You are on page 1of 3

第二课 汉语不太难

Bài 2: Tiếng Hán không khó lắm

一、 写出这些部首的名称和含有它们的汉字
Viết tên các bộ thủ và các chữ Hán có chứa các bộ thủ dưới đây
STT Bộ thủ Tên bộ Chữ Hán
1. 忄 Tâm đứng 忙
2. 口 khẩu 吗
3. 彳 xích 很

4. 氵 Thuỷ 汉
5. 讠 Ngôn 语
6. 田 Điền 男
二、选择汉字正确的拼音 Lựa chọn phiên âm chính xác

1.忙 A.máng B.màng


2.男 A.náng B.nán
3.汉语 A. Hányǔ B. Hànyǔ
4.难 A. nán B. máng
5.很 A.hén B. hěn
6.白 A. bái B. bǎi
三、写出下列词语的汉字和越南语的意思
Viết chữ Hán và nghĩa tiếng Việt cho các từ ngữ được ghi bằng phiên âm
dưới đây:
STT Phiên âm Chữ Hán Nghĩa tiếng Việt

1. nán 难 Khó, gay go

1
FL1441 TIẾNG TRUNG QUỐC I
2. hěn 很 Rất, lắm quá

3. bàba 爸爸 Bố, ba, cha

4. māmā 妈妈 Mẹ, má

5. gēgē 哥哥 Anh trai

6. mèimei 妹妹 Em gái

7. Hànyǔ 汉语 Tiếng Hán

四、选择正确答案 Lựa chọn đáp án đúng


1. 你忙吗?
A.很忙 B.你好 C.很难 D.不太难
2. 选择正确的句子:
A.忙爸爸你吗? B.你爸爸吗忙?
C.吗你爸爸忙? D.你爸爸忙吗?
3. ___________难吗?
A.妈妈 B.汉语 C.男 D.妹妹
4. 选择正确的注音:吗
A. mǎ B. mā C. ma D. má
五、 翻译成汉语 Dịch sang tiếng Hán
1. Bố tôi rất bận, mẹ tôi thì không bận lắm.

我爸爸很忙,我妈妈不太忙
2. Bố mẹ bạn có khoẻ không?

你爸爸妈妈好吗?

3. Tiếng Hán có khó không?


2
FL1441 TIẾNG TRUNG QUỐC I
汉语难吗?

4. Tiếng Hán không khó lắm.

汉语不太难。

六、写出汉字的拼音和汉越读音
Viết phiên âm và âm Hán Việt của các chữ Hán sau
STT Chữ Hán Phiên âm Âm Hán Việt
1. 汉语 Hànyǔ Hán ngữ
2. 难 nán Nan
3. 哥哥 Gēge Ca ca
4. 弟弟 dìdi Đệ đệ
5. 妹妹 mèimei Muội muội
6. 爸爸 bàba Bả bả
结束

3
FL1441 TIẾNG TRUNG QUỐC I

You might also like