You are on page 1of 2

Ôn tập giữa khóa HSK1

1. Chọn phiên âm đúng cho các chữ Hán sau:


1. 你好 A. nǐhǎo B. níhǎo C.nǐhao

2. 五 A. yǔ B. wǔ C.wú

3. 不 A.bú B.pù C.bù

4.不去 A. bù qù B. bú qù C. bú qū

5. 妈妈 A. māma B.māmā C.màma


2. Viết phiên âm của các chữ Hán sau:
1. 好 hǎo

2. 一 yī

3. 五 wǔ

4. 不 bù

5.不客气 bùkèqi

7. 说 shuō

8. 写 xiě

9. 汉语 Hànyǔ

10. 学 xué
3. Chọn câu trả lời đúng
1. “是吗?”
A 很好 B 不去 C 不好 D 不是
2. 你去学校看书吗?
A 我不去 B 我不好 C 我很好 D 我不看书
3. 今天星期几?
A 星期二 B 不对 C 明天是 D 不是
4. “对不起”
A 不客气 B 没关系 C 客气了 D 我去
5. 她是你的老师吗?
A 是,她是我的汉语老师 B 再见 C 她叫李月 D 她不是学生
4. Dịch sang tiếng Hán
1. - Ngày mai tớ đến trường đọc sách, cậu đi không?
明天我去学校看书,你去吗?
- Ngày mai là chủ nhật mà, tớ không đi đâu.
明天是星期日,我不去。
2. - Cậu là người nước nào? tớ thấy tiếng Trung của cậu rất tốt.
你是哪国人?我看你的汉语很好。
- Tớ là người Việt Nam, cô giáo của tớ là người Trung Quốc.
我是越南人,我的老师是中国人。
3. - Cô ấy là ai thế?
她是谁?
- Cô ấy là cô giáo của tớ, năm nay 30 tuổi rồi.
她是我的老师,今年 30 岁了。
4. - Thầy ơi, cho em hỏi hôm nay là thứ mấy ngày mấy vậy ạ?
老师,请问今天是几号?星期几?
- Hôm nay là thứ tư, ngày 3 tháng 1 nhé.
今天是一月,三号星期三。

You might also like