You are on page 1of 4

ĐỀ ÔN TẬP CỦNG CỐ HSK1

Câu 1
Viết phiên âm các từ dưới đây:

A: Nǐ B: Wǒ C: Wó

A:Nǐ B:Nì C: Nín

A:Tā B:Dā C:Thā
名字
A:Míng xìng B:Yǒu míng C:Míng zi
不客气
A:Méiguānxi B:Bú kèqi
C:Duìbùqǐ
Câu 2:
Điền từ vào chỗ trống:
玛丽:你叫什么_______?
刘竟:我叫刘竟。
A:学生 B:老师 C:名字
张东: 你好!你好吗?
玛丽: 我很好!你_____?
张东: 我也很好。
A: 呢 B:啊 C:呀
大卫: 你家有_____口人?
张东: 我家有上有人。
A: 多少 B:几 C:什么
田芳: 你妈妈今年_____了?
玛丽:我妈妈今年五十四岁了。
A:多少 B:几岁 C:多大
张东:他是_____?
田芳:她是我的哥哥。
A:吗 B:呢 C:谁
刘竟:这个菜_____做?
玛丽:我也不知道。
A:什么 B:怎么 C:做
Câu 3:
Đổi các câu sau thành câu phủ định và câu nghi vấn.
他是老师
A: 他不是老师。
B:她不是老师。
C:她是老师。
你是留学生
A: 你是老师吗?
B: 你是不是老师?
C: 你是留学生吗?
我爱你
A: 我不喜欢你。
B: 我爱他。
C: 我不爱你。
我叫刘竟
A: 我不叫刘竟。
B: 我不是刘竟。
C: 你不是刘竟。
我很好
A: 我不好。
B: 我不太好。
C: 你不很好。
Câu 4
Sắp xếp các từ sau để tạo thành 1 câu hoàn chỉnh ( không thêm
bớt )
1 你/ 多大 / 了 / 今年
 你今年多大了?

2 美国 / 留学生 / 我 / 是
 我是美国留学生。

3 你 / 吗 / 喜欢 / 我
 你喜欢我吗?

4 好吃 / 妈妈 / 菜 / 做 / 很
 妈妈做菜很好吃。

5 他 / 他弟弟 / 老师 / 是 / 老师 / 也 / 是
 他是老师,他弟弟也是老师。

Câu 5:
Dịch các câu sau sang tiếng Việt.
1 她是美国人,她弟弟也是。
 Cô ấy là người Mỹ, em trai cô ấy cũng vậy.
2 她妈妈是一个很好的老师。
 Mẹ cô ấy là một người giáo viên tuyệt vời.
3 我是中国人,你呢?
 Tôi là người Trung Quốc, bạn thì sao?
4 那个人的是谁?
 Người kia là ai ?
5 我叫刘竟,是你们的老师。
Tôi tên là Lưu Kinh, là giáo viên của các bạn.

You might also like