Professional Documents
Culture Documents
Hán NG 1
Hán NG 1
Câu 1: Bốn loại cấu tạo chữ Hán phổ biến bao gồm:
A. chuyển chú, giả tá, tượng hình, hình thanh.
B. hội ý, chỉ sự, hình thanh, tượng hình.
C. chuyển chú, hội ý, chỉ sự, tượng hình.
D. hội ý, tượng hình, giáp cốt, chỉ sự.
Câu 5: Loại chữ nào phổ biến nhất thường gặp khi học chữ Hán?
A. Chữ chỉ sự
B. Chữ hình thanh
C. Chữ hội ý
D. Chữ tượng hình
A. 你好 C. 女好
B. 好你 D. 不好
Câu 11: Chữ 月 yuè (nguyệt, trăng) là loại chữ Hán nào?
A. Chữ tượng hình
B. Chữ chỉ sự
C. Chữ hình thanh
D. Chữ hội ý
Câu 12: Tìm phiên âm đúng cho chữ Hán sau: 马
A. mǎ C. mà
B. ma D. má
Câu 15: Một âm tiết/ phiên âm tiếng Trung bao gồm bao nhiêu bộ phận?
A. 2 C. 4
B. 5 D. 3
Câu 16: Chữ 上 thuộc loại cấu tạo chữ Hán nào?
A. Chữ hội ý C. Chữ giả tá
B. Chữ chỉ sự D. Chữ tượng hình
Câu 20:
Tìm phiên âm đúng cho chữ Hán sau: 不大
A. bú dà C. bù dà
B. bu dà D. bū dà
A. 学汉语 C. 去学校
B. 去邮局 D. 去银行
A. 你好 C. 谢谢
B. 再见 D. 星期
A. 回学校
B. 去邮局
C. 去银行
D. 去学校
Câu 31: Chỉ ra cách đọc của 不 trong
不大 : ___________
A. bu da C. bù dà
B. bú dà D. bu dà
Câu 36:
Cách đọc đúng của từ 关系 là
A. guānxī C. guānxì
B. guānxi D. guānxǐ