You are on page 1of 34

TIẾNG TRUNG TỔNG

HỢP
1
Th.S Nguyễn Thị Anh Thư
Th.S Võ Ngọc Thiên Phụng
ThS Nguyễn Thị Anh Thư Khoa Ngoại Ngữ
ThS Võ Ngọc Thiên Phụng VLU - 2021
第十二课
你的生日是什么时候?
BÀI 12:SINH NHẬT CỦA BẠN LÀ KHI NÀO?
生词

ThS Nguyễn Thị Anh Thư Khoa Ngoại Ngữ


ThS Võ Ngọc Thiên Phụng VLU - 2021
1. 号( n ) hào ngày
VD :
今天 8 月 30 号。
星期一是几号?
2. 举行( v ) jǔ xíng tổ chức

3. 晚会( n ) wǎn huì tiệc, party


VD :
生日晚会
我们一起举行一个生日晚会吧。

ThS Nguyễn Thị Anh Thư Khoa Ngoại Ngữ


ThS Võ Ngọc Thiên Phụng VLU - 2021
4. 蛋糕( n ) dàn gāo bánh gato
VD: 生日蛋糕

5. 啤酒( n ) pí jiǔ bia

6. 点( n) diǎn giờ
VD:
早上 8 点
晚上 7 点

7. 日 (n) rì ngày
VD: 7 月二十日
11 月 18 日

ThS Nguyễn Thị Anh Thư Khoa Ngoại Ngữ


ThS Võ Ngọc Thiên Phụng VLU - 2021
8. 打 (v) dǎ gọi

9. 电话( v,n) diàn huà điện thoại


VD :打电话
给朋友打电话
我给我妈妈打电话。

10. 祝( v ) zhù chúc, chúc mừng

11. 快乐( adj) kuài lè vui vẻ


 祝你生日快乐!

ThS Nguyễn Thị Anh Thư Khoa Ngoại Ngữ


ThS Võ Ngọc Thiên Phụng VLU - 2021
12. 送( v ) song tặng
13. 礼物( n ) lǐ wù quà
VD : 送礼物
生日礼物
他们送我很多生日礼物。
14. 唱( v ) chàng hát
15. 歌( n ) gē bài hát
 一首歌 yī shǒu gē một bài hát
 唱歌
16. 跳舞( v ) tiào wǔ nhảy, múa

ThS Nguyễn Thị Anh Thư Khoa Ngoại Ngữ


ThS Võ Ngọc Thiên Phụng VLU - 2021
课文 1

ThS Nguyễn Thị Anh Thư Khoa Ngoại Ngữ


ThS Võ Ngọc Thiên Phụng VLU - 2021
你的生日是什么时候?

ThS Nguyễn Thị Anh Thư Khoa Ngoại Ngữ


ThS Võ Ngọc Thiên Phụng VLU - 2021
PHÁN ĐOÁN ĐÚNG SAI:
1. 王明是 1985 年出生的。 1.S
2.Đ
2. 王明的生日是九月三十号。
3.S
3. 他们星期日举行生日晚会。 4.Đ
5.Đ
4. 他们要去商店买生日蛋糕、啤酒、饮料和一
点儿水果。
5. 他们约好明天下午一点一起去商店。

ThS Nguyễn Thị Anh Thư Khoa Ngoại Ngữ


ThS Võ Ngọc Thiên Phụng VLU - 2021
课文 2
今天九月二十六日

ThS Nguyễn Thị Anh Thư Khoa Ngoại Ngữ


ThS Võ Ngọc Thiên Phụng VLU - 2021
PHÁN ĐOÁN ĐÚNG SAI:
1. 今天是九月二十六号。 1.Đ
2. 她是 1980 年出生的。 2.Đ
3. 早上同学们和老师们给她打电话,祝她生日快乐。 3.S
4. 晚上她的朋友和她的爸爸妈妈给她举行生日晚会。 4.S
5. 朋友们送她很多礼物。 5.Đ

ThS Nguyễn Thị Anh Thư Khoa Ngoại Ngữ


ThS Võ Ngọc Thiên Phụng VLU - 2021
注释

ThS Nguyễn Thị Anh Thư Khoa Ngoại Ngữ


ThS Võ Ngọc Thiên Phụng VLU - 2021
(一)你哪年出生的?
“ 的” là thể rút gọn của cấu trúc “ 是…… . 的” , dùng để nhấn mạnh về thời
gian, địa điểm, cách thức của hành động, động tác.
Ở trong câu trần thuật thì có thể tỉnh lược đi“ 是” , và trong câu này là muốn nhấn
mạnh về thời gian của động tác.

VD :你什么时候来的?
你哪年去中国的?

(二)是吗? Biểu thị sự kinh ngạc, ngạc nhiên, có thể dịch là “ Thật sao? Thế à?
Vậy hả? Vậy ư?.....”

ThS Nguyễn Thị Anh Thư Khoa Ngoại Ngữ


ThS Võ Ngọc Thiên Phụng VLU - 2021
(三)我们一起举行个生日晚会吧!
Nếu số lượng đứng trước lượng từ là “ 一” thì “ 一” thường được tỉnh lược
đi.

VD :
你吃(一)个苹果吧!
我们去买(一)个蛋糕吧!

ThS Nguyễn Thị Anh Thư Khoa Ngoại Ngữ


ThS Võ Ngọc Thiên Phụng VLU - 2021
(四)明天见! Ngày mai gặp!
Lúc phải chia tay, chúng ta có thể dùng những mẫu câu sau để chào tạm biệt.

VD :
一会儿见 yī huǐr jiàn /yī huìr jiàn
明天见
六点见
下星期见

ThS Nguyễn Thị Anh Thư Khoa Ngoại Ngữ


ThS Võ Ngọc Thiên Phụng VLU - 2021
语法

ThS Nguyễn Thị Anh Thư Khoa Ngoại Ngữ


ThS Võ Ngọc Thiên Phụng VLU - 2021
1.Cách biểu đạt Ngày Tháng Năm:
*Trật tự các từ chỉ thời gian trong tiếng Trung là lớn trước nhỏ sau: 年 月 日
VD : 一九八一年十一月十五日
2009 年 5 月 30 日

**Biểu đạt về thời gian, có thể dùng loại câu Vị ngữ danh từ, hoặc có thể dùng
“ 是”
VD :今天是二零二零年十二月二十二日。
昨天是十二月二十一号。

***Từ “ 日” trong khẩu ngữ có thể dùng “ 号” .

ThS Nguyễn Thị Anh Thư Khoa Ngoại Ngữ


ThS Võ Ngọc Thiên Phụng VLU - 2021
2.Câu nghi vấn ngữ điệu:

 Câu trần thuật mang ngữ điệu nghi vấn cũng có thể trở thành câu nghi vấn, kiểu
câu này được gọi là Câu nghi vấn ngữ điệu.

(1) 明天是你的生日?
(2) 你也是这个学校的学生?

ThS Nguyễn Thị Anh Thư Khoa Ngoại Ngữ


ThS Võ Ngọc Thiên Phụng VLU - 2021
2.Câu nghi vấn ngữ điệu:

 Câu nghi vấn ngữ điệu còn bao hàm trong nó sự ngạc nhiên, câu nghi vấn bình
thường chỉ biểu thị sự nghi vấn.

(1) 你是中国吗? (chỉ biểu thị nghi vấn)


(2) 你是中国人? (ngoài sự nghi vấn, còn biểu thị sự ngạc
nhiên)

ThS Nguyễn Thị Anh Thư Khoa Ngoại Ngữ


ThS Võ Ngọc Thiên Phụng VLU - 2021
3. Câu vị ngữ danh từ:
 Câu vị ngữ danh từ là câu có danh từ, cụm danh từ, từ chỉ số lượng, thời gian…
làm vị ngữ.
 Câu vị ngữ danh từ thường dùng để biểu thị thời gian, giá cả, ngày tháng, số

lượng, thời tiết, quê quán v.v…


Chủ ngữ + Vị ngữ Chủ ngữ + 不是 + Vị ngữ
主语 谓语 主语 谓语
今天十二月二十一号。 今天不是十二月二十一号。

西瓜八块五。 西瓜不是八块五。

我北京人。 我不是北京人。

ThS Nguyễn Thị Anh Thư Khoa Ngoại Ngữ


ThS Võ Ngọc Thiên Phụng VLU - 2021
4. Trạng ngữ(2): Trạng ngữ chỉ thời gian và Trạng ngữ chỉ nơi chốn
4.1 Trạng ngữ chỉ thời gian:
*Từ chỉ thời gian có thể làm Trạng ngữ chỉ thời gian, dùng để chỉ thời gian phát sinh
của hành động.
** Trạng ngữ chỉ thời gian có thể đứng trước Vị ngữ, cũng có thể đứng trước Chủ
ngữ.
Ví dụ:
我们明天上午没有课。
hoặc :
明天上午我们没有课。

ThS Nguyễn Thị Anh Thư Khoa Ngoại Ngữ


ThS Võ Ngọc Thiên Phụng VLU - 2021
4.2 Trạng ngữ chỉ nơi chốn :
*Trạng ngữ chỉ nơi chốn nói rõ làm gì ở đâu.Trạng ngữ chỉ nơi chốn đứng trước
Vị ngữ.
他在这个学校学习汉语。

**Nếu trong câu có hai loại trạng ngữ cùng xuất hiện, thì trạng ngữ chỉ thời gian
đứng trước trạng ngữ chỉ nơi chốn.

( 1 )明天上午八点我们在图书馆门口见。
( 2 )我们中午十二点在食堂吃饭。

ThS Nguyễn Thị Anh Thư Khoa Ngoại Ngữ


ThS Võ Ngọc Thiên Phụng VLU - 2021
重点词语

ThS Nguyễn Thị Anh Thư Khoa Ngoại Ngữ


ThS Võ Ngọc Thiên Phụng VLU - 2021
1. Giới từ “ 给”:
“ 给” cùng với danh từ, đại từ tạo thành kết cấu Đoản ngữ giới từ, làm Trạng
ngữ, dùng để biểu thị đối tượng của động tác hoặc là người thụ hưởng.

Danh từ, đại từ Động từ



名词 代词 动词
给 你们 介绍一下。
给 朋友 写信。
给 爸爸妈妈 打电话。

ThS Nguyễn Thị Anh Thư Khoa Ngoại Ngữ


ThS Võ Ngọc Thiên Phụng VLU - 2021
2.Hậu tố “ 们”:
*Đặt sau đại từ,biểu thị số nhiều :
VD :我们、你们、他们

** “ 们” cũng có thể đặt sau danh từ, biểu thị số nhiều.


VD: 同学们、老师们、朋友们

Chú ý: Trước danh từ có từ chỉ số lượng thì phía sau không thêm 们
VD: 三位老师们 三位老师
十五个同学们 十五个同学

ThS Nguyễn Thị Anh Thư Khoa Ngoại Ngữ


ThS Võ Ngọc Thiên Phụng VLU - 2021
练习

ThS Nguyễn Thị Anh Thư Khoa Ngoại Ngữ


ThS Võ Ngọc Thiên Phụng VLU - 2021
ThS Nguyễn Thị Anh Thư Khoa Ngoại Ngữ
ThS Võ Ngọc Thiên Phụng VLU - 2021
ThS Nguyễn Thị Anh Thư Khoa Ngoại Ngữ
ThS Võ Ngọc Thiên Phụng VLU - 2021
ThS Nguyễn Thị Anh Thư Khoa Ngoại Ngữ
ThS Võ Ngọc Thiên Phụng VLU - 2021
ThS Nguyễn Thị Anh Thư Khoa Ngoại Ngữ
ThS Võ Ngọc Thiên Phụng VLU - 2021
Thank you
谢谢观看

ThS Nguyễn Thị Anh Thư Khoa Ngoại Ngữ


ThS Võ Ngọc Thiên Phụng VLU - 2021

You might also like