You are on page 1of 26

第14课

我们坐公共汽车去吧。
TS Mai Thu Hoài
ThS Võ Ngọc Thiên Phụng
生词
•喂 wèi (v)cho ăn
(intj) chào

•就 jiù chính xác


(adv)

•呢 ne nhé, cơ, đấy


(particle)

•正在 zhèngzài đang (adv)

正 zhèng đang (adv)

在 zài đang
(adv) Khoa Ngoại Ngữ
TS Mai Thu Hoài - ThS Võ Ngọc Thiên Phụng 2022年1月5日
•电视 diànshì (n) ti vi
电视剧 diànshìjù (n) phim truyền hình
一部电视剧
•空儿 kòngr (n) rảnh
•怎么 zěnme (pr) thế nào, như thế nào
•或者 huòzhě (conj) hoặc là
•坐 zuò (v) ngồi
•骑 qí (v) cưỡi, lái, chạy
骑马 qímǎ cưỡi ngựa Khoa Ngoại Ngữ
TS Mai Thu Hoài - ThS Võ Ngọc Thiên Phụng 2022年1月5日
•开 kāi (v) mở, lái

开车 kāichē lái xe

•自行车 zìxíngchē (n) xe đạp


•汽车 qìchē (n) xe hơi
•公共汽车gōnggòng qìchē (n) xe buýt
•出租车chūzūchē (n) xe taxi
•可以 kěyǐ (adj) được *
•里 lǐ (n) trong, nội bộ TS Mai Thu Hoài - ThS Võ Ngọc Thiên Phụng
Khoa Ngoại Ngữ
2022年1月5日
•风景 fēngjǐng (n) phong cảnh
•湖 hú (n) hồ, hồ nước
•河 hé (n) sông, sông ngòi
•江 jiāng (n) sông lớn
一条河、一条江
•还 hái (adv) vẫn, còn

•树 shù (n) cây

一棵树 yī kē shù
Khoa Ngoại Ngữ
TS Mai Thu Hoài - ThS Võ Ngọc Thiên Phụng 2022年1月5日
•花 huā (n) hoa

一朵花 yī duǒ huā


一束花 yī shù huā
•空气 kōngqì (n) không khí
•散步sànbù (v.o.) tản bộ, đi dạo
•可爱 kě’ài (adj) dễ thương
•孩子 háizi (n) con, con cái, trẻ em, con nít
•草地 cǎodì (n) bãi cỏ, đồng cỏ
•草原 cǎoyuán (n) thảo nguyên
Khoa Ngoại Ngữ
TS Mai Thu Hoài - ThS Võ Ngọc Thiên Phụng 2022年1月5日
•用 yòng (v) dùng
•跟 gēn (conj./prep.) cùng
•聊天儿 liáotiānr (v.o.) tán gẫu, nói chuyện phiếm
•午饭 wǔfàn (n) bữa trưa
早饭 zǎofàn bữa sáng
晚饭 wǎnfàn bữa tối
夜宵 yèxiāo bữa khuya
Khoa Ngoại Ngữ
TS Mai Thu Hoài - ThS Võ Ngọc Thiên Phụng 2022年1月5日
• Mang ý nghĩa thương lượng, đưa ra ý kiến
hoặc mong chờ ý kiến của đối phương.
• Cách khác: ……….., 好不好?

疑问句 例如:
“……,好吗?” 我跟你一起去,好吗?
我们今天去看电影,好吗?
我们一起去公园玩儿,好不好?
我们今天的晚餐就吃牛肉,好不好?

Khoa Ngoại Ngữ


TS Mai Thu Hoài - ThS Võ Ngọc Thiên Phụng 2022年1月5日
连动句- Câu liên động
• Là câu có vị ngữ có hai hoặc hai động từ trở lên. Câu liên động biểu thị mục đích
và cách thức của hành vi, động tác.

主语 谓语动词1 宾语1 谓语动词2 宾语2


我 去 超市 买 东西。
她 去 旅游。
我 去 看 朋友。
我们 坐 出租车 去 机场。
Khoa Ngoại Ngữ
TS Mai Thu Hoài - ThS Võ Ngọc Thiên Phụng 2022年1月5日
连动句的类型
1. Động từ thứ hai chỉ mục đích của động từ thứ nhất: động từ thứ nhất thường là
来, 去.
主语 + 来/去 + 位置/地点 + 谓语动词2 + (宾语2)
Trợ từ động thái了, 过 dùng sau động từ thứ hai, hoặc cuối câu.

主语 谓语动词1 宾语1 谓语动词2 宾语2


我 来 中国 学习 汉语。
她 来 宿舍 找 我。
他 去 中国 学过 汉语。
他 去 书店 买了 一本汉语词典。
Khoa Ngoại Ngữ
TS Mai Thu Hoài - ThS Võ Ngọc Thiên Phụng 2022年1月5日
连动句的类型
2. Động từ thứ nhất và tân ngữ thứ nhất biểu thị phương thức của động từ thứ hai

主语 谓语动词1 宾语1 谓语动词2 宾语2


妈妈 骑 摩托车 上班。

我 用 电脑 写 作业。

他 用 中文 翻译。

小丽 坐 公共汽车 去 超市。
Khoa Ngoại Ngữ
TS Mai Thu Hoài - ThS Võ Ngọc Thiên Phụng 2022年1月5日
连动句的类型
3. Biểu thị động tác xảy ra lần lượt, liên tiếp nhau: động tác thứ hai xảy ra sau khi
kết thúc động tác thứ nhất.
Trợ từ động thái了, 过 có thể đứng sau động từ thứ nhất, trước động từ thứ hai
thường thêm phó từ 就, 才, 再 tạo cấu trúc:
主语 +谓语动词1 +了/过+(宾语1)+就/才/再+谓语动词2 +(宾语2)

例如: 明天我下了班再去医院检查身体。
我给他打了电话才去上课,所以迟到了。

Khoa Ngoại Ngữ


TS Mai Thu Hoài - ThS Võ Ngọc Thiên Phụng 2022年1月5日
连动句的类型

4. Động từ thứ nhất là động từ 有: động từ thứ hai phải nói rõ cách thức xử lý của
tân ngữ động từ 有.
Tân ngữ của động từ 有 cũng là đối tượng bị tác động về mặt ý nghĩa của động từ
thứ hai.

例如: 我有时间去你那儿。
我今天没有报纸看。

Khoa Ngoại Ngữ


TS Mai Thu Hoài - ThS Võ Ngọc Thiên Phụng 2022年1月5日
连动句的类型
Thể phủ định: 不,没 phải đặt trước động từ thứ nhất
我 去图书馆看书。
他下午 打球。
现在 人按门铃。
Thể nghi vấn: dùng theo câu hỏi chính phản, động từ thứ 1 + phủ định của động
từ thứ 1
你 超市买东西?
她 时间去跳舞?
小王 飞机去韩国?
Khoa Ngoại Ngữ
TS Mai Thu Hoài - ThS Võ Ngọc Thiên Phụng 2022年1月5日
1. Biểu thị sự việc, hiện tượng đang tiếp diễn,
còn kéo dài.
例如: 半夜了,他还在工作。

2. Hành động đó, sự việc đó tái diễn, lặp lại


副词“还”
例如: 走那么久了,还要走吗?

3. Ở ngoài 1 phạm vi nào đó có thêm sự bổ sung.


例如: 我买了两斤苹果,还买了三斤香蕉。

Khoa Ngoại Ngữ


TS Mai Thu Hoài - ThS Võ Ngọc Thiên Phụng 2022年1月5日
动作的进行
Phía trước động từ thêm phó từ “正在、正、在” hoặc cuối câu thêm “呢”, biểu
thị động tác đang được diễn ra.
Có thể dùng “正在、正、在” cùng lúc với “呢”.

例如: 妈妈正在做饭。
我正上课呢。
爸爸在打电话呢。

Khoa Ngoại Ngữ


TS Mai Thu Hoài - ThS Võ Ngọc Thiên Phụng 2022年1月5日
注意
• 正 nhấn mạnh sự diễn ra của động tác ứng với thời gian nào đó.
• 在 nhấn mạnh trạng thái tiếp diễn của hành động.
• 正在 nhấn mạnh cả hai.
• Phủ định: thêm “没(有)”
• Những động từ không thể kết hợp được: 是、在、有、来、去、认识

例如: 他们在上课吗?
他们没在上课。
他的儿子正在写作业。 Khoa Ngoại Ngữ
TS Mai Thu Hoài - ThS Võ Ngọc Thiên Phụng 2022年1月5日
“还是”和“或者”
• 还是、或者 đều thể hiện ý lựa chọn.
• 还是 dùng trong câu hỏi, 或者 dùng trong câu trần thuật.

例如: A: 你喜欢吃包子还是饺子?
B: 我喜欢吃饺子。

A: 你喜欢草莓还是蓝莓?
B: 草莓或者蓝莓都喜欢。

Khoa Ngoại Ngữ


TS Mai Thu Hoài - ThS Võ Ngọc Thiên Phụng 2022年1月5日
连词与介词“跟”
1. Liên từ: dùng để kết nối 2 danh từ (chỉ người), biểu thị ý cùng nhau, hợp tác….
• Vị trí của hai danh từ có thể thay đổi, nhưng nghĩa của câu không đổi.
• 跟 có thể kết hợp với 一起。
例如: 我跟你一起去超市。
我跟玛丽在图书馆看书。

2. Giới từ: có thể chỉ ra hành động có liên quan đến đối phương.
• Vị trí của hai danh từ có thể thay đổi, nghĩa của câu có sự thay đổi nhỏ.
例如:我们跟中国人聊天儿。 中国人跟我们聊天儿。
我常常跟老朋友联系。 老朋友常常跟我联系。
Khoa Ngoại Ngữ
TS Mai Thu Hoài - ThS Võ Ngọc Thiên Phụng 2022年1月5日
Dùng để nhấn mạnh, khẳng định với ý là
“chính là cái này, không phải là cái khác”.

例如:
他就是我的男朋友。
就的用法
这位老师就是我们班的汉语老师。
图书馆就在办公楼的旁边。

主语 +就+动词+……
Khoa Ngoại Ngữ
2022年1月5日 TS Mai Thu Hoài - ThS Võ Ngọc Thiên Phụng
用“怎么”提问
• 怎么: thế nào, như thế nào.

Đại từ nghi vấn, dùng để hỏi về phương thức diễn ra hành động.

• 怎么样:thế nào, như thế nào.


Đại từ nghi vấn, dùng để đánh giá về con người, sự vật, sự việc.
Luôn đứng ở cuối câu hỏi.

Khoa Ngoại Ngữ


TS Mai Thu Hoài - ThS Võ Ngọc Thiên Phụng 2022年1月5日
用“怎么”提问
• 主语+怎么 + 动词? dùng để hỏi phương thức, cách làm của hành động.
例如:这个汉字怎么写?
请问,到超市怎么走?

• 主语+怎么 +不/没+ 动词? Dùng để hỏi nguyên nhân


例如:你怎么不吃了?
他怎么还不回来?

Khoa Ngoại Ngữ


TS Mai Thu Hoài - ThS Võ Ngọc Thiên Phụng 2022年1月5日
用“怎么”提问
• 主语+怎么了?Làm vị ngữ, dùng để hỏi tình trạng
例如:你的手怎么了?
你怎么了,脸上都是汗?

• 怎么 đứng ở đầu câu, thể hiện sự kinh ngạc (không cần câu trả lời)
例如:怎么,你认识她?
怎么,他结婚了?

Khoa Ngoại Ngữ


TS Mai Thu Hoài - ThS Võ Ngọc Thiên Phụng 2022年1月5日
交通工具
•摩托车 mótuō chē

•长途客车 chángtú kèchē

•飞机 fēijī

•船 chuán

•火车huǒchē
•地铁 dìtiě Khoa Ngoại Ngữ
TS Mai Thu Hoài - ThS Võ Ngọc Thiên Phụng 2022年1月5日
Phân biệt “可以”, “能”
能 可以
Thể hiện có đủ năng lực và điều kiện để thực hiện Thể hiện sự xin phép và cho phép hành động
hành động 今晚你能去玩儿吗? 你可以走了。
Có thể dùng vói từ chỉ mức độ để nhấn mạnh 1 khả Không dùng được với từ chỉ mức độ
năng 他很能干。
Thể hiện sự suy đoán về 1 việc gì đó Không mang nghĩa suy đoán
现在是高峰,他不能来了。
Không thể đơn đọc làm vị ngữ trong câu Có thể đơn độc làm vị ngữ trong câu
这样做可以。
Không dùng để khen Có thể dùng để khen, tốt, hay
这个人还可以啊。
Thể hiện sự không cho phép làm gì đó
里面在开会,你不能进去。
Khoa Ngoại Ngữ
TS Mai Thu Hoài - ThS Võ Ngọc Thiên Phụng 2022年1月5日
Khoa Ngoại Ngữ
TS Mai Thu Hoài - ThS Võ Ngọc Thiên Phụng 2022年1月5日

You might also like