Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP BÀI 16 17 18
BÀI TẬP BÀI 16 17 18
I/ V1 아/어서 V2 – RỒI…..
S LÀM V1 RỒI (SAU ĐÓ) LÀM HÀNH ĐỘNG V2
Phân biệt giữa
아/어서 고
- Vế trước vế sau liên kết chặt - Hành động 1 và hđ 2 không
chẽ với nhau. cần liên quan chặt chẽ với
- Chỉ dùng với động từ, không nhau.
dùng cho tính từ. - Nối kết các động từ và tính
- Không phải dùng để liệt kê. từ.
- Mang tính liệt kê.
II/ ĐỘNG TÍNH TỪ BẤT QUI TẮC “으” 불규칙
TH1: Trong những động từ bất qui tắc kết thúc bằng "으" (Không có patchim) và
có 3 âm tiết (tính luôn 다) thì:
+ Bỏ “으”đi.
+ Sau đó dựa vào nguyên âm của chữ phía trước và chia bình thường.
예) 예쁘다 예뻐요 기쁘다 기뻐요 슬프다 슬퍼요
바쁘다 바빠요 고프다 고파요 담그다담가요
모으다 모아요
TH2: Vẫn kết thúc bằng “으" (không có patchim), có 2 âm tiết (tính luôn 다)
thì:
+Biến “으" thành ㅓ요.
예) 크다 커요 쓰다 써요 끄다 꺼요
뜨다 떠요 트다 터요
V/ N 이/가 A ㅂ니다/습니다 .
A ㅂ니까?/습니까?
Danh từ mang tính chất A.
Lưu ý: + N 이/가 luôn dùng A. (trừ trường hợp nhấn mạnh S)
+ A không bao giờ đi cùng với 을.를
VI/ A 아/어/여 하다
Khi A chia 아/아/여하다 thì A sẽ biến thành V, ngoài ra chúng ta có thể dịch là
“CẢM THẤY A”
=V지 못하다.
• Không thể thực hiện V.
• Với ngữ pháp này chúng ta có thể dùng cho tất cả các TH không cần phân
biệt gốc động từ dài, ngắn.
서울대 한국어 1 – 161718 과
Trần Quỳnh Giao. Gmail: tranquynhgiao1011@gmail.com