You are on page 1of 5

PART I: Fill in the Blank 

Pick the Vietnamese word that best completes the sentence.


EXAMPLE:
Tôi tên ___ Lan. 
bà  là  chi
1. Ông có nói ___ Anh không? 
tiếng  ngon  tên
2. Đôi tất này đẹp quá. Tôi có thể______thử không?

mang  đeo  mặc

3. Nhìn anh______cái áo vest đó rất hợp.

thử  mặc  mang

4. Tôi không ___ cái này. 


thích  món  mươi
5. ___ muốn kêu một ly trà đá.
Ðây  Cô  Tôi 

Part II: Word Translation 

EXAMPLE:
room 
phòng  hai  nào
1. Đúng giá 
half price  fixed price  full price
2. Thắt lưng
Belt  Tie  Ribbon
3. Purple and Pink
hồng và đen  cam và tím  tím và hồng
5. Bargain
Mặc cả  Quẹo lựa  Giảm giá

Part III. Sentence Translation 


Select the Vietnamese translation for the English sentence shown.
EXAMPLE:
You're welcome. 
Làm ơn. 
Không có chi. 
Xin lỗi.
1. How are you, ma'am? 
Tôi tên là Lan. 
Bà có khỏe không? 
Cô mới nói chi?
2. I understand perfectly. 
Tôi hiểu hoàn toàn. 
Cô mới nói chi? 
Tôi không hiểu.
3. I speak only a little Vietnamese. 
Tôi không nói tiếng Anh. 
Dạ tôi khỏe, cám ơn Ông. 
Tôi chỉ nói một ít tiếng Việt.
4. Have you ever been to America? 
Bạn đã từng đến Mỹ phải không? 
Bạn đã đến Mỹ bao giờ chưa?

Bạn đã đến Mỹ khi nào?


5. How long have you been waiting here? 
Bạn chờ ở đây lâu lắm rồi phải không?
Bạn chờ đợi lâu chưa? 
Bạn đã chờ ở đây bao lâu rồi?

Part IV. Learn Your Numbers! 


Check the numeral that matches the Vietnamese word.
EXAMPLE:
không 
100  0  2
1. năm ngàn không trăm mười sáu 
5160  5016  5061
2. bảy mươi tư ngàn chín trăm lẻ ba 
70309  7493  74903
3. 2021
hai ngàn hai một   hai ngàn không trăm hai mốt   hai ngàn
không trăm hai một
4. bảy mươi tám
76  87  78
5. một trăm lẻ một
101  1001  1011 

Part V. Match the English Translation 


Select the best English translation for each Vietnamese sentence.
EXAMPLE:
Phòng tắm ở đâu? 
Where is the bathroom? 
Where is the hotel? 
Where is the train station?
1. Bao giờ có chuyến tàu kế tiếp đi Hà Nội? 
How can I get to Hanoi? 
Could you recommend a hotel in Hanoi? 
When is the next train to Hanoi?
2. Quẹo/Rẽ trái. 
Turn left. 
Turn right. 
Go straight ahead.
3. Bây giờ là ba giờ chiều. 
It is two in the morning. 
It is noon. 
It is three in the afternoon.
4. Cái này nóng quá. 
This is too hot. 
This is too cold. 
This is too rare.
5. Ðây không phải là món tôi đã kêu. 
I would like my steak well done. 
This is not what I ordered. 
I don't like this. 

PART VI. TELLING TIMES

A.

6h30 am ___

9h15 pm____

Mười một giờ kém năm___

22h55____

Khoảng 5 giờ chiều_____


Mười lăm giờ hai mươi mốt____

B. Điền vào chỗ trống với những từ phù hợp.

Anh Nam là nhân viên của công ty Thăng Long. Buổi sáng, anh ấy (1)
_____________ lúc (2) ________________. Anh ấy tập (3)
______________ từ 6 giờ đến (4) _____________. Sau đó, anh ấy ăn
sáng rồi đi (5) _______________ Anh Nam làm việc từ 8 giờ (6)
_______________ đến 5 rưỡi (7) _______________. Buổi tối, anh Nam (8)
______________ tối với gia đình. Anh ấy học tiếng (9) _____________ từ
8 giờ đến 9 giờ. Sau đó, anh Nam (10) ___________ ti vi rồi đi (11)
______________ lúc (12) _____________đêm.

You might also like