hoàn Thành :
1) Định nghĩa: - Thì hiện tại hoàn
thành diễn tả hành động bắt đầu
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
trong quá khứ và tiếp diễn tới hiện
tại.
2)Cách dùng:
a)Hỏi về một sự kiện/thông tin gần
đây.
-The class's understanding has
increased greatly this semester. Giáo trình,
-Have they finished the report yet? -Trình bày cách sử dụng và những lưu - Sv ghi nhớ cách dùng vào vở. phấn
b)Hành động trong quá khứ để lại kết ý của thì HTHT lên bảng. -Lấy Vd xây dựng bài bảng. đề
quả ở hiện tại - Yêu cầu sv lấy Vd cho mỗi cách cương bài
20’ dùng của thì HTHT. giảng, đài
-The study of irregular verbs has - Giải thích thắc mắc của sv (nếu có)
improved test scores...
-c)Những hành động chưa kết
thúc(hành động vẫn đang diễn ra).
He's lived in San Francisco for 10
years.
3)Cụm từ thường đi kèm: for (với
khoảng thời gian), since (mốc thời
gian), ever, never, yet, already, this
week (month, year)
4) Công thức:
(+) S + have/has + P2
(-) S + have / has + not + P2
(?) (Wh) + Have / Has + P2 ?
2 Listening: - Giải thích từ mới trong bài - Ghi nhớ từ mới.
The life of Ryan 15’ -Bật băng(t14.3) cho cả lớp cùng nghe -Nghe băng và liệt kê ra những
Tích vào những việc Ryan đã làm - Hướng dẫn sv cách làm bài việc Ryan dã làm.
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
trrong cuộc sống của mình. (phút)
Tiết số 83
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 -HTHT với just và yet: Giáo trình,
Just: miêu tả sự việc vừa mới xảy ra. - Giáo viên hướng dẫn sv cách sử - Ghi nhớ cách dùng. phấn
Vd:I’ve just come back from school. 10’ dụng 2 từ này trong thì HTHT. - Lấy Vd cho mỗi loại từ. bảng. đề
Yet: miêu tả sự việc chưa xảy -Yêu cầu sv lấy Vd - Trả lời các câu hỏi của giáo cương bài
ra( dùng trong câu Pđịnh và Nvấn) viên giảng
Vd: Has she finished that work,yet?
They haven’t met together,yet.
2 -Listening: - Bật băng ( t14.4) cho cả lớp - Nghe băng và hoàn thành bài Giáo trình,
A Honeymoon in London. cùng nghe. nghe. phấn
Liệt kê những việc Marilyn và Rod 20’ - Yêu cầu sv nghe và tích vào - Cùng thảo luận ( nếu cần). bảng. đề
đã thực hiện trong kì trăng mật. những việc đã được thực hiện. cương bài
giảng, đài
3 Practice. - Yêu cầu sv làm bài theo đôi - Cùng thảo luận và làm bài.. Giáo trình,
1. Check it: 15’ - Phát bài tập thêm cho sv phấn
Ex 2 p.109 bảng. đề
Chọn câu đúng cương bài
2. Bài tập làm thêm giảng,
Tiết số 84
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
Phương pháp thực hiện
1 Reading & Speaking: - yêu cầu sv nêu ra ý kiến Giáo trình,
Warm up: Thời - Hướng dẫn sv cách dùng từ cho hợp - Thảo luận nhanh theo nhóm. phấn
Phương
STT Nộicác
- Cùng thảo luận dung
phương pháp có gian lý. - Đưa ra ý kiến theo từng nhóm bảng. đề
10’ tiện
thể kéo dài tuổi thọ. (phút) -Cùng thảo luận với sv cương bài
- Ai là người nhiều tuổi nhất trong giảng
gia đình .
2 Reading & Speaking: - Gọi 1sv đọc bài. - Cùng đọc và dịch bài. Giáo trình,
- How to live to be 100 - Giải nghĩa từ mới. - Trả lời các câu hỏi của gv phấn
- Joyce Bews 30’ - Yêu cầu sv khác dịch sang tiếng Việt bảng. đề
- Nêu ra các câu hỏi liên quan đến bài cương bài
đọc giảng,
Tiết số 85
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Reading & Speaking: (CONT) - Gọi 1sv đọc bài. - Cùng đọc và dịch bài. Giáo trình,
- Giải nghĩa từ mới. - Trả lời các câu hỏi của gv phấn
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
30’ - Yêu cầu sv khác dịch sang tiếng Việt - Ghi nhớ từ mới. bảng. đề
Tommy Harrion
- Nêu ra các câu hỏi liên quan đến bài cương bài
Alice Patterson- Smythe đọc giảng,
2 Tổng kết bài đọc: - Gv yêu cầu sv tóm tắt lại nội dung - Tóm tắt lại nội dung bài vừa
8’ bài đọc học.
- Hướng dẫn sv cách tóm tắt ý chính. .
Tiết số 86
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 -Listening: Giáo trình,
- Giáo viên hướng dẫn sv cách làm - Nghe và hoàn thành bài phấn
Leaving ona jet plane. 10’ bài. hát. bảng. đề
-Giải thích từ mới - Đưa ra đáp án. cương bài
Chọn từ thích hợp để hoàn thành - Bật băng (t14.5) cho cả lớp cùng giảng, đài
bài hát. nghe
- Yêu cầu sv đưa ra đáp án.
2 -Dịch bài hát sang tiếng Việt: - Yêu cầu sv dịc bài hát sang - Dịch bài hát.. Giáo trình,
tiếng Việt. phấn
10’ - Cùng dịch với sv. bảng. đề
cương bài
giảng, đài
3 Practice. - Yêu cầu sv làm bài theo đôi - Cùng thảo luận và làm bài.. Giáo trình,
Bài tập làm thêm 25’ - Phát bài tập thêm cho sv phấn
bảng. đề
cương bài
giảng,
Tiết số 87
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Everyday English: - yêu cầu sv nêu ra ý kiến Giáo trình,
At the airport - Hướng dẫn sv cách dùng từ cho hợp - Thảo luận nhanh theo nhóm. phấn
Warm up: 8’ lý. - Đưa ra ý kiến theo từng nhóm bảng. đề
Tưởng tượng mình sẽ phải làm -Cùng thảo luận với sv cương bài
những gì khi đang ở sân bay . giảng
2 Sắp xếp thứ tự những việc cần làm Giáo trình,
trước và sau khi ở sân bay - Giải nghĩa từ mới. - Cùng đọc và sắp xếp phấn
Ex1 (p113) 5’ - Yêu cầu sv sắp xếp thứ tự - Ghi nhớ từ mới. bảng. đề
cương bài
giảng,
3 Listening: - Yêu cầu sv đọc trước qua về yêu cầu - Đọc qua yêu cầu đề bài. Giáo trình,
Nghe bản tin thông báo và hoàn của bài. -Nghe và hoàn thành bài tập phấn
thành bảng giờ. 15 - Bật băng(t14.6) bảng. đề
- Yêu cầu sv hoàn thành bảng giờ. cương bài
giảng, đài
Listening: (cont) Yêu cầu sv đọc trước qua về yêu cầu Đọc qua yêu cầu đề bài. Giáo trình,
4 T 14.7 của bài. -Nghe và hoàn thành bài tập phấn
13 - Bật băng(t14.7) bảng. đề
- Giải thích từ mới cương bài
giảng, đài
IV. TỔNG KẾT BÀI: Thời gian: 3’
- - Nhắc lại những ý chính của bài đọc.
V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’
- Phát đề cương on tập cho sv.
VI. Tự đánh gíá của giáo viên
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................