You are on page 1of 8

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG

KHOA NGOẠI NGỮ

ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN


Học kỳ 1 , năm học 2022 - 2023

Mã học phần: 71ELAN30153


Tên học phần: CHINESE 3
Mã nhóm lớp học phần: ..........................................................................
Thời gian làm bài (phút/ngày): 60 phút
Hình thức thi: Trắc nghiệm kết hợp tự luận
Cách thức nộp bài phần tự luận (Giảng viên ghi rõ yêu cầu):
Gợi ý:
- SV gõ trực tiếp trên khung trả lời của hệ thống thi;

Format đề thi:
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Tên các phương án lựa chọn: in hoa, in đậm
- Không sử dụng nhảy chữ/số tự động (numbering)
- Mặc định phương án đúng luôn luôn là Phương án A ghi ANSWER: A
- Phần tự luận liền sau phần trắc nghiệm
- Đáp án phần tự luận: in đậm, màu đỏ

PHẦN TRẮC NGHIỆM (06 điểm)

1. Chọn phiên âm đúng: (0.3 điểm)


不错
A. búcuò
B. zúqiú
C. yǒuyǒng
D. yǐhòu
ANSWER: A

2. Chọn phiên âm đúng: (0.3 điểm)


旁边
A. pángbiān
B. yǐjīng
C. zhīdào
D. kǎoshì

1
ANSWER: A

3. Chọn phiên âm đúng: (0.3 điểm)



A. gěi
B. bāng
C. jiù
D. jiē
ANSWER: A

4. Chọn phiên âm đúng: (0.3 điểm)


所以
A. suǒyǐ
B. yīnwèi
C. zhǔnbèi
D. kǎoshì
ANSWER: A

5. Chọn phiên âm đúng: (0.3 điểm)


公斤
A. gōngjīn
B. jièshào
C. yángròu
D. kuàilè
ANSWER: A

6. Đọc và chọn câu trả lời đúng: (0.3 điểm)


女: 下午 3 点一起去游泳,怎么样?
男: 我在准备今天的考试呢, 明天吧。
女: 好的。
问:男的现在要做什么?
A. 准备考试
B. 打篮球
C. 游泳
D. 睡觉
ANSWER: A

7. Đọc và chọn câu trả lời đúng: (0.3 điểm)


男:你能不能帮我看一下这把桌子怎么样?
女:我觉得颜色还可以,就是有点儿大。
问:这张桌子颜色怎么样?
A. 还可以
B. 太大

2
C. 很高
D. 有点儿大
ANSWER: A

8. Đọc và chọn câu trả lời đúng: (0.3 điểm)


男:以后你少喝一点儿,每天喝一杯就可以了。
女:为什么?
男:咖啡喝多了对身体不好。
问:男的觉得咖啡怎么样?
A. 喝多了对身体不好
B. 少喝一点儿对身体不好
C. 不能喝
D. 要多喝一点儿
ANSWER: A

9. Đọc và chọn câu trả lời đúng: (0.3 điểm)


女:上午有你一个电话。
男:是谁打的?
女:我问儿子了,是李小姐。
问:电话是谁打的?
A. 李小姐
B. 儿子
C. 男的
D. 女的
ANSWER: A

10. Đọc và chọn câu trả lời đúng: (0.3 điểm)


男:您儿子的汉语真好!是什么时候开始学的?
女:七岁的时候,已经学了四年多了。
问:男的的儿子是什么时候开始学汉语的?
A. 七岁的时候
B. 七年多
C. 四年前
D. 不知道
ANSWER: A

11. Chọn từ thích hợp: (0.3 điểm)


我姐姐天天都要打篮球,现在 43(.........)了。
A. 公斤
B. 已经
C. 经常

3
D. 生日
ANSWER: A

12. Chọn từ thích hợp: (0.3 điểm)


李月是我的好朋友,这个(.........)是他帮我儿子介绍的。
A. 工作
B. 鱼
C. 生日
D. 门
ANSWER: A

13. Chọn từ thích hợp: (0.3 điểm)


我(.........)个星期都去游泳,所以现在身体很不错。
A. 每
B. 件
C. 因为
D. 非常
ANSWER: A

14. Chọn từ thích hợp: (0.3 điểm)


因为今天早上我有(.........),昨天晚上在家学习,没去大卫家。
A. 考试
B. 咖啡
C. 面条
D. 门外
ANSWER: A

15. Chọn từ thích hợp: (0.3 điểm)


你看,她们买的手表(.........)都很好看。
A. 块块
B. 本本
C. 件件
D. 年年
ANSWER: A

16. Chọn từ thích hợp: (0.3 điểm)


前面那个是我和我丈夫的房间,旁边那个是我女儿(.........)。
A. 的
B. 快乐
C. 晚上
D. 就

4
ANSWER: A

17. Chọn từ thích hợp: (0.3 điểm)


医生,请问我姐姐什么时候能 (………) 院?
A. 出
B. 给
C. 真
D. 呢
ANSWER: A

18. Chọn từ thích hợp: (0.3 điểm)


你听 (………),是不是送报纸的来了?
A. 一下
B. 有点儿
C. 鱼
D. 还
ANSWER: A

19. Chọn từ thích hợp: (0.3 điểm)


王医生这几天工作很忙,没有时间休息,(.........)生病了。
A. 所以
B. 长
C. 忙
D. 因为
ANSWER: A

20. Chọn từ thích hợp: (0.3 điểm)


你觉得这两件 衣服 (.........)怎么样?
A. 颜色
B. 游泳
C. 生病
D. 介绍
ANSWER: A

PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)


Câu 1 (0.4 điểm): Sắp xếp trật tự thành câu hoàn chỉnh
好 /去游泳 / 每天 / 你觉得/ 最 / 什么时候/ ?
Câu 2 (0.4 điểm): Sắp xếp trật tự thành câu hoàn chỉnh
买的/书/是/我/这本/我朋友/帮

5
Câu 3 (0.4 điểm): Sắp xếp trật tự thành câu hoàn chỉnh
看见李月 / 门外 / 了吗 / 的自行车 /你在 / ?
Câu 4 (0.4 điểm): Sắp xếp trật tự thành câu hoàn chỉnh
还 / 考试 / 我觉得 / 好 / 今天下午的 /。
Câu 5 (0.4 điểm): Sắp xếp trật tự thành câu hoàn chỉnh
的意思 / 我 / 也 / 字 /不知道 / 这几个 / 。
Câu 6 (0.5 điểm): Dịch sang tiếng Trung
Con trai tôi bệnh rồi, cho nên ngày nào cũng phải uống thuốc.
Câu 7 (0.5 điểm): Dịch sang tiếng Trung
Bác sĩ bảo cà phê không tốt cho sức khỏe của tôi, không được uống quá nhiều.

Câu 8 (0.5 điểm): Dịch sang tiếng Trung


Năm nay tôi thường xuyên cùng chị gái đi bơi, bây giờ đã một mét bảy mấy rồi.
Câu 9 (0.5 điểm): Dịch sang tiếng Trung
Chiều nay không mưa, nên tôi với Tiểu Vương đều sẽ ra ngoài đánh bóng rổ.

Ngày biên soạn: 10/11/2022


Giảng viên biên soạn đề thi: Trần Đoàn Diễm Khanh

Ngày kiểm duyệt:15/11/2022


Trưởng (Phó) Khoa/Bộ môn kiểm duyệt đề thi: Trương Hoàng Trung

6
Đáp án
PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1 (0.4 điểm): Sắp xếp trật tự thành câu hoàn chỉnh
好 /去游泳 / 每天 / 你觉得/ 最 / 什么时候/ ?
Đáp án Câu 1:
你觉得每天什么时候去游泳最好?
Câu 2 (0.4 điểm): Sắp xếp trật tự thành câu hoàn chỉnh
买的/书/是/我/这本/我朋友/帮
Đáp án Câu 2:
这本书是我朋友帮我买的。
Câu 3 (0.4 điểm): Sắp xếp trật tự thành câu hoàn chỉnh
看见李月 / 门外 / 了吗 / 的自行车 /你在 / ?
Đáp án Câu 3:
你在门外看见李月的自行车了吗?
Câu 4 (0.4 điểm): Sắp xếp trật tự thành câu hoàn chỉnh
还 / 考试 / 我觉得 / 好 / 今天下午的 /。
Đáp án Câu 4:
我觉得今天下午的考试还好。
Câu 5 (0.4 điểm): Sắp xếp trật tự thành câu hoàn chỉnh
的意思 / 我 / 也 / 字 /不知道 / 这几个 / 。
Đáp án Câu 5
我也不知道这几个字的意思。
Câu 6 (0.4 điểm): Dịch sang tiếng Trung
Con trai tôi bệnh rồi, cho nên ngày nào cũng phải uống thuốc.
Đáp án Câu 6:
我儿子生病了,所以每天都要吃药。
Câu 7 (0.4 điểm): Dịch sang tiếng Trung
Bác sĩ bảo cà phê không tốt cho sức khỏe của tôi, không được uống quá nhiều.
Đáp án Câu 7:

7
医生说咖啡对我身体不好,不能喝太多。
Câu 8 (0.4 điểm): Dịch sang tiếng Trung
Năm nay tôi thường xuyên đi bơi cùng chị gái, bây giờ đã một mét bảy mấy rồi.
Đáp án Câu 8:
今年我经常跟姐姐去游泳,现在已经一米七几了。

Hoặc 今年我经常和姐姐去游泳,现在已经一米七几了。
Câu 9 (0.4 điểm): Dịch sang tiếng Trung
Chiều nay không mưa, nên tôi với Tiểu Vương đều sẽ ra ngoài đánh bóng rổ.
Đáp án Câu 9:
今天下午不下雨,所以我和小王都会出去打篮球。

Hoặc 今天下午不下雨,所以我跟小王都会出去打篮球。

You might also like