Professional Documents
Culture Documents
arate
thể te:
ứng dụng:
cách chia:
nhóm 1:
có vần い
nhóm 2:
có vần え
nhóm 3:
N + します
きます (Đến)
Động từ:
- Tả hành động
- Thì
- Thể tê
- Nhóm động từ
- Khẳng định – phủ định
o Trợ từ:
を: object
へ: 3 chuyển động
に: thời điểm, địa điểm tồn tại
で: phương tiện di chuyển, công cụ (cắt bằng kéo, nấu bằng gạo)
と: đối tác cùng làm
がわります
- Bo masu the tai la muon
- Mo mashitaka: bạn đã từng
- すみます:
[Nơi] に すんでいます (số ng ở đâ u)
「người」と すんでいます (sống với ai)
- います:có (mối quan hệ)
o 私 は あね が います。 (tôi có người chị gái)
1. Mô tả bề ngoài:
o [Người] は [Bộ phận] が [tính chất] です。
o [Bộ phận] が [tính chất] 人 : chưa có biết người đang nói tới là ai
o くて: từ nối thay 2 tính chất lại
2. Người như thế nào? どんあひと
o Cách trả lời: [tính từ mô tả ngoại hình] ひとです。
o Cách trả lời: [tính từ mô tả tính cách] ひとです。
3. Mô tả tài năng:
o [Người] は [tài năng] が じようす です。
1. メールをおくります:gửi mail
2. 丘にでんわします。:gọi điện thoại cho mẹ
3. もうすく「N(sự kiện, hành động」です。:thông báo
4. なにか:cái gì đó
どこ(từ hỏi) どこか (danh từ)
なに(từ hỏi) なにか (danh từ)
1. Cách khen:
o かつこいい[N] ごすね
o かわいい[N] ごすね
o いい[N] ごすね
o すてきな[N] ごすね
o この いぬ 、 かわい ですね。
2. くれます(ai tặng mình cái gì)
o Người tặng + が + tôi に + món quà を くれます。
o ちち が 私 に このいぬ を くれました。
o ちち が くれました。
3. あげます。(mình tặng cho ai)
o Tôi(người 1) + は + ai đó + に + vật を あげました。
02/10/2020
Yo kừ thường hay
2.
1. Thay thế cho V ます (không thể thay cho V ません,V よせんで(た)、V ました。
2. Biến v masu thành danh từ
Cách chia
Nói về sở thích
a. 私 の しゆみ は 「N sở thích」 です。
b. 私 の しゆみ は 「V từ điển」 こと です。
Hỏi: よく V ますか。
I. Thể từ điển
o Thay thế cho Vmasu.
o Danh từ hóa động từ.
Cách chia:
Xác định nhóm:
Nhóm 1: bỏ masu, đổi I thành u
Nhóm 2: bỏ masu, thêm ru
Nhóm 3: shimasu suru
II. Giới thiệu về sở thích:
私 のしゆみ は V(từ điển)ことです。
III. とくに
Câu 1. とくに, câu 2. nhấn mạnh và cụ thể hóa
私 の しゆみ は おんがく を きくことです。とくに、からしく が すき です。
o に さんかします。(tham gia)
o に はいります。(vào)
- V từ điển こと が できます。 (chuyển nó về danh từ)
Unit 9: P3 たのしい しゆうまつ。
Ne ko no ôto
Neko no koe
Kokokara yama aga miemasu
Kokokara kawa ga miemasu
ちようと Anna を さがして きます。
ちょっと ごはん をたべて きます。
→ はい。
Unit 10 P2 いろいろなちゆつい(nhiều lưu ý)
Nakushimasi mất
I. Từ vựng
[Vị trí] に すわります/たちます。
=> "chủ thể" VTe imasu/ VTe imashita (bất ngờ ấn tượng)
コアラ が えさ を 食べています
saru ga onsen ni haittedesu.
------------------------------------------------------------------------
stukaremasu
==> asoko de kaư koto ga dekimasu yo (bạn có thể mua ở chỗ kia)
tabako wo suitaidesu
nodo ga kawakimashita ()
raio sutu
jiji su tu
hươu jika
ngựa ưma
cá heo いるか
cá voi くじら
đà điểu だちよう
- Diễn tả bất kì sự biến đổi về thời gian, không gian, tính chất, trạng thái.
- Có thể có chủ ngữ hoặc không
- あさ に なります: trời sáng rồi
- N output に なります。
- Với tính từ い → đổi I thành ku
Từ vựng:
Ngữ pháp:
1. V ています: Hành động mang tính thói quen hoặc lặp đi lặp lại (again and again)
2. V ている: V cho hiện tại.
3. Thể động từ 8th: V た(kết thúc = た, hoặc = だ)
o Chia động từ:
しました(KDQK) します(KDTL)
しませんでした(PDQK) しません(PDTL)
o Chia động từ た:
した(KDQK) する(KDTL)
しなかった(PDQK) しない(PDTL)
o Ứng dụng:
Sử dụng thay cho thể ました。(Quá khứ) (chia giống thể て)
o Thể từ điển (cho tương lai)
Thay thế cho Vmasu.
Danh từ hóa động từ.
Cách chia:
Xác định nhóm:
o Nhóm 1: bỏ masu, đổi I thành u
o Nhóm 2: bỏ masu, thêm ru
o Nhóm 3: shimasu suru
4. Liệt kê hành động:
o Unit 9: V て, V て... : trước sau
o Unit 11: V たり, V たりします/する/しまた
o Các bước gồm:
Chuyển tất cả V thành V た
Thêm り vào tất cả V
Thêm します/する/しまた vào cuối (xác định thời gian)
5. (Điều kiện)...とき...(Hành động)
o あたま が いたい とき くすり を のみます。
o ねむい とき こひ を のみます。
o さびしい とき そぼ に でんわします。
o あめ の とき おさけ を のみます。: trời mưa nên uống rượu
o ひまな とき ほん を みます。: nếu rảnh thì tôi sẽ đọc sách
o Danh từ の とき
o Động từ V る とき
UNIT 11 – PHẦN 3 ともだちと (với bạn bè) kĩ năng nói chuyện theo cách đời thường
I. Từ vựng:
Lịch sự Thường
Động từ V ます Vる
V ました Vた
V ません V ない
V てください Vて
Câu hỏi か Bỏ, か lên giọng
Từ hỏi です Từ hỏi です
です Bỏ です
でした だった
(sau) V mashita,