Professional Documents
Culture Documents
…
TRƯỜNG THPT ……………….. ĐỀ THI MÔ N: TIẾ NG ANH
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề.
ĐỀ CHÍNH MÃ ĐỀ :
Điểm bài thi Chữ ký của giám khảo Họ tên, chữ ký của giám thị coi thi
Bằng số Bằng chữ 1. 1.
2. 2.
(Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy này)
I. NGỮ ÂM: (1 điểm) Chọn từ mà phần phần gạch chân có cách phát âm khác với 3 từ còn lại:
1. A. when B. who C. which D. why
2. A. chicken B. chemistry C. children D. cheap
3. A. great B. seat C. meat D. peasant
4. A. devided B. suggested C. looked D. wanted
II. NGỮ PHÁP: (3 điểm)
A. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau:
1. You should _________TV when leaving our room.
A. turn off B. turning off C. turn on D. turning on
2. He doesn’t like coffee, _______?
A. does he B. isn’t he C. doesn’t he D. is he
3. He doesn’t have _________ money to buy a new bike.
A. a B. many C. much D. a lot
4. I haven’t phoned him ______ I left school.
A. since B. for C. in D. at
5. Jone didn’t pass his final exam ____________ he didn’t study hard.
A. so B. however C. because D. therefore
6. The girl _________ you wanted to meet last week is a singer.
A. which B. whom C. who D. whose
B. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau:
1. Her sister (be) _____________ a nurse. she (work) _____________ in a hospital in Hoang Hoa
every day.
2. I saw an accident when I (go) __________________ to school yesterday.
3. He suggests (watch) _____________ a cartoon film.
4. Why __________ you (not come) ______________ to class last Friday?
5. If she knew his phone number, she (call) ________________ him.
III. TỪ VỰNG: (1 điểm)
Chọn từ đúng trong ngoặc điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:
1. You must drive ___________________. (careful / carefully)
4. It’s a very _________________ book. (interesting / interested)
2. Tokyo is one of the _______________ cities in the world. (biggest / bigger)
4. __________________, he got lost the way home . (unlucky / unluckily)
2
4. I can't send her a postcard because I don’t know her address.
ð If I _________________________________________________________.
5. Lien asked Hoa “Do you have a computer?”
Lien asked Hoa __________________________________________________.
B. Hoàn thành các câu sau bằng các từ gợi ý:
1. How long/ it/ take / you/ go / the school / every day?
_______________________________________________________________
2. It / be/ difficult/ learn / English / well /.
_______________________________________________________________
C. Sắp xếp từ, cụm từ thành câu hoàn cảnh dùng từ gợi ý:
1. summer / is/ of/ Nam/ fond/ going fishing/ in /.
_______________________________________________________________
2. students/ in/ How/ our / are/ many/ class/ there/?
_______________________________________________________________
3. England/ been/ the/ this/ to/ first/ have/ is/ I/ time.
_______________________________________________________________
3
HƯỚNG DẪN CHẤM
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Tiếng Anh - Lớp 10
(Thời gian: 60 phút không kể thời gian giao đề)
Thang điểm: 10 điểm.
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Điểm toàn bài được làm tròn đến 0,25.
I. NGỮ ÂM: (1 điểm) Chọn từ mà phần phần gạch chân có cách phát âm khác với 3 từ còn lại:
1. B 2. B 3. A 4. C
II. NGỮ PHÁP: (3 điểm)
A. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau:
1. A 2. A 3. C 4. A 5. C 6. B
B. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau:
1. is, works
2. was going
3. watching
4. didn’t _______ come / did ____ not come
5. would call
III. TỪ VỰNG: (1 điểm)
Chọn từ đúng trong ngoặc điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:
1. carefully 2. interesting 3. biggest 4. unluckily
IV. ĐỌC HIỂU: (2,5 điểm)
A. Điền vào chỗ trống được đánh số bằng một từ thích hợp trong hộp để hoàn thành đoạn văn
sau:
1. do 2. bags 3. then 4. cheaper 5. where
B. Đọc kỹ đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau:
1. London is divided into three parts
2. They / The rich people live in the West End.
3. They / The poor people live in the East End.
4. Lenin / He visited London before the Great October Socialist Revolution.
5. He spent (much) time in learning English in order to master it.
V. VIẾT: (2.5 điểm)
A. Viết lại các câu sau bằng từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi:
1. The house has been finished since last week.
2. He suggested going camping next week.
3. His lessons must be prepared before going to school.
4. If I knew her address, I would send her a postcard.
5. Lien asked Hoa if she had a computer.
B. Hoàn thành các câu sau bằng các từ gợi ý:
1. How long does it take you to go to school every day?
2. It is difficult to learn English well .
C. Sắp xếp từ, cụm từ thành câu hoàn cảnh dùng từ gợi ý:
4
1. Nam is fond of going fishing in summer.
2. How many students are there in our class?
3. This is the first time I have been to England.