Professional Documents
Culture Documents
(123doc) Noi 3 Dai Hoc Mo Elearning
(123doc) Noi 3 Dai Hoc Mo Elearning
b. conquest
c. duet
d. zoology
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: conquest
<b>Vì</b>: Trọng âm ở âm tiết thứ 1 thay vì thứ 2
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Mô tả câu hỏi
He _____ to the last meeting, but he didn’t.
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: should have gone
<b>Vì</b>: Dự đoán một việc xảy ra trong quá khứ.
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Choose the word whose stress pattern is different from that of the other three
b. contributory
c. hypersensitive
d. psychological
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: contributory
<b>Vì</b>: Trọng âm ở âm tiết thứ 2 thay vì thứ 3
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Mô tả câu hỏi
“If it is a girl, she is going to be called Etheldreda.”
“What____ name to give ____ girl!”
a. the / the
b. a / a
c. the / Ø
d. Ø / the
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Mô tả câu hỏi
How long ……. you studied here?
b. have
c. did
d. are
Phản hồi
Đáp án đúng là: have
Vì: Thời hiện tại hoàn thành
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Mô tả câu hỏi
Choose the word whose stress pattern is different from that of the other three
b. acropolis
c. credulous
d. obsolete
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: acropolis
<b>Vì</b>: Trọng âm ở âm tiết thứ 2 thay vì thứ 1
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 7
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Mô tả câu hỏi
Please come _____ and see us some time. You’re always welcome.
d. to
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 8
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Mô tả câu hỏi
The elaborate bridal costumes of the coastal Indians are _______ from mother to daughter.
b. taken after
c. handed down
d. parted with
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Mô tả câu hỏi
I -------------- Mary. Is she here?
b. am looking for
c. looked
d. was looking for
Phản hồi
Đáp án đúng là: am looking for
Vì: Thời hiện tại tiếp diễn
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Mô tả câu hỏi
‘Can I ask you something?’ ’Not now, I………. my report.’
a. am writing
b. wrote
c. write
d. will write
Phản hồi
Đáp án đúng là: am writing
Vì: Thời hiện tại tiếp diễn
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 11
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Mô tả câu hỏi
I have not made ……….. my mind yet.
c. up
d. on
Phản hồi
Đáp án đúng là: up
Vì: make up one’s mind = quyết định
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 12
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Mô tả câu hỏi
It seems to be your boss who is _____ fault in this case.
b. at
c. under
d. for
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: at
<b>Vì</b>: cấu trúc to be at fault = có lỗi
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 13
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Mô tả câu hỏi
It was a boring show. I’d rather _______ there.
d. not go
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: not go
<b>Vì</b>: cấu trúc would rather not do smt
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 14
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Mô tả câu hỏi
It really gets me ______ having to work so much overtime.
Chọn một câu trả lời:
a. on
b. up
c. by
d. down
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: down
<b>Vì</b>: get smb down = làm ai đó mệt mỏi
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 15
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Mô tả câu hỏi
How exactly did you set _____ training the dogs to work well together?
d. about
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: about
<b>Vì</b>: set about = bắt đầu làm gì đó
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: swarm
<b>Vì</b>: collocation
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Mô tả câu hỏi
Scientists are studying ways to change the energy of ocean currents, tides, and waves ____
electricity.
d. into
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: into
<b>Vì</b>: change smt into smt else
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
b. nephew
c. niece
d. cousin
Phản hồi
Đáp án đúng là: nephew
Vì: cháu trai họ
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Mô tả câu hỏi
The boy is hyperactive. I put it ____ wrong diet.
a. down to
b. up against
c. down with
d. up with
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: down to
<b>Vì</b>: put it down to smt = cho rằng lý do là vì
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
The amount of goods we can produce is limited ___ the law.
a. by
b. within
c. against
d. to
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: by
<b>Vì</b>: cấu trúc limited by smt
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 6
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Mô tả câu hỏi
Tom reflected ____ the results which his action might produce.
a. Ø
b. in
c. about
d. on
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Mô tả câu hỏi
Helen fainted but the nurse gave her something that _____.
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: brought her to
<b>Vì</b>: bring smb to = làm ai đó tỉnh lại
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Mô tả câu hỏi
This proposal is _____ the best
a. by far
b. far
c. very
d. so
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: by far
<b>Vì</b>: by far = cho tới giờ
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Mô tả câu hỏi
There’s a lot more to Willie than one would think: still water runs ____.
a. deep
b. deeply
c. deepness
d. depth
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: deep
<b>Vì</b>: thành ngữ still water runs deep
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 10
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Mô tả câu hỏi
Getting a new computer system ____ at the school has become a high priority.
a. to be installed
b. to install
c. installing
d. installed
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 11
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Mô tả câu hỏi
A good dictionary is indispensable ___ any English learner.
a. to
b. at
c. in
d. with
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: to
<b>Vì</b>: cấu trúc indispensable to
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 12
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Mô tả câu hỏi
When I go on trips, I consider sending her gifts ____ lieu of postcards.
a. in
b. during
c. at
d. on
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: in
<b>Vì</b>: in lieu of smt
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 13
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Mô tả câu hỏi
I finished my homework a few days ahead ____ the deadline.
b. of
c. to
d. by
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: of
<b>Vì</b>: cấu trúc ahead of smt
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 14
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
a. about
b. with
c. for
d. of
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 15
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Mô tả câu hỏi
Look! The boy …… at the desk is Mary’s boyfriend.
d. standing
Phản hồi
Đáp án đúng là: standing
Vì: rút gọn mệnh đề who is standing...
We are _____ no obligations to change goods which were not purchased here.
c. under
d. at
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: under
<b>Vì</b>: under no obligations = không có trách nhiệm
a. dropped in on
b. ran into
c. got on with
d. came up with
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: dropped in on
<b>Vì</b>: dropped in on smb = ghé thăm ai đó
b. fault
c. error
d. responsibility
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: fault
<b>Vì</b>: at fault = có lỗi
d. with
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: as
<b>Vì</b>: come as no surprise = không bất ngờ
d. pay
Phản hồi
Đáp án đúng là: pay
Vì: mẫu câu let smb do smt
b. am going to put
c. am to put
d. put
I’ve just been offered a new job! Things are _____.
d. looking up
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: looking up
<b>Vì</b>: look up = khởi sắc
c. of
d. about
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 9
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Mô tả câu hỏi
The idea ____ to nothing because I couldn’t afford to do it.
c. turned
d. changed
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 10
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Mô tả câu hỏi
Doctors often put diabetic patients ___ a special diet.
b. to
c. on
d. in
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 11
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
The weather was fine, and everyone was ____ the coast.
b. seeing about
c. making for
d. going in for
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 12
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Mô tả câu hỏi
Jack has decided to ____ the time he spends watching TV.
a. cut down
b. see to
c. come up with
d. cut down on
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 13
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
I was late for work because I....................... the bus.
d. missed
Phản hồi
Đáp án đúng là: missed
Vì: mẫu câu
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 14
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Mô tả câu hỏi
Ghosts make me scared …… death.
a. of
b. to
c. in
d. up
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 15
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
The company is commited _____ improving working conditions.
c. to
d. in
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: to
<b>Vì</b>: commited to doing smt = cam kết làm gì đó
<b>Tham khảo</b>:
b. has rained
c. rains
d. rained
Phản hồi
Đáp án đúng là: has been raining
Vì: thời hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Mô tả câu hỏi
‘I haven’t been to New York yet.’
‘Neither _____.’
Chọn một câu trả lời:
a. haven’t we
b. we haven’t
c. have we
d. we have
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: have we
<b>Vì</b>: cấu trúc neither
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Mô tả câu hỏi
"What a beautiful day!" "Yes, it's ………….. that I'd like to take a walk."
Chọn một câu trả lời:
b. nice weather so
c. so nice weather
Phản hồi
Đáp án đúng là: such nice weather
Vì: mẫu câu
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Mô tả câu hỏi
These painkillers ____ after about two hours.
Chọn một câu trả lời:
a. wear off
b. turn down
c. drop off
d. stand for
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: wear off
<b>Vì</b>: wear off = mất hiệu lực
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 6
Câu trả lời không đúng
Mô tả câu hỏi
John was the first person I saw ____ hospital.
Chọn một câu trả lời:
a. by leaving
b. on to leave
c. in leaving
d. on leaving
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Mô tả câu hỏi
"Do you know Mr. Brown?" "Yes. There's no one more generous………….. he is."
Chọn một câu trả lời:
a. as
b. to
c. like
d. than
Phản hồi
Đáp án đúng là: than
Vì: mẫu câu so sánh
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 8
Câu trả lời không đúng
Mô tả câu hỏi
It ____ able to finish it in an hour.
Chọn một câu trả lời:
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Mô tả câu hỏi
____ luck, we should be in London by 3 o’clock.
Chọn một câu trả lời:
a. For
b. Under
c. By
d. With
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: With
<b>Vì</b>: collocation
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Mô tả câu hỏi
Many frozen foods are deficient ____ vitamins.
Chọn một câu trả lời:
a. of
b. in
c. at
d. to
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: in
<b>Vì</b>: collocation: deficient in
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 11
Câu trả lời không đúng
Mô tả câu hỏi
The postman couldn’t make out ____ addressed to, so he took it back.
Chọn một câu trả lời:
c. the letter
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 12
Câu trả lời đúng
Mô tả câu hỏi
‘Did Jeff pass the test?’
‘No. ____ he studied hard, he didn’t.’
Chọn một câu trả lời:
a. Even
b. However
c. Despite
d. Although
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: Although
<b>Vì</b>: nối mệnh đề subordinate
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 13
Câu trả lời đúng
Mô tả câu hỏi
Old houses have a _____ to be draughty.
Chọn một câu trả lời:
a. characteristics
b. problem
c. habit
d. tendency
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: tendency
<b>Vì</b>: have a tendency to be smt = có xu hướng, chiều hướng
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 14
Câu trả lời đúng
Mô tả câu hỏi
“A man started to follow me home last night”. - “Weren’t you ................?”
Chọn một câu trả lời:
a. frighteningly
b. frightened
c. frighten
d. frightening
Phản hồi
Đáp án đúng là: frightened
Vì: tính từ đuôi –ed
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 15
Câu trả lời đúng
Mô tả câu hỏi
Terry’s new book comes ____ next week.
Chọn một câu trả lời:
a. do
b. out
c. at
d. up
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: out
<b>Vì</b>: come out = phát hành
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là: