You are on page 1of 46

第 27 课

爸爸妈妈让我回家
Bàba māmā ràng wǒ huí jiā
01
生词
(名词)
讠 /yán/ : (bộ ngôn) – nói
计划 /jìhuà/ 十 /shí/ : (bộ thập) – số 10
戈 /gē/ : (bộ qua) – cây qua (một thứ binh khí dài)
kế hoạch ⺉ /dāo/ : (bộ đao) – con dao, cây đao (vũ khí)

例子:

做什么事情,最好都做一个计划。

Kế hoạch học tập


Kế hoạch làm việc trong một tuần.
一周工作计划
这个计划很好。

翻译:Sắp được nghỉ rồi, bạn có kế hoạch gì?


(动词)

待 /dāi/
彳 /chì/
土 /tǔ/
: (bộ xích) – bước chân trái
: (bộ thổ) – đất
ở lại, lưu lại 寸 /cùn/ : (bộ thốn) – đơn vị “tấc” (đo chiều dài)

例子:

你待一会儿再走。

我待在这里快一个小时了。

翻译:Đến Trung Quốc sắp được một năm rồi, tôi luôn ở lại Bắc Kinh.
来中国快一年了,我一直待在北京。
(名词)

地方 /dìfang/ 土 /tǔ/ : (bộ thổ) – đất


方 /fāng/ : (bộ phương) – vuông
nơi, chỗ, địa phương

例子:

世界上最冷的地方是哪里?

她不想去那个地方。

翻译:Tôi muốn đến chỗ khác xem xem.


(名词)

风景 /fēngjǐng/ 风 /fēng/ : (bộ phong) – gió


日 /rì/ : (bộ nhật) – ngày, mặt trời
phong cảnh

美丽的风景,风景如画

例子:

我喜欢看北京冬天的风景。

翻译:Nghe nói phong cảnh mùa đông của Cáp Nhĩ Tân rất đẹp.
(形容词)

美 /měi/ 羊 /yáng/ : (bộ dương) – con dê


大 /dà/ : (bộ đại) – to lớn
đẹp

例子:

你觉得越南的风景美不美?

汉语真美 !

翻译: Phong cảnh ở đây quá đẹp.


极了 /jí le/ 木 /mù/ : (bộ mục) – gỗ, cây cối
亅 /jué/ : (bộ quyết) – nét sổ có móc
cực kỳ, rất

例子:

我送他们礼物的时候,他们高兴极了。

大卫喝酒了,头疼极了。

翻译:Tiếng anh của anh ấy cực kỳ tốt.


(动词)

复习 /fùxí/
日 /rì/
夂 /sūi/
: (bộ nhật) – ngày, mặt trời
: (bộ tuy) – đi chậm
ôn tập 冫 /bīng/ : (bộ băng) – nước đá

例子:

你得多多复习课文、预习生词。

我们来复习一下昨天学习的东西。

翻译: Tối nay, tôi định ôn bài khoá .


(名词)

功课 /gōngkè/
工 /gōng/
力 /lì/
: (bộ công) – người thợ, công việc
: (bộ lực) – sức mạnh
bài tập 讠 /yán/ : (bộ ngôn) – nói

例子:

他在学校里每门功课都很好。

做完功课再看电视。

翻译:Tối qua bạn có ôn tập bài tập không?


毕业 /bìyè/ 比 /bǐ/ : (bộ tỷ) – so sánh
十 /shí/ : (bộ thập) – số 10
tốt nghiệp

例子:

我中学毕业前就会开车了。

我大学毕业两年了。

翻译:Sắp tốt nghiệp rồi, bạn có dự định gì chưa?


快毕业了,你有什么打算了吗?
(动词)

抓紧 /zhuājǐn/
扌 /shǒu/
爪 /zhǎo/
: (bộ thủ) – tay
: (bộ trảo) – móng vuốt cầm thú
nắm vững, nắm chắc 糸 /mì/ : (bộ mịch) – sợi tơ nhỏ

例子:

小朋友出门的时候要抓紧妈妈的手。

快考试了,我们要抓紧时间学习。
要高考了,大家正抓紧时间复习。

翻译: Sắp tốt nghiệp rồi, tôi muốn thi nghiên cứu sinh, vì vậy phải nắm chắc thời gian để ôn tập.
(名词)

方面 /fāngmiàn / 方 /fāng/ : (bộ phương) – vuông


面 /miàn/ : (bộ diện) – mặt, bề mặt
phương diện

例子:

一方面 ...... 另 (lìng) 一方面 ....


Một mặt thì... Mặt khác thì....

每个问题都有两个方面。

翻译:Bạn dự định thi phương diện nghiên cứu sinh nào?


你打算考哪个方面的研究生?
(名词)
十 /shí/ : (bộ thập) – số 10
古代 /gǔdài/ 口 /kǒu/ : (bộ khẩu) – cái miệng
亻 /rén/ : (bộ nhân) – người
cổ đại 弋 /yì/ : (bộ dặc) – bắn, chiếm lấy

例子:

这是一个古代的故事。
古代 >< 现代

李白是中国古代人物。

翻译:
(名词)

历史 /lìshǐ/ 厂 /hàn/ : (bộ hán) – sườn núi, vách đá


力 /âm/ : (bộ lực) – sức
lịch sử

例子:

万里长城有两千多年的历史。

我想报名考历史是专业。
对 ........ 很感兴趣 rất có hứng thú
với.... 他们很喜欢历史课。
Duì….hén gǎnxìngqù

翻译: 历史是一条长河,时间是一只小船 chuán 。


感兴趣 /gǎn


/xīn/
/zǒu/
:
:
(bộ tâm) – tim, tâm trí, tấm lòng
(bộ tẩu) – đi, chạy
xìngqù/ 耳 /ěr/ : (bộ nhĩ) – lỗ tai
có hứng thú, say mê 又 /yòu/ : (bộ hựu) – lại nữa, một lần nữa

例子:

我对汉语很感兴趣。
对 ....... 很感兴趣 rất có hứng thú
với....
Duì….hén gǎnxìngqù
他很感兴趣地说。

翻译:Tôi rất có hứng thú với lịch sử cổ đại Trung Quốc.


我对中国古代历史很感兴趣。
(名词)

教授 /jiàoshòu/ 攵 /pù/ : (bộ phộc) – đánh khẽ


扌 /shǒu/ : (bộ thủ) – tay
giáo sư

例子:
我对马教授的课很感兴趣。

一位教授
他是北京大学的语言教授。

翻译:Đó là giáo sư lịch sử của đại học chúng tôi.


= )那是我们大学的历史教授。
(状语)

一定 /yídìng/ 一 /yi/ : (bộ nhất) – số 1


宀 /mián/ : (bộ miên) – mái nhà
nhất định

例子:

我们一定要得到这些东西。

那个地方,我一定要去。

翻译: Bạn nhất định phải nỗ lực làm việc.


(动词)
考上 考
/kǎoshang/ /kǎo/ 耂 /lǎo/ : (bộ lão) – già

thi đỗ thi
例子:

我高兴地跟朋友说:“我考上北京大学了!”

考不上

我想考张教授的中国古代历史。

翻译:Bạn chắc chắn có thể thi đỗ.


(名词)

春节 /Chūnjié/
日 /rì/
艹 /cǎo/
: (bộ nhật) – ngày, mặt trời
: (bộ thảo) – cỏ
Tết 卩 /jié/ : (bộ tiết) – đốt tre

例子:

春节你打算去哪里 ?

春节全国都放假。

翻译:Tết bạn có về nhà không?


(动词)

让 /ràng/ 讠 /yán/ : (bộ ngôn) – nói


để cho, bảo, khiến
例子:

让 + 谁 + V : Để ai đó làm gì... 他不让我走。


让我来 ràngwǒlái

爷爷常常让我给他读书。

翻译:
Thưa thầy cho em nói trước ạ.
=) 老师让我先说吧。
Để tôi đi xem thử, rối cuộc xảy ra chuyện gì?
=) 让我去看看,到底 dàodǐ 出什么事了?
Cái chuyện này khiến cho anh ấy không được vui.
= )这件事让他不高兴。
(名词)
门 /mén/ : (bộ môn) – cửa
问题 /wèntí/ 口 /kǒu/ : (bộ khẩu) – cái miệng
日 /rì/ : (bộ nhật) – ngày, mặt trời
vấn đề, câu hỏi 页 /yè/ : (bộ hiệt) – đầu; trang giấy

例子:
我有一个问题想问你。

我能回答这个问题。

Tôi đang suy nghĩ về vấn đề này.


翻译: Cái vấn đề này thì để giáo viên giải thích cho bạn. ( 解释 jiěshì)
Cái vấn đề này hơi khó, tôi không biết phải làm sao.
= ) 这个问题有点儿难,我不知道怎么办。
(能愿动词)

应该 /yīnggāi/ 广 /ān/ : (bộ nghiễm) – mái nhà


讠 /yán/ : (bộ ngôn) – nói
nên

例子:

这是我应该做的。

你的身体不好,不应该熬夜工作。

翻译: Về nhà thăm bố mẹ cũng là điều nên làm.


你不应该买这个,对你没用
(动词)

想念 /xiǎngniàn/
木 /mù/
目 /mù/
: (bộ mộc) – gỗ, cây cối
: (bộ mục) – mắt
nhớ 心 /xīn/ : (bộ tâm) – tim, tâm trí, tấm lòng

例子:

你想念你的家人吗?

你走以后,她非常想念你。

翻译: Bố mẹ của bạn nhất định rất nhớ bạn.


毕业以后大家都非常想念大学生
活。
(量词)
走 /zǒu/ : (bộ tẩu) – đi, chạy
趟 /tàng/ ⺌ /xiǎo/ : (bộ tiểu) – nhỏ bé
冂 /jiǒng/ : (bộ quynh) – vùng biên giới xa; hoang địa
lượng từ (chuyến…) 口 /kǒu/ : (bộ khẩu) – cái miệng

例子:

今天晚上还有一趟车。

你先上来吧,我坐下一趟。

翻译: Tôi phải sắp xếp thời gian về nhà một chuyến.
Công ty con ở Bắc Kinh xảy ra chuyện rồi, tôi phải đi Bắc Kinh một chuyến.
生词 词类 拼音 意义 生词 词类 拼音 意义

计划 名词 jìhuà kế hoạch 复习 动词 fùxí ôn tập

待 动词 dāi ở lại, lưu lại 功课 名词 gōngkè bài tập

地方 名词 dìfang nơi, chỗ, địa phương 毕业 bìyè tốt nghiệp

风景 名词 fēngjǐng phong cảnh 抓紧 动词 zhuājǐn nắm vững, nắm chắc

美 形容词 měi đẹp 方面 名词 fāngmiàn phương diện

极了 jí le cực kỳ, rất 古代 名词 gǔdài cổ đại


生词 词类 拼音 意义 生词 词类 拼音 意义

历史 名词 lìshǐ lịch sử 让 动词 ràng để cho, bảo, khiến

感兴趣 gǎn xìngqù có hứng thú, say mê 问题 名词 wèntí vấn đề, câu hỏi

教授 名词 jiàoshòu giáo sư 应该 能愿动词 yīnggāi nên

一定 状语 yídìng nhất định 想念 动词 xiǎngniàn nhớ

考上 kǎoshang thi đỗ 趟 量词 tàng lượng từ (chuyến…)

考 动词 kǎo thi 哈尔滨 专有名词 Hā'ěrbīn Cáp Nhĩ Tân

春节 名词 Chūnjié Tết 张大朋 专有名词 Zhāng Dàpéng Trương Đại Bằng


02
课文
爸爸妈妈让我回家
Bố mẹ bảo tôi về nhà

李军:快放假了 , 你有什么计划?
Lǐ jūn: Kuài fàngjià le, nǐ yǒu shénme jìhuà?

大卫:我打算去旅行。来中国快半年了,我一直待在北京,想去别的地方看看。
Dà wèi: Wǒ dǎsuàn qù lǚxíng. Lái Zhōngguó kuài bànnián le, wǒ yīzhí dài zài Běijīng, xiǎng qù bié dì dìfāng kàn kàn.

李军:你打算去哪儿旅行?
Lǐ jūn: Nǐ dǎsuàn qù nǎr lǚxíng?

大卫:还没决定。我的朋友想去哈尔滨。
Dà wèi: Hái méi juédìng. Wǒ de péngyǒu xiǎng qù Hā'ěrbīn.

李军:哈尔滨?那个地方冬天非常冷。
Lǐ jūn: Hā'ěrbīn? Nàgè dìfāng dōngtiān fēicháng lěng.
大卫:不过听说哈尔滨冬天的风景美极了,我想去看看。你假期怎么过 ?
Dà wèi: Bùguò tīng shuō Hā'ěrbīn dōngtiān de fēngjǐng měi jí le, wǒ xiǎng qù kàn kàn. Nǐ jiàqī zěnmeguò?

李军:我打算在学校复习功课。
Lǐ jūn: Wǒ dǎsuàn zài xuéxiào fùxí gōngkè.

大卫:复习功课?你那么用功啊 ?
Dà wèi: Fùxí gōngkè? Nǐ nàme yònggōng a?

李军:快要毕业了,我想考研究生,所以得抓紧时间复习复习。
Lǐ jūn: Kuàiyào bìyè le, wǒ xiǎng kǎo yánjiūshēng, suǒyǐ děi zhuājǐn shíjiān fùxí fùxí.

大卫:是吗?你打算考哪个方面的研究生?
Dà wèi: Shì ma? Nǐ dǎsuàn kǎo nǎge fāngmiàn de yánjiūshēng?
李军:我对中国古代历史很感兴趣,想考张大朋教授的。
Lǐ jūn: Wǒ duì Zhōngguó gǔdài lìshǐ hěn gǎn xìngqù, xiǎng kǎo Zhāngdàpéng jiàoshòu de.

大卫:真棒!你一定能考上。那你春节不回家了?
Dà wèi: Zhēn bàng! Nǐ yīdìng néng kǎo shàng. Nà nǐ chūnjié bù huí jiā le?

李军:大概要回家几天 , 爸爸妈妈也让我回家。我正在考虑这个问题呢。
Lǐ jūn: Dàgài yào huí jiā jǐ tiān, bàba māmā yě ràng wǒ huí jiā. Wǒ zhèngzài kǎolǜ zhège wèntí ne.

大卫:回家看看也是应该的,你爸妈一定很想念你。
Dà wèi: Huí jiā kàn kàn yěshì yīnggāi de, nǐ bà mā yīdìng hěn xiǎngniàn nǐ.

李军:是啊,我得安排时间回家一趟。
Lǐ jūn: Shì a, wǒ děi ānpái shíjiān huí jiā yì tàng.
爸爸妈妈让我回家
Bố mẹ bảo tôi về nhà

李军:快放假了 , 你有什么计划?
大卫:我打算去旅行。来中国快半年了,我一直待在北京,想去别的地方看
看。
李军:你打算去哪儿旅行?
大卫:还没决定。我的朋友想去哈尔滨。
李军:哈尔滨?那个地方冬天非常冷。
大卫:不过听说哈尔滨冬天的风景美极了,我想去看看。你假期怎么过 ?
李军:我打算在学校复习功课。
大卫:复习功课?你那么用功啊 ?
爸爸妈妈让我回家
Bố mẹ bảo tôi về nhà

李军:快要毕业了,我想考研究生,所以得抓紧时间复习复习。
大卫:是吗?你打算考哪个方面的研究生?
李军:我对中国古代历史很感兴趣,想考张大朋教授的。
大卫:真棒!你一定能考上。那你春节不回家了?
李军:大概要回家几天 , 爸爸妈妈也让我回家。我正在考虑这个问题呢。
大卫:回家看看也是应该的,你爸妈一定很想念你。
李军:是啊,我得安排时间回家一趟。
03
语法
(一) 极了
Cực kỳ, rất
听说哈尔滨冬天的风景美极了。

“Tính từ + 极了” Biểu thị mức độ rất cao.

例子:  那个地方冬天冷极了。
Nàgè dìfāng dōngtiān lěng jí le.

 那里的风景漂亮极了。
Nàlǐ de fēngjǐng piàoliang jí le.

 他的汉语好极了。
Tā de Hànyǔ hǎo jí le.
(二) 想/要
Muốn
我想考研究生,所以得抓紧时间复习复习。

“ 想” và “ 要” đều biểu thị ý nguyện chủ quan.


“ 想” thường biểu thị có ý nguyện nhưng hành động chưa chắc chắn được thực
hiện.
“ 要” lại biểu thị quyết tâm hành động, thường không dùng để phủ định.

例子: 我想 / 要学英语,也想 / 要学日语。


Wǒ xiǎng/yào xué Yīngyǔ, yě xiǎng/yào xué Rìyǔ.

 我想 / 要买一件衣服,你和我一起去吗?
Wǒ xiǎng/yāomǎi yī jiàn yīfú, nǐ hé wǒ yīqǐ qù ma?

 放假了,可是我不想去旅行,我要复习功课。
Fàngjià le, kěshì wǒ bùxiǎng qù lǚxíng, wǒ yào fùxí gōngkè.

 我不想考研究生,可是我爸爸让我考。 ( 不要 )
Wǒ bùxiǎng kǎo yánjiūshēng, kěshì wǒ bàba ràng wǒ kǎo.

 我一定要考研究生。 ( 想 )
Wǒ yīdìng yào kǎo yánjiūshēng.
Nói về việc từng trải qua và kinh nghiệm: động từ + 过

Sau động từ mang trợ từ động thái 过, biểu thị động tác đã từng xảy ra trong quá khứ
nhưng không tiếp diễn đến hiện tại, nhấn mạnh sự từng trải nào đó trong quá khứ.
肯定式:动词 + 过
Thể khảng định: động từ + 过
(1) 我以前来过中国。
(2) 来中国以后,我去过北京、上海和西安。
(3) 我听过中国音乐。
Nói về việc từng trải qua và kinh nghiệm: động từ + 过

否定式:没(有) + 动词 + 过
Hình thức phủ định: 没(有) + động từ + 过
(4) 我没打过针。
(5) 我没吃过北京烤鸭。
Nói về việc từng trải qua và kinh nghiệm: động từ + 过

正反疑问句形式:动词 + 过 + 宾语 + 没有?
Hình thức nghi vấn: động từ + 过 + tân ngữ + 没有 ?
(6) 你以前来过中国没有?
(7) 你去过香港没有?
动作行为进行的数量:动量补语
Số lần tiến hành hành vi động tác: Bổ ngữ động lượng

Bổ ngữ động lượng nói rõ số lần phát sinh hoặc tiến hành của động tác. Bổ ngữ động
lượng do số từ và động lượng từ như: 次,遍,声,趟,下 ....tạo thành. Trợ từ động
thái 了,过 phải đặt sau động từ trước bổ ngữ động lượng.

(1) 他来过两次中国。
(2) 他敲了一下儿门。
(3) 这个电影我看过两遍。
(4) 你这么忙,还麻烦你跑一趟。
(5) 不回来的同学跟我说一声。
Chú ý点击添加相关标题文字
: ADD RELATED TITLE WORDS

Khi tân ngữ là các đại từ nhân xưng:


V+ O (Pron) + BNĐL
Vd: 他看了我一眼。
他找过你两次。
Khi tân ngữ là các danh từ thường thì :
V+ BNĐN+ 0 (N thường)
Vd :我爬过两次山。
他吃过两次这种巧克力。
Khi tân ngữ chỉ người xác định hoặc tên địa danh thì có thể đặt trước hoăc
sau BNĐL.
Vd: 我来过中国两次 or 我来两次中国了。
我找过两次老师 or 我找过老师两次。
点击添加相关标题文字 ADD RELATED TITLE WORDS
点击添加相关标题文字 ADD RELATED TITLE WORDS
04
练习
BÀI TẬP
LINK
谢谢聆听

You might also like