You are on page 1of 31

Choose the word whose stress pattern is different from that of the other three

Chọn một câu trả lời:


a. cement

b. conquest 
c. duet
d. zoology

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: conquest
<b>Vì</b>: Trọng âm ở âm tiết thứ 1 thay vì thứ 2
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
He _____ to the last meeting, but he didn’t.

Chọn một câu trả lời:


a. should go
b. went
c. must have gone

d. should have gone 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: should have gone
<b>Vì</b>: Dự đoán một việc xảy ra trong quá khứ.
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Choose the word whose stress pattern is different from that of the other three

Chọn một câu trả lời:


a. argumentative

b. contributory 
c. hypersensitive
d. psychological

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: contributory
<b>Vì</b>: Trọng âm ở âm tiết thứ 2 thay vì thứ 3
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 4
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
“If it is a girl, she is going to be called Etheldreda.”
“What____ name to give ____ girl!”

Chọn một câu trả lời:

a. the / the 
b. a / a
c. the / Ø
d.  Ø / the

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
How long ……. you studied here?

Chọn một câu trả lời:


a. do

b. have 
c. did
d. are

Phản hồi
Đáp án đúng là: have
Vì: Thời hiện tại hoàn thành
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Choose the word whose stress pattern is different from that of the other three

Chọn một câu trả lời:


a. dialect

b. acropolis 
c. credulous
d. obsolete

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: acropolis
<b>Vì</b>: Trọng âm ở âm tiết thứ 2 thay vì thứ 1
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 7
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Please come _____ and see us some time. You’re always welcome.

Chọn một câu trả lời:


a. about
b. round
c. away

d. to 

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 8
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The elaborate bridal costumes of the coastal Indians are _______ from mother to daughter.

Chọn một câu trả lời:


a. put by

b. taken after 
c. handed down
d. parted with

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
I -------------- Mary. Is she here?

Chọn một câu trả lời:


a. look for

b. am looking for 
c. looked
d. was looking for

Phản hồi
Đáp án đúng là: am looking for
Vì: Thời hiện tại tiếp diễn
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
‘Can I ask you something?’ ’Not now, I………. my report.’

Chọn một câu trả lời:

a. am writing 
b. wrote
c. write
d. will write

Phản hồi
Đáp án đúng là: am writing
Vì: Thời hiện tại tiếp diễn
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 11
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
I have not made ……….. my mind yet.

Chọn một câu trả lời:


a. to
b. in

c. up 
d. on

Phản hồi
Đáp án đúng là: up
Vì: make up one’s mind = quyết định
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 12
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
It seems to be your boss who is _____ fault in this case.

Chọn một câu trả lời:


a. with

b. at 
c. under
d. for

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: at
<b>Vì</b>: cấu trúc to be at fault = có lỗi
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 13
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
It was a boring show. I’d rather _______ there.

Chọn một câu trả lời:


a. didn’t go
b. won’t go
c. don’t go

d. not go 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: not go
<b>Vì</b>: cấu trúc would rather not do smt
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 14
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
It really gets me ______ having to work so much overtime.
Chọn một câu trả lời:
a. on
b. up
c. by

d. down 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: down
<b>Vì</b>: get smb down = làm ai đó mệt mỏi
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 15
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
How exactly did you set _____ training the dogs to work well together?

Chọn một câu trả lời:


a. out
b. to
c. up

d. about 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: about
<b>Vì</b>: set about = bắt đầu làm gì đó
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

I watch a ___ of bees flying hither and thither.

Chọn một câu trả lời:


a. clutch
b. bulk
c. swarm 
d. throng

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: swarm
<b>Vì</b>: collocation
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Scientists are studying ways to change the energy of ocean currents, tides, and waves ____
electricity.

Chọn một câu trả lời:


a. onto
b. of
c. up to

d. into 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: into
<b>Vì</b>: change smt into smt else
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau


Mô tả câu hỏi
He is my sister’s son, so he is my_________

Chọn một câu trả lời:


a. brother

b. nephew 
c. niece
d. cousin

Phản hồi
Đáp án đúng là: nephew
Vì: cháu trai họ
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The boy is hyperactive. I put it ____ wrong diet.

Chọn một câu trả lời:

a. down to 
b. up against
c. down with
d. up with

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: down to
<b>Vì</b>: put it down to smt = cho rằng lý do là vì
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The amount of goods we can produce is limited ___ the law.

Chọn một câu trả lời:

a. by 
b. within
c. against
d. to

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: by
<b>Vì</b>: cấu trúc limited by smt
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 6
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Tom reflected ____ the results which his action might produce.

Chọn một câu trả lời:

a. Ø 
b. in
c. about
d. on

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Helen fainted but the nurse gave her something that _____.

Chọn một câu trả lời:

a. brought her to 


b. came her round
c. got her round
d. took her up

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: brought her to
<b>Vì</b>: bring smb to = làm ai đó tỉnh lại
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
This proposal is _____ the best

Chọn một câu trả lời:

a. by far 
b. far
c. very
d. so

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: by far
<b>Vì</b>: by far = cho tới giờ
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
There’s a lot more to Willie than one would think: still water runs ____.

Chọn một câu trả lời:

a. deep 
b. deeply
c. deepness
d. depth

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: deep
<b>Vì</b>: thành ngữ still water runs deep
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 10
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Getting a new computer system ____ at the school has become a high priority.

Chọn một câu trả lời:

a. to be installed 
b. to install
c. installing
d. installed

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 11
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
A good dictionary is indispensable ___ any English learner.

Chọn một câu trả lời:

a. to 
b. at
c. in
d. with

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: to
<b>Vì</b>: cấu trúc indispensable to
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 12
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
When I go on trips, I consider sending her gifts ____ lieu of postcards.

Chọn một câu trả lời:

a. in 
b. during
c. at
d. on

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: in
<b>Vì</b>: in lieu of smt
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 13
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
I finished my homework a few days ahead ____ the deadline.

Chọn một câu trả lời:


a. at

b. of 
c. to
d. by

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: of
<b>Vì</b>: cấu trúc ahead of smt
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 14
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau


Mô tả câu hỏi
The search ____ alternative energy resources has commenced.

Chọn một câu trả lời:

a. about 
b. with
c. for
d. of

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 15
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Look! The boy …… at the desk is Mary’s boyfriend.

Chọn một câu trả lời:


a. stood
b. stand
c. stands

d. standing 

Phản hồi
Đáp án đúng là: standing
Vì: rút gọn mệnh đề who is standing...
We are _____ no obligations to change goods which were not purchased here.

Chọn một câu trả lời:


a. to
b. with

c. under 
d. at
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: under
<b>Vì</b>: under no obligations = không có trách nhiệm

I was passing their house, so I _____ Claire and Michael.

Chọn một câu trả lời:

a. dropped in on 
b. ran into
c. got on with
d. came up with

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: dropped in on
<b>Vì</b>: dropped in on smb = ghé thăm ai đó

It’s me who’s at _____ , so I’ll have to pay for the damage.

Chọn một câu trả lời:


a. guilty

b. fault 
c. error
d. responsibility

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: fault
<b>Vì</b>: at fault = có lỗi

It should come ____ no surprise to him when he got his promotion.

Chọn một câu trả lời:


a. as
b. in
c. to

d. with 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: as
<b>Vì</b>: come as no surprise = không bất ngờ

Let me ________for the meal. You paid last time.


Chọn một câu trả lời:
a. to pay
b. paid
c. paying

d. pay 

Phản hồi
Đáp án đúng là: pay
Vì: mẫu câu let smb do smt

 I’m cold. ” “ I ……….. the heating on.”

Chọn một câu trả lời:


a. will put

b. am going to put 
c. am to put

d. put
I’ve just been offered a new job! Things are _____.

Chọn một câu trả lời:


a. turning up
b. making up
c. clearing up

d. looking up 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: looking up
<b>Vì</b>: look up = khởi sắc

This is one of the exceptions ____ the rule.

Chọn một câu trả lời:


a. on
b. to

c. of 
d. about

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 9
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The idea ____ to nothing because I couldn’t afford to do it.

Chọn một câu trả lời:


a. went
b. came

c. turned 
d. changed

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 10
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Doctors often put diabetic patients ___ a special diet.

Chọn một câu trả lời:


a. with

b. to 
c. on
d. in

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 11
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The weather was fine, and everyone was ____ the coast.

Chọn một câu trả lời:


a. joining in

b. seeing about 
c. making for
d. going in for

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 12
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Jack has decided to ____ the time he spends watching TV.

Chọn một câu trả lời:

a. cut down 
b. see to
c. come up with
d. cut down on

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 13
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
I was late for work because I....................... the bus.

Chọn một câu trả lời:


a. lost
b. forgot
c. brought

d. missed 

Phản hồi
Đáp án đúng là: missed
Vì: mẫu câu
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 14
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Ghosts make me scared …… death.

Chọn một câu trả lời:

a. of 
b. to
c. in
d. up

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 15
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The company is commited _____ improving working conditions.

Chọn một câu trả lời:


a. on
b. about

c. to 
d. in

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: to
<b>Vì</b>: commited to doing smt = cam kết làm gì đó
<b>Tham khảo</b>:

It …………………all week. I hope it stops by Saturday because I want to go to the beach.


Chọn một câu trả lời:

a. has been raining 

b. has rained

c. rains

d. rained

Phản hồi
Đáp án đúng là: has been raining
Vì: thời hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00


Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
‘I haven’t been to New York yet.’
‘Neither _____.’
Chọn một câu trả lời:

a. haven’t we

b. we haven’t

c. have we 

d. we have

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: have we
<b>Vì</b>: cấu trúc neither
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
"What a beautiful day!" "Yes, it's ………….. that I'd like to take a walk."
Chọn một câu trả lời:

a. too nice weather

b. nice weather so
c. so nice weather

d. such nice weather 

Phản hồi
Đáp án đúng là: such nice weather
Vì: mẫu câu
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
These painkillers ____ after about two hours.
Chọn một câu trả lời:

a. wear off 

b. turn down

c. drop off

d. stand for

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: wear off
<b>Vì</b>: wear off = mất hiệu lực
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 6
Câu trả lời không đúng

Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00


Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
John was the first person I saw ____ hospital.
Chọn một câu trả lời:

a. by leaving

b. on to leave

c. in leaving 

d. on leaving

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
"Do you know Mr. Brown?" "Yes. There's no one more generous………….. he is."
Chọn một câu trả lời:

a. as

b. to

c. like

d. than 
Phản hồi
Đáp án đúng là: than
Vì: mẫu câu so sánh
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 8
Câu trả lời không đúng

Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
It ____ able to finish it in an hour.
Chọn một câu trả lời:

a. can’t have been too hard if you had been

b. couldn’t have been too hard if you were

c. couldn’t be too hard if you are

d. couldn’t be too hard if you had been 

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
____ luck, we should be in London by 3 o’clock.
Chọn một câu trả lời:
a. For

b. Under

c. By

d. With 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: With
<b>Vì</b>: collocation
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Many frozen foods are deficient ____ vitamins.
Chọn một câu trả lời:

a. of

b. in 

c. at

d. to

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: in
<b>Vì</b>: collocation: deficient in
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 11
Câu trả lời không đúng

Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The postman couldn’t make out ____ addressed to, so he took it back.
Chọn một câu trả lời:

a. where the letter was 

b. the letter was

c. the letter

d. which the letter was

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 12
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
‘Did Jeff pass the test?’
‘No. ____ he studied hard, he didn’t.’
Chọn một câu trả lời:

a. Even

b. However
c. Despite

d. Although 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: Although
<b>Vì</b>: nối mệnh đề subordinate
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 13
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Old houses have a _____ to be draughty.
Chọn một câu trả lời:

a. characteristics

b. problem

c. habit

d. tendency 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: tendency
<b>Vì</b>: have a tendency to be smt = có xu hướng, chiều hướng
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 14
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00


Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
“A man started to follow me home last night”. - “Weren’t you ................?”
Chọn một câu trả lời:

a. frighteningly

b. frightened 

c. frighten

d. frightening

Phản hồi
Đáp án đúng là: frightened
Vì: tính từ đuôi –ed
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 15
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Terry’s new book comes ____ next week.
Chọn một câu trả lời:

a. do

b. out 

c. at
d. up

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: out
<b>Vì</b>: come out = phát hành
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

You might also like