You are on page 1of 28

第3课:你叫什么名字?

Nǐ jiào shénme míngzi


I) 发音
1) Biến âm của 不
1. 不 khi đứng trước các chữ là thanh 1,2,3 sẽ không
đổi

2. 不 khi đứng trước các chữ là thanh 4 , thì âm tiết 不 của sẽ biến
thành thanh 2
2) j,q,x khi đi với ὔ . thì dấu hai chấm trên đầu biến mất.
Nhưng phát âm vẫn giữ nguyên, không đổi
第一部分: Phần 1
我 /wǒ/: (đại từ nhân xưng): tôi

=> chúng tôi 我们


李月【 Lǐ yuè 】: (tên riêng): Lý Nguyệt
叫: động từ : /jiào/: tên là

我叫+ Tên riêng: Tôi tên là.......

我叫李月。
我叫TOMMY.
名字【 míngzi 】: (danh từ) tên
什么【 shénme 】 : (đại từ nghi vấn) Cái gì, gì

什么名字? : tên gì?


你叫什么名字? bạn tên là gì?
第二部分: Phần 2
老师【 lǎoshī 】 n: thầy/cô giáo

老师好!

老师再见!
学生【 xuésheng 】: n: học
sinh
中国【 zhōngguó 】 (danh từ): Trung Quốc
美国【 měiguó 】 n: nước Mỹ
人 /rén/ n: người

中国 人
中国人
=》 người mỹ 美国人
越南 (n) Việt Nam

越南人
是 /shì/: động từ : là
=》 phủ định: 不是 : không phải là

我是越南人。
Tôi là người Việt Nam
Tôi là giáo viên
我是老师

Chúng tôi là học


sinh.我们是学生。

Các bạn là người Mỹ.


你们是美国人。
是 不是

我不是老师,我是学生
是 不是

我是中国人,不是美国人。
是 不是

我是越南人,不是中国人。
吗:/ ma / (nằm cuối câu để hỏi): là......phải không?
Có phải....... không?

你是老师吗? : bạn là giáo viên phải


không?
你是越南人吗? Bạn có phải người Việt Nam không?
你是学生吗? Bạn là học sinh phải không?

你是中国人吗?Bạn có phải là người Trung Quốc không?


你是李月吗? Bạn là Lý Nguyệt phải không?
1) Diệp Hân :晔欣
2) Tuệ Minh :慧明
3) Nhật Minh: 日明
4) Minh Đức :明德
5) Ngọc Minh :玉明
6) Bảo Hà :宝荷
Tổng kết:
•1) A:你叫什么名字? : Bạn tên là gì?
B:我叫.... : mình tên là......

2) A:你是……吗? bạn là..... phải không?


=》B:是,我是…… : đúng vậy, tôi
là.....
我不是……,我是……
tôi Không phải là........, tôi là.......
口语
我叫+

You might also like