You are on page 1of 106

Giáo án Số: 1 Số tiết giảng: 3 Số tiết đã giảng: 0

Thực hiện ngày tháng năm 2017


Lớp
Ngày

TÊN BÀI HỌC: Unit 1 : Hello Everybody


- Mục đích: - Giới thiệu tổng quát về chương trình học, cách đánh giá, phương pháp tự học
- Giới thiệu các đại từ nhân xưng, động từ  ‘tobe’, tính từ sở hữu, dạng số nhiềug của danh từ
- Giới thiệu các số đếm từ 1-20, cách hỏi trả lời với các câu hỏi ‘wh-question’ 
- Yêu cầu: - Nắm được phương pháp giới thiệu họ tên, nghề nghiệp
- Giới thiệu danh từ ở dạng số nhiều, tính từ sở hữu, và số đếm
I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút
Số học sinh vắng
Lớp
HS-SV
vắng
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 0
Dự kiến học sinh
Lớp
HS-SV
Nội dung kiểm tra: Không
III. GIẢNG BÀI MỚI:
Đồ dùng dạy học: Giáo trình New Headway A, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài
Nội dung phương pháp
Tiết số 1+2
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 - Giới thiệu chung về giáo trình, 5’ - Khái quát chương trình giảng dạy, - Nghe và đặt câu hỏi nếu có Giáo trình,
chương trình học, số bài kiểm tra, hình thức đánh giá. Phương pháp học phấn
hình thức đánh giá kết quả học tập, tập. bảng. đề
tài liệu tham khảo, cách thức tự cương bài
nghiên cứu. 5’ giảng
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
- Làm quen với lớp (phút)
2 -Grammar: - Giới thiệu về cách đại 15’ - Giới thiệu các đai từ nhân xưng: I, - Nghe và ghi chép
từ nhân xưng you, we, they, he, she, it - Thực hành giới thiệu về bản
- Động từ “to be” - Giới thiệu về động từ: “to be” thân với động từ “to be”
-Cách giới thiệu về bản S + to be + N
thân,nghề nghiệp - Hướng dẫn SV cách giới thiệu tên,
- Đặt câu hỏi với “Where” 10’ tuổi với động từ “to be”
I am Lan
She is 20 years old.
- Yêu cầu sv cho ví dụ -Đặt câu hỏi và trả lời với
- Đặt các câu hỏi với “where” “where +tobe +S +from”
* Where + to be+ S + from?
Và mẫu câu trả lời:
* S +tobe + from + place
3 - Practice: - đọc và nghe 20’ - Yêu cầu SV đọc đoạn hội thoại, bật - Đọc và nghe
- hoàn thành đoạn hội băng cho SV nghe - Hoàn thành đoạn hội thoại
thoại , nghe kiểm tra - Hướng dẫn Sv cách hoàn thành đoạn -Nghe và chữa bài
hội thoại
- Bật băng cho SV nghe từng câu một,
GV cùng SV nghe và chữa
- Countries:- Giới thiệu tên một số Giới thiệu về tên một số nước trên thế - Ghi chép
nước trên thể giới giới - Nghe và nhắc lại
- Đọc và trả lời câu hỏi - Yêu cầu SV nghe và nhắc lại tên các - Đọc và tìm câu trả lời
“where are they from?”- Họ đến từ quốc gia - Trả lời câu hỏi cùng GV chữa
đâu? - Yêu cầu SV đọc thông tin về tất cả bài
mọi người và trả lời câu hỏi “Họ đến
từ đâu?”
-GV cùng cả lớp chữa bài
4 - Giới thiệu tính từ sở hữu 30’ - Giới thiệu các tính từ sở hữu: my, - Nghe Và ghi chép
- Giới thiệu cách hỏi tên your, our, their, her, his , its - Đặt câu với các từ mà GV cung
- Practice: thực hanh đọc, nghe, và - Yêu cầu SV đặt câu với một số từ cấp
viết những đoạn tự giới thiệo về bản GV cho trên bảng với mẫu câu :
thân This + tobe + possessive adjective +N - Nghe và ghi chép
- Giới thiệu Cách hỏi tên: - Đọc đoạn văn về Rafael
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
(phút) What+ tobe + possessive adj + name? - Ghi từ mới
- Yêu cầu SV đọc các đoan văn ngăn - Hoàn thành đoạn văn về
tự giới thiệu về mình của Rafael và Yasmina Kamal
Yasmina Kamal, GV bật băng cho SV - Chữa bài tập
nghe lại, yêu cầu SV nghe nhắc lại và
dịch đoạn văn
- GV giải nghĩa các từ mới - Chữa bài
Tiết số 3+4
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Vocabulary and pronunciation 15’ - Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Anh và -.Nghe và ghi chép Giáo trình,
-Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Anh bài hát A-B-C - Hát bài hát A-B-C phấn
- Bật băng cho sv nghe bài hát A-B-C bảng. đề
- Giới thiệu mạo từ “a” và “an” 25’ - Giới thiệu về các mạo từ “a” và “an” - Nghe và ghi chép cương bài
và cách sử dựng hai mạo từ trên với - Lên bảng luyện tập cách sử giảng
các danh từ đếm được ở dạng số ít. dụng mạo từ “a” và “an” với một
- Viết một số danh từ lên bảng gọi sv số danh từ mà gv cho
lên thức hành cách sử dụng với hai - Chữa bài cùng gv
mạo từ “a” và “an’
- Cùng cả lớp chữa bài sv vừa làm trên
bảng
2 - Giới thiệu dạng số ít và số nhiều 15’ - Giới thiệu dạng số ít và dạng số - Nghe v à ghi chép
của danh từ nhiều của danh từ, quy tắc của các - Lấy ví dụ
danh từ ở dạng số nhiều
- Cho ví dụ, yêu câu sv cho thêm các
ví dụ về các danh từ ở dạng số nhiều
3 - Luyện tập cách chuyển danh từ từ -Viết một số danh từ lên bảng gọi sv -Lên bảng viết dạng số nhiều của Giáo trình,
dạng số ít sang dạng số nhiều lên bảng viết ra dạng số nhiêu của các các danh từ mà gv cho phấn
30’ danh từ đó - Cùng gv chữa bài bảng, đề
- Cùng cả lớp chữa bài trên bảng cương bài
giảng
Tiết số 5+6
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Everyday English: - Giới thiệu về các số đếm từ 1-20 - Nghe và lên bảng viết các đọc Giáo trình,
- Số đếm và cách đọc 15’ - Viết các số đếm từ 1-20 lên bảng gọi của số đếm từ 1-20 phấn
sv lên bảng viết các đọc của các sổ đó - Nghe và kiểm tra các cách đọc bảng. đề
-Bật băng yêu cầu sv nghe và kiểm tra của các số từ 1-20 cương bài
lại cách đọc của 20 số trên bảng giảng
- Chữa lại những cách đọc bị sai
2 -Số điện thoại và cách đọc số điện 25’ - Giới thiệu cách đọc các số điên thoại - Nghe v à ghi chép
thoại - Cho mấy số điện thoại bất kì yêu cầu - Luyện tập các đọc số điện thoại
- Luyên tập: nghe và nghi các số điện sv đọc các số điện thoại đó. - Nghe băng và viết các số điện
thoại - Bật băng và yêu câu sv nghe và ghi thoại nghe được
các số điện thoại họ vừa nghe được - Cùng gv kiểm tra lại
- Bật băng lại và cùng cả lớp kiểm tra
các số điện thoại họ vừa ghi.
- Giới thiệu cách hỏi và trả số điện - Giới thiệu câu hỏi “Wh- question”- - Nghe và ghi chép
thoại hỏi số điện thoại : * What +tobe+ - Luyện tập các hỏi và trả lời số
possessive adj+ phone number? điện thoại
* possessive adj+ phone number +
tobe + numbers
- Cho ví dụvà yêu cầu sv luyện tập
cách hỏi và trả lời về số điện thoại
3 Hello and goodbye - Đặt câu hỏi với sv về cách trả lời -Trả lời các câu của gv Giáo trình,
Các tình huổng hỏi và trả lời qua điện thoại: Sự giống và khác nhau - Nghe và ghi chép phấn
điện thoại trong tiếng Anh giao tiếp trực tiếp - Nghe băng và sắp xếp đoại hội bảng, đề
- Luyện tập nghe và sắp xếp đúng trật thông thường. thoại cương bài
tự đoạn hội thoại - Giới thiệu cách trả lời các tình huống - Ghi chép nghĩa từ vựng giảng
15’
giao tiếp qua điện thoại - Cùng gv chữa bài
- Yêu cầu sv nghe và sắp xếp đúng trật
tự đoạn hội thoại trong điện thoại.
- Giải nghĩa từ vựng
- Bật băng cùng sv nghe và chữa bài
IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 3’
* Nhắc lại các đại từ nhân xưng và các động từ “tobe” đi kèm, cùng các tính từ sở hữu
* Nhắc lại các mạo từ “a” và “an” và cách sử dụng của chúng
* Nhắc lại quy tắc chuyển danh từ từ dạng số ít sang dạng số nhiều, các đọc các số điện thoại, và các tình huống giao tiếp qua điện thoại
V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 2’
- Yêu cầu SV học từ mới, Làm bài tập trong phần workbook Unit 1(SGK)
VI. Tự đánh gíá của giáo viên

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm 2017


Giáo viên soạn bài
Giáo án Số: 2 Số tiết giảng: Số tiết đã giảng: 3
Thực hiện ngày tháng năm 20
Lớp
Ngày
TÊN BÀI HỌC: Unit 2: Meeting People !
- Mục đích: - Giới mẫu câu phủ định và câu hỏi với động từ “tobe”
- Cách sử dụng sở hữu cách
- Yêu cầu: - Nắm được các cấu trúc câu khẳng định, phủ định và câu hỏi với động từ “tobe”
- Nắm được cách sử dụng của sử hữu cách với các danh từ
I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút
Số học sinh vắng
Lớp
HS-SV
vắng
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 8’
Dự kiến học sinh
Lớp
HS-SV
Nội dung kiểm tra: + What is your name?
+ How old are you?
+ What is your nationality?
+ Where is Lan from?
+ What is his phone number?
III. GIẢNG BÀI MỚI:
Đồ dùng dạy học: Giáo trình, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài
Nội dung phương pháp
Tiết số 7
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 - Workbook: Làm bài tập trong sách 35’ - Hướng dẫn SV làm bài tập - Lên bảng làm bài Giáo trình,
giáo khoa phần workbook - Gọi sv lên bảng làm bài tập trong - Cùng gv chữa bài phấn
phần workbook bảng. đề
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
(phút) - Cùng cả lớp chữa bài cương bài
giảng
Tiết số 8
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 - Câu phủ định và câu hỏi với động 10’ - Viết một câu khẳng định với động từ -.Chuyển sang phủ định và rút Giáo trình,
từ “tobe” “tobe”, yêu câu sv hãy chuyển sang ra mẫu câu phủ định của động phấn
- Luyên tập với các câu khảng định, dạng phủ định và từ đó rút ra mẫu câu từ “tobe” bảng. đề
phủ định và câu hỏi * S + tobe+not + N - Từ câu khẳng định và câu cương bài
- Yêu câu sinh viên từ câu khẳng định phủ định ở trên chuyển sang giảng
và phủ định chuyển sang sang câu hỏi dạng nghi vấn từ đó rút ra mẫu
và từ đó rút ra mẫu câu : câu hỏi
* Tobe+ S + N? - Nghe và ghi chép các trả lời
- Giới thiệu câu trả lời ngắn với “Yes” ngắn “Yes” và “No”
và “No” - Lấy thêm ví dụ
- Cho ví dụ và yêu câu sv lấy thêm các
ví dụ
2 - Wh-questions 10’ - Giới thiệu các câu hỏi và câu trả với - Nghe và ghi chép
“Wh-questions” - Lấy ví dụ với các câu hỏi
*What+tobe+one’s+surname/fistname? “wh-questions”
*What+ tobe+one’s + jos? - trả lời các câu hỏi của gv
* What+tobe+one’s + address?
* How old+tobe+ S?
* Tobe+ S+ married?
- Đặt các câu hỏi gọi sv trả lời
- Luyện tập:- Đọc các thông tin về 5’ - Yêu cầu sv đọc các thông tin về - Đọc thẻ chứng minh thư nhân
Keesha Keesha dân của Keesha
- Giải nghĩa các từ mới - Ghi nghĩa từ mới
- Yêu cầu sv hoàn thành các câu hỏi về - Hoàn thành các câu hỏi về
- Hoàn các câu hỏi về 5’ Anderson Anderson
Anderson - Bật băng cho sv nghe và chữa bài làm - Nghe băng và chữa bài làm
3 Luyên tập: Hỏi và trả lời các câu hỏi 15’ - Chia lớp thành nhiều nhóm nhỏ và yêu - Chia thành những nhóm nhỏ,
về: họ tên, quê quán, nghề nghiệp, cầu các nhóm luyện tập đặt câu hỏi và luyện tập đặt câu hỏi và trả lời.
Phương pháp thực hiện
Thời
địa chỉ, số điện thoại, tuổi và tình trả lời về các thông tin các nhân: họ tên, - Lên bảng đặt câu hỏi và trả Phương
STT Nội dung gian
trạng hôn nhân nghề nghiệp, quên quán, tuổi, số điện với các thành viên trong nhóm. tiện
(phút)
thoại, địa chỉ, và tình trạng hôn nhân - Cùng gv nghe và chữa
- Gọi các nhóm đứng lên thực hành đặt
câu hỏi trả lời, gv cùng cả lớp nghe và
chữa
Tiết số 9
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 - Sở hữu cách và cách sử dụng sử 5’ - Giới thiệu về sở hữu cách, và giải - Nghe và ghi chép Giáo trình,
hữu cách thích cho câu hỏi tại sao phải dùng sở - Lấy ví dụ phấn
hữu cách - Lên bảng làm bài bảng. đề
- Cho ví dụ yêu câu sv lấy ví dụ - Cùng gv chữa bài cương bài
- Viết một số từ lên bảng yêu cầu sv giảng
viết sở hữu cách của các từ đó
-Cùng cả lớp chữa
2 - Giới thiệu về mối quan hệ trong gia 10’ - Giới thiệu về mối quan hệ trong gia - Nghe và ghi chép
đình: Cây gia đình đình, cây gia đình - Chia thành các nhóm nhỏ tham
- Lập một cây gia đình, chia lớp thành dự trò chơi
nhóm nhỏ chơi trò chơi về tìm mối
quan hệ trong gia đình,
- Gọi các nhóm lên bảng nhóm nào - Lên bảng viết các mối quan hệ
tìm ra được nhiều mối qua hệ thông từ cây gia đình được gv cung cấp
qua cây gia đình đó nhất sẽ thắng. - Cùng gv kiểm tra kết tìm ra đội
- Cùng cả lớp kiểm tra kết quả trò chơi thắng cuộc
- Đọc và nghe về gia đình nhà Patrick 10’ - Yêu cầu sv đọc đoạn văn về gia đình - Đọc đoạn văn
nhà Patrick
- Bật băng, yêu cầu sv nghe và nhắc - Nghe và nhắc lại
lại từng câu mà họ vừa nghe được. - Ghi nghĩa từ mới
- Giải nghĩa từ mới - Dịch đoạn văn cùng gv
- Đọc lại từng câu và dịch lại đoạn văn - Dựa vào các thông tin cảu đoạn
- Đặt câu hỏi về các thông tin của văn trả lời các câu hởi của gv
đoạn văn, gọi sv trả lời câu hỏi
3 Practice: 10’ - Chia lớp thành các nhóm nhỏ hai - Chia thành những nhóm nhỏ
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
- Luyên tập đặt câu trả lời về gia đình (phút) người, yêu cầu các nhóm luyện tập về đặt câu hỏi và trả lời về các
cách sử dụng sử hữu cách với các câu thành viên trong gia đình
hỏi và trả lời về các thành viên trong - Lên bảng thực hành nói
gia đình
- Gọi các nhóm lên bảng luyên tập
- Hoàn thành câu với dạng đúng của 5’ - Yêu cầu sv hoàn thành các câu với - Hoàn thành các câu
động từ “tobe” các dạng đúng của động từ “tobe” - Chọn câu đúng
- Check it -Yêu cầu sv chọn câu đúng - Cùng gv chữa bài
- Cùng sv chữa bài

IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 4’


 Nhắc lại các câu hỏi “Wh-question”
 Nhắc lại mối quan hệ gia đình và sở hữu cách
V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’
- Yêu cầu SV làm bài tập trong phần workbook, Unit2: 1,2,3,4,5,6,7 (SGK-10-12)
VI. Tự đánh gíá của giáo viên
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm 20


Giáo viên soạn bài
Giáo án Số: 3 Số tiết giảng: 3 Số tiết đã giảng: 6
Thực hiện ngày tháng năm 20
Lớp
Ngày
TÊN BÀI HỌC: Unit 2: Meeting People (cont)
- Mục đích: - Giới thiệu về các tính từ
- Giới thiệu cách viết thư
- Giới thiệu cách hỏi và trả lời về giá
- Yêu cầu: - Nắm được các sử dụng các tính từ để miêu tả
- Nắm được bố cục một bức thư bằng tiếng Anh
- Nắm được cách hỏi và trả lời về giá
I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút
Số học sinh vắng
Lớp
HS-SV
vắng
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 3’
Dự kiến học sinh
Lớp
HS-SV
Nội dung kiểm tra: + What is your surname?
+ How old is Lan’mother?
+ What is Trung’s father’job?
+ What is her address?
+ Are you married?
III. GIẢNG BÀI MỚI:
Đồ dùng dạy học: Giáo trình, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài
Nội dung phương pháp
Tiết số 10+ 11
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Vocabulary: - Giới thiệu các tính từ 15’ - Giải thích từ mới - Ghi chép nghĩa từ mới Giáo trình,
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
và mẫu câu (phút) - Yêu cầu sv tìm từ trái nghĩa - Làm bài tập phấn
- Luyện tập với các tính từ -.Cùng cả lớp chữa - Chữa bài bảng. đề
- Giới thiệu mẫu câu: - Ghi chép cương bài
(+) S+tobe+ adj+N - Lấy ví dụ giảng
(-) S+tobe+ not+ adj+ N
(?) Tobe+ S+ adj + N
- Cho ví dụ và yêu cầu sv lấy thêm ví
- Luyện tập viết các câu với các tính dụ
từ 15’ -Yêu cầu sv viết các câu sử dụng các - Viết các câu
tính từ và các bức tranh ở trong sách - Đứng lên thực hành nói
- Gọi sv đứng lên đọc câu của mình, - Nghe băng và kiểm tra lại các
bật băng cùng cả lớp chữa bài câu
- Yêu câu sv sử dụng các tính từ miêu - Miêu tả các thành viên trong
các thành viên trong gia đình họ gia đình mình
- Gọi sv đọc bài viết, cùng cả lớp chữa - Đọc bài biết
(nêú có lỗi sai)
2 Lá thư bằng tiếng Anh 10’ - Giới thiệu bố cụ một bức thư bằng - Nghe và ghi chép
tiếng Anh: - Đặt câu hỏi nếu có
* mở đầu
* thân bức thư
* kết thức
3 Reading and listening: 30’ - Yêu cầu sv đọc bức thư của Dorita - Đọc bức thư
A letter from America - Giải nghĩa từ mới - Ghi từ mới
- Bật băng cho sv nghe và yêu câu sv -Nghe và nhắc lại
nhắc lại từng câu - Đọc và dịch bức thư
- Gọi sv đọc và dịch bức thư - Cùng gv dịch lại
- Cùng cả lớp nghe và chữa bài dịch - Ghép các phần của bức thư và
(nếu cần thiết) các bức tranh
- Yêu cầu sv ghép các phần của bức - Chữa bài
thư với các bức tranh - Viết các câu hỏi về bức thư của
- Yêu cầu sv viết các câu hỏi về lá thư Dorita
của Dorita - Lên bảng
- Gọi sv lên bảng, gv cùng cả lớp chữa - Cùng gv chữa
bài
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
4 Nghe và trả lời câu hỏi (phút)
15’ - Bật băng cho sv nghe ba đoạn hội - Nghe, ghi chép
thoại. - Trả lời các câu hỏi của gv
-Đặt câu hỏi gọi sv trả lời
Tiết số 12 +13
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 - Giới thiệu cách hỏi và trả lời với giá 15’ - Gợi mở với các câu hỏi: -Trả lời các câu hỏi của gv Giáo trình,
tiền * Do you like shopping? - Lên bảng viết cách đọc của các phấn
* How often do you like shopping? số đếm từ 20-100 bảng. đề
* What do you often buy? - Cùng gv kiểm tra cương bài
- Viết số đếm từ 20-100, gọi sv lên giảng
bảng viết các đọc của các số đếm đó
- Cùng cả kiểm tra
- Giới thiệu cách hỏi giá: - Nghe và ghi chép
* How much is +N? - Lấy ví dụ
- Cho ví dụ và yêu cầu sv lấy thêm ví
dụ
2 Luyện tập: Nghe 5’ - Bật băng cho sv nghe về cách nói giá - Nghe và ghi chép
bằng đồng “Bảng” - Nhắc lại
- Yêu cầu sv nghe và nhắc lại
3 Luyên tập: hỏi và trả lời về giá với 20’ - Yêu cầu sv đọc thực đơn - Đọc thực đơn
đồng “Bảng” - Giải nghĩa từ mới -Ghi nghĩa từ mới
- Nghe và hoàn thành đoạn - Chia lớp thành các nhóm nhỏ 2 -Chia thành những nhóm nhỏ
hội thoại người thực hành hỏi và trả lời thực thực hành hỏi và trả lời về giá cả
đơn trong SGK (trang 18). - Thực hành nói trước cả lớp
- Gọi từng nhóm thực hành nói
- Cùng cả lớp chữa (nếu cần thiết)
- Bật băng và yêu câu sv nghe và hoàn -Nghe và hoàn thành đoạn hội
thành đoạn hội thoại thoại
- Cùng cả lớp nghe và chữa bài - Nghe và chữa bài cùng gv
IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 3’
- Tính từ và cách sử dụng tính từ để miêu tả
- Bố cụ một bức Thư bằng tiếng Anh
- Hỏi và trả lời về giá
V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 2’
- Yêu cầu sv thực hành viết một bức thư bằng tiếng Anh kể cho bạn cua họ về ngôi trường mới của họ
- Yêu cầu SV học từ mới, làm lại các bài tập ở phần Workbook trong SGK
VI. Tự đánh gíá của giáo viên
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm 20


Giáo viên soạn bài
Giáo án Số: 4 Số tiết giảng: 3 Số tiết đã giảng: 9
Thực hiện ngày tháng năm 20
Lớp
Ngày
TÊN BÀI HỌC: Unit 3: The World of Work
- Mục đích: - Giới thiệu về “Thì hiện tại đơn” với ngôi thứ ba số ít
- Mẫu câu khẳng định, phủ định và nghi vấn
- Yêu cầu: - Nắm được quy tắc chia động từ với ngôi thứ ba số ít
- Các mẫu câu ở thì hiện tại đơn với ngôi thứ ba số ít
I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút
Số học sinh vắng
Lớp
HS-SV
vắng
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 3’
Dự kiến học sinh
Lớp
HS-SV
Nội dung kiểm tra: + Gọi sv trả lời câu hỏi
 Is she a beautiful girl?
 How much is your T-shirt?
 How much is a pizza?
+ Thu bài viết thư về nhà
III. GIẢNG BÀI MỚI:
Đồ dùng dạy học: Giáo trình, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài
Nội dung phương pháp
Tiết số 10
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 - Workbook: Làm bài tập trong sách 40’ - Hướng dẫn SV làm bài tập - Lên bảng làm bài Giáo trình,
giáo khoa phần workbook - Gọi sv lên bảng làm bài tập trong - Cùng gv chữa bài phấn
phần workbook bảng. đề
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
(phút) - Cùng cả lớp chữa bài cương bài
giảng

Tiết số 11
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 - Thì hiện tại đơn: + Trả lời cho câu 20’ -Yêu cầu sv đọc hai đoạn văn về Ali - Đọc hai đoạn văn Giáo trình,
hỏi thì hiện tại đơn được sử dụng như và Bob - Ghi nghĩa từ mới phấn
thế nào - Giải nghĩa từ mới - Đọc và dịch hai đoạn văn bảng. đề
- Gọi sv đọc và dịch đoạn hai đoạn - Tìm và gạch chân các động từ cương bài
văn trong hai đoạn văn giảng, đài
- Yêu cầu sv tìm và gạch chân các - Xác định thì của hai đoạn văn:
động từ Thì hiện tại đơn
- Yêu cầu sv xác định xem hai đoạn - Từ hai đoạn văn trên đưa ra
văn trên ở thì gì, chúng được dung để định nghĩa về thì hiện tại đơn
diễn tả điều gì từ câu trả lời của sv - Xác định các ngôi được sử
đưa ra định nghĩa về “Thì hiện tại dụng trong hai đoạn văn và từ đó
đơn”, đồng thời cũng yêu cầu sv xác rút ra quy tắc sử dụng của thì
định xem các động từ trong hai đoạn hiện tại đơn với ngôi thứ ba số ít
văn trên được sử dụng như thế nào với - Từ các ví dụ của gv rút ra mẫu
+ Quy tắc chia ngôi gì? câu khăng định của thì hiện tai
động từ ở ngôi thứ ba số ít (he / she / 10’ - Từ câu trả lời của sv đưa ra các quy đơn với ngôi thứ ba số ít
it ) tắc chia đông từ ở ngôi thứ ba số ít với - Lấy ví dụ
thì hiện tại đơn.
- Cho ví dụ, yêu cầu sv từ ví dụ đó rút
ra mẫu câu khẳng định của thì hiện tai
đơn với ngôi thứ ba số ít.
* S + V(es/s)
- Yêu câu sv lấy ví dụ
2 - Thực hành cách sử dụng thì hiện tại 7’ - Yêu cầu sv hoàn thành các câu về - Hoàn thành các câu
đơn với ngôi số ít Ali và Bob - Chữa bài cùng gv
- cùng cả lớp chữa bài
3 - Thực hành nói: Talking about you 8’ - Yêu cầu sv đọc các thông tin về - Đọc các thông tin về Philippe
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
(phút) Philippe Ballon sau đó giới thiệu anh và làm người giới thiệu anh ta
ta với người khác. với mọi người khác
- Gọi sv giới thiệu Philippe với cả lớp

Tiết số 12
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 - Câu phủ định và câu hỏi của thì 10’ - Cho ví dụ với một câu khẳng định, -Chuyển sang dạng phủ định và Giáo trình,
hiện tại đơn với He/She/It yêu cầu sv hãy chuyển sang dạng phủ rút ra mẫu câu phủ định với ngôi phấn
định và từ đó rút ra mẫu câu phủ định thứ ba số ít bảng. đề
* S+ doesn’t + V( nguyên thể) - Lấy ví dụ cương bài
- Yêu câu sv lấy ví dụ với câu phủ - Từ câu khẳng định và phủ định giảng
định chuyển sang dạng nghi vấn và từ
- Từ ví dụ với câu khẳng định và câu đó rút ra mẫu câu hỏi
phủ định yêu cầu sv chuyển sang dạng - Lấy ví dụ
nghi vấn, và từ đó rút ra mẫu câu hỏi - Nghe và nghi chép
* Does +S +V(nguyên thể) - Lấy ví dụ
-Yêu câu sv lấy ví dụ
- Giới thiệu câu trả lời ngắn với “Yes”
và “No”
- Giới thiệu câu hỏi “Wh-question”
* Wh + does +S + V(nguyên thể)?
- Cho ví dụ và yêu cầu sv lấy ví dụ
2 Luyện tập 5’ - Yêu cầu sv hoàn thành các câu hỏi - Hoàn thành các câu hỏi và trả
và trả lời lời
- Cùng cả lớp chữa bài - Chữa bài cùng gv
3 Luyện tập: Đặt câu hỏi và trả lời về 15’ - Yêu cầu sv đọc các thông tin về - Đọc các thông tin
Keiko và Mark Keiko và Mark
- Giải nghĩa từ mới - Ghi nghĩa từ mới
- Chia sv thành những nhóm nhỏ và - Chia nhóm, đặt câu hỏi và trả
yêu cầu các nhóm thực hành đật câu lời về Keiko và Mark
hỏi và trả lời về Keiko và Mark. - Lên bảng thực hành nói
- Gọi sv lên bảng thực hành hỏi và trả
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
(phút) lời
4 -Thực hành nghe 5’ - Bật băng, yêu cầu sv nghe và tích - Nghe và tích vào câu nghe
- Check it vào câu họ nghe được được
- Cùng cả lớp chữa bài -Chữa bài
- Yêu cầu sv tìm câu đúng và tích vào - Tìm câu đúng
- Chữa bài cùng sv - Chữa bài

IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 4’


- Nhắc lại định nghĩa về “Thì hiện tại đơn”
- Các quy tắc chia động từ với ngôi thứ ba số ít: He/ She /It và các mẫu câu: khẳng định, phủ định và nghi vấn
V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’
- Yêu cầu SV học từ mới, làm bài tập phần Workbook SGK
VI. Tự đánh gíá của giáo viên
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm 20


Giáo viên soạn bài
Giáo án Số: 5 Số tiết giảng: 3 Số tiết đã giảng:
12
Thực hiện ngày 25 tháng 3 năm 2009
Lớp
Ngày

TÊN BÀI HỌC: Unit 3: The World of Work (cont)


- Mục đích: - Sử dụng thì hiện tại đơn để nói về ngôi thứ số ít
- Giới thiệu về một số nghề nghiệp
- Giới thiệu cách hỏi giờ
- Yêu cầu: - Nắm vững cách sử dụng thì hiện tại đơn với ngôi thứ ba số ít
- Năm được định nghĩa về một số nghề nghiệp
- Biết cách hỏi và trả lời về
I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút
Số học sinh vắng
Lớp
HS-SV
vắng

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 3’


Dự kiến học sinh
Lớp
HS-SV
Nội dung kiểm tra: * Where does he come from?
* What does she do?
* What does she do in her free time?
* How does he go to school?
* Does he play football?
III. GIẢNG BÀI MỚI:
Đồ dùng dạy học: Giáo trình, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài
Nội dung phương pháp
Tiết số 13
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 -Ghép tranh 10’ -Yêu cầu sv ghép các bức tranh với các - Ghép các câu với các bức tranh Giáo trình,
câu - Cùng gv kiểm tra việc ghép đã phấn
- Kiểm tra việc ghép tranh và các câu đúng chưa bảng. đề
của sv cương bài
2 - Đọc: Người đàn ông với 13 công 15’ -Yêu câu sv đọc bài - Đọc bài giảng
việc - Giải nghĩa từ mới - Ghi nghĩa từ mới
- Gọi sv đọc và dịch đoạn văn - Đọc và dịch đoạn
- Cùng sv dịch (nếu cần thiết)
3 -Trả lời các câu hỏi 15’ - Đặt câu hỏi và gọi sv dựa vào các - Trả lời các câu hỏi
thông tin trong đoạn văn trả lời
Tiết số 14
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 - Nghe đoạn hội thoại về ngày làm 10’ - Yêu cầu sv nghe và hoàn thành với - Nghe và hoàn thành bốn đoạn Giáo trình,
việc của Seumas các thông tin còn thiếu hội thoại phấn
- Bật lại từng câu và yêu cầu sv nghe - Nghe va nhắc lại tưng câu bảng. đề
và nhắc lại cương bài
2 Từ vựng: nghê nghiệp 15’ -Giới thiệu một số nghề nghiệp - Nghe và ghi chép giảng
-Yêu cầu sv ghép các nghề với các - Ghép các bức tranh với các
bức tranh nghề
- Chữa bài - Chữa bai cùng gv
- Yêu cầu sv ghép các nghề và các - Ghép các nghề và các loại công
công việc của mỗi nghề việc phải làm của các nghề
- Chữa bài - Chữa bài cùng gv
3 Phát âm: các kí hiệu phiên âm 10’ - Giới thiệu các kí hiệu phiên âm và - Nghe và ghi chép
cách đọc các kí hiệu phiên âm - Đọc các kí hiệu phiên âm
-Cho phiên âm của một số từ gọi sv - Thực hành đọc phiên âm của
thực hành đọc các từ mà gv cung cấp
4 Luyên tập: Đặt câu hỏi và trả lời về 10’ - Chia lớp ra thành những nhóm nhỏ, - Chia thành nhóm nhỏ hai người
công việc của mỗi nghề yêu cầu đặt câu hỏi và trả lời về các dặt câu hỏi và trả lời
công việc phải làm của mỗi nghề - Chữa bài cùng giáo viên
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
(phút) - Gọi các nhóm, giáo viên cùng cả
chữa bài
-
Tiết số 15
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 - Everyday English: 15’ - Gợi mở bằng các câu hỏi: - Trả lời các câu hỏi của giáo Giáo trình,
What time is it? * When do you get up? viên phấn
* What time do you go to school? bảng. đề
* What time do you have breakfast? cương bài
* What time do you do your homework? giảng
- Từ các câu trả lời yêu cầu sv rút ra
mẫu câu về cách nói giờ: - Rút ra mẫu câu nói giờ hơn và
+ Cách nói giờ hơn: giờ kém
* Minute+ past + hour - Lấy thêm một số ví dụ
+ Cách nói giờ kém:
* Minute + to + hour
2 - Luyện tập cách nói giờ 15’ -Yêu cầu sv đọcgiờ ở những chiếc đồng - Nói giờ của những chiếc đồng
hồ hồ
- Cùng cả lớp nghe và chữa - Chữa bài
3 - Cách hỏi giờ 10’ - Giới thiệu cách hỏi giờ: - Nghe và ghi chép
- Luyện tập cách hỏi và nói giờ * What is the time?
* What time is it, now?
* Can you tell me the time, please?
- Yêu cầu sv luyện tập cách hỏi giờ và -Thực hành hỏi và trả lời
nói giờ
IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 4’
- Nghề nghiệp và các công việc
- Cách hỏi và trả lời về giờ
- Cách sử dụng thì hiện tại đơn để nói với ngôi thứ ba số ít
V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’
- Yêu cầu SV học từ mới, làm bài tập phần Workbook SGK Unit 3
VI. Tự đánh gíá của giáo viên
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm 20


Giáo viên soạn bài
Giáo án Số: 6 Số tiết giảng:3 Số tiết đã giảng: 15
Thực hiện ngày tháng năm 20
Lớp
Ngày

TÊN BÀI HỌC: Unit 4: Take it easy


- Mục đích: - Giới thiệu cách sử dụng thì hiện tại đơn với các ngôi: I/ You/ We/ They
- Giới thiệu các câu hỏi “Questionnaire”
- Yêu cầu: - Nắm được các mẫu câu của thì hiện tại đơn với các ngôi: I/You/We /They
- Nắm vững cách đặt câu hỏi và trả lời với các câu hỏi “Questionnaire”
I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút
Số học sinh vắng
Lớp
HS-SV
vắng
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 3’
Dự kiến học sinh
Lớp
HS-SV
- Nội dung kiểm tra:
 What time is it?
 What time do go to bed?
 What time do have lunch?
 When does your lesson start?
III. GIẢNG BÀI MỚI:
Đồ dùng dạy học: Giáo trình, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài
Nội dung phương pháp
Tiết số 16
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 - Workbook: Làm bài tập trong sách 40’ - Hướng dẫn SV làm bài tập - Lên bảng làm bài Giáo trình,
giáo khoa phần workbook - Gọi sv lên bảng làm bài tập trong - Cùng gv chữa bài phấn
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
(phút) phần workbook bảng. đề
- Cùng cả lớp chữa bài cương bài
giảng
Tiết số 17
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Bobbi’s weekends: Đọc và hoàn 15’ - Yêu cầu sv đọc và hoàn thành đoạn - Đọc đoạn Giáo trình,
thành đoạn văn văn về Bobbi Brown với các động đã phấn
cho - Ghi nghĩa của các từ mới bảng. đề
- Giải nghĩa từ mới - Trả lời các câu hỏi của giáo cương bài
- Đặt câu hỏi gọi sv trả lời viên giảng, đài

2 - Thì hiện tại đơn với các ngôi: 15’ - Cho ví dụ: I live with my family in - Chuyển sang dạng phủ định
I/You/ We /They HN - Rút ra mẫu câu phủ định
- Yêu cầu sv rút ra mẫu câu khẳng -Lấy thêm các ví dụ
định
* S +V(nguyên thể)
- Từ câu khẳng định yêu câu sv
chuyển sang dạng phủ định
I don’t live with my family in HN
- Yêu cầu sv rút ra mẫu câu phủ định: - Chuyển sang dạng nghi vấn và
* S + don’t +V(nguyên thể) từ đó rút ra mẫu câu
-Từ câu khẳng định và câu phủ định
yêu cầu sv chuyển sang dạng nghi
vấn.
Do you live with your family in HN? - Nghe và ghi chép
-Yêu cầu sv rút ra mẫu câu hỏi: - Lấy ví dụ
* Do +S + V (nguyên thể)?
- Giới thiệu câu trả lời ngắn với “yes”
và “no”
- Cho ví dụ và yêu cầu sv lây thêm các
vi dụ
- Giới thiệu “Wh-question”
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
(phút) *Wh+ do+ S+ V (nguyên thể)?
3 Luyện tập: Bobbi’s weekdays -Yêu câu sv đọc đoạn văn và bật băng - Đọc và nghe về những ngày
- Hoàn thành đoạn văn 10’ cho sv nghe và hoàn thành trong tuần của Bobbi và hoàn
- Bật lại từng câu, yêu câu sv nghe và thành các thông tin còn thiếu
nhắc lại câu vưa nghe được - Nghe và nhắc lại
- Giải nghĩa từ mới - Ghi nghĩa từ mới
- Đọc đoạn văn và dịch - Cùng giáo viên đọc và dịch
- Đặt câu hỏi và trả lời 5’ - Chia lớp thành các nhóm nhỏ 2 - Chia thành những nhóm hai
người, yêu cầu các nhóm dựa vào các người thực hành dặt câu hỏi và
thông tin trong bài đặt các câu hỏi và trả lời
trả lời - Thực hành nói trên lớp
- Gọi các nhóm thực hành nói trên lớp
Tiết số 18
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Luyện tập: Talking about you 15’ - Yêu cầu sv ghép các câu hỏi và câu - Ghép câu hỏi và câu trả lời Giáo trình,
trả lời - Nghe băng và chữa bài ghép phấn
- Bật băng cho sv nghe và chữa bài câu bảng, đề
làm -Trả lời các câu hỏi của giáo cương bài
- Đặt các câu hỏi gọi sv trả lời viên giảng
-Bật băng yêu sv tích vào câu mà họ
nghe được - Nghe và tích
- Bật lại cùng cả lớp chữa bài - Chữa bài cùng giáo viên
2 Questionnaire: 15’ - Yêu cầu`sv làm việc theo nhóm đặt - Làm việc theo nhóm với các
các câu hỏi để thằm dò ý kiến với các câu hỏi “questionnaire
câu hỏi “yes”/”no”-question - Thực hành hỏi và trả lời
- Gọi các nhòm thực hành đặt câu hỏi
và trả lời
3 Positive and Negative: câu khẳng 10’ - Yêu cầu sv chuyển các câu khẳng - Chuyển câu khẳng định sang
định và câu phủ định định sang dạng phủ định và ngược lại dạng phủ định và ngược lại
- Gọi sv lên bảng làm bài cùng cả lớp - Lên bảng làm bài
chữa bài - cùng giáo viên chữa bài
IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 4’
+ Thì hiện tại đơn với các ngôi: I /You / We/They
+ Các câu hỏi “Questionnaire”
V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’
- Yêu cầu SV học từ mới, làm bài tập trong SGK phần Workbook
VI. Tự đánh gíá của giáo viên
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm 20


Giáo viên soạn bài
Giáo án Số: 7 Số tiết giảng: 3 Số tiết đã giảng:
18
Thực hiện ngày tháng năm 20
Lớp
Ngày
TÊN BÀI HỌC: Unit 4: Take it easy (cont)
- Mục đích: - Giới thiệu về các hoạt động thường ngày
- Giới thiệu mẫu câu: “Like + V-ing”
- Giới thiệu từ vựng về các tháng trong năm và các mùa
- Yêu cầu: - Nắm được cách sử dụng “Like +V-ing” để diễn tả sở thích
- Nắm được từ vựng về các tháng, các mùa
I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút
Số học sinh vắng
Lớp
HS-SV
vắng
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 3’
Dự kiến học sinh
Lớp
HS-SV
- Nội dung kiểm tra:
 Do you play tennis?
 What do they like playing in their free time?
 Where do you go on holiday?
III. GIẢNG BÀI MỚI:
Đồ dùng dạy học: Giáo trình, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài
Nội dung phương pháp
Tiết số 19
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 -Giới thiệu về các mùa và các tháng 10’ -Gợi mở bằng các câu hỏi: - Trả lời câu hỏi của giáo viên Giáo trình,
trong năm * How many months are there per year? - Lên bảng viết ra 12 tháng phấn
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
(phút) * How many seasons are there in the - Nghe và ghi chép bảng. đề
North of Vietnam? cương bài
- Gọi sv lên bảng viết 12 tháng giảng
- Giới thiệu các mùa trong năm
2 - Reading and listening: Đọc và 20’ - Yêu cầu sv đọc ba đoạn văn về Al, - Đọc bài
nghe Manuela và Toshi - Ghi nghĩa các từ mới
- Giải nghĩa các từ mới - Nghe và dịch cùng giáo viên
- Bật băng, yêu cầu sv nghe và dịch từng - Trả lời các câu hỏi
câu
- Đặt câu hỏi, gọi sv trả lời
3 - Chữa lỗi sai 10’ - Yêu câu sv tìm ra các lỗi sai về các - Tìm lỗi sai và sửa
- Nghe hội thoại thông tin của Al, Manuela và Toshi và - Chữa bài
sửa - Nghe và trả lời câu hỏi
-Cùng cả lớp chữac bài
- Bật băng cho sv nghe và trả lời các câu
hỏi

Tiết số20
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Từ vựng 15’ - Yêu cầu sv ghép các bức tranh và các - Ghép tranh và các hoạt động Giáo trình,
“Like +V-ing” hoạt động - Trả lời các câu hỏi phấn
- Đặt câu hỏi về sử thích - Rút ra mẫu câu bảng. đề
- Từ các câu trả lời rút ra mâu câu “ - Lấy ví dụ cương bài
Like +V-ing” để nói về sở thích giảng
- Yêu cầu sv lấy ví dụ
2 Thực hành nói 20’ - Yêu cầu sv làm việc theo nhóm tham - Chọn nhóm
dự trò chơi: mỗi nhóm cử ra một người - Tham dự trò chơi
dung các hành động diễn tả sáu việc anh - Tìm ra đội thắng cuộc
ta thích làm và yêu cầu các đội khác
đoán hành đông đó là gì, đội thắng cuộc
là đội đoán được nhiều nhất và bị đoán
ra ít nhất
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
(phút) - Cho các đội than dự trò chơi
- Tìm ra người chiến thắng
3 Everyday English 10’ - Yêu cầu sv hoàn thành các đoạn hội - Hoàn thành hội thoại
thoại - Nghe và chữa bài
- Bật băng cho sv nghe và chữa bài làm
Tiết số 21
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 - Workbook: Làm bài tập trong sách 40’ - Hướng dẫn SV làm bài tập - Lên bảng làm bài Giáo trình,
giáo khoa phần workbook - Gọi sv lên bảng làm bài tập trong phần - Cùng gv chữa bài phấn
workbook bảng. đề
- Cùng cả lớp chữa bài cương bài
giảng

IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 4’


+ Mười hai tháng trong năm và các mùa
+ “Like + V-ing” diễn tả sở thích
V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’
- Yêu cầu SV học từ mới, ôn tập kiến thức từ bài 1-4
VI. Tự đánh gíá của giáo viên
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm 20


Giáo viên soạn bài
Giáo án Số: 8 Số tiết giảng: 3 Số tiết đã giảng:
21
Thực hiện ngày 8 tháng 4 năm 2009
Lớp
Ngày
TÊN BÀI HỌC: Unit 5: Where do you live?
- Mục đích: - Giới thiệu “There is/are”
- Giới thiệu Some/any/ this /that/ these/ those
- Yêu cầu: - Nắm vững về cách sử dung “There is/are” với danh từ đếm được
- Nắm được cách sử dụng các giới từ chỉ vị trí
- Nắm được cách sử dụng Some/any/ this/that/ these/those
I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút
Số học sinh vắng
Lớp
HS-SV
vắng
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: thời gan
Dự kiến học sinh
Lớp
HS-SV
- Nội dung kiểm tra:
*Do you like playing computer game?
* Does she like going shopping?
* What do your parents like doing in their free time?
III. GIẢNG BÀI MỚI:
Đồ dùng dạy học: Giáo trình, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài
Nội dung phương pháp
Tiết số 22
TEST 45’
Tiết số 23
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 - There is/are 15’ - Giới thiệu “There is/ are" để nói sự tốn - Nghe và ghi chép Giáo trình,
tại của đồ vật - Từ ví dụ rút ra mẫu câu khẳng phấn
-Cho ví dụ: There is a pen on the tale định bảng. đề
- Yêu cầu sv từ ví dụ hãy rút ra mẫu câu - Lấy ví dụ cương bài
* There is + a/an +N(đến được ở số ít) - Chuyển sang dạng phủ định, và giảng, đài
-Yêu cầu sv lấy thêm các ví dụ nghi vấn, từ đó rút ra mẫu câu
-Từ ví dụ trên yêu cầu sv chuyển sang
dạng phủ định và nghi vấn và rút ra mẫu
câu:
* There is+not+a/an + N(đến được ở số
ít) - Từ ví dụ của giáo viên rút ra
* Is there + a/an+N(đến được ở số ít) mẫu câu khẳng định
-Cho ví dụ : There are some apples - Chuyển sang dạng phủ định và
- Yêu cầu sv rút ra mẫu câu : nghi vấn và từ đó rút ra các mẫu
* There are some +N(số nhiều) câu
- Yêu cầu sv hãy chuyển sang dạng phủ -Lấy ví dụ
định, và nghi vấn:
* There are +not + any + N(số nhiều)
* Are there + any + N(số nhiều)
- Luyện tập -Yêu cầu sv lấy ví dụ - Đặt câu hỏi và trả lời với các từ
7’ -Yêu cầu sv đặt câu hỏi và trả lời với trong bài 3
các từ đã cho trong bài tập 3 SGK (trg- - Thực hành hỏi và trả lời cùng
36) giáo chữa bài
- Gọi sv hỏi và trả lời cùng cả lớp nghe
và chữa bài
2 - Giới từ chỉ vị trí 8’ - Giới thiệu các giới từ chỉ vị trí - Nghe và ghi chép
- Yêu cầu sv nhìn vào bức tranh và hoàn - Nhìn vào bức tranh và hoàn
thành các câu với các giới từ trong bài thành bài tập với các giới từ
tập 4 SGK( trg- 36) - Lên bảng làm bài
- Gọi sv lên bảng làm bài giáo viên cùng - Chữa bài cùng giáo viên
cả lớp chữa bài
3 Luyện tập 10’ - Treo một bức tranh, yêu cầu sv nhìn - Nhìn vào bức tranh và miêu tả
vào bức tranh vào miêu tả những đồ vật - Lên bảng miêu tả bức tranh và
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
(phút) có trong bức tranh vị trí của các đồ vật trong tranh
- Gọi sv lên bảng miêu tả bức tranh - Chữa bài cùng giáo viên
- Cùng cả lớp chữa bài
Tiết số 24
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 - Some/ any 10’ -.Cho ví dụ, yêu cầu sv từ ví dụ chỉ ra - Chỉ ra cách sử dụng với Giáo trình,
cách sử dụng “some” và “any” “Some” và “any” phấn
Some: Được dùng trong câu khẳng -Nghe và ghi chép bảng, đề
định với danh từ đếm được ở dạng số - Lấy ví dụ cương bài
nhiều giảng
Any: Được dùng trong câu phủ định
và câu hỏi với danh từ đếm được ở
dạng số nhiều
-Yêu cầu sv lấy ví dụ
2 - This/That/ These/Those 10’ - Giới thiệu về: This/That/ - Nghe và ghi chép
These/Those - Lấy ví dụ
This/These:Được dùng để nói tới
những vật ở gần chúng ta
That/ Those: Được dùng để nói những
vật ở xa chúng ta - Nhìn vào bức tranh và miêu tả
- Luyện tâp: + Miêu tả căn hộ 10’ -Cho ví dụ và yêu cầu sv lấy ví dụ - Chữa bài cùng giáo viên
+ Nghe và hoàn thành - Yêu cầu sv nhìn vào căn hộ mới của
đoạn hội thoai Helen’s và miêu tả - Nghe và hoàn thành hội thoại
- Cùng sv miêu tả - Ghi nghĩa từ mới
- Bật băng, và yêu câu sv nghe và - Nghe và chữa bài cùng giáo
hoàn thành đoạn hội thoại viên
- Giải nghĩa từ mới
- Cùng cả lớp nghe và chữa bài
3 Luyện tập : In our classroom 10’ - Yêu cầu sv hoàn thành các câu với - Hoàn thành câu
Check it “some” và “any” - Lên bảng làm bài
- Gọi sv lên bảng làm bài - Chữa bài cùng giáo viên
- Cùng cả lớp chữa bài - Miêu tả lớp học
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
(phút) - Yêu cầu sv hãy miêu tả lớp học của - Tìm câu đúng và tích vào
họ - Chữa bài
- Yêu cầu sv tìm câu đúng và tích vào
- Chữa bài cùng cả lớp

IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 4’


-There is/are và các giới từ chỉ vị trí
- Some/any
- This/ That/ These/ Those
V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’
- Yêu cầu SV học từ mới, làm bài tập trong SGK phần Workbook
VI. Tự đánh gíá của giáo viên
.......................................................................................................................................................
.................................................................................................................................

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm 20


Giáo viên soạn bài
Giáo án Số: 9 Số tiết giảng: 3 Số tiết đã giảng:
24
Thực hiện ngày tháng năm 20
Lớp
Ngày
TÊN BÀI HỌC: Unit 5: Where do you live?
- Mục đích: - Luyện tập thêm với There is/are
- Giới thiệu các loại nhà trên thế giới
- Cung cấp một số từ vựng
- Yêu cầu: - Nắm vững về cách sử dụng “There is/are”
- Nắm vững các từ vựng quan trọng

I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút


Số học sinh vắng
Lớp
HS-SV
vắng

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 3’


Dự kiến học sinh
Lớp
HS-SV
- Nội dung kiểm tra:
 Nêu cách sử dụng với There is/ are
 Nêu cách sử dụng của “some/any/ this/ that/ these/those

III. GIẢNG BÀI MỚI:


Đồ dùng dạy học: Giáo trình, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài
Nội dung phương pháp
Tiết số 25
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 - Nhà trên chiếc máy bay 10’ - Gơị mở với câu hỏi: - Trả lờp các câu hỏi của giáo Giáo trình,
* What kind of housing are you ling viên phấn
in? - Nghe và ghi chép bảng. đề
-Giới thiệu về các loại nhà trên thế - Viết các từ đúng ví trí của bức cương bài
giới tranh giảng, đài
- Yêu cầu sv viết đúng vị trí của chiếc - chữa bài
máy bay
- Chữa bài
2 - Đọc : The Lady Who lives on a 15’ - Yêu câu sv đọc đoạn văn - Đọc đoạn văn
plan - Giải nghĩa từ mới - Ghi nghĩa từ mới
- Gọi sv đọc và dich bài - Đọc và dịch
- Đọc và dịch bài - Chữa bài
3 Đặt câu và trả lời 15’ -Đặt các câu hỏi gọi sv trả lời -Trả lời các câiu hỏi của giáo
- Chữa (nêu cần) viên
- Yêu cầu sv tìm các câu đúng và sai - Tìm câu đúng và sai
- Chữa bài làm - Chữa bài làm

Tiết số 26
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 -Speaking: Nhà trên khắp thế giới 10’ - Yêu cầu sv ghép các địa danh và các -.Ghép các địa danh và các bức Giáo trình,
bức ảnh tranh phấn
- Chữa bài - Miêu tả ngôi nhà mình đang bảng. đề
- Yêu cầu sv miêu tả ngôi nhà của họ sống cương bài
- Gọi sv thực hành nói giảng, đài
2 Nghe 20’ - Bật băng cho sv nghe và yêu sv hãy Nghe hoàn thành các câu hỏi
hoàn các câu hỏi và trả lời các câu hởi - Nghe và dịch
đó - Ghi nghĩa cảu các từ mới
- Bật cho sv nghe từng câu yêu cầu sv
nghe và dịch lại
- Cho nghĩa các từ mớig
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
3 Thực hành nói (phút)
15’ - Yêu cầu sinh miêu tả nơi họ đang - Miêu tả nơi mình đang sống
sống bằng cách trả lời các câu hỏi - Lên bảng thực hành nói
- Gọi sv thực hành nói trên lớp
Tiết số 27
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 -Hỏi đường và chỉ đường 10’ - Giới thiệu cách hỏi đường: -.Nghe và ghi chép Giáo trình,
* Can you tell me the way to…? - Luyện tập hỏi và trả lời phấn
*Could you show me the way to…? bảng. đề
- Cách chỉ đương cương bài
-Yêu cầu sv luyện tập hỏi và chỉ giảng, đài
đương
2 Nhìn Bản đồ và chỉ đường 15’ - Yêu câu sv nhìn vào bản đồ và đặt - Nhìn vào bản đồ đặt câu hỏi và
câu và trả lời: tả lời với các từ đã cho
* Where can you buy +N? - Lên bảng thực hành nói
* I can buy + N in the ……. - Nghe và chữa bài cùng giáo
- Gọi sv lên bảng thực hành hỏi và trả viên
lời
- Cùng cả lớp nghe và chữa bài
3 -Nghe và hoàn thành hội thoại 15’ - Bật băng, yêu cầu sv nghe và hoàn - Nghe và hoàn thành các đoạn
đoạn hội thoại hội thoại
- Giải nghĩa từ mới - Ghi nghĩa từ mới
- Cho sv nghe lại và cùng sv chữa bài - Chữa bài cùng giáo viên
- Thực hiện các đoạn hội thoại ngắn - Chia lớp thành các nhóm nhỏ và yêu - Chia thành các nhóm nhỏ và
về hỏi và chỉ đường cầu mỗi nhóm làm một đopạn hội làm hội thoại
thoại ngắn hỏi và chỉ đường - Lên bảng tiến hành các hội
- Gọi các nhóm thực hành hội thoại thoại
-Nghe và cùng cả lớp chữa - Nghe và chữa cùng giáo viên
IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 4’
- Các loại nhà trên thế giới
- Hỏi và chỉ đường
V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’
- Yêu cầu SV học từ mới, làm bài tập về nhà phần workbook SGK
VI. Tự đánh gíá của giáo viên
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm 20


Giáo viên soạn bài
Giáo án Số: 10 Số tiết giảng: 3 Số tiết đã
giảng:27
Thực hiện ngày tháng năm 20
Lớp
Ngày

TÊN BÀI HỌC: Unit 6: Can you speak English?


- Mục đích: - Giới thiệu về “Can/Could”
- Giới thiệu dạng quá khứ của động từ “tobe”
- Yêu cầu: - Nắm vững về cách sử dụng “can/could” để nói khả năng có thể làm gì
- Nắm vững cách sử dụng “Was/Were”
I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút
Số học sinh vắng
Lớp
HS-SV
vắng

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 3’


Dự kiến học sinh
Lớp
HS-SV
Trả lời các câu hỏi: *What kind of housing are you living in?
*What kind of housing would you live to live in the future?
* Can you tell me the way to HN Institute of Technology?
III. GIẢNG BÀI MỚI:
Đồ dùng dạy học: Giáo trình, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài
Nội dung phương pháp
Tiết số 28
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 -Làm bài tập ở phần Workbook SGK 40’ - Hướng dẫn SV làm bài tập -.Làm bài
- Gọi SV lên bảng làm bài GV cùng cả - Chữa bài
lớp chữa bài.

Tiết số 29
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 - Can /Can’t 15’ - Giới thiệu “Can” để nói khả ngăng - Nghe và ghi chép Giáo trình,
có thể làm gì ở hiện tại. -Rút ra mẫu câu từ ví dụ của phấn
- Cho ví dụ và yêu cầu sv hãy rút ra giáo viên bảng. đề
mẫu câu khẳng định với “Can” cương bài
* S+ can + V(nguyên thể không “to”) giảng, đài
- Từ ví dụ của câu khẳng định với - Chuyển sang dạng phủ định và
“can” yêu cầu sv chuyển sang dạng rút ra mẫu câu phủ định
phủ định và từ đó rút ra mẫu câu phủ
định:
* S + can’t + V(nguyên thể không - Chuyển sang dạng câu hỏi và
“to”) rút ra mẫu câu hỏi với “can”
- Từ ví dụ của câu khẳng định và phủ - Nghe và ghi chép
định yêu cầu sv chuyển sang dạng - Lấy ví dụ
nghi vấn và từ đó rút ra mẫu câu hỏi
với “can”
* Can + S+ V (nguyên thể không
“to”)? - nghe và ghi chép
- Giới thiệu câu trả lời ngắn với “Yes” - Lấy ví dụ
và “No”
- Yêu cầu sv lấy ví
- Giới thiệu mẫu câu hỏi “Wh-
question”
*Wh+Can/can’t+ S +V(ng/thể k “to”)
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
(phút) -Cho ví dụ và yêu cầu sv lấy ví dụ
2 Luyện tâp: Can/Can’t 10’ - Yêu cấu sv ghép các câu với các bức - Ghép tranh và các câu
tranh - Nghe và chữa bài
- Bật băng cho sv nghe và chữa bài
- Bật băng cho sv nghe và yêu câu - Nghe và hoàn thành các câu
hoàn thanh các câu - Nghe lại từng câu và chữa bài
- Cho nghe lại cùng cả lớp chữa bài cùng giáo viên
3 Nghe 10’ - Bật băng và yêu cầu sv nghe về Tina - Nghe và hoàn sơ đồ về những
và hoàn thành sơ đồ và tích vào những việc mà Tina có thể làm đươc
việc Tina có thể làm được - Nghe lại và chữa bài
- Cho nghe lại và chữa bài
4 Nói 10’ - Chia lớp thành các nhóm nhỏ và yêu - Chia nhóm và thực hành nói
câu các nhóm thừc hành nói với - Lên bảng thực hành nói
“can/can’t” về những việc máy vi tính - Chữa bài cùng giáo viên
có thể làm được mà họ không làm
đươc, những việc may vi tinh không
thể làm và họ có thể
- Gọi các nhóm lên bẳng thực hành
nói
- Nghe cùng cả lớp chữa
Tiết số 30
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 - Was/Were 15’ - Cho ví dụ về động từ “tobe”: - Chuyển sang dạng quá khứ cua Giáo trình,
an/is/are và chuyển sang dạng quá khứ động từ “tobe”và từ đó rút ra phấn
với “Was/Were”, từ đó yêu cầu sv rút mẫu câu khẳng định cho tát cả bảng, đề
ra các mẫu câu với các ngôi ở thể các ngôi cương bài
khẳng định giảng
- Cho ví dụ với thể phủ định của động - Chuyển sang dạng quá khứ của
từ “tobe” với: Am/is /are và yêu cầu động từ “tobe” và từ đó rút ra
sv chuyển sang dạng quá khứ của mẫu câu phủ định với tât cả các
“tobe” với “Wasn’t/Weren’t” và từ đó ngôi
rút ra mẫu câu phủ định với các ngôi
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
(phút) - Cho ví dụ với thể nghi vấn của động
từ “tobe” với “Am/is/are” và yêu cầu - Chuyển sang dạng quá khứ của
sv chuyể sang dạng quá khứ của động động từ “tobe” và từ đó rút ra
từ “tobe” và từ đó rút ra mẫu câu hỏi mẫu câu hỏi với tât cả các ngôi
vói tát cả các ngôi - Lấy ví dụ
-Yêu câu sv lấy ví dụ
2 - Could/couldn’t 5’ -Giới thiêu “could” được dung để nói - Nghe và ghi chép
khả năng có thể làm trong quá khứ - Rút ra mẫu câu khẳng định
-Cho ví dụ yêu cầu sv rút ra mẫu câu -Chuyể sang thể phủ đinh và
với “Could” nghi vấn và từ đó rut ra mẫu câu
-Yêu câu sv hãy chuyển sang thể phủ -Lấy ví dụ
định và nghi vấn và từ đó rút ra mẫu
câu phủ định và câu hỏi cho tất cả các
ngôi

Yêu cầu sv lấy ví dụ


3 - Luỷên tập sử dụng “Was/were”, 10’ - Chia lớp thành nhóm nhỏ hai người - Chia thành nhóm đặt câu hỏi và
“wasn’t/ weren’t và “could/couldn’ thực hành đặt câu hỏi và trả lời trả lời
- Gọi các nhóm lên thực hành nói -Lên bảng hỏi và trả lời
- Yêu cầu sv hãy hoàn thành đoạn hội - Hoàn thành hội thoai
thoại với việc sử dụng “was/were, - Lên bảng chữa bài
wasn’t/weren’t - Ghép các phần A,B,C để trở
-Gọi sv lên bảng hoàn thành hội thoại thành câu hoàn chỉnh
- Cùng cả lớp chữa bài - Làm bài và chữa bài
- Hướng dẫn sv ghép các phần A,B,C
để thành câu hoàn chỉnh,
-Gọi sv lên bảng làm bài
- Cùng cả lớp chữa
4 Nói 10’ -Yêu cầu sv đăt câu hỏi và trả lời với -Hỏi và trả lời
bốn kỉ lục ghi nét: - Thực hiện hội thoại
* When was Mozart born? - Nói và chữa bài cùng giao viên
* Where was Mozart born? - Làm việc theo nhóm hỏi và trả
* How old was he when he could …..? lời
- Yêu cầu sv làm việc theo nhóm hỏi - thực hành nói trước cả lớp
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
(phút) và trả lời về bản thân họ về năm sinh, - Cùng giáo viên chữa bài
nơi sinh, …..
* When were you born?
* Where were you born?
* How old were you when you could
…?
- Gọi các nhóm thực hành hội thoại

IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 4’


*Can/Can’t, could/Couldn’t
* Was/ Were
V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’
- Yêu cầu SV học từ mới, làm bài tập SGK phần Workbook SGK
VI. Tự đánh gíá của giáo viên
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm 20


Giáo viên soạn bài
GIÁO ÁN : 11 Số tiết giảng: 31, 32, 33 Số tiết đã giảng: 30

Lớp
Ngày thực hiện

TÊN BÀI HỌC: Unit 6: Can you speak English? (Cont)

MỤC ĐÍCH : Sau bài học, HS/SV sẽ:


 Có kĩ năng đọc và lấy thông tin từ bài khoá, sau đó trả lời câu hỏi
 Bổ sung thêm cho mình vốn từ vựng
 Có kiến thức và từ đồng âm khác nghĩa.
 Luyện tập được kĩ năng nghe nói trong các cuộc điện thoại.
Vấn đề có thể nảy sinh:
 Sinh viên có thể không làm việc theo nhóm vì sự lười biếng hoặc xấu hổ, lớp đông.

I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút


Số học sinh vắng
Lớp
HS-SV
vắng

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 3’


Dự kiến học sinh
Lớp
HS-SV
Nội dung kiểm tra:
- Đề nghị sinh viên cho ví dụ về can/can’t, could/couldn’t, was/were, wasn’t/were.
- Kiểm tra bài tập về nhà buổi học trước (Write a passage about what you can/can’t do now and what you could/couldn’t do in the
past)

III. GIẢNG BÀI MỚI:


Đồ dùng dạy học: Giáo trình, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài
Nội dung phương pháp
Giáo án 31: READING AND LISTENING

Thời Phương pháp thực hiện


Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 + hundreds of + brilliant (adj) 10’ - Đề nghị SV nhìn vào các bức tranh - Trả lời câu hỏi Giáo
+ pianist (n) + concert (n) và trả lời câu hỏi. How old are they? - Khi chép và luyện tập từ mới trình,
+ Czech Republic + poor (adj) What can they do? phấn
+ large (adj) + cubist style Cho SV nghĩa của từ mới, cách phát bảng. đề
+ little (adj) + bedtime (n) âm, đánh vần của 2 bài khoá. cương bài
+ spend (v) + save (v) 10’ giảng
+ fantastic (adj)
2 Practice 5’ - Yêu cầu SV làm việc theo đôi, một - Đọc bài khóa
(Reading) người đọc về Miss Picasso, người
kia đọc về New Mozart
3 Speaking 10’ - Yêu cầu HS hỏi và trả lời câu hỏi - Đặt câu hỏi và trả lời về Sách
- Trả lời câu hỏi về 2 nhân vật trong về Alexandra và Lukas. Alexandra và Lukas.
bài đọc, thảo luận điểm giống và - Gọi một số HS hỏi và trả lời, GV - Thảo luận những điêm giống
khác nhau. chữa bài và khác nhau giữa họ.
- Yêu cầu HS/SV thảo luận về điểm
giống và khác nhau của 2 nhân vật
- Giáo viên đưa ra ý kiến
4 Production 10’ Đề nghị HS/SV làm việc theo đôi. - Đóng vai, thực hiện một cuộc Sách
(Role-play) Một người là nhà báo, người kia là phỏng vấn.
Thực hiện một cuộc phỏng vấn Alex hoặc Lukas. Hỏi và trả lời bài - Hỏi và trả lời
tập 3.
- Gọi một số đôi làm mẫu

Giáo án 32: VOCABULARY AND PRONUNCIATION

Thời Phương pháp thực hiện


Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Presentation - Đề nghị SV nhìn vào các câu và - Đọc và nhận xét về các câu Giáo
- Nhận xét sự khác nhau của những 15’ nhận xét về những từ có cách phát đưa ra. trình,
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
từ đồng âm (phút) âm giống nhau nhưng chính tả khác - Nhận biết sự khác nhau, đưa phấn
nhau. ra ý kiến trước tập thể lớp. bảng. đề
cương bài
giảng

2 Practice - Đề nghị SV làm việc theo đôi, tìm - Tìm lỗi sai và sửa
- Tìm và sửa lỗi sai về từ vựng 20’ 2 lỗi sai trong mỗi câu và sửa lại - Chữa bài
- Gọi HS/SV chữa bài
3 Production - Đề nghị SV nhìn vào phiên âm, viết - Phát âm, viết từ vựng dựa vào
(Role-play 20’ từ vựng và phát âm lại phiên âm
- Gọi SV/HS lên bảng

Period 33: EVERYDAY ENGLISH: On the phone

Thời Phương pháp thực hiện


Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Warm-up - Đề nghị SV nhìn và đoán tên cũng Nhìn và đoán biết hoàn cảnh, Giáo
-Có cái nhìn tổng quát về người 5’ như địa vị của một số người trong người tham gia vào hoạt động trình,
tham gia hội thoại bức tranh phấn
bảng. đề
cương bài
giảng
2 Practice 20’ - Đề nghị SV nghe cuộc hội thoại - Thực hiện hội thoại, để xin số Giáo
- Thực hiện hội thoại để ghi lại số giữa nhân viên và Nancy. (T6.7) điện thoại, số fax của các nhân trình, đài
điện thoại của Nancy, Franziska and - Chữa bài vật
Mauricio. - Đề nghị SV ghi lại số đt và số fax - Lên bảng trình bày lại hội
- Luyện kĩ năng nghe: Nghe và của Franziska and Mauricio thoại
chữa bài - Gọi một số SV lên chữa bài, làm - Các SV khác nhận xét
mẫu. - Nghe băng chữa bài
- Yêu cầu SV khác nhận xét, chữa
- Cả lớp nghe và tìm đáp án đúng

3 Production 15’ - Yêu cầu SV thực hành đoạn hội - Thực hành đoạn hội thoại ở
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
(Role-play) (phút) thoại ở bài 4 bài 4
- Luyện tập thực hành đoạn hội - Yêu cầu SV lập những đoạn hội - Lập những đoạn hội thoại
thoại ở bài 4 thoại tương tự tương tự
- Lập những đoạn hội thoại tương - Trình bày trước tập thể lớp
tự

IV. TỔNG KẾT BÀI (5’)


Ôn lại cách nói chuyện trên điện thoại.
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Yêu cầu SV làm bài tập phần Workbook (Unit 6)
VI. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm 20


Giáo viên soạn bài
GIÁO AN SỐ: 12 Số tiết giảng: 34, 35, 36 Số tiết đã giảng: 33

Lớp
Ngày thực hiện

TÊN BÀI HỌC: Unit 7. Then and now


MỤC ĐÍCH :
- Hiểu được cách sử dụng thì quả khứ đơn, sử dụng thành thạo
- Chỉ được sự khác nhau về cấu trúc và ý nghĩa giữa thì quá khứ và hiện tại

I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút


Số học sinh vắng
Lớp
HS-SV
vắng

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 3’


Dự kiến học sinh
Lớp
HS-SV
- Đề nghị HS/ SV cho ví dụ về can/can’t, could/couldn’t, was/were, wasn’t/were.

III. GIẢNG BÀI MỚI


Đồ dùng dạy học: Giáo trình, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài
Nội dung phương pháp

Giáo án số 34:

Thời Phương pháp thực hiện


Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Workbook - Đề nghị SV làm và chữa một số - Làm và chữa bài
- Làm và chữa bài tập phần 42’ bài quan trọng
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
Workbook (phút)
Giáo án số 35: Past simple and practice

Thời Phương pháp thực hiện


Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Warm-up - Đặt một số câu hỏi về thời tiết, - Trả lời câu hỏi
3’ ngày tháng để làm lớp thêm sôi động
2 Presentation 1: The use of the - Đưa ra bức tranh về Chủ tịch - Mô tả chủ tịch Hồ Chí Minh Giáo
past simple 5’ HCM, mô tả về Bác sử dụng thì hiện - Đọc 2 bài khoá về Mattie trình,
He is Uncle Ho. tại đơn và quá khứ - So sánh cách dùng của 2 thì phấn
▪ His real name is Nguyen Tat - Giải thích cấu trúc và cách dùng - Rút ra sự khác biệt về cấu bảng. đề
Thanh. của thì quá khứ đơn. trúc, cách chia động từ. cương bài
▪ He was a president. - Đề nghị SV đọc 2 bài khoá về giảng
▪ He traveled many countries Mattie. Yêu cầu so sánh về ý nghĩa
and formed republican government. của 2 thì, rút ra cấu trúc.
▪ He died in 1969.
3 Presentation 2: 10’ - Nêu cách chia động từ ở thì QK - Rút ra cấu trúc
The form of past simple đơn. - Rút ra cấu trúc ở thể phủ định
1. Afirmative - Yêu cầu SV rút ra cấu trúc ở thể và câu hỏi
S + V-ed phủ định và nghi vấn - Lấy VD minh hoạ
2. Negative - Yêu cầu SV lấy VD
S + did not + V(inf) + ©
(didn’t)
3. Question
(Q-words)+Did+S+V(inf)+©?
▪Yes, S + did
▪No, S + did not (didn’t)
4 Presentation 3: 15’ - Giới thiệu về cách biến đổi động từ - Nhận xét cách biến đổi của
Spelling rules for “-ed” form of the khi thêm ed động từ có quy tắc khi thêm –
regular verbs in the past - Cho VD và yêu cầu sinh viên rút ra ed.
 Normal verbs: quy tắc - Rút ra quy tắc
- Add -ed after verbs. - Yêu cầu SV lấy VD khác minh hoạ - Lấy VD minh hoạ.
Eg: looked/ worked/
wanted.
- Numerous exceptions:
- Verbs end in -e.
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
Eg: loved/ died/ hated (phút)
- Verbs end in a consonant + -y,
change into –ied.
Eg: studied/ married.
- Verbs end in a vowel + -y, add -ed
after verbs.
Eg: stayed/ played.
- One - syllable verbs end in a
vowel + a consonant, double final
consonant before adding -ed.
Eg: stopped/ planned.
5 Presentation 4: 12’ - Giới thiệu cách phát âm khác nhau - SV nghe và rút ra quy tắc cho
Pronunciation of -ed ending for của đuôi –ed khi đứng sau các chữ cách phát âm đuôi –ed trong
regular verbs cái khác nhau. các trường hợp khác nhau.
 /t/: voiceless sounds (“k”, - Bật băng cho SV nghe và phân biệt
“p”, “s”, “ch”, “sh”, “f”). - Rút ra quy tắc
Eg: worked/ stopped/ missed/
 /d/: voiced sounds (“l”, “v”,
“n”, “b”, and all vowel
sounds).
Eg: smelled/ lived/ cleaned/
 /id/: “t” and “d” sounds.
Eg: decided/ wanted/ needed/

Giáo án số 36: Irregular verbs

Thời Phương pháp thực hiện


Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Presentation 1: - Yêu cầu SV nhìn vào bảng động từ - Cho dạng động từ nguyên thể Giáo
Irregular verbs 20’ bất quy tắc trang 142 và cho dạng của một số động từ bất quy tắc trình,
- Nghe, đặt câu hỏi và trả lời về anh động từ nguyên thể. đã được biến đổi sang quá khứ. băng, đài
Simon, sử dụng thì Quá khứ đơn - Yêu cầu SV nghe và điền thông tin - Nghe và điền thông tin về
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
với các động từ bất quy tắc. (phút) về anh Simon Simon
- Yêu cầu SV đặt câu hỏi và trả lời - Đặt câu hỏi, trả lời
về Simon - Viết lên bảng, cả lớp kiểm tra
- Yêu cầu SV hỏi miệng, viết lên lỗi ngữ pháp, chính tả.
bảng. Că lớp chữa bài
2 Presentation 2: 20’ - Yêu cầu SV mô tả các sự kiện - Mô tả các sự kiện trong tranh,
- Practice trong tranh, đặt câu hỏi và trả lời. đặt câu hỏi và trả lời.
- Cho các bức tranh gợi ý về các sự - Giới thiệu cách diễn đạt mốc thời - Lấy thêm VD về môc thời
kiện nổi tiếng ở thế kỷ 20 để SV mô gian quá khứ gian và VD minh hoạ
tả. - Yêu cầu SV lấy VD, tìm thêm các
-Time expression in the past VD minh hoạ
- Giới thiệu các mốc thời gian, là
dấu hiệu của thì quá khứ
 Last + (night/ week/ month/
year/).
 Yesterday + parts of day
(morning/ afternoon/
evening).

IV. Tổng kết bài (5’)


- Thì quá khứ đơn, cấu trúc và cách dùng
- Cách chuyển động từ sang quá khứ (có quy tắc và bất quy tắc0
- Cách phát âm của -ed
V. Bài tập về nhà
Viết về một kỉ niệm mà em nhớ nhất THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm 20
VI. Tự đánh giá của giáo viên Giáo viên soạn bài
GIÁO ÁN SỐ: 13 Số giờ giảng: 37, 38, 39 Số giờ đã giảng: 36

Lớp
Ngày thực hiện

TÊN BÀI HỌC: Unit 7: Then and now! (cont)

MỤC ĐÍCH
- Kể về các sự kiện trong quá khứ đúng ngữ pháp
- Biết cách biến đổi 1 số động từ bất quy tắc.
- Có kĩ năng đọc lấy ý
- Biết về một số ngày lễ trong văn hoá Anh

I. ỔN ĐỊNH LỚP (2’)


Lớp
HS-SV
vắng

II. KIỂM TRA BÀI CŨ (không)


III. GIẢNG BÀI MỚI

Giáo án số 37: Irregular verb and practice

Thời Phương pháp thực hiện


Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Warm – up: - Yêu cầu SV nhắc lại nội dung bài - Lấy VD bài cũ Giáo
Yêu cầu SV nhắc lại dạng thức và 3’ cũ, lấy VD. trình,
cách dùng của thì QK đơn băng, đài
2 Listening skill: 25’ - Chuyển động từ nguyển thể sang - Tra bảng chuyển dạng đúng
The end of the 20th century dạng quá khứ của động từ
Nghe và điền dạng quá khứ của - Bật băng cho sinh viên nghe vầ - Nghe và điền từ
động từ vào chỗ trống điền - Chữa bài
- Chữa bài
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
Production (phút)
15’ - Yêu cầu SV viết các câu mô tả về - Viết bài tập
Yêu cầu SV viết về các sự kiện sự kiện quan trọng hoặc kỉ niệm
quan trọng hoặc kỉ niệm đáng nhớ đáng nhớ
trong cuộc đời. - Thu lại bài viết
Giáo án số 38: Reading and speaking

Thời Phương pháp thực hiện


Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Đưa ra một số VD giúp SV học từ - Yêu cầu SV xác định các từ gạch - Lấy VD bài cũ Giáo
mới liên quan đến bài đọc 35’ chân và danh từ hay động từ - Ghi từ mới trình,
Eg: These twins are identical. - Giải thích từ vựng - Nêu thông tin mà em biết về 2 băng, đài
They helped a widow. - Yêu cầu SV kể về Washington and nhân vật trong bài khoá
The architects resign buildings. Thatcher với những thông tin mà SV - Đọc bài và trả lời câu hỏi
He owns a large company. biết.
- Chia lớp thành 2 nhóm. Mỗi nhóm
đọc về một nhân vật và làm bài tập
trả lời câu hỏi
- Chữa bài
2 Presentation 2: 10’ - Cung cấp cho SV một số động từ - Dựa vào từ gợi ý, mô tả chủ
Speaking và cụm động từ thích hợp, yêu cầu tịch HCM.
- Nói về Chủ tịch Hồ Chí Minh, sử SV kể về Chủ tịch.
dụng thì quá khứ

Giáo án số 39: Reading and speaking

Thời Phương pháp thực hiện


Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Presentation 1 - Giới thiệu các âm câm trong tiếng - Phát hiện các âm câm trong Giáo
Vocabulary and pronunciation 15’ anh. các từ vựng tiếng Anh. trình,
- Âm câm trong tiếng anh - Yêu cầu SV nhận biết trong cách - Làm bài tập băng, đài
phát âm. - Nghe băng, đọc theo
- Yêu cầu SV làm bài tập 1, nghe
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
(phút) băng và đọc theo.
2 Presentation 2: 25’ - Giải thích tên các ngày lễ theo Văn - Xác định các dịp lễ trong văn
Everyday English hoá Anh hoá Anh được đề cập.
- Nói về các dịp lễ - Yêu cầu SV nối tranh và các dịp lễ. - Nối tên các ngày lễ với tranh
- So sánh với văn hoá Việt - So sánh với Việt nam - So sánh với văn hoá Việt Nam
- Nghe băng và điền từ - Nghe và điền từ vào các đoạn hội - Luyện tập hội thoại
- Luyện tập hội thoại thoại về các ngày lễ. - Đưa ra các đoạn hội thoại
- Yêu cầu SV luyện tập hội thoại, tương tự.
đưa ra các đoạn hội thoại khác.

III. TỔNG KẾT BÀI (5’)


- Sử dụng động từ bất quy tắc đúng dạng thức quá khứ
- Cách diễn đạt lời chúc mừng trong các ngày nghỉ lễ quan trọng.

IV. BÀI TẬP VỀ NHÀ


- Viết một câu chuyện, một kỉ niệm, một sự kiện mà em ấn tượng.

IV. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm 20


Giáo viên soạn bài
GIÁO ÁN SÔ: 14 Số tiết giảng: 40, 41, 42 Số tiết đã giảng: 39

Lớp
Ngày thực hiện

TÊN BÀI HỌC: Unit 8: How long ago?

MỤC ĐÍCH
a. Nắm được dạng phủ định của thì quá khứ
b. Nắm được cách dùng của số thứ tự để nói về ngày tháng.

I. ỔN ĐỊNH LỚP (2’)


Lớp
HS-SV
vắng

II. KIỂM TRA BÀI CŨ (không)


III. GIẢNG BÀI MỚI

Giáo án số 46: Workbook Unit 7

Thời Phương pháp thực hiện


Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Chữa bài tập sách bài tập - Yêu cầu SV làm bài tập - Làm bài tập trong sách Giáo
15’ - Gọi SV chữa bài - Chữa bài trình,
- Giáo viên chữa băng, đài

Giáo án số 47: Unit 8: Past Simple (negatives)

Thời Phương pháp thực hiện


Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Presentation 1: - Gợi lại dạng thức của động từ ở thì - Nhắc lại dạng thức của động Giáo
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
Past simple negative (phút)
25’ quá khứ. từ ở thì quá khứ. trình,
- Gợi lại cách diên đạt thể phủ định ở - Nhắc lại dạng thức thể phủ băng, đài
 S + did not + V(inf) + C. thì hiện tại đơn định của động từ ở thì hiện tại
(didn’t) - Nêu cách diễn đạt phủ định của thì đơn.
 Did + S + V(inf) + C? quá khứ. - Liên hệ cách diễn đạt phủ
▪ Yes, S + did. - Yêu cầu SV làm bài tập, hỏi và nói định của thì quá khứ.
▪ No, S + didn’t. về những việc mà những người trong - hỏi và nói về những người
tranh đã làm và không làm trong tranh.
- Mời một số SV lên bảng viết câu. - Lên bảng viết câu
- Chữa bài - Chú ý giáo viên chữa bài

2 Presentation 2: 20’ - Giới thiêu cách dùng của trạng từ - Lấy VD với trạng từ AGO.
Time expression: Ago AGO - Tìm lỗi sai của các cụm từ
- Yêu cầu SV lấy VD trong sách giáo khoa.
Eg: ten weeks ago/ a long time ago/
ten thousand years ago/ a few
minutes ago/ the summer ago.

Giáo án số 48: Reading: Three inventions

Thời Phương pháp thực hiện


Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Presentation 1: - Gợi mở về 3 phát minh - Nhận biết và đoán về 3 phát Giáo
Exercise 1 25’ - Yêu cầu SV đoán về phát minh và minh. trình,
- Đọc về 3 phát minh quan trọng người phát minh - Nghe và tìm lỗi sai về các băng, đài
trong quá khứ. - Yêu cầu SV nghe và tìm lỗi sai về mốc thời gian trong bài.
- Luyện kĩ năng nghe. Nghe và sửa các mốc thời gian trong bài viết - Nhận xét động từ được chia
lại các thông tin bị sai. - Nhận xét về thì quá khứ được sử thế nào trong bài.
dụng thế nào.
Presentation 2: 15’ - Yêu cầu SV trả lời các câu hỏi về - Trả lời các câu hỏi về bài
Exercise 2 bài khoá khoá
- Yêu cầu SV tóm tắt nội dung bài. - Tóm tắt nội dung bài khoá
IV. TỔNG KẾT BÀI (5’)
- Chuyển từ dạng khẳng định sang phủ định ở thì quá khứ đơn
- Tổng kết thông tin cơ bản về 3 phát minh nổi tiếng.
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ
- Đọc lại bài khoá và ghi nhớ các thông tin quan trọng
VI. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm 200


Giáo viên soạn bài
GIÁO ÁN SỐ: 15 Số tiết giảng: 43, 44, 45 Số tiết đã giảng: 42

Lớp
Ngày thực hiện

TITLE OF THE LESSON: Unit 8: How long ago? (cont)

MỤC ĐÍCH:
a. Nắm được cách sử dụng khác nhau của at/ in/ on
b. Dựa vào phiên âm, có thể viết từ.
I. ỔN ĐỊNH LỚP (2’)
Lớp
HS-SV
vắng

II. KIỂM TRA BÀI CŨ (không)


III. GIẢNG BÀI MỚI
Giáo án số 43: Time expression and vocabulary

Thời Phương pháp thực hiện


Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Presentation 1 - Giới thiệu cách dùng của 3 giới từ - Ghi chép bài Giáo
Time expression 15’ - Đưa ra VD - Lấy VD trình,
Eg: __ 7.30/ __ 7th July, __ Monday - Làm bài tập - Làm bài tập băng, đài
afternoon/ __ July/ __ last night/ __ - Đưa ra mốc thời gian, yêu cầu SV - Nghe GV đưa ra mốc thời
yesterday morning. điền giới từ phù hợp. gian, yêu cầu SV điền giới từ
 AT + time (hour): at 9.00, at phù hợp.
the weekend, at Christmas.
 ON + day (Friday, 10th
July)/ day with part of day
(Friday morning).
 IN + months/ seasons/ parts
of day/ years/ decades/
centuries.
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
Ø: Không dùng AT/ ON/ \IN truớc (phút)
last/ yesterday/ this (Ø yesterday
morning, Ø last Monday, Ø this
morning.)

2 Presentation 2 28’ - Yêu cầu SV tìm từ có nghĩa khác - Tìm từ có nghĩa khác so với
Vocabulary and pronunciation so với những từ khác những từ khác
- Tìm từ mang nghĩa không thuộc - Yêu cầu SV viết từ dựa vào cách - Viết từ dựa vào cách phát âm
chủ đề. phát âm - Làm bài tập
- Giải thích nghĩa từ vựng - Yêu cầu SV điền từ vào chỗ trống - Nghe và chữa
- Bật băng và chữa bài

Giáo án số 44: Listening and speaking

Thời Phương pháp thực hiện


Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 - Nghe và tóm tắt lại câu chuyện 10’ - Gợi ý một số cách tìm “một nửa - Kể một số cách tìm “một nửa
của 4 nhân vật. kia” trong thanh thiếu niên thế kỷ 20. kia” trong thanh thiếu niên thế
kỷ 20.
- Nhận xét về các cách thức này
2 - Sắp xếp các bước đi đến hôn nhân 10’ - Yêu cầu SV sắp xếp các bước từ - Sắp xếp thứ tự
quá trình yêu để đi đến hôn nhân.
- Chữa bài
3 - Đọc câu chuyện của 2 cặp đôi 25’ - Yêu cầu SV đọc về 2 câu chuyện - Đọc về 2 câu chuyện
trong giáo trình - Yêu cầu SV nghe và kể lại phần kết - Nghe và kể lại
- Nghe phần còn lại của câu chuyện của câu chuyện. - Tóm tắt chuyện
- Tóm tắt chuyện - Bật băng
- Yêu cầu SV Tóm tắt chuyện

Giáo án số 45: What’s the date?


Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Everyday English 43’ - Giới thiệu cách diễn đạt số thứ tự - Ghi chép bài đầy đủ
- Sử dụng số thứ tự để diễn đạt ngày - Yêu cầu SV làm bài tập 1 - Phân biệt số đếm và số thứ tự.
trong năm - Giúp SV biết cách điễn đạt ngày - Học cách diễn đạt ngày tháng
- Luyện tập nói về ngày tháng tháng theo số thứ tự với số thứ tự.
- Luyện tập nói về các dịp lễ tết - Yêu cầu SV đọc các ngày trong - Nói bằng tiếng anh một số
quan trọng. giáo trình. ngày trong giáo trình
- Bật băng và chữa - Nghe và chữa
- Bật băng, yêu cầu sinh viên nghe - Nói tiếng anh một số dịp quan
và ghi lại ngày họ nghe thấy. trọng diễn ra vào ngày tháng
- Yêu cầu SV nói về các ngày lễ nào.
quan trọng. Nêu ngày tháng của - Giáo viên chữa.
những ngày lễ đó.

III. TỔNG KẾT BÀI (2’)


- Nói về ngày trong năm sử dụng số thứ tự như thế nào.
- Phân biệt, khi nào dùng số đếm, khi nào dùng số thứ tự.
IV. BÀI TẬP VỀ NHÀ
- Làm bài tập SBT.
V. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm 20


Giáo viên soạn bài
GIÁO ÁN SỐ: 16 Số tiết giảng: 46, 47, 48 Số tiết đã giảng: 45

Lớp
Ngày thực hiện

TÊN BÀI HỌC: Unit 9: Food you like!

MỤC ĐÍCH:
a. Phân biệt danh từ đếm được và không đếm được
b. Phân biệt cách dùng của “like” and “would like”
c. Đưa ra lời mời với ‘would like”

I. ỔN ĐỊNH LỚP (2’)


Lớp
HS-SV
vắng

II. KIỂM TRA BÀI CŨ (không)


III. GIẢNG BÀI MỚI

Giáo án số 46: Workbook Unit 8


Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 - Làm bài tập sách BT. 43’ - Yêu cầu SV hoàn thành bài tập - Hoàn thành bài tập
- Gọi SV chữa bài - Trình bày đáp án với GV
- Nhận xét - Nghe giáo viên nhận xét, rút
kinh nghiệm với các dạng bài
tập cụ thể

Giáo án số 47: Test 2 (45’)


Giáo án số 48: Unit 9: Food you like!
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Warm up: 10’ - Yêu cầu SV nối tranh với từ vựng - Nối tranh và từ vựng
- Food and drinks - Đọc mẫu cách phát âm của từ - Học cách phát âm từ.
vựng.
2 Presentation: 10’ - Giới thiệu và lấy VD về danh từ - Ghi chép, lấy VD minh hoạ
- countable and uncountable nouns đếm được và không đếm được. dựa theo lời giảng của GV
- Định nghĩa, sự khác nhau, cách - Phân biệt giữa 2 loại danh từ - Phân biệt 2 loại danh từ
dùng. - Yêu cầu SV đọc VD và rút ra cách - Rút ra cách dùng của từng loại
dùng. danh từ dựa vào VD.
3 Practice: 10’ - Yêu cầu SV làm bài exercise 1 and - Làm bài tập
- Exercise 1 + 2/p.68 2 on p.68 - Chữa bài

4 Presentation 2: 10’ - Cho các câu VDvới “like” và - Phân tích VD của giáo viên
- Would like “would like”. Yêu cầu SV rút ra kết - Rút ra cách dùng của 2 cụm
luận về cách dùng của 2 cụm động từ động từ
này - Lấy VD
- Nhận xét VD của SV. - Nghe GV nhận xét

IV. TỔNG KẾT BÀI (5’)


- So sánh ý nghĩa và cách dùng của danh từ đếm được và không đếm được.
- Ôn lại cách dùng của “would like”

V. BÀI TẬP VỀ NHÀ


- Nắm lại kiến thức của bài
VI. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm 20


Giáo viên soạn bài
GIÁO ÁN SỐ: 17 Số tiết giảng: 49, 50, 51 Số tiết đã giảng: 48

LỚP
Ngày

TÊN BÀI HỌC: Unit 9: Food you like! (Cont)

MỤC ĐÍCH:
- Biết cách sử dụng : some/any/many/much
- Nâng cao kĩ năng đọc: đọc lướt lấy ý chính
- Đưa ra lời đề nghị mang tính lịch sự
I. ỔN ĐỊNH LỚP (2’)
Lớp
HS-SV
vắng

II. KIỂM TRA BÀI CŨ (không)


III. GIẢNG BÀI MỚI
Giáo án số 49

Thời Phương pháp thực hiện


Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Practice: 10’ - Yêu cầu SV làm bài tập 3, 4 - Làm bài tập theo đôi Giáo
- exercise 3 + 4/p.68 - Gọi một số SV chữa bài - Hỏi và trả lời câu hỏi theo hội trình, giáo
thoại án, đề
cương
2 Production: 33’ - Yêu cầu SV làm việc theo đôi, thực - Đóng vai là chủ nhà và khách,
Situation hiện hội thoại, đưa ra lời đề nghị lịch thực hiện mời khách, và trả lời
- Đưa tình huống: SV A đến nhà SV sự. lời mời một cách lịch sự.
B chơi, SV B mời bạn mình một số - Gọi một số cặp SV lên bảng thực - Lên bảng trình bày hội thoại
đồ ăn thức uống? hiện hội thoại. trước lớp.
- Đưa ra tình huống cụ thể để SV - Luyện tập đoạn hội thoại khác
luyện tập theo chỉ dẫn của GV.
Giáo án số 50
Some/any/many/much
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Homework checking: 10’ - Đưa ra một bức tranh gồm cả danh - Nhìn tranh và gọi tên vật thể Giáo
- Countable and uncountable nouns từ đếm được và danh từ không đếm trong tiếng Anh. trình, giáo
- Phân biệt thể nào là danh từ đếm được. - Xác định loại danh từ. án, đề
được và danh từ không đếm được. - Yêu cầu SV gọi tên vật thể và xác cương
định đó là danh từ loại nào.
2 Presentation: 20’ - Yêu cầu SV nhìn bức tranh trong - Nhìn tranh và mô tả, chú ý Giáo
- some/any/many/much giáo trình và mô tả trong tranh có gì. danh từ nào là danh từ đếm trình, giáo
- Thông qua lời mô tả của sinh viên - Gọi một số SV nói trước lớp. được và danh từ không đếm án, đề
về bức tranh, rút ra cách dùng chính - Trình bày về cách dùng của được. cương
xác của some/any/many/much “some/any/many/much” - Mô tả bức tranh trước lớp.
- Ghi chép về cách sử dụng của
“some/any/many/much”

3 Practice: 15’ - Yêu cầu SV làm bài 1,2 trang 70. - Làm các bài tập mà GV yêu Giáo
- Exercise 1 + 2/p.70 - Chữa bài cầu. trình, giáo
- exercise 3: Correct the mistakes - Làm bài 3, p.70 - Chữa bài án, đề
- Chữa bài cương

Giáo án số 51
Reading: Food around the world
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 .- Warm-up 3’ - Yêu cầu SV nhận xét sự khác nhau - Nhìn tranh và nhận xét sự Giáo
Giới thiệu về sự khác nhau về các về các món ăn trong bữa sáng của khác nhau về các món ăn trong trình, giáo
món ăn trong bữa sáng của văn hoá văn hoá anh và văn hoá VN. bữa sáng của văn hoá anh và án, đề
anh và văn hoá VN. - Dẫn vào bài mới văn hoá VN. cương

2 Pre-reading 7’ - Yêu cầu SV nhìn tranh và trả lời - Trả lời câu hỏi của GV.
+ What food and drinks comes from câu hỏi. - Định hình về nội dung bài
your country? khoá sắp đọc.
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
+ What foreign food and drinks are (phút)
popular in Vietnam?
3 Reading: 30’ - Yêu cầu SV đọc nhanh bài khoá và - Đọc nhanh bài khoá và nối
- Put heading for each paragraph nối từng đoạn với tiêu đề phù hợp. từng đoạn với tiêu đề phù hợp.
- Giới thiệu cách đọc lướt, chọn ý - Yêu cầu SV chỉ rõ là dựa vào đâu - Đưa ra từ khoá và giải thích vì
chính, cách tìm từ khoá và suy đóan để chọn tiêu đề cho từng đoạn như sao lại chọn đáp án như vậy.
nội dung một bài đọc dài trong thời vậy.
gian ngắn. - Nhận xét
- Trả lời câu hỏi SGK
4 Post-reading: 3 - Yêu cầu SV tóm tắt lại nội dung 3 - Tóm tắt 3 bài text, rút ra đặc Giáo
- Discusion on food around the bài text. điểm của thức ăn trên khắp thế trình, giáo
world - Rút ra nhận xét về thức ăn và cách giới, và cách thức ăn khác nhau án, đề
ăn ở mỗi nơi trên thế giới. của các nơi trong bài. cương

IV. TỔNG KẾT BÀI (2’)


- Các đặc điểm của thức ăn trên khắp thế giới, và cách thức ăn khác nhau của các nơi trong bài.

V. BÀI TẬP VỀ NHÀ


- Workbook
- Tìm hiểu văn hoá ẩm thực của những đất nước mà em mong đến thăm.

VI. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm 20


Giáo viên soạn bài
GIÁO ÁN SỐ: 18 Số tiết giảng: 52, 53, 54 Số tiết đã giảng: 51
LỚP
Ngày

TÊN BÀI HỌC: Unit 9: Food you like! (Cont)

MỤC ĐÍCH:
a. Đưa ra lời yêu cầu với “would like”, “could I, could you”
b. Làm tốt các bài tập phân biệt cách dùng của danh từ đếm được và không đếm được.
I. ỔN ĐỊNH LỚP (2’)
Lớp
HS-SV
vắng

II. KIỂM TRA BÀI CŨ (KO)


III. GIẢNG BÀI MỚI

Giáo án số 52: Listening and speaking: my favourite food.


Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 - Warm-up 5’ - Hỏi SV một số câu hỏi liên quan - Trả lời câu hỏi của GV.
+ What is your favourite food? đến chủ đề bài học.
Why?
+ What food don’t you like? Why?
2 Pre-listening 8’ - Yêu cầu SV nhìn tranh p.72, nối - Làm việc theo đôi nối câu hỏi Giáo
- Matching câu hỏi và câu trả lời. và câu trả lời. trình, giáo
- Kiểm tra đáp án - Kiểm tra đáp án án, đề
cương
3 Listening: 15’ - Đưa ra cách nghe và nhận biết - Nắm bắt cách nghe, tìm thông Giáo
- Matching thông tin, tìm câu trả lời. tin phcụ ụ cho việc trả lời câu trình, giáo
Giúp học sinh có kĩ năng nghe và - Bật băng cho SV nghe và nối tranh hỏi. án, đề
luyện tập nghe. - Chữa bài - Nghe và nối tranh cương
- Chữa bài
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
4 Post-listening: (phút)
15’ - Yêu cầu SV nói về món ăn mà SV - Kể về món ăn mà SV thích Giáo
- What food do you like? thích hoặc các văn hoá ẩm thực trên hoặc các văn hoá ẩm thực trên trình, giáo
- Why do you loke it? khắp thể giới mà họ biết. khắp thể giới mà họ biết. án, đề
- Do you know the recipe? - Gọi SV trình bày - Lên bảng trình bày cương
- What ingredients are there in that - Nhận xét - Nhận xét, rút kinh nghiệm
kind of food?
- How do you serve that kind of
food?

Giáo án số 53: Everyday English


Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 - Warm-up 5’ - Yêu cầu SV nhìn tranh và trả lời - Nhìn tranh và trả lời câu hỏi. Giáo
+ What do you see in the picture? câu hỏi. trình, giáo
+ What do people do? án, đề
+ Where are they? cương
2 Presentation 12’ - Yêu cầu SV làm việc theo đôi, nối - Làm việc theo đôi, nối các lời Giáo
- Matching các lời mời và câu trả lời lịch sự mời và câu trả lời lịch sự trong trình, giáo
- Nối các lời mời và câu trả lời lịch trong một bữa ăn một bữa ăn án, đề
sự trong một bữa ăn - Bật băng kiểm tra câu trả lời của - Nghe băng kiểm tra câu trả lời cương
SV của SV
- Chữa bài - Chữa bài
3 Practice: 10’ - Yêu cầu SV hoàn thành các lời đề - Hoàn thành các lời đề nghị Giáo
- Exercise 3 +4 /p.73 nghị lịch sự. lịch sự. trình, giáo
- Yêu cầu SV thực hiện các hội thoại - Thực hiện các hội thoại tương án, đề
tương tự. tự. cương
- Nhận xét - Nghe nhận xét rút kinh
nghiệm
4 Production: 15’ - GV đưa ra các tình huống, SV lập - Nghe các tình huống mà GV Giáo
- Situations hội thoại. đưa ra, lập hội thoại, trình bày trình, giáo
- GV đưa ra tình huống cụ thể khác - Nhận xét trứoc lớp. án, đề
giáo trình, SV tự lập hội thoại. - Rút kinh nghiệm, lỗi sai. cương
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
5 Tổng kết (phút)
3’ - Tổng kết về cách đưa ra và trả lời - Chú ý
lời mời.

Giáo án số 54: Workbook (43’)

IV. TỔNG KẾT BÀI (2’)


- Cách sử dụng của count and uncount nouns + sự khác biệt giữa “like” and “would like”

V. BÀI TẬP VỀ NHÀ


- Ôn tập count và uncount nouns

VI. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm 20


Giáo viên soạn bài
GIÁO ÁN SỐ: 19 Số tiết giảng: 55, 56, 57 Số tiết đã giảng: 54

Lớp
Ngày

TÊN BÀI HỌC: Unit 10: Bigger and better

MỤC ĐÍCH:
a. Biết sử dụng dạng so sánh hơn của tính từ để so sánh 2 người, 2 vật thể.
b. Biết sử dụng dạng so sánh hơn nhất của tính từ để nói về 1 người, 1 vật nào đó
c. Biết cách sử dụng, và sự khác nhau của “have” and “have got”
I. ỔN ĐỊNH LỚP (2’)

Lớp:
Số SV vắng
Tên SV vắng

II. KIỂM TRA BÀI CŨ (ko)


III. GIẢNG BÀI MỚI
Giáo án số 55: Comparatives
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Presentation: 18’ - Yêu cầu SV so sánh giữa nông thôn - Đưa ra các tính từ phù hợp so Giáo
- Comparative adjectives: và thành phố bằng cách tìm các tính sánh giữa nông thôn và thành trình, giáo
+ short adjectives từ mô tả phù hợp. phố. án, đề
+ long adjectives - Đưa ra các câu so sánh, yêu cầu SV - Nhận xét các câu so sánh của cương
+ Irregular adjectives rút ra cách so sánh của tính từ ngắn GV và rút ra cách so sánh của
và tính từ dài, sự khác nhau tính từ ngắn và tính từ dài, sự
- Nêu các trường hợp đặc biệt khác nhau.
* Nhân đội phụ âm cuối - Lưu ý đến các trường hợp đặc
* Tính từ có 2 âm tiết kết thúc bằng biệt.
“y”
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
(phút) * Một số tính từ đặc biệt
2 Practice: 25’ - Yêu cầu SV làm việc theo đôi, - Hoàn thành bài tập
- Exercise 1: Complete the hoàn thành bài tập là đoạn hội thoại - Chữa bài
conversations/ p.75 p.75 - Nhận xét câu trả lời mà bạn
- Chữa bài mình đưa ra, giải thích lý do
đúng hoặc sai.

Giáo án số 56: Have and have got


Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 - “Have” and “have got” 10’ - Yêu cầu SV nghe và hoàn thành -Nghe và hoàn thành vào chỗ Giáo
- Dạng thức, sự khác nhau giữa 2 vào chỗ trống tính từ mà SV nghe trống tính từ mà mình nghe trình, giáo
cách diễn đạt thấy. thấy. án, đề
- Luyện tập - Yêu cầu SV nhận xét về cách diễn - Nhận xét về cách diễn đạt sở cương,
đạt sở hữu. hữu. đài
2 Presentation 10’ - Phân biệt dạng thức của “have - Ghi chép bài Giáo
S + have/ has + N got”và “have’ - Đưa VD trình, giáo
S + don’t/ doesn’t have + N - Yêu cầu SV lấy VD án, đề
Do/ Does + S + have? cương
S + have got/ has got + N
S + haven’t got/ hasn’t got + N
Have/ Has + S + N?
3 Practice 15’ - Yêu cầu SV làm bài tập - Làm bài tập
- Gọi SV chữa bài, nhận xét - Chữa bài
- Nhận xét
4 Further practice 10’ - Yêu cầu SV liệt kê tất cả các đồ vật - Liệt kê tất cả các đồ vật có Giáo
có trong lớp sử dụng 2 cách diễn đạt trong lớp sử dụng 2 cách diễn trình, giáo
vừa học đạt vừa học án, đề
- Nhận xét cương

Giáo án số 57: Superlatives


Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Presentation: 23’ - Tông kết lại cách so sánh của tính - Ôn lại cách diễn đạt dạng so Giáo
- Superlative adjectives: từ ngắn và dài. sánh hơn. trình, giáo
+ short adjectives - Lấy VD về dạng so sánh hơn nhất - Rút ra cách thức diễn đạt so án, đề
+ long adjectives - Yêu cầu SV rút ra cách diễn đạt sánh hơn nhất của tính từ từ cương
+ Irregular adjectives dạng so sánh hơn nhất. VD của G.V.
- Cho VD.
2 Practice: 10’ - Yêu cầu SV làm bài tập 2, p.76; 1, - Yêu cầu SV làm bài tập 2, Giáo
- Exercise 2: Read three hotels p.77; Check it. p.76; 1, p.77; Check it. trình, giáo
(The world’s best hotel)/p.76 - Gọi SV chưa bài. - Làm bài, trình bày đáp án án, đề
- Exercise 1/p.77 - Nhận xét, chữa bài - Nhận xét, chữa bài. cương
- Check it/p.77
3 Production: 10’ - Yêu cầu SV mô tả về các thành - Mô tả về các thành viên trong
- Talk about your classmate, using viên trong lớp, sử dụng dạng so sánh lớp, sử dụng dạng so sánh hơn
superlatives to describe their hơn và hơn nhất. và hơn nhất.
appearance and characteristics - Nhận xét - Nhận xét

IV. TỔNG KẾT BÀI (2’)


- Comparatives and superlatives
- Have and have got
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ
- Revise count and uncount nouns
VI. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm 20


Giáo viên soạn bài
GIÁO ÁN SỐ : 20 Số tiết giảng: 58, 59, 60 Số tiết đã giảng: 57

Lớp
Ngày

TÊN BÀI HỌC: Unit 10: Bigger and better (cont)

MỤC ĐÍCH
a. Luyện kĩ năng đọc: đọc lấy ý chính, đọc lấy ý chi tiết.
b. Cải thiện kĩ năng nghe nói.
c. Nắm được từ vựng về nông thôn và thành thị.
d. Chỉ đường căn bản

I. ỔN ĐỊNH LỚP (2’)

Lớp:
Số SV vắng
Tên SV vắng

II. KIỂM TRA BÀI CŨ (ko)


III. GIẢNG BÀI MỚI

Giáo án số 58: Reading


Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Pre-reading 8’ - Hỏi SV một số câu hỏi liên quan - Đưa ra mọi thông tin về 3 Giáo
+ Which city did the Beatles live? đến 3 thành phố âm nhạc sắp được thành phố âm nhạc. trình, giáo
+ Where was Mozart born? nhắc tới. - Bổ sung thông tin về các án, đề
+ Where is New Orleans? thành phố âm nhạc khác mà em cương
biết.
2 Reading 25’ - Yêu cầu SV đọc bài và trả lời các - Đọc bài theo đôi
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
3 musical cities (phút) câu hỏi trong bài. - Mỗi nhóm đọc 1 đoạn
- Phân lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm - Trả lời câu hỏi
đọc về môt thành phố - Chỉ rõ vị trí mà em tìm thông
- Chữa bài, yêu cầu SV chỉ rõ vị trí tin
của thông tin - Chữa bài
- Giải thích từ mới nếu có - Tự rút kinh nghiệm trong khi
- Nhận xét việc đọc và trả lời câu hỏi đọc.
của SV.
3 Post-reading 10’ - Yêu cầu SV nói về thành phố mình - Nói về thành phố mình đang
- Talk about your hometown đang sống dựa vào thông tin gợi ý sống dựa vào thông tin gợi ý
Suggestions: của GV. của GV.
+ population: - Yêu cầu SV tự nhận xét - Tự nhận xét
+Special/traditional food - Nhận xét
+Entertainments

Giáo án số 59: Vocabulary and pronunciation

Thời Phương pháp thực hiện


Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Warm up: 8’ - Yêu cầu SV nối từ vựng với các - Nối từ vựng với các bức tranh Giáo
- Picture matching bức tranh phù hợp. phù hợp. trình, giáo
- Nối các bức tranh mô tả thành phố - Yêu cầu SV nhớ từ vựng tại lớp - Đoán từ đúng qua lời giải án, đề
và nông thôn với các từ vựng phù bằng cách đưa ra lời giải thích bằng thích của G.V. cương
hợp. tiếng anh, SV đoán từ đúng.
2 Presentation: 7’ - Yêu cầu SV Sắp xếp từ vựng theo - Làm việc theo đôi, chia từ Giáo
- Vocabulary: Country and citys nhóm từ địa điểm vùng nông thôn vựng thành 2 bảng. Một bảng là trình, giáo
- Sắp xếp từ vựng theo nhóm từ địa hay thành phố. những từ mô tả thành phố, một án, đề
điểm vùng nông thôn hay thành phố - Giải thích nghĩa của từ bảng mô tả vùng nông thôn cương
- Giải thích bằng tiếng anh, yêu cầu - Nắm nghĩa của từ
SV đoán từ đúng. - Nghe giáo vien giải thích
nghĩa của từ, đoán từ đúng.
3 Practice: 5’ - Yêu cầu SV làm bài 2, p.80 - Làm bài 2, p.80
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
- Exercise 2(p.80) (phút) - Gọi SV chữa bài, G.V nhận xét - Chữa bài, G.V nhận xét

4 Pronunciation 8’ - Bật băng, đề nghị SV nhắc lại từ - Nghe và phát âm từ theo băng Giáo
- Học cách phát âm các từ vựng vựng đúng âm - Lấy VD, phát âm từ đúng trình, giáo
trên. - Gọi các sinh viên cho VD, kiểm tra trọng âm. án, đề
cách phát âm từ vựng. cương
5 Practice 7’ - Yêu cầu SV làm việc theo đôi, viết - Viết từ vựng dựa vào phiên
- Exercise 3/p.80 từ vựng theo phiên âm quốc tế. âm, đọc từ, trình bày đáp án với
- Chữa bài G.V.
6 Production: - Chia lớp thành 2 nhóm, một nhóm - Làm việc theo nhóm, thảo Giáo
- Talk about city life and country nói về thành phố, một nhóm nói về luận, đưa ra một số đặc điểm trình, giáo
life nông thôn, sử dụng các từ đã học. nổi bật của thành phố/ nông án, đề
- Thảo luận, đưa ra các đặc điểm - Gọi đại diện của 2 nhóm trình bày thôn cương
của thành phố và nông thôn. Mô tả - Nhận xét - Cử đại diện trình bày trước
sự giống và khác nhau. lớp
- Nghe nhận xét từ phía G.V

Giáo án số 60: Everyday English: Directions


Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Presentation: 12’ - Hỏi SV về cách hỏi đường đã học - Nhớ lại cấu trúc hỏi đường đã Giáo
- Ways to ask for directions trong bài 5. học ở bài 5. trình, giáo
- Ways to give directions - Yêu cầu SV nghe và điên từ vào - Nghe và điền từ vào chỗ án, đề
- Words used to give directions hội thoại. trống. cương
- Cung cấp vốn từ và cấu trúc hỏi - Ghi chép bài đầy đủ.
đường.
2 Practice1: 8’ - Yêu cầu SV làm bài 2, p.80 - Làm bài tập Giáo
- Exercise 2(p.81): Complete the - Gọi SV đọc to câu trả lời. - Trình bày trước cả lớp trình, giáo
text with the prepositions - Nhận xét án, đề
cương
Practice 2: 10’ - Yêu cầu SV nhìn bản đồ, chọn một - Đặt câu hỏi, trả lời. Giáo
- Nhìn tranh, chọn địa điểm muốn địa điểm muốn đến và hỏi một người - Các SV khác nhận xét trình, giáo
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
đến và hỏi một người khác. Người (phút) khác. SV kia đưa ra câu trả lời. - Đặt hội thoại tương tự. án, đề
kia có nhiệm vụ chỉ đường đúng cương
đến địa điểm cần đến.
Production 10’ - Cho địa điểm đang có mặt, yêu cầu - Xác định vị trí mà G.V đưa ra,
SV chỉ đường về trường. chỉ đường về trường em học.

IV. TỔNG KẾT BÀI (5’)


- Comparatives and superlatives
- “Have” và “have got”
- Từ vựng và Cách chỉ đường.

V. BÀI TẬP VỀ NHÀ


- Asks ss to do the homework

VI. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm 20


Giáo viên soạn bài
GIÁO ÁN SỐ : 21 Số tiết giảng: 61, 62, 63 Số tiết đã giảng: 60

Lớp
Ngày

TÊN BÀI HỌC: Unit 11: Looking good

MỤC ĐÍCH
a. Sử dụng thành thạo thì hiện tại tiếp diễn để nói về các hành động đang xảy ra hoặc sẽ xảy ra (theo kế hoạch)
b. Sử dụng “whose” và đại từ sở hữu để nói về sở hữu.
c. Nâng cao kĩ năng đọc nhanh và đọc lấy ý, kỹ năng đọc, nghe
d. Nắm 1 số từ vựng về hoạt động trong cuộc sống hàng ngày.

I. ỔN ĐỊNH LỚP (2’)

Lớp:
Số SV vắng
Tên SV vắng

II. KIỂM TRA BÀI CŨ


Giáo án số 61: Chữa bài tập Workbook
III. GIẢNG BÀI MỚI
Giáo án số 62: Present Continuous and practice
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Introduction: 20’ - Trình bày dạng thức, cách sử dụng - Chép bài Giáo
Present continuous usage: của Thì hiện tại tiếp diễn. - Mô tả các hoạt động đang trình, giáo
- Cách thêm đuôi –ing vào động từ. diễn ra trong lớp học. án, đề
S + Tobe + Ving - Một số lưu ý với các trường hợp - Nhận xét cương
đặc biệt.
2 Practice: 10’ - Yêu cầu SV nhìn tranh, mô tả các - Nhìn tranh, hỏi và trả lời về
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
Present continuous (phút) hoạt động đang xảy ra. các hoạt động đang diễn ra.
Practice: 10’ - Yêu cầu SV biến đổi động từ thêm - Thêm đuôi –ing vào động từ,
- Exercise 5 (p.194) đuôi -ing nhận xét, chữa bài
- Nhận xét
Practice: - Yêu cầu SV làm bài 7/p.195 & 196 - Làm bài tập
- Exercise 7(p. 195 & 196) - Gọi một số SV chữa bài - Trình bày trước lớp
- Nhận xét chung - Nhận xét

Giáo án số 63: WHose and practice


Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 - “whose” được dùng để hỏi về sự 13’ - Trình bày cách sử dụng của - Ghi bài
sở hữu. WHose, đưa ra VD, yêu cầu SH - Rút ra công thức sử dụng của
- Whose + N nhận xét và tự rút ra công thức. Whose, lấy VD.
2 Practice1: 30’ - Yêu cầu SV làm bài tập. - Làm bài tập. Giáo
- Exercise 1(p.85): Choose the - Yêu cầu hỏi và trả lời về sở hữu - Hỏi và trả lời về sở hữu dựa trình, giáo
correct word. dựa vào tranh vào tranh án, đề
Practice 2: - Yêu cầu tìm lỗi sai trong các câu có - Tìm lỗi sai trong các câu có cương
- Exercise 4(p.85) sử dụng Whose, phân biệt “WHose sử dụng Whose, phân biệt
Practice 3: và who” “WHose và who”
- Exercise 5(p.85):
Check it: Correct the sentences

IV. TỔNG KẾT BÀI (2’)


- Tổng kết thì Hiện tại tiếp diễn (công thức, cách dùng)
- Tổng kết cách sử dụng và công thức của từ để hỏi “WHose” THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm 20
Giáo viên soạn bài
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ
- Asks ss to do the homework

VI. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN


GIÁO ÁN SỐ : 22 Số tiết giảng: 64, 65, 66 Số tiết đã giảng: 63

Lớp
Ngày

TÊN BÀI HỌC: Unit 11: Looking good

MỤC ĐÍCH
a. Phát triển kỹ năng nghe, nói, biết cách hội thoại đi mua hàng.
b. Phát âm chính xác các nguyên âm và nguyên âm đôi

I. ỔN ĐỊNH LỚP (2’)

Lớp:
Số SV vắng
Tên SV vắng

II. KIỂM TRA BÀI CŨ (10’)


- Yêu cầu SV lấy VD về câu dùng thì hiện tại tiếp diễn
- Hỏi và trả lời sử dụng từ để hỏi ”WHOSE”
III. GIẢNG BÀI MỚI
Giáo án số 64: Listening and pronunciation
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Listening: What a wonderful world. 25’ - Yêu cầu SV nối các cụm từ sẽ xuất - Nối các từ ở cột A và B thành Giáo
- Phát triển kĩ năng nghe hiện trong bài hát. các cụm danh và động từ. trình, giáo
Hỏi một số câu hỏi liên quan đến - Chữa bài - Chữa bài án, đề
bài hát. - Đặt các câu hỏi liên quan đến bài - Trả lời các câu hỏi của GV cương
- Do you know the author of the hát. trước khi nghe bài hát.
song? - Bật băng, yêu cầu SV nghe và điền - Nghe và điền từ
- Which kind of music is this song? từ - Chữa bài
- Is it positive or negative? - Chữa bài - Dịch cùng GV.
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
(phút) - Dịch các cách diễn đạt khó
3 Production: 8’ - Đặt các câu hỏi mang tính chất gợi - Trả lời các câu hỏi của GV.
- Các câu hỏi gợi mở: mở về thế giới xung quanh ta. - Đưa ra quan điểm cá nhân.
* Do you think the life is beautiful? - Hướng tới thái độ sống tích cực cho
Why/ Why not? SV.
* What do you often do when you
feel tired, bored with life, or so
stressful in work?
* Do you think the world is as
beautiful as it is mentioned in the
song?

Giáo án số 65: Vocabulary and pronunciation


Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 - Từ có nguyên âm đọc giống nhau 25’ - Yêu cầu SV nối các từ ở 2 cột với - Nối các từ ở 2 cột với điều Giáo
- Phát âm chính xác các nguyên âm điều kiện chúng có nguyên âm phát kiện chúng có nguyên âm phát trình, giáo
trong phiên âm tiếng anh. âm giống nhau. âm giống nhau. án, đề
- Chữa bài, yêu cầu SV tìm các cặp - Làm việc theo đôi, tìm các cương
từ tương tự, tương ứng với các cặp từ tương tự.
nguyên âm đưa ra. - Chữa bài
- Chữa bài
Tongue twisters 20’ - Gọi 6 SV lên bảng luyện đọc các - Luyện tập đọc câu nhuần
- Tập đọc các câu phát âm khó. câu phát âm khó. nhuyễn, đúng ngữ âm, phiên
- 6 bạn khác làm Ban giám khảo, tổ âm
chức một hoạt động thi đua nhỏ - Đọc câu trước lớp, các bạn
trong lớp. khác nhận xét, đánh giá, tìm ra
người đọc tốt nhất.

Giáo án số 65: Everyday English


Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Gợi mở ngữ cảnh đoạn hội thoại 10’ - Yêu cầu SV trả lời một số câu hỏi - Trả lời một số câu hỏi để nắm Giáo
- Where are the two men? để nắm hoàn cảnh, ngữ cảnh của hội hoàn cảnh, ngữ cảnh của hội trình, giáo
- Who are they? thoại. thoại. án, đề
- What are they talking about? cương
2 Xác định câu nào là phát ngôn của 10’ - Yêu cầu SV xác định câu nào là - Xác định phát ngôn của người
người bán hàng, câu nào là của phát ngôn của người bán hàng, câu bán hàng/ mua hàng.
người mua hàng. nào là của người mua hàng.
3 - Sắp xếp hội thoại 25’ - Yêu cầu SV sắp xếp hội thoại theo - Làm việc theo đôi sắp xếp hội
- Lập hội thoại tương tự thứ tự đúng. thoại theo thứ tự đúng.
- Bật băng cho SV chữa bài, giải - Nghe băng cho SV chữa bài
thích từ mới, cách diễn đạt mới. - Lập đoạn hội thọại tương tự,
- Yêu cầu SV lập đoạn hội thọại lên trình bày, ko nhìn sách.
tương tự, lên trình bày, ko nhìn sách

Giáo án số 66: Workbook: Chữa bài tập (43’)

IV. TỔNG KẾT BÀI (2’)


- Tổng kết các âm nguyên âm trong phiên âm tiếng anh
- Tổng kết các cách diễn đạt hay dùng trong khi đi mua sắm

V. BÀI TẬP VỀ NHÀ


- Làm lại các bài tập SGK

VI. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm 200


Giáo viên soạn bài
GIÁO ÁN SỐ : 23 Số tiết giảng: 67, 68, 69 Số tiết đã giảng: 66

Lớp
Ngày

TÊN BÀI HỌC: Unit 12: Life’s an adventure

MỤC ĐÍCH
a. Sử dụng cấu trúc “going to” để nói về tương lai.
b. Phân biệt cách dùng của “going to” và “will”
c. Sử dụng “to V” để nói về mục đích
d. Chỉ đường căn bản

I. ỔN ĐỊNH LỚP (1’)

Lớp:
Số SV vắng
Tên SV vắng

II. KIỂM TRA BÀI CŨ : 8’


- Yêu cầu SV nói về những việc họ đang làm xung quanh thời điểm nói, những việc đang diễn ra trong lớp học sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
- Yêu cầu SV phân biệt cách dùng của hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn.
III. GIẢNG BÀI MỚI

Giáo án số 67: Reading


Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Presentation 10’ - Trình bày cách dùng của “going to - Ghi chép bài đầy đủ Giáo
“Going to” V” - Rút ra cấu trúc của “going to trình, giáo
- “Going to” dùng để diễn đạt kế - Lấy VD, yêu cầu SV rút ra cấu trúc V” án, đề
hoạch chắc chắn trong tương lai. - Yêu cầu SV chuyển sang dạng phủ - Chuyển câu từ dạng khẳng cương
định và nghi vấn. định sang dạng phủ định, nghi
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
(phút) - Yêu cầu SV lấy VD. vấn.
2 Practice 15’ - Yêu cầu SV đọc về các kế hoạch - Đọc về các kế hoạc tương lại Giáo
“Going to V” tương lại của Rossi và Bishop. của 2 nhân vật. Nắm chắc cấu trình, giáo
- Luyện đọc, nghe với “going to V”. - Yêu cầu SV nghe và xác định đâu trúc và cách dùng. án, đề
- Luyện đặt câu hỏi với “going to là kế hoạch của ai. - Nghe và xác định đâu là kế cương,
V” - Nghe và chữa bài hoạch của ai. đài
- Yêu cầu SV dựa vào từ gợi ý, đặt - Nghe và chữa bài.
câu hỏi về R và B. - Dựa vào từ gợi ý, đặt câu hỏi
về R và B.
3 Practice 2, 3 10’ - Yêu cầu SV dựa vào từ đã cho và - Sử dụng cấu trúc “going to V”
- Luyện tập cấu trúc ‘going to + V” tranh để mô tả chuyện gì sẽ xảy ra sử và các động từ đã cho để mô tả
dụng cấu trúc “going to V” chuyện gì sẽ xảy ra theo tranh.
Giáo án số: 68
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Presentation of “infinitve of 10’ - Giới thiệu động từ nguyên mẫu có - Nhận xét động từ nguyên mẫu Giáo
purpose” “to” dùng để nói về mục đích. có “to” dùng để nói về mục trình, giáo
- To + V dùng để nói về mục đích - Đưa ra VD, yêu cầu SV rút ra cách đích. án, đề
sử dụng, dạng thức. - Rút ra cách sử dụng, dạng cương
- Yêu cầu SV lấy VD. thức.
- Lấy VD.
2 Practice 15’ - Yêu cầu SV sử dụng cấu trúc - Dùng cấu trúc ‘going to’ và Giáo
- Dùng cấu trúc ‘going to’ và ‘to-V’ ‘going to’ và ‘to-V’ để nói về mục ‘to-V’ để nói về mục đích của trình, giáo
để nói về mục đích của việc đi đến đích của việc đi đến các địa danh việc đi đến các địa danh nhất án, đề
các địa danh nhất định trong tranh. nhất định trong tranh. định trong tranh. cương
- Nhận xét
3 Practice 10’ - Yêu cầu SV lập hội thoại về những - Hội thoại cùng bạn mình, đặt
- Hỏi về các chuyến đi trong quá nơi mà họ đã ghé qua. Đặt câu hỏi câu hỏi “when” và ‘why” về
khứ (ôn tập quá khứ đơn, động từ “when” và “why” để khai thác thêm những nơi mà người đó đã đi
nguyên mẫu chỉ mục đích) thông tin. thăm.
4 Check it 10’ - Yêu cầu SV làm bài - Làm bài
Tìm lỗi sai dựa vào ngữ pháp đã - Chữa bài - Chữa bài
học.
Giáo án số: 69
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 - Trình bày cách sử dụng, dạng thức 15’ - Nêu cách sử dụng, dạng thức của - Phân biệt 2 cấu trúc ‘going to Giáo
của “will + V”. will. V” và “will V” trình, giáo
S + will + V - Đưa ra các tình huống, ví dụ cụ thể - Lấy VD án, đề
S + will not/ won’t + V dùng “going to V” và “will V”, yêu - Nhận xét cương
Will + S + V? cầu SV rút ra điểm khác nhau. - Lấy VD và chuyển sang phủ
- Lấy VD, yêu cầu SV chuyển dạng định, nghi vấn.
phủ định và nghi vấn.
2 Practice: Will 15’ - Làm bài tập với “will” bằng cách - SV đưa ra các kế hoạch của
SV nói về các kế hoạch tương lai nêu các kế hoạch tương lai của mìnhmình, làm việc theo đôi
dùng “will + V” - Trình bày với giáo viên.
3 Phân biệt “going to V” và “will V” 10’ - Yêu cầu SV làm bài tập trên bảng - Làm bài tập
- GV viết bài tập lên bảng, SV chia - Chữa bài - Chữa bài
động từ ở dạng đúng - Yêu cầu SV đưa ra lý do chọn đáp - Đưa ra lý do chọn đáp án.
án. - Nhận xét
- Nhận xét

IV. TỔNG KẾT BÀI (5’)


- “going to V”
- “will”
- “infinitive of purpose”
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm 200
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ Giáo viên soạn bài
- Workbook

VI. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN

Mai Thành Hạnh

GIÁO ÁN SỐ : 24 Số tiết giảng: 70, 71, 72 Số tiết đã giảng: 69

Lớp
Ngày

TÊN BÀI HỌC: Unit 12: Life’s an adventure (cont)

MỤC ĐÍCH
a. Biết về đặc thù của một số môn thể thao nguy hiểm
b. Phát triển kĩ năng đọc tìm ý
c. Hỏi và trả lời về thời tiết
d. Sử dụng “let’s” và “shall” để đưa ra đề nghị
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1’)

Lớp:
Số SV vắng
Tên SV vắng

II. KIỂM TRA BÀI CŨ : 8’


- Yêu cầu SV nói về những việc họ sẽ làm dùng ”going to V”
- Yêu cầu SV phân biệt cách dùng của ”going to V” và ”will V”
III. GIẢNG BÀI MỚI

Giáo án số 70: Reading

Thời Phương pháp thực hiện


Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Reading: 30’ - Cho SV đọc bài, trả lời câu hỏi - Đọc bài, trả lời câu hỏi bằng Giáo
- Luyện kĩ năng đọc lấy ý để trả lời - Yêu cầu SV đưa ra vị trí của thông cách đọc lướt, tìm thông tin trình, giáo
các câu hỏi về thông tin cụ thể tin nhanh án, đề
- Lần lượt đọc 2 bài khoá - Chữa bài - Đi sâu, tìm hiểu nghĩa của từ cương
- Giải thích từ mới vựng.
2 - Production 6’ - Yêu cầu SV đặt câu hỏi và trả lời - Đặt câu hỏi và trả lời về 2
- Đặt câu hỏi và trả lời về các nhân về 2 nhân vật nhân vật
vật - Nhận xét - Nhận xét
Giáo án số 71
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 - Cách sử dụng của giới từ “like” 15’ - Đưa ra các từ vựng về thời tiết - Nắm được các từ mới mô tả Giáo
- Cách đặt câu hỏi thời tiết. - Yêu cầu SV nắm từ mới, mô tả về thời tiết. Bổ sung thêm nếu có trình, giáo
thời tiết hôm nay, hôm qua, ngày - Dùng từ vựng đó, mô tả thời án, đề
mai, dùng các thì khác nhau. tiết của hôm nay, hôm qua, cương
- Giới thiệu cấu trúc hỏi thời tiết ngày mai
- Giới thiệu cách dùng giới từ like - Học cách sử dụng giới từ
- Lấy thêm VD minh hoạ “like”
2 Practice 15’ - Yêu cầu SV đặt câu hỏi và trả lời - Đặt câu hỏi và trả lời theo đôi
về thời tiết thế giới ngày hôm qua - Trình bày trứoc lớp
theo gợi ý - G.V nhận xét
- Chữa lỗi sai nếu có
3 Everyday English 15’ - Đưa tình huống; thời tiết đẹp và - Liệt kê tất cả các hoạt động
- Sử dụng “Let’s” và “shall” đưa ra xấu cho 2 tình huống
lời đề nghị - Yêu cầu SV liệt kê tất cả các hoạt - Nắm bắt cách gợi ý, làm việc
Let’s + V động cho 2 tình huống theo đôi đưa ra gợi ý cho bạn
What shall we do? - Giới thiệu cách gợi ý làm gì mình
Shall we + V? - Yêu cầu SV luyện tập - Trình bày trước lớp.
- Nhận xét
Giáo án số 71
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
Workbook 45’ - Yêu cầu SV hoàn thiện bài tập - Hoàn thiện bài tập
- Gọi một số SV chữa bài - Chữa bài
- Nhận xét
IV. TỔNG KẾT BÀI (5’)
- Giới từ “like”, “shall”, “let’s”

V. BÀI TẬP VỀ NHÀ


- Ôn tập kiểm tra

VI. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm 20


Giáo viên soạn bài
GIÁO ÁN SỐ : 25 Số tiết giảng: 73, 74, 75 Số tiết đã giảng: 72

Lớp
Ngày

TÊN BÀI HỌC: Unit 13: How terribly clever

MỤC ĐÍCH
a. Đặt câu hỏi có từ để hỏi hoặc nghi vấn ở các thì thành thạo
b. Sử dụng tính từ và trạng từ một đúng trong câu
c. Phân biệt và sử dụng đúng tính từ kết thúc bằng –ed và –ing.
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1’)

Lớp:
Số SV vắng
Tên SV vắng

II. KIỂM TRA BÀI CŨ : 0’


Giáo án số 73: Progress test
III. GIẢNG BÀI MỚI

Giáo án số 74
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 -Trình bày cách đặt câu hỏi 15’ - Trình bày cách đặt câu hỏi có từ để - Chép bài Giáo
WH are/ is + S + N/ adj? hỏi hoặc nghi vấn - Nhận xét cách đặt câu hỏi trình, giáo
WH do/ does/ did + S + V? - Đưa ra VD minh hoạ, lưu ý các - Tự đưa ra VD. án, đề
điểm quan trọng, hay nhầm lẫn - G.V kiểm tra cương

2 Practice 1 15’ - Yêu cầu SV đọc các câu hỏi trong - Đọc câu hỏi, phân tích cách Sách, đài
- Đọc câu hỏi, xác định nội dung, SGK, trả lời câu hỏi đặt câu hỏi và trả lời
đưa ra câu trả lời phù hợp - Bật băng chữa bài - Nghe băng và tìm đáp án
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
- Luyện kĩ năng nghe (phút) đúng.
3 Practice 2 15’ - Yêu cầu SV nối câu hỏi với câu trả - Làm bài tập theo đôi, một bạn
- Nối câu hỏi với câu trả lời lời hỏi, một bạn trả lời
- Chữa bài - Chữa bài cùng GV.
Giáo án số 75
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 - Cách sử dụng của trạng từ. 10’ - Trình bày cách thành lập trạng từ. - Chép bài Giáo
- Trạng từ dùng để bổ nghĩa cho - Nêu cách biến đổi từ tính từ sang - Đưa ra các VD biến đổi từ trình, giáo
động từ hoặc cụm động từ. trạng từ tính sang trạng từ. án, đề
- Cách thành lập trạng từ: thêm đuôi - Nêu sự khác nhau về cách sử dụng - Cho VD phân biệt tính và cương
–ly sau tính từ. Một số trường hợp của tính/ trạng từ. trạng từ trong câu.
đặc biệt trùng với tính từ: hard, - Đưa VD
early, late, fast.
2 Practice 1 10’ - Yêu cầu SV làm bài tập: Tìm vị trí - Làm bài tập theo đôi
- Chọn tính từ hay trạng từ tại vị trí đúng của tính hoặc trạng từ trong - Chữa bài, nêu lý do chọn đáp
phù hợp. câu. án đó.
- Chữa bài, phân tích đáp án
3 Practice 2 10’ - Yêu cầu SV hoàn thành câu một - Hoàn thành câu chuyện với
Chọn trạng từ đúng, luyện kỹ năng cách phù hợp. các trạng từ
nghe. - Bật băng chữa bài - Nghe băng chữa bài
4 - ed/ -ing adjs 12’ - Trình bày cách thành lập tính từ kết - Làm bài tập
- Tính từ kết thúc bằng –ed dùng thúc bằng –ed và –ing. Khi nào sử - Chữa bài, giải thích đáp án
cho người, mô tả cảm xúc. dụng loại tính từ nào, lấy VD. lựa chọn
- Tính từ kết thúc bằng –ing dùng - Yêu cầu SV nối tranh với từ.
cho vật mô tả đặc điểm. - Yêu cầu SV làm bài tập.
TỔNG KẾT BÀI (5’)
- Câu hỏi với WH, cách sử dụng của trạng từ, tính từ kết thúc bằng –ed và –ing.

V. BÀI TẬP VỀ NHÀ


- 1, 2, 3, 4, 5 SBT.

VI. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm 20


Giáo viên soạn bài
Giáo án Số: 26 Số tiết giảng: 3 Số tiết đã giảng: 75
Thực hiện ngày… tháng … năm 2009
Lớp
Ngày

TÊN BÀI HỌC: Unit 13 : How terribly clever ! (cont)


- Mục đích: - Giới thiệu cho sinh viên biết cách phân biệt, biến đổi và cách dùng của trạng từ và tính từ trong Tiếng Anh.
- Giới thiệu khái quát về các tính từ miêu tả cảm xúc và cách dùng.
- .Nâng cao kĩ năng nghe,đọc hiểu .
- Yêu cầu: - Nắm được một số từ vựng quan trọng
- Nắm được các ý chính của bài, và một số từ vựng quan trọng

I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút


Số học sinh vắng
Lớp
HS-SV
vắng
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 5’
Dự kiến học sinh
Lớp
HS-SV
Nội dung kiểm tra: Đặt 5 câu hỏi với từ để hỏi ở thì quá khứ, hiện tại và hiện tại tiếp dễn.
III. GIẢNG BÀI MỚI:
Đồ dùng dạy học: Giáo trình New Headway- Elementary, đề cương bài giảng, phấn, bảng.đài.
Nội dung phương pháp

Tiết số 76
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 - Warm up - Yêu cầu sv lên bảng viết ra càng - Cùng thảo luận và làm theo yêu
Tìm những tính từ và trạng từ trong nhiều càng tốt những tính từ và trạng cầu của giáo viên.
Tiếng Anh tùy theo khả năng mà sv 5’ từ mà sv có thể nhớ đc.
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
có thể nhớ được. (phút)
Vd: exciting, slow, fast…. Giáo trình,
2 -Giới thiệu cách sử dụng của Adj và phấn
Adv: bảng. đề
cương bài
Adj + N : rich person
giảng
V + Adv: run quickly
+ Giới thiệu cách chuyển từ Adj –>
Adv:
-Thêm đuôi “ly”: - Trình bày cách sử dụng Adj và Adv - Ghi chép cách chuyển và sử
beautyful beautyfully 18’ cho sv. dụng của Adj và Adv.
- Hướng dẫn sv cách chuyển từ Adj - Thảo luận để đưa ra đáp án
Quick quickly Adv. - Ghi chép từ mới, dịch cùng
-Adj kết thúc bằng “y” chuyển “y” - Yêu cầu sv lấy VD giáo viên đoạn văn.
thành “ily”: easy easily - Cùng lấy VD với sv - Làm việc theo đôi
_ Một số Adj bất quy tắc: -
Hard hard Fast fast
Early early Good well
3 Practice: - Hướng dẫn cách làm bài - Làm việc theo đôi Giáo trình,
Ex 1 (p 100): nhận diện từ - Giải thích từ mới, phát huy tính phán - Hoàn thành bài tập phấn
Ex 2: nối động từ hoặc cụm động từ 5’ đoán của SV. bảng. đề
với trạng từ cho sẵn. - Yêu cầu sv nhận diện Adj và Adv cương bài
- Yêu cầu sv nối cụm động từ với giảng
trạng từ.
4 Practice:( cont) - Yêu cầu 1 sv lên bảng làm bài. - Làm việc nhóm. Giáo trình,
- Oder of Adj & Adv - Chữa bài cùng cả lớp - Thực hiện yêu cầu của phấn
- Telling a story 10’ - Bật băng (T13.3) để sv đánh giáo viên. bảng. đề
số thự tự của các trạng từ đẫ - Đưa ra đáp án để cùng cương bài
cho sẵn. thảo luận giảng,đài

Tiết số 77
STT Nội dung Thời Phương pháp thực hiện Phương
gian Giáo viên Sinh viên tiện
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian tiện
(phút)
1 Vocabulary: (phút) - Giáo viên trình bày cách sử dụng - Đưa ra câu trả lời Giáo trình,
-Giới thiệu về các tính từ chỉ cảm tính từ miêu tả cảm xúc cho sv. - Ghi chép từ mới, dịch cùng phấn
xúc kết thúc bằng “ed” & “ing”: 15’ -Yêu cầu sv ghép tính từ với những giáo viên đoạn văn. bảng. đề
Excited – Exciting bức tranh thích hợp(p.101) - Làm bài tập cương bài
Bored – boring - Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi - giảng
Annoyed- Annoying - Trả lời câu hỏi của giáo viên

2 -Practice: - Yêu cầu SV xem bài đọc và cùng - làm việc theo đôi để hoàn Giáo trình,
+Nối những tính từ cảm xúc với thảo luận làm bài. thành bài tập. phấn
nguyên nhân của chúng(ex2.p.101) 10’ _Giải thích thắc mắc của sv (nếu có) - Ghi nhớ từ mới (nếu có) bảng. đề
+Hoàn thành câu với những tính từ cương bài
thích hợp (ex3 p.101) giảng
3 - Phát giấy bài tập cho sv. - Làm việc từng đôi để hoàn Giáo trình,
Bài tập thêm: - Giáo viên gợi mở, giúp học sinh làm thành bài tập. phấn
Bài tập bên ngoài do gv cung cấp bài. - Ghi chép từ mới, dịch cùng bảng. đề
20’
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài. giáo viên các câu trong bài. cương bài
- Làm bài tập giảng

Tiết số 78
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Reading & Listening: Part 1 - gợi ý cho sv những câu chuyện cổ - Thảo luận theo nhóm. Giáo trình,
A TRAIN JOURNEY tích đã từng biết. - Cùng phát biểu xây dựng bài phấn
Warm up: 7’ -Yêu cầu sv nêu lên cảm xúc riêng của bảng. đề
-Những câu chuyện cổ tích mình về thời thơ ấu. cương bài
giảng
2 Reading and listening - Bật băng(t13.4) cho cả lớp cùng - SV vừa nghe vừa đọc bài khóa. Giáo trình,
A TRAIN JOURNEY nghe và đọc. phấn
12’ - Yêu cầu sv gạch chân những từ mới bảng. đề
trong bài(nếu có). cương bài
giảng, đài
Phương pháp thực hiện
3 Summarizing the Reading: - Giải thích từ mới cho sv. -Nghe, ghi chép cùng dịch bài Giáo trình,
- Tìm ra từ mới. Thời - Yêu cầu 2 sv dịch bài cho cả với cả lớp. phấn
Phương
STT -Dịch bài đọc Nội dung gian
15’ bảng. đề
lớp. tiện
(phút) cương bài
giảng

4 Extra activities: -Rút ra ý chính của cả bài đọc. - Trả lời các câu hỏi trong sách Giáo trình,
-Tổng kết bài đọc. -Yêu cầu sv trả lời các câu hỏi cũng như của gv nêu ra. phấn
- Trả lời các câu hỏi trong bài khóa , 10’ trong sách và hỏi thêm sv một số bảng. đề
từ câu 1-7 (p.102) cương bài
câu hỏi ngoài sách. giảng

IV. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’


- Yêu cầu SV học từ mới,
VI. Tự đánh gíá của giáo viên
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm 20


Giáo viên soạn bài
Giáo án Số: 27 Số tiết giảng: 3 Số tiết đã giảng: 78
Thực hiện ngày… tháng … năm 2009
Lớp
Ngày

TÊN BÀI HỌC: Unit 13 : How terribly clever ! (cont)


- Mục đích: - Giới thiệu cho sinh viên biết cách phân biệt, biến đổi và cách dùng của trạng từ và tính từ trong Tiếng Anh.
- Giới thiệu khái quát về các tính từ miêu tả cảm xúc và cách dùng.
- .Nâng cao kĩ năng nghe,đọc hiểu.
- Yêu cầu: - Nắm được một số từ vựng quan trọng
- Nắm được các ý chính của bài.

I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút


Số học sinh vắng
Lớp
HS-SV
vắng
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 5’
Dự kiến học sinh
Lớp
HS-SV
Nội dung kiểm tra: giáo viên yêu cầu sv viết 6 Vd có dùng trạng từ và tính từ.
III. GIẢNG BÀI MỚI:
Đồ dùng dạy học: Giáo trình New Headway- Elementary, đề cương bài giảng, phấn, bảng.đài.
Nội dung phương pháp
Tiết số 79
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Reading & Listening: Part 2 - Bật băng(t13.5) cho cả lớp cùng - SV vừa nghe vừa đọc bài khóa.
The tale of horribly good Bertha nghe và đọc. - Cùng thảo luận và làm theo yêu
10’ - Yêu cầu sv gạch chân những từ mới cầu của giáo viên. Giáo trình,
trong bài(nếu có). phấn
2 Summarizing the Reading: - Giải thích từ mới cho sv. -Nghe, ghi chép cùng dịch bài bảng. đề
- Tìm ra từ mới. - Yêu cầu 2 sv dịch bài cho cả với cả lớp. cương bài
-Dịch bài đọc 15’ giảng,đài
lớp.

3 Extra activities: -Rút ra ý chính của cả bài đọc. - Trả lời các câu hỏi trong sách Giáo trình,
-Tổng kết bài đọc. -Yêu cầu sv trả lời các câu hỏi cũng như của gv nêu ra. phấn
- Trả lời các câu hỏi trong bài khóa , 8’ trong sách và hỏi thêm sv một số bảng. đề
từ câu 1- 4 (p.102) cương bài
câu hỏi ngoài sách. giảng
4 - Language work: - Yêu cầu sv cùng nhau tìm ra - Làm việc nhóm. Giáo trình,
Viết ra những tính từ và trạng từ có những tính từ và trạng từ được - Thực hiện yêu cầu của giáo phấn
trong bài đọc. 5’ dùng trong bài khóa. viên. bảng. đề
- Chữa bài cùng cả lớp - Đưa ra đáp án . cương bài
- giảng

Tiết số 80
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Everyday English: - Giáo viên hướng dẫn sv cách đọc - Đưa ra câu trả lời Giáo trình,
Catching a train. thời gian ở các lịch trình của tàu,xe... - Ghi nhớ cách đọc giờ tàu xe phấn
- Cách đọc giờ đến và đi của 10’ -Yêu cầu sv thực hành đọc giờ với - Trả lời câu hỏi của giáo viên bảng. đề
tầu ,xe,máy bay…. những Vd ghi trên bảng cương bài
- Cách đặt các câu hỏi tình - Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi giảng
huống khi ở sân ga,bến tàu…

2 -Listening: part 1 20’ - Bật băng ( t13.7) cho cả lớp - Nghe băng và hoàn thành bài Giáo trình,
Phương pháp thực hiện
- Hoàn thành đoạn hội thoại giữa Thời cùng nghe. nghe. phấn
Phương
STT Ann với nhân Nội
viêndung
ga tàu.(T 13.7) gian - Yêu cầu sv nghe và hoàn thành - Cùng thảo luận ( nếu cần). bảng. đề
tiện
(phút) đoạn hội thoại. cương bài
giảng, đài
3 -Listening: part 2 - Yêu cầu sv sắp xếp thứ tự đoạn hội - Sắp xếp lại thứ tự đoạn hội Giáo trình,
Sắp xếp lại thứ tự đoạn hội thoại giữa thoại. thoại. phấn
Ann và nhân viên bán vé.(t 13.8) - Bật băng ( t13.8) cho cả lớp cùng - Ghi chép từ mới, dịch cùng bảng. đề
nghe và kiểm tra xem làm đúng hay giáo viên các câu trong bài. cương bài
15’
sai. - Nghe và kiểm tra lại bài làm giảng, đài
- Yêu cầu sv nghe và sắp xếp lại thứ
tự thật chính xác.
- Giải thích từ mới ( nếu có)

Tiết số 81
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Practice: Workbook - Hướng dẫn sv làm bài - Thảo luận theo nhóm. Giáo trình,
-Ex 1(p71): Nối câu hỏi với câu trả - Giải nghĩa từ mới. - Hoàn thành bài vào SGK. phấn
lời. 7’ - Gọi 2 sv lên bảng làm bài. bảng. đề
- Ex 2(p71): hoàn thành đoạn hội cương bài
thoại với những từ để hỏi cho sẵn. giảng
2 Practice: Workbook (cont) - Hướng dẫn sv làm bài - Hoàn thành bài vào SGK. Giáo trình,
-Ex 2 & 3(p72): Dùng từ để hỏi What - Giải nghĩa từ mới. phấn
& How kết hợp với các danh từ và 8’ bảng. đề
tính từ cho sẵn để tạo thành câu hỏi. cương bài
giảng, đài
3 Practice: Workbook (cont) - Giải thích từ mới cho sv. -Làm việc theo đôi. Giáo trình,
-Ex 5(p73): - Hướng dẫn sv làm bài -Hoàn thành yêu cầu của gv phấn
- Dùng những từ cho sẵn để hoàn 12’ - Yêu cầu 2 sv dịch bài cho cả bảng. đề
thành bài đọc. cương bài
- Đặt câu hỏi cho bài đọc dựa vào lớp. giảng
những từ để hỏi cho sẵn. - Yêu cầu sv đặt câu hỏi.

4 Practice: Workbook (cont) - - Giải thích từ mới cho sv. - Làm việc theo đôi. Giáo trình,
Phương pháp thực hiện
-Ex 6 & 7(p74): Thời - Hoàn thành yêu cầu của gv phấn
Phương
STT Chọn trạng từ Nội
hoặcdung
tính từ để hoàn gian
7’ - Hướng dẫn sv làm bài bảng. đề
tiện
thành câu. (phút) cương bài
Cho vị trí đúng của trạng từ giảng
5 Practice: Workbook (cont) - Giải thích từ mới cho sv. -cả lớp cùng phát biểu xây dụng Giáo trình,
-Ex 10(p76): 10’ - Hướng dẫn sv cách làm bài bài phấn
Điền tính từ và trạng từ vào chỗ - Giúp sv dịch bài - Dịch sang tiếng Việt cau bảng. đề
trống để hoàn thành câu chuyện chuyện. cương bài
giảng

IV. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’


- Yêu cầu SV học từ mới, làm nốt ex 8 & 9(p74) phần bài tập.
VI. Tự đánh gíá của giáo viên
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm 20


Giáo viên soạn bài
Giáo án Số: 28 Số tiết giảng: 3 Số tiết đã giảng: 81
Thực hiện ngày… tháng … năm 2009
Lớp
Ngày

TÊN BÀI HỌC: Unit 14 : Have you ever ? 


- Mục đích: - Giới thiệu cho sinh viên biết cách phân dùng thì Hiện Tại Hoàn Thành (HTHT) và các từ thường đi kèm thì này.
- Phân biệt cách dùng giữa thì Qúa Khứ Thường và Hiện Tại Hoàn Thành
- .Nâng cao kĩ năng nghe,đọc hiểu.
- Yêu cầu: - Nắm được cách sử dụng của thì HTHT.
- Nắm được cách nghe lấy ý chính và cách dịch nhanh..

I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút


Số học sinh vắng
Lớp
HS-SV
vắng
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 8’
Dự kiến học sinh
Lớp
HS-SV
Nội dung kiểm tra: Làm 2 bài tập được giao về nhà của Unit 13.
III. GIẢNG BÀI MỚI:
Đồ dùng dạy học: Giáo trình New Headway- Elementary, đề cương bài giảng, phấn, bảng.đài.
Nội dung phương pháp

Tiết số 82
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Thì Hiện Tại Hoàn Thành :
1) Định nghĩa: - Thì hiện tại hoàn
thành diễn tả hành động bắt đầu
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
trong quá khứ và tiếp diễn tới hiện
tại.
2)Cách dùng:
a)Hỏi về một sự kiện/thông tin gần
đây.
-The class's understanding has
increased greatly this semester. Giáo trình,
-Have they finished the report yet? -Trình bày cách sử dụng và những lưu - Sv ghi nhớ cách dùng vào vở. phấn
b)Hành động trong quá khứ để lại kết ý của thì HTHT lên bảng. -Lấy Vd xây dựng bài bảng. đề
quả ở hiện tại - Yêu cầu sv lấy Vd cho mỗi cách cương bài
20’ dùng của thì HTHT. giảng, đài
-The study of irregular verbs has - Giải thích thắc mắc của sv (nếu có)
improved test scores...
-c)Những hành động chưa kết
thúc(hành động vẫn đang diễn ra).
He's lived in San Francisco for 10
years.
3)Cụm  từ thường đi  kèm: for (với
khoảng thời gian), since (mốc thời
gian), ever, never, yet, already, this
week (month, year)
4) Công thức:
(+) S + have/has + P2
(-) S + have / has + not + P2
(?) (Wh) + Have / Has + P2 ?
2 Listening: - Giải thích từ mới trong bài - Ghi nhớ từ mới.
The life of Ryan 15’ -Bật băng(t14.3) cho cả lớp cùng nghe -Nghe băng và liệt kê ra những
Tích vào những việc Ryan đã làm - Hướng dẫn sv cách làm bài việc Ryan dã làm.
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
trrong cuộc sống của mình. (phút)

Tiết số 83
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 -HTHT với just và yet: Giáo trình,
Just: miêu tả sự việc vừa mới xảy ra. - Giáo viên hướng dẫn sv cách sử - Ghi nhớ cách dùng. phấn
Vd:I’ve just come back from school. 10’ dụng 2 từ này trong thì HTHT. - Lấy Vd cho mỗi loại từ. bảng. đề
Yet: miêu tả sự việc chưa xảy -Yêu cầu sv lấy Vd - Trả lời các câu hỏi của giáo cương bài
ra( dùng trong câu Pđịnh và Nvấn) viên giảng
Vd: Has she finished that work,yet?
They haven’t met together,yet.
2 -Listening: - Bật băng ( t14.4) cho cả lớp - Nghe băng và hoàn thành bài Giáo trình,
A Honeymoon in London. cùng nghe. nghe. phấn
Liệt kê những việc Marilyn và Rod 20’ - Yêu cầu sv nghe và tích vào - Cùng thảo luận ( nếu cần). bảng. đề
đã thực hiện trong kì trăng mật. những việc đã được thực hiện. cương bài
giảng, đài
3 Practice. - Yêu cầu sv làm bài theo đôi - Cùng thảo luận và làm bài.. Giáo trình,
1. Check it: 15’ - Phát bài tập thêm cho sv phấn
Ex 2 p.109 bảng. đề
Chọn câu đúng cương bài
2. Bài tập làm thêm giảng,

Tiết số 84
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
Phương pháp thực hiện
1 Reading & Speaking: - yêu cầu sv nêu ra ý kiến Giáo trình,
Warm up: Thời - Hướng dẫn sv cách dùng từ cho hợp - Thảo luận nhanh theo nhóm. phấn
Phương
STT Nộicác
- Cùng thảo luận dung
phương pháp có gian lý. - Đưa ra ý kiến theo từng nhóm bảng. đề
10’ tiện
thể kéo dài tuổi thọ. (phút) -Cùng thảo luận với sv cương bài
- Ai là người nhiều tuổi nhất trong giảng
gia đình .
2 Reading & Speaking: - Gọi 1sv đọc bài. - Cùng đọc và dịch bài. Giáo trình,
- How to live to be 100 - Giải nghĩa từ mới. - Trả lời các câu hỏi của gv phấn
- Joyce Bews 30’ - Yêu cầu sv khác dịch sang tiếng Việt bảng. đề
- Nêu ra các câu hỏi liên quan đến bài cương bài
đọc giảng,

IV. TỔNG KẾT BÀI: Thời gian: 4’


-Nêu lại khái quát về thì HTHT.
- Nhắc lại những ý chính của bài đọc.
V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’
- Yêu cầu SV học từ mới, làm bài tập do gv phát.
VI. Tự đánh gíá của giáo viên
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm 20


Giáo viên soạn bài
Giáo án Số: 29 Số tiết giảng: 3 Số tiết đã giảng: 84
Thực hiện ngày… tháng … năm 2009
Lớp
Ngày

TÊN BÀI HỌC: Unit 14 : Have you ever ? (CONT)


- Mục đích
- .Nâng cao kĩ năng nghe,đọc hiểu.
- Luyện kĩ năng nắm bắt ý chính của bài đọc
- Yêu cầu: - Nắm được các từ mới trong bài đọc
- Nắm được cách nghe lấy ý chính và cách dịch nhanh..

I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút


Số học sinh vắng
Lớp
HS-SV
vắng
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 5’
Dự kiến học sinh
Lớp
HS-SV
Nội dung kiểm tra: Chữa bài tập của gv giao.
III. GIẢNG BÀI MỚI:
Đồ dùng dạy học: Giáo trình New Headway- Elementary, đề cương bài giảng, phấn, bảng.đài.
Nội dung phương pháp

Tiết số 85
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Reading & Speaking: (CONT) - Gọi 1sv đọc bài. - Cùng đọc và dịch bài. Giáo trình,
- Giải nghĩa từ mới. - Trả lời các câu hỏi của gv phấn
Thời Phương pháp thực hiện Phương
STT Nội dung
gian Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
30’ - Yêu cầu sv khác dịch sang tiếng Việt - Ghi nhớ từ mới. bảng. đề
Tommy Harrion
- Nêu ra các câu hỏi liên quan đến bài cương bài
Alice Patterson- Smythe đọc giảng,
2 Tổng kết bài đọc: - Gv yêu cầu sv tóm tắt lại nội dung - Tóm tắt lại nội dung bài vừa
8’ bài đọc học.
- Hướng dẫn sv cách tóm tắt ý chính. .

Tiết số 86
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 -Listening: Giáo trình,
- Giáo viên hướng dẫn sv cách làm - Nghe và hoàn thành bài phấn
Leaving ona jet plane. 10’ bài. hát. bảng. đề
-Giải thích từ mới - Đưa ra đáp án. cương bài
Chọn từ thích hợp để hoàn thành - Bật băng (t14.5) cho cả lớp cùng giảng, đài
bài hát. nghe
- Yêu cầu sv đưa ra đáp án.
2 -Dịch bài hát sang tiếng Việt: - Yêu cầu sv dịc bài hát sang - Dịch bài hát.. Giáo trình,
tiếng Việt. phấn
10’ - Cùng dịch với sv. bảng. đề
cương bài
giảng, đài
3 Practice. - Yêu cầu sv làm bài theo đôi - Cùng thảo luận và làm bài.. Giáo trình,
Bài tập làm thêm 25’ - Phát bài tập thêm cho sv phấn
bảng. đề
cương bài
giảng,
Tiết số 87
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Everyday English: - yêu cầu sv nêu ra ý kiến Giáo trình,
At the airport - Hướng dẫn sv cách dùng từ cho hợp - Thảo luận nhanh theo nhóm. phấn
Warm up: 8’ lý. - Đưa ra ý kiến theo từng nhóm bảng. đề
Tưởng tượng mình sẽ phải làm -Cùng thảo luận với sv cương bài
những gì khi đang ở sân bay . giảng
2 Sắp xếp thứ tự những việc cần làm Giáo trình,
trước và sau khi ở sân bay - Giải nghĩa từ mới. - Cùng đọc và sắp xếp phấn
Ex1 (p113) 5’ - Yêu cầu sv sắp xếp thứ tự - Ghi nhớ từ mới. bảng. đề
cương bài
giảng,
3 Listening: - Yêu cầu sv đọc trước qua về yêu cầu - Đọc qua yêu cầu đề bài. Giáo trình,
Nghe bản tin thông báo và hoàn của bài. -Nghe và hoàn thành bài tập phấn
thành bảng giờ. 15 - Bật băng(t14.6) bảng. đề
- Yêu cầu sv hoàn thành bảng giờ. cương bài
giảng, đài
Listening: (cont) Yêu cầu sv đọc trước qua về yêu cầu Đọc qua yêu cầu đề bài. Giáo trình,
4 T 14.7 của bài. -Nghe và hoàn thành bài tập phấn
13 - Bật băng(t14.7) bảng. đề
- Giải thích từ mới cương bài
giảng, đài
IV. TỔNG KẾT BÀI: Thời gian: 3’
- - Nhắc lại những ý chính của bài đọc.
V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’
- Phát đề cương on tập cho sv.
VI. Tự đánh gíá của giáo viên
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm 200


Giáo viên soạn bài
Giáo án Số: 30 Số tiết giảng: 3 Số tiết đã giảng: 87
Thực hiện ngày… tháng … năm 2009
Lớp
Ngày

TÊN BÀI HỌC: Unit 14 : Have you ever ? (CONT)


- Mục đích
- .Nâng cao kĩ năng xử lý bài tập
- Nắm vững cách dùng thì HTHT.
- Tóm tắt lại tất cả các vấn đề ngữ pháp đã học từ bài 1.
- Yêu cầu: - Nắm được các từ mới và các cách làm bài tập
- Nắm được các vấn đề nghũ pháp đã học...

I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút


Số học sinh vắng
Lớp
HS-SV
vắng
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 5’
Dự kiến học sinh
Lớp
HS-SV
Nội dung kiểm tra: Làm bài tập 2 trong sách bài tập.
III. GIẢNG BÀI MỚI:
Đồ dùng dạy học: Giáo trình New Headway- Elementary, đề cương bài giảng, phấn, bảng.đề cương ôn tập.
Nội dung phương pháp
Tiết số 88
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 Giáo trình,
Workbook: Ex3 p .77
- Giải nghĩa từ mới. - Làm việc theo đôi để oàn thành phấn
A sad story of a sad man. 15’ - Yêu cầu sv lên bảng làm bài bài tập bảng. đề
- Cùng chữa bài với sv cương bài
Dùng thì QKT hoặc HTHT để chia giảng,
các động từ trong ngoặc.
2 Workbook: (cont) - Làm theo yêu cầu của gv.
Ex 3: sử dụng Ever and Never để đặt 8’ - Yêu cầu cả lớp cùng làm
câu hỏi và viết câu.

3 Workbook: (cont) Giáo trình,


Ex 7: Check it - Yêu cầu cả lớp cùng làm - Làm theo yêu cầu của gv. phấn
Chọn 1 trong 2 từ 5’ - Gọi 1 sv lên bản làm bảng. đề
cương bài
giảng
4 Workbook: (cont) Giáo trình,
Ex 8: Been hoặc Gone 5’ - Yêu cầu cả lớp cùng làm - Làm theo yêu cầu của gv. phấn
- Gọi 1 sv lên bản làm bảng. đề
cương bài
giảng
5 Workbook: (cont) - Cùng làm với sv - Cùng thảo luận để đưa ra đáp Giáo trình,
Vocabulary: - Trình bày đáp án lên bảng án đúng nhất. phấn
Ex 9: 5’ - Gọi sv nêu ra đáp án bảng. đề
Ghép động từ với giới từ để tạo thành cương bài
câu có nghĩa và sử dụng những cum giảng
từ đã ghép để hoàn thành các câu bên
dưới.
Tiết số 89+90
Thời Phương pháp thực hiện
Phương
STT Nội dung gian
Giáo viên Sinh viên tiện
(phút)
1 - Ghi nhớ lại ngữ pháp đã học Giáo trình,
Ôn lại tất cả các vấn đề ngữ pháp - Nhắc lại ngữ pháp các phần - Làm đề cương ôn tập phấn
đã học từ Unit 1 + Chữa đề cương 85’ - Giáo viên hướng dẫn sv cách làm bài - Đưa ra đáp án đúng. bảng. đề
ôn tập tập trong đề cương. cương bài
-Giải thích từ mới giảng, đề
- Yêu cầu sv đưa ra đáp án. cương ôn
tập

IV. TỔNG KẾT BÀI: Thời gian: 5’


- - Nhắc nhở sv những lưu ý khi làm bài thi..
V. Tự đánh gíá của giáo viên
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm 20


Giáo viên soạn bài

You might also like