You are on page 1of 13

Diễn tả hành động đang diễn ra  tei

arate

tabetekudasai  đề nghị hành động

thể te:

ứng dụng:

cách chia:

nhóm 1:

có vần い

nhóm 2:

có vần え

bỏ máu còn 1 chữ là nhóm 2

2 chứ đặc biệt: かり, おき

nhóm 3:

N + します

きます (Đến)

Động từ:

- Tả hành động
- Thì
- Thể tê
- Nhóm động từ
- Khẳng định – phủ định
o Trợ từ:
 を: object
 へ: 3 chuyển động
 に: thời điểm, địa điểm tồn tại
 で: phương tiện di chuyển, công cụ (cắt bằng kéo, nấu bằng gạo)
 と: đối tác cùng làm
 がわります
- Bo masu the tai la muon
- Mo mashitaka: bạn đã từng
- すみます:
 [Nơi] に すんでいます (số ng ở đâ u)
 「người」と すんでいます (sống với ai)
- います:có (mối quan hệ)
o 私 は あね が います。 (tôi có người chị gái)

Phần 1:かぞく ともだち(gia đình – bè bạn)

I. Yêu cầu kĩ năng


- Giới thiệu về các thành viên trong gia định bạn
- Nơi sinh sống
- Công việc của họ làm 
II.
1. Hỏi ai đó đang sống ở đâu?
 どこ に すんで いますか。
o Thành phố:  ~ し.
o Quận:  ~ く
o Tỉnh:  ~ (けん - nhật)(しょう - việt)
o Độ: ~ と
o Phủ: ~ ふう
o Đạo: ~ どう
2. Đếm người:
 ひとり: 1 người
 ふたり: 2 người
 ~ にん: 3 người
 ……………………….
 ひとり ご: 1 mình
3. Bạn có anh chị em không? きょうだい が いますか。
 Cách trả lời: 「Người」が 「 số lượng」 います。

1. Mô tả bề ngoài:
o [Người]  は [Bộ phận] が [tính chất] です。
o [Bộ phận] が [tính chất] 人 : chưa có biết người đang nói tới là ai
o くて: từ nối thay 2 tính chất lại
2. Người như thế nào? どんあひと
o Cách trả lời: [tính từ mô tả ngoại hình] ひとです。
o Cách trả lời: [tính từ mô tả tính cách] ひとです。
3. Mô tả tài năng:
o [Người] は [tài năng] が じようす です。

1. メールをおくります:gửi mail
2. 丘にでんわします。:gọi điện thoại cho mẹ
3. もうすく「N(sự kiện, hành động」です。:thông báo
4. なにか:cái gì đó
 どこ(từ hỏi) どこか (danh từ)
 なに(từ hỏi) なにか (danh từ)

Phần 3:  プレゼント(quà tặng)

1. Cách khen:
o かつこいい[N] ごすね
o かわいい[N] ごすね
o いい[N] ごすね
o すてきな[N] ごすね
o この いぬ 、 かわい ですね。
2. くれます(ai tặng mình cái gì)
o Người tặng + が + tôi に + món quà を くれます。
o ちち が 私 に このいぬ を くれました。
o ちち が くれました。
3. あげます。(mình tặng cho ai)
o Tôi(người 1) + は +  ai đó + に +  vật を あげました。

02/10/2020

Unit 9 : すきなこと(Việc mà bạn yêu thích)

P 1/ いろいろなしゅみ (nhiều sở thích)

- Xem phim hành động


o アクション えいが を みます。
- Làm bánh kẹo
o おかしをつくります。
- Nghe nhạc cổ điển
o クラシック を ききます。
- Đọc tiểu thuyết
o しょうせつ を よみます。
- Câu cá
o つり を します。
- Vẽ tranh
o え を かきます。
- Sưu tập tem
o きって を あつめます。
- Lái ô tô
o くるま を うんでんします。

Yo kừ thường hay

Mirukoto : việc nhìn

2.

- Thể từ điển là gì?

- Công dụng của thể từ điển

- thể từ điển + koto để làm gì?


 私のしゆみ は えいが を みます。 

 私 の しゆみ は えいが を みること です。 (Chuyển từ động từ về danh từ)

Từ đó phát sinh ra thể từ điển.

+ công dụng của thể từ điển:

1. Thay thế cho V ます (không thể thay cho V ません,V よせんで(た)、V ました。
2. Biến v masu thành danh từ

Cách chia

- Nhóm 1: bỏ masu đổi vần (bỏ I  ư)


- Nhóm 2: bỏ máu thêm ru (1 chữ cái  nhóm 2)
- Nhóm 3: shimasu  suru, kimasu  kuru

Nói về sở thích

a. 私 の しゆみ は 「N sở thích」 です。
b. 私 の しゆみ は 「V từ điển」 こと です。

Hỏi ai có thường làm cái gì họ thích?

Hỏi: よく V ますか。

Trả lời: はい、よく V ます。

Cách dùng でも。(nhưng)

「câu 1」。でも、「câu 2」です。

Tần xuất ước lượng Tần xuất chính xác


ぜんぜん 「khoảng thời gian」に「số lần」
あまり いっしゆうかん に いつかい
よく いちねん に さつ の ほん を よもます
いつも

I. Thể từ điển
o Thay thế cho Vmasu.
o Danh từ hóa động từ.
 Cách chia:
 Xác định nhóm:
 Nhóm 1: bỏ masu, đổi I thành u
 Nhóm 2: bỏ masu, thêm ru
 Nhóm 3: shimasu  suru
II. Giới thiệu về sở thích:
 私 のしゆみ は V(từ điển)ことです。
III. とくに
 Câu 1. とくに, câu 2.  nhấn mạnh và cụ thể hóa
私 の しゆみ は おんがく を きくことです。とくに、からしく が すき です。

Unit 9: P2: できるとうーできないこと(điều làm được/ ko làm được)

1. Giải thích từ vựng:


- [kĩ năng] を ならいます (học) khác với べんきよします。(miễn cưỡng)

- [kĩ năng] が できます (biết/ có thể) → じようずにできます。

o に さんかします。(tham gia)
o に はいります。(vào)
- V từ điển こと が できます。 (chuyển nó về danh từ)

Unit 9: P3 たのしい しゆうまつ。

1. Giải thích từ vựng


o Làm thẻ: cado wo tsurimasu.
o Nói số điện thoại: dewabango wo iimasu
o Nói địa chỉ ra: juso wo iimasu.
o Trả tiền: okane wo haraimasu
o Xuống xe buýt: Basu wo orimasu
o Lên xe lăn: noru ni norimasu
o Tôi muốn đặt chỗ: yoyakushimasu
o Đặt vé: stiketto wo yoyakushimasu
o …………………………
- Dùng thẻ て để liệt kê/ nối động từ vào câu
1. Theo trình tự thời gian: cái nào đứng trước thì được làm trước.
2. Thì/phủ định/tiếp diễn.. xử lí ở thằng động từ cuối.
o Chủ nhật, tôi đi mua sắm rồi xem phim
 にちよび、私 は かいもの して、えいが を みました。
o Mỗi sáng tôi lên xe bus nghe nhạc rồi ngủ
 まいにち、 私 は 

Ne ko no ôto
Neko no koe
Kokokara yama aga miemasu
Kokokara kawa ga miemasu

Nani ga mie masuka


Yama g amie masu

kuruma no hidari/ migi/ mae/ ushiro (sau) / ue (tren)

di thang: matsusugu ikimasu


bang qua nga tu: kousaten wo watarimasu
mi chi duong
queo phai: migi ni magarimasu. Kado wo migi ni magarimasu

watashi wa mada benkioshite imasen

a san wa mada tabete I masen

V ましよう。 Kêu gọi


V  ましようか。 Để tôi làm V cho bạn
Thấy cái đuôi V tê đi luôn quay lại
V て きます (làm cái V rồi quay lại)
Thấy cái đuổi V tê đi luôn hỏng về
V て いきます

Thông báo mình là hành động gì


Yêu cầu ai đó chờ

ちようと Anna を さがして きます。

Tui đi kiếm Anna xíu tui quay lại.

ちょっと ごはん をたべて きます。
→ はい。
Unit 10 P2 いろいろなちゆつい(nhiều lưu ý)

Nakushimasi mất

I. Từ vựng
[Vị trí] に すわります/たちます。

Đánh mất [N vật] を なくします。

Trễ [Thời gian] を おくれます。

Tập trung [thời gian] に しゅうごします。


[Địa điểm]に しゅうごします。

Vứt rác ごみ を すてます。


[vị trí] に すてます。

Yêu cầu kĩ năng:


o Hiểu được hướng dẫn/ qui định ở nơi công cộng
o Xin phép
 V て も いい ですか (tôi làm V có được không)
 Đồng ý: はい、いいです。/ はい、 どうぞ。/ はい。
 Từ chối: すみません、ちょっと。/ だめです。/ やめて。/ いいです。
o Không được đánh mất
 なくさない。
- Chia động từ:
o しました(KDQK) します(KDTL)
o しませんでした(PDQK) しません(PDTL)
- Động từ thể nai:
o した(KDQK) する(KDTL)
o しなかった(PDQK) しない(PDTL)
- Cách chia thể nai:
o Nhóm 2 và 3 bỏ masu thêm ない, nhóm 3 kimasu thành konai
o Nhóm 1 đổi い vần あ thêm ない
- Dùng khi Phủ định V từ điển
- Công dụng:
o VNai thay thế VMasen
o Dùng trong câu yêu cầu công việc gì

phần 3: công viên

- khỉ leo cây: ki ni nobotte imasu

- khỉ ngủ: nemasu-nete imasu

- ăn chuối: banana o tabete imasu

- ăn mồi: esa o tabete imasu

- bay: tonde imasu

- tori ni esa o yarimasu: cho chim ăn

- neko ni esa o yarimasu: cho mèo ăn

- saru ga ki ni nobotte imasu

- công thức diễn tả hành động làm bạn bất ngờ

=> "chủ thể" VTe imasu/ VTe imashita (bất ngờ ấn tượng)

koara ga esa o tabeteimasu: con gấu koala đang ăn kìa!

コアラ が えさ を 食べています
saru ga onsen ni haittedesu.

pengin ga oyoide imasu

tori ga tonde imasu

sa ru ga banana o tabete imasu

kuma o asonde imasu : gấu đang chơi (asobimasu)

------------------------------------------------------------------------

- Trạng thái bản thân

stukaremasu

stukaremashita : mệt (đã chia thì)

onnaka ga itai: đau bụng


atama ga itai: đâu đầu

ashi ga itai: đau chận

te ga itai: đau tay

nodo ga kawakimashita: khát

onnaka ga sukimashita: đói bụng

- Diễn tả ý muốn/ tình trạng/ vấn đề của bản thân

=> omiyage wo kaitaidesu ( muốn mua quà lưu niệm)

==> asoko de kaư koto ga dekimasu yo (bạn có thể mua ở chỗ kia)

chotto, yasumitai desu (tôi muốn nghỉ ngơi 1 chút)

asoko de yasumu koto ga dekimasu yo.

tabako wo suitaidesu

asoko de suu koto ga dekimasu yo

nodo ga kawakimashita ()

asoko ni kitsaten ga arimasu.

fuku wo kaitaidesu (mua quần áo)

asoko ni depaato (fuku ya) ga arimasu

tora (とら) wo mitaidesu (muoons xem con hổ)

asoko mirukoto dekimasuyo

saigu ga nakushimashita (mất ví)

asoko ni koban ga arimashita (đằng kia có đồn cảnh sát)

raio sutu

jiji su tu
hươu jika

ngựa ưma

ngựa vằn shimauma しまうま

cá heo いるか

cá voi くじら

đà điểu だちよう

Unit 10: Phần 3

Cách dùng なります。(trở nên/trở thành/chuyển sang)

- Diễn tả bất kì sự biến đổi về thời gian, không gian, tính chất, trạng thái.
- Có thể có chủ ngữ hoặc không
- あさ に なります: trời sáng rồi
- N output に なります。
- Với tính từ い → đổi I thành ku

leji: thu ngân


tein: nhân viên cửa hàng
N ga owaru: cái gì đó kết thúc
wasuremasu: quên
ố sanbosuru: dạo chơi đâu đó
sabishii: buồn
*(N1) wa (V) ga, (N2) wa (V tương tự - sen): tôi V N1 , nhưng tôi ko V N2.
* ~tei masu.: hành động thường xuyên có tính thói quen
vd: mainichi nani o shiteimasuka: mỗi ngày bạn làm gì?
thể ta chia như thể te
i,chi,ri: tta okimasu: okita | tabemasu: tabeta | shimasu: shita | kimasu: kita |
hanashimasu : hanashita
bi,mi,ni: nđa
ki: ita
gi: iđa
shi: shita
tari: nào là
* ~tari, ~tari shimasu: lúc thì..., lúc thì | nào là..., nào là.
vd: tôi muốn lúc thì đi mua sắm, lúc thì ăn cơm với bạn bè: kaimono ni ittari, tomodachi
to shukujishitari shitaidesu
vd: kì nghỉ đông tôi muốn nào là đi trượt tuyết ở hokaaido nào là vào tắm suối nước
nóng : fuju yasumi, hokkaido de suki o shitari, onsen ni haittari shitaidesu.
vd: vì hôm nay là bữa tiệc nên xin hãy nào là ăn nào là uống thật nhiều : kyou wa party
đế sukara, takusan tabetari, nondari shitekudasai.
*cách diễn đạt toki(khi) Vnai, vta, Vsuru
vd: iitenki no toki, asobi ni ikimasu: khi thời tiết đẹp, tôi đi chơi.
vd: biyo ki no toki, đoko mo de ki kemasen: lúc tôi bị ốm, tôi ko đi đâu cả.
no toki, hành động: khi N, hành động.
jushusuru: thực tập
imi: ý nghĩa
khi thực tập, lúc nào cũng nói chuyện bằng tiếng nhật: jushusuru toki, nihongo đế
hanashitemasu.
khi ko hiểu ý nghĩa, hãy xem từ điển: imi ố wakaranai toki, jiso ố mitekudasai.
khi ko có tiền, tôi mượn bạn bè: okane ga nai toki, tomodachi ní karimasu.
khi đang làm bài kiểm tra, đừng nói chuyện với người bên cạnh: testo ố shiteru toki,
tonari no hito hanasanai dekudasai

Từ vựng những thay đổi giữa cuộc sống trước kia

- Ăn ở : với gia đình  1 mình/ bạn bè


- Học tập: vất vả  thú vị/ vui
- Bạn bè: ít  nhiều
- Công việc: không đi làm  làm thêm

Từ vựng:

- なねます。: làm quen với


o N + に + なねました。
o いま、ひどり ぐらし に なねました。
o いま、しごと に なねました。
- おわります。: kết thúc
o N + に + おわります。
o がつこう は よじ に おわります。
- かよっています。: theo học (xài tê do theo quá trình dài)
o N + に + かよっています
o ダンス きょうしつ に かよっています。

- [địa điểm] を さんぼします。: đi đâu


o こえん を さんぼします。
- [Địa điểm] を やすみます。: tạm nghỉ
o しごと を やすみます。

- [Địa điểm] を やすみます。: tạm nghỉ


o しごと を やすみます。

Ngữ pháp:

1. V ています: Hành động mang tính thói quen hoặc lặp đi lặp lại (again and again)
2. V ている: V cho hiện tại.
3. Thể động từ 8th: V た(kết thúc = た, hoặc = だ)
o Chia động từ:
 しました(KDQK) します(KDTL)
 しませんでした(PDQK) しません(PDTL)
o Chia động từ た:
 した(KDQK) する(KDTL)
 しなかった(PDQK) しない(PDTL)
o Ứng dụng:
 Sử dụng thay cho thể ました。(Quá khứ) (chia giống thể て)
o Thể từ điển (cho tương lai)
 Thay thế cho Vmasu.
 Danh từ hóa động từ.
 Cách chia:
 Xác định nhóm:
o Nhóm 1: bỏ masu, đổi I thành u
o Nhóm 2: bỏ masu, thêm ru
o Nhóm 3: shimasu  suru
4. Liệt kê hành động:
o Unit 9: V て, V て... : trước sau
o Unit 11: V たり, V たりします/する/しまた
o Các bước gồm:
 Chuyển tất cả V thành V た
 Thêm り vào tất cả V
 Thêm します/する/しまた vào cuối (xác định thời gian)
5. (Điều kiện)...とき...(Hành động)
o あたま が いたい とき くすり を のみます。
o ねむい とき こひ を のみます。
o さびしい とき そぼ に でんわします。
o あめ の とき おさけ を のみます。: trời mưa nên uống rượu
o ひまな とき ほん を みます。: nếu rảnh thì tôi sẽ đọc sách 

o Danh từ の とき

o Động từ V る とき

UNIT 11 – PHẦN 3 ともだちと (với bạn bè)  kĩ năng nói chuyện theo cách đời thường

I. Từ vựng:

Lịch sự Thường
Động từ V ます Vる
V ました Vた
V ません V ない
V てください Vて
Câu hỏi か Bỏ, か lên giọng
Từ hỏi です Từ hỏi です
です Bỏ です
でした だった

Cách nói mốc thời gian làm cái gì:

[mốc thời gian] no toki [hành động] mashita

Tương lai giả định trong quá khứ

V tạo ra thời điểm とき (trước)  V masu

(sau)  V mashita,

You might also like