You are on page 1of 3

WEEK 16 Date of preparing: 18/12/2022

GRADE 3 Date of teaching: 23/12/2022

Unit 10: Break time activities


Lesson 1 (1, 2, 3)
A. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức:
- biết sử dụng các từ ngữ liên quan đến hoạt động như cờ vua, bóng chuyền, bóng
rổ, cầu lông
- biết sử dụng mẫu câu để nói về hoạt động mình làm trong giờ giải lao:
I play volleyball at break time
Mẫu câu: I + hoạt động + at break time
- từ vựng: chess, volleyball, basketball, badminton
- Kĩ năng: nghe và nói
2. năng lực:
 Tự chủ và tự học
 Kỹ năng giao tiếp và hợp tác nhóm với các thành viên khác.
 Giải quyết vấn đề theo nhiều cách khác nhau một cách sáng tạo và triệt để.
3. phẩm chất:
- nhân ái: Giúp đỡ bạn cùng lớp hoàn thành nhiệm vụ học tập.
- trung thực
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- giáo viên: sách giáo viên, sách giáo khoa, TV, tranh, thẻ từ.
- học sinh: sách học sinh, sách bài tập, vở, đồ dùng học tập
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: - GV cho cả lớp hát bài : colours - Cả lớp hát
- Hỏi HS màu sắc các đồ dùng học
tập: + It’s red/yellow/black….

+ What colour is it? (giáo viên chỉ


vào chiếc bút, thước kẻ, cặp sách,
….)

2. Bài mới

1. Look, listen and repeat.


- HS mở sách và quan sát
- GV yêu cầu hs mở sách trang 68 và
quan sát bức tranh tranh

- GV hỏi HS 1 số câu hỏi:


+ How many pictures are there? - There are two pictures
+ Who are they? - Minh, Lucy and Ben
+ What are they talking about? - Break time
- GV mở băng cho HS nghe và tìm - chess, volleyball,
từ mới basketballl
+ chess: cờ vua
+ volleyball: bóng chuyền - HS ghi từ mới vào vở
+ basketball: bóng rổ
- GV yêu cầu HS nghe và nhắc lại từ - Nghe và nhắc lại
mới
- GV gọi cá nhân HS đọc từ mới - 5 – 6 HS đọc từ mới
- GV mở băng cho HS nghe lại và - Nghe và nhắc lại
nhắc lại đoạn hội thoại
- GV hỏi HS mẫu câu: - I play volleyball at break
time

- GV chốt mẫu câu - Lắng nghe


- GV gọi 1 vài HS thực hành mẫu - HS trả lời
câu

- GV chốt kiến thức - Lắng nghe


2. Listen, point and say
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và - badminton
tìm các từ mới
+ badminton: cầu lông - HS viết từ mới vào vở

- GV yêu cầu HS nghe và nhắc lại từ - Nghe và nhắc lại


mới
- GV gọi 2 - 3 HS làm mẫu cho cả - I play chess at break time
lớp quan sát - HS quan sát

- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp 3 - HS nói về hoạt động của
phút mình
- GV gọi HS thực hành trước lớp - - HS trả lời
- - Lớp quan sát, nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương

3. Let’s talk
- GV yêu cầu HS làm việc theo - Làm việc theo nhóm
nhóm nói về hoạt động mình làm
trong giờ giải lao
- HS trả lời
- GV gọi HS thực hành trước lớp - Lớp nhận xét

- GV nhận xét, biểu dương


3. Củng cố, dặn
dò - Hỏi HS mẫu câu ngày hôm nay - I + hoạt động + at break
time
- Lớp lắng nghe, nhận xét

- Nhận xét giờ học - Lắng nghe

You might also like