You are on page 1of 41

第三课:你叫什么名字?

Bạn tên là gì?


生词
Từ vựng
中国 /Zhōngguó/ (dt) Trung Quốc
美国 /Měiguó/ (dt) nước Mỹ
越南 /Yuènán/ (dt) Việt Nam
中国人 /Zhōngguó rén/ (dt) người Trung Quốc

Quốc gia + 人 -> người nước nào


美国人 : người Mỹ
越南人 (dt):người Việt Nam
叫 /jiào/ (đgt) tên (là)
名字 /míngzi/ (dt) tên
什么 /shénme/ (đt) gì, cái gì
Đại từ nghi vấn 什么 được dùng
trong câu nghi vấn, có thể đứng một
mình làm tân ngữ hoặc kết hợp với
danh từ.

Ví dụ: 你叫什么名字?

这 (đây) 是什么?

这是什么书
我 /wǒ/ (đt) tôi, tớ
是 /shì/ (đgt) là
Hỏi: 你叫什么名字? Bạn tên là gì?
Đáp: 我叫 + họ tên: Tôi tên là...

Hỏi: 你叫什么?
Đáp: 我是 + họ tên

Tình huống trang trọng:


Hỏi: 请问您贵姓? Xin hỏi quý danh của ngài.
Đáp: 我姓 + họ, 叫 + tên
我叫 + họ tên
我是 + họ tên
很高兴认识你: Rất vui được gặp bạn

很 高兴( tt) 认识( đt) làm


( phó) vui vẻ quen, quen biết
rất
老师 /lǎoshī/ (dt) giáo viên

她是汉语老师: Cô ấy là giáo viên tiếng Trung


学生 /xuéshēng/ (dt) học sinh

Tôi là học sinh Việt Nam.


学生 /xuéshēng/ (dt) học sinh

Tôi là học sinh Việt Nam.

我是越南学生。
学习 /xuéxí/ (đgt) học tập

Ví dụ: 我学习汉语。 Tôi học tiếng Trung.


学校 /xuéxiào/ (dt) trường học
是 /shì/ (đgt) là
Câu có từ 是 dùng để phán đoán, chỉ người hay sự vật
ngang bằng với/ thuộc về cái gì.
Dạng phủ định của 是 - 》不是

Ví dụ: 李月是汉语老师。 Lý Nguyệt là giáo viên


tiếng Trung.
Ví dụ: 我是美国人。 Tôi là người Mỹ.

Ví dụ: 我不是老师,我是学生。 Tôi không phải giáo


viên, tôi là học sinh.
吗 /ma/ phải không
吗 là trợ từ nghi vấn được thêm vào cuối
câu trần thuật để tạo câu hỏi.

nǐ shì Yuènán rén ma


Ví dụ: 你是 越南 人 吗?
吗 /ma/ phải không
吗 là trợ từ nghi vấn được thêm vào cuối câu
trần thuật để tạo câu hỏi.

Ví dụ: 你是 越南 人 吗?
是 / 对 (đúng) ,我是越南
人。
不是,我是中国人。
回答问题 Trả lời câu hỏi
1. 你叫什么名字?
2. 你是中国人吗?
你是哪国人?
3. 你是美国人吗?
4. 你是老师吗?
5. 你是学生吗?
拼音
J Q X + (I)

xiūxi jījí xiǎoqū


xīngqī xìngqù jìxù
jīqì xiāngjiāo

j, q, x, y + ü thì dấu hai chấm trên đầu ü được bỏ đi, còn l, n + ü thì
dấu hai chấm được giữ nguyên.
Z C X +
(Ư)
xǐ zǎo zǎoshang zījǐ
dǎsǎo cāochǎng sìshí
zuótiān sāncì Hànzì

zh, ch, sh, r, z, c + i -> i đọc là /ư/


i u ü
chūcì jīqì
lǜsè hūlüè
chūfā xuéxí
Biến điệu âm 不

不 đứng trước các âm có thanh 1, 2, 3 -> /bù/


Ví dụ: bù xíng, bù chī, bù hǎo , bù hē, bù néng, bù xiǎng

不 đứng trước các âm có thanh 4 -> /bú/


Ví dụ: bú huì, bú shì, bú kàn
Chữ Hán
汉字
Các nét trong chữ Hán

月 (dt)
Ngang gập móc mặt trăng
Các nét trong chữ Hán

Nằm móc 您 (đt) 心 (dt)


ngài, ông, trái tim

Chữ đơn

中 nghĩa gốc là lá cờ tung bay, nay để


chỉ vị trí, nghĩa là ở giữa.
Chữ đơn

人 chỉ người đang đứng thẳng.


7 quy tắc bút thuận

Ngang trước, sổ sau


7 quy tắc bút thuận

Phẩy trước mác sau


7 quy tắc bút thuận

Trên trước dưới sau


7 quy tắc bút thuận

Trái trước phải sau


7 quy tắc bút thuận

Ngoài trước trong sau


7 quy tắc bút thuận

Vào trước đóng sau


7 quy tắc bút thuận

Giữa trước hai bên sau


作业 Bài tập
1. Hoàn thành bài tập trong sách bài tập
2. Dịch các câu sau sang tiếng Trung (viết chữ Hán+pinyin)
a, A: Bạn là người nước nào?
B: Tôi là người Trung Quốc.
b, Tôi tên là (...), tôi là người Việt Nam, tôi là giáo viên.
c, A: Bạn là học sinh phải không?
B: Vâng, tôi là học sinh Mỹ.
d, A: Xin chào, rất vui được gặp bạn.
B: Chào bạn.
教学结束
下课了!

You might also like