You are on page 1of 3

THỰC HÀNH TIẾNG TRUNG QUỐC A1

(VẤN ĐÁP ~ 5 phút + TRẮC NGHIỆM 100% THI TRÊN MÁY 90 phút)
 VẤN ĐÁP: SV được chuẩn bị 5 phút.
一、朗读课文(2 分)
我家里人很多,有哥哥、姐姐,还有一个弟弟。在家的时候,我们常一起玩儿。现
在,我在中国学习汉语,寂寞的时候就常常想他们。
二、 回答问题(2 分)(phần câu hỏi này SV được GV hỏi, câu hỏi không hiển thị trên đề thi)
1. 你爸爸做什么工作?
2. 你有多高?
3. 没有课的时候,你常做什么?
三、 成段表达(6 分): …
 TRẮC NGHIỆM TRÊN MÁY:
PHẦN 1: NGHE HIỂU
I. Chọn đáp án A hoặc B: Chọn câu (phiên âm )nghe được (5 câu)
II. Chọn đáp án A,B hoặc C: SV được nghe duy nhất 01 câu hỏi, SV chọn đáp án trả lời câu hỏi đó
(SV không được nghe đáp án, mà đáp án hiển thị trên máy). (10 câu)
III. Chọn đáp án A, B hoặc C: SV được nghe 01 hội thoại gồm 1 nam và 1 nữ đối đáp, dựa vào hội
thoại đó chọn đáp án phù hợp với nội dung nghe được hoặc chọn đáp án trả lời câu hỏi liên quan
đến nội dung nghe được (SV không được nghe đáp án, mà đáp án ABC hiển thị trên máy). (10
câu)

PHẦN 2: TỪ VỰNG – NGỮ PHÁP


I. Chọn vị trí thích hợp thích hợp điền từ cho sẵn vào chỗ trống (10 câu)
VD: 我 A 昨天 B 去 C 看他 D 了。(又)
II. Chọn đáp án đúng điền trống (20 câu)
VD: 六点出发,他五点半…来了。
A. 就 B. 才 C. 又 D. 再
III.Chọn câu diễn đạt đúng ngữ pháp (10 câu)
VD: A. 中文歌她唱不太好得。
B. 她中文歌唱得不太好。
C. 中文歌她不太好唱得。
D. 她唱中文歌得不太好。
IV.Chọn đáp án đúng trả lời câu hỏi (10 câu)
VD: 他正在做什么呢?
A. 他正在在房间里睡觉呢。
B. 他正在房间里在睡觉呢。
C. 他正在房间里睡觉呢。
D. 他在房间里在睡觉呢。
V. Chọn đáp án điền trống (5 từ)
很多越南人常常早睡早起。他们 ① 六点半起床,起床以后去操场②身体,七点吃
早饭,八点上班。上午工作四个小时,③吃午饭。午饭后休息④,下午工作四个小时。
下班后很多人去商店、超市买菜,然后回家做饭,晚饭在七点左右。晚饭后人们常常看电
视、看书、看报、聊天儿,⑤人十点半左右睡觉。
1 A.晚上 B.早上 C.下午 D.中午
2 A.练习 B.锻炼 C.作业 D.学习
3 A. 十二点一刻 B. 一刻十二点 C.十二点两刻 D.两刻十二点
4 A.一会儿 B.一点儿 C.一些 D.有点儿
5 A.很多 B.很少 C.没有 D.不多

THỰC HÀNH TIẾNG TRUNG QUỐC B1 (LÀM BÀI TRÊN GIẤY 90 PHÚT)
Câu 1: Đọc đoạn văn và chọn đáp án trả lời câu hỏi (5 câu)
Câu 2: Đọc đoạn văn và phán đoán đúng sai (5 câu)
Câu 3: Khoanh tròn vào chữ Hán điền trống (10 câu)
VD: 他们打算明天去天安门参……。(观、视)
Câu 4: Hoàn thành câu theo từ gợi ý trong ngoặc (5 câu)
VD: 他下了课…………………..。(就)
Câu 5: Viết đoạn văn theo chủ đề “……” (khoảng 200 chữ)

You might also like