You are on page 1of 164

HOA NGỮ NAM KHÁ NH

0774730520

TIẾNG TRUNG
GIAO TIẾP
ĐƯƠNG ĐẠI

Phần 1 (Bài 1 – Bài 8)


当代中文课程 (一)

BÀI
01

第一课: 欢迎你来台湾!

Hoan nghênh bạn đến Đài Loan!

学习目标

Mục tiêu học tập

Chủ đề : 自我介绍 Tự giới thiệu

Học cách chào hỏi đơn giản.

Học các cụm từ đơn giản để giới thiệu mọi người.

Học các cụm từ đơn giản để thảo luận về những điều thích/không thích.

Học các cụm từ đơn giản để bày tỏ sự biết ơn.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -1- ~
1
当代中文课程 (一)
生词 (一) Từ mới 1
1.陈月美 [Chén Yuèměi] (danh từ riêng) Trần Nguyệt Mỹ
2.李明华 [Lǐ Mínghuá] (danh từ riêng) Lý Minh Hoa
3.王开文 [Wáng Kāiwén] (danh từ riêng) Vương Khai Văn
4.你 [nǐ] (đại từ) bạn, anh, chị
5.来 [lái] (động từ) đến, tới
6.是 [shì] (động từ) thì, là, phải
7.小姐 [xiǎojiě] (danh từ) cô, tiểu thư
Tips :
Có những trường hợp trong giao tiếp mà chúng ta cần phải xưng hô trang trọng ví dụ như ở công
ty, ở trường học,… trong những trường hợp đó người Trung Quốc thường thêm “先生 (xiānsheng) :
ông”, “小姐 (xiǎojiě) : cô” vào sau họ của đối phương.
Ví dụ :
王先生
Wáng xiānshēng
Ông Vương
陈小姐
Chén xiǎojiě
Cô Trần
8.吗 [ma] (trợ từ) không
9.接 [jiē] (động từ) đón, rước
10.我们 [wǒmen] (đại từ) chúng tôi, chúng ta
11.我 [wǒ] (đại từ) tôi, ta, tao, tớ ...
12.这 [zhè] (đại từ) đây, này
Tips :
Đại từ chỉ thị “这 (zhè)” biểu thị sự vật, sự việc ở gần người nói.
Trong khẩu ngữ tiếng Trung, “这” cũng có thể được phát âm thành “zhèi”, nếu theo sau là một số từ hoặc
lượng từ.
13.先生 [xiānshēng] (danh từ) ông, ngài
14.好 [hǎo] (tính từ) tốt, khỏe, giỏi
15.姓 [xìng] (động từ, danh từ) họ
Tips :
Động từ “姓 (xìng)”.
“姓 (xìng)” vừa là một danh từ vừa là một động từ, khi nó là một động từ phía sau nó phải mang theo
một tân ngữ.
Ví dụ :
1.A: 你姓什么?
Nǐ xìng shénme?
B: 我姓李。
Wǒ xìng Lǐ.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -2- ~
2
当代中文课程 (一)
*Hình thức phủ định của “姓 (xìng)” thường thêm phó từ phủ định “不 (bù)” vào trước động từ 姓
(xìng).
Ví dụ :
2.A: 你姓李吗?
Nǐ xìng Lǐ ma?
B: 我不姓李。
Wǒ bú xìng Lǐ.
Không được nói :
*我不姓。
Wǒ bú xìng.
Tuy nhiên, khi “姓 (xìng)” được sử dụng với “贵 (guì)” để tạo thành một biểu hiện tôn trọng hoặc
lịch sự để hỏi ai đó tên họ, cách thích hợp để hỏi và trả lời như sau :
Ví dụ :
3.A: 您贵姓?
Nín guìxìng?
B: 我姓王。
Wǒ xìng Wáng.
Không được nói :
*我贵姓王。
Wǒ guìxìng Wáng.
Hoặc có một cách nói lịch sự hơn, nhưng không thường dùng :
免贵姓…… (Miǎn guìxìng…...)
16.叫 [jiào] (động từ) gọi, kêu, tên gọi là
Tips :
Động từ “叫 (jiào)”.
Động từ “叫 (jiào)” có rất nhiều nghĩa. Nó có nghĩa “tên gọi là” như trong bài học này. Giống như “姓
(xìng)”, nó phải được theo sau bởi một tân ngữ, nó có thể là họ và tên đầy đủ hoặc là tên và tên lót, nhưng
ít khi đi với tên chỉ có một âm tiết hoặc họ.
Ví dụ :
1.A: 你叫什么名字?
Nǐ jiào shénme míngzi?
B: 我叫王兰。
Wǒ jiào Wáng Lán.
Hình thức phủ định của “叫 (jiào)” thường thêm phó từ phủ định “不 (bù)” vào trước động từ “叫 (jiào)”.
Ví dụ :
2.A: 你叫刘京吗?
Nǐ jiào Liú Jīng ma?
B: 我不叫刘京。我叫王林。
Wǒ bú jiào Liú Jīng. Wǒ jiào Wáng Lín.
17.你们 [nǐmen] (đại từ) các bạn, các anh, các chị
18.台湾 [Táiwān] (danh từ riêng) Đài Loan

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -3- ~
3
当代中文课程 (一)
19.欢迎 [huānyíng] (động từ) hoan nghênh, chào mừng
20.请问 [qǐngwèn] (cụm từ) xin hỏi.....
21.是的 [shìde] (cụm từ) vâng, đúng thế
22.谢谢 [xièxie] (động từ) cảm ơn
23.不客气 [búkèqi] (cụm từ) đừng khách sáo
24.你好 [nǐhǎo] (cụm từ) Xin chào!

对话(一) Hội thoại 1


明华 : 请问你是陈月美小姐吗?
Mínghuá : Qǐngwèn nǐ shì Chén Yuèměi xiǎojiě ma?
月美 : 是的。谢谢你来接我们。
Yuèměi : Shìde. Xièxie nǐ lái jiē wǒmen.
明华 : 不客气。我是李明华。
Mínghuá : Búkèqi. Wǒ shì Lǐ Mínghuá.
月美 : 这是王先生。
Yuèměi : Zhè shì Wáng xiānshēng.
开文 : 你好。我姓王, 叫开文。
Kāiwén : Nǐ hǎo. Wǒ xìng Wáng, jiào Kāiwén.
明华 : 你们好。欢迎你们来台湾。
Mínghuá : Nǐmen hǎo. Huānyíng nǐmen lái Táiwān.

生词 (二) Từ mới 2
1.请 [qǐng] (động từ) xin, hãy, mời
2.喝 [hē] (động từ) uống
3.茶 [chá] (danh từ) trà, chè
4.很 [hěn] (phó từ) rất
5.好喝 [hǎohē] (tính từ) ngon (thức uống)
6.什么 [shénme] (đại từ) cái gì
Tips :
Trật tự từ trong câu của đại từ nghi vấn “什么 (shénme)” :
Động từ + 什么 (shénme) + danh từ
Ví dụ :
1.他姓什么?
Tā xìng shénme?
Anh ấy họ gì?
2.请问这是什么茶?
Qǐngwèn zhè shì shénme chá?
Xin hỏi đây là trà gì?
7.人 [rén] (danh từ) người
8.喜欢 [xǐhuān] (động từ) thích, yêu thích

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -4- ~
4
当代中文课程 (一)
9.呢 [ne] (trợ từ ngữ khí) nhỉ, thì sao
10.他 [tā] (đại từ) anh ấy, ông ấy......
11.不 [bù] (phó từ) không
12.哪 [nǎ/něi] (đại từ) nào
Tips :
Đại từ nghi vấn “哪 (nǎ)” để hỏi cái nào trong số những cái đã biết.
Trong khẩu ngữ tiếng Trung, “哪” cũng có thể được phát âm thành “něi”, nếu theo sau là một số từ hoặc
lượng từ.
13.要 [yào] (trợ động từ) muốn
14.咖啡 [kāfēi] (danh từ) cà phê
15.乌龙茶 [Wūlóng chá] (danh từ riêng) trà Ô Long
16.日本 [Rìběn] (danh từ riêng) Nhật Bản
17.美国 [Měiguó] (danh từ riêng) Mỹ
越南 [Yuènán] (danh từ riêng) Việt Nam
18.对不起 [duìbùqǐ] (động từ) xin lỗi
19.哪国 [nǎ/něiguó] (cụm từ) nước nào

对话(二) Hội thoại 2


明华 : 请喝茶。
Mínghuá : Qǐng hē chá.
开文 : 谢谢。很好喝。请问这是什么茶?
Kāiwén : Xièxie. Hěn hǎohē. Qǐngwèn zhè shì shénme chá?
明华 : 这是乌龙茶。台湾人喜欢喝茶。开文,你们日本人呢?
Mínghuá : Zhè shì Wūlóng chá. Táiwān rén xǐhuān hē chá. Kāiwén, nǐmen Rìběn rén ne?
月美 : 他不是日本人。
Yuèměi : Tā bú shì Rìběn rén.
明华 : 对不起, 你是哪国人?
Mínghuá : Duìbuqǐ, nǐ shì nǎ guó rén?
开文 : 我是美国人。
Kāiwén : Wǒ shì Měiguó rén.
明华 : 开文, 你要不要喝咖啡?
Mínghuá : Kāiwén, nǐ yào bu yào hē kāfēi?
开文 : 谢谢!我不喝咖啡, 我喜欢喝茶。
Kāiwén : Xièxie! Wǒ bù hē kāfēi, wǒ xǐhuān hē chá.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -5- ~
5
当代中文课程 (一)
文法(语法)Ngữ pháp
I. Cách đặt câu hỏi bằng tiếng Trung.
A.Câu hỏi chính phản.
Chức năng : Câu nghi vấn chính phản là dùng hình thức khẳng định của động từ (tính từ) + hình thức
phủ định của động từ (tính từ) tạo thành câu hỏi.
Không được dùng trợ từ nghi vấn “吗 (ma)” ở cuối câu khi sử dụng dạng câu nghi vấn chính phản.
王先生要不要喝咖啡?
Wáng Xiānshēng yào bu yào hē kāfēi?
________________________________________
这是不是乌龙茶?
Zhè shì bu shì Wūlóng chá?
________________________________________
台湾人喜欢不喜欢喝茶?
Táiwān rén xǐhuān bu xǐhuān hē chá?
________________________________________

Cấu trúc : Nếu trong câu có xuất hiện từ hai động từ trở lên thì hình thức nghi vấn chính phản phải được
áp dụng ở động từ thứ nhất.
他喝咖啡。 他喝不喝咖啡?
Tā hē kāfēi. Tā hē bù hē kāfēi?
________________________________________ ________________________________________
你是日本人。 你是不是日本人?
Nǐ shì Rìběn rén. Nǐ shì bú shì Rìběn rén?
________________________________________ ________________________________________
他来台湾。 他来不来台湾?
Tā lái Táiwān. Tā lái bù lái Táiwān?
________________________________________ ________________________________________

Chú ý : Khi động từ hai âm tiết (XY), âm tiết thứ hai (Y) có thể được bỏ ở phần đầu của cấu trúc, vì vậy
“XY-不(bu)-XY” giống như “X-不(bu) -XY”.
Ví dụ :
你喜欢不喜欢我?
Nǐ xǐhuān bu xǐhuān wǒ?
Giống với :
你喜不喜欢我 ?
Nǐ xǐ bu xǐhuān wǒ?
________________________________________

练习 Bài tập
Hoàn thành các câu sau sử dụng hình thức câu hỏi chính phản.
李明华__________不__________美国人?
Lǐ Mínghuá__________bù__________Měiguó rén?

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -6- ~
6
当代中文课程 (一)
李明华是美国人。
Lǐ Mínghuá shì Měiguó rén.
陈月美__________不__________台湾?
Chén Yuèměi__________bù__________Táiwān?
陈月美来台湾。
Chén Yuèměi lái Táiwān.
王先生__________不__________喝咖啡?
Wáng xiānshēng__________bù__________hē kāfēi?
王先生喜欢喝咖啡。
Wáng xiānshēng xǐhuān hē kāfēi.
他__________不__________喝茶?
Tā__________bù__________hē chá?
他不要喝茶。
Tā bú yào hē chá.
他__________不__________来台北?
Tā__________bù__________lái Táiběi?
他要来台北。
Tā yào lái Táiběi.

B.Câu hỏi dùng trợ từ ngữ khí “吗 (ma)”.


Chức năng : Khi trợ từ ngữ khí nghi vấn “吗 (ma)” được thêm vào cuối câu trần thuật, câu trần thuật đó
sẽ trở thành câu hỏi. Để trả lời câu hỏi ở dạng khẳng định, hãy bỏ trợ từ “吗 (ma)” cuối câu hỏi; để trả
lời câu hỏi ở dạng phủ định, trợ từ “吗 (ma)” và thêm phó từ phủ định thường là “不 (bù)” trước động
từ chính của câu.
你好吗?
Nǐ hǎo ma?
________________________________________
你来接我们吗?
Nǐ lái jiē wǒmen ma?
________________________________________
他是日本人吗?
Tā shì Rìběn rén ma?
________________________________________

Cấu trúc : “Câu + 吗 (ma)?” “câu” trong câu hỏi “吗 (ma)” có thể là câu khẳng định hoặc phủ định
đều được.
Phủ định :
他不姓陈吗?
Tā bú xìng Chén ma?
________________________________________

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -7- ~
7
当代中文课程 (一)
你不是台湾人吗?
Nǐ bú shì Táiwān rén ma?
________________________________________
他不喝咖啡吗?
Tā bù hē kāfēi ma?
________________________________________

Chú ý : Dạng câu hỏi chính phản cho biết không có giả định nào, được sử dụng cho các câu hỏi trung
bình hoặc các câu hỏi dài hơn. Không sử dụng trợ từ ngữ khí “吗 (ma)” ở cuối câu . Không thể nói :
* 这是不是茶吗?
Zhè shì bu shì chá ma?
Ngược lại, câu hỏi sử dụng trợ từ ngữ khí “吗 (ma)” được sử dụng cho các câu hỏi ngắn. Nhưng
trong hầu hết các trường hợp, hai dạng câu hỏi này thường có thể thay thế cho nhau.
你好吗?
Nǐ hǎo ma?
________________________________________
你要喝茶吗?
Nǐ yào hē chá ma?
________________________________________
你们要不要喝乌龙茶?
Nǐmen yào bú yào hē Wūlóng chá?
________________________________________

练习 Bài tập
Hoàn thành các câu hỏi bằng 吗 (ma) dựa vào câu trả lời bên phải.
他叫明华。
Tā jiào Mínghuá.
________________________________________
陈小姐是台湾人。
Chén xiǎojiě shì Táiwān rén.
________________________________________
他喜欢喝咖啡。
Tā xǐhuān hē kāfēi.
________________________________________
王先生叫开文。
Wáng xiānshēng jiào Kāiwén.
________________________________________
他不是日本人。
Tā búshì Rìběn rén.
________________________________________

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -8- ~
8
当代中文课程 (一)
II. Cách trả lời câu hỏi bằng tiếng Trung.
A.Câu trả lời khẳng định.
Câu trả lời khẳng định có thể được hình thành bằng cách lặp lại động từ chính trong câu hỏi, theo
sau là một câu trong câu khẳng định, ví dụ :
A: 他是不是台湾人?/他是台湾人吗?
Tā shì bú shì Táiwān rén? / Tā shì Táiwān rén ma?
________________________________________
B: 是,他是台湾人。
Shì, tā shì Táiwān rén.
________________________________________
A: 你喜不喜欢台湾?/你喜欢台湾吗?
Nǐ xǐ bù xǐ huān Táiwān?/ Nǐ xǐhuān Táiwān ma?
________________________________________
B: 喜欢,我喜欢台湾。
Xǐhuān, wǒ xǐhuān Táiwān.
________________________________________
A: 王先生是不是日本人?/王先生是日本人吗?
Wáng Xiānshēng shì bú shì Rìběn rén?/ Wáng Xiānshēng shì Rìběn rén ma?
________________________________________
B: 是,王先生是日本人。
Shì, Wáng Xiānshēng shì Rìběn rén.
________________________________________
A: 他喝不喝乌龙茶?/他喝乌龙茶吗?
Tā hē bù hē Wūlóng chá? / Tā hē Wūlóng chá ma?
________________________________________
B: 喝,他喝乌龙茶。
Hē,tā hē Wūlóng chá。
________________________________________

Trong tiếng Trung, các câu trả lời ngắn dạng khẳng định có thể được thực hiện bằng cách lặp lại
động từ chính trong câu hỏi một cách đơn giản :
你是王先生吗? 是。
Nǐ shì Wáng Xiānshēng ma? Shì.
________________________________________ ________________________________________
他来不来台湾? 来。
Tā lái bù lái Táiwān? Lái.
________________________________________ ________________________________________
他喜欢不喜欢喝茶? 喜欢。
Tā xǐhuān bù xǐhuān hē chá? Xǐhuān.
________________________________________ ________________________________________

练习 Bài tập

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -9- ~
9
当代中文课程 (一)
Đưa ra câu trả lời khẳng định.
台湾人喜欢不喜欢喝茶?
Táiwān rén xǐhuān bù xǐhuān hē chá?
________________________________________
你要不要喝咖啡?
Nǐ yào bu yào hē kāfēi?
________________________________________
你喜欢他吗?
Nǐ xǐhuān tā ma?
________________________________________
他是不是日本人?
Tā shì bu shì Rìběn rén?
________________________________________
你要喝乌龙茶吗?
Nǐ yào hē Wūlóngchá ma?
________________________________________

B.Câu trả lời phủ định với “ (bù)”


Chức năng : Câu trả lời phủ định có thể được hình thành bằng cách lặp lại động từ chính trong câu hỏi ở
dạng phủ định, tức là “ (bù)+ động từ” theo sau là một câu ở dạng phủ định. “ (bù)”là phó từ được đặt
trước động từ hoặc các phó từ khác, ví dụ :
他是不是李先生? 不是,他不是李先生。
Tā shì bú shì Lǐ Xiānshēng? Bú shì, tā bú shì Lǐ Xiānshēng.
________________________________________ _______________________________________
王先生喝茶吗? 不,他不喝。
Wáng Xiānshēng hē chá ma? Bù, tā bù hē.
________________________________________ ________________________________________
李小姐是不是台湾人? 不是,李小姐不是台湾人。
Lǐ Xiǎojiě shì bú shì Táiwān rén? Bú shì. Lǐ Xiǎojiě bú shì Táiwān rén.
________________________________________ ________________________________________

Trong tiếng Trung, câu trả lời cho một câu hỏi cũng có thể chỉ bao gồm động từ chính trong câu
hỏi được hỏi.
他要不要喝咖啡? 不要。
Tā yào bú yào hē kāfēi? Bú yào.
________________________________________ ________________________________________
你喜欢不喜欢喝乌龙茶? 不喜欢。
Nǐ xǐhuān bù xǐhuān hē Wūlóng chá? Bù xǐhuān.
________________________________________ ________________________________________
陈小姐是不是美国人? 不是。
Chén Xiǎojiě shì bú shì Měiguó rén? Bú shì.
________________________________________ ________________________________________

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 10 - ~
10
当代中文课程 (一)
Chú ý : Có một số ngoại lệ đối với các quy tắc trên.
Ví dụ, khi động từ là “姓 (xìng) : họ” hoặc “叫 (jiào) : tên gọi là”.
Khi dùng ở dạng câu hỏi là :
他姓李吗?
Tā xìng Lǐ ma?
Anh ấy họ Lý phải không?
Câu trả lời phủ định phải là :
不姓李。
Bú xìng Lǐ.
(Anh ấy) không phải họ Lý.
Chứ không phải là :
* 不姓。
Bú xìng.
Có một số ngoại lệ đối với các quy tắc trên. Ví dụ, khi động từ là “姓 (xìng) : họ” hoặc “叫
(jiào) : tên gọi là”. Phía sau động từ nhất định phải có tân ngữ.
Khi dùng ở dạng câu hỏi là :
李先生叫开文吗?
Lǐ xiānshēng jiào Kāiwén ma?
Ông Lý tên gọi là Kelvin phải không?
Câu trả lời phủ định phải là :
不叫开文。
Bú jiào Kāiwén.
(Anh ấy) không phải tên gọi là Kelvin.
Chứ không phải là :
* 不叫 。
Bú jiào.

练习 Bài tập
Trả lời các câu hỏi dựa trên các hình ảnh gợi ý dưới đây.
李小姐是美国人吗? 他是陈先生吗?
Lǐ xiǎojiě shì Měiguó rén ma? Tā shì Chén xiānshēng ma?

________________________________________ ________________________________________

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 11 - ~
11
当代中文课程 (一)
他喜欢喝茶吗? 王小姐要不要喝咖啡?
Tā xǐhuān hē chá ma? Wáng xiǎojiě yào bu yào hē kāfēi?

________________________________________ ________________________________________
他叫明华吗?
Tā jiào Mínghuá ma?

________________________________________

III. Phó từ mức độ “ (hěn)”.


Chức năng : Phó từ mức độ “很 (hěn)” bổ nghĩa cho tính từ hoặc động từ hoạt động tâm lí, biểu thị mức
độ cao.
我很好。
Wǒ hěn hǎo.
________________________________________
他很喜欢台湾。
Tā hěn xǐhuān Táiwān.
________________________________________
台湾人很喜欢喝乌龙茶。
Táiwān rén hěn xǐhuān hē Wūlóng chá.
________________________________________

Cấu trúc : Phó từ mức độ “很 (hěn)” đứng trước tính từ hoặc động từ tri giác : Chủ ngữ + 很 (hěn)
+ tính từ/động từ tri giác.
乌龙茶很好喝。
Wūlóng chá hěn hǎohē.
________________________________________
他很喜欢日本人。
Tā hěn xǐhuān Rìběn rén.
________________________________________
我们很好。
Wǒmen hěn hǎo.
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM
~ - 12 - ~
12
当代中文课程 (一)
________________________________________

Chú ý : Nói chung, phía trước tính từ hoặc động từ tri giác phải có “不 (bù)” hoặc từ ngữ nhấn mạnh.
Khi không có ý định nhấn mạnh cụ thể, “很 (hěn)” được đặt trước tính từ hoặc động từ tri giác, tức là
“很 (hěn) + tính từ/động từ tri giác” có nghĩa là “rất + tính chất” (rất đắt, rất tốt, rất cao, v.v.) và đôi
khi nó chỉ có nghĩa của tính chất đơn thuần. Khi “很 (hěn)” thực sự có nghĩa là “rất”, nó thường được
nhấn mạnh trong khi nói.

练习 Bài tập
1-2 không nhấn mạnh, 3-5 nhấn mạnh.
你好吗? 我很好。
Nǐ hǎo ma? Wǒ hěn hǎo.
李明华喜欢他吗? 李明华很喜欢他。
Lǐ Mínghuá xǐhuān tā ma? Lǐ Mínghuá hěn xǐhuān tā.
陈小姐不喜欢喝茶吗? 陈小姐很喜欢喝茶。
Chén xiǎojiě bù xǐhuān hē chá ma? Chén xiǎojiě hěn xǐhuān hē chá.
王先生不喜欢台湾吗? 他很喜欢台湾。
Wáng xiānshēng bù xǐhuān Táiwān ma? Tā hěn xǐhuān Táiwān.
明华不喜欢月美吗? 他很喜欢。
Mínghuá bù xǐhuān Yuèměi ma? Tā hěn xǐhuān.

IV. Câu hỏi tỉnh lược với trợ từ “呢 (ne)”.


Chức năng : “呢 (ne)” thường theo sau một danh từ hoặc đại từ để tạo thành một câu hỏi tỉnh lược khi
nội dung của câu hỏi đã rõ ràng từ ngữ cảnh.
我要喝茶,你呢?
Wǒ yào hē chá, nǐ ne?
________________________________________
他不喝咖啡,陈小姐呢?
Tā bù hē kāfēi, Chén xiǎojiě ne?
________________________________________
王先生是日本人,李先生呢?
Wáng Xiānshēng shì Rìběn rén, Lǐ xiānshēng ne?
________________________________________

Cấu trúc :
1.Vị ngữ giống nhau, chủ ngữ khác nhau :
Chủ ngữ 1 + động từ + tân ngữ, chủ ngữ 2 + 呢 (ne)?
(1)他是美国人,你呢?
Tā shì Měiguó rén, nǐ ne?
________________________________________
(2)他喜欢我们,你呢?
Tā xǐhuān wǒmen, nǐ ne?
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM
~ - 13 - ~
13
当代中文课程 (一)
________________________________________
2.Chủ ngữ giống nhau, vị ngữ khác nhau :
Chủ ngữ + động từ + tân ngữ 1, tân ngữ 2 + 呢 (ne)?
(1)你喜欢喝茶,咖啡呢?
Nǐ xǐhuān hē chá, kāfēi ne?
________________________________________
(2)他不喝咖啡,茶呢?
Tā bù hē kāfēi, chá ne?
________________________________________

练习 Bài tập
1-3 cùng vị ngữ, khác chủ ngữ. 4-5 cùng chủ ngữ, khác vị ngữ.
陈小姐来台北,王先生呢?
Chén xiǎojiě lái Táiběi, Wáng xiānshēng ne?
日本人喜欢喝咖啡,__________呢?
Rìběn rén xǐhuān hē kāfēi, __________ne?
他来台湾,李先生呢?
Tā lái Táiwān, Lǐ xiānshēng ne?
你不喝咖啡,__________?
Nǐ bù hē kāfēi, __________?
他喝乌龙茶,__________?
Tā hē Wūlóngchá, __________?

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 14 - ~
14
当代中文课程 (一)

练习
Bài tập
I. Nghe và chọn : Tôi biết người này.
A.Hãy nghe những gì được nói về cô Trần và chọn câu trả lời chính xác cho mỗi câu hỏi
dưới đây.
( ) 1.
A.咖啡 kāfēi
B.茶 chá
( ) 2.
A.是 shì
B.不是 bú shì
( ) 3.
A.是 shì
B.不是 bú shì

B.Tôi muốn biết thêm về ông Lý và cô Vương. Hãy viết các số thích hợp trong ngoặc đơn
dưới đây.
A.李先生 Lǐ xiānshēng B.王小姐 Wáng xiǎojiě C.美國人 Měiguórén D.日本人 Rìběnrén
1.( ) 喜欢喝咖啡。
( ) xǐhuān hē kāfēi.
2.( ) 喜欢喝茶。
( ) xǐhuān hē chá.
3.李先生是( ) 。
Lǐ xiānshēng shì ( ).
4.王小姐是( ) 。
Wáng xiǎojiě shì ( ).

C. Nghe hội thoại. Đánh dấu ✓ nếu câu đúng hoặc đánh dấu  nếu câu sai.
( )1.李小姐是台湾人。
Lǐ xiǎojiě shì Táiwānrén.
( )2.李小姐叫美美。
Lǐ xiǎojiě jiào Měiměi.
( )3.陈先生叫开文。
Chén xiānshēng jiào Kāiwén.
( )4.李小姐接陈先生。
Lǐ xiǎojiě jiē Chén xiānshēng.

II. Đọc hiểu :


Giới thiệu bản thân và bạn bè của bạn. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi bên dưới.
我姓王,叫美月。我是美国人。我很喜欢喝咖啡。美国咖啡很好喝。他姓李,叫开文。

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 15 - ~
15
当代中文课程 (一)
他是台湾人,他很喜欢喝茶。台湾茶很好喝。我们喜欢台湾。
Wǒ xìng Wáng, jiào Měiyuè. Wǒ shì Měiguórén. Wǒ hěn xǐhuān hē kāfēi. Měiguó kāfēi hěn
hǎohē. Tā xìng Lǐ, jiào Kāiwén. Tā shì Táiwānrén, tā hěn xǐhuān hē chá. Táiwān chá hěn hǎohē. Wǒmen
xǐhuān Táiwān.
1.王小姐叫什么?
Wáng xiǎojiě jiào shénme?
_____________________________________________________________
2.王小姐是哪国人?
Wáng xiǎojiě shì nǎ guó rén?
_____________________________________________________________
3.王小姐喜欢喝什么?
Wáng xiǎojiě xǐhuān hē shénme?
_____________________________________________________________
4.王小姐觉得什么好喝?
Wáng xiǎojiě juéde shénme hǎohē?
_____________________________________________________________
5.李先生叫什么?
Lǐ xiānshēng jiào shénme?
_____________________________________________________________
6.李先生是哪国人?
Lǐ xiānshēng shì nǎ guó rén?
_____________________________________________________________
7.李先生喜欢喝什么?
Lǐ xiānshēng xǐhuān hē shénme?
_____________________________________________________________
8.李先生觉得什么好喝?
Lǐ xiānshēng juéde shénme hǎohē?
_____________________________________________________________

III. Sắp sếp trật tự từ thành câu đúng.


1.日本人 不是 你 是 请问
Rìběnrén/bú shì/nǐ/shì/qǐngwèn
_____________________________________________________________
2.好喝 乌龙茶 很
hǎohē/Wūlóngchá/hěn
_____________________________________________________________
3.我 喝 喜欢 咖啡 很
wǒ/hē/xǐhuān/kāfēi/hěn
_____________________________________________________________
4.是 美国人 吗 陈先生 不
shì/Měiguórén/ma/Chén xiānshēng/bù
_____________________________________________________________

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 16 - ~
16
当代中文课程 (一)
5.你 台湾 来 欢迎
nǐ/Táiwān/lái/huānyíng
_____________________________________________________________

IV. Thực hành tự giới thiệu theo mẫu.


大家好!
我来介绍一下,我姓 陈 ,我叫陈氏兰。我今年 三十岁。我是职员。我是越南人。我老家在 平阳。
我喜欢喝咖啡。不喜欢喝茶。我很喜欢你们。很高兴认识你们。
Dàjiā hǎo!
Wǒ lái jièshào yíxià, wǒ xìng Chén, wǒ jiào Chén Shì Lán. Wǒ jīnnián sānshí suì. Wǒ shì zhíyuán. Wǒ
shì Yuènánrén. Wǒ lǎojiā zài Píngyáng. Wǒ xǐhuān hē kāfēi. Bù xǐhuān hē chá. Wǒ hěn xǐhuān nǐmen.
Hěn gāoxìng rènshi nǐmen.
Chào mọi người!
Tôi giới thiệu một chút, tôi họ Trần, tên là Trần Thị Lan. Tôi năm nay ba mươi tuổi. Tôi là nhân viên văn
phòng. Tôi là người Việt Nam. Quê tôi ở Bình Dương. Tôi thích uống cà phê. Tôi không thích uống trà.
Tôi yêu các bạn rất nhiều. Rất vui được quen biết các bạn.

补充材料
Tư liệu bổ sung

:你好!
Nǐ hǎo!
:你好!
Nǐ hǎo!
:请问,您贵姓?
Qǐngwèn, nín guìxìng?
:我姓李。你呢?
Wǒ xìng Lǐ. Nǐ ne?
:我姓王。李小姐,你叫什么名字?
Wǒ xìng Wáng. Lǐ xiǎojiě, nǐ jiào shénme míngzì?
:我叫李友。王先生,你叫什么名字?
Wǒ jiào Lǐ Yǒu. Wáng xiānshēng, nǐ jiào shénme míngzì?
:我叫王朋。
Wǒ jiào Wáng Péng.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 17 - ~
17
当代中文课程 (一)

BÀI
02

第二课: 我的家人。

Thành viên gia đình của tôi.

学习目标

Mục tiêu học tập

Chủ đề : 家人 Gia đình

Học cách nói về những người trong gia đình tôi và tên của họ.

Học cách mô tả người, địa điểm và sự vật.

Học cách nói về số lượng người trong một gia đình.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -1-
18
当代中文课程 (一)
生词 (一) Từ mới 1
1.张怡君 [Zhāng Yíjūn] (danh từ riêng) Trương Di Quân
2.马安同 [Mǎ Āntóng] (danh từ riêng) Mã An Đồng
3.的 [de] (trợ từ) của, dấu hiệu của định ngữ
4.家人 [jiārén] (danh từ) người nhà
5.家 [jiā] (danh từ) nhà, gia đình
Tips :
Trong tiếng Trung “家 (jiā)” có thể nói đến gia đình của ai đó hoặc nhà của ai đó. Vì thế ai đó chỉ
vào bức ảnh gia đình của anh ấy hoặc cô ấy và nói :
Ví dụ :
1.我家有四口人。
Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén.
Gia đình tôi có bốn người.
Người đó cũng có thể chỉ vào ngôi nhà của mình và nói :
Ví dụ :
2.这是我家。
Zhè shì wǒ jiā.
Đây là nhà của tôi.
6.漂亮 [piàoliàng] (tính từ) đẹp, xinh xắn, xinh đẹp
7.房子 [fángzi] (danh từ) nhà, nhà cửa, ngôi nhà
8.坐 [zuò] (động từ) ngồi
9.好 [hǎo] (tính từ) tốt, lành, hay, ngon, đẹp
10.有 [yǒu] (động từ) có, phát sinh, xuất hiện
11.多 [duō] (tính từ) nhiều , thừa , hơn
12.照片 [zhàopiàn] (danh từ) tấm ảnh , bức ảnh , tấm hình
13.都 [dōu] (phó từ) đều
14.照相 [zhào xiàng] (động từ li hợp) chụp hình, chụp ảnh
Tips :
“照相 (zhào xiàng)” là động từ li hợp, không trực tiếp tân ngữ, khi có tân ngữ thường dùng giới
từ đưa tân ngữ lên trước :
A 给 (gěi ) B 照相 (zhào xiàng)
Ví dụ :
1.他给我照相。
Tā gěi wǒ zhàoxiàng.
Anh ấy chụp hình cho tôi.
Khi có số lượng từ, thì số lượng từ phải đứng trước “相 (xiàng)” :
照 (zhào) + số từ + lượng từ + 相 (xiàng)
Ví dụ :
2.你给我照一张相吧。
Nǐ gěi wǒ zhào yì zhāng xiāng ba.
Bạn chụp cho tôi một bức ảnh nhé.
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM
~ -2-
19
当代中文课程 (一)
15.张 [zhāng] (lượng từ) trang, bức, tấm
16.好看 [hǎokàn] (tính từ) đẹp, xinh, xinh đẹp, hay
17.谁 [shéi/shuí] (đại từ) ai
18.姐姐 [jiějie] (danh từ) chị gái
19.妹妹 [mèimei] (danh từ) em gái
20.爸爸 [bàba] (danh từ) ba, bố, cha, tía
21.妈妈 [māma] (danh từ) mẹ, má
22.请进 [qǐng jìn] (cụm từ) mời vào

对话(一) Hội thoại 1


怡君 : 这是我家。请进。
Yíjūn : Zhè shì wǒjiā. Qǐng jìn.
同安 : 很漂亮的房子。
Āntóng : Hěn piàoliang de fángzi.
怡君 : 请坐。要不要喝茶?
Yíjūn : Qǐng zuò. Yào bu yào hē chá?
同安 : 好。谢谢你。你家有很多照片。
Āntóng : Hǎo. Xièxie nǐ. Nǐ jiā yǒu hěn duō zhàopiàn.
怡君 : 我家人都很喜欢照相。
Yíjūn : Wǒjiā rén dōu hěn xǐhuān zhào xiàng
同安 : 这张照片很好看。这是谁?你姐姐吗?
Āntóng : Zhè zhāng zhàopiàn hěn hǎokàn. Zhè shì shéi? Nǐ jiějie ma?
怡君 : 不是。是我妹妹。这是我爸爸、妈妈。
Yíjūn : Bùshì. Shì wǒ mèimei. Zhè shì wǒ bàba, māma.
同安 : 你家人都很好看。
Āntóng : Nǐ jiārén dōu hěn hǎokàn.

生词 (二) Từ mới 2
1.田中诚一 [Tiánzhōng Chéngyī] (danh từ riêng) Seiichi Tanaka
2.伯母 [bómǔ] (danh từ) bác gái, cô, dì
3.您 [nín] (đại từ) ông, ngài
4.名字 [míngzi] (danh từ) tên
5.书 [shū] (danh từ) sách
6.哥哥 [gēge] (danh từ) anh trai
7.老师 [lǎoshī] (danh từ) thầy giáo, cô giáo, giáo viên
8.看书 [kàn shū] (động - tân) xem sách, đọc sách
9.几 [jǐ] (đại từ) vài, mấy
10.个 [gè/ge] (lượng từ) cái, chiếc
11.没 [méi] (phó từ) không, chưa

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -3-
20
当代中文课程 (一)
12.兄弟 [xiōngdì] (danh từ) anh em, huynh đệ
13.姐妹 [jiěmèi] (danh từ) chị em
14.五 [wǔ] (số từ) năm, ngũ
15.两 [liǎng] (số từ) hai

对话(二) Hội thoại 2


明华 : 田中,欢迎!欢迎!请进。
Mínghuá : Tiánzhōng, huānyíng! Huānyíng! Qǐng jìn.
田中 : 谢谢。
Tiánzhōng : Xièxie.
明华 : 田中,这是我妈妈。
Mínghuá : Tiánzhōng, zhè shì wǒ māma.
田中 : 伯母,您好。
Tiánzhōng : Bómǔ, nín hǎo
妈妈 : 你好,你好。来!来!来!请坐。你叫什么名字?
Māma : Nǐ hǎo, nǐ hǎo. Lái! Lái! Lái! Qǐng zuò. Nǐ jiào shénme míngzi?
田中 : 我叫成一。你们家有很多书。
Tiánzhōng : Wǒ jiào Chéngyī. Nǐmen jiā yǒu hěn duō shū.
明华 : 都是我哥哥的书。他是老师。他很喜欢看书。
Mínghuá : Dōu shì wǒ gēge de shū. Tā shì lǎoshī. Tā hěn xǐhuān kàn shū.
妈妈 : 成一,你家有几个人?你有没有兄弟姐妹?
Māma : Chéngyī, nǐ jiā yǒu jǐ ge rén? Nǐ yǒu méi yǒu xiōngdì jiěmèi?
田中 : 我家有五个人。我有两个妹妹。
Tiánzhōng : Wǒjiā yǒu wǔ ge rén. Wǒ yǒu liǎng ge mèimei.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -4-
21
当代中文课程 (一)

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -5-
22
当代中文课程 (一)

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -6-
23
当代中文课程 (一)

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -7-
24
当代中文课程 (一)

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -8-
25
当代中文课程 (一)

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -9-
26
当代中文课程 (一)

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 10 -
27
当代中文课程 (一)

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 11 -
28
当代中文课程 (一)

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 12 -
29
当代中文课程 (一)

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 13 -
30
当代中文课程 (一)

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 14 -
31
当代中文课程 (一)

练习
Bài tập
I. Nghe và chọn : Thông tin về gia đình.
A.Những thành viên gia đình anh ấy thích làm gì?
A.王开文 Wáng Kāiwén B.他爸爸 Tā bàba C.他妈妈 Tā māma D.他哥哥 Tā gēge E.他姐姐 Tā jiějie

B. Nói về anh ấy.


( )1.
A.台湾人 Táiwānrén
B.美国人 Měiguórén
C.日本人 Rìběnrén
( )2.
A.一张 yì zhāng
B.两张 liǎng zhāng
C.三张 sān zhāng
( )3.
A.书 shū
B.照片 zhàopiàn
C.房子 fángzi
( )4.
A.是的 shì de
B.不是 bú shì

C. Nghe hội thoại. Đánh dấu ✓ nếu câu đúng hoặc đánh dấu  nếu câu sai.
( )1.他们都姓李。
Tāmen dōu xìng Lǐ.
( )2.这不是陈小姐的房子。
Zhè bú shì Chén xiǎojiě de fángzi.
( )3-1.他们都喜欢看书。
Tāmen dōu xǐhuān kàn shū.
( )3-2.他们不喜欢照相。
Tāmen bù xǐhuān zhào xiàng.
( )4-1.李小姐的家有三个人。
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM
~ - 15 -
32
当代中文课程 (一)
Lǐ xiǎojiě de jiā yǒu sān ge rén.
( )4-2.他们都没有兄弟姐妹。
Tāmen dōu méiyǒu xiōngdì jiěmèi.

II. Đọc hiểu.


Vương Khai Văn giới thiệu về gia đình mình.
你们好,我叫王开文,我、我爸爸都是美国人,我妈妈是台湾人,我没有兄弟姐妹。我
爸爸妈妈都喜欢喝茶、看书。我家有很多茶,有很多书。我喜欢照相,我家有很多很漂亮的照
片。
Nǐmen hǎo, wǒ jiào Wáng Kāiwén, wǒ, wǒ bàba dōu shì Měiguórén, wǒ māma shì Táiwānrén,
wǒ méiyǒu xiōngdì jiěmèi. Wǒ bàba māma dōu xǐhuān hē chá, kàn shū. Wǒjiā yǒu hěn duō chá, yǒu hěn
duō shū. Wǒ xǐhuān zhào xiàng, wǒjiā yǒu hěn duō hěn piàoliàng de zhàopiàn.
Dựa vào đoạn văn ngắn trên. Đánh dấu nếu câu đúng hoặc đánh dấu nếu câu sai.
( )1.王先生的家有三个人。
Wáng xiānshēng de jiā yǒu sān ge rén.
( )2.王先生有妹妹。
Wáng xiānshēng yǒu mèimei.
( )3.王先生的爸爸妈妈都喜欢照相。
Wáng xiānshēng de bàba māma dōu xǐhuān zhào xiàng.
( )4.王先生的家有很多照片,书。
Wáng xiānshēng de jiā yǒu hěn duō zhàopiàn, shū.

III. Ngữ pháp.


A.Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng các từ cho sẵn dưới đây.
A.个 ge B.的 de C.张 zhāng
1.王先生 __________老师很漂亮。
Wáng xiānshēng __________lǎoshī hěn piàoliang.
2.我有很多好喝 __________茶。
Wǒ yǒu hěn duō hǎohē __________ chá.
3.李伯母的家有六 __________人。
Lǐ bómǔ de jiā yǒu liù __________rén.
4.陈小姐有五 __________照片。
Chén xiǎojiě yǒu wǔ __________ zhàopiàn.
5.他有三 __________弟弟。
Tā yǒu sān __________ dìdi.

B.安同 Antong tình cờ nghe thấy hai người Trung Quốc nói chuyện, nhưng anh ấy quên
một số từ. Bạn có thể giúp anh ta không?
A.哪 nǎ B.谁 shéi C.几 jǐ D.两 liǎng E.坐 zuò F.都 dōu G.进 jìn H.照片 zhàopiàn I.照相 zhào xiàng J.
好看 hǎokàn
A: 这是你的 1.__________吗?
Zhè shì nǐ de 1.__________ma?
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM
~ - 16 -
33
当代中文课程 (一)
B: 是的。
Shì de.
A: 他们都很 2.__________ ,他们是 3.__________?
Tāmen dōu hěn 2.__________ , Tāmen shì 3.__________?
B: 是我家人, 我家人很喜欢 4.__________。
Shì wǒjiā rén, wǒjiā rén hěn xǐhuān 4.__________.
A: 你妈妈是 5.__________国人?
Nǐ māma shì 5.__________guó rén?
B: 我妈妈是美国人, 我爸爸是日本人。你家呢? 你家有 6.__________个人?
Wǒ māma shì Měiguórén, wǒ bàba shì Rìběnrén. Nǐ jiā ne? Nǐ jiā yǒu 6.__________ge rén?
A: 我家有 7.__________个人爸爸,我。
Wǒjiā yǒu 7.__________ge rén bàba, wǒ.

IV. Sắp sếp trật tự từ thành câu đúng.


1.很漂亮 你 房子 的
hěn piàoliàng/nǐ/fángzi/de
_____________________________________________________________
2.都 他家人 照相 不要
dōu/tā jiārén/zhào xiàng/bú yào
_____________________________________________________________
3.我们 姓王 老师 都 的
Wǒmen/xìng Wáng/lǎoshī/dōu/de
_____________________________________________________________
4.陈小姐 个 哥哥 两 有
Chén xiǎojiě/ge/gēge/liǎng/yǒu
_____________________________________________________________

V.Hoàn thành hội thoại.


1. A: 谢谢你。
Xièxie nǐ.
B: __________________________。
__________________________.
2. A: 你要不要喝茶?
Nǐ yào bu yào hē chá?
B: __________________________。
__________________________.
3. A: 欢迎,欢迎,请进 。
Huānyíng, huānyíng, qǐng jìn.
B: __________________________。
__________________________.
4. A: __________________________?
__________________________?
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM
~ - 17 -
34
当代中文课程 (一)
B: 我叫陈月美。
Wǒ jiào Chén Yuèměi..
5. A: __________________________?
__________________________?
B: 我家有七个人。
Wǒjiā yǒu qī ge rén.
6. A: __________________________?
__________________________?
B: 不是,我是妹妹。
Bú shì, wǒ shì mèimei.

VI.Sử dụng các từ ngữ dưới đây để giới thiệu về gia đình cô Vương.
王小姐的家人
Wáng xiǎojiě de jiārén

都 / 喜欢 / 漂亮 / 看书 / 喝茶 / 照相
dōu/ xǐhuān/ piàoliàng/ kàn shū/ hē chá/ zhào xiàng
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________

VII. Luyện dịch định ngữ nâng cao.


1.Anh trai của cô ấy là bạn trai của chị gái tôi.
_____________________________________________________________
2.Người kia là anh trai của bạn thân của tôi.
_____________________________________________________________
3.Em trai của bạn gái tôi cũng là bạn thân của tôi.
_____________________________________________________________
4.Chị gái của người đó là bạn gái của anh trai tôi.
_____________________________________________________________
5.Học sinh của thầy Trương cũng là bạn trai của em gái ông ấy.
_____________________________________________________________

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 18 -
35
当代中文课程 (一)
6.Giáo viên của chúng tôi là một giáo viên rất tốt.
_____________________________________________________________

VIII.Cách đọc số trong tiếng Trung (1).


0
零/〇
líng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
一 二 三 四 五 六 七 八 九 十
yī èr sān sì wǔ liù qī bā jiǔ shí
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
十一 十二 十三 十四 十五 十六 十七 十八 十九 二十
shíyī shí'èr shísān shísì shíwǔ shíliù shíqī shíbā shíjiǔ èrshí
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
二十一 二十二 二十三 二十四 二十五 二十六 二十七 二十八 二十九 三十
èrshíyī èrshí'èr èrshísān èrshísì èrshíwǔ èrshíliù èrshíqī èrshíbā èrshíjiǔ sānshí
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
三十一 三十二 三十三 三十四 三十五 三十六 三十七 三十八 三十九 四十
sānshíyī sānshí'èr sānshísān sānshísì sānshíwǔ sānshíliù sānshíqī sānshíbā sānshíjiǔ sìshí
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
四十一 四十二 四十三 四十四 四十五 四十六 四十七 四十八 四十九 五十
sìshíyī sìshí'èr sìshísān sìshísì sìshíwǔ sìshíliù sìshíqī sìshíbā sìshíjiǔ wǔshí
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
五十一 五十二 五十三 五十四 五十五 五十六 五十七 五十八 五十九 六十
wǔshíyī wǔshí'èr wǔshísān wǔshísì wǔshíwǔ wǔshíliù wǔshíqī wǔshíbā wǔshíjiǔ liùshí
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
六十一 六十二 六十三 六十四 六十五 六十六 六十七 六十八 六十九 七十
liùshíyī liùshí'èr liùsshísān liùshísì liùshíwǔ liùshíliù liùshíqī liùshíbā liùshíjiǔ qīshí
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
七十一 七十二 七十三 七十四 七十五 七十六 七十七 七十八 七十九 八十
qīshíyī qīshí'èr qīshísān qīshísì qīshíwǔ qīshíliù qīshíqī qīshíbā qīshíjiǔ bāshí
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
八十一 八十二 八十三 八十四 八十五 八十六 八十七 八十八 八十九 九十
bāshíyī bāshí'èr bāshísān bāshísì bāshíwǔ bāshíliù bāshíqī bāshíbā bāshíjiǔ jiǔshí
91 92 93 94 95 96 97 98 99
九十一 九十二 九十三 九十四 九十五 九十六 九十七 九十八 九十九
jiǔshíyī jiǔshí'èr jiǔshísān jiǔshísì jiǔshíwǔ jiǔshíliù jiǔshíqī jiǔshíbā jiǔshíjiǔ

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 19 -
36
当代中文课程 (一)

补充材料
Tư liệu bổ sung

:王先生,你是老师吗?
Wáng xiānshēng, nǐ shì lǎoshī ma?
:我不是老师,我是学生。李友,你呢?
Wǒ bú shì lǎoshī, wǒ shì xuésheng. Lǐ Yǒu, nǐ ne?
:我也是学生。你是中国人吗?
Wǒ yě shì xuésheng. Nǐ shì Zhōngguó rén ma?
:是,我是北京人。你是美国人吗?
Shì, wǒ shì Běijīng rén. Nǐ shì Měiguó rén ma?
:是,我是纽约人。
Shì, wǒ shì Niǔyuē rén.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 20 -
37
当代中文课程 (一)

BÀI
03

第三课: 周末做什么?

Cuối tuần làm gì?

学习目标

Mục tiêu học tập

Chủ đề : 喜好 Sở thích

Học cách miêu tả thích / không thích (ví dụ : thể thao và phim).

Học cách diễn đạt những gì hai nhóm có chung.

Học cách lịch sự hỏi người khác ý kiến của họ và đưa ra các gợi ý đơn giản.

Học cách hình thành các câu hỏi lựa chọn.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -1-
38
当代中文课程 (一)
生词 (一) Từ mới 1
1.周末 [zhōumò] (danh từ) cuối tuần
2.听 [tīng] (động từ) nghe
3.音乐 [yīnyuè] (danh từ) nhạc, âm nhạc
4.运动 [yùndòng] (động từ/danh từ) tập thể dục, thể thao
5.打 [dǎ] (động từ) chơi, đánh (bóng)
6.网球 [wǎngqiú] (danh từ) quần vợt, tennis
7.棒球 [bàngqiú] (danh từ) bóng chày
8.和 [hé/hàn] (liên từ) và, với
9.游泳 [yóu yǒng] (động từ li hợp) bơi, bơi lội
10.常 [cháng] (phó từ) thường, thường xuyên
11.篮球 [lánqiú] (danh từ) bóng rổ
12.也 [yě] (phó từ) cũng
Tips :
Phó từ “也 (yě)” về cơ bản có nghĩa là “cũng” hay “vẫn”. Trong tiếng Trung, phó từ đặc biệt là phó từ
một âm tiết, thường đứng sau chủ ngữ và trước động từ. Chúng thường không thể đứng trước chủ ngữ
hoặc đứng sau động từ. Phó từ “也 (yě)” không được đặt trước chủ ngữ hoặc ở cuối câu.
Ví dụ :
1.我也是学生。
Wǒ yě shì xuésheng.
Tôi cúng là học sinh.
2.王朋是学生,李友也是学生。
Wáng Péng shì xuésheng, Lǐ Yǒu yě shì xuésheng.
Vương Bằng là học sinh, Lý Hữu cũng là học sinh.
3.你是越南人,我也是越南人。
Nǐ shì Yuènán rén, wǒ yě shì Yuènán rén.
Bạn là người Việt Nam, tôi cũng là người Việt Nam.
Không được nói :
你是越南人,我是越南人也。
Nǐ shì Yuènán rén, wǒ shì Yuènán rén yě.
你是越南人,也我是越南人。
Nǐ shì Yuènán rén, yě wǒ shì Yuènán rén.
Khi phó từ 也 (yě) đi cùng với phó từ phủ định 不 (bù), thì vị trí của 也 (yě) phải đứng trước 不
(bù).
Ví dụ :
4.王朋不是老师,李友也不是老师。
Wáng Péng bú shì lǎoshī, Lǐ Yǒu yě bú shì lǎoshī.
Vương Bằng không phải là giáo viên, Lý Hữu cũng không phải là giáo viên.
5.你不是纽约人,我也不是纽约人。
Nǐ bú shì Niǔyuē rén, wǒ yě bú shì Niǔyuē rén.
Bạn không phải người New York, tôi cũng không phải người New York.
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM
~ -2-
39
当代中文课程 (一)
13.踢 [tī] (động từ) đá
14.足球 [zúqiú] (danh từ) bóng đá
15.觉得 [juéde] (động từ) cảm thấy, nghĩ rằng
16.好玩 [hǎowán] (tính từ) vui, thú vị (chơi)
17.明天 [míngtiān] (danh từ) ngày mai
18.早上 [zǎoshàng] (danh từ) sáng sớm
19.去 [qù] (động từ) đi, đến
Tips :
Phân biệt “来 (lái)” và “去 (qù)” .
去 (qù) : biểu thị động tác rời xa vị trí đang đứng hiện tại của người nói. Ví dụ :
1.我去学校。
Wǒ qù xuéxiào.
Tôi đến trường.
(khi này người nói đang ở nhà hoặc nơi nào đó, khi nói câu này thì người nói rời xa vị trí đang đứng để
đi đến trường học)
来 (lái) : biểu thị động tác hướng về vị trí đang đứng hiện tại của người nói. Ví dụ :
2.他来学校。
Tā lái xuéxiào.
Anh ấy đến trường.
(khi này người nói đang ở trường học, khi nói câu này thì “anh ấy” từ nơi nào đó đi về phía trường học
nơi người nói đang ở đó)
20.怎么样 [zěnmeyàng] (đại từ) như thế nào, được không
Tips :
Đại từ nghi vấn “怎么样 (zěnme yàng)”.
A.Hỏi ý kiến của đối phương, sau khi đưa ra đề nghị của mình, ý nghĩa giống như câu hỏi đuôi “好不好
(hǎo bu hǎo)/好吗 (hǎo ma)”.
Ví dụ :
1.A: 周末我们去踢足球,怎么样?
Zhōumò wǒmen qù tī zúqiú, zěnme yàng?
Cuối tuần chúng ta đi đá bóng, được không?
B: 好。
Hǎo.
Được.
B.Hỏi ý tính chất của sự vật, người. Ví dụ :
2.A: 你觉得他怎么样?
Nǐ juéde tā zěnme yàng?
Bạn cảm thấy anh ấy thế nào?
B: 他很好。
Tā hěn hǎo.
Anh ấy rất tốt.
21.啊 [a] (trợ từ ngữ khí) nhỉ, nhá, nhé, đấy, đi thôi

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -3-
40
当代中文课程 (一)
Tips :
Biến âm của trợ từ ngữ khí “啊 (a)”.
+ Khi âm tiết cuối của từ chữ phía trước kết thúc là “a, o, e, ê, i, ü”, “啊” đọc thành “呀 (ya)”.
+ Khi âm tiết cuối của từ chữ phía trước kết thúc là “u, ao, iao, ou”,
“啊” đọc thành “哇 (wa)”.
+ Khi âm tiết cuối của từ chữ phía trước kết thúc là “n”, “啊” đọc thành “哪 (na)”.
+ Khi âm tiết cuối của từ chữ phía trước kết thúc là “ng”, “啊” đọc thành “啊 (nga)”.
+ Khi âm tiết cuối của từ chữ phía trước kết thúc là vận mẫu đặc biệt
-i tức là : “zi, ci, si”, “啊” đọc thành “啊 (za)”.
+ Khi âm tiết cuối của từ chữ phía trước kết thúc là vận mẫu đặc biệt -i tức là : “zhi,
chi, shi, ri” và vận mẫu cuối là er hoặc “er” hóa , “啊” đọc thành “啊 (ra)”.
22.做什么 [zuò shénme] (cụm từ) làm cái gì
23.好啊 [hǎo a] (cụm từ) OK, được

对话(一) Hội thoại 1


安同 : 田中,你喜欢听音乐吗?
Āntóng : Tiánzhōng, nǐ xǐhuān tīng yīnyuè ma?
田中 : 我不喜欢听音乐。我喜欢运动。
Tiánzhōng : Wǒ bù xǐhuān tīng yīnyuè. Wǒ xǐhuān yùndòng.
安同 : 你喜欢打网球吗?
Āntóng : Nǐ xǐhuān dǎ wǎngqiú ma?
田中 : 我不喜欢打网球。
Tiánzhōng : Wǒ bù xǐhuān dǎ wǎngqiú.
安同 : 你喜欢做什么?
Āntóng : Nǐ xǐhuān zuò shénme?
田中 : 打棒球和游泳。你呢?
Tiánzhōng : Dǎ bàngqiú hàn yóuyǒng. Nǐ ne?
安同 : 我常打篮球也常踢足球。
Āntóng : Wǒ cháng dǎ lánqiú yě cháng tī zúqiú.
田中 : 我觉得踢足球很好玩。
Tiánzhōng : Wǒ juéde tī zúqiú hěn hǎowán.
安同 : 明天是周末。我们早上去踢足球怎么样?
Āntóng : Míngtiān shì zhōumò. Wǒmen zǎoshàng qù tī zúqiú zěnme yàng?
田中 : 好啊!
Tiánzhōng : Hǎo a!

生词 (二) Từ mới 2
1.白如玉 [Bái Rúyù] (danh từ riêng) Bạch Như Ngọc
2.今天 [jīntiān] (danh từ) hôm nay
3.晚上 [wǎnshàng] (danh từ) buổi tối, tối
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM
~ -4-
41
当代中文课程 (一)
4.看 [kàn] (động từ) xem, nhìn
5.电影 [diànyǐng] (danh từ) phim điện ảnh
6.妳 [nǐ] (đại từ) bạn, chị (nữ)
7.想 [xiǎng] (trợ động từ) muốn, định
Tips :
Trợ động từ “想 (xiǎng) : muốn”.
Trợ động từ biểu thị năng lực, yêu cầu, nguyện vọng và khả năng…Trợ động từ được đặt trước động từ
chính, hình thức phủ định của nó phải dùng “不 (bù) + trợ động từ + động từ chính”. Hình thức câu
nghi vấn chính phản có mang trợ động từ là dùng song song hình thức khẳng định và phủ định của trợ
động từ, chứ không phải của động từ chính.
“想 (xiǎng)” có rất nhiều nghĩa khác nhau. Trong bài học này nó là một trợ động từ biểu thị nguyện
vọng, dự định mang tính chủ quan. Dạng phủ định dùng “不想 (bù xiǎng)”.
Ví dụ :
1.你想听音乐吗?
Nǐ xiǎng tīng yīnyuè ma?
Bạn muốn nghe nhạc không?
2.白老师想打球,可是王老师不想打。
Bái lǎoshī xiǎng dǎ qiú, kěshì Wáng lǎoshī bù xiǎng dǎ.
Thầy Bạch muốn chơi bóng, nhưng thầy Vương không muốn chơi.
3.你想不想看中国电影?
Nǐ xiǎng bu xiǎng kàn Zhōngguó diànyǐng?
Bạn muốn xem phim điện ảnh Trung Quốc không?
4.你想不想听外国音乐?
Nǐ xiǎng bu xiǎng tīng wàiguó yīnyuè?
Bạn muốn nghe nhạc nước ngoài không?
Cả hai trợ động từ “想 (xiǎng)” và “要 (yào)” đều biểu thị một mong muốn hoặc một dự định, nhưng
“要 (yào)” có ngữ khí mạnh hơn phải được hoàn thành và thể hiện sự quan trọng và nghĩa vụ, buộc phải
thực hiện.
Phân biệt “想 (xiǎng)” và “喜欢 (xǐhuan)”: “想 (xiǎng)” : mong muốn làm gì đó.
“喜欢 (xǐhuan)” : thích làm gì đó.
想 (xiǎng) và 喜欢 (xǐhuan) khác nhau hoàn toàn,và không thể thay thế cho nhau được.
Phân biệt “想 (xiǎng)” và “觉得 (juéde)” :
Cả “想 (xiǎng)” và “觉得 (juéde)” khi là động từ đều có nghĩa là : nghĩ rằng, nhưng ngoài ra “想
(xiǎng)” còn là trợ động từ có nghĩa là mong muốn làm gì đó, “觉得 (juéde)” có nghĩa là cảm thấy
rằng, có ý kiến hoặc đưa ra nhận xét.”
8.还是 [háishì] (liên từ) hay là
9.吧 [ba] (trợ từ ngữ khí) nhé, nhỉ
Tips :
Cấu trúc “还是…...吧 (háishi…ba)”.
Cấu trúc “还是…...吧 (háishi…ba)” có thể được sử dụng để đưa ra sự lựa chọn sau khi xem xét hai
hoặc nhiều lựa chọn khác nhau. Đôi khi, đề nghi ai đó từ bỏ một sở thích riêng nào đó. Có nghĩa là “Hay
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM
~ -5-
42
当代中文课程 (一)
là/tốt hơn hết là……đi/nhé”.
Ví dụ :
1. A: 你说,明天看电影还是看球?
Nǐ shuō, míngtiān kàn diànyǐng háishi kàn qiú?
Bạn nói xem, ngày mai xem phim hay là xem bóng?
B: 还是看电影吧。
Háishi kàn diànyǐng ba. Hay là xem phim đi nhỉ.
2. A: 我的车有问题。怎么办?
Wǒ de chē yǒu wèntí. Zěnme bàn? Xe của mình có vấn đề. Làm sao đây?
B: 那别去听音乐会了。我们还是在家看电视吧。
Nà bié qù tīng yīnyuèhuì le. Wǒmen háishi zài jiā kàn diànshì ba.
Vậy thì đừng đi nghe nhạc nữa. Tốt hơn hết chúng ta ở nhà xem TV đi.
10.可以 [kěyǐ] (trợ động từ) có thể, được phép
11.学 [xué] (động từ) học, học tập
12.中文 [Zhōngwén] (danh từ) tiếng Trung
13.一起 [yìqǐ] (phó từ) cùng nhau
Tips :
Cấu trúc với phó từ “一起 (yìqǐ) ”.
A + 和 (hé/hàn)/跟 (gēn) + B + 一起 (yìqǐ) + động từ Ví dụ :
1.王开文 和陈小姐一起去看电影。
Wáng Kāiwén hé Chén xiǎojiě yìqǐ qù kàn diànyǐng. Vương Khai Văn và cô Trần cùng nhau đi xem
phim. 2.我们一起去吧。
Wǒmen yìqǐ qù ba. Chúng ta cùng đi nhé.
14.吃 [chī] (động từ) ăn
15.晚饭 [wǎnfàn] (danh từ) bữa tối, cơm tối
16.菜 [cài] (danh từ) thức ăn, món ăn
17.越南 [Yuènán] (danh từ riêng) Việt Nam
18.好不好 [hǎo bu hǎo] (cụm từ) ......, được không?

对话(二) Hội thoại 2


如玉 : 今天晚上我们去看电影,好不好?
Rúyù : Jīntiān wǎnshàng wǒmen qù kàn diànyǐng, hǎo bu hǎo?
月美 : 好啊。
Yuèměi : Hǎo a.
如玉 : 你想看美国电影还是台湾电影?
Rúyù : Nǐ xiǎng kàn Měiguó diànyǐng háishì Táiwān diànyǐng?
月美 : 美国电影,台湾电影我都想看。
Yuèměi : Měiguó diànyǐng, Táiwān diànyǐng wǒ dōu xiǎng kàn.
如玉 : 我们看台湾电影吧。
Rúyù : Wǒmen kàn Táiwān diànyǐng ba.
月美 : 好啊。看电影可以学中文。
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM
~ -6-
43
当代中文课程 (一)
Yuèměi : Hǎo a. Kàn diànyǐng kěyǐ xué Zhōngwén.
如玉 : 晚上要不要一起吃晚饭?
Rúyù : Wǎnshàng yào bu yào yìqǐ chī wǎnfàn?
月美 : 好,我们去吃越南菜。
Yuèměi : Hǎo, wǒmen qù chī Yuènán cài.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -7-
44
当代中文课程 (一)

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -8-
45
当代中文课程 (一)

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -9-
46
当代中文课程 (一)

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 10 -
47
当代中文课程 (一)

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 11 -
48
当代中文课程 (一)

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 12 -
49
当代中文课程 (一)

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 13 -
50
当代中文课程 (一)

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 14 -
51
当代中文课程 (一)

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 15 -
52
当代中文课程 (一)

练习
Bài tập
I. Nghe và chọn : Họ đang làm gì.
A.Lắng nghe những gì họ thích làm và đánh dấu ✓ bên cạnh hình ảnh chính xác.

B.Viết 1, 2, 3, 4 dưới các bức tranh theo thứ tự mà bạn nghe thấy.

C.Nghe các câu hỏi bên dưới và chọn một câu trả lời thích hợp cho mỗi câu hỏi.
( )1.
A.明天去踢足球。
Míngtiān qù tī zúqiú.
B.我常打网球。
Wǒ cháng dǎ wǎngqiú.
C.我不喜欢游泳。
Wǒ bù xǐhuān yóu yǒng.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 16 -
53
当代中文课程 (一)
( )2.
A.我想看电影。
Wǒ xiǎng kàn diànyǐng.
B.学中文很好玩。
Xué Zhōngwén hěn hǎowán.
C.好啊!
Hǎo a!
( )3.
A.我也要去。
Wǒ yě yào qù.
B.欢迎你来。
Huānyíng nǐ lái.
C.我也喜欢。
Wǒ yě xǐhuān.
( )4.
A.我不要喝乌龙茶。
Wǒ bú yào hē Wūlóngchá.
B.我想喝乌龙茶。
Wǒ xiǎng hē Wūlóngchá.
C.乌龙茶,我觉得很好喝。
Wūlóngchá, wǒ juéde hěn hǎohē.
( )5.
A.我们喝咖啡吧!
Wǒmen hē kāfēi ba!
B.我们喝咖啡呢!
Wǒmen hē kāfēi ne!
C.我们喝咖啡吗?
Wǒmen hē kāfēi ma?

II. Đọc hiểu.


Đọc đoạn văn và hoàn thành bảng dưới đây.
我家有五个人,爸爸、妈妈、哥哥、妹妹和我。爸爸喜欢运动和照相,他周末常去运动。
妈妈很喜欢听音乐。我家有很多书,都是哥哥的书,他很喜欢看书。妹妹喜欢看电影,也喜欢
打网球。我呢?我喜欢游泳和打篮球我和哥哥周末常常一起去打篮球。
Wǒjiā yǒu wǔ ge rén, bàba, māma, gēge, mèimei hé wǒ. Bàba xǐhuān yùndòng hé zhào xiàng, tā
zhōumò cháng qù yùndòng. Māma hěn xǐhuān tīng yīnyuè. Wǒjiā yǒu hěn duō shū, dōu shì gēge de shū,
tā hěn xǐhuān kàn shū. Mèimei xǐhuān kàn diànyǐng, yě xǐhuān dǎ wǎngqiú. Wǒ ne? Wǒ xǐhuān yóu yǒng
hé dǎ lánqiú wǒ hé gēge zhōumò chángcháng yìqǐ qù dǎ lánqiú.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 17 -
54
当代中文课程 (一)

III. Ngữ pháp.


Điền vào chỗ trống các từ thích hợp : 都 (dōu),吧 (ba),也 (yě),也都 (yě dōu) hoặc
去 (qù) để hoàn thành đoạn hội thoại.
1. A: 你是日本人,他呢?
Nǐ shì Rìběnrén, tā ne?
B: 他__________是日本人。
Tā__________shì Rìběnrén.
2. A: 你们喜欢打篮球吗?
Nǐmen xǐhuān dǎ lánqiú ma?
B: 我们__________很喜欢打篮球。
Wǒmen__________hěn xǐhuān dǎ lánqiú.
3. A: 明天我们去打棒球,好不好?
Míngtiān wǒmen qù dǎ bàngqiú, hǎo bu hǎo?
B: 我们去打网球__________。
Wǒmen qù dǎ wǎngqiú__________.
4. A: 我喜欢吃台湾菜和越南菜。
Wǒ xǐhuān chī Táiwāncài hé Yuènáncài.
B: 台湾菜、越南菜,我__________喜欢吃。
Táiwān cài, Yuènán cài, wǒ__________xǐhuān chī.
5. A: 周末你常做什么?
Zhōumò nǐ cháng zuò shénme?
B: 我常__________看电影。
Wǒ cháng__________kàn diànyǐng.

IV. Sắp sếp trật tự từ thành câu đúng.


1.姐姐 他 很 漂亮 也
jiějie/tā/hěn/piàoliang/yě
_____________________________________________________________

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 18 -
55
当代中文课程 (一)
2.也 喝 咖啡 常 我
yě/hē/kāfēi/cháng/wǒ
_____________________________________________________________
3.我们 都 也 打 篮球 常 很
Wǒmen/dōu/yě/dǎ/lánqiú/cháng/hěn
_____________________________________________________________
4.他们 台湾菜 吃 去 要 周末
tāmen/Táiwāncài/chī/qù/yào/zhōumò
_____________________________________________________________
5.我 晚上 不 明天 去 想 游泳
wǒ/wǎnshàng/bù/míngtiān/qù/xiǎng/yóu yǒng
_____________________________________________________________

V.Hoàn thành hội thoại.


1. A: __________________________?
__________________________?
B: 周末我想去游泳。
Zhōumò wǒ xiǎng qù yóu yǒng.
2. A: 你觉得踢足球好玩吗?
Nǐ juéde tī zúqiú hǎowán ma?
B: __________________________。
__________________________.
3. A: 你想今天还是明天去看电影?
Nǐ xiǎng jīntiān háishì míngtiān qù kàn diànyǐng?
B: __________________________。
__________________________.
4. A: __________________________?
__________________________?
B: 越南菜、日本菜,我都想吃。
Yuènáncài, Rìběncài, wǒ dōu xiǎng chī.
5. A: 我们明天去打篮球,怎么样?
Wǒmen míngtiān qù dǎ lánqiú, zěnmeyàng?
B: __________________________。
__________________________.

VI. Luyện viết (50 chữ).


写一篇短文,介绍你自己,也要说有空的时候你常做什么?周末你常做什么?
Xiě yì piān duǎnwén, jièshào nǐ zìjǐ, yě yào shuō yǒu kòng de shíhòu nǐ cháng zuò shénme?
Zhōumò nǐ cháng zuò shénme?
Viết một đoạn văn ngắn, giới thiệu bản thân, cũng cần phải nói bạn thường làm gì khi rảnh rỗi?
Bạn thường làm gì vào cuối tuần?
___________________________________________________________________________________

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 19 -
56
当代中文课程 (一)
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________

补充材料
Tư liệu bổ sung

:高文中,那是你的照片吗?
Gāo Wénzhōng, nà shì nǐ de zhàopiàn ma?
:是。这是我爸爸,这是我妈妈。
Shì. Zhè shì wǒ bàba, zhè shì wǒ māma.
:这个女孩子是谁?
Zhè ge nǚ háizi shì shéi?
:她是我姐姐。
Tā shì wǒ jiějie.
:这个男孩子是你弟弟吗?
Zhè ge nán háizi shì nǐ dìdi ma?
:不是,他是我大哥的儿子。
Bú shì, tā shì wǒ dàgē de érzi.
:你大哥有女儿吗?
Nǐ dàgē yǒu nǚ’ér ma?
:他没有女儿。
Tā méiyǒu nǚ’ér.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 20 -
57
当代中文课程 (一)

BÀI
04

第四课: 请问一共多少钱?

Xin hỏi tổng cộng bao nhiêu tiền?

学习目标

Mục tiêu học tập

Chủ đề : 购物 Mua sắm

Học cách hỏi và nói về giá cả.

Học cách hỏi nguyên nhân.

Học cách sử dụng các cụm từ đơn giản để mô tả kích thước và chức năng của

các đối tượng thông thường.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -1- ~
58
当代中文课程 (一)
生词 (一) Từ mới 1
1.一共 [yígòng] (phó từ) tổng cộng
2.多少 [duōshǎo] (đại từ) bao nhiêu
3.钱 [qián] (danh từ) tiền
4.老板 [lǎobǎn] (danh từ) ông chủ
5.买 [mǎi] (động từ) mua
6.杯 [bēi] (lượng từ) ly, cốc, chén, tách
7.热 [rè] (tính từ) nóng, nhiệt
8.包子 [bāozi] (danh từ) bánh bao
9.要 [yào] (trợ động từ) muốn, cần
10.大 [dà] (tính từ) to, lớn, rộng/size L
11.中 [zhōng] (tính từ) trung tâm, giữa/size M
12.小 [xiǎo] (tính từ) nhỏ, bé/size S
13.帮 [bāng] (động từ) giúp, giúp đỡ
14.微波 [wéibō] (động từ) hâm nóng (lò vi sóng)
15.百 [bǎi] (số từ) trăm
16.块 [kuài] (lượng từ) đồng
17.好的 [hǎo de] (cụm từ) OK/được
18.外带 [wàidài] (cụm từ) đem về, mang về
19.内用 [nèiyòng] (cụm từ) dùng tại chỗ

对话(一) Hội thoại 1


老板 : 请问,你要买什么?
Lǎobǎn : Qǐngwèn, nǐ yào mǎi shénme?
明华 : 一杯热咖啡、两个包子。
Míng huá : Yì bēi rè kāfēi, liǎng ge bāozi.
老板 : 你要大杯、中杯还是小杯?
Lǎobǎn : Nǐ yào dà bēi, zhōng bēi háishì xiǎo bēi?
明华 : 大杯。包子请帮我微波。
Míng huá : Dà bēi. Bāozi qǐng bāng wǒ wéibō.
老板 : 好的。请问,外带还是内用?
Lǎobǎn : Hǎo de. Qǐngwèn, wàidài háishì nèiyòng?
明华 : 外带。一共多少钱?
Míng huá : Wàidài. Yígòng duōshǎo qián?
老板 : 咖啡八十,包子四十。一共一百二十块。
Lǎobǎn : Kāfēi bāshí, bāozi sìshí. Yígòng yìbǎi èrshí kuài.

生词 (二) Từ mới 2
1.支 [zhī] (lượng từ) chiếc, cái

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -2- ~
59
当代中文课程 (一)
2.新 [xīn] (tính từ) mới
3.手机 [shǒujī] (danh từ) điện thoại di động
4.太 [tài] (phó từ) quá, lắm
5.旧 [jiù] (tính từ) cũ
6.了 [le] (trợ từ ngữ khí) rồi
7.种 [zhǒng] (lượng từ) loại, kiểu
8.能 [néng] (trợ động từ) có thể
9.上网 [shàng wǎng] (động từ li hợp) lên mạng, truy cập internet
10.那 [nà/nèi] (đại từ) đó, kia, nấy
11.贵 [guì] (tính từ) đắt, mắc
12.卖 [mài] (động từ) bán
13.要 [yào] (động từ) muốn có, cần có
14.便宜 [piányí] (tính từ) rẻ, hời
15.万 [wàn] (số từ) vạn, chục nghìn
16.千 [qiān] (số từ) nghìn
17.为什么 [wèishénme] (đại từ) tại sao, vì sao

对话(二) Hội thoại 2


月美 : 我想买一支新手机。
Yuè měi : Wǒ xiǎng mǎi yì zhī xīn shǒujī
明华 : 你的手机很好。为什么要买新的?
Mínghuá : Nǐ de shǒujī hěn hǎo. Wèishénme yào mǎi xīn de?
月美 : 我这支手机太旧了,不好看。
Yuèměi : Wǒ zhè zhī shǒujī tài jiù le, bù hǎokàn.
明华 : 你想买哪种手机?
Mínghuá : Nǐ xiǎng mǎi nǎ zhǒng shǒujī?
月美 : 能照相,也能上网。
Yuèměi : Néng zhào xiàng, yě néng shàng wǎng.
明华 : 那种手机很好。我哥哥有一支。
Mínghuá : Nà zhǒng shǒujī hěn hǎo. Wǒ gēge yǒu yì zhī.
月美 : 贵不贵?一支卖多少钱?
Yuèměi : Guì bu guì? Yì zhī mài duōshǎo qián?
明华 : 那种手机不便宜。一支要一万五千多。
Mínghuá : Nà zhǒng shǒujī bù piányí. Yì zhī yào yíwàn wǔqiān duō.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -3- ~
60
当代中文课程 (一)
文法(语法)Ngữ pháp
I. Lượng từ “块 (kuài)”, “杯 (bēi)”, “支 (zhī)” và “种 (zhǒng)”.
Cấu trúc :
1.Khi phía trước danh từ có số từ thì giữa chúng nhất định phải có lượng từ :
一杯咖啡
yì bēi kāfēi
________________________________________
十支手机
shí zhī shǒujī
________________________________________
三个弟弟
sān ge dìdi
________________________________________

Cách dùng của các lượng từ “块 (kuài)”, “杯 (bēi)”, “支 (zhī)” và “种 (zhǒng)” :


1.块 (kuài) : đồng
Dùng cho đơn vị tiền tệ.
钱 (qián) : tiền
2.杯 (bēi) : ly, cốc, tách
Dùng cho lượng dùng ly để đo lường.
水 (shuǐ) : nước, 咖啡 (kāfēi) : cà phê, 茶 (chá) : trà, chè
3.支 (zhī) : cây, cái, chiếc
Dùng cho vật có hình cán dài, hoặc điện thoại di động.
笔 (bǐ) : bút, 手机 (shǒujī) : điện thoại di dộng
4.种 (zhǒng) : loại, kiểu
Dùng cho người hoặc bất cứ sự vật nào.
人 (rén) : người

2.Khi đại từ “这 (zhè)”, “那 (nà)”, “哪 (nǎ)” đứng trước số từ thì ta có thể sử dụng cấu trúc :
Đại từ + số từ + lượng từ + danh từ
Khi “一 (yī)” đứng sau lượng từ thì “一 (yī)” sẽ được lược bỏ.
这两杯热咖啡一共多少钱?
Zhè liǎng bēi rè kāfēi yígòng duōshǎo qián?
________________________________________
那三支手机太旧了。
Nà sān zhī shǒujī tài jiù le.
________________________________________
哪(一) 种手机不贵?
Nǎ (yì) zhǒng shǒujī bú guì?
________________________________________

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -4- ~
61
当代中文课程 (一)
练习 Bài tập
Điền lượng từ đã học vào các ô trống để hoàn thành các câu sau.
一__________热咖啡三十五块钱?
Yī __________rè kāfēi sānshíwǔ kuài qián?
这两__________手机都能上网。
Zhè liǎng__________shǒujī dōu néng shàng wǎng.
那十__________台湾人喜欢喝乌龙茶。
Nà shí__________Táiwān rén xǐhuān hē Wūlóngchá.
这__________茶很好喝。
Zhè__________chá hěn hǎohē.
哪__________包子好吃?
Nǎ__________bāozi hǎochī.

II. Động từ “帮 (bāng)”.


Chức năng : Động từ “帮 (bāng)” đưa ra đối tượng nhận được lợi ích từ hành động phía sau.
 请帮我微波包子。
Qǐng bāng wǒ wéibō bāozi.
________________________________________
 请帮我买一杯咖啡。
Qǐng bāng wǒ mǎi yì bēi kāfēi.
________________________________________
请帮我照相。
Qǐng bāng wǒ zhào xiàng.
________________________________________

Cấu trúc :
Phủ định :
Phó từ phủ định “不 (bù)” phải đứng trước động từ “帮 (bāng)”, “不 (bù)” không được đứng trước động
từ thứ hai.
他不帮我微波包子。
Tā bù bāng wǒ wéibō bāozi.
________________________________________
Không được nói :
* 他帮我不微波包子。
Tā bāng wǒ bù wéibō bāozi.
姐姐不帮弟弟买咖啡。
Jiějie bù bāng dìdi mǎi kāfēi.
________________________________________
Không được nói :
* 姐姐帮弟弟不买咖啡。
Jiějie bāng dìdi bù mǎi kāfēi.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -5- ~
62
当代中文课程 (一)
王先生不帮我照相。
Wáng Xiānshēng bù bāng wǒ zhào xiàng.
________________________________________
Không được nói :
* 王先生帮我不照相。
Wáng Xiānshēng bāng wǒ bú zhào xiàng.
________________________________________

Nghi vấn : Khi dùng hình thức nghi vấn chính phản, phải dùng ở động từ “帮 (bāng)”, chứ không phải
ở động từ thứ hai.
 你帮不帮他买手机?
Nǐ bāng bu bāng tā mǎi shǒujī?
________________________________________
他帮你照相吗?
Tā bāng nǐ zhào xiàng ma?
________________________________________
谁能帮安同微波包子?
Shéi néng bāng Āntóng wéibō bāozi?
________________________________________

练习 Bài tập
Dùng động từ “帮 (bāng)” để hoàn thành câu dưới đây.

包子不热。
Bāozi bú rè.
请你_________________________。
Qǐng nǐ_________________________.

我想喝咖啡。
Wǒ xiǎng hē kāfēi.
请你_________________________。
Qǐng nǐ_________________________.

我们想照相。
Wǒmen xiǎng zhào xiàng.
请你_________________________。
Qǐng nǐ_________________________.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -6- ~
63
当代中文课程 (一)
Ⅲ. Cụm từ chữ “的 (de)” khi được lược bỏ trung tâm ngữ (danh từ hoặc cụm danh từ).
Chức năng : Khi trung tâm ngữ không rõ ràng, hoặc đã được nhắc đến trước đó, nó thường dùng một chữ
“的 (de)” để biểu thị. Lúc này “的 (de)” đứng sau danh từ, động từ, tính từ hoặc cụm danh từ, cụm động
từ, cụm tính từ và cả đại từ. Cụm từ chữ “的 (de)” mang tính chất của một danh từ, trong câu chỉ được
dùng làm chủ ngữ và tân ngữ.
A: 你要买新手机还是旧手机?
Nǐ yào mǎi xīn shǒujī háishì jiù shǒujī?
________________________________________
B: 我要新的,不要旧的。
Wǒ yào xīn de, bú yào jiù de.
________________________________________
A: 新手机贵不贵?
Xīn shǒujī guì bú guì?
________________________________________
B: 新的很贵。
Xīn de hěn guì.
________________________________________

Cấu trúc :
Phủ định :
你的手机不是新的。
Nǐ de shǒujī bú shì xīn de.
________________________________________
这杯咖啡不热,我要热的。
Zhè bēi kāfēi bú rè, wǒ yào rè de.
________________________________________
房子很贵,我不买大的。
Fángzi hěn guì, wǒ bù mǎi dà de.
________________________________________

Nghi vấn :
房子,你喜欢新的吗?
Fángzi, nǐ xǐhuān xīn de ma?
________________________________________
手机,他买不买旧的?
Shǒujī, tā mǎi bù mǎi jiù de?
________________________________________
咖啡,你要热的吗?
Kāfēi, nǐ yào rè de ma?
________________________________________

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -7- ~
64
当代中文课程 (一)
练习 Bài tập
Hoàn thành các hội thoại sau.
 A: 这杯茶热, 那杯不热。你要哪一杯?
Zhè bēi chá rè, nà bēi bú rè. Nǐ yào nǎ yì bēi?
B: 我要_____________________________________。
Wǒ yào _____________________________________.
 A: 王先生要买新手机还是旧手机?
Wáng xiānshēng yào mǎi xīn shǒujī háishì jiù shǒujī?
B: 他要买_____________________________________。
Tā yào mǎi _____________________________________.
 A: 新手机能上网, 旧的不能上网。你要哪种?
Xīn shǒujī néng shàng wǎng, jiù de bù néng shàng wǎng. Nǐ yào nǎ zhǒng?
B: 我要_____________________________________。
Wǒ yào _____________________________________.
 A: 大杯热茶 35 块钱,小的 25 块钱,你要买哪一杯?
Dà bēi rè chá 35 kuài qián, xiǎo de 25 kuài qián, nǐ yào mǎi nǎ yì bēi?
B: 他要买_____________________________________。
Tā yào mǎi _____________________________________.
 A: 大的很贵, 小的很便宜。你喜欢哪一个?
Dà de hěn guì, xiǎo de hěn piányí. Nǐ xǐhuān nǎ yí ge?
B: 我喜欢_____________________________________。
Wǒ xǐhuān _____________________________________.

IV. Cách dùng cấu trúc “太 (tài)...... 了 (le)”.


Chức năng : Phó từ “太 (tài)” khi dùng trong câu khẳng định hoặc tính từ/động từ hoạt động tâm lí mang
nghĩa tích cực biểu thị sự vừa ý, tán thưởng, “太 (tài)” biểu thị mức độ cao; khi dùng trong câu phủ định
hoặc tính từ/động từ hoạt động tâm lí mang nghĩa tiêu cực thì mang ý không hài lòng, mức độ không cao.
太贵了。
Tài guì le.
________________________________________
太大了。
Tài dà le.
________________________________________

太热了。
Tài rè le.
________________________________________

Chú ý :
1.“太 (tài) + tính từ/ động từ hoạt động tâm lí” biểu thị đánh giá khách quan mức độ cao “quá”, “lắm”
đối với sự việc. Vì thế có thể được dùng làm vị ngữ trong câu.
Ví dụ :
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM
~ -8- ~
65
当代中文课程 (一)
那支手机太贵。
Nà zhī shǒujī tài guì.
Chiếc điện thoại đó đắt quá.
2.“太 (tài) + tính từ/ động từ hoạt động tâm lí + 了 (le)” mang tính chủ quan hơn, biểu thị cảm thán
hoặc sự bất mãn đối với những sự việc có mức độ quá cao.
Ví dụ :
那支手机太贵了。
Nà zhī shǒujī tài guì le.
Chiếc điện thoại đó đắt qua rồi.
3.Hình thức phủ định có hai dạng :
A.“不 (bú) + 太 (tài) + tính từ/động từ hoạt động tâm lí” có thể làm giảm mức độ phủ định, ngữ khí nhẹ
nhàng hơn.
Ví dụ :
他的汉语不太好。
Tā de Hànyǔ bú tài hǎo.
Tiếng Hán của anh ấy không tốt lắm.
我不太喜欢看电视。
Wǒ bú tài xǐhuān kàn diànshì.
Tôi không thích xem tivi cho lắm.
B.“太 (tài) + 不 (bù) + tính từ/động từ hoạt động tâm lí” có thể làm tăng mức độ phủ định, ngữ khí mạnh
hơn.
Ví dụ :
你这么做,太不好了。
Nǐ zhème zuò, tài bù hǎo le.
Cậu làm như thế, thật không ổn.

练习 Bài tập
Hoàn thành các câu hội thoại sau bằng cách sữ dụng các từ đã cho và kết hợp cấu trúc “太
(tài)….了 (le)”.
旧 (jiù) 贵 (guì) 大 (dà) 热 (rè) 小 (xiǎo)
 A: 你为什么不买那种手机?
Nǐ wèishénme bù mǎi nà zhǒng shǒujī?
B: _____________________________________。
_____________________________________.
 A: 你喜欢吃大包子吗?
Nǐ xǐhuān chī dà bāozi ma?
B: 不喜欢,_____________________________________。
Bù xǐhuān, _____________________________________.
 A: 你为什么要买新手机?
Nǐ wèishénme yào mǎi xīn shǒujī?
B: 我的手机_____________________________________,不好看。
Wǒ de shǒujī_____________________________________, bù hǎokàn.
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM
~ -9- ~
66
当代中文课程 (一)
 A: 你们为什么不卖小杯咖啡?
Nǐmen wèishénme bú mài xiǎo bēi kāfēi?
B: _____________________________________,没有人买。
_____________________________________, méiyǒu rén mǎi.
 A: 你要喝热咖啡吗?
Nǐ yào hē rè kāfēi ma?
B: _____________________________________,我不要喝。
_____________________________________, wǒ bú yào hē.

V. Cách dùng trợ động từ “能 (néng)”.


Chức năng : Trợ động từ “能 (néng)” biểu thị có năng lực hoặc điều kiện để làm việc gì đó.
新手机能上网。
Xīn shǒujī néng shàng wǎng.
________________________________________
那支手机能照相。
Nà zhī shǒujī néng zhào xiàng.
________________________________________

Cấu trúc :
Phủ định : Hình thức phủ định phải dùng phó từ phủ định “不 (bù)” đứng trước trợ động từ “能
(néng)”, không được đứng trước động từ chính. Biểu thị không có năng lực hoặc điều kiện để làm việc gì
đó.
“不能 (bù néng) + động từ chính”
我的手机不能上网。
Wǒ de shǒujī bù néng shàng wǎng.
________________________________________
谁的手机不能照相?
Shéi de shǒujī bù néng zhào xiàng?
________________________________________

Nghi vấn : Hình thức nghi vấn chính phản phải dùng hình thức chính phản của trợ động từ “能 (néng)”,
không được dùng hình thức chính phản của động từ chính.
“能不能 (néng bu néng) + động từ chính”
你的手机能不能照相?
Nǐ de shǒujī néng bu néng zhào xiàng?
________________________________________
旧的能不能上网?
Jiù de néng bu néng shàng wǎng?
________________________________________
那支手机能不能上网?
Nà zhī shǒujī néng bù néng shàngwǎng?
________________________________________
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM
~ - 10 - ~
67
当代中文课程 (一)
练习 Bài tập
Dựa vào hình ảnh và sử dụng “能 (néng)” hoặc “不能 (bù néng)” để trả lời các câu hỏi.

哪种手机能照相? 他今天能不能踢足球?
Nǎ zhǒng shǒujī néng zhào xiàng ? Tā jīntiān néng bù néng tī zúqiú?
_____________________________________. _____________________________________.

乌龙茶能不能外带? 他能不能上网?
Wūlóngchá néng bu néng wàidài? Tā néng bu néng shàng wǎng?
_____________________________________. _____________________________________.

老板能不能帮他微波包子?
Lǎobǎn néng bu néng bāng tā wéibō bāozi?
_____________________________________.

VI. Cách dùng “多 (duō)” để biểu thị ước lượng.


Chức năng : “多 (duō)” được sử dụng sau số từ để biểu thị ước lượng số lượng vượt quá con số muốn
nói “nhiều hơn” hoặc “hơn”.
二十多个人
èrshí duō ge rén
________________________________________
五万多支手机
wǔ wàn duō zhī shǒujī
________________________________________

Cấu trúc :

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 11 - ~
68
当代中文课程 (一)
1.Khi “多 (duō)” đi với số từ chẵn chục (chẵn trăm), trừ số 10, thì “多 (duō)” phải đứng trước lượng
từ. Biểu thị số lượng nhiều hơn con số chẵn chục phía trước, nhưng nhỏ hơn số kế tiếp.
Số từ (chẵn chục, trừ số 10) + 多 (duō) + lượng từ + danh từ
(1) 二十多个人
èrshí duō ge rén.
________________________________________
(2) 一千多支手机
yìqiān duō zhī shǒujī.
________________________________________
(3) 五百多个包子
wǔbǎi duō ge bāozi.
________________________________________
(4) 三万四千多块钱
sānwàn sìqiān duō kuài qián.
________________________________________

2.Khi “多 (duō)” đi với số từ nhở hơn 10, hoặc lớn hơn 10 nhưng không chẵn chục, thì “多 (duō)” phải
đứng sau lượng từ. Biểu thị số lượng nhiều hơn là số lẻ (số thập phân)hoặc không xác định, nhưng nhỏ
hơn số kế tiếp .
Số từ (hàng đơn vị là số 1~9) + lượng từ + 多 (duō) + danh từ
(1)五块多(钱)
wǔ kuài duō (qián)
________________________________________
(2)一块多(钱)
yí kuài duō (qián)
________________________________________

练习 Bài tập
Dựa vào hình và mẫu câu dưới đây để trả lời các câu hỏi.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 12 - ~
69
当代中文课程 (一)

你卖多少手机? 你吃几个包子?
Nǐ mài duōshǎo shǒujī? Nǐ chī jǐ ge bāozi ?
_____________________________________. _____________________________________.

你有多少钱? 你有几块钱?
Nǐ yǒu duōshǎo qián ? Nǐ yǒu jǐ kuài qián?
_____________________________________. _____________________________________.

那支手机卖多少钱?
Nà zhī shǒujī mài duōshǎo qián?
_____________________________________.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 13 - ~
70
当代中文课程 (一)

练习
Bài tập
I. Nghe và chọn : Họ đang làm gì?
A.Lắng nghe các gợi ý và trả lời các câu hỏi bên dưới.
( )1.
A.小的 xiǎo de
B.大的 dà de
( )2.
A.內用 nèiyòng
B.外带 wàidài
( )3.
A.贵的 guì de
B.便宜的 piányí de
( )4.
A.热的 rè de
B.不热的 bú rè de
( )5.
A.能照相 néng zhào xiàng
B.能上网 néng shàng wǎng

B.Lắng nghe và trả lời các câu hỏi bên dưới.


1.我要买几个包子?
Wǒ yào mǎi jǐ ge bāozi?
_____________________________________________________________
2.我要买几杯乌龙茶?
Wǒ yào mǎi jǐ bēi Wūlóngchá?
_____________________________________________________________
3.我要买几杯咖啡?
Wǒ yào mǎi jǐ bēi kāfēi?
_____________________________________________________________
4.我买一共多少钱?
Wǒ mǎi yígòng duōshǎo qián?
_____________________________________________________________

C.Nghe hội thoại. Đánh dấu ✓ nếu câu đúng hoặc đánh dấu  nếu câu sai.
( )1.安同不喜欢喝热咖啡。
Āntóng bù xǐhuān hē rèkāfēi.
( )2.两杯咖啡一共 58 块钱。
Liǎng bēi kāfēi yígòng wǔshíbā kuài qián.
( )3.这两杯咖啡都是大的。
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM
~ - 14 - ~
71
当代中文课程 (一)
Zhè liǎng bēi kāfēi dōu shì dà de.
( )4.咖啡小的一杯 30 块钱。
Kāfēi xiǎo de yì bēi sānshí kuài qián.

II. Ngữ pháp.


A.Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng các từ được cung cấp dưới đây.
A.块 kuài B.杯 bēi C. hē D.吃 chī E.个 ge F.支 zhī
我和妈妈都喜欢__________台湾的包子。我喜欢__________热咖啡,可是妈妈喜欢
__________乌龙茶。明天早上我想买十__________包子,也要买一__________热咖啡喝一
__________大的乌龙茶。都要外带。
Wǒ hé māma dōu xǐhuān__________Táiwān de bāozi. Wǒ xǐhuān__________rèkāfēi, kěshì
māma xǐhuān__________Wūlóngchá. Míngtiān zǎoshàng wǒ xiǎng mǎi shí__________bāozi, yě yào
mǎi yī__________rèkāfēi hè yī__________dà de Wūlóngchá. Dōu yào wàidài.

B.Bạn nghĩ gì về hai điện thoại di động dưới đây?

1.这种手机能_______________,不能_______________。
Zhè zhǒng shǒujī néng_______________, bù néng_______________.
A: 你觉得这支手机好不好?
Nǐ juéde zhè zhī shǒujī hǎo bu hǎo?
B: 我觉得这支手机_______________。
Wǒ juéde zhè zhī shǒujī_______________.

2.这种手机能_______________,也能_______________。
Zhè zhǒng shǒujī néng_______________, yě néng_______________.
A: 你觉得这支手机贵不贵?
Nǐ juéde zhè zhī shǒujī guì bu guì?
B: 我觉得这支手机_______________。
Wǒ juéde zhè zhī shǒujī_______________.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 15 - ~
72
当代中文课程 (一)
III. Sắp sếp trật tự từ thành câu đúng.
1.手机 我 太旧了 支 这
shǒujī/wǒ/tài jiù le/zhī
_____________________________________________________________
2.能照相 能上网 手机 这种 也
néng zhào xiàng/néng shàng wǎng/shǒujī/zhè zhǒng/yě
_____________________________________________________________
3.微波 帮 请 我
wéibō/bāng/qǐng/wǒ
_____________________________________________________________
4.我 新 买 一支 想 手机
wǒ/xīn/mǎi/yì zhī/xiǎng/shǒujī
_____________________________________________________________
5.那 上网 支 不 能 手机
nà/shàng wǎng/zhī/bù/néng/shǒujī
_____________________________________________________________

IV. Hoàn thành hội thoại.


Hoàn thành câu hỏi theo câu trả lời gợi ý.
1. A: 请问_________________________?
Qǐngwèn_________________________?
B: 我要两杯咖啡。
Wǒ yào liǎng bēi kāfēi.
2. A: 请问_________________________还是_________________________?
Qǐngwèn_________________________háishì_________________________?
B: 我要外带。
Wǒ yào wàidài.
3. A: 请问_________________________?
Qǐngwèn_________________________?
B: 一共三千九百六十块钱。
Yígòng sānqiān jiǔbǎi liùshí kuài qián.
4. A: 请问_________________________?
Qǐngwèn_________________________?
B: 我的手机能照相也能上网。
Wǒ de shǒujī néng zhào xiàng yě néng shàng wǎng.
5. A: 请问_________________________?
Qǐngwèn_________________________?
B: 一个包子卖二十块。
Yí ge bāozi mài èrshí kuài.

V. Luyện viết.
Viết một đoạn văn giải thích những gì bạn có thể mua với 80 đồng dựa trên các hình ảnh

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 16 - ~
73
当代中文课程 (一)
dưới đây..
我有八十块钱可以买……
Wǒ yǒu bāshí kuài qián kěyǐ mǎi……

___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________

VII.Cách đọc số trong tiếng Trung (2).


Phân hàng theo
Tiếng Việt Chữ số Tiếng Trung Phiên âm
tiếng Trung
trăm 100 100 百 bǎi

nghìn 1.000 1000 千 qiān

chục nghìn 10.000 1´0000 万 wàn

trăm nghìn 100.000 10´0000 十万 shí wàn

triệu 1.000.000 100´0000 百万 bǎi wàn

chục triệu 10.000.000 1000´0000 千万 qiān wàn


Chú ý :
Đối với số 10-19 đứng sau “百 (bǎi)” ta phải đọc thành : 一十 (yīshí) ~ 一十九 (yīshí’jiǔ)
Để đọc số trên 5 chữ số cần chú ý cách đọc sau :
Để đọc số ta chia từ phải sang trái, cứ 4 số để tính đơn vị như sau :
千亿 百亿 十亿 亿 千万 百万 十万 万 千 百 十 个
Hàng ức Hàng vạn Hàng đơn vị
Trong mỗi hàng ta đọc như cách đọc hàng đơn vị, rồi kết thúc bằng tên của hàng đó là được.
Ví dụ :
8.845.600:
千亿 百亿 十亿 亿 千万 百万 十万 万 千 百 十 个
8 8 4 5 6 0 0

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 17 - ~
74
当代中文课程 (一)
八百八十四万五千六百
Bābǎi bāshísì wàn wǔqiān liùbǎi
23.034.400:
千亿 百亿 十亿 亿 千万 百万 十万 万 千 百 十 个
2 3 0 3 4 4 0 0
两千三百零三万四千四百
Liǎng qiān sānbǎi líng sān wàn sìqiān sìbǎi
982.462.945:
千亿 百亿 十亿 亿 千万 百万 十万 万 千 白 十 个
9 8 2 4 6 2 9 4 5
九亿八千两百四十六万两千九百四十五
Jiǔ yì bāqiān liǎng bǎi sìshíliù wàn liǎng qiān jiǔbǎi sìshíwǔ

Đọc các số sau.


1. 32
_____________________________________________________________
2. 45
_____________________________________________________________
3. 67
_____________________________________________________________
4. 99
_____________________________________________________________
5. 100
_____________________________________________________________
6. 166
_____________________________________________________________
7. 208
_____________________________________________________________
8. 423
_____________________________________________________________
9. 911
_____________________________________________________________
10. 1,000
_____________________________________________________________
11. 1,109
_____________________________________________________________
12. 6,854
_____________________________________________________________
13. 7,891
_____________________________________________________________
14. 9,806
_____________________________________________________________

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 18 - ~
75
当代中文课程 (一)
15. 10,000
_____________________________________________________________
16. 15,300
_____________________________________________________________
17. 346,112
_____________________________________________________________
18. 7,160,500
_____________________________________________________________
19. 46,321,845
_____________________________________________________________
20. 20,000
_____________________________________________________________
21. 50,000
_____________________________________________________________
22. 100,000
_____________________________________________________________
23. 200,000
_____________________________________________________________
24. 500,000
_____________________________________________________________
25. 755,560
_____________________________________________________________
26. 1,555,650
_____________________________________________________________
27. 13,450,000
_____________________________________________________________
28. 113,132
_____________________________________________________________
29. 63,060
_____________________________________________________________
30. 7,502,400
_____________________________________________________________

补充材料
Tư liệu bổ sung

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 19 - ~
76
当代中文课程 (一)
:白英爱,你家有几口人?
Bái Yīng’ài, nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
:我家有六口人。我爸爸、我妈妈、一个哥哥、两个妹妹和我。李友,你家有几口人?
Wǒ jiā yǒu liù kǒu rén. Wǒ bàba, wǒ māma, yí ge gēge, liǎng ge mèimei hé wǒ. Lǐ Yǒu, nǐ jiā yǒu jǐ kǒu
rén?
:我家有五口人。爸爸、妈妈、大姐、二姐和我。你爸爸妈妈做什么工作?
Wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén: bàba, māma, dàjiě, èr jiě hé wǒ. Nǐ bàba māma zuò shénme gōngzuò?
:我爸爸是律师,妈妈是英文老师,哥哥、妹妹都是大学生。
Wǒ bàba shì lǜshī, māma shì Yīngwén lǎoshī, gēge,mèimei dōu shì dàxuéshēng.
:我妈妈也是老师,我爸爸是医生。
Wǒ māma yě shì lǎoshī, wǒ bàba shì yīshēng.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 20 - ~
77
当代中文课程 (一)

BÀI
05

第五课: 牛肉面真好吃 !

Mỳ thịt bò thật ngon quá!

学习目标

Mục tiêu học tập

Chủ đề : 饮食 Ăn uống

Học tên các loại thực phẩm thông thường và miêu tả hương vị của chúng.

Học cách biểu thị thích và nhận xét đơn giản về thức ăn.

Học cách miêu tả những gì ai đó có thể / không thể làm và cách một người

làm gì điều đó như thế nào.

Học cách yêu cầu sự giúp đỡ.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -1- ~
78
当代中文课程 (一)
生词 (一) Từ mới 1
1.牛肉 [niúròu] (danh từ) thịt bò
2.面 [miàn] (danh từ) mỳ
3.真 [zhēn] (phó từ) thật sự
Tips :
Phó từ “真 (zhēn)” thường dùng trong câu cảm thán, thường được sử dụng trước các tính từ và
động từ hoạt động tâm lí để biểu thị nhấn mạnh, bày tỏ cảm xúc, cảm thán trực tiếp của người nói/viết.
A.真 (zhēn) + tính từ + 啊 (a)
Ví dụ :
1.你真漂亮啊!
Nǐ zhēn piàoliang a!
Bạn thật đẹp!
2.这里的菜真便宜。
Zhèlǐ de cài zhēn piányí.
Thức ăn ở đây thật sự rẻ.
B.真 (zhēn) + động từ hoạt động tâm lí + 啊 (a)
Ví dụ :
3.我真喜欢这只手机。
Wǒ zhēn xǐhuān zhè zhī shǒujī.
Tôi thật sự thích chiếc điện thoại di động này.
4.好吃 [hǎochī] (tính từ) ngon (thức ăn)
5.说 [shuō] (động từ) nói
6.少 [shǎo] (tính từ) ít
7.有名 [yǒumíng] (tính từ) nổi tiếng
8.小吃 [xiǎochī] (danh từ) đồ ăn nhanh, đồ ăn vặt
9.最 [zuì] (phó từ) nhất
Tips :
Phó từ “最 (zuì)” là phó từ biểu thị mức độ, dùng “最 (zuì)” để tiến hành so sánh, biểu thị một
loại thuộc tính nào đó vượt qua tất cả người hoặc sự vật cùng loại, đạt đến đỉnh cao nhất trong phạm vi
so sánh.
最 (zuì) + tính từ/động từ hoạt động tâm lí
Ví dụ :
1.最好
zuì hǎo
tốt nhất
2.最喜欢
zuì xǐhuan
thích nhất
3.我最喜欢游泳。
Wǒ zuì xǐhuān yóu yǒng.
Tôi thích bơi nhất.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -2- ~
79
当代中文课程 (一)
4.台湾牛肉面最好吃。
Táiwān niúròu miàn zuì hǎochī.
Mỳ thịt bò Đài Loan ngon nhât.
10.汤 [tāng] (danh từ) súp, canh
11.这么 [zhème] (đại từ) như thế, như vậy
12.知道 [zhīdào] (động từ) biết
13.家 [jiā] (lượng từ) dùng cho đơn vị, doanh
nghiệp
14.店 [diàn] (danh từ) cửa hàng, tiệm
15.一定 [yídìng] (phó từ) nhất định, cần phải, chắc chắn
16.点 [diǎn] (động từ) gọi món ăn
17.碗 [wǎn] (lượng từ) chén, bát
18.是啊 [shì a] (cụm từ) đúng thế
19.小笼包 [xiǎolóngbāo] (danh từ) bánh bao hấp nhỏ
20.臭豆腐 [chòu dòufu] (danh từ) đậu hữ thối
21.太好了 [tài hǎo le] (cụm từ) Hay quá. Tốt quá.

对话(一) Hội thoại 1


月美 : 很多人都说台湾有不少有名的小吃。
Yuèměi : Hěnduō rén dōu shuō Táiwān yǒu bù shǎo yǒumíng de xiǎochī.
明华 : 是啊。牛肉面、小笼包、臭豆腐都很好吃。
Mínghuá : Shì a. Niúròu miàn, xiǎo lóng bāo, chòu dòufu dōu hěn hǎochī.
月美 : 你最喜欢吃什么?
Yuèměi : Nǐ zuì xǐhuān chī shénme?
明华 : 牛肉面。牛肉好吃,汤也好喝。
Mínghuá : Niúròu miàn. Niúròu hào chī, tāng yě hǎo hē.
月美 : 这么好吃。我很想吃。
Yuèměi : Zhème hǎochī. Wǒ hěn xiǎng chī.
明华 : 我知道一家很有名的牛肉面店。我们一起去吃怎么样?
Mínghuá : Wǒ zhīdào yì jiā hěn yǒumíng de niúròu miàndiàn. Wǒmen yìqǐ qù chī zěnme
yàng?
月美 : 太好了。
Yuèměi : Tài hǎo le.
明华 : 我们明天去,一定要点大碗的。
Mínghuá : Wǒmen míngtiān qù, yídìng yào diǎn dà wǎn de.

生词 (二) Từ mới 2
1.昨天 [zuótiān] (danh từ) hôm qua
2.餐厅 [cāntīng] (danh từ) căn tin, nhà ăn
3.可是 [kěshì] (liên từ) nhưng, nhưng mà

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -3- ~
80
当代中文课程 (一)
4.辣 [là] (tính từ) cay
5.怕 [pà] (động từ) sợ, sợ hãi
6.所以 [suǒyǐ] (liên từ) vì vậy, cho nên
7.自己 [zìjǐ] (đại từ) chính mình
8.做饭 [zuò fàn] (động-tân) nấu cơm, nấu ăn
9.得 [de] (trợ từ kết cấu) dấu hiệu nhận biết bổ ngữ
10.会 [huì] (trợ động từ) biết, có thể
11.甜点 [tiándiǎn] (danh từ) món điểm tâm ngọt
12.不错 [búcuò] (tính từ) không tệ, tốt
13.可以 [kěyǐ] (trợ động từ) có thể (biểu thị khả năng)
Tips :
Trợ động từ “可以 (kěyǐ) : có thể” biểu thị có năng lực chủ quan hoặc điều kiện khách quan để làm
việc gì đó. Hình thức phủ định của “可以 (kěyǐ)” là “不能 (bù néng) : không thể”.
“不可以 (bù kěyǐ)” nghĩa là không được phép, biểu thị sự cấm đoán.
Ví dụ :
1.我可以说中文。
Wǒ kěyǐ shuō Zhōngwén.
Tôi có thể nói tiếng Trung.
2.他不能喝酒。
Tā bù néng hējiǔ.
Anh ấy không thể uống rượu.
14.教 [jiāo] (động từ) dạy
Tips :
Câu vị ngữ động từ có hai tân ngữ.
Trong Tiếng Trung, có một số động từ có thể mang hai tân ngữ, tân ngữ thứ nhất là tân ngữ gián
tiếp, thường chỉ người; tân ngữ đứng sau là tân ngữ trực tiếp, thường chỉ sự vật. Loại câu này gọi là câu
vị ngữ động từ có hai tân ngữ:
Chủ ngữ + động từ + tân ngữ gián tiếp (chỉ người) + tân ngữ trực tiếp (chỉ sự vật)
Động từ “教 (jiāo)” là một trong những động từ đó.
Ví dụ :
1.王老师教我们课文和语法。
Wáng lǎoshī jiāo wǒmen kèwén hé yǔfǎ.
Thầy giáo Vương dạy chúng tôi bài khóa và ngữ pháp.
Chú ý : Vị trí của tân ngữ gián tiếp và tân ngữ trực tiếp không được đảo trật tự, cũng không được dùng
giới từ để đưa tân ngữ gián tiếp lên trước động từ.
Ví dụ :
2.你可以教我做越南菜吗?
Nǐ kěyǐ jiāo wǒ zuò Yuènán cài ma?
Bạn có thể dạy tôi nấu món ăn Việt Nam không?
Không được nói :
你可以教做越南菜我吗?

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -4- ~
81
当代中文课程 (一)
Nǐ kěyǐ jiāo zuò Yuènán cài wǒ ma?
15.到 [dào] (động từ) đến
16.有一点 [yǒu yìdiǎn] (phó từ) hơi, có phần
17.不好 [bù hǎo] (cụm từ) không tốt, không hay, không
ngon

对话(二) Hội thoại 2


月美 : 昨天晚上那家餐厅的菜很好吃。可是有一点辣。
Yuèměi : Zuótiān wǎnshàng nà jiā cāntīng de cài hěn hǎochī. Kěshì yǒu yìdiǎn là.
安同 : 我也怕辣。所以我喜欢自己做饭。
Āntóng : Wǒ yě pà là. Suǒyǐ wǒ xǐhuān zìjǐ zuò fàn.
月美 : 你做饭做得怎么样?
Yuèměi : Nǐ zuò fàn zuò de zěnme yàng?
安同 : 我做得不好。你会做饭吗?
Āntóng : Wǒ zuò de bù hǎo. Nǐ huì zuò fàn ma?
月美 : 会。我的甜点也做得不错。
Yuèměi : Huì. Wǒ de tiándiǎn yě zuò de búcuò.
安同 : 我最喜欢吃甜点。你可以教我吗?
Āntóng : Wǒ zuì xǐhuān chī tiándiǎn. Nǐ kěyǐ jiāo wǒ ma?
月美 : 好的。这个周末你到我家来。
Yuèměi : Hǎo de. Zhè ge zhōumò nǐ dào wǒjiā lái.
安同 : 谢谢你。
Āntóng : Xièxie nǐ.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -5- ~
82
当代中文课程 (一)
文法(语法)Ngữ pháp
I. 有一点 (yǒu yìdiǎn) : có phần, hơi.
Chức năng : “有一点 (yǒu yìdiǎn) : có phần, hơi” thường đứng trước tính từ hoặc một số động từ hoạt
động tâm lí làm trạng ngữ, tính từ/động từ hoạt động tâm lí hầu hết mang ý nghĩa tiêu cực. Thường dùng
biểu thị sự việc không như ý muốn.
这碗牛肉面有一点辣。
Zhè wǎn niúròu miàn yǒu yìdiǎn là.
________________________________________
那支手机有一点贵。
Nà zhī shǒujī yǒu yìdiǎn guì.
________________________________________
他的房子有一点旧。
Tā de fángzi yǒu yìdiǎn jiù.
________________________________________

Cấu trúc : “有一点 (yǒu yìdiǎn)” dùng để đánh giá tính chất tiêu cực, vì thế trước nó không được dùng
phó từ phủ định. Nếu tính từ/động từ mang ý nghĩa tích cực, cũng không được sử dụng với “有一点 (yǒu
yìdiǎn)”.
Ví dụ :
Có thể nói :
这张照片有一点旧。
Zhè zhāng zhàopiàn yǒu yìdiǎn jiù.
Không được nói :
* 他妹妹有一点漂亮.
Tā mèimei yǒu yìdiǎn piàoliang.

练习 Bài tập
Hoàn thành các đánh giá sau.
 A: 你觉得臭豆腐怎么样?
Nǐ juéde chòu dòufu zěnme yàng?
B : 我觉得臭豆腐________________________。
Wǒ juéde chòu dòufu________________________.
 A: 你觉得那家餐厅的菜怎么样?
Nǐ juéde nà jiā cāntīng de cài zěnme yàng?
B : 那家餐厅的菜________________________。
Nà jiā cāntīng de cài________________________.
 A: 牛肉面好吃吗?
Niúròu miàn hǎochī ma?
B: 好吃,可是________________________。
Hǎochī, kěshì________________________.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -6- ~
83
当代中文课程 (一)
 A: 那个包子怎么样?
Nà ge bāozi zěnme yàng?
B: 好吃,可是我觉得________________________。
Hǎochī, kěshì wǒ juéde________________________.
 A: 他的手机是新的吗?
Tā de shǒujī shì xīn de ma?
B: 不是新的,________________________。
Búshì xīn de, ________________________.

II. Bổ ngữ tình thái và trợ từ kết cấu “得 (de)”.


Chức năng : Bổ ngữ tình thái là loại bổ ngữ dùng “得 (de)” để liên kết với động từ hoặc tính từ vị ngữ
trong câu.
Chức năng chủ yếu của bổ ngữ tình thái là phán đoán hoặc đánh giá về kết quả, trình độ, trạng thái v.v.
Hành vi động tác hoặc trạng thái mà bổ ngữ đánh giá là mang tính thường xuyên, đã xảy ra hoặc đang
thực hiện.
Bổ ngữ tình thái thường do tính từ hoặc cụm tính từ đảm nhận.
他学中文学得不错。
Tā xué Zhōngwén xué de búcuò.
________________________________________
王伯母做越南菜做得很好。
Wáng Bómǔ zuò Yuènán cài zuò de hěn hǎo.
________________________________________
你做得很好。
Nǐ zuò de hěn hǎo.
________________________________________
这种手机卖得很好。
Zhè zhǒng shǒujī mài de hěn hǎo.
________________________________________

Cấu trúc : Khi bổ ngữ trạng thái được thêm vào sau một động từ, cần chú ý các cấu trúc liên quan sau.
1.Khi động từ mang tân ngữ động từ phải được lặp lại.
Chủ ngữ + động từ + tân ngữ + động từ + 得 (de) + (phó từ) + tính từ
(1) 你做饭做得真好吃。
Nǐ zuò fàn zuò de zhēn hǎochī.
________________________________________
(2) 我的老师教中文教得很好。
Wǒ de lǎoshī jiāo Zhōngwén jiāo de hěn hǎo.
________________________________________
2.Nếu tân ngữ tương đối phức tạp, có thể đặt tân ngữ ở trước động từ hoặc chủ ngữ đều được, động từ
không cần lặp lại.
Tân ngữ + chủ ngữ + động từ + 得 (de) + (phó từ) + tính từ
Chủ ngữ + tân ngữ + động từ + 得 (de) + (phó từ) + tính từ

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -7- ~
84
当代中文课程 (一)
(1) 饭,他做得真好吃。
Fàn, tā zuò de zhēn hǎochī.
________________________________________
(2) 中文,你说得很好。
Zhōngwén, nǐ shuō de hěn hǎo.
________________________________________
(3) 这种甜点,他做得很好吃。
Zhè zhǒng tiándiǎn, tā zuò de hěn hǎochī.
________________________________________
(4) 这支手机卖得很便宜。
Zhè zhī shǒujī mài de hěn piányí.
________________________________________

Phủ định : Hình thức phủ định chỉ được sử dụng ở thành phần bổ ngữ, không dùng ở động từ chính.
Chủ ngữ + động từ + 得 (de) + 不 (bù) + tính từ
他做甜点做得不好。
Tā zuò tiándiǎn zuò de bù hǎo.
________________________________________
王先生打网球打得不好。
Wáng xiānshēng dǎ wǎngqiú dǎ de bù hǎo.
________________________________________
他的咖啡卖得不好。
Tā de kāfēi mài de bù hǎo.
________________________________________
越南菜,这家店做得不好吃。
Yuènán cài, zhè jiā diàn zuò de bù hǎochī.
________________________________________

Nghi vấn : Có ba hình thức nghi vấn :


Chủ ngữ + động từ + 得 (de) + tính từ + 吗 (ma)
Chủ ngữ + động từ + 得 (de) + tính từ + 不 (bu) + tính từ
Chủ ngữ + động từ + 得 (de) + 怎么样 (zěnme yàng)
他做饭做得怎么样?
Tā zuò fàn zuò de zěnmeyàng?
________________________________________
他打篮球打得好吗?
Tā dǎ lánqiú dǎ de hǎo ma?
________________________________________
中文,他说得好不好?
Zhōngwén, tā shuō de hǎo bu hǎo?
________________________________________

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -8- ~
85
当代中文课程 (一)
练习 Bài tập
Hoàn thành các câu trả lời sau.
 你弟弟踢足球踢得怎么样?
Nǐ dìdi tī zúqiú tī de zěnme yàng?
他踢得________________________。
Tā tī de________________________.
 他姐姐做甜点, 做得好吃不好吃?
Tā jiějie zuò tiándiǎn, zuò de hǎochī bu hǎochī?
做得________________________。
Zuò de________________________.
 日本菜,你妹妹做得好不好?
Rìběn cài, nǐ mèimei zuò de hǎo bu hǎo?
我妹妹做________________________。
Wǒ mèimei zuò________________________.
 这种手机卖得怎么样?
Zhè zhǒng shǒujī mài de zěnme yàng??
卖得________________________。
Mài de________________________.
 他打网球打得好吗?
Tā dǎ wǎngqiú dǎ de hǎo ma?
打________________________。
Dǎ________________________.

III. Trợ động từ “会 huì : biết”.


Chức năng : Trợ động từ “会 huì” biểu thị “có khả năng” làm gì đó, hoặc biểu thị sự thành thục một kỹ
năng nào đó thông qua học tập và rèn luyện.
陈小姐会做饭。
Chén Xiǎojiě huì zuòfàn.
________________________________________
他哥哥会踢足球。
Tā gēge huì tī zúqiú.
________________________________________
他们兄弟姐妹都会游泳。
Tāmen xiōngdì jiěmèi dōu huì yóuyǒng.
________________________________________

Phủ định : “会 huì” là một trợ động từ, nên có thức phủ định là :
不会 (bú huì) + động từ + tân ngữ
他的妈妈不会做饭。
Tā de māma bú huì zuòfàn.
________________________________________

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -9- ~
86
当代中文课程 (一)
我妈妈不会做甜点。
Wǒ māma bú huì zuò tiándiǎn.
________________________________________
我的家人都不会打棒球。
Wǒ de jiārén dōu bú huì dǎ bàngqiú.
________________________________________

Nghi vấn :
会 (huì) + động từ + tân ngữ + 吗 (ma)?
会不会 (huì bu huì) + động từ + tân ngữ?
你会做甜点吗?
Nǐ huì zuò tiándiǎn ma?
________________________________________
他弟弟会踢足球吗?
Tā dìdi huì tī zúqiú ma?
________________________________________
你会不会说中文?
Nǐ huì bú huì shuō Zhōngwén?
________________________________________
你的姐姐会不会做饭?
Nǐ de jiějie huì bú huì zuòfàn?
________________________________________

练习 Bài tập
Hoàn thành các câu trả lời sau.
 A: 他会不会做牛肉面?
Tā huì bu huì zuò niúròu miàn?
B: ________________________,他弟弟也会做。
________________________, tā dìdi yě huì zuò.
 A: 你哥哥会不会打网球?
Nǐ gēge huì bu huì dǎ wǎngqiú?
B: ________________________,你可以教他吗?
________________________, Nǐ kěyǐ jiāo tā ma?
 A: 我们都会打棒球, 你呢?
Wǒmen dōu huì dǎ bàngqiú, nǐ ne?
B: 我________________________,可是我很想学。
Wǒ________________________, kěshì wǒ hěn xiǎng xué.
 A: 我会踢足球,你呢?
Wǒ huì tī zúqiú, nǐ ne?
B: 我________________________, 你可以教我吗?
Wǒ________________________, nǐ kěyǐ jiāo wǒ ma?

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 10 - ~
87
当代中文课程 (一)
 A: 小笼包和包子, 我都会做, 你呢?
Xiǎolóngbāo hé bāozi, wǒ dōu huì zuò, nǐ ne?
B: 我也________________________。
Wǒ yě________________________.

IV. Giới từ chỉ điểm đến “到 (dào)”.


Chức năng : Giới từ “到 (dào)” chỉ điểm đến của một hành động.
到 (dào) + nơi chốn + 去 (qù)/来 (lái)
他这个周末到台湾来。
Tā zhè ge zhōumò dào Táiwān lái.
________________________________________
老师明天到台北来。我们要和他一起吃晚饭。
Lǎoshī míngtiān dào Táiběi lái. Wǒmen yào hàn tā yìqǐ chī wǎnfàn.
________________________________________
想吃牛肉面吗?明天我们可以到那家店去。
Xiǎng chī niúròu miàn ma? Míngtiān wǒmen kěyǐ dào nà jiā diàn qù.
________________________________________
我可以教你中文,明天到我家来吧!
Wǒ kěyǐ jiāo nǐ Zhōngwén, míngtiān dào wǒ jiā lái ba!
________________________________________

Cấu trúc :
Phủ định : Khi câu có giới từ, phó từ phủ định phải đứng trước giới từ.
不 (bú) + 到 (dào) + nơi chốn + 去 (qù)/来 (lái)
王先生明天不到台北来。
Wáng Xiānshēng míngtiān bú dào Táiběi lái.
________________________________________
那家的越南菜不好吃。他们不到那家餐厅去。
Nà jiā de Yuènán cài bù hǎochī. Tāmen bú dào nà jiā cāntīng qù.
________________________________________
他晚上去看电影,不到我家来,你呢?
Tā wǎnshàng qù kàn diànyǐng, bú dào wǒ jiā lái, nǐ ne?
________________________________________

Nghi vấn : Dùng hình thức nghi vấn chính phản của giới từ “到 (dào)” để tạo thành câu hỏi hoặc dùng
trợ từ “吗 (ma)” cuối câu.
到不到 (dào bu dào) + nơi chốn + 去 (qù)/来 (lái)
到 (dào) + nơi chốn + 去 (qù)/来 (lái) + 吗 (ma)
你妹妹到不到台湾来?
Nǐ mèimei dào bú dào Táiwān lái?
________________________________________

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 11 - ~
88
当代中文课程 (一)
他们到不到我家来?
Tāmen dào bú dào wǒ jiā lái?
________________________________________

Chú ý : Giới từ “到 (dào)” thường kết hợp với động từ khác như “来 (lái)” hoặc “去 (qù)”. Tuy nhiên,
ở Đài Loan và miền Nam Trung Quốc, “到 (dào)” thường được sử dụng như một động từ, ý nghĩa giống
như “来 (lái)” hoặc “去 (qù)”.
这么多家餐厅,我们要到哪一家?
Zhème duō jiā cāntīng, wǒmen yào dào nǎ yì jiā?
________________________________________
他们明天晚上要到王老师家。你想去吗?
Tāmen míngtiān wǎnshàng yào dào Wáng lǎoshī jiā. Nǐ xiǎng qù ma?
________________________________________
欢迎你到我家。
Huānyíng nǐ dào wǒ jiā.
________________________________________

练习 Bài tập
A.Sắp xếp lại thứ tự của các từ thành câu (1-3).
台北 陈小姐 到 来
Táiběi chén xiǎojiě dào lái
________________________________________
不到 来 台湾 李先生
bù dào lái Táiwān Lǐ xiānshēng
________________________________________
到不到 周末 老师 台北 来
dào bu dào zhōumò lǎoshī Táiběi lái
________________________________________

B.Hoàn thành câu bằng cách điền vào chỗ trống (4-5).
那两个日本人____________台湾____________。
Nà liǎng ge Rìběn rén____________Táiwān____________.
李先生要去打球,他不____________我家____________。
Lǐ xiānshēng yào qù dǎ qiú, tā bù____________wǒjiā____________.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 12 - ~
89
当代中文课程 (一)

练习
Bài tập
I. Nghe và chọn :
A.Hãy lắng nghe các gợi ý và trả lời các câu hỏi bên dưới.
( ) A.小的 xiǎo de B.大的 dà de
( ) A.太辣了 tài là le B.有一点辣 yǒu yìdiǎn là
( ) A.好吃 hǎochī B.不好吃 bù hǎochī
( ) A.很有名 hěn yǒumíng B.沒有名 méi yǒumíng
( ) A.不错 búcuò B.不好 bù hǎo

B.Tôi muốn một tô mì thịt bò. Nghe câu chuyện và viết câu trả lời 1, 2, 3, 4, 5, 6 vào ô tương
ứng.
1.小碗 xiǎo wǎn 2.大碗 dà wǎn 3.一百二十块钱 yìbǎi èrshí kuài qián 4.二十块钱 èrshí kuài qián
5.不要钱 bú yào qián 6.一百五十块钱 yìbǎi wǔshí kuài qián
1.我吃大碗还是小碗牛肉面?
Wǒ chī dà wǎn háishì xiǎo wǎn niúròumiàn?
_____________________________________________________________
2.我的牛肉面多少钱?
Wǒ de niúròumiàn duōshǎo qián?
_____________________________________________________________
3.茶和牛肉面一共多少钱?
Chá hé niúròumiàn yígòng duōshǎo qián?
_____________________________________________________________
4.两杯茶多少钱?
Liǎng bēi chá duōshǎo qián?
_____________________________________________________________

C.Nghe đoạn văn. Đánh dấu ✓ nếu câu đúng hoặc đánh dấu  nếu câu sai.
( )1.安同和月美常来我家吃晚饭。
Āntóng hàn Yuèměi cháng lái wǒjiā chī wǎnfàn.
( )2.安同和月美都喜欢来我家吃小吃。
Āntóng hàn Yuè měi dōu xǐhuān lái wǒjiā chī xiǎochī.
( )3.安同和月美都不会做饭。
Āntóng hàn Yuèměi dōu bú huì zuò fàn.
( )4.安同和月美喜欢听音乐,也喜欢喝茶,可是他们不喜欢运动。
Āntóng hàn Yuèměi xǐhuān tīng yīnyuè, yě xǐhuān hē chá, kěshì tāmen bù xǐhuān yùndòng.

II. Sắp sếp trật tự từ thành câu đúng.


1.他 我家 来 想 到
tā/wǒjiā/lái/xiǎng/dào

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 13 - ~
90
当代中文课程 (一)
_____________________________________________________________
2.贵 小吃 那家店 的 有一点
guì/xiǎochī/ nà jiā diàn/de/yǒu
_____________________________________________________________
3.做 自己 我 牛肉面 喜欢
zuò/zìjǐ/wǒ/niúròu miàn/xǐhuān
_____________________________________________________________
4.小吃 很多 台湾 听说 有 有名的
xiǎochī/hěn duō/Táiwān/tīngshuō/yǒu/yǒumíng de
_____________________________________________________________
5.好喝 牛肉 也 汤 好吃
hǎohē/niúròu/yě/tāng/hǎochī
_____________________________________________________________

III. Hoàn thành hội thoại.


1. A: _________________________?
_________________________?
B: 我觉得牛肉面真好吃。
Wǒ juéde niúròu miàn zhēn hào chī.
2. A: 请问你要点_____________还是_____________?
Qǐngwèn nǐ yào diǎn_____________háishì_____________?
B: 我要小碗的。
Wǒ yào xiǎo wǎn de.
3. A: 你妈妈做饭做得怎么样?
Nǐ māma zuò fàn zuò de zěnme yàng?
B: _________________________。
_________________________.
4. A: 你的甜点做得怎么样?
Nǐ de tiándiǎn zuò de zěnme yàng?
B: _________________________。
_________________________.
5. A: 请问_________________________?
Qǐngwèn_________________________?
B: 会, 可是我的牛肉面做得不好。
Huì, kěshì wǒ de niúròu miàn zuò de bù hǎo.

IV. Luyện viết.


Hoàn thành đoạn văn dưới đây dựa trên câu gợi ý.
我周末和哥哥去胡志明市,胡志明市有很多小吃……
Wǒ zhōumò hàn gēge qù Húzhìmíng shì, Húzhìmíng shì yǒu hěn duō xiǎochī…….
___________________________________________________________________________________

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 14 - ~
91
当代中文课程 (一)
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________

补充材料
Tư liệu bổ sung

:白英爱,九月十二号是星期几?
Bái Yīng’ài, jiǔyuè shí’èr hào shì xīngqī jǐ?
:是星期四。
Shì xīngqīsì.
:那天是我的生日。
Nà tiān shì wǒ de shēngrì.
:是吗?你今年多大?
Shì ma? Nǐ jīnnián duō dà?
:十八岁。
Shíbā suì.
:我星期四请你吃饭,怎么样?
Wǒ xīngqīsì qǐng nǐ chī fàn, zěnmeyàng?
:太好了。谢谢,谢谢。
Tài hǎo le. Xièxie, xièxie.
:你喜欢吃中国菜还是美国菜?
Nǐ xǐhuan chī Zhōngguó cài háishi Měiguó cài?
:我是英国人,可是我喜欢吃中国菜。
Wǒ shì Yīngguó rén, kěshì wǒ xǐhuan chī Zhōngguó cài.
:好,我们吃中国菜。
Hǎo, wǒmen chī Zhōngguó cài.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 15 - ~
92
当代中文课程 (一)
:星期四几点?
Xīngqīsì jǐ diǎn?
:七点半怎么样?
Qī diǎn bàn zěnmeyàng?
:好,星期四晚上见。
Hǎo, xīngqīsì wǎnshang jiàn.
:再见!
Zàijiàn.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 16 - ~
93
当代中文课程 (一)

BÀI
06

第六课:他们学校在山上。

Trường học họ ở trên núi.

学习目标

Mục tiêu học tập

Chủ đề : 地点、方位 Địa điểm, phương hướng

Học cách miêu tả các vị trí (ví dụ : gần hoặc xa).

Học cách nói về địa điểm trong khu vực xung quanh với địa điểm khác.

Học cách đưa ra những nhận xét đơn giản về diện mạo của một địa điểm.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -1- ~
94
当代中文课程 (一)
生词 (一) Từ mới 1
1.他们 [tāmen] (đại từ) họ, bọn họ, chúng nó
2.学校 [xuéxiào] (danh từ) nhà trường, trường học
3.在 [zài] (động từ) ở, tại
4.山上 [shān shàng] (cụm từ) trên núi
5.哪里 [nǎlǐ] (đại từ) ở đâu
Tips :
Miền Bắc Trung Quốc hay dùng “哪儿 [nǎr]”.
6.远 [yuǎn] (tính từ) xa
7.那里 [nàlǐ] (đại từ) ở đó, nơi đó, chỗ kia, chỗ đó
Tips :
Miền Bắc Trung Quốc hay dùng “那儿 [nàr]”.
8.风景 [fēngjǐng] (danh từ) phong cảnh
9.美 [měi] (tính từ) đẹp
10.前面 [qiánmiàn] (danh từ) phía trước, đằng trước
11.海 [hǎi] (danh từ) biển
12.后面 [hòumiàn] (danh từ) phía sau, đằng sau, mặt sau
13.山 [shān] (danh từ) núi
14.真的 [zhēn de] (phó từ) thật, phải
15.地方 [dìfāng] (danh từ) chỗ, nơi
16.现在 [xiànzài] (danh từ) hiện tại, hiện nay, bây giờ
17.附近 [fùjìn] (danh từ) lân cận, gần đây, gần
18.楼下 [lóu xià] (danh từ) dưới lầu
19.找 [zhǎo] (động từ) tìm kiếm, tìm, kiếm
20.朋友 [péngyǒu] (danh từ) bạn, bạn bè, bạn hữu
21.上课 [shàng kè] (động từ li hợp) lên lớp, vào học
22.花莲 [Huālián] (danh từ riêng) Hoa Liên

23.听说 [tīngshuō] (động từ) nghe nói

对话(一) Hội thoại 1


安同 : 听说怡君的学校很漂亮。
Āntóng : Tīngshuō Yíjūn de xuéxiào hěn piàoliang.
如玉 : 他们学校在哪里?远不远?
Rúyù : Tāmen xuéxiào zài nǎlǐ? Yuǎn bu yuǎn?

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -2- ~
95
当代中文课程 (一)
安同 : 有一点远。他们学校在花莲的山上。
Āntóng : Yǒu yìdiǎn yuǎn. Tāmen xuéxiào zài Huālián de shān shàng.
如玉 : 山上?那里的风景一定很美。
Rúyù : Shān shàng? Nàlǐ de fēngjǐng yídìng hěn měi.
安同 : 是的,他们学校前面有海,后面有山,那里真的是一个很漂亮的地方。
Āntóng : Shì de. Tāmen xuéxiào qiánmiàn yǒu hǎi, hòumiàn yǒu shān, nàlǐ zhēn de shì yí
ge hěn piàoliang de dìfāng.
如玉 : 我想去看看。我们这个周末一起去吧。
Rúyù : Wǒ xiǎng qù kàn kan. Wǒmen zhè ge zhōumò yìqǐ qù ba.
安同 : 好啊!我现在要去学校附近的咖啡店买咖啡,你呢?
Āntóng : Hǎo a! Wǒ xiànzài yào qù xuéxiào fùjìn de kāfēi diàn mǎi kāfēi, nǐ ne?
如玉 : 我去楼下找朋友。我们要一起去上课。
Rúyù : Wǒ qù lóu xià zhǎo péngyǒu. Wǒmen yào yìqǐ qù shàng kè.

生词 (二) Từ mới 2
1. 近 [jìn] (tính từ) gần
2.方便 [fāngbiàn] (tính từ) thuận tiện, thuận lợi
Tips :
Chữ Hán “便” trong “便宜” được phát âm là “pián”. Nhưng trong “方便” cũng là chữ Hán đó
nhưng lại được phát âm là “biàn”. Thông thường trong tiếng Trung cùng một chữ Hán nhưng phát âm
khác nhau thì sẽ mang những ý nghĩa khác nhau.
3.这里 [zhèlǐ] (đại từ) ở đây, nơi đây, chỗ này
Tips :
Miền Bắc Trung Quốc hay dùng “这儿 [zhèr]”.
4.学生 [xuéshēng] (danh từ) học sinh, sinh viên
5.在 [zài] (giới từ) ở, vào
6.东西 [dōngxi] (danh từ) đồ, vật, thứ, đồ đạc, đồ vật
7.外面 [wàimiàn] (danh từ) bên ngoài
8.里面 [lǐmiàn] (danh từ) bên trong, phía trong
9.商店 [shāngdiàn] (danh từ) cửa hang, cửa hiệu
10.吃饭 [chī fàn] (động-tân) ăn cơm
11.宿舍 [sùshè] (danh từ) ký túc xá
12.楼 [lóu] (danh từ) lầu, gác, nhà lầu, tòa nhà
13.栋 [dòng] (lượng từ) tòa, căn (dùng cho tòa nhà cao
tầng)
14.大楼 [dàlóu] (danh từ) cao ốc, nhà cao tầng
15.图书馆 [túshūguǎn] (danh từ) thư viện
16.旁边 [pángbiān] (danh từ) bên cạnh
17.教室 [jiàoshì] (danh từ) lớp học, phòng học
Tips :

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -3- ~
96
当代中文课程 (一)
Chữ Hán “教” được phát âm là “jiāo”, là động từ, có nghĩa là “dạy”. Nhưng trong “教室”cũng là
chữ Hán đó nhưng lại được phát âm là “jiào” , là động từ, có nghĩa là “dạy dỗ, chỉ bảo”.
18.游泳池 [yóuyǒngchí] (danh từ) hồ bơi, bể bơi

对话(二) Hội thoại 2


怡君 : 欢迎你们来。
Yíjūn : Huānyíng nǐmen lái.
安同 : 你们学校真远。
Āntóng : Nǐmen xuéxiào zhēn yuǎn.
怡君 : 是啊。不是很近。有一点不方便。
Yíjūn : Shì a. Bú shì hěn jìn. Yǒu yìdiǎn bù fāngbiàn.
安同 : 这里的学生在哪里买东西?
Āntóng : Zhèlǐ de xuéshēng zài nǎlǐ mǎi dōngxi?
怡君 : 在学校外面。学校里面没有商店。
Yíjūn : Zài xuéxiào wàimiàn. Xuéxiào lǐmiàn méiyǒu shāngdiàn.
安同 : 吃饭呢?学校里面有没有餐厅?
Āntóng : Chī fàn ne? Xuéxiào lǐmiàn yǒu méiyǒu cāntīng?
怡君 : 有,餐厅在学生宿舍的一楼。
Yíjūn : Yǒu, cāntīng zài xuéshēng sùshè de yī lóu.
安同 : 前面这栋大楼很漂亮。
Āntóng : Qiánmiàn zhè dòng dàlóu hěn piàoliang.
怡君 : 这是图书馆,旁边那栋大楼是教室,图书馆后面有游泳池。
Yíjūn : Zhè shì túshūguǎn, pángbiān nà dòng dàlóu shì jiàoshì, túshūguǎn hòumiàn yǒu
yóuyǒngchí.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -4- ~
97
当代中文课程 (一)
文法(语法)Ngữ pháp
I. Câu động từ “在 (zài)” biểu thị sự tồn tại.
Chức năng : Động từ “在 (zài)” dùng để biểu thị phương vị và nơi chốn của sự vật nào đó, nói về sự có
mặt của người hoặc vật tại vị trí đó.

我在台湾。 餐厅在宿舍的一楼。
Wǒ zài Táiwān. Cāntīng zài sùshè de yī lóu.
________________________________________ ________________________________________

他们学校在花莲。
Tāmen xuéxiào zài Huālián.
________________________________________

Cấu trúc :
Danh từ (người hoặc vật) + 在 (zài) + phương vị từ/từ chỉ nơi chốn
1.Loại A : Từ chỉ nơi chốn
(1)我们学校在台北。
Wǒmen xuéxiào zài Táiběi
________________________________________
(2)我爸爸早上在学校。
Wǒ bàba zǎoshang zài xuéxiào
________________________________________

2.Loại B : Từ chỉ phương vị (phương vị từ)


Phương vị từ là gì ?
Danh từ biểu thị phương hướng vị trí được gọi là phương vị từ. Phương vị từ trong Tiếng Trung
thường do các danh từ chỉ phương hướng “上 (shàng)”, “下 (xià)”, “前 (qián)”, “后 (hòu)”, “左 (zuǒ)”,
“右 (yòu)”, “东 (dōng)”, “南 (nán)”, 西 (xī)”, “北 (běi”, “里 (lǐ)”, “外 (wài)”, “旁 (páng)” kết hợp
với các hậu tố như “边 (biān)”, “面 (miàn)” và “头 (tóu)” tạo thành.
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM
~ -5- ~
98
当代中文课程 (一)
Các hậu tố “边 (biān)”, “面 (miàn)” và “头 (tóu)” đều được phát âm thành thanh nhẹ, ngoại trừ “边
(biān)” trong “旁边 (pángbiān)” vẫn giữ nguyên thanh điệu gốc.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -6- ~
99
当代中文课程 (一)

'
(1)他在外面。
Tā zài wàimiàn.
________________________________________
(2)图书馆在后面。
Túshū guǎn zài hòumiàn.
________________________________________

Chú ý :
A.Cách dùng của phương vị từ “里边 (lǐbian)”, “下边 (xiàbian)” và “上边 (shàngbian)”, khi kết hợp
với danh từ phía trước, hậu tố “边 (bian)” thường được lượt bỏ đi.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -7- ~
100
当代中文课程 (一)
Ví dụ :
1.屋子里有很多人。
Wūzi li yǒu hěn duō rén.
Bên trong phòng có rất nhiều người.
2.桌子上有很多书。
Zhuōzi shàng yǒu hěn duō shū.
Trên bàn có rất nhiều sách.
B.Sau tên của quốc gia và địa danh, không được dùng thêm “里 (li)”.
So sánh :
学校里有很多学生。
Xuéxiàoli yǒu hěn duō xuésheng.
Bên trong trường học có rất nhiều sinh viên.
北京有很多学生。
Běijīng yǒu hěn duō xuésheng.
Bắc Kinh có rất nhiều sinh viên.
Không được nói :
*北京里有很多学生。
Běijīngli yǒu hěn duō xuésheng.

3.Loại C : Cụm từ chỉ vị trí

(1)我在宿舍里面。
Wǒ zài sùshè lǐmiàn.
________________________________________
(2)那家店在你家附近吗?
Nà jiā diàn zài nǐ jiā fùjìn ma?
________________________________________
(3)咖啡店在宿舍旁边, 不在里面。
Kāfēi diàn zài sùshè pángbiān, bú zài lǐmiàn.
________________________________________
(4)游泳池在图书馆的后面, 不在前面。
Yóuyǒng cì zài túshūguǎn de hòumiàn, bú zài qiánmiàn.
________________________________________

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -8- ~
101
当代中文课程 (一)
(5)他和朋友在图书馆后面的咖啡店。
Tā hé péngyǒu zài túshūguǎn hòumiàn de kāfēi diàn.
________________________________________
Chú ý : Khi phương vị từ làm trung tâm ngữ, phía trước thêm “的 (de)” hay không đều được, nhưng
thông thường “的 (de)” được lược bỏ.

Chú ý :
1.Khi danh từ đứng sau “在 (zài)” là danh từ chung, thì phải thêm phương vị từ vào sau danh từ chung
đó để biến nó trở thành danh từ chỉ nơi chốn.
Ví dụ :
Để nói : “Anh ấy đang ở trong nhà.”
Không được nói :
* 他在房子。
Tā zài fángzi.
Phải nói là :
他在房子里面。
Tā zài fángzi lǐmiàn.
(“房子里面” là cụm từ “Loại C” và “的 (de)” được lược bỏ.)
2.Khi danh từ đứng sau là danh từ riêng chỉ tên địa danh, quốc gia, thì không được thêm phương vị từ vào
sau.
Ví dụ :
Để nói : “Anh ấy đang ở Đài Loan.”
Không được nói :
*他在台湾里面。
Tā zài Táiwān lǐmiàn.
Phải nói là :
他在台湾。
Tā zài Táiwān.
Mặt khác, để nói : “Anh ấy đang ở trường.”
Ta có thể nói :
他在学校。
Tā zài xuéxiào.
Hoặc :
他在学校里面。
Tā zài xuéxiào lǐmiàn.
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM
~ -9- ~
102
当代中文课程 (一)
Phía sau thêm phương vị từ “里面 (lǐmiàn)” làm cho vị trí càng rõ ràng hơn.
3.Phương vị từ “里面 (lǐmiàn)” là một trường hợp đặc biệt. Đôi khi, nó có thể được lược bỏ.
Ví dụ :
他在图书馆看书。
Tā zài túshūguǎn kàn shū.
Anh ấy đọc sách ở trong thư viện.
Không có “里面 (lǐmiàn)” trong câu, nhưng câu vẫn có nghĩa là
“ở trong thư viện”.
Tuy nhiên, khi ý nghĩa mặc định không phải là “ở trong”, thì cần phải có thêm phương vị từ ở sau.
Ví dụ : để nói : “Anh ấy đang đọc sách bên ngoài thư viện.”
Ta phải nói :
他在图书馆外面看书。
Tā zài túshūguǎn wàimiàn kàn shū.
4.Chú ý vị trí của phương vị từ và danh từ khác nhau sẽ cho ra cụm từ có ý nghĩa khác nhau.
*Khi phương vị từ làm định ngữ phía sau nhất định phải dùng trợ từ kết cấu “的 (de)”.
Phương vị từ + 的 (de) + trung tâm ngữ (danh từ)
前面的房子
qiánmiàn de fángzi
ngôi nhà phía trước
*Khi phương vị từ làm trung tâm ngữ, phía trước thêm “的 (de)” hay không đều được, nhưng thông
thường “的 (de)” được lược bỏ.
Danh từ + trung tâm ngữ (phương vị từ)
房子的前面
fángzi de qiánmiàn
房子前面
fángzi qiánmiàn
phía trước ngôi nhà

5.Khi danh từ đứng trước là một âm tiết, phương vị từ phía sau thường dùng dạng một âm tiết, và giữa
chúng không được thêm trợ từ kết cấu “的 (de)”.
Ví dụ :
“dưới lầu”

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 10 - ~
103
当代中文课程 (一)
Phải nói là : 楼下 (lóu xià)
Không phải là : *楼的下面 (lóu de xiàmiàn).
“dưới đất”
Phải nói là : 地上 (dì shàng)
Không phải là : * 地的上面 (dì de shàngmiàn).

练习 Bài tập
1.Sử dụng các từ đã cho dưới đây để mô tả bốn hình sau đây.

________________________________________ ________________________________________

________________________________________ ________________________________________

2.Dựa vào hình ảnh trả lời câu hỏi sau.


他在哪里?Tā zài nǎlǐ? Anh ấy ở đâu ?

________________________________________ ________________________________________

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 11 - ~
104
当代中文课程 (一)

________________________________________

3.Điền từ vào chỗ trống bên dưới dựa hình ảnh gợi ý.
大楼的前面 (dàlóu de qiánmiàn)/前面的大楼 (qiánmiàn de dàlóu)
餐厅后面 (cāntīng hòumiàn)/后面的那家餐厅 (hòumiàn de nà jiā cāntīng)

___________________________很美。 我在___________________________。
___________________________hěn měi. Wǒ zài___________________________.

___________________________很便宜。 他在___________________________。
___________________________hěn piányí. Tā zài___________________________.

4.Nối hai vế câu thành một câu.


他在咖啡店,那家咖啡店在阳明山山上。
Tā zài kāfēidiàn, nà jiā kāfēi diàn zài Yángmíng shān shānshàng.
____________________________________________________
他在图书馆,那个图书馆在他家附近。
Tā zài túshūguǎn, nà ge túshūguǎn zài tā jiā fùjìn.
____________________________________________________
他姐姐在那栋大楼里面,那栋大楼在学校后面。
Tā jiějie zài nà dòng dàlóu lǐmiàn, nà dòng dàlóu zài xuéxiào hòumiàn.
____________________________________________________
我和我朋友在一家咖啡店,那家咖啡店在学校餐厅(的)楼上。
Tā zài túshūguǎn, nà ge túshūguǎn zài tā jiā fùjìn.
____________________________________________________

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 12 - ~
105
当代中文课程 (一)
5.Dịch các câu sau sang tiếng Trung.
1.Thầy giáo ở trong phòng học.
_____________________________________________________________
2.Siêu thị ở bên đó.
_____________________________________________________________
3.Ngân hàng và một siêu thị ở trước nhà tôi .
_____________________________________________________________
4.Cô Trần ở giữa Minh Hoa và Khai Văn.
_____________________________________________________________
5.Ngân hàng Trung Quốc ở bên cạnh trường chúng tôi.
_____________________________________________________________
6.Anh ấy ở quán cà phê trước trường chúng tôi uống cà phê.
_____________________________________________________________
7.Chúng tôi ăn tối cùng nhau ở tầng trệt căn tin của ký túc xá sinh viên.
_____________________________________________________________
8.Công ty cách nhà tôi không xa lắm, khoảng 5 km.
_____________________________________________________________
9.Công ty của anh ấy ở phía sau nhà hàng Đài Loan đó.
_____________________________________________________________

II. Câu động từ “有 (yǒu)” biểu thị sự tồn tại.


Chức năng : Động từ “有 (yǒu)” dùng để biểu thị ở nơi nào đó tồn tại người hoặc vật nào đó.
那栋大楼(的)前面有很多人。
Nà dòng dàlóu (de) qiánmiàn yǒu hěn duō rén.
________________________________________
我家附近有图书馆。
Wǒjiā fùjìn yǒu túshūguǎn.
________________________________________
山上有两家很有名的咖啡店。
Shān shàng yǒu liǎng jiā hěn yǒumíng de kāfēi diàn.
________________________________________
楼下有一家商店。
Lóu xià yǒu yījiā shāngdiàn.
________________________________________

Cấu trúc :
Phương vị từ/từ chỉ nơi chốn + 有 (yǒu) + danh từ (biểu thị người hoặc vật tồn tại)
Phương vị từ giống như được giới thiệu ở phần trên.

Phủ định : Hình thức phủ định của “有 (yǒu)” luôn luôn thêm phó từ phủ định “没 (méi)” vào trước
thay vì là phó từ phủ định “不 (bù)”.
他家附近没有游泳池。
Tā jiā fùjìn méiyǒu yóuyǒngchí.
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM
~ - 13 - ~
106
当代中文课程 (一)
________________________________________
教室里面没有学生。
Jiàoshì lǐmiàn méiyǒu xuéshēng.
________________________________________
那栋大楼的后面没有餐厅。
Nà dòng dàlóu de hòumiàn méiyǒu cāntīng.
________________________________________
Trong hình thức phủ định của câu động từ “有 (yǒu)”, phía trước tân ngữ không được mang số
lượng từ.

Nghi vấn :
Hình thức nghi vấn của “有 (yǒu)” có hai hình thức :
+ Dùng trợ từ nghi vấn :
Chủ ngữ + 有 (yǒu) + tân ngữ + 吗 (ma)?
 你家附近有海吗?
Nǐ jiā fùjìn yǒu hǎi ma?
________________________________________
+ Dùng nghi vấn chính phản :
Chủ ngữ + 有没有 (yǒu méi yǒu) + tân ngữ?
 学校(的)后面有没有好吃的牛肉麺店?
Xuéxiào (de) hòumiàn yǒu méiyǒu hǎochī de niúròu miàn diàn?
________________________________________

Chú ý :
1.Tân ngữ trong câu động từ “有 (yǒu)” thường là không xác định, không rõ ràng, tức là người nói không
chắc chắn hoặc không quen thuộc với đối tượng.
Cũng chú ý rằng câu động từ “有 (yǒu)” và câu động từ “在 (zài)” có trật tự từ ngược nhau.
Ví dụ :
楼下有图书馆。
Lóu xià yǒu túshū guǎn.
Dưới lầu có thư viện.
图书馆在楼下。
Túshū guǎn zài lóu xià.
Thư viện ở dưới lầu.
2.Trong câu :
我有一支手机。
Wǒ yǒu yì zhī shǒujī.
Tôi có một chiếc điện thoại.
Động từ “有 (yǒu)” biểu thị sự sở hữu, sở thuộc.
Trong câu :
房子里面有一支手机。
Fángzi lǐmiàn yǒu yì zhī shǒujī.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 14 - ~
107
当代中文课程 (一)
Trong phòng có một chiếc điện thoại.
Động từ “有 (yǒu)” biểu thị sự tồn tại.

练习 Bài tập
1.Sắp sếp trật tự từ thành câu đúng.
①有 ② 很多漂亮的房子 ③山上
① yǒu ② hěn duō piàoliang de fángzi ③ shān shàng
________________________________________
① 楼下 ② 咖啡店 ③ 吗 ④ 有
① lóu xià ② kāfēi diàn ③ ma ④ yǒu
________________________________________
① 里面 ② 没有 ③ 他们学校 ④ 游泳池
① lǐmiàn ② méiyǒu ③ tāmen xuéxiào ④ yóuyǒngchí
________________________________________
① 的 ② 教室 ③ 外面 ④ 两个美国人 ⑤ 有
① de ② jiàoshì ③ wàimiàn ④ liǎng ge Měiguórén ⑤ yǒu
________________________________________

2.Dịch các câu sau sang tiếng Trung.


1.Trên bàn có một bức ảnh.
_____________________________________________________________
2.Trước nhà tôi có một ngân hàng và một siêu thị.
_____________________________________________________________
3.Bên trong trường chúng tôi không có ngân hàng, cũng không bưu điện.
_____________________________________________________________
4.Phía tây nhà tôi có siêu thị và công viên, còn có một rạp chiếu phim.
_____________________________________________________________
5.Trên bàn có một cái máy vi tính và một quyển sách.
_____________________________________________________________
6.Trong trường học không có cửa hàng.
_____________________________________________________________

III. Động từ đơn âm tiết lặp lại (trùng điệp).


Chức năng : Trong tiếng Trung, có một số động từ có thể lặp lại. Ý nghĩa ngữ pháp cơ bản của động từ
lặp lại là biểu thị động tác hành vi kéo dài một khoảng thời gian ngắn, số lần lặp lại ít ; biểu thị động tác
mang tính thường xuyên nhưng không có thời gian cố định, có hàm ý “nhẹ nhàng”, “tùy tiện”; biểu thị
làm thử xem.
他们学校很漂亮,我想去看(一)看。
Tāmen xuéxiào hěn piàoliang, wǒ xiǎng qù kàn (yi) kàn.
________________________________________
我想学中文,请教教我。
Wǒ xiǎng xué Zhōngwén, qǐng jiàojiao wǒ.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 15 - ~
108
当代中文课程 (一)
________________________________________
A: 我们今天晚上去哪里吃饭?
Wǒmen jīntiān wǎnshàng qù nǎlǐ chī fàn
________________________________________
B: 我想(一)想。
Wǒ xiǎng (yī) xiǎng.
________________________________________
A: 你周末做什么?
Nǐ zhōumò zuò shénme?
________________________________________
B: 在家看看书,喝喝咖啡,上上网,也去学校打打篮球。
Zài jiā kànkan shū, hēhe kāfēi, shàngshang wǎng, yě qù xuéxiào dǎda lánqiú.
________________________________________

Cấu trúc :
Hình thức lặp lại của động từ đơn âm tiết :
“AA” hoặc là “A 一 A”
Cách phát âm :
+ Nếu hình thức lặp lại là “AA” thì âm tiết thứ hai (động từ được lặp lại) thông thường được đọc thanh
nhẹ.
看看
kànkan
听听
tīngting
+ Nếu hình thức lặp lại là “A 一 A” thì “一” phải đọc thanh nhẹ “yi”.
看一看
kàn yi kàn
听一听
tīng yi tīng

Nghi vấn :
1.Câu hỏi đuôi :
(1)请帮帮我,好不好?
Qǐng bāng bang wǒ, hǎo bu hǎo?
________________________________________
(2)请你教教我,可以吗?
Qǐng nǐ jiāo jiao wǒ, kěyǐ ma?
________________________________________

2.Câu hỏi với trợ động từ :


(1)现在外面很热,你要不要在家看看书?
Xiànzài wàimiàn hěn rè, nǐ yào bu yào zài jiā kàn kan shū

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 16 - ~
109
当代中文课程 (一)
________________________________________
(2)我不会做甜点,你可不可以教教我?
Wǒ bú huì zuò tiándiǎn, nǐ kě bu kěyǐ jiāo jiao wǒ?
________________________________________

Chú ý :
1.Trong tiếng Trung có loại động từ có thể lặp lại, cũng có loại động từ không thể lặp lại. Động từ có thể
lặp lại thông thường là động từ biểu thị động tác hành vi. Trong bài học này giới thiệu một số động từ đơn
âm tiết như : 看 (kàn), 吃 (chī), 喝 (hē), 想 (xiǎng), 做 (zuò), 打 (dǎ), 找 (zhǎo), 买 (mǎi), 教
(jiào), 帮 (bāng).
2.Động từ lặp lại thường sử dụng trong câu cầu khiến/mệnh lệnh, làm cho ngữ khí mệnh lệnh tương đối
nhẹ nhàng, khách sáo hơn. Khi động từ mang tân ngữ hoặc động từ li hợp thì chỉ được lặp lại động từ phí
trước, không lặp lại tân ngữ phía sau.
Ví dụ :
上网 → 上上网
shàng wǎng → shàng shang wǎng
做饭 → 做做饭
zuò fàn → zuò zuo fàn

练习 Bài tập
1.Dùng hình thức lặp lại cho các động từ dưới đây.

2.Hoàn thành các câu sau bằng cách sữ dụng các đông từ trùng điệp và tân ngữ thích hợp nếu
cần.
看 (kàn) 吃 (chī) 喝 (hē) 想 (xiǎng) 做 (zuò) 打 (dǎ) 找 (zhǎo)
买 (mǎi) 教 (jiāo) 帮 (bāng)
那个电影很好看,我想去______________________。
Nà ge diànyǐng hěn hǎokàn, wǒ xiǎng qù______________________.
我不会做饭,请你______________________。
Wǒ bú huì zuò fàn, qǐng nǐ______________________.
我想学照相,能不能请你______________________?
Wǒ xiǎng xué zhào xiàng, néng bu néng qǐng nǐ______________________?
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM
~ - 17 - ~
110
当代中文课程 (一)
周末我喜欢到外面______________________。
Zhōumò wǒ xǐhuān dào wàimiàn______________________.
A:那支手机很贵,你要买吗?
Nà zhī shǒujī hěn guì, nǐ yào mǎi ma?
B:________________________________________。
________________________________________.

3.Dịch các câu sau sang tiếng Trung.


1.Họ ở trong công viên chụp ảnh, ngắm phong cảnh.
_____________________________________________________________
2.Mùa xuân năm nay, tôi định đi Đà Nẵng chơi.
_____________________________________________________________
3.Tôi muốn ra ngoài và đi dạo một chút.
_____________________________________________________________
4.Bạn đi hỏi họ xem nhà vệ sinh ở đâu.
_____________________________________________________________
5.Bạn có muốn nếm thử món ăn mà tôi đã nấu không?
_____________________________________________________________
6.Cùng đi nào, bạn cũng có quen ngài ấy một chút mà.
_____________________________________________________________
7.Buổi tối, mình thường lên mạng nói chuyện với anh ấy.
_____________________________________________________________
8.Bây giờ bạn có rảnh không? Chúng ta nói chuyện một chút đi.
_____________________________________________________________
9.Mệt quá, chúng ta nghỉ một lát đi.
_____________________________________________________________

IV. Phó từ phủ định “不是 (bú shì)”.


Chức năng : “不是 (bú shì)” không phải là phó từ phủ định thông thường, nó thường được dùng khi
nhấn mạnh phủ định những gì đã đề cập đến, hoặc không chắc chắn.
明华觉得那支手机很贵。我觉得不是很贵。
Mínghuá juéde nà zhī shǒujī hěn guì. Wǒ juéde bú shì hěn guì.
________________________________________
他不是点大碗的牛肉面。他点小碗的。
Tā bú shì diǎn dà wǎn de niúròu miàn. Tā diǎn xiǎo wǎn de
________________________________________
餐厅不是在学校里面。餐厅在学校外面。
Cāntīng bú shì zài xuéxiào lǐmiàn. Cāntīng zài xuéxiào wàimiàn.
________________________________________

Cấu trúc : “不是 (bú shì)” có thể được dùng trong câu khẳng định, hoặc phủ định đều được. Khi dùng
với câu phủ định, hai lần phủ định sẽ nhấn mạnh ý khẳng định.
他们不是在楼下喝咖啡。他们在楼下买书。
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM
~ - 18 - ~
111
当代中文课程 (一)
Tāmen bú shì zài lóu xià hē kāfēi. Tāmen zài lóu xià mǎi shū.
________________________________________
我不是不来,我周末来。
Wǒ bú shì bù lái, wǒ zhōumò lái.
________________________________________
我不是不喜欢吃牛肉面,可是这家的牛肉面太辣了。
Wǒ bú shì bù xǐhuān chī niúròu miàn, kěshì zhè jiā de niúròu miàn tài là le.
________________________________________

Chú ý :
Ta đã học hình thức phủ định dùng phó từ phủ định “不 (bù)” và phó từ phủ định “没 (méi)”, hai phó từ
phủ định trên chủ yếu dùng để biểu thị phủ định mang tính khách quan. Nhưng với phó từ phủ định “不
是 (bú shì)” lại tương đối khác, nó biểu thị phủ định mang tính chủ quan, phủ định những gì đã đề cập
đến, hoặc không chắc chắn, “không phải như thế, không đúng như vậy”.
So sánh :
他不要买包子 。
Tā bú yào mǎi bāozi.
________________________________________

他不是要买包子,他要买臭豆腐。
Tā bú shì yào mǎi bāozi, tā yào mǎi chòu dòufu.
________________________________________

练习 Bài tập
Sử dụng “不是 (bú shì)” để hoàn thành các đoạn hội thoại sau.
 A:你朋友的家在三楼,对吗?
Nǐ péngyǒu de jiā zài sān lóu, duì ma?
B: ______________________,他家在四楼。
______________________, tā jiā zài sì lóu.
 A:你们觉得这家店的甜点好吃吗?
Nǐmen juéde zhè jiā diàn de tiándiǎn hǎochī ma?
B:我妹妹觉得很好吃,可是我觉______________________。
Wǒ mèimei juéde hěn hǎochī, kěshì wǒ juéde______________________.
 A:很多人说你做饭做得很好?
Hěn duō rén shuō nǐ zuò fàn zuò de hěn hǎo
B:我做得______________________,我妈妈做得很好。
Wǒ zuò de ______________________,wǒ māma zuò de hěn hǎo.
 A:你的照片不多,你不喜欢照相吗?
Nǐ de zhàopiàn bù duō, nǐ bù xǐhuān zhào xiàng ma?
B:______________________,我不常照相,所以我的照片不多。
______________________, wǒ bù cháng zhào xiàng, suǒyǐ wǒ de zhàopiàn bù duō.
 A:你晚上不想去他家听音乐吗?
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM
~ - 19 - ~
112
当代中文课程 (一)
Nǐ wǎnshàng bù xiǎng qù tā jiā tīng yīnyuè ma?
B: ______________________,我晚上要和老板吃饭。
______________________, wǒ wǎnshàng yào hé lǎobǎn chī fàn.

V. Trạng ngữ chỉ nơi chốn.


Chức năng : Giới từ “在 (zài)” và “到 (dào)” thường được dùng để biểu thị địa điểm phát sinh/xảy ra
hành vi, động tác. “Giới từ + tân ngữ” tạo thành kết cấu giới từ, làm trạng ngữ trong câu.
我爸爸在家做饭。
Wǒ bàba zài jiā zuò fàn.
________________________________________
他和他朋友到七楼的教室上网。
Tā hé tā péngyǒu dào qī lóu de jiàoshì shàng wǎng.
________________________________________
我们老师常到学校附近的咖啡店喝咖啡。
Wǒmen lǎoshī cháng dào xuéxiào fùjìn de kāfēidiàn hē kāfēi.
________________________________________
我们很喜欢在这家餐厅吃牛肉面.
Wǒmen hěn xǐhuān zài zhè jiā cāntīng chī niúròu miàn.
________________________________________

Cấu trúc : Từ ngữ chỉ nơi chốn thường theo sau giới từ “在 (zài)” và “到 (dào)” đứng trước động từ làm
trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu.
Chủ ngữ + 在 (zài)/到 (dào) + từ chỉ nơi chốn + động từ + tân ngữ

Phủ định : Phó từ phủ định “不 (bù)” phải đứng trước giới từ “在 (zài)” và “到 (dào)”, không được
đứng trước động từ vị ngữ.
他们今天不在家吃晚饭。
Tāmen jīntiān bú zài jiā chī wǎnfàn.
________________________________________
他现在不在宿舍看书。
Tā xiànzài bú zài sùshè kàn shū
________________________________________
很多学生不在学校里面的咖啡店买咖啡。
Hěn duō xuéshēng bú zài xuéxiào lǐmiàn de kāfēi diàn mǎi kāfēi.
________________________________________

Nghi vấn :
你们在哪里打篮球?
Nǐmen zài nǎlǐ dǎ lánqiú?
________________________________________

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 20 - ~
113
当代中文课程 (一)
你妹妹到这家商店买甜点吗?
Nǐ mèimei dào zhè jiā shāngdiàn mǎi tiándiǎn ma?
________________________________________

Chú ý : “在 (zài)/到 (dào) + từ chỉ nơi chốn” làm trạng ngữ trong câu, nhất định phải đứng trước động
từ vị ngữ như các kết cấu giới từ khác, không được đứng sau động từ vị ngữ.
Không được nói :
*他学中文在家。
Tā xué Zhōngwén zài jiā.
Phải nói là :
他在家学中文。
Tā zài jiā xué Zhōngwén.
Anh ấy học tiếng Trung ở nhà.
2.Phó từ phủ định nhất định phải đứng trước giới từ như các kết cấu giới từ khác, không được đứng trước
động từ vị ngữ.
他不在家上网。
Tā bú zài jiā shàng wǎng.
Anh ấy không lên mạng ở nhà.
Không được nói :
他在家不上网。
Tā zài jiā bú shàng wǎng.

练习 Bài tập
1.Dựa vào hình ảnh gợi ý, miêu tả các hoạt động sau.

________________________________________ ________________________________________

________________________________________ ________________________________________

2.Dịch các câu sau sang tiếng Trung.


1.Anh ấy sống ở Thủ Dầu Một, Bình Dương.
_____________________________________________________________

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 21 - ~
114
当代中文课程 (一)
2.Tối mai chúng tôi đến quán ăn gần trường ăn phở bò.
_____________________________________________________________
3.Tôi học tiếng Trung ở Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng.
_____________________________________________________________
4.Cô ấy đến quán cà phê trước nhà lên mạng.
_____________________________________________________________
5.Chúng tôi cùng nhau ăn tối ở nhà của bạn trai chị gái tôi.
_____________________________________________________________
6.Anh ấy mua một ly trà sữa ở quán trà sữa bên trái siêu thị.
_____________________________________________________________

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 22 - ~
115
当代中文课程 (一)

练习
Bài tập
I. Nghe và chọn : Họ đang ở đâu?
A.Nghe những câu sau. Đánh dấu ✓ vào các ô đúng tương ứng.

B.Nghe những câu sau và điền 1-5 vào các ô tương ứng.

C.Nghe hội thoại. Đánh dấu ✓nếu câu đúng hoặc dấu  nếu câu sai.
( )1.图书馆在那个小姐的前面。
Túshū guǎn zài nà ge xiǎojiě de qiánmiàn.
( )2.这个小姐的学生在商店外面。
Zhè ge xiǎojiě de xuéshēng zài shāngdiàn wàimiàn.
( )3.这个小姐要到山上的餐厅来吃牛肉面。
Zhè ge xiǎojiě yào dào shānshàng de cāntīng lái chī niúròu miàn.

II. Đọc hiểu.


小明 Xiaoming đang giới thiệu về trường học của mình.
Đọc đoạn văn dưới đây và hoàn thành bản đồ khuôn viên trường theo sau dựa trên miêu
tả của anh ấy.
我们学校在花莲,很大、很漂亮,也很有名。学校里有四栋大楼,这栋大楼是教室,教
室后面是图书馆,图书馆旁边是学生宿舍,宿舍的旁边有两家小商店。学校里面也有游泳池,
游泳池的旁边是咖啡店,咖啡店的前面有餐厅。学校里的咖啡店,餐厅都不太贵,我们常常在
那里吃饭、看书。
Wǒmen xuéxiào zài Huālián, hěn dà, hěn piàoliang, yě hěn yǒumíng. Xuéxiàolǐ yǒu sì dòng
dàlóu, zhè dòng dàlóu shì jiàoshì, jiàoshì hòumiàn shì túshūguǎn, túshūguǎn pángbiān shì xuéshēng
sùshè, sùshè de pángbiān yǒu liǎng jiā xiǎo shāngdiàn. Xuéxiào lǐmiàn yě yǒu yóuyǒngchí, yóuyǒngchí
de pángbiān shì kāfēidiàn, kāfēidiàn de qiánmiàn yǒu cāntīng. Xuéxiàolǐ de kāfēidiàn, cāntīng dōu bú tài
guì, wǒmen chángcháng zài nàlǐ chī fàn, kàn shū.
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM
~ - 23 - ~
116
当代中文课程 (一)

III. Ngữ pháp.


A.Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng các từ được cung cấp dưới đây.
A .有 yǒu B.是 shì C.在 zài D.来 lái E.去 qù
他不____________宿舍里。
Tā bù____________sùshèlǐ.
我的旁边____________很多人。
Wǒ de pángbiān____________hěn duō rén.
前面的那个人____________我朋友。
Qiánmiàn de nà ge rén____________wǒ péngyǒu.
学校后面____________很多商店。
Xuéxiào hòumiàn____________hěn duō shāngdiàn.
我们很喜欢____________这家餐厅吃牛肉面。
Wǒmen hěn xǐhuān____________zhè jiā cāntīng chī niúròumiàn.

B.Miêu tả các bức ảnh dưới đây phương vị từ thích hợp.

这是陈小姐的家 ,请说说她家附近有什么?
Zhè shì Chén xiǎojiě de jiā , qǐng shuō shuo tā jiā fùjìn yǒu shémme?
前面 qiánmiàn 后面 hòumiàn 里面 lǐmiàn 旁边 pángbiān 附近 fùjìn

她家………有海。 她家………有一家咖啡店。
Tā jiā………yǒu hǎi. Tā jiā………yǒu yì jiā kāfēidiàn.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 24 - ~
117
当代中文课程 (一)

她家………有游泳池。 她家………有学校。
Tā jiā………yǒu yóuyǒngchí. Tā jiā………yǒu xuéxiào.

IV. Sắp sếp trật tự từ thành câu đúng.


1.两个学生 教室 有 外面
liǎng ge xuéshēng/jiàoshì/yǒu/wàimiàn
_____________________________________________________________
2.在 楼下 你哥哥 什么 做
zài/lóu xià/nǐ gēge/shénme/zuò
_____________________________________________________________
3.陈老师 那家餐厅 吃饭 在 前面的
Chén lǎoshī/nà jiā cāntīng/chī fàn/zài/qiánmiàn de
_____________________________________________________________
4.也 附近 有山 有海 老师家
yě/fùjìn/yǒu shān/yǒu hǎi/lǎoshī jiā
_____________________________________________________________
5.他朋友 来 买东西 学校旁边的商店 今天早上
tā péngyǒu/lái/mǎi dōngxi/xuéxiào pángbiān de shāngdiàn/jīntiān zǎoshang
_____________________________________________________________

V. Hoàn thành hội thoại.


1. A:前面的那家餐厅怎么样?
Qiánmiàn dì nà jiā cāntīng zěnmeyàng?
B:_________________________?
_________________________?
2. A:你常去那里游泳吗?
Nǐ cháng qù nàlǐ yóu yǒng ma?
B:_________________________。
_________________________.
3. A:_________________________?
_________________________?
B:咖啡店在图书馆的一楼。
Kāfēi diàn zài túshūguǎn de yī lóu.
4. A:_________________________?
_________________________?
B:有一点远。
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM
~ - 25 - ~
118
当代中文课程 (一)
Yǒu yìdiǎn yuǎn.
5. A:_________________________?
_________________________?
B:我去他们学校找朋友。
Wǒ qù tāmen xuéxiào zhǎo péngyǒu.

VI. Luyện viết (50 chữ).


你要在 Facebook (脸书)上跟大家说你的家。
Nǐ yào zài Facebook (liǎn shū) shàng gēn dàjiā shuō nǐ de jiā.
Bạn sẽ giới thiệu với mọi người trên Facebook nhà của bạn.

你可以写:你家在哪里?你喜欢吗?附近怎么样?你常在家做什么?你常在家附近做什
么?
Nǐ kěyǐ xiě : Nǐ jiā zài nǎlǐ? Nǐ xǐhuān ma? Fùjìn zěnmeyàng? Nǐ cháng zài jiā zuò
shénme? Nǐ cháng zài jiā fùjìn zuò shénme?
Nói về nơi bạn sống, bạn có thích nơi đó hay không, khu phố xung quanh như thế nào, ở nhà bạn
thường làm gì, bạn thường đến những nơi gần đó làm gì?
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
补充材料
Tư liệu bổ sung

:白英爱,现在几点?
Bái Yīng’ài, xiànzài jǐ diǎn?

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 26 - ~
119
当代中文课程 (一)
:五点三刻。
Wǔ diǎn sān kè.
:我六点一刻有事儿。
Wǒ liù diǎn yí kè yǒu shìr.
:你今天很忙,明天忙不忙?
Nǐ jīntiān hěn máng, míngtiān máng bu máng?
:我今天很忙,可是明天不忙。有事儿吗?
Wǒ jīntiān hěn máng, kěshì míngtiān bù máng. Yǒu shìr ma?
:明天我请你吃晚饭,怎么样?
Míngtian wǒ qǐng nǐ chī wǎnfàn, zěnmeyàng?
:你为什么请我吃饭?
Nǐ wèishénme qǐng wǒ chī fàn?
:因为明天是高文中的生日。
Yīnwei míngtiān shì Gāo Wénzhōng de shēngrì.
:是吗?好。还请谁?。
Shì ma? Hǎo. Hái qǐng shéi?
:还请我的同学李友。
Hái qǐng wǒ de tóngxué Lǐ Yǒu.
:那太好了,我认识李友,她也是我的朋友。明天几点?
Nà tài hǎo le, wǒ rènshi Lǐ Yǒu, tā yě shì wǒ de péngyou. Míngtiān jǐ diǎn?
:明天晚上七点半。
Míngtiān wǎnshang qī diǎn bàn.
:好,明天七点半见。
Hǎo, míngtiān qī diǎn bàn jiàn.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 27 - ~
120
当代中文课程 (一)

BÀI
07

第七课: 早上九点去 KTV。

9 giờ sáng đi KTV.

学习目标

Mục tiêu học tập

Chủ đề : 时间( 时点、时段) Thời gian (thời điểm, thời đoạn)

Học cách nói và hỏi về thời gian.

Học cách miêu tả một hoạt động diễn ra tại một mốc thời gian (thời điểm)

hoặc trong khoảng thời gian (thời đoạn).

Học cách sắp xếp các cuộc hẹn với bạn bè.

Học cách nói về các hoạt động theo thói quen.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -1- ~
121
当代中文课程 (一)
生词 (一) Từ mới 1
1.点 [diǎn] (lượng từ) giờ
Tips :
 Cách biểu thị giờ trong tiếng Trung :
Số từ + 点 (diǎn)
 Số từ từ “1~12 + 点 (diǎn)” sẽ tạo thành cách nói giờ, còn sáng, trưa, chiều tối sẽ dùng từ chỉ thời
gian để phân biệt.
Chú ý :
1. 01: 00 đọc là “一点 (yī diǎn)”, khi này “一 (yī)” không được biến điệu thành “一 (yì)”.
2. 02: 00 đọc là “两点 (liǎng diǎn)” không phải là “二点 (èr diǎn)”.
01: 00 : 一点 (yī diǎn)
02: 00 : 两点 (liǎng diǎn)
03: 00 : 三点 (sān diǎn)
04: 00 : 四点 (sì diǎn)
05: 00 : 五点 (wǔ diǎn)
06: 00 : 六点 (liù diǎn)
07: 00 : 七点 (qī diǎn)
08: 00 : 八点 (bā diǎn)
09: 00 : 九点 (jiǔ diǎn)
10: 00 : 十点 (shí diǎn)
11: 00 : 十一点 (shíyī diǎn)
12: 00 : 十二点 (shí’èr diǎn)
2.KTV (keɪ tiː viː) (danh từ) quán karaoke
3.唱歌 [chàng gē] (động từ li hợp) hát, ca hát
Tips :
 Động từ li hợp “唱歌 (chàng gē)” không thể trực tiếp mang tân ngữ, khi có tân ngữ :
唱 (chàng) + tân ngữ + 歌 (gē)
Ví dụ :
1.我喜欢唱中文歌。
Wǒ xǐhuān chàng Zhōngwén gē.
Tôi thích hát tiếng Trung.
 Động từ li hợp không thể trực tiếp mang bổ ngữ trạng thái “得”, phải lặp lại động từ hoặc đưa tân ngữ
lên trước động từ :
2.Anh ấy hát rất hay.
Không được nói :
*他唱歌得很好。
Tā chàng gē de hěn hǎo.
Phải nói là :
他唱歌唱得很好。
Tā chàng gē chàng de hěn hǎo.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -2- ~
122
当代中文课程 (一)
Hoặc là :
他歌唱得很好。
Tā gē chàng de hěn hǎo.
4.分 [fēn] (lượng từ) phút
Tips :
 Cách biểu thị phút trong tiếng Trung :
Số từ +分 (fēn)
 Số từ từ “1~59 + 分 (fēn)” sẽ tạo thành cách biểu thị phút.
+ Khi số từ nhỏ hơn 10 ta có thể thêm “零(〇) (líng)” trước số từ đó hoặc không đều được.
Ví dụ :
1.6: 04 六点零四分 liù diǎn língsì fēn
2.11: 10 十一点十分 shíyī diǎn shí fēn
3.7: 23 七点二十三分 qī diǎn èrshísān fēn
4.9: 56 九点五十六分 jiǔ diǎn wǔshíliù fēn
5.12: 35 十二点三十五分 shí’èr diǎn sānshíwǔ fēn
Chú ý :
A.Khi nói “30 phút” ta có hai cách nói :
三十分 (sānshí fēn) hoặc 半 (bàn)
* Sau “半 (bàn)” không được dùng thêm “分 (fēn)”
Ví dụ :
11: 30 十一点三十分 shíyī diǎn sānshí fēn
十一点半 shíyī diǎn bàn
B.Cách dùng của “刻 (kè) : 15 phút”
一刻 (yī kè) : 15 phút, 三刻 (sān kè) : 45 phút
* Không dùng 两刻 (liǎng kè).
Ví dụ :
7: 15 七点十五分 qī diǎn shíwǔ fēn
七点一刻 qī diǎn yī kè
11: 45 十一点三刻 shíyī diǎn sān kè
十一点四十五分 shíyī diǎn sìshíwǔ fēn
 Cách biểu thị giờ “kém” trong tiếng Trung :
差 (chà) + số từ + 分 (fēn)/刻 (kè) + số từ + 点 (diǎn)
Ví dụ :
1: 35 一点三十五分 yī diǎn sānshíwǔ fēn
差二十五分两点 chā èrshíwǔ fēn liǎng diǎn
11: 45 十一点三刻 shíyī diǎn sān kè
十一点四十五分 shíyī diǎn sìshíwǔ fēn
差一刻十二点 chà yī kè shí’èr diǎn
差十五分十二点 chà shíwǔ fēn shí’èr diǎn
5.见面 [jiàn miàn] (động từ li hợp) gặp mặt

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -3- ~
123
当代中文课程 (一)
Tips :
 Động từ li hợp “见面 (jiàn miàn)” không thể trực tiếp mang tân ngữ, phải dùng giới từ để đưa tân ngữ
lên trước :
A + 跟(gēn)/和 (hàn/hé) + B + 见面 (jiàn miàn)
Ví dụ :
1.今天下午我跟她见面。
Jīntiān xiàwǔ wǒ gēn tā jiàn miàn.
Chiều nay tôi gặp mặt cô ấy.
Không được nói :
*今天下午我见面她。
Jīntiān xiàwǔ wǒ jiànmiàn tā.
 Khi câu có phó từ phủ định, trợ động từ thì chúng phải đứng trước giới từ “和 (hàn/hé)”.
Ví dụ :
2.我们晚上没有和他见面。
Wǒmen wǎnshàng méiyǒu hé tā jiàn miàn.
Buổi tối chúng tôi không gặp anh ấy.
3.明天我要跟小李见面。
Míngtiān wǒ yào gēn Xiǎo Lǐ jiàn miàn.
Ngày mai tôi cần gặp mặt tiểu Lý.
6.从 [cóng] (giới từ) từ
Tips :
 Giới từ “从 (cóng)” biểu thị thời gian bắt đầu hoặc địa điểm bắt đầu của hành động :
从 (cóng) + từ chỉ nơi chốn/từ chỉ thời gian + động từ + tân ngữ
Ví dụ :
1.他从越南来。
Tā cóng Yuènán lái.
Anh ấy đến từ Việt Nam.
2.他们从七点上班。
Tāmen cóng qīdiǎn shàng bān.
Họ làm việc từ lúc 7 giờ.
 Kết cấu giới từ “从 (cóng)” phải đứng trước động từ làm trạng ngữ, không được đứng sau động từ :
Ví dụ :
3.他从学校回家。
Tā cóng xuéxiào huí jiā.
Anh ấy từ trường học về nhà.
Không được nói :
他回家从学校。
Tā huí jiā cóng xuéxiào.
7.中午 [zhōngwǔ] (danh từ) buổi trưa, trưa
8.得 [děi] (trợ động từ) phải, cần phải
Tips :
 Trợ động từ “得 (děi)” biểu thị sự tất yếu về mặt ý chí hoặc sự thật.
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM
~ -4- ~
124
当代中文课程 (一)
Ví dụ :
1.我现在得去开会, 没空儿跟你聊天。
Wǒ xiànzài děi qù kāi huì, méi kòngr gēn nǐ liáo tiān.
Bây giờ tôi phải đi hợp, không rảnh nói chuyện với bạn.
2.我有点事得去学校。
Wǒ yǒudiǎn shì děi qù xuéxiào.
Tôi có chút việc, phải đến trường.
 Hình thức phủ định của trợ động từ “得 (děi)” là “不用 (búyòng) : không cần)” chứ không phải là
“不得 (bù děi)” :
Ví dụ :
1.你不用去图书馆。
Nǐ búyòng qù túshūguǎn.
Bạn không cần đến thư viện.
Không được nói :
你不得去图书馆。
Nǐ bù děi qù túshūguǎn.
9.银行 [yínháng] (danh từ) ngân hàng
10.时候 [shíhòu] (danh từ) khi, lúc
Tips :
 Đại từ nghi vấn “什么时候 (shénme shíhou) : khi nào” :
Ví dụ :
1.你什么时候去台北?
Nǐ shénme shíhou qù Táiběi?
Khi nào bạn đến Đài Bắc?
2.他什么时候要来?
Tā shénme shíhou yào lái?
Khi nào anh ấy sẽ đến?
 Cấu trúc :
……的时候 (……de shíhou) : khi......, lúc mà......
Ví dụ :
1.我吃饭的时候 ,我不看电视。
Wǒ chī fàn de shíhou, wǒ bú kàn diànshì.
Lúc ăn cơm tôi không xem TV.
2.她来的时候,我不在。
Tā lái de shíhou, wǒ bùzài.
Lúc cô ấy đến, tôi không có mặt.
11.后天 [hòutiān] (danh từ) ngày kia, ngày mốt
12.大安 [Dà’ān] (danh từ riêng) Đại An (tên của một quán
karaoke được đặt theo tên một quận ở Đài Bắc)
13.下次 [xià cì] (số lượng từ) lần sau, lần tới
14.没问题 [méi wèntí] (cụm từ) không thành vấn đề
Tips :
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM
~ -5- ~
125
当代中文课程 (一)
 “没问题 (méi wèntí)” ở đây có nghĩa là “không thành vấn đề”, nó thường được dùng khi chắc chắn
rằng lời hứa nào đó sẽ được thực hiện.
Nhưng khi người ta nói “谢谢 (xièxie)”, thì ta không được trả lời “没问题 (méi wèntí)”.
15.对了 [duì le] (cụm từ) đúng rồi, phải rồi
Tips :
 “对了 (duì le) : đúng rồi, phải rồi” thường được sử dụng khi người ta đột nhiên nghĩ về một cái gì đó.
Chẳng hạn, nếu một học sinh nói lời tạm biệt với bạn cùng lớp, và đột nhiên anh ta nhớ ra rằng, anh ta
cần phải ôn bài để kiểm tra vào ngày mai, anh ta có thể nói :
明天见。…对了,明天考试,别忘了复习。
Míngtiān jiàn. …Duì le, míngtiān kǎoshì, bié wàng le fùxí.
Mai gặp lại…Đúng rồi, ngày mai thi, đừng quên ôn tập nhé.
16.有空 [yǒu kòng] (cụm từ) rảnh, có thời gian rảnh rỗi
17.再见 [zàijiàn] (cụm từ) tạm biệt, hẹn gặp lại
Tips :
 Các câu nói tạm biệt trong tiếng Trung.
1.“再见 Zàijiàn!”
Đây là câu nói tạm biệt rất cơ bản và phổ thông, có thể dùng trong rất nhiều tình huống tiếng
Trung giao tiếp như : nói với bạn bè, nói với đồng nghiệp,…
Ví dụ :
再见你们!
Zàijiàn nǐmen!
Tạm biệt mọi người! Hẹn gặp lai mọi người.
Chú ý : Đối với người lớn tuổi và bề trên, người nhỏ hơn nên thêm tên hoặc chức vụ của người đối diện
vào để tạo nên một câu nói lịch sự và đúng “chuẩn” người Trung Quốc.
Ví dụ:
老师,再见!
Lǎoshī, zàijiàn!
Tạm biệt thầy/cô.
2.“明天见!Míngtiān jiàn!”
Dùng trong trường hợp bạn sẽ gặp lại họ vào ngày mai. Thường dùng cho những bạn bè gặp nhau
thường xuyên và khả năng ngày mai gặp lại họ tiếp như khi đi học, đi làm,..hoặc đã có hẹn vào ngày mai.
Trường hợp không biết bao giờ gặp lại, bạn có thể dùng một số câu nói khác như :
回头见!
Huítóu jiàn!
Gặp lại sau nhé!
3.“我走了! Wǒ zǒu le!”
Đây là câu nói rất hay dùng trong nhiều tình huống. Có thể dịch là : Tôi đi đây/ Anh đi đây/
Con đi đây,….Có thể dùng trong rất nhiều các tình huống khác nhau và cũng là một câu khẩu ngữ hay
dùng của người Trung Quốc.
Chúng ta cũng có thể nói :
我先走了!
Wǒ xiān zǒu le!

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -6- ~
126
当代中文课程 (一)
Đi trước nhé!
4.“掰掰!Bāi bāi!”
Đây cũng là từ tạm biệt khẩu ngữ rất hay dùng của người Trung Quốc, đặc biệt là giới trẻ. Xuất
phát từ từ tiếng Anh “Bye bye”, trong tiếng Trung phiên âm là “掰掰!Bāi bāi!”. Trong tin nhắn hay đoạn
chat, nó thường được viết thành 88.

对话(一) Hội thoại 1


安同 : 月美,你要去哪里?
Āntóng : Yuèměi, nǐ yào qù nǎlǐ?
月美 : 去 KTV 唱歌。我和朋友九点二十分在大安 KTV 见面。
Yuèměi : Qù KTV chàng gē. Wǒ hàn péngyou jiǔ diǎn èrshí fēn zài Dà'ān KTV jiàn miàn.
安同 : 早上九点去 KTV?为什么?
Āntóng : Zǎoshàng jiǔ diǎn qù KTV? Wèishénme?
月美 : 从早上七点到中午十二点最便宜。要不要一起去?
Yuèměi : Cóng zǎoshàng qī diǎn dào zhōngwǔ shí'èr diǎn zuì piányí. Yào bu yào yìqǐ qù?
安同 : 我想去。可是,我得去银行。下次吧。
Āntóng : Wǒ xiǎng qù. Kěshì, wǒ děi qù yínháng. Xià cì ba.
月美 : 好啊。下次你一定要来。我想听你唱歌。
Yuèměi : Hǎo a. Xià cì nǐ yídìng yào lái. Wǒ xiǎng tīng nǐ chàng gē.
安同 : 没问题。对了,什么时候有空,一起吃饭。
Āntóng : Méi wèntí. Duì le, shénme shíhòu yǒu kòng, yìqǐ chī fàn.
月美 : 后天我有空。你呢?
Yuèměi : Hòutiān wǒ yǒu kòng. Nǐ ne?
安同 : 我也有空。后天晚上七点,怎么样?
Āntóng : Wǒ yě yǒu kòng. Hòutiān wǎnshàng qī diǎn, zěnme yàng?
月美 : 好啊。再见 !
Yuèměi : Hǎo a. Zàijiàn!

生词 (二) Từ mới 2
1.在 [zài] (phó từ) đang
2.午餐 [wǔcān] (danh từ) bữa trưa
3.刚 [gāng] (phó từ) vừa, vừa mới
4.下课 [xià kè] (động từ li hợp) tan học
5.下午 [xiàwǔ] (danh từ) buổi chiều, chiều
6.半 [bàn] (số từ) một nửa, rưỡi
Tips :
 Cách dùng của “半 (bàn)” khi biểu thị số lượng :
A.半 (bàn) + lượng từ : khi diễn đạt một nửa
Ví dụ :
1.半公斤

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -7- ~
127
当代中文课程 (一)
bàn gōngjīn
nửa ký
2.半天
bàn tiān
nủa ngày
B.Số từ + lượng từ + 半 (bàn) : khi diễn đạt rưỡi
Ví dụ :
1.一公斤半
yì gōngjīn bàn
một ký rưỡi
2.一天半
yì tiān bàn
một ngày rưỡi
7.比赛 [bǐsài] (danh từ/động từ) 1.trận đấu 2.thi đấu, đấu
8.结束 [jiéshù] (động từ) kết thúc
9.最近 [zuìjìn] (danh từ) gần đây, mới đây, vừa qua
10.忙 [máng] (tính từ) bận, bận rộn
11.每 [měi] (đại từ) mỗi, từng
12.天 [tiān] (lượng từ) ngày
13.书法 [shūfǎ] (danh từ) thư pháp
14.课 [kè] (danh từ) môn học
15.开始 [kāishǐ] (động từ) bắt đầu, khởi đầu
16.字 [zì] (danh từ) chữ, ký tự
17.写 [xiě] (động từ) viết
18.可以 [kěyǐ] (trợ động từ) cho phép, được phép
Tips :
 Trợ động từ “可以 (kěyǐ)”.
Trợ động từ “可以 (kěyǐ) : cho phép, được phép” biểu thị điều kiện khách quan hay chủ quan
cho phép thực hiện được động tác hành động nào đó. Hình thức phủ định của “可以 (kěyǐ)” là “不能 (bù
néng) : không được phép”.
“不可以 (bù kěyǐ)” nghĩa là không được phép, biểu thị sự cấm đoán.
Ví dụ :
1.我可以进来吗
Wǒ kěyǐ jìnlai ma?
Tôi được phép vào không?
2.A: 这里可以抽烟吗?
Zhèli kěyǐ chōu yān ma?
Ở đây được phép hút thuốc không?
B: 对不起,这里不能抽烟。
Duìbuqǐ, zhèli bù néng chōu yān.
Xin lỗi, ở đây không được phép hút thuốc.
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM
~ -8- ~
128
当代中文课程 (一)
19.问 [wèn] (động từ) hỏi
20.等一下 [děng yíxià] (cụm từ) đợi một chút, lát nữa
21.有事 [yǒu shì] (động-tân) bận rộn, có việc
22.有意思 [yǒu yìsi] (tính từ) thú vị, hứng thú

对话(二) Hội thoại 2


安同 : 如玉,你在吃饭吗?
Āntóng : Rúyù, nǐ zài chī fàn ma?
如玉 : 是。吃午餐。等一下要上课。你呢?
Rúyù : Shì. Chī wǔcān. Děng yíxià yào shàng kè. Nǐ ne?
安同 : 我刚下课。对了,下午四点半学校有篮球比赛。你想去看吗?
Āntóng : Wǒ gāng xià kè. Duì le, xiàwǔ sì diǎn bàn xuéxiào yǒu lánqiú bǐsài. Nǐ xiǎng qù
kàn ma?
如玉 : 想啊。比赛几点结束?
Rúyù : Xiǎng a. Bǐsài jǐ diǎn jiéshù?
安同 : 六点半。你晚上有事吗?
Āntóng : Liù diǎn bàn. Nǐ wǎnshàng yǒu shì ma?
如玉 : 我最近很忙。每天晚上都上书法课。
Rúyù : Wǒ zuìjìn hěn máng. Měitiān wǎnshàng dōu shàng shūfǎ kè.
安同 : 学得怎么样?
Āntóng : Xué de zěnme yàng?
如玉 : 刚开始学,字写得不好。可是,我觉得很有意思。
Rúyù : Gāng kāishǐ xué, zì xiě de bù hǎo. Kěshì, wǒ juéde hěn yǒuyìsi.
安同 : 我有空,可以去看看吗?
Āntóng : Wǒ yǒu kòng, kěyǐ qù kànkan ma?
如玉 : 我得问问老师。
Rúyù : Wǒ děi wènwen lǎoshī.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -9- ~
129
当代中文课程 (一)
文法(语法)Ngữ pháp
I. Vị trí của thời gian và nơi chốn.
Chức năng : Nếu từ chỉ thời gian và từ chỉ nơi chốn đồng thời làm trạng ngữ trong câu thì từ chỉ thời gian
đứng trước từ chỉ nơi chốn đứng sau :
Chủ ngữ + thời gian + nơi chốn + động từ + tân ngữ
Chú ý : chủ ngữ có thể đứng trước hoặc sau thời gian đều được.
Thời gian + chủ ngữ + nơi chốn + động từ + tân ngữ
他和他朋友下午在教室写书法。
Tā hàn tā péngyou xiàwǔ zài jiàoshì xiě shūfǎ.
________________________________________
我昨天晚上到我家附近的咖啡店喝咖啡。
Wǒ zuótiān wǎnshàng dào wǒjiā fùjìn de kāfēidiàn hē kāfēi.
________________________________________
我们这个周末去图书馆看书。
Wǒmen zhè ge zhōumò qù túshūguǎn kàn shū.
________________________________________
你们明天早上十一点到我家来吃牛肉面。
Nǐmen míngtiān zǎoshang shíyī diǎn dào wǒjiā lái chī niúròu miàn.
________________________________________

Cấu trúc :
Phủ định : Phó từ phủ định “不 (bù)/没 (méi)” đứng trước trạng ngữ chỉ nơi chốn.
Chủ ngữ + thời gian + 不 (bù)/没 (méi) + nơi chốn + động từ + tân ngữ
我晚上不在家吃饭。
Wǒ wǎnshàng bú zài jiā chī fàn.
________________________________________
他和他哥哥最近都不来学校上课。
Tā hé tā gēge zuìjìn dōu bù lái xuéxiào shàng kè.
________________________________________
他们这个周末不去山上看风景。
Tāmen zhè ge zhōumò bú qù shān shàng kàn fēngjǐng.
________________________________________

Nghi vấn : Khi câu chỉ có trạng ngữ thời gian và nơi chốn, không có phó từ khác làm trạng ngữ, thì có
thể dùng câu hỏi mang trợ từ “吗 (ma)”, đại từ nghi vấn hoặc câu nghi vấn chính phản đều được.
你下午要不要来学校打篮球?
Nǐ xiàwǔ yào bu yào lái xuéxiào dǎ lánqiú?
________________________________________
你们现在在我家附近的商店买手机吗?
Nǐmen xiànzài zài wǒjiā fùjìn de shāngdiàn mǎi shǒujī ma?
________________________________________

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 10 - ~
130
当代中文课程 (一)
你朋友晚上几点去 KTV 唱歌?
Nǐ péngyou wǎnshàng jǐ diǎn qù KTV chàng gē?
________________________________________
他们什么时候到花莲看篮球比赛?
Tāmen shénme shíhòu dào Huālián kàn lánqiú bǐsài?
________________________________________
你和你妹妹明天早上要去哪里看电影?
Nǐ hàn nǐ mèimei míngtiān zǎoshang yào qù nǎlǐ kàn diànyǐng?
________________________________________

Chú ý :
1.Mọi hành động đều có thời gian và nơi chốn. Đôi khi thời gian và nơi chốn không được nêu rõ ràng
trong câu, nhưng chúng thường có thể được hiểu ngầm từ ngữ cảnh giao tiếp. Nếu không có ngữ cảnh, thì
thời gian và nơi chốn thường đề cập đến là “ngay bây giờ” và “ngay tại đây”.
2.Chú ý đến trật tự từ, thời gian đứng trước, nơi chốn đúng sau.
Ví dụ :
我晚上不在家吃饭。
Wǒ wǎnshàng bú zài jiā chī fàn.
晚上我不在家吃饭。
Wǎnshàng wǒ bú zài jiā chī fàn.
Buổi tối tôi không ăn cơm ở nhà.
Không được nói :
*我不在家吃饭晚上。
Wǒ bú zài jiā chī fàn wǎnshàng.
Nếu trong trường hợp có hai từ chỉ thời gian trở lên làm trạng ngữ, từ chỉ khoảng thời gian dài hơn sẽ
đứng trước. (trật tự từ lớn đến nhỏ)
Ví dụ :
1.今天晚上八点二十分我看电视。
Jīntiān wǎnshàng bā diǎn èrshí fēn wǒ kàn diànshì.
8 giờ 20 phút tối nay tôi xem TV.
3.Tại Đài Loan, cấu trúc “去 (qù)/来 (lái) + nơi chốn + động từ + tân ngữ” có thể được thay thế bởi “到
(dào) + nơi chốn + 去 (qù)/来 (lái) + động từ + tân ngữ”.
Ví dụ :
我们晚上去 KTV 唱歌。
Wǒmen wǎnshàng qù KTV chàng gē.
我们晚上到 KTV 去唱歌。
Wǒmen wǎnshàng dào KTV qù chànggē.
Buổi tối tôi đi hát karaoke.
Cấu trúc thứ hai thường được dùng phổ biến hơn tại Đài Loan.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 11 - ~
131
当代中文课程 (一)
练习 Bài tập
Miêu tả các hình ảnh dưới đây bằng cách sử dụng thời gian hoặc nơi chốn hoặc cả hai.

(晚上/他们家附近的餐厅/吃晚饭) (中午/图书馆/上网)
(wǎnshàng/tāmen jiā fùjìn de cāntīng/chī wǎnfàn) (zhōngwǔ/túshūguǎn/shàng wǎng)
________________________________________ ________________________________________

(下午/九楼的教室/写书法) 4.(早上/学校/打篮球 )
(xiàwǔ/jiǔ lóu de jiàoshì/xiě shūfǎ) (zǎoshàng/xuéxiào/dǎ lánqiú)
________________________________________ ________________________________________

II. Cấu trúc “从 (cóng)......到 (dào)” từ......đến.......


Chức năng : Cấu trúc này được sử dụng để biểu thị khoảng cách không gian giữa hai địa điểm hoặc khoảng
cách thời gian giữa hai mốc thời gian của một hành động.
从 (cóng) + thời gian bắt đầu + 到 (dào) + thời gian kết thúc
从 (cóng) + địa điểm xuất phát + 到 (dào) + địa điểm đến
我从早上十点二十分到下午一点十分有中文课。
Wǒ cóng zǎoshàng shí diǎn èrshí fēn dào xiàwǔ yī diǎn shí fēn yǒu Zhōngwén kè.
________________________________________
我今天从早上到晚上都有空,欢迎你们来我家。
Wǒ jīntiān cóng zǎoshàng dào wǎnshàng dōu yǒu kòng, huānyíng nǐmen lái wǒjiā.
________________________________________
从我家到那个游泳池有一点远。
Cóng wǒjiā dào nà ge yóuyǒngchí yǒu yìdiǎn yuǎn.
________________________________________
我从我朋友家到这个地方来。
Wǒ cóng wǒ péngyou jiā dào zhè ge dìfāng lái.
________________________________________
他从图书馆到那家餐厅去吃饭。
Tā cóng túshūguǎn dào nà jiā cāntīng qù chī fàn.
________________________________________

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 12 - ~
132
当代中文课程 (一)
Cấu trúc :
Phủ định : Hình thức phủ định khi có cấu trúc này thường rất linh hoạt, khi nhấn mạnh phủ định cái
gì thì phó từ phủ định sẽ đứng trước cái đó.
我们的书法课不是从九点到十一点。
Wǒmen de shūfǎ kè bú shì cóng jiǔ diǎn dào shíyī diǎn.
________________________________________
陈先生的妈妈昨天不是从早上到晚上都很忙。
Chén xiānshēng de māma zuótiān bú shì cóng zǎoshàng dào wǎnshàng dōu hěn máng.
________________________________________
A: 我什么时候可以去你家?
Wǒ shénme shíhòu kěyǐ qù nǐ jiā?
________________________________________
B: 我今天从早上到晚上都没有空。可是明天可以。
Wǒ jīntiān cóng zǎoshàng dào wǎnshàng dōu méiyǒu kòng. Kěshì míngtiān kěyǐ.
________________________________________
从这栋大楼到那家 KTV 不远。
Cóng zhè dòng dàlóu dào nà jiā KTV bù yuǎn.
________________________________________
我不想从学校到那里去,想从我家去。
Wǒ bùxiǎng cóng xuéxiào dào nàlǐ qù, xiǎng cóng wǒjiā qù.
________________________________________

Nghi vấn : Hình thức nghi vấn của cấu trúc này thường có thể sử dụng ba dạng khác nhau.
你们老师后天从早上到下午都有空吗? (dùng trợ từ “吗 (ma)”)
Nǐmen lǎoshī hòutiān cóng zǎoshàng dào xiàwǔ dōu yǒu kòng ma?
________________________________________
请问从图书馆到你们宿舍远不远? (nghi vấn chính phản)
Qǐngwèn cóng túshūguǎn dào nǐmen sùshè yuǎn bu yuǎn?
________________________________________
他们想从宿舍还是图书馆到教室去上课? (“A 还是 (háishì) B”)
Tāmen xiǎng cóng sùshè háishì túshūguǎn dào jiàoshì qù shàng kè?
________________________________________

练习 Bài tập
Miêu tả hoạt động trong các bức ảnh dưới đây.

姐姐______________________在学校看电影。
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM
~ - 13 - ~
133
当代中文课程 (一)
Jiějie ______________________zài xuéxiào kàn diànyǐng.

明天的游泳比赛______________________,欢迎你们来。
Míngtiān de yóuyǒng bǐsài ______________________ , huānyíng nǐmen lái.

Q: 从他家去那个商店远不远?
Cóng tā jiā qù nà ge shāngdiàn yuǎn bù yuǎn?
A: ______________________。
______________________.

他从___________到___________去___________。
Tā cóng ___________ dào ___________qù___________.

III. Động tác đang tiến hành “在 (zài) : đang”.


Chức năng : “Phó từ “在 (zài)” đứng trước động từ biểu thị một động tác đang diễn ra ở hiện tại hoặc
tại một thời điểm nhất định nào đó.
李老师在上课。
Lǐ lǎoshī zài shàng kè.
________________________________________
你看!陈先生在唱歌。
Nǐ kàn! Chén xiānshēng zài chàng gē.
________________________________________
昨天下午五点我在做饭。
Zuótiān xiàwǔ wǔ diǎn wǒ zài zuò fàn.
________________________________________

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 14 - ~
134
当代中文课程 (一)
Cấu trúc :
Phủ định : Hình thức phủ định “不是 (bú shì)” thường dùng dùng hơn“不(bù)” khi biểu thị động tác
ở hiện tại, còn khi biểu thị động tác ở quá khứ thường dùng “没 (méi)”.
他不是在看书。他在看篮球比赛。
Tā bú shì zài kàn shū. Tā zài kàn lánqiú bǐsài.
________________________________________
我不是在照相。我的手机不能照相。
Wǒ bú shì zài zhào xiàng. Wǒ de shǒujī bù néng zhào xiàng.
________________________________________

Nghi vấn :
你们在喝什么?
Nǐmen zài hē shénme?
________________________________________
他们老师在上课吗?
Tāmen lǎoshī zài shàng kè ma?
________________________________________
他们在打篮球吗?
Tāmen zài dǎ lánqiú ma?
________________________________________

Chú ý : Chỉ có động từ hành động mới có thể được sử dụng với cấu trúc “在 (zài)”. Động từ trạng
thái/tính từ không thể sử dụng với cấu trúc “在 (zài)”.
Không được nói :
*手机在贵。
Shǒujī zài guì.

练习 Bài tập
Những người trong gia đình anh ấy đang làm gì?
 我在踢足球。
Wǒ zài tī zúqiú.
 爸爸_________________________________。
Bàba_________________________________.
 妈妈_________________________________。
Māma_________________________________.
 姐姐_________________________________。
Jiějie_________________________________.
 弟 弟 _________________________________ 。
Dìdi_________________________________.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 15 - ~
135
当代中文课程 (一)
IV. Đại từ “每 (měi)”.
Chức năng : Đại từ “每 (měi)” chỉ một cái hoặc một nhóm bất kỳ trong tập thể, có nghĩa là “mỗi, từng”.
他妹妹每天都有空。
Tā mèimei měitiān dōu yǒu kòng.
________________________________________
他朋友每个周末都去学校附近的游泳池游泳。
Tā péngyǒu měi ge zhōumò dōu qù xuéxiào fùjìn de yóuyǒngchí yóu yǒng.
________________________________________
每一栋大楼都可以上网。
Měi yí dòng dàlóu dōu kěyǐ shàng wǎng.
________________________________________
他家人,每个人都会做甜点。
Tā jiārén, měi ge rén dōu huì zuò tiándiǎn.
________________________________________

Cấu trúc : Những câu có đại từ “每 (měi)” hầu như luôn xuất hiện phó từ phạm vi “都 (dōu)” để nhấn
mạnh ý nghĩa “không có ngoại lệ”.
“每 (měi) + lượng từ + danh từ + 都 (dōu)….

Phủ định :
1.Phó từ phủ định “不 (bù)” hoặc “没 (méi)” luôn đứng sau phó từ “都 (dōu)”, nhưng phải đứng trước
động từ.
(1) 他每天都不忙。
Tā měi tiān dōu bù máng.
________________________________________
(2) 我妈妈每个周末都没空。
Wǒ māma měi ge zhōumò dōu méi kōng.
________________________________________
(3) 这家商店, 每支手机都不便宜。
Zhè jiā shāngdiàn, měi zhī shǒujī dōu bù piányí.
________________________________________
2.Để biểu thị ý “không phải mỗi ...…đều ......”, “不是 (bú shì)” được sử dụng trước đại từ “每 (měi)”
(và cũng đứng trước “都 (dōu)”.
(1) 他朋友不是每天都去看电影。
Tā péngyǒu bú shì měi tiān dōu qù kàn diànyǐng.
________________________________________
(2) 我们不是每天都有书法课。
Wǒmen bú shì měi tiān dōu yǒu shūfǎ kè.
________________________________________
(3) 他的兄弟姐妹不是每个人都喜欢打球。
Tā de xiōngdì jiěmèi bú shì měi ge rén dōu xǐhuān dǎ qiú.
________________________________________
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM
~ - 16 - ~
136
当代中文课程 (一)
Nghi vấn :
(1) 他每个周末都去哪里运动?
Tā měi ge zhōumò dōu qù nǎlǐ yùndòng?
________________________________________
(2) 你爸爸每天都在家吃晚饭吗?
Nǐ bàba měi tiān dōu zài jiā chī wǎnfàn ma?
________________________________________
(3) 他的照片, 每张都很好看吗?
Tā de zhàopiàn, měi zhāng dōu hěn hǎokàn ma?
________________________________________

Chú ý : “每天 (měi tiān)” giống như “每一天 (měi yì tiān)” nghĩa là “mỗi ngày”, số từ “一 (yī)” thường
được tỉnh lược. Giống như vậy “每个 (měi ge)” giống như “每一个 (měi yí ge)” nghĩa là “mỗi cái”.

练习 Bài tập
Hoàn thành các câu và hội thoại dưới đây dựa trên hình ảnh gợi ý.

我哥哥每天 ___________________________。
Wǒ gēge měitiān___________________________.

每杯___________________________。
Měi bēi___________________________.

他的兄弟姐妹,每___________________________。
Tā de xiōngdì jiěmèi, měi ___________________________.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 17 - ~
137
当代中文课程 (一)

A: 他每个周末都去看电影吗?
Tā měi ge zhōumò dōu qù kàn diànyǐng ma?
B: ___________________________。
_______________________________.

A: 他们学校, 每栋大楼都很漂亮吗?
Tāmen xuéxiào, měi dòng dàlóu dōu hěn piàoliang ma?
B: _______________________________。
_______________________________.

V. Trợ động từ “可以 (kěyǐ)” biểu thị sự cho phép.


Chức năng : Trợ động từ “可以 (kěyǐ)” biểu thị cho phép làm việc gì đó ở cả điều kiện chủ quan lẫn
khách quan.

我妈妈说,你们可以来我家打篮球。
Wǒ māma shuō, nǐmen kěyǐ lái wǒjiā dǎ lánqiú.
________________________________________
爸爸说, 我可以买这支手机。
Bàba shuō, wǒ kěyǐ mǎi zhè zhī shǒujī.
________________________________________
我叫马安同, 你可以叫我小马。
Wǒ jiào Mǎ Āntóng, nǐ kěyǐ jiào wǒ Xiǎo Mǎ.
________________________________________

Cấu trúc : “可以 (kěyǐ)” là một trợ động từ, vì vậy nó phải luôn luôn đứng trước động từ chính trong
câu.

Phủ định : Hình thức phủ định thường gặp của “可以 (kěyǐ)” ở nghĩa biểu thị sự cho phép là “不可
以 (bù kěyǐ) : không được phép”.
A: 我可以不可以去看你们的篮球比赛?

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 18 - ~
138
当代中文课程 (一)
Wǒ kěyǐ bu kěyǐ qù kàn nǐmen de lánqiú bǐsài?
________________________________________
B: 没问题!
Méi wèntí!
________________________________________
A: 我想吃你的包子, 可以吗?
Wǒ xiǎng chī nǐ de bāozi, kěyǐ ma?
________________________________________
B: 可以啊。
Kěyǐ a.
________________________________________
A: 这是你的书吗?我可以看看吗?
Zhè shì nǐ de shū ma? Wǒ kěyǐ kànkan ma?
________________________________________
B: 对不起, 那不是我的书。
Duìbuqǐ, nà bùshì wǒ de shū.
________________________________________

Chú ý :
1.Trong bài 3 :
看电影可以学中文。
Kàn diànyǐng kěyǐ xué Zhōngwén.
Xem phim có thể học tiếng Trung.
Và trong bài 5 :
你可以教我吗?
Nǐ kěyǐ jiào wǒ ma?
Bạn có thể dạy tôi không?
“可以 (kěyǐ)” được sử dụng để biểu thị ai đó có năng lực chủ quan làm gì đó. Tuy nhiên, trong bài học
này, “可以 (kěyǐ)” trong câu :
我有空可以去看看吗?
Wǒ yǒu kòng kěyǐ qù kànkan ma?
Tôi rảnh được phép đi xem chút không?
được sử dụng để biểu thị sự cho phép về mặt tình lí hoặc chủ quan.
2.“不可以 (bù kěyǐ)” chỉ được sử dụng để biểu thị “sự cho phép”, không dùng để biểu thị “năng lực”.
Ví dụ :
你不可以说老板不好。
Nǐ bù kěyǐ shuō lǎobǎn bù hǎo.
Bạn không được phép nói ông chủ không tốt.
Nhưng khi sử dụng hình thức chính phản “可不可以 (kě bu kěyǐ)” hoặc “可以不可以 (kěyǐ bu kěyǐ)”,
thì có thể biểu thị “sự cho phép” hoặc “năng lực”.
Ví dụ :
(1) 你可不可以明天来? (năng lực)

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 19 - ~
139
当代中文课程 (一)
Nǐ kě bu kěyǐ míngtiān lái?
________________________________________
(2) 我可以不可以买一支新手机? (cho phép)
Wǒ kěyǐ bu kěyǐ mǎi yī zhī xīn shǒujī?
________________________________________
3.“可以 (kěyǐ)” có thể được sử dụng độc lập khi trả lời câu hỏi.
(1) A: 妈妈, 我可不可以买这支手机?
Māma, wǒ kě bu kěyǐ mǎi zhè zhī shǒujī?
________________________________________
B: 可以。
Kěyǐ.
________________________________________

练习 Bài tập
Hoàn thành các đoạn hội thoại sau bằng cách sử dụng “可以 (kěyǐ ) /不可以 (bù kěyǐ)/可不可以
(kěbù kěyǐ )/可以吗 (kěyǐ ma ).
 A: 请问咖啡可以外带吗?
Qǐngwèn kāfēi kěyǐ wài dài ma?
B: 外带、内用都_______________________。
Wài dài, nèi yòng dōu _______________________.
 A: 这杯乌龙茶是谁的?我_______________________喝吗?
Zhè bēi Wūlóngchá shì shéi de? Wǒ_______________________hē ma?
B: _______________________。请喝!
_______________________. Qǐng hē!
 A: 请问我们可不可以在这里打网球?
Qǐngwèn wǒmen kě bu kěyǐ zài zhèlǐ dǎ wǎngqiú?
B: 早上可以,可是晚上_______________________。
Zǎoshàng kěyǐ, kěshì wǎnshàng _______________________.
 A: 这个周末我们_______________________去你家看看?
Zhè ge zhōumò wǒmen_______________________ qù nǐ jiā kànkan?
B: _______________________。我这个周末没事。
_______________________. Wǒ zhè ge zhōumò méi shì.
 A: 我们. _______________________在大教室里面吃东西吗?
Wǒmen _______________________zài dà jiàoshì lǐmiàn chī dōngxī ma?
B: _______________________,可是小教室可以。
_______________________, kěshì xiǎo jiàoshì kěyǐ.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 20 - ~
140
当代中文课程 (一)

练习
Bài tập
I. Nghe và chọn : Cái gì và khi nào?
A. Nghe thời gian và viết ra số 1-5 vào các ô tương ứng.

B. Nghe những gì mỗi người đang làm và viết A-E vào các ô tương ứng.

C.Nghe hội thoại. Đánh dấu ✓nếu câu đúng hoặc dấu  nếu câu sai.
( )1.他们要一起去 KTV。
Tāmen yào yìqǐ qù KTV.
( )2.这个小姐今天中午在游泳池。
Zhè ge xiǎojiě jīntiān zhōngwǔ zài yóuyǒngchí.
( )3.这个小姐不喜欢学中文。
Zhè ge xiǎojiě bù xǐhuān xué Zhōngwén.
( )4.他们明天早上七点要去打网球。
Tāmen míngtiān zǎoshàng qīdiǎn yào qù dǎ wǎngqiú.
( )5.他们明天下午三点在一家咖啡店见面。
Tāmen míngtiān xiàwǔ sāndiǎn zài yì jiā kāfēidiàn jiàn miàn.

II. Đọc hiểu.


Trả lời các câu hỏi dựa trên ghi chú “字条 (zìtiáo)” bên dưới.
安同 :
明天晚上六点半我们学校有一个日本电影,很有名,听说也很有意思,你有空吗?要不
要一起去看?我们明天下午六点十分在我们学校图书馆旁边的咖啡店见面。
怡君
12/16 4: 35 pm
Āntóng :

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 21 - ~
141
当代中文课程 (一)
Míngtiān wǎnshàng liùdiǎn bàn wǒmen xuéxiào yǒu yí ge Rìběn diànyǐng, hěn yǒumíng,
tīngshuō yě hěn yǒuyìsi, nǐ yǒu kòng ma? Yào bu yào yìqǐ qù kàn? Wǒmen míngtiān xiàwǔ liùdiǎn
shífēn zài wǒmen xuéxiào túshūguǎn pángbiān de kāfēidiàn jiàn miàn.
Yíjūn
12/16 4: 35 pm
( )1.谁写这张字条?
Shéi xiě zhè zhāng zìtiáo?
A.怡君
Yíjūn
B.安同
Āntóng
C.不知道
Bù zhīdào
( )2.谁想看这个电影?
Shéi xiǎng kàn zhè ge diànyǐng?
A.怡君
Yíjūn
B.安同
Āntóng
C.不知道
Bù zhīdào
( )3.电影几点开始?
Diànyǐng jǐdiǎn kāishǐ?
A.06:00
B.06:10
C.06:30
( )4.这个电影在哪里?
Zhè ge diànyǐng zài nǎlǐ?
A.安同的学校
Āntóng de xuéxiào
B.怡君的学校
Yíjūn de xuéxiào
C.图书馆
Túshūguǎn
( )5.他们要在哪里见面?
Tāmen yào zài nǎlǐ jiàn miàn?
A.图书馆
Túshūguǎn
B.咖啡店
Kāfēidiàn
C.学校旁边
Xuéxiào pángbiān
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM
~ - 22 - ~
142
当代中文课程 (一)
III. Ngữ pháp.
A.Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng các từ được cho sẵn dưới đây.
A.从 cóng B.每 měi C.都 dōu D.得 de E.在 zài
你踢足球踢___________怎么样?
Nǐ tī zúqiú tī___________zěnmeyàng?
___________个学生都喜欢上课吗?
___________ge xuéshēng dōu xǐhuān shàng kè ma?
你为什么现在___________买包子?
Nǐ wèishénme xiànzài___________mǎi bāozi?
我朋友不是每天___________去游泳。
Wǒ péngyou bú shì měitiān___________qù yóu yǒng.
这个比赛___________下午三点半到五点。
Zhè ge bǐsài___________xiàwǔ sāndiǎn bàn dào wǔdiǎn.

B.小李 Xiao Li tình cờ gặp 小王 Xiao Wang trong sân trường. Hoàn thành hội thoại sau
với các từ được cho sẵn bên dưới.
A.刚 gāng B.听 tīng C.忙 máng D.开始 kāishǐ E.结束 jiéshù F.最近 zuìjìn
G.时候 shíhòu H.再见 zàijiàn I.有意思 yǒuyìsi J.等一下 děng yíxià
小李: 小王,你要去哪里?
Xiǎo Lǐ : Xiǎo Wáng, nǐ yào qù nǎlǐ?
小王: 我___________去看网球比赛,___________要去吃晚饭。
Xiǎo Wáng : Wǒ___________qù kàn wǎngqiú bǐsài,___________yào qù chī wǎnfàn.
小李: 学校今天有网球比赛啊?
Xiǎo Lǐ : Xuéxiào jīntiān yǒu wǎngqiú bǐsài a?
小王: 是的,从四点到六点。对了,我现在在学网球,觉得很___________。
Xiǎo Wáng : Shì de, cóng sìdiǎn dào liùdiǎn. Duì le, wǒ xiànzài zài xué wǎngqiú, juéde
hěn___________.
小李: 你每天都去打吗?打得怎么样?
Xiǎo Lǐ : Nǐ měitiān dōu qù dǎ ma? Dǎ de zěnmeyàng?
小王: 是的,我刚___________学,打得不好,我朋友打得很好,他教我打。
Xiǎo Wáng : Shì de, wǒ gāng___________xué, dǎ de bù hǎo, wǒ péngyou dǎ de hěn hǎo, tā jiāo wǒ dǎ.
小李: 他也可以教教我吗?
Xiǎo Lǐ : Tā yě kěyǐ jiāo jiào wǒ ma?
小王: 我问问他,你什么___________有空?
Xiǎo Wáng : Wǒ wèn wen tā, nǐ shénme___________yǒu kòng?
小李: 我___________不太___________,每天都有空。
Xiǎo Lǐ : Wǒ___________bú tài___________, měitiān dōu yǒu kòng.
小王: 太好了!我们可以一起打网球。
Xiǎo Wáng : Tài hǎo le! Wǒmen kěyǐ yìqǐ dǎ wǎngqiú.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 23 - ~
143
当代中文课程 (一)
IV. Sắp sếp trật tự từ thành câu đúng.
1.刚 上书法课 昨天 开始 我和我朋友
gāng/shàng shūfǎ kè/zuótiān/kāishǐ/wǒ hé wǒ péngyou
_____________________________________________________________
2.什么时候 老师和他的学生 你家 做甜点 去
shénme shíhòu/lǎoshī hé tā de xuéshēng/nǐ jiā/zuò tiándiǎn/qù
_____________________________________________________________
3.爸爸 每天晚上 都 吃晚饭 在家 不是
Bàba/měitiān wǎnshàng/dōu/chī wǎnfàn/zài jiā/bú shì
_____________________________________________________________
4.陈先生 都 后天 到晚上 没空 从早上
Chén xiānshēng/ dōu/hòutiān/dào wǎnshàng/méi kōng/cóng zǎoshang
_____________________________________________________________
5.为什么 都 看 前面那个学生 每个人 在
wèishénme/dōu/ kàn/qiánmiàn nà ge xuéshēng/měi ge rén/zài
_____________________________________________________________

V. Thói quen hàng ngày của An Đồng.


Trả lời các câu hỏi dựa trên thói quen hàng hàng dưới đây của An Đồng.
星期一 星期二 星期三 星期四 星期五
xīngqīyī xīngqī'èr xīngqīsān xīngqīsì xīngqīwǔ
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu

中文课 中文课 中文课 中文课 中文课


08:00~10:00
Zhōngwén Zhōngwén Zhōngwén Zhōngwén Zhōngwén
am
kè kè kè kè kè
喝咖啡丶 喝咖啡丶 喝咖啡丶 喝咖啡丶 喝咖啡丶
11:00~12:00 吃午餐 吃午餐 吃午餐 吃午餐 吃午餐
pm hē kāfēi, chī hē kāfēi, chī hē kāfēi, chī hē kāfēi, chī hē kāfēi, chī
wǔcān wǔcān wǔcān wǔcān wǔcān

02:00~04:00 看书 看书 看书 看书 看书
pm kàn shū kàn shū kàn shū kàn shū kàn shū

04:00~06:00 游泳 打棒球 踢足球 照相 打篮球


pm yóu yǒng dǎ bàngqiú tī zúqiú zhào xiàng dǎ lánqiú

06:00~08:00 唱歌 听音乐 看电影 书法课 看比赛


pm chàng gē tīng yīnyuè kàn diànyǐng shūfǎ kè kàn bǐsài

1.他每天都要做什么?
Tā měitiān dōu yào zuò shénme?
________________________________________

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 24 - ~
144
当代中文课程 (一)
2.他每天都去运动吗?
Tā měitiān dōu qù yùndòng ma?
________________________________________
3.他的中文课是什么时候? ( 从… 到… )
Tā de Zhōngwén kè shì shénme shíhòu? (cóng… dào… )
________________________________________
4.现在是下午三点半,他在做什么?
Xiànzài shì xiàwǔ sāndiǎn bàn, tā zài zuò shénme?
________________________________________

VI. Luyện viết.


你觉得你现在每天做的事都很有意思吗?为什么?你可以说说你每天去哪里、做什么?
你觉得有意思吗?
Nǐ juédé nǐ xiànzài měitiān zuò de shì dōu hěn yǒuyìsi ma? Wèishénme? Nǐ kěyǐ shuō shuo
nǐ měitiān qù nǎlǐ, zuò shénme? Nǐ juéde yǒuyìsi ma?
Bạn thấy bây giờ việc mỗi ngày bạn làm đều rất có ý nghĩa không? Tại sao? Bạn có thể nói
một chút mỗi ngày bạn đi đâu, làm gì? Bạn cảm thấy thú vị không?
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________

VII.Đọc các giờ sau.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 25 - ~
145
当代中文课程 (一)
A.________________________________________
B.________________________________________
C.________________________________________
D. ________________________________________
E.________________________________________
F.________________________________________
G.________________________________________
H.________________________________________
J.________________________________________
K.________________________________________

补充材料
Tư liệu bổ sung

:白英爱,你周末喜欢做什么?
Bái Yīng’ài, nǐ zhōumò xǐhuan zuò shénme?
:我喜欢打球、看电视。你呢?
Wǒ xǐhuan dǎqiú, kàn diànshì. Nǐ ne?
:我喜欢唱歌、跳舞,还喜欢听音乐。你也喜欢看书,对不对?
Wǒ xǐhuan chàng gē, tiào wǔ, hái xǐhuan tīng yīnyuè. Nǐ yě xǐhuan kàn shū, duì bu duì?
:对,有的时候也喜欢看书。
Duì, yǒude shíhou yě xǐhuan kàn shū.
:你喜欢不喜欢看电影?
Nǐ xǐhuan bu xǐhuan2 kàn diànyǐng?
:喜欢。我周末常常看电影。
Xǐhuan. Wǒ zhōumò chángcháng kàn diànyǐng.
:那我们今天晚上去看一个外国电影,怎么样?我请客。
Nà wǒmen jīntiān wǎnshang qù kàn yí ge wàiguó diànyǐng, zěnmeyàng? Wǒ qǐng kè.
:为什么你请客?
Wèishénme nǐ qǐng kè?
:因为昨天你请我吃饭,所以今天我请你看电影。
Yīnwei zuótiān nǐ qǐng wǒ chī fàn, suǒyǐ jīntiān wǒ qǐng nǐ kàn diànyǐng.
:那你也请王朋、李友,好吗?
Nà nǐ yě qǐng Wáng Péng, Lǐ Yǒu, hǎo ma?
:…好。
… Hǎo.
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM
~ - 26 - ~
146
当代中文课程 (一)

BÀI
08

第八课: 坐火车去台南。

Đi Đài Nam bằng tàu hỏa.

学习目标

Mục tiêu học tập

Chủ đề : 交通工具 Phương tiện giao thông

Học tên của các loại phương tiện giao thông khác nhau và nói về cách đi đến

các điểm đến.

Học cách nói về kế hoạch của một người nào đó khi họ rảnh rỗi.

Học cách so sánh đơn giản về các phương tiện giao thông khác nhau.

Học cách giải thích những điều thích và không thích.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -1- ~
147
当代中文课程 (一)
生词 (一) Từ mới 1
1.坐 [zuò] (động từ) ngồi, đi, đáp
2.火车 [huǒchē] (danh từ) tàu hỏa, xe lửa
3.跟 [gēn] (giới từ) với, cùng với
4.玩 [wán] (động từ) chơi, chơi đùa
5.怎么 [zěnme] (đại từ) thế nào, sao, làm sao
6.慢 [màn] (tính từ) chậm, từ từ
7.钟头 [zhōngtóu] (danh từ) tiếng đồng hồ, giờ
8.比较 [bǐjiào] (phó từ, giới từ) 1.tương đối 2.khá so với, hơn
9.快 [kuài] (tính từ) nhanh, nhanh chóng
10.车票 [chēpiào] (danh từ) vé tàu hỏa, vé xe buýt
11.非常 [fēicháng] (phó từ) rất, vô cùng
12.但是 [dànshì] (liên từ) nhưng, mà, nhưng mà
13.又 [yòu] (phó từ) lại, vừa......lại
14.舒服 [shūfú] (tính từ) thoải mái, dễ chịu
15.站 [zhàn] (danh từ) bến, trạm, ga
16.或是 [huòshì] (liên từ) hoặc, hoặc là
17.台南 [Táinán] (danh từ riêng) Đài Nam
18.高铁 [gāotiě] (danh từ) tàu cao tốc
19.网路上 [wǎnglù shàng] (cụm từ) trên internet, trên mạng
20.便利商店 [biànlì shāngdiàn] (danh từ) cửa hàng tiện lợi

对话(一) Hội thoại 1


如玉 : 这个周末,我想跟朋友去台南玩。
Rúyù : Zhè ge zhōumò, wǒ xiǎng gēn péngyǒu qù Táinán wán.
明华 : 怎么去?
Mínghuá : Zěnme qù?
如玉 : 我想坐火车去。
Rúyù : Wǒ xiǎng zuò huǒchē qù.
明华 : 火车太慢了,要四个多钟头,坐高铁比较快。
Mínghuá : Huǒchē tài màn le, yào sì ge duō zhōngtóu, zuò gāotiě bǐjiào kuài.
如玉 : 可是,听说高铁车票非常贵。
Rúyù : Kěshì tīngshuō gāotiě chēpiào fēicháng guì.
明华 : 高铁车票有一点贵,但是坐高铁又快又舒服。
Mínghuá : Gāotiě chēpiào yǒu yìdiǎn guì, dànshì zuò gāotiě yòu kuài yòu shūfú.
如玉 : 我不知道在哪里买票?
Rúyù : Wǒ bù zhīdào zài nǎlǐ mǎi piào?
明华 : 在高铁站、网路上或是便利商店都可以。
Mínghuá : Zài gāotiě zhàn, wǎng lùshàng huòshì biànlì shāngdiàn dōu kěyǐ.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -2- ~
148
当代中文课程 (一)
如玉 : 这么方便!那我坐高铁去。谢谢你!
Rúyù : Zhème fāngbiàn! Nà wǒ zuò gāotiě qù. Xièxie nǐ!

生词 (二) Từ mới 2
1.同学 [tóngxué] (danh từ) bạn học cùng trường
2.参观 [cānguān] (động từ) tham quan
3.古代 [gǔdài] (danh từ) cổ đại
4.骑 [qí] (động từ) cưỡi, đi (xe hai bánh)
5.机车 [jīchē] (danh từ) xe máy, xe tay ga
摩托车 [mótuōchē] (danh từ) xe máy, xe tay ga
6.载 [zài] (động từ) chở, vận tải, tải
7.捷运 [jiéyùn] (danh từ) đường sắt đô thị tốc độ cao
8.比 [bǐ] (giới từ) hơn......
9.故宫博物院 [Gùgōng bówùyuàn] (danh từ riêng) Viện bảo tàng Cố Cung
10.中国 [Zhōngguó] (danh từ riêng) Trung Quốc
11.公共汽车 [gōnggòng qìchē] (danh từ) xe buýt
公车 [gōngchē]/公交车 [gōngjiāochē]
12.不行 [bù xíng] (cụm từ) không được
13.计程车 [jìchéngchē] (danh từ) taxi
出租车 [chūzūchē]
14.差不多 [chàbuduō] (tính từ) xấp xỉ, gần giống nhau

对话(二) Hội thoại 2


如玉 : 安同,明天我们没课。你想去哪里?
Rúyù : Āntóng, míngtiān wǒmen méi kè. Nǐ xiǎng qù nǎlǐ?
安同 : 我要跟同学去参观故宫博物院。
Āntóng : Wǒ yào gēn tóngxué qù cānguān Gùgōng Bówùyuàn.
如玉 : 听说,那里有很多中国古代的东西。
Rúyù : Tīngshuō, nàlǐ yǒu hěn duō Zhōngguó gǔdài de dōngxī.
安同 : 是啊。你要跟我们去看看吗?
Āntóng : Shì a. Nǐ yào gēn wǒmen qù kàn kan ma?
如玉 : 好。怎么去?
Rúyù : Hǎo. Zěnme qù?
安同 : 我同学骑机车载我。你可以坐公共汽车去。
Āntóng : Wǒ tóngxué qí jīchē zài wǒ. Nǐ kěyǐ zuò gōnggòng qìchē qù.
如玉 : 我想坐捷运去,比较快。
Rúyù : Wǒ xiǎng zuò jiéyùn qù, bǐjiào kuài.
安同 : 不行。到故宫没有捷运。你要不要坐计程车去?
Āntóng : Bù xíng. Dào Gùgōng méiyǒu jiéyùn. Nǐ yào bu yào zuò jìchéngchē qù?
如玉 : 太贵了!我坐公车。骑机车比坐公车快吗?
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM
~ -3- ~
149
当代中文课程 (一)
Rúyù : Tài guì le! Wǒ zuò gōngchē. Qí jīchē bǐ zuò gōngchē kuài ma?
安同 : 差不多。
Āntóng : Chàbuduō.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -4- ~
150
当代中文课程 (一)
文法(语法)Ngữ pháp
I. Cách dùng giới từ “跟 (gēn)”.
Chức năng : Giới từ “跟 (gēn)” biểu thị đối tượng hoặc người cùng thực hiện hành vi, động tác.
我常跟哥哥去看棒球比赛。
Wǒ cháng gēn gēge qù kàn bàngqiú bǐsài.
________________________________________
我跟朋友在餐厅吃饭。
Wǒ gēn péngyǒu zài cāntīng chī fàn.
________________________________________
我周末要跟同学去参观故宫。
Wǒ zhōumò yào gēn tóngxué qù cānguān Gùgōng.
________________________________________

Cấu trúc : Cấu trúc “跟 (gēn) + ai đó” thường đứng trước động từ vị ngữ như tất cả các cụm giới từ khác.
Phó từ “一起 (yìqǐ)” thường đứng sau “跟 (gēn) + ai đó” và đứng trước động từ chính.
A + 跟 (gēn) + B + 一起 (yìqǐ) + động từ + tân ngữ

Phủ định : Phó từ phủ định “不 (bù)” phải đứng trước giới từ “跟 (gēn)”.
A + 不 (bù) + 跟 (gēn) + B + 一起 (yìqǐ) + động từ + tân ngữ
我今天不跟同学去上书法课。
Wǒ jīntiān bù gēn tóngxué qù shàng shūfǎ kè.
________________________________________
他不跟我一起去 KTV 唱歌。
Tā bù gēn wǒ yīqǐ qù KTV chàng gē.
________________________________________
妹妹不跟我去吃越南菜。
Mèimei bù gēn wǒ qù chī Yuènán cài.
________________________________________

Nghi vấn :
你要跟他去日本吗?
Nǐ yào gēn tā qù Rìběn ma?
________________________________________
你常跟谁去看电影?
Nǐ cháng gēn shéi qù kàn diànyǐng?
________________________________________
你想跟我去打网球吗?
Nǐ xiǎng gēn wǒ qù dǎ wǎngqiú ma?
________________________________________

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -5- ~
151
当代中文课程 (一)
你跟不跟我去图书馆看书?
Nǐ gēn bu gēn wǒ qù túshūguǎn kàn shū?
________________________________________

练习 Bài tập
Lần lượt hỏi và trả lời các câu hỏi sau.
A (问) B (答)
你喜欢跟谁去玩? 我喜欢跟____________________。
Nǐ xǐhuān gēn shéi qù wán? Wǒ xǐhuān gēn____________________.
你想跟谁去看电影? 我想跟____________________。
Nǐ xiǎng gēn shéi qù kàn diànyǐng? Wǒ xiǎng gēn____________________.
你要跟谁去打篮球? 我要跟____________________。
Nǐ yào gēn shéi qù dǎ lánqiú? Wǒ yào gēn____________________.
你常跟谁吃晚饭? 我常跟____________________。
Nǐ cháng gēn shéi chī wǎnfàn? Wǒ cháng gēn____________________.
你跟他在做什么? 我跟他在____________________。
Nǐ gēn tā zài zuò shénme? Wǒ gēn tā zài____________________.
你跟你哥去看棒球比赛吗? 我不跟_________去,我跟_________去。
Nǐ gēn nǐ gē qù kàn bàngqiú bǐsài ma? Wǒ bù gēn_________qù, wǒ gēn________qù.
你跟他去吃牛肉面吗? 我____________________,我在家吃饭。
Nǐ gēn tā qù chī niúròu miàn ma? Wǒ____________________, wǒ zài jiā chī fàn.

II. Câu hỏi sử dụng đại từ nghi vấn “怎么 (zěnme) : thế nào”.
Chức năng : Hình thức “怎么 (zěnme) + động từ”, dùng để hỏi phương thức thực hiện của động tác, yêu
cầu đối phương nói rõ làm việc nào đó “bằng cách nào”.
你们怎么去?
Nǐmen zěnme qù?
________________________________________
这个菜怎么做?
Zhè ge cài zěnme zuò?
________________________________________
这个歌怎么唱?
Zhè ge gē zěnme chàng?
________________________________________
这支新手机怎么上网?
Zhè zhī xīn shǒujī zěnme shàng wǎng?
________________________________________

Chú ý : “怎么 (zěnme) : thế nào” và “怎么样 (zěnmeyàng) : như thế nào” hoàn toàn khác nhau. “怎么
(zěnme)” : dùng để hỏi phương thức thực hiện của động tác.
Ví dụ :
1.这个菜怎么做?
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM
~ -6- ~
152
当代中文课程 (一)
Zhè ge cài zěnme zuò?
Món ăn này nấu thế nào?
Hỏi cách nấu món ăn này.
2.到图书馆怎么走?
Dào túshū guǎn zěnme zǒu?
Tới thư viện đi như thế nào?
Hỏi lộ trình đi đến thư viện.
“怎么样 (zěnmeyàng)” : dùng để hỏi về tình trạng tính chất sự vật, sự việc, hiện tượng.
Ví dụ :
1.这个菜怎么样?
Zhè ge cài zěnmeyàng?
Món ăn này như thế nào?
Hỏi món ăn này ngon hay dở, đẹp mắt hay xấu.
2.最近 身体怎么样?
Zuìjìn shēntǐ zěnme yàng?
Gần đây, sức khỏe của bạn như thế nào?
Hỏi tình trạng sức khỏe tốt hay xấu.

练习 Bài tập
Miêu tả phương thức hành động được thực hiện trong các tình huống dưới đây.
安同可以怎么去学校/台南/故宫/朋友家?
Āntóng kěyǐ zěnme qù xuéxiào/Táinán/Gùgōng/ péngyǒu jiā?

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -7- ~
153
当代中文课程 (一)
III. So sánh ngầm với giới từ “比较 (bǐjiào): hơn”.
Chức năng : Giới từ “比较 (bǐjiào)” mang hàm ý so sánh. Sự so sánh được ngầm hiểu dựa trên ngữ cảnh
giao tiếp.
今天比较热。
Jīntiān bǐjiào rè.
________________________________________
越南餐厅很远。坐捷运比较快。
Yuènán cāntīng hěn yuǎn. Zuò jiéyùn bǐjiào kuài.
________________________________________
我们家,姐姐比较会做饭。
Wǒmen jiā, jiějie bǐjiào huì zuò fàn.
________________________________________

Cấu trúc : Giới từ “比较 (bǐjiào)” không trực tiếp mang phó từ phủ định. Phó từ phủ định phải đứng
trước động từ chính.

Phủ định :
昨天比较不热。
Zuótiān bǐjiào bù rè.
________________________________________
他比较不喜欢游泳。
Tā bǐjiào bù xǐhuān yóu yǒng.
________________________________________
我最近比较没有空。
Wǒ zuìjìn bǐjiào méiyǒu kòng.
________________________________________

Nghi vấn :
咖啡和茶,你比较喜欢喝咖啡吗?
Kāfēi hàn chá, nǐ bǐjiào xǐhuān hē kāfēi ma?
________________________________________
你和哥哥,你比较会打棒球吗?
Nǐ hàn gēge, nǐ bǐjiào huì dǎ bàngqiú ma?
________________________________________
他比较想去看美国电影还是日本电影?
Tā bǐjiào xiǎng qù kàn Měiguó diànyǐng háishì Rìběn diànyǐng?
________________________________________

Chú ý : Ở Trung Quốc đại lục, “比较 (bǐjiào)” thường được sử dụng như một phó từ mức độ có nghĩa là
“tương đối, khá”, không mang ý nghĩa so sánh ngầm.
Ví dụ :
他的法文说得比较好。

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -8- ~
154
当代中文课程 (一)
Tā de Fǎwén shuō de bǐjiào hǎo.
Anh ấy nói tiếng Pháp tương đối hay.
Ở Đài Loan, “比较 (bǐjiào)” luôn biểu thị sự so sánh ngầm.
Ví dụ :
哥哥和我,我比较高。
Gēge hàn wǒ, wǒ bǐjiào gāo.
Anh trai và tôi, tôi cao hơn.

练习 Bài tập
Đặt câu với “比较 (bǐjiào)” bằng cách sử dụng các từ gợi ý trong ngoặc đơn.

快 常
________________________________________ ________________________________________

喜欢 舒服
________________________________________ ________________________________________

慢 有意思
________________________________________ ________________________________________

IV. Cấu trúc “又 (yòu)……又 (yòu)……”.


Chức năng : “又 (yòu)……又 (yòu)……” là câu ghép đẳng lập. Dùng để liên kết tính từ hoặc cụm tính
từ. Biểu thị hai tình huống hoặc trạng thái đồng thời tồn tại.
这家餐厅的菜,又便宜又好吃,所以我们常来吃。
Zhè jiā cāntīng de cài, yòu piányí yòu hǎochī, suǒyǐ wǒmen cháng lái chī.
________________________________________

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ -9- ~
155
当代中文课程 (一)
坐高铁又快又舒服,可是有一点贵。
Zuò gāotiě yòu kuài yòu shūfú, kěshì yǒu yìdiǎn guì.
________________________________________
我又想喝茶又想喝咖啡,但是这里没有便利商店。
Wǒ yòu xiǎng hē chá yòu xiǎng hē kāfēi, dànshì zhèlǐ méiyǒu biànlì shāngdiàn.
________________________________________

Cấu trúc :
又 (yòu) + tính từ + 又 (yòu) + tính từ
Phủ định : Phó từ phủ định “不 (bù)” đứng sau “又 (yòu)” thứ nhất và “又 (yòu)” thứ hai. Tạo thành
cấu trúc :
又 (yòu) + 不 (bù) + tính từ + 又 (yòu) + 不 (bù) + tính từ
老板今天做的臭豆腐,又不臭又不辣。我觉得不好吃。
Lǎobǎn jīntiān zuò de chòu dòufu, yòu bú chòu yòu bú là. Wǒ juéde bù hǎochī.
________________________________________
我的旧手机又不能照相又不能上网。我想买新的。
Wǒ de jiù shǒujī yòu bù néng zhào xiàng yòu bù néng shàng wǎng. Wǒ xiǎng mǎi xīn de.
________________________________________

练习 Bài tập
Hoàn thành những hội thoại dưới đây, sử dụng cấu trúc “又 (yòu)……又 (yòu)……”.
1. A: 这家咖啡店的咖啡怎么样?
Zhè jiā kāfēidiàn de kāfēi zěnmeyàng?
B: ________________________________________。( 便宜、好喝)
________________________________________ .(piányí, hǎohē)
2. A: 你觉得这个电影怎么样?
Nǐ juédé zhège diànyǐng zěnme yàng?
B: ________________________________________。( 好看、有意思)
________________________________________. (hǎokàn, yǒuyìsi)
3. A: 我们周末去运动还是在家看书?
Wǒmen zhōumò qù yùndòng háishì zài jiā kàn shū?
B: ________________________________________,我们去 KTV 唱歌。(不想...不想...)
________________________________________, wǒmen qù KTV chàng gē. (bù xiǎng... bù xiǎng...)
4. A: 你为什么不买这种手机?
Nǐ wèishénme bù mǎi zhè zhǒng shǒujī?
B: ________________________________________。(不好看、不能上网)
________________________________________. (bù hǎokàn, bù néng shàng wǎng)
5. A: 这种甜点好吃吗?
Zhè zhǒng tiándiǎn hǎochī ma?
B: ________________________________________。( 好吃、便宜)
________________________________________. (hǎochī, piányí)

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 10 - ~
156
当代中文课程 (一)
V. Câu so sánh dùng giới từ “比 (bǐ) : hơn”.
Chức năng : Giới từ “比 (bǐ)” dùng để so sánh giữa hai sự vật, sự việc, hành động, tính chất, trạng thái.
山上的风景比这里漂亮。
Shān shàng de fēngjǐng bǐ zhèlǐ piàoliang.
________________________________________
我们学校比他们学校远。
Wǒmen xuéxiào bǐ tāmen xuéxiào yuǎn.
________________________________________
坐捷运比坐火车快。
Zuò jiéyùn bǐ zuò huǒchē kuài.
________________________________________

Cấu trúc :
A.So sánh tính chất hai danh từ hoặc cụm danh từ :
A + 比 (bǐ) + B + tính từ
B.So sánh hai động tác :
A + 比 (bǐ) + B + động từ + tân ngữ

Phủ định : Hình thức phủ định “A + 不比 (bù bǐ) + B......” : A + 跟 (gēn) + B + 差不多
(chàbuduō) : A xấp xỉ B, hình thức này thường dùng để phủ định ý kiến của người khác. Hình thức phủ
định “A + 不是 (bú shì) + B......” : B hơn A.
在家上网不比在学校快。
Zài jiā shàng wǎng bù bǐ zài xuéxiào kuài.
________________________________________
我的车不比他的车贵。
Wǒ de chē bù bǐ tā de chē guì.
________________________________________
坐公车不是比坐计程车快。
Zuò gōngchē bú shì bǐ zuò jìchéngchē kuài.
________________________________________

Nghi vấn :
他们学校比你们学校远吗?
Tāmen xuéxiào bǐ nǐmen xuéxiào yuǎn ma?
________________________________________
这种手机比那种贵吗?
Zhè zhǒng shǒujī bǐ nà zhǒng guì ma?
________________________________________

Chú ý : Phía trước động từ vị ngữ và tính từ trong câu chữ “比 (bǐ)” chỉ có thể dùng phó “还 (hái)”,
không được dùng các phó từ mức độ khác như “很 (hěn), 真 (zhēn), 非常 (fēicháng)”.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 11 - ~
157
当代中文课程 (一)
*我的手机比他的很贵。
Wǒ de shǒujī bǐ tā de hěn guì
*坐高铁比坐火车非常快。
Zuò gāotiě bǐ zuò huǒchē fēicháng kuài.

练习 Bài tập
Sử dụng từ vựng bạn đã học để so sánh các tình huống được đưa ra trong các bức ảnh dưới đây.
有意思、好玩、快、慢、便宜、贵、美…
yǒuyìsi, hǎowán, kuài, màn, piányí, guì, měi…
Ví dụ :

A: 周末你想去看电影还是去 KTV 唱歌?为什么?


Zhōumò nǐ xiǎng qù kàn diànyǐng háishì qù KTV chàng gē? Wèishénme?
B: 我想去 KTV 唱歌。我觉得去 KTV 唱歌比看电影有意思。
Wǒ xiǎng qù KTV chàng gē. Wǒ juéde qù KTV chàng gē bǐ kàn diànyǐng yǒuyìsi.

________________________________________ ________________________________________
________________________________________ ________________________________________

________________________________________ ________________________________________
________________________________________ ________________________________________

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 12 - ~
158
当代中文课程 (一)

练习
Bài tập
I. Nghe và chọn : Cái gì và khi nào?
A.Lắng nghe các phương tiện giao thông. Đánh dấu ✓ vào các ô đúng tương ứng.

B.如玉 Ruyu sẽ đi đâu vào cuối tuần này? Làm thế nào cô ấy đến đó? Nghe các đoạn tường
thuật và trả lời các câu hỏi.
A.台南 Táinán B.故宫 Gùgōng C.坐公车 zuò gōngchē D.骑机车 qí jīchē
E.坐计程车 zuò jìchéngchē F.朋友载 péngyǒu zài G.坐公车有点慢 zuò gōngchē yǒudiǎn màn
H.比较快 bǐjiào kuài I.很舒服 hěn shūfú J.没有空 méiyǒu kòng
1.如玉周末想去哪里?
Rúyù zhōumò xiǎng qù nǎlǐ?
________________________________________
2.如玉想怎么去?
Rúyù xiǎng zěnme qù?
________________________________________
3.如玉为什么想请朋友载她去?
Rúyù wèishénme xiǎng qǐng péngyou zài tā qù?
________________________________________
4.如玉的朋友说如玉可以怎么去?
Rúyù de péngyou shuō Rúyù kěyǐ zěnme qù?
________________________________________

C.Nghe hội thoại. Đánh dấu ✓nếu câu đúng hoặc dấu  nếu câu sai.
( )1.如玉要坐高铁去台南。
Rúyù yào zuò gāotiě qù Táinán.
( )2.在火车站可以买高铁车票。
Zài huǒchēzhàn kěyǐ mǎi gāotiě chēpiào.
( )3.他们明天都要去故宫博物院。
Tāmen míngtiān dōu yào qù Gùgōng bówùyuàn.
( )4.去故宫没捷运,要坐公车。
Qù Gùgōng méi jiéyùn, yào zuò gōngchē.
( )5.明华骑机车载如玉去 KTV 唱歌。
Mínghuá qí jīchē zài Rúyù qù KTV chàng gē.
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM
~ - 13 - ~
159
当代中文课程 (一)
II. Đọc hiểu.
如玉 Ruyu và 安同 Antong đang thảo luận kế hoạch đi Đài Nam. Đọc hội thoại của họ và
các câu tường thuật sau đó. Đánh dấu ✓nếu câu đúng, dấu  nếu câu sai.
如玉: 安同, 你跟我一起去台南玩, 好吗?
Rúyù : Āntóng, nǐ gēn wǒ yìqǐ qù Táinán wán, hǎo ma?
安同: 好啊。妳想怎么去?
Āntóng : Hǎo a. Nǎi xiǎng zěnme qù?
如玉: 我要坐火车去。
Rúyù : Wǒ yào zuò huǒchē qù.
安同: 坐高铁比较快啊!
Āntóng : Zuò gāotiě bǐjiào kuài a!
如玉: 我知道坐高铁比较快, 但是太贵了!
Rúyù : Wǒ zhīdào zuò gāotiě bǐjiào kuài, dànshì tài guì le!
安同: 我也觉得, 可是坐高铁又快又舒服。
Āntóng : Wǒ yě juéde, kěshì zuò gāotiě yòu kuài yòu shūfú.
如玉: 坐火车比较便宜, 也可以看风景。
Rúyù : Zuò huǒchē bǐjiào piányí, yě kěyǐ kàn fēngjǐng.
安同: 好, 我们坐火车去。
Āntóng : Hǎo, wǒmen zuò huǒchē qù.

( )1.如玉想坐火车去台南。
Rúyù xiǎng zuò huǒchē qù Táinán.
( )2.安同不觉得高铁票很贵。
Āntóng bù juéde gāotiě piào hěn guì.
( )3.如玉觉得坐高铁快可是贵。
Rúyù juéde zuò gāotiě kuài kěshì guì.
( )4.坐火车又便宜又可以看风景。
Zuò huǒchē yòu piányí yòu kěyǐ kàn fēngjǐng.
( )5.他们坐高铁去台南。
Tāmen zuò gāotiě qù Táinán.

III. Ngữ pháp.


Điền từ vào chỗ trống để tạo thành câu đúng.
1. 明天晚上我想__________朋友去看电影。
Míngtiān wǎnshàng wǒ xiǎng__________péngyou qù kàn diànyǐng.
2. A: 他跟不跟你去 KTV 唱歌?
Tā gēn bù gēn nǐ qù KTV chàng gē?
B: 他__________我去,他跟同学去。
Tā__________wǒ qù, tā gēn tóngxué qù.
3. 我家附近的餐厅,__________便宜__________好吃,我常__________家人去吃。
Wǒjiā fùjìn de cāntīng,__________piányí__________hǎochī, wǒ cháng__________jiārén qù
chī.
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM
~ - 14 - ~
160
当代中文课程 (一)
4. A: 今天很热!
Jīntiān hěn rè!
B: 我觉得昨天__________热。
Wǒ juéde zuótiān__________rè.
5. A: 你知道__________去故宫吗?
Nǐ zhīdào__________qù Gùgōng ma?
B: 你可以坐公车去。
Nǐ kěyǐ zuò gōngchē qù.

IV. Sắp sếp trật tự từ thành câu đúng.


1.想 高铁 台南 去 我 坐 玩
xiǎng/gāotiě/Táinán/qù/wǒ/zuò/wán
_____________________________________________________________
2.他 去看 跟 不 比赛 棒球 我
tā/qù kàn/gēn/bù/bǐsài/bàngqiú/wǒ
_____________________________________________________________
3.那家 牛肉面 比较 店 好吃 的
nà jiā/niúròu miàn/bǐjiào/diàn/hǎochī/de
_____________________________________________________________
4.网路上 可以 在 买 票 高铁 你
wǎng lùshàng/kěyǐ/zài/mǎi/piào/gāotiě/nǐ
_____________________________________________________________
5.中国 东西 很多 有 故宫 的 古代
Zhōngguó/dōngxi/hěn duō/yǒu/Gùgōng/de/gǔdài
_____________________________________________________________

V. Hoàn thành hội thoại.


1. A: 你想跟我去图书馆看书吗?
Nǐ xiǎng gēn wǒ qù túshūguǎn kàn shū ma?
B: _________________________________。
_________________________________.
2. A: _________________________________?
_________________________________?
B: 我比较喜欢喝乌龙茶。
Wǒ bǐjiào xǐhuān hē Wūlóngchá.
3. A: 为什么你常坐高铁?
Wèishénme nǐ cháng zuò gāotiě?
B: _________________________________。
_________________________________.
4. A: 你们学校比他们学校远吗?
Nǐmen xuéxiào bǐ tāmen xuéxiào yuǎn ma?
B: _________________________________。
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM
~ - 15 - ~
161
当代中文课程 (一)
_________________________________.
5. A: 你为什么不跟他去看电影?
Nǐ wèishénme bù gēn tā qù kàn diànyǐng?
B: _________________________________。
_________________________________.

VI. Viết một câu cho một bức ảnh.

________________________________________ ________________________________________

________________________________________ ________________________________________

VII. Luyện viết (60 chữ).


写一封信告诉你的朋友或家人,这个周末你要去哪里玩?
Xiě yì fēng xìn gàosù nǐ de péngyou huò jiārén, zhè ge zhōumò nǐ yào qù nǎlǐ wán?
Viết một bức thư để nói với bạn bè hoặc người nhà của bạn, bạn định đi đâu chơi vào cuối
tuần này?
你跟朋友说:
Nǐ gēn péngyou shuō :
1.这个周末你要跟谁去玩。
Zhè ge zhōumò nǐ yào gēn shéi qù wán.
2.去哪里玩。
Qù nǎlǐ wán.
3.怎么去?为什么?
Zěnme qù? Wèishénme?
要用:跟, 比较, 又… 又… ,比
Yào yòng : gēn, bǐjiào, yòu… yòu… , bǐ
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 16 - ~
162
当代中文课程 (一)
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________

补充材料
Tư liệu bổ sung

:小高,好久不见,你好吗?
Xiǎo Gāo, hǎo jiǔ bú jiàn, nǐ hǎo ma?
:我很好。你怎么样?
Wǒ hěn hǎo. Nǐ zěnmeyàng?
:我也不错。这个周末你想做什么?想不想去打球?
Wǒ yě búcuò. Zhè ge zhōumò nǐ xiǎng zuò shénme? Xiǎng bu xiǎng qù dǎ qiú?
:打球?我不喜欢打球。
Dǎ qiú? Wǒ bù xǐhuan dǎ qiú.
:那我们去看球,怎么样?
Nà wǒmen qù kàn qiú, zěnmeyàng?
:看球?我觉得看球也没有意思。
Kàn qiú? Wǒ juédekàn qiú yě méiyǒu yìsi.
:那你这个周末想做什么?
Nà nǐ zhè ge zhōumò xiǎng zuò shénme?
:我只想吃饭、睡觉。
Wǒ zhǐ xiǎng chī fàn, shuì jiào.
:算了,我去找别人。
Suàn le, wǒ qù zhǎo biérén.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐƯƠNG ĐẠI I VÕ VĂN NAM


~ - 17 - ~
163

You might also like