You are on page 1of 2

KHẨU NGỮ BUỔI 2

1. Luyện dịch hội thoại sau:


A: Em chào thầy
B: Thầy chào các em, Tiểu Vương , bạn ấy tên là gì vậy?
A: Bạn ấy tên là Mã Lệ ạ.
B : Xin chào, em là học sinh phải không?
C: Em là du học sinh ạ, thầy có khỏe không?
B: Thầy rất khỏe, cảm ơn em, em là người nước nào?
C: Em là người Việt Nam ạ.
B: Còn em thì sao?
D: Chào mọi người, chào thầy Lý ạ, em xin giới thiệu
một chút, em tên là David, em là người Mỹ ạ, rất vui
được làm quen với mọi người.
A: Bọn tớ cũng rất vui được làm quen với cậu.
B: David là bạn học của các em à? các em đều là học sinh
của cô Trần phải không?
A: Vâng ạ, Cô Trần là giáo viên Tiếng Trung của chúng
em, cũng là giáo viên chủ nhiệm của chúng em ạ.
bānzhǔrèn

班主任:giáo viên chủ nhiệm


dōu

都:đều

2 . Sắp xếp các câu sau thành câu hoàn chỉnh.


(1) 王/认识/ 你/医生/吗?
(2) 越南语/李老师/我们/老师/是/的
(3) 不/歌手/他/是/司机/他/是。
(4) 同学/叫/我/王美丽/的,加拿大/她/人/是。
(5) 是/留学生/我/也/中国,高兴/也/认识/你/很/我。
(6) 姓/她/陈,我们/老师/的/是/法语。
(7) 王/是/医生/同学/的/我,现在/同事/的/我/是。
好/们/同 学 ,好 /老 师 ,介 绍/我/来/一下 儿 ,阮 /
(8)

我/姓,黄英/叫,越南/留学生/是/我。大家/很/认识/
高兴。
xiàn z ài

现 在/ Bây giờ

You might also like