You are on page 1of 2

第四课 你去哪儿

Bài 4: Bạn đi đâu đấy?


一、写出汉字的拼音 Viết phiên âm cho các từ dưới đây
1.哪儿 2.星期 3.昨天 4.那儿 5.公园
__Nǎr___ __Xīngqí_ ___Zuótiān__ ___Nàr____ _Gōngyuán

二、完成会话 Hoàn thành hội thoại, mỗi dấu cách tương ứng với 1 chữ Hán
(1) A:早上好好!
B:你好!你去哪儿?
A : 我去公园。你你去 那儿?
B : 我回学校。
(2)A:明天星其几 ?
B : 今天星期四。明天星其 五。
A : 明天你去公园 吗?
B : 我 太 忙。我不去。我去学校。
三、写出汉字的汉越读音: Viết âm Hán Việt của các từ dưới đây
1. 回:Huí 4.今天:Jīntiān
2. 学校:Xuéxiào 5. 安:Ān
3. 再见:Zàijiàn 6. 星期:Xīngqí
四、 译成中文 Dịch sang tiếng Trung Quốc
1. Hôm nay thứ mấy?

今天星期几?

2. Hôm nay thứ ba.

今天星期二。

3. Bạn đi đâu?

1
FL1441 TIẾNG TRUNG QUÓC I
你去哪?

4. Mình đi Thiên An môn. Bạn có đi không?

我去天安门。你去不去?

5. Mình không đi. Mình về trường.

我不去。我回学校。

6. Tạm biệt.

再见。

结束

2
FL1441 TIẾNG TRUNG QUÓC I

You might also like