You are on page 1of 11

Nhà của tôi / Các khoá học của tôi / NLQT1103(222)_15-Quản trị nhân lực / Chương 3: Tuyển mộ và tuyển

chọn Nguồn nhân lực / Trắc nghiệm Tuyển mộ tuyển chọn


Bắt đầu vào lúc Monday, 5 June 2023, 8:48 AM
Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Monday, 5 June 2023, 9:06 AM
Thời gian thực 18 phút 41 giây
hiện
Điểm 37,00 trên 40,00 (93%)

Câu hỏi 1 ……….. là văn bản giải thích về những nhiệm vụ, trách nhiệm, điều kiện làm việc và những vấn đề có liên quan đến một công việc cụ thể.
Đúng A. Bản yêu cầu công việc.
Đạt điểm 1,00 B. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc.
trên 1,00 C. Bản mô tả công việc.
D. A, B, C đều sai.

Select one:
C 

Your answer is correct.

The correct answer is: C

Câu hỏi 2 Bản mô tả, yêu cầu và tiêu chẩn thực hiện công việc có điểm giống nhau nào:
Đúng A. Sử dụng nhiều trong các chức năng nguồn nhân lực.
Đạt điểm 1,00 B. Giải thích những nhiệm vụ ,trách nhiệm, điều kiện làm việc của công nhân.
trên 1,00 C. Hệ thống các chỉ tiêu mô tả công việc mà công nhân phải thực hiện.
D. Đánh giá khả năng làm việc của người lao động.

Select one:
B

A 

Your answer is correct.

The correct answer is: A

Câu hỏi 3 Bản mô tả công việc thường có nội dung :


Đúng A. Phần xác định công việc
Đạt điểm 1,00 B. Phần tóm tắt về các nhiệm vụ và trách nhiệm thuộc công việc
trên 1,00 C. Các điều kiện làm việc
D. Tất cả đều đúng

Select one:
D 

Your answer is correct.

The correct answer is: D

Câu hỏi 4 ………mang lại cho người ta những kết quả khách quan về các đặc trưng tâm lý của con người như khả năng bẩm sinh, sở thích, cá tính của cá nhân này so với cá nhân khác.
Đúng A. Trắc nghiệm nhân sự trong tuyển chọn.
Đạt điểm 1,00 B. Lý lịch trích ngang.
trên 1,00 C. Hồ sơ xin việc.
D. Các câu trả lời, hành động, cử chỉ của người xin việc khi phỏng vấn.

Select one:
C

A 

Your answer is correct.

The correct answer is: A

Câu hỏi 5 Ai chịu trách nhiệm hầu hết các hoạt động tuyển mộ?
Đúng A Tổng giám đốc
g A. Tổng giám đốc.
Đạt điểm 1,00 B. Giám đốc các phòng ban.
trên 1,00 C. Phòng nguồn nhân lực.
D. Chủ tịch hội đồng quản trị.

Select one:
A

C 

Your answer is correct.


The correct answer is: C

Câu hỏi 6 Loại trắc nghiệm nào được dùng để đánh giá kinh nghiệm khả năng thực hành của ứng viên?
Đúng A. Trắc nghiệm thành tích.
Đạt điểm 1,00 B. Trắc nghiệm thực hiện mẫu công việc.
trên 1,00 C. Trắc nghiệm tìm hiểu về tri thức hiểu biết.
D. Trắc nghiệm về các đặc điểm cá nhân và sở thích.

Select one:
A

B 

Your answer is correct.


The correct answer is: B

Câu hỏi 7 …………. công việc là quá trình thu thập các tư liệu và đánh giá một cách có hệ thống các thông tin quan trọng có liên quan đến các công việc cụ thể.
Đúng A. Thiết kế.
Đạt điểm 1,00 B. Phân tích.
trên 1,00 C. Lựa chọn.
D. Huấn luyện.

Select one:
C

B 

Your answer is correct.

The correct answer is: B

Câu hỏi 8 Nguồn lao động có thể tuyển mộ khi có nhu cầu cần tuyển người là:
Đúng A. Nguồn lao động bên trong có tổ chức.
Đạt điểm 1,00 B. Nguồn lao động bên ngoài có tổ chức.
trên 1,00 C. Cả nguồn lao động bên trong và bên ngoài nhưng nguồn ưu tiên là nguồn lao động bên trong.
D. Cả nguồn lao động bên trong và bên ngoài nhưng nguồn ưu tiên là nguồn lao động bên ngoài.

Select one:
B

C 

Your answer is correct.

The correct answer is: C

Câu hỏi 9 Hình thức phỏng vấn nào theo kiểu nói chuyện không có bản câu hỏi kèm theo?
Đúng A. Phỏng vấn theo mẫu.
Đạt điểm 1,00 B. Phỏng vấn liên tục.
trên 1,00 C. Phỏng vấn không chỉ dẫn.
D. Phỏng vấn tình huống.

Select one:
B

C 
D

Your answer is correct.

The correct answer is: C

Câu hỏi 10 Loại trắc nghiệm nào đánh giá mức độ hiểu biết và kỹ năng thực tế nghề nghiệp mà ứng viên đã nắm được?
Đúng A. Trắc nghiệm tìm hiểu về tri thức tìm hiểu.
Đạt điểm 1,00 B. Trắc nghiệm thành tích.
trên 1,00 C. Trắc nghiệm thực hiện mẫu công việc.
D. Trắc nghiệm về đặc điểm cá nhân và sở thích.

Select one:
D

B 

Your answer is correct.

The correct answer is: B

Câu hỏi 11 Đánh giá quá trình tuyển mộ nhằm mục đích gì?
Đúng A. Xem xét tỉ lệ sàng lọc có hợp lý không.
Đạt điểm 1,00 B. Hoàn thiện công tác ngày càng tốt.
trên 1,00 C. Đánh giá hiệu quả của quảng cáo.
D. Đánh giá chi phí tài chính.

Select one:
C

B 

Your answer is correct.

The correct answer is: B

Câu hỏi 12 Câu nào sau đây là sai khi nói về nhiệm vụ của phòng Nguồn nhân lực:
Đúng A. Xác định mục đích của phân tích công việc , kế hoạch hóa và điều phối toàn bộ các hệ thống , ác quá trình có lien quan, xác định các bước tiến hành phân tích công việc
Đạt điểm 1,00 B. Xây dựng các văn bản thủ tục, các bản câu hỏi, bản mẫu điều tra để thu thập thông tin
trên 1,00 C. Viết các bản tiêu chuẩn thực hiện công việc cho những công việc ngoài bộ phận của mình
D. Tổ chức lực lượng cán bộ được thu hút vào phân tích công việc

Select one:
A

C 

Your answer is correct.


The correct answer is: C

Câu hỏi 13 Nội dung của quá trình tuyển mộ bao gồm:
Đúng A. Lập kế hoạch tuyển mộ.
Đạt điểm 1,00 B. Xác định nguồn và phương pháp tuyển mộ.
trên 1,00 C. Xác định nội dung tuyển mộ và thời gian tuyển mộ.
D. Tất cả các phương án trên.

Select one:
D 

Your answer is correct.

The correct answer is: D

Câu hỏi 14 Nguồn nhân lực bên trong tổ chức có các nhược điểm nào:
Đúng A Có khả năng hình thành nhóm ứng cử viên không thành công
Đúng A. Có khả năng hình thành nhóm ứng cử viên không thành công.
Đạt điểm 1,00 B. Đối với các tổ chức có quy mô vừa và nhỏ thì sẽ không thay đổi được lượng lao động.
trên 1,00 C. Phải có một chương trình phát triển lâu dài với cách nhìn tổng quát, toàn diện hơn và phải quy hoạch rõ ràng.
D. Cả ba đáp án.

Select one:
A

D 

Your answer is correct.

The correct answer is: D

Câu hỏi 15 Khi tuyển mộ lao động cần chất lượng cao, không nên chọn vùng nào:
Đúng A. Thị trường lao động đô thị.
Đạt điểm 1,00 B. Các trung tâm công nghiệp và dịch vụ.
trên 1,00 C. Thị trường lao động nông nghiệp.
D. Các khu chế xuất và có vốn đầu tư nước ngoài.

Select one:
A

C 

Your answer is correct.

The correct answer is: C

Câu hỏi 16 Trắc nghiệm có ý nghĩa gì?


Đúng A. Giúp cho các quản trị gia chọn được đúng người cho đúng việc.
Đạt điểm 1,00 B. Giúp cho mọi người có cơ hội tìm hiểu rõ hơn về năng lực của mình, chọn được một nghề, một công việc phù hợp.
trên 1,00 C. Cả A và B sai.
D. Cả A và B đúng.

Select one:
D 

Your answer is correct.

The correct answer is: D

Câu hỏi 17 ………….. xác định các vấn đề: trách nhiệm, nhiệm vụ cụ thể, những yêu cầu về hiểu biết và trình độ cần có đối với các công chức nhà nước.
Đúng A. Bản phân loại ngành nghề
Đạt điểm 1,00 B. Bản tiêu chuẩn nghiệp vụ công chức nhà nước.
trên 1,00 C. Bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công việc
D. Bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân.

Select one:
A

B 

Your answer is correct.


The correct answer is: B

Câu hỏi 18 Chất lượng của quá trình lựa chọn sẽ không đạt được như các yêu cầu mong muốn hay hiệu quả thấp nếu:
Sai A. Số lượng người nộp đơn xin việc ít hơn số nhu cầu tuyển chọn.
Đạt điểm 0,00 B. Số lượng người nộp đơn xin việc bằng hoặc ít hơn số nhu cầu tuyển chọn.
trên 1,00 C. Số lượng người nộp đơn xin việc nhiều hơn số nhu cầu tuyển chọn.
D. Số lượng người nộp đơn xin việc bằng hoặc nhiều hơn số nhu cầu tuyển chọn.

Select one:
A

B 
C

Your answer is incorrect.

The correct answer is: A

Câu hỏi 19 Quá trình tuyển mộ chịu tác động của yếu tố nào?
Đúng A. Không chịu tác động của bất kỳ yếu tố nào.
Đạt điểm 1,00 B. Yếu tố thuộc về tổ chức.
trên 1,00 C. Yếu tố thuộc về môi trường.
D. Cả B và C đúng.

Select one:
B

D 

Your answer is correct.

The correct answer is: D

Câu hỏi 20 Nội dung nào không có trong bản mô tả công việc ?
Đúng A. Phần xác định công việc.
Đạt điểm 1,00 B. Sơ yếu lý lịch.
trên 1,00 C. Phần tóm tắt về các nhiệm vụ và trách nhiệm thuộc công việc.
D. Các điều kiện làm việc

Select one:
B 

A
D

Your answer is correct.

The correct answer is: B

Câu hỏi 21 Sắp xếp các bước phân tích công việc sau theo thứ tự đúng:
Đúng                a. Sử dụng thông tin thu thập được vào các mục đích của          phân tích công việc.
Đạt điểm 1,00                 b. Lựa chọn các phương pháp thu thập thông tin.
trên 1,00                 c. Tiến hành thu thập thông tin.
                d. Xác định các công việc cần phân tích.
A. a-b-c-d                  
B. d-b-c-a   
C. b-c-d-a
D. c-b-d-a

Select one:
B 

Your answer is correct.

The correct answer is: B

Câu hỏi 22 Lựa chọn các phương pháp thu thập thông tin phải thích hợp với ............... của phân tích công việc :
Đúng A.   Mục đích
Đạt điểm 1,00 B.   Công cụ
trên 1,00 C.   Tiến trình
D.   Danh mục

Select one:
B

A 

Your answer is correct.

The correct answer is: A


Câu hỏi 23
Các văn bản, tài liệu nào sau đây có nội dung liên quan đến phân tích công việc:
Đúng A. Bản phân loại ngành nghề, bản tiêu chuẩn nghiệp vụ công chức nhà nước.
Đạt điểm 1,00 B. Bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công việc, bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân.
trên 1,00 C. A, B đều đúng.
D. A, B đều sai.

Select one:
A

B
C 

Your answer is correct.

The correct answer is: C

Câu hỏi 24 Khái niệm nào sau đây là đúng với “ công việc” :
Đúng A.   Biểu thị từng hoạt động lao động riêng biệt với tính đích cụ thể mà mỗi người lao động phải thực hiện
Đạt điểm 1,00 B.   Biểu thị tất cả các nhiệm vụ được thực hiện bởi cùng một người lao động
trên 1,00 C.   Tất cả những nhiệm vụ được thực hiện bởi người lao động hoặc tất cả những nhiệm vụ giống nhau được thực hiện bởi một số người lao động
D.   Là tập hợp những công việc tương tự về nội dung và có liên quan với nhau ở mức độ nhất định với những đặc tính vốn có,đòi hỏi người lao động có những hiểu biết đồng bộ về chuyên môn nghiệp vụ

Select one:
B

C 

Your answer is correct.

The correct answer is: C

Câu hỏi 25 Tiêu chuẩn thực hiện công việc là một hệ thống các chỉ tiêu phản ánh các yêu cầu về ……… của sự hoàn thành các nhiệm vụ được quy định trong bản mô tả công việc:
Đúng A. Chất lượng
Đạt điểm 1,00 B. Số lượng
trên 1,00 C. Số lượng và chất lượng
D. Cả 3 đều sai

Select one:
D

B 

Your answer is correct.

The correct answer is: B

Câu hỏi 26 Phòng nguồn nhân lực thường có nhiệm vụ gì trong việc phân tích công việc :
Đúng A. Xác định mục đích của phân tích công việc , kế hoạch hóa và điều phối toàn bộ các hệ thống , các quá trình có liên quan , xác định các bước tiến hành phân tích công việc
Đạt điểm 1,00 B. Xây dựng các văn bản thủ tục , các bản câu hỏi , bản mẫu điều tra để thu thập thông tin
trên 1,00 C. Tổ chức lực lượng cán bộ được thu hút vào phân tích công việc
D. Cả 3 đều đúng

Select one:
A. A

B. C

C. D 

D. B

Your answer is correct.

The correct answer is: D

Câu hỏi 27 Nhược điểm của phương pháp phỏng vấn là gì:
Đúng A. Người bị phỏng vấn cung cấp sai thông tin.
Đạt điểm 1,00 B. Tốn thời gian.
trên 1,00 C. Nhân viên đề cao mình và hạ thấp người khác.
D. Tất cả các phương án trên.

Select one:
A
A

D 

Your answer is correct.

The correct answer is: D

Câu hỏi 28 Trong tiến trình thực hiện phân tích công việc, phòng nào đóng vai trò chính, trực tiếp.
Đúng A. Phòng nguồn nhân lực.
Đạt điểm 1,00 B. Phòng kế toán.
trên 1,00 C. Phòng  marketing.
D. Cả B và C đều đúng.

Select one:
B

A 

Your answer is correct.

The correct answer is: A

Câu hỏi 29 Tuyển mộ nhân lực là:


Đúng A. Quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động xã hội.
Đạt điểm 1,00 B. Quá trình thu hút những người xin việc từ lực lượng lao động xã hội và lực lượng lao động bên trong tổ chức.
trên 1,00 C. Quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động bên trong tổ chức.
D. Quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động xã hội và lực lượng lao động bên trong tổ chức.

Select one:
B

D 

Your answer is correct.

The correct answer is: D

Câu hỏi 30 Phát biểu nào sau đây về bản mô tả công việc là đúng :
Đúng A.   Cung cấp thông tin về chức năng, nhiệm vụ, các mối quan hệ trong công việc, môi trường làm việc và các thông tin khác, giúp chúng ta hiểu được những đặc điểm của một công việc
Đạt điểm 1,00 B.   Cho chúng ta biết về những yêu cầu năng lực, kĩ năng, kinh nghiệm hay đặc điểm của một người để thực hiện tốt công việc
trên 1,00 C.   Là bản liệt kê các đòi hỏi của công việc đối với người thực hiện về các kiến thức, kĩ năng, kinh nghiệm cần phải có, trình độ giáo dục và đào tạo cần thiết
D.   Một hệ thống các chỉ tiêu phản ánh các yêu cầu về số lượng và chất lượng của sự hoàn thành các nhiệm vụ được quy định trong bản mô tả công việc

Select one:
B

A 

Your answer is correct.

The correct answer is: A

Câu hỏi 31 Để giảm bớt sự hồi hộp, lo lắng thái quá trong phỏng vấn của các ứng viên, hội đồng phỏng vấn rất không nên:
Sai A. Nói chuyện thân mật với các ứng viên trong vài câu đầu.
Đạt điểm 0,00 B. Kết thúc phỏng vấn bằng nhận xét tích cực.
trên 1,00 C. Đánh giá trực tiếp, nhấn mạnh những điểm yếu của ứng viên để ứng viên biết và rút kinh nghiệm.
D. Cả A và B đều đúng.

Select one:
D

C 

Your answer is incorrect.

The correct answer is: D


Câu hỏi 32 Định mức lao động là gì?
Đúng A. Là xác định mức hao phí để làm ra một đơn vị sản phẩm trong điều kiện nhất định
Đạt điểm 1,00 B. Là xác định mức hao phí để làm ra một đơn vị sản phẩm với chất lượng nhất định
trên 1,00 C. Là xác định mức hao phí lao động sống để làm ra một đơn vị sản phẩm trong những điều kiện nhất định với chất lượng nhất định.
D. Là xác định mức hao phí lao động để làm ra một đơn vị sản phẩm trong những điều kiện nhất định với chất lượng nhất định.

Select one:
D

C 

Your answer is correct.

The correct answer is: C

Câu hỏi 33 Hình thức trắc nghiệm nào được sử dụng để đánh giá ứng viên về khí chất, tính chất, mức độ tự tin, sự linh hoạt, trung thực, cẩn thận….?
Đúng A. Trắc nghiệm các khả năng hiểu biết đặc biệt.
Đạt điểm 1,00 B. Trắc nghiệm sự khéo léo.
trên 1,00 C. Trắc nghiệm về đặc điểm cá nhân.
D. Trắc nghiệm thực hiện mẫu công việc.

Select one:
A

C 

Your answer is correct.


The correct answer is: C

Câu hỏi 34 Phương pháp thu thập thông tin nào sau đây là nhanh nhất và dễ thực hiện nhất:
Đúng A. Thu thập thông tin bằng Bảng câu hỏi.
Đạt điểm 1,00 B. Thu thập thông tin bằng Phỏng vấn
trên 1,00 C. Thu thập thông tin bằng cách quan sát tại nơi làm việc
D. Không có phương pháp nào ở trên cả , phụ thuộc vào từng hoàn cảnh để có phương pháp phù hợp nhất.

Select one:
B

D 

Your answer is correct.

The correct answer is: D

Câu hỏi 35 Cơ sở của quá trình tuyển chọn:


Đúng A. Bản mô tả công việc và bản tiêu chuẩn thực hiện công việc.
Đạt điểm 1,00 B. Bản mô tả công việc và bản yêu cầu công việc đối với người thực hiện.
trên 1,00 C. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc yêu cầu công việc đối với người thực hiện.
D. Tất cả các ý kiến trên.

Select one:
D

B 

Your answer is correct.

The correct answer is: B

Câu hỏi 36 Phân tích công việc thường được tiến hành trong dịp nào:
Đúng A. Khi tổ chức bắt đầu hoạt động và chương trình phân tích công việc lần đầu tiên được tiến hành
Đạt điểm 1,00 B. Khi các công việc có sự thay đổi đáng kể về nội dung do kết quả của các phương pháp mới, các thủ tục mới hoặc công nghệ mới.
trên 1,00 C. Khi xuất hiện các công việc mới
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Select one:
C
C

D 

Your answer is correct.

The correct answer is: D

Câu hỏi 37 Quá trình tuyển chọn nhân lực cần phải đáp ứng được những yêu cầu nào sau đây?
Đúng A. Tuyển chọn phải xuất phát từ kế hoạch sản xuất kinh doanh và kế hoạch nguồn nhân lực.
Đạt điểm 1,00 B. Tuyển chọn người có trình độ chuyên môn cần thiết để đạt năng suất cao, hiệu suất tốt.
trên 1,00 C. Tuyển người có kỷ luật, trung thực, gắn bó với công việc, tổ chức
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.

Select one:
B

D 

Your answer is correct.

The correct answer is: D

Câu hỏi 38 Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là phương pháp thu hút đối với nguốn tuyển mộ bên ngoài?
Sai A. Thông qua sự giới thiệu của cán bộ nhân viên trong tổ chức.
Đạt điểm 0,00 B. Căn cứ vào thông tin trong "danh mục các chức năng" của lao động được lưu trữ trong phần mềm nhân sự của công ty.
trên 1,00 C. Thông qua quảng cáo trên các phương tiện truyền thông.
D. Thông qua các hội chợ việc làm.

Select one:
B 

Your answer is incorrect.

The correct answer is: D

Câu hỏi 39 Một hệ thống các chỉ tiêu phản ánh các yêu cầu về số lượng và chất lượng của sự hoàn thành các nhiệm vụ được quy định trong bản mô tả công việc là khái niệm nào :
Đúng A. Bản mô tả công việc
Đạt điểm 1,00 B. Bản yêu cầu của công việc với người thực hiện
trên 1,00 C. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
D. Bản tóm tắt kĩ năng

Select one:
D

C 

Your answer is correct.

The correct answer is: C

Câu hỏi 40 Trong các loại phỏng vấn sau loại phỏng vấn nào dễ làm cho ứng viên không thấy thoải mái, căng thẳng về tâm lý?
Đúng A. Phỏng vấn không chỉ dẫn.
Đạt điểm 1,00 B. Phỏng vấn theo mẫu.
trên 1,00 C. Phỏng vấn tình hình.
D. Phỏng vấn căng thẳng.

Select one:
C

D 

Your answer is correct.

The correct answer is: D


◄ Bài tập nhóm - Bài tập tình huống Tuyển mộ tuyển chọn Chuyển tới... Trắc nghiệm Đánh giá thực hiện công việc ►

INFO CONTACT US GET SOCIAL


CỔNG THÔNG TIN ĐÀO TẠO 207 Giải phóng

daihocchinhquy.neu.edu.vn
 Phone : +84 36280280
 E-mail : ask-cait@neu.edu.vn

Hệ thống LMS/LCMS cho Blended learning myaep.neu.edu.vn
tại trường Đại học Kinh tế Quốc dân
vlvh.neu.edu.vn
thacsi.neu.edu.vn

Copyright © 2020 - Developed by CAIT@neu. Powered by Moodle


Data retention summary
Get the mobile app

You might also like