Professional Documents
Culture Documents
TQTH1-Bài 12
TQTH1-Bài 12
HỢP
1
Th.S Nguyễn Thị Anh Thư
Th.S Võ Ngọc Thiên Phụng
ThS Nguyễn Thị Anh Thư Khoa Ngoại Ngữ
ThS Võ Ngọc Thiên Phụng VLU - 2021
第十二课
你的生日是什么时候?
BÀI 12:SINH NHẬT CỦA BẠN LÀ KHI NÀO?
生词
6. 点( n) diǎn giờ
VD:
早上 8 点
晚上 7 点
7. 日 (n) rì ngày
VD: 7 月二十日
11 月 18 日
VD :你什么时候来的?
你哪年去中国的?
(二)是吗? Biểu thị sự kinh ngạc, ngạc nhiên, có thể dịch là “ Thật sao? Thế à?
Vậy hả? Vậy ư?.....”
VD :
你吃(一)个苹果吧!
我们去买(一)个蛋糕吧!
VD :
一会儿见 yī huǐr jiàn /yī huìr jiàn
明天见
六点见
下星期见
**Biểu đạt về thời gian, có thể dùng loại câu Vị ngữ danh từ, hoặc có thể dùng
“ 是”
VD :今天是二零二零年十二月二十二日。
昨天是十二月二十一号。
Câu trần thuật mang ngữ điệu nghi vấn cũng có thể trở thành câu nghi vấn, kiểu
câu này được gọi là Câu nghi vấn ngữ điệu.
(1) 明天是你的生日?
(2) 你也是这个学校的学生?
Câu nghi vấn ngữ điệu còn bao hàm trong nó sự ngạc nhiên, câu nghi vấn bình
thường chỉ biểu thị sự nghi vấn.
西瓜八块五。 西瓜不是八块五。
我北京人。 我不是北京人。
**Nếu trong câu có hai loại trạng ngữ cùng xuất hiện, thì trạng ngữ chỉ thời gian
đứng trước trạng ngữ chỉ nơi chốn.
( 1 )明天上午八点我们在图书馆门口见。
( 2 )我们中午十二点在食堂吃饭。
Chú ý: Trước danh từ có từ chỉ số lượng thì phía sau không thêm 们
VD: 三位老师们 三位老师
十五个同学们 十五个同学